Phân loại từ Tiếng Trung B2 môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội

Phân loại từ Tiếng Trung B2 môn Tiếng Trung | Đại Học Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

采访 访问 拜访
Phỏng vấn Phỏng vấn Hỏi thăm
对象: 名人,新闻。。。 国家,城市,名人。。。 名人,普遍人
重新 重复 反复
再一次,或改变方式,内容
再从头做一次
事情又出现,或再做一次同
样的事
一次又一次,或点过来倒过
去,一次又一次更深入
实在 的确/确实 其实
Quả thực, thật ra Đúng v y Thực ra
真实,有感叹语气 对某件事实的肯定 真的,转折
彩色 多彩 色彩
躯体的颜色,黑白相反
(彩色电视,彩色打印)
纷纷多彩,很多(adj 能引起人某种感情的特质
丰盛 物质方面,能形容(饭菜很丰盛)
丰富 物质财富 学识经验等方面+
谈论 表示对事物,人的看法(谈论起,谈论
着)
讨论 有目的性,解决某个问题
遇到 偶然见(指人),偶然遭遇(事物)
见到 没有偶然的意思
面临 将开会看到,遇到
面对 眼前的,已经看到,遇到的人或事
自然 当然
- diễn ra theo quy luật, tính vốn có - khẳng định, không nghi ngờ
- kết quả tất yếu của hành động
- có thể làm vị ngữ Không thể
X - thán từ, sử dụng độc lập. Đằng trước đằng
sau dùng chấm chanh để liệt kê, thường mang
tính bổ sung
面对 面临
- đối nhau về vị trí Sắp, đã phải đối mặt với tình huống nào cấp
bách
Chủ động Bị động
Không cần tân ngữ(người, sự vật, trừu tượng) Bắt buộc phải có (đa phần là trừ tượng)
Trực tiếp kết hợp với đại từ nghi vấn (如何面
对困难)
Không thể
满足 满意
Đáp ứng nhu cầu, hi vọng Thỏa mãn
Thường + O ( ) Thường không + O ( )满足于自己的生活 对。。。满意
几乎 差点儿
Đều thể hiện kết quả sắp xảy ra, dùng trước động từ
Gần 1 mức nào, số lượng ,
差不多
Không
一连 连连
Liên tục,nhấn mạnh số lượng Liên tục, nhấn mạnh động tac
一连 数量词+V+
一连 数量词+ + V
连连+V
昨天我孩子一连问我 3 个问题 我问他有没有在谈恋爱,她笑着连连摇头
推辞 拒绝
Từ chối, không tiếp nhận (yêu cầu, nhiệm vụ
hợp lí)
Từ chối, không tiếp nhận những yêu cầu vô lí
不能加宾语
这个节目请你当主持人,你可一定要推辞 对于这种无理的要求,你当然应该拒绝
立刻 马上
Ngay lập tức Ngay lập tức + trong tương lai gần nhất
类似 相似
Cái giống loại có nét tương đồng Nội dung giống nhau
Đều có thể làm vị ngữ
Không
Có bổ ngữ, phó từ chỉ mức độ ( )十分,很
Đằng sau có thể +
Không
我以后不会犯类似的错误 两部电影的风格十分相似
采访 访问
Phỏng vấn người, sự kiện có thông tin
(người, tin tức)
Hỏi thăm, đến thăm có mục đích (địa điểm,
quốc gia, người)
于是 因此
Việc trước-việc sau Nguyên nhân – kết quả
Việc đã xảy ra Đã xảy ra/ tương lai xảy ra
他打了很多电话都没有人接,于是他娶了
她的驾照她
他以前上学就没有养成好习惯,因此毕业
后吃了不少苦
必须 需要
副词,动词前 动词
一定要,一定因该 一定有,不能缺少
你必须来 生活需要品
仔细 细心
Thường dùng chỉ thái độ khi làm việc hoặc xử
lí nhiệm vụ
Miêu tả sự tỉ mỉ của một người, chú ý đến
mọi khía cạnh
Cẩn thận (nhắc nhở người khác)
轻视 忽视
Chủ quan cố ý xem nhẹ Lơ là, khách quan, không cố ý xem nhẹ
Đối tượng : người,
这次考试决定你能不能获得奖学金去中国
留学,因此你不要轻视它
Đối tượng thường là sự vật
不管你多么忙也不要忽视自己的健康
到底 究竟
Là phó từ mang nghĩa "tóm lại, rốt cuộc/ cuối
cùng".
