Phân loại và phương pháp giải bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

Tài liệu gồm 135 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập phương pháp tọa độ trong mặt phẳng, giúp học sinh lớp 10 tham khảo khi học chương trình Hình học 10 chương 3 (Toán 10).

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 731
CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TA ĐỘ TRONG MT PHNG
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THNG
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Vectơ ch phương ca đường thng
Vectơ
u
được gi là vectơ ch phương ca đường thng D nếu
0u ¹
và giá ca
u
song song hoc
trùng vi
D .
Nhn xét. Mt đường thng có vô s vectơ ch phương.
2. Phương trình tham s ca đường thng
Đường thng
D đi qua đim
()
000
;
M
xy
và có VTCP
()
;uab=
¾¾ phương trình tham s ca đường thng
D
có dng
0
0
.
xx at
t
yy bt
ì
=+
ï
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
Nhn xét. Nếu đường thng
D có VTCP
()
;uab=
thì có h s góc
.
b
k
a
=
3. Vectơ pháp tuyến ca đưng thng
Vectơ
n
được gi là vectơ pháp tuyến ca đường thng D nếu
0n ¹
n
vuông góc vi vectơ ch
phương ca
D .
Nhn xét.
Mt đường thng có vô s vectơ pháp tuyến.
Nếu
()
;uab=
là mt VTCP ca ¾
()
;nba=-
là mt VTPT ca D .
Nếu
()
;nAB=
là mt VTPT ca
¾
()
;uBA=-
là mt VTPCT ca
D
.
4. Phương trình tng quát ca đường thng
Đường thng
D đi qua đim
()
000
;
M
xy
và có VTPT
()
;nAB=
¾¾
phương trình tng quát ca đường thng
D
có dng
()()
00
0Ax x By y-+ -=
hay
0Ax By C++=
vi
00
.CAxBy=- -
Nhn xét.
Nếu đường thng
D
có VTPT
()
;nAB=
thì có h s góc
.
A
k
B
=-
Nếu
, ,
BC
đều khác 0 thì ta có th đưa phương trình tng quát v dng
0
1
o
xy
ab
+=
vi
00
,
CC
ab
AB
=- =- .
Phương trình này được gi là phương trình đường thng theo đon chn, đường thng này ct
Ox
Oy
ln lượt ti
()
0
;0Ma
()
0
0; .Nb
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 732
5. V trí tương đối ca hai đường thng
Xét hai đường thng có phương trình tng quát là
11 1 1
:0ax by cD++=
22 2 2
:0ax by cD++=.
Ta độ giao đim ca
1
D
2
D là nghim ca h phương trình:
111
222
0
.
0
ax by c
ax by c
ì
++=
ï
ï
í
ï
++=
ï
î
Nếu h có mt nghim
(
)
00
;
x
y
thì
1
D ct
2
D ti đim
()
000
;.
M
xy
Nếu h có vô s nghim thì
1
D trùng vi
2
D .
Nếu h vô nghim thì
1
D
2
D không có đim chung, hay
1
D song song vi
2
D .
Cách 2. Xét t s
Nếu
111
222
abc
abc
==
thì
1
D trùng vi
2
D .
Nếu
111
222
abc
abc
thì
1
D song song
2
D .
Nếu
11
22
ab
ab
¹
thì
1
D ct
2
D .
6. Góc gia hai đường thng
Cho hai đường thng
11 1 1
:0ax by cD++= có VTPT
()
111
;nab=
;
22 2 2
:0ax by cD++= có VTPT
()
222
;nab=
.
Gi
a là góc to bi gia hai đường thng
1
D
2
D .
Khi đó
()
12
12 12
12
2222
1122
12
.
..
cos cos , .
.
.
nn
aa bb
nn
abab
nn
a
+
===
++

 
 
7. Khong cách t mt đim đến mt đường thng
Khong cách t
()
000
;
M
xy
đến đường thng :0ax by cD++= được tính theo công thc
()
00
0
22
,.
ax by c
dM
ab
++
D=
+
Nhn xét. Cho hai đường thng
11 1 1
:0ax by cD++=
22 2 2
:0ax by cD++= ct nhau thì phương trình
hai đường phân giác ca góc to bi hai đường thng trên là:
111 2 2 2
22 22
11 22
.
ax by c ax by c
ab ab
++ ++
=
++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 733
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII.
Dng 1: viết phương trình tng quát ca đường thng.
1. Phương pháp gii:
Để viết phương trình tng quát ca đường thng
D
ta cn xác định
- Đim
00
(; )Ax y ÎD
- Mt vectơ pháp tuyến
()
;nab
ca
D
Khi đó phương trình tng quát ca
D
(
)
(
)
00
0ax x by y-+ -=
Chú ý:
o Đường thng
D có phương trình tng quát là
22
0, 0ax by c a b++=
nhn
()
;nab
làm vectơ pháp tuyến.
o Nếu hai đường thng song song vi nhau thì VTPT đường thng này cũng là VTPT ca đường
thng kia.
o Phương trình đường thng
D qua đim
()
00
;Mxy
có dng
(
)
(
)
00
:0ax x by yD-+-=
vi
22
0ab
hoc ta chia làm hai trường hp
+
0
xx=
: nếu đường thng song song vi trc
Oy
+
(
)
00
yy kxx-= -
: nếu đường thng ct trc
Oy
o Phương trình đường thng đi qua
(
)
(
)
;0 , 0;Aa B b
vi 0ab ¹ có dng 1
xy
ab
+=
Ví d 1: Cho tam giác
ABC biết
(
)
(
)
2; 0 , 0; 4 , (1; 3)ABC
. Viết phương trình tng quát ca
a) Đường cao
AH
b) Đường trung trc ca đon thng
BC .
c) Đường thng
AB .
d) Đường thng qua
C và song song vi đường thng AB .
Li gii
a) Vì
AH BC^ nên BC

là vectơ pháp tuyến ca AH
Ta có
(
)
1; 1BC -

suy ra đường cao AH đi qua A và nhn BC

là vectơ pháp tuyến có phương trình
tng quát là
(
)
(
)
1. 2 1. 0 0xy-- - =
hay
20xy--=
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 734
b) Đường trung trc ca đon thng
BC đi qua trung đim BC và nhn vectơ BC

làm vectơ pháp
tuyến.
Gi
I là trung đim BC khi đó
1717
,;
22 2222
BC BC
II
xx yy
xy I
æö
++
÷
ç
====
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Suy ra phương trình tng quát ca đường trung trc
BC
17
1. 1. 0
22
xy
æöæö
÷÷
çç
-- - =
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
hay
30xy-+=
c) Phương trình tng quát ca đường thng
AB có dng
1
24
xy
+=
hay
240xy+-=
.
d) Cách 1: Đường thng
AB
có VTPT là
()
2;1n
do đó vì đường thng cn tìm song song vi đường
thng
AB nên nhn
()
2;1n
làm VTPT do đó có phương trình tng quát là
(
)
(
)
2. 1 1. 3 0xy-+ - =
hay
250xy+-=
.
Cách 2: Đường thng
D song song vi đường thng AB có dng
20xyc++=
.
Đim
C thuc D suy ra
2.1 3 0 5cc++= =-
.
Vy đường thng cn tìm có phương trình tng quát là
250xy+-=
.
Ví d 2: Cho đường thng
:230dx y-+=
đim
()
1; 2M -
. Viết phương trình tng quát ca
đường thng
D biết:
a)
D
đi qua đim
M
và có h s góc
3k =
b)
D
đi qua
M
và vuông góc vi đường thng
d
c)
D đối xng vi đường thng d qua M
Li gii:
a) Đường thng
D
có h s góc
3k =
có phương trình dng
3yxm=+
. Mt khác
(
)
23.1 5MmmÎD = - + =
Suy ra phương trình tng quát đường thng
D
35yx=+
hay
350xy-+=
.
b) Ta có
13
230
22
xy y x-+== +
do đó h s góc ca đường thng d
1
2
d
k = .
dD^ nên h s góc ca D
k
D
thì
.1 2
d
kk k
DD
=- =-
Do đó
:2yxmD=-+
,
(
)
22.1 2MmmÎD =- - + =-
Suy ra phương trình tng quát đường thng
D
22yx=- -
hay
220xy++=
.
c) Cách 1: Ta có
12.2 3 0-- + ¹
do đó
MdÏ
vì vy đưng thng D đối xng vi đường thng
d qua M s song song vi đường thng d suy ra đường thng D có VTPT là
()
1; 2n -
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 735
Ta có
(
)
1; 2AdÎ , gi 'A đối xng vi A qua M khi đó 'A ÎD
Ta có
M
là trung đim ca
'AA
.
()
()
'
'
''
22.113
2
'3;2
22.222
2
AA
M
AMA
AA A MA
M
xx
x
xxx
A
yy y y y
y
ì
+
ï
ï
=
ì
ï
=-=--=-
ï
ï
ïï
 -
íí
ïï
+=-=-=
ïï
î
=
ï
ï
ï
î
Vy phương trình tng quát đường thng
D
(
)
(
)
1. 3 2 2 0xy+- -= hay
270xy-+=
.
Cách 2: Gi
()
00
;Ax y
đim bt k thuc đường thng d ,
()
';Axy
đim đối xng vi A qua
M .
Khi đó
M là trung đim ca 'AA suy ra
00
0
000
1
2
22
4
2
22
M
M
xx xx
x
xx
yy yy y y
y
ìì
++
ïï
ïï
=-=
ì
ïï
=- -
ï
ïï
ïïï

ííí
ïïï
++=-
ïïï
î
==
ïï
ïï
ïï
îî
Ta có
00
230Ad x yÎ - +=
suy ra
(
)
(
)
22.430270xy xy-- - - + = - + =
Vy phương trình tng quát ca
D đối xng vi đường thng d qua M
270xy-+=
.
Ví d 3: Biết hai cnh ca mt hình bình hành có phương trình
0xy-=
380xy+-=
, ta độ
mt đỉnh ca hình bình hành là
()
2; 2-
. Viết phương trình các cnh còn li ca hình bình hành.
Li gii
Đặt tên hình bình hành là
ABCD
vi
(
)
2; 2A -
, do ta độ đim A không là nghim ca hai phương
trình đường thng trên nên ta gi s
:0BC x y-=
,
:380CD x y+-=
//AB CD
nên cnh AB nhn
(
)
1; 3
CD
n

làm VTPT do đó có phương trình là
(
)
(
)
1. 2 3. 2 0xy++ -=
hay
340xy+-=
Tương t cnh AD nhn
(
)
1; 1
BC
n -

làm VTPT do đó có phương trình là
(
)
(
)
1. 2 1. 2 0xy+- -=
hay
40xy-+=
Ví d 4: Cho đim
()
1; 4M . Viết phương trình đường thng qua M ln lượt ct hai tia
Ox
, tia
Oy
ti
A và B sao cho tam giác
OAB có din tích nh nht .
Li gii:
Gi s
(
)
(
)
;0 , 0;Aa B b
vi
0, 0ab>>
. Khi đó đường thng đi qua A, B có dng 1
xy
ab
+=. Do
MABÎ
nên
14
1
ab
+=
Mt khác
11
.
22
OAB
SOAOBab==.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 736
Áp dng BĐT Côsi ta có
14 4
12 168
OAB
ab S
ab ab
=+³ ³ ³
Suy ra
OAB
S
nh nht khi
14
ab
=
14
1
ab
+=
do đó
2; 8ab==
Vy phương trình đường thng cn tìm là
1
28
xy
+= hay
480xy+-=
Dng 2: xét v trí tương đối ca hai đường thng.
1. Phương pháp gii:
Để xét v trí tương đối ca hai đường thng
11 1 1 22 2 2
:0; : 0daxbyc daxbyc++= ++=
.
Ta xét h
111
222
0
0
ax by c
ax by c
ì
++=
ï
ï
í
ï
++=
ï
î
(I)
+ H (I) vô nghim suy ra
12
//dd
.
+ H (I) vô s nghim suy ra
12
ddº
+ H (I) có nghim duy nht suy ra d
1
và d
2
ct nhau và nghim ca h là ta độ giao đim.
Chú ý: Vi trường hp
222
.. 0abc ¹
khi đó
+ Nếu
11
22
ab
ab
¹
thì hai đường thng ct nhau.
+ Nếu
111
222
abc
abc
thì hai đường thng song song nhau.
+ Nếu
111
222
abc
abc
==
thì hai đường thng trùng nhau.
2. Các ví d:
Ví d 1: Xét v trí tương đối các cp đường thng sau
a)
12
:20; :230xy xyD+-= D +-=
b)
12
:250; :24100xy xyD-- += D + - =
c)
12
: 2 3 5 0; : 5 0xy xD-+= D-=
d)
12
:2 3 4 0; : 4 6 0xy xyD++= D--=
Li gii:
a) Ta có
11
21
¹
suy ra
1
D
ct
2
D
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 737
b) Ta có
125
24 10
--
==
-
suy ra
1
D
trùng
2
D
c) Ta có
10
23
¹
-
suy ra
1
D
ct
2
D
d) Ta có
460
234
--
suy ra
12
//DD
Ví d 2: Cho tam giác
ABC có phương trình các đường thng
,,AB BC CA
:2 2 0; :3 2 1 0; :3 3 0AB x y BC x y CA x y-+= + += ++=
.
Xác định v trí tương đối ca đường cao k t đỉnh A và đường thng
:3 2 0xyD--=
Li gii
Ta độ đim A là nghim ca h
()
220 1
1; 0
330 0
xy x
A
xy y
ìì
-+= =-
ïï
ïï
-
íí
ïï
++= =
ïï
îî
Ta xác định được hai đim thuc đường thng BC là
(
)
(
)
1; 1 , 1; 2MN--
Đường cao k t đỉnh A vuông góc vi BC nên nhn vectơ
()
2; 3MN -

làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình là
(
)
2130xy+- =
hay
2320xy-+=
Ta có
31
23
-
¹
-
suy ra hai đường thng ct nhau.
Ví d 3: Cho hai đường thng
2
1
:( 3) 2 1 0mxymD-++-=
2
2
:(1)0xmy mD-+ + - =
.
a) Xác định v trí tương đối và xác định giao đim (nếu có) ca
1
D
2
D
trong các trường hp
0, 1mm==
b) Tìm
m để hai đường thng song song vi nhau.
Li gii:
a) Vi
0m = xét h
3210 1
10 2
xy x
xy
ìì
-+ -= =
ïï
ïï
íí
ïï
-+ = =
ïï
îî
suy ra
1
D
ct
2
D
ti đim có ta độ
()
1; 2
Vi
1m =
xét h
22 0 0
00
xy x
xy y
ìì
-+ = =
ïï
ïï
íí
ïï
-+ = =
ïï
îî
suy ra
1
D
ct
2
D
ti gc ta độ
b) Vi
0m = hoc 1m = theo câu a hai đường thng ct nhau nên không tha mãn
Vi
0m ¹
1m ¹
hai đường thng song song khi và ch khi
(
)
2
2
32 1
2
1
1
mm
m
m
m
--
=
-
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 738
Vy vi
2m = thì hai đường thng song song vi nhau.
Ví d 4: Cho tam giác
ABC , tìm ta độ các đỉnh ca tam giác trong trường hp sau
a) Biết
(
)
2; 2A
và hai đường cao có phương trình
1
:20dxy+-=
2
; : 9 3 4 0 dxy-+=
.
b) Biết
(4; 1)A -
, phương trình đường cao k t B là
:2 3 0xyD-=
; phương trình trung tuyến đi
qua đỉnh C là
':2 3 0.xyD+=
Li gii
a) Ta độ đim A không là nghim ca phương trình
12
,dd
suy ra
12
,AdAdÏÏ
nên ta có th gi s
12
,BdCdÎÎ
Ta có AB đi qua
A
và vuông góc vi
2
d
nên nhn
()
3; 9u
làm VTPT nên có phương trình là
(
)
(
)
32920xy-+ -=
hay
39240xy+-=
; AC đi qua A và vuông góc vi
1
d
nên nhn
()
1; 1v -
làm VTPT nên có phương trình là
(
)
(
)
1. 2 1. 2 0xy--+ -= hay
0xy-=
B là giao đim ca
1
d
và AB suy ra ta độ ca B là nghim ca h
()
20 1
1; 3
39240 3
xy x
B
xy y
ìì
+-= =-
ïï
ïï
-
íí
ïï
+-= =
ïï
îî
Tương t ta độ C là nghim ca h
2
9340
22
3
;
02
33
3
x
xy
C
xy
y
ì
ï
ï
=-
ì
ï
-+=
æö
ï
ï
ï
÷
ç
--
÷
íí
ç
÷
÷
ç
ïï
-=
èø
ïï
î
=-
ï
ï
î
Vy
(
)
2; 2A
,
()
1; 3B -
22
;
33
C
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
÷
ç
èø
b) Ta có AC đi qua
(4; 1)A -
và vuông góc vi
D
nên nhn
()
3; 2u
làm VTPT nên có phương trình là
(
)
(
)
34210xy-+ += hay
32100xy+-=
Suy ra to độ C là nghim ca h
()
32100 6
6; 4
23 0 4
xy x
C
xy y
ìì
+-= =
ïï
ïï
-
íí
ïï
+= =-
ïï
îî
Gi s
()
;
BB
Bx y
suy ra trung đim
41
;
22
BB
xy
I
æö
+-
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
ca AB thuc đường thng 'D do đó
41
2. 3. 0
22
BB
xy+-
+=
hay
2350
BB
xy++=
(1)
Mt khác
B ÎD
suy ra
23 0
BB
xy-=
(2)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 739
T (1) và (2) suy ra
55
;
46
B
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Vy
(4; 1)A -
,
55
;
46
B
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
÷
ç
èø
()
6; 4C - .
Dng 3: viết phương trình tham s và chính tc ca đường thng.
1. Phương pháp gii:
Để viết phương trình tham s ca đường thng
D ta cn xác định
- Đim
00
(; )Ax y ÎD
- Mt vectơ ch phương
()
;uab
ca D
Khi đó phương trình tham s ca
D
0
0
,
xx at
tR
yy bt
ì
=+
ï
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
.
Để viết phương trình chính tc ca đường thng
D
ta cn xác định
- Đim
00
(; )Ax y ÎD
- Mt vectơ ch phương
(
)
;, 0uab ab¹
ca
D
Phương trình chính tc ca đường thng
D
00
xx yy
ab
--
=
(trường hp
0ab = thì đường thng không có phương trình chính tc)
Chú ý:
o Nếu hai đường thng song song vi nhau thì chúng có cùng VTCP và VTPT.
o Hai đường thng vuông góc vi nhau thì VTCP ca đường thng này là VTPT ca đường thng
kia và ngược li
o Nếu
D
có VTCP (;)uab=
thì (;)nba=-
là mt VTPT ca
D
.
2. Các ví d:
Ví d 1: Cho đim
(
)
1; 3A -
()
2; 3B -
. Viết phương trình tham s ca đường thng trong mi
trường hp sau:
a)
D đi qua A và nhn vectơ
()
1; 2n
làm vectơ pháp tuyến
b)
D
đi qua gc ta độ và song song vi đường thng
AB
c)
D đường trung trc ca đon thng AB
Li gii:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 740
a) Vì
D
nhn vectơ
()
1; 2n
làm vectơ pháp tuyến nên VTCP ca
D
()
2;1u -
.
Vy phương trình tham s ca đường thng
D
12
:
3
xt
yt
ì
=-
ï
ï
D
í
ï
=- +
ï
î
b) Ta có
(
)
3; 6AB -

D
song song vi đường thng
AB
nên nhn
()
1; 2u -
làm VTCP
Vy phương trình tham s ca đường thng D
:
2
xt
yt
ì
=-
ï
ï
D
í
ï
=
ï
î
c) Vì
D đường trung trc ca đon thng
A
B nên nhn
3; 6AB

làm VTPT và đi qua trung đim
I ca đon thng
A
B .
Ta có
1
;0
2
I



nhn

1; 2u
làm VTCP nên phương trình tham s ca đường thng
D
1
:
2
2
xt
yt
ì
ï
ï
=- -
ï
D
í
ï
ï
=
ï
î
.
Ví d 2: Viết phương trình tng quát, tham s, chính tc (nếu có) ca đường thng trong mi trường
hp sau:
a) đi qua đim
()
3; 0A
(
)
1; 3B
b) đi qua
(
)
3; 4N
và vuông góc vi đường thng
13
':
45
xt
d
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
.
Li gii:
a) Đường thng đi qua hai đim A và B nên nhn
(
)
2; 3AB =-

làm vectơ ch phương do đó
phương trình tham s
32
3
xt
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
; phương trình chính tc là
3
23
xy-
=
-
; phương trình tng quát
(
)
33 2xy-=-
hay
3290xy+-=
b)
'dD^ nên VTCP ca 'd cũng là VTPT ca D nên đưng thng D nhn
()
3; 5u -
làm VTPT và
()
5; 3v --
làm VTCP do đó đó phương trình tng quát là
(
)
(
)
33540xy--+ -=
hay
35110xy-+=
; phương trình tham s
35
43
xt
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
; phương trình chính tc là
34
53
xy--
=
--
Ví d 3: Cho tam giác
ABC
(
)
(
)
2;1 , 2; 3AB-
(
)
1; 5C -
.
a) Viết phương trình đường thng cha cnh BC ca tam giác.
b) Viết phương trình đường thng cha đường trung tuyến AM.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 741
c) Viết phương trình đường thng đi qua hai đim D, G vi D là chân đường phân giác trong góc A và
G là trng tâm ca
ABCD .
Li gii:
a) Ta có
()
1; 8BC --

suy ra đường thng cha cnh BC có phương trình là
2
38
xt
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
b) M là trung đim ca BC nên
3
;1
2
M
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
do đó đường thng cha đường trung tuyến AM nhn
7
;2
2
AM
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø

làm VTCP nên có phương trình là
7
2
2
12
xt
yt
ì
ï
ï
=- +
ï
í
ï
ï
=-
ï
î
c) Gi
(; )
DD
Dx y
là chân đường phân giác h t A ca tam giác ABC
Ta có
AB
BD DC
AC
=

(
)
(
)
22
22 31 25AB =-- +- =
(
)
(
)
22
12 51 35AC =++--=
suy ra
28
2(1)
281
35
(; )
21
355
3(5)
35
DDD
DDD
xxx
AB
BD DC DC D
AC
yyy
ìì
ïï
ïï
-= - =
ïï
ïï
== -
íí
ïï
-
ïï
-= -- =
ïï
ïï
îî
  
11
;
33
G
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
trng tâm ca tam giác
ABC
Ta có
19 2
;
15 15
DG
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
÷
ç
èø

suy ra đường thng DG nhn
()
19;2u
làm VTCP nên có phương trình là
1
19
3
1
2
3
xt
yt
ì
ï
ï
=+
ï
ï
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
.
Ví d 4: Cho tam giác ABC biết
:10AB x y+-=
,
:30AC x y-+=
và trng tâm
(
)
1; 2G
.
Viết phương trình đường thng cha cnh BC.
Li gii:
Ta có ta độ đim A là nghim ca h
10 1
30 2
xy x
xy y
ìì
+-= =-
ïï
ïï
íí
ïï
-+= =
ïï
îî
(
)
1; 2A-
Gi
()
;Mxy
là trung đim ca BC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 742
Vì G là trng tâm nên
2.AG GM=
 
,
(
)
(
)
2; 0 , 1; 2AG GM x y--
 
suy ra
()
22.( 1)
2; 2
02.( 2)
x
M
y
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
(
)
;101
BB B B B B
Bx y AB x y y xÎ+-==-
do đó
(
)
;1
BB
Bx x-
(
)
;303
CC C C C C
Cx y AC x y y xÎ-+==+
do đó
(
)
;3
CC
Cx x +
M
là trung đim ca
BC
nên ta có
42
2
02
2
BC
M
BC B
BC C B C
M
xx
x
xx x
yy xx x
y
ì
+
ï
ï
=
ìì
ï
+= =
ïï
ï
ïïï

ííí
ïïï
+-==
ïïï
îî
=
ï
ï
ï
î
Vy
(
)
(
)
(
)
2; 1 , 2; 5 0; 6BC BC-

suy ra phương trình đường thng BC
2
16
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
.
Dng 4. Xác định ta độ đim thuc đường thng.
1. Phương pháp gii.
Để xác định ta độ đim thuc đường thng ta da vào nhn xét sau:
Đim A thuc đường thng
0
0
:,
xx at
tR
yy bt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
( hoc
00
:
xx yy
ab
--
D=
) có dng
()
00
;Ax aty bt++
Đim A thuc đường thng
:0ax by cD++=
(ĐK:
22
0ab) có dng
;
at c
At
b
æö
--
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
vi
0b ¹ hoc
;
bt c
At
a
æö
--
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
vi 0a ¹
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho đường thng
:3 4 12 0xyD--=
a) Tìm ta độ đim A thuc
D và cách gc ta độ mt khong bng bn
b) Tìm đim B thuc
D và cách đều hai đim
()
5; 0E
,
()
3; 2F -
c) Tìm ta độ hình chiếu ca đim
(
)
1; 2M
lên đường thng D
Li gii:
a) D thy
()
0; 3M - thuc đường thng
D
()
4; 3u
là mt vectơ ch phương ca
D
nên có
phương trình tham s
4
33
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
.
Đim
A
thuc
D
nên ta độ ca đim A có dng
(
)
4; 3 3At t-+
suy ra
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 743
() ( )
22
2
1
44 334251870
7
25
t
OA t t t t
t
é
=
ê
ê= +-+ = - -=
-
ê
=
ê
ë
Vy ta tìm được hai đim là
()
1
4; 0A
2
28 96
;
25 25
A
æö
--
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
b) Vì
B ÎD nên
(
)
4; 3 3Bt t-+
Đim B cách đều hai đim
()
5; 0E
,
(
)
3; 2F -
suy ra
()()()()
22 22
22
6
45 33 43 31
7
EB FB t t t t t= -+-=-+-=
Suy ra
24 3
;
77
B
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c) Gi H là hình chiếu ca M lên
D khi đó
H ÎD
nên
(
)
4; 3 3Ht t-+
Ta có
()
4; 3u
là vectơ ch phương ca
D
và vuông góc vi
(
)
41;35HM t t--

nên
()()
19
.04413350
25
HM u t t t= -+ - ==

Suy ra
76 18
;
25 25
H
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Ví d 2: Cho hai đường thng
:260xyD-+=
1
':
xt
yt
ì
=- -
ï
ï
D
í
ï
=
ï
î
.
a) Xác định ta độ đim đối xng vi đim
(
)
1; 0A -
qua đường thng D
b) Viết phương trình đường thng đối xng vi
'D qua D
Li gii:
a) Gi H là hình chiếu ca A lên D khi đó
()
26;Ht t-
Ta có
()
2;1u
là vectơ ch phương ca
D
và vuông góc vi
(
)
25;AH t t-

nên
(
)
(
)
.0225 0 2 2;2AH u t t t H= - +== -

A' là đim đối xng vi A qua
D
suy ra H là trung đim ca AA' do đó
''
''
23
24
AHA A
AHA A
xxx x
yyy y
ìì
=- =-
ïï
ïï
íí
ïï
=- =
ïï
îî
Vy đim cn tìm là
()
'3;4A -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 744
b) Thay
1xt
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=
ï
î
vào phương trình D ta được
5
1260
3
tt t--- + = =
suy ra giao đim
ca
D
'D
85
;
33
K
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
D thy đim A thuc đường thng
'D do đó đường thng đối xng vi 'D qua D đi qua đim A'
đim K do đó nhn
()
17 1
'; 1;7
33 3
AK
æö
÷
ç
=-= -
÷
ç
÷
÷
ç
èø

nên có phương trình là
3
47
xt
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Nhn xét: Để tìm ta độ hình chiếu H ca A lên
D ta có th làm cách khác như sau: ta có đường thng
AH nhn
()
2;1u
làm VTPT nên có phương trình là
220xy++=
do đó ta độ H là nghim ca h
()
260
2; 2
220
xy
H
xy
ì
-+=
ï
ï
-
í
ï
++=
ï
î
Ví d 3: Cho tam giác ABC vuông A. Biết
(
)
(
)
1; 4 , 1; 4AB--
, đường thng BC đi qua đim
7
;2
3
K
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. Tìm to độ đỉnh C.
Li gii:
Ta có
4
;6
3
BK
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø

suy ra đường thng BC nhn
()
2; 9u
làm VTCP nên có phương trình là
12
49
xt
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
(
)
12;49CBC C t tÎ+-+
Tam giác
ABC vuông ti A nên .0AB AC =
 
,
(
)
(
)
2; 8 , 2 2 ; 8 9AB AC t t-+-+
 
suy ra
(
)
(
)
22 2 89 8 0 1tt t+- -==
Vy
()
3; 5C
Ví d 4: Cho hình bình hành
ABCD
. Biết
75
;
22
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
là trung đim ca cnh CD,
3
3;
2
D
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
đường phân
giác góc
BAC có phương trình là
:10xyD-+=
. Xác định ta độ đỉnh B.
Li gii:
Cách 1: Đim I là trung đim ca CD nên
24
7
4;
7
2
2
2
CID
CID
xxx
C
yxy
ì
=-=
ï
ï
æö
ï
÷
ç
÷
í
ç
÷
÷
ç
ï
èø
=-=
ï
ï
î
A ÎD
nên ta độ đim A có dng
(
)
;1Aaa+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 745
Mt khác
ABCD
là hình bình hành tương đương vi
,DA DC
 
không cùng phương và
AB DC=
 
()
43
1
1; 3
73
3
1
22
B
B
B
B
xa
xa
AB DC B a a
ya
ya
ì
-=-
ï
ì
ï
=+
ï
ï
ï
= ++
íí
ïï
=+
--= -
ïï
î
ï
î
 
,DA DC

không cùng phương khi và ch khi
3
1
311
2
12 2
a
a
a
+-
-
¹¹
Đường thng
D
là phân giác góc
BAC
nhn vectơ
(
)
1; 1u =
làm vec tơ ch phương nên
() ()
..
cos ; cos ;
AB u AC u
AB u AC u
AB u AC u
==
 
 
 
(*)
()
5
1; 2 , 4 ;
2
AB AC a a
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
÷
ç
èø

nên
()
()
2
2
2
13
1
2
3
2
* 2 13 11 0
11
()
5
5
2
4
2
a
a
aa
al
aa
é
=
-
ê
ê
= -+=
ê
=
æö
ê
÷
ç
ë
-+-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Vy ta độ đim
()
2; 4B
Cách 2: Ta có
7
4;
2
C
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Đường thng
d
đi qua C vuông góc vi
D
nhn
(
)
1; 1u
làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
()
7
1. 4 1. 0
2
xy
æö
÷
ç
-+ - =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
hay
22150xy+-=
Ta độ giao đim H ca
D d là nghim ca h:
13
10
13 17
4
;
22150 17
44
4
x
xy
H
xy
y
ì
ï
ï
=
ì
ï
-+= æ ö
ï
ï
ï
÷
ç

÷
íí
ç
÷
÷
ç
ïï
+-=
èø
ïï
î
=
ï
ï
î
Gi C' là đim đối xng vi C qua
D thì khi đó C' thuc đường thng cha cnh AB và H là trung đim
ca CC' do đó
'
'
'
'
5
2
5
';5
2
2
2
5
CHC
C
CHC
C
xxx
x
C
yyy
y
ì
ï
ì
ï
=- æö
ï
=
ï
ï
÷
ç

÷
íí
ç
÷
÷
ç
ïï
=-
èø
ïï
=
î
ï
î
Suy ra đường thng cha cnh AB đi qua C' và nhn
()
1; 2DC

làm vectơ ch phương nên có phương trình
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 746
5
2
52
xt
yt
ì
ï
ï
=+
ï
í
ï
ï
=+
ï
î
Thay x, y t phương trình đường thng cha cnh AB vào phương trình đường thng
D
ta được
53
52 1 0
22
tt t+-- + = =-
suy ra
()
1; 2A
ABCD là hình bình hành nên
11 2
22 4
BB
BB
xx
AB DC
yy
ìì
-= =
ïï
ïï
=
íí
ïï
-= =
ïï
îî
 
Suy ra
()
2; 4B
Chú ý: Bài toán có liên quan đến đường phân giác thì ta thường s dng nhn xét " D đường phân giác
ca góc to bi hai đường thng ct nhau
1
D
2
D
khi đó đim đối xng vi đim
1
M ÎD
qua D
thuc
2
D
"
Ví d 5: Cho đường thng
:220dx y--=
và 2 đim
()
0;1A
()
3; 4B
. Tìm ta độ đim M
trên d sao cho
2MA MB+
 
là nh nht.
Li gii:
(
)
22;Md Mt tÎ +
,
(
)
(
)
22;1 , 12;4MA t t MB t t-- - - -
 
do đó
(
)
26;39MA MB t t+=--+
 
Suy ra
()( )
22
3 314 314
263945
55 5
MA MB t t t
æö
÷
ç
+=-+-+= -+³
÷
ç
÷
÷
ç
èø
 
2MA MB+
 
nh nht khi và ch khi
3
5
t =
do đó
16 3
;
55
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
đim cn tìm.
Dng 5. Bài toán liên quan đến khong cách t mt đim ti mt đưng thng.
1.Phương pháp gii.
Để tính khong cách t đim
()
00
;Mxy
đến đường thng
:0ax by c++=
ta dùng công thc
00
0
22
(,)
ax by c
dM
ab
++
=
+
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho đường thng
:5 3 5 0xy+-=
a) Tính khong cách t đim
(
)
1; 3A -
đến đường thng D
b) Tính khong cách gia hai đường thng song song
D
': 5 3 8 0xy++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 747
Li gii:
a) Áp dng công thc tính khong cách ta có:
22
5.( 1) 3.3 5
1
(, )
34
53
dB
-+ -
D= =
+
b) Do
(
)
1; 0M Î
nên ta có
()
22
5.1 3.0 8
13
;' (,')
34
53
ddM
++
DD = D = =
+
Ví d 2: Cho 3 đường thng có phương trình
12 3
: 3 0; : 4 0; : 2 0xy xy x y++= --= - =
Tìm ta độ đim M nm trên
3
sao cho khong cách t M đến
1
bng 2 ln khong cách t M đến
2
.
Li gii:
(
)
3
2;MMttÎD
Khong cách t M đến
1
bng 2 ln khong cách t M đến
2
nên ta có
()()
12
2324
;2; 2
22
tt tt
dM dM
++ --
D= D =
(
)
(
)
332 4 11
33 2 4 1
tt t
ttt
éé
+= - =-
êê

êê
+=- - =
êê
ëë
Vy có hai đim tha mãn là
(
)
(
)
12
22; 11 , 2;1MM--
Ví d 3: Cho ba đim
(
)
(
)
2; 0 , 3; 4AB
()
1; 1P
. Viết phương trình đường thng đi qua P đồng thi
cách đều A và B
Li gii:
Đường thng D đi qua P có dng
(
)
(
)
()
22
110 0ax by a b-+ -= +¹
hay
0ax by a b+--=
D
cách đều A và B khi và ch khi
()()
22 22
23
;;
ab a b
dA dB
ab ab
-+
D= D =
++
23 4
23 3 2
ab a b a b
ba a b a b
éé
-= + =-
êê

êê
-= + =-
êê
ëë
+ Nếu
4ab=- , chn
4, 1ab==-
suy ra
:4 3 0xyD--=
+ Nếu 32ab=- . chn
2, 3ab==-
suy ra
:2 3 1 0xyD-+=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 748
Vy có hai đường thng tha mãn bài toán là
1
:4 3 0xyD--=
2
:2 3 1 0xyD-+=
Ví d 4: Cho tam giác ABC
(1; 2), (5; 4), ( 2, 0)ABC--
. Hãy viết phương trình đường phân giác
trong góc A.
Li gii:
Cách 1: D dàng viết đường thng AB, AC có phương trình
AB:
3x 2 7 0y--=
, AC:
2x 3 4 0y++=
Ta có phương trình đường phân giác góc A là
1
1
2
2
3x 2 7 2x 3 4
:
:5110
13 13
3x 2 7 2x 3 4 : 5 3 0
:
13 13
yy
xy
yyxy
é
-- ++
ê
D=
é
D --=
ê
ê
ê
ê
-- ++ D +-=
ê
ê
ë
D=-
ê
ê
ë
Ta thy
(5 5.4 11)( 2 5.0 11) 0----->
nên 2 đim B,C nm v cùng 1 phía đối vi đường
thng
1
D
. Vy
2
D
:
530xy+-=
là phương trình đường phân giác trong cn tìm.
Cách 2: Gi
(; )Dxy
là chân đường phân giác h t A ca tam giác ABC
Ta có
AB
BD DC
AC
=

213, 13AB AC==
1
52(2 )
3
42(0 ) 4
3
x
xx
AB
BD DC
yy
AC
y
ì
ï
ï
=
ì
ï
-=--
ï
ï
ï
=
íí
ïï
-= -
ïï
î
=
ï
ï
î
 
suy ra
14
(;)
33
D
Ta có phương trình đường phân giác AD:
21
41
21
33
yx+-
=
+-
hay
5x 3 0y+-=
Cách 3: Gi
(; )Mxy
thuc đường thng
D
đường phân giác góc trong góc A
Ta có
(, )(, )AB AM AC AM=
   
Do đó
cos( , ) cos( , )AB AM AC AM=
   
(*)
(4;6)AB =

;
(3;2)AC =-

;
(1; 2)AM x y=- +

thay vào (*) ta có
22222222
4( 1) 6( 2) 3( 1) 2( 2)
46(1)(2) (3)2(1)(2)
xy xy
xy xy
-+ + - -+ +
=
+-++ -+-++
2( 1) 3( 2) 3( 1) 2( 2) 5 3 0xy xy xy-+ + =- -+ + +-=
Vy đưng phân giác trong góc A có phương trình là:
530xy+-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 749
Ví d 5: Cho đim

2;5C đường thng
:3 4 4 0xy

. Tìm trên
hai đim
,
A
B
đối xng
vi nhau qua
5
2;
2
I



và din tích tam giác
A
BC
bng
15
.
Li gii:
D thy đường thng
đi qua

0;1M và nhn
4;3u
làm vectơ ch phương nên có phương trình
tham s
4
13
x
t
yt

A
nên

4;1 3 ,
A
tttR
.
Hai đim
,
A
B
đối xng vi nhau qua
5
2;
2
I



suy ra
4
2
44
2
43
135
22
B
B
B
B
tx
x
t
yt
ty




Do đó

44;43Btt
Ta có

22
48 36 52 1
A
Bttt 

3. 2 4.5 4
22
;
55
dC


Suy ra

1122
.; .521. 1121
225
ABC
SABdC t t
Din tích tam giác
A
BC
bng
15 13
15 11 2 1 15 2 1
12 11
tt t
hoc
2
11
t 
.
Vi
13 52 50 8 5
;, ;
11 11 11 11 11
tA B




Vi
2855250
;, ;
11 11 11 11 11
tA B




Vy
52 50 8 5
;, ;
11 11 11 11
AB



hoc
8 5 52 50
;, ;
11 11 11 11
AB



.
Dng 6: bài toán liên quan đến góc gia hai đường thng.
1.Phương pháp gii:
Trong mt phng to độ
Oxy
, góc gia hai đường thng
12
;DD
có phương trình
()
()
22
11 1 1 11
22
22 2 2 22
(): 0, a 0
(): 0, a 0
ax by c b
ax by c b
D++= +¹
D++= +¹
được xác định theo công thc:
()
12 12
12
2222
1122
cos ,
aa bb
abab
+
DD =
++
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 750
Để xác định góc gia hai đường thng ta ch cn biết véc tơ ch phương( hoc vectơ pháp tuyến
) ca chúng
(
)
(
)
(
)
12 12 12
cos , cos , cos ,uu nnDD = =
 
.
2. Các ví d.
Ví d 1
: Xác định góc gia hai đường thng trong các trường hp sau:
a)
()
12
: 3 2 1 0; :
75
xt
xy tR
yt
ì
=
ï
ï
D-+= D Î
í
ï
=-
ï
î
b)
() ( )
12
124'
: : '
12 52'
xt x t
tR t R
yt yt
ìì
=- =-
ïï
ïï
D Î
íí
ïï
=+ =-
ïï
îî
Li gii:
a)
(
)
(
)
12
3; 2 , 5;1nn-

ln lượt là vectơ pháp tuyến ca đường thng
1
D
2
D
suy ra
()
12
3.5 2.1
2
cos ,
2
13. 26
-
DD = =
do đó
(
)
0
12
;45DD =
b)
(
)
(
)
12
1; 2 , 4; 2uu---

ln lượt là vectơ ch phương ca đường thng
1
D
2
D
suy ra
()
(
)
(
)
12
1. 4 2. 2
cos , 0
17. 8
--+ -
DD = =
do đó
(
)
0
12
;90DD =
Ví d 2: Tìm m để góc hp bi hai đường thng
1
:3 7 0xy-+=
2
:10mx y++= mt góc bng
0
30
Li gii:
Ta có:
12
2222
31
cos( , )
(3) (1). 1
m
m
-
DD =
+- +
Theo bài ra góc hp bi hai đường thng
12
,
bng
0
30 nên
0 2
22
31 31
3
cos 30 3( 1) 3 1
2
2. 1 2. 1
mm
mm
mm
--
==+=-
++
Hay
2222
1
3( 1) ( 3 1) 3 3 3 2 3 1
3
mm mmm m+= - += - + =-
Vy
1
3
m =-
là giá tr cn tìm.
Ví d 3: Cho đường thng
:3210dx y-+=
(
)
1; 2M
. Viết phương trình đường thng D đi qua
M và to vi d mt góc 45
o
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 751
Li gii.
Đường thng D đi qua M có dng
(
)
(
)
22
:1 20, 0ax by a bD-+-=+¹
hay
20ax by a b+--=
Theo bài ra
D to vi d mt góc
0
45 nên:
0
2 222 22
3(2) 32
2
cos 45
2
3(2). 13.
ab ab
ab ab
+- -
==
+- + +
22 2 2
5
26( ) 2 3 2 5 24 5 0
5
ab
ab ab a abb
ab
é
=
ê
+=---=
ê
=-
ê
ë
+ Nếu
5ab=
, chn
5, 1ab==
suy ra
:5 7 0xyD+-=
+ Nếu
5ab=- , chn
1, 5ab==-
suy ra
:590xyD-+=
Vy có 2 đưng thng tho mãn
1
:590xyD-+=
2
:5 7 0xyD+-=
Ví d 4: Cho 2 đường thng
12
:2 1 0; : 2 7 0xy x yD-+=D+-=
. Viết phương trình đường
thng
D qua gc to độ sao cho D to vi
1
D
2
D
tam giác cân có đỉnh là giao đim
1
D
2
D
.
Li gii:
Đường thng
D
qua gc to độ có dng
0ax by+=
vi
22
0ab
Theo gi thiết ta có
(
)
(
)
12
cos ; cos ;DD = DD
hay
22 22
223
22
223
5. 5.
ab a b a b
ab a b
baab a b
ab ab
éé
-= + =
-+
êê
=
êê
-=+ =-
++
êê
ëë
+ Nếu
3ab=
, chn
3, 1ab==
suy ra
:3 0xyD+=
+ Nếu
3ab=- , chn
1, 3ab==-
suy ra
:30xyD-=
Vy có hai đường thng tha mãn là
1
:3 0xyD+=
2
:30xyD-=
C. CÂU HI TRC NGHIM
Vn đề 1. VECTƠ CH PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYN
Câu 1:
Vectơo dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng song song vi trc
A. . B. C. D.
Li gii
Chn A.
Trc Ox:
0y =
có VTCP
(
)
1; 0i
nên mt đưng thng song song vi Ox cũng có VTCP là
?Ox
()
1
1; 0u =
()
2
0; 1 .u =-
()
3
1;1 .u =-
()
4
1;1 .u =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 752
()
1; 0 .i
Câu 2: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng song song vi trc
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Trc Oy: 0x = có VTCP
()
0;1j
nên mt đường thng song song vi Oy cũng có VTCP là
(
)
0;1 .j
Câu 3: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng đi qua hai đim
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Đường thng đi qua hai đim
()
3;2A -
()
1; 4B
có VTCP là
()
4;2AB =

hoc
(
)
2;1 .u
Câu 4: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng đi qua gc ta độ
đim
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
;OM a b¾

đường thng OM có VTCP:
()
;.uOM ab==

Câu 5: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng đi qua hai đim
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
;AB a b=- ¾¾

đường thng AB có VTCP:
(
)
;
A
Bab=-

hoc
()
;.uABab=- = -

Câu 6:
Vectơo dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường phân giác góc phn tư th nht?
A.
B. C. D.
Li gii
Chn A.
?Oy
()
1
1; 1 .u =-
()
2
0;1 .u =
()
3
1.;0u =
()
4
1.;1u =
()
3;2A -
()
?1; 4B
()
1
1; 2 .u -=
()
2
2.;1u =
()
3
2;6 .u =-
()
4
1;1 .u =
(
)
0;0O
()
;?
M
ab
()
1
0; .uab=+
()
2
;.uab=
()
3
;.uab=-
()
4
;.uab=-
()
;0
A
a
()
?0;Bb
()
1
;abu =-
()
2
;abu =
()
3
;bau =
()
4
;uba=-
()
1
;.11u =
()
2
0; 1 .u =-
()
3
1.;0u =
()
4
1;1 .u =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 753
Đường phân giác góc phn tư (I):
0xy-=¾¾
VTPT:
()
1; 1-
n
¾¾
VTCP:
()
1;1 .u
Câu 7:
Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng song song vi trc
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Đường thng song song vi Ox:
()
00ym m=/+= ¾¾
VTPT:
(
)
0;1 .n
Câu 8:
Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng song song vi trc
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
Đường thng song song vi Oy:
()
00xm m=/+= ¾¾
VTPT:
(
)
1; 0 .n
Câu 9:
Vectơ nào dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng đi qua hai đim
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
2; 2AB =-¾¾

