Phân dạng và bài tập đại số tổ hợp

Tài liệu gồm 306 trang, bao gồm tóm tắt lý thuyết, phân dạng và bài tập chuyên đề đại số tổ hợp trong chương trình môn Toán lớp 10 GDPT 2018 (chương trình SGK mới).

CHUYÊN Đ: ĐI S T HP
Bài 1: QUY TC ĐM
A. TÓM TT LÝ THUYT:
1. Quy tc cng và sơ đồ hình cây
Quy tắc cộng
Giả sử một công việc nào đó có thể thực hiện theo một
trong hai phương án khác nhau:
- Phương án 1 có
1
n
cách thực hiện.
- Phương án 2 có
2
n
cách thực hiện.
Khi đó số cách thực hiện công việc là :
12
nn
+
cách
Phương án 1..
1
n
cách
Phương án 2 ..
2
n
cách
Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách
thực hiên, hành động kia có n cách thực hiên không trùng với bất kì cách nào của hành động
th nhất thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Chú ý: số phần tử của tập hợp hữu hạn X được kí hiệu là
hoặc
( )
nX
.
Quy tc cộng được phát biu trên thực chất là quy tắc đếm số phần tử của hợp hai tập hợp
hữu hạn không giao nhau: Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn không giao nhau thì
( ) ( ) ( )
nA B nA nB∪= +
M rng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong k hành động
123
, , ,...,
k
AAA A
.Nếu hành động A
1
có m
1
cách thc hiện, hành động A
2
có m
2
cách thc
hiện,…, hành động A
k
có m
k
cách thực hiện và các cách thực hiên của các hành động trên
không trùng nhau thì công việc đó có
123
...
k
mmm m+ + ++
cách thc hiện.
2. Quy tc nhân
Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp.Nếu có m cách thực hiện hành động
th nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động th hai thì công việc đó có m.n
cách thc hiện.
M rộng: Một công vic được hoàn thành bởi k hành động
123
, , ,...,
k
AAA A
liên tiếp. Nếu hành
động A
1
có m
1
cách thc hiện, ứng với mỗi cách thực hiện hành động A
1
có m
2
cách thực hiện
hành động A
2
,…, có m
k
cách thc hiện hành động A
k
thì công việc đó có
123
. . .....
k
mmm m
cách
hoàn thành.
NHN XÉT CHUNG:
Để đếm s cách la chọn để thc hin mt công vic A bng quy tc cng, ta thc hin các
bước như sau:
ớc 1: Phân tích xem có bao nhiêu phương án riêng biệt để thực hiện công việc A (có nghĩa
công việc A có thể hoàn thành một trong các phương án A
1
, A
2
,...,A
n
).
ớc 2: Đếm số cách chọn
12
, ,...,
n
xx x
trong các phương án
12
, ,...,
n
AA A
.
ớc 3: Dùng quy tắc cộng ta tính được s cách la chọn để thực hiện công việc A là:
12 n
xx x x
= + +⋅⋅⋅+
.
Để đếm số cách la chọn để thực hiện công việc A bằng quy tắc nhân, ta thực hiện các bước
sau:
ớc 1: Phân tích xem có bao nhiêu công đoạn liên tiếp cần phải tiến hành để thực hiện công
việc A (giả sử A ch hoàn thành sau khi tất cả các công đoạn
12
, ,...,
n
AA A
hoàn thành).
ớc 2: Đếm số cách chọn
12
, ,...,
n
xx x
trong các công đoạn
12
, ,...,
n
AA A
.
ớc 3: Dùng quy tắc nhân ta tính được s cách la chọn để thực hiện công việc A là:
12
.. .
n
x xx x= ⋅⋅⋅
.
Cách đếm gián tiếp (đếm phn bù)
Trong trường hợp hành động
H
chia nhiều trường hp thì ta đi đếm phần của bài toán như
sau:
Đếm s phương án thực hiện hành động
H
(không cần quan tâm đến thỏa nh cht
T
hay không) ta được
a
phương án.
Đếm số phương án thực hiện hành động
H
không thỏa tính chất
T
ta được
b
phương án.
Khi đó số phương án thỏa yêu cầu bài toán là:
ab
.
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN:
1. Dng 1: Quy tc cng
a) Phương pháp:
Nếu một công việc nào nó th thc hin theo n hưng khác nhau, trong đó:
ớng thứ 1 có m
1
cách thực hiện
ớng thứ 2 có m
2
cách thực hiện
…. ……….
ớng thứ n có m
n
cách thực hiện
Khi đó, có:
12
...
n
mm m+ ++
cách để hoàn thành công việc đã cho.
b) Ví d minh ha:
Ví d 1: Một quán bán ba loại đồ uống: trà sữa, nước hoa quả và sinh tố. Có
5
loại trà sữa,
6
loại nước
hoa quả
4
loại sinh tố. Hỏi khách hàng có bao nhiêu cách chọn một loại đồ ung?
Lời giải:
Khách hàng có ba phương án lựa chọn đồ uống.
Phương án 1: uống trà sữa có
5
cách
Phương án 2: uống nước hoa quả có
6
cách
Phương án 3: uống sinh tố có
4
cách
Theo quy tắc cộng có
56415
++=
cách.
Vậy khách hàng có
15
cách chọn một loại đồ uống
Ví dụ 2: Gia đình bạn Liên dự định đi du lịch ở Quy Nhơn (Bình Định). Hướng dẫn viên du lịch đưa ra
hai chương trình tham quan như sau:
Chương trình 1 có 4 địa điểm tham quan: Khu Safari FLC, khu du lịch Eo Gió, khu du lịch Kỳ Co, Tịnh
Xá Ngọc Hòa (Hình 2).
Chương trình 2 có 7 địa điểm tham quan: biển Quy Nhơn, khu du lịch Ghềnh Ráng Tiên Sa, khu du lịch
Tháp đôi, đầm Thị Nại, khu du lịch Cửa biển, Sulf Bar, nhà thờ Làng Sông (Hình 3).
Hỏi gia đình bạn Liên có bao nhiêu cách lựa chọn một địa điểm tham quan?
Lời giải:
Gia đình bạn Liên có hai phương án lựa chọn đia điểm tham quan:
Phương án 1: chọn chương trình 1: có
4
cách
Phương án 2: chọn chương trình 2: có
7
cách
Vậy gia đình bạn Liên 4 + 7 = 11 cách chọn một địa điểm tham quan.
Ví d 3: T một nhóm học sinh gồm
5
nam và
9
nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?
Lời giải:
Có hai phương án lựa chọn học sinh .
Phương án 1: Chọn nam có
5
cách
Phương án 2: Chọn nũ có 9 cách.
Vy s ch chọn một học sinh
5 9 14+=
cách.
Ví dụ 4. Để đi từ TP.HCM ra Hà Nội có thể đi bằng máy bay hoặc ôtô. Mỗi ngày có 3 chuyến bay và 6
chuyến ôtô từ TP.HCM ra Hà Nội. Hãy vẽ sơ đồ cây minh họa và cho biết có tất cả có bao nhiêu lựa chọn
để đi từ TP.HCM ra Hà Nội.
Lời giải:
Ta có sơ đồ cây của bài toán này như sau:
Đi từ Tp.HCM đến Hà Nội có hai phương án:
Phương án 1: đi máy bay có 3 cách
Phương án 2: đi ô tô có 6 cách
Vậy số lựa chọn đi rừ Tp. HCM đến Hà Nội là 3+6=9
Ví d 5:
3
quyển vở khác nhau, 5 quyển sách khác nhau và
4
bút chì khác nhau. Có bao nhiêu cách
chọn một đồ vật trong các đồ vật đã cho?
Lời giải:
Có ba phương án lựa chọn một đồ vật.
Phương án 1: Chọn vở
3
cách.
Phương án 2: Chọn sách có
5
cách
Phương án 3: Chọn bút chì có
4
cách
Vy s ch chọn là
3 5 4 12++=
cách.
Ví d 6: Trên giá sách có 8 cuốn truyện ngắn, 7 cuốn tiểu thuyết và 5 tập thơ (tất cả đều khác nhau). Vẽ
sơ đồ hình cây minh họa và cho biết bạn Phong có bao nhiêu cách chọn một cuốn để đọc vào ngày cuối
tuần.
Li gii
Truyện ngắn …… 8 cuốn
Tiểu thuyết ………7 cuốn
Thơ ……….5 tập
Tp. HCM đi Hà
Nội
Đi máy bay
Đi ô
có 3 cách
có 6 cách
Có 3+6=9 cách
la chn
Để chọn một cuốn sách đọc vào ngày cuối tuần, bạn Phong thực hiện 1 trong 3 sự lựa chọn sau:
Chọn một cuốn truyện ngắn : Có
8
cách.
Chọn một cuốn tiểu thuyết : Có
7
cách.
Chọn một tập thơ : Có
5
cách.
Theo quy tắc cộng thì bạn Phong có :
8 7 5 20++=
cách.
Ví d 7: Gi sử bạn muốn mua một áo sơ mi c
39
hoặc c
Áo c
39
5
màu khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chn (v màu áo và cỡ áo)?
Li gii
Nếu chọn cỡ áo
39
thì sẽ
5
cách.
Nếu chọn cỡ áo
40
thì sẽ
4
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
549+=
cách chọn mua áo.
Ví d 8: Mt ngưi
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc vạt khác nhau. Hỏi bao
nhiêu cách chọn một cái quần hoặc một cái áo hoặc mt cái cà vt?
Li gii
Nếu chọn một cái quần thì sẽ
4
cách.
Nếu chọn một cái áo thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn một cái cà vt thì s
3
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
46313++=
cách chọn.
Ví d 9: Trên bàn
8
cây bút chì khác nhau,
6
y bút bi khác nhau
10
cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc mt
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau bằng bao nhiêu?
Li gii
Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ
8
cách.
Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ
10
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
8 6 10 24++ =
cách chọn.
Ví d 10: Trong mt trường THPT, khối
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trường cn
chọn một học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội ca học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu
cách chọn?
Li gii
Nếu chọn một học sinh nam có
280
cách.
Nếu chọn một học sinh nữ
325
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
280 325 605+=
cách chọn.
2. Dng 2: Quy tc nhân
Ví dụ 1: Tung đồng thời một đồng xu và một con súc sắc, nhận được kết quả là mặt xuất hiện trên đồng
xu (sấp hay ngửa) và số chấm xuất hiện trên con xúc xắc.
a) Tính số kết quả có thể xảy ra
b) Vẽ sơ đồ hình cây và liệt kê tất cả cả các kết quả đó.
Li gii
a) Kết quả của đồng xu và xúc xắc xảy ra đồng thời nên kết quả xảy ra gồm
2
kết quả liên tiếp nhau
Kết quả 1: Kết quả của đồng xu, có
2
kết quả: Sấp và ngửa
Kết quả 2: Kết quả của xúc xắc, có
6
kết quả: mỗi kết quả của mỗi mặt con xúc xắc
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số kết quả có thẻ xuất hiện khi gieo đồng thời một đồng xu và một con xúc
xắc là:
2.6 12=
(kết quả)
Vậy có
12
kết quả có thể xáy ra
b)
Ví d 2: Một người gieo đồng xu hai mặt, sau mỗi lần gieo thì ghi lại kết quả sấp hay ngửa. Hỏi nếu
người đó gieo ba lần thì có thể có bao nhiêu khả năng xảy ra?
Li gii
Vic gieo đồng xu được thực hiện theo ba công đoạn như sau:
Công đọa 1: Lần gieo thứ nhất: Có
2
khả năng xảy ra.
Công đọa 2: Lần gieo thứ hai: Có
2
khả năng xảy ra.
Công đọa 3: Lần gieo thứ ba: Có
2
khả năng xảy ra.
Theo quy tắc nhân có
2.2.2 8
=
khả năng xảy ra
Nếu người đó gieo ba lần thì
8
khả năng xảy ra.
Ví dụ 3: Tại một nhà hàng chuyên phục vụ cơm trưa văn phòng, thực đơn có
5
món chính,
3
món phụ
4
loại đồ uống. Tại đây thực khách có bao nhiêu cách chọn bữa trưa gồm một món chính, một món
phụ và một loại đồ uống.
Li gii
Việc thực hiện bữa trưa gồm một món chính, một món phụ và một loại đồ uống gồm ba công đoạn
Công đoạn 1: Chọn 1 món chính trong 5 món, có 5 cách chọn
Công đoạn 2: Chọn 1 món phụ trong 3 món, có 3 cách chọn
Công đoạn 3: Chọn 1 loại đồ uống trong 4 loại, có 4 cách chọn
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số cách chọn một bữa trưa đầy đủ là
5.3.4=60 (cách)
Vậy có 60 cách chọn bữa trưa gồm một món chính, một món phụ và một loại đồ uống.
Ví dụ 4: Một hãng thời trang đưa ra một mẫu áo sơ mi mới có ba màu: trắng, xanh, đen. Mỗi loại có các
cỡ
S,M,L,XL,XXL
a) Vẽ sơ đồ hình cây biểu thị các loại áo sơ mi với màu và cỡ áo nói trên.
b) Nếu một cửa hàng muốn mua tất cả các loại áo sơ mi (đủ loại màu và đù loại cỡ áo) và mỗi loại một
chiếc để về giới thiệu thì cần mua tất cả bao nhiêu chiếc áo sơ mi?
Li gii
a) Sơ đồ hình cây biểu thị các loại áo sơ mi với màu và cỡ áo nói trên
b) Nếu một cửa hàng muốn mua tất cả các loại áo sơ mi (đủ loại màu và đù loại cỡ áo) và mỗi loại một
chiếc để về giới thiệu thì cần mua tất cả
3.5 15
=
chiếc áo sơ mi.
Ví dụ 5: Cho kiểu gen
AaBbDdEe
.. Giả sử quá trình giảm phân tạo giao tử bình thường, không xảy ra
đột biến.
a) Vē sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử.
b) Từ đó, tính số loại giao từ cua kiểu gen
AaBbDdEe
.
Lời giải
a) Sơ đồ hình cây biểu thị sự hình thành giao tử:
b) Dựa vào sơ đồ cây, số loại giao từ cua kiểu gen
AaBbDdEe
là:
16
(loại)
dụ 6:Trong giải thi đấu bóng đá World Cup, vòng bảng
32
đội tham gia, được chia làm
8
bảng,
mỗi bảng
4
đội đấu vòng tròn một lượt. Tính số trận đấu được thi đấu trong vòng bảng theo thể thức
trên.
Lời giải
Li gii chi tiết
Với mỗi bảng, kí hiệu
4
đội lần lượt là
A,B,C,D
Số trận đấu chính là số cách chọn 2 đội thi đấu trong bảng, thực hiện liên tiếp các hoạt động sau:
Chọn một đội thi đấu với đội
A
: Có 3 cách chọn
Chọn một đội thi đấu với đội
B
: Có 2 cách chọn
Chọn một đội thi đấu với đội
C
: Có 1 cách chọn
Theo quy tắc nhân 3.2.1 = 6 trận đấu trong mỗi bảng.
Vì có 8 bảng nên tất cả có 8.6 = 48 trận đấu được thi đấu trong vòng bảng
Ví dụ 6:Ở Canada, mã bưu chính có
6
kí tự gồm:
3
chữ cái in hoa (trong số
26
chữ cái tiếng Anh) và
3
chữ số. Mỗi mã bưu chính bắt đầu bằng
1
chữ cái và xen kẽ bằng
1
chữ số.
(Nguồn: https://capath.vn/postal-code-canada)
a) Có thể tạo được bao nhiêu mã bưu chính?
b) Có thể tạo được bao nhiêu mã bắt đầu bằng chữ
S
?
c) Có thể tạo được bao nhiêu mã bắt đầu bằng chữ
S
và kết thúc bằng chū số
8
?
Lời giải
a) Chọn kí tự đầu tiên là một chữ cái có
26
(cách)
Chọn kí tự thứ hai là một chữ số nên có:
10
(cách)
Chọn kí tự thứ ba là một chữ cái có
26
(cách)
Chọn kí tự thứ tư là một chữ số nên có:
10
(cách)
Chọn kí tự thứ năm là một chữ cái có
26
(cách)
Chọn kí tự cuối cùng là một chữ số nên có:
10
(cách)
Theo quy tắc nhân, ta có số mã bưu chính có thể tạo ra là:
26.10.26.10.26.10 17576000=
(mã bưu
chính)
b) Chọn kí tự đầu tiên là chữ
S
nên có
1
(cách)
Chọn kí tự thứ hai là một chữ số nên có:
10
(cách)
Chọn kí tự thứ ba là một chữ cái có
26
(cách)
Chọn kí tự thứ tư là một chữ số nên có:
10
(cách)
Chọn kí tự thứ năm là một chữ cái có
26
(cách)
Chọn kí tự cuối cùng là một chữ số nên có:
10
(cách)
Theo quy tắc nhân, ta có số mã bưu chính có thể tạo ra là:
1.10.26.10.26.10 676000=
(mã bưu chính)
c) Chọn kí tự đầu tiên là chữ
S
nên có
1
(cách)
Chọn kí tự thứ hai là một chữ số nên có:
10
(cách)
Chọn kí tự thứ ba là một chữ cái có
26
(cách)
Chọn kí tự thứ tư là một chữ số nên có:
10
(cách)
Chọn kí tự thứ năm là một chữ cái có
26
(cách)
Chọn kí tự cuối cùng là chữ số
8
nên có:
1
(cách)
Theo quy tắc nhân, ta có số mã bưu chính có thể tạo ra là:
1.10.26.10.26.1 67600
=
(mã bưu chính)
Ví d 7:T thành phố
A
đến thành phố B 3 con đường, t thành phố B đến thành phố C 4 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố
Li gii
Cách 1: Làm bng cách liệt kê các con đường đi:
Căn c vào đồ trên, ta các con đường đi là: 1a, 1b, 1c, 1d, 2a, 2b, 2c, 2d, 3a, 3b, 3c,
3d. Vậy có 12 con đường
Cách 2: Sử dụng quy tắc nhân
Để đi từ thành phố A đến thành phố B ta có 6 con đường đ đi. Với mi cách đi t thành phố A
đến thành phố B ta có 4 cách đi từ thành phố B đến thành phố
Vậy có
3.4 12=
cách đi từ thành phố A đến.
Ví d 8:T một nhóm học sinh gồm
20
nam và
25
nữ, có bao nhiêu cách chọn một nam và một nữ?
ng dn gii
Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn
1
học sinh nam từ
20
học sinh nam
20
cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn
1
học sinh nữ t
25
học sinh nữa
25
cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có
20.25 500
cách chọn.
Ví dụ 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau được lập từ các số
1, 2,3,4,5,6
Giải.
Gọi
ab
là số tự nhiên có hai chữ số khác nhau
Bước 1. Chọn số a: có 6 cách chọn
Bước 2. Chọn số b: có 5 cách chọn
Vậy có 6.5=30 số
ab
theo yêu cầu bài toán
Sơ đồ bài toán trên như sau:
Lp s
ab
có 6 cách
Có 6.5=30 s
Chn s a
Chn s b
có 5 cách
3. Dng 3: Tng hợp quy tắc cộng và quy tắc nhân:
Ví dụ 1: Một thùng chứa
6
quả dưa hấu, một thùng khác chứa
15
quả thanh long. Từ hai thùng này,
a) có bao nhiêu cách chọn một quả dưa hấu hoặc một quả thanh long.
b) có bao nhiêu cách chọn một quả dưa hấu và một quả thanh long.
Lời giải
a) Việc chọn một quả dưa hấu hoặc một quả thanh long được thực hiện qua
2
phương án
Phương án 1: Chọn một quả dưa hấu, có
6
cách thực hiện
Phương án 2: Chọn một quả thanh long, có
15
cách thực hiện
Áp dụng quy tắc cộng, số cách chọn một quả dưa hấu hoặc một quả thanh long là
6+15=21 (cách chọn)
b) Việc chọn một quả dưa hấu và một quả thanh long được thực hiện qua
2
công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn một quả dưa hấu, có
6
cách thực hiện
Công đoạn 2: Chọn một quả thanh long, có
15
cách thực hiện
Áp dụng quy tắc nhân, số cách chọn một quả thanh long và một quả dưa hấu là
6.15=90 (cách chọn)
Ví dụ 2: An có thể đi từ nhà đến trường theo các con đường như hình
11
, trong đó có những con đường
đi qua nhà sách.
a) An có bao nhiêu cách đi từ nhà đến trường mà có đi qua nhà sách?
b) An có bao nhiêu cách đi từ nhà đến trường?
Lưu ý: Chỉ tính những đường đi qua các điểm (nhà An, nhà sách, nhà trường) không quá 1 lần
Lời giải
a) Việc đi từ nhà đến trường qua nhà sách được thực hiện qua hai công đoạn:
Công đoạn 1: Đi từ nhà đến nhà sách, có 3 con đường
Công đoạn 2: Đi từ nhà sách đến trường, có 2 con đường
Số cách đi từ nhà đến trường qua nhà sách có số cách là:
3.2=6(cách)
b) Việc đi từ nhà đến trường có 2 phương án
Phương án 1: Đi từ nhà đến trường qua nhà sách, có 6 cách thực hiện (kết quả của câu a))
Phương án 2: Đi từ nhà đến trường không qua nhà sách có 2 cách
Áp dụng quy tắc cộng, ta có số cách đi từ nhà đến trường là:
6+2=8 (cách)
Ví dụ 3: Trong một trường trung học phổ thông, khối
10
245
học sinh nam và
235
học sinh nữ.
a) Nhà trường cần chọn một học sinh ở khối
10
đi dự buổi giao lưu với học sinh các trường trung học
phổ thông trong tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
b) Nhà trường cần chọn hai học sinh ở khối
10
, trong đó có
1
nam và
1
nữ, đi dự trại hè của học sinh
trong tỉnh. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?
Lời giải
a) Việc chọn một học sinh đi dự buổi giao lưu là thực hiện một trong hai hoạt động sau:
Chọn một học sinh nam: Có
245
cách chọn.
Chọn một học sinh nữ: Có
235
cách chọn.
Theo quy tắc cộng có
245 235 480+=
cách chọn một học sinh đi dự buổi giao lưu.
b) Việc chọn hai học sinh đi dự trại hè cần thực hiện liên tiếp hai hoạt động sau:
Chọn một học sinh nam: Có
245
cách chọn.
Chọn một học sinh nữ: Có
235
cách chọn.
Vậy có
245.235 57575=
cách chọn hai học sinh đi dự trại hè.
Ví d 4: Ở một loài thực vật, A là gen trội quy định tình trạng hoa kép, a là gen lặn quy định tình trạng
hoa đơn.
a)Sự tổ hợp giữa hai gen trên tạo ra mấy kiểu gen?
b)Khi giao phối ngẫu nhiên, có bao nhiêu kiểu giao phối khác nhau từ các kiểu gen đó?
Li gii
a)Sự t hợp gen A và gen a thành các kiểu gen là: AA, Aa, aa.
Vậy có 3 kiểu gen.
b) Khi giao phối ngẫu nhiên thì có các kiểu giao phi:
AA AA×
aa aa
×
Aa Aa×
AA aa
×
Aa AA×
Aa aa
×
Vậy có 6 kiểu giao phối khác nhau.
Ví d 5: Bạn An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi bạn An có mấy cách chọn
a) Một cái quần hoặc một cái áo? b) Một bộ quần áo ?
Li gii
a) Đ chọn một cái quần hoặc một cái áo ta có hai phương án lựa chọn
Phương án A- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện.
Phương án B- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện.
Theo quy tắc cộng ta có:
437+=
cách chọn một cái quần hoặc mt cái áo.
b) Để chọn một bộ quần áo, ta phải thực hiện hai công đoạn liên tiếp
Công đoạn 1- Chọn một cái quần: Có 4 cách thực hiện
Công đoạn 2- Chọn một cái áo: Có 3 cách thực hiện.
Theo quy tắc nhân ta có
4.3 12=
cách chọn một bộ quần áo.
Ví d 6: Có bao nhiêu số tự nhiên
a)có ba chữ số khác nhau?
b) là số lẻ có ba chữ số khác nhau?
c) là số có ba chữ số và chia hết cho 5?
d)là số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5?
Li gii
a)Gọi số t nhiên cần tìm là
abc
với
,,abc
là các ch số t nhiên đôi một khác nhau,
0a
.
Chọn
a
: Có
9
cách.
Chọn
b
: Có
9
cách.
Chọn
c
: Có
8
cách.
Như vậy có
9.9.8 648
=
số t nhiên có ba chữ số khác nhau.
b) Gọi số t nhiên cần tìm là
abc
với
,,abc
là các ch số t nhiên đôi một khác nhau,
0a
c
lẻ.
Chọn
c
: Có
5
cách.
Chọn
a
: Có
8
cách.
Chọn
b
: Có
8
cách.
Như vậy có
5.8.8 320=
số t nhiên lẻ có ba chữ số khác nhau.
c) Gọi số t nhiên cần tìm là
abc
với
,,abc
là các ch số t nhiên
0a
{ }
0;5c
.
Chọn
a
: Có
9
cách.
Chọn
b
: Có
10
cách.
Chọn
c
: Có
2
cách.
Như vậy có
9.10.2 180=
số t nhiên có ba chữ số và chia hết cho
5
.
d) Gi s t nhiên cần tìm
abc
với
,,abc
các ch số t nhiên đôi một khác nhau
0a
{
}
0;5
c
.
Trường hợp 1:
0c =
Chọn
c
: Có
1
cách.
Chọn
a
: Có
9
cách.
Chọn
b
: Có
8
cách.
Như vậy có
1.9.8 72=
số thỏa mãn bài toán.
Trường hợp 2:
5c =
Chọn
c
: Có
1
cách.
Chọn
a
: Có
8
cách.
Chọn
b
: Có
8
cách.
Như vậy có
1.8.8 64=
số thỏa mãn bài toán.
Vậy có
72 64 136+=
số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 5.
Ví d 7: a) Mật khẩu của chương trình máy tính quy định gồm 3 kí tự, mỗi kí tự là một chữ số. Hỏi
có thể tạo được bao nhiêu mật khẩu khác nhau?
b) Nếu chương trình máy tính quy định mới mật khẩu vẫn gồm 3 kí tự, nhưng kí tự đầu tiên
phải là một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm 26 chữ (từ A đến Z) và 2 kí tự sau
là các chữ số (từ 0 đến 9). Hỏi quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ bao nhiêu
mật khẩu khác nhau?
Li gii
a) Gi sử mật khẩu của máy tính gồm
3
ký tự, mỗi ký t là mt ch số.
Chọn ký t đầu tiên: Có
10
cách chọn.
Chọn ký tự th hai: Có
10
cách chọn.
Chọn ký tự th ba: Có
10
cách chọn.
Vậy có thể tạo được
10.10.10 1000
=
mật khẩu khác nhau thỏa mãn bài toán.
b) Gi sử mật khẩu mới ca máy tính gm
3
ký t , t đầu là mt ch cái in hoa, 2 tự
sau là một ch số.
Chọn ký t đu tiên một chữ cái in hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh gồm
26
chữ (tA đến
Z): Có
26
cách chọn.
Chọn ký tự th hai là các chữ số (từ
0
đến
9
): Có
10
cách chọn.
Chọn ký tự th ba là các chữ số (từ
0
đến
9
): Có
10
cách chọn.
Vậy có thể tạo được
26.10.10 2600=
mật khẩu khác nhau thỏa mãn bài toán.
Do đó quy định mới có thể tạo được nhiều hơn quy định cũ số mật khẩu khác nhau là:
2600 1000 1600−=
(mật khẩu).
Ví dụ 8: Có bao nhiêu số tự nhiên có
3
chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là chữ số chẵn, chữ số hàng
đơn vị là chữ số lẻ.
Li gii
Giả sử chữ số cần tìm có dạng
abc
Chữ số
a
là chữ số hàng trăm và là chữ số chẵn nên
{ }
2; 4;6;8
a
, do đo
a
4
cách chọn
Chữ số
c
là chữ số hàng số hàng đơn vị và là chữ số lẻ nên
{ }
1;3;5;7;9c
, do đó
c
5
cách chọn
Chữ số
b
không có điều kiện ràng buộc nên có
10
cách chọn
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu là:
4.5.10 200=
số
abc
Vậy có 200 số tự nhiên có 3 chữ số, trong đó chữ số hàng trăm là chữ số chẵn, chữ số hàng đơn vị là chữ
số lẻ.
Ví dụ 9:Bạn Nam dự định đặt mật khẩu cho khóa vali là một số có ba chữ số được chọn ra từ các chữ số
1,2,3,4
. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu cách đặt mật khẩu?
Li gii
Để đặt mật khẩu ta thực hiện ba hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng trăm, chọn chữ số hàng chục, chọn
chữ số hàng đơn vị.
Chọn chữ số hàng trăm: Có
4
cách chọn.
Chọn chữ số hàng chục: Có
4
cách chọn.
Chọn chữ số hàng đơn vị: Có
4
cách chọn.
Vậy có
4.4.4 64=
cách đặt mật khẩu.
Ví dụ 10:Từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6
ta lập ra số tự nhiên gồm ba chữ số, chia hết cho
5
. Có thể lập được
bao nhiêu số như thế?
Li gii
Việc lập số tự nhiên gồm ba chữ số chia hết cho 5 là thực hiện 3 hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng
đơn vị, chọn chữ số hàng chục, chọn chữ số hàng trăm.
Hành động 1: chọn chữ số hàng đơn vị: Có 1 cách chọn (số 5).
Hành động 2: chọn chữ số hàng chục: Có 6 cách chọn.
Hành động 3:chọn chữ số hàng trăm: Có 6 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, số số tự nhiên lập được là: 1.6.6=36 (số).
Ví dụ 11:Từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6, 7
lập được bao nhiêu
a) Số chẵn gồm ba chữ số?
b) Số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau?
Li gii
a) Việc lập số chẵn gồm ba chữ số là thực hiện 3 hành động liên tiếp: chọn chữ số hàng đơn vị, chọn chữ
số hàng chục, chọn chữ số hàng trăm.
chọn chữ số hàng đơn vị: Có 3 cách chọn (chọn trong các số 2, 4, 6).
chọn chữ số hàng chục: Có 7 cách chọn.
chọn chữ số hàng trăm: Có 7 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, số số chẵn lập được là: 3.7.7=147 (số).
b) Việc lập số chẵn gồm ba chữ số đôi một khác nhau là thực hiện 3 hành động liên tiếp: chọn chữ số
hàng đơn vị, chọn chữ số hàng chục, chọn chữ số hàng trăm.
chọn chữ số hàng đơn vị: Có 3 cách chọn (chọn trong các số 2, 4, 6).
chọn chữ số hàng chục: Có 6 cách chọn.
chọn chữ số hàng trăm: Có 5 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, số số chẵn lập được là: 3.6.5=90 (số).
Ví d 12: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
Li gii
Gi
{ }
; , , , 0,1, 2, 4,5,6,8x abcd a b c d=
.
Cách 1: Tính trực tiếp
x
là s chẵn nên
{ }
0, 2, 4,6,8d
.
TH 1:
0d
=
có 1 cách chọn
d
.
Với mỗi cách chọn
d
ta có 6 cách chọn
{ }
1,2, 4,5,6,8a
Với mỗi cách chọn
,ad
ta có 5 cách chọn
{ }
{ }
1,2, 4,5,6,8 \
ba
Với mỗi cách chọn
,,abd
ta có
4
cách chọn
{ } { }
1,2, 4,5,6,8 \ ,c ab
Suy ra trong trường hợp này có
1.6.5.4 120=
số.
TH 2:
{ }
0 2, 4,6,8dd≠⇒
có 4 cách chọn d
Với mỗi cách chọn
d
, do
0a
nên ta có 5 cách chọn
{ } { }
1,2, 4,5,6,8 \ad
.
Với mỗi cách chọn
,ad
ta có 5 cách chọn
{ } { }
1,2, 4,5,6,8 \ba
Với mỗi cách chọn
,,abd
ta có
4
cách chọn
{ } { }
1,2, 4,5,6,8 \ ,
c ab
Suy ra trong trường hợp này có
4.5.5.4 400=
số.
Vậy có tất cả
120 400 520+=
số cần lập.
Cách 2: Tính gián tiếp ( đếm phần bù)
Gi
A =
{số các s t nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
B =
{số các s t nhiên lẻ bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
C =
{ số các s t nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các s
0,1, 2, 4,5,6,8
}
Ta có:
C AB=
.
Dễ dàng tính được:
6.6.5.4 720A = =
.
Ta đi tính
B
?
x abcd=
là s lẻ
{
}
1, 5dd
⇒∈
có 2 cách chọn.
Với mỗi cách chọn
d
ta có 5 cách chọn
a
(vì
0,a ad≠≠
)
Với mỗi cách chọn
,ad
ta có 5 cách chọn
b
Với mỗi cách chọn
,,
abd
ta có 4 cách chọn
c
Suy ra
2.5.5.4 200B = =
Vy
520
C
=
.
Ví d 13: Cho hai đường thng song song
,’dd
. Trên
d
ly
10
điểm phân biệt, trên
d
ly
15
đim
phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh của nó được chọn từ
25
đỉnh nói trên?
Li gii
Trường hợp
1
: Ly
2
điểm thuộc
d
,
1
điểm thuộc
d
:
Lấy điểm th nhất thuộc
d
10
cách, lấy điểm th hai thuộc
d
9
cách
Lấy điểm thuộc
d
15
cách.
s thay đi các đnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên
d
nếu đổi th t lấy không tạo thành tam giác mới.
Do đó có
10 9
15 675
2
×
×=
tam giác
Trường hợp
2
: Ly
1
điểm thuộc
d
,
2
điểm thuộc
d
:
Lấy điểm th nhất thuộc
d
15
cách, lấy điểm th hai thuộc
d
14
cách
Lấy điểm thuộc
d
10
cách.
Vì s thay đổi các đỉnh trong tam giác không tạo thành một tam giác mới nên hai đỉnh lấy trên
d
nếu đổi th t lấy không tạo thành tam giác mới.
Do đó có
15 14
10 1050
2
×
×=
tam giác
Vậy có
675 1050 1725+=
tam giác.
Ví dụ 14. Cho tập
{0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}X =
. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số
khác nhau lấy từ tập X đã cho.
Giải. Gọi
abc
là số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau,
abc
chẵn
Có hai trường hợp khi
abc
chẵn
0c =
hoặc
0c
Trường hợp 1:
0c =
Số a có 9 cách chọn
Số b có 8 cách chọn
Suy ra có 1.9.8=72 số
Trường hợp 2.
0c
Số c có 4 cách chọn
Số a có 8 cách chọn
Số b có 8 cách chọn
Suy ra có 4.8.8 =256 số
Vậy có 72+256=328 số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số khác nhau
Sơ đồ bài toán trên như sau:
BÀI TP TRC NGHIM QUY TC ĐM 1
Câu 1: Gi sử bạn muốn mua một áo sơ mi c
39
hoặc c
40
. Áo cỡ
39
5
màu khác nhau, áo cỡ
40
4
màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn?
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Li gii.
Nếu chọn cỡ áo
39
thì sẽ
5
cách.
Nếu chọn cỡ áo
40
thì sẽ
4
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
549+=
cách chọn mua áo.
Lp s
abc
0c
=
0c =
Chn s c
1
Chn s a
9
Chn s b
8
Chn s c
4
Chn s a
8
Chn s b
8
Có 1.9.8+4.8.8=328
s th lp
Câu 2: Mt ngưi
4
cái quần khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc vạt khác nhau. Để chn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc mt cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là:
A.
13.
B.
72.
C.
12.
D.
30.
Li gii.
Nếu chọn một cái quần thì sẽ
4
cách.
Nếu chọn một cái áo thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn một cái cà vt thì s
3
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
46313++=
cách chọn.
Câu 3: Trên bàn
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau
10
cuốn tập khác nhau. Một
học sinh muốn chọn một đ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc mt
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là:
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Li gii.
Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ
8
cách.
Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ
6
cách.
Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ
10
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
8 6 10 24++ =
cách chọn.
Câu 4: Trong một trưng THPT, khi
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trường cn
chọn một học sinh ở khối
11
đi dự dạ hội ca học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu
cách chọn?
A.
B.
280.
C.
325.
D.
605.
Li gii.
Nếu chọn một học sinh nam có
280
cách.
Nếu chọn một học sinh nữ
325
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
280 325 605+=
cách chọn.
Câu 5: Mt trưng THPT đưc c một học sinh đi dự trại toàn quốc. Nhà trường quyết định chọn
một hc sinh tiên tiến lớp
11A
hoặc lớp
12 .B
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rng lớp
11A
31
học sinh tiên tiến và lớp
12B
22
học sinh tiên tiến?
A.
B.
9.
C.
53.
D.
682.
Li gii.
Nếu chọn một học sinh lớp
11A
31
cách.
Nếu chọn một học sinh lớp
12
B
22
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
31 22 53+=
cách chọn.
Câu 6: Trong một hp cha sáu qu cầu trắng được đánh s t
1
đến
6
ba quả cầu đen được đánh
số
7, 8, 9.
Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu y?
A.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Li gii.
các qu cầu trng hoc đen đều được đánh s phân biệt nên mỗi lần lấy ra một quả cầu bất
kì là một lần chọn.
Nếu chọn một quả trng
6
cách.
Nếu chọn một quả đen có
3
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
639+=
cách chọn.
Câu 7: Gi sử t tỉnh
A
đến tỉnh
B
th đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thy hoc y
bay. Mi ngày
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và
2
chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh
A
đến tỉnh
B
?
A.
B.
300.
C.
18.
D.
15.
Li gii.
Nếu đi bằng ô tô có
10
cách.
Nếu đi bằng tàu hỏa có
5
cách.
Nếu đi bằng tàu thủy có
3
cách.
Nếu đi bằng máy bay có
2
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
10 5 3 2 20+++=
cách chọn.
Câu 8: Trong một cuc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chc công b danh sách các đ tài
bao gồm:
8
đề tài v lịch sử,
7
đề tài v thiên nhiên,
10
đề tài v con người
6
đề tài v văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyn chọn một đ tài. Hi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng la chn
đề tài?
A.
B.
3360.
C.
31.
D.
30.
Li gii.
Nếu chọn đề tài v lịch sử
8
cách.
Nếu chọn đề tài v thiên nhiên có
7
cách.
Nếu chọn đề tài v con người có
10
cách.
Nếu chọn đề tài v văn hóa có
6
cách.
Theo qui tắc cộng, ta có
8 7 10 6 31++ +=
cách chọn.
Câu 9: Mt t học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một hc
sinh của t đó đi trực nhật.
A.
20
. B.
11
. C.
30
. D.
10
.
Li gii
Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ
11
học sinh, ta có
11
cách chọn.
Câu 10: Có bao nhiêu số t nhiên có chín chữ số mà các ch số của nó viết theo thứ t giảm dần:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Vi mt cách chọn ch số t tập ta duy nhất mt cách xếp chúng
theo thứ t giảm dần.
Ta có cách chọn ch số t tập
Do đó có số t nhiên cần tìm.
5
6
5
15
55
10
9
{ }
0,1, 2,3,4,5,6, 7,8,9
10
9
{ }
0,1, 2,3,4,5,6, 7,8,9
10
Câu 11: 3 kiểu mặt đng h đeo tay 4 kiểu y. Hỏi bao nhiêu cách chọn một chiếc đng h
gồm một mặt và một dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Li gii.
Để chọn một chiếc đng hồ, ta có:
Có 3 cách chọn mặt.
Có 4 cách chọn dây.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
3 4 12×=
cách.
Câu 12: Mt ngưi có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc vt. Đ chọn mỗi th một món thì bao nhiều
cách chọn bộ
''
quần-áo-cà vt
''
khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Li gii.
Để chọn một bộ
''
quần-áo-cà vt
''
, ta có:
Có 4 cách chọn quần.
Có 6 cách chọn áo.
Có 3 cách chọn cà vt.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 6 3 72××=
cách.
Câu 13: Một thùng trong đó
12
hộp đựng bút màu đỏ,
18
hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là?
A.
13.
B.
12.
C.
18.
D.
216.
Li gii.
Để chọn một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh, ta có:
12
cách chọn hộp màu đỏ.
18
cách chọn hộp màu xanh.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
12 18 216×=
cách.
Câu 14: Trên bàn
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau
10
cuốn tập khác nhau. Số
cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.
A.
B.
48.
C.
480.
D.
60.
Li gii.
Để chọn
''
một cây bút chì - một cây bút bi - một cuốn tập
''
, ta có:
8
cách chọn bút chì.
6
cách chọn bút bi.
10
cách chn cuốn tập.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
8 6 10 480×× =
cách.
Câu 15: Một hoa
5
hoa hồng trng,
6
hoa hồng đỏ
7
hoa hồng vàng. Hi my cách chn
lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu.
A.
240.
B.
210.
C.
18.
D.
120.
Li gii.
Để chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu, ta có:
5
cách chọn hoa hồng trng.
6
cách chọn hoa hồng đỏ.
7
cách chọn hoa hồng vàng.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
5 6 7 210××=
cách.
Câu 16: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một loi
quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn.
A.
B.
75.
C.
100.
D.
15.
Li gii.
Để chọn thực đơn, ta có:
5
cách chọn món ăn.
5
cách chọn quả tráng miệng.
3
cách chọn nước ung.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
553 75
××=
cách.
Câu 17: Trong một trưng THPT, khi
11
280
học sinh nam
325
học sinh nữ. Nhà trường cn
chọn hai học sinh trong đó có mt nam và mt n đi dự tri hè ca học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn?
A.
910000.
B.
91000.
C.
910.
D.
625.
Li gii.
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
280
cách chọn học sinh nam.
325
cách chọn học sinh nữ.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
280 325 91000×=
cách.
Câu 18: Mt đi học sinh giỏi ca trưng THPT, gm
5
học sinh khối
12,
4
học sinh khối
11,
3
học
sinh khối
10.
Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em?
A.
12.
B.
220.
C.
60.
D.
3.
Li gii.
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
5
cách chọn học sinh khối
12.
4
cách chọn học sinh khối
11.
3
cách chọn học sinh khối
10.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
5 4 3 60××=
cách.
Câu 19:
10
cặp vợ chồng đi dự tic. Tng s cách chọn một nời đàn ông một người đàn
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chng?
A.
100.
B.
91.
C.
10.
D.
90.
Li gii.
Để chọn một nời đàn ông và một nời đàn bà không là vợ chồng, ta có
10
cách chọn người đàn ông.
9
cách chọn nời đàn bà.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
9 10 90×=
cách.
Câu 20: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nCường. Từ nhà An đến nhà Bình
4
con
đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường
6
con đường đi. Hỏi An bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Cường?
A.
6.
B.
4.
C.
10.
D.
24.
Li gii.
T An
→
Bình có
4
cách.
T Bình
→
ờng có
6
cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 6 24×=
cách.
Câu 21: Các thành ph A, B, C, D đưc ni với nhau bởi các con đường nhưnh vẽ. Hỏi bao nhiêu
cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Li gii.
T
AB →
4
cách.
T
BC →
2
cách.
T
CD →
2
cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 2 3 24××=
cách.
Câu 22: Các thành ph A, B, C, D đưc ni với nhau bi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu
cách đi từ A đến D rồi quay lại A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Li gii.
T kết quả câu trên, ta có:
T
AD →
24
cách.
Tương tự, từ
DA →
24
cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
24 24 576×=
cách.
Câu 23: cái bút khác nhau quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn
cái bút và quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
10
8
1
1
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Số cách chọn cái bút có cách, s cách chọn quyển sách có cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn cái bút và quyển sách là: cách.
Câu 24: Một hộp đựng bi đỏ bi xanh. Có bao nhiêu cách lấy bi có đủ cả màu?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Lấy bi đỏ cách.
Lấy bi xanh có cách.
Theo quy tắc nhân, số cách ly bi có đủ cả màu là cách.
Câu 25: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món ăn, loại quả
tráng miệng trong loại quả tráng ming và loại nước uống trong loại nước ung. Hi
bao nhiêu cách chọn thực đơn?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
cách chọn món ăn trong món ăn, cách chọn loại quả tráng ming trong loi
quả tráng ming và cách chọn loại nước ung trong loại nước ung.
Theo quy tắc nhân có cách chọn thực đơn.
Câu 26: Có bao nhiêu số t nhiên có hai chữ số mà c hai ch số đều lẻ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gọi số t nhiên có hai chữ số mà c hai ch số đều lẻ .
Số cách chọn số là cách.
Số cách chọn số là cách.
Vậy có số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27: Số các s t nhiên chẵn, gồm bốn chữ số khác nhau đôi một và không tận cùng bằng 0 là :
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gọi số n tìm là
Có 4 cách chọn , 8 cách chọn , 8 cách chọn và 7 cách chọn . Vậy có tất c :
Câu 28: Có bao nhiêu số t nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gọi số cần lập là có ba chữ số đôi một khác nhau.
Ch số cách chọn.
Ch số cách chọn.
Ch số cách chọn.
80
60
90
70
1
10
1
8
1
1
10.8 80=
5
4
2
2
20
16
9
36
1
5
1
4
2
2
5.4 20=
1
5
1
4
1
3
75
12
60
3
5
1
5
4
1
4
3
1
3
5.4.3 60=
25
20
50
10
ab
a
5
b
5
5.5 25=
504
1792
953088
2296
abcd
d
a
b
c
4.8.8.7 1792=
1000
720
729
648
abc
a
9
b
9
c
8
Do đó có cách lập số.
Câu 29: 10 quả cầu đỏ được đánh số t 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh s t 1 đến 7 8 quả
cầu vàng được đánh số t 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.
A. 392 B. 1023 C. 3014 D. 391
Li gii
Ta chọn các quả cầu theo trình tự sau
Chọn quả xanh: 7 cách chọn
Chọn quả cầu vàng: có 7 cách chọn
Chọn quả cầu đỏ: có 8 cách chọn
Vậy có tất cả cách chọn.
Câu 30: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số được lập từ sáu chữ số , , , , , ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số là .
cách chọn .
cách chọn .
cách chọn .
Theo quy tắc nhân có .
Câu 31: Cho các s
1,5,6,7
th lập được bao nhiêu số t nhiên
4
ch số với các ch số khác
nhau:
A.
12
. B.
24
. C.
64
. D.
256
.
Li gii
Gọi số t nhiên có
4
ch số cần tìm là:
, 0abcd a
, khi đó:
a
4
cách chọn
b
3
cách chọn
c
2
cách chọn
d
1
cách chọn
Vậy có:
4.3.2.1 24=
số.
Câu 32: Trong một tuần bạn A d định mi ngày đi thăm mt ni bạn trong 12 người bạn của mình.
Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình?
A.
3991680.
B.
12!.
C.
35831808.
D.
7!.
Li gii.
Mt tuần có bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
12
cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
11
cách chọn bạn vào ngày thứ hai.
10
cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
9
cách chọn bạn vào ngày thứ tư.
9.9.8 648=
7.7.8 392=
3
1
2
3
4
5
6
120
216
256
20
abc
6
a
6
b
6
c
6.6.6 216=
8
cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
7
cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
6
cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
3991612 11 10 9 8 7 06 8× × ×××× =
cách.
Câu 33: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hi trưng gm hai phần: phần đầu là mt ch cái, phần thứ hai
một s nguyên dương nhỏ hơn
Hỏi nhiều nhất bao nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác
nhau?
A.
624.
B.
48.
C.
600.
D.
625.
Li gii.
Một chiếc nhãn gồm phần đầu và phần thứ hai
{ }
1;2;...;25
.
24
cách chọn phần đầu.
25
cách chọn phần thứ hai.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
24 25 600×=
cách.
Câu 34: Biển số xe y ca tỉnh
A
6
tự, trong đó tự vị trí đu tiên mt ch cái, t vị
trí th hai mt ch số thuộc tập
{ }
1;2;...;9 ,
mi kí t bốn vị trí tiếp theo một ch số
thuộc tập
{ }
0;1;2;...;9 .
Hi nếu ch ng một mã s tỉnh thì tỉnh
A
có th làm được nhiều nht
bao nhiêu biển số xe máy khác nhau?
A.
2340000.
B.
234000.
C.
75.
D.
2600000.
Li gii.
Gi sử biển số xe là
123456
aaaaaa
.
26
cách chọn
1
a
9
cách chọn
1, 2, 3, 4, 5, 6
10
cách chọn
3
a
10
cách chọn
4
a
10
cách chọn
5
a
10
cách chọn
6
a
Vậy theo qui tắc nhân ta có
26 9 10 10 10 10 2340000×××××=
biển số xe.
Câu 35: Số 253125000 có bao nhiêu ước s t nhiên?
A.
160.
B.
240.
C.
180.
D.
120.
Li gii.
Ta
348
253125000 2 .3 .5=
nên mỗi ưc s t nhiên của s đã cho đều dạng
2 35
mn p
××
trong đó
, , mnp
sao cho
0 3; 0 4; 0 8.mn p ≤≤
4
cách chọn
.m
abcd
5
cách chọn
.n
9
cách chọn
.p
Vậy theo qui tắc nhân ta có
4 5 9 180××=
ước s t nhiên.
Câu 36: T các ch số
1, 5, 6, 7
có thể lập được bao nhiêu chữ số t nhiên có
4
ch số?
A.
324.
B.
256.
C.
248.
D.
124.
Li gii.
Gọi số cần tìm có dạng
abcd
với
( ) { }
, , , 1, 5, 6, 7 .abcd A∈=
Vì s cần tìm có
4
ch số không nhất thiết khác nhau nên:
a
được chọn từ tập
A
nên có
4
cách chọn.
b
được chọn từ tập
A
nên có
4
cách chọn.
c
được chọn từ tập
A
nên có
4
cách chọn.
d
được chọn từ tập
A
nên có
4
cách chọn.
Như vậy, ta có
4444 256
×××=
số cần tìm.
Câu 37: Có bao nhiêu số t nhiên có hai chữ số mà hai ch số đều chẵn?
A.
B.
50.
C.
20.
D.
10.
Li gii.
Gọi số cần tìm có dạng
ab
với
( ) { }
, 0, 2, 4,6,8ab A∈=
0.a
Trong đó:
a
được chọn từ tập
{ }
\0A
nên có
4
cách chọn.
b
được chọn từ tập
A
nên có
5
cách chọn.
Như vậy, ta có
4 5 20×=
số cần tìm.
Câu 38: T các ch số
1, 2, 3, 4, 5, 6
có thể lập được bao nhiêu chữ số t nhiên bé hơn
100
?
A.
B.
62.
C.
54.
D.
42.
Li gii.
Các s hơn
100
chính các s mt ch số và hai ch số được hình thành t tập
{ }
1, 2,3,4,5,6 .A =
T tập
A
có thể lập được
6
số có một ch số.
Gọi số có hai chữ số có dạng
ab
với
( )
,.ab A
Trong đó:
a
được chọn từ tập
A
nên có
6
cách chọn.
b
được chọn từ tập
A
nên có
6
cách chọn.
Như vậy, ta có
6 6 36×=
số có hai ch số.
Vậy, từ
A
có thể lập được
36 6 42
+=
số t nhiên bé hơn
100.
Câu 39: T các ch số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm
4
ch số khác nhau?
A.
154.
B.
145.
C.
144.
D.
155.
Li gii.
Gọi số cần tìm có dạng
abcd
với
( ) { }
, , , 0,1, 2,3,4,5 .abcd A∈=
abcd
là s lẻ
{ }
1,3,5 :dd⇒=
3
cách chọn.
Khi đó
:a
4
cách chọn,
:b
4
cách chọn và
:c
3
cách chọn.
Vậy có tất cả
3 4 4 3 144×××=
số cần tìm.
Câu 40: T các ch số
0, 1, 2, 3, 4, 5
có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm
4
ch số khác nhau?
A.
156.
B.
144.
C.
96.
D.
134.
Li gii.
Gọi số cần tìm có dạng
abcd
với
( ) { }
, , , 0,1, 2,3,4,5 .abcd A∈=
abcd
là s chẵn
{ }
0, 2, 4 .d⇒=
TH1. Nếu
0,d =
số cần tìm là
0.abc
Khi đó:
a
được chọn từ tập
{ }
\0A
nên có
5
cách chọn.
b
được chọn từ tập
{ }
\ 0,Aa
nên có
4
cách chọn.
c
được chọn từ tập
{ }
\ 0, ,A ab
nên có
3
cách chọn.
Như vậy, ta có
5 4 3 60××=
số có dạng
0.abc
TH2. Nếu
{ }
2, 4 :dd=
2
cách chn.
Khi đó
:a
4
cách chọn,
:b
4
cách chọn và
:c
3
cách chọn.
Như vậy, ta có
2443 96×××=
số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả
60 96 156+=
số cần tìm.
Câu 41: T các ch số , , , , , , có thể lập được bao nhiêu số t nhiên chẵn có ba chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gọi số có ba chữ số cần tìm là , với là s chẵn chọn từ các s đã cho.
nên có cách chọn, chẵn nên có cách chọn và y ý nên có cách chọn.
Vy s c s cần tìm là .
Câu 42: bao nhiêu sỗ chẵn gồm 6 ch s khác nhau, trong đó chữ số đu tiên ch số lẻ? Câu tr
lời nào đúng?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Li gii
Gi s 6 ch số đó . lẻ nên , vậy 5 lựa chọn.
chẵn nên , vậy 5 lựa chọn. Tiếp theo 8 lựa chọn, 7 lựa chọn,
có 6 lựa chọn, có 5 lựa chọn. Vậy có tất cả số tha mãn.
0
1
2
3
4
5
6
210
105
168
145
n abc=
0a
c
0a
6
c
4
b
7
6.4.7 168=
40000
38000
44000
42000
abcdef
a
1;3;5;7;9a
a
f
0; 2; 4;6;8f
f
b
c
d
e
5.5.8.7.6.5 42000
Câu 43: Cho các ch số 1, 2, 3,., 9. Từ các s đó thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 ch số khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Li gii
Gọi số cần lập ,
chẵn nên . Đồng thời
có 1 cách chọn, khi đó có 4 cách chọn; cách
Suy ra có: số
Câu 44: T các s lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số lẻ
A. 360 B. 343 C. 480 D. 347
Li gii
Gọi số cần lập ; đôi một khác nhau.
Vì s cần lập là số lẻ nên phải là số lẻ. Ta lập qua các công đoạn sau.
ớc 1: Có 4 cách chn d
ớc 2: Có 6 cách chn a
ớc 3: Có 5 cách chn b
ớc 4: Có 4 cách chn c
Vậy có 480 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 45: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người.
A. 81 B. 68 C. 42 D. 98
Li gii
Để xếp A ta có 3 cách lên một trong ba toa
Với mỗi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu
Với mỗi cách xếp A,B ta có 3 cách xếp C lên toa tàu
Với mỗi cách xếp A,B,C ta có 3 cách xếp D lên toa tàu
Vậy có cách xếp 4 người lên toa tàu.
Câu 46: 3 nam và 3 n cần xếp ngồi vào mt hàng ghế. Hỏi có my cách xếp sao cho nam, nữ ngi
xen kẽ?
A. 72 B. 74 C. 76 D. 78
Li gii
6 cách chọn một ni tu ý ngi vào ch th nhất. Tiếp đến, 3 cách chọn mt ni
khác phái ngi vào ch th 2. Lại có 2ch chọn một ni khác phái ngi vào ch th 3, có 2
cách chọn vào chỗ th 4, có 1 cách chọn vào chỗ th 5, có 1 cách chọn vào chỗ th 6.
Vậy có: cách.
Câu 47: bao nhiêu cách sắp xếp nữ sinh, nam sinh thành một hàng dc sao cho các bn nam và
nữ ngồi xen kẽ:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chọn vị trí 3 nam và 3 nữ: cách chọn.
Xếp 3 nam có: cách xếp.
Xếp 3 nữ có: cách xếp.
Vậy có cách xếp.
Câu 48: Số điện thoại Huyện Củ Chi ch số bt đầu bởi ch số đầu tiên . Hỏi
Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại:
=x abcd
{ }
, , , 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9abcd
x
{ }
2, 4,6,8d
2011 1 ⇒=xa
1= aa
d
,bc
7.6
1.4.6.7 168=
1, 2,3, 4,5,6,7
=x abcd
{ }
, , , 1, 2,3, 4,5,6,7abcd
,,,abcd
x
d
x
3.3.3.3 81=
6.3.2.2.1.1 72=
3
3
6
72
720
144
2.1
3.2.1
3.2.1
( )
2
2.1. 3.2.1 72=
7
3
790
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gọi số điện thoại cần tìm có dạng .
Khi đó: có 10 cách chọn, có 10 cách chọn, có 10 cách chọn, có 10 cách chọn.
Nên có tất cả số.
Câu 49: Trong một giải thi đấu bóng đá có 20 đội tham gia với th thức thi đấu vòng tròn. Cứ hai đi thì
gặp nhau đúng một lần. Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu xảy ra.
A. 190 B. 182 C. 280 D. 194
Li gii
Cứ mỗi đội phải thi đấu với 19 đội còn lại nên trận đấu. Tuy nhiên theo cách tính y
thì mt trận đấu chng hn A gặp B được tính hai lần. Do đó số trn đấu thực tế diễn ra là:
trận.
Câu 50: T các ch số có thể lập được bao nhiêu chữ số t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Li gii
Các s hơn chính các s mt ch số hai ch số được nh thành từ tp
T tập có thể lập được số có một ch số.
Gọi số có hai chữ số có dạng với
Trong đó:
được chọn từ tập nên có cách chọn.
được chọn từ tập nên có cách chọn.
Như vậy, ta có số có hai ch số.
Vậy, từ có thể lập đưc s t nhiên bé hơn
Câu 51: T các ch số có thể lập được bao nhiêu số l gồm ch số khác nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gọi số cần tìm có dạng với
là s lẻ cách chọn.
Khi đó cách chọn, cách chọn và cách chọn.
Vậy có tất cả số cần tìm.
Câu 52: T các ch số có thể lập được bao nhiêu số chn gồm ch số khác nhau?
A. B. C. D.
Li gii
Gọi số cần tìm có dạng với
là s chẵn
TH1. Nếu số cần tìm là Khi đó:
được chọn từ tập nên có cách chọn.
được chọn từ tập nên có cách chọn.
được chọn từ tập nên có cách chọn.
1000
100000
10000
1000000
790abcd
a
b
c
d
4
10.10.10.10 10=
19.20
19.20
190
2
=
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36.
62.
54.
42.
100
{ }
1, 2,3,4,5,6 .A =
A
6
ab
( )
,.ab A
a
A
6
b
A
6
6 6 36×=
A
36 6 42+=
100.
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
154.
145.
144.
155.
abcd
( ) { }
, , , 0,1, 2,3, 4,5 .abcd A∈=
abcd
{ }
1,3,5 :dd⇒=
3
:a
4
:b
4
:c
3
3 4 4 3 144×××=
0, 1, 2, 3, 4, 5
4
156.
144.
96.
134.
abcd
( ) { }
, , , 0,1, 2,3, 4,5 .abcd A∈=
abcd
{ }
0, 2, 4 .d⇒=
0,d =
0.abc
a
{ }
\0A
5
b
{ }
\ 0,Aa
4
c
{ }
\ 0, ,A ab
3
Như vậy, ta có số có dạng
TH2. Nếu cách chn.
Khi đó cách chọn, cách chọn và cách chọn.
Như vậy, ta có số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả số cần tìm.
Câu 53: Cho tập t tập th lập được bao nhiêu số t nhiên ch số
chia hết cho ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gọi số ch số cần tìm là .
Công việc thành lập số được chia thành các bưc:
- Chọn chữ số lựa chọn vì khác .
- Chn các ch số , mi ch số lựa chọn.
- Chọn chữ số lựa chọn vì số tạo thành chia hết cho .
Số số tha mãn yêu cầu bài toán là: .
Câu 54:
6
học sinh
3
thy giáo
A
,
B
,
C
. Hỏi bao nhiêu cách xếp ch
9
người đó ngồi trên
một hàng ngang có
9
ch sao cho mỗi thầy giáo ngồi gia hai học sinh.
A.
4320
. B.
90
. C.
43200
. D.
720
.
Li gii
Sắp
6
học sinh thành một hàng ngang, giữa
6
học sinh có
5
khoảng trống, ta chọn
3
khoảng
trống và đưa
3
giáo viên vào được cách sắp thỏa u cầu bài toán.
Vy tất cả :
3
5
6!. 43200A =
cách.
Câu 55:
15
học sinh giỏi gm
6
học sinh khối
12
,
4
học sinh khối
11
5
học sinh khối
10
. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn ra
6
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Lời giải
Số cách chọn
6
học sinh bất kỳ trong
15
học sinh
6
15
5005C =
.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
12
6
6
1C =
cách.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
10
11
6
9
84C =
cách.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
10
12
66
11 6
461CC−=
cách.
Số cách chọn
6
học sinh chỉ có khối
11
12
66
10 6
209CC−=
cách.
Do đó số cách chọn
6
học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất
1
học sinh là
5005 1 84 461 209 4250−− =
cách.
5 4 3 60××=
0.abc
{ }
2, 4 :dd=
2
:a
4
:b
4
:c
3
2443 96×××=
60 96 156+=
{ }
0;1;2;3;4;5;6A =
A
5
2
8232
1230
1260
2880
5
{ }
12345 1 2 3 4 5 1 5
; , , , , ; 0; 0; 2; 4;6x aaaaa a a a a a A a a= ≠∈
x
1
a
6
0
234
, , aaa
7
5
a
4
2
3
6.7 .4 8232=
Câu 56: Một liên đoàn bóng đá có
10
đội, mỗi đội phải đá
4
trận với mỗi đội khác,
2
trận ở sân nhà và
2
trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là:
A.
180
B.
160
. C.
90
. D.
45
.
Li gii
Mỗi đội sẽ gặp
9
đội khác trong hai lượt trận sân nhà và sân khách. Có
10.9 90=
trận.
Mỗi đội đá
2
trận sân nhà,
2
trận sân khách. Nên số trận đấu là
2.90 180=
trận.
Câu 57: T tp có th lập được bao nhiêu số gồm 8 ch số đôi một khác nhau sao ch số đầu chn ch
số đứng cuối lẻ.
A. 11523 B. 11520 C. 11346 D. 22311
Li gii
Vì ch số đứng đu chẵn nên
1
a
4
cách chọn, chữ s đứng cuối lẻ nên
8
a
có 4 cách chọn.
Các s còn lại có
6.5.4.3.2.1
cách chọn
Vậy có
2
4 .6.5.4.3.2.1 11520=
số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 58: Có bao nhiêu số t nhiên nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
.
A.
12
. B.
16
. C.
17
. D.
20
.
Li gii
Số các s t nhiên lớn nhất, nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
96
.
Số các s t nhiên nhỏ nhất, nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
0
.
Số các s t nhiên nhỏ hơn
100
chia hết cho
2
3
96 0
1 17
6
+=
nên chọn
C
.
Câu 59: Cho tập
{ }
1, 2,3, 4,5,6,7,8=A
. Từ tp A có th lập được bao nhiêu số gồm 8 ch số đôi một
khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5.
A. 15120 B. 23523 C. 16862 D. 23145
Li gii
x
lẻ và không chia hết cho 5 nên
{
}
1, 3, 7
∈⇒
dd
có 3 cách chọn
Số các chn các ch số còn li là:
7.6.5.4.3.2.1
Vy
15120
số tha yêu cầu bài toán.
Câu 60: Cho tập
{ }
0,1, 2,3,4,5,6=
A
. Từ tp A có th lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 5 ch số và
chia hết cho 5.
A. 660 B. 432 C. 679 D. 523
Li gii
Gi
=x abcde
là s cần lập,
{ }
0,5 , 0∈≠ea
0= ee
có 1 cách chọn, cách chọn
,,, :abcd
6.5.4.3
Trường hợp này có 360 số
5= ee
có một cách chọn, số cách chọn
,,, :abcd
5.5.4.3 300=
Trường hợp này có 300 số
Vậy có
660
số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 61: Số các số tự nhiên gồm
5
chữ số chia hết cho
10
là:
A.
3260
. B.
3168
. C.
9000
. D.
12070
.
Li gii
Gọi số cần tìm có dạng:
( )
0abcde a
.
Chọn
e
: có 1 cách
( )
0=e
Chọn
a
: có 9 cách
( )
0a
Chọn
bcd
: có
3
10
cách
Theo quy tắc nhân, có
3
1.9.10 9000=
.
Câu 62: Cho tập hợp số:
{ }
0,1, 2,3,4,5,6=A
.Hỏi th thành lập bao nhiêu số 4 ch số khác nhau
và chia hết cho 3.
A. 114 B. 144 C. 146 D. 148
Li gii
Ta có một số chia hết cho 3 khi và ch khi tổng các ch số chia hết cho 3. Trong tập A có các
tập con các ch số chia hết cho 3 là
{0,1, 2, 3},
{0,1,2,6}
,
{0,2,3,4}
,
{0,3,4,5}
,
{1,2,4,5}
,
{1,2,3,6}
,
{ }
1,3,5,6
.
Vy s các s cần lập là:
4(4! 3!) 3.4! 144−+ =
số.
Câu 63: Cho các ch số 1, 2, 3,., 9. Từ các s đó thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 ch số khác
nhau và không vượt quá 2011.
A. 168 B. 170 C. 164 D. 172
Li gii
Gọi số cần lập ,
chẵn nên . Đồng thời
có 1 cách chọn, khi đó có 4 cách chọn; cách
Suy ra có: số
Câu 64: T các ch số có thể lập được bao nhiêu chữ số t nhiên bé hơn ?
A. B. C. D.
Li gii
Các s hơn chính các s mt ch số hai ch số được nh thành từ tp
T tập có thể lập được số có một ch số.
Gọi số có hai chữ số có dạng với
Trong đó:
được chọn từ tập nên có cách chọn.
được chọn từ tập nên có cách chọn.
Như vậy, ta có số có hai ch số.
Vậy, từ có thể lập đưc s t nhiên bé hơn
Câu 65: Mt hp cha quả cầu gồm sáu quả cầu xanh đánh số t đến , năm quả cầu đỏ đánh số
t đến năm qu cầu vàng đánh số t đến . Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra t hộp đó
quả cầu vừa khác màu vừa khác số.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Kí hiệu các quả cầu như hình vẽ.
TH1: Có quả xanh X6.
ớc 1: Lấy quả X6 có cách.
ớc 2: Lấy quả đỏ cách.
ớc 3: Lấy 1 quả vàng có cách.
=x abcd
{ }
, , , 1, 2,3, 4,5,6,7,8,9abcd
x
{ }
2, 4,6,8d
2011 1 ⇒=xa
1= aa
d
,bc
7.6
1.4.6.7 168=
1, 2, 3, 4, 5, 6
100
36.
62.
54.
42.
100
{ }
1, 2,3,4,5,6 .A =
A
6
ab
( )
,.ab A
a
A
6
b
A
6
6 6 36×=
A
36 6 42+=
100.
16
1
6
1
5
1
5
3
72
150
60
80
1
1
5
4
Vậy có .
TH2: Không có quả xanh X6.
ớc 1: Lấy quả xanh có cách.
ớc 2: Lấy quả đỏ cách.
ớc 3: Lấy quả vàng có cách.
Vậy có .
Vậy có 80.
Câu 66: bao nhiêu cách sắp xếp
3
nữ sinh,
3
nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam
nữ ngồi xen kẻ:
A.
6
. B.
72
. C.
720
. D.
144
.
Lờigiải
Chọn B
Chọn vị trí
3
nam và
3
nữ:
2.1
cách chọn.
Xếp
3
nam có:
3.2.1
cách xếp.
Xếp
3
nữ có:
3.2.1
cách xếp.
Vậy có
( )
2
2.1. 3.2.1 72=
cách xếp.
Câu 67: Từ các chữ số , , , , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một
khác nhau và phải có mặt chữ số .
A.
36
số. B.
108
số. C.
228
số. D.
144
số.
Lời giải
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là
abcd
. Do số cần lập là số lẻ phi có mặt chữ số
3
nên ta có các trường hợp.
TH1:
3a =
khi đó số có dạng
3bcd
.
2
cách chọn
d
.
4
cách chọn
a
.
3
cách chọn
c
.
Theo quy tắc nhân có
1.4.3.2 24=
.
TH2:
3b =
khi đó số có dạng
3a cd
.
2
cách chọn
d
.
3
cách chọn
a
.
3
cách chọn
c
.
Theo quy tắc nhân có
3.1.3.2 18=
.
TH3:
3c =
khi đó số có dạng
3ab d
.
2
cách chọn
d
.
3
cách chọn
a
.
3
cách chọn
b
.
Theo quy tắc nhân có
3.1.3.2 18=
.
TH4:
3d =
khi đó số có dạng
3abc
.
4
cách chọn
a
.
4
cách chọn
b
.
3
cách chọn
c
.
Theo quy tắc nhân có
4.4.3.1 48=
.
Theo quy tắc cộng có
24 18 18 48 108+++ =
.
1.5.4 20=
5
1
4
1
3
5.4.3 60=
0
1
2
3
5
8
3
Câu 68: Từ các chs
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
thể lập được bao nhiêu stnhiên gồm
6
chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số
0
5
không đứng cạnh nhau.
A.
384
B.
120
C.
216
D.
600
Lời giải
Số các số có
6
chữ số được lập từ các chữ số
0
,
2
,
3
,
5
,
6
,
8
6! 5!
.
Số các số có chữ số
0
5
đứng cạnh nhau:
2.5! 4!
.
Số các số có chữ số
0
5
không đúng cạnh nhau là:
( )
6! 5! 2.5! 4! 384−− =
.
Câu 69: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm
10
câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi hợp lệ nếu người được hỏi trả
lời đủ
10
câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ
để trong số đó luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả
10
câu hỏi?
A.
2097152
. B.
10001
. C.
1048577
. D.
1048576
.
Lời giải
Mỗi câu hỏi có
4
lựa chọn.
10
câu hỏi có
10
4 1048576
=
phương án trả lời khác nhau.
Vậy nếu có nhiều hơn
1048576
phiếu hợp lệ thì luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống nhau nên
số phiếu hợp lệ tối thiểu cần phát là
1048577
phiếu.
Câu 70: Gọi
S
là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số
5, 6, 7,8, 9.
Tính tổng tất cả các số thuộc tâp
.
S
A.
9333420.
B.
46666200.
C.
9333240.
D.
46666240.
Lời giải
Số các s t nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ
5, 6, 7,8, 9
5! 120=
số.
Vì vai trò các chữ số như nhau nên mỗi ch số
5, 6, 7,8, 9
xut hiện ở hàng đơn vị
4! 24
=
lần.
Tổng các ch số hàng đơn vị
( )
24 5 6 7 8 9 840
++++ =
.
Tương tự thì mỗi lần xuất hiện ở các hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn của mi ch số 24
lần.
Vy tng các s thuộc tp
S
( )
234
840 1 10 10 10 10 9333240++ + + =
.
Câu 71: Từ các chữ s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên l
6
chữ số khác
nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
A.
32
. B.
72
. C.
36
. D.
24
.
Lời giải
Gọi
123456
aaaaaa
là số cần tìm
Ta có
{ }
6
1;3;5a
( ) ( )
123 456
1aaa aaa++ ++ =
Với
6
1a =
thì
( ) ( )
123 45
2aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 4,5
aaa
aa
hoặc
{ }
{ }
123
45
, , 2,4,5
, 3, 6
aaa
aa
Với
6
3a =
thì
(
) ( )
123 45
4aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2;4;5
, 1, 6
aaa
aa
hoặc
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,5
aaa
aa
Với
6
5a =
thì
(
) ( )
123 45
6aaa aa++ + =
{ }
{
}
123
45
, , 2, 3, 6
, 1, 4
aaa
aa
hoặc
{ }
{
}
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,3
aaa
aa
Mỗi trường hợp có
3!.2! 12=
số thỏa mãn yêu cầu
Vậy có tất cả
6.12 72=
số cần tìm.
Câu 72: màu các cạnh của hình vuông
ABCD
bởi
6
màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được bởi
một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
A.
360
. B.
480
. C.
600
. D.
630
.
Lời giải
Trường hợp 1: Tô cạnh
AB
CD
khác màu:
Số cách tô cạnh
AB
:
6
cách.
Số cách tô cạnh
BC
:
5
cách.
Số cách tô cạnh
CD
:
4
cách.
Số cách tô cạnh
AD
:
4
cách.
Theo quy tắc nhân ta có:
6.5.4.4 480=
cách tô cạnh
AB
CD
khác màu.
Trường hợp 2: Tô cạnh
AB
CD
cùng màu:
Số cách tô cạnh
AB
:
6
cách.
Số cách tô cạnh
BC
:
5
cách.
Số cách tô cạnh
CD
:
1
cách.
Số cách tô cạnh
AD
:
5
cách.
Theo quy tắc nhân ta có:
6.5.1.5 150=
cách tô cạnh
AB
CD
cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là:
480 150 630+=
cách.
Câu 73: Cho
5
ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
6
. Lập các s t nhiên
3
ch s đôi một khác nhau từ
5
ch s
đã cho. Tính tổng ca các s lập được.
A.
12321
B.
21312
C.
12312
D.
21321
Li gii
Mỗi số số t nhiên có
3
ch số đôi một khác nhau từ
5
ch số
1
,
2
,
3
,
4
,
6
là mt chỉnh hợp
chập
3
của các ch số y. Do đó, ta lập được
3
5
60A =
số.
Do vai trò các số
1
,
2
,
3
,
4
,
6
như nhau, nên số lần xuất hiện của mi ch số trong các ch
số này mỗi hàng là như nhau và bằng
60 : 5 12=
lần.
Vậy, tổng các s lập được là:
( )( )
12. 1 2 3 4 6 100 10 1S = ++++ + +
21312=
.
Câu 74: bao nhiêu số
10
ch số được tạo thành từ các ch số
1
,
2
,
3
sao cho bất
2
ch s
nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau
1
đơn vị?
A.
32
B.
16
C.
80
D.
64
Li gii
Gọi số t nhiên cần tìm có dạng
1 2 3 10
...aaa a
c 1: Xếp số
2
vị trí l
1
a
,
3
a
, …,
9
a
hoặc v trí chẵn
2
a
,
2
a
, …,
10
a
2
cách.
c 2: Xếp các số
1
hoặc
3
vào các vị trí còn lại có
5
2
cách.
Theo quy tắc nhân ta có
5
2.2 64=
cách.
Câu 75: Hi có tt c bao nhiêu số t nhiên chia hết cho
9
mi s
2011
ch số trong đó ít
nhất hai chữ số
9
.
A.
2011 2010
9 2019.9 8
9
−+
B.
2011 2010
9 2.9 8
9
−+
C.
2011 2010
998
9
−+
D.
2011 2010
9 19.9 8
9
−+
Li gii
Đặt
X
là các s t nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
=A
{ các s t nhiên không vượt quá 2011 chữ số chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có
m
ch số
( 2008)m
thì ta có thể bổ sung thêm
2011 m
số
0
vào
phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng
{ }
1 2 2011
... ; 0,1,2,3,...,9
i
aa a a
{
0
|= A aA
mà trong
a
không có chữ số 9}
{
1
|
=
A aA
mà trong
a
có đúng 1 chữ số 9}
Ta thy tập A có
2011
91
1
9
+
phần tử
Tính số phần tử của
0
A
Vi
{ }
0 1 2011
... ; 0,1,2,...,8 1, 2010 ⇒= =
i
xA xaa a i
2011
9=
ar
với
[ ]
2010
1
1; 9 ,
=
∈≡
i
i
r ra
.
T đó ta suy ra
0
A
2010
9
phần tử
Tính số phần tử của
1
A
Để lập số của thuộc tập
1
A
ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
c 1: Lập một dãy gồm
2010
ch số thuộc tập
{
}
0,1, 2...,8
và tổng các ch số chia hết cho
9. Số các dãy là
2009
9
c 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010
các b sung số 9
Do đó
1
A
2009
2010.9
phần tử.
Vy s c s cần lập là:
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
99
−+
+ −− =
.
Câu 76: T các s
1, 2,3, 4,5,6
th lập được bao nhiêu số t nhiên, mỗi s có 6 ch số đồng thời tha
điều kiện: sáu số của mi s khác nhau và trong mỗi s đó tổng ca 3 ch số đầu nhỏ hơn
tổng của 3 số sau một đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Li gii
Cách 1: Gi
{ }
12 6
... , 1, 2,3, 4,5,6=
i
x aa a a
là s cần lập
Theo bài ra ta có:
123 456
1+ + += + +aaa aaa
{ }
123456
, , , , , 1, 2,3, 4,5,6aaaaaa
và đôi một khác nhau nên
123456
123456 21+ + + + + =+++++=aaaaaa
Từ, suy ra:
123
10++=aaa
Phương trình này có các bộ nghiệm là:
123
( , , ) (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5)=aaa
Với mỗi bộ ta có
3!.3! 36=
số.
Vậy có
3.36 108=
số cần lập.
Cách 2: Gi
=x abcdef
là s cần lập
Ta có:
123456 21
1
+++ ++ =+++++=
++= ++ +
abcde f
abcde f
11++=abc
. Do
{ }
, , 1, 2,3, 4,5,6abc
Suy ra ta có các cặp sau:
( , , ) (1, 4, 6); (2,3,6); (2,4,5)=abc
Với mỗi bộ như vậy ta có
3!
cách chọn
,,abc
3!
cách chọn
,,def
Do đó có:
3.3!.3! 108=
số tha yêu cu bài toán.
BÀI TP TRC NGHIM QUY TC ĐẾM 2
Câu 1. T A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A
đến C (qua B)?
A. 7 B. 12 C. 81 D. 64
Câu 2. T A đến B có 3 con đường, từ B đến C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường từ A
đến C (qua B) và trở về C đến A (qua B) và không đi lại các con đường đã đi rồi?
A. 72 B. 132 C. 18 D. 23
Câu 3. Một hộp có chứa 8 bóng đèn màu đỏ và 5 bóng đèn màu xanh. Số cách chọn được một bóng đèn
trong hộp đó là:
A. 13 B. 5 C. 8 D. 40
Câu 4. Gi sử một công việc có thể được tiến hành theo hai phương án A B. Phương án A có thể thc
hiện bằng n cách, phương án B có thể thực hiện bằng m cách không trùng với cách nào của phương án A.
Khi đó:
A. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách. B. Công việc có thể được thực hiện bằng
cách.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng cách.D. Công việc có th thực hiện bằng cách.
Câu 5. Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Số cách chọn một trong các quyển đó là:
A. 6 B. 8 C. 14 D. 48
Câu 6. Gi sử một công việc có thể tiến hành theo hai công đoạn A B. Công đoạn A có thể thc hiện
bằng n cách, công đoạn B có thể thực hiện bằng m cách. Khi đó:
A. Công việc có thể được thực hiện bằng m.n cách. B. Công việc có thể được thực hiện bằng
cách.
C. Công việc có thể được thực hiện bằng cáchD. Công việc có th thực hiện bằng cách.
Câu 7. T tỉnh A tới tỉnh B có thể đi bằng ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B tới tỉnh C có
th đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa. Muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh C bắt buộc phải đi qua B. Số cách đi từ tỉnh A
đến tỉnh C là:
A. 4 B. 2 C. 6 D. 8
Câu 8. Một quán tạp hóa có 6 loại rượu, 4 loại bia và 3 loại nước ngọt. Ông Ba cần chọn mua đúng một
loại đồ ung.
A. 13 B. 72 C. 30 D. 42
Câu 9. Đi vào một khu di tích nọ có bốn cửa Đông, Tây, Nam, Bắc. Một người đi vào tham quan rồi đi ra
phải đi hai cửa khác nhau. Số cách đi vào và đi ra của người đó là:
A. 8 B. 12 C. 14 D. 64
Câu 10. Một lớp học có 18 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Nếu muốn chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ đi dự một cuộc thi nào đó thì số cách chọn là:
A. 38 B. 18 C. 20 D. 360
Câu 11. Một du khách đến thành phố Huế, anh ta muốn tiêu khiển nhưng chỉ đủ thời gian đi đến một địa
điểm. Có hai phòng trà ca hát, ba vũ trường và một rạp chiếu bóng. Vậy anh ta có bao nhiêu cách lựa
chọn?
1
..
2
mn
mn+
( )
1
2
mn+
1
..
2
mn
mn+
( )
1
2
mn+
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 12. Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số được thành lập từ các
ch số thuộc A?
A. 360 B. 216 C. 27 D. 120
Câu 13. Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành
lập từ các ch số thuộc A?
A. 256 B. 216 C. 180 D. 120
Câu 14. Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau từ A?
A. 360 B. 180 C. 27 D. 18
Câu 15. Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau t A?
A. 8 B. 12 C. 18 D. 24
Câu 16. Có bao nhiêu số t nhiên có 3 chữ số?
A. 899 B. 900 C. 901 D. 999
Câu 17. Bạn muốn mua một cây bút chì và một cây bút mực. Bút mực có 8 màu, bút chì cũng có 8 màu
khác nhau. Vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 64 B. 32 C. 20 D. 16
Câu 18. Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số t nhiên x sao cho ?
A. B. C. D.
Câu 19. Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số t nhiên chẵn có 4 chữ số khác nhau?
A. 752 B. 160 C. 156 D. 240
Câu 20. Cho tập hợp . Có thể lập bao nhiêu số t nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia
hết cho 5?
A. 42 B. 40 C. 38 D. 36
Câu 21. Cho tập hợp . Có th lập bao nhiêu số t nhiên có 5 chữ số khác nhau?
A. 600 B. 240 C. 80 D. 60
Câu 22. Cho 6 chữ số 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số khác nhau gồm 3 chữ số được lập từ 6 ch số
đó
A. 120 B. 180 C. 256 D. 216
Câu 23. Có bao nhiêu số t nhiên chẵn gồm hai chữ số khác nhau được lập từ các ch số 0, 1, 2, 3, 4, 5?
A. 5 B. 15 C. 13 D. 22
Câu 24. Số các ch số t nhiên có hai chữ số mà hai ch số đó đều là hai số chẵn là:
A. 15 B. 16 C. 18 D. 20
Câu 25. Số các s t nhiên có 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 10 là:
A. 3260 B. 3168 C. 5436 D. 3024
Câu 26. T các ch số 1, 5, 6, 7 ta có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có bốn chữ số?
A. 256 B. 64 C. 19 D. 12
Câu 27. T các ch số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có hai chữ số khác nhau?
A. 4 B. 8 C. 12 D. 6
Câu 28. T các ch số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số t nhiên có các chữ số khác nhau?
A. 9 B. 15 C. 4 D. 6
NG DN GII
Câu 1. Chọn đáp án B
Để đi từ A đến C (qua B)
ớc 1: Đi từ A đến B 3 cách chọn con đường.
ớc 2: Đi từ B đến C có 4 con đường.
Do đó theo quy tắc nhân có tổng cng 3.4 = 12 cách chọn đường t A đến C (qua B).
Câu 2. Chọn đáp án A
Để đi từ A đến C có 3 cách chọn con đường đi từ A đến B và 4 cách chọn con đường đi từ B đến C
Để đi từ C về A có 3 cách chọn con đường đi từ C B và có 2 cách chọn con đường đi từ B A (Do
không đi lại các con đường đã đi rồi)
Do đó theo quy tắc nhân có: 3.4.2.3 = 72 cách.
{ }
2;3; 4;5;6;7A =
{ }
2;3; 4;5;6;7A =
{ }
2;3; 4;5;6;7A =
{ }
1;2;3;4;5A =
{ }
2;3;5;8A =
400 600x<<
2
3
4
4
4!
2
4
{ }
0;1;2;3;4;5A =
{ }
0;1;2;3;4;5A =
{ }
0;1;2;3;4;5A =
Câu 3. Chọn đáp án A
Để chọn được 1 bóng đèn trong hộp.
TH1: Chọn được bóng đèn màu đỏ có 8 cách.
TH2: Chọn được bóng đèn màu xanh có 5 cách.
Do đó theo quy tắc cng có: 8 + 5 = 13 cách.
Câu 4. Chọn đáp án C
Theo quy tắc cng có: cách.
Câu 5. Chọn đáp án C
Để chọn được 1 quyển sách hoặc vở.
TH1: Chọn được quyển sách có 8 cách.
TH2: Chọn được quyển vở có 6 cách.
Do đó theo quy tắc cng có: 8 + 6 = 13 cách.
Câu 6. Chọn đáp án A
Áp dụng quy tắc nhân có tổng cộng m.n cách.
Câu 7. Chọn đáp án D
Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B có 4 cách chọn phương tiện di chuyển.
Để đi từ tỉnh B đến tỉnh C có 2 cách chọn phương tiện di chuyển.
Do đó theo quy tắc nhân có 4.2 = 8 cách di chuyển từ A đến C.
Câu 8. Chọn đáp án A
Có 6 cách chọn một loi rượu, 4 cách chọn một loại bia và 3 cách chọn một loại nước ngt
Theo quy tắc cộng có tổng cng 6 + 4 + 3 = 13 cách chọn một loại đồ ung.
Câu 9. Chọn đáp án B
Để đi vào có 4 cách chọn cửa và đi ra có 3 cách chọn cửa (Do 2 cửa khác nhau)
Do đó theo quy tắc nhân có 4.3 = 12 cách đi vào và đi ra.
Câu 10. Chọn đáp án D
Để chọn một học sinh nam có 18 cách chọn, chọn thêm một học sinh nữ đi dự thi có 20 cách chọn.
Do đó theo quy tắc nhân có 18.20 = 360 cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ đi dự cuộc thi.
Câu 11. Chọn đáp án D
Có 2 cách chọn phòng trà ca hát, 3 cách chọn vũ trường và 1 cách chọn rạp chiếu phim
Theo quy tắc cộng có 2 + 3 + 1 = 6 cách chọn.
Câu 12. Chọn đáp án B
Gọi số cần lập có 3 chữ số (trong đó )
Có 6 cách chọn a, 6 cách chọn b và 6 cách chọn c.
Do đó theo quy tắc nhân có tất cả số.
Câu 13. Chọn đáp án D
Gọi số cần lập có 3 chữ số (trong đó a, b, c đôi một khác nhau)
Có 6 cách chọn a, 5 cách chọn b và 4 cách chọn c.
Do đó theo quy tắc nhân có tất cả 6.5.4 = 120 số.
Câu 14. Chọn đáp án B
Gọi số lẻ cần lập có dạng abcd (trong đó a, b, c đôi một khác nhau)
+) Vì số cần lập là số lẻ nên có 3 cách chọn d gồm .
+) Sau khi chọn d lần lượt có 5 cách chọn a, 4 cách chọn b và 3 cách chọn c.
Theo quy tắc nhân có 3.5.4.3 = 180 số.
Câu 15. Chọn đáp án D
Gọi số cần lập có 3 chữ số (trong đó a, b, c đôi một khác nhau)
Do số cần lập là số chẵn nên có 2 cách chọn c.
Khi đó có 4 cách chọn a và 3 cách chọn b.
Do đó theo quy tắc nhân có tất cả 2.4.3 = 24 số.
Câu 16. Chọn đáp án B
Số t nhiên có 3 chữ số với a, b, c là các s t nhiên có 1 chữ số, trong đó .
Có 10 cách chọn c, 10 cách chọn b và 9 cách chn a. Vậy có tất cả: 10.10.9 = 900 số.
Câu 17. Chọn đáp án A
mn+
abc
,,abc A
3
6 216=
abc
,,abc A
,,abc A
{ }
3;5; 7d =
abc
,,abc A
abc
0a
Số cách chọn đủ 2 bút theo màu: 8.8 = 64 cách.
Câu 18. Chọn đáp án D
Số t nhiên x có dạng với .
nên , còn b, c ch cần thuộc A.
Số số t nhiên thỏa mãn là: 1.4.4 = 16.
Câu 19. Chọn đáp án C
Số t nhiên thỏa mãn có dạng với và đôi một khác nhau.
TH1: số số tha mãn là 5.4.3 = 60 số.
TH2: có 2 cách chọn là 2, 4; số số thỏa mãn tiếp theo là , trường hợp này
có 48.2 = 96 số. Vậy có tất cả: 96 + 60 = 156 số.
Câu 20. Chọn đáp án D
Số t nhiên x có dạng với và đôi một phân biệt.
Vì s tạo ra chia hết cho 5 nên .
+) Vi có 5 cách chọn, a có 4 cách chọn 5.4 = 20 số.
+) Vi , số số thỏa mãn tiếp theo là: .
Vậy có tất cả: số.
Câu 21. Chọn đáp án A
Xếp 5 phần tử của A vào 5 ô trống liền nhau, mỗi ô trống chỉ chứa 1 phần tử, không ô trống nào chứa
cùng phần tử, số cách xếp ban đầu này là: . Tương tự như vậy, nhưng mặc định ô trống đầu tiên
là chứa phần tử 0, số cách xếp tương ứng là: , kết quả cần tìm: .
Câu 22. Chọn đáp án A
Yêu cầu bài toán tương đương với tạo 3 ô trống, mỗi ô trống chứa một trong 6 chữ số của đ bài, hai ô
trống không chứa cùng một số. Như vậy, số số tạo thành cần tìm cũng là số cách sắp xếp vào ô trống theo
u cầu trên: .
Câu 23. Chọn đáp án C
Số t nhiên thỏa mãn có dạng . Vì cần số chẵn nên
+) Vi 5 số.
+) Vi có 2 cách chọn là 2, 4; a có 4 cách chọn 2.4 = 8 số.
Vậy có tất cả: 8 + 5 = 13 số.
Câu 24. Chọn đáp án D
Số t nhiên thỏa mãn có dạng với a¸b là s t nhiên chẵn có 1 chữ số
Dễ thy b có 5 cách chọn là 0, 2, 4, 6, 8 và a có 4 cách chọn là 2, 4, 6, 8
Vậy có tất cả 5.4 = 20 số.
Câu 25. Chọn đáp án D
Số t nhiên thỏa mãn có dạng với a, b, c, d là các s t nhiên có 1 chữ số khác 0 và đôi một phân
biệt. Theo đó, d có 9 cách chọn, c có 8 cách chọn, b có 7 cách chọn, a có 6 cách chọn.
Vậy có tất cả: 9.8.7.6 = 3024 số.
Câu 26. Chọn đáp án A
Số t nhiên thỏa mãn có dạng với .
Khi đó a, b, c, d đều có 4 cách chọn. Vậy s số tạo thành: .
Câu 27. Chọn đáp án D
Số số cần tìm: .
Câu 28. Chọn đáp án B
abc
,,abc A
400 600x<<
5a =
abcd
,,,abcd A
0d =
0abc
0dd≠⇒
abc
32
54
48AA−=
abc
,,abc A
{ }
0;5c
0,cb=
5c =
ab
21
54
16AA−=
20 16 36+=
5
6
720A =
4
5
120A =
720 120 600−=
3
6
120A =
ab
{ }
0;2;4b
{ }
0 1;2;3;4;5ba=⇒∈
0bb≠⇒
ab
0a
0abcd
abcd
{ }
, , , 1;5;6;7abcd
4
4 256=
2
3
6A =
Ta có thể lập được các s có 1 chữ số, 2 chữ số hoặc 3 chữ số có các ch số đôi một phân biệt t các ch
số 1, 2, 3. Trường hợp tạo thành số có 1 chữ số: 3 số. Trường hợp tạo thành số có 2 chữ số: số.
Trường hợp tạo thành số có 3 chữ số: . Vậy có tất c: 3 + 6 + 6 = 15 số.
A.
2
3
6A =
3
3
6A =
CHUYÊN ĐI S T HP
Bài 2: HOÁN VCHNH HP – T HP
1 . HOÁN V
a) Định nghĩa: Mt hoán v ca mt tp hp có
n
phn t là mt cách sp xếp có th t
n
phn t đó
(vi
n
là s t nhiên,
1
n
).
b) S các hoán v ca mt tp hp có
n
phn t
! ( 1)( 2)...1.
n
P n nn n==−−
c) Ví d:
Ví d 1: Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s phân bit thuc tp
{
}
1;2;3;4;5
?
Li gii
Mi s t nhiên có
5
ch s phân bit thuc tp
{ }
1;2;3;4;5
là mt hoán v ca 5 phn t.
Vy s c s t nhiên là
5
5! 120P
= =
s
Ví d 2: Có bao nhiêu cách sp xếp ch ngi cho
5
hành khách:
a) Vào
5
ghế xếp thành mt dãy.
b. Vào
5
ghế xung quanh mt bàn tròn, nếu không có s phân bit gia các ghế này.
Li gii
a. Mi mt cách xếp là mt hoán v ca
5
phn t . Do đó s cách xếp
5
hành khách vào
5
ghế xếp
thành mt dãy
5
5! 120
P = =
cách.
b. Vì bàn tròn không phân biệt đầu cuối nên để xếp
5
ngưi ngi quanh mt bàn tròn ta c định
1
ngưi
và xếp
4
ngưi còn lại quanh người đã cố định. Vy có
4
4! 24P = =
cách xếp
Chú ý:
+ Có
!n
cách xếp n người vào n ghế xếp thành mt dãy.
+ Có
( )
1!n
cách xếp n người vào n ghế xếp quanh mt bàn tròn nếu không có s phân bit gia các
ghế.
Ví dụ 3: Cần xếp một nhóm
5
học sinh ngồi vào một dãy
5
chiếc ghế
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp?
b) Nếu bạn Nga (một thành viên trong nhóm) nhất định muốn ngồi vào chiếc ghế ngoài cùng bên trái, thì
có bao nhiêu cách sắp xếp?
Li gii
a) Mỗi cách sắp xếp
5
bạn học sinh vào
5
chiếc ghế là một hoán vị của 5 bạn học sinh. Do đó, số cách
sắp xếp
5
bạn học sinh ngồi vào
5
cái ghế là hoán vị là:
5
5! 120P = =
(cách)
b) Khi bạn Nga nhất định ngồi vào chiếc ghế ngoài cùng bên trái, thì số cách sắp xếp là số cách sắp xếp
4
bạn còn lại vào
4
chiếc ghế, mỗi cách như vậy là một hoán vị của
4
bạn học sinh. Do đó, số cách sắp
xếp là:
4
4! 24P = =
(cách)
Ví d 4: Mt họa sĩ cần trưng bày
10
bc tranh ngh thut khác nhau thành mt hàng ngang. Hi có bao
nhiêu cách để họa sĩ sắp xếp các bc tranh?
Li gii
Mi cách sp xếp
10
bc tranh khác nhau thành mt hàng ngang là mt hoán v ca
10
phn t.
Vy s ch sp xếp các bc tranh là:
10! 3628800=
(cách).
Ví d 5:T các ch s
0,1, 2,3, 4
có th lập được my s t nhiên có
5
ch s khác nhau.
Li gii
Gi
12345
A aaaaa
vi
1
a0
12345
a , a , a , a , a
phân bit là s cn lp.
+ Bưc 1: ch s
1
a0
nên có 4 cách chn a
1
.
+ Bưc 2: xếp 4 ch s còn li vào 4 v trí có 4! = 24 cách.
Vy có 4.24 = 96 s.
Ví d 6:Có hai dãy ghế, mi dãy
5
ghế. Xếp
5
nam,
5
n vào hai dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu :
a . Nam và n đưc xếp tùy ý.
b. Nam
1
y ghế, n
1
y ghế.
Li gii
a . Mi cách xếp
5
nam và
5
n vào hai dãy ghế một cách tùy ý là một hoán v ca
10
ngưi. Vy có
10! 3628800=
cách xếp.
b. Chn
1
dãy để xếp nam ngi vào có 2 cách; xếp 5 nam vào dãy ghế đã chn có
5!
cách ; xếp 5 n vào
y ghế còn li có
5!
cách. Vy có tt c
2.5!.5!
cách xếp thỏa điều kin bài toán.
Ví d 7:Cho mt bàn dài có
10
ghế
10
học sinh trong đó có
5
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi cho
10
hc sinh sao cho :
a . Nam, n ngi xen k nhau ?
b. Nhng hc sinh cùng giới thì ngi cnh nhau ?
Li gii
a .
Trưng hp 1: Xếp 5 hc sinh nam ngi vào v trí chn có
5!
cách, sau đó xếp 5 hc sinh n vào 5 v trí
còn li có
5!
cách
5!.5!
cách.
Trưng hp 2: Xếp 5 hc sinh nam ngi vào v trí l
5!
cách, sau đó xếp 5 hc sinh n vào 5 v trí còn
li có
5!
cách
5!.5!
cách.
Vy tt c
2.5!.5! 28800=
cách.
b. Xem 5 nam là 1 t và 5 n là mt t, ta có 2 t. Xếp 2 t ngi vào bàn ta có
2!
cách. Đổi ch 5 nam
cho nhau có
5!
cách, đi ch 5 n cho nhau có
5!
cách.
Vy ta có
2!.5!.5! 28800=
cách.
Ví d 8:Mt trưng trung hc ph thông có
4
hc sinh gii khi
12
, có
5
hc sinh gii khi
11
, có
6
hc sinh gii khi
10
. Hi có bao nhiêu cách sp xếp
15
hc sinh trên thành một hàng ngang để
đón đoàn đại biu, nếu:
a). Các hc sinh được xếp bt kì.
b). Các học sinh trong cùng một khi phải đứng k nhau.
Li gii
a). Mi cách sp xếp
15
hc sinh thành mt hàng ngang là mt hoán v ca
15
phn t. Vy s cách xếp
15
hc sinh thành mt hàng ngang là
15
15!P =
(cách)
b).
c 1: Xếp các khi có 3! cách xếp.
c 2: Xếp các bn trong khi 12 có
4!
cách.
c 3: Xếp các bn trong khi 11 có
5!
cách.
c 4: Xếp các bn trong khi 10 có
6!
cách.
Theo quy tc nhân có
3!.4!.5!.6! 12441600=
cách xếp tha yêu cu.
Ví d 11:Có bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s khác nhau, biết tng ca 3 ch s này bng 18?
Li gii
Gi s cn tìm
(
)
,0
n abc a
=
.
T tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9A =
ta có nhng tp con ca A gm 3 phn t sao cho tng ca
chúng bng 18 là
{ } { } { } { } { } { }
{ }
9,8,1 ; 9,6,3 ; 9;5; 4 ; 8;7;3 ; 8;6;4 ; 7;6;5 ; 2;7;9
. Vy có 7 tp con
có 3 phn t thuc A sao cho tng ca 3 phn t này bng 18. Hoán v 3 phn t trong 1 tp
con này ta được mt s cn tìm. Suy ra có tt c
3!.7 42=
s tha u cu.
2 . CHNH HP
a) Định nghĩa: Mt chnh hp chp
k
ca
n
là mt cách sp xếp có th t
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
, kn
là các s t nhiên,
1 kn
≤≤
).
b) S các chnh hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
1 kn≤≤
( )
!
( 1)( 2)...( 1)
!
k
n
n
A nn n n k
nk
= −+ =
.
c) Ví d:
Ví d 1: :Có bao nhiêu cách xếp
5
ngưi ngi vào một băng ghế
7
ch ngi.
Li gii
Mi cách chn ra
5
ch ngi t băng ghế để sp
5
ngưi vào và có hoán v là mt chnh hp chp 5 ca
7.
Vy có
5
7
7!
A 2520
(7 5)!

