Phân loại và phương pháp giải bài tập hàm số bậc nhất và bậc hai

Tài liệu gồm 102 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập hàm số bậc nhất và bậc hai, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Đại số 10 chương 2 (Toán 10).

Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang81
BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG V HÀM S
A. KIN THC CN NM
I. Ôn tp v hàm s
1. Hàm s. Tp xác định ca hàm s
Định nghĩa: Cho D R, D . Hàm s f xác định trên D là mt qui tc đặt tương ng mi s x
D vi mt và ch mt s , kí hiu là
fx(), s fx() được gi là giá tr ca hàm s f ti
x
. Kí
hiu:
y
fx().
x
được gi là biến s
D được gi là tp xác định ca hàm s.
T =

y
fxx D() được gi là tp giá tr ca hàm s.
2. Cách cho hàm s
Cho bng bng
Cho bng biu đồ
Cho bng công thc
y
fx.
Tp xác định ca hàm s
y
fx ()
) là tp hp tt c các s thc x sao cho biu thc f có nghĩa.
Chú ý: Trong kí hiu
y
fx()
, ta còn gi
x
là biến s độc lp,
là biến s ph thuc ca hàm s
f . Biến s độc lp và biến s ph thuc ca mt hàm s có th được kí hiu bi hai ch cái tùy ý
khác nhau. Chng hn,
 yx x
32
41;
ut t
32
41;
là hai cách viết biu th cùng mt hàm
s.
3. Đồ th ca hàm s: Đồ th ca hàm s
y
fx xác định trên tp D là tp hp tt c các đim

M
xfx;() trên mt phng to độ vi mi x D.
Chú ý: Ta thường gp đồ th ca hàm s
y
fx là mt đường. Khi đó ta nói
y
fx
phương trình ca đường đó.
II. S biến thiên ca hàm s
1. Hàm s đồng biến, hàm s nghch biến
Định nghĩa: Cho hàm s f xác định trên K.
Hàm s
y
fx đồng biến trên K nếu

x
xKxx fx fx
12 1 2 1 2
,: ()()
Hàm s
y
fx
nghch biến trên K nếu

x
x K x x fx fx
12 1 2 1 2
,: ()()
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang82
Nhn xét: Nếu mt hàm s đồng biến trên K thì trên đó, đồ th hàm sđi lên; ngược li hàm s
nghch biến trên K thì đồ th hàm s đi xung.
Chú ý: Nếu
fx fx
12
() ()vi mi
x
xK
12
, , tc là
fx c x K() , thì ta gi là hàm s không
đổi hay hàm s hng trên K.
2. Kho sát s biến thiên ca hàm s:
Kho sát s biến thiên ca hàm s là xét xem hàm s đồng biến, nghch biến, không đổi trên các
khong nào trong tp xác định.
Đối vi hàm s cho bng biu thc, để kho sát s biến thiên ca hàm s ta có th da vào định
nghĩa hoc da vào nhn xét sau:
y
fx đồng biến trên K

fx fx
xx Kx x
xx
21
12 1 2
21
() ()
,: 0
y
fx nghch biến trên K

fx fx
xx Kx x
xx
21
12 1 2
21
() ()
,: 0
III. Hàm s chn, hàm s l
1. Khái nim hàm s chn, hàm s l
Định nghĩa: Cho hàm s
y
fx có tp xác định D.
Hàm s f được gi là hàm s chn nếu vi
x D thì –x D và
fx fx–.
Hàm s f được gi là hàm s l nếu vi
x D thì –x D và
fx fx–– .
2. Đồ th ca hàm s chn và hàm s l
Đồ th ca hàm s chn nhn trc tung làm trc đối xng.
Đồ th ca hàm s l nhn gc to độ làm tâm đối xng.
3. Sơ lượt tnh tiến đồ th song song vi trc ta độ
Trong mt phng ta độ
Oxy , cho đồ th ca hàm s
y
fx();
p
q là hai s dương tùy ý. Khi
đó
Tnh tiến lên trên q đơn v thì được đồ th hàm s
y
fx q()
Tnh tiến xung dưới q đơn v thì được đồ th hàm s
y
fx q()
Tnh tiến sang trái p đơn v thì được đồ th hàm s
y
fx p()
Tnh tiến sang phi p đơn v thì được đồ th hàm s
y
fx p()
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang83
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tính giá tr ca hàm s ti mt đim
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho hàm s
1
1
x
y
x
. Tìm ta độ đim thuc đồ th ca hàm s và có tung độ bng
2
.
A.
0; 2 . B.
1
;2
3



. C.
2; 2
. D.
1; 2 .
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
00
;2Mx đim thuc đồ th hàm s có tung độ bng
2
.
Khi đó:
0
0
1
2
1
x
x

00
121
x
x
0
31x
0
1
3
x
1
;2
3
M




.
Câu 2. Đim nào sau đây thuc đồ th ca hàm s
2
(1)
x
y
xx
A.
0; 1M . B.
2;1M . C.
2; 0M . D.

1; 1M .
Hướng dn gii
Chn C.
Th trc tiếp thy ta độ ca
2; 0M tha mãn phương trình hàm s.
Câu 4. Cho hàm s

2
223
khi 2
1
2 khi 2
x
x
fx
x
xx


. Tính
22Pf f

.
A. 3P . B.
2P
. C.
7
3
P
. D. 6P .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
 
2
22 2 3
22 22
21
ff


3P
.
Câu 5. Đồ th ca hàm s

21khi 2
3 khi 2
xx
yfx
x

đi qua đim nào sau đây:
A.
0; 3
. B.
3; 7
. C.
(2; 3)
. D.
0;1
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang84
Hướng dn gii
Chn D.
Th ln lượt tng phương án A,B,C,D vi chú ý v điu kin ta được:
02.0113f , đồ th không đi qua đim
0; 3
.
337f 
, đồ th không đi qua đim
3; 7
.
22.215 3f , đồ th không đi qua đim
2; 3
.
02.011f , đồ th không đi qua đim
0;1
.
Câu 6. Cho hàm s:


2
2 3 khi 1 1
1 khi 1
x
x
fx
xx


. Giá tr ca
1f
;

1
f
ln lượt là
A.
8
0
. B.
0
8
. C.
0
0
. D.
8
4 .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
12138f 
;

2
1110f

.
Câu 7. Cho hàm s
21khi 3
7
khi 3
2
xx
y
x
x


. Biết
0
5fx
thì
0
x
A. 2 . B.
3
. C.
0
. D. 1.
Hướng dn gii
Chn B.
TH1.
0
3x  : Vi

0
5fx
0
215x

0
2x
 .
TH2.
0
3x  : Vi

0
5fx
0
0
7
53
2
x
x
 .
Câu 8. Cho hàm s

3
23
khi 0
1
23
khi 2 0
2
x
x
x
fx
x
x
x

. Ta có kết qu nào sau đây đúng?
A.

1
1;
3
f 

7
2
3
f
. B.
02;f
37f 
.
C.

1f
: không xác định;

11
3
24
f

. D.
18;30ff
.
Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang85
Chn A.

3
23 1
1
12 3
f


;

2.2 3 7
2
21 3
f
.
Dng 2: Tìm tp xác định ca hàm s
1. Phương pháp
Tìm tp xác định D ca hàm s
y
fx
là tìm tt c nhng giá tr ca biến s x sao cho
biu thc f(x) có nghĩa:

D
x R f x coù nghóa()
.
Điu kin xác định ca mt s hàm s thường gp:
1) Hàm s
Ax
y
B
x
()
()
. Khi đó :
 Dx Ax
| ( ) xaùc ñònh vaø A(x) 0
2) Hàm s 
k
yAxk
*
2
(), .
Khi đó :
 Dx Ax
| ( ) xaùc ñònh vaø A(x) 0
3) Hàm s 
k
Ax
yk
Bx
*
2
()
,
()
.
Khi đó :
Dx AxBx
| ( ), ( ) xaùc ñònh vaø B(x)>0
Chú ý:
Đôi khi ta s dng phi hp các điu kin vi nhau.
A.B
0
A
B
0
0
.
Nếu
y
fx() có tp xác định là
D
. Khi đó:
y
fx() xác định trên tp
X

X
D
y
fx() xác định trên tp
X
fx() xác định vi mi
x
X
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1 :
Tìm tp xác định ca hàm s
1yx
Hướng dn gii
Hàm s
1yx
xác định
10x

1
x
.
Ví d 2: Tìm tp xác định ca hàm s
12 6yxx

Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang86
Hàm s đã cho xác định khi
12 0
60
x
x
1
2
6
x
x


1
2
x

.
Vy tp xác định ca hàm s
1
;
2
D

.
Ví d 3: Tp xác định ca hàm s
2
x
y
x
Hướng dn gii
Hàm s xác định khi:
0
20
x
x

0
2
x
x
.
Vy tp xác định ca hàm s
0; \ 2D 
.
Ví d 4: Tìm tp xác định ca hàm s
1
1
3
yx
x

.
Hướng dn gii
Điu kin để hàm s xác định:
30
13
10
x
x
x



.
Vy tp xác định ca hàm s đã cho là
1; \ 3D 
.
Ví d 5: m m để hàm s
23 1yx xm xác định trên tp
1;
?
Li gii
ĐK:
11
;
33
mm
xD




.
Để hàm s xác định trên
1;
thì

11
1; ; 1 1 3 2
33
mm
mm


 

.
Ví d 6.c định tham s m để hàm s
y
xm3 xác định trên tp
1;
Hướng dn:
Tp xác định ca hàm s



m
D ;
3
. Do đó hàm s xác định trên tp
1;
khi và ch khi


 

mm
Dm1; ; 1 3
33
Ví d 7.c định tham s m để hàm s
y
xm
2
xác định trên tp

;3
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang87
Hướng dn:
hàm s xác định khi và ch khi 
xm xm
22
0(1)




m
m
xmm
x
0
0
(1) hoaëc
;;
.
Vy tp xác định ca hàm s



khi m
D
mm khim
0
;; 0
Do đó hàm s xác định trên tp

;3 khi và ch khi



m
m
Dm
m
m
0
0
;3 9
09
3
.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Tìm tp xác định
D
ca hàm s

1
1fx x
x

.
A.
\0D . B.
\1;0D  . C.
1; \ 0D  . D.
1;D  .
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin xác định:
10 1
00
xx
xx





. Vy tp xác định:

1; \ 0D  .
Câu 2. Cho hàm s:
1
0
1
20
x
x
y
xx

. Tp xác định ca hàm s là tp hp nào sau đây?
A.
2;. B.
.
C.
\1 . D.
\1và 2xx x .
Hướng dn gii
Chn B.
Vi 0x
ta có:
1
1
y
x
xác định vi mi 1
x
nên xác định vi mi 0x .
Vi
0x ta có:
2yx
xác định vi mi 2x  nên xác định vi mi 0x .
Vy tp xác định ca hàm s
D
.
Câu 3. Tp xác định ca hàm s
1
3
x
y
x
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang88
A.
3; 
. B.
1; +
. C.
1; 3 3;

. D.
\3
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
1
3
x
y
x
.
Điu kin xác định:
10 1
30 3
xx
xx





.
Vy tp xác định ca hàm s
1; 3 3;D
.
Câu 4. Tp xác định ca hàm s
2
2
4
x
y
x
x
A.
\ 0;2;4
. B.
\0;4
. C.
\0;4
. D.
\0;4
.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s xác định
2
0
40
4
x
xx
x

. Vy
\0;4D .
Câu 5. Tìm tp xác định
D
ca hàm s

1
1fx x
x

.
A.
\0D . B.
1;D
 .
C.
\1;0D  . D.
1; \ 0D  .
Hướng dn gii
Chn D.
Điu kin:
10
0
x
x

.
Vy tp xác định ca hàm s
1; \ 0D  .
Câu 6. Tìm tp xác định ca hàm s
2
441yxx
.
A.
1
;
2



. B.
1
;
2



. C. . D.
.
Hướng dn gii
Chn C.
Điu kin xác định:
2
4410xx

2
21 0x

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang89
Do đó tp xác định D .
Câu 7. Tp xác định ca hàm s

1
3
1
fx x
x

A.
1; 3D
. B.
;1 3;D
 
.
C.
1; 3D
. D.
D
.
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s xác định khi
30
10
x
x


3
1
x
x
13x
.
Vy tp xác định ca hàm s
1; 3D
.
Câu 8. Tp hp nào sau đây là tp xác định ca hàm s
15
72
x
yx
x

?
A.
17
;
52



. B.
17
;
52
. C.
17
;
52
. D.
17
;
52


Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s xác đinh khi và ch khi
1
15 0
17
5
72 0
7
52
2
x
x
x
x
x





.
Câu 9. Tp xác định ca hàm s
2
2
9
68
x
y
x
x
A.

3; 8 \ 4 . B.
3; 3 \ 2 . C.
3; 3 \ 2 . D.

;3 \ 2 .
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
2
9033033xxx x .
Hàm s xác định khi và ch khi
2
2
33
90 33
4
2
680
2
x
xx
x
x
xx
x






. Vy
3; 3 \ 2x  .
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang90
Câu 10. Tp xác định ca hàm s

3 8 khi 2
7 1 khi 2
xx x
yfx
xx



A. . B.
\2
. C.
8
;
3



. D.
7;
.
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có:
• Khi
2x :
38yfx x x
xác định khi 380x

8
3
x
.
Suy ra
1
;2D 
.
• Khi
2x :

71yfx x
xác định khi 70x
7x
 .
Suy ra
1
2;D 
.
Vy TXĐ ca hàm s
12
;DD D
 
.
Câu 11. Tìm tp xác định ca hàm s
2
43
3
x
yx x
x

.
A.

;1 3; . B.
;1 3;
. C.
3;
. D.

1; 3 .
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s
2
43
3
x
yx x
x

xác định
2
430
30
xx
x


1v 3
3
xx
x

1
x
hoc
3x
.
Câu 12. Tp xác định ca hàm s
2
31
56
x
x
y
xx


A.
1; 3 \ 2
. B.
1; 2
. C.
1; 3
. D.
2; 3
.
Hướng dn gii
Chn A.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang91
Hàm s
2
31
56
x
x
y
xx


có nghĩa khi
2
30
13
10
2; 3
560
x
x
x
xx
xx






1; 3 \ 2x 
.
Câu 13. Tìm tp xác định ca hàm s
2
252yxx

.
A.
1
;2;
2



. B.
2;
. C.
1
;
2



. D.
1
;2
2



.
Hướng dn gii
Chn A.
Hàm s xác định
2
2520xx
1
2
2
x
x
.
Câu 14. Tìm
m
để hàm s
23 31
5
xm x
y
xm
xm



xác định trên khong
0;1 .
A.
3
1;
2
m



. B.
3; 0m  .
C.
3; 0 0;1m 
. D.

3
4; 0 1;
2
m

.
Hướng dn gii
Chn D.
*Gi
D
là tp xác định ca hàm s
23 31
5
xm x
y
xm
xm



.
*Dx
0
230
50
xm
xm
xm


23
5
m
xm
x
xm

.
*Hàm s
23 31
5
xm x
y
xm
xm



xác định trên khong
0;1
0;1 D

230
51
0;1
m
m
m


3
2
4
1
0
m
m
m
m


3
4; 0 1;
2
m

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang92
Dng 3: Tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
1. Phương pháp
Cho hàm s f xác định trên K .
y = f(x) đồng biến trên K

x
xKxx fx fx
12 1 2 1 2
,: ()()
y = f(x) nghch biến trên K

x
x K x x fx fx
12 1 2 1 2
,: ()()
T đó, ta có hai cách để xét tính đồng biến nghch biến:
Cách 1:

x
xKxx
12 1 2
,:
. Xét hiu s

A
fx fx
21
() ()
-
Nếu
A 0
thì hàm s đồng biến
-
Nếu
A
0 thì hàm s nghch biến
Cách 2:

x
xKxx
12 1 2
,:
. Xét t s
fx fx
A
xx
21
21
() ()
-
Nếu A 0 thì hàm s đồng biến
-
Nếu
A 0
thì hàm s nghch biến
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Kho sát s biến thiên ca hàm s sau



ay x x
by x x
2
2
) 4 6 treân moãi khoaûng ;2 ; 2
) 6 5 treân moãi khoaûng ; 3 ; 3;
Hướng dn








ax
fx fx
xx x x
xx
xxxxxxA
xxxxxxA
12
21
21 2 1
21
12 1 2 1 2 1 2
12 1 2 1 2 1 2
) Vôùi x , ta coù:
() ()
A= 4 2 2
Do ñoù:
x, ;2,x 2; 2 2 0, 2 0 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân ;2
x , 2; ,x 2; 2 2 0, 2 0 0
Vaäy,

 haøm soá ñoàng bieán treân 2; .
Ví d 2.
Kho sát s biến thiên ca hàm s sau




ay
x
x
by
x
3
) treân moãi khoaûng ;1 ; 1;
1
1
) treân moãi khoaûng ; 2 ; 2;
24
Hướng dn
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang93








ax
fx fx
xx
xx
xxxxxxA
xxxxxxA
12
21
21
12
12 1 2 1 2 1 2
12 1 2 1 2 1 2
) Vôùi x , ta coù:
() ()
3
A=
11
Do ñoù:
x, ;1,x 1; 1 1 0, 1 0 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân ;1
x, 1; ,x 1; 1 1 0, 1 0 0
Vaäy, haøm s

oá nghòch bieán treân 1; .
Ví d 3.
Kho sát s biến thiên và lp bng biến thiên ca hàm s sau

ay x by
x
3
1
)3; )
1
Hướng dn

a
x
x x x x x x fx fx
33 3 3
12 1 2 1 2 1 2 1 2
)Taäp xaùc ñònh:D=
x, : 3 3 ( ) ( )
Vaäy, haøm soá ñoàng bieán treân .





 

b
xD x
fx fx
xx
xxxx
xxxxxxA
x
12 1 2
21
21
1212
12 1 2 1 2 1 2
12 1
) Taäp xaùc ñònh: D= 0; \{1}
x, ,x , ta coù:
() ()
1
A=
11
Do ñoù:
x, 0;1,x 0 1;0 1 1 0, 1 0 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân 0;1
x, 1; ,x



xx x x x A
21 2 1 2
1; 1 1 0 , 1 0 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân 1; .
Ví d 5:
Tìm a để hàm s

1
f
xax a đồng biến trên
Hướng dn gii
Hàm s

1
f
xax a đồng biến trên khi và ch khi
0
01
10
a
a
a


3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Hàm s nào sau đây đồng biến trên tp xác định ca nó?
A.
3yx
. B.
31yx
.
C.
4y
. D.
2
23
y
xx

.
Li gii
Chn B
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang94
31yx
30a 
hàm s đồng biến trên TXĐ.
Câu 2: Xét s biến thiên ca hàm s

3
fx
x
trên khong
0;
. Khng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
B. Hàm s va đồng biến, va nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
D. Hàm s không đồng biến, không nghch biến trên khong
0;
.
Li gii
Chn A


12 1 2
21 2 1
21
2 1 21 2 1 21
,0;:
3
33 3
0



xx x x
xx fx fx
fx fx
xx xx xx xx
Vy hàm s nghch biến trên khong
0;
.
Câu 3: Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên ?
A.
yx
. B.
2
y
x
. C.
2
y
x
. D.
1
2
yx
Li gii
Chn B
Hàm s
y
ax b
vi
0a
nghch biến trên khi và ch khi
0a
.
Câu 4. Chn khng định đúng ?
A.
Hàm s
()yfx
được gi là nghch biến trên K nếu
12 1 2 1 2
;, ()()
x
x Kx x fx fx .
B.
Hàm s
()yfx
được gi là đồng biến trên K nếu
12 1 2 1 2
;, ()()
x
x Kx x fx fx .
C.
Hàm s
()yfx
được gi là đồng biến trên K nếu
12 1 2 1 2
;, ()()
x
x Kx x fx fx .
D. Hàm s
()yfx
được gi là đồng biến trên K nếu
12 1 2 1 2
;, ()()
x
x Kx x fx fx .
Li gii
Chn D
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang95
Lí thuyết định nghĩa hàm s đồng biến, nghch biến
Câu 5. Tìm
m
để hàm s
21 7ymx
đồng biến trên
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m
. D.
m
.
Li gii
Chn A
hàm s
21 7ymx
đồng biến trên
khi
210m
.
Câu 6. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
23 3ymxm

nghch biến trên
.
A.
3
2
m

. B.
3
2
m

. C.
3
2
m

. D.
3
2
m

.
Li gii
Chn D
Hàm s

23 3ymxm
có dng hàm s bc nht.
Để hàm s nghch biến trên
3
230
2
mm

.
Câu 7. Tng tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
đểm s

2
213yxmx
nghch biến trên khong
1;5
A.
6
. B.
3
. C.
1
. D.
15
.
Li gii
Chn A
Hàm s

2
213yxmx
nghch biến trên khong
1
;
4
m



.
Để hàm s

2
213yxmx
nghch biến trên khong
1;5
thì ta phi có

1
1;5 ;
4
m




1
13
4
m
m

.
Các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s
2
213yxmx

nghch biến
trên khong
1;5
1, 2, 3mm m
.
Tng tt c các giá tr nguyên dương ca tham s
m
để hàm s

2
213yxmx
nghch biến trên khong
1;5
123 6S

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang96
Câu 8. Cho hàm s
22ym x m 
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca m để hàm s đồng
biến trên
?
A. 2 . B.
3
. C. 4 . D.
5
.
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s có dng
yaxb, nên để hàm s đồng biến trên
khi và ch khi
20
20
m
m
2
2
m
m

. Mt khác do
m
nên
1; 0; 1; 2m 
. Vy có 4 giá tr nguyên ca m .
Câu 9. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2xm
y
x
m
xác định trên
1; 2 .
A.
1
2
m
m

.
B.
1
2
m
m
.
C.
1
2
m
m
.
D. 12m .
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s
2xm
y
x
m

xác định khi
x
m
.
Để hàm s
2xm
y
x
m

xác định trên
1; 2
khi và ch khi
1
2
m
m
.
Dng 4: Da vào đồ thm các khong đồng biến, nghch biến
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1:
Cho hàm sđồ th như hình bên dưới.
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0; 3 .
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang97
B. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0; 2 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
;3
.
Li gii
Chn C
Trên khong

0; 2
, đồ th hàm s đi xung t trái sang phi nên hàm s nghch biến.
Câu 2. Cho hàm s
yfx có tp xác định là
3; 3 và có đồ th đưc biu din bi hình
bên. Khng định nào sau đâyđúng?
A.
Hàm s

2018yfx đồng biến trên các khong
3; 1
1; 3 .
B. Hàm s

2018yfx
đồng biến trên các khong
2;1
1; 3
.
C. Hàm s

2018yfx nghch biến trên các khong
2; 1
0;1 .
D. Hàm s

2018yfx
nghch biến trên khong
3; 2
.
Li gii
Chn A
Gi
:Cy fx
,
2018Cy fx

. Khi tnh tiến đồ th
C
theo phương song
song trc tung lên phía trên
2018
đơn v thì được đồ th
C
. Nên tính đồng biến,
nghch biến ca hàm s
yfx
,
2018yfx
trong tng khong tương ng không
thay đổi.
Da vào đồ th ta thy:
Hàm s

2018yfx
đồng biến trên các khong
3; 1
1; 3
.
Hàm s

2018yfx đồng biến trên các khong
2;1
1; 3 .
Hàm s

2018yfx
nghch biến trên các khong
2; 1
0;1
.
Hàm s

2018yfx
nghch biến trên khong
3; 2
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang98
Câu 3. Cho hàm sđồ th như hình bên dưới.
Khng định nào sau đây là
đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
0;3
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
0; 2 .
D. Hàm s đồng biến trên khong
;3
.
Li gii
Chn C
Trên khong
0; 2 , đồ th hàm s đi xung t trái sang phi nên hàm s nghch biến.
Câu 4. Cho hàm sđồ th như hình v.
Chn đáp án sai.
A.
Hàm s nghch biến trên khong
;1

.
B. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
1;1
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
1; 0
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang99
Li gii
Chn C
T đồ th hàm s ta thy:
Hàm s nghch biến trong các khong:
;1

0;1 .
Hàm s đồng biến trong các khong:
1; 0
1;
.
Câu 5.
Hàm s
f
x có tp xác định và có đồ th như hình v
Mnh đề nào sau đây
đúng ?
A. Đồ th hàm s ct trc hoành theo mt dây cung có độ dài bng
2
.
B.
Hàm s đồng biến trên khong
0; 5
.
C.
Hàm s nghch biến trên khong
0; 3 .
D.
2019 2017ff .
Li gii
Chn A
Nhìn vào đồ th hàm s ta có :
Đồ thm s ct trc hoành ti hai đim
1; 0 , 3; 0 2
M
NMNA
đúng.
Trên khong
0; 2
đồ th hàm s đi xung nên hàm s nghch biến trên khong
0; 2
trên khong
2; 5 đồ th hàm s đi lên nên hàm s đồng biến trên khong

2;5 B sai.
Trên khong
0; 2
đồ th hàm s đi xung nên hàm s nghch biến trên khong
0; 2
trên khong
2;3
đồ th hàm s đi lên nên hàm s đồng biến trên khong
2;3 C
sai.
Ta có :
2019, 2017 2; và trên khong
2;
hàm s đồng biến nên

2019 2017
2019 2017
D
ff
sai.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang100
Dng 5: Xét tính chn l ca hàm s
1. Phương pháp
Để xét tính chn l ca hàm s y = f(x) ta tiến hành các bước như sau:
- Tìm tp xác định D ca hàm s và xét xem D có là tp đối xng hay không.
-
Nếu D là tp đối xng thì so sánh f(–x) vi f(x) (x bt kì thuc D).
+ Nếu f(–x) = f(x),
x
D thì f là hàm s chn.
+ Nếu f(–x) = –f(x),
x
D thì f là hàm s l.
Chú ý:
Tp đối xng là tp tho mãn điu kin: Vi
x
D thì –x
D.
Nếu
x
D mà f(–x)
f(x) thì f là hàm s không chn không l.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Xét tính chn l ca các hàm s sau
a.

3
2
1
x
fx
x
.
b.

2
f
xxx
.
c.
3
1
f
xxx.
d.

1
x
fx
x
.
Li gii
+ Hàm s

3
2
1
x
fx
x
có TXĐ
D
nên
x
DxD

f
xfx nên
hàm s l.
+ Hàm s

2
f
xxx
có TXĐ D
nên
x
DxD


f
xfx
nên
hàm s chn.
+ Hàm s
3
1
f
xxx
có TXĐ
D
nên
x
DxD




3
1
f
xfx
fx xx
f
xfx



nên hàm s không chn không l.
+ Hàm s

1
x
fx
x
có TXĐ
\1D
. Ta có
1
x
D
nhưng
1
x
D
nên
hàm s không chn không l.
Ví d 2. Xét tính chn l ca các hàm s sau
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang101
a)
2
20yx
,
b)
4
721yxx ,
c)
4
10x
y
x
,
d)
22yx x
,
e)
44
4
x
xxx
y
x

Li gii:
Xét
2
20yx có tp xác định
25;25D

,
  
2
2
20 20
f
xxx
f
x
Nên
2
20yx
là hàm s chn.
Xét
4
721yxx có tp xác định D
,
  
4
721
f
xxxfx
Nên
4
721yxx
là hàm s chn.
Xét
4
10x
y
x
có tp xác định
\0D
,



4
10x
f
xfx
x


.
Nên
4
10x
y
x
là hàm s l.
Xét 22yx x có tp xác định D
,
22
f
xx x fx .
Nên
22yx x
là hàm s chn.
Xét
44
4
x
xxx
y
x

có tp xác định
;1 1; 0D  .




44
4
xx xx
f
xfx
x



nên
44
4
x
xxx
y
x

là hàm s
chn.
Ví d 3. Cho hàm s
2016 9 2016 9
x
x
y
x

. Tính giá tr ca biu thc:
220 221 222 223 220 221 222 223 224Sf f f f f f f f f    
Li gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang102
Tp xác định

2016 2016
;\0
99
D



.
x
D
, ta có
x
D

2016 9 2016 9 2016 9 2016 9
()
xx xx
f
xfx
xx
 

.
Do đó
f
x
là hàm s l, và

()0fx f x

.
  

220 221 222 223 220 221 222 223 224
220 220 221 221 222 222 223 223 224
37
224 .
28
Sf f f f f f f f f
ff f fff f ff
f
   


Ví d 4. Tìm điu kin ca
m
để hàm s
4322
1yx mm x x mxm
 là hàm s chn.
Li gii
Hàm
4322
1yx mm x x mxm
có tp xác định là R nên hàm s chn khi:
10
0
0
mm
m
m


.
Vy
0m
.
Ví d 5: Tìm m thì hàm s
32 2
12 1fx x m x x m
là hàm s l.
Li gii
Hàm s có tp xác định là
D
do đó
x
DxD

.
Theo đề bài, ta có

f
xfx
,
x
D
nghĩa là
32 2 32 2
12 1 12 1xm x xm xm x xm  
,
x
D
. Điu này xy ra khi
22
11
1
11
mm
m
mm



.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Cho hàm s

yfx
xác định trên tp
D
. Mnh đềo sau đây đúng?
A.
Nếu
f
x không là hàm s l thì
f
x là hàm s chn.
B. Nếu
f
xfx
,
x
D
thì
f
x
là hàm s l.
C. Đồ th hàm s l nhn trc tung làm trc đối xng.
D. Nếu
f
x
là hàm s l thì
f
xfx
,
x
D
.
Li gii
Chn
D.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang103
A sai vì có nhng hàm s không chn, không l.
B sai vì
0fx
thì
f
xfx
nhưng
f
x
cũng là hàm s chn.
C sai vì đồ th hàm s l nhn gc ta độ làm tâm đối xng.
Câu 2. Cho đồ th hàm s
yfx
như hình v. Kết lun nào trong các kết lun sau là đúng?
A.
Đồng biến trên . B. Hàm s chn.
C. Hàm s l. D. C ba đáp án đếu sai
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đối xng qua trc Oy nên hàm s đã cho là hàm s chn.
Câu 3. Hàm s
42
3yx x
A. hàm s va chn, va l. B. hàm s không chn, không l.
C. hàm s l. D. hàm s chn.
Li gii
Chn D
Đặt
42
3fx x x
.
Tp xác định
D .
Ta có
xx 
.

42
3fx x x
42
3xx

f
x
.
Vy hàm s đã cho là hàm s chn.
Câu 4: Hàm s nào sau đây là hàm s l?
A.
g
xx
. B.
2
kx x x
.
C.

1
hx x
x

. D.

2
12fx x
.
Li gii
Chn C
Câu 5:
Cho hàm s
42
343yfx x x
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào đúng?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang104
A.
yfx
là hàm s chn. B.
yfx
là hàm s l.
C.
yfx
là hàm s không có tính chn l. D.
yfx
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn A
Tp xác định
D
.
Ta có
  
42
42
3–4 3343 ,
xD xD
fx xxx x Dxfx



Do đó hàm s
yfx
là hàm s chn.
Câu 6: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s l:
A.
3
yx x. B.
3
1yx
. C.
3
yx x
. D.
1
y
x
Li gii
Chn B
Hàm s l phi trit tiêu s hng t do
Câu 7. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
2
1
yx
x

. B.
42
21
x
y
xx
.
C.
3
1
4
y
x
. D.