đường thng AB có VTCP
()
1; 1u ¾
VTPT
()
1;1 .n
Câu 10:
Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng đi qua gc ta độđim
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
;OA a b¾

đường thng AB có VTCP
()
;==

uAB ab
¾¾
VTPT
()
;.nb a-
Câu 11: Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường thng đi qua hai đim phân bit
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
;AB a b=- ¾¾

đường thng AB có VTCP
()
;uab=- ¾¾
VTPT
()
;.nba=
?Ox
()
1
;.01n =
()
2
1.;0n =
()
3
1; 0 .n =-
()
4
1.;1n =
?Oy
()
1
1;1 .n =
()
2
0.;1n =
()
3
1;1 .n =-
(
)
4
1.;0n =
(
)
2;3A
()
4;1 ?B
()
1
22.;n =-
()
2
2; 1 .n =-
()
3
1.;1n =
()
4
1; 2 .n =-
()
;?
A
ab
()
1
;.abn -=
()
2
1.;0n =
()
3
;.ban =-
()
4
;.abn =
()
;0
A
a
()
0; ?Bb
()
1
;.ban =-
()
2
;.ban =-
()
3
;.ban =
()
4
;.abn =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 754
Câu 12: Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca đường phân giác góc phn tư th hai?
A.
B. C. D.
Li gii
Chn A.
Góc phn tư (II):
0xy+=¾¾
VTPT
()
1;1 .n =
Câu 13:
Đường thng mt vectơ ch phương là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
mt vectơ pháp tuyến ca ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
Đường thng d có VTCP:
()
2; 1u ¾
VTPT
()
1; 2n
hoc
()
33;6.n =
Câu 14: Đường thng mt vectơ pháp tuyến là . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
mt vectơ ch phương ca ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
Đường thng d có VTPT:
()
4; 2n ¾
VTCP
()
2; 4u
hoc
()
2
2
;.
1
1u =
Câu 15:
Đường thng mt vectơ ch phương là . Đường thng vuông góc vi
mt vectơ pháp tuyến là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
()
()
3; 4
3; 4 .
d
d
u
nu
d
D
ì
ï
ï
¾¾
í
ï
ï
=-
==
î
-
D^

Câu 16:
Đường thng mt vectơ pháp tuyến là . Đường thng vuông góc vi
có mt vectơ ch phương là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
()
2; 5
2; 5
d
d
n
un
d
D
ì
ï
ï
¾¾
í
ï
=- -
==--
D
ï
^
î

hay chn
(
)
2;5 .n
D
-=
()
1
;.11n =
()
2
0;1 .n =
()
3
1.;0n =
()
4
1;1 .n =-
d
()
2; 1u =-
d
()
1
1.;2n -=
()
2
1; 2 .n =-
()
3
3.;6n =-
()
4
3;6 .n =
d
()
4; 2n =-
d
()
1
24.;u =-
()
2
2;4 .u =-
()
3
1.;2u =
(
)
4
2;1 .u =
d
()
3; 4u =-
D
d
()
1
;.43n =
()
2
4; 3 .n -=-
()
3
3.;4n =
()
4
3; 4 .n =-
d
()
2; 5n =- -
D
d
()
1
52.;u =-
()
2
5;2 .u =-
()
3
2.;5u =
()
4
2; 5 .u =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 755
Câu 17: Đường thng mt vectơ ch phương là . Đường thng song song vi
mt vectơ pháp tuyến là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
() ()
3; 4
3; 4 4; 3 .
||
d
d
u
uu n
d
DD
ì
ï
ï
¾¾
=-
==-¾
í
ï
¾
ï
D
î
=

Câu 18:
Đường thng có mt vectơ pháp tuyến là . Đường thng song song vi
có mt vectơ ch phương là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
() ()
2; 5
2; 5 5; 2 .
||
d
d
n
nu u
d
DD
ì
ï
ï
¾¾
í
=- -
==--¾¾=-
D
ï
ï
î

Câu 19:
Mt đường thng có bao nhiêu vectơ ch phương?
A. . B. . C. . D. Vô s.
Li gii
Chn D.
Câu 20:
Đường thng đi qua đim vectơ ch phương phương trình
tham s là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
()
3; 5
1; 2
d
dM
u
ì
ï-
ï
¾¾
í
ï
Î
ï
î
=
PTTS
()
13
:.
25
xt
dt
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
-+
ï
î
Î
=
Câu 21:
Đường thng đi qua gc ta độ vectơ ch phương phương trình
tham s là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
d
()
3; 4u =-
D
d
()
1
;.43n =
()
2
4;3 .n =-
()
3
3.;4n =
()
4
3; 4 .n =-
d
()
2; 5n =- -
D
d
()
1
52.;u =-
()
2
5; 2 .u -=-
()
3
2.;5u =
()
4
2; 5 .u =-
124
d
()
1; 2M -
()
3;5u =
3
:
52
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
13
:
25
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
15
:
23
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
32
:
5
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
d
O
()
1; 2u =-
1
:
2
x
d
y
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
2
:
x
t
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
:
2
x
t
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
:
x
t
d
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 756
()
()
1
0;0
;2
d
Od
uu
ì
ïÎ
=- =
ï
¾¾
í
ï
ï
î
-

PTTS
()
:.
2
xt
dt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
Î
î
Câu 22:
Đường thng đi qua đim và có vectơ ch phương có phương trình
tham s là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
()
;
0;
0
2
3
d
d
u
M
u
Î
==
ì
ï-
ï
¾¾
í
ï
ï
î

PTTS
()
3
:.
2
xt
dt
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
Î
î
Câu 23: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
2
:
16
x
d
yt
ì
=
ï
ï
¾¾
í
ï
=- +
ï
î
VTCP
() ()
0;6 6 0;1u ==
hay chn
(
)
0;1 .u =
Câu 24:
Vectơ nào dưới đây là mt vectơ ch phương ca đường thng ?
A. B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
1
5
:
2
33
xt
yt
ì
ï
ï
=-
ï
¾
í
ï
ï
=- +
ï
î
VTCP
()
11
;3 1;6
22
u
æö
÷
ç
=- = -
÷
ç
÷
ç
èø
hay chn
()
1; 6 .u -
Câu 25:
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua hai đim và .
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
()
()
2; 1
2
:.
16
0;6
AB
A
x
AB
A
yt
B
AB
t
u
ì
ï
-
ì
=
ï
ï
ïï
¾¾
íí
ï
Î
Î
ï
=- +
ï
ï
=
ï
î
=
î

d
()
0; 2M -
()
3;0u =
32
:
0
x
t
d
y
ì
=+
ï
ï
í
ï
=
ï
î
0
:
23
x
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
3
:
2
x
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
3
:
2
x
t
d
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
:
16
x
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
()
1
6;0u =
()
2
6;0u =-
()
3
2;6u =
()
4
0;1u =
1
5
:
2
33
x
t
yt
ì
ï
ï
=-
ï
D
í
ï
ï
=- +
ï
î
()
1
1; 6 .u =-
2
1
;3
2
u
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
()
3
5; 3u =-
()
4
5;3u =-
()
2; 1A -
(
)
2;5B
2
.
16
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
2
.
6
x
t
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
.
56
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
1
.
26
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 757
Câu 26: Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua hai đim .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
() ()
()
4; 2 2 2;
1; 3
12
:.
1
3
AB
A
xt
AB
u
AB t
t
A
y
B
ì
ï
-
ì
=- -
ï
ï
ïï
¾¾
íí
ïï
=
Î
Î
=-=--
+
=
ï
ïî
ï
î

Câu 27:
Đường thng đi qua hai đim có phương trình tham s là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
()
()
()
1;
1; 1
1
:
1
1
ì
ï
ì
=+
ï
ï
ïï
¾¾
íí
ï
Î
Î
ï
=+
ï
ïî
=
î
=
ï

AB
A
x
AB
uA
AB t
yt
B
t
() ( )
1
:;.00
=-
ì
=
ï
ï
ξ¾Î
í
î
¾
ï
¾¾
=
ï
t
xt
AB AB t
yt
O
Câu 28:
Đường thng đi qua hai đim có phương trình tham s là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
Ta có:
()
() ()
3; 7
3
:
7
2;0 2 1; 0
ì
ï
-
ì
=+
ï
ï
ïï
¾¾
íí
ïï
=-
ï
ï
Î
==- =-
î
ï
î

AB
A
x
t
AB
y
AB
uAB
()
3
:.
7
0; 7
=-
ì
=
ï
ï
ξ¾
í
ï
=
¾¾
ï
¾-
î
-
t
M
x
t
AB AB
y
Câu 29:
Phương trình nào dưới đây không phi là phương trình tham s ca đường thng đi qua hai
đim ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
Kim tra đường thng nào không cha
()
0;0O
¾
¾
loi A.
Nếu cn thì có th kim tra đường thng nào không cha đim
(
)
1; 3 .M -
()
1;3A
(
)
3;1B
12
3
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
12
3
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
32
1
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
12
3
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
()
1;1A
(
)
2;2B
1
.
22
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
1
.
12
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
22
.
1
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
.
x
t
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
()
3; 7A -
()
1; 7B -
7
x
t
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
7
x
t
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
3
17
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
7
x
t
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
(
)
0;0O
()
1; 3M -
1
3
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
1
33
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
12
36
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
3
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 758
Câu 30: Trong mt phng vi h ta độ , cho ba đim ¸ . Đường thng
đi qua đim và song song vi có phương trình tham s là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Gi dđường thng qua B và song song vi AC. Ta có
()
()()
()
5; 1 1. 5;1
0;3
5
:
3
d
B
xt
t
y
AC
d
u
t
d
ì
ï
Î
Î
==
ì
=
-- =-
ï
ï
ïï
¾¾
íí
ïï
=+
ï
ïî
ï
î

Câu 31:
Trong mt phng vi h ta độ , cho ba đim ¸ . Đường thng
đi qua đim và song song vi có phương trình tham s là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
Gi dđường thng qua A và song song vi PQ.
Ta có:
()
()()
3; 2
32
:
4; 2 2 2;
2
1
ì
ï
ì
=+
ï
ï
ïï
íí
ïï
=+
ï
ï
Î
== -
ï
=
î
-
î
-

d
d
uPQ
A
x
t
d
yt
() ( )
2
1; 0
12
:.
=-
ì
=- +
¾¾
ï
ï
Î Î
í
ï
=
ï
¾-
î
t
xt
dd t
yt
M
Câu 32: Trong mt phng vi h ta độ , cho hình bình hành đỉnh phương
trình đường thng cha cnh . Viết phương trình tham s ca đường thng
cha cnh .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
() ()
()
()
,4;32;1
24
:.
1
|| 4; 3
3
CD
AB CD
A
xt
AB t
AB u
AB C
y
Du
t
u
Î=
Î
=-=--
ì
ï-
ì
=- -
ï
ï
ï
¾¾
íí
ïï
=-
ï
ïî
î

Câu 33:
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua đim và song song vi
đường phân giác ca góc phn tư th nht.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Oxy
()
2;0A
(
)
0;3B
()
3; 1C --
B
AC
5
.
3
x
t
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
5
.
13
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
.
35
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
35
.
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Oxy
(
)
3;2A
()
4;0P
()
0; 2Q -
A
P
Q
34
.
22
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
32
.
2
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
12
.
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=
ï
î
12
.
2
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
Oxy
ABCD
()
2;1A
CD
14
3
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=
ï
î
A
B
23
22
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
24
13
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
23
14
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
23
14
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
d
()
3;5M -
3
5
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
3
5
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
3
5
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
5
3
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 759
Chn B.
Góc phn tư (I) :
() ( )
3
1; 1
5
::0.
d
xt
uud t
y
xy VTCP
t
ì
=- +
ï
ï
¾-=¾ Î
í
ï
=+
ï
î
¾
Câu 34:
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua đim và song song vi trc
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
() () ( )
4
4
1; 0 1; 0 : 7
7
:.
7
0;
t
Ox d
xt
dA
y
x
t
uu dd
y
=-
ì
=+
ï
ï
¾= ¾¾¾¾¾-
í
ï
=-
ï
î
ì
=
ï
ï
Î
í
ï
=-
ï
î
Câu 35:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác , Viết
phương trình tham s ca đường trung tuyến ca tam giác.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
()
() () () ( )
1; 4
7
5; 0 5 1;2; 3 0 : .
3
3; 2
A
xt
CM t
y
MMC
B
ì
ï
ï

í
ì
=+
ï
ï
== Î
í
ï
=
ï
î
ï
ï
î

Câu 36:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác , Trung
tuyến ca tam giác đi qua đim có hoành độ bng thì tung độ bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()
()
56
51
3; 6; 5 : .
5
2
2; 4
5
2
2
;
2
2;1
x
t
MB M
A
M
C
B
yt
ì
=+æö
ï
ï
÷
ç
=-= -¾¾
÷
í
ç
÷
ç
ì
ï
æö
ï
÷
ç
¾¾
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
ï
èø
=-
ï
ï
î
î

Ta có:
()
5
20 5 6
;
2
5
25
2
20
N
N
N
t
t
BM
yt
N
y
y
ì
ï
ï
=
ï
ì
=+
ï
ï
ïï
ξ¾
íí
ïï
=-
ï
ï
î
=-
ï
ï
ï
î
Câu 37:
Mt đường thng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô s.
d
()
4; 7M -
Ox
14
7
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
4
7
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
7
4
x
t
y
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=
ï
î
7
x
t
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Oxy
ABC
(
)
1; 4A
(
)
3;2B
(
)
7;3 .C
CM
7
.
35
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
35
.
7
x
t
y
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
7
.
3
x
t
y
ì
=+
ï
ï
í
ï
=
ï
î
2
.
3
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
Oxy
ABC
()
2;4A
(
)
5;0B
()
.2;1C
B
M
N
20
12.-
25
.
2
-
13.-
27
.
2
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 760
Li gii
Chn D.
Câu 38:
Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
: 2 2017 0 1; 2 .
d
ndx y-+ =¾¾ =-
Câu 39:
Vectơo dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
: 3 2017 0 3;1
d
dxy n-++ =¾ =-
¾
hay chn
(
)
;262.
d
n =--
Câu 40: Vectơ nào dưới đây là mt vectơ pháp tuyến ca
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
() ()
12
:2;11;2.
3
dd
xt
d
yt
un
ì
=- +
ï
ï
¾¾=-¾¾=
í
ï
=-
ï
î
Câu 41:
Vectơo dưới đây là mt vectơ ch phương ca
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
() ()
:2 3 2018 0 2; 3 3;2
dd
dy nxu-+ =¾¾=-¾¾=
hay chn
()
3; 2 .
d
n-=--
Câu 42:
Đường trung trc ca đon thng vi , mt vectơ pháp tuyến
là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
: 2 2017 0dx y-+ =
()
1
0; 2n =-
()
2
1; 2n =-
()
3
2;0n =-
()
4
2;1n =
: 3 2017 0dxy-++ =
()
1
3;0n =-
()
2
3; 1n =- -
()
3
6;2n =
()
4
6; 2n =-
12
:?
3
x
t
d
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
()
1
2; 1n =-
()
2
1; 2n =-
()
3
1; 2n =-
()
4
1; 2n =
: 2 3 2018 0 ?dx y-+ =
()
1
3; 2u =- -
()
2
2;3u =
()
3
3;2u =-
()
4
2; 3u =-
A
B
()
3;2A =-
()
3;3B =-
()
1
6;5n =
()
2
0;1n =
()
3
3;5n =-
()
4
1; 0n =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 761
Gi
d
là trung trc đon AB, ta có:
()
()
0;1
0;1 .
d
AB
nAB
dAB
ì
ï
ï
¾¾=
í
ï
=
ï
î
=
^


Câu 43:
Cho đường thng . Vectơ nào sau đây không phi là vectơ pháp tuyến ca
?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
()
()
1
2
3
1; 3
:320 1;3 2;6 2.
11
;1
33
ì
ï-=
ï
ï
ï
ï
D--=¾¾=-¾¾-=-
ï
í
ï
æö
ï
÷
ç
ï
-=
÷
ç
ï
÷
ç
ï
èø
ï
î

d
dd
d
nn
n
n
xn
n
yn
Câu 44:
Đường thng đi qua đim có vectơ pháp tuyến có phương trình
tng quát là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()
()( )
1; 2
:2 1 4 2 0
2; 4
ì
ï-
ï
¾¾- -+ +=
í
ï
=-
ï
î
Î
d
A
dx y
d
n
:2 4 10 0 : 2 5 0.-++= --=dxy dxy
Câu 45:
Đường thng đi qua đim và có vectơ ch phương có phương trình
tng quát là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
() () ()
3; 0 3 1; 0 0;1
0; 2
:20.
dd
u
d
n
M
y
d
ì
ï
-
ï
¾¾+=
í
ï
Î
=
ï
î
==

Câu 46:
Đường thng đi qua đim và có vectơ pháp tuyến có phương trình tham
s là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
:320xyD--= D
()
1
1; 3n =
()
2
2;6n =
3
1
;1
3
n
æö
÷
ç
=-
÷
ç
÷
ç
èø
()
4
3;1n =
d
()
1; 2A -
()
2;4n =-
:240.dx y++= :250.dx y--= :2 4 0.dxy-+ = :240.dx y-+=
d
()
0; 2M -
()
3;0u =
:0.dx=
:20.dy+= :20.dy-=
:20.dx-=
d
()
4;5A -
()
3;2n =
42
53
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
2
13
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
12
3
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=
ï
î
52
43
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 762
()
() ( )
()
3; 2
4;5
42
:.
53
2;3
dd
A
xt
u
y
n
t
t
d
d
ì
ï
-
ì
=- -
ï
ï
ï
¾¾
íí
ïï
=+
ï
ï
Î
Î
=
î
î
=-

Câu 47:
Phương trình nào sau đây là phương trình tng quát ca đường thng ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
Ta có:
()
() ()
()()
5;
3;1
35
:
44;
:4 3 5 1 0
14
5
ì
ï
ì
=-
ï
ï
ï
¾¾-+-=
íí
ï
Î
=-
ï
=+
=
ï
îï
î

dd
d
u
A
xt
ddxy
y
n
t
:4 5 17 0.+-=dx y
Câu 48:
Phương trình nào sau đây là phương trình tng quát ca đường thng ?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
( ) () ()
0;7 7
15;6
15
::
0;1 1
15 0
;0
.
67
dd
A
x
dd
yt
d
un
x
Î
==
ì
ï
ì
=
ï
ï
ï
¾¾-=
íí
ïï
=
=+
ï
îï
î

Câu 49:
Phương trình nào sau đây là phương trình tham s ca đường thng ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
()
()
()
1
0;3
03
:30 : .
1;
;1
1
3
d
d
dA
xy
xt
dx y d
yt
n
t
u
ì
ì
ï
== ì
ï
=
ï
ï
ïï
-+= ¾¾
íí í
ïï ï
=-
=+
ï
ïï î
î
Î
î
Î
=
Câu 50:
Phương trình nào sau đây là phương trình tham s ca đường thng
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
03
:3 2 6 0
3; 2
ì
==
ï
ï
-+=
í
ï
=-
ï
î
d
xy
dx y
n
35
:
14
x
t
d
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
45170xy++= 45170xy-+= 45170xy+-= 45170xy--=
15
:
67
x
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
15 0x -= 15 0x +=
615 0xy-= 90xy--=
:30dx y-+=
.
3
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
.
3
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
3
.
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
2
.
1
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
:3 2 6 0?dx y-+=
3
.
23
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
.
3
3
2
xt
yt
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=+
ï
ï
î
.
3
3
2
xt
yt
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=- +
ï
ï
î
2
.
3
3
2
xt
yt
ì
=
ï
ï
ï
í
ï
=+
ï
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 763
()
()
()
3
2;3
0;
21;
3
3
2
2
3
:.
ì
ï
ì
=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
¾¾
Î
Î
æö
÷
ç
==
íí
ïï
=+
ïï
ïï
î
ï
î
÷
ç
÷
ç
èø
d
A
x
d
t
u
t
dt
y
Câu 51: Cho đường thng . m mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A. có vectơ pháp tuyến .
B. có vectơ ch phương .
C. có h s góc .
D. song song vi đường thng .
Li gii
Chn C.
()
()
()
()
3;3; 5
: 3 5 2018 0
5
5; 3
5
3
53
5;
3
d
d
d
d
dd
nnn
uuudx y
kkk
ì
ï
ï
ï
==
ï
ï
ï
ï
=-=
í
ï
ï
ï
ï
==/
ï
ï
ï
ì
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ï
++ = =-¾¾¾¾
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
îî
=-
ï


:3 5 2018 0 || :3 5 0dx y d x y++ = D +=¾¾
D đúng.
Câu 52: Đường thng đi qua đim và song song vi đường thng
phương trình tng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
()
()
1; 2
1; 2
:2 3 0
:2 3 12 0
12
||
ì
ì
ï
ï
ï
ï
íí
ïï
++=
D+-=
ïï
Î
î
/-
î
Î
=
Md
M
xyc cd
xy
d
d
2.1 3.2 0 8.++==-cc Vy :2 3 8 0.dx y+-=
Câu 53:
Phương trình tng quát ca đường thng đi qua và song song vi đường thng
là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
()
()
0;0
0;0
6.0 4.0 0 0
:6 4 0 1
|| : 6 4 1 0
.
d
d
dx
O
O
c
xc c
c
dxx
ì
ì
ï
ï
ï
ï
¾¾-+==
íí
ïï
ïï
î
î
Î
Î
-+= =/
D-+=
Vy
:640 :320.dx y dx y-= -=
Câu 54:
Đường thng đi qua đim và vuông góc vi đưng thng
: 3 5 2018 0dx y++ =
d
()
3;5n =
d
()
5; 3u =-
d
5
3
k =
d
:3 5 0xyD+=
d
(
)
1; 2M
:2 3 12 0xyD+-=
2380xy+-= 2380xy++= 4610xy++= 4380xy--=
d
O
:6 4 1 0xxD-+=
32 0.xy-= 460.xy+= 31210.xy+-= 6410.xy--=
d
()
1; 2M -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 764
có phương trình tng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
() ()
1; 2 1; 2
12.2 0 5.
:2 3 0 : 2 0
ddMM
cc
xy dx ycd
ìì
ïï--
ïï
¾¾¾¾- - + = =
íí
ïï
D+-= -+=
ï
Î
^
ï
î
Î
î
Vy
:250.dx y-+=
Câu 55:
Viết phương trình đường thng đi qua đim và song song vi đường thng
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
Ta có:
()
()
()
() ()
()()
2;3
2;3 3;2
||
:3 4 2
4; 3
4
30 :3260.
;3
d
d
d
u
un
d
xy
A
xy
A
DD
Î
Î
=-
=-
ì
ï-
ï
ì
ï
ï-
ï
ï
íí
ïï
ï
=
D
D
ï
-+ +=D + -
î
ï
ï
î
=

Câu 56:
Cho tam giác . Đường thng đi qua và song song vi
có phương trình tng quát là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
()
()
()
()
()()
0;3
0;3
:1
5
05 30 : 5150.
;1
1; 5
||
AC
d
d
d
B
B
dx y
uAC
n
dAC
dx y
ì
ï
ï
ï
ì
ï
ï
ï
ï
íí
ïï
ïï
î
ï
ï
ï
î
-+-=+
Î
Î
==
-
-
=
=

Câu 57: Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim và vuông góc vi
đường thng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
()
()
()
()( )
1;
1; 0
1; 0
:1 1 2 0 0 : 2 1 0.2
1; 2
d
M
M
dx y dxy
d
d
u
n
d
D
ì
ï-
ï
ì
ïï
-
ï
ï
+--=-+=
íí
ïï
ïï
Î
Î
=-
=-
î
î
D
ï
^
ï
:2 3 0xyD+-=
20xy+= 230xy--= 10xy+-= 250xy-+=
D
()
4; 3A -
32
:
13
x
t
d
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
3260xy++= 23170xy-++= 3260xy+-= 3260xy-+=
ABC
()()( )
2;0 , 0;3 , 3;1ABC
d
B
AC
5– 3 0xy+= 5–30xy+= 5–15 0xy+=
15 15 0xy+=
d
()
1; 0M -
:.
2
xt
yt
ì
=
ï
ï
D
í
ï
=-
ï
î
220xy++= 220xy-+= 210xy-+= 210xy++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 765
Câu 58: Đường thng đi qua đim và vuông góc vi đường thng
phương trình tham s là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()
()
() ()
()
3; 5
3;
2;1
2;1
25
:
55
.
3
13
;
dd
M
M
d
d
u
nu
d
xt
dt
yt
D
Î
Î
=- Î
=-
ì
ï-
ï
ì
ïï
-
ì
=- +
ï
ï
ï
ï

íí í
ïï ï
=+
ï
ïï î
î
ï
ï
î
=
^D

Câu 59:
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua đim và song song vi đường
thng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
()
()
() ()
()
3; 13
3; 13
1; 2
1; 2
113
:.
23
13;3
||
dd
A
A
xt
d
d
d
n
n
t
y
d
t
u
D
Î
Î
=- Î
=-
ì
ï-
ï
ì
ï
ï-
ì
=- +
ï
ï
ï
ï

íí í
ïï ï
=+
ï
ïï î
î
ï
ï
î
=
D

Câu 60:
Viết phương trình tham s ca đường thng qua đim và vuông góc vi đường
thng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
()
()
()
()
1; 2
1; 2
12
:2; 1
2; 1
.
2
d
dA
A
xt
dt
y
d
t
d
n
u
D
ì
ï-
ï
ì
ï
ï-
ì
=- +
ï
ï
ï
ï

íí í
ïï ï
=-
ï
ïï î
î
ï
ï
Î
Î
=- Î
=-
^D
î
Câu 61:
Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim và song song vi
đường phân giác góc phn tư th nht.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
d
()
2;1M -
13
:
25
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
D
í
ï
=- +
ï
î
23
.
15
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
25
.
13
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
13
.
25
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
15
.
23
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
d
()
1; 2A -
:3 13 1 0xyD-+=
113
23
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
113
23
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
113
23
x
t
yt
ì
=- -
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
13
213
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
d
()
1; 2A -
:2 4 0xyD-+=
12
2
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
42
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
12
2
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
12
2
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
d
()
2; 5M --
30xy+-= 30xy--= 30xy++= 210xy--=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 766
()
()
()
()
()
2; 5
2; 5
(I): 0
0
2
0
||
50 3.
:0
M
M
cc
dx y
x
c
y
c
d
d
Î
-= D
=/
ì
ï--
ï
ì
ïï
-- =
ï
ï
---+==-
íí
ïï
-+=
ïï
î
ï
ï
D
î
Vy :30.dx y--=
Câu 62:
Viết phương trình tng quát ca đường thng đi qua đim và vuông góc vi
đường phân giác góc phn tư th hai.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
() ( )
()
()
3; 1
3; 1
:0
31 0 4 : 4
II :
0.
0
ì
ï-
ï
ì
ï
ï
-
ï
ï
íí
ïï
-+=
ïï
î
ï
ï
Î
+=
î
-- +
D
^
==- --
D
=
M
M
dx y c
d
cc xy
xy
d
d
Choïn B.
Câu 63: Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua đim và vuông góc vi
đường phân giác góc phn tư th hai.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
() ( ) ( )
()
()
()
4
II : 0 1;
4
4;0 0;
1
1;1
4
:..
4
=
D
ì
=- +
ï
ï
ì
ï- ¾¾
í
ï
ï
=
ï
ï
î
ï
ÎÎ
+= D =
^D =
ì
=
ï
ï
Î
í
ï
=+
ï
î
í
ï
ï
ï
ï
î
t
d
xt
dd
xy n
du
xt
dt
t
MA
yt
y
CChoïn
Câu 64: Viết phương trình tng quát ca đưng thng đi qua đim và song song vi trc
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
||
1; 2
2
:0
:.
d
dO y
y
x
M
d
ì
ï-
ï
¾¾
í
ï
ï
=
=
Î
î
Câu 65:
Viết phương trình tham s ca đường thng đi qua đim và vuông góc vi trc
.
A. . B. . C. . D. .
d
()
3; 1M -
40xy+-= 40xy--= 40xy++= 40xy-+=
d
()
4;0M -
4
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
4
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
4
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
4
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
d
()
1; 2M -
Ox
20y +=
10x += 10x -=
20y -=
d
()
6; 10M -
Oy
10
6
x
t
y
ì
=+
ï
ï
í
ï
=
ï
î
2
:
10
x
t
d
y
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
6
:
10
x
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
6
:
10
x
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 767
Li gii
Chn B.
()
()
()
4
6; 10
6
:2
:0 1;0
2
:.
10
;10
10
=-
ì
ï
-
ì
=+
ï
ï
ï
Î
Î
^==
ì
=+
ï
ï
¾¾¾¾¾-
íí
ïï
=-
í
ï
=-
ï
ïî
î
î
ï
d
t
d
d
dOy
M
xt
xu
xt
dA
y
d
y
Choïn B.
Câu 66:
Phương trình tng quát ca đường thng đi qua hai đim là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
()
() ()
()()
2;6 3;1
:3 3
3
110 :3 80.
;1
ì
ï
Î
ï
ï
í
ï
==- =
ï
ï
î
-++
-
= +-=


AB AB
AB
uAB n
AB x y AB x y
A
Choïn D.
Câu 67:
Phương trình đường thng ct hai trc ta độ ti là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
()
2;0
:1326
3
0;3
0.
2
OxA
xy
Ax
BOy
By
ì
ï
-
ï
¾¾+=-+=
í
ï
-
ï
î
Î
Î
Câu 68:
Phương trình tng quát ca đường thng đi qua hai đim là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
()
() ()
2; 1
:
0;6 1;
20.
0
AB AB
AB
uAB
AB x
n
A
ì
ï
-
ï
ï
¾¾-=
í
ï
ï
ï
î
Î
== =


Câu 69:
Phương trình tng quát ca đường thng đi qua hai đim và là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
() ()
3; 7
:
4;0 0;
70.
1
AB AB
AB
uAB
A
AB y
n
ì
ï
-
ï
ï
¾¾+=
í
ï
ï
ï
Î
==
î
-=


Câu 70:
Cho tam giác Lp phương trình đường trung tuyến ca tam
()
3; 1A -
()
1; 5B
360.xy-+ + = 3100.xy-+ = 360.xy-+= 380.xy+-=
()
2;0A
()
0;3B
2340xy-+= 3–2 6 0xy+= 3–2 6 0xy-= 2–3 4 0xy-=
()
2; 1A -
(
)
2;5B
10.xy+-= 2790.xy-+=
20.x += 20.x -=
()
3; 7A -
()
1; 7B -
70.y -= 70.y += 40.xy++= 60.xy++=
ABC
() ( )
1;1 , 0; 2 , 4; 2 .()AB C-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 768
giác k t
A
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Gi M là trung đim ca BC. Ta cn viết phương trình đường thng AM.
Ta :
()
()
() ( ) ()
0; 2
2;0 1;
4;
11;1:
2
20.
AMAM
u
B
MAMnAM
C
xy
ì
ï-
ï
==-= -=
í
ï
ï
î
+


Câu 71:
Đường trung trc ca đon vi có phương trình là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có
()()()
() ()
1; 4 , 5; 2 3
4;6 2 2
;1
:2 3 3 0
3
.
;
d
d
A
A
Bn A
BI
dy
B
x
d
Î
^== =
ì
ï
--
ï
ï
¾¾+-=
í
ï
ï
ï
î

Câu 72:
Đường trung trc ca đon vi có phương trình là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có
()()
()()
55
4; 1 , 1; 4 ;
2
3; 3 3 1;
2
.
1
:0
d
d
AB n A
AB I
dx
dB
y
ì
æö
ï
÷
ï
ç
---
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
¾¾+=
í
Î
^==-
ï
ï
-
ï
=-
ï
î

Câu 73:
Đường trung trc ca đon vi có phương trình là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có
()()()
() ()
1; 4 , 1; 2 1;
0;6 6 0;
1
:0
1
1.
d
d
AB n AB
AB I
dy
d
ì
ï
--
ï
ï
¾¾+=
í
ï
ï
ï
î
Î
^== =

Câu 74:
Đường trung trc ca đon vi có phương trình là :
ABC
20.xy+-= 230.xy+-= 230.xy+-= 0.xy-=
A
B
()
1; 4A -
(
)
5;2B
2330.xy+-= 3210.xy++= 340.xy-+= 10.xy+-=
A
B
()
4; 1A -
()
1; 4B -
1.xy+= 0.xy+= 0.yx-= 1.xy-=
A
B
()
1; 4A -
(
)
1; 2B
10.y +=
10.x +=
10.y -= 40.xy-=
A
B
()
1; 4A -
()
3; 4B -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 769
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
Gi I là trung đim ca AB
d
là trung trc đon AB. Ta có
()()( )
() ()
1; 4 , 3; 4 2
2;
;4
021;0
:20.
d
d
AB n AB
AB I
dx
d
ì
ï
---
ï
ï
¾¾-=
í
ï
Î
^== =
ï
ï
î

Câu 75:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác . Lp
phương trình đường cao ca tam giác k t
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Gi
A
h đường cao k t A ca tam giác ABC. Ta có
()
()()
7; 3
2; 1
:7 3 11 0
73
.
;
A
A
A
Ah
A
hxy
h
hBCn BC
Î
^==--=-
ì
ï-
ï
ï
+-=
í
ï
ï
ï
î

Câu 76:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác Lp
phương trình đường cao ca tam giác k t
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
Gi
B
h đường cao k t B ca tam giác ABC. Ta có
()
()()
5;3 5; 3
4;5
:5 3 5 0.
B
B
Bh
B
h
hACn AC
B
hxy
Î
^==-=--
ì
ï
ï
ï
--=
í
ï
ï
ï
î

Câu 77:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác Lp
phương trình đường cao ca tam giác k t
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Gi
C
h đưng cao k t C ca tam giác ABC. Ta có
()
() ()
2;6
3; 2
:330.
21;3
C
C
C
Ch
h
hABn A
C
hx y
B
Î
^== =
ì
ï
-
ï
ï
+-=
í
ï
ï
ï
î

Câu 78:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng
.
40.y += 20.xy+-=
20.x -=
40.y -=
Oxy
ABC
()()
2; 1 , 4;5AB-
()
3;2C -
ABC .A
7 3 11 0.xy+-= 3 7 13 0.xy-+ += 3710.xy++= 7 3 13 0.xy++=
Oxy
ABC
()()
2; 1 , 4;5AB-
()
3;2 .C -
ABC .B
35130.xy--= 3 5 20 0.xy+-= 3 5 37 0.xy+-= 5350.xy--=
Oxy
ABC
()()
2; 1 , 4;5AB-
()
3;2 .C -
ABC .C
10.xy+-= 330.xy+-= 3110.xy++ = 3110.xy-+ =
1
:210dx y-+=
2
:3 6 10 0dxy-+ -=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 770
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn B.
2
1
1
2
1
|| .
:210
12
:3 6
1
0
0
10
36
dx y
dxy
dd
ì
-+=
ï
-
ï
=¾=
í
ï
-+ -=
-
ï
î
-
Câu 79:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn D.
()
()
11
22
12
12
3
:3 2 6 0 3; 2
6
:6 2
2
,
2
0
80 6;2
dx y
dxy
n
dd
n
nn
ì
ï
ì
ï
ï
--==-
ï
ï
ï
íí
ïï
--==-
ïï
î
ï
ï
-
=/
¾¾
-
⋅=
î
/

ct nhau nhưng không vuông góc.
Câu 80:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn C.
()
11
1
22
212
11
:1 ;
34 3 4
:3 4 10 0 3;
0.
4
xy
d
dx
n
nn d d
yn
ì
æö
ï
÷
ï
ç
-= = -
÷
ïç
÷
ï
ç
èø
í
ï
ï
+-==
ï
ï
î
⋅=^

Câu 81:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn A.
()
() ()
11
12
222
1
1
:1;2
12
22
.
24
22
:2;8,2;4
84
3
xt
d
yt
dd
u
Bd t
d
xt
dB
yt
u
ü
ì
ï=- +
ï
ï
ï
=-
ï
í
ì
-
ï
ï
ï
=- -
ï
=
ï
ï
î
ï
ï
º
-
ýí
ïï
ì
¢
=-
ï
ïï
ï
ïï
- =-
î
í
ï
ï
¢
ï
=- +
ï
þ
Î
î
Ϋ=
ï
1
:3 2 6 0dx y--=
2
:6 2 8 0dxy--=
1
:1
34
xy
d -=
2
:3 4 10 0dx y+-=
1
1
:
22
x
t
d
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
2
22
:
84
x
t
d
y
t
ì
¢
=-
ï
ï
í
ï
¢
=- +
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 771
Câu 82: Xét v trí tương đối ca hai đường thng .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn B.
() ()
()
111
2
2
12
2
34
:3;2,2;3
23
26
|| .
23
12
:2;3
43
xt
dA
yt
dd
xt
d
y
u
Ad
u
t
d
ü
ì
ï=- +
ï
ï
ï
- =-
ï
í
ì
-
ï
ï
ï
=-
ï
=
ï
ï
î
ï
ï

-
ýí
ïï
ì
¢
=-
ï
ïï
ï
ïï
=-
íî
ï
ï
¢
ï
=+
ï
Î
Î
î
ï
þ
/
Câu 83:
Xác định v trí tương đối ca hai đường thng
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn A.
()
()
11
2
2
2
1
1
2
3
3
34
2
:3;1,;
4
3
4
23
1
3
2
3
.
98
9
9
2
:9;8
1
6
8
3
1
xt
A
yt
xt
yt
u
At
u
ü
ì
ï
ï
ï
ï
=+
ï
ï
æö
ï
ï
ï
÷
ï
ç
D-=
÷
í
ïì
ç
ï
÷
ç
ï
ï
èø
ï
ï
ï
ï
=- +
ï
ï
ï
ï
ï
ï
=
ïï
î
ïï

ýí
ïï
ì
ï
ïï
ï
¢
=+
ïï
ï
ïï
ï
ïï
ï
ïï
D=
î
í
ï
ï
ï
ï
ï
¢
=+
ï
ï
ï
ÎD
D
¢
ÎD
ï
î
ï
þ
«=-
ï
Câu 84:
Xác định v trí tương đối ca hai đường thng
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn D.
1
34
:
26
x
t
d
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
22
:
84
x
t
d
yt
ì
¢
=-
ï
ï
í
ï
¢
=- +
ï
î
1
3
3
2
:
4
1
3
x
t
yt
ì
ï
ï
=+
ï
ï
ï
D
í
ï
ï
=- +
ï
ï
ï
î
2
9
9
2
:
1
8
3
x
t
yt
ì
ï
ï
¢
=+
ï
ï
ï
D
í
ï
ï
¢
=+
ï
ï
ï
î
1
:7 2 1 0xyD+-=
2
4
:.
15
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
D
í
ï
=-
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 772
()
() ()
11
21
222
12
:7 2 1 0 7;2
72
51
4
:1;55;1
15
,
0
n
un
nn
xy
xt
yt
ü
ï
D+-==
ì
ï
ï
ï
ï
ï
ïï

ì
=+
ýí
ï
ï
ïï
D=-=
í
ïï
ïï
ï
=-
ï
î
ï
=/
DD
=/
þ
ï
î


ct nhau nhưng không vuông
góc.
Câu 85:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn A.
() ( )
() ( )
111
12
2
22
12
2
42
:4;1,2;3
13
.
:3 2 14 0 3;2 2; 3
du
uu
d
nu
xt
dA
yt
dd
A
dxy
ü
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ì
=-
ï
í
ï
ïï
ï
=-
º
ýí
ï
î
ïï
ïï
î
ï
+-== =-
ï
þ
Î
=
Î


Câu 86: Xét v trí tương đối ca hai đường thng
.
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn B.
() ( )
() ( )
111
12
2
222
12
42
:4;1,2;5
15
|| .
:5 2 14 0 5;2 2; 5
du
uu
d
nu
xt
dA
yt
dd
A
dxy
ü
ì
ï
=+
ï
ï
ï
ì
=-
ï
í
ï
ïï
ï
=-

ýí
ï
î
ïï
ïï
î
ï
+-== =
Î
-
ï
=
Î/
þ


Câu 87:
Xét v trí tương đối ca hai đường thng .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn C.
1
42
:
13
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
:3 2 14 0dx y+-=
1
42
:
15
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
:5 2 14 0dx y+-=
1
23
:
2
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
2
:
23
xt
d
y
t
ì
¢
=
ï
ï
í
ï
¢
=- +
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 773
()
()
11
112
22
2
23
:3;2
2
.
2
:2;3
23
0
u
xt
d
yt
dd
xt
d
yt
uu
u
ü
ì
ï=+
ï
ï
ï
= -
ï
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
ï

ý
ï
ì
¢
=
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
¢
ï
=- +
ï
î
ï
þ
⋅= ^

Câu 88:
Cho hai đường thng .
Khng định nào sau đây là đúng:
A. song song . B. ct nhau ti .
C. trùng vi . D. ct nhau ti .
Li gii
Chn D.
Ta có
1
1
1
2
1
2
2
:2 7 0
32
5
:
:3 8:0
73
ü
ì
ï
=+
ï
ï
ï
--=
ï
í
ï
ï
=- +
ï
ï
î
ï
ý
ï
ì
=-
ï
ï
ï
ï
+-=
í
ï
ï
ï
=- +
ï
î
ï
þ
xt
dxy
yt
xt
dxy
yt
d
d
()
1
12
2
:2 7 0
3
:3 8
31
0
;.
1
ì
ì
--=
=
ï
ï
ïï

íí
ïï
+-= =-
ï
ï
Ç= -
î
î
dxy
x
d
dx
dM
yy
Câu 89:
Cho hai đường thng .
Khng định nào sau đây là đúng:
A. song song . B. song song vi trc .
C. ct trc ti . D. ct nhau ti .
Li gii
Chn C.
1
2
1
1
15
:3 8 0
:
: –
1
7
:3 8 0
53 1
7
21 10
d
dx
x
dxy
xt
dx
y
y
y
y
t
ì
ï
ï
=
ï
ì
ì
+-=
=-
ï
ï
ï
ïïï
+-=
ííí
ïïï
=+
ï
îïï
î
=
î
+
ï
ï
ï
=
A, B, D sai.
22
11
: –2 1 0 0 0; .
22
Oy d x y x y d Oy M
æö
÷
ç
Ç +=«== Ç =
÷
ç
÷
ç
èø
Câu 90:
Cho bn đim , , và . Xác định v trí tương đối ca hai đường
thng .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
1
2
3
:
2
d
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
1
2
1
5
73
:
xt
y
t
d
ì
=-
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
1
d
2
d
1
d
2
d
()
1; 3M
1
d
2
d
1
d
2
d
()
3; 1M
1
1
53
:
x
t
yt
d
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
2
: –2 1 0dx y+=
1
d
2
d
2
dOx
2
d
Oy
1
0;
2
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
d
2
d
13
;
88
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
()
4; 3A -
()
5;1B
(
)
2;3C
()
2; 2D -
A
B
CD
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 774
Li gii
Chn D.
()
()
1
,
4
4
1; 4
1
4; 1
0
AB
CD
AB CD
uAB
u
A
CD
u
BD
u
C
ì
ï
ì
ï
ï
ï
ï
ï

-
íí
ï
==
=/
-
==--
⋅=/
ï
ïï
ï
î
ï
î



ct nhau nhưng không vuông góc.
Câu 91: Cho bn đim , , . Xác định v trí tương đối ca hai đường
thng .
A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc vi nhau. D. Ct nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
Chn B.
() ( ) ( )
() ( )
1; 2 , 3; 2 2; 3 : 2 3 8 8
1; 3 , 6; 4
32
64
AB
CD
AB
A AB u AB n AB x y
CC C
A
C
Du D
B
Î=-=+-=
ì
-
ï
ì
ï
ï
=
=
ï
ï
ï
-
íí
ïï
ï
==
ï
-
ï
î
ï
î
Î/


nên || .AB CD
Câu 92:
Các cp đường thng nào sau đây vuông góc vi nhau?
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn B.
(i)
()
() ( )
1
2
1
2
1
2
2
0
2–10 2;1 1;
:1;2
12
2:
xt
d
yt
d
u
uu
xy n u
ì
ï
ï
ï
ï
⋅=/
í
ï
ï
ï
+ == =-
ï
ì
=
ï
ï
=-
í
ï
=- -
ï
î
î


loi A.
(ii)
()
() ()
12
11
2
12
222
:20 1;0
::
0
0.
.1;0 0;1
n
nn d d
dx
xt
dud
y
n
ì
ï
ï
ï
ï
⋅= ^
í
ï
=
-= =
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
ï
ï
î
=
î