cách sp.
Ví d 2: Cho
5
điểm
A,B,C,D,E
. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác
0
được thành lp t hai trong năm điểm
trên?
Li gii
C hai điểm phân bit s lập được 2 vectơ.
Do đó số vectơ khác
0
được lp t 5 điểm
A,B,C,D,E
2
5
20
A
=
vectơ.
Ví d 3: T
1
gm
10
em, bu ra
3
cán s gm mt t trưng, mt t phó, một thư kí (không kiêm
nhim) Hi có bao nhiêu cách.
Li gii
Mi cách chn 3 cán s trong 10 bn là mt chnh hp chp 3 ca 10 phn t.
Vy có
3
10
720
A
=
cách.
Ví dụ 4:Từ một danh sách gồm
8
người, người ta bầu ra một ủy ban gồm một chủ tịch, một phó chủ
tịch, một thư ký và một ủy viên. Có bao nhiêu khả năng có thể về kết quả bầu ủy ban này?
Li gii
Mỗi kết quả bầu ủy ban như trên là mỗi kết quả chọn
4
người trong
8
người và sắp xếp
4
người đó vào
4
vị trí chủ tịch, phó chủ tịch, thư ký và ủy viên, nên mỗi kết quả có thể xảy ra là một chỉnh hợp chập
4
của
8
phần tử. Do đó, số khả năng có thể xảy ra về kết quả bầu ủy ban là:
4
8
1680
A =
(khả năng)
Ví dụ 5:Từ các chữ số sau đây, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có
4
chữ số khác nhau?
a)
1, 2,3,4,5,6
b)
0,1, 2,3, 4,5
Li gii
a) Mỗi số có
4
chữ số khác nhau lập được từ
6
chữ số đã cho là chọn
4
chữ số và sắp xếp chúng, mỗi
cách chọn như vậy là một chỉnh hợp chập
4
của
6
phần tử. Do đó, số các số có
4
chữ số khác nhau lập
được từ 6 chữ số đã cho là:
4
6
360
A =
(số)
b) Việc lập một số có
4
chữ số từ
6
chữ số
0,1, 2,3, 4,5
bao gồm 2 công đoạn
Công đoạn 1: Chọn 1 chữ số khác 0 làm chữ số hàng nghìn, có 5 cách chọn (chọn từ các chữ số 1;
2; 3; 4 hoặc 5)
Công đoạn 2: Chọn 3 chữ số từ 5 chữ số còn lại (trừ chữ số đã chọn làm chữ số hàng nghìn) và sắp
xếp chúng, mỗi cách như vậy là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. Do đó, số cách chọn 3 chữ số từ 5
chữ số còn lại và sắp xếp chúng là:
3
5
60A =
(cách)
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số các số có 4 chữ số khác nhau lập được từ 6 chữ số đã cho là :
5.60=300 (số)
Ví dụ 6:Trong chương trình ngoại khoá giáo dục truyền thống,
60
học sinh được trường tổ chức cho đi
xem phim. Các ghế ở rạp được sắp thành các hàng. Mỗi hàng có
20
ghế.
a) Có bao nhiêu cách sắp xếp
20
bạn để ngồi vào hàng đầu tiên?
b) Sau khi sắp xếp xong hàng đầu tiên, có bao nhiêu cách sắp xếp
20
bạn để ngồi vào hàng thứ hai?
c) Sau khi sắp xếp xong hai hàng đầu, có bao nhiêu cách sắp xếp
20
bạn để ngồi vào hàng thứ ba?
Li gii
a, Số cách sắp xếp
20
bạn để ngồi vào hàng đầu tiên là:
20
60
A
(cách)
b, Sau khi sắp xếp xong hàng đầu tiên, số cách sắp xếp
20
bạn để ngồi vào hàng thứ hai là:
20
40
A
(cách)
c, Sau khi sắp xếp xong hai hàng đầu, số cách sắp xếp
20
bạn để ngồi vào hàng thứ ba là:
20
20!P =
(cách)
Ví dụ 7: Bạn Việt chọn mật khẩu cho email của mình là một dãy gồm
8
kí tự đôi một khác nhau, trong
đó có
3
kí tự đầu tiên là
3
chữ cái trong bảng gồm
26
chữ cái in thường
5
kí tự tiếp theo là chữ số.
Bạn Việt có bao nhiêu cách tạo ra mật khẩu?
Li gii
Số cách chọn 3 kí tự đầu tiên là 3 chữ cái trong bảng gồm 26 chữ cái in thường là:
3
26
A
(cách)
Số cách chọn 5 kí tự tiếp theo là chữ số là:
5
10
A
(cách)
Áp dụng quy tắc nhân, số mật khẩu Việt có thể tạo ra là:
35
26 10
.AA
(mật khẩu)
Ví dụ 8:Mỗi máy tính tham gia vào mạng phải có một địa chỉ duy nhất, gọi là địa chỉ
IP
, nhằm định
danh máy tính đó trên Internet. Xét tập hợp
A
gồm các địa chỉ
IP
có dạng
"192.168.abc.deg"
, trong
đó
a,d
là các chữ số khác nhau được chọn ra từ các chữ số
1, 2
còn
b,c,e,g
là các chữ số đôi một khác
nhau được chọn ra từ các chữ số
0,1, 2,3, 4,5
. Hỏi tập hợp
A
có bao nhiêu phần tử?
Li gii
Số cách chọn hai kí tự “a,d” là: 2! (cách)
Số cách chọn bốn kí tự “b,c,e,g” là:
4
6
A
(cách)
+) Áp dụng quy tắc nhân, số phần tử của tập
A
là:
4
6
2. 720A
=
( phần tử )
Ví dụ 9: Một nhóm
22
bạn đi chụp ảnh kỉ yếu. Nhóm muốn trong bức ảnh có
7
bạn ngồi ở hàng đầu và
15
bạn đứng ở hàng sau. Có bao nhiêu cách xếp vị trí chụp ảnh như vậy?
Li gii
Số cách chọn
7
bạn ngồi ở hàng đầu là:
7
22
A
(cách)
Số cách sắp xếp
15
bạn còn lại vào hàng sau là: 15! (cách)
Áp dụng quy tắc nhân, số cách xếp vị trí chụp ảnh là:
7
22
.15!A
(cách)
Ví d 10: T tp hp
X 0; 1; 2; 3; 4; 5
có th lập được my s t nhiên có 4 ch s khác nhau.
Li gii
Gi
1234
A aaaa
vi
1
a0
1234
a , a , a , a
phân bit là s cn lp.
+ Bưc 1: ch s
1
a0
nên có 5 cách chn a
1
.
+ Bưc 2: chn 3 trong 5 ch s còn lại để sp vào 3 v trí
3
5
A
cách.
Vy có
3
5
5A 300
s.
Ví d 11: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau?
Li gii
Gi s cn tìm có dng
( )
0abc a
.
Chn ch s
a
t các ch s
1,2,3,4
4
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
4
ch s còn li là
2
4
A
(cách).
Áp dng quy tc nhân, s các s t nhiên có ba ch s khác nhau là:
2
4
4. 48A =
(s).
Ví d 12: Có bao nhiêu s t nhiên chia hết cho
5
mà mi s có bn ch s khác nhau?
Li gii
Gi s cn tìm có dng
abcd
trong đó
{ }
0, , 0;5a cd≠∈
.
TH1:
0
d =
Chn ch s
a
9
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
8
ch s còn li là
2
8
A
(cách).
S các s lập được là:
2
8
9. 504A =
(s).
TH1:
5d =
Chn ch s
a
8
(cách).
ng vi mi cách chn
a
có s cách chn b
bc
t
8
ch s còn li là
2
8
A
(cách).
S các s lập được là:
2
8
8. 448A =
(s).
Vy s c s t nhiên chia hết cho
5
và có bn ch s khác nhau là:
448 504 952+=
(s).
Ví d 13: a. Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s và s đó là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau và s đó là số l ?
Li gii
a . Gi
( )
,0M abcde a=
là s
5
ch s khác nhau.
Ta có a có 9 cách chn nên có
4
9
A
cách chn 4 s xếp vào 4 v trí
bcde
.
Vy có
4
9
9. 27216A
=
s.
b. Gi
A abcde
=
là s có 5 ch s và A là s chn.
Ta có a có 9 cách chn ; b,c,d mi s có 10 cách chn ; e có 5 cách chn.
Vy có
3
9.10 .5 45000=
s.
c. Gi
B abcde=
là s có 5 ch s và B là s l.
Ta có e có 5 cách chn ; a có 8 cách chn ; có
3
8
A
cách chn ch s xếp vào ba v trí b,c,d.
Vy có
3
8
5.8. 13440A =
s.
Ví d 14:Có bao nhiêu s gm
5
ch s phân bit có mặt đủ ba ch s
1, 2, 3
.
Li gii
Dùng 5 ô sau để xếp s tha bài toán :
TH1: Ô 1 là s 1 :
Chọn 2 ô để xếp s 2 và s 3 có
2
4
A
cách ;
Chn 2 ô trong các s
{ }
0; 4;5;6; 7;8;9
xếp vào 2 ô còn li có
2
7
A
cách ;
ta có
22
47
.
AA
cách.
TH2 : Ô 1 là s 2 : tương tự, ta cũng có
22
47
.
AA
cách.
TH3: Ô 1 là s 3 : tương tự, ta cũng có
22
47
.AA
cách.
TH4 : Ô 1 là s khác 1, 2, 3:
Chn 3 ô xếp s 1, 2, 3 vào có
3
4
A
cách ;
Chn mt s thuc
{
}
0; 4;5;6; 7;8;9
xếp vào ô 1 có 6 cách ;
Chn mt s xếp vào ô còn li : có 6 cách ;
ta có
3
4
36.A
cách.
Vy ta có tt c
32 3
47 4
3 . 36 2376AA A
+=
s.
Cách 2:
c 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí đ xếp ba ch s {1, 2, 3}, có
3
5
A
c 2: Chn 2 ch s trong 7 ch s còn lại để xếp vào hai v trí còn li, có
2
7
A
cách.
Theo quy tc nhân có
32
57
. 2520AA=
số, nhưng có những s có ch s 0 đứng v trí đu.
Trưng hp a
1
= 0: Bưc 1: Chn 3 v trí trong 4 v trí đ xếp ba ch s {1, 2, 3}, có
3
4
A
cách.
c 2: Chn 1 ch s trong 6 ch s còn lại để xếp vào mt v trí còn li, có 6 cách.
Theo quy tc nhân có
3
4
.6 144A =
s có ch s 0 v trí đu.
Kết lun có
2520 144 2376−=
s tha yêu cu.
Ví d 15: a. Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau và bé hơn số
475
?
b. Có bao nhiêu s t nhiên chn gm
3
ch s và bé hơn số
475
?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm
3
ch s đôi một khác nhau bé hơn số
475
và là s l ?
Li gii
a . Gi
abc
là s t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau và nh hơn 475.
TH1:
4a <
: a có ba cách chn ; bc có
2
9
A
cách chn
2
9
3. 216A =
s.
TH2:
4a =
:
7b <
b có 6 cách chn
{ }
( )
6;5;3; 2;1; 0b
và c có 8 cách chn;
7b =
c có 4 cách chn
{ }
( )
3; 2;1; 0c
6.8 4 52+=
s.
Vy tt c ta lập được
216 52 268+=
s.
b. Gi
abc
là s t nhiên chn có ba ch s đôi một khác nhau và nh hơn 475.
TH1 :
1a =
hoc 3 : a có 2 cách chn ; c có 5 cách chn và b có 8 cách chn
2.5.8 80=
s.
TH2 :
2a =
: c có 4 cách chn và b có 8 cách chn
có 4.9=32 s.
TH3 :
4a =
: nếu
0, 2,6b =
: b có 3 cách chn và c có 3 cách chn ;
nếu
1,3,5b =
: b có 3 cách chn và c có 4 cách chn ;
nếu
7b =
thì c có hai cách chn
{ }
( )
0; 2
c
3.3 3.4 2 23+ +=
s.
Vy ta lập được tng cng
80 32 23 135
++=
s.
c. Gi
abc
là s t nhiên l ba ch s đôi một khác nhau và nh hơn 475.
TH1 :
1, 3a =
: a có 2 cách chn ; c có 4 cách chn và b có 8 cách chn
2.4.8 64=
s.
TH2 :
2a =
: c có 5 cách chn và b có 8 cách chn
5.8 40=
s.
TH3 :
4a =
: nếu
0, 2,6b =
: b có 3 cách chn và c có 5 cách chn ;
nếu
1,3,5b
=
: b có 3 cách chn và c có 4 cách chn ;
nếu
7b =
thì c có 2 cách chn
{
}
(
)
1; 3
c
3.5 3.4 2 29+ +=
s.
Vy ta lập được tng cng
64 40 29 133++=
s.
Ví d 16: Xếp 5 bn nam và 5 bn n thành mt hàng dc .Hi có bao nhiêu cách xếp :
a). Nam n đng xen k .
b). N luôn đứng cnh nhau .
c). Không có 2 nam nào đứng cnh nhau .
Li gii
a). Trưng hp 1 : Bạn nam đứng đầu có 5 cách chn , kế đến là bn n 5 cách chn , kế đến
là bn nam có 4 cách chn , kế đến là 1 bn n có 4 cách chn , ... cuối cùng xếp 1 bn n có 1
cách chn . Suy ra tng s cách xếp 5!.5! cách .
Trưng hp 2 : Bn n đứng đầu , xếp hoàn toàn tương tự như trường hp 1 , suy ra tng s
cách sếp ca trưng hp này là 5!.5!
Kết lun theo quy tc cng tng s cách xếp nam n xen k nhau là 5!.5! + 5!.5! =
b). Gi nhóm bn n là nhóm X . S cách xếp 5 bn nam và X là 6! cách
ng vi mi cách xếp trên có 5! cách xếp 5 bn n trong nhóm X .
Theo quy tc nhân có 6!.5! = 86400 cách xếp .
c). Bước đu tiên xếp 5 bn n đứng k nhau có 5! cách xếp . Để các bạn nam không đứng kế
nhau ta xen các bn nam vào gia các bn n . gia 5 bn n có 4 v trí và thêm 2 v trí đu và
cui, tng cng có 6 v trí đ xếp 5 bn nam. Chn 5 v trí trong 6 v trí đ xếp các bn nam,
5
6
A
cách.
Theo quy tc nhân có
5
6
5!. 86400A =
cách xếp tha yêu cu bài toán .
Ví d 17:Có th lập ra được bao nhiêu s điện thoại di động có 10 ch s bắt đầu là 0908, các ch s còn
lại khác nhau đôi một, khác vi 4 ch s đầu và phi có mt ch s 6.
Li gii
Gi s điện thoi có dng
0908abcdef
Chn 1 v trí trong 6 v trí
abcdef
để xếp ch s 6 có 6 cách chn.
Chn 5 ch s trong 6 ch s là {1, 2, 3, 4, 5, 7} để xếp vào 5 v trí còn li, có
5
6
A
cách.
Kết lun có
5
6
6. 4320
A =
s điện thoi tha u cu.
Ví d 18: Có 6 hc sinh lp 11 và 3 hc sinh lp 12 s ngi trên mt hàng ngang có 9 ghế. Hi có bao
nhiêu cách sp xếp ch ngi cho 9 học sinh đó sao cho mỗi hc sinh lp 12 ngi gia hai hc sinh lp 11.
Li gii
c 1: Xếp 6 hc sinh lp 11 thành mt hàng ngang, có 6! cách.
c 2: gia 6 bn hc sinh lp 11 có 5 khong trng, chn 3 khong trng trong 5 khong
trống để xếp các bn lp 12, có
2
5
A
cách.
Theo quy tc nhân có
2
5
6!. 14400A =
cách xếp tha yêu cu.
Ví dụ 19:Mùa giải 2019, giải bóng đá vô địch quốc gia (V.League) có 14 đội bóng tham gia. Các đội
bóng đấu vòng tròn 2 lượt đi và về. Hỏi cả giải đấu có bao nhiêu trận đấu?
Li gii
Mỗi trận đấu gồm 2 đội từ 14 đội và trên sân nhà hay sân đối thủ, nên mỗi trận đấu là một cách chọn 2 đội
và sắp xếp chúng. Do đó, mỗi trận đấu là một chỉnh hợp chập 2 của 14 phần tử. Vậy số trận đấu có thể
xảy ra là:
A214=14.13=182A142=14.13=182 (trận)
3 . TỔ HP
a) Định nghĩa: Mt t hp chp
k
ca
n
là mt cách chn
k
phn t t mt tp hp
n
phn t (vi
,
kn
là các s t nhiên,
0 kn≤≤
).
b) S các t hp chp
k
ca mt tp hp có
n
phn t
(1 )kn≤≤
(
)
( 1)( 2)...( 1) !
! ! !!
k
k
n
n
A
nn n n k n
C
k k knk
−+
= = =
c. Hai tính cht cơ bn ca s
k
n
C
Tính cht 1:
Cho s nguyên dương
n
và s nguyên
k
vi
0 kn≤≤
. Khi đó
k nk
nn
CC
=
.
Tính cht 2:
Cho các s nguyên
n
k
vi
1
kn≤≤
. Khi đó
1
1
k kk
n nn
C CC
+
= +
.
d) Ví d:
Ví d 1:
10
cun sách toán khác nhau. Chn ra
4
4 cun, hi có bao nhiêu cách.
Gii
Mi cách chn ra 4 trong 10 cun sách là mt t hp chp 4 ca 10.
Vy có
4
10
C 210
cách chn.
Ví dụ 2:Tổ
1
4
bạn nam và
5
bạn nữ. Có bao nhiêu cách cử
3
bạn của tổ làm trực nhật trong mỗi
trường hợp như sau?
a)
3
bạn được chọn bất kỳ
b)
3
bn gm
2
nam và
1
n
Li gii
a) Mỗi cách chọn 3 bạn từ 9 bạn trong tổ một đi trực nhật là một tổ hợp chập 3 của 9. Do đó, số cách cử 3
bạn bất kì đi trực nhật là:
3
9
C 84
(cách)
b) Mỗi cách chọn 3 bạn gồm 2 nam và 1 nữ đi trực nhật gồm 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn 2 bạn nam
Mỗi cách chọn 2 bạn nam từ 4 bạn nam đã cho là một tổ hợp chập 2 của 4. Do đó, số cách chọn 2 bạn
nam từ 4 bạn nam đã cho là:
2
4
C6
(cách)
Công đoạn 2: Chọn 1 bạn nữa trong 5 bạn đã cho, có 5 cách
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số các cử 3 bạn đi trực nhật trong đó 2 nam và 1 nữ là:
6.5=306.5=30 (cách)
Ví dụ 3:Cho
8
điểm sao cho không có
3
điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu tam giác với
3
đỉnh là
3
điểm trong
8
điểm đã cho?
Li gii
Số tam giác với 3 đỉnh là 3 điểm trong 8 điểm đã cho là tổ hợp chập 3 của 8 phần tử, do đó số tam giác
là:
3
8
C 56
( tam giác)
Ví dụ 4:
8
đội tham gia một giải bóng đá. Có bao nhiêu cách xếp trận đấu vòng tính điểm sao cho hai
đội chỉ gặp nhau đúng một lần?
Li gii
Số cách xếp trận đấu vòng tính điểm để cho hai đội chỉ gặp nhau đúng một lần là tổ hợp chập 2 của 10
phần tử, do đó số cách xếp trận đấu là:
2
10
C 45
(cách xếp)
Ví dụ 5:Một nhóm gồm
7
bạn đến trung tâm chăm sóc người cao tuổi làm từ thiện. Theo chỉ dẫn của
trung tâm,
3
bạn hỗ trợ đi lại,
2
bạn hỗ trợ tắm rửa và
2
bạn hỗ trợ ăn uống. Có bao nhiêu cách phân
công các bạn trong nhóm làm các công việc trên?
Li gii
Việc phân công các bạn tình nguyện làm các việc trên gồm 3 công đoạn
Công đoạn 1: Chọn 3 bạn để hỗ trợ đi lại, mỗi cách chọn 3 bạn từ nhóm 7 bạn để làm công việc này là
một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Do đó, số cách chọn 3 bạn làm công việc hỗ trợ đi lại là:
3
7
C 35
(cách)
Công đoạn 2: Chọn 2 bạn để hỗ trợ tắm rửa, mỗi cách chọn 2 bạn từ nhóm 4 bạn còn lại để làm công việc
này là một tổ hợp chập 2 của 4 phần tử. Do đó, số cách chọn 2 bạn làm công việc hỗ trợ tắm rửa
là:
2
4
C6
(cách)
Công đoạn 3: Chọn 2 bạn để hỗ trợ ăn uống từ 2 bạn cuối cùng, có 1 cách duy nhất
Áp dụng quy tắc nhân, ta có số cách phân công các bạn trong nhóm làm công việc trên
35.6.1=210 (cách)
Ví d 6: Bn Hà có
5
viên bi xanh và
7
viên bi đỏ. Có bao nhiêu cách để Hà chọn ra đúng
2
viên bi
khác màu?
Li gii
Chn mt bi xanh t
5
viên bi xanh có
5
(cách).
ng vi mi cách chn mt bi xanh có s cách chn một bi đỏ t
7
viên bi đỏ
7
(cách).
Áp dng quy tc nhân, s cách chọn ra đúng
2
viên bi khác màu là:
5.7 35=
(cách).
Ví d 7:Mt nhóm có
5
nam và
3
n. Chn ra
3
ngưi sao cho trong đó có ít nhất
1
n. Hi có bao
nhiêu cách.
Li gii
+ Trưng hp 1: chn 1 n và 2 nam.
- c 1: chn ra 1 trong 3 n có 3 cách.
- c 2: chn ra 2 trong 5 nam có
2
5
C
.
Suy ra có
2
5
3C
cách chn.
+ Trưng hp 2: chn 2 n và 1 nam.
- c 1: chn ra 2 trong 3 n
2
3
C
cách.
- c 2: chn ra 1 trong 5 nam có 5.
Suy ra có
2
3
5C
cách chn.
+ Trưng hp 3: chn 3 n có 1 cách.
Vy có
22
53
3C 5C 1 46 
cách chn.
Ví dụ 8: Khối
10
16
bạn nữ và
18
bạn nam tham gia đợt tình nguyện Mùa hè xanh. Đoàn trường dự
định lập một tổ trồng cây gồm
3
học sinh có cả nam và nữ. Có bao nhiêu cách lập một tổ trồng cây như
vy?
Li gii
Trường hợp 1: Chọn 2 nam và 1 nữ có:
21
18 16
C .C
cách
Trường hợp 1: Chọn 1 nam và 2 nữ có:
12
18 16
C .C
cách
Vậy có tất cả
21 12
18 16 18 16
C .C C .C 4608
( cách chọn)
Ví dụ 9:Một quán nhỏ bày bán hoa có 50 bông hồng và 60 bông cúc. Bác Ngọc muốn mua 5 bông hoa
gồm cả hai loại hoa trên. Bác Ngọc có bao nhiêu cách chọn hoa?
Li gii
Số cách chọn 5 bông hoa bất kì trong 110 bông hoa là:
5
110
C
( cách chọn)
Số cách chọn 5 bông cúc trong 60 bông cúc là:
5
60
C
( cách chọn)
Số cách chọn 5 bông hoa hồng trong 50 bông hồng là:
5
50
C
( cách chọn)
Số cách chọn 5 bông hoa gồm cả 2 loại trong 110 bông hoa là:
5 55
110 60 50
C C C 114811250
( cách chọn)
Ví d 10: Mt t trc gm 8 nam và 6 n. Giáo viên mun chn ra 5 hc sinh trc. Hi có bao nhiêu
cách chn nếu nhóm này có ít nht mt n sinh.
Li gii
Cách 1:Làm trc tiếp
- Chn 1 n, 4 nam có
14
68
CC
- Chn 2 n, 3 nam có
23
68
CC
- Chn 3 n, 2 nam có
32
68
CC
- Chn 4 n, 1 nam có
41
68
CC
- Chn 5 n
5
6
C
Vy có
14
68
CC
+
23
68
CC
+
32
68
CC
+
41
68
CC
+
5
6
1946C =
cách.
Cách 2: Làm gián tiếp
Chn 5 hc sinh nam có
5
8
56C =
cách
Để chn 5 hc sinh bt kì trong 14 hc sinh có
5
14
2002C =
cách
Vy s ch chn 5 hc sinh có ít nht 1 n
2002 56 1946−=
cách
Ví d 11: Mt câu lc b c vua có
10
bn nam và
7
bn n. Hun luyn viên mun chn
4
bạn đi thi
đấu c vua.
a) Có bao nhiêu cách chn
4
bn nam?
b) Có bao nhiêu cách chn
4
bn không phân bit nam, n?
c) Có bao nhiêu cách chn
4
bạn, trong đó có
2
bn nam và
2
bn n?
Li gii
a) Mi cách chn
4
bn nam t
10
bn nam là mt t hp chp
4
ca
10
.
S cách chn là:
4
10
210C =
(cách).
b) Mi cách chn
4
bn không phân bit nam, n là mt t hp chp
4
ca
17
.
S cách chn là:
4
17
2380C =
(cách).
c) S cách chn
2
bn nam t
10
bn nam là
2
10
45C
=
(cách).
ng vi mi cách chn
2
bn nam, s cách chn
2
bn n t
7
n
2
7
21C =
(cách).
Vy s ch chn
2
bn nam và
2
bn n là:
21.45 945=
(cách).
Ví d 12: Hi có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s sao cho trong mi s đó, chữ s hàng
ngàn lớn hơn hàng trăm, chữ s hàng trăm lớn hơn hàng chục và ch s hàng chc lớn hơn hàng đơn vị.
Gii
Gi
1234
A aaaa
vi
1234
9a a a a 0
là s cn lp.
X 0; 1; 2; ...; 8; 9
.
T 10 phn t ca X ta chn ra 4 phn t bt k thì ch lập được 1 s A. Nghĩa là không có hoán vị hay là
mt t hp chp 4 ca 10.
Vy có
4
10
C 210
s.
Ví d 13:T 5 bông hng vàng, 3 bông hng trng, 4 bông hng đ (các bông hồng xem như đôi một
khác nhau). Người ta mun chn ra 1 bó hoa hng gm 7 bông. Có bao nhiêu cách chn.
a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hng đ.
b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hng vàng và ít nht 3 bông hng đ.
Li gii
a). Chn 1 bó hoa gồm 7 bông, trong đó có đúng 1 bông hồng đ, 6 bông hng còn li chn
trong 8 bông (gm vàng và trng) . S cách chn:
16
48
. 112CC
=
cách.
b). Có các trường hp sau xy ra tha u cu bài toán:
Trưng hp 1: Chn 3 bông hng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hng trng, có
331
543
..CCC
cách.
Trưng hp 2: Chn 4 bông hng vàng và 3 bông hồng đỏ , có
43
54
.
CC
cách.
Trưng hp 3: Chn 3 bông hng vàng và 4 bông hồng đỏ , có
34
54
.
CC
cách.
Theo quy tc cng có:
331
543
..CCC
+
43
54
.
CC
+
34
54
.
CC
.
Ví d 14: Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau.
a.Có bao nhiêu cách chn ra 6 viên bi, trong đó có đúng 2 viên bi đỏ.
b.Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi, trong đó số bi xanh bng s bi đỏ.
Li gii
a.Ta lần lượt thc hiện các công đoạn sau:
c 1: Chọn 2 bi đỏ trong 5 bi đỏ, có
2
5
C
cách chn .
c 2: Có
4
13
C
cách chn 4 bi trong 13 viên bi xanh và vàng.
Vy ta có
24
5 13
. 7150CC =
cách.
b.S bi xanh, đỏ, vàng được chọn có 3 trường hp là:
Trưng hp 1: Chọn 3 xanh, 3 đỏ, ta có
33
95
CC
cách.
Trưng hp 2: Chọn 2 xanh, 2 đỏ, 2 vàng, ta có
222
954
CCC
cách.
Trưng hp 3: Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 4 vàng, ta có
114
954
CCC
cách.
Theo quy tc cng ta có:
33 222 114
95 9 5 4 954
. . . . . 3045CC CCC CCC+ +=
cách.
Ví d 15: Có mt hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng.
a). Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nht 2 viên bi vàng
và phải có đủ 3 màu.
b). Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu.
Li gii
a). Các trường hp xy ra theo yêu cầu đề:
Trường hơp 1: 2 xanh, 2 vàng, 2 đỏ, có:
222
546
..CCC
cách.
Trưng hợp 2: 2 xanh,1 vàng, 3 đỏ, có:
213
5 46
..CCC
cách.
Vy có :
222
546
..CCC
+
213
5 46
..CCC
1700=
cách.
b). S dng phương pháp gián tiếp:
Lấy ra 9 viên bi trong 15 viên bi bt k, có
9
15
C
cách.
Trưng hp 1: ly 9 viên bi ch có 2 màu là xanh và đỏ, có
9
11
C
cách.
Trưng hp 2: ly 9 viên bi ch có 2 màu là xanh và vàng, có
9
9
C
cách.
Trưng hp 3: ly ra 9 viên bi ch có màu đỏ và vàng, có
9
10
C
cách.
Vy có :
( )
9 9 99
15 11 9 10
4984C C CC ++ =
cách.
Ví d 16:Một đội cnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội
csgt đó về 3 cht giao thông sao cho mi cht có 4 nam và 1 n.
Li gii
c 1: Chn 4 nam trong 12 nam và chn 1 n trong 3 n, có
41
12 3
.CC
cách.
c 2: Chn 4 nam trong 8 nam còn li và chn 1 n trong 2 n còn li, có
41
82
.CC
cách.
c 3: 4 nam còn li và 1 n còn li bt buc phi v công tác cht giao thông cuối cùng,
nên có 1 cách.
Theo quy tc nhân có:
4 141
12 3 8 2
. . . .1 207900C CCC =
cách chn.
Ví d 17: Môt lp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hi có bao nhiêu cách lập 1 đội gm 4 hc
sinh trong đó có.
a.S nam và n bng nhau. b.ít nht 1 n.
Li gii
a.c 1: Chn 2 nam trong 14 nam, có
2
14
C
cách.
c 2: Chn 2 n trong 6 n,có
2
6
C
cách.
Vy s ch chn nhóm có 2 nam, 2 n
22
14 6
. 1365CC=
cách.
b. Cách 1: Xét các tng hp xy ra c th:
Trưng hp 1: Chn 1 n, 3 nam có
3
14
6. 2184C =
cách
Trưng hp 2: Chn 2 n, 2 nam có
22
14 6
. 1365CC=
cách
Trưng hp 3: Chn 3 n,1 nam có
3
6
.14 280C =
cách
Trưng hp 4: Chn 4 n thì
4
6
15C =
cách
Vy s ch chn cn tìm là:
2184 1365 280 15 3844+ + +=
cách.
Cách 2: S dng phn bù:
c 1: Chn 4 bn bt k trong 20 bn, có
4
20
C
cách.
c 2: Chn 4 bạn đều nam, có
4
14
C
cách.
Suy ra chn 4 bn có ít nht 1 n:
44
20 14
3844CC−=
cách chn.
Ví d 18:Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 n. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5
ngưi, sao cho:
a. Có đúng 2 nam trong 5 người đó?
b. Có ít nht 2 nam, ít nht 1 n trong 5 người đó.
Li gii
a.S cách chn 2 nam , 3 n là:
23
10 10
5400CC =
cách.
b.Có các trường hp xy ra tha yêu cu ca đ như sau:
Trưng hp 1: Có 2 nam và 3 n. S cách chn 5400 cách.
Trưng hp 2: Có 3 nam và 2 n. S cách chn:
32
10 10
5400CC =
Trưng hp 3: Có 4 nam và 1 n. S cách chn:
41
10 10
2100CC =
Tng cng 3 trường hp ta có
5400 5400 2100 12900++=
cách.
Ví dụ 19:Có 4 đường thẳng song song cắt 5 đường thẳng song song khác tạo thành những hình bình hành
(như hình 10). Có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành?
Li gii
Ta thấy rằng, cứ 2 đường thẳng song song cắt 2 đường thẳng song song khác thì tạo thành một hình bình
hành
Do đó, hình bình hành tạo thành được xác định qua 2 công đoạn
Công đoạn 1: Chọn 2 đường thẳng trong 4 đường nằm ngang, có:
2
4
6
C =
cách
Công đoạn 2: Chọn 2 đường thẳng trong 5 đường xiên, có:
2
5
10C =
cách
Vậy số hình bình hành được tạo thành là: 6.10=60 (hình bình hành)
Ví d 20: Có bao nhiêu cách chn mt tp hp gm hai s nguyên dương nhỏ hơn
100
? Có bao nhiêu
cách chn mt tp hp gm ba s nguyên dương nhỏ hơn
100
?
Li gii
a) Gi tp hp cn tìm có dng
{ }
; , 0 , 100, ,ab ab ab<<
.
Mi tp hp là mt t hp chp
2
ca
99
.
Vy s ch chn mt tp hp gm hai s ngun dương nhỏ hơn
100
là:
2
99
4851C =
(cách).
b) Gi tp hp cn tìm có dng
{ }
; ; , 0 , , 100, , ,abc abc abc<<
.
Mi tp hp là mt t hp chp
3
ca
99
.
Vy s ch chn mt tp hp gm ba s ngun dương nhỏ hơn
100
là:
3
99
156849C =
(cách).
Nhn xét:
i) Điu kiện để xy ra hoán v, chnh hp và t hp là n phn t phi phân bit.
ii) Chnh hp và t hp khác nhau ch là sau khi chn ra k trong n phn t thì chnh hp có sp th t
còn t hp thì không.
4.TNG HP HOÁN VI-CHNH HP-T HP
a) Hoán v-chnh hp-t hp
Ví dụ 1:Từ các chữ số
1, 2,3,4,5,6,7,8
ta lập được bao nhiêu số tự nhiên:
a) Gồm
8
chữ số đội một khác nhau?
b) Gồm 6 chữ số đội một khác nhau?
Li gii
a, Số các số tự nhiên gồm 8 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
là:
8
38! 40 20P = =
( số )
b, Số các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 là:
6
8
08! 21 60A
= =
( số )
Ví d 2: Mt nhóm công nhân gm 15 nam và 5 nữ. Người ta mun chn t nhóm ra 5 người để lp
thành mt t công tác sao cho phi có 1 t trưng nam, 1 t phó nam và có ít nht 1 n. Hi có bao nhiêu
cách lp t ng tác.
Li gii
+ Trưng hp 1: chn 1 n và 4 nam.
- c 1: chn 1 trong 5 n có 5 cách.
- c 2: chn 2 trong 15 nam làm t trưng và t phó có
2
15
A
cách.
- c 3: chn 2 trong 13 nam còn li có
2
13
C
cách.
Suy ra có
22
15 13
5A .C
cách chọn cho trường hp 1.
+ Trưng hp 2: chn 2 n và 3 nam.
- c 1: chn 2 trong 5 n
2
5
C
cách.
- c 2: chn 2 trong 15 nam làm t trưng và t phó có
2
15
A
cách.
- c 3: chn 1 trong 13 nam còn li có 13 cách.
Suy ra có
22
15 5
13A .C
cách chọn cho trường hp 2.
+ Trưng hp 3: chn 3 n và 2 nam.
- c 1: chn 3 trong 5 n
3
5
C
cách.
- c 2: chn 2 trong 15 nam làm t trưng và t phó có
2
15
A
cách.
Suy ra có
23
15 5
A .C
cách chọn cho trường hp 3.
Vy có
22 22 23
15 13 15 5 15 5
5A .C 13A .C A .C 111300 
cách.
Cách khác:
+ Bưc 1: chn 2 trong 15 nam làm t trưng và t phó có
2
15
A
cách.
+ Bưc 2: chn 3 t viên, trong đó có nữ.
- Trưng hp 1: chn 1 n và 2 nam có
2
13
5.C
cách.
- Trưng hp 2: chn 2 n và 1 nam có
2
5
13.C
cách.
- Trưng hp 3: chn 3 n
3
5
C
cách.
Vy có
2 2 23
15 13 5 5
A 5.C 13.C C 111300 
cách.
Ví d 3: T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lập được my s t nhiên có 5 ch s khác nhau.
Li gii
+ Loi 1: ch s a
1
y ý, ta có 5! = 120 s.
+ Loi 2: ch s a
1
= 0, ta có 4! = 24 s.
Vy có 120 – 24 = 96 s.
Ví d 10. Mt nhóm có 7 nam và 6 n. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 n. Hi có bao
nhiêu cách.
Li gii
+ Loi 1: chọn 3 người tùy ý trong 13 người có
3
13
C
cách.
+ Loi 2: chn 3 nam (không có n) trong 7 nam có
3
7
C
cách.
Vy có
33
13 7
C C 251

cách chn.
Ví d 4: T 20 câu hi trc nghim gm 9 câu d, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chn ra 10 câu
để làm đ kim tra sao cho phải có đủ c 3 loi d, trung bình và khó. Hi có th lập được bao nhiêu đề
kim tra.
Li gii
+ Loi 1: chọn 10 câu tùy ý trong 20 câu có
10
20
C
cách.
+ Loi 2: chn 10 câu có không quá 2 trong 3 loi d, trung bình và khó.
- Trưng hp 1: chn 10 câu d và trung bình trong 16 câu có
10
16
C
cách.
- Trưng hp 2: chn 10 câu d và khó trong 13 câu có
10
13
C
cách.
- Tng hp 3: chn 10 câu trung bình và khó trong 11 câu có
10
11
C
cách.
Vy có
10 10 10 10
20 16 13 11
C C C C 176451 
đề kim tra.
Chú ý:
Gii bằng phương pháp phần bù có ưu điểm là ngắn tuy nhiên nhược điểm là thường sai sót khi tính s
ng tng loi.
Ví d 5: T 20 câu hi trc nghim gm 9 câu dễ, 7 câu trung bình 4 câu khó người ta chn ra 7 câu
để làm đ kim tra sao cho phi có đ c 3 loi d, trung bình và khó. Hi có th lập được bao nhiêu đề
kim tra.
Li gii
Chú ý :
Cách gii sai:
+ Loi 1: chọn 7 câu tùy ý trong 20 câu có
7
20
C
cách.
+ Loi 2: chn 7 câu không tha u cu.
- Trưng hp 1: chn 7 câu d trong 9 câu có
7
9
C
cách.
- Trưng hp 2: chn 7 câu trung bình có 1 cách.
- Trưng hp 3: chn 7 câu d trung bình trong 16 câu có
7
16
C
cách.
- Trưng hp 4: chn 7 câu d khó trong 13 câu có
7
13
C
cách.
- Trưng hp 5: chn 7 câu trung bình khó trong 11 câu có
7
11
C
cách.
Vy có
7 7777
20 9 16 13 11
C 1 C C C C 63997
đề kim tra!
Sai sót trong cách tính s đề loi 2. Chng hn, khi tính s đề trong trường hợp 3 ta đã tính lặp li trưng
hợp 1 và trường hp 2.
Cách gii sai khác:
+ Loi 1: chọn 7 câu tùy ý trong 20 câu có
7
20
C
cách.
+ Loi 2: chn 7 câu không tha u cu.
- Trưng hp 1: chn 7 câu d hoc trung bình trong 16 câu có
7
16
C
cách.
- Trưng hp 2: chn 7 câu d hoc khó trong 13 câu có
7
13
C
cách.
- Trưng hp 3: chn 7 câu trung bình hoc khó trong 11 câu có
7
11
C
cách.
Vy có
7 777
20 16 13 11
C C C C 64034 
đề kim tra.
Sai sót do ta đã tính lặp li s cách chọn đề ch 7 câu d và đ ch có 7 câu trung bình trong trường hp
1 và trường hp 2.
Cách giải đúng:
+ Loi 1: chọn 7 câu tùy ý trong 20 câu có
7
20
C
cách.
+ Loi 2: chn 7 câu không tha u cu.
- Trưng hp 1: chn 7 câu d hoc trung bình trong 16 câu có
7
16
C
cách.
- Trưng hp 2: chn 7 câu d khó trong 13 câu có
77
13 9
CC
cách.
- Trưng hp 3: chn 7 câu trung bình khó trong 11 câu có
7
11
C1
cách.
Vy có
7 7 7 77
20 16 13 9 11
C C C C C 1 64071

đề kim tra.
Ví d 6: Hội đồng qun tr ca mt công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. T hội đồng qun tr đó
ngưi ta bu ra 1 ch tch hội đồng qun tr, 1 phó ch tch hội đồng qun tr và 2 y viên. Hi có my
cách bu sao cho trong 4 người được bu phi có n.
Li gii
+ Loi 1: bầu 4 người tùy ý (không phân biệt nam, n).
- c 1: bu ch tch và phó ch tch có
2
12
A
cách.
- c 2: bu 2 y viên có
2
10
C
cách.
Suy ra có
22
12 10
A .C
cách bu loi 1.
+ Loi 2: bầu 4 người toàn nam.
- c 1: bu ch tch và phó ch tch có
2
7
A
cách.
- c 2: bu 2 y viên có
2
5
C
cách.
Suy ra có
22
75
A .C
cách bu loi 2.
Vy có
2 2 22
12 10 7 5
A .C A .C 5520
cách.
b) K THUT S DNG VÁCH NGĂN
Ví d 1: Có bao nhiêu cách xếp
5
bn nam và
7
bn n thành mt hàng ngang, sao cho không có hai bn
nam nào đứng cnh nhau.
Li gii
Xếp
7
bn n thành hàng ngang có
7.6.5.4.3.2.1 5040=
cách xếp.
Khi đó 7 bạn n chia hàng ngang thành 8 khong trng mà mi bn n là một vách ngăn.
Xếp 5 bn nam vào 8 khong trống đó sao cho mi khong trng xếp nhiu nht mt bn nam. S
cách xếp 5 bn nam là:
8.7.6.5.4 6720=
cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
5040 6720 33868800×=
cách xếp.
Ví d 2: Có bao nhiêu cách chia 10 cái bánh giống nhau cho 3 người sao cho mỗi người có ít nht mt
chiếc bánh.
Li gii
Xếp 10 cái bánh thành một hàng, khi đó 9 khoảng trng gia các chiếc bánh. Để chia 10
chiếc bánh thành 3 phn mà mi phn có ít nht mt chiếc, người ta đt hai chiếc đũa vào 2 khong
trng trong 9 khong trống đó. Tuy nhiên vai trò hai chiếc đũa như nhau nên tất c
9.8
36
2
=
cách chia
Ví d 3: T
1
ca lp
11
A
2
hc sinh nam và
4
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách xếp
6
bn hc
sinh vào
1
y ghế đặt theo hàng ngang sao cho
2
bn học sinh nam không đứng cnh nhau?
Li gii
4
v trí đ xếp
4
hc sinh n
+ V trí 1: có
4
cách xếp
+ V trí 2: có
3
cách xếp
+ V trí 3: có
2
cách xếp
+ V trí 4: có
1
cách xếp
Ta có 4 hc sinh n tạo thành 5 vách ngăn, ta đặt 2 học sinh nam vào 5 vách ngăn đó
+ Hc sinh nam th nht: có 5 cách chn
+ Hc sinh nam th hai: có 4 cách chn
Theo quy tc nhân:
4.3.2.1.5.4 480=
cách chn
Ví d 4: Có bao nhiêu cách xếp
7
bn nam và
5
bn n vào mt bàn tròn có 12 ch ngi, sao cho không
có hai bn nam nào ngi cnh nhau.
Li gii
Xếp
7
bn nam vào bàn tròn có
1.6.5.4.3.2.1 720=
cách xếp.
Khi đó 7 bạn nam chia vòng tròn quanh bàn thành
7
khong trng.
Xếp 5 bn n vào
7
khong trống đó sao cho mỗi khong trng xếp nhiu nht mt bn n. S cách
xếp 5 bn n là:
7.6.5.4.3 2520=
cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
720 2520 1814400×=
cách xếp.
Ví d 4: a) Hi có bao nhiêu cách xếp
6
cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho nam
và n ngi xen k nhau?.
b). Hi có bao nhiêu cách xếp
6
cp v chng ngi xung quanh mt chiếc bàn tròn, sao cho mỗi bà đều
ngi cnh chng ca mình?
Li gii
a). Ta tiến hành xếp ch ngồi theo hai công đoạn.
c 1: Xếp 6 nam ngi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp.
ớc 2: Ta xem 6 người nam va xếp là 6 vách ngăn, vì 6 người nam ngi quanh bàn tròn nên có 6
khong trng đ xếp 6 người n, vy có 6! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có 5!.6! = 86400 cách.
b). Ta tiến hành xếp ch ngi theo hai công đoạn.
c 1: Xếp 6 người chng ngi quanh bàn tròn, có (6 – 1)! = 5! Cách xếp. (vì v ngi gn chng).
c 2: Mi cp v chồng đổi ch cho nhau có 1 cách xếp mi, vy có 2
6
cách .
Theo quy tc nhân có 5!.2
6
= 7680 cách.
c) MT S BÀI TOÁN ĐM S CÁC S T NHIÊN THA MÃN ĐIU KIN CHO TRƯC
Ví d 1: Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau lp thành t các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
?
Li gii
Gi
abcd
là s t nhiên cn lp.
Khi đó
+
0a
nên có
4
cách chn.
+
ba
nên có
4
cách chn.
+
{ }
;c ab
nên có
3
cách chn.
+
{
}
;;d abc
nên có
2
cách chn.
Vy có
4.4.3.2 96=
s.
Ví d 2: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác
nhau trong đó luôn có mặt ch s
2
?
Li gii
T các ch s trên ta có th lập được
6.6.5 180=
s
3
ch s khác nhau
S các s có ba ch s khác nhau lp t các ch s đã cho không mt ch s
2
5.5.4 100
=
s.
Vy có
180 100 80−=
s tha đ.
Ví d 3: Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1; 2; 3; 4; 6
và s đó phải chia hết cho 3.
Li gii
T
5
ch s đã cho ta
4
b gm ba ch s có tng chia hết cho
3
1; 2; 3
,
1; 2; 6
,
2; 3; 4
2; 4; 6
. Mi b ba ch s này ta lập được
3! 6
s thuc tp hp
S
.
Vy có 24 s tha mãn
Ví d 4: Cho tp hp
{ }
1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9X =
. Hỏi từ
X
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia
hết cho
6
và có bốn chữ số.
Lời giải
Giả sử dạng của mỗi số cần tìm là
abcd
. Chọn
{ }
2; 4; 6;8d
4
cách.
Chọn
a
,
b
2
9
cách. Để chọn
c
ta xét tổng
S abd=++
:
Nếu
S
chia cho
3
0
thì
{ }
3; 6; 9c
suy ra có
3
cách.
Nếu
S
chia cho
3
1
thì
{ }
2; 5;8c
suy ra có
3
cách.
Nếu
S
chia cho
3
2
thì
{ }
1; 4; 7c
suy ra có
3
cách.
Do đó số các số chia hết cho 6 có bốn chữ số được lập từ X
2
4.9 .3 972=
.
Ví d 5: T các ch s
0
,
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
3
ch s khác
nhau trong đó luôn có mặt ch s
2
5
?
Li gii
Gi
abc
là s t nhiên cn lp
TH1.
2a =
,
5b =
c
5
cách chn.
TH2.
5a =
,
2b =
c
5
cách chn.
TH3.
2a =
,
5
c
=
b
5
cách chn.
TH4.
5
a
=
,
2c
=
b
5
cách chn.
TH5.
2b =
,
5c
=
0a
4
cách chn.
TH6.
5b =
,
2c =
0a
4
cách chn.
Vy có
28
s tha u cu bài toán
Ví d 6: Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s là s l và chia hết cho
9
.
Li gii
Ta có các s l chia hết cho
9
dãy
1000017
,
1000035
,
1000053
,.,
9999999
lp thành mt
cp s cng có
1
1000017
u =
và công sai
18d =
nên s phn t ca dãy này là
9999999 1000017
1 500000
18
+=
. Vy s các s t nhiên l có 7 ch s chia hết cho
9
5
5.10
.
Ví d 7: Mt trưng trung hc ph thông, có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vy nhà trưng có bao nhiêu cách chn 1 hc sinh giỏi để đi dự thi trại hè.
Li gii
Có các phương án sau thỏa u cầu đề bài
Cách 1: Chn 1 hc sinh gii ca khi 12, có 26 cách chn.
Cách 2: Chn 1 hc sinh gii ca khi 11, có 43 cách chn.
Cách 3: Chn 1 hc sinh gii ca khi 10, có 59 cách chn.
Vy theo quy tc cng
26 43 59 128++=
cách chn tha yêu cầu đề bài.
Ví d 8: Bạn B đi học t nhà đến trường; biết rng t nhà đến bến phà có 3 tuyến đường; t bến phà đến
trạm xe buýt có 6 tuyến đường; t trạm xe buýt có 4 tuyến đường đến trường. Vy bn B có bao
nhiêu cách chn tuyến đường đi học.
Li gii
Ta chia việc đi học ca bạn B thành ba công đoạn sau:
Công đoạn 1: Bn B chn 1 trong 3 con đường đ đi từ nhà đến phà, có 3 cách chn.
Công đoạn 2: Bn B chn 1 trong 6 con đường đ đi từ phà đến trạm xe buýt, có 6 cách chọn.
Công đoạn 3: Bn B chn 1 trong 4 con đường đ đi từ trạm xe buýt đến trường, có 4 cách
chn.
Theo quy tc nhân có
3.6.4 72=
cách.
Ví d 9: Mt lp hc có 19 hc sinh nam, 11 hc sinh n( tt c đều hát rt hay). Vy lp học đó có bao
nhiêu cách chọn 1 đôi song ca ( 1nam, 1 nữ) đ d thi văn nghệ ca trưng.
Li gii
Có hai công đoạn sau, để chọn được một đôi song ca có cả nam và n:
Công đoạn 1: Chn 1 sinh nam, có 19 cách chn.
Công đoạn 2: Chn 1 hc sinh n, có 11 cách chn.
Theo quy tc nhân có
19.11 209=
cách chn một đôi song ca gồm mt nam và mt n.
Ví d 10: Mt trưng trung hc ph thông có 26 hc sinh gii khi 12, có 43 hc sinh gii khi 11, có 59
hc sinh gii khi 10. Vậy nhà trường có bao nhiêu cách chn 3 hc sinh giỏi đủ 3 khối để đi dự
trại hè.
Li gii
Có ba công đoạn sau, để chọn được một đội có 3 người có đầy đ c ba khi:
Công đoạn 1: Chn 1 bn hc sinh gii khi 12, có 26 cách chn.
Công đoạn 2: Chn 1 bn hc sinh gii khi 11, có 43 cách chn.
Công đoạn 3: Chn 1 bn hc sinh gii khi 10, có 59 cách chn.
Theo quy tc nhân có
26.43.59 65962=
cách chn mt nhóm ba bạn có đầy đ 3 khi.
Ví d 11: Mt bài thi trc nghim khách quan gm 10 câu, mỗi câu có 4 phương án trả li. Hỏi bài thi đó
có bao nhiêu phương án trả li.
Li gii
Có các công đoạn sau, đề hoàn thành bài thi trc nghim:
Công đoạn 1: Chọn đáp áp cho câu hỏi 1, có 4 phương án trả li.
Công đoạn 2: Chọn đáp áp cho câu hỏi 2, có 4 phương án trả li.
Công đoạn 3: Chọn đáp áp cho câu hỏi 3, có 4 phương án trả li.
…..
Công đoạn 10: Chọn đáp áp cho câu hỏi 10, có 4 phương án trả li.
Vy theo quy tc nhân có
10
10 so 4
4.4...4 4=

phương án trả li.
d. Hoán v lp (tham kho)
Cho tp hp X có n phn t gm n
1
phn t ging nhau, n
2
phn t khác li ging nhau, …, n
k
phn t
khác na li ging nhau
12 k
n n ... n n 
. Mi cách sp n phn t này vào n v trí là mt hoán
v lp, s hoán v lp là
12 k
n!
n ! n !...n !
.
Ví d 1: T các ch s 1, 2, 3 lập được bao nhiêu s t nhiên có đúng 5 chữ s 1, 2 ch s 2 và 3 ch s
3.
Li gii
Xem s cn lp có 10 ch s gm 5 ch s 1 ging nhau, 2 ch s 2 ging nhau và 3 ch s 3 ging
nhau.
Vy có
10!
2520
5!2!3!
s.
Cách gii thưng dùng:
+ Bưc 1: chn 5 trong 10 v trí đ sp 5 ch s 1 có
5
10
C
cách.
+ Bưc 2: chn 2 trong 5 v trí còn lại để sp 2 ch s 2 có
2
5
C
cách.
+ Bưc 3: sp 3 ch s 3 vào 3 v trí còn li có 1 cách.
Vy có
52
10 5
C .C .1 2520
s.
Ví d 2: a. Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau và chia hết cho 5 ?
b. Có bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau đều là s chn ?
c. Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó các ch s ch đu s đứng gia thì ging
nhau ?
Li gii
a . Gi
123456
X aaaaaa=
là s có 6 ch s và X chia hết cho 5. Ta có hai kh năng sau :
6
0a =
: Có
5
9
A
cách chn 5 ch s còn li.
6
5a =
: Có 8 cách chn
1
a
; có
4
8
A
cách chn 4 ch s còn li.
Vy ta có th lập được tt c
54
98
8 28560AA+=
.
b. Gi
Y abc=
là s có ba ch s đều là s chn. Ta có :
0c =
: Có
2
4
A
cách chn a và b.
0
c
: c có 4 cách chn t các ch s {2, 4, 6, 8}, a có 3 cách chn (b s 0 và mt ch s
chẵn c đã chọn, b có 3 cách chn (b 2 ch s chẵn mà a và c đã chọn). Vy có 4.3.3 s
Kết lun vy có
2
4
4.3.3 48A +=
s tha yêu cu.
c. Gi
1234321
Z aaaaaaa=
là s tha mãn yêu cu bài toán.
Ta có : Chn mt s khác 0 xếp vào v trí
1
a
có 9 cách;
Chn mt s xếp vào v trí
2
a
có 10 cách;
Chn mt s xếp vào v trí
3
a
có 10 cách ;
Chn mt s xếp vào v trí
4
a
có 10 cách.
Vy có
3
9.10 9000=
s.
Ví d 3: a. Có bao nhiêu s chn gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó chữ s đầu tiên là s l ?
b. Có bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó có đúng ba chữ s l và ba ch s
chn ( ch s đầu phi khác 0 ) ?
Li gii
Gi tp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9A =
a . Gi
( )
123456 1
,0A aaaaaa a=
là s chn có 6 ch s khác nhau và
1
a
là s l.
Ta có :
{ }
11
1,3,5,7,9aa∈⇒
có 5 cách chn ;
{ }
66
0, 2, 4,6,8aa∈⇒
có 5 cách chn ;
2345
aaaa
4
8
A
cách chn (chn 4 ch s t 8 ch s thuc tp A, b 2 ch s
1
a
6
a
đã chọn để xếp vào 4 v trí
2345
aaaa
).
Vy có
4
8
5.5. 42000A =
s A.
b . Gi
(
)
123456 1
,0
B aaaaaa a
=
là s có 6 ch s khác nhau trong đó có 3 chữ s chn và 3
ch s l.
Ta có hai trường hp sau :
TH1 :
1
a
là s lẻ, khi đó :
1
a
có 5 cách chn ;
Lấy 2 s l trong 4 s còn li và 3 s chn xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
. .5!CC
cách.
trưng hp 1 có
23
45
5. . .5!CC
s B.
TH2 :
1
a
là s chn, ta có :
1
a
có 4 cách chn ;
Lấy 2 s chn trong 4 s còn li và 3 s l xếp vào 5 v trí còn li có
23
45
. .5!
CC
cách.
trưng hp 2 có
23
45
4. . .5!CC
s B.
Vy tt c
23
45
9. . .5! 64800CC =
s B.
Ví d 4: Có bao nhiêu s t nhiên :
a. Có 5 ch s sao cho tng các ch s ca mi s là mt s l ?
b. Có 6 ch s, là s l và chia hết cho 9 ?
c. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng trước ?
d. Có 6 ch s sao cho ch s đứng sau nh hơn chữ s đứng tc ?
e. Có 5 ch s khác nhau và chia hết cho 10 ?
f. Có 6 ch s trong đó 3 chữ s lin nhau phi khác nhau ?
Li gii
a . Gi
12345
X xxxxx=
là s có 5 ch s
12345
Pxxxxx=++++
là s l.
Ta có :
1
x
có 9 cách chn ;
2
x
có 10 cách chn ;
3
x
có 10 cách chn ;
4
x
có 10 cách chn ;
5
x
có 5 cách chn.
Vy có
3
9.10 .5 45000=
s X.
b. S l nh nht gm 6 ch s và chia hết cho 9 là : 100017 ;
S l ln nht gm 6 ch s và chia hết cho 9 là : 999999 ;
Các s gm 6 ch s và chia hết cho 9 là :
100017, 100035, 100053, … , 999981, 999999.
Đây là một cp s cng có
1
100017, 999999
n
uu= =
18
d =
1
1 50000
n
uu
n
d
= +=
s.
c. Gi
123456
X xxxxxx=
là s có 6 ch s
123456
xxxxxx<<<<<
.
Ta có
0
i
x
nên
{ }
1; 2;3;4;5;6;7;8;9
i
xE∈=
.
Lấy 6 ch s thuc E
6
9
C
cách.
Mi b 6 ch s trên lập được đúng 1 số tha yêu cu bài toán.
Vy s c s lập được là
6
9
84C =
s.
d. Gi
123456
X xxxxxx=
là s có 6 ch s
123456
xxxxxx>>>>>
.
Ta có
{ }
0;1; 2;3;4;5;6; 7;8;9
i
xE∈=
.
Lấy 6 ch s thuc E
6
10
C
cách.
Mi b 6 ch s trên lập được đúng 1 số tha yêu cu bài toán.
Vy s c s cn lập được là
6
10
210C =
s.
e. Gi
12345
X xxxxx=
là s có 5 ch s khác nhau và X chia hết cho 10.
Ta có :
5
x
có 1 cách chn (
5
0x =
) ;
1234
xxxx
4
9
A
cách chn.
Vy tt c
4
9
3024
A =
s X.
f. Gi
123456
X xxxxxx=
là s có 6 ch s trong đó 3 chữ s lin nhau phi khác nhau.
Ta có :
1
x
có 9 cách chn ;
2
x
có 9 cách chn ;
3
x
có 8 cách chn ;
4
x
có 8 cách chn ;
5
x
có 8 cách chn ;
6
x
có 8 cách chn.
Vy tt c
24
9 .8 331776=
s.
Ví d 5: Tp hp
{ }
1, 2, 5, 7, 8E =
. Có bao nhiêu cách lp ra mt s có 3 ch s khác nhau ly t E sao
cho :
a. S to thành là s chn ?
b. S to thành là mt s không có ch s 5 ?
c. S to thành là mt s nh hơn 278 ?
Li gii
a . Gi
x abc
=
là s cn lp. Ta có :
c có 2 cách chn ;
ab
2
4
A
cách chn.
Vy có tt c
2
4
2.A
s tha yêu cu bài toán.
b. Mi s tha yêu cu bài toán là mt chnh hp chp ba ca các s sau :
1; 2; 7; 8
nên s các s
lập được là
3
4
A
s.
c. Gi
x abc=
là s cn lp. Ta có :
1a =
:
bc
2
4
A
cách chn
lập được
2
4
A
s .
2a
=
: nếu
7b
=
thì
c
có 2 cách chn
lập được 2 s ;
nếu
7b <
thì
b
có hai cách chn
c
có 3 cách chn
lập được
2.3
s .
Vy ta lập được
2
4
2 2.3 20A ++ =
s tha yêu cu bài toán.
Ví d 6: Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cnh nhau.
Li gii
Gi a là s gm ba ch s khác nhau lp t c s 1, 2, 3. Ta có
3!
s a. Vi mi s a, ta xét
tp hp
{
}
;0; 4;5;6; 7;8;9Aa=
. S tha bài toán có dng là
M xyz=
trong đó x, y, z phân biệt
ly t A và luôn có mt s a. Ta có các tng hp sau :
Nếu
xa=
thì
yz
2
7
A
cách chn
2
7
A
s M;
Nếu
ya=
thì x có 6 cách chn và z có 6 cách chọn
6.6 36=
s M;
Nếu
za=
thì x có 6 cách chn và y có 6 cách chn
6.6 36=
s M.
Do đó từ A ta lập được
2
7
36.2 114
A +=
s M.
Vy s tt c các s lập được là
3!.114 684=
s.
Ví d7: Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một, trong đó nhất thiết phi có mt hai
ch s 1 và 3 ?
Li gii
Gi
12345
A aaaaa
=
là s thau cầu bài toán. Ta có ba trường hp sau :
1
1a
=
:
+
Xếp s 3 vào 1 trong 4 v trí
2345
,,,
aaaa
có 4 cách ;
+ Ly 3 trong 8 s còn li xếp vào 3 v trí còn li có
3
8
A
cách ;
3
8
4.A
s có dng
2345
1
aaaa
.
1
3a =
: + Xếp s 1 vào 1 trong 4 v trí
2345
,,,aaaa
có 4 cách ;
+ Ly 3 trong 8 s còn li xếp vào 3 v trí còn li có
3
8
A
cách.
3
8
4.A
s có dng
2345
3aaaa
.
1
1
a
và 3 : +
1
a
có 7 cách chn (b 3 ch s 0, 1, 3).
+ Xếp s 1 và 3 vào 2 trong 4 v trí còn li có
2
4
A
cách .
+ Ly 2 trong 7 s còn li xếp vào 2 v trí còn li có
2
7
A
cách.
22
47
7. .
AA
s có dng
12345
aaaaa
trong đó có mặt 1 và 3 và
1
1a
và 3.
Vy tt c
3 22
8 47
2.4. 7. . 6216a AA+=
.
Ví d 8: Có bao nhiêu s t nhiên chn gm 4 ch s đôi một khác nhau sao cho trong mi s đều có mt
hai ch s 8 và 9.
Li gii
Gi s cn lp là
n abcd=
, vi
{ }
0, 2, 4,6,8d
. Xét các trường hp xy ra sau :
Trưng hp 1:
0d =
, chn 2 v trí trong 3 v trí
abc
để xếp hai ch s 8 và 9
2
3
A
cách. V
trí còn li có 7 cách (b 3 ch s là 0,8,9). Vy có
2
3
.7 42A =
s.
Trưng hp 2 :
8d =
Nếu
9a =
, chn 2 ch s t tp {0,1,2,3,4,5,6,7} xếp vào hai v trí
bc
2
8
A
cách.
Nếu
9a
, có 2 cách xếp ch s 9 vào hai v trí b,c. V trí a có 7 cách chn (b 3 ch s
0,8,9). V trí còn li có 7 cách (b 3 ch s là 8,9,a). Vy có
2.7.7 98=
s.
Trưng hp 3 :
{ }
2, 4, 6d
vy d có 3 cách chn. Chn 2 v trí trong 3 v trí
abc
để xếp hai
ch s 8 và 9 có
2
3
A
cách. V trí còn li có 7 cách chn (b 3 ch s là d,8,9). Vy có
2
3
3. .7 126A =
s, trong 126 s này có nhng s ch s 0 đứng v trí a. S trưng hp s 0 v
trí a là
3.2 6=
s.
Kết lun vy có
2
8
42 98 126 6 316A+ + + −=
s cn tìm.
Ví d 9: T 10 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s gm 6 ch s khác nhau, sao
cho trong các ch s đó có mặt ch s 0 và 1.
Li gii
Gi s cn lp
( )
1 23456 1
0n aaaaaa a=
c 1: Xếp ch s 0 vào 1 trong 5 v trí t a
2
đến a
6
, có 5 cách xếp.
c 2: Xếp ch s 1 vào 1 trong 5 v trí còn li (b 1 v trí ch s 0 đã chọn), có 5 cách xếp.
c 3: Chn 4 ch s trong 8 ch s {2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9}để xếp vào 4 v trí còn li, có
4
8
A
cách.
Theo quy tc nhân có
4
8
5.5. 42000A =
s tha u cu.
Ví d 10: a). Có bao nhiêu s t nhiên gm 6 ch s khác nhau đôi một trong đó có mặt ch s 0 nhưng
không có mt ch s 1 ?
b). Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s trong đó chữ s 2 có mặt đúng hai lần, ch s 3 có mt
đúng ba lần và các ch s còn li có mt không quá mt ln ?
Li gii
a . Dùng 6 ô sau để thiết lp s thỏa điều kin bài toán :
Xếp s 0 vào mt ô : có 5 cách ;
Chn 5 s thuc tp hp
{ }
2;3;4;5;6; 7;8;9
và xếp vào 5 ô còn li có
5
8
A
cách.
Vy ta có
5
8
5. 33600A =
s.
b. Dùng 7 ô sau để thiết lp s có 7 ch s :
Chọn 2 ô để xếp 2 s 2 : có
2
7
C
cách ;
Chọn 3 ô để xếp 3 s 3 : có
3
5
C
cách ;
Chn 2 s ( khác 2 và 3 ) xếp vào 2 ô còn li : có
2
8
A
cách ;
232
758
. . 11760CCA=
s ( có k s s 0 đứng đầu ).
Khi s 0 đứng ô th nht , ta có :
+
2
6
C
cách xếp 2 s 2 ;
+
3
4
C
cách xếp 3 s 3 ;
+
có 8 cách xếp s vào ô còn li ;
23
64
. .8 480CC =
s mà ch s 0 đứng đu.
Vy s c s lập được là
13440 480 11280−=
.
Ví d 11: Có bao nhiêu s t nhiên có 7 ch s có nghĩa, biết rng ch s 2 có mặt đúng 2 lần, ch s 3
có mặt đúng 3 lần, các ch s còn li có mt không quá mt ln?
Li gii
c 1: Chn 2 v trí trong 7 v trí đ xếp hai ch s 2, có
2
7
C
cách.
c 2: Chn 3 v trí trong 5 v trí còn lại để xếp ba ch s 3, có
3
5
C
cách.
c 3: Chn 2 s trong 8 s còn lại là {0, 1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào hai v trí còn li có
2
8
A
cách chn.
Theo quy tc nhân có
232
758
..CCA
s thỏa mãn, nhưng trong những s này có nhng s ch s
0 đứng v trí đầu tiên.
Trưng hp ch s 0 đứng v trí đu tiên.
c 1: Chn 2 v trí trong 6 v trí đ xếp hai ch s 2, có
2
6
C
cách.
c 2: Chn 3 v trí trong 4 v trí còn lại để xếp ba ch s 3, có
3
4
C
cách.
c 3: Chn 1 s trong 7 s còn lại là {1, 4, 5, 6, 7, 8, 9} để xếp vào mt v trí còn li có 7 cách
chn.
Theo quy tc nhân có
23
64
. .7 420CC =
s có ch s 0 đứng v trí đu tiên.
Kết lun có
232 23
758 6 4
. . . .7 11340CCA CC
−=
s tha mãn yêu cu.
Ví d 12: Có bao nhiêu s t nhiên gm 4 ch s, sao cho không có ch s nào lp lại đúng 3 lần.
Li gii
Gi
1234
n aa aa
=
là s t nhiên cn lp.
c 1: Tìm các s n có bn ch s (không chú ý đến điều kin không có ch s nào lp li
đúng 3 lần)
Ta có: 9 cách chn
1
a
(
1
0a
). Mi ch s
123
,,aa a
mi s có 10 cách chn.
Do đó ta có
3
9.10 9000=
s có 4 ch s.
Xét các trưng hp có 1 ch s lp lại đúng 3 ln.
Trưng hp 1: S 0 lp li 3 ln. Bt buc ba ch s 0 phi v trí
234
aaa
, có 1 cách xếp.
Chn 1 s trong 9 s còn lại để xếp vào v trí a
1
có 9 cách. Vy có 9 s có ba ch s 0.
Trưng hp 2: Mi s trong các s t
1, 9
lp li 3 ln. Không mt tính tng quát gi s ch s
a lp li 3 ln, vi
{ }
1, 2,3, 4,5,6,7,8,9a
.
c 1: Chn 3 trong 4 v trí ca
1234
aaaa
để xếp ch s a,
3
4
C
cách.
c 2: Chn 1 ch s trong 9 ch s còn li (b s a), để xếp vào v trí còn li, có 9 cách.
Theo quy tc nhân có
3
4
.9 36
C
=
số, nhưng trong những s này, có nhng s có ch s 0 đứng
v trí a
1
. Trường hp
1
0a
=
thì 3 v trí còn li xếp ch s a, có 1 cách.
Trong trường hp 2 có 36 – 1 = 35 s tha yêu cu.
Vy có
9 35.9 324+=
s có 4 ch số, trong đó có một ch s lp lại đúng 3 lần.
Kết lun vy có 9000 – 324 = 8676 s có 4 ch s trong đó không có chữ s nào lp lại đúng ba
ln.
Ví d 13: Cho 9 ch s 1, 1, 1, 1, 1, 2, 3, 4, 5. Lập đươc bao nhiêu số tư nhiên gồm 6 ch số, đươc rút ra
t 9 ch s nói trên.
Li gii
Gi
123456
n aaaaaa=
là s cn lập. Ta có 4 trường hp:
{1,1, 2, 3, 4, 5}
i
a
. Chn 2 v trí trong 6 v trí đ xếp hai ch s 1, có
2
6
C
cách. Xếp 4 ch s
còn li vào 4 v trí còn li, có 4! Cách. Vy có
2
6
.4! 360C =
s n.
{1,1,1, , , }
i
a xyz
, với x, y, z thỏa chn 3 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
c 1: Chn 3 v trí trong 6 v trí đ xếp ba ch s 1, có
3
6
C
cách. Bưc 2: Xếp 3 ch s x, y,
z vào 3 vị trí còn lại, có 3! Cách. Bước 3: chn 3 ch s x, y, z có,
3
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
33
64
.3!. 480CC=
s.
* {1,1,1,1, , }
i
a xy
vi x, y tha chn 2 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
c 1: Chn 4 v trí trong 6 v trí đ xếp bn ch s 1, có
4
6
C
cách. Bưc 2: Xếp 2 ch s x, y
vào 2 v trí còn li, có 2! Cách. Bước 3: chn 2 ch s x, y có,
2
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
42
64
.2!. 180CC=
s.
* {1,1,1,1,1, }
i
ax
vi x tha chn 1 ch s trong 4 ch s {2 , 3, 4, 5}.
c 1: Chn 5 v trí trong 6 v trí đ xếp năm chữ s 1, có
5
6
C
cách. Bưc 2: Xếp 1 ch s x
vào 1 v trí còn lại, có 1 cách. Bước 3: chn 1 ch s x có,
1
4
C
cách.
Theo quy tc nhân có
51
64
.1. 24CC=
s.
Tng cng ta có
360 480 180 24 1044+ + +=
s n.
e) THÀNH LP S CHIA HT
Ví d 1: T các s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác nhau và chia
hết cho 15.
Li gii
+ Gi s cn tìm là
12345
x xxxxx=
+ x chia hết cho 3 khi tng các s hng chia hết cho 3 nên các x
i
thuc mt trong các tp hp
sau :
A
1
={0,1,2,3,6} , A
2
={0,1,2,4,5} , A
3
={0,1,2,5,6} , A
4
={0,2,3,4,6} , A
5
={0,3,4,5,6},
A
6
={1,2,3,4,5} , A
7
={1,2,4,5,6}
+ X chia hết cho 5 thì
x
5
thuc A
1
, A
4,
A
6
, A
7
(ch có 0 hoc 5) : có 96 s
Hoc x
5
thuc A
2
, A
3,
A
5
,
(có 0 và 5) : có 126 s
+ Vy có 96+126=222 s.
Ví d 2: Cho
{ }
0,1, 2,3,4,5A =
, t các ch s thuc tp A lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s
s đó chia hết cho 3 .
Li gii
Gi s có 5 ch s cn tìm là
( )
0abcde a
. Do 
3 nên
(
+ +  + +
)
3 .
Nếu
(
+ +  +
)
3 thì
0e =
hoc
3e =
.
Nếu
(
)
abcd+++
chia cho 3 dư 1 thì
2e =
hoc
5e =
.
Nếu
( )
abcd+++
chia cho 3 dư 2 thì
1e =
hoc
4e =
.
Như vy t mt s có 4 ch s
abcd
(các ch s được ly t tp A) s tạo được 2 s t nhiên
có 5 ch s tha mãn yêu cu bài toán.
T các ch s ca tp A lập được 5.6.6.6 = 1080 s t nhiên có 4 ch s.
Nên t các ch s ca tp A lập được 2.1080 = 2160 s chia hết cho 3 có 5 ch s.
Ví d 3: Có bao nhiêu s l có 6 ch s chia hết 9?
Li gii
S nh nht và ln nht có 6 ch s s l và chia hết cho 9 là 100017 và 999999
Nhn thy rằng trong đoạn t 100017 đến 999999 c cách nhau 18 đơn vị thì có 1 s chia hết
cho 9 là s l .
Vy s c s tha mãn là :
999999 100017
1 50000
18
+=
Ví d 4: T các s
1, 2,3, 4,5,6
có th thành lập được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau và s đó chia
hết cho 6 ?
Li gii
S có hai ch s chia hết cho 6 có dng
ab
vi
2, 4, 6b =
.
Nếu
2b =
thì
{ }
1; 4a
có 2 s vi tận cùng là 2.
Nếu
4b =
thì
{ }
2;5a
có 2 s vi tận cùng là 4 ;
Nếu
6b =
thì
{ }
3a
có 1 s vi tận cùng là 6.
Vy có
2215++=
s tha u cu bài toán.
Câu 5. Cho các s E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hi có th thành lập được bao nhiêu s có 3 ch s không chia
hết cho 3 mà các ch s trong mi s là khác nhau đôi một.
Li gii
Gi
1 23
n aaa=
là s cn lp.
1 23
N aaa=
là s có 3 ch s bt kì
1 23
'N aaa=
là s có 3 ch s chia hết cho 3. Thì
,
nNN=
Tính các s N:có 5 cách chn s cho
1
a
(b ch s 0). Chn 2 ch s trong 5 ch s còn li
(b 1 ch s a
1
đã chn) xếp vào 2 v trí
23
aa
, có
2
5
A
cách.
Theo quy tc nhân có
2
5
5. 100A =
s N.
Tính các s
'N
: Các tp hp con ca E có ba phn t mà tng ba phn t chia hết cho 3 là :
{
} { } { } { }
123 4
0;1; 2 , 0;1;5 , 0; 2; 4 , 0; 4;5EEE E= = = =
{ }
{ } { } { }
567 8
1;2;3 , 1;3;5 , 2;3;4 , 3;4;5EEE E= = = =
T các tp
1234
,,,EEEE
, mi tp ta lập được
2.2!
s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3.
T các tp
5678
,,,EEEE
, mi tp ta lập được
3!
s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3.
Vy tt c ta lập được
4.2.2! 4.3! 40+=
s.
Kết lun có 100 – 40 = 60 s tha yêu cu.
Ví d 5: Xét những s gm 9 ch số, trong đó có 5 chữ s 1 và bn ch s còn li là 2, 3, 4, 5. Hi có
bao nhiêu s như thế , nếu:
a).5 ch s 1 được xếp k nhau.
b).Các ch s được xếp tùy ý.
Li gii
a.
123 9
...n aaa a=
Dán 5 ch s 1 li vi nhau thành s X.
Xếp X và 4 ch s {2, 3, 4, 5}, có
5
5!P =
cách.
b.Ta xét hc có 9 ô trng
c 1: Chn 5 v trí trong 9 v trí đ xếp 5 ch s 1, có
5
9
C
cách chon.
c 2: Xếp 4 s {2, 3, 4, 5} vào 4 v trí còn li, có 4! Cách xếp.
Vy ta có
4
9
4! 3024C ×=
s tha u cu.
Ví d 6: Trong các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó chữ s 4 có mt
đúng 3 lần, còn các ch s khác có mặt đúng 1 lần.
Li gii
Gi s cn tìm
( )
1234567 1
0aaaaaaa a
c 1: Xếp ch s 0 vào 1 trong 6 v trí t a
2
đến a
7
, có 6 cách xếp.
c 2: Chn 3 v trí trong 6 v trí còn lại để xếp ba ch s 4, có
3
6
C
cách.
c 3: Xếp ba ch s {1, 2, 3} vào ba v trí còn li, có 3! Cách.
Theo quy tc nhân có
3
6
6. .3! 720C =
s thỏa điều kin.
Ví d 7: T 3 ch s 2, 3, 4 có th tao ra được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch số, trong đó có đủ mt 3
ch s nói trên.
Li gii
Các tp hp các ch s s dng:
123
456
{2,3,4, 2, 2}; {2,3, 4, 2,3}; {2,3,4, 2, 4}
{2,3,4,3,3}; {2,3, 4,3,4}; {2,3, 4, 4, 4}
sss
sss
= = =
= = =
xét tp
1
s
:xét hc có 5 ô trng
c 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí xếp ch s 2, có
3
5
C
cách. Bưc 2: 2 v trí còn li xếp hai
ch s 3 và 4, có 2! Cách.
Vy ta
3
5
.2! 20C =
s
Tương tự cho
46
,ss
mi trưng hp ta có 20 s n
2
{2,3, 4, 2,3}s =
xét hc 5 ô trng:
c 1: Chn 2 v trí trong 5 v trí đ xếp hai ch s 2, có
2
5
C
cách. Bưc 2: Chn 2 v trí trong 3 v trí còn lại để xếp hai ch s 3, có
2
3
C
cách. V trí còn
li xếp ch s 4.
Vy ta có
22
53
. .1 30CC
=
s
Tương tự cho
35
,ss
mi trưng hp ta có 30 s .
Theo quy tc cng ta có
3.20 3.30 150+=
s.
Cách 2:
Trưng hp 1: S có 5 ch số, trong đó có 1 chữ s có mặt đúng ba lần, 2 ch s còn li mi
ch có mặt đúng một ln. (Câu
aaabc
ch s a có mt 3 ln, 2 ch s b và c có mặt đúng 1
ln).
c 1: Chn 3 v trí trong 5 v trí đ xếp ch s a, có
3
5
C
cách. Bưc 2: Xếp 2 ch s còn li
vào 2 v trí còn li có 2! Cách. Vy có
3
5
.2! 20C =
s ch s a có mặt đúng 3 lần.
Tương t cho ch s b có mặt đúng 3 lần, và ch s c có mặt đúng 3 lần.
Các kh năng xảy ra ca tng hp 1: 20.3 = 60 s.
Trưng hp 2: S có 5 ch số, trong đó có 2 chữ s có mặt đúng 2 lần, ch s còn li có mt
đúng một ln. (Câu
aabbc
)
c 1: Chn 2 v trí trong 5 v trí đ xếp ch s a, có
2
5
C
cách. Bưc 2: Chn 2 v trí trong 3
v trí còn lại để xếp 2 ch s b, có
2
3
C
cách. V trí còn li xếp ch s c, có 1 cách. Vy có
22
53
. 30CC=
s trong đó có 2 chữ s a, 2 ch s b và 1 ch s c.
Hoàn toàn tương tự cho trường hp : có 2 ch s a và 2 ch s c. Có 2 ch s b và 2 ch s c.
Các kh năng xảy ra ca tng hp 2: 30.3 = 90 s.
Kết lun có: 60 + 90 = 150 s tha u cu.
Ví d 8: Có bao nhiêu s gm 7 ch s khác nhau đôi một được lp bằng cách dùng 7 chữ s 1, 2, 3, 4, 5,
7, 9 sao cho hai ch s chẵn không đứng lin nhau.
Li gii
-Dùng 7 chữ s đã cho, ta lập được 7! s 7 ch s.
-Trong các s trên có nhng s có 2 s chn lin nhau là
{2, 4}
Các trưng hp hai ch s 2, 4 đứng k nhau:
Dán hai ch s 2 và 4 thành ch s X.
c 1: Sp xếp X và 5 ch s còn li có 6! cách.
c 2: ng vi mi cách xếp bước 1, có 2! cách xếp 2 phn t trong X.
Vy có 6!.2! = 1440 s mà 2 ch s 2 và 4 đứng k nhau.
Kết lun có 7! – 1440 = 3600 s tha yêu cu.
Ví d 9: T các ch s 0; 1; 2; 3; 4 có th lập được bao nhiêu s:
a) Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li có mt
đúng một ln.
b) Có 9 ch s sao cho ch s 0 có mt 2 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li có mặt đúng một ln.
Li gii
a)
Xếp s vào 8 ô trng tha u cu đề bài.
c 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp 3 ch s 1, có
3
8
C
cách.
c 2: Chn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 ch s 4, có
2
5
C
cách.
c 3: Xếp 3 ch s s còn li vào 3 ô còn li, có
3!
cách.
Vy có
32
85
. .3!CC
s tha u cầu, nhưng có những s có ch s 0 đứng v trí đu tiên.
Trưng hp s 0 ô th nht.
c 1: Chn 3 ô trong 7 ô còn li, xếp 3 ch s 1, có
3
7
C
cách.
c 2: Chn 2 ô trong 4 ô còn li, xếp 2 ch s 4, có
2
4
C
cách.
c 3: Xếp hai ch s còn li vào 2 ô còn li, có
2!
cách.
Vy có:
32
74
. .2!CC
s mà ch s 0 v trí đu tiên.
Kết lun có:
32 32
85 74
. .3! . .2! 2940CC CC−=
s tha yêu cu.
b)
Xếp s vào 9 ô trng tha u cầu đề bài:
c 1: Chn 2 ô trong 8 ô (b ô đầu tiên) để xếp hai ch s 0, có
2
8
C
cách chn.
c 2: Chn 3 ô trong 7 ô còn lại để xếp ba ch s 2, có
3
7
C
cách.
c 3: Chn 2 ô trng trong 4 ô còn lại để xếp 2 ch s 3, có
2
4
C
cách chn.
c 4: Hai ô còn li xếp 2 ch s còn li, có 2! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
232
874
. . .2! 11760CCC =
s tha u cu bài toán.
Ví d 10: T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 có th lập được bao nhiêu s có 12 ch s trong đó chữ s 5
có mặt đúng 2 lần; ch s 6 có mặt đúng 4 lần, các ch s còn li có mặt đúng một ln.
Li gii
Xếp s vào 12 ô trng thau cu bài toán:
c 1: Chọn 2 ô trong 12 ô để xếp hai ch s 5,
2
12
C
cách.
c 2: Chn 4 ô trong 10 ô còn lại để xếp 4 ch s 6, có
4
10
C
cách.
c 3: 6 ô còn lại được xếp bi 6 ch s còn li, có 6! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có:
24
12 10
. .6! 9979200
CC
=
s tha u cầu đề bài.
Ví d 11: T các ch s 0; 1; 2; 3; 4; 5 có th lập được bao nhiêu s có 8 ch s trong đó chữ s 5 có
mt 3 ln, các ch s n li có mặt đúng một ln.
Li gii
Xếp s vào 8 ô trng tha u cầu đề:
c 1: Chọn 3 ô trong 8 ô để xếp ba ch s 5, có
3
8
C
cách.
Theo quy tc nhân có:
3
7
.4!C
s.
Vy có:
33
87
.5! .4! 5880CC−=
s tha yêu cầu đề bài.
Ví d 12: T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s trong đó chữ s 4 có mt
đúng 2 lần, các ch s còn li có mặt đúng một ln và các sy không bt đu bng s 12.
Li gii
Xếp s vào 7 ô tha yêu cầu đề:
c 1: Chọn 2 ô trong 7 ô để xếp 2 ch s 4, có
2
7
C
cách.
c 2: Xếp 5 ch s n li vào 5 ô còn li có 5! Cách xếp.
Theo quy tc nhân có :
2
7
.5! 2520C =
s cần tìm, nhưng trong những s này có nhng s bắt đầu
bng 12.
*Nhng s bắt đầu bng 12:
1
2
c 1: Chn 2 ô trong 5 ô còn lại để xếp 2 ch s 4, có
2
5
C
cách.
c 2: Xếp 3 ch s n li gm
{ }
3, 5, 6
vào 3 v trí còn li, có 3! Cách.
Vy có:
2
5
.3!C
s bắt đầu bi 12.
Kết lun: có
22
75
.5! .3! 2460CC−=
tha yêu cầu đề bài.
Ví d 13: T các ch s 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có th lập được bao nhiêu s:
a). Có 8 ch s sao cho ch s 1 có mt 3 ln, ch s 4 có mt 2 ln, các ch s còn li nếu có
mt thì có mt không quá 1 ln.
b). Có 10 ch s sao cho ch s 1 có mt 1 ln, ch s 2 có mt 3 ln, ch s 3 có mt 2 ln các
ch s còn li nếu có mt thì có mt không quá 1 ln.
Li gii
a). Gi s cn tìm có dng
12345678
aaaaaaaa
.
c 1: Chn 3 v trí trong 8 v trí đ xếp ba ch s 1, có
3
8
C
cách.
c 2: Chn 2 v trí trong 5 v trí còn lại để xếp hai ch s 4, có
2
5
C
cách.
c 3: Chn 3 ch s trong 7 ch s
{ }
2,3,5,6,7,8,9
để xếp vào 3 v trí còn li, có
3
7
A
cách.
Theo quy tc nhân có:
323
857
. . 117600CC A=
s tha u cầu đề.
b). Gi s cn tìm có dng:
12345678910
aaaaaaaaaa
.
c 1: Chn 1 v trí trong 10 v trí đ xếp ch s 1, có 10 cách chn.
c 2: Chn 3 v trí trong 9 v trí còn lại để xếp 3 ch s 2, có
3
9
C
cách.
c 3: Chn 2 v trí trong 6 v trí còn lại để xếp hai ch s 3, có
2
6
C
cách.
c 4: Chn 4 ch s trong 6 ch s
{ }
4, 5, 6, 7,8,9
để xếp vào 4 v trí còn li, có
4
6
A
cách.
Theo quy tc nhân có:
324
966
10. . . 4536000CC A=
s tha u cầu đề.
Ví d 14: T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có bao nhiêu s gm 6 ch s phân bit mà :
a. Các ch s chẵn đứng cnh nhau.
b. Các ch s chẵn đứng cnh nhau và các ch s l đứng cnh nhau.
Li gii
a . Đặt
024a =
;
042
b
=
;
204c
=
;
240d
=
;
420e =
;
402f =
.
T
{ }
;1;3;5a
ta lập được
3.3! 18=
s ;
T
{ }
;1;3;5
b
ta lập được
3.3! 18=
s ;
T
{ }
;1;3;5c
ta lập được
4! 24=
s ;
T
{ }
;1;3;5
d
ta lập được
4! 24=
s ;
T
{
}
;1;3;5e
ta lập được
4! 24
=
s ;
T
{ }
;1;3;5
f
ta lập được
4! 24
=
s .
Vy ta có tt c
2.18 4.4! 132+=
s có 6 ch s phân bit mà các ch s chn cnh nhau.
b. Gi s cn lp là
123456
aaaaaa
. Ta có các trường hp sau :
TH1 :
12 3
;;aaa
là s chn, ba s sau là các s l :
1
a
có 2 cách chn ;
23
aa
2!
cách chn ;
456
aaa
3!
cách chn.
ta được
2.2!.3! 24=
s.
TH2 :
123
;;aaa
là s l, ba s sau là các s chn :
123
aaa
3!
cách chn ;
456
aaa
3!
cách chn.
ta được
3!.3! 36=
s.
Vy ta có tt c
24 36 60+=
s tha bài toán.
f) M TT C CÁC S T NHIÊN THA ĐIU KIN BÀI TOÁN VÀ TÍNH TNG TT C
CÁC S T NHIÊN VA TÌM ĐƯC
Ví d 1: Tính tng tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một được lp t 6 ch s 1, 3, 4, 5,
7, 8.
Li gii
Gi X là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một lp t 6 ch s 1, 2, 3,
4, 5, 7, 8. Xét
12345
x aaaaa X=
.
Nếu chn
5
1a =
thì
1234
aaaa
ng vi mt chnh hp chp 4 ca 5 phn t 3, 4, 5, 7, 8
4
5
A
s có ch s hàng đơn vị là 1.
Tương tự
4
5
A
s có ch s hàng đơn vị là 3, có
4
5
A
s có ch s hàng đơn vị là 4, ...
Suy ra tng tt c ch s hàng đơn vị ca các phn t
xX
là:
(
)
4
5
134578. 3360A
+++++ =
Lập luận tương tự, tng tt c ch s hàng chc ca các phn t
xX
là: 3360.10,...
Vy tng tt c các phn t ca X là :
3360 3360.10 3360.100 3360.1000 3360.10000 3360.11111 3732960S =++ + + = =
.
Ví d 2: Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s phân bit, các ch s đều lớn hơn 4. Tính tổng các s t
nhiên đó.
Li gii
Mi s tha bài toán là mt hoán v ca 5 ch s 5, 6, 7, 8, 9
5! 120=
s tha bài toán.
Gi E là tp gm 120 s lập được. Ta có:
x abcde E
=
thì
''' ''
y abcde=
cũng thuộc E,
trong đó
' 14 ; ' 14 ;...; ' 14a ab b e e=−= =
. Vy trong E có tt c 60 cp
(; )xy
tha :
155554xy+=
.
tng các s thuc E là
155554.60 9333240S = =
.
Ví d 3: Tính tng ca tt c các s t nhiên gm 5 ch s khác nhau đôi một được thành lp t các s 1,
3, 4, 5, 7, 8.
Li gii
T 6 ch s trên ta lập được
5
6
720A =
s có 5 ch s khác nhau. Ta có :
S có dng
1abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
3
abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
4abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
5abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
7abcd
: có
4
5
A
s ;
S có dng
8abcd
: có
4
5
A
s ;
tng các ch s hàng đơn vị ca 720 s trên là :
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Tương tự ta cũng có :
Tng các ch s hàng chc ca 720 s trên là :
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Tng các ch s hàng trăm ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Tng các ch s hàng ngàn ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Tng các ch s hàng chc ngàn ca 720 s trên là:
4
5
(134578) 3360A+++++ =
Vy tng ca 720 s lập được là
234
3360(1 10 10 10 10 ) 37332960S = ++ + + =
Ví d 4: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu s gm 5 ch s phân bit ? Tính tng các s này.
Li gii
S các s có 5 ch s phân bit lập được là
5! 120=
s. Gi E là tp hp 120 s trên.
Ta có : nếu
x abcde E=
thì
(6 )(6 )(6 )(6 )(6 )y abcdeE= −∈
. Do đó trong E có 60
cp
(; )xy
tha
66666xy+=
. Vy tng 120 s trong E là
66666.60 3999960=
.
Tính tng ca các s có 4 ch s phân bit.
Li gii
Gi A là tp các s lập được. Trong đó :
3
9
A
s có dng
0abc
,
2
8
8A
s có dng
1
abc
, … … ,
2
8
8A
s có dng
9abc
tng các
ch s hàng đơn vị trong các s thuc A là
2
08
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA= ++ ++ =
(đơn vị )
3
9
A
s có dng
0
ab d
,
2
8
8A
s có dng
1ab d
, … … ,
2
8
8A
s có dng
9ab d
tng các
ch s hàng chc trong các s thuc A là
2
18
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA= ++ ++ =
(chc)
3
9
A
s có dng
0a cd
,
2
8
8
A
s có dng
1a cd
, … … ,
2
8
8A
s có dng
9a cd
tng các
ch s hàng trăm trong các số thuc A là
2
28
8 (1 2 ... 8 9) 20160SA= ++ ++ =
(trăm)
3
9
A
s có dng
1bcd
, … … ,
3
9
A
s có dng
9bcd
tng các ch s hàng ngàn trong
các s thuc A là
3
39
(1 2 ... 8 9) 22680SA
= ++ ++ =
(ngàn)
Vy tng cn tìm là
32
22680.10 20160.(10 10 1) 24917760+ + +=
.
Ví d 5: Có bao nhiêu s t nhiên chn gm hai ch s khác nhau? Tính tng ca tt c c s đó.
Li gii
Gi
ab
là s t nhiên phi tìm a ≠ 0
Do
ab
chn nên b {0, 2, 4, 6, 8}
Có 2 trường hp:
* Nếu b = 0 thì a {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} có 9 cách chn a.
có 9 s
0a
* Nếu b ≠ 0 thì b {2, 4, 6, 8} có 4 cách chọn b. Khi đó có 8 cách chọn a.
có 4.8 = 32 s
ab
Vy tt c có: 9 + 32 = 41 s cn tìm.
Đặt S là tng ca 41 s đó.
S = (10 + 12 + 14 + … + 96 + 98) – (22 + 44 + 66 + 88)
= 45.
10 98
2
+
– 10.22 = 45.54 – 220 = 2210.
g) TÌM S ƯỚC S CA MT S T NHIÊN
Công thc tổng quát tìm ước s dương của mt s X
Phân tích X v tha s nguyên t gi s:
abc d e
X ABCD E=
(A, B, C, D, E là các s nguyên
t). Tng tt c các ưc s ca X là
( )( )( )( )( )
111 11abcde
+++ ++
Ví d 1:a. Tìm s các ưc s dương của s
3476
2 .3 .5 .7A =
.
b. Tìm s các ưc s dương của s 490000.
Li gii
a . Mỗi ước s dương của A có dng
2 .3 .5 .7
mn pq
U =
trong đó m, n, p, q
Z
,
0 3,0 4,0 7,0 6mn pq≤≤≤≤
. Do đó : m có 4 cách chọn, n có 5 cách chn, p có 8
cách chn, q có 7 cách chn. Suy ra có
4.5.8.7 1120=
ước s dương của A.
b. Vì
2 4 442
490000 7 .10 2 .5 .7B = = =
. Vì các ước s dương của B có dng
2 .5 .7
mn p
U =
trong
đó
, , ,0 4,0 4,0 2mn p Z m n p≤≤≤≤
. Tương tự câu a, ta suy ra có
5.5.3 75=
ước s
dương của B.
Ví d 2: S 35280 có bao nhiêu ước s?
Li gii
Ta có:
42 21
35280 2 .3 .7 .5
=
Do đó các ước s ca 35280 phi có dng
2 .3 .7 .5
xy zt
Nên:
5 cách chn s th nht
2(
x
{0,1, 2,3, 4})
x
3 cách chn s th hai
3
y
(vì
{0,1, 2})y
3 cách chn s th ba
7
z
(vì
{0,1, 2})
z
2 cách chn s th
5
t
(vì
{0 , 1} )t
Vy ta có:
5 3 3 2 90××× =
ước s ca 35280.
Ví d 3: S A = 1078000 có bao nhiêu ưc s?
Li gii
Ta có:
243
1078000 11.7 .2 .5=
Mỗi ước s dương của A có dng
11 .7 .2 .5
x yzt
U =
trong đó x, y, z, t
Z
0 1,0 2,0 4,0 3xy zt≤≤≤≤
. Do đó :
x có 2 cách chn, y có 3 cách chọn, z có 5 cách chọn, t có 4 cách chn. Suy ra có
2.3.5.4 120=
ước s dương của A.
Có bao nhiêu s t nhiên X có 5 ch s khác nhau và nht thiết phi có ch s 1 và X chia hết
cho 2.
Li gii
Gi s cn tìm
( )
,0abcde a
Trưng hp 1:
0e =
c 1: Chn 1 trong 4 v trí
abcd
để xếp ch s 1, có 4 cách.
c 2: Chn 3 ch s trong các ch s {2,3,4,5,6,7,8,9} để xếp vào 3 v trí còn li, có
3
8
A
cách.
Vy có 4.
3
8
A
s.
Trưng hp 2:
{ }
2, 4, 6,8e
vy e có 4 cách chn.
Xét
1a =
: Chn 3 ch s trong 8 ch s còn li (b 1 s e chn và ch s 1), để xếp
vào 3 v trí b,c,d có
3
8
A
. Vy có
3
8
4.A
s.
Xét
1a
: Vy a có 7 cách chn (b ch s 1, 0 và 1 s e đã chn). Chn 1 trong 3
v trí b,c,d để xếp ch s 1, có 3 cách chọn. sau đó chọn 2 ch s trong 7 ch s còn li (b 1
ch s a đã chn, và ch s 1 và mt ch s e đã chọn) để xếp vào 2 v trí còn li,
2
7
A
cách.
Vy có
2
7
4.7.3.A
cách.
Kết lun có
43 2
88 7
4. 4. 4.7.3.A 11592AA++ =
s cn tìm.
Ví d 4: Cho tp hp
{ }
0,1, 2,3, 4,5,6 .A =
a). Tìm s tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
b). Tìm các s t nhiên chn có cha 4 ch s đôi một khác nhau ly t A.
c). Tìm các s t nhiên có 3 ch s đôi một khác nhau ly t A và chia hết cho 3.
Li gii
a). Gi
{ } { }
\ 0;1 2;3; 4;5;6 .BA= =
S tp hp con ca B không có phn t nào là:
0
5
1C =
; S tp hp con ca B có 1 phn t là:
1
5
5C =
S tp hp con ca B có 2 phn t là:
2
5
10
C =
; S tp hp con ca B có 3 phn t là:
3
5
10C =
S tp hp con ca B có 4 phn t là :
4
5
5C =
; S tp hp con ca B có 5 phn t là:
5
5
1C
=
Mi tp hp con ca B ta thêm phn t 0 thì được tp hp con ca A cha 0 và không cha 1.
Vy: S tp hp con ca A cha 0 và không cha 1 là:
1 5 10 10 5 1 32++ + ++=
.
b). Gi s t nhiên chn có 4 ch s ly t A là:
(
)
. ,,,
x abcd a b c d A=
. Vì x chn nên
{ }
0; 2; 4; 6d
. Trường hp I: d=0: có 1 cách chn;
3
6
A
cách chn
{ }
, , , 1; 2;3;4;5;6abcd
theo th t
s các s chn trong TH này là:
3
6
1. 120
A
=
s
.Trưng hp II:
{ }
0 : 2; 4;6dd≠∈
có 3 cách chn. Có 5 cách chn a (vì
0a
)ad
2
5
A
cách chn b,c
{ }
\;A ad
theo th t
s các s chn trong TH này là: 3.5.
2
5
300A =
Vy: s các s chn có 4 ch s khác nhau ly t A là: 120+300=420 s.
c). Gi s có 3 ch s ly t A là: x=
( )
,,abc a b c A
. S có 3 ch s chia hết cho 3 có tng 3
ch s chia hết cho 3. Các tp con 3 phn t ca A có tng chia hết cho 3 là:
{ }
{ } { }
{ } {
}
0;1; 2 ; 0;1;5 ; 0; 2; 4 ; 0;3;6 ; 0; 4;5 ;
{ } { } { } { }
{ } {
} { } { }
1; 2;3 ; 1; 2; 6 ; 1;3;5 ; 1;5;6 ; 2;3; 4 ; 2; 4; 6 ; 3; 4;5 ; 4; 5; 6
. Xét các tập có ch s 0: có 5 tp hp. S cách chn a là 2(vì
0)a
. S cách chn b,c
là 2!=2 (còn 2 ch s
0)
s các s có 3 ch s ly t mi tp 3 ch s có ch s 0 là
22 4×=
s các s chia hết cho 3 trong TH này là:
5 4 20×=
. Xét các tập không có ch s o: có 8 tp hp. S các s có 3 ch s ly t tp 3 ch s
không có
ch s 0 là 3!=6
s các s chia hết cho 3 trong TH này là:
8 6 48
×=
Vy: s c s 3 ch s khác nhau ly t A và chia hết cho 3 là: 20+48=68
Ví d 5: T các ch s 0;1;2;3;4;5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên x, biết rng x khác 0; x chia hết
cho 6 và
7
3.10x <
(mt s t nhiên không bắt đầu bng ch s 0).
Li gii
Ta có
7
3.10x <
=30.000.000 nên x có tối đa 8 chữ số. Để d đếm, nếu x có ch s nh hơn 8, ta
thêm các ch s 0 vào bên trái của x cho đủ 8 ch số, như thế ta xem x là 1 s có 8 ch s ly
t 0;1;2;3;4;5.
X chia hết cho 6 nên x là s chn và chia hết cho 3.
1 2 3 7 8.
...x aaa a a=

Trưc hết ta đếm t
1
a
đến
6
a
8
a
là ch s chn; cha li
7
a
s đếm sau
Có 3 cách chn
( )
11
3aa<
; có 3 cách chn
{ }
( )
88
0; 2; 4aa
; có 6 cách chn
2
a
…..; có 6 cách
chn
6
a
Xét tng:
12 68
...aa aa+ ++ +
, ta có 3 trường hp:
Trưng hp 1:
12 68
...aa aa+ ++ +
chia hết cho 3: chn
7
a
là 0 hay 3: có 2 cách chn;
Trưng hp 2:
12 68
...aa aa+ ++ +
chia hết cho 3 dư 1: chọn
7
a
là 2 hay 5: có 2 cách chn;
Trưng hp 3:
12 68
...aa aa+ ++ +
chia hết cho 3 dư 2: chọn
7
a
là 1 hay 4: có 2 cách chn;
Như vy
7
a
luôn luôn có 2 cách chn.
Vy: s các s x chia hết cho 6 và
7
3.10x <
là:
5
3.3.6 .2 139968=
s
Mà:
0
x
nên s các s x cn tìm là: 139968 -1= 139967 s.
I TP T LUN HOÁN V-CHNH HP-T HP
Bài 1. Cn xếp 3 nam và 2 n vào 1 hàng ghế có 7 ch ngi sao cho 3 nam ngi k nhau và 2 n ngi k
nhau. Hi có bao nhiêu cách.
Bài 2. Xét đa giác đều có n cnh, biết s đường chéo gấp đôi số cnh. Tính s cnh ca đa giác đều đó.
Bài 3. Tính s các s t nhiên đôi một khác nhau có 6 ch s to thành t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao
cho 2 ch s 3 và 4 đứng cnh nhau.
Bài 4. Tính s các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau được thành lp t 0, 1, 2, 3, 4, 5 sao cho
trong mi s đó đều có mt ít nht ch s 1 hoc 2.
Bài 5. Hai nhóm người cn mua nn nhà, nhóm th nhất có 2 người và h mun mua 2 nn k nhau,
nhóm th hai có 3 người và h mun mua 3 nn k nhau. H tìm đưc một lô đất chia thành 7 nền đang
rao bán (các nền như nhau và chưa có người mua). Tính s cách chn nn ca mỗi người tha yêu cu
trên.
Bài 6. T 4 ch s 0, 1, 2, 3 lp thành các s t nhiên có 3 ch s phân bit. Tính tng các s được thành
lp.
Bài 7. Tính s hình ch nhật được to thành t 4 trong 20 đỉnh của đa giác đều có 20 cnh ni tiếp đường
tròn tâm O.
Bài 8. Cho đa giác đều có 2n cnh ni tiếp đường tròn tâm O. Biết s tam giác có các đnh là 3 trong 2n
đỉnh của đa giác nhiều gp 20 ln s hình ch nht có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh của đa giác. Tính số
hình ch nht.
Bài 9. Đội tuyn hc sinh gii ca mt tng gm 18 em, trong đó có 7 em khối 12, 6 em khi 11 và 5
em khi 10. Tính s cách chọn 6 em trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khi có ít nhất 1 em được chn.
Bài 10. Cho tp hp X gm 10 phn t khác nhau. Tính s tp hp con khác rng cha mt s chn các
phn t ca X.
Bài 11. Mt hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trng và 6 bi vàng. Tính s cách chn 4
viên bi t hộp đó sao cho không có đủ 3 màu.
Bài 12. Giải vô địch bóng đá Quốc gia có 14 đội tham gia thi đấu vòng tròn 1 lượt, biết rng trong 1 trn
đấu: đội thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm và có 23 trn hòa. Tính s điểm trung bình ca 1
trn trong toàn gii.
Bài 13. Tính s các s t nhiên gm 7 ch s được chn t 1, 2, 3, 4, 5 sao cho ch s 2 có mặt đúng 2
ln, ch s 3 có mặt đúng 3 lần và các ch s còn li có mt không quá 1 ln.
Bài 14. Tính s các s t nhiên gm 5 ch s phân bit và mt trong 3 ch s đầu tiên là 1 được thành lp
t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Bài 15. T mt nhóm 30 hc sinh gm 15 hc sinh khi A, 10 hc sinh khi B và 5 hc sinh khi C chn
ra 15 hc sinh sao cho có ít nht 5 hc sinh khối A và có đúng 2 học sinh khi C. Tính s cách chn.
Bài 16. T mt nhóm 12 hc sinh gm 4 hc sinh khi A, 4 hc sinh khi B và 4 hc sinh khi C chn ra
5 hc sinh sao cho mi khi có ít nht 1 hc sinh. Tính s cách chn.
Bài 17. Tính s tp hp con ca X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} cha 1 mà không cha 0.
Bài 18. Đội thanh niên xung kích ca mt trưng ph thông có 12 hc sinh gm 5 hc sinh lp A, 4 hc
sinh lp B và 3 hc sinh lp C. Tính s cách chn 4 học sinh đi làm nhiệm v sao cho 4 hc sinh này
thuc không quá 2 trong 3 lp trên.
Bài 19. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lp thành s t nhiên chn có 5 ch s phân bit nh hơn 25000.
Tính s các s lập được.
Bài 20. Tp hp A gm n phn t (n
4). Biết rng s tp hp con cha 4 phn t ca A bng 20 ln s
tp hp con cha 2 phn t ca A, tìm s
k 1; 2; ...; n
sao cho s tp hp con cha k phn t ca
A là ln nht.
C. HƯỚNG DN GII
Bài 1. Xét 3 loại ghế gm 1 ghế có 3 ch, 1 ghế có 2 ch và 2 ghế có 1 ch ngi.
+ Bưc 1: do 2 ghế có 1 ch không phân bit nên chn 2 trong 4 v trí đ sp ghế 2 và 3 ch ngi có
2
4
A 12
cách.
+ Bưc 2: sp 3 nam vào ghế 3 ch có 3! = 6 cách.
+ Bưc 3: sp 2 n vào ghế 2 ch có 2! = 2 cách.
Vy có 12.6.2 = 144 cách sp.
Bài 2. Chọn 2 trong n đỉnh ca đa giác ta lập được 1 cnh hoặc đường chéo.
S cạnh và đường chéo là
2
n
C
. Suy ra s đường chéo là
2
n
Cn
.
Ta có:
2
n
n!
C n 2n n 2n
2!(n 2)!
 
n(n 1) 6n n 7 
.
Vy có 7 cnh.
Bài 3. Xét s 5 ch s gm 0, 1, 2, 5 và ch s “kép” là (3, 4).
+ Loi 1: ch s hàng trăm ngàn có thể là 0.
- c 1: sp 5 ch s vào 5 v trí có 5! = 120 cách.
- c 2: vi mi cách sp ch s kép có 2 hoán v ch s 3 và 4.
Suy ra có 120.2 = 240 s.
+ Loi 2: ch s hàng trăm ngàn là 0.
- c 1: sp 4 ch s vào 4 v trí còn li có 4! = 24 cách.
- c 2: vi mi cách sp ch s kép có 2 hoán vị ch s 3 và 4.
Suy ra có 24.2 = 48 s.
Vy có 240 – 48 = 192 s.
Bài 4.
+ Loi 1: ch s a
1
có th là 0.
Sp 4 trong 6 ch s vào 4 v trí có
4
6
A 360
cách. Sp 4 ch s 0, 3, 4, 5 vào 4 v trí có 4! = 24 cách.
Suy ra có 360 – 24 = 336 s.
+ Loi 2: ch s a
1
là 0 (v trí a
1
đã có chữ s 0).
Sp 3 trong 5 ch s vào 3 v trí có
3
5
A 60
cách. Sp 3 ch s 3, 4, 5 vào 3 v trí có 3! = 6 cách. Suy ra
có 60 – 6 = 54 s.
Vy có 336 – 54 = 282 s.
Cách khác:
+ Loi 1: S t nhiên có 4 ch s tùy ý.
- c 1: Chn 1 trong 5 ch s khác 0 sp vào a
1
có 5 cách.
- c 2: Chn 3 trong 5 ch s khác a
1
sp vào 3 v trí còn li có
3
5
A 60
cách.
Suy ra có 5.60 = 300 s.
+ Loi 2: S t nhiên có 4 ch s gm 0, 3, 4, 5 (không có 1 và 2).
- c 1: Chn 1 trong 3 ch s khác 0 sp vào a
1
có 3 cách.
- c 2: Sp 3 ch s còn li vào 3 v trí 3! = 6 cách.
Suy ra có 3.6 = 18 s.
Vy có 300 – 18 = 282 s.
Bài 5. Xem lô đất có 4 v trí gm 2 v trí 1 nn, 1 v trí 2 nn và 1 v trí 3 nn.
+ Bưc 1: nhóm th nht chn 1 v trí cho 2 nn có 4 cách và mi cách2! = 2 cách chn nn cho mi
ngưi. Suy ra có 4.2 = 8 cách chn nn.
+ Bưc 2: nhóm th hai chn 1 trong 3 v trí còn li cho 3 nn có 3 cách và mi cách có 3! = 6 cách chn
nn cho mỗi người. Suy ra có 3.6 = 18 cách chn nn.
Vy có 8.18 = 144 cách chn nn cho mỗi người.
Bài 6.
+ Xét s A có 3 ch s phân bit và ch s hàng trăm có thể là 0.
T
3
4
A 24
s A ta lập được 12 cp s có tng là 333. Ví d 012 + 321 = 333.
Suy ra tng các s A là 12.333 = 3996.
+ Xét s B có 3 ch s phân bit và ch s hàng trăm là 0.
T
2
3
A6
s B ta lập được 3 cp s có tng là 44. Ví d 032 + 012 = 44.
Suy ra tng các s B là 3.44 = 132.
Vy tng các s tha yêu cu là 3996 – 132 = 3864.
Cách khác:
+ Xét s A có 3 ch s phân bit và ch s hàng trăm có thể là 0.
- S các s A là
3
4
A 24
s. S ln các ch s có mt hàng trăm, hàng chục và đơn vị là như nhau và
bng 24 : 4 = 6 ln.
- Tng các ch s hàng trăm (hàng chục, đơn vị) ca 24 s là:
6.(0 + 1 + 2 + 3) = 36.
Suy ra tng các s A là 36.(100 + 10 + 1) = 3996.
+ Xét s B có 3 ch s phân bit và ch s hàng trăm là 0.
- S các s B là
2
3
A6
s. S ln các ch s 1, 2, 3 có mt hàng chục và đơn vị là như nhau và bằng 6
: 3 = 2 ln.
- Tng các ch s hàng chục (đơn vị) ca 6 s là 2.(1 + 2 + 3) = 12.
Suy ra tng các s B là 12.(10 + 1) = 132.
Vy tng các s tha yêu cu là 3996 – 132 = 3864.
Bài 7. Nhn thy các hình ch nhật được tạo thành có 2 đường chéo là đường kính của đường tròn. V
đường thẳng d qua tâm O và không qua đỉnh ca đa giác đều thì d chia đa giác thành 2 phần, mi phn có
10 đỉnh. Suy ra s đường chéo của đa giác đi qua tâm O là 10. Chọn 2 trong 10 đường chéo thì lập được 1
hình ch nht.
Vy có
2
10
C 45
hình ch nht.
Bài 8. + Lý luận tương tự câu 65 ta
2
n
C
hình ch nht.
+ S tam giác to thành t 3 trong 2n đỉnh ca đa giác là
3
2n
C
.
+ T gi thiết ta có:
32
2n n
(2n)! n !
C 20C 20
3! 2n 3 ! 2! n 2 !