Có thể là danh từ phó từ kết quả, nguyên
do
前面有那么多人,我要看一个究竟
我等他半天,他到底来了
提议 建议
Đưa ra phương án,quan điểm của mình không
làm theo cũng ok
Đưa ý kiến, hi vọng người khác theo ý kiến
đó mà làm
暂时 临时
表示短时间
短时间内(未来)
x
x
临到事情发生时
X
短期的,非正式 (tạm thời, công việc tạm
thời)
你一定要自信,这些困难是暂时的 我是临时接到通知 来的,没有做发信的
准备
烦恼 懊恼
不好的 的感 / 强调 心失望
恰好 正好
,没有 这个更 的( ,差不多合适 合适 强调> 合适
语, 语,
昨天 时, 上打折,就 逛街 了一件 你来得正好,我正
一旦: 如果:ngộ nhỡ, trong trường hợp nếu như
平静 镇静
An tịnh, an nhiên
Bình tĩnh, không lo lắng, không 紧张
Dùng cho vật
平静 湖水
x
结实 壮实
Vững chắc, kiên cố, rắn chắc Rắn chắc
Vật, người, kiên cố không dễ hỏng, đổ vỡ Người(nam) cơ thể khỏe mạnh, cơ bắp ...
希望 期望
Hi vọng Kỳ vọng
Hi vọng với chính mình, đối với người khác Đối với người khác (bố mẹ kì vọng con, ánh
mắt kì vọng, kì vọng có cuộc sống hạnh phúc)
前程 前途
。。 。。 。。 有前 / 远大/ 万里 远大/ / 途光明
快乐 快活
心充 幸福 舒服
子过得很
羡慕 倾慕
Ngưỡng mộ với những thứ người khác có
nhưng mình không có: tài sản, đồ vật,vận may
Không chỉ thích mà còn mơ ước có được như
thế
生词 意思 造句
看不惯 人的做法表示不满意 我看不惯他对母亲态度
工作
误 (v
Delay
误时间, 误学习
+V+
的。。。
跟别个人做自己的事, 人不
考试的时 ,不要 量,
功课
“才 否侧 (1) ,不然
2 ,
(3) ...
(1) 优惠非你 两件,我 能改你
(2)这次考试很 要,请 来两
时, 非临时有事
)如 你要获得奖学金, 非从3
现在开 好好学习。
这个 期天我照 家看
Usually
父母
图书馆 们各 功课 个人自己 1)到 时,我 自做
讨论到毕业以2 老师让
自的生活
1 giữa 2 động từ, biểu thị
đồng thời hoặc trước sau
(2) ...,bing ... biểu thị 1 tầng ý
khác
(1) 她的家 脑修 并送回
)他节后了 的意见, 改正2 父母
自己的缺点
犹豫 不在
不能很好 我那么多的 ,我/得过来 / 地完 老板 任务 怕干
不过来
我打 天,你 得我 北京呆三
的过来 不过来
当着。。。的
在。。。前面,面对着 语考试时,我 要当着同学 和老
文讲 的面, 一个
竟然 料之外 mà; lại; vậy mà,
thế mà (biểu thị sự bất ngờ)
他竟然 一名
似的 在名词,动词, 词后面
—》跟 某个事物 / 相似
它已经 50 了,可是看起来 像年
人似的
可以这样做, 我知 ,你不 问问他 đừng ngại 位律师
非。。。不可 )一定要1
)一定会2
了获得奖学金,你非更加1
不可
这件事,2 爸爸
努力 要,必须 了获得奖学金,你 得更加
才行
表示转折, 了很多次,然 đứng phía đầu câu 失败
灰心
然知 他不好,然 他谈 而还跟
恋爱
也不 也没/ /
...