Tương t, kim tra loi các đáp án C, D.
Câu 93: Đường thng nào sau đây song song vi đường thng ?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
()
1; 2A
()
4;0B
()
1; 3C -
()
7; 7D -
A
B
CD
1
:
12
xt
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
2
1:2 0.xyd +=
1
:20dx-=
2
:
0
.
x
t
d
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
1
3:2 0xdy-+=
2
1:2 0.xyd -+=
1
:2 3 0dxy-+=
2
21:4 0.xyd -+=
2310xy+-=
2310xy++= 250xy-+=
2330xy-+= 4620xy--=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 775
Chn A.
Xét đáp án A:
:2 3 1 0
23
:2 3
1
|| .
1
10
23
A
A
dx y
dxy
dd
ì
+-=
ï
ï
=
í
ï
++=
ï
-
î
=/
-
Để ý rng mt đưng thng song song vi 2310xy+-= s có dng
()
123 0 .xyc c++= =/-
Do đó kim tra ch thy có đáp án A tha mãn, các đáp án còn li không tha mãn.
Câu 94: Đường thng nào sau đây không có đim chung vi đường thng ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
Kí hiu
()
:340 1;3.
d
dx y n-+= =-
(i) Xét đáp án A:
()
111
1
:1;3,
23
xt
d
y
nnn
t
ì
=+
ï
ï
=
í
ï
=+
ï
î

không cùng phương nên loi A.
(ii) Xét đáp án B:
()
222
1
:3;1,
23
xt
d
y
nnn
t
ì
=-
ï
ï
=
í
ï
=+
ï
î

không cùng phương nên loi B.
(iii) Xét đáp án C:
()
333
13
:1;3,
2
xt
nn
y
nd
t
ì
=-
ï
ï
=
í
ï
=+
ï
î

không cùng phương nên loi C.
(iv) Xét đáp án D:
()
()
4
4
4 4
4
1; 2
13
:||.
2
1; 3
d
nn
Md
M
xt
ddd
y
n
t
ì
ì
ï
ì
=
=-
ï
ï
ï
ïï

íí í
ïï ï
=-
=-
ï
îï
Î
ï
Î/
î
î
Câu 95: Đường thng nào sau đây vuông góc vi đường thng ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Kí hiu
()
:4 3 1 0 4; 3 .
d
ndx y-+= =-
(i) Xét đáp án A:
()
111
4
:3;4
3
0
3
ì
=
ï
ï
=
í
ï
=-
ï
î
=
-

d
xt
d
y
nn
t
n
(ii) Tương t kim tra và loi các đáp án B, C, D.
Câu 96: Đường thng nào sau đây có vô s đim chung vi đường thng ?
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
340xy-+=
1
.
23
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
1
.
23
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
13
.
2
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
13
.
2
x
t
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
4310xy-+=
4
.
33
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
4
.
33
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
4
.
33
xt
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=- -
ï
î
8
.
3
xt
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
1
x
t
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
0
.
12018
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
1
.
0
x
t
y
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=
ï
î
12018
.
1
x
t
y
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
1
.
1
x
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 776
Hai đường thng có hai đim chung thì chúng trùng nhau. Như vy bài toán tr thành tìm
đường thng trùng vi đường thng đã cho lúc đầu. Ta có
()
()
0; 1
:
1
1; 0
ì
ï
-
ì
Î
=
ï
ï
ï
¾¾¾¾
íí
ïï
=-
ï
îï
=
î
d
d
u
A
xt
d
y
kim tra đường thng nào cha đim
()
0; 1-A
và có VTCP
cùng phương vi
d
u ¾¾
Chn C.
Câu 97:
Đường thng nào sau đây có đúng mt đim chung vi đường thng ?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C.
Ta cn tìm đường thng ct
23
::7310.
57
ì
=- +
ï
ï
¾¾+-=
í
ï
=-
ï
î
xt
ddxy
yt
11
:7 3 1 0+-=¾¾º¾¾dxy dd
loi A.
23 23
: 7 3 1 0 & : 7 3 2018 0 , ||++= ++ =¾¾¾¾dxy dxy ddd
loi B, D.
Câu 98: Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
trùng nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
12
2
2
2
1
2
:2 1 10 0
21 10
3410
:3 4 10 0
213
2. .
4
º
ì
ï
-+ +=
-
ï
¾¾¾==
í
ï
++=
ï
î
ì
-=
ï
ï
=
í
ï
=
ï
î
dd
dmxmy
mm
dx y
m
m
m
CChoïn
Câu 99: Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đường thng có phương trình
. Nếu song song thì:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
12
1
||
2
:120
1
2
2
1
12
2.
2
1
2
:2 1 0
=/
-
ì
-=/
ì
ï
+- + =
-
ï
¾¾¾=
í
ï
+-=
ï
ï
ï
=
í
ï
=
î
-
ï
î
dd
dmx m y m
mm
d
m
mm
xy
m
Choïn A.
23
57
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
7310.xy+-= 7310.xy++=
3 7 2018 0.xy-+ = 7 3 2018 0.xy++ =
m
1
:3 4 10 0dx y++=
()
2
2
:2 1 10 0dmxmy-+ +=
2m 1m = 2m = 2m =-
Oxy
()
1
:120dmx m y m+- + =
2
:2 1 0dxy+-=
1
d
2
d
2.m = 1.m =- 2.m =- 1.m =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 777
Câu 100: Tìm để hai đường thng ct nhau.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
()
21
1
1
2
2
3
:2 3 4 0
2; 3
4
23
:
2
4;3
14
1
.
32
Ç=
ì
-+=
ï
ï
ì
ï= -
ï
ï
ï
ì
¾¾¾¾¾¾
=-
ï
íí
ï
ïï
=-
í
ïï
î
ï
ï
=-
ï
î
-
=/=/
-
ï
î
dMd
n
dxy
m
xt
d
m
ym
m
t
n
Câu 101:
Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
vuông góc vi nhau?
A. B. C. D. .
Li gii
Chn D.
Ta có
()
()
()
12
1
1
1
2
2
2
:2 4 1 0
1
1
:
;2
01201
31
.
1;
^
ì
+=
ï
ï
ì
ï
=-
ï
ï
ï
¾¾¾¾¾ =+- ==
íí
ïï
=
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=- +
ï
+
ïï
î
ï
î
ï
î
dd
dxy
n
nn a a a
naa
xat
d
yat

Câu 102: Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
trùng nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
()
() ( )
12
11
1
222
2.
12
,;
22
:2;3
3
2
:2;6
6
12
2
1
3
2
º
ì
=- +
ï
ï
= -
í
ï
=-
ï
î
ì
=+
ï
ï
-
í
ï
=- + -
ï
î
ü
ï
ï
ï
ì
Î
ï
ï
ï
ï
ï
ï
¾¾¾=
ýí
-
ïï
=
ïï
ïï
Î=-
-
î
ï
ï
ï
þ
dd
u
Ad
m
mm
d
xt
d
yt
xmt
umdA
ymt
m
Câu 103: Tìm tt c các giá tr ca để hai đường thng
trùng nhau.
A.
. B. . C. . D. .
m
1
:2 3 4 0dxy-+=
2
23
:
14
x
t
d
ymt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
1
.
2
m ¹-
2.m ¹
1
.
2
m ¹
1
.
2
m =
a
1
:2 –4 1 0dxy+=
()
2
1
:
31
xat
d
y
at
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
2.a =- 2.a = 1.a =- 1a =
m
1
22
:
3
x
t
d
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
()
2
2
:
612
xmt
d
y
mt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- + -
ï
î
1
2
m =
2m =- 2m = 2m ¹
m
1
22
:
1
x
t
d
ymt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
2
:4 3 0dxym-+=
3m =- 1m =
4
3
m =
m ÎÆ
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 778
Li gii
Chn D.
() ( )
()
12
1
2
2
11
2
,2;
22
50
:2;1
1
8
:4 3 0
.
2
3
3
3
4
;4
º
ü
ì
ï
=+
ï
ì
ì
+=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
=+
¾¾¾
ýí í
ï
î
ïï ï
=
ïï ï
ïï ï
-+==
î
î
ï
Î
Î=
Î
þ
Æ
=
dd
xt
Ad
du m
m
u
m
dA
ymt
m
m
dxym
Câu 104: Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
song song?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Vi
2
2
1
1
:2 0
4
:7 7 0
ì
+=
ï
ï
¾¾¾
í
ï
++=
ï
Ç
î
=¾¾d
dxy
md
dxy
loi 4.=m
V i
4=/m thì
()
12
1
||
2
:2 4 0
31
:3 2
1
21
1.
5
4
10
21
ì
++- =
ï
+
ï
¾¾¾
ì
=-
ï
--
ï
=/=-
í
ï
=/-
-
ï
=
í
ï
++--
ï
î
î
=
dd
m
m
m
m
m
dxy m
m
dm xy m
Câu 105: Tìm tt c các giá tr ca để hai đường thng
ct nhau.
A. . B. . C. Không có . D. Vi mi .
Li gii
Chn D.
12
1
1
2
2
)
:50
00(
:2 3 10 0
:4 1 0
.
:41
23
00
4
0
thoaû maõn
D=
é
ì
+=
ï
ï
ê
= =
í
ê
ì
D-+=
ï
ï
+=
ï
ï
î
ê
í
ê
ï
D++=
ï
î
ê
D
D
-
=/ ¾¾¾¾=/"/
ë
=
ê
M
x
mm
xmy
y
mx
m
m
m
y
m
Câu 106:
Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
vuông góc?
A. Vi mi . B. . C. Không có . D. .
Li gii
Chn C.
Ta có :
()
()() ( )
()()
11
11
22
:190 ;1
:1 1200 1;1
11 1 0 . .
D^D
ì
ïD + - = =
ï
í
ï
D-++-==-+
ï
î
¾¾¾- ÎÆ++=
mx y m
mxm y mm
m
n
mm
n
m
CChoïn
Câu 107:
Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
ct nhau?
m
1
:2 4 0dxy m++- =
()
2
:3 210+++-=dm xy m
1.m = 1.m =- 2.m = 3.m =
m
1
:2 3 10 0xmyD-+=
2
:410mx yD++=
110m<< 1m =
mm
m
1
:190mx yD+-=
()()
2
:1 1200mxm yD-++-=
m
2m =
m
1m =
m
1
:3 2 6 0dmx y++=
()
2
2
:2260dm x my++ +=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 779
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
Ta có:
()
() ( )
11
22
22
:3 2 6 0 3 ;2
:2260 2;2
ì
ï++==
ï
ï
í
ï
++ +== +
ï
ï
î
dmx y m
dm x m mnmy
n
()
12
1
2
2
:30
00
:30
.
22
01
32
thoaû maõn
Ç=
+
=¾¾
é
ì
+=
ï
ï
ê
= =
í
ê
ï
++=
ï
î
ê
ê
ê
ê
ê
¾=/=/
ë
dd M
dy
mm
mm
m
m
dxy
m
Câu 108:
Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
vuông góc?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
()
11
22
:2 3 10 0 2; 3
23
:4;3
14
ì
ï
--==-
ï
ï
ï
ì
=-
í
ï
ï
ï
= -
í
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î
î
dxy
xt
dm
ymt
n
n
()()
21
9
2.4 3 . 3 0 .
8
^
¾¾¾+--==-
dd
mm
Câu 109: Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
trùng nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
() ( )
1
22
1
2
:4 3 3 0 4; 3
12
:1;4
4
,;2
ì
ï
-+ ==-
ï
ï
ï
ì
=+
í
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
î
Î=-
dxym
xt
dA
ymt
n
dn m
12
1
38
2
43
0
8
.
8
3
3
º
ì
ì
-=
ï
ï
ï
ï
ï
ï
¾¾¾ =
íí
ïï
=
ï
Î
-
=
ï
ïï
-
î
î
dd
d
m
A
m
m
m
Câu 110:
Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
song song?
A. B. . C. . D. .
Li gii
1m ¹- 1m ¹
m Î 1 và 1mm¹¹-
m
1
:2 3 10 0dxy--=
2
23
:
14
x
t
d
ymt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
1
2
m =
9
8
m =
9
8
m =-
5
4
m =-
m
1
:4 3 3 0dxym-+ =
2
12
:
4
x
t
d
ymt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
8
3
m =-
8
3
m =
4
3
m =-
4
3
m =
m
1
:3 2 6 0dmx y+-=
()
2
2
:2230dm x my++ -=
1; 1 .==-mm
m ÎÆ
2m = 1m =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 780
Chn A.
Ta có
()
() ( )
()
12
2
|
11
22
22
1
2
|
:3 2 6 0 3 ;2
:2230 2;2
:30
00
:2 2
22 3
01
326
30
.
khoâng thoaû maõn
ì
ï+-==
ï
ï
í
ï
++ -== +
ï
ï
î
é
ì
-=
ï
ï
ê
= =
í
ê
ï
+-=
+-
=¾¾==/=
ï
î
ê
ê
ê
ê
ë
-
ê
dd
n
n
mm
dmx y m
dm x my m m
dy
m
m
m
dxy
m
m
Choïn A.
Câu 111: Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
song song?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
Ta có:
()
() ( )
()
111
22
81
:8;10,1;1
10
:2140 ;2
ì
ì
ï
ï=- +
ï
ï
=+
ï
í
ï
ï
=+
í
ï
î
ï
ï
ï
+-= =
ï
î
Î
xmt
dAm
yt
m
n
ndmx y
d
()
()
12
1
||
2
2
0
1;1
0
0
0; 2
1
11
86
1
0
.
2
2
khoâng thoaû maõn
Î/
é
ì
=/
ï=
ï
ê
=
í
ê
=/
ï
=
ê
ï
î
ê
=
ê
+
ê
=/ =
ê
ì
ï
ï
ï
ï
ì
+
ïï
ïï
é
=
ï
ï
ïï
ê
¾¾¾
íí
ê
ïï
=-
ïïë
ïï
ï
î
ï
ï
ï
ï
î
ë
ï
dd
d
n
m
m
A
m
n
m
m
m
m
m
m
Câu 112:
Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
ct nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
2
1
2
2
:32 10
:210
ì
ï
-++-=
ï
í
ï
-+ + - +=
ï
î
dm x ym
dxmym m
21
1
2
:3 2 1 0
0
:
1
32
0
2
1
10
.
thoaû maõn
Ç=
é
ì
-+ -=
ï
ï
ê
=
í
ê
ï
-+=
ï
î
ê
¾¾
ì
=/
ï
-
ï
=/ =/
í
ï
=/
¾¾
-
ï
î
ê
ê
ê
ê
ë
ddM
m
m
m
m
dx
m
dx
m
y
Câu 113:
Vi giá tr nào ca thì hai đường thng
m
()
1
81
:
10
x
mt
d
yt
ì
ï=- +
ï
í
ï
=+
ï
î
2
:2140dmx y+-=
1
2
m
m
é
=
ê
ê
=-
ë
1m = 2m =-
m ÎÆ
m
()
2
1
:32 10dm x ym-++-=
2
2
:210dxmym m-+ + - +=
1m ¹
1
2
m
m
ì
¹
ï
ï
í
ï
¹
ï
î
2m ¹
1
2
m
m
é
¹
ê
ê
¹
ë
m
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 781
trùng nhau?
A. Không có . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
()
()
()
()
()
()
12
1
2
2
2
2
11
22
2
2
3
2
:;1
11
1
1
2
1
:;1
1
11
10
1
1
,2;
0
120
20
1
º
Î= +
Î
ì
ì
ï=+
ï
ï
ï
ï
ï
D
ì
í
ï
ï
ï
ï
ï
=+ +
ï
ï
ï
ï
ï
î
¾¾¾
íí
ïï
=
ì
=+
ïï
ï
ï
ïï
+
ï
î
D=
í
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
î
ì
ï
=+
ì
ï
ï=+ -
ì
ï
ï
-=
ï
ïï ï
=+
íí í
ïï ï
-=
-++=
ïï
î
ï
î
ï
+-=
ï
î
dd
xm t
Am
A
ymt
m
xmt
m
m
ymt
mmt
mmm
m
mt
m
mm
du m
d
u
m
mm
1.=
ï
m
.
Câu 114: Tìm ta độ giao đim ca đường thng trc hoành.
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
02
:5 2 10 0 .
52100 0
ìì
==
ïï
ïï
D+-=¾¾
íí
ïï
+-= =
ïï
îî
Ç
yx
Ox x y
xy y
Câu 115:
Tìm ta độ giao đim ca đưng thng và trc tung.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
1
0
2
3
:2.
515 2
,0
515
3
ì
ï
ì
=
ï
ï
=
ï
ï
ì
=
ï
ï
ï
ïïï
¾¾=
ííí
ïïï
=- +
ï
îïï
==
ïï
=- +
ï
î
ï
ï
î
Ç
y
t
xt
Oy d x t
yt
xy
yt
Câu 116:
Tìm ta độ giao đim ca hai đường thng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
1
2
:7 3 16 0
10
.
:100 18
ì
ì
-+=
=-
ï
ï
ïï
íí
ïï
+= =-
ï
ïî
î
dxy
x
dx y
()
1
2
2
:
11
xm t
ymt
ì
=+
ï
ï
ï
D
í
ï
=+ +
ï
ï
î
2
1
:
x
mt
ymt
ì
=+
ï
ï
D
í
ï
=+
ï
î
m
4
3
m =
1m = 3m =-
:5 2 10 0xyD+-=
()
0;2 .
()
0;5 .
()
2;0 .
(
)
2;0 .-
2
:
515
xt
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
2
;0
3
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
()
0; 5-
()
0;5
()
5;0-
73160xy-+=
10 0x +=
()
10; 18--
()
10;18
()
10;18-
()
10; 18-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 782
Câu 117: Tìm to độ giao đim ca hai đường thng
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
1
1
2
34
:
1
25
1
34 14 1
7
.
25 75 1
14
:
0
75
ì
ì
ï
=- +
ï
ï
ï
ì
ì
ï
=
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ìì
=+
¢¢
¾¾
-+ =+ - =
ïï
ï
ï
í
ï
î
ïïïï
ï
=

íííí
ï
î
ïïïï
ì
¢¢
¢
+=- +=
=+
ï
ïïïï
îî
ï
ïï
¢
=
í
ïï
î
ï
¢
ï
=-
ï
î
ï
î
d
xt
d
x
yt
t
tttt
y
tttt
xt
d
t
yt
Câu 118:
Cho hai đường thng . Tìm to độ giao đim ca hai
đường thng đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()()
12
1
2
:2 3 19 0
2
222 2 355 5 19 0 10 .
22 2
:
5
55 5
Ç
ì
+-=
ï
ï
ì
=
ï
ï
ïï
ì
¾¾¾+++-==-
=+
ï
íí
ï
ïï
=
í
ï
ïî
ï
ï
=+
ï
î
ï
î
dd
dxy
x
tt t
xt
d
y
yt
Câu 119: Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim đường thng
. Tìm ta độ giao đim ca đường thng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()()
–2;0 , 1; 4 : 4 3 8 0
4380 2
.
20 0
::20
2
Ç
ì
ï
-+=
ï
ìì
ï
-+= =
ïï
ïïï
¾¾¾
ì
=-
ííí
ï
ï
ïïï
-+= =
-+=
í
ïï
ïîî
ï
ï
=-
ï
ï
î
î
AB d
ABABxy
xy x
xt
xy y
ddxy
yt
Câu 120:
Xác định để hai đường thng ct nhau ti mt đim
nm trên trc hoành.
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
1
34
:
25
x
t
d
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
2
14
:.
75
x
t
d
y
t
ì
¢
=+
ï
ï
í
ï
¢
=-
ï
î
()
1;7 .
()
3;2 .-
(
)
2; 3 .-
()
5;1 .
1
:2 3 19 0dx y+-=
2
22 2
:
55 5
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
()
2;5 .
()
10;25 .
(
)
1;7 .-
()
5;2 .
Oxy
()()
2;0 , 1;4AB
:
2
x
t
d
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
A
B
d
()
2;0
()
2;0
()
0;2
()
0;–2
a
1
:340dax y+=
2
1
:
33
x
t
d
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
1.a = 1.a =- 2.a = 2.a =-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 783
()
221
12
33
;
00
20
ìì
=- + =-
ï
ÇÇ=-
ï
ïï
«
íí
ïï
=+ = =
ï
î
Î
ï
î
xt x
Ox d Ox
yt
d
y
A
d
240 2.- - = =-aa
Câu 121:
Tìm tt c các giá tr ca tham s để hai đường thng và
ct nhau ti mt đim thuc trc tung.
A. hoc . B. hoc .
C. hoc . D. hoc .
Li gii
Chn D.
()
221
20 0
6
0
2
;
2
2
ìì
=+= =
ï
ÇÇ=
ï
ïï
«
íí
ïï
=+ =
ïï
îî
Î
xt x
Oy d Oy
yt
dA d
y
2
0
60.
6
é
=
ê
-=
ê
=
ë
m
mm
m
Câu 122:
Cho ba đường thng ,
2
:2 4 –7 0dx y+=, . Phương trình
đường thng đi qua giao đim ca và , và song song vi là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
2
1
1
2
3
:3 2 5 0
8
:2 4 –7 0 31
1
331
;.
816
6
ì
ï
ï
=-
ï
ì
+=
ï
ï
ïï

íí
ïï
+=
ïï
æö
÷
ç
Ç=-
÷
ç
÷
î
=
ï
î
ç
èø
ï
ï
x
dxy
d
dxy
y
dA
Ta có
()
3
931 53
0.
:3 4 1 0
84
|| : 3 4 0 1
8
Î
Î
++
ì
ì
ï
ï
ïï
-++==-
íí
ïï
=+=
ï
ï
/-
î
=
î
A
A
cc
dx y
d
d
ddxycc
Vy
3
53
: 3 4 0 : 24 32 53 0.
8
+=+-=dx y d x y
Câu 123:
Lp phương trình ca đường thng đi qua giao đim ca hai đường thng ,
và vuông góc vi đường thng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
1
12
2
3
:310
2
:35
2
3
3
0
3
;.
ì
=
ï
ì
ï
+-=
ï
ï
ï

íí
ïï
--=
=-
æö
÷
ç
Ç= -
÷
ïï
î
ï
ç
÷
ç
î
èø
x
dx y
d
dx y
dA
y
Ta có
m
2
1
:4 3 0dxmym+=
2
2
:
62
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
0m = 6m =- 0m = 2m =
0m = 2m =- 0m = 6m =
1
:3 –2 5 0dxy+=
3
:3 4 1 0dx y+=
d
1
d
2
d
3
d
24 32 53 0xy+= 24 32 53 0xy++= 24 32 53 0xy+= 24 32 53 0xy=
D
1
:310dx y+-=
2
:350dx y--=
3
:2 7 0dxy-+=
3650xy+-= 61250xy+-= 612100xy++= 2100xy++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 784
3
:2 0
25
32. 0 .
:2 7 0
33
ì
ì
æö
ï
ï
ïï
÷
ç
+-+==-
÷
íí
ç
÷
ç
Î
Î
ïï
èø
-+=
ï
ï
î
+
î
^
+=
A
A
cc
dxy
d
d
d
dx y c
Vy
5
:2 0 :3650.
3
+-= +-=dx y d x y
Câu 124:
Trong mt phng vi h ta độ , cho ba đường thng ln lượt có phương trình
, . Tìm tt c các giá tr
ca tham s để ba đường thng đã cho cùng đi qua mt đim.
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
Ta có:
()
1
12
2
3
:3 4 15 0
1
:5 2 0
1;
13
3
ì
ì
-+=
=-
ï
ï
ïï

íí
ïï
+-= =
ï
ï
Ç=
î
î
dA
dx y
x
d
dxy
d
y
639130 5.- - + + - = =mm m m
Câu 125:
Nếu ba đường thng
,
đồng quy thì nhn giá tr nào sau đây?
A. B. C. D.
Li gii
Chn D.
23
1
1
2
5
: 2 –4 0
9
:5 2 3 0 26
9
526
;
99
ì
ï
ï
=
ï
ì
+=
ï
ï
ïï

íí
ïï
+=
ïï
î
=
ï
æö
÷
ç
Ç= Î
÷
ç
÷
ç
èø
ï
ï
î
x
dA
dxy
d
xy
y
d
d
526
2 0 12.
93
+-==-
m
m
Câu 126:
Vi giá tr nào ca thì ba đường thng , và
đồng quy?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
1
12
2
:3 4 15 0
1
1; 3
:5 2 1 0 3
ì
ì
+=
=-
ï
ï
ïï
Ç=-Î
íí
ïï
+= =
ï
ïî
î
dxy
x
dd A d
dxy y
12 15 0 3.- - + = =mm
Câu 127:
Vi giá tr nào ca thì ba đưng thng , và
Oxy
1
:3 4 15 0dx y-+=
2
:5 2 1 0dx y+-=
()
3
:219130dmx m y m--+-=
m
1
.
5
m =
5.m =-
1
.
5
m =-
5.m =
1
: 2 –4 0dxy+=
2
:5 –2 3 0dxy+=
3
:320dmx y+=
m
12
.
5
12
.
5
-
12. 12.-
m
1
:3 –4 15 0dxy+=
2
:5 2 1 0dx y+=
3
:–4150dmx y+=
5m =- 5m =
3m = 3m =-
m
1
:2 1 0dxy+=
2
:210dx y++=
3
:–70dmxy =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 785
đồng quy?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
1
12 3
2
:2 1 0
1
1; 1 1 7 0 6.
:210 1
ì
ì
+=
=
ï
ï
ïï
Ç=-Î+-==
íí
ïï
++= =-
ï
ïî
î
dxy
x
dd A d m m
dx y y
Câu 128: Đường thng đi qua đim nào sau đây?
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Đặt
()
()
()
()
()
4
1; 0
3
4
1; 80 0
;513011 .
3
0
0
ì
æö
ï
÷
ï
ç
=--=Î
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
ï
ï
ï
æö
ï
÷
ï
ç
ï
=- =-=/ Î/
÷
ç
=-+¾¾
í
÷
ç
èø
ï
ï
ï
ï
=/
ï
ï
ï
ï
=/
ï
ï
î
fM f M d
f
Nf Nd
fxy x y
fP
fQ
Câu 129: Đim nào sau đây thuc đường thng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
() ()
2, 1
1
212
2
13
2;
4
1.
==-
ì
ï
ï
ì
=+
=
ï
ï
ï
¾¾¾¾¾
íí
ïï
-= -
ï
îï
=
î
Î/
ï
xy d
t
t
VN M
t
t
M
d
() ()
7, 0
712 4
03 3
7;0 .
=- =
ìì
-=+ =-
ïï
ïï
¾¾¾¾¾
íí
ïï
=- =
ïï
îî
Î/
xyd
tt
VN NN
t
d
t
() ()
3, 5
312 1
53 2
3; 5 .
==
ìì
=+ =
ïï
ïï
¾¾¾¾¾
íí
ïï
=- =-
ïï
î
Î
î
/
xy d
tt
VN P
tt
Pd
()
3, 2
312
3; 1 2
23
.
=
ì
=+
ï
ï
¾¾¾¾ =
í
ï
=
Î
-
ï
î
dxy
QtQ
t
d
t
Câu 130:
Đường thng không đi qua đim nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
6m =- 6m =
5m =- 5m =
:51 30 11 0-+=dx y
4
1; .
3
M
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø
4
1; .
3
N
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
3
1; .
4
P
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
3
1; .
4
Q
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø
12
:?
3
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
()
2;–1M
()
7;0N
(
)
3;5P
()
3; 2Q
12 7 5 0xy-+=
()
1;1M
()
1; 1N --
5
;0
12
P
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
17
1;
7
Q
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 786
Gi
12 7 5 0xy-+=.
Đặt
()
()
()
()
()
() ()
1; 1 10
;1275
0
1; 1 0
0, 0
.
=/ Î/
-- = Î
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
=-+¾¾
í
ï
ï
ï
==
ï
ï
î
M
d
f
NNd
fP
fM
fxy x y
fQ
Câu 131:
Đim nào sau đây không thuc đường thng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
Gi
12
:.
35
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
x
t
d
yt
()
1, 3
11
.
2
1; 3 0
335
=- =
ì
-=-+
ï
ï
- ¾¾¾¾¾=
í
ï
=-
î
Î
ï
xyd
t
tM
t
dM
()
1, 2
112
1; 2 1
35
.
2
==-
ì
=- +
ï
ï
- ¾¾¾¾¾=
í
ï
-=-
ï
î
Î
xy d
t
NtNd
t
()
3, 1
2
312
3;1
2
135
5
.
==
ì
=
ï
ï
ì
=- +
ï
ï
ï
¾¾¾¾¾
íí
ïï
=-
Î
=
ï
îï
/
ï
î
xy d
t
t
PP
t
d
t
()
3, 8
312
3;8 1
8
.
35
=- =
ì
-=-+
ï
ï
- ¾¾¾¾¾=-
í
ï
=-
ï
î
Î
xyd
t
tQ
t
dQ
Câu 132:
Tính góc to bi gia hai đường thng
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B.
Ta có
()
()
()
()()
() ()
12
;
1
2
2
2
1
2
22
2.1 1 . 3
1
2
21
:2 10 0 2; 1
cos
:390 1
.1 3
;3
j
j
=
ì
ï
-- = = -
ï
¾¾¾¾
í
ï
-+==-
ï
î
+- -
==
+- +-
dd
n
n
dxy
dx y
45 .j=
Câu 133:
Tính góc to bi gia hai đường thng
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
Ta có
12
?
35
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
()
1; 3M -
()
1; 2N -
()
3;1P
()
3;8Q -
1
:2 10 0dxy-- =
2
:390.dx y-+=
o
30 .
o
45 .
o
60 .
o
135 .
1
:7 3 6 0dx y-+=
2
:2 5 4 0.dxy--=
4
p
3
p 2
3
p
3
4
p
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 787
()
()
()
12
;
11
22
:7 3 6 0 7; 3
cos
:
14 15
1
.
4
49 9.
2540 2;5
425 2
j
p
jj
=
ì
ï
+
-+==-
ï
¾¾¾¾
í
ï
--
===
++
= = -
ï
î
dd
dnx
dy n
y
x
Câu 134: Tính góc to bi gia hai đường thng
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A.
Ta có
()
()
()
12
11
;
22
3
3
:2 2 3 5 0 1; 3
cos
:60. 0;1
30 .
2
13.01
j
jj
=
ì
ï
++==
ï
===
ï
¾¾¾¾
í
ï
-= =
ï
+
ï
+
î
dd
n
n
dx y
dy
Câu 135: Tính góc to bi gia hai đường thng
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C.
()
()
()
12
11
2
;
2
:30 1;3
cos
:
10
1
2
13.10
10 0 1;0
j
j
=
ì
ï
+
==
++
+=
+==
ï
ï
¾¾¾¾
í
ï
ï
ï
î
=
dd
n
x
dy
n
x
d
60 .j=
Câu 136:
Tính góc to bi gia hai đường thng
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D.
()
()
()
12
;
2
2
11
1
2
:6 5 15 0 6
090
;
.
5
5
10
1
;:
5
6
6
j
j
=
⋅= =
ì
ï
-+==-
ï
ï
ï
¾¾¾¾
ì
=-
í
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
î
=
dd
n
nn
d
n
xy
xt
d
yt

Câu 137:
Cho đường thng . Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
()
()
12
;
2
11
2
14
3
.
5
1; 2
:270 1;2
cos
:2 4 9
1
0
14. 4
j
j
=
ì
ï+-==
ï
¾¾¾¾
í
ï
-+=
ï
-
==
î
=-
++
dd
n
n
dx y
dxy
1
:2 2 3 5 0dx y++=
2
:60.dy-=
o
30 .
o
45 .
o
60 .
o
90 .
1
:30dx y+=
2
1:00.xd +=
o
30 .
o
45 .
o
60 .
o
90 .
1
:6 5 15 0dxy-+=
2
10 6
:.
15
x
t
d
yt
ì
=-
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
o
30 .
o
45 .
o
60 .
o
90 .
1
:270dx y+-=
2
:2 4 9 0dxy-+=
3
5
-
2
5
3
5
3
5
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 788
Câu 138: Cho đường thng . Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
()
()
12
1
;
2
1
2
220
12
:1;2
c
1
.
01;1
14.11 10
os
:
j
j
=
ì
ï=
ï
¾¾¾¾
í
+-=
-
=
ï
ï
=
-=
î
=-
++
dd
xy n
xndy
d
Câu 139:
Cho đường thng . Tính cosin ca góc to bi gia hai
đường thng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
()
()
12
11
2
;
2
10 5 1 0
21
3
.
1
:2;1
cos
2
:
1
;1
41.11 10
j
j
=
ì
ï
=
ï
ï
ï
¾¾¾
+-=
+
==
=
¾
ì
=
++
+
í
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
=-
ï
ï
î
î
dd
dxy n
n
xt
d
yt
Câu 140:
Cho đường thng .
Tính cosin ca góc to bi gia hai đường thng đã cho.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
()
()
12
1
22
1
;
15 48
33
.
65
5; 12
9
:3 4 1 0 3;4
c
16. 25 144
os
15 12
:
15
j
j
=
ì
ï
++==
ï
ï
ï
¾¾¾¾
ì
=+
í
ï
ï
ï
-
==
=-
+
í
ï
ï
ï
=+
ï
ï
î
î
+
dd
dx y
xt
d
yt
n
n
Câu 141:
Cho đường thng .
Tính cosin ca góc to bi gia hai đường thng đã cho.
A. B. C. D.
Li gii
1
2:20xyd +-=
2
0:dxy-=
10
10
2
3
3
3
3
1
5:10 1 0xyd +-=
2
2
:
1
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
310
10
3
5
10
10
3
10
1
:3 4 1 0dx y++=
2
15 12
:
15
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
56
65
33
65
-
6
65
33
65
2
1
:2 3 1 0dx ym++ -=
2
4
21
:
13
x
mt
d
y
mt
ì
=-+
ï
ï
í
ï
=-+
ï
î
3
.
130
2
.
55
3
.
5
1
.
2
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 789
Chn A.
()
()
()
12
;
2
2
11
2
4
63
3
.
3; 1
49.
:2 3 1 0 2;3
cos
21
:
13
91 130
j
j
=
ì
ï
++-==
ï
ï
ï
ì
¾¾¾¾
=-+
í
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
=-+
ï
ï
î
-
==
=-
+
î
+
dd
dxym
x
n
m
n
t
d
ym t
Câu 142:
Cho hai đường thng . Tìm các giá tr ca tham s để
hp vi nhau mt góc bng
A. hoc B. hoc C. hoc D. hoc
Li gii
Chn A.
Ta có
()
()
()
12
;45
2
2
11
2
:3 3;4
1
cos 45 cos
:
2
4120
64
2
2;
25. 4
12
j
j
==
ì
ï
=
ï
ï
ï
¾¾¾¾¾= =
í
++=
+
=
ì
=+
ï
ï
=
í
+
ï
=-
ï
ï
ï
ï
î
ï
î
dd
xy n
a
xat
a
d
dn
a
yt
()( )
22 2
14
25 4 8 4 12 9 7 96 28 0 .
2
7
é
=-
ê
ê
+=+++-=
ê
=
ê
ë
a
aaaaa
a
Câu 143:
Đường thng đi qua giao đim ca hai đường thng
đồng thi to vi đường thng mt góc có phương trình:
A. hoc . B. hoc .
C. hoc . D. hoc .
Li gii
Chn C.
()
1
12
2
:2 3 0
1
:210 1
1; 1 .
ì
ì
+-=
=
ï
ï
ïï

íí
ïï
-+= =
ï
ï
Ç= ÎD
î
î
dxy
x
d
dx y
dA
y
Ta
()
33
:10 0;1,-= =ndy
gi
() ( )
3
;, ;j
D
=D=nab d
. Khi đó
22 2
22
1: 20
2.
1, 1 : 0
.0 1
1
cos
2
j
é
===D +-=
ê
=+=
ê
=- = =- D -
ë
=
=
++
b
ab ab xy
ab b
abab xy
ab
Câu 144: Trong mt phng vi h ta độ , có bao nhiêu đường thng đi qua đim và to
vi trc hoành mt góc
A. Có duy nht. B. . C. Vô s. D. Không tn ti.
Li gii
1
41:3 2 0xyd ++=
2
2
1
:
2
d
x
at
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
a
1
d
2
d
0
45 .
2
7
a =
14.a =-
7
2
a =
3.a =
5a =
14.a =-
2
7
a =
5.a =
D
1
:2 3 0dxy+-=
2
:210dx y-+=
3
:10dy-=
0
45
:2 0xyD+= :10xyD--= :20xyD+= :40xyD- =
:0xyD-= :20xyD+-=
:2 1 0xD+=
:30xyD-=
Oxy
(
)
2;0A
45 ?
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 790
Chn B.
Cho đường thng
d
và mt đim .A Khi đó.
(i) Có duy nht mt đường thng đi qua
A
song song hoc trùng hoc vuông góc vi
.d
(ii) Có đúng hai đường thng đi qua
A
và to vi d mt góc
90 .0 a <<
Câu 145: Đường thng to vi đường thng mt góc . Tìm h s góc ca
đường thng .
A. hoc B. hoc C. hoc D. hoc
Li gii
Chn A.
()
:260 1;2,+-==
d
dx ny
gi
()
;.
DD
==-n
a
ab k
b
Ta có
()
22 2 2
22
2
1
cos 45 5 2 8 8
2
.5
+
== +=++
+
ab
ab a abb
ab
22
11
383 0 .
33
33
D
D
é
ê
=- =
ê
--=
ê
ê= =-
ë
abk
aabb
abk
Câu 146:
Biết rng có đúng hai giá tr ca tham s để đường thng to vi đường thng
mt góc . Tng hai giá tr ca bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()
12
sol:
2
2
12
,
2
2
:;1
1
1
cos60 1 2 4 2
2
:1;1
1. 2
410 4.
D
==
ì
ï==-
+
ï
¾¾= = += + +
í
ï
D= =-
+
ï
î
++=¾¾¾¾¾+ =-
kkkk
d
dy kx k
k
kkk
y
k
kk
n
x
kk
n
Câu 147: Trong mt phng vi h ta độ , cho đường thng và hai đim
, không thuc . Chn khng định đúng trong các khng định sau:
A. khác phía so vi khi
B. cùng phía so vi khi
C. khác phía so vi khi
D. cùng phía so vi khi
Li gii
D :260dx y+-=
0
45
k
D
1
3
k =
3.k =-
1
3
k =
3.k =
1
3
k =-
3.k =-
1
3
k =-
3.k =
k
:dy kx=
: yxD=
0
60
k
8.- 4.- 1.- 1.-
Oxy
:0ax by cD++=
()
;
mm
M
xy
()
;
nn
Nx y
D
,
M
N
D
()()
.0.
mm nn
ax by c ax by c++ ++>
,
M
N
D
()()
.0.
mm nn
ax by c ax by c++ ++³
,
M
N
D
()()
.0.
mm nn
ax by c ax by c++ ++£
,
M
N
D
()()
.0.
mm nn
ax by c ax by c++ ++>
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 791
Chn D.
Câu 148:
Trong mt phng vi h ta độ , cho đường thng hai đim ,
. Tìm tt c các giá tr ca tham s để nm cùng phía đối vi .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
1; 3A
,
()
2;Bm
nm cùng phía vi :3 4 5 0dx y+-= khi và ch khi
()()()
1
34534501014 0 .
4
+- +-> +>>-
AA BB
xy xy m m
Câu 149:
Trong mt phng vi h ta độ , cho đường thng và hai đim ,
. Tìm tt c các giá tr ca tham s để đon thng đim chung.
A. . B. C. . D. .
Li gii
Chn A.
Đon thng
A
B :4 7 0dx ym-+=đim chung khi và ch khi
()()()()
4 7 4 7 0 10 40 0 10 0.4-+ -+ ££££--
AA BB
xymx mym m m
Câu 150:
Trong mt phng vi h ta độ , cho đường thng và hai đim ,
. Tìm tt c các giá tr ca tham s để nm cùng phía đối vi .
A. B. . C. D. .
Li gii
Chn C.
2
::370.
13
ì
=+
ï
ï
¾¾+-=
í
ï
=-
ï
î
xt
ddxy
yt
Khi đó điu kin bài toán tr thành
()()()
3 7 3 7 0 2 13 0 13.+- +->- - ><
AA BB
xy xy m m
Câu 151:
Trong mt phng vi h ta độ , cho đường thng hai đim ,
. Tìm để ct đon thng .
A. . B. . C. . D. Không tn ti .
Li gii
Chn B.
Oxy
:3 4 5 0dx y+-=
()
1; 3A
(
)
2;Bm
m
A
B
d
0m <
1
4
m >-
1m >-
1
4
m =-
Oxy
:4 7 0dx ym-+=
()
1; 2A
()
3;4B -
m
d
A
B
10 40m££
40
.
10
m
m
é
>
ê
ê
<
ë
10 40m<< 10m <
Oxy
2
:
13
x
t
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
()
1; 2A
()
2;Bm-
m
A
B
d
13.m >
13m ³
13.m < 13m =
Oxy
2
:
1
x
mt
d
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
()
1; 2A
()
3;4B -
m
d
A
B
3m < 3m = 3m >
m
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 792
2
::220.
1
ì
=+
ï
ï
+--=
í
ï
=-
ï
î
xm t
ddxym
yt
Đon thng
A
B
ct
d
khi và ch khi
()()()
2
0222 3023.+-- + £-=-
AA BB
xym xym m m
Câu 152:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác , .
Đường thng ct cnh nào ca tam giác đã cho?
A. Cnh . B. Cnh . C. Cnh . D. Không cnh nào.
Li gii
Chn D.
Đặt
()
()
()
()
()
()
()
1; 3 1 0
;236 2;4 100
1; 5 11 0
ì
ï
=- <
ï
ï
ï
ï
=-+¾¾-=-<¾¾
í
ï
ï
ï
-=-<
ï
ï
î
fA
fxy x y fB
fC
d
không ct cnh nào ca tam giác
ABC .
Câu 153:
Cp đường thng nào dưới đây là phân giác ca các góc hp bi hai đường thng
.
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn C.
Đim
()
;
M
xy
thuc đường phân giác ca các góc to bi
12
;DD khi và ch khi
()( )
12
232 3
30
;; .
360
55
é
+- -+
+=
ê
= =
-
ë
D
ê
+
D
=
xy xy
xy
dM dM
xy
Câu 154:
Cp đường thng nào dưới đây là phân giác ca các góc hp bi đường thng
và trc hoành.
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; .
Li gii
Chn D.
Đim
()
;
M
xy
thuc đường phân giác ca các góc to bi ;: 0D=Ox y khi và ch khi
()( )
()
()
12 0
;; .
21
12 0
é
++ =
ê
+
ê
==
ê
+- =
ê
ë
D
xy
xy y
dM dMOx
xy
Câu 155:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác , .
Oxy
ABC
()
1; 3A
()
2;4B -
()
1; 5C -
:2 3 6 0dx y-+=
AC
A
B
BC
1
:230xyD+-=
2
:2 3 0xyD-+=
30xy+= 30xy-= 30xy+= 360xy+-=
30xy+= 360xy-+ - = 360xy++= 360xy--=
:0xyD+=
()
12 0xy++=
()
12 0xy-- =
()
12 0xy++=
()
12 0xy+- =
()
12 0xy+-=
()
12 0xy+- =
()
12 0xy++ =
()
12 0xy+- =
Oxy
ABC
7
;3
4
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
()
1; 2B
()
4;3C -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 793
Phương trình đường phân giác trong ca góc là:
A.
B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()
7
;3 , 1;2 :4 3 2 0
4
.
7
;3 , 4;3 : 3 0
4
ì
æö
ï
÷
ï
ç
-+=
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
ï
ï
í
ï
æö
ï
÷
ç
- -=
ï
÷
ç
÷
ï
ç
èø
ï
ï
î
AB ABxy
AC ACy
Suy ra các đường phân giác góc
A
là:
()
()
()
()
()
4 2 13 0 ; 4 2 13
432 3
51
48170
1; 2 5 0
4;3 23 0
é
+-= =+-
-+ -
ê
=
ê
-+=
ë
ì
ï
=- <
ï
ï
í
ï
-=-<
ï
ï
î
xy fxy xy
xy y
xy
fB
fC
suy ra đường phân giác trong góc
A
4 8 17 0.xy-+=
Câu 156:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác , .
Phương trình đường phân giác ngoài ca góc là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()( )
()( )
1; 5 , 4; 5 : 2 3 0
.
1; 5 , 4; 1 : 2 7 0
ì
ï---+=
ï
í
ï
- +-=
ï
î
AB ABxy
AC ACxy
Suy ra các đường phân giác góc
A
là:
()
()
()
()
()
4; 5 5 0
10 ; 1
2327
50
55
4; 1 3 0
ì
ï
-- =-<
é
-= = -
-+ +-
ï
ï
ê
=
í
ê
ï
-=
-=>
ï
ë
ï
î
fB
xfxyx
xy xy
y
fC
suy ra đường phân giác trong góc
A
50.y -=
Câu 157:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đường thng
. Phương trình đường phân giác góc nhn to bi hai đường thng
là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Các đường phân giác ca các góc to bi
1
:3 4 3 0dx y--=
2
:12 5 12 0dxy+-= là:
A
4 2 13 0.xy+-= 4 8 17 0.xy-+= 4210.xy--= 48310.xy+-=
Oxy
ABC
()
1; 5A
()
4; 5B --
()
4; 1C -
A
50.y += 50.y -=
10.x += 10.x -=
Oxy
1
:3 4 3 0dx y--=
2
:12 5 12 0dxy+-=
1
d
2
d
31130.xy+-= 11 3 11 0.xy--= 31130.xy--= 11 3 11 0.xy+-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 794
34312512
31130
.
11 3 11 0
513
é
-- +-
+-=
ê
=
ê
--=
ë
xy xy
xy
xy
Gi
() ( )
12
1;0 3 11 3 0 10;3;: ,=+-=-Ç ÎdIIxydMdd
Gi
H
là hình chiếu ca
M
lên
1
.d
Ta có:
30 12 3
130, 9,
5
---
== =IM MH
suy ra