2n(2n 1)(2n 2) n(n 1)
20 n 8
62


.
Vy có
2
8
C 28
hình ch nht.
Bài 9.
Cách gii sai:
+ Chọn tùy ý 6 em trong đội có
6
18
C 18564
cách.
+ Chọn 6 em trong đội thuc khi 12 hoc khi 11
6
13
C 1716
cách.
+ Chọn 6 em trong đội thuc khi 12 hoc khi 10
6
12
C 924
cách.
+ Chọn 6 em trong đội thuc khi 11 hoc khi 10
6
11
C 462
cách.
Vy có 18564 – 1716 – 924 – 462 = 15462 cách chn!
Sai ch lp 12 và lớp 11 ta đã tính lặp li.
Cách giải đúng:
+ Chọn tùy ý 6 em trong đội có
6
18
C 18564
cách.
+ Chọn 6 em trong đội thuc khi 12 hoc khi 11
6
13
C 1716
cách.
+ Chọn 6 em trong đội thuc khi 12 và khi 10 có
66
12 7
C C 917
cách.
+ Chọn 6 em trong đội thuc khi 11 và khi 10 có
66
11 6
C C 461
cách.
Vy có 18564 – 1716 – 917 – 461 = 15454 cách chn.
Bài 10.
+ S tp hp con cha 2 phn t ca X là
2
10
C 45
.
+ S tp hp con cha 4 phn t ca X là
4
10
C 210
.
+ S tp hp con cha 6 phn t ca X là
6
10
C 210
.
+ S tp hp con cha 8 phn t ca X là
8
10
C 45
.
+ S tp hp con cha 10 phn t ca X là 1.
Vy có 45 + 210 + 210 + 45 + 1 = 511 tp hp.
Bài 11.
+ Trưng hp 1: chọn 4 bi đỏ hoc trng có
4
9
C 126
cách.
+ Trưng hp 2: chọn 4 bi đỏ và vàng hoc 4 bi vàng có
44
10 4
C C 209
cách.
+ Trưng hp 3: chn 4 bi trng và vàng có
4 44
11 5 6
C C C 310
cách.
Vy có 126 + 209 + 310 = 645 cách.
Cách khác:
+ Loi 1: chọn tùy ý 4 trong 15 viên bi có
4
15
C 1365
cách.
+ Loi 2: chọn đủ c 3 màu có 720 cách gm các tng hp sau:
- Chọn 2 bi đỏ, 1 bi trng và 1 bi vàng có 180 cách.
- Chọn 1 bi đỏ, 2 bi trng và 1 bi vàng có 240 cách.
- Chn 1 bi đỏ, 1 bi trng và 2 bi vàng có 300 cách.
Vy có 1365 – 720 = 645 cách.
Bài 12. + Do thi đấu vòng tròn 1 lượt nên 2 đội bt k ch đấu với nhau đúng 1 trận. S trận đấu ca gii
2
14
C 91
.
+ Tng s điểm của 2 đội trong 1 trn hòa là 2 nên tng s điểm ca 23 trn hòa là 2.23 = 46.
+ Tng s điểm của 2 đội trong 1 trn không hòa là 3 nên tng s đim ca 68 trn không hòa là 3.68 =
204.
Vy s điểm trung bình ca 1 trn là
46 204 250
91 91
điểm.
Bài 13. Xem s 7 ch s như 7 v trí thng hàng.
+ Bưc 1: chn 2 trong 7 v trí đ sp 2 ch s 2 (không hoán v) có
2
7
C 21
cách.
+ Bưc 2: chn 3 trong 5 v trí còn lại để sp 3 ch s 3 (không hoán v) có
3
5
C 10
cách.
+ Bưc 3: chn 2 trong 3 ch s 1, 4, 5 để sp vào 2 v trí còn li (có hoán v) có
2
3
A6
cách.
Vy có 21.10.6 = 1260 s.
Bài 14.
+ Loi 1: ch s a
1
có th là 0.
- c 1: chn 1 trong 3 v trí đầu để sp ch s 1 có 3 cách.
- c 2: chn 4 trong 7 ch s (tr ch s 1) để sp vào các v trí còn li có
4
7
A 840
cách. Suy ra có
3.840 = 2520 s.
+ Loi 2: ch s a
1
là 0.
- c 1: chn 1 trong 2 v trí th 2 và 3 để sp ch s 1 có 2 cách.
- c 2: chn 3 trong 6 ch s (tr 0 và 1) để sp vào các v trí còn li có
3
6
A 120
cách. Suy ra có
2.120 = 240 s.
Vy có 2520 – 240 = 2280 s.
Bài 15.
+ Loi 1: Chn 2 hc sinh khi C, 13 hc sinh khi B hoc khi A có
2 13
5 25
CC
cách.
+ Loi 2: Chn 2 hc sinh khi C, 13 hc sinh khi B và khi A không thau cu.
- Trưng hp 1: Chn 2 hc sinh khi C, 10 hc sinh khi B và 3 hc sinh khi A có
2 10 3
5 10 15
CC C
cách.
- Trưng hp 2: Chn 2 hc sinh khi C, 9 hc sinh khi B và 4 hc sinh khi A có
29 4
5 10 15
CC C
cách.
Vy có
2 13 10 3 9 4
5 25 10 15 10 15
C C C C C C 51861950
cách.
Bài 16.
+ Trưng hp 1: 1 khi có 3 hc sinh và 2 khi còn li mi khi có 1 hc sinh.
- c 1: chn 1 khi có 3 hc sinh có 3 cách.
- c 2: trong khối đã chọn ta chn 3 hc sinh có
3
4
C4
cách.
- c 3: 2 khi còn li mi khi có 4 cách chn.
Suy ra có 3.4.4.4 = 192 cách.
+ Trưng hp 2: 2 khi có 2 hc sinh và khi còn li có 1 hc sinh.
- c 1: chn 2 khi có 2 hc sinh có
2
3
C3
cách.
- c 2: trong 2 khối đã chọn ta chn 2 hc sinh có
2
4
C6
cách.
- c 3: khi còn li có 4 cách chn.
Suy ra có 3.6.6.4 = 432 cách.
Vy có 192 + 432 = 624 cách.
Cách khác:
+ Chn 5 học sinh tùy ý có
5
12
C 792
cách.
+ Chn 5 hc sinh khối A và B (tương tự khi A và C, B và C) có
5
8
C 56
cách.
Vy có 792 – 3.56 = 624 cách.
Bài 17.
+ S tp hp con không cha phn t nào ca
X \ 0; 1
0
5
C
.
+ S tp hp con cha 1 phn t ca
X \ 0; 1
1
5
C
.
+ S tp hp con cha 2 phn t ca
X \ 0; 1
2
5
C
.
+ S tp hp con cha 3 phn t ca
X \ 0; 1
3
5
C
.
+ S tp hp con cha 4 phn t ca
X \ 0; 1
4
5
C
.
+ S tp hp con cha 5 phn t ca
X \ 0; 1
5
5
C
.
Suy ra s tp hp con ca
X \ 0; 1
012345
555555
CCCCCC 32
. Ta hp các tp hp con
y với {1} thì được 32 tp hp tha bài toán.
Bài 18.
Cách gii sai:
+ Trưng hp 1: chn 4 hc sinh lp A hoc lp B có
4
9
C
cách.
+ Trưng hp 2: chn 4 hc sinh lp A hoc lp C có
4
8
C
cách.
+ Trưng hp 3: chn 4 hc sinh lp B hoc lp C có
4
7
C
cách.
Vy có
444
987
C C C 231
cách!
Sai do ta đã tính lặp li trưng hp ch chn 4 hc sinh lớp A và trường hp ch chn 4 hc sinh lp B.
Cách gii sai khác:
+ Loi 1: chọn tùy ý 4 trong 12 học sinh có
4
12
C 495
cách.
+ Loi 2: chn 4 hc sinh có mt c 3 lp.
- c 1: chn 1 hc sinh lp A, 1 hc sinh lp B và 1 hc sinh lp C có:
5.4.3 = 60 cách.
- c 2: chn 1 hc sinh trong 9 hc sinh còn li ca 3 lp có 9 cách.
Suy ra có 9.60 = 540 cách chn loi 2 (lớn hơn số cách chn loi 1!).
Sai là do khi thc hiện bước 1 và bước 2, vô tình ta đã tạo ra th t trong cách chọn. Có nghĩa là từ t hp
chuyn sang chnh hp!
Cách giải đúng:
+ Loi 1: chọn tùy ý 4 trong 12 học sinh có
4
12
C 495
cách.
+ Loi 2: chn 4 hc sinh có mt c 3 lớp, ta có 3 trường hp sau:
- Chn 2 hc sinh lp A, 1 hc sinh lp B và 1 hc sinh lp C có
2
5
C .4.3 120
cách.
- Chn 1 hc sinh lp A, 2 hc sinh lp B và 1 hc sinh lp C có
2
4
5.C .3 90
cách.
- Chn 1 hc sinh lp A, 1 hc sinh lp B và 2 hc sinh lp C có
2
3
5.4.C 60
cách.
Vy có 495 – (120 + 90 + 60) = 225 cách.
Bài 19. Gi s cn lp là
12345
A aaaaa
vi
1
1a 2

.
+ Trưng hp 1: a
1
= 1.
Có 4 cách chn a
5
3
5
A
cách chn các ch s còn li nên có
3
5
4.A 240
s.
+ Trưng hp 2: a
1
= 2, a
2
l.
Có 2 cách chn a
2
, 3 cách chn a
5
2
4
A
cách chn các ch s còn li nên có
2
4
2.3.A 72
s.
+ Trưng hp 3: a
1
= 2, a
2
chn.
Có 2 cách chn a
2
, 2 cách chn a
5
2
4
A
cách chn các ch s còn li nên có
2
4
2.2.A 48
s.
Vy có 240 + 72 + 48 = 360 s.
Bài 20. S tp hp con cha k phn t ca A là
k
n
C
. Ta có:
42
nn
n! n!
C 20C 20
4!n 4! 2!n 2!


(n 2)(n 3) 240 n 18 
k k1
18 18
k k1
18 18
18! 18!
CC
k! 18 k ! (k 1)! 19 k !
18! 18!
CC
k! 18 k ! (k 1)! 17 k !






19 k k
17 19
k
k 1 18 k
22



.
Vy k = 9.
I TP TRC NGHIM HOÁN V-CHNH HP-T HP
Câu 1. Cho . S hoán v ca ba phn t ca A là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2. S hoán v ca n phn t là:
A. B. C. D.
Câu 3. Có bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau được to thành t các s 1, 2, 3, 4, 5?
A. B. C. D.
Câu 4. Cho 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5. T 5 ch s này ta lập được bao nhiêu s t nhiên có 5 ch s khác
nhau?
A. 120 B. 60 C. 30 D. 40
Câu 5. Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành mt hàng dc thì s các cách xếp khác nhau là:
A 25 B. 10 C. 10! D. 40
Câu 6. Cho 5 ch s 1, 2, 3, 4, 5. T 5 ch s này, ta lp các s chn có 5 ch s khác nhau. S các s
th lập được là:
A. 120 B. 48 C. 32 D. 40
Câu 7. Có bao nhiêu s l có 4 ch s khác nhau được to thành t các ch s 1, 2, 3, 4, 5?
A. 15 B. 120 C. 72 D. 12
Câu 8. Cho vi . Mệnh đề nào có giá tr sai?
A. B. C. D.
Câu 9. T 6 ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu s chn, mi s gm 5 ch s khác nhau?
A. 120 B. 192 C. 312 D. 216
Câu 10. Trong mt trưng có 4 hc sinh gii lp 12, 3 hc sinh gii lp 11 và 5 hc sinh gii lp 10. Cn
chn 5 hc sinh giỏi để tham gia mt cuc thi vi các tng khác sao cho khi 12 có 3 em và mi khi
10, 11 có đúng 1 em. Vậy s tt c các cách chn là:
A. 60 B. 180 C. 330 D. 90
Câu 11. Trong một bình đựng 4 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Lấy ngu nhiên ra 2 viên. Có bao nhiêu
cách ly được 2 viên cùng màu?
A. 18 B. 9 C. 22 D. 4
Câu 12. Mt t hc sinh có 5 nam và 5 n xếp thành 1 hàng dc sao cho không có học sinh cùng giới tính
đứng k nhau. S cách xếp là:
A. 5!.5! B. C. 10! D. 2.5!
Câu 13. Cho 5 ch s 0, 1, 2, 3, 4. Có bao nhiêu s gm 5 ch s khác nhau được to thành t 5 ch s
trên?
A. 120 B. 96 C. 24 D. 28
Câu 14. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 3 ch s khác nhau và chia
hết cho 9?
A. 16 B. 18 C. 20 D. 14
Câu 15. Dũng có 8 người bạn. Dũng muốn mời 4 trong 8 người bạn đó về quê chơi vào cuối tuần. Nhưng
trong 8 người bạn đó, có 2 bạn là Hùng và Tuấn không thích đi chơi với nhau. Như vậy s cách chn
nhóm 4 người để v quê của Dũng là?
A. B. C. D.
Câu 16. Mt t có 6 học sinh, trong đó có 3 học sinh nam và 3 hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách xếp
các hc sinh trong t thành mt hàng dc sao cho nam, n đứng xen k nhau?
A. 36 B. 42 C. 102 D. 72
Câu 17. Hai đơn vị thi đấu c ng AB lần lượt có 5 người và 6 người. Cn chn ra mỗi đơn vị 3
người để ghép cặp thi đấu vi nhau. Hi có bao nhiêu cách thc hiện như thế?
A. 1200 B. C. D.
Câu 18. Mt hội đồng gm 5 nam và 4 n được tuyn vào mt ban qun tr gồm 4 người. Hi có bao
nhiêu cách tuyn chn?
A. 240 B. 260 C. 126 D. Kết qu khác
{ }
;;A abc=
2
n
n
n
2n
!n
4
P
5
P
4
5
A
4
5
C
,nk
0 kn<≤
0
1P =
n
nn
PC=
k nk
nn
CC
=
!.
kk
nn
A kC=
( )
2
2. 5!
4
8
C
43
66
CC+
43
66
2CC+
43
67
CC+
33
56
.CC
33
56
.AC
33
56
.CA
Câu 19. Có bao nhiêu cách chn và sp th t 5 cu th để đá bóng luân lưu 11m. Biết rng c 11 cu th
đều có kh năng như nhau.
A. 55440 B. 20680 C. 32456 D. 41380
Câu 20. Mt hội đồng gm 5 nam và 4 n được tuyn vào mt ban qun tr gồm 4 người. Biết rng ban
qun tr có ít nht mt nam và mt n. Hi có bao nhiêu cách tuyn chn?
A. 240 B. 260 C. 126 D. Kết qu khác
Câu 21. Mt lp có 50 hc sinh. Hi có bao nhiêu cách phân công 3 học sinh để làm v sinh lp hc
trong mt ny?
A. 117600 B. 128500 C. 376 D. 436
Câu 22. Có 3 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta mun chn t đó ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như
vy?
A. 200 B. 30 C. 300 D. 120
Câu 23. T các s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s có 7 ch s khác nhau mà hai ch s
chẵn đứng k nhau?
A. 6! B. 2.6! C. 7! D. 2.7!
Câu 24. Có 3 môn thi Toán, Lí, Hóa cần xếp vào 3 bui thi, mi bui 1 môn sao cho môn Toán không thi
buổi đầu thì s cách xếp là:
A. 3! B. 2! C. 3! – 2! D. 5
Câu 25. Có 12 tay đua xe đạp cùng xuất phát trong mt cuộc đua để chọn ra 3 người v đích đầu tiên. S
kết qu có th xy ra là:
A. 1250 B. 1320 C. 220 D. 240
Câu 26. T 12 người, người ta thành lp mt ban kim tra gồm 2 người lãnh đạo và 3 y viên. Hi có bao
nhiêu cách thành lp ban kim tra?
A. B. C. D. Kết qu khác
Câu 27. Có 4 cuốn sách toán khác nhau, 3 sách lý khác nhau, 2 sách hóa khác nhau. Muốn sp và mt k
dài các cuốn sách cùng môn kề nhau, 2 loại toán và lý phải k nhau thì s cách sp là:
A. 4!.3!.2! B. 2.4!.3!.2! C. 3.4!.3!.2! D. 4.4!.3!.2!
Câu 28. Có 18 đội bóng đá tham gia thi đấu. Mỗi đội ch có th nhn nhiu nht là một huy chương và
đội nào cũng có thể đoạt huy chương. Khi đó, số cách trao 3 loại huy chương vàng, bạc, đồng cho ba đội
nht nhì ba là:
A. 51 B. 4896 C. 125 D. 12070
Câu 29. Cho s . M có tt c bao nhiêu ước s ơng?
A. 60 B. 13 C. 140 D. 120
Câu 30. Có bao nhiêu s là ước dương của và chia hết cho ?
A. 30 B. 150 C. 60 D. 120
Câu 31. Mt lp hc có 30 học sinh, trong đó có 18 em giỏi Toán, 14 em giỏi văn và 10 em không giỏi
môn nào. S tt c các em gii c văn lẫn toán là:
A. 20 B. 12 C. 24 D. 48
NG DN GII
Câu 1. Chọn đáp án C
S hoán v ca ba phn t ca A là 3! = 6.
Câu 2. Chọn đáp án D
S hoán v ca n phn t
Câu 3. Chọn đáp án C
S có 4 ch s khác nhau to thành t tp trên là .
Câu 4. Chọn đáp án A
S có 5 ch s khác nhau dc to thành t tp trên là 5! = 120.
Câu 5. Chọn đáp án C
S cách xếp là 10!.
Câu 6. Chọn đáp án B
Gi s s đó là . Chn có 2 cách, chn có 4! cách
Do đó có s tha mãn.
23
12 10
CC
25
10 12
CC
25
12 12
CC
534
2 .3 .5M =
10 6 8
2 .3 .5
524
2 .3 .5
!n
4
5
A
12345
aaaaa
5
a
1234
aaaa
2.4! 48=
Câu 7. Chọn đáp án C
Gi s s đó là . Chn có 3 cách, chn cách
Do đó có s tha mãn.
Câu 8. Chọn đáp án A
Ta có nên A sai.
Câu 9. Chọn đáp án C
Gi s s đó là .
Trưng hp 1: chn cách s tha mãn
Trưng hp 2: chn có 4 cách chn, chn cách cách
Do đó có s tha mãn.
Câu 10. Chọn đáp án A
Chn 3 hc sinh lp 12 có cách, chn 1 hc sinh lp 11 có cách, chn 1 hc sinh lp 10 có
cách. Do đó có cách chn.
Câu 11. Chọn đáp án B
S cách ly hai viên bi cùng màu đỏ .
S cách ly hai viên bi cùng màu xanh là .
Như vy s cách ly dc hai viên bi cùng màu là cách.
Câu 12. Chọn đáp án B
Theo bài ra, ta thy cách sp xếp chính là vic nam n đứng xen k nhau.
Như vy s có hai trường hp, hoc là bạn nam đứng đầu hàng hoc là bn n đứng đầu hàng.
Và 5 bạn nam thay đổi v trí cho nhau tương ứng vi 5! cách.
Tương tự vi 5 bn n thay đi v trí tương ng vi 5! cách.
Vy s ch sp xếp cn tìm .
Câu 13. Chọn đáp án B
Gi s cn tìm có dng , khi đó
+) Có 4 cách chn ch s a (tr ch s 0).
+) Có 4 cách chn ch s b.
+) Có 3 cách chn ch s c.
+) Có 2 cách chn ch s d.
+) Có 1 cách chn ch s e.
Vy có tt c 4.4.3.2.1 = 96 s cn tìm.
Câu 14. Chọn đáp án A
Gi s cn tìm có dng vi .
nên suy ra tng các ch s . Khi đó .
TH1. Vi suy ra có 2.2 = 4 s tha mãn yêu cu.
TH2. Vi suy ra có 3! = 6 s tha mãn yêu cu.
TH3. Vi suy ra có 3! = 6 s tha mãn yêu cu.
Vy có th lập được 16 s t nhiên tha mãn bài toán.
Câu 15. Chọn đáp án C
TH1. Trong 4 bạn được mời, có Hùng nhưng không có Tuấn.
S cách chọn nhóm 4 người trong trường hp này là cách.
1234
aaaa
4
a
123
aaa
3
4
A
3
4
3. 72A =
0
0P =
12345
aaaaa
5
0a =
1234
aaaa
4
5
A
4
5
A
{ }
5
2;4a
1
a
234
aaa
3
4
A
3
4
2.4.A
43
54
2.4. 312AA+=
3
4
C
1
3
C
1
5
C
311
435
. . 60CCC=
2
4
C
2
3
C
22
43
9CC+=
( )
2
2. 5!
abcde
abc
{ }
, , 0;1;2;3;4;5abc
9abc
9abc++
( ) ( ) ( )
{ }
, , 0;4;5 , 2;3;4 , 1;3;5abc
{ }
, , 0; 4;5abc
{ }
, , 2; 3; 4abc
{ }
, , 1;3;5abc
→
3
6
C
TH2. Tương tự TH1, có Tuấn nhưng không có Hùng nên số cách chn là cách.
TH3. Trong 4 bạn được mi, không có c Hùng và Tuấn.
S cách chọn nhóm 4 người trong trường hp này là cách.
Vy s ch chn cn tìm là cách.
Câu 16. Chọn đáp án D
Ta xét hai trường hp:
TH1. Bạn nam đứng đầu hàng, khi đó số cách sp xếp là 3.2.3! = 36 cách.
TH2. Bn n đứng đầu hàng, tương tự TH1, suy ra có 36 cách sp xếp.
Vy có 72 cách sp xếp tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 17. Chọn đáp án A
S cách chọn 3 người t đơn vị A là cách.
S cách chọn 3 người t đơn vị B là cách.
Lấy 1 người trong đơn vị A đi ghép cặp đấu với 1 trong 3 người đơn vị B, ta được 3 cách.
Lấy 1 người trong 2 người còn li đơn vị A đi ghép cặp đấu với 1 trong 2 người còn li đơn vị B, ta
được 2 cách.
Vy có cách thc hin vic ghép cặp thi đấu.
Câu 18. Chọn đáp án C
S cách chn ban qun tr gm 1 nam và 3 n cách.
S cách chn ban qun tr gm 2 nam và 2 n cách.
S cách chn ban qun tr gm 3 nam và 1 n cách.
S cách chn ban qun tr gm 4 nam là cách.
S cách chn ban qun tr gm 4 n cách.
Vy tng s cách chn cn tìm là .
Câu 19. Chọn đáp án A
S cách chn 5 cu th trong 11 cu th và sp xếp th t .
Câu 20. Chọn đáp án D
S cách chn ban qun tr gm 1 nam và 3 n cách.
S cách chn ban qun tr gm 2 nam và 2 n cách.
S cách chn ban qun tr gm 3 nam và 1 n cách.
Vy tng s cách chn cn tìm là cách.
Câu 21. Chọn đáp án A
S cách phân công 3 học sinh để làm v sinh lp hc là .
Câu 22. Chọn đáp án D
C định 3 tem thư xếp theo hàng ngang t trái sang phi là các v trí 1, 2, 3.
Rõ ràng nếu có 3 bì thư thì mỗi th t xếp 3 bì thư này từ trái sáng phải cũng chính là cách dán.
S cách làm cn tìm là: .
Câu 23. Chọn đáp án B
S s có 7 ch s khác nhau lp t c ch s đã cho: 7!
Xếp 4 ch s l trên 1 hàng ngang vi v trí bt kì: 4! Cách.
đây gia s to thành 5 khong trng (bao gm 3 khong trng gia hai ch s l và 2 khong trng ti
v trí đu và cui). mi khong trng, ta s điền các ch s chn 2, 4, 6 vào không k th t sao cho
mi khong trng ch 1 ch s chn:
3
6
C
→
4
6
C
43
66
2CC+
3
5
C
3
6
C
33
56
. .3.2 1200CC =
13
54
.CC
22
54
.CC
31
54
.CC
4
5
C
4
4
C
13223144
54 5 4 5 4 5 4
. . . 126CCCCCCCC+ + ++=
5
11
55440A =
13
54
.CC
22
54
.CC
31
54
.CC
132231
54 5 4 5 4
. . . 120CC C C CC++=
3
50
117600A =
3
6
120A =
3
5
A
Cách xếp này cũng chính là số s tha u cầu đề: .
Câu 24. Chọn đáp án C
S cách xếp bt kì 3 môn vào 3 bui thi bt kì là: 3!
Gi s môn Toán luôn thi buổi đầu, thì s cách xếp 2 môn còn li vào bt kì 2 bui còn li là: 2!
Vy s ch xếp cn tìm: 3! 2!.
Câu 25. Chọn đáp án C
đây yêu cầu 3 người v đích đầu tiên, nên giữa 3 người này không cn phải phân định th t nht nhì
ba. S kết qu xy ra là: .
Câu 26. Chọn đáp án A
S cách chọn 2 lãnh đạo t 12 người đã cho:
S cách chn 3 y viên t 10 người còn li:
Tng s cách thành lp ban kim tra: .
Câu 27. Chọn đáp án D
Đối vi 3 v trí ca 3 loi sách thì sách hóa ch có th đứng đu hoc cui: 2 cách chn.
Tương ng mi v trí ca loi sách hóa thì s cách xếp các cun sách hóa là: 2!
Tương tự, s cách xếp toán và lý là: 2.4!.3!
Vy tng s cách xếp cn tìm: 2.4!.3!.(2!.2) = 4.4!.3!.2!.
Câu 28. Chọn đáp án B
Ta có 3 đội bất kì trong 18 đội đều có kh năng đạt huy chương, và thứ t của 3 đội này s cho biết loi
huy chương mà mỗi đội nhận, đo đó số cách trao cn tìm: .
Câu 29. Chọn đáp án D
S ước dương là: .
Câu 30. Chọn đáp án B
Để ý rng .
Vi mỗi ước dương của khi nhân vi đều là ước dương của tha mãn yêu
cầu đề. S ước dương cần tìm là: .
Câu 31. Chọn đáp án B
S hc sinh gii ít nht 1 môn là: 30 – 10 = 20
S hc sinh gii c văn lẫn toán là: 18 + 14 – 20 = 12.
3
5
.4! 2.6!A =
3
12
220C =
2
12
C
3
10
C
23
12 10
.CC
3
18
4896A =
( )( )( )
5 1 3 1 4 1 120+ + +=
( )
1068 524 544
2 .3 .5 2 .3 .5 2 .3 .5=
544
2 .3 .5
524
2 .3 .5
10 6 8
2 .3 .5
( )( )( )
5 1 4 1 4 1 150+++=
I TP TRC NGHIM HOÁN V-CHNH HP-T HP
Câu 1: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t?
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Li gii
Ta có:
4
7
7!
840
3!
A = =
.
Câu 2: Công thc tính s chnh hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Li gii
Câu hi lí thuyết.
Câu 3: Công thc tính s t hp chp
k
ca
n
phn t là:
A.
( )
!
.
!
k
n
n
A
nk
=
B.
( )
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
=
C.
( )
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
=
D.
( )
!
.
!
k
n
n
C
nk
=
Li gii
Câu hi lí thuyết.
Câu 4: Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đ sau:
A. . B. .
C.
. D. .
Li gii
Ta có: .
Câu 5: Cho , là các s nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Theo định nghĩa về t hp, chnh hợp và hoán vị,
Câu 6: Có bao nhiêu s có ba ch s dng
abc
với
{ }
, , 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6abc
sao cho
<<abc
.
A.
30
. B.
20
. C.
120
. D.
40
.
Li gii
Chn B
Nhn xét
{ }
, , 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6abc
S các s t nhiên tha mãn bài ra bng s c t hp chp
3
ca
6
phn t thuc tp hp
{ }
1, 2,3,4,5,6
.
!
k nk
nn
A kC
=
.
kk
nn
C kA=
.
kk
nn
A kC=
!
kk
nn
C kA=
( )
( )
!
!
! ; , , 0
!
!!
k
n
k nk
nn
k
n
n
A
nk
A kC nk k n
n
C
knk
=
= ≤≤
=
k
n
( )
kn<
!.
kk
nn
A kC=
( )
!
!. !
k
n
n
C
k nk
=
k nk
nn
CC
=
!.
kk
nn
A nC=
( )
( )
!!
! !!
!!!
k kk
n nn
nn
A k kC nC
nk knk
==⋅=
−−
Vy có
3
6
20=C
s.
Câu 7: phn t ly ra phn t đem đi sắp xếp theo mt th t nào đó,mà khi thay đổi th t ta
được cách sp xếp mới. Khi đó số cách sp xếp là:
A. B. C. D.
Li gii
Do mi cách ly trong phn th ri sp th t ta đưc mt chnh hp chp ca phn
t nên tt c các chnh hp là
Câu 8: T các ch s
1
;
2
;
3
;
4
th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác
nhau?
A.
12
. B.
24
. C.
42
. D.
4
4
.
Li gii
Mi s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau được to thành t các ch s
1
;
2
;
3
;
4
là mt
hoán vị ca
4
phn t. Vy s các s cn tìm là:
4! 24=
s.
Câu 9: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
8
10
A
. B.
2
10
A
. C.
2
10
C
. D.
2
10
.
Li gii
S tp con gm
2
phn t ca
M
là s cách chn
2
phn t bt trong
10
phn t ca
M
.
Do đó số tp con gm
2
phn t ca
M
2
10
C
.
Câu 10: Có bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Li gii
S cách sp xếp
5
hc sinh thành mt hàng dc là
5!
.
Câu 11: Cho
{ }
1,2,3,4A =
. T
A
lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
32
. B.
24
. C.
256
. D.
18
.
Li gii
Mi s t nhiên t nhiên có
4
ch s khác nhau được lp t tp
A
là hoán vị ca
4
phn t.
Vy có
4! 24=
s cn tìm.
Câu 12: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s khác nhau đôi một?
A.
60
. B.
120
. C.
24
. D.
48
.
Li gii
Mi cách lp s t nhiên có 5 ch s khác nhau đôi một hoán vị ca 5 phn t.
Vy có
5! 120=
s cn tìm.
Câu 13: T tp
{ }
2,3, 4,5,6X =
th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi
một khác nhau?
A.
60
. B.
125
. C.
10
. D.
6
.
Li gii
S các s t nhiên có ba ch s mà các ch s đôi một khác nhau được lp t tp
X
là s
n
k
k
n
C
n
k
A
k
n
A
.
n
P
k
n
k
n
k
n
A
chnh hp chp
3
ca
5
phn t
s các s cn lp là
3
5
60
A =
.
Câu 14: Nhân dp l kết học I, để thưởng cho ba hc sinh có thành tích tt nht lớp An đã mua
10
cun sách khác nhau chn ngu nhiên ra
3
cuốn để phát thưởng cho
3
học sinh đó mỗi
hc sinh nhn
1
cun. Hỏi cô An có bao nhiêu cách phát thưởng.
A.
3
10
C
. B.
3
10
A
. C.
3
10
. D.
3
10
3.
C
.
Li gii
Chn ngu nhiên
3
cun sách ri phát cho
3
hc sinh có:
3
10
A
cách.
Câu 15: Cn chn
3
người đi công tác từ mt t
30
người, khi đó số cách chn là
A.
3
30
A
. B.
30
3
. C.
10
. D.
3
30
C
.
Li gii
S cách chn
3
ngưi bất kì trong
30
là:
3
30
C
.
Câu 16: S véctơ khác
0
có điểm đầu, điểm cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
A.
6
.P
B.
2
6
.
C
C.
2
6
.A
D.
36.
Li gii
S véc-tơ khác
0
có điểm đầu, điểm cui là hai trong
6
đỉnh ca lc giác
ABCDEF
2
6
A
.
Câu 17: S tp hp con có
3
phn t ca mt tp hp có
7
phn t
A.
3
7
A
. B.
3
7
C
. C.
7
. D.
7!
3!
.
Li gii
Chn ba phn t trong tp hp by phn t để to thành mt tp hp mi là t hp chp ba ca
by phn t
3
7
C
.
Câu 18: S hoán vị ca
n
phn t
A.
!n
. B.
2n
. C.
2
n
. D.
n
n
.
Li gii
Sô hoán vị ca tp có
n
phn t bng
!n
.
Câu 19: Tp
A
gm
n
phn t
( )
0
n >
. Hi
A
có bao nhiêu tp con?
A.
2
n
A
. B.
2
n
C
. C.
2
n
. D.
3
n
.
Li gii
S tp con gm
k
phn t ca tp
A
k
n
C
.
S tt c các tp con ca tp
A
012 kn
n nn n n
CCC C C+ + ++ ++
(
)
11 2
n
n
=+=
.
Câu 20: Có bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s, các ch s khác
0
và đôi một khác nhau?
A.
5!
. B.
5
9
. C.
5
9
C
. D.
5
9
A
.
Li gii
Mi s t nhiên có
5
ch s, các ch s khác
0
và đôi một khác nhau là một chnh hp chp
5
ca
9
phn t.
Vy s c s t nhiên tha đ bài là
5
9
A
s.
Câu 21: Trong mt buổi khiêu
20
nam
18
n. Hibao nhiêu cách chn ra một đôi nam nữ
để khiêu vũ?
A.
2
38
C
. B.
2
38
A
. C.
21
20 18
CC
. D.
11
20 18
CC
.
Li gii
Chn mt nam trong
20
nam có
1
20
C
cách.
Chn mt n trong
18
n
1
18
C
cách.
Theo quy tc nhân, s cách chn một đôi nam nữ
11
20 18
CC
.
Câu 22: Cho tp hp
A
20
phn t, s tp con có hai phn t ca
A
A.
2
20
2C
. B.
2
20
2A
. C.
2
20
C
. D.
2
20
A
.
Li gii
S tp con có hai phn t ca
A
2
20
C
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chn
5
cu th t
11
trong mt đội bóng để thc hin đá
5
qu luân lưu
11 m
, theo th t qu th nhất đến qu th năm.
A.
5
11
A
. B.
5
11
C
. C.
2
11
.5!A
. D.
5
10
C
.
Li gii
S cách chn
5
cu th t
11
trong một đội bóng để thc hiện đá
5
qu luân lưu
11 m
, theo
th t qu th nhất đến qu th năm là số chnh hp chp
5
ca
11
phn t nên s cách chn là
5
11
A
.
Câu 24: Cho
8
điểm trong đó không
3
điểm nào thng hàng. Hỏi bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh
của nó được chn t
8
điểm trên?
A.
336
. B.
56
. C.
168
. D.
84
.
Li gii
3
8
56C =
tam giác.
Câu 25: Mt hộp đựng hai viên bi màu vàng và ba viên bi u đ. Có bao nhiêu cách ly ra hai viên bi
trong hp?
A.
10
. B.
20
. C.
5
. D.
6
.
Li gii
S cách ly ra hai viên bi là
2
5
10C =
.
Câu 26: S giao điểm tối đa của
10
đường thng phân bit là
A.
50
. B.
100
. C.
120
. D.
45
.
Li gii
S giao điểm tối đa của
10
đường thng phân bit là
2
10
45C
=
.
Câu 27: Cho tp hp
S
10
phn t. Tìm s tp con gm
3
phn t ca
S
.
A.
3
10
A
. B.
3
10
C
. C.
30
. D.
3
10
.
Li gii
S tp con gm
3
phn t được ly ra t tp hp gm
10
phn t ban đầu là t hp chp
3
ca
10
. Đáp án
3
10
C
.
Câu 28: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thng thua bng đá luân lưu
11
mét. Hun luyn
viên của mi đi cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t
5
cu th trong
11
cu th đ
đá luân lưu
5
qu
11
mét. Hi hun luyện viên của mỗi đội s có bao nhiêu cách chn?
A.
55440
. B.
120
. C.
462
. D.
39916800
.
Li gii
S cách chn ca hun luyện viên của mỗi đội là
5
11
55440A =
.
Câu 29: Cho tp hp
{ }
1; 2;3;4;5;6
S =
. Có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm bn ch s khác
nhau ly t tp hp
S
?
A.
360
. B.
120
. C.
15
. D.
20
.
Li gii
T tp
S
lập được
4
6
360A =
s t nhiên gm bn ch s khác nhau.
Câu 30: Cn phân công ba bn t mt t
10
bạn để làm trc nht. Hi có bao nhiêu cách phân công
khác nhau?
A.
720
. B.
3
10
. C.
120
. D.
210
.
Li gii
S cách phân công là
3
10
120C =
.
Câu 31: Cho tp
{ }
1; 2;3;4;5;6; 7;8;9M =
. S các s t nhiên gm
4
ch s phân bit lp t
M
là.
A.
4!
. B.
4
9
A
. C.
9
4
. D.
4
9
C
.
Li gii
S các s t nhiên gm
4
ch s phân bit lp t
M
4
9
A
.
Câu 32: S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
A.
3
5
C
. B.
3
5
A
. C.
3!
. D.
15
.
Li gii
S cách chn
3
hc sinh t
5
hc sinh là
3
5
C
.
Câu 33: Mt t
10
hc sinh. Hi có bao nhiêu cách chn ra
2
hc sinh t t đó để gi hai chc v t
trưởng và tổ phó.
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
8
10
A
. D.
2
10
.
Li gii
Chn ra
2
hc sinh t mt t
10
học sinh và phân công giữ chc v t trưng, t phó là mt
chnh hp chp
2
ca 10 phn t. S cách chn là
2
10
A
cách.
Câu 34: Trong mt phng cho
15
đim phân biệt trong đó không
3
đim nào thng hàng. S tam
giác có đỉnh là
3
trong s
15
điểm đã cho là.
A.
3
15
A
. B.
15!
. C.
3
15
C
. D.
3
15
.
Li gii
S tam giác có đnh là
3
trong s
15
điểm đã cho là:
3
15
C
.
Câu 35: S cách chn
5
hc sinh trong mt lp có
25
học sinh nam và
16
hc sinh n
A.
55
25 16
CC+
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
5
41
C
.
Li gii
Chn
5
hc sinh trong lp có
41
hc sinh là s tp con có
5
phn t chn trong
41
phn t
nên s cách chn là
5
41
C
.
Câu 36: Mt nhóm hc sinh có
10
ni. Cn chn
3
học sinh trong nhóm để làm
3
công việc i
cây, lau bàn và nhặt rác, mỗi người làm một công việc. S cách chn là
A.
3
10
. B.
3 10×
. C.
3
10
C
. D.
3
10
A
.
Li gii
S cách chn
3
em hc sinh là s cách chn
3
phn t khác nhau trong
10
phn t có phân
bit th t nên s cách chn thau cu là
3
10
A
.
Câu 37: Cho tp hp
{ }
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9M
=
10
phn t. S tp hp con gm
2
phn t ca
M
và không chứa phn t
1
A.
2
10
C
. B.
2
9
A
. C.
2
9
. D.
2
9
C
.
Li gii
Câu 38: T tp
{ }
1; 2;3;4;5;6; 7A =
th lập được bao nhiêu s t nhiên có
5
ch s đôi một khác
nhau
A.
5!
. B.
5
7
C
. C.
5
7
A
. D.
5
7
.
Li gii
S t nhiên có
5
ch s đôi một khác nhau có thể lập được là:
5
7
A
s.
Câu 39: Cho
A
là tp hp gm
20
điểm phân bit. S đoạn thẳng hai đầu mút phân biệt thuc tp
A
A.
170
. B.
160
. C.
190
. D.
360
.
Li gii
S đoạn thng là
2
20
190C =
.
Câu 40: T các ch s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
,
6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
4
ch s đôi một
khác nhau?
A.
15
. B.
4096
. C.
360
. D.
720
.
Li gii
S các s t nhiên thau cu là mt chnh hp chp
4
ca
6
phn tử. Do đó, số các s t
nhiên cn tìm bng
4
6
360A =
.
Câu 41: Có bao nhiêu cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc?
A.
46656
. B.
4320
. C.
720
. D.
360
.
Li gii
S cách sp xếp
6
hc sinh theo mt hàng dc là s hoán vị ca
6
phn t.
Vy có
6
6!P =
720=
cách.
Câu 42: Mt t
6
học sinh nam
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
5
học sinh đi lao
động trong đó có
2
hc sinh nam?
A.
23
96
.CC
. B.
23
69
CC+
. C.
23
69
.AA
. D.
23
69
.CC
.
Li gii
Cách chn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam là
23
69
.CC
.
Câu 43: S cách sp xếp
5
hc sinh ngồi vào một bàn dài có
5
ghế là:
A.
4!
. B.
5
. C.
1
. D.
5!
.
Li gii
S cách sp xếp là hoán vị ca
5
phn t
5!
.
Câu 44: Có bao nhiêu s có ba ch s đôi một khác nhau mà các ch s đó thuộc tp hp
{ }
1;2;3;...;9
?
A.
3
9
C
. B.
3
9
. C.
3
9
A
. D.
9
3
.
Li gii
S t nhiên có ba ch s đôi một khác nhau mà các chữ s đó thuộc tp hp
{ }
1;2;3;...;9
3
9
A
.
Câu 45: Cho tp hp
M
10
phn t. S cách chn ra hai phn t ca
M
sp xếp th t hai phn
t đó là.
A.
2
10
C
. B.
2
10
A
. C.
2
10
2!C +
. D.
2
10
2!
A
+
.
Li gii
Mi cách chn
2
phn t t
10
phn t và sp xếp theo mt th t là mt chnh hp chp
2
ca
10
phn t.
Vy có
2
10
A
cách chn.
Câu 46: Trong mt d hi cui năm một quan, ban tổ chức phát ra 100 xổ s đánh số t 1 đến
100 cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 gii nhì, 1 gii ba, 1 gii tư. Kết qu vic
công b ai tng gii nht, gii nhì, gii ba, gii tư. Hỏi bao nhiêu kết qu có th nếu biết
rng ni gi vé số 47 trúng một trong bn gii?
A.
3766437.
B.
3764637.
C.
3764367.
D.
3764376.
Li gii.
Nếu ngưi gi vé số 47 trúng một trong bn gii thì:
Ngưi gi vé số 47 có 4 cách chn gii.
Ba gii còn li ng vi mt chnh hp chp 3 ca 99 phn tử, do đó ta có
3
99
941094
A =
cách.
Vy s kết qu bng
3
99
4 4 941094 3764376A
×=× =
kết qu.
Câu 47: Cho tp
{ }
0,1, 2, , 9 .A =
S các s t nhiên có 5 ch s đôi một khác nhau lấy ra t tp
A
là?
A.
30420.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30240.
Li gii.
Gi s cn tìm là
,0
abcde a
.
Chn
a
có 9 cách.
Chn
,, ,bcde
t 9 s còn li có
4
9
3024A =
cách.
Vy có
9 3024 27216×=
.
Câu 48: Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s 2 đứng lin gia hai
ch s 1 và 3?
A.
249.
B.
7440.
C.
3204.
D.
2942.
Li gii.
Ta chia thành các tng hp sau:
TH1: Nếu s
123
đứng đầu thì có
4
7
A
s.
TH2: Nếu s
321
đứng đầu thì có
4
7
A
s.
TH3: Nếu s
123;321
không đứng đu
Khi đó 6 cách chọn s đứng đầu, khi đó còn 6 vị trí có 4 cách xếp 3 s
321
hoc
123
, còn
lại 3 vị trí có
3
6
A
cách chn các s còn lại. Do đó trường hp này có
3
6
6.2.4. 5760A =
Suy ra tng các s tho mãn yêu cu là
4
7
2 5760 7440A +=
.
Câu 49: Cho
10
điểm phân bit
1 2 10
, ,...,AA A
trong đó
4
điểm
1234
,,,AAAA
thng hàng, ngoài ra
không có
3
điểm nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có
3
đỉnh được ly trong
10
điểm
trên?
A.
96
tam giác. B.
60
tam giác. C.
116
tam giác. D.
80
tam giác.
Li gii.
S cách ly
3
điểm t
10
điểm phân bit là
3
10
120.
C
=
S cách ly
3
điểm bất kì trong
4
điểm
1234
,,,AAAA
3
4
4.C =
Khi ly
3
điểm bất kì trong
4
điểm
1234
,,,AA AA
thì s không tạo thành tam giác.
Như vy, s tam giác to thành
120 4 116−=
tam giác.
Câu 50: Cho mt phng cha đa giác đu
( )
H
20
cnh. Xét tam giác có
3
đỉnh được ly t các
đỉnh ca
(
)
H
. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng
1
cnh là cnh ca
( )
H
.
A.
1440.
B.
360.
C.
1120.
D.
816.
Li gii.
Ly mt cnh bất k ca
( )
H
làm cnh ca mt tam giác có
20
cách.
Ly một điểm bt k trong
18
đỉnh còn li ca
( )
H
18
cách. Vy s tam giác cn tìm là
20.18 360=
.
Câu 51: Cho hai đường thng song song
1
d
2
.
d
Trên
1
d
lấy 17 điểm phân bit, trên
2
d
lầy 20 điểm
phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
điểm này.
A.
5690.
B.
5960.
C.
5950.
D.
5590.
Li gii.
Một tam giác được to bởi ba điểm phân bit nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuc
1
d
và 2 điểm thuc
2
d →
12
17 20
.CC
tam giác.
TH2. Chọn 2 điểm thuc
1
d
và 1 điểm thuc
2
d →
21
17 20
.CC
tam giác.
Như vy, ta có
1 2 21
17 20 17 20
. . 5950CC CC+=
tam giác cn tìm.
Câu 52: S giao điểm tối đa của
5
đường tròn phân bit là:
A.
10.
B.
20.
C.
18.
D.
22.
Li gii.
Hai đưng tròn cho ti đa hai giao đim. Và
5
đường tròn phân bit cho s giao điểm tối đa khi
2
đường tròn bất kỳ trong
5
đường tròn đôi một ct nhau.
Vy s giao điểm tối đa của
5
đường tròn phân bit là
2
5
2. 20.C =
Câu 53: Với đa giác lồi
10
cnh thì s đường chéo
A.
90.
B.
45.
C.
35.
D.
55
.
Li gii.
Đa giác li
10
cnh thì có
10
đỉnh. Ly hai đim bt k trong
10
đỉnh ca đa giác li ta đưc
s đoạn thng gm cạnh và đường chéo ca đa giác li.
Vy s đường chéo cn tìm là
2
10
10!
10 10 35.
8!.2!
C −= −=
Câu 54: Cho đa giác đều
n
đỉnh,
n
3.n
Tìm
n
biết rằng đa giác đã cho có
135
đường chéo.
A.
15.n =
B.
27.n =
C.
8.n =
D.
18.n =
Li gii.
Đa giác li
n
đỉnh thì có
n
cnh. Nếu v tt c các đon thng ni tng cp trong
n
đỉnh này
thì có mt b gm các cạnh và các đường chéo.
Vy đ tính s đường chéo thì ly tng s đoạn thng dựng được tr đi số cạnh, với
Tt c đoạn thng dng đưc là bng cách ly ra
2
điểm bt k trong
n
điểm, tc là s đoạn
thng chính là s t hp chp
2
ca
n
phn t.
Như vy, tng s đoạn thng là
2
.
n
C
S cnh ca đa giác li là
.n
Suy ra s đường chéo ca đa giác đu
n
đỉnh là
( )
2
3
.
2
n
nn
Cn
−=
Theo bài ra, ta có
( )
2
3
3
18.
3
3 270 0
135
2
n
n
n
nn
nn
⇔=
−
−− =
=
Câu 55: Trong mt phng có bao nhiêu hình ch nhật được to thành t bốn đường thng phân bit song
song với nhau và năm đường thng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó.
A.
60.
B.
48.
C.
20.
D.
36.
Li gii.
C
2
đường thng song song vi
2
đường thẳng vuông góc với chúng ct nhau ti bốn điểm là
4
đỉnh ca hình ch nht.
Vy ly
2
đường thng trong
4
đường thẳng song song và lấy
2
đường thng trong
5
đường
thẳng vuông góc với
4
đường đó ta được s hình ch nht là
22
45
. 60.CC
=
Câu 56: Mt lp có
15
học sinh nam
20
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn
5
bn hc sinh sao
cho trong đó có đúng
3
hc sinh n?
A.
110790.
B.
119700.
C.
117900.
D.
110970.
Li gii.
S cách chn
3
hc sinh n là:
3
20
1140
C
=
cách.
S cách chn
2
bn hc sinh nam là:
2
15
105
C =
cách.
S cách chn
5
bn tha mãn yêu cu bài toán là:
1140 105 119700.
×=
Câu 57: Có bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s khác nhau khác
0
mà trong mi s luôn luôn có mt
hai ch s chẵn và hai chữ s l?
A.
11
45
4! .CC
B.
22
35
3! .CC
C.
22
45
4! .CC
D.
22
45
3! .
CC
Li gii.
S cách chn
2
s chn trong tp hp
{ }
2; 4;6;8
là:
2
4
C
cách.
S cách chn
2
s l trong tp hp
{
}
1;3;5;7;9
là:
2
5
C
cách.
S cách hoán vị
4
ch s đã chn lp thành
1
s t nhiên là:
4!
cách.
Vy có
22
45
4! CC
××
s t nhiên tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 58: Đội văn nghệ ca ntrưng gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B
2
hc sinh lp
12C. Chn ngu nhiên
5
hc sinh t đội văn nghệ để biu din trong l bế ging. Hi có bao
nhiêu cách chn sao cho lp nào cũng có học sinh được chn?
A.
120
. B.
98
. C.
150
. D.
360
.
Li gii
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh
5
9
C
cách.
S cách chn
5
hc sinh ch
2
lp:
555
765
CCC++
Vy s ch chn
5
hc sinh có c
3
lp là
( )
5 555
9 765
98
C CCC ++ =
.
Câu 59: Có bao nhiêu s chn mà mi s
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
2520
. B.
50000
. C.
4500
. D.
2296
.
Li gii
S
4
ch s khác nhau đôi một:
3
9
9.A
.
S
4
ch s l khác nhau đôi một:
2
8
5.8.A
.
Vy s
4
ch s chẵn khác nhau đôi một:
32
98
9. 5.8. 2296AA−=
.
Câu 60: Có bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
5
đứng lin
gia hai ch s
1
4
?
A.
249
. B.
1500
. C.
3204
. D.
2942
.
Li gii
Ch s
5
đứng lin gia hai ch s
1
4
nên ta có th
154
hoc
451
Gi s cn tìm là
abc
, sau đó ta chèn thêm
154
hoc
451
để có được s gm 6 ch s cn tìm.
TH1:
0a
, s cách chn
a
là
6
, s cách chn
b
và
c
là
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
o
4
vị trí còn li nên có
2
6
6. .4.2
A
cách
TH2:
0a =
, s cách chn
a
là 1, s cách chn
b
c
2
6
A
, sau đó chèn
154
hoc
451
vào vị
trí trưc
a
có duy nht 1 cách nên có
2
6
.2A
cách
Vy có
22
66
6. .4.2 .2 1500AA+=
.
Câu 61:
5
nhà toán hc nam,
3
nhà toán hc n
4
nhà vật lý nam. Lp một đoàn công tác gồm
3
ngưi cn có c nam và nữ, có c nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.
A.
120.
B.
90.
C.
80.
D.
220.
Li gii
Ta có các tng hp sau:
TH1: Chọn được
1
nhà vật lý nam, hai nhà toán hc n
12
43
12CC
=
cách chn.
TH2: Chọn được
1
nhà vật lý nam, mt nhà toán hc n và một nhà toán hc nam có
111
435
60CCC =
cách chn.
TH3: Chn được
2
nhà vật lý nam, mt nhà toán hc n
21
43
18CC =
cách chn.
Vy, có
12 60 18 90++=
cách chn thau cu bài toán.
Câu 62:
Trong mt phng có
2017
đường thng song song với nhau
2018
đường thng song song
khác cùng ct nhóm
2017
đưng thẳng đó. Đếm s hình bình hành nhiu nhất được to thành
có đỉnh là các giao điểm nói trên.
A.
2017.2018
. B.
44
2017 2018
+CC
. C.
22
2017 2018
.CC
. D.
2017 2018
+
.
Li gii
Mi hình bình hành to thành t hai cp cạnh song song nhau. vậy s hình bình hành to
thành chính là s cách chn 2 cặp đường thng song song trong hai nhóm đường thng trên.
Chn
2
đường thng song song t
2017
đường thng song song có
2
2017
C
.
Chn
2
đường thng song song t
2018
đường thng song song có
2
2018
C
.
Vy có
22
2017 2018
.CC
.
Câu 63: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s dng
abc
với
a
,
b
,
c
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6
sao cho
abc<<
.
A.
120
. B.
30
. C.
40
. D.
20
.
Li gii
s t nhiên có ba ch s dng
abc
với
a
,
b
,
c
{ }
0;1; 2;3; 4;5;6
sao cho
abc<<
nên
a
,
b
,
c
{ }
1; 2;3;4;5;6
. Suy ra s các s có dng
abc
3
6
20C =
.
Câu 64: Mt t
6
hc sịnh nam
9
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn
6
học sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC+
. B.
24
6 13
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
69
CC
.
Li gii
Chn
2
hc sinh nam, có
2
6
C
cách.
Chn
4
hc sinh n, có
4
9
C
cách.
Vy có
24
69
CC
cách chn tha yêu cu bài toán.
Các phương án A, B, C, D chỉ gõ mò nên không được chính xác do nh m quá không nhìn rõ
được.
Câu 65: Mt t ng nhân có
12
ngưi. Cn chn
3
ngưi, mt ni làm t trưng, mt t phó và
một thành viên. Hi có bao nhiêu cách chn?
A.
220
. B.
12!
. C.
1320
. D.
1230
.
Li gii
S cách chn
3
ngưi, một người làm t trưng, mt t phó và một thành viên là
111
12 11 10
1320CCC
=
Câu 66: Bình A cha
3
qu cu xanh,
4
qu cầu đỏ và
5
qu cu trng. Bình B cha
4
qu cu xanh,
3
qu cầu đỏ và
6
qu cu trng. Bình C cha
5
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ và
2
qu cu
trng. T mi bình ly ra mt qu cu. Có bao nhiêu cách ly đ cuối cùng được
3
qu có màu
ging nhau.
A.
180
. B.
150
. C.
120
. D.
60
.
Li gii
Trưng hp 1: Ly đưc
3
qu cu xanh t
3
bình: S cách ly:
111
345
60CCC =
Trưng hp 2: Ly đưc
3
qu cầu đỏ t
3
bình: S cách ly:
111
435
60CCC =
Trưng hp 3: Ly đưc
3
qu cu trng t
3
bình: S cách ly:
111
562
60CCC
=
Vy có
60.3 180=
cách ly đưc
3
qu cùng màu từ
3
bình.
Câu 67: T
1
lp 11A có
6
hc sinh nam
5
hc sinh nữ. Giáo viên chủ nhim cn chn ra
4
hc
sinh ca t
1
để lao động vệ sinh cùng cả trưng. Hi có bao nhiêu cách chn
4
hc sinh trong
đó có ít nhất mt hc sinh nam?
A.
600
. B.
25
. C.
325
. D.
30
.
Li gii
Trưng hp 1: Chn
1
nam và
3
n.
Trưng hp 2: Chn
2
nam và
2
n.
Trưng hp 3: Chn
3
nam và
1
n.
Trưng hp 4: Chn
4
nam.
S cách chn cn tìm là
1322314
65 6 5 65 6
325CC CC CC C+ + +=
cách chn.
Câu 68: Mt câu lc b
25
thành viên. Số cách chn mt ban qun lí gm
1
ch tch,
1
phó ch tch
1
thư kí là:
A.
13800
. B.
5600
. C. Một kết qu khác. D.
6900
.
Li gii
Mi cách chn
3
ngưi
3
vị trí là mt chnh hp chp
3
ca
25
thành viên.
S cách chn là:
3
25
13800A =
.
Câu 69: Mt nhóm gm
6
học sinh nam
7
hc sinh n. Hi có bao nhiêu cách chn t đó ra
3
hc
sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam.
A.
245
. B.
3480
. C.
336
. D.
251
.
Li gii
Chn ra
3
học sinh tham gia văn nghệ trong
13
học sinh tùy ý có
3
13
C
cách.
Chn ra
3
học sinh tham gia văn nghệ trong
7
hc sinh n
3
7
C
cách.
Vy chn ra
3
học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nht mt hc sinh nam có
33
13 7
251CC−=
.
Câu 70: Cho mt tam giác, trên ba cnh ca nó ly
9
điểm như hình vẽ. Có tt c bao nhiêu tam giác có
ba đỉnh thuc
9
điểm đã cho?
A.
79
. B.
48
. C.
55
. D.
24
.
Li gii
B
3
điểm bất kỳ được chn t
9
điểm đã cho có
3
9
C
b.
B
3
điểm không tạo thành tam giác có
33
34
CC+
b.
Vy s tam giác to thành t
9
điểm đã cho có:
( )
3 33
9 34
79C CC−+=
.
Câu 71: ni gm nam và n. S cách chn người trong đó có đúng n
A. . B. . C. . D. .
Li gii
S cách chn nời trong đó có đúng n là cách.
Câu 72: Ngân hàng đề thi gm
15
câu hi trc nghiệm khác nhau
8
câu hi t luận khác nhau. Hỏi
có th lập được bao nhiêu đề thi sao cho mi đ thi gm 10 câu hi trc nghiệm khác nhau
4
câu hi t luận khác nhau.
A.
10 4
15 8
.CC
. B.
10 4
15 8
CC+
. C.
10 4
15 8
.AA
. D.
10 4
15 8
AA+
.
Li gii
Để lập được đưc mt đ thi gm 10 câu hi trc nghiệm khác nhau
4
câu hi t luận khác
nhau ta thc hin qua
2
giaoi đoạn.
Giai đon 1: Chn 10 câu hi trc nghiệm khác nhau t
15
câu hi trc nghiệm khác nhau
10
15
C
cách chn.
Giai đon 2: Chn
4
câu hi t luận khác nhau từ
8
câu hi t luận khác nhau
4
8
C
cách
chn.
C
3
C
2
C
1
B
2
B
1
A
4
A
3
A
2
A
1
14
8
6
6
2
1078
1414
1050
1386
6
2
24
68
. 1050CC=
Theo quy tc nhân có
10 4
15 8
.CC
cách lập đề thi.
Câu 73: Mt t
5
hc sinh n và
6
hc sinh nam. S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong
đó có cả học sinh nam và học sinh n là?
A.
545
. B.
462
. C.
455
. D.
456
.
Li gii
Chn
5
hc sinh bất kỳ t t
11
hc sinh có s cách chn là
5
11
C
.
S cách chn
5
hc sinh mà ch toàn n hoc toàn nam
55
56
CC+
.
S cách chn ngu nhiên
5
hc sinh ca t trong đó có cả học sinh nam và học sinh n
( )
5 55
11 5 6
455C CC−+=
.
Câu 74: T c ch s
2
,
3
,
4
lập được bao nhiêu s t nhiên có
9
ch số, trong đó ch s
2
mt
2
ln, ch s
3
có mt
3
ln, ch s
4
có mt
4
ln?
A.
1260
. B.
40320
. C.
120
. D.
1728
.
Li gii
Cách 1: dùng t hp
Chọn vị trí cho
2
ch s
2
2
9
C
ch.
Chọn vị trí cho
3
ch s
3
3
7
C
ch.
Chọn vị trí cho
4
ch s
4
4
4
C
ch.
Vy sc s t nhiên thau cu bài toán là
2
9
C
3
7
C
4
4
C
1260=
s.
Cách 2: dùng hoán vị lp
Sc s t nhiên tha yêu cu bài toán là
9!
1260
2!3!4!
=
s.
Câu 75: Trong mt phng cho tp hp
P
gm
10
đim phân biệt trong đó không
3
đim nào thng
hàng. S tam giác có
3
điểm đều thuc
P
A.
3
10
. C.
3
10
A
. C.
3
10
C
. D.
7
10
A
.
Li gii
Vi
3
điểm phân biệt không thằng hàng, to thành duy nht
1
tam giác.
Vậy, với
10
điểm phân biệt trong đó không có
3
điểm nào thng hàng, s tam giác to thành là
3
10
C
.
Câu 76:
15
hc sinh gii gm
6
học sinh khối
12
,
4
học sinh khối
11
và
5
học sinh khối
10
. Hi
có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht
1
hc sinh?
A.
4249
. B.
4250
. C.
5005
. D.
805
.
Li gii
S cách chn
6
hc sinh bất kỳ trong
15
hc sinh là
6
15
5005C =
.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
12
6
6
1C =
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
10
11
6
9
84C =
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
10
12
66
11 6
461CC−=
cách.
S cách chn
6
hc sinh ch có khối
11
12
66
10 6
209CC−=
cách.
Do đó số cách chn
6
hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht
1
hc sinh là
5005 1 84 461 209 4250−− =
cách.
Câu 77: T mt tp gm
10
câu hỏi, trong đó
4
câu lý thuyết
6
câu bài tập, người ta cu to
thành các đ thi. Biết rng trong mt đ thi phi gm
3
câu hỏi trong đó ít nhất
1
câu lý
thuyết và
1
câu hi bài tp. Hi có th tạo được bao nhiêu đề như trên?
A.
60
. B.
96
. C.
36
. D.
100
.
Li gii
TH1: chn
2
câu lý thuyết và
1
câu bài tp có:
21
46
.
CC
cách.
TH1: chn
1
câu lý thuyết và
2
câu bài tp có:
12
46
.CC
cách.
Vy s ch lập đề tha điều kiện bài toán là
96
cách.
Câu 78: Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp
4
bạn nam
4
bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện với nhau
nếu ngồi hai y cùng vị trí ghế. Scách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với một
bạn nữ bằng
A.
4!.4!.2
. B.
4
4!.4!.2
. C.
4!.2
. D.
4!.4!
.
Li gii
Chn
1
bn ngi vào ghế s 1:
8
cách. Có
4
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 1.
Chn
1
bn ngi vào ghế s 2:
6
cách. Có
3
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 2.
Chn
4
bn ngi vào ghế s 3:
4
cách. Có
2
cách chn
1
bn ngi vào ghế s 3.
Chn
1
bn ngồi vào ghế s 4:
2
cách. Có
1
cách chn
1
bn ngồi vào ghế s 4.
Câu 79: Giải bóng đá V-LEAGUE 2018 có tt c
14
đội bóng tham gia, các đội bóng thi đấu vòng tròn
2
t. Hi giải đấu có tt c bao nhiêu trận đấu?
A.
182
. B.
91
. C.
196
. D.
140
.
Li gii
S trận đấu là
2
14
182A =
.
Câu 80: Cho tp
A
gm
20
phn t. Có bao nhiêu tp con ca
A
khác rỗng và số phn t là s chn?
A.
19
21
. B.
20
21
. C.
20
2
. D.
19
2
.
Li gii
Xét khai triển
( )
20
0 1 2 2 3 3 19 19 20 20
20 20 20 20 20 20
1 ...x C Cx Cx Cx Cx Cx+ = + + + ++ +
.
Khi
1x =
ta có
20 0 1 2 3 19 20
20 20 20 20 20 20
2 ...CCCC CC=++++++
( )
1
Khi
1x =
ta có
0 1 2 3 19 20
20 20 20 20 20 20
0 ...CCCC CC=−+−++
( )
2
Cộng vế theo vế
( )
1
( )
2
ta được:
y 1
Ghế số 1
Ghế số 2
Ghế số 3
Ghế số 4
y 2
Ghế số 1
Ghế số 2
Ghế số 3
Ghế số 4
(
)
20 0 2 20
20 20 20
2 2 ...
CC C= + ++
19 2 4 20
20 20 20
2 1 ...CC C −= + + +
.
Vy s tp con ca
A
khác rỗng và số phn t là s chn là
19
21
phn t.
Câu 81: Bé Minh có mt bng hình ch nht gồm 6 hình vuông đơn vị, c định không xoay như hình
vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tt c các cnh của các hình vuông đơn vị, mi cnh tô mt ln
sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hi
bé Minh có tt c bao nhiêu cách tô màu bng?
A.
4374
. B.
139968
. C.
576
. D.
15552
.
Li gii
Tô màu theo nguyên tc:
1
ô vuông 4 cạnh: chn
2
trong
3
màu, ng vi
2
màu được chn có
6
cách tô. Do đó,
2
3
6.
C
cách tô.
3
ô vuông
3
cnh: ng với 1 ô vuông 3 cách màu 1 trong 3 cạnh theo màu ca cnh
đã trước đó, chọn 1 trong 2 màu còn li tô 2 cnh còn li, có
1
2
3. 6C =
cách tô. Do đó
3
6
cách tô.
Tô 2 ô vuông 2 cnh: ng với 1 ô vuông có 2 cách tô màu 2 cạnh. Do đó có
2
2
cách tô.
Vy có:
23
3
6. .6 .4 15552C =
cách tô.
Câu 82: Có bao nhiêu s t nhiên có by ch s khác nhau từng đôi một, trong đó chữ s
2
đứng lin
gia hai ch s
1
3
.
A.
3204
s. B.
249
s. C.
2942
s. D.
7440
s.
Li gii
ch s
2
đứng lin gia hai ch s
1
3
nên s cn lp có b ba s
123
hoc
321
.
TH1: S cn lp có b ba s
123
.
Nếu b ba s
123
đứng đầu thì s có dng
123abcd
.
4
7
840
A =
cách chn bn s
a
,
b
,
c
,
d
nên có
4
7
840A =
s.
Nếu b ba s
123
không đứng đu thì s
4
vị trí đt b ba s
123
.
6
cách chn s đứng đầu và có
3
6
120
A =
cách chn ba s
b
,
c
,
d
.
Theo quy tc nhân có
3
6
6.4. 2880A =
s
Theo quy tc cng có
840 2880 3720+=
s.
TH2: S cn lp có b ba s
321
.
Do vai trò của b ba s
123
321
như nhau nên có
( )
2 840 2880 7440+=
Câu 83:
3
viên bi đen khác nhau,
4
viên bi đỏ khác nhau,
5
viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cnh nhau?
A.
345600
. B.
518400
. C.
725760
. D.
103680
.
Li gii.
S cách xếp
3
viên bi đen khác nhau thành một dãy bng:
3!
.
S cách xếp
4
viên bi đỏ khác nhau thành một dãy bng:
4!
.
S cách xếp
5
viên bi đen khác nhau thành một dãy bng:
5!
.
S cách xếp
3
nhóm bi thành mt dãy bng:
3!
.
Vy s ch xếp tha yêu cầu đề bài bng
3!.4!.5!.3! 103680=
cách.
Câu 84: T các ch s , , , , , có th lập được bao nhiêu s t nhiên l ch s khác
nhau và trong mỗi s đó tổng ca ba ch s đầu ln hơn tổng ca ba ch s cui một đơn vị
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi là s cn tìm
Ta có
Vi thì hoc
Vi thì hoc
Vi thì hoc
Mi trưng hp có s tha mãn yêu cu
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 85:
10
quyn sách toán ging nhau,
11
quyn sách lý giống nhau
9
quyn sách hóa ging
nhau. Có bao nhiêu cách trao gii thưng cho
15
học sinh kết qu thi cao nht ca khi A
trong kì thi thử ln hai ca trưng THPT A, biết mi phn thưởng là hai quyển sách khác loại?
A.
73
15 9
CC
. B.
64
15 9
CC
. C.
34
15 9
CC
. D.
2
30
C
.
Li gii
Có duy nht mt cách chia
30
quyn sách thành
15
b, mi b gm hai quyển sách khác loại,
trong đó có:
+
4
b ging nhau gm
1
toán và
1
hóa.
+
5
b ging nhau gm
1
hóa và
1
lí.
+
6
b ging nhau gm
1
lí và toán.
S cách trao phần thưởng cho
15
học sinh được tính như sau:
+ Chn ra
4
người để trao b sách toán và hóa
4
15
C
cách.
+ Chn ra
5
người để trao b sách hóa và lí
5
11
C
cách.
+ Còn li
6
ngưi trao b sách toán và lí
1
cách.
1
2
3
4
5
6
6
32
72
36
24
123456
aaaaaa
{ }
6
1;3;5a
( ) ( )
123 456
1aaa aaa
++ ++ =
6
1a =
( ) ( )
123 45
2aaa aa
++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 4,5
aaa
aa
{ }
{ }
123
45
, , 2, 4,5
, 3, 6
aaa
aa
6
3a =
( ) ( )
123 45
4aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2; 4;5
, 1, 6
aaa
aa
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,5
aaa
aa
6
5a =
( ) ( )
123 45
6aaa aa++ + =
{ }
{ }
123
45
, , 2, 3, 6
, 1, 4
aaa
aa
{ }
{ }
123
45
, , 1, 4, 6
, 2,3
aaa
aa
3!.2! 12=
6.12 72=
Vy s ch trao phần thưởng là
45 64
15 11 15 9
. . 630630CC CC= =
.
Câu 86: Mt trưng cp 3 ca tỉnh Đồng Tháp có
8
giáo viên Toán gồm có
3
n và
5
nam, giáo viên
Vt lý thì có
4
giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chn ra một đoàn thanh tra công tác ôn
thi THPTQG gm
3
ni đ
2
môn Toán và Vật lý và phi giáo viên nam giáo viên
n trong đoàn?
A.
60
. B.
120
. C.
12960
. D.
90
.
Li gii
Vì chn ra
3
ngưi mà yêu cu phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn nên số giáo
viên nữ được chn ch th bng
1
hoc
2
. Ta xét hai trường hp:
* Trường hp 1: Chn
1
giáo viên nữ: Có
1
3
C
cách. Khi đó:
- Chn
1
giáo viên nam môn Toán và
1
nam môn Vt lý: Có
11
54
CC×
cách.
- Chn
2
giáo viên nam môn Vật lý: Có
2
4
C
cách.
Trưng hp này có
( )
11 1 2
35 4 4
CC C C×+
cách chn.
* Trường hp 2: Chn
2
giáo viên nữ: Có
2
3
C
cách chọn. Khi đó chọn thêm
1
giáo viên nam
môn Vt lý: Có
1
4
C
cách. Trường hp này có
21
34
CC×
cách chn.
Vy tt c
( )
11 1 2 2 1
35 4 4 3 4
CC C C C C×+ +×
90=
cách chn.
Câu 87: Mt túi
14
viên bi gồm
5
viên bi màu trắng đưc đánh số t
1
đến
5
;
4
viên bi màu đỏ
được đánh số t
1
đến
4
;
3
viên bi màu xanh được đánh số t
1
đến
3
2
viên màu vàng
được đánh số t
1
đến
2
. Có bao nhiêu cách chn
3
viên bi từng đôi khác số?
A.
243
. B.
190
. C.
120
. D.
184
.
Li gii
3
14
C
cách chn
3
viên bi tùy ý.
Chn
3
viên bi cùng số
1
3
4
4C =
cách chn.
Chn
3
viên bi cùng số
2
3
4
4C =
cách chn.
Chn
3
viên bi cùng số
3
1
cách chn.
Chn
2
viên số
1
1
viên khác số
1
21
4 10
. 60CC =
.
Chn
2
viên số
2
1
viên khác số
2
21
4 10
. 60
CC =
.
Chn
2
viên số
3
1
viên khác số
3
21
3 11
. 33CC
=
.
Chn
2
viên số
4
1
viên khác số
4
21
2 12
. 12CC =
.
Như vy s cách chn theo yêu cu là
3
14
4 4 1 60 60 33 12 190C
−−− =
.
Câu 88: Thy A
30
câu hỏi khác nhau gồm
5
câu khó,
10
u trung bình
15
câu d. T
30
câu
hỏi đó thể lập được bao nhiêu đề kim tra, mi đ gm
5
câu hỏi khác nhau, sao cho trong
mỗi đề nht thiết phải có đủ c
3
câu và số câu d không ít hơn
2
?
A.
56875
. B.
42802
. C.
41811
. D.
32023
.
Li gii
TH1: Trong
5
câu có
2
câu d,
2
câu trung bình và
1
câu khó, có :
221
15 10 5
. . 23625CCC=
đề.
TH2: Trong
5
câu có
2
câu d,
1
câu trung bình và
2
câu khó, có :
21 2
15 10 5
. . 10500CCC=
đề.
TH3: Trong
5
câu có
3
câu d,
1
câu trung bình và
1
câu khó, có :
311
15 10 5
. . 22750CCC=
đề.
Vy tt c có s đề :
23625 10500 22750 56875++ =
đề.
Câu 89: hc sinh gii gm học sinh khối , học sinh khối học sinh khối . Hi
có bao nhiêu cách chn ra hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht hc sinh?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
S cách chn hc sinh bất k trong hc sinh .
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
S cách chn hc sinh ch có khối cách.
Do đó số cách chn hc sinh sao cho mỗi khối có ít nht hc sinh là
cách.
Câu 90: Trong mt gii c vua gm nam và n vận động viên. Mỗi vn đng viên phi chơi hai ván vi
mi động viên còn li. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết s ván các vận động viên
chơi nam chơi với nhau hơn số ván h chơi vi hai vận động viên nữ là 84. Hi s ván tt c
c vận động viên đã chơi?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi s vận động viên nam là .
S ván các vận động viên nam chơi với nhau là .
S ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ .
Vy ta có .
Vy s ván các vận động viên chơi là .
Câu 91: Mt lp hc có bn học sinh trong đó có cán s lp. Hi có bao nhiêu cách c bn hc
sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong học sinh đó có ít nhất mt cán s lp.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
* S cách c bn hc sinh trong bn là: .
* S cách c bn hc sinh trong bạn trong đó không có cán sự lp là: .
* Vy s ch c bn học sinh trong đó có ít nhất mt cán s lp là: .
Câu 92: bạn nam bn n được xếp vào một ghế dài vị trí. Hi có bao nhiêu cách xếp
sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ ln nhau?
A. B. C. D.
15
6
12
4
11
5
10
6
1
4249
4250
5005
805
6
15
6
15
5005C =
6
12
6
6
1C =
6
10
11
6
9
84C =
6
10
12
66
11 6
461CC−=
6
11
12
66
10 6
209CC−=
6
1
5005 1 84 461 209 4250−− =
168
156
132
182
n
( )
2
2. 1
n
C nn=
2.2. 4nn=
( )
1 4 84 12nn n n = ⇒=
2
14
2 182C =
30
3
4
4
23345
9585
12455
9855
4
30
4
30
27405C =
4
27
4
27
17550C =
4
27405 17550 9855−=
3
3
6
48.
72.
24.
36.
Li gii
Gi s ghế dài được đánh số như hình vẽ.
hai trường hp: Mt n ngi vị trí s hoc mt nam ngi vị trí s . ng vi mi
trưng hp sp xếp bạn nam và bn n ngồi xen kẽ ln nhau có .
Vy có
Câu 93: học sinh thy giáo , , . Hi có bao nhiêu cách xếp ch nời đó ngồi trên
mt hàng ngang có ch sao cho mi thy giáo ngi gia hai hc sinh.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Sp hc sinh thành mt hàng ngang, gia hc sinh có khoảng trng, ta chn khoảng
trống và đưa giáo viên vào được cách sp tha u cu bài toán.
Vy tt c : cách.
Câu 94: T ch s lập được bao nhiêu s t nhiên có ch s sao cho không ch s
đứng cnh nhau?
A. . B. . C. . D.
Li gii
TH1: ch s .
Có 1 s
TH2: Có ch s , ch s .
cách xếp ch s nên có s.
TH3: ch s , ch s .
Xếp s ta có cách.
T 6 s ta có có 7 ch trống để xếp s .
Nên ta có: s.
TH4: ch s , ch s .
Tương tự TH3, t ch s ta có 6 ch trng đ xếp ch s .
Nên có: s.
TH5: Có 4 ch s , 4 ch s .
T 4 ch s 8 ta có ch trống để xếp ch s .
Nên có: .
Vy có: s.
1
2
3
4
5
6
1
1
3
3
3!.3!
2.3!.3! 72.=
6
3
A
B
C
9
9
4320
90
43200
720
6
6
5
3
3
3
5
6!. 43200A =
2
1
8
8
2
1
54
110
55
108
8
8
1
1
7
8
8
1
8
2
1
6
8
6
8
1
8
2
1
2
7
21C =
3
1
5
8
5
8
3
1
3
6
20C =
1
8
5
4
1
4
5
5C =
1 8 21 20 5 55++ + +=
Câu 95: Có hai hc sinh lp ba hc sinh lp bn hc sinh lp xếp thành mt hàng ngang
sao cho gia hai hc sinh lp không có học sinh nào lp Hi có bao nhiêu cách xếp hàng
như vậy ?
A. B. C. D.
Li gii
Xét các tng hp sau :
TH1: Hai hc sinh lớp A đứng cnh nhau có cách.
TH2: Gia hai hc sinh lp A có mt hc sinh lp C có cách.
TH3: Gia hai hc sinh lp A có hai hc sinh lp C có cách.
TH4: Gia hai hc sinh lp A có ba hc sinh lp C có cách.
TH5: Gia hai hc sinh lp A có bn hc sinh lp C có cách.
Vy theo quy tc cng có cách.
Câu 96: cặp vợ chồng được xếp ngi trên mt chiếc ghế dài có ch. Biết rng mi ngưi v ch
ngi cnh chng ca mình hoc ngi cnh mt ngưi ph n khác. Hi có bao nhiêu cách sp
xếp ch ngi tha mãn.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
TH1: Ch có mt cặp vợ chng ngi cạnh nhau, khi đó buộc các bà v phi ngồi cùng một bên,
các ông chng ngồi cùng một bên so với cặp vợ chồng đó.
.
TH2: Có đúng hai cặp vợ chng ngi cnh nhau .
TH3: Có đúng ba cặp vợ chng ngi cnh nhau .
TH4: Tt c cặp vợ chng ngi cnh nhau .
Vy có tt c tha u cầu đề bài.
Câu 97: Gi là tp hp tt c các s t nhiên gm 5 ch s đôi một khác nhau được lp t các ch s
Tính tng tt c các s thuc tâp
A. B. C. D.
Li gii
Sc s t nhiên gm 5 ch s đôi một khác nhau được lp t s.
Vì vai trò các ch s như nhau nên mỗi ch s xut hin ng đơn vị
ln.
Tng các ch s ng đơn vị .
Tương tự thì mi ln xut hin c hàng chục, trăm, nghìn, chc nghìn ca mi ch s là 24
ln.
,A
B
C
A
.B
80640
108864
145152
217728
2!.8!
1
4
2!. .7!A
2
4
2!. .6!A
3
4
2!. .5!A
4
4
2!. .4!A
( )
1234
4444
2! 8! 7! 6! 5! 4! 145152AAAA++++ =
4
8
816
18
8!
604
( )
1
4
2.3!.3! . 288A =
2
4
2. .2.6 288A =
3
4
2. .2.2 192A =
4
4
4
2. 48A =
288 288 192 48 816+ + +=
S
5, 6, 7,8, 9.
.S
9333420.
46666200.
9333240.
46666240.
5, 6, 7,8, 9
5! 120=
5, 6, 7,8, 9
4! 24=
( )
24 5 6 7 8 9 840++++ =
Vy tng các s thuc tp .
Câu 98: Cho đa giác đu đỉnh. Hi bao nhiêu tam giác đỉnh đỉnh ca đa giác và mt
góc lớn hơn ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Gi , ,…, là các đnh ca đa giác đu đỉnh.
Gi là đường tròn ngoi tiếp đa giác đều .
Các đnh ca đa giác đu chia thành cung tròn bng nhau, mi cung tròn có s đo
bng .
Vì tam giác cần đếm có đỉnh đỉnh ca đa giác nên c góc ca tam giác là các góc ni tiếp
ca .
Suy ra góc lớn hơn s chn cung có s đo lớn hơn .
C định một đỉnh . Có cách chn .
Gi , , là các đnh sp th t theo chiều kim đồng h sao cho cung nh thì
cung ln và tam giác là tam giác cn đếm.
Khi đó là hp liên tiếp ca nhiu nht cung tròn nói trên.
cung tròn này đỉnh. Tr đi đỉnh thì còn đỉnh. Do đó có cách chn hai
đỉnh , .
Vy có tt c tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Chú ý: Phân tích sai lầm khi giải bài tp này:
S
( )
234
840 1 10 10 10 10 9333240++ + + =
2018
100°
3
897
2018.C
3
1009
C
3
895
2018.C
2
896
2018.C
1
A
2
A
2018
A
2018
( )
O
1 2 2018
...AA A
( )
O
2018
360
2018
°
( )
O
100°
200°
i
A
2018
i
A
i
A
j
A
k
A
160
ik
AA
o
360 160 200
ik
AA > °=
100
i jk
AA A
i jk
AA A
ik
AA
160
896
360
2018


=



896
897
i
A
896
2
896
C
j
A
k
A
2
896
2018.C
Gi s thì cung s có s đo lớn hơn .
Tc là cung s là hp liên tiếp ca ít nht cung tròn bng nhau nói
trên.
T đó ta có cách dng tam giác tha mãn yêu cầu bài toán như sau:
+ ớc 1: Đánh dấu mt cung tròn là hp liên tiếp ca cung tròn bng nhau nói trên. Có
2018 cách đánh dấu.
+ c 2: Trong điểm không thuộc cung tròn c 1, chn ra điểm bt
kì, có cách chn, điểm này s to thành tam giác có mt góc lớn hơn .
Vy có tt c tam giác tha mãn yêu cu bài toán.
Cách lp luận này là không chính xác, vì ta chưa trừ đi các trưng hợp trùng nhau!
100
mn p
A AA
mp
AA
200°
mp
AA
200
1 1122
360
2018


+=



1122
2018 1121 897−=
3
3
897
C
3
100°
3
897
2018.C
I TP TRC NGHIM QUY TẮC ĐẾM-HOÁN V-CHNH HP-T HP 1
1.Trc nghiệm Bài toán Đếm (Đ 01)
Câu 1. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s có bn ch s chia hết cho
2? Kết qu cn tìm là:
A. 1792 B. 2240 C. 2304 D. 2048
Câu 2. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau và
chia hết cho 5? Kết qu cn tìm là:
A. 60 B. 280 C. 78 D. 55
Câu 3. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s có bn ch s khác
nhau và không chia hết cho 2? Kết qu cn tìm là:
A. 2048 B. 2560 C. 1680 D. 2304
Câu 4. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s có bn ch s khác
nhau và không chia hết cho 5? Kết qu cn tìm là:
A. 3584 B. 1900 C. 2240 D. 1680
Câu 5. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s không chia hết cho
3? Kết qu cn tìm là:
A. 60 B. 20 C. 50 D. 78
Câu 6. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau và chia
hết cho 3? Kết qu cn tìm là:
A. 930 B. 20 C. 50 D. 78
Câu 7. T c ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập đưc bao nhiêu s có bn ch s và chia hết cho
4? Kết qu cn tìm là:
A. 930 B. 120 C. 150 D. 288
Câu 8. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s và chia hết
cho 9? Kết qu cn tìm là:
A. 930 B. 120 C. 150 D. 81
Câu 9. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau
từng đôi một, đồng thi chia hết cho 4? Kết qu cn tìm là:
A. 30 B. 20 C. 50 D. 74
Câu 10. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s và chia hết
cho 8? Kết qu cn tìm là:
A. 30 B. 24 C. 50 D. 38
Câu 11. T các ch s 0, 1, 5, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau và
không chia hết cho 9? Kết qu cn tìm là:
A. 30 B. 20 C. 50 D. 38
Câu 12. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau từng đôi
mt và chia hết cho 6. Kết qu cn tìm là:
A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 13. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau từng đôi
mt và chia hết cho 6. Kết qu cn tìm là:
A. 12 B. 20 C. 10 D. 8
Câu 14. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau tng
đôi một và chia hết cho 15. Kết qu cn tìm là:
A. 12 B. 14 C. 10 D. 8
Câu 15. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu s có bn ch s chia hết cho 15.
Kết qu cn tìm là:
A. 145 B. 163 C. 87 D. 108
Câu 16. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s có bn ch s chia
hết cho 20. Kết qu cn tìm là:
A. 500 B. 180 C. 270 D. 450
Câu 17. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s có bn ch s chia
hết cho 25. Kết qu cn tìm là:
A. 300 B. 360 C. 105 D. 150
Câu 18. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s có bn ch s khác
nhau từng đôi một và chia hết cho 25. Kết qu cn tìm là:
A. 105 B. 120 C. 154 D. 178
Câu 19. Cho các ch s: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. T các ch s trên có th lập được bao nhiêu s
có 4 ch s tha mãn s đó chia hết cho 2 và ch s 4, 5 phải luôn đứng cnh nhau?
A. 300 s B. 114 s C. 225 s D. 120 s
Câu 20. Có bao nhiêu ch s có 5 ch s khác nhau chia hết cho 5 mà trong biu din thp phân
ca nó không có các ch s 7, 8, 9?
A. 660 s B. 500 s C. 626 s D. 520 s
Câu 21. T các ch s 0, 1, 2, 3, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s có 4 ch s đôi một khác
nhau chia hết cho 2 và thỏa mãn điều kin mt trong hai ch s đầu tiên phi là 7?
A. 55 s B. 56 s C. 57 s D. 66 s
Câu 22. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu ch s có 3 ch s chia hết
cho 3 và thỏa mãn điều kiện đó phải nh hơn 620?
A. 60 s B. 69 s C. 62 s D. 61 s
Câu 23. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được:
(a) 52 s t nhiên có ba ch s khác nhau chia hết cho 2.
(b) 40 s t nhiên có ba ch s khác nhau chia hết cho 3.
(c) 35 s t nhiên có ba ch s khác nhau chia hết cho 5.
Trong các phát biu trên, s phát biu sai là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 24. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có bn ch s
khác nhau chia hết cho 5? Kết qu cn tìm là
A. 105 B. 220 C. 336 D. 448
Câu 25. T các ch s 2, 4, 6, 8 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau
chia hết cho 3?
A. 12 B. 20 C. 8 D. 4
Câu 26. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có th lập được:
(a) 1512 s t nhiên có bn ch s khác nhau chia hết cho 2.
(b) 1745 s t nhiên có bn ch s khác nhau chia hết cho 3.
(c) 630 s t nhiên có bn ch s khác nhau chia hết cho 5.
Trong các phát biu trên, s phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 27. T các ch s 0, 1, 3, 5, 7, 9 có th lập được bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác
nhau chia hết cho 2? Kết qu cn tìm là
A. 20 B. 30 C. 40 D. 50
Câu 28. Có bao nhiêu s chn có 5 ch s đôi một khác nhau tha mãn ch s đầu tiên là ch s
l?
A. 1400 B. 8400 C. 2520 D. 15120
Câu 29. Cho tp . T A th lập được bao nhiêu s t nhiên có 6 ch
s đôi một khác nhau tha mãn điu kin: S đó bắt buc phi có ch s 5 và không chia hết cho
5?
A. 12600 B. 15120 C. 33600 D. 105
Câu 30. Cho tp . T A có th lập được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch
s và không chia hết cho 5?
A. 2352 B. 392 C. 3584 D. 4536
Câu 31. Cho tp . T tp A có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn
có 3 ch s đôi một khác nhau sao cho s đó không lớn hơn 788?
A. 171 B. 172 C. 165 D. 166
NG DN GII
Câu 1. Chọn đáp án A
Gi s cn tìm là s dng . chia hết cho 2 suy ra .
TH1. Vi , suy ra có 7 cách chn a, 8 cách chn b, 8 cách chn c.
Khi đó, có s cn tìm.
TH2. Vi , suy ra có 7 cách chn a, 8 cách chn b, 8 cách chn c.
Khi đó, có s cn tìm.
Vy có 1792 s tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 2. Chọn đáp án B
Gi s cn tìm là s dng . Vì chia hết cho 5 suy ra .
TH1. Vi , suy ra có 6 cách chn a, 6 cách chn b, 5 cách chn c.
Khi đó, có s cn tìm.
TH2. Vi , suy ra có 5 cách chn a, 5 cách chn b, 4 cách chn c.
Khi đó, có s cn tìm.
Vy có tt c 280 s cn tìm.
Câu 3. Chọn đáp án C
Gi là s có bn ch s khác nhau và chia hết cho 2.
Khi đó có 4 cách chn suy ra có 8 cách chn a, 7 cách chn b, 6 cách chn
c.
Suy ra có s chia hết cho 2.
S có bn ch s khác nhau được lp t tập ban đầu là 3024 s.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 4. Chọn đáp án A
Gi là s có bn ch s khác nhau và chia hết cho 5.
Khi đó , ta xét hai trường hp:
TH1. Vi , suy ra có 9 cách chn a, 8 cách chn b, 7 cách chn c.
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8A =
{ }
0;1; 2;3;4;5;6;7;8A =
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
abcd
abcd
{ }
0;2;4;6d =
0d =
7 8 8 448××=
{ }
2;4;6d =
3 7 8 8 1344×××=
abc
abcd
{ }
0;5d =
0d =
6 6 5 180××=
5d =
5 5 4 100×× =
abcd
{ }
2;4;6;8d =
d
4 7 8 6 1344××× =
3024 1344 1680−=
abcd
{ }
0;5d =
0d =
Khi đó, có s cn tìm.
TH2. Vi , suy ra có 8 cách chn a, 8 cách chn b, 7 cách chn c.
Khi đó, có s cn tìm. Suy ra có 952 s chia hết cho 5.
Và có s có bn ch s khác nhau được lp t tập đã cho.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 5. Chọn đáp án A
Gi là s chia hết cho 3. Khi đó .
T tp s suy ra
Khi đó, có tất c 40 s chia hết cho 3
Và có 100 s được lp t tp s đã cho. Vậy có tt c 100 – 40 = 60 s cn tìm.
Câu 6. Chọn đáp án B
Gi là s có ba ch s và chia hết cho 3. Khi đó .
T tp s suy ra .
Do đó có tất c s cn tìm.
Câu 7. Chọn đáp án D
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 4 suy ra chia hết cho 4.
Khi đó, bộ s .
Và vi mi b s cách chn hai ch s .
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 8. Chọn đáp án D
Gi là s chia hết cho 9 suy ra .
Khi đó, bộ ba s
Suy ra có 4 + 6 = 10 s cn tìm.
Câu 9. Chọn đáp án D
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 4 suy ra chia hết cho 4.
Khi đó .
Suy ra có tt c 74 s cn tìm.
Câu 10. Chọn đáp án B
S dụng phép đếm, ta có được 24 s chia hết cho 8.
Câu 11. Chọn đáp án D
Gi là s chia hết cho 9 suy ra .
Khi đó, bộ ba s suy ra có 4 + 6 = 10 s cn tìm.
Mt khác, có tt c s có ba ch s khác nhau được lp t tp hợp đã cho.
Vy có 48 – 10 = 38 s cn tìm.
Câu 12. Chọn đáp án D
9 8 7 504×× =
5d =
8 8 7 448×× =
9 9 8 7 4536××× =
4536 952 3584−=
abc
3abc++
{ }
0;1; 2;3;4
( )
( ) (
) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;1;2 , 0;0;3 , 0;3;3 , 3;3;3 , 1;2;3
;;
1;1;4 , 0;2;4 , 2;3;4 , 1;4;4 , 2;2;2 , 1;1;1
abc


