Phân dạng và bài tập các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm

Tài liệu gồm 137 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, phân dạng và bài tập chuyên đề các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm trong chương trình môn Toán lớp 10 GDPT 2018 (chương trình SGK mới).

CHUYÊN Đ: CÁC S ĐẶC TRƯNG CA MU S LIU
Bài 1: S GẦN ĐÚNG VÀ SAI S
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số gần đúng: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu
a
) mà ta chỉ tìm
được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là
.a
Ví dụ: giá trị gần đúng của
π
là 3,14 hay 3,14159; còn đối với
2
là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng giá trị gần đúng của nó. Để đánh giá
mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai s tuyt đối và và độ chính xác
a) Sai s tuyt đi ca s gần đúng
Giá tr
aa
phản ánh mức đ sai lch gia s đúng
a
s gần đúng
a
, được gi sai s tuyt đi
của s gần đúng
a
, kí hiệu là
a
, tức là:
.
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết
a
nên ta không tính được
a
. Tuy nhiên ta thể đánh giá
a
không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu
a
d∆≤
thì
aad ad
≤≤ +
, khi đó ta viết
d
gọi là độ chính xác của số gần đúng.
3. Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là δ
a
là t số gia sai s tuyt đối và
a
,
tức là δ
a
=
a
a
.
Nhn xét: Nếu
a ad= ±
thì
a
d suy ra
a
d
a
δ
.
Do đó
d
a
càng nhỏ tchất lượng của phép đo đặc
hay tính toán càng cao.
4. Quy tròn số gần đúng
S thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gi là s quy tròn. Số quy tròn là mt s gần đúng của s
ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó
bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó
bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số qui tròn
không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn đến hàng
nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
5. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số
a
với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi chữ số chắc (hay
đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứngn phải
chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
6. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó đều là chữ
chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10
k
trong đó A là số nguyên, k là hàng thấp
nhất có chữ số chắc
( )
k
. (suy ra mọi ch số của A đều là ch số chc chn).
Khi đó độ chính xác
0,5.10
k
d
=
.
7. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng
.10
n
α
,
1 10
α
≤<
1≤
|
α
|
<10,
n
(Quy ưc
1
10
10
n
n
=
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Dạng 1: Tính sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng
a) Ví dụ minh họa:
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Ví dụ 1: Trong các số sau, những số nào là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả
10,2kg
.
b) Bán kính Trái Đất là
6371km
.
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Tri mắt 365 ngày.
Lời giải:
C ba đều là các số gần đúng.
dụ 2: Chiếc kim màu đỏ chỉ cân nặng của bác Phúc (Hình
5
). y viết cân nặng của bác Phúc dưới
dạng số gần đúng với độ chính xác
0,5kg
.
Lời giải:
Quan sát Hình
5
ta thấy chiếc kim màu đỏ chỉ vào vạch gần với vạch thứ
4
tính tvạch
60
sang vạch
70
, nghĩa là cân nặng của bác Phúc khoảng
64
kg.
Vậy cân nặng của bác Phúc là
64 0,5 kg±
Ví d 3: Tính diện tích của hình tròn có bán kính
2 r cm=
theo công thức
2
Sr
π
=
.
+ TH1: Nếu lấy mt giá tr gần đúng của π là 3,1 thì:
( )
2
1
3,1.4 12,4 cmS = =
+ TH2: Nếu lấy mt giá tr gần đúng của π là 3,14 thì:
( )
2
2
3,14.4 12,56 cmS = =
Trong hai trường hợp trên, trường hợp nào chính xác hơn
Lời giải:
Ta có
3,1 3,14 3,15
π
< <<
.
Do đó diện tích:
12,4 12,56 12,6S< <<
.
Suy ra
12, 4 12, 6 12, 4 0, 2S −<−=
,
12,56 12,6 12,56 0,04
S
<− =
.
Nhận xét:
TH1: Có độ chính xác không vượt quá
0, 2
.
TH2: Có độ chính xác không vượt quá
0,04
.
Vậy kết quả trưng hợp 2 chính xác hơn.
Ví dụ 4: An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính
2cm
với hai kết quả như sau:
Kết quả của An:
1
2 2.3,14.2 12,56cmSR
π
= = =
;
Kết quả của Bình
2
2 2.3,1.2 12,4cmSR
π
= = =
.
a) Hai giá tr tính được có phải là các s gần đúng không?
b) Giá trị nào chính xác hơn?
Lời giải:
a) Hai kết qu tính được là s gần đúng.
b) Kết quả câu a) chính xác hơn.
Ví d 5: Tính độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng
3 cm
. Xác định độ chính xác của kết quả
nếu lấy giá tr gần đúng của
2
1, 41
( Biết
2 1,4142135...
)
Lời giải:
Hình vuông có cạnh bằng
3 cm
nên độ dài đường chéo là
22
3 3 =3 2 cm+
.
Nếu ta lấy mt giá tr gần đúng của
2
1, 41
thì độ dài đường chéo là
3.1,41 4,23 .cm=
Xác định độ chính xác trong trường hợp này.
Ta có
1, 41 2 1, 42<<
Độ dài đường chéo
4, 23 3 2 4, 26<<
Suy ra
3 2 4, 23 4,26 4, 23 0,03−<=
Vậy đ chính xác của giá tr gần đúng là
0,03
3 2 4,23 0,03 (cm)= ±
.
dụ 6: Một tam giác ba cạnh đo được như sau:
5,4cm 0,2 cma = ±
,
7,2cm 0,2 cmb = ±
,
9,7cm 0,1 cmc = ±
Tính chu vi của tam giác đó.
Lời giải:
Chu vi của tam giác là:
P = a + b + c = (5,4 ± 0,2) + (7,2 ± 0,2) + (9,7 ± 0,1)
= (5,4 + 7,2 + 9,7) ± (0,2 + 0,2 + 0,1)
= 22,3 ± 0,5 (cm).
Vậy chu vi của tam giác đã cho là P = 22,3 cm ± 0,5 cm.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi là
152 0,2mm±
, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng t
151,8m
đến
152,2m
.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nh hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Gii
Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi
152 0,2mm±
nghĩa chiều dài đúng của cây cầu
một số nằm trong khoảng từ
151,8m
đến
152,2m
.
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy
3,14
π
=
thì độ chính xác là bao nhiêu?
A.
0,009d =
. B.
0,09d =
. C.
0,1d =
. D.
0,01d =
Gii
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 3
2
S
π
=
. 3
2
=
9
π
Ta có:
3,14 3,15 3,14.9 9 3,15.9 28,26 28,35S
ππ
<< < < <<
Do đó:
( )
28,26 28,35 28,26 0,09 0,09SS S S
SS = < = ⇒∆ = <
Vậy nếu ta lấy
3,14
π
=
thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm
2
với độ chính xác
0,09d =
.
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của
8
17
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004
Gii
Ta có
8
0,47 0,00059
17
−<
suy ra sai số tuyt đối của 0,47 là 0,001.
b) Bài tp trắc nghiệm t luyện.
Câu 1. Cho giá trị gần đúng của là 0,429. Sai s tuyệt đối của 0,429 là:
A. 0,0001. B. 0,0002. C. 0,0004. D. 0,0005.
Câu 2. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004.
Câu 3. Cho giá trị gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối của s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Câu 4. Trái đất quay một vòng quanh mặt tri là 365 ngày. Kết quả này có đ chính xác là
1
4
ngày. Sai
số tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Câu 5. Người ta đóng bao một vt liu xây dng bng máy, trng lưng mi bao là T = 50
±
1 (kg).
Trong số
các bao được kiểm tra sau đây bao nào không đạt tiêu chuẩn về trng lưng?
A. 49kg. B. 48,5kg. C. 49,5kg. D. 51kg.
Câu 6. Một hình chữ nhật cố các cnh: x = 4,2m ± 1cm, y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nht và sai
số tuyệt đối của giá tr đó.
A. 22,4m và 3cm. B. 22,4m và 1cm. C. 22,4m và 2cm. D. 22,4m và 6cm.
Câu 7. Một hình hộp ch nhật có kích thước x = 3m ± 1cm, y = 5m ± 2cm, z = 4m ± 2cm. Sai s tuyt
đối của th tích là:
A. 0,72cm
3
. B. 0,73cm
3
. C. 0,74cm
3
. D. 0,75cm
3
.
7
3
Câu 8. Hình chữ nht các cnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Diện tích hình chữ nht và sai s
tuyệt đối của giá tr đó là:
A. 10m
2
và 900cm
2
. B. 10m
2
và 500cm
2
. C. 10m
2
và 400cm
2
. D. 10m
2
và 1404cm
2
.
Câu 9. Cho số
2
7
x
=
. Cho các giá tr gần đúng của x là 0,28; 0,29; 0,286; 0,287. Giá trị gần đúng nào
là tốt nhất
A. 0,28. B. 0,29. C. 0.286. D. 0,3.
Câu 10. Một hình hộp ch nhật có kích thước x = 3m
± 1cm, y = 5m ± 2cm, z = 4m ± 2cm. Sai s tuyt
đối của th tích là:
A. 0,72cm
3
. B. 0,73cm
3
. C. 0,74cm
3
. D. 0,75cm
3
.
Câu 11. Cho tam gc ABC đ dài ba cnh
12 0,2a cm cm
= ±
;
10, 2 0,2b cm cm= ±
;
8 0,1c cm cm= ±
. Tính chu vi P của tam giác đó.
A.
30, 2 cm 0, 2 cm
P = ±
. B.
30, 2 cm 0,5cm
P = ±
.
C.
30,2cm 2cmP
= ±
. D.
30,2cm 1cmP = ±
Đáp án
1. D
2. B
3. B
4. A
5. B
6. D
7. D
8. D
9. C
10. D
11. B
2. Dạng 2: Tính sai số tương đối của số gần đúng
a) Ví dụ minh họa:
Bài tập tự luận:
Ví dụ 1: Các nhà vật lí s dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
67,31 0,96±
67,90 0,55±
67,74 0,46±
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối?
Lời giải:
Phương pháp thứ 1:
67,31a
=
0,96
d =
do đó sai số tương đối là:
0,96
1,426%
67,31
a
d
a
δ
≤=
.
Phương pháp thứ 2:
67,90a =
0,55d =
do đó sai số tương đối là:
0,55
0,81%
67,90
a
d
a
δ
≤=
.
Phương pháp thứ 3:
67,74a =
0, 46d =
do đó sai số tương đối là:
0, 46
0,679%
67,74
a
d
a
δ
≤=
.
Phương pháp thứ 3 chính xác nhất tính theo sai số tương đối.
Ví dụ 2:Ta đã biết
1
inch (kí hiệu là in) là
2,54cm
. Màn hình của một chiếc ti vi có dạng hình chữ nhật
với độ dài đường chéo là
32
in, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của màn hình là
16
9
. Tìm một giá trị
gần đúng (theo đơn vị inch) của chiều dài màn hình ti vi và tìm sai số tương đối, độ chính xác của số gần
đúng đó.
Lời giải:
Gọi
x
là chiều dài của màn hình ti vi
y
là chiều rộng của màn hình ti vi
Ta có hệ phương trình:
2
22 2
22
16
32
32
15,688360
9
16
27,890417
16
9
9
y
xy
y
y
x
x
y
xy

+=
+=



⇔⇔

=

=
Vậy chiều dài của ti vi là:
27,890417
(in)
Nếu lấy giá trị gần đúng của
x
27,89
thì:
27,89 27,895x<<
Suy ra: |x−27,89|<27,891−27,89=0,005
Vậy độ chính xác của số gần đúng là 0,005
Sai số tương đối của số gần đúng là:
0,005
0,018%
27,89
x
d
x
δ
≤=
dụ 3: Babylon, một tấm đất sét niên đại khoảng
1900 1600
trưc Công nguyên đã ghi li mt
phát biểu hình học, trong đó ám chỉ ước lượng số
π
bằng
25
3,1250
8
=
. Hãy ưc lưng sai s tuyt đi
và sai số tương đối của giá trị gần đúng này, biết
3,141 3,142
π
<<
Lời giải:
Theo bài ra số
25
3,1250
8
=
là số gần đúng của số π.
Ta có:
3,141 3,1250 3,1250 3,142 3,1250
0,016 3,1250 0,017
0 3,1250 0,017
π
π
π
−<−<
<− <
⇒< <
Do đó sai số tuyệt đối không vượt quá 0,017.
Sai số tương đối
0,017 0,005
0,544%
3,1250 27,89
δ
≤=
Ví d 3: Đánh giá xem phép đo nào chính xác hơn tính theo sai số tương đối?
?
Phép đo thứ nhất:
Thời gian để trái đất
quay một vòng
xung quanh mặt trời là:
365 ngày ± ¼ ngày
Mất đến trên,
dưới 30 phút !
Phép đo thứ hai:
Thời gian để cô thư ký
đi từ nhà đến công sở
là: 30 phút ± 1 phút
Phép đo thứ nht:
1
4
0,006849...
365
a
a
≈=
.
Phép đo thứ hai:
1
0,033...
30
a
a
≈=
Phép đo của nhà thiên văn học chính xác hơn nhiều.
Ví d 4: Bài toán tính chu vi
Mt cái bảng hình chữ nhật có các cạnh là
2,56 1x m cm= ±
,
4, 2 12y m cm= ±
. Nếu lấy một sợi
dây không giãn dài
14m
cuốn quanh theo mép bảng thì cuộn được my vòng? Tại sao?
Lời giải:
2,56 1x m cm= ±
nên
2,55 2,57x<<
.
4, 2 12y m cm= ±
nên
4,18 4,22y
<<
.
Chu vi của cái bng:
13,46 13,58mP m<<
Do đó chỉ cuốn quanh được mép bảng một vòng.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi là
152 0,2
mm
±
. Tìm sai số tương đối của phép
đo chiều dài cây cầu.
A.
0,1316%
a
δ
<
. B.
1,316%
a
δ
<
. C.
0,1316%
a
δ
=
. D.
0,1316%
a
δ
>
Gii
Câu 2: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được
250 0,2m±
. Bạn B đo chiều cao của mt ct c
được
15 0,1m
±
. Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo
của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số ơng đối là 0,06%.
Gii
Phép đo của bạn A có sai số tương đối
1
0, 2
0,0008 0,08%
250
δ
≤= =
Phép đo của bạn B có sai số tương đối
2
0,1
0,0066 0,66%
15
δ
≤= =
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 3: y xác định sai số tuyệt đối của s
123456a =
biết sai số tương đối
0, 2%
a
δ
=
A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000
Gii
Ta có
146,912
a
a aa
a
a
δδ
= ⇒∆ = =
.
c) Bài tp trc nghim t luyn:
Câu 12. Độ dài ca cầu Bến Thy 2 (Ngh An) người ta đo được
996 0,5mm±
. Sai s tương đi ti
đa trong phép đo đó là bao nhiêu?
A.
0,05%
. B.
0,5%
. C.
0,005%
. D.
0,06%
.
Câu 13. Cho
1
,0 1
1
ax
x
= <<
+
. Gi sử ta ly s
1ax=
làm giá tr gần đúng của
a
. Hãy tính sai s
tương đối của a theo x.
A.
2
x
. B.
2
%x
. C.
2x
. D.
2
2x
.
Câu 14. Một vật th có thể tích
33
180,37 0,05
cm cm±
. Sai số tương đối của giá tr gần đúng ấy là:
A. 0,01%. B. 0,03%. C. 0,04%. D. 0,05%.
Câu 15. y xác định sai số tuyệt đối của s
1,24358a =
biết sai số tương đối
0,5%
a
δ
=
A. 0,0062179. B. 0,00062179. C. 0,062179. D. 0,00248716.
Câu 16. Hình chữ nht các cnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Diện tích nh chữ nht và sai s
tương đối của giá tr đó là:
A. 10m
2
và 5
0
/
00
. B. 10m
2
và 4
0
/
00
. C. 10m
2
và 9
0
/
00
. D. 10m
2
và 20
0
/
00
.
Câu 17. Hình chữ nht các cnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Chu vi hình chữ nht và sai s tương
đối của giá tr đó là :
A. 22,4m và
1
2240
. B. 22,4m và
6
2240
. C. 22,4m và 6cm. D. Một đáp số khác
ĐÁP ÁN
12. A
13. A
14. B
15. A
16. C
17. D
3. Dạng 3 : Quy tròn số gần đúng
a) Phương pháp
Tùy theo mc đ cho phép, ta thể quy tròn một s đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang trăm,… hay
đến hàng phần chc, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu ch số ngay sau ng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó các ch số bên
phải nó bởi số 0.
Nếu ch số ngay sau ng quy tròn lớn hơn 5 thì ta ch việc thay thế ch số đó và các ch số bên
phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ch số hàng quy tròn.
Ví d: Các s quy tròn của s x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Quy tròn đến
Hàng
chục
Hàng đơn
vị
Hàng phần
chục
Hàng phần
trăm
Hàng phần
nghìn
x = 549,2705
550
549
549,3
549,27
549,271
x = 397,4619
400
397
397,5
397,46
397,462
Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Nếu
a ad= ±
thì ta quy tròn số
a
đến hàng lớn hơn hàng của
d
một đơn vị.
b) Ví dụ minh họa
T lun:
Ví d 1: a) Quy tròn số
123544743x =
đến hàng nghìn.
b) Quy tròn số
15,4367y =
đến hàng phần trăm.
Lời giải:
Quy tròn số
123544743x =
đến hàng nghìn là
123545000x
Quy tròn số
15,4367y =
đến hàng phần trăm là
15,44y
.
Ví d 2: Quy tròn số
2841275a =
với độ chính xác
300d =
.
Lời giải:
Độ chính xác
300d =
đến hàng trăm nên ta phải qui tròn đến hàng nghìn.
Vậy s quy tròn ca
a
2841000
.
Ví d 3: Quy tròn số
3,1463a =
biết
3,1463 0,001a = ±
.
Lời giải:
Độ chính xác
0,001d
=
đến hàng phần nghìn nên ta phải quy tròn đến hàng phần trăm.
Vậy s quy tròn ca
a
3,15
.
Ví dụ 4: Quy tròn số
3,2475
đến hàng phần trăm. Số gần đúng nhận được có độ chính xác là bao
nhiêu?
Lời giải:
Quy tròn số
3,2475
đến hàng phần trăm ta được số:
3, 25
Số gần đúng có độ chính xác là:
3,25 ( 3,2475) 0,0025.∆= =
Ví d 5: Giải thích kết quả “Đo độ cao ca một ngọn núi cho kết quả
1235 5m±
” và thực hiện làm tròn
số gần đúng.
Gii:
Đo đ cao ca mt ngọn núi cho kết quả là
1235 5m±
có nghĩa là khi đo đ cao ca mt ngọn núi ta
được s gần đúng là
1235 m
với độ chính xác
5md =
độ chính xác
5d =
đến hàng đơn vị nên ta phải quy tròn đến hàng chục. Số quy tròn
1240
.
dụ 6: Cho số gần đúng
6547
a =
với độ chính xác
100d =
. Hãy viết s quy tròn ca s a và ưc
lượng sai số tương đối của số quy tròn đó.
Lời giải:
hàng lớn nhất của độ chính xác
100
d =
hàng trăm, nên ta quy tròn đến hàng nghìn. Do đó số quy
tròn của số gần đúng
6547a
=
là số
7000
.
Sai số tương đối là
6547 7000
6,47%
7000
δ
≤=
Ví d 6: Cho biết
3 1,732050808
=
.
a) Hãy quy tròn
3
đến hàng phần trăm và ước lượng sai số tương đối.
b) Hãy tìm số gần đúng của
3
với độ chính xác
0,003
c) Hãy tìm số gần đúng của
3
với độ chính xác đến hàng phần chục nghìn.
Lời giải:
a) Quy tròn
3
đến hàng phần trăm, ta được số gần đúng
1, 73
. Do
1,73 3 1,735<<
nên sai số tuyệt
đối là
3 1,73 1,735 1,73 0,005.∆= < =
.
Sai số tương đối
0,005
0,3%
1, 73
δ
≤=
b) Hàng của chữ số khác
0
đầu tiên bên trái của độ chính xác
0,003
hàng phần nghìn. Quy tròn
3
đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng của
3
1,732
.
c) độ chính xác đến hàng phần chục nghìn nên ta quy tròn
3
đến phần chục nghìn ta được số gần
đúng
3
là 1,7321.
Ví dụ 7: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau:
a) 4536002 ± 1000;
b) 10,05043 ± 0,002.
Lời giải:
a) 4536002 ± 1000
Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 1000 là hàng nghìn, nên ta quy tròn đến hàng phần chục nghìn.
Vậy số quy tròn trong trường hợp này là 4540000.
b) 10,05043 ± 0,002
Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,002 là hàng phần nghìn, nên ta quy tròn đến hàng phần trăm.
Vậy số quy tròn cần tìm là 10,05.
Ví dụ 7: Viết số quy tròn của mỗi số gần đúng sau với độ chính xác d
a) 30,2376 với d= 0,009,
b) 2,3512082 với d=0,0008,
Lời giải:
a) Ta có: d=0,009 nên ta quy tròn số 30,2376 đến hàng phần trăm. Số quy tròn là: 30,24
b) Ta có: d=0,0008 nên ta quy tròn số 2,3512082 đến hàng phần nghìn. Số quy tròn là: 2,351
Ví dụ 8: S dụng máy tính cầm tay tìm s gần đúng cho
3
7
với độ chính xác 0,0005.
Gii:
3
7 1,913=
dụ 9: Làm tròn số
8316,4
đến hàng chục và
9,754
đến hàng phần trăm ri tính sai s tuyt đi ca
số quy tròn.
Gii:
S
8316,4
làm tròn đến hàng chục là
8320
. Sai số tuyệt đối là:
8320 8316,4 3,6−=
.
S
9,754
làm tròn đên hàng phần trăm là:
9,75
. Sai số tuyệt đối là:
9,75 9,754 0,004−=
.
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Gii
đ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy s quy tròn của a
2851000.
Câu 2: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001.
A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2
Gii
đ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy s quy tròn
của a là 5,25.
Câu 3: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm
A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320
Gii
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có
3
= 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của
3
chính xác
đến hàng phần trăm là 1,73.
Câu 4: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn.
A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696
Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của
2
π
là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính
xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 5: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a
= 17658 ± 16.
A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674
Giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là
17700 (hay viết
a
≈ 17700).
b) Bài tp trắc nghiệm t luyện
Câu 18. Cho số gần đúng
23748023a =
với độ chính xác
101
d =
. Hãy viết số quy tròn của s a
A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
Câu 19. Cho giá trị gần đúng của
π
3,141592653589
a =
với đ chính xác
10
10
. Hãy viết s quy
tròn của s a
A.
3,141592654
a
=
. B.
3,1415926536a
=
. C.
3,141592653
a =
.
D.
3,1415926535a =
.
Câu 20. Hãy viết số quy tròn của s gần đúng
15,318a =
biết
15,318 0,056.a = ±
A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
Câu 21. Đo độ cao một ngọn cây là
347,13m 0,2m.
h
= ±
Hãy viết số quy tròn của s gần đúng 347,13
A. 345. B. 347. C. 348. D. 346
18. B
19. A
20. C
21. B
4. Dạng 4: Xác định các ch s chc của một s gần đúng, dạng chuẩn ca ch s gần đúng và kí
hiệu khoa học của một s.
A. VÍ DỤ MINH HA
Câu 1: Tìm s chc ca s gần đúng a biết số nời dân tỉnh Ngh An là
3214056a =
người với độ chính
xác
100d =
ngưi.
A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5.
Gii
100
2
= 50 < 100 <
1000
2
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 2: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết số nời dân tỉnh Ngh An
3214056
a =
người với độ
chính xác
100d =
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
4
321.10
. C.
1
321405.10
. D.
2
32140.10
Gii
100
2
= 50 < 100 <
1000
2
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.10
3
.
Câu 3: Viết dạng chuẩn của s gần đúng a biết
1,3462a =
sai s tương đối của a bng 1%.
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346
Gii
Ta có
.1,3462 0. 1% ,013462
a
a aa
a
a
δδ
= =
=
⇒∆ =
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta thể xem độ chính
xác là d = 0,013462.
Ta
0,01
2
= 0,005 < 0,013462 <
0,1
2
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không số
chắc, còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 4 : Một hình chữ nht c diện tích S = 180,57cm
2
± 0,6cm
2
. Kết quả gần đúng ca S viết dưới
dạng chuẩn là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181cm
.
Giải
Ta có
1 10
0,5 0,6 5
22
= < <=
nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là
số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là
2
181cm
.
B. BÀI TP T LUYN.
Câu 22. Trong các số viết dưới dạng chuẩn sau đây, số nào chính xác tới hàng trăm (chữ số hàng trăm là
đáng tin, chữ số hàng chục và hàng đơn vị không đáng tin)
A. 125.10
0
. B. 1125.10. C. 2126.10
2
. D. 2125.10
3.
Câu 23. Đường kính của mt đng h cát 8,52m với đ chính xác đến 1cm. Dùng giá trị gần đúng
của
π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Câu 24. Một hình lập phương cạnh 2,4m ± 1cm. Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi
quy tròn) là:
A. 35m
2
± 0,3m
2
. B. 34m
2
± 0,3m
2
. C. 34,5m
2
± 0,3m
2
. D. 34,5m
2
± 0,1m
2.
Câu 25. Trong bốn lần cân mt ợng hóa cht làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với đ
chính xác 0,001g: 5,382g; 5,384g; 5,385g; 5,386g. Sai số tuyt đi và s ch số chc ca kết
quả :
A. Sai s tuyt đối là 0,001g và số ch số chc là 3 ch số.
B. Sai s tuyt đối là 0,001g và số ch số chc là 4 ch số.
C. Sai s tuyt đối là 0,002g và số ch số chc là 3 ch số.
D. Sai s tuyt đối là 0,002g và số ch số chc là 4 ch số.
Câu 26. Cho số a = 1754731, trong đó ch ch số ng trăm tr lên đáng tin. Hãy viết chuẩn số
gần đúng của a.
A. 17537.10
2
. B. 17538.10
2
. C. 1754.10
3
. D. 1755.10
2
.
Câu 27. Qua điều tra dân số kết quả thu được s đân tỉnh B 2.731.425 người vi sai s ước ng
không quá 200 người. Các ch số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. C A, B, C.
Câu 28. S gần đúng của a = 2,57656 có ba ch số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,57. B. 2,576. C. 2,58. D. 2,577
. ĐÁP ÁN PHN BÀI TẬP TỰ LUYN
22. C
23. B
24. D
25. A
26. A
27. D
28. C
C. BÀI TẬP TRC NGHIM S GẦN ĐÚNG-SAI S LI GII:
Câu 1. Cho giá trị gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai số tuyệt đối của s
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai số tuyt đối của
0, 47
8
0,47 0,47 4,471 0,001
17
∆= < =
.
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của
3
7
0,429
. Sai số tuyệt đối của s
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Lời giải
Chn D.
Ta có
3
0,428571...
7
=
nên sai số tuyt đối của
0,429
3
0,429 0,429 4,4285 0,0005
7
∆= < =
.
Câu 3. Qua điều tra n s kết qu thu được s đân ở tỉnh B là
2.731.425
ni vi sai s ước ợng không quá
200
ngưi. Các ch số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chc. C. Hàng trăm. D. C A, B, C.
Lời giải
Chn D.
Ta có
100 1000
50 200 500
22
d= <= < =
các ch số đáng tin là các ch số hàng nghìn trở đi.
Câu 4. Nếu lấy
3,14
làm giá tr gần đúng của
π
thì sai số là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai số tuyt đối của
3,14
3,14 3,14 3,141 0,001
π
∆= < =
.
Câu 5. Nếu lấy
3,1416
làm giá tr gần đúng của
π
thì có số ch số chc là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn B.
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai số tuyt đối của
3,1416
3,1416 3,1416 3,1415 0,0001
π
∆= < =
.
0,001
0,0001 0,0005
2
d =<=
nên có 4 chữ số chc.
Câu 6. S gần đúng ca
2,57656a =
có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
Lời giải
Chn A.
a
có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là
2,57
.
Câu 7. Trong số gần đúng
a
dưới đây có bao nhiêu chữ số chc
174325a =
với
17
a
∆=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
100
17 50
2
a
∆= < =
nên
a
có 4 chữ số chc.
Câu 8. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có đ chính xác
1
4
ngày. Sai s tuyt
đối là :
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chn A.
Câu 9. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nht
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4
y m cm
= ±
. Số đo chu vi
của đám vườn dưới dạng chuẩn là :
A.
66 12m cm±
. B.
67 11
m cm±
. C.
66 11m cm±
. D.
67 12m cm
±
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó chu vi hình chữ nht là
( )
[ ]
2 66,68;66,92 66,8 12P x y P m cm
= + ⇒= ±
.
1
12 0,12 0,5
2
d cm m= = <=
nên dạng chuẩn của chu vi là
66 12m cm±
.
Câu 10. Độ dài c cạnh của một đám vườn hình chữ nht
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4y m cm= ±
. Cách viết
chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
A.
22
199 0,8mm
±
. B.
22
199 1mm±
. C.
22
200 1m cm±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình chữ nht là
S xy=
198,8568 200,5048 199,6808 0,824
SS≤≤ ⇒= ±
.
Câu 11. Một hình chữ nht c các cnh :
4, 2 1x m cm= ±
,
72
y m cm= ±
. Chu vi của hình ch nht và sai s tuyt
đối của giá tr đó.
A.
22, 4m
3cm
. B.
22, 4m
1cm
. C.
22, 4m
2cm
. D.
22, 4m
6cm
.
Lời giải
Chn D.
Ta có chu vi hình chữ nht là
( )
2 22, 4 6P x y m cm
= += ±
.
Câu 12. Hình chữ nht có các cnh :
21x m cm= ±
,
52y m cm= ±
. Diện tích hình chữ nht và sai s tuyt đi ca
giá tr đó là:
A.
2
10m
2
900cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400
cm
. D.
2
10m
2
1404 cm
.
Lời giải
Chn D.
Ta có
2 1 1,98 2,02x m cm m x m= ± ≤≤
5 2 4,98 5,02y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình chữ nht là
S xy=
9,8604 10,1404 10 0,1404SS≤≤ = ±
.
Câu 13. Trong bốn lần cân một ợng hóa chất làm thí nghim ta thu đưc các kết quả sau đây vi đ chính xác
0,001g
:
5,382g
;
5,384g
;
5,385g
;
5,386g
. Sai số tuyệt đối và số ch số chc ca kết quả là:
A. Sai s tuyt đối là
0,001g
và số ch số chc là
3
ch số.
B. Sai s tuyệt đối là
0,001g
và s ch số chc là
4
ch số.
C. Sai s tuyt đối là
0,002
g
và số ch số chc là
3
ch số.
D. Sai s tuyt đối là
0,002g
và số ch số chc là
4
ch số.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
0,01
0,001 0,005
2
d
=<=
nên có 3 chữ số chc.
Câu 14. Một hình chữ nht c diện tích
22
180,57 0,6
S cm cm
= ±
. Kết quả gần đúng của
S
viết dưới dng
chuẩn là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181,01cm
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
10
0,6 5
2
d = <=
nên
S
có 3 chữ số chc.
Câu 15. Đường kính của mt đng h cát
8,52m
với đ chính xác đến
1cm
. Dùng gtrị gần đúng của
π
3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là :
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
d
là đường kính thì
8,52 1 8,51 8,53d m cm m d m= ± ≤≤
.
Khi đó chu vi là
Cd
π
=
26,7214 26,7842 26,7528 0,0314CC≤≤ = ±
.
Ta có
0,1
0,0314 0,05
2
<=
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7.
Câu 16. Một hình lập phương cạnh
2, 4 1m cm±
. Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn)
là :
A.
22
35 0,3mm±
. B.
22
34 0,3mm±
. C.
22
34,5 0,3mm±
. D.
22
34,5 0,1
mm
±
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
a
là đ dài cạnh của hình lập phương thì
2, 4 1 2,39 2, 41a m cm m a m= ± ≤≤
.
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là
2
6
Sa=
nên
34,2726 34,8486S≤≤
.
Do đó
22
34,5606 0,288S mm= ±
.
Câu 17. Một vật th có thể tích
33
180,37 0,05V cm cm= ±
. Sai số tương đối của gia tr gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Lời giải
Chọn B.
Sai s tương đối của giá tr gần đúng là
0,05
0,03%
180,37V
δ
= =
.
Câu 18. Cho giá trị gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( )
( )
23 23 0,04
3, 285714 3,28 0,00 571428
77 7
= ⇒− = =
.
Câu 19. Trong các tnghiệm hng s
C
được xác định 5,73675 với cn trên sai s tuyt đi
0,00421
d =
.
Viết chuẩn giá trị gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Lời giải
Chn A.
Ta có
5,736750,00421 5,74096CC ⇒≈
.
Câu 20. Cho số
1754731a
=
, trong đó chỉ có ch số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Lời giải
Chn A.
Câu 21. Hình chữ nht các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Diện tích hình chữ nht và sai s tương đi ca
giá tr đó là:
A.
2
10m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Lời giải
Chn C.
Diên tích hình chữ nht là
2
. 2.5 10
o oo
S xy m= = =
.
Cận trên của diện tích:
(
)( )
2 0,01 5 0,02 10,0902
+ +=
Cận dưới của diện tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 9,9102 −=
.
9,9102 10,0902S ≤≤
Sai s tuyệt đối của diện tích là:
0,0898
o
S SS∆=
Sai s tương đối của diện tích là:
0,0898
9
10
S
o
oo
S
=
Câu 22. Hình chữ nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Chu vi hình chữ nht và sai s ơng đi ca giá
tr đó là:
A.
22, 4
1
2240
. B.
22, 4
6
2240
. C.
22, 4
6cm
. D. Một đáp số khác.
Lời giải
Chn D.
Chu vi hình chữ nht là:
( ) (
)
2 2 2 5 20
o oo
P xy m= + = +=
Câu 23. Một hình chữ nhật có diện tích là
22
108,57 0,06 .S cm cm= ±
S các ch số chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chọn B.
Nhc lại định nghĩa số chc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cu a là ch số đáng tin (hay chữ số chc) nếu sai số tuyt
đối ∆
a
không vượt quá một đơn vị của hàng có ch số k.
+ Ta có sai số tuyt đối bằng
0,06 0,01>⇒
ch số 7 là số không chắc,
0,06 0,1<⇒
ch số 5 là số chc.
+ Ch số k s chc thì tt c các ch số đứng bên trái k đều các ch số chc
các ch số
1, 0, 8
là
các ch số chc. Như vậy ta có số c ch số chc ca
S
là:
1, 0, 8, 5.
Câu 24. Ký hiệu khoa học ca s
là:
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Lời giải
Chọn B.
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng
.10
n
α
trong đó
1 10, .nZ
α
≤<
Dạng như thế đưc gọi là kí
hiệu khoa học ca s đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy ch có phương án C là đúng.
Câu 25. Khi s dụng máy tính b túi với 10 chữ số thập phân ta được:
8 2,828427125=
.Giá tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Lời giải
Chn D.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 hàng phần
trăm là s
85>
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả
2,83.
Câu 26. Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Lời giải
Chn A.
+ Ta có:
10 3,16227766.=
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 hàng phần
trăm là s
25<
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả
3,16.
Câu 27. Độ dài ca mt y cầu người ta đo đưc
996m 0,5m±
. Sai s ơng đi tối đa trong phép đo bao
nhiêu.
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Lời giải
Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996
a =
với độ chính xác
0,5d
=
.
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d∆≤ =
nên sai số tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
δ
= ≤=
.
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 28. S
a
được cho bi s gần đúng
5,7824a =
với sai s ơng đối không vượt quá
0,5%
. Hãy đánh giá sai
số tuyệt đối của
a
.
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Lời giải
Chọn B
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
.
aa
a
δ
∆=
. Do đó
0,5
.5,7824 0,028912 2,89%
100
a
∆≤ =
.
Câu 29. Cho số
2
7
x =
các giá tr gần đúng của
x
0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0,3
. Hãy xác định sai số tuyt đi
trong từng tng hợp và cho biết giá trị gn đúng nào là tốt nhất.
A.
0, 28
B.
0, 29
C.
0,286
D.
0,3
Lời giải
Chọn C
Ta có các sai s tuyệt đối là
21
0, 28
7 175
a
∆= =
,
23
0, 29
7 700
b
∆= =
,
21
0,286
7 3500
c
∆= =
,
21
0,3
7 70
d
∆= =
.
c b ad
<∆ <∆ <∆
nên
0,286c =
là s gần đúng tốt nhất.
Câu 30. Mt cái ruộng nh chữ nht chiu dài là
23m 0,01mx = ±
chiều rộng là
15m 0,01my = ±
. Chu vi
của rung là:
A.
76m 0,4m
P = ±
B.
76m 0,04mP = ±
C.
76m 0,02mP = ±
D.
76m 0,08m
P = ±
Lời giải
Chọn B
Gi sử
23 , 15x ay b=+=+
với
0,01 , 0,01ab−≤
.
Ta có chu vi ruộng là
(
) (
)
( )
2 2 38 76 2P xy ab ab
= + = ++ = + +
.
0,01 , 0,01ab−≤
nên
( )
0,04 2 0, 04ab +≤
.
Do đó
( )
76 2 0,04
P ab
= +≤
.
Vậy
76m 0,04m
P = ±
.
Câu 31. Mt cái ruộng hình chữ nht chiu dài
23m 0,01mx = ±
chiều rộng
15m 0,01my = ±
. Din
tích của rung là:
A.
345m 0,3801mS
= ±
. B.
345m 0,38mS
= ±
.
C.
345m 0,03801m
S = ±
. D.
345m 0,3801mS = ±
.
Lời giải
Chn A.
Diện tích ruộng là
( )( )
. 23 15 345 23 15S x y a b b a ab= = + += + + +
.
0,01 , 0,01ab−≤
nên
23 15 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01b a ab+ +≤ + +
hay
23 15 0,3801b a ab+ +≤
.
Suy ra
345 0,3801S −≤
.
Vậy
345m 0,3801m
S = ±
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
đ dài ba cạnh đo được như sau
12cm 0,2cma
= ±
;
10, 2 cm 0,2cmb = ±
;
8cm 0,1cmc = ±
. Tính chu vi
P
của tam giác đánh giá sai s tuyệt đi, sai s tương đi ca s gn
đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
B.
1, 7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Lời giải
Chọn D
Gi sử
1 23
12 , 10,2 , 8a db dc d=+=+=+
.
Ta có
123 123
30, 2Pabcd d d d d d=+++++= +++
.
Theo giả thiết, ta có
1 23
0, 2 0,2; 0, 2 0, 2; 0,1 0,1d dd ≤≤
.
Suy ra
123
–0,5 0,5ddd≤++
.
Do đó
30,2 cm 0,5 cmP = ±
.
Sai s tuyệt đối
0,5
P
. Sai số tương đối
1,66%
P
d
P
δ
≤≈
.
Câu 33. Viết giá tr gần đúng của s
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1,733
B.
1, 7;1, 73
C.
1,732;1,7323
D.
1,73;1,732
.
Lời giải
Chọn D
S dụng máy tính bỏ túi ta có
3 1,732050808...=
Do đó giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá tr gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 34. Viết giá tr gần đúng của s
2
π
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Lời giải
Chọn B.
S dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của
2
π
là 9,8696044...
Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá tr gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 35. y viết số quy tròn của s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Lời giải
Chn D.
Ta có
10 16 100<<
nên hàng cao nhất mà
d
nh hơn mt đơn v của hàng đó là hàng trăm. Do đó ta phải
quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy s quy tròn là 17700 (hay viết
17700
a
).
Câu 36. y viết số quy tròn của s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
15,318 0,056a
= ±
.
A.
15
B.
15,5
C.
15,3
D.
16
.
Lời giải
Chn C.
Ta
0,01 0, 056 0,1<<
nên hàng cao nhất mà d nh hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần chc. Do
đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy s quy tròn là 15,3 (hay viết
15,3a
).
Câu 37. Các nhà khoa hc M đang nghiên cứu liệu một y bay th tc đ gấp bảy lần tốc đ ánh ng.
Với máy bay đó trong mt năm (gi sử một năm 365 ngày) bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh
sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Lời giải
Chọn B.
Ta mt năm có 365 ngày, một ngày 24 giờ, mt gi 60 phút một phút 60 giây. Do đó một
năm có :
24.365.60.60 31536000=
giây.
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được
9
31536000.300 9,4608.10=
km.
Câu 38. S dân của một tỉnh là
1034258 300A = ±
(ngưi). Hãy tìm các ch số chc.
A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 . C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 .
Lời giải
Chn C.
Ta
100 1000
50 300 500
22
=<<=
nên các ch số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng trăm ) đều
là các ch số không chắc. Các ch số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chc.
Do đó cách viết chuẩn của s
A
3
1034.10A
(ni).
Câu 39. Đo chiều dài của mt con dc, ta đưc s đo
192,55 ma
=
, với sai s tương đối không vượt quá
0,3%
.
y tìm các ch số chc ca
d
và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của
a
.
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Lời giải
Chn A.
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là
. 192,55.0,2% 0,3851
aa
a
δ
∆= =
.
0,05 0,5
a
<∆ <
. Do đó chữ số chc ca
d
là 1, 9, 2.
Vậy cách viết chuẩn của
a
193 m
(quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 40. Viết dng chun của s gần đúng
a
biết s ngưi dân tỉnh Lâm Đồng
3214056a =
ngưi vi đ chính
xác
100d
=
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Lời giải
Chn A.
Ta
100 1000
50 100 500
22
=<< =
nên ch số hàng trăm (s 0) không số chc, còn ch số hàng nghìn
(s 4) là chữ số chc.
Vậy ch số chc là
1,2,3,4
.
Cách viết dưới dạng chuẩn là
3
3214.10
.
Câu 41. Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của s gần đúng
a
biết
1,3462a =
sai s tương đối của
a
bằng
1%
.
A.
1, 3
. B.
1, 34
. C.
1, 35
. D.
1,346
.
Lời giải
Chn A.
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
. 1%.1,3462 0,013462
aa
a
δ
∆= = =
.
Suy ra đ chính xác ca s gần đúng
a
không vượt quá
0,013462
nên ta th xem đ chính xác
0,013462d =
.
Ta
0,01 0,1
0,005 0,013462 0,05
22
= < <=
nên ch số ng phn trăm (s 4) không số chc, còn ch
số hàng phần chục (s 3) là ch số chc.
Vậy ch số chc là
1
3
.
Cách viết dưới dạng chuẩn là
1, 3
.
Câu 42. Một hình lập phương có thể tích
33
180,57cm 0,05cmV = ±
. Xác định các ch số chc chắn của
V
.
A.
1, 8
. B.
1, 8, 0
. C.
1, 8, 0, 5
. D.
1,8, 0,5,7
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
0,01 0,1
0,05
22
≤≤
. Suy ra
1, 8, 0, 5
là ch số chc chắn.
Câu 43. Viết các s gần đúng sau dưới dạng chuẩn
467346 12a = ±
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Lời giải
Chn D.
Ta
10 100
5 12 50
22
=<< =
nên ch số hàng trăm tr đi ch số ch số chắc do đó số gần đúng viết
dưới dạng chuẩn là
2
4673.10
.
Câu 44. Viết các s gần đúng sau dưới dạng chuẩn
2,4653245 0,006b = ±
.
A.
2, 46
. B.
2, 47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Lời giải
Chn C.
Ta có
0,01 0,1
0,005 0,006 0,05
22
= < <=
nên ch số hàng phn chc tr đi là ch số ch số chắc do đó số
gần đúng viết dưới dạng chuẩn là
2,5
.
Câu 45. Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,6
.
Lời giải
Chn C.
Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được s
7216
. Sai số tuyệt đối là:
7216,4 7216 0,4
−=
Câu 46. Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Lời giải
Chn C.
Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được s
2,7
. Sai số tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 47. Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ;
15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm∆=
. B.
16 3m dm±
. C.
15,5 1m dm±
. D.
15,6 0,6m dm±
.
Lời giải
Chn A.
Giá tr trung bình là : 15,68m.
Vì đ chính xác là 1dm nên ta có
' 15, 7hm=
. Mà
'
3
h
dm∆=
Nên
15, 7 3
m dm
±
.
ĐỀ KIM TRA CUI BÀI
Câu 1. Cách viết chuẩn của s
a 98,1456 0,004= ±
là:
A.
98,14
. B.
98,15
. C.
98,145
. D.
98,146
Câu 2. Cách viết chuẩn của s
a 321567000 56000= ±
là:
A.
5
3215.10
. B.
6
321.10
. C.
6
322.10
. D.
4
32157.10
Câu 3. Ký hiệu khoa học ca s 0,000567 là:
A. 567. 10
–6
. B. 56,7. 10
5
. C. 5,67. 10
4
. D. 0, 567. 10
3
Câu 4. Ký hiệu khoa học ca s
598000000kg
là:
A.
8
5,98.10 .kg
. B.
10
598.10 .kg
. C.
9
59,8.10 .kg
. D.
7
0,598.10 .kg
.
Câu 5. Khi s dụng máy tính b túi với 10 chữ số thp phân ta đưc:
8 2, 828427125
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83.
Câu 6. Tìm s quy tròn của
98,1456 0,004a = ±
A.
98,15
. B.
98,1
. C.
98,146
. D.
98
Câu 7. S
a 98,1456 0,004
= ±
có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. S
a 91548624 3000= ±
có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 9. Cho số gần đúng a = 315496732
±
2000. Hãy xác định các ch số chc ca a
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 10. Cách viết chuẩn của s
a 98,1456 0,006= ±
là:
A.
98,14
. B.
98,1
. C.
98, 2
. D.
98,15
Câu 11. Ký hiệu khoa học ca s
1234000
là:
A.
5
12,34000.10
. B.
6
1,234000.10
. C.
4
123,4000.10
. D.
5
1,234000.10
Câu 12. Ký hiệu khoa học ca s
0,000000166kg
là:
A.
6
1,66.10
kg
. B.
7
1,66.10
kg
. C.
8
16,6.10
kg
. D.
9
166.10
kg
.
Câu 13. Khi s dụng máy tính cầm tay với 10 chữ số thập phân ta được:
8 2, 828427125
. Giá tr
gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm ngàn là:
A.
2, 82842
. B.
2, 82843
. C.
2, 8284
. D.
2, 8285
.
Câu 14. S
a 91548624 5000= ±
có bao nhiêu chữ số chắc
A.
91500000
. B.
91549000
. C.
91550000
. D.
92000000
Câu 15. S
a 98,1456 0,007= ±
có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 16. S
a 91548624 6000= ±
có bao nhiêu chữ số chắc
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 17. Cho giá trị gần đúng của
8
17
là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là:
A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004.
Câu 18. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của
π
thì có số ch số chc là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19. S gần đúng của
2,57656a =
có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A. 2,57. B. 2,576. C. 2,58. D. 2,577.
Câu 20. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nht
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4y m cm= ±
. Số
đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A.
66 12m cm±
. B.
67 11m cm±
. C.
66 11m cm±
. D.
67 12m cm±
.
Câu 21. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nht
7,8 2x m cm= ±
và
25, 6 4
y m cm
= ±
. Các
viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là:
A.
22
119 0,8mm±
. B.
22
119 1mm±
. C.
22
200 1mm±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Câu 22. Một hình chữ nht các cnh
4, 2 1x m cm= ±
,
72
y m cm= ±
. Chu vi của hình chữ nht và sai
số tuyệt đối của giá tr đó.
A.
22, 4
m
3cm
. B.
22, 4
m
1cm
. C.
22, 4
m
2cm
. D.
22, 4
m
6cm
.
Câu 23. Hình chữ nht các cnh
21x m cm
= ±
52y m cm= ±
. Diện tích hình chữ nht và sai s
tuyệt đối của giá tr đó là:
A.
2
10
m
2
900cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10
m
2
400cm
. D.
2
10
m
2
1404cm
.
Câu 24. S
a
được cho bi s gần đúng
5,7824
a =
với sai s ơng đối không vượt quá
0,5%
. Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của
a
.
A.
2,9%
. B.
2,89%
. C.
2,5%
. D.
0,5%
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
đ dài ba cạnh đo được như sau
12 0, 2 ; 10, 2 0, 2 ; 8 0,1a cm cm b cm cm c cm cm=±=±=±
. Đánh giá sai s tương đi ca s gn
đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
. B.
1, 7%
. C.
1,662%
. D.
1,66%
----------------- Hết-------------
Bảng đáp án đ kiểm tra
1. A
2. B
3. C
4. A
5. D
6. A
7. D
8. D
9. A
10. B
11. B
12. B
13. B
14. C
15. C
16. C
17. A
18. B
19. A
20. A
21. A
22. D
23. D
24. B
25. D
Trang 1
PHẦN A. LÝ THUYẾT
1. SỐ GẦN ĐÚNG
Trong nhiều trường hợp, ta không biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu là
a
) mà chỉ tìm được giá trị khác xấp
xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng, kí hiệu là
a
.
Ví dụ 1. Gọi d là độ dải đường chéo của hình vuông cạnh bằng 1. Trong hai số
2
và 1,41 , số nào là số
đúng, số nào là số gần đúng của d?
Lời giải
Hình vuông có cạnh bằng 1 có độ dài của đường chéo là
12 2d =⋅=
. Vậy
2
là số đúng; 1,41 là số gần
đúng của
d
.
2. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
A. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI
Giá trị
aa
phản ánh mức độ sai lệnh giữa số đúng
a
và số gần đúng
a
, được gọi là sai số tuyệt đối của
số gần đúng
a
, kí hiệu là
a
,tức là
a
aa∆=
Chú ý: Trên thực tế, nhiều khi ta không biết
a
nên cũng không biết
a
. Tuy nhiên, ta có thể đánh giá
a
không vượt giá một số dương
d
nào đó.
Nếu
a
d∆≤
thì
ad aad≤+
, khi đó ta viết
aad= ±
và hiểu là số đúng
a
nằm trong đoạn
[ ]
;a da d
−+
. Do
d
càng nhỏ thì
a
càng gần
a
nên
d
được gọi là độ chính xác của số gần đúng
Ví dụ 2. Một công ty sử dụng dây chuyền
A
để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là
5 kg
. Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là
5 0, 2 kg±
. Gọi
a
là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền
A
đóng gói.
a) Xác định số đúng, số gần đúng và độ chính xác.
b) Giá trị của
a
nằm trong đoạn nào?
Lời giải
a) Khối lượng thực của bao gạo
a
là số đúng. Tuy không biết
a
nhưng ta xem khối lượng bao gạo là
5 kg
nên 5 là số gần đúng cho
a
. Độ chính xác là
0, 2( )d kg=
.
b) Giá trị của
a
nằm trong đoạn
[5 0, 2;5 0, 2]−+
hay
[4, 8;5, 2]
.
B. SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
Sai số tương đối của số gần đúng
a
, kí hiệu là
a
δ
là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và
a
, tức là
a
a
a
δ
=
Nhận xét. Nếu
aad= ±
thì
a
d
∆≤
, do đó
a
d
a
δ
. Nếu
d
a
càng nhỏ thì chất lượng của phép đo hay tính
toán càng cao. Người ta thường viết sai số tương đối dưới dạng phần trăm.
Bài 12. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
Trang 2
Ví dụ 3. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là:
3574625
(người)
50000
±
(người)
Hãy đánh giá sai số tương đối của số gằn đúng này.
Lời giải
Ta có
3574625a =
người và
50000d =
người, do đó sai số tương đối là:
50000
1, 4%.
| | 3574625
a
d
a
δ
≤=
3. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần đúng của số
ban đầu.
Ví dụ 4. a) Làm tròn số
2395,3
đến hàng chục, số
18,693
đến hàng phần trăm và số đúng
[
)
2,5;6,5d
đến
hàng đơn vị. Đánh giá sai số tuyệt đối của phép làm tròn số đúng
d
.
b) Cho số gần đúng
2,53a =
với độ chính xác
0,01d =
. Số đúng
a
thuộc đoạn nào? Nếu làm tròn số
a
thì
nên làm tròn đến hàng nào? Vì sao?
Lời giải
a) Số quy tròn của số 2 395,3 đến hàng chục là 2 360; số quy tròn của số 18,693 đến hàng phần trăm là
18,69. Mọi số đúng
[5,5;6,5)d
khi làm tròn đến hàng đơn vị đều thu được số quy tròn là 6 và sai số tuyệt
đối
| 6 | 0,5d −≤
.
b) Số đúng
a
thuộc đoạn
[2,53 0,01;2,53 0,01]
+
hay
[2,52;2,54]
. Khi làm tròn số gần đúng a ta nên làm
tròn đến hàng phần chục do chữ số hàng phần trăm của a là chữ số không chắc chắn đúng.
Nhận xét
- Khi thay số đúng bởi số quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số quy tròn không vượt quá
nửa đơn vị của hàng làm tròn.
- Cho số gần đúng
a
với độ chính xác
.
d
Khi được yêu cầu làm tròn số a mà không nói rõ làm tròn đến hàng
nào thì ta làm tròn số
a
đến hàng thấp nhất mà
d
nhỏ hơn 1 đơn vị của hàng đó.
Ví dụ 5. Cho số gần đúng
581268a =
với độ chính xác
200d =
. Hãy viết số quy tròn của số
a
.
Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm
( 200)d
=
nên ta làm tròn
a
đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên. Số
quy tròn của a là 581000 .
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1. Kết quả đo chiều dài của mt cây cầu được ghi
152 0.2mm±
, điều đó có nghĩa là gì?
Lời giải
Có nghĩa là chiều dài của cây cầu nằm trong khoảng 151,8m đến 152,2m
Câu 2. Độ dài ca cái cầu bến thủy hai (Ngh An) ni ta đo được là
996 0, 5mm
. Sai s ơng đi
tối đa trong phép đo là bao nhiêu.
Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a
với độ chính xác
d 0, 5
Vì sai số tuyệt đối
0, 5
a
d
nên sai số tương đối
0, 5
0, 05%
996
a
a
d
aa

Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0, 05%
.
Câu 3. y xác định sai số tuyệt đối của các số gần đúng
,ab
biết sai số tương đối của chúng.
a)
123456, 0,2%
a
a 
b)
1,24358, 0,5%
a
a 
Lời giải
Ta có
a
a aa
a
a


a) Với
123456, 0,2%
a
a 
ta có sai số tuyệt đối là
123456.0,2% 146, 912
a

Trang 3
b) Với
1,24358, 0,5%
a
a 
ta có sai số tuyệt đối là
1,24358.0,5% 0, 0062179
a

.
Câu 4. Làm tròn các số sau với độ chính xác cho trước.
a)
2,235a
với độ chính xác
0, 002d
b)
23748023a
với độ chính xác
101
d
Lời giải
a) Ta
0, 001 0, 002 0, 01
nên hàng cao nhất
d
nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó
hàng phần trăm
Do đó ta phải quy tròn số
2,235a
đến hàng phần trăm suy ra
2, 24a
.
b) Ta
100 101 1000
nên hàng cao nhất
d
nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó hàng
nghìn
Do đó ta phải quy tròn số
23748023a
đến hàng nghìn suy ra
23748000a
.
Câu 5. a) Hãy viết giá tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm hàng phần nghìn biết
8 2, 8284...
. Ước lượng sai số tuyt đối trong mỗi trưng hp.
b) y viết giá trị gần đúng của
3
4
2015
chính xác đến hàng chục hàng trăm biết
3
4
2015 25450, 71...
. Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp.
Lời giải
a) Ta có
8 2, 8284...
do đó giá trị gần đúng của
8
đến hàng phần trăm là
2, 83
Ta có
8 2,83 2, 83 8 2,83 2, 8284 0,0016 
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng
2, 83
không vượt quá
0, 0016
.
Giá trị gần đúng của
8
đến hàng phần nghìn là
2, 828
Ta có
8 2,828 8 2, 828 2, 8284 2,828 0, 0004 
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng
2, 828
không vượt quá
0, 0004
.
b) Sử dụng máy tính bỏ túi ta có
3
4
2015 25450,71966...
Do đó giá trị gần đúng của
3
4
2015
đến hàng chục là
25450
Ta có
33
44
2015 25450 2015 25450 25450,72 25450 0, 72  
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng
25450
không vượt quá
0, 72
.
Giá trị gần đúng của
3
4
2015
đến hàng trăm là
25500
.
Ta có
33
44
2015 25500 25500 2015 25500 25450, 71 49,29  
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng
25500
không vượt quá
49,29
.
Câu 6. Mt cái ruộng hình chữ nhật chiu dài
23 0, 01xm m
chiều rộng
15 0, 01
ym m
. Chứng minh rằng
a) Chu vi của ruộng là
76 0, 04Pm m
b) Diện tích của ruộng là
345 0, 3801Sm m
Lời giải
a) Giả sử
23 , 15x ay b 
với
0, 01 , 0, 01ab
Ta có chu vi ruộng là
2 2 38 76 2P xy ab ab 
0, 01 , 0, 01ab
nên
0, 04 2 0, 04ab 
Do đó
76 2 0, 04P ab 
Vậy
76 0, 04Pm m
b) Diện tích ruộng là
. 23 15 345 23 15S x y a b b a ab 
0, 01 , 0, 01ab
nên
23 15 23.0, 01 15.0, 01 0, 01.0, 01b a ab 
hay
23 15 0, 3801b a ab 
suy ra
345 0, 3801S 
Trang 4
Vậy
345 0, 3801Sm m

.
Câu 7. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá tr gần đúng của mi s sau, chính xác đến hàng phần trăm
và hàng phần nghìn:
a)
3
; b)
2
.
Lời giải
a) Sử dụng máy tính bỏ túi ta
3 1, 732050808...
Do đó: Giá trị gần đúng của
3
chính
xác đến hàng phần trăm 1,73. Giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn
1,732.
b) Sử dụng y tính bỏ túi ta gtrị của
2
9,8696044. Do đó: Giá trị gần đúng của
2
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87. Giá trị gần đúng của
2
chính xác đến hàng phần nghìn
9,870.
Câu 8. y viết số quy tròn của s a với độ chính xác d được cho sau đây:
a)
17658 16a 
; b)
15, 318 0, 056a 
.
Lời giải
a) Vì 10 < 16 < 100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Nên ta
phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết
17700a
).
b) Ta có 0,01 < 0,056 < 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn 15,3 (hay viết
15, 3a
).
Câu 9. Cho số
2
7
x
. Cho các giá tr gần đúng của
x
là:
0,28 ; 0,29 ; 0,286
. Hãy xác định sai số tuyt
đối trong từng tng hp và cho biết giá tr gần đúng nào là tốt nhất.
Lời giải
Ta có các sai số tuyệt đối là:
2 12 3
0, 28 0, 29
7 175 7 700
;;
ab
 
21
0,286
7 3500
.
c

c
<
b
<
a
nên c = 0,286 là số gần đúng tốt nhất.
Câu 10. Mt miếng đất hình chữ nhật chiều rộng
43 0, 5xmm
chiều dài
63 0, 5ym m
.
Chứng minh rằng chu vi P của miếng đất là
212 2P mm
.
Lời giải
Giả sử
43 , 63 .x uy v 
Ta có
2 2 2 43 63 2 2 212 2 .P x y u v uv 
Theo giả thiết
0, 5 0, 5u 
0, 5 0, 5v 
nên
22 2
uv

.
Do đó
212 2P mm
.
Câu 11. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau:
12 0, 2
a cm cm
;
10, 2 0, 2 ; 8 0, 1 .b cm cm c cm cm 
Tính chu vi P của tam giác đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của sgần đúng của chu
vi qua phép đo.
Lời giải
Giả sử
1 23
12 , 10,2 , 8a db dc d

.
Ta có
123 123
30, 2P abcd d d d d d  
.
theo giả thiết:
1 23
0, 2 0, 2 ; 0, 2 0, 2 ; 0, 1 0, 1.d dd 
Suy ra
123
0, 5 0, 5ddd
. Do đó:
30, 2 0, 5 .P cm cm
Sai số tuyệt đối:
0, 5
P
. Sai số tương đối:
1, 66%
P
d
P

.
Câu 12. Tìm s chắc và viết dạng chuẩn của s gần đúng
a
biết
Trang 5
a) Số người dân tỉnh Nghệ An là
3214056a
người với độ chính xác
100d
người.
b)
1, 3462a
sai số tương đối của
a
bằng
1%
.
Lời giải
a)
100 1000
50 100 500
22

nên chữ số hàng trăm(số 0) không số chắc, còn chữ số
hàng nghìn(số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là
1, 2, 3, 4
.
Cách viết dưới dạng chuẩn là
3
3214.10
.
b) Ta có
. 1%.1, 3462 0, 013462
a
a aa
a
a


Suy ra độ chính xác của số gần đúng
a
không vượt quá
0, 013462
nên ta có thể xem độ chính xác
0, 013462d
.
Ta
0, 01 0, 1
0, 005 0, 013462 0, 05
22

nên chữ số hàng phần trăm(số 4) không số
chắc, còn chữ số hàng phần chục(số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là
1
3
.
Cách viết dưới dạng chuẩn là
1, 3
.
Câu 13. Viết các s gần đúng sau dưới dạng chuẩn
a)
467346 12
a 
b)
2, 4653245 0, 006b 
Lời giải
a) Ta
10 100
5 12 50
22

nên chữ số hàng trăm trở đi chữ số chữ số chắc do đó số
gần đúng viết dưới dạng chuẩn là
2
4673.10
.
b) Ta có
0, 01 0, 1
0, 005 0, 006 0, 05
22

nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số
chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là
2, 5
.
Câu 14. Các nhà khoa hc M đang nghiên cứu liệu một máy bay th tc đ gấp bảy lần tốc đ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm(gi sử một năm 365 ngày) bay được bao nhiêu? Biết
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả ới dạng kí hiệu khoa học.
Lời giải
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây
Vậy một năm có
24.365.60.60 31536000
giây.
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được
9
31536000.300 9, 4608.10
km.
Câu 15. Một hình lập phương có thể tích
33
180, 57 0, 05V cm cm
. Xác đnh các ch số chc chắn của
V.
Lời giải
Kq :
0, 01 0, 1
0,05 1,8,0,5
22

là chữ số chắc chắn.
Câu 16. Số dân của một tỉnh A = 1034258
300
(người). Hãy tìm các chữ số chắc và viết A dưới dạng
chuẩn.
Lời giải
Ta có:
100 1000
50 300 500
22

nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng
trăm) đều là các chữ số không chắc.
Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là
3
1034.10A
(người).
Câu 17. Ngưi ta đo chu vi ca một khu vườn
213, 7 1,2P mm
. Hãy đánh giá sai số ơng đi ca
phép đo trên và viết kết quả tìm được dưới dạng khoa học.
Lời giải
Trang 6
213, 7
213, 7 1,2
1, 2
a
mm
d

nên
3
1, 2
5, 62.10
213, 7
d
a

Câu 18. Khi xây mt h hình tròn người ta đo được đường kính của h 8,52m vi đ chính xác đến
1cm. Hãy đánh giá sai số tương đối của phép đo trên và viết kết quả tìm được dưới dạng khoa học.
Lời giải
852
8,52 0, 01
1
a cm
R mm
d cm

nên
3
1
1,174.10
852
d
a

Câu 19. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo
192, 55 am
, với sai số tương đối không vượt quá
0,3%. Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của
a
.
Lời giải
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là:
. 192,55.0,2% 0, 3851
aa
a 
0, 05 0, 5
a

. Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2.
Vậy cách viết chuẩn của
a
193
m
(quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 20. Cho
3,141592 3,141593

. Hãy viết giá tr gần đúng của s
dưới dạng chuẩn đánh giá
sai s tuyệt đối của giá tr gần đúng này trong mỗi trường hợp sau:
a) Giá trị gần đúng của
có 5 chữ số chắc ;
b) Giá trị gần đúng của
có 6 chữ số chắc ;
c) Giá trị gần đúng của
có 3 chữ số chắc.
Lời giải
a) 5 chữ s chắc nên số gần đúng của
được viết ới dạng chuẩn là
3,1416
(hay
3,1416
).
Sai số tuyệt đối của số gần đúng là
3,1416 0, 000008.

b) Vì có 6 chữ số chắc nên
3, 1 5941
và sai số tuyệt đối của số gần đúng này là
3,14159 0, 000003