MH
MIH MIH MIH
IM
9
sin 52 2 90 .
130
== > >

Suy ra
:3 11 3 0+-=dx y đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhn là
11 3 11 0--=xy
.
Câu 158:
Trong mt phng vi h ta độ , cho đim đường thng .
Khong cách t đim đến được tính bng công thc:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C.
Câu 159:
Khong cách t đim đến đường thng bng:
A. B. . C. D. .
Li gii
Chn B.
()
343
;2.
916
-- -
+
D= =dM
Câu 160:
Khong cách t giao đim ca hai đường thng đến đường
thng bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
() ()
314
340 1
2
1; 1 ; .
2310 1
91 10
ìì
-++
-+= =-
ï
D
ï
ïï
-= =
íí
ïï
+-= =
+
ïï
îî
xy x
AdA
xy y
Câu 161:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác . Chiu
Oxy
(
)
00
;
M
xy
:0ax by cD++=
M
D
()
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
D=
+
()
00
22
,.
ax by
dM
ab
+
D=
+
()
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
D=
+
()
00
22
,.
ax by c
dM
ab
++
D=
+
()
1;1M -
:3 4 3 0xyD--=
2
.
5
2
4
.
5
4
25
340xy-+= 2310xy+-=
:3 4 0xyD++=
210
310
5
10
5
2
Oxy
ABC
(
)
,1; 2A
(
)
0;3B
()
4;0C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 795
cao ca tam giác k t đỉnh bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
()()
()
3812
1
;.
5
,:34120
916
1; 2
0;3 4; 0
ì
ï
+-
ï
= = =
í
ï
+-=
+
ï
î
A
hdABC
BC y
A
xBC
Câu 162:
Trong mt phng vi h ta độ , cho tam giác . Tính
din tích tam giác .
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
Cách 1:
()
()()
()
()
3; 4
25
25
,
;5
:2 7
3; 4
1; 3 1
0
5;
ì
ï
-
ï
ì
ì
ï
ï
ï
=
ï
ï
ï
ïï
=
íí í
ïï ï
==
ïï ï
î
ï
î
ï
+-=
ï
ï
î
-
A
A
A
BC
BC
hd
B
A
xy
C
BC
BC
1
.2 5. 5 5.
2
= =
ABC
S
Cách 2:
()
2
22
1
..
2
D
=-
ABC
ABS
A
CAB AC

Câu 163:
Khong cách t đim đến đường thng
bng:
A. B. 6. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()
22
32 sin3sin
;6.
co ssin
aa
aa
+-
D
+
==dM
Câu 164:
Khong cách t đim đến đường thng bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
A
1
5
3
1
25
3
5
Oxy
ABC
()
3; 4 ,A -
()
1;5B
()
3;1C
ABC
10.
5. 26. 25.
()
0;3M
()
:cos sin 32 sin 0xyaa aD++-=
6.
3sin .a
3
.
cos sin
aa+
()
2;0M
13
:
24
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
D
í
ï
=+
ï
î
2.
2
.
5
10
.
5
5
.
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 796
()
13
:
24
802
:4 3 2 0 ; 2.
16 9
ì
=+
ï
ï
D
í
ï
=+
ï
î
++
D-+= D= =
+
xy dM
xt
yt
Câu 165:
Khong cách nh nht t đim đến mt đim bt kì thuc đường thng
bng:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
min
23
:
15 3 2
:320 ; 10.
19
D
--
D--
ì
=+
ï
ï
D
í
¾¾=D= =
ï
=
ï
î
+
N
xy MN dM
xt
yt
Câu 166: Tìm tt c các giá tr ca tham s để khong cách t đim đến đường thng
bng .
A. B. . C. . D. Không tn ti .
Li gii
Chn B.
()
22
2
24
;2535.14640
1
-+- +
==-=++-=
+
D
mm
dA m m m m
m
2
.
1
2
é
=-
ê
ê
ê
=
ê
ë
m
m
Câu 167:
Tìm tt c các giá tr ca tham s để khong cách t giao đim ca hai đường thng
đến gc to độ bng .
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
1
1
2
2
:
:20
4
2
:2 0 2
:2 0
ì
ì
ï=
ï
ï
ï
ì
ì
+-=
=-
ï
ïï
í
ïïï
ï
=-
ííí
ï
î
ïïï
-+= =-
ï
ïïî
î
ï
-+=
ï
î
xt
d
dx y
x
m
yt
dx ym ym
dx ym
()
12
4; 2 .--=ÇMmm dd
()
15;1M
23
:
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
D
í
ï
=
ï
î
10.
1
.
10
16
.
5
5.
m
()
1; 2A -
:40mx y mD+-+= 25
2.m =
2
1
2
m
m
é
=-
ê
ê
ê
=
ê
ë
1
2
m =-
m
m
1
:
2
xt
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
2
:2 0dx ym-+= 2
4
.
2
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
4
.
2
m
m
é
=-
ê
ê
=-
ë
4
.
2
m
m
é
=
ê
ê
=
ë
4
.
2
m
m
é
=
ê
ê
=-
ë
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 797
Khi đó:
()()
22
2
2
24 2 4 680 .
4
é
=
ê
= - + - = - +=
ê
=
ë
m
OM m m m m
m
Câu 168:
Đường tròn có tâm là gc ta độ và tiếp xúc vi đường thng
. Bán kính ca đường tròn bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
100
; 10.
64 36
D== =
+
RdO
Câu 169:
Đường tròn có tâm và tiếp xúc vi đường thng . Bán kính
ca đường tròn bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
10 24 10
44
;.
13
25 144
---
== =
+
DRdI
Câu 170:
Vi giá tr nào ca thì đường thng tiếp xúc vi đường tròn
?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
()
D
tiếp xúc đường tròn
()
()
()
22
0;0
:1 .:;
1
11
1
ì
ï=
ï
+= « = ==
í
ï
î
D
ï
=
IO
m
Cx y dI R m
R
Câu 171:
Cho đường thng Trong các đim , ,
đim nào gn đường thng nht?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D.
()
C
(
)
0;0O
: 8 6 100 0xyD++=
R
()
C
4R =
6R = 8R = 10R =
()
C
()
2; 2I --
:5 12 10 0xyD+-=
R
()
C
44
13
R =
24
13
R =
44R =
7
13
R =
m
22
:0
22
xymD-+=
()
22
:1Cx y+=
1m = 0m =
2m =
2
2
m =
:21 11 10 0.dx y--=
()
21; 3M -
(
)
0;4N
()
19;5P -
()
1; 5Q
d
M
N
P
Q
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 798
()
()
()
()
()
()
()
()
()
21; 3 464
0; 4 54
;211110 .
19;5 464
1; 5 4 4
ì
ï
-=
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
=--
í
ï
-=
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
î
fM
fN
fxy x y
fP
fQ
Câu 172:
Cho đường thng Trong các đim , ,
đim nào cách xa đường thng nht?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C.
()
()
()
()
()
()
()
()
()
1; 3 3 8
0; 4 25
; 7 10 15 .
19;5 98
1; 5 4 2
ì
ï
-=
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
=+ -
í
ï
-=
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
î
fM
fN
fxy x y
fP
fQ
Câu 173:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim và . Đường thng nào sau
đây cách đều hai đim và ?
A. B. C. D.
Li gii
Đường thng cách đều hai đim
,
A
B
thì đường thng đó hoc song song (hoc trùng) vi
A
B , hoc đi qua trung đim
I
ca đon
A
B .
Chn A.
Ta có:
()
()
() ()
37
;
22
|| : 2 0.
1; 1
2;3
1;
1
4
;1
ì
æö
ï
÷
ï
ç
ì
÷
ï
ïç
÷
ï
ç
ï
èø
--=
íí
ïï
ïï
î
ï
-==
ï
î

AB
I
AB d x y
A
B
AB n
Câu 174:
Trong mt phng vi h ta độ , cho ba đim và Đường thng
nào sau đây cách đều ba đim và .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
D thy ba đim
,,
A
BC
thng hàng nên đường thng cách điu
,,
A
BC
khi và ch khi chúng
song song hoc trùng vi
A
B .
Ta có:
() ()
12;4 1; | 3 4 0.3|:=-=-+=
AB
AAdBxBny

Câu 175:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim và đường thng
. Tìm tt c các giá tr ca tham s để cách đều hai đim .
: 7 10 15 0.dx y+-=
()
1; 3M -
(
)
0;4N
()
19;5P -
()
1; 5Q
d
M
N
P
Q
Oxy
(
)
2;3A
()
1; 4B
A
B
20.xy-+= 20.xy+= 2 2 10 0.xy-+= 100 0.xy-+ =
Oxy
(
)
,0;1A
()
12;5B
()
3;0 .C -
,
A
B
C
340xy-+= 10 0xy-+ + = 0xy+= 510xy-+=
Oxy
(
)
,1;1A
()
2;4B -
:30mx yD-+=
m
D
,
A
B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 799
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
Gi
I
là trung đim đon
() ()
15
;
22
.
3; 3 1;1
ì
æö
ï
÷
ï
ç
-
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
í
ï
ï
ï
=- =
ï
î
AB
I
AB
AB n

Khi đó:
()
()
:30;1
D
D-+= =-mx mny
cách đều
,
A
B
5
1
30
.
22
1
1
11
1
éé
é
=
êê
--+=
ê
êê

ê
êê
=-
ë
=-
êê
ÎD
-
=
ëë
m
m
m
m
I
m
Câu 176:
Khong cách gia hai đường thng song song
bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B.
()
()()
2
21
2
1
1
2;0
12 3
|| : 6 8 3 0
3
;; .
2
100
ì
ï
+
ï
===
í
ï
ï
î
ÎD
DD D
DD -+=y
A
x
A
dd
Câu 177:
Tính khong cách gia hai đường thng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
() ()
()
2;2 , 7;1
:7 3 0 7;1
D
ì
ï- ÎD =
ï
í
ï
+-= =
ï
î
d
An
dxy n
()()
14 2 3
3
;; .
50 2
-+-
D D = = =ddd dAd
Câu 178:
Khong cách gia hai đường thng song song
bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A.
1
.
2
m
m
é
=
ê
ê
=-
ë
1
.
2
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
1
.
1
m
m
é
=-
ê
ê
=
ë
2
.
2
m
m
é
=
ê
ê
=-
ë
1
:6 –8 3 0xyD+=
2
:3 –4 –6 0xyD=
1
2
3
2
2
5
2
:7 3 0
dxy+-=
2
:
27
x
t
yt
ì
=- +
ï
ï
D
í
ï
=-
ï
î
32
2
15 9
9
50
1
:6 –8 101 0dxy-=
2
:3 4 0dxy=
10,1 1,01
101
101
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 800
()
()
2
12
21
4;3
24 24 101
101
;10,1.
10
|| : 6 8 101 0
100
ì
ïÎ
--
ï
= ==
í
ï
-=
ï
î
Ad
dd d
dd x y
Câu 179:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim , đường thng
. Tìm đim thuc ta độ nguyên và tha mãn khong cách t
đến đường thng bng .
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
:210 21;,
.
:4 3 7 0
ì
ïÎ - -= + Î
ï
í
ï
+-=
ï
î
Mdx y Mm mm
AB x y
Khi đó
()
()
()
3
8437
6; 11330 7;3.
27
5
l
11
é
=
++ -
ê
ê
== -=
ê
=
ê
ë
m
mm
dMAB m M
m
Câu 180:
Trong mt phng vi h ta độ , cho đim đường thng . Tìm
đim thuc cách mt khong bng , biết hoành độ âm.
A.
B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
22
22;3:
3
ì
=+
ï
ï
++
í
ï
=
î
Î
+
ï
xt
M
tt
y
Md
t
vi
22 0 1.+<<-tt
Khi đó
()()
()
22
2
1
24 2
522225512170 ;;.
17
55
5
é
=
ê
æö
÷
ç
ê
=+++=+-= --
÷
ç
÷
ç
ê
èø
=-
ê
ë
tl
AM t t t t M
t
Câu 181: Biết rng có đúng hai đim thuc trc hoành và cách đường thng mt
khong bng . Tích hoành độ ca hai đim đó bng:
A. B. C. D. Đáp s khác.
Li gii
Chn A.
Gi
()
;0 ÎMx Ox
thì hoành độ ca hai đim đó là nghim ca phương trình:
Oxy
()
1;1A
()
4; 3B -
:210dx y--=
M
d
M
A
B
6
()
3;7 .M
()
7;3 .M
()
43; 27 .M --
1
3; .
27
1
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
-
Oxy
()
0;1A
22
3
:d
x
t
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
M
d
A
5
M
()
4;4 .M
()
4;4
.
24 2
;
55
M
M
é
-
ê
ê
æö
ê
÷
ç
--
÷
ç
ê
÷
ç
èø
ê
ë
24 2
;.
55
M
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
ç
èø
(
)
4;4 .M -
:2 5 0xyD-+=
25
75
.
4
-
25
.
4
-
225
.
4
-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 801
()
1
1
2
2
5
25
2
;25 25
15
5
2
75
.
4
é
ê
==
+
ê
= = ¾¾
ê
ê
=- =
ê
ê
ë
D⋅=-
xx
x
dM
xx
xx
Câu 182:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim và . Tìm đim thuc
trc hoành sao cho khong cách t đến đường thng bng .
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
()
()
77
;0
;0
49
22
1; .
5
:4 3 9 0
11;0
é
æö
÷
ç
ê
ì
=
÷
ï
-
ç
÷
ï
ç
ê
èø
= =
í
ê
ï
+-=
ï
ê
î
=
ê
ë
xM
Mx
x
dMAB
AB x y
xM
Câu 183:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim . m đim thuc
trc tung sao cho din tích tam giác bng
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
Ta có
() ( )
()
()
:4 3 12 0
00;0
312
1
56.5..
25
80;8
312
0; ;
5
D
ì
--=
ï
é
ï
=
+
ï
ê
ï
===
ï
ê
í
=- -
ê
ë
ï
+
ï
ï
= =
ï
ï
î
M
MAB
AB x y
yM
y
AB S
yM
y
My h dMAB
Câu 184:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đường thng
. Tìm đim thuc trc hoành sao cho cách đều hai đường thng đã
cho.
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()( )
12
;0
36 33
11
;0 .
22
;;
13 13
ì
ï
-+
æö
ï
÷
ç
=
DD
=
÷
í
ç
÷
ç
ï
èø
=
ï
î
Mx
xx
xM
dM dM
Câu 185:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim đường thng
Oxy
()
3; 1A -
(
)
0;3B
M
M
A
B
1
()
7
;0
2
.
1; 0
M
M
é
æö
÷
ç
ê
÷
ç
÷
ç
ê
èø
ê
ê
ê
ë
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M
é
æö
÷
ç
ê
÷
ç
÷
ç
ê
èø
ê
ê
æö
÷
ê
ç
÷
ç
ê
÷
ç
èø
ë
()
7
;0
2
.
1; 0
M
M
é
æö
÷
ç
ê
-
÷
ç
÷
ç
ê
èø
ê
ê
-
ê
ë
14
;0
3
.
4
;0
3
M
M
é
æö
÷
ç
ê
-
÷
ç
÷
ç
ê
èø
ê
ê
æö
÷
ê
ç
-
÷
ç
ê÷
ç
èø
ë
Oxy
(
)
3;0A
()
0; 4B -
M
M
AB
6.
()
()
0;0
.
0; 8
M
M
é
ê
ê
-
ê
ë
()
0; 8 .M -
()
6;0 .M
()
()
0;0
.
0;6
M
M
é
ê
ê
ê
ë
Oxy
1
:3 2 6 0xyD--=
2
:3 2 3 0xyD-+=
M
M
1
0; .
2
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
;0 .
2
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1
;0 .
2
M
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
(
)
2;0 .M
Oxy
()
2;2 ,A -
()
4; 6B -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 802
. Tìm đim thuc sao cho cách đều hai đim
A. B. C. D.
Li gii
Chn B.
()
()( )()( )
222 2
:;12
221 427
12
ì
ì
ï=
ï
ï
ï
+
ï
í
ï
ï
+ + - =- + +
=+
í
ï
î
ï
ï
ï
=
ï
î
Î
xt
Md Mt t
tttt
yt
MA MB
()
20 60 0 3 3; 5 .+==---ttM
Câu 186: Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim và đường thng
. Tìm đim thuc sao cho tam giác cân ti
A. B. C. D.
Li gii
Chn A.
()
()( )( )( )
2222
:2 3 0 ;2 3
121 321
ì
ï-+=+
ï
+++=+++
í
ï
=
ï
Î
î
Mdxy Mmm
mmm m
MA MB
()
22;1.=- --mM
Câu 187:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đim đường thng .
Tìm đim thuc sao cho tam giác cân ti
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
()
()
2
:2 ;
1;
2
2
1.
1;
2
2
1
ì
ï=
ï
=
é
Î
ê

ê
-
ê
ë
+ =
í
ï
=
ï
î
C
dy Cc
cc
BA BC
C
C
Câu 188:
Đường thng song song vi đường thng cách mt khong bng
có phương trình:
A. hoc .
B. hoc .
C. hoc .
D. hoc .
:
12
xt
d
yt
ì
=
ï
ï
í
ï
=+
ï
î
M
d
M
, .
A
B
()
3;7 .M
()
3; 5 .M --
()
2;5 .M
()
2; 3M --
Oxy
()
1; 2 ,A -
()
3;2B -
:2 3 0dxy-+=
C
d
ABC .C
()
2; 1 .C --
3
;0 .
2
C
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
()
1;1 .C -
(
)
0;3C
Oxy
(
)
1; 2 ,A
(
)
0;3B
:2dy=
C
d
ABC .B
()
1; 2 .C
()
4;2 .C
()
()
1; 2
.
1; 2
C
C
é
ê
ê
-
ê
ë
()
1; 2 .C -
D :3 4 1 0dx y-+=
d
1
3460xy-+= 3440xy--=
3460xy--= 34 40xy-+=
3460xy-+= 3440xy-+=
3460xy--= 3440xy--=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 803
Li gii
Chn A.
()
()( )
:3 4 1 0 1;1
1
4
1; ; .
6
5
|| : 3 4 0
ì
é
ï-+= Î
-
=-
ï
ê
= D= D=
í
ê
ï
=
DD-+=
ïë
î
dx y M d
c
c
dd dM
c
dxyc
Câu 189: Tp hp các đim cách đường thng mt khong bng là hai đường
thng có phương trình nào sau đây?
A. hoc .
B. hoc .
C. hoc .
D. hoc .
Li gii
Chn B.
()
()
34 2
34120
;; 2 2 .
3480
5
é
-+
-+=
ê
D= =
ê
--=
ë
xy
xy
dMxy
xy
Câu 190:
Trong mt phng vi h ta độ , cho hai đường thng
song song nhau. Đường thng va song song và cách đều vi là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C.
()
()
()
()
12
533537
;; ;; 5 3 20.
34 34
+- ++
==++=
xy xy
dMxy d dMxy d x y
:3 4 2 0xyD-+= 2
3480xy-+= 34120xy-+=
3480xy--= 34120xy-+=
3480xy--= 34120xy--=
3480xy-+= 34120xy--=
Oxy
1
:5 3 3 0dx y+-=
2
:5 3 7 0dx y++=
12
, dd
5320.xy+-= 5340.xy++= 5320.xy++= 5340.xy+-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 804
I
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước
Trong mt phng , đường tròn tâm bán kính có phương trình:
Chú ý. Phương trình đường tròn có tâm là gc ta độ và bán kính
2. Nhn xét
Phương trình đường tròn có th viết dưới dng
trong đó
Phương trình là phương trình ca đường tròn khi Khi
đó, đường tròn có tâm bán kính
3. Phương trình tiếp tuyến ca đường tròn
Cho đường tròn có tâm và bán kính
Đường thng ti
ếp tuyến vi ti đim .
Ta có
thuc .
là vectơ pháp tuyến ca .
Do đó có phương trình là
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: nhn dng phương trinh dường tron. Tim tam va ban kinh dường tron.
1. Phương pháp gii.
Cách 1: + Đưa phương trình v dng:
(
)
22
:220
Cx y ax byc+- - +=
(1)
+ Xét du biu thc
22
Pa b c=+-
Nếu
0P >
thì (1) là phương trình đường tròn
()
C
có tâm
()
;Iab
và bán kính
22
Rabc=+-
Nếu
0P £ thì (1) không phi là phương trình đường tròn.
Oxy
()
C
(
)
;,Iab
R
()()
22
2
.
x
aybR-+-=
O
R
22 2
.
x
yR+=
()()
22
2
x
aybR-+-=
22
22 0xy axbyc+- - +=
22 2
.ca b R=+-
22
22 0xy axbyc+- - +=
()
C
22
0.abc+->
()
C
(
)
;,Iab
22
.Rabc=+-
()
C
()
;Iab
.R
D
()
C
()
000
;
M
xy
(
)
000
;
M
xy
D
(
)
00 0
;
I
Mxayb=- -

D
D
()()()()
0000
–– –– 0.xaxx ybyy+=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 805
Cách 2: Đưa phương trình v dng:
22
()()xa yb P-+-=
(2).
Nếu
0P > thì (2) là phương trình đường tròn có tâm
()
;Iab và bán kính
RP=
Nếu 0P £ thì (2) không phi là phương trình đường tròn.
2. Các ví d.
Ví d 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào biu din đường tròn? Tìm tâm và bán kính
nếu có.
22
)2490ax y x y++-+=
(1)
22
)64130bx y x y+- + + =
(2)
22
)2 2 6 4 1 0cx y x y+---=
(3)
22
)2 2 3 9 0dx y x y++-+=
(4)
Li gii:
a) Phương trình (1) có dng
22
22 0 xy axbyc+- - +=
vi
1; 2; 9abc=- = =
Ta có
22
149 0abc+-=+-<
Vy phương trình (1) không phi là phương trình đường tròn.
b) Ta có:
22
9413 0abc+-=+- =
Suy ra phương trình (2) không phi là phương trình đường tròn.
c) Ta có:
() ()
2
2
22
13 5
3320 1
22 2
xy xy x y
æö
÷
ç
+---=- +- =
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Vy phương trình (3) là phương trình đường tròn tâm
3
;1
2
I
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
bán kính
10
2
R =
d) Phương trình (4) không phi là phương trình đường tròn vì h s ca
2
x
2
y khác nhau.
Ví d 2: Cho phương trình
(
)
22
2426 0xy mx m y m+- - - +-= (1)
a) Tìm điu kin ca
m để (1) là phương trình đường tròn.
b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm to độ tâm và bán kính theo m
Li gii:
a) Phương trình (1) là phương trình đường tròn khi và ch khi
22
0abc+->
Vi
(
)
;2 2;6amb m c m==-=-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 806
Hay
()
2
22
2
426 0515100
1
m
mm m mm
m
é
>
ê
+--+>-+>
ê
<
ê
ë
b) Vi điu kin trên thì đường tròn có tâm
(
)
(
)
;2 2Im m- và bán kính:
2
51510Rmm=-+
Ví d 3: Cho phương trình đường cong
()
m
C
:
(
)
(
)
22
2410xy m xm ym++ + - + ++=
(2)
a) Chng minh rng (2) là phương trình mt đường tròn
b) Tìm tp hp tâm các đưng tròn khi m thay đổi
c) Chng minh rng khi m thay đổi h các đường tròn
()
m
C
luôn đi qua hai đim c định.
Li gii:
a) Ta có
(
)
2
22
22
24
24
10
22 2
m
mm
abc m
æöæ ö
++
++
÷÷
çç
+-= +- --= >
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
Suy ra (2) là phương trình đường tròn vi mi m
b) Đường tròn có tâm I :
2
2
4
2
I
I
m
x
m
y
ì
+
ï
ï
=-
ï
ï
í
ï
+
ï
=
ï
ï
î
suy ra
10
II
xy+-=
Vy tp hp tâm các đường tròn là đường thng
:10xyD+-=
c) Gi
()
00
;Mxy
đim c định mà h
()
m
C
luôn đi qua.
Khi đó ta có:
(
)
(
)
22
000
2410,
o
xy m x m ym m++ + - + ++="
(
)
22
00 0 0 0
12410,
o
xy mx y x y m-- +++-+="
00
0
22
0
00 0 0
10
1
0
2410
xy
x
y
xy x y
ì
ì
-+=
=-
ï
ï
ïï

íí
ïï
=
++ - +=
ïï
î
î
hoc
0
0
1
2
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Vy có hai đim c định mà h
()
m
C
luôn đi qua vi mi m là
()
1
1; 0M -
()
2
1; 2M
Dng 2: Viết Phương Trinh Dường Tron
1. Phương pháp gii.
Cách 1: + Tìm to độ tâm
()
;Iab
ca đường tròn (C)
+ Tìm bán kính R ca đường tròn (C)
+ Viết phương trình ca (C) theo dng
222
()()xa yb R-+-=.
Cách 2:
Gi s phương trình đường tròn (C) là:
22
22 0 xy axbyc+- - +=(Hoc
22
22 0
xy axbyc++ + +=).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 807
+ T điu kin ca đề bài thành lp h phương trình vi ba n là a, b, c.
+ Gii h để tìm a, b, c t đó tìm được phương trình đường tròn (C).
Chú ý:
*
(
)
AC IARÎ=
*
()
C
tiếp xúc vi đường thng D ti
(
)
;AIAdI R= D=
*
()
C tiếp xúc vi hai đường thng
1
D
(
)
(
)
21 2
;;dI dI RD D = D =
2. Các ví d.
Ví d 1 :
Viết phương trình đường tròn trong mi trường hp sau:
a) Có tâm
(
)
1; 5I -
đi qua
()
0; 0 .O
b) Nhn
AB m đường kính vi
(
)
(
)
1; 1 , 7; 5AB
.
c) Đi qua ba đim:
(
)
(
)
(
)
2; 4 , 5; 5 , 6; 2MNP--
Li gii:
a) Đường tròn cn tìm có bán kính là
22
15 26OI =+= nên có phương trình là
(
)
(
)
22
1526xy-++ =
b) Gi I là trung đim ca đon
AB
suy ra
()
4; 3I
(
)
(
)
22
41 31 13AI =-+-=
Đường tròn cn tìm có đường kính là
AB suy ra nó nhn
()
4; 3I
làm tâm và bán kính
13RAI== nên có phương trình là
(
)
(
)
22
4313xy-+-=
c) Gi phương trình đường tròn (C) có dng là:
22
22 0 xy axbyc+- - +=
.
Do đường tròn đi qua ba đim
,,MNP
nên ta có h phương trình:
4164 8 0 2
25 25 10 10 0 1
36 4 12 4 0 20
abc a
abc b
abc c
ìì
ïï
++-+= =
ïï
ïï
ïï
+- - += =
íí
ïï
ïï
+- + += =-
ïï
ïï
îî
Vy phương trình đường tròn cn tìm là:
22
42200 xy xy+- -- =
Nhn xét: Đối vi ý c) ta có th làm theo cách sau
Gi
()
;Ixy
và R là tâm và bán kính đường tròn cn tìm
22
22
IM IN
IM IN I P
IM IP
ì
ï=
ï
==
í
ï
=
ï
î
nên ta có h
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 808
(
)
(
)
(
)
(
)
()()()()
22 22
22 22
24 55 2
1
24 62
xy xy x
y
xy xy
ì
ï
ì
++-=-+- =
ï
ï
ïï
íí
ïï
=
++-=-++
ïï
î
ï
î
Ví d 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hp sau:
a) (C) có tâm
()
1; 2I -
và tiếp xúc vi đường thng
:270xyD-+=
b) (C) đi qua
(
)
2; 1A - và tiếp xúc vi hai trc to độ
Ox
Oy
c) (C) có tâm nm trên đường thng
:6100dx y--=
và tiếp xúc vi hai đường thng có
phương trình
1
:3 4 5 0dx y++=
2
:4 3 5 0dxy--=
Li gii:
a) Bán kính đường tròn (C) chính là khong cách t I ti đường thng
D
nên
()
147
2
;
14 5
RdI
-- -
=D= =
+
Vy phương trình đường tròn (C) là :
()()
22
4
12
5
xy++- =
b) Vì đim A nm góc phn tư th tưđường tròn tiếp xúc vi hai trc to độ nên tâm ca
đường tròn có dng
()
;IR R- trong đó R là bán kính đường tròn (C).
Ta có:
()( )
22
222 2
1
21 650
5
R
RIA R R R R R
R
é
=
ê
==-+-+-+=
ê
=
ê
ë
Vy có hai đường tròn tho mãn đầu bài là:
(
)
(
)
22
111xy-++=
(
)
(
)
22
5525xy-++=
c) Vì đường tròn cn tìm có tâm K nm trên đường thng d nên gi
(
)
610;Ka a+
Mt khác đường tròn tiếp xúc vi
12
,dd
nên khong cách t tâm I đến hai đường thng này bng
nhau và bng bán kính R suy ra
3(610)45 4(610)35
55
aa aa+++ +--
=
0
22 35 21 35
70
43
a
aa
a
é
=
ê
ê+= +
-
ê
=
ê
ë
- Vi
0a = thì
(
)
10; 0K
7R =
suy ra
(
)
(
)
2
2
:10 49Cx y-+=
- Vi
70
43
a
-
=
thì
10 70
;
43 43
K
æö
-
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
7
43
R =
suy ra
()
222
10 70 7
:
43 43 43
Cx y
æöæöæö
÷÷÷
çç ç
-++=
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
÷÷÷
çç ç
èøèøèø
Vy có hai đường tròn tha mãn có phương trình là
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 809
(
)
(
)
2
2
:10 49Cx y-+=
()
222
10 70 7
:
43 43 43
Cx y
æöæöæö
÷÷÷
çç ç
-++=
÷÷÷
çç ç
÷÷÷
÷÷÷
çç ç
èøèøèø
Ví d 3: Cho hai đim
()
8; 0A
()
0; 6B
.
a) Viết phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác
OAB
b) Viết phương trình đưng tròn ni tiếp tam giác
OAB
Li gii:
a) Ta có tam giác OAB vuông O nên tâm I ca đường tròn ngoi tiếp tam giác là trung đim ca
cnh huyn AB suy ra
()
4; 3I và Bán kính
(
)
(
)
22
84 03 5RIA== -+- =
Vy phương trình đường tròn ngoi tiếp tam giác OAB là:
(
)
(
)
22
4325xy-+-=
b) Ta có
22
8; 6; 8 6 10OA OB AB===+=
Mt khác
1
.
2
OAOB pr=
(vì cùng bng din tích tam giác ABC )
Suy ra
.
2
OA OB
r
OA OB AB
==
++
D thy đường tròn cn tìm có tâm thuc góc phn tư th nht và tiếp xúc vi hai trc ta độ nên
tâm ca đường tròn có ta độ
()
2; 2
Vy phương trình đường tròn ni tiếp tam giác
OAB
là:
(
)
(
)
22
224xy-+-=
Ví d 4: Trong mt phng ta độ
Oxy
, cho hai đường thng
1
:3 0dxy+=
. và
2
:3 0dxy-=
. Gi (C) là đường tròn tiếp xúc
vi
1
d
ti A, ct
2
d
ti hai đim B, C sao cho tam giác ABC vuông ti B.
Viết phương trình ca (C), biết tam giác
ABC có din tích bng
3
2
đim A có hoành độ dương.
Li gii (hình 3.1)
(
)
(
)
(
)
12
;3, 0;, ;3, ;3Ad Aa aa BC d Bb bCc cÎ - > Î
Suy ra
(
)
(
)
(
)
(
)
;3 , ;3AB b a a b AC c a c a-+ -+
 
Tam giác
ABC
vuông ti B do đó AC là đường kính ca đường tròn C.
Do đó
1
AC d^
(
)
(
)
1
.0 1. 3.3 02 0AC u c a a c a c=- - + + = +=

(1)
2
AB d^
(
)
(
)
2
.01. 3 02 0AB u b a a b b a= - + + = +=

(2)
d
1
d
2
C
B
A
Hình 3.1
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 810
Mt khác
() ()()
22
2
23
11 3
;. . 3
222 2
ABC
a
SdAdBC cbcb=-+-=
21ac b-=
(3)
T (1), (2) suy ra
(
)
23cb a-=-
thế vào (3) ta được
3
31
3
aa a-==
Do đó
323
,
63
bc=- =-
323
;1, ;2
33
AC
æöæ ö
÷÷
çç
÷÷
---
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
Suy ra (C) nhn
33
;
62
I
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
là trung đim AC làm tâm và bán kính là 1
2
AC
R ==
Vy phương trình đường tròn cn tìm là
()
2
2
33
:1
62
Cx x
æö
æö
÷
ç
÷
ç
÷
+++=
ç
÷
ç
÷
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
èø
Dng 3: V Trí Tương Đối Ca Đim; Đường Thng; Đường Tròn Vi Đưng
Tròn
1. Phương pháp gii.
V trí tương đối ca đim M và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R ca đường tròn (C) và tính
IM
+ Nếu
IM R<
suy ra M nm trong đường tròn
+ Nếu
IM R=
suy ra M thuc đường tròn
+ Nếu
IM R>
suy ra M nm ngoài đường tròn
V trí tương đối gia đường thng D đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R ca đường tròn (C) và tính
(
)
;dID
+ Nếu
(
)
;dI RD<
suy ra
D
ct đường tròn ti hai đim phân bit
+ Nếu
()
; dI RD=
suy ra D tiếp xúc vi đường tròn
+ Nếu
(
)
;dI RD>
suy ra D không ct đường tròn
Chú ý: S nghim ca h phương trình to bi phương trình đường thng
D đường tròn (C)
bng s giao đim ca chúng. Ta độ giao đim là nghim ca h.
V trí tương đối gia đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R ca đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' ca đường tròn (C') và tính
'II ,
', 'RRRR+-
+ Nếu
''II R R>+
suy ra hai đường tròn không ct nhau và ngoài nhau
+ Nếu
' 'II R R=+
suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài vi nhau
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 811
+ Nếu
' 'II R R<- suy ra hai đường tròn không ct nhau và lng vào nhau
+ Nếu
' 'II R R=- suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong vi nhau
+ Nếu
'' 'RR II RR-<<+
suy ra hai đường tròn ct nhau ti hai đim phân bit
Chú ý: S nghim ca h phương trình to bi phương trình đường thng (C) và đường tròn (C')
bng s giao đim ca chúng. Ta độ giao đim là nghim ca h.
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho đường thng
:10xyD-+=
đường tròn
(
)
22
:4240Cx y x y+- +-=
a) Chng minh đim
(
)
2;1M
nm trong đường tròn
b) Xét v trí tương đối gia
D
()
C
c) Viết phương trình đường thng
'D
vuông góc vi
D
và ct đường tròn ti hai đim phân bit
sao cho khong cách ca chúng là ln nht.
Li gii:
a) Đường tròn (C) có tâm
()
2; 1I -
và bán kính
3R =
.
Ta có
(
)
(
)
22
22 11 2 3IM R=-++=<=
do đó M nm trong đường tròn.
b) Vì
()
211
;223
11
dI R
++
D= = < =
+
nên D ct
()
C ti hai đim phân bit.
c) Vì
'D vuông góc vi D ct đường tròn ti hai đim phân bit sao cho khong cách ca chúng
là ln nht nên
'D vuông góc vi D đi qua tâm I ca đường tròn (C).
Do đó
'D
nhn vectơ
(
)
1; 1u
D
=

làm vectơ pháp tuyến suy ra
(
)
(
)
':1 2 1 1 0xyD-++=
hay
10xy+-=
Vy phương trình đường thng cn tìm là
': 1 0xyD+-=
Ví d 2: Trong mt phng
Oxy
, cho hai đường tròn
(
)
22
:26150Cx y x y+---=
(
)
22
': 6230Cxy xy+---=
a) Chng minh rng hai đường tròn ct nhau ti hai đim phân bit A, B
b) Viết phương trình đường thng đi qua A và B
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba đim A, B và O
Li gii
a) Cách 1:
()
C
có tâm
(
)
1; 3I
và bán kính
5R =
,
()
C
có tâm
()
'3;1I
và bán kính 13R =
(
)
(
)
22
'311322II =-+-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 812
Ta thy
12 12 1 2
RR II RR-< <+ suy ra hai đường tròn ct nhau.
Cách 2: Xét h phương trình
() ()
22
22
22
2
2
2
26150
26150
30
6230
2
60
3236150
3
3
3
3
xy xy
xy xy
xy
xy xy
y
yy
yyyy
y
xy
xy
xy
ì
ì
ï+- - - =
ï+- - - =
ïï
íí
ïï
--=
+---=
ïï
îî
ìé
=-
ï
ï
ì
ê
ì
ï
ï--=
ï
++- +--=
ï
ïïï
ê
=

ííí
ê
ë
ïïï
=+
=+
ïïï
î
ï
î
=+
ï
ï
î
Suy ra hai đường tròn ct nhau ti hai đim có ta độ
()
1; 2A -
()
6; 3B
b) Đường thng đi qua hai đim A, B nhn
()
5; 5AB

làm vectơ ch phương suy ra phương trình
đường thng cn tìm là
15
25
xt
yt
ì
=+
ï
ï
í
ï
=- +
ï
î
c) Cách 1: Đường tròn cn tìm (C") có dng
22
22 0xy axbyc+- - +=
(C") đi qua ba đim A, B và O nên ta có h
7
2
142 4 0
1
36 9 12 6 0
2
0
0
a
abc
abc b
c
c
ì
ï
ï
=
ï
ì
ï
ï
+- + +=
ï
ï
ï
ï
ï
ïï
+- - += =
íí
ïï
ïï
=
ïï
=
ïï
î
ï
ï
ï
ï
î
Vy (C") :
22
70xy xy+- -=
Cách 2: Vì A, B là giao đim ca hai đường tròn (C) và (C') nên ta độ đều tha mãn phương trình
(
)
22 22
2615 623 0xy xy mxy xy+---+ +---=
(*)
Ta độ đim O tha mãn phương trình (*) khi và ch khi
(
)
15 . 3 0 5mm-+ -= =-
Khi đó phương trình (*) tr thành
22
70xy xy+- -=
Vy phương trình đường tròn cn tìm là
22
70xy xy+- -=
Ví d 3: Cho đường tròn
22
(): 2 4 4 0Cx y x y+-+-=
có tâm I và đường thng
:2 1 2 0xmyD++-=
a) Tìm
m
để đường thng D ct đường tròn (C) ti hai đim phân bit A, B
b) Tìm m để din tích tam giác
IAB
là ln nht
Li gii (hình 3.2)
a) Đường tròn (C) có tâm
(
)
1; 2I -
, bán kính
3R =
D
ct (C) ti hai đim phân bit khi và ch khi
A
I
B
H
Hình 3.2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 813
()
2
22 1 2
;3
2
m
dI R
m
-+-
D< <
+
2
55170mm++>
(đúng vi mi m)
b) Ta có
199
..sin sin
222
IAB
SIAIBAIB AIB==£
Suy
9
max
2
IAB
S = khi và ch khi
0
sin 1 90AIB AIB= =
Gi H là hình chiếu ca I lên
D khi đó
00
3
45 .cos 45
2
AIH IH IA== =
Ta có
()
2
2
12
3
;81604
2
2
m
d I IH m m m
m
-
D= = + + = =-
+
Vy vi
4m =-
tha mãn yêu cu bài toán.
Dng 4: Viết Phương Trinh Tiếp Tuyến Vi Dường Tron
1. Phương pháp gii.
Cho đường tròn (C) tâm
()
;Iab
, bán kính R
Nếu biết tiếp đim là
()
00
;Mxy
thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhn vectơ
(
)
00
;IM x a y b--