=



abc
3abc++
{ }
0;1; 2;3;4
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; ; 0;1; 2 , 1; 2;3 , 2;3;4 , 0; 2;4abc =
466420+++=
abcd
abcd
cd
{ }
12,16,24,32,36,44,56,64cd =
6 6 36×=
ab
36 8 288×=
abc
( )
9abc++
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; ; 0;2;7 , 0;3;6 , 0; 4;5 , 1;1;7 , 1; 2;6abc =
abc
abc
bc
{ }
04,12,16,20,24,32,36,40,52,56,60,64,72,76bc =
abc
( )
9abc++
( ) ( ) ( )
{ }
; ; 0;1; 8 , 1; 8; 9abc =
4 4 3 48××=
Ta có
+) TH1. .
+) TH2. .
Câu 13. Chọn đáp án D
Ta có
+) TH1. .
+) TH2. .
Câu 14. Chọn đáp án B
Ta có
+) TH1. .
+) TH2. .
Tóm li có tt c 14 s tha mãn.
Câu 15. Chọn đáp án D
Ta có
+) TH1. , ta chọn được
+) TH2. , ta chọn được
( )
2
2
4
6
33
c
abc
c
abc
abc a b c
=
=
++

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2 ; 1;3,3;1,3;4,4;3c ab=⇒=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
4 ; 2;3,3;2,3;5,5;3c ab=⇒=
( )
2
2
4
6
33
c
abc
c
abc
abc a b c
=
=
++

( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
2 ; 1;3,3;1,3;4,4;3c ab=⇒=
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
4 ; 2;3,3;2,3;5,5;3c ab=⇒=
( )
33
15
0
5
5
abc a b c
abc
c
abc
c
++
=
=

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
0 ; 1;2,1;5,2;1,2;4,4;2,4;5,5;1,5;4c ab=⇒=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
5 ; 1;0,4;0,1;3,3;1,3;4,4;3c ab=⇒=
( )
0
5
5
15
33
d
abcd
d
abcd
abcd a b c d
=
=
+++

( )
03d abc= ++
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3;0;0 1
1;0; 2 , 1;0;5 , 2;0;4 , 3;0;3 , 4;0;5 4.4 2 18
1;1;1 , 2; 2; 2 , 3;3;3 , 4; 4;4 , 5;5;5 5
1;1;4 , 2; 2;5 , 4;4;1 , 5;5;2 3.4 12
1;2;3 , 1;3;5 , 2;3;4 6.3 18
+=
→=
→=
( )
5 23d abc= +++
Tóm li có tt c 108 s tha mãn.
Câu 16. Chọn đáp án D
Ta có .
Chn a có 9 cách, chn b có 10 cách nên có tt c 5.9.10 = 450 s tha mãn.
Câu 17. Chọn đáp án B
Ta có .
Chn a có 9 cách, chn b có 10 cách nên có tt c 4.9.10 = 360 s tha mãn.
Câu 18. Chọn đáp án C
Ta có .
Vi , chn a có 7 cách, chn b có 7 cách nên có s tha mãn
Tương tự vi .
Vi , chn a có 8 cách, chn b có 7 cách nên có 8.7 = 56 s tha mãn.
Tóm li có tt c 49 + 49 + 56 = 154 s tha mãn.
Câu 19. Chọn đáp án B
Ta có .
Vi , chn a có 7 cách, chn b có 7 cách nên có 7.7 = 49 s tha mãn.
Vi
+) Dng chn c có 6 cách nên có 6 s tha mãn.
+) Dng chn a có 6 cách nên có 6 s tha mãn.
Đổi ch 4 và 5 thì có s tha mãn.
Tương tự vi có tt c s tha mãn.
Câu 20. Chọn đáp án A
Ta có
+) TH1. có 6.5.4.3 = 360 s tha mãn.
+) TH2. có 5.5.4.3 = 300 s tha mãn.
Tóm li có tt c 360 + 300 = 660 s tha mãn.
Câu 21. Chọn đáp án D
Ta xét hai trường hp sau:
+) TH1. , chn d có 3 cách, b có 4 cách, c có 3 cách nên có 3.4.3 = 36 s tha mãn.
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
1;0;0 , 4;0;0 2
1;0;3 , 2;0; 2 , 2;0;5 , 3;0; 4 , 5;0;5 4.3 2.2 16
1;1;2 , 1;1;5 , 2;2;3 , 3;3;1 , 3;3;4 , 4; 4;2 , 4; 4;5 , 5;5;3 3.8 24
1;2;4 , 1;4;5 6.2 12
→+=
→=
→=
{ }
0
20 0;2; 4;6;8
44
d
abcd c
abcd cd
=
⇒∈

{ }
25 00;25;50;75abcd cd⇒∈
{ }
25 25;50;75abcd cd⇒∈
25cd =
7.7 49=
75cd =
50cd =
{ }
2 2;4;6;8abcd c⇒∈
45dc=⇒=
2d =
45 2c
452a
( )
2. 6 6 24+=
6, 8dd= =
42 3.24 114+=
0
5
5
e
abcde
e
=
=
0e =
5e =
72bcd
+) TH2.
Vi chn a có 4 cách, c có 3 cách nên có s tha mãn.
Vi , chn d có 2 cách, a có 3 cách, c có 3 cách nên có 2.3.3 = 18 s tha mãn.
Tóm li có tt c 36 + 12 + 18 = 66 s tha mãn.
Câu 22. Chọn đáp án D
Ta có , ta chọn được
Tóm li có tt c 62 s tha mãn.
Câu 23. Chọn đáp án A
Các b s chia hết cho 3 là .
S ng s chia hết cho 3 là 6.3! – 3.2! = 30 s.
Có 52 s chia hết cho 2 và 35 s chia hết cho 5.
Câu 24. Chọn đáp án B
Ch s cui là 5, ta có 5.5.4 tc là 100 s.
Ch s cui là 0 ta có 6.5.4 tc là 120 s. Vy có 220 s.
Câu 25. Chọn đáp án A
Tng các ch s chia hết cho 3 ta có .
Hoán v 3 ch s trong tng b ta có s.
Câu 26. Chọn đáp án B
+) chn: cách , suy ra 1512 s.
+) chia hết cho 5 khi: cách và cách, suy ra 630 s.
+) chia hết cho 3 khi:
Trưng hp s 0 đứng đu có 10.3! s nên ta s.
Câu 27. Chọn đáp án A
Ch s cui là 0, hai ch s còn li có 5.4 tc là 20 s.
Câu 28. Chọn đáp án B
Ch s đầu tiên có 5 cách chn. Ch s cui có 5 cách chn.
Chn 3 ch s còn li có .
Câu 29. Chọn đáp án A
72a cd
0d =
4.3 12=
0d
( )
33abc a b c ++
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3;0;0 , 6;0;0 2
1;0; 2 , 1;0;5 , 2;0; 4 , 3;0;3 , 3;0;6 , 4;0;5 , 6;0;6 5.4 2.2 24
→+=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1;1;1 , 2; 2;2 , 3;3;3 , 4;4; 4 , 5;5;5 , 6;6;6 6
1;1;4 , 2;2;5 , 4;4;1 , 5;5;2 3.4 12
1;2;3 , 1;3;5 , 2;3;4 6.3 18
→=
→=
{ } { } { } { } { } { }
0;1; 2 , 0;1;5 , 0;2;4 , 1;2;3 , 2;3; 4 , 3;4;5
{ } { }
2;4;6 , 4;6;8
3! 3! 12+=
abcd
3
8
0dA=
{ }
2;4;6;8d
7.7.6
abcd
3
8
0dA=
5 7.7.6d =
abcd
{ } { } { } { } { } { } { } { }
, , , 0;1; 2;3 , 0;1;3;8 , 0;1; 4;7 , 0;1;2;6 , 0;2;3;4 , 0;5;6;7 , 0; 4;6;8 , 0;4;5;6abcd
{ } { } { } { } { } { } { } { } { }
, 0; 2;3;7 , 0;3; 4;8 , 1; 2;3;6 , 1;3;4;7 , 1;3;5;6 , 1; 3; 6; 8 , 1; 4; 5; 8 , 1; 4; 6; 7 , 1; 5; 7; 8
17.4! 10.3! 348−=
3
8
336 336.5.5 8400A =⇒=
Ch s cui khác 5 có 7 cách. Chn v trí cho ch s 5 có 5 v trí.
Chn 4 ch s còn li trong 6 ch s còn li có .
Câu 30. Chọn đáp án D
Ch s cui có 7 cách chn. Chn 3 ch s còn li có 8.9.9 cách. Vy có 7.8.9.9 = 4536 cách
chn.
Câu 31. Chọn đáp án A
+) 4 cách chn. Chn ch s còn li có 7 cách chn.
+) , c có 3 cách chn. Chn ch s còn li có 7 cách chn.
+) khác 9, b có 6 cách chn.
+) 6 cách chn.
Vy có 3.4.7 + 3.3.7 + 3.6 + 6 = 171 s.
2. Bài tp - Trc nghiệm Bài toán Đếm (Đ 02)
Câu 1. Cho tp . T tp A có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn
có 5 ch s đôi một khác nhau sao cho s đó không bắt đầu bi 125?
A. 265 B. 262 C. 6702 D. 6705
Câu 2. Cho tp . T tp A th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có 7
ch s sao cho ch s 1 đứng v trí chính gia?
A. 360 B. 9375 C. 3125 D. 120
Câu 3. Cho tp . Hi t tp A lập được tt c bao nhiêu s có 5 ch s đôi
mt khác nhau và chia hết cho 2?
A. 360 B. 312 C. 288 D. 336
Câu 4. Cho tp . Hi t B lập được tt c bao nhiêu s có 5 ch s khac nhau
và chia hết cho 3?
A. 408 B. 192 C. 360 D. 288
Câu 5. T các ch s 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có th lập được bao nhiêu s năm ch s khác nhau
và không chia hết cho 2?
A. 3360 B. 720 C. 1680 D. 1024
Câu 6. Cho các ch s 0; 1; 2; 4; 5; 6; 8. Hi t các ch s trên lập được tt c bao nhiêu s có 5
ch s khác nhau chia hết cho 5 mà trong mi s ch s 1 luôn xut hin?
A. 444 B. 480 C. 420 D. 468
Câu 7. Cho các ch s 0; 1; 4; 5; 6; 7; 9. Hi t các ch s đó ta lập được bao nhiêu s 4 ch
s chia hết cho 10 và nh hơn 5430?
A. 114 B. 145 C. 729 D. 737
Câu 8. T các ch s 1, 2, 3, 4, 7 có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau chia hết
cho 2?
A. 24 B. 60 C. 12 D. 36
Câu 9. T các ch s 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu s có 3 ch s khác nhau lớn hơn 240?
A. 36 B. 42 C. 12 D. 48
Câu 10. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 6, 8 lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau luôn có
mt ch s 3?
4
6
360 360.7.5 12600A =⇒=
{ }
1;3;5 ,ac
{ }
2;4;6a
{ }
7; 2; 4;6 ,ac b=
7; 8,acb= =
{ }
1;2;3;4;5;6;7;8;9A =
{ }
1;2;3;4;5;6;7A =
{ }
0;1; 2;3;4;5A =
{ }
0;1; 2; 4;5;7B =
A. 100 B. 180 C. 80 D. 125
Câu 11. T c ch s 0, 1, 2, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu s năm ch s khác nhau chia hết
cho 6?
A. 24 B. 42 C. 16 D. 66
Câu 12. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu s có hai ch s khác nhau chia hết
cho 3?
A. 10 B. 18 C. 12 D. 27
Câu 13. S các s có năm chữ s khác nhau nh hơn 46000 là:
A. 10752 B. 9072 C. 1660 D. 27216
Câu 14. S các s năm ch s khác nhau tha mãn ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng lin
trưc nó là:
A. 216 B. 126 C. 272 D. 907
Câu 15. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu s có bn ch s chia hết cho 2?
A. 540 s B. 468 s C. 310 s D. 396 s
Câu 16. T các ch s 0, 1, 2, 4, 5, 7 lập được bao nheieu s có bn ch s khác nhau và chia
hết cho 4?
A. 84 s B. 144 s C. 72 s D. 96 s
Câu 17. T các ch s 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu s có bn ch s chia hết cho 5?
A. 588 s B. 330 s C. 432 s D. 620 s
Câu 18. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7, 9 lập được bao nhiêu s có bn ch s chia hết cho 2?
A. 1216 s B. 1120 s C. 1344 s D. 1326 s
Câu 19. T các ch s 0, 1, 2, 3, 5 lập được bao nhiêu s có năm chữ s chia hết cho 4?
A. 398 s B. 420 s C. 310 s D. 400 s
Câu 20. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau, chia hết
cho 3 và 5?
A. 17 s B. 20 s C. 19 s D. 18 s
Câu 21. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 8 lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau, chia hết
cho 2 và 3?
A. 33 s B. 34 s C. 35 s D. 36 s
Câu 22. T c ch s 0, 1, 2, 4, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu s ba ch s khác nhau và chia
hết cho 3?
A. 66 s B. 46 s C. 48 s D. 54 s
Câu 23. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 7 lập được bao nhiêu s có bn ch s khác nhau và chia
hết cho 5?
A. 588 s B. 220 s C. 280 s D. 316 s
Câu 24. Có bao nhiêu s có 5 ch s khác nhau mà biu din thp phân không có các ch s 6,
7, 8, 9?
A. 652 s B. 512 s C. 600 s D. 426 s
Câu 25. Có bao nhiêu s có ba ch s mà biu din thp phân không có các ch s 7, 8, 9 và
chia hết cho 2?
A. 144 s B. 180 s C. 168 s D. 210 s
Câu 26. Có bao nhiêu s t nhiên có bn ch s và chia hết cho 5?
A. 1296 s B. 1620 s C. 1526 s D. 1800 s
Câu 27. Có bao nhiêu s nguyên dương không lớn hơn 1000 mà chia hết cho 4 hoc cho 7?
A. 392 s B. 357 s C. 410 s D. 250 s
Câu 28. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu s có năm ch s khác nhau chia hết
cho 5?
A. 660 s B. 521 s C. 760 s D. 315 s
Câu 29. Có bao nhiêu s nguyên dương không vượt quá 1000 mà chia hết cho 3 hoc chia hết
cho 5?
A. 531 s B. 533 s C. 332 s D. 467 s
Câu 30. T c ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta lập được bao nhiêu s có 3 ch s đôi một khác nhau
chia hết cho 5?
A. 12 B. 24 C. 36 D. 48
Câu 31. Cho tp hp . Trong các nhận định sau, nhận định nào sai?
(1) có th lập được 320 s có 4 ch s đôi một khác nhau chia hết cho 2
(2) có th lập được 55 s có 3 ch s đôi một khác nhau chia hết cho 5
(3) có th lập được 360 s có 5 ch s đôi một khác nhau chia hết cho c 2 và 5
(4) có th lập được 240 s có 4 ch s chia hết cho 3
(5) có th lập được 1800 s có 4 chia hết cho 2 và 3
A. (1), (3), (4) B. (1), (4), (5) C. (3), (5) D. (4), (5)
Câu 32. Cho tp . T các ch s thuc tp A lp được bao nhiêu s t nhiên
có 5 ch s và s đó chia hết cho 3
A. 2160 B. 1800 C. 2020 D. 1920
Câu 33. T cac ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có th lập được bao nhiêu s có 4 ch s khác nhau
và chia hết cho 2:
A. 1512 B. 2568 C. 2120 D. 1680
Câu 34. T c ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có th lập được bao nhiêu s ba ch s khác nhau
cha ch s 2 và chia hết cho 5?
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
{ }
0,1,2,3,5,6,7A =
{ }
0,1,2,3,4,5A =
NG DN GII
Câu 1. Chọn đáp án D
Gi là s bắt đầu bi 125 và có 5 ch s đôi một khác nhau.
Suy ra b có 3 cách chn, a có 5 cách chọn → có s.
S các s chn có 5 ch s đôi một khác nhau được lp t tp A s.
Suy ra có tt c s cn tìm.
Câu 2. Chọn đáp án B
Gi s cn tìm là s dng vi .
Khi đó, có 3 cách chọn e và 5 cách chn mi s .
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 3. Chọn đáp án B
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 2 suy ra .
TH1. Vi , khi đó s.
TH2. Vi , khi đó có 4 cách chọn a, 4 cách chn b, 3 cách chn c, 2 cách chn d.
Suy ra có s. Vy có tt c s cn tìm.
Câu 4. Chọn đáp án D
Gi s cn tìm là s dng . Vì chia hết cho 3 suy ra .
Khi đó bộ .
Vi b suy ra có s cn tìm.
Câu 5. Chọn đáp án A
Gi s s đó là chn có 4 cách chn, chn ch chn
Do đó có s tha mãn.
Câu 6. Chọn đáp án A
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 5 suy ra .
TH1. Vi suy ra có s cn tìm.
TH2. Vi , suy ra có s cn tìm.
Vy có tt c 444 s cn tìm.
Câu 7. Chọn đáp án D
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 10 suy ra .
TH1. Vi , ta có
Nếu suy ra , do đó có 2 số cn tìm.
Nếu suy ra và , do đó có 14 số cn tìm.
TH2. Vi suy ra có 2 cách chn a, 7 cách chn b, 7 cách chn c.
Suy ra có s cn tìm. Vy có tt c 114 s cn tìm.
Câu 8. Chọn đáp án A
125ab
3 5 15×=
4 8 7 6 5 6720××××=
6720 15 6705−=
1abc mnp
{ }
2;4;6p =
{ }
;;; ;abcmn
5
3 5 9375×=
abcde
abcde
{ }
0;2;4e =
0e =
5 4 3 2 120××× =
{ }
2;4e =
4 4 3 2 2 192××××=
120 192 312+=
abcde
abcde
3abcde+++ +
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
, , , , 0;1;2; 4;5 , 0;2;4;5;7 , 0;1; 2;5;7abcde =
( ) ( )
, , , , 0;1;2;4;5abcde =
4432196××××=
12345
aaaaa
5
a
1234
aaaa
4
7
A
4
7
4. 3360A =
abcde
abcde
{ }
0;5e =
0e =
4 5 4 3 240×××=
5e =
5433443 204××+×××=
abcd
abcd
0d =
5a =
4b =
{ }
0;1c =
4b <
{ }
0;1b =
{ }
0;1; 4;5;6;7;9c =
{ }
5 1; 4aa<⇒=
2 7 7 98××=
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 2 suy ra .
Khi đó c có 2 cách chn, a có 4 cách chn và b có 3 cách chn.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 9. Chọn đáp án B
S các s có ba ch s lp t tập ban đầu là s.
Gi là s nh hơn 240 nên ta xét các trường hp sau:
TH1. Vi suy ra và có 3 cách chn c s.
TH2. Vi suy ra và có 3 cách chn s.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 10. Chọn đáp án C
Gi s cn tìm có dng .
TH1. Vi , suy ra có 6 cách chn b, 5 cách chn c s.
TH2. Vi , suy ra có 5 cách chn a, 5 cách chn c s.
TH3. Vi , tương tự vi TH2.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 11. Chọn đáp án D
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 6 suy ra
TH1. Vi suy ra , do đó gồm các b suy ra có 24 s.
TH2. Vi suy ra , do đó gồm các b , suy ra có
42 s.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 12. Chọn đáp án C
Gi s cn tìm có dng . Vì chia hết cho 3 suy ra tng .
TH1. Vi suy ra có 2 s cn tìm.
TH2. Vi , ta có b các s .
Vy có tt c 12 s cn tìm.
Câu 13. Chọn đáp án A
T tp s .
Gi s cn tìm có dng . Vì nên ta xét các trưng hp sau:
TH1. Vi có 8 cách chn c, 7 cách chn d, 6 cách chn e.
Suy ra có s cn tìm.
abc
abc
{ }
2;4c =
2 4 3 24××=
5 4 3 60××=
abc
2a =
{ }
4 1; 3bb<⇒=
→
23 6×=
1a =
{ }
2;3; 4;5b =
c →
4 3 12×=
( )
60 6 12 42−+ =
abc
3a =
→
6 5 30×=
3b =
→
5 5 25×=
3c =
30 25 25 80++=
abcde
abcd
{ }
( )
0;2
3
e
abcde
=
+++ +
0e =
3abcd+++
( )
1; 2; 5; 7
2e =
23abcd+++ +
( )
0;1; 5; 7
( )
1;5;7;9
24 42 66+=
ab
ab
( )
3ab+
0b =
{ }
3; 6a = →
0b
( ) { }
; 12,15,21,24,36,42,45,51,54,63ab =
{ }
0;1; 2;3;4;5;6;7;8;9A =
abcde
46000abcde <
{ }
4
6 0;1;2;3;5
a
bb
=
<⇒=
5 8 7 6 1680××× =
TH2. Vi có 9 cách chn b, 8 cách chn c, 7 cách chn d, 6 cách chn
e. Suy ra có s cn tìm.
Vy có tt c s cn tìm.
Câu 14. Chọn đáp án B
Ta có ch chn ra 5 ch s phân bit, vi mi cách chn y ch có duy nht 1 s tha mãn
điều kiện đề bài. Suy ra tng có 252 s.
đây tính cả ch s 0 đứng đu. Vy nên ta phi tr trưng hp ch s 0 đứng đu. Lp lun
tương tự trưng hp này có .
Vy, s có 5 ch s trong mi s ch s sau lớn hơn chữ s liền trước là s.
Câu 15. Chọn đáp án A
Ch s cui có 3 cách chn. 3 ch s còn li có 5.6.6 s, vy có 3.5.6.6 = 540 s.
Câu 16. Chọn đáp án C
Các b 2 ch s th xy ra là 20, 40, 12, 52, 72, 24.
Vi 20 và 40 ta có 4.3 cách chn 2 ch s còn li; Vi 12, 52, 72, 24 ta có 4.3 cách.
Vy có 4.3.2 + 4.3.4 = 72 s.
Câu 17. Chọn đáp án A
Ch s cui cùng bng 0 có 6.7.7 cách chn. Ch s cui cùng bng 5 có 6.7.7 cách chn.
Vy có 588 s.
Câu 18. Chọn đáp án C
Ch s cui có 3 cách chn. 3 ch s còn li có 7.8.8 cách chn. Vy có 3.7.8.8 = 1344 s.
Câu 19. Chọn đáp án D
Hai ch s cui cùng có các kh năng 20; 12; 52; 32
3 ch s còn li có 4.5.5 suy ra có 4.4.5.5 = 400 s.
Câu 20. Chọn đáp án B
Ch s cui cùng bng 0, các kh năng với 2 ch s .
Ch s cui cùng bng 5, các kh năng xảy ra vi 2 ch s .
Hoán v các b 2 ch s không tn ti s 0, như vậy có s.
Câu 21. Chọn đáp án C
Ch s cui cùng bng 0; các cp s có th xy ra .
Trưng hp này có 2!.6 s.
Ch s cui bng 2 ta có các b , hoán v được s.
Ch s cui bng 4 ta có các b , hoán v được s.
Ch s cui bng 8 ta có các b , hoán v được s.
Kết hp li ta có 35 s.
Câu 22. Chọn đáp án C
Các b chia hết cho 3 gm:
, . Như
vy ta có 3!10 s có 3 ch s, loại đi 2!.6 số do ch s 0 đng đu. Kết qu
s.
Câu 23. Chọn đáp án B
{ }
4 1; 2; 3aa<⇒=
3 9 8 7 6 9072×××× =
1680 9072 10752+=
5
10
C
4
9
126C =
252 126 126−=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1; 2 , 1; 8 , 4; 5 , 1; 5 , 2; 4 , 4; 8
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;0,4;0,1;3,2;8,3;4
6.2 2 3.2 20++ =
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1; 2 , 1; 5 , 1; 8 , 2; 4 , 4; 5 , 4; 8
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;0,4;0,1;3,3;4,5;8
2!.3 2+
( ) ( ) ( ) ( )
2;0,2;3,3;5,3;8
2!.3 1+
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;1 , 0;4 , 1;3 , 2;5 , 3;4
2!.3 2+
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0;1; 2 , 0;1;8 , 0; 2; 4 , 0;2;7 , 0;4;8 , 0;7;8 , 1; 2;6 , 2; 4;6
( ) ( )
4;6;8 , 6;7;8
3!.10 2!.6 48−=
Ch s cui bng 0 ta có 6.5.4 s. Ch s cui bng 5 ta có 5.5.4 s. Vy có 6.5.4 + 5.5.4 = 220
s.
Câu 24. Chọn đáp án C
Ch s đầu tiên có 5 cách chọn. Sau đó ta có 5.4.3.2 cách chọn 4 ch s còn li.
Như vy có 5.5.4.3.2 = 600 s.
Câu 25. Chọn đáp án C
Ch s cui chn có 4 cách chn. Ch s đầu tiên có 6 cách chn, ch s gia có 7 cách chn.
Như vy có 4.6.7 = 168 s.
Câu 26. Chọn đáp án D
Ch s cui là 0 hoc 5. 3 ch s còn li có 9.10.10 suy ra 2.9.10.10 = 1800 s.
Câu 27. Chọn đáp án B
Chú ý không tính số 0, ta xét các s dng .
Ta có
Có 142 s chia hết cho 7, 250 s chia hết cho 4, 35 s đồng thi chia hết cho 4 và 7.
Vy ta có 142 + 250 – 35 = 357 s cn tìm.
Câu 28. Chọn đáp án A
Trưng hp 1: S đó có dạng chn cách nên s tha mãn
Trưng hp 2: S đó dạng chn có 5 cách, chn cách nên có
s thỏa mãn. Do đó có s tha mãn.
Câu 29. Chọn đáp án D
S chia hết cho 3 có dng 3a ta có nên có 333 s tha mãn
S chia hết cho 5 có dng 5b ta có nên có 200 s tha mãn
S chia hết cho c 3 và 5 có dng 15c ta có nên có 66 s tha
mãn
Do đó số các s thỏa mãn đề bài .
Câu 30. Chọn đáp án C
Trưng hp 1: S đó có dạng chn cách nên s tha mãn
Trưng hp 2: S đó dạng chn có 4 cách, chn 4 cách nên 4.4 s tha
mãn
Do đó có s tha mãn.
Câu 31. Chọn đáp án D
(1) Gi s s đó là .
Trưng hp 1: chn cách chn nên có s tha mãn
Trưng hp 2: chn có 2 cách chn, chn 5 cách chn, chn cách
chn nên có s thỏa mãn. Do đó có s tha mãn (1) đúng
(2) Gi s s đó là
4 ,7kl
28p
7 1000 142
4 1000 250
28 1000 35
kk
ll
pp
⇒≤
⇒≤
⇒≤
1234
0aaaa
1234
aaaa
4
6
A
4
6
A
1234
5aa aa
1
a
234
aaa
3
5
A
3
5
5.A
43
65
5. 660AA+=
0 3 1000 0 333,3aa< ⇔<<
0 5 1000 0 200bb< <≤
0 15 1000 0 66,6cc< <≤
333 200 66 467+ −=
12
0aa
12
aa
2
5
A
2
5
A
12
5aa
1
a
2
a
2
5
4.4 36A +=
1234
aaaa
4
0a =
123
aaa
3
6
A
3
6
A
4
0a
4
a
1
a
23
aa
2
5
A
2
5
2.5.A
32
65
2.5. 320AA+=
→
123
aaa
Trưng hp 1: chn cách chn nên có s tha mãn
Trưng hp 2: chn 5 cách chn, chn có 5 cách chn nên có 5.5 s tha mãn
Do đó ta có s tha mãn (2) đúng
(3) Do s đó chia hết cho c 2 và 5 nên s đó có dạng
Chn cách chn nên có s tha mãn (3) đúng
Đến đây ta có thể suy ra đáp án A, B, C đều sai.
Câu 32. Chọn đáp án A
Gi s s đó là . Chn có 5 cách chn, chn có 6.6.6 cách chn, chn
có 2 cách chn. Do đó có 5.6.6.6.2 = 2160 s tha mãn. Chn có 2 cách chn là do
+) Nếu tng ca 4 s đó cho chia 3 dư 0 thì chọn s cui là 0 hoc 3.
+) Nếu tng ca 4 s đó cho chia 3 dư 1 thì chọn s cui là 2 hoc 5.
+) Nếu tng ca 4 s đó cho chia 3 dư 2 thì chọn s cui là 1 hoc 4.
Câu 33. Chọn đáp án A
Gi s s đó là
Trưng hp 1: chn cách nên có s tha mãn
Trưng hp 2: chn có 4 cách chn, chn 7 cách chn, chn cách
chn nên có s thỏa mãn. Do đó có .
Câu 34. Chọn đáp án D
Gi s s đó là
Trưng hp 1: xếp 2 vào có 2 v trí, chn s xếp vào v trí còn li có 6 cách nên có 2.6 =
12 s tha mãn.
Trưng hp 2. . Vi chn có 6 cách nên có 6 s tha mãn. Vi chn
có 5 cách chn, và tt nhiên nên có 5 s thỏa mãn. Do đó s tha
mãn.
3. Bài tp - Trc nghiệm Bài toán Đếm (Đ 03)
Câu 1. Xếp 30 quyn truyện khác nhau được đánh số t 1 đến 30 thành mt dãy sao cho bn
quyển 1, 3, 5 và 7 không đặt cnh nhau. Hi có bao nhiêu cách?
A. 4!.26! B. 30! – 4!.26! C. 4!.27! D. 30!
4!.27!
Câu 2. Mt bn có 13 cun v. Hi có bao nhiêu cách chn 5 cun viết các môn t nhiên, 4 cun
viết các môn xã hi và 4 cun viết các môn còn li?
A. 657946575 B. 6306300 C. 360360 D. 90090
Câu 3. Mt lp có 30 hc sinh gm 12 hc sinh nam, 18 hc sinh n, cn chn ra 5 hc sinh
gm c nam và n đi thi giới thiu sách. Hi có bao nhiêu cách chọn đ trong đó có ít nhất 3 n?
A. 53856 B. 90576 C. 28800 D. 14400
3
0a =
12
aa
2
6
A
2
6
A
3
5a =
1
a
2
a
2
6
5.5 55A +=
→
1234
0aaaa
1234
aaaa
4
6
A
4
6
360A =
→
12345
aaaaa
1
a
234
aaa
5
a
5
a
1234
aaaa
4
0a =
123
aaa
3
8
A
3
8
A
4
0a
4
a
1
a
23
aa
2
7
A
2
7
4.7.A
32
87
4.7. 1512AA+=
123
aaa
3
0a =
3
5a =
1
2a =
2
a
1
2a
1
a
2
2a =
12 6 5 23++=
Câu 4. Mt nhóm hc sinh gm 5 n, 5 nam. Hi có bao nhiêu cách xếp 10 bn thành mt hàng
dc sao cho các bạn cùng phái thì đứng cnh nhau?
A. 86400 B. 43200 C. 28800 D. 14400
Câu 5. Cho mt hp 10 viên bi gm 6 bi xanh và 4 bi vàng (mỗi viên bi kích thước khác
nhau). Hi có bao nhiêu cách xếp 10 viên bi vào hp thành mt hàng ngang sao cho không có bi
vàng nào cnh nhau?
A. 604800 B. 86400 C. 34560 D.
3594240
Câu 6. Cho 2 đường thng , tren đường thng a lấy 7 điểm phân biệt, trên đường thng b
lấy 5 điểm phân bit. Hi có th dựng được bao nhiêu tam giác t 12 điểm đã cho?
A. 1320 B. 220 C. 210 D. 175
Câu 7. An có 6 nh EXO, 5 nh BTS, 4 ảnh SNSD. An muốn chn ra 4 ảnh để tng cho Hà. Hi
An có bao nhiêu cách chọn sao cho s nh EXO bng s nh SNSD?
A. 240 B. 330 C. 335 D. 480
Câu 8. Trên giá có 15 cun sách gm 5 sách Toán, 7 sách Tiếng Anh 3 sách Văn. Hi có bao
nhiêu cách xếp thành mt hàng sao cho sách cùng loi thì xếp cnh nhau sách Văn nm gia
sáng Toán, sách tiếng Anh?
A. 7257600 B. 3628800 C. 1814400 D. 907200
Câu 9. Cho 4 ô tô khác nhau và 3 xe máy ging nhau. Hi có bao nhiêu cách xếp 7 xe vào 8 ch
trng sao cho ô tô cnh nhau và xe máy cnh nhau?
A. 48 B. 144 C. 288 D. 432
Câu 10. Cho 5 th đen khác nhau và 3 th trng khác nhau. Hi có bao nhiêu cách xếp thành mt
hàng sao cho không có 2 th trng nào cnh nhau?
A. 2880 B. 4320 C. 5760 C. 14400
Câu 11. Mt ca hàng có 3 gói bim bim và 5 cc ăn lin cn xếp vào giá. Hi có bao nhiêu
cách xếp sao cho đầu hàng và cui hàng cùng mt loi?
A. 14400 B. 17620 C. 37440 D. 40320
Câu 12. Có 5 hc sinh nam và 3 hc sinh n xếp thành mt hàng dc. Hi có bao nhiêu cách xếp
để 2 hc sinh nam xen gia 3 hc sinh n?i 2 hc sinh bất kì được cách mi)
A. 2880 B. 5760 C. 1440 D. 4320
Câu 13. Trong mt buổi giao lưu, 5 học sinh trường X và 5 học sinh trường Y ngi và o2 bàn
đối din nhau. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho 2 ngưi ngi đi din và ngi cnh thì khác
trưng nhau.
A. 3628800 B. 864000 C. 57600 D. 28800
Câu 14. Có 8 nhà khoa hc Toán (6 nam, 2 n) và 5 nhà khoa hc Vt Lí (toàn nam). Hi có bao
nhiêu cách lp một đội gm 4 nhà khoa học trong đó có cả nam, n, c Toán, Vt Lí?
A. 270 B. 300 C. 375 D. 570
Câu 15. Có 7 nam 5 n xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho 2 v trí
đầu và cui là nam và không có 2 n nào đứng cnh nhau?
A. 118540800 B. 152409600 C. 12700800 D.
3628800
Câu 16. Mt r có 10 loi qu khác nhau trong đó có 1 mít và 1 bưởi. Hi có bao nhiêu cách xếp
thành mt hàng sao cho mít và bưởi cách nhau đúng 2 quả khác?
A. 2257920 B. 645120 C. 564480 D. 282240
Câu 17. Mt nhóm sinh viên có 4 nam 2 n ngi và 9 ghế hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách
xếp sao cho nam ngi lin nhau, n ngi lin nhau và gia 2 nhóm có ít nht 2 ghế?
||ab
A. 576 B. 672 C. 288 D. 144
Câu 18. Trong mt bui chp nh ca trưng A, có 5 giáo viên Toán, 3 giáo viên Hóa và 1 giáo
viên Vt Lí xếp thành mt hàng ngang. Hi có bao nhiêu cách xếp để 3 giáo viên Hóa và 1 giáo
viên Vt Lí không ai cnh nhau?
A. 43200 B. 356640 C. 357120 D. Đáp án
khác
Câu 19. Mt t gm 7 nam 4 n xếp thành mt hàng dc trong gi th dc. Hi có bao nhiêu
cách xếp để n luôn đứng thành 2 cp không cnh nhau?
A. 101606400 B. 3386880 C. 1128960 D.
6773760
Câu 20. Có 5 nam và 6 n xếp thành mt hàng dc sao cho đu hàng và cui hàng luôn là nam.
Hi có bao nhiêu cách xếp?
A. 3628800 B. 806400 C. 7257600 D. 151200
Câu 21. Có 8 bn nam và 2 bn n. Hi có bao nhiêu cách sp xếp các bn trên thành mt hàng
ngang sao cho hai bn n đứng cách nhau đúng hai bạn nam?
A. 725760 B. 564480 C. 757260 D. 546640
Câu 22. Có 4 bn nam và 2 bn n. Hi có bao nhiêu cách sp xếp các bn trên vào mt ghế dài
có 8 ch sao cho các bn nam ngi cnh nhau thành mt nhóm, các bn n ngi cnh nhau thành
một nhóm và hai nhóm này cách nhau đúng một ch ngi?
A. 144 B. 192 C. 152 D. 164
Câu 23. Có 10 quyn sách Toán, 8 quyn sách Lí, 5 quyển sách Văn. Cần chn ra 8 quyn có
c ba môn sao cho s quyn Toán ít nht là bn và s quyển Văn nhiều nht là hai. Hi có bao
nhiêu cách chn?
A. 181440 B. 146580 C. 164420 D. 152280
Câu 24. T các ch s 0, 1, 2, 3, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu s có bn ch s khác nhau và chia
hết cho 15?
A. 76 B. 82 C. 96 D. 72
Câu 25. T c ch s 0, 2, 3, 4, 5, 7, 8 lp đưc bao nhiêu s có bn ch s khác nhau, chia hết
cho 20 và luôn xut hin ch s 4?
A. 36 B. 24 C. 32 D. 40
Câu 26. T các ch s 0, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu s có bn ch s khác nhau và chia
hết cho 25?
A. 36 B. 60 C. 52 D. 38
Câu 27. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu s có bn ch s khác nhau và chia
hết cho 20?
A. 60 B. 52 C. 46 D. 64
Câu 28. T các ch s 0, 1, 2, 3, 5, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu s có bn ch s khác nhau và
chia hết cho 25?
A. 72 B. 68 C. 80 D. 96
NG DN GII
Câu 1. Chọn đáp án B
Xếp 30 quyn truyn khác nhau có s cách là 30!
Xếp 4 quyn 1, 3, 5, 7 cnh nhau:
+) Hoán v 1, 3, 5, 7 ta được 4! Cách.
+) Khi đã xếp 1, 3, 5, 7 cnh nhau thì còn 26 v trí, ng vi 26 v trí này thì có 26! cách xếp.
Do đó xếp 4 quyn 1, 3, 5, 7 cnh nhau có s cách là 4!.26!
Tóm li có 30! – 4!26! cách xếp tha mãn.
Câu 2. Chọn đáp án D
Chn 5 cun t nhiên có cách, chn 4 cun xã hi có cách, chn 4 cun còn li có
cách. Do đó có cách.
Câu 3. Chọn đáp án B
Trưng hp 1: Chn 3 n, 2 nam ch chn
Trưng hp 2: Chn 4 n, 1 nam \Rightarrrow có cách chn
Do đó có cách chn.
Câu 4. Chọn đáp án C
S cách sp xếp là 2.5!.5! = 28800.
Câu 5. Chọn đáp án A
Xếp 6 viên bi xanh có 6! cách xếp, khi đó 6 viên bi xanh sẽ to thành 7 ch trng. Xếp 4 viên bi
vàng vào 7 ch trống đó là cách. Do đó có cách xếp.
Câu 6. Chọn đáp án D
S tam giác có đnh nm trên a và cnh nm trên b
S tam giác có đnh nm trên b và cnh nm trên a
Do đó số tam giác có th dựng được là .
Câu 7. Chọn đáp án C
Trưng hp 1: Tng 0 th EXO, 0 th SNSD, 4 th BTS cách
Trưng hp 2: Tng 1 nh EXO, 1 nh SNSD, 2 nh BTS cách
Trưng hp 3: Tng 2 nh EXO, 2 nh SNSD cách
Do đó số cách chn là .
Câu 8. Chọn đáp án A
S cách sp xếp là 2.5!.7!.3! = 7257600.
Câu 9. Chọn đáp án B
S cách xếp là 3!.4! = 144.
Câu 10. Chọn đáp án D
Xếp 5 th đen 5! cách xếp, khi đó 5 thẻ đen to thành 6 ch trng. Xếp 3 th trng vào 6 ch
trng có cách. Do đó có cách xếp.
Câu 11. Chọn đáp án B
Đối với bài toán ta xét 2 trường hp:
+) Đu hàng và cui hàng đu là gói bim bim: S cách chn 2 i bim bim xếp v trí đu hàng
và cui hàng là: ( đây ta xem cách xếp 1 gói bim bim A đầu hàng, gói bim bim B cui
hàng vi cách xếp gói bim bim A cui hàng còn gói bim bim B đầu hàng là khác nhau). Lúc
này, ta còn li 1 gói bim bim và 5 cc mì ăn lin, s cách xếp 6 món đồ này vào 1 hàng là: 6!.
Vy s ch xếp tha u cầu đề là:
5
13
C
4
8
C
4
4
C
5 44
13 8 4
. . 90090CCC=
32
18 12
.CC
41
18 12
.CC
3 2 41
18 12 18 12
. . 90576CC CC+=
4
7
A
4
7
.6! 604800A =
12
75
.CC
21
75
.CC
12 21
75 7 5
. . 175CC CC+=
4
5
C
121
65 4
..CCC
22
64
.CC
4 121 22
5 65 4 6 4
. . . 335C CCC CC+ +=
3
6
A
3
6
.5! 14400A =
2
3
A
2
3
.6!A
+) Đu hàng và cui hàng đu là cc ăn lin: S cách chn 2 cc ăn lin xếp v trí đu
hàng và cui hàng là: . Lúc này, còn lại 3 cc ăn lin và 3 gói bim bim, s cách xếp 6
ngưi này vào 1 hàng là: 6!.
Vy s ch xếp tha u cầu đề là:
S cách xếp tt c : .
Câu 12. Chọn đáp án A
Xếp c định 3 hc sinh n vào hàng trước, có 3! cách xếp. Chn 2 hc sinh nam bt kì cho vào 2
khong trng nm gia 2 hc sinh n, s ch chn là . Xem nhóm 5 hc sinh này là 1 hc
sinh, lúc y còn 3 học sinh nam vy là ta đang 4 hc sinh. S cách xếp 4 hc sinh này thành
hàng dc là 4!. Vy s cách xếp cn tìm là: .
Câu 13. Chọn đáp án D
Đánh số 10 v trí ngi t 1 đến 10 trong đó 1 đến 5 là hàng 1 thuộc bàn 1, còn 6 đến 10 là hàng 2
thuc bàn 2. Gi s 1 hc sinh thường X ngi v trí s 1, thì các hc sinh còn li ca trưng X
ch ngi v trí s l, còn 5 hc sinh ca trưng Y ch ngi v trí s chn. S cách xếp lúc này là:
5!.5!. Tương tự vi trưng hp hc sinh trường X ngi v trí s chn, vy s cách xếp cn tìm:
2.5!.5! = 28800.
Câu 14. Chọn đáp án C
Nếu đã n thì rõ ràng có nhà khoa hc Toán, nếu đã nhà khoa học Vt Lí thì chc chn có
nam. Do đó ta ch cn xét các trưng hp sau:
+) đúng 1 nữ nhà khoa hc Toán, có 2 cách chọn. Lúc này chỉ cn có nhà khoa hc Vt Lí là
tha mãn đ bài, có th có hoc không nhà khoa hc Toán nam nào khác, s cách chn 3 nhà
khoa hc còn li là . Vy s cách lp nhóm trong trường hp này là:
+) đúng 2 nữ nhà khoa hc Toán, có 1 cách chọn. Cũng với ý tưởng như trên, chỉ cn có nhà
khoa hc Vt Lí là tha mãn, s cách chn 2 nhà khoa hc còn li là . Vy s cách
lập nhóm trong trường hp này là: .
Vy s ch lp cn tìm là: .
Câu 15. Chọn đáp án D
S cách chn 2 nam đng đầu và cui là: . Lúc này còn lại 5 nam và 5 n, để đưa 10 người
này vào hàng thì trước tiên s cho 5 nam đứng riêng thành hàng ngang, s cách đng là 5!. Sau
đó lần lượt “nhét” 5 n vào các khong trng gia hoc đu, hoc cui ca hàng 5 nam này,
mi khong trng ch “nhét” 1 n hoc không “nhét”, có tt c 6 khong trng nên s cách xếp
vào là . S cách xếp 10 người này thành hàng ngang mà 2 n bất kì không đứng cnh nhau là:
Đưa 10 người này vào giữa 2 nam đầu và cui đã chn, s cách xếp là: .
Câu 16. Chọn đáp án C
Xếp c định 8 qu khác mít bưởi vào hàng, có 8! cách xếp. Lúc này trên hàng 9 khoảng
trng, gm khong trng gia 2 qu khác bt kì và v trí đu, cui hàng. Trong đó ta 7 cặp
2
5
A
2
6
.6!A
( )
22
35
6! 18720AA+=
2
5
A
2
5
3!. .4! 2880A =
12 21 3
56 5 6 5
..CC C C C++
( )
12 21 3
56 5 6 5
2. . .CC C C C++
11 2
56 5
CC C+
11 2
56 5
.CC C+
( )
12 21 3 11 2
56 5 6 5 56 5
2. . . . 375CC C C C CC C+ + + +=
2
7
A
5
6
A
5
6
5!.A
25
76
.5!. 3628800AA=
khong trng mà khong cách gia khoảng đúng 2 quả khác. Mi cp khong trng đó ta s
cho vào đó quả mít và qu bưởi, có cách xếp mít và bưởi tương ứng là: 7.2!.
Vy s ch xếp cn tìm: 8!.7.2! = 564480.
Câu 17. Chọn đáp án B
Gi nhóm I là nhóm ghế ca 4 bn nam, s cách xếp 4!, tương tự vi 2 bn n là nhóm II vi
s cách xếp là 2!. Rõ ràng khi xếp 6 bn này và hàng 9 ghế thì ta còn 3 ghế trng. Chia 9 hàng
ghế y thành 5 phn có th tự, trong đó 2 phần bt kì nào dành cho nhóm I và nhóm II thì 3
phn còn li s là 3 chiếc ghế trng. S cách xếp 2 nhóm vào 9 hàng ghế sao cho nam ngi lin
nhau, n ngi lin nhau là: . Xem nhóm I, nhóm II và 1 ghế trng gia 2 nhóm này là 1
nhóm đại din, s nhóm đại diện 2!. Lúc y 9 ghế hàng ngang thì còn li 2 ghế trống. Tương
t chia 9 hàng ghế làm 3 phn vi ý ởng khi nhóm đại diện rơi vào 1 phần nào đó thì 2 phần
còn li s là ghế trng, khi đó s cách xếp nam ngi lin nhau, n ngi lin nhau và gia 2 nhóm
có đúng 1 ghế trng là:
Vy s ch xếp cn tìm là: .
Câu 18. Chọn đáp án A
Xếp c định 5 giáo viên Toán trên hàng, có 5! cách xếp. Có tt c 6 khong trng gm khong
trng gia 2 giáo viên Toán và v trí đu hàng, cui hàng. Xếp 4 giáo viên còn li vào các
khong trng sao cho mi khong trng ch cha 1 giáo viên. S cách xếp 4 giáo viên này là .
Vy s ch xếp cn tìm là:
.
Câu 19. Chọn đáp án D
Xếp 7 nam c định theo hàng dc, có 7! cách xếp. Có 8 v trí đ đưa na vào là v trí gia 2 nam
bt kì hoc đu hàng hay cui hàng. Chn 2 n bt kì b vào 1 trong 8 v trí đó, số cách xếp n
lúc này là . Lúc này còn 7 vị trí đ xếp 2 n còn li vào, s cách xếp 2 n còn li vào là 7.2!.
Vy s ch xếp cn tìm là: .
Câu 20. Chọn đáp án C
S cách chn 2 bn nam xếp v trí đu hàng và cui hàng là: ( đây ta xem cách xếp 1 bn
nam A đầu hàng, bn nam B cui hàng vi cách xếp bạn nam A cui hàng, bn nam B
đầu hàng là khác nhau). Lúc y, còn lại 3 bn nam và 6 bn n, s cách xếp 9 người này vào 1
hàng là: 9!. Vy s cách xếp tha yêu cầu đề là: .
Câu 21. Chọn đáp án B
Để 2 bn n đứng trưc, s cách 2!. Sau đó chọn 2 bn nam chen vào gia 2 bn n, s cách
xếp 2 bn nam và là . Xem 4 bn này là 1 bạn, khi đó ta còn lại 6 bn nam. S cách xếp 7 bn
này là 7!. Vy s ch xếp tt c : .
Câu 22. Chọn đáp án B
Nam và n .
+) Xếp có 4.4! cách (1, 2, 7, 8)
+) Xếp có 1.2! cách. Tóm li có tt c 4.4!.1.2 = 192 cách.
2
5
A
1
3
2!.A
( )
21
53
4!.2!. 2!. 672AA−=
4
6
A
4
6
5!. 43200A =
2
4
8.A
2
4
7!.8. .7.2! 6773760A =
2
5
A
2
5
.9! 7257600A =
2
8
A
2
8
2!. .7! 564480A =
1234
,,,aaaa
12
,bb
1234
,,,aaaa
12
,bb
Câu 23. Chọn đáp án A
Chọn 4 Toán, 2 Văn, 2 Lí có cách.
Chọn 4 Toán, 1 Văn, 3 Lí có cách.
Chọn 5 Toán, 2 Văn, 1 Lí có cách.
Chọn 5 Toán, 1 Văn, 2 Lí có cách.
Chọn 6 Toán, 1 Văn, 1 Lí có cách.
Tng lại ta được 181440 cách tha mãn.
Câu 24. Chọn đáp án B
Ta có
• TH1.
Mi b sau đu lập được 6 s:
.
• TH2.
Mi b sau đều lập được 4 s: .
Mi b sau đều lập được 6 s:
Tóm li có tt c s tha mãn.
Câu 25. Chọn đáp án A
Ta có .
+ Dng , chn c có 2 cách, b có 4 cách nên có 2.4 = 8 s tha mãn.
+ Dng , chn c có 2 cách, a có 4 cách nên có 2.4 = 8 s tha mãn.
+ Dng , chn a có 5 cách, b có 4 cách nên có s tha mãn.
Tóm li có tt c s tha mãn.
Câu 26. Chọn đáp án C
Ta có .
Vi , chn a có 5 cách, b có 4 cách nên có 5.4 = 20 s tha mãn.
Vi , chn a có 4 cách, b có 4 cách nên có 4.4 = 16 s tha mãn.
Vi , chn a có 4 cách, b có 4 cách nên có 4.4 = 16 s tha mãn.
Tóm li có tt c s tha mãn.
Câu 27. Chọn đáp án A
4 22
10 5 8
C CC
4 13
10 5 8
C CC
5 21
10 5 8
C CC
5 12
10 5 8
C CC
6 11
10 5 8
C CC
( )
0
5
5
15
33
d
abcd
d
abcd
abcd a b c d
=
=
+++

( )
03d abc= ++
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2;3 , 1;2;6 , 1;3;5 , 1;5;6 , 2;3;7 , 2;6;7 , 3;5;7 , 5;6;7
( )
5 23d abc= +++
( ) ( ) ( ) ( )
0;1;3 , 0;1;6 , 0;3;7 , 0;6;7
( ) ( ) ( )
1;2;7 , 1;3;6 , 3;6;7
6.8 4.4 6.3 82++=
{ }
0
20 2; 4;8
44
d
abcd c
abcd cd
=
⇒∈

40bc
40ac
40ab
5.4 20=
8 8 20 36++ =
{ }
25 25;50;75abcd cd⇒∈
50cd =
25cd =
75cd =
20 16 16 52++=
Ta có .
Chn c có 3 cách, a có 5 cách, b có 4 cách nên có 3.5.4 = 60 s tha mãn.
Câu 28. Chọn đáp án C
Ta có .
Vi , chn a có 6 cách, b có 5 cách nên có 6.5 = 30 s tha mãn.
Vi , chn a có 5 cách, b có 5 cách nên có 5.5 = 25 s tha mãn.
Vi , chn a có 5 cách, b có 5 cách nên có 5.5 = 25 s tha mãn.
Tóm li có tt c s tha mãn.
{ }
0
20 2; 4;6
44
d
abcd c
abcd cd
=
⇒∈

{ }
25 25;50;75abcd cd⇒∈
50cd =
25cd =
75cd =
30 25 25 80++=
QUY TẮC ĐẾM, HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
A LÝ THUYẾT CHUNG
I. QUY TC ĐẾM
Quy tắc cộng: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động hoặc .
Nếu hành động cách thực hiện, hành động cách thực hiện và không
trùng với bất cứ cách nào của hành động thì công việc đó có cách thực hiện
Nếu và là hai tập hợp hữu hạn, không giao nhau thì
Nếu và là hai tập hợp hữu hạn bất kì thì
Mở rộng: Nếu là các tập hợp hữu hạn, đôi một không giao nhau thì
Quy tắc nhân: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp . Nếu
hành động cách thực hiện và ứng với mỗi cách thực hiện đó có cách thực
hiện hành động thì có cách hoàn thành công việc.
Chú ý: Quy tắc nhân có thể mở rộng cho nhiều hành động liên tiếp.
II. HOÁN VỊ - CHNH HP – T HỢP
Hoán vị: Cho tập phần tử . Mỗi kết quả của s sắp xếp phần tử của tp
theo một th tự nào đó được gọi là một hoán vị của phần tử đó.
Kí hiệu: là s các hoán v của phần tử thì:
Chnh hợp: cho tập phần tử . Mỗi kết quả của sự việc ly phần tử từ
phần tử của tập và sắp xếp chúng theo một th tự nào đó được g là mt
chỉnh hợp chập của phần tử đã cho.
Kí hiệu: là số các chỉnh hợp chập của phần tử thì:
Nhn xét:
Ta có . Quy ước thì công thức đúng với và
T hợp: Cho tập phần tử . Mỗi tập con gồm phần tử của được gi là
một tổ hợp chập của phần tử đã cho.
Kí hiệu: là số các tổ hợp chập của phần tử thì:
Nhn xét: Quy ưc , công thức đúng với và ta có
X
Y
X
m
Y
n
X
mn+
A
B
( ) ( ) ( )
nA B nA nB∪= +
A
B
( ) ( ) ( ) ( )
nA B nA nB nA B∪= +
12
, ,...
n
AA A
( ) ( ) ( ) ( )
12 1 2
... ...
nn
nA A A nA nA nA = + ++
X
Y
X
m
n
Y
.mn
A
n
( )
1n
n
A
n
n
P
n
( )( )
! 1 2 ......2.1
n
P n nn n==−−
( )
1
A
n
( )
1n
k
n
A
( )
1 kn≤≤
k
n
k
n
A
k
n
( )( ) ( )
1 2 .... 1
k
n
A nn n n k= −+
( )
2
!
n
nn
AnP= =
0! 1=
0
1
n
A =
( )
2
0 kn≤≤
( )
!
!
k
n
n
A
nk
=
A
n
( )
1n
k
A
k
n
k
n
C
k
n
( )( ) ( )
1 2 ... 1
!!
k
k
n
n
nn n n k
A
C
kk
−+
= =
( )
3
0
1
n
C =
( )
3
0 kn≤≤
Tính chất cơ bản của t hợp: với
với
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: S có bao nhiêu ước s nguyên?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Đề cương ôn tập chương I môn lịch sử lớp câu. Trong đề thi chọn ngẫu
nhiên câu trong câu đó. Một học sinh chỉ nắm được câu trong đề cương đó.
Xác suất để trong đề thi có ít nhất câu hỏi nằm trong câu mà học sinh đã nắm
được là. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn ).
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay
như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị,
mỗi cạnh tô một lần sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó
mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ
trong đỉnh của đa giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được
tạo thành từ trong đỉnh của đa giác là
A. . B. . C. . D.
.
Câu 6: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác vuông được tạo thành
từ trong đỉnh của đa giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Biết rằng s tam giác
có các đỉnh là trong điểm gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh
trong điểm . S cạnh của ca đa giác là
A. . B. . C. . D. .
( )
!
!!
k
n
n
C
knk
=
k kn
nn
CC
=
, ,0nk k n ≤≤
1
1
kkk
nnn
CCC
+
= +
1 kn≤≤
6303268125
420
630
240
720
12
30
10
30
25
9
25
0,449P =
0,448P =
0,34P =
0,339P =
4374
139968
576
15552
100
3
100
44100
78400
117600
58800
2n
( )
2, nn≥∈
3
2n
( )( )
2 2 12 2nn n−−
( )( )
12
2
nn−−
( )( )
12nn n−−
( )( )
12
2
nn n−−
100
3
100
2450
98
4900
9800
2n
( )
2, nn≥∈
3
2n
12 2
, ,...,
n
AA A
4
2n
12 2
, ,...,
n
AA A
14
16
18
20
Câu 8: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi gia hai học sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: các ch số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt ch số .
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 10: Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa tr đi xem phim. Hỏi
bao nhiêu cách xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa tr ngi gia hai phụ
nữ và không có hai người đàn ông nào ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
Câu 11: Vi các ch số có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ
số 1 có mặt 3 lần, mỗi ch số khác có mặt đúng một lần?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 12: Mt thầy giáo có cuốn sách khác nhau trong đó có cuốn sách Toán, cuốn sách
Lí, cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra cuốn và tặng cho em học sinh
mỗi em một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học
sinh sao cho sau khi tặng xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một
cuốn.
A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.
Câu 13: Trong kì thi tuyển nhân viên chuyên môn cho công ty c phần Giáo dục trc tuyến
VEDU, khối A có thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, thí sinh đạt điểm gii
môn Vật lí, thí sinh đạt đim giỏi môn Hóa học, thí sinh đạt điểm gii cả hai
môn Toán và Vật lí, thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật lí và Hóa học, thí
sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Hóa học, thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn
Toán, Vật lí và Hóa học. Có thí sinh mà cả ba môn đều không có điểm giỏi. Hỏi
có bao nhiêu thí sinh tham dự tuyn nhân viên chuyên môn cho công ty?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Người ta phỏng vấn nời về ba bộ phim đang chiếu thì thu được kết quả
như sau:
B phim A: có ngưi đã xem.
B phim B: có ni đã xem.
B phim B: có ngưi đã xem.
nời đã xem hai bộ phim A và B
nời đã xem hai bộ phim B và C
nời đã xem hai bộ phim A và C
nời đã xem cả ba b phim A, B và C.
S người không xem bất cứ phim nào trong cả ba b phim là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Sắp xếp học sinh lớp học sinh lớp vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi
y ghế sao cho học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Trong mặt phẳng cho điểm, trong đó không có điểm nào thẳng hàng và trong tất
cả các đưng thng nối hai điểm bất kì không có hai đường thẳng nào song song, trùng
nhau hoặc vuông góc. Qua mỗi điểm vẽ các đưng thẳng vuông góc với các đường
4320
90
43200
720
0,1,2,3,5,8
3
36
108
228
144
288.
864.
24.
576.
012345,,,,,
6720
40320
5880
840
10
4
3
3
5
5
,,,,ABCDE
204
24480
720
2520
51
73
73
32
45
21
10
767
867
776
264
767
100
,,ABC
28
26
14
8
4
3
2
,,ABC
55
45
32
51
5
A
5
B
5
2
460000
460500
460800
460900
n
3
thẳng được xác định bởi trong điểm còn lại. Số giao điểm của các đường thẳng
vuông góc giao nhau nhiều nhất là bao nhiêu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 17: Cho tập hợp . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số ch số sao cho không
có ch số nào đứng cạnh nhau?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Câu 18: Cho đa giác đều nội tiếp trong đường tròn tâm . Biết rằng s tam giác
đỉnh là trong điểm gấp lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là
trong đim . Vy giá tr của là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các
ch Ch đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao
nhiêu?
A. B. C. 33384960. D.
Câu 20: T 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hng đ (các bông hoa xem như
đôi một khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu
cách chọn bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.
Câu 21: Đội thanh niên xung kích của mt trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh
lớp , 4 học sinh lớp và 3 học sinh lớp . Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ
sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
như vậy?
A. B. C. D.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp viên bi đỏ khác nhau và viên bi đen khác nhau thành
một dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không được cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong một túi đựng viên bi đỏ, viên bi xanh, viên bi vàng. Các viên bi có
cùng kích cỡ. S cách ly ra viên bi và sắp xếp chúng vào ô sao cho ô bi đó có
ít nhất một viên bi đỏ.
A. . B. . C. . D.
.
Câu 24: Một bộ bài có lá, có loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại có lá. Muốn lấy ra
bài phải có đúng lá cơ, đúng lá rô và không quá lá bích. Hỏi có mấy cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có ch số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng gia
thì giống nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Một lớp có học sinh ( ). Thy ch nhiệm cần chọn ra một nhóm và cần cử ra
một học sinh làm nhóm trưởng. Số học sinh trong mỗi nhóm phải lớn hơn nhỏ
hơn . Gọi là s cách chn, lúc này:
2
1n
( )( )
2 23
1
12
2
2 ( 1) 5
−−

−+

nn
nn n
C nC C
( )( )
( )
2 23
1
12
2
2 2 15
nn
nn n
C nC C
−−

−+

( )( )
2 23
1
12
2
3 2 15
nn
nn n
C nC C
−−

−+

( )( )
( )
2 23
1
12
2
15
nn
nn n
C nC C
−−

−+

{ }
2;5A =
10
2
144
143
1024
512
12 2
...
n
AA A
O
3
2n
12 2
; ;...;
n
AA A
20
4
2n
12 2
; ;...;
n
AA A
n
10n =
12n =
8n =
14n =
I
).O
5
5184 10..
6
576 10..
5
4968 10..
10
20
120
150
A
B
C
120.
90.
270.
255.
8
8
3251404800
1625702400
72
36
10
20
15
5
5
5
146611080
38955840
897127
107655240
52
4
13
8
1
3
2
39102206
22620312
36443836
16481894
5
900
9000
90000
27216
n
3n >
1
n
T
A. . B. . C. . D.
.
Câu 27: Trong một căn phòng có ngưi trong đó có người họ Nguyễn, người họ
Trần. Trong số những người họ Nguyễn có cặp là anh em ruột (anh trai và em gái),
người còn lại (gm nam và nữ) không có quan hệ họ hàng với nhau. Trong
người họ Trần, có cặp là anh em ruột (anh trai và em gái), người còn lại (gồm
nam và nữ) không có quan hệ họ hàng với nhau. Chọn ngẫu nhiên người.
a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai người cùng họ và khác giới tính?
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lc b trong trưng Đại học Sư Phạm Hà Nội trong
đó có thành viên từ câu lạc b Máu Sư Phạm, thành viên từ câu lc b Truyền
thông và thành viên từ câu lạc b Kĩ năng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
các thành viên sao cho những nời cùng câu lạc b thì ngồi cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: bông hồng đỏ, bông hồng vàng, bông hồng trắng, các bông hồng khác
nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy bông hồng có đủ ba màu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho mà mỗi số ch số và trong đó
có ít nhất hai chữ số .
A. B.
C. D.
Câu 31: T các s có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng
thi thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ
số đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
A. 104 B. 106 C. 108 D. 112
Câu 32: nam và nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra người trong đó có ít nhất nam và
ít nhất nữ ( ) vi là s cách chọn có ít hơn nam, là
số cách chọn có ít hơn nữ.
A. S cách chọn tho mãn điều kiện bài toán là: .
B. S cách chọn thoả n điều kiện bài toán là: .
C. S cách chọn tho mãn điều kiện bài toán là: .
D. S cách chọn tho mãn điều kiện bài toán là: .
Câu 33: Nếu một đa giác đều có đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
1
2
n
k
n
k
T kC
=
=
( )
1
21
n
Tn
=
1
2
n
Tn
=
1
n
k
n
k
T kC
=
=
36
25
11
8
9
4
5
11
3
5
2
3
2
156
30
186
126
3
5
7
7257600
7293732
3174012
1418746
7
8
10
3
560
310
3014
319
9
2011
9
2011 2010
9 2019.9 8
9
−+
2011 2010
9 2.9 8
9
−+
2011 2010
998
9
−+
2011 2010
9 19.9 8
9
−+
1, 2,3,4,5,6
m
n
k
a
b
,; ;, 1 +< k mna b kab
1
S
a
2
S
b
12
2( )
+
−+
k
mn
C SS
12
2()
+
−+
k
mn
C SS
12
3 2( )
+
−+
k
mn
C SS
12
()
+
−+
k
mn
C SS
44
11
10
9
8
5
6
7
8
Câu 35: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo.
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Trong mặt phẳng cho điểm, trong đó không có điểm nào thẳng hàng và trong tất
cả các đưng thng nối hai điểm bất kì, không có hai đường thẳng nào song song,
trùng nhau hoặc vuông góc. Qua mỗi diểm vẽ các đường thẳng vuông góc vi các
đường thẳng được xác định bởi trong điểm còn lại. Số giao điểm của các
đường thẳng vuông góc giao nhau là bao nhiêu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 37: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Tìm tất cả các s nguyên dương sao cho , trong đó là một ước
nguyên tố của .
A. n=1 B. n=2 C. n=3 D. n=4
Câu 40: Cho tập hợp A n phần tử . Biết rằng s tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp
26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm sao cho số tập con gồm
k phần tử của A là nhiều nhất.
A. B. C. D.
Câu 41: Cho khối lập phương gồm 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông
góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt
ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
A. B. C. D.
Câu 42: Cho S là tập các s nguyên trong đoạn và T là tập hợp các tập con khác rỗng
của S. Với mỗi , kí hiệu là trung bình cng các phần tử của X. Tính
.
A. B. C. D.
C. HƯNG DN GII
QUY TC ĐM, HOÁN V, CHNH HP VÀ T HỢP
Câu 1: S có bao nhiêu ước s nguyên?
A. . B. . C. . D. .
n
n
3n
n
135
15n =
27n =
8n =
18n =
n
3
2
1n
2 23
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
2 23
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
2 23
( 1)( 2) 1
2
3 2 ( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
2 23
( 1)( 2) 1
2
( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
n
n
3n
n
135
15n =
27n =
8n =
18n =
n
n
3n
n
135
15n =
27n =
8n =
18n =
n
( )
2
2=
k
n
n
Cn
k
2
n
n
C
( )
4n
{ }
1,2,3,...,kn
20k =
11k =
14k =
10k =
333××
16
17
18
19
[ ]
1;2002
XT
()mX
()
=
XT
mX
m
T
3003
2
=m
2003
21
=m
4003
2
=m
2003
2
=m
6303268125
420
630
240
720
ng dn gii
Chn D.
Cách 1:
Áp dụng công thức: Nếu số được phân tích thành thừa s các s nguyên tố dạng
thì số các ước nguyên dương bằng . Do
đó số các ước nguyên của .
Vi thì có ước s
nguyên.
Cách 2: Áp dụng hàm sinh.
Do nên
+ Hàm sinh để chọn số 3 là:
+ Hàm sinh để chọn số 5 là:
+ Hàm sinh để chọn số 7 là:
+ Hàm sinh để chọn số 11 là:
Suy ra hàm sinh các ước nguyên dương của có dạng:
Tổng số các ước nguyên dương ca là tổng tất cả các h số của các s hạng trong
khai triển trên, do đó số các ước nguyên dương của nên số ước
nguyên của .
Câu 2: Đề cương ôn tập chương I môn lịch sử lớp câu. Trong đề thi chọn ngẫu
nhiên câu trong câu đó. Một học sinh chỉ nắm được câu trong đề cương đó.
Xác suất để trong đề thi có ít nhất câu hỏi nằm trong câu mà học sinh đã nắm
được là. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn ).
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn A.
Chọn câu bất k từ câu có cách. Vậy s phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi là biến cố “trong đề thi có ít nhất câu hỏi nằm trong câu mà học sinh đã
nắm được”
Vy xác suất của biến cố là: .
Câu 3: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay
như hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị,
mỗi cạnh tô một lần sao cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó
mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé Minh có tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
N
n
k
n
kk
pppN ....
21
21
=
( )( ) ( )
1...11
21
+++=
n
kkkk
N
k2
2345
11.7.5.36303268125 ==N
( )( )( )( )
72012131415.2 =++++
2345
11.7.5.36303268125 ==N
5432
1 xxxxx +++++
432
1 xxxx ++++
32
1 xxx +++
2
1 xx ++
6303268125
( )
( )( )
2345 234
11fx xx x x x xx x x= ++ + + + ++ + +
( )( )
23 2
11xx x xx++ + ++
N
N
( )
3601 =f
N
720
12
30
10
30
25
9
25
0,449P =
0,448P =
0,34P =
0,339P =
10
30
10
30
C
( )
10
30
nCΩ=
A
9
25
( )
9 1 10
25 5 25
.nA C C C= +
A
( )
9 1 10
25 5 25
10
30
CC C
PA
C
+
=
0,449
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D.
Ta tô màu theo thứ tự sau:
1) Tô 1 ô vuông 4 cạnh: chọn 2 trong 3 màu, ứng với 2 màu được ta tô vào ô như sau:
chọn 2 cạnh trong hình vuông đơn vị để tô màu thứ nhất có cách (màu th 2 tô
2 cạnh còn lại). Do đó, có cách tô.
2) Tô 3 ô vuông 3 cạnh (có một cạnh đã được tô trước đó): ng với 1 ô vuông có 3
cách tô màu 1 trong 3 cạnh theo màu của cạnh đã tô trước đó, chọn 1 trong 2 màu còn
lại tô 2 cạnh còn lại, có ch tô. Do đó có cách tô.
3) Tô 2 ô vuông 2 cạnh (có 2 cạnh đã được tô trước đó): ứng với 1 ô vuông có 2 cách
tô màu 2 cạnh (2 cạnh tô trước cùng màu hay khác màu không ảnh hưởng s cách tô).
Do đó có cách tô.
Vậy có cách tô.
Câu 4: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được tạo thành từ
trong đỉnh của đa giác là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C.
Đánh số các đỉnh là .
Xét đường chéo của đa giác là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác
đều chia đường tròn ra làm phần mỗi phần có điểm từ đến đến
.
+ Khi đó, mỗi tam giác có dạng là tam giác tù nếu cùng nằm trong
nửa đường tròn, chọn nửa đường tròn: có 2 cách chọn.
+ Chọn hai điểm , là hai điểm tùy ý đưc ly t điểm , đến , có
cách chọn. Giả sử tam nằm gia thì tam giác tù tại đỉnh .
+ Khi xét tại đỉnh thì tam giác .
+ Vì đa giác có đỉnh nên số tam giác tù là tam giác tù.
Câu 5: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác tù được
tạo thành từ trong đỉnh của đa giác là
4374
139968
576
15552
2
4
6C =
2
3
6.C
1
2
3. 6C =
3
6
2
2
23
3
6. .6 .4 15552C =
100
3
100
44100
78400
117600
58800
1 2 100
, ,...,AA A
1 51
AA
2
49
2
A
50
A
52
A
100
A
1 ij
AAA
i
A
j
A
i
A
j
A
49
2
A
3
A
50
A
2
49
1176C =
i
A
1
A
j
A
i
A
j
A
11ji i j
A AA AAA
100
2.1176.100
117600
2
=
2n
( )
2, nn≥∈
3
2n
A. . B. . C. . D.
.
ng dn gii
Chn C.
Đánh số các đỉnh là .
Xét đường chéo của đa giác là đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác
đều chia đường tròn ra làm phần mỗi phần có điểm từ đến đến
.
+ Khi đó, mỗi tam giác có dạng là tam giác tù nếu cùng nằm trong
nửa đường tròn, chọn nửa đường tròn: có 2 cách chọn.
+ Chọn hai điểm , là hai điểm tùy ý đưc ly t từ điểm , đến , có
cách chọn.
+ Gi sử tam nằm gia thì tam giác tù tại đỉnh . Khi xét tại đỉnh thì
tam giác .
+ Vì đa giác có đỉnh nên số tam giác tù là .
Câu 6: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Số tam giác vuông được tạo thành
từ trong đỉnh của đa giác là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn C.
Đánh số các đỉnh là .
+ Mỗi tam giác vuông thì có một cạnh là đường kính của đường tròn (cũng là một
đường chéo đi qua tâm của đa giác), có 50 đường kính.
+ Xét đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều chia đường tròn ra làm
phần mỗi phần có điểm từ đến đến . Chọn một đỉnh cho tam
giác vuông , có cách chn.
+ Vy s tam giác vuông là tam giác.
Câu 7: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Biết rằng s tam giác
có các đỉnh là trong điểm gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh
trong điểm . S cạnh của ca đa giác là
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn B.
+ S tam giác là .
( )( )
2 2 12 2nn n−−
( )( )
12
2
nn−−
( )( )
12nn n−−
( )( )
12
2
nn n−−
12 2
, ,...,
n
AA A
11n
AA
+
2
1n
2
A
n
A
2n
A
+
2n
A
1 ij
AAA
i
A
j
A
i
A
j
A
1n
2
A
3
A
n
A
( )( )
2
1
21
2
n
nn
C
−−
=
i
A
1
A
j
A
i
A
j
A
11ji i j
A AA AAA
2n
( )( )
( )( )
22 1
.2 1 2
2.2
nn
n nn n
−−
=−−
100
3
100
2450
98
4900
9800
1 2 100
, ,...,AA A
1 51
AA
2
49
2
A
50
A
52
A
100
A
1 50i
AAA
98
50.98 4900=
2n
( )
2, nn≥∈
3
2n
12 2
, ,...,
n
AA A
4
2n
12 2
, ,...,
n
AA A
14
16
18
20
3
2n
C
+ Mi đa giác đều đỉnh thì có đường chéo đi qua tâm của đường tròn. Hai
đường chéo đi qua tâm của đường tròn thì sẽ tạo ra một hình chữ nhật tha yêu cầu bài
toán. Nên số hình chữ nhật là .
+ Theo giả thuyết ta có :
.
Vậy đa giác có cạnh.
Câu 8: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó trên
một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi thầy giáo ngồi gia hai học sinh.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chọn C
cách xếp chỗ cho các học sinh.
Khi đó, với mỗi cách xếp chỗ cho các học sinh thì giữa các học sinh có 5 "khoảng
trống" để xếp chỗ cho 3 thầy giáo nên có cách xếp chỗ cho các thầy giáo.
Vậy có cách xếp thỏa mãn.
Câu 9: các ch số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt ch số .
A. số. B. số. C. số. D. số.
ng dn gii
Chn B.
Gọi số cần lập là
+ TH1:
Chọn có 1 cách
Chọn có 4 cách.
Chọn cách
Vậy có tất cả (số)
+ TH2:
Chọn có 2 cách.
Chọn có 1 cách.
Chọn cách
Vậy có tất cả (số)
+) TH3: Chọn có 2 cách
Chọn
*) Có thể gii cách khác:
2n
n
2
n
C
32
2
20
nn
CC=
( )
2n
( )
( )
( )
2!
!
20
2 3 !.3! 2! 2 !
n
n
nn
⇔=
−−
( )( )
( )
2 12 2
10 1
3
nn n
nn
−−
⇔=
2 1 15n −=
( )
( )
do 1 0, 2nn n > ∀≥
8n⇔=
16
4320
90
43200
720
6!
3
5
.3!C
3
5
6!. .3! 43200C =
0,1,2,3,5,8
3
36
108
228
144
abcd
3d
a
,bc
2
4
A
2
4
4. 48A
3 1; 5dd
3a
,bc
2
4
A
2
4
2. 24A
{ }
3 1; 5dd≠⇒
3a
là s lẻ:
+) Chọn cách
+) Chọn : có cách
+) Chọn cách
Suy ra có số l.
là s l không có chữ số
Tương tự như trên ta có .
Vậy có số.
Câu 10: Một nhóm 9 người gồm ba đàn ông, bốn phụ nữ và hai đứa tr đi xem phim. Hỏi có
bao nhiêu cách xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa tr ngi gia hai phụ
nữ và không có hai người đàn ông nào ngồi cạnh nhau?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Kí hiệu ghế đàn ông ngồi, là ghế cho phụ nữ ngồi, ghế cho trẻ con ngồi.
Ta có các phương án sau:
PA1:
PA2:
PA3:
Xét phương án 1: Ba vị trí ghế cho đàn ông có cách.
Bốn vị trí ghế cho phụ nữ có thể cách.
Hai v trí ghế tr con ngồi có thể cách.
Theo quy tắc nhân thì ta có ch.
Lập luận tương tự cho phương án 2 và phương án 3.
Theo quy tắc cộng thì ta có ch.
Câu 11: Vi các ch số có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ
số 1 có mặt 3 lần, mỗi ch số khác có mặt đúng một lần?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Hướng dẫn giải
Chn C.
Gi sử các s tự nhiên gồm 8 chữ số tương ng với 8 ô.
Do chữ số 1 có mặt 3 lần nên ta sẽ coi như tìm số các s thỏa mãn đề bài được tạo nên
từ 8 số
S hoán vị của 8 số trong 8 ô trên là
Mặt khác chữ số 1 lặp lại 3 lần nên số cách xếp là kể cả trưng hợp số đứng đầu.
Xét trưng hợp ô thứ nhất là ch số 0, thì số cách xếp là
Câu 12: Mt thầy giáo có cuốn sách khác nhau trong đó có cuốn sách Toán, cuốn sách
Lí, cuốn sách Hóa. Thầy muốn lấy ra cuốn và tặng cho em học sinh
mỗi em một cuốn. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng cho các em học
x abcd=
d
3
a
4
,bc
2
4
A
2
4
3.4. 144A =
x abcd=
3.
2
3
2.3. 36A =
144 36 108−=
288.
864.
24.
576.
T
N
C
TNCNTNCNT
TNTNCNCNT
TNCNCNTNT
3!
4!
2!
3 4 2 288!. !. ! =
288 288 288 864++=
012345,,,,,
6720
40320
5880
840
01112345,,,, , , , .
01112345,,,, , , ,
8!
8
3
!
!
0
7
3
!
.
!
10
4
3
3
5
5
,,,,ABCDE
sinh sao cho sau khi tặng xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều còn ít nhất một
cuốn.
A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta thy với bài toán này nếu làm trực tiếp thì sẽ khá khó, nên ta sẽ làm theo cách gián
tiếp. Tìm bài toán đối đó là tìm số cách sao cho sau khi tặng sách xong có môn hết
sách.
TH1: Môn Toán hết sách:
S cách chọn cuốn sách Toán là cách.
S cách chọn cuốn trong cuốn còn lại là cách.
Vậy có cách chọn sách.
S cách tng cuốn sách đó cho em học sinh là cách.
Vậy có cách.
TH2: Môn Lí hết sách:
S cách chọn cuốn sách Lí là cách.
S cách chọn cuốn trong cuốn còn lại là cách.
Vậy có cách chọn sách.
S cách tng cuốn sách đó cho em học sinh là cách.
Vậy có cách.
TH3: Môn Hóa hết sách: Tương tự trưng hợp thì có ch.
S cách chọn cuốn bất kì trong cuốn và tặng cho em cách.
Vy s ch chọn sao cho sau khi tặng xong, mỗi loại sách trên đều còn lại ít nhất một
cuốn là cách.
Câu 13: Trong kì thi tuyển nhân viên chuyên môn cho công ty c phần Giáo dục trc tuyến
VEDU, khối A có thí sinh đạt điểm giỏi môn Toán, thí sinh đạt điểm gii
môn Vật lí, thí sinh đạt đim giỏi môn Hóa học, thí sinh đạt điểm giỏi cả hai
môn Toán và Vật lí, thí sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Vật lí và Hóa học, thí
sinh đạt điểm giỏi cả hai môn Toán và Hóa học, thí sinh đạt điểm giỏi cả ba môn
Toán, Vật lí và Hóa học. Có thí sinh mà cả ba môn đều không có điểm giỏi. Hỏi
có bao nhiêu thí sinh tham dự tuyn nhân viên chuyên môn cho công ty?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Kí hiệu tương ứng là tập hợp các thí sinh đạt điểm gii ít nhất một trong ba
môn là Toán, Vật lý, Hóa học.
Lúc này ta có là tập hợp các học sinh đạt điểm gii ít nhất một trong ba
môn là Toán, Vật lý, Hóa học. Ta có:
Vy s thí sinh dự tuyển vào công ty VEDU là .
204
24480
720
2520
1
4
1
1
6
6
6
5
5
5
5
120A =
6.120 720=
3
1
2
7
2
7
C
21
5
5
5
5
120A =
21.120 2520=
2
2520
5
10
5
55
10 5
. 30240CA=
30240 720 2520 2520 24480−− =
51
73
73
32
45
21
10
767
867
776
264
767
,,ABC
51; 73; 64; 32; 45; 21; 10.A B C AB BC AC ABC= = = ∩= ∩= ∩= ∩=
ABC∪∪
51 73 64 32 45 21 10 100.
ABC A B C AB BC AC ABC= + + −∩−∩−∩+∩
=++−−+=
100 767 867+=
Câu 14: Người ta phỏng vấn nời về ba bộ phim đang chiếu thì thu được kết quả
như sau:
B phim A: có ngưi đã xem.
B phim B: có ni đã xem.
B phim B: có ngưi đã xem.
nời đã xem hai bộ phim A và B
nời đã xem hai bộ phim B và C
nời đã xem hai bộ phim A và C
nời đã xem cả ba b phim A, B và C.
S người không xem bất cứ phim nào trong cả ba b phim là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Theo quy tắc tính số phần tử của ba tập hợp hữu hạn bất kì, ta có số ngưi xem ít nht
một bộ phim là người.
Vy s nời không xem bất cứ bộ phim nào là người.
Câu 15: Sắp xếp học sinh lớp học sinh lớp vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi
y ghế sao cho học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Cách 1:
ớc 1: Học sinh đầu tiên, giả sử đó là học sinh lớp cách chn ghế.
ớc 2: Có cách chọn ra một học sinh lớp ngồi vào ghế đối diện.
ớc 3: Có cách chọn ra một học sinh lớp vào ghế tiếp theo.
ớc 4: Có cách chọn ra học sinh lớp vào ghế đối diện.
ớc 5: Có cách chọn ra học sinh lớp .
c 6: Có cách chọn học sinh lớp vào ghế đối diện.
ớc 7: Có cách chọn học sinh lớp vào ghế tiếp.
c 8: Có cách chọn học sinh lớp vào ghế đối diện.
ớc 9: Có cách chọn học sinh lớp vào ghế kế tiếp.
ớc 10: Có cách chọn học sinh lớp vào ghế đối diện.
Theo quy tắc nhân thì có cách.
Cách 2:
học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp nên mỗi cặp ghế đối diện nhau sẽ được
xếp bởi học sinh lớp học sinh lớp .
S cách xếp học sinh lớp vào cặp ghế cách. S cách xếp học sinh lớp
vào cặp ghế cách. S cách xếp chỗ mỗi cặp ghế cách.
Theo quy tắc nhân thì có cách.
Câu 16: Trong mặt phẳng cho điểm, trong đó không có điểm nào thẳng hàng và trong tất
cả các đưng thng nối hai điểm bất kì không có hai đường thẳng nào song song, trùng
nhau hoặc vuông góc. Qua mỗi điểm vẽ các đưng thẳng vuông góc với các đường
thẳng được xác định bởi trong điểm còn lại. Số giao điểm của các đường thẳng
vuông góc giao nhau nhiều nhất là bao nhiêu?
100
,,ABC
28
26
14
8
4
3
2
,,ABC
55
45
32
51
28 26 14 8 4 3 2 55+ + −−−+ =
100 55 45−=
5
A
5
B
5
2
460000
460500
460800
460900
A
10
5
B
8
A
4
B
6
A
3
B
4
A
2
B
2
A
1
B
( )
2
5
10.5.8.4.6.3.4.2.2.1 5! .2 460800= =
2
1
A
1
B
5
A
5
5!
5
B
5
5!
2
( )
2
5
5! .2 460800=
n
3
2
1n
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
*Gọi điểm đã cho là . Xét một điểm cố định, khi đó có đường
thẳng được xác định bởi trong điểm còn lại nên sẽ đường thẳng vuông
góc đi qua điểm cố định đó.
*Do đó có tất cả đường thẳng vuông góc nên có
giao điểm (tính cả những giao điểm trùng nhau)
*Ta chia các điểm trùng nhau thành 3 loại
- Qua một điểm có đường thẳng vuông góc nên ta phải tr đi
điểm.
- Qua ba điểm của 1 tam giác có 3 đường thẳng cùng vuông góc với
và 3 đường thẳng này song song với nhau nên ta mất 3 giao điểm, do đó trong TH này
ta phải loại đi
- Trong mỗi tam giác thì ba đường cao ch có một giao điểm, nên ta mất điểm cho
mỗi tam giác, do đó trường hợp này ta phải tr đi .
Vy s giao điểm nhiều nhất có được là: .
Câu 17: Cho tập hợp . Hỏi có thể lập được bao nhiêu số ch số sao cho không
có ch số nào đứng cạnh nhau?
A. số. B. số. C. số. D. số.
Hướng dẫn giải
Chọn A
TH1: Số ch số : chi có số duy nhất.
TH2: Số ch số ch số .
Xếp số thành hàng có cách. Khi đó tạo nên "vách ngăn" đế xếp số .
Xếp số cách. Vy có số.
TH3: Số ch số ch số .
Tưong tự sử dụng phương pháp tạo vách ngăn như TH2 thì tìm được số.
TH4: Số ch số ch số : có số.
TH5: Số ch số ch số : số.
TH6: Có ch số và ch số : có số.
Vậy theo quy tắc cộng thì có số.
( )( )
2 23
1
12
2
2 ( 1) 5
−−

−+

nn
nn n
C nC C
( )( )
( )
2 23
1
12
2
2 2 15
nn
nn n
C nC C
−−

−+

( )( )
2 23
1
12
2
3 2 15
nn
nn n
C nC C
−−

−+

( )( )
( )
2 23
1
12
2
15
nn
nn n
C nC C
−−

−+

n
12
, ,...,
n
AA A
2
1n
C
2
1n
2
1n
C
( )( )
2
1
12
2
n
nn n
nC
−−
=
( )( )
2
12
2
nn n
C
−−
( )( )
2
1
12
2
n
nn
C
−−
=
( )
2
1
1
n
nC
123
, ,AA A
45
AA
3
3
n
C
2
3
2
n
C
( )( )
( )
2 23
1
12
2
15
nn
nn n
C nC C
−−

−+

{ }
2;5A =
10
2
144
143
1024
512
10
5
1
9
5
1
2
9
5
1
10
2
2
1
10
C
1
10
C
8
5
2
2
2
9
C
7
5
3
2
3
8
C
6
5
4
2
4
7
C
5
5
5
2
5
6
C
1 23 4 5
10 9 7 6
1 144C C CC C+ + ++ + =
Câu 18: Cho đa giác đều nội tiếp trong đường tròn tâm . Biết rằng s tam giác
đỉnh là trong điểm gấp lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là
trong đim . Vy giá tr của là:
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
S tam giác có 3 đỉnh là trong điểm .
Ứng với hai đường chéo đi qua tâm của đa giác cho tương ứng một hình chữ
nhật có 4 đỉnh
điểm trong điểm và ngược lại mỗi hình chữ nhật như vậy s cho
ra đường chéo đi qua tâm của đa giác.
Mà s đường chéo đi qua tâm của đa giác đều đỉnh là nên số hình chữ nhật có
đỉnh là trong điểm là
Theo đề bài ta có: .
Câu 19: Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trong số 26 chữ cái (không dùng các
ch Ch đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao
nhiêu?
A. B. C. 33384960. D.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo quy tắc nhân ta thực hiện từng bước.
Chữ cái đầu tiên có 24 cách chọn.
Chữ cái tiếp theo cũng có 24 cách chọn.
Chữ số đầu tiên có 9 cách chọn.
Chữ số thứ hai có 10 cách chọn.
Chữ số thứ ba có 10 cách chọn.
Chữ số thứ tư có 10 cách chọn.
Chữ số thứ năm có 10 cách chọn.
Chữ số thứ sau có 10 cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân ta có là số ô tô nhiều nhất có thể đăng
kí.
Câu 20: T 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đ (các bông hoa xem như
đôi một khác nhau), người ta muốn chọn một bó hồng gồm 7 bông, hỏi có bao nhiêu
cách chọn bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ?
A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.
Phân tích
Ta thấy do chỉ chọn 7 bông hồng mà có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông
hồng đỏ nên chỉ có 3 trường hợp sau:
TH1: Chọn được 3 bông hồng vàng và 4 bông hồng đỏ.
TH2: Chọn được 4 bông hồng vàng và 3 bông hồng đỏ.
TH3: Chọn được 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng đỏ và 1 bông hồng trắng.
12 2
...
n
AA A
O
3
2n
12 2
; ;...;
n
AA A
20
4
2n
12 2
; ;...;
n
AA A
n
10n =
12n =
8n =
14n =
3
2n
12 2
; ;...;
n
AA A
3
2n
C
12 2
...
n
AA A
4
2n
12 2
; ;...;
n
AA A
2
O
2n
n
4
2n
2
n
C
( )( )
( )
32
2
2 2 1 2 2 20 1
20 8
3! 2
nn
n n n nn
CC n
−−
= = ⇔=
I
).O
5
5184 10..
6
576 10..
5
4968 10..
55
24 24 9 10 5184 10. .. .=
10
20
120
150
Hướng dẫn giải
Chọn D.
TH1: Số cách chọn 3 bông hồng vàng là cách.
Số cách chọn 4 bông hồng đỏ là cách.
Theo quy tắc nhân thì có cách.
TH2: Tương tự TH1 thì ta có cách.
TH3: Tương tự thì có ch.
Vậy theo quy tắc cộng thì có cách.
Câu 21: Đội thanh niên xung kích của mt trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh
lớp , 4 học sinh lớp và 3 học sinh lớp . Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ
sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
như vậy?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Số cách chọn 4 học sinh bất kì từ 12 học sinh là cách.
Số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một em được tính như sau:
TH1: Lớp có hai học sinh, các lớp mỗi lớp có 1 học sinh:
Chọn 2 học sinh trong 5 học sinh lớp cách.
Chọn 1 học sinh trong 4 học sinh lớp cách.
Chọn 1 học sinh trong 3 học sinh lớp cách.
Suy ra số cách chọn là cách.
TH2: Lớp có 2 học sinh, các lớp mỗi lớp có 1 học sinh:
Tương tự ta có số cách chọn là cách.
TH3: Lớp có 2 học sinh, các lớp mỗi lớp có 1 học sinh:
Tương tự ta có số cách chọn là cách.
Vậy số cách chọn 4 học sinh mà mỗi lớp có ít nhất một học sinh là
cách.
Số cách chọn ra 4 học sinh thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên là
cách.
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp viên bi đỏ khác nhau và viên bi đen khác nhau thành
một dãy sao cho hai viên bi cùng màu thì không được cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Nhận xét: Bài toán là sự kết hợp giữa quy tắc cộng và quy tắc nhân.
Do hai viên bi cùng màu không được cạnh nhau nên ta có trường hợp sau:
Phương án 1: Các bi đỏ vị trí lẻ. Có cách chọn bi đỏ vị trí s .
cách chọn bi đỏ vị trí s .
….
3
5
C
4
4
C
34
54
10.CC=
43
54
20.CC=
331
543
120..CCC=
10 20 120 150++ =
A
B
C
120.
90.
270.
255.
4
12
495C =
A
,BC
A
2
5
C
B
1
4
C
C
1
3
C
211
5 43
120..CCC=
B
,AC
121
543
90..CC C=
C
,AB
11 2
543
60..CCC =
120 90 60 270++=
495 270 225−=
8
8
3251404800
1625702400
72
36
8
1
7
3
cách chọn bi đỏ vị trí s .
Suy ra có cách xếp bi đỏ.Tương tự cách xếp bi xanh.
Vậy có cách xếp.
Phương án 2: Các bi đỏ vị trí chẵn ta cũng có cách xếp tương tự.
Vậy theo quy tắc cng ta .
Câu 23: Trong một túi đựng viên bi đỏ, viên bi xanh, viên bi vàng. Các viên bi có
cùng kích cỡ. S cách ly ra viên bi và sắp xếp chúng vào ô sao cho ô bi đó có
ít nhất một viên bi đỏ.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D.
ớc 1:Chọn bi
- S cách chọn ra viên bi bất kì là cách.
- S cách chọn ra viên bi trong đó không có viên bi đỏ nào là cách.
- S cách chọn ra 5 viên bi trong đó có ít nhất một viên bi màu đỏ cách.
ớc 2: Sắp xếp các viên bi.
S cách xếp 5 viên bi vào 5 ô là
Theo quy tắc nhân thì có .
Câu 24: Một bộ bài có lá, có loại: cơ, rô, chuồn, bích mỗi loại có lá. Muốn lấy ra
bài phải có đúng lá cơ, đúng lá rô và không quá lá bích. Hỏi có mấy cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Xét các tng hợp sau:
- Lấy được 1 lá cờ, 3 lá rô và 4 chuồn thì có cách ly.
Theo quy tắc cộng thì có tất cả cách ly.
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên có ch số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng gia
thì giống nhau?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi số cần tìm là .
Có 9 cách chọn a.
Có 10 cách chọn b.
Có 10 cách chọn c.
Vậy có tất cả số.
Câu 26: Một lớp có học sinh ( ). Thy ch nhiệm cần chọn ra một nhóm và cần cử ra
một học sinh làm nhóm trưởng. Số học sinh trong mỗi nhóm phải lớn hơn nhỏ
hơn . Gọi là s cách chn, lúc này:
1
15
8.7.6...3.2.1
8
8.7.6...3.2.1
8
2
8.7...3.2.1()
22
(8! 8! 32514 0() 0) 048+=
10
20
15
5
5
5
146611080
38955840
897127
107655240
5
5
45
C
5
5
35
C
55
45 35
CC
5!
55
45 35
5!.( ) 107655240CC−=
52
4
13
8
1
3
2
39102206
22620312
36443836
16481894
13 1 3
3 13 13 13
22620312CCCC =
22620312 13823524 2658370 39102206+ +=
5
900
9000
90000
27216
abcab
9.10.10 900=
n
3n >
1
n
T
A. . B. . C. . D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Gọi là phương án: Chọn nhóm có học sinh và chỉ định nhóm trưởng của nhóm.
Thy ch nhiệm có các phương án . Ta tính xem có bao nhiêu cách
thực hiện.
Phương án có hai công đoạn:
- Công đoạn 1: Chọn học sinh có cách chọn.
- Công đoạn 2: Chỉ định nhóm trưởng: có cách chọn.
Theo quy tắc nhân thì phương án cách thực hiện.
Vậy theo quy tắc cng thì .
Câu 27: Trong một căn phòng có ngưi trong đó có người họ Nguyễn, người họ
Trần. Trong số những người họ Nguyễn có cặp là anh em ruột (anh trai và em gái),
người còn lại (gm nam và nữ) không có quan hệ họ hàng với nhau. Trong
người họ Trần, có cặp là anh em ruột (anh trai và em gái), người còn lại (gồm
nam và nữ) không có quan hệ họ hàng với nhau. Chọn ngẫu nhiên người.
a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai người cùng họ và khác giới tính?
A. . B. . C. . D. .
b) Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai người sao cho không có cặp anh em ruột nào?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
a) Chọn C.
Chn C.
* nam họ Nguyễn và có nữ họ Nguyễn. Vậy có
cặp cùng họ Nguyễn mà khắc giới tính.
* Tương tự cách ch cặp cùng họ Trn mà khác giới tính.
Vậy có cách chọn hai người cùng họ và khác gii tính.
b) Chn A.
Ta có cặp anh em trong đó 8 cặp họ Nguyễn và 3 cặp họ Trần.
Chọn bất kì 2 người trong số 36 người thì có cách chọn.
Vậy có tất cả cách chn các cặp sao cho không có cặp anh em nào.
Câu 28: Một bữa tiệc bàn tròn của các câu lc b trong trưng Đại học Sư Phạm Hà Nội trong
đó có thành viên từ câu lạc b Máu Sư Phạm, thành viên từ câu lc b Truyền
thông và thành viên từ câu lạc b Kĩ năng. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho
các thành viên sao cho những nời cùng câu lạc b thì ngồi cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
1
2
n
k
n
k
T kC
=
=
( )
1
21
n
Tn
=
1
2
n
Tn
=
1
n
k
n
k
T kC
=
=
k
A
k
234 1
, , ,...,
n
AAA A
k
A
k
k
n
C
k
k
A
k
n
kC
1
2
n
k
n
k
T kC
=
=
36
25
11
8
9
4
5
11
3
5
2
3
2
156
30
186
126
619
630
11
25
8 4 12+=
8 5 13+=
12.13 156=
5.6 30=
156 30 186+=
8 3 11+=
2
36
630C =
630 11 619−=
3
5
7
7257600
7293732
3174012
1418746
Do các thành viên cùng câu lạc b thì ngồi cạnh nhau nên ta sử dụng phương pháp
“buc” các phần tưt để giải quyết bài toán.
Lúc này ta có phần tử đó là câu lc bộ. Theo công thức hoán vị vòng quanh được
giới thiệu ở phần ví dụ thì ta có cách xếp câu lc b vào bàn tròn. Với mỗi cách
xếp thì có:
cách xếp các thành viên CLB Máu Sư phạm.
cách xếp các thành viên CLB Truyền thông.
cách xếp các thành viên CLB Kỹ năng.
Vậy theo quy tắc nhân thì có tất cả: cách xếp.
Câu 29: bông hồng đỏ, bông hồng vàng, bông hồng trắng, các bông hồng khác
nhau từng đôi một. Hỏi có bao nhiêu cách lấy bông hồng có đủ ba màu?
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A.
Cách 1: S cách ly bông hồng bt kì:
S cách ly bông hòng chỉ có một màu:
S cách ly bông hồng có đúng hai màu:
Vy s ch chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là .
Cách 2: cách chọn bông hồng màu đỏ. Có cách chọn bông hồng màu vàng.
cách chọn bông hồng màu trắng. cách.
Câu 30: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho mà mỗi số ch số và trong đó
có ít nhất hai chữ số .
A. B. C. D.
ng dn gii
Chn A.
Đặt là các s tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.
{ các s tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số chia hết cho 9}
Với mỗi số thuộc A có ch số thì ta có thể bổ sung thêm số
vào phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A
có dạng
mà trong không có chữ số 9}
mà trong có đúng 1 chữ số 9}
Ta thy tập A có phần t
Tính số phần tử của
3
3
2!
3
3!
5!
7!
2!.3!.5!.7! 7257600=
7
8
10
3
560
310
3014
319
3
3
25
2300C =
3
333
7 8 10
211CCC++ =
3
( )
3 3 3 333
15 17 18 7 8 10
2 1529C C C CCC+ + ++ =
2300 211 1529 560−− =
7
8
10
7.8.10 560=
9
2011
9
2011 2010
9 2019.9 8
9
−+
2011 2010
9 2.9 8
9
−+
2011 2010
998
9
−+
2011 2010
9 19.9 8
9
−+
X
=A
m
( 2008)m
2011 m
0
{ }
1 2 2011
... ; 0,1, 2,3,...,9
i
aa a a
{
0
|= A aA
a
{
1
|= A aA
a
2011
91
1
9
+
0
A
Vi với
. T đó ta suy ra phần tử
Tính số phần tử của
Để lập số của thuộc tập ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
c1: Lập một dãy gồm ch số thuộc tập và tổng các ch số chia
hết cho 9. Số các dãy là
c2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có
2010 các bổ sung số 9
Do đó phần tử.
Vy s c s cần lập là:
.
Câu 31: T các s có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng
thi thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ
số đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
A. 104 B. 106 C.108 D. 112
ng dn gii
Chn C.
Cách1: Gọi là s cần lập
Theo bài ra ta có: (1)
và đôi một khác nhau nên
(2)
T (1), (2) suy ra:
Phương trình này có các bộ nghiệm là:
Với mỗi bộ ta có số.
Vậy có số cần lập.
Cách2:Gọi là s cần lập
Ta có:
. Do
Suy ra ta có các cặp sau:
Với mỗi bộ như vậy ta có cách chọn cách chọn
Do đó có: số tha yêu cầu bài toán.
Câu 32: nam và nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra người trong đó có ít nhất nam và
ít nhất nữ ( ) vi là s cách chọn có ít hơn nam,
là s cách chọn có ít hơn nữ.
{ }
0 1 2011
... ; 0,1,2,...,8 1, 2010 ⇒= =
i
xA xaa a i
2011
9= ar
[ ]
2010
1
1; 9 ,
=
∈≡
i
i
r ra
0
A
2010
9
1
A
1
A
2010
{ }
0,1,2...,8
2009
9
1
A
2009
2010.9
2011 2011 2010
2010 2009
9 1 9 2019.9 8
1 9 2010.9
99
−+
+ −− =
1, 2,3,4,5,6
{ }
12 6
... , 1, 2,3, 4,5,6=
i
x aa a a
123 456
1+ + += + +aaa aaa
{ }
123456
, , , , , 1, 2,3, 4,5,6aaaaaa
123456
123456 21+ + + + + =+++++=aaaaaa
123
10++=aa a
123
( , , ) (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5)=aaa
3!.3! 36=
3.36 108=
=x abcdef
123456 21
1
+++ ++ =+++++=
++= ++ +
abcde f
abc de f
11++=abc
{ }
, , 1, 2,3, 4,5,6abc
( , , ) (1, 4,6); (2,3,6); (2, 4,5)=abc
3!
,,abc
3!
,,de f
3.3!.3! 108=
m
n
k
a
b
,; ;, 1 +< k mna b kab
1
S
a
2
S
b
A. S cách chọn tho mãn điều kiện bài toán là: .
B. S cách chọn thoả n điều kiện bài toán là: .
C. S cách chọn tho mãn điều kiện bài toán là: .
D. S cách chọn tho mãn điều kiện bài toán là: .
ng dn gii
ChnD
S cách chọn nời trong ni là: .
*S cách chọn có ít hơn nam là: .
*S cách chọn có ít hơn nữ là: .
S cách chọn thoả mãn điều kiện bài toán là: .
Câu 33: Nếu một đa giác đều có đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ChnA
C hai đỉnh của đa giác đỉnh tạo thành một đoạn thẳng (bao gồn cả
cạnh đa giác và đường chéo).
Khi đó số đường chéo là:
(vì ).
Câu 34: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ChnC
Đa giác cạnh .
S đường chéo trong đa giác là: .
Ta có: .
Câu 35: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ChnD
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi đỉnh là , trong đó có
cạnh, suy ra số đưng chéo là .
+ Đa giác đã cho có đường chéo nên .
12
2( )
+
−+
k
mn
C SS
12
2()
+
−+
k
mn
C SS
12
3 2( )
+
−+
k
mn
C SS
12
()
+
−+
k
mn
C SS
k
+mn
+
k
mn
C
a
-1
11
.
1
0
−− ++
=
=
a
ai kai
S CC
mn
i
b
1
11
2
0
.
−− ++
=
=
b
bi kbi
nm
i
S CC
12
()
+
−+
k
mn
C SS
44
11
10
9
8
n
( )
,3nn∈≥
( )
2
!
44 44
2 !.2!
n
n
Cn n
n
−= −=
( )
11
1 2 88 11
8
n
nn n n
n
=
= ⇔=
=
n
5
6
7
8
n
( )
,3nn∈≥
2
n
Cn
( )
( )
2
7
!
2 3 16 7
0
2 !.2!
n
n
n
Cnn nnn n n
n
n
=
−= = = =
=
n
n
3n
n
135
15n =
27n =
8n =
18n =
n
2
n
C
n
2
n
Cn
135
2
135
n
Cn−=
+ Gii PT: ,
.
Câu 36: Trong mặt phẳng cho điểm, trong đó không có điểm nào thẳng hàng và trong tất
cả các đưng thng nối hai điểm bất kì, không có hai đường thẳng nào song song,
trùng nhau hoặc vuông góc. Qua mỗi diểm vẽ các đường thẳng vuông góc vi các
đường thẳng được xác định bởi trong điểm còn lại. Số giao điểm của các
đường thẳng vuông góc giao nhau là bao nhiêu?
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
ChnD
Gọi điểm đã cho là . Xét một điểm cố định, khi đó có đường thng
nên sẽ đường thẳng vuông góc đi qua điểm cố định đó.
Do đó có đường thẳng vuông góc nên có
giao điểm (tính cả những giao điểm trùng nhau).
Ta chia các điểm trùng nhau thành 3 loại:
* Qua một điểm có nên ta phải tr đi điểm.
* Qua có 3 đường thẳng cùng vuông góc với và 3 đường thẳngy
song song với nhau, nên ta mất 3 giao điểm, do đó trong THy ta phải loi đi: .
* Trong mỗi tam giác thì ba đường cao ch có một giao điểm, nên ta mất 2 điểm cho
mỗi tam giác, do đó trường hợp này ta phải tr đi .
Vy s giao điểm nhiều nhất có được là: .
Câu 37: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ChnD
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi đỉnh là , trong đó có
cạnh, suy ra số đưng chéo là .
+ Đa giác đã cho có đường chéo nên .
( )
!
135
2 !2!
−=
n
n
n
( )
,2∈≥nn
( )
1 2 270n nn⇔− =
2
3 270 0nn−− =
( )
( )
18
15
=
=
n nhan
n loai
18n⇔=
n
3
2
1n
2 23
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
2 23
( 1)( 2) 1
2
2 ( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
2 23
( 1)( 2) 1
2
3 2 ( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
2 23
( 1)( 2) 1
2
( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
n
12
, ,...,
n
AA A
2
1n
C
2
1n
C
2
1
( 1)( 2)
2
−−
=
n
nn n
nC
2
( 1)( 2)
2
−−nn n
C
2
1
( 1)( 2)
2
−−
=
n
nn
C
( )
2
1
1
n
nC
123
,,AA A
45
AA
3
3
n
C
3
2
n
C
2 23
( 1)( 2) 1
2
( 1) 5
−−