两个 不同,一 后,我 没有见面, 也不 般用 离婚
系谁
然。。。就 Nếu mà...thì đã...thì 然已经决定了就再 也没
别说 别说
。。就连
Đứng nói...ngay cả
我是 国人,就连中国人也不
的发 这个词准确
)在,从,自1
)时间:在2
)表示3 比较
主要 于中国1 熊猫 西南山区
2)我出生于 2004
)这 3 不能少于 200
意, 轻人,非一 事业不 全心全 专心
再也 再也不,再也没
表示某是绝对不再 ,不再继续
后,我再也没 手之 联系
全世界 希望 战争 再也不发生
đi đi về về; đi đi lại lại; đi tới đi
lui; chạy đi chạy lại;
đi về; vừa đi vừa về;
份礼 送给 到一 你,我来
商店了好
单位到我家有 2 公里
依旧 以前一样, vẫn cứ 久才跟 依旧 常热他见面,他
明摆 明显摆 秘密 明摆着 (v 在眼前,很容 清楚 她不 我分 他的
着是他不相信我。
示意( 眼示意
v
Biểu thị, ngầm hiểu, ám chỉ
想睡觉
过来 1biểu thị phương hướng
(2) vật thể chuyển hướng
(1)看见 从那 过来,同学老师 边走
大步流星地跑过去
过来,做一2 老师让 把书翻
近义 联系
他转过头来, 我打 招呼
NHẪN Phía trên tâm ( ) là đao ( ) nên
phải nhẫn nhịn ( )
住而流下 了眼
下班才 医院
出来 1người, động vật từ trong ra
ngoài
(2) nhìn ra, nghĩ ra, nhớ ra
(3) một cái mới sinh ra
(1) 出来 把书拿
)没有 ,我 不出来是2 根据 谁干
这个问题 ,我 不出来 太复杂
天我 一定要 量相 一个3
法来
无意 1không có ý định; không
muốn
无意中2 vô ý ( )
)这 他无意 1 场比赛
)我无意中发现了一种以前从来2
没有见过的
无论
| 1/6

Preview text:

采访 访问 拜访 Phỏng vấn Phỏng vấn Hỏi thăm
对象: 名人,新闻。。。
国家,城市,名人。。。 名人,普遍人 重新 重复 反复
再一次,或改变方式,内容 事情又出现,或再做一次同 一次又一次,或点过来倒过 再从头做一次 样的事 去,一次又一次更深入 实在 的确/确实 其实 Quả thực, thật ra Đúng vậy Thực ra 真实,有感叹语气 对某件事实的肯定 真的,转折 彩色 多彩 色彩
躯体的颜色,黑白相反 纷纷多彩,很多(adj)
能引起人某种感情的特质
(彩色电视,彩色打印) 丰盛
物质方面,能形容(饭菜很丰盛) 丰富
物质财富 + 学识经验等方面 谈论
表示对事物,人的看法(谈论起,谈论 着) 讨论
有目的性,解决某个问题 遇到
偶然见(指人),偶然遭遇(事物) 见到 没有偶然的意思 面临 将开会看到,遇到 面对
眼前的,已经看到,遇到的人或事 自然 当然
- diễn ra theo quy luật, tính vốn có
- khẳng định, không nghi ngờ
- kết quả tất yếu của hành động - có thể làm vị ngữ Không thể X
- thán từ, sử dụng độc lập. Đằng trước đằng
sau dùng chấm chanh để liệt kê, thường mang tính bổ sung 面对 面临 - đối nhau về vị trí
Sắp, đã phải đối mặt với tình huống nào cấp bách Chủ động Bị động
Không cần tân ngữ(người, sự vật, trừu tượng)
Bắt buộc phải có (đa phần là trừ tượng)
Trực tiếp kết hợp với đại từ nghi vấn (如何面 Không thể 对困难) 满足 满意
Đáp ứng nhu cầu, hi vọng Thỏa mãn
Thường + O (满足于自己的生活)
Thường không + O (对。。。满意) 几乎 差点儿
Đều thể hiện kết quả sắp xảy ra, dùng trước động từ
Gần 1 mức nào, số lượng , 差不多 Không 一连 连连
Liên tục,nhấn mạnh số lượng
Liên tục, nhấn mạnh động tac 一连+V+数量词 连连+V 一连+ 数量词+ V
昨天我孩子一连问我 3 个问题