.
c) Vì có 3 chữ số chắc nên
3, 14
3,14 0, 001593

.
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi AL CI tương ứng đường cao của các tam giác ADB BCD.
Cho biết
1DL LI IB= = =
. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
2
.2AL BL LD= =
do đó
2AL =
.
Lại có
3BD =
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
3 2 3.1,41421356... 4,24264... 4,24= ≈≈
Trang 7
Câu 2. Biết số gần đúng
37975421a =
có độ chính xác
150
d
=
. Hãy xác định các chữ số đáng tin của a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Câu 3. Biết số gần đúng
7975421a =
có độ chính xác
150d =
. Hãy ước lượng sai số tương đối của a.
A.
0,0000099
a
δ
B.
0,000039
a
δ
C.
0,0000039
a
δ
D.
0,000039
a
δ
<
Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
Cách viết chuẩn của
3
37975.10a =
Sai số tương đối thỏa mãn:
150
0,0000039
37975421
a
δ
≤=
(tức là không vượt quá
0,0000039
).
Câu 4. Biết số gần đúng
173,4592a =
sai số tương đối không vượt quá
1
10000
, hãy ưc ợng sai s
tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn.
A.
0,17; 173,4
a
a∆≤ =
B.
0,017; 173,5
a
a∆≤ =
C.
0,4592; 173,5
a
a∆≤ =
D.
0,017; 173, 4
a
a∆≤ =
Lời giải
Từ công thức
a
a
a
δ
=
, ta có
1
173,4592. 0,017
10000
a
∆≤ =
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của a
173,5a =
.
Đáp án B.
Câu 5. nh chu vi của hình chữ nhật các cạnh
3,456 0,01x = ±
(m)
12,732 0,015
y
= ±
(m) và
ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A.
32,376 0,025; 0,05
L
L = ± ∆≤
B.
32,376 0,05; 0,025
L
L
= ± ∆≤
C.
32,376 0,5; 0,5
L
L = ± ∆≤
D.
32,376 0,05; 0,05
L
L
= ± ∆≤
Lời giải
Chu vi
( ) ( )
2 2 3, 456 12,732 32,376L xy
= += + =
(m)
Sai số tuyệt đối
( )
2 0,01 0,015 0,05
L
∆≤ + =
Vậy
32,376 0,05L = ±
(m).
Đáp án D.
Câu 6. nh diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh
3,456 0,01
x = ±
(m)
12,732 0,015y = ±
(m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A.
44,002S =
(
2
m
);
0,176
S
∆≤
B.
44,002S =
(
2
m
);
0,0015
S
∆≤
C.
44,002S
=
(
2
m
);
0,025
S
∆≤
D.
44,002S =
(
2
m
);
0,0025
S
∆<
Lời giải
Diện tích
3,456.12,732 44,002S xy= = =
(
2
m
)
Sai số tương đối
S
δ
không vượt quá:
0,01 0,015
0,004
3,456 12,732
+=
Sai số tuyệt đối
S
không vượt quá:
. 44,002.0,004 0,176
S
S
δ
=
.
Trang 8
Đáp án A.
Câu 7. Xấp xỉ số π bởi số
355
113
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
3,14159265 3,14159266
π
<<
.
A.
7
2,8.10
a
∆≤
B.
7
28.10
a
∆≤
C.
7
1.10
a
∆≤
D.
6
2,8.10
a
∆≤
Lời giải
Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355
3,14159292... 3,1415929293
113
≈<
Do vậy
355
0 3,14159293 3,14159265
113
π
< −<
0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn
7
2,8.10
.
Câu 8. Độ cao của một ngọn núi đo được
1372,5h
=
m. Vi sai s tương đi mc phi là
0,5
. y
xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A.
(
)
0,68625; 1373
h
hm
∆= =
B.
( )
0,68626; 1372
h
hm∆= =
C.
( )
0,68625; 1372
h
hm∆= =
D.
( )
0,68626; 1373
h
hm∆= =
Lời giải
Đáp án A.
Theo công thức
h
h
h
δ
=
ta có:
0,5
. 1372.5. 0,68625
1000
hh
h
δ
∆= = =
h viết dưới dạng chuẩn là
1373h
=
(m)
Câu 9. Kết quả đo chiều dài một cây cầu độ chính xác 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá
1, 5
. Tính độ dài gần đúng của cầu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Lời giải
Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là:
0,75
.1000 500
1, 5
d ≈=
(m)
Câu 10. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống
y không vượt quá 10000 người, y viết số trên dưới dạng chuẩn ước lượng sai số tương
đối của số liệu thống kê trên.
A.
5
797.10 , 0,0001254
a
a
δ
= =
B.
4
797.10 , 0,000012
a
a
δ
= =
C.
6
797.10 , 0,001254
a
a
δ
= =
D.
5
797.10a =
,
0,00012
a
δ
<
Lời giải
Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là
5
797.10
(Bảy mươi chín triệu bảy
trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là:
Trang 9
10000
0,0001254
79715675
a
a
a
δ
= = =
Câu 11. Độ cao của một ngọn i đo được
2373,5hm=
vi sai s tương đi mc phi là
0,5
. y
viết h dưới dạng chuẩn.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Lời giải
Đáp án B.
h
h
h
δ
=
, ta có:
0,5
. 2373,5. 1,18675
1000
h
hh
δ
∆= = =
h viết dưới dạng chuẩn là
2370
h =
m.
Câu 12. Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng 3,54965 với độ chính xác
0,00321d =
. Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Lời giải
Đáp án A.
Ta có:
0,00321 0,005<
nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ số
chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 13. Cho giá trị gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai số tuyệt đối của số
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai số tuyệt đối của
0, 47
8
0,47 0,47 4,471 0,001
17
∆= < =
.
Câu 14. Cho giá trị gần đúng của
3
7
0,429
. Sai số tuyệt đối của số
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
3
0,428571...
7
=
nên sai số tuyệt đối của
0,429
3
0,429 0,429 4,4285 0,0005
7
∆= < =
.
Câu 15. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân tỉnh B
2.731.425
người với sai số ước lượng
không quá
200
người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
100 1000
50 200 500
22
d= <= < =
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi.
Trang 10
Câu 16. Nếu lấy
3,14
làm giá trị gần đúng của
π
thì sai số là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai số tuyệt đối của
3,14
3,14 3,14 3,141 0,001
π
∆= < =
.
Câu 17. Nếu lấy
3,1416
làm giá trị gần đúng của
π
thì có số chữ số chắc là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai số tuyệt đối của
3,1416
3,1416 3,1416 3,1415 0,0001
π
∆= < =
.
0,001
0,0001 0,0005
2
d =<=
nên có 4 chữ số chắc.
Câu 18. Số gần đúng của
2,57656a =
có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
Lời giải
Chọn A.
a
có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là
2,57
.
Câu 19. Trong số gần đúng
a
dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc
174325a =
với
17
a
∆=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
100
17 50
2
a
∆= < =
nên
a
có 4 chữ số chắc.
Câu 20. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là
1
4
ngày. Sai số
tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn A.
Câu 21. Độ dài các cạnh của một đám vườn nh chữ nhật
7,8 2
x m cm= ±
25, 6 4y m cm= ±
. Số đo
chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A.
66 12m cm±
. B.
67 11m cm±
. C.
66 11m cm±
. D.
67 12m cm±
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
7,8 2 7,78 7,82
x m cm m x m= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó chu vi hình chữ nhật là
( )
[ ]
2 66,68;66,92 66,8 12P x y P m cm= + ⇒= ±
.
1
12 0,12 0,5
2
d cm m= = <=
nên dạng chuẩn của chu vi là
66 12m cm±
.
Câu 22. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4y m cm= ±
. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là:
Trang 11
A.
22
199 0,8mm±
. B.
22
199 1mm±
. C.
22
200 1m cm
±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m
= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m
= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình chữ nhật là
S xy
=
198,8568 200,5048 199,6808 0,824SS≤≤ ⇒= ±
.
Câu 23. Một hình chữ nhật cố các cạnh:
4, 2 1x m cm= ±
,
72y m cm= ±
. Chu vi của hình chữ nhật và sai số
tuyệt đối của giá trị đó.
A.
22, 4
m
3cm
. B.
22, 4m
1cm
. C.
22, 4m
2cm
. D.
22, 4m
6cm
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có chu vi hình chữ nhật là
( )
2 22, 4 6P x y m cm= += ±
.
Câu 24. Hình chữ nhật các cạnh:
21x m cm= ±
,
52y m cm= ±
. Diện tích hình chữ nhật sai số tuyệt
đối của giá trị đó là:
A.
2
10m
2
900
cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
1404 cm
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
2 1 1,98 2,02
x m cm m x m= ± ≤≤
5 2 4,98 5,02
y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình chữ nhật là
S xy=
9,8604 10,1404 10 0,1404SS≤≤ ⇒= ±
.
Câu 25. Trong bốn lần cân một lượng a chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác
0,001
g
:
5,382
g
;
5,384
g
;
5,385
g
;
5,386
g
. Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết
quả là:
A. Sai số tuyệt đối là
0,001g
và số chữ số chắc là
3
chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là
0,001g
và số chữ số chắc là
4
chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là
0,002
g
và số chữ số chắc là
3
chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là
0,002
g
và số chữ số chắc là
4
chữ số.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
0,01
0,001 0,005
2
d =<=
nên có 3 chữ số chắc.
Câu 26. Một hình chữ nhật cố diện tích
22
180,57 0,6S cm cm= ±
. Kết quả gần đúng của
S
viết dưới
dạng chuẩn là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181,01cm
.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
10
0,6 5
2
d = <=
nên
S
có 3 chữ số chắc.
Câu 27. Đường kính của một đồng hồ cát
8,52m
với độ chính xác đến
1cm
. Dùng giá trị gần đúng của
π
là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
d
là đường kính thì
8,52 1 8,51 8,53d m cm m d m
= ± ≤≤
.
Khi đó chu vi là
Cd
π
=
26,7214 26,7842 26,7528 0,0314CC≤≤ ⇒= ±
.
Trang 12
Ta có
0,1
0,0314 0,05
2
<=
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7.
Câu 28. Một hình lập phương cạnh
2, 4 1m cm±
. Cách viết chun của diện tích toàn phần (sau khi
quy tròn) là:
A.
22
35 0,3mm±
. B.
22
34 0,3mm
±
. C.
22
34,5 0,3mm±
. D.
22
34,5 0,1
mm
±
.
Lời giải
Chọn B.
Gọi
a
là độ dài cạnh của hình lập phương thì
2, 4 1 2,39 2, 41a m cm m a m
= ± ≤≤
.
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là
2
6Sa=
nên
34,2726 34,8486S≤≤
.
Do đó
22
34,5606 0,288
S mm
= ±
.
Câu 29. Một vật thể có thể tích
33
180,37 0,05V cm cm= ±
. Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Lời giải
Chọn B.
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là
0,05
0,03%
180,37V
δ
= =
.
Câu 30. Cho giá trị gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Lời giải
Chọn B.
Ta có
( ) ( )
23 23 0,04
3, 285714 3, 28 0,00 571428
77 7
= ⇒− = =
.
Câu 31. Trong các thí nghiệm hằng số
C
được xác định 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
0,00421d =
. Viết chuẩn giá trị gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
5,736750,00421 5,74096CC
⇒≈
.
Câu 32. Cho số
1754731a =
, trong đó chỉ chữ số hàng trăm trở lên đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần
đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Lời giải
Chọn A.
Câu 33. Hình chữ nhật các cạnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Diện tích hình chữ nhật sai số tương
đối của giá trị đó là:
A.
2
10m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Lời giải
Chọn C.
Diên tích hình chữ nhật là
2
. 2.5 10
o oo
S xy m= = =
.
Cận trên của diện tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 10,0902+ +=
Trang 13
Cận dưới của diện tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 9,9102 −=
.
9,9102 10,0902S ≤≤
Sai số tuyệt đối của diện tích là:
0,0898
o
S SS∆=
Sai số tương đối của diện tích là:
0,0898
9
10
S
o
oo
S
=
Câu 34. Hình chữ nhật các cạnh:
2 1, 5 2
x m cm y m cm
=±=±
. Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối
của giá trị đó là:
A.
22, 4
1
2240
. B.
22, 4
6
2240
. C.
22, 4
6cm
. D. Một đáp số khác.
Lời giải
Chọn D.
Chu vi hình chữ nhật là:
(
)
( )
2 2 2 5 20
o oo
P xy m
= + = +=
Câu 35. Một hình chữ nhật có diện tích là
22
108,57 0,06 .S cm cm= ±
Số các chữ số chắc của
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Lời giải
Chọn B.
Nhắc lại định nghĩa số chắc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu sai
số tuyệt đối ∆
a
không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
+ Ta sai số tuyệt đối bằng
0,06 0,01>⇒
chữ số 7 số không chắc,
0,06 0,1<⇒
chữ số 5
số chắc.
+ Chữ số k số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều các chsố chắc
các chữ số
1, 0, 8
là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của
S
là:
1, 0, 8, 5.
Câu 36. Ký hiệu khoa học của số
0,000567
là:
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Lời giải
Chọn B.
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng
.10
n
α
trong đó
1 10, .
nZ
α
≤<
Dạng như thế được
gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 37. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
8 2,828427125=
.Giá trị gần đúng
của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Lời giải
Chọn D.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. đứng sau số 2
hàng phần trăm là số
85>
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là
2,83.
Câu 38. Viết giá trị gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Lời giải
Chọn A.
+ Ta có:
10 3,16227766.=
Trang 14
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. đứng sau số 6
hàng phần trăm là số
25
<
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là
3,16.
Câu 39. Độ dài của một y cầu người ta đo được
996m 0,5m±
. Sai số tương đối tối đa trong phép đo
là bao nhiêu.
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Lời giải
Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996a =
với độ chính xác
0,5d =
.
Vì sai số tuyệt đối
0,5
a
d∆≤ =
nên sai số tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
δ
= ≤=
.
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 40. Số
a
được cho bởi số gần đúng
5,7824a =
với sai số tương đối không vượt quá
0,5%
. y
đánh giá sai số tuyệt đối của
a
.
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Lời giải
Chọn B
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
.
aa
a
δ
∆=
. Do đó
0,5
.5,7824 0,028912 2,89%
100
a
∆≤ =
.
Câu 41. Cho số
2
7
x
=
các giá trgần đúng của
x
0, 28 ; 0, 29 ; 0,286 ; 0,3
. Hãy xác đnh sai s
tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.
A.
0, 28
B.
0, 29
C.
0,286
D.
0,3
Lời giải
Chọn C
Ta có các sai số tuyệt đối là
21
0, 28
7 175
a
∆= =
,
23
0, 29
7 700
b
∆= =
,
21
0,286
7 3500
c
∆= =
,
21
0,3
7 70
d
∆= =
.
c b ad
<∆ <∆ <∆
nên
0,286c =
là số gần đúng tốt nhất.
Câu 42. Một cái ruộng hình chữ nhật chiều dài
23m 0,01mx = ±
chiều rộng
15m 0,01my = ±
.
Chu vi của ruộng là:
A.
76m 0,4m
P = ±
B.
76m 0,04m
P = ±
C.
76m 0,02mP = ±
D.
76m 0,08mP = ±
Lời giải
Chọn B
Giả sử
23 , 15x ay b=+=+
với
0,01 , 0, 01ab−≤
.
Ta có chu vi ruộng là
( ) ( ) ( )
2 2 38 76 2P xy ab ab= + = ++ = + +
.
0,01 , 0,01ab−≤
nên
( )
0,04 2 0,04ab +≤
.
Do đó
( )
76 2 0,04P ab= +≤
.
Vậy
76m 0,04mP = ±
.
Câu 43. Một cái ruộng hình chữ nhật chiều dài
23m 0,01mx = ±
chiều rộng
15m 0,01my = ±
.
Diện tích của ruộng là:
A.
345m 0,3801mS = ±
. B.
345m 0,38mS = ±
.
C.
345m 0,03801mS = ±
. D.
345m 0,3801mS = ±
.
Trang 15
Lời giải
Chọn A.
Diện tích ruộng là
( )( )
. 23 15 345 23 15
S x y a b b a ab= = + += + + +
.
0,01 , 0,01ab
−≤
nên
23 15 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01b a ab+ +≤ + +
hay
23 15 0,3801b a ab+ +≤
.
Suy ra
345 0,3801S −≤
.
Vậy
345m 0,3801m
S
= ±
.
Câu 44. Cho tam giác
ABC
có độ dài ba cạnh đo được như sau
12cm 0,2cm
a = ±
;
10, 2 cm 0,2cmb = ±
;
8cm 0,1cm
c
= ±
. Tính chu vi
P
của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số
gần đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
B.
1, 7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Lời giải
Chọn D
Giả sử
1 23
12 , 10,2 , 8
a db dc d=+=+=+
.
Ta có
123 123
30, 2P abcd d d d d d=+++++= +++
.
Theo giả thiết, ta có
1 23
0, 2 0, 2; 0, 2 0, 2; 0,1 0,1d dd ≤≤
.
Suy ra
123
–0,5 0,5ddd≤++
.
Do đó
30,2 cm 0,5 cm
P = ±
.
Sai số tuyệt đối
0,5
P
. Sai số tương đối
1,66%
P
d
P
δ
≤≈
.
Câu 45. Viết giá trị gần đúng của số
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1,733
B.
1, 7;1, 73
C.
1,732;1,7323
D.
1,73;1,732
.
Lời giải
Chọn D
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có
3 1,732050808...=
Do đó giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 46. Viết giá trị gần đúng của số
2
π
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Lời giải
Chọn B.
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của
2
π
là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 47. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
10 16 100<<
nên hàng cao nhất
d
nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do đó
ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết
17700a
).
Trang 16
Câu 48. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
15,318 0,056a = ±
.
A.
15
B.
15,5
C.
15,3
D.
16
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
0,01 0,056 0,1
<<
nên hàng cao nhất d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn 15,3 (hay viết
15,3a
).
Câu 49. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay thể tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm 365 ngày) bay được bao nhiêu? Biết
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Lời giải
Chọn B.
Ta một năm 365 ngày, một ngày 24 giờ, một giờ 60 phút một phút 60 giây. Do
đó một năm có:
24.365.60.60 31536000=
giây.
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được
9
31536000.300 9,4608.10=
km.
Câu 50. Số dân của một tỉnh là
1034258 300A = ±
(người). Hãy tìm các chữ số chắc.
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Lời giải
Chọn C.
Ta
100 1000
50 300 500
22
=<<=
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng
trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số
A
3
1034.10
A
(người).
Câu 51. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo
192,55 ma =
, với sai số tương đối không vượt quá
0,3%
. Hãy tìm các chữ số chắc của
d
và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của
a
.
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là
. 192,55.0,2% 0,3851
aa
a
δ
∆= =
.
0,05 0,5
a
<∆ <
. Do đó chữ số chắc của
d
là 1, 9, 2.
Vậy cách viết chuẩn của
a
193 m
(quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 52. Viết dạng chuẩn của số gần đúng
a
biết số người dân tỉnh Lâm Đồng
3214056a
=
người với
độ chính xác
100d =
người.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Lời giải
Chọn A.
Ta
100 1000
50 100 500
22
=<< =
nên chữ số hàng trăm (số 0) không số chắc, còn chữ số
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là
1,2,3,4
.
Cách viết dưới dạng chuẩn là
3
3214.10
.
Trang 17
Câu 53. Tìm số chắc viết dạng chuẩn của số gần đúng
a
biết
1,3462a =
sai số tương đối của
a
bằng
1%
.
A.
1, 3
. B.
1, 34
. C.
1, 35
. D.
1,346
.
Lời giải
Chọn A.
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
. 1%.1,3462 0,013462
aa
a
δ
∆= = =
.
Suy ra độ chính xác của số gần đúng
a
không vượt quá
0,013462
nên ta có thể xem độ chính xác
0,013462
d
=
.
Ta
0,01 0,1
0,005 0,013462 0,05
22
= < <=
nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc,
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là
1
3
.
Cách viết dưới dạng chuẩn là
1, 3
.
Câu 54. Một nh lập phương thể tích
33
180,57cm 0,05cm
V = ±
. Xác định các chữ số chắc chắn của
V
.
A.
1, 8
. B.
1, 8, 0
. C.
1, 8, 0, 5
. D.
1,8, 0,5,7
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
0,01 0,1
0,05
22
≤≤
. Suy ra
1, 8, 0, 5
là chữ số chắc chắn.
Câu 55. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn
467346 12a = ±
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Lời giải
Chọn D.
Ta có
10 100
5 12 50
22
=<< =
nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần đúng
viết dưới dạng chuẩn là
2
4673.10
.
Câu 56. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn
2,4653245 0,006b = ±
.
A.
2, 46
. B.
2, 47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Lời giải
Chọn C.
Ta
0,01 0,1
0,005 0,006 0,05
22
= < <=
nên chữ số hàng phần chục trở đi chữ số chữ số chắc
do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là
2,5
.
Câu 57. Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0,6
.
Lời giải
Chọn C.
Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
7216,4 7216 0,4−=
Câu 58. Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0,05
. B.
0,04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Trang 18
Lời giải
Chọn C.
Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2,7
. Sai số tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 59. Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm∆=
. B.
16 3m dm±
. C.
15,5 1
m dm±
. D.
15,6 0,6m dm±
.
Lời giải
Chọn A.
Giá trị trung bình là: 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có
' 15, 7hm=
. Mà
'
3
h
dm∆=
Nên
15, 7 3m dm±
.
BÀI TP TRC NGHIM
S GN ĐÚNG VÀ SAI S
Câu 1: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
. Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A.
2,81
. B.
2,83
. C.
2,82
. D.
2,80
.
Li gii
Chn B
Câu 2: Khi s dng máy tính b túi vi
10
ch s thập phân ta được
2018
2019 1.003778358=
. Giá tr
gần đúng của
2018
2019
đến hàng phần nghìn là
A.
1,003779000
. B.
1,0038
. C.
1,004
. D.
1,000
.
Li gii
Chn C
Giá tr gần đúng của
2018
2019
chính xác đến phần nghìn là làm tròn số đến 3 ch s sau du
phy là
1,004
.
Câu 3: S quy tròn của ca
20182020
đến hàng trăm là:
A.
20182000
. B.
20180000
. C.
20182100
. D.
20182020
.
Li gii
Chn A
Câu 4: Cho s gần đúng
8 141 378a =
với độ chính xác
300d =
. Hãy viết quy tròn số
a
.
A.
8 141 400
. B.
8 142 400
. C.
8 141 000
. D.
8 141 300
.
Li gii
Chn C
Câu 5: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589a
=
vi đ chính xác
10
10
. Hãy viết s quy tròn
ca s
a
.
A.
3,1415926535a =
. B.
3,1415926536a =
. C.
3,141592653a
=
. D.
3,141592654a
=
.
Li gii
Chn D
Câu 6: S quy tròn đến hàng phn nghìn ca s
0,1234a =
A.
0,124
. B.
0,12
. C.
0,123
. D.
0,13
.
Lời giải
Chn C
Câu 7: Cho giá tr gần đúng của
π
3,141592653589a =
vi đ chính xác
10
10
(
10
ch s thp
phân). Hãy viết s quy tròn của
a
.
A.
3,141592654a =
. B.
3,1415926536
a =
. C.
3,141592653a =
. D.
3,1415926535
a =
.
Li gii
Chn A
Ta có
11 10 9
10 10 10
−−
<<
nên hàng cao nht mà
d
nh hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
t.
Do đó ta phải quy tròn số
3,141592653589a =
đến hàng phn t.
Vy s quy tròn là
3,141592654a =
.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau
94444200 3000s = ±
(người).
Số quy tròn của số gần đúng
94444200
là:
A.
94400000
B.
94440000
. C.
94450000
. D.
94444000
.
Li gii
Chn B
Vì đ chính xác
3000d =
ến hàng nghìn) nên ta quy tròn số
94444200
đến hàng chục nghìn.
Vy s quy tròn ca s gần đúng
94444200
là 94440000.
Câu 9: Cho
31462689 150a = ±
. S quy tròn của s
31462689
A.
31462000
. B.
31463700
. C.
31463600
. D.
31463000
.
Li gii
Chn D
Độ chính xác đến hàng trăm
( )
150d =
nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vy s quy tròn ca s
31462689
31463000
.
Câu 10: Độ dài các cnh của đám vườn hình ch nht
7,8m 2cmx = ±
25,6m 4cmy = ±
. Cách
viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
A.
22
200 m 0,9 m±
. B.
22
199 m 0,8 m±
. C.
22
199 m 1m±
. D.
22
200 m 1cm±
.
Li gii
Chn B
7,8 2 7,8 0,02x m cm m m= ±= ±
7,78 7,82x ≤≤
.
25,6 4 25,6 0,04y m cm m m= ±= ±
25,56 25,64y ≤≤
.
Din tích mnh rung là
S
, khi đó
198,8568 200,5048S
≤≤
22
199,6808 0,824 S mm⇒= ±
.
Cách viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là
22
199 0,8mm±
.
Câu 11: Cho s
367 653964 213.a = ±
S quy tròn của s gần đúng
367 653964
A.
367 653960
. B.
367 653000
. C.
367 654000
. D.
367 653970
Li gii
Chn C
đ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số
quy tròn là:
367 654000
.
Câu 12: Chiu cao ca mt ngọn đồi là
347,13 0,2h mm= ±
. Độ chính xác
d
của phép đo trên là
A.
347,13dm=
. B.
347,33m
. C.
0, 2dm=
. D.
346,93dm=
.
Li gii
Chn C
Ta có
a
s gần đúng của
a
vi đ chính xác
d
qui ước viết gn
aad= ±
. Vy đ chính
xác của phép đo là
0, 2dm=
.
Câu 13: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyt đối ca
0, 47
A.
0,001
. B.
0,003
. C.
0,002
. D.
0,004
.
Li gii
Chn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
Sai s tuyệt đối ca
0, 47
8
0,47 0,47 0,471 0,001
17
−< =
.
Câu 14: Cho hình ch nht ABCD. Gi AL và CI tương ứng đường cao ca các tam giác ADB
BCD. Cho biết
1DL LI IB= = =
. Din tích ca hình ch nht ABCD (chính xác đến hàng phn
trăm) là:
A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426
Li gii
Đáp án A.
Ta có:
2
.2AL BL LD= =
do đó
2AL =
.
Li có
3BD
=
Suy ra din tích ca hình ch nht là:
3 2 3.1, 41421356... 4, 24264... 4,24= ≈≈
Câu 15: Biết s gần đúng
37975421a =
có độ chính xác
150d =
. Hãy xác định các ch s đáng tin của
a.
A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4
Li gii
Vì sai s tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ s hàng nghìn tr lên ca a là đáng tin.
Vy các ch s đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5.
Đáp án C.
Câu 16: Biết s gần đúng
7975421a =
có độ chính xác
150
d
=
. Hãy ước lưng sai s tương đối ca a.
A.
0,0000099
a
δ
B.
0,000039
a
δ
C.
0,0000039
a
δ
D.
0,000039
a
δ
<
Li gii
Theo Ví d 1 ta có các ch s đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
Cách viết chun ca
3
37975.10
a
=
Sai s tương đối tha mãn:
150
0,0000039
37975421
a
δ
≤=
(tức là không vượt quá
0,0000039
).
Câu 17: Biết s gần đúng
173, 4592a =
có sai s tương đối không vượt quá
1
10000
, hãy ước ng sai
s tuyệt đối ca a và viết a dưới dng chun.
A.
0,17; 173, 4
a
a∆≤ =
B.
0,017; 173,5
a
a∆≤ =
C.
0,4592; 173,5
a
a∆≤ =
D.
0,017; 173, 4
a
a∆≤ =
Li gii
T công thức
a
a
a
δ
=
, ta có
1
173, 4592. 0,017
10000
a
∆≤ =
Vy ch s đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dng chun ca a
173,5a =
.
Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi ca hình ch nht có các cạnh
3, 456 0,01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m)
và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
32,376 0,025; 0,05
L
L = ± ∆≤
B.
32,376 0,05; 0,025
L
L = ± ∆≤
C.
32, 376 0, 5; 0,5
L
L = ± ∆≤
D.
32,376 0,05; 0,05
L
L = ± ∆≤
Li gii
Chu vi
( ) ( )
2 2 3,456 12,732 32,376L xy= += + =
(m)
Sai s tuyệt đối
( )
2 0,01 0,015 0,05
L
∆≤ + =
Vy
32,376 0,05L = ±
(m).
Đáp án D.
Câu 19: Tính din tích S ca hình ch nht có các cạnh là
3, 456 0,01x = ±
(m) và
12,732 0,015y = ±
(m) và ước lưng sai s tuyệt đối mc phi.
A.
44,002S =
(
2
m
);
0,176
S
∆≤
B.
44,002S =
(
2
m
);
0,0015
S
∆≤
C.
44,002S =
(
2
m
);
0,025
S
∆≤
D.
44,002
S =
(
2
m
);
0,0025
S
∆<
Li gii
Din tích
3, 456.12,732 44,002S xy= = =
(
2
m
)
Sai s tương đối
S
δ
không vượt quá:
0,01 0,015
0,004
3, 456 12,732
+=
Sai s tuyệt đối
S
không vượt quá:
. 44,002.0,004 0,176
S
S
δ
=
.
Đáp án A.
Câu 20: Xp x s π bi s
355
113
. Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết:
3,14159265 3,14159266
π
<<
.
A.
7
2,8.10
a
∆≤
B.
7
28.10
a
∆≤
C.
7
1.10
a
∆≤
D.
6
2,8.10
a
∆≤
Li gii
Đáp án A.
Ta có (s dng máy tính b túi)
355
3,14159292... 3,1415929293
113
≈<
Do vy
355
0 3,14159293 3,14159265
113
π
< −<
0,00000028
Vy sai s tuyệt đối nh hơn
7
2,8.10
.
Câu 21: Độ cao ca mt ngọn núi đo được
1372,5h =
m. Vi sai s tương đi mc phi
0,5‰
.
y xác đnh sai s tuyệt đối ca kết qu đo trên và viết h dưới dng chun.
A.
( )
0,68625; 1373
h
hm
∆= =
B.
( )
0,68626; 1372
h
hm∆= =
C.
( )
0,68625; 1372
h
hm∆= =
D.
( )
0,68626; 1373
h
hm∆= =
Li gii
Đáp án A.
Theo công thức
h
h
h
δ
=
ta có:
0,5
. 1372.5. 0,68625
1000
hh
h
δ
∆= = =
h viết dưới dng chuẩn là
1373h
=
(m)
Câu 22: Kết qu đo chiều dài mt cây cầu độ chính xác 0,75m vi dng c đo đảm bo sai s
tương đối không vượt quá
1, 5
. Tính độ dài gần đúng của cu.
A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m
Li gii
Đáp án C.
Độ dài h ca cây cầu là:
0, 75
.1000 500
1, 5
d ≈=
(m)
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Gi s sai s tuyt đi ca
thống này không vượt quá 10000 ngưi, hãy viết s trên dưới dng chuẩn ước ng sai
s tương đối ca s liu thống kê trên.
A.
5
797.10 , 0,0001254
a
a
δ
= =
B.
4
797.10 , 0,000012
a
a
δ
= =
C.
6
797.10 , 0,001254
a
a
δ
= =
D.
5
797.10a =
,
0,00012
a
δ
<
Li gii
Đáp án A.
Vì các ch s đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chun ca s đã cho là
5
797.10
(Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai s tương đối mc phi là:
10000
0,0001254
79715675
a
a
a
δ
= = =
Câu 24: Độ cao ca mt ngọn núi đo được
2373,5hm=
vi sai s tương đi mc phi là
0,5‰
. Hãy
viết h dưới dng chun.
A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m
Li gii
Đáp án B.
h
h
h
δ
=
, ta có:
0,5
. 2373,5. 1,18675
1000
h
hh
δ
∆= = =
h viết dưới dng chuẩn là
2370h =
m.
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hng s c được c đnh gần đúng 3,54965 với đ chính xác
0,00321d =
. Da vào d, hãy xác định ch s chc chn ca c.
A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5
Li gii
Đáp án A.
Ta có:
0,00321 0,005<
nên ch s 4 (hàng phn trăm) là ch s chc chắn, do đó c có 3 ch
s chc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá tr gần đúng của
8
17
0, 47
. Sai s tuyt đối ca s
0, 47
là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Chọn A
Ta có
8
0,470588235294...
17
=
nên sai s tuyt đối ca
0, 47
8
0,47 0, 47 4,471 0,001
17
∆= < =
.
Câu 27: Cho giá tr gần đúng của
3
7
0,429
. Sai s tuyt đối ca s
0,429
là:
A.
0,0001
. B.
0,0002
. C.
0,0004
. D.
0,0005
.
Li gii
Chn D
Ta có
3
0,428571...
7
=
nên sai s tuyt đối ca
0,429
3
0,429 0,429 4, 4285 0,0005
7
∆= < =
.
Câu 28: Qua điều tra dân s kết qu thu được s đân tnh B là
2.731.425
ni vi sai s ước ng
không quá
200
người. Các ch s không đáng tin ở các hàng là:
A. Hàng đơn vị. B. Hàng chc. C. Hàng trăm. D. C A, B, C.
Li gii
Chn D
Ta có
100 1000
50 200 500
22
d= <= < =
các ch s đáng tin là các ch s hàng nghìn tr đi.
Câu 29: Nếu lấy
3,14
làm giá tr gần đúng của
π
thì sai s là:
A.
0,001
. B.
0,002
. C.
0,003
. D.
0,004
.
Li gii
Chọn A
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai s tuyt đối ca
3,14
3,14 3,14 3,141 0,001
π
∆= < =
.
Câu 30: Nếu lấy
3,1416
làm giá tr gần đúng của
π
thì có s ch s chc là:
A.
5
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn B
Ta có
3,141592654...
π
=
nên sai s tuyt đối ca
3,1416
3,1416 3,1416 3,1415 0,0001
π
∆= < =
.
0,001
0,0001 0, 0005
2
d =<=
nên có 4 ch s chc.
Câu 31: S gần đúng ca
2,57656a =
có ba ch s đáng tin viết dưới dng chuẩn là:
A.
2,57
. B.
2,576
. C.
2,58
. D.
2,577
.
Li gii
Chọn A
a
có 3 ch s đáng tin nên dạng chuẩn là
2,57
.
Câu 32: Trong s gần đúng
a
dưới đây có bao nhiêu chữ s chc
174325a =
vi
17
a
∆=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Ta có
100
17 50
2
a
∆= < =
nên
a
có 4 ch s chc.
Câu 33: Trái đt quay một vòng quanh mặt tri là 365 ngày. Kết qu này có đ chính xác
1
4
ngày. Sai
s tuyệt đối là:
A.
1
4
. B.
1
365
. C.
1
1460
. D. Đáp án khác.
Li gii
Chọn A
Câu 34: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4y m cm
= ±
. S
đo chu vi của đám vườn dưới dng chuẩn là:
A.
66 12m cm±
. B.
67 11m cm±
. C.
66 11m cm
±
. D.
67 12m cm±
.
Li gii
Chọn A
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64
y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó chu vi hình chữ nht là
( )
[ ]
2 66,68;66,92 66,8 12P x y P m cm
= + ⇒= ±
.
1
12 0,12 0, 5
2
d cm m= = <=
nên dng chun của chu vi là
66 12m cm±
.
Câu 35: Độ dài các cnh ca một đám vườn hình ch nht
7,8 2x m cm= ±
25, 6 4y m cm= ±
.
Cách viết chun ca diện tích (sau khi quy tròn) là:
A.
22
199 0,8mm±
. B.
22
199 1mm
±
. C.
22
200 1m cm±
. D.
22
200 0,9mm±
.
Li gii
Chọn A
Ta có
7,8 2 7,78 7,82x m cm m x m
= ± ≤≤
25,6 4 25,56 25,64y m cm m y m= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình ch nht là
S xy=
198,8568 200,5048 199,6808 0,824
SS≤≤ ⇒= ±
.
Câu 36: Mt hình ch nht c các cnh:
4, 2 1x m cm= ±
,
72y m cm
= ±
. Chu vi ca hình ch nht và sai
s tuyệt đối ca giá tr đó.
A.
22, 4m
3cm
. B.
22, 4m
1
cm
. C.
22, 4m
2cm
. D.
22, 4m
6cm
.
Li gii
Chn D
Ta có chu vi hình ch nht là
( )
2 22, 4 6P x y m cm= += ±
.
Câu 37: Hình ch nht có các cnh:
21
x m cm= ±
,
52y m cm= ±
. Din tích hình ch nht và sai s tuyt
đối ca giá tr đó là:
A.
2
10m
2
900cm
. B.
2
10m
2
500cm
. C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
1404 cm
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 1 1,98 2,02x m cm m x m= ± ≤≤
5 2 4,98 5,02y m cm m y m
= ± ≤≤
.
Do đó diện tích hình ch nht là
S xy=
9,8604 10,1404 10 0,1404SS
≤≤ = ±
.
Câu 38: Trong bốn lần cân mt ng hóa cht làm thí nghiệm ta thu được các kết qu sau đây với đ
chính xác
0,001g
:
5,382g
;
5,384g
;
5,385g
;
5,386g
. Sai s tuyt đi và s ch s chc ca
kết qu là:
A. Sai s tuyt đối là
0,001g
và s ch s chc là
3
ch s.
B. Sai s tuyt đối là
0,001g
và s ch s chc là
4
ch s.
C. Sai s tuyt đối là
0,002g
và s ch s chc là
3
ch s.
D. Sai s tuyt đối là
0,002g
và s ch s chc là
4
ch s.
Li gii
Chn B
Ta có
0, 01
0,001 0, 005
2
d =<=
nên có 3 ch s chc.
Câu 39: Mt hình ch nht c din tích
22
180,57 0,6S cm cm= ±
. Kết qu gần đúng của
S
viết dưới
dng chun là:
A.
2
180,58cm
. B.
2
180,59cm
. C.
2
0,181cm
. D.
2
181,01cm
.
Li gii
Chn B
Ta có
10
0, 6 5
2
d
= <=
nên
S
có 3 ch s chc.
Câu 40: Đường kính của mt đng h cát là
8, 52m
vi đ chính xác đến
1
cm
. Dùng giá tr gần đúng
ca
π
là 3,14 cách viết chun của chu vi (sau khi quy tròn) là:
A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Li gii
Chn B
Gi
d
là đường kính thì
8, 52 1 8, 51 8, 53d m cm m d m= ± ≤≤
.
Khi đó chu vi là
Cd
π
=
26,7214 26,7842 26,7528 0,0314CC≤≤ ⇒= ±
.
Ta có
0,1
0,0314 0,05
2
<=
nên cách viết chun của chu vi là 26,7.
Câu 41: Một hình lập phương cạnh là
2, 4 1m cm
±
. Cách viết chun ca din tích toàn phần (sau khi
quy tròn) là:
A.
22
35 0, 3
mm
±
. B.
22
34 0,3mm±
. C.
22
34, 5 0,3mm±
. D.
22
34, 5 0,1mm±
.
Li gii
Chn B
Gi
a
là đ dài cnh của hình lập phương thì
2, 4 1 2,39 2, 41a m cm m a m= ± ≤≤
.
Khi đó diện tích toàn phn của hình lập phương là
2
6Sa=
nên
34,2726 34,8486S≤≤
.
Do đó
22
34,5606 0, 288S mm= ±
.
Câu 42: Mt vt th có th tích
33
180,37 0,05V cm cm= ±
. Sai s tương đối ca gia tr gần đúng ấy là:
A.
0,01%
. B.
0,03%
. C.
0,04%
. D.
0,05%
.
Li gii
Chn B
Sai s tương đối ca giá tr gần đúng là
0, 05
0,03%
180,37V
δ
= =
.
Câu 43: Cho giá tr gần đúng của
23
7
là 3,28. Sai số tuyệt đối ca s 3,28 là:
A. 0,04. B.
0,04
7
. C. 0,06. D. Đáp án khác.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
23 23 0,04
3, 285714 3, 28 0,00 571428
77 7
= ⇒− = =
.
Câu 44: Trong các thí nghim hng s
C
được xác đnh 5,73675 với cn trên sai s tuyt đi
0,00421d
=
. Viết chun giá tr gần đúng của
C
là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368.
Li gii
Chọn A
Ta có
5,736750,00421 5,74096CC ⇒≈
.
Câu 45: Cho s
1754731a =
, trong đó chỉ có ch s hàng trăm tr lên là đáng tin. Hãy viết chun s
gần đúng của
a
.
A.
2
17547.10
. B.
2
17548.10
. C.
3
1754.10
. D.
2
1755.10
.
Li gii
Chọn A
Câu 46: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Din tích hình ch nht và sai s
tương đối ca giá tr đó là:
A.
2
10
m
5
o
oo
. B.
2
10m
4
o
oo
. C.
2
10m
9
o
oo
. D.
2
10m
20
o
oo
.
Li gii
Chn C
Diên tích hình ch nht là
2
. 2.5 10
o oo
S xy m
= = =
.
Cn trên ca din tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 10,0902+ +=
Cận dưới ca din tích:
( )( )
2 0,01 5 0,02 9,9102 −=
.
9,9102 10,0902S ≤≤
Sai s tuyệt đối ca din tích là:
0,0898
o
S SS∆=
Sai s tương đối ca din tích là:
0,0898
9
10
S
o
oo
S
=
Câu 47: Hình ch nht có các cnh:
2 1, 5 2x m cm y m cm=±=±
. Chu vi hình ch nht và sai s tương
đối ca giá tr đó là:
A.
22, 4
1
2240
. B.
22, 4
6
2240
. C.
22, 4
6cm
. D. Một đáp số khác.
Li gii
Chn D
Chu vi hình ch nht là:
( ) ( )
2 2 2 5 20
o oo
P xy m
= + = +=
Câu 48: Mt hình ch nht có diện tích là
22
108,57 0,06 .S cm cm
= ±
S các ch s chc ca
S
là:
A.
5.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn B
Nhc lại định nghĩa số chc:
Trong cách ghi thp phân ca a, ta bo ch s k cu a ch s đáng tin (hay chữ s chc) nếu
sai s tuyệt đối ∆
a
không vượt quá một đơn vị ca hàng có ch s k.
+ Ta có sai s tuyt đi bng
0, 06 0, 01>⇒
ch s 7 là s không chắc,
0, 06 0,1<⇒
ch s 5
là s chc.
+ Ch s k là số chc thì tt c các ch s đứng bên trái k đu là các ch s chc
các ch s
1, 0, 8
là các ch s chắc. Như vậy ta có s các ch s chc ca
S
là:
1, 0, 8, 5.
Câu 49: Ký hiệu khoa học ca s
0,000567
là:
A.
6
567.10
. B.
5
5,67.10
. C.
4
567.10
. D.
3
567.10 .
Li gii
Chn B
+ Mi s thập phân đều viết được i dng
.10
n
α
trong đó
1 10, .nZ
α
≤<
Dạng như thế
được gọi là kí hiệu khoa học ca s đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thy ch có phương án C là đúng.
Câu 50: Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được:
8 2,828427125=
.Giá tr gn
đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là:
A.
2,80.
B.
2,81.
C.
2,82.
D.
2,83.
Li gii
Chn D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải ly 2 ch s thp phân. Vì đng sau s 2
hàng phần trăm là số
85>
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
2,83.
Câu 51: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.
3,16.
B.
3,17.
C.
3,10.
D.
3,162.
Li gii
Chọn A
+ Ta có:
10 3,16227766.
=
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải ly 2 ch s thp phân. Vì đng sau s 6
hàng phần trăm là số
25
<
nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết qu
3,16.
Câu 52: Độ dài ca mt cây cầu người ta đo được
996m 0,5m
±
. Sai s tương đối tối đa trong phép
đo là bao nhiêu.
A.
0,05%
B.
0,5%
C.
0,25%
D.
0,025%
Li gii
Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là
996
a
=
với độ chính xác
0,5d =
.
Vì sai s tuyệt đối
0,5
a
d∆≤ =
nên sai s tương đối
0,5
0,05%
996
a
a
d
aa
δ
= ≤=
.
Vy sai s tương đi tối đa trong phép đo trên là
0,05%
.
Câu 53: S
a
được cho bi s gần đúng
5,7824a
=
vi sai s tương đối không vượt quá
0,5%
. Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối ca
a
.
A.
2,9%
B.
2,89%
C.
2,5%
D.
0,5%
Li gii
Chn B
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
.
aa
a
δ
∆=
. Do đó
0,5
.5,7824 0,028912 2,89%
100
a
∆≤ =
.
Câu 54: Cho s
2
7
x =
và các giá tr gần đúng của
x
0, 28 ; 0, 29 ; 0, 286 ; 0, 3
. Hãy xác đnh sai s
tuyệt đối trong tng tng hp và cho biết giá tr gần đúng nào là tốt nht.
A.
0, 28
B.
0, 29
C.
0,286
D.
0,3
Li gii
Chn C
Ta có các sai s tuyệt đối là
21
0, 28
7 175
a
∆= =
,
23
0, 29
7 700
b
∆= =
,
21
0, 286
7 3500
c
∆= =
,
21
0, 3
7 70
d
∆= =
.
c b ad
<∆ <∆ <∆
nên
0,286
c =
là s gần đúng tốt nht.
Câu 55: Mt cái rung hình ch nht có chiu dài
23m 0, 01m
x
= ±
và chiu rộng
15m 0,01my = ±
. Chu vi ca rung là:
A.
76m 0,4m
P = ±
B.
76m 0,04mP = ±
C.
76m 0,02mP = ±
D.
76m 0,08mP = ±
Li gii
Chn B
Gi s
23 , 15x ay b=+=+
vi
0, 01 , 0, 01ab−≤
.
Ta có chu vi rung là
(
) ( ) ( )
2 2 38 76 2P x y ab ab
= + = ++ = + +
.
0, 01 , 0, 01ab−≤
nên
( )
0, 04 2 0, 04ab
+≤
.
Do đó
( )
76 2 0,04P ab
= +≤
.
Vy
76m 0,04m
P = ±
.
Câu 56: Mt cái rung hình ch nht có chiu dài
23m 0, 01m
x
= ±
và chiu rộng
15m 0,01my = ±
. Din tích ca rung là:
A.
345m 0,3801mS = ±
. B.
345m 0,38mS = ±
.
C.
345m 0,03801mS
= ±
. D.
345m 0,3801mS = ±
.
Li gii
Chọn A
Din tích rung là
( )( )
. 23 15 345 23 15S x y a b b a ab= = + += + + +
.
0, 01 , 0, 01ab−≤
nên
23 15 23.0,01 15.0,01 0,01.0,01b a ab+ +≤ + +
hay
23 15 0,3801b a ab+ +≤
.
Suy ra
345 0,3801S −≤
.
Vy
345m 0,3801mS = ±
.
Câu 57: Cho tam giác
ABC
đ dài ba cạnh đo được như sau
12 cm 0, 2cm
a = ±
;
10, 2 cm 0, 2 cmb = ±
;
8cm 0,1cmc = ±
. Tính chu vi
P
ca tam giác và đánh giá sai s tuyt
đối, sai s tương đối ca s gần đúng của chu vi qua phép đo.
A.
1, 6%
B.
1, 7%
C.
1,662%
D.
1,66%
Li gii
Chn D
Gi s
1 23
12 , 10,2 , 8a db d c d=+=+=+
.
Ta có
123 123
30, 2P abcd d d d d d=+++++ = +++
.
Theo gi thiết, ta có
1 23
0, 2 0, 2; 0, 2 0, 2; 0,1 0,1d dd ≤≤
.
Suy ra
123
–0, 5 0, 5
ddd
≤++
.
Do đó
30, 2 cm 0, 5 cmP = ±
.
Sai s tuyệt đối
0,5
P
. Sai s tương đối
1,66%
P
d
P
δ
≤≈
.
Câu 58: Viết giá tr gần đúng của s
3
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn
A.
1,73;1, 733
B.
1, 7;1, 73
C.
1,732;1,7323
D.
1,73;1, 732
.
Li gii
Chn D
S dng máy tính b túi ta có
3 1,732050808...=
Do đó giá trị gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá tr gần đúng của
3
chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 59: Viết giá tr gần đúng của s
2
π
, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn.
A.
9,9
,
9,87
B.
9,87
,
9,870
C.
9,87
,
9,87
D.
9,870
,
9,87
.
Li gii
Chn B
S dng máy tính b túi ta có giá tr ca
2
π
là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá tr gần đúng của
2
π
chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 60: Hãy viết s quy tròn của s a với độ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
.
A.
18000
B.
17800
C.
17600
D.
17700
.
Li gii
Chn D
Ta có
10 16 100<<
nên hàng cao nht mà
d
nh n một đơn vị ca hàng đó làng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy s quy tròn là 17700 (hay viết
17700a
).
Câu 61: Hãy viết s quy tròn của s a vi đ chính xác
d
được cho sau đây
17658 16a = ±
15,318 0,056a = ±
.
A.
15
B.
15, 5
C.
15, 3
D.
16
.
Li gii
Chn C
Ta có
0, 01 0, 056 0,1<<
nên hàng cao nht mà d nh n một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phn chc. Vy s quy tròn 15,3 (hay viết
15, 3a
).
Câu 62: Các nhà khoa học M đang nghiên cứu liệu mt máy bay có th có tc đ gp by ln tc đ
ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (gi s một năm 365 ngày) bay được bao
nhiêu? Biết vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết qu dưới dạng kí hiệu khoa học.
A.
9
9,5.10
. B.
9
9,4608.10
. C.
9
9,461.10
. D.
9
9,46080.10
.
Li gii
Chn B
Ta có mt năm có 365 ngày, mt ny có 24 gi, mt gi có 60 phút và mt phút có 60 giây.
Do đó một năm có:
24.365.60.60 31536000=
giây.
vn tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được
9
31536000.300 9,4608.10=
km.
Câu 63: S dân ca mt tỉnh là
1034258 300A = ±
(ngưi). Hãy tìm các ch s chc.
A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3.
Li gii
Chn C
Ta có
100 1000
50 300 500
22
=<<=
nên các ch s 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chc) và 2 ( hàng
trăm ) đu là các ch s không chắc. Các ch s còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ s chc.
Do đó cách viết chun ca s
A
3
1034.10A
(ni).
Câu 64: Đo chiều dài ca mt con dc, ta đưc s đo
192,55 ma =
, vi sai s tương đối không vượt
quá
0,3%
. Hãy tìm các ch s chc ca
d
và nêu cách viết chun giá tr gần đúng của
a
.
A.
193 m
. B.
192 m
. C.
192,6 m
. D.
190 m
.
Li gii
Chọn A
Ta có sai s tuyệt đối ca s đo chiều dài con dc là
. 192,55.0,2% 0,3851
aa
a
δ
∆= =
.
0, 05 0,5
a
<∆ <
. Do đó chữ s chc ca
d
là 1, 9, 2.
Vy cách viết chun ca
a
193 m
(quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 65: Viết dng chun ca s gần đúng
a
biết s ni dân tỉnh Lâm Đồng
3214056a =
ngưi
với độ chính xác
100d =
ngưi.
A.
3
3214.10
. B.
3214000
. C.
6
3.10
. D.
5
32.10
.
Li gii
Chọn A
Ta có
100 1000
50 100 500
22
=<< =
nên ch s hàng trăm (s 0) không số chc, còn ch s
hàng nghìn (s 4) là chữ s chc.
Vy ch s chc là
1,2,3,4
.
Cách viết dưới dng chuẩn là
3
3214.10
.
Câu 66: m s chc và viết dng chun ca s gần đúng
a
biết
1,3462a =
sai s tương đi ca
a
bng
1%
.
A.
1, 3
. B.
1, 34
. C.
1, 35
. D.
1,346
.
Li gii
Chọn A
Ta có
a
a
a
δ
=
suy ra
. 1%.1,3462 0,013462
aa
a
δ
∆= = =
.
Suy ra đ chính xác ca s gần đúng
a
không vượt quá
0,013462
nên ta có th xem đ chính
xác là
0,013462
d =
.
Ta có
0, 01 0,1
0,005 0,013462 0,05
22
= < <=
nên ch s hàng phn trăm (s 4) không là số
chắc, còn chữ s ng phn chc (s 3) là ch s chc.
Vy ch s chc là
1
3
.
Cách viết dưới dng chuẩn là
1, 3
.
Câu 67: Một hình lập phương có th tích
33
180,57cm 0,05cmV = ±
. Xác đnh các ch s chc chn ca
V
.
A.
1, 8
. B.
1, 8, 0
. C.
1, 8, 0, 5
. D.
1,8, 0, 5, 7
.
Li gii
Chn C
Ta có
0, 01 0,1
0, 05
22
≤≤
. Suy ra
1, 8, 0, 5
là ch s chc chn.
Câu 68: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
467346 12a = ±
.
A.
46735.10
. B.
4
47.10
. C.
3
467.10
. D.
2
4673.10
.
Li gii
Chn D
Ta có
10 100
5 12 50
22
=<< =
nên ch s hàng trăm tr đi ch s ch s chắc do đó số gn
đúng viết dưới dng chuẩn là
2
4673.10
.
Câu 69: Viết các s gần đúng sau dưới dng chun
2,4653245 0,006b = ±
.
A.
2, 46
. B.
2, 47
. C.
2,5
. D.
2,465
.
Li gii
Chn C
Ta có
0, 01 0,1
0,005 0,006 0,05
22
= < <=
nên ch s hàng phn chc tr đi ch s ch s
chắc do đó số gần đúng viết dưới dng chuẩn là
2,5
.
Câu 70: Quy tròn số
7216,4
đến hàng đơn vị, được số
7216
. Sai số tuyệt đối là:
A.
0, 2
. B.
0,3
. C.
0, 4
. D.
0, 6
.
Li gii
Chn C
Quy tròn s
7216,4
đến hàng đơn vị, được s
7216
. Sai s tuyệt đối là:
7216,4 7216 0,4−=
Câu 71: Quy tròn số
2,654
đến hàng phần chục, được số
2, 7
. Sai số tuyệt đối là:.
A.
0, 05
. B.
0, 04
. C.
0,046
. D.
0,1
.
Li gii
Chn C
Quy tròn số
2,654
đến hàng phn chục, được s
2, 7
. Sai s tuyệt đối là:
2,7 2,654 0,046−=
.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước.
A.
'
3
h
dm∆=
. B.
16 3m dm±
. C.
15, 5 1m dm±
. D.
15,6 0,6m dm±
.
Li gii
Chọn A
Giá tr trung bình là: 15,68m.
Vì đ chính xác là 1dm nên ta có
' 15, 7
hm=
. Mà
'
3
h
dm∆=
Nên
15, 7 3m dm±
.
CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
BÀI 2+3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TẦM-ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
BÀI 2: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TẦM-
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ TRUNG VỊ
a)Số trung bình cộng : kí hiệu:
x
1- Mẫu số liệu
12
, ,...,
n
xx x
thì
12
...
n
xx x
x
n
+ ++
=
2-Mẫu số liêệu cho dưới dạng bảng phân bố tần số-Tần suất
Tên dữ liệu Tần số
Tần suất
(%)
x
1
x
2
.
x
k
n
1
n
2
.
n
k
f
1
f
2
.
f
k
Cộng
n=n
1
+…+n
k
100 %
Trung bình cộng của các số liệu thống kê được tính theo công thức:
(1)
1
( ... ) ...
11 2 2 11 2 2
x nx n x n x fx f x f x
kk kk
n
= + ++ = + ++
3-Mẫu số liêệu cho dưới dạng bảng phân bố tần số-Tần suất ghép lớp thì
(2)
1
( ... ) ...
11 2 2 11 2 2
x nc n c n c fc f c f c
kk kk
n
= + ++ = + ++
c
i
, f
i
, n
i
là giá trị đại diện của lớp thứ i.
Ý nghĩa của so trung bình:
Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu. một số đặc
trưng quan trọng của mẫu số liệu.
b) Số trung vị:
kí hiệu:
e
M
Khi các số liệu trong mẫu có sự chênh lệnh rất lớn đối với nhau thì số trung bình khó có thể đại
diện cho các số liệu trong mẫu. một chỉ số khác thích hợp hơn trong trường hợp này. Đó là số
trung vị.
Đnh nghĩa: Giả sử ta cóy n số liệu được sắp xếp thành dãy không giảm (hoặc không tăng).
Khi đó, số trung vị (của các số liệu thống kê đã cho) kí hiệu là
e
M
là :
+ số đứng giữa dãy nếu số phần tử N lẻ:
1
2
eN
Mx
+
=
+ trung bình cộng của hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử N chẵn:
1
22
1
()
2
e NN
M xx
+
= +
2. Tứ phân vị:
Sắp thứ tự mẫu số liệu gồm n số liệu thành một dãy không giảm
Tìm số trung vị: giá trị này là
2
Q
Tìm trung vị của nữa số liệu bên trái
2
Q
(không gồm
2
Q
nếu n lẻ): giá trị này là
1
Q
Tìm trung vị của nữa số liệu bên phảii
2
Q
(không gồm
2
Q
nếu n lẻ): giá trị này là
3
Q
Tứ phân vị của mẫu số liệu là bộ ba giá trị
123
,,.QQ Q
Chú ý:
1
Q
gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới.
2
Q
: gọi là tứ phân vị thứ hai (
2
Q
bằng số trung vị)
3
Q
gọi là tứ phân vị thứ bat hay tứ phân vị trên.
Ý nghĩa:
1-Các điểm
123
,,.QQ Q
chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thành bốn phần có số
lượng phần tử bằng nhau. Mỗi phần chứa
25%
giá trị.
2-Bộ ba giá trị
123
,,.QQ Q
trong tứ phân vị phản ánh độ phân tán của mẫu số liệu. Những mỗi giá trị
123
,,.QQ Q
lại đo xu thế trung tâm của phần số liệu tương ứng của mẫu đó.
Ví dụ 1: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu 20 23 25 27 24 23 25 28 25
Gải: Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự tăng dần
Cách tìm tứ phân vị:
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có
n
giá trị, ta làm như sau:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Tìm trung vị. Giá trị này là
2
Q
.
Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái
2
Q
(không bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này là
1
Q
.
Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải
2
Q
(không bao gồm
2
Q
nếu
n
lẻ). Giá trị này là
3
Q
.
123
,,QQ Q
được gọi là các tứ phân vị của mẫu số liệu
Hình 5.3b
Chú ý.
1
Q
được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới,
3
Q
được gọi là tứ phân vị thứ ba hay tứ
phân vị trên.
Ý nghĩa. Các điểm
123
,,QQQ
chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn thành bốn phần, mỗi
phần đều chứa
25%
giá trị (hình
5.3a).
Hình 5.3a. Các tứ phân vị
.3 - Mốt kí hiệu:
0
M
Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị (x
i
) có tần số (n
i
) lớn nhất và được kí hiệu là
0
M
.
Chú ý: hai giá trị tần số bằng nhau và lớn hơn tần số các giá trị khác thì ta nói trường hợp này
hai Mốt, kí hiệu
(1) (2)
00
,
MM
.
Ví dụ : Một cửa hàng bán 6 loại quạt với giá tiền là 100, 150, 300, 350, 400, 500 (nghìn đồng). Số
quạt cửa hàng bán ra trong mùa hè vừa qua được thống kê trong bảng tần số sau:
Mốt
0
300M =
4. Tính hợp lí của số liệu thống kê:
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại biểu diễn số bằng bảng hoặc biếu đồ, ta cần phân tích xử
các số liệu đó để xem xét tính hợp của số liệu thống kê, đặc biệt chỉ ra được những số liệu bất
thường(hay còn gọi là dị biệt). Ta thể sử dụng các số liệu đắc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số
liệu không ghép nhóm để thực hiện diều đó.
5. Chọn đại diện cho các số liệu thống kê:
a) Trường hợp các số liệu thông kê cùng loại và sống thng kê đủ lớn (n
30) thì ta ưu tiên chọn số
trung bình làm đại diện cho các số liệu thống kê ( về quy mô và độ lớn).
b) Trường hợp không tính được giá trị trung bình thì ta chọn số trung vị hoặc mốt làm đại diện cho các số
liệu thống kê ( về quy mô và độ lớn).
c) Không nên dùng số trung bình để đại diện cho các số liệu thống trong các trường hợp sau (có thể
dùng số trung vị hoặc mốt):
+ Số các số liệu thống kê quá ít (n ≤ 10).
+ Giữa các số liệu thống kê có sự chênh lệc quá lớn.
+ Đường gấp khúc tần suất không đối xứng, (và nhiều trường hợp khác)
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Dạng 1: Tính số trung bình:
a) Phương pháp:: xác định xem là bảng phân bố rời rạc hay ghép lớp. Nếu là bảng rời rạc thì dùng
công thức (1), nếu là bảng ghép lớp thì dùng công thức (2)
b) Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Điểm số bài kiểm tra môn Toán của các bạn trong Tổ
1
là
6,10,6,8,7,10
, còn các bạn Tổ
2
10, 6,9,9,8,9
. Theo em, tổ nào có kết quả kiểm tra tốt hơn? Tại sao?
Lời giải:
Nhìn dãy điểm số của cả
2
tổ, ta chưa thể khẳng định được tổ nào kết quả tốt hơn. Để biết được tổ
nào có kết quả tốt hơn, ta tính điểm số trung bình của tổ.
Mỗi tổ
6
bạn tương ứng với
6
điểm số, ta tính trung bình bằng cách tính tổng số điểm của cả tổ rồi
chia cho số thành viên của tổ.
Điểm trung bình của Tổ 1:
1
6 10 6 8 7 10 47
7,83
66
x
+ ++++
= =
Giá tiền 100 150 300 350 400 500
Số quạt bán được 256 353 534 300 534 175
Điểm trung bình của Tổ 2:
2
10 6 9 9 8 9 51
8,5
66
x
+++++
= = =
Vì 7,83 < 8,5.
Vậy Tổ
2
có kết quả kiểm tra tốt hơn.
dụ 2: Thời gian chạy
100
mét (đơn vị: giây) của các bạn học sinh hai nhóm
A
B
được ghi
lại ở bảng sau:
Nhóm A
12,2
13,5
12,7
13,1
12,5
12,9
13,2
12,8
Nhóm B
12,1
13,4
13,2
12,9
3,7
Nhóm nào có thành tích chạy tốt hơn?
Lời giải:
Ta tính thời gian chạy trung bình của mỗi nhóm:
Thời gian chạy trung bình của nhóm A là:
12,2 13,5 12,7 13,1 12,5 12,9 13,2 12,8
12,8625
8
+++++++
=
(giây)
Thời gian chạy trung bình của nhóm B là:
12,1 13, 4 13, 2 12,9 13,7
13,06
5
++++
=
(giây)
12,8625 13,06<
nên thời gian chạy
100
mét trung bình của nhóm
A
ít hơn nhóm
B
.
Điều đó có nghĩa là thành tích chạy của nhóm
A
tốt hơn.
Ví dụ 3: Số bàn thắng mà một đội bóng ghi được ở mỗi trận đấu trong một mùa giải được thống kê lại
ở bảng sau:
Số bàn thắng
0
1
2
3
4
6
Số trận
5
10
5
3
2
1
Hãy xác định số bàn thắng trung bình đội đó ghi được trong một trận đấu của mùa giải.
Lời giải:
Bảng số liệu trên được cho dưới dạng bảng tần số.
Số trận đấu trong toàn mùa giải hay chính là cỡ mẫu là:
5 10 5 3 2 1 26n =+ ++++=
(trận)
Số bàn thắng trung bình của đội đó ghi được trong một trận đấu của mùa giải là:
5,010,15,23,32,41,6
1, 65
26
x
+ ++++
=
Ví dụ 4: Một nhóm
11
học sinh tham gia một kì thi. Số điểm thi của
11
học sinh đó được sắp xếp từ
thấp đến cao như sau: (thang điểm
100
):
0 ; 0 ; 63 ; 65 ; 69 ; 70 ; 72 ; 78 ; 81 ; 85 ; 89.
Tính điểm
thi trung bình
Lời giải:
x
=
+++++
11
8985...6300
61,09.
Quan sát dãy điểm trên, ta thấy hầu hết (9 em) trong nhóm số điểm vượt điểm trung bình. N
vậy, điểm trung bình này không phản ứng đúng trình độ trung bình của nhóm.
Ví dụ 5: điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như
sau:
2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.
Tính điểm trung bình của
10
học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất)
Lời giải:
Điểm trung bình của 10 HS là
1 64,5
(2 2.5 7,5 8 6,5 7 9 4,5 10) 6,5.
10 10
x = ++++++++= =
Ví dụ 6: Bảng 3 cho biết tổng diện tích rừng từ năm 2008 đến năm 2019 ở nước ta.
Năm
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
2015
2016
2017
2018
2019
Tổng
diện
tích
rừng
13,1
13,2
13,4
13,5
13,9
14,0
13,8
14,1
14,4
14,4
14,5
14,6
a) Diện tích rừng trung bình của nước ta từ năm 2008 đến năm 2019 là bao nhiêu?
b) Từ năm 2008 đến năm 2019, diện tích rừng của năm có giá trị thấp nhất là bao nhiều triệu héc-ta?
Cao nhất là bao nhiêu triệu héc-ta?
c) So với năm 2008, tỉ lệ tổng diện tích rừng của nước ta năm 2019 tăng lên được bao nhiêu phần
trăm? Theo em, tỉ lệ tăng đó là cao hay thấp?
d) Hãy tìm hiểu số liệu về tổng diện tích rừng của tỉnh em đang sống trong một số năm gần đây.
Lời giải:
a) Diện tích rừng trung bình của nước ta từ năm 2008 đến năm 2019 là:
13,1 13, 2 13, 4 13,5 13,9 14,0 13,8
9
14,1 14, 4 14, 1
13,
4 14,5 4, 6
2
1
x
+++++
=
++
=
+ +++
b) Từ năm 2008 đến năm 2019, diện tích rừng của năm có giá trị thấp nhất là: 13,1 (ha)
Từ năm 2008 đến năm 2019, diện tích rừng của năm có giá trị cao nhất là: 14,6 (ha)
c) So với năm 2008, tổng diện tích rừng của nước ta năm 2019 tăng lên số héc-ta
là: Δ=14,6−13,1=1,5(ha)
Vậy so với năm 2008, tỉ lệ tổng diện tích rừng của nước ta năm 2019 tăng lên được :
1, 5
11,4%
13,1
=
Ví dụ 7: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm)
Lớp Giá trị đại diện Tần số
[5,45 ; 5,85)
[5,85 ; 6,25)
[6,25 ; 6,65)
[6,65 ; 7,05)
[7,05 ; 7,45)
[7,45 ; 7,85)
[7,85 ; 8,25)
5,65
6,05
6,45
6,85
7,25
7,65
8,05
5
9
15
19
16
8
2
N = 74
Tính chiều dài trung bình của 74 chiếc lá?
Lời giải:
Khi đó chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là :
x
5.5,65 9.6,05 ... 8.7,65 2.8,05
74
++++
6,80 (mm).
Ví dụ 8:Thu nhập gia đình/năm của hai nhóm dân cư ở hai xã của một huyện được cho trong bảng sau:
(đv: triệu đồng)
Thu nhập/năm Số gia đình
Lớp Nhóm 1 Nhóm 2
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
12, 5;13, 0
13, 0;13, 5
13, 5;14, 0
14, 0;14,5
14,5;15,0
4
40
73
0
3
2
20
42
10
16
a) Tìm số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 1
b) Tìm số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 2
c) Hỏi nhóm nào có thu nhập cao hơn
Lời giải:
a) Số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 1
1 11 2 2
1
( ... )
1
.(4.12,75 40.13,25 73.13,75 0.14,25 3.14,75) 13,575
120
kk
x nc nc nc
n
= + ++
= + + ++ =
b) Số trung bình thu nhập gia đình/năm của nhóm 2
2 11 2 2
1
( ... )
1
.(2.12,75 20.13,25 42.13,75 10.14,25 16.14,7
5) 13,85
90
kk
x nc nc n c
n
= + ++
= ++++ =
c) So sánh thu nhập trung bình của hai nhóm: nhóm 2 có thu nhập cao hơn.
2. Dạng 2: Tính mốt của mẫu số liệu:
a) Phương pháp:
- Xác định giá trị có tần số lớn nhất là mốt
b) Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
116
117
113
115
Lời giải:
Ta có bảng phân bố tần suất
Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có:
=
0
M 114
.
Ví dụ 2: điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72
68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm mố của bảng số liệu trên.
Lời giải:
Ta có bảng phân bố tần số:
Điểm
30
35
39
41
45
48
50
51
54
58
60
61
65
68
72
75
80
83
87
Tần
số
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1
Bảng trên có 2 số có tần số lớn nhất là 61 và 72. Vậy phân bố trên có hai mốt là
00
61, 72.MM= =
3. Dạng 3: Tính số trung vị
a) Phương pháp: Xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm (tăng dần)
Xác định số liệu phân bố n là chẵn hay lẻ
- Nếu n lẻ thì số trung vị là số thứ
1
2
n +
- Nếu n chẵn thì số trung vị là số trung bình cộng của hai số liên tiếp đứng thứ
2
n
1
2
n
+
b) Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Điểm thi toán của
9
học sinh như sau:
1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10
Tìm số trung vị của mẫu số liệu
Lời giải:
Ta mu trên đã xếp theo thứ t tăng dần và kích thưc mu là
9n =
, nên số trung vị số liệu thứ
91
5
2
+
=
Vậy số trung vị
7
e
M =
Ví dụ 2: Số điểm thi toán của
4
học sinh như sau:
1; 2,5; 8; 9,5
. Tìm số trung vị của mẫu số liệu
Lời giải:
Ta có mẫu trên đã xếp theo thứ tự tăng dần và kích thước mẫu là
4n =
, nên số trung vị là
2,5 8
5, 25
2
e
M
+
= =
Ví dụ 3: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
Giá trị x
Tần số
111
112
113
114
115
116
117
1
3
4
5
4
2
1
N=20
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
Tính số trung vị
Lời giải:
Xếp mẫu số liệu theo thứ tự tăng dần ta được:
Giá trị
111
112
113
114
115
116
117
Tần số 1 3 4 5 4 2 1 N=20
Do kích thước mẫu n = 20 một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của hai giá trị đứng thứ
n
=10
2
+=
n
1 11
2
Vậy
114 114
114
2
e
M
+
= =
Ví dụ 4: điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72
68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tính số trung vị của dãy số liệu trên
Giải
Sắp sếp lại số liệu trên theo thứ tự tăng dần của điểm số
Điểm
30
35
39
41
45
48
50
51
54
58
60
61
65
68
72
75
80
83
87
Tần
số
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1
Vì n = 25 là số lẻ nên số trung vị là số đứng ở vị trí thứ
25 1
13
2
+
=
Do đó số trung vị là:
61
e
M =
Ví dụ 5: Một công ty nhỏ gồm 1 giám đốc và 5 nhân viên, thu nhập mỗi tháng của giám đốc là 20
triệu đồng, của nhân viên là 4 triệu đồng. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu về lương của giám đốc
nhân viên công ty được cho.
Lời giải
Để tìm trung vị của mẫu số liệu trển, ta làm như sau:
- Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giàm:
Hai giá tri chinh giua
44 44 420.
- Dãy trên có hai giá trị chính giữa cùng bằng 4. Vậy trung vị của mẫu số liệu cŭng bằng
4.
Trong mẫu
số liệu được sắp xếp trên, số phần tử ở bên trái trung vị và số phằn tử ở bên phải trung vị bằng nhau và
bằng 3 . Lương của giám đốc cao hơn hẳn số trung bình, đây chính là giá tri bất thường. Nếu ta thay
lương của giám đốc là
30;40;50
;... (triệu đồng) thì trung vi vẫn không thay đồi trong khi số trung bình
sẽ thay đồi.
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự
không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường
trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường.
4. Dạng 4: tính tứ phân vị
Ví dụ 1: Tìm tứ phân vị và mốt của các mẫu số liệu sau:
a)
23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41
b)
12; 32; 93; 78; 24; 12; 54; 66; 78.
.
Lời giải:
a) Cỡ mẫu là n = 8.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
23; 29; 41; 41; 45; 48; 71; 72.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là
2
41 45
43
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 23; 29; 41; 41. Do đó,
1
29 41
35
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 45; 48; 71; 72. Do đó,
2
48 71
59,5
2
Q
+
= =
Giá trị 41 có tần số lớn nhất (là 2), nên mốt của mẫu là M
o
= 41.
b) Cỡ mẫu là n = 9.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
12; 12; 24; 32; 54; 66; 78; 78; 93.
Vì cỡ mẫu là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là
2
54Q =
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 12; 12; 24; 32. Do đó,
1
12 24
18
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 66; 78; 78; 93. Do đó,
3
78 78
78
2
Q
+
= =
Các giá trị 12 và 78 đều có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu là 12 và 78.
Ví dụ 2: Hãy tìm tứ phân vị và mốt của các mẫu số liệu sau:
a)
Giá trị
23
25
28
31
33
37
Tần số
6
8
10
6
4
3
b)
Giá trị
0
2
4
5
Tần số tương đối
0,6
0,2
0,1
0,1
Lời giải:
a) Bảng số liệu là bảng tần số. Cỡ mẫu là n = 6 + 8 + 10 + 6 + 4 + 3 = 37.
Giá trị 28 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu là M
o
= 28.
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
23; 23; 23; 23; 23; 23; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 31; 31; 31;
31; 31; 31; 33; 33; 33; 33; 37; 37; 37.
Vì cỡ mẫu là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 28.
Tứ phân vị thứ nhất trung vị của mẫu: 23; 23; 23; 23; 23; 23; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 28; 28;
28; 28. Do đó Q
1
= 25.
Tứ phân vị thứ ba trung vị của mẫu: 28; 28; 28; 28; 28; 31; 31; 31; 31; 31; 31; 33; 33; 33; 33; 37;
37; 37. Do đó Q
3
= 31.
b) Bảng số liệu là bảng tần số tương đối.
Tần số tương đốitỉ số của tần số với cỡ mẫu, do đó, giá trị có tần số tương đối lớn nhất thì có tần số
lớn nhất, vậy giá trị 0 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu số liệu là M
o
= 0.
Giả sử cỡ mẫu là n = 10, khi đó:
Tần số của giá trị 0 là 0,6 . 10 = 6.
Tần số của giá trị 2 là 0,2 . 10 = 2.
Tần số của giá trị 4 là 0,1 . 10 = 1.
Tần số của giá trị 5 là 0,1 . 10 = 1.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
0; 0; 0; 0; 0; 0; 2; 2; 4; 5.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 0.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 0; 0; 0; 0; 0. Do đó Q
1
= 0.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 0; 2; 2; 4; 5. Do đó Q
3
= 2.
dụ 3: An lấy ra ngẫu nhiên
3
quả bóng từ một hộp chứa nhiều bóng xanh bóng đỏ. An đếm
xem có bao nhiêu bóng đỏ trong
3
bóng lấy ra rồi trả bóng lại hộp. An lặp lại phép thử trên
100
lần
ghi lại kết quả ở bảng sau:
Số bóng đỏ
0
1
2
3
Số lần
10
30
40
20
Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của bảng kết quả trên.
Lời giải:
Cỡ mẫu là
100n =
.
Số trung bình là:
10.0 30.1 40.2 20.3
1, 7
100
x
+++
= =
Số lần lấy được 2 bóng đỏ là nhiều nhất (40 lần) nên mốt của mẫu số liệu là M
o
= 2.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là
2
22
2
2
Q
+
= =
.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2.
Do đó
1
1
Q =
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3;
3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3.
Do đó
3
2Q =
Ví dụ 4: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam,
1 0,001mg g=
) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho
như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì?
Giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
= 20n
là số chẵn nên
2
Q
là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa:
( )
=+=
2
180 180 : 2 180Q
.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu

0 50 70 100 130 140 140 150 160 180
.
và ta tìm được
( )
=+=
1
130 140 : 2 135Q
.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu

180 180 190 200 200 210 210 220 290 340
.
và tìm được
( )
=+=
3
200 210 : 2 205Q
.
Hình 5.4. Hình ảnh về sự phân bố của mẫu số liệu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 45 trong khi
khoảng cách từ
2
Q
đến
3
Q
là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên phải
2
Q
và mật độ thấp ở bên trái
2
Q
(H.5.4).
5. Dạng 5: Tổng hợp các số đặc trưng đo xu thế trung tâm:
Ví dụ 1: Tìm s trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) S điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu:
9
8
15
8
20
b)Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250
.
c)Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp:
36 38 33 34 32 30 34 35
.
Lời giải
a) Số trung bình là
8.2 9 15 20
12
5
++ +
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
8 8 9 15 20
.
Trung vị là
9
.
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là
8
.
Tứ phân vị
123
8; 9; 17.5
= = =QQ Q
.
b) Số trung bình là
250 300.3 350 450 500 650
387.5
8
+ ++++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
250 300 300 300 350 450 500 650
.
Trung vị là
325
.
Mốt là
300
.
Tứ phân vị
123
300; 325; 475= = =QQQ
.
c) Số trung bình là
30 32 33 34.2 35 36 38
34
8
+++ +++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm:
30 32 33 34 34 35 36 38
.
Trung vị là
34
.
Mốt là
34
.
Tứ phân vị
1 23
32.5; 34; 35.5= = =Q QQ
.
Ví dụ 2:Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh:
Hành tinh
Thu
tinh
Kim tinh
Trái
Đất
Hoả
tinh Mộc tinh
Thổ
tinh
Thiên
Vương
tinh
Hải
Vươn
g tinh
Số mặt
trăng
0 0 1
2
63 34
27
13
(Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá:
32 24 20 14 23
.
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh:
60 72 63 83 68 74 90 86 74 80
.
d) Các sai số trong phép đo:
10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42
.
Lời giải
a)Chọn số đặc trưng là tứ phân vị, vì các số liệu không đồng đều nhau, nhiều số liệu trong mẫu chênh
lệch lớn so với trung vị.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
0 0 1 2 13 27 34 63
.
Tứ phân vị
123
0.5; 7.5; 30.5QQQ= = =
.
b)Chọn số đặc trưng là số trung bình, các giá trị không lặp lại.
Số trung bình là
32 24 20 14 23
22.6
5
++++
=
.
c)Chọn số đặc trưng là trung bình, vì các số liệu gần nhau.Số trung bình là:
60 63 68 72 74.2 80 83 86 90
75
10
++++ ++++
=
.
d)Chọn số đặc trưng là trung vị, vì có số 42 lớn bất thường. Trung vị là 15.
dụ 3: Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau:
0040001006 0
.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau.
Lời giải
a)Số trung bình là
0.7 4 6 10
2
10
+++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
0000 0 0 04 610
.
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là
0
.
Tứ phân vị
123
0; 0; 4QQQ= = =
.
b)Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7 lần.
Ví dụ 4: Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng).
Sân vận động
Cẩm phả
Thiên Trường
Hàng Đẫy
Thanh Hoá
Mỹ Đình
Chỗ ngồi
20 120
21 315
23 405
20 120
37 546
(Theo vov.vn)
Các giá trị s trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của Sân
vân động Quốc gia Mỹ Đình?
Lời giải
Số trung bình là
20120 21315 23405 20120 37546
24501.2
5
++++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
20120 20120 21315 23405 37546
.
mốt là
20120
.
Trung vị
21315
.
Nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình
Số trung bình là
20120 21315 23405 20120
21240
4
+++
=
.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm
20120 20120 21315 23405
.
mốt là
20120
.
Trung vị
20717.5
.
Vậy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số trung bình và
trung vị sẽ thay đổi.
d 5: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của một sthí
sinh ở bảng sau:
Thời gian(phút)
5
6
7
8
35
Số thí sinh
1
3
5
2
1
a) Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của thời gian thi nghề của các thí sinh trên.
b) Năm ngoái, thời gian thi của các thí sinh số trung bình trung vị đều bằng
7
. Bạn hãy so sánh
thời gian thi nói chung của các thí sinh trong hai năm.
Lời giải:
a) Cỡ mẫu là
12n =
Số trung bình là:
9,08x
.
Số thí sinh là trong thời gian
7
phút là nhiều nhất nên mốt của mẫu là
0
M7=
.
Sắp xếp các giá trị của mẫu theo thứ tự không giảm, ta được:
5; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 35.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là
2
77
7
2
Q
+
= =
.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
5; 6; 6; 6; 7; 7;
. Do đó
1
66
6
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
7; 7; 7; 8; 8; 35.
Do đó
3
78
7,5
2
Q
+
= =
Q
3
= 7,5.
b) Dựa theo số trung bình, vì 9,08 > 7 nên thời gian thi của các thí sinh năm nay nhiều hơn năm ngoái.
Dựa theo trung vị, thì cả hai năm trung vị đều bằng nhau và bằng 7 nên thời gian của các thí sinh trong
hai năm là ngang nhau.
trong mẫu số liệu của năm nay số liệu 35 lớn hơn so với c số liệu còn lại rất nhiều, do đó ta
dùng trung vị để so sánh sẽ phù hợp hơn.
Vậy thời gian thi nói chung của các thí sinh trong hai năm là ngang nhau.
Ví d 6: Bác Dũng bác Thu ghi lại số cuộc điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày
được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 01/2021 ở bảng sau:
Bác Dũng
2
7
3
6
1
4
1
4
5
1
Bác Thu
1
3
1
2
3
4
1
2
20
2
a) Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của số cuộc điện thoại mà mỗi bác gọi theo số liệu trên.
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?
c) Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?
d) Theo bạn, nên dùng số trung bình hay số trung vị để so sánh xem ai nhiều cuộc gọi điện thoại
hơn mỗi ngày?
Lời giải:
a) Tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của số cuộc điện thoại mà Bác Dũng gọi theo số liệu trên.
Cỡ mẫu là
1
10n =
Số trung bình:
1
3, 4x =
.
Giá trị 1 có tần số lớn nhất (là 3) nên mốt của mẫu số liệu này là 1.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
1; 1; 1; 2; 3; 4; 4; 5; 6; 7.
1; 1; 1; 2; 3; 4; 4; 5; 6; 7.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q
2D
=3,5.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 1; 1; 2; 3. Do đó, Q
1D
= 1.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 4; 4; 5; 6; 7. Do đó, Q
3D
= 5.
Tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của số cuộc điện thoại mà Bác Thu gọi theo số liệu trên.
Cỡ mẫu là
2
10n =
Số trung bình:
2
3, 9x =
.
Giá trị 1 và 2 có tần số lớn nhất (đều bằng 3) nên mốt của mẫu là 1 và 2.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
1; 1; 1; 2; 2; 2; 3; 3; 4; 20.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q
2T
=2.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
1; 1; 1; 2; 2.
. Do đó Q
1T
= 1.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
2; 3; 3; 4; 20.
. Do đó Q
3T
= 3.
b) So sánh theo số trung bình, ta có: 3,4 < 3, 9 hay nên bác Thu nhiều cuộc điện thoại hơn c
Dũng.
c) So sánh theo trung vị.
Trung vị của mẫu số liệu của bác Dũng là tứ phân vị thứ hai và là 3,5.
Trung vị của mẫu số liệu của bác Thu là tứ phân vị thứ hai và là 2.
Mà 3,5 > 2 nên bác Dũng có nhiều cuộc gọi điện thoại hơn bác Thu.
d) Quan sát thấy ở mẫu số liệu của bác Thu có số liệu 20 lớn hơn nhiều so với các số liệu còn lại trong
mẫu nên dùng số trung bình để so sánh không phù hợp.
Vậy ta nên dùng số trung vị để so sánh xem ai có nhiều cuộc điện thoại hơn mỗi ngày.
Bài 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
1. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Khoảng biến thiên, kí hiệu là R, là hiệu số gia giá tr lớn nhất và giá trị nh nhất trong mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng lớn thì
mẫu số liệu càng phân tán.
Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8
Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều
n?
Ví d 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau:
Giải
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là:
1
972R =−=
.
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là:
2
10 6 4R = −=
.
Do
21
RR>
nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2.
Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.
Giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là:
R 172 159 13=−=
.
Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến thiên chỉ
sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả các giá trị khác.
Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu
Q
, là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là:
31Q
QQ∆=
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng
lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
Giải
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa
2
15Q =
.
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Do đó,
1
(8 11) : 2 9, 5Q =+=
.
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
Do đó,
3
(19 20) : 2 19,5Q
=+=
.
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là:
19,5 9,5 10
Q
∆= =
.
2. Phương sai và độ lệch chuẩn
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ qua thông
tin của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin của 50% số liệu chính giữa.
Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng thông tin của tất cả các giá trị trong mẫu số liệu.
Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Cụ thể là với mẫu số liệu
12 n
x , x ,..., x
, nếu gọi số trung bình là
x
thì với mỗi giá trị
i
x
, độ lệch của nó
so với giá trị trung bình là
i
xx
.
a)Phương sai: Kí hiệu
2
x
s
Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất
Luyn tp 1.
Ví d 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trng tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
x kk
s nx x nx x nx x
n

= −+ −++

22 2
11 2 2
( ) ( ) ... ( ) .
kk
fx x f x x f x x= −+ −++
Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
x kk
s nc x nc x nc x
n

= −+ −++

22 2
11 2 2
( ) ( ) ... ( ) .
kk
fc x fc x fc x= −+ −++
Trong đó
,,
i ii
nfc
lần lượt là tần số, tần sut, gi trị đại diện của lớp thứ i; n là số các số liệu thống kê;
x
là số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho
Chú ý: Có thể tính theo công thức sau:
( )
2
22
x
sx x=
Trong đó
2
x
=
22 2 22 2
11 2 2 11 2 2
1
... ...
kk kk
nx nx n x fx f x f x
n

+ ++ = + ++

(đối với bảng phân bố tần số, tần suất)
hoặc
2
x
=
22 2 22 2
11 2 2 11 2 2
1
... ...
kk kk
nc nc nc fc f c f c
n

+ ++ = + ++

(đối với bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp)
Ý nghĩa phương sai
Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống (so với số trung
bình).
Khi hai dãy số liệu thống kê có cùng đơn vị đo và có số trung bình bằng nhau hoặc xấp xỉ nhau, dãy có
phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán (so với số trung bình) của các số liệu thống kê càng bé.
b) Độ lệch chuẩn:
Khi chú ý đơn vị đo ta thấy phương sai
2
x
s
có đơn vị đo là bình phương của đơn vị đo được nghiên cứu
( đơn vị đo nghiên cứu là
cm
thì
2
x
s
2
cm
), để tránh tình trạng này ta dùng căn bậc hai của phương
sai gọi là độ lệch chuẩn.
Độ lệch chuẩn, kí hiệu là
x
s
2
xx
ss=
Ý nghĩa độ lệch chuẩn: Độ lệch chuẩn cũng dùng đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống
(so với số trung bình). Khi cần chú ý đến đơn vị đo ta dùng độ lệch chuẩn để đánh giá độ lệch
chuẩn có cùng đơn vị đó với dấu hiệu X được nghiên cứu.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
( )
( ) ( )
22 2
2
12 n
x x x x ... x x
s
n1
−+−++
=
.
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này.
Giải
Số trung bình của mẫu số liệu là
43 45 46 41 40
x 43.
5
++++
= =
Ta có bảng sau:
Giá trị
Độ lệch
Bình phương độ lệch
43
43 43 = 0
0
45
45 43 = 2
4
46
46 43 = 3
9
41
41 43 = - 2
4
10
40 43 = - 3
9
Tổng
26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên
n5=
. Do đó phương sai là
2
26
s 5,2.
5
= =
Độ lệch chuẩn là:
s 5,2 2,28.=
3. PHÁT HIỆN SỐ LIỆU BẤT THƯỜNG HOẶC KHÔNG CHÍNH XÁC BẰNG BIỂU ĐỒ HỘP
Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá tr
khác. Những giá trị này được gọi là giá trị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu có thể do
nhầm lẫn hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này.
Các giá trị lớn hơn
3
1, 5.
Q
Q
+∆
hoặc bé hơn
1
1, 5.
Q
Q −∆
được xem là giá trị bất thường.
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp.
Giải
Từ mẫu số liệu ta tính được
1
135Q =
3
205Q
=
. Do đó, khoảng tứ phân vị là:
205 135 70
Q
∆= =
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
Ví d 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trưng Trung
Ta có
1
1,5. 30
Q
Q ∆=
3
1,5. 310
Q
Q + ∆=
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là bất
thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg).
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOAN:
1.Dạng 1: Tìm Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu
Ví dụ 1: Hãy tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của các mẫu số liệu sau:
a)
10; 13; 15; 2; 10; 19; 2; 5; 7.
b)
15; 19; 10; 5; 9; 10; 1; 2; 5; 15.
Lời giải:
a) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
2; 2; 5; 7; 10; 10; 13; 15; 19.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:
19 2 17R = −=
Cỡ mẫu là
9n =
là số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là:
2
10Q =
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
2; 2; 5; 7
. Do đó
1
25
3, 5
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
10; 13; 15; 19.
. Do đó
3
13 15
14
2
Q
+
= =
Khoảng tứ phân vị của mẫu là:
31
14 3,5 10,5QQ Q∆= = =
.
b) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
1; 2; 5; 5; 9; 10; 10; 15; 15; 19.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là:
19 1 18R = −=
Cỡ mẫu là
10n =
là số chẵn nên giá trị tứ phân vị thứ hai là:
2
9 10
9,5
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
1;2;5;5;9.
. Do đó
1
5Q =
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
10; 10; 15; 15; 19.
. Do đó
3
15Q =
Khoảng tứ phân vị của mẫu là:
31
15 5 10QQ Q= = −=
.
Ví dụ 2: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg):
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
Giải
Trước hết, ta sẽ sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920 4,042 4,236
Khoảng biến thiên là
4,236 2,593 1,643R =−=
.
Ta có:
2
3,3995Q =
;
1
3,155Q =
;
3
3,920Q =
Khoảng tứ phân vị là
31
0,765
Q
QQ∆= =
.
Ví dụ 3: Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của
55
thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng
2,3
,
1 23
38, 70, 100QQQ= = =
; giá trị lớn nhất bằng
205
. (Giả sử không số
liệu nào có giá trị bằng nhau)
a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn
38
là bao nhiêu?
b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có
50%
giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này?
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
Lời giải:
a) Giả sử mẫu số liệu có thứ tự không giảm
1 2 55
, ,...,xx x
Vì số các giá trị của số liệu
55n =
là số lẻ nên trung vị của số liệu là giá trị thứ
55 1
28
2
+
=
2 28
70Qx= =
Nửa bên trái số trung vị gồm
27
số liệu là số lẻ nên tứ phân vị thứ nhất là giá trị thứ
27 1
14
2
+
=
1 14
38
Qx= =
14 15 55
38 ...x xx= < <<
Do đó có
55 14 41−=
thành phố có thuế thuốc lá hơn 38.
Suy ra tỉ lệ các thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 38 là:
41
74,5%
55
Vậy tỉ lệ các thành phố có thuế thuốc là lớn hơn 36 là: 74,5%.
b) Ta có
1 14
38Qx= =
1 14
3 42
38
100
Qx
Qx
= =
= =
Từ
14
x
dến
42
x
có 42-14+1=29 số
29
52,7%
55
Vậy giữa hai giá tr
1
38Q =
3
100Q =
có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này.
Chú ý: Bài toán có nhiều phương án.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này là:
31
100 38 62QQ Q∆= = =
Ví dụ 4: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 3 biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2012
2019.
a) Viết mẫu số liệu thống kê tốc độ tăng trưởng GDP nhận được từ biểu đồ ở Hình 3.
b) Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó.
a) Dựa vào biểu đồ, ta có mẫu số liệu là:
5,25 5,42 5,98 6,68 6,21 6,81 7,08 7,02
b) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta có:
5,25 5,42 5,98 6,21 6,68 6,81 7,02 7,08
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó là:
7,08 5,25 1,83R =−=
c) Cỡ mẫu là
8n =
là số chẵn nên giá trị tứ phân vị thứ hai là:
2
6, 21 6,68
6,445
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
5,25 5,42 5,98 6,21
. Do đó
1
5, 42 5,98
5, 7
2
Q
+
= =
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
6,68 6,81 7,02 7,08
. Do đó
3
6,81 7,02
6,915
2
Q
+
= =
Khoảng tứ phân vị của mẫu là:
31
6,915 5,7 1,215QQ Q∆= = =
.
Ví dụ 5: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10 A được cho như sau:
To 1: 7 8 8 9 8 8 8
To 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều
n?
Lời giải
a) Điềm kiềm tra trung bình của hai tồ đều bằng 8 .
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7 ; 9 . Do đó khoảng biến thiên là:
1
97 2R =−=
.
Đối với Tồ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6; 10. Do đó khoảng biến thiên là:
2
10 6 4R = −=
.
Do
21
RR>
nên ta nói các bạn Tồ 1 học đều hơn các bạn Tồ 2 .
Ví dụ 6: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày:
7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
Lời giải
Trước hết, ta sắp xếp mẩu số liệu theo thứ tự không giảm:
7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa
2
15Q =
.
Nửa số liệu bên trái là
7,8,11,13
gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8,11 .
Do đó,
1
(8 11) : 2 9, 5Q =+=
.
Nửa số liệu bên phải là
18,19,20,22
gồm 4 giá tri, hai phần tử chính giữa là 19,20 .
Do đó,
3
(19 20) : 2 19,5Q =+=
.
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là
19,5 9,5 10
Q
∆= =
.
2. Dạng 2: Tìm phương sai và độ lệch chuẩn
a) Tính phương sai và độ lệch chuẩn đối với bảng phân bố tần số, tần suất.
a) Phương pháp:
Lập bảng phân bố tần số, tần suất
Áp dụng công thức: Phương sai
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( )
x kk
s nx x nx x n x x
n

= −+ −++

Độ lệch chuẩn
2
xx
ss=
b) Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. người
điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72
68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét gì về các kết quả nhận được.
Giải
Ta lập bảng phân bố tần số như sau:
Điểm
30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 84
Tần số 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1
Ta có:
( )
( )
11 2 2
1
...
1
1.30 1.35 1.39 1.41 1.45 1.48 1.50 1.51 1.54 1.58 1.60 3.61 2.65 1.68 3.72 2.75 1.80 1.83 1.84 60,2
25
kk
x nx n x n x
n
= + ++
= ++++++++++++++++++ =
Phương sai:
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 216,8
x kk
s nx x nx x n x x
n

= −+ −++ =

Độ lệch chuẩn
2
216,8 14,724
xx
ss= = =
Nhận xét: mức độ chênh lệch điểm giữa các giá trị là khá lớn
Ví dụ 2: sản lượng lúa ( đv tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong
bảng tần số sau đây:
Sản lượng 20 21 22 23 24
Tần số 5 8 11 10 6
a) Tìm sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
Giải
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là:
( )
1
5.20 8.21 11.22 10.23 6.24 22,1
40
x = ++ + + =
( tạ)
b) Phương sai:
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 1,54
x kk
s nx x nx x nx x
n

= −+ −++ =

c) Độ lệch chuẩn:
2
1,54 1,24( )
xx
s s ta= = =
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn đối với nảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
Phương pháp:
- Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp, xác định giá trị đại diện
- Áp dụng công thức
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
22 2 22 2
2
11 2 2 11 2 2
1
... ... .
x kk kk
s ncx ncx ncx fcx fcx fcx
n

= −+ −++ = −+ −++


Ví dụ 3:
bảng phân bố sau đây cho biết chiều cao ( tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THCS
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
Tần số 25 50 200 175 50
a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn
Giải
Lớp chiều cao Giá trị đại diện Tần số
[
)
150;154
152 25
[
)
154;158
156 50
[
)
158;162
160 200
[
)
162;166
164 175
[
)
166;170
168 50
a) Số trung bình:
( )
1
152.25 156.50 160.200 164.175 168.50 161,4
500
x = ++ + + =
b) Phương sai:
( )
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
2
11 2 2
22 2 22
...
25 152 161,4 50 156 161,4 200 160 161,4 175 164 161,4 50 168 161, 4 14,48
x kk
s fc x fc x fc x= −+ −++
=−+−+ −+ −+=
Độ lệch chuẩn:
2
14,48 3,85
xx
ss= = =
Ví dụ 4: trên 2 con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tần số của 30 chiếc xe ô tô trên mỗi con
đường như sau:
Con đường A:
60 65 70 68 62 75 80 83 82 69 73 75 85 72
67 88 90 85 72 63 75 76 85 84 70 61 60 65
73 76
Con đường B:
76 64 58 82 72 70 68 75 63 67 74 70 79 80
73 75 71 68 72 73 79 80 63 62 71 70 74 69
60 60
a) tìm số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn của tốc độ trên mỗi con đường A, B
b) theo em thì xe chạy trên con đường nào thì an toàn hơn.
Giải
a) Số trung bình:
60 65 70 ... 65 73 76
73,63
30
A
x
++++++
= =
76 64 58 ... 69 60 63
70, 7
30
B
x
++++++
= =
sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
con đường A:
con đường B:
Giá
trị
58 60 62 63 64 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 79 80 81
Tần
số
1 1 1 3 1 1 2 1 3 2 2 2 2 2 1 2 2 1
Số trung vị con đường A: do n=30 chẵn nên
73 73
73
2
A
e
M
+
= =
Số trung vị con đường B: do n=30 chẵn nên
71 71
71
2
B
e
M
+
= =
Phương sai:
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 77,14
A kk
s nx x nx x nx x
n

= −+ −++ =

2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 37,73
B kk
s nx x nx x nx x
n

= −+ −++ =

Độ lệch chuẩn:
2
77,14 8,78
AA
ss= = =
2
37,73 6,11
BB
ss= = =
b) Nhận xét: chạy trên đường B an toàn hơn.
3. Dạng 3: Tìm số liệu bất thường của mẫu số liệu
Ví dụ 1: Hãy tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu:
37; 12; 3; 9; 10; 9; 12; 3; 10.
Lời giải:
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
3; 3; 9; 9; 10; 10; 12; 12; 37.
Giá
trị
60 61 62 63 65 67 68 69 70 72 73 75 76 80 83 82 84 85 88 90
Tần
số
2 1 1 1 2 1 1 1 2 2 2 3 2 1 1 1 1 3 1 1
+ Vì cỡ mẫu là
9n =
số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là
2
10Q =
+ Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
3; 3; 9; 9.
3; 3; 9; 9. Do đó
1
6Q =
+ Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
10; 12; 12; 37.
Do đó
3
12Q =
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu là:
31
12 6 6QQ Q= = −=
Ta có:
3
1,5 12 1,5.6 21.QQ+ ∆= + =
1
1,5 6 1,5.6 3.QQ ∆= =
Do đó mẫu có một giá trị ngoại lệ là
37.
Ví dụ 2: Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:
7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6
5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
Lời giải:
Từ mẫu số liệu ta tính được
1
4,5Q =
3
7,8Q =
. Do đó, khoảng tứ phân vị là:
7,8 4,5 3,3
Q
∆= =
Ta có
1
1, 5 0, 45
Q
Q ∆=
3
1,5 12,75
Q
Q + ∆=
nên trong mẫu số liệu trên không có giá trị bất
thường.
Ví dụ 3: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong
100 g
một số loại ngũ cốc được cho như sau:
0 340 70 140 200 180 210 150 100 130
140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biều đồ hộp.
Lời giải
Từ mẫu số liệu ta tinh được
1
135Q =
3
205
Q =
. Do đó, khoảng tứ phân vị là:
205 135 70.
Q
∆= =
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
Ta có
1
1, 5 30
Q
Q ⋅∆ =
3
1,5 310
Q
Q + ⋅∆ =
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là bất
thường là
340mg
(Iớn hơn
310
mg
) và
0
mg
(bé hơn
30mg
).
Ví dụ 4: Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu
,AB
như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung
bình không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn?
Lời giải:
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Số trung bình của hai mẫu số liệu bằng nhau.
b) Mẫu số liệu A có phương sai lớn hơn mẫu số liệu B.
dụ 5: Cho mẫu số liệu gồm
10
số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán
(khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với
2
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với
2
.
Giải
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với
2
thì:
Khoảng biến thiên tăng gấp
2
lần.
Khoảng tứ phân vị tăng gấp
2
lần.
Độ lệch chuẩn tăng gấp
4
lần.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với
2
thì:
Khoảng biến thiên giữ nguyên.
Khoảng tứ phân vị giữ nguyên.
Độ lệch chuẩn giữ nguyên.
dụ 6: Hai mẫu số liệu sau đây cho biết số lượng trường Trung học phổ thông mỗi tỉnh thuộc
Đồng bằng Bắc Bộ?
Đồng bằng sông Hồng:
187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27.
Đồng bằng sông Cửu Long:
33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26.
a) Tính số trung bình, trung vị, các tứ phân vị, mốt, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch
chuẩn cho mỗi mẫu số liệu trên.
b) Tại sao số trung bình của hai mẫu số liệu có sự sai khác nhiều trong khi trung vị thì không?
c) Tại sao khoảng biến thiên và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu khác nhau nhiều trong khi khoảng tứ
phân vị thì không?
Lời giải:
a) +) Mẫu số liệu đồng bằng sông Hồng:
Số trung bình của mẫu số liệu:
22 2
2
2
187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27
54,18
11
(187 54,18) 34 54,18) ( 27 54,18)
1885,06
11
43,42
x
s
ss
+ + + ++ ++++
=
−+
⇒=
+
+( ...+

Sắp xếp số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được:
23; 27; 34; 35; 37; 39; 46; 54; 57; 57; 187.
Vì n = 11 là số lẻ nên trung bị Q
2
= 39.
Nửa số liệu bên trái có tứ phân vị thứ nhất là: Q
1
= 34.
Nửa số liệu bên phải có tứ phân vị thứ ba là: Q
3
= 57.
Khoảng tứ phân vị là:
Δ
Q
= Q
3
Q
1
= 57 34 = 23.
Ta có giá trị lớn nhất của số liệu là 187 và giá trị nhỏ nhất là 23. Khi đó khoảng biến thiên là:
R = 187 23 = 164.
Theo quan sát số liệu, ta thấy giá trị 57 có tần số suất hiện nhiều nhất nên mốt là 57.
+) Mẫu số liệu đồng bằng sông Cửu Long:
Số trung bình của mẫu số liệu:
22 2
2
2
33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26
28,08
13
(33 28,08) 34 28,08) (26 28,08)
56,22
13
7,5.
x
s
ss
+ + ++++++++
=
+−
=
⇒=
+ +
( +...+
Sắp xếp số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được:
15; 19; 23; 24; 24; 24; 26; 29; 33; 33; 34; 39; 42.
Vì n = 13 là số lẻ nên trung vị Q
2
= 26.
Nửa số liệu bên trái có tứ phân vị thứ nhất là: Q
1
= (23 + 24):2 = 23,5.
Nửa số liệu bên phải có tứ phân vị thứ ba là: Q
3
= (33 + 34):2 = 33,5.
Khoảng tứ phân vị là:
Δ
Q
= Q
3
Q
1
= 33,5 – 23,5 = 10.
Ta có giá trị lớn nhất của số liệu là 42 và giá trị nhỏ nhất là 15. Khi đó khoảng biến thiên là:
R = 42 15 = 27.
Theo quan sát số liệu, ta thấy giá trị 24 có tần số suất hiện nhiều nhất nên mốt là 24.
b) trong mẫu số liệu thứ nhất giá trị bất thường 187, giá trị y làm ảnh hưởng đến giá trị
trung bình của mẫu số liệu một nên sự sai khác nhiều hai số trung nh của hai mẫu số liệu còn
trung vị thì không.
c) trong mẫu số liệu thứ nhất giá trị bất thường 187, giá trị này giá trị lớn nhất nên ảnh
hưởng đến khoảng biến thiên của mẫu số liệu một. Trong khi đó, các giá trị của mẫu số liệu hai không
có giá trị nào bất thường. Do đó khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu có sự chênh lệch nhau.
Độ phân tán của mẫu số liệu một lớn hơn nhiều so với độ phân tán của mẫu số liệu hai. Do đó độ lệch
chuẩn của hai số liệu sau có sự khác biệt.
Khoảng tứ phân vị là khoảng biến thiên của 50% số liệu chính giữa các giá trị chính giữa của hai
mẫu số liệu không quá chênh lệch. Do đó khoảng tứ phân vị của hai mẫu số liệu không quá khác biệt.
dụ 7: Mẫu số liệu sau đây cho biết sản lượng lúa ( đv tạ) của 5 thửa ruộng tnghệm cùng diện
tích
20 21 22 23 24
a) Tìm sản lượng trung bình
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
c) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị
Lời giải
a) Số trung bình của mẫu số liệu là:
20 21 22 23 24
22
5
x
++++
= =
.
b) Ta có bảng sau:
Giá t
Độ lệch
Bình phương độ lệch
20
20 22 2−=
4
21
21 22 1−=
1
22
22 22 0
−=
0
23
23 22 1−=
1
24
24 22 2−=
4
Tồng
10
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên
5n =
. Do đó phương sai là:
2
10
2
5
s = =
.
Độ lệch chuẩn là:
2 1, 41s =
.
c) Khoảng biến thiên bằng
24 20 4−=
Khoảng tứ phân vị
23,5 20,5 3−=
dụ 8: Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. người
điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau:
80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75
72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
a) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét gì về các kết quả nhận được.
b) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị
c) Tìm giá trị bất thường
Lời giải
a) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét gì về các kết quả nhận được.
Ta lập bảng phân bố tần số như sau:
Điểm 30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 84
Tần số 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1
Ta có:
( )
( )
11 2 2
1
...
1
1.30 1.35 1.39 1.41 1.45 1.48 .... 1.60 3.61 2.65 1.68 3.72 2.75 1.80 1.83 1.84
25
60, 2
kk
x nx nx n x
n
= + ++
= +++++++++++++++
=
Phương sai:
2 22 2
11 2 2
1
( ) ( ) ... ( ) 216,8
x kk
s nx x nx x nx x
n

= −+ −++ =

Độ lệch chuẩn
2
216,8 14,724
xx
ss= = =
Nhận xét: mức độ chênh lệch điểm giữa các giá trị là khá lớn
b) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị
Khoảng biến thiên
84 30 54−=
Nửa số liệu bên trái là
30,35,39,41, 45, 48,50 ,51,54,58,60,61
gồm 12 giá trị, hai phần tử chính giữa
là 48,50 .
Do đó,
1
(48 50) : 2 49Q =+=
.
Nửa số liệu bên phải là
61,65,65,68,72, 72,72 ,75,75,80,83,84
gồm 4 giá tri, hai phần tử chính giữa
là 72,72.
Do đó,
3
(72 72) : 2 72Q =+=
.
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là
72 49 23
Q
∆= =
.
c) Tìm giá trị bất thường
Không có giá trị bất thường
3CÁCH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO CHO TOÁN THỐNG KÊ
Sử dụng máy Casio fx-500MS; Casio fx-570MS; Casio fx-570ES; Casio fx-500ES
Ví dụ: ng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau:
30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 30 35
30 25 40 35 45 45 45 25 30 25 45 45
Giải
Ta có bảng phân bố tần số, tần suất
Giá trị Tần số Tần suất %
25 5 20
30 5 20
35 4 16,7
40 3 12,5
45 7 30,8
Cộng N=24 100
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TUI CASIO FX-500MS
Vào chương trình thống kê:
Bước 1: Bấm phím ON MODE 2
Bước 2: Bấm phím:
25 SHIFT ; 5 DT 30 SHIFT ; 5 DT 35 SHIFT ; 4 DT 40 SHIFT ; 3 DT 45 SHIFT ; 7 Dt
Tính độ dài mẫu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 3 = ( kết quả: n= 24)
Chứng tỏ kích thước mẫu bằng 24 (số các giá trị của mẫu là 24)
Tính tổng số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 2 = ( kết quả:
850x =
)
Vậy tổng số liệu bằng 850
Tính tổng bình phương số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 1 = ( kết quả:
2
31.500x =
)
Vậy tổng bình phương số liệu bằng 31500
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 1 = ( kết quả:
35.41666x =
)
Vậy tổng giá trị trung bình bằng 31.5
Tính độ lệch chuẩn:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 2 = ( kết quả:
7.626
x
s =
)
Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x
2
= ( kết quả:
2
58.1597
x
s =
)
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-570MS
Vào chương trình thống kê:
Bước 1: Bấm phím ON MODE MODE 1
Bước 2: Bấm phím
25 SHIFT ; 5 DT 30 SHIFT ; 5 DT 35 SHIFT ; 4 DT 40 SHIFT ; 3 DT 45 SHIFT ; 7 Dt
Tính độ dài mẫu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 3 = ( kết quả: n= 24)
Chứng tỏ kích thước mẫu bằng 24 (số các giá trị của mẫu là 24)
Tính tổng số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 2 = ( kết quả:
850x =
)
Vậy tổng số liệu bằng 850
Tính tổng bình phương số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 1 = ( kết quả:
2
31.500x =
)
Vậy tổng bình phương số liệu bằng 31500
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 1 = ( kết quả:
35.41666
x =
)
Vậy tổng giá trị trung bình bằng 31.5
Tính độ lệch chuẩn:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 2 = ( kết quả:
7.626
x
s
=
)
Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x
2
= ( kết quả:
2
58.1597
x
s =
)
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-570ES
Bước 1:Bấm phím SHIFT SET UP
4 , màn hình hiện: Frequeney?
1: ON 2: OFF
tức là nếu muốn khai báo tần số thì bấm phím 1 , còn nếu không muốn khai báo tần số thì bấm 2 .
Bước 2: Bấm phím: MODE 3 1
Sau khi bấm phím 1 , màn hình hiện:
X FREQ
1
2
3
Nhập số liệu vào
25 = 30 = 35 = 40 = 45 =
chuyển lên số đấu nhập tần số
5. = 5 = 4 = 3 = 7 =
Nhấn AC bấm tiếp
Tính độ dài mẫu:
Sau khi khai báo các hệ số và bấm phím SHIFT 1 , bấm tiếp phím 5 (Var- biến)
và bấm tiếp phím 1 = (kết quả: n =24)
Vậy có tất cả 24 giá trị của biến lượng
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT 1 5 2 = ( kết quả:
35.41666x =
)
Tính độ lệch chuẩn:
Bấm phím: SHIFT 1 5 3 = ( kết quả:
7.626
x
s =
)
Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x
2
= ( kết quả:
2
58.1597
x
s
=
)
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500ES
Bước 1:Bấm phím SHIFT SET UP
4 , màn hình hiện: Frequeney?
Frequeney?
1: ON 2:
Frequeney?
1: ON 2:
1: ON 2: OFF
tức là nếu muốn khai báo tần số thì bấm phím 1 , còn nếu không muốn khai báo tần số thì bấm 2 .
Bước 2: Bấm phím: MODE 2 1
Sau khi bấm phím 1 , màn hình hiện
X FREQ
1
2
3
Nhập số liệu vào
25 = 30 = 35 = 40 = 45 =
chuyển lên số đấu nhập tần số
5. = 5 = 4 = 3 = 7 =
Nhấn AC bấm tiếp
Tính độ dài mẫu:
Sau khi khai báo các hệ số và bấm phím SHIFT 1 , bấm tiếp phím 5 (Var- biến)
và bấm tiếp phím 1 = (kết quả: n =24)
Vậy có tất cả 24giá trị của biến lượng
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT 1 5 2 = ( kết quả:
35.41666x =
)
Tính độ lệch chuẩn:
Bấm phím: SHIFT 1 5 3 = ( kết quả:
7.626
x
s =
)
Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x
2
= ( kết quả:
2
58.1597
x
s
=
)
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho mẫu số liệu:
1 2 4 5 9 10 11
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
A.
5.
B.
5.5.
C.
6.
D.
6.5.
b) Trung vị của mẫu số liệu trên là:
A.
5.
B.
5.5.
C.
6.
D.
6.5.
c) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A.
123
4, 5, 9.QQQ= = =
B.
12 3
1, 5, 5, 11.QQ Q= = =
C.
12 3
1, 5, 11.QQ Q= = =
D.
123
2, 5, 10.QQQ= = =
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
A.
5.
B.
10.
C.
6.
D.
11.
e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A.
7.
B.
10.
C.
9.
D.
8
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các
giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải:
Chọn B
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
Câu 3: Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ
1.
I ở lớp
10A
lần lượt là:
165 155 171 167 159 175 165 160 158
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
1 23
158,5, 165, 167.Q QQ= = =
B.
123
163, 159, 162,5.QQ Q= = =
C.
123
159, 165, 168.QQQ= = =
D.
1 23
158,5, 165, 169.Q QQ
= = =
Lời giải:
Chọn D
Mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là:
155 158 159 160 165 165 167 171 175
Mẫu số liệu trên có 9 số liệu nên tứ phân vị thứ hai là:
2
165Q =
Trung vi của dãy số
155 158 159 160
là: Q1=(158+159)2=158,5
Trung vị của dãy số
165 167 171 175
là: Q3=(167+171)2=169
Vậy
1 23
158,5, 165, 169.Q QQ= = =
Câu 4.Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính
từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm
Lệ, Hải Châu, NHành Sơn huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm
trung vị của mẫu số liệu trên.
A. 5. B. 17. C. 19. D. 24.
Lời giải
Sắp xếp các số liệu của mẫu trên theo thứ tự không giảm : 5; 7; 17; 19; 23; 24; 39
Mẫu số liệu trên có 7 số nên trung vị là số liệu đứng ở vị trí (7+1)/2 = 4
Vậy M
e
= 19.
Câu 5. Cho mẫu số liệu
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280
Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q
1
= 210; Q
2
= 230; Q
3
= 250; B. Q
1
= 220; Q
2
= 230; Q
3
= 250;
C. Q
1
= 220; Q
2
= 230; Q
3
= 280; D. Q
1
= 200; Q
2
= 250; Q
3
= 280.
Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
200 210 220 225 225 235 240 250 270 280
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (225+235)/2= 230 Q
2
= 230
Nửa dãy phía dưới số 230 ( nghĩa là những số nhỏ hơn 230) gồm: 200 210 220 225 225 trung vị
220 Q
1
= 220.
Nửa y phía trên số 230 ( nghĩa những số lớn hơn 230) gồm: 235 240 250 270 280 trung vị
250 Q
3
= 250.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q
1
= 220; Q
2
= 230; Q
3
= 250.
Câu 6. Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 100,5; Q
3
= 111; B. Q
1
= 80 ; Q
2
= 100; Q
3
= 111;
C. Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 100,5; Q
3
= 111,5; D. Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 105; Q
3
= 111.
Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
72 77 84 96 105 105 117 124
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (96+105)/2= 100,5 Q
2
= 100,5
Nửa dãy phía dưới số 100,5 ( nghĩa những số nhỏ hơn 100,5) gồm: 72 77 84 96 trung vị
(77+84)/2= 80,5 Q
1
= 80,5
Nửa dãy phía trên số 100,5 ( nghĩa những số lớn hơn 100,5) gồm: 105 105 117 124 trung vị
(105+117)/2=111 Q
3
= 111
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 100,5; Q
3
= 111.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ
1
Q
đến
3
Q
trong mẫu.
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ
hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.
Lời giải
Chọn C
Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
Câu 8. Tiến hành một cuộc thăm do về cân nặng của mỗi hs nữ lớp 10 trường THPT A, người điều tra
chọn ngẫu nhiên 30 hs nữ lớp 10 đề nghị các em cho biết cân nặng của mình. Kết quả thu được ghi
lại như sau:
43
50
43
48
45
40
38
48
45
50
43
45
48
43
38
40
43
48
40
43
45
43
50
40
50
43
45
50
43
45
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
12.
B.
50.
C.
38.
D.
45.
Lời giải:
Chọn A
Khoảng biến thiên:
50 38 12−=
.
Câu 9: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của
8
công nhân của nhà máy A được cho mẫu số
liệu sau (đơn vị: triệu đồng):
455475644
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là:
A.
47.
B.
4.
C.
5.
D. Không có giá trị ngoại lệ
Lời giải:
Chọn A
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
4; 4; 4; 5; 5; 5; 6; 47.
Vì cỡ mẫu là 8 là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 5.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 4; 4; 4; 5. Do đó Q
1
= 4.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 5; 5; 6; 47. Do đó Q
3
= 5,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy A là: ∆
QA
= 5,5 – 4 = 1,5.
Ta có: Q
3A
+ 1,5∆
QA
= 5,5 + 1,5 . 1,5 = 7,75 và Q
1A
1,5∆
QA
= 4 1,5 . 1,5 = 1,75.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy A là 47.
Câu 10: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của
9
công nhân của một nhà máy được cho ở mẫu số
liệu sau (đơn vị: triệu đồng):
29981099119
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là:
A.
11.
B.
9.
C.
2.
D. Không có giá trị ngoại lệ
Lời giải:
Chọn C
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11.
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
2; 8; 9; 9
. Do đó Q
1
= 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
9; 9; 10; 11.
Do đó Q
3
= 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy là: ∆ = 9,5 8,5 = 1.
Ta có: Q
3
+ 1,5∆= 9,5 + 1,5 . 1 = 11 và Q
1
1,5∆ = 8,5 1,5 . 1 = 7.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy là 2.
Câu 11: Sản lượng lúa các năm từ 2014 đến 2018 của tỉnh Thái Bình được cho bảng sau (đơn vị:
nghìn tấn).
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Sản lượng lúa
1061,9
1061,9
1053,6
942,6
1030,4
Khoảng biến thiên của sản lượng lúa của tỉnh Thái Bình các năm từ 2014 đến 2018 là
A.
119,3.
B.
87,8.
C.
1061,9.
D.
942,6.
Lời giải:
Chọn A
Khoảng biến thiên: R
1
= 1061,9 942,6 = 119,3.
Câu 12: Độ tuổi của
11
cầu thủ ở đội hình xuất phát của một đội bóng đá được ghi lại ở bảng sau:
32 20 1 9 21 28 29 21 22 29 1 9 29
a) Khoảng biến thiên của độ tuổi của
11
cầu thủ là
A.
11.
B.
9.
C.
32.
D.
22.
b) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
12 3
19, 22, 32.QQ Q= = =
B.
123
20, 22, 28.
QQQ
= = =
C.
123
20, 26, 29.QQQ= = =
D.
123
20, 22, 29.QQQ= = =
c) Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là:
A.
32.
B.
19.
C.
22.
D. Không có giá trị ngoại lệ
Lời giải:
a) Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
19; 19; 20; 21; 21; 22; 28; 29; 29; 29; 32.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
32 19 11
−=
b) Vì cỡ mẫu là 11 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 22.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
19; 19; 20; 21; 21.
Do đó Q
1
= 20.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
28; 29; 29; 29; 32.
Do đó Q
3
= 29.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu là
123
20, 22, 29.QQQ
= = =
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆ = 29 20= 9.
3
1
1,5. 29 1,5.9 42,5.
1,5. 20 1,5.9 6,5.
Q
Q
+ ∆= + =
∆= =
Vậy trong mẫu số liệu trên không có giá trị ngoại lệ
Câu 13: Cho mẫu số liệu sau :
29981099119
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
A.
9.
B.
7.
C.
2.
D.
1.
Lời giải:
Chọn D
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11.
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
2; 8; 9; 9
. Do đó Q
1
= 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
9; 9; 10; 11.
Do đó Q
3
= 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆Q = 9,5 8,5 = 1.
Câu 14: Chọn khẳng định đúng:
A.
25%
giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
B.
50%
giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
C.
10%
giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
D.
75%
75% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
Lời giải:
Chọn B
Ta gtrị Q
2
chia mẫu số liệu thành hai phần bằng nhau, giữa Q
1
Q
2
nửa của nửa số liệu bên
trái, giữa Q
3
và Q
2
là nửa của nửa số liệu bên phải
Do đó có 50% giá trị của số liệu nằm nữa hai giá trị Q
1
và Q
3
.
Câu 15:Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của một nhóm thanh niên được cho ở
mẫu số liệu sau: 30 32 47 31 32 30 32 29 17 29 32 31
Độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất người chậm nhất trong nhóm là bao nhiêu
phút?
A.
32.
B.
17.
C.
29.
D.
30.
Lời giải:
Chọn D
Người chạy nhanh nhất để hoàn thành 5 km người thời gian chạy ít nhất và thời gian chạy đó
17 phút, người chạy chậm nhất là người có thời gian chạy nhiều nhất và thời gian chạy đó là 47 phút.
Vậy độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất người chậm nhất trong nhóm 1 là: 47
17 = 30 phút.
Câu 16: Bạn Châu cân lần lượt
50
quả vải thiều Thanh được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà
mình và được kết quả như sau:
Cân nặng
(đơn vị gam)
Số quả
8
1
19
10
20
19
21
17
22
3
a)Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
14.
B.
17.
C.
29.
D.
20.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
14.
B.
1.
C.
29.
D.
20.
c)Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là:
A.
14.
B.
1.
C.
8.
D.
20.
Lời giải:
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20; 20;
20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 2 1; 21;
21; 21; 2 1; 21; 21; 2 1; 21; 2 1; 21; 21; 2 1; 21; 2 1; 22; 22; 22.
a) Khoảng biến thiên của mẫu là: R = 22 8 = 14.
b)Tứ phân vị thứ hai là trung vị của mẫu số liệu đã cho nên Q
2
= 20.
Tứ phân vị thứ nhất trung vị của mẫu: 8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20;
20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20. Do đó Q
1
= 20.
Tứ phân vị thứ ba trung vị của mẫu: 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21;
21; 21; 21; 21; 21; 21; 22; 22; 22. Do đó Q
3
= 21.
Khoảng tứ phân vị là ∆
Q
= 21 – 20 = 1.
Ta có: Q
3
+ 1,5∆
Q
= 21 + 1,5 . 1 = 22,5 và Q
1
1,5∆
Q
= 20 – 1,5 . 1 = 18,5.
Do đó giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu đã cho là 8.
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
.Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
13
2,5, 7,5 5
Q
QQ= = ⇒∆ =
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TẦM-ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
DẠNG TOÁN 1: XÁC ĐỊNH MẪU SỐ LIỆU.
Ví d 1: Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT
A
được thống kê lại như sau.
0
2
1
0
0
3
0
0
1
1
0
1
6
6
0
1
5
2
4
5
1
0
1
2
4
0
3
3
1
0
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là 30 lớp, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT
A
B. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra 30 lớp
C. Dấu hiệu trường THPT A, đơn vị điều tra là 30 lớp
D. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A.
0;1;2;3;4;5
B.
0;1;2;3;5;6
C.
0;2;3;4;5;6
D.
0;1;2;3;4;5;6
Lời giải
a) Chọn D: Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT
A
Kích thước mẫu là
30
b)Chọn D: Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là
0;1;2;3;4;5;6
Ví d 2: Để may đồng phục cho khối học sinh lớp năm của trường tiểu học
A
. Người ta chọn ra một lớp
5A
, thống kê chiều cao của 45 học sinh lớp
5A
(tính bằng cm) được ghi lại như sau :
102
102
113
138
111
109
98
114
101
103
127
118
111
130
124
115
122
126
107
134
108
118
122
99
109
106
109
104
122
133
124
108
102
130
107
114
147
104
141
103
108
118
113
138
112
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 45 học sinh
Kích thước mẫu là
N 45=
B. Dấu hiệu là trường tiểu học A, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
5A
Kích thước mẫu là
N 45=
C. Dấu hiệu 45 học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
5A
Kích thước mẫu là
N 45=
D. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
5A
Kích thước mẫu là
N 45=
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A.
102;113;138;109; 98; 114;101; 103;127;118;111;130;124;115; 122; 126;107;
134;108; 99;106;104;133;147; 141; 138; 143
B.
102;113;138;109; 98;114;111;103;127;118;1
11; 130; 124;115;122;126;107;
134;108; 99;106;104;133;147; 141; 138;112
C.
102;113;138;109; 98; 114;101; 103;127;118;111;130;124;115; 112; 126;107;
134;108; 99;106;104;133;147; 141; 138; 112
D.
102;113;138;109; 98; 114;101; 103;127;118;111;130;124;115; 122; 126;107;
134;108; 99;106;104;133;147; 141; 138; 112
Lời giải
a) Chọn A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp
5A
Kích thước mẫu là
N 45=
b)Chọn D. Các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là
102;113;138;109; 98;114;101;103;127;118;111;130;124;115; 122; 126;107;
134;108; 99;106;104;133;147; 141; 138;112
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10 được cho ở bảng sau:
Điểm thi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số 3 2 1 1
3
7 4 8 9 3 1
Cho biết đơn vị điều tra và kích thước của mẫu số liệu trên?
A. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
B. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
C. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 40
D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42
Lời giải:
Chọn D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42
Câu 2: Số con của 40 gia đình ở huyện A được thống kê lại như sau
2
4
3
2
0
2
2
3
4
5
2
2
5
2
1
2
2
2
3
2
5
2
7
3
4
2
2
2
3
2
3
5
2
1
2
4
4
3
4
3
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu 40 gia đình, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
B. Dấu hiệu huyện A, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
C. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=36
D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A.
1;2;3;4;5
B.
1;2;3;5;7
C.
1;2;3;4;5;7;9
D.
1;2;3;4;5;7
Lời giải:
a) Chọn D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
b) Chọn D. Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là
1;2;3;4;5;7
Câu 3: Tiến hành một cuộc thăm do về cân nặng của mỗi hs nữ lớp 10 trường THPT A, người điều tra
chọn ngẫu nhiên 30 hs nữ lớp 10 đề nghị các em cho biết cân nặng của mình. Kết quả thu
được ghi lại như sau:
43
50
43
48
45
40
38
48
45
50
43
45
48
43
38
40
43
48
40
43
45
43
50
40
50
43
45
50
43
45
Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì?
A. Đơn vị điều tra: số cân nặng học sinh nữ. Kích thước mẫu: 30
B. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 10
C. Đơn vị điều tra: lớp 10. Kích thước mẫu: 30
D. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 30
Lời giải:
Chọn D. Dấu hiệu điều tra: Số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10
Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ.Kích thước mẫu: 30
Câu 4: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê?
A. Thu nhập số liệu.
B. Trình bày số liệu
C. Phân tích và xử lý số liệu
D. Ra quyết định dựa trên số liệu
Lời giải:
Chọn D.
Câu 5: Để điều tra các con trong mỗi gia đình một chung gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20
gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau:
2 4 3 1 2 3 3 5 1 2
1 2 2 3 4 1 1 3 2 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A. Số gia đình ở tầng 2.
B. Số con ở mỗi gia đình.
C. Số tầng của chung cư.
D. Số người trong mỗi gia đình.
Lời giải:
Chọn B.
Câu 6: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩmcủa 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau
(thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 21
23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu?
A. 23 B. 20 C. 10 D. 200
Lời giải:
Chọn B.
Câu 7: Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài
được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị x
i
= 7 là bao nhiêu?
A.
7%
B.
22%
C.
45%
D.
50%
Lời giải:
Chọn B. tần suất bằng
99
.100% 22%
450
=
Câu 8: Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hóa từ năm 1961 đến hết năm 1990 được
cho trong bảng sau:
Các lớp nhiệt độ (
0
C)
Tần số
Tần suất(%)
[15;17)
[17;19)
[19;21]
5
2
*
50
20
30
Cộng
100%
Hãy điền số thích hợp vào *:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Lời giải:
Chọn B.
Câu 9: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường
Lớp khối lượng (gam)
Tần số
[70;80)
[80;90)
3
6
[90;100)
[100;110)
[110;120)
12
6
3
Cộng
30
Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là:
A.
20%
B.
40%
C.
60%
D.
80%
Lời giải:
Chọn A. Tần suất lớp [100;110) là:
6
.100% 20%
30
=
Câu 10: Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc:
Mẫu thứ x
i
1
2
3
4
5
Cộng
Tần số n
i
2100
1860
1950
2000
2090
10000
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tần suất của 3 là 20% B. Tần suất của 4 là 20%
C. Tần suất của 4 là 2% D. Tần suất của 4 là 50%
Lời giải:
Chọn B. tần suất của 4 là:
2000
.100% 20%
10000
=
Câu 11: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp của chiều dài ( cm)
Tần số
[10;20)
[20;30)
[30;40)
[40;50)
8
18
24
10
Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 50,0% B. 56,0% C. 56,7% D. 57%
Lời giải:
Chọn C.
24 10
.100% 56,7%
60
+
=
Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:dùng cho: Câu 12, Câu 13, Câu 14
Lớp
Tần Số
Tần Suất
[160;162]
6
16,7%
[163;165]
12
33,3%
[166;*]
**
27,8%
[169;171]
5
***
[172;174]
3
8,3%
N =36
100%
Câu 12: Hãy điền số thích hợp vào*
A. 167 B. 168 C. 169 D. 164
Lời giải:
Chọn B.
Câu 13: Hãy điền số thích hợp vào**
A. 10 B. 12 C. 8 D. 13
Lời giải:
Chọn A.
36.27,8
** 10
100
= =
Câu 14: Hãy điền số thích hợp vào***
A. 3,9% B. 5,9% C. 13,9% D. 23,9%
Lời giải:
Chọn C.
5
*** .100% 13,9%
36
= =
Câu 15: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi
giá trị tần suất của giá trị x
i
=5 là
A. 72% B. 36% C. 18% D. 10%
Lời giải:
Chọn C.
72
.100% 18%
400
=
Câu 16: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ
2%. Hỏi tần số của giá trị x
i
=9 là bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 30 D. 5
Lời giải:
Chọn A. tần số x
i
=9 là:
2%.500
10
100%
=
Câu 17: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩmcủa 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu
sau(thời gian tính bằng phút).
10 12 13 15 11 13 16 18 19 21
23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A. 10 B. 12 C. 20 D. 23
Lời giải:
Chọn B.
10;11;12;13;15;16;17;18;19;20;21;23
Câu 18: Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu chung cư có 50 gia
đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau:
80 75 35 105 110 60 83 71
94 102 36 78 130 120 96
Có bao nhiêu gia đình tiêu thụđiện trên 100 kw/h trong một tháng
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Lời giải:
Chọn C.
Câu 18: Điểm thi học kì 1 của lớp 10A được cho như bảng sau:
8
6,5
7
5
5,5
8
4
5
7
8
4,5
10
7
8
6
9
6
8
6
6
2,5
8
8
7
4
10
6
9
6,5
9
7,5
7
6
6
3
6
6
9
5,5
7
8
6
5
6
4
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu cho ở bảng trên là:
A. 14 B. 13 C. 12 D. 11
Lời giải:
Chọn B.
2,5; 3;4;4,5;5;5,5;6; 6,5;7; 7,5; 8; 9;10
Câu 19: Thèng kª vÒ ®iÓm thi m«n to¸n trong mét k× thi cña 850 em häc sinh. Ngêi ta thÊy cã 105 bµi
®îc ®iÓm 7. Hái tÇn suÊt cña gi¸ trÞ x
i
= 7 lµ bao nhiªu?
A. 7% B. 12% C. 45% D. 50%
Lời giải:
Chọn B. tần suất cña gi¸ trÞ x
i
= 7 lµ :
105
.100% 12%
850
=
Câu 20: tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử. Hãy điền số thích hợp vào *
Tuæi thä(giê)
TÇn sè
TÇn suÊt(%)
1150
1160
1170
1180
1190
3
6
*
6
3
10
20
40
**
10
Céng
30
100%
A. 3 B. 6 C. 9 D. 12
Lời giải:
Chọn D.
30.40
* 12
100
= =
Câu 21: Hãy điền số thích hợp vào ** ở bảng trên:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Lời giải:
Chọn B.
6
** .100% 20%
30
= =
Câu 22: khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường:
Lớp khối lượng (gam)
Tần số
[70;80)
[80;90)
[90;100)
[100;110)
[110;120)
3
6
12
6
3
Cộng
30
Mệnh đề nào đúng:
A. giá trị trung tâm của lớp
[
)
70;80
là 83
B. tần số của lớp
[
)
80;90
là 85
C. tần số của lớp
[
)
110;120
là 5
D. số 105 thuộc lớp
[
)
100;110
Lời giải:
Chọn D.
Câu 23: Doanh thu của 50 cữa hàng của một công ty trong một tháng ( đv:triệu đồng)
STT
Khoảng
Tần số
Tần suất %
1
2
3
4
5
6
26,5-48,5
48,5-70,5
70,5-92,5
92,5-114,5
114,5-136,5
136,5-158,5
2
8
12
12
*
7
4
16
24
24
16
***
7
158,5-180,5
1
2
N = **
100%
Hãy điền số thích hợp vào *
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Lời giải:
Chọn C.
Câu 24: hãy điền số thích hợp vào **
A. 50 B. 70 C. 80 D. 100
Lời giải:
Chọn A.
Câu 25: hãy điền số thích hợp vào ***
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Lời giải:
Chọn C.
7
*** .100% 14%
50
= =
DẠNG TOÁN 2: XÁC ĐỊNH CÁC SỐ ĐẶC TNG CỦA MẪU SỐ LIỆU .
a) Tứ phân vị, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu
Câu 1: Cho mẫu số liệu:
1 2 4 5 9 10 11
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là:
B.
5.
B.
5.5.
C.
6.
D.
6.5.
b) Trung vị của mẫu số liệu trên là:
A.
5.
B.
5.5.
C.
6.
D.
6.5.
c) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A.
123
4, 5, 9.QQQ= = =
B.
12 3
1, 5,5, 11.QQ Q
= = =
C.
12 3
1, 5, 11.QQ Q= = =
D.
123
2, 5, 10.QQQ= = =
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là:
A.
5.
B.
10.
C.
6.
D.
11.
e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A.
7.
B.
10.
C.
9.
D.
8
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị
còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Lời giải:
Chọn B
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
Câu 3: Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ
1.
I ở lớp
10A
lần lượt là:
165 155 171 167 159 175 165 160 158
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
1 23
158,5, 165, 167.Q QQ= = =
B.
123
163, 159, 162,5.QQ Q
= = =
C.
123
159, 165, 168.QQQ= = =
D.
1 23
158,5, 165, 169.Q QQ= = =
Lời giải:
Chọn D
Mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là:
155 158 159 160 165 165 167 171 175
Mẫu số liệu trên có 9 số liệu nên tứ phân vị thứ hai là:
2
165Q =
Trung vi của dãy số
155 158 159 160
là: Q1=(158+159)2=158,5
Trung vị của dãy số
165 167 171 175
là: Q3=(167+171)2=169
Vậy
1 23
158,5, 165, 169.Q QQ= = =
Câu 4.Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ
12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải
Châu, Ngũ Hành Sơn huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của
mẫu số liệu trên.
A. 5. B. 17. C. 19. D. 24.
Lời giải
Sắp xếp các số liệu của mẫu trên theo thứ tự không giảm : 5; 7; 17; 19; 23; 24; 39
Mẫu số liệu trên có 7 số nên trung vị là số liệu đứng ở vị trí (7+1)/2 = 4
Vậy M
e
= 19.
Câu 5. Cho mẫu số liệu
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280
Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q
1
= 210; Q
2
= 230; Q
3
= 250; B. Q
1
= 220; Q
2
= 230; Q
3
= 250;
C. Q
1
= 220; Q
2
= 230; Q
3
= 280; D. Q
1
= 200; Q
2
= 250; Q
3
= 280.
Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
200 210 220 225 225 235 240 250 270 280
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (225+235)/2= 230 Q
2
= 230
Nửa dãy phía dưới số 230 ( nghĩa là những số nhỏ hơn 230) gồm: 200 210 220 225 225 có trung vị là 220
Q
1
= 220.
Nửa dãy phía trên số 230 ( nghĩa là những số lớn hơn 230) gồm: 235 240 250 270 280 trung vị là 250
Q
3
= 250.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q
1
= 220; Q
2
= 230; Q
3
= 250.
Câu 6. Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:
77 105 117 84 96 72 105 124
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 100,5; Q
3
= 111; B. Q
1
= 80 ; Q
2
= 100; Q
3
= 111;
C. Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 100,5; Q
3
= 111,5; D. Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 105; Q
3
= 111.
Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
72 77 84 96 105 105 117 124
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (96+105)/2= 100,5 Q
2
= 100,5
Nửa dãy phía dưới số 100,5 ( nghĩa những số nhỏ hơn 100,5) gồm: 72 77 84 96 trung vị
(77+84)/2= 80,5 Q
1
= 80,5
Nửa dãy phía trên số 100,5 ( nghĩa là những số lớn hơn 100,5) gồm: 105 105 117 124 trung vị
(105+117)/2=111 Q
3
= 111
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q
1
= 80,5 ; Q
2
= 100,5; Q
3
= 111.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ
1
Q
đến
3
Q
trong mẫu.
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay
quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.
Lời giải
Chọn C
Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
Câu 8. Tiến hành một cuộc thăm do về n nng ca mi hs n lp 10 trưng THPT A, ngưi điu tra
chọn ngẫu nhiên 30 hs nữ lớp 10 đề nghị các em cho biết cân nặng của mình. Kết quả thu được ghi lại
như sau:
43
50
43
48
45
40
38
48
45
50
43
45
48
43
38
40
43
48
40
43
45
43
50
40
50
43
45
50
43
45
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
12.
B.
50.
C.
38.
D.
45.
Lời giải:
Chọn A
Khoảng biến thiên:
50 38 12−=
.
Câu 9: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của
8
công nhân của nhà máy A được cho mẫu số liệu
sau (đơn vị: triệu đồng):
455475644
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là:
A.
47.
B.
4.
C.
5.
D. Không có giá trị ngoại lệ
Lời giải:
Chọn A
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
4; 4; 4; 5; 5; 5; 6; 47.
Vì cỡ mẫu là 8 là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 5.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 4; 4; 4; 5. Do đó Q
1
= 4.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 5; 5; 6; 47. Do đó Q
3
= 5,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy A là: ∆
QA
= 5,5 4 = 1,5.
Ta có: Q
3A
+ 1,5∆
QA
= 5,5 + 1,5 . 1,5 = 7,75 và Q
1A
1,5∆
QA
= 4 1,5 . 1,5 = 1,75.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy A là 47.
Câu 10: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của
9
công nhân của một nhà y được cho mẫu số
liệu sau (đơn vị: triệu đồng):
29981099119
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là:
A.
11.
B.
9.
C.
2.
D. Không có giá trị ngoại lệ
Lời giải:
Chọn C
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11.
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
2; 8; 9; 9
. Do đó Q
1
= 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
9; 9; 10; 11.
Do đó Q
3
= 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy là: ∆ = 9,5 8,5 = 1.
Ta có: Q
3
+ 1,5∆= 9,5 + 1,5 . 1 = 11 và Q
1
1,5∆ = 8,5 1,5 . 1 = 7.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy là 2.
Câu 11: Sản lượng lúa các năm từ 2014 đến 2018 của tỉnh Thái Bình được cho bảng sau (đơn vị: nghìn
tấn).
Năm
2014
2015
2016
2017
2018
Sản lượng lúa
1061,9
1061,9
1053,6
942,6
1030,4
Khoảng biến thiên của sản lượng lúa của tỉnh Thái Bình các năm từ 2014 đến 2018
A.
119,3.
B.
87,8.
C.
1061,9.
D.
942,6.
Lời giải:
Chọn A
Khoảng biến thiên: R
1
= 1061,9 942,6 = 119,3.
Câu 12: Độ tuổi của
11
cầu thủ ở đội hình xuất phát của một đội bóng đá được ghi lại ở bảng sau:
32 20 1 9 21 28 29 21 22 29 1 9 29
a) Khoảng biến thiên của độ tuổi của
11
cầu thủ
A.
11.
B.
9.
C.
32.
D.
22.
b) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
12 3
19, 22, 32.QQ Q= = =
B.
123
20, 22, 28.QQQ= = =
C.
123
20, 26, 29.QQQ= = =
D.
123
20, 22, 29.QQQ= = =
c) Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên :
A.
32.
B.
19.
C.
22.
D. Không có giá trị ngoại lệ
Lời giải:
a) Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
19; 19; 20; 21; 21; 22; 28; 29; 29; 29; 32.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
32 19 11−=
b) Vì cỡ mẫu là 11 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 22.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
19; 19; 20; 21; 21.
Do đó Q
1
= 20.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
28; 29; 29; 29; 32.
Do đó Q
3
= 29.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu là
123
20, 22, 29.QQQ= = =
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆ = 29 20= 9.
3
1
1,5. 29 1,5.9 42,5.
1,5. 20 1,5.9 6,5.
Q
Q
+ ∆= + =
∆= =
Vậy trong mẫu số liệu trên không có giá trị ngoại lệ
Câu 13: Cho mẫu số liệu sau :
29981099119
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là:
A.
9.
B.
7.
C.
2.
D.
1.
Lời giải:
Chọn D
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11.
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q
2
= 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
2; 8; 9; 9
. Do đó Q
1
= 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
9; 9; 10; 11.
Do đó Q
3
= 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆Q = 9,5 8,5 = 1.
Câu 14: Chọn khẳng định đúng:
A.
25%
giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
B.
50%
giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
C.
10%
giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
D.
75%
75% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa
1
Q
3
Q
Lời giải:
Chọn B
Ta có giá tr Q
2
chia mẫu số liệu thành hai phần bằng nhau, giữa Q
1
Q
2
nửa của nửa sliệu bên trái,
giữa Q
3
và Q
2
là nửa của nửa số liệu bên phải
Do đó có 50% giá trị của số liệu nằm nữa hai giá trị Q
1
và Q
3
.
Câu 15:Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của một nhóm thanh niên được cho ở mẫu số
liệu sau: 30 32 47 31 32 30 32 29 17 29 32 31
Độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất người chậm nhất trong nhóm bao nhiêu
phút?
A.
32.
B.
17.
C.
29.
D.
30.
Lời giải:
Chọn D
Người chạy nhanh nhất để hoàn thành 5 km người thời gian chạy ít nhất thời gian chạy đó 17
phút, người chạy chậm nhất là người có thời gian chạy nhiều nhất và thời gian chạy đó là 47 phút.
Vậy độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất và người chậm nhất trong nhóm 1 là: 47 17
= 30 phút.
Câu 16: Bạn Châu cân lần lượt
50
quả vải thiều Thanh Hà được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và
được kết quả như sau:
Cân nặng
(đơn vị gam)
Số quả
8
1
19
10
20
19
21
17
22
3
a)Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
14.
B.
17.
C.
29.
D.
20.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A.
14.
B.
1.
C.
29.
D.
20.
c)Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là:
A.
14.
B.
1.
C.
8.
D.
20.
Lời giải:
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20; 20;
20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 2 1; 21;
21; 21; 2 1; 21; 21; 2 1; 21; 2 1; 21; 21; 2 1; 21; 2 1; 22; 22; 22.
a) Khoảng biến thiên của mẫu là: R = 22 8 = 14.
b)Tứ phân vị thứ hai là trung vị của mẫu số liệu đã cho nên Q
2
= 20.
Tứ phân vị thứ nhất trung vị của mẫu: 8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20; 20;
20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20. Do đó Q
1
= 20.
Tứ phân vị thứ ba trung vị của mẫu: 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21;
21; 21; 21; 21; 21; 22; 22; 22. Do đó Q
3
= 21.
Khoảng tứ phân vị là ∆
Q
= 21 20 = 1.
Ta có: Q
3
+ 1,5∆
Q
= 21 + 1,5 . 1 = 22,5 và Q
1
1,5∆
Q
= 20 1,5 . 1 = 18,5.
Do đó giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu đã cho là 8.
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê
{ }
1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
.Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
13
2,5, 7,5 5
Q
QQ
= = ⇒∆ =
b) số trung bình, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn
Ví d 1: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình
111 112 112 113 114 114 115 114 115 116
112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
a) Lập bảng phân bố tần sô- tần suất
b) Tìm số trung bình
A. 111 B. 113,8 C. 113,6 D. 113,9
c) Tìm số trung vị
A.
e
M 111=
B.
e
M 116=
C.
e
M 114=
D.
e
M 117
=
d) Tìm số mốt
B.
0
M 111=
B.
0
M 113=
C.
0
M 114
=
D.
0
M 117
=
Lời giải:
a) Bảng phân bố tần số- tần suất:
Giá trị x
Tần số
Tần suất (%)
111
112
113
114
115
116
117
1
3
4
5
4
2
1
5
15
20
25
20
10
5
N=20
100
b) Chọn D. Số trung bình:
( )
= ++++++ =
1
x 1.111 3.112 4.113 5.114 4.115 2.116 1.117 113,9
20
c) Chọn C. Số trung vị: do kích thước mẫu N=20 là một số chẵn nên số trung vị là số trung bình
cộng của hai giá trị đứng thứ
10
2
N
=
1 11
2
N
+=
nên
114 114
114
2
e
M
+
= =
d) Chọn C. Số mốt: nhìm vào bảng tần số- tần suất ta thấy giá trị 114 có tần số lớn nhất nên ta có
0
114M =
Ví d 2: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của
trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm
môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây.
Điểm
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
N=100
a) Tìm mốt
A.
O
M7=
B.
O
M5=
C.
O
M8=
D.
O
M4=
b) Tìm số trung vị
A.
e
M 6,5=
B.
e
M 7,5=
C.
e
M 5,5=
D.
e
M6
=
c) Tìm số trung bình
A. 6,23 B. 6,24 C. 6,25 D. 6,26
d) Tìm phương sai
A. 3,96 B. 3,99 C. 3,98 D. 3,97
e) Tìm độ lệch chuẩn
A. 1,99 B. 1,98 C. 1,97 D. 1,96
Lời giải:
a) Chọn A. Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 7 có tần số lớn nhất nên
0
7M =
b) Chọn A. do kích thước mẫu N=100 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của 2 giá trị
đứng thứ
50
2
N
=
1 51
2
N
+=
do đó
67
6,5
2
e
M
+
= =
c) Chọn A. số trung bình cộng là:
+ ++
+ + ++
= = =
11 2 2 k k
n x n x ... n x
0.1 1.1 2.3 ... 10.2
x 6, 23
N 100
d) Chọn A. ta có:
= =
= =
∑∑
kk
2
ii ii
i1 i1
n x 4277, n x 623
nên phương sai:
= =