−+

nn n n n
C nC C
n
n
3n
n
135
15n =
27n =
8n =
18n =
n
2
n
C
n
2
n
Cn
135
2
135
n
Cn−=
+ Gii PT:
.
Câu 38: Cho đa giác đều đỉnh, . Tìm biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
Chn D.
+ Tìm công thức tính số đường chéo: Số đoạn thẳng tạo bởi đỉnh là , trong đó có
cạnh, suy ra số đưng chéo là .
+ Đa giác đã cho có đường chéo nên .
+ Gii PT:
.
Câu 39: Tìm tất cả các s nguyên dương sao cho , trong đó là một ước
nguyên tố của .
A. n=1 B. n=2 C. n=3 D. n=4
ng dn gii:
Chn A.
Gi sử là một ước nguyên tố của là s mũ của trong phân tích tiêu
chuẩn . Ta chứng minh:
Gi sử
Mặt khác:
Do đó: vô lí
T đó suy ra .
Câu 40: Cho tập hợp A n phần tử . Biết rằng s tập con của A có 8 phần tử nhiều gấp
26 lần số tập con của A có 4 phần tử. Hãy tìm sao cho số tập con gồm
k phần tử của A là nhiều nhất.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
( )
( )
!
135 , , 2
2 !2!
n
n nn
n
−=
( )
1 2 270n nn⇔− =
2
3 270 0nn−− =
( )
( )
18
15
n nhan
n loai
=
=
18n⇔=
n
n
3n
n
135
15n =
27n =
8n =
18n =
n
2
n
C
n
2
n
Cn
135
2
135
n
Cn−=
( )
( )
!
135 , , 2
2 !2!
n
n nn
n
−=
( )
1 2 270n nn⇔− =
2
3 270 0nn−− =
( )
( )
18
15
n nhan
n loai
=
=
18n⇔=
n
( )
2
2=
k
n
n
Cn
k
2
n
n
C
p
2
n
n
C
m
p
2
n
n
C
2
m
pn
2
20

>⇒ =


m
m
n
pn
p
22 1 1
22 2
2 2 ... 2
−−

  
= + ++

  
  

mm
nn n n n n
m
pp p p p p
2[ ] 2 2 [2 ] [2 ] 2[ ] 1+> x xx x x
1 sô
1 1 ... 1 1
++ +=

m
mm
( )
2
2
1
1
2
1
2
=
=
=⇔⇔

=
=
k
n
n
n
n
k
k
Cn
n
Cn
( )
4n
{ }
1,2,3,...,kn
20k =
11k =
14k =
10k =
Ta có
. Số tập con gồm k phần tử của A là: thì nhỏ
nhất.
Câu 41: Cho khối lập phương gồm 27 khối lập phương đơn vị. Một mặt phẳng vuông
góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt
ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu khối lập phương đơn vị?
A. B. C. D.
ng dn gii
Đưa vào hệ tọa đ , xét mặt phẳng đi qua trung điểm và vuông góc với
. Mặt phẳng này cắt hình lập phương đơn vị nếu
điểm nằm về hai phía . Vy
Các h không thỏa mãn là hoặc tức
.
Vậy có khối lập phương bị cắt.
Chn D.
Câu 42: Cho S là tập các s nguyên trong đoạn và T là tập hợp các tập con khác rỗng
của S. Với mỗi , kí hiệu là trung bình cng các phần tử của X. Tính
.
A. B. C. D.
ng dn gii
Chn B.
Với mỗi ta đt đây lấy tổng theo mà
.
Xét phần tử bất kì ta có thuộc vào tập con
Do đó:
Suy ra
( )
( )
( )( )( )( )
84
!!
26 26 7 6 5 4 13.14.15.16
8! 8 ! 4! 4
nn
nn
C C nnnn
nn
= = −=
−−
7 13 20nn−= =
k
20
C k 10⇒=
k
20
C
333××
16
17
18
19
Oxyz
OA
OA
( )
3; 3; 3A
( )
9
:0
2
Pxyz++− =
( )
;;i jk
(
)
1; 1; 1i jk+++
( )
P
9
0
39
2
9
22
111 0
2
i jk
i jk
i jk
++− <
<+ + <
++ ++ +− >
3
2
i jk++
9
2
i jk++
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
0;0; 0 , 0;0;1 , 0;1; 0 , 1;0; 0 , 1; 2; 2 , 2;1; 2 , 2; 2;1 , 2; 2; 2S =
27 8 19−=
[ ]
1;2002
XT
()mX
()
=
XT
mX
m
T
3003
2
=m
2003
21
=m
4003
2
=m
2003
2
=m
{ }
1,2,..., 2002k
()=
k
m mX
XT
=Xk
a
a
1
2001
k
C
XT
=Xk
( )
11
2001 2001
1 2 ... 2002 2001.2001.
−−
= ++ + =
kk
k
km C C
( )
2002
1
2002 2002
2001
11
2003 2 1
( ) 1001.2003.
2
∈= =
= = =
∑∑
k
k
XT k k
C
mX m
k
Mặt khác , do đó: .
2002
21= T
2003
2
=m
CHUYÊN Đ: ĐI S T HP
BÀI 3: NH THC NEWTON
A. TÓM TT LÝ THUYT:
1.Các hằng đẳng thc
( )
( )
( )
( )
( )
0
1
2
22
3
3 2 23
4
4 3 22 3 4
1
2
33
46 4
...
ab
ab ab
a b a ab b
a b a a b ab b
a b a a b a b ab b
+=
+=+
+=+ +
+=+ + +
+=+ + + +
2.Nh thc Newton( Niutơn)
Khai trin
( )
n
ab+
được cho bi công thc sau:
Vi
,ab
là các s thc và
n
là sô nguyên dương, ta có
(
) ( )
0 11
0
... ... . 1
n
n
k nk k n n k nk k n n
n nn n n
k
a b Ca b Ca Ca b Ca b Cb
−−
=
+ = = + ++ ++
Quy ưc
00
1ab= =
Công thức trên được gi là công thc nh thc Newton (viết tt là Nh thc Newton).
Trong biu thc VP ca công thc (1)
a) S các hng t
1n +
.
b) S các hng t có số mũ của a gim dn t n đến 0, s mũ của b tăng dần t 0 đến n, nhưng
tng các s mũ của a và b trong mi hng t luôn bng n.
c) Các h s ca mi hng t cách đu hai hng t đầu và cui thì bng nhau.
d) S hng th k (s hng tng quát) ca khai trin là:
1
k nk k
kn
T Ca b
+
=
.
H QU
Vi
1,ab= =
thì ta có
01
2 ...
nn
nn n
CC C= + ++
.
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( ) ( )
01
0 ... 1 ... 1
kn
kn
nn n n
CC C C= + +− + +−
3. Các dng khai trin cơ bn:
( )
10
0
2 1 1 ...
n
n
n kn n
nn n n
k
CC C C
=
=+ = = + ++
( ) ( ) ( )
01
0
0 1 1 1 ... 1
n
nk n
kn
nn n n
k
CC C C
=
= = = + +−
(
)
0 11 0
0
1 ...
n
n
k nk n n n
n nn n
k
x Cx Cx Cx Cx
−−
=
+ = = + ++
( ) ( ) ( )
00 11
0
1 1 ... 1
n
nn n
kk nn
nn n n
k
x Cx Cx Cx Cx
=
= = + +−
( ) ( ) ( )
0 11 0
0
1 1 ... 1
n
nk n
k nk n n n
n nn n
k
x Cx Cx Cx Cx
−−
=
= = + +−
Các tính cht ca h s nh thc:
k nk
CC
nn
=
( )
11
,1
1
kk k
CC C n
nn
n
++
+=
+
(
)
( )
( ) ( )
1
1
1!
k. !
.
!k! ! 1 !
kk
nn
nn
n
k C nC
nk nk k
= = =
−−
( )( )
( )
( )( ) ( )
1
1
1!
1 .! 1
1 1!!1!1!1
kk
nn
nn
kn
CC
k k nkk n nk k n
+
+
= = =
+ +− +− + +
B. PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN:
1. Dng 1: Viết khai trin nh thc:
a) Phương pháp:
Dùng công thc
( )
0 11 1 1
0
...
n
n
n n n n n n k nk k
nn n n n
k
a b C a C a b C ab C b C a b
−−
=
+ = + ++ + =
Bm máy m các h s
b) Ví dụ minh ha:
Ví d 1: Khai trin các biu thc sau
a)
( )
4
21x +
.
b)
( )
4
2x
c)
( )
5
3x +
d)
( )
5
32x
Li gii
a) Thay
2ax=
1b
=
trong công thc khai trin ca
( )
4
ab+
, ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
44 3 2
2 34
432
2
14
1 2 42 1
16 3
162 1 42 1
22 8
x xx x x
x x xx
+ = +⋅ +⋅ +⋅
=+++
+
+
b)Thay
ax=
2b =
trong công thc khai trin ca
( )
4
ab+
, ta được:
( ) ( )
( ) ( ) ( )
4 2 34
43 2
43 2
8
4
24 32 6
2 4 26 2 2
1
2x
xx x
xx x x
x
= + ⋅− + ⋅− +
⋅−
+−
= +
+
( )
5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5
a b Ca Cab Cab Cab Cab Cb
a ab ab ab ab b
+= + + + + +
=+++++
c) Thay
ax
=
3b =
trong công thc khai trin ca
( )
5
ab+
, ta được:
5 5 4 32 23 4 5
54 3 2
( 3) 5 3 10 3 10 3 5 3 3
15 90 270 405 243
x xx x x x
xx x x x
+ = +⋅ + + +⋅⋅ +
=+++ + +
.
d)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
5 5 4 32 23 4 5
012345
55 5 5 5 5
32 3 32 32 32 32 2x Cx Cx Cx Cx Cx C = + + −+ + −+
5 4 32
243 2430 1080 720 240 32x x xxx= + +−
Ví d 2: Khai trin các đa thc:
a)
( )
4
3x
; b)
( )
4
32xy
;
c)
(
) (
)
44
55xx+ +−
; d)
( )
5
2xy
Li gii
a)
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
04 13 22 1 0
444 44
3 3 3 33x Cx Cx Cx Cx C = + −+ + +
43 2
12 54 108 81xxx x=−++
b)
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 31 22 3 4
01 2 1 0
44 4 4 4
32 3 3 2 3 2 3 2 2x y C x C x y C x y Cx y C y = + + + +−
4 3 22 3 4
81 216 216 96 16x x y x y xy y= + −+
c)
( ) ( )
44
04 13 222 3 3 44 04
44 4 4 44
5 5 5 5 55x x Cx Cx Cx Cx C Cx+ +− = + + + + +
13 222 3 3 44
44 44
5 5 55CxCx CxC−+ +
( ) ( )
04 222 44 4 2 4 2
44 4
2 5 5 2. 150 625 2 300 1250Cx Cx C x x x x= + + = + +=+ +
d)
(
)
5
2
xy
( )
( ) (
)
( )
2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
(2) 2 2 2 2Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y= + + −+ + −+
5 4 32 23 4 5
10 40 80 80 32x xy xy xy xy y=−+ +
Ví d 3: Khai trin và rút gn các biu thc sau:
a)
(
)
4
22
+
b)
( )
( )
44
22 22+ +−
c)
(
)
5
13
Li gii
a) Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
04 13 22 1 0
44 4 4 4
2 2 2 2 2 2 2 .2 2 2
16 32 2 48 16 2 4
68 48 2.
CC C C C+=+ + + +
=+ ++ +
= +
b) Ta có:
( )
4
2 2 68 48 2.+=+
( theo câu a)
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
4 2 34
04 13 22 1 0
44 4 4 4
2 2 2 2 2 2 2 .2 2 2
16 32 2 48 16 2 4
68 48 2.
CC C C C
= + −+ + +−
= +− +
=
Vy
( )
(
)
44
2 2 2 2 68 48 2 68 48 2 136
+ +− = + + =
c) Ta có:
( ) ( )
( )
(
) ( ) ( )
5 2345
012345
555555
13 33333
1 5 3 30 30 3 45 9 3
76 44 3.
CCCCCC =++− + +− +−
= +− +
=
Ví d 4: Biu din
( )
( )
55
32 32+ −−
dưới dng
2ab+
vi
,ab
là các s ngun.
Li gii
Ta có:
( ) ( )
55
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
a b a b Ca Cab Cab Cab Cab Cb+ −− = + + + + +
( )
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
Ca Cab Cab Cab Cab Cb−−+ +
( )
14 323 55
55 5
2 Cab Cab Cb= ++
Do đó
( ) (
)
55
ab ab+ −−
( )
( )
( )
35
14 32 5
55 5
2 32 3 2 2CC C
=++
=
( )
2 405 2 180 2 4 2 1178 2
+ +=
Ví d 5: Biu din
( )
( )
55
23 23+ +−
dưới dng
3ab+
vi
,ab
là các s ngun.m
2
ab+
Li gii
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
( )
( )
(
)
5 2 3 45
0 5 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
5 2 3 45
0 5 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
23 .2 23 23 23 23 3
23 .2 23 23 23 23 3
CC C C C C
CC C C C C
+= + + + + +
= + + −+ + −+
Do đó:
( )
( )
( )
( )
55 2 4
0 5 23 4
55 5
2 3 2 3 2 .2 2 2 3 2 2 3 580CC C
+ +− = + + =
580, 0 2 580.a b ab= =⇒+ =
Ví d 6: Khai trin nh thc Newton
a)
4
2
1
x
x

+


.
b)
4
2
1
x
x



c)

+


4
1
3
2
x
d)



5
1
2
x
e)
( )
5
ab
f)
( )
5
23xy
Li gii
a)Ta có
( ) ( )
( ) ( )
4 2 34
43 2
2 02 12 22 32 4
44 4 4 4
1 1 1 11
...xCxCxCx CxC
x x x xx
   
+= + + + +
   
   
( )
08 16 24 3 2 4 8 5 2
44 4 4 4
2 34 4
1 1 1 1 41
. . . 46Cx Cx Cx C x C x x x
x x x x xx

= + + + + = + + ++


.
b)Ta có
4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
2 2 2 22
1 1 1 11
...x CxCxCx CxC
x x x xx
−−
   
−=+ + + +
   
   
04 13 22 3 4 4
44 4 4 4
2 4 6 8 258
1 1 1 1 641
. .. 4Cx Cx Cx Cx C x x
x x x x xxx
−−
 
= + + + + =−++
 
 
.
c) Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
43 2
01 2 3 4
44 4 4 4
43 2
1 1 1 11
3 3 3 . 3 . 3.
2 2 2 22
27 3 1
81 54 .
2 2 16
xCxCxCx CxC
x x xx
   
+= + + + +
   
   
= + + ++
d)Ta có:
5 2 3 45
0 5 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
5 14 3 32 4
55
1 11 111
.
2 22 222
5 55 5 1
.
2 2 4 16 32
x C x Cx Cx Cx Cx C
x Cx x Cx x
    
= + + −+ + −+
    
    
= +− +
e) Ta có:
( )
5
5 41 32 23 14 5
5 10 10 5a b a ab ab ab ab b−= + +
.
f)Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 5 41 32 23 14 5
2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3xy x xy xy xy xy y−= + +
5 4 32 23 4 5
32 240 720 1080 810 243x xy xy xy xy y=+ +−
.
Ví d 7:
a) Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca
( )
4
1 0,05+
để tính giá tr gần đúng của
4
1, 05
.
b) Dùng máy tính cm tay tính giá tr ca
4
1, 05
và tính sai s tuyt đi ca giá tr gần đúng nhận
được câu a
Li gii
a)
( )
4
04 13 1
44
1 0,05 1 1 0,05 1 0,2 1, 2CC+ + =+=
b) Cách bm: 1.05^4=
Hiển thị
Sai số tuyệt đối của giá trị gần đúng nhận được ở câu a là 0,01550625.
Ví d 8:a) Dùng hai s hạng đầu tiên trong khai trin ca
( )
5
1 0,02+
để tính giá tr gần đúng của
5
1, 02
.
b) Dùng máy tính cm tay tính giá tr ca
5
1, 02
và tính sai s tuyệt đối ca giá tr gần đúng nhận được
câu a.
Li gii
a)
( )
5
05 1 4
55
1 0,02 1 .1 .0,02 1 0,1 1,1CC+ + =+=
b) Cách bm máy: C1.02^5=
Hin th:
Sai s tuyệt đối:
1,104080803 1,1 0,004080803∆= =
c) Bài tập luyn tp:
Bài tập T lun:
Câu 1: (NB) Khi khai trin nh thc Newton
( )
4
xy+
ta thu được bao nhiêu hng t.
Li gii
Áp dng công thc khai trin nh thức Newton ta được
( )
4
04 13 222 3 3 44
44 4 4 4
x y C x C x y C x y C xy C y+= + + + +
Vì không có hạng t nào có phn biến giống nhau để thu gọn nên có tất c 5 hng t.
Câu 2: (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
1 x+
.
Li gii
Ta có
( )
4
04 13 22 2 3 3 4 4 2 3 4
44 4 4 4
1 1 1 1 1 14 6 4x C C x C x C x Cx x x x x+ = + + + + =++ + +
.
Câu 3: (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
2x +
.
Li gii
Ta có
( )
4
04 13 22 2 3 3 44 4 3 2 2
44 4 4 4
2 .2 .2 .2 2 8 24 32 16x CxCxCx CxC xx x x+= + + + + =++ + +
.
Câu 4: (NB) Khai trin nh thc Newton
( )
4
1x
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
04 13 22 3 4 4 3 2
44 4 4 4
1 .1 .1 .1 1 4 6 4 1x CxCx Cx Cx C xxxx = + −+ + + = + +
.
Câu 5: (TH) Khai trin nh thc Newton
( )
4
2xy+
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 43 2
0 1 2 23 344
44 4 4 4
2 2 2 . 2 . 2.x y C x C x y C x y C x y Cy+= + + + +
4 3 22 3 4
16 32 24 8x x y x y xy y=+ + ++
.
Câu 6: (TH) Khai trin nh thc Newton
( )
4
3xy
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
3 .3 .3 .3 3x y Cx Cx y Cx y Cx y C y = + −+ + +
4 3 22 3 4
12 54 108 81x x y x y xy y
=−+ +
.
Câu 7: Khai trin biu thc
5
( 1)x +
.
Li gii
Ta có:
( )
5
5432
1 5 10 10 5 1x xx x xx
+ =+ + + ++
.
Câu 8: Khai trin biu thc
( )
5
1x
.
Li gii
Ta có:
( )
5
54 3 2
1 5 10 10 5 1x xx x xx
=− + +−
.
Câu 9: Khai trin biu thc
( )
+
5
2x
.
Li gii
Ta có:
( )
5
5 41 32 23 14 5
2 5 2 10 2 10 2 5 2 2x xx x x x
+=++ + ++
54 32
10 40 80 80 32
xx xxx=+ + + ++
.
Câu 10:Khai trin biu thc
( )
+
5
2
xy
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
55 4 3 2 1
1 2 3 45
2 2 5 2 10 2 10 2 5 2xy x xy xy xy xy y+=++ + ++
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y=++ + ++
.
Câu 11: Khai trin biu thc
( )
5
3xy
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 1 2 3 45
54 3 2 1
3 5 3 10 3 10 3 5 3 3xy x xy xy xy xy y−= + +
5 4 32 23 4 5
15 90 270 405 243x xy xy xy xy y=−+ +
.
Câu 12: Khai trin biu thc
( )
+
5
23xy
.
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 5 41 32 23 14 5
2 3 2 5 2 3 10 2 3 10 2 3 5 2 3 3xy x xy xy xy xy y+=++ + ++
5 4 32 23 4 5
32 240 720 1080 810 243
x xy xy xy xy y
=++ + ++
.
Bài tập Trc nghim:
Câu 1: Viết khai trin theo công thc nh thc newton
5
1x
.
A.
5432
5 10 10 5 1
xx x xx 
.
B.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
C.
54 3 2
5 10 10 5 1xx x xx 
.
D.
5 4 32
5 10 10 5 5 1x x xxx

.
Li gii
Chn A
5
05 14 23 32 4 5 5 4 3 2
555555
1 5 10 10 5 1x Cx Cx Cx Cx Cx C x x x x x
.
Câu 2: Viết khai trin theo công thc nh thc newton
5
xy
.
A.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y

B.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
C.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
D.
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y

.
Li gii
Chn A
5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
x y Cx Cx y Cx y Cx y Cx y C y  
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5x xy xy xy xy y
.
Câu 3: Khai trin ca nh thc
( )
5
2x
.
A.
54 32
100 400 800 800 32xx xx x 
.
B.
54 32
5 10 40 80 80 32xx xx x 
.
C.
54 32
10 40 80 80 32xx xx x 
.
D.
54 32
10 40 80 80 32xx xxx 
.
Li gii
Chn C
5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
2 22 222x Cx Cx Cx Cx Cx C  
54 32
10 40 80 80 32xx xx x
.
Câu 4: Khai trin ca nh thc
5
34x
A.
54 3 2
1620 4320 5760 3840 1024xx xxx 
.
B.
54 3 2
243 405 4320 5760 3840 1024xx x x x
.
C.
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xx x 
.
D.
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xxx 
.
Li gii
Chn D
5 54 3 2 1
0 1 2 23 34 455
55 5 5 5 5
3 4 3 3 .4 3 .4 3 .4 3 .4 .4x Cx Cx Cx Cx Cx C
54 3 2
243 1620 4320 5760 3840 1024xx xxx
.
Câu 5: Khai trin ca nh thc
5
12x
A.
2345
5 10 40 80 80 32xx x x x
.
B.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x
.
C.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x
.
D.
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x
.
Li gii
Chn C
5 12345
012345
555555
12 22222xCC xC xC xC xC x   
2345
1 10 40 80 80 32xx x x x
.
Câu 6: Đa thc
54 32
80 80 4 102
13 0xx xPx x
x  
là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
12 .x
B.
5
12 .x
C.
5
2 1.
x
D.
5
1.x
Li gii
Chn C
Nhn thy
Px
có dấu đan xen nên loại đáp án B.
H s ca
5
x
bng
32
nên loi đáp án D và n li hai đáp án A và C thì ch C phù hợp (vì
khai trin s hng đu tiên của đáp án C là
5
32 .x
)
Câu 7: Khai trin nh thc
5
2xy
. Ta được kết qu
A.
5 4 32 23 4 5
32 16 8 4 2x xy xy xy xy y 
.
B.
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y 
.
C.
5 4 32 23 4 5
2 10 20 20 10x xy xy xy xy y
.
D.
5 4 32 23 4 5
32 10000 80000 400 10x xy xy xy xy y 
.
Li gii
Chn B
5 54 3 2
0 1 2 23 34 455
55 5 5 5 5
2 22 2 2 2x y C x C xyC xy C xy C xy Cy
5 4 32 23 4 5
32 80 80 40 10x xy xy xy xy y
.
Câu 8: Đa thc
5 4 32 23 4 5
5 10 10 5Px x xy xy xy xy y
là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
xy
. B.
5
xy
. C.
5
2xy
. D.
5
2xy
.
Li gii
Chn A
Nhn thy
Px
có dấu đan xen nên loại đáp án B.
H s ca
5
x
bng 1 nên loại đáp án C còn lại hai đáp án A và D thì ch A phù hợp (vì
khai trin s hng cui của đáp án A là
5
y
).
Câu 9: Khai trin ca nh thc
5
1
x
x


A.
53
35
10 5 1
5 10xx x
xx x

.
B.
53
35
10 5 1
5 10xx x
xx x

.
C.
53
35
10 5 1
5 10 10xxx
xx x

.
D.
53
35
10 5 1
5 10 10
xxx
xx x

Li gii
Chn B
5 1 2 3 45
0 5 1 4 23 32 41 5
55 5 5 5 5
1 11111
. ..x C x C x Cx Cx Cx C
x xx xxx
    








    
53
35
10 5 1
5 10xx x
xx x

.
Câu 10: Khai trin ca nh thc
5
2xy
A.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
B.
55 44 33 22
5 10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
C.
55 44 33 22
100 400 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
D.
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy 
.
Li gii
Chn A
5 54 3 2 1
0 1 12 23 34 455
55 5 5 5 5
2 .2 .2 .2 .2 .2xy C xy C xy C xy C xy C xy C
55 44 33 22
10 40 80 80 32xy xy xy xy xy
.
Câu 11: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
415+=
s hng.
Câu 12: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
có bao nhiêu số hạng?
A.
6
. B.
3
. C.
5
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
415+=
s hng.
Câu 13: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
15
4
kkk
C ab
−−
. B.
4
4
k kk
Ca b
. C.
15 1
4
k kk
Cab
+− +
. D.
44
4
kkk
Ca b
−−
.
Li gii
Chn B
S hng tng quát ca khai trin
(
)
4
ab+
4
4
knkk k kk
n
Ca b Ca b
−−
=
.
Câu 14: Trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
44
4
23 .
kk k k
Cx
−−
. B.
( )
44
4
2 3.
k
kk k
Cx
−−
. C.
44
4
2 3.
k kk k
Cx
−−
. D.
( )
4
4
4
23.
k
kk k
Cx
.
Li gii
Chn B
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
23x
( ) ( ) ( )
4
44
44
2 3 2 3.
kk k
k kk k
Cx C x
−−
−=
.
Câu 15: Khai trin theo công thc nh thc Newton
( )
4
xy
.
A.
4 3 22 3 4
44 4x x y x y xy y+ −+
. B.
4 3 22 13 4
44 4x xy xy xy y−+
.
C.
4 3 22 13 4
44 4xxyxyxyy++ +
. D.
4 3 22 13 4
44 4x xy x y xy y−− +
.
Li gii
Chn A
( )
4
4 3 22 3 4
44 4x y x x y x y xy y−= + +
Câu 16: Đa thc
( )
5432
32 80 80 40 10 1Px x x x x x= + +−
là khai trin ca nh thc nào?
A.
( )
5
12x−⋅
B.
( )
5
12x+⋅
C.
( )
5
21x −⋅
D.
(
)
5
1x −⋅
Li gii
Chn C
Vì h s ca
5
x
32
và du trong khai triển đan xen nên chọn đáp án C.
Câu 17: Trong khai trin nh thc Niu-Tơn
( )
+
n
ab
, (mi cp sô a,b và mi s nguyên dương n) số hng
tng quát ca khai trin là:
A.
k nk k
n
Ca b
. B.
k nk nk
n
Ca b
−−
. C.
k1 n1 nk1
n
Cab
+ + −+
. D.
k1 nk1 k1
n
Ca b
+ −+ +
.
Câu 18: Vi mi cp s a,b và mi s n nguyên dương, khẳng đnh nào sau đây đúng.
A.
n 0 n 1 n1 2 n2 2 n1 n1 n n
nn n n n
(a b) C a C a b C a b .... C ab C b
−−
+ = + + ++ +
.
B.
n01 2 n1n
nnn n n
(a b) C ab C ab C ab .... C ab C ab
+=++++ +
.
C.
n 1 n1 2 n2 2 n1 n1 n n
nn n n
(a b) C a b C a b .... C ab C b
−−
+ = + ++ +
.
D.
n nn nn1 nn22 n n1 nn
nn n n n
(a b) Ca Ca b Ca b .... Cab Cb
−−
+ = + + ++ +
.
Câu 19: Trong khai trin
n 0 n 1 n1 2 n2 2 n1 n1 n n
nn n n n
(a b) C a C a b C a b .... C ab C b
−−
+ = + + ++ +
thì s các
hng t vế phi là
A. n+1. B. n. C. n-1. D. 2n.
Câu 20: Khng định nào sau đây đúng?
A.
3 03 12 2 2 33
33 3 3
(a b) C a C a b C ab C b+= + + +
. B.
3 12 2 2 33
333
(a b) C a b C ab C b
+= + +
.
C.
332 23
(a b) a a b ab b+=+++
D.
3 03 12 2 2
33 3
(a b) C a C a b C ab+= + +
.
Câu 21: Vi n là s nguyên dương, x là số bt kì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n 0 1 2 2 n1 n1 n n
nn n n n
(1 x) C C x C x ... C x C x
−−
+ = + + ++ +
.B.
n 2 n1 n
(1 x) x x ... x x
+ =+ ++ +
.
C.
n 1 2 2 n1 n1
nn n
(1 x) C x C x ... C x
−−
+ = + ++
.D.
n 0 1 2 2 n1 n1 n n
nn n n n
(1 x) C C x C x ... C x C x
−−
+ = −−
.
Câu 22: Vi n là s nguyên dương, khẳng định nào sau đây đúng?
A.
n 01 2 n
nnn n
2 C C C ... C=++++
. B.
n12 n
nn n
2 C C ... C= + ++
.
C.
n 0 1 2 nn
nnn n
2 C C C ... ( 1) C= + + +−
. D.
n 0 1 2 n1
nnn n
2 C C C ... C
=++++
.
2. Dng 2: Tìm h s, s hng trong khai triển thành đa thức ca nh thc Niutơn
a) Phương pháp:
b) Ví d minh ha:
Ví d 1: Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
( )
4
21x
.
Li gii
Ta xét khai triển
( )
4
21x
có số hạng tổng quát là
( ) ( ) ( )
4
44
14 4
2 1 12
kk k
k kkk
k
T Cx C x
−−
+
= −=
S hng cha
3
x
trong khai trin ứng với giá trị
k
thỏa mãn :
43 1kk−==
.
Vy s hng cha
3
x
trong khai trin là:
( )
1
1 33 3
4
1 2 32C xx−=
.
Ví d 2: Tìm h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin
( )
5
23x+
.
Li gii
Ta xét khai triển
(
)
5
23x
+
có số hạng tổng quát là
( )
55
15 5
2 3 23
k
kk kkkk
k
TC xC x
−−
+
= =
.
S hng cha
4
x
trong khai trin ứng với giá trị
k
thỏa mãn :
4k =
.
Vy h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin là:
4 54 4
5
2 3 810C
=
.
Ví d 3: Tìm s hng cha
x
trong khai trin
4
32x
.
Ta xét khai triển
4
32x
có số hạng tổng quát là
( ) ( ) ( )
4
44
14 4
3 2 32
kk k
k kk k
k
T Cx C x
−−
+
= −=
.
S hng cha
x
trong khai trin ứng với giá trị
k
thỏa mãn :
41 3kk−==
.
Vy s hng cha
x
trong khai trin là:
(
)
3
3 43
4
3 2 96
C xx
−=
.
Ví d 4: Tìm h s ca
4
x
trong khai trin ca
( )
5
31x
Li gii
S hng th 4 ca khai trin là
( ) (
)
23
32
5
3 1 90
Cx x−=
. Vy h s ca
4
x
trong khai trin là
90
.
Ví d 5: Tìm hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
5
3
1
x
x
+


( với
0
x
).
Li gii
Ta xét khai triển
5
3
1
x
x
+


( với
0x
) có số hạng tổng quát là
( )
5
5
3 15
1 5
4
1
..
k
k
k kk
k
T C x Cx
x
+

= =


.
Số hạng chứa
3
x
tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
15 4 3
k−=
3k⇔=
.
Vậy hệ số của số hạng chứa
3
x
3
5
10C =
.
Ví d 6: Tìm h s ca s hng không cha
x
trong khai trin
4
4
2
x
x

+


vi
0x
.
Li gii
Ta xét khai triển
4
4
2
x
x

+


( với
0x
) có số hạng tổng quát là
( )
(
)
4
34 4
1
2
44
4
. .2
2
k
k
kk
k
k
k
T
x
C Cx
x
+
 
= =
 
 
.
S hng không cha
x
trong khai trin tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
42 0 2kk =⇔=
.
Vy h s ca s hng không cha
x
trong khai trin là
(
)
3.2 4
2
4
. 2 24
C
=
.
Ví d 7: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
2x
x

+


vi
0x
.
Li gii
Ta xét khai triển
4
3
2x
x

+


( với
0x
) có số hạng tổng quát là
( )
4
4 24
14 4
3
2 23
k
k
k kk k k
k
T Cx C x
x
−−
+

= =


S hng không cha
x
trong khai trin tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
2 40 2kk−==
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
2 22
4
2 3 216C =
.
Ví d 8: Tìm s hng cha
2
1
x
trong khai trin
4
2
1
2x
x



,
0x
.
Li gii
Ta xét khai triển
4
2
1
2x
x



( với
0x
) có số hạng tổng quát là
( )
4 43
14
12
k
kk k
k
T Cx
−−
+
=
.
S hng cha
2
1
x
trong khai trin tương ứng với giá trị
k
thỏa mãn:
43 2 2kk =−⇔ =
.
Vy s hng cha
2
1
x
trong khai trin là
( )
2
2 4 2 4 3.2
4
2
24
12Cx
x
−−
−=
.
Ví d 9: (VD). Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
2
2
1
2.x
x



Li gii
Xét s hng tng quát
( )
( ) ( )
4
2 4 82 4 84
14 4 4
22
11
2 21 21
k
k
kk
k kk k kk k
k
k
TCx Cx Cx
xx
−− −−
+

= −= =


(vi
04k≤≤
).
S hng không cha
x
ng vi
84 0 2kk =⇔=
.
Vy s hng không cha
x
( )
2
22
34
2 1 24TC= −=
.
Ví d 10: Cho
( )
5
2345
012345
12x a ax ax ax ax ax
=+++++
a) Tìm
3
a
b) Tìm
012 5
...aaa a+ + ++
Li gii
a) Ta có
3
a
là h s ca
3
x
trong khai trienr.
Do đó
33
35
( 2) 80aC= −=
b) Cho
1x =
ta có tổng các h s
( )
5
012 5
... 1 2 1aaa a+ + ++ = =
.
Ví d 11: Cho
5
2345
012345
1
1
2
x a ax ax ax ax ax

=+++++


a) Tìm
3
a
b) Tìm
012 5
...aaa a+ + ++
Li gii
a) Ta có
3
a
là h s ca
3
x
trong khai trienr.
Do đó
33
35
15
()
24
aC=−=
b) Cho
1x =
ta có tổng các h s
5
012 5
11
... 1
2 32
aaa a

+ + ++ = =


.
Ví d 12: Khai trin và rút gọn đa thức:
( ) (
) ( ) (
)
9 10 14
1 1 ... 1
Qx x x x=+ ++ +++
Ta được đa thức:
( )
14
0 1 14
...Q x a ax a x= + ++
Xác đnh h s a
9
.
Li gii
Trong khai trieån (1+x)
n
0
n
kk
n
k
Cx
=
thì heä soá cuûa
k
x
laø
k
n
C
Do đó hệ s x
9
trong các đa thức
( ) ( ) (
)
9 10 14
1 , 1 ,..., 1xx x++ +
lần lượt là:
95 9
9 10 14
, ,...,CC C
Vy
95 9
9 9 10 14
11 1 1
... 1 10 .10.11 .10.11.12 .10.11.12.13 .10.11.12.13.14
2 6 24 20
aCC C= + ++ =+ + + + +
=11+55+220+715+2002=3003
Ví d 13: Tìm heä soá cuûa x
8
trong khai trieån thaønh ña thöùc cuûa:
8
2
1 (1 )xx+−


Giaûi:
88
8
2 22
88
0 00
8
2
8
00
1 (1 ) (1 ) ( ( 1)
( 1)
k
kk k kk lll
k
k kl
k
l l l kl
k
kl
x x Cx x Cx Cx
CCx
= = =
+
= =
+ = −=


=
∑∑
∑∑
Heä soá cuûa x
8
öùng vôùi 2k+l=8 (0
l
8)k≤≤
Ta coù hai tröôøng hôïp
k=3; l =2
a
1
=168
K=4, l =0
⇒= =
040
2 84
( 1) 70a CC
. Vaäy heä soá cuûa x
8
laø
+=
12
238aa
Ví d 14: Cho
n
là s nguyên dương tha mãn
12
15
nn
CC+=
. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
4
2
.
n
x
x

+


Li gii
Điu kin:
*
2,nn≥∈
(1)
( )
12 2
5
1
15 15 30 0 5.
6
2
nn
n
nn
CC n nn n
n
=
+ = + = +− = =
=
Khi đó,
5
55
5 55
55
44
00
21
.2 . .2
k
kk k kk k
kk
x Cx Cx
xx
−−
= =

+= =


∑∑
S hng không cha
x
tương ng
55 0 1kk =⇔=
Suy ra s hng không cha
x
là:
11
5
.2 10C =
Ví d 15: Tìm h s ca
10
x
trong khi triển thành đa thức ca
2 35
(1 )xx x++ +
Li gii
Ta có
55
2 35 2 2 5 25
(1 ) (1 ) (1 ) (1 ).(1 ) (1 ) .(1 ) .xx x x x x x x x x

++ + = +
+ + = + + = + +

Xét khai triển
5 5 55
5 25 2 2
5 5 55
0 0 00
(1 ) .(1 ) . ( . . ).
kkll klkl
k l kl
x x C x Cx C C x
+
= = = =
+ += =
∑∑
S hng cha
10
x
tương ng vi
tha mãn
2 10 10 2 .kl k l+ = ⇔=
Kết hp với điều kiện, ta có hệ :
{ }
10 2
0 5, ( , ) (0;5),(2;4),(4;3) .
0 5,
kl
k k N kl
l lN
=
≤≤
≤≤
Vy h s ca
10
x
bng tng các
55
.
kl
CC
tha mãn
05 24 43
55 55 55
. . . 101.CC CC CC++=
Ví d 16: Tìm h s ca trong khai trin
Li gii.
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
s hng cha tương ng vi .
Tương tự, ta có .
5
x
5 10
2
12 13 .Px x x x x
55
5 55
6
55
00
12 . .2 .2 . .
kk
k kk
kk
x x xC x C x




5
x
65 1kk
10 10
10 10
2 2 10 12
10 1
0
00
1 3 . . 3 .3 .
l
l l ll
ll
x x x Cx C x




s hng cha tương ng vi .
Vy h s ca cn tìm .
Ví d 17: Tìm h s ca trong khai trin
Li gii.
Các biu thc không cha s hng cha
H s ca s hng cha trong khai trin là
H s ca s hng cha trong khai trin là
H s ca s hng cha trong khai trin là
H s ca s hng cha trong khai trin là
Vy h s ca trong khai trin .
c) Bài tập trc nghim:
Câu 1: Tính tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
12x
.
A.
1
. B.
1
. C.
81
. D.
81
.
Li gii
Chn A
Tng các h s trong khai trin nh thc Niu-tơn ca
( )
4
23x
chính là giá trị của biểu thức
( )
4
23x
tại
1x =
.
Vy
( )
4
1 2.1 1S =−=
.
Câu 2: Trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
13x+
, s hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
44
4
44
00
13 3 3
k
k kk k
kk
x Cx Cx
= =
+= =
∑∑
.
Do đó số hng th
2
theo s mũ tăng dần ca
x
ng vi
1k =
, tc là
11
4
3 12Cx x=
.
Câu 3: Tìm h s ca
22
xy
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( )
4
2xy+
.
A.
32
. B.
8
. C.
24
. D.
16
.
Li gii
Chn C
Ta có
( ) ( )
44
4
44
44
00
2 2 .2 .
k
k k k k kk
kk
x y Cx y C x y
−−
= =
+= =
∑∑
.
S hng cha
22
xy
trong khai trin trên ng vi
42
2
2
k
k
k
−=
⇔=
=
.
Vy h s ca
22
xy
trong khai trin ca
( )
4
2xy+
22
4
.2 24C =
.
Câu 4: Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
( ) ( )
4
2
42Px x xx=+−
.
5
x
12 5 7ll
5
x
Px
4
1 73
5 10
. 2 .3 3320CC
5
x
28
1 2 1 ... 8 1 .Px x x x 
2 4
1 , 1 , , 1xx x
5
.x
5
x
5
51 x
5
5
5.C
5
x
6
61 x
6
5
6.C
5
x
7
71 x
7
5
7.C
5
x
8
81 x
8
5
8.C
5
x
Px
55
678
55
5
5 6 7 8 636CCCC
A.
2
28x
. B.
2
28
x
. C.
2
24x
. D.
2
24x
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
4
2
42
Px x xx=+−
(
) ( )
44
24 2 5
44
00
4 24 2
kk
kk k k
kk
x x Cx x C x
−−
= =
= + −= +
∑∑
.
S hng cha
2
x
(ng vi
3k =
) trong khai trin
( )
Px
( )
3
3 22
4
4 2 28C xx

+− =

.
Câu 5: Gi
n
là s nguyên dương thỏa mãn
32
2 48
nn
AA+=
. Tìm h s ca
3
x
trong khai trin nh thc
Niu-tơn của
( )
13
n
x
.
A.
108
. B.
81
. C.
54
. D.
12
.
Li gii
Chn A
ĐK:
3;
nn≥∈
.
32
2 48
nn
AA+=
(
)
( )
!!
2. 48
3! 2!
nn
nn
+=
−−
( )( ) ( )
1 2 2. 1 48nn n nn + −=
32
48 0nn−−=
4n
=
(tha).
Ta có
( ) ( ) ( )
44
4
44
00
13 3 3
kk
k kk
kk
x Cx C x
= =
= −=
∑∑
.
H s ca
3
x
trong khai trin trên ng vi
3k =
.
Vy h s ca
3
x
trong khai trin
( )
4
13x
( )
3
3
4
. 3 108C −=
.
Câu 6: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc Niu-tơn của
4
3
1
x
x

+


.
A.
1
. B.
4
. C.
6
. D.
12
.
Li gii
Chn B.
Ta có
( )
44
44
3 3 44
44
00
11
k
k
k kk
kk
x C x Cx
xx
= =

+= =


∑∑
.
S hng không cha
x
trong khai trin trên ng vi
4 40 1kk−==
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin
4
3
1
x
x

+


1
4
4C =
.
Câu 7: Trong khai trin
( )
5
2
ab
, h s ca s hng th
3
bng:
A.
80−⋅
B.
80
C.
10−⋅
D.
Li gii
Chn B
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
55 4 3 2
2 3 45
5 4 32 23 4 5
2 2 5 2 10 2 10 2 5 2
= 32 80 80 40 10
ab a ab ab ab ab b
a ab ab ab ab b
−= + +
−+ +
Câu 8: Tìm h s của đơn thức
32
ab
trong khai trin nh thc
( )
5
2ab+
.
A.
160
B.
80
C.
20
D.
40
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 2 3 45
54 3 2
5 4 32 23 4 5
2 5 2 10 2 10 2 5 2 2
= 10 40 80 80 32
ab a ab ab ab ab b
a ab ab ab ab b
+=++ + ++
++ + ++
Suy ra h s ca
32
ab
trong khai trin trên là:
40
.
Câu 9: S hng chính gia trong khai trin
(
)
4
32
xy
+
là:
A.
222
4
Cxy
. B.
( ) ( )
22
63 2xy
. C.
222
4
6Cxy
. D.
222
4
36Cxy
.
Li gii
Chn D
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
4 4 3 22 3 4
3 2 3 43 2 63 2 43 2 2xy x x y x y xy y+=++ ++
Suy ra h s chính gia trong khai trin trên là:
( ) ( )
22
222
4
6 3 2 36x y Cxy=
.
Câu 10: Biết
( )
4
3 33
01 2
12 2 4aa a
+=++
. Tính
( )
12
aa
A.
12
24
aa =
. B.
12
8aa =
. C.
12
54aa =
. D.
12
36aa =
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
(
)
( )
( )
4 1 2 34
43 2 1
3 3 3 3 3 33 3
1 2 1 4.1 2 6.1 2 4.1 2 2 1 4 2 6 4 8 2 2+=++++=++++
33
9 62 64=++
.
Suy ra
( )
12
6.6 36aa = =
.
Câu 11: S hng cha
x
trong khai trin
4
2
,0xx
x

+>


là s hng th my ?
A.
5
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )
( )
( )
( )
4 2 34
43 2
2 2 2 22
46 4x xx x x
x x x xx
   
+=++ ++
   
   
2
34
11
8 24 32 16
x
xx
xx x
=+++ +
.
S hng cha
x
trong khai trin trên ng vi s hng th
2
.
Câu 12: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca nh thc
5
3
2
1
x
x



.
Li gii
A.
10
. B.
5
. C.
10
. D.
5
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) ( )
(
)
( )
( )
5 2 3 45
54 3 2
3 33 3 3 3
2 2 2 2 22
15 10 5
5 10
1 1 1 1 11
5 10 10 5
11
5 10 10 5
x xx x x x
x x x x xx
xx x
xx
   
−= + +
   
   
= + −+
.
S hng không cha
x
trong khai trin là
( )
10
.
Câu 13: Cho
a
là mt s thc bt kì. Rút gn
( ) ( ) ( ) ( )
2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1 1 11M Ca Ca a Ca a Ca a C a= + −+ + +
.
A.
4
Ma=
. B.
Ma
=
. C.
1M =
. D.
1M
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
(
) ( ) ( ) ( ) ( )
4
2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
1 1 1 1 11M Ca Ca a Ca a Ca a C a a a= + + + + = +− =


.
Câu 14: Gi s có khai triển
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x = + + ++
. Tìm
4
a
biết
012
31.
aaa++ =
A.
80
. B.
80
. C.
40
. D.
40
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
02
0 1 1 2 2 1 22
1 2 1 2 1 2 1 2 ... 1 2 4 ...
n
nn n
n n n nn
x C x C x C x Cx Cx
−−
= + + += + +
Vy
0
1a
=
;
1
1
2
n
aC=
;
2
2
4
n
aC=
.
Theo bài ra
012
31aaa++ =
nên ta có:
12
1 2 4 31
nn
CC−+ =
( )
( )
!!
1 2 4 31
1! 1 ! 2! 2 !
nn
nn
⇔− + =
−−
( )
1 2 2 1 31n nn⇔− + =
2
2 4 30 0nn
−−=
2
2 15 0nn−=
5
n⇒=
.
T đó ta có
( )
4
4
45
2 80aC= −=
.
Câu 15: Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca
(
)
13
n
x
90
. Khi đó ta có
4
3n
bng
A.
7203.
B.
1875.
C.
1296.
D.
6561.
Li gii
Chn B
S hng tng quát khai trin ca
( )
13
n
x
( ) ( )
1
33
kk
k kk
kn n
T C x Cx
+
=−=
.
h s ca
2
x
trong khai trin ca
( )
13
n
x
ng vi
2k =
.
Khi đó
( )
( )
( )
2
2
4
1
3 90 9 90 1 20
5
2
n
n
nn
C nn
n
=
= = −=
=
4
3 1875n⇒=
Bài tp trc nghim luyn tp:
Câu 1: H s ca
7
x
trong khai trin ca
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
9
C
.
Câu 2: H s cha
6
x
trong khai trin
( )
10
23x
A.
6 46
10
.2 .3
C
. B.
6 46
10
.2 .3C
. C.
6
10
C
. D.
( )
6
64
10
.2 . 3Cx
.
Câu 3: H s cha
5
x
trong khai trin
(
)
8
23
x +
A.
5 53
8
.2 .3C
. B.
( )
5
53
8
. 2 .3Cx
. C.
3 53
8
.2 .3C
. D.
5 53
8
.2 .3C
.
Câu 4: H s cha
4
x
trong khai trin
(
)
10
2
2x +
A.
(
)
2
82 8
10
. .2
Cx
. B.
6 46
10
.x .2C
. C.
8 28
10
.x .2C
. D.
88
10
.2C
.
Câu 5: H s cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x



A.
(
)
10
3
13
3
1
..Cx
x
. B.
(
)
10
3
13
3
1
..
Cx
x
. C.
3
13
C
. D.
3
13
C
.
Câu 6: S hng th 3 trong khai trin
9
1
2
x
x

+


A.
(
)
36
9
3
1
..
2
Cx
x
. B.
36
9
3
1
..
2
Cx
x
. C.
26
9
3
1
..Cx
x
. D.
( )
27
9
2
1
..
2
Cx
x
.
Câu 7: S hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
x
x

+


A.
24
6
4
1
..Cx
x
. B.
24
6
4
16
..Cx
x
. C.
2
6
C
. D.
44
6
4
1
..Cx
x
.
Câu 8: S hng không cha x trong khai trin
10
1
x
x



A.
252
. B.
252
. C.
525
. D.
525
.
Câu 9: H s ca
33
.xy
trong khai trin biu thc
( )
6
2xy
A.
33
6
2 C
. B.
23
6
2 C
. C.
33
6
2
C
. D.
23
6
2 C
.
Câu 10: H s ca
7
x
trong khai trin biu thc
(
)
9
2x +
A.
7
9
4.
C
. B.
2
9
4.C
. C.
7
9
C
. D.
2
9
C
.
Câu 11: Biết h s ca
2
x
trong khai trin biu thc
( )
14
n
x
+
là 3040. S nguyên n bằng bao nhiêu?
A. 28. B. 24. C. 26. D. 20.
Câu 12: Biết
23
2 100.
nn
AA+=
H s ca
5
x
trong khai trin biu thc
( )
2
12
n
x+
A.
55
10
2 C
. B.
5
10
2C
. C.
5
10
2C
. D.
55
10
2 C
.
Câu 13: S hng không cha
x
trong khai trin
8
3
1
x
x



A.
70
. B.
28
. C. 28. D. 70.
Câu 14: H s ca
5
x
trong khai trin
12
(1 )x
là?
A. 792. B.
–792
. C.
–924
. D. 495.
Câu 15: Trong khai trin
( )
n
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
k nk nk
n
Ca b
−−
. B.
k nk k
n
Ca b
. C.
11 1k k nk
n
Cab
+ + −+
. D.
1 11k nk k
n
Ca b
+ −+ +
.
Câu 16: H s
2
x
trong khai trin
( )
10
12x
A. 45. B.
120
. C.
180
. D.
180
.
Câu 17: H s ca
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x

+


A.
1000
. B.
9880
. C.
9870
. D.
9680
.
Câu 18: S hng th tư ca khai trin
( )
5
xa
A.
10
. B.
4
10 xa
. C.
32
10xa
. D.
23
10
xa
.
Câu 19: S hạng đứng gia ca khai trin
8
1
x
x



A.
70x
. B.
70
x
. C.
70
. D.
70
.
Câu 20: Tìm h s ca
10
x
trong khai trin biu thc
10
3
1
x
x

+


A. 252. B.
10
252x
. C. 225. D. 522.
Câu 21: Tng các h s trong khai trin
( )
5
3y
bng
A.
16
. B. 32. C.
32
. D. 16.
Câu 22: Tìm h s ln nht trong khai trin sau
( )
17
5
9
6
4
7
fx x
x

= +


.
A.
3 14 3 3 24
17
.4 .6 .7
Cx
. B.
3 14 3 3
17
.4 .6 .7C
. C.
3 14 3 3 42
17
.4 .6 .7Cx
. D.
3 14 3 3
17
.4 .6 .7C
.
Câu 23: Giải phương trình
32
1
3. 1040
xx
CA
+
+=
.
A.
12x =
. B.
11x =
. C.
13x =
. D.
14
x =
.
Câu 24: Tìm s hng cha
16
x
trong khai trin nh thc sau
( )
18
2
3
1
3
6
fx x
x

= +


A.
4 4 4 16
18
.3 .6 .Cx
. B.
4 14 4
18
.3 .6C
. C.
4 14 4
18
.3 .6C
. D.
4 10 4 16
18
.3 .2 .Cx
.
Câu 25: H s ca
7
x
trong khai trin ca
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
9C
.
Câu 26: H s ca
2
x
trong khai trin
( )
12
12x+
A.
264
. B.
180
. C.
66
. D.
220
.
Câu 27: S hng không cha
x
trong khai trin
10
1
x
x



A.
. B.
5
10
C
. C.
5
10
C
. D.
4
10
C
.
Câu 28: H s của x12 trong khai trin
( )
10
2
2 xx
A.
. B.
28
10
2C
. C.
2
10
C
. D.
28
10
2C
.
Câu 29: H s ca
12
x
trong khai trin
( )
10
2
xx+
A.
. B.
6
10
C
. C.
2
10
C
. D.
66
10
2C
.
Câu 30: Tìm số hạng chứa
16
x
trong khai triển nhị thức sau
( )
18
2
3
1
3
6
fx x
x

= +


.
A.
4 10 4 16
18
.3 .2 .Cx
. B.
4 14 4
18
.3 .6C
. C.
4 14 4
18
.3 .6C
. D.
4 4 4 16
18
.3 .6 .Cx
.
Câu 31: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
8
3
1
x
x

+


là:
A. 28. B. 10. C. 70. D. 56.
Câu 32: Số hạng thứ 3 trong khai triển
( )
5
21x +
bằng
A.
3
20
x
. B.
2
80
x
. C.
2
20x
. D.
3
80
x
.
Câu 33: Cho khai triển
1
3
n
x

+


. Tìm
n
, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5.
A.
8
n
=
. B.
12
n
=
. C.
10n =
. D.
6n =
.
Câu 34: Hệ số của
5
x
trong khai triển
(
)
11
1 x
A.
462
. B.
462
. C.
264
. D.
264
.
Câu 35: Hệ số của
7
x
trong khai triển của
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
9C
.
Câu 36: Cho khai triển:
( )
100
2x
.Hệ số của
95
x
A.
( )
5
5
100
2C
. B.
( )
5
7
100
2C−−
. C.
( )
8
8
100
2C
. D.
( )
6
6
100
2C
.
Câu 37: Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển:
9
2
1
2x
x

+


là:
A.
3671
. B.
6330
. C.
4600
. D.
4608
.
Câu 38: Hệ số lớn nhất của khai triển:
( )
20
35x
A.
( )
11
12 8
20
35C
. B.
( )
12
12 10
20
35C
. C.
( )
11
11 9
20
35C
. D.
( )
12
12 8
20
35
C
.
Câu 39: Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển:
( )
10
3
13 2xx++
A.
21130
. B.
6160
. C.
16758
. D.
17550
.
Câu 40: Tính tổng các hệ số của khai triển:
( )
20
54x
A.
1
. B.
46
. C.
63
. D.
36
.
Câu 41: Tìm hệ số độc lập với x trong khai triển:
2 15
3
()x
x
+
A.
10 10
15
3C
. B.
99
15
3
C
. C.
12 10
15
3C
. D.
11 11
15
3C
.
3. Dạng 3:Các bài toán liên quan đến h s ca nh thức NiuTơn
( )
10
0
2 1 1 ...
n
n
n kn n
nn n n
k
CC C C
=
=+ = = + ++
( ) ( ) ( )
01
0
0 1 1 1 ... 1
n
nk n
kn
nn n n
k
CC C C
=
= = = + +−
Ví d 1: Tính tng sau
0 1 10
10 10 10
...SC C C= + ++
.
Li gii
Xét khai triển
( )
10
10
10
10
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1ab= =
, thu được
( )
10
0 1 10
10 10 10
1 1 ...CC C+ = + ++
.
Vy
10
2 1024
S = =
.
Ví d 2: Tính tng sau
12 5
66 6
...
SC C C= + ++
.
Li gii
Xét khai triển
(
)
6
6
6
6
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1ab= =
, thu được
( )
6
01 6
66 6
1 1 ...CC C+ = + ++
.
Do đó
606
66
2 62S CC=−−=
.
Vy
62S =
.
Ví d 3: Cho tp hp
A
5
phn t. S tp hp con ca tp
A
là bao nhiêu?
Li gii
S tp con ca tp hp
A
( )
5
012345 5
555555
1 1 2 32.
CCCCCC+++++=+==
Ví d 4: Tính tng sau
0 1 2 2 66
66 6 6
2. 2 . ... 2SC C C C= + + ++
.
Li gii
Xét khai triển
( )
6
6
6
6
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 2ab= =
, thu được
( )
6
0 1 2 2 66
66 6 6
1 2 2. 2 . ... 2CC C C+ = + + ++
.
Vy
6
3 729S = =
.
Ví d 5: Cho tp hp
{ }
12345
A= ;;;;aaaaa
5
phn t. Chng minh rng s t hợp con có số l
(1,3,5)
phn t ca
A
bng s t hợp con có số chn
(0; 2, 4)
phn t ca tp
A
.
Li gii
S tp hp con gm
x
phn t ca tp
A
5
x
C
S t hợp con có số l
(1,3,5)
phn t ca
A
135
555
5 10 1 16CCC+ + =+ +=
S t hợp con có số chn
(2, 4, 6)
phn t ca
A
024
555
1 10 5 16CCC+ + =+ +=
Vy
135 024
555 5 5 5
CCC CCC++=++
Ví d 5: Chng minh rng
012345
555555
0CCCCCC+−+−=
Li gii
Ta có:
5 01 2 2334 455
555555
012345
555555
(1 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)
0
CCCCCC
CCCCCC
= + + −+ + −+
=+−+−
Vy
012345
555555
0
CCCCCC
+−+−=
Ví d 6: Cho tp hp
{ }
12345678910
A= ;;;;;;;;;aaaaaaaaaa
10
phn t. Chng minh rng s t hp
con có số l
(1, 3, 5; 7;9)
phn t ca
A
bng s t hợp con có số chn
(0; 2, 4, 6;8;10)
phn t ca tp
A
.
Li gii
S tp hp con gm
x
phn t ca tp
A
5
x
C
S t hợp con có số l
(1, 3, 5; 7;9)
phn t ca
A
13579
10 10 10 10 10
CCCCC
++++
S t hợp con có số chn
(0;2, 4,6;8)
phn t ca
A
0 2 4 6 8 10
10 10 10 10 10 10
CCCCCC+++++
Ta có
( )
10 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
0246810 13579
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
13579 0246810
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
(1 1)
0
CCCCCCCCCCC
CCCCCC CCCCC
CCCCCCCCCCC
=−+−+−+−+−+
=+++++ ++++
++++=+++++
Vy
13579 0246810
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
CCCCCCCCCCC++++=+++++
Dùng hai s hng đu tiên trong khai
Ví d 7: Tính tng sau
0 1 2 11 12
12 12 12 12 12
...SC C C C C= + −− +
.
Li gii
Xét khai triển
( )
12
12
12
12
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 1ab= =
, thu được
( )
12
0 1 2 11 12
12 12 12 12 12
1 1 ...CCC CC = + −− +
.
Vy
12
00S = =
.
Ví d 8: Cho
n
là s t nhiên tha mãn
2
6 70nn −=
. Tính tng
01
...
n
nn n
SC C C= + ++
.
Li gii
Ta có
2
7
6 70
1.
n
nn
n
=
−=
=
Do
n
nên
7n =
. Khi đó
01 7
77 7
...SC C C= + ++
.
Xét khai triển
( )
7
7
7
7
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1ab= =
, thu được
( )
7
01 7
77 7
1 1 ...CC C+ = + ++
.
Vy
7
2 128S = =
.
Ví d 9: Cho đa thức
( ) ( )
8
1Px x=
. Tính tng các h s ca đa thc
( )
Px
.
Li gii
Ta có
( )
(
)
8
8
8
0
1 ( 1)
k kk
k
Px x C x
=
=−=
. Khi đó tổng các h s của đa thức
( )
Px
01 78
88 88
...SC C C C= +− +
.
Xét khai triển
(
)
8
8
8
8
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 1ab= =
, thu được
( )
8
012 78
8 88 8 8
1 1 ...CCC CC = + −− +
.
Vy tng các h s ca đa thc
(
)
Px
bng 0.
Ví d 10: Tính tng sau
1 2 2 3 19 20
20 20 20 20
2 2 . ... 2
SC C C C= + + ++
.
Li gii
Ta có
1 2 2 3 3 20 20
20 20 20 20
2 2. 2 2 . ... 2 .SC C C C= + + ++
.
Xét khai triển
(
)
20
20
20
20
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Ta chn
1; 2ab= =
, thu được
(
)
20
0 1 20 20
20 20 20
1 2 2. ... 2 .
CC C+ = + ++
.
Do đó
(
)
20
0 20
20
2 12 3 1SC
=+ −=
.
Vy
20
31
2
S
=
.
Ví d 11: Tính tng sau
0 2 4 20
20 20 20 20
...SCCC C
=++++
.
Li gii
Xét khai triển
( )
20
20
20
20
0
k kk
k
a b Ca b
=
+=
.
Chn
1ab= =
, ta thu được
( )
20
0 1 2 3 20
20 20 20 20 20
1 1 ...CCCC C
+=+++ +
.
Chn
1; 1ab= =
, ta thu được
(
)
20
0 1 2 3 20
20 20 20 20 20
1 1 ...CCCC C =−+−++
.
Cng theo vế hai phương trình ta được
( )
20 0 2 4 20
20 20 20 20
2 2. ...CCC C= ++++
20
22S⇔=
19
2
S⇔=
.
Ví d 12: Tính tng:
1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019
.3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2= + −− +SC C C C C
Li gii
Xét
( )
2019
2019
2019
2019
0
=
=+=
k kk
k
A ab C a b
0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
. . . . . . . ... . . .= + + + ++ +Ca CabCabCab Cab Cb
Ta chn
3, 2=−=
ab
, khi đó
( )
2019
0 2019 1 2018 2 2017 2 3 2016 3 2018 1 2018 2019 2019
2019 2019 2019 2019 2019 2019
3 2 .3 .3 .2 .3 .2 .3 .2 ... .3 .2 .2−+ = + + + +

S
CC C C C C
(
)
(
)
2019
0 201
0
0
2 19
2019
9
20
9
1
21
9
1 3 31
3 2 .3
SC
=
=−+ + +=
.
Ví d 13: Tính tng:
0 2021 1 2010 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020
2021 2021 2021 2021 2021
.4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4 .2= + −+SC C C C C
Li gii
( )
2021
2021
2021
2021
0
=
=+=
k kk
k
A ab C a b
0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 1 2020 2021 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021
. . . . . . . ... . . .= + + + ++ +Ca CabCabCab C ab Cb
Ta chn
4, 2
= = ab
, khi đó
( )
2021
0 2021 1 2020 2 2019 2 3 2018 3 2020 2020 2021 2021
2021 2021 2021 2021 2021 2021
4 2 .4 .4 .2 .4 .2 .4 .2 ... .4.2 .2
= + ++

S
CC C C C C
( )
2021
2021 2 2021 2021 2021
2
2
1
0
2
2
0
4 2 .2 2 2 2⇒=+==−+SC
Ví d 14: Cho
*
n
, tính tng
70 81 92 103 2621 272
222 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2
+− +
= + +− +
nn nn
nnn n n n
SC C C C C C
.
Li gii
Ta có:
7 0 1 1 2 2 3 3 21 21 2 2
22 2 2 2 2
2 2 2 2 ... 2 2
−−

= + +− +

n n nn
nn n n n n
S CC CC C C
.
Xét khai triển Newton
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 0 1 2 21 2
0 2 1 21 2 22 211 2
22 2 2 2
2 2 . 2 . 2 ... 2 2
−−
= + + ++ +
n nn
nn n n n
nn n n n
x Cx Cx Cx C x C
Ti
1=x
ta có
( )
2
0 1 1 2 2 3 3 21 21 2 2
22 22 2 2
1 1 2 2 2 ... 2 2
−−
= = + +− +
n
n n nn
nn nn n n
CC CC C C
Vy
(
)
2
77
2. 1 2=−=
n
S
Ví d 15: Cho
n
là s t nhiên. Hãy tính tổng sau:
01 2
21 21 21 21
...
+++ +
=++++
n
nnn n
SCCC C
Li gii
01 2
21 21 21 21
...
+++ +
=++++
n
nnn n
SCCC C
01 01
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
++ + ++ +

= + ++ + + ++

nn
nn n nn n
SCC C CC C
Ta có
=
k nk
nn
CC
(tính cht t hp).
0 1 21 2 1
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
++
++++++

= + ++ + + ++

n nn n
nnnnnn
SCCCCCC
01 1 22
21 21 21 21 21 21
2 ... ...
+
++ ++ ++
=+++++++
nn nn
nn nn nn
SCC CC CC
Xét khai triển
( )
21
0 0 1 1 2121
21 21 21
1 ...
+
++
++ +
+ = + ++
n
nn
nn n
x CxCx Cx
Khi
21 2
12 2 2 4
+
= = ⇒= =
n nn
xS S
.
Ví d 16: Cho
n
là s t nhiên. Thu gn biu thc
( )
01 2
3 7 11 ... 4 3= + + ++ +
n
nn n n
SC C C n C
theo
n
.
Li gii
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
01 2
0.4 3 1.4 3 2.4 3 ... .4 3= + + + + + ++ +
n
nnn n
S C C C nC
.
( ) ( )
1 2 3 01
4 2 3 ... . 3 ...
nn
n n n n nn n
S C C C nC C C C= + + ++ + + ++
.
Xét khai triển
(
)
00 1 1
1 . ...
n
nn
nn n
x Cx C x Cx+ = + ++
.
Khi
01
1 ... 2
nn
nn n
x CC C= + ++ =
.
Mt khác ta lại có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
1
1
1!
!
.. .
!!
1! 1 1 !
kk
nn
nn
n
kC k nC
knk
knk
= = =
−−


Do đó:
( )
1 23 01 2 1
111 1
2. 3 ... . ...
nn
n nn n nnn n
C CC nCnCCC C
−−−
+ + ++ = + + ++
Tương tự xét khai triển
( )
1
00 1 1 1 1
11 1
1 . ...
n
nn
nn n
x Cx C x Cx
−−
−−
+ = + ++
Khi
1x =
01 2 11
111 1
... 2
nn
nnn n
CCC C
−−
−−−
++++ =
.
Vy
( )
1
4 .2 3.2 2 3 .2
nn n
Sn n
= +=+
.
Ví d 17: Rút gn biu thc
111 1
...
1.0!.2019! 2.1!2018! 3.2!.2017! 2020.2019!.0!
S = + + ++
Li gii
Ta có
( )
(
)
(
) (
)
(
)
2019 2019 2019
1
2020
00 0
1 2020! 1
1 ! 2019 ! 2020!
2020! 1 ! 2020 1 !
k
kk k
SC
kk k
kk
+
= = =
= = =
+−
+ −+
∑∑
Xét nhị thc
( )
2020 2020
2020
2020 2020
01
1 .1 .
kk kk
kk
x Cx Cx
= =
+= =+
∑∑
Cho
1x =
2020 2019
1 2020
2020 2020
10
21
kk
kk
CC
+
= =
⇒==
∑∑
.
Vy:
2020
21
2020!
S
=
.
c) Bài tập trc nghim
Câu 1: (NB) Tng
0134
.....
n
n nnn n
TC C C C C=+++++
bng
A.
1
2
n
+
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
0
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niuton
( ) ( )
0
*
n
n
n
n
k
k
k k
aabbC
=
+=
Vi
1ab= =
, ta có
( )
01 1
*2 .
n nn
n nn
CC C C = + +…+ +
Câu 2: (NB) Vi
4n
, tng
024
...
nnn
TC C C=+++
bng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Li gii
Chn B
Theo khai trin nh thc Niuton
( ) ( )
0
*
n
n
n
n
k
k k k
aabbC
=
+=
Vi
1ab= =
, ta có
( ) ( )
01 1
* 2 .1
n nn
n nn
CC C C = + +…+ +
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( ) ( ) ( ) ( )
01
* 0 1 1 .2
kn
kn
n nn
CC C C = + +− + +−
Ly
( ) ( )
12 22
n
T+ ⇒=
Vy
1
2
n
T
=
.
Câu 3: (NB) Tng
( ) ( )
012
... 1 ... 1
kn
kn
nnn n n
TC C C C C= + + +− + +−
bng
A.
1
2
n+
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
0
.
Li gii
Chn D
Theo khai trin nh thc Niuton
( )
(
)
0
*
n
n
n
n
k
k
k k
aa
bbC
=
+=
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( ) ( ) ( )
01
*0 1 1 .
kn
kn
n nn
CC C C = + +− + +−
Câu 4: (NB) Vi
4
n
, tng
135
...
nnn
TC C C=+++
bng
A.
21
2
n
B.
1
2
n
C.
2
n
D.
21
n
.
Li gii
Chn D
Theo khai trin nh thc Niuton
(
)
( )
0
*
n
n
n
n
k
k
k k
aa
bbC
=
+=
Vi
1ab= =
, ta có
(
) ( )
01 1
* 2 .1
n nn
n nn
CC C C = + +…+ +
Vi
1; 1ab= =
, ta có
( )
( ) ( ) ( )
01
* 0 1 1 .2
kn
kn
n nn
CC C C
= + +− + +−

Ly
(
) ( )
12 22
n
T ⇒=
Vy
1
2
n
T
=
.
Câu 5: (NB) Biu thc
1kk
nn
PC C
+
= +
bng
A.
1
1
k
n
C
+
+
B.
1
k
n
C
+
C.
1
k
n
C
+
D.
k
n
C
.
Li gii
Chn C
Áp dng
11
1
kk k
nn n
CC C
++
+
+=
Câu 6: (TH) Cho
n
là s ngun dương thỏa mãn
78 9
1nn n
CCC
+
+=
. Giá tr ca s n bng
A.
16
B.
24.
C.
18.
D.
17.
Li gii
Chn A
Điu kin :
8;
nn≥∈
.
Áp dng
11
1
kk k
nn n
CC C
++
+
+=
Ta có
( )
( )
( )
( )
78 9 8 9
1 11
1! 1!
8! 7 ! 9! 8 !
nn n n n
nn
CCC C C
nn
+ ++
++
+= = =
−−
11
16
79
n
n
=⇔=
.
Câu 7: (TH) Cho
n
là s ngun dương tha mãn
( )
1
43
82
nn
nn
CC n
+
++
−=+
.
A.
14
B.
13
C.
16
D.
15
Li gii
Chn B
Điu kin :
n
.
Ta có
( )
( )
( )
11
43 33 3
82 82
nn nn n
nn nn n
CCn CCCn
++
++ ++ +
−=+ + −=+
( )
( )( )
( )
1
3
23
82 82
2!
n
n
nn
Cn n
+
+
++
= +⇔ = +
3 8.2! 3 16 13n nn+= += =
.
Câu 8: (TH) Cho
n
là s ngun dương tha mãn
12
... 4095
n
nn n
CC C+ ++ =
. Giá tr ca n bng
A.
14
B.
16
C.
13
D.
12
Li gii
Chn D
Ta có
12
... 4095
n
nn n
CC C+ ++ =
012
... 4096
n
n nn n
CCC C + + ++ =
012
... 2
nn
n nn n
CCC C+ + ++ =
nên suy ra
2 4096 12
n
n= ⇔=
Câu 9: (TH) Tng
024 2 2
222 2 2
... ...
kn
nnn n n
TCCC C C= + + ++ ++
bng
A.
1
2
n
B.
21
2
n
C.
2
21
n
D.
Li gii
Chn B
Ta có
024 1
... 2
n
nnn
CCC
+++=
Áp dng h thức trên, ta có
0 2 4 2 2 21
222 2 2
... ... 2
k nn
nnn n n
TCCC C C
= + + ++ ++ =
.
Câu 10: (TH) Cho
1 3 5 2021
2022 2022 2022 2022
.....TCCC C=++++
. Tính biu thc
2
n
T =
thì
n
bng
A.
2023
B.
2022
C.
2021
D.
2020
Li gii
Chn D
Ta có
135 1
..... 2
nn
nnn n
CCC C
++++=
Áp dng
1 3 5 2021 2021
2022 2022 2022 2022
..... 2
TCCC C=++++=
Do đó
2021.n =
Câu 11: Tính tng
01 2
C +C +C +...+C .
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
3
n
B.
2
n
C.
!n
D.
1
2
n+
Li gii
Chn B
Xét khai triển:
( )
0 1 1 2 22
...
n
n n n nn
nn n n
a b Ca Ca b Ca b Cb
−−
+ = + + ++
.
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
( )
0 1 1 2 22
1 1 .1 .1 .1 .1 .1 ... .1
n
n n n nn
nn n n
CC C C
−−
+ = + + ++
01 2
2 =C +C +C +...+C .
nn
nnn n
Câu 12: Tính tng
( )
01 2
C C + C +...+ C .−−1
n
n
nnn n
ta được kết qu là:
A.
0
B.
2
n
C.
1
2
n
D.
1
2
n+
Li gii
Chn A
Xét khai triển:
( )
0 1 1 2 22
...
n
n n n nn
nn n n
a b Ca Ca b Ca b Cb
−−
+ = + + ++
.
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
( ) ( ) ( ) ( )
2
0 11 2 2
1 1 .1 .1 . 1 .1 . 1 ... . 1
nn
nn n n
nn n n
CC C C
−−
= + −+ ++
( )
01 2
= C C + C +...+ C .⇔− 01
n
n
nnn n
Câu 13: Tính tng
2n 2n 2n
C +C +C +...+C
024 2
2
n
n
ta được kết qu là:
A.
1
2
n
B.
2
n
C.
21
2
n
D.
21
2
n+
Li gii
Chn A
Xét khai triển:
( )
2
0 2 1 2 1 2 2 22 2 2
22 2 2
...
n
n n n nn
nn n n
a b Ca Ca b Ca b Cb
−−
+ = + + ++
.
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
2 01 2 2
222 2
2 ...
nn
nnn n
CCC C
=++++
(1)
Chn
1
1
a
b
=
=
ta được :
0 1 2 3 4 21 2
22222 2 2
0 ...
nn
nnnnn n n
CCCCC C C
=−+−++ +
(2)
T (1) và (2) suy ra :
2n 2n 2n
C +C +C +...+C
=
0 2 4 2 21
2
2
nn
n
.
Câu 14: Xét khai triểm
( )
+ + = + ++
20
2 40
0 1 40
1 2 ...x x a ax a x
. Tng
= +++
0 1 40
...Sa a a
là:
A.
40
4
B.
20
2
C.
40
2
D.
10
4
Li gii
Chn C
Xét khai triển:
( )
( )
+ + =+ = + + ++
20
40
2 0 1 2 2 40 40
40 40 40 40
1 2 1 ...x x x C Cx Cx Cx
.
Chn
=1x
ta được
= +++ =
40
0 1 40
... 2Sa a a
.
Câu 15: Tính tng
02 1 2 22 n2
nnn n
(C ) + (C ) + (C ) +...+ (C )
ta được kết qu là:
A.
2
n
n
C
B.
22
2
n
n
C
C.
21
2
n+
D.
Li gii
Chn A
Xét khai triển:
m n m+n
(1+ x) .(1+ x) = (1+ x)
ta có:
0 k 1 k-1 2 k-2 m k-m k
mn mn mn mn m+n
C .C + C .C + C .C +...+ C .C = C , m k n.≤≤
( h s cha
k
x
c hai vế).
Áp dng vi khai trin
( ) ( ) ( )
+ +=+
2
1 .1 1
nn n
xx x
ta có hệ s cha
n
x
bng nhau nên:
( ) ( ) ( )
C .C + C .C +...+ C .C = C C + C +...+ C = C
22 2
0 11 0 0 1
22
n n n n nn
nn nn nn n n n n n
Câu 16: Tính tng
( ) ( )
01 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3 .C
−−1 2 32 1 1n n n nn
n n nn
ta được kết qu là:
A.
5
n
B.
.5
n
n
C.
1
.5
n
n
D.
1
5
n
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
( ) (
)
01 2
n.2 .C + n -1 .2 .3.C + n - 2 .2 .3 .C +...+ 3 .C
−−
−−
−− −− −−
= =
= = =+=
∑∑
1 2 32 1 1
11
1
1 11 1
1
00
.2 .3 . .2 .3 . . 2 3 .5
n n n nn
n n nn
nn
n
nk k k nk k nk n
nn
kk
nk C n C n n
Câu 17: Tính tng
23
1
12 1
2 3 ....
n
nn n
n
n
nn n
CC C
Cn
CC C
+ + ++
ta được kết qu là:
A.
3
n
B.
2
n
C.
( )
1
2
nn
D.
( )
1
2
nn
+
Li gii
Chn D
Ta có:
−+
=
1
1
k
n
k
n
C
nk
k
C
.
Suy ra:
( ) ( )
(
)
−−
+ + + + =+ + ++
+
=+−+−+++=
23
1
12 1
12 1
2 3 .... 2. 3 ... .
23
1
1 2 ... 2 1 .
2
n
nn n
n
n
nn n
CC C
nn
C nn n
n
CC C
nn
nn n
4.Dng 4. Dùng hai s hạng đầu tiên trong khai trin ca
( )
4
xx+∆
,
( )
5
xx+∆
để tính gn đúng và
ng dng (nếu có).
Ví d 1: Viết khai triển lũy thừa
( )
5
xx+∆
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
. .. .. .. .. .x x Cx Cx x Cx x Cx x Cx x C x+= + + ∆+ + ∆+
Ví d 2: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
6,01
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
4 4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
6,01 6 0,01 .6 .6 .0,01 .6 . 0,01 .6. 0,01 . 0,01
.6 .6 .0,01 1304,64
CC C C C
CC
=+=+ + + +
≈+
Vy:
( )
4
6,01 1304,64
.
d 3: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca y tha
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2022,02
Li gii
Ta có:
(
) ( )
55
0514 232323
55 5 5
4 45 5
55
0 5 1 4 16
55
2022,02 2022 0,02 .2022 .2022 .0,02 .2022 .0,02 .2022 .0,02
.2022.0,02 .0,02
.2022 .2022 .0,02 3,38.10
CC C C
CC
CC
=+= + + +
++
≈+
Vy:
5 16
2022,02 3,38.10
.
Ví d 4: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
( )
n
xx
+∆
để tính gần đúng số
( )
5
4,98
Li gii
Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
55 0 2 3
05 14 22 32
5 55 5
45
45
55
05 14
55
4,98 5 ( 0,02) .5 0,02 .5 . 0,02 .5 . 0,02 .5 . 0,02
.5. 0,02 . 0,02
.5 .5 . 0,02 3062,5
C CC C
CC
CC
= +− = + + +
+ +−
+ −≈
Vy:
5
4,98 3062,5
d 5: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca y tha
( )
n
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1999,99
Li gii
Ta có:
(
) (
) ( ) (
) (
)
(
) ( )
( )
44 0 2
04 13 22
4 44
34
34
44
0 4 1 3 13
44
1999,99 2000 ( 0,01) .2000 . 0,01 .2000 . 0,01 .20
00 . 0,01
.2000. 0,01 . 0,01
.2000 .2000 . 0,01 1,599968.10
C CC
CC
CC
= +− = + +
+ +−
+ −≈
Vy:
( )
4
13
1999,99 1,599968.10
d 6: Tìm giá tr gần đúng của
x
, biết
( )
5
9 59705,1
x+≈
khi ta dùng 2 s hng đu tiên trong khai
trin
(
)
5
9 x
+
.
Li gii
Ta có:
( )
5
05 14 232 323 4 4 55
55 5 5 5 5
9 .9 .9 . .9 . .9 . .9. .x C C xC xC xC xCx+= + + + + +
05 14
55
9 9 59705,1 0,02C Cx x
+ ⇒≈
Vy
0,02x
Ví d 7: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin của lũy thừa
(
)
n
xx+∆
để so sánh
( )
4
3, 01
( )
5
2,1
.Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( ) (
) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) (
) ( )
44 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
5 5 2 3 45
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
05 14
55
3,01 3 0,01 .3 .3 .0,01 .3 . 0,01 .3. 0,01 . 0,01
.3 .3 .0,01 82,08
2,1 2 0,1 .2 .2 .0,1 .2 . 0,1 .2 . 0,1 .2. 0,1 . 0,1
.2 .2 .0,1 40
CC C C C
CC
CC C C C C
CC
=+=+ + + +
≈+
=+= + + + + +
≈+
Vy:
( ) ( )
45
3, 01 2,1
>
.
d 8: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca y tha
(
)
4
23
x
để ước ng giá tr gần đúng
ca
x
(làm tròn sau dấy phy hai ch s), biết
( )
4
2 3 12,8.x
−≈
Li gii
Ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( )
4 2 34
04 13 22 3 4
44 4 4 4
04 13
44
2 3 .2 .2 . 3 .2 . 3 .2. 3 3 .
.2 .2 . 3 16 96
x C C xC x C x C x
CC x x
= + −+ + +
+ ≈−
Khi đó:
( )
4
2 3 12,8 16 96 12,8 0,03x xx≈⇔≈⇔
.
Vy:
0,03x
.
d 9: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca y tha
( )
5
12Ta= −−
để ước ng giá tr
gần đúng của
T
theo
a
.
Li gii
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
52
54 3
01 2
55 5
3 45
2
3 45
5 55
54
01
55
2 1 2 .1 .2 .1 .2
.1 .2 1 .2 1
2 . 1 . 2 32 80 1 .
T aC C a C a
C a Ca Ca
C Ca a
=−+ = + +
+ + −+
+ ≈− +
Vy:
32 80 1Ta≈− +
Bài tp trc nghim:
Câu 1: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1, 01
.Tìm s đó?
A.
1, 04
. B.
1,0406
. C.
1,040604
. D.
1.04060401
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
44
01 2 23 34 4
44 4 4 4
1,01 1 0.01 .0,01 .0,01 .0,01 .0,01CC C C C=+=+ + + +
.
Khi đó:
( )
4
01
44
1,01 .0,01 1,04
CC≈+ =
.
Câu 2: Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2,01
. Tìm s đó?
A.
32.808
. B.
32,80804
. C.
32,8
. D.
32,8080401
.
Lời giải
Chn C
( ) ( )
55
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
2,01 2 0.01 .2 .2 .0,01 .2 .0,01 .2 .0,01 .2.0,01 .0,01CC C C C C=+=+ + + + +
.
Khi đó:
( )
5
05 14
55
2,01 .2 .2 .0,01 32,8CC≈+ =
Câu 3: Dùng ba s hng đu tiên trong khai trin
( )
4
xx
+∆
để tính gần đúng số
( )
4
1, 02
. Tìm s đó?
A.
1, 08
. B.
1.0824
. C.
1,08243
. D.
1,082432
.
Lời giải
Chn B
(
) (
)
44
01 2 23 34 4
44 4 4 4
1,02 1 0,02 .0,02 .0,02 .0,02 .0,02CC C C C
=+=+ + + +
.
Khi đó:
( )
4
01 2 2
44 4
1,02 .0,02 .0,02 1,0824CC C≈+ + =
.
Câu 4: Dùng ba s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
2,03
. Tìm s đó?
A.
34,473
. B.
34,47
. C.
34,47308
. D.
34,473088
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
55
05 14 23 2 32 3 4 4 5 5
55 5 5 5 5
2,03 2 0.03 .2 .2 .0,03 .2 .0,03 .2 .0,03 .2.0,03 .0,03
CC C C C C=+=+ + + + +
.
Khi đó:
( )
5
05 14 25 2
55 5
2,03 .2 .2 .0,03 .2 .0,03 34,473CC C≈+ + =
Câu 5: Dùng bn s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
1, 03
. Tìm s đó?
A.
1,15
. B.
1,1592
. C.
1,159274
. D.
1,15927407
.
Li gii
Chn C
( ) ( )
55
01 2 23 34 45 5
555555
1,03 1 0.03 .0,03 .0,03 .0,03 .0,03 .0,03
CCCCCC=+=+++++
.
Khi đó:
(
)
5
01 2 23 3
55 5 5
1,03 .0,03 .0,03 .0,03 1,159274CC C C
≈+ + + =
Câu 6: Dùng bn s hng đu tiên trong khai trin
(
)
4
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
4
4,001
. Tìm s
đó?
A.
256,2560963
. B.
256,25
. C.
256,256
. D.
256,256096
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
44
04 13 22 2 33 3 44 4
44 4 4 4
4,001 4 0.001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .
0,001CC C C C=+=+ + + +
.
Khi đó:
( )
4
04 13 22 2 33 3
44 4 4
4,001 .4 .4 .0,001 .4 .0,001 .4 .0.001 256,2560963CC C C
≈+ + + =
.
Câu 7: Dùng ba s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
( )
5
1,0002
. Tìm s
đó?
A.
32,02
. B.
32,024
. C.
32,0240072
. D.
32,024007
.
Li gii
Chn C
(
) ( )
55
50 41 32 2 23 3
55 5 5
2,0003 2 0.0003 2 . 2 . .0,0003 2 . .0,0003 2 .0,000
3CC C C=+=+ + +
4 45 5
55
2 .0,0003 .0,0003CC++
.
Khi đó:
(
)
5
05 14 23 2 32 3
55 5 5
2,0003 .2 .2 .0,0003 .2 .0,0003 .2 .0,0003 32,0240072CC C C≈+ + + =
.
Câu 8: Dùng bn s hng đu tiên trong khai trin
( )
5
xx+∆
để tính gần đúng số
(
)
5
4,0002
. Tìm s
đó?
A.
1024,25
. B.
1024,256026
. C.
1024,25602
. D.
1024,256
.
Li gii
Chn C
( )
( )
55
50 41 32 2 23 3
55 5 5
4,0002 4 0.0002 4 . 4 . .0,0002 4 . .0,0002 4 .0,0002
CC C C=+=+ + +
4 45 5
55
4 .0,0002 .0,0002CC++
.
Khi đó:
( )
5
05 14 23 2 32 3
55 5 5
4,0002 .4 .4 .0,0002 .4 .0,0002 .4 .0,0002 1024,256026CC C C≈+ + + =
.
5. Dng 5: Bài toán thực tê
Ví d 1: S dân ca mt tnh thời điểm hin ti là khoảng 800 nghìn người. Gi s rng t l tăng dân
s hằng năm của tỉnh đó là
%r
a) Viết công thc tính s dân ca tỉnh đó sau 1 năm, sau 2 năm. Từ đó suy ra công thức tính s
dân ca tỉnh đó sau 5 năm nữa là
5
800 1
100
r
P

= +


(nghìn người).
b) Vi
15%r
=
, dùng hai s hạng đầu trong khai trin ca
( )
5
1 0,015+
, hãy ước tính s dân
ca tỉnh đó sau 5 năm nữa (theo đơn vị nghìn người).
Li gii
S dân của tính đó sau 1 năm là
800 800. % 800 1
100
r
r

+=+


(nghìn người)
S dân của tính đó sau 2 năm là
( ) (
) (
)( )
2
800 1 % 800. 1 % . % 800 1 % 1 % 800 1
100
r
r rr r r

++ + = + += +


(nghìn người).
Lp luận hoàn toàn tương tự ta có s dân ca tỉnh đó sau 5 năm là
5
800 1
100
r
P

= +


(nghìn
ngưi)
b) S dân ca tỉnh đó ước tính sau 5 năm nữa là
5
05 14
55
15 15
800 1 800. .1 .1 . 1400
100 100
P CC


=+≈ + =




(nghìn người)
d 2: Mt ni
500
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Với gi thiết sau
mi tháng người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là hình
thc lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
tháng được tính bi công thc
( )
0
1
n
TT r= +
, trong đó
0
T
là s tin gi lúc đu và
r
lãi sut ca mt tháng. Dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca nh
thc Niu tơn, tính gần đúng số tiền người đó nhận được (c gc lẫn lãi) sau
6
tháng
Li gii
Lãi sut ca mt tháng
7,2
% 0,6% /
12
r
= =
tháng.
Ta có:
( )
0
1
n
TT r= +
.
Suy ra:
( )
( )
6
6 60 1
66
500.10 1 0,006 500.10 .0,006 518000000T CC= +≈ +
đồng
Vy: sau
6
tháng người đó nhận được hơn
518000 000
đồng.
d 3: Mt ni
0
T
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
7,2% /
năm. Với gi thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Đây được gi là hình thc
lãi kép. Biết s tin c vn ln lãi T sau
n
năm được tính bi công thc
( )
0
1
n
TT r= +
, trong đó
0
T
là s
tin gi lúc đu và
r
là lãi sut ca một năm. Sau 4 năm người đó nhận được s tin c gc ln lãi s tin
386400000
đồng khi dùng hai s hng đu tiên trong khai trin ca nh thc Niu tơn. Tính gần đúng số
tiền người đó đã gởi lúc đầu.
Li gii
Ta có:
( )
0
1
n
TT r
= +
.
Suy ra:
( )
( )
4
01
0 04 4 0
1 0,072 .0,072 300 000 000T T TC C T= + + ⇒≈
đồng
Vậy lúc đầu người đó gởi vào khong 300 000 000 đồng
d 4: Một người
100
triệu đồng gi tiết kim ngân hàng vi lãi sut
6,8% /
năm. Với gi thiết sau
mỗi năm người đó không rút tiền thì s tiền lãi được nhp vào s tiền ban đầu. Dùng hai s hng đầu tiên
trong khai trin ca nh thc Niu tơn, tính số tiền người đó thu được (c gc lẫn lãi) sau
4
năm.
Li gii
Gi
P
là s tiền ban đầu người đó gửi vào,
r
là lãi sut,
n
P
là s tin nhận được sau
n
năm.
Khi đó:
( )
1
n
n
PP r= +
.
Theo gi thiết:
4 4 2 34
88801234
4 44 4 4 4
6,8 6,8 6,8 6,8 6,8 6,8
10 1 10 1 10 . . . .
100 100 100 100 100 100
P CC C C C

   
=+=+= + + + +

   
   


80 1
44
6,8
10 . 127 200 000
100
CC

≈+


ng)
Vy: sau
4
năm người đó nhận được hơn
127 200 000
đồng.
Ví d 5: S dân thời điểm hin ti ca mt tnh là
1
triệu người. T l tăng dân số hàng năm ca tỉnh đó
5%
. S dng hai s hng đu tiên trong khai trin ca y tha
( )
n
ab+
, hỏi sau bao nhiêu năm thì số
dân ca tỉnh đó là
triệu người?
Li gii
Gi
A
là s dân ban đầu,
r
là t l tăng dân số hàng năm,
n
A
là s dân ca tỉnh đó sau
n
năm.
Khi đó:
( )
1
n
n
AA r
= +
.
Theo gi thiết:
21
01 2 1
5 55 5 5
1, 2 1 1, 2 . . ... .
100 100 100 100 100
n nn
nn
nn n n n
CC C C C

   
= + = + + ++ +

   
   