2018 2018
21 21yx x
.
Li gii
Chn D
Đặt

2018 2018
21 21yfx x x
.
Tp xác định ca hàm s
yfx
D
.
Ta có
.xx 
.
Li có:
 


2018 2018
2018 2018
2121 21 21
f
xx x x x
f
x
.
Vy hàm s
yfx
là s chn.
Câu 8: m s nào dưới đây là hàm s l?
A.
44yx x
. B.
33
y
xx

.
C.
y
x
. D.
2
51yx x

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang105
Li gii
Chn A
Xét hàm s
44yfx x x
+ TXĐ:
D
Ta có
x
DxD
.
+
44 44
f
xx x x x fx
vi
x
D
Vy hàm s
44yfx x x
là hàm s l.
Câu 9. Cho hàm s

2018 2018 .yfx x x
Mnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s

yfx có tp xác định là
R
.
B. Đồ th hàm s

yfx
nhn trc tung làm trc đối xng.
C. Hàm s

yfx là hàm s chn.
D. Đồ th hàm s

yfx
nhn gc ta độ
O
làm tâm đối xng.
Li gii
Chn D
Tp xác định ca hàm s , x
thì x
ta có:

2018 2018 2018 2018
f
xx x x x fx
Hàm s đã cho là hàm s chn, đồ th nhn
O
y
làm trc đối xng. Do vy các phương án
,,
A
BC
đều đúng. Đáp án
D
sai.
Câu 10. Trong các hàm s dưới đây, hàm s nào là hàm s chn?
A.
3
2yx x=- . B.
42
35yxx=++. C.
1yx=+
. D.
2
2yxx=+.
Li gii
Chn B
Ta thy hàm s
42
35yxx=++ có tp xác định
D =
,
() ()() ()
42
42
3535
f
xxx xx fx-=-+-+= ++=
. Vy hàm s
42
35yxx=++
hàm s chn.
Câu 11. Cho đồ th hàm s

yfx
như hình v
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang106
Kết lun nào trong các kết lun sau là đúng:
A.
Hàm s l. B. Hàm s va chn va l.
C. Đồng biến trên
. D. Hàm s chn.
Li gii
Chn
D.
Hàm s xác định vi mi
x
đối xng nhau qua trc tung nên hàm s đã cho là
hàm s chn.
Câu 12. Đồ thm s nào sau đây có tâm đối xng?
A.
3
yx x. B.
2
yx
. C.
42
31yx x
. D. yx
.
Li gii
Chn A
+ Ba hàm s:
2
yx ;
42
31yx x ;
yx
đều là hàm s chn trên
nên đồ th ca
chúng nhn trc
O
y
làm trc đối xng, đồ th không có tâm đối xng.
+ Hàm s:
3
yx x có:
3
33
()
() ()
()() () ( )
fx x x
f
xfx
fx x x x x


 
3
yx x
là hàm s l trên
.
Nên đồ th hàm s
3
yx x nhn gc to độ
O
m tâm đối xng.
Câu 13.
Cho hàm s
 
2
3; 3 3fx xx gx x x
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
f
x
là hàm chn;
g
x
là hàm l. B. C f và
g
x
là hàm chn.
C. C

f
x
g
x là hàm l D.
f
x là hàm l;

g
x là hàm chn.
Li gii
Chn D
Xét

2
3fx xx
có TXĐ: D
Ta thy
x thì x
 
2
2
33
f
xxx xx fx
Vy nên

f
x là hàm l.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang107
Xét
33gx x x TXĐ:
D
.
Ta thy
x thì x
33 3 333
g
xx x x x x x gx
Vy nên
g
x là hàm chn.
Câu 14: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm chn?
A.
22
y
xx
. B.
22yx x

.
C.
22yx x
. D.
4
1yx x
.
Li gii
Chn A
Hàm s
22
y
xx
có tp xác định là
2;2D  .
Suy ra:
x
D
thì
x
D
.
Ta có :
  
22
f
xxx 
22 ()
x
x
f
x
.
Vy hàm s
22
y
xx
là hàm s chn.
Hàm s
22yx x
có tp xác định là
2;D

.
Ta có:
2 D nhưng
2 D
nên hàm s trên không là hàm s chn cũng không là hàm
s l.
Hàm s
22yx x
có tp xác định là D
.
Suy ra:
x
D
thì
x
D
.
Ta có :
2222
f
xx x x x fx
.
Vy hàm s
22yx x là hàm s l.
Hàm s
4
1yx x có tp xác định là D
.
Suy ra:
x
D
thì
x
D
.
Ta có:
13f
11f 
. Do
11ff

11ff

nên hàm s trên
không là hàm s chn cũng không là hàm s l.
Câu 15: Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
2
y
x
. B.
32
yx x
. C.
3
1yx
. D. 1yx.
Li gii
Chn A
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang108
Hàm s
2
y
x
có tp xác định là D
. Ta có:
xx

.
Vi
2
x
fx x fx  
Do đó hàm s
2yx
là hàm s l.
Hàm s
32
yx x
3
1yx
không là hàm s chn cũng không là hàm s l.
Hàm s
1yx
là hàm s chn.
Câu 16. Cho hàm s
22fx x x
3
5
g
xx x
. Khi đó:
A.
f
x
g
x
đều là hàm s l. B.
f
x
g
x
đều là hàm s chn.
C.
f
x
l,
g
x
chn. D.
f
x
chn,
g
x
l.
Li gii
Chn
D.
Ta có
D
khi đó
x
DxD
2222
f
xx xxxfx
f
x
là hàm s chn


33
55
g
xxxxx fxfx
là hàm s l
Câu 17. Nêu tính chn, l ca hai hàm s
22fx x x

,
g
xx
?
A.
f
x
là hàm s chn,
g
x
là hàm s chn.
B.
f
x là hàm s l,
g
x là hàm s chn.
C.
f
x
là hàm s l,
g
x
là hàm s l.
D.
f
x
là hàm s chn,
g
x
là hàm s l.
Li gii
Chn B
 Xét
f
x
có TXĐ: D .
x
DxD
.
22fx x x
22xx

f
x .
Nên
f
x
là hàm s l.
 Xét
g
x
có TXĐ: D .
x
DxD
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang109

g
xxxgx .
Nên
g
x là hàm s chn.
Câu 18: Cho hai hàm s

22fx x x
,
g
xx
. Trong các mnh đề sau, mnh đề nào
đúng?
A.

f
x là hàm s chn,
g
x là hàm s chn.
B.

f
x
là hàm s l,
g
x
là hàm s chn.
C.

f
x là hàm s l,
g
x là hàm s l.
D.

f
x
là hàm s chn,
g
x
là hàm s l.
Li gii
Chn B
 Xét

f
x có TXĐ. D .
x
DxD
.
22fx x x
22xx

f
x
.
Nên

f
x là hàm s l.
 Xét
g
x
có TXĐ. D .
x
DxD
.
 
g
xxxgx
.
Nên
g
x
là hàm s chn.
Câu 19: Cho hai hàm s
f
x
đồng biến và
g
x
nghch biến trên khong
;ab
. Có th kết lun
gì v chiu biến thiên ca hàm s
yfx gx
trên khong
;ab
?
A.
đồng biến. B. nghch biến.
C. không đổi. D. không kết lun được
Li gii
Chn D
Lây hàm s
f
xx
gx x
trên
0;1
tha mãn gi thiết
Ta có
 
0yfxgx xx 
không kết lun được tính đơn điu.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang110
Câu 20: Cho hai hàm s

11
x
x
fx
x

3
4
g
xx x
. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
f
x
là hàm s chn và
g
x
là hàm s l.
B.
f
x

g
x là hàm s chn.
C.
f
x

g
x
là hàm s l.
D.
f
x
là hàm s l
g
x
là hàm s chn.
Li gii
Chn D
Xét hàm s

11
x
x
fx
x

Tp xác định:
1; 1 \ 0D 
.
Ta có:
x
DxD
 
11xx
f
xfx
x


. Vy nên;hàm s

11
x
x
fx
x

là hàm s l.
Xét hàm s
Tp xác định:
D
.
Ta có:
x
DxD
 
3
3
44
g
xx xxx
g
x
. Vy nên;hàm s
3
4
g
xx x
là hàm s chn.
Câu 21. Cho hàm s
yfx
có tp xác định là
5; 5
đồ th ca nó được biu din bi
hình dưới đây.
Trong các khng định sau, khng định nào là
sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
2; 2
.
B. Đồ th ct trc hoành ti 3 đim phân bit.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang111
C. Hàm s đồng biến trên khong
5; 2
2; 5 .
D. Hàm s chn.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s chn nhn
Oy
làm trc đối xng.
Câu 22. Chn khng định sai trong các khng định sau:
A.
Hàm s
2
22yx x
xác định trên
.
B.
Hàm s
3
yx
là hàm s l.
C. Hàm s

2
1yx
là hàm s chn.
D.
Hàm s
2
1yx
là hàm s chn.
Li gii
Chn C
Xét hàm s

2
1yfx x
có tp xác định
.
Ta có


2
1
xx
f
x
fx x fx



không là hàm s chn.
Câu 23. Cho hàm s
4
1yxđồ th
C
. Khng định nào sau đây đúng?
A.
C
nhn gc ta độ
O
m tâm đối xng.
B.
C qua
0; 2A .
C.
C
tiếp xúc
Ox
.
D
.
C
nhn trc tung làm trc đối xng.
Li gii
Chn D
4
:1Cyfx x
, TXĐ: D
.
+
x
DxD .
+

4
1,fxx fx x
.
Nên

yfx
là hàm s chn, nên
C
nhn trc tung làm trc đối xng.
Câu 24: Cho các khng định:
.
I
Hàm s
42
12 5yx x là hàm s chn.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang112
.
I
I
Hàm s
2
1
x
y
x
là hàm s l.

.
I
II
Hàm s
20 20yxx
là hàm s chn.

.
I
V Hàm s 20 20yx x là hàm s l.
S khng định đúng trong các khng định trên là bao nhiêu?
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
42
() 12 5yfx x x
.
Tp xác định
D
.
Vi mi
xx
4242
( ) ( ) 12( ) 5 12 5 ( )
f
xx x xx fx
.
Do đó
42
() 12 5yfx x x là hàm s chn. Vy đúng.
Xét hàm s
2
()
1
x
yfx
x

.
Tp xác định
\1D
.
Tn ti
1 D
1
D
.
Do đó
2
()
1
x
yfx
x

không là hàm s chn cũng không là hàm s l. Vy sai.
Xét hàm s
( ) 20 20yfx x x.
Tp xác định

20;20D 
.
Vi mi
x
DxD
( ) 20 ( ) 20 ( ) 20 20 ( )
f
xxxxxfx  .
Do đó
( ) 20 20yfx x x là hàm s chn. Vy đúng.
Xét hàm s ( ) 20 20yfx x x.
Tp xác định
D
.
Vi mi
xx
( ) ( ) 20 ( ) 20 20 20 20 20 ( )
f
xx x x x x x
f
x
Do đó
( ) 20 20yfx x x là hàm s l. Vy đúng.
Câu 25. Hàm s
f
x
có tp xác định và có đồ th như hình v
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang113
Tnh giá tr biu thc
2018 2018ff
A.
2018
. B.
0
. C.
2018
. D.
4036
.
Li gii
Chn B
Da vào hình dáng ca đồ th ta thy rng hàm s đối xng qua
(0;0)O
nên là hàm s l.
Suy ra
0fx fx fx fx
Vì vy

2018 2018 0ff .
Câu 26. Hàm s
f
x
có tp xác định và có đồ th như hình v
Mnh đề nào sau đây
sai ?
A.

111ff
. B. Đồ th hàm s có tâm đối xng.
C.
Hàm s đồng biến trên khong
1; 5
. D. Hàm s nghch biến trên khong

6; 1
.
Li gii
Chn B
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang114
Nhìn đồ th ta có :

111ff
A đúng.
Đồ th không có tâm đối xng nên B sai.
Trên khong
1; 5
đồ th hàm s đi lên nên hàm s đồng biến trên khong
1; 5
C
đúng.
Trên khong

6; 1
đồ th hàm s đi xung nên hàm s nghch biến trên khong
6; 1D đúng.
Câu 27. Cho hàm s

3
3
6khi 2
khi 2 2.
6khi 2
xx
fx x x
xx



Khng định nào sau đây đúng?
A.
Đồ th hàm s
f
x
đối xng nhau qua gc ta độ.
B. Đồ th ca hàm s
f
x đối xng qua trc hoành.
C.
f
x
là hàm s l.
D.
f
x
là hàm s chn
Li gii
Chn D
Hàm s có tp xác định
.D
Vi
2; 2x 
ta có

f
xxx
f
x
Vi
;2 2; ;xx

3
3
66
f
xx x
f
x
và ngược li
Do đó hàm s đã cho là hàm s chn.
Câu 28. Cho hàm s
220172
34 7fx m m x m
. Gi
S
là tp hp tt c các giá tr ca
tham s
m
để hàm s
f
là hàm s l trên
. Tính tng các phn t ca
S
.
A.
0
. B.
3
. C. 7. D. 27.
Li gii
Chn A
Tp xác định:
D
. Suy ra:
x
D
thì
x
D
.
Ta có:


220172
34 7fx m m x m .
Để
f
là hàm s l thì
x
D
,
f
xfx

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang115
220172220172
34 7 34 7mm x m mm x m 
2
77mm
. Vy tng các phn t ca
S
770

.
Câu 29. m tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s


322
22 4 4 36yx m x mxm
là mt hàm s l
A.
2m 
. B.
2m
. C.
4m
. D.
2m 
.
Li gii
Chn B


322
22 4 4 36yfx x m x mx m.
TXĐ:
D
x
x 
Hàm s
y
fx
là hàm s l
,fx fx x




322 322
22 4 4 36 22 4 4 36,x m x mxm x m x mxm x





22
24360,mxm x
Câu 30. Cho hàm s

2
2
2018 ( 2) 2018
(1)
mxm x
yfx
mx


đồ th ( )
m
C (
m
là tham
s). S giá tr ca
m
để đồ th ()
m
C nhn trc O
y
làm trc đối xng là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn B
ĐK :
2
1
10
1
m
m
m


.
đồ th ()
m
C nhn trc
O
y
làm trc đối xng nên hàm s
f
x
là hàm s chn, suy ra

f
xfx
.
Ta có :



2
2
2
2
2 2018 2018
2018 ( 2) 2018
(1)
1
mxmx
mxm x
fx
mx
mx




.
Đồng nht, ta được :
2
2
2
21
20
2
2
mm m
mm
m
mm



.
Kết hp điu kin, suy ra
2m
tha mãn.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang116
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang117
BÀI 2. HÀM S BC NHT
A. KIN THC CN NM
I. Ôn tp v hàm s bc nht
Hàm s bc nht y = ax + b
Tp xác định: D = R.
S biến thiên:
- Khi a > 0, hàm s đồng biến trên R.
- Khi a < 0, hàm s nghch biến trên R.
Đồ thđường thng có h s góc bng a, ct trc tung ti đim B.
Chú ý: Cho hai đường thng : y = ax + b và : y = a
x + b
song song vi
a = a
và b
b
.
trùng vi
a = a
và b = b
.
ct
a
a
.
II. Hàm s hng
y
b
Đồ th ca hàm s
y
b là mt đường thng song song hoc trùng vi trc hoành và ct trc tung
ti đim

0;b . Đường thng này gi là đường thng
y
b
III. Hàm s
y
x
1. TXĐ:
D
2. Chiu biến thiên


0
0
xkhix
yx
xkhix
3. Đồ th
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
1. Phương pháp
Cho hàm s
 yaxba,0
- Khi a > 0, hàm s đồng biến trên R.
- Khi a < 0, hàm s nghch biến trên R.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1. Tìm các giá tr ca tham s
m
để hàm s
23 3ymxm

nghch biến trên
Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang118
Hàm s

23 3ymxm có dng hàm s bc nht.
Để hàm s nghch biến trên
3
230
2
mm

.
Ví d 2. Tìm các giá tr ca tham s để
12ym x m
 đồng biến trên khong

; 
Hướng dn gii
Hàm s
12ym x m 
có dng hàm s bc nht.
Để hàm s đồng biến trên
10 1mm

.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Khng định nào v hàm s 35yx
sai:
A. Hàm s đồng biến trên
. B. Đồ th ct Ox ti
5
;0
3



.
C. Đồ th ct Oy ti
0; 5 . D. Hàm s nghch biến trên
.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s 35yx có h s 30a
nên đồng biến trên
, suy ra đáp án D sai.
Câu 2. Tìm m để hàm s

32ymx nghch biến trên .
A. 0m . B. 3m
. C. 3m . D. 3m .
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s

32ymx có dng hàm s bc nht.
Để hàm s nghch biến trên
thì 30 3mm
 .
Câu 3. Tìm
m
để hàm s
21 3ymxm đồng biến trên
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C. 3m
. D. 3m .
Hướng dn gii
Chn A.
Khi 2 1 0m
1
2
m
5
0
2
y
nên nghch biến trên
Vy hàm s
21 3ymxm đồng biến trên
khi và ch khi
1
210
2
mm
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang119
Câu 4. Cho hàm s
21
f
xm x
. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đồng biến trên
?;
nghch biến trên
?
A. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên
;
2m
thì hàm s nghch biến trên
.
B. Vi 2m thì hàm s đồng biến trên
; 2m
thì hàm s nghch biến trên
.
C. Vi 2m thì hàm s đồng biến trên
; 2m
thì hàm s nghch biến trên
.
D. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên
;
2m
thì hàm s nghch biến trên
.
Hướng dn gii
Chn D.
Hàm s
21
f
xm x
đồng biến khi
20m
2m
.
Hàm s
21
f
xm x nghch biến khi 20m
2m
.
Câu 5. Cho hàm s

73
f
xmx
. Có bao nhiêu s t nhiên
m
để

f
x
đồng
biến trên
?
A.
2
. B.
4
. C. 3. D. vô s.
Hướng dn gii
Chn C.
Để hàm s

() 7 3
f
xmx
đồng biến trên
70 7mm
Vy
0;1; 2m
tha mãn
7m
để hàm s
() 7 3
f
xmx

đồng biến trên
.
Dng 2: Đồ th hàm s bc nht
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
H s góc ca đồ th hàm s
2018 2019yx
bng
A.
2019
2018
. B. 2018 . C. 2019
. D.
2018
2019
.
Hướng dn gii
Chn B.
Câu 2. Đồ th ca hàm s
21
33
yx
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang120
A. . B. .
C. . D. .
Hướng dn gii
Chn C.
T gi thiết hàm s đồng biến nên loi đáp án A và B.
Mt khác cho
0x
vào
211
333
yx

nên loi đáp án D.
Câu 3. Hàm s
21yx
đồ th là hình nào trong các hình sau?
x
y
O
1
-1
x
y
O
1
-1
x
y
O
1
-1
x
y
O
1
-1
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1.
Hướng dn gii
Chn D.
Đồ th hàm s
21yx
đi qua hai đim có ta độ
0; 1
1
;0
2



.
Do đó ch có hình 1 tha mãn.
Câu 4. Hàm s nào cho dưới đây có đồ th như hình v bên:
O
x
1
2
1
3
y

d
O
x
y
1
3
1
2
d
O
x
y
1
2
1
3
d
O
x
y
1
1
3

d
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang121
A.
22yx
. B.
2yx
. C.
2yx

. D.
22yx
.
Li gii
Chn A.
Đồ th hàm s ct Ox
Oy
ln lượt t
1; 0A
0;Bb.
Câu 5. Đồ th ca hàm s
2
2
x
y 
là hình nào?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
2
2
x
y 
đi qua
0; 2 , 4; 0AB
. Quan sát đồ th ta được đáp án C tha
yêu cu.
Câu 6.
Hình v bên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang122
A.
22
y
x
. B.
22yx
. C.
21
y
x
. D.
1
1
2
y
x

.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm sđường thng đi qua 2 đim
1; 0 , 0; 2AB
. Hàm s có dng
yaxb ta được:
02
22
2.0 2
ab a
yx
ab b






.
Câu 7 Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
.
A.
–2yx=
. B.
–2yx=
. C.
2–2yx=
. D.
2–2yx=
.
Li gii
Chn D
Gi s hàm s cn tìm có dng:
(
)
0yaxba=+ ¹
.
Đồ th hàm s đi qua hai đim
()()
0; 2 , 1; 0-
nên ta có:
22
02
ba
ab b
ìì
ïï
-= =
ïï
íí
ïï
=+ =-
ïï
îî
.
Vy hàm s cn tìm là
2–2yx=
.
Câu 8: Đim nào sau đây không thuc đồ th hàm s
31
y
x
?
A.
2; 6M
. B.
1; 4N
. C.
0;1P
. D.
1; 2Q 
.
Li gii
Chn
A
Ta có
3.2 1 7 6
, do đó
2; 6M
không thuc đồ th hàm s
31yx
.
Câu 9: Đưng thng trong hình bên là đồ th ca mt hàm s nào?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang123
A.
53yx
. B.
3yx
. C.
33yx
. D.
32yx
.
Li gii
Chn D
Gi
yaxb
. Da vào đồ th
30.
2
3
3
0
2
xb
a
b
ab



.
Câu 10.
Đường gp khúc trong hình v là dng đồ th ca mt trong bn hàm s được lit kê
trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm s nào?
A.
1yx. B. 1yx
. C. 1yx
. D. 1yx .
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đi qua các đim
0;1
1; 0
nên ch có hàm s
1yx
tha mãn.
Câu 11. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình v?
x
y
O
1
A.
2, 1
, 1
x
khi x
y
xkhix

.
B.
2, 1
, 1
x
khi x
y
xkhix

.
C.
2, 1
, 1
x
khi x
y
xkhix


.
D.
, 1
, 1
xkhix
y
x
khi x
.
Li gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang124
Chn C
Bng biến thiên:
+
x
y
1
+
1
Câu 12. Đồ th bên là đồ th ca hàm so?
x
y
3
1
O
1
A.
1yx
. B.
21yx
. C.
21yx
. D.
1yx
Li gii
Chn B
Đồ th nhn trc Oy là trc đối xng nên hàm s tương ng là hàm chn nên loi
phương án C, D.
Đồ th hàm s đi qua đim
1; 3 . Thay vào B thy tha mãn nên chn B.
Câu 13. Đồ th ca hàm s
2
2
x
y 
là hình nào?
A.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang125
B.
C.
D.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
2
2
x
y 
ct trc hoành ti đim
4; 0
và ct trc tung ti đim
0; 2
nên chn đáp án C.
Câu 14. Hình v sau đây là đồ th hàm s nào?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang126
A. 1yx. B. 1
yx . C. 1
yx . D. yx.
Li gii
Chn
A
Nhìn vào đồ th hàm s đã cho ta thy:
-Đồ th đi qua đim
(0;1)A
nên loi tr đáp án C, D.
-Đồ th đi qua đim
B( 1;0)
,
C(1;0)
nên loi tr đáp án B.
Chn đáp án A
Câu 15.
Hàm s nào trong các hàm s dưới đâyđồ th như hình v?
A.
3.yx B. 23.yx C. 46.yx
D. 46.yx
Li gii
Chn B
Đồ th là mt đường thng qua đim

3
0; 3 à ; 0
2
v



Nên hàm s có dng:
y
ax b
tha:
3.0
3
0
2
ab
ab

2
3
a
b
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang127
Câu 16. Cho hàm s
yfx
có tp xác định là
3; 3
và có đồ th như hình v. Khng định
nào sau đây đúng?
A.
Hàm s đồng biến trên khong
3;1
1; 4 .
B.
Hàm s nghch biến trên khong
2;1 .
C. Hàm s đồng biến trên khong
3; 1
1; 3 .
D.
Đồ th hàm s ct trc hoành ti 3 đim phân bit.
Li gii
Chn C
+) Da vào đồ th nhn thy: Hàm s đồng biến trên khong
3; 1
1; 3 .
Câu 17.
Hàm s nào trong bn phương án lit kê A, B, C, D có đồ th như hình bên
A.
2yx=- +
. B.
21yx=+
. C.
1yx=+
. D.
1yx=- +
.
Li gii
Chn D
Gi
:d
y
ax b=+
Đồ th hàm s ct các trc ta độ ln lượt ti
()
0;1A
()
1; 0B
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang128
()
()
0;1
1; 0
d
d
A
B
ì
Î
Î
ï
ï
í
ï
ï
î
1
0
b
ab
ì
=
ï
ï
í
ï
+=
ï
î
1
1
b
a
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
:1dy x=-+
.
Dng 3: V trí tương đối ca hai đường thng
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Cho hai đưng thng

1
1
:100
2
dy x

2
1
:100
2
dy x
. Mnh đề nào sau đây
đúng?
A.

1
d

2
d
trùng nhau. B.
1
d
2
d
vuông góc nhau.
C.

1
d

2
d
ct nhau. D.
1
d
2
d
song song vi nhau.
Hướng dn gii
Chn C.
Cách 1: Gi
1
k ,
2
k ln lượt là h s gc ca
1
d
2
d
. Khi đó
21
11
,
22
kk 
21
1
.
4
kk
nên
1
d
2
d
không vuông góc nhau.
Xét h:
1
100
2
1
100
2
yx
yx


1
100
2
1
100
2
xy
xy


0
100
x
y
Vy

1
d
2
d
ct nhau.
Cách 2: Ta thy
11
22

nên
1
d
2
d
ct nhau.
Câu 2. Biết ba đường thng
1
:21dy x
,
2
:8dy x
,
3
:32 2dy mx

đồng quy. Giá
tr ca
m
bng
A.
3
2
m 
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Hướng dn gii
Chn B.
+ Gi
M
là giao đim ca
1
d
2
d .
Xét h:
21
8
yx
yx


21
8
xy
xy


3
5
x
y
3; 5M
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang129
+
3
M
d
nên ta có:
532.32m 596 2m
 66m
1m.
Câu 3. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
2
331ym xm

song song
vi đường thng
5yx?
A. 2m  . B. 2m  . C. 2m
. D. 2m .
Hướng dn gii
Chn D.
Đường thng
2
331ym xmsong song vi đường thng 5yx
khi và ch khi
22
2vm=2
31 4
2
2
315 3 6
m
mm
m
m
mm








.
Câu 4. Các đường thng

51yx ; 3yxa
; 3yax
đồng quy vi giá tr ca
a
A.
11
. B. 10
. C.
12
. D. 13 .
Hướng dn gii
Chn D.
Gi
1
:55dy x
,
2
:3dy xa
,
3
:3dyax
3a
.
Phương trình hoành độ giao đim ca
1
d
2
d
: 5 5 3
x
xa

5
8
a
x


.
Giao đim ca
1
d
2
d
55 15
;
88
aa
A




.
Đường thng
1
d
,
2
d
3
d
đồng qui khi
3
A
d
515 5
.3
88
aa
a


2
10 39 0aa 
3
13
a
a
13a
 .
Dng 4: Xác định hàm s bc nht
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Biết đồ th hàm s
yaxb
đi qua đim
1; 4M
và có h s góc bng
3
. Tìm ,.ab
Li gii
yaxb
có h s góc bng
3
nên
3a
.
yaxb
đi qua
1; 4M
nên
3yxb

43.1b

7b
.
Ví d 2: Đồ th hàm s
yaxb
là mt đường thng đi qua
3;4A
và song song vi đường
thng
31yx
. Tìm ,.ab
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang130
Li gii
Đường thng
yaxb
đi qua
3;4A
và song song vi đường thng
31yx
;suy
ra
34
5
3
3
1
ab
b
a
a
b





.
Ví d 3: Đồ th hàm s
yaxb
ct trc hoành ti đim có hoành độ
3x
đi qua đim

2; 4M
. Tìm ,.ab
Hướng dn gii
Đồ th hàm s ct trc hoành ti đim có hoành độ
3x
30ab

.
Đồ th hàm s đi qua đim
2; 4M
24ab

.
Ta có h
4
30
5
24 12
5
a
ab
ab
b



.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Đường thng nào sau đây song song vi đường thng
2yx
?
A.
2
5
2
yx
. B. 12
y
x . C.
1
3
2
yx
. D. 22yx .
Hướng dn gii
Chn A.
Hai đường thng song song khi hai h s góc bng nhau.
Câu 2. Hàm s
122fx m x m là hàm s bc nht khi và ch khi
A. 1m  . B. 1m . C. 1m
. D. 0m .
Hướng dn gii
Chn C.
Hàm s
122fx m x m là hàm s bc nht khi và ch khi 1 0m  1m.
Câu 3. Tìm
m
để
221fx m x m
là nh thc bc nht.
A.
2m
. B.
2
1
2
m
m
. C.
2m
. D.
2m
.
Hướng dn gii
Chn A.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang131
Để
221fx m x m là nh thc bc nht thì
20m
2m
.
Câu 4. Mt hàm s bc nht
yfx
–1 2f
2–3f
. Hàm s đó là
A.
–2 3yx
. B.

51
3
x
fx
.
C.
2–3yx
. D.

51
3
x
fx
.
Hướng dn gii
Chn B.
Hàm s đã cho có dng
x
byfx a
.
Ta có


–1 2
2–3
f
f
.
.2
–1 2
–3
ab
ab
5
3
a
,
1
3
b
.
Vy

51
3
x
fx

.
Câu 5. Biết đồ th hàm s
yaxb
đi qua đim
1; 4M
và có h s góc bng
3
. Tích
P
ab
?
A.
13P
. B. 21P
. C. 4P
. D. 21P  .
Hướng dn gii
Chn D.
yaxb
có h s góc bng
3
nên
3a
.
yaxb
đi qua
1; 4M nên
3yxb

43.1b

7b .
Do đó
.3.721Pab
.
Câu 6. Đồ th hàm s nào sau đây đi qua 2 đim
1; 2A
0; 1B
.
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
31yx
D.
31yx
.
Hướng dn gii
Chn D.
Gi đường thng đi qua hai đim
1; 2A
0; 1B
có dng:
yaxb

d .
Do
1; 2A
0; 1B
thuc đường thng
d
nên
a
,
b
là nghim ca h phương
trình:
23
11
ab a
bb
 




.
Vy đồ th hàm s đi qua hai đim
1; 2A
0; 1B
31yx

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang132
Câu 7. Đường thng
yaxb
có h s góc bng 2 đi qua đim
3;1A
A.
21yx
. B.
27yx
. C.
25yx
. D.
25yx
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đường thng có h s góc bng
222ayxb

đi qua đim
3;1A .
Nên

12.3 7bb
. Vy hàm s cn tìm là
27yx
.
Câu 8. Đường thng đi qua đim
2; 1M
và vuông góc vi đường thng
1
5
3
yx
phương trình là
A.
37yx
. B.
35yx
. C.
37yx

. D.
35yx
.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
d
đường thng cn tìm.
Do
d
vuông góc vi đường thng
1
5
3
yx

nên
:3dy x m
.
Do
d
đi qua đim
2; 1M
nên
13.2 7mm

.
Vy
:37dy x
.
Câu 9. Đim
A
có hoành độ 1
A
x và thuc đồ th hàm s
23ymx m

. Tìm
m
để đim
A
nm trong na mt phng ta độ phía trên trc hoành .
A.
0m
.
B.
0m
. C.
1m
. D.
0m
.
Hướng dn gii
Chn C.
T gi thiết đim
A
nm trong na mt phng ta độ phía trên trc hoành nên 0
A
y ta
có 2 3 .1 2 3 3 3 0 1
A
ymxm m m m m .
Câu 10. Tìm phương trình đường thng
:dy ax b
. Biết đường thng
d
đi qua đim
1;3I
và to vi hai tia
Ox
,
Oy
mt tam giác có din tích bng
6
?
A.
36yx
. B.
972 726yx
.
C.