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
(
)
(
)
(
)
(
)
0000
0xaxx ybyy--+--=
Nếu không biết tiếp đim thì dùng điu kin: Đường thng
D
tiếp xúc đường tròn (C) khi
và ch khi
(
)
;dI RD=
để xác định tiếp tuyến.
2. Các ví d.
Ví d 1:
Cho đường tròn (C) có phương trình
22
6260xy xy+-++=đim hai đim
(
)
(
)
1; 1 ; 1; 3AB-
a) Chng minh rng đim A thuc đường tròn, đim B nm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti đim A
c) Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) k t B.
Li gii:
Đường tròn (C) có tâm
()
3; 1I -
bán kính
2
3162R =+-=.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 814
a) Ta có:
2; 25IA R IB R== = >
suy ra đim A thuc đường tròn và đim B nm ngoài
đường tròn
b) Tiếp tuyến ca (C) ti đim A nhn
(
)
2; 0IA =

làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
(
)
(
)
21010xy-+ + =
hay 1x =
b) Phương trình đường thng
D
đi qua B có dng:
(
)
(
)
130ax by-+ - = (vi
22
0ab) hay
30ax by a b+--=
Đường thng
D là tiếp tuyến ca đường tròn
(
)
;dI RD=
()
2
22 2
22
0
33
22 340
34
b
aba b
ab ab b ab
ba
ab
é
=
---
ê
=-=+-=
ê
=
+
ê
ë
+ Nếu
0b = , chn 1a = suy ra phương trình tiếp tuyến là 1x = .
+ Nếu
34ba= , chn
3, 4ab==
suy ra phương trình tiếp tuyến là
34150xy+-=
Vy qua A k được hai tiếp tuyến vi (C) có phương trình là
1x =
34150xy+-=
Ví d 2: Viết phương trình tiếp tuyến D ca đường tròn
(
)
22
:4410Cx y x y+- +-= trong
trường
a) Đường thng
D
vuông góc vi đường thng
':2 3 4 0xyD++=
b) Đường thng
D hp vi trc hoành mt góc
0
45
Li gii:
a) Đường tròn (C) có tâm
()
2; 2I - , bán kính 3R =
'D^D nên D nhn
()
3; 2u -
làm VTPT do đó phương trình có dng
32 0xyc-+ +=
Đường thng
D là tiếp tuyến vi đường tròn (C) khi và ch khi
()
10
;3 3 10313
13
c
dI c
-+
D= = =
Vy có hai tiếp tuyến là
:3 2 10 313 0xyD- + + =
b) Gi s phương trình đường thng
22
:0,0ax by c a bD++= +¹
Đường thng
D là tiếp tuyến vi đường tròn (C) khi và ch khi
() ()
()
2
22
22
22
;3 322 9 (*)
abc
dI a b c a b
ab
-+
D= = - + = +
+
Đường thng
D hp vi trc hoành mt góc
0
45 suy ra
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 815
()
0
22 22
cos ; cos 45
bb
Ox a b
ab ab
D= = =
++
hoc
ab=-
TH1: Nếu
ab= thay vào (*) ta có
22
18 3 2ac c a== , chn 132ab c===
suy ra
:320xyD+ =
TH2: Nếu
ab=- thay vào (*) ta có
()
(
)
(
)
2
2
32 4
18 4
32 4
ca
aac
ca
é
=-
ê
=+
ê
=- +
ê
ë
Vi
(
)
32 4ca=-, chn
(
)
1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0ab c xy==-= -D-+ -=
Vi
()
32 4ca=- +
, chn
()
1, 1, 3 2 4 : 3 2 4 0ab c xy==-=- +D-- -=
Vy có bn đường thng tha mãn là
1,2 3
:320,:3240xy xyD+=D-+-=
4
:3240xyD-- -=
Ví d 3: Lp phương trình tiếp tuyến chung ca hai đường tròn sau:
(
)
22
1
:450Cxy y+--=
(
)
22
2
:68160Cxy xy+-+ +=
Li gii:
Đường tròn
()
1
C
có tâm
()
1
0; 2I
bán kính
1
3R =
Đường tròn
(
)
2
C
có tâm
(
)
2
3; 4I -
bán kính
2
3R =
Gi tiếp tuyến chung ca hai đường tròn có phương trình
:0ax by cD++=
vi
22
0ab
D là tiếp tuyến chung ca
()
1
C
(
)
2
C
1
2
(, ) 3
(, ) 3
dI
dI
ì
D=
ï
ï
í
ï
D=
ï
î
(
)
22
22
23 *
34 3
bc a b
abc ab
ì
ï
+= +
ï
ï
í
ï
-+= +
ï
ï
î
Suy ra
2
234
32
2
ab
bc a bc
ab
c
é
=
ê
ê+= - +
-+
ê
=
ê
ë
TH1: Nếu
2ab= chn
2, 1ab==
thay vào (*) ta được
235c =-
nên ta có 2 tiếp tuyến là
22350xy+- =
TH2: Nếu
32
2
ab
c
-+
=
thay vào (*) ta được
22
22ba a b-= +
0a = hoc
340ab+=
+ Vi
0acb==
, chn 1bc== ta được
:10yD+=
+ Vi
340 3ab c b+==
, chn
4, 3, 9ab c==-=-
ta được
:4 3 9 0xyD--=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 816
Vy có 4 tiếp tuyến chung ca hai đường tròn là :
22350,10,4390xy y x y+- = += - -=
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1:
Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
()( ) ( ) ( )
22
:1 316 1;3, 164.-++ ¾- = =Cx y I R
Câu 2: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
() ( ) ( )
2
2
:450;4,5.++ =¾¾- =Cx y I R
Câu 3: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
()( ) ( )
2
2
:1 8 1;0, 822.++=¾¾- = =Cx y I R
Câu 4: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
() ( )
22
:90;0,93.+=¾¾==Cx y I R
Câu 5: Đường tròn có tâm và bán kính ln lượt là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
I
R
()( ) ( )
22
:1 316Cx y-++ =
()
1; 3 , 4.IR-=
()
1; 3 , 4.IR-=
()
1; 3 , 16.IR-=
()
1; 3 , 16.IR-=
I
R
() ( )
2
2
:45Cx y++ =
()
0; 4 , 5.IR-=
()
0; 4 , 5.IR-=
()
0;4 , 5.IR=
()
0;4 , 5.IR=
I
R
(
)
(
)
2
2
:1 8Cx y++=
()
1; 0 , 8.IR-=
()
1; 0 , 64.IR-=
()
1; 0 , 2 2.IR-=
()
1; 0 , 2 2 .IR=
I
R
()
22
:9Cx y+=
()
0;0 , 9.IR=
()
0;0 , 81.IR=
()
1;1 , 3.IR=
()
0;0 , 3.IR=
()
22
:6260Cx y x y+-+ +=
I
R
()
3; 1 , 4.IR-=
()
3;1 , 4.IR-=
()
3; 1 , 2.IR-=
()
3;1 , 2.IR-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 817
Ta có
()
22
62
:6260 3, 1,6
22
Cx y x y a b c
-
+-++== = = =- =
--
() ()
2
2
3; 1 , 3 1 6 2IR- =+--=
.
Câu 6: Đường tròn có tâm và bán kính ln lượt là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
() ( )
22
:461202,3,122;3,Cx y x y a b c I+-+-== =- =- -
4912 5R =++=
.
Câu 7: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn là:
A. B. C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
()
22
:42302,1,3Cx y x y a b c+-+-== =- =-
()
2; 1 , 4 1 3 2 2IR- =++= .
Câu 8: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
()
22 22
1
:2 2 8 4 1 0 4 2 0
2
Cx y x y xy x y+ -+-=+-+-=
2, 1
1
2
ab
c
ì
==-
ï
ï
ï
í
ï
=-
ï
ï
î
.
()
122
2; 1 , 4 1
22
IR- =++=
.
Câu 9: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
()
22 22
111
:16 16 16 8 11 0 0
216
++--=++--=Cx y xy xyxy
()
22
:46120Cx y x y+-+-=
I
R
()
2; 3 , 5.IR-=
()
2;3 , 5.IR-=
()
4;6 , 5.IR-=
()
2;3 , 1.IR-=
I
R
()
22
:4230Cx y x y+-+-=
()
2; 1 , 2 2.IR-=
()
2;1 , 2 2.IR-=
()
2; 1 , 8.IR-=
()
2;1 , 8.IR-=
I
R
()
22
:2 2 8 4 1 0Cx y x y+-+-=
()
21
2;1 , .
2
IR-=
()
22
2; 1 , .
2
IR-=
()
4; 2 , 21.IR-=
()
4;2 , 19.IR-=
I
R
()
22
:16 16 16 8 11 0Cx y xy++--=
()
8;4 , 91.IR-=
()
8; 4 , 91.IR-=
()
8;4 , 69.IR-=
11
;, 1.
24
IR
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 818
11 1 1 11
;, 1
24 41616
IR
æö
÷
ç
- = + + =
÷
ç
÷
ç
èø
.
Câu 10: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn :
A. B. C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
() ( )
22
: 10 11 0 5;0 , 25 0 11 6.+-=-=++=Cx y x I R
Câu 11: Ta độ tâm và bán kính ca đường tròn :
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
()
22
5255
:–500;,00.
242
æö
÷
ç
+= =+-=
÷
ç
÷
ç
èø
Cx y y I R
Câu 12: Đường tròn có dng khai trin là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
()( ) ( )
22
22
:1 225 24200.-++ = +-+-=Cx y x y x y
Câu 13: Đường tròn có dng tng quát là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
22
6;7
:121440
36 49 4 9
ì
ï
-
ï
ï
++ - +=
í
ï
=+-=
ï
ï
î
I
Cx y x y
R
()( ) ( )
22
:6 781.++-=Cx y
Câu 14: Tâm ca đường tròn cách trc mt khong bng:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
I
R
()
22
: 10 11 0Cx y x+-=
(
)
10;0 , 111.IR-=
()
10;0 , 89.IR-=
()
5;0 , 6.IR-=
()
5;0 , 6.IR=
I
R
()
22
:–50Cx y y+=
()
0;5 , 5.IR=
()
0; 5 , 5.IR-=
55
0; , .
22
IR
æö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
èø
55
0; , .
22
IR
æö
÷
ç
-=
÷
ç
÷
ç
èø
()( ) ( )
22
:1 225Cx y-++ =
()
22
:24300.Cx y x y+-+ +=
()
22
:24200.Cx y x y++--=
()
22
:24200.Cx y x y+-+-=
()
22
:24300.Cx y x y++-+=
()
22
:121440Cx y x y++ - +=
()( ) ( )
22
:6 79.Cx y++-=
()( ) ( )
22
: 6 7 81.Cx y++-=
()( ) ( )
22
: 6 7 89.Cx y++-=
()( ) ( )
22
:6 7 89.Cx y++-=
()
22
:1010Cx y x+- +=
Oy
5-
010
5
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 819
Chn D
Ta có
() ( )
[
]
22
:10105;0;5.+- += =Cx y x I dIOy
Câu 15: Cho đưng tròn . Tính khong cách t tâm ca đến trc
.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có
() []
22
57 77
:5730; ; .
22 22
æö
÷
ç
+++-=-- =-=
÷
ç
÷
ç
èø
Cx y x y I dIOx
Câu 16: Đường tròn có tâm trùng vi gc ta độ, bán kính có phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
()
22
0;0
::1.
1
ì
ï
ï
+=
í
ï
=
ï
î
I
CCxy
R
Câu 17: Đường tròn có tâm , bán kính có phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
()
()
()( ) ( )
22
22
1; 2
::1292440.
3
ì
ï
ï
-+-=+---=
í
ï
=
ï
î
I
CCxyxyxy
R
Câu 18: Đường tròn có tâm đi qua có phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
()( ) ( )
22
1; 5
::1526.
26
ì
ï
-
ï
ï
-++=
í
ï
==
ï
ï
î
I
CCxy
ROI
Câu 19: Đường tròn có tâm đi qua có phương trình là:
()
22
: 5730Cx y x y+++-=
()
C
Ox
57
3, 5 2, 5
1
R
=
()
2
2
11.xy++ =
22
1.xy+=
()()
22
111.xy-+-=
()()
22
111.xy+++=
()
1; 2I
3R =
22
2440.xy x y+++-=
22
2440.xy xy++--=
22
2440.xy xy+-+-=
22
2440.xy xy+---=
()
C
()
1; 5I -
(
)
0;0O
()()
22
1 5 26.xy++-=
()()
22
1526.xy++- =
()( )
22
1 5 26.xy-++ =
()( )
22
1526.xy-++ =
()
C
()
2;3I -
()
2; 3M -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 820
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
()
()
()( )
()( ) ( )
22
22
2;3
::2352.
22 33 52
ì
ï
-
ï
ï
++-=
í
ï
==++--=
ï
ï
î
I
CCxy
RIM
()
22
:46390.++--=Cx y x y
Câu 20: Đường tròn đường kính vi có phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
()
()
()( )
()( ) ( )
22
22
2; 3
::235.
11
13 51 5
22
ì
ï
-
ï
ï
ï
-++=
í
ï
==-+-+=
ï
ï
ï
î
I
CCxy
RAB
Câu 21: Đường tròn đường kính vi có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có
()
()
()()
()()()
22
22
4;3
::4313
41 31 13
ì
ï
ï
ï
-+-=
í
ï
== -+-=
ï
ï
î
I
CCxy
RIA
22
86120.+--+=xy xy
Câu 22: Đường tròn có tâm và tiếp xúc vi trc có phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
()
()
[]
()()()
22
2;3
::239.
;3
ì
ï
ï
-+-=
í
ï
==
ï
î
I
CCxy
RdIOx
()()
22
2352.xy++-=
()()
22
2 3 52.xy-++=
22
465 .70xy xy++--=
22
463 .90xy xy++--=
A
B
()()
3; 1 , 1; 5AB--
()()
22
235.xy++-=
()( )
22
1 2 17.xy+++ =
()()
22
235.xy-++=
()()
22
235.xy-++=
A
B
() ( )
1;1 , 7; 5 AB
22
8– 6 12 0xy xy++=
22
8– 6–12 0xy xy++ =
22
8 6 120xy xy++++=
22
8– 6–12 0xy xy+=
()
C
()
2;3I
Ox
()()
22
2–39.xy+-=
()()
22
2–34.xy+-=
()()
22
2–33.xy+-=
()()
22
239.xy++=+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 821
Câu 23: Đường tròn có tâm và tiếp xúc vi trc có phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Ta có
()
()
[]
()( ) ( )
22
2; 3
::234.
;2
ì
ï
-
ï
-++=
í
ï
==
ï
î
I
CCxy
RdIOy
Câu 24: Đường tròn có tâm tiếp xúc vi đường thng có phương
trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
()
()
[]
()( ) ( )
22
2;1
::211.
645
;1
916
ì
ï
-
ï
ï
ï
++-=
í
-- +
ï
== =
ï
ï
+
ï
D
î
I
CCxy
RdI
Câu 25: Đường tròn có tâm và tiếp xúc vi đường thng có phương
trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
()
()
[]
()( ) ( )
22
1; 2
4
::12.
147
2
5
;
14 5
ì
ï
-
ï
ï
ï
++-=
í
-- +
ï
== =
ï
ï
+
D
ï
î
I
CCxy
RdI
Câu 26: Tìm ta độ tâm ca đường tròn đi qua ba đim , , .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta .
()
22
,, : 2 2 0Î++++=Cx y ax byBcAC
()
C
()
2; 3I -
Oy
()()
22
2–34.xy++=
()()
22
2–39.xy++=
()()
22
234.xy-+=+
()()
22
239.xy-+=+
()
C
()
2;1I -
:3 4 5 0xyD+=
()()
22
2–11.xy++ =
()()
22
1
2–1 .
25
xy++ =
()()
22
211.xy-++=
()()
22
2–14.xy++ =
()
C
()
1; 2I -
: –2 7 0xyD+=
()()
22
4
1–2 .
25
xy++ =
()()
22
4
1–2.
5
xy++ =
()()
22
2
1–2 .
5
xy++ =
()()
22
1–25.xy++ =
I
()
0;4A
()
2;4B
()
4;0C
()
0;0I
()
1; 0I
()
3;2I
(
)
1;1I
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 822
()
16 8 0 1
20 4 8 0 1 1;1 .
16 8 0 8
ìì
++= =-
ïï
ïï
ïï
ïï
+++==-
íí
ïï
ïï
ïï++= =-
ïï
îî
bc a
abc b I
ac c
Câu 27: Tìm bán kính ca đường tròn đi qua ba đim , , .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Ta có
()
()
()()
22
3; 0
30 04
5
.
222
0; 4
ì
ï
ï
ï
í
ï
-
ï
=-
-+-
^
ï
=
î
==
=
BA
AC
BC R
BC
BA


Câu 28: Đường tròn đi qua ba đim , có phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
()
22
10 6 2 0 2
:220102601.
84 4 0 20
,,
ìì
--+= =-
ïï
ïï
ïï
ïï
Î++++=-++==
íí
ïï
ïï
ïï-++= =-
ïï
îî
abc a
Cx y ax byc a bAbCc
abc c
B
Vy
()
22
:42200.+-+-=Cx y x y
Câu 29: Cho tam giác . Đường tròn ngoi tiếp tam giác
phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
()
22
20 4 8 0 2
: 2 2 0 50 10 10 0 1 .
40 12 4 0 20
,,
ìì
-++= =-
ïï
ïï
ïï
ïï
Î++++=+++==-
íí
ïï
ïï
ïï+-+= =-
ïï
îî
abc a
Cx y ax byc a bc b
abc c
ABC
Vy
()
22
:42200.+---=Cx y x y
Câu 30: Cho tam giác . Tam giác ni tiếp đường tròn có
phương trình là:
R
()
0;4A
(
)
3;4B
(
)
3;0C
5R =
3R =
10R =
5
2
R =
()
C
()
3; 1A --
()
1; 3B -
()
2;2C -
22
4 2 20 0.xy xy+-+-=
22
2200.xy xy++--=
()()
22
2 1 25.xy++-=
()()
22
2120.xy-++=
ABC
()()()
2;4 , 5;5 , 6; 2ABC--
ABC
22
2200.xy xy+-+=-
()()
22
2 1 20.xy-+-=
22
4 2 20 0.xy xy+ -+=-
22
42200.xy xy+--=-
ABC
()( )( )
1; 2, 3;0, 2; 2AB C-- -
ABC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 823
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
()
22
,, : 2 2 0Î++++=Cx y ax byBcAC
52 4 0
3
96 0 .
2
4, 18
84 4 0
ì
+-+=
ïì
ï
ï
ï
=-
ï
ï
ï
-+=
íí
ïï
ïï
=- =-
ïï+-+=
î
ï
î
abc
a
ac
bc
abc
Vy
()
22
:38180.+---=Cx y x y
Câu 31: Đường tròn đi qua ba đim , phương trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Ta có
()()()
()
()( ) ( )
22
4;3
:4 325.
5
2
0;0 , 8;0 , 0;6
ì
ï
ï
ï
ï
^ -+-=
í
ï
==
ï
ï
ï
î
I
OOA B CxBy
A
R
OA
B
Câu 32: Đường tròn đi qua ba đim có phương trình là:
A. . B. .
C. D. .
Li gii
Chn C
Ta có
()()()
0;0 , ; 0 , 0; ^OAaBbOAOB
()
22
22
22
;
22
:
224
22
ì
æö
ï
÷
ï
ç
÷
ïç
÷
ç
ï
èø
æöæö
+
ï
ï
÷÷
çç
-+-=
÷÷
í
çç
÷÷
çç
ï
èøèø
+
ï
ï
==
ï
ï
ï
î
ab
I
abab
Cx y
AB a b
R
()
22
:0.¾¾+--=Cx y axby
Câu 33: Đường tròn đi qua hai đim , và có tâm thuc trc hoành có phương
trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
22
3 8 18 0.xy xy+++=+
22
3 8 18 0.xy xy+--=-
22
3 8 18 0.xy xy+-+=-
22
3 8 18 0.xy xy+++-=
()
C
(
)
0;0O
()
8;0A
(
)
0;6B
()()
22
4325.xy-+-=
()()
22
4 3 25.xy+++=
()()
22
435.xy-+-=
()()
22
435.xy+++=
()
C
()()()
0;0 , ;0 , 0;OAaBb
22
20xy axby+- -=
22
0xyaxbyxy+--+=
22
0.xyaxby+--=
22
0xyayby--+=
()
C
()
1;1A
()
5;3B
I
()
2
2
4 10.xy++=
()
2
2
4 10.xy-+=
()
2
2
410.xy-+=
()
2
2
410.xy++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 824
Chn B
Ta có
() ( ) ( ) ()
22
22 2
2
4
;0 1 1 5 3 4;0
10
ì
ï
=
ï
ï
ï
== =-+=-+
í
ï
ï
ï
=
ï
î
a
Ia IA IB R R a a I
R
.
Vy đường tròn cn tìm là:
()
2
2
410.-+=xy
Câu 34: Đường tròn đi qua hai đim , và có tâm thuc trc tung có phương
trình là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có
() ( ) ( ) ()
22
22 2
2
4
0; 1 1 3 5 0; 4
10
ì
ï
=
ï
ï
ï
= = =+- =+-
í
ï
ï
ï
=
ï
î
a
Ia IAIBRR a a I
R
Vy đường tròn cn tìm là:
()
2
2
410.+- =xy
Câu 35: Đường tròn đi qua hai đim và có tâm thuc đường thng
Phương trình ca đường tròn là:
A.
B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có :
()
;3 10ÎD + = =Ia a IA IBI
R
()( )( )( )
2222
2
138 237=+++=+++Ra a a a
()
2
3
3;1 .
5
ì
ï
=-
ï
ï
ï
-
í
ï
ï
ï
=
ï
î
a
I
R
Vy đường tròn cn tìm là:
()()
22
315.++-=xy
Câu 36: Đường tròn có tâm thuc đường thng , đi qua đim
tiếp xúc vi đường thng . Phương trình ca đưng tròn là:
A. . B. .
C. . D. .
()
C
()
1;1A
(
)
3;5B
I
22
860.xy y+-+=
()
2
2
46.xy+- =
()
2
2
46.xy++ =
22
460.xy y+++=
()
C
()()
1; 2 , 2; 3AB--
I
:3 10 0.xyD-+=
()
C
()()
22
315.xy++-=
()()
22
315.xy-++=
()()
22
315.xy-++=
()()
22
315.xy++-=
()
C
I
:380dx y++=
()
2;1A -
:3 4 10 0xyD-+=
()
C
()()
22
2225xy-++=
()()
22
5116xy+++=
()()
22
229xy+++=
()( )
22
1325xy-++ =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 825
Li gii
Chn D
D thy ÎDA nên tâm I ca đường tròn nm trên đường thng qua A vuông góc vi D
()
1; 3
4350 1
:4 3 5 0 : .
380 3
5
ì
ìì
ï
-
++= =
ïï
ïïï
¢¢
D++==DÇ
ííí
ïïï
++= =-
==
ïï
îîï
î
I
xy x
xy I d
xy y
RIA
Vy phương trình đường tròn là:
()( )
22
1325.-++ =xy
Câu 37: Đường tròn có tâm thuc đường thng , bán kính và tiếp
xúc vi đường thng . Phương trình ca đường tròn là:
A. hoc .
B. hoc .
C. hoc .
D. hoc .
Li gii
Chn A
Ta có
()[]
()
()
5; 0
44
0
5 3; ; 22 22 .
2
1; 2
2
é
é
-
=
ê
ê
Î - D== =
ê
ê
=
-
ë
ê
ë
I
a
a
dI aa dI R
a
I
I
Vy các phương trình đường tròn là:
()
2
2
58-+=xy
hoc
()( )
22
128.++- =xy
Câu 38: Đường tròn có tâm thuc đường thng , bán kính và tiếp xúc
vi đường thng . Biết tâm có hoành độ dương. Phương trình ca
đường tròn là:
A. .
B. hoc .
C. hoc .
D. .
Li gii
Chn D
Ta có
()
[
]
()
()
22;, 1 ; 5
2
10 5
58;3
5
3
Î - < D==
é
=
+
ê
= -
ê
=-
ë
dI aaa dI R
l
I
a
I
a
a
.
Vy phương trình đường tròn là:
()()
22
8325.-++=xy
()
C
I
:350dx y+-=
22R =
:10xyD--=
()
C
()()
22
128xy++- =
()
2
2
58xy-+=
()()
22
128xy++- =
(
)
2
2
58xy++=
()( )
22
128xy-++ =
()
2
2
58xy-+=
()( )
22
128xy-++ =
()
2
2
58xy++=
()
C
I
:220dx y+-= 5R =
:3 4 11 0xyD--=
I
()
C
()()
22
8325xy++-=
()()
22
2225xy-++=
()()
22
8325xy++-=
()()
22
2225xy++-=
()()
22
8325xy-++=
()()
22
8325xy-++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 826
Câu 39: Đường tròn có tâm thuc đường thng và tiếp xúc vi hai trc ta
độ có phương trình là:
A. .
B. .
C. hoc .
D. hoc .
Li gii
Chn D
Ta có
()
[
]
[
]
()
()
12 5 ; ; ; 12 5
33;3,3
.
22;2,2
Î - = = = - =
é
= - =
ê
ê
= =
ê
ë
dI aa RdIOxdIOy aa
aI R
aIR
I
Vy phương trình các đường tròn là :
()()
22
224-+-=xy hoc
()()
22
339.++-=xy
Câu 40: Đường tròn có tâm thuc đường thng và tiếp xúc vi hai đường thng
có phương trình là:
A. hoc
B.
C.
D. hoc
Li gii
Chn A
Ta có
() [][]
()
()
12
18 14 3
5; ; ;
10 10
85;8, 10
.
25;2,210
--
ÎD = = = =
é
= =
ê
ê
ê
=- - =
ë
aa
Ia RdId dId
aIR
aIR
I
Vy phương trình các đường tròn:
()()
22
5810-+-=xy
hoc
()( )
22
5240.-++ =xy
Câu 41: Đường tròn đi qua đim và tiếp xúc vi đường thng ti
. Phương trình ca đường tròn là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
()
C
I
:5120dx y+-=
()()
22
224xy-+-=
()()
22
339xy-++=
()()
22
224xy-+-=
()()
22
339xy-++=
()()
22
224xy-+-=
()()
22
339xy++-=
()
C
I
:5xD=
12
:3 3 0, 0:39dxy dxy+= +=
()( )
22
5240 xy-++ =
()()
22
5810. xy-+-=
()( )
22
5240.xy-++ =
()()
22
5810. xy-+-=
()()
22
5240 xy-+-=
()()
22
150.8xy-++=
()
C
()
1; 2A -
:10xyD-+=
()
1; 2M
()
C
()
2
2
6 29.xy=-+
()
2
2
5 20.xy=-+
()
2
2
4 13.xy=-+
()
2
2
38.xy=-+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 827
Ta có Tâm I ca đường tròn nm trên đường thng qua M vuông góc vi
D
()
:30;3.
¢
D+-= -
x
yIaa
Ta có:
()( )()()
2222
22 2
1511= = =- +- =- +-RIAIM a a a a
()
()( )
2
2
2
3; 0
3:38.
8
ì
ï
ï
= - + =
í
ï
=
ï
î
I
aCxy
R
Câu 42: Đường tròn đi qua đim và tiếp xúc vi hai trc ta độ phương
trình là:
A. hoc
B. hoc
C.
D.
Li gii
Chn A
()
2;1M
thuc góc phn tư (I) nên
()
;, 0.>Aaa a
Khi đó:
()()
22
22
21== =- +-Ra IM a a
() ()( ) ( )
() ()( )( )
22
22
11;1,1 :1 11
.
55;5,5 :5 525
é
= = - + - =
ê
ê
ê
= = - + - =
ë
aIR Cx y
aIR Cx y
Câu 43: Đường tròn đi qua đim tiếp xúc vi hai trc ta độ có phương
trình là:
A. hoc
B. .
C.
D. hoc
Li gii
Chn D
()
2; 1-M
thuc góc phn tư (IV) nên
()
;, 0.->Aa a a
Khi đó:
()()
22
22
21== =- +-Ra IM a a
() ()()( )
() ()()()
22
22
11;1,1 :1 11
.
55;5,5 :5 525
é
= - = - + + =
ê
ê
ê
= - = - + + =
ë
aI R Cx y
aI R Cx y
()
C
()
2;1M
, Ox Oy
()()
22
111xy+- =-
()()
22
255.5xy-+-=
()()
22
111xy++ =+
()()
22
255.5xy+++=
()()
22
255.5xy-+-=
()()
22
111.xy-+-=
()
C
()
2; 1M -
, Ox Oy
()()
22
111xy+- =+
()()
22
255.5xy++-=
()()
22
111xy++ =-
()()
22
255.5xy-++=
()()
22
111xy++ =-
()()
22
255.5xy-++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 828
Câu 44: Đường tròn đi qua hai đim tiếp xúc vi đưng thng
. Viết phương trình đường tròn , biết tâm ca có ta độ là nhng
s nguyên.
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có
:10,-+=AB x y
đon AB có trung đim
()
2;3 M
trung trc ca đon AB
()
:50 .;5 ,+-= Î-dx y Ia a a
Ta có:
[]( )( ) ()
22
22
;13 44;1,10.
10
+
== = -+D-===
a
RIAdI a a a I R
Vy phương trình đường tròn là:
()()
22
22
4110 8270.-+-=+--+=xy xyxy
Câu 45: Đường tròn đi qua hai đim và tiếp xúc vi đường thng
. Viết phương trình đường tròn , biết tâm ca có hoành độ nh
hơn
A. B.
C. D. .
Li gii
Chn A
Ta
:250,-+=AB x y
đon AB có trung đim
()
1; 2 M
trung trc ca đon AB
()
:2 4 0 .;4 2 , 5+-= - <dxy Ia aa
Ta có
[]( )( ) ()
22
11 8
;123 33;2,5.
5
-
== = ++ - = = - =D
a
RIAdI a a a I R
Vy phương trình đường tròn là:
()( )
22
3 2 25.-++ =xy
Câu 46: Cho phương trình . Điu kin để phương trình đường
tròn là:
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Câu 47: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình ca mt đường tròn?
()
C
() ( )
1; 2 , 3; 4AB
:3 3 0xyD+-=
()
C
()
C
22
3–7 12 0.xy xy+- +=
22
6–4 5 0.xy xy+- +=
22
8–2 10 0.xy xy+- -=
22
8–2 7 0.xy xy+- +=
()
C
()()
1;1 , 3; 3AB
:3 –4 8 0dx y+=
()
C
()
C
5.
()( )
22
3225.xy-++ =
()()
22
325.xy++-=
()()
22
525.xy+++=
()()
22
5225xy-+-=
()
22
22 0 1xy axbyc+- - +=
()
1
22
abc->
22
abc+>
22
abc+<
22
abc-<
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 829
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Xét phương trình dng :
22
22 0,+- - +=xy axbyc
ln lượt tính các h s ,,abckim tra
điu kin
22
0.+->abc
22 22
46120 2, 3, 12 0.+-+-== =- =-+->xy xy a b c abc
Các phương trình
22 2 2
410620,24810+- --= + --+=xy xy x y xy
không có dng đã nêu
loi các đáp án A và C.
Đáp án
22
28 200+--+=xy xy
không tha mãn điu kin
22
0.+->abc
Câu 48: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình ca mt đường tròn?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Ta có Loi các đáp án D vì không có dng
22
22 0.+- - +=xy axbyc
Xét đáp án A :
22 22
249 0 1, 2, 9 0+-+==-== +<+--xy xy a b c abc
loi A.
Xét đáp án B :
22 22
64130 3, 2,13 0+-++== =- =+-<xy xy a b c abc
loi B.
Xét đáp án D :
22 22 22
2
228460 4230 1 0.
3
ì
=
ï
ï
ï
ï
+---=+---==+->
í
ï
ï
ï=-
ï
î
a
x y xy xy xy b abc
c
Câu 49: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình ca mt đường tròn?
A. . B. .
C. D.
Li gii
Chn B
Loi các đáp án C và D vì không có dng
22
22 0.+- - +=xy axbyc
Xét đáp án A :
22 22
11
90 , , 9 0
22
+--+== = =+-<xyxy a b c abc loi A.
22
410620.xy xy+- --=
22
2 8 20 0.xy xy+--+=
22
24810.xyxy+--+=
22
4 6 12 0.xy xy+-+-=
22
249 0.xy xy+-+=+
22
6 4 13 0.xy x y+-++=
22
228460.xyxy+---=
22
54 410.xyxy++-+=
22
90xyxy+--+=
22
0xyx+-=
22
210.xy xy+- -=
22
2310.xy xy--+-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 830
Xét đáp án B :
22 22
1
0,0 0
2
xyx a bc abc
+ -== == + ->
.
Câu 50: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phi là phương trình ca đưng
tròn?
A. B.
C.
D.
Li gii
Chn A
Xét A :
22 22
11
40 , , 4 0
22
xyxy a b c abc
+-++== =- =+-<
.
Các đáp án còn li các h s
,,abc tha mãn
22
0.+->abc
Câu 51: Cho phương trình . Tìm điu kin ca để
phương trình đường tròn.
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Ta có:
()
22 2
22120++ + + =xy mx m ym
22
2
1
10210.
2
2
ì
ï
=-
ï
ï
ï
=- + ->- +> <
í
ï
ï
ï
=
ï
î
am
bmabc m m
cm
Câu 52: Cho phương trình . Tìm điu kin ca để
phương trình đường tròn.
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
Ta có:
() ()
22 22
2426 0 22 0
6
ì
=
ï
ï
ï
ï
+ - - - +- = = - + ->
í
ï
ï
ï
=-
ï
î
am
xy mx m y m b m abc
cm
2
1
515100 .
2
é
<
ê
-+>
ê
>
ë
m
mm
m
Câu 53: Cho phương trình . Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
không vượt quá 10 để là phương trình ca đường tròn?
22
40.xyxy+-++=
22
100 1 0.xy y++=
22
20.xy+=
22
0.xyy-=+
() ()
22 2
22120 1xy mx m ym++ + + =
m
()
1
1
2
m
<
1
2
m
£
1m > 1m =
() ()
22
2426 0 1xy mx m y m+- - - +-=
m
()
1
.m Î
()( )
;1 2; .m Î-¥ È +¥
(]
[
)
;1 2; .m Î-¥ È +¥
()
1
;2;.
3
m
æö
÷
ç
Î-¥ È +¥
÷
ç
÷
ç
èø
()
22
22 100 1xy xmy+-+ + =
m
()
1
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 831
A. Không có. B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có:
22 22 2
1
22 100 0 90
10
ì
=
ï
ï
ï
ï
+-+ + ==-+-> ->
í
ï
ï
ï=
ï
î
a
xy xmy b mabc m
c
3
4;5 ;10.
3
é
<-
ê
=¼
ê
>
ë
m
m
m
Câu 54: Cho phương trình . Tìm điu kin ca để là phương
trình đường tròn có bán kính bng .
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có
22 22 2
4
810 0 5 49 8.
ì
=
ï
ï
ï
ï
+++==-+-===-
í
ï
ï
ï=
ï
î
a
xy x ym b abcR m
cm
Câu 55: Cho phương trình . Vi giá tr nào ca để
phương trình đường tròn có bán kính nh nht?
A. B. C. D.
Li gii
Chn B
Ta có:
()
22
1
21410 2
1
ì
=+
ï
ï
ï
ï
+- + +-==-
í
ï
ï
ï=-
ï
î
am
xy m xy b
c
()
2
222
min
15 5 1.=+-=++ ==-Rabcm R m
Câu 56: Phương trình tiếp tuyến ca đường tròn ti đim :
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Đường tròn (C) có tâm
()
2; 2--I
nên tiếp tuyến ti M có VTPT
()
4;3 ,==nIM

nên có
phương trình là:
()()
4231043110.-+ -= + -=xy xy
6
7
8
()
22
810 0 1xy x ym+++=
m
()
1
7
4m = 8m =
8m = =–4m
() ()
22
214 011xy m x y+- + + -=
m
()
1
2.m =
1.m =- 1.m = 2.m =-
d
()( ) ( )
22
2:2 25xyC +++=
(
)
2;1M
:10.dy-+= :4 3 14 0.dx y++=
:3 4 2 0.dx y--= :4 3 11 0.dx y+-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 832
Câu 57: Cho đường tròn . Viết phương trình tiếp tuyến ca ti đim
.
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Đường tròn (C) có tâm
()
1; 2-I
nên tiếp tuyến ti A có VTPT là
()()
2; 2 2 1; 1 ,==-= -nIA
Nên có phương trình là:
()( )
1. 3 1. 4 0 7 0.-- + =--=xy xy
Câu 58: Phương trình tiếp tuyến ca đường tròn ti đim là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn D
Đường tròn (C) có tâm
31
;
22
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
I
nên tiếp tuyến ti N có VTPT là
()
13 1
;1;3,
22 2
æö
÷
ç
==--=-
÷
ç
÷
ç
èø
nIN

Nên có phương trình là:
()( )
113 10 320.-+ +=+ +=xy xy
Câu 59: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp tuyến song
song vi đường thng .
A. hoc B. hoc
C. hoc D. hoc
Li gii
Chn B
Đường tròn (C) có tâm
()
3; 1 , 5-=IR và tiếp tuyến có dng
()
:2 0 7 .D++= =/xyc c
Ta có
[]
5
0
;5.
10
5
é
+
=
ê
=D =
ê
=-
ë
c
c
RdI
c
Câu 60: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp tuyến
song song vi đường thng .
A. hoc B. hoc
C.
hoc D. hoc
Li gii
()( ) ( )
22
:1 28Cx y-++ = d
()
C
()
3; 4A -
:10.dx y++= :2110.dx y--=
:70.dx y--= :70.dx y-+=
d
()
22
:30Cx y xy+--=
()
1; 1N -
:320.dx y+-= :340.dx y-+=
:340.dx y--= :320.dx y++=
()( ) ( )
22
315: xCy-++=
7:2 0xyd ++=
210xy++= 210.xy+-= 20xy+= 2100.xy+- =
2100xy++ = 2100.xy+- = 20xy+= 2100.xy++ =
()
22
44170: xy xCy+++-=
3 4 2018 0: xyd -- =
3–4 23 0xy+= 3–427 0.xy = 3–4 23 0xy+= 3–4 27 0.xy+=
3–4 23 0xy-= 3–4 27 0.xy+= 3–4 23 0xy-= 3–427 0.xy =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 833
Chn A
Đường tròn (C) có tâm
()
2; 2 , 5-- =IR
và tiếp tuyến có dng
()
: 3 4 0 2018 .D-+= =/-xyc c
Ta có
[]
2
23
;5.
27
5
é
+
=
ê
=D =
ê
=-
ë
c
c
RdI
c
Câu 61:
Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp tuyến
song song vi đường thng .
A. hoc B.
C. D. hoc
Li gii
Chn C
Đường tròn (C) có tâm
()
2;1 , 5=IR
và tiếp tuyến có dng
()
:4 3 0 14 .D++= =/xyc c
Ta có
[]
()
14
11
;5.
5
36
é
=
+
ê
=D =
ê
=-
ë
cl
c
RdI
c
Câu 62: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp tuyến
vuông góc vi đường thng .
A. hoc B. hoc
C. D. hoc
Li gii
Chn D
Đường tròn (C) có tâm
()
2; 4 , 5-=IR
và tiếp tuyến có dng :4 3 0.D++=xyc
Ta có
[]
4
29
;5.
21
5
é
-
=
ê
=D =
ê
=-
ë
c
c
RdI
c
Câu 63: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp tuyến
vuông góc vi đường thng .
A. hoc B. hoc
C. hoc D. hoc
Li gii
Chn C
Đường tròn (C) có tâm
()
2;1 , 13-=IR và tiếp tuyến có dng :3 2 0.D++=xyc
Ta có
[]
4
17
;13.
9
13
é
-
=
ê
=D =
ê
=-
ë
c
c
RdI
c
Câu 64:
Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp tuyến
()( ) ( )
22
1:2 25xyC -+-=
1:4 3 4 0xyd ++=
43140xy++= 4 3 36 0.xy+-= 4 3 14 0.xy++=
4 3 36 0.xy+-= 43140xy+-= 4 3 36 0.xy+-=
()( ) ( )
22
4:2 25xyC -++ =
34:50xyd -+=
4–3 5 0xy+= 4–3–45 0.xy = 4350xy++= 4330.xy++=
43290.xy++= 43290xy++= 43210.xy+=
()
22
:4280Cx y x y++--=
:2 3 2018 0dx y-+ =
03217xy+-= 0329.xy+-= 03217xy++= 0329.xy++=
03217xy++= 0329.xy+-= 03217xy+-= 0329.xy++=
()
22
:4440Cx y x y+--+=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 834
vuông góc vi trc hoành.
A. . B. hoc .
C. hoc D. .
Li gii
Chn C
Đường tròn (C) có tâm
()
2; 2 , 2=IR
và tiếp tuyến có dng :0.D+=xc
Ta có
[]
0
;22 .
4
é
=
ê
=D+=
ê
=-
ë
c
RdI c
c
Câu 65: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp tuyến
đi qua đim .
A. . B. hoc .
C. hoc . D. hoc .
Li gii
Chn B
Đường tròn (C) có tâm
()
1; 2 , 2 2-=IR
và tiếp tuyến có dng
()
22
:520 0.D+-+= +=/ax by a b a b
Ta có:
[]
22
22
4
1
;220 .
1, 1
é
===
ê
D= = - =
ê
=- = =-
+
ë
a
ab ab
dI R a b
abab
ab
Câu 66: Viết phương trình tiếp tuyến ca đường tròn , biết tiếp
tuyến đi qua đim .
A. hoc . B. hoc .
C. hoc . D. hoc .
Li gii
Chn D
Đường tròn (C) có tâm
()
2; 2 , 2=IR
và tiếp tuyến có dng
()
22
:460 0.D+--= +=/ax by a b a b
Ta có:
[] ()
22
24
01,0
;2340 .
34 3, 4
é
+
== =
ê
D= = + =
ê
=- = =-
+
ë
ab
bab
dI R b b a
baab
ab
Câu 67: Cho đường tròn đim . Gi là tiếp tuyến ca ,
biết đi qua và không song song vi các trc ta độ. Khi đó khong cách t đim
đến bng:
A. . B. . C. . D. .
0x =
0y = 40y -=
0x = 40x -=
0y =
D
()( ) ( )
22
:1 28Cx y-++ =
()
5; 2A -
:50xD-=
:30xyD+-= :70xyD--=
:50xD-=
:30xyD+-= :20yD+= :70xyD--=
D
()
22
:4440Cx y x y+--+=
()
4;6B
:40xD-=
:3 4 36 0xyD+-=
:40xD-=
:60yD-=
:60yD-= :3 4 36 0xyD+-=
:40xD-=
:3 4 12 0xyD-+=
()( ) ( )
22
:1 125Cx y++-=
()
9; 4M -
D
()
C
D
M
(
)
6;5P
D
3
3
4
5
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 835
Li gii
Chn B
Đường tròn (C) có tâm
()
1; 1 , 5-=IR
và tiếp tuyến có dng
()
:9400.D+-+= =/ax by a b ab
Ta có:
[] ()
22
10 5
;5340
-
D= = - =
+
ab
dI R a a b
ab
34 4,3 :43240.== =D +-=aba b xy Suy ra
[]
24 15 24
;3.
5
+-
D= =dP
Câu 68: Có bao nhiêu đường thng đi qua gc ta độ tiếp xúc vi đường tròn
?
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Li gii
Chn A
Đường tròn (C) có tâm
()
1; 2 , 4 5-==<IROI Rkhông có tiếp tuyến nào ca đường
tròn k t O.
Câu 69: Cho đường tròn . Qua đim th k được bao nhiêu
đường thng tiếp xúc vi đường tròn ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Ta có Vì
()
ÎMC
nên có đúng 1 tiếp tuyến ca đường tròn k t
M
.
Câu 70: Có bao nhiêu đường thng đi qua đim tiếp xúc vi đường tròn
?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Li gii
Chn C
Đường tròn (C) có tâm
()
2; 3 , 2 16 9 5-==+=>IRIN Rđúng hai tiếp tuyến ca
đường tròn k t
N .
O
()
22
:24110Cx y x y+-+ -=
()( ) ( )
22
:3 31Cx y-++=
()
4; 3M -
()
C
()
2;0N -
()( ) ( )
22
:2 34Cx y-++=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 836
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ELIP
A. KIN THC CƠ BN CN NM
1. Định nghĩa: Cho hai đim c định
1
F
2
F
vi
12
2FF c=
(
)
0c >
. Tp hp các đim
M
tha mãn
12
2
M
FMF a+=
(a không đổi và
0ac>>
) là mt
đường Elip.
12
, FF
là hai tiêu đim.
12
2FF c= là tiêu c ca Elip.
2. Phương trình chính tc ca Elip
()
22
22
:1
xy
E
ab
+=
vi
222
abc=+.
Do đó đim
()()
22
00
00
22
;1
xy
Mx y E
ab
Î+=
0
x
a£
,
0
yb£
.
3. Tính cht và hình dng ca Elip
Trc đối xng
Ox
(cha trc ln),
Oy
(cha trc bé).
Tâm đối xng
O
.
Ta độ các đỉnh
()()()()
1212
;0 , ;0 , 0; , 0;
A
aAaB bBb--
.
Độ dài trc ln
2a
. Độ dài trc bé
2b
.
Tiêu đim
()()
12
;0 , ;0Fc Fc-
.
Tiêu c
2c
.
B. CÁC DNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GII.
Dng 1. Xác định các yếu t ca elip khi biết phương trình chính tc ca elip.
1.Phương pháp gii.
T phương trình chính tc ta xác định các đại lượng
,ab
222
bac=- ta tìm được
c
elip t đó
ta suy ra được các yếu t cn tìm.
2. Các ví d.
Ví d 1. Xác định các đỉnh, độ dài trc, tiêu c, tiêu đim , tâm sai ca elip có phương trình sau:
a)
22
1
41
xy
+=
b)
22
425100xy+=
Li gii:
a) T phương trình ca (E) ta
22
2, 1 3ab cab===-=
.
Suy ra ta độ các đỉnh là
(
)
(
)
(
)
(
)
1212
2;0; 2;0; 0; 1; 0;1AABB--
x
y
A
1
B
1
O
F
1
F
2
B
2
A
2
M
Hình 3.3
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 837
Độ dài trc ln
12
4AA = , độ dài trc bé
12
2BB =
Tiêu c
12
223FF c==
, tiêu đim là
(
)
(
)
12
3; 0 ; 3; 0FF-
,
Tâm sai ca (E) là
3
2
c
e
a
==
b) Ta có
22
22
4 25 100 1
25 4
xy
xy+=+=
suy ra
22
5; 2 21ab cab===-=
Do đó ta độ các đỉnh là
(
)
(
)
(
)
(
)
121 2
5;0; 5;0; 0; 2; 0; 2AABB---
Độ dài trc ln
12
10AA =
, độ dài trc bé
12
4BB =
Tiêu c
12
2221FF c== , tiêu đim là
(
)
(
)
12
21;0 ; 21; 0FF-
,
Tâm sai ca (E) là
21
5
c
e
a
==
Dng 2. Viết phương trình chính tc ca đường elip.
1. Phương pháp gii.
Để viết phương trình chính tc ca elip ta làm như sau:
+ Gi phương trình chính tc elip là
()
22
22
10
xy
ab
ab
+= >>
+ T gi thiết ca bài toán ta thiết lp các phương trình, h phương trình t gii thiết ca bài toán để
tìm các đại lượng
,ab ca elip t đó viết được phương trình chính tc ca nó.
2. Các ví d.
Ví d 1. Viết phương trình chính tc ca elip (E) trong mi trường hp sau:
a) (E) có độ dài trc ln là 6 và tâm sai
2
3
e =
b) (E)có ta độ mt đỉnh là
()
0; 5
đi qua đim
410
;1
5
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c) (E) có tiêu đim th nht
()
3; 0-
đi qua đim
433
(1; )
5
M .
d) Hình ch nht cơ s ca (E) có mt cnh nm trên đường thng 20y += và có din tích bng
48.
e) (E) có tâm sai bng
5
3
và hình ch nht cơ s ca (E) có chu vi bng 20.
Li gii:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 838
Phương trình chính tc ca (E) có dng:
()
22
22
10
xy
ab
ab
+= >>
a) (E) có độ dài trc ln là 6 suy ra
26 3aa==
, Tâm sai
2
3
e =
nên
222
2
2, 5
3
c
cbac
a
== = -=
Vy phương trình chính tc (E) là
22
1
95
xy
+=
b) (E) có mt đỉnh có ta độ
()
0; 5
nm trên trc tung nên 5b = do đó phương trình chính
tc ca (E) có dng:
(
)
22
2
15
5
xy
a
a
+= >
.
Mt khác (E) đi qua đim
410
;1
5
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
nên
2
2
160 1
18
5
25
a
a
+= =
Vy phương trình chính tc (E) là
22
1
85
xy
+=
c) (E) có tiêu đim
1
(3;0)F -
nên
3c =
suy ra
2222
3abcb=+=+
(1)
Mt khác
22
4 33 1 528
(1; ) ( ) 1
5
25
ME
ab
Î+ =
(2)
Thế (1) vào (2) ta được
42
22
1 528
1 25 478 1584 0
325
bb
bb
+=- -=
+
22
22 25ba= =
Vy phương trình chính tc (E) là
22
1
25 22
xy
+=
d) (E) có hình ch nht cơ s có mt cnh nm trên đường thng
20y += suy ra
2b =
Mt khác hình ch nht cơ s din tích bng 48 nên
2.2 48 6ab b==
Vy phương trình chính tc (E) là
22
1
36 4
xy
+=
e) (E) có tâm sai bng
5
3
suy ra
22
5
3
ab
a
-
=
hay
22
49ab= (3)
Hình ch nht cơ s ca (E) có chu vi bng 20 suy ra
(
)
420ab+= (4).
T (3) và (4) suy ra
3, 2ab==
Vy phương trình chính tc (E) là
22
1
94
xy
+=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 839
Dng 3.c định đim nm trên đường elip tha mãn điu kin cho trước.
1. Phương pháp gii.
Để xác định ta độ đim M thuc elip có phương trình chính tc là
() ()
22
22
:10
xy
Eab
ab
+= >>
ta làm như sau
Gi s
(
)
;
MM
Mx y
, đim
()
22
22
1
MM
xy
ME
ab
Î+=
ta thu được phương trình th nht.
T điu kin ca bài toán ta thu được phương trình th hai; gii phương trình, h phương
trình n
,
MM
xy
ta tìm được ta độ ca đim M
2. Các ví d:
Ví d 1. Trong mt phng
Oxy
, cho elip (E):
22
1
25 9
xy
+=
có tiêu đim
1
F
2
F .
Tìm đim M trên (E) sao cho
a) Đim M có tung gp ba ln hoành độ
b)
12
2MF MF=
c)
0
12
60FMF =
d) Din tích tam giác
OAMD
ln nht vi
()
1; 1A
Li gii
Gi s
(
)
(
)
;
MM
Mx y EÎ suy ra
22
1
25 9
MM
xy
+=
(*)
a) Đim M có tung gp ba ln hoành độ do đó
3
MM
yx=
thay vào (*) ta được
(
)
2
2
2
3
5
126 25
25 9
26
M
M
MM
x
x
xx+===
Vy có hai đim tha mãn
1
515
;
26 26
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
515
;
26 26
M
æö
÷
ç
--
÷
ç
÷
÷
ç
èø
b) T phương trình (E) có
22
25, 9ab==
nên
22
5, 3, 4abcab===-=
Theo công thc tính bán kính qua tiêu đim ta :
1
4
5
5
MM
c
MF a x x
a
=+ =+
2
4
5
5
MM
c
MF a x x
a
=- =-
Theo gii thiết
12
2MF MF=
suy ra
44
525
55
MM
xx
æö
÷
ç
+=-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
25
12
M
x=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 840
Thay vào (*) ta có :
2
25 119
1
144 9 4
M
M
y
y+==
Vy có hai đim M tha mãn là:
1
25 119
;
12 4
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
25 119
;
12 4
M
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
c) Ta có
(
)
(
)
(
)
(
)
12 1 2
4; 0 , 4; 0 4; , 4;
MM MM
F F MF x y MF x y-+ -