01
5
1, 2 . 1, 2 1 0, 05 4
100
nn
CC n n⇔≈+ ⇔≈+
(năm)
Vy: Sau khoảng 4 năm thì s dân ca tỉnh đó là
triệu người.
Ví d 6: Ông
A
800
triệu đồng và ông
B
950
triệu đồng gi hai ngân hàng khác nhau vi lãi sut
lần lượt là
7% /
năm
5% /
năm. Dùng hai số hng đu tiên trong khai trin ca nh thc Niu n, ước
ợng sau bao nhiêu năm thì số tin của hai ông thu được là bng nhau và mỗi người nhận được bao nhiêu
tin?
Li gii
Gi
P
là s tiền ban đầu gi vào ngân hàng,
r
là lãi sut,
n
P
lần lượt là s tin nhận được sau
n
năm.
Khi đó:
( )
1
n
n
PP r
= +
.
Theo gi thiết:
01 01
75
800 1 950 1
100 100
7 19 5 7 19 19 17 3
. . 1 17,6.
100 16 100 100 16 320 1600 16
nn
nn nn
n nn
CC CC n

+=+



+ = + ⇔+ = + =


01
17 17 17
7
800 000 000 . 1 192 000 000
100
P CC

+≈


ng)
Vy: Sau hơn 17 năm mỗi người nhận được hơn
1 192 000 000
đồng.
5. Dạng 5: Bài toán khác về Nh thc Niu Tơn
Ví d 1: Cho khai trin
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x+ = + + ++
tha mãn
01 2
821+= +aaa
. Tìm giá tr ca
s nguyên dương
.n
Li gii
Ta có:
(
) (
)
0
12 2 ;
=
+=
n
n
k kk
n
k
x Cx k
. Suy ra:
2=
kk
kn
aC
. Thay
00
0
21
n
aC= =
,
1
1
2=
n
aC
,
2
2
4
=
n
aC
vào gi thiết ta có:
1 2 12
1 16 8 1 2+ = +⇔ =
n n nn
C C CC
( )
( )
!!
2
1 ! 2 !2!
⇔=
−−
nn
nn
( )
1
2
2
⇔=
nn
n
2
50
⇔−=
nn
0
5
=
=
n
n
.
Do
n
là s nguyên dương nên
5n =
.
Ví d 2: (VDC). Tìm s hạng có hệ s ngun trong khai triển thành đa thức của
2
32
23
n
x



biết
n
s nguyên dương thỏa mãn:
024 2
21 21 21 21
... 1024
n
nnn n
CCC C
+++ +
++++=
Li gii
Ta có
(
) (
)
21
0 21 1 2 2 21
21 21 21 21
1 ... 1 .
n
n n nn
n n nn
x Cx Cx CxC
+
++
+ + ++
+ = + ++ +
Thay
1x =
vào
( )
1
ta được
( )
21 0 1 2 21
21 21 21 21
2 ... 2 .
n nn
nn nn
CC CC
++
++ ++
=++++
Thay
1
x =
vào
( )
1
ta được
( )
0 1 2 21
21 21 21 21
0 ... 3 .
nn
nn nn
CC CC
+
++ ++
= + −− +
Lấy
( ) ( )
23
vế theo vế ta được
(
)
21 0 2 2
21 21 21
2 2 ... .
nn
nn n
CC C
+
++ +
= + ++
Theo đề
21
2 2.1024 5.
n
n
+
= ⇔=
Số hạng tổng quát của khai triển
2
32
23
n
x



( )
5
2 52 2 5 2
15 5
32
. . . 1 .3 .2 .
23
kk
k
k k kk k
k
TC x C x
−−
+

= −=


Ta có bảng sau
k
0
1
2
3
4
5
( )
52 2 5
5
. 1 .3 .2
k
k kk
C
−−
243
32
135
8
15
20
3
40
27
32
243
Vậy số hạng có hệ số nguyên là
4
15 .x
d 3: (VDC) Tìm s hng cha
2
x
trong khai trin ca biu thc
( )
( )
2
3
n
Px x x= +−
vi n là s
nguyên dương thỏa mãn
3
2
12.
n
n
A
C
n
+=
Li gii
Xét
( )
3
2
12 1
n
n
A
C
n
+=
(Điu kin :
,3n Zn∈≥
).
(
)
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
2
!!
1 12
2! 2 ! . 3 !
1
1 2 12
2
4( )
3 7 20 0
5
()
3
nn
n nn
nn
nn
n tm
nn
nL
+=
−−
+− =
=
−−=
=
Vi
4n =
thì
( )
( )
( ) ( )
44
4
24 4
44
0 00
3 31 3 1
k
k
i
kk kkk i i
k
k ki
Px x x C x x C x C x
−−
= = =

= +− = =




∑∑
( )
( )
4
4
4
00
31
k
i
k i k ik
k
ki
P x CC x
−+
= =
⇒=
∑∑
Theo đề bài s hng cha
2
x
thỏa mãn với
( )
0, 2
2 , ,0 4
1, 1
ik
i k ik i k
ik
= =
+ = ≤≤
= =
Vy s hng cha
2
x
( ) ( )
01
2 02 1 13 2 2
4 2 41
3 1 3 1 54CC CC x x

−+ =

.
Ví d 4: Gii bất phương trình:
22 3
2
16
10
2
xx x
AA C
x
−≤ +
Li gii
Điu kin: x là số nguyên dương và
3x
Ta có: dất phương trình đã cho tương đương với:
(
)
( )
( )
(
)
( ) ( ) ( )( )
2 12 6 2 1
1 10
2 3!
2 2 1 2 2 1 10
3 12 4
xx xx
xx
x
x x xx x x
xx
−−
−− +
−− −+
⇔≤
Vì x là nghiệm nguyên dương và
3x
nên
{ }
3; 4x
Ví d 5: Cho biết tng tt c các h sô ca khai trin nh thc
( )
2
1
n
x
+
bằng 1024. Hãy
tìm h s a
( )
*a
ca s hng ax
12
trong khai triển đó.
Li gii
Ta có:
( )
2 2 1 2 12 2
0
1 ...
n
kn k k k
n nn n
k
x Cx C Cx Cx
=
+ = = + ++
Vi x=1 thì:
01
2 ... 1024
nn
nn n
CC C= + ++ =
10
2 2 10
n
n = ⇔=
Do đó hệ s a (ca x
12
) là:
6
10
210C
=
Ví d 6: Khai triển đa thức:
( )
12 12
0 1 12
(1 2 ) ...P x x a ax a x=+ = + ++
Tìm max
( )
0 1 2 12
, , ,...,a aa a
Li gii
Gi a
k
là h s ln nht ca khai trin suy ra:
1kk
aa
>
T đây ta có hệ phương trình:
11
12 12
11
12 12
21
22
12 1
12
22
12 1
kk k k
kk k k
CC
kk
CC
kk
−−
++

−+

−+
( )
8 18
0 1 2 12 8 12
ax , , ,..., 2 126720m a aa a a C
⇒===
Ví d 7: Tìm s hng th 21 trong khai trin:
( )
25
23x
theo lũy thừa bc tăng dn ca x
Li gii
S hng th 21 trong khai trin là:
( )
20
20 5 20 5 20 20
25 25
2 3 23C xC x−=
Ví d 8: Cho khai trin nh thc:
10
9 10
0 1 9 10
12
... .
33
x a ax ax a x

+ = + ++ +


Hãy tìm s hng
k
a
ln nht.
Li gii
Ta có:
( )
( )
10
10
10 10
10 10 10
0
12 1 1 1
12 2 2
33 3 3 3
n
k
k kk
k
k
x x Cx a C
=

+ = + = ⇒=


Ta có a
k
đạt được max
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
11
1 10 10
11
1
10 10
22
22
2 10! 2 10!
12
!10! 1!9!
19 22
10 1
22
33
2 10! 2 10!
11
! 10 ! 1 ! 11 !
7 , 0,10
kk k k
kk
kk k k
kk
kk
kk
aa C C
aa
CC
k kk k
kk
k
kk
k kk k
kkk
++
+
−−
≥≥
⇒⇔

+−

−+
≤≤


−−
⇒=
Vy max
7
7
7 10
10
2
3
k
aa C= =
Ví d 9: Chng minh rng:
( )
0 22 44 2 2 21 2
222 2
3 3 ... 3 2 2 1
nn n n
nnn n
CCC C
++++ = +
Li gii
( ) ( )
( ) ( )
2
0 1 2 2 2121 2 2
22 2 2 2
2
0 1 2 2 2121 2 2
22 2 2 2
1 ... 1
1 ... 2
n
n n nn
nn n n n
n
n n nn
nn n n n
x C Cx Cx C x Cx
x C Cx Cx C x Cx
−−
−−
+ = + + ++ +
= + +− +
Lấy (1) + (2) ta được:
( ) ( )
22
0 22 2 2
22 2
1 1 2 ...
nn
nn
nn n
x x C Cx Cx

+ + = + ++

Chn x=3 suy ra:
(
) (
)
(
)
22
0 22 2 2
22 2
42
0 22 2 2
22 2
22
0 22 2 2
22 2
21 2 0 2 2 2 2
22 2
4 2 2 3 ... 3
22
3 ... 3
2
22 1
3 ... 3
2
2 (2 1) 3 ... 3
PCM
nn
nn
nn n
nn
nn
nn n
nn
nn
nn n
n n nn
nn n
CC C
CC C
CC C
CC C
Đ

+− = + + +

+
= + ++
+
= + ++
+= + ++
Ví d 10: Cho
0
,,
mkn
kmn Z
∈≤
Chng minh:
0 11
. ...
k k km m k
n m n m n m nm
CC C C C C C
−−
+
+ ++ =
Li gii
(
)
( )
( )
01
0 11
01
1 ...
Ta c : 1 ...
1 ...
m
mm
mm m
n
nn n
nn n
mn
mn mn
mn mn mn
x C Cx Cx
ó x Cx Cx C
x C Cx Cx
+
++
++ +
+ = + ++
+ = + ++
+ = + ++
Suy ra h s x
k
trong (1+x)
n
.(1+x)
m
0 11
...
k k m km
mn mn m n
CC CC CC
−−
+ ++
Và h s x
k
trong khai (1+x)
m+n
k
mn
C
+
Đồng nht thức: (1+x)
n
.(1+x)
m
= (1+x)
n+m
Ta được:
0 11
. ...
k k km m k
n m n m n m nm
CC C C C C C
−−
+
+ ++ =
ĐPCM
Ví d 11: S
2
=
( )
( ) (
)
22 2
12
2 ...
n
nn n
C C nC+ ++
vi n là s t nhiên l
Li gii
Ta có:
( )
(
)
( )
(
)
( )
22
11
22 2
11
22
11
1 ...
22
nn
nn
n n n nn
nn
S C n C C C nC
−+

 
−+
 
= + ++ + +

 
 

 
 

( ) ( ) ( )
(
)
( ) ( ) ( )
(
)
( ) ( ) ( )
22 2
12 1
22 2
12 1
22 2
12
...
...
2 ...
n
nn n
nn
nn n
n
n nn n
nC C C n
nC C C n
S nC C C n
+−
+ ++ +
= + ++ +

= + ++ +


Mặt khác ta có:
( )
2
0 1 22
22 2
1 ...
n
nn
nn n
x C Cx Cx+ = + ++
h s của x
n
là:
2
(*)
n
n
C
Trong khi đó:
( )
01
1 ...
n
nn
nn n
x C Cx Cx+ = + ++
Nên h s ca x
n
(
) ( ) ( )
22 2
12
...
n
nn n
CC C+ ++
(**)
T (*) và (**)
( ) ( ) (
)
22 2
12
2
1 ...
nn
n nn n
C nC C C

−= + + +


2
PCM
2
n
nn
n
SCĐ⇒=
Bài tp trc nghim
Câu 1: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :
( )
3
2
1
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết:
012
11
nnn
CCC++=
.
A.
B.
6.
C.
7.
D.
15.
Li gii
Chn B
Ta có :
012
11
nnn
CCC++=
( )
1
1 11
2
nn
n
⇔++ =
4
5
n
n
=
=
.
S hng tng quát ca khai trin
(
)
4
3
2
1
fx x
x

= +


( )
4
3 12 5
14 4
2
1
k
k
k kk
k
T C x Cx
x
+

= =


.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ của
x
là:
12 5 2k−=
2k⇔=
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là:
2
4
6C =
.
Câu 2: Tìm h s ca
2
x
trong khai trin :
(
)
3
2
2
n
fx x
x

= +


, vi
0x >
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Li gii
Chn B
Ta có :
012
2 4 33 4
nnn
CCC n+ + = ⇒=
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
3
2
2
fx x
x

= +


( )
4
3 12 5
14 4
2
2
2
k
k
k kk k
k
T C x Cx
x
+

= =


.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ của
x
là:
12 5 2
k−=
2k⇔=
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là :
22
4
2 24C =
.
Câu 3: Tìm h s ca
7
x
trong khai trin :
( )
3
2
2
n
fx x
x

= +


, vi
0x
>
, biết tng ba h s đầu ca
x
trong khai trin bng 33.
A.
B.
24.
C.
6.
D.
12.
Li gii
Chn B
Ta có :
012
2 4 33 4
nnn
CCC n
+ + = ⇒=
S hng tng quát ca khai trin
( )
4
3
2
2
fx x
x

= +


( )
4
3 12 5
14 4
2
2
2
k
k
k kk k
k
T C x Cx
x
+

= =


.
S hng cha
2
x
trong khai trin ng vi s mũ của
x
là:
12 5 2k−=
2k⇔=
.
Vy h s ca
2
x
trong khai trin là :
22
4
2 24C =
.
Câu 4: Cho khai trin:
( )
0
35
n
n
i
i
i
x ax
=
−=
. Tính tng
012 1
...
n
Sa aa a
= + + ++
.
Biết :
012
2 4 ... 2 243
nn
n nn n
CCC C+ + ++ =
.
A.
3093.
B.
3157.
C.
3157.
D.
3093.
Li gii
Chn A
Ta có :
012
2 4 ... 2 243
nn
n nn n
CCC C
+ + ++ =
( )
1 2 243
n
⇔+ =
5
33
n
⇔=
5n⇔=
.
Ta có :
( ) ( )
5
35fx x=
( )
( ) ( ) ( ) ( ) (
) (
) (
)
( ) ( )
5 4 32 23 4 5
012345
55 5 5 5 5
3 35 35 35 35 5Cx Cx Cx Cx Cx C= + + −+ + −+
Tng là:
( ) (
) (
)
( )
( )
(
)
234 5
05 14 23 32 4 5
55 5 5 5 5
3 3 5 3 5 3 5 .3. 5 1 5
SC C C C C f C=++−+−+=
( )
5
5
3 5 5 3093= +=
.
Câu 5: Vi
n
là s nguyên dương, gọi
33
n
a
là h s ca
33n
x
trong khai triển thành đa thức ca
( )
( )
(
)
2
12
n
n
fx x x=++
. Tìm
n
để
33
26
n
an
=
.
A.
11.n =
B.
5.n =
C.
12.n =
D.
10
n
=
Li gii
Chn B
( )
(
)
( )
2
12
n
n
fx x x=++
22
00
2
nn
k n k i ni i
nn
ki
Cx Cx
−−
= =

=


∑∑
32
00
2
nn
k i i n ki
nn
ki
CC x
−−
= =

=


∑∑
,
0,ik n
Yêu cu
( )
3 2 33n ki n +=
23ki +=
1
0, 3
ki
ki
= =
= =
11 3 03
33
2 2 26 5
n nn n n
a CC CC n n
= + = ⇔=
.
Câu 6: Cho khai trin:
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x ax+ = + + ++
, biết
n
tha mãn
01 2
821aaa+= +
. Tìm
h s ln nht ca khai trin.
A.
160.
B.
80.
C.
D.
105.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x ax+ = + + ++
( )
00
22
nn
k
k kkk
nn
kk
Cx Cx
= =
= =
∑∑
.
2
kk
kn
aC⇒=
0 1 22
01 2
, 2, 2
nn n
a Ca C a C
⇒= = =
.
Nên
01 2
821aaa+= +
( )
0 12
81
16 8 1 1 16 1 5
2!
n nn
nn
C CC n n
+ = +⇔+ = +⇔ =
.
Suy ra ta có khai triển :
( )
5
5
5
0
12 2
kkk
k
x Cx
=
+=
H s ca khai trin là:
5
2
kk
k
aC=
.
Ta có:
k
a
là h s ln nht
1
1
kk
kk
aa
aa
+
11
55
11
55
22
22
kk k k
kk k k
CC
CC
++
−−
( )
(
) (
)
(
)
(
)
(
)
1
1
5! 5!
22
!5 ! 1!5 1!
5! 5!
22
!5 ! 1!5 1!
kk
kk
kk k k
kk k k
+
+ −−
−+
12
51
21
51
kk
kk
−+
−+
1 10 2
12 2
kk
kk
+≥
−≥
11 3 12k⇔≤
11
4
3
k ≤≤
3
4
k
k
=
=
.
Vy h s ln nht ca khai trin là :
33 44
35 45
2 80 2 80aC aC
= = = = =
.
Câu 9: Tính giá tr ca
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2HC C C C C= + −+
A.
15
3
. B.
15
3
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn D.
( )
15
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
1 ...x C Cx Cx Cx Cx
+ = + + ++ +
.
Chn
2x =
, ta được
( )
15
0 1 2 2 14 14 15 15
15 15 15 15 15
2 2 ... 2 2 1 2 1CC C C C + −+ = =
Câu 10: Tính giá tr ca
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 .KC C C C C= + −− +
.
A.
20
7
. B.
20
7
. C.
1
. D.
1
Li gii
Chn D.
( )
20
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 3 3 ... 3x C Cx Cx Cx Cx+ = + + ++ +
.
Chn
4x =
,ta được
( )
20
20 0 19 1 18 2 2 19 19 20 20
20 20 20 20 20
3 3 .4. 3 .4 . ... 3.4 . 4 . 3 4 1C C C CC + −− + = =
Câu 11: Trong khai trin biu thc
( )
5
3
32F = +
s hng nguyên có giá tr ln nht là
A.
8
B.
60
C.
58
D.
20
Li gii
Chn B
Ta có số hng tng quát
( )
( )
+
=
5
3
15
32
kk
k
k
TC
Ta thy bc hai ca căn thc là 2 và 3 là hai s nguyên tố, do đó để
1k
T
+
là mt s ngun thì
( )
( )
(
)
∈
≤≤
⇔= =
23
3
3
45
05
3 32
52
3
k
k
k TC
k
k
Vy trong khai triển có giá trị ln nht là s hng nguyên là
=
4
60T
.
Câu 12: Nếu mt ngưi gi s tin A vào ngân hàng theo th thc lãi kép ến k hn mà ngưi gi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vn ca k kế tiếp) vi lãi sut r mi kì thì sau N kì,
s tiền người ấy thu được c vn ln lãi là C = A(1 + r)
N
(triệu đồng). Ông An gi 20 triu
đồng vào ngân hàng X theo th thc lãi kép vi lãi sut 8,65% một quý. Hãy dùng ba số hng
đầu trong khai trin
(
)
5
1 0,0865
+
tính sau 5 quý (vn tính lãi sut kì hn theo quý), ông An s
thu được s tin c vn lẫn lãi là bao nhiêu (giả s lãi sut hằng năm của ngân hàng X là
không đổi) ?
A.
30.15645
triệu đồng. B.
30.14645
triệu đồng.
C.
30.14675
triệu đồng. D.
31.14645
triệu đồng.
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
( )
5
1CA r= +
vi
20A
=
triu
8,65% , 5 .r n quí
= =
( )
5
01 22334455
555555
1
x C Cx Cx Cx Cx Cx
+=+++++
( ) ( ) ( )
5 22
01 2
55 5
1 0,0865 .0,0865 0,0865 1 5.0,0865 10. 0,0865 1,5073225CC C+ ≈+ + =+ + =
=
Vy s tiền thu được sau 5 quý là:
20.1,5073225 30.14645C = =
triệu đồng.
Câu 13: Để d báo dân s ca mt quốc gia người ta s dng công thc
( )
1
n
SA r= +
, trong đó
A
dân s ca năm ly làm mc, là dân s sau năm, là t l tăng dân s hàng năm,
1, 5%r =
.
Năm
2015
dân s ca mt quc gia là
212.942.000
ngưi. ng ba s hạng đầu trong khai
trin
(
)
5
1 0,015+
ta ước tính được s dân ca quốc gia đó vào năm
2020
gn s nào sau đây
nhất ?
A.
229391769
nghìn người. B.
329391769
nghìn người .
C.
229391759
nghìn người. D.
228391769
nghìn người.
Li gii
Chn A
Ly năm
2015
làm mc và tính dân s năm
2015
thì
2020 2015 5n =−=
Áp dng công thc
( )
1
n
SA r= +
vi
212.942.000A =
,
1, 5%
r =
.
( )
5
01 22334455
555555
1 x C Cx Cx Cx Cx Cx+=+++++
( ) ( ) ( )
5 22
01 2
55 5
1 0,015 .0,015 0,015 1 5.0,015 10. 0,015 1,07725CC C+ ≈+ + =+ + =
Ước tính dân s ca quốc gia đó vào năm
2020
là:
1,07725 229391769,5
212.942.000 =×
.
Vy dân s quốc gia đó là
229391769
nghìn người.
1
BÀI TP TRC NGHIM
NH THC NIU TƠN
1-BÀI TP TRC NGHIM 1
Câu 1. Tng
1 2 3 2016
2016 2016 2016 2016
...
CCC C++++
bng:
A.
2016
2
B.
2016
21+
C.
2016
21
D.
2016
4
Câu 2. Trong khai trin
20
(1 30)+
vi s mũ tăng dần, h s ca s hng đng chính gia là:
A.
99
20
3 C
B.
12 12
20
3 C
C.
11 11
20
3 C
D.
10 10
20
3 C
Câu 3. Tng các h s nh thc Niu tơn trong khai triển
(
)
3
1
n
x+
bng 64. S hng không cha x trong
khai trin
3
2
1
2
2
n
nx
nx

+


là:
A. 360 B. 210 C. 250 D. 240
Câu 4. Trong khai trin
( )
11
xy
, h s ca s hng cha
83
xy
là:
A.
3
11
C
B.
8
11
C
C.
3
11
C
D.
5
11
C
Câu 5. Tng ca s hng th 4 trong khai trin
( )
5
51a
và s hng th 5 trong khai trin
( )
6
23a
là:
A.
2
4160a
B.
2
4610a
C.
2
4610a
D.
2
4620a
Câu 6. Tng s
( )
012
... 1
n
n
nnn n
CCC C + +−
có giá tr bng:
A. 0 nếu n chn B. 0 nếu n l
C. 0 nếu n hu hn D. 0 trong mi trưng hp
Câu 7. Trong khai trin nh thc
( )
6
1 x
+
xét các khng đnh sau:
I. Gm có 7 s hng. II. S hng th 2 là 6x. III. H s ca
5
x
là 5.
Trong các khng đnh trên
A. Ch I và III đúng B. Ch II và III đúng
C. Ch I và II đúng D. C ba đúng
Câu 8. Tìm s hng chính gia ca khai trin
8
3
4
1
x
x

+


vi
0x >
:
A.
1
4
56x
B.
1
3
70x
C.
1
3
70x
1
4
56
x
D.
3
4
70. .xx
.
Câu 9. Xét khai trin
1
4
2
3
2
4.2
2
m
x
x

+



. Gi
13
,
mm
CC
là h s ca s hng th 2 và th 4. Tìm m sao
cho:
( ) ( )
31
lg 3 lg 1
mm
CC−=
. A. 7 B. 6 C. 1 D. 2
Câu 10. Nếu bn s hng đu ca một hàng trong tam giác Pascal được ghi li là:
1 16 120 560
Khi đó 4 số hạng đầu ca hàng kế tiếp là:
A. 1 32 360 1680 B. 1 18 123 564
C. 1 17 137 697 D. 1 17 136 680
Câu 11. Trong khai trin
2
1
3
n
x
x

+


h s ca
3
x
là:
45
3
n
C
giá tr ca n là:
A. 15 B. 12 C. 9 D. Kết qu khác
Câu 12. Giá tr ca tng
12 7
77 7
...AC C C= + ++
bng:
A. 255 B. 63 C. 127 D. 31
2
Câu 13. Nếu
2
110
x
A =
thì:
A.
11x =
B.
10x
=
C.
11x =
10
x
=
D.
0x
=
Câu 14. Trong khai trin
( )
100
1 100
0 1 100
2 ...x a ax a x
= + ++
. Tng h s:
0 1 100
...aa a
+ ++
.
A.
1
B. 1 C.
100
3
D.
100
2
Câu 15. Trong khai trin
(
)
5
2ab
, h s ca s hng th 3 bng:
A. 80 B. −10 C. 10 D. −80
Câu 16. Cho
0 1 22
5 5 ... 5
nn
nn n n
AC C C C= + + ++
. Vy
A =
A.
7
n
B.
5
n
C.
6
n
D.
4
n
Câu 17. Trong khai trin
(
)
100
1 100
0 1 100
2 ...x a ax a x = + ++
. H s
97
a
là:
A. 1.293.600 B. −1.293.600 C.
97 97
100
2
C
D.
(
)
98
98
100
2 C
Câu 18. Trong khai trin
( )
5
0,2 0,8
+
, s hng th tư là:
A. 0,2048 B. 0,0064 C. 0,0512 D. 0,4096
Câu 19. Trong khai trin nh thc
( ) ( )
6
2
n
an
+
+∈
. Có tt c 17 s hng. Vy n bng:
A. 10 B. 17 C. 11 D. 12
Câu 20. Tìm h s cha
9
x
trong khai trin
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
9 10 11 12 13 14 15
1111111xxxxxxx+ ++ ++ ++ ++ ++ ++
.
A. 3000 B. 8008 C. 3003 D. 8000
Câu 21. Trong khai trin
(
)
16
xy
, hai s hng cui là:
A.
15 8
16
xy y−+
B.
15 4
16
xy y
−+
C.
15 4
16xy y−+
D.
15 8
16xy y−+
Câu 22. Tìm s nguyên dương bé nhất n sao cho trong khai trin
( )
1
n
x+
có hai h s liên tiếp có t s
7
15
. A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 23. Trong khai trin
( )
10
21x
, h s ca s hng cha
8
x
A. 11520 B. −11520 C. 256 D. 45
Câu 24. S hng th 3 trong khai trin
2
1
2
n
x
x

+


không cha x. Tìm x biết rng s hng này bng s
hng th hai ca khai trin
( )
30
3
1 x+
.
A. −2 B. 1 C. −1 D. 2
Câu 25. Trong khai trin
( )
1
n
x+
biết tng các h s
123 1
... 126
n
nn n n
CCC C
+ + ++ =
. H s ca
3
x
bng:
A. 15 B. 21 C. 35 D. 20
Câu 26. Có bao nhiêu s hng hu t trong khai trin
( )
300
8
10 3+
.
A. 37 B. 38 C. 36 D. 39
Câu 27. H s ca
7
x
trong khai trin ca
( )
9
3 x
A.
7
9
C
B.
7
9
9C
C.
7
9
9C
D.
7
9
C
Câu 28. H s ca
5
x
trong khai trin ca
( )
12
1 x+
A. 820 B. 210 C. 792 D. 220
3
Câu 29. Trong khai trin
(
)
8
2ab
, h s ca s hng cha
44
.ab
A. 1120 B. 560 C. 140 D. 70
Câu 30. H s ca
7
x
trong khai trin ca
( )
15
23x
A.
7 77
15
.2 .3C
B.
8
15
C
C.
88
15
.2C
D.
8 87
15
.2 .3C
Câu 31.
024 2
222 2
...
n
nnn n
CCC C
++++
. Bng:
A.
2
2
n
B.
1
2
n
C.
22
2
n
D.
21
2
n
Câu 32. Cho khai trin
1
3
2
n

+


. Tìm n biết t s gia s hng th tư và thứ ba bng
32
.
A. 8 B. 10 C. 6 D. 7
Câu 33. Trong bng khai trin ca nh thc
(
)
11
xy
, h s ca
83
xy
là:
A.
8
11
C
B.
3
11
C
C.
78
10 10
CC+
D.
3
11
C
Câu 34. Tng
0123
...
n
n nn n n
TC C C C C= + + + ++
bng:
A.
2
n
T =
B.
4
n
T =
C.
21
n
T = +
D.
21
n
T =
Câu 35. Nghim của phương trình
10 9 8
9
xx x
AA A+=
A.
5x =
B.
11x =
C.
11
x =
5x =
D.
10
x =
2
x =
Câu 36. Ba s hng đầu tiên theo lũy thừa tăng dn ca x trong khai trin ca
( )
10
12x+
là:
A.
2
1,45 ,120
xx
B.
2
1,4 ,4xx
C.
2
1,20 ,180
xx
D.
2
10,45 ,120xx
Câu 37. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
(
) ( )
( ) (
)
6 7 12
1 1 ... 1
Px x x x=+ ++ +++
.
A. 1711 B. 1287 C. 1716 D. 1715
Câu 38. Cho khai trin
(
)
1
01
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x+ = + ++
, trong đó
*
n
các h s tha mãn h thc
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + ++ =
. Tìm h s ln nht.
A. 1293600 B. 126720 C. 924 D. 792
NG DN GII
Câu 1. Chọn đáp án C
Xét khai trin
( )
2016
0 1 2 2 2016 2016
2016 2016 2016 2016
1 ...x C CxCx Cx
+ = + + ++
.
Cho
1
x =
ta có:
( ) ( ) ( )
0 1 2016
0 1 2016 2016
2016 2016 2016
1 1 ... ... 1 2CC C+ +++ =
1 2 3 2016 2016 0 2016
2016 2016 2016 2016 2016
... 2 2 1
CCC C C++++ ==
.
Câu 2. Chọn đáp án D
Ta có
( ) ( ) ( )
20 20
20 20
20 20
00
1 3 3 1 .3 .
kk
k k kk
kk
x Cx C x
= =
+= =
∑∑
S hạng đứng chính gia ng vi
10k =
.
Suy ra h s ca s hng đng chính gia là
10 10
30
.3C
.
Câu 3. Chọn đáp án D
Ta có:
( )
3
3
3
0
1
n
n
kn
n
k
x Cx
=
+=
.
Chn
1x =
. Ta có tng h s bng:
01 33
33 3
... 2 64 2
nn
nn n
CC C n+ ++ = = ⇒=
.
4
Ta có:
( )
( )
3
33
3 32
33
33
22
00
11
2 .2 .2 .
22
nk
nn
nk n k
k k nk
nn
kk
nx C nx C n x
nx nx
−−
= =

+= =


∑∑
S hng không cha x suy ra
33 0
2
nk
x x nk
= ⇔==
.
Do đó số hng không cha x là:
(
)
2
2
6
. 4 240C
=
.
Câu 4. Chọn đáp án A
Ta có
( ) (
)
( )
11 11
11
11 11
11 11
00
. 1.
kk
k k k kk
kk
x y Cx y C x y
−−
= =
= −=
∑∑
.
S hng cha
83
xy
ng vi
11 8
3
3
k
k
k
−=
⇔=
=
.
Suy ra h s ca s hng cha
83
xy
( )
3
33
11 11
.1CC−=
.
Câu 5. Chọn đáp án C
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
55
55
55
55
00
5 1 5 1 15
kk k
k k kk
kk
a Ca C a
−−
= =
= −=
∑∑
. S hng th trong khai triển
(
)
5
51
a
ng vi
3k =
S hng th tư s
( )
3
3 53 53 2
5
1 5 250
C aa
−−
−=
.
Mt khác
( ) ( ) ( ) ( )
66
66
66
66
00
2 3 2 3 .2 3
kk k
k kk k
kk
a Ca C a
−−
= =
= −=
∑∑
. S hng th 5 trong khai trin
(
)
6
23
a
ng vi
4k =
S hng th năm sẽ
(
)
4
4 64 64 2
6
.2 . 3 4860C aa
−−
−=
.
Suy ra tng hai s hng s bng
22 2
250 4860 4610aaa−+ =
.
Câu 6. Chọn đáp án D
Ta có
( ) ( )
0 1 22
1 ... 1
nn
nn
nn n n
x C Cx Cx Cx = + + +−
Cho
( )
012
1 0 ... 1
n
n
nnn n
x CCC C
= = + +−
.
Câu 7. Chọn đáp án C
Ta có
( ) ( )
66
66
66
00
11
k
kkkk
kk
x C x Cx
= =
+= =
∑∑
. Suy ra
Nh thc
( )
6
1
x+
gm 7 s hng.
S hng th 2 là
11
6
6Cx x=
.
H s ca
5
x
5
6
6C =
.
Suy ra I và II đúng.
Câu 8. Chọn đáp án B
Ta có
( )
( )
8
88
87
8
33
3 12
88
44
00
11
k
k
k
kk
kk
x C x Cx
xx
= =

+= =


∑∑
.
S hng chính gia ng vi
4
k
=
S hng chính gia là
( )
1
8 4.7
4
3
3 12
8
70Cx x
=
.
Câu 9. Chọn đáp án B
Ta có
( ) ( )
( )( )
33
31
11
12
33
log 3 log 1 log 1 10 3. 10 6
6
mm
mm
mm
mm m
CC
CC m
CC m
−−
= = = =⇔=
.
Câu 10. Chọn đáp án D
4 s hng tiếp theo ca tam giác Pascal là:
1
1 16 17+=
16 120 126+=
120 560 680+=
Câu 11. Chọn đáp án C
5
Xét khai trin
( )
22 2 3
0 00
111
3 . 3 . .3 . .3 .
3
n nk nk
n nn
k
k kk k kk kn
n nn
k kk
x Cx Cx Cx
xx
−−
= = =

+= = =


∑∑
Vì h s ca
3
x
trong khai trin là
45
3
n
C
suy ra
45
33
45
33
33
33 9
33
kk
nn
casio
nn
nn
CC
CC n
kn
++
=
= → =
−=
.
Câu 12. Chọn đáp án C
Xét khai trin
(
)
0 1 22
1 . . ... .
n
nn
nn n n
x C xC x C x C
+ = + + ++
(*).
Vi
1, 7xn= =
thay vào biu thức (*) ta được
7 012 7 7
7 77 7
2 ... 2 1 127CCC C A= + + + + = −=
.
Câu 13. Chọn đáp án A
Ta có
( )
(
)
2
2
2
2
2
100 11
!
110
1 110
110 0
2!
x
x
x
x
Ax
x
xx
xx
x

= ⇔=

=
−=
−− =
.
Câu 14. Chọn đáp án B
Cho
1
x =
, ta được
( )
( )
100 100
0 1 100 0 1 100
1 2 ... ... 1 1aa a aa a
= + ++ + ++ = =
.
Câu 15. Chọn đáp án A
Ta có
( )
( ) (
)
5
55
5
0
2 .2 .
kk
k
k
ab C a b
=
−=
.
H s ca s hng th 3
3k⇒=
h s cn tìm là
(
)
2
33
5
.2 . 1 80C −=
.
Câu 16. Chọn đáp án C
Xét khai trin
( )
0 1 22
1 . .1 . . . ... .
kk
n
kknk kk n n
n n nn n n
nn
x Cx Cx C xC xC xC
+ = = = + + ++
∑∑
(*).
Vi
5x =
, thay vào biu thức (*) ta được
( )
51 6
n
n
A
=+=
.
Câu 17. Chọn đáp án A
Xét khai trin
( ) ( )
100 100
100
100
2 ..2
k
k
kk
x Cx
−=
.
H s ca
97
a
ng vi
97k =
suy ra
( )
3
97
97 100
.2 1
293 600aC= −=
.
Câu 18. Chọn đáp án C
Xét khai trin
(
) ( )
( )
55
5
5
0,2 0,8 . 0, 2 . 0,8
k
kk
k
C
+=
.
S hng th 4 ca khai trin ng vi
( )
( )
32
3
45
3 . 0,2 . 0,8 0,0512
k aC=⇒= =
.
Câu 19. Chọn đáp án C
Chú ý: S các s hng ca khai tri mũ m là
1m +
.
Vy khai trin
(
)
6
2
n
a
+
+
có tt c 17 s hng suy ra
6 17 11nn+= =
.
Câu 20. Chọn đáp án B
H s cha
9
x
9999999
9 10 11 12 13 14 15
8008CCCCCCC++++++=
.
Câu 21. Chọn đáp án A
( )
( )
15
16
16
16 15 16 8 15 8
22
16 16 16
0
1 16
k
k
kk
k
x y C x y C xy C y x y y
=
= ⇒− + =− +
là hai s hng cui cùng.
Câu 22. Chọn đáp án B
6
( )
(
) ( )
( )
1
!!
7! 7
1.
15 1 ! 1 ! ! 15
k
n
n
k
n
knk
C
n
x
C k nk n
+
+⇒ = =
+ −−
( ) ( )
15 1 7 7 15 22k nk n k += = +
. Ta có:
min min
1 7 6 21
kk n
+⇒ = =
.
Câu 23. Chọn đáp án A
(
) (
) ( )
10
10 10
82
10 10
0
2 1 2 1 10 8 2 2 11520
kk
k
k
x Cx k k C
=
= −==⇒ =
.
Câu 24. Chọn đáp án D
( )
( )
2
2
0
1
22
n
n
k
nk
k
n
k
x Cx x
x
=

+=


.
S hng th ba tương ứng vi
24
6
2 2 2.2 0 6 2kn nC=−− ==
.
S hng này bng s hng th hai ca
( )
30
3
1 x+
suy ra
( )
3 1 3 24
30 6
1 30 2 2x Cx C x+ = ⇒=
.
Câu 25. Chọn đáp án C
( )
0 123 1
0
1 2 1 ... 1 2 2 126 7
n
n
n nn
n nn n n
k
x C CCC C n
=
+ = =+ + + + + +⇒ = =
.
H s cn tìm là
3
7
35
C =
.
Câu 26. Chọn đáp án A
( )
300
300
300
8
8
2
300
0
10 3 10 .3
k
k
k
k
C
=
+=
.
S hng hu t cn có
158 4
2 , ;300 2 8 150 4 4 150 37
150 4
tl
k tt t t l l
t
−=
= ⇒≤

.
Câu 27. Chọn đáp án C
( ) ( ) ( )
9
97
9 72
99
0
3 3 7 .3 1 324
k
kk
k
x C xk C
=
= ⇒= =
là h s cn tìm.
Câu 28. Chọn đáp án C
H s cn tìm là
5
12
792C
=
.
Câu 29. Chọn đáp án D
( ) ( )
8
8
84
88
0
2 2 8 4 4 70
k
kk
k
a b Ca b k k k C
=
= ⇒−= = = =
.
Câu 30. Chọn đáp án D
Ta có
( ) (
)
15
15 15
15
0
2 3 2. 3
k
kk
k
xCx
=
−=
.
H s ca
7
15 7 8x kk −=⇒=
h s cn tìm là
(
)
7
88 887
15 15
.2 . 3 .2 .3CC−=
.
Câu 31. Chọn đáp án D
Ta có
( )
2
0 1 22 2
22 2 2
1 ...
n
nn
nn n n
x C Cx Cx Cx+ = + + ++
( )
( )
2
2 01 2 2
222 2
2
01 2 2
222 2
1 1 2 ...
1 1 0 ...
n
nn
nnn n
n
n
nnn n
CCC C
CCC C
+==++++
== + −+
( )
02 2 2 02 221
22 2 22 2
2 ... 2 0 ... 2
n n nn
nn n nn n
CC C CC C
+ ++ = + + ++ =
.
Câu 32. Chọn đáp án D
7
Ta có
11
22
0
1
3 3 2 .3 . 2
2
n nk
n
n
kk
n
k
C
−−
=


+=+ =




.
Bài ra thì
( )
( )
( )
4
1
44
2
1
1
2
3
1
33
2
3!
.3 . 2
4 !.4! 3 3
32 .2 32 .2 32 7
!
4
.3 . 2
3 !.3!
n
n
n
n
n
C
nn
n
n
C
n



−−

= = = ⇒=





.
Câu 33. Chọn đáp án A
Ta có
( ) ( )
11
11 11
11
0
.
k
kk
k
x y Cx y
=
−=
.
H s ca
83
8xy k⇒=
h s cn tìm là
8
11
C
.
Câu 34. Chọn đáp án A
Ta có
( ) ( )
01 22 012
1 ... 1 1 2 ...
nn
nn n n
nn n n nnn n
x CCxCx Cx CCC C+ = + + ++ + = = + + ++
.
Câu 35. Chọn đáp án C
Ta có
( ) ( ) ( )
( )( ) ( )
11
!! !
9. 8 9 8 9
5
10! 9! 8!
n
xx x
nn n
n
xx x
=
+ = −+=
=
−−
.
Câu 36. Chọn đáp án C
Ta có
( )
( ) ( ) ( )
10 2 10
0 1 2 10
10 10 10 10
1 2 . 2 2 ... . 2x C C xC x C x+ = + + ++
.
Ba s hng cn tìm là
( ) (
)
2
01 2
10 10 10
; .2 ; .2CCxCx
.
Câu 37. Chọn đáp án D
Ta có
( )
0 1 22
1 ...
n
nn
nn n n
x C Cx Cx Cx+ = + + ++
.
H s cn tìm là
55 5
6 7 12
... 1715CC C
+ ++ =
.
Câu 38. Chọn đáp án B
Chn
1
2
x =
, ta có
1
0
1
1 2. ... 4096 2 4096 12
2 22
n
n
n
n
a
a
an

+ = + ++ = = ⇔=


.
Xét khai trin
( ) ( ) ( ) ( )
12 12 12
12 12
12 12 12
000
1 2 2 1 .2 .2 .2.
kk
kkkkk
kkk
xx CxCxCx
= = =
+ =+= = =
∑∑∑
Suy ra h s ca
k
x
trong khai trin là
12
.2
kk
k
aC
=
.
H s ln nht khi và ch khi
1
1
kk
kk
aa
aa
+
>
>
11 1
12 12 12 12
11 1
12 12 12 12
.2 .2 2. (1)
.2 .2 2. (2)
kk k k k k
kk k k k k
C C CC
C C CC
++ +
−−

>>

⇔⇔

>>


Gii (1), ta có
( )
( ) (
)
1
12 12
12! 2.12! 1 2 23
2.
12 !. ! 11 !. 1 ! 12 1 3
kk
CC k
kk k k k k
+
> > > ⇔>
+ −+
.
Gii (2), ta có
( ) ( ) ( )
1
12 12
2.12! 12! 2 1 26
2.
12 !. ! 13 !. 1 ! 13 3
kk
CC k
kk k k k k
> > > ⇔<
−−
.
Vy
23 26
;8
23
k
kk

→ =


, suy ra h s ln nht là
88
8 12
.2 126720aC= =
.
2-Bài tp - Trc nghim Nh thc Niu-tơn 2 :
Câu 1. Tìm h s ca
12
x
trong khai trin
10
2
2.xx
8
A.
8
10
.C
B.
28
10
2.C
C.
2
10
.C
D.
28
10
2.C
Câu 2. Khai triển đa thức
2007
51Px x

ta được
2007 2006
2007 2006
10
... .
Px a axx aa
x 
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
77
2000 2007
. .5a C
B.
77
2000 2007
5 ..a C
C.
2000 2007
2000 2000
.5 .a C
D.
77
2000 2007
5 ..a C
Câu 3. Đa thc
54 32
80 80 4 10
2 13
0xx xPx
xx 

là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
12 .x
B.
5
12 .x
C.
5
2 1.x
D.
5
1.x
Câu 4. Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
.
x
x


A.
47
13
.
Cx
B.
3
13
.
C
C.
37
13
.Cx
D.
37
13
.Cx
Câu 5. Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
9
1
.
2
x
x


A.
33
9
1
.
8
Cx
B.
33
9
1
.
8
Cx
C.
33
9
.Cx
D.
33
9
.Cx
Câu 6. Tìm s hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
.x
x


A.
37 31
40
.Cx
B.
37 31
40
.Cx
C.
2 31
40
.Cx
D.
4 31
40
.Cx
Câu 7. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
.
x
x


A.
42
6
2.
C
B.
22
6
2.C
C.
44
6
2.C
D.
24
6
2.C
Câu 8. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
8
2
1
.xy
xy


A.
4
70 .
y
B.
4
60 .
y
C.
4
50 .y
D.
4
40 .y
Câu 9. Tìm s hng cha
3
xy
trong khai trin
5
1
.xy
y


A.
3
3.xy
B.
3
5.
xy
C.
3
10 .xy
D.
3
4.xy
Câu 10. Tìm h s ca
6
x
trong khai trin
31
3
1
n
x
x


vi
0x
, biết
n
là s nguyên dương thỏa mãn
22
12
34
nn
C nP A

.
A.
6
210 .x
B.
6
120 .x
C.
120.
D.
210.
Câu 11. Tìm h s ca
9
x
trong khai trin
2
13
n
x
, biết
n
là s ngun dương thỏa mãn
23
2 14 1
3
nn
n
CC

.
A.
9
9
18
3.C
B.
9
99
18
3.Cx
C.
9
99
18
3.Cx
D.
9
9
18
3.C
Câu 12. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
2
3
3
2
n
x
x


vi
0x
, biết
n
là s nguyên dương thỏa
mãn
32
1
2
nn
C nA

.
A.
12 4 12
16
.2 .3 .C
B.
0 16
16
.2 .
C
C.
12 4 12
16
.2 .3 .C
D.
16 0
16
.2 .C
Câu 13. Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
2
2
3
n
x
x


vi
0x
, biết h s ca s hng th ba trong khai
trin bng
1080.
A.
1080.
B.
810.
C.
810.
D.
1080.
Câu 14. Tìm s t nhiên
n
, biết h s ca s hng th
3
theo s gim dn ca
x
trong khai trin
1
3
n
x


bng
4.
A.
8.
B.
17.
C.
9.
D.
4.
9
Câu 15. Tìm s hạng đứng gia trong khai trin
21
3
.
x xy
A.
10 40 10
21
.
Cxy
B.
10 43 10
21
.
Cxy
C.
11 41 11
21
.Cxy
D.
10 43 10
21
Cxy
;
11 41 11
21
.Cxy
Câu 16. Tính tng
S
tt c các h s trong khai trin
17
3 4.
x
A.
1.S
B.
1.S 
C.
0.
S
D.
8192.S
Câu 17. Khai triển đa thức
1000
21
Px x
ta được
1000 999
1000 999 10
... .Px a a x xaax 
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1000 999 1
... 2
n
aa a

. B.
1000 9 199
... 2 1
n
aa a 
.
C.
1000 999 1
... 1aa a 
. D.
1000 999
1
... 0aa a 
.
Câu 18. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
5 10
2
12 13 .Px x x x x
A.
80.
B.
3240.
C.
3320.
D.
259200.
Câu 19. Tìm h s cha
10
x
trong khai trin
2
3
2
1
12
4
n
fx x x x



vi
n
là s t nhiên tha mãn h
thc
32
14
n
nn
AC n

.
A.
5 10
19
2.C
B.
5 10 10
19
2.Cx
C.
9 10
19
2.C
D.
9 10 10
19
2.Cx
Câu 20. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
3
13
n
Px x x 
vi
n
là s t nhiên tha mãn h thc
22
1
65
n
nn
C nA

.
A.
210.
B.
840.
C.
480.
D.
270.
Câu 21. Tìm h s ca
10
x
trong khai trin
5
23
1 xx x
.
A.
5.
B.
50.
C.
101.
D.
105.
Câu 22. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
28
1 2 1 ... 8 1 .Px x x x 
A.
630.
B.
635.
C.
636.
D.
637.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
01 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
nn n n
nn n n n n
CC C C C C

 
B.
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
n nn n
nn n n n n
CC C C C C

 
C.
01 2 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
n nn n
nn n n n n
CC C C C C

 
D.
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
n nn n
nn n n n n
CC C C C C

 
Câu 24. Tính tng
012
...
n
n nn n
SC C C C 
.
A.
2 1.
n
S

B.
2.
n
S
C.
1
2.
n
S
D.
2 1.
n
S 
Câu 25. Tính tng
01 2 2
222 2
...
n
nnn n
SCCC C
.
A.
2
2.
n
S
B.
2
2 1.
n
S 
C.
2.
n
S
D.
2
2 1.
n
S 
Câu 26. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1 2 20
21 21 21
... 2 1
n
nn n
CC C


.
A.
8.n
B.
9.n
C.
10.n
D.
11.n
Câu 27. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1 3 21
21 21 21
... 1024
n
nn n
CC C


.
A.
5.n
B.
9.n
C.
10.n
D.
4.n
Câu 28. Tính tng
0 1 23
3 3 ... 3
nn
nn n n
SC C C C 
.
A.
3.
n
S
B.
2.
n
S
C.
3.2 .
n
S
D.
4.
n
S
Câu 29. Khai triển đa thức
12
12
0 1 12
1 2 ...P x x a ax a x 
. Tìm h s
k
a
0 12k
ln nht trong
khai trin trên.
A.
88
12
2.C
B.
99
12
2.C
C.
10 10
12
2.
C
D.
88
12
1 2.C
Câu 30. Khai triển đa thc
10
9 10
0 1 9 10
12
...
33
P x x a ax ax a x



. Tìm h s
k
a
0 10k
ln nht
trong khai trin trên.
10
A.
7
7
10
10
2
1.
3
C
B.
7
7
10
10
2
.
3
C
C.
6
6
10
10
2
.
3
C
D.
8
8
10
10
2
.
3
C
NG DN GII
Câu 1. Tìm h s ca
12
x
trong khai trin
10
2
2.xx
A.
8
10
.C
B.
28
10
2.C
C.
2
10
.C
D.
28
10
2.
C
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
10 10 10
10
10 10 10
2 2 10 2 10
10 10 10
0 00
2 .2 . .2 . .2 . .
k
kk k
k k kk k k
k kk
xxCxxCx Cx





H s ca
12
x
ng vi
10 12 2kk

h s cn tìm
28
10
2.C
Chn B.
Câu 2. Khai triển đa thức
2007
51
Px x
ta được
2007 2006
2007 2006 10
... .
Px a axx aa
x 
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
77
2000 2007
. .5a C
B.
77
2000 2007
5
..a C
C.
2000 2007
2000 2000
.5
.
a C
D.
77
2000 2007
5
.
.a C
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
2017 2017
2007 2017 2017
2017
2017 2017
00
5 1 .5 . 1 .5 . 1 . .
kk kk
k kk
kk
x Cx C x




H s ca
2000
x
ng vi
2017 2000 7kk

h s cn tìm
2000
7 2000 2000
20072017
.5 ..5CC
Chn C.
Câu 3. Đa thc
54 32
80 80 4 102
13
0xx xPx xx
 
là khai trin ca nh thức nào dưới đây?
A.
5
12 .
x
B.
5
12 .x
C.
5
2 1.x
D.
5
1.x
Li gii. Nhn thy
Px
có dấu đan xen nên loại đáp án B.
H s ca
5
x
bng
32
nên loi đáp án D còn lại hai đáp án A C thì chỉ C phù hp (vì khai trin
s hạng đầu tiên của đáp án C là
5
32 .x
) Chn C.
Câu 4. Tìm s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
.x
x


A.
47
13
.Cx
B.
3
13
.C
C.
37
13
.Cx
D.
37
13
.Cx
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
13
13 13
13 13 2
13 13
00
11
. . . 1. .
k
k
kk k k
kk
x Cx C x
xx












H s ca
7
x
ng vi
13 2 7 3kk 
s hng cn tìm
37
13
.Cx
Chn C.
Câu 5. Tìm s hng cha
3
x
trong khai trin
9
1
.
2
x
x


A.
33
9
1
.
8
Cx
B.
33
9
1
.
8
Cx
C.
33
9
.Cx
D.
33
9
.Cx
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
9
99
9 92
99
00
1 11
.. . . .
2 22
kk
kk k k
kk
x Cx C x
xx












H s ca
3
x
ng vi
92 3 3kk 
s hng cn tìm
33
9
1
.
8
Cx
Chn B.
Câu 6. Tìm s hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
.x
x


A.
37 31
40
.
Cx
B.
37 31
40
.Cx
C.
2 31
40
.Cx
D.
4 31
40
.Cx
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
40
40 40
40 40 3
40 40
22
00
11
.. . .
k
kk k k
kk
x Cx Cx
xx












H s ca
31
x
ng vi
40 3 31 3kk 
s hng cn tìm
37 31
40
.Cx
Chn B.
11
Câu 7. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
.x
x


A.
42
6
2.C
B.
22
6
2.C
C.
44
6
2.C
D.
24
6
2.C
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
6
66
6
2 2 12 3
66
00
22
. . .2 . .
k
k
k
k kk
kk
x Cx C x
xx











S hng không cha
x
ng vi
12 3 0 4kk 

s hng cn tìm
4 4 42
66
.2 2 .CC
Chn A.
Câu 8. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
8
2
1
.xy
xy


A.
4
70 .y
B.
4
60 .y
C.
4
50 .y
D.
4
40 .y
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
8
88
8
2 2 82 163
88
00
11
. . . 1. . .
k
k
k
k k kk
kk
xy C xy C x y
xy xy






 







S hng không cha
x
ng vi
82 0 4kk 

s hng cn tìm
44 4
8
70 .Cy y
Chn A.
Câu 9. Tìm s hng cha
3
xy
trong khai trin
5
1
.xy
y


A.
3
3.xy
B.
3
5.xy
C.
3
10 .xy
D.
3
4.xy
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
55
5
5 52
55
00
5
11
. . .. .
k
k
k kk k
kk
xy C xy C x y
yy














H s ca
3
xy
ng vi
53
2
52 1
k
k
k



s hng cn tìm
3
5
2 3
10 .Cxy xy
Chn C.
Câu 10. Tìm h s ca
6
x
trong khai trin
31
3
1
n
x
x


vi
0x
, biết
n
là s nguyên dương thỏa mãn
22
12
34
nn
C nP A

.
A.
6
210 .x
B.
6
120 .x
C.
120.
D.
210.
Li gii. T phương trình
22
12
3 4 3.
nn
C nP A n

Vi
3
n
, ta có
3 1 10 10
10 10
3 3 3 4 10
10 10
00
11 1
. . ..
nk
k
k kk
kk
x x C x Cx
xx x












H s ca
6
x
ng vi
4 10 6 4kk 
h s cn tìm
4
10
210.C
Chn D.
Câu 11. Tìm h s ca
9
x
trong khai trin
2
13
n
x
, biết
n
là s ngun dương thỏa mãn
23
2 14 1
3
nn
n
CC

.
A.
9
9
18
3.C
B.
9
99
18
3.Cx
C.
9
99
18
3.Cx
D.
9
9
18
3.C
Li gii. T phương trình
23
2 14 1
9.
3
nn
n
n
CC

Vi
9n
, ta có
18 18
2 18
18 18
00
13 13 . 3 . 3..
n kk
k kk
kk
x x Cx C x



H s ca
9
x
ng vi
9k 
h s cn tìm
9
9
18
3.C
Chn A.
Câu 12. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
2
3
3
2
n
x
x


vi
0x
, biết
n
là s nguyên dương
tha mãn
32
1
2
nn
C nA

. A.
12 4 12
16
.2 .3 .C
B.
0 16
16
.2 .C
C.
12 4 12
16
.2 .3 .C
D.
16 0
16
.2 .C
Li gii. T phương trình
32
1
2 8.
nn
C nA n

12
Vi
8n
, ta có
2 16
4
16 16
16
16
16
3
16 16
33 3
00
33 3
2 2 . 2 . .2 . 3 . .
nk
k
kk
k kk
kk
x x Cx C x
xx x













S hng không cha
x
ng vi
4
16 0 12
3
k
k


s hng cn tìm
12 4 12
16
.2 .3 .
C
Chn C.
Câu 13. Tìm h s ca
7
x
trong khai trin
2
2
3
n
x
x


vi
0x
, biết h s ca s hng th ba trong khai
trin bng
1080.
A.
1080.
B.
810.
C.
810.
D.
1080.
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
2 2 23
00
22
3 . 3 . .3 2 . .
nk
nn
nk
k
k k nk n k
nn
kk
x Cx C x
xx












S hng th
3
ng vi
2k
, kết hp vi gi thiết ta có
22 5
.3 .4 1080 1 .3 4.5.3 5.
nn
n
C nn n

H s ca
7
x
ng vi
2371037 1nk k k  

h s cn tìm
14
5
3 2 810.C 
Chn B.
Câu 14. Tìm s t nhiên
n
, biết h s ca s hng th
3
theo s mũ gim dn ca
x
trong khai trin
1
3
n
x


bng
4.
A.
8.
B.
17.
C.
9.
D.
4.
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
2
0 1 12 2
1 11 1
...
3 33 3
nn
n n nn
nn n n
x Cx C x C x C

  







  
.

s hng th
3
theo s mũ giảm dần ca
x
2
22
1
.
3
n
n
Cx


Yêu cu bài toán
2
2
1 !1
4 . 4 9.
3 2! 2 ! 9
n
n
Cn
n



Do
n
nên ta chn
9n
tha mãn. Chn C.
Câu 15. Tìm s hạng đứng gia trong khai trin
21
3
.
x xy
A.
10 40 10
21
.
Cxy
B.
10 43 10
21
.Cxy
C.
11 41 11
21
.Cxy
D.
10 43 10
21
Cxy
;
11 41 11
21
.Cxy
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
21 21
21 21
3 3 63 2
21 21
00
. . . ..
k
k
k k kk
kk
x xy C x xy C x y



Suy ra khai trin
21
3
x xy
22
s hng nên có hai s hng đng gia là s hng th
11
(ng vi
10
k
) và s hng th
12
(ng vi
11k
).
Vy hai s hng đng gia cn tìm là
10 43 10
21
Cxy
;
11 41 11
21
Cxy
. Chn D.
Câu 16. Tính tng
S
tt c các h s trong khai trin
17
3 4.x
A.
1.S
B.
1.S 
C.
0.S
D.
8192.
S
Li gii. Tính tng các h s trong khai trin

cho
1.x
Khi đó
17
3.1 4 1.S 
Chn B.
Câu 17. Khai triển đa thức
1000
21Px x
ta được
1000 999
1000 999 10
... .Px a a x xaax 
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
1000 999 1
... 2
n
aa a 
. B.
1000 9 199
... 2 1
n
aa a 
.
C.
1000 999 1
... 1aa a 
. D.
1000 999 1
... 0aa a 
.
Li gii. Ta có
1000 999
1000 999 10
...P x x xaxa a a 
.
Cho
1x
ta được
1000 999 10
1 ... .P aa aa
13
Mt khác
1000 1000
2 1 1 2.1 1 1.Px x P 
T đó suy ra
10 1 01000 999 1000 999
... 1 ... 1 .aa a aa aaa  
Mà là s hng không cha
x
trong khai trin
1000
21Px x

nên
0 1000
1000 1000
0 1000 1000
2 1 1.aC x C 
Vy
1000 999 1
... 0.aa a 
Chn D.
Câu 18. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
5 10
2
12 13 .Px x x x x
A.
80.
B.
3240.
C.
3320.
D.
259200.
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
55
5 55
6
55
00
12 . .2 .2 . .
kk
k kk
kk
x x xC x C x





s hng cha
5
x
tương ng vi
65 1kk
.
Tương tự, ta có
10 10
10 10
2 2 10 12
10 10
00
1 3 . . 3 .3 .
l
l l ll
ll
x x x Cx C x




.

s hng cha
5
x
tương ng vi
12 5 7
ll
.
Vy h s ca
5
x
cn tìm
Px
4
1 73
5 10
. 2 .3 3320CC
. Chn C.
Câu 19. Tìm h s cha
10
x
trong khai trin
2
3
2
1
12
4
n
fx x x x



vi
n
là s t nhiên tha mãn h
thc
32
14
n
nn
AC n

.A.
5 10
19
2.C
B.
5 10 10
19
2.Cx
C.
9 10
19
2.C
D.
9 10 10
19
2.
Cx
Li gii. T phương trình
32
14 5.
n
nn
AC n n

Vi
5n
, ta có
2
3 4 15 19
2
1 11
12 22 2
4 16 16
n
fx x x x x x x

 

.
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
19
19
19
19
0
11
2 .2 . .
16 16
kk k
k
fx x C x

S hng cha
10
x
trong khai triển tương ứng vi
19 10 9kk
.
Vy h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin là
10 9 5 10
19 19
1
22 .
16
CC
Chn A.
Câu 20. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
3
13
n
Px x x 
vi
n
là s t nhiên tha mãn h thc
22
1
65
n
nn
C nA

. A.
210.
B.
840.
C.
480.
D.
270.
Li gii. T phương trình
22
1
6 5 10.
n
nn
C nA n

Vi
10n
, khi đó
10
33
13 13
n
Px xx xx  
.
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
10
10
10
33 3
10
0
13 1 3 1 3
k
k
k
k
Px xx xx C xx




10 10
22
10 10
0 00
1 1 3 13
k
k
kk
k k k l lkl
k
k kl
C x x CC x



.
S hng cha
4
x
trong khai triển tương ứng vi
24
0 10 ; 4;0 , 2;1
0
kl
k kl
lk



.
Vy h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin là
40 21
10 4 10 2
3 480CC CC
. Chn C.
Câu 21. Tìm h s ca
10
x
trong khai trin
5
23
1
xx x
.
A.
5.
B.
50.
C.
101.
D.
105.
Li gii. Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
5 5 55
55
5
23 2 2 2
5 5 55
0 0 00
1 1 1 . . ..
l
kkl klkl
k l kl
x x x x x Cx C x C C x



S hng cha
10
x
trong khai triển tương ứng vi
2 10 10 2kl k l 
.
14
Kết hp với điều kin ta có h
2 10
0 5, 0 5 ; 0;5 , 2; 4 , 4;3
,
kl
k l kl
kl


.
Vy h s cn tìm là
05 24 43
55 55 55
. . . 101.CC CC CC
Chn C.
Câu 22. Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
28
1 2 1 ... 8 1 .
Px x x x

A.
630.
B.
635.
C.
636.
D.
637.
Li gii. Các biu thc
2
4
1 , 1 , , 1
xx x

không cha s hng cha
5
.x
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
5
51 x
5
5
5.C
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
6
61 x
6
5
6.C
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
7
71 x
7
5
7.C
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
8
81 x
8
5
8.
C
Vy h s ca
5
x
trong khai trin
Px
55
678
55
5
5 6 7 8 636CCCC
. Chn C.
Câu 23. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
01 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
nn n n
nn n n n n
CC C C C C

 
B.
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
n nn n
nn n n n n
CC C C C C

 
C.
01 2 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
n nn n
nn n n n n
CC C C C C

 
D.
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
n nn n
nn n n n n
CC C C C C

 
Li gii. Áp dụng công thc
k nk
nn
CC
, ta có
02
22
1 21
22
11
22
.
n
nn
n
nn
nn
nn
CC
CC
CC

Cng vế theo vế, ta được
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
n nn n
nn n n n n
CC C C C C

 
Chn B.
Câu 24. Tính tng
012
...
n
n nn n
SC C C C 
.
A.
2 1.
n
S 
B.
2.
n
S
C.
1
2.
n
S
D.
2 1.
n
S 
Li gii. Khai trin nh thc Niu-tơn của
1
n
x
, ta có
0 1 22
1
n
nn
nn n n
x C Cx Cx Cx

.
Cho
1x
, ta được
012
11 2
n
nn
n nn n
CCC C

. Chn B.
Câu 25. Tính tng
01 2 2
222 2
...
n
nnn n
SCCC C
.
A.
2
2.
n
S
B.
2
2 1.
n
S 
C.
2.
n
S
D.
2
2 1.
n
S 
Li gii. Khai trin nh thc Niu-tơn của
2
1
n
x
, ta có
2
0 1 22 2 2
22 2 2
1
n
nn
nn n n
x C Cx Cx Cx 
.
Cho
1
x
, ta được
2
01 2 2 2
222 2
1 1 2.
n
nn
nnn n
CCC C
Chn A.
Câu 26. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1 2 20
21 21 21
... 2 1
n
nn n
CC C


.
A.
8.n
B.
9.n
C.
10.n
D.
11.n
Li gii. Ta có
21
0 1 21
21 21 21
1 1 ...
n
n
nn n
CC C


.
1
Li có
0 21
21 21
n
nn
CC

;
12
21 21
n
nn
CC

;
2 21
21 21
n
nn
CC

; …;
1
21 21
nn
nn
CC

.
2
T
1
2
, suy ra
21
01
21 21 21
2
...
2
n
n
nn n
CC C


1 2 20 2
21 21
... 2 1 2 1 2 1 10
nn n
nn
CC n

 
.
Vy
10n
tha mãn yêu cu bài toán. Chn C.
Câu 27. Tìm s nguyên dương
n
tha mãn
1 3 21
21 21 21
... 1024
n
nn n
CC C


.
A.
5.n
B.
9.n
C.
10.n
D.
4.n
Li gii. Xét khai trin
21
0 21 1 2 21
21 21 21
1 ...
n
n nn
nn n
x Cx Cx C



.
Cho
1x
, ta được
21 0 1 21
21 21 21
2 ...
nn
nn n
CC C



.
1
Cho
1x 
, ta được
0 1 21
21 21 21
0 ...
n
nn n
CC C


.
2
15
Cng
1
2
vế theo vế, ta được
21 1 3 21 21
21 21 21
2 2 ... 2 2.1024 5
n nn
nn n
CC C n



. Chn A.
Câu 28. Tính tng
0 1 23
3 3 ... 3
nn
nn n n
SC C C C 
.
A.
3.
n
S
B.
2.
n
S
C.
3.2 .
n
S
D.
4.
n
S
Li gii. Khai trin nh thc Niu-tơn của
1
n
x
, ta có
0 1 22
1
n
nn
nn n n
x C Cx Cx Cx 
.
Cho
3x
, ta được
0 1 23
3 3 ... 3 1 3 4 .
n
nn n
nn n n
CC C C 
Chn D.
Câu 29. Khai trin đa thc
12
12
0 1 12
1 2 ...P x x a ax a x

. Tìm h s
k
a
0 12k
ln nht trong
khai trin trên.
A.
88
12
2.C
B.
99
12
2.C
C.
10 10
12
2.C
D.
88
12
1 2.
C
Li gii. Khai trin nh thc Niu-tơn của
12
12x
, ta có
12 12
12
12 12
00
12 2 2
k
k k kk
kk
x Cx Cx



.
Suy ra
12
2
kk
k
aC
.
H s
k
a
ln nht khi
11
1
12 12
11
1
12 12
12
22
23 26
12 1
.
21
33
22
12 1
kk k k
kk
kk k k
kk
aa
CC
kk
k
aa
CC
kk









0 12
8
k
k
k


. Vy h s ln nht là
88
8 12
2aC
. Chn A.
Câu 30. Khai trin đa thc
10
9 10
0 1 9 10
12
...
33
P x x a ax ax a x



. Tìm h s
k
a
0 10k
ln nht
trong khai trin trên. A.
7
7
10
10
2
1.
3
C
B.
7
7
10
10
2
.
3
C
C.
6
6
10
10
2
.
3
C
D.
8
8
10
10
2
.
3
C
Li gii. Khai trin nh thc Niu-tơn của
10
12
33
x


, ta có
10 10 10
10 10
10 10
00
12 12 12
33 33 33
k k kk
k kk
kk
x C xC x


 

 


 

 
 

.
Suy ra
10
10
12
33
kk
k
k
aC








.
Gi s
k
a
là h s ln nhất, khi đó
1
1
kk
kk
aa
aa
10 10 1 1
1
10 10
0
10 10 1 1
1
10 10
12 1 2
19
33 3 3
19 22
3
22
33
12 1 2
3
33 3 3
kk k k
kk
k
kk k k
kk
CC
k
k
k
CC



 






 




 









 
10
7.
k
k

Vy h s ln nht là
7
7
7 10
10
2
3
aC
. Chn B.
BÀI TP TRC NGHIM TNG HP
Câu 1: H s ca
7
x
trong khai trin ca
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
9C
.
Câu 2: H s cha
6
x
trong khai trin
( )
10
23x
A.
6 46
10
.2 .3C
. B.
6 46
10
.2 .3C
. C.
6
10
C
. D.
( )
6
64
10
.2 . 3Cx
.
16
Câu 3: H s cha
5
x
trong khai trin
( )
8
23x +
A.
5 53
8
.2 .3C
. B.
( )
5
53
8
. 2 .3Cx
. C.
3 53
8
.2 .3C
. D.
5 53
8
.2 .3C
.
Câu 4: H s cha
4
x
trong khai trin
(
)
10
2
2x +
A.
( )
2
82 8
10
. .2Cx
. B.
6 46
10
.x .2C
. C.
8 28
10
.x .2C
. D.
88
10
.2C
.
Câu 5: H s cha
7
x
trong khai trin
13
1
x
x



A.
( )
10
3
13
3
1
..Cx
x
. B.
( )
10
3
13
3
1
..
Cx
x
. C.
3
13
C
. D.
3
13
C
.
Câu 6: S hng th 3 trong khai trin
9
1
2
x
x

+


A.
( )
36
9
3
1
..
2
Cx
x
. B.
36
9
3
1
..
2
Cx
x
. C.
26
9
3
1
..Cx
x
. D.
(
)
27
9
2
1
..
2
Cx
x
.
Câu 7: S hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
x
x

+


A.
24
6
4
1
..Cx
x
. B.
24
6
4
16
..Cx
x
. C.
2
6
C
. D.
44
6
4
1
..Cx
x
.
Câu 8: S hng không cha x trong khai trin
10
1
x
x



A.
252
. B.
252
. C.
525
. D.
525
.
Câu 9: H s ca
33
.xy
trong khai trin biu thc
( )
6
2
xy
A.
33
6
2 C
. B.
23
6
2 C
. C.
33
6
2 C
. D.
23
6
2 C
.
Câu 10: H s ca
7
x
trong khai trin biu thc
( )
9
2x
+
A.
7
9
4.C
. B.
2
9
4.C
. C.
7
9
C
. D.
2
9
C
.
Câu 11: Biết h s ca
2
x
trong khai trin biu thc
( )
14
n
x+
là 3040. S nguyên n bằng bao nhiêu?
A. 28. B. 24. C. 26. D. 20.
Câu 12: Biết
23
2 100.
nn
AA+=
H s ca
5
x
trong khai trin biu thc
( )
2
12
n
x+
A.
55
10
2 C
. B.
5
10
2C
. C.
5
10
2C
. D.
55
10
2 C
.
Câu 13: S hng không cha
x
trong khai trin
8
3
1
x
x



A.
70
. B.
28
. C. 28. D. 70.
Câu 14: H s ca
5
x
trong khai trin
12
(1 )x
là?
A. 792. B.
–792
. C.
–924
. D. 495.
Câu 15: Trong khai trin
( )
n
ab+
, s hng tng quát ca khai trin là
A.
k nk nk
n
Ca b
−−
. B.
k nk k
n
Ca b
. C.
11 1k k nk
n
Cab
+ + −+
. D.
1 11k nk k
n
Ca b
+ −+ +
.
Câu 16: H s
2
x
trong khai trin
( )
10
12x
17
A. 45. B.
120
. C.
180
. D.
180
.
Câu 17: H s ca
31
x
trong khai trin
40
2
1
x
x

+


A.
1000
. B.
9880
. C.
9870
. D.
9680
.
Câu 18: S hng th tư ca khai trin
(
)
5
xa
A.
10
. B.
4
10 xa
. C.
32
10xa
. D.
23
10xa
.
Câu 19: S hạng đứng gia ca khai trin
8
1
x
x



A.
70x
. B.
70 x
. C.
70
. D.
70
.
Câu 20: Tìm h s ca
10
x
trong khai trin biu thc
10
3
1
x
x

+


A. 252. B.
10
252x
. C. 225. D. 522.
Câu 21: Tng các h s trong khai trin
( )
5
3
y
bng
A.
16
. B. 32. C.
32
. D. 16.
Câu 22: Tìm h s ln nht trong khai trin sau
( )
17
5
9
6
4
7
fx x
x

= +


.
A.
3 14 3 3 24
17
.4 .6 .7
Cx
. B.
3 14 3 3
17
.4 .6 .7C
. C.
3 14 3 3 42
17
.4 .6 .7Cx
. D.
3 14 3 3
17
.4 .6 .7C
.
Câu 23: Giải phương trình
32
1
3. 1040
xx
CA
+
+=
.
A.
12
x =
. B.
11x =
. C.
13x =
. D.
14x =
.
Câu 24: Tìm s hng cha
16
x
trong khai trin nh thc sau
(
)
18
2
3
1
3
6
fx x
x

= +


A.
4 4 4 16
18
.3 .6 .Cx
. B.
4 14 4
18
.3 .6C
. C.
4 14 4
18
.3 .6C
. D.
4 10 4 16
18
.3 .2 .Cx
.
Câu 25: H s ca
7
x
trong khai trin ca
(
)
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
9C
.
Câu 26: Hệ số ca
2
x
trong khai trin
( )
12
12x+
A.
264
. B.
180
. C.
66
. D.
220
.
Câu 27: Số hạng không chứa
x
trong khai trin
10
1
x
x



A.
4
10
C
. B.
5
10
C
. C.
5
10
C
. D.
4
10
C
.
Câu 28: H s ca x12 trong khai trin
(
)
10
2
2 xx
A.
8
10
C
. B.
28
10
2C
. C.
2
10
C
. D.
28
10
2C
.
Câu 29: H s ca
12
x
trong khai trin
( )
10
2
xx+
A.
8
10
C
. B.
6
10
C
. C.
2
10
C
. D.
66
10
2C
.
Câu 30: H s ca
8
x
trong khai trin
( )
10
2
2 x +
A.
4
10
C
. B.
64
10
2 C
. C.
86
10
2 C
. D.
6
10
C
.
18
Câu 31: Tìm số hạng chứa
16
x
trong khai triển nhị thức sau
( )
18
2
3
1
3
6
fx x
x

= +


.
A.
4 10 4 16
18
.3 .2 .Cx
. B.
4 14 4
18
.3 .6C
. C.
4 14 4
18
.3 .6C
. D.
4 4 4 16
18
.3 .6 .Cx
.
Câu 32: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển sau
( )
17
5
9
6
4
7
fx x
x

= +


.
A.
3 14 3 3 42
17
.4 .6 .7Cx
. B.
3 14 3 3
17
.4 .6 .7C
. C.
3 14 3 3
17
.4 .6 .7C
. D.
3 14 3 3 24
17
.4 .6 .7Cx
.
Câu 33: Số hạng không chứa
x
trong khai triển
8
3
1
x
x

+


là:
A. 28. B. 10. C. 70. D. 56.
Câu 34: Số hạng thứ 3 trong khai triển
( )
5
21x +
bằng
A.
3
20
x
. B.
2
80
x
. C.
2
20x
. D.
3
80x
.
Câu 35: Cho khai triển
1
3
n
x

+


. Tìm
n
, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5.
A.
8n =
. B.
12n =
. C.
10n =
. D.
6n =
.
Câu 36: Hệ số của
5
x
trong khai triển
( )
11
1 x
A.
462
. B.
462
. C.
264
. D.
264
.
Câu 37: Hệ số của
7
x
trong khai triển của
( )
9
3 x
A.
7
9
C
. B.
7
9
C
. C.
7
9
9C
. D.
7
9
9C
.
Câu 38: Cho khai triển:
( )
100
2x
.Hệ số của
95
x
A.
( )
5
5
100
2C
. B.
( )
5
7
100
2C−−
. C.
( )
8
8
100
2C
. D.
( )
6
6
100
2C
.
Câu 39: Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển:
9
2
1
2x
x

+


là:
A.
3671
. B.
6330
. C.
4600
. D.
4608
.
Câu 40: Hệ số lớn nhất của khai triển:
( )
20
35x
A.
( )
11
12 8
20
35C
. B.
( )
12
12 10
20
35C
. C.
( )
11
11 9
20
35C
. D.
( )
12
12 8
20
35C
.
Câu 41: Tìm hệ số của
4
x
trong khai triển:
( )
10
3
13 2xx++
A.
21130
. B.
6160
. C.
16758
. D.
17550
.
Câu 42: Tính tổng các hệ số của khai triển:
( )
20
54x
A.
1
. B.
46
. C.
63
. D.
36
.
Câu 43: Tìm hệ số độc lập với x trong khai triển:
2 15
3
()x
x
+
A.
10 10
15
3C
. B.
99
15
3C
. C.
12 10
15
3C
. D.
11 11
15
3C
.
19
Câu 44: Tổng
05142332415
555555
22222SCCCCCC
=+++++
A.
243
. B.
461
. C.
631
. D.
362
.
Câu 45: Cho khai triển:
12
01 2
(1 2 ) ....
nn
n
x a ax ax ax+ =+ + ++
, trong đó
*
nN
các hệ số thỏa mãn hệ
thức:
3
12
0
23
.... 4096
22 2 2
n
n
aa
aa
a ++ +++ =
. Hệ số lớn nhất của khai triển là:
A.
126720
B.
112640
C.
253440
D.
506880
Câu 46: Hệ số của
4
x
trong khai triển
6
(2 3)
x
là:
A.
2160
. B.
9240
. C.
480
. D.
2160
.
Câu 47: Cho biu thc
6
(3 )Ax=
. Khai trin ca biu thc
A
là.
A.
06 15 24 2 33 3 42 4 5 5 66
6666666
.3 .3 .3 .3 .3 3A Cx Cx Cx Cx Cx Cx C=+−+−
.
B.
06 15 33 3 42 4 42 4 5 5 66
66 6 6 6 6 6
.3 .3 .3 .3 .3 3A Cx Cx Cx Cx Cx Cx C=−+ + +
.
C.
06 15 33 3 42 4 44 4 5 5 66
66 6 6 6 6 6
.3 .3 .3 .3 .3 3A Cx Cx Cx Cx Cx Cx C=−+ + +
.
D.
06 15 24 2 33 3 42 4 5 5 66
6666666
.3 .3 .3 .3 .3 3A Cx Cx Cx Cx Cx Cx C=+−+−+
.
Câu 48: Cho biu thc
6
(4 )Ax=
. Khai trin ca biu thc
A
là.
A.
06 15 24 2 32 3 42 4 5 5 66
6666666
.4 .4 .4 .4 .4 4A Cx Cx Cx Cx Cx Cx C=+−+−+
.
B.
66 55 44 2 33 3 22 4 1 5 06
6666666
.4 .4 .4 .4 .4 4A Cx Cx Cx Cx Cx Cx C=+−+−+
.
C.
06 1 5 22 4 33 3 44 2 55 66
6666666
4 .4 .4 .4 .4 .4A C Cx Cx Cx Cx Cx Cx=+−+−+
.
D.
061522433344255 66
6666666
4 .4 .4 .4 .4 .4A C Cx Cx Cx Cx Cx Cx=++++++
.
Câu 49: Cho biu thc
12
3
2
xP
x

=


. S hng tng quát trong khai trin biu thc trên là.
A.
5
6
6
12
.2 .( 1)
k
kk k
Cx
. B.
5
6
6
12
.2
k
kk
Cx
. C.
5
6
6
12
.2 .( 1)
k
kk k
Cx
+
. D.
5
6
6
12
.2
k
kk
Cx
.
Câu 50: Cho biu thc
15
(x 2)
P = +
. s hng cha
10
x
là.
A.
10 10
15
xC
. B.
10 5
15
32xC
. C.
10 10
15
xC
. D.
10 5
15
xC
.
Câu 51: Cho biu thc
20
( 1)Px=
. H s ca s hng th 5 là
A.
3
20
C
. B.
4
20
C
. C.
4
20
C
. D.
5
20
C
.
Câu 52: Cho biu thc
20
(2 )Px= +
. S hng cha
14
x
là.
A.
14 14
20
64xC
. B.
14 14
20
xC
. C.
14 14
20
32xC
. D.
14 14
20
64xC
.
Câu 53: Cho biu thc
18
(x 2)P =
. s hng cha
9
x
là.
A.
99 9
18
2 xC
. B.
99 7
18
2 xC
. C.
99 7
18
2 xC
. D.
99 9
18
2 xC
.
Câu 54: Cho biu thc
20
(1 )Px
= +
. s hng cha
14
x
là.
20
A.
14 14
20
xC
. B.
14 3
20
xC
. C.
14 14
20
xC
. D.
14 16
20
xC
.
Câu 55: Tìm s hng cha
16
x
trong khai trin nh thc sau
( )
18
2
3
1
3
6
fx x
x

= +


.
A.
4 10 4 16
18
.3 .2 .Cx
. B.
4 14 4
18
.3 .6
C
. C.
4 14 4
18
.3 .6C
. D.
4 4 4 16
18
.3 .6 .Cx
.
Câu 56: H s ca
7
x
trong khai trin biu thc
(
)
9
2x
+
A.
7
9
4.C
. B.
2
9
4.
C
. C.
7
9
C
. D.
2
9
C
.
Câu 57: H s ca
33
.xy
trong khai trin biu thc
(
)
6
2xy
A.
33
6
2 C
. B.
23
6
2 C
. C.
33
6
2 C
. D.
23
6
2 C
.
Câu 58: Cho biu thc
18
(x 2)P
= +
. H s ca s hng th 19 là.
A.
19
2
. B.
16
2
. C.
17
2
. D.
18
2
.
Câu 59: Biết h s ca
2
x
trong khai trin biu thc
( )
14
n
x+
3040
. S nguyên
n
bằng bao nhiêu?
A.
28
. B.
24
. C.
26
. D.
20
.
Câu 60: Khai trin
( )
( )
12 *
01 2
2 1 ... ;
n
nn n
n
x ax ax a x a n
−−
+ = + + ++
.
Biết tng các h s
2187
. Khi đó
0 12
2
a aa++
A.
2
1696x
. B.
1696
. C.
1696
. D.
1248
.
Câu 61: Tìm h s cha
9
x
trong khai trin
(
)
(
)
(
)
( )
(
)
9 10 11 12 14
11111
xxxxx+ ++ ++ ++ ++
.
A.
8008
. B.
8000
. C.
3003
. D.
3000
.
Câu 62: Tính tng ca biu thc
1019 282373464555646
10 10 10 10 10 10
7 37 8 28 9 9 10
10 10 10
2 .2 .5 .2 .5 .2 5 .2 .5 .2 .5 .2 .5
.2 .5 .2 .5 .2.5 5
SCC C C C C
CCC
=+++++++
+ + ++
A.
10
7
. B.
10
3
. C.
10
3
. D.
10
7
.
Câu 63: Tính tng ca biu thc
10 1 9 2 82 3 73 4 64 5 55 6 46
10 10 10 10 10 10
7 37 8 28 9 9 10
10 10 10
2 .2 .5 .2 .5 .2 5 .2 .5 .2 .5 .2 .5
.2 .5 .2 .5 .2.5 5
SC C C C C C
CCC
=+−+−++
+ −+
A.
10
23
. B.
10
3
. C.
10
3
. D.
10
23
.
Câu 64: Tng
0 1 2016
2016 2016 2016
...SC C C= + ++
có kết qu bng.
A.
2014
2
. B.
2015
2
. C.
2017
2
. D.
2016
2
.
Câu 65: Tính tng ca biu thc
10 1 9 2 2 8 4 3 7 6 4 6 8 5 5 10 6 4 12
10 10 10 10 10 10
7 3 14 8 2 16 9 18 20
10 10 10
2 .2 .5 .2 .5 .2 5 .2 .5 .2 .5 .2 .5
.2 .5 .2 .5 .2.5 5
SC C C C C C
CCC
=−+−+− + +
+ −+
A.
9
27 1
. B.
9
27 1+
. C.
30
3
. D.
10
23
.
Câu 66: Tìm s hng hu t trong khai trin
( )
15
3
27+
21
A.
27090504
10704020
. B.
1537402
1256314
.
C.
13733270
107060590
. D.
23470380
2547490
.
Câu 67: Tng ca biu thc
01019283746556473829
10 10 10 10 10 10 10 10 10 10
.2 .2 .2 .2 .2 .2 .2 .2 .2 .2
SC CCCCCCCCC
= +++++++++
A.
10
31
. B.
10
21
. C.
10
31+
. D.
10
3
.
Câu 68: Cho khai trin nh thc:
10
9 10
0 1 9 10
12
... .
33
x a ax ax a x

+ = + ++ +


H s
k
a
ln nht trong khai trin trên khi
k
bng :
A.3. B.5. C.6.
D.
7
.
NHỊ THỨC NEWTON
A. NH THC NIU TƠN
Nh thc Niu tơn:
Nhn xét: ng thc ta có:
S các hng t
S hng th ;
S mũ của gim dn t đến 0. S mũ của tăng dần t 0 đến nhưng tổng các s
ca trong mi hng t luôn bng .
Các hng t cách đu hng t đầu và hng t cui có h s bng nhau
Các trường hợp đặc bit:
Khi ta có
Khi ta có
Khi thì có th viết thành:
Tam giác Pa xcan:
Các h s ca tam giác Pa xcan tha mãn h thc
B. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 43: Giá tr ca thỏa mãn đẳng thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Tính giá tr ca
A. B. C. D.
Câu 45: Tính tng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 46:
A. B. C. D.
( )
0 11 1 1
... ...
n
n k nk k n n n n
nn n n n
a b C C a b C a b C ab C n
−−
+ = + ++ ++ +
( )
1
( )
1
1n +
1k +
k nk k
n
Ca b
0,...,kn=
a
n
b
n
a
b
n
1ab= =
01 1
... 2
n nn
nn n n
CC C C
++ + =
1; 1ab= =
( ) ( )
01
... 1 ... 1 0
kn
kn
nn n n
CC C C + +− + +− =
1,a bx= =
( )
1
( )
01
1 ...
n
kk nn
nn n n
x C Cx Cx Cx+ = + ++ +
0
1
2
3
4
n
n
n
n
n
=
=
=
=
=
1
11
121
1331
1 4 6 4 1
1
11
kk k
nn n
CC C
−−
= +
n
6 7 89 8
2
33 2
n n nn n
C C CC C
+
+ + +=
18n =
16n =
15n =
14n =
0 1 2 2 13 13
13 13 13 13
2 2 ..... 2 .HC C C C= + −−
729.H =
1.H =
729.H =
1.H =
2 3 2017
1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2S =+ + + ++
2018
2017.2 1S = +
2018
2017.2S =
2018
2018.2 1S = +
2018
2019.2 1S = +
0 2 2 2010 2010
2 2011 2011 2011
2 ... 2SC C C= + ++
2011
31
2
+
211
31
2
2011
3 12
2
+
2011
31
2
Câu 47: S hng th ca khai trin không cha . Tìm biết rng s hng này
bng s hng th hai ca khai trin .
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Trong khai trin biết tng các h s . H s ca
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Có bao nhiêu s hng hu t trong khai trin ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Trong khai trin biu thc s hng nguyên có giá tr ln nht là
A. . B. . C. . D. .
Câu 51: Tìm h s có giá tr ln nht trong khai triển đa thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 52: H s ca s hng cha trong khai trin là:
A. 1695. B. 1485. C. 405. D. 360.
Câu 53: Tìm s hng cha trong khai triển thành các đa thức ca là:
A. 135. B. 45. C. . D. .
Câu 54: Trong các đẳng thc sau đng thc nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 55: Tng ca ba s hng liên tiếp lp thành cp s cng trong dãy s sau
có giá tr
A. 2451570. B. 3848222. C. 836418. D. 1307527.
Câu 56: S hng không cha trong khai trin
A. . B. . C. . D. .
Câu 57: S hng cha trong khai trin
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Tìm s hng không cha trong khai trin biết là s nguyên dương
tha mãn
3
2
1
2
n
x
x

+


x
x
( )
30
3
1 x+
2
1
1
2
( )
1
n
x+
123 1
..... 126
n
nn n n
CCC C
++++ =
3
x
15
21
35
20
( )
300
8
10 3+
37
38
36
39
( )
9
3
32F = +
8
4536
4528
4520
( ) ( )
13
13 12 13
01
2 1 ... .P x x ax ax a= + = + ++
8
4536
4528
4520
4
x
( )
10
2
() 3 1Px x x= ++
13
x
( )
10
23
xx x++
13
135x
13
45x
12 1 1
1
1 2 ... ( 1) 2
n nn
nn n n
S C C n C nC n
−−
= + ++ + =
12 2
22
1.2. 2.3. ... ( 1). . ( 1). .
nk
nn n n
S C C n nC n nC
= + ++ =
21 22 2 1 2 2
3
1 2 ... ( 1) ( 1)2
nn n
nn n n
S C C n C nC nn
−−
= + ++ + = +
012 1
4
1
... (2 1)
123 1 1
nn
n
n nn n n
CCC C C
S
nn n
= + + ++ + =
++
0 1 13
23 23 23
; ;;CC C
x
10
2
1
1x
x

+−


1951
1950
3150
360
8
x
( )
8
32
1xx−−
8
168x
168
8
238x
238
x
1
1
n
x
x

++


2n
22
1
14 14 .
n
nn
AC n
+
−=
A. . B. . C. . D. .
Câu 59: Cho khai trin: vi là
các h s. Tính tng biết
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 60: S ln nht trong các s
A. . B. . C. . D. .
Câu 61: Cho là s nguyên dương thỏa mãn
Xét khai trin . H s ln nht ca
A. . B. . C. . D. .
Câu 62: Gi s tha mãn
. H s ln nht trong các h s
A. . B. . C. . D. .
Câu 63: Cho khai trin . Tìm tt c các giá tr ca để
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 64: Cho là s nguyên dương. Gọi là h s ca trong khai triển thành đa thức
ca . Tìm sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 65: Tính tng theo ta được
A. . B. . C. . D. .
Câu 66: Cho s ngun . Gi s ta có khai trin
. Biết
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 67: Tìm s nguyên dương tha mãn
A. . B. . C. . D. .
Câu 68: Cho . Kết qu biu din theo
73789
73788
72864
56232
( )
2 22
01 2 2
1 ... , 2
n
n
n
x x a ax a x a x n++ = + + ++
012 2
, , ,...,
n
aaa a
012 2
...
n
Sa aa a= + + ++
3
4
14 41
a
a
=
10
3S =
12
3S =
10
2S =
12
2S =
0 1 2 15 16
16 16 16 16 16
; ; ;...; ;CCC CC
7
16
C
6
16
C
9
16
C
8
16
C
n
21
3 11 .
n
nn
AC n
−=
( ) ( )
2
01 2
2 ...
n
n
n
P x x a ax a x a x= + = + + ++
( )
Px
5 11
15
.2C
5 10
15
.2C
252
129024
( ) ( )
2
01 2
2 1 ...
n
n
n
P x x a ax ax ax= + = + + ++
12
12
0
2
... 2
22 2
n
n
a
aa
a + + ++ =
{ }
012
, , ,...,
n
aaa a
126720
495
256
591360
( )
2
01 2
2 ...
n
n
n
x a ax ax ax+ = + + ++
n
{ }
0 1 2 10
max , , ,...,
n
aaa a a=
{ }
29;30;31;32
12
{ }
12;13;14;15
16
n
33n
a
33n
x
( )
( )
2
12
n
n
xx++
n
33
26
n
an
=
10n =
3n =
4n =
5n =
1 1 1 11
...
2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!
S = + + ++ +
n
2018
21
2017!
S
=
2018
21
2017
S
=
2018
2
2017!
S =
2018
2
2017
S =
3n
( ) ( )
2 21
22
01 2 2
1 1 ...
nn
n
n
x x x a ax a x a x
+ + = + + ++
02 2
... 768.
n
Ta a a= + ++ =
5
a
5
126x
5
126x
126
126
n
( )
( )
( )
1
123
21
23 1
1
23
1
... 1 1
2 2 2 2 2 32
n
n
nn
n
nnn n
nn
nC
C C C nC
−−
+ +− +− =
10n =
9n =
8n =
7n =
( )( )
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2S nn n= + + ++ + +
S
n
A. . B. .
C. . D. .
Câu 69: Trong khai trin ca thành đa thức
, hãy tìm h s ln nht ( ).
A. B. C. D.
Câu 70: Cho khai trin , trong đó và các h s tha
mãn h thc . Tìm h s ln nht?
A. . B. . C. . D. .
Câu 71: Cho khai trin , trong đó và các h s tha
mãn h thc . Tìm h s ln nht?
A. . B. . C. . D. .
Câu 72: Tính tng
A. . B. . C. . D.
Câu 73: bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 74: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc có bao nhiêu s hng?
A. B. C. D.
Câu 75: Cho khai trin . Biết
, tính giá tr ca biu thc
?
A. B. C. D.
Câu 76: Cho đa thức: . Khai trin và rút
gọn ta được đa thức P(x) = . Tìm h s .
A. 715 B. 720 C. 700 D. 730
Câu 77: Tìm s tt c t nhiên n tha mãn
A. B. C. D.
( )( )( )
123
4
nn n n
S
++ +
=
( )( )( )
123
3
nn n
S
++ +
=
( )( )( )( )
1234
4
nn n n
S
++ ++
=
( )( )( )
123S nn n n=++ +
10
12
()
33
+ x
2 9 10
0 1 2 9 10
...+ + ++ +a ax a x ax a x
k
a
0 10≤≤k
10
10
15
2
3003
3
=a
10
5
15
2
3003
3
=a
10
4
15
2
3003
3
=a
10
9
15
2
3003
3
=a
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x+ = + + ++
*
n
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + ++ =
1293600
126720
924
792
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x+ = + + ++
*
n
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + ++ =
1293600
126720
924
792
( ) (
) ( ) ( )
222 2
012
...
n
n nn n
CCC C+ + ++
2
n
n
C
1
2
n
n
C
2
2
n
n
C
1
21
n
n
C
024 2
222 2
.....
n
nnn n
CCC C++++
2
2
n
1
2
n
22
2
n
21
2
n
20 10
3
2
11
xx
xx

+−


27
28
29
32
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x = + + ++
12
2 ... 34992
n
S a a na= + ++ =
012
3 9 ... 3
n
n
Pa a a a= + + ++
390625
78125
1953125
9765625
( )
8 9 10 11 12
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)Px x x x x x=+ ++ ++ ++ ++
2 12
0 1 2 12
...a ax a x a x+ + ++
8
a
01 2
100
23
...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n
nnn n
CCC C
n
nn nn
−−
++++ =
++ ++
100n =
98n =
99n =
101n =
Câu 78: Mt khi lập phương có độ dài cnh là được chia thành khi lập phương cạnh
. Hỏi có bao nhiêu tam giác được to thành t các đnh ca khi lập phương cạnh
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 79: Cho . Tính
A. B. C. D.
Câu 80: Tìm biết rng đồng thi
.
A. B. C. D.
C. HƯỚNG DẪN GIẢI
NHỊ THỨC NEWTON
Câu 43: Giá tr ca thỏa mãn đẳng thc
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii
ChnC
PPsdngmáytínhđchọnđápsốđúng(PPtrcnghim):
+ Nhp PT vào máy tính:
+ Tính (CALC) lần lượt vi (không tho); vi (không tho); vi
(tho), vi (không tho)
Câu 44: Tính giá tr ca
A. B. C. D.
ng dn gii
Chn D.
Ta có
Áp dng vi ta được
Suy ra
Câu 45: Tính tng .
A. . B. .
C. . D. .
ng dn gii
Chn A.
2cm
8
1cm
1cm
2876
2898
2915
2012
( )
( )( )
1 23
1. .
23
...
2.3 3.4 4.5 1 2
n
n
n
n nn
n
Cn
CCC
u
nn
= + ++
++
( )
lim . ?
n
nu =
1
0
1
2
n
( ) ( ) ( )
1
1 10
1 1 ... 1
nn
n
nn
a x a x ax a x
+ ++ + =
123
231aaa++=
9n =
10n =
11n =
12n =
n
6 7 89 8
2
33 2
n n nn n
C C CC C
+
+ + +=
18n =
16n =
15n =
14n =
6 7 89 8
2
33 2 0
n n nn n
C C CC C
+
+ + +− =
18X =
16X =
15X =
14X =
0 1 2 2 13 13
13 13 13 13
2 2 ..... 2 .HC C C C= + −−
729.H =
1.H =
729.H =
1.H =
( )
13
0 1 2 2 13 13
13 13 13 13
1 .... .x C Cx Cx Cx = + −−
2x =
( )
13
0 1 1 2 2 13 13
13 13 13 13
1 2 2 2 .... 2 .CC C C = + −−
1.H =
2 3 2017
1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2S =+ + + ++
2018
2017.2 1S = +
2018
2017.2S =
2018
2018.2 1S = +
2018
2019.2 1S = +
* Phân tích:
- Có th làm theo cách trc nghim bng cách tính và tương ứng vi
b (h s, s mũ) =(3, 2) vào các phương án tr li, suy ra Chn A.
- Bài toán tng quát: Tính tng vi
lp thành mt cp s cộng. Phương pháp để tính S là nhân c 2 vế vi
ri tr vế vi vế, s dng công thc tính tng s hng liên tiếp ca mt cp s
nhân là xong.
ng dn gii:
- Ta có:
- Tr vế vi vế ca hai biu thức trên ta được:
.
Câu 46:
A. B. C. D.
ng dn gii:
Chn D.
Xét khai trin:
Cho ta có được:
(1)
Cho ta có được:
(2)
Ly (1) + (2) ta có:
Suy ra: .
Câu 47: S hng th ca khai trin không cha . Tìm biết rng s hng này
bng s hng th hai ca khai trin .
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii.
ChnD
2
1 2.2 3.2S =++
123
01 2 3
.q .q .q ... .q
n
n
Sa a a a a= + + + ++
012
, , ,...,
n
aaa a
q
n
1 2 3 2017
1 2.2 3.2 4.2 ... 2018.2S =+ + + ++
1 2 3 2017 2017
2. 1.2 2.2 3.2 ... 2017.2 2018.2S = + + ++ +
( )
1 2 2017 2018
2 1 2 2 ... 2 2018.2SS =+ + ++
2017
2017 2018 2018
2018
21
1 2 2018.2 1 2 2 2018.2
21
2017.2 1
=+ =+ −−
=−−
2018
2017.2 1.S⇒= +
0 2 2 2010 2010
2 2011 2011 2011
2 ... 2SC C C= + ++
2011
31
2
+
211
31
2
2011
3 12
2
+
2011
31
2
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
(1 ) ...+ = + + ++ +x CxCxC xC xC
2=x
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
3 2. 2 ... 2 2= + + ++ +CC C C C
2= x
0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 2. 2 ... 2 2−= + + CC C C C
( )
0 2 2 2010 2010 2011
2011 2011 2011
2 2 ... 2 3 1+ ++ = CC C
2011
0 2 2 2010 2010
2 2011 2011 2011
31
2 ... 2
2
= + ++ =SC C C
3
2
1
2
n
x
x

+


x
x
( )
30
3
1 x+
2
1
1
2
.
Vì s hng th ba ca khai trin trên ng vi nên s hng th ba ca khai trin là
.
Mà s hng th ba ca khai trin không cha nên .
S hng th 2 ca khai trin .
Khi đó ta có .
Câu 48: Trong khai trin biết tng các h s . H s ca
bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii.
ChnC
.
Thay vào khai triển ta được
.
H s ca bng .
Câu 49: Có bao nhiêu s hng hu t trong khai trin ?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii.
ChnB
.
Các s hng hu t s tha mãn .
T đến s chia hết cho .
Câu 50: Trong khai trin biu thc s hng nguyên có giá tr ln nht là
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có s hng tng quát
Ta thy bc hai ca căn thc là 2 và 3 là hai s nguyên tố, do đó để là mt s
nguyên thì
22
0
11
2 .(2 ) .
nk
n
k nk
n
k
x Cx
xx
=