我问他有没有在谈恋爱,她笑着连连摇头 推辞 拒绝
Từ chối, không tiếp nhận (yêu cầu, nhiệm vụ
Từ chối, không tiếp nhận những yêu cầu vô lí hợp lí) 不能加宾语 能
这个节目请你当主持人,你可一定要推辞
对于这种无理的要求,你当然应该拒绝 立刻 马上 Ngay lập tức
Ngay lập tức + trong tương lai gần nhất 类似 相似
Cái giống loại có nét tương đồng Nội dung giống nhau
Đều có thể làm vị ngữ Không
Có bổ ngữ, phó từ chỉ mức độ ( ) 十分,很 Đằng sau có thể + 于 Không
我以后不会犯类似的错误
两部电影的风格十分相似 采访 访问
Phỏng vấn người, sự kiện có thông tin
Hỏi thăm, đến thăm có mục đích (địa điểm, (người, tin tức) quốc gia, người) 于是 因此 Việc trước-việc sau Nguyên nhân – kết quả Việc đã xảy ra
Đã xảy ra/ tương lai xảy ra
他打了很多电话都没有人接,于是他娶了
他以前上学就没有养成好习惯,因此毕业 她的驾照她 后吃了不少苦 必须 需要 副词,动词前 动词 一定要,一定因该 一定有,不能缺少 你必须来 生活需要品 仔细 细心
Thường dùng chỉ thái độ khi làm việc hoặc xử Miêu tả sự tỉ mỉ của một người, chú ý đến lí nhiệm vụ mọi khía cạnh
Cẩn thận (nhắc nhở người khác) 轻视 忽视 Chủ quan cố ý xem nhẹ
Lơ là, khách quan, không cố ý xem nhẹ
Đối tượng : người, 事
Đối tượng thường là sự vật
这次考试决定你能不能获得奖学金去中国
不管你多么忙也不要忽视自己的健康
留学,因此你不要轻视它 到底 究竟
Là phó từ mang nghĩa "tóm lại, rốt cuộc/ cuối Có thể là danh từ phó từ ,  kết quả, nguyên cùng". do
前面有那么多人,我要看一个究竟
我等他半天,他到底来了 提议 建议
Đưa ra phương án,quan điểm của mình không
Đưa ý kiến, hi vọng người khác theo ý kiến làm theo cũng ok đó mà làm 暂时 临时 表示短时间 短时间内(未来) x x 临到事情发生时 X
短期的,非正式 (tạm thời, công việc tạm thời)
你一定要自信,这些困难是暂时的
我是临时接到通知赶来的,没有做发信的 准备 烦恼 懊恼 不好的 情 心 /情绪 强调内 的感 心失望 觉 恰好 正好 正 ,没有 合适 这个更 比 的( 合适 强调>) 合适,差不多 状语 状语,谓语,补语 昨天 时, 逛街 好 恰 上打折,就 碰 买了一件
你来得正好,我正想去呢
一旦:ngộ nhỡ, trong trường hợp 如果:nếu như 平静 镇静 An tịnh, an nhiên
Bình tĩnh, không lo lắng, không 紧张
Dùng cho vật (平静的湖水) x 结实 壮实
Vững chắc, kiên cố, rắn chắc Rắn chắc
Vật, người, kiên cố không dễ hỏng, đổ vỡ
Người(nam) cơ thể khỏe mạnh, cơ bắp ... 希望 期望 Hi vọng Kỳ vọng
Hi vọng với chính mình, đối với người khác
Đối với người khác (bố mẹ kì vọng con, ánh
mắt kì vọng, kì vọng có cuộc sống hạnh phúc) 前程 前途 前 似
程 锦/。。远大/。。万里
。。远大/有前途/前途光明 快乐 快活 内 满 心充 幸福感 轻松,舒服 日 快 子过得很 活 羡慕 倾慕
Ngưỡng mộ với những thứ người khác có
Không chỉ thích mà còn mơ ước có được như
nhưng mình không có: tài sản, đồ vật,vận may thế 生词 意思 造句 看不惯