972 726yx . D.
36yx
.
Hướng dn gii
Chn A.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang133
Do đường thng d đi qua đim
1;3I nên 3ab
3ab.
Giao đim ca
d
và các tia
Ox
,
Oy
ln lượt là
;0
b
M
a



0;Nb
.
Do đó:
1
..
2
OMN
SOMON
2
1
..
22
bb
b
aa

. Mà
6
OMN
S
2
12ba
2
12 3bb
2
2
36 12
36 12
bb
bb



6
672L
672(L)
b
b
b


.
Vi
6b 3a
:36dy x
.
Câu 11. Tìm đim
;
M
ab vi 0a
nm trên :10xy
 và cách

1; 3N mt khong
bng 5 . Giá tr ca ab
A.
3
.
B. 1 . C. 11
. D. 1
.
Hướng dn gii
Chn C.
(;1 ) 1 ; 2MMttMN tt

.
Ta có:

2
22
51(2)25MN MN t t


2
22;1
26200 5;6 11
55;6
tM
tt M ab
tM



Câu 12. Cho hàm s bc nht
2
44 32ym m xm

đồ th

d
. Tìm s giá tr
nguyên dương ca
m
để đường thng
d
ct trc hoành và trc tung ln lượt ti hai
đim
A
,
B
sao cho tam giác OAB là tam giác cân ( O là gc ta độ).
A.
3
. B. 1. C. 2 . D.
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đường thng

d to vi trc hoành và trc tung mt tam giác
OAB
là tam giác vuông
cân đường thng

d
to vi chiu dương trc hoành bng
45
hoc
135
h s
góc to ca

d
bng 1 hoc 1
2
2
441
441
mm
mm


2
2
430
450
mm
mm


1
5
27
m
m
m



.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang134
Th li:
5m
thì
d
không đi qua
O
.
Vy có duy nht mt giá tr
5m
nguyên dương tha ycbt.
Câu 13. Đường thng

:321dy m x m ct hai trc ta độ ti hai đim
A
B
sao cho
tam giác
OAB
cân. Khi đó, s giá tr ca m tha mãn là
A. 1. B.
0
.
C.
3
.
D. 2 .
Hướng dn gii
Chn D.
A
dOx
nên ta độ
A
là nghim ca h:

21
321
3
0
0
m
ym xm
x
m
y
y



nên
21
; 0
3
m
A
m



.
B
dOy nên ta độ
B
là nghim ca h:

321
0
21
0
ym xm
x
ym
x



nên
0; 2 1Bm
.
Ta có OA OB
21 1
21 21 10
33
m
mm
mm






1
210
2
31
4, 2
m
m
m
mm




.
Nhn xét: Vi
1
2
m
thì
0; 0ABO nên không tha mãn.
Vy
4, 2mm.
Câu 14: Biết rng vi mi giá tr thc ca tham s
m
, các đường thng
:(2)23
m
dym xm cùng đi qua mt đim c định là (; )Iab. Tính giá tr ca biu
thc:
Sab
A.
3S 
. B.
1S
. C.
1S
. D.
3S
.
Li gii
Chn B
Ta có phương trình ca đường thng đã cho:
:(2)23(2)23
m
dym xm x mx
Vì các đường thng
m
d luôn đi qua đim I nên ta tìm x để m b trit tiêu
(2;1) 1IS
Chn B
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang135
Câu 15. Đồ th hàm s 21yx m to vi h trc ta độ Oxy tam giác có din tích bng
25
2
.
Khi đó
m
bng
A.
2m
;
3m
. B.
2m
;
4m
. C.
2m
;
3m
. D.
2m 
.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi:
A
,
B
ln lượt là giao đim ca đồ th hàm s
21yx m

vi trc hoành và trc
tung
Suy ra
21;0Am
;
0;1 2Bm
.
Theo gi thiết thì tam giác có din tích bng
25
2
là tam giác
OAB
vuông ti
O
.
Do đó:
125
..
22
OAB
SOAOB
.25
OA OB21.12 25mm 21.2125mm


2
21 25m
215
215
m
m


3
2
m
m
.
Dng 4: Bài toán thc tế
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Mt giá đỡ được gn vào bc tường như hình v. Tam giác
A
BC vuông cân đỉnh C .
Người ta treo vào đim
A
mt vt có trng lượng
10 N
. Khi đó lc tác động vào bc
tường ti hai đim
B
C cường độ ln lượt là:
A.
10 2 N
10 N . B. 10 N 10 N . C. 10 N
10 2 N
. D.
10 2 N
10 2 N
.
Hướng dn gii
Chn A.
10N
A
B
C
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang136
Cường độ lc ti C bng cường độ lc ti
A
và bng
10 N
.
Cường độ lc ti
B
bng
10 2 N
.
Câu 2. Mt h nông dân định trng đậu và cà trên din tích 800 m
2
. Nếu trng đậu thì cn 20
công và thu
3.000.000
đồng trên
100
m
2
nếu trng cà thì cn
30
công và thu
4.000.000
đồng trên
100
m
2
Hi cn trng mi loi cây trên din tích là bao nhiêu để thu được
nhiu tin nht khi tng s công không quá 180 . Hãy chn phương án đúng nht trong
các phương án sau:
A. Trng 600 m
2
đậu, 200 m
2
cà. B. Trng 500 m
2
đậu, 300 m
2
cà.
C. Trng 400 m
2
đậu, 200 m
2
cà. D. Trng 200 m
2
đậu, 600 m
2
cà.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
x
là s 00
x
m
2
đất trng đậu,
y
là s 00y m
2
đất trng cà. Điu kin 0x , 0y .
S tin thu được là
34Txy
triu đồng.
Theo bài ra ta có
8
20 30 180
0
0
xy
xy
x
y


8
2318
0
0
xy
xy
x
y

Đồ th:
Da đồ th ta có ta độ các đỉnh
0; 6A ,
6; 2B ,
8; 0C ,
0; 0O .
Thay vào
34Txy
ta được
max
26T
triu khi trng 600 m
2
đậu và 200 m
2
cà.
Câu 3. Mt nông dân định trng đậu và cà trên din tích
8
ha trong v Đông Xuân. Nếu trng
đậu thì cn
20
công và thu
3
triu đồng trên din tích mi ha. Nếu trng đậu thì cn
30
công và thu
4
triu đồng trên din tích mi ha. Hi cn trng mi loi cây trên vi din
tích bao nhiêu để thu được nhiu tin nht. Biết rng tng s công không quá
180
.
A. 1 ha đậu và
7
ha cà. B.
6
ha đậu và 2 ha cà.
C.
2
ha đậu và
6
ha cà. D.
3
ha đậu và
5
ha cà.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang137
Li gii
Chn B
Gi din tích trng đậu là
x
, , vy din tích trng cà là
8
.
S công phi b ra là:
20 30 8
x
x
240 10
x
.
Do tng s công không quá
180 nên ta có: 240 10 180 6xx
.
S tin thu được là
348 32
g
xx x x 
;
g
x
nghch biến trên đon
6;8
nên

6;8
max 26gx
ti 6x . Vy cn trng 6 ha đậu và
2
ha cà.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang138
BÀI 3. HÀM S BC HAI
A. KIN THC CN NH
Hàm s bc hai là hàm s được cho bng biu thc có dng

y
ax bx c
2
, trong đó abc,,
nhng hng s
a 0
.
I. Đồ th ca hàm s bc hai

y
ax bx c
2
Tp xác định: D = R
Đồ th là mt parabol có đỉnh




b
I
aa
;
24
, nhn đường thng

b
x
a2
làm trc đối
xng, hướng b lõm lên trên khi a > 0, xuông dưới khi a < 0.
Chú ý: Để v đường parabol ta có th thc hin các bước như sau:
- Xác định to độ đỉnh




b
I
aa
;
24
.
- Xác định trc đối xng

b
x
a2
và hướng b lõm ca parabol.
- Xác định mt s đim c th ca parabol .
- Căn c vào tính đối xng, b lõm và hình dáng parabol để v parabol.
II. S biến thiên ca hàm s bc hai
Bng biến thiên:
Như vy:
Khi
a 0 hàm nghch biến trên khong




b
a
;
2
, đồng biến trên khong




b
a
:
2
và có GTNN là
a4
khi

b
x
a2
Khi
a 0 hàm đồng biến trên khong




b
a
;
2
, nghch biến trên khong




b
a
:
2
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang139
và có GTLN là
a4
khi

b
x
a2
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Bng biến thiên, tính đơn điu, GTLN và GTNN ca hàm s
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
3
yf
xx x

trên đon

0; 2 .
Li gii
Hàm s
2
3yx x
10a 
nên b lõm hướng lên.
Hoành độ đỉnh

3
0; 2
22
b
x
a

.
Vy



39
min
24
.
max max 0 , 2 max 0, 2 0
myf
My ff





Ví d 2:
Tìm giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
43
yf
xxx

trên
đon

0; 4 .
Li gii
Hàm s
2
43yx x
10a

nên b lõm hướng xung.
Hoành độ đỉnh

20;4
2
b
x
a
 
.
Ta có

 
429
min 4 29; max 0 3.
03
f
myf M yf
f


Ví d 3:
Tìm giá tr thc ca tham s
0m
để hàm s
2
232ymx mx m

có giá tr nh nht
bng
10
trên
.
Li gii
Ta có
2
1
22
bm
x
am

, suy ra
42ym

.
Để hàm s có giá tr nh nht bng
10
khi và ch khi
00
2
m
m
0
2
4210
m
m
m


.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang140
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Bng biến thiên nào dưới đây là ca hàm s
2
21yx x
 :
A.
B.
C.
D.
Hướng dn gii
Chn C.
Xét hàm s
2
21yx x
1 0a
 , ta độ đỉnh
1; 2I do đó hàm s trên tăng
trên khong
;1 và gim tn khong
1;
.
Câu 2. Trc đối xng ca parabol
2
53yx x

đường thng có phương trình
A.
5
4
x
. B.
5
2
x
. C.
5
4
x
. D.
5
2
x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Trc đối xng ca parabol
2
yax bxc

đường thng
2
b
x
a

.
Trc đối xng ca parabol
2
53yx x

đường thng
5
2
x
.
Câu 3. Cho hàm s
2
23yx x. Chn câu đúng.
A. Hàm s nghch biến trên khong
1;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
x

1
y

2
x

y

x

1
y
2

x

y

Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang141
C. Hàm s đồng biến trên .
D. Hàm s đồng biến trên khong
;1
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
10a 
,
2b 
,
3c
nên hàm sđỉnh là
1; 2I
. T đó suy ra hàm s nghch
biến trên khong
;1
đồng biến trên khong
1;
.
Câu 4. Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
2
45
f
xx x

trên các khong
;2
2; 
. Khng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
;2 , đồng biến trên
2;
.
B. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
2;
.
C. Hàm s đồng biến trên
;2
, nghch biến trên
2;
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
2;
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
45
f
xx x
TXĐ: D .
Ta độ đỉnh

2;1I .
Hàm s nghch biến trên

;2
, đồng biến trên
2;
.
Câu 5. Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
41yx x

.
A.
3
. B.
1
. C.
3
. D.
13
.
Hướng dn gii
Chn A.
2
41yx x

2
233x
.
Du
"" xy ra khi và ch khi
2x
.
Vy hàm s đã cho đạt giá tr nh nht là
3
ti
2x
.
Câu 6. Giá tr ln nht ca hàm s

2
2
59
fx
xx
bng
A.
11
8
. B.
11
4
. C.
8
11
. D.
4
11
.
Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang142
Chn C.
Ta có
2
2
511
59
24
xx x




11
4
2
22
11
59
4
xx


8
11
2
28 5
5911 2
x
xx


Vy giá tr ln nht ca hàm s

2
2
59
fx
xx
bng
8
11
.
Câu 8.
Hàm s
2
43yx x đồng biến trên khong nào?
A.
1; 3
. B.
;2
. C.
;

. D.
2; 
.
Hướng dn gii
Chn D.
Trc đối xng
2x . Ta có 10a
nên hàm s nghch biến trên khong

;2
đồng biến trên khong
2;
.
Câu 9. Cho parabol
P
có phương trình
2
324
yx x. Tìm trc đối xng ca parabol
A.
2
3
x
. B.
1
3
x
. C.
2
3
x
. D.
1
3
x
.
Hướng dn gii
Chn D.
+ Có
3a
;
2b
;
4c
.
+ Trc đối xng ca parabol là
2
b
x
a
1
3
.
Câu 10. Cho hàm s
2
243yx xđồ th là parabol
P
. Mnh đề nào sau đây sai?
A.
P
không có giao đim vi trc hoành. B.
P
đỉnh là
1; 1S
.
C.
P
có trc đối xng là đường thng
1y
. D.
P
đi qua đim

1; 9M
.
Hướng dn gii
Chn C.
P
đỉnh là
1; 1S
; trc đối xng là đường thng
1
x
nên C sai.
P
đi qua đim

1; 9M B, D đều đúng.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang143
Xét phương trình
2
2430xx
vô nghim trên nên
P
không có giao đim vi
trc hoành
A đúng.
Câu 11. Hàm s
2
25yx x đồng biến trên khong:
A.
1;. B.
;1
 . C.
1;
. D.
;1 .
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có đồ th hàm s là mt parabol có hoành độ đỉnh:
1
2
b
x
a

Mà h s
10a  nên đồ th hàm s có b lõm quay xung
Vy hàm s đồng biến trên
;1
.
Câu 12. Cho hàm s
2
24yx xđồ th
P
. Tìm mnh đề sai.
A.
P
đỉnh

1; 3I . B.
min 4, 0;3yx .
C.
P
có trc đối xng
1
x
. D.
max 7, 0;3yx
.
Hướng dn gii
Chn B.
8
6
4
2
5
(
P
)
x
y
x
= 1
O
1
3
7
I
(1; 3)
3
Da vào đồ th ca hàm s
2
24yx x
:
P
, ta nhn thy:
P
đỉnh

1; 3I
nên A đúng.

min 3, 0;3yx
, đạt được khi
1
x
nên B sai.
P
có trc đối xng
1
x
nên C đúng.
max 7, 0;3yx
, đạt được khi
3x
nên D đúng.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang144
Câu 13. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
3; 4 ?
A.
2
1
21
2
yxx
. B.
2
72yx x
.
C.
31yx
. D.
2
1
1
2
yxx

.
Hướng dn gii
Chn A.
+ Hàm s
2
1
21
2
yxx

đồng biến trên
2;
nên đồng biến trên
3; 4
. Chn A
+ Hàm s
2
72yx x
 đồng biến trên
7
;
2



. Loa B.
+ Hàm s
31yx

nghc biến trên . Loa C.
+ Hàm s
2
1
1
2
yxx

đồng biến trên
;1
. Loa D.
Câu 14. Hàm s nào sau đây có bng biến thiên như hình bên?
A.
2
52yx x . B.
2
1
2
yxx

.
C.
2
31yx x. D.
2
1
3
4
yxx

.
Hướng dn gii
Chn B.
Da vào bng biến thiên ta thy đồ th có b lõm hướng xung nên loi C,
D.
Đồ th hàm s
2
1
2
yxx
có ta độ đỉnh
1
1;
2
I



.
Câu 16. Bng biến thiên ca hàm s
2
241yxx
 là bng nào sau đây?
A. . B. .
x
1
y

1
2
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang145
C. D. .
Hướng dn gii
Chn B
Do h s
20a 
nên parabol có b lõm hướng xung và đỉnh có ta độ

1; 3I
.
Câu 17. Tìm
m
để hàm s
2
22 3yx x m có giá tr nh nht trên đon

2;5 bng
3
.
A. 3m  . B. 9m
. C. 1m
. D. 0m .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có bng biến thiên ca hàm s
2
22 3yx x m
 trên đon
2;5
:
Do đó giá tr nh nht trên đon
2;5 ca hàm s
2
22 3yx x m

bng 2 3m
.
Theo gi thiết
233m  3m
 .
Câu 18. Cho hàm s
2
1
2yx m xm
m




0m xác định trên
1; 1 . Giá tr ln nht, giá
tr nh nht ca hàm s trên
1; 1 ln lượt là
1
y
,
2
y
tha mãn
12
8yy
. Khi đó giá tr
ca
m
bng
A. 1m . B. m
. C. 2m
. D. 1m , 2m
.
Hướng dn gii
Chn A.
Đặt

2
1
2yfx x m xm
m




.
Hoành độ đỉnh ca đồ th hàm s
1
xm
m
2
.
Vì h s 1a
0 nên hàm s nghch biến trên
1
;m
m




.
Suy ra, hàm s nghch biến
1; 1 .
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang146
1
1yf
2
31m
m

.
2
1yf
2
1 m
m

.
Theo đề bài ta có:
12
8yy
22
311 8mm
mm

0m
2
210mm
 1m
.
Câu 19. Giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
432
4103
yx x x x
trên đon

1; 4
A.
min
37
4
y
,
max
21y
. B.
max
37
4
y
,
min
21y
.
C.
min
37
4
y ,
max
21y . D.
max
5
y ,
min
37
4
y .
Hướng dn gii
Chn A.
Ta có
432
4103
y
xxx x
4322
4451052
xxxx x

2
2
2
2512 xx x
 
2
22
11 5 1 2

 

xx
.
Đặt

2
1tx ,

1; 4 0; 9 xt
.

2
152 yt t
2
73tt
2
737
24




t
.
Cách 1: Ta có
2
7121
0
24




t
37
21
4
y .
Cách 2: V BBT
Vy
min
37
4
y
,
max
21y
.
Dng 2: Xác định hàm s bc hai
1. Phương pháp

M
x y P y ax bx c
2
00 0 0 0
;()
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang147
(P) có đỉnh








b
b
x
x
a
Ix y
a
y
y
ax bx c
a
0
0
00
2
0
000
2
; hoaëc:
2
4
(P) nhn
x
x
0
làm trc đối xng 
b
x
a
0
2
(P) có giá tr nh nht (hay ln nht) bng
y
y
a
00
4
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1.
Xác định Parabol
2
yax bxc đạt cc tiu bng 4 ti
2x
đồ th đi qua
0; 6A
Hướng dn gii
Parabol có đỉnh
2; 4I đi qua
0; 6A nên ta có
42 4
6
2
2
abc
c
b
a


1
2
2
6
a
b
c

. Vy
2
1
26
2
yxx

.
Ví d 2. Parabol
2
yax bxc đi qua
8; 0A
và có đỉnh
6; 12I
. Xác định
,,abc
Hướng dn gii
T gi thiết ta có h
64 8 0
36 6 12
6
2
abc
abc
b
a



3
36
96
a
b
c

.
Ví d 3. Tìm các h s abc,, ca
 Py bxca
2
(): ax , 0
a) (P) đi qua
ABC1;0; 2;0; 0; 4;
b) (P) đi qua
A 1; 2 và có đỉnh
I 1; 2 .
Gii
a) Ta có:





APabc
BPabc
CPc
1; 0 0
2;0 4 2 0
0; 4 4
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang148
Gii h phương trình:






 

abc a
abc b
cc
02
42 0 2
44
Vy 
ab c2, 2, 4
b) Vì (P) đi qua
A 1; 2 nên
abc 2
Mt khác, vì (P) có đỉnh là
I 1; 2 nên
I
P1; 2 hay
abc2

b
ab
a
12 0
2
Gii h phương trình:

 






abc a
abc b
ab c
21
22
20 1
Vy
 abc1; 2; 1
Ví d 4. Tìm các h s abc,, ca
 Py bxca
2
(): ax , 0
a) y nhn giá tr bng -3 khi
x
2 và (P) ct
dy x:1 ti hai đim có hoành độ bng 0 và bng
5.
b) (P) đi qua hai đim

A 1; 6 ,

B 4;3 và có trc đối xng là
x
2
.
Gii
a) Theo đề : y nhn giá tr bng -3 khi
x
2 nên
abc42 3
Gi (P) ct
dy x:1 ti hai đim M và N. Suy ra:
MN0;1 , 1;6



MPc
NPabc
0;1 1
1; 6 6
Gii h phương trình:

 






abc a
abc b
cc
42 3 7
612
11
Vy
 abc7, 12, 1
b) (P) đi qua hai đim
A 1; 6 ,
B 4;3 nên
APabc1; 6 6
BPabc4;3 16 4 3
(P) và có trc đối xng là
x
2 nên

b
ab
a
24 0
2
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang149
Gii h phương trình:






a
abc
abc b
ab
c
3
5
6
12
16 4 3
5
40
3
Vy
 ab c
312
;;3.
55
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Tìm khng định đúng trong các khng định sau?
A.

2
325
f
xxx
là tam thc bc hai.
B.
24fx x
là tam thc bc hai.
C.
3
321
f
xxx là tam thc bc hai.
D.
42
1fx x x
là tam thc bc hai.
Hướng dn gii
Chn A.
* Theo định nghĩa tam thc bc hai thì
2
325
f
xxx

là tam thc bc hai.
Câu 2. Xác định parabol
P
:
2
yax bxc
,
0a
biết
P
ct trc tung ti đim có tung độ
bng
1
và có giá tr nh nht bng
3
4
khi
1
2
x
A.
P
:
2
1yxx . B.
P
:
2
1yx x
.
C.
P
:
2
221yx x. D.
P
:
2
0yx x
.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có
P
ct trc tung ti đim có tung độ bng 1: Khi
0x
thì
1
y
1c
.
P
có giá tr nh nht bng
3
4
khi
1
2
x
nên:
13
24
1
22
y
b
a



11 3
1
42 4
1
22
ab
b
a

11 1
42 4
0
ab
ab


1
1
a
b
.
Vy
P
:
2
1yx x
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang150
Câu 3. Đồ th ca hàm s nào sau đây là parabol có đỉnh
1; 3I .
A.
2
243yx x. B.
2
1yx x
.
C.
2
245yx x. D.
2
221yx x
.
Hướng dn gii
Chn C.
Đỉnh Parabol là
2
4
;;
24 2 4
bbbac
I
aa a a



 




.
Do đó chđáp án C tho.
Câu 4. Cho parabol
P
:
2
yax bxc có trc đối xng là đường thng 1
x
. Khi đó
42ab
bng
A. 1 . B.
0
. C. 1. D. 2 .
Hướng dn gii
Chn B.
Do parabol
P
:
2
yax bxc có trc đối xng là đưng thng 1
x
nên
1
2
b
a

2ab 20ab 420ab
.
Câu 5. Đồ th hàm s
22
22ymx mxm
0
m
là parabol có đỉnh nm trên đường thng
3
y
x
thì
m
nhn giá tr nm trong khong nào dưới đây?
A.
1; 6
. B.
;2

. C.
3; 3
. D.
0; 
.
Hướng dn gii
Chn C.
Ta có đồ th hàm s
22
22ymx mxm là parabolđỉnh
2
1; 2Imm
.
:3Id
y
x
2
213 mm
2
0
mm
0
1
m
m
3; 3m
.
Câu 6. Xác định
a
,
b
,
c
biết Parabol có đồ th hàm s
2
yax bxc
đi qua các đim
0; 1M
,
1; 1N
,
1; 1P
.
A.
2
1yx x . B.
2
1
yx x .
C.
2
21 yx. D.
2
1
yxx.
Hướng dn gii
Chn A.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang151
M
P ,
NP,
P
P nên ta có h phương trình
1
1
1



c
abc
abc
1
1
1


a
b
c
.
Vy
2
:1
P
yxx
.
Câu 7. Tìm parabol
2
:32
P
yax x, biết rng parabol có trc đối xng 3.x 
A.
2
32yx x. B.
2
1
2
2
yxx

.
C.
2
1
32
2
yxx
. D.
2
1
32
2
yxx

.
Hướng dn gii
Chn D.
Trc đối xng ca
P
có dng:
3
2
b
x
a
 
3
3
2a
 
36a

1
2
a
.
Vy
P
có phương trình:
2
1
32
2
yxx

.
Câu 8. Biết rng hàm s
2
0yax bxca
đạt cc tiu bng
4
ti
2x
và có đồ th hàm
s đi qua đim
0; 6A
. Tính tích
P
abc
.
A.
6P 
. B.
3P
. C.
6P
. D.
3
2
P
.
Hướng dn gii
Chn A.
Nhn xét: Hàm s đi qua đim
0; 6A
; đạt cc tiu bng 4 ti
2x
nên đồ th hàm s
đi qua
2; 4I
và nhn
2x
làm trc đối xng, hàm s cũng đi qua đim
0; 6A
suy ra:
2
2
42 4
6
b
a
abc
c

1
2
2
6
a
b
c

6abc.
Câu 9. Xác định phương trình ca Parabol có đỉnh
0; 1I
đi qua đim
2; 3A
.
A.

2
1yx
. B.
2
1yx
. C.

2
1yx
. D.
2
1yx.
Hướng dn gii
Chn D.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang152
Parabol
P
có dng
2
yax bxc
0a
.
Do
1IP c.
0; 1I đỉnh ca
P
0
2
b
a

0b.
Li có

2;3
A
P 34 2abc 1a
.
Nên
2
:1Pyx.
Câu 10. Đồ th dưới đây là ca hàm s nào sau đây?
A.
2
23yx x . B.
2
22yx x
.
C.
2
242yx x. D.
2
21yx x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Do parabol có b lõm quay lên nên
0a
, t đó ta loi A.
Trc đối xng ca parabol là
1
2
b
x
a

nên ta loi B.
Khi
0x thì
1y 
nên loi C.
Vy đồ th trên là ca hàm s
2
21yx x
.
Câu 11. Tìm
m
để Parabol
2
:23
P
ymx x
trc đối xng đi qua đim
2;3A .
A.
2m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1
2
m
.
Hướng dn gii
Chn D.
Vi
0m
ta có phương trình
23
y
x

là phương trình đung thng nên loi
0m
.
Vi
0m
. Ta có phương trình ca Parabol:
Trc đối xng:
2
2
x
m

1
x
m

.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang153
Trc đối xng đi qua đim
2;3A
nên
1
2
m
1
2
m
.
Câu 12. Cho parabol

2
:,0P y ax bx c a đồ th như hình bên. Khi đó 22ab c
giá tr
x
y
3
-4
-1
2
O
1
A. 9 . B. 9. C. 6
. D. 6 .
Hướng dn gii
Chn C.
Parabol

2
:,0Pyax bxca đi qua các đim
1; 0A ,
1; 4B ,
3; 0C
nên có h phương trình:
0
4
93 0
abc
abc
abc



1
2
3
a
b
c

.
Khi đó:
222.12236ab c 
.
Câu 13. Cho hàm s
2
21yx x . Chn câu sai.
A. Đồ th hàm s có trc đối xng
1x
.
B. Hàm s không chn, không l.
C. Hàm s tăng trên khong
;1

.
D. Đồ th hàm s nhn
1; 4I
làm đỉnh.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có
1a 
,
2b 
,
1c
nên đồ th có trc đối xng là

2
1
2. 1
x

và ta độ
đỉnh ca parabol là
1; 2I
.
Câu 14. Cho parabol
2
4yax bx
có trc đối xng là đường thng
1
3
x
đi qua đim

1; 3A . Tng giá tr 2ab
A.
1
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
1
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang154
Hướng dn gii
Chn B.
Vì parabol
2
4yax bx
có trc đối xng là đường thng
1
3
x
đi qua đim
1; 3A
Nên ta có:
a43
a1 3
1
230 2
23
b
ba
b
ab b
a

 






Do đó: 2 3 4 1ab
Câu 15. Để đồ th hàm s
22
21ymx mxm
0m
đỉnh nm tn đường thng
2yx
thì m nhn giá tr nm trong khong nào dưới đây?
A.

2; 6 . B.
;2
 . C.
0; 2 . D.
2; 2 .
Hướng dn gii
Chn D.
Đồ th hàm s
22
21ymx mxm
0m
đỉnh là
2
1; 1Imm
.
Để
2
1; 1Imm nm trên đường thng 2yx
thì
2
11mm
2
0mm

0
1
ml
mn

. Vy
1m
2; 2
.
Câu 16. Cho parabol

2
:2.P y ax bx
Xác định h s
a
, b biết
P
đỉnh
2; 2I .
A. 1a  , 4b . B. 1a
, 4b
. C. 1a
, 4b
. D. 4a , 1b
.
Hướng dn gii
Chn C.
+ Điu kin:
0a
.
+
P
đỉnh
2; 2I nên ta có h:
2
2
2
2.2 .22
b
a
ab


40
42 4
ab
ab


1
4
a
b
.
Câu 17. Parabol
2
:2
P
yxaxb đim
1; 3M vi tung độ ln nht. Khi đó giá tr ca
b
A. 5. B.
1
. C.
2
. D. 3 .
Hướng dn gii
Chn B.
Do b lõm ca
P
quay xung và
M
có tung độ ln nht nên
M
đỉnh ca
P
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang155
Ta có
1; 3M đỉnh ca parabol nên
14
4
a
a

.
Suy ra
2
24
y
xxb
qua
1; 3M nên 1b
.
Câu 18. Xác định các h s
a
b để Parabol
2
:4
P
yax xb
đỉnh
1; 5I  .
A.
3
.
2
a
b

B.
3
.
2
a
b
C.
2
.
3
a
b
D.
2
.
3
a
b

Hướng dn gii
Chn C.
Ta có:
4
112.
2
I
xa
a
  
Hơn na:
IP nên 54 3.abb
Câu 19. Cho hàm s
2
yf
xaxbxc
đồ th như hình v. Đặt
2
4bac , tìm du
ca
a
.
A. 0a , 0 . B. 0a
, 0
.
C. 0a , 0 . D. 0a
,
, 0
.
Hướng dn gii
Chn A.
* Đồ th hàm s là mt Parabol quay lên nên
0a đồ th hàm s ct trc Ox ti hai
đim phân bit nên
0 .
Câu 20. Cho hàm s
2
yf
xaxbxc
. Biu thc
33 23 1fx fx fx

có giá tr
bng
A.
2
ax bx c. B.
2
ax bx c
. C.
2
ax bx c
. D.
2
ax bx c.
Li gii
Chn D

2
2
33 3 693
f
xax bxcaxabxabc
.