+=


2k =
2 26
.2 .
nn
n
Cx
−−
x
60 6nn−==
( )
30
3
1 x+
13 3
30
. 30Cx x=
24 3
6
.2 30. 2C xx= ⇔=
( )
1
n
x+
123 1
..... 126
n
nn n n
CCC C
++++ =
3
x
15
21
35
20
( )
0
1.
n
n
kk
n
k
x Cx
=
+=
1x =
( )
01 1
1 1 ... 1 126 1 128 2 128 7
n
nn n
nn n n
CC C C n
+ = + + + + =+ += = =
3
x
3
7
35C =
( )
300
8
10 3+
37
38
36
39
( ) ( ) ( )
300
300 300
88
300
0
10 3 10 . 3
kk
k
k
C
=
+=
300 2
8
8
k
k
k
0
300
38
8
( )
9
3
32F = +
8
4536
4528
4520
( ) ( )
9
3
19
32
kk
k
k
TC
+
=
1k
T
+
( )
( )
( )
( ) ( )
63
3
3
49
09
9
3
10 9
3 3 2 4536
09
92
9 3 28
3
k
k TC
k
k
k TC
k
=⇒= =
≤≤
=⇒= =
Vy trong khai trin có hai s hng nguyên là .
Câu 51: Tìm h s có giá tr ln nht trong khai triển đa thức
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có s hng tng quát sau khi khai trin nh thc
Xét bất phương trình với n s ta có
Do đó bất đẳng thc đúng với và dấu đẳng thc không không
xy ra.
Ta được
T đây ta có hệ s có giá tr ln nht trong khai trin nh thc là
Câu 52: H s ca s hng cha trong khai trin là:
A.1695. B. 1485. C. 405. D. 360.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Vi thì s hng tng quát ca khai trin là:
Theo đề bài thì
Do nên .
Vy h s ca trong khai trin là:
.
Câu 53: Tìm s hng cha trong khai triển thành các đa thức ca là:
A. 135. B. 45. C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Vi thì s hng tng quát ca khai trin là:
Theo đề bài thì
Do nên .
Vy h s ca trong khai trin là: .
4
4536T =
10
8T =
( ) ( )
13
13 12 13
01
2 1 ... .P x x ax ax a= + = + ++
8
4536
4528
4520
( )
13
21x +
13
13
.2 .
nn
n
aC
=
( )
1 14
1 13
.2 , 1, 2,3,...,13
nn
n
aC n
−−
⇒= =
n
1 14 13 13
1 13
.2 .2
nn n
nn n
aaC C
−−
≤⇔
( ) ( )
( )
2.13! 13! 2 1 14
.
1 ! 14 ! ! 13 ! 14 3
n
n n n n nn
⇔≤
−−
1nn
aa
{ }
1,2,3,4n
012345
aaaaaa<<<<<
4 5 6 13
...aaa a> > >>
49
4 13
.2 366080.aC= =
4
x
( )
10
2
() 3 1Px x x= ++
0 10qp≤≤
( )
10
2
() 3 1Px x x= ++
2 10 10 20 2
10 10
. .(3 ) .( ) .1 . .3 .( )
p q p pq q p q p pq p
pp p
T CC x x CC x
−+
= =
20 2 4 16pq p pq−+ = +=
0 10qp≤≤
{ }
( ; ) (8;8);(9;7);(10;6)pq
4
x
( )
10
2
() 3 1Px x x= ++
8 8 10 8 9 7 10 9 10 6 10 10
10 8 10 9 10 10
. .3 . .3 . .3 1695CC CC CC
−−
++ =
13
x
( )
10
23
xx x++
13
135x
13
45x
0 10qp≤≤
( )
10
23
xx x++
10 2 3 10 10
10 10
. .( ) .( ) .( ) . .3 .( )
pq p pq q pq p pq
pp p
T CC x x x CC x
++
= =
10 13 3pq pq++= +=
0 10qp≤≤
{ }
( ; ) (2;1);(3;0)pq
13
x
21 3 0
10 2 10 3
. . 210CC CC+=
Câu 54: Trong các đẳng thc sau đng thc nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có thể s dụng máy tính để th tờng hợp riêng của đẳng thức trên, tôi xin
phép không đưa cách làm cụ th vì độc giả có thể d dàng giải đưc.
Tôi xin gii thiu cách chng minh c th như sau:
Vi A: Ta s dùng đẳng thc .
Khi đó ta có:
Vậy A đúng.
Vi B: Ta s dùng đẳng thc .
Khi đó ta có:
Vậy B đúng.
Vi C: Ta có .
Khi đó ta có: .
.
.
.
Vậy C đúng.
Chn D.
Đọc thêm tính tng : Các s hng ca có dng nên ta s dùng đẳng thc
.
12 1 1
1
1 2 ... ( 1) 2
n nn
nn n n
S C C n C nC n
−−
= + ++ + =
12 2
22
1.2. 2.3. ... ( 1). . ( 1). .
nk
nn n n
S C C n nC n nC
= + ++ =
21 22 2 1 2 2
3
1 2 ... ( 1) ( 1)2
nn n
nn n n
S C C n C nC nn
−−
= + ++ + = +
012 1
4
1
... (2 1)
123 1 1
nn
n
n nn n n
CCC C C
S
nn n
= + + ++ + =
++
1
1
kk
nn
kC nC
=
12 1
1
1
1 01 2 1 1 1
1 11 1 1
1
1 2 ... ( 1)
( ... ) (1 1) .2
n
nn k
nn n n n
k
n
k nn n n
n nn n n
k
S C C n C nC kC
nC n C C C C n n
=
−−
−−
=
= + ++ + =
= = + ++ + = + =
1
1
( 1) ( 1)
kk
nn
k kC n nC
−=
12 1 2
22
22
01 3 2 2
22 22
1.2 2.3 ... ( 1). ( 1) ( 1)
( 1) ( ... ) ( 1) .2
nn
n kk
nn n n n
kk
nn n
nn nn
S C C n nC k kC n nC
nnC C C C nn
−−
= =
−−
−−
= + ++ = =
= + ++ + =
∑∑
( )
2 21
21
1
k kk
n nn
k C n nC nC
−−
−−
=−+
( )
2
21 22 12
3
12 1
= + …+ +
nn
nnn n
S C C n C nC
( )
2 21
21
11
1
nn
k kk
n nn
kk
k C n nC nC
−−
−−
= =

= =−+

∑∑
( )
( ) ( )
0 1 2 3 2 01 2 2 1
2 2 2 2 2 111 1 1
1
nn nn
n n n n n nnn n n
n n C C C ... C C n C C C ... C C
−−
−−−
= + + ++ + + + + ++ +
( ) ( )
21 2
1 2 2 12 .
nn n
nnnnn
−−
= +=+
4
S
4
S
1
k
n
C
k +
1
1
11
kk
nn
CC
kn
+
+
=
++
Khi đó ta có: .
.
Câu 55: Tng ca ba s hng liên tiếp lp thành cp s cng trong dãy s sau
có giá tr
A.2451570. B. 3848222. C. 836418. D. 1307527.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi s 3 s theo th t đó lập thành mt cp s cng khi và ch khi
.
.
.
.
Vy .
Câu 56: S hng không cha trong khai trin
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
T lý thuyết ta có công thc tổng quát như sau: Với thì s hng tng
quát khi khai trin tam thc
S hng không cha trong khai trin ng vi . Mà
nên . Lúc này s hng
không cha trong khai trin là
Câu 57: S hng cha trong khai trin
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
012 1 1
1
4
00
123 1 1 1
−+
+
= =
= + + ++ + = =
+++
∑∑
nn k k
nn
n nn n n n n
kk
CCC C C C C
S ...
nn k n
( )
( )
( )
1 2 1 10 1
11 11 1
1 11
2 21
1 11
nn n n
nn nn n
C C ... C C C
n nn
++ +
++ ++ +
= ++++ = =
+ ++
0 1 13
23 23 23
; ;;CC C
12
23 23 23
;;
nn n
CC C
++
12
23 23 23
2
n nn
C CC
++
= +
12
23 23 23
12
23 25
4
4
n nn
nn
C CC
CC
++
++
⇔=+
⇔=
( ) ( )
( ) ( )
4.23! 25!
1 ! 22 ! 2 ! 23 !n nn n
⇔=
+− +
( )( )
( )
( )
8
2 23 150
13
n tm
nn
nl
=
⇒+ −=
=
8 9 10
23 23 23
2451570CCC++=
x
10
2
1
1x
x

+−


1951
1950
3150
360
0 q pn≤≤
10
2
1
1x
x

+−


( )
( ) ( )
10
2 20 3
10 10
1
11
pq
p
qq
pq pq qp
pp p
T CC x CC x
x
+−

= −=


x
20 3 0 3 20q p pq+− = =
0 q pn≤≤
,,q pn
( ) ( ) ( )( ) ( )
{ }
; 7;1 , 8;4 9; 7 , 10;10pq
x
( ) ( ) ( ) ( )
1 4 10 7
7 1 8 4 10 10 9 7
10 7 10 8 10 10 10 9
1 1 1 1 1951CC CC CC CC +− +− +− =
8
x
( )
8
32
1xx−−
8
168x
168
8
238x
238
T lý thuyết ta có công thc tổng quát như sau: Với thì s hng tng
quát khi khai trin tam thc
Ta có: . Suy ra
. Lúc này h s ca trong khai trin là
Câu 58: Tìm s hng không cha trong khai trin biết là s nguyên dương
tha mãn
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có
.
Lúc này ta có
T công thc tng quát tam thc Newton ta có vi thì s hng tng
quát khi khai trin tam thc
Ta có: . Kết hp với điều kin trên ta có:
. Suy ra s hng không cha
Câu 59: Cho khai trin: vi là
các h s. Tính tng biết
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Theo gi thiết ta có:
Thay ta được . Như vậy ta ch cần xác định
được
0 q pn≤≤
( )
8
32
1xx−−
( ) ( )
( ) ( )
8
3 2 24 3 2 2
88
11
p pq
qp
pq pq p pq
pp p
T CC x x CCx x
−−
−−
= −=
24 3 2 2 8 24 2 8 2 16p pq pq pq−+−=−=+=
( ) ( )( )
{ }
; 8; 4 6;5pq
8
x
( ) ( )
86
84 6 5
8 8 10 6
1 1 238CC C C−+ =
x
1
1
n
x
x

++


2n
22
1
14 14 .
n
nn
AC n
+
−=
73789
73788
72864
56232
( )
( ) ( )
22
1
11
14 14 1 14 14n
6
n
nn
n nn
A C n nn
+
−+
= −− =
( )
( )
( )
( )
2
1
1 14 0 1 5 84 0 12
6
nn
n n n nn n
+

⇔− + =⇔− −− ==


2n
12
11
11
n
xx
xx

++ = ++


0 12qp≤≤
12
1
1 x
x

++


( )
12 2
12 12 12
1
1
q
pq
pq p pqpqq pqpq
pp p p
T CC x CCx CCx
x
−−

= = =


20 2pq p q =⇔=
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( ) ( )
{ }
; 0; 0 , 2;1 4; 2 , 6;3 , 8; 4 , 10;5 , 12;6pq
x
0 0 2 1 4 2 6 3 8 4 10 5 12 6
12 0 12 2 12 4 12 6 12 8 12 10 12 12
73789CC CC CC CC CC CC CC+++++ + =
( )
2 22
01 2 2
1 ... , 2
n
n
n
x x a ax a x a x n++ = + + ++
012 2
, , ,...,
n
aaa a
012 2
...
n
Sa aa a= + + ++
3
4
14 41
a
a
=
10
3S =
12
3S =
10
2S =
12
2S =
( )
( )
2 22
01 2 2
1 ...
n
n
n
P x x x a ax a x a x= ++ = + + ++
1x =
( )
012 2
... 1 3
n
n
Sa aa a P= + + ++ = =
n
Vi thì s hng tng quát khi khai trin tam thc
H s ca ng vi: .
Suy ra
H s ca ng vi: .
Suy ra
Vy
Câu 60: S ln nht trong các s
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
nên ta có , suy ra ta ch cn tìm s ln
nht trong các s . Bng tính toán trc tiếp, ta có
Như vy
Do đó:
Câu 61: Cho là s nguyên dương thỏa mãn
Xét khai trin . H s ln nht ca
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Xét bt phương trình:
0 q pn≤≤
( )
2
1
n
xx++
( )
2
1
q
pqnppq pqpq
p np np
T CC x x CCx
−− +
= =
3
x
( ) ( ) ( )
{ }
3
; 3; 0 , 2;1
0
pq
pq
q pn
+=
⇒∈
≤≤
30 21 3 2
332
2.
n n nn
a CC CC C C=+=+
4
x
( ) ( ) ( ) ( )
{ }
4
; 4;0 , 3;1 , 2; 2
0
pq
pq
q pn
+=
⇒∈
≤≤
403122 4 32
4 432
3.
n n n n nn
a CC CC CC C C C= + + =++
( )( )
( )( )( )
( )( )
( )
3
4
14 123 12 1
11
14 41 14 6 41 24 2 2
nn n nn n n nn n nn
a
a
−+ −− −−

= = ++


( )
2
2
4
1 1 56
1 7 33 370 0 10.
14 3 41 12
n
nn
n nn n
+

−+
= +− ==


10
012 2
... 3
n
Sa aa a= + + ++ =
0 1 2 15 16
16 16 16 16 16
; ; ;...; ;CCC CC
7
16
C
6
16
C
9
16
C
8
16
C
k nk
nn
CC
=
{ } { }
0 1 8 16 15 8
16 16 16 16 16 16
, ,..., , ,...,CC C CC C=
01 78
16 16 16 16
, ,..., ,CC CC
01 2 3 4 5 6 7 8
16 16 16 16 16 16 16 16 16
1, 16, 120, 560, 1820, 4368, 8008, 11440, 12870CC C C C C C C C= = = = = = = = =
01 2 78
16 16 16 16 16
...CCC CC<<<<<
{ }
8 0 1 2 15 16
16 16 16 16 16 16
max ; ; ;...; ;C CCC CC=
n
21
3 11 .
n
nn
AC n
−=
( ) ( )
2
01 2
2 ...
n
n
n
P x x a ax a x a x= + = + + ++
( )
Px
5 11
15
.2C
5 10
15
.2C
252
129024
( )
( )
( )
21
15
15
15
15
0
!
3. 11 3 11 .
2!
1 3 11 15.
2 .2
n
nn
kk k
k
n
AC n nn
n
nn n n n
x Cx
=
= −=
= ⇔=
+=
15 1 14
1 15 15
.2 .2
kkk k
kk
aa C C
+−
+
≤⇔
T đây ta có:
Do đó:
Vy
Câu 62: Gi s tha mãn
. H s ln nht trong các h s
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
T đây ta có:
Do đó:
Vy
( )
( ) ( )
15! 15!
22
!. 15 ! 1 !. 14 !kkk k
≤⇔
+−
{ }
2 1 13
, 0,1, 2,3, 4
15 1 3
k kN k
kk
⇒∈
−+
{ }
{ }
1
1
1
0,1,2,3,4
13
,
3
5;6;....15
kk
kk
kk
aa k
a a k kN
aa k
+
+
+
∀∈
= ⇔=
> ∀∈
01234567 15
...aaaaaaaa a<<<<<>>>>
{ }
5 10
5 15
0,15 .2
i
max a i Ca = = =
( ) ( )
2
01 2
2 1 ...
n
n
n
P x x a ax ax ax= + = + + ++
12
12
0
2
... 2
22 2
n
n
a
aa
a + + ++ =
{ }
012
, , ,...,
n
aaa a
126720
495
256
591360
2
12
12
0 01 2
2
11 1
2 ...... ...
22 2 2 2 2
11
1 2. 2
22
n
n
n
n
n
n
aa
a
a aa a a
P
  
= + + + + = + + ++
  
  

==
+=


12n⇒=
( ) ( )
12 12
12
12 12
00
2 1 2 . 2.
k
k k kk
kk
x C x Cx
= =
+= =
∑∑
11
12 1 12 12
.2 0,12 .2 .2
kk kk k k
k kk
aC k aa C C
++
+
⇒= ⇒≤
( ) ( ) ( )
{ }
12! 12!
!. 12 ! 1 !. 11 !
12
12 1
23
, 0,1,2,3,...7
3
k kk k
kk
kk k
+−
⇔≤
−+
⇒∈
{ }
{ }
1
1
1
0,1,2,3,...7
23
,
3
8;9;....11
kk
kk
kk
aa k
a a k kN
aa k
+
+
+
∀∈
= ⇔=
> ∀∈
890 1 2 3 4 5 12
..... ....aaaaaa aa a<<<<<< <>>>
{ }
88
5 12
0,12 .2
i
max Ca ai= = =
Câu 63: Cho khai trin . Tìm tt c các giá tr ca để
.
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Gi s là s nguyên dương sao cho:
Theo công thc khai trin newton ta có:
Ta có:
Các phép biến đổi trên là đương tương nên ta không cần phi th li các giá tr trên.
Vy là tt c các giá tr tha mãn bài toán (th li thy th mãn).
Câu 64: Cho là s nguyên dương. Gọi là h s ca trong khai triển thành đa thức
ca . Tìm sao cho .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo công thc khai trin Newton ta có:
S hng cha tương ng vi cp tha mãn:
Do đó hệ s ca là:
Câu 65: Tính tng theo ta được
( )
2
01 2
2 ...
n
n
n
x a ax ax ax+ = + + ++
n
{ }
0 1 2 10
max , , ,...,
n
aaa a a=
{ }
29;30;31;32
12
{ }
12;13;14;15
16
n
{ }
0 1 10
, ,...
n
max a a a a=
( ) ( )
12
12
00
2 2 . 2.
n
n
kknk k kk
n
kk
Px x Cx C x
= =
=+= =
∑∑
.2 0,
k nk
kn
a C kn
⇒=
{ }
9 9 10 10
9 10
10 0 1
10 10 11 11
10 11
.2 .2
, ,...
.2 .2
nn
nn
n
nn
nn
aa C C
a max a a a
aa
CC
−−
−−
≤≤
= ⇔⇒

21
9 10
29 32
12
11 10
n
n
n
≤≤
{ }
29,30,31,32n
n
33n
a
33n
x
( )
( )
2
12
n
n
xx++
n
33
26
n
an
=
10n =
3n =
4n =
5n =
( )
( )
22
00
1 2 2.
nn
n
n
k k i i ni
nn
ki
x x Cx Cx
= =

+ +=


∑∑
33
3
n
( )
,ki
( ) ( ) ( )
{ }
2 33
; , 3 ; 1, 1
0;
ki n
ki nn n n
ki n
+=
−−
≤≤
33
3
n
3 3 11 1 3 2
33
.2 . .2 . 8 2 26
nn n n
n nn n n n
a CC C C C n n
−−
= + =+=
( )( )
22
12
8 2 26 2 3 35 0 5
6
nn n
n n nn n
−−
+ = =⇒=
1 1 1 11
...
2!2017! 4!2015! 6!2013! 2016!3! 2018!
S = + + ++ +
n
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Các s hng ca có dng:
.
Do đó .
Nhn thy là h s ca trong khai triến .
Vì vy xét , theo công thc khai trin nh thc Newton ta có:
=
T đó ta có:
.
Suy ra:
Câu 66: Cho s ngun . Gi s ta có khai trin
. Biết
Tính .
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo gi thiết ta có:
.
Khi đó và .
Suy ra
Theo công thc khai trin nh thc Newton ta có:
.
2018
21
2017!
S
=
2018
21
2017
S
=
2018
2
2017!
S =
2018
2
2017
S =
S
( ) ( ) ( ) ( )
2
2019
1 1 2019! 1
2 ! 2019 2 ! 2019! 2 ! 2019 2 ! 2019!
k
C
kk kk
= =
−−
2 4 2016 2018
2019 2019 2019 2019
2019! ...SC C C C = + ++ +
2
2019
k
C
2k
x
( )
2019
1x +
( ) ( )
2019
1Px x= +
( ) ( )
2019
1Px x= +
0 1 2 2 2019 2019
2019 2019 2019 2019
...C CxCx Cx+ + ++
( )
1P =
0 1 2 2019
2019 2019 2019 2019
...CCC C++++
( )
1P −=
0 1 2 2018 2019
2019 2019 2019 2019 2019
...CCC CC + −+
( ) ( )
0 2 4 2018 2018
2019 2019 2019 2019
11
2019! 1 ... 2
2
PP
S CCC C
+−
+=++++ = =
2018
21
2019!
S
⇔=
3n
( ) ( )
2 21
22
01 2 2
1 1 ...
nn
n
n
x x x a ax a x a x
+ + = + + ++
02 2
... 768.
n
Ta a a= + ++ =
5
a
5
126x
5
126x
126
126
( )
22
01 2 2
...
n
n
P x a ax ax a x= + + ++
( )
012 2
1 ...
n
P aaa a= + + ++
( )
012 2
1 ...
n
P aaa a= + −+
( ) ( )
21 2
22
02 2
11
22
... 3.2
22
nn
n
n
PP
Ta a a
+−
+
= + ++ = = =
22
768 3.2 5
n
n
= ⇔=
( ) ( ) ( ) ( )
2 21
2 21 2
22
11
11 1
nn
n n nk
kk k k
n nk
kk
Px x xx C x x C x
−−
= =
=−++ = +
∑∑
( ) ( )
( )
( )
( )
2 2 2 10
2
11 1
2 2 2 2 1 10 9
1 11 1
1 11 11
n nn
nk k k
kk kkkkkkkk
n nk n n
k kk k
Cx CxCCxCCx
−−
−−
= = = =
= + =+ −+ =+ −+
∑∑
Vy
Câu 67: Tìm s nguyên dương tha mãn
A. . B. . C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Các s hng ca tng vế trái có dng:
Do đó ta có:
.
Như vy ta cn dùng s nguyên dương tha mãn: .
Câu 68: Cho . Kết qu biu din theo
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Cách 1: Ta có
Cng các dng thc trên vế theo vế ta được:
Ta có:
.
( )
5
54
5 10 9
1 126.aC C= −+ =
n
( )
( )
( )
1
123
21
23 1
1
23
1
... 1 1
2 2 2 2 2 32
n
n
nn
n
nnn n
nn
nC
C C C nC
−−
+ +− +− =
10n =
9n =
8n =
7n =
( )
( )
1
1
11
1
1
1
1
11
2 22 2
k
kk
kk
k
nn
n
kk
kC nC
n
C
−−

−= =


( )
( )
( ) ( )
1
123
2 11
23 1
1
1
23
... 1 1 1
22 2 2
2 2
n
nk
n
n nk
n
nnn n n
n nk
k
nC
C C C nC kC
−−
=
+ +− +− =
1
1
1
1
1
22
k
n
k
n
k
n
C
=

=


1
1
1
1
11
1
2 2 22 2
kn
n
k
n
n
k
n nn
C
=

= = −+ =


n
5
1
28
2 32
n
n
n
nn
= =⇔=
( )( )
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2S nn n= + + ++ + +
S
n
( )( )( )
123
4
nn n n
S
++ +
=
( )( )( )
123
3
nn n
S
++ +
=
( )( )( )( )
1234
4
nn n n
S
++ ++
=
( )( )( )
123S nn n n=++ +
1
11
kk k
nn n
CC C
−−
= +
1
122
kkk
nnn
CCC
−−−
= +
1
2 33
k kk
n nn
C CC
−−
= +
...........................
1
1
k kk
k kk
C CC
+
= +
1
11
kk k
kk k
CC C
−−
= +
11 11
12 1
...
kkk kk
nn n k k
CCC CC
−− −−
−−
= + ++ +
( )
*
( )( ) ( )( )
1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2 1 2
n
k
nn n kk k
=
+ + ++ + + = + +
( )
( )
( )
( )
3
2
11 1
2! 2!
66
1! 3! 1!
nn n
k
kk k
kk
C
kk
+
= = =
++
= = =
−−
∑∑
( )
33 3 3
34 1 2
6 ...
nn
CC C C
++
= + ++ +
Áp dng câu vi , thay bi ta được:
Vy .
Cách 2: Vi bài toán này ta có th dùng máy tính để th trưng hp riêng.
Câu 69: Trong khai trin ca thành đa thức
, hãy tìm h s ln nht ( ).
A. B. C. D.
ng dn gii:
Chn A.
Ta có:
H s ca trong khai trin
Ta có:
T đó:
Đảo du bất đẳng thức trên, ta được:
Vy h s ln nht phi tìm là: .
Câu 70: Cho khai trin , trong đó và các h s tha
mãn h thc . Tìm h s ln nht?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii.
Chn B.
S hng tng quát trong khai trin , , . Vy h s
ca s hng cha .
Khi đó, ta có
.
D thy không phi h s ln nht. Gi s là h s ln nht
trong các h s .
( )
*
4k =
n
3n +
33 3 3 4
34 1 2 3
...
nn n
CC C C C
++ +
+ ++ + =
( )( )
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ... 1 2nn n+ + ++ + + =
( )( )( )
4
3
123
6
4
n
nn n n
C
+
++ +
=
10
12
()
33
+ x
2 9 10
0 1 2 9 10
...+ + ++ +a ax a x ax a x
k
a
0 10≤≤k
10
10
15
2
3003
3
=a
10
5
15
2
3003
3
=a
10
4
15
2
3003
3
=a
10
9
15
2
3003
3
=a
15 15
15 15
15 15
15
00
12 1 2 2
33 3 3 3
= =

+= =


∑∑
kk
k
k kk
kk
x C x Cx
k
x
15
15
1
2
3
=
kk
k
aC
11 1
1 15 15 15 15
22 2
−−
<⇔ < <
k k kk k k
kk
aaC C C C
32
10.
3
< ⇒≤kk
0 1 10
...<<<aa a
1 10 11 15
32
...
3
< ⇔> > >>
kk
a a k aa a
10 10
10
10 15
15 15
22
3003
33
= =aC
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x+ = + + ++
*
n
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + ++ =
1293600
126720
924
792
( )
12
n
x+
.2 .
k kk
n
Cx
0 kn≤≤
k
k
x
.2 .2
kk kk
n kn
C aC⇒=
( )
012
1
0
... 4096 ... 4096 1 1 4096 12
22
n
n
n
n nn n
n
a
a
a CCC C n+ ++ = + + ++ = + = ⇔=
0
a
n
a
k
a
( )
0 kn<<
0 12
, , ,...,
n
a aa a
Khi đó ta có
Do
Vy h s ln nht là .
Câu 71: Cho khai trin , trong đó và các h s tha
mãn h thc . Tìm h s ln nht?
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii.
ChnB
S hng tng quát trong khai trin , , . Vy h s
ca s hng cha .
Khi đó, ta có
D thy không phi h s ln nht. Gi s là h s ln nht
trong các h s .
Khi đó ta có
.
Do .
Vy h s ln nht là .
Câu 72: Tính tng
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
11
1
12 12
11
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12
! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
kk k k
kk
kk k k
kk
k kk k
aa
CC
aa
CC
k kk k
++
+
−−
+ −−

⇔⇔

−+
( )
1 2 23
1 2 12 0
23 26
12 1 3
2 1 26
33
26 3 0
13 3
k
kk
kk
k
k
k
kk

≥≥

+−

−+
≤≤

−≥

≥≤


8kk⇒=
88
8 12
.2 126720aC= =
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x+ = + + ++
*
n
1
0
... 4096
22
n
n
a
a
a + ++ =
1293600
126720
924
792
( )
12
n
x+
.2 .
k kk
n
Cx
0 kn≤≤
k
k
x
.2 .2
kk kk
n kn
C aC⇒=
( )
012
1
0
... 4096 ... 4096
22
1 1 4096 12
n
n
n nn n
n
n
a
a
a CCC C
n
+ ++ = + + ++ =
+ = ⇔=
0
a
n
a
k
a
( )
0 kn<<
0 12
, , ,...,
n
a aa a
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
11
1
12 12
11
1
12 12
12! 12!.2
!. 12 ! 1 !. 12 1 !
.2 .2
12! 12
! 1
.2 .2
.
!. 12 ! 1 !. 12 1 ! 2
kk k k
kk
kk k k
kk
k kk k
aa
CC
aa
CC
k kk k
++
+
−−
+ −−

⇔⇔

−+
( )
1 2 23
1 2 12 0
23 26
12 1 3
2 1 26
33
26 3 0
13 3
k
kk
kk
k
k
k
kk

≥≥

+−

−+
≤≤

−≥

≥≤


8kk⇒=
88
8 12
.2 126720aC= =
( ) (
) ( ) ( )
222 2
012
...
n
n nn n
CCC C+ + ++
A. . B. . C. . D.
ngdngii:
Chn A.
Ta có: .
Vế trái ca h thc trên chính là:
Và ta thy h s ca trong vế trái là
Còn h s ca trong vế phi là
Do đó .
Câu 73: bng
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii.
ChnD
Xét khai trin .
Thay vào khai triển ta được .
Thay vào khai triển ta được :
.
T và suy ra .
Câu 74: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc có bao nhiêu s hng?
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có: . Khai triển này
bao gồm tất cả số hạng. Tuy nhiên ta xét các số hạng bị trùng lũy thừa
của nhau.
Ta có: do đó phải là số chẵn nhưng không chia hết
cho 4. Ta có bảng:
2
6
10
14
18
4
7
10
13 (L)
16 (L)
Vậy có 3 cặp số hạng sau khi khai triển trùng lũy thừa của nhau.
Chọn C.
Câu 75: Cho khai trin . Biết
, tính giá tr ca biu thc
?
2
n
n
C
1
2
n
n
C
2
2
n
n
C
1
21
n
n
C
( ) ( ) ( )
2
11 1
nn n
x xx+ +=+
( )( )
0 11 0 1
... ...
n n n nn
n n nnn n
Cx Cx C C Cx Cx
+ ++ + ++
n
x
( ) (
) ( ) ( )
222 2
012
...
n
n nn n
CCC C+ + ++
n
x
( )
2
1
n
x +
2
n
n
C
( ) ( ) ( ) ( )
222 2
012
2
...
nn
n nn n n
C C C CC+ + ++ =
024 2
222 2
.....
n
nnn n
CCC C++++
2
2
n
1
2
n
22
2
n
21
2
n
( )
2
02 1 21 222 2
22 2 2
1 ...
n
nn n n
nn n n
x Cx Cx Cx C
−−
+ = + + ++
1x =
2 01 2 2
222 2
2 ... (1)
nn
nnn n
CCC C=++++
1x =
0 1 2 2 0 2 2 1 3 21
222 2 22 2 22 2
0 ... ... .... (2)
n nn
nnn n nn n nn n
CCC C CC C CC C
=−+−+ +++ =++
(1)
(2)
0 2 4 2 21
222 2
..... 2
nn
nnn n
CCC C
++++ =
20 10
3
2
11
xx
xx

+−


27
28
29
32
( ) ( )
20 10
20 10
3 20 3 30 4
20 10
2
00
11
11
ki
k ki i
ki
x x C x Cx
xx
−−
= =

+− = +


∑∑
21 11 32+=
20 3 30 4 4 3 10k i ik−=−−=
k
k
i
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax a x a x = + + ++
12
2 ... 34992
n
S a a na= + ++ =
012
3 9 ... 3
n
n
Pa a a a= + + ++
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta có: do vậy lấy đạo hàm hai vế ta được:
Thay vào khai triển trên ta được:
Vậy với ta có: .
Chọn A.
Câu 76: Cho đa thức: . Khai trin và rút
gọn ta được đa thức P(x) = . Tìm h s .
A.715 B. 720 C. 700 D. 730
ng dn gii:
Sử dụng công thức khai triển nhị thức Newtơn vào bài toán ta có:
Hệ số của số hạng chứa là: . Áp dụng vào bài tập ta thấy hệ số chính là tng
tt c h s ca s hng cha . Vậy hệ số trong khai trin P(x) là:
= 715.
Câu 77: Tìm s tt c t nhiên n tha mãn
A. B. C. D.
ng dn gii:
Ta có
.
Khi đó: =
Câu 78: Mt khi lập phương có độ dài cnh là được chia thành khi lập phương cạnh
. Hỏi có bao nhiêu tam giác được to thành t các đnh ca khi lập phương cạnh
.
A. . B. . C. . D. .
ng dn gii:
Có tt c điểm. Chn điểm trong
Có tt c b ba điểm thng hàng. Vy
tam giác.
390625
78125
1953125
9765625
( )
2
01 2
1 2 ...
n
n
n
x a ax ax a x+ = + + ++
( )
1
1
12
2 1 2 2 ...
n
n
n
n x a a x na x
+ = + ++
1x =
1
12
2 .3 2 ... 34992 8
n
n
n a a na n
= + ++ = =
8n =
( )
8
012
3 9 ... 3 1 2.3 390625
n
n
Pa a a a= + + ++ = =
( )
8 9 10 11 12
( 1) ( 1) ( 1) ( 1) ( 1)Px x x x x x=+ ++ ++ ++ ++
2 12
0 1 2 12
...a ax a x a x+ + ++
8
a
0
(1 ) .
n
n kk
n
k
x Cx
=
+=
k
x
k
n
C
8
a
8
x
8
a
888 8 8
8 9 10 11 12
CCC C C++ + +
01 2
100
23
...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n
nnn n
CCC C
n
nn nn
−−
++++ =
++ ++
100n =
98n =
99n =
101n =
01 2 1 2 3 1
111 1
1
... ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) 1 2 3 4 ( 2)
nn
nnn n nnn n
CCC C CCC C
nn n n
+
+++ +

+ + ++ = + + ++

++ + +

( )( )
( )
( )( )
01 2
2
234 2
222 2
1 23
... ...
1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) 1 2 1 2
n
n
n
nnn n
nnn n
CCC C
n
CCC C
nn nn nn
+
+
+++ +
−−
+ + ++ = + + ++ =
++ ++ ++
( )( ) ( )( )
2 100
2 32 3
98
12 12
n
nn
n
nn nn
+
−− −−
= ⇒=
++ ++
2cm
8
1cm
1cm
2876
2898
2915
2012
27
3
27
3
27
2925.C =
( )
8.2 6.2 4.2 4 3 2 2 2 49+ + +++++ =
2925 49 2876−=
Câu 79: Cho . Tính
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Xét
. Vậy
. Chọn
Chọn A.
Câu 80: Tìm biết rng đồng thi
.
A. B. C. D.
Hướng dẫn giải:
Ta đặt khi đó .
Như vậy .
Chọn C.
( )
( )( )
1 23
1. .
23
...
2.3 3.4 4.5 1 2
n
n
n
n nn
n
Cn
CCC
u
nn
= + ++
++
( )
lim . ?
n
nu =
1
0
1
2
( )( )
( ) ( )
.
.!
1 2 ! 1 ( 2). !
k
n
kC
kn
k k kk k nk
=
++ ++
( )( )
( )
( ) ( )
( )( )
2
2
2!
..
12 2! ! 12
k
n
n
kk
C
nn k nk nn
+
+
+
= =
++ + ++
( )
( )( )
22
22
22
12
kk
nn
kC C
nn
++
++
+−
=
++
( )( )
12
12
2.
1 12
kk
nn
CC
n nn
++
++
=
+ ++
( )
( )( )
1
1.
12
k
n
k
n
n
k
C
u
kk
=
=
++
( )
( )( )
( )
12
12
11
12
. 1. . 1.
1 12
nn
kk
kk
nn n
kk
uC C
n nn
++
++
= =
⇒=
+ ++
∑∑
( )
( )
( )( )
( )
( )
23 1 3 4 2
11 1 2
2 2
12
... 1 . ... 1
1 12
nn
nn
nn n n n n
CC C CC C
n nn
++
++ + +
+ +
= + +− + +−
+ ++
( )( )
( )
lim . 1
12
nn
n
u nu
nn
⇒= =
++
n
( ) ( ) ( )
1
1 10
1 1 ... 1
nn
n
nn
a x a x ax a x
+ ++ + =
123
231aaa++=
9n =
10n =
11n =
12n =
1xy−=
( )
1
1 10
... 1
n
nn
nn
a y a y ay a y
+ ++ + = +
123
231 11
nn n
CCC n+ + = ⇒=
Trang 1
CHUYÊN Đ
BI DƯNG HC SINH GII T HP-XÁC SUT-NH THC NIU TƠN
Câu 1. Cho tp hp A gm n phn t (n≥4). Biết rng s tp con gồm 4 phần t ca A bng 20 ln s
tp con gm 2 phn t của A. Tìm K {1;2;…;n} sao cho s tp con gồm K phần t ca A là
ln nht?
ng dn gii
S tp con gồm 4 phần t t n phn t ca A :
4
n
C
tập.
S tp con gm 2 phn t t n phn t ca A :
2
n
C
tập.
Theo đềi, ta có:
42
20=
nn
CC
!!
20
( 4)!4! ( 2)!2!
( 3)( 2) 240
18( )
13( )
⇔=
−−
−=
=
=
nn
nn
nn
nn
nl
Gọi K là s phn t có s tp con ln nht trong A(
0 18,
≤≤ KK
). Khi đó :
K là giá trị ln nht
1
18 18
1
18 18
KK
KK
CC
CC
+
18! 18!
(18 )! ! (18 1)!( 1)!
18! 18!
(18 )! ! (18 1)!( 1)!
11
(18 ) ( 1)
11
19
17 19
22
9
−− +
−+
−+
≤≤
⇒=
KK K K
KK K K
KK
KK
K
K
Câu 2. Cho k là s t nhiên thỏa mãn Chứng minh rằng:
ng dn gii
Ta có :
5 2011 2016
(1 ) (1 ) (1 )++ =+xx x
Đặt
5 01 22334455
555555
(1 ) .=+=+++++M x C Cx Cx Cx Cx Cx
2011 0 1 2 2 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
(1 ) ... ... .=+ = + + ++ ++
kk
N x C CxCx Cx Cx
Trang 2
2016 0 1 2 2 2016 2011
2016 2016 2016 2016 2016
(1 ) ... ... .=+ = + + ++ ++
kk
P x C CxCx Cx Cx
P=M.N nên phần t th k trong P có dng:
0 1 11 55 55
2016 5 2011 5 2011 5 2011
0 11 55
5 2011 5 2011 5 2011
...
... .
−− −−
−−
= + ++
= + ++
kk kk kk kk
kk kk kk
Cx CCx CxCx CxCx
CCxCCx CCx
Chn x=1 ta có điều phi chứng minh.
Câu 3. Gi A là tp hợp các số t nhiên có chín chữ s đôi một khác nhau.Chn ngẫu nhiên một s t
nhiên thuộc vào tp A. Tính xác suất để chọn được mt s thuc A và s đó chia hết cho 3.
ng dn gii
Gọi phần t ca A có dng :
123456789
.aaaaaaaaa
1
0
a
nên có 9 cách chọn.
Chn 8 ch s còn lại và xếp vào v trí t
29
aa
:
8
9
A
cách chọn.
Vy n(A)=
8
9
9
A
.
Gi s gi
{ }
0;1;2;...;9=B
có tng 10 phn t
45 3
. Nên nếu mun to thành mt s có 9
ch s v chia hết cho 3, ta cn loại đi phần t là bội của 3. Như vậy, ta sẽ có các tp :
\{0}, \{3}, \{6}, \{9}BBBB
TH1: Chọn tp
\ {0}B
để to s :
Ta còn 9 ch s để xếp vào 9 v trí
19
:9!aa
cách.
TH2: Chọn 1 trong ba tp :
\{3}, \{6}, \{9}
BBB
: 3 cách.
1
0:
a
có 8 cách ( vì đã loại đi phần t là bội của 3).
Còn 8 ch s xếp vào 8 v trí còn lại : 8! cách.
S cách chn phn t thuc A và chia hết cho 3 là:
9! 3.8.8!+
.
Vy xác sut cn tm là :
8
9
9! 3.8.8! 11
9 27
+
=
A
.
Câu 4. Gọi A là tập hp các s t nhiên có tám chữ s đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một s t
nhiên thuộc vào tập A. Tính xác suất để chọn được mt s thuc A và s đó chia hết cho 9.
ng dn gii
Gọi phần t ca A có dng :
12345678
.aaaaaaaa
1
0a
nên có 9 cách chọn.
Chn 7 ch s còn lại và xếp vào v trí t
28
aa
:
7
9
A
cách chọn.
Vy n(A)=
7
9
9A
.
Gi s gi
{ }
0;1;2;...;9=B
có tng 10 phn t
45 9
. Nên nếu mun to thành mt s có 9
ch s v chia hết cho 3, ta cn loại đi 2 phần t có tng là bội của 9. Như vậy, ta sẽ có các tp
:
\{0;9}, \{1;8}, \{2;7}, \{3;6}, \{4;5}
B BB B B
TH1: Chọn tp
\ {0; 3}B
để to s :
Ta còn 8 ch s để xếp vào 8 v trí
18
:8!aa
cách.
TH2: Chọn 1 trong bn tp :
\{1;8}, \{2;7}, \{3;6}, \{4;5}BB B B
: 4 cách.
1
0:a
có 7 cách ( vì đã loại đi 2 phần t có tng là bội của 9).
Còn 7 ch s xếp vào 7 v trí còn lại : 7! cách.
S cách chn phn t thuc A và chia hết cho 3 là:
8! 4.7.7!+
.
Trang 3
Vy xác sut cn tm là :
7
9
8! 4.7.7! 1
99
+
=
A
.
Câu 5. Nời ta dùng 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa
(các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 học sinh
A,B,C,D,E,F,G,H,I, mi học sinh nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ t các
cun sách). Tính xác suất để hai học sinh AB nhận được phần thưởng giống nhau.
ng dn gii
Để mt học sinh nhận được 2 quyn sách th loại khác nhau, ta chia phần thưởng thnh ba loi
: ( Toán-Lý) ; ( Toán- Hóa) ; ( Lý- Hóa).
Gọi x,y,z
(, , )
xyz
lần lượt là s học sinh nhận được b gii thưởng
( Toán-Lý) ; ( Toán- Hóa) ; ( Lý- Hóa). Khi đó, ta có h sau :
74
63
52
+= =


+= =


+= =

xy x
xz y
yz z
S cách phát thưởng ngẫu nhiên cho 9 học sinh :
Chọn 4 bạn bt kì trong 9 bn để nhn b ( Toán-Lý) :
4
9
C
cách.
Chn 3 bn bt kì trong 5 bn còn lại để nhn b (Toán-Hóa) :
3
5
C
cách.
2 bn còn li ch1 cách phát thưởng là b ( Lý-Hóa).
Vy
43
95
() .Ω=n CC
.
Gọi S là biến c hai học sinh A và B có phần thưởng ging nhau”
TH1 : A và B cùng nhn b ( Toán-Lý)
Vì A và B đã nhn quà nên bộ ( Toán-Lý) còn lại 2 phần. Ta chọn 2 bn trong 7 bn để nhn :
2
7
C
cách.
Chn 3 bn trong 5 bn còn lại để nhn b ( Toán-Hóa) :
3
5
C
cách.
2 bn còn li ch1 cách phát thưởng là b ( Lý-Hóa).
Vy có
23
75
.CC
cách để A và B cng nhn b ( Toán-).
TH2: A và B cùng nhn b ( Toán-Hóa)
Lập luận tượng tự, ta được :
14
76
.CC
cách.
TH3 : A và B cùng nhn b ( Lý-Hóa) có
4
7
C
cách.
Vy có
23
75
.CC
+
14
76
.CC
+
4
7
C
23 14 4
75 76 7
43
95
5
()
18
++
= =
CC CC C
PS
CC
.
Câu 6. Cho tp hp A={1,2,3,4,.,20}. nh xác suất để ba s được chọn không có 2 s t nhiên liên
tiếp.
ng dn gii
S cách chn ba s đôi một khác nhau t A :
3
20
() .nCΩ=
TH1 : Ta chn s3 ch s t nhiên liên tiếp :
Chn phn t bt kì trong
\{19;20}A
: 18 cách chọn.
Với mỗi phần t được chọn, ta lấy hai phần t lin k bên phi : 1 cách chn.
Vy có
18
cách chn 3 phn t liên tiếp nhau.
TH2 : Chọn ba sđúng hai ch s liên tiếp :
Trang 4
Chọn 1 trong hai phần t {1;19}: 2 cách.
Với mỗi cách chn phn t trên, ta có 1 cách chn phn t liền sau đó.
Chn phn t th ba không liên tiếp với 2 phần t đã chn : 17 cách ( vì phải bỏ đi phần t lin
sau phn t th 2 ).
Chn 1 phn t trong tập {2;3;4;.;18} : 17 cách.
Với mỗi cách chọn trên, ta có 1 cách chn phn t th hai liền sau nó.
Để chn phn t th 3 không liên tiếp, ta cần b đi phần t liền trước phn t 1 và lin sau
phn t 2 : 16 cách.
Vy có 17.2+17.6 cách chn 3 phn tđúng hai chữ s liên tiếp.
3
20
3
20
18 17.2 17.16
68
95
C
P
C
−−
= =
Câu 7. Có 1650 học sinh được sp xếp thành 22 hàng và 75 cột. Biết rng với hai cột bất kì, số cp hc
sinh cùng hàng và cùng giới tính không vượt quá 11. Chứng minh rằng s học sinh nam không
vượt quá 920 người
ng dn gii
Gọi
i
a
là s học sinh nam hàng th i. Vì có 75 cột nên số học sinh nữ ca hàng th i là
75
i
a
.
S cp học sinh cùng hàng và cng giới tính :
Chn 2 nam trong s nam cùng hàng :
2
i
a
C
cách.
Chn 2 n trong s n cùng hàng :
2
75
i
a
C
cách.
Chn 2 bn học sinh bất kì ca mt hàng :
2
75
C
.
Theo đềi, ta có :
( )
22
22 2
75 75
1
11
ii
aa
i
CC C
=
+≤
( )
( )
2
22 22
2
11
75 30525 2 75 1650
ii i
ii
aa a
= =
≤−
∑∑
Theo Cauchy-Swatch :
2
22 22 22
2
11 1
191 1650
(2 75) 22 (2 75) 36300 921
2
ii i
ii i
aa a
= = =
+

−< < <


∑∑
Câu 8. Trong một giải cờ vua gm nam và n vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván vi
mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữcho biết s ván các vận động viên
chơi với nhau hơn số ván h chơi với hai vận động viên nữ66. Hỏi có bao nhiêu vận động
viên tham gia giải và s ván tt c các vận động viên đã chơi?
ng dn gii
Gọi n là s vận động viên nam tham gia (
2,nn≥∈
).
Chn 2 trong s n VĐV nam để đấu 2 ván với nhau :
2
2
n
C
cách.
S ván VĐV nam đấu vi VĐV n: 4n.
Theo đềi, ta có :
2
11( )
2!
2 4 66 4 66 ( 1) 4 66
6( )
( 2)!2!
n
nn
n
C n n n nn
nl
n
=
−=⇔ −=⇔−=→
=
Vy s VĐV tham gia giải là : 11+2=13 ngưi.
S ván các vận động viên chơi với nhau là :
2
11
2 4.11 2 156C + +=
ván.
Câu 9. Cho tp hp A có 20 phn tử. Hỏi có bao nhiêu tập hp con ca A mà s phn t là s chn ?
ng dn gii
Gọi S là s tp hp có s phn t là s chẵn.
Trang 5
S=
2 4 6 20
20 20 20 20
...CCC C++++
Ta xét :
20 0 1 2 2 3 3 20
20 20 20 20 20
20 0 1 2 2 3 3 20
20 20 20 20 20
(1 ) ... .
(1 ) ... .
x C Cx Cx Cx C
x C Cx Cx Cx C
+=+ + + +
−= + +
Chn x=1, ta đưc :
20 0 1 2 3 20
20 20 20 20 20
0 1 2 3 20
20 20 20 20 20
2 ... .
0 ... .
CCCC C
CCCC C
=+++ +
=−+ +
20 2 4 20
20 20 20
19 2 4 20
20 20 20
2 2 2 2 ... 2 .
2 1 ...
CC C
CC C
→=+ + +
−= + +
Câu 10. Cho n điểm
123
, , ,.................., ( 4)
n
PPP Pn>
cùng nằm trên một đường tròn. Tìm số cách tô màu
n điểm trên bằng 5 màu sao cho 2 điểm k nhau tô bởi 2 màu khác nhau.
ng dn gii
Gi
n
a
là s cách tô màu n điểm tha mãn. Gi s có mt vòng tròn n+1 điểm được tô màu theo
u cu.
TH1 : Điểm 1 và điểm n khác màu nhau.
Bỏ đi điểm n+1, ta có
n
a
cách.
Ngưc lại, nếu thêm điểm n+1, ta có 3 la chn màu cho nó.
Vy có
3.
n
a
cách tô màu vòng tròn n+1 điểm theo TH1.
TH2: điểm 1 và điểm n cùng màu :
Bỏ đi điểm n+1 và hp nhất hai điểm 1 và n :
1n
a
cách.
Ngưc lại, nếu có vòng tròn n-1 điểm đã được tô màu. Ta tách điểm 1 ra làm hai,thêm điểm
n+1 vào. Khi đó nó có 4 lựa chn màu, vì vy :
1
4
n
a
cách.
Từ hai TH nêu trên, ta có :
11
34
n
nn
a aa
+−
= +
( vi
5
5!a =
).
Câu 11. Mt bảng ô vuông kích thước 3x3 được gọi là bảng “ 2015- hoàn thiện” nếu tt c các ô của nó
được điền bi các s nguyên không âm ( không nhất thiết phân biệt ) sao cho tổng các số trên
mỗi hàng và mỗi cột đều bằng 2015.
Hỏi có tất c bao nhiêu bng “ 2015- hoàn thiện” sao cho s nh nhất trong các số các ô trên
đường chéo chính nằm v trí tâm ca bng ?
( Đường chéo chính của bảng vuông là đường nối ô vuông ở góc trên cùng bên trái với ô vuông ở
góc dưới cùng bên phải. )
ng dn gii
Gọi số học sinh ban đầu là 2n và U
n
là số cách chọn ra một số bạn xếp thành 2 hàng ngang thỏa
mãn yêu cầu bài tóan
Ta bỏ đi một bạn học sinh ở đầu của một hàng, còn 2n-1 người. Gọi V
n
là số cách chọn ra một
số bạn từ 2n-1 người đó thỏa mãn yêu cầu bài tóan
Xét số cách chọn từ 2n người
1
3
n
2
4
n
TH1: Bạn ở vị trí 1 được chọn.Khi đó bạn ở vị trí 2,3 không được chọn
Vy có V
n -1
+ 1 cách chọn ( Thêm 1 cách không chọn ai cả từ 2n-1 bạn)
TH2: Bạn ở vị trí 2 được chọn. Tương tự có V
n -1
+ 1 cách chọn
TH3:Cả 2 bạn ở vị trí 1 và 2 không được chọn. Khi đó có U
n-1
cách
Trang 6
Vậy ta có U
n
= U
n-1
+2 V
n -1
+ 2 (1)
Xét số cách chọn từ 2n-1 bạn
1
2
n
×
n
TH1: Bạn ở vị trí 1 được chọn.khi đó bạn ở vị trí 2 không được chọn. Vậy có V
n-1
+1 cách
TH2: Bạn ở vị trí 1 không được chọn. Có U
n-1
cách
Vậy ta có V
n
= V
n-1
+1 + U
n-1
(2)
Từ (1) và (2) ta tìm được U
n+1
= 2 U
n
+U
n-1
+2
Với n=50 ta có số cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán là
Câu 12. Cho tp X= {1,2,3,.2015}, xét tất c các tp con của X, mỗi tập hp có 3 phn tử. Trong mỗi
tp hp con ta chn s bé nhất. Tính trung bình cộng ca các s được chọn.
ng dn gii
Xét X= {1,2,3.n} và các tập con gồm r phần tử của X Các tập hợp con của X có phần tử được
chọn là 1,2.n– r + 1.Cách cấu tạo các tập hợp như sau:
Lấy A X {1}, A có r – 1 phần tử ( vì đã b đi 1 ), thì
{1} A
là tập hợp có r phần tử trong đó
số 1 là phần tử bé nhất. Vậy có:
1
1
r
n
C
tp con có phn t có phn t nh nht là 1.
Tương tự ta có:
+
1
2
r
n
C
tập con có r phần tử có phn t bé nhất là 2.
+
1
( 1)
r
n nr
C
−+
tập con có r phần tử có phn t bé nhất là n r + 1.
Trung bình cng các s đưc chn :
(
)
11 1
12
( 1)
1
1 2 ... ( 1)
rr r
r
nn
n nr
n
P C C nr C
C
−−
−−
−+
= + + + −+
.
Ta chứng minh:
(
)
11 1
12
( 1)
1
1
1
1 2 ... ( 1)
rr r
r
nn
n nr
n
n
r
C C nr C
C
−−
−−
−+
+
=
+
+ + + −+
.
(
)
1
1
11 1
12
( 1)
1
1
1 2 ... ( 1)
rr
nn
rr r
nn
n nr
n
CC
r
C C nr C
+
+
−−
−−
−+
+
⇔==
+
+ + + −+
.
1
1
r rr
n nn
C CC
+
−=
ta được:
( ) ( ) ( )
1
1 12 1 12 1 1
1 2 ... ( ) ...
rr rr rrrrr rrr
nn nn rrnnn rrn
CC CC nrCCCCC CCC
+
−− + −− + +
+ ++ + = + + ++ + =
Vậy trung bình cộng của các số được chọn là :
2015 1 2016
31 4
+
=
+
.
Câu 13. Có bao nhiêu số t nhiên 7 chữ s khác nhau tửng đôi một, trong đó ch s 2 đứng liền gia
hai số 1 và 3 ?
ng dn gii
Gọi số cn tìm có dng :
1234567
aaaaaaa
.
Vì s cn tìm có 3 s {1;2;3} nên ta chỉ cn chọn 4 số na đ điền vào v trí:
4
7
C
cách.
Hoán đổi vị trí 4 số được chn cùng với cụm { 1;2;3} :
5!
cách.
Hoán đổi vị trí s 3 và 1 trong cm {1;2;3} :
2!
cách.
Trang 7
Trong các s to thành có TH s 0 đứng đầu :
1
0a =
có 1 cách.
Chn 3 s na đ điền vào v trí :
3
6
C
cách.
Hoán đổi vị trí ca cm{1;2;3} và 3 s va chọn : 4! cách.
Hoán đổi vị trí ca s 1 và s 3 trong cm {1;2;3}: 2! cách.
Vy s các ch s tha mãn yêu cầu bài toán là :
43
76
2!5! 2!4!CC
=7440 số.
Câu 14. Có 2012 con th nht trong 1006 chung, mi chuồng đúng hai con. Sau mỗi ngày
ngưi ta li thay đi v trí ca th sao cho không hai con thỏ nào đã nm chung chung nhng
ngày trước đó lại nm chung chung thêm mt ln na. Hi có tối đa bao nhiêu ngày làm được
như vậy?
Câu 15. Cho n điểm trong mặt phẳng, vi n > 4, trong sđó không ba điểm nào thẳng hàng.
chứng minh rằng có ít nhất
2
)
4)(
3
(
n
n
tứ gác lồi tạo thành có đỉnh nằm trong số n điểm đã cho.
Câu 16. Cho nh thc
(1 2 )
n
x+
, biết rng
12
20
1
2
2
12
1
12
=+++
+
++
n
nnn
CCC
, (n nguyên dương).
Tìm s hng có h s ln nht trong nh thc?
Câu 17. Tìm h s ca x
7
trong khai triển đa thức
( )
2
23
n
x
trong đó n số nguyên dương thỏa
mãn:
1 3 5 21
21 21 21 21
... 1024
n
nnn n
CCC C
+
+++ +
++++ =
(
k
n
C
là s c t hp chp k ca n phn t).
Câu 18. Từ các s 1, 2, 3, 4, 5 thể lập được bao nhiêu số t nhiên có 5 chữ s, trong đó ch s 3
có mặt đúng 3 lần, các ch s còn li có mặt không quá một lần. Trong các số t nhiên nói trên,
chn ngẫu nhiên một số, tìm xác suất để s được chọn chia hết cho 3.
Câu 19. Trên bảng ô vuông 3x3, người ta đặt mt s viên sỏi sao cho mỗi ô vuông không quá
một viên sỏi. Với mi cách đặt ta cho tương ứng vi s điểm bng tng s : các hàng, các ct, các
đường chéo cha s l c viên sỏi trên đó. Bảng không có sỏi ng với 0 điểm.
a) Tồn tại hay không cách đặt sỏi sao cho ô chính giữa bảng không có sỏi và số điểm tương ứng
vi cách đặt đó là 8.
b) Chứng minh rằng s cách đt sỏi với điểm s là mt s chn bng s cách đặt sỏi với điểm
s là mt s lẻ.
ng dn gii
a) Gi s ô chính giữa không có sỏi và điểm s ca cách đặt là 8. Như vậy 3 hàng, 3 cột và hai
đường chéo đều có mt s l viên sỏi. Gọi a, b, c, d là s sỏi trong các ô như hình vẽ,
{ }
, , , 0,1abcd
. Khi đó các ô đối xứng với a, b, c, d qua tâm sẽ có s sỏi tương ứng là
', ', ', d'abc
sao cho
' b b' c c' d d' 1aa+ =+=+=+=
a
b
c
0
d
Từ đó
( ) ( )
'''3abc a b c++ + + + =
suy ra một trong hai tổng
abc++
hoc
'''abc++
là mt
s chẵn. Khi đó dòng thứ nht hoc dòng th ba có tng s sỏi là một s chẵn, mâu thuẫn vi
gi thiết ban đầu.
Vậy không tồn tại cách đặt si thỏa mãn điều kiện bài toán.
b) Ta gọi hai cách đặt sỏi là liên hợp với nhau nếu ô trên cùng bên trái của chúng có s sỏi khác
nhau và các ô còn lại tương ứng có s sỏi như nhau.
Trang 8
a
b
c
f
e
d
g
h
i
( B) (B’)
Như vậy, các cách đặt sỏi chia thành từng cặp đôi một liên hợp với nhau.
Xét hai cách đặt liên hợp với nhau (B) và (B’). Tổng s si dòng 1, cột 1 và 1 đường chéo c
hai bảng đôi một khác nhau về tính chẵn lẻ. Các dòng, cột và đường chéo còn lại của hai bảng
có s sỏi như nhau. Do đó điểm s của ( B) và (B’) khác nhau 3 đơn vị, suy ra số điểm ca ( B)
và (B’) có tính chẵn l khác nhau.
Vậy hai cách đặt liên hợp với nhau, một cách xếp có điểm s chẵn, cách đặt còn lại có điểm s
là mt s l suy ra điều phi chứng minh.
Câu 20. Cho các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5.
Có th lập được bao nhiêu số t nhiên có 5 chữ s khác nhau từ các ch s trên.
Tính tổng các ch s lập được.
Câu 21. Giải phương trình:
k k 2 k1
14 14 14
C C 2C .
++
+=
Câu 22. Cho tp hp X có 2016 phn tử. Chọn ra 64 tập con
1
X
,
2
X
,.,
64
X
ca tp X (mi tp con
đều chứa nhiều hơn 1008 phần t). Chứng minh tồn ti tp con A ca X có s phn t không vượt
quá 6 mà
i
AX
≠∅
, với
1 64
,i =
.
Câu 23. Những ô của hình vuông kích thước 7
7 được tô bằng hai màu. Chứng minh rng tn ti
ít nhất 21 hình chữ nht với đỉnh cùng màu và các cạnh song song với các cạnh của hình vuông.
ng dn gii
Ta cho màu được tô là trắng và đen. Lấy mt hàng bt kỳ, ta giả s tn tại k ô đen và 7 k ô
trắng. Khi đó tồn ti
22 2
7
7 21 9
kk
CC k k

Cặp ô cùng màu. Vậy tn tại ít nhất 7.9 = 63 cặp ô cùng màu trên cùng hàng.
Tiếp theo tồn ti
2
7
21C
cp cột. Suy ra tồn ti 21.2 = 42 t hp ca màu và cp ct.
Với tổ hp
1; 24i
, giả s tn ti ji cặp trong cùng một t hợp, thì tồn tại ít nhất
ji 1 hình chữ nht cho t hợp này. Vì tổng ca ji ít nhất là 63 nên tồn tại ít nhất
42
1
( 1) 63 42 21
i
ji

Vy tn tại ít nhất 21 hình chữ nht thỏa mãn yêu cầu của bài toán
Câu 24. Cho tp hp
{ }
1;2;...;2013A =
. Cần phi loại khỏi
A
ít nhất bao nhiêu phần t đ tp hp
còn lại có tính chất: Không phần t nào bằng tích của hai phần t khác.
ng dn gii
Loại khỏi
A
tp hp
{2;3;...;44}
, tập này có 43 phần tử. Khi đó tập còn li là
{1;45;46;...;2012;2013}
. Rõ ràng tập này tha mãn yêu cầu: Không có phần t nào là tích của
hai phần t khác.
a’
b
c
f
0
d
g
h
i
Trang 9
Ta s chứng minh mọi cách tách khỏi
A
mt tp hợp có nhiều nht 42 phần t đều không thỏa
mãn yêu cầu đề bài. 0.5 đ
Tht vy xét các b ba sau (43 bộ ba):
2, 87, 2.87
3, 86, 3.86
4, 85, 4.85
…………
44, 45, 44.45
Xét hàm s
( ) (89 )
fx x x=
vi
2 44
x
≤≤
. Ta có
'( ) 89 2 0, 2 44fx x x= > ∀≤
. Vậy
f
hàm đồng biến khi
2 44
x≤≤
. Suy ra
(2) (3) ... (44) 2.87 3.86 ... 44.45ff f< << < <<
.
Dễ thy
2 3 ... 44 45 46 ... 87 2.87 3.86 ... 44.45<<< < < << < < <<
. Vì
44.45 1980 2013= <
nên toàn bộ các phn t của 43 bộ ba đều là khác nhau và đều nm trong tp hp
A
.
Vì ta tách ra khỏi
A
tối đa 42 phần tử, nên phần còn lại của
A
(sau khi tách) phải có ít nhất
mt b ba nói trên. Vậy mọi cách tách như thế không thỏa mãn yêu cầu đầu bài. 2.0 đ
Kết lun: S phn t ít nhất cần tách khỏi
A
là 43 phần tử.
Câu 25. Cho 51 điểm bất phân biệt nằm trong hình vuông ABCD cạnh bằng 5, trong đó
không có không có 3 điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường tròn có bán kính bằng
2
và có tâm lần
lượt là 51 điểm trên. Chứng minh rằng tồn tại 3 điểm trong số 51 điểm nói trên sao cho chúng đều
thuộc phần giao của 3 hình tròn có tâm cũng chính là 3 điểm đó.
ng dn gii
* Chia hình vuông ABCD thành 25 hình vuông đơn vị ( có cnh bằng 1)
Theo nguyên lý Dirichlet, có ít nhất 1 hình vuông đơn vị chứa không ít hơn 3 điểm.
* Mặt khác, khoảng cách giữa hai điểm bất kì trong một hình vuông đơn vị không vượt quá
2
* Gi I
1
, I
2
, I
3
là 3 điểm nằm trong hình vuông đợ v nào đó. Vẽ 3 đường tròn có tâm lần lượt là
I
1
, I
2
, I
3
và có bán kính bằng
2
thì 3 điểm I
1
, I
2
, I
3
đều thuc giao ca c 3 hình tròn này (
Đpcm)
Câu 26. Cho 2013 điểm trên đường thng, các đim bng một trong 3 màu màu xanh, đỏ, vàng
(mỗi viên bi chỉ một màu). bao nhiêu cách khác nhau sao cho không 3 điểm liên tiếp
nào cùng màu.
ng dn gii
Gi
n
S
là s cách tô màu thỏa mãn cho n (
3n
) điểm (bài toán của ta là
2013n =
). Ta sẽ tính
1n
S
+
theo
n
S
, xét hai bi cuối cùng của
n
S
có hai trường hp xy ra:
+Nếu hai bi cuối cùng màu thế thì bi thứ
1n +
khác màu 2 bi cuối.
+Nếu hai bi cuối khác màu thì bi th
1
n +
tô bất kì.
Từ đó sinh ra hai số đặc trưng
n
M
là s cách tô n bi mà hai bi cuối cùng màu,
n
P
là s cách tô
màu n bi mà hai bi cuối khác màu và cả hai cùng thỏa mãn 3 bi liên tiếp khác màu.
Trang 10
Ta có:
1
22
n nn
S MP
+
= +
,
11
2;
n nn n
P SM P
++
= =
.
Thế thì
11 21
2 64 6
n n nn n
S P SS S
+−
= += +
. Vậy ta có h thc truy hi:
11 2
64 0
nnn
SSS
+−−
−− =
.
y gi ta tính
34
,SS
thy ngay
3
27 3 24S = −=
,
4
4! 3 12 49S = −− =
. Phương trình đặc trưng
2
6 40
XX −=
có nghiệm là:
12
3 13, 3 13
xx=+=
. Công thức xác đnh
12
ax
nn
n
S bx= +
vi
,ab
tha mãn:
33
3
44
3
24 13 23
(3 13) (3 13) 24
2 13(3 13)
(3 13) (3 13) 49 24 13 23
2 13(3 13)
a
ab
ab
b
=
+ +− =
+


+ +− =
=
Sau đó cho
2013n =
ta được kết qu bài toán.
Câu 27. Đối vi mi giá tr ca
n
, tìm s k ln nht tha mãn trong tp hp gm n phn t
th chn ra k tập con khác nhau sao cho hai tập con bt k đều có giao khác rỗng.
ng dn gii
S tp con ca X là
2
n
. Giả s chọn được
1
21
n
+
tp con của X có giao khác rỗng. Ta chia các
tp con ca X thành
1
2
n
cặp được to bởi một tp con ca X và phần bù của tập con đó trong
X. Có
1
2
n
cặp, chọn ra
1
21
n
+
tp t
1
2
n
cặp nên theo nguyên lý Dirichlet phải có ít nhất 2
tp thuộc cùng một cặp, và do đó giao của nó bng rng. Điu này chng t không thể chn
được lớn hơn hoặc bng
1
21
n
+
tập sao cho giao của hai tập bt k trong chúng khác rỗng.
S tp con của X không chứa phn t
i
a
1
2
n
. Số tp con ca X cha
i
a
11
22 2
nn n−−
−=
.
Do đó có
1
2
n
tp con của X có giao là phần t
i
a
nên số k ln nht cn tìm là
1
2.
n
Câu 28. Vi mi s t nhiên
0k >
, số
( )
2
25
k
+
luôn được viết dưới dng
5
kk
ab+
vi
,
kk
ab
là các s nguyên dương.
a) Tìm h thc xác đnh dãy
( ) (
)
,
kk
ab
.
b) Chứng minh:
1
20 16
kk
bb
+
+
là s chính phương.
c) Chứng minh:
2
2
1
k
a
+
chia hết cho 5.
ng dn gii
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21 2 2 2
25 25 25 25 945
kk k+
+ =+ +=+ +
( )
11
9 20 4 9 5 5
k k kk k k
a b ab a b
++
=+++ =+
Suy ra
1
1
9 20
49
k kk
k kk
a ab
b ab
+
+
= +
= +
Trang 11
( )
( )
21 11 1
1 11
9 20 9 20 4 9 9 20.4 20.9
9 20.4 9 9 18
k k k k kk k k k
k k k k kk
a a b a ab a a b
a a a a aa
+ + ++ +
+ ++
= + = + += + +
= + + −=
Vy dãy
( )
k
a
được xác đnh:
12
21
9, 161
18 , *
k kk
aa
a a ak
++
= =
= ∀∈
Tương tự ta đưc dãy
( )
12
21
4, 72
:
18 , *
k
k kk
bb
b
b b bk
++
= =
= ∀∈
b)
(
) (
)
22 2
12 1 1 1 1
18 18
k kkk k kkkk kk
b bbb b bbbb bb
++ + + + +
= −=
2
11k kk
b bb
+−
=
2
2 31
... 16
b bb==−=
Mặt khác:
( )
2 2 22
1 21 1 1 1
16 18 18
k kk k k k k k k kk
b bb b b b b b b bb
+ ++ + + +
= = + = +−
Suy ra
( )
2
22
1 1 11
20 16 2
kk k k kk k k
bb b b bb b b
+ + ++
+= ++ = +
Do các s hng ca dãy
( )
k
b
là s nguyên nên
1
20 16
kk
bb
+
+
là s chính phương.
c)
2 1 211
18 9 9
k kkk k kk
a aaa a aa
+ + +++
= −⇔ =
Suy ra
( ) (
)
22
21 1
99
k k kk
a a aa
++ +
−=
hay
22
2 21 1
18 18
k k k k kk
a a a a aa
+ ++ +
−=
Thay k = 1, 2, 3,…ta đưc:
22
3 32 1 21
22
4 43 2 32
22
111 1
22
2 21 1
18 18
18 18
...
18 18
18 18
k k k k kk
k k k k kk
aaaaaa
aaaaaa
a a a a aa
a a a a aa
++
+ ++ +
−=
−=
−=
−=
Cng vế theo vế, ta có:
22 2 2
2 1 2 1 1 12 2
18 18 80
k k kk
a a a a a aa a
+ + ++
+ =− +=
Khi đó:
( )
2
2 21
2
9
1
80
kk
k
aa
a
++
+
−=
Do
k
a
nên
( )
2
21
9
kk
aa
++
chia hết cho
2
80 4 .5=
nên
21
9
kk
aa
++
chia hết cho 20
Trang 12
Từ đó, ta được:
21
9 20 ,
kk
a a mm
++
−=
hay
( )
2
22
2
20
15
80
k
m
am
+
−= =
Vy
2
2
1
k
a
+
chia hết cho 5.
Câu 29. Gi A là tp hp các s t nhiên tám ch s đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
s t nhiên thuộc vào tp A. Tính xác suất để chọn được mt s thuc A và s đó chia hết cho
9
.
ng dn gii
Gi A là tp hp các s t nhiên tám ch s đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một s t
nhiên thuộc vào tp A. Tính xác suất để chọn được mt s thuc A và s đó chia hết cho
9
.
+) Trưc hết ta tính n(A). Với s t nhiên tám ch s đôi một khác nhau thì chữ s đầu tiên
9 cách chn và có
7
9
A
cho 7 v trí còn lại. Vậy
( )
7
9
9nA A=
.
+) Gi s
{
}
0;1;2;...;9
B =
ta thy tng các phn t ca B bng
45 9
nên số có chín ch s đôi
mt khác nhau và chia hết cho 9 s đưc to thành t 8 ch s đôi một khác nhau của các tp
{ } { } { }
{ } { }
\ 0; 9 ; \ 1; 8 ; \ 2; 7 ; \ 3; 6 ; \ 4; 5B BB B B
Nên s các s loại này là
87
87
4.7.AA
+
.
Vy xác sut cn tìm là
87
87
7
9
4.7.
1
9. 9
AA
A
+
=
.
Câu 30. a) Gi M là tp tt c các s t nhiên sáu ch s đôi một khác nhau dng
123456
.aaaaaa
Chn ngẫu nhiên một s t tập M. Tính xác sut đ s được chn là mt s chẵn,
đồng thi tha mãn
123456
.aaaaaa>>>>>
Tính tổng:
( )
( )( )
1 23
1
23
... .
2.3 3.4 4.5 1 2
n
n
n
nnn
nC
CCC
S
nn
= + ++
++
ng dn gii
Gọi M là tập tt c các s t nhiên có sáu chữ s đôi …
Ta có:
( )
5
9
9.nM A=
(s sáu ch s đôi một khác nhau thì
1
a
chín cách chọn,
23456
aaaaa
là chnh hp chp 5 ca 9 phn t nên có
5
9
A
).
+) Gi A biến c “chọn ra được mt s t nhiên chẵn t tp M đồng thi tha mãn
123456
aaaaaa>>>>>
”.
TH1:
6
0a =
thì
12345
aaaaa
5
9
C
cách chọn.
Trang 13
TH2:
6
2a =
thì
12345
aaaaa
5
7
C
cách chọn.
TH3:
6
4a =
thì
12345
aaaaa
5
5
C
cách chọn.
( )
555
975
148nACCC=++=
Do đó
( )
( )
( )
5
9
148 37
9. 34020
nA
PA
nA
= = =
.
Tính tổng:
( )
( )
( )
1 23
1
23
... .
2.3 3.4 4.5 1 2
n
n
n
nnn
nC
CCC
S
nn
= + ++
++
Ta có:
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
1
1
1!
!1
.
1!1 ! 1 1
1! 1 1 !
kk
nn
n
CC
n
k kk nk n n
knk
+
+
+
= = =
+ +− + +
+ +− +


(3)
Áp dng 2 lần công thức (3) ta được:
( )
(
)( )
( )
( )(
)
2
2
11
12 12
kk
kk
nn
kC kC
kk nn
+
+
−−
=
++ ++
Cho k chy t 1 đến n rồi cộng vế các đng thc trên ta có
(
)( ) ( )
3 45 2
222 2
1 2 2 3 ... 1
n
n
n nn n
n n S C C C nC
+
+++ +
+ + = + + +−
( ) ( )
( )
( )
( )
23 34 45 1
11 11 11 1
234 1
111 1
2 3 ... 1
... 1
n
n
nn nn nn n
n
n
nnn n
CC CC CC nC
CCC C
+
++ ++ ++ +
+
+++ +
=++ +− +++
= + + +−
( )
( )
( ) ( )
1
01 01 23 45 1
11 111111 1
1
... 1
1 1 11
n
n
nn nnnnnn n
n
CC CCCCCC C
nn
+
+
++ ++++++ +
=−− −+−+−++ =
+−− =
Vy
( )( )
12
n
S
nn
=
++
Câu 31. Trong 1 cái hộp 3 bi đỏ, 4 bi vàng, 5 bi xanh cùng chất, cùng kích thước.Mt ngưi ly
ngẫu nhiên cùng lúc 4 viên bi. Tính xác suất để s bi đỏ mà người đó lấy được không lớn hơn 2.
ng dn gii
Lấy ngẫu nhiên, cùng lúc 4 viên bi trong hộp có 3 bi đỏ, 4 bi vàng 5 bi xanh nên có số phn
t của không gian mẫu là:
4
12
()Ω=nC
.
Gọi A: “Biến c trong 4 bi lẫy ngẫu nhiên có 3 bi màu đỏ”.
31
39
() .=nA C C
Trang 14
Xác sut của biến c A là:
31
39
4
12
.
1
()
55
= =
CC
PA
C
Vy xác suất để s bi đỏ mà người đó lấy được không lớn hơn 2 là
1 54
1 () 1
55 55
=−=PA
Câu 32. Cho tp S gm tt c các s nguyên trên trong đoạn
[1;2014]
. Gọi T là tp hp gm tt c
các tập con không rỗng ca S. Vi mi tp hp
XT
, ký hiệu
()mX
là trung bình cộng ca tt
c các s thuc
X
. Đặt
()
||
mX
m
T
=
( đây tổng được ly theo tt c các tp hp
XT
). y
tính giá trị ca m.
ng dn gii
Cho tp S gm tt c các s nguyên trên trong đon
[1;2014]
. Gọi T tp hp gm tt c các
tập con không rỗng của S. Với mỗi tập hp
XT
, ký hiệu
()mX
là trung bình cộng ca tt c
các s thuc
X
. Đặt
()
||
mX
m
T
=
( đây tng đưc ly theo tt c các tp hp
XT
). Hãy
tính giá trị ca m.
Vi mi
[1,2, ..., 2014],x
đặt
(X)
k
mm=
đây tổng được lấy theo tất c c tp hp
XT
||Xk=
.
Xét s a bt k thuộc S, suy ra a có mt trong
1
2013
k
C
tp
XT
||
Xk=
.
Suy ra
11
2013 2013
(1 2 ... 2014) 1007.2015.
kk
k
km C C
−−
= ++ + =
Do đó
1
2014 2014 2014 2014
2013
2014 2014
1 1 11
2015 2015
(X) 1007.2015
22
k
kk
k
k k kk
C
mm C C
k
= = = =

= = = =


∑∑
2014
2015
(2 1)
2
=
2015
2015
| | (2 1)
2
Tm= −⇒ =
Cách 2. Xây dựng song ánh từ T vào T như sau
( ) {2015- / } ( ) ( ( )) 2015X T fX xx X mX mfX∀∈ = + =
Suy ra
[ ]
2 (X) (X) (f(X)) | T | .2015m mm
= +=
∑∑
Suy ra
(X)
2015
|T| 2
m
m = =
Trang 15
Câu 33. các v trí khác nhau ca một đường đua ô vòng tròn cùng mt thi gian có 25 ô
xut phát theo ng một hướng. Theo thể l cuộc đua, c ô tô có th vượt lẫn nhau, nhưng cấm
không được vưt đng thi hai xe mt lúc. Các ô đến đích là các đim mà chúng xut phát ban
đầu cùng mt lúc. Chng minh rng trong sut cuc đua mt s chn lần vượt nhau ca các ô
tô.
ng dn gii
Tan 1 trong 25 ô tô thành màu vàng, còn các oto khác đánh s t 1 đến 24 theo thứ t
chúng thời điểm ban đầu sau ô màu vàng ( theo chiều chuyển động ca các ô tô). tâm
ca đường đua ta đặt mt bng đ ghi s th t ca các ô tô sp xếp sau ô vàng sau mi ln
các ô tô vượt nhau, tức là ta được mt hoán v ca {1,2,…,24}.
Trưng hp 1:
Mi lần 2 ô trong các ô tô t 1 đến 24 vượt nhau thì trên bng
2 s liền nhau đổi ch cho
nhau.
Trưng hp 2:
Nếu tớc khi có lần vượt ca mt ô tô nào vi ô tô vàng, các
s
trên bng lp thành mt hoán
v a
1
, a
2
,…,a
24
thì sau lần vượt đó s có hoán v a
2
,a
3
,…,a
24,
a
1
.
Từ hoán v trên có th chuyn xung hoán v dưới bằng 23 phép chuyn vị, tức là
phép đổi ch 2 s liền nhau.
Trưng hp 3:
Nếu ô vàng vượt một ô nào đó thì t hoán v a
1
,a
2
,…,a
24
ta có hoán v a
24
,a
1
,a
2
,…a
23
. Lần
di chuyển này cũng có th thay bng 23 phép chuyn v như trường hợp 2.
Như vy mi ln các ô vượt nhau đều dẫn đến vic thc hin mt s l ln phép chuyn vị.
Ta s chứng minh nếu s lần vượt nhau là s l thì khi về đích các ô tô không được sp xếp như
cũ. Tht vy gs a
1
,a
2
…,a
24
mt cách sp xếp tùy ý ca các số1,2,…24. Ta s i rng các s
a
i
,a
j lp
thành mt nghch thế nếu i<j mà a
i
>a
j
. Khi đổi vị trí 2 s đứng liền nhau, tức là thực hiện
mt phép chuyn v thì s tăng hay gim s nghch thế đi 1. Do đó nếu các oto vượt nhau mt
s l ln thì t cách sp xếp th t ca các oto ban đầu, đến cui cùng ta đã thc hin mt s l
các phép chuyn vị, tức là s nghich thế ca ln sp xếp cui cùng là s lẻ, nghĩa là các ô
không thể sp xếp như cũ. Mâu thuẫn.
Vy các ô tô vượt nhau mt s chn lần.
Trang 16
Câu 34. Vi n là s nguyên dương, một tp con ca tp
{ }
1,2,3,...,n
được gọi là tốt nếu sau khi ta
sp xếp th t tăng các phn t của nó thì thu được các s lẻ, chẵn, lẻ, … theo thứ tự.
d các tp con tt là
{
}
{
}
1,4,5,6 , 3,4,7
, tập
. Tập
{
}
2,3,4,7
không tập con tt do
nó bắt đầu bởi số chẵn.
Tính số tp con tt ca tp
{
}
1,2,3,...,n
.
ng dn gii
Gi
n
f
là s tp con tt ca
{ }
1,2,3,...,
n
.
Ta lp h thc truy hồi của
n
f
.
+ Nếu tp con tt ca
{ }
1,2,3,...,n
không lấy n thì
1nn
ff
=
.
+ Nếu tp con tt ca
{ }
1,2,3,...,
n
ly n thì
2nn
ff
=
.
Vy ta có
12nn n
ff f
−−
= +
.
Hơn nữa
12
2, 3ff
= =
Phương trình đặc trưng
2
15
10
2
xx x
±
−= =
Suy ra
15 15
22
nn
n
fA B

−+
= +


Thay 2 giá trị đầu ta được
( )
22
15 15
22 5 1
2
22
55
15 15
2
3
22
55
AB
A
AB
B
−+
+=
=



−+

+=
=


+

Suy ra
( )
11
22 5 1
15 2 15 25115 115
2 2 22
55 5 5 5 5
n n nn
n
f
−−
 
+ −− +
= += +
 
−+
 
Trang 17
Câu 35. Vi mỗi hoán vị
( )
12 9
, ,...,p aa a=
ca các ch s 1, 2, …, 9, hiệu
( )
sp
là tng ca ba
s có 3 ch s
123
aaa
,
456
aaa
,
789
aaa
. Trong các
( )
sp
hàng đơn vị bằng 0, gọi
m
giá tr
nh nht ca nó và
n
là s các hoán v
p
tha mãn
( )
sp m=
. Tính
mn
.
ng dn gii
Với mỗi hoán vị
( )
12 9
, ,...,p aa a=
ca các ch s 1, 2, …, 9, kí hiu
( )
sp
là tng ca ba s
3 ch s
123
aaa
,
456
aaa
,
789
aaa
. Trong các
(
)
sp
hàng đơn vị bằng 0, gọi
m
giá tr nh
nht ca nó
n
là s các hoán vị
p
tha mãn
( )
sp m=
. Tính
mn
.
Với mỗi hoán vị
( )
12 9
, ,...,p aa a=
ca các ch s 1, 2, …, 9, kí hiu
( )
sp
là tng ca ba s
3 ch s
123
aaa
,
456
aaa
,
789
aaa
. Trong các
( )
sp
hàng đơn vị bằng 0, gọi
m
giá tr nh
nht ca nó và
n
là s các hoán vị
p
tha mãn
( )
sp m=
. Tính
mn
.
Để
( )
sp
đạt giá tr nh nht thì 3 ch s hàng trăm là 1, 2, 3,
( )
sp
có ch s tn cùng bng 0
thì
các ch s hàng đơn vị có tng là bi ca 10. t các ch s 4, 5, 6, 7, 8, 9 không ba
s nào có tng bằng 10 và vì
7 8 9 24 30++= <
nên 3 chữ s hàng đơn vị phải có tổng bằng 20,
ta thy
569 47957820++=++=++=
, ba bộ s có th xếp vào 3 ch s hàng đơn vị,
tương ng c ch s còn li s là hàng chục. Do đó giá trị nh nht ca
( )
sp
( )
1 2 3 100 19 10 20 810m = ++ × + × + =
Như vậy 3 trường hp, trong mỗi trưng hp 6 cách chn 3 ch s hàng trăm, 6 cách
chn 3 ch s hàng chc 6 cách chn 3 ch s hàng đơn vị. Vậy s các hoán v
p
tha mãn
u cầu bài toán là
3 6 6 6 648n =××× =
.
Vy
162mn−=
.
Câu 36. Cho tp hp A gm n phn t (n≥4). Biết rng s tp con gồm 4 phần t ca A bng 20 ln
s tp con gm 2 phn t ca A. Tìm K {1;2;…;n} sao cho s tp con gm K phn t ca A là
ln nht?
ng dn gii ( Không có gii)
Câu 37. Mt s điện thoi di đng là mt dãy s gm 10 ch s được chn t
{ }
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 ,
nhưng chữ s đầu tiên phải là 0. Mr. Fat có s đin thoại 0912364587
mt dãy s gm 10 ch s tính chất 9 ch s sau (không kể ch s 0 đầu tiên) phân biệt,
Trang 18
khác 0; đồng thi các ch s t 1 đến 5 xuất hiện trongy t trái qua phải theo đúng thứ t t
nhiên ca chúng, cònc ch s t 1 đến 6 thì không. Mrs. Fat cũng mun chọn được mt s điện
thoại có cùng tính chất như vậy. Hỏi bà ta có bao nhiêu cách chọn (s la chn)?
ng dn gii ( Không có gii)
Câu 38. Gi A là tp hp các s t nhiên tám ch s đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
s t nhiên thuộc vào tp A. Tính xác suất để chọn được mt s thuc A và s đó chia hết cho
9
.
ng dn gii
Gi A là tp hp các s t nhiên tám ch s đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một s t
nhiên thuộc vào tp A. Tính xác suất để chọn được mt s thuc A và s đó chia hết cho
9
.
+) Trưc hết ta tính n(A). Với s t nhiên tám ch s đôi một khác nhau thì chữ s đầu tiên
9 cách chn và có
7
9
A
cho 7 v trí còn lại. Vậy
( )
7
9
9nA A=
+) Gi s
{ }
0;1;2;...;9B =
ta thy tng các phn t ca B bng
45 9
nên số có chín ch s đôi
mt khác nhau và chia hết cho 9 s đưc to thành t 8 ch s đôi một khác nhau của
các
tp
{ } { } { } { } { }
\ 0; 9 ; \ 1; 8 ; \ 2; 7 ; \ 3; 6 ; \ 4; 5B BB B B
nên số các s loại này là
87
87
4.7.
AA+
.
Vy xác sut cn tìm là
87
87
7
9
4.7.
1
9. 9
AA
A
+
=
.
Câu 39. Có học sinh đứng thành hàng dọc, cứ mỗi lần thầy giáo thổi còi thì đúng 2
học sinh đổi chỗ cho nhau. Hỏi sau 2015 lần thầy giáo thổi còi, ta thể thấy tất cả các học sinh
đều đứng trở lại đúng vị trí ban đầu của mình hay không ?
ng dn gii
Đánh số từ 1 đến n cho các bạn học sinh trong hàng dọc c đầu. Ký hiệu tập các hoán vị
của .
Gọi một hoán vị của . Cặp của gọi 1
nghịch thế của nếu .
Xét ánh xạ thu được từ bằng cách đổi chỗ hai vị trí kề nhau
và giữ nguyên các vị trí còn lại.
Cho . Xét ánh xạ
Trang 19
hợp thành của ánh xạ. Dễ thấy thu được từ bằng cách đổi v
trí
của
và giữ nguyên các vị trí còn lại .
Gọi là số nghịch thế của hoán vị .
Ta có
Do vậy (2).
Từ (1) và (2) suy ra (mod2) (3).
Giả sử là thứ tự của học sinh sau lần thổi còi thứ k của thầy giáo.
Ta có với nào đó.
Theo (3) ta có (mod2).
Do đó (vì .
Nếu k lẻ thì do đó . Vậy sau 2015 lần thổi còi, tất
c
các học sinh
không thể đứng trở lại đúng vị trí ban đầu của mình.
Câu 40. Lấy ngẫu nhiên 7 số t nhiên 7 ch s khác nhau. Tìm xác xuất đ trong đó đúng 4
s chẵn.
ng dn gii
S các stn 7 ch s khác nhau là:
6
9
9 544320A =
số. Trong đó số các s l
là:
5
8
5.8. 268800A =
số, vậy có 275520 s chẵn.
KGM có số phn t là:
7
544320
C
.
S cách ly 7 stn trong đó có đúng 4 số chn là
43
275520 268800
CC×
=74059776000
0.27668828P⇒≈
Câu 41. Lấy ngẫu nhiên 498 số ngun dương không vượt quá 1000. Chứng minh rằng trong đó
2 s có tổng chia hết cho 111.
ng dn gii
Xét tp S={1,2,…,1000} ta phân hoạch S như sau:
A={1000}, B={111;222;…;999}
Và chia tp T=S\(AUB) thành các tập con có 2 phn t mà tng bằng 999 như sau:
Trang 20
T
1
={1;998}, T
2
={2;997}, T
3
={3;996},…, T
495
={499;500}.
Như vy S được chia thành 497 tập con, vậy 498 số được chn ngẫu nhiên phải có 2 s rơi vào
cùng một tp hợp.
Hai s đó hoặc ng chia hết cho 111 hoc có tng bng 999 nên tổng ca chúng chia hết cho
111
Câu 42. 1 . Chng minh rằng :
( )
0 1 22 *
2 2 ... 2 3
nn n
nn n n
CC C C n+ + ++ =
2 . Một bình chứa 9 viên bi chỉ khác nhau về màu gồm 4 bi xanh , 3 bi đỏ , 2 bi vàng . Lấy ngẫu
nhiên 2 bi . Tính xác suất để được 2 bi khác màu .
ng dn gii
1.
( )
0 1 22 33
1 ...
n
nn
nn n n n
x C Cx Cx Cx Cx
+ = + + + ++
* Cho x = 2 :
( )
0 1 22 *
2 2 ... 2 3
nn n
nn n n
CC C C n+ + ++ =
2. Khoâng gian maãu :
2
9
36C =
* Keát quaû thuaän lôïi cuûa bieán coá laáy 2 bi khaùc maøu :
11 11 11
43 32 42
. . . 26CC CC CC++=
* Xaùc suaát ñeå choïn ñöôïc 2 bi khaùc maøu :
26
0,72
36
P =
( 72% )
Câu 43. Có bao nhiêu cách chọn ra k ngưi t n ngưi xếp hàng dc sao cho không có 2 ngưi liên
tiếp được chọn.
ng dn gii
Gi s k người được chn là:
12 k
a ;a ;...;a
Gi
1
x
là s nời đứng trưc
1
a
Gi
2
x
là s nời đứng gia
1
a
2
a
.....
Gi
k
x
là s nời đứng gia
k1
a
k
a
k1
x
+
là s nời đứng bên phải
k
a
Mi cách chn b
( )
12 k
a ;a ;...;a
bng s cách chn b
( )
1 2 k k1
x ;x ;...; x ;x
+
tha mãn
+)
k1
i
i1
x nk
+
=
=
Trang 21
+)
1 k1
x 0; x 0
+
≥≥
+)
j
x 0 i 2;3;...;k> ∀=
Hàm sinh cho cách chọn
1
x
k1
x
+
ging nhau là:
2
1
1 t t ...
1t
++ + =
Hàm sinh cho số cách chon mỗi
( )
i
x i 2; k=
ging nhau là:
23
t
t t t ...
1t
+++=
Hàm sinh cho số cách chn b
( )
1 2 k k1
x ;x ;...; x ;x
+
là:
( )
( )
k1
k1
k1
11 t t
ft . .
1t1t 1t
1k
+

= =

−−

S cách chn b s:
( )
12 k
a ;a ;...;a
bng s cách chn b s
( )
1 2 k k1
x ;x ;...; x ;x
+
là:
( )
( )
( )
nk
f0
n k!
Câu 44. Các s nguyên được viết vào
441
ô của bảng vuông
21 21
. Mỗi hàng và mi ct có
nhiều nht 6 giá tr khác nhau. Chứng minh rng tn ti mt s nguyên có mặt ít nht 3 ct và ít
nhất 3 hàng.
ng dn gii
Gi s c giá tr được ghi vào bảng là
1,2,...,n
. Gọi
i
a
là s cột khác nhau
i
1,
in
mt và
i
b
là s hàng khác nhau
i
có mặt. Gọi
i
T
là s ô đưc đánh s
i
, ta có
T
i
441 .
i ii i ii
T ab T ab

Mỗi cột và mỗi hàng có không quá 6 giá trị khác nhau, nên
6.21, 6.21.
ii
ab

Gi s với mọi
i
, ta có
2, 2
ii
ab

. Khi đó:
2 2 1 2 2 3 21.24 3
i i ii i i
a b ab a b n n 

Vy
21.n
Mt khác nếu đặt
| 2, 3 , | 2, 3
ii ii
A ia b B ib a 
thì vi mi cột 21 ô
mỗi hàng không quá 6 giá trị khác nhau nên tồn ti giá tr xuất hiện 4 hàng, giá trị y
thuộc A nên xuất hiện nhiều nht là hai cột. Do có tất c 21 cột nên số giá tr như thế không ít
hơn
Trang 22
21 2 1
11 11.
2
A






Tương t
11,
B
nên
22nAB
. Mâu thuẫn nhận được suy ra điu phi chng
minh.
Câu 45. Cho khai triển:
( )
2011
2 3 2010 2 3 4042110
0 1 2 3 4042110
1 ... ...x x x x a ax a x ax a x
++ + ++ = + + + ++
.
a. Tính tổng
0 2 4 4042110
...
aaa a++++
.
b. Chứng minh đẳng thc sau:
0 1 2 3 2010 2011
2011 2011 2011 2010 2011 2009 2011 2008 2011 1 201
10
... 2011
Ca Ca Ca Ca C aCa
+ ++ =
.
ng dn gii
a./ Từ khai triển trên lần lượt cho
1; 1xx=−=
ta được
2011
0 1 2 4042110
0 1 2 4042110
... 2011
... 1
aaa a
aaa a
+ + ++ =
+ −+ =
Cng tng vế hai đng thức trên và chia cả hai vế cho 2 ta được
2011
0 2 4 4042110
2011 1
...
2
Aa a a a
+
=++++ =
.
b./ Xét
1x
t khai triển trên ta có:
( )
(
)
( )
2011
2011
2011 2 4042110
0 1 2 4042110
1 1 ...x x a ax a x a x
= + + ++
.
Hệ s ca
2011
x
trong vế trái bng
1
2011
2011C
−=
.
Hệ s ca
2011
x
trong vế phi bng
0 1 2 3 2010 2011
2011 2011 2011 2010 2011 2009 2011 2008 2011 1 20110
...
Ca Ca Ca Ca C aCa + ++
Từ đó ta có đẳng thc
0 1 2 3 2010 2011
2011 2011 2011 2010 2011 2009 2011 2008 2011 1 20110
... 2011Ca Ca Ca Ca C aCa + ++ =
.
Câu 46. Gi A là tp hp các s t nhiên chín chữ s đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một
s t nhiên thuộc vào tp A. Tính xác suất để chọn được mt s thuc A và s đó chia hết cho 3.
ng dn gii
+) Tc hết ta tính n(A). Với s t nhiên chín chữ s đôi một khác nhau thì chữ s đầu tiên
9 cách chn và có
8
9
A
cho 8 v trí còn lại. Vậy
( )
8
9
9nA A=
.
+) Gi s
{ }
0;1;2;...;9B =
ta thy tng các phn t ca B bng
45 3
nên số chín ch s đôi
mt khác nhau chia hết cho 3 s được to thành t 9 ch s ca c tp
{ } { } { } { }
\0;\3;\6;\9BBBB
nên số các s loại này là
98
98
3.8.
AA+
. Vậy xác sut cn tìm là
98
98
8
9
3.8.
11
9. 27
AA
A
+
=
.
Câu 47. Tính giá trị của biểu thc: C =
2006 1 2004 3 2 2005 2007
2008 2008 2008 2008
2009 . 2009 . ... 2009 .C C CC+ ++ +
.
ng dn gii
Áp dụng công thức nh thc Niutơn ta có:
2008 2008 0 2007 1 2006 2 2005 3 2007 2008
2008 2008 2008 2008 2008 2008
( 1) ...x xCxCxCxC xCC+ = + + + ++ +
,
2008 2008 0 2007 1 2006 2 2005 3 2007 2008
2008 2008 2008 2008 2008 2008
( 1) ...x xC xC xC xC xC C = + +− +
.
2008 2008
2007 1 2005 3 3 2005 2007
2008 2008 2008 2008
( 1) ( 1)
...
2
xx
x C x C x C xC
+ −−
= + ++ +
.
Trang 23
2008 2008
2006 1 2004 3 2 2005 2007
2008 2008 2008 2008
( 1) ( 1)
...
2
xx
xC xC xC C
x
+ −−
= + ++ +
.
Từ đẳng thc trên cho x = 2009 ta đưc
2008 2008
2006 1 2004 3 2 2005 2007
2008 2008 2008 2008
(2010) (2008)
2009 2009 ... 2009
2.2009
C C CC
= + ++ +
.
Vy C =
2008 2008
(2010) (2008)
2.2009
.
Câu 48. Khai triển
20
( ) (1 3 )
Px x= +
thành
2 20
0 1 2 20
( ) ...
P x a ax a x a x= + + ++
.
Tìm
1 2, 20
( , ..., )Max a a a
ng dn gii.
Ta có
20
.3 , 0,
kk
kk
aC a k
= > ∀∈
Xét t s
1
2(20 )
1
k
k
a
k
A
ak
+
= =
+
Khi
59
4
k <
thì A>1 do đó
1
0,1,....14
kk
a ak
+
> ∀=
Khi
59
4
k >
thì A<1 do đó
1
15,16,....20
kk
a ak
+
< ∀=
Mặt khác
15 14
aa
>
. Vậy max
1 2 20
( , ,... )aa a
=
15 15
15 20
.3
aC=
Câu 49. Trong một buổi liên hoan 9 cặp nam nữ, trong đó 4 cặp là v chồng, cần chn 3
ngưi đng ra t chức liên hoan. Hỏi bao nhiêu cách chọn sao cho trong 3 người được chn
không có cặp v chng nào?
ng dn gii.
Có C
3
18
cách chọn 3 người trong 9 cặp nam n
Có 4.C
1
16
cách chọn 3 người trong đó có 1 cặp v chng
Vy có C
3
18
- 4.C
1
16
= 752 cách chọn 3 người thỏa mãn bài toán.
Câu 50. Chứng minh rằng đa thc
24
( ) ( 12 11) 23Px x x=−+ +
không thể biểu diễn thành tích của 3
đa thức h s nguyên và có bậc không nhỏ hơn 1.
ng dn gii.
Gi s phn chng rng
() () () ()Px QxH xRx
=
vi
[x]
(), (), ()
QxHxRx
∈Ζ
không phải các
đa thức hng.
Từ
() 0Px x R>∀∈
, bc ca
(), (), ()QxHxRx
là chẵn. Từ đó suy ra rằng hai trong ba đa thức
này là đa thức bậc hai. Giả s rng
deg ( ) deg ( ) 2Qx H x
= =
.
Từ
(1) (11) 23PP= =
suy ra rng
(1), (11)QQ
ưc của 23. nghĩa
{ }
(1), (11) 1; 23QQ ∈± ±
. Nhưng bởi
[ ]
(11) (1) 10QQ
nên
(11) (1)QQ=
. Tương t,
(11) (1)HH=
.
Mặt khác,
(1) (1)QH
là ưc của 23 do đó ít nhất mt trong s
(1)
Q
hoc
(1)H
1±
.
Không mất tính tổng quát giả s
(1) 1
Q = ±
t
(11) (1) 1QQ= = ±
. Từ đó suy ra
( ) ( 1)( 11) 1Qx x x
= −±
. Nhưng điều y kéo theo
()Qx
ít nhất mt nghim thc trong khi
() 0Px x R>∀∈
, mâu thuẫn. Bài toán được giải quyết hoàn toàn.
Câu 51. Hội khỏe PĐổng năm 2014 tổ chc thi đấu 4 môn thể thao chy 100m, nhy xa,
nhy cao, bn cung và quy định điều kiện cho mỗi đội tham gia như sau:
Mỗi vận động viên của một đội ch thi đấu duy nht một môn thể thao.
Mi đi th la chn s vận động viên cho mỗi môn tùy ý (nhưng tổng s vận động viên
đúng bằng 20).
Tại l khai mc, mi đi xếp thành mt hàng dc, các vn đng viên chy 100m cm c đỏ
đứng đầu, tiếp theo đến vận động viên nhảy xa cm c vàng ri đến vận động viên nhảy cao
Trang 24
cm c xanh và cui cùng là vận động viên bắn cung cm c tím. Gi s s đội tham d đ
lớn, hỏi có thể có tối đa bao nhiêu loại hàng dọc (phân biệt theo độ dài mỗi màu của hàng).
ng dn gii
Bài này có th giải theo phương pháp song ánh để tính s phn t ca tp hp kết hp vi k
thut dùng dãy nh phân.
Ta thy mỗi hàng sẽ tương ng vi mt b 4 số (a, b, c, d) với
0 , , , 20
20
abcd
abcd
≤≤
+++ =
để ch s
ng vận động viên thi đấu mỗi môn chạy 100m, nhẩy xa, nhẩy cao, bắn cung tương ng. Vi
mi b 4 số như thế ta đt tương ng vi dãy nh phân
23
1...101...101...101...1
abcd