0
12
60FMF = nên
22
0
12
12
.16
cos 60
44
.
55
55
MM
MM
MF MF x y
MF MF
xx
+-
==
æöæö
÷÷
çç
+-
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøèø
 
 
22 2
116
16 25
225
MM M
xy x
æö
÷
ç
+-= -
÷
ç
÷
÷
ç
èø
Suy ra
22
57
25 66 33
MM
xy
=-
thế vào (*) ta được
22
57 3 3
1
66 33 9 4
MM
M
yy
y-+ ==
513
4
M
x =
Vy có bn đim tha mãn là
1
51333
;
44
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
,
23
51333 513 33
;, ;
44 4 4
MM
æöæ ö
÷÷
çç
÷÷
--
çç
÷÷
çç
÷÷
÷÷
çç
èøè ø
4
513 33
;
44
M
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
d) Ta có
()
1; 1OA

nên đường thng đi qua hai đim O, A nhn
(
)
1; 1n -
làm vectơ pháp tuyến có
phương trình là
0xy-+ =
()
11 1
.; 2
22 2
2
MM
OAM MM
xy
SOAdMOA xy
-+
== =-+
Áp dng bt đẳng thc Bnhiacpxki ta có
22
1134
5. 3. .34.
25 32259 2
MM MM
OAM
xy xy
S
æö
÷
ç
÷
=- + £ + =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Du bng xy ra khi và ch khi
25 9
MM
xy
-=
kết hp vi (*) ta được
25
34
9
34
M
M
x
y
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
í
ï
ï
=-
ï
ï
ï
î
hoc
25
34
9
34
M
M
x
y
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 841
Vy có hai đim
1
25 9
;
34 34
M
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
25 9
;
34 34
M
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
tha mãn yêu cu bài toán
Ví d 2: Cho elip (E) :
22
1
41
xy
+=
(
)
2; 0C . Tìm
,AB
thuc (E) biết
,AB
đối xng nhau qua
trc hoành và tam giác
ABC
đều.
Li gii
Gi s
()
00
;Ax y
. Vì ,AB đối xng nhau qua trc hoành nên
(
)
00
;Bx y-
vi
0
0y > .
(
)
AEÎ nên
22 2
2
00 0
0
11
41 4
xy x
y+==-
(1)
Vì tam giác
ABC
đều nên
(
)
(
)
(
)
222
22
000
22AB AC y x y=-=-+-
22
000
344yxx=-+ (2)
Thay (1) vào (2) ta có
2
0
22
0
00 0 0
0
2
31 4 4 7 16 4 0
2
4
7
x
x
xx x x
x
é
=
æö
ê
÷
ç
÷
ê
-=-+- +=
ç
÷
ç
÷
ç
ê
èø
=
ê
ë
+ Nếu
0
2x =
thay vào (1) ta có
0
0y =
. Trường hp này loi vì
ACº
+ Nếu
0
2
7
x =
thay vào (1) ta có
0
43
7
y =
Vy
24 3
;
77
A
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
,
243
;
77
B
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
hoc
243
;
77
A
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
,
24 3
;
77
B
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Elip
()
22
:1
25 9
xy
E +=
độ dài trc ln bng:
A.
5.
B.
10.
C.
25.
D.
50.
Li gii
Chn B
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
độ dài trc ln
12
2.AA a=
Xét
()
2
22
12
2
25 5
: 1 2.5 10.
3
25 9
9
aa
xy
EAA
b
b
ì
ì
ï
==
ï
ïï
+= ¾¾==
íí
ïï
=
=
ï
ïî
î
Câu 2: Elip
()
22
:4 16 1Ex y+=
độ dài trc ln bng:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 842
A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
1
.
2
Li gii
Chn C
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
độ dài trc ln
12
2.AA a=
Xét
()
2
22
22
12
2
1
11
4
: 4 16 1 1 2. 1.
11
1
22
416
16
a
xy
Ex y a AA
b
ì
ï
ï
=
ï
ï
ï
+=+= =¾¾==
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
Câu 3: Elip
()
22
:525Ex y+=
độ dài trc ln bng:
A.
1.
B.
2.
C.
5.
D.
10.
Li gii
Chn D
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
độ dài trc ln
12
2.AA a=
Xét
()
2
22
22
12
2
25
: 5 25 1 5 2.5 10.
25 5
5
a
xy
Ex y a AA
b
ì
ï
=
ï
+=+= =¾¾==
í
ï
=
ï
î
Câu 4: Elip
()
22
:1
100 64
xy
E +=
độ dài trc bé bng:
A.
8.
B.
10.
C.
16.
D.
20.
Li gii
Chn C
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
độ dài trc bé
12
2.BB b=
Xét
()
2
22
12
2
100
:1 8 2.816.
100 64
64
a
xy
EbBB
b
ì
ï
=
ï
+= =¾¾==
í
ï
=
ï
î
Câu 5: Elip
()
2
2
:4
16
x
Ey+=
có tng độ dài trc ln và trc bé bng:
A.
5.
B.
10.
C.
20.
D.
40.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 843
Chn C
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
độ dài trc ln
12
2AA a= độ dài trc bé là
12
2.BB b= Khi đó, xét
()
222
2
:4 1.
16 64 4
xxy
Ey+= + =
2
2
64
4
a
b
ì
ï
=
ï
í
ï
=
ï
î
12 12
8
2.8 2.2 20.
2
a
AA BB
b
ì
=
ï
ï
¾¾ + =+=
í
ï
=
ï
î
Câu 6: Elip
()
22
:1
25 16
xy
E +=
có tiêu c bng:
A. 3. B. 6. C. 9. D. 18.
Li gii
Chn B
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
có tiêu c
2.c
Xét
()
2
22
222
2
25
:1 9326.
25 16
16
a
xy
Ecabcc
b
ì
ï
=
ï
+= =-==¾¾=
í
ï
=
ï
î
Câu 7: Elip
()
22
:1
94
xy
E +=
có tiêu c bng:
A.
5. B.
5.
C.
10.
D. 25.
Li gii
Chn D
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
có tiêu c
2.c
Xét
()
2
22
222
2
9
:1 55225.
94
4
a
xy
Ecabcc
b
ì
ï
=
ï
+= =-== ¾¾=
í
ï
=
ï
î
Chn D.
Câu 8: Elip
()
22
22
:1
xy
E
pq
+=
, vi 0pq>> có tiêu c bng:
A.
pq+
. B.
p
q-
. C.
22
p
q- . D.
22
2 pq-
.
Li gii
Chn D
Gi phương trình ca Elip là
22
22
1,
xy
ab
+=
có tiêu c
2.c
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 844
Xét
()
22
22
222 22 22
22
22
:1 22.
ap
xy
E c pq c pq c pq
pq
bq
ì
ï
=
ï
+= =-= ¾= -
í
ï
=
ï
î
Câu 9: Elip
()
22
:1
100 36
xy
E +=
có mt đỉnh nm trên trc ln là:
A.
(
)
100;0
. B.
()
100;0-
. C.
()
0;10
. D.
()
10;0-
.
Li gii
Chn D
Gi
M
đim nm trên trc ln ca
()
E
M
OxÎ
()
;0 .Mm
Mt khác
()
M
EÎ
suy ra
()
()
2
22
10;0
10
110 .
10
100
10;0
M
m
m
m
m
M
é
é
=
ê
ê
= =
ê
ê
=-
-
ë
ê
ë
Câu 10: Elip
()
22
:1
16 12
xy
E +=
có mt đỉnh nm trên trc bé là:
A.
()
4;0
. B.
()
0;12
. C.
()
0;2 3
. D.
()
4;0
.
Li gii
Chn C
Gi
N
đim nm trên trc bé ca
()
E
N
OyÎ
()
0; .Nn
Mt khác
()
NEÎ
suy ra
()
()
()
2
2
2
0;2 3
23
123 .
12
23
0; 2 3
N
n
n
n
n
N
é
é
ê
=
ê
ê
= =
ê
ê
=-
ê
-
ë
ê
ë
Câu 11: Elip
()
22
:1
96
xy
E +=
có mt tiêu đim là:
A.
()
0;3 .
B.
()
0; 6 . C.
()
3;0 .- D.
()
3;0 .
Li gii
Chn C
Gi phương trình ca
()
E
22
22
1,
xy
ab
+=
có ta độ tiêu đim
()
;0 .Fc
Xét
()
2
22
222
2
9
:1 33.
96
6
a
xy
Ecabc
b
ì
ï
=
ï
+= =-==
í
ï
=
ï
î
Vy tiêu đim ca Elip là
()()
12
3;0 , 3;0 .FF-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 845
Câu 12: Cp đim nào là các tiêu đim ca elip
()
22
:1
54
xy
E +=
?
A.
()
1
1; 0F -
(
)
2
1; 0F
. B.
()
1
3;0F -
(
)
2
3;0F
.
C.
()
1
0; 1F -
(
)
2
0;1F
. D.
()
1
2;0F -
(
)
2
2;0F
.
Li gii
Chn A
Gi phương trình ca
()
E
22
22
1,
xy
ab
+=
có ta độ tiêu đim
()
;0 .Fc
Xét
()
2
22
222
2
5
:1 11.
54
4
a
xy
Ecabc
b
ì
ï
=
ï
+= =-==
í
ï
=
ï
î
Vy tiêu đim ca Elip là
() ( )
12
1; 0 , 1; 0 .FF-
Câu 13: Elip
()
22
:1
16 9
xy
E +=
. T s e ca tiêu cđộ dài trc ln ca elip bng:
A.
1.e =
B.
7
.
4
e =
C.
3
.
4
e =
D.
5
.
4
e =
Li gii
Chn B
Xét
()
22
22
22
4
16 16
7
:1 .
16 9 4
7
97
a
aa
xy c
Ee
a
c
bc
ìì
ì
=
ïï
ï
==
ïïï
+= ¾¾==
ííí
ïïï
=
==
ïïï
î
îî
Câu 14: Elip
()
22
:1
94
xy
E +=
. T s
f
ca độ dài trc ln và tiêu c ca elip bng:
A.
3
2
f =
. B.
3
5
f =
. C.
2
3
f =
. D.
5
3
f =
.
Li gii
Chn B
Xét
()
22
22
22
3
99
:1 .
94
5
45
a
aa
xy
E
c
bc
ìì
ì
=
ïï
ï
==
ïïï
+=
ííí
ïïï
=
==
ïïï
î
îî
Vy t s
f
cn tính là
23
.
2
5
a
f
c
==
Câu 15: Elip
()
22
:1
16 8
xy
E +=
. T s
k
ca tiêu cđộ dài trc bé ca elip bng:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 846
A.
8k = . B.
8k =
. C. 1k = . D. 1k =- .
Li gii
Chn C
Xét
()
22
22
22
16 8 2 2
:1 .
16 8
88
22
abb
xy
E
bc
c
ì
ìì
ï
ïï
===
ï
ïïï
+=
ííí
ïïï
==
=
ïïï
îî
ï
î
Vy t s
k cn tính là
222
1.
2
22
c
k
b
== =
Chn C.
Câu 16: Cho elip
()
22
:1
25 9
xy
E +=
. Trong các khng định sau, khng định nào sai?
A.
()
E
có các tiêu đim
()
1
4;0F -
()
2
4;0 .F
B.
()
E
có t s
4
.
5
c
a
=
C.
()
E
đỉnh
()
1
5;0 .A -
D.
()
E
độ dài trc nh bng 3.
Li gii
Chn D
Ta có
() ()
22 22
22
22 22
5
:1:13
25 9 5 3
53 4
a
xy xy
EE b
cab
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
+= +=¾¾=
í
ï
ï
ï
=-=-=
ï
ï
î
Do đó, độ dài trc nh ca
()
E
là 6.
Câu 17: Cho elip
()
22
:41Ex y+=
. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Elip có tiêu c bng
3. B. Elip có trc nh bng
2.
C. Elip có mt tiêu đim là
2
0; .
3
F
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
D. Elip có trc ln bng
4.
Li gii
Chn A
Ta có
() ()
22
22
22
22
1
1
:41 : 1
2
1
1
3
2
2
a
b
xy
Ex y E
cab
ì
=
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
ï
+= + =¾¾
í
ï
æö
ï
÷
ç
ï
÷
ç
ï
÷
ç
=-=
èø
ï
ï
ï
î
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 847
Do đó:
()
E
có tiêu c
12
23FF c==
.
()
E
có trc nh bng 1, trc ln bng 2.
()
E
có tiêu đim là
1
3
;0
2
F
æö
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
÷
÷
ç
èø
2
3
;0
2
F
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
.
Câu 18: Cho elip
()
22
:4 9 36Ex y+=
. Tìm mnh đề sai trong các mnh đề sau:
A.
()
E
có trc ln bng 6. B.
()
E
có trc nh bng 4.
C.
()
E
có tiêu c bng 5.
D.
()
E
có t s
5
.
3
c
a
=
Ta có
() ()
22
22
22
22
3
:4 9 36 : 1 2
32
5
a
xy
Ex y E b
cab
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
+= +=¾¾=
í
ï
ï
ï
=-=
ï
ï
î
.
Do đó,
()
E
có tiêu c bng
25
.
Câu 19: Phương trình ca elip độ dài trc ln bng 8, độ dài trc nh bng 6 là:
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
Xét đáp án A. Ta có
() ()
22
22
22
4
: 9 16 144 : 1
3
43
a
xy
Ex y E
b
ì
=
ï
ï
+= +=¾¾
í
ï
=
ï
î
.
Do đó
()
E
độ dài trc ln là 8, độ dài trc nh là 6.
Câu 20: Tìm phương trình chính tc ca elip có tiêu c bng 6 và trc ln bng 10.
A. B. C. D.
Li gii
Chn D
Elip
()
E
12
22
12
62
3
4
10 2 5
FF c
c
bac
AA a a
ì
ì
==
=
ï
ï
ïï
=-=
íí
ïï
== =
ï
ïî
î
.
()
E
22
9 16 144.xy+=
22
916 1.xy+=
22
1.
916
xy
+=
22
1.
64 36
xy
+=
22
1.
25 9
xy
+=
22
1.
100 81
xy
+=
22
1.
25 16
xy
-=
22
1.
25 16
xy
+=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 848
Do đó, phương trình chính tc ca Elip là
()
22
:1
25 16
xy
E +=
.
Câu 21: Elipđộ dài trc ln là 10 và có mt tiêu đim
()
3;0F -
. Phương trình chính tc ca elip
là:
A.
22
1.
25 9
xy
+=
B.
22
1.
100 16
xy
+=
C.
22
1.
100 81
xy
+=
D.
22
1.
25 16
xy
+=
Li gii
Chn D
Elip
()
E
độ dài trc ln là 10
210 5aa
¾
¾==
.
Elip
()
E
có mt tiêu đim
()
3;0 3Fc¾=
.
Khi đó,
22
4bac=-=
.
Phương trình chính tc ca Elip là
()
22
:1
25 16
xy
E +=
.
Câu 22: Elip có độ dài trc nh
46có mt tiêu đim
()
5;0F
. Phương trình chính tc ca elip
là:
A.
22
1.
121 96
xy
+=
B.
22
1.
101 96
xy
+=
C.
22
1.
49 24
xy
+=
D.
22
1.
29 24
xy
+=
Li gii
Chn C
Elip
()
E
độ dài trc nh 46 2 46 26bb¾¾= = .
Elip
()
E
có mt tiêu đim
()
5;0 5Fc¾¾=
. Khi đó,
22
7abc=+=
.
Phương trình chính tc ca Elip là
()
22
:1
49 24
xy
E +=
.
Câu 23: Elip có mt đỉnh là
(
)
5;0A
và có mt tiêu đim
()
1
4;0F -
. Phương trình chính tc ca elip là:
A.
22
1.
25 16
xy
+=
B.
22
1.
54
xy
+=
C.
22
1.
25 9
xy
+=
D.
1.
54
xy
+=
Li gii
Chn C
Elip
()
E
có mt đỉnh là
()
5;0 5AOxaξ¾=
.
Elip
()
E
có mt tiêu đim
()
4;0 4Fc¾=
.
Khi đó,
22
3bac=-=
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 849
Phương trình chính tc ca Elip
()
22
:1
25 9
xy
E +=
.
Câu 24: Elip có hai đỉnh là
()()
3;0 ; 3;0-
và có hai tiêu đim là
()()
1; 0 ; 1; 0-
. Phương trình chính tc
ca elip là:
A.
22
1.
91
xy
+=
B.
22
1.
89
xy
+=
C.
22
1.
98
xy
+=
D.
22
1.
19
xy
+=
Li gii
Chn C
Elip
()
E
có hai đỉnh là
()
3;0 Ox
()
3;0 3Ox aξ¾=
.
Elip
()
E
có hai tiêu đim là
()
1
1; 0F -
()
2
1; 0 1Fc¾¾=
.
Khi đó,
22
22bac=-=
.
Phương trình chính tc ca Elip
()
22
:1
98
xy
E +=
.
Câu 25: Tìm phương trình chính tc ca elip nếu trc ln gp đôi trc bé và có tiêu c bng
43.
A.
22
+1.
16 4
xy
=
B.
22
1.
36 9
xy
+=
C.
22
1.
36 24
xy
+=
D.
22
+1.
24 16
xy
=
Li gii
Chn A
Elip
()
E
có trc ln gp đôi trc bé
12 12
222.2 2AA BB a b a b= ==
.
Elip
()
E
có tiêu c bng 43 2 43 23cc¾¾= = .
Ta có
()
()
2
2
222 2
2232abc b b b=+ =+ =
. Khi đó,
24ab==
.
Phương trình chính tc ca Elip
()
22
:1
16 4
xy
E +=
.
Câu 26: Lp phương trình chính tc ca elip biết độ dài trc ln hơn độ dài trc nh 4 đơn v, độ
dài trc nh hơn độ dài tiêu c 4 đơn v.
A.
22
1.
64 60
xy
+=
B.
22
1.
25 9
xy
+=
C.
22
1.
100 64
xy
+=
D.
22
1.
91
xy
+=
Li gii
Chn C
Elip
()
E
độ dài trc ln hơn độ dài trc nh 4 đơn v
22 4ab
¾
¾-=
.
Elip
()
E
độ dài trc nh hơn độ dài tiêu c 4 đơn v
22 4bc
¾
¾-=
.
Ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 850
() ()
22
2
22 2
222
2
22
2
10
2
8
80
22244
ab
ab a b
ab
a
bc
b
bb
ab b b b b
abc
ì
ï
-=
ï
ìì
-= =+
ì
ïï
ì
=+
=
ï
ï
ï
ïï
ïïï
-=
íí í íí
ïï ï ïï
=
-=
=+- + = -+
ï
ïï ï ïî
î
îî
ï
=+
ï
î
Phương trình chính tc ca Elip
()
22
:1
100 64
xy
E +=
.
Câu 27: Lp phương trình chính tc ca elip biết t s gia độ dài trc nh và tiêu c bng
2
,
tng bình phương độ dài trc ln và tiêu c bng
64 .
A.
22
1.
12 8
xy
+=
B.
22
1.
812
xy
+=
C.
22
1.
12 4
xy
+=
D.
22
1.
84
xy
+=
Li gii
Chn A
Elip
()
E
có t s độ dài trc nh và tiêu c bng
22
22
22
bb
c
c
¾¾= =
.
Mt khác,
() ()
22
22
2 2 64 16ac ac+=+=
.
Ta có
22
2
22
2
22
222
2
1
16
12
2
2
16
3
8
0
2
b
c
ab
a
ac
b
ab
abc
ì
ï
ì
ï
ï
=
ï
ï
+=
ï
ï
ì
ï
=
ï
ï
ïï ï

íí í
ïï ï
+=
=
ïï ï
î
-=
ïï
ïï
ï
î
ï
=+
ï
î
.
Phương trình chính tc ca Elip
()
22
:1
12 8
xy
E +=
.
Câu 28: Elip có mt tiêu đim
()
2;0F -
và tích độ dài trc ln vi trc bé bng 12 5 . Phương trình
chính tc ca elip là:
A.
22
1.
95
xy
+=
B.
22
1.
36 20
xy
+=
C.
22
1.
144 5
xy
+=
D.
22
1.
45 16
xy
+=
Li gii
Chn A
Elip
()
E
có mt tiêu đim
()
2;0 2Fc¾=
.
Elip
()
E
có tích độ dài trc ln vi trc bé bng 12 5 2 .2 12 5 3 5ab ab¾¾==.
Ta có
2
22 2
2
35
3
35
5
35
4
a
b
a
ab
b
ab c
b
b
ì
ï
ï
=
ï
ï
ì
ì
=
ï
ï
ï
=
ï
ïï

íí í
æö
ïï ï
=
-=
÷
ïï ï
ç
î
î
÷
ï
ç
-=
÷
ï
ç
÷
÷
ç
ï
èø
ï
î
.
Phương trình chính tc ca Elip là
()
22
:1
95
xy
E +=
.
Câu 29: Lp phương trình chính tc ca elip có độ dài trc ln bng
26
và t s ca tiêu c vi độ
dài trc ln bng
12
13
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 851
A.
22
1.
26 25
xy
+=
B.
22
1.
169 25
xy
+=
C.
22
1.
52 25
xy
+=
D.
22
1.
169 5
xy
+=
Li gii
Chn B
Elip
()
E
độ dài trc ln bng
26 2 26 13aa
¾
¾==
.
Elip
()
E
có t s ca tiêu c vi độ dài trc ln bng
12 2 12 12
12
13 2 13 13
c
ca
a
¾¾== =
.
Do đó,
22
5bac=-=
.
Phương trình chính tc ca Elip
()
22
:1
169 25
xy
E +=
.
Câu 30: Lp phương trình chính tc ca elip có độ dài trc ln bng
6
và t s ca tiêu c vi độ
dài trc ln bng
1
3
.
A.
22
+1.
98
xy
=
B.
22
1.
95
xy
+=
C.
22
1.
65
xy
+=
D.
22
+1.
93
xy
=
Li gii
Chn A
Elip
()
E
độ dài trc ln bng
626 3aa
¾
¾==
.
Elip
()
E
có t s ca tiêu c vi độ dài trc ln bng
121 1
1
323 3
c
ca
a
¾¾== =
.
Do đó,
22
22bac=-=
.
Phương trình chính tc ca Elip là
()
22
:1
98
xy
E +=
.
Câu 31: Lp phương trình chính tc ca elip có độ dài trc nh bng
12
và t s ca tiêu c vi độ
dài trc ln bng
4
5
.
A.
22
1.
36 25
xy
+=
B.
22
1.
25 36
xy
+=
C.
22
1.
64 36
xy
+=
D.
22
1.
100 36
xy
+=
Li gii
Chn D
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi 0.ab>>
Độ dài trc nh ca Elip là
12
suy ra
212 6.bb==
Tiêu c ca Elip là
2,c
độ dài trc ln là
2a
suy ra t s
44
.
55
c
ca
a
==
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 852
Mt khác
22 2 22 2 2 2
16 9
6 36 100.
25 25
ab c a a a a-=-= = =
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
100 36
xy
E +=
Câu 32: Elip có tng độ dài hai trc bng
18
và t s ca tiêu c vi độ dài trc ln bng
3
5
.
Phương trình chính tc ca elip là:
A.
22
1.
25 16
xy
+=
B.
22
1.
54
xy
+=
C.
22
1.
25 9
xy
+=
D.
22
1.
94
xy
+=
Li gii
Chn A
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Tng độ dài hai trc ca Elip là
2 2 18 9 9 .ab ab b a+=+==-
Tiêu c ca Elip là
2,c độ dài trc ln là 2a suy ra t s
33
.
55
c
ca
a
==
22 2
ab c-=
suy ra:
()
2
22
9
95
25
aaaa-- = =
(
45a =
loi vì
945 360b =- =- <
)
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
25 16
xy
E +=
Câu 33: Elip có tng độ dài hai trc bng
10
và t s ca tiêu c vi độ dài trc ln bng
5
3
.
Phương trình chính tc ca elip là:
A.
22
1.
25 16
xy
+=
B.
22
1.
54
xy
+=
C.
22
1.
25 9
xy
+=
D.
22
1.
94
xy
+=
Li gii
Chn D
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Tng độ dài hai trc ca Elip là ..
Tiêu c ca Elip là
2,c
độ dài trc ln là
2a
suy ra t s
55
.
33
c
ca
a
==
22 2
ab c-=
suy ra
()
2
22
5
53
9
aaaa-- = =
(
15a =
loi vì
515 10 0b =- =- <
)
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
94
xy
E +=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 853
Câu 34: Lp phương trình chính tc ca elip, biết elip đi qua hai đim
()
7;0A
()
0;3B
.
A.
22
1.
40 9
xy
+=
B.
22
1.
16 9
xy
+=
C.
22
1.
949
xy
+=
D.
22
1.
49 9
xy
+=
Li gii
Chn D
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi 0.ab>>
Elip đi qua đim
()
7;0A
suy ra
2
2
2
7
1 49.a
a
= =
Elip đi qua đim
(
)
0;3B
suy ra
2
2
2
3
19.b
b
= =
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
49 9
xy
E +=
Câu 35: Elip đi qua các đim
(
)
0;3M
12
3;
5
N
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
có phương trình chính tc là:
A.
22
1
16 9
xy
+=
. B.
22
1
25 9
xy
+=
. C.
22
1
925
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
-=
.
Li gii
Chn B
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Elip đi qua đim
()
0;3M
suy ra
22
2
22
03
19.b
ab
+==
Elip đi qua đim
12
3;
5
N
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
suy ra
2
2
2
22 2 2
12
3 9 144 1
5
1 1 . 25.
25
a
ab a b
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
+==-=
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
25 9
xy
E +=
Câu 36: Elip đi qua các đim
()
0;1A
3
1;
2
N
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
có phương trình chính tc là:
A.
22
1.
16 4
xy
+=
B.
22
1.
84
xy
+=
C.
22
1.
41
xy
+=
D.
22
1.
21
xy
+=
Li gii
Chn C
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 854
Elip đi qua đim
()
0;1A
suy ra
22
2
22
01
11.b
ab
+==
Elip đi qua đim
3
1;
2
N
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
suy ra
2
2
2
22 2 2
3
2
1131
11. 4.
4
a
ab a b
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
+==-=
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
41
xy
E +=
Câu 37: Tìm phương trình chính tc ca elip nếu nó có trc ln gp đôi trc béđi qua đim
(
)
2; 2M -
.
A.
22
+1.
20 5
xy
=
B.
22
1.
36 9
xy
+=
C.
22
1.
24 6
xy
+=
D.
22
+1.
16 4
xy
=
Li gii
Chn A
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Elip có đội trc ln gp đôi trc bé suy ra
22.2 2.abab==
Elip đi qua đim
()
2; 2M -
suy ra
()
2
2
22 22
2
2111
1.
4ab ab
-
+=+=
Do đó, ta có h phương trình
22
2
2
22
22
2
4
20
.
111
111
5
4
44
ab
ab
a
b
ab
bb
ì
ì
=
ï
=
ï
ì
ï
ï
ï
=
ï
ï
ïï

íí í
ïï ï
+=
+=
=
ïï ï
î
ïï
î
ï
î
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
20 5
xy
E +=
Câu 38: Tìm phương trình chính tc ca elip, biết elip có tiêu c bng
6
đi qua
()
5;0A
.
A.
22
1
25 16
xy
-=
. B.
22
+1
25 16
xy
=
. C.
22
+1
25 9
xy
=
. D.
22
+1
100 81
xy
=
.
Li gii
Chn B
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Elip có tiêu c bng
6
suy ra
22 2
26 3 9.ccabc== - = =
Elip đi qua đim
(
)
5;0A
suy ra
22
2
22
50
1 25.a
ab
+==
Do đó, ta có h phương trình
22 2
22
925
.
25 16
ab a
ab
ìì
ïï
-= =
ïï
íí
ïï
==
ïï
îî
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
25 16
xy
E +=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 855
Câu 39: Tìm phương trình chính tc ca elip, biết elip có tiêu c bng
23
đi qua
()
2;1A
.
A.
22
+1.
63
xy
=
B.
22
1.
82
xy
+=
C.
22
1.
85
xy
+=
D.
22
+1.
94
xy
=
Li gii
Chn A
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Elip có tiêu c bng
23
suy ra
22 2
223 3 3ccabc==-==
(
)
1.
Elip đi qua đim
()
2;1A
suy ra
22
22 22
21 41
11
ab ab
+=+=
()
2.
T
(
)
(
)
1, 2
suy ra
22
22
22 2
42 2
22
22
3
3
36
.
41
41
1
1
230 3
3
ab
ab
ab a
bb b
bb
ab
ì
ì
ï
ï
=+
-=
ìì
ï
ï
ïï
=+ =
ï
ï
ïï ï ï

íí í í
ïï ï ï
+=
+=
--= =
ïï ï ï
îî
ïï
+
ï
î
ï
î
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
63
xy
E +=
Câu 40: Tìm phương trình chính tc ca elip, biết elip có tiêu c bng
8
đi qua đim
()
15; 1M - .
A.
22
1.
12 4
xy
+=
B.
22
1.
16 4
xy
+=
C.
22
1.
18 4
xy
+=
D.
22
1.
20 4
xy
+=
Li gii
Chn D
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Elip có tiêu c bng
8
suy ra
22 2
28 4 16ccabc== - = =
(
)
1.
Elip đi qua đim
()
15; 1M - suy ra
()
()
2
2
22 22
15
1
15 1
11
ab ab
-
+=+=
()
2.
T
(
)
(
)
1, 2
suy ra
22
22
22 2
42
22
22
16
16
16 20
.
15 1
15 1
1
1
16 4
16
ab
ab
ab a
bb
bb
ab
ì
ì
ï
ï
=+
-=
ìì
ï
ï
ïï
=+ =
ï
ï
ïï ïï

íí íí
ïï ïï
+=
+=
==
ïï ïï
îî
ïï
+
ï
î
ï
î
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
20 4
xy
E +=
Câu 41: Elip qua đim
5
2;
3
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
và có mt tiêu đim
()
2;0F -
. Phương trình chính tc ca elip là:
A.
22
1
95
xy
+=
. B.
22
1
94
xy
+=
. C.
22
1
25 16
xy
+=
. D.
22
1
25 9
xy
+=
.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 856
Chn A
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Elip có mt tiêu đim là
()
2;0F -
suy ra
2222
24cabcb==+=+
(
)
1.
Elip đi qua đim
5
2;
3
M
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
suy ra
2
2
22 2 2
5
2425
3
11
9ab ab
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
èø
+=+=
()
2.
T
(
)
(
)
1, 2
suy ra
22
22
2
2
22
22
4
4
9
.
425
425
1
1
5
49
9
ab
ab
a
b
bb
ab
ì
ì
ï
ï
=+
=+
ì
ï
ï
ï
=
ï
ï
ïï ï

íí í
ïï ï
+=
+=
=
ïï ï
î
ïï
+
ï
î
ï
î
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
95
xy
E +=
Câu 42: Phương trình chính tc ca elip có hai tiêu đim
()()
12
2;0 , 2;0FF-
đi qua đim
()
2;3M
là:
A.
22
1.
16 12
xy
+=
B.
22
1.
16 9
xy
+=
C.
22
1.
16 4
xy
+=
D.
22
1.
16 8
xy
+=
Li gii
Chn A
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Elip có hai tiêu đim là
()()
12
2;0 , 2;0FF-
2222
24cabcb==+=+
()
1.
Elip đi qua đim
()
2;3M
suy ra
22
22 22
23 49
11
ab ab
+=+=
()
2.
T
(
)
(
)
1, 2
suy ra
22
22
22 2
42 2
22
22
4
4
416
.
49
49
1
1
4360 12
4
ab
ab
ab a
bb b
bb
ab
ì
ì
ï
ï
=+
=+
ìì
ï
ï
ïï
=+ =
ï
ï
ïï ï ï

íí í í
ïï ï ï
+=
+=
--= =
ïï ï ï
îî
ïï
+
ï
î
ï
î
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
16 12
xy
E +=
Câu 43: Tìm phương trình chính tc ca elip nếu nó đi qua đim
()
6;0A
và t s ca tiêu c vi độ
dài trc ln bng
1
2
.
A.
22
+1.
36 27
xy
=
B.
22
1.
63
xy
+=
C.
22
+1.
36 18
xy
=
D.
22
+1.
62
xy
=
Li gii
Chn A
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 857
Elip đi qua đim
()
6;0A
suy ra
22
2
22
60
1 36.a
ab
+==
T s ca tiêu cc vi độ dài trc ln bng
1
2
suy ra
2
2
21 1
.
22 2 4
cc a
c
aa
== =
Kết hp vi điu kin
222
,bac=- ta được
2
22 2
33
.36 27.
44 4
a
ba a=- = = =
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
36 27
xy
E +=
Câu 44: Tìm phương trình chính tc ca elip nếu nó đi qua đim
5
2;
3
N
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
và t s ca tiêu c vi
độ dài trc ln bng
2
3
.
A.
22
1.
94
xy
+=
B.
22
1.
95
xy
+=
C.
22
1.
96
xy
+=
D.
22
1.
93
xy
+=
Li gii
Chn B
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi 0.ab>>
Elip đi qua đim
5
2;
3
N
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
suy ra
()
2
2
22 22
5
2425
3
111.
9ab ab
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
+=+=
T s ca tiêu cc vi độ dài trc ln bng
2
3
suy ra
22
22 2 4
.
23 3 9
cc
ca
aa
== =
Kết hp vi điu kin
222
,bac=- ta được
()
22 2 2 2 2
45
95 2.
99
ba a a b a=- = =
T
()( )
1, 2
suy ra
2
22 22 2
2
22 22 22
425 425 9
111
9
.
95
5
95 95 95
a
ab aa a
b
ba ba ba
ììì
ïïï
ì
ïïï
ï
+= += =
=
ïïï
ïïïï

íííí
ïïïï
=
ïïïï
î
===
ïïï
ïïï
îîî
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
95
xy
E +=
Câu 45: Tìm phương trình chính tc ca elip nếu nó đi qua đim
()
2; 3A và t s ca độ dài trc
ln vi tiêu c bng
2
3
.
A.
22
1.
16 4
xy
+=
B.
22
1.
43
xy
+=
C.
22
1.
34
xy
+=
D.
22
1.
416
xy
+=
Li gii
Chn A
Gi phương trình chính tc ca Elip là
()
22
22
:1,
xy
E
ab
+=
vi
0.ab>>
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 858
Elip đi qua đim
()
2; 3A suy ra
()
()
2
2
22 22
3
243
111.
ab ab
+=+=
T s ca độ dài trc ln vi tiêu c bng
2
3
suy ra
22
22 3
.
24
3
a
ca
c
==
Kết hp vi điu kin
222
,bac=-
ta được
()
2
22 2 2 2
3
42.
44
a
ba a a b=- = =
T
(
)
(
)
1, 2
suy ra
2
22 22 2
2
22 22 22
43 4 3 4
111
16
.
4
4
44 4
a
ab bb b
b
ab ab ab
ìì ì
ïï ï
ì
ïï ï
ï
+= += =
=
ïï ï
ïï ïï

íí íí
ïï ïï
=
ïï ïï
î
== =
ïï ï
ïï ï
îî î
Vy phương trình cn tìm
()
22
:1.
16 4
xy
E +=
Câu 46: Cho elip
()
22
22
:1
xy
E
ab
+=
vi
0.>>ab
Gi
2c
là tiêu c ca
()
E
. Trong các mnh đề sau,
mnh đề nào đúng?
A.
222
.cab=+
B.
222
.bac=+
C.
222
.abc=+
D.
.cab=+
Li gii
Chn C
Ta có
222 222
.=-¬¾=+cab abc
Câu 47: Cho elip có hai tiêu đim
12
, FF và có độ dài trc ln bng
2a
. Trong các mnh đề sau,
mnh đề nào đúng?
A.
12
2.aFF=
B.
12
2.aFF>
C.
12
2.aFF<
D.
12
4.aFF=
Li gii
Chn B
Ta có
22¾>ac a c
12
2.¬¾>aFF
Câu 48: Cho elip
()
22
:1
25 9
xy
E +=
. Hai đim
,
A
B
là hai đỉnh ca elip ln lượt nm trên hai trc
Ox
,
Oy
. Khi đó độ dài đon thng
A
B bng:
A.
34.
B. 34. C.
5.
D. 136.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 859
Ta có
2
25 5¾=aa
2
93¾=bb
Tam giác
OAB
vuông, có
22
34.=+=AB OA OB
Vy
34=AB
.
Câu 49: Mt elip
()
E
có trc ln dài gp 3 ln trc nh. T s e ca tiêu c vi độ dài trc ln
bng:
A.
1
.
3
e =
B.
2
.
3
e =
C.
3
.
3
e =
D.
22
.
3
e =
Li gii
Chn D
. Ta có
12 12
33¾=AA BB a b
()
22 22 22
99 98¾¾= = - ¾¾=ab ac ca
2
2
822
.
93
¾¾=¾¾=
cc
a
a
Vy
22
.
3
=e
Câu 50: Mt elip
()
E
có khong cách gia hai đỉnh kế tiếp nhau gp
3
2
ln tiêu c ca nó. T s
e
ca tiêu c vi đội trc ln bng:
A.
5
.
5
e =
B.
2
.
5
e =
C.
3
.
5
e =
D.
2
.
5
e =
Li gii
Chn A
Ta có
22
12
3
3
2
¾+=AB F F a b c
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 860
()
22 2 2 22 2
22
99
210
¾¾+= ¾¾+ - =
¾¾=
ab c a ac c
ac
2
2
15
.
55
¾¾=¾¾=
cc
aa
Vy
5
.
5
=e
Câu 51: Cho đim
()
2;3M
nm trên đường elip
(
)
E
có phương trình chính tc:
22
22
1
xy
ab
+=
. Trong
các đim sau đây đim nào không nm tn
()
E
:
A.
(
)
1
2;3 .M -
B.
(
)
2
2; 3 .M -
C.
()
3
2; 3 .M --
D.
()
4
3;2 .M
Li gii
Chn D
Ta có đim
M
đối xng qua
Ox
có ta độ
(
)
2; 3 .-
Đim
M
đối xng qua
Oy
có ta độ
()
2;3 .-
Đim
M
đối xng qua gc ta độ
O
có ta độ
()
2; 3 .--
Câu 52: Cho elip
()
22
22
:1
xy
E
ab
+=
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
E
không có trc đối xng.
B.
()
E
có mt trc đối xng là trc hoành.
C.
(
)
E
có hai trc đối xng là trc hoành và trc tung.
D.
(
)
E
có vô s trc đối xng.
Li gii
Chn C
Ta có
(
)
E
có hai trc đối xng là trc hoành và trc tung.
Câu 53: Cho elip
()
22
22
:1
xy
E
ab
+=
. Khng định nào sau đây là đúng?
A.
(
)
E
không có tâm đối xng. B.
()
E
đúng mt tâm đối xng.
C.
(
)
E
có hai tâm đối xng . D.
(
)
E
có vô s
tâm đối xng.
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 861
Ta có
()
E
đúng mt tâm đối xng là gc ta độ
O
.
Câu 54: Elip
()
E
độ dài trc bé bng tiêu c. T s e ca tiêu c vi độ dài trc ln ca
()
E
bng:
A.
1e =
. B.
2e =
. C.
1
2
e =
. D.
1
3
e =
.
Li gii
Chn C
Ta có
12 12
¾=BB FF b c
()
22 22 2
¾¾=¾¾-=bc ac c
2
2
11
.
2
2
¾¾=¾¾=
cc
a
a
Vy
1
.
2
=e
Câu 55: Elip
()
E
có hai đỉnh trên trc nh cùng vi hai tiêu đim to thành mt hình vuông. T s
e
ca tiêu c vi độ dài trc ln ca
()
E
bng:
A.
1e =
. B.
2e =
. C.
1
2
e =
. D.
1
3
e =
.
Li gii
Chn C
Ta có
0
12
112 1
90
2
¾= ¾¾=
FF
FBF OB b c
()
22 22 2
¾¾=¾¾-=bc ac c
2
2
11
.
2
2
¾¾=¾¾=
cc
a
a
Vy
1
.
2
=e
Câu 56: Elip
()
E
độ dài trc ln bng
42
, các đỉnh trên trc nh và các tiêu đim ca elip
cùng nm trên mt đường tròn. Độ dài trc nh ca
()
E
bng:
A.
2.
B.
4.
C.
8.
D.
16.
Li gii
Chn B
Ta có
12
42 22¾=AA a
Và bn đim
112 2
,,,FBFB cùng nm tn mt đường tròn
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 862
22
¾¾=¾¾=bc b c
222
2.
2
¾¾=-¾¾= =
a
bab b
Vy độ dài trc nh ca
()
E
4.
Câu 57: Cho elip
()
22
16
:1
9
xy
E +=
M
là mt đim tùy ý trên
()
E
. Khi đó:
A.
34.OM££ B. 45.OM££ C.
5.OM ³
D. 3.OM £
Li gii
Chn A
Ta có
2
16 4¾=aa
2
93.¾=bb
34.££¬¾£ £OB OM OA OM
Câu 58: Cho elip
()
22
:+ 1
169 144
xy
E =
đim
M
nm tn
()
E
. Nếu
M
có hoành độ bng
13-
thì
khong cách t
M
đến hai tiêu đim bng:
A. 10 và 6. B. 8 và 18. C. 13
5 . D. 13 10 .
Li gii
Chn B
Ta có
2
169 13¾=aa,
2
144 12¾=bb
222
5=-=cab
Ta độ hai tiêu đim
()()
12
5; 0 , 5;0-FF
M
có hoành độ bng
()
13 0, 13;0 .¾= -yM
12
8, 18.¾¾= =MF MF
Câu 59: Cho elip
()
22
:+ 1
16 12
xy
E =
đim
M
nm trên
(
)
E
. Nếu
M
có hoành độ bng
1
thì
khong cách t
M
đến hai tiêu đim bng:
A.
3, 5 4,5 . B.
3
5
. C.
42
. D.
2
4
2
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
16 4¾=aa
,
2
12 2 3¾=bb
222
2=-=cab
Ta độ hai tiêu đim
()()
12
2;0 , 2; 0-FF
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 863
M
có hoành độ bng
35
1.
2
¾¾=y
Do tính đối xng ca
()
E
nên chn
35
1; .
2
æö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
÷
ç
èø
M
12
97
,.
22
¾¾= =
MF MF
Câu 60: Cho elip có phương trình
22
16 25 100xy+=. Tính tng khong cách t đim
M
thuc
elip có hoành độ bng
2
đến hai tiêu đim.
A.
3.
B.
22.
C.
5
. D.
43.
Li gii
Chn C
Ta có
22
22
16 25 100 1
25
4
4
+=¬¾+=
xy
xy
2
5
2
25
4
¾=aa
,
2
42¾=bb
12
25.+==MF MF a
Câu 61: Cho elip
()
22
:1
100 36
xy
E +=
. Qua mt tiêu đim ca
()
E
dng đưng thng song song vi
trc
Oy
và ct
(
)
E
ti hai đim
M
N
.
Tính độ dài
M
N
.
A.
48
5
. B.
36
5
. C.
25
. D.
25
2
.
Li gii
Chn A
Xét
()
2
22
222
2
100
: 1 100 36 64.
100 36
36
a
xy
Ecab
b
ì
ï
=
ï
+= =-= -=
í
ï
=
ï
î
Khi đó, Elip có tiêu đim là
()
1
8;0F -
đường thng
d
//
Oy
đi qua
1
F
8.x =-
Giao đim ca
d
()
E
là nghim ca h phương trình
22
8
8
.
24
1
5
100 36
x
x
xy
y
ì
ì
=-
=-
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
íí
ïï
=
+=
ïï
ïï
î
ï
î
Vy ta độ hai đim
24 24 48
8; , 8;
555
MN MN
æöæ ö
÷÷
çç
---=
÷÷
çç
÷÷
çç
èøè ø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 864
Câu 62: Cho
()
22
:1
20 16
xy
E +=
. Mt đường thng đi qua đim
()
2;2A
và song song vi trc hoành
ct
()
E
ti hai đim phân bit
M
N
. Tính độ dài
M
N
.
A.
35. B. 15 2. C. 2 15. D. 53.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng
d
đi qua đim
()
2;2A
và song song trc hoành có phương
trình là
2.y =
Ta có
()
()
()
22
22
2
2
2
15;2
2
1
15
20 16
2
15
1
15;2
2
20 16
15
y
y
xy
M
y
dE
x
x
x
N
y
x
ì
=
ï
ìì
ì
=
ïï
ï
ï
ïï
ì
ïï
=
ï
+=
ïï
ïï
ïïïïï
é
Ç
=
ííííí
ê
ïïïïï
=
+=
-
ïïïïï
ê
î
=
ïï ïï
ï
î
ïï
=-
îî
ê
ï
ë
ï
î
Vy độ dài đon thng
215.MN =
Câu 63: Dây cung ca elip
()
22
22
:1
xy
E
ab
+=
()
0 ba<<
vuông góc vi trc ln ti tiêu đim có độ
dài bng:
A.
2
2c
a
. B.
2
2b
a
. C.
2
2a
c
. D.
2
a
c
.
Li gii
Chn B
Hai tiêu đim có ta độ ln lượt là
()()
12
;0 , ;0 .Fc Fc-
Đường thng cha dây cung vuông góc vi trc ln (trc hoành ) ti tiêu đim F
phương trình là
:.
x
cD=
Suy ra
()
()
22
22 2
22
22 2
4
2
22
22
1
1
xc
xc xc
xy
E
ba c
ab
cy b
b
y
y
xc
aab
aa
ì
=
ìì ì
ï
==
ïï
ï
ï
ïï ï
ï
+=
ïï
ï
ïïï ï
ííí í
-
ïïï ï
+= =
==
ïïï ï
=
ïïï ï
ï
ïï
î
îî
ï
î
Vy ta độ giao đim ca
D
()
E
22 2
2
;, ; .
bb b
Mc Nc MN
aa a
æöæ ö
÷÷
çç
÷÷
- =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èøè ø
Câu 64: Đường thng
:3 4 12 0dx y+-=
ct elip
()
22
:1
16 9
xy
E +=
ti hai đim phân bit
M
N
.
Khi đó độ dài đon thng
M
N
bng:
A.
3.
B.
4.
C.
5.
D.
25.
Li gii
Chn C
Ta độ giao đim ca đường thng
d
(
)
E
là nghim ca h
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 865
2
22
2
2
3
3
34120
3
4
3
4
3
3
1
40
4
16 9
1
16 9
x
y
xy
x
y
xy x
xx
x
ì
ï
ï
=-
ï
ì
ì
ï
+-=
ï
ï
ï
ï
ï
=-
ï
ï
ï
ïï ï