= =−=




∑∑
2
2
kk
22
x ii ii
2
i1 i1
1 1 4277 623
s nx nx 3,96
N 100 100
N
e) Chọn A. độ lệch chuẩn
2
3,96 1,99
xx
ss= = =
Ví d 3: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
a) Hãy lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp theo:
[29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5]
b) Tính số trung bình cộng:
A. 63,23 B. 63,28 C. 63,27 D. 63,25
c) Tính phương sai:
A. 279,78 B. 269,78 C. 289,79 D. 279,75
d) Tính độ lệch chuẩn
B. 16,73 B. 16,74 C. 16,76 D. 16,79
Lời giải:
a) Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp là:
b) Chọn A.
+ ++++
=
2
3.35 5.46 7.57 6.68 5.79 4.9
x
30
c) Chọn A. ta có
= =
= =
∑∑
kk
2
ii ii
i1 i1
n c 128347, n c 1897
nên phương sai:
= =

=−=


∑∑
2
kk
22
x ii i i
2
i1 i1
1 1 12834
s nc cx
N 100
N
d) Chọn A. độ lệch
chuẩn
2
279,78 16,73
xx
ss= =
Ví d 4:Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị
là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 3;4;6;11 B. 2;4;7;11 C. 3;5;6;11 D. 2;4;6;12
Lời giải:
Chọn A. Giả sử các giá trị của mẫu số liệu là
a, b, c, d
với
0abcd<<<<
,
a, b, c, d N
Ta có
e
bc
M 5 b c 10
2
+
= =+=
x 6 a b c d 24 a d 14=⇒+++= ⇒+=
Ta có
abc b1
b c 10 10 2b
<< >

+= >

hay
1b5
<<
{ }
b N b 2;3;4 ⇒∈
Nếu
b2=
thì
c8=
, mà
0 a b,a N a 1,d 13<< = =
Khi đó các giá trị của mẫu số liệu là 1;2;8;13
Nếu
b3=
thì c = 7, mà
a 1 d 13
0 a b,a N
a 2 d 12
=⇒ =
<<
=⇒=
Khi đó có hai mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;3;7;13 và 2;3;7;12
Nếu
b4=
thì
c6=
, mà
a 1 d 13
0 a b,a N
a 2 d 12
a 3 d 11
=⇒ =
<<
=⇒=
=⇒=
Khi đó có ba mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;4;6;13, 2;4;6;12 và 3;4;6;11
Suy ra với mẫu số liệu có các giá trị là 3;4;6;11 thì hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây :
Thời gian
(giây)
8,3 8,4 8,5 8,7 8,8
Tần số
2
3
9
5
1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là:
A. 8,54 B. 4 C. 8,50 D. 8,53
Lớp
tiền lãi
Tần số
Tần suất
[29,5;40,5) 3 10%
[40,5;51,5) 5 17%
[51,5;62,5) 7 23%
[62,5;73,5) 6 20%
[73,5;84,5) 5 17%
[84,5;95,5] 4 13%
Cộng 30 100%
Lời giải:
Chọn D.
( )
8,3.2 8,4.3 8,5.9 8,7.5 8,8.1
8,53
20
x
++++
= =
Câu 2: Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau :
7
2
3
5
8
2
8
5
8
4
9
6
6
1
9
3
6
7
3
6
6
7
2
9
Tìm mốt của điểm điều tra
A. 2 B. 7 C. 6 D. 9
Lời giải:
Chọn C.
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tần số 1 3 3 1 2 5 3 3 3 N=24
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên
0
6M =
Câu 3: Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là
A. 5 B. 10 C. 14 D. 9,5
Lời giải:
Chọn B. ta thấy N chẵn nên số trung vị là:
8 12
10
2
e
M
+
= =
Câu 4: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trúng gà:
Khối lượng (g)
Tần số
25
3
30
5
35
10
40
6
45
4
50
2
Cộng
30
a) Tìm số trung vị:
A. 37,5 B. 40 C. 35 D. 75
b) Tìm số mốt:
A. 40 B. 35 C. 30 D. 25
Lời giải:
a) Chọn C. ta thấy N chẵn nên số trung vị là:
35 35
35
2
e
M
+
= =
b) Chọn B. ta thấy 35(g) có tần số lớn nhất nên:
0
35
M =
Câu 5: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Số trung bình là:
A.
15,20x
=
B.
15,21x
=
C.
15,23x
=
D.
15,25
x
=
Lời giải:
Chọn C.
( )
9.1 10.1 11.3 12.5 13.8 14.13 15.19 16.24 17.14 18.10 19.2
15,23
100
x
++++++++++
= =
Câu 6: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Số trung vị là:
A.
15
e
M =
B.
15,50
e
M =
C.
16
e
M =
D.
16,5
e
M =
Lời giải:
Chọn B. ta thấy N=100 chăn nên số trung vị là:
15 16
15,5
2
e
M
+
= =
Câu 7: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Phương sai là
A.
2
3, 95
x
s =
B.
2
3, 96
x
s =
C.
2
3, 97
x
s =
D. đáp số khác
Lời giải:
Chọn B.
( )
2
2
22 2
11
3, 96
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= =


∑∑
trong đó:
1 1523
15,23
100
ii
nx
N
= =
;
2
1 23591
235,91
100
ii
nx
N
= =
( sử dụng máy tính bỏ túi để tính)
Câu 8: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
Độ lệch chuẩn
A.
1, 97
x
s =
B.
1, 98
x
s =
C.
1, 96
x
s =
D.
1, 99
x
s =
Lời giải:
Chọn D.
2
3,96 1,99
xx
ss= = =
Câu 9: Cho bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp khi đo chiều cao(cm) của 40 học sinh nam tại một
trường THPT:
Lớp
Tần số
Tần suất (%)
[141;146]
6
15.0
[147;152]
4
10.0
[153;158]
2
5.0
[159;164]
6
15.0
[165;170]
10
25.0
[171;176]
12
30.0
N = 40
Chiều cao trung bình là:
A.
=x 162, 4
B.
=x 160, 4
C.
=x 162, 3
D.
=x 161,4
Lời giải:
Chọn A.
141 146 147 152 153 158 159 164 165 170 171 176
.6 .4 .2 .6 .10 .12
22222 2
162,4
40
x
+++++ +
   
++++ +
   
   
= =
Câu 10: Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau: (lập bảng ghép lớp:
[98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138);
[138; 143); [143; 148].
102
102
113
138
111
109
98
114
101
103
127
118
111
130
124
115
122
126
107
134
108
118
122
99
109
106
109
104
122
133
124
108
102
130
107
114
147
104
141
103
108
118
113
138
112
a) Số trung bình cộng:
A.
=x 116, 4
B.
=x 115, 4
C.
=x 116, 3
D.
=x 166, 4
b) Phương sai là:
A.
=
2
x
s 155, 4
B.
=
2
x
s 151,4
C.
=
2
x
s 151,14
D.
=
2
x
s 152, 4
c) Độ lệch chuẩn:
A.
=
x
s 13, 2
B.
=
x
s 11, 2
C.
=
x
s 12, 3
D.
=
x
s 13, 3
Lời giải:
Lớp chiều
cao
Tần số Tần suất %
Giá trị đại
diện
ii
nc
2
ii
nc
[
)
98;103
6 13,33 100,5 603,0 60601,5
[
)
103;108
7 15,56 105,5 735,5 77911,75
[
)
108;113
9 20,00 110,5 994,5 109892,25
[
)
113;118
5 11,11 115,5 577,5 66701,25
[
)
118;123
6 13,33 120,5 723,0 87121,5
[
)
123;128
4 8,89 125,5 502,0 63001
[
)
128;133
2 4,44 130,5 261,0 34060,5
[
)
133;138
2 4,44 135,5 271,0 36720,5
[
)
138;143
3 6,67 140,5 421,5 59220,75
[ ]
143;148
1 2,22 145,5 145,5 21170,25
N
45
100%
5237,5
616401,25
a) Chọn A.
6.100,5 7.105,5 9.110,5 5.115,5 6.120,5 4.125,5 2.130,5 2.135,5 3.140,5 1.145,5
116,4
45
x
+++++++++
= =
b) Chọn B.
( )
22
2
22 2
1 1 616401,25 5237,5
151,4
45 45
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= = =


∑∑
c) Chọn C.
2
151,4 12,3
xx
ss= = =
Câu 11: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A được ghi lại
như sau:
9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18
a) Số trung binh cộng là:
A.
=
x 12, 90
B.
=x 12, 95
C.
=x 12, 80
D.
=
x 12, 59
b) Phương sai là:
A.
=
2
x
s 8,65
B.
=
2
x
s 8,56
C.
=
2
x
s 8,55
D.
=
2
x
s 8,66
c) Độ lệch chuẩn là:
A.
=
x
s 2, 49
B.
=
x
s 2,99
C.
=
x
s 2,94
D.
=
x
s 2,90
Lời giải:
Lập bảng tần số- tần suất:
Số tiết
Tần số(
i
n
) Tần suất (
i
f
)%
ii
nx
2
ii
nx
8
1
5
8
64
9
2
10
18
162
10
2
10
20
200
11
2
10
22
242
12
3
15
36
432
13
1
5
13
169
14
2
10
28
392
15
2
10
30
450
16
3
15
48
768
17
0
0
0
0
18
2
10
36
648
N
20
100%
259
3527
a) Chọn B.
259
12,95
20
ii
nx
x
N
= = =
b) Chọn A.
( )
22
2
22 2
1 1 3527 259
8, 65
20 20
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= = =


∑∑
c) Chọn C.
2
8,65 2,94
xx
ss= = =
Câu 12: Điểm trung bình kiểm tra cua 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau:
Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9
Nhóm 2: (11 học sinh) 1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [1, 4]; [5, 6]; [7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm:
a) Tính số trung bình cộng nhóm 1:
A.
=
1
n
x 5, 39
B.
=
1
n
x 5, 93
C.
=
1
n
x 6, 39
D.
=
1
n
x 6, 93
b) Tính số trung bình cộng nhóm 2:
A.
=
2
n
x 5,32
B.
=
2
n
x 5,23
C.
=
2
n
x 6,32
D.
=
2
n
x 6,23
c) Tính phương sai của nhóm 1:
A.
=
1
2
n
s 5, 65
B.
=
1
2
n
s 5, 56
C.
=
1
2
n
s 5, 55
D.
=
1
2
n
s 6, 65
d) Tính phương sai của nhóm 2:
A.
=
2
2
n
s 6,39
B.
=
2
2
n
s 6,93
C.
=
2
2
n
s 5,93
D.
=
2
2
n
s 6,99
e) Tính độ lệch chuẩn của nhóm 1:
A.
=
1
n
s 2,49
B.
=
1
n
s 2,83
C.
=
1
n
s 2,88
D.
=
1
n
s 2,38
f) Tính độ lệch chuẩn của nhóm 2:
A.
=
2
n
s 2, 59
B.
=
2
n
s 2, 63
C.
=
2
n
s 2, 36
D.
=
2
n
s 2, 66
Lời giải:
Lập bảng tần số:
Nhóm 1
Nhóm 2
Lớp
điểm
đại diện
i
c
Tần số
1
i
n
Tần
suất
1
i
f
%
11
ii
nc
11
2
ii
nc
Tần số
2
i
n
Tần
suất
2
i
f
%
22
ii
nc
22
2
ii
nc
[1, 4]
2,5
3
33
7,5
18,75
5
45,5
12,5
31,25
[5, 6]
5,5
3
33
16,5
90,75
1
9,1
5,5
30,25
[7, 8]
7,5
2
22
15
112,5
4
36,3
30
225
[9, 10]
9,5
1
11
9,5
90,25
1
9,1
9,5
90,25
N
9
100%
48,5
312,25
11
100%
57,5
376,75
a) Chọn A.
11
1
1
48,5
5,39
9
ii
n
n
nx
x
N
= = =
b) Chọn B.
22
2
57,5
5, 23
11
ii
n
nx
x
N
= = =
c) Chọn A.
( )
1 1 1 11 11
2
2
2
22 2
11
1 1 312,25 48,5
5, 65
99
n n n ii ii
s x x nx nx
NN


=−= = =




∑∑
d) Chọn B.
( )
2 2 22 22
2
2
2
22 2
2
22
1 1 376,75 57,5
6,93
11 11
n n ii ii
s x x nx nx
NN


=−= = =




∑∑
e) Chọn D.
1
2
5,65 2,38
nx
ss= = =
f) Chọn B.
2
2
6,93 2, 63
nx
ss= = =
Câu 13: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
) ) ) ) )
40;50 ; 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;100


Số điểm trung bình là:
A.
=x 66, 88
B.
=x 68, 68
C.
=x 88, 66
D.
=x 68, 88
Lời giải:
Chọn A.
Lớp điểm
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
%
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
40;50
4 13 45 180 8100
[
)
50;60
6 19 55 330 18150
[
)
60;70
10 31 65 650 42250
[
)
70;80
6 19 75 450 33750
[
)
80;90
4 13 85 340 28900
[ ]
90;100
2 6 95 190 18050
N
32 100% 2140 149200
4.45 6.55 10.65 6.75 4.85 2.95
66,88
32
x
++ +++
= =
hoặc tính
2140
66,88
32
ii
nc
x
N
= = =
Câu 14: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
) ) ) ) )
40;50 ; 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;100


Số phương sai là:
A.
=
2
x
s 190, 23
B.
=
2
x
s 192, 03
C.
=
2
x
s 193, 20
D.
=
2
x
s 192, 23
Lời giải:
Chọn A.
Lớp điểm
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
%
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
40;50
4 13 45 180 8100
[
)
50;60
6 19 55 330 18150
[
)
60;70
10 31 65 650 42250
[
)
70;80
6 19 75 450 33750
[
)
80;90
4 13 85 340 28900
[ ]
90;100
2 6 95 190 18050
N
32 100% 2140 149200
( )
22
2
22 2
1 1 149200 2140
190,23
32 32
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= = =


∑∑
Câu 15: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
)
) ) ) )
40;50 ; 50;60 ; 60;70 ; 70;80 ; 80;90 ; 90;100


Độ lệch chuẩn là:
A.
=
x
s 13,79
B.
=
x
s 19,73
C.
=
x
s 17, 39
D.
=
x
s 17,97
Lời giải:
Chọn A.
Lớp điểm
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
%
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
40;50
4 13 45 180 8100
[
)
50;60
6 19 55 330 18150
[
)
60;70
10 31 65 650 42250
[
)
70;80
6 19 75 450 33750
[
)
80;90
4 13 85 340 28900
[ ]
90;100
2 6 95 190 18050
N
32 100% 2140 149200
2
190,23 13,79
xx
ss= = =
Câu 16: Tiền lãi ( nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5),
[73.5; 84.5), [84.5; 95.5]
Số trung bình cộng là:
A.
=x 62, 33
B.
=x 63, 23
C.
=x 66, 23
D.
=x 68, 88
Lời giải:
Chọn B.
Lớp tiền lãi
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
%
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
29,5; 40,5
3 10 35 105 3675
[
)
40,5;51,5
5 17 46 230 10580
[
)
51,5;62,5
7 23 57 399 22743
[
)
62,5; 73, 5
6 20 68 408 27744
[
)
73,5;84, 5
5 17 79 395 31205
[ ]
84,5;95,5
4 13 90 360 32400
N
1897 128347
1897
63,23
30
ii
nc
x
N
= = =
Câu 17: Tiền lãi ( nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5),
[73.5; 84.5), [84.5; 95.5]
Số phương sai là:
A.
=
2
x
s 279,78
B.
=
2
x
s 297,78
C.
=
2
x
s 299,78
D.
=
2
x
s 229,78
Lời giải:
Chọn A.
Lớp tiền lãi
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
%
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
29,5; 40,5
3 10 35 105 3675
[
)
40,5;51,5
5 17 46 230 10580
[
)
51,5;62,5
7 23 57 399 22743
[
)
62,5; 73, 5
6 20 68 408 27744
[
)
73,5;84, 5
5 17 79 395 31205
[ ]
84,5;95,5
4 13 90 360 32400
N
1897 128347
( )
22
2
22 2
1 1 128347 1897
279,78
30 30
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= = =


∑∑
Câu 18: Tiền lãi ( nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5),
[73.5; 84.5), [84.5; 95.5]
Độ lệch chuẩn là:
A.
=
x
s 16,73
B.
=
x
s 17,63
C.
=
x
s 13,67
D.
=
x
s 16, 37
Lời giải:
Chọn A.
Lớp tiền lãi
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
%
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
29,5; 40,5
3 10 35 105 3675
[
)
40,5;51,5
5 17 46 230 10580
[
)
51,5;62,5
7 23 57 399 22743
[
)
62,5; 73, 5
6 20 68 408 27744
[
)
73,5;84, 5
5 17 79 395 31205
[ ]
84,5;95,5
4 13 90 360 32400
N
1897 128347
2
279,78 16,73
xx
ss= = =
Câu 19: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao ( đv:mm)
của các cây hoa được trồng:
Nhóm
Chiều cao
Số cây đạt được
1
Từ 100 đến 199
20
2
Từ 200 đến 299
75
3
Từ 300 đến 399
70
4
Từ 400 đến 499
25
5
Từ 500 đến 599
10
Số trung bình cộng là:
A.
=x 315
B.
=x 351
C.
=x 531
D.
=x 135
Lời giải:
Chọn A.
Lớp
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[ ]
100;199
20 10% 150 3000 450000
[ ]
200;299
75 38% 250 18750 4687500
[ ]
300;399
70 35% 350 24500 8575000
[
]
400;499
25 13% 450 11250 5062500
[ ]
500;599
10 5% 550 5500 3025000
N
200 100% 63000 21800000
63000
315
200
ii
nc
x
N
= = =
Câu 20: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao ( đv:mm)
của các cây hoa được trồng:
Nhóm
Chiều cao
Số cây đạt được
1
Từ 100 đến 199
20
2
Từ 200 đến 299
75
3
Từ 300 đến 399
70
4
Từ 400 đến 499
25
5
Từ 500 đến 599
10
Phương sai là:
A.
=
2
x
s 9775
B.
=
2
x
s 9757
C.
=
2
x
s 9577
D.
=
2
x
s 7957
Lời giải:
Chọn A.
Lớp
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
]
100;199
20 10% 150 3000 450000
[ ]
200;299
75 38% 250 18750 4687500
[ ]
300;399
70 35% 350 24500 8575000
[ ]
400;499
25 13% 450 11250 5062500
[ ]
500;599
10 5% 550 5500 3025000
N
200 100% 63000 21800000
( )
22
2
22 2
1 1 21800000 63000
9775
200 200
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= = =


∑∑
Câu 21: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao ( đv:mm)
của các cây hoa được trồng:
Nhóm
Chiều cao
Số cây đạt được
1
Từ 100 đến 199
20
2
Từ 200 đến 299
75
3
Từ 300 đến 399
70
4
Từ 400 đến 499
25
5
Từ 500 đến 599
10
Độ lệch chuẩn là:
A.
=
x
s 98, 87
B.
=
x
s 97,88
C.
=
x
s 89,78
D.
=
x
s 78,98
Lời giải:
Chọn A.
Lớp
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[ ]
100;199
20 10% 150 3000 450000
[ ]
200;299
75 38% 250 18750 4687500
[ ]
300;399
70 35% 350 24500 8575000
[ ]
400;499
25 13% 450 11250 5062500
[
]
500;599
10 5% 550 5500 3025000
N
200 100% 63000 21800000
2
9775 98,87
xx
ss
= = =
Câu 22: Tiền công nhật của 65 nhân viên trong xí nghiệp tư nhân được thông kê như sau(đv:ngàn đồng)
Các lớp tiền lương
Số nhân viên
[
)
50;60
8
[
)
60;70
10
[
)
70;80
16
[
)
80;90
14
[
)
90;100
10
[
)
100;110
5
[
)
110;120
2
Tiền công trung bình là:
A.
=x 79,77
B.
=x 77,97
C.
=x 97, 97
D.
=
x 99,77
Lời giải:
Chọn A.
Lớp
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
50;60
8 12,3% 55 440 24200
[
)
60;70
10 15,4% 65 650 42250
[
)
70;80
16 24,6% 75 1200 90000
[
)
80;90
14 21,5% 85 1190 101150
[
)
90;100
10 15,4% 95 950 90250
[
)
100;110
5 7,7% 105 525 55126
[
)
110;120
2 3,1% 115 230 26450
N
100% 5185 429425
5185
79,77
65
ii
nc
x
N
= = =
Câu 23: Tiền công nhật của 65 nhân viên trong xí nghiệp tư nhân được thông kê như sau(đv:ngàn đồng)
Các lớp tiền lương
Số nhân viên
[
)
50;60
8
[
)
60;70
10
[
)
70;80
16
[
)
80;90
14
[
)
90;100
10
[
)
100;110
5
[
)
110;120
2
Phương sai là:
A.
=
2
x
s 234, 3
B.
=
2
x
s 243,2
C.
=
2
x
s 442, 2
D.
=
2
x
s 324, 2
Lời giải:
Chọn B.
Lớp
Tần số
i
n
Tần suất
i
f
Đại diện
i
c
ii
nc
2
ii
nc
[
)
50;60
8 12,3% 55 440 24200
[
)
60;70
10 15,4% 65 650 42250
[
)
70;80
16 24,6% 75 1200 90000
[
)
80;90
14 21,5% 85 1190 101150
[
)
90;100
10 15,4% 95 950 90250
[
)
100;110
5 7,7% 105 525 55126
[
)
110;120
2 3,1% 115 230 26450
N
100% 5185 429425
( )
22
2
22 2
1 1 429425 5185
243,2
65 65
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= = =


∑∑
II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Trong các điều khẳng định sau:
(I) Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí
dữ liệu.
(II) Slần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi tần số của giá
trị đó.
(III) Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.
(IV) Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Có bao nhiêu khẳng định đúng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho bảng điều tra về số học sinh của một trường THPT sau:
Khối lớp
10
11
12
Số học sinh
1120 1075 900
Kích thước mẫu là:
A. 1 B. 1075 C. 900 D. 3095
Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 Cho bảng điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu
số liệu sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2
5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 2 3
5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Câu 3: Có bao nhêu mẫu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Mốt của dấu hiệu:
A.
0
0M =
B.
0
1M =
C.
0
2M =
D.
0
3M =
Câu 5: Tần suất của giá trị 2 con là:
A. 5% B. 20% C. 30% D. 40%
Trả lời câu hỏi 6, 7, 8 với đề toán sau:
Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau:
Nhóm Chiều cao(cm) Số học sinh
1
[
)
150;152
5
2
[
)
152;154
18
3
[
)
154;156
40
4
[
)
156;158
26
5
[
)
158;160
8
6
[
)
160;162
3
N=100
Câu 6: Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là:
A. 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158
Câu 7: Số trung bình là:
A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75
Câu 8: Độ lệch chuẩn là:
A. 0,78 B. 1,28 C. 2,17 D. 1,73
Trả lời câu 9, 10 với đề toán sau:
Điều tra về số học sinh của 18 lớp 10, ta được mẫu số liệu sau ( xếp theo thứ tự tăng dần):
39 39 40 40 40 40 41 41 41 42 42 43 44 44 44 44 45 45
Câu 9: Số trung vị là:
A. 41 B. 41,5 C. 42 D. số khác
Câu 10: Số trung bình là:
A. 42,4 B. 41,8 C. 41,9 D. 42,1
Câu 11: Xác định chiều cao của 100 học sinh xếp theo thứ tự tăng dần. số trung vị của 100 sliệu
này là:
A. Chiều cao của học sinh thứ 50
B. Chiều cao của học sinh thứ 51
C. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51
D. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 1 và thứ 100
Trả lời câu 12, 13, 14 với đề toán sau:
Điều tra về cân nặng của 40 con heo thịt, một nhà chăn nuôi đã ghi lại số liệu sau:
Câu 12: Số trung bình là:
A. 130,63 B. 127,25 C. 128,82 D. 128,91
Câu 13: Phương sai là:
A. 90,45 B. 85,86 C. 20,16 D. 18,11
Câu 14: Độ lệch chuẩn là:
A. 9,27 B. 4,49 C. 8,23 D. 4,25
Câu 15, 16, 17 với đề toán sau:
Số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn toán:
Diểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhóm
Khối lượng (kg)
Số con
1
[
)
100;115
3
2
[
)
115;120
5
3
[
)
120;125
9
4
[
)
125;130
12
5
[
)
130;135
5
6
[
)
135;140
4
7
[
)
140;145
2
N=40
Số HS
2 3 7 18 3 2 4 1 N=40
Câu 15: Mốt của dấu hiệu:
A.
0
40M =
B.
0
18M =
C.
0
6M =
D.
0
5M =
Câu 16: Số trung vị là:
A. 5 B. 6 C. 6,5 D. 7
Câu 17: Số trung bình là:
A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9
Câu 18: Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai
B. Một nửa của phương sai
C. Căn bậc 2 số học của phương sai
D. Không phải các câu trên
Trả lời câu 19, 20 với đề toán sau:
Bảng phân bố sau đây ghi lại lương bản của 400 công nhân của một sở sản xuất ( theo sản
phẩm) trong một tháng (đv: nghìn đồng)
Nhóm
Lương (trăm ngàn)
Số công nhân
1
[
)
6;8
10
2
[
)
8;10
42
3
[
)
10;12
86
4
[
)
12;14
240
5
[
)
14;16
12
6
[
)
16;18
4
7
[
)
18;20
6
N=400
Câu 19: Số trung vị là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. số khác
Câu 20: Số trung bình là:
A. 12,79 B. 13 C. 13,01 D. 13,12
Trả lời câu 21, 22, 23, 24, 25 với đề toán sau:
Kết quả học tập của hai hoc sinh A và B như sau:
Môn
Điểm trung bình của A
Điểm trung bình của B
văn
7 5
Sử
7,5 5,5
Địa
7,8 5,5
Anh
7,5 8
Toán
8 8
7 9
Hóa
7,2 10
Sinh
8 7,5
GDCD
8,5 9
Thể dục
7,5 8
Kỷ thuật
7 7,5
Câu 21: Điểm trung bình cả năm ( không tính hệ số) của học sinh A là:
A. 7,0 B. 7,3 C. 7,5 D. 7,8
Câu 22: Điểm trung bình cả năm ( không tính hệ số) của học sinh B là:
A. 7,0 B. 7,5 C. 7,3 D. 7,8
Câu 23: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh A là:
A. 0,22 0,47 B. 2,2 0,47 C. 0,22 4,7 D. 2,02 0,74
Câu 24: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh B là:
A. 1,92 13,8 B. 1,92 1,38 C. 1,29 1,38 D. 1,22 1,33
Câu 25: Để được cấp chứng chỉ A- Anh văn ca mt trung tâm ngoi ng , hc viên phi tri qua 6 ln
kiểm tra trắc nghiệm , thang điểm mỗi lần kiểm tra 100, phải đạt điểm trung bình từ 70
điểm trở lên.Qua 5 lần thi Minh đạt điểm trung bình 64,5 điểm . Hỏi trong lần kiểm tra cuối
cùng Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ?
A. 97,5 B. 92,5 C. 95,5 D. 97,8
Bảng đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
C D A C C B A C B C C A B
14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
C
B
A
C
B
A
C
B
A
B
A
ớng dẫn giải một số câu:
Câu 4: Bảng phân bố tần số:
Số con
0
1
2
3
4
5
6
Tần số
5 8 12 7 3 4 1 N=40
Ta thấy tần số gia đình có 2 con lớn nhất nên
0
2M =
Câu 5:
2
12
.100% 30%
40
f = =
Câu 7: Để tính số trung bình ta xác định thêm cột giá trị đại diện mỗi khoảng:
Nhóm Chiều cao(cm) Tần số Giá trị đại diện
1
[
)
150;152
5 151
2
[
)
152;154
18 153
3
[
)
154;156
40 155
4
[
)
156;158
26 157
5
[
)
158;160
8 159
6
[
)
160;162
3 161
N=100
(
)
1 1 15546
5.151 18.153 40.155 26.157 8.159 3.161 155,46
100 100
ii
x nx
N
= = + + + ++ = =
Câu 8: Để tính độ lệch chuẩn thì trước hết ta tính phương sai:
( )
2
2
22 2
11
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−=


∑∑
trong đó:
( )
2 2 2 2 2 222
1 1 2417252
5.151 18.153 40.155 26.157 8.159 3.161 24172,52
100 100
ii
x nc
N
= = + + + ++ = =
( )
( )
2
2
155,46 24167,81x = =
Vậy
2
24172,52 24167,81 4,71
x
s =−=
Nên
2
4,71 2,17
xx
ss
= = =
Câu 9: Số trung vị: do N=18 là số chẵn nên
41 42
41, 5
2
e
M
+
= =
Câu 10: Để tính số trung bình ta ghi lại số liệu theo bảng tần số:
Số HS
39
40
41
42
43
44
45
Tần số
2 4 3 2 1 4 2 N=18
( )
1
2.39 4.40 3.41 2.42 1.43 4.44 2.45 41,9
18
x
= ++++++
Câu 12: Để tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn ta xác định thêm cột giá trị vào bảng:
Nhóm
Khối lượng (kg)
Tần số
Giá trị đại diện
1
[
)
100;115
3
107,5
2
[
)
115;120
5
122,5
3
[
)
120;125
9
127,5
4
[
)
125;130
12
132,5
5
[
)
130;135
5
137,5
6
[
)
135;140
4
142,5
7
[
)
140;145
2
147,5
N=40
5225
130,63
40
ii
nc
x
N
= = =
Câu 13: Phương sai là
( )
2
2
22 2
11
85,86
x ii ii
s x x nx nx
NN

=−= =


∑∑
Câu 14: Độ lệch chuẩn
85,86 9,27
x
s = =
Câu 21: Điểm trung bình của học sinh A:
7.3 7, 2 7,5.3 7,8 8.2 8,5
7,5
11
x
+ + +++
= =
Câu 22: Điểm trung bình của học sinh B:
5 5,5.2 7,5.2 8.3 9.2 10
7,5
11
x
+ + +++
= =
Câu 23: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh A:
Ta có
11
1
83
i
i
x
=
=
11
2
1
628,68
i
i
x
=
=
nên
2
2
628,68 83
0, 22
11 11
A
s

= −=


0, 22 0, 47
A
s = =
Câu 24: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh B:
Ta có
11
1
83, 3
i
i
x
=
=
11
2
1
652
i
i
x
=
=
nên
2
2
652 83,3
1, 92
11 11
B
s

=−=


1, 92 1, 38
B
s = =
Câu 25: Gọi x số điểm trong lần kiểm tra cuối Minh cần đạt được để được cấp chứng chỉ. Ta
số điểm qua 5 lần thi của Minh là 64,5.5=322,5 suy ra:
322,5
70 70.6 322,5 97,5
6
x
x
+
= ⇒= =
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
NHẬN BIẾT
Câu 1: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào các công việc của môn thống kê ?
A. Thu thập số liệu . B. Trình bày số liệu .
C. Phân tích và xử lí số liệu . D. Ra quyết định dựa trên số liệu .
Câu 2: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1
2 3 4
Kích thước của mẫu là bao nhiêu ?
A. 5 B. 20 C. 4 D. 100
Câu 3: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1
2 3 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A. Số gia đình ở tầng 4 . B. Số con ở mỗi gia đình
C. Số tầng của chung cư . D. Số người trong mỗi gia đình .
Câu 4: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1
2 3 4
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên ?
A. 4 B. 20 C. 10 D. 5
Câu 5: Thống kê điểm thi môn toán trong một kỳ thi của 400HS. Người ta thấy có 80 bài được điểm 7.
Hỏi tần suất của giá trị
7
i
x =
là bao nhiêu:
A. 80% B. 36% C. 20% D. 10%
Câu 6: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được
điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 % . Hỏi tần số của giá trị x
i
= 10 là bao nhiêu?
A. 10 B. 20 C. 25 D. 5
Câu 7: Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần
suất ghép lớp:
A. Biểu đồ hình quạt B. biểu đồ hình cột C. tổ chức đồ D. biểu đồ đa giác ts
Câu 8: Trong các loại biểu đồ sau, loại cho nào cho thấy rõ nhất sự so sánh một thành phần với toàn thể
A. Biểu đồ hình cột
B. Tổ chức đồ
C. Biểu đồ đa giác tần số
D. Biểu đồ hình quạt
Câu 9: Ba nhóm học sinh gồm 10 người,15 người,25 người.Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 50kg,38kg,40kg.Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
A. 41,6kg B. 42,4kg C. 41,8kg D. Đáp số khác
Câu 10: Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là
A. 32 B. 36 C. 38 D. 40
Câu 11: Cho mẫu số liệu thống kê
{ }
6,5,5, 2,9,10,8
.Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 5 B. 10 C. 2 D. 6
Câu 12: Cho mẫu số liệu thống kê
{ }
28,16,13,18,12,28,13,19
.Trung vị của mẫu số liệu trên là bao
nhiêu?
A. 14 B. 16 C. 18 D. 20
Câu 13: Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị
lần lượt là
A. 6,22 và 7 B. 7 và 6 C. 6,6 và 7 D. 6 và 6
Câu 14: Cho mẫu số liệu thống kê:
{ }
8,10,12,14,16
.Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. 12 B. 14 C. 13 D. 12,5
Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê:21,23,24,25,22,20.Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho
A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14
Câu 16: Cho mẫu số liệu thống kê:
{ }
2, 4,6,8,10
.Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu?
A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 17: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7.Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Mốt B. số trung bình C. số trung vị D. độ lệch chuẩn
Câu 19: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là
A. kg B.
2
kg
C. không có đơn vị D.
2
kg
THÔNG HIỂU
Câu 20: cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán:
Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng
Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 40
Số trung bình là:
A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9
Câu 21: Điều tra về chiều cao của hs khối 10, ta có kết quả sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
1
[150;152)
5
2
[152;154)
18
3
[154;156)
40
4
[156;158)
26
5
[158;160)
8
6
[160;162)
3
N=100
Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là:
A. 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158
Câu 22: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp:
Các lớp giá trị của X
[50; 52)
[52; 54)
[54; 56)
[56; 58)
[58; 60)
Cộng
Tần số n
i
15
20
45
15
5
100
Mệnh đề đúng là:
A. giá trị trung tâm của lớp [50; 52) là 53 B. tần số của lớp [58; 60) là 95
C. tần số của lớp [52; 54) là35 D. số 50 không phụ thuộc lớp [54; 56)
Câu 23: Cho bảng phân bố tần số sau:
x
i
1
2
3
4
5
6
Cộng
n
i
10
5
15
10
5
5
50
Mệnh đề đúng là:
A. tần suất của số 4 là 20% B. tần suất của số 2 là 20%
C. tần số của số 5 là 45% D. tần suất của số 5 là 90%
Câu 24: Điều tra chiều cao của 3HS khối 10, ta có kết quả sau:
Số trung bình là:
A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75
Câu 25: Cho dãy số liệu thống kê: 28 16 13 18 12 28 22 13 16. Trung vị của dãy số liệu trên là bao
nhiêu?
A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 26: Điều tra về số HS của một trường THPT như sau:
Khối lớp
10
11
12
Số học sinh
1120
1075
900
Kích thước của mẫu là:
Nhóm
Chiều cao (cm)
Số học sinh
1
[150;152)
5
2
[152;154)
18
3
[154;156)
40
4
[156;158)
26
5
[158;160)
8
6
[160;162)
3
N=100
A. 1220 B. 1120 C. 1075 D. 3095
Câu 27: Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dấn số, với mẫu số liệu như sau:
Mốt của dấu hiệu là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng trong bốn phương án sau: người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và
xếp thứ tự tăng dần . Số trung vị của 10 học sinh là:
A. khối lượng của học sinh thứ 5 B. khối lượng của học sinh thứ 6
C. không tìm được trung vị D. khối lượng trung bình của hs thứ 5 và 6
Câu 29: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây: độ lệch chuẩn là:
A. bình phương của phương sai B. một nửa của phương sai
C. căn bậc 2 của phương sai D. không phải là các công thức trên
Câu 30: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng
A. 2,30 B. 3,30 C. 4,30 D. 5,30
Câu 31: Tỉ số giữa tần suất và kích thước mẫu được gọi là:
A. Mốt B. phương sai C. tần suất D. số trung vị
Câu 32: Cho dãy số liệu thống kê:11,13,14,15,12,10.Số trung bình cộng của dãy thống kê trên bằng
A. 13,5 B. 12 C. 12,5 D. đáp số khác
Câu 33: Cho mẫu số liệu
{ }
10,8,6,2, 4
.Độ lệch chuẩn của mẫu là
A. 2,8 B. 8 C. 6 D. 2,4
Câu 34: Ba nhóm hs gồm 10 em, 15 em, 25 em. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là: 50kg,
38kg, 40kg. khối lượng trung bình của cả 3 nhóm hs là:
A. 41,4 kg B. 42,4 kg C. 26 kg D. 37kg
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số: tuổi của 169 đoàn viên thanh niên:
Tuổi
18
19
20
21
22
Cộng
Tần số
10
50
70
29
10
169
Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là:
A. 18 tuổi B. 20 tuổi C. 19 tuổi D. 21 tuổi
Câu 36: Cho bảng phân bố tần số số điểm trung bình môn toán của 50 hs:
Điểm
2
3
4
5
6
7
8
9
Cộng
Tần số
3
7
10
6
15
5
3
1
50
Điểm trung bình là:
A. 5,2 B. 5,1 C. 5,0 D. 5,4
Câu 37: Cho các số 1, 2, 4, 6, 8, 10, 10 số trung vị là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 6,5
Câu 38: Điểm môn sinh học của 20 hs được liệt kê như sau:
1 2 8 6 10 10 9 7 3 2
7 6 5 2 3 5 4 5 5 8
Số trung vị là:
A. 6 B. 5 C. 5,5 D. 4
Câu 39: Số trung bình cộng của số liệu thống kê: 5, 6, 6, 7, 8, 9, 9, 10, 6, 8
A. 5 B. 7 C. 7,4 D. 6
Câu 40: Cho bảng phân bố thực nghiệm:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6
2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
i
x
1 2 3
Tần số
4
3
2
Số trung vị là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. số khác
Cho bảng phân bố thực nghiệm sau:
Các lớp
[
)
40;42
[
)
42;44
[
)
44;46
[
)
46;48
[
)
48;50
Tần số
5
10
26
5
4
Câu 41: Số trung vị thuộc lớp nào:
A.
[
)
42;44
B.
[
)
44;46
C.
[
)
46;48
D.
[
)
48;50
Câu 42: Số trung bình cộng là:
A. 44,72 B. 43 C. 45 D. số khác
Câu 43: Mốt là:
A. 49 B. 47 C. 45 D. số khác
VẬN DỤNG
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:
Câu 44: Trung bình cộng của bảng số liệu trên là:
A. 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16
Câu 45: Số trung vị của bảng trên là:
A. 14,23 B. 15,28 C. 15,50 D. 16,50
Câu 46: Mốt của bảng số liệu trên là:
A. 19 B. 9 C. 16 D. 15,50
Câu 47: Cho bảng phân bố tần số rời rạc:
i
x
2
3
4
5
6
Cộng
i
n
5
15
10
6
7
43
Mốt của bảng phân bố đã cho là:
A. 2 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 48: Cho số liệu: 9, 3, 8, 8, 9, 8, 9, 18 phương sai là:
A. 14 B. 12 C. 15 D. 16
Câu 49: Cho số liệu: 9, 3, 8, 8, 9, 8, 9, 18 độ lệch chuẩn là:
A. 3,87 B. 3,77 C. 3,88 D. 4
Câu 50: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn và kết quả ghi lại như sau:
9 8 9 10 8 10 8 9 8 6 9 10 10
8 10 10 6 9 8 10 7 9 9 6 9 9
8 8 10 7
Phương sai là:
A. 1,02 B. 1,22 C. 1,00 D. 1,32
Bảng đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
B
D
C
A
A
D
B
C
Điểm (x)
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Tần số (n )
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
C
A
C
B
A
A
B
A
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
B
D
A
A
A
D
C
D
C
A
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
C
A
A
B
B
C
B
C
B
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
A
C
B
C
C
C
C
A
A
C. Bài tập rèn luyện kĩ năng
Câu 1: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Độ lệch chuẩn B. Số trung bình
C. Mốt D. Số trung vị
Câu 2: Tỉ số giữa tần số và kích thước của mẫu được gọi là:
A. Mốt B. Phương sai
C. Số trung vị D. Tần suất
Câu 3: Để điều tra số thành viên trong mỗi gia đình của một hcung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 3 và thu được mẫu số liệu sau:
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
A. Số gia đình ở tầng 3
B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong một gia đình
D. Số tầng của chung cư
Câu 4: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất ghép
lớp?
A. Biểu đồ hình quạt
B. Biểu đồ hình cột
C. Biểu đồ đường gấp khúc
D. Biểu đồ đa giác tần số
Câu 5: Thống kê điểm thi môn Ngữ văn trong một kì thi của 380 em học sinh. Người ta thấy có 10 bài
được điểm 8. Hỏi tần suất có giá trị
8
i
x =
là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân)
A. 2,63% B. 2,11%
C. 2,10% D. 4,74%
Câu 6: Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta
thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị
10
i
x =
là bao nhiêu?
A. 50 B. 21 C. 42 D. 10
Câu 7: Cho mẫu số liệu thống kê:
{ }
5; 2;1; 6; 7;5; 4;5;9
. Mốt
0
M
của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 3 B. 5 C. 9 D. 7
Câu 8: Cho dãy số liệu thống kê:
31;33;34;35;32;30
. Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê trên là:
A. 33,5 B. 32 C. 32,5 D. 24
Câu 9: Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người, 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là: 48 kg, 45kg và 40kg. Khối lượng trung bình của cả 3 nhóm học sinh là:
A. 42kg B. 64,5kg
C. 44,3kg D. 43kg
Câu 10: Cho mẫu số liệu thống kê
{ }
6; 4; 4;1;9;10; 7
. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:
A. 1 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là:
A. 10 B. 7 C. 6 D. 2
Câu 12: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng
1
2
3
4
5
Cộng
Tần số
10
12
11
15
2
50
Tìm Mốt
0
M
?
A.
0
4M =
B.
0
15M =
C.
0
5M =
D.
0
11M
=
Câu 13: Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau:
Điểm
9
10
11
12
13
14
Tần số
2
1
2
10
8
8
Điểm
15
16
17
18
19
Cộng
Tần số
24
18
14
10
3
100
Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 4,67 B. 2,16 C. 4,70 D. 2,17
Câu 14: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng
2
3
4
5
6
Cộng
Tần số
5
15
10
6
4
40
Tính tiền thưởng trung bình:
A. 3725000 đồng B. 3745000 đồng
C. 3715000 đồng D. 3625000 đồng
Câu 15: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán lớp 10A được cho ở bảng sau:
Tìm Mốt
0
M
?
A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 16: Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau:
Khối lớp
10
11
12
Số học sinh
400
385
380
Kích thước của mẫu là:
A. 400 B. 385 C. 380 D. 1165
Câu 16: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 30 ngày:
Lớp thời gian (phút)
Tần số
[15; 17)
5
[17; 19)
4
[19; 21)
12
Trong 30 ngày được khảo sát, những ngày bạn A có thời gian đi đến trường từ 19 phút đến dưới 23 phút
chiếm bao nhiêu %?
A. 60% B. 40%
C. 20% D. 63,33%
Câu 18: Số quần jeans bán được trong một quý ở một cửa hàng thời trang được thống kê ở bảng sau:
Size
26
27
28
29
Tần số (số quần bán)
128
105
119
16
Size
30
31
32
Cộng
Tần số (số quần bán)
8
2
1
379
Tìm số trung vị
e
M
?
A. 26 B. 27 C. 26,5 D. 27,5
Câu 19: Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình trong một hợp tác xã được ghi ở bảng
sau
Tìm phương sai
2
s
?
A. 3,4 B. 1,84 C. 1,8 D. 3,24
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C.
Câu 2: Đáp án D.
Câu 3: Đáp án C.
Câu 4: Đáp án A.
Câu 5: Đáp án A.
Tần suất
10 1
2,63%
380 38
f = =
Chú ý:
;.
n
f n fN
N
= =
Với f là tần suất (%)
n là tần số
N là kích thước mẫu
Câu 6: Đáp án B.
Tần số
. 5%.420 21n fN= = =
Câu 7: Đáp án B.
Giá trị 5 xuất hiện nhiều lần nhất trong mẫu số liệu (3 lần)
0
5M⇒=
Câu 8: Đáp án C.
Số trung bình cộng:
30 31 32 33 34 35
32,5
6
x
+++++
= =
Câu 9: Đáp án D.
Khối lượng trung bình của cả 3 nhóm là:
48.5 45.10 40.15
43
30
x
++
= =
(kg)
Câu 10: Đáp án B.
Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành một dãy không giảm là:
1 4 4 6 7 9 10
Vậy số trung vị
6
e
M =
Chú ý: Cách tìm số trung vị
e
M
+ Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành 1 dãy không giảm (không tăng).
+ Nếu số phần tử lẻ thì
e
M
là số đứng giữa dãy.
+ Nếu số phần tử chẵn thì
e
M
là trung bình cộng của 2 số đứng giữa dãy.
Câu 11: Đáp án D.
+ Trung bình cộng của dãy là
7x =
+ Phương sai của dãy số liệu thống kê là:
( ) (
) ( ) ( ) ( )
22 222
2
1 5 7 1. 6 7 1. 7 7 1. 8 7 1. 9 7
5
S
−+ −+ −+ −+
=
2
10
2
5
S
= =
Câu 12: Đáp án A.
Tiền thưởng 4 triệu đồng được thưởng cho 15 người
0
4M⇒=
Câu 13: Đáp án D.
+ Điểm trung bình của 100 học sinh là:
15,09x =
+ Độ lệch chuẩn:
( ) ( )
( )
22
2
1
2. 9 15,09 1. 10 15,09
100
... 3. 19 15,09
S
+−
=
++
2,17S
Chú ý: Cách sử dụng máy tính bỏ túi
Bước 1: Vào chế độ thống kê:
Bước 2: Hiển thị cột tần số:
Bước 3: Nhập các giá trị: nhập lần lượt từng giá trị, nhập xong mỗi giá trị ấn phím để lưu vào
máy.
Bước 4: Nhập tần số: Sau khi nhập đủ các giá trị, dùng phím để di chuyển con trỏ trở về đầu cột
tần số.
Nhập lần lượt tần số tương ứng với mỗi giá trị.
Kết thúc ấn phím để thoát khỏi màn hình thống kê hai cột.
Bước 5: * Tính giá trị trung bình:
* Tính độ lệch chuẩn s:
(Tính phương sai
2
s
ta ấn tiếp phím )
Câu 14: Đáp án A.
Tiền thưởng trung bình:
5.2 15.3 10.4 6.5 4.6
40
x
+ + ++
=
3,725x =
(triệu đồng)
Câu 15: Đáp án C.
Từ bảng trên có bảng phân bố tần số
Điểm
Tần số
5
1
6
5
7
6
8
8
9
9
10
6
0
9M =
Câu 16: Đáp án D.
Kích thước của mẫu là:
400 385 380 1165++=
Câu 17: Đáp án A.
Số ngày bạn A đi học thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
12 6 18+=
ngày
Vậy chiếm
18
.100 60%
30
=
Lưu ý: Có thể tìm tần suất của từng lớp rồi cộng tần suất của lớp 3 và lớp 4 ta được kết quả.
Câu 18: Đáp án B.
Số quần bán được là 379 chiếc
Số trung vị
e
M
là số chính giữa của dãy khi xếp số quần bán được thành một dãy không giảm
e
M
là quần có size đứng ở vị trí 190
27
e
M⇒=
Câu 19: Đáp án D.
Từ bảng số liệu trên ta có bảng phân bổ tần suất:
Sản lượng (tạ)
Tần số
12
4
13
2
14
5
15
5
16
1
17
1
18
2
Sản lượng vải trung bình:
14, 4x =
(tạ)
Phương sai
2
s
là:
( ) ( )
( )
22
2
2
12 14,4 2. 13 14,4
1
20
... 2. 18 14,4
s