2
2
22 2 442
f
x ax bx c ax abx a bc
.
O
x
y
4
41
yfx
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang156

2
2
11 1 2
f
x ax bx c ax abxabc .
2
33 23 1
f
x
f
x
f
xaxbxc
.
Dng 3: Đồ th hàm s bc hai
1. Phương pháp
Để v đường parabol 
y
bx c
2
ax ta có th thc hin các bước như sau:
Xác định to độ đỉnh




b
I
aa
;
24
.
Xác định trc đối xng 
b
x
a2
và hướng b lõm ca parabol.
Xác định mt s đim c th ca parabol (chng hn, giao đim ca parabol vi các
trc to độ và các đim đối xng vi chúng qua trc trc đối xng).
Căn c vào tính đối xng, b lõm và hình dáng parabol để v parabol.
Để v đồ th hàm s

y
bx c
2
ax ta ln lượt làm như sau:
Trước hết ta v đồ th
P y ax bx c
2
():
Ta có:

 


ax bx c khi ax bx c
yax bxc
ax bx c khi ax bx c
22
2
22
,0
,0
Vy đồ th hàm s

y
bx c
2
ax
bao gm hai phn
Phn 1: Chính là đồ th (P) ly phn phía trên trc Ox
Phn 2: Ly đối xng phn đồ th (P) phía dưới trc Ox qua trc Ox.
V đồ th hàm s
P
1
()
P
2
()
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
3. Bài tp trc nghim
Câu 1. Cho hàm s
2
yax bxc
đồ th như hình bên dưới. Khng định nào sau đây
đúng?
`
x
y
O
A. 0, 0, 0abc. B. 0, 0, 0abc.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang157
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc

.
Hướng dn gii
Chn A.
Parabol có b lõm quay lên 0
a loi D.
Parabol ct trc tung ti đim có tung độ âm nên
0
c
loi B, C. Chn A.
Câu 2. Parabol
2
23
y
xx
có phương trình trc đối xng là
A. 1x  . B. 2x
. C. 1
x
. D. 2x  .
Hướng dn gii
Chn C.
Parabol
2
23yx x có trc đối xng là đường thng
2
b
x
a

1
x

.
Câu 3. Cho hàm s:
2
21
y
xx
, mnh đề nào sai:
A. Đồ th hàm s nhn
1; 2I
làm đỉnh.
B. Hàm s nghch biến trên khong
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
D. Đồ th hàm s có trc đối xng: 2x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Trc đối xng ca đồ th hàm sđường thng
1
2
b
x
a

.
Câu 4. Parabol
2
:263
P
yxx có hoành độ đỉnh là?
A. 3x  . B.
3
2
x
. C.
3
2
x
. D. 3x .
Hướng dn gii
Chn A.
Hoành độ đỉnh ca parabol
P
là:
63
242
b
x
a

.
Câu 5. Viết phương trình trc đối xng ca đồ th hàm s
2
24yx x
.
A. 1
x
. B. 1y
. C. 2y
. D. 2x .
Hướng dn gii
Chn A.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang158
Đồ th hàm s
2
yax bxc
vi 0a
có trc đối xng là đường thng có phương
trình
2
b
x
a

.
Vy đồ th hàm s
2
24yx x
có trc đối xng là đường thng có phương trình
1
x
.
Câu 6. Trc đối xng ca parabol
2
221yx x
đường thng có phương trình
A.
1
x
. B.
1
2
x
. C.
2x
. D.
1
2
x 
.
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình ca trc đối xng là
21
2.2 2
x

.
Câu 7. Ta độ đỉnh
I
ca parabol
2
27yx x

A.
1; 4I  . B.
1; 6I . C.
1; 4I
. D.

1; 6I .
Hướng dn gii
Chn B.
Đỉnh
I
:
2
1
2.1
x 
,
2
12.176y 
. Vy
1; 6I .
Câu 8. Cho parabol
2
:321
P
yx x. Đim nào sau đây là đỉnh ca
P
?
A.
0;1I . B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Hướng dn gii
Chn B.
Ta có:
1
23
b
x
a

nên loi A và C.
Khi
12
33
xy
. Do đó, Chn B.
Câu 9. Cho hàm s bc hai
2

y
ax bx c
0
a đồ th
P
, đỉnh ca
P
được xác định
bi công thc nào?
A.
;
24




b
I
aa
. B.
;
4




b
I
aa
.
C.
;
4



b
I
aa
. D.
;
22




b
I
aa
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang159
Hướng dn gii
Chn A.
Đỉnh ca parabol
2
: 
P
yax bxc
0
a đim
;
24




b
I
aa
.
Câu 10. Cho hàm s
2
0yax bxca
. Khng định nào sau đây là sai?
A. Đồ th ca hàm s có trc đối xng là đường thng
2
b
x
a

.
B. Đồ th ca hàm s luôn ct trc hoành ti hai đim phân bit.
C. Hàm s đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
D. Hàm s nghch biến trên khong ;
2
b
a




.
Hướng dn gii
Chn B.
Da vào s biến thiên ca hàm s
2
0yax bxca
 ta thy các khng định A, C,
D đúng
Khng định B sai vì có nhng hàm s bc hai không ct trc hoành như hàm
2
9
23
8
yxx
Câu 11. Cho hàm s
2
122 31ym x m xm m
P
. Đỉnh ca
P
1; 2S
thì
m
bng bao nhiêu:
A.
3
2
. B. 0 . C.
2
3
. D.
1
3
.
Hướng dn gii
Chn A.
Do đỉnh ca
P
1; 2S 
suy ra
2
1
1
m
m

3
2
m
.
Câu 12. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
231yxx . B.
2
31yx x
 .
O
x
y
1
1
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang160
C.
2
231yx x
. D.
2
31yx x

.
Hướng dn gii
Chn C.
Đồ th ct trc tung ti đim có tung độ bng 1
Đồ th ct trc hoành ti đim có hoành độ bng 1, phương trình hoành độ giao đim phi
có nghim
1
x
, ta ch có phương trình
2
1
2310
1
2
x
xx
x

Câu 13. Đồ th hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
31yx x. B.
2
231yx x
.
C.
2
31yx x . D.
2
231yxx
.
Hướng dn gii
Chn B.
Vì b lõm hướng lên trên nên
0a
loi đáp án C, D
Đồ thì giao trc
Ox
ti đim
1; 0
1
;0
2



loi A.
Câu 14. Cho hàm s
2
yax bxcđồ th như hình v, thì du các h s ca nó là
A.
0, 0, 0abc
. B.
0, 0, 0abc

.
C.
0, 0, 0abc
. D.
0, 0, 0abc

.
O
x
y
1
1
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang161
Hướng dn gii
Chn B.
Đồ th là parabol có b lõm hướng xung dưới nên
0a
.
Đồ th ct chiu dương trc
O
y
nên
0c
.
Trc đối xng
0
2
b
x
a

, mà
0a
, nên
0b
.
Câu 15. Hàm s
2
23yx x
đồ th là hình nào trong các hình sau?
A. B.
C. D.
Hướng dn gii
Chn A.
Do
1a 
nên đồ th lõm xung dưới Loi C.
Đồ thđỉnh

;1;4
24
b
II
aa




Câu 16. Cho hàm s
2
yax bxcđồ th như hình bên. Khng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0ab
. B.
0, 0, 0ab

.
C.
0, 0, 0ab
. D.
0, 0, 0ab
.
Hướng dn gii
1
1
3
4
1
1
2
5
4
2
O
x
y
3
5
6
1
1
3
4
1
1
2
3
4
2
O
x
y
3
1
1
3
4
1
1
2
3
4
2
O
x
y
3
1
1
3
4
1
1
2
3
4
2
O
x
y
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang162
Chn B.
Quan sát b lõm ca parabol như hình v ta có
0a
loi C. D. , parabol ct trc
Ox
ti hai đim phân bit nên
0
. Cho
0x
thì giao ca parabol vi trc tung
O
y
0b .
Câu 17. Hàm s nào có đồ th như hình v sau
A.
2
31yx x. B.
2
251yxx
.
C.
2
251yx x. D.
2
25yxx
.
Hướng dn gii
Chn B.
Do b lõm parabol hướng xung nên
0a
và qua
0; 1A
.
Câu 18. Cho hàm s
2
yax bxcđồ th như hình v dưới đây. Mnh nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Hướng dn gii
Chn B.
Đồ th có b lõm quay lên trên
0a. Loi đáp án D.
Trc đối xng
0.0 0
2
b
xabb
a
 
.
Câu 19. Cho hàm s
2
yax bxcđồ th như hình dưới đây. Khng định nào sau đây là
đúng?
O
x
y
O
x
y
1
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang163
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C. 0a , 0b , 0c . D. 0a , 0b , 0c .
Hướng dn gii
Chn C.
Nhìn vào đồ th ta có:
 B lõm hướng xung
0a
.
 Hoành độ đỉnh
0
2
b
x
a
 0
2
b
a

0b
.
Đồ th hàm s ct trc tung ti đim có tung độ âm
0c
.
Do đó:
0a , 0b , 0c .
Câu 20. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên?
2
2
4
6
5
y
x
3
-3
1
2
O
1
A.
2
23yx x . B.
2
43yx x
 .
C.
2
43yx x. D.
2
23yx x
.
Hướng dn gii
Chn B
Da vào đồ th suy ra:
0a
và hoành độ đỉnh là 2.
2
43 1;2;1yx x a I 
Câu 21. Hàm s nào sau đây có đồ th như hình bên
y
x
y
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang164
y
1
2
3
4
5
1
2
3
5
4
3
2
1
1
2
3
A.
2
33yx x. B.
2
53yx x

.
C.
2
33yx x
. D.
2
53yx x
 .
Hướng dn gii
Chn B.
Quan sát đồ th ta loi A. và D. Phn đồ th bên phi trc tung là phn đồ th
P
ca
hàm s
2
53yx x vi
0x
, ta độ đỉnh ca
P
513
;
24



, trc đối xng là
2, 5x
. Phn đồ th bên trái trc tung là do ly đối xng phn đồ th bên phi ca
P
qua trc tung
O
y
. Ta được c hai phn là đồ th ca hàm s
2
53yx x
.
Câu 22. Đồ th hàm s
2
65yx x
.
A. có tâm đối xng
3; 4I
.
B. có tâm đối xng
3; 4I
và trc đối xng có phương trình
0x
.
C. không có trc đối xng.
D. có trc đối xng là đường thng có phương trình
0x
.
Hướng dn gii
Chn D.
Ta có:

2
11
2
2
22
6 5 khi 0
65
6 5 khi 0
yx x x C
yx x
yx x x C



Đồ th
C
ca hàm s
2
65yx x
gm hai phn
Phn đồ th
1
C
: là phn đồ th ca hàm s
2
1
65yx x

nm bên phi trc tung
Phn đồ th
2
C
: là phn đồ th ca hàm s
2
2
65yx x

được bng cách ly đối
xng phn đồ th
1
C qua trc tung
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang165
Ta có đồ th
C như hình v
Vy: đồ th
C
có trc đối xng có phương trình
0x
.
Câu 23. hàm s
2
yax bxcđồ th như hình v bên. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C. 0a , 0b , 0c . D. 0a
,
b
0 , c0 .
Hướng dn gii
Chn D.
Quan sát đồ th ta có:
Đồ th quay b lõm xung dưới nên
0a
; có hoành độ đỉnh
000
2
I
bb
xb
aa
 .
Li có: đồ th ct
Ox
ti đim có tung độ âm nên
0c
.
Vy
0a
,
b
0
,
c0
.
Câu 24. Cho parabol

2
:
P
yax bxc
0a
đồ th như hình bên. Tìm các giá tr m để
phương trình
2
ax bx c mbn nghim pn bit.
O
x
y
1
1
C
2
C
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang166
1
2
3
1
2
3
x
y
1
O
2
3
1
2
3
4
I
A.
13m
. B.
03m
. C.
03m
. D.
13m
.
Hướng dn gii
Chn B.
Quan sát đồ th ta có đỉnh ca parabol là
2; 3I nên
4
2
2
42 3
34 2
b
ba
a
abc
abc





.
Mt khác
P
ct trc tung ti
0; 1
nên 1c
. Suy ra
41
424 4
ba a
ab b





.
2
:41
P
yx x suy ra hàm s
2
41yxx
 đồ th là là phn đồ th phía trên
trc hoành ca
P
và phn có được do ly đối xng phn phía dưới trc hoành ca
P
,
như hình v sau:
1
2
3
1
2
3
x
y
1
O
2
3
1
2
3
4
I
ym
Phương trình
2
ax bx c m
hay
2
41
x
xm

có bn nghim phân bit khi đường
thng
ym
ct đồ th hàm s hàm s
2
41yxx
 ti bn đim phân bit.
Suy ra 0 3m.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang167
Dng 4: S tương giao
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Cho parabol

2
:21Pyx xm
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để parabol ct
Ox
ti hai đim phân bit có hoành độ dương.
Li gii
Phương trình hoành độ giao đim ca
P
và trc
Ox
2
210.xxm

1
Để parabol ct
Ox
ti hai đim phân bit có hoành độ dương khi và ch khi

1
có hai
nghim dương
20
2
20 1 2
1
10
m
m
Sm
m
Pm




.
Ví d 2: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
:dy mx
ct đồ th hàm s
32
:69
Py
xxx
ti ba đim phân bit.
Li gii
Phương trình hoành độ giao đim ca
P
vi
d
32
69
x
xxmx


2
2
0
69 0
69 0. 1
x
xx x m
xx m


Để
P
ct
d
ti ba đim phân bit khi và ch
1
có hai nghim phân bit khác
0
2
0
00
90 9
06.09 0
mm
mm
m








.
Ví d 2: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
572 0xx m

có nghim
thuc đon

1; 5
.
Li gii
Ta có
22
572 0 57 2.
x
xm xx m 
*
Phương trình
*
là phương trình hoành độ giao đim ca parabol
2
:57Px x
đường thng
2ym
(song song hoc trùng vi trc hoành).
Ta có bng biến thiên ca hàm s
2
57yx x

trên
1; 5
như sau:
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang168
Da vào bng biến ta thy
1; 5x
thì
3
;7
4
y
.
Do đo để phương trình
*
có nghim

337
1; 5 2 7 .
482
xmm

3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Cho hàm s
2
0yax bxca đồ th là parabol
P
. Xét phương trình
2
0ax bx c
1 . Chn khng định sai:
A. S giao đim ca parabol
P
vi trc hoành là s nghim ca phương trình
1 .
B. S nghim ca phương trình
1 là s giao đim ca parabol
P
vi trc hoành.
C. Nghim ca phương trình
1 là giao đim ca parabol
P
vi trc hoành.
D. Nghim ca phương trình
1 là hoành độ giao đim ca parabol
P
vi trc hoành.
Hướng dn gii
Chn C.
Câu 2.
Ta độ giao đim ca đường thng
:4dy x

và parabol
2
712yx x

A.
2; 6
4;8
. B.
2; 2
4;8
.
C.
2; 2

4; 0
. D.
2; 2
4; 0
.
Hướng dn gii
Chn D.
Phương trình hoành độ giao đim:
22
22
712 4 680
40
xy
xx x xx
xy



Câu 3. Nghim ca phương trình
2
–8 5 0xx
có th xem là hoành độ giao đim ca hai đồ
th hàm s:
A.
2
yx
85yx
. B.
2
yx
85
y
x

.
C.
2
yx
85
y
x
. D.
2
yx
85
y
x
.
Hướng dn gii
7
3
5
1
x
y
5
2
3
4
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang169
Chn C.
Ta có
2
–8 5 0xx
2
85
x
x
.
Do đó nghim ca phương trình
2
–8 5 0xx
có th xem là hoành độ giao đim ca hai
đồ th hàm s
2
yx
85yx
.
Câu 4. Giao đim ca parabol

2
:32Pyx x

vi đường thng
1yx
A.
1; 2 ;
2;1 . B.
1; 0 ;
3; 2 .
C.
2;1
;
0; 1
. D.
0; 1
;
2; 3
.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao đim ca
P
d
2
32 1
x
xx 
2
430xx

1
3
x
x
.
Vy hai giao đim ca
P
d
1; 0
;
3; 2
.
Câu 5. Cho đường thng
:1d
y
x
và Parabol
2
:2
P
yx x
. Biết rng d ct
P
ti
hai đim phân bit
A
,
B
. Khi đó din tích tam giác
OAB
bng
A.
4
. B.
2
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Hướng dn gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim ca
d
P
2
21
x
xx

2
230xx
.
Phương trình này có
0abc
nên có hai nghim
1
1x
,
2
3x
.
Suy ra
1; 0A
3; 4B
.
Din tích tam giác
OAB bng
13
.1.3
22
.
Câu 6. Biết đường thng
:d
y
mx
ct Parabol
2
:1
P
yx x

ti hai đim phân bit
A
,
B
.
Khi đó ta độ trung đim
I ca đon thng
A
B
A.
2
1
;
22
mm m
I




. B.
2
123
;
24
mm m
I




.
C.
13
;
24
I



. D.
1
;
22
m
I



.
Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang170
Chn A.
Xét phương trình hoành độ giao đim ca
d
P
:
2
1mx x x
2
110xmx
Vì hoành độ giao đim
A
x
,
B
x
là hai nghim ca phương trình nên ta có ta độ trung
đim
I
2
2
A
B
I
A
B
I
x
x
x
yy
y

2
2
AB
I
A
B
I
xx
x
mx x
y
2
1
2
2
I
I
m
x
mm
y
2
1
;
22
mm m
I




.
Câu 7. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đường thng
:23d
y
x
ct parabol

2
2yx m xm ti hai đim phân bit nm cùng phía vi trc tung
.O
y
A.
3m 
. B.
3m
. C.
3m
. D.
0m
.
Hướng dn gii
Chn B.
Xét phương trình hoành độ giao đim:
2
223
x
mxmx
2
30xmxm

.
1
Để đưng thng
d
ct parabol ti hai đim phân bit nm cùng phía vi trc tung
O
y
thì
phương trình

1
có hai nghim phân bit cùng du
0
0
c
a
2
4120
30
mm
m


3m
.
Câu 8. Hi có bao nhiêu giá tr m nguyên trong na khong
10; 4
để đường thng

:12dy m x m
ct Parabol
2
:2Pyx x

ti hai đim phân bit cùng phía
vi trc tung?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
8
.
Hướng dn gii
Chn A.
Xét phương trình:
22
12 2 240mxm xx xxm m
Để đưng thng
d
ct Parabol
P
ti hai đim phân bit cùng phía vi trc tung vy
điu kin là

2
2
0
8200,
24 40
0
4
40
mm m
mm
P
m
m







Vy trong na khong
10; 4
6
giá tr nguyên
m
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang171
Câu 9. Tìm
m
để Parabol

22
:21 3Pyx m xm
 ct trc hoành ti 2 đim pn bit
có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
12
.1xx
.
A.
2m
. B. Không tn ti
m
. C.
2m
. D.
2m 
.
Hướng dn gii
Chn A.
Phương trình hoành độ giao đim ca
P
vi trc hoành:
22
21 30xmxm


1
.
Parabol

P
ct trc hoành ti 2 đim phân bit có hoành độ
1
x
,
2
x
sao cho
12
.1xx

1
2 nghim phân bit
1
x
,
2
x
tha
12
.1xx

2
2
2
130
2
2
2
31
mm
m
m
m
m






.
Câu 10. Cho hai hàm s
2
1
1yx m xm
,
2
21yxm
. Khi đồ th hai hàm s ct nhau
ti hai đim phân bit thì
m có giá tr
A.
0m
. B.
0m
. C.
m
tùy ý. D. không có giá
tr nào.
Hướng dn gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim:
2
121xmxmxm
2
3101xm x
.
Khi đồ th hai hàm s ct nhau ti hai đim phân bit thì pt
1
có hai nghim phân bit

2
340m
luôn đúng
m
.
Câu 11. Đường thng
:2 6
m
dm xmy
luôn đi qua đim:
A.
3; 3
B.
2;1
C.
1; 5
D.

3;1
Hướng dn gii
Chn A.
26mxmy

2 6 0 xym x
Phương trình
luôn đúng vi mi
m
khi
0
260
xy
x


3
3
x
y
Vy
m
d luôn đi qua đim c định
3; 3
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang172
Câu 12. Tìm tt c các giá tr m để đường thng
32
y
mx m

ct parabol
2
35yx x
ti
2 đim phân bit có hoành độ trái du.
A. 3m  . B. 34m
. C. 4m
. D. 4m .
Hướng dn gii
Chn C.
Phương trình hoành độ giao đim:
2
35 32
x
xmx m

2
3280*xm xm
.
Đường thng ct parabol ti hai đim phân bit có hoành độ trái du khi và ch khi
phương trình
*
có hai nghim trái du
.0ac
280m
4m
.
Câu 13. Cho parabol
2
0yax bxca ,
P
đồ th như hình v:
Biết đồ th

P
ct trc Ox ti các đim ln lượt có hoành độ
2
,
2
. Tp nghim ca
bt phương trình
0y
A.
;2 2;
. B.
2; 2
.
C.

2; 2 . D.
;2 2;
 .
Hướng dn gii
Chn B
Da vào đồ th ta thy
0y
khi
2; 2x  .
Câu 14. Giá tr nào ca
m
thì phương trình
2
3310mxmxm
 

1
có hai nghim
phân bit?
A.
\3m
. B.

3
;1;\3
5
m




.
C.
3
;1
5
m




. D.
3
;
5
m




.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình có hai nghim phân bit

2
30
34 3 10
m
mmm


O
x
y
2
2
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang173
2
3
5230
m
mm

3
3
5
1
m
x
x

3
;1;\3
5
m




.
Câu 15. Có bao nhiêu giá tr thc ca m để đường thng
:42d
y
xm
tiếp xúc vi parabol
2
:2231Py m x mx m 
A.
3
. B. 1. C. 2 . D.
0
.
Hướng dn gii
Chn B.
Phương trình hoành độ giao đim ca
d
P
2
223142mxmxm xm
2
222 10mx mxm .
d
tiếp xúc vi
P
phương trình hoành độ giao đim ca
d
P
có nghim kép.

2
20
2210
m
mmm


2
2
3
2
m
m
m
3
2
m
.
Vy có
1 giá tr
m
để đường thng
d
tiếp xúc vi
P
.
Câu 16. Cho hàm s
f
x xác định trên
đồ th như hình v.
Phương trình

210fx
có bao nhiêu nghim?
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Hướng dn gii
Chn B.
 
1
210
2
fx fx
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang174
S nghim phương trình

1 là s giao đim ca đồ th hàm s
yfx đường thng
1
2
y
.
Da vào đồ th hàm s suy ra phương trình đã cho
3
nghim phân bit.
Câu 17. Cho hàm s
yfx có bng biến thiên như sau:
Vi giá tr nào ca tham s
m thì phương trình
1
f
xm
có bn nghim phân bit.
A. 1m . B. 13m
. C. 01m
. D. 3m .
Hướng dn gii
Chn B.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
yfx , suy ra bng biến thiên ca hàm s

1yfx
.
T BBT suy ra phương trình
1
f
xm
có bn nghim phân bit khi
13m
.
Vy 1 3m
.
Câu 18. Cho hàm s

2
f
xaxbxc đồ th như hình bên dưới. Hi vi nhng giá tr nào ca
tham s
m
thì phương trình
1
f
xm
đúng 3 nghim phân bit.
x
y
O
2
-1
3
A. 22m . B. 3m
. C. 3m . D. 2m .
Hướng dn gii
Chn D.
x
f
x

0
0
0
1



1
3
0
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang175
Hàm s

2
f
xaxbxcđồ th
C , ly đối xng phn đồ th nm bên phi Oy
ca

C qua Oy ta được đồ th
C
ca hàm s
yfx .
Da vào đồ th, phương trình
1
f
xm
1xm

đúng
3
nghim phân bit
khi
13 2mm
.
Câu 19. Cho hàm s

2
f
xaxbxc đồ th như hình bên dưới. Hi vi nhng giá tr nào ca
tham s m thì phương trình
1
f
xm
đúng 2 nghim phân bit.
x
y
O
2
-1
3
A.
0
1
m
m

. B.
0
1
m
m
. C. 1m  . D. 0m .
Hướng dn gii
Chn B.
+ Phương trình
1fx m
.
+ Đồ th hàm s

yfx có dng:
+ Da vào đồ th, để phương trình
1fx m
hai nghim phân bit thì:
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang176
11
10
m
m


0
1
m
m

.
Câu 20. Hi có bao nhiêu giá tr
m
nguyên trong na khong
0; 2017
để phương trình
2
45 0xx m
có hai nghim pn bit?
A.
2016
. B.
2008
. C.
2009
. D.
2017
.
Hướng dn gii
Chn B.
PT:
22
45 0 45
x
xm xxm
.
S nghim phương trình
1
s giao đim ca đồ th hàm s
2
45yx x P
đường thng
ym
.
Xét hàm s
2
1
45yx x P
đồ th như hình 1.
Xét hàm s
2
2
45yx x P
là hàm s chn nên có đồ th nhn
Oy
làm trc đối
xng. Mà
22
45 45yx x x x

nếu
0x
. Suy ra đồ th hàm s

2
P
gm hai
phn:
 Phn
1
: Gi nguyên đồ th hàm s
1
P
phn bên phi
Oy
.
 Phn
2
: Ly đối xng phn
1
qua trc
Oy
.
Ta được đồ th
2
P
như hình 2.
Xét hàm s
2
45yx x P
, ta có:


2
2
45 0
45 0
xx y
y
xx y


.
Suy ra đồ th hàm s

P
gm hai phn:
 Phn
1
: Gi nguyên đồ th hàm s
2
P
phn trên
Ox
.
 Phn
2
: Ly đối xng đồ th hàm s
2
P
phn dưới
Ox
qua trc
Ox
.
O
x
y
5
9
2
5
1
O
x
y
5
9
22
55
O
x
y
5
9
55
1
Hình1. Hình2. Hình3.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang177
Ta được đồ th

P
như hình 3.
Quan sát đồ th hàm s

P
ta có: Để
2
45 1xx m
có hai nghim phân
bit
9
0
m
m
.

10;11;12;...; 2017
0; 2017
m
m
m

.
Câu 21. Hi có bao nhiêu giá tr m nguyên trong na khong
0; 2017
để phương trình
2
45 0xx m có hai nghim phân bit?
A.
2016
. B.
2008
. C.
2009
. D.
2017
.
Hướng dn gii
Chn B.
PT:
22
45 0 45 1xx m xx m
. S nghim phương trình

1 s giao
đim ca đồ th hàm s
2
45yx x P
đường thng
ym
.
Xét hàm s
2
1
45yx x P đồ th như hình 1.
Xét hàm s
2
2
45yx x P là hàm s chn nên có đồ th nhn Oy làm trc đối
xng. Mà
22
45 45yx x x x
 nếu
0x
. Suy ra đồ th hàm s
2
P
gm hai
phn:
 Phn
1
: Gi nguyên đồ th hàm s
1
P
phn bên phi Oy .
 Phn
2
: Ly đối xng phn
1
qua trc Oy .
Ta được đồ th

2
P
như hình 2.
Xét hàm s
2
45yx x P
, ta có:


2
2
45 0
45 0
xx y
y
xx y


.
Suy ra đồ th hàm s
P
gm hai phn:
O
x
y
5
9
2
5
1
O
x
y
5
9
22
55
O
x
y
5
9
55
1
Hình1. Hình2. Hình3.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang178
 Phn 1: Gi nguyên đồ th hàm s
2
P
phn trên
Ox
.
 Phn
2
: Ly đối xng đồ th hàm s
2
P
phn dưới Ox qua trc Ox .
Ta được đồ th
P
như hình 3.
Quan sát đồ th hàm s

P
ta có: Để
2
45 1xx m có hai nghim phân
bit
9
0
m
m
.