对别人的做法表示不满意
我看不惯他对母亲的态度 耽误 (v) Delay 耽误时间,耽 工作 误 ,耽误学习 各+V+各 每 跟别 个人做自己的事, 人不 考试的时 ,不要 候 互相 量, 商 做 各 的。。。 同 各的功课 除非 (1) 跟 “才 否侧 , ,不然“ (1) 除 买 非你 才 两件,我 优惠 能改你 ( ) 2 … 非 除 , … (2)这次考试很 要,请 重 大家 来两 早 (3) ...要 , … 非 除 … 个小时, 非临时有事 除 ( )如 3 你要获得奖学金, 果 非从 除 现在开始好好学习。 照例 Usually 这个 期天我照 星 例要 家看 回 父母 各自 每个人自己
(1)到图书馆时,我们各 功课 自做 ( ) 2 天
今 老师让我 讨论到毕业以 们 后各自的生活 并
(1)giữa 2 động từ, biểu thị (1) 他把电 好 脑修 她的家 并送回
đồng thời hoặc trước sau ( )他节后了 2 的意见, 父母 改正 并
(2) ...,bing ... biểu thị 1 tầng ý 自己的缺点 khác 毫不犹豫 毫 乎 不在 不/得过来 能/不能很好地完成 老板发给我那么多的 ,我 任务 怕干 不过来 我打 在 算 天,你 北京呆三 觉得我玩 的过来玩不过来 当着。。。的 在。。。前面,面对着
口语考试时,我们要当着同学和老 面 师的面,用中文讲 故 一个 事 竟然
出乎意料之外 mà; lại; vậy mà, 他竟然拿了第一名。
thế mà (biểu thị sự bất ngờ) 似的
用在名词,动词,代词后面
它已经 50 岁了,可是看起来 轻 像年 —》跟某个事物/ 况 情 相似 人似的 不妨
可以这样做,đừng ngại 我知 一
道 位律师,你不妨问问他 非。。。不可 (1)一定要 ( ) 1
了获得奖学金,你非更加 为 努 ( )一定会 2 力不可 ( ) 2 知 爸爸 这件事, 道 总得 要,必须 为 总 了获得奖学金,你 努力 得更加 才行 然而
表示转折,đứng phía đầu câu 她 然
虽 失败了很多次,然而也 不 并 灰心 她虽然知 他不好,然 道 他谈 而还跟 恋爱 谁也不/也没/ 两个 不同,一 谁 于 般用 否定 后,我 离婚 没有见面, 们 也不 谁 联 都...谁 系谁 既然。。。就
Nếu mà...thì, đã...thì
既然已经决定了就再说也没用 别说。。就连 Đứng nói...ngay cả
别说我是外国人,就连中国人也不 能 的发 准确 音这个词 于 (1)在,从,自 ( ) 1 主要 熊猫 产于中国西南山区 ( )时间:在 2 (2)我出生于 2004 ( )表示 3 比较 ( )这 3 论 篇 文不能少于 200 字 一心 意, 全心全 专心 我 是
们 年轻人,非一心发展事业不 可 再也 再也不,再也没 分 后,我再也没 手之 他 跟 联系 表示某是绝对不再 ,不再 继续 全世界人民都希望 战争 再也不发生 存在 了 来回
đi đi về về; đi đi lại lại; đi tới đi 为了找 份礼 到一 送给 物 回 你,我来 lui; chạy đi chạy lại; 跑 几 了好 商店 次
đi về; vừa đi vừa về; 从单位到我家有 2 公里 依旧 跟以前一样,vẫn cứ
好久才跟他见面,他依旧非常热情 明摆着 (v)
明显摆在眼前,很容易看清楚 愿
她不 意跟我分享他的秘密 明摆 , 着是他不相信我。 示意(v)
Biểu thị, ngầm hiểu, ám chỉ 他闭眼示意想睡觉 过来
(1)biểu thị phương hướng (1)看见 从那 老师 边走过来,同学们
(2) vật thể chuyển hướng 大步流星地跑过去 ( ) 2 老师让我 过来,做一 把书翻 下 一项的 词 近义 联系 他转过头来, 我打 跟 招呼 忍 NHẪN
Phía trên tâm (心) là đao (刀) nên 忍不住而流下 泪 了眼 phải nhẫn nhịn ( ) 忍 他忍着疼, 去 下班才 医院 出来
(1)người, động vật từ trong ra (1) 请大家 出来 把书拿 ngoài ( )没有 2 ,我 根据 不出来是 猜 谁干
(2) nhìn ra, nghĩ ra, nhớ ra 的 (3) một cái mới sinh ra 这个问题 ,我 太复杂 不出来 想 何 任 好办法
(3) 今天我们一定要 量相 商 一个 互 办法来 无意
(1)không có ý định; không ( )这 1 他无意 场比赛 参加 muốn
( )我无意中发现了一种以前从来 2 ( ) 2 vô ý (无意中) 没有见过的花 无论