−+−+

=

+−

3, 24=
Lưu ý: Có thể tìm phương sai bằng cách sử dụng máy tính như các ví dụ trên.
| 1/137

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU
Bài 1: SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Số gần đúng
: Trong nhiều trường hợp ta không thể biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu a ) mà ta chỉ tìm
được giá trị khá xấp xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng kí hiệu là . a
Ví dụ: giá trị gần đúng của π là 3,14 hay 3,14159; còn đối với 2 là 1,41 hay 1,414;.
Như vậy có sự sai lệch giữa giá trị chính xác của một đại lượng và giá trị gần đúng của nó. Để đánh giá
mức độ sai lệch đó, người ta đưa ra khái niệm sai số tuyệt đối.
2. Sai số tuyệt đối và và độ chính xác
a) Sai số tuyệt đối của số gần đúng
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệch giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số tuyệt đối
của số gần đúng a , kí hiệu là ∆ , tức là: ∆ = − . a a a a
Độ chính xác của một số gần đúng
Trong thực tế, nhiều khi ta không biết a nên ta không tính được ∆ . Tuy nhiên ta có thể đánh giá ∆ a a
không vượt quá một số dương d nào đó.
Nếu ∆ ≤ d thì ada a + , khi đó ta viết a = a ± a d d
d gọi là độ chính xác của số gần đúng. 3. Sai số tương đối
Sai số tương đối của số gần đúng a, kí hiệu là
δa là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , tức là ∆ δa = a . a
Nhận xét: Nếu a = a ± d thì ∆ ≤ d suy ra d δ ≤ a a
a . Do đó da càng nhỏ thì chất lượng của phép đo đặc hay tính toán càng cao.
4. Quy tròn số gần đúng
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần đúng của số ban đầu.
Nguyên tắc quy tròn các số như sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn hay bằng 5 thì ta thay chữ số đó và các chữ số bên phải nó
bởi 0 và cộng thêm một đơn vị vào số hàng làm tròn.
Nhận xét: Khi thay số đúng bởi số qui tròn đến một hàng số nào đó thì sai số tuyệt đối của số qui tròn
không vượt quá nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Như vậy, độ chính xác của số qui tròn bằng nửa đơn vị của hàng qui tròn.
Chú ý: Các viết số quy tròn của số gần đúng căn cứ vào độ chính xác cho trước.
Cho số gần đúng a với độ chính xác d. Khi được yêu cầu quy tròn a mà không nói rõ quy tròn đến hàng
nào thì ta quy tròn a đến hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó.
5. Chữ số chắc (đáng tin)
Cho số gần đúng a của số a với độ chính xác d. Trong số a một chữ số được gọi là chữ số chắc (hay
đáng tin) nếu d không vượt quá nửa đơn vị của hàng có chữ số đó.
Nhận xét: Tất cả cá chữ số đứng bên trái chữ số chắc đều là chữ số chắc. Tất cả các chữ số đứng bên phải
chữ số không chắc đều là chữ số không chắc.
6. Dạng chuẩn của số gần đúng
Nếu số gần đúng là số thập phân không nguyên thì dạng chuẩn là dạng mà mọi chữ số của nó đều là chữ chắc chắn.
Nếu số gần đúng là số nguyên thì dạng chuẩn của nó là: A10k trong đó A là số nguyên, k là hàng thấp
nhất có chữ số chắc (k ∈) . (suy ra mọi chữ số của A đều là chữ số chắc chắn). Khi đó độ chính xác 0,5.10k d = .
7. Kí hiệu khoa học của một số
Mọi số thập phân khác 0 đều viết được dưới dạng .10n α
,1≤ α <10 1≤|α|<10, n∈ (Quy ước −n 1 10 =
) dạng như vậy được gọi là kí hiệu khoa học của số đó. 10n
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Dạng 1: Tính sai số tuyệt đối, độ chính xác của một số gần đúng a) Ví dụ minh họa: BÀI TẬP TỰ LUẬN
Ví dụ 1: Trong các số sau, những số nào là số gần đúng?
a) Cân một túi gạo cho kết quả là 10,2kg .
b) Bán kính Trái Đất là 6371km.
c) Trái Đất quay một vòng quanh Mặt Trời mắt 365 ngày. Lời giải:
Cả ba đều là các số gần đúng.
Ví dụ 2: Chiếc kim màu đỏ chỉ cân nặng của bác Phúc (Hình 5). Hãy viết cân nặng của bác Phúc dưới
dạng số gần đúng với độ chính xác 0,5kg . Lời giải:
Quan sát Hình 5 ta thấy chiếc kim màu đỏ chỉ vào vạch gần với vạch thứ 4 tính từ vạch 60 sang vạch
70 , nghĩa là cân nặng của bác Phúc khoảng 64 kg.
Vậy cân nặng của bác Phúc là 64 ± 0,5 kg
Ví dụ 3: Tính diện tích của hình tròn có bán kính r = 2 cm theo công thức 2 S = π r .
+ TH1: Nếu lấy một giá trị gần đúng của π là 3,1 thì: S = 3,1.4 =12,4( 2 cm 1 )
+ TH2: Nếu lấy một giá trị gần đúng của π là 3,14 thì: S = 3,14.4 =12,56( 2 cm 2 )
Trong hai trường hợp trên, trường hợp nào chính xác hơn Lời giải:
Ta có 3,1< 3,14 < π < 3,15.
Do đó diện tích: 12,4 <12,56 < S <12,6 . Suy ra
S −12,4 < 12,6 −12,4 = 0,2 ,
S −12,56 < 12,6 −12,56 = 0,04 . Nhận xét:
TH1: Có độ chính xác không vượt quá 0,2 .
TH2: Có độ chính xác không vượt quá 0,04 .
Vậy kết quả trường hợp 2 chính xác hơn.
Ví dụ 4: An và Bình cùng tính chu vi của hình tròn bán kính 2cm với hai kết quả như sau:
Kết quả của An: S = 2π R = 2.3,14.2 =12,56cm 1 ;
Kết quả của Bình S = 2π R = 2.3,1.2 =12,4cm 2 .
a) Hai giá trị tính được có phải là các số gần đúng không?
b) Giá trị nào chính xác hơn? Lời giải:
a) Hai kết quả tính được là số gần đúng.
b) Kết quả câu a) chính xác hơn.
Ví dụ 5: Tính độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh bằng 3 cm. Xác định độ chính xác của kết quả
nếu lấy giá trị gần đúng của 2 là 1,41( Biết 2 1,4142135...) Lời giải:
Hình vuông có cạnh bằng 3 cm nên độ dài đường chéo là 2 2 3 + 3 =3 2 cm.
Nếu ta lấy một giá trị gần đúng của 2 là 1,41 thì độ dài đường chéo là 3.1,41 = 4,23 c . m
Xác định độ chính xác trong trường hợp này. Ta có 1,41< 2 <1,42
Độ dài đường chéo 4,23 < 3 2 < 4,26
Suy ra 3 2 − 4,23 < 4,26 − 4,23 = 0,03
Vậy độ chính xác của giá trị gần đúng là 0,03 và 3 2 = 4,23± 0,03 (cm) .
Ví dụ 6: Một tam giác có ba cạnh đo được như sau: a = 5,4cm ± 0,2 cm ,b = 7,2cm ± 0,2 cm , c = 9,7cm ± 0,1 cm
Tính chu vi của tam giác đó. Lời giải: Chu vi của tam giác là:
P = a + b + c = (5,4 ± 0,2) + (7,2 ± 0,2) + (9,7 ± 0,1)
= (5,4 + 7,2 + 9,7) ± (0,2 + 0,2 + 0,1) = 22,3 ± 0,5 (cm).
Vậy chu vi của tam giác đã cho là P = 22,3 cm ± 0,5 cm. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m , điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m. Giải
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m có nghĩa là chiều dài đúng của cây cầu là
một số nằm trong khoảng từ 151,8m đến 152,2m .
Câu 2: Khi tính diện tích hình tròn bán kính R = 3cm, nếu lấy π = 3,14 thì độ chính xác là bao nhiêu? A. d = 0,009 . B. d = 0,09 . C. d = 0,1. D. d = 0,01 Giải
Ta có diện tích hình tròn S = 3,14. 32 và S = π . 32 = 9π
Ta có: 3,14 < π < 3,15 ⇒ 3,14.9 < 9π < 3,15.9 ⇒ 28,26 < S < 28,35
Do đó: S S = S − 28,26 < 28,35 − 28,26 = 0,09 ⇒ ∆(S ) = S S < 0,09
Vậy nếu ta lấy π = 3,14 thì diện tích hình tròn là S = 28,26cm2 với độ chính xác d = 0,09 .
Câu 3: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004 Giải Ta có 8 0,47 −
< 0,00059 suy ra sai số tuyệt đối của 0,47 là 0,001. 17
b) Bài tập trắc nghiệm tự luyện. 3
Câu 1. Cho giá trị gần đúng của là 0,429. Sai số tuyệt đối của 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002. C. 0,0004. D. 0,0005.
Câu 2. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004.
Câu 3. Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7
Câu 4. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai 4 số tuyệt đối là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460
Câu 5. Người ta đóng bao một vật liệu xây dựng bằng máy, trọng lượng mỗi bao là T = 50 ± 1 (kg). Trong số
các bao được kiểm tra sau đây bao nào không đạt tiêu chuẩn về trọng lượng? A. 49kg. B. 48,5kg. C. 49,5kg. D. 51kg.
Câu 6. Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ± 1cm, y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai
số tuyệt đối của giá trị đó. A. 22,4m và 3cm. B. 22,4m và 1cm. C. 22,4m và 2cm. D. 22,4m và 6cm.
Câu 7. Một hình hộp chữ nhật có kích thước x = 3m ± 1cm, y = 5m ± 2cm, z = 4m ± 2cm. Sai số tuyệt
đối của thể tích là: A. 0,72cm3. B. 0,73cm3. C. 0,74cm3. D. 0,75cm3.
Câu 8. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số
tuyệt đối của giá trị đó là: A. 10m2 và 900cm2.
B. 10m2 và 500cm2. C. 10m2 và 400cm2. D. 10m2 và 1404cm2. Câu 9. Cho số 2
x = . Cho các giá trị gần đúng của x là 0,28; 0,29; 0,286; 0,287. Giá trị gần đúng nào 7 là tốt nhất A. 0,28. B. 0,29. C. 0.286. D. 0,3.
Câu 10. Một hình hộp chữ nhật có kích thước x = 3m ± 1cm, y = 5m ± 2cm, z = 4m ± 2cm. Sai số tuyệt
đối của thể tích là: A. 0,72cm3. B. 0,73cm3. C. 0,74cm3. D. 0,75cm3.
Câu 11. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh a =12cm ± 0,2cm ; b =10,2cm ± 0,2cm; c = 8cm ± 0,1cm
. Tính chu vi P của tam giác đó.
A. P = 30,2cm± 0,2cm . B. P = 30,2cm± 0,5cm .
C. P = 30,2cm± 2cm .
D. P = 30,2cm±1cm Đáp án 1. D 2. B 3. B 4. A 5. B 6. D 7. D 8. D 9. C 10. D 11. B
2. Dạng 2: Tính sai số tương đối của số gần đúng a) Ví dụ minh họa: Bài tập tự luận:
Ví dụ 1: Các nhà vật lí sử dụng ba phương pháp đo hằng số Hubble lần lượt cho kết quả như sau:
67,31± 0,96 67,90 ± 0,55 67,74 ± 0,46
Phương pháp nào chính xác nhất tính theo sai số tương đối? Lời giải:
Phương pháp thứ 1: a d
= 67,31 và d = 0,96 do đó sai số tương đối là: 0,96 δ ≤ = ≈ . a 1,426% a 67,31
Phương pháp thứ 2: a d
= 67,90 và d = 0,55 do đó sai số tương đối là: 0,55 δ ≤ = ≈ . a 0,81% a 67,90
Phương pháp thứ 3: a d
= 67,74 và d = 0,46 do đó sai số tương đối là: 0,46 δ ≤ = ≈ . a 0,679% a 67,74
Phương pháp thứ 3 chính xác nhất tính theo sai số tương đối.
Ví dụ 2:Ta đã biết 1 inch (kí hiệu là in) là 2,54cm . Màn hình của một chiếc ti vi có dạng hình chữ nhật
với độ dài đường chéo là 32 in, tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng của màn hình là 16 . Tìm một giá trị 9
gần đúng (theo đơn vị inch) của chiều dài màn hình ti vi và tìm sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng đó. Lời giải:
Gọi x là chiều dài của màn hình ti vi
y là chiều rộng của màn hình ti vi Ta có hệ phương trình: 2  2 2 2 16y  2 2 x + y = 32  +   y = 32   9  y  15,688360  x 16  ⇔  ⇔  =   16 x  27,890417  y 9 x = y  9
Vậy chiều dài của ti vi là: 27,890417 (in)
Nếu lấy giá trị gần đúng của x là 27,89 thì: 27,89 < x < 27,895
Suy ra: |x−27,89|<27,891−27,89=0,005
Vậy độ chính xác của số gần đúng là 0,005
Sai số tương đối của số gần đúng là: d 0,005 δ ≤ = ≈ x 0,018% x 27,89
Ví dụ 3: Ở Babylon, một tấm đất sét có niên đại khoảng 1900 −1600 trước Công nguyên đã ghi lại một 25
phát biểu hình học, trong đó ám chỉ ước lượng số π bằng
= 3,1250 . Hãy ước lượng sai số tuyệt đối 8
và sai số tương đối của giá trị gần đúng này, biết 3,141< π < 3,142 Lời giải: 25 Theo bài ra số
= 3,1250 là số gần đúng của số π. 8
3,141−3,1250 < π −3,1250 < 3,142 −3,1250
Ta có: ⇔ 0,016 < π − 3,1250 < 0,017
⇒ 0 < π −3,1250 < 0,017
Do đó sai số tuyệt đối không vượt quá 0,017. Sai số tương đối 0,017 0,005 δ ≤ = ≈ 0,544% 3,1250 27,89
Ví dụ 3: Đánh giá xem phép đo nào chính xác hơn tính theo sai số tương đối? ? Mất đến trên, dưới 30 phút ! Phép đo thứ nhất: Phép đo thứ hai:
Thời gian để trái đất
Thời gian để cô thư ký quay một vòng
đi từ nhà đến công sở xung quanh mặt trời là: là: 30 phút ± 1 phút 365 ngày ± ¼ ngày 1 ∆
Phép đo thứ nhất: a 4 ≈ = 0,006849.... a 365 ∆ Phép đo thứ hai: a 1 ≈ = 0,033... a 30
Phép đo của nhà thiên văn học chính xác hơn nhiều.
Ví dụ 4: Bài toán tính chu vi
Một cái bảng hình chữ nhật có các cạnh là x = 2,56m ±1cm, y = 4,2m ±12cm . Nếu lấy một sợi
dây không giãn dài 14m cuốn quanh theo mép bảng thì cuộn được mấy vòng? Tại sao? Lời giải:
x = 2,56m ±1cm nên 2,55 < x < 2,57 .
y = 4,2m ±12cm nên 4,18 < y < 4,22 .
Chu vi của cái bảng: 13,46m < P < 13,58m
Do đó chỉ cuốn quanh được mép bảng một vòng. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. δ < . B. δ < . C. δ = . D. δ > a 0,1316% a 0,1316% a 1,316% a 0,1316% Giải
Câu 2: Bạn A đo chiều dài của một sân bóng ghi được 250 ± 0,2m . Bạn B đo chiều cao của một cột cờ
được 15 ± 0,1m . Trong 2 bạn A và B, bạn nào có phép đo chính xác hơn và sai số tương đối trong phép đo
của bạn đó là bao nhiêu?
A. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,08%.
B. Bạn B đo chính xác hơn bạn A với sai số tương đối là 0,08%.
C. Hai bạn đo chính xác như nhau với sai số tương đối bằng nhai là 0,08%.
D. Bạn A đo chính xác hơn bạn B với sai số tương đối là 0,06%. Giải
Phép đo của bạn A có sai số tương đối 0,2 δ ≤ = 0,0008 = 0,08% 1 250
Phép đo của bạn B có sai số tương đối 0,1 δ ≤ = 0,0066 = 0,66% 2 15
Như vậy phép đo của bạn A có độ chính xác cao hơn.
Câu 3: Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đốiδ = a 0,2% A. 146,912. B. 617280. C. 24691,2. D. 61728000 Giải ∆ Ta có a δ = ⇒ ∆ = δ a = . a a a 146,912 a
c) Bài tập trắc nghiệm tự luyện:
Câu 12. Độ dài của cầu Bến Thủy 2 (Nghệ An) người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối
đa trong phép đo đó là bao nhiêu? A. 0,05% . B. 0,5% . C. 0,005% . D. 0,06% . Câu 13. Cho 1 a =
,0 < x <1. Giả sử ta lấy số a =1− x làm giá trị gần đúng của a . Hãy tính sai số 1+ x
tương đối của a theo x. A. 2 x . B. 2 x % . C. 2x . D. 2 2x .
Câu 14. Một vật thể có thể tích là 3 3
180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của giá trị gần đúng ấy là: A. 0,01%. B. 0,03%. C. 0,04%. D. 0,05%.
Câu 15. Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =1,24358 biết sai số tương đốiδ = a 0,5% A. 0,0062179. B. 0,00062179. C. 0,062179. D. 0,00248716.
Câu 16. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Diện tích hình chữ nhật và sai số
tương đối của giá trị đó là: A. 10m2 và 50/00. B. 10m2 và 40/00. C. 10m2 và 90/00. D. 10m2 và 200/00.
Câu 17. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ± 1cm, y = 5m ± 2cm. Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là : A. 22,4m và 1 . B. 22,4m và 6 . C. 22,4m và 6cm.
D. Một đáp số khác 2240 2240 ĐÁP ÁN 12. A 13. A 14. B 15. A 16. C 17. D
3. Dạng 3 : Quy tròn số gần đúng a) Phương pháp
Tùy theo mức độ cho phép, ta có thể quy tròn một số đếm đến hàng đơn vị, hang chục, hang trăm,… hay
đến hàng phần chục, hàng phần trăm,… (gọi là hàng quy tròn) theo nguyên tắc sau:
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên phải nó bởi số 0.
Nếu chữ số ngay sau hàng quy tròn lớn hơn 5 thì ta chỉ việc thay thế chữ số đó và các chữ số bên
phải nó bởi số 0 và cộng thêm một đơn vị ở chữ số ở hàng quy tròn.
Ví dụ: Các số quy tròn của số x theo từng hàng cho trong bảng sau:
Hàng Hàng đơn Hàng phần Hàng phần Hàng phần Quy tròn đến chục vị chục trăm nghìn x = 549,2705 550 549 549,3 549,27 549,271 x = 397,4619 400 397 397,5 397,46 397,462 Nhận xét:
Khi thay số đúng bởi số quy tròn thì sai số tuyệt đối không vượt quá nửa đơn vị của hàng quy tròn.
Nếu a = a ± d thì ta quy tròn số a đến hàng lớn hơn hàng của d một đơn vị. b) Ví dụ minh họa Tự luận:
Ví dụ 1: a) Quy tròn số x =123544743đến hàng nghìn.
b) Quy tròn số y =15,4367 đến hàng phần trăm. Lời giải:
Quy tròn số x =123544743 đến hàng nghìn là x 123545000
Quy tròn số y =15,4367 đến hàng phần trăm là y 15,44 .
Ví dụ 2: Quy tròn số a = 2841275 với độ chính xác d = 300 . Lời giải:
Độ chính xác d = 300 đến hàng trăm nên ta phải qui tròn đến hàng nghìn.
Vậy số quy tròn của a là 2841000 .
Ví dụ 3: Quy tròn số a = 3,1463 biết a = 3,1463± 0,001. Lời giải:
Độ chính xác d = 0,001 đến hàng phần nghìn nên ta phải quy tròn đến hàng phần trăm.
Vậy số quy tròn của a là 3,15 .
Ví dụ 4: Quy tròn số 3
− ,2475 đến hàng phần trăm. Số gần đúng nhận được có độ chính xác là bao nhiêu? Lời giải: Quy tròn số 3
− ,2475 đến hàng phần trăm ta được số: 3, − 25
Số gần đúng có độ chính xác là: ∆ = 3 − ,25 − ( 3 − ,2475) = 0,0025.
Ví dụ 5: Giải thích kết quả “Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235±5m ” và thực hiện làm tròn số gần đúng. Giải:
Đo độ cao của một ngọn núi cho kết quả là 1235±5m ” có nghĩa là khi đo độ cao của một ngọn núi ta
được số gần đúng là 1235 m với độ chính xác d = 5m
Vì độ chính xác d = 5 đến hàng đơn vị nên ta phải quy tròn đến hàng chục. Số quy tròn 1240.
Ví dụ 6: Cho số gần đúng a = 6547 với độ chính xác d =100 . Hãy viết số quy tròn của số a và ước
lượng sai số tương đối của số quy tròn đó. Lời giải:
Vì hàng lớn nhất của độ chính xác d =100 là hàng trăm, nên ta quy tròn đến hàng nghìn. Do đó số quy
tròn của số gần đúng a = 6547 là số 7000 . 6547 − 7000
Sai số tương đối là δ ≤ = 6,47% 7000
Ví dụ 6: Cho biết 3 =1,732050808 .
a) Hãy quy tròn 3 đến hàng phần trăm và ước lượng sai số tương đối.
b) Hãy tìm số gần đúng của 3 với độ chính xác 0,003
c) Hãy tìm số gần đúng của 3 với độ chính xác đến hàng phần chục nghìn. Lời giải:
a) Quy tròn 3 đến hàng phần trăm, ta được số gần đúng là 1,73. Do 1,73 < 3 <1,735 nên sai số tuyệt
đối là ∆ = 3 −1,73 <1,735 −1,73 = 0,005.. Sai số tương đối là 0,005 δ ≤ = 0,3% 1,73
b) Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của độ chính xác 0,003 là hàng phần nghìn. Quy tròn 3
đến hàng phần nghìn ta được số gần đúng của 3 là 1,732 .
c) Vì độ chính xác đến hàng phần chục nghìn nên ta quy tròn 3 đến phần chục nghìn ta được số gần đúng 3 là 1,7321.
Ví dụ 7: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng trong những trường hợp sau: a) 4536002 ± 1000; b) 10,05043 ± 0,002. Lời giải: a) 4536002 ± 1000
Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 1000 là hàng nghìn, nên ta quy tròn đến hàng phần chục nghìn.
Vậy số quy tròn trong trường hợp này là 4540000. b) 10,05043 ± 0,002
Hàng lớn nhất của độ chính xác d = 0,002 là hàng phần nghìn, nên ta quy tròn đến hàng phần trăm.
Vậy số quy tròn cần tìm là 10,05.
Ví dụ 7: Viết số quy tròn của mỗi số gần đúng sau với độ chính xác d a) 30,2376 với d= 0,009, b) 2,3512082 với d=0,0008, Lời giải:
a) Ta có: d=0,009 nên ta quy tròn số 30,2376 đến hàng phần trăm. Số quy tròn là: 30,24
b) Ta có: d=0,0008 nên ta quy tròn số 2,3512082 đến hàng phần nghìn. Số quy tròn là: 2,351
Ví dụ 8: Sử dụng máy tính cầm tay tìm số gần đúng cho 3 7 với độ chính xác 0,0005. Giải: 3 7 =1,913
Ví dụ 9: Làm tròn số 8316,4 đến hàng chục và 9,754 đến hàng phần trăm rồi tính sai số tuyệt đối của số quy tròn. Giải:
Số 8316,4 làm tròn đến hàng chục là 8320 . Sai số tuyệt đối là: 8320−8316,4 =3,6 .
Số 9,754 làm tròn đên hàng phần trăm là: 9,75 . Sai số tuyệt đối là: 9,75−9,754 =0,004 . Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200 Giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn a đến hàng nghìn, vậy số quy tròn của a là 2851000.
Câu 2: Tìm số gần đúng của a = 5,2463 với độ chính xác d = 0,001. A. 5,25. B. 5,24. C. 5,246. D. 5,2 Giải
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn nên ta quy tròn a đến hàng phần trăm, vậy số quy tròn của a là 5,25.
Câu 3: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm A. 1,73. B. 1,732. C. 1,7. D. 1,7320 Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 = 1,732050808. Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính xác
đến hàng phần trăm là 1,73.
Câu 4: Sử dụng mãy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,870. B. 9,869. C. 9,871. D. 9,8696 Giải
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2
π là 9,8696044. Do đó giá trị gần đúng của 2 π chính
xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 5: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây: a = 17658 ± 16. A. 17700. B. 17660. C. 18000. D. 17674 Giải
Vì độ chính xác đến hàng chục nên ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là
17700 (hay viết a ≈ 17700).
b) Bài tập trắc nghiệm tự luyện
Câu 18. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d =101. Hãy viết số quy tròn của số a A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000.
Câu 19. Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589 với độ chính xác 10 10− . Hãy viết số quy tròn của số a
A. a = 3,141592654. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535.
Câu 20. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a =15,318 biết a =15,318± 0,056. A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4.
Câu 21. Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13 A. 345. B. 347. C. 348. D. 346 18. B 19. A 20. C 21. B
4. Dạng 4: Xác định các chữ số chắc của một số gần đúng, dạng chuẩn của chữ số gần đúng và kí
hiệu khoa học của một số. A. VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Tìm số chắc của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ chính xác d =100 người. A. 1,2,3,4. B. 1,2,3,4,0. C. 1,2,3. D. 1,2,3,4,0,5. Giải
Vì 100 = 50 < 100 < 1000 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Câu 2: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Nghệ An là a = 3214056 người với độ
chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 4 321.10 . C. 1 321405.10 . D. 2 32140.10 Giải
Vì 100 = 50 < 100 < 1000 = 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3214.103.
Câu 3: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1%. A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346 Giải ∆ Ta có a δ = ⇒ ∆ = δ a = = a a a . .1 1% ,3462 0,013462 a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d = 0,013462.
Ta có 0,01 = 0,005 < 0,013462 < 0,1 = 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số 2 2
chắc, còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 4 : Một hình chữ nhật cố diện tích là S = 180,57cm2 ± 0,6cm2. Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181cm . Giải Ta có 1 10 = 0,5 < 0,6 <
= 5 nên chữ số hàng đơn vị không là số chắc, còn chữ số hàng chục là 2 2
số chắc. Vậy cách viết dưới dạng chuẩn là 2 181cm .
B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Câu 22. Trong các số viết dưới dạng chuẩn sau đây, số nào chính xác tới hàng trăm (chữ số hàng trăm là
đáng tin, chữ số hàng chục và hàng đơn vị không đáng tin) A. 125.100. B. 1125.10. C. 2126.102. D. 2125.103.
Câu 23. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm. Dùng giá trị gần đúng
của π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là: A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác.
Câu 24. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ± 1cm. Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 35m2 ± 0,3m2. B. 34m2 ± 0,3m2. C. 34,5m2 ± 0,3m2. D. 34,5m2 ± 0,1m2.
Câu 25. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác 0,001g: 5,382g; 5,384g; 5,385g; 5,386g. Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là :
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
Câu 26. Cho số a = 1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a. A. 17537.102. B. 17538.102. C. 1754.103. D. 1755.102.
Câu 27. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C.
Câu 28. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57. B. 2,576. C. 2,58. D. 2,577
. ĐÁP ÁN PHẦN BÀI TẬP TỰ LUYỆN 22. C 23. B 24. D 25. A 26. A 27. D 28. C
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SỐ GẦN ĐÚNG-SAI SỐ CÓ LỜI GIẢI: Câu 1.
Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A.
Ta có 8 = 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8 ∆ = 0,47 −
< 0,47 − 4,471 = 0,001. 17
Câu 2. Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005. Lời giải Chọn D.
Ta có 3 = 0,428571... nên sai số tuyệt đối của 0,429 là 7 3
∆ = 0,429 − < 0,429 − 4,4285 = 0,0005 . 7
Câu 3. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng không quá
200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm. D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D. Ta có 100 1000
= 50 < d = 200 < 500 =
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. 2 2
Câu 4. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A.
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
∆ = 3,14 −π < 3,14 − 3,141 = 0,001.
Câu 5. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn B.
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là
∆ = 3,1416 −π < 3,1416 − 3,1415 = 0,0001. Mà 0,001 d = 0,0001< 0,0005 =
nên có 4 chữ số chắc. 2
Câu 6. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A.
a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 .
Câu 7. Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với ∆ = a 17 A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải Chọn C. Ta có 100 ∆ = < =
nên a có 4 chữ số chắc. a 17 50 2
Câu 8. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai số tuyệt 4 đối là : A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Lời giải Chọn A.
Câu 9. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Số đo chu vi
của đám vườn dưới dạng chuẩn là :
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm . Lời giải Chọn A.
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y)∈[66,68;66,92] ⇒ P = 66,8m ±12cm . Vì 1
d =12cm = 0,12m < 0,5 = nên dạng chuẩn của chu vi là 66m ±12cm . 2
Câu 10. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Cách viết
chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
199m ± 0,8m . B. 2 2
199m ±1m . C. 2 2
200m ±1cm . D. 2 2
200m ± 0,9m . Lời giải Chọn A.
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 ⇒ S =199,6808 ± 0,824 .
Câu 11. Một hình chữ nhật cố các cạnh : x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm . D. 22,4m và 6cm . Lời giải Chọn D.
Ta có chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y) = 22,4m ± 6cm .
Câu 12. Hình chữ nhật có các cạnh : x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm . Lời giải Chọn D.
Ta có x = 2m ±1cm ⇒1,98m x ≤ 2,02m y = 5m ± 2cm ⇒ 4,98m y ≤ 5,02m .
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 9,8604 ≤ S ≤10,1404 ⇒ S =10 ± 0,1404 .
Câu 13. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ chính xác
0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B. Ta có 0,01 d = 0,001< 0,005 =
nên có 3 chữ số chắc. 2
Câu 14. Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S =180,57cm ± 0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm . Lời giải Chọn B. Ta có 10 d = 0,6 < 5 =
nên S có 3 chữ số chắc. 2
Câu 15. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của π là
3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là : A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B.
Gọi d là đường kính thì d = 8,52m ±1cm ⇒ 8,51m d ≤ 8,53m .
Khi đó chu vi là C = π d và 26,7214 ≤ C ≤ 26,7842 ⇒ C = 26,7528 ± 0,0314 . Ta có 0,1 0,0314 < 0,05 =
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2
Câu 16. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ±1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là : A. 2 2
35m ± 0,3m . B. 2 2
34m ± 0,3m . C. 2 2
34,5m ± 0,3m . D. 2 2
34,5m ± 0,1m . Lời giải Chọn B.
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a = 2,4m ±1cm ⇒ 2,39m a ≤ 2,41m .
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là 2
S = 6a nên 34,2726 ≤ S ≤ 34,8486 . Do đó 2 2
S = 34,5606m ± 0,288m .
Câu 17. Một vật thể có thể tích 3 3
V =180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% . Lời giải Chọn B.
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là 0,05 δ = = ≈ 0,03% . V 180,37
Câu 18. Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7
A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7 Lời giải Chọn B. Ta có 23 = ( ) 23 ⇒ − = ( ) 0,04 3, 285714 3,28 0,00 571428 = . 7 7 7
Câu 19. Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421.
Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Chọn A.
Ta có C − 0,00421≤ 5,73675 ⇒ C ≈ 5,74096 .
Câu 20. Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 . Lời giải Chọn A.
Câu 21. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 5o oo. B. 2
10m và 4 o oo. C. 2 10m và 9 o oo. D. 2
10m và 20 o oo. Lời giải Chọn C.
Diên tích hình chữ nhật là 2 S = x y = = m . o o. o 2.5 10
Cận trên của diện tích: (2 + 0, ) 01 (5 + 0,02) =10,0902
Cận dưới của diện tích: (2 − 0, ) 01 (5− 0,02) = 9,9102 .
⇒ 9,9102 ≤ S ≤10,0902
Sai số tuyệt đối của diện tích là: S
∆ = S S o 0,0898
Sai số tương đối của diện tích là: S ∆ 0,0898 = ≈ 9 o S 10 oo
Câu 22. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. 22,4 và 1 . B. 22,4 và 6 .
C. 22,4 và 6cm .
D. Một đáp số khác. 2240 2240 Lời giải Chọn D.
Chu vi hình chữ nhật là: P = x + y = + = m o 2( o o ) 2(2 5) 20
Câu 23. Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S =108,57cm ± 0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A.5. B. 4. C.3. D. 2. Lời giải Chọn B.
Nhắc lại định nghĩa số chắc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu sai số tuyệt
đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0,06 > 0,01⇒ chữ số 7 là số không chắc, 0,06 < 0,1⇒ chữ số 5 là số chắc.
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc ⇒ các chữ số 1,0,8 là
các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1,0,8,5.
Câu 24. Ký hiệu khoa học của số 0 − ,000567 là: A. 6 567.10− − . B. 5 5,67.10− − . C. 4 567.10− − . D. − − 3 567.10 . Lời giải Chọn B.
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n α
trong đó 1≤ α <10,nZ.Dạng như thế được gọi là kí
hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 25. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 .Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là:
A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở hàng phần
trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 26. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A.3,16. B.3,17. C.3,10. D.3,162. Lời giải Chọn A.
+ Ta có: 10 = 3,16227766.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở hàng phần
trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Câu 27. Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu.
A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025% Lời giải Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 .
Vì sai số tuyệt đối ∆ ≤ d = nên sai số tương đối d a 0,5 δ ∆ = ≤ = ≈ . a 0,05% a 0,5 a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 28. Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy đánh giá sai
số tuyệt đối của a .
A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Lời giải Chọn B Ta có a δ ∆ =
suy ra ∆ = δ a . Do đó 0,5 ∆ ≤ = ≈ . a a . a .5,7824 0,028912 2,89% a a 100 Câu 29. Cho số 2
x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3. Hãy xác định sai số tuyệt đối 7
trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3 Lời giải Chọn C
Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1 ∆ = − 0, 28 = , 2 3 ∆ = − = , 2 1 ∆ = − = , 2 1 ∆ = − = . a 0, 29 0, 286 0,3 7 175 b 7 700 c 7 3500 d 7 70
Vì ∆ < ∆ < ∆ < ∆ nên
là số gần đúng tốt nhất. c b a d c = 0,286
Câu 30. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P = 76m ± 0,4m
B. P = 76m ± 0,04m C. P = 76m ± 0,02m D. P = 76m ± 0,08m Lời giải Chọn B
Giả sử x = 23+ a, y =15 + b với 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01.
Ta có chu vi ruộng là P = 2(x + y) = 2(38 + a + b) = 76 + 2(a + b) . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên 0,
− 04 ≤ 2(a + b) ≤ 0,04 .
Do đó P − 76 = 2(a + b) ≤ 0,04 .
Vậy P = 76m ± 0,04m .
Câu 31. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m. Diện tích của ruộng là:
A. S = 345m ± 0,3801m.
B. S = 345m ± 0,38m .
C. S = 345m ± 0,03801m .
D. S = 345m ± 0,3801m. Lời giải Chọn A.
Diện tích ruộng là S = .
x y = (23+ a)(15 + b) = 345 + 23b +15a + ab . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên 23b +15a + ab ≤ 23.0,01+15.0,01+ 0,01.0,01 hay 23b +15a + ab ≤ 0,3801.
Suy ra S − 345 ≤ 0,3801.
Vậy S = 345m ± 0,3801m.
Câu 32. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a =12cm ± 0,2cm ; b =10,2cm ± 0,2cm ;
c = 8cm ± 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần
đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D.1,66% Lời giải Chọn D
Giả sử a =12 + d , b =10,2 + d , c = 8 + d . 1 2 3
Ta có P = a + b + c + d + d + d = 30,2 + d + d + d 1 2 3 1 2 3 . Theo giả thiết, ta có 0,
− 2 ≤ d ≤ 0,2; − 0,2 ≤ d ≤ 0,2; − 0,1≤ d ≤ 0,1. 1 2 3
Suy ra –0,5 ≤ d + d + d ≤ 0,5 . 1 2 3
Do đó P = 30,2 cm ± 0,5 cm .
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ . Sai số tương đối d δ ≤ ≈ . P 0,5 P 1,66% P
Câu 33. Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D.1,73;1,732. Lời giải Chọn D
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 =1,732050808...
Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 34. Viết giá trị gần đúng của số 2
π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9, 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D.9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B.
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 π là 9,8696044...
Do đó giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 35. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 .
A. 18000 B. 17800 C. 17600 D.17700. Lời giải Chọn D.
Ta có 10 <16 <100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do đó ta phải
quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a ≈17700 ).
Câu 36. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 a =15,318± 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D.16. Lời giải Chọn C.
Ta có 0,01< 0,056 < 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần chục. Do
đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a ≈15,3).
Câu 37. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh sáng.
Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu ? Biết vận tốc ánh
sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9,4608.10 . C. 9 9,461.10 . D. 9 9,46080.10 . Lời giải Chọn B.
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây. Do đó một
năm có : 24.365.60.60 = 31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9 31536000.300 = 9,4608.10 km.
Câu 38. Số dân của một tỉnh là A =1034258± 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4 , 5 . B. 1, 0, 3, 4 . C. 1, 0, 3, 4 . D. 1, 0, 3 . Lời giải Chọn C. Ta có 100 1000 = 50 <300 < 500 =
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng trăm ) đều 2 2
là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là 3
A ≈1034.10 (người).
Câu 39. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m, với sai số tương đối không vượt quá 0,3% .
Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m. D.190 m . Lời giải Chọn A.
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là ∆ = a δ ≤ = . a . a 192,55.0,2% 0,3851 Vì 0,05 < ∆ <
. Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. a 0,5
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 40. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người với độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 . Lời giải Chọn A. Ta có 100 1000 = 50 <100 <
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số hàng nghìn 2 2
(số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 .
Câu 41. Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% .
A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D.1,346. Lời giải Chọn A. Ta có a δ ∆ = suy ra ∆ = δ a = = . a a . 1%.1,3462 0,013462 a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d = 0,013462 . Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,013462 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc, còn chữ 2 2
số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 42. Một hình lập phương có thể tích 3 3
V =180,57cm ± 0,05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V .
A. 1,8. B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 . D.1,8,0,5,7 . Lời giải Chọn C. Ta có 0,01 0,1 ≤ 0,05 ≤
. Suy ra 1,8,0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2
Câu 43. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a = 467346 ±12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 . Lời giải Chọn D. Ta có 10 100 = 5 <12 <
= 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần đúng viết 2 2 dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 .
Câu 44. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245± 0,006.
A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 . Lời giải Chọn C. Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,006 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số 2 2
gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5.
Câu 45. Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là:
A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 . Lời giải Chọn C.
Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216,4 − 7216 = 0,4
Câu 46. Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:.
A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1. Lời giải Chọn C.
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046.
Câu 47. Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm : 15,6m ;
15,8m ; 15,4m ; 15,7m ; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. ∆ = dm .
B. 16m ± 3dm. C. ± . D. ± . h 3 ' 15,5m 1dm 15,6m 0,6dm Lời giải Chọn A.
Giá trị trung bình là : 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' =15,7m . Mà ∆ = dm Nên ± . h 3 ' 15,7m 3dm
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI BÀI
Câu 1. Cách viết chuẩn của số a = 98,1456 ± 0,004 là: A. 98,14 . B. 98,15 . C. 98,145 . D. 98,146
Câu 2. Cách viết chuẩn của số a = 321567000 ± 56000 là: A. 5 3215.10 . B. 6 321.10 . C. 6 322.10 . D. 4 32157.10
Câu 3. Ký hiệu khoa học của số – 0,000567 là: A. – 567. 10–6. B. – 56,7. 10–5. C. – 5,67. 10– 4. D. – 0, 567. 10–3
Câu 4. Ký hiệu khoa học của số 598000000kg là: A. 8 5,98.10 . kg . B. 10 598.10 . kg . C. 9 59,8.10 . kg . D. 7 0,598.10 . kg .
Câu 5. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125. Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83.
Câu 6. Tìm số quy tròn của a = 98,1456 ± 0,004 A. 98,15 . B. 98,1. C. 98,146 . D. 98
Câu 7. Số a = 98,1456 ± 0,004 có bao nhiêu chữ số chắc A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 8. Số a = 91548624 ± 3000có bao nhiêu chữ số chắc A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 9. Cho số gần đúng a = 315496732 ± 2000. Hãy xác định các chữ số chắc của a A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 10. Cách viết chuẩn của số a = 98,1456 ± 0,006 là: A. 98,14 . B. 98,1. C. 98,2. D. 98,15
Câu 11. Ký hiệu khoa học của số 1234000 là: A. 5 12,34000.10 . B. 6 1,234000.10 . C. 4 123,4000.10 . D. 5 1,234000.10
Câu 12. Ký hiệu khoa học của số 0,000000166kg là: A. 6 1,66.10− kg . B. 7 1,66.10− kg. C. 8 16,6.10− kg . D. 9 166.10− kg .
Câu 13. Khi sử dụng máy tính cầm tay với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125. Giá trị
gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm ngàn là: A. 2,82842 . B. 2,82843. C. 2,8284 . D. 2,8285.
Câu 14. Số a = 91548624 ± 5000có bao nhiêu chữ số chắc A. 91500000. B. 91549000. C. 91550000. D. 92000000
Câu 15. Số a = 98,1456 ± 0,007 có bao nhiêu chữ số chắc A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 16. Số a = 91548624 ± 6000 có bao nhiêu chữ số chắc A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 17. Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47. Sai số tuyệt đối của 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002. C. 0,003. D. 0,004.
Câu 18. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57. B. 2,576. C. 2,58. D. 2,577.
Câu 20. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Số
đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm .
Câu 21. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Các
viết chuẩn của diện tích sau khi quy tròn là: A. 2 2 119m ± 0,8m . B. 2 2 119m ±1m . C. 2 2 200m ±1m . D. 2 2 200m ± 0,9m .
Câu 22. Một hình chữ nhật có các cạnh x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai
số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm . D. 22,4m và 6cm .
Câu 23. Hình chữ nhật có các cạnh x = 2m ±1cmy = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số
tuyệt đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404cm .
Câu 24. Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% . B. 2,89% . C. 2,5% . D. 0,5% . Câu 25. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau
a =12cm ± 0,2c ;
m b =10,2cm ± 0,2c ;
m c = 8cm ± 0,1cm. Đánh giá sai số tương đối của số gần
đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% . B. 1,7% . C. 1,662% . D. 1,66%
----------------- Hết-------------
Bảng đáp án đề kiểm tra 1. A 2. B 3. C 4. A 5. D 6. A 7. D 8. D 9. A 10. B 11. B 12. B 13. B 14. C 15. C 16. C 17. A 18. B 19. A 20. A 21. A 22. D 23. D 24. B 25. D
Bài 12. SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ PHẦN A. LÝ THUYẾT 1. SỐ GẦN ĐÚNG
Trong nhiều trường hợp, ta không biết hoặc khó biết số đúng (kí hiệu là a ) mà chỉ tìm được giá trị khác xấp
xỉ nó. Giá trị này được gọi là số gần đúng, kí hiệu là a .
Ví dụ 1. Gọi d là độ dải đường chéo của hình vuông cạnh bằng 1. Trong hai số 2 và 1,41 , số nào là số
đúng, số nào là số gần đúng của d? Lời giải
Hình vuông có cạnh bằng 1 có độ dài của đường chéo là d =1⋅ 2 = 2 . Vậy 2 là số đúng; 1,41 là số gần đúng của d .
2. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI A. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI
Giá trị a a phản ánh mức độ sai lệnh giữa số đúng a và số gần đúng a , được gọi là sai số tuyệt đối của
số gần đúng a , kí hiệu là
,tức là ∆ = a a a a
Chú ý: Trên thực tế, nhiều khi ta không biết a nên cũng không biết . Tuy nhiên, ta có thể đánh giá a a
không vượt giá một số dương d nào đó.
Nếu
∆ ≤ d thì a d a a + d , khi đó ta viết a = a ± d và hiểu là số đúng a nằm trong đoạn a
[a d;a + d]. Do d càng nhỏ thì a càng gần a nên d được gọi là độ chính xác của số gần đúng
Ví dụ 2. Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng gạo vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg . Trên
bao bì ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A đóng gói.
a) Xác định số đúng, số gần đúng và độ chính xác.
b) Giá trị của a nằm trong đoạn nào? Lời giải
a) Khối lượng thực của bao gạo a là số đúng. Tuy không biết a nhưng ta xem khối lượng bao gạo là 5 kg
nên 5 là số gần đúng cho a . Độ chính xác là d = 0,2( kg) .
b) Giá trị của a nằm trong đoạn [5 − 0,2;5 + 0,2] hay [4,8;5,2]. B. SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
Sai số tương đối của số gần đúng a , kí hiệu là δ là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và a , tức là a δ ∆ = a a a
Nhận xét. Nếu a = a ± d thì d
∆ ≤ d , do đó δ ≤
. Nếu d càng nhỏ thì chất lượng của phép đo hay tính a a a a
toán càng cao. Người ta thường viết sai số tương đối dưới dạng phần trăm. Trang 1
Ví dụ 3. Trong một cuộc điều tra dân số, người ta viết dân số của một tỉnh là: 3574625 (người) 50000 ± (người)
Hãy đánh giá sai số tương đối của số gằn đúng này. Lời giải
Ta có a = 3574625 người và d = 50000 người, do đó sai số tương đối là: d 50000 δ ≤ = ≈ a 1,4%. | a | 3574625
3. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
Số thu được sau khi thực hiện làm tròn số được gọi là số quy tròn. Số quy tròn là một số gần đúng của số ban đầu.
Ví dụ 4. a) Làm tròn số 2395,3 đến hàng chục, số 18,693 đến hàng phần trăm và số đúng d ∈[2,5;6,5) đến
hàng đơn vị. Đánh giá sai số tuyệt đối của phép làm tròn số đúng d .
b) Cho số gần đúng a = 2,53 với độ chính xác d = 0,01. Số đúng a thuộc đoạn nào? Nếu làm tròn số a thì
nên làm tròn đến hàng nào? Vì sao? Lời giải
a) Số quy tròn của số 2 395,3 đến hàng chục là 2 360; số quy tròn của số 18,693 đến hàng phần trăm là
18,69. Mọi số đúng d ∈[5,5;6,5) khi làm tròn đến hàng đơn vị đều thu được số quy tròn là 6 và sai số tuyệt
đối | d − 6 |≤ 0,5.
b) Số đúng a thuộc đoạn [2,53− 0,01;2,53+ 0,01] hay [2,52;2,54]. Khi làm tròn số gần đúng a ta nên làm
tròn đến hàng phần chục do chữ số hàng phần trăm của a là chữ số không chắc chắn đúng. Nhận xét
- Khi thay số đúng bởi số quy tròn đến một hàng nào đó thì sai số tuyệt đối của số quy tròn không vượt quá
nửa đơn vị của hàng làm tròn.
- Cho số gần đúng a với độ chính xác d.Khi được yêu cầu làm tròn số a mà không nói rõ làm tròn đến hàng
nào thì ta làm tròn số a đến hàng thấp nhất mà d nhỏ hơn 1 đơn vị của hàng đó.
Ví dụ 5. Cho số gần đúng a = 581268 với độ chính xác d = 200 . Hãy viết số quy tròn của số a . Lời giải
Vì độ chính xác đến hàng trăm (d = 200) nên ta làm tròn a đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn ở trên. Số
quy tròn của a là 581000 .
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1.
Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0.2m , điều đó có nghĩa là gì? Lời giải
Có nghĩa là chiều dài của cây cầu nằm trong khoảng 151,8m đến 152,2m
Câu 2. Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là 996m  0,5m . Sai số tương đối
tối đa trong phép đo là bao nhiêu. Lời giải
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a  996 với độ chính xác d  0,5 Vì sai số tuyệt đối    d
d  0,5 nên sai số tương đối 0,5 a     0, 05% a a a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05%.
Câu 3. Hãy xác định sai số tuyệt đối của các số gần đúng a, b biết sai số tương đối của chúng.
a) a  123456,  0,2% b) a  1,24358,  0,5% a a Lời giải Ta có a     a  a a a a
a) Với a  123456,  0,2% ta có sai số tuyệt đối là a
  123456.0,2%  146,912 a Trang 2
b) Với a  1,24358,  0,5% ta có sai số tuyệt đối là a
  1,24358.0,5%  0, 0062179 . a
Câu 4. Làm tròn các số sau với độ chính xác cho trước.
a) a  2,235 với độ chính xácd  0,002
b) a  23748023 với độ chính xácd  101 Lời giải
a) Ta có 0,001  0,002  0,01 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần trăm
Do đó ta phải quy tròn số a  2,235 đến hàng phần trăm suy ra a  2,24 .
b) Ta có 100  101  1000 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng nghìn
Do đó ta phải quy tròn số a  23748023 đến hàng nghìn suy ra a  23748000 .
Câu 5. a) Hãy viết giá trị gần đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn biết
8  2, 8284... . Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp.
b) Hãy viết giá trị gần đúng của 3 4
2015 chính xác đến hàng chục và hàng trăm biết 3 4
2015  25450,71.... Ước lượng sai số tuyệt đối trong mỗi trường hợp. Lời giải
a) Ta có 8  2,8284... do đó giá trị gần đúng của 8 đến hàng phần trăm là 2,83
Ta có 8  2,83  2,83  8  2,83  2,8284  0,0016
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 2,83 không vượt quá 0,0016.
Giá trị gần đúng của 8 đến hàng phần nghìn là 2,828
Ta có 8  2,828  8  2,828  2,8284  2,828  0,0004
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 2,828 không vượt quá 0,0004 .
b) Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 4 2015  25450, 71966...
Do đó giá trị gần đúng của 3 4
2015 đến hàng chục là 25450 Ta có 3 4 3 4
2015  25450  2015  25450  25450,72  25450  0,72
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 25450 không vượt quá 0,72.
Giá trị gần đúng của 3 4
2015 đến hàng trăm là 25500 . Ta có 3 4 3 4
2015  25500  25500  2015  25500  25450,71  49,29
Suy ra sai số tuyệt đối của số gần đúng 25500 không vượt quá 49,29 .
Câu 6. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x  23m  0,01m và chiều rộng là
y  15m  0, 01m . Chứng minh rằng
a) Chu vi của ruộng là P  76m  0,04m
b) Diện tích của ruộng là S  345m  0,3801m Lời giải
a) Giả sử x  23  a, y  15  b với 0,01  a, b  0,01
Ta có chu vi ruộng là P  2x y   238  a b  76  2a b
Vì 0,01  a, b  0,01 nên 0,04  2a b  0,04
Do đó P  76  2a b  0,04
Vậy P  76m  0,04m
b) Diện tích ruộng là S x.y  23  a 15  b  345  23b  15a ab
Vì 0,01  a, b  0,01 nên 23b  15a ab  23.0,01  15.0,01  0,01.0,01
hay 23b  15a ab  0,3801 suy ra S  345  0,3801 Trang 3
Vậy S  345m  0,3801m .
Câu 7. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của mỗi số sau, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn: a) 3 ; b) 2 . Lời giải
a) Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3  1,732050808... Do đó: Giá trị gần đúng của 3 chính
xác đến hàng phần trăm là 1,73. Giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
b) Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2
là 9,8696044. Do đó: Giá trị gần đúng của 2
chính xác đến hàng phần trăm là 9,87. Giá trị gần đúng của 2
chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 8. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây:
a) a  17658  16 ; b) a  15,318  0,056 . Lời giải
a) Vì 10 < 16 < 100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Nên ta
phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a  17700 ).
b) Ta có 0,01 < 0,056 < 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a  15, 3 ). Câu 9. Cho số 2
x  . Cho các giá trị gần đúng của x là: 0,28 ; 0,29 ; 0,286 . Hãy xác định sai số tuyệt 7
đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. Lời giải
Ta có các sai số tuyệt đối là: 2 1 2 3 2 1    0,28  ;    0,29  ;    0,286  . a 7 175 b 7 700 c 7 3500
Vì ∆c < ∆b < ∆a nên c = 0,286 là số gần đúng tốt nhất.
Câu 10. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x  43m  0,5m và chiều dài y  63m  0,5m .
Chứng minh rằng chu vi P của miếng đất là P  212m  2m . Lời giải
Giả sử x  43  , u 63 y   v.
Ta có P  2x  2y  243  63  2u  2v  212  2u v .
Theo giả thiết 0,5  u
 0,5 và 0,5  v
 0,5 nên 2  2u v   2.
Do đó P  212m  2m .
Câu 11. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau:
a  12cm  0,2cm ; b  10,2cm  0,2cm ; c  8cm  0,1cm.
Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. Lời giải
Giả sửa  12  d , 10 b  ,2  d , c  8  d . 1 2 3 Ta cóP
a b c d d d  30,2  d d d . 1 2 3 1 2 3
theo giả thiết: 0,2  d  0,2;  0,2  d  0,2; 0,1  d  0,1. 1 2 3
Suy ra –0,5  d d d  0,5 . Do đó: 1 2 3 P  30,2 cm  0,5 . cm
Sai số tuyệt đối:  d
0,5 . Sai số tương đối:   1,66% . P P P
Câu 12. Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết Trang 4
a) Số người dân tỉnh Nghệ An là a  3214056 người với độ chính xác d  100 người.
b) a  1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . Lời giải a) Vì 100 1000  50  100 
 500 nên chữ số hàng trăm(số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn(số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 . b) Ta có a
   . a  1%.1, 3462  0, 013462 a a a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d  0,013462. Ta có 0,01 0,1  0, 005  0, 013462 
 0, 05 nên chữ số hàng phần trăm(số 4) không là số 2 2
chắc, còn chữ số hàng phần chục(số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3 .
Câu 13. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn
a) a  467346  12 b) b  2,4653245  0,006 Lời giải a) Ta có 10 100  5  12 
 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số 2 2
gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 . b) Ta có 0,01 0,1  0, 005  0, 006 
 0, 05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số 2 2
chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5 .
Câu 14. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm(giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. Lời giải
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây
Vậy một năm có 24.365.60.60  31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9
31536000.300  9, 4608.10 km.
Câu 15. Một hình lập phương có thể tích 3 3
V  180,57cm  0, 05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V. Lời giải Kq : 0,01 0,1  0, 05 
 1, 8, 0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2
Câu 16. Số dân của một tỉnh là A = 1034258 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc và viết A dưới dạng chuẩn. Lời giải Ta có: 100 1000  50 300  500 
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng 2 2
trăm) đều là các chữ số không chắc.
Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là 3
A  1034.10 (người).
Câu 17. Người ta đo chu vi của một khu vườn làP  213,7m  1,2m . Hãy đánh giá sai số tương đối của
phép đo trên và viết kết quả tìm được dưới dạng khoa học. Lời giải Trang 5 a  213,7 213,7m 1,2m      d 1,2  nên 3      5,62.10 d  1,2  a 213,7
Câu 18. Khi xây một hồ cá hình tròn người ta đo được đường kính của hồ là 8,52m với độ chính xác đến
1cm. Hãy đánh giá sai số tương đối của phép đo trên và viết kết quả tìm được dưới dạng khoa học. Lời giải
a  852cm d 1 R 8,52m 0, 01m      nên 3    1,174.10 d  1cm  a 852
Câu 19. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đoa  192,55 m , với sai số tương đối không vượt quá
0,3%. Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . Lời giải
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là:
  a. 192,55.0,2%  0, 3851 a a
Vì 0,05    0,5 . Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. a
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 20. Cho 3,141592   3,141593 . Hãy viết giá trị gần đúng của số dưới dạng chuẩn và đánh giá
sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng này trong mỗi trường hợp sau:
a) Giá trị gần đúng của có 5 chữ số chắc ;
b) Giá trị gần đúng của có 6 chữ số chắc ;
c) Giá trị gần đúng của có 3 chữ số chắc. Lời giải
a) Vì có 5 chữ số chắc nên số gần đúng của được viết dưới dạng chuẩn là 3,1416 (hay  3,1416 ).
Sai số tuyệt đối của số gần đúng là   3,1416   0,000008.
b) Vì có 6 chữ số chắc nên  3,14 59
1 và sai số tuyệt đối của số gần đúng này là
  3,14159   0, 000003 .
c) Vì có 3 chữ số chắc nên  3,14 và  3,14   0,001593 .
PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi ALCI tương ứng là đường cao của các tam giác ADBBCD.
Cho biết DL = LI = IB =1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là: A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426 Lời giải Đáp án A. Ta có: 2 AL = B . L LD = 2 do đó AL = 2 . Lại có BD = 3
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
3 2 = 3.1,41421356... ≈ 4,24264... ≈ 4,24 Trang 6
Câu 2. Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4 Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5. Đáp án C.
Câu 3. Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d =150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ B. δ ≤ C. δ ≥ D. δ < a 0,000039 a 0,0000039 a 0,000039 a 0,0000099 Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
⇒ Cách viết chuẩn của 3 a = 37975.10
Sai số tương đối thỏa mãn: 150 δ ≤ =
(tức là không vượt quá 0,0000039 ). a 0,0000039 37975421
Câu 4. Biết số gần đúng a =173,4592 có sai số tương đối không vượt quá 1 , hãy ước lượng sai số 10000
tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn. A. ∆ ≤ a = B. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,5 a 0,17; 173,4 C. ∆ ≤ a = D. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,4 a 0,4592; 173,5 Lời giải Từ công thức a δ ∆ = , ta có 1 ∆ ≤ = a 173,4592. 0,017 a a 10000
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của aa =173,5. Đáp án B.
Câu 5. Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015 (m) và
ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376 ± 0,025;∆ ≤
B. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,025 L 0,05
C. L = 32,376 ± 0,5;∆ ≤
D. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,05 L 0,5 Lời giải
Chu vi L = 2(x + y) = 2(3,456 +12,732) = 32,376 (m)
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ + = L 2(0,01 0,015) 0,05
Vậy L = 32,376 ± 0,05 (m). Đáp án D.
Câu 6. Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
B. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤ S 0,0015 S 0,176
C. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
D. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ < S 0,0025 S 0,025 Lời giải
Diện tích S = xy = 3,456.12,732 = 44,002 ( 2 m )
Sai số tương đối δ không vượt quá: 0,01 0,015 + = 0,004 S 3,456 12,732
Sai số tuyệt đối ∆ không vượt quá: S.δ = ≈ . S 44,002.0,004 0,176 S Trang 7 Đáp án A.
Câu 7. Xấp xỉ số π bởi số 355 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265 < π < 3,14159266. 113 A. 7 − ∆ ≤ B. 7 − ∆ ≤ C. 7 − ∆ ≤ D. 6 − ∆ ≤ a 2,8.10 a 1.10 a 28.10 a 2,8.10 Lời giải Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355 ≈ 3,14159292...< 3,1415929293 113 Do vậy 355 0 <
−π < 3,14159293− 3,14159265 113 ≈ 0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 7 2,8.10− .
Câu 8. Độ cao của một ngọn núi đo được là h =1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. A. ∆ = h = m B. ∆ = h = m h 0,68626; 1372( ) h 0,68625; 1373( ) C. ∆ = h = m D. ∆ = h = m h 0,68626; 1373( ) h 0,68625; 1372( ) Lời giải Đáp án A. Theo công thức h δ ∆ = ta có: h h 0,5 ∆ = hδ = = h . h 1372.5. 0,68625 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h =1373 (m)
Câu 9. Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số tương
đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Lời giải Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là: 0,75 d ≈ .1000 = 500 (m) 1,5
Câu 10. Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của thống
kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai số tương
đối của số liệu thống kê trên. A. 5 a = 797.10 ,δ = B. 4 a = 797.10 ,δ = a 0,000012 a 0,0001254 C. 6 a = 797.10 ,δ = D. 5 a = 797.10 , δ < a 0,00012 a 0,001254 Lời giải Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 5
797.10 (Bảy mươi chín triệu bảy
trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là: Trang 8 a 10000 δ ∆ = = = a 0,0001254 a 79715675
Câu 11. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn. A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m Lời giải Đáp án B. h δ ∆ = , ta có: h h 0,5 h ∆ = . hδ = = h 2373,5. 1,18675 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h = 2370 m.
Câu 12. Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321. Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5 Lời giải Đáp án A.
Ta có: 0,00321< 0,005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 13. Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A.
Ta có 8 = 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8 ∆ = 0,47 −
< 0,47 − 4,471 = 0,001. 17
Câu 14. Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005. Lời giải Chọn D.
Ta có 3 = 0,428571... nên sai số tuyệt đối của 0,429 là 7 3
∆ = 0,429 − < 0,429 − 4,4285 = 0,0005 . 7
Câu 15. Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D. Ta có 100 1000
= 50 < d = 200 < 500 =
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. 2 2 Trang 9
Câu 16. Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A.
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
∆ = 3,14 −π < 3,14 − 3,141 = 0,001.
Câu 17. Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B.
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là
∆ = 3,1416 −π < 3,1416 − 3,1415 = 0,0001. Mà 0,001 d = 0,0001< 0,0005 =
nên có 4 chữ số chắc. 2
Câu 18. Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A.
a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 .
Câu 19. Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với ∆ = a 17 A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn C. Ta có 100 ∆ = < =
nên a có 4 chữ số chắc. a 17 50 2
Câu 20. Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai số 4 tuyệt đối là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Lời giải Chọn A.
Câu 21. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm . Số đo
chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm . Lời giải Chọn A.
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y)∈[66,68;66,92] ⇒ P = 66,8m ±12cm . Vì 1
d =12cm = 0,12m < 0,5 = nên dạng chuẩn của chu vi là 66m ±12cm . 2
Câu 22. Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: Trang 10 A. 2 2
199m ± 0,8m . B. 2 2
199m ±1m . C. 2 2
200m ±1cm . D. 2 2
200m ± 0,9m . Lời giải Chọn A.
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 ⇒ S =199,6808 ± 0,824 .
Câu 23. Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai số
tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm . D. 22,4m và 6cm . Lời giải Chọn D.
Ta có chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y) = 22,4m ± 6cm .
Câu 24. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm . Lời giải Chọn D.
Ta có x = 2m ±1cm ⇒1,98m x ≤ 2,02m y = 5m ± 2cm ⇒ 4,98m y ≤ 5,02m .
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 9,8604 ≤ S ≤10,1404 ⇒ S =10 ± 0,1404 .
Câu 25. Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B. Ta có 0,01 d = 0,001< 0,005 =
nên có 3 chữ số chắc. 2
Câu 26. Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S =180,57cm ± 0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm . Lời giải Chọn B. Ta có 10 d = 0,6 < 5 =
nên S có 3 chữ số chắc. 2
Câu 27. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng của
π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là: A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B.
Gọi d là đường kính thì d = 8,52m ±1cm ⇒ 8,51m d ≤ 8,53m .
Khi đó chu vi là C = π d và 26,7214 ≤ C ≤ 26,7842 ⇒ C = 26,7528 ± 0,0314 . Trang 11 Ta có 0,1 0,0314 < 0,05 =
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2
Câu 28. Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ±1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
35m ± 0,3m . B. 2 2
34m ± 0,3m . C. 2 2
34,5m ± 0,3m . D. 2 2
34,5m ± 0,1m . Lời giải Chọn B.
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a = 2,4m ±1cm ⇒ 2,39m a ≤ 2,41m .
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là 2
S = 6a nên 34,2726 ≤ S ≤ 34,8486 . Do đó 2 2
S = 34,5606m ± 0,288m .
Câu 29. Một vật thể có thể tích 3 3
V =180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% . Lời giải Chọn B.
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là 0,05 δ = = ≈ 0,03% . V 180,37
Câu 30. Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7 Lời giải Chọn B. Ta có 23 = ( ) 23 ⇒ − = ( ) 0,04 3, 285714 3,28 0,00 571428 = . 7 7 7
Câu 31. Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Chọn A.
Ta có C − 0,00421≤ 5,73675 ⇒ C ≈ 5,74096 .
Câu 32. Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 . Lời giải Chọn A.
Câu 33. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 2
10m và 5 o oo. B. 2
10m và 4 o oo. C. 2
10m và 9 o oo. D. 2
10m và 20 o oo. Lời giải Chọn C.
Diên tích hình chữ nhật là 2 S = x y = = m . o o. o 2.5 10
Cận trên của diện tích: (2 + 0, ) 01 (5+ 0,02) =10,0902 Trang 12
Cận dưới của diện tích: (2 − 0, ) 01 (5− 0,02) = 9,9102 .
⇒ 9,9102 ≤ S ≤10,0902
Sai số tuyệt đối của diện tích là: S
∆ = S S o 0,0898 ∆
Sai số tương đối của diện tích là: S 0,0898 = ≈ 9 o S 10 oo
Câu 34. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương đối của giá trị đó là: A. 22,4 và 1 . B. 22,4 và 6 .
C. 22,4 và 6cm .
D. Một đáp số khác. 2240 2240 Lời giải Chọn D.
Chu vi hình chữ nhật là: P = x + y = + = m o 2( o o ) 2(2 5) 20
Câu 35. Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S =108,57cm ± 0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B.
Nhắc lại định nghĩa số chắc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu sai
số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0,06 > 0,01⇒ chữ số 7 là số không chắc, 0,06 < 0,1⇒ chữ số 5 là số chắc.
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc ⇒ các chữ số
1,0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1,0,8,5.
Câu 36. Ký hiệu khoa học của số 0 − ,000567 là: A. 6 567.10− − . B. 5 5,67.10− − . C. 4 567.10− − . D. − − 3 567.10 . Lời giải Chọn B.
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n α
trong đó 1≤ α <10,nZ.Dạng như thế được
gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 37. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 .Giá trị gần đúng
của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở
hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 38. Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162. Lời giải Chọn A. + Ta có: 10 = 3,16227766. Trang 13
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở
hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Câu 39. Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025% Lời giải Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 .
Vì sai số tuyệt đối ∆ ≤ d = nên sai số tương đối d a 0,5 δ ∆ = ≤ = ≈ . a 0,05% a 0,5 a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 40. Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Lời giải Chọn B Ta có a δ ∆ =
suy ra ∆ = δ a . Do đó 0,5 ∆ ≤ = ≈ . a .5,7824 0,028912 2,89% a a . a a 100 Câu 41. Cho số 2
x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3. Hãy xác định sai số 7
tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3 Lời giải Chọn C
Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1 ∆ = − 0, 28 = , 2 3 a ∆ = − 0, 29 = , 2 1 ∆ = − 0, 286 = , 2 1 ∆ = − 0,3 = . 7 175 b 7 700 c 7 3500 d 7 70
Vì ∆ < ∆ < ∆ < ∆ nên
là số gần đúng tốt nhất. c b a d c = 0,286
Câu 42. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P = 76m ± 0,4m
B. P = 76m ± 0,04m C. P = 76m ± 0,02m D. P = 76m ± 0,08m Lời giải Chọn B
Giả sử x = 23+ a, y =15 + b với 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01.
Ta có chu vi ruộng là P = 2(x + y) = 2(38+ a + b) = 76 + 2(a + b) . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên 0,
− 04 ≤ 2(a + b) ≤ 0,04 .
Do đó P − 76 = 2(a + b) ≤ 0,04 .
Vậy P = 76m ± 0,04m .
Câu 43. Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y =15m ± 0,01m .
Diện tích của ruộng là:
A. S = 345m ± 0,3801m. B. S = 345m ± 0,38m .
C. S = 345m ± 0,03801m .
D. S = 345m ± 0,3801m. Trang 14 Lời giải Chọn A.
Diện tích ruộng là S = .
x y = (23+ a)(15 + b) = 345 + 23b +15a + ab . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên
23b +15a + ab ≤ 23.0,01+15.0,01+ 0,01.0,01 hay
23b +15a + ab ≤ 0,3801.
Suy ra S − 345 ≤ 0,3801.
Vậy S = 345m ± 0,3801m.
Câu 44. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a =12cm ± 0,2cm ; b =10,2cm ± 0,2cm ;
c = 8cm ± 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt đối, sai số tương đối của số
gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D. 1,66% Lời giải Chọn D
Giả sử a =12 + d , b =10,2 + d , c = 8 + d 1 2 3 .
Ta có P = a + b + c + d + d + d = 30,2 + d + d + d 1 2 3 1 2 3 . Theo giả thiết, ta có 0,
− 2 ≤ d ≤ 0,2; − 0,2 ≤ d ≤ 0,2; − 0,1≤ d ≤ 0,1 1 2 3 .
Suy ra –0,5 ≤ d + d + d ≤ 0,5 1 2 3 .
Do đó P = 30,2 cm ± 0,5 cm .
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ . Sai số tương đối d δ ≤ ≈ . P 0,5 P 1,66% P
Câu 45. Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D. 1,73;1,732. Lời giải Chọn D
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 =1,732050808...
Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 46. Viết giá trị gần đúng của số 2
π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9, 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B.
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 π là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 47. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700. Lời giải Chọn D.
Ta có 10 <16 <100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do đó
ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a ≈17700 ). Trang 15
Câu 48. Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 a =15,318 ± 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16. Lời giải Chọn C.
Ta có 0,01< 0,056 < 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a ≈15,3).
Câu 49. Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ ánh
sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao nhiêu? Biết
vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9,4608.10 . C. 9 9,461.10 . D. 9 9,46080.10 . Lời giải Chọn B.
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây. Do
đó một năm có: 24.365.60.60 = 31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9 31536000.300 = 9,4608.10 km.
Câu 50. Số dân của một tỉnh là A =1034258 ± 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3. Lời giải Chọn C. Ta có 100 1000 = 50 <300 < 500 =
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng 2 2
trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là 3
A ≈1034.10 (người).
Câu 51. Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m , với sai số tương đối không vượt quá
0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m. D. 190 m . Lời giải Chọn A.
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là ∆ = a δ ≤ = . a . a 192,55.0,2% 0,3851 Vì 0,05 < ∆ <
. Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2. a 0,5
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 52. Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người với
độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 . Lời giải Chọn A. Ta có 100 1000 = 50 <100 <
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 . Trang 16
Câu 53. Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346. Lời giải Chọn A. Ta có a δ ∆ = suy ra ∆ = δ a = = . a a . 1%.1,3462 0,013462 a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính xác là d = 0,013462 . Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,013462 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số chắc, 2 2
còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 54. Một hình lập phương có thể tích 3 3
V =180,57cm ± 0,05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8. B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 . D. 1,8,0,5,7 . Lời giải Chọn C. Ta có 0,01 0,1 ≤ 0,05 ≤
. Suy ra 1,8,0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2
Câu 55. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a = 467346 ±12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 . Lời giải Chọn D. Ta có 10 100 = 5 <12 <
= 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần đúng 2 2
viết dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 .
Câu 56. Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245 ± 0,006. A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 . Lời giải Chọn C. Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,006 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số chắc 2 2
do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5.
Câu 57. Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 . Lời giải Chọn C.
Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216,4 − 7216 = 0,4
Câu 58. Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1. Trang 17 Lời giải Chọn C.
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046.
Câu 59. Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. ∆ = dm . m ± dm . ± . ± . h 3 ' B. 16 3
C. 15,5m 1dm
D. 15,6m 0,6dm Lời giải Chọn A.
Giá trị trung bình là: 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' =15,7m . Mà ∆ = dm Nên ± . h 3 ' 15,7m 3dm Trang 18
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
SỐ GẦN ĐÚNG VÀ SAI SỐ
Câu 1: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80. Lời giải Chọn B
Câu 2: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10chữ số thập phân ta được 2018 2019 =1.003778358 . Giá trị
gần đúng của 2018 2019 đến hàng phần nghìn là
A. 1,003779000 . B. 1,0038. C. 1,004 . D. 1,000 . Lời giải Chọn C
Giá trị gần đúng của 2018 2019 chính xác đến phần nghìn là làm tròn số đến 3 chữ số sau dấu phẩy là 1,004 .
Câu 3: Số quy tròn của của 20182020 đến hàng trăm là: A. 20182000 . B. 20180000 . C. 20182100 . D. 20182020 . Lời giải Chọn A
Câu 4: Cho số gần đúng a = 8 141 378với độ chính xác d = 300 . Hãy viết quy tròn số a . A. 8 141 400. B. 8 142 400 . C. 8 141 000 . D. 8 141 300 . Lời giải Chọn C
Câu 5: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10
10− . Hãy viết số quy tròn của số a .
A. a = 3,1415926535. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,141592654. Lời giải Chọn D
Câu 6: Số quy tròn đến hàng phần nghìn của số a = 0,1234 là A. 0,124 . B. 0,12 . C. 0,123. D. 0,13. Lời giải Chọn C
Câu 7: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3,141592653589với độ chính xác 10 10− (10 chữ số thập
phân). Hãy viết số quy tròn của a .
A. a = 3,141592654. B. a = 3,1415926536. C. a = 3,141592653. D. a = 3,1415926535. Lời giải Chọn A Ta có 11 − 10 − 9 10 10 10− < <
nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần tỉ.
Do đó ta phải quy tròn số a = 3,141592653589đến hàng phần tỉ.
Vậy số quy tròn là a = 3,141592654.
Câu 8: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2016 được ghi lại như sau s = 94444200 ± 3000 (người).
Số quy tròn của số gần đúng 94444200là: A. 94400000 B. 94440000. C. 94450000. D. 94444000. Lời giải Chọn B
Vì độ chính xác d = 3000 (đến hàng nghìn) nên ta quy tròn số 94444200đến hàng chục nghìn.
Vậy số quy tròn của số gần đúng 94444200là 94440000.
Câu 9: Cho a = 31462689 ±150 . Số quy tròn của số 31462689là A. 31462000. B. 31463700. C. 31463600. D. 31463000. Lời giải Chọn D
Độ chính xác đến hàng trăm (d =150) nên ta quy tròn đến hàng nghìn
Vậy số quy tròn của số 31462689là 31463000.
Câu 10: Độ dài các cạnh của đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm và y = 25,6m ± 4cm. Cách
viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 2 2 200m ± 0,9m . B. 2 2 199m ± 0,8m . C. 2 2 199m ±1m . D. 2 2 200m ±1cm . Lời giải Chọn B
x = 7,8m ± 2cm = 7,8m ± 0,02m ⇒ 7,78 ≤ x ≤ 7,82.
y = 25,6m ± 4cm = 25,6m ± 0,04m ⇒ 25,56 ≤ y ≤ 25,64.
Diện tích mảnh ruộng là S , khi đó 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 2 2 ⇒ S =199,6808 0 m ± ,824 m .
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là 2 2 199m ± 0,8m .
Câu 11: Cho số a = 367653964± 213.Số quy tròn của số gần đúng 367653964 là A. 367653960 . B. 367653000 . C. 367654000 . D. 367653970 Lời giải Chọn C
Vì độ chính xác đến hàng trăm nên ta quy tròn đến hàng nghìn và theo quy tắc làm tròn nên số quy tròn là: 367654000 .
Câu 12: Chiều cao của một ngọn đồi là h = 347,13m ± 0,2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d = 347,13m.
B. 347,33m .
C. d = 0,2m .
D. d = 346,93m . Lời giải Chọn C
Ta có a là số gần đúng của a với độ chính xác d qui ước viết gọn là a = a ± d . Vậy độ chính
xác của phép đo là d = 0,2m .
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 A. 0,001. B. 0,003. C. 0,002 . D. 0,004 . Lời giải Chọn A
Ta có 8 = 0,470588235294... 17
Sai số tuyệt đối của 0,47 là 8 0,47 − < 0,47 − 0,471 = 0,001. 17
Câu 14: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi ALCI tương ứng là đường cao của các tam giác ADB
BCD. Cho biết DL = LI = IB =1. Diện tích của hình chữ nhật ABCD (chính xác đến hàng phần trăm) là: A. 4,24 B. 2,242 C. 4,2 D. 4,2426 Lời giải Đáp án A. Ta có: 2 AL = B . L LD = 2 do đó AL = 2 . Lại có BD = 3
Suy ra diện tích của hình chữ nhật là:
3 2 = 3.1,41421356... ≈ 4,24264... ≈ 4,24
Câu 15: Biết số gần đúng a = 37975421 có độ chính xác d =150 . Hãy xác định các chữ số đáng tin của a. A. 3, 7, 9 B. 3, 7, 9, 7 C. 3, 7, 9, 7, 5 D. 3, 7, 9, 7, 5, 4 Lời giải
Vì sai số tuyệt đối đến hàng trăm nên các chữ số hàng nghìn trở lên của a là đáng tin.
Vậy các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5. Đáp án C.