10;11;12;...; 2017
0; 2017
m
m
m

.
Dng 4: Toán thc tế
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1:
Khi nuôi cá thí nghim trong h, mt nhà sinh hc thy rng: Nếu trên mi đơn v din
tích ca mt h
n
con cá thì trung bình mi con cá sau mt v cân nng
360 10
P
nn. Hi phi th bao nhiêu con cá trên mt đơn v din tích để trng lương
cá sau mt v thu được nhiu nht?
Hướng dn gii
Trng lượng cá trên đơn v din tích là
2
360 10 360 10Tnnnn
2
10 36 324 324nn

2
10 18 3240n
max
3240T khi 18n .
Ví d 2: Cng Arch ti thành ph St Louis ca M có hình dng là mt parabol . Biết khong
cách gia hai chân cng bng
162 m
. Trên thành cng, ti v trí có độ cao
43m
so vi
mt đất , người ta th mt si dây chm đất . V trí chm đất ca đầu si dây này cách
chân cng A mt đon
10 m
. Gi s các s liu trên là chính xác. Hãy tính độ cao ca
cng Arch .
Hướng dn gii
Chn h trc ta độ
Oxy như hình v. Phương trình Parabol
P
có dng
2
yax bxc
.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang179
Parabol
P
đi qua đim
0; 0A
,
162;0B
,
10; 43M
nên ta có
2
2
0
162 162 0
10 10 43
c
abc
abc


0
43
1520
3483
760
c
a
b


2
43 3483
:
1520 760
P
yxx
.
Do đó chiu cao ca cng là
4
h
a

2
4
4
bac
a

185,6
m.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1.
Mt chiếc cng hình parabol có phương trình
2
1
2
yx
. Biết cng có chiu rng
5d
mét . Hãy tính chiu cao h ca cng.
A. 4, 45h mét. B. 3,125h
mét. C. 4,125h
mét. D. 3, 25h t.
Hướng dn gii
Chn B.
Gi
A
B
là hai đim ng vi hai chân cng như hình v.
Vì cng hình parabol có phương trình
2
1
2
yx
và cng có chiu rng 5d t nên:
5AB
525
;
28
A




;
525
;
28
B



.
Vy chiu cao ca cng là
25 25
3,125
88

mét.
Câu 2. Mt ca hàng buôn giày nhp mt đôi vi giá 40 đôla. Ca hàng ước tính rng nếu
đôi giày được bán vi giá
x
đôla thì mi tháng khách hàng s mua

120
x
đôi. Hi ca
hàng bán mt đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiu lãi nht?
A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD.
Hướng dn gii
Chn A.
Gi
y
là s tin lãi ca ca hàng bán giày.
O
y
x
5m
h
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang180
Ta có

120 40yxx
2
160 4800xx

2
80 1600 1600x
.
Du
""
xy ra 80x .
Vy ca hàng lãi nhiu nht khi bán đôi giày vi giá
80
USD.
Câu 3. Dây truyn đỡ trên cu treo có dng Parabol
A
CB
như hình v. Đầu, cui ca dây được
gn vào các đim
A
,
B
trên mi trc
A
A
BB
vi độ cao 30 m . Chiu dài đon
A
B

trên nn cu bng 200 m . Độ cao ngn nht ca dây truyn trên cu là 5mOC
.
Gi
Q
,
P
,
H
,
O
, I
,
J
,
K
là các đim chia đon
A
B
thành các phn bng nhau.
Các thanh thng đứng ni nn cu vi đáy dây truyn:
QQ
,
P
P
,
H
H
, OC ,
II
,
J
J
,
K
K
gi là các dây cáp treo. Tính tng độ dài ca các dây cáp treo?
A.
Đáp án khác. B. 36,87 m . C. 73,75 m . D. 78, 75m .
Hướng dn gii
Chn D.
Gi s Parabol có dng:
2
yax bxc
,
0a
.
Chn h trc
Oxy như hình v, khi đó parabol đi qua đim

100; 30A , và đỉnh

0;5C
. Đon
A
B
chia làm 8 phn, mi phn 25m .
Suy ra:
30 10000 100
0
2
5
abc
b
a
c

1
400
0
5
a
b
c


2
1
:5
400
Py x
.
Khi đó, tng độ dài ca các dây cáp treo bng
123
222OC
yyy

222
111
52 .25 5 2 .50 5 2 .75 5
400 400 400

 


A
B
Q
P
H
C
I
J
K
B
Q
P
H
I
J
K
A
O
y
x
30m
5m
200m
2
y
1
y
3
y
A
B
Q
P
H
C
I
J
K
B
Q
P
H
C
I
J
K
A
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang181

78, 75 m
.
Câu 4. Mt doanh nghip tư nhân A chuyên kinh doanh xe gn máy các loi. Hin nay doanh
nghip đang tp trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi vi chi phí mua vào
mt chiếc là 27
và bán ra vi giá là 31
triu đồng. Vi giá bán này thì s lượng xe mà
khách hàng s mua trong mt năm là
600 chiếc. Nhm mc tiêu đẩy mnh hơn na
lượng tiêu th dòng xe đang ăn khách này, doanh nghip d định gim giá bán và ước
tính rng nếu gim
1
triu đồng mi chiếc xe thì s lượng xe bán ra trong mt năm là s
tăng thêm 200 chiếc. Vy doanh nghip phi định giá bán mi là bao nhiêu để sau khi đã
thc hin gim giá, li nhun thu được s là cao nht.
A. 30 triu đồng. B. 29 triu đồng.
C. 30,5 triu đồng. D. 29,5 triu đồng.
Hướng dn gii
Chn C.
Gi
x
đồng là s tin mà doanh nghip A d định gim giá;
04x
.
Khi đó:
Li nhun thu được khi bán mt chiếc xe là 31 27x
4
x
.
S xe mà doanh nghip s bán được trong mt năm là
600 200
x
.
Li nhun mà doanh nghip thu được trong mt năm là
4 600 200
f
xx x
2
200 200 2400xx .
Xét hàm s

2
200 200 2400fx x x trên đon
0; 4 bng biến thiên
Vy


0;4
max 2 450fx
1
2
x
.
Vy giá mi ca chiếc xe là
30,5
triu đồng thì li nhun thu được là cao nht.
Câu 5. Khi qu bóng được đá lên, nó s đạt độ cao nào đó ri rơi xung đất. Biết rng qu đạo
ca qu là mt cung parabol trong mt phng vi h ta độ
Oth
,trong đó t là thi gian ,
k t khi qu bóng được đá lên;
h độ cao ca qu bóng. Gi thiết rng qu bóng được
đá lên t độ cao
1, 2m . Sau đó
1
giây, nó đạt độ cao 8, 5m
2
giây sau khi đá lên, nó
độ cao 6m . Hãy tìm hàm s bc hai biu th độ cao h theo thi gian
t và có phn đồ th
trùng vi qu đạo ca qu bóng trong tình hung trên.
A.
2
4,9 12, 2 1, 2yt t
. B.
2
4, 9 12, 2 1, 2yt t
.
C.
2
4, 9 12, 2 1, 2yt t
. D.
2
4, 9 12, 2 1, 2yt t
.
Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.Face:
TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang182
Chn B.
Ti 0t ta có 1, 2yh ; ti 1t
ta có 8, 5yh
; ti 2t
, ta có 6yh.
Chn h trc Oth như hình v.
Parabol
P
có phương trình:
2
yat btc
, vi
0a
.
Gi s ti thi đim t
thì qu bóng đạt độ cao ln nht h
.
Theo bài ra ta có: ti
0t
thì
1, 2h
nên
0; 1, 2
A
P .
Ti 1t thì
8, 5h nên
1; 8, 5BP .
Ti
2t
thì
6h
nên
2; 6CP .
Vy ta có h:
1, 2 1, 2
8, 5 4, 9
42 6 12,2
cc
abc a
abc b








.
Vy hàm s Parabol cn tìm có dng:
2
4, 9 12, 2 1, 2yt t
.
O
t
h
12
6
8,5
C
B
h
| 1/102

Preview text:

BÀI 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Ôn tập về hàm số
1. Hàm số. Tập xác định của hàm số
Định nghĩa: Cho D  R, D  . Hàm số f xác định trên D là một qui tắc đặt tương ứng mỗi số x
D với một và chỉ một số , kí hiệu là f (x) , số f (x) được gọi là giá trị của hàm số f tại x . Kí
hiệu: y f (x) .
x được gọi là biến số
 D được gọi là tập xác định của hàm số.
 T = y f (x) x  
D được gọi là tập giá trị của hàm số. 2. Cách cho hàm số  Cho bằng bảng  Cho bằng biểu đồ
 Cho bằng công thức y f x.
Tập xác định của hàm số y
f (x)) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f có nghĩa.
Chú ý: Trong kí hiệu y f (x) , ta còn gọi x là biến số độc lập, y là biến số phụ thuộc của hàm số
f . Biến số độc lập và biến số phụ thuộc của một hàm số có thể được kí hiệu bởi hai chữ cái tùy ý
khác nhau. Chẳng hạn, y x3  x2
4 1; và u t3  t2
4 1; là hai cách viết biểu thị cùng một hàm số.
3. Đồ thị của hàm số: Đồ thị của hàm số yfx xác định trên tập D là tập hợp tất cả các điểm
M x; f (x) trên mặt phẳng toạ độ với mọi x  D.
Chú ý: Ta thường gặp đồ thị của hàm số yfxlà một đường. Khi đó ta nói yfx
phương trình của đường đó.