. Dễ thấy tương
ứng đó là một song ánh
3
23
C
dãy nh phân khác nhau do đó tối đa
3
23
1771
C
=
loi
hàng dọc khác nhau.
Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương
n
, thì phần nguyên của s
( )
23
n
+
là s lẻ.
ng dn gii
Theo công thức nh thức Newton, ta có:
( )
0
2 3 ( 3) 2
n
n
k k nk
n
k
C
=
+=
( )
0
2 3 ( 1) ( 3) 2
n
n
k k k nk
n
k
C
=
−=
Do đó:
( )
( )
( )
( )
0
2 3 2 3 1 ( 1) 3 2
n
nn k
k k nk
n
k
C
=
+ + = +−
(1)
Chú ý rng: Khi
k
chn
( 2)
km=
thì
( )
( )
1 ( 1) 3 2.3
k
km
+− =
Khi
k
l
( 2 1)km= +
thì
(
)
(
)
1 ( 1) 3 0
k
k
+− =
Vy t (1) suy ra với mọi
n
thì
( )
( )
23 23
nn
+ +−
là s chẵn. (2)
Mặt khác:
( )
( )
02 3102 3 1;
n
n
<− <<− <
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
23 23 231123
n nn n
+ = + + −+−
( )
( )
23 231
nn
+ +−
là s nguyên
( )
01 2 3 1
n
<− <
, nên theo định nghĩa phần
nguyên ta có:
( ) ( ) (
)
(
)
( ) ( )
23 23 231123 23 231
n nn n nn

+ = + +− +−− =+ +−


Từ (2) suy ra với mọi
n
thì
( )
23
n

+


là s lẻ, suy ra điều phi chứng minh .
Câu 52. Có 1000 hc sinh gồm 499 học sinh nam 501 học sinh nữ được xếp thành 10 hàng dc,
mỗi hàng 100 học sinh. Người ta mun chn t 1000 hc sinh này ra một nhóm 4 học sinh, trong
đó số học sinh nữ được chn là l và tho mãn điều kiện sau đây: 4 học sinh này được chn t 2
hàng khác nhau 2 cặp học sinh cùng thứ t đứng trong hàng (tính từ người đứng đầu tiên
của hàng đó). Chứng minh rằng s cách chọn các nhóm như vậy là mt s lẻ.
ng dn gii
Gọi mỗi nhóm 4 học sinh lấy t hai hàng thỏa mãn yêu cầu bài toán là một đội. Đặt S = {σ |σ
mt đi}, O = {σ∈S| σ s l học sinh nữ}, E = {σ∈S| σ có s chn học sinh nữ}. Ta cần
chứng minh rằng
||O
là lẻ.
Trang 25
Vi mi tp con A ca S, ta định nghĩa
() ()
A
fA g
σ
σ
=
, trong đó
()
g
σ
là s học sinh nữ ca
σ.
Vì OE = và OE = S nên
() () ()fS fO fE= +
.
Hơn nữa
()fE
là chẵn, suy ra
( ) ( ) (mod 2)fS fO
.
Mặt khác, xét một học sinh nữ bất kì. Để to thành một đội, học sinh y có th bt cp với một
học sinh khác trong hàng bởi 99 cách, sau đó m 2 học sinh khác hàng khác bi 9 cách. Suy
ra, học sinh nữ y là thành viên của 99.9 = 891 đội. Có nghĩa là học sinh nữ này được tính 891
ln trong
()fS
. Vì ta có 501 học sinh nữ nên
( ) 891.501 1(mod 2)fS
≡≡
.
Vì mi σ∈O cha mt s s l các học sinh nữ nên
( ) | | (mod 2)fO O
. Suy ra
| | ( ) ( ) 1(mod 2)O fO fS≡≡
.
Như vy s cách chn những đội là một s lẻ.
Câu 53. Cho khai triển:
(
)
11
2 3 10 2 3 110
0 1 2 3 110
1 ... ...
x x x x a ax a x ax a x++ + ++ = + + + ++
.
Chứng minh đẳng thc sau:
0 1 2 3 10 11
11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11
... 11Ca Ca Ca Ca C a Ca + ++ =
.
Hướng dẫn giải
Xét
1x
t khai triển trên nhân hai vế vi
( )
11
1x
ta có:
( )
( )
( )
11
11
11 2 110
0 1 2 110
1 1 ...x x a ax a x a x = + + ++
(2)
( )
11
11
11
11
0
(2) 1
k
kk
k
VT C x
=
=
Hệ s ca
11
x
trong vế trái bng
1
11
11C =
( )
( )
11
11 2 110
11 0 1 2 110
0
(2) 1 ...
k
kk
k
VP C x a a x a x a x
=

= + + ++


Hệ s ca
11
x
trong vế phi bng
0 1 2 3 10 11
11 0 11 1 11 2 11 3 11 10 11 11
...Ca Ca Ca Ca C a Ca
+ ++
Từ đó suy ra đẳng thc cn chứng minh
Câu 54. Tính tng:
( )
( )( )
1 23
1
23
...
2.3 3.4 4.5 1 2
n
n
n
nnn
nC
CCC
S
nn
= + ++
++
.
Hướng dẫn giải
Ta có
( )( )
( )
( ) ( ) ( )
1
1
1!
!1
.
1!1 ! 1 1
1! 1 1 !
kk
nn
n
CC
n
k kk nk n n
knk
+
+
+
= = =
+ +− + +
+ +− +


(3)
Áp dng 2 lần công thức (3) ta được:
( )
( )( )
(
)
( )
( )
2
2
11
12 12
kk
kk
nn
kC kC
kk nn
+
+
−−
=
++ ++
Cho k chy t 1 đến n rồi cộng vế các đng thc trên ta có
( )( ) ( )
3 45 2
222 2
1 2 2 3 ... 1
n
n
n nn n
n n S C C C nC
+
+++ +
+ + = + + +−
( ) ( ) ( )
( )
( )
23 34 45 1
11 11 11 1
234 1
111 1
2 3 ... 1
... 1
n
n
nn nn nn n
n
n
nnn n
CC CC CC nC
CCC C
+
++ ++ ++ +
+
+++ +
=++ +− +++
= + + +−
( )
( )
( ) ( )
1
01 01 23 45 1
11 111111 1
1
... 1
1 1 11
n
n
nn nnnnnn n
n
CC CCCCCC C
nn
+
+
++ ++++++ +
=−− −+−+−++ =
+−− =
Vy
( )( )
12
n
S
nn
=
++
.
Trang 26
Câu 55. Có bao nhiêu cách chọn ra k ngưi t n ngưi xếp hàng dc sao cho không có 2 ngưi liên
tiếp được chọn.
ng dn gii
Gi s k người được chn là:
12
; ;...;
k
aa a
Gi
1
x
là s nời đứng trưc
1
a
Gi
2
x
là s nời đứng gia
1
a
2
a
.....
Gi
k
x
là s nời đứng gia
1k
a
k
a
1k
x
+
là s nời đứng bên phải
k
a
Mi cách chn b
(
)
12
; ;...;
k
aa a
bng s cách chn b
( )
12 1
; ;...; ;
kk
xx x x
+
tha mãn
+)
1
1
k
i
i
x nk
+
=
=
+)
11
0; 0
k
xx
+
≥≥
+)
0 2;3;...;
j
xi k> ∀=
m sinh cho cách chọn
1
x
1
k
x
+
ging nhau là:
2
1
1 ...
1
tt
t
++ + =
Hàm sinh cho số cách chon mỗi
( )
2;
i
xi k=
ging nhau là:
23
...
1
t
tt t
t
+++=
Hàm sinh cho số cách chn b
( )
12 1
; ;...; ;
kk
xx x x
+
là:
( )
( )
1
1
1
11
..
11 1
1
k
k
k
tt
ft
tt t
k
+

= =

−−

S cách chn b s:
( )
12
; ;...;
k
aa a
bng s cách chn b s
( )
12 1
; ;...; ;
kk
xx x x
+
là:
( )
( )
( )
0
!
nk
f
nk
.
Câu 56. Cho các ch s
1, 2,3, 4,5,6.
Có bao nhiêu số có 6 ch s khác nhau được viết t các ch s trên.
Tính tổng các số viết được t phần a.
Câu 57. Cho 5 người gồm 3 nam, 2 nữ ngồi ngẫu nhiên vào 5 chiếc ghế được xếp thành vòng tròn (
Mỗi người một ghế). Tính xác suất để 2 người nữ không ngồi cạnh nhau.
Câu 58. Tính tng:
0 12
11 1
... .
23 1
n
n
n nn n
S
n
C CC C
= + + ++
+
Câu 59. Trong mt phng cho đa giác đều 2n đỉnh A
1
A
2
…A
2n
( vi n là s nguyên lớn hơn 1).
Hỏi có tất c bao nhiêu hình chữ nht vi các đỉnh là đỉnh ca đa giác đều đã cho.
Câu 60. Tìm h s ca
2
x
trong khai triển :
2 2010
( ) ( 1)fx x x= −+
.
Câu 61. Tính tng
21 22 2
1 2 ...
n
nn n
S C C nC= + ++
.
Câu 62. Mt đội thanh niên nh nguyện 15 người gm 10 nam và 5 nữ. Hỏi bao nhiêu cách
phân công đội thanh niên đó về 3 tỉnh công tác sao cho mỗi tỉnh có 5 người và có ít nhất mt nữ.
Câu 63. Chng minh rằng vi mi s nguyên n 1 ta luôn có:
12
(2 1)
nn
nn n
CC C n+ ++
.
Câu 64. m n biết: 256(2C
1
2n
+ 2
3
C
3
2n
+ ... + 2
2n-1
C
2n-1
2n
) - 254( C
0
2n
+ 2
2
C
2
2n
+ ... + 2
2n
C
2n
2n
) = 474.
Câu 65. Cho 100 s t nhiên không lớn hơn 100 tổng bằng 200. Chứng minh rằng t các s đó
có th chn được mt s s có tng bằng 100.
ng dn gii
Nếu tt c các s bằng nhau thì tất c các s là 2. Khi đó ta lấy 50 s 2 s có tổng là 100.
Gi s
12
aa
ta xét 100 s có dng
Trang 27
1212123 12 99
0 a ,a ,a a ,a a a ,........,a a ... a 200
< + ++ +++ <
.
Nếu có mt s chia hết cho 100 thì số đó bằng 100 vì số đó bé hơn 200.
Nếu không có số nào chia hết cho 100 thì trong 100 số phải có hai số đồng dư trong phép chia
cho 100 (vì các số dư nhận giá trị t 1 đến 99) suy ra hiệu của chúng chia hết cho 100 và hiệu
hai số đó chính là tổng cn tìm.
Câu 66. Cho hình vuông cạnh 6cm 2014 đường tròn bán kính
1
38
cm. Đt tt c các đưng
tròn vào trong hình vuông. Chứng minh rằng tn tại một đường thng cắt 18 đường tròn đã cho.
ng dn gii
+) Chia hình vuông bởi 117 đường thng song song cách đều nhau và song song với một cnh
của hình vuông, cách nhau một khong
6
118
cm. Khi đó hình vuông được chia thành 118 dải
hình chữ nhật có chiều rng bng
6
118
cm, chiều dài bằng chiều dài hình vuông.
+) Hình tròn có đường kính
19
1
cm,
19
1
>
6
118
nên mỗi đường tròn đều b ct bởi ít nhất mt
đường thẳng trên.
+) Vì 2014 = 118. 17 + 8 nên theo nguyên lí Dirichlet tn tại một đường thng cắt 18 đường
tròn.
Câu 67. Chứng minh:
( )
024 2
024 2212
222 2
.3 .3 .3 ... .3 2 2 1
n
nnn
nnn n
CCC C
++++ = +
Câu 68. Cho đa giác đều
12 2
...
n
AA A
, (
2n
, n nguyên) ni tiếp đường tròn (O). Biết rng s tam
giác các đỉnh 3 trong 2n điểm
12 2
, , ...,
n
AA A
nhiu gp 20 ln s hình chữ nht có các đnh
là 4 trong 2n điểm
12 2
, , ...,
n
AA A
. Tìm n.
Câu 69. Tính
0 0 1 1 2 2 3 3 2010 2010
2010 2010 2010 2010 2010
2222 2
...
1 2 3 4 2011
CCCC C
A
= + ++
.
ng dn gii
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2010
2 2010! 2 2010!
2
1
1 ! 2010 ! 1 2010 ! 1 !
kk
kk
k
C
k k kk kk
−−
−= =
+ −+ −+
( )
( ) ( )
( )
1
1
2011
2 2011!
11
. .2
2011 1 ! 2011 1 ! 4022
k
k
k
C
kk
+
+
= =−−
+ −−
( ) (
) ( )
1 2 2011
1 2 2011
2011 2011 2011
1
2 2 ... 2
4022
A CC C

= +− + +−

( ) ( )
2011 0
0
2011
11
21 2
4022 2011
C

= + −− =

.
Câu 70. a) Tìm hệ s ca s hng cha x
4
trong khai triển: (1 + 2x + 3x
2
)
10
.
b) Tính tổng: S =
012
1 23 1 1
234 2 22
... ...
kn
n nn n n
kn
n n n nk n
CCC C C
CCC C C
++
+ + + ++ +
+ + ++ ++
(với n
*
N
).
Câu 71. Cho khai triển
( )
( )
2
10
2 14
0 1 14
1 2 1 . ... .S x x x a ax a x= + ++ = + ++
. Tính
6
a
.
Trang 28
Câu 72. Chn ngẫu nhiên ba số đôi một khác nhau từ tp hp
{ }
1; 2; 3; ; 20A =
. Tính xác suất đ
trong ba s đưc chọn không có hai số t nhiên liên tiếp.
Câu 73. 1. Cho
6
ch s
1,2,3,4,5,6
. Hỏi bao nhiêu cách viết s
3
ch s khác nhau và
không nhỏ hơn
243
.
2. Hai hp có cha các qu cầu. Hộp th nht
3
qu cầu đỏ
2
qu cầu xanh, hộp th hai
cha
4
qu cầu đỏ
6
qu cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp mt quả. Tính xác suất sao
cho:
a. C
2
qu đều đỏ.
b. Hai quả cùng màu.
c. Hai quả khác màu.
Câu 74. Cho các số
1, 2, 3, 4
.
1) Hỏi lập được bao nhiêu số
5
ch s trong đó có hai chữ s
1
và ba ch s còn lại khác
nhau và khác số
1
.
2) Tính tổng các số lập được câu 1).
ng dn gii
1) Mỗi số
5
ch s gm
2
s
1
3
s khác là hoán vị
5
phn t
1,1,2,3,4
; do
2
ch s
1
khi hoán vị vẫn được
1
số. Vậy các s cn lp là
5
2
60
P
P
=
.
2) S
5
ch s dng
abcde
.
432
10 . 10 . 10 . 10.S abcde a b c d e= = ++++
∑∑
Mỗi số
a
4!
cách chn
bcde
Mỗi số
{ }
1,1, 2, 3, 4a
xuất hiện 4! lần.
(1 1 2 3 4).24 264a = ++ ++ =
Tương tự
264bcde= = = =
∑∑
Vy
264.11111
1466652
2!
S = =
.
Câu 75. Mt đội thanh niên nh nguyện 15 người gm 10 nam và 5 nữ. Hỏi bao nhiêu cách
phân công đội thanh niên đó về 3 tỉnh công tác sao cho mỗi tỉnh có 5 người và có ít nhất mt nữ.
Câu 76. Cho khai triển
( ) ( )
12
12
2
210
102
...
311 xa
xax
aaxx
++++
=++
.
y xác đnh a
5.
Câu 77. Cho tp A = {0;1;2;3;4;5;6;7}.
1. Có bao nhiêu cách chia tập A thành hai tập con khác rỗng.
2. Lập được bao nhiêu số t nhiên gồm 5 ch s khác nhau từ tập A. Lấy ngẫu nhiên
mt s trong các số va lập, tính xác suất để s chọn được là s chia hết cho 4.
Câu 78. Tìm s hạng không chứa x của khai triển nh thc
n
x
x
+
3
2
2
. Biết rng:
20
0 2 2 4 4 2( 1) 2( 1) 2 2
222 2 2
31
2 2 ... 2 2
2
n n nn
nnn n n
CCC C C
−−
+
+ + ++ + =
.
Câu 79. Có bao nhiêu số t nhiên gồm 6 ch s khác nhau trong đó có 3 số chn và 3 s l ?
Câu 80. Cho k là s t nhiên thỏa mãn
5 k 2011.≤≤
Chứng minh rằng:
0 k 1 k1 5 k5 k
5 2011 5 2011 5 2011 2016
C .C C .C ... C .C C
−−
+ ++ =
Trang 29
Câu 81. Gi s 20 người, xếp ngồi vào 4 bàn riêng bit. Cách xếp tt là nhng ni ngồi cùng
bàn đều quen nhau. Giả s tn ti cách xếp tt, đng thi đi vi mi cách xếp tt, ta đều có đúng
5 người ngồi mỗi bàn. Hỏi có nhiều nhất bao nhiêu cặp quen nhau ?
ng dn giải
Xét nhân vật A thuộc bàn 1, suy ra trong mỗi bàn 2, 3, 4 đều có ít nhất một người không quen
A. Vì nếu quen hết 5 người trong 1 trong các bàn 2, 3, 4 thì A phải sang bàn đó, nhưng lại là 6
ngưi (trái vi gi thiết là 5 người).
Suy ra s nời mà A không quen lớn hơn hoặc bằng 3 người.
Do đó mỗi người quen nhiều nhất là 16 người.
Mà s cặp quen nhau nhỏ hơn hoặc bng
20.16
160
2
=
.
Gi s có đúng 160 cặp quen nhau thì có đúng
3.20
30
2
=
cặp không quen nhau.
Suy ra có th xếp thành 5 nhóm, mỗi nhóm 4 người không quen nhau. Mỗi người đều quen với
nhng nời thuộc 4 nhóm còn lại. Ghép người đó với mỗi nhóm 1 người vào một bàn, ta được
cách xếp tt.
Câu 82. Cho trước s nguyên dương
n2
. Trong một gii đu c vua có 2n vn động viên tham
gia, mỗi ngưi đu vi người khác đúng một ván. Tại mt thời điểm trong giải, người ta thy có
n
2
+1 ván đấu đã diễn ra. Chứng minh rằng khi đó thể chn ra ba vn động viên sao cho hai
người bất k đều đã thi đấu với nhau.
ng dn giải
Ta chứng minh bằng quy nạp theo n.
Vi n = 2: Gi s có bn vận động viên theo dự là A, B, C, D và có 5 ván đấu đã diến ra.
Nếu hai trong ba người B, C, D đều đã đấu với nhau một ván thì ta có điều phi chứng minh.
Nếu có hai trong ba người B, C, D chưa đấu với nhau thì mỗi người B, C, D đều đã đấu vi A
một ván. (Nếu không thì số ván sẽ ít hơn 5).
Khi đó ba người A, B, C thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Gi s bài toán đúng với n = k
*
(k N ,k 2)∈≥
Ta chứng minh bài toán đúng với n = k + 1.
Gi s E và F là hai vận động viên đã đấu với nhau.
Nếu tổng ván đấu gia 2k vận động viên còn lại không ít hơn k
2
+1 thì theo giả thiết quy np ta
có điều phi chứng minh.
Nếu tng s ván đấu gia 2k vận động viên không vượt quá k
2
tng s ván mà E và F đã đấu
không ít hơn 2k+1(không k ván đấu gia E và F).
Do đó trong số 2k vận động viên còn lại, phải có một người G đã đấu vi c E và F.
Khi đó ta có ba vận động viên E, F, G thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy bài toán được chứng minh.
Câu 83. Tìm s hạng không chứa x của khai triển:
13
3
12
(3 ) .Ax
xx
=
ng dn giải
S hng tổng quát thứ k+1 trong khai triển ca A có dng:
13
1 13
3
13 10 2
13
12
( 3 ) ( )
=2C 3 ( 1)
k kk
k
kk k k
T Cx
xx
x
+
−−
=
S hạng T
k+1
không chứa x thì 10-2k=0
k=5
Vy s hạng không chứa x của khai triển là:
58 5
6 13
T =2C 3 ( 1) 16888014−=
.
Trang 30
Câu 84. Từ các ch s 1, 2, 3 thể lập được bao nhiêu số t nhiên 2013 chữ s sao cho mi
ch s 1, 2, 3 xuất hiện đúng lẻ lần.
Câu 85. Trong mặt phng cho
*
2 1 ( )nn+∈
đường thẳng phân biệt sao cho không hai
đường nào song song hoặc vuông góc không ba đường nào đồng quy. Chúng ct nhau to
thành các tam giác. Chứng minh rằng s các tam giác nhn tạo thành không vượt quá
( )( )
12 1
6
nn n++
.
ng dn giải
Gọi số tam giác to thành là
( )
fn
. Ta phải chng minh
( )
( )
( )
( )
*
12 1
1 ,
6
nn n
fn n
++
∀∈
Với ba đường thng bt k trong s các đưng thẳng đã cho luôn cắt nhau to thành mt tam
giác hoặc nhn hoặc tù.
Gi
(
)
gn
là s các tam giác tù. Ta gọi một tam giác to bởi ba đưng thng
,,abc
nào đó là:
"gi nhn cnh
a
" nếu các góc chung cạnh
a
của tam giác đó là các góc nhọn. Chọn mt
đường thng
d
nào đó và coi nó là trục hoành, các đường thng còn lại được chia làm hai tp:
Tập
T
+
là các đưng thng với hệ s góc dương, Tập
T
là tập các đường thng với hệ s góc
âm. Hai đường thng to với d một tam giác "gi nhn" nếu một đường thng thuc tp
T
+
một đường thng thuc tp
T
.
Gi
p
là s đường thng thuc
T
+
q
là s các đưng thng thuc tp
T
. Khi đó
2pq n
+=
và s tam giác "gi nhn cnh
d
" là
pq
. Ta có
2
2
pq
pq n
+

≤=


Nhưng do
d
có th là đường thng bt k trong s
21n +
đường thẳng đã cho nên ta có số
cặp (đường thng
d
; tam giác "gi nhn cạnh d") sẽ nh hơn hoặc bng
(
)
2
21nn
+
.
Trong cách tính trên mỗi tam giác nhọn được tính 3 lần (theo 3 cạnh) còn mỗi tam giác tù được
tính 1 lần nên
( ) (
) ( )
2
3 2 1 (1)f n gn n n+≤ +
Thế nhưng tổng s các tam giác là:
(
) ( )
(
) ( )
3
21
2 12 2 1
(2)
6
n
n nn
C f n gn
+
+−
=+=
Từ (1) và (2) suy ra
( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
22
(2 1)2 2 1
2 21 (21)
6
n nn
fn n n fn gn n n
+−
+ + = +−
( 1)(2 1)
3
nn n++
=
hay
(
)
( )( )
12 1
6
nn n
fn
++
.
Câu 86. Cho đa giác đu 2n cnh (n4) ni tiếp đường tròn tâm O. Gi x là s t giác lồi có 4 cạnh
4 đường chéo ca đa giác đã cho y s hình chữ nht có 4 đnh là các đnh ca đa giác đã
cho. Tìm n để: x y = 3n. (Đưng chéo ca đa giác là đon thng nối hai đỉnh không liên tiếp)
ng dn giải
Gi các đnh ca đa giác đu 2n cnh là:
12 2
; ;....;
n
AA A
. Trước hết ta tìm x
Trang 31
Ta đếm s các t giác tho mãn u cầu bài toán có 1 đỉnh là
1
A
Khi đó
2
A
;
2n
A
không phải là đỉnh ca t giác vì
1
A
2
A
;
1
A
2n
A
là các cnh của đa giác. Ta cần
chọn thêm các đỉnh:
;;
iJk
AA A
tho mãn
5 2 1 21i j kn≤+ < +<
(Vì giữa 2 đỉnh ca t giác
phải có ít nhất 1 đỉnh của đa giác).
Mi cách chn b 3 đỉnh trên là 1 cách chọn b 3 s phân biệt trong 2n-5 s t nhiên từ 5 đến
2n-1.
Vy có
3
25
n
C
t giác có đỉnh
1
A
tho mãn yêu cầu bài toán.
Vì đa giác có 2n đỉnh và mỗi tứ giác đưc đếm lp lại 4 lần theo 4 đỉnh nên số t giác cn tìm
là:
3
25
2
4
n
nC
, do đó x=
3
25
2
4
n
nC
Tìm y: do đa giác đều đã cho có 2n đỉnh nên nó có n đường chéo đi qua tâm O
Ta thy c hai đường chéo bất kì qua O lập thành một hình chữ nhật, nên số hình chữ nht 4
đỉnh là 4 đỉnh ca đa giác đều đã cho là
2
n
C
, do đó y =
2
n
C
.
Từ gi thiết ta có phương trình:
3
25
2
4
n
nC
-
2
n
C
= 3n (1)
2
(2 5)! ! 1 (2 7)(2 6)(2 5) 1
(1) . 3 . 3
2 (2 8)!3! ( 2)!2! 2 6 2
( 5)( 4 6) 0 5
nn n n n n n
n
nn
n nn n
−−−
= −=
−−
+ =⇔=
Vy n=5 thỏa mãn điều kiện bài toán.
Câu 87. Cho n là s nguyên dương không nhỏ hơn 3. Các điểm
12
; ;...;
n
AA A
ng thuc mt
đường tròn. Có tối đa bao nhiêu tam giác nhọn có đỉnh là 3 trong s các đỉnh trên.
ng dn giải
Với hai điểm
;
ij
AA
ta kí hiệu
ij
AA
là cung bắt đầu t
i
A
và kết thúc là
j
A
theo chiều kim
đồng h và kí hiệu
( )
ij
m AA
là s đo của cung đó. Một cung được gọi là tù nếu
( )
o
180
ij
m AA
.
Nhn thy
( ) ( )
o
360
i j ji
mAA mAA+=
nên có ít nhất 1 trong hai cung này tù.
Kí hiệu
s
x
là s cung tù mà giữa hai đầu mút có đúng s 1 điểm
Nếu
2
n
s
thì mỗi i có ít nhất mt cung
;
i is is i
AA A A
++
là tù, tổng theo i ta được
s ns
xx n
+≥
Đẳng thức trên xảy ra khi không có đường kính
i is
AA
+
.
Nhn thy s tam giác không nhọn (tù hoặc vuông) bằng s góc không nhọn.
Mỗi cung tù chứa s 1 điểm thì có n s 1 tam giác không nhọn.
(Dùng hai điểm đầu mút ca cung kết hp với 1 điểm ngoài cung)
S ng các tam giác không nhọn là
( ) ( )
1 2 12
2 3 ... .2
nn
N xn xn x x
−−
= + ++ +
Theo bất đẳng thức trên ta đánh giá được:
( )
( )
( )( )
1
2
1
13
3
1 1 2 ...
28
n
ns s
s
nn n
n
N s x xn
=
−−

+ ++ + =


nếu n l
Trang 32
( )
( )
( )
1
2
2
1
2
2
2 42
1 1 2 ... .
2 2 22 8
n
ns s n
s
nn
n n nn
N s x x xn
=
−−

+ + +++ + =


Nếu n chẵn.
Dấu bng xy ra các BĐT trên là không tồn tại 2 điểm đối xứng nhau qua tâm đường tròn.
S ng các tam giác có đỉnh là 3 trong các điểm trên
(
)
(
)
3
12
6
n
nn n
C
−−
=
.
Vy s tam giác nhn là
( )( )
( )( )
( ) ( )
12 13 1 1
6 8 24
nn n nn n n nn−− −− +
−=
nếu n l
( )
(
) (
)
(
) (
)
2
12 2 2 2
6 8 24
nn n nn n nn−− +
−=
nếu n chẵn.
Câu 88.
Cho 2015 điểm trên đường thng, tô các đim bng một trong 3 màu xanh, đỏ, vàng (mi
điểm ch tô một màu). Có bao nhiêu cách tô khác nhau sao cho không có 3 điểm liên tiếp nào cùng
màu.
ng dn giải
Gi
n
S
là s cách tô màu thỏa mãn cho n (
3n
) điểm (bài toán của ta là
2015n =
). Ta sẽ tính
1n
S
+
theo
n
S
, xét hai điểm cuối cùng của
n
S
có hai trường hp xy ra:
+Nếu hai điểm cuối cùng màu thế thì điểm th
1n
+
khác màu 2 điểm cui.
+Nếu hai điểm cuối khác màu thì điểm th
1n +
tô bất kì.
Từ đó sinh ra hai số đặc trưng
n
M
là s cách tô n điểm mà hai điểm cuối cùng màu,
n
P
là s
cách tô màu n điểm mà hai điểm cuối khác màu và cả hai cùng thỏa mãn 3 điểm liên tiếp khác
u.
Ta có:
1
23
n nn
S MP
+
= +
,
11
2;
n nn n
P SM P
++
= =
.
Sau đó cho
2015n =
ta được kết qu bài toán.
Câu 89. Mt khu rng có dng hình vuông với chiều dài 1km. Trong khu rừng 4000 y
thông, cây to nhất đường kính 0,5 m. Chứng minh rằng trong khu rừng đó ít nhât 560 mảnh
đất , diện tích mỗi mảnh 200m
2
không có cây thông nào.
ng dn giải
+) Vì 1km = 1000m = 48.20 + 47.0,6 + 2 . 5,9
1000m = 95.10 + 94.0,52 + 2.0,56
+) Chia một cạnh hình vuông thành 48 đoạn, mỗi đoạn dài 20m , khoảng cách gia các đon là
0,6m, ở hai đầu là hai đoạn mỗi đoạn dài 5,9m. Chia cạnh còn lại thành 95 đoạn, mỗi đoạn dài
10m, khoảng cách gia các đoạn là 0,52m, ở hai đầu là hai đoạn mỗi đoạn dài 0,56m. Như vậy
có tt c 48.95 = 4560 mảnh có diện tích 200m
2
. Vì chỉ có 4000 cây và do đường kính của cây
không quá 0,5m nên còn ít nhất 560 mnh (mỗi mảnh có diện tích 200m
2
).
Thế thì
111 21
26 4 6
n nn n n
S PS S S
+−−
=+=+
. Vậy ta có h thc truy hi:
11 2
64 0
nnn
SSS
+−−
−− =
.
y gi ta tính
34
,SS
thy ngay
3
27 3 24S
= −=
,
4
4! 3 12 49S = −− =
. Phương trình đặc trưng
2
6 40XX −=
có nghiệm là:
12
3 13, 3 13xx
=+=
. Công thức xác đnh
12
ax
nn
n
S bx= +
vi
,ab
tha mãn:
33
3
44
3
24 13 23
(3 13) (3 13) 24
2 13(3 13)
(3 13) (3 13) 49 24 13 23
2 13(3 13)
a
ab
ab
b
=
+ +− =
+


+ +− =
=
Trang 33
Câu 90. Sp xếp chín học sinh lớp 11 (hoc gii Nam hoc gii N) đng cách đều nhau trên một
đường tròn. Chứng minh rằng tn ti sáu hc sinh cùng gii đng ti sáu đnh ca hai tam giác
bằng nhau.
ng dn giải
Gọi 9 học sinh là H1, H2, ...H9 đứng tại chín đỉnh ca đa giác đều chín cạnh.
Vì có 9 học sinh đứng tại 9 đỉnh nên có ít nhất 5 đỉnh có học sinh cùng giới (hoặc là Nam hoặc
là Nữ). Để cho tiện, ta giả s 5 đỉnh này có 5 học sinh Nam đứng (tương t nếu là 5 học sinh
Nữ).
Gọi một tam giác có 3 đỉnh mà 3 học sinh Nam đứng là tam giác Nam, như vậy có ít nht
3
5
10
C =
tam giác Nam.
y gi ta s chứng minh có hai tam giác Nam bằng nhau:
Chín đỉnh của đa giác chia đường tròn ngoi tiếp nó thành 9 cung bng nhau
1
, i =1,8
ii
HH
+
cung
91
;HH
, ta gọi mỗi cung này là một “mảnh”.
Không mất tính tổng quát, gọi
i jk
HH H
là tam giác
i j jk ki
HH H H H H≤≤
. Hơn na s
ij
h
s mnh ca cung
ij
H
không chứa điểm
k
H
(
i jki≠≠
); tương tự ta định nghĩa như thế cho
s
,
jk ki
hh
.
Tương ng với mỗi tam giác
i jk
HH H
với một b ba
ij
( ; ; )
jk ki
hh h
. Ta nhận thy rng:
ij
1 7
jk ki
hh h≤≤
ij
+ + 9
jk ki
hh h=
. Chẳng hn vi tam giác với 3 đỉnh
137
, , HHH
ta
gi là tam giác
317
HHH
tương ng với một b ba (2;3;4) theo thứ t đó.
Như vy, các tam giác bng nhau ng với cùng một b ba s như định nghĩa, trong khi các tam
giác không bằng nhau ng vi các b ba khác nhau. Từ đó, ta xây dựng một song ánh giữa các
lớp tam giác bằng nhau với tập hp các b ba s nguyên dương có thứ t
(a, b, c)
vi
a b c; a+b+c = 9≤≤
.
Có tt thy by b ba s tha mãn là:
(1,1,7), (1,2,6), (1,3,5), (1,4,4), (2,2,5), (2,3,4)
(3,3,3).
Tức là có 7 lp tam giác bằng nhau. Vì có ít nhất 10 tam giác Nam (Ba đỉnh tam giác là 3 học
sinh Nam), nên có một lớp có ít nhất hai tam giác Nam; do đó có ít nhất sáu học sinh cùng giới,
đứng tại sáu đỉnh của hai tam giác bằng nhau.
Câu 91. Mt ca ng có 4 loi kem: Kem sa, kem xoài, kem da, kem la. Mt nhóm có 9
người vào ăn kem và gọi 9 cốc kem. Hỏi có tất c bao nhiêu sự la chn ?
ng dn giải
Gọi số cốc kem Kem sữa, kem xoài, kem dứa, kem sô cola lần lượt là a, b, c, d (
a,b,c,d
),
theo đầu bài ta có a + b + c + d = 9.
Như vy mỗi sự la chn là mt b (a;b;c;d) các s ngun không âm sao cho a + b + c + d =
9; với mỗi bộ s này ta đặt tương ứng với một dãy nh phân theo quy tắc sau: Viết t trái sang
phi a ch s 1 liên tiếp, 1 chữ s 0, b chữ s 1 liên tiếp, chữ s 0, c chữ s 1 liên tiếp, chữ s 0,
rồi d chữ s 1 liên tiếp:
a chu so b chu so c chu so d chu so
11...1011...1011...1011...1
Như vy mỗi b (a;b;c;d) được tương ứng với một dãy nh phân có dộ dài 12 ký tự trong đó có
9 ký tự 1 và 3 ký tự 0. hiển nhiên tương ứng này là một song ánh vậy s ch chn bng s
cách chn 3 v trí trong 12 vị trí cho 3 chữ s 0.Thành thử có tt c
3
12
C
s la chọn.
Câu 92. Có bao nhiêu cách phân tích thành tích của 3 s nguyên dương, biêt c cách phân tích
mà các nhân tử ch khác nhau về th t thì chỉ được tính 1 lần?
ng dn giải
Trang 34
Xét phân tích với
Với mỗi , có cách chọn số , để
từ đó chọn .
Vậy số cách chọn các bộ là 10+9+....+1 = 55 cách
số cách chọn các bộ là 55.55 cách.
Bây giờ, ta sẽ tính số các cách phân tích bị trùng nhau.
+) TH1: 3 thừa số bằng nhau:
+) TH2: 2 thừa số bằng nhau:
và (a ; b) # (3 ; 3).
Khi đó a {0; 1; 2; 3; 4} ; b {0; 1; 2; 3; 4 } và (a ; b) # (3 ; 3)
→ số cặp (a; b) là 5.5 1 =24, và 24 cặp này cho ta 24 cách phân tích thỏa mãn yêu
cầu. Tuy nhiên, mỗi cặp sẽ cho 3 lần đếm trong quá trình đếm mà ta vừa nêu ở trên.
(1 điểm)
+) TH3: nếu cả 3 thừa số khác nhau, thì mỗi phân tích bị đếm trùng 3!=6 lần.
Vậy số cách phân tích là: cách
Câu 93. Trên t giy có k mt ới các ô vuông, người ta v mt đưng gp khúc khép kín
vi các đnh ti các mút của lưới và tt c các đon của độ dài bng nhau. Chng
minh rng, s các đon của đường gp khúc khép kín như vy là mt s chn.
ng dn giải
Gi s
12 1
...
n
AA A A
là đường gấp khúc đã cho . Ta lấy h trc ta đ vuông góc là các đưng
biên của lưới và chiều rng ca một ô làm đơn vị. Khi đó tọa đ
( )
,
ii
xy
ca đnh
i
A
nguyên với
1,2,...,in=
Đặt
1 1 11
;;;
i i ii i i n nn n
X x xY y y X x x Y y y
++
=−= = =
Ta có
( )
( )
( )
12
12
22 22 22
11 22
... 0 1
... 0 2
... 3
n
n
nn
XX X
YY Y
XY XY XYC
+ ++ =
+ ++ =
+= +== +=
Để ý là
22
XY+
chia cho 4 dư 0 nếu
,XY
đều chẵn, dư 1 nếu có mt s l và dư 2 nếu hai số
đều lẻ. Có thể gi thiết rng trong
1 2 12
, ,..., , , ,...,
nn
X X X YY Y
có ít nhất mt s lẻ, nói cách
khác là ta chia tt c các s này cho ước chung ca chúng và xét b s nhận được.
Như vy ta ch có hai trường hp xy ra:
1) C chia cho 4 dư 2, khi đó với mỗi i thì X
i
và Y
i
đều l nên từ điều kiện (1) suy ra n chẵn.
2) C chia 4 dư 1, khi đó với mỗi i thì hoặc X
i
hoc Y
i
là s lẻ, còn số kia chẵn. Từ (1) suy ra s
cp (X
i
;Y
i
) mà X
i
l là mt s chẵn. Từ (2) suy ra s các cp (X
i
;Y
i
) mà i lẻ là mt s chẵn nên
s cp (X
i
;Y
i
) là chẵn.
Như vy trong mi trưng hợp n đều chẵn.
Câu 94. Cho
{ }
1,2,...,2014S
=
, với mi tp tập con khác rỗng
TS
, ta chn mt phn t ca
nó làm phn t đại din. Tìm s ch ký hiu phn t đi din cho mi tập con khác rỗng ca S
tha mãn vi mi tập khác rỗng
TS
là hp ca các tập khác rỗng không giao nhau
,,ABC S
, thì phn t đại din ca D cũng là phn t đại din ca mt trong ba tập A, B, C.
ng dn giải
Trang 35
+ Với mỗi tập
XS
, ký hiệu
( )
rX
là phn t đại diện ca X. Gi s
( )
1
x rS=
. Trước
hết ta chứng minh khẳng định sau: Nếu
1
xX
XS
thì
( )
1
x rX=
.
- Nếu
2012X
, ta viết S thành hp ca ba tập không giao nhau gồm X và hai tập con khác
na của S. Từ giải thiết suy ra
( )
1
x rX=
.
- Nếu
2013X =
, xét phần t
1
,y Sy x∈≠
. Coi S là giao của ba tập không giao nhau gồm
{ }
1
,xy
và hai tập khác nữa, áp dụng trường hp
2012X
, ta suy ra
{ }
( )
11
,r xy x=
, nên
( )
y rX
(vì theo giả thiết phn t đại diện ca mt trong ba tập cũng là phần t đại diện ca
X,
{ }
( )
1
,r xy y
và hai tập còn li đều không chứa y). Do y lấy tùy ý nên
(
)
1
,,rX yyXyx
∀∈
. Từ đó ta có
( )
1
rX x=
.
- Chú ý rằng khng định trên vẫn còn đúng với mọi tập con ca S có t 5 phn t tr lên.
+ Ta có 2014 cách chn
( )
1
x rS=
, với mọi
1
xXS∈⊂
thì
( )
1
rX x=
. Xét
{ }
21
\S Sx=
.
Tương tự ta có 2013 cách chọn
( )
22
x rS=
, với mọi
22
xXS∈⊂
thì
(
)
2
rX x=
.
Lặp lại tương tự quá trình này ta có 2014.2013….5 cách chọn
1 2 2010
, ,....,xx x S
với mỗi
1,2,...,2010
i =
,
( )
i
rX x=
,
{ }
12 1
\ , ,...,
ii
x X S xx x
∈⊂
.
y gi còn lại 4 phần t của S ký hiệu là
{ }
1234
,,,Y yyyy=
. Ta có 4 cách chọn
( )
rY
, giả
s
( )
1
y rY
=
, chứng minh tương tự trên ta có
{
}
( )
( )
{
}
(
)
{ }
12 13 14 1
,,,r yy r yy r yy y= = =
Còn 7 tập chưa có phần t đại diện là
{ } { }
{ }
{ }
123 134 124 234
,, , ,, , ,, , ,, ,yyy yyy yy y y yy
{ }
{ }
{ }
23 24 34
,,,,,yy yy yy
, phần t đại diện ca các tập này được chọn tùy ý nên có 3
4
.2
3
cách chọn.
+ Vy tng cộng có 2014.2013….4.3
4
.2
3
= 2014!.108 cách xếp phn t đại diện cho các tập
con.
Câu 95. Trên một mt phng có tt c các điểm được tô bởi 3 màu đỏ, trắng, vàng.
Chứng minh rằng tn tại một tam giác cân có 3 đỉnh cùng màu.
ng dn giải
Nhận xét: Trong một ngũ giác đều, tam giác có 3 đỉnh thuôc 6 điểm gồm 5 đỉnh ca ngũ giác
và tâm ngũ giác đều là tam giác cân.
Tr lại bài toán: Xét ngũ giác đều ABCDE có tâm O khi đó :
TH1: nếu tn tại 3 trong 6 điểm A,B,C,D,E,O cùng màu ví dụ như A,B,C thì ta được tam giác
A,B,C có 3 đỉnh cùng màu
đpcm.
TH2:không có 3 điểm trong 6 điểm A,B,C,D,E,O cùng màu. Khi đó một màu được tô cho 2
điểm. Giả s A và O cùng màu khi đó xét đường tròn (O;OA) :
+ nếu tn tại một điểm F thuộc (O) mà F cùng màu với O và A thì ta có tam giác AOF cân
đpcm.
+không tồn tại điểm nào trên (O) cùng màu với A và O, khi đó xét ngũ giác đều A’B’C’D’E’
(A
A’,B’,C’,D’,E’) khi đó 5 đỉnh ca ngũ giác trên ch được tô bởi 2 màu nên theo nguyên lí
Đirich lê tồn tại 3 đỉnh cùng một màu, ví dụ A’,B’,C’ khi đó ta được tam giác cân có 3 đỉnh
cùng màu
đpcm.
Vậy luôn tồn tại 1 tam giác cân trong mt phẳng có 3 đỉnh cùng màu(đpcm).
Trang 36
Câu 96. Cho b s
( )
1; 2; 3
.
1) Chúng ta thực hiện phép biến đổi trên các bộ 3 s như sau: thay hai số trong chúng, ví dụ a
và b, bởi
ab+
ab
. Hỏi có thể nhận được b s sau:
( )
111
a ;b ;c
tha mãn
111
a b c 10++=
sau khi thực hiện hu hạn phép biến đổi từ b s ban đầu
(
)
1; 2; 3
?
2) Nếu chúng ta thực hiện phép biến đổi trên các b 3 s như sau: thay hai số trong chúng, ví
d a và b, bởi
ab
2
+
ab
2
. Hỏi có thể nhận được b s
( )
28;4;2014
sau khi thực hiện
hu hạn phép biến đổi từ b s ban đầu
( )
1; 2; 3
ng dn giải
Ta thực hiện theo cấu hình sau
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 3; 1; 3 3; 2; 4 −→
(
)
(
)
(
)
111
3;2; 4 7;2; 1 a ;b ;c →− =
Dễ thy:
111
a b c 10++=
.
Câu 97. Tồn tại hay không một tp hp gồm 2014 số nguyên dương với tính cht: loi bt c s
nào ra khi tp hợp đó thì tập hp 2013 s còn li th chia thành hai tập con vi tng các s
(thuc mỗi tập con đó) là bằng nhau?
ng dn giải
Gi s tn tại một tập F với tính chất đã cho.
Nếu mọi số a F đu chẵn, ta xét tập F’ =
|
2
a
aF



.
Hiển nhiên tập F’ cũng có tính chất nêu trong bài toán. Do đó ta có th coi rằng tn tại một tp
F thoả mãn bài toán và F chứa ít nhất mt s l a.
Gọi a
1
, a
2
, …a
2014
là các phn t ca tp F.
Đặt S = a
1
+ a
2
+ … + a
2014
Theo giả thiết, i (1 i 2014) tập F\{a
i
} được chia thành hai tập con với tổng các số là bng
nhau nên tổng S – a
i
ca tập F\{a
i
} là mt s chn vi i = 1,…,2014.
Từ đó suy ra:
( )
2014
1
2013
i
i
Sa S
=
−=
là mt s chn S là s chẵn.
Khi đó S a là mt s l mâu thuẫn với S – a
i
là mt s chn vi i = 1,…,2014.
Vậy không tồn tại tập hp với tính chất đã nêu.
Câu 98. Một lớp hc có 17 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Hỏi có tt c bao nhiêu ch xếp 37
học sinh đó thành mt hàng dc sao cho xuất hiện đúng mt cp nam - n tha mãn nam đứng
trưc n?
ng dn giải
t dãy nh phân sau:
12 34
10 10
1...10...0011...10...0
x so x so x so x so
trong đó: có duy nht mt cặp (0;1), 17 chữ s 1 và
20 ch s 0.S các dãy nh phân thỏa mãn là s nghiệm nguyên của h phương trình:
( )
1234
13
35
16
0, 1, 2,3, 4
i
xxxx
xx
xi
+++=
+=
≥=
S nghiệm nguyên không âm của h phương trình là:
11
17 20
. 340CC =
.
Trang 37
Tr lại bài toán:
Coi mỗi ch s 0 là mt học sinh nam, mỗi ch s 1 là mt học sinh nữ.
Do vậy: s cách xếp 37 học sinh thành mt hàng dc sao cho xuất hiện đúng mt cp nam - n
tha mãn nam đứng tc n
11
17 20
. .17!.20!CC
.
Câu 99. Lấy ngẫu nhiên 498 số ngun dương không vượt quá 1000. Chứng minh rằng trong đó
2 s có tổng chia hết cho 111.
ng dn giải
Xét tp S={1,2,…,1000} ta phân hoạch S như sau:
A={1000}, B={111;222;…;999}
Và chia tp T=S\(AUB) thành các tập con có 2 phn t mà tng bằng 999 như sau:
T
1
={1;998}, T
2
={2;997}, T
3
={3;996},…, T
495
={499;500}.
Như vậy S được chia thành 497 tập con, vậy 498 số được chn ngẫu nhiên phải có 2 số rơi vào
cùng một tp hợp.
Hai s đó hoặc cùng chia hết cho 111 hoc có tng bằng 999 nên tổng ca chúng chia hết cho
111
Câu 100. Cho tp hp .
a) Hỏi bao nhiêu tập con 3 phn t ca chúng đ dài 3 cạnh ca mt tam giác cnh
ln nht có đ dài bng 1000?
b) Chọn ngẫu nhiên 3 phần t ca , tính xác suất để 3 s được chọn là độ dài 3 cạnh ca mt tam
giác có cạnh ln nhất có độ dài là một s chẵn.
ng dn giải
a) Đt và gi là tp cha các tp con tha mãn đ bài, theo BĐT tam giác và
không mất tính tổng quát, ta có
Rõ ràng
Từ điều kiện ca ta có . Ta xét hai trưng hợp, đó là trường
hp và trường hp .
Trưng hợp 1, . Ta cũng có (do ), suy ra . Lúc
này, với mỗi giá tr ca , ta có thể chn tùy ý thuc tp
(tp này có phn tử). Dẫn đến s cách chọn các tập tha mãn là
Trưng hợp 2, . Hiển nhiên ta cũng phải có , suy ra . Khi
đó, với mỗi thuc tp , ta có thể chn tùy ý thuc tp
(tp này phn tử). Do đó, số cách chọn các tập
tha mãn là
Vy
b) Với mỗi số nguyên dương chẵn , kí hiệu .
Khi đó, số cách chn 3 phn t tha mãn yêu cầu đề bài là
Trang 38
Theo câu a), ta có Suy ra
Và do s cách chn 3 phn t bất kì thuộc , suy ra xác suất cần tính là
Câu 101. Cho 10 người ngồi thành một hàng ngang. bao nhiêu cách chia những nời này thành
3 nhóm sao cho không có 2 người ngồi cạnh nhau thuộc cùng một nhóm.
ng dn giải
Đặt
( )
,S nk
là s cách chia nhóm n người thành k nhóm mà trong mỗi nhóm không có 2
người liên tiếp.
S dng truy hồi ta được:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
, 1, 1 1 1, *Snk Sn k k Sn k= −+
.
(Xét nhóm có n – 1 người trước đó, với
( )
1,Sn k
( )
1, 1Sn k−−
tương ng là s cách
phân chia thành k và k – 1 nhóm thỏa mãn, ta thêm 1 người, sẽ được nhóm n người.
Xét cách chia nhóm này thành k nhóm thỏa mãn.
Người này có thể đứng 1 mình 1 nhóm, số cách là
( )
1, 1Sn k−−
Người này có thể thêm vào nhóm không có người th n – 1, có k 1 nhóm như vậy, trong
trưng hp này có
( )
( )
1 1,k Sn k−−
cách)
Áp dụng (*) với
10, 3nk
= =
,vào bài toán ta được:
( ) (
) ( ) (
) ( )
( ) ( )
10,3 9,2 2 9,3 1 2 8,2 2 8,3 1 2 4 7,2 2 7,3SS S SS S S= + =+ + =++ +


=
( )
( ) ( )
1 2 4 8 7,3 1 2 4 8 16 6,3 1 2 4 8 16 32 5,3SS S+++ =++++ =++++ +
( ) ( )
8
1 2 4 8 16 32 64 4,3 1 2 4 8 16 32 64 128 3,3
1 2 4 8 16 32 64 128 2 1
SS=++++ + + =++++ + + +
=++++ + + + =
(Chú ý rằng:
( )
,2 1Sn =
, do chỉ có 1 cách chia 2 nhóm xen kẽ nhau)
Câu 102. Cho
,,mnk
các s nguyên dương thoả mãn
( )
1,1 1m kn k m> <≤−
. Xét tp hp
{
}
1,2,...,Sn
=
. Gọi
X
là tp hp tt c các tp con
A
ca
S
tho mãn đng thi hai tính cht
sau:
Ak=
;
, , , ; , 1,
i j ij
a a m a a Ai ji j k >∀ =
.
y xác đnh s phn t ca tp hp
X
.
ng dn giải
Gi s
{ }
12
, , ,...,
k
A XA aa a∈=
vi
12
1 ... ; , 1
k ij
a a a na a m j i k
<<< −>∀<
.
Đặt
( ) ( )
1 12 2
, ,..., 1 ,..., 1
ii kk
babambai mba k m= = = −− =
.
12
1 ... ; , 1
k ij
a a a na a m j i k<<< −>∀<
nên
( )
12
1 .... 1
k
bb b nk m<<<−−
Suy ra tp
{ }
12
, ,...,
k
B bb b=
là mt tp con có
k
phn t ca tp
( )
{ }
1,2,..., 1nk m−−
. Gọi
Y
là tp tt c các tp con có
k
phn t ca tp hp
( )
{ }
1,2,..., 1nk m−−
.
Trang 39
Khi đó ánh xạ
:
fX Y
AB
Khi đó
f
là một song ánh. Thật vy
f
là đơn ánh: Vì với
(
)
(
)
12 1 2 12 1 2 1 2
, , ,,
AA XA A BB YB B f A f A
≠⇒ ≠⇒
f
là toàn ánh: Giả s
{
}
12
, ,...,
k
B bb b Y
=
.
Đặt
( )
{ }
{ }
12 12
, ,..., 1 , ,...,
kk
A bb m b k m aa a= + +− =
. Ta có
( ) ( )
( )
11
11
i ii i
a a b im b i m m
++
= + +− +
nên
AX
( )
fA B=
.
Vì vy ta có
( )
1
k
nk m
X YC
−−
= =
.
Câu 103. Cho tp hp
{ }
0, 1, 2,..., 2006A =
. Một tp con
T
ca
A
được gi tp con “ ngoan
ngoãn” nếu với bất kì
,xy T
(có th
xy=
) thì
xyT−∈
.
Tìm tp con “ ngoan ngoãn” ln nhất và khác
A
.
Tìm tp con “ ngoan ngoãn” bé nht rng
2002 T
2005 T
.
Câu 104. Trên mặt phẳng 25 điểm, không 3 điểm o trong chúng thẳng hàng. m số màu k
nhỏ nhất sao cho ta thể tô màu tất cả các đoạn thẳng nối hai điểm trong mặt phẳng bởi k màu (
mỗi đoạn thẳng được đúng một màu) các cạnh của một tam giác bất tạo bởi 3 điểm trong
chúng được tô bởi đúng hai màu.
Hướng dẫn giải
Dùng định lí Ramsey chứng minh được: Tô màu các cnh ca đ th ( đồ thị đầy đủ 17
đỉnh) bằng 3 màu một cách tùy ý thì luôn có một có ba cạnh cùng màu. ( trong các cuốn sách
về đồ thị đều trình bày chứng minh, học sinh phải chứng minh lại). Khi đó
Ta đi chứng minh: bằng 4 màu ta có thể tô được các cnh ca thỏa mãn bài ra.
Thật vậy, chia 25 điểm thành 5 tập hợp 5 điểm . Trong mỗi lấy các đỉnh trên một
ngũ giác đều. Cạnh của ngũ giác con này tô màu 1 và các đường chéo của nó tô màu 2.
Sau đó mỗi tập hp coi là đỉnh một ngũ giác và thực hiện việc tô màu nối các đoạn thẳng của
các nhóm cũng theo cách tương tự với 2 màu còn lại. Ta đi chứng minh cách tô màu này
thỏa mãn bài toán
Câu 105. Tìm s các hoán v (a
1
, a
2
, …, a
2009
) của (1, 2, 3, …, 2009) thỏa mãn tính cht: tn ti
đúng một ch s
{ }
1,2,3,...,2008i
sao cho a
i
> a
i+1
.
ng dn gii
Câu 106. Cho mt bảng ô vuông 100
×
100 ô vuông , mỗi ô đều điền mt du + . Ta thc hin
phép biến đổi như sau: đổi dấu toàn b mt hàng hoc mt ct ca bng ( du + thành du - , dấu -
thành dấu +). Hỏi sau mt s ln thc hiện phép biến đổi như trên thì bảng có th đúng 98 dấu
- được không?
ng dn gii
Gi s sau mt s lần biến đổi bảng có đúng 98 dấu -
Gọi x
i
là s lần đổi dấu hàng th i ( i = 1, 2....,100 , tính từ trên xuống)
Gi y
j
là s lần đổi dấu ct th j ( j = 1, 2....,100 , tính t trái sang phải)
Gi m là các s l trong các s x
1
; x
2
;.....; x
100
và n là các số l trong các s y
1
; y
2
;.....; y
100
.
Ta có m , n
{ }
100.....2,1,0
Ta có số ng các du - trên bảng là m(100-n) + n( 100-m) = 100m +100n - 2mm
Bảng có đúng 98 dấu - nên ta có 100m +100n - 2mm = 98
Trang 40
( )
22
750)50(50 = nm
( )( )
57.435050 = nm
(*)
(
)
(
)
575050
n
m
mà 57 là s nguyên tố nên m-50
57 hoc n-50
57
Ta có m-50 , n-50
{ }
50;49;;.........49;50
nên m-50 = 0 hoc n-50 = 0 mâu thun vi (*).
Vy bảng không thể có đúng 98 dấu -
Câu 107. Một ngân hàng câu hỏi Toán có 30 câu hỏi khác nhau gồm: 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung
bình và 15 câu hỏi dễ. Từ ngân hàng này lập mt đ thi gồm 5 câu hỏi khác nhau. Tính xác suất để
sao cho trong mi đ đưc chn nht thiết phi có đ c 3 loi câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và s
câu hỏi dễ không ít hơn 2?
ng dn gii
S đề thi tha mãn yêu cầu bài toán là: 56875.
Tổng s đề thi có th có là: 142506.
Xác sut cn tìm là:
1566
625
=P
.
Câu 108.
Xếp 10 học sinh ngồi quanh một bàn tròn. Ngân hàng đề có tt c 5 loi đ thi. Hỏi có bao
nhiêu cách phát đề cho học sinh sao cho không có 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau có cùng đề thi?
ng dn gii
Gi
n
S
là s cách phát đề cho học sinh sao cho không có 2 học sinh nào ngồi cạnh nhau có
cùng đề thi
C định mt học sinh làm vị trí đầu tiên và các học sinh bên tay phải của học sinh đó là vị trí
th 2, thứ 3,…, thứ n.( học sinh ở v trí th n ngồi cạnh học sinh ở v trí th nhất) (1 điểm)
Ta thy:
Nếu học sinh ở v trí th nht và học sinh ở v trí th n-1 có đề thi khác nhau thì sẽ có 3 cách
phát đề cho học sinh ở v trí th n.
Nếu học sinh ở v trí th nht và học sinh ở v trí th n-1 có đề thi giống nhau thì có 4 cách
phát đề cho học sinh ở v trí th n.
Do đó ta có hệ thc:
( )
n n 1 n 2
S 3S 4S n 4
−−
=+≥
S dụng phương pháp sai phân để tính
n
S
. Xét phương trình đặc trưng:
2
x 3x 4 0
1
4
( 1) 4
nn
n
x
x
Sa b
−=
=
=
=−+
Do
23
5.4 20, 5.4.3 60SS
= = = =
Ta có:
16 20 4
64 60 1
ab a
ab b
+= =


−+ = =

Vy
( )
n
n 10
n 10
S 4 1 4 S 4 4=−+ =+
Câu 109. Đin 29 s nguyên dương đầu tiên vào các ô vuông con của bng 6 x 5 bằng cách sau: Cho
phép thay đổi v trí ca các s trong bảng theo quy tắc: Mi lần, lấy mt s nm ô kề vi ô trng
ri chuyn s đó sang ô trng. Hi bng cách thc hin liên tiếp mt s hu hn ln phép chuyn
s nói trên đối với bảng s ban đầu ta có th nhận được bng s sau đó hay không?
29
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Trang 41
ng dn gii
Gi s nh phép chuyn s theo qui tắc ca đ bài, từ Bảng 1 ta có th nhận được Bng 2
(*)
Ta coi ô trng ca mỗi bảng là ô được điển s 0. Với mỗi bảng s nhận được trong quá trình
chuyn số, ta liệt kê tất c các s trong bảng theo thứ t t hàng trên xuống hàng dưới và trong
mỗi hàng thì từ trái qua phải. Khi đó ứng với mỗi bng s ta s có mt hoán v ca 30 s t
nhiên đầu tiên. Và do đó, điều giả s (*) tương đương với: T hoán vị (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 , 9,
10, 11, 12, 0, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29) (gi là hoán v a)
có th nhận được hoán vị (29, 2, 3, 4, ....,11. 12, 0, 13, 14, 15, .....27, 28, 1) (gi là hoán v b)
nh việc thực hiện liên tiếp mt s hu hn lần phép đổi ch hai số trong hoán vị theo qui tắc:
Mỗi lần, lấy hai số 0 của hoán vị rồi đổi vị trí ca s 0 đó cho một s lin k với số 0 đó. (1)
+) Gi s (a
1
, a
2
, a
3
, ……, a
30
) là một hoán vị ca 30 s t nhiên đầu tiên. Ta gọi cp s
( )
ji
aa ;
là cp s nc của hoán vị vừa nêu nếu
ji
a
a
>
ji <
. Dễ thấy, sau một ln thực hiện phép
đổi ch hai số k nhau đối với hoán vị (a
1
, a
2
, a
3
, ……, a
30
) thì số cp s ngưc của hoán vị đó
s tăng hoặc giảm đi một đơn vị.
+) Khi chuyển ch hai số
i
a
n
i
a
+
( n
1 tùy ý) trong một hoán vị, cũng tc là chuyn
i
a
liên
tiếp qua n s k với nó và chuyển
ni
a
+
liên tiếp qua n – 1 s k với nó, nghĩa là chuyn 2n – 1
(mt s l lần) hai số k nhau, do đó cặp s ngưc của hoán vị đó sẽ tăng hoc gim mt s l
đơn vị. (2)
+) Ta có: S cp s nc ca của hoán vị a là 12 và s cp s ngưc của hoán vị b là 67. Từ
đó, kết hp với (2), suy ra từ hoán vị a ta ch có th nhận được hoán vị b sau mt s l ln thc
hiện phép đổi ch hai số nào đó. Điều này cho thy, nếu t Bảng 1 ta nhận được Bảng 2 thì số
lần đổi ch hai số hai ô nào đó phải là số lẻ. (3)
+) Tô màu tất c các ô vuông con của bng 6 x 5 bởi hai màu xanh, đỏ sao cho hai ô kề nhau có
màu khác nhau. Sau mỗi lần đổi ch hai số hai ô kề nhau, trong đó có số 0 ô trống, theo cột
hay theo hàng thì số 0 được chuyn t ô có màu này sang ô có màu kia. Và vì thế do s 0
bng 1 và s 0 bng 2 nm hai ô cùng màu nên từ bng 1 ta ch nhận được bng 2 sau mt
s chn lần đổi ch hai số hai ô kề nhau, trong đó có số 0. Điều này mâu thuẫn vi (3)
mâu thuẫn đó cho thấy: T Bảng 1 ta không thể nhn được Bng 2 nh mt s hu hn lần đổi
ch hai ô kề nhau, trong đó có số 0 ô trống, theo quy
Câu 110. Cho b s
( )
1; 2; 3
.
1) Chúng ta thực hiện phép biến đổi trên các b 3 s như sau: thay hai số trong chúng, ví dụ a
và b, bởi
ab+
ab
. Hỏi có thể nhận được b s sau:
(
)
111
a ;b ;c
tha mãn
111
a b c 10++=
sau khi thực hiện hu hạn phép biến đổi từ b s ban đầu
( )
1; 2; 3
?
Bảng 1
Bảng 2
Trang 42
2) Nếu chúng ta thực hiện phép biến đổi trên các b 3 s như sau: thay hai s trong chúng, ví
d a và b, bởi
ab
2
+
ab
2
. Hỏi có thể nhận được b s
( )
28;4;2014
sau khi thực hiện
hu hạn phép biến đổi từ b s ban đầu
( )
1; 2; 3
Hướng dn gii
Ta thực hiện theo cấu hình sau
( ) ( ) ( )
1; 2; 3 3; 1; 3 3; 2; 4 −→
( ) ( ) ( )
111
3;2; 4 7;2; 1 a ;b ;c →− =
Dễ thy:
111
a b c 10++=
Trong mọi cấu hình ta luôn có: Tổng bình phương các số là không đổi
Lại có:
222 22 2
1 2 3 28 4 2014++ ++
Vậy câu trả lời là phủ định.
Ta có:
3
21 3+
Ta ch ra rng với mọi số nguyên dương m , ta có:
m
3m
2 13+
Vi
m1=
, khẳng định đúng.
Gi s khng định đúng với m nguyên dương nào đó, tức là tn tại k nguyên dương sao cho
m
3m
2 k.3 1
=
.
Ta có:
( )
m1
3
3 m 3m 3 2m1 2 m1
2 3 .k 1 3 .k 3 .k 3 .k 1
+
++
= −= +
m1
3 .t 1
+
=
với t là một s nguyên
dương nào đó.
Như vậy, khẳng định được chứng minh
Câu 111. Mỗi điểm trong mt phẳng được tô bng một trong hai màu xanh hoặc đỏ. Chứng minh
rằng luôn tồn tại một tam giác mà ba đỉnh và trọng tâm cùng màu.
Hướng dẫn giải
Lấy 5 điểm tùy ý sao cho không có 3 điểm nào thng hàng trong mt phẳng. Khi đó vì ch dùng
hai màu để tô các điểm nên theo nguyên lý Dirichlet phải tồn tại ba điểm trong s đó cùng màu.
Gi s đó là 3 điểm A, B, C màu đỏ. Gọi G là trng tâm tam giác ABC.
Nếu G có màu đỏ thì ta được tam giác có 3 đỉnh và trọng tâm màu đỏ.
Nếu G có màu xanh. Kéo dài GA, GB, GC các đon AA', BB', CC' sao cho AA'=3GA, BB'=3GB,
CC'=3GC. Gọi M, N, P tương ứng trung điểm BC, CA, AB thì AA'=3GA=6GM, suy ra
AA'=2AM. Tương t BB'=2BN, CC'=2CP. Do đó tam giác A'BC, B'CA, C'AB tương ng nhn
A, B, C làm trọng tâm. Mặt khác ta cũng có tam giác ABC, A'B'C' có cùng trọng tâm G. Có hai
trưng hp có th xy ra
a) Nếu A', B', C' có cùng màu xanh, khi đó tam giác A'B'C' và trọng tâm G có màu xanh.
b) Nếu ít nhất một trong các điểm A', B', C' màu đỏ. Không giảm tổng quát, giả s A' đỏ. Khi đó
tam giác A'BC và trọng tâm A có màu đỏ.
Trang 43
B
A
C
M
N
G
P
A'
B'
C'
Câu 112. Các s nguyên dương
1,2,3,...,2014
được sp xếp trên một hàng theo một th t nào đó.
Ta thc hin quy tc đi ch c s như sau: nếu s đầu tiên là
k
thì ta đi
k
s đầu tiên theo thứ
t nc lại. Chứng minh rng sau mt s hu hn ln thc hin quy tc trên thì s 1 s xuất hin
v trí đầu tiên.
ng dn gii
Gi s
,1 2014kk≤≤
là s ln nht xuất hiện v trí đầu tiên trong tất c các quá trình đổi
chỗ. Giả s s k xuất hiện ln th h. Khi đó ở ln thực hiện sau ln th h thì số k s gi
nguyên vị trí. Trong các quá trình đổi ch sau đó ta gọi
1
k
là s ln nht xut hin v trí đu
tiên. Giả s s
1
k
xuất hiện ln th
1
h
. Khi đó sau lần th
1
h
thì số
1
k
s gi nguyên vị
trí,…cứ tiếp tục như vậy thì sau một s hu hạn bước phải dừng lại. Khi không thực hiện việc
thực hiện quy tc đi ch của bài toán tức là s v trí đầu tiên sẽ là s 1. Bài toán được chng
minh
Câu 113. Trong một cuc hi ngh, mỗi đại biểu bt tay ít nht 6 đại biểu khác. Người ta đếm được
tt c 97 ln bắt tay. Hỏi hội nghị đó có tối đa bao nhiêu đại biểu.
ng dn gii
Gọi n là số đại biểu.
Ta xây dựng đ th G với đỉnh là các đại biểu, còn hai đỉnh bt k được nối với nhau bằng cnh
khi và chỉ khi hai đại biểu tương ứng ca hai đỉnh đó bắt tay với nhau.
Khi đó đồ th G có 97 cạnh.
Theo bổ đề bắt tay, trong một đồ thị, tổng s bc ca các đnh bằng hai lần s cạnh, do đó
97x2 6n n 32 ⇒≤
Vy hội nghị tối đa 32 đại biểu.
Câu 114. Gi
12
...
n
aa a
vi
{ }
2;0
i
a
một xâu có độ dài n.
Gọi xâu 20 là xâu OLIMPIC nếu 2 và 0 là hai phần t liên tiếp theo thứ t đó ở trong xâu có độ
dài n đã cho ( ví dụ như xâu 2220022 có độ dài là 7 và trong đó có 1 xâu OLIMPIC). Xét các
xâu có độ dài 30 và chứa k xâu OLIMPIC, biết rng có
9
31
C
u như thế. Tìm k?
ng dn gii
Trang 44
Gọi H là số là xâu cha toàn là s 2 có độ dài lớn hơn hay bằng 1
Gọi K là số là xâu cha toàn là s 0 có độ dài lớn hơn hay bằng 1.
Ta có các tng hp sau:
Trưng hợp 1. HKHKHK…HK (*) ( có k xâu loại H, k xâu loại K)
Trưng hợp 2. HKHKHK…HKH ( có k+ 1 xâu loại H, k xâu loại K)
Trưng hợp 3. KHKHK…KHK ( có k xâu loại H, k+1 xâu loại K)
Trưng hợp 4. KHKHK…KHKH( có k+1 xâu loại H, k+1 xâu loại K)
Xét trưng hợp 1.
Gi
1
x
là s phn t xâu H ( H ở v trí đầu tiên trong (*)) ,
1
1x
Gi
2
x
là s phn t xâu K ( K ở v trí th hai trong (*)) ,
2
1x
.
Gi
2k
x
là s phn t xâu K ( K ở v trí cuối trong (*)) ,
2
1
k
x
Ta có :
12 2
... 30
k
xx x+ ++ =
.
Theo bài toán chia kẹo Euler : S xâu có độ dài 30 và chứa k xâu OLIMPIC trong trường hp 1
21
29
k
C
.
Tương tự như vậy ta có các trưng hp còn li và kết hp với quy tắc cng ta có :
2122219
29 29 29 29 31
21 9
31 31
92 1
4
9 31 (2 1)
k kkk
k
C CCC C
k
CC k
k
−+
+
+++ =
= +
= ⇒=
=−+
Vy k=4.
Câu 115. Cho khai triển:
2 3 2010 2011 2 3 4042110
0 1 2 3 4042110
(1 ... ) ...x x x x a ax a x ax a x++ + ++ = + + + ++
. Tính tổng
0 2 4 4042110
...aaa a++++
.
ng dn gii
Thay x=1
Câu 116. Từ các ch số
0,1, 2,3,4,5
lp các s t nhiên ba chữ s đôi một khác nhau. Ly ngu
nhiên một s va lập. Tính xác suất để ly đưc s không chia hết cho 3.
ng dn gii
Từ các ch s
0,1, 2,3, 4,5
lp các s ba ch s đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một s
va lập. Tính xác suất để lấy được s không chia hết cho 3.
+ Tìm số có ba ch s khác nhau lập được t tp
{ }
0,1, 2,3,4,5=E
S cần tìm có dạng
abc
. Chọn
,0∈≠a Ea
có 5 cách.
Chn 2 trong 5 s còn lại của
{ }
\
Ea
xếp vào hai v trí b, c có
2
5
A
cách.
Vy có
2
5
5. 100=A
(số)
+ Tính số lập được chia hết cho 3.
S cần tìm có dạng
abc
,
3++
abc
Xét các tp con gm 3 phn t ca tp
{ }
0,1, 2,3,4,5=E
, ta thấy ch có các tp sau tho mãn
điều kiện tng các ch s chia hết cho 3 là:
{ } { } { } {
}
{ } { } { } { }
1 23 4
56 7 8
A 0,1, 2 , A 0,1,5 ,A 0, 2, 4 ,A 0,4,5
A 1,2,3 ,A 1,3,5 , A 2,3,4 , A 3,4,5
= = = =
= = = =
Khi
1234
,, , , ,abc A A A A
mi trưng hp lập được 4 số tho mãn yêu cầu.
Khi
5678
,, ; ; ;abc A A A A
mi trưng hp lập được 6 s tho mãn yêu cầu.
Trang 45
Vy có
4.4 4.6 40
+=
(số)
Suy ra s không chia hết cho 3 là
100 40 60−=
(số)
Xác sut cần tính là
60
0,6
100
= =P
.
Câu 117. Tìm tt c các s t nhiên n sao cho trong mặt phng tn tại n đường thng mà mi đường
thng cắt đúng 2014 đường khác
ng dn gii
Xét n đường trong mt phẳng, mà mổi đường thng cắt đúng 2014 đường khác
Nếu a là một đường thẳng trong n đường và có đúng k đường song song với nó (0 ≤ k < n).
Cho b là đường thng bt k ct a, khi đó b ct tt c các đường không song song với a b
với số giao điểm bng s giao điểm ca a vi các đưng thẳng đó đồng thi b cắt các đường
thng song song vi a mà mổi đường thng cắt đúng 2014 đường khác
Suy ra có đúng k đường song song vi b.
Vậy n đường được chia thành S nhóm, mổi nhóm gồm k + 1 đường thng song song với nhau
=> S giao điểm ca mỗi đường với các đường khác là (k+1)(S
1) = 2014
Mà 2014 = 2.19.53 và k + 1 là ước nguyên dương của 2014
=> k + 1
{1; 2; 19; 53; 38; 106; 1007; 2014}
n = (k + 1)S = 2014 + (k + 1)
=> n
{2015; 2016; 2033; 2067; 2120; 2510; 3021; 4028}
Câu 118.
Vi mi s nguyên dương m, kí hiệu C(m) là s nguyên dương k lớn nhất sao cho luôn tồn
ti mt tâp S gm m s nguyên dương để mi s nguyên chy t 1 đến k hoc thuc S hoc là
tổng hai phần t thuc S (hai phn t này không nhất thiết phân biệt). Chứng minh:
( 6) ( 3)
()
42
++
≤≤
mm mm
Cm
ng dn gii
Trước tiên ta tính thử một vài giá trị ban đầu ca C(m) đ cm nhận bài toán.
Dễ thy: C(1)=2; C(2)=4; C(3)=8
Nhận xét: Việc tính C(m) quy về việc đếm s phn t ca tập A xác định bi:
{ }
( ); | ,=∪ + += + AS SS SS xyxyS
+) Chứng minh:
( 3)
()
2
+
mm
Cm
2
||
| | (| | 3) ( 3)
||||| |||||
22
++
≤++≤+ += =
S
S S mm
ASSSSSC
Chú ý : Để đánh giá số phn t ca tập S+S ta chia hai trường hợp x trùng y và x khác y.
Rõ ràng {1;2;3;...;k} là một tp con của A nên ta được đpcm.
+) Chứng minh:
( 6)
()
4
+
mm
Cm
Ta s ch ra mt tập B sao cho với mọi số nguyên chy t 1 đến m(m+6)/4 hoặc thuộc B hoặc
là tổng hai số (không nhất thiết phân biệt) thuộc S(m). Khi đó C(m)>=m(m+6)/4.
Xét hai trường hp sau:
TH1: m = 2n.
Xét tp B(m) = {1; 2; 3;..; n; 2n+1; 3n+2;...; (n+1)n+n} gm m phn t và d thy tp
()∪+B BB
cha dãy s liên tiếp t 1 đến (n+1)n + 2n và rõ ràng (n+1)n + 2n = 2n(2n+6)/4
TH2: m = 2n+1
Khi đó ta xây dựng tp B(m)={1;2;3;..; n+1;2n+3;3n+5;...;(n+1)n+2n+1}gm m phn t và tp
()∪+B BB
cha dãy s liên tiếp t 1 đến (n+1)n+3n+2 và rõ ràng (n+1)n+3n+2 > (2n+1)(2n+7)/4
Trang 46
Từ hai TH trên ta được đpcm.
Câu 119. Gi X là tp hp các s t nhiên gồm sáu ch s đôi một khác nhau được to thành t các
ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chn ngẫu nhiên một s t tp hợp X. Tính xác suất đ s được
chn chứa đúng ba chữ s lẻ.
ng dn gii
Gọi X là tập hợp các số t nhiên gồm sáu chữ s đôi một khác nhau được to thành t các ch
s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một s t tp hợp X. Tính xác suất để s được chn
chứa đúng ba chữ s lẻ.
S phn t không gian mẫu:
( )
6
9
nAΩ=
Gọi A là biến c s được có đúng ba chữ s lẻ.
Ta có: Số cách chn 3 ch s l t 1,3,5,7,9 là
3
5
C
S cách chn 3 ch s chn t 2,4,6,8 là
3
4
C
S các s có 6 ch s được lp t 6 ch s trên là:
6!
Từ đó suy ra:
(
)
33
54
. .6!nA CC
=
Vy xác suất biến c A là:
(
)
( )
( )
33
54
6
9
. .6! 30
63
nA
CC
PA
nA
= = =
Câu 120. Quần đảo Hoàng Sa 3 loài chim b câu đang sinh sống, mỗi loài mang mt màu sc
khác nhau , loài màu xám 133 con, loài màu nâu 155 con loài màu xanh 177 con. Giả s
cứhai con bồ câu khác màu gặp nhau tchúng đồng thi đi sang màu th ba và hai con b câu
cùng màu gặp nhau thì chúng giữ nguyên không đổi màu. Có xy ra tình trng tt c loài chim b
câu đang sống trên đảo tr thành cùng một màu hay không?
ng dn gii
Khi chia các số 133; 155; 177 cho 3 được lần lượt các s dư là:1; 2; 0
Ta xét:
Nếu 1 con b u xám gặp 1 con b câu nâu, thì chúng đồng thời đổi thành màu xanh. Khi đó
ta có 132 con xám, 154 con nâu, và 179 con xanh. Những s dư của 132; 154; 179 cho 3 tương
ứng là 0;1 và 2, nghĩa là lại gặp lại đầy đ các s dư đã có.
Nếu 1 con b câu xám gp con b câu màu xanh thì chúng đồng thời đổi sang màu nâu.
Khi đó ta có 132 con bồ câu xám, 157 con bồ câu nâu, và 176 con bồ câu xanh. Lấy nhng s
trên chia cho 3 cho số dư tương ứng là 0,1 và 2, nghĩa là lại gặp c 3 kh ng ca s dư.
Nếu b u nâu và bồ câu xanh gặp nhau, thì chúng cùng đổi thành màu xám. Khi đó có 135
con b câu xám, 154 con ồ câu nâu và 176 con ồ câu xanh. Số dư củ nhng con b câu trên
chia cho 3 tương ứng là 0,1và 2, vẫn có đầy đ các s dư khi chia cho 3..
Bất biến đây là dù thay đổi mầu như thế nào thì số dư của các sô lượng b câu chia cho 3 đều
có đầy đ 0,1,2.
S ng tt c thn lằn trên đảo là 133+ 155+ 177= 465 là mt s chia hết cho 3. Nếu tt c
các con b câu đều cùng một màu thì số dư của s ng b câu màu xám, nâu và đỏ chia cho 3
tương ứng là 0,0,0. Điều này vô lý vì các số dư phải có đầy đ các s dư này khi chia cho 3.
Như vậy câu trả lời là không thể được.
Câu 121. Từ các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 thể lp được bao nhiêu s có 6 ch s khác nhau
trong đó có ba ch s chn và ba ch s l. Trong các s trên có bao nhiêu số các ch s được
sp xếp theo thứ t tăng dần.
ng dn gii
Có 5 s l và 4 số chn t chín số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Suy ra có
3
5
C
cách chn 3 s l t năm s 1, 3, 5, 7, 9
và có
3
4
C
cách chn 3 s chn t bn s 2, 4, 6, 8
Trang 47
C ba ch s l ghép với ba chữ s chẵn ta được mt tp gm 6 phn tử. Theo quy tắc nhân có
33
45
.CC
cách chọn các tập hp mà mỗi tập có 3 s chn và 3 s l t các s trên
ng với mỗi tập có 6! cách sắp xếp th t các phn t và mi cách sp xếp th t đó ta được
mt s thỏa mãn bài toán
Do đó theo quy tắc nhân có
33
45
.CC
.6! = 28800 s có 6 ch s khác nhau gồm 3 ch s chn và
3 ch s l t các s trên.
* Có
33
45
.CC
tp hp gm ba ch s l và ba ch s chẵn. Ứng với mỗi tập có duy nht mt
cách sp xếp các phần t theo thứ t tăng dần
Do đó mỗi tập hợp tương ứng vi một số. Vậy có
33
45
.CC
= 40 s tha mãn
Câu 122. Có 1000 hc sinh gồm 499 học sinh nam 501 học sinh nữ được xếp thành 10 hàng dc,
mỗi hàng 100 học sinh. Người ta mun chn t 1000 hc sinh này ra một nhóm 4 học sinh, trong
đó số học sinh nữ được chn là l và tho mãn điều kiện sau đây: 4 học sinh y được chn t 2
hàng khác nhau 2 cặp học sinh cùng thứ t đứng trong hàng (tính từ người đứng đầu tiên
của hàng đó). Chứng minh rằng s cách chọn các nhóm như vậy là mt s lẻ.
ng dn gii
Gọi mỗi nhóm 4 học sinh lấy t hai hàng tha mãn yêu cầu bài toán là một đội. Đặt S = {σ |σ
một đội}, O = {σ∈S| σ có s l học sinh nữ}, E = {σ∈S| σ s chn học sinh nữ}. Ta cn
chứng minh rằng
||O
là lẻ.
Với mỗi tập con A của S, ta định nghĩa
() ()
A
fA g
=
σ
σ
, trong đó
()
g
σ
s học sinh nữ
ca σ.
Vì OE = và OE = S nên
() () ()fS fO fE
= +
.
Hơn nữa
()fE
là chẵn, suy ra
( ) ( ) (mod 2)fS fO
.
Mặt khác, xét một học sinh nữ bất kì. Để to thành một đội, học sinh này có thể bt cp với một
học sinh khác trong hàng bởi 99 cách, sau đó tìm 2 học sinh khác ở hàng khác bởi 9 cách. Suy
ra, học sinh nữ này là thành viên của 99.9 = 891 đội. Có nghĩa là học sinh nữ y được tính 891
ln trong
()fS
. Vì ta có 501 học sinh nữ nên
( ) 891.501 1 (mod 2)fS
≡≡
.
Vì mi σ∈O cha mt s s l các học sinh nữ nên
( ) | | (mod 2)fO O
. Suy ra
| | ( ) ( ) 1 (mod 2)O fO fS
≡≡
.
Như vy s cách chn những đội là một s l
Câu 123. Trên mặt phẳng, kẻ vô hạn các ô vuông (dạng bàn cờ) và mỗi ô vuông được điền mt trong
hai s 0 hoc 1 sao cho bt c hình chữ nhật nào kích thước 2x3 thì đúng hai ô điền s 1.
Xét một hình chữ nht bất kì có kích thước 2016x2017. Tính tổng các số có trong các ô của nó.
ng dn gii
Trang 48
Tht vy, gi s tn tại hình chữ nhật có kích thước 1x3 có s ô có số 1 khác 1. Không mất tính
tổng quát ta giả s đó là hình chữ nhật AKHD kích thước 1x3 có đúng hai ô điền s 1 (nếu
không thì không có ô nào chứa s 1 nhưng không thể là ba ô điền s 1 vì trong mọi hình chữ
nhật có kich thước 2x3 có đúng 2 ô điền s 1).
Có th cho coi hai ô chứa s 1 của AKHD là ô 7 và ô 8 (Nếu các ô khác thì lập luận tương
t).
Xét hình chữ nhật BFNA có kích thước 2x3
nó có đúng hai ô cha s 1
các ô 1,2,4,5 là
các ô điền s 0.
Xét hình chữ nhật BCHK, từ gi thiết và do các ô 1,2,4,5 đều điền s 0 nên các ô 3,6 phải điền
s 1.
Xét hình chữ nhật ECDM kích thước 2x3, ta thấy do ô 3,6,8 điền s 1 nên dẫn đến mâu thuẫn.
Trưng hợp AKHD không có ô nào điền s 1, lập luận tương tự ta cũng dẫn đến mâu thuẫn.
Vy gi thiết phn chứng là sai hay ta có điều phi chứng minh.
Vì 2016=3x672 nên hình ch nhật kich thước 2016x2017 chia thành 672x2017 hình chữ nht
có kích thước 1x3.
Vy tng các s điền trong ô của hình chữ nht này là: 672.2017=1355424.
Câu 124. các s t 1 đến 2017 bằng các màu khác nhau sao cho không hai số nào cùng màu
chia hết cho nhau. Cần ít nhất bao nhiêu màu ?
ng dn gii
Tht vậy, với 11 màu khác nhau mà ta gọi là màu 1, màu 2,…, màu 11, xét cách tô màu sau:
S 1 tô màu 1
Các s 2 và 3 tô màu 2
Các s t 4 đến 7 tô màu 3
Các s t 8 đến 15 tô màu 4
Các s t 16 đến 31 tô màu 5
Các s t 32 đến 63 tô màu 6
Các s t 64 đến 127 tô màu 7
Các s t 128 đến 255 tô màu 8
Các s t 256 đến 511 tô màu 9
Các s t 512 đến 1023 tô màu 10
Các s t 1024 đến 2017 tô màu 11.
Dễ thấy cách tô màu trên thỏa mãn không có hai số nào cùng màu chia hết cho nhau. Vậy cần ít
nhất 11 màu.
Câu 125. Từ c ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lập được bao nhiêu số t nhiên trong mỗi s ny
các ch s không lặp li.
ng dn gii
Đếm các s t nhiên có 1 chữ số, 2 chữ số, …..,7 chữ s ri tìm tng.
Câu 126. Cho
,3mn
hai s nguyên dương. Trong bảng kích thước
mn
×
dán k ngôi sao (mỗi
ô nhiều nht là một ngôi sao). Ta thc hin một công vic là nếu có một hình
23×
hoc
32×
mà có 5 ngôi sao thì ta s dán thêm một ngôi sao vào ô còn lại. Tìm giá tr nh nht ca k sao
cho ban đầu trong bng có k ngôi sao thì sau hữu hạn bước thc hiện việc dán thêm sao như trên
thì mọi ô trong bảng đều có ngôi sao.
ng dn gii
Ta chứng minh giá trị nh nht của k là m+n.
Sau mỗi mt ln thực hiện thuật toán thì ít nhất một hình
22×
với 4 ngôi sao được hình thành.
Nếu ban đầu không có hình
22×
nào với 4 ngôi sao thì sau bước thực hiện s có ít nhất hai
hình
22×
với đầy đ 4 ngôi sao được hình thành.
Trang 49
Do đó sau mn-k bước thực hiện s có ít nhất mn-k+1 hình
22×
với 4 ngôi sao được hình thành
hoặc ít nhất có 1 hình
22×
với 4 ngôi sao đã có ban đầu và mn-k hình
22×
có đủ 4 sao được
hình thành.
Mặt khác, tồn tại đúng (m-1)(n-1) hình
22×
trong bảng, do đó
( )
(
)
11 1
m n mn k
−+
Từ đó
k mn≥+
.
Hình vẽ sau đây chỉ ra một ví dụ k= m+n
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*
Câu 127. Trên bàn c 10 x 10 người ta viết các s t 1 đến 100. Mỗi hàng chn ra s ln th ba.
Chứng minh rằng tn ti mt hàng có tng các s trong hàng đó nhỏ hơn tng c s ln th ba
được chọn.
ng dn gii
Sp xếp th t ca 10 s ln th ba ca các hàng là
1 2 10.
...> >>aa a
Ta thy tối đa là 20 số
có th lớn hơn
1
a
(là các s ln th nht và th hai mỗi hàng).
Vì vy
1
80
a
. Tương tự có tối đa 28 số th lớn hơn
2
a
. Vì vậy
2
72.
a
Từ đó
( ) ( )
1 2 10 10 10 10 10
... 80 72 7 6 ... 8 180.+ ++ + + + + + ++ = +
aa a a a a a
Trong khi đó, tổng các s hàng cha
10
a
không lớn hơn
( ) ( )
10 10 10 10
100 99 1 ... 7 8 171.+++−++−=+aa a a
Do
10 10
8 171 8 180+< +aa
nên hàng chứa
10
a
là hàng tha mãn yêu cầu.
Câu 128. Một ngân hàng câu hỏi Toán có 30 câu hỏi khác nhau gồm: 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung
bình và 15 câu hỏi dễ. Từ ngân hàng này lập mt đ thi gồm 5 câu hỏi khác nhau. Tính xác suất để
sao cho trong mi đ đưc chn nht thiết phi có đ c 3 loi câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và s
câu hỏi dễ không ít hơn 2?
ng dn gii
S đề thi tha mãn yêu cầu bài toán là: 56875.
Tổng s đề thi có th có là: 142506.
Xác sut cn tìm là:
1566
625
=P
.
Câu 129. Cho 100 s t nhiên không lớn hơn 100 tổng bằng 200. Chứng minh rằng t các s đó
có th chọn được ít nhất mt b các s có tng bằng 100.
Hướng dn gii
Câu 130. Mt túi đựng 11 viên bi cùng ch thước nhưng khác nhau về màu sc gồm: 4 viên bi
xanh, 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên. tính xác suất để:
a. Lấy được 2 viên bi cùng màu.
b. Lấy được 2 viên bi khác màu.
ng dn gii
Mi cách ly ngẫu nhiên 2 viên bi từ 11 viên bi là một t hp chp 2 của 11 viên bi. Do đó :
N(
) =
2
11
C
Trang 50
Gọi A là biến c lấy được 2 viên bi xanh, B là biến c ly được 2 viên bi đỏ thì N(A) =
2
4
C
N(B) =
2
7
C
.
Do đó : P(A) =
2
4
2
11
C6
C 55
=
, P(B) =
2
7
2
11
C 21
C 55
=
Biến c ly đưc 2 viên bi cùng màu là C =
AB
, vì A, B là 2 biến c xung khắc nên: P(C)
=
27
P(A B) P(A) P(B)
55
∪= + =
b) Biến c lấy được 2 viên bi khác màu là
C
.
Từ đó ta có:
27 28
P(C) 1 P(C) 1
55 55
= =−=
Câu 131. bao nhiêu cách phân tích thành tích của 3 s nguyên ơng, biêt các cách phân tích
mà các nhân t ch khác nhau về th t thì chỉ được tính 1 lần?
ng dn gii
Có bao nhiêu cách phân tích thành tích của 3 s ngun dương, biêt các cách phân tích mà
các nhân t ch khác nhau về th t thì chỉ được tính 1 lần?
Xét phân tích vi
Với mỗi , có cách chn s , để
t đó chọn . (1 điểm)
Vy s ch chn các b 10+9+....+1 = 55 cách
s cách chn các b là 55.55 cách.
y giờ, ta sẽ tính số các cách phân tích bị trùng nhau.
+) TH1: 3 thừa s bng nhau:
(1 điểm)
+) TH2: 2 thừa s bng nhau:
và (a ; b) # (3 ; 3).
Khi đó a {0; 1; 2; 3; 4} ; b {0; 1; 2; 3; 4 } và (a ; b) # (3 ; 3)
→ số cặp (a; b) là 5.5 1 =24, và 24 cặp này cho ta 24 cách phân tích thỏa mãn yêu
cầu. Tuy nhiên, mỗi cặp s cho 3 lần đếm trong quá trình đếm mà ta va nêu trên.
(1 điểm)
+) TH3: nếu c 3 tha s khác nhau, thì mỗi phân tích bị đếm trùng 3!=6 lần.
Vy s cách phân tích là: cách
(1 điểm)
Trong đề không có câu 2 - v y số, vì tôi không nghiên cứu được câu nào mới và phù
hp
Câu 132. Hội khỏe Phù Đổng năm 2014 tổ chc thi đấu 4 môn thể thao chy 100m, nhy xa,
nhy cao, bn cung và quy định điều kiện cho mỗi đội tham gia như sau:
Mỗi vận động viên của một đội ch thi đấu duy nht một môn thể thao.
Mỗi đội có thể la chn s vận động viên cho mỗi môn tùy ý (nhưng tổng s vận động viên
đúng bằng 20).
Tại lễ khai mạc, mỗi đội xếp thành mt hàng dc, các vận động viên chạy 100m cm c đỏ
đứng đầu, tiếp theo đến vận động viên nhảy xa cm c vàng rồi đến vận động viên nhảy cao
Trang 51
cm c xanh và cuối cùng là vận động viên bắn cung cm c tím. Gi s s đội tham dự là đ
lớn, hỏi có thể có tối đa bao nhiêu loại hàng dọc (phân biệt theo đội mỗi màu của hàng).
ng dn gii
Bài này có th giải theo phương pháp song ánh để tính s phn t ca tp hp kết hp vi k
thut dùng dãy nh phân.
Ta thy mỗi hàng sẽ ơng ng vi một b 4 số (a, b, c, d) với
0 , , , 20
20
abcd
abcd
≤≤
+++ =
để ch s
ng vận động viên thi đấu mỗi môn chạy 100m, nhẩy xa, nhẩy cao, bắn cung tương ứng. Với
mỗi bộ 4 số như thế ta đặt tương ứng với dãy nhị phân
23
1...101...101...101...1
abcd

. Dễ thy tương
ứng đó là một song ánh và có
3
23
C
dãy nh phân khác nhau do đó có tối đa
3
23
1771
C
=
loi
hàng dọc khác nhau.
Câu 133. Cho p là s nguyên t l. Tìm s tp con X ca tp
{1;2;...;2p}
biết rng X chứa đúng p
phn t và tng tt c các phn t ca X chia hết cho p.
ng dn gii
Đặt
2
{c {1;2;...;2 }: }
p
p
A px p AC= =⇒=
{ : ( ) (mod )}
j
A x ASx j p=⊂≡
vi
0,1,2,..., 1
jp=
01 1
...
p
AA A A
= ∪∪
ij
A A ij =∅∀
nên:
01 1
...
p
AA A A
= + ++
Xét đa thức:
12
( ) ... 1
pp
Px x x x
−−
= + +++
, đa thức này có
1p
nghiệm phc
21
{ , ,..., }
p
αα α
1
p
α
=
1
p
x =
có p nghiệm phức phân biệt:
21
, , ,..., , 1
pp
αα α α
=
, nên ta có:
1
1( )
p
pk
k
xx
α
=
−=
Suy ra:
2
1 11
()().( )
p pp
k k pk
k kk
x xx
α αα
+
= −=
−=
∏∏
2
2
11 1
()() ()(1)
pp p
k k kp
kk k
xx x x
αα α
= = =

= −= =


∏∏
So sánh hẹ s
p
x
ca 2 vế đẳng thc:
2
1
( ) ( 1)
p
kp
k
xx
α
=
−=
ta có:
()
( 1) 2
p Sx
xA
α
−=
Do p l
()Sx k
αα
=
nếu
k
xA
ta có:
1
0
. 20
p
k
k
k
A
α
=
−=
Trang 52
Do vậy x là nghiệm ca đa thc:
1
0
1
() 2
p
k
k
k
Qx Ax A
=
= +−
x là 1 nghiệm bất kì của đa thức:
12
( ) ... 1
pp
Px x x x
−−
= + +++
nên
12 10
... 2
p
AA A A
= = = =
12 10
0
... 2
2
2
p
AA A A
A
A
pp
= = = =
−= =
2
0
2
2
p
p
C
A
p
⇒= +
là s tp con thỏa mãn bài toán.
Câu 134. Một quân cờ di chuyển trên bàn cờ
2016 2016
theo một trong ba cách: đi lên một ô,
sang bên phải một ô, đi xuống v bên trái mt ô. Hỏi quân cờ có th đi qua tất c các ô, mỗi ô
đúng một ln và quay lại ô kề bên phải ô xuất phát được không?
ng dn gii
Sau mỗi bước, tổng th t ca hàng và ct chứa quân cờ hoc giảm đi
2
hoc tăng lên
1.
Như vậy, khi xét theo modulo
3
thì tổng này tăng
1
mỗi bước.
Do có
2
2016 1
bước, nếu kết thúc ô kề bên phải ô xuất phát thì tổng này tăng
1
đơn vị.
Do đó,
2
2016 2
chia hết cho Vy quân cờ không thể đi qua tất c các ô, mỗi ô đúng mt ln
và quay lại ô kề bên phải ô xuất phát.
Chứng minh hệ thc :
21
21
1
()
n
kn
nn
k
k C nC
=
=
ng dn gii
Ta s giải bài toán sau bằng hai cách “Có n nhà vật lí và n nhà toán học tham gia một Hội ngh
khoa học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một nhóm làm việc gồm n người, trong đó có 1 nhà
vật lí làm nhóm trưởng”.
Cách 1: Chọn nhóm trưởng vật lí, sau đó chọn n-1 thành viên còn lại từ 2n -1 người còn lại.
+) Chọn nhóm trưởng là mt nhà vật lí có n cách.
+) ng với mỗi cách chn nhóm trưởng có
1
21
n
n
C
cách chn n -1 thành viên trong 2n -1 thành
viên còn lại.
Áp dng quy tắc nhân có tất c
1
21
n
n
nC
cách chn một nhóm n người thỏa mãn bài toán. (1)
Cách 2: Chọn k nhà vật lý, chọn nhóm trưởng là nhà vt lý sau đó chọn n-k nhà toán hc vi
k = 1, 2, …, n.
Với mỗi giá tr k c định :
+) Chn k nhà vật lí trong n nhà vật lí có
k
n
C
cách
+) ng với mỗi cách chn k nhà vt lí trên có k cách chn một nhóm trưởng là nhà vt lí
+) ng với mỗi cách chn k nhà vật lí và một nhóm trưởng vật lí
nk k
nn
CC
=
cách chn
nk
nhà toán học trong n nhà toán học.
Áp dng quy tắc nhân có tất c
( )
2
k
n
kC
cách.
Cho k chy t 1 đến n ta được tt c
2
1
()
n
k
n
k
kC
=
cách chọn nhóm n người thỏa mãn bài toán
(2).
Trang 53
Từ (1) và (2) suy ra
21
21
1
()
n
kn
nn
k
k C nC
=
=
(đpcm)
Câu 135. Các s nguyên dương
1,2,3,...,2014
được sp xếp trên một hàng theo một th t nào đó.
Ta thc hin quy tc đi ch c s như sau: nếu s đầu tiên là
k
thì ta đi
k
s đầu tiên theo thứ
t nc lại. Chứng minh rng sau mt s hu hn ln thc hin quy tc trên thì s 1 s xuất hin
v trí đầu tiên
ng dn gii
Gi s
,1 2014kk≤≤
là s ln nht xuất hiện v trí đầu tiên trong tất c các quá trình đổi
chỗ. Giả s s k xuất hiện ln th h. Khi đó ở ln thực hiện sau ln th h thì số k s gi
nguyên vị trí. Trong các quá trình đổi ch sau đó ta gọi
1
k
là s ln nht xut hin v trí đu
tiên. Giả s s
1
k
xuất hiện ln th
1
h
. Khi đó sau lần th
1
h
thì số
1
k
s gi nguyên vị
trí,…cứ tiếp tục như vậy thì sau một s hu hạn bước phải dừng lại. Khi không thực hiện việc
thực hiện quy tc đi ch của bài toán tức là s v trí đầu tiên sẽ là s 1. Bài toán được chng
minh.
| 1/306