Câu 16: Biết số gần đúng a = 7975421 có độ chính xác d =150 . Hãy ước lượng sai số tương đối của a. A. δ ≤ B. δ ≤ C. δ ≥ D. δ < a 0,000039 a 0,0000039 a 0,000039 a 0,0000099 Lời giải
Theo Ví dụ 1 ta có các chữ số đáng tin của a là 3, 7, 9, 7, 5
⇒ Cách viết chuẩn của 3 a = 37975.10
Sai số tương đối thỏa mãn: 150 δ ≤ =
(tức là không vượt quá 0,0000039 ). a 0,0000039 37975421
Câu 17: Biết số gần đúng a =173,4592 có sai số tương đối không vượt quá 1 , hãy ước lượng sai 10000
số tuyệt đối của a và viết a dưới dạng chuẩn. A. ∆ ≤ a = B. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,5 a 0,17; 173,4 C. ∆ ≤ a = D. ∆ ≤ a = a 0,017; 173,4 a 0,4592; 173,5 Lời giải Từ công thức a δ ∆ = , ta có 1 ∆ ≤ = a 173,4592. 0,017 a a 10000
Vậy chữ số đáng tin là 1, 7, 3, 4.
Dạng chuẩn của aa =173,5. Đáp án B.
Câu 18: Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015 (m)
và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. L = 32,376 ± 0,025;∆ ≤
B. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,025 L 0,05
C. L = 32,376 ± 0,5;∆ ≤
D. L = 32,376 ± 0,05;∆ ≤ L 0,05 L 0,5 Lời giải
Chu vi L = 2(x + y) = 2(3,456 +12,732) = 32,376 (m)
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ + = L 2(0,01 0,015) 0,05
Vậy L = 32,376 ± 0,05 (m). Đáp án D.
Câu 19: Tính diện tích S của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y =12,732 ± 0,015
(m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.
A. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
B. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤ S 0,0015 S 0,176
C. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ ≤
D. S = 44,002 ( 2 m ); ∆ < S 0,0025 S 0,025 Lời giải
Diện tích S = xy = 3,456.12,732 = 44,002 ( 2 m )
Sai số tương đối δ không vượt quá: 0,01 0,015 + = 0,004 S 3,456 12,732
Sai số tuyệt đối ∆ không vượt quá: S.δ = ≈ . S 44,002.0,004 0,176 S Đáp án A.
Câu 20: Xấp xỉ số π bởi số 355 . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết: 3,14159265 < π < 3,14159266. 113 A. 7 − ∆ ≤ B. 7 − ∆ ≤ C. 7 − ∆ ≤ D. 6 − ∆ ≤ a 2,8.10 a 1.10 a 28.10 a 2,8.10 Lời giải Đáp án A.
Ta có (sử dụng máy tính bỏ túi)
355 ≈ 3,14159292...< 3,1415929293 113 Do vậy 355 0 <
−π < 3,14159293− 3,14159265 113 ≈ 0,00000028
Vậy sai số tuyệt đối nhỏ hơn 7 2,8.10− .
Câu 21: Độ cao của một ngọn núi đo được là h =1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn. A. ∆ = h = m B. ∆ = h = m h 0,68626; 1372( ) h 0,68625; 1373( ) C. ∆ = h = m D. ∆ = h = m h 0,68626; 1373( ) h 0,68625; 1372( ) Lời giải Đáp án A. Theo công thức h δ ∆ = ta có: h h 0,5 ∆ = hδ = = h . h 1372.5. 0,68625 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h =1373 (m)
Câu 22: Kết quả đo chiều dài một cây cầu có độ chính xác là 0,75m với dụng cụ đo đảm bảo sai số
tương đối không vượt quá 1,5‰ . Tính độ dài gần đúng của cầu. A. 500,1m B. 499,9m C. 500 m D. 501 m Lời giải Đáp án C.
Độ dài h của cây cầu là: 0,75 d ≈ .1000 = 500 (m) 1,5
Câu 23: Theo thống kê, dân số Việt Nam năm 2002 là 79715675 người. Giả sử sai số tuyệt đối của
thống kê này không vượt quá 10000 người, hãy viết số trên dưới dạng chuẩn và ước lượng sai
số tương đối của số liệu thống kê trên. A. 5 a = 797.10 ,δ = B. 4 a = 797.10 ,δ = a 0,000012 a 0,0001254 C. 6 a = 797.10 ,δ = D. 5 a = 797.10 , δ < a 0,00012 a 0,001254 Lời giải Đáp án A.
Vì các chữ số đáng tin là 7; 9; 7. Dạng chuẩn của số đã cho là 5
797.10 (Bảy mươi chín triệu
bảy trăm nghìn người). Sai số tương đối mắc phải là: a 10000 δ ∆ = = = a 0,0001254 a 79715675
Câu 24: Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 2373,5m với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ . Hãy
viết h dưới dạng chuẩn. A. 2373 m B. 2370 m C. 2373,5 m D. 2374 m Lời giải Đáp án B. h δ ∆ = , ta có: h h 0,5 h ∆ = . hδ = = h 2373,5. 1,18675 1000
h viết dưới dạng chuẩn là h = 2370 m.
Câu 25: Trong một phòng thí nghiệm, hằng số c được xác định gần đúng là 3,54965 với độ chính xác
d = 0,00321. Dựa vào d, hãy xác định chữ số chắc chắn của c. A. 3; 5; 4 B. 3; 5; 4; 9 C. 3; 5; 4; 9; 6 D. 3; 5; 4; 9; 6; 5 Lời giải Đáp án A.
Ta có: 0,00321< 0,005 nên chữ số 4 (hàng phần trăm) là chữ số chắc chắn, do đó c có 3 chữ
số chắc chắn là 3; 5; 4.
Câu 26: Cho giá trị gần đúng của 8 là 0,47 . Sai số tuyệt đối của số 0,47 là: 17 A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A
Ta có 8 = 0,470588235294... nên sai số tuyệt đối của 0,47 là 17 8 ∆ = 0,47 −
< 0,47 − 4,471 = 0,001. 17
Câu 27: Cho giá trị gần đúng của 3 là 0,429 . Sai số tuyệt đối của số 0,429 là: 7 A. 0,0001. B. 0,0002 . C. 0,0004 . D. 0,0005. Lời giải Chọn D
Ta có 3 = 0,428571... nên sai số tuyệt đối của 0,429 là 7 3
∆ = 0,429 − < 0,429 − 4,4285 = 0,0005 . 7
Câu 28: Qua điều tra dân số kết quả thu được số đân ở tỉnh B là 2.731.425 người với sai số ước lượng
không quá 200 người. Các chữ số không đáng tin ở các hàng là: A. Hàng đơn vị. B. Hàng chục. C. Hàng trăm.
D. Cả A, B, C. Lời giải Chọn D Ta có 100 1000
= 50 < d = 200 < 500 =
các chữ số đáng tin là các chữ số hàng nghìn trở đi. 2 2
Câu 29: Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số là: A. 0,001. B. 0,002 . C. 0,003. D. 0,004 . Lời giải Chọn A
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,14 là
∆ = 3,14 −π < 3,14 − 3,141 = 0,001.
Câu 30: Nếu lấy 3,1416 làm giá trị gần đúng của π thì có số chữ số chắc là: A. 5. B. 4 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B
Ta có π = 3,141592654... nên sai số tuyệt đối của 3,1416 là
∆ = 3,1416 −π < 3,1416 − 3,1415 = 0,0001. Mà 0,001 d = 0,0001< 0,0005 =
nên có 4 chữ số chắc. 2
Câu 31: Số gần đúng của a = 2,57656 có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là: A. 2,57 . B. 2,576 . C. 2,58. D. 2,577 . Lời giải Chọn A
a có 3 chữ số đáng tin nên dạng chuẩn là 2,57 .
Câu 32: Trong số gần đúng a dưới đây có bao nhiêu chữ số chắc a =174325 với ∆ = a 17 A. 6 . B. 5. C. 4 . D. 3. Lời giải Chọn C Ta có 100 ∆ = < =
nên a có 4 chữ số chắc. a 17 50 2
Câu 33: Trái đất quay một vòng quanh mặt trời là 365 ngày. Kết quả này có độ chính xác là 1 ngày. Sai 4 số tuyệt đối là: A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. Đáp án khác. 4 365 1460 Lời giải Chọn A
Câu 34: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm. Số
đo chu vi của đám vườn dưới dạng chuẩn là:
A. 66m ±12cm .
B. 67m ±11cm .
C. 66m ±11cm .
D. 67m ±12cm . Lời giải Chọn A
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y)∈[66,68;66,92] ⇒ P = 66,8m ±12cm . Vì 1
d =12cm = 0,12m < 0,5 = nên dạng chuẩn của chu vi là 66m ±12cm . 2
Câu 35: Độ dài các cạnh của một đám vườn hình chữ nhật là x = 7,8m ± 2cm y = 25,6m ± 4cm.
Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
199m ± 0,8m . B. 2 2
199m ±1m . C. 2 2
200m ±1cm . D. 2 2
200m ± 0,9m . Lời giải Chọn A
Ta có x = 7,8m ± 2cm ⇒ 7,78m x ≤ 7,82m y = 25,6m ± 4cm ⇒ 25,56m y ≤ 25,64m.
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 198,8568 ≤ S ≤ 200,5048 ⇒ S =199,6808 ± 0,824 .
Câu 36: Một hình chữ nhật cố các cạnh: x = 4,2m ±1cm , y = 7m ± 2cm. Chu vi của hình chữ nhật và sai
số tuyệt đối của giá trị đó.
A. 22,4m và 3cm .
B. 22,4m và 1cm .
C. 22,4m và 2cm .
D. 22,4m và 6cm . Lời giải Chọn D
Ta có chu vi hình chữ nhật là P = 2(x + y) = 22,4m ± 6cm .
Câu 37: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1cm, y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số tuyệt
đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 900cm . B. 2 10m và 2 500cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 1404 cm . Lời giải Chọn D
Ta có x = 2m ±1cm ⇒1,98m x ≤ 2,02m y = 5m ± 2cm ⇒ 4,98m y ≤ 5,02m .
Do đó diện tích hình chữ nhật là S = xy và 9,8604 ≤ S ≤10,1404 ⇒ S =10 ± 0,1404 .
Câu 38: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm ta thu được các kết quả sau đây với độ
chính xác 0,001g : 5,382g ; 5,384g ; 5,385g ; 5,386g . Sai số tuyệt đối và số chữ số chắc của kết quả là:
A. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
B. Sai số tuyệt đối là 0,001g và số chữ số chắc là 4 chữ số.
C. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 3 chữ số.
D. Sai số tuyệt đối là 0,002g và số chữ số chắc là 4 chữ số. Lời giải Chọn B Ta có 0,01 d = 0,001< 0,005 =
nên có 3 chữ số chắc. 2
Câu 39: Một hình chữ nhật cố diện tích là 2 2
S =180,57cm ± 0,6cm . Kết quả gần đúng của S viết dưới dạng chuẩn là: A. 2 180,58cm . B. 2 180,59cm . C. 2 0,181cm . D. 2 181,01cm . Lời giải Chọn B Ta có 10 d = 0,6 < 5 =
nên S có 3 chữ số chắc. 2
Câu 40: Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52m với độ chính xác đến 1cm . Dùng giá trị gần đúng
của π là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là: A. 26,6. B. 26,7. C. 26,8. D. Đáp án khác. Lời giải Chọn B
Gọi d là đường kính thì d = 8,52m ±1cm ⇒ 8,51m d ≤ 8,53m .
Khi đó chu vi là C = π d và 26,7214 ≤ C ≤ 26,7842 ⇒ C = 26,7528 ± 0,0314 . Ta có 0,1 0,0314 < 0,05 =
nên cách viết chuẩn của chu vi là 26,7. 2
Câu 41: Một hình lập phương có cạnh là 2,4m ±1cm . Cách viết chuẩn của diện tích toàn phần (sau khi quy tròn) là: A. 2 2
35m ± 0,3m . B. 2 2
34m ± 0,3m . C. 2 2
34,5m ± 0,3m . D. 2 2
34,5m ± 0,1m . Lời giải Chọn B
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương thì a = 2,4m ±1cm ⇒ 2,39m a ≤ 2,41m .
Khi đó diện tích toàn phần của hình lập phương là 2
S = 6a nên 34,2726 ≤ S ≤ 34,8486 . Do đó 2 2
S = 34,5606m ± 0,288m .
Câu 42: Một vật thể có thể tích 3 3
V =180,37cm ± 0,05cm . Sai số tương đối của gia trị gần đúng ấy là: A. 0,01% . B. 0,03% . C. 0,04% . D. 0,05% . Lời giải Chọn B
Sai số tương đối của giá trị gần đúng là 0,05 δ = = ≈ 0,03% . V 180,37
Câu 43: Cho giá trị gần đúng của 23 là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là: 7 A. 0,04. B. 0,04 . C. 0,06. D. Đáp án khác. 7 Lời giải Chọn B Ta có 23 = ( ) 23 ⇒ − = ( ) 0,04 3, 285714 3,28 0,00 571428 = . 7 7 7
Câu 44: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là
d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là: A. 5,74. B. 5,736. C. 5,737. D. 5,7368. Lời giải Chọn A
Ta có C − 0,00421≤ 5,73675 ⇒ C ≈ 5,74096 .
Câu 45: Cho số a =1754731, trong đó chỉ có chữ số hàng trăm trở lên là đáng tin. Hãy viết chuẩn số gần đúng của a . A. 2 17547.10 . B. 2 17548.10 . C. 3 1754.10 . D. 2 1755.10 . Lời giải Chọn A
Câu 46: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Diện tích hình chữ nhật và sai số
tương đối của giá trị đó là: A. 2
10m và 5 o oo. B. 2
10m và 4 o oo. C. 2
10m và 9 o oo. D. 2
10m và 20 o oo. Lời giải Chọn C
Diên tích hình chữ nhật là 2 S = x y = = m . o o. o 2.5 10
Cận trên của diện tích: (2 + 0, ) 01 (5+ 0,02) =10,0902
Cận dưới của diện tích: (2 − 0, ) 01 (5− 0,02) = 9,9102 .
⇒ 9,9102 ≤ S ≤10,0902
Sai số tuyệt đối của diện tích là: S
∆ = S S o 0,0898
Sai số tương đối của diện tích là: S ∆ 0,0898 = ≈ 9 o S 10 oo
Câu 47: Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m ±1c ,
m y = 5m ± 2cm . Chu vi hình chữ nhật và sai số tương
đối của giá trị đó là: A. 22,4 và 1 . B. 22,4 và 6 .
C. 22,4 và 6cm .
D. Một đáp số khác. 2240 2240 Lời giải Chọn D
Chu vi hình chữ nhật là: P = x + y = + = m o 2( o o ) 2(2 5) 20
Câu 48: Một hình chữ nhật có diện tích là 2 2
S =108,57cm ± 0,06cm . Số các chữ số chắc của S là: A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn B
Nhắc lại định nghĩa số chắc:
Trong cách ghi thập phân của a, ta bảo chữ số k cuả a là chữ số đáng tin (hay chữ số chắc) nếu
sai số tuyệt đối ∆a không vượt quá một đơn vị của hàng có chữ số k.
+ Ta có sai số tuyệt đối bằng 0,06 > 0,01⇒ chữ số 7 là số không chắc, 0,06 < 0,1⇒ chữ số 5 là số chắc.
+ Chữ số k là số chắc thì tất cả các chữ số đứng bên trái k đều là các chữ số chắc ⇒ các chữ số
1,0,8 là các chữ số chắc. Như vậy ta có số các chữ số chắc của S là: 1,0,8,5.
Câu 49: Ký hiệu khoa học của số 0 − ,000567 là: A. 6 567.10− − . B. 5 5,67.10− − . C. 4 567.10− − . D. − − 3 567.10 . Lời giải Chọn B
+ Mỗi số thập phân đều viết được dưới dạng .10n α
trong đó 1≤ α <10,nZ.Dạng như thế
được gọi là kí hiệu khoa học của số đó.
+ Dựa vào quy ước trên ta thấy chỉ có phương án C là đúng.
Câu 50: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8 = 2,828427125 .Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là: A. 2,80. B. 2,81. C. 2,82. D. 2,83. Lời giải Chọn D
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 2 ở
hàng phần trăm là số 8 > 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 2,83.
Câu 51: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT): A. 3,16. B. 3,17. C. 3,10. D. 3,162. Lời giải Chọn A + Ta có: 10 = 3,16227766.
+ Cần lấy chính xác đến hàng phần trăm nên ta phải lấy 2 chữ số thập phân. Vì đứng sau số 6 ở
hàng phần trăm là số 2 < 5 nên theo nguyên lý làm tròn ta được kết quả là 3,16.
Câu 52: Độ dài của một cây cầu người ta đo được là 996m ± 0,5m . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu. A. 0,05% B. 0,5% C. 0,25% D. 0,025% Lời giải Chọn A
Ta có độ dài gần đúng của cầu là a = 996 với độ chính xác d = 0,5 .
Vì sai số tuyệt đối ∆ ≤ d = d a δ ∆ = ≤ = ≈ a
0,5 nên sai số tương đối 0,5 . a 0,05% a a 996
Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là 0,05% .
Câu 53: Số a được cho bởi số gần đúng a = 5,7824 với sai số tương đối không vượt quá 0,5% . Hãy
đánh giá sai số tuyệt đối của a . A. 2,9% B. 2,89% C. 2,5% D. 0,5% Lời giải Chọn B Ta có a δ ∆ =
suy ra ∆ = δ a . Do đó 0,5 ∆ ≤ = ≈ . a a . a .5,7824 0,028912 2,89% a a 100 Câu 54: Cho số 2
x = và các giá trị gần đúng của x là 0,28 ; 0,29 ; 0,286 ; 0,3. Hãy xác định sai số 7
tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất. A. 0,28 B. 0,29 C. 0,286 D. 0,3 Lời giải Chọn C
Ta có các sai số tuyệt đối là 2 1 ∆ = − 0, 28 = , 2 3 a ∆ = − 0, 29 = , 2 1 ∆ = − 0, 286 = , 2 1 ∆ = − 0,3 = . 7 175 b 7 700 c 7 3500 d 7 70
Vì ∆ < ∆ < ∆ < ∆ c b a
d nên c = 0, 286 là số gần đúng tốt nhất.
Câu 55: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là
y =15m ± 0,01m . Chu vi của ruộng là:
A. P = 76m ± 0,4m
B. P = 76m ± 0,04m C. P = 76m ± 0,02m D. P = 76m ± 0,08m Lời giải Chọn B
Giả sử x = 23+ a, y =15 + b với 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01.
Ta có chu vi ruộng là P = 2(x + y) = 2(38 + a + b) = 76 + 2(a + b) . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên 0,
− 04 ≤ 2(a + b) ≤ 0,04 .
Do đó P − 76 = 2(a + b) ≤ 0,04 .
Vậy P = 76m ± 0,04m .
Câu 56: Một cái ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là
y =15m ± 0,01m . Diện tích của ruộng là:
A. S = 345m ± 0,3801m. B. S = 345m ± 0,38m .
C. S = 345m ± 0,03801m .
D. S = 345m ± 0,3801m. Lời giải Chọn A
Diện tích ruộng là S = .
x y = (23+ a)(15+ b) = 345+ 23b +15a + ab . Vì 0,
− 01≤ a, b ≤ 0,01 nên
23b +15a + ab ≤ 23.0,01+15.0,01+ 0,01.0,01 hay
23b +15a + ab ≤ 0,3801.
Suy ra S − 345 ≤ 0,3801.
Vậy S = 345m ± 0,3801m.
Câu 57: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh đo được như sau a =12cm ± 0,2cm ;
b =10,2cm ± 0,2cm ; c = 8cm ± 0,1cm . Tính chu vi P của tam giác và đánh giá sai số tuyệt
đối, sai số tương đối của số gần đúng của chu vi qua phép đo. A. 1,6% B. 1,7% C. 1,662% D. 1,66% Lời giải Chọn D
Giả sử a =12 + d , 10 b = ,2 + d , c = 8 + d 1 2 3 .
Ta có P = a + b + c + d + d + d = 30,2 + d + d + d 1 2 3 1 2 3 . Theo giả thiết, ta có 0, − 2 ≤ d ≤ 0,2; 0, − 2 ≤ d ≤ 0,2; 0, − 1≤ d ≤ 0,1 1 2 3 .
Suy ra –0,5 ≤ d + d + d ≤ 0,5 1 2 3 .
Do đó P = 30,2 cm ± 0,5 cm .
Sai số tuyệt đối ∆ ≤ d δ ≤ ≈ P 0,5. Sai số tương đối . P 1,66% P
Câu 58: Viết giá trị gần đúng của số 3 , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn A. 1,73;1,733 B. 1,7;1,73 C. 1,732;1,7323 D. 1,73;1,732. Lời giải Chọn D
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có 3 =1,732050808...
Do đó giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là 1,73;
giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn là 1,732.
Câu 59: Viết giá trị gần đúng của số 2
π , chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn. A. 9,9, 9,87 B. 9,87 , 9,870 C. 9,87 , 9,87 D. 9,870 , 9,87 . Lời giải Chọn B
Sử dụng máy tính bỏ túi ta có giá trị của 2 π là 9,8696044.
Do đó giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần trăm là 9,87;
giá trị gần đúng của 2
π chính xác đến hàng phần nghìn là 9,870.
Câu 60: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 . A. 18000 B. 17800 C. 17600 D. 17700. Lời giải Chọn D
Ta có 10 <16 <100 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng trăm. Do
đó ta phải quy tròn số 17638 đến hàng trăm. Vậy số quy tròn là 17700 (hay viết a ≈17700 ).
Câu 61: Hãy viết số quy tròn của số a với độ chính xác d được cho sau đây a =17658 ± 16 a =15,318 ± 0,056 . A. 15 B. 15,5 C. 15,3 D. 16. Lời giải Chọn C
Ta có 0,01< 0,056 < 0,1 nên hàng cao nhất mà d nhỏ hơn một đơn vị của hàng đó là hàng phần
chục. Do đó phải quy tròn số 15,318 đến hàng phần chục. Vậy số quy tròn là 15,3 (hay viết a ≈15,3).
Câu 62: Các nhà khoa học Mỹ đang nghiên cứu liệu một máy bay có thể có tốc độ gấp bảy lần tốc độ
ánh sáng. Với máy bay đó trong một năm (giả sử một năm có 365 ngày) nó bay được bao
nhiêu? Biết vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s. Viết kết quả dưới dạng kí hiệu khoa học. A. 9 9,5.10 . B. 9 9,4608.10 . C. 9 9,461.10 . D. 9 9,46080.10 . Lời giải Chọn B
Ta có một năm có 365 ngày, một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút và một phút có 60 giây.
Do đó một năm có: 24.365.60.60 = 31536000 giây.
Vì vận tốc ánh sáng là 300 nghìn km/s nên trong vòng một năm nó đi được 9 31536000.300 = 9,4608.10 km.
Câu 63: Số dân của một tỉnh là A =1034258± 300 (người). Hãy tìm các chữ số chắc. A. 1, 0, 3, 4, 5. B. 1, 0, 3, 4. C. 1, 0, 3, 4. D. 1, 0, 3. Lời giải Chọn C Ta có 100 1000 = 50 <300 < 500 =
nên các chữ số 8 (hàng đơn vị), 5 (hàng chục) và 2 ( hàng 2 2
trăm ) đều là các chữ số không chắc. Các chữ số còn lại 1, 0, 3, 4 là chữ số chắc.
Do đó cách viết chuẩn của số A là 3
A ≈1034.10 (người).
Câu 64: Đo chiều dài của một con dốc, ta được số đo a = 192,55 m, với sai số tương đối không vượt
quá 0,3% . Hãy tìm các chữ số chắc của d và nêu cách viết chuẩn giá trị gần đúng của a . A. 193 m . B. 192 m . C. 192,6 m. D. 190 m . Lời giải Chọn A
Ta có sai số tuyệt đối của số đo chiều dài con dốc là ∆ = a δ ≤ = a
. a 192,55.0,2% 0,3851. Vì 0,05 < ∆ < a
0,5 . Do đó chữ số chắc của d là 1, 9, 2.
Vậy cách viết chuẩn của a là 193 m (quy tròn đến hàng đơn vị).
Câu 65: Viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết số người dân tỉnh Lâm Đồng là a = 3214056 người
với độ chính xác d =100 người. A. 3 3214.10 . B. 3214000. C. 6 3.10 . D. 5 32.10 . Lời giải Chọn A Ta có 100 1000 = 50 <100 <
= 500 nên chữ số hàng trăm (số 0) không là số chắc, còn chữ số 2 2
hàng nghìn (số 4) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1,2,3,4 .
Cách viết dưới dạng chuẩn là 3 3214.10 .
Câu 66: Tìm số chắc và viết dạng chuẩn của số gần đúng a biết a =1,3462 sai số tương đối của a bằng 1% . A. 1,3. B. 1,34. C. 1,35. D. 1,346. Lời giải Chọn A Ta có a δ ∆ = suy ra ∆ = δ a = = . a a . 1%.1,3462 0,013462 a a
Suy ra độ chính xác của số gần đúng a không vượt quá 0,013462 nên ta có thể xem độ chính
xác là d = 0,013462 . Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,013462 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần trăm (số 4) không là số 2 2
chắc, còn chữ số hàng phần chục (số 3) là chữ số chắc.
Vậy chữ số chắc là 1 và 3.
Cách viết dưới dạng chuẩn là 1,3.
Câu 67: Một hình lập phương có thể tích 3 3
V =180,57cm ± 0,05cm . Xác định các chữ số chắc chắn của V . A. 1,8. B. 1,8,0 . C. 1,8,0,5 . D. 1,8,0,5,7 . Lời giải Chọn C Ta có 0,01 0,1 ≤ 0,05 ≤
. Suy ra 1,8,0,5 là chữ số chắc chắn. 2 2
Câu 68: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn a = 467346 ±12. A. 46735.10 . B. 4 47.10 . C. 3 467.10 . D. 2 4673.10 . Lời giải Chọn D Ta có 10 100 = 5 <12 <
= 50 nên chữ số hàng trăm trở đi là chữ số chữ số chắc do đó số gần 2 2
đúng viết dưới dạng chuẩn là 2 4673.10 .
Câu 69: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245± 0,006. A. 2,46 . B. 2,47 . C. 2,5. D. 2,465 . Lời giải Chọn C Ta có 0,01 0,1 = 0,005 < 0,006 <
= 0,05 nên chữ số hàng phần chục trở đi là chữ số chữ số 2 2
chắc do đó số gần đúng viết dưới dạng chuẩn là 2,5.
Câu 70: Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: A. 0,2 . B. 0,3. C. 0,4 . D. 0,6 . Lời giải Chọn C
Quy tròn số 7216,4 đến hàng đơn vị, được số 7216 . Sai số tuyệt đối là: 7216,4 − 7216 = 0,4
Câu 71: Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là:. A. 0,05. B. 0,04 . C. 0,046 . D. 0,1. Lời giải Chọn C
Quy tròn số 2,654 đến hàng phần chục, được số 2,7 . Sai số tuyệt đối là: 2,7 − 2,654 = 0,046.
Câu 72: Trong 5 lần đo độ cao một đạp nước, người ta thu được các kết quả sau với độ chính xác 1dm:
15,6m; 15,8m; 15,4m; 15,7m; 15,9m. Hãy xác định độ cao của đập nước. A. ∆ = dm m ± dm h 3 ' . B. 16 3 .
C. 15,5m ±1dm.
D. 15,6m ± 0,6dm . Lời giải Chọn A
Giá trị trung bình là: 15,68m.
Vì độ chính xác là 1dm nên ta có h' =15,7m . Mà ∆ = dm h 3 '
Nên 15,7m ± 3dm.
CHUYÊN ĐỀ: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
BÀI 2+3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TẦM-VÀ ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
BÀI 2: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TẦM- A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. SỐ TRUNG BÌNH VÀ TRUNG VỊ
a)Số trung bình cộng
: kí hiệu: x x +x +...+x
1- Mẫu số liệu x , x ,..., x n x = 1 2 n thì 1 2 n
2-Mẫu số liêệu cho dưới dạng bảng phân bố tần số-Tần suất Tần suất Tên dữ liệu Tần số (%) x1 n1 f1 x2 n2 f2 . . . xk nk fk Cộng n=n1+…+nk 100 %
Trung bình cộng của các số liệu thống kê được tính theo công thức: 1
x = (n x + n x +...+ n x ) = f x + f x +...+ f x (1) n 1 1 2 2 k k 1 1 2 2 k k
3-Mẫu số liêệu cho dưới dạng bảng phân bố tần số-Tần suất ghép lớp thì 1
x = (n c + n c +...+ n c ) = f c + f c +...+ f c (2) n 1 1 2 2 k k 1 1 2 2 k k
ci , fi , ni là giá trị đại diện của lớp thứ i.
Ý nghĩa của so trung bình:
Số trung bình của mẫu số liệu được dùng làm đại diện cho các số liệu của mẫu. Nó là một số đặc
trưng quan trọng của mẫu số liệu.
b) Số trung vị: kí hiệu: M e
Khi các số liệu trong mẫu có sự chênh lệnh rất lớn đối với nhau thì số trung bình khó có thể đại
diện cho các số liệu trong mẫu. Có một chỉ số khác thích hợp hơn trong trường hợp này. Đó là số trung vị.
Định nghĩa: Giả sử ta có dãy n số liệu được sắp xếp thành dãy không giảm (hoặc không tăng).
Khi đó, số trung vị (của các số liệu thống kê đã cho) kí hiệu là M là : e
+ số đứng giữa dãy nếu số phần tử N lẻ: M = x e N 1 + 2
+ trung bình cộng của hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử N chẵn: 1 M = x + x e ( N N ) 1 2 + 2 2 2. Tứ phân vị:
Sắp thứ tự mẫu số liệu gồm n số liệu thành một dãy không giảm
Tìm số trung vị: giá trị này là Q2
Tìm trung vị của nữa số liệu bên trái Q Q Q
2 (không gồm 2 nếu n lẻ): giá trị này là 1
Tìm trung vị của nữa số liệu bên phảii Q Q Q
2 (không gồm 2 nếu n lẻ): giá trị này là 3
Tứ phân vị của mẫu số liệu là bộ ba giá trị Q ,Q ,Q . 1 2 3
Chú ý: Q1 gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới. Q Q
2 : gọi là tứ phân vị thứ hai ( 2 bằng số trung vị)
Q3 gọi là tứ phân vị thứ bat hay tứ phân vị trên. Ý nghĩa:
1-Các điểm Q ,Q ,Q . 1 2
3 chia mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn thành bốn phần có số
lượng phần tử bằng nhau. Mỗi phần chứa 25% giá trị.
2-Bộ ba giá trị Q ,Q ,Q . 1 2
3 trong tứ phân vị phản ánh độ phân tán của mẫu số liệu. Những mỗi giá trị Q ,Q ,Q . 1 2
3 lại đo xu thế trung tâm của phần số liệu tương ứng của mẫu đó.
Ví dụ 1: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu 20 23 25 27 24 23 25 28 25
Gải: Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự tăng dần
Cách tìm tứ phân vị:
Để tìm các tứ phân vị của mẫu số liệu có n giá trị, ta làm như sau:
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm.
Tìm trung vị. Giá trị này là Q2.
Tìm trung vị của nửa số liệu bên trái Q Q Q
2 (không bao gồm 2 nếu n lẻ). Giá trị này là 1 .
Tìm trung vị của nửa số liệu bên phải Q Q Q
2 (không bao gồm 2 nếu n lẻ). Giá trị này là 3 . Q , Q , Q 1 2
3 được gọi là các tứ phân vị của mẫu số liệu Hình 5.3b Chú ý. Q Q
1 được gọi là tứ phân vị thứ nhất hay tứ phân vị dưới, 3 được gọi là tứ phân vị thứ ba hay tứ phân vị trên.
Ý nghĩa. Các điểm Q ,Q ,Q 1 2 3 chia
mẫu số liệu đã sắp xếp theo thứ tự từ
nhỏ đến lớn thành bốn phần, mỗi
phần đều chứa 25% giá trị (hình
Hình 5.3a. Các tứ phân vị 5.3a).
.3 - Mốt
kí hiệu: M 0
Mốt của bảng phân bố tần số là giá trị (xi) có tần số (ni ) lớn nhất và được kí hiệu là M . 0
Chú ý: Có hai giá trị tần số bằng nhau và lớn hơn tần số các giá trị khác thì ta nói trường hợp này có hai Mốt, kí hiệu (1) (2) M ,M . 0 0
Ví dụ : Một cửa hàng bán 6 loại quạt với giá tiền là 100, 150, 300, 350, 400, 500 (nghìn đồng). Số
quạt cửa hàng bán ra trong mùa hè vừa qua được thống kê trong bảng tần số sau: Giá tiền 100 150 300 350 400 500
Số quạt bán được 256 353 534 300 534 175 Mốt M = 300 0
4. Tính hợp lí của số liệu thống kê:
Sau khi thu thập, tổ chức, phân loại và biểu diễn số bằng bảng hoặc biếu đồ, ta cần phân tích và xử lí
các số liệu đó để xem xét tính hợp lí của số liệu thống kê, đặc biệt chỉ ra được những số liệu bất
thường(hay còn gọi là dị biệt). Ta có thể sử dụng các số liệu đắc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số
liệu không ghép nhóm để thực hiện diều đó.
5. Chọn đại diện cho các số liệu thống kê:
a) Trường hợp các số liệu thông kê cùng loại và số lượng thống kê đủ lớn (n 30) thì ta ưu tiên chọn số
trung bình làm đại diện cho các số liệu thống kê ( về quy mô và độ lớn).
b) Trường hợp không tính được giá trị trung bình thì ta chọn số trung vị hoặc mốt làm đại diện cho các số
liệu thống kê ( về quy mô và độ lớn).
c) Không nên dùng số trung bình để đại diện cho các số liệu thống kê trong các trường hợp sau (có thể
dùng số trung vị hoặc mốt):
+ Số các số liệu thống kê quá ít (n ≤ 10).
+ Giữa các số liệu thống kê có sự chênh lệc quá lớn.
+ Đường gấp khúc tần suất không đối xứng, (và nhiều trường hợp khác)
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
1. Dạng 1: Tính số trung bình:
a) Phương pháp::
xác định xem là bảng phân bố rời rạc hay ghép lớp. Nếu là bảng rời rạc thì dùng
công thức (1), nếu là bảng ghép lớp thì dùng công thức (2) b) Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1:
Điểm số bài kiểm tra môn Toán của các bạn trong Tổ 1 là 6,10,6,8,7,10 , còn các bạn Tổ 2
là 10,6,9,9,8,9 . Theo em, tổ nào có kết quả kiểm tra tốt hơn? Tại sao? Lời giải:
Nhìn dãy điểm số của cả 2 tổ, ta chưa thể khẳng định được tổ nào có kết quả tốt hơn. Để biết được tổ
nào có kết quả tốt hơn, ta tính điểm số trung bình của tổ.
Mỗi tổ có 6 bạn tương ứng với 6 điểm số, ta tính trung bình bằng cách tính tổng số điểm của cả tổ rồi
chia cho số thành viên của tổ.
Điểm trung bình của Tổ 1: 6 10 6 8 7 10 47 x + + + + + = =  7,83 1 6 6
Điểm trung bình của Tổ 2: 10 6 9 9 8 9 51 x + + + + + = = = 8,5 2 6 6 Vì 7,83 < 8,5.
Vậy Tổ 2 có kết quả kiểm tra tốt hơn.
Ví dụ 2: Thời gian chạy 100 mét (đơn vị: giây) của các bạn học sinh ở hai nhóm A và B được ghi lại ở bảng sau: Nhóm A 12,2 13,5 12,7 13,1 12,5 12,9 13,2 12,8 Nhóm B 12,1 13,4 13,2 12,9 3,7
Nhóm nào có thành tích chạy tốt hơn? Lời giải:
Ta tính thời gian chạy trung bình của mỗi nhóm:
Thời gian chạy trung bình của nhóm A là:
12,2 +13,5 +12,7 +13,1+12,5 +12,9 +13,2 +12,8 =12,8625 (giây) 8
Thời gian chạy trung bình của nhóm B là:
12,1+13,4 +13,2 +12,9 +13,7 =13,06 (giây) 5
Vì 12,8625 <13,06 nên thời gian chạy 100 mét trung bình của nhóm A ít hơn nhóm B .
Điều đó có nghĩa là thành tích chạy của nhóm A tốt hơn.
Ví dụ 3: Số bàn thắng mà một đội bóng ghi được ở mỗi trận đấu trong một mùa giải được thống kê lại ở bảng sau: Số bàn thắng 0 1 2 3 4 6 Số trận 5 10 5 3 2 1
Hãy xác định số bàn thắng trung bình đội đó ghi được trong một trận đấu của mùa giải. Lời giải:
Bảng số liệu trên được cho dưới dạng bảng tần số.
Số trận đấu trong toàn mùa giải hay chính là cỡ mẫu là:
n = 5 +10 + 5 + 3+ 2 +1 = 26 (trận)
Số bàn thắng trung bình của đội đó ghi được trong một trận đấu của mùa giải là: 5,0 10,1 5,2 3,3 2,4 1,6 x + + + + + =  1,65 26
Ví dụ 4: Một nhóm 11 học sinh tham gia một kì thi. Số điểm thi của 11 học sinh đó được sắp xếp từ
thấp đến cao như sau: (thang điểm 100): 0 ; 0 ; 63 ; 65 ; 69 ; 70 ; 72 ; 78 ; 81 ; 85 ; 89.Tính điểm thi trung bình Lời giải:
x = 0 + 0 + 63 + ... + 85 + 89 ≈ 61,09. 11
Quan sát dãy điểm trên, ta thấy hầu hết (9 em) trong nhóm có số điểm vượt điểm trung bình. Như
vậy, điểm trung bình này không phản ứng đúng trình độ trung bình của nhóm
.
Ví dụ 5:
điểm thi HKI môn toán của tổ học sinh lớp 10C ( quy ước làm tròn đến 0,5 điểm) liệt kê như sau:
2; 5; 7,5; 8; 5; 7; 6,5; 9; 4,5; 10.
Tính điểm trung bình của 10 học sinh đó ( quy tròn đến chữ thập phân thứ nhất) Lời giải:
Điểm trung bình của 10 HS là 1 64,5 x =
(2 + 2.5 + 7,5 + 8 + 6,5 + 7 + 9 + 4,5 +10) = = 6,5. 10 10
Ví dụ 6: Bảng 3 cho biết tổng diện tích rừng từ năm 2008 đến năm 2019 ở nước ta. Năm
2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Tổng
13,1 13,2 13,4 13,5 13,9 14,0 13,8 14,1 14,4 14,4 14,5 14,6 diện tích rừng
a) Diện tích rừng trung bình của nước ta từ năm 2008 đến năm 2019 là bao nhiêu?
b) Từ năm 2008 đến năm 2019, diện tích rừng của năm có giá trị thấp nhất là bao nhiều triệu héc-ta?
Cao nhất là bao nhiêu triệu héc-ta?
c) So với năm 2008, tỉ lệ tổng diện tích rừng của nước ta năm 2019 tăng lên được bao nhiêu phần
trăm? Theo em, tỉ lệ tăng đó là cao hay thấp?
d) Hãy tìm hiểu số liệu về tổng diện tích rừng của tỉnh em đang sống trong một số năm gần đây. Lời giải:
a) Diện tích rừng trung bình của nước ta từ năm 2008 đến năm 2019 là:
13,1 13,2 13,4 13,5 13,9 14,0 +13,8 +14,1+14,4 +14,4 +14,5 +14,6 x + + + + + = = 13,9 2 1
b) Từ năm 2008 đến năm 2019, diện tích rừng của năm có giá trị thấp nhất là: 13,1 (ha)
Từ năm 2008 đến năm 2019, diện tích rừng của năm có giá trị cao nhất là: 14,6 (ha)
c) So với năm 2008, tổng diện tích rừng của nước ta năm 2019 tăng lên số héc-ta là: Δ=14,6−13,1=1,5(ha)
Vậy so với năm 2008, tỉ lệ tổng diện tích rừng của nước ta năm 2019 tăng lên được : 1,5 =11,4% 13,1
Ví dụ 7: Một nhà thực vật học đo chiều dài của 74 chiếc lá cây và thu được số liệu sau ( đơn vị mm) Lớp
Giá trị đại diện Tần số [5,45 ; 5,85) 5,65 5 [5,85 ; 6,25) 6,05 9 [6,25 ; 6,65) 6,45 15 [6,65 ; 7,05) 6,85 19 [7,05 ; 7,45) 7,25 16 [7,45 ; 7,85) 7,65 8 [7,85 ; 8,25) 8,05 2 N = 74
Tính chiều dài trung bình của 74 chiếc lá? Lời giải:
Khi đó chiều dài trung bình của 74 chiếc lá này là :
x 5.5,65 + 9.6,05 +...+ 8.7,65 + 2.8,05 ≈ ≈ 6,80 (mm). 74
Ví dụ 8:Thu nhập gia đình/năm của hai nhóm dân cư ở hai xã của một huyện được cho trong bảng sau: (đv: triệu đồng) Thu nhập/năm Số gia đình Lớp Nhóm 1 Nhóm 2 [12,5;13,0) 4 2 [13,0;13,5) 40 20 [13,5;14,0) 73 42 [14,0;14,5) 0 10 [14,5;15,0) 3 16
a) Tìm số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 1
b) Tìm số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 2
c) Hỏi nhóm nào có thu nhập cao hơn Lời giải:
a) Số trung bình của thu nhập gia đình/năm của nhóm 1 1
x = (n c + n c +...+ n c k k ) 1 1 1 2 2 n 1 =
.(4.12,75+ 40.13,25+ 73.13,75+ 0.14,25+3.14,75) =13,575 120
b) Số trung bình thu nhập gia đình/năm của nhóm 2 1
x = (n c + n c +...+ n c k k ) 2 1 1 2 2 n 1 =
.(2.12,75+ 20.13,25+ 42.13,75+10.14,25+16.14,75) =13,85 90
c) So sánh thu nhập trung bình của hai nhóm: nhóm 2 có thu nhập cao hơn.
2. Dạng 2: Tính mốt của mẫu số liệu: a) Phương pháp:
- Xác định giá trị có tần số lớn nhất là mốt b) Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1:
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Lời giải:
Ta có bảng phân bố tần suất Giá trị x Tần số 111 1 112 3 113 4 114 5 115 4 116 2 117 1 N=20
Do giá trị 114 có tần số lớn nhất là 5 nên ta có: M = 0 114 .
Ví dụ 2: điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tìm mố của bảng số liệu trên. Lời giải:
Ta có bảng phân bố tần số:
Điểm 30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 87 Tần 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1 số
Bảng trên có 2 số có tần số lớn nhất là 61 và 72. Vậy phân bố trên có hai mốt là M = 61, M = 72. 0 0
3. Dạng 3: Tính số trung vị
a) Phương pháp: Xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm (tăng dần)
Xác định số liệu phân bố n là chẵn hay lẻ
- Nếu n lẻ thì số trung vị là số thứ n +1 2
- Nếu n chẵn thì số trung vị là số trung bình cộng của hai số liên tiếp đứng thứ n n +1 2 2 b) Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1
: Điểm thi toán của 9 học sinh như sau: 1; 1; 3; 6; 7; 8; 8; 9; 10
Tìm số trung vị của mẫu số liệu Lời giải:
Ta có mẫu trên đã xếp theo thứ tự tăng dần và kích thước mẫu là n = 9 , nên số trung vị là số liệu thứ 9 +1 = 5 2
Vậy số trung vị M = e 7
Ví dụ 2: Số điểm thi toán của 4 học sinh như sau: 1; 2,5; 8; 9,5 . Tìm số trung vị của mẫu số liệu Lời giải:
Ta có mẫu trên đã xếp theo thứ tự tăng dần và kích thước mẫu là n = 4 , nên số trung vị là 2,5 8 M + = = e 5,25 2
Ví dụ 3: Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115 Tính số trung vị Lời giải:
Xếp mẫu số liệu theo thứ tự tăng dần ta được: Giá trị 111 112 113 114 115 116 117 Tần số 1 3 4 5 4 2 1 N=20
Do kích thước mẫu n = 20 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của hai giá trị đứng thứ n =10 và n +1= 11 2 2 Vậy 114 114 M + = = e 114 2
Ví dụ 4: điểm điều tra về chất lượng sản phẩm mới ( thang điểm 100) như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 50 65
Tính số trung vị của dãy số liệu trên Giải
Sắp sếp lại số liệu trên theo thứ tự tăng dần của điểm số
Điểm 30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 87 Tần 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1 số
Vì n = 25 là số lẻ nên số trung vị là số đứng ở vị trí thứ 25 +1 =13 2
Do đó số trung vị là: M = e 61
Ví dụ 5: Một công ty nhỏ gồm 1 giám đốc và 5 nhân viên, thu nhập mỗi tháng của giám đốc là 20
triệu đồng, của nhân viên là 4 triệu đồng. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu về lương của giám đốc và
nhân viên công ty được cho. Lời giải
Để tìm trung vị của mẫu số liệu trển, ta làm như sau:
- Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giàm: 4 4  4 4 4 20. Hai giá tri chinh giua
- Dãy trên có hai giá trị chính giữa cùng bằng 4. Vậy trung vị của mẫu số liệu cŭng bằng 4. Trong mẫu
số liệu được sắp xếp trên, số phần tử ở bên trái trung vị và số phằn tử ở bên phải trung vị bằng nhau và
bằng 3 . Lương của giám đốc cao hơn hẳn số trung bình, đây chính là giá tri bất thường. Nếu ta thay
lương của giám đốc là 30;40;50 ;... (triệu đồng) thì trung vi vẫn không thay đồi trong khi số trung bình sẽ thay đồi.
Ý nghĩa. Trung vị là giá trị chia đôi mẫu số liệu, nghĩa là trong mẫu số liệu được sắp xếp theo thứ tự
không giảm thì giá trị trung vị ở vị trí chính giữa. Trung vị không bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường
trong khi số trung bình bị ảnh hưởng bởi giá trị bất thường.
4. Dạng 4: tính tứ phân vị
Ví dụ 1:
Tìm tứ phân vị và mốt của các mẫu số liệu sau:
a) 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41
b) 12; 32; 93; 78; 24; 12; 54; 66; 78. . Lời giải: a) Cỡ mẫu là n = 8.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
23; 29; 41; 41; 45; 48; 71; 72.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là 41 45 Q + = = 43 2 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 23; 29; 41; 41. Do đó, 29 41 Q + = = 35 1 2
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 45; 48; 71; 72. Do đó, 48 71 Q + = = 59,5 2 2
Giá trị 41 có tần số lớn nhất (là 2), nên mốt của mẫu là Mo = 41. b) Cỡ mẫu là n = 9.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
12; 12; 24; 32; 54; 66; 78; 78; 93.
Vì cỡ mẫu là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q = 54 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 12; 12; 24; 32. Do đó, 12 24 Q + = = 18 1 2
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 66; 78; 78; 93. Do đó, 78 78 Q + = = 78 3 2
Các giá trị 12 và 78 đều có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu là 12 và 78.
Ví dụ 2:
Hãy tìm tứ phân vị và mốt của các mẫu số liệu sau: a) Giá trị 23 25 28 31 33 37 Tần số 6 8 10 6 4 3 b) Giá trị 0 2 4 5 Tần số tương đối 0,6 0,2 0,1 0,1 Lời giải:
a) Bảng số liệu là bảng tần số. Cỡ mẫu là n = 6 + 8 + 10 + 6 + 4 + 3 = 37.
Giá trị 28 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu là Mo = 28.
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
23; 23; 23; 23; 23; 23; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 28; 31; 31; 31;
31; 31; 31; 33; 33; 33; 33; 37; 37; 37.
Vì cỡ mẫu là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 28.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 23; 23; 23; 23; 23; 23; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 25; 28; 28; 28; 28. Do đó Q1 = 25.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 28; 28; 28; 28; 28; 31; 31; 31; 31; 31; 31; 33; 33; 33; 33; 37; 37; 37. Do đó Q3 = 31.
b) Bảng số liệu là bảng tần số tương đối.
Tần số tương đối là tỉ số của tần số với cỡ mẫu, do đó, giá trị có tần số tương đối lớn nhất thì có tần số
lớn nhất, vậy giá trị 0 có tần số lớn nhất nên mốt của mẫu số liệu là Mo = 0.
Giả sử cỡ mẫu là n = 10, khi đó:
Tần số của giá trị 0 là 0,6 . 10 = 6.
Tần số của giá trị 2 là 0,2 . 10 = 2.
Tần số của giá trị 4 là 0,1 . 10 = 1.
Tần số của giá trị 5 là 0,1 . 10 = 1.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 0; 0; 0; 0; 0; 0; 2; 2; 4; 5.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 0.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 0; 0; 0; 0; 0. Do đó Q1 = 0.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 0; 2; 2; 4; 5. Do đó Q3 = 2.
Ví dụ 3: An lấy ra ngẫu nhiên 3 quả bóng từ một hộp có chứa nhiều bóng xanh và bóng đỏ. An đếm
xem có bao nhiêu bóng đỏ trong 3 bóng lấy ra rồi trả bóng lại hộp. An lặp lại phép thử trên 100 lần và
ghi lại kết quả ở bảng sau: Số bóng đỏ 0 1 2 3 Số lần 10 30 40 20
Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của bảng kết quả trên. Lời giải:
Cỡ mẫu là n =100 . Số trung bình là: 10.0 30.1 40.2 20.3 x + + + = = 1,7 100
Số lần lấy được 2 bóng đỏ là nhiều nhất (40 lần) nên mốt của mẫu số liệu là Mo = 2.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là 2 2 Q + = = 2 . 2 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu:
0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1;
1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2. Do đó Q =1 1
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu:
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2; 2;
2; 2; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3; 3. Do đó Q = 2 3
Ví dụ 4: Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1mg = 0,001g ) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Hãy tìm các tứ phân vị. Các phân vị này cho ta thông tin gì? Giải
Sắp xếp các giá trị này theo thứ tự không giảm:
n = 20 là số chẵn nên Q là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: 2
Q = (180 +180) : 2 =180 . 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu 0 50 70 100  130  140 140 150 160 180.
và ta tìm được Q = (130 +140) : 2 =135. 1
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu 180 180 190 200  200  210 210 220 290 340 . Q = 200 210 : 2 205 3 ( + ) = và tìm được .
Hình 5.4. Hình ảnh về sự phân bố của mẫu số liệu
Các tứ phân vị cho ta hình ảnh phân bố của mẫu số liệu. Khoảng cách từ Q đến Q là 45 trong khi 1 2
khoảng cách từ Q đến Q là 25. Điều này cho thấy mẫu số liệu tập trung mật độ cao ở bên phải Q 2 3 2
và mật độ thấp ở bên trái Q (H.5.4). 2
5. Dạng 5: Tổng hợp các số đặc trưng đo xu thế trung tâm:
Ví dụ 1:
Tìm số trung bình, trung vị, mốt và tứ phân vị của mỗi mẫu số liệu sau đây:
a) Số điểm mà năm vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu: 9 8 15 8 20
b)Giá của một số loại giày (đơn vị nghìn đồng):
350 300 650 300 450 500 300 250 .
c)Số kênh được chiếu của một số hãng truyền hình cáp: 36 38 33 34 32 30 34 35 . Lời giải
a) Số trung bình là 8.2 + 9 +15 + 20 =12 . 5
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 8 8 9 15 20. Trung vị là 9 .
Số 8 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 8 .
Tứ phân vị Q = 8; Q = 9; Q =17.5 . 1 2 3
b) Số trung bình là 250 + 300.3+ 350 + 450 + 500 + 650 = 387.5 . 8
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 250 300 300 300 350 450 500 650 . Trung vị là 325 . Mốt là 300 .
Tứ phân vị Q = 300; Q = 325; Q = 475. 1 2 3
c) Số trung bình là 30 + 32 + 33+ 34.2 + 35 + 36 + 38 = 34 . 8
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm: 30 32 33 34 34 35 36 38. Trung vị là 34 . Mốt là 34 .
Tứ phân vị Q = 32.5; Q = 34; Q = 35.5 . 1 2 3
Ví dụ 2:Hãy chọn số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mỗi mẫu số liệu sau. Giải thích và tính giá trị
của số đặc trưng đó.
a) Số mặt trăng đã biết của các hành tinh: Hành tinh Thu Hoả Thiên Hải Trái Thổ ỷ Kim tinh tinh Mộc tinh Vương Vươn Đất tinh tinh tinh g tinh Số mặt 2 27 13 0 0 1 63 34 trăng (Theo NASA)
b) Số đường chuyền thành công trong một trận đấu của một số cầu thủ bóng đá: 32 24 20 14 23 .
c) Chỉ số IQ của một nhóm học sinh: 60 72 63 83 68 74 90 86 74 80 .
d) Các sai số trong phép đo: 10 15 18 15 14 13 42 15 12 14 42 . Lời giải
a)Chọn số đặc trưng là tứ phân vị, vì các số liệu không đồng đều nhau, nhiều số liệu trong mẫu chênh
lệch lớn so với trung vị.
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 1 2 13 27 34 63 .
Tứ phân vị Q = 0.5; Q = 7.5; Q = 30.5 . 1 2 3
b)Chọn số đặc trưng là số trung bình, các giá trị không lặp lại.
Số trung bình là 32 + 24 + 20 +14 + 23 = 22.6 . 5
c)Chọn số đặc trưng là trung bình, vì các số liệu gần nhau.Số trung bình là:
60 + 63+ 68 + 72 + 74.2 +80 +83+86 + 90 = 75. 10
d)Chọn số đặc trưng là trung vị, vì có số 42 lớn bất thường. Trung vị là 15.
Ví dụ 3: Số lượng học sinh giỏi Quốc gia năm học 2018 - 2019 của 10 trường Trung học phổ thông
được cho như sau: 0 0 4 0 0 0 10 0 6 0.
a) Tìm số trung bình, mốt, các tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tạo sao tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau. Lời giải
a)Số trung bình là 0.7 + 4 + 6 +10 = 2 . 10
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 0 0 0 0 0 0 0 4 6 10 .
Số 0 xuất hiện nhiều nhất nên mốt là 0 .
Tứ phân vị Q = 0; Q = 0; Q = 4 . 1 2 3
b)Tứ phân vị thứ nhất và trung vị trùng nhau do mẫu có 10 số liệu mà số 0 đã xuất hiện 7 lần.
Ví dụ 4: Bảng sau đây cho biết số chỗ ngồi của một số sân vận động được sử dụng trong Giải Bóng
đá Vô địch Quốc gia Việt Nam năm 2018 (số liệu gần đúng). Sân vận động
Cẩm phả Thiên Trường Hàng Đẫy Thanh Hoá Mỹ Đình Chỗ ngồi 20 120 21 315 23 405 20 120 37 546 (Theo vov.vn)
Các giá trị số trung bình, trung vị, mốt bị ảnh hưởng như thế nào nếu bỏ đi số liệu chỗ ngồi của Sân
vân động Quốc gia Mỹ Đình? Lời giải
Số trung bình là 20120 + 21315 + 23405 + 20120 + 37546 = 24501.2 . 5
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 37546 . mốt là 20120 . Trung vị 21315 .
Nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình
Số trung bình là 20120 + 21315 + 23405 + 20120 = 21240 . 4
Sắp xếp số liệu theo thứ tự không giảm 20120 20120 21315 23405 . mốt là 20120 . Trung vị 20717.5 .
Vậy nếu bỏ số liệu chỗ ngồi của Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình thì mốt giữ nguyên, số trung bình và trung vị sẽ thay đổi.
Ví dụ 5: Trong một cuộc thi nghề, người ta ghi lại thời gian hoàn thành một sản phẩm của một số thí sinh ở bảng sau: Thời gian(phút) 5 6 7 8 35 Số thí sinh 1 3 5 2 1
a) Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của thời gian thi nghề của các thí sinh trên.
b) Năm ngoái, thời gian thi của các thí sinh có số trung bình và trung vị đều bằng 7 . Bạn hãy so sánh
thời gian thi nói chung của các thí sinh trong hai năm. Lời giải:
a) Cỡ mẫu là n =12
Số trung bình là: x  9,08 .
Số thí sinh là trong thời gian 7 phút là nhiều nhất nên mốt của mẫu là M = 7 . 0
Sắp xếp các giá trị của mẫu theo thứ tự không giảm, ta được:
5; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7; 8; 8; 35.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là 7 7 Q + = = 7 . 2 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 5; 6; 6; 6; 7; 7; . Do đó 6 6 Q + = = 6 1 2
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 7; 7; 7; 8; 8; 35. Do đó 7 8 Q + = = 7,5 Q 3 2 3 = 7,5.
b) Dựa theo số trung bình, vì 9,08 > 7 nên thời gian thi của các thí sinh năm nay nhiều hơn năm ngoái.
Dựa theo trung vị, thì cả hai năm trung vị đều bằng nhau và bằng 7 nên thời gian của các thí sinh trong hai năm là ngang nhau.
Vì trong mẫu số liệu của năm nay có số liệu 35 lớn hơn so với các số liệu còn lại rất nhiều, do đó ta
dùng trung vị để so sánh sẽ phù hợp hơn.
Vậy thời gian thi nói chung của các thí sinh trong hai năm là ngang nhau.
Ví dụ 6: Bác Dũng và bác Thu ghi lại số cuộc điện thoại mà mỗi người gọi mỗi ngày trong 10 ngày
được lựa chọn ngẫu nhiên từ tháng 01/2021 ở bảng sau: Bác Dũng 2 7 3 6 1 4 1 4 5 1 Bác Thu 1 3 1 2 3 4 1 2 20 2
a) Hãy tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của số cuộc điện thoại mà mỗi bác gọi theo số liệu trên.
b) Nếu so sánh theo số trung bình thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?
c) Nếu so sánh theo số trung vị thì ai có nhiều cuộc điện thoại hơn?
d) Theo bạn, nên dùng số trung bình hay số trung vị để so sánh xem ai có nhiều cuộc gọi điện thoại hơn mỗi ngày? Lời giải:
a) Tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của số cuộc điện thoại mà Bác Dũng gọi theo số liệu trên. Cỡ mẫu là n =10 1
Số trung bình: x = 3,4 . 1
Giá trị 1 có tần số lớn nhất (là 3) nên mốt của mẫu số liệu này là 1.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
1; 1; 1; 2; 3; 4; 4; 5; 6; 7.1; 1; 1; 2; 3; 4; 4; 5; 6; 7.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q2D =3,5.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 1; 1; 2; 3. Do đó, Q1D = 1.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 4; 4; 5; 6; 7. Do đó, Q3D = 5.
Tìm số trung bình, tứ phân vị và mốt của số cuộc điện thoại mà Bác Thu gọi theo số liệu trên. Cỡ mẫu là n =10 2
Số trung bình: x = 3,9 . 2
Giá trị 1 và 2 có tần số lớn nhất (đều bằng 3) nên mốt của mẫu là 1 và 2.
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
1; 1; 1; 2; 2; 2; 3; 3; 4; 20.
Vì cỡ mẫu là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q2T =2.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 1; 1; 2; 2.. Do đó Q1T = 1.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 2; 3; 3; 4; 20. . Do đó Q3T = 3.
b) So sánh theo số trung bình, ta có: 3,4 < 3, 9 hay nên bác Thu có nhiều cuộc điện thoại hơn bác Dũng. c) So sánh theo trung vị.
Trung vị của mẫu số liệu của bác Dũng là tứ phân vị thứ hai và là 3,5.
Trung vị của mẫu số liệu của bác Thu là tứ phân vị thứ hai và là 2.
Mà 3,5 > 2 nên bác Dũng có nhiều cuộc gọi điện thoại hơn bác Thu.
d) Quan sát thấy ở mẫu số liệu của bác Thu có số liệu 20 lớn hơn nhiều so với các số liệu còn lại trong
mẫu nên dùng số trung bình để so sánh không phù hợp.
Vậy ta nên dùng số trung vị để so sánh xem ai có nhiều cuộc điện thoại hơn mỗi ngày.
Bài 3: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO ĐỘ PHÂN TÁN
1. KHOẢNG BIẾN THIÊN VÀ KHOẢNG TỨ PHÂN VỊ
Khoảng biến thiên,
kí hiệu là R, là hiệu số giữa giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trong mẫu số liệu.
Ý nghĩa. Khoảng biến thiên dùng để đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng biến thiên càng lớn thì
mẫu số liệu càng phân tán.
Ví dụ 1. Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10A được cho như sau: Tổ 1: 7 8 8 9 8 8 8 Tổ 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều hơn? Giải
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ đều bằng 8.
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7;9. Do đó, khoảng biến thiên là: R = 9 − 7 = 2 . 1
Đối với Tổ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6;10. Do đó, khoảng biến thiên là: R = 10 − 6 = 4 . 2
Do R > R nên ta nói các bạn Tổ 1 học đều hơn các bạn Tổ 2. 2 1
Luyện tập 1. Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:
163 159 172 167 165 168 170 161
Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này. Giải
Chiều cao thấp nhất, cao nhất tương ứng là 159; 172. Do đó, khoảng biến thiên là: R =172 −159 =13.
Nhận xét. Sử dụng khoảng biến thiên có ưu điểm là đơn giản, dễ tính toán song khoảng biến thiên chỉ
sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất mà bỏ qua thông tin từ tất cả các giá trị khác.
Do đó, khoảng biến thiên rất dễ bị ảnh hưởng bởi các giá trị bất thường.
Khoảng tứ phân vị, kí hiệu ∆ , là hiệu số giữa tứ phân vị thứ ba và tứ phân vị thứ nhất, túc là: Q ∆ = Q Q Q 3 1
Ý nghĩa. Khoảng tứ phân vị cũng là một số đo độ phân tán của mẫu số liệu. Khoảng tứ phân vị càng
lớn thì mẫu số liệu càng phân tán.
Chú ý. Một số tài liệu gọi khoảng biến thiên là biên độ và khoảng tứ phân vị là độ trải giữa.
Ví dụ 2. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. Giải
Trước hết, ta sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm: 7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q = 15 . 2
Nửa số liệu bên trái là 7, 8, 11, 13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8, 11.
Do đó, Q = (8 +11) : 2 = 9,5 . 1
Nửa số liệu bên phải là 18, 19, 20, 22 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 19, 20.
Do đó, Q = (19 + 20) : 2 =19,5. 3
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là: ∆ = − = . Q 19,5 9,5 10
2. Phương sai và độ lệch chuẩn
Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của mẫu số liệu (bỏ qua thông
tin của tất cả các giá trị khác), còn khoảng tứ phân vị chỉ sử dụng thông tin của 50% số liệu chính giữa.
Có một vài số đặc trưng khác đo độ phân tán sử dụng thông tin của tất cả các giá trị trong mẫu số liệu.
Hai trong số đó là phương sai và độ lệch chuẩn.
Cụ thể là với mẫu số liệu x ,x ,...,x , nếu gọi số trung bình là x thì với mỗi giá trị x , độ lệch của nó 1 2 n i
so với giá trị trung bình là x − x . i
a)Phương sai: Kí hiệu 2 s x
Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất 2 1 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x x ( ) ( ) ...  k ( k ) 1 1 2 2 n  2 2 2
= f (x x) + f (x x) +...+ f x x k ( k ) . 1 1 2 2
Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp
2 1 2 2 2
s = n c x + n c x + + n c x x ( ) ( ) ...  k ( k ) 1 1 2 2 n  2 2 2
= f (c x) + f (c x) +...+ f c x k ( k ) . 1 1 2 2
Trong đó n f c lần lượt là tần số, tần suất, giái trị đại diện của lớp thứ i; n là số các số liệu thống kê; i , i , i
x là số trung bình cộng của các số liệu thống kê đã cho
Chú ý: Có thể tính theo công thức sau: s = x −(x)2 2 2 x Trong đó 2 x = 1 2 2 2 2 2 2
n x + n x +...+ n x  = f x + f x + + f xk k ... 1 1 2 2  1 1 2 2 k k n
(đối với bảng phân bố tần số, tần suất) hoặc 2 x = 1 2 2 2 2 2 2
n c + n c +...+ n c  = f c + f c + + f ck k ... 1 1 2 2  1 1 2 2 k k n
(đối với bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp)
Ý nghĩa phương sai
Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số trung bình).
Khi hai dãy số liệu thống kê có cùng đơn vị đo và có số trung bình bằng nhau hoặc xấp xỉ nhau, dãy có
phương sai càng nhỏ thì mức độ phân tán (so với số trung bình) của các số liệu thống kê càng bé
. b) Độ lệch chuẩn:
Khi chú ý đơn vị đo ta thấy phương sai 2
s có đơn vị đo là bình phương của đơn vị đo được nghiên cứu x
( đơn vị đo nghiên cứu là cm thì 2 s là 2
cm ), để tránh tình trạng này ta dùng căn bậc hai của phương x
sai gọi là độ lệch chuẩn.
Độ lệch chuẩn, kí hiệu là s x 2 s = s x x
Ý nghĩa độ lệch chuẩn: Độ lệch chuẩn cũng dùng đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê
(so với số trung bình). Khi cần chú ý đến đơn vị đo ta dùng độ lệch chuẩn để đánh giá vì độ lệch
chuẩn có cùng đơn vị đó với dấu hiệu X được nghiên cứu
.
Chú ý. Người ta còn sử dụng đại lượng để đo độ phân tán của mẫu số liệu:
(x − x)2 +(x − x)2 +...+(x − x)2 2 1 2 n s = . n −1
Ý nghĩa. Nếu số liệu càng phân tán thì phương sai và độ lệch chuẩn càng lớn.
Ví dụ 3. Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 5 lớp khối 10 tại một trường Trung 43 45 46 41 40
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn cho mẫu số liệu này. Giải 43 + 45 + 46 + 41+ 40
Số trung bình của mẫu số liệu là x = = 43. 5 Ta có bảng sau: Giá trị Độ lệch Bình phương độ lệch 43 43 – 43 = 0 0 45 45 – 43 = 2 4 46 46 – 43 = 3 9 41 41 – 43 = - 2 4 10 40 – 43 = - 3 9 Tổng 26
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n = 5 . Do đó phương sai là 2 26 s = = 5,2. 5
Độ lệch chuẩn là: s = 5,2 ≈ 2,28.
3. PHÁT HIỆN SỐ LIỆU BẤT THƯỜNG HOẶC KHÔNG CHÍNH XÁC BẰNG BIỂU ĐỒ HỘP
Trong mẫu số liệu thống kê, có khi gặp những giá trị quá lớn hoặc quá nhỏ so với đa số các giá trị
khác. Những giá trị này được gọi là giá trị bất thường. Chúng xuất hiện trong mẫu số liệu có thể do
nhầm lẫn hay sai sót nào đó. Ta có thể dùng biểu đồ hộp để phát hiện những giá trị bất thường này.
Các giá trị lớn hơn Q +1,5.∆ hoặc bé hơn Q −1,5.∆ được xem là giá trị bất thường. 3 Q 1 Q
Ví dụ: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. Giải
Từ mẫu số liệu ta tính được Q = 135 và Q = 205 . Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 205 135 70
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là:
Ta có Q −1,5.∆ = và Q +1,5.∆ =
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là bất Q 310 Q 30 1 3
thường là 340 mg (lớn hơn 310 mg) và 0 mg (bé hơn 30 mg).
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOAN:
1.Dạng 1: Tìm Khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu
Ví dụ 1:
Hãy tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của các mẫu số liệu sau: a) 10; 13; 15; 2; 10; 19; 2; 5; 7. b) 15; 19; 10; 5; 9 ; 10 ; 1; 2 ; 5 ; 15. Lời giải:
a) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 2; 2; 5; 7; 10; 10; 13; 15; 19.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R =19 − 2 =17
Cỡ mẫu là n = 9 là số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là: Q =10 2 2 5
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 2; 5; 7 . Do đó Q + = = 3,5 1 2 13 15
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 10; 13; 15; 19. . Do đó Q + = =14 3 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu là: Q
∆ = Q Q =14 − 3,5 =10,5 . 3 1
b) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 1; 2; 5; 5; 9; 10 ; 10 ; 15 ; 15 ; 19.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là: R =19 −1 =18 9 10
Cỡ mẫu là n =10 là số chẵn nên giá trị tứ phân vị thứ hai là: Q + = = 9,5 2 2
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 1; 2; 5; 5; 9.
. Do đó Q = 5 1
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 10; 10; 15; 15; 19.
. Do đó Q =15 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu là: Q
∆ = Q Q =15 − 5 =10. 3 1
Ví dụ 2: Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh (đơn vị kg): 2,977 3,155 3,920 3,412 4,236 2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Hãy tính khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. Giải
Trước hết, ta sẽ sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm:
2,593 2,977 3,155 3,270 3,387 3,412 3,813 3,920 4,042 4,236
Khoảng biến thiên là R = 4,236 − 2,593 =1,643.
Ta có: Q = 3,3995; Q = 3,155; Q = 3,920 2 1 3
Khoảng tứ phân vị là ∆ = Q Q = . Q 0,765 3 1
Ví dụ 3: Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 55 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được:
Giá trị nhỏ nhất bằng 2,3, Q = 38, Q = 70,Q =100 ; giá trị lớn nhất bằng 205 . (Giả sử không có số 1 2 3
liệu nào có giá trị bằng nhau)
a) Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 38 là bao nhiêu?
b) Chỉ ra hai giá trị sao cho có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này?
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu. Lời giải:
a) Giả sử mẫu số liệu có thứ tự không giảm là x , x ,..., x 1 2 55 55 +1
Vì số các giá trị của số liệu n = 55 là số lẻ nên trung vị của số liệu là giá trị thứ = 28 2 Q = x = 70 2 28 27 +1
Nửa bên trái số trung vị gồm 27 số liệu là số lẻ nên tứ phân vị thứ nhất là giá trị thứ =14 2 Q = x = 38 1 14
x = 38 < x < ... < x 14 15 55
Do đó có 55 −14 = 41 thành phố có thuế thuốc lá hơn 38. 41
Suy ra tỉ lệ các thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 38 là:  74,5% 55
Vậy tỉ lệ các thành phố có thuế thuốc là lớn hơn 36 là: 74,5%.
b) Ta có Q = x = 38 1 14 Q = x = 38 1 14 Q = x =100 3 42 Từ x dến 14 x có 42-14+1=29 số 42 29 Mà  52,7% 55
Vậy giữa hai giá trị Q = 38 và Q =100 có 50% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa hai giá trị này. 1 3
Chú ý: Bài toán có nhiều phương án.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này là: Q
∆ = Q Q =100 − 38 = 62 3 1
Ví dụ 4: Biểu đồ đoạn thẳng ở Hình 3 biểu diễn tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam giai đoạn 2012 – 2019.
a) Viết mẫu số liệu thống kê tốc độ tăng trưởng GDP nhận được từ biểu đồ ở Hình 3.
b) Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó.
c) Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó.
a) Dựa vào biểu đồ, ta có mẫu số liệu là: 5,25 5,42 5,98 6,68 6,21 6,81 7,08 7,02
b) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta có: 5,25 5,42 5,98 6,21 6,68 6,81 7,02 7,08
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu đó là: R = 7,08 − 5,25 =1,83 6,21 6,68
c) Cỡ mẫu là n = 8là số chẵn nên giá trị tứ phân vị thứ hai là: Q + = = 6,445 2 2 5,42 5,98
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 5,25 5,42 5,98 6,21 . Do đó Q + = = 5,7 1 2 6,81 7,02
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 6,68 6,81 7,02 7,08 . Do đó Q + = = 6,915 3 2
Khoảng tứ phân vị của mẫu là: Q
∆ = Q Q = 6,915 − 5,7 =1,215 . 3 1
Ví dụ 5: Điểm kiểm tra học kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10 A được cho như sau: To 1: 7 8 8 9 8 8 8 To 2: 10 6 8 9 9 7 8 7 8.
a) Điểm kiểm tra trung bình của hai tổ có như nhau không?
b) Tính các khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu. Căn cứ trên chỉ số này, các bạn tổ nào học đồng đều hơn? Lời giải
a) Điềm kiềm tra trung bình của hai tồ đều bằng 8 .
b) Đối với Tổ 1: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 7 ; 9 . Do đó khoảng biến thiên là: R = 9 − 7 = 2 . 1
Đối với Tồ 2: Điểm kiểm tra thấp nhất, cao nhất tương ứng là 6; 10. Do đó khoảng biến thiên là: R =10 − 6 = 4 . 2
Do R > R nên ta nói các bạn Tồ 1 học đều hơn các bạn Tồ 2 . 2 1
Ví dụ 6: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11.
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này. Lời giải
Trước hết, ta sắp xếp mẩu số liệu theo thứ tự không giảm: 7 8 11 13 15 18 19 20 22.
Mẫu số liệu gồm 9 giá trị nên trung vị là số ở vị trí chính giữa Q =15 . 2
Nửa số liệu bên trái là 7,8,11,13 gồm 4 giá trị, hai phần tử chính giữa là 8,11 .
Do đó, Q = (8 +11) : 2 = 9,5. 1
Nửa số liệu bên phải là 18,19,20,22 gồm 4 giá tri, hai phần tử chính giữa là 19,20 .
Do đó, Q = (19 + 20) : 2 =19,5 . 3
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là ∆ = − = . Q 19,5 9,5 10
2. Dạng 2: Tìm phương sai và độ lệch chuẩn
a) Tính phương sai và độ lệch chuẩn đối với bảng phân bố tần số, tần suất. a) Phương pháp:
Lập bảng phân bố tần số, tần suất
Áp dụng công thức: Phương sai 2 1 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x x ( ) ( ) ...  k ( k ) 1 1 2 2 n  Độ lệch chuẩn 2 s = s x x b) Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. người
điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét gì về các kết quả nhận được. Giải
Ta lập bảng phân bố tần số như sau: Điểm
30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 84 Tần số
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1 Ta có: 1
x = (n x + n x +...+ n x 1 1 2 2 k k ) n1 =
(1.30+1.35+1.39+1.41+1.45+1.48+1.50+1.51+1.54+1.58+1.60+3.61+ 2.65+1.68+3.72+ 2.75+1.80+1.83+1.84) = 60,2 25 Phương sai: 2 1 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x  = x ( ) ( ) ...  k ( k ) 216,8 1 1 2 2 n  Độ lệch chuẩn 2 s = s = = x x 216,8 14, 724
Nhận xét: mức độ chênh lệch điểm giữa các giá trị là khá lớn
Ví dụ 2: sản lượng lúa ( đv tạ) của 40 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
a) Tìm sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Giải
a) Sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng là: 1 x =
(5.20+8.21+11.22+10.23+ 6.24) = 22,1 ( tạ) 40 b) Phương sai: 2 1 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x  = x ( ) ( ) ...  k ( k ) 1,54 1 1 2 2 n  c) Độ lệch chuẩn: 2 s = s = = ta x x 1, 54 1, 24( )
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn đối với nảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp.
Phương pháp:
- Lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp, xác định giá trị đại diện - Áp dụng công thức 1 sn c x n c x n c x  = − + − + + −
= f c x + f c x + + f c x x  ( )2 ( )2 ... k ( k )2   ( )2 ( )2 ... k ( k )2 2 . 1 1 2 2 1 1 2 2 n Ví dụ 3:
bảng phân bố sau đây cho biết chiều cao ( tính bằng cm) của 500 học sinh trong một trường THCS Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Tần số 25 50 200 175 50 a) Tính số trung bình
b) Tính phương sai và độ lệch chuẩn Giải Lớp chiều cao Giá trị đại diện Tần số [150;154) 152 25 [154;158) 156 50 [158;162) 160 200 [162;166) 164 175 [166;170) 168 50 a) Số trung bình: 1 x =
(152.25+156.50+160.200+164.175+168.50) =161,4 500 b) Phương sai:
s = f c x + f c x + + f c x x ( )2 ( )2 ... k ( k )2 2 1 1 2 2
= 25(152 −161,4)2 + 50(156 −161,4)2 + 200(160 −161,4)2 +175(164 −161,4)2 + 50(168 −161,4)2 =14,48 Độ lệch chuẩn: 2 s = s = = x x 14,48 3,85
Ví dụ 4: trên 2 con đường A và B, trạm kiểm soát đã ghi lại tần số của 30 chiếc xe ô tô trên mỗi con đường như sau: Con đường A: 60 65 70 68 62 75 80 83 82 69 73 75 85 72 67 88 90 85 72 63 75 76 85 84 70 61 60 65 73 76 Con đường B: 76 64 58 82 72 70 68 75 63 67 74 70 79 80 73 75 71 68 72 73 79 80 63 62 71 70 74 69 60 60
a) tìm số trung bình, số trung vị, phương sai, độ lệch chuẩn của tốc độ trên mỗi con đường A, B
b) theo em thì xe chạy trên con đường nào thì an toàn hơn. Giải a) Số trung bình: 60 65 70 ... 65 73 76 x + + + + + + = = A 73,63 30 76 64 58 ... 69 60 63 x + + + + + + = = B 70,7 30
sắp xếp theo thứ tự tăng dần: con đường A:
Giá 60 61 62 63 65 67 68 69 70 72 73 75 76 80 83 82 84 85 88 90 trị
Tần 2 1 1 1 2 1 1 1 2 2 2 3 2 1 1 1 1 3 1 1 số con đường B:
Giá 58 60 62 63 64 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 79 80 81 trị
Tần 1 1 1 3 1 1 2 1 3 2 2 2 2 2 1 2 2 1 số
Số trung vị con đường A: do n=30 chẵn nên 73 73 M + = = e 73 A 2
Số trung vị con đường B: do n=30 chẵn nên 71 71 M + = = 71 B e 2 Phương sai: 2 1 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x  = A ( ) ( ) ...  k ( k ) 77,14 1 1 2 2 n  2 1 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x  = B ( ) ( ) ...  k ( k ) 37,73 1 1 2 2 n Độ lệch chuẩn: 2 s = s = = A A 77,14 8,78 2 s = s = = B B 37,73 6,11
b) Nhận xét: chạy trên đường B an toàn hơn.
3. Dạng 3: Tìm số liệu bất thường của mẫu số liệu
Ví dụ 1:
Hãy tìm giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu: 37; 12; 3; 9; 10; 9; 12; 3; 10. Lời giải:
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
3; 3; 9; 9; 10; 10; 12; 12; 37.
+ Vì cỡ mẫu là n = 9 là số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là Q =10 2
+ Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 3; 3; 9; 9. 3; 3; 9; 9. Do đó Q = 6 1
+ Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 10; 12; 12; 37. Do đó Q =12 3
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu là: Q
∆ = Q Q =12 − 6 = 6 3 1 Ta có: Q +1,5 Q
∆ =12 +1,5.6 = 21. Q −1,5 Q ∆ = 6 −1,5.6 = 3. − 3 1
Do đó mẫu có một giá trị ngoại lệ là 37.
Ví dụ 2:
Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau: 7,8 3,2 7,7 8,7 8,6 8,4 7,2 3,6 5,0 4,4 6,7 7,0 4,5 6,0 5,4.
Hãy tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên. Lời giải:
Từ mẫu số liệu ta tính được Q = 4,5 và Q = 7,8. Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 7,8 4,5 3,3
Ta có Q −1,5∆ = − và Q +1,5∆ =
nên trong mẫu số liệu trên không có giá trị bất Q 12,75 Q 0,45 1 3 thường.
Ví dụ 3: Hàm lượng Natri (đơn vị mg) trong 100 g một số loại ngũ cốc được cho như sau: 0
340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210.
Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biều đồ hộp. Lời giải
Từ mẫu số liệu ta tinh được Q =135 và Q = 205 . Do đó, khoảng tứ phân vị là: 1 3 ∆ = − = Q 205 135 70.
Biểu đồ hộp cho mẫu số liệu này là: Ta có Q −1,5⋅∆ = và Q +1,5⋅∆ =
nên trong mẫu số liệu có hai giá trị được xem là bất Q 310 Q 30 1 3
thường là 340mg (Iớn hơn 310mg ) và 0mg (bé hơn 30mg ).
Ví dụ 4: Cho hai biểu đồ chấm biểu diễn hai mẫu số liệu , A B như sau:
Không tính toán, hãy cho biết:
a) Hai mẫu số liệu này có cùng khoảng biến thiên và số trung bình không?
b) Mẫu số liệu nào có phương sai lớn hơn? Lời giải:
a) Khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu bằng nhau.
Số trung bình của hai mẫu số liệu bằng nhau.
b) Mẫu số liệu A có phương sai lớn hơn mẫu số liệu B.
Ví dụ 5: Cho mẫu số liệu gồm 10 số dương không hoàn toàn giống nhau. Các số đo độ phân tán
(khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn) sẽ thay đổi như thế nào nếu:
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 . Giải
a) Nhân mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Khoảng biến thiên tăng gấp 2 lần.
Khoảng tứ phân vị tăng gấp 2 lần.
Độ lệch chuẩn tăng gấp 4 lần.
b) Cộng mỗi giá trị của mẫu số liệu với 2 thì:
Khoảng biến thiên giữ nguyên.
Khoảng tứ phân vị giữ nguyên.
Độ lệch chuẩn giữ nguyên.
Ví dụ 6: Hai mẫu số liệu sau đây cho biết số lượng trường Trung học phổ thông ở mỗi tỉnh thuộc Đồng bằng Bắc Bộ?
Đồng bằng sông Hồng: 187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27.
Đồng bằng sông Cửu Long: 33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26.
a) Tính số trung bình, trung vị, các tứ phân vị, mốt, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch
chuẩn cho mỗi mẫu số liệu trên.
b) Tại sao số trung bình của hai mẫu số liệu có sự sai khác nhiều trong khi trung vị thì không?
c) Tại sao khoảng biến thiên và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu khác nhau nhiều trong khi khoảng tứ phân vị thì không? Lời giải:
a) +) Mẫu số liệu đồng bằng sông Hồng:
Số trung bình của mẫu số liệu:
187 +34 + 35 + 46 + 54 + 57 + 37 + 39 + 23 + 57 + 27 x =  54,18 11 2 2 2 2
(187 −54,18) +(34 −54,18) + ...+ ( 27 −54,18) s  1885,06 11 2
s = s  43,42
Sắp xếp số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được: 23; 27; 34; 35; 37; 39; 46; 54; 57; 57; 187.
Vì n = 11 là số lẻ nên trung bị Q2 = 39.
Nửa số liệu bên trái có tứ phân vị thứ nhất là: Q1 = 34.
Nửa số liệu bên phải có tứ phân vị thứ ba là: Q3 = 57. Khoảng tứ phân vị là:
ΔQ = Q3 – Q1 = 57 – 34 = 23.
Ta có giá trị lớn nhất của số liệu là 187 và giá trị nhỏ nhất là 23. Khi đó khoảng biến thiên là: R = 187 – 23 = 164.
Theo quan sát số liệu, ta thấy giá trị 57 có tần số suất hiện nhiều nhất nên mốt là 57.
+) Mẫu số liệu đồng bằng sông Cửu Long:
Số trung bình của mẫu số liệu:
33 + 34 +33 + 29 +24 + 39 + 42 + 24 + 23 + 19 + 24 + 15 + 26 x =  28,08 13 2 2 2 2
(33− 28,08) + (34 − 28,08) +...+ (26 − 28,08) s =  56,22 13 2
s = s  7,5.
Sắp xếp số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được: 15; 19; 23; 24; 24; 24; 26; 29; 33; 33; 34; 39; 42.
Vì n = 13 là số lẻ nên trung vị Q2 = 26.
Nửa số liệu bên trái có tứ phân vị thứ nhất là: Q1 = (23 + 24):2 = 23,5.
Nửa số liệu bên phải có tứ phân vị thứ ba là: Q3 = (33 + 34):2 = 33,5. Khoảng tứ phân vị là:
ΔQ = Q3 – Q1 = 33,5 – 23,5 = 10.
Ta có giá trị lớn nhất của số liệu là 42 và giá trị nhỏ nhất là 15. Khi đó khoảng biến thiên là: R = 42 – 15 = 27.
Theo quan sát số liệu, ta thấy giá trị 24 có tần số suất hiện nhiều nhất nên mốt là 24.
b) Vì trong mẫu số liệu thứ nhất có giá trị bất thường là 187, giá trị này làm ảnh hưởng đến giá trị
trung bình của mẫu số liệu một nên có sự sai khác nhiều hai số trung bình của hai mẫu số liệu còn trung vị thì không.
c) Vì trong mẫu số liệu thứ nhất có giá trị bất thường là 187, giá trị này là giá trị lớn nhất nên ảnh
hưởng đến khoảng biến thiên của mẫu số liệu một. Trong khi đó, các giá trị của mẫu số liệu hai không
có giá trị nào bất thường. Do đó khoảng biến thiên của hai mẫu số liệu có sự chênh lệch nhau.
Độ phân tán của mẫu số liệu một lớn hơn nhiều so với độ phân tán của mẫu số liệu hai. Do đó độ lệch
chuẩn của hai số liệu sau có sự khác biệt.
Khoảng tứ phân vị là khoảng biến thiên của 50% số liệu chính giữa mà các giá trị chính giữa của hai
mẫu số liệu không quá chênh lệch. Do đó khoảng tứ phân vị của hai mẫu số liệu không quá khác biệt.
Ví dụ 7: Mẫu số liệu sau đây cho biết sản lượng lúa ( đv tạ) của 5 thửa ruộng thí nghệm có cùng diện tích 20 21 22 23 24
a) Tìm sản lượng trung bình
b) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn.
c) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị Lời giải
a) Số trung bình của mẫu số liệu là: 20 21 22 23 24 x + + + + = = 22. 5 b) Ta có bảng sau: Giá tị ̣ Độ lệch Bình phương độ lệch 20 20 − 22 = 2 − 4 21 21− 22 = 1 − 1 22 22 − 22 = 0 0 23 23− 22 =1 1 24 24 − 22 = 2 4 Tồng 10
Mẫu số liệu gồm 5 giá trị nên n = 5. Do đó phương sai là: 2 10 s = = 2 . 5
Độ lệch chuẩn là: s = 2 ≈1,41.
c) Khoảng biến thiên bằng 24 − 20 = 4
Khoảng tứ phân vị 23,5 − 20,5 = 3
Ví dụ 8: Người ta tiến hành phỏng vấn một số người về chất lượng của một loại sản phẩm mới. người
điều tra yêu cầu cho điểm sản phẩm ( thang điểm 100) kết quả như sau: 80 65 51 48 45 61 30 35 84 83 60 58 75 72 68 39 41 54 61 72 75 72 61 58 65
a) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét gì về các kết quả nhận được.
b) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị
c) Tìm giá trị bất thường Lời giải
a) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn. Nhận xét gì về các kết quả nhận được.
Ta lập bảng phân bố tần số như sau: Điểm
30 35 39 41 45 48 50 51 54 58 60 61 65 68 72 75 80 83 84 Tần số
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 2 1 3 2 1 1 1 Ta có: 1
x = (n x + n x +...+ n x 1 1 2 2 k k ) n 1 =
(1.30+1.35+1.39+1.41+1.45+1.48+....+1.60+3.61+ 2.65+1.68+3.72+ 2.75+1.80+1.83+1.84) 25 = 60,2 1 Phương sai: 2 2 2 2
s = n x x + n x x + + n x x  = x ( ) ( ) ...  k ( k ) 216,8 1 1 2 2 n  Độ lệch chuẩn 2 s = s = = x x 216,8 14,724
Nhận xét: mức độ chênh lệch điểm giữa các giá trị là khá lớn
b) Tìm khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị
Khoảng biến thiên 84 − 30 = 54
Nửa số liệu bên trái là 30,35,39,41,45, 48,50 ,51,54,58,60,61 gồm 12 giá trị, hai phần tử chính giữa là 48,50 .
Do đó, Q = (48 + 50) : 2 = 49. 1
Nửa số liệu bên phải là 61,65,65,68,72, 72,72 ,75,75,80,83,84 gồm 4 giá tri, hai phần tử chính giữa là 72,72.
Do đó, Q = (72 + 72) : 2 = 72. 3
Vậy khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu là ∆ = − = . Q 72 49 23
c) Tìm giá trị bất thường
Không có giá trị bất thường
3 –CÁCH SỬ DỤNG MÁY TÍNH CASIO CHO TOÁN THỐNG KÊ
Sử dụng máy Casio fx-500MS; Casio fx-570MS; Casio fx-570ES; Casio fx-500ES
Ví dụ: Năng suất lúa hè thu của một đơn vị A được thể hiện như sau: 30 30 25 25 35 45 40 40 35 45 30 35 30 25 40 35 45 45 45 25 30 25 45 45 Giải
Ta có bảng phân bố tần số, tần suất Giá trị Tần số Tần suất % 25 5 20 30 5 20 35 4 16,7 40 3 12,5 45 7 30,8 Cộng N=24 100
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TUI CASIO FX-500MS
Vào chương trình thống kê:
Bước 1:
Bấm phím ON MODE 2
Bước 2: Bấm phím:
25 SHIFT ; 5 DT 30 SHIFT ; 5 DT 35 SHIFT ; 4 DT 40 SHIFT ; 3 DT 45 SHIFT ; 7 Dt Tính độ dài mẫu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 3 = ( kết quả: n= 24)
Chứng tỏ kích thước mẫu bằng 24 (số các giá trị của mẫu là 24)
Tính tổng số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 2 = ( kết quả: x = 850 )
Vậy tổng số liệu bằng 850
Tính tổng bình phương số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 1 = ( kết quả: 2 ∑x = 31.500)
Vậy tổng bình phương số liệu bằng 31500
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 1 = ( kết quả: x = 35.41666 )
Vậy tổng giá trị trung bình bằng 31.5
Tính độ lệch chuẩn:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 2 = ( kết quả: s = ) x 7.626 Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x2 = ( kết quả: 2 s = ) x 58.1597
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-570MS
Vào chương trình thống kê:
Bước 1: Bấm phím ON MODE MODE 1 Bước 2: Bấm phím
25 SHIFT ; 5 DT 30 SHIFT ; 5 DT 35 SHIFT ; 4 DT 40 SHIFT ; 3 DT 45 SHIFT ; 7 Dt Tính độ dài mẫu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 3 = ( kết quả: n= 24)
Chứng tỏ kích thước mẫu bằng 24 (số các giá trị của mẫu là 24)
Tính tổng số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 2 = ( kết quả: x = 850 )
Vậy tổng số liệu bằng 850
Tính tổng bình phương số liệu:
Bấm phím: SHIFT S-SUM 1 = ( kết quả: 2 ∑x = 31.500)
Vậy tổng bình phương số liệu bằng 31500
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 1 = ( kết quả: x = 35.41666 )
Vậy tổng giá trị trung bình bằng 31.5
Tính độ lệch chuẩn:
Bấm phím: SHIFT S-VAR 2 = ( kết quả: s = ) x 7.626 Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x2 = ( kết quả: 2 s = ) x 58.1597
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-570ES
Bước 1:Bấm phím SHIFT SET UP ∇ 4 , màn hình hiện: Frequeney? 1: ON 2: OFF
tức là nếu muốn khai báo tần số thì bấm phím 1 , còn nếu không muốn khai báo tần số thì bấm 2 .
Bước 2: Bấm phím: MODE 3 1
Sau khi bấm phím 1 , màn hình hiện: X FREQ 1 2 3 Nhập số liệu vào
25 = 30 = 35 = 40 = 45 =  ∆ chuyển lên số đấu nhập tần số 5. = 5 = 4 = 3 = 7 = Nhấn AC bấm tiếp Tính độ dài mẫu:
Sau khi khai báo các hệ số và bấm phím SHIFT 1 , bấm tiếp phím 5 (Var- biến)
và bấm tiếp phím 1 = (kết quả: n =24)
Vậy có tất cả 24 giá trị của biến lượng
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT 1 5 2 = ( kết quả: x = 35.41666 )
Tính độ lệch chuẩn:

Bấm phím: SHIFT 1 5 3 = ( kết quả: s = ) x 7.626 Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x2 = ( kết quả: 2 s = ) x 58.1597
SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI CASIO FX-500ES Frequ q e u ne n y?
Bước 1:Bấm phím SHIFT SET UP ∇ 4 , màn hình hiện: F 1: ON reque ne 2: y? 1: ON 2: OFF
tức là nếu muốn khai báo tần số thì bấm phím 1 , còn nếu không muốn khai báo tần số thì bấm 2 .
Bước 2: Bấm phím: MODE 2 1
Sau khi bấm phím 1 , màn hình hiện X FREQ 1 2 3 Nhập số liệu vào
25 = 30 = 35 = 40 = 45 =  ∆ chuyển lên số đấu nhập tần số 5. = 5 = 4 = 3 = 7 = Nhấn AC bấm tiếp Tính độ dài mẫu:
Sau khi khai báo các hệ số và bấm phím SHIFT 1 , bấm tiếp phím 5 (Var- biến)
và bấm tiếp phím 1 = (kết quả: n =24)
Vậy có tất cả 24giá trị của biến lượng
Tính giá trị trung bình:
Bấm phím: SHIFT 1 5 2 = ( kết quả: x = 35.41666 )
Tính độ lệch chuẩn:

Bấm phím: SHIFT 1 5 3 = ( kết quả: s = ) x 7.626 Tính phương sai:
Bấm tiếp phím: x2 = ( kết quả: 2 s = ) x 58.1597
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Cho mẫu số liệu: 1 2 4 5 9 10 11
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: A. 5. B. 5.5. C. 6. D. 6.5.
b) Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 5. B. 5.5. C. 6. D. 6.5.
c) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. Q = 4,Q = 5,Q = 9.
Q =1,Q = 5,5,Q =11. 1 2 3 B. 1 2 3
C. Q =1,Q = 5,Q =11.
Q = 2,Q = 5,Q =10. 1 2 3 D. 1 2 3
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A. 5. B. 10. C. 6. D. 11.
e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 7. B. 10. C. 9. D. 8
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: Chọn B
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
Câu 3: Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1.I ở lớp 10A lần lượt là: 165 155 171 167 159 175 165 160 158
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q =158,5,Q =165,Q =167.
Q =163,Q =159,Q =162,5. 1 2 3 B. 1 2 3
C. Q =159,Q =165,Q =168.
Q =158,5,Q =165,Q =169. 1 2 3 D. 1 2 3 Lời giải: Chọn D
Mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 155 158 159 160 165 165 167 171 175
Mẫu số liệu trên có 9 số liệu nên tứ phân vị thứ hai là: Q =165 2
Trung vi của dãy số 155 158 159 160 là: Q1=(158+159)2=158,5
Trung vị của dãy số 165 167 171 175 là: Q3=(167+171)2=169
Vậy Q =158,5,Q =165,Q =169. 1 2 3
Câu 4.Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính
từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm
Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm
trung vị của mẫu số liệu trên. A. 5. B. 17. C. 19. D. 24. Lời giải
Sắp xếp các số liệu của mẫu trên theo thứ tự không giảm : 5; 7; 17; 19; 23; 24; 39
Mẫu số liệu trên có 7 số nên trung vị là số liệu đứng ở vị trí (7+1)/2 = 4 Vậy Me = 19.
Câu 5. Cho mẫu số liệu
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280
Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q1 = 210; Q2 = 230; Q3 = 250;
B. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250;
C. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 280;
D. Q1 = 200; Q2 = 250; Q3 = 280. Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
200 210 220 225 225 235 240 250 270 280
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (225+235)/2= 230 ⇒ Q2 = 230
Nửa dãy phía dưới số 230 ( nghĩa là những số nhỏ hơn 230) gồm: 200 210 220 225 225 có trung vị là 220 ⇒ Q1 = 220.
Nửa dãy phía trên số 230 ( nghĩa là những số lớn hơn 230) gồm: 235 240 250 270 280 có trung vị là 250 ⇒ Q3 = 250.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250.
Câu 6. Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau: 77 105 117 84 96 72 105 124
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111;
B. Q1 = 80 ; Q2 = 100; Q3 = 111;
C. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111,5;
D. Q1 = 80,5 ; Q2 = 105; Q3 = 111. Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: 72 77 84 96 105 105 117 124
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (96+105)/2= 100,5 ⇒ Q2 = 100,5
Nửa dãy phía dưới số 100,5 ( nghĩa là những số nhỏ hơn 100,5) gồm: 72 77 84 96 có trung vị
là (77+84)/2= 80,5 ⇒ Q1 = 80,5
Nửa dãy phía trên số 100,5 ( nghĩa là những số lớn hơn 100,5) gồm: 105 105 117 124 có trung vị
là (105+117)/2=111 ⇒ Q3 = 111
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q đến 1 Q trong mẫu. 3
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ
hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu. Lời giải Chọn C
Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
Câu 8. Tiến hành một cuộc thăm do về cân nặng của mỗi hs nữ lớp 10 trường THPT A, người điều tra
chọn ngẫu nhiên 30 hs nữ lớp 10 và đề nghị các em cho biết cân nặng của mình. Kết quả thu được ghi lại như sau:
43 50 43 48 45 40 38 48 45 50 43 45 48 43 38
40 43 48 40 43 45 43 50 40 50 43 45 50 43 45
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 12. B. 50. C. 38. D. 45. Lời giải: Chọn A
Khoảng biến thiên: 50 − 38 =12 .
Câu 9: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của 8 công nhân của nhà máy A được cho ở mẫu số
liệu sau (đơn vị: triệu đồng): 4 5 5 47 5 6 4 4
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là: A. 47. B. 4. C. 5.
D. Không có giá trị ngoại lệ Lời giải: Chọn A
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 4; 4; 4; 5; 5; 5; 6; 47.
Vì cỡ mẫu là 8 là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 5.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 4; 4; 4; 5. Do đó Q1 = 4.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 5; 5; 6; 47. Do đó Q3 = 5,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy A là: ∆QA = 5,5 – 4 = 1,5.
Ta có: Q3A + 1,5∆QA = 5,5 + 1,5 . 1,5 = 7,75 và Q1A – 1,5∆QA = 4 – 1,5 . 1,5 = 1,75.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy A là 47.
Câu 10: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của 9 công nhân của một nhà máy được cho ở mẫu số
liệu sau (đơn vị: triệu đồng): 2 9 9 8 10 9 9 11 9
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là: A. 11. B. 9. C. 2.
D. Không có giá trị ngoại lệ Lời giải: Chọn C
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11 .
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 8; 9; 9 . Do đó Q1 = 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 9; 9; 10; 11 . Do đó Q3 = 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy là: ∆ = 9,5 – 8,5 = 1.
Ta có: Q3 + 1,5∆= 9,5 + 1,5 . 1 = 11 và Q1 – 1,5∆ = 8,5 – 1,5 . 1 = 7.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy là 2.
Câu 11: Sản lượng lúa các năm từ 2014 đến 2018 của tỉnh Thái Bình được cho ở bảng sau (đơn vị: nghìn tấn). Năm 2014 2015 2016 2017 2018 Sản lượng lúa 1061,9 1061,9 1053,6 942,6 1030,4
Khoảng biến thiên của sản lượng lúa của tỉnh Thái Bình các năm từ 2014 đến 2018 là A. 119,3. B. 87,8. C. 1061,9. D. 942,6. Lời giải: Chọn A
Khoảng biến thiên: R1 = 1061,9 – 942,6 = 119,3.
Câu 12: Độ tuổi của 11 cầu thủ ở đội hình xuất phát của một đội bóng đá được ghi lại ở bảng sau:
32 20 1 9 21 28 29 21 22 29 1 9 29
a) Khoảng biến thiên của độ tuổi của 11 cầu thủ là A. 11. B. 9. C. 32. D. 22.
b) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q =19,Q = 22,Q = 32.
B. Q = 20,Q = 22,Q = 28. 1 2 3 1 2 3
C. Q = 20,Q = 26,Q = 29.
D. Q = 20,Q = 22,Q = 29. 1 2 3 1 2 3
c) Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là: A. 32. B. 19. C. 22.
D. Không có giá trị ngoại lệ Lời giải:
a) Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 19; 19; 20; 21; 21; 22; 28; 29; 29; 29; 32.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 32 −19 =11
b) Vì cỡ mẫu là 11 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 22.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 19; 19; 20; 21; 21. Do đó Q1 = 20.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 28; 29; 29; 29; 32. Do đó Q3= 29.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu là Q = 20,Q = 22,Q = 29. 1 2 3
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆ = 29 – 20= 9.
Q +1,5.∆ = 29 +1,5.9 = 42,5. 3
Q −1,5.∆ = 20 −1,5.9 = 6,5. 1
Vậy trong mẫu số liệu trên không có giá trị ngoại lệ
Câu 13: Cho mẫu số liệu sau : 2 9 9 8 10 9 9 11 9
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: A. 9. B. 7. C. 2. D. 1. Lời giải: Chọn D
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11 .
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 8; 9; 9 . Do đó Q1 = 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 9; 9; 10; 11 . Do đó Q3 = 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆Q = 9,5 – 8,5 = 1.
Câu 14: Chọn khẳng định đúng:
A. Có 25% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q và Q 1 3
B. Có 50%giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q Q 1 và 3
C. Có 10% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q Q 1 và 3
D. Có 75% 75% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q Q 1 và 3 Lời giải: Chọn B
Ta có giá trị Q2 chia mẫu số liệu thành hai phần bằng nhau, giữa Q1 và Q2 là nửa của nửa số liệu bên
trái, giữa Q3 và Q2 là nửa của nửa số liệu bên phải
Do đó có 50% giá trị của số liệu nằm nữa hai giá trị Q1 và Q3.
Câu 15:Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của một nhóm thanh niên được cho ở
mẫu số liệu sau: 30 32 47 31 32 30 32 29 17 29 32 31
Độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất và người chậm nhất trong nhóm là bao nhiêu phút? A. 32. B. 17. C. 29. D. 30. Lời giải: Chọn D
Người chạy nhanh nhất để hoàn thành 5 km là người có thời gian chạy ít nhất và thời gian chạy đó là
17 phút, người chạy chậm nhất là người có thời gian chạy nhiều nhất và thời gian chạy đó là 47 phút.
Vậy độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất và người chậm nhất trong nhóm 1 là: 47 – 17 = 30 phút.
Câu 16: Bạn Châu cân lần lượt 50quả vải thiều Thanh Hà được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà
mình và được kết quả như sau: Cân nặng Số quả (đơn vị gam) 8 1 19 10 20 19 21 17 22 3
a)Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 14. B. 17. C. 29. D. 20.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 14. B. 1. C. 29. D. 20.
c)Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là: A. 14. B. 1. C. 8. D. 20. Lời giải:
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 21; 21;
21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 22; 22; 22.
a) Khoảng biến thiên của mẫu là: R = 22 – 8 = 14.
b)Tứ phân vị thứ hai là trung vị của mẫu số liệu đã cho nên Q2 = 20.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20;
20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20. Do đó Q1 = 20.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21;
21; 21; 21; 21; 21; 21; 22; 22; 22. Do đó Q3 = 21.
Khoảng tứ phân vị là ∆Q = 21 – 20 = 1.
Ta có: Q3 + 1,5∆Q = 21 + 1,5 . 1 = 22,5 và Q1 – 1,5∆Q = 20 – 1,5 . 1 = 18,5.
Do đó giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu đã cho là 8.
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 .Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên? A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 . Lời giải
Ta có Q = 2,5,Q = 7,5 ⇒ ∆ = Q 5 1 3
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TẦM-VÀ ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN
CHO MẪU SỐ LIỆU KHÔNG GHÉP NHÓM
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
DẠNG TOÁN 1: XÁC ĐỊNH MẪU SỐ LIỆU.
Ví dụ 1: Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường THPT A được thống kê lại như sau. 0 2 1 0 0 3 0 0 1 1 0 1 6 6 0 1 5 2 4 5 1 0 1 2 4 0 3 3 1 0
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là 30 lớp, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A
B. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra 30 lớp
C. Dấu hiệu trường THPT A, đơn vị điều tra là 30 lớp
D. Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên A. 0;1;2;3;4;5 B. 0;1;2;3;5;6 C. 0;2;3;4;5;6
D. 0;1;2;3;4;5;6 Lời giải
a) Chọn D: Dấu hiệu là học sinh giỏi, đơn vị điều tra là mỗi lớp của trường THPT A Kích thước mẫu là 30
b)Chọn D: Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là 0;1;2;3;4;5;6
Ví dụ 2: Để may đồng phục cho khối học sinh lớp năm của trường tiểu học A . Người ta chọn ra một lớp
5A , thống kê chiều cao của 45 học sinh lớp 5A (tính bằng cm) được ghi lại như sau : 102 102 113 138 111 109 98 114 101
103 127 118 111 130 124 115 122 126 107 134 108 118 122 99 109 106 109
104 122 133 124 108 102 130 107 114
147 104 141 103 108 118 113 138 112
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 45 học sinh
Kích thước mẫu là N = 45
B. Dấu hiệu là trường tiểu học A, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A
Kích thước mẫu là N = 45
C. Dấu hiệu 45 học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A
Kích thước mẫu là N = 45
D. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A
Kích thước mẫu là N = 45
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên
A. 102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;
134;108;99;106;104;133;147;141;138;143
B. 102;113;138;109;98;114;111;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;
134;108;99;106;104;133;147;141;138;112
C. 102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;112;126;107;
134;108;99;106;104;133;147;141;138;112
D. 102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;
134;108;99;106;104;133;147;141;138;112 Lời giải
a) Chọn A. Dấu hiệu là chiều cao của mỗi học sinh, đơn vị điều tra là một học sinh của lớp 5A
Kích thước mẫu là N = 45
b)Chọn D. Các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên là
102;113;138;109;98;114;101;103;127;118;111;130;124;115;122;126;107;
134;108;99;106;104;133;147;141;138;112 BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1:
Thống kê điểm kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 10 được cho ở bảng sau: Điểm thi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 3 2 1 1 3 7 4 8 9 3 1
Cho biết đơn vị điều tra và kích thước của mẫu số liệu trên?
A.
Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
B. Đơn vị điều tra: môn Toán, kích thước của mẫu số liệu: 42
C. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 40
D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42 Lời giải:
Chọn D. Đơn vị điều tra: một hsinh lớp 10, kích thước của mẫu số liệu: 42
Câu 2: Số con của 40 gia đình ở huyện A được thống kê lại như sau 2 4 3 2 0 2 2 3 4 5 2 2 5 2 1 2 2 2 3 2 5 2 7 3 4 2 2 2 3 2 3 5 2 1 2 4 4 3 4 3
a) Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì? Kích thước mẫu bao nhiêu?
A. Dấu hiệu 40 gia đình, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
B. Dấu hiệu huyện A, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
C. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=36
D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
b) Viết các giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên A.1;2;3;4;5 B.1;2;3;5;7 C.1;2;3;4;5;7;9 D.1;2;3;4;5;7 Lời giải:
a) Chọn D. Dấu hiệu là số con, đơn vị điều tra là mỗi gia đình ở huyện A Kích thước mẫu là N=40
b) Chọn D. Các giá trị khác nhau của mẫu số liệu trên là 1;2;3;4;5;7
Câu 3: Tiến hành một cuộc thăm do về cân nặng của mỗi hs nữ lớp 10 trường THPT A, người điều tra
chọn ngẫu nhiên 30 hs nữ lớp 10 và đề nghị các em cho biết cân nặng của mình. Kết quả thu được ghi lại như sau:
43 50 43 48 45 40 38 48 45 50 43 45 48 43 38
40 43 48 40 43 45 43 50 40 50 43 45 50 43 45
Dấu hiệu và đơn vị điều tra ở đây là gì?
A. Đơn vị điều tra: số cân nặng học sinh nữ. Kích thước mẫu: 30
B. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 10
C. Đơn vị điều tra: lớp 10. Kích thước mẫu: 30
D. Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ. Kích thước mẫu: 30 Lời giải:
Chọn D. Dấu hiệu điều tra: Số cân nặng của mỗi học sinh nữ lớp 10
Đơn vị điều tra: Một học sinh nữ.Kích thước mẫu: 30
Câu 4: Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào công việc của môn thống kê?
A. Thu nhập số liệu.
B. Trình bày số liệu
C. Phân tích và xử lý số liệu
D. Ra quyết định dựa trên số liệu Lời giải: Chọn D.
Câu 5: Để điều tra các con trong mỗi gia đình ở một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20
gia đình ở tầng 2 và thu được mẫu số liệu sau: 2 4 3 1 2 3 3 5 1 2 1 2 2 3 4 1 1 3 2 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A. Số gia đình ở tầng 2.
B. Số con ở mỗi gia đình.
C. Số tầng của chung cư.
D. Số người trong mỗi gia đình. Lời giải: Chọn B.
Câu 6: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩmcủa 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau
(thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Kích thước mẫu là bao nhiêu? A. 23 B. 20 C. 10 D. 200 Lời giải: Chọn B.
Câu 7: Thống kê về điểm thi môn toán trong một kì thi của 450 em học sinh. Người ta thấy có 99 bài
được điểm 7. Hỏi tần suất của giá trị xi= 7 là bao nhiêu? A. 7% B. 22% C. 45% D. 50% Lời giải:
Chọn B. tần suất bằng 99 .100% = 22% 450
Câu 8: Nhiệt độ trung bình của tháng 12 tại thành phố Thanh Hóa từ năm 1961 đến hết năm 1990 được cho trong bảng sau:
Các lớp nhiệt độ (0 C) Tần số Tần suất(%) [15;17) 5 50 [17;19) 2 20 [19;21] * 30 Cộng 100%
Hãy điền số thích hợp vào *: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải: Chọn B.
Câu 9: Khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường Lớp khối lượng (gam) Tần số [70;80) 3 [80;90) 6 [90;100) 12 [100;110) 6 [110;120) 3 Cộng 30
Tần suất ghép lớp của lớp [100;110) là: A. 20% B. 40% C. 60% D. 80% Lời giải:
Chọn A. Tần suất lớp [100;110) là: 6 .100% = 20% 30
Câu 10: Cho bảng phân phối thực nghiệm tần số rời rạc: Mẫu thứ xi 1 2 3 4 5 Cộng Tần số ni 2100 1860 1950 2000 2090 10000
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Tần suất của 3 là 20%
B. Tần suất của 4 là 20%
C. Tần suất của 4 là 2%
D. Tần suất của 4 là 50% Lời giải:
Chọn B. tần suất của 4 là: 2000 .100% = 20% 10000
Câu 11: Chiều dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành
Lớp của chiều dài ( cm) Tần số [10;20) 8 [20;30) 18 [30;40) 24 [40;50) 10
Số lá có chiều dài từ 30 cm đến 50 cm chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 50,0% B. 56,0% C. 56,7% D. 57% Lời giải:
Chọn C. 24 +10 .100% = 56,7% 60
Cho bảng tần số, tần suất ghép lớp như sau:dùng cho: Câu 12, Câu 13, Câu 14 Lớp Tần Số Tần Suất [160;162] 6 16,7% [163;165] 12 33,3% [166;*] ** 27,8% [169;171] 5 *** [172;174] 3 8,3% N =36 100%
Câu 12: Hãy điền số thích hợp vào* A. 167 B. 168 C. 169 D. 164 Lời giải: Chọn B.
Câu 13: Hãy điền số thích hợp vào** A. 10 B. 12 C. 8 D. 13 Lời giải: Chọn A. 36.27,8 ** = = 10 100
Câu 14: Hãy điền số thích hợp vào*** A. 3,9% B. 5,9% C. 13,9% D. 23,9% Lời giải: Chọn C. 5 *** = .100% =13,9% 36
Câu 15: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh thấy có 72 bài được điểm 5. Hỏi
giá trị tần suất của giá trị xi =5 là A. 72% B. 36% C. 18% D. 10% Lời giải:
Chọn C. 72 .100% =18% 400
Câu 16: Thống kê điểm môn toán trong một kì thi của 500 em học sinh thấy số bài được điểm 9 tỉ lệ
2%. Hỏi tần số của giá trị xi =9 là bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 30 D. 5 Lời giải:
Chọn A. tần số xi =9 là: 2%.500 =10 100%
Câu 17: Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩmcủa 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu
sau(thời gian tính bằng phút). 10 12 13 15 11 13 16 18 19 21 23 21 15 17 16 15 20 13 16 11
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên A. 10 B. 12 C. 20 D. 23 Lời giải:
Chọn B. 10;11;12;13;15;16;17;18;19;20;21;23
Câu 18:
Để điều tra về điện năng tiêu thụ trong 1 tháng (tính theo kw/h) của 1 khu chung cư có 50 gia
đình, người ta đến 15 gia đình và thu được mẫu số liệu sau: 80 75 35 105 110 60 83 71 94 102 36 78 130 120 96
Có bao nhiêu gia đình tiêu thụđiện trên 100 kw/h trong một tháng A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Lời giải: Chọn C.
Câu 18: Điểm thi học kì 1 của lớp 10A được cho như bảng sau: 8 6,5 7 5 5,5 8 4 5 7 8 4,5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2,5 8 8 7 4 10 6 9 6,5 9 7,5 7 6 6 3 6 6 9 5,5 7 8 6 5 6 4
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu cho ở bảng trên là: A. 14 B. 13 C. 12 D. 11 Lời giải:
Chọn B. 2,5; 3;4;4,5;5;5,5;6; 6,5;7; 7,5; 8; 9; 10
Câu 19: Thèng kª vÒ ®iÓm thi m«n to¸n trong mét k× thi cña 850 em häc sinh. Ng­êi ta thÊy cã 105 bµi
®­îc ®iÓm 7. Hái tÇn suÊt cña gi¸ trÞ xi= 7 lµ bao nhiªu? A. 7% B. 12% C. 45% D. 50% Lời giải:
Chọn B. tần suất cña gi¸ trÞ xi= 7 lµ : 105 .100% =12% 850
Câu 20: tuổi thọ của 30 bóng đèn được thắp thử. Hãy điền số thích hợp vào * Tuæi thä(giê) TÇn sè TÇn suÊt(%) 1150 3 10 1160 6 20 1170 * 40 1180 6 ** 1190 3 10 Céng 30 100% A. 3 B. 6 C. 9 D. 12 Lời giải: Chọn D. 30.40 * = = 12 100
Câu 21: Hãy điền số thích hợp vào ** ở bảng trên: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Lời giải: Chọn B. 6 ** = .100% = 20% 30
Câu 22: khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường: Lớp khối lượng (gam) Tần số [70;80) 3 [80;90) 6 [90;100) 12 [100;110) 6 [110;120) 3 Cộng 30 Mệnh đề nào đúng:
A. giá trị trung tâm của lớp [70;80) là 83
B.
tần số của lớp [80;90) là 85
C. tần số của lớp [110;120) là 5
D. số 105 thuộc lớp [100;110) Lời giải: Chọn D.
Câu 23: Doanh thu của 50 cữa hàng của một công ty trong một tháng ( đv:triệu đồng) STT Khoảng Tần số Tần suất % 1 26,5-48,5 2 4 2 48,5-70,5 8 16 3 70,5-92,5 12 24 4 92,5-114,5 12 24 5 114,5-136,5 * 16 6 136,5-158,5 7 *** 7 158,5-180,5 1 2 N = ** 100%
Hãy điền số thích hợp vào * A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Lời giải: Chọn C.
Câu 24: hãy điền số thích hợp vào ** A. 50 B. 70 C. 80 D. 100 Lời giải: Chọn A.
Câu 25: hãy điền số thích hợp vào *** A. 10 B. 12 C. 14 D. 16 Lời giải: Chọn C. 7 *** = .100% =14% 50
DẠNG TOÁN 2: XÁC ĐỊNH CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA MẪU SỐ LIỆU .
a) Tứ phân vị, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu
Câu 1: Cho mẫu số liệu: 1 2 4 5 9 10 11
a) Số trung bình cộng của mẫu số liệu trên là: B. 5. B. 5.5. C. 6. D. 6.5.
b) Trung vị của mẫu số liệu trên là: A. 5. B. 5.5. C. 6. D. 6.5.
c) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:
A. Q = 4,Q = 5,Q = 9.
Q =1,Q = 5,5,Q =11. 1 2 3 B. 1 2 3
C. Q =1,Q = 5,Q =11.
Q = 2,Q = 5,Q =10. 1 2 3 D. 1 2 3
d) Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là: A. 5. B. 10. C. 6. D. 11.
e) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là: A. 7. B. 10. C. 9. D. 8
Câu 2: Trong các khẳng định sau đây
(1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
(2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
(3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.
(4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.
(5) Các số đo độ phân tán đều không âm.
Có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: Chọn B
Các khẳng định đúng: (2), (5).
Các khẳng định sai: (1), (3), (4).
Câu 3: Chiều cao (đơn vị: xăng-ti-mét) của các bạn tổ 1.I ở lớp 10A lần lượt là: 165 155 171 167 159 175 165 160 158
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q =158,5,Q =165,Q =167. B. Q =163,Q =159,Q =162,5. 1 2 3 1 2 3
C. Q =159,Q =165,Q =168. D. Q =158,5,Q =165,Q =169. 1 2 3 1 2 3 Lời giải: Chọn D
Mẫu số liệu theo thứ tự không giảm là: 155 158 159 160 165 165 167 171 175
Mẫu số liệu trên có 9 số liệu nên tứ phân vị thứ hai là: Q =165 2
Trung vi của dãy số 155 158 159 160 là: Q1=(158+159)2=158,5
Trung vị của dãy số 165 167 171 175 là: Q3=(167+171)2=169
Vậy Q =158,5,Q =165,Q =169. 1 2 3
Câu 4.Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ
12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải
Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 5. B. 17. C. 19. D. 24. Lời giải
Sắp xếp các số liệu của mẫu trên theo thứ tự không giảm : 5; 7; 17; 19; 23; 24; 39
Mẫu số liệu trên có 7 số nên trung vị là số liệu đứng ở vị trí (7+1)/2 = 4 Vậy Me = 19.
Câu 5. Cho mẫu số liệu
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280
Tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q1 = 210; Q2 = 230; Q3 = 250;
B. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250;
C. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 280;
D. Q1 = 200; Q2 = 250; Q3 = 280. Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
200 210 220 225 225 235 240 250 270 280
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (225+235)/2= 230 ⇒ Q2 = 230
Nửa dãy phía dưới số 230 ( nghĩa là những số nhỏ hơn 230) gồm: 200 210 220 225 225 có trung vị là 220 ⇒ Q1 = 220.
Nửa dãy phía trên số 230 ( nghĩa là những số lớn hơn 230) gồm: 235 240 250 270 280 có trung vị là 250 ⇒ Q3 = 250.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250.
Câu 6. Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau: 77 105 117 84 96 72 105 124
Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111;
B. Q1 = 80 ; Q2 = 100; Q3 = 111;
C. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111,5;
D. Q1 = 80,5 ; Q2 = 105; Q3 = 111. Lời giải
Mẫu số liệu trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: 72 77 84 96 105 105 117 124
Trung vị của mẫu số liệu trên là: (96+105)/2= 100,5 ⇒ Q2 = 100,5
Nửa dãy phía dưới số 100,5 ( nghĩa là những số nhỏ hơn 100,5) gồm: 72 77 84 96 có trung vị
là (77+84)/2= 80,5 ⇒ Q1 = 80,5
Nửa dãy phía trên số 100,5 ( nghĩa là những số lớn hơn 100,5) gồm: 105 105 117 124 có trung vị
là (105+117)/2=111 ⇒ Q3 = 111
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu: Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111.
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q đến Q 1 3 trong mẫu.
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay
quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu. Lời giải Chọn C
Khoảng tứ phân vị không bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
Câu 8. Tiến hành một cuộc thăm do về cân nặng của mỗi hs nữ lớp 10 trường THPT A, người điều tra
chọn ngẫu nhiên 30 hs nữ lớp 10 và đề nghị các em cho biết cân nặng của mình. Kết quả thu được ghi lại như sau:
43 50 43 48 45 40 38 48 45 50 43 45 48 43 38
40 43 48 40 43 45 43 50 40 50 43 45 50 43 45
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 12. B. 50. C. 38. D. 45. Lời giải: Chọn A
Khoảng biến thiên: 50 − 38 =12 .
Câu 9: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của 8 công nhân của nhà máy A được cho ở mẫu số liệu
sau (đơn vị: triệu đồng): 4 5 5 47 5 6 4 4
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là: A. 47. B. 4. C. 5.
D. Không có giá trị ngoại lệ Lời giải: Chọn A
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 4; 4; 4; 5; 5; 5; 6; 47.
Vì cỡ mẫu là 8 là số chẵn nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 5.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 4; 4; 4; 5. Do đó Q1 = 4.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 5; 5; 6; 47. Do đó Q3 = 5,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy A là: ∆QA = 5,5 – 4 = 1,5.
Ta có: Q3A + 1,5∆QA = 5,5 + 1,5 . 1,5 = 7,75 và Q1A – 1,5∆QA = 4 – 1,5 . 1,5 = 1,75.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy A là 47.
Câu 10: Kết quả điều tra mức lương hằng tháng của 9 công nhân của một nhà máy được cho ở mẫu số
liệu sau (đơn vị: triệu đồng): 2 9 9 8 10 9 9 11 9
Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là: A. 11. B. 9. C. 2.
D. Không có giá trị ngoại lệ Lời giải: Chọn C
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11 .
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 8; 9; 9 . Do đó Q1 = 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 9; 9; 10; 11 . Do đó Q3 = 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở nhà máy là: ∆ = 9,5 – 8,5 = 1.
Ta có: Q3 + 1,5∆= 9,5 + 1,5 . 1 = 11 và Q1 – 1,5∆ = 8,5 – 1,5 . 1 = 7.
Do đó giá trị ngoại lệ trong mẫu số liệu ở nhà máy là 2.
Câu 11: Sản lượng lúa các năm từ 2014 đến 2018 của tỉnh Thái Bình được cho ở bảng sau (đơn vị: nghìn tấn). Năm 2014 2015 2016 2017 2018 Sản lượng lúa 1061,9 1061,9 1053,6 942,6 1030,4
Khoảng biến thiên của sản lượng lúa của tỉnh Thái Bình các năm từ 2014 đến 2018 là A. 119,3. B. 87,8. C. 1061,9. D. 942,6. Lời giải: Chọn A
Khoảng biến thiên: R1 = 1061,9 – 942,6 = 119,3.
Câu 12: Độ tuổi của 11 cầu thủ ở đội hình xuất phát của một đội bóng đá được ghi lại ở bảng sau:
32 20 1 9 21 28 29 21 22 29 1 9 29
a) Khoảng biến thiên của độ tuổi của 11 cầu thủ là A. 11. B. 9. C. 32. D. 22.
b) Tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
A. Q =19,Q = 22,Q = 32.
Q = 20,Q = 22,Q = 28. 1 2 3 B. 1 2 3
C. Q = 20,Q = 26,Q = 29.
Q = 20,Q = 22,Q = 29. 1 2 3 D. 1 2 3
c) Giá trị ngoại lệ trong mỗi mẫu số liệu trên là: A. 32. B. 19. C. 22.
D. Không có giá trị ngoại lệ Lời giải:
a) Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 19; 19; 20; 21; 21; 22; 28; 29; 29; 29; 32.
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là 32 −19 =11
b) Vì cỡ mẫu là 11 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 22.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 19; 19; 20; 21; 21. Do đó Q1 = 20.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 28; 29; 29; 29; 32. Do đó Q3= 29.
Vậy tứ phân vị của mẫu số liệu là Q = 20,Q = 22,Q = 29. 1 2 3
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆ = 29 – 20= 9.
Q +1,5.∆ = 29 +1,5.9 = 42,5. 3
Q −1,5.∆ = 20 −1,5.9 = 6,5. 1
Vậy trong mẫu số liệu trên không có giá trị ngoại lệ
Câu 13: Cho mẫu số liệu sau : 2 9 9 8 10 9 9 11 9
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: A. 9. B. 7. C. 2. D. 1. Lời giải: Chọn D
+ Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được: 2; 8; 9; 9; 9; 9; 9; 10; 11 .
Vì cỡ mẫu là 9 là số lẻ nên tứ phân vị thứ hai là Q2 = 9.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 2; 8; 9; 9 . Do đó Q1 = 8,5.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 9; 9; 10; 11 . Do đó Q3 = 9,5.
+ Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là: ∆Q = 9,5 – 8,5 = 1.
Câu 14: Chọn khẳng định đúng:
A. Có 25% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q và Q 1 3
B. Có 50%giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q và Q 1 3
C. Có 10% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q và Q 1 3
D. Có 75% 75% giá trị của mẫu số liệu nằm giữa Q Q 1 và 3 Lời giải: Chọn B
Ta có giá trị Q2 chia mẫu số liệu thành hai phần bằng nhau, giữa Q1 và Q2 là nửa của nửa số liệu bên trái,
giữa Q3 và Q2 là nửa của nửa số liệu bên phải
Do đó có 50% giá trị của số liệu nằm nữa hai giá trị Q1 và Q3.
Câu 15:Thời gian hoàn thành bài chạy 5 km (tính theo phút) của một nhóm thanh niên được cho ở mẫu số
liệu sau: 30 32 47 31 32 30 32 29 17 29 32 31
Độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất và người chậm nhất trong nhóm là bao nhiêu phút? A. 32. B. 17. C. 29. D. 30. Lời giải: Chọn D
Người chạy nhanh nhất để hoàn thành 5 km là người có thời gian chạy ít nhất và thời gian chạy đó là 17
phút, người chạy chậm nhất là người có thời gian chạy nhiều nhất và thời gian chạy đó là 47 phút.
Vậy độ chênh lệch giữa thời gian chạy của người nhanh nhất và người chậm nhất trong nhóm 1 là: 47 – 17 = 30 phút.
Câu 16: Bạn Châu cân lần lượt 50quả vải thiều Thanh Hà được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và
được kết quả như sau: Cân nặng Số quả (đơn vị gam) 8 1 19 10 20 19 21 17 22 3
a)Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 14. B. 17. C. 29. D. 20.
b) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 14. B. 1. C. 29. D. 20.
c)Giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu trên là: A. 14. B. 1. C. 8. D. 20. Lời giải:
Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 21; 21;
21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 22; 22; 22.
a) Khoảng biến thiên của mẫu là: R = 22 – 8 = 14.
b)Tứ phân vị thứ hai là trung vị của mẫu số liệu đã cho nên Q2 = 20.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 8; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 19; 20; 20; 20; 20; 20; 20;
20; 20; 20; 20; 20; 20; 20; 20. Do đó Q1 = 20.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 20; 20; 20; 20; 20; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21; 21;
21; 21; 21; 21; 21; 22; 22; 22. Do đó Q3 = 21.
Khoảng tứ phân vị là ∆Q = 21 – 20 = 1.
Ta có: Q3 + 1,5∆Q = 21 + 1,5 . 1 = 22,5 và Q1 – 1,5∆Q = 20 – 1,5 . 1 = 18,5.
Do đó giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu đã cho là 8.
Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê {1;2;3;4;5;6;7;8; }
9 .Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên? A. 2 . B. 5. C. 3. D. 4 . Lời giải
Ta có Q = 2,5,Q = 7,5 ⇒ ∆ = Q 5 1 3
b) số trung bình, trung vị, mốt, phương sai và độ lệch chuẩn
Ví dụ 1:
Cho các số liệu thống kê về sản lượng chè thu được trong 1năm ( kg/sào) của 20 hộ gia đình 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 116 117 113 115
a) Lập bảng phân bố tần sô- tần suất b) Tìm số trung bình A. 111 B. 113,8 C. 113,6 D. 113,9 c) Tìm số trung vị A. M = 111 B. M = 116 C. M = 114 D. M = 117 e e e e d) Tìm số mốt B. M = 111 B. M = 113 C. M = 114 D. M = 117 0 0 0 0 Lời giải:
a) Bảng phân bố tần số- tần suất: Giá trị x Tần số Tần suất (%) 111 1 5 112 3 15 113 4 20 114 5 25 115 4 20 116 2 10 117 1 5 N=20 100
b) Chọn D. Số trung bình: 1 x =
(1.111+ 3.112+ 4.113+ 5.114+ 4.115+ 2.116+1.117) = 113,9 20
c) Chọn C. Số trung vị: do kích thước mẫu N=20 là một số chẵn nên số trung vị là số trung bình
cộng của hai giá trị đứng thứ N =10 và N +1 =11 nên 114 114 M + = = e 114 2 2 2
d) Chọn C. Số mốt: nhìm vào bảng tần số- tần suất ta thấy giá trị 114 có tần số lớn nhất nên ta có M =114 0
Ví dụ 2: Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của
trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm
môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 a) Tìm mốt A. M = 7 B. M = 5 C. M = 8 D. M = 4 O O O O b) Tìm số trung vị A. M = 6,5 B. M = 7,5 C. M = 5,5 D. M = 6 e e e e c) Tìm số trung bình A. 6,23 B. 6,24 C. 6,25 D. 6,26 d) Tìm phương sai A. 3,96 B. 3,99 C. 3,98 D. 3,97 e) Tìm độ lệch chuẩn A. 1,99 B. 1,98 C. 1,97 D. 1,96 Lời giải:
a) Chọn A. Nhìn vào bảng tần số ta thấy giá trị 7 có tần số lớn nhất nên M = 7 0
b) Chọn A. do kích thước mẫu N=100 là một số chẵn nên số trung vị là trung bình cộng của 2 giá trị
đứng thứ N = 50 và N +1 = 51do đó 6 7 M + = = e 6,5 2 2 2
c) Chọn A. số trung bình cộng là: n x + n x + ...+ n x 0.1+ 1.1+ 2.3 + ...+ 10.2 x = 1 1 2 2 k k = = 6,23 N 100
d) Chọn A. ta có: ∑k k 2 n x = 4277, n x 623 nên phương sai: i i ∑ = i i i=1 i=1 1 1  2 2 4277  623 2 k k 2 s = n x n x 3,96 x ∑ − i i 2  ∑ i i  = − =   N i=1 N  i=1  100  100 
e) Chọn A. độ lệch chuẩn 2 s = s = = x x 3,96 1,99
Ví dụ 3: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo.
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
a) Hãy lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp theo:
[29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5]
b) Tính số trung bình cộng: A. 63,23 B. 63,28 C. 63,27 D. 63,25 c) Tính phương sai: A. 279,78 B. 269,78 C. 289,79 D. 279,75 d) Tính độ lệch chuẩn B. 16,73 B. 16,74 C. 16,76 D. 16,79 Lời giải:
a) Bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp là: b) Chọn A.
3.35 + 5.46 + 7.57 + 6.68 + 5.79 + 4.9 x = 2 30 Lớp Tần số Tần suất tiền lãi c) Chọn A. ta có [29,5;40,5) 3 10% ∑k k 2 n c = 128347, n c 1897 i i ∑ = i i i=1 i=1 [40,5;51,5) 5 17% nên phương sai: 1 1  2 k k 2 12834 [51,5;62,5) 7 23% s = n c c x x ∑ 2 − i i 2  ∑ i i  = N i=1 N  i=1  100 [62,5;73,5) 6 20% [73,5;84,5) 5 17%
d) Chọn A. độ lệch chuẩn [84,5;95,5] 4 13% 2 s = s = ≈ Cộng 30 100% x x 279,78 16,73
Ví dụ 4:Cho mẫu số liệu gồm bốn số tự nhiên khác nhau và khác 0, biết số trung bình là 6 và số trung vị
là 5. Tìm các giá trị của mẫu số liệu đó sao cho hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất. A. 3;4;6;11 B. 2;4;7;11 C. 3;5;6;11 D. 2;4;6;12 Lời giải:
Chọn A. Giả sử các giá trị của mẫu số liệu là a, b, c, d với 0 < a < b < c < d , a, b, c, d∈N Ta có b + c M = = 5 ⇒ b + c = 10 e 2
Mà x = 6 ⇒ a + b + c +d = 24 ⇒ a +d = 14 Ta có  a < b < c  b > 1  ⇒
hay 1 < b < 5 mà b∈N ⇒ b∈{2;3; } 4 b c 10 10  + = >   2b
• Nếu b = 2 thì c = 8 , mà 0 < a < b,a ∈ N ⇒ a = 1,d = 13
Khi đó các giá trị của mẫu số liệu là 1;2;8;13  = ⇒ =
• Nếu b = 3 thì c = 7, mà a 1 d 13
0 < a < b,a ∈ N ⇒  a = 2 ⇒ d =  12
Khi đó có hai mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;3;7;13 và 2;3;7;12 a = 1 ⇒ d = 13
• Nếu b = 4 thì c = 6 , mà 0 a b,a N  < < ∈ ⇒ a = 2 ⇒ d = 12  a = 3 ⇒ d =  11
Khi đó có ba mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là 1;4;6;13, 2;4;6;12 và 3;4;6;11
Suy ra với mẫu số liệu có các giá trị là 3;4;6;11 thì hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của mẫu số liệu đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây : Thời gian (giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1
Số trung bình cộng thời gian chạy của học sinh là: A. 8,54 B. 4 C. 8,50 D. 8,53 Lời giải: (8,3.2+8,4.3+8,5.9+8,7.5+8, ) 8.1 Chọn D. x = = 8,53 20
Câu 2: Điểm kiểm tra của 24 học sinh được ghi lại trong bảng sau : 7 2 3 5 8 2 8 5 8 4 9 6 6 1 9 3 6 7 3 6 6 7 2 9
Tìm mốt của điểm điều tra A. 2 B. 7 C. 6 D. 9 Lời giải: Chọn C. Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Tần số 1 3 3 1 2 5 3 3 3 N=24
Ta thấy điểm 6 có tần số lớn nhất nên M = 6 0
Câu 3: Số trái cam hái được từ 4 cây cam trong vườn là: 2; 8; 12; 16. Số trung vị là A. 5 B. 10 C. 14 D. 9,5 Lời giải:
Chọn B. ta thấy N chẵn nên số trung vị là: 8 12 M + = = e 10 2
Câu 4: Cho bảng phân bố tần số khối lượng 30 quả trứng gà của một rổ trúng gà: Khối lượng (g) Tần số 25 3 30 5 35 10 40 6 45 4 50 2 Cộng 30 a) Tìm số trung vị: A. 37,5 B. 40 C. 35 D. 75 b) Tìm số mốt: A. 40 B. 35 C. 30 D. 25 Lời giải:
a) Chọn C. ta thấy N chẵn nên số trung vị là: 35 35 M + = = e 35 2
b) Chọn B. ta thấy 35(g) có tần số lớn nhất nên: M = 35 0
Câu 5: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung bình là: A. x =15,20 B. x =15,21 C. x =15,23
D. x =15,25 Lời giải:
(9.1+10.1+11.3+12.5+13.8+14.13+15.19+16.24+17.14+18.10+19.2) Chọn C. x = =15,23 100
Câu 6: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Số trung vị là: A. M = B. M = C. M = D. M = e 16,5 e 16 e 15,50 e 15 Lời giải:
Chọn B. ta thấy N=100 chăn nên số trung vị là: 15 16 M + = = e 15,5 2
Câu 7: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Phương sai là A. 2 s = B. 2 s = C. 2 s =
D. đáp số khác x 3,97 x 3,96 x 3,95 Lời giải: Chọn B. s x x
n x  ∑n x  = − = − = trong đó: x ( ) 2 2 2 2 1 2 1 i i i i  3,96 NN  1 1523 ∑n x = = ; 1 2 23591 ∑n x = =
( sử dụng máy tính bỏ túi để tính) i i 235,91 i i 15,23 N 100 N 100
Câu 8: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Hóa (thang điểm 20). Kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 Độ lệch chuẩn A. s = B. s = C. s = D. s = x 1,99 x 1,96 x 1,98 x 1,97 Lời giải: Chọn D. 2 s = s = = x x 3,96 1,99
Câu 9: Cho bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp khi đo chiều cao(cm) của 40 học sinh nam tại một trường THPT: Lớp Tần số Tần suất (%) [141;146] 6 15.0 [147;152] 4 10.0 [153;158] 2 5.0 [159;164] 6 15.0 [165;170] 10 25.0 [171;176] 12 30.0 N = 40 Chiều cao trung bình là: A. x = 162,4 B. x = 160,4 C. x = 162,3 D. x = 161,4 Lời giải: Chọn A. 141+146  147 +152  153 +158  159 +164  165 +170  171+176 .6 .4 .2 .6 .10  + + + + +            .12  2   2   2   2   2   2 x  = =162,4 40
Câu 10: Chiều cao của 45 học sinh lớp 5 (tính bằng cm) được ghi lại như sau: (lập bảng ghép lớp:
[98; 103); [103; 108); [108; 113); [113; 118); [118; 123); [123; 128); [128; 133); [133; 138); [138; 143); [143; 148].
102 102 113 138 111 109 98 114 101
103 127 118 111 130 124 115 122 126
107 134 108 118 122 99 109 106 109
104 122 133 124 108 102 130 107 114
147 104 141 103 108 118 113 138 112 a) Số trung bình cộng: A. x = 116,4 B. x = 115,4 C. x = 116,3 D. x = 166,4 b) Phương sai là: A. 2s = 155,4 B. 2s = 151,4 C. 2s = 151,14 D. 2s = 152,4 x x x x c) Độ lệch chuẩn: A. s = 13,2 B. s = 11,2 C. s = 12,3 D. s = 13,3 x x x x Lời giải: Lớp chiều n c n c cao Tần số
Tần suất % Giá trị đại diện i i 2 i i [98;103) 6 13,33 100,5 603,0 60601,5 [103;108) 7 15,56 105,5 735,5 77911,75 [108;113) 9 20,00 110,5 994,5 109892,25 [113;118) 5 11,11 115,5 577,5 66701,25 [118;123) 6 13,33 120,5 723,0 87121,5 [123;128) 4 8,89 125,5 502,0 63001 [128;133) 2 4,44 130,5 261,0 34060,5 [133;138) 2 4,44 135,5 271,0 36720,5 [138;143) 3 6,67 140,5 421,5 59220,75 [143;148] 1 2,22 145,5 145,5 21170,25 N 45 100% 5237,5 616401,25 a) Chọn A.
6.100,5 7.105,5 9.110,5 5.115,5 6.120,5 4.125,5 2.130,5 2.135,5 3.140,5 1.145,5 x + + + + + + + + + = = 116,4 45 b) Chọn B. s x x
n x  ∑n x    = − = − = − = x ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 616401,25 5237,5 i i i i    151,4 NN  45  45  c) Chọn C. 2 s = s = = x x 151,4 12,3
Câu 11: Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10 trường THPT A được ghi lại như sau:
9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18
a) Số trung binh cộng là: A. x = 12,90 B. x = 12,95 C. x = 12,80 D. x = 12,59 b) Phương sai là: A. 2s = 8,65 B. 2s = 8,56 C. 2s = 8,55 D. 2s = 8,66 x x x x c) Độ lệch chuẩn là: A. s = 2,49 B. s = 2,99 C. s = 2,94 D. s = 2,90 x x x x Lời giải:
Lập bảng tần số- tần suất: Số tiết Tần số( n ) Tần suất ( f )% n x 2 i i i i n x i i 8 1 5 8 64 9 2 10 18 162 10 2 10 20 200 11 2 10 22 242 12 3 15 36 432 13 1 5 13 169 14 2 10 28 392 15 2 10 30 450 16 3 15 48 768 17 0 0 0 0 18 2 10 36 648 N 20 100% 259 3527 ∑n x a) Chọn B. i i 259 x = = = 12,95 N 20 b) Chọn A. s x x
n x  ∑n x    = − = − = − = x ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 3527 259 i i i i    8,65 NN  20  20  c) Chọn C. 2 s = s = = x x 8,65 2,94
Câu 12: Điểm trung bình kiểm tra cua 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau:
Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9 Nhóm 2: (11 học sinh)
1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [1, 4]; [5, 6]; [7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm:
a) Tính số trung bình cộng nhóm 1: A. x = 5,39 B. x = 5,93 C. x = 6,39 D. x = 6,93 n1 n1 n1 n1
b) Tính số trung bình cộng nhóm 2: A. x = 5,32 B. x = 5,23 C. x = 6,32 D. x = 6,23 n2 n2 n2 n2
c) Tính phương sai của nhóm 1: A. 2s = 5,65 B. 2s = 5,56 C. 2s = 5,55 D. 2s = 6,65 n1 n1 n1 n1
d) Tính phương sai của nhóm 2: A. 2s = 6,39 B. 2s = 6,93 C. 2s = 5,93 D. 2s = 6,99 n2 n2 n2 n2
e) Tính độ lệch chuẩn của nhóm 1: A. s = 2,49 B. s = 2,83 C. s = 2,88 D. s = 2,38 n1 n1 n1 n1
f) Tính độ lệch chuẩn của nhóm 2: A. s = 2,59 B. s = 2,63 C. s = 2,36 D. s = 2,66 n2 n2 n2 n2 Lời giải: Lập bảng tần số: Nhóm 1 Nhóm 2 Tần Tần Lớp đại diện Tần số Tần số suất f n c 2 n c suất f n c 2 n c điểm c n 1 i 1 i 1i 1 i 1i n 2 i 2 i 2 i 2 i 2 i i 1 i % 2 i % [1, 4] 2,5 3 33 7,5 18,75 5 45,5 12,5 31,25 [5, 6] 5,5 3 33 16,5 90,75 1 9,1 5,5 30,25 [7, 8] 7,5 2 22 15 112,5 4 36,3 30 225 [9, 10] 9,5 1 11 9,5 90,25 1 9,1 9,5 90,25 N 9 100% 48,5 312,25 11 100% 57,5 376,75 ∑n x a) Chọn A. i i 48,5 1 1 x = = = n 5,39 1 Nn 9 1 ∑n x b) Chọn B. i i 57,5 2 2 x = = = n 5,23 2 N 11 2 2   c) Chọn A. 2 2 2 1 2 1 312,25  48,5 s x x
n x  ∑n x  = − = −  = − = n n n i i i i   5,65 1 1 ( 1) 1 1 1 1 NN  9  9 1 1  2 2   d) Chọn B. 2 2 2 1 2 1 376,75  57,5 s x x
n x  ∑n x  = − = −  = − = n n i i i i   6,93 2 2 ( 2) 2 2 2 2 NN  11  11 2 2  e) Chọn D. 2 s = s = = n x 5,65 2,38 1 f) Chọn B. 2 s = s = = n x 6,93 2,63 2
Câu 13: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
40;50); 50;60); 60;70);70;80); 80;90); 90;100       
Số điểm trung bình là: A. x = 66,88 B. x = 68,68 C. x = 88,66 D. x = 68,88 Lời giải: Chọn A. f Lớp điểm
Tần số n Tần suất i Đại diện c n c 2 i n c % i i i i i [40;50) 4 13 45 180 8100 [50;60) 6 19 55 330 18150 [60;70) 10 31 65 650 42250 [70;80) 6 19 75 450 33750 [80;90) 4 13 85 340 28900 [90;100] 2 6 95 190 18050 N 32 100% 2140 149200 4.45 6.55 10.65 6.75 4.85 2.95 ∑nc x + + + + + = = 66,88 hoặc tính i i 2140 x = = = 66,88 32 N 32
Câu 14: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
40;50); 50;60); 60;70);70;80); 80;90); 90;100        Số phương sai là: A. 2s = 190,23 B. 2s = 192,03 C. 2s = 193,20 D. 2s = 192,23 x x x x Lời giải: Chọn A. f Lớp điểm
Tần số n Tần suất i Đại diện c n c 2 i n c % i i i i i [40;50) 4 13 45 180 8100 [50;60) 6 19 55 330 18150 [60;70) 10 31 65 650 42250 [70;80) 6 19 75 450 33750 [80;90) 4 13 85 340 28900 [90;100] 2 6 95 190 18050 N 32 100% 2140 149200 s x x
n x  ∑n x    = − = − = − = x ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 149200 2140 i i i i    190,23 NN  32  32 
Câu 15: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) như sau :
68 79 65 85 52 81 55 65 49 42 68 66 56 57 65 72
69 60 50 63 74 88 78 95 41 87 61 72 59 47 90 74
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp:
40;50); 50;60); 60;70);70;80); 80;90); 90;100        Độ lệch chuẩn là: A. s = 13,79 B. s = 19,73 C. s = 17,39 D. s = 17,97 x x x x Lời giải: Chọn A. f Lớp điểm
Tần số n Tần suất i Đại diện c n c 2 i n c % i i i i i [40;50) 4 13 45 180 8100 [50;60) 6 19 55 330 18150 [60;70) 10 31 65 650 42250 [70;80) 6 19 75 450 33750 [80;90) 4 13 85 340 28900 [90;100] 2 6 95 190 18050 N 32 100% 2140 149200 2 s = s = = x x 190,23 13,79
Câu 16: Tiền lãi ( nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] Số trung bình cộng là: A. x = 62,33 B. x = 63,23 C. x = 66,23 D. x = 68,88 Lời giải: Chọn B. f Lớp tiền lãi Tần số n Tần suất i Đại diện c n c 2 i n c % i i i i i [29,5;40,5) 3 10 35 105 3675 [40,5;51,5) 5 17 46 230 10580 [51,5;62,5) 7 23 57 399 22743 [62,5;73,5) 6 20 68 408 27744 [73,5;84,5) 5 17 79 395 31205 [84,5;95,5] 4 13 90 360 32400 N 1897 128347 ∑ncii 1897 x = = = 63,23 N 30
Câu 17: Tiền lãi ( nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] Số phương sai là: A. 2s = 279,78 B. 2s = 297,78 C. 2s = 299,78 D. 2s = 229,78 x x x x Lời giải: Chọn A. f Lớp tiền lãi Tần số n Tần suất i Đại diện c n c 2 i n c % i i i i i [29,5;40,5) 3 10 35 105 3675 [40,5;51,5) 5 17 46 230 10580 [51,5;62,5) 7 23 57 399 22743 [62,5;73,5) 6 20 68 408 27744 [73,5;84,5) 5 17 79 395 31205 [84,5;95,5] 4 13 90 360 32400 N 1897 128347 s x x
n x  ∑n x    = − = − = − = x ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 128347 1897 i i i i    279,78 NN  30  30 
Câu 18: Tiền lãi ( nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo:
81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73
51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64
Lập bảng phân bố tần số- tần suất ghép lớp: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] Độ lệch chuẩn là: A. s = 16,73 B. s = 17,63 C. s = 13,67 D. s = 16,37 x x x x Lời giải: Chọn A. f Lớp tiền lãi Tần số n Tần suất i Đại diện c n c 2 i n c % i i i i i [29,5;40,5) 3 10 35 105 3675 [40,5;51,5) 5 17 46 230 10580 [51,5;62,5) 7 23 57 399 22743 [62,5;73,5) 6 20 68 408 27744 [73,5;84,5) 5 17 79 395 31205 [84,5;95,5] 4 13 90 360 32400 N 1897 128347 2 s = s = = x x 279,78 16,73
Câu 19: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao ( đv:mm)
của các cây hoa được trồng: Nhóm Chiều cao Số cây đạt được 1 Từ 100 đến 199 20 2 Từ 200 đến 299 75 3 Từ 300 đến 399 70 4 Từ 400 đến 499 25 5 Từ 500 đến 599 10 Số trung bình cộng là: A. x = 315 B. x = 351 C. x = 531 D. x = 135 Lời giải: Chọn A. Lớp Tần số n Tần suất f Đại diện c n c 2 i i i i i n c i i [100;199] 20 10% 150 3000 450000 [200;299] 75 38% 250 18750 4687500 [300;399] 70 35% 350 24500 8575000 [400;499] 25 13% 450 11250 5062500 [500;599] 10 5% 550 5500 3025000 N 200 100% 63000 21800000 ∑ncii 63000 x = = = 315 N 200
Câu 20: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao ( đv:mm)
của các cây hoa được trồng: Nhóm Chiều cao Số cây đạt được 1 Từ 100 đến 199 20 2 Từ 200 đến 299 75 3 Từ 300 đến 399 70 4 Từ 400 đến 499 25 5 Từ 500 đến 599 10 Phương sai là: A. 2s = 9775 B. 2s = 9757 C. 2s = 9577 D. 2s = 7957 x x x x Lời giải: Chọn A. Lớp Tần số n Tần suất f Đại diện c n c 2 i i i i i n c i i [100;199] 20 10% 150 3000 450000 [200;299] 75 38% 250 18750 4687500 [300;399] 70 35% 350 24500 8575000 [400;499] 25 13% 450 11250 5062500 [500;599] 10 5% 550 5500 3025000 N 200 100% 63000 21800000 s x x
n x  ∑n x    = − = − = − = x ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 21800000 63000 i i i i    9775 NN  200  200 
Câu 21: Sau một tháng gieo trồng một giống hoa, người ta thu được số liệu sau về chiều cao ( đv:mm)
của các cây hoa được trồng: Nhóm Chiều cao Số cây đạt được 1 Từ 100 đến 199 20 2 Từ 200 đến 299 75 3 Từ 300 đến 399 70 4 Từ 400 đến 499 25 5 Từ 500 đến 599 10 Độ lệch chuẩn là: A. s = 98,87 B. s = 97,88 C. s = 89,78 D. s = 78,98 x x x x Lời giải: Chọn A. Lớp Tần số n Tần suất f Đại diện c n c 2 i i i i i n c i i [100;199] 20 10% 150 3000 450000 [200;299] 75 38% 250 18750 4687500 [300;399] 70 35% 350 24500 8575000 [400;499] 25 13% 450 11250 5062500 [500;599] 10 5% 550 5500 3025000 N 200 100% 63000 21800000 2 s = s = = x x 9775 98,87
Câu 22: Tiền công nhật của 65 nhân viên trong xí nghiệp tư nhân được thông kê như sau(đv:ngàn đồng) Các lớp tiền lương Số nhân viên [50;60) 8 [60;70) 10 [70;80) 16 [80;90) 14 [90;100) 10 [100;110) 5 [110;120) 2 Tiền công trung bình là: A. x = 79,77 B. x = 77,97 C. x = 97,97 D. x = 99,77 Lời giải: Chọn A. Lớp
Tần số n Tần suất f Đại diện c n c 2 i i i i i n c i i [50;60) 8 12,3% 55 440 24200 [60;70) 10 15,4% 65 650 42250 [70;80) 16 24,6% 75 1200 90000 [80;90) 14 21,5% 85 1190 101150 [90;100) 10 15,4% 95 950 90250 [100;110) 5 7,7% 105 525 55126 [110;120) 2 3,1% 115 230 26450 N 100% 5185 429425 ∑ncii 5185 x = = = 79,77 N 65
Câu 23: Tiền công nhật của 65 nhân viên trong xí nghiệp tư nhân được thông kê như sau(đv:ngàn đồng) Các lớp tiền lương Số nhân viên [50;60) 8 [60;70) 10 [70;80) 16 [80;90) 14 [90;100) 10 [100;110) 5 [110;120) 2 Phương sai là: A. 2s = 234,3 B. 2s = 243,2 C. 2s = 442,2 D. 2s = 324,2 x x x x Lời giải: Chọn B. Lớp
Tần số n Tần suất f Đại diện c n c 2 i i i i i n c i i [50;60) 8 12,3% 55 440 24200 [60;70) 10 15,4% 65 650 42250 [70;80) 16 24,6% 75 1200 90000 [80;90) 14 21,5% 85 1190 101150 [90;100) 10 15,4% 95 950 90250 [100;110) 5 7,7% 105 525 55126 [110;120) 2 3,1% 115 230 26450 N 100% 5185 429425 s x x
n x  ∑n x    = − = − = − = x ( ) 2 2 2 2 2 1 2 1 429425 5185 i i i i    243,2 NN  65  65  II. ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1:
Trong các điều khẳng định sau: (I)
Thống kê là khoa học về các phương pháp thu thập, tổ chức, trình bày, phân tích và xử lí dữ liệu. (II)
Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là tần số của giá trị đó.
(III) Giá trị có tần số lớn nhất gọi là mốt của dấu hiệu.
(IV) Độ lệch chuẩn là bình phương của phương sai.
Có bao nhiêu khẳng định đúng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Cho bảng điều tra về số học sinh của một trường THPT sau: Khối lớp 10 11 12 Số học sinh 1120 1075 900
Kích thước mẫu là: A. 1 B. 1075 C. 900 D. 3095
• Trả lời câu hỏi 3, 4, 5 Cho bảng điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân số, với mẫu số liệu sau: 2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 2 3 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Câu 3: Có bao nhêu mẫu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên: A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Mốt của dấu hiệu: A. M = 0 B. M =1 C. M = 2 D. M = 3 0 0 0 0
Câu 5: Tần suất của giá trị 2 con là: A. 5% B. 20% C. 30% D. 40%
• Trả lời câu hỏi 6, 7, 8 với đề toán sau:
Điều tra về chiều cao của 100 học sinh khối lớp 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao(cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100
Câu 6: Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là: A. 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158
Câu 7: Số trung bình là: A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75
Câu 8: Độ lệch chuẩn là: A. 0,78 B. 1,28 C. 2,17 D. 1,73
• Trả lời câu 9, 10 với đề toán sau:
Điều tra về số học sinh của 18 lớp 10, ta được mẫu số liệu sau ( xếp theo thứ tự tăng dần):
39 39 40 40 40 40 41 41 41 42 42 43 44 44 44 44 45 45
Câu 9: Số trung vị là: A. 41 B. 41,5 C. 42 D. số khác
Câu 10: Số trung bình là: A. 42,4 B. 41,8 C. 41,9 D. 42,1
Câu 11: Xác định chiều cao của 100 học sinh và xếp theo thứ tự tăng dần. số trung vị của 100 số liệu này là:
A. Chiều cao của học sinh thứ 50
B. Chiều cao của học sinh thứ 51
C. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 50 và 51
D. Chiều cao trung bình của học sinh thứ 1 và thứ 100
• Trả lời câu 12, 13, 14 với đề toán sau:
Điều tra về cân nặng của 40 con heo thịt, một nhà chăn nuôi đã ghi lại số liệu sau: Nhóm Khối lượng (kg) Số con 1 [100;115) 3 2 [115;120) 5 3 [120;125) 9 4 [125;130) 12 5 [130;135) 5 6 [135;140) 4 7 [140;145) 2 N=40
Câu 12: Số trung bình là: A. 130,63 B. 127,25 C. 128,82 D. 128,91
Câu 13: Phương sai là: A. 90,45 B. 85,86 C. 20,16 D. 18,11
Câu 14: Độ lệch chuẩn là: A. 9,27 B. 4,49 C. 8,23 D. 4,25
• Câu 15, 16, 17 với đề toán sau:
Số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong một bài kiểm tra 1 tiết môn toán: Diểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 N=40
Câu 15: Mốt của dấu hiệu: A. M = 40 M =18 M = 6 M = 5 0 B. 0 C. 0 D. 0
Câu 16: Số trung vị là: A. 5 B. 6 C. 6,5 D. 7
Câu 17: Số trung bình là: A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9
Câu 18: Độ lệch chuẩn là:
A. Bình phương của phương sai
B. Một nửa của phương sai
C. Căn bậc 2 số học của phương sai
D. Không phải các câu trên
• Trả lời câu 19, 20 với đề toán sau:
Bảng phân bố sau đây ghi lại lương cơ bản của 400 công nhân của một cơ sở sản xuất ( theo sản
phẩm) trong một tháng (đv: nghìn đồng) Nhóm Lương (trăm ngàn) Số công nhân 1 [6;8) 10 2 [8;10) 42 3 [10;12) 86 4 [12;14) 240 5 [14;16) 12 6 [16;18) 4 7 [18;20) 6 N=400
Câu 19: Số trung vị là: A. 12 B. 13 C. 14 D. số khác
Câu 20: Số trung bình là: A. 12,79 B. 13 C. 13,01 D. 13,12
• Trả lời câu 21, 22, 23, 24, 25 với đề toán sau:
Kết quả học tập của hai hoc sinh A và B như sau: Môn Điểm trung bình của A Điểm trung bình của B văn 7 5 Sử 7,5 5,5 Địa 7,8 5,5 Anh 7,5 8 Toán 8 8 Lý 7 9 Hóa 7,2 10 Sinh 8 7,5 GDCD 8,5 9 Thể dục 7,5 8 Kỷ thuật 7 7,5
Câu 21: Điểm trung bình cả năm ( không tính hệ số) của học sinh A là: A. 7,0 B. 7,3 C. 7,5 D. 7,8
Câu 22: Điểm trung bình cả năm ( không tính hệ số) của học sinh B là: A. 7,0 B. 7,5 C. 7,3 D. 7,8
Câu 23: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh A là: A. 0,22 và 0,47 B. 2,2 và 0,47 C. 0,22 và 4,7 D. 2,02 và 0,74
Câu 24: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh B là: A. 1,92 và 13,8 B. 1,92 và 1,38 C. 1,29 và 1,38 D. 1,22 và 1,33
Câu 25: Để được cấp chứng chỉ A- Anh văn của một trung tâm ngoại ngữ , học viên phải trải qua 6 lần
kiểm tra trắc nghiệm , thang điểm mỗi lần kiểm tra là 100, và phải đạt điểm trung bình từ 70
điểm trở lên.Qua 5 lần thi Minh đạt điểm trung bình là 64,5 điểm . Hỏi trong lần kiểm tra cuối
cùng Minh phải đạt ít nhất là bao nhiêu điểm để được cấp chứng chỉ? A. 97,5 B. 92,5 C. 95,5 D. 97,8 Bảng đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 C D A C C B A C B C C A B 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C B A C B A C B A B A
Hướng dẫn giải một số câu:
Câu 4: Bảng phân bố tần số: Số con 0 1 2 3 4 5 6 Tần số 5 8 12 7 3 4 1 N=40
Ta thấy tần số gia đình có 2 con lớn nhất nên M = 2 0 Câu 5: 12 f = .100% = 30% 2 40
Câu 7: Để tính số trung bình ta xác định thêm cột giá trị đại diện mỗi khoảng: Nhóm Chiều cao(cm) Tần số Giá trị đại diện 1 [150;152) 5 151 2 [152;154) 18 153 3 [154;156) 40 155 4 [156;158) 26 157 5 [158;160) 8 159 6 [160;162) 3 161 N=100 1 1 x = ∑n x = + + + + + = = i i ( ) 15546
5.151 18.153 40.155 26.157 8.159 3.161 155,46 N 100 100
Câu 8: Để tính độ lệch chuẩn thì trước hết ta tính phương sai: s x (x) 2 2 2 2 1 2  1
n x  ∑n x  = − = − trong đó: x i i i i N N    2 1 2 1 x = ∑nc = + + + + + = = i i ( 2 2 2 2 2 2 ) 2417252
5.151 18.153 40.155 26.157 8.159 3.161 24172,52 N 100 100 (x)2=( )2 155,46 = 24167,81 Vậy 2 s = − = x 24172,52 24167,81 4,71 Nên 2 s = s = = x x 4,71 2,17
Câu 9: Số trung vị: do N=18 là số chẵn nên 41 42 M + = = e 41,5 2
Câu 10: Để tính số trung bình ta ghi lại số liệu theo bảng tần số: Số HS 39 40 41 42 43 44 45 Tần số 2 4 3 2 1 4 2 N=18 1 x =
(2.39+ 4.40+3.41+ 2.42+1.43+ 4.44+ 2.45) ≈ 41,9 18
Câu 12: Để tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn ta xác định thêm cột giá trị vào bảng: Nhóm Khối lượng (kg) Tần số Giá trị đại diện 1 [100;115) 3 107,5 2 [115;120) 5 122,5 3 [120;125) 9 127,5 4 [125;130) 12 132,5 5 [130;135) 5 137,5 6 [135;140) 4 142,5 7 [140;145) 2 147,5 N=40 ∑ncii 5225 x = = = 130,63 N 40
Câu 13: Phương sai là s x x
n x  ∑n x  = − = − = x ( ) 2 2 2 2 1 2 1 i i i i  85,86 NN
Câu 14: Độ lệch chuẩn s = = x 85,86 9,27
Câu 21: Điểm trung bình của học sinh A: 7.3 7,2 7,5.3 7,8 8.2 8,5 x + + + + + = = 7,5 11
Câu 22: Điểm trung bình của học sinh B: 5 5,5.2 7,5.2 8.3 9.2 10 x + + + + + = = 7,5 11
Câu 23: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh A: 11 11 2 Ta có ∑ x = và 2 ∑x = nên 2 628,68 83 s   = − = s = = A 0,22 0,47 A   0,22 i 628,68 i 83 i 1 = i 1 = 11  11 
Câu 24: Phương sai và độ lệch chuẩn của học sinh B: 11 11 2 Ta có ∑ x = và 2 ∑x = nên 2 652 83,3 s   = − = s = = B 1,92 1,38 B   1,92 i 652 i 83,3 i 1 = i 1 = 11  11 
Câu 25: Gọi x là số điểm trong lần kiểm tra cuối mà Minh cần đạt được để được cấp chứng chỉ. Ta có
số điểm qua 5 lần thi của Minh là 64,5.5=322,5 suy ra:
x + 322,5 = 70⇒x = 70.6−322,5 = 97,5 6
III. BÀI TẬP LUYỆN TẬP NHẬN BIẾT
Câu 1:
Công việc nào sau đây không phụ thuộc vào các công việc của môn thống kê ?
A. Thu thập số liệu . B. Trình bày số liệu .
C. Phân tích và xử lí số liệu . D. Ra quyết định dựa trên số liệu .
Câu 2: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4
Kích thước của mẫu là bao nhiêu ? A. 5 B. 20 C. 4 D. 100
Câu 3: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4
Dấu hiệu ở đây là gì ?
A. Số gia đình ở tầng 4 . B. Số con ở mỗi gia đình
C. Số tầng của chung cư . D. Số người trong mỗi gia đình .
Câu 4: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình . Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4
Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên ? A. 4 B. 20 C. 10 D. 5
Câu 5: Thống kê điểm thi môn toán trong một kỳ thi của 400HS. Người ta thấy có 80 bài được điểm 7.
Hỏi tần suất của giá trị x = là bao nhiêu: i 7 A. 80% B. 36% C. 20% D. 10%
Câu 6: Thống kê điểm thi môn toán trong một kì thi của 400 em học sinh . Người ta thấy số bài được
điểm 10 chiếm tỉ lệ 2,5 % . Hỏi tần số của giá trị xi = 10 là bao nhiêu? A. 10 B. 20 C. 25 D. 5
Câu 7: Trong các loại biểu đồ sau, loại biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất ghép lớp:
A. Biểu đồ hình quạt B. biểu đồ hình cột C. tổ chức đồ
D. biểu đồ đa giác ts
Câu 8: Trong các loại biểu đồ sau, loại cho nào cho thấy rõ nhất sự so sánh một thành phần với toàn thể
A. Biểu đồ hình cột B. Tổ chức đồ
C. Biểu đồ đa giác tần số
D. Biểu đồ hình quạt
Câu 9: Ba nhóm học sinh gồm 10 người,15 người,25 người.Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 50kg,38kg,40kg.Khối lượng trung bình của cả ba nhóm học sinh là
A. 41,6kg B. 42,4kg C. 41,8kg D. Đáp số khác
Câu 10: Cho dãy số liệu thống kê: 48,36,33,38,32,48,42,33,39. Khi đó số trung vị là A. 32 B. 36 C. 38 D. 40
Câu 11: Cho mẫu số liệu thống kê {6,5,5,2,9,10, }
8 .Mốt của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? A. 5 B. 10 C. 2 D. 6
Câu 12: Cho mẫu số liệu thống kê {28,16,13,18,12,28,13, }
19 .Trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 14 B. 16 C. 18 D. 20
Câu 13: Điểm thi học kì của một học sinh như sau:4;6;2;7;3;5;9;8;7;10;9. Số trung bình và số trung vị lần lượt là A. 6,22 và 7 B. 7 và 6 C. 6,6 và 7 D. 6 và 6
Câu 14: Cho mẫu số liệu thống kê:{8,10,12,14, }
16 .Số trung bình của mẫu số liệu trên là A. 12 B. 14 C. 13 D. 12,5
Câu 15: Cho dãy số liệu thống kê:21,23,24,25,22,20.Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê đã cho là A. 23,5 B. 22 C. 22,5 D. 14
Câu 16: Cho mẫu số liệu thống kê:{2,4,6,8,1 }
0 .Phương sai của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. 6 B. 8 C. 10 D. 40
Câu 17: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7.Phương sai của mẫu số liệu thống kê đã cho là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là A. Mốt B. số trung bình C. số trung vị
D. độ lệch chuẩn
Câu 19: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là A. kg B. 2 kg
C. không có đơn vị D. kg 2 THÔNG HIỂU
Câu 20: cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Số HS 2 3 7 18 3 2 4 1 40 Số trung bình là: A. 6,1 B. 6,5 C. 6,7 D. 6,9
Câu 21: Điều tra về chiều cao của hs khối 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100
Giá trị đại diện của nhóm thứ 4 là: A. 156,5 B. 157 C. 157,5 D. 158
Câu 22: Cho bảng phân bố tần số ghép lớp:
Các lớp giá trị của X [50; 52) [52; 54) [54; 56) [56; 58) [58; 60) Cộng Tần số ni 15 20 45 15 5 100 Mệnh đề đúng là:
A. giá trị trung tâm của lớp [50; 52) là 53
B. tần số của lớp [58; 60) là 95
C. tần số của lớp [52; 54) là35
D. số 50 không phụ thuộc lớp [54; 56)
Câu 23: Cho bảng phân bố tần số sau: xi 1 2 3 4 5 6 Cộng ni 10 5 15 10 5 5 50 Mệnh đề đúng là:
A. tần suất của số 4 là 20%
B. tần suất của số 2 là 20%
C. tần số của số 5 là 45%
D. tần suất của số 5 là 90%
Câu 24: Điều tra chiều cao của 3HS khối 10, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N=100 Số trung bình là: A. 155,46 B. 155,12 C. 154,98 D. 154,75
Câu 25: Cho dãy số liệu thống kê: 28 16 13 18 12 28 22 13 16. Trung vị của dãy số liệu trên là bao nhiêu? A. 16 B. 17 C. 18 D. 19
Câu 26: Điều tra về số HS của một trường THPT như sau: Khối lớp 10 11 12 Số học sinh 1120 1075 900
Kích thước của mẫu là: A. 1220 B. 1120 C. 1075 D. 3095
Câu 27: Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dấn số, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5 Mốt của dấu hiệu là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28: Chọn câu trả lời đúng trong bốn phương án sau: người ta xác định cân nặng của 10 học sinh và
xếp thứ tự tăng dần . Số trung vị của 10 học sinh là:
A. khối lượng của học sinh thứ 5
B. khối lượng của học sinh thứ 6
C. không tìm được trung vị
D. khối lượng trung bình của hs thứ 5 và 6
Câu 29: Chọn câu đúng trong bốn phương án trả lời đúng sau đây: độ lệch chuẩn là:
A. bình phương của phương sai
B. một nửa của phương sai
C. căn bậc 2 của phương sai
D. không phải là các công thức trên
Câu 30: Cho dãy số liệu thống kê:1,2,3,4,5,6,7,8. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê gần bằng A. 2,30 B. 3,30 C. 4,30 D. 5,30
Câu 31: Tỉ số giữa tần suất và kích thước mẫu được gọi là: A. Mốt B. phương sai C. tần suất
D. số trung vị
Câu 32: Cho dãy số liệu thống kê:11,13,14,15,12,10.Số trung bình cộng của dãy thống kê trên bằng A. 13,5 B. 12 C. 12,5
D. đáp số khác
Câu 33: Cho mẫu số liệu {10,8,6,2, }
4 .Độ lệch chuẩn của mẫu là A. 2,8 B. 8 C. 6 D. 2,4
Câu 34: Ba nhóm hs gồm 10 em, 15 em, 25 em. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là: 50kg,
38kg, 40kg. khối lượng trung bình của cả 3 nhóm hs là: A. 41,4 kg B. 42,4 kg C. 26 kg D. 37kg
Câu 35: Cho bảng phân bố tần số: tuổi của 169 đoàn viên thanh niên: Tuổi 18 19 20 21 22 Cộng Tần số 10 50 70 29 10 169
Số trung vị của bảng phân bố tần số đã cho là: A. 18 tuổi B. 20 tuổi C. 19 tuổi D. 21 tuổi
Câu 36: Cho bảng phân bố tần số số điểm trung bình môn toán của 50 hs: Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 Cộng Tần số 3 7 10 6 15 5 3 1 50 Điểm trung bình là: A. 5,2 B. 5,1 C. 5,0 D. 5,4
Câu 37: Cho các số 1, 2, 4, 6, 8, 10, 10 số trung vị là: A. 6 B. 8 C. 7 D. 6,5
Câu 38: Điểm môn sinh học của 20 hs được liệt kê như sau: 1 2 8 6 10 10 9 7 3 2 7 6 5 2 3 5 4 5 5 8 Số trung vị là: A. 6 B. 5 C. 5,5 D. 4
Câu 39: Số trung bình cộng của số liệu thống kê: 5, 6, 6, 7, 8, 9, 9, 10, 6, 8 A. 5 B. 7 C. 7,4 D. 6
Câu 40: Cho bảng phân bố thực nghiệm: x i 1 2 3 Tần số 4 3 2 Số trung vị là: A. 1 B. 2 C. 3 D. số khác
Cho bảng phân bố thực nghiệm sau: Các lớp [40;42) [42;44) [44;46) [46;48) [48;50) Tần số 5 10 26 5 4
Câu 41: Số trung vị thuộc lớp nào: A. [42;44) B. [44;46) C. [46;48) D. [48;50)
Câu 42: Số trung bình cộng là: A. 44,72 B. 43 C. 45 D. số khác Câu 43: Mốt là: A. 49 B. 47 C. 45 D. số khác VẬN DỤNG
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán ( thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau: Điểm (x) 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Tần số (n ) 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2
Câu 44: Trung bình cộng của bảng số liệu trên là: A. 15 B. 15,23 C. 15,50 D. 16
Câu 45: Số trung vị của bảng trên là: A. 14,23 B. 15,28 C. 15,50 D. 16,50
Câu 46: Mốt của bảng số liệu trên là: A. 19 B. 9 C. 16 D. 15,50
Câu 47: Cho bảng phân bố tần số rời rạc: x 2 3 4 5 6 Cộng i n 5 15 10 6 7 43 i
Mốt của bảng phân bố đã cho là: A. 2 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 48: Cho số liệu: 9, 3, 8, 8, 9, 8, 9, 18 phương sai là: A. 14 B. 12 C. 15 D. 16
Câu 49: Cho số liệu: 9, 3, 8, 8, 9, 8, 9, 18 độ lệch chuẩn là: A. 3,87 B. 3,77 C. 3,88 D. 4
Câu 50: Một xạ thủ bắn 30 viên đạn và kết quả ghi lại như sau: 9 8 9 10 8 10 8 9 8 6 9 10 10 8 10 10 6 9 8 10 7 9 9 6 9 9 8 8 10 7 Phương sai là: A. 1,02 B. 1,22 C. 1,00 D. 1,32 Bảng đáp án 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B B D C A A D B C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C C A C B A A B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D A A A D C D C A 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C C A A B B C B C B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B A C B C C C C A A
C. Bài tập rèn luyện kĩ năng
Câu 1:
Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Độ lệch chuẩn B. Số trung bình C. Mốt D. Số trung vị
Câu 2: Tỉ số giữa tần số và kích thước của mẫu được gọi là: A. Mốt B. Phương sai C. Số trung vị D. Tần suất
Câu 3: Để điều tra số thành viên trong mỗi gia đình của một hcung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra
20 gia đình ở tầng 3 và thu được mẫu số liệu sau:
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
A. Số gia đình ở tầng 3
B. Số con trong mỗi gia đình
C. Số người trong một gia đình
D. Số tầng của chung cư
Câu 4: Trong các biểu đồ sau, biểu đồ nào thích hợp nhất cho việc thể hiện bảng phân bố tần suất ghép lớp?
A. Biểu đồ hình quạt
B. Biểu đồ hình cột
C. Biểu đồ đường gấp khúc
D. Biểu đồ đa giác tần số
Câu 5: Thống kê điểm thi môn Ngữ văn trong một kì thi của 380 em học sinh. Người ta thấy có 10 bài
được điểm 8. Hỏi tần suất có giá trị x = là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến 2 chữ số thập phân) i 8 A. 2,63% B. 2,11% C. 2,10% D. 4,74%
Câu 6: Thống kê điểm thi môn Tiếng Anh khối 10 của một trường THPT gồm 420 học sinh. Người ta
thấy số bài đạt điểm 10 chiếm tỉ lệ 5%. Hỏi tần số của giá trị x = là bao nhiêu? i 10 A. 50 B. 21 C. 42 D. 10
Câu 7: Cho mẫu số liệu thống kê: {5;2;1;6;7;5;4;5; }
9 . Mốt M của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu? 0 A. 3 B. 5 C. 9 D. 7
Câu 8: Cho dãy số liệu thống kê: 31;33;34;35;32;30 . Số trung bình cộng của dãy số liệu thống kê trên là: A. 33,5 B. 32 C. 32,5 D. 24
Câu 9: Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người, 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là: 48 kg, 45kg và 40kg. Khối lượng trung bình của cả 3 nhóm học sinh là: A. 42kg B. 64,5kg C. 44,3kg D. 43kg
Câu 10: Cho mẫu số liệu thống kê {6;4;4;1;9;10; }
7 . Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là: A. 1 B. 6 C. 4 D. 10
Câu 11: Cho dãy số liệu thống kê: 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là: A. 10 B. 7 C. 6 D. 2
Câu 12: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng 1 2 3 4 5 Cộng Tần số 10 12 11 15 2 50 Tìm Mốt M ? 0 A. M = 4 B. M =15 0 0 C. M = 5 D. M =11 0 0
Câu 13: Có 100 học sinh tham dự kì thi HSG Toán (thang điểm 20 điểm) kết quả như sau: Điểm 9 10 11 12 13 14 Tần số 2 1 2 10 8 8 Điểm 15 16 17 18 19 Cộng Tần số 24 18 14 10 3 100
Tính độ lệch chuẩn (kết quả làm tròn đến hai chữ số thập phân).
A. 4,67 B. 2,16 C. 4,70 D. 2,17
Câu 14: Tiền thưởng (triệu đồng) của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng 2 3 4 5 6 Cộng Tần số 5 15 10 6 4 40
Tính tiền thưởng trung bình: A. 3725000 đồng B. 3745000 đồng C. 3715000 đồng D. 3625000 đồng
Câu 15: Điểm kiểm tra một tiết môn Toán lớp 10A được cho ở bảng sau: Tìm Mốt M ? 0 A. 6 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 16: Điều tra về số học sinh của một trường THPT như sau: Khối lớp 10 11 12 Số học sinh 400 385 380
Kích thước của mẫu là: A. 400 B. 385 C. 380 D. 1165
Câu 16: Thời gian (phút) đi từ nhà đến trường của bạn A trong 30 ngày:
Lớp thời gian (phút) Tần số [15; 17) 5 [17; 19) 4 [19; 21) 12
Trong 30 ngày được khảo sát, những ngày bạn A có thời gian đi đến trường từ 19 phút đến dưới 23 phút chiếm bao nhiêu %? A. 60% B. 40% C. 20% D. 63,33%
Câu 18: Số quần jeans bán được trong một quý ở một cửa hàng thời trang được thống kê ở bảng sau: Size 26 27 28 29
Tần số (số quần bán) 128 105 119 16 Size 30 31 32 Cộng
Tần số (số quần bán) 8 2 1 379
Tìm số trung vị M ? e A. 26 B. 27 C. 26,5 D. 27,5
Câu 19: Sản lượng vải thiều (tạ) thu hoạch được của 20 hộ gia đình trong một hợp tác xã được ghi ở bảng sau Tìm phương sai 2 s ? A. 3,4 B. 1,84 C. 1,8 D. 3,24
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C. Câu 2: Đáp án D. Câu 3: Đáp án C. Câu 4: Đáp án A. Câu 5: Đáp án A. Tần suất 10 1 f = = ≈ 2,63% 380 38 Chú ý: n
f = ;n = f .N N
Với f là tần suất (%) n là tần số
N là kích thước mẫu Câu 6: Đáp án B.
Tần số n = f .N = 5%.420 = 21 Câu 7: Đáp án B.
Giá trị 5 xuất hiện nhiều lần nhất trong mẫu số liệu (3 lần) ⇒ M = 5 0 Câu 8: Đáp án C. Số trung bình cộng: 30 31 32 33 34 35 x + + + + + = = 32,5 6 Câu 9: Đáp án D.
Khối lượng trung bình của cả 3 nhóm là: 48.5 45.10 40.15 x + + = = 43 (kg) 30 Câu 10: Đáp án B.
Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành một dãy không giảm là: 1 4 4 6 7 9 10
Vậy số trung vị là M = e 6
Chú ý: Cách tìm số trung vị M e
+ Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành 1 dãy không giảm (không tăng).
+ Nếu số phần tử lẻ thì M là số đứng giữa dãy. e
+ Nếu số phần tử chẵn thì M là trung bình cộng của 2 số đứng giữa dãy. e Câu 11: Đáp án D.
+ Trung bình cộng của dãy là x = 7
+ Phương sai của dãy số liệu thống kê là:
1(5− 7)2 +1.(6 − 7)2 +1.(7 − 7)2 +1.(8− 7)2 +1.(9 − 7)2 2 S = 2 10 S = = 2 5 5 Câu 12: Đáp án A.
Tiền thưởng 4 triệu đồng được thưởng cho 15 người ⇒ M = 4 0 Câu 13: Đáp án D.
+ Điểm trung bình của 100 học sinh là: x =15,09 + Độ lệch chuẩn:
1 2.(9−15,09)2 +1.(10−15,09)2 100 S  = ... + + 3.(19 −15,09)2  S ≈ 2,17
Chú ý: Cách sử dụng máy tính bỏ túi
Bước 1: Vào chế độ thống kê:
Bước 2: Hiển thị cột tần số:
Bước 3: Nhập các giá trị: nhập lần lượt từng giá trị, nhập xong mỗi giá trị ấn phím để lưu vào máy.
Bước 4: Nhập tần số: Sau khi nhập đủ các giá trị, dùng phím
để di chuyển con trỏ trở về đầu cột tần số.
Nhập lần lượt tần số tương ứng với mỗi giá trị. Kết thúc ấn phím
để thoát khỏi màn hình thống kê hai cột.
Bước 5: * Tính giá trị trung bình:
* Tính độ lệch chuẩn s: (Tính phương sai 2
s ta ấn tiếp phím ) Câu 14: Đáp án A. Tiền thưởng trung bình: 5.2 15.3 10.4 6.5 4.6 x + + + + = 40
x = 3,725 (triệu đồng) Câu 15: Đáp án C.
Từ bảng trên có bảng phân bố tần số Điểm Tần số 5 1 6 5 7 6 8 8 9 9 10 6 ⇒ M = 9 0 Câu 16: Đáp án D.
Kích thước của mẫu là: 400 + 385 + 380 =1165 Câu 17: Đáp án A.
Số ngày bạn A đi học thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 12 + 6 =18 ngày Vậy chiếm 18 .100 = 60% 30
Lưu ý: Có thể tìm tần suất của từng lớp rồi cộng tần suất của lớp 3 và lớp 4 ta được kết quả. Câu 18: Đáp án B.
Số quần bán được là 379 chiếc
⇒ Số trung vị M là số chính giữa của dãy khi xếp số quần bán được thành một dãy không giảm e
M là quần có size đứng ở vị trí 190 ⇒ M = e 27 e Câu 19: Đáp án D.
Từ bảng số liệu trên ta có bảng phân bổ tần suất:
Sản lượng (tạ) Tần số 12 4 13 2 14 5 15 5 16 1 17 1 18 2
Sản lượng vải trung bình: x =14,4 (tạ) Phương sai 2 s là:
1 (12 −14,4)2 + 2.(13−14,4)2 + 2 s =   20 ...  + 2.  (18−14,4)2  = 3,24
Lưu ý: Có thể tìm phương sai bằng cách sử dụng máy tính như các ví dụ trên.
Document Outline

  • 1. PP số gần đúng-sai số 1
  • 1. PP số gần đúng-sai số 2
    • PHẦN A. LÝ THUYẾT
      • 1. SỐ GẦN ĐÚNG
      • 2. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI VÀ SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
      • A. SAI SỐ TUYỆT ĐỐI
      • B. SAI SỐ TƯƠNG ĐỐI
      • 3. QUY TRÒN SỐ GẦN ĐÚNG
    • PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
    • PHẦN C. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
  • 1.1 TN số gần đúng-sai số
  • 2. PP Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm-mức độ phân tnas
  • 2.1 TN Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm-mức độ phân tán
    • DẠNG TOÁN 1: XÁC ĐỊNH MẪU SỐ LIỆU.
      • C. Bài tập rèn luyện kĩ năng