II. Sự biến thiên của hàm số
1. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến
Định nghĩa: Cho hàm số f xác định trên K.
 Hàm số yfxđồng biến trên K nếu
x , x K : x x f (x )  f (x 1 2 1 2 1 2 )
 Hàm số yfxnghịch biến trên K nếu
x , x K : x x f (x )  f (x 1 2 1 2 1 2 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 81
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nhận xét: Nếu một hàm số đồng biến trên K thì trên đó, đồ thị hàm số nó đi lên; ngược lại hàm số
nghịch biến trên K thì đồ thị hàm số đi xuống.
Chú ý: Nếu f (x )  f (x 1
2 ) với mọi x , x K 1 2
, tức là f (x)  c,x K thì ta gọi là hàm số không
đổi hay hàm số hằng trên K.
2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số:
Khảo sát sự biến thiên của hàm số là xét xem hàm số đồng biến, nghịch biến, không đổi trên các
khoảng nào trong tập xác định.
Đối với hàm số cho bằng biểu thức, để khảo sát sự biến thiên của hàm số ta có thể dựa vào định
nghĩa hoặc dựa vào nhận xét sau:
yfxđồng biến trên K
f (x )  f (x )
 x , x K : x x  2 1  1 2 1 2 0 x x 2 1
yfx nghịch biến trên K
f (x )  f (x )
 x , x K : x x  2 1  1 2 1 2 0 x x 2 1
III. Hàm số chẵn, hàm số lẻ
1. Khái niệm hàm số chẵn, hàm số lẻ
Định nghĩa: Cho hàm số yfx có tập xác định D.
 Hàm số f được gọi là hàm số chẵn nếu với x  D thì –x  D và f –x  f x.
 Hàm số f được gọi là hàm số lẻ nếu với x  D thì –x  D và f –x  –f x.
2. Đồ thị của hàm số chẵn và hàm số lẻ
Đồ thị của hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị của hàm số lẻ nhận gốc toạ độ làm tâm đối xứng.
3. Sơ lượt tịnh tiến đồ thị song song với trục tọa độ
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đồ thị của hàm số y f (x) ; p q là hai số dương tùy ý. Khi đó
 Tịnh tiến lên trên q đơn vị thì được đồ thị hàm số y f (x)  q
 Tịnh tiến xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị hàm số y f (x)  q
 Tịnh tiến sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f (x p)
 Tịnh tiến sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số y f (x p)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 82
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính giá trị của hàm số tại một điểm 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm
x 1 Câu 1.
Cho hàm số y
. Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng 2  . x 1  1  A. 0;2 . B. ; 2    . C.  2;  2  . D.  1  ; 2  .  3  Hướng dẫn giải Chọn B. Gọi M x ; 2
 là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng 2  . 0  0  x 1 1   Khi đó: 0  2
  x 1  2 1 x  3x 1  x  1  M ; 2 . 0  0    x 1 0 0 3  3  0 x  2 Câu 2.
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số y x(x 1)
A. M 0;  1 . B. M 2;  1 .
C. M 2;0 . D. M 1;  1 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Thử trực tiếp thấy tọa độ của M 2;0 thỏa mãn phương trình hàm số. 2 x  2  3  khi x  2 Câu 4.
Cho hàm số f x   x 1
. Tính P f 2  f  2  .  2 x  2 khi x  2 7 A. P  3 . B. P  2 . C. P  . D. P  6 . 3 Hướng dẫn giải Chọn A. 2 2  2  3
Ta có: f 2  f  2      2
 2  2  P  3. 2 1  x x Câu 5.
Đồ thị của hàm số y f x 2 1 khi 2  
đi qua điểm nào sau đây:  3  khi x  2 A. 0;  3 . B. 3; 7  . C. (2;  3) . D. 0;  1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 83
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải Chọn D.
Thử lần lượt từng phương án A,B,C,D với chú ý về điều kiện ta được:
f 0  2.0 1 1  3
 , đồ thị không đi qua điểm 0;  3 . f 3  3
  7 , đồ thị không đi qua điểm 3; 7  .
f 2  2.2 1  5  3
 , đồ thị không đi qua điểm 2;  3 .
f 0  2.0 1 1, đồ thị không đi qua điểm 0;  1 .  2    x  3 khi 1   x 1 Câu 6.
Cho hàm số: f x  
. Giá trị của f   1 ; f   1 lần lượt là 2  x 1 khi x  1 A. 8 và 0 . B. 0 và 8 . C. 0 và 0 . D. 8 và 4 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có: f   1  2   1
  3  8; f   2 1  1 1  0 .  2
x 1 khi x  3   Câu 7.
Cho hàm số y   x  7
. Biết f x  5 thì x là 0  khi x  3  0  2 A. 2  . B. 3 . C. 0 . D. 1. Hướng dẫn giải Chọn B. TH1. x  3
 : Với f x  5  2
x 1  5  x  2  . 0  0 0 0 x  7 TH2. x  3
 : Với f x  5 0   5  x  3 . 0  0 0 2 2x  3 khi x  0  x 1 Câu 8.
Cho hàm số f x  
. Ta có kết quả nào sau đây đúng? 3 2  3x  khi 2  x  0  x  2
A. f   1 1  ; f   7 2  .
B. f 0  2; f 3  7 . 3 3 C. f  
1 : không xác định; f   11 3   . D. f  
1  8; f 3  0 . 24 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 84
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A.   f   3 2 3 1 1   ; f   2.2 3 7 2   . 1   2 3 2 1 3
Dạng 2: Tìm tập xác định của hàm số 1. Phương pháp
Tìm tập xác định D của hàm số y f x là tìm tất cả những giá trị của biến số x sao cho
biểu thức f(x) có nghĩa:
D  x R f (x) coùnghóa .
Điều kiện xác định của một số hàm số thường gặp: A(x)
1) Hàm số y
. Khi đó : D  x  | A(x) xaùc ñònh vaø A(x)   0 B(x)
2) Hàm số  2k y
A(x),k  *.
Khi đó : D  x  | A(x) xaùc ñònh vaø A(x)   0 A(x)
3) Hàm số y
,k  *. 2k B(x)
Khi đó : D  x  | A(x),B(x) xaùc ñònh vaø B(x)  >0 Chú ý:
Đôi khi ta sử dụng phối hợp các điều kiện với nhau. A  0
A.B 0 B  0.
 Nếu y f (x) có tập xác định là D . Khi đó: y f (x) xác định trên tập X X D
y f (x) xác định trên tập X f (x) xác định với mọi x X
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1 :
Tìm tập xác định của hàm số y x 1 Hướng dẫn giải
Hàm số y x 1 xác định  x 1  0  x  1.
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số y  1 2x  6  x Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 85
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1 1   2x  0 x   1
Hàm số đã cho xác định khi    2  x   . 6  x  0  2 x  6   1 
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;    .  2  x
Ví dụ 3: Tập xác định của hàm số y x  2 Hướng dẫn giảix  0 x  0
Hàm số xác định khi:    . x  2  0 x  2
Vậy tập xác định của hàm số D  0; \  2 . 1
Ví dụ 4: Tìm tập xác định của hàm số y   x 1 . x  3 Hướng dẫn giảix  3  0
Điều kiện để hàm số xác định:   1  x  3. x 1  0
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  1;   \  3 .
Ví dụ 5: Tìm m để hàm số y   x  2 3x m 1 xác định trên tập 1; ? Lời giải m  1  m 1  ĐK: x   D  ;    . 3  3 
Để hàm số xác định trên 1; thì   m 1  m 1 1;  ;  
 1  m 1  3  m  2   .  3  3
Ví dụ 6. Xác định tham số m để hàm số y  3x m xác định trên tập 1; Hướng dẫn: m
Tập xác định của hàm số D  ; 
 . Do đó hàm số xác định trên tập 1; khi và chỉ khi  3  1;  mm   D  ;  1   m    3  3  3
Ví dụ 7. Xác định tham số m để hàm số y x2  m xác định trên tập ;3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 86
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn:
hàm số xác định khi và chỉ khi x2  m   x2 0  m (1) m  m  0  0 (1)   hoaëc  x  x ; m m; .              khi m   0
Vậy tập xác định của hàm số là D   ; m     m; khi m 0      
Do đó hàm số xác định trên tập ;3 khi và chỉ khi  m  0 m
    D   0 ; 3  m     9 . 3   m 0  m  9
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Tìm tập xác định D của hàm số f x 1  x 1  . x
A. D   \  0 .
B. D   \  1  ;  0 . C. D   1;   \ 
0 . D. D   1;   . Hướng dẫn giải Chọn C. x 1 0 x  1 
Điều kiện xác định:   
. Vậy tập xác định: D   1;   \  0 . x  0 x  0  1  x  0 Câu 2.
Cho hàm số: y   x 1
. Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?
 x  2 x  0 A.  2;   . B.  . C.  \  1 .
D. x  \ x  1và x  2   . Hướng dẫn giải Chọn B. 1 Với 0
x  ta có: y  xác định với mọi 1
x  nên xác định với mọi 0 x  . x 1
Với x  0 ta có: y x  2 xác định với mọi x  2
 nên xác định với mọi x  0 .
Vậy tập xác định của hàm số là D   . x 1 Câu 3.
Tập xác định của hàm số y  là x  3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 87
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 3;   . B. 1; + . C.  1
 ; 3 3;   . D.  \  3 . Hướng dẫn giải Chọn C. x 1 Hàm số y  . x  3 x 1 0 x  1 
Điều kiện xác định:    . x  3  0 x  3
Vậy tập xác định của hàm số D   1;
 3 3;   . 2  x Câu 4.
Tập xác định của hàm số y  là 2 x  4x A.  \ 0;2;  4 . B.  \ 0;4. C.  \ 0;4 . D.  \ 0;  4 . Hướng dẫn giải Chọn D. x  0 Hàm số xác định 2
x  4x  0  
. Vậy D   \0;  4 . x  4 Câu 5.
Tìm tập xác định D của hàm số f x 1  x 1  . x
A. D   \  0 .
B. D  1;  .
C. D   \  1  ;  0 .
D. D  1;  \  0 . Hướng dẫn giải Chọn D. x 1  0 Điều kiện:  . x  0
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;  \  0 .
Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số 2
y  4x  4x 1 . 1   1  A. ;    . B. ;   . C.  . D.  . 2  2   Hướng dẫn giải Chọn C. Điều kiện xác định: 2
4x  4x 1  0   x  2 2 1  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 88
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đó tập xác định D   . Câu 7.
Tập xác định của hàm số f x 1  3 x  là x 1
A. D  1;  3 .
B. D    ;1 3; .
C. D  1;  3 . D. D   . Hướng dẫn giải Chọn A. 3   x  0 x  3 Hàm số xác định khi    1 x  3. x 1  0 x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;  3 . x Câu 8.
Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số y  1 5x  ? 7  2x  1 7   1 7   1 7   1 7  A. ;    . B.  ; . C.  ;    . D.  ;    5 2   5 2    5 2   5 2  Hướng dẫn giải Chọn D.  1   1   5  0 x x  5 1 7
Hàm số xác đinh khi và chỉ khi       x  . 7  2x  0 7 5 2 x   2 2 9  x Câu 9.
Tập xác định của hàm số y  là 2 x  6x  8 A. 3;8 \  4 . B.  3;  3\  2 . C.  3;  3 \  2 . D.  ;3   \  2 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có 2
9  x  0  3 x3 x  0  3   x  3 .
Hàm số xác định khi và chỉ khi  3   x  3 2 9   x  0   3   x  3   x  4   . Vậy x  3;  3\  2 . 2
x  6x  8  0  x  2 x  2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 89
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
  x   x x
Câu 10. Tập xác định của hàm số y f x 3 8 khi 2   là  x  7 1 khi x  2  8 A.  . B.  \  2 . C. ;   . D.  7;   . 3   Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có:
• Khi x  2 : y f x  3
x  8  x xác định khi 3  x  8  8 0  x  . 3 Suy ra D   ;2  . 1  
• Khi x  2 : y f x  x  7 1 xác định khi x  7  0  x  7  .
Suy ra D  2;  . 1  
Vậy TXĐ của hàm số là D D D  ;     . 1 2   x
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số 2
y x  4x  3  . x  3 A.  
;1 3;  . B.  
;1 3;  . C. 3;  . D. 1;3 . Hướng dẫn giải Chọn A. x Hàm số 2
y x  4x  3  xác định x  3 2
x  4x  3  0
x 1 v x  3    
x 1 hoặc x  3. x  3  0 x  3
3  x x 1
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  là 2 x  5x  6 A.  1  ;3 \  2 . B.  1  ;2. C.  1  ;  3 . D. 2;3. Hướng dẫn giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 90
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3  x x 1 Hàm số y  có nghĩa khi 2 x  5x  6 3  x  0  1  x  3 x 1  0    x  1  ;3 \  2 . 
x  2; x  3 2
x  5x  6  0
Câu 13. Tìm tập xác định của hàm số 2
y  2x  5x  2 .  1   1  1  A. ;  2;  
 . B. 2;  . C. ;  . D. ; 2 . 2    2    2    Hướng dẫn giải Chọn A.  1 x  Hàm số xác định 2
 2x  5x  2  0   2 .  x  2 x  2m  3 3x 1
Câu 14. Tìm m để hàm số y  
xác định trên khoảng 0;  1 . x mx m  5  3 A. m  1;  .
B. m 3;0 . 2      C. m  3;  00;  1 . D. m   3 4;0  1;  . 2    Hướng dẫn giải Chọn D. x  2m  3 3x 1
*Gọi D là tập xác định của hàm số y   . x mx m  5
x  2m  3  0
x  2m  3  
* x  D  x m  0
 x  m .
x m 5  0   x m  5  x  2m  3 3x 1 *Hàm số y  
xác định trên khoảng 0;  1 x mx m  5  3    2m  3  0 m  2       0; 
1  D  m  5 1  m  4   m   3 4;0  1;   .   2 m    0;  1 m 1  m  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 91
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3: Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 1. Phương pháp
Cho hàm số f xác định trên K .
y = f(x) đồng biến trên K x , x K : x x f (x )  f (x 1 2 1 2 1 2 )
y = f(x) nghịch biến trên K x , x K : x x f (x )  f (x 1 2 1 2 1 2 )
Từ đó, ta có hai cách để xét tính đồng biến nghịch biến:
Cách 1: x , x K : x x 1 2 1
2 . Xét hiệu số A f (x )  f (x 2 1)
- Nếu A  0 thì hàm số đồng biến
- Nếu A  0 thì hàm số nghịch biến
f (x )  f (x )
Cách 2: x , x K : x x 2 1 1 2 1
2 . Xét tỉ số A x x 2 1
- Nếu A  0 thì hàm số đồng biến
- Nếu A  0 thì hàm số nghịch biến
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Khảo sát sự biến thiên của hàm số sau
a) y x2  4x  6 treân moãi khoaûng ;2;2  
b) y  x2  6x  5 treân moãi khoaûng ;3;3; Hướng dẫn
a) Vôùi x  x 1 2, ta coù:
f (x )  f (x 2 1) A=
x x  4  2 1 x  2 2  x  1 2 x x 2 1 Do ñoù:  x , x  1 2
;2,x  x x  2;x  2  x 2  0,x 2  0  A  1 2 1 2 1 2 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân ;2  x , x  1 2
2;,x  x x  2;x  2  x 2  0,x 2  0  A  1 2 1 2 1 2 0
Vaäy, haøm soá ñoàng bieán treân 2;.
Ví dụ 2. Khảo sát sự biến thiên của hàm số sau a y 3 ) 
treân moãi khoaûng ;  1 ;1; x 1 x b y 1 ) 
treân moãi khoaûng ;2;2; 2x  4 Hướng dẫn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 92
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a) Vôùi x  x 1 2, ta coù:
f (x )  f (x )  2 1 3 A=  x x 2 1 x  1 1x  2 1 Do ñoù:  x , x  1 2
; 1,x  x x 1;x 1 x 1 0,x 1 0  A  1 2 1 2 1 2 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân   ;1  x , x  1 2
1;,x  x x 1;x 1 x 1 0,x 1 0  A  1 2 1 2 1 2 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân 1;.
Ví dụ 3. Khảo sát sự biến thiên và lập bảng biến thiên của hàm số sau a y 1 )  3 x  3; b)y x 1 Hướng dẫn
a)Taäp xaùc ñònh:D=
x , x  : x x  3 x  3 x  3 x  3  3 x  3  f (x )  f (x 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 )
Vaäy, haøm soá ñoàng bieán treân .
b) Taäp xaùc ñònh: D= 0;  \{1}
x , x D, x  x 1 2 1 2, ta coù:
f (x )  f (x )  2 1 1 A=  x x 2 1
x 1 1 x  2 1 x x 1 2  Do ñoù:  x , x   1 2 0; 
1 ,x  x  0  x  1;0  x  1 x 1  0, x 1  0  A   1 2 1 2 1 2 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân 0; 1  x , x  1 2
1;, 1x  x x 1;x 1 x 1 0, x 1 0 A  2 1 2 1 2 0
Vaäy, haøm soá nghòch bieán treân 1;.
Ví dụ 5: Tìm a để hàm số f x  ax  1 a đồng biến trên  Hướng dẫn giải a  0
Hàm số f x  ax  1 a đồng biến trên  khi và chỉ khi   0  a  1 1   a  0
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y  3 x .
B. y  3x 1.
C. y  4 . D. 2
y x  2x  3 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 93
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
y  3x 1 có a  3  0 hàm số đồng biến trên TXĐ.
Câu 2: Xét sự biến thiên của hàm số f x 3
 trên khoảng 0;. Khẳng định nào sau đây x đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;.
D. Hàm số không đồng biến, không nghịch biến trên khoảng 0; . Lời giải Chọn Ax x   x  1, 2 0; : 1 2x f  3 3 3  x x f x f x 3 x f x        2   1  2 1  2  1 0 x x x x x  2 1 2 1 2 1 x 2 x 1 x
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng 0;.
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên  ? 1
A. y x .
B. y  2x .
C. y  2x .
D. y x 2 Lời giải Chọn B
Hàm số y ax b với a  0 nghịch biến trên  khi và chỉ khi a  0 . Câu 4.
Chọn khẳng định đúng ? A. Hàm số
y f (x)
được gọi là nghịch biến trên K nếu x  ; x K,
x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 B. Hàm số
y f (x)
được gọi là đồng biến trên K nếu x  ; x K,
x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 C. Hàm số
y f (x)
được gọi là đồng biến trên K nếu x  ; x K,
x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 D. Hàm số
y f (x)
được gọi là đồng biến trên K nếu x  ; x K,
x x f (x )  f (x ) . 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 94
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lí thuyết định nghĩa hàm số đồng biến, nghịch biến
Câu 5. Tìm m để hàm số y  2m  
1 x  7 đồng biến trên  . 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  . 2 2 2 Lời giải Chọn A
hàm số y  2m  
1 x  7 đồng biến trên  khi 2m 1  0 . Câu 6.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  2m  3 x m  3 nghịch biến trên  . 3 3 3 3 A. m   . B. m   . C. m   . D. m   . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D
Hàm số y  2m  3 x m  3 có dạng hàm số bậc nhất. 3
Để hàm số nghịch biến trên   2m  3  0  m   . 2 Câu 7.
Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y  2
x  m   1 x  3
nghịch biến trên khoảng 1; 5 là A. 6 . B. 3 . C. 1. D. 15 . Lời giải Chọn Am 1  Hàm số 2 y  2
x  m  
1 x  3 nghịch biến trên khoảng ;     .  4  Để hàm số 2 y  2
x  m  
1 x  3 nghịch biến trên khoảng 1; 5 thì ta phải có    m1  m 1 1; 5  ;      1  m  3.  4  4
Các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y  2
x  m  
1 x  3 nghịch biến
trên khoảng 1; 5 là m 1, m  2, m  3.
Tổng tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2 y  2
x  m   1 x  3
nghịch biến trên khoảng 1; 5 là S  1 2  3  6 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 95
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 8.
Cho hàm số y  m  2 x  2  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên  ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 . Hướng dẫn giải Chọn C. m  2  0
Hàm số có dạng y ax b , nên để hàm số đồng biến trên  khi và chỉ khi  2  m  0 m  2   
. Mặt khác do m  nên m  1;  0; 1; 
2 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m . m  2 x m  2 Câu 9.
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1;  2 . x mm  1  m  1  m  1 A.  . B.  . C.  . D. 1   m  2 . m  2 m  2 m  2 Hướng dẫn giải Chọn B. x m  2 Hàm số y
xác định khi x m . x m x m  2 m  1  Để hàm số y  xác định trên  1;  2 khi và chỉ khi . x m  m  2
Dạng 4: Dựa vào đồ thị tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 96
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3   . Lời giải Chọn C
Trên khoảng 0;2 , đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến. Câu 2.
Cho hàm số y f x có tập xác định là  3; 
3 và có đồ thị được biểu diễn bởi hình
bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y f x  2018 đồng biến trên các khoảng  3;    1 và 1;3 .
B. Hàm số y f x  2018 đồng biến trên các khoảng  2;   1 và 1;3 .
C. Hàm số y f x  2018 nghịch biến trên các khoảng  2;    1 và 0;  1 .
D. Hàm số y f x  2018 nghịch biến trên khoảng  3;  2   . Lời giải Chọn A
Gọi C : y f x,C y f x  2018. Khi tịnh tiến đồ thị C theo phương song
song trục tung lên phía trên 2018 đơn vị thì được đồ thị C . Nên tính đồng biến,
nghịch biến của hàm số y f x , y f x  2018 trong từng khoảng tương ứng không thay đổi.
Dựa vào đồ thị ta thấy:
Hàm số y f x  2018 đồng biến trên các khoảng  3;    1 và 1;3 .
Hàm số y f x  2018 đồng biến trên các khoảng  2;   1 và 1;3 .
Hàm số y f x  2018 nghịch biến trên các khoảng  2;    1 và 0;  1 .
Hàm số y f x  2018 nghịch biến trên khoảng  3;  2   .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 97
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 3.
Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3   . Lời giải Chọn C
Trên khoảng 0;2 , đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Câu 4. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án sai.
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;   1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1  ;0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 98
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C
Từ đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số nghịch biến trong các khoảng:  ;    1 và 0;  1 .
Hàm số đồng biến trong các khoảng:  1
 ;0 và 1; . Câu 5.
Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành theo một dây cung có độ dài bằng 2 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;5 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;3 .
D. f  2019  f  2017  . Lời giải Chọn A
Nhìn vào đồ thị hàm số ta có :
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm M 1;0, N 3;0 MN  2 A đúng.
Trên khoảng 0;2 đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 và
trên khoảng 2;5 đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến trên khoảng 2;5 B sai.
Trên khoảng 0;2 đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 và
trên khoảng 2;3 đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến trên khoảng 2;3C sai.
Ta có : 2019, 20172;  và trên khoảng 2;  hàm số đồng biến nên  2019  2017   sai.    D f
2019   f  2017
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 99
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 5: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 1. Phương pháp
Để xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) ta tiến hành các bước như sau:
- Tìm tập xác định D của hàm số và xét xem D có là tập đối xứng hay không.
- Nếu D là tập đối xứng thì so sánh f(–x) với f(x) (x bất kì thuộc D). +
Nếu f(–x) = f(x), x D thì f là hàm số chẵn. +
Nếu f(–x) = –f(x), x D thì f là hàm số lẻ. Chú ý:
Tập đối xứng là tập thoả mãn điều kiện: Với x D thì –x D.
Nếu x D mà f(–x) f(x) thì f là hàm số không chẵn không lẻ.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau 3 x
a. f x  . 2 x 1 b.   2
f x x x .
c. f x 3
x x 1. x
d. f x  . x 1 Lời giải 3 x
+ Hàm số f x 
có TXĐ D   nên x
  D  xD f x   f x nên 2 x 1 hàm số lẻ. + Hàm số   2
f x x x có TXĐ D   nên x
  D  xD f x  f x nên hàm số chẵn.
+ Hàm số f x 3
x x 1có TXĐ D   nên x
  D  xD và  f
 x  f xf x 3
 x x 1 
nên hàm số không chẵn không lẻ.  f
 x   f xx
+ Hàm số f x 
có TXĐ D   \  
1 . Ta có x 1 D nhưng x  1   D nên x 1
hàm số không chẵn không lẻ.
Ví dụ 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 100
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a) 2
y  20  x , b) 4 y  7
x  2 x 1, 4 x 10 c) y  , x d)
y x  2  x  2 , 4 4
x x x x e) y x  4 Lời giải:  Xét 2
y  20  x có tập xác định D   2  5;2 5   , f x   x2 2 20
 20  x f x Nên 2
y  20  x là hàm số chẵn.  Xét 4
y  7x  2 x 1 có tập xác định D   , f x   x4 7
 2 x 1  f x Nên 4 y  7
x  2 x 1 là hàm số chẵn. 4 4 x 10 x 10  Xét y
có tập xác định D   \  
0 , f x   
  f x . xx 4 x 10 Nên y  là hàm số lẻ. x
 Xét y x  2  x  2 có tập xác định D   , f x  x  2  x  2  f x .
Nên y x  2  x  2 là hàm số chẵn. 4 4
x x x x  Xét y
có tập xác định D   ;   
1 1;    0 . x  4 4 4 4 4      
x x  x  x x x x x f x
f x nên y  là hàm số x  4 x  4 chẵn.
2016  9x  2016  9x
Ví dụ 3. Cho hàm số y
. Tính giá trị của biểu thức: x
S f 22  0  f  2   21  f 22  2  f  2   23  f  22  0 f 2  21  f  22  2 f 2  23  f 22  4 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 101
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  2016 2016
Tập xác định D  ; \   0  . 9 9    x
  D , ta có x D
2016  9x  2016  9x
2016  9x  2016  9x f (x)   
  f x . x x Do
đó f x là hàm số lẻ, và f x  f (x)  0 .
S f 220  f  
221  f 222  f  223   f  220   f   221  f  222 
 f 223  f 224
f 220  f  220    f   221  f  
221  f 222  f  222   f  223 
 f 223  f 224  f   3 7 224  . 28
Ví dụ 4. Tìm điều kiện của m để hàm số 4
y x mm   3 2 2
1 x x mx m là hàm số chẵn. Lời giải Hàm 4
y x mm   3 2 2
1 x x mx m có tập xác định là R nên hàm số chẵn khi:
mm   1  0   m  0 . m  0 Vậy m  0 .
Ví dụ 5: Tìm m thì hàm số f x 3  x   2 m   2
1 x  2x m 1 là hàm số lẻ. Lời giải
Hàm số có tập xác định là D   do đó x D  x D .
Theo đề bài, ta có f x   f x , x D nghĩa là 3 x   2 m   2 3
x x m   x   2 m   2 1 2 1
1 x  2x m 1 , x D . Điều này xảy ra khi  2 2
m 1  m 1  m 1
m 1  m  . 1
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu f x không là hàm số lẻ thì f x là hàm số chẵn.
B. Nếu f x   f x , x
  D thì f x là hàm số lẻ.
C. Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D. Nếu f x là hàm số lẻ thì f x   f x , x   D . Lời giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 102
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A sai vì có những hàm số không chẵn, không lẻ.
B sai vì f x  0 thì f x   f x nhưng f x cũng là hàm số chẵn.
C sai vì đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng. Câu 2.
Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
A. Đồng biến trên  . B. Hàm số chẵn. C. Hàm số lẻ.
D. Cả ba đáp án đếu sai Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn. Câu 3. Hàm số 4 2
y x x  3 là
A. hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
B. hàm số không chẵn, không lẻ. C. hàm số lẻ. D. hàm số chẵn. Lời giải Chọn D
Đặt f x 4 2
x x  3.
Tập xác định D   . Ta có x
   x  .
f x  x4  x2  3 4 2
x x  3  f x.
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A. g x  x . B.   2
k x x x . C.   1 h x x  .
D. f x 2  x 1  2 . x Lời giải Chọn C
Câu 5: Cho hàm số y f x 4 2
 3x  4x  3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 103
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. y f x là hàm số chẵn.
B. y f x là hàm số lẻ.
C. y f x là hàm số không có tính chẵn lẻ. D. y f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn A
Tập xác định D   .  x
  D  x D  Ta có   f
 x  x4 x2 4 2 3 – 4
 3  3x – 4x  3  f x, x   D
Do đó hàm số y f x là hàm số chẵn.
Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: 1 A. 3
y x x . B. 3 y x 1. C. 3
y x x . D. y x Lời giải Chọn B
Hàm số lẻ phải triệt tiêu số hạng tự do Câu 7.
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? 1 x A. 2 y x  . B. y  . x 4 2 x  2x 1 1 C. y  .
D. y   x  2018   x  2018 2 1 2 1 . 3 4x Lời giải Chọn D
Đặt y f x   x  2018   x  2018 2 1 2 1 .
Tập xác định của hàm số y f x là D   . Ta có x
   x  .  .
Lại có: f x   x  2018   x  2018   x  2018   x  2018 2 1 2 1 2 1 2 1  f x .
Vậy hàm số y f x là số chẵn.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
A. y x  4  x  4 .
B. y  3  x  3  x .
C. y x . D. 2
y x 5x 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 104
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Xét hàm số y f x  x  4  x  4 + TXĐ: D   Ta có x
  D  x D .
+ f x  x  4  x  4   x  4  x  4    f x với x D
Vậy hàm số y f x  x  4  x  4 là hàm số lẻ. Câu 9.
Cho hàm số y f x  x  2018  x  2018 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x có tập xác định là R .
B. Đồ thị hàm số y f x nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y f x là hàm số chẵn.
D. Đồ thị hàm số y f x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Lời giải Chọn D
Tập xác định của hàm số là  , x
  thì x ta có:
f x  x  2018  x  2018  x  2018  x  2018  f x
Hàm số đã cho là hàm số chẵn, đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Do vậy các phương án ,
A B,C đều đúng. Đáp án D sai.
Câu 10. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 3
y = x -2x . B. 4 2
y = 3x + x + 5 . C.
y = x +1 . D. 2
y = 2x + x . Lời giải Chọn B Ta thấy hàm số 4 2
y = 3x + x + 5 có tập xác định D =  ,
f (-x) = (-x)4 +(-x)2 4 2 3
+ 5 = 3x + x + 5 = f (x). Vậy hàm số 4 2
y = 3x + x + 5 là hàm số chẵn.
Câu 11. Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 105
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng: A. Hàm số lẻ.
B. Hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. Đồng biến trên  . D. Hàm số chẵn. Lời giải Chọn D.
Hàm số xác định với mọi x   và đối xứng nhau qua trục tung nên hàm số đã cho là hàm số chẵn. Câu 12.
Đồ thị hàm số nào sau đây có tâm đối xứng? A. 3
y x x . B. 2
y x . C. 4 2
y x  3x 1 . D.
y x . Lời giải Chọn A + Ba hàm số: 2 y x ; 4 2
y x  3x 1; y x đều là hàm số chẵn trên  nên đồ thị của
chúng nhận trục Oy làm trục đối xứng, đồ thị không có tâm đối xứng. + Hàm số: 3
y x x có: 3
 f (x)  x x
f (x)   f (x)  3
y x x là hàm số lẻ trên  . 3 3
 f (x)  (x)  (x)  (x x) Nên đồ thị hàm số 3
y x x nhận gốc toạ độ O làm tâm đối xứng.
Câu 13. Cho hàm số f x 2
x x  3; g x  x  3  x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x là hàm chẵn; g x là hàm lẻ.
B. Cả f và g x là hàm chẵn.
C. Cả f x và g x là hàm lẻ
D. f x là hàm lẻ; g x là hàm chẵn. Lời giải Chọn D Xét f x 2
x x  3 có TXĐ: D   Ta thấy x
   thì x   và f x  x x2 2
 3  x x  3   f x
Vậy nên f x là hàm lẻ.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 106
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Xét g x  x  3  x  3 có TXĐ: D   . Ta thấy x
   thì x   và
g x  x  3  x  3   x  3   x  3  x  3  x  3  g x
Vậy nên g x là hàm chẵn.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
A. y  2  x  2  x .
B. y x  2  x  2 .
C. y x  2  x  2 . D. 4
y x x 1. Lời giải Chọn A
 Hàm số y  2  x  2  x có tập xác định là D   2;  2. Suy ra: x
  D thì x D .
Ta có : f x  2  x  2  x  2  x  2  x f (x) .
Vậy hàm số y  2  x  2  x là hàm số chẵn.
 Hàm số y x  2  x  2 có tập xác định là D  2;  .
Ta có: 2  D nhưng 2
  D nên hàm số trên không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
 Hàm số y x  2  x  2 có tập xác định là D   . Suy ra: x
  D thì x D .
Ta có : f x  x  2  x  2  x  2  x  2   f x .
Vậy hàm số y x  2  x  2 là hàm số lẻ.  Hàm số 4
y x x 1 có tập xác định là D   . Suy ra: x
  D thì x D . Ta có: f  
1  3 và f   1  1. Do f   1  f   1 và f   1   f   1 nên hàm số trên
không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  2x . B. 3 2
y x x . C. 3 y x 1.
D. y x 1. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 107
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Hàm số y  2x có tập xác định là D   . Ta có: x
   x  . Với x
   f x  2
x   f x
Do đó hàm số y  2x là hàm số lẻ.  Hàm số 3 2
y x x và 3
y x 1 không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ.
 Hàm số y x 1 là hàm số chẵn.
Câu 16. Cho hàm số f x  x  2  x  2 và g x 3
x  5x . Khi đó:
A. f x và g x đều là hàm số lẻ.
B. f x và g x đều là hàm số chẵn.
C. f x lẻ, g x chẵn.
D. f x chẵn, g x lẻ. Lời giải Chọn D.
Ta có D   khi đó x
  D  xD
f x  x  2  x  2  x  2  x  2  f x  f x là hàm số chẵn g x 3
 x x   3 5
x  5x   f x  f x là hàm số lẻ
Câu 17. Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x  x  2  x  2 , g x   x ?
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn B
Xét f x có TXĐ: D   .
x D  x D .
f x  x  2  x  2   x  2  x  2    f x.
Nên f x là hàm số lẻ.
Xét g x có TXĐ: D   .
x D  x D .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 108
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
g x   x   x g x .
Nên g x là hàm số chẵn.
Câu 18: Cho hai hàm số f x  x  2  x  2 , g x   x . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn B
Xét f x có TXĐ. D   .
x D  x D .
f x  x  2  x  2   x  2  x  2    f x .
Nên f x là hàm số lẻ.
Xét g x có TXĐ. D   .
x D  x D .
g x   x   x g x .
Nên g x là hàm số chẵn.
Câu 19: Cho hai hàm số f x đồng biến và g x nghịch biến trên khoảng a;b . Có thể kết luận
gì về chiều biến thiên của hàm số y f x  g x trên khoảng a;b ? A. đồng biến. B. nghịch biến. C. không đổi.
D. không kết luận được Lời giải Chọn D
Lây hàm số f x  x g x  x trên 0;  1 thỏa mãn giả thiết
Ta có y f x  g x  x x  0 
 không kết luận được tính đơn điệu.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 109
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x   x
Câu 20: Cho hai hàm số f x 1 1  và g x 3
x  4 x . Mệnh đề nào dưới đây x đúng?
A. f x là hàm số chẵn và g x là hàm số lẻ.
B. f x và g x là hàm số chẵn.
C. f x và g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số lẻ và g x là hàm số chẵn. Lời giải Chọn Dx   x
Xét hàm số f x 1 1  có x
Tập xác định: D   1  ;  1 \  0 .
1 x  1 x
Ta có: x D  x D f x 
  f x . Vậy nên;hàm số x  
1 x  1 x f x  là hàm số lẻ. x Xét hàm số có
Tập xác định: D   .
Ta có: x D  x D g x  x3 3
 4 x x  4 x g x . Vậy nên;hàm số g x 3
x  4 x là hàm số chẵn.
Câu 21. Cho hàm số y f x có tập xác định là  5; 
5 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình dưới đây.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;  2 .
B. Đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 110
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  5;  2   và 2;5 . D. Hàm số chẵn. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số chẵn nhận Oy làm trục đối xứng.
Câu 22. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hàm số 2
y x  2x  2 xác định trên  . B. Hàm số 3
y x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y   x  2
1 là hàm số chẵn. D. Hàm số 2
y x 1 là hàm số chẵn. Lời giải Chọn C
Xét hàm số y f x   x  2
1 có tập xác định  .  x
    x    Ta có 
f x không là hàm số chẵn. 2    f
 x  x   1  f xCâu 23. Cho hàm số 4
y x 1 có đồ thị C . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. C nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
B. C qua A0;2 .
C. C tiếp xúc Ox .
D. C nhận trục tung làm trục đối xứng. Lời giải Chọn D
Cy f x 4 :
x 1, TXĐ: D   . + x
  D  xD . + f x 4
x 1  f x, x   .
Nên y f x là hàm số chẵn, nên C nhận trục tung làm trục đối xứng.
Câu 24: Cho các khẳng định:
I . Hàm số 4 2
y x 12x  5 là hàm số chẵn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 111
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 x  2
II . Hàm số y  là hàm số lẻ. x 1
III . Hàm số y  20 x  20  x là hàm số chẵn.
IV . Hàm số y x 20  x  20 là hàm số lẻ.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là bao nhiêu? A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 . Lời giải Chọn D 4 2
Xét hàm số y f (x)  x 12x  5 .
Tập xác định D   .
Với mọi x    x   và 4 2 4 2
f (x)  (x) 12(x)  5  x 12x  5  f (x) . Do đó 4 2
y f (x)  x 12x  5 là hàm số chẵn. Vậy đúng.   x 2
Xét hàm số y f (x)  . x 1
Tập xác định D   \  1 . Tồn tại 1
  D mà 1 D . x  2
Do đó y f (x) 
không là hàm số chẵn cũng không là hàm số lẻ. Vậy sai. x 1
 Xét hàm số y f (x)  20  x  20  x .
Tập xác định D   20  ;20 .
Với mọi x D  x D
f (x)  20  (x)  20  (x)  20  x  20  x f (x) .
Do đó y f (x)  20  x  20  x là hàm số chẵn. Vậy đúng.
 Xét hàm số y f (x)  x  20  x  20 .
Tập xác định D   .
Với mọi x    x   và
f (x)  (x)  20  (x)  20  x  20  x  20    x  20  x  20    f (x)
Do đó y f (x)  x  20  x  20 là hàm số lẻ. Vậy đúng.
Câu 25. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 112
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Tnh giá trị biểu thức f  2018  f  2018 A. 2018 . B. 0 . C. 2018 . D. 4036 . Lời giải Chọn B
Dựa vào hình dáng của đồ thị ta thấy rằng hàm số đối xứng qua O(0;0) nên là hàm số lẻ.
Suy ra f x   f x  f x  f x  0
Vì vậy f  2018  f  2018  0 .
Câu 26. Hàm số f x có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ
Mệnh đề nào sau đây sai ? A. f   1  f   1 1 . B.
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;5 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  6;    1 . Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 113
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Nhìn đồ thị ta có : f   1  f   1 1 A đúng.
Đồ thị không có tâm đối xứng nên B sai.
Trên khoảng 1;5 đồ thị hàm số đi lên nên hàm số đồng biến trên khoảng 1;5 C đúng. Trên khoảng  6;   
1 đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số nghịch biến trên khoảng  6;    1  D đúng. 3
x  6 khi x  2  
Câu 27. Cho hàm số f x   x
khi  2  x  2. Khẳng định nào sau đây đúng?  3
x  6 khi x  2
A. Đồ thị hàm số f x đối xứng nhau qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành.
C. f x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn Lời giải Chọn D
Hàm số có tập xác định D  .  Với x  2;
 2 ta có f x  x x f x Với x  ;  2
   x2;; f x  x3 3
 6  x  6  f x và ngược lại
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 28. Cho hàm số f x   2
m m   2017 2 3 4 x
m  7 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
tham số m để hàm số f là hàm số lẻ trên  . Tính tổng các phần tử của S . A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 2 7 . Lời giải Chọn A
Tập xác định: D   . Suy ra: x D thì x D .
Ta có: f x   2
m m   2017 2 3 4 xm  7 .
Để f là hàm số lẻ thì x D , f x   f x .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 114
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133   2
m m   2017 2 xm    2
m m   2017 2 3 4 7 3 4 xm  7 2
m  7  m   7 . Vậy tổng các phần tử của S là 7   7  0.
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3
y x   2 m   2 2 2
4 x  4  mx 3m 6 là một hàm số lẻ A. m  2  .
B. m  2 . C. m  4  . D. m  2  . Lời giải Chọn B
y f x 3  x   2 m   2 2 2
4 x  4  mx 3m 6. TXĐ: D   Có x
   x 
Hàm số y f x là hàm số lẻ  f x   f x, x   3   x   2 m   2
x    m 3
x m     x   2 m   2 2 2 4 4 3 6 2 2
4 x  4  mx 3m 6, x        2 m   2 2
4 x  3m 6  0, x    2
m 2018  x  (m  2) 2018  x
Câu 30. Cho hàm số y f x 
có đồ thị là (C ) ( m là tham 2 (m 1)x m
số). Số giá trị của m để đồ th ị (C ) nhận trục Oy làm trục đối xứng là m A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B m  1 ĐK : 2 m 1  0   . m  1 
Vì đồ th ị (C ) nhận trục Oy làm trục đối xứng nên hàm số f x là hàm số chẵn, suy ra m
f x  f x .
m 2018  x  (m  2) 2018  x  2 2
2  m  2018  x m 2018  x
Ta có : f x   . 2
(m 1)x  2 m   1 x 2
2  m mm  1 Đồng nhất, ta được : 2 
m m  2  0   . 2
m  2  mm  2
Kết hợp điều kiện, suy ra m  2  thỏa mãn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 115
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 116
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. HÀM SỐ BẬC NHẤT
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Ôn tập về hàm số bậc nhất
Hàm số bậc nhất y = ax + b
 Tập xác định: D = R.  Sự biến thiên:
- Khi a > 0, hàm số đồng biến trên R.
- Khi a < 0, hàm số nghịch biến trên R.
 Đồ thị là đường thẳng có hệ số góc bằng a, cắt trục tung tại điểm B.
Chú ý: Cho hai đường thẳng : y = ax + b và : y = ax + b
song song với a = a và b b.
trùng với a = a và b = b.
cắt a a.
II. Hàm số hằng y b
Đồ thị của hàm số y b là một đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành và cắt trục tung
tại điểm 0;b . Đường thẳng này gọi là đường thẳng y b
III. Hàm số y x
1. TXĐ: D  
2. Chiều biến thiên x khi x y x  0  x khi x  0 3. Đồ thị
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 1. Phương pháp
Cho hàm số y ax b, a  0
- Khi a > 0, hàm số đồng biến trên R.
- Khi a < 0, hàm số nghịch biến trên R.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y  2m  3 x m  3 nghịch biến trên  Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 117
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hàm số y  2m  3 x m  3 có dạng hàm số bậc nhất. 3
Để hàm số nghịch biến trên   2m  3  0  m   . 2
Ví dụ 2. Tìm các giá trị của tham số để y  m  
1 x  2  m đồng biến trên khoảng  ;   Hướng dẫn giải
Hàm số y  m  
1 x  2  m có dạng hàm số bậc nhất.
Để hàm số đồng biến trên   m 1  0  m 1.
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Khẳng định nào về hàm số y  3x  5 là sai:  5 
A. Hàm số đồng biến trên  .
B. Đồ thị cắt Ox tại  ;0   .  3 
C. Đồ thị cắt Oy tại 0;5.
D. Hàm số nghịch biến trên  . Hướng dẫn giải Chọn D.
Hàm số y  3x  5 có hệ số a  3  0 nên đồng biến trên  , suy ra đáp án D sai. Câu 2.
Tìm m để hàm số y  3 mx  2 nghịch biến trên  . A. m  0 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  3 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Hàm số y  3 mx  2 có dạng hàm số bậc nhất.
Để hàm số nghịch biến trên  thì 3  m  0  m  3 . Câu 3.
Tìm m để hàm số y   2  m  
1 x m  3 đồng biến trên  . 1 1 A. m  . B. m  . C. m  3 . D. m  3 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. Khi 2  m 1  1 0  m  5
y    0 nên nghịch biến trên  2 2
Vậy hàm số y   2  m  
1 x m  3 đồng biến trên  khi và chỉ khi 1 2
m 1  0  m  . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 118
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 4.
Cho hàm số f x  m  2 x 1. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên  ?; nghịch biến trên  ?
A. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên  ; m  2 thì hàm số nghịch biến trên  . B. Với 2
m  thì hàm số đồng biến trên  ; 2
m  thì hàm số nghịch biến trên  . C. Với 2
m  thì hàm số đồng biến trên  ; 2
m  thì hàm số nghịch biến trên  .
D. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên  ; m  2 thì hàm số nghịch biến trên  . Hướng dẫn giải Chọn D.
Hàm số f x  m  2 x 1 đồng biến khi m  2  0  m  2 .
Hàm số f x  m  2 x 1 nghịch biến khi m  2  0  m  2 . Câu 5.
Cho hàm số f x   7  mx  3. Có bao nhiêu số tự nhiên m để f x đồng biến trên  ? A. 2 . B. 4 . C. 3. D. vô số. Hướng dẫn giải Chọn C.
Để hàm số f (x)   7  mx  3 đồng biến trên   7  m  0  m  7 Vậy m0;1; 
2 thỏa mãn m  7 để hàm số f (x)   7  mx  3 đồng biến trên  .
Dạng 2: Đồ thị hàm số bậc nhất 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Hệ số góc của đồ thị hàm số y  2018x  2019 bằng 2019 2018 A.  . B. 2018 . C. 20  19 . D.  . 2018 2019 Hướng dẫn giải Chọn B. 2 1 Câu 2.
Đồ thị của hàm số y x  là 3 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 119
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y yd  1 3 1 O x 1 3 2 O 1  xd A. . B. . yd yd  1 1 3 3 O x 1  2 1  O x 2 C. . D. . Hướng dẫn giải Chọn C.
Từ giả thiết hàm số đồng biến nên loại đáp án A và B. 2 1 1
Mặt khác cho x  0 vào y x   nên loại đáp án D. 3 3 3 Câu 3.
Hàm số y  2x 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1 -1 -1 -1 -1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 4. C. Hình 3. D. Hình 1. Hướng dẫn giải Chọn D.  1 
Đồ thị hàm số y  2x 1 đi qua hai điểm có tọa độ 0;  1  và ;0   .  2 
Do đó chỉ có hình 1 thỏa mãn. Câu 4.
Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 120
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. y  2x  2 .
B. y x  2 .
C. y  x  2 .
D. y  2x  2 . Lời giải Chọn A.
Đồ thị hàm số cắt Ox Oy lần lượt tạ A1;0 và B0;b . x Câu 5.
Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào? 2 A. B. C. D. Lời giải Chọn C x
Đồ thị hàm số y    2 đi qua A0;2, B4;0 . Quan sát đồ thị ta được đáp án C thỏa 2 yêu cầu.
Câu 6. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 121
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 A. y  2  x  2 .
B. y  2x  2 . C. y  2x 1. D. y   x 1. 2 Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua 2 điểm A 1;
 0, B0;2 . Hàm số có dạng
0  a ba  2
y ax b ta được:   
y  2x  2 . 2  . a 0  b b   2 Câu 7
Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? .
A. y = x – 2 .
B. y = –x – 2 .
C. y = –2x – 2 .
D. y = 2x – 2 . Lời giải Chọn D
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y = ax + b (a ¹ 0) . ìï-2 = b a ìï = 2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm (0;- ) 2 , (1; ) 0 nên ta có: ï ï í  í . 0 ï = a + b b ï = -2 ïî ïî
Vậy hàm số cần tìm là y = 2x – 2 .
Câu 8: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y  3x 1?
A. M 2;6 .
B. N 1;4. C. P 0;  1 .
D. Q 1;2 . Lời giải Chọn A
Ta có 3.2 1  7  6 , do đó M 2;6 không thuộc đồ thị hàm số y  3x 1.
Câu 9: Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 122
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. y  5  x  3. B.
y x  3 . C.
y  3 3x . D.
y  3 2x . Lời giải Chọn D 3
  0.x b  a  2
Gọi y ax b . Dựa vào đồ thị có  3   . 0  a b  b  3  2
Câu 10. Đường gấp khúc trong hình vẽ là dạng đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê
trong các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 1.
B. y   x 1 .
C. y   x 1 .
D. y  1 x . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0; 
1 và 1;0 nên chỉ có hàm số y  1 x thỏa mãn.
Câu 11. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ? y 1 x O x  2, khi x  1 x  2, khi x  1 A. y   . B. y   . x, khi x  1 x, khi x  1 x  2, khi x  1 x, khi x  1 C. y   . D. y   . x, khi x  1 x, khi x  1 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 123
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C Bảng biến thiên: x ∞ 1 +∞ ∞ +∞ y 1
Câu 12. Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào? y 3 1 x O 1
A. y x 1.
B. y  2 x 1.
C. y  2x 1 .
D. y x 1 Lời giải Chọn B
Đồ thị nhận trục Oy là trục đối xứng nên hàm số tương ứng là hàm chẵn nên loại phương án C, D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3 . Thay vào B thấy thỏa mãn nên chọn B. x Câu 13.
Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào? 2 A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 124
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 B. C. D. Lời giải Chọn C x
Đồ thị hàm số y    2 cắt trục hoành tại điểm 4;0 và cắt trục tung tại điểm 0;2 2 nên chọn đáp án C.
Câu 14. Hình vẽ sau đây là đồ thị hàm số nào?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 125
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. y  1 x . B. y x 1. C. y x 1. D. y x . Lời giải Chọn A
Nhìn vào đồ thị hàm số đã cho ta thấy:
-Đồ thị đi qua điểm A(0;1) nên loại trừ đáp án C, D.
-Đồ thị đi qua điểm B(1; 0) , C(1; 0) nên loại trừ đáp án B.
Chọn đáp án A
Câu 15. Hàm số nào trong các hàm số dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
A. y x  3.
B. y  2x  3.
C. y  4x  6.
D. y  4x  6. Lời giải Chọn B  
Đồ thị là một đường thẳng qua điểm    3 0; 3 à v ;0    2  3  . a 0  b  a  2
Nên hàm số có dạng: y ax b thỏa:  3   0  a bb   3   2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 126
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 16. Cho hàm số y f x có tập xác định là  3; 
3 và có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;4.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;3.
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt. Lời giải Chọn C
+) Dựa vào đồ thị nhận thấy: Hàm số đồng biến trên khoảng 3;  1 và 1;3.
Câu 17. Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên
A. y = -x + 2 . B. y = 2x +1. C. y = x +1. D. y = -x +1. Lời giải Chọn D
Gọi d : y = ax + b
Đồ thị hàm số cắt các trục tọa độ lần lượt tại A(0; ) 1 và B(1;0)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 127
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïA(0; ) 1 Î d ï b ìï =1 b ìï =1 í ï  ï 
d : y = -x +1. ï í í B ï (1; ) 0 Î d ï ï î a + b = 0 ïî a = 1 - ïî
Dạng 3: Vị trí tương đối của hai đường thẳng 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm 1 1 Câu 1.
Cho hai đường thẳng d : y x 100 và d : y   x 100 . Mệnh đề nào sau đây 2  1  2 2 đúng?
A. d và d trùng nhau.
B. d và d vuông góc nhau. 2  1  2  1 
C. d và d cắt nhau.
D. d và d song song với nhau. 2  1  2  1  Hướng dẫn giải Chọn C.
Cách 1: Gọi k , k lần lượt là hệ số gốc của d và d . Khi đó 2  1  1 2 1 1 1
k  , k    k .k   nên d và d không vuông góc nhau. 2  1  1 2 2 2 1 2 4  1  1 y x 100 
x y  100   x  0 Xét hệ: 2 2      1  1  y 100
y   x 100     x y 100  2 2
Vậy d và d cắt nhau. 2  1  1 1
Cách 2: Ta thấy   nên d và d cắt nhau. 2  1  2 2 Câu 2.
Biết ba đường thẳng d : y  2x 1, d : y  8  x , d : y  3  2m x  2 đồng quy. Giá 3   1 2 trị của m bằng 3 1 A. m   . B. m 1. C. m  1  . D. m  . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B.
+ Gọi M là giao điểm của d d . 1 2
y  2x 1
2x y  1  x  3 Xét hệ:       M 3;5 .
y  8  xx y  8  y  5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 128
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ M d nên ta có: 5  3 2m.3 2  5  9  6m  2  6m  6  m 1. 3 Câu 3.
Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2
m  3 x  3m 1 song song
với đường thẳng y x  5 ? A. m  2  .
B. m   2 . C. m  2  . D. m  2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Đường thẳng y   2
m  3 x  3m 1song song với đường thẳng y x  5 khi và chỉ khi 2 2 m  3 1 m  4 m  2  v m = 2       m  2 . 3  m 1  5 3  m  6 m  2 Câu 4.
Các đường thẳng y  5  x  
1 ; y  3x a ; y ax  3 đồng quy với giá trị của a A. 11. B. 10  . C. 12 . D. 13  . Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi d : y  5
x  5, d : y  3x a , d : y ax  3 a  3 . 1 2 3 a
Phương trình hoành độ giao điểm của d d : 5
x  5  3x  5 a x  . 1 2 8
 a  5 5a 15 
Giao điểm của d d A ; . 1 2    8 8 
Đường thẳng d , d d đồng qui khi Ad 1 2 3 3 5a 15 a  5 a  3   . a  3 2
a 10a  39  0  13  a   . 8 8  a  13 
Dạng 4: Xác định hàm số bậc nhất 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Biết đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1; 4 và có hệ số góc bằng 3  . Tìm a, . b Lời giải
y ax b có hệ số góc bằng 3  nên a  3  .
y ax b đi qua M 1; 4 nên y  3x b  4  3
 .1 b b  7 .
Ví dụ 2: Đồ thị hàm số y ax b là một đường thẳng đi qua A3;4 và song song với đường
thẳng y  3x 1 . Tìm a, . b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 129
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải
Đường thẳng y ax b đi qua A3;4 và song song với đường thẳng y  3x 1;suy 3
a b  4  b   5  ra a  3   .  a  3 b  1  
Ví dụ 3: Đồ thị hàm số y ax b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  3 và đi qua điểm
M 2;4. Tìm a, . b Hướng dẫn giải
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  3  3a b  0 .
Đồ thị hàm số đi qua điểm M 2;4  2a b  4 .  4 a   3
a b  0  Ta có hệ 5    .  2
a b  4 12 b    5
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2x ? 2 1 A. y x  5 .
B. y  1 2x . C. y x  3 .
D. y   2x  2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A.
Hai đường thẳng song song khi hai hệ số góc bằng nhau. Câu 2.
Hàm số f x  m  
1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi A. m  1  . B. m  1. C. m  1. D. m  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Hàm số f x  m  
1 x  2m  2 là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi m 1  0  m  1. Câu 3.
Tìm m để f x  m  2 x  2m 1 là nhị thức bậc nhất. m  2  A. m  2 . B.  1 . C. m  2 . D. m  2 . m    2 Hướng dẫn giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 130
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Để f x  m  2 x  2m 1 là nhị thức bậc nhất thì m  2  0  m  2 . Câu 4.
Một hàm số bậc nhất y f x có f  
–1  2 và f 2  –3 . Hàm số đó là  x
A. y  –2x  3.
B. f x 5 1  . 3  x
C. y  2x – 3 .
D. f x 5 1  . 3 Hướng dẫn giải Chọn B.
Hàm số đã cho có dạng y f x  x a b .  f    –1  2  . a   –1  b  2 5 1 Ta có   
a   , b  .  f  2  –3  .2 a b  –3 3 3  x  Vậy f x 5 1  . 3 Câu 5.
Biết đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1; 4 và có hệ số góc bằng 3  . Tích P ab ? A. P  13 . B. P  21. C. P  4 . D. P  21. Hướng dẫn giải Chọn D.
y ax b có hệ số góc bằng 3  nên a  3  .
y ax b đi qua M 1; 4 nên y  3x b  4  3
 .1 b b  7 . Do đó P  . a b  3  .7  2  1. Câu 6.
Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A 1
 ;2 và B0;  1 .
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y  3x 1
D. y  3x 1. Hướng dẫn giải Chọn D.
Gọi đường thẳng đi qua hai điểm A 1
 ;2 và B0; 
1 có dạng: y ax b d  . Do A 1;
 2 và B0; 
1 thuộc đường thẳng d  nên a , b là nghiệm của hệ phương trình:
2  a ba  3     .  1   b b   1 
Vậy đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 1
 ;2 và B0; 
1 là y  3x 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 131
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 7.
Đường thẳng y ax b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A 3;   1 là
A. y  2x 1.
B. y  2x  7 .
C. y  2x  5 .
D. y  2x  5 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Đường thẳng có hệ số góc bằng 2  a  2  y  2x b và đi qua điểm A 3;   1 . Nên 1  2. 3
   b b  7. Vậy hàm số cần tìm là y  2x  7 . 1 Câu 8.
Đường thẳng đi qua điểm M 2;  
1 và vuông góc với đường thẳng y   x  5 có 3 phương trình là
A. y  3x  7 .
B. y  3x  5 .
C. y  3x  7 .
D. y  3x  5 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi d là đường thẳng cần tìm. 1
Do d vuông góc với đường thẳng y   x  5 nên d : y  3x m . 3
Do d đi qua điểm M 2;   1 nên 1
  3.2  m m  7  .
Vậy d : y  3x  7 . Câu 9.
Điểm A có hoành độ x  1 và thuộc đồ thị hàm số y mx  2m  3. Tìm m để điểm A A
nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành . A. m  0 . B. m  0 . C. m 1. D. m  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Từ giả thiết điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành nên y  0 ta A có 2
y mx m  3  .1
m  2m  3  3m  3  0  m  1. A
Câu 10. Tìm phương trình đường thẳng d : y ax b . Biết đường thẳng d đi qua điểm I 1;3
và tạo với hai tia Ox , Oy một tam giác có diện tích bằng 6 ?
A. y  3x  6 .
B. y  9  72 x  72  6.
C. y  9  72 x  72  6.
D. y  3x  6 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 132
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Do đường thẳng d đi qua điểm I 1;3 nên a b  3  a  3b .  b
Giao điểm của d và các tia Ox , Oy lần lượt là M  ;0 
 và N 0;b  a  . 1 2 1 b b Do đó: S
 .OM.ON  . . b  . Mà OMN  2 2 a 2 ab  6 2
b  36 12bS  6 2  b 12 a 2
b 12 3 b   b  6   72 L . OMN  2
b  36 12b  b  6   72 (L)
Với b  6  a  3
  d : y  3x  6 .
Câu 11. Tìm điểm M a;b với 0
a  nằm trên  : x y 1  0 và cách N  1  ;3 một khoảng
bằng 5 . Giá trị của a b A. 3 . B. 1  . C. 11  . D. 1 . Hướng dẫn giải Chọn C. 
M    M (t;1 t)  MN   1
  t;t  2 .
Ta có: MN   MN    t2 2 2 5 1  (2  t)  25
t  2  M 2;  1 2
 2t  6t  20  0    M  5  ;6    
t    M    a b 11 5 5;6
Câu 12. Cho hàm số bậc nhất y   2
m  4m  4 x  3m  2 có đồ thị là d  . Tìm số giá trị
nguyên dương của m để đường thẳng d  cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai
điểm A , B sao cho tam giác OAB là tam giác cân ( O là gốc tọa độ). A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Đường thẳng d  tạo với trục hoành và trục tung một tam giác OAB là tam giác vuông
cân  đường thẳng d  tạo với chiều dương trục hoành bằng 45 hoặc 135  hệ số 2
m  4m  4  1 2
m  4m  3  0
góc tạo của d  bằng 1 hoặc 1     2
m  4m  4  1 2
m  4m  5  0 m  1    m  5  .  m  2  7
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 133
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Thử lại: m  5 thì d không đi qua O .
Vậy có duy nhất một giá trị m  5 nguyên dương thỏa ycbt.
Câu 13. Đường thẳng d : y  m  3 x  2m 1 cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A B sao cho
tam giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là A. 1. B. 0 . C. 3 . D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
A d Ox nên tọa độ A là nghiệm của hệ:  
y  m   2m 1 3 x  2m 1 x   2m 1     m  3 nên A ; 0   . y  0   m  3  y  0
B d Oy nên tọa độ B là nghiệm của hệ:
y  m 3 x  2m 1 x  0   
nên B 0;2m   1 . x  0 y  2  m 1 m    Ta có OA  2 1 1 OB   2
m 1  2m 1  1  0 m 3  m 3       1 2m 1  0 m      2 . m  3  1   m  4, 2 m  1
Nhận xét: Với m  thì A B O 0; 0 nên không thỏa mãn. 2 Vậy m  4, 2 m  .
Câu 14: Biết rằng với mọi giá trị thực của tham số m , các đường thẳng
d : y  (m  2)x  2m  3 cùng đi qua một điểm cố định là I (a; b) . Tính giá trị của biểu m
thức: S a b A. S  3 .
B. S  1 . C. S  1 . D. S  3 . Lời giải Chọn B
Ta có phương trình của đường thẳng đã cho:
d : y  (m  2)x  2m  3  (x  2)m  2x  3 m
Vì các đường thẳng d luôn đi qua điểm I nên ta tìm x để m bị triệt tiêu m
I (2; 1)  S  1 ⇒ Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 134
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 25
Câu 15. Đồ thị hàm số y x  2m 1 tạo với hệ trục tọa độ Oxy tam giác có diện tích bằng . 2 Khi đó m bằng
A. m  2 ; m  3 .
B. m  2 ; m  4 . C. m  2  ; m  3. D. m  2  . Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi: A , B lần lượt là giao điểm của đồ thị hàm số y x  2m 1 với trục hoành và trục tung
Suy ra A2m 1;0 ; B0;1 2m . 25
Theo giả thiết thì tam giác có diện tích bằng
là tam giác OAB vuông tại O . 2 1 25 Do đó: S  .O . A OB OAB 2 2  .
OA OB  25  2m 1 . 1 2m  25  2m 1 . 2m 1  25 2m 1  5 m  3   m  2 2 1  25     . 2m 1  5  m  2 
Dạng 4: Bài toán thực tế 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C .
Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10 N . Khi đó lực tác động vào bức
tường tại hai điểm B C có cường độ lần lượt là: B A C 10N A. 10 2 N và 10 N . B. 10 N và 10 N .
C. 10 N và 10 2 N . D. 10 2 N và 10 2 N . Hướng dẫn giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 135
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cường độ lực tại C bằng cường độ lực tại A và bằng 10 N .
Cường độ lực tại B bằng 10 2 N . Câu 2.
Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20
công và thu 3.000.000 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4.000.000
đồng trên 100 m2 Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được
nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180 . Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:
A. Trồng 600 m2 đậu, 200 m2 cà.
B. Trồng 500 m2đậu, 300 m2cà.
C. Trồng 400 m2 đậu, 200 m2 cà.
D. Trồng 200 m2 đậu, 600 m2 cà. Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi x là số x00 m2 đất trồng đậu, y là số y00 m2 đất trồng cà. Điều kiện x  0 , y  0 .
Số tiền thu được là T  3x  4y triệu đồng. x y  8 x y  8  
20x  30y 180
2x  3y 18 Theo bài ra ta có    x  0  x  0  y  0 y  0 Đồ thị:
Dựa đồ thị ta có tọa độ các đỉnh A0;6, B6;2 , C 8;0 , O0;0 .
Thay vào T  3x  4 y ta được T
 26 triệu khi trồng 600 m2 đậu và 200 m2 cà. max
Câu 3. Một nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 8 ha trong vụ Đông Xuân. Nếu trồng
đậu thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Nếu trồng đậu thì cần 30
công và thu 4 triệu đồng trên diện tích mỗi ha. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên với diện
tích bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất. Biết rằng tổng số công không quá 180 .
A. 1 ha đậu và 7 ha cà. B. 6 ha đậu và 2 ha cà.
C. 2 ha đậu và 6 ha cà.
D. 3 ha đậu và 5 ha cà.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 136
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B
Gọi diện tích trồng đậu là x , , vậy diện tích trồng cà là 8  x .
Số công phải bỏ ra là: 20x  308  x  240 10x .
Do tổng số công không quá 180 nên ta có: 240 10x  180  x  6 .
Số tiền thu được là g x  3x  48  x  32  x ; g x nghịch biến trên đoạn 6;  8 nên
max g x  26 tại x  6 . Vậy cần trồng 6 ha đậu và 2 ha cà. 6;8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 137
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. HÀM SỐ BẬC HAI
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Hàm số bậc hai là hàm số được cho bằng biểu thức có dạng y ax2  bx c , trong đó a,b,c
những hằng số và a  0 .
I. Đồ thị của hàm số bậc hai
y ax2  bx c  Tập xác định: D = R  b   b
 Đồ thị là một parabol có đỉnh I   ;
 , nhận đường thẳng x   làm trục đối  2a 4a  2a
xứng, hướng bề lõm lên trên khi a > 0, xuông dưới khi a < 0.
Chú ý: Để vẽ đường parabol ta có thể thực hiện các bước như sau: b  
- Xác định toạ độ đỉnh I   ;  .  2a 4a b
- Xác định trục đối xứng x  
và hướng bề lõm của parabol. 2a
- Xác định một số điểm cụ thể của parabol .
- Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng parabol để vẽ parabol.
II. Sự biến thiên của hàm số bậc hai Bảng biến thiên: Như vậy:  b   b
 Khi a  0 hàm nghịch biến trên khoảng ; 
, đồng biến trên khoảng  :     2a   2a   b và có GTNN là khi x   4a 2ab   b
 Khi a  0 hàm đồng biến trên khoảng ; 
 , nghịch biến trên khoảng  :     2a   2a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 138
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  b và có GTLN là khi x   4a 2a
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Bảng biến thiên, tính đơn điệu, GTLN và GTNN của hàm số 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

