Phân biệt 입다 | Hàn quốc học | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
"입다" trong tiếng Hàn có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. Đôi khi nó có thể có nghĩa là đeo mặc, như đeo áo, giày, mũ, khẩu trang. Hoặc nó cũng có thể có nghĩa là hút vào, như hít khí. Để sử dụng đúng cách, cần phải hiểu rõ ngữ cảnh và ý nghĩa cụ thể của từng trường hợp.
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
[PHÂN BIỆT CÁC ĐỘNG TỪ 입다, 신다, 쓰다, 끼다, 차다, 두르다, 메다, 들다, 매다]
Trong 琀椀 ếng Việt có các biểu hiện như “mặc”, “đeo”, “đội”,... rất đa dạng và trong 琀椀 ếng Hàn
cũng như thế. Vì có rất nhiều động từ đa dạng như vậy nên sẽ gây khó khăn cho người học vì không
biết sử dụng như thế nào là hợp lí. Vậy hôm nay chúng ta cùng nhau phân biệt các từ vựng này nhé! 1. 입다: mặc
Dùng để khoác hoặc che quần áo lên cơ thể. Động từ 입다 dùng cho các danh từ về quần
áo như áo phông(티셔츠), váy(치마), âu phục(양복),...
예: 나는 졸업식에서 이 치마를 입을 거예요.
Tôi sẽ mặc cái váy này vào lễ tốt nghiệp. 2. 신다: mang
Được dùng cho các vật liên quan đến chân như giày(신발, 구두), tất(양말), giày cao
gót(하이힐), giày thể thao(운동화),...
예: 나는 하이힐보다 운동화를 신는 것이 더 좋다.
Tôi thích mang giày thể thao hơn giày cao gót. 3. 쓰다: đội
Được dùng khi đặt lên đầu những thứ như mũ(모자), mặt nạ(가면), cài tóc(머리띠), tóc giả (가발),...
예: 오늘은 날씨가 화창해서 모자를 써야 해요.
Vì hôm nay thời 琀椀 ết rất nắng nên tôi phải đội mũ. 4. 끼다: đeo, cài, gài
Được dùng với kính (안경), và kính áp tròng(콘택트 렌즈). Ngoài ra, còn được sử dụng với
những thứ đeo trên tay như găng tay(장갑), nhẫn(반지),...
예: 나는 항상 결혼반지를 끼고 있어요.
Tôi luôn luôn đeo chiếc nhẫn cưới.
5. 차다: mặc, mang, đeo, thắt
Được dùng khi đeo hay gắn vào eo, cổ tay, cổ chân như vòng tay(팔찌), đồng hồ đeo tay(손목 시계),...
예: 그녀가 차고 있는 손목시계는 그녀의 어머니가 주신 것이다.
Chiếc đồng hồ đeo tay mà cô ấy đang mang là do mẹ cô ấy tặng. 6. 두르다: mang, choàng
Được dùng cho những thứ dài rộng quấn lên người như khăn choàng cổ(목도리), tạp dề(앞치마),...
예: 그녀는 앞치마를 두르고 요리를 하기 시작했어요.
Cô ấy đã đeo tạp dề và bắt đầu nấu ăn. 7. 메다/들다: đeo, gùi
Được sử dụng khi đặt đồ vật lên lưng hay vai như balo(배낭),cặp sách (가방),...
예: 그녀가 들고 있는 가방이 무거울 것 같아요.
Cái cặp mà cô ấy đang đeo có vẻ rất nặng. lOMoAR cPSD| 40799667 8. 매다: thắt, đeo
Được sử dụng với các vật như nơ cổ(나비 넥타이), cà vạt(넥타이),...
예: 그는 중요한 날에만 넥타이를 맸어요.
Anh ấy chỉ đeo cà vạt vào những ngày quan trọng. Nguồn: sưu tầm