Ví dụ 1: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x 2
x  3x trên đoạn 0;2. Lời giải Hàm số 2
y x  3x a 1  0 nên bề lõm hướng lên. b 3
Hoành độ đỉnh x    0;2 . 2a 2   3  9
m  min y f      Vậy   2  4 .
M  max y  max 
f 0, f 2  max0,  2  0
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x 2
 x  4x  3 trên đoạn 0;4. Lời giải Hàm số 2
y  x  4x  3 có a  1
  0 nên bề lõm hướng xuống. b
Hoành độ đỉnh x    2  0;4. 2af  4  2  9 Ta có  
m  min y f 4  2  9; ma M
x y f 0  f    3. 0  3
Ví dụ 3: Tìm giá trị thực của tham số m  0 để hàm số 2
y mx  2mx  3m  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10  trên .  Lời giải b 2m Ta có x   
1, suy ra y  4m  2 . 2a 2m m
Để hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10
 khi và chỉ khi  0  m  0 2 m  0    m  2 .  4  m  2  1  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 139
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1.
Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số 2
y  x  2x 1: x  1    y A. 2 x    y B.  x  1  2 y C.   x    y D.  Hướng dẫn giải Chọn C. Xét hàm số 2
y  x  2x 1 có a  1
  0 , tọa độ đỉnh I 1;2 do đó hàm số trên tăng trên khoảng   ;1
 và giảm trên khoảng 1; . Câu 2.
Trục đối xứng của parabol 2
y  x  5x  3 là đường thẳng có phương trình 5 5 5 5 A. x  . B. x   . C. x   . D. x  . 4 2 4 2 Hướng dẫn giải Chọn D. b
Trục đối xứng của parabol 2
y ax bx c là đường thẳng x   . 2a 5
Trục đối xứng của parabol 2
y  x  5x  3 là đường thẳng x  . 2 Câu 3. Cho hàm số 2
y x  2x  3 . Chọn câu đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 140
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. Hàm số đồng biến trên  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có a  1  0 , b  2 , c  3 nên hàm số có đỉnh là I 1; 2 . Từ đó suy ra hàm số nghịch
biến trên khoảng  
;1 và đồng biến trên khoảng 1; . Câu 4.
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x 2
x  4x  5 trên các khoảng  ;2  
và 2;  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên  ;2
  , đồng biến trên 2;  .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ;2
  và 2;  .
C. Hàm số đồng biến trên  ;2
  , nghịch biến trên 2;  .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;2
  và 2;  . Hướng dẫn giải Chọn A. f x 2
x  4x  5 TXĐ: D   .
Tọa độ đỉnh I 2;  1 .
Hàm số nghịch biến trên  ;2
  , đồng biến trên 2;  . Câu 5.
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y x  4x 1. A. 3  . B. 1. C. 3 . D. 13 . Hướng dẫn giải Chọn A. 2
y x  4x 1   x  2 2  3  3 .
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  2 .
Vậy hàm số đã cho đạt giá trị nhỏ nhất là 3  tại x  2 . 2 Câu 6.
Giá trị lớn nhất của hàm số f x  bằng 2 x  5x  9 11 11 8 4 A. . B. . C. . D. . 8 4 11 11 Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 141
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C. 2  5  11 11 2 2 8 Ta có 2
x  5x  9  x          2  4 4 2 x  5x  9 11 11 4 2 8 5   x  2
x  5x  9 11 2 2 8
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số f x  bằng . 2 x  5x  9 11 Câu 8. Hàm số 2
y x  4x  3 đồng biến trên khoảng nào? A. 1;3 . B.  ;2   . C.  ;    . D. 2;  . Hướng dẫn giải Chọn D.
Trục đối xứng x  2 . Ta có a  1  0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng  ;2   và
đồng biến trên khoảng 2;  . Câu 9.
Cho parabol P có phương trình 2
y  3x  2x  4 . Tìm trục đối xứng của parabol 2 1 2 1 A. x   . B. x   . C. x  . D. x  . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn D.
+ Có a  3; b  2  ; c  4 .  1
+ Trục đối xứng của parabol là  b x  . 2a 3 Câu 10. Cho hàm số 2
y  2x  4x  3 có đồ thị là parabol P . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. P không có giao điểm với trục hoành.
B. P có đỉnh là S 1;  1 .
C. P có trục đối xứng là đường thẳng y  1. D. P đi qua điểm M  1  ; 9. Hướng dẫn giải Chọn C.
P có đỉnh là S 1; 1 ; trục đối xứng là đường thẳng x 1 nên C sai.
và P đi qua điểm M  1
 ; 9  B, D đều đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 142
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Xét phương trình 2
2x  4x  3  0 vô nghiệm trên  nên P không có giao điểm với trục hoành  A đúng. Câu 11. Hàm số 2
y  x  2x  5 đồng biến trên khoảng: A.  1  ; . B.  ;    1 . C. 1; . D.   ;1  . Hướng dẫn giải Chọn D. b
Ta có đồ thị hàm số là một parabol có hoành độ đỉnh: x    1 2a Mà hệ số a  1
  0 nên đồ thị hàm số có bề lõm quay xuống
Vậy hàm số đồng biến trên   ;1 . Câu 12. Cho hàm số 2
y x  2x  4 có đồ thị P . Tìm mệnh đề sai.
A. P có đỉnh I 1;3 .
B. min y  4, x  0;  3 .
C. P có trục đối xứng x 1.
D. max y  7, x  0;  3 . Hướng dẫn giải Chọn B. y 8 (P) x = 1 7 6 4 3 I(1; 3) 2 O 1 3 x 5
Dựa vào đồ thị của hàm số 2
y x  2x  4 : P , ta nhận thấy:
P có đỉnh I 1;3 nên A đúng. min y  3, x  0; 
3 , đạt được khi x  1 nên B sai.
P có trục đối xứng x 1 nên C đúng. max y  7, x  0; 
3 , đạt được khi x  3 nên D đúng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 143
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 13. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên 3;4? 1 A. 2
y x  2x 1 . B. 2
y x  7x  2 . 2 1
C. y  3x 1. D. 2
y   x x 1. 2 Hướng dẫn giải Chọn A. 1 + Hàm số 2
y x  2x 1 đồng biến trên 2; nên đồng biến trên 3;4. Chọn A 2  7  + Hàm số 2
y x  7x  2 đồng biến trên ;   . Loaị B.  2 
+ Hàm số y  3x 1 nghịc biến trên . Loaị C. 1 + Hàm số 2
y   x x 1 đồng biến trên   ;1 . Loaị D. 2
Câu 14. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên? x  1  1 y 2   1 A. 2
y  x  5x  2 . B. 2
y   x x . 2 1 C. 2
y x  3x 1 . D. 2
y x x  3 . 4 Hướng dẫn giải Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị có bề lõm hướng xuống nên loại C, D. 1  1  Đồ thị hàm số 2
y   x x có tọa độ đỉnh I 1;   . 2  2 
Câu 16. Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 144
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. D. . Hướng dẫn giải Chọn B Do hệ số a  2
  0 nên parabol có bề lõm hướng xuống và đỉnh có tọa độ I 1;3 .
Câu 17. Tìm m để hàm số 2
y x  2x  2m  3 có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 bẳng 3  . A. m  3  . B. m  9  . C. m  1. D. m  0 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Ta có bảng biến thiên của hàm số 2
y x  2x  2m  3 trên đoạn 2;5:
Do đó giá trị nhỏ nhất trên đoạn 2;5 của hàm số 2
y x  2x  2m  3 bằng 2m  3 .
Theo giả thiết 2m  3  3  m  3.  1  Câu 18. Cho hàm số 2
y x  2 m x m  
m  0 xác định trên  1  ; 
1 . Giá trị lớn nhất, giá  m
trị nhỏ nhất của hàm số trên  1  ; 
1 lần lượt là y , y thỏa mãn y y  8 . Khi đó giá trị 1 2 1 2 của m bằng A. m  1. B. m  . C. m  2 . D. m  1, 2 m  . Hướng dẫn giải Chọn A.  1 
Đặt y f x 2
x  2 m x m   .  m  1
Hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số là x m   2 . m  1 
Vì hệ số a  1  0 nên hàm số nghịch biến trên ;  m    .  m
Suy ra, hàm số nghịch biến  1  ;  1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 145
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y f 1  2  3m  1. 1   m y  2
f 1  1 m  . 2   m
Theo đề bài ta có: y y  8 1 2  2 2 3m  11 m   8 m  0 2
m  2m 1  0  m 1. m m
Câu 19. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2
y x  4x x 10x  3 trên đoạn  1  ;4 là 37 37 A. y   , y  21. B. y  , y  21  . min 4 max max 4 min 37 37 C. y  , y  21. D. y  5, y   . min 4 max max min 4 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có 4 3 2
y x  4x x 10x  3 4 3 2 2
x  4x  4x  5x 10x  5  2 2
 x x2  x  2 2 2 5
1  2   x  2     x  2 1 1 5 1  2   .
Đặt t   x  2 1 , x  1
 ;4  t 0;9. 2  7  37
y  t  2 1  5t  2 2
t  7t  3  t     .  2  4 2  7  121 37
Cách 1: Ta có 0  t        y  21.  2  4 4
Cách 2: Vẽ BBT 37 Vậy y   , y  21. min 4 max
Dạng 2: Xác định hàm số bậc hai 1. Phương pháp  2 M x ;y
0 0   (P)  y ax bx c 0 0 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 146
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 b x     b  0 x    2a
(P) có đỉnh I x ; y    hoaëc:  0 0 0 2a   y  
y ax2  bx  0  c  4a 0 0 0 b
 (P) nhận x x0 làm trục đối xứng  x   0 2a 
 (P) có giá trị nhỏ nhất (hay lớn nhất) bằng y   y 0 a 0 4
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1.
Xác định Parabol 2
y ax bx c đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2  và đồ thị đi qua A0;6 Hướng dẫn giải
Parabol có đỉnh I  2;
 4 và đi qua A0;6 nên ta có   1  
4a  2b c  4 a   2  1 c  6  b   2 . Vậy 2
y x  2x  6 .  2 b      c 6 2    2aVí dụ 2. Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh I 6; 1
 2 . Xác định a, , b c Hướng dẫn giải
64a 8b c  0 a  3  
Từ giả thiết ta có hệ 36
a  6b c  1  2  b   36  .  b      c 96 6   2a
Ví dụ 3. Tìm các hệ số a,b,c của P y  2 ( ) :
ax  bx c,a  0
a) (P) đi qua A1;0;B2;0;C 0;4 ;
b) (P) đi qua A1;2 và có đỉnh I 1;2 . Giải a) Ta có:
A1;0P  a b c  0
B2;0P  4a  2b c  0
C 0;4P  c  4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 147
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
a b c  0 a  2  
Giải hệ phương trình: 4a  2b c  0  b  2 c  4 c     4
Vậy a  2,b  2,c  4
b) Vì (P) đi qua A1;2 nên a b c  2
Mặt khác, vì (P) có đỉnh là I 1;2 nên I 1;2P hay a b c  2 b
 1  2a b  0 2a
a b c  2 a  1  
Giải hệ phương trình: a b c  2  b  2
2a b  0 c    1
Vậy a  1;b  2;c  1
Ví dụ 4. Tìm các hệ số a,b,c của P y  2 ( ) :
ax  bx c,a  0
a) y nhận giá trị bằng -3 khi x  2 và (P) cắt d : y x 1 tại hai điểm có hoành độ bằng 0 và bằng 5.
b) (P) đi qua hai điểm A1;6, B4;3 và có trục đối xứng là x  2 . Giải
a) Theo đề : y nhận giá trị bằng -3 khi x  2 nên 4a  2b c  3
Gọi (P) cắt d : y x 1 tại hai điểm M và N. Suy ra: M 0;  1 , N 1;6 M 0; 
1 P  c 1
N 1;6P  a b c  6
4a  2b c  3 a  7  
Giải hệ phương trình: a b c  6  b 12 c  1 c    1
Vậy a  7, b  12, c  1
b) (P) đi qua hai điểm A1;6, B4;3 nên
A1;6P  a b c  6
B4;3P 16a  4b c  3 b
(P) và có trục đối xứng là x  2 nên 
 2  4a b  0 2a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 148
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a 3  
a b c   5 6   12
Giải hệ phương trình: 16a  4b c  3  b  
4a b  0  5  c   3  3 12
Vậy a  ;b   ;c  3. 5 5
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1.
Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai.
B. f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
C. f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai.
D. f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai. Hướng dẫn giải Chọn A.
* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai. Câu 2.
Xác định parabol P : 2
y ax bx c , a  0 biết P cắt trục tung tại điểm có tung độ 3 1
bằng 1 và có giá trị nhỏ nhất bằng khi x  4 2 A. P : 2
y  x x 1. B. P : 2
y x x 1. C. P : 2
y  2x  2x 1. D. P : 2
y x x  0 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Ta có P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1: Khi x  0 thì y  1  c 1.  3 1
P có giá trị nhỏ nhất bằng khi x  nên: 4 2   1  3 1 1 3 y     a b 1  1 1 1   2  4 4 2 4
a b   a  1     4 2 4   .  b  1 b  1 b   1    
a b  0 2a 2 2a 2 Vậy P : 2
y x x 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 149
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 3.
Đồ thị của hàm số nào sau đây là parabol có đỉnh I  1  ;3. A. 2
y  2x  4x  3 . B. 2
y x x 1. C. 2
y  2x  4x  5 . D. 2
y  2x  2x 1. Hướng dẫn giải Chọn C. 2  b    b b  4ac
Đỉnh Parabol là I  ;       ;   .  2a 4a   2a 4a
Do đó chỉ có đáp án C thoả. Câu 4.
Cho parabol P : 2
y ax bx c có trục đối xứng là đường thẳng x  1. Khi đó
4a  2b bằng A. 1. B. 0 . C. 1. D. 2 . Hướng dẫn giải Chọn B. b Do parabol P : 2
y ax bx c có trục đối xứng là đường thẳng x  1 nên   1 2a  2a b
  2a b  0  4a  2b  0. Câu 5. Đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m  2 m  0 là parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng
y x  3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây? A. 1;6 . B.  ;   2 . C.  3;  3 . D. 0; . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m  2 là parabol có đỉnh I  2
1; m m  2 . m  0
I d : y x  3 2
 m m  2  1 3 2
m m  0    m 3;  3 . m  1  Câu 6.
Xác định a , b , c biết Parabol có đồ thị hàm số 2
y ax bx c đi qua các điểm M 0;  1 , N 1;  1 , P  1  ;  1 . A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1. C. 2 y  2  x 1. D. 2
y  x x 1. Hướng dẫn giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 150
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 c  1  a  1  
M P , N P , P P nên ta có hệ phương trình a b c  1   b  1  .
a b c 1   c  1   Vậy P 2
: y  x x 1. Câu 7.
Tìm parabol P 2
: y ax  3x  2 , biết rằng parabol có trục đối xứng x  3.  1 A. 2
y x  3x  2 . B. 2
y x x  2 . 2 1 1 C. 2
y x  3x  2 . D. 2
y x  3x  2 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Trục đối xứng của P có dạng: b x     3 3    3  3   6  1 a a  . 2a 2a 2 1
Vậy P có phương trình: 2
y x  3x  2 . 2 Câu 8.
Biết rằng hàm số 2
y ax bx c a  0 đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và có đồ thị hàm
số đi qua điểm A0;6 . Tính tích P abc . 3 A. P  6  . B. P  3  . C. P  6 . D. P  . 2 Hướng dẫn giải Chọn A.
Nhận xét: Hàm số đi qua điểm A0;6 ; đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 nên đồ thị hàm số
đi qua I 2;4 và nhận x  2 làm trục đối xứng, hàm số cũng đi qua điểm A0;6 suy ra:  b    1 2  a  2a   2 
4a  2b c  4  b   2   abc  6  . c  6   c  6    Câu 9.
Xác định phương trình của Parabol có đỉnh I 0; 
1 và đi qua điểm A2;3 .
A. y   x  2 1 . B. 2 y x 1.
C. y   x  2 1 . D. 2 y x 1. Hướng dẫn giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 151
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Parabol P có dạng 2
y ax bx c a  0 .
Do I P  c  1  . b I 0; 
1 là đỉnh của P   0  b  0 . 2a
Lại có A2;3P  3  4a  2b c a 1. Nên P 2 : y x 1.
Câu 10. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây? A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x  4x  2 . D. 2
y x  2x 1. Hướng dẫn giải Chọn D.
Do parabol có bề lõm quay lên nên a  0 , từ đó ta loại A. b
Trục đối xứng của parabol là x  
1 nên ta loại B. 2a
Khi x  0 thì y  1 nên loại C.
Vậy đồ thị trên là của hàm số 2
y x  2x 1.
Câu 11. Tìm m để Parabol P 2
: y mx  2x  3 có trục đối xứng đi qua điểm A2;3 . 1 A. m  2 . B. m  1  . C. m 1. D. m  . 2 Hướng dẫn giải Chọn D.
Với m  0 ta có phương trình y  2x  3 là phương trình đuồng thẳng nên loại m  0 .
Với m  0 . Ta có phương trình của Parabol: 2  1
Trục đối xứng: x    x  . 2m m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 152
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1
Trục đối xứng đi qua điểm A2;3 nên 2  1  m  . m 2
Câu 12. Cho parabol P 2
: y ax bx c,a  0 có đồ thị như hình bên. Khi đó 2a b  2c có giá trị là y 1 -1 O 2 3 x -4 A. 9  . B. 9 . C. 6  . D. 6 . Hướng dẫn giải Chọn C. Parabol P 2
: y ax bx c,a  0 đi qua các điểm A 1  ; 0 , B1;
 4 , C 3; 0
a b c  0 a  1  
nên có hệ phương trình: a b c  4   b   2  . 9
a 3b c  0   c  3  
Khi đó: 2a b  2c  2.1 2  2 3    6  . Câu 13. Cho hàm số 2
y  x  2x 1. Chọn câu sai.
A. Đồ thị hàm số có trục đối xứng x  1 .
B. Hàm số không chẵn, không lẻ.
C. Hàm số tăng trên khoảng ;  1 .
D. Đồ thị hàm số nhận I 1;4 làm đỉnh. Hướng dẫn giải Chọn D. 2 
Ta có a  1 , b  2 , c  1 nên đồ thị có trục đối xứng là x    và tọa độ    1  2. 1
đỉnh của parabol là I 1;2 . 1 Câu 14. Cho parabol 2
y ax bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x  và đi qua điểm 3
A1;3 . Tổng giá trị a  2b là 1 1 A.  . B. 1. C. . D. 1  . 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 153
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 Vì parabol 2
y ax bx  4 có trục đối xứng là đường thẳng x  và đi qua điểm A1;3 3 a  b  4  3  a  b  1  a  3  Nên ta có:  b 1       
2a  3b  0 b   2  2a 3 Do đó: 2 a b  3   4 1
Câu 15. Để đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m 1 m  0 có đỉnh nằm trên đường thẳng
y x  2 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây? A. 2; 6 . B.  ;   2. C. 0; 2 . D.  2;  2 . Hướng dẫn giải Chọn D. Đồ thị hàm số 2 2
y mx  2mx m 1 m  0 có đỉnh là I  2
1;  m m   1 . Để I  2
1;  m m  
1 nằm trên đường thẳng y x  2 thì 2
m m 1  1 
m  0 l 2
m m  0   . Vậy m  1   2;  2 . m  1   n
Câu 16. Cho parabol P 2
: y ax bx  2. Xác định hệ số a , b biết P có đỉnh I 2; 2   . A. a  1  , 4 b  . B. a  1, 4 b  . C. a  1, 4 b   . D. a  4 , 1 b   . Hướng dẫn giải Chọn C.
+ Điều kiện: a  0 .  b   2
4a b  0 a 1
+ P có đỉnh I 2; 2
  nên ta có hệ:  2a     .
4a  2b  4  b   4  2  2   . a 2  . b 2  2
Câu 17. Parabol P 2 : y  2
x ax b có điểm M 1;3 với tung độ lớn nhất. Khi đó giá trị của b A. 5 . B. 1. C. 2  . D. 3  . Hướng dẫn giải Chọn B.
Do bề lõm của P quay xuống và M có tung độ lớn nhất nên M là đỉnh của P .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 154
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a
Ta có M 1;3 là đỉnh của parabol nên  1  a  4  . 4  Suy ra 2 y  2
x  4x b qua M 1;3 nên b 1.
Câu 18. Xác định các hệ số a b để Parabol P 2
: y ax  4x b có đỉnh I  1  ; 5   . a  3 a  3 a  2 a  2 A.  . B.  . C.  . D.  . b   2  b   2 b   3 b   3  Hướng dẫn giải Chọn C. 4 Ta có: x  1     1   a  2. I 2a
Hơn nữa: I P nên 5
  a  4  b b  3.
Câu 19. Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
  b  4ac , tìm dấu của a và . y
y f x 4 O x 1 4
A. a  0 ,   0 .
B. a  0 ,   0 .
C. a  0 ,   0 . D. a  0 , ,   0 . Hướng dẫn giải Chọn A.
* Đồ thị hàm số là một Parabol quay lên nên a  0 và đồ thị hàm số cắt trục Ox tại hai
điểm phân biệt nên   0 .
Câu 20. Cho hàm số    2 y
f x ax bx c . Biểu thức f x  3  3 f x  2  3 f x   1 có giá trị bằng A. 2
ax bx c . B. 2
ax bx c . C. 2
ax bx c . D. 2
ax bx c . Lời giải Chọn D
f x    ax  2  bx   2 3 3
3  c ax  6a bx  9a  3b c .
f x    ax  2  bx   2 2 2
2  c ax  4a bx  4a  2b c .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 155
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
f x    ax  2  bx   2 1 1
1  c ax  2a bx a b c .
f x    f x    f x   2 3 3 2 3
1  ax bx c .
Dạng 3: Đồ thị hàm số bậc hai 1. Phương pháp
Để vẽ đường parabol y  2
ax  bx c ta có thể thực hiện các bước như sau:  b  
– Xác định toạ độ đỉnh I   ;  .  2a 4a b
– Xác định trục đối xứng x  
và hướng bề lõm của parabol. 2a
– Xác định một số điểm cụ thể của parabol (chẳng hạn, giao điểm của parabol với các
trục toạ độ và các điểm đối xứng với chúng qua trục trục đối xứng).
– Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng parabol để vẽ parabol.
Để vẽ đồ thị hàm số y  2
ax  bx c ta lần lượt làm như sau:
Trước hết ta vẽ đồ thị P y ax2 ( ) :  bx c Ta có:  2
ax2  bx c,
khi ax2  bx c  0
y ax bx c  ax2 bxc,
khi ax2  bx c   0
Vậy đồ thị hàm số y  2
ax  bx c bao gồm hai phần
 Phần 1: Chính là đồ thị (P) lấy phần phía trên trục Ox
 Phần 2: Lấy đối xứng phần đồ thị (P) phía dưới trục Ox qua trục Ox.
Vẽ đồ thị hàm số (P1) và (P2)
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? y x O ` A. a  0, 0 b  , c  0 . B. a  0, 0 b  , c  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 156
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. a  0, 0 b  , c  0 . D. a  0, 0 b  , c  0 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Parabol có bề lõm quay lên  a  0 loại D.
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 loại B, C. Chọn A. Câu 2. Parabol 2
y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1  . B. x  2 . C. x  1. D. x  2  . Hướng dẫn giải Chọn C. b Parabol 2
y  x  2x  3 có trục đối xứng là đường thẳng x    x  1. 2a Câu 3. Cho hàm số: 2
y x  2x 1, mệnh đề nào sai:
A. Đồ thị hàm số nhận I 1; 2   làm đỉnh.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng   ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
D. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2  . Hướng dẫn giải Chọn D. b
Trục đối xứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x    1. 2a Câu 4.
Parabol P 2 : y  2
x  6x  3 có hoành độ đỉnh là? 3 3 A. x  3  . B. x  . C. x   . D. x  3 . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn A. b 6 3
Hoành độ đỉnh của parabol P là: x     . 2a 4 2 Câu 5.
Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số 2
y x  2x  4 . A. x  1. B. y  1. C. y  2 . D. x  2 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 157
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Đồ thị hàm số 2
y ax bx c với 0
a  có trục đối xứng là đường thẳng có phương b trình x   . 2a Vậy đồ thị hàm số 2
y x  2x  4 có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x 1. Câu 6.
Trục đối xứng của parabol 2
y  2x  2x 1 là đường thẳng có phương trình 1 1 A. x  1. B. x  . C. x  2 . D. x   . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. 2 1
Phương trình của trục đối xứng là x     . 2.2 2 Câu 7.
Tọa độ đỉnh I của parabol 2
y x  2x  7 là A. I  1  ; 4   .
B. I 1; 6 . C. I 1; 4   . D. I  1  ; 6 . Hướng dẫn giải Chọn B. 2
Đỉnh I : x   1, 2
y  1  2.1 7  6 . Vậy I 1; 6 . 2.1 Câu 8.
Cho parabol P 2
: y  3x  2x 1. Điểm nào sau đây là đỉnh của P ?  1 2   1  2   1 2   A. I 0;  1 . B. I ;   . C. I ;   . D. I ;   .  3 3   3 3   3 3  Hướng dẫn giải Chọn B. b  1 Ta có: x   nên loại A và C. 2a 3 1 2
Khi x   y  . Do đó, Chọn B. 3 3 Câu 9.
Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c a  0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác định bởi công thức nào?  b    b   A. I  ;    . B. I  ;    .  2a 4a   a 4a   b    b   C. I ;   . D. I  ;    .  a 4a   2a 2a
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 158
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải Chọn A. b  
Đỉnh của parabol P 2
: y ax bx c a  0 là điểm I  ;    .  2a 4a
Câu 10. Cho hàm số 2
y ax bx c a  0 . Khẳng định nào sau đây là sai? b
A. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x   . 2a
B. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.  b
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .  2a   b
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;     .  2a Hướng dẫn giải Chọn B.
Dựa vào sự biến thiên của hàm số 2
y ax bx c a  0 ta thấy các khẳng định A, C, D đúng
Khẳng định B sai vì có những hàm số bậc hai không cắt trục hoành như hàm 9 2
y  2x  3x  8
Câu 11. Cho hàm số y  m   2
1 x  2m  2 x m  3 m  
1 P . Đỉnh của P là S  1  ; 2  
thì m bằng bao nhiêu: 3 2 1 A. . B. 0 . C. . D. . 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. m  2 3
Do đỉnh của P là S  1  ; 2   suy ra 1   m  . m 1 2
Câu 12. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 1 O x 1 A. 2 y  2
x  3x 1. B. 2
y  x  3x 1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 159
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 C. 2
y  2x  3x 1. D. 2
y x  3x 1 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1, phương trình hoành độ giao điểm phải x 1
có nghiệm x  1, ta chỉ có phương trình 2 2x 3x 1 0      1  x   2
Câu 13. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào? y 1 O x 1 A. 2
y x  3x 1 . B. 2
y  2x  3x 1. C. 2
y  x  3x 1. D. 2 y  2
x  3x 1. Hướng dẫn giải Chọn B.
Vì bề lõm hướng lên trên nên a  0  loại đáp án C, D  1 
Đồ thì giao trục Ox tại điểm 1;0 và ;0    loại A.  2  Câu 14. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ, thì dấu các hệ số của nó là
A. a  0,b  0, c  0 .
B. a  0,b  0, c  0 .
C. a  0,b  0, c  0 .
D. a  0,b  0, c  0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 160
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải Chọn B.
Đồ thị là parabol có bề lõm hướng xuống dưới nên a  0 .
Đồ thị cắt chiều dương trục Oy nên c  0 . b
Trục đối xứng x  
 0 , mà a  0 , nên b  0. 2a Câu 15. Hàm số 2
y  x  2x  3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? y y 4 4 3 3 1 1 2 1 O 1 2 3 4 x 3 2 1 O 1 2 3 4 x 1 1 A. B. y y 6 4 5 3 4 3 1 1 3 2 1  O 1 2 3 4 x 1   3 2 1  5  4 O 1 2 x 1  C. D. Hướng dẫn giải Chọn A. Do a  1
 nên đồ thị lõm xuống dưới  Loại C. b  
Đồ thị có đỉnh I  ;   I   1;4  2a 4a Câu 16. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,   0 .
B. a  0,b  0,   0 .
C. a  0,b  0,   0 .
D. a  0,b  0,   0 . Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 161
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.
Quan sát bề lõm của parabol như hình vẽ ta có a  0 loại C. D. , parabol cắt trục Ox
tại hai điểm phân biệt nên   0 . Cho x  0 thì giao của parabol với trục tung Oy b  0 .
Câu 17. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau y O x 1  A. 2
y x  3x 1. B. 2 y  2
x  5x 1. C. 2
y  2x  5x 1. D. 2 y  2  x  5x . Hướng dẫn giải Chọn B.
Do bề lõm parabol hướng xuống nên a  0 và qua A0;  1 . Câu 18. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh nào sau đây đúng? y O x
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Đồ thị có bề lõm quay lên trên  a  0 . Loại đáp án D. b
Trục đối xứng x    0  .
a b  0  b  0 . 2a Câu 19. Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 162
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y y x
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Nhìn vào đồ thị ta có:
Bề lõm hướng xuống  a  0 . b b
Hoành độ đỉnh x    0   0  b  0 . 2a 2a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm  c  0 .
Do đó: a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên? y 2 1 x 5 O 1 2 3 2 -3 4 6 A. 2
y  x  2x  3 . B. 2
y  x  4x  3 . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y x  2x  3 . Hướng dẫn giải Chọn B
Dựa vào đồ thị suy ra: a  0 và hoành độ đỉnh là 2. 2
y  x  4x  3  a  1  ; I 2;  1
Câu 21. Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 163
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y 3 2 1 x 5  4 3  2 1 1 2 3 4 5 1 2 3  A. 2
y x  3x  3 . B. 2
y  x  5 x  3. C. 2
y  x  3 x  3 . D. 2
y  x  5x  3 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Quan sát đồ thị ta loại A. và D. Phần đồ thị bên phải trục tung là phần đồ thị P của  5 13  hàm số 2
y  x  5x  3 với x  0 , tọa độ đỉnh của P là ; 
 , trục đối xứng là  2 4 
x  2,5 . Phần đồ thị bên trái trục tung là do lấy đối xứng phần đồ thị bên phải của
Pqua trục tung Oy . Ta được cả hai phần là đồ thị của hàm số 2
y  x  5 x  3.
Câu 22. Đồ thị hàm số 2
y x  6 x  5 .
A. có tâm đối xứng I 3; 4  .
B. có tâm đối xứng I 3; 4
  và trục đối xứng có phương trình x  0 .
C. không có trục đối xứng.
D. có trục đối xứng là đường thẳng có phương trình x  0 . Hướng dẫn giải Chọn D. 2
y x  6x  5 khi x  0 C  1  1 Ta có: 2
y x  6 x  5   2
y x  6x  5 khi x  0 C  2  2 
Đồ thị C của hàm số 2
y x  6 x  5 gồm hai phần
Phần đồ thị C : là phần đồ thị của hàm số 2
y x  6x  5 nằm bên phải trục tung 1  1
Phần đồ thị C : là phần đồ thị của hàm số 2
y x  6x  5 có được bằng cách lấy đối 2  2
xứng phần đồ thị C qua trục tung 1 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 164
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có đồ thị C như hình vẽ C2 C1
Vậy: đồ thị C có trục đối xứng có phương trình x  0 . Câu 23. hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? y O x 1 
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 . Hướng dẫn giải Chọn D. Quan sát đồ thị ta có:
Đồ thị quay bề lõm xuống dưới nên a  0 ; có hoành độ đỉnh b b x  
 0   0  b  0 . I 2a a
Lại có: đồ thị cắt Ox tại điểm có tung độ âm nên c  0 .
Vậy a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 24. Cho parabol P 2
: y ax bx c a  0 có đồ thị như hình bên. Tìm các giá trị m để phương trình 2
ax bx c m có bốn nghiệm phân biệt.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 165
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 y 4 I 3 2 1 3  1  O 2  1 2 3 x 1 2  3  A. 1   m  3 .
B. 0  m  3 .
C. 0  m  3 . D. 1   m  3 . Hướng dẫn giải Chọn B. b   2 b   4  a
Quan sát đồ thị ta có đỉnh của parabol là I 2;3 nên  2a   . 
4a  2b c  3
3  4a  2b c b   4  aa  1 
Mặt khác P cắt trục tung tại 0;  1  nên c  1  . Suy ra    .
4a  2b  4 b   4 P 2
: y  x  4x 1 suy ra hàm số 2
y  x  4x 1 có đồ thị là là phần đồ thị phía trên
trục hoành của P và phần có được do lấy đối xứng phần phía dưới trục hoành của P , như hình vẽ sau: y 4 I 3 2 1 3  1  O 2 1 2 3 x 1 y m 2 3 Phương trình 2
ax bx c m hay 2
x  4x 1  m có bốn nghiệm phân biệt khi đường
thẳng y m cắt đồ thị hàm số hàm số 2
y  x  4x 1 tại bốn điểm phân biệt. Suy ra 0  m  3.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 166
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 4: Sự tương giao 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng

Ví dụ 1: Cho parabol P 2
: y x  2x m 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol cắt Ox
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của P và trục Ox là 2
x  2x m 1  0.   1
Để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi   1 có hai
  2  m  0  m  2
nghiệm dương  S  2  0    1  m  2.  m  1
P m 1  0 
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y mx cắt đồ thị hàm số P 3 2
: y x  6x  9x tại ba điểm phân biệt. Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của P với d là 3 2
x  6x  9x mx    xx 0 2
x  6x  9  m  0   2
x  6x  9  m  0.   1
Để P cắt d tại ba điểm phân biệt khi và chỉ  
1 có hai nghiệm phân biệt khác 0   0 m  0 m  0       . 2
0  6.0  9  m  0 9   m  0 m  9
Ví dụ 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x  5x  7  2m  0 có nghiệm thuộc đoạn 1;5 . Lời giải Ta có 2 2
x  5x  7  2m  0  x  5x  7  2 . m *
Phương trình * là phương trình hoành độ giao điểm của parabol P 2
: x  5x  7 và
đường thẳng y  2m (song song hoặc trùng với trục hoành).
Ta có bảng biến thiên của hàm số 2
y x  5x  7 trên 1;5 như sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 167
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 5 x -¥ 1 5 +¥ 2 +¥ +¥ y 7 3 3 4 3 
Dựa vào bảng biến ta thấy x 1;  5 thì y  ;7  . 4   
Do đo để phương trình * có nghiệm x   3 3 7 1;5   2
m  7    m   . 4 8 2
3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cho hàm số 2
y ax bx c a  0 có đồ thị là parabol P . Xét phương trình 2
ax bx c  0  
1 . Chọn khẳng định sai:
A. Số giao điểm của parabol P với trục hoành là số nghiệm của phương trình  1 .
B. Số nghiệm của phương trình  
1 là số giao điểm của parabol P với trục hoành.
C. Nghiệm của phương trình  
1 là giao điểm của parabol P với trục hoành.
D. Nghiệm của phương trình  
1 là hoành độ giao điểm của parabol P với trục hoành. Hướng dẫn giải Chọn C. Câu 2.
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d : y  x  4 và parabol 2
y x  7x 12 là A.  2;  6 và  4;  8 .
B. 2;2 và 4;8. C. 2; 2   và 4;0 .
D. 2;2 và 4;0 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
x  2  y  2 2 2
x  7x 12  x  4  x  6x  8  0  
x  4  y  0 Câu 3.
Nghiệm của phương trình 2
x – 8x  5  0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số: A. 2
y x y  8x  5 . B. 2
y x y  8x 5. C. 2
y x y  8x  5. D. 2
y x y  8x  5. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 168
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C. Ta có 2
x – 8x  5  0  2
x  8x  5 .
Do đó nghiệm của phương trình 2
x – 8x  5  0 có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số 2
y x y  8x 5. Câu 4.
Giao điểm của parabol P 2
: y x  3x  2 với đường thẳng y x 1 là A.  1  ;2 ; 2;  1 .
B. 1;0 ; 3;2. C. 2;  1 ; 0;  1  . D. 0;  1  ;  2;  3   . Hướng dẫn giải Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d  là x  1 2
x  3x  2  x 1 2
x  4x  3  0   . x  3
Vậy hai giao điểm của P và d  là 1;0 ; 3;2. Câu 5.
Cho đường thẳng d : y x 1 và Parabol P 2
: y x x  2 . Biết rằng d cắt P tại
hai điểm phân biệt A , B . Khi đó diện tích tam giác OAB bằng 3 5 A. 4 . B. 2 . C. . D. . 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là 2
x x  2  x 1 2
x  2x  3  0 .
Phương trình này có a b c  0 nên có hai nghiệm x  1  , x  3 . 1 2 Suy ra A 1
 ;0 và B3;4 . 1 3
Diện tích tam giác OAB bằng .1.3  . 2 2 Câu 6.
Biết đường thẳng d : y mx cắt Parabol P 2
: y x x 1 tại hai điểm phân biệt A , B .
Khi đó tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là 2
1 m m m  2
1 m m  2m  3  A. I ;   . B. I ;   .  2 2   2 4   1 3   1 m C. I ;   . D. I ;   .  2 4   2 2  Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 169
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và P : 2
mx x x 1 2
x  m   1 x 1  0
Vì hoành độ giao điểm x , x là hai nghiệm của phương trình nên ta có tọa độ trung A Bx xx xm 1 A B x A Bx x I   I   I  2 2
1 m m m  điểm 2 I là 2       I ;   . y ym  x x 2 m m  2 2 A B A B y   y   Iy  2 I  2 I  2 Câu 7.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng d : y  2x  3 cắt parabol 2
y x  m  2 x m tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy. A. m  3  . B. m  3  . C. m  3 . D. m  0 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  m  2 x m  2x  3  2
x mx m  3  0 .   1
Để đường thẳng d cắt parabol tại hai điểm phân biệt nằm cùng phía với trục tung Oy thì   0  2
m  4m 12  0 phương trình  
1 có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   c    0  m  3  0 am  3  . Câu 8.
Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  10  ; 4
  để đường thẳng
d : y  m  
1 x m  2 cắt Parabol P 2
: y x x  2 tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 8 . Hướng dẫn giải Chọn A.
Xét phương trình: m   2 2
1 x m  2  x x  2  x x m  2  m  4  0
Để đường thẳng d cắt Parabol P tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục tung vậy   
 m  22  4m  4 2 0  0
m  8m  20  0, m  điều kiện là      P  0 m  4  0 m  4 
Vậy trong nửa khoảng 10  ; 4
  có 6 giá trị nguyên m .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 170
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Câu 9.
Tìm m để Parabol P 2
y x  m   2 : 2
1 x m  3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt
có hoành độ x , x sao cho x .x  1. 1 2 1 2 A. m  2 .
B. Không tồn tại m . C. m  2  . D. m  2  . Hướng dẫn giải Chọn A.
Phương trình hoành độ giao điểm của P với trục hoành: 2
x  m   2 2
1 x m  3  0   1 .
Parabol P cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x , x sao cho x .x 1 1 2 1 2   
1 có 2 nghiệm phân biệt x , x thỏa x .x  1 1 2 1 2
  m  2 1   2 m  3  0 m  2       m  2 . 2    m  2 m 3 1 
Câu 10. Cho hai hàm số 2
y x m 1 x m , y  2x m 1. Khi đồ thị hai hàm số cắt nhau 1   2
tại hai điểm phân biệt thì m có giá trị là A. m  0 . B. m  0 . C. m tùy ý. D. không có giá trị nào. Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  m  
1 x m  2x m 1 2
x  m 3 x 1 0  1 .
Khi đồ thị hai hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì pt  
1 có hai nghiệm phân biệt
   m  2
3  4  0 luôn đúng m   .
Câu 11. Đường thẳng d : m  2 x my  6  luôn đi qua điểm: m A. 3; 3   B. 2;  1 C. 1; 5   D. 3;  1 Hướng dẫn giải Chọn A.
m2 x my  6
  x ym  2x  6  0  x y  0 x  3
Phương trình  luôn đúng với mọi m khi     2  x  6  0 y  3 
Vậy d luôn đi qua điểm cố định 3; 3   . m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 171
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị m để đường thẳng y mx  3  2m cắt parabol 2
y x  3x  5 tại
2 điểm phân biệt có hoành độ trái dấu. A. m  3  . B. 3   m  4. C. m  4 . D. m  4 . Hướng dẫn giải Chọn C.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  3x  5  mx  3  2m  2
x  m  3 x  2m 8  0   * .
Đường thẳng cắt parabol tại hai điểm phân biệt có hoành độ trái dấu khi và chỉ khi phương trình  
* có hai nghiệm trái dấu  .
a c  0  2m 8  0  m  4 . Câu 13. Cho parabol 2
y ax bx c a  0 , P có đồ thị như hình vẽ: y 2  O 2 x
Biết đồ thị P cắt trục Ox tại các điểm lần lượt có hoành độ là 2 , 2 . Tập nghiệm của
bất phương trình y  0 là A.  ;
  22; . B.  2;  2 . C.  2;  2. D.  ;
  2 2;  . Hướng dẫn giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy y  0 khi x  2;  2.
Câu 14. Giá trị nào của m thì phương trình m   2
3 x  m  3 x  m   1  0   1 có hai nghiệm phân biệt?  3 
A. m   \   3 . B. m   ;    1;     \  3 .  5   3   3  C. m   ;1   .
D. m   ;     .  5   5  Hướng dẫn giải Chọn B.m  3  0 
Phương trình có hai nghiệm phân biệt     
m 32  4m 3m  1  0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 172
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 m  3 m  3    3  3  
  x    m ;  1;     \  3 . 2 5
m  2m  3  0  5   5  x 1
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị thực của m để đường thẳng d : y  4x  2m tiếp xúc với parabol
Py  m   2 :
2 x  2mx  3m 1 A. 3 . B. 1. C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P là m   2
2 x  2mx  3m 1  4x  2m  m   2
2 x  2m  2 x m 1  0 .
d tiếp xúc với P  phương trình hoành độ giao điểm của d và P có nghiệm kép. m  2 m  2  0    m  2 3     m  .    
m  22 m  2m  1  0  3  2 m   2
Vậy có 1 giá trị m để đường thẳng d tiếp xúc với P .
Câu 16. Cho hàm số f x xác định trên có đồ thị như hình vẽ.
Phương trình 2 f x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 . Hướng dẫn giải Chọn B.
f x    f x 1 2 1 0  . 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 173
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số nghiệm phương trình  
1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng 1 y  . 2
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 17. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Với giá trị nào của tham số m thì phương trình f x 1  m có bốn nghiệm phân biệt. A. m  1.
B. 1  m  3.
C. 0  m  1. D. m  3 . Hướng dẫn giải Chọn B.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x , suy ra bảng biến thiên của hàm số
y f x 1 . x  0 1    1 3 f x 0 0 0
Từ BBT suy ra phương trình f x 1  m có bốn nghiệm phân biệt khi 1 m  3. Vậy 1  m  3.
Câu 18. Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f x  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt. y 3 x O 2 -1 A. 2   m  2 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 174
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị là C , lấy đối xứng phần đồ thị nằm bên phải Oy
của C qua Oy ta được đồ thị C của hàm số y f x  .
Dựa vào đồ thị, phương trình f x  1  m   x   m 1 có đúng 3 nghiệm phân biệt khi
m 1  3  m  2 .
Câu 19. Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình bên dưới. Hỏi với những giá trị nào của
tham số m thì phương trình f x 1  m có đúng 2 nghiệm phân biệt. y 3 x O 2 -1 m  0 m  0 A.  . B.  . C. m  1  . D. m  0 . m  1  m  1  Hướng dẫn giải Chọn B.
+ Phương trình  f x  m 1.
+ Đồ thị hàm số y f x có dạng:
+ Dựa vào đồ thị, để phương trình f x  m 1 có hai nghiệm phân biệt thì:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 175
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 m 1  1 m  0    . m 1  0 m  1 
Câu 20. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 0;2017 để phương trình 2
x  4 x  5  m  0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2016 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2017 . Hướng dẫn giải Chọn B. PT: 2 2
x  4 x  5  m  0  x  4 x  5  m .
Số nghiệm phương trình  
1  số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  4 x  5 P và
đường thẳng y m . Xét hàm số 2
y x  4x  5 P có đồ thị như hình 1. 1  y y y 1  2 5 5 2  2 5 9 O x O x 5 5 5 9 9 5 O x 5 Hình 1. Hình 2. Hình 3. Xét hàm số 2
y x  4 x  5 P là hàm số chẵn nên có đồ thị nhận Oy làm trục đối 2  xứng. Mà 2 2
y x  4 x  5  x  4x  5 nếu x  0 . Suy ra đồ thị hàm số P gồm hai 2  phần:
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số P phần bên phải Oy . 1 
Phần 2 : Lấy đối xứng phần 1 qua trục Oy .
Ta được đồ thị P như hình 2. 2  2
x  4 x  5   y  0 Xét hàm số 2
y x  4 x  5 P , ta có: y   .    2
x  4 x  5  y  0
Suy ra đồ thị hàm số P gồm hai phần:
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số P phần trên Ox . 2 
Phần 2 : Lấy đối xứng đồ thị hàm số P phần dưới Ox qua trục Ox . 2 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 176
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta được đồ thị P như hình 3.
Quan sát đồ thị hàm số P ta có: Để 2 x  4 x 5   m   1 có hai nghiệm phân m  9 biệt   . m  0 m   Mà    . m    m 10;11;12;...;  2017 0; 2017
Câu 21. Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 0;2017 để phương trình 2
x  4 x 5  m  0 có hai nghiệm phân biệt? A. 2016 . B. 2008 . C. 2009 . D. 2017 . Hướng dẫn giải Chọn B. PT: 2 2 x  4 x 5
  m  0  x  4 x 5   m 
1 . Số nghiệm phương trình   1  số giao
điểm của đồ thị hàm số 2
y x  4 x  5 P và đường thẳng y m . Xét hàm số 2
y x  4x  5 P có đồ thị như hình 1. 1  y y y 1  2 5 5 2  2 5 9 O x O x 5 5 5 9 9 5 O x 5 Hình 1. Hình 2. Hình 3. Xét hàm số 2
y x  4 x  5 P là hàm số chẵn nên có đồ thị nhận Oy làm trục đối 2  xứng. Mà 2 2
y x  4 x  5  x  4x  5 nếu x  0 . Suy ra đồ thị hàm số P gồm hai 2  phần:
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số P phần bên phải Oy . 1 
Phần 2 : Lấy đối xứng phần 1 qua trục Oy .
Ta được đồ thị P như hình 2. 2  2
x  4 x  5   y  0 Xét hàm số 2
y x  4 x  5 P , ta có: y   .    2
x  4 x  5  y  0
Suy ra đồ thị hàm số P gồm hai phần:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 177
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Phần 1: Giữ nguyên đồ thị hàm số P phần trên Ox . 2 
Phần 2 : Lấy đối xứng đồ thị hàm số P phần dưới Ox qua trục Ox . 2 
Ta được đồ thị P như hình 3.
Quan sát đồ thị hàm số P ta có: Để 2
x  4 x 5  m   1 có hai nghiệm phân m  9 biệt   . m  0 m   Mà    . m    m 10;11;12;...;  2017 0; 2017
Dạng 4: Toán thực tế 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1:
Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện
tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng
P n  360 10n . Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lương
cá sau một vụ thu được nhiều nhất? Hướng dẫn giải
Trọng lượng cá trên đơn vị diện tích là T    n 2
360 10 n  360n 10n    2
10 n  36n  324  324   n  2 10 18  3240  T  3240 khi n 18. max
Ví dụ 2: Cổng Arch tại thành phố St Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol . Biết khoảng
cách giữa hai chân cổng bằng 162 m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với
mặt đất , người ta thả một sợi dây chạm đất . Vị trí chạm đất của đầu sợi dây này cách
chân cổng A một đoạn 10 m . Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính độ cao của cổng Arch . Hướng dẫn giải
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. Phương trình Parabol P có dạng 2
y ax bx c .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 178
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Parabol P đi qua điểm A0;0, B162;0 , M 10;43 nên ta có   c  0 c  0   2  43 43 3483 162 
a 162b c  0  a    P 2 : y   x x .  1520 1520 760 2
10 a 10b c  43    3483 b   760  2 b  4ac
Do đó chiều cao của cổng là h      185,6 m. 4a 4a
3. Bài tập trắc nghiệm 1 Câu 1.
Một chiếc cổng hình parabol có phương trình 2
y   x . Biết cổng có chiều rộng d  5 2
mét . Hãy tính chiều cao h của cổng. y O x h 5 m
A. h  4, 45 mét.
B. h  3,125 mét.
C. h  4,125 mét.
D. h  3, 25 mét. Hướng dẫn giải Chọn B.
Gọi A B là hai điểm ứng với hai chân cổng như hình vẽ. 1
Vì cổng hình parabol có phương trình 2
y   x và cổng có chiều rộng d  5 mét nên: 2  5 25   5 25 
AB  5 và A  ;    ; B ;   .  2 8   2 8  25 25
Vậy chiều cao của cổng là    3,125 mét. 8 8 Câu 2.
Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu
đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x đôi. Hỏi của
hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất? A. 80 USD. B. 160 USD. C. 40 USD. D. 240 USD. Hướng dẫn giải Chọn A.
Gọi y là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 179
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có y  120  x x  40 2
 x 160x  4800  x  2 80 1600  1600 .
Dấu "  " xảy ra  x  80 .
Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USD. Câu 3.
Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được
gắn vào các điểm A , B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn
AB trên nền cầu bằng 200 m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC  5 m .
Gọi Q , P , H , O , I , J  , K là các điểm chia đoạn A B
  thành các phần bằng nhau.
Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ , PP , HH  , OC , II , JJ  ,
KK gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo? B A Q K P J H C I BQ
PH C I
J K A A. Đáp án khác. B. 36,87 m . C. 73, 75 m . D. 78, 75 m . Hướng dẫn giải Chọn D. y B A Q K P J H C I y y 30m 5m y 3 2 1 BQ
PH O I
J K Ax 200m
Giả sử Parabol có dạng: 2
y ax bx c , a  0 .
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, khi đó parabol đi qua điểm A100; 30 , và có đỉnh
C 0;5. Đoạn AB chia làm 8 phần, mỗi phần 25m .  1 30
 10000a 100b c a    400  b   1 Suy ra:   0  b   0  P 2 : y x  5 . 2a   400 c  5 5   c   
Khi đó, tổng độ dài của các dây cáp treo bằng OC  2y  2y  2y 1 2 3  1 2   1 2   1 2   5  2 .25  5  2 .50  5  2 .75  5        400   400   400 
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 180
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  78,75m . Câu 4.
Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào
một chiếc là 27 và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà
khách hàng sẽ mua trong một năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa
lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước
tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm là sẽ
tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau khi đã
thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất. A. 30 triệu đồng. B. 29 triệu đồng.
C. 30,5 triệu đồng.
D. 29,5 triệu đồng. Hướng dẫn giải Chọn C.
Gọi x đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; 0  x  4 . Khi đó:
Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31 x  27  4  x .
Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600  200x .
Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu được trong một năm là
f x  4  x600  200x 2
 200x  200x  2400 .
Xét hàm số f x 2  200 
x  200x  2400 trên đoạn 0;4 có bảng biến thiên
Vậy max f x  1 2 450  x  . 0;4 2
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu đồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất. Câu 5.
Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo
của quả là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian ,
kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được
đá lên từ độ cao 1, 2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở
độ cao 6m . Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị
trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên. A. 2
y  4,9t 12, 2t 1, 2 . B. 2 y  4,
 9t 12,2t 1,2 . C. 2 y  4,
 9t 12,2t 1,2. D. 2 y  4,
 9t 12,2t 1,2. Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 181
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.
Tại t  0 ta có y h  1, 2 ; tại t  1 ta có y h  8,5 ; tại t  2 , ta có y h  6 . h B h  8 , 5 6 C O 1 2 t
Chọn hệ trục Oth như hình vẽ.
Parabol P có phương trình: 2
y at bt c , với a  0 .
Giả sử tại thời điểm t thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất h .
Theo bài ra ta có: tại t  0 thì h  1, 2 nên A0; 1,2P . Tại 1
t  thì h  8,5 nên B 1; 8,5P.
Tại t  2 thì h  6 nên C 2; 6P . c 1,2 c  1, 2  
Vậy ta có hệ:  a b c  8,5   a  4  ,9 . 4a 2b c 6     b  12, 2  
Vậy hàm số Parabol cần tìm có dạng: 2 y  4,
 9t 12,2t 1,2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Face: Trang 182
Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133