íí í
æö
÷
çïï ï
-
+=
÷
ç
ïï ï
÷
ç
-=
ïï ï
èø
ï
ï
î
î
ï
+=
ï
ï
ï
î
3
3
4
.
0
4
x
y
x
x
ì
ï
ï
=-
ï
ï
ï
í
é
=
ï
ï
ê
ï
ï
ê
=
ï
ë
î
Vy ta độ giao đim là
(
)
()
0;3
5.
4;0
M
MN
N
ì
ï
ï
=
í
ï
ï
î
| 1/135

Preview text:

CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
BÀI 1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng    
Vectơ u được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng D nếu u ¹ 0 và giá của u song song hoặc trùng với D .
Nhận xét. Một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương.
2. Phương trình tham số của đường thẳng
Đường thẳng D đi qua điểm M x ; y và có VTCP u = ( ; a b) 0 ( 0 0 )
ìïx = x + at ¾¾
 phương trình tham số của đường thẳng D có dạng ï 0 í t Î .
ïy = y + bt ïî 0 
Nhận xét. Nếu đường thẳng b D có VTCP u = ( ;
a b) thì có hệ số góc k = . a
3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng    
Vectơ n được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng D nếu n ¹ 0 và n vuông góc với vectơ chỉ phương của D . Nhận xét.
● Một đường thẳng có vô số vectơ pháp tuyến.   ● Nếu u = ( ;
a b) là một VTCP của D ¾¾  n = ( ; b a - ) là một VTPT của D .  
● Nếu n = (A;B) là một VTPT của D ¾¾
u = (B;-A) là một VTPCT của D .
4. Phương trình tổng quát của đường thẳng
Đường thẳng D đi qua điểm M x ; y và có VTPT n = (A;B) 0 ( 0 0 ) ¾¾
 phương trình tổng quát của đường thẳng D có dạng
A (x - x + B y - y = 0 hay Ax + By +C = 0 với C = -Ax - By . 0 ) ( 0 ) 0 0 Nhận xét.  ● Nếu đường thẳng A
D có VTPT n = (A;B) thì có hệ số góc k = - . B
● Nếu A, B, C đều khác 0 thì ta có thể đưa phương trình tổng quát về dạng x y + = 1 với C C a = - , b = - . a b 0 0 A B 0 o
Phương trình này được gọi là phương trình đường thẳng theo đoạn chắn, đường thẳng này cắt Ox
Oy lần lượt tại M (a ;0 và N (0;b . 0 ) 0 )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 731
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
5. Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xét hai đường thẳng có phương trình tổng quát là
D : a x + b y + c = 0 và D : a x + b y + c = 0 . 1 1 1 1 2 2 2 2 ìï + + =
Tọa độ giao điểm của a x b y c 0
D và D là nghiệm của hệ phương trình: ï 1 1 1 í . 1 2
ïa x + b y + c = 0 ïî 2 2 2
● Nếu hệ có một nghiệm (x ; y thì D cắt D tại điểm M x ; y . 0 ( 0 0 ) 0 0 ) 1 2
● Nếu hệ có vô số nghiệm thì D trùng với D . 1 2
● Nếu hệ vô nghiệm thì D và D không có điểm chung, hay D song song với D . 1 2 1 2
Cách 2. Xét tỉ số ● Nếu a b c 1 1 1 = = thì D trùng với D . a b c 1 2 2 2 2 ● Nếu a b c 1 1 1 = ¹ thì D song song D . a b c 1 2 2 2 2 ● Nếu a b 1 1 ¹ thì D cắt D . a b 1 2 2 2
6. Góc giữa hai đường thẳng Cho hai đường thẳng 
D : a x + b y + c = 0 có VTPT n = a ;b ; 1 ( 1 1) 1 1 1 1 
D : a x + b y + c = 0 có VTPT n = a ;b . 2 ( 2 2 ) 2 2 2 2
Gọi a là góc tạo bởi giữa hai đường thẳng D và D . 1 2 Khi đó     n n a a + b b
cos a = cos(n ,n ) . 1 2 . . 1 2 1 2 =   = . 1 2 2 2 2 2 n . n
a + b . a + b 1 2 1 1 2 2
7. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Khoảng cách từ M x ; y đến đường thẳng D : ax +by + c = 0 được tính theo công thức 0 ( 0 0 ) + + ( ax by c d M , D) 0 0 = . 0 2 2 a + b
Nhận xét. Cho hai đường thẳng D : a x +b y + c = 0 và D : a x +b y + c = 0 cắt nhau thì phương trình 1 1 1 1 2 2 2 2
hai đường phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng trên là:
a x + b y + c
a x + b y + c 1 1 1 2 2 2 =  . 2 2 2 2 a + b a + b 1 1 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 732
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dạng 1: viết phương trình tổng quát của đường thẳng.
1. Phương pháp giải:
 Để viết phương trình tổng quát của đường thẳng D ta cần xác định - Điểm ( A x ;y ) Î D 0 0 
- Một vectơ pháp tuyến n (a;b ) của D
Khi đó phương trình tổng quát của D là a (x - x + b y - y = 0 0 ) ( 0 ) Chú ý: 
o Đường thẳng D có phương trình tổng quát là 2 2
ax + by + c = 0, a + b ¹ 0 nhận n (a;b ) làm vectơ pháp tuyến.
o Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì VTPT đường thẳng này cũng là VTPT của đường thẳng kia.
o Phương trình đường thẳng D qua điểm M (x ;y có dạng 0 0 )
D : a (x - x + b y - y = 0 với 2 2 a + b ¹ 0 0 ) ( 0 )
hoặc ta chia làm hai trường hợp
+ x = x : nếu đường thẳng song song với trục Oy 0
+ y - y = k x - x : nếu đường thẳng cắt trục Oy 0 ( 0 ) x y
o Phương trình đường thẳng đi qua A(a; 0),B ( 0;b ) với ab ¹ 0 có dạng + = 1 a b
Ví dụ 1: Cho tam giác ABC biết A(2;0), B (0;4), C(1;3). Viết phương trình tổng quát của a) Đường cao AH
b) Đường trung trực của đoạn thẳng BC .
c) Đường thẳng AB .
d) Đường thẳng qua C và song song với đường thẳng AB . Lời giải 
a) Vì AH ^ BC nên BC là vectơ pháp tuyến của AH  
Ta có BC (1;-1) suy ra đường cao AH đi qua A và nhận BC là vectơ pháp tuyến có phương trình
tổng quát là 1.(x - 2) - 1.(y - 0) = 0 hay x - y - 2 = 0 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 733
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 
b) Đường trung trực của đoạn thẳng BC đi qua trung điểm BC và nhận vectơ BC làm vectơ pháp tuyến. x + x 1 y + y 7 æ 1 7 ö
Gọi I là trung điểm BC khi đó B C x , B C y I ç = = = =  ç ; ÷÷ I 2 2 I 2 2 çè2 2 ÷ø æ 1 ö æ 7 ö
Suy ra phương trình tổng quát của đường trung trực BC là 1.ççx ÷÷ 1.ç - - çy ÷ - ÷ = 0 ç hay è 2 ÷ø çè 2 ÷ø x - y + 3 = 0 x y
c) Phương trình tổng quát của đường thẳng AB có dạng +
= 1 hay 2x + y - 4 = 0 . 2 4 
d) Cách 1: Đường thẳng AB có VTPT là n (2;1) do đó vì đường thẳng cần tìm song song với đường 
thẳng AB nên nhận n (2;1) làm VTPT do đó có phương trình tổng quát là
2.(x - 1) + 1.(y - 3) = 0 hay 2x + y - 5 = 0 .
Cách 2: Đường thẳng D song song với đường thẳng AB có dạng 2x + y + c = 0 .
Điểm C thuộc D suy ra 2.1 + 3 + c = 0  c = 5 - .
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình tổng quát là 2x + y - 5 = 0 .
Ví dụ 2: Cho đường thẳng d : x - 2y + 3 = 0 và điểm M ( 1
- ;2) . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng D biết:
a) D đi qua điểm M và có hệ số góc k = 3
b) D đi qua M và vuông góc với đường thẳng d
c) D đối xứng với đường thẳng d qua M Lời giải:
a) Đường thẳng D có hệ số góc k = 3 có phương trình dạng y = 3x + m . Mặt khác M Î D  2 = 3.( 1
- ) + m m = 5
Suy ra phương trình tổng quát đường thẳng D là y = 3x + 5 hay 3x - y + 5 = 0 . 1 3 1
b) Ta có x - 2y + 3 = 0  y = x + do đó hệ số góc của đường thẳng d k = . 2 2 d 2
Vì D ^ d nên hệ số góc của D là k thì k .k = -1  k = -2 D d D D Do đó D : y = 2
- x + m , M Î D  2 = 2 - .( 1
- ) + m m = 2 -
Suy ra phương trình tổng quát đường thẳng D là y = -2x - 2 hay 2x + y + 2 = 0 . c) Cách 1: Ta có 1
- - 2.2 + 3 ¹ 0 do đó M Ï d vì vậy đường thẳng D đối xứng với đường thẳng 
d qua M sẽ song song với đường thẳng d suy ra đường thẳng D có VTPT là n (1; 2 - ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 734
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có A(1;2) Î d , gọi A' đối xứng với A qua M khi đó A' Î D
Ta có M là trung điểm của AA' . ìï x + x ï A A' ïx = ì M
ïx = 2x - x = 2. -1 - 1 = -3 ï ï A' M A ( ) 2  í  í  A'(-3;2) ï y + y ï
y = 2y - y = 2.2 - 2 = 2 ï A A' ï A' M A ïy = î M ïî 2
Vậy phương trình tổng quát đường thẳng D là 1.(x + 3) - 2(y - 2) = 0 hay x - 2y + 7 = 0 .
Cách 2: Gọi A(x ;y là điểm bất kỳ thuộc đường thẳng d , A'(x;y ) là điểm đối xứng với A qua 0 0 ) M . ìï x + x ìï x + x ï 0 ï 0 ïx = ï-1 = ì M ïx = -2 - x
Khi đó M là trung điểm của AA' suy ra ï ï ï 0 2 2 í  í  í ï y + y ï y + y ï y = 4 - y ï 0 ï 0 ï 0 ïy = ï 2 = î M ïî 2 ïî 2
Ta có A Î d x - 2y + 3 = 0 suy ra ( 2
- - x ) - 2.(4 - y ) + 3 = 0  x - 2y + 7 = 0 0 0
Vậy phương trình tổng quát của D đối xứng với đường thẳng d qua M x - 2y + 7 = 0 .
Ví dụ 3: Biết hai cạnh của một hình bình hành có phương trình x - y = 0 và x + 3y - 8 = 0 , tọa độ
một đỉnh của hình bình hành là (-2;2). Viết phương trình các cạnh còn lại của hình bình hành. Lời giải
Đặt tên hình bình hành là ABCD với A( 2;
- 2), do tọa độ điểm A không là nghiệm của hai phương
trình đường thẳng trên nên ta giả sử BC : x - y = 0 , CD : x + 3y - 8 = 0 
AB / /CD nên cạnh AB nhận n (1;3 làm VTPT do đó có phương trình là CD )
1.(x + 2) + 3.(y - 2) = 0 hay x + 3y - 4 = 0 
Tương tự cạnh AD nhận n
(1;-1 làm VTPT do đó có phương trình là 1.(x + 2) -1.(y - 2) = 0 BC )
hay x - y + 4 = 0
Ví dụ 4: Cho điểm M (1;4) . Viết phương trình đường thẳng qua M lần lượt cắt hai tia Ox , tia Oy tại
A và B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất . Lời giải: x y
Giả sử A(a;0), B (0;b ) với a > 0, b > 0 . Khi đó đường thẳng đi qua A, B có dạng + = 1. Do a b 1 4 M Î AB nên + = 1 a b 1 1 Mặt khác S = O . AOB = ab . OAB 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 735
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 1 4 4
Áp dụng BĐT Côsi ta có 1 = + ³ 2
ab ³ 16  S ³ 8 OAB a b ab 1 4 1 4 Suy ra S nhỏ nhất khi = và +
= 1 do đó a = 2;b = 8 OAB a b a b x y
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là +
= 1 hay 4x + y - 8 = 0 2 8
Dạng 2: xét vị trí tương đối của hai đường thẳng.
1. Phương pháp giải:
Để xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : a x + b y + c =
0; d : a x + b y + c = 0 . 1 1 1 1 2 2 2 2
ìïa x + b y + c = 0 Ta xét hệ ï 1 1 1 í (I)
ïa x + b y + c = 0 ï 2 2 2 î
+ Hệ (I) vô nghiệm suy ra d / /d . 1 2
+ Hệ (I) vô số nghiệm suy ra d º d 1 2
+ Hệ (I) có nghiệm duy nhất suy ra d1 và d2 cắt nhau và nghiệm của hệ là tọa độ giao điểm.
Chú ý: Với trường hợp a .b .c ¹ 0 khi đó 2 2 2 a b + Nếu 1 1 ¹
thì hai đường thẳng cắt nhau. a b 2 2 a b c + Nếu 1 1 1 = ¹
thì hai đường thẳng song song nhau. a b c 2 2 2 a b c + Nếu 1 1 1 = =
thì hai đường thẳng trùng nhau. a b c 2 2 2 2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối các cặp đường thẳng sau
a) D : x + y - 2 = 0;
D : 2x + y - 3 = 0 1 2 b) D : x - - 2y + 5 = 0;
D : 2x + 4y - 10 = 0 1 2
c) D : 2x - 3y + 5 = 0; D : x - 5 = 0 1 2
d) D : 2x + 3y + 4 = 0; D : -4x - 6y = 0 1 2 Lời giải: 1 1 a) Ta có ¹ suy ra D cắt D 2 1 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 736
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 -1 -2 5 b) Ta có = = suy ra D trùng D 2 4 -10 1 2 1 0 c) Ta có ¹ suy ra D cắt D 2 -3 1 2 -4 -6 0 d) Ta có = ¹ suy ra D / /D 2 3 4 1 2
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng , AB BC,CA
AB : 2x - y + 2 = 0 ; BC : 3x + 2y + 1 = 0 ; CA : 3x + y + 3 = 0 .
Xác định vị trí tương đối của đường cao kẻ từ đỉnh A và đường thẳng D : 3x - y - 2 = 0 Lời giải
ìï2x - y + 2 = 0 ìïx = -1
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ ï ï í  í  A(-1;0) ï3x + y + 3 = 0 ï y = 0 ïî ïî
Ta xác định được hai điểm thuộc đường thẳng BC là M (-1;1), N (1;-2) 
Đường cao kẻ từ đỉnh A vuông góc với BC nên nhận vectơ MN (2; 3
- ) làm vectơ pháp tuyến nên có
phương trình là 2(x + 1) - 3y = 0 hay 2x - 3y + 2 = 0 3 -1 Ta có ¹
suy ra hai đường thẳng cắt nhau. 2 -3
Ví dụ 3: Cho hai đường thẳng 2
D : (m - 3)x + 2y + m - 1 = 0 và 1 2 D : x
- + my + (m - 1) = 0 . 2
a) Xác định vị trí tương đối và xác định giao điểm (nếu có) của D và D trong các trường hợp 1 2 m = 0, m = 1
b) Tìm m để hai đường thẳng song song với nhau. Lời giải:
ìï-3x + 2y - 1 = 0 ìïx = 1
a) Với m = 0 xét hệ ï ï í  í
suy ra D cắt D tại điểm có tọa độ (1;2) ï x - + 1 = 0 ïy = 2 1 2 ïî ïî ìï-2x + 2y = 0 ìïx = 0
Với m = 1 xét hệ ï ï í  í
suy ra D cắt D tại gốc tọa độ ï x - + y = 0 ïy = 0 1 2 ïî ïî
b) Với m = 0 hoặc m = 1 theo câu a hai đường thẳng cắt nhau nên không thỏa mãn
Với m ¹ 0 và m ¹ 1 hai đường thẳng song song khi và chỉ khi 2 m - 3 2 m - 1 = ¹  m = 2 1 - m (m - 1)2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 737
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy với m = 2 thì hai đường thẳng song song với nhau.
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC , tìm tọa độ các đỉnh của tam giác trong trường hợp sau
a) Biết A(2;2) và hai đường cao có phương trình d : x + y - 2 = 0 ;
d : 9x - 3y + 4 = 0 . 1 2 b) Biết (4
A ;-1) , phương trình đường cao kẻ từ B là D : 2x - 3y = 0 ; phương trình trung tuyến đi
qua đỉnh C là D ' : 2x + 3y = 0. Lời giải
a) Tọa độ điểm A không là nghiệm của phương trình d ,d suy ra A Ï d , A Ï d nên ta có thể giả sử 1 2 1 2
B Î d , C Î d 1 2 
Ta có AB đi qua A và vuông góc với d nên nhận u (3;9) làm VTPT nên có phương trình là 2
3(x - 2) + 9(y - 2) = 0 hay 3x + 9y - 24 = 0 ; AC đi qua A và vuông góc với d nên nhận 1
v(-1;1) làm VTPT nên có phương trình là 1.
- (x - 2) + 1.(y - 2) = 0 hay x - y = 0
B là giao điểm của d và AB suy ra tọa độ của B là nghiệm của hệ 1
ìï x + y - 2 = 0 ìïx = -1 ï ï í  í  B (-1;3)
ï3x + 9y - 24 = 0 ï y = 3 ïî ïî ìï 2 ìï9 - 3 + 4 = 0 ïx x y = - ï æ ï ï 2 2 ö
Tương tự tọa độ C là nghiệm của hệ 3 í í C ç   ç- ; ÷ - ÷ ï x - y = 0 ï 2 çè 3 3 ÷ø ïî ïïy = - ïî 3 æ 2 2 ö
Vậy A(2;2), B ( 1 - ;3) và C çç- ; ÷ - ÷ ç è 3 3 ÷ø  b) Ta có AC đi qua (4
A ;-1) và vuông góc với D nên nhận u (3;2) làm VTPT nên có phương trình là
3(x - 4) + 2(y + 1) = 0 hay 3x + 2y - 10 = 0
ìï3x + 2y - 10 = 0 ìïx = 6
Suy ra toạ độ C là nghiệm của hệ ï ï í  í  C (6;-4) ï2x + 3y = 0 ïy = -4 ïî ïî æ x + 4 y - 1ö
Giả sử B (x ;y suy ra trung điểm ç B I ç ; B
÷÷ của AB thuộc đường thẳng D' do đó B B ) çè 2 2 ÷÷ø x + 4 y - 1 2. B + 3. B
= 0 hay 2x + 3y + 5 = 0 (1) 2 2 B B
Mặt khác B Î D suy ra 2x - 3y = 0 (2) B B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 738
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ 5 5 ö
Từ (1) và (2) suy ra B çç- ; ÷ - ÷ ç è 4 6 ÷ø æ 5 5 ö Vậy (4
A ;-1) , B çç- ; ÷ - ÷ - ç và C (6; 4). è 4 6 ÷ø
Dạng 3: viết phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng.
1. Phương pháp giải:
 Để viết phương trình tham số của đường thẳng D ta cần xác định - Điểm ( A x ;y ) Î D 0 0 
- Một vectơ chỉ phương u (a;b ) của D
ìïx = x + at
Khi đó phương trình tham số của D là ï 0 í , t Î R .
ï y = y + bt ï 0 î
 Để viết phương trình chính tắc của đường thẳng D ta cần xác định - Điểm ( A x ;y ) Î D 0 0 
- Một vectơ chỉ phương u (a;b ), ab ¹ 0 của D x - x y - y
Phương trình chính tắc của đường thẳng D là 0 0 = a b
(trường hợp ab = 0 thì đường thẳng không có phương trình chính tắc) Chú ý:
o Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì chúng có cùng VTCP và VTPT.
o Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì VTCP của đường thẳng này là VTPT của đường thẳng kia và ngược lại  
o Nếu D có VTCP u = (a;b) thì n = (- ;
b a) là một VTPT của D . 2. Các ví dụ:
Ví dụ 1: Cho điểm A(1; 3 - ) và B ( 2;
- 3). Viết phương trình tham số của đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau: 
a) D đi qua A và nhận vectơ n (1;2) làm vectơ pháp tuyến
b) D đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng AB
c) D là đường trung trực của đoạn thẳng AB Lời giải:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 739
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  
a) Vì D nhận vectơ n (1;2) làm vectơ pháp tuyến nên VTCP của D là u ( 2; - 1) . ìïx = 1 - 2t
Vậy phương trình tham số của đường thẳng D là : ï D í ïy = -3 + t ïî  
b) Ta có AB (-3;6) mà D song song với đường thẳng AB nên nhận u ( 1 - ;2) làm VTCP ìïx = t -
Vậy phương trình tham số của đường thẳng D là : ï D í ïy = 2t ïî 
c) Vì D là đường trung trực của đoạn thẳng AB nên nhận AB  3;
 6 làm VTPT và đi qua trung điểm
I của đoạn thẳng AB .  1   Ta có I  ;0 
 và  nhận u  1
 ;2 làm VTCP nên phương trình tham số của đường thẳng D là  2  ìï 1 ïx = - - t : ï D í 2 . ïïy = 2t ïî
Ví dụ 2: Viết phương trình tổng quát, tham số, chính tắc (nếu có) của đường thẳng  trong mỗi trường hợp sau:
a)  đi qua điểm A(3;0) và B (1;3) ìïx = 1 - 3t
b)  đi qua N (3;4) và vuông góc với đường thẳng d ' : ïí . ïy = 4 + 5t ïî Lời giải: 
a) Đường thẳng  đi qua hai điểm A và B nên nhận AB = (-2;3) làm vectơ chỉ phương do đó ìïx = 3 - 2t x - 3 y
phương trình tham số là ïí
; phương trình chính tắc là
= ; phương trình tổng quát ï y = 3t ïî -2 3 là 3(x - 3) = 2
- y hay 3x + 2y - 9 = 0 
b) D ^ d ' nên VTCP của d ' cũng là VTPT của D nên đường thẳng D nhận u (-3;5) làm VTPT và v(-5; 3
- ) làm VTCP do đó đó phương trình tổng quát là 3
- (x - 3) + 5(y - 4) = 0 hay ìïx = 3 - 5t x - 3 y - 4
3x - 5y + 11 = 0 ; phương trình tham số là ïí
; phương trình chính tắc là = ïy = 4 - 3t ïî -5 -3
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC A(-2;1), B (2;3) và C (1; 5 - ).
a) Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC của tam giác.
b) Viết phương trình đường thẳng chứa đường trung tuyến AM.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 740
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
c) Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm D, G với D là chân đường phân giác trong góc A và
G là trọng tâm của DABC . Lời giải:  ìï x = 2 - t a) Ta có BC ( 1 - ; 8
- ) suy ra đường thẳng chứa cạnh BC có phương trình là ïí ïy = 3 - 8t ïî æ 3 ö
b) M là trung điểm của BC nên M çç ; 1÷ - ÷ ç
do đó đường thẳng chứa đường trung tuyến AM nhận è 2 ÷ø  ì æ ï 7 7 ö ïx = -2 + t AM çç ;-2÷÷ ï ç
làm VTCP nên có phương trình là í 2 è 2 ÷ø ïï y = 1 - 2t ïî
c) Gọi D(x ;y ) là chân đường phân giác hạ từ A của tam giác ABC D D  AB  Ta có BD = DC AC
AB = (- - )2 + ( - )2 2 2 3 1 = 2 5 và AC = ( + )2 + (- - )2 1 2 5 1 = 3 5 suy ra ìï 2 ìï 8   
ïx - 2 = (1 - x ) ï AB 2 x = ï D D ï D ï ï 8 1 3 5 æ 1 1 ö BD = DC = DC  í  í
D( ;- ) G çç ; ÷ - ÷ là AC 3 ï 2 ï 1 - 5 5 ç ÷ ï è 3 3 ø ïy 3 ( 5 y ) ï - = - - ïy = D ïî 3 D D ïî 5
trọng tâm của tam giác ABC  æ 19 2 ö  Ta có DG çç- ; ÷ - ÷ ç
suy ra đường thẳng DG nhận u (19;2) làm VTCP nên có phương trình là è 15 15 ÷ø ìï 1 ï x = + 19t ïï 3 í . ï 1 ïïy = - + 2t ïî 3
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC biết AB : x + y - 1 = 0 , AC : x - y + 3 = 0 và trọng tâm G (1;2) .
Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC. Lời giải:
ìïx + y - 1 = 0 ìïx = -1
Ta có tọa độ điểm A là nghiệm của hệ ï ï í  í  A( 1 - ;2) ïx - y + 3 = 0 ï y = 2 ïî ïî
Gọi M (x;y ) là trung điểm của BC
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 741
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Vì G là trọng tâm nên AG = 2.GM , AG (2;0), GM (x - 1;y - 2) suy ra ìï2 = 2.(x - 1) ïí  M (2;2) ï0 = 2.(y - 2) ïî
B (x ;y ) Î AB x + y - 1 = 0  y = 1 - x do đó B (x ;1 - x B B ) B B B B B B
C (x ;y ) Î AC x - y + 3 = 0  y = x + 3 do đó C (x ;x + 3 C C ) C C C C C C ìï x + x ï B C ïx = ìï + = ì M x x 4 ïx = 2
M là trung điểm của BC nên ta có ï 2 ï B C ï B í  í  í ï y + y ïx - x = 0 ïx = 2 ï B C ï C B ï = î ï C y î M ïî 2  ìï x = 2 Vậy B (2; 1
- ), C (2;5)  BC (0;6) suy ra phương trình đường thẳng BC là ïí . ïy = -1 + 6t ïî
Dạng 4. Xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng.
1. Phương pháp giải.
Để xác định tọa độ điểm thuộc đường thẳng ta dựa vào nhận xét sau:
ìïx = x + at x - x y - y  ï
Điểm A thuộc đường thẳng 0 D : í
, t Î R ( hoặc 0 0 D : = ) có dạng
ï y = y + bt ï a b 0 î
A(x + at; y + bt 0 0 ) æ - - ö  at c
Điểm A thuộc đường thẳng D : ax + by + c = 0 (ĐK: 2 2
a + b ¹ 0 ) có dạng Aççt; ÷÷ ç è b ÷ø æ bt - - c ö
với b ¹ 0 hoặc Açç ;t ÷÷ ç với a ¹ 0 è a ÷ø 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho đường thẳng D : 3x - 4y - 12 = 0
a) Tìm tọa độ điểm A thuộc D và cách gốc tọa độ một khoảng bằng bốn
b) Tìm điểm B thuộc D và cách đều hai điểm E (5;0) , F (3; 2 - )
c) Tìm tọa độ hình chiếu của điểm M (1;2) lên đường thẳng D Lời giải:  a) Dễ thấy M (0; 3
- ) thuộc đường thẳng D và u (4;3) là một vectơ chỉ phương của D nên có ìï x = 4t
phương trình tham số là ïí . ïy = -3 + 3t ïî
Điểm A thuộc D nên tọa độ của điểm A có dạng A(4t; 3 - + 3t ) suy ra
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 742
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é t = 1 ê
OA = 4  (4t )2 + (-3 + 3t )2 2
= 4  25t - 18t - 7 = 0  ê -7 êt = êë 25 æ-28 -96 ö
Vậy ta tìm được hai điểm là A 4;0 và A çç ; ÷÷ 1 ( ) 2 çè 25 25 ÷ø
b) Vì B Î D nênB (4t; 3 - + 3t )
Điểm B cách đều hai điểm E (5;0) , F (3; 2 - ) suy ra
EB = FB  (4t - 5)2 + (3t - 3)2 = (4t - 3)2 + (3t - 1)2 6 2 2  t = 7 æ 24 3 ö Suy ra B çç ; ÷ - ÷ ç è 7 7 ÷ø
c) Gọi H là hình chiếu của M lên D khi đó H Î D nên H (4t; 3 - + 3t )  
Ta có u (4;3)là vectơ chỉ phương của D và vuông góc với HM (4t - 1;3t - 5) nên   HM u =
 ( t - ) + ( t - ) 19 . 0 4 4 1 3 3 5 = 0  t = 25 æ 76 18 ö Suy ra H çç ; ÷ - ÷ ç è 25 25 ÷ø ìïx = -1 - t
Ví dụ 2: Cho hai đường thẳng D : x - 2y + 6 = 0 và ' : ï D í . ï y = t ïî
a) Xác định tọa độ điểm đối xứng với điểm A( 1 - ;0) qua đường thẳng D
b) Viết phương trình đường thẳng đối xứng với D ' qua D Lời giải:
a) Gọi H là hình chiếu của A lên D khi đó H (2t - 6;t )  
Ta có u (2;1) là vectơ chỉ phương của D và vuông góc với AH (2t - 5;t ) nên  
AH.u = 0  2(2t - 5) + t = 0  t = 2  H (-2;2)
A' là điểm đối xứng với A qua D suy ra H là trung điểm của AA' do đó
ìïx = 2x - x ìïx = -3 ï A' H A ï A' í  í
ïy = 2y - y ï y = 4 ï A' H A î ï A' î
Vậy điểm cần tìm là A'( 3 - ;4)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 743
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïx = -1 - t 5 b) Thay ïí
vào phương trình D ta được -1 - t - 2t + 6 = 0  t = suy ra giao điểm ï y = t ïî 3 æ 8 5 ö
của D và D ' là K çç- ; ÷÷ ç è 3 3 ÷ø
Dễ thấy điểm A thuộc đường thẳng D ' do đó đường thẳng đối xứng với D ' qua D đi qua điểm A' và  æ 1 7 ö 1 ìïx = -3 + t
điểm K do đó nhận A' K ç = ç ; ÷ - ÷ = (1;-7) ï ç
nên có phương trình là í è 3 3 ÷ø 3 ï y = 4 - 7t ïî
Nhận xét: Để tìm tọa độ hình chiếu H của A lên D ta có thể làm cách khác như sau: ta có đường thẳng 
AH nhận u (2;1) làm VTPT nên có phương trình là 2x + y + 2 = 0 do đó tọa độ H là nghiệm của hệ
ìïx - 2y + 6 = 0 ïí  H (-2;2) ï2x + y + 2 = 0 ïî
Ví dụ 3: Cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A(-1;4), B (1;-4), đường thẳng BC đi qua điểm æ 7 ö K çç ;2÷÷
çè 3 ÷ø. Tìm toạ độ đỉnh C. Lời giải:  æ 4 ö  Ta có BK çç ;6÷÷ ç
suy ra đường thẳng BC nhận u (2;9) làm VTCP nên có phương trình là è 3 ÷ø ìï x = 1 + 2t ïí ïy = -4 + 9t ïî
C Î BC C (1 + 2t; 4 - + 9t )    
Tam giác ABC vuông tại A nên AB.AC = 0 , AB (2; 8
- ), AC (2 + 2t; 8 - + 9t ) suy ra
2(2 + 2t ) - 8(9t - 8) = 0  t = 1 Vậy C (3;5) æ 7 5 ö æ 3 ö
Ví dụ 4: Cho hình bình hành ABCD . Biết I çç ; ÷÷ ç ÷ ç
là trung điểm của cạnh CD, D ç3; ÷và đường phân è 2 2 ÷ø çè 2 ÷ø 
giác góc BAC có phương trình là D : x - y + 1 = 0 . Xác định tọa độ đỉnh B. Lời giải:
ìïx = 2x - x = 4 ï C I D æ 7 ö
Cách 1: Điểm I là trung điểm của CD nên ïí C ç  ç4; ÷ 7 ÷
ïïy = 2x - y ç = è 2 ÷ø C I D ïî 2
A Î D nên tọa độ điểm A có dạng A(a;a + 1)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 744
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133    
Mặt khác ABCD là hình bình hành tương đương với ,
DA DC không cùng phương và AB = DC ì   ï x - a = 4 - 3 ï B ìïx = a + 1 ï ï B AB = DC  í  í
B (a + 1;a + 3 7 3 ) ïïy -a - 1 = - ïy = a + 3 ï 2 2 B B î ïî 3   a + 1 a 3 - - 11 ,
DA DC không cùng phương khi và chỉ khi 2 ¹  a ¹ 1 2 2  
Đường thẳng D là phân giác góc BAC nhận vectơ u = (1;1) làm vec tơ chỉ phương nên     (    AB u ) = (AC u) AB.u AC.u cos ; cos ;
   =   (*) AB u AC u   æ ö Có AB ( ) 5
1;2 , AC çç4 - a; - a ÷÷ ç nên è 2 ÷ø 13 - 2a é a = 1 ( ê *) 3 2 2  =
 2a - 13a + 11 = 0  ê 11 2 5 ê æ ö a = (l) (4 -a )2 5 ç + ç - a ÷ ê ÷ ë 2 çè2 ÷ø
Vậy tọa độ điểm B (2;4) æ 7 ö
Cách 2: Ta có C çç4; ÷÷ ç . è 2 ÷ø 
Đường thẳng d đi qua C vuông góc với D nhận u (1;1) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là ( æ ö x ) 7 1. 4 1.ç - + çy ÷ - ÷ = 0 ç
hay 2x + 2y - 15 = 0 è 2 ÷ø
Tọa độ giao điểm H của D và d là nghiệm của hệ: ìï 13 ìï - + 1 = 0 ïx x y = ï æ ï ï 13 17 4 ö í í H ç   ç ; ÷÷
ï2x + 2y - 15 = 0 ï 17 çè 4 4 ÷ø ïî ïïy = ïî 4
Gọi C' là điểm đối xứng với C qua D thì khi đó C' thuộc đường thẳng chứa cạnh AB và H là trung điểm ìï 5
ìïx = 2x - x ï = æ ö ï C H C x 5 của CC' do đó ' ï C ' í í 2 C 'ç   ç ;5÷÷
ïy = 2y - y ï ç ÷ è ø ï C H C 2 ' î ïy = 5 ï C ' î 
Suy ra đường thẳng chứa cạnh AB đi qua C' và nhận DC (1;2) làm vectơ chỉ phương nên có phương trình
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 745
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 5 ï x = + t là ïí 2 ïïy = 5 + 2t ïî
Thay x, y từ phương trình đường thẳng chứa cạnh AB vào phương trình đường thẳng D ta được 5 3
+ t - 5 - 2t + 1 = 0  t = - suy ra A(1;2) 2 2   ìïx - 1 = 1 ìïx = 2
ABCD là hình bình hành nên ï B ï B AB = DC  í  í ïy - 2 = 2 ïy = 4 ï B î ï B î Suy ra B (2;4)
Chú ý: Bài toán có liên quan đến đường phân giác thì ta thường sử dụng nhận xét " D là đường phân giác
của góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau
D D khi đó điểm đối xứng với điểm M Î D qua D 1 2 1 thuộc D " 2
Ví dụ 5: Cho đường thẳng d : x - 2y - 2 = 0 và 2 điểm A(0;1) và B (3;4) . Tìm tọa độ điểm M  
trên d sao cho MA + 2MB là nhỏ nhất. Lời giải:  
M Î d M (2t + 2;t ), MA( 2
- t - 2;1 - t ), MB (1 - 2t;4 - t ) do đó  
MA + 2MB = (-6t; 3 - t + 9)   2 2 æ 3 ö 314 314 Suy ra MA 2MB ( 6t ) ( 3t 9) 45ç + = - + - + = çt ÷ - ÷ + ³ ç è 5 ÷ø 5 5   3 æ16 3 ö
MA + 2MB nhỏ nhất khi và chỉ khi t = do đó M çç ; ÷÷ là điểm cần tìm. 5 çè 5 5 ÷ø
Dạng 5. Bài toán liên quan đến khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng.
1.Phương pháp giải.
Để tính khoảng cách từ điểm M (x ;y đến đường thẳng :
ax + by + c = 0 ta dùng công thức 0 0 )
ax + by + c 0 0 d(M , )  = 0 2 2 a + b 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho đường thẳng : 5x + 3y - 5 = 0
a) Tính khoảng cách từ điểm A( 1
- ;3) đến đường thẳng D
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng song song D và ':
 5x + 3y + 8 = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 746
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải: 5.( 1 - ) + 3.3 - 5 1
a) Áp dụng công thức tính khoảng cách ta có: d( , B ) D = = 2 2 5 + 3 34 5.1 + 3.0 + 8 13
b) Do M (1;0) Î nên ta có d ( ;
D D') = d(M,D') = = 2 2 5 + 3 34
Ví dụ 2: Cho 3 đường thẳng có phương trình
 : x + y + 3 = 0;  : x - y - 4 = 0;  : x - 2y = 0 1 2 3
Tìm tọa độ điểm M nằm trên  sao cho khoảng cách từ M đến  bằng 2 lần khoảng cách từ M đến 3 1  . 2 Lời giải:
M Î D  M 2t;t 3 ( )
Khoảng cách từ M đến  bằng 2 lần khoảng cách từ M đến  nên ta có 1 2 + + - - d ( 2t t 3 2t t 4 M;D = 2d M;D  = 2 1 ) ( 2 ) 2 2
é 3t + 3 = 2(t - 4) ét = -11 ê ê   ê 3t 3 2 ê (t 4) ê + = - - t = 1 ë êë
Vậy có hai điểm thỏa mãn là M -22;-11 , M 2;1 1 ( ) 2 ( )
Ví dụ 3: Cho ba điểm A(2;0), B (3;4) và P (1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời
cách đều A và B Lời giải:
Đường thẳng D đi qua P có dạng a (x - ) + b (y - ) = ( 2 2 1 1
0 a + b ¹ 0) hay
ax + by - a - b = 0
D cách đều A và B khi và chỉ khi ( - +
A D) = d (B D) a b 2a 3b d ; ;  = 2 2 2 2 a + b a + b
éa - b = 2a + 3b é a = -4b ê ê   ê b a 2a 3b ê - = + 3a = -2b êë êë
+ Nếu a = -4b , chọn a = 4, b = 1
- suy ra D : 4x - y - 3 = 0
+ Nếu 3a = -2b . chọn a = 2, b = 3
- suy ra D : 2x - 3y + 1 = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 747
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán là D : 4x - y - 3 = 0 và D : 2x - 3y + 1 = 0 1 2
Ví dụ 4: Cho tam giác ABC có ( A 1; 2 - ), ( B 5;4), C( 2
- , 0) . Hãy viết phương trình đường phân giác trong góc A. Lời giải:
Cách 1: Dễ dàng viết đường thẳng AB, AC có phương trình
AB: 3x - 2y - 7 = 0 , AC:2x + 3y + 4 = 0
Ta có phương trình đường phân giác góc A là é 3x - 2y - 7 2x + 3y + 4 êD : = 1 é ê
D : x - 5y - 11 = 0 1 13 13 ê ê  ê 3x 2y 7 2x 3y 4 ê - - + +
D : 5x + y - 3 = 0 ê 2 êD : = - ë 2 êë 13 13
Ta thấy (5 - 5.4 - 11)(-2 - 5.0 - 11) > 0 nên 2 điểm B,C nằm về cùng 1 phía đối với đường
thẳng D . Vậy D : 5x + y - 3 = 0 là phương trình đường phân giác trong cần tìm. 1 2
Cách 2: Gọi D(x;y) là chân đường phân giác hạ từ A của tam giác ABC  AB  Ta có BD = DC AC
AB = 2 13, AC = 13 ìï 1   ï AB ìï - 5 = 2(-2 - ) x x x = ï ï ï 3 1 4 BD = DC  í  í suy ra D( ; ) AC
ïy - 4 = 2(0 - y) ï 4 ïî ï 3 3 ïy = ïî 3 y + 2 x - 1
Ta có phương trình đường phân giác AD: = hay 5x + y - 3 = 0 4 1 + 2 - 1 3 3
Cách 3: Gọi M(x;y) thuộc đường thẳng D là đường phân giác góc trong góc A    
Ta có (AB,AM ) = (AC,AM )    
Do đó cos(AB,AM ) = cos(AC,AM ) (*)   
AB = (4;6); AC = (-3;2) ;AM = (x - 1;y + 2) thay vào (*) ta có
4(x - 1) + 6(y + 2) 3(
- x - 1) + 2(y + 2) =  2 2 2 2 2 2 2 2 4 + 6
(x - 1) + (y + 2) ( 3
- ) + 2 (x - 1) + (y + 2)
2(x - 1) + 3(y + 2) = -3(x - 1) + 2(y + 2)  5x + y - 3 = 0
Vậy đường phân giác trong góc A có phương trình là: 5x + y - 3 = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 748
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ 5: Cho điểm C  2;
 5 và đường thẳng  :3x  4y  4  0 . Tìm trên  hai điểm , A B đối xứng  5  với nhau qua I 2; 
 và diện tích tam giác ABC bằng 15 .  2  Lời giải:
Dễ thấy đường thẳng  đi qua M 0; 
1 và nhận u 4;3 làm vectơ chỉ phương nên có phương trình  x  4t tham số là  y  1 3t
A  nên A4t;1 3t, t R .  4t x 2 B   5  
x  4  4t Hai điểm ,
A B đối xứng với nhau qua I 2; 2   suy ra B     2  5 1 3t y y  4  3tBB  2 2
Do đó B 4  4t;4  3t 3. 2   4.5  4 22
Ta có AB    t2    t2 4 8 3 6
 5 2t 1 và d C;     5 5 1 1 22 Suy ra SA . B d C   t   t ABC  ;  .5 2 1 . 11 2 1 2 2 5 15 13 2
Diện tích tam giác ABC bằng 15  11 2t 1  15  2t 1    t  hoặc t   . 12 11 11 13  52 50   8 5  Với t   A ; , B  ;     11  11 11   11 11 2  8 5   52 50  Với t    A  ; , B ;     11  11 11  11 11   52 50   8 5   8 5   52 50  Vậy A ; , B  ;     hoặc A  ; , B ;     .  11 11   11 11  11 11  11 11 
Dạng 6: bài toán liên quan đến góc giữa hai đường thẳng.
1.Phương pháp giải:
 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , góc giữa hai đường thẳng D ;D có phương trình 1 2
(D ) : a x + b y + c = 0, ( 2 2 a + b ¹ 0 1 1 1 1 1 1 )
(D ) : a x + b y + c = 0, ( 2 2 a + b ¹ 0 2 2 2 2 2 2 )
được xác định theo công thức: a a + b b cos(D ,D ) 1 2 1 2 = 1 2 2 2 2 2 a + b a + b 1 1 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 749
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Để xác định góc giữa hai đường thẳng ta chỉ cần biết véc tơ chỉ phương( hoặc vectơ pháp tuyến    
) của chúng cos(D ,D = cos u ,u = cos n ,n . 1 2 ) ( 1 2) ( 1 2) 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Xác định góc giữa hai đường thẳng trong các trường hợp sau: ìï x = t a) : 3x 2y 1 0; : ï D - + = D í t Î R 1 2 ( ) ïy = 7 - 5t ïî ìï x = 1 - t ìïx = 2 - 4t ' b) : ïí t R : ï D Î D í t ' Î R 1 ( ) 2 ( ) ïy = 1 + 2t ïy = 5 - 2t ' ïî ïî Lời giải:   a) n 3; 2
- , n 5;1 lần lượt là vectơ pháp tuyến của đường thẳng D và D suy ra 1 ( ) 2 ( ) 1 2 ( 3.5 - 2.1 2 cos D , D = = do đó (D ;D = 45 1 2 ) 0 1 2 ) 13. 26 2   b) u 1 - ;2 , u 4 - ; 2
- lần lượt là vectơ chỉ phương của đường thẳng D và D suy ra 1 ( ) 2 ( ) 1 2 -1.(-4) + 2.(-2) cos(D ,D = = 0 do đó (D ;D = 90 1 2 ) 0 1 2 ) 17. 8
Ví dụ 2: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng  : 3x - y + 7 = 0 và 1
 : mx + y + 1 = 0 một góc bằng 0 30 2 Lời giải: m 3 - 1 Ta có: cos(D , D ) = 1 2 2 2 2 2 ( 3) + (-1) . m + 1
Theo bài ra góc hợp bởi hai đường thẳng  ,  bằng 0 30 nên 1 2 m 3 - 1 m 3 - 1 3 0 2 cos 30 =  =
 3(m + 1) = m 3 - 1 2 2 2. m + 1 2 2. m + 1 1 Hay 2 2 2 2
3(m + 1) = (m 3 - 1)  3m + 3 = 3m - 2m 3 + 1  m = - 3 1 Vậy m = - là giá trị cần tìm. 3
Ví dụ 3: Cho đường thẳng d : 3x - 2y + 1 = 0 và M (1;2). Viết phương trình đường thẳng D đi qua
M và tạo với d một góc 45o .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 750
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải.
Đường thẳng D đi qua M có dạng D a (x - ) + b (y - ) 2 2 : 1
2 = 0, a + b ¹ 0 hay
ax + by - a - 2b = 0
Theo bài ra D tạo với d một góc 0 45 nên: 3a + (-2b) 2 3a - 2b 0 cos 45 =  = 2 2 2 2 2 2 3 + (-2) . a + b 2 13. a + b é a = 5b 2 2 2 2 26(a b ) 2 3a 2b 5a 24ab 5b 0 ê  + = -  - - =  ê 5a = b - êë
+ Nếu a = 5b , chọn a = 5, b = 1 suy ra D : 5x + y - 7 = 0 + Nếu 5a = b
- , chọn a = 1, b = 5
- suy ra D : x - 5y + 9 = 0
Vậy có 2 đường thẳng thoả mãn D : x - 5y + 9 = 0 và D : 5x + y - 7 = 0 1 2
Ví dụ 4: Cho 2 đường thẳng D : 2x - y + 1 = 0; D : x + 2y - 7 = 0 . Viết phương trình đường 1 2
thẳng D qua gốc toạ độ sao cho D tạo với D và D tam giác cân có đỉnh là giao điểm D và D . 1 2 1 2 Lời giải:
Đường thẳng D qua gốc toạ độ có dạng ax + by = 0 với 2 2 a + b ¹ 0
Theo giả thiết ta có cos( ; D D = cos ; D D hay 1 ) ( 2 ) 2a - b a + 2b
é2a - b = a + 2b é a = 3b ê ê =   2 2 2 2 êb 2a a 2b ê - = + 3 5. 5. a = b a b a b - + + êë êë
+ Nếu a = 3b , chọn a = 3, b = 1 suy ra D : 3x + y = 0 + Nếu 3a = b
- , chọn a = 1, b = 3
- suy ra D : x - 3y = 0
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là D : 3x + y = 0 và D : x - 3y = 0 1 2
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Vấn đề 1. VECTƠ CHỈ PHƯƠNG – VECTƠ PHÁP TUYẾN
Câu 1: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox ?     A. u = 1;0 u = 0;-1 . u = -1;1 . u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. C. D. Lời giải Chọn A.
Trục Ox: y = 0 có VTCP i (1; )
0 nên một đường thẳng song song với Ox cũng có VTCP là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 751
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 i(1;0).
Câu 2: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ?     A. u = 1;-1 . u = 0;1 . u = 1;0 . u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn B.
Trục Oy: x = 0 có VTCP j (0; )
1 nên một đường thẳng song song với Oy cũng có VTCP là j(0; )1.
Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A (-3;2) và B (1;4)?     A. u = -1;2 . u = 2;1 . u = -2;6 . u = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn B. 
Đường thẳng đi qua hai điểm 
A (-3;2) và B(1; 4) có VTCP là AB = (4;2) hoặc u (2; ) 1 .
Câu 4: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M (a;b)?    
A. u = 0;a + b . u = ; a b . u = ; a b - . u = - ; a b . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn B.   
OM = (a;b) ¾¾
 đường thẳng OM có VTCP: u = OM = (a;b).
Câu 5: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A ( ;0 a ) và B (0;b)?     A. u = ; a b - u = ; a b u = ; b a u = - ; b a 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A.  AB = ( a - ;b) ¾¾
 đường thẳng AB có VTCP:    AB = ( a
- ;b) hoặc u = -AB = (a; b - ).
Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?     A. u = ; 1 1 . u = 0;-1 . u = 1;0 . u = -1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 752
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Đường phân giác góc phần tư (I):  x - y = 0 ¾¾  VTPT: n (1;- ) 1  ¾¾  VTCP: u (1; ) 1 .
Câu 7: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox ?     A. n = 0;1 . n = 1;0 . n = -1;0 . n = 1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn A.
Đường thẳng song song với Ox: 
y + m = 0 (m = / 0) ¾¾  VTPT: n (0; ) 1 .
Câu 8: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy ?     A. n = 1;1 . n = 0;1 . n = -1;1 . n = 1;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn D.
Đường thẳng song song với Oy: 
x + m = 0 (m = / 0) ¾¾
 VTPT: n (1;0).
Câu 9: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A (2;3) và B (4; ) 1 ?     A. n = 2;-2 . n = 2;-1 . n = 1;1 . n = 1;-2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn C.    AB = (2;-2) ¾¾
 đường thẳng AB có VTCP u (1;- ) 1 ¾¾  VTPT n (1; ) 1 .
Câu 10: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A (a;b)?     A. n = - ; a b . n = 1;0 . n = ; b a - . n = ; a b . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn C.    
OA = (a;b) ¾¾
 đường thẳng AB có VTCP u = AB = (a;b) ¾¾  VTPT n( ; b a - ).
Câu 11: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A ( ;0
a ) và B (0;b)?     A. n = ; b a - . n = - ; b a . n = ; b a . n = ; a b . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn C.    AB = ( a - ;b) ¾¾
 đường thẳng AB có VTCP u = (-a;b) ¾¾  VTPT n = ( ; b a).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 753
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 12: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?     A. n = ; 1 1 . n = 0;1 . n = 1;0 . n = -1;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn A. Góc phần tư (II):  x + y = 0 ¾¾  VTPT n = (1; ) 1 .
Câu 13: Đường thẳng d
một vectơ chỉ phương là u = (2;- )
1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
một vectơ pháp tuyến của ? d     A. n = -1;2 . n = 1;-2 . n = -3;6 . n = 3;6 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn D.
Đường thẳng d có VTCP:    u (2;- ) 1 ¾¾
 VTPT n (1; 2) hoặc 3n = (3;6). 
Câu 14: Đường thẳng d
một vectơ pháp tuyến là n = (4;-2) . Trong các vectơ sau, vectơ nào là
một vectơ chỉ phương của ? d     A. u = 2;-4 . u = -2;4 . u = 1;2 . u = 2;1 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn C.
Đường thẳng d có VTPT:   1  n (4;-2) ¾¾
 VTCP u (2; 4) hoặc u = ( ; 1 2). 2
Câu 15: Đường thẳng  d
một vectơ chỉ phương là u = (3;-4). Đường thẳng D vuông góc với d
một vectơ pháp tuyến là:     A. n = 4;3 . n = -4;-3 . n = 3;4 . n = 3;-4 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn D. u ìïï = - d (3; 4)   í ¾¾  n = u = - d (3; 4). ïïD ^ d D î 
Câu 16: Đường thẳng d
một vectơ pháp tuyến là n = (-2;-5) . Đường thẳng D vuông góc với d
có một vectơ chỉ phương là:     A. u = 5;-2 . u = -5;2 . u = 2;5 . u = 2;-5 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn C. ì ïn ï = - - d ( 2; ) 5    í ¾¾
u = n = - - hay chọn n - = D (2;5). d ( 2; ) 5 ïD ï ^ d D î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 754
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 17: Đường thẳng d
một vectơ chỉ phương là u = (3;-4). Đường thẳng D song song với d
một vectơ pháp tuyến là:     A. n = 4;3 . n = -4;3 . n = 3;4 . n = 3;-4 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn A. u ìïï = - d (3; 4)    í ¾¾ u = u = - ¾¾  n = d (3; 4) (4; ) 3 . ïïD || d D D î 
Câu 18: Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = (-2;-5) . Đường thẳng D song song với d
có một vectơ chỉ phương là:     A. u = 5;-2 . u = -5;-2 . u = 2;5 . u = 2;-5 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) B. C. D. Lời giải Chọn A. ì ïn ï = - - d ( 2; ) 5    í ¾¾
n = u = - - ¾¾ u = - d ( 2; ) 5 (5; 2). D ïï || d D D î
Câu 19: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. Vô số. Lời giải Chọn D.
Câu 20: Đường thẳng d đi qua điểm M (1;-2) và có vectơ chỉ phương u = (3;5) có phương trình tham số là: ìïx = 3+ t ìïx = 1+3t ìïx = 1+5t ìïx = 3 + 2t A. d : ïí . B. d : ïí . C. d : ïí . D. d : ïí . ïy = 5-2t ïî ïy = -2 + 5t ïî ïy = -2 -3t ïî ïy = 5 + t ïî Lời giải Chọn B. ìïM (1; 2 - )Î d ï ìïx =1+3t í ¾¾  d : ïí (t Î ). u ïï ï = - + d (3; ) 5 î = PTTS y 2 5t ïî
Câu 21: Đường thẳng
d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u = (-1;2) có phương trình tham số là: ìïx = 1 - ìïx = 2t ìïx = t ìïx = -2t A. d : ïí . B. d : ïí . C. d : ïí . D. d : ïí . ïy = 2 ïî ïy = t ïî ïy = -2t ïî ïy = t ïî Lời giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 755
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 O ìï (0;0)Î d ï ìïx = t í  ¾¾  d :ïí (t Î ). u ïï = u - = (1; 2 ï = - d ) î - PTTS y 2t ïî
Câu 22: Đường thẳng
d đi qua điểm M (0;-2) và có vectơ chỉ phương u = (3;0) có phương trình tham số là: ìïx = 3+ 2t ìïx = 0 ìïx = 3 ìïx = 3t A. d : ïí . B. d : ïí . C. d : ïí . D. d : ïí . ïy = 0 ïî ïy = -2 +3t ïî ïy = -2t ïî ïy = -2 ïî Lời giải Chọn D. ìïM (0; 2 - )Î d ï ìïx = 3t í  ¾¾  d :ïí (t Î ). u ïï = u = ï = - d ( ; 3 0) î PTTS y 2 ïî ìïx = 2
Câu 23: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ?
d : ïíïy =-1+6t ïî     A. u = 6;0 u = -6;0 u = 2;6 u = 0;1 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. ìïx = 2   = d : ï u = 0;6 6 0;1 u = 0;1 . í ¾¾  VTCP ( ) ( ) hay chọn ( ) ïy = 1 - + 6t ïî ìï 1 ïx = 5- t
Câu 24: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ? : ï D í 2 ïïïy =-3+3t î   æ ö   A. 1 u = -1;6 . u = çç ;3÷÷ u = 5;-3 u = -5;3 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) B. 2 . C. . D. . çè2 ÷ø Lời giải Chọn A. ìï 1 ïx = 5- t : ï D í 2 ¾¾   æ 1 ö 1 ï = ç ÷ ï u - ç ;3÷ = ( 1 - ; ) 6 ïy = 3 - + 3t î ç ÷ VTCP è 2 ø 2
hay chọn u(-1;6).
Câu 25: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A (2;- ) 1 và B (2;5) . ìïx = 2 ìïx = 2t ìïx = 2 + t ìïx = 1 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = -1+ 6t ïî ïy = -6t ïî ïy = 5 + 6t ïî ïy = 2 + 6t ïî Lời giải Chọn A. ìïA(2;- ) 1 Î AB ì ï ïx = 2 ïí  AB : ï ¾¾   í (t Î ). u ïï AB = 0;6 ïy = -1+ 6t ï ï AB ( ) î = î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 756
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 26: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A (–1;3) và B (3; ) 1 . ìïx = -1+ 2t ìïx = -1-2t ìïx = 3 + 2t ìïx = -1-2t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 3 + t ïî ïy = 3-t ïî ïy = -1+ t ïî ïy = 3 + t ïî Lời giải Chọn D. ìïA(-1; ) 3 Î AB ì ï ïx = -1- 2t ïí  AB : ï ¾¾   í (t Î ). u ïï
= AB = (4;-2) = -2(-2; ) 1 ïy = 3+ t ï AB î ïî
Câu 27: Đường thẳng đi qua hai điểm A (1; )
1 và B (2;2) có phương trình tham số là: ìïx = 1+ t ìïx = 1+ t ìïx = 2 + 2t ìïx = t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 2 + 2t ïî ïy = 1+ 2t ïî ïy = 1+ t ïî ïy = t ïî Lời giải Chọn D. ìïA(1; ) 1 Î AB ì ï ïx = 1+ ï t í  AB : ï ¾¾   í (t Î ) ïïu AB = y t AB (1; ) 1 ï = 1+ ïî î = ï ìïx = t t 1 =- ¾  ¾¾ O( ; 0 ) 0 AB AB : ï Î ¾¾  í (t Î ). îïy = ï t
Câu 28: Đường thẳng đi qua hai điểm A (3;-7) và B(1;-7) có phương trình tham số là: ìï x = t ìï x = t ìï x = 3-t ìïx = t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = -7 ïî ïy = -7 -t ïî ïy = 1-7t ïî ïy = 7 ïî Lời giải Chọn A. ìïA(3;-7)Î AB ì ï ïx = 3+ ï t í  AB : ï ¾¾   í
ïïu = AB = -2;0 = -2 1;0 ïy = -7 Ta có: AB ( ) ( ) ïî ïî ìïx = t t 3 =- ¾¾¾  M (0; 7 - ) AB AB : ï Î ¾¾  í . ïy = 7 ïî -
Câu 29: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M (1;-3) ? ìïx = 1-t ìïx = 1+ t ìïx = 1-2t ìïx = t - A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 3t ïî ïy = -3-3t ïî ïy = -3 + 6t ïî ï y = 3t ïî Lời giải Chọn A.
Kiểm tra đường thẳng nào không chứa O(0;0) ¾¾  loại A.
Nếu cần thì có thể kiểm tra đường thẳng nào không chứa điểm M (1;- ) 3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 757
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm ¸ A (2;0) B (0;3) và C (-3;- ) 1 . Đường thẳng
đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là: ìïx = 5t ìïx = 5 ìïx = t ìïx = 3 +5t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 3 + t ïî ïy = 1+ 3t ïî ïy = 3-5t ïî ïy = t ïî Lời giải Chọn A.
Gọi d là đường thẳng qua B và song song với AC. Ta có ìïB(0; ) 3 Î d ì ï ïx = 5t ïí  d : ï ¾¾   í (t Î ) u ïï = AC =(-5;- ) 1 = -1.(5; ) 1 ïy = 3+t ï d î ïî
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho ba điểm ¸ A (3;2) P (4;0) và Q (0;-2) . Đường thẳng
đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là: ìïx = 3 + 4t ìïx = 3-2t ìïx = -1+ 2t ìïx = -1+ 2t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 2 -2t ïî ïy = 2 + t ïî ïy = t ïî ïy = -2 + t ïî Lời giải Chọn C.
Gọi d là đường thẳng qua A và song song với PQ. ìïA(3;2)Î d ì ï ïx = + Ta có: 3 2 ï t í  d : ï   í ïïu = PQ = y t d ( 4;-2) -2(2; ) 1 ï = 2 + ï ï = î - î ìïx = 1 - + 2t t 2 =- ¾¾¾  M ( 1 - ;0) d d :ï Î  í (t Î ). ïy = ïî t
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A (–2 ; ) 1 và phương ìïx = 1+ 4t
trình đường thẳng chứa cạnh CD là ïí
. Viết phương trình tham số của đường thẳng ïy = 3t ïî chứa cạnh . AB ìïx = -2 +3t ìïx = -2 -4t ìïx = -2 -3t ìïx = -2 -3t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = -2 -2t ïî ïy = 1-3t ïî ïy = 1- 4t ïî ïy = 1+ 4t ïî Lời giải Chọn B. ì  ïA( 2; - ) 1 Î AB, u = ìï = - - CD (4; ) 3 x 2 4t ïí   AB :ï ¾¾  í (t Î ).
ïïAB || CD u = u - = - - ïy = - t AB CD ( 4; ) 3 1 3 î ïî
Câu 33: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua điểm M (-3;5) và song song với
đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. ìïx = -3 + t ìïx = -3 + t ìïx = 3 + t ìïx = 5-t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 5-t ïî ïy = 5 + t ïî ïy = -5 + t ïî ïy = -3 + t ïî Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 758
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.   ìïx = - +t x - y = 0 ¾¾ VTCP : u ( ) 3 1;1 ud :ï = ¾¾ í (t Î ). d Góc phần tư (I) : ïy = 5+t ïî
Câu 34: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua điểm M (4;-7) và song song với trục Ox . ìïx = 1+ 4t ìïx = 4 ìïx = -7 + t ìïx = t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = -7t ïî ïy = -7 + t ïî ïy = 4 ïî ïy = -7 ïî Lời giải Chọn D.   ìïx = +t ìïx = t u = ¾¾ u = ¾¾ d ï =- í ¾¾¾  A - d d ï Î  í Ox (1; ) 0 d (1; ) 4 t 4 0 : (0; 7) : . ïy = 7 - ïy = 7 ïî - ïî
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;4) , B(3;2) và C (7;3). Viết
phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác. ìïx = 7 ìïx = 3-5t ìïx = 7 + t ìïx = 2 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 3 + 5t ïî ïy = -7 ïî ïy = 3 ïî ïy = 3-t ïî Lời giải Chọn C. ìïA(1;4) ï  ìï = + í  M ( x t 2; ) 3  MC ( ) ( ) 7 5;0 5 1;0 CM : ï = =  í (t Î ). ïïB(3; ) 2 ïy = 3 î ïî
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A (2;4), B(5;0) và C (2; ) 1 . Trung tuyến
BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng: A. - 25 12. B. - . C. - 27 13. D. - . 2 2 Lời giải Chọn B. ìïA(2;4) æ ï 5ö  æ 5ö 1 ìïx = + t í ¾¾
M çç2; ÷÷  MB = 3; ç ÷ ç - ÷ = (6;- ) 5 6 5 ¾¾  MB :ïí . C ïï (2; ) 1 çè 2÷ø çè 2÷ø 2 ïy = 5 - t î ïî ìï 5 ï = ìï20 = 5+6 t t ï Ta có: ï ï N ( ; 20 y BM Î ¾¾ í  í N ) 2 ïy = 5 - t ï 25 ïî N ïïy =- N ïïî 2
Câu 37: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến? A. 1. B. 2. C. 4. D. Vô số.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 759
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D.
Câu 38: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
d : x -2 y + 2017 = 0     A. n = 0;-2 n = 1;-2 n = -2;0 n = 2;1 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B.
d : x - 2 y + 2017 = 0 ¾¾  n = (1;-2). d
Câu 39: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
d : -3x + y + 2017 = 0     A. n = -3;0 n = -3;-1 n = 6;2 n = 6;-2 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D.  
d : -3x + y + 2017 = 0 ¾¾  n = (-3; ) 1 -2n = ; 6 -2 . d hay chọn d ( ) ìïx = -1+ 2t
Câu 40: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : ïí ? ïy = 3-t ïî     A. n = 2;-1 n = -1;2 n = 1;-2 n = 1;2 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D. ìïx = 1 - + 2t   d : ïí ¾¾ u = (2;- ) 1 ¾¾ n = (1; ) 2 . ïy = 3 d d -t ïî
Câu 41: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
d : 2x -3y + 2018 = 0 ?     A. u = -3;-2 u = 2;3 u = -3;2 u = 2;-3 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A.   
d : 2x - 3y + 2018 = 0 ¾¾  n = (2;- ) 3 ¾¾  u = (3; 2 n - = -3;-2 . d d ) hay chọn d ( )
Câu 42: Đường trung trực của đoạn thẳng AB với , A = (-3;2) B = (-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:     A. n = 6;5 n = 0;1 n = -3;5 n = -1;0 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 760
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ì ï  Gọi ïAB = 0;1 
d là trung trực đoạn AB, ta có: ( ) í ¾¾
n = AB = (0; ) 1 . d ïïd ^ AB î
Câu 43: Cho đường thẳng .
D : x -3y -2 = 0 Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của D ?    æ ö  A. 1 n = 1; –3 n = –2;6 n = çç ;-1÷÷ n = 3;1 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ). B. . C. 3 . D. . çè3 ÷ø Lời giải Chọn D. ì  ïn 1;-3 = ï n 1 ( ) d  ï 
D : x -3y - 2 = 0 ¾¾  n = n n d (1;- ) 3 ï ¾¾ ïï (-2; ) 6 = -2 . 2 í d ïï æ1 ö 1 ï ç 
ïn ç ;-1÷÷ = n 3 ï çè3 ÷ø d ï 3 î
Câu 44: Đường thẳng
d đi qua điểm A (1;-2) và có vectơ pháp tuyến n = (-2;4) có phương trình tổng quát là:
A. d : x + 2y + 4 = 0.
B. d : x -2y -5 = 0.
C. d : -2x + 4 y = 0.
D. d : x -2y + 4 = 0. Lời giải Chọn B. ìïA(1; 2 - ) ï Î d í ¾¾  d : 2 - (x- ) 1 + 4( y + 2) = 0 ïïn = d ( 2; - 4) î
d :-2x + 4y +10 = 0  d : x-2y -5 = 0.
Câu 45: Đường thẳng
d đi qua điểm M (0;-2) và có vectơ chỉ phương u = (3;0) có phương trình tổng quát là:
A. d : x = 0.
B. d : y +2 = 0.
C. d : y -2 = 0.
D. d : x -2 = 0. Lời giải Chọn B. ìïM (0;- ) 2 Î d ïí  ¾¾
d : y + 2 = 0. u ï =  ï n d (3; ) 0 3(1;0) d (0; ) 1 î = =
Câu 46: Đường thẳng
d đi qua điểm A (-4;5) và có vectơ pháp tuyến n = (3;2) có phương trình tham số là: ìïx = -4 -2t ìïx = -2t ìïx = 1+ 2t ìïx = 5-2t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 5 +3t ïî ïy = 1+3t ïî ïy = 3t ïî ïy = -4 +3t ïî Lời giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 761
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïA( 4; - ) 5 Î d ì ï ïx = 4 - -2t í  d : ï ¾¾  í (t Î ). ïïn =  u ïy = + t d (3; ) 2 d ( 2; ) 3 5 3 î = - ïî ìïx = 3-5t
Câu 47: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
d : ïíïy =1+4t ïî
A. 4x +5y +17 = 0 .
B. 4x -5y +17 = 0 .
C. 4x +5y -17 = 0 .
D. 4x -5y -17 = 0 . Lời giải Chọn C. ìïx = 3-5 ì t ïA(3; ) 1 Î d Ta có: d :ï ï í  í  ¾¾  d : 4(x- ) 3 + 5(y - ) 1 = 0 ï
d : 4x + 5y -17 = 0. y =1+ 4t ï ï u = î ï n d ( 5; - ) 4  = d (4; ) 5 î ìïx = 15
Câu 48: Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng ?
d : ïíïy = 6+7t ïî A. x -15 = 0 . B. x +15 = 0 .
C. 6x -15y = 0 .
D. x - y -9 = 0 . Lời giải Chọn A. ìïx =15 ìïA(15; ) 6 Î d d : ï ï í  í  ¾¾
d : x -15 = 0. ïy = 6+ 7t ïî u ïï = =  n = d (0;7) 7(0; ) 1 d (1 ) ;0 î
Câu 49: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng ?
d : x - y + 3 = 0 ìïx = t ìïx = t ìïx = 3 ìïx = 2 + t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 3 + t ïî ïy = 3-t ïî ïy = t ïî ïy = 1+ t ïî Lời giải Chọn A.
ìïx = 0  y = 3 ìïA(0; ) 3 Î d ì ï ï ïx = t d : x y 3 0 í í d : ï - + =   ¾¾  í (t Î ). n ï = - ï u ï = ïy = +t d (1; ) 1 î ï (1 ) ;1 3 d î ïî
Câu 50: Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng
d : 3x - 2 y + 6 = 0 ? ì ì ì ì ïx = t ïx = t ïx = 2t ïx = 3t ï ï ï A. ïí . B. ïí ï ï 3 . C. í 3 . D. í 3 . ïy = 2t + 3 ïî ïy = t + 3 ï ïy = - t +3 ïy = t + 3 ï ï ï î 2 ïî 2 ïî 2 Lời giải Chọn B.
ìïx = 0  y = 3
d : 3x 2 y 6 0 ï - + =  íïn = d (3;-2) ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 762
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïA(0; ) 3 Î d ì ï ïx = t ï ï ï ï  í æ 3ö ¾¾ d :í 3 (t Î ). ïu = y t d (2; ) 3 = 2 1 çç ; ÷ ï ÷ = 3+ ï ç ÷ ï ï è 2ø ï ïî î 2
Câu 51: Cho đường thẳng .
d : 3x + 5y + 2018 = 0 Tìm
mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: 
A. d có vectơ pháp tuyến . n = (3;5) 
B. d có vectơ chỉ phương . u = (5;-3) C. 5
d có hệ số góc k = . 3
D. d song song với đường thẳng . D : 3x + 5y = 0 Lời giải Chọn C. ìï ì ï ï ï ï  n = ïïn = = ï n d (3; ) 5 (3; ) 5 d ïï ï  ï 
d : 3x 5y 2018 0 u ïí u ï + + =  = - ¾¾ í = - = u ¾¾  d (5; ) 3 (5; ) 3 d ïï ï ï ï 3 ï 5 ïïk ï = - ïk = = / k d ïïî 5 ïîï 3 d
d : 3x + 5y + 2018 = 0  d | D : 3x + 5y = 0 ¾¾  D đúng.
Câu 52: Đường thẳng
d đi qua điểm M (1;2) và song song với đường thẳng
D : 2x + 3y -12 = 0 có
phương trình tổng quát là:
A. 2x +3y -8 = 0 .
B. 2x +3y +8 = 0 .
C. 4x + 6y +1 = 0 .
D. 4x -3y -8 = 0 . Lời giải Chọn A. ìïM (1;2) ì Î d ïM (1;2) ï ï Î d í  í
ïïd || D: 2x+3y-12 = 0 ï î
ïd : 2x + 3y + c = 0(c / = 12 - ) î
 2.1+ 3.2 + c = 0  c = -8. Vậy d : 2x +3y -8 = 0.
Câu 53: Phương trình tổng quát của đường thẳng
d đi qua O và song song với đường thẳng
D : 6x - 4x +1 = 0 là: A. 3x - 2 y = 0. B. 4x + 6 y = 0. C. 3x +12 y -1 = 0. D.
6x - 4 y -1 = 0. Lời giải Chọn A. O ìï (0; ) 0 Î d O ìï (0; ) 0 Î d ï ï í  í ¾¾
6.0-4.0 + c = 0  c = 0. d
ï || D : 6x-4x +1= 0 d ï ïî
ï : 6x -4x + c = 0 (c = / ) 1 î
Vậy d : 6x-4y = 0  d : 3x-2y = 0.
Câu 54: Đường thẳng
d đi qua điểm M (-1;2) và vuông góc với đường thẳng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 763
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
D : 2x + y -3 = 0 có phương trình tổng quát là:
A. 2x + y = 0 .
B. x -2y -3 = 0 .
C. x + y -1 = 0 .
D. x -2y +5 = 0 . Lời giải Chọn D. ìïM (-1;2)Î d ìïM (-1;2)Î d ï ï í ¾¾ í ¾¾
-1- 2.2 + c = 0  c = 5.
ïïd ^ D : 2x + y-3 = 0 ï î
ïd : x - 2 y + c = 0 î
Vậy d : x-2y +5 = 0.
Câu 55: Viết phương trình đường thẳng
D đi qua điểm A (4;-3) và song song với đường thẳng ìïx = 3-2t d : ïí . ïy = 1+3t ïî
A. 3x + 2y + 6 = 0 .
B. -2x +3y +17 = 0 . C. 3x + 2y -6 = 0 .
D. 3x -2y + 6 = 0 . Lời giải Chọn C. ìïA(4;- ) 3 Î d ïï ì  ïA(4;- ) 3 Î d Ta có: u ïí = - ï  í d ( 2; ) 3 ï   ï u ï = -  = ï D ( 2; ) 3 nD (3;2) D || d î ïïî
 D : 3(x-4)+ 2(y + )
3 = 0  D : 3x + 2 y -6 = 0.
Câu 56: Cho tam giác ABC A (2;0), B( 0 ;3), C ( –3; ) 1 . Đường thẳng
d đi qua B và song song với
AC có phương trình tổng quát là:
A. 5x y +3 = 0 .
B. 5x + y – 3 = 0 .
C. x +5y –15 = 0 .
D. x –15y +15 = 0 . Lời giải ìïB(0; ) 3 Î d ïï  ì ï ïB(0; ) 3 Î d u ïí = AC ï = -  í AC ( 5 ) ;1 ï ï ï ïn = d (1; ) 5 ïd || AC î ïïî  d ( :1 x -0)+5(y - )
3 = 0  d : x +5y -15 = 0.
Câu 57: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d đi qua điểm M (-1;0) và vuông góc với ìïx = t đường thẳng : ï D í . ïy = -2t ïî
A. 2x + y + 2 = 0 .
B. 2x - y + 2 = 0 .
C. x -2y +1 = 0 .
D. x + 2y +1 = 0 . Lời giải Chọn C. ìïM (-1;0)Î d ïï ì  ïM ( 1; - 0)Î d u ï ï í = -  í  + - - =  - + = D (1; 2) d ( :1 x ) 1 2( y 0) 0
d : x 2y 1 0. ï ï ï ïn = (1;-2 d ) ïd î î ^ D ï
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 764
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïx = 1-3t
Câu 58: Đường thẳng
d đi qua điểm M (-2; )
1 và vuông góc với đường thẳng : ï D í có ïy = -2 +5t ïî
phương trình tham số là: ìïx = -2 -3t ìïx = -2 +5t ìïx = 1-3t ìïx = 1+ 5t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 1+5t ïî ïy = 1+3t ïî ïy = 2 + 5t ïî ïy = 2 + 3t ïî Lời giải Chọn B. ìïM ( 2; - ) 1 Î d ïï ì  ïM ( 2; - ) 1 Î d ì ï ï ïx = - + t u í = - ï  í   í Î  D ( 2 5 3; ) 5 d : (t ). ï ï ï ïn = ( 3; - ) 5  u = (5; ïy = + t d d ) 3 1 3 î ïî ïd ïî ^ D
Câu 59: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua điểm A (-1;2) và song song với đường thẳng .
D : 3x -13y +1 = 0 ìïx = -1+13t ìïx = 1+13t ìïx = -1-13t ìïx = 1+3t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 2 + 3t ïî ïy = -2 +3t ïî ïy = 2 +3t ïî ïy = 2 -13t ïî Lời giải Chọn A. ìïA( 1 - ;2)Î d ïï ì  ïA(-1;2)Î d ì ï ï = - + ín = - ï ï  í   í Î  D ( x 1 13t 3; 1 ) 3 d : (t ). ï ï ï ïn = (3; 1 - ) 3  u = (13; ) 3 ïy = 2 +3t î ïî ïd || d d ïî D
Câu 60: Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua
điểm A (-1;2) và vuông góc với đường thẳng .
D : 2x - y + 4 = 0 ìïx = -1+ 2t ìïx = t ìïx = -1+ 2t ìïx = 1+ 2t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 2 -t ïî ïy = 4 + 2t ïî ïy = 2 + t ïî ïy = 2 -t ïî Lời giải Chọn A. ìïA(-1;2)Î d ïï ì  ïA(-1;2)Î d ì ï ï = - + ín ï ï = -  í  Î  D ( x t 2; ) 1 2 1 d :í (t ). ïï u ïï =(2;- ) 1 ïy = 2-t d î ïî ïd ï ^ D î
Câu 61: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d đi qua điểm M (-2;-5) và song song với
đường phân giác góc phần tư thứ nhất.
A. x + y -3 = 0 .
B. x - y -3 = 0 .
C. x + y +3 = 0 .
D. 2x - y -1 = 0 . Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 765
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïM ( 2; - - ) 5 Î d ïï ìïM (-2;- ) 5 = 0 (I
ïí ): x- y = 0 ( ) D ï  í  2 - -(- )
5 + c = 0  c = 3 - . ï
ïd : x- y +c = ï ï 0 (c = / 0) d || î ïï D î
Vậy d : x- y -3 = 0.
Câu 62: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d đi qua điểm M (3;- ) 1 và vuông góc với
đường phân giác góc phần tư thứ hai.
A. x + y -4 = 0 .
B. x - y -4 = 0 .
C. x + y + 4 = 0 .
D. x - y + 4 = 0 . Lời giải Chọn B. ìïM (3;- ) 1 ï Î d ï ìïM (3;- ) 1 (
ïí II): x+ y = 0 (D) ï  í ï ï ï
ïd : x - y + c = 0 î ïïîd ^ D  3-(- )
1 + c = 0  c = -4  d : x - y - 4 = 0. Choïn B.
Câu 63: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua điểm M (-4;0) và vuông góc với
đường phân giác góc phần tư thứ hai. ìïx = t ìïx = -4 + t ìïx = t ìïx = t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = -4 + t ïî ïy = t - ïî ïy = 4 + t ïî ïy = 4 -t ïî Lời giải Chọn C. ìïx = - + ì t ïM (-4;0) 4 ï t=4 Î d  í ¾¾ A(0;4) ï Î d ïï ïy = t (  ïî
í II): x + y = 0 (D)  n = D (1; ) 1 ïïï  d ^ D  u = ï d (1; ) 1 î ìïx = t d : ï  í
(t Î ). Choïn . C ïy = 4 + ïî t
Câu 64: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng
d đi qua điểm M (-1;2) và song song với trục Ox . A. y +2 = 0 . B. x +1 = 0 . C. x -1 = 0 . D. y -2 = 0 . Lời giải Chọn D. ìïM (-1;2)Î d ïí ¾¾  d : y = 2.
ïïd || Ox : y = 0 î
Câu 65: Viết phương trình tham số của đường thẳng
d đi qua điểm M (6;-10) và vuông góc với trục Oy . ìïx =10 +t ìïx = 2 + t ìïx = 6 ìïx = 6 A. ïí . B. d : ïí . C. d : ïí . D. d : ïí . ïy = 6 ïî ïy = -10 ïî ïy = -10 -t ïî ïy = -10 + t ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 766
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B.
ìïM (6;-10)Î d ìïx = 6 + ï ï t t=-4 í  ¾¾  d : í ¾¾¾  A(2;-10)Î d ïd ^ ï
Oy : x = 0  u = y d (1;0) ï = -10 î îï ìïx = 2 +td : ïí . Choïn B. ïy = -10 ïî
Câu 66: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (3;- ) 1 và B (1;5) là: A. -x + 3y + 6 = 0. B. 3x - y +10 = 0. C. 3x - y + 6 = 0. D. 3x + y -8 = 0. Lời giải Chọn D. ìïA(3;- ) 1 Î ï AB í  ï  ïu = AB = n AB (-2;6)  = AB (3; ) 1 ïî  AB : 3(x - ) 3 + ( 1 y + )
1 = 0  AB : 3x + y -8 = 0. Choïn D.
Câu 67: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A (–2;0) và B(0;3) là:
A. 2x -3y + 4 = 0 .
B. 3x – 2y + 6 = 0 .
C. 3x – 2 y -6 = 0 .
D. 2x – 3y -4 = 0 . Lời giải Chọn B. ìïA( 2; - 0)Î Ox ï x y í ¾¾  AB :
+ =1  3x - 2y + 6 = 0. ïïB(0; ) 3 Î Oy 2 - 3 î
Câu 68: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (2;- ) 1 và B (2;5) là: A. x + y -1 = 0. B.
2x -7 y + 9 = 0. C. x + 2 = 0. D. x - 2 = 0. Lời giải Chọn D. ìïA(2;- ) 1 Î AB ï í  ¾¾
AB : x - 2 = 0.   u ïï
= AB = (0;6)  n = (1;0 ï AB AB ) î
Câu 69: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A (3;-7) và B(1;-7) là: A. y -7 = 0. B. y +7 = 0. C. x + y + 4 = 0. D. x + y + 6 = 0. Lời giải Chọn B. ìïA(3;-7)Î AB ï í  ¾¾
AB : y + 7 = 0.   u ïï = AB = ( 4;0) n (0; ) 1 ï AB AB î -  =
Câu 70: Cho tam giác ABC A (1; ) 1 , 0 B( ;-2), C (
4;2). Lập phương trình đường trung tuyến của tam
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 767
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 giác ABC kẻ từ A A. x + y -2 = 0. B. 2x + y -3 = 0. C. x + 2 y -3 = 0. D.
x - y = 0. Lời giải Chọn A.
Gọi M là trung điểm của BC. Ta cần viết phương trình đường thẳng AM. Ta có : ìïB(0; 2 - ) ï    í
M (2;0)  u = AM = -  n =
AM x + y - = AM (1; ) 1 AM (1; ) 1 : 2 0. C ïï (4;2) î
Câu 71: Đường trung trực của đoạn
AB với A (1;-4) và B(5;2) có phương trình là: A. 2x + 3y -3 = 0. B.
3x + 2 y +1 = 0. C. 3x - y + 4 = 0. D. x + y -1 = 0. Lời giải Chọn A.
Gọi I là trung điểm của ABd là trung trực đoạn AB. Ta có
ìïA(1;-4), B(5;2) I (3;- ) 1 Î d ï í  ¾¾
d : 2x + 3y -3 = 0. ï 
ïd ^ AB n = AB = (4;6) = 2(2; ï d ) 3 î
Câu 72: Đường trung trực của đoạn
AB với A (4;- )
1 và B (1;-4) có phương trình là: A. x + y = 1. B. x + y = 0. C. y - x = 0. D. x - y = 1. Lời giải Chọn B.
Gọi I là trung điểm của AB d là trung trực đoạn AB. Ta có ìï æ ö
ïïA( - ) B( - ) 5 5 4; 1 , 1; 4  I çç ; ÷ - ÷ Î d ï çè2 2÷ø í ¾¾
d : x + y = 0. ïï  ï 
d ^ AB n = AB = - ï - = - d ( 3; ) 3 3(1; ) 1 î
Câu 73: Đường trung trực của đoạn
AB với A (1;-4) và B(1;2) có phương trình là: A. y +1 = 0. B. x +1 = 0. C. y -1 = 0. D. x - 4 y = 0. Lời giải Chọn A.
Gọi I là trung điểm của ABd là trung trực đoạn AB. Ta có
ìïA(1;-4), B(1;2) I (1;- ) 1 Î d ï í  ¾¾
d : y +1 = 0. ï 
ïd ^ AB n = AB ï = = d (0;6) 6(0; ) 1 î
Câu 74: Đường trung trực của đoạn
AB với A (1;-4) và B(3;-4) có phương trình là :
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 768
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. y + 4 = 0. B. x + y -2 = 0. C. x - 2 = 0. D. y - 4 = 0. Lời giải Chọn C.
Gọi I là trung điểm của ABd là trung trực đoạn AB. Ta có
ìïA(1;-4), B(3;-4) I (2;-4)Î d ï í  ¾¾
d : x - 2 = 0. ï 
ïd ^ AB n = AB = = ï d (2;0) 2(1;0) î
Câu 75: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A (2;- ) 1 , B (
4;5) và C (-3;2) . Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7x +3y -11 = 0. B.
-3x +7 y +13 = 0. C.
3x + 7 y +1 = 0. D. 7x + 3y +13 = 0. Lời giải Chọn A.
Gọi h là đường cao kẻ từ A của tam giác ABC. Ta có A ìïA(2;- ) 1 Î hA ï í 
h : 7x + 3y -11 = 0. ï 
ïh ^ BC n = BC = - - = - A h ( 7; ) 3 (7; ) 3 A ïî A
Câu 76: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A (2;- ) 1 , B (
4;5) và C (-3;2). Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ . B
A. 3x -5y -13 = 0. B. 3x + 5y -20 = 0. C.
3x + 5y -37 = 0. D.
5x -3y -5 = 0. Lời giải Chọn D.
Gọi h là đường cao kẻ từ B của tam giác ABC. Ta có B ìïB(4; ) 5 Î hB ï í 
h : 5x -3y -5 = 0.  B
ïïh ^ AC n = AC = - = - - B h ( 5; ) 3 (5; ) 3 ïî B
Câu 77: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A (2;- ) 1 , B (
4;5) và C (-3;2). Lập
phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ C.
A. x + y -1 = 0. B. x + 3y -3 = 0. C.
3x + y +11 = 0. D.
3x - y +11 = 0. Lời giải Chọn B.
Gọi h là đường cao kẻ từ C của tam giác ABC. Ta có C C ìï (-3;2)Î h ï C ïí 
h : x + 3y -3 = 0. ï 
ïh ^ AB n = AB = = C h (2;6) 2(1; ) 3 C ïî C
Câu 78: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d : x -2 y +1 = 0
d : -3x + 6 y -10 = 0 1 và 2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 769
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn B.
ìïd : x-2y +1= 0 ï 1 1 -2 1 í  = = / ¾¾
d || d . 1 2
ïd :-3x + 6y -10 = 0 -3 6 10 ïî - 2
Câu 79: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
d : 3x -2 y -6 = 0
d : 6x -2 y -8 = 0 1 và 2 . A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn D.  ìï3 ìï -
d : 3x - 2 y -6 = 0  n = 3; 2 2 - ï ï = / 1 1 ( ) ï í   í6 -2 ¾¾
d , d cắt nhau nhưng không vuông góc. 1 2
ïïd : 6x-2y-8 = 0  n = 6;-2 ï  2 2 ( ) î ïïn n = 0 ïî / 1 2 Câu 80: x y
Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : - = 1
d : 3x + 4 y -10 = 0 1 và 2 . 3 4 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn C. ìï x y  æ1 1ö
ïïd : - =1 n =çç ; ÷ - ÷ 1 1 ï   í 3 4 çè3 4÷ø
n n = 0  d ^ d . 1 2 1 2 ïï 
ïd : 3x + 4y 1 - 0 = 0  n = 3;4 ï 2 2 ( ) î ìïx = 1 - +t ìïx = 2- 2t¢
Câu 81: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : ïí d : ïí 1 và 2 . ïy = 2 - -2t ïî ïy = -8+ 4t¢ ïî A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn A. ìïx = -1+t ü  ï d : ïí u 1; 2 ï  = - ï 1 1 ( ) ì ï ï ï 1 -2 y = -2- 2t ïî ï ï = ï ï ý  í-2 4
d º d . 1 2 ìïx = 2-2t¢ ï ï  d : ïí
B 2;-8 Î d , u = -2;4 ï ï ï
ïB Î d « t = 3 ï î 2 ( ) 2 2 ( ) 1 ïy = -8+ 4t¢ ï ïî þï
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 770
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïx = 3 - + 4t ìïx = 2- 2t¢
Câu 82: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : ïí d : ïí 1 và 2 . ïy = 2-6t ïî ïy = -8+ 4t¢ ïî A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn B. ìïx = -3+ 4t ü  ï d : ïí A 3; 2 Î d , u 2; 3 ï  - = - ï 1 ( ) 1 1 ( ) ì ï ï ï 2 -3 y = 2-6t ïî ï ï = ï ï ý  í-2
3  d || d . 1 2 ìïx =1-2t¢ ï ï  d : ïí  = -2;3 ï ï ï ïA Î / d u ï î 2 2 ( ) 2 ïy = 4 +3t¢ ï ïî ïþ
Câu 83: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ìï 3 ì ï ï 9 x = 3 + t ï ïx = + 9t ¢ ï ï ï 2 ï D : 2 í D : í 1 và 2 . ï 4 ï ï 1 ïy = 1 - + t ïï = + ¢ ï y 8t ïî 3 ïïî 3 A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn A. ìï 3 üï ïx = 3+ t ï ï ï ï 2  æ3 4öï D :í  A 3; 1
- Î D , u = çç ; ÷ï ÷ 1 ( ) 1 1 ï ì ï ç ÷ ï 3 4 4 è2 3 ï ø ï ïïy = -1+ t ï ï ï ï ï ï 2 3 ïî 3 ï ï = ï ï ý  í 9 8  D º D . 1 2 ìï 9 ï ï x = + 9t ï ï ï ¢ ï ï 1 ï ï 2  ï ï ï A Î D « t ï ï ¢ = - 2 D :í  u = 9;8 ï ïî 6 2 2 ( ) 1 ï ï ï ïïy = +8t¢ ïï ïîï 3 ïïþ
Câu 84: Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng ìïx = 4+t
D : 7x + 2 y -1 = 0 : ï D í . 1 và 2 ïy =1-5t ïî A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 771
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  D : 7x + 2y 1 - = 0  n = 7;2 üï 1 1 ( ) ì ï ï7 2 ï ï ï ï = / ìïx = 4+t ï   ý  í5 1
 D , D cắt nhau nhưng không vuông D :ïí  u = 1; 5 -  n = 5;1 ï ï  2 2 ( ) 2 ( ) 1 2 ï ï ïy =1-5 ï n ï ⋅n = / 0 t ï ï î ï î 1 2 þ góc.
Câu 85: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ìïx = 4 +2t d : ïí
d : 3x + 2 y -14 = 0 1 và . ïy =1-3t 2 ïî A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn A. ìïx = 4+ 2t ü  ï   d : ïí
A 4;1 Î d , u = 2; 3 ï - ï ì = 1 ( ) 1 1 ( ) u ï u ï ï ï 1 2 y =1-3t ïî ý  í  d º d . 1 2 ï ï   A Î d
d : 3x + 2y -14 = 0  n = (3;2)  u = 2; 3 ï ïî - ï 2 ( ) 2 2 2 ïþ
Câu 86: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng ìïx = 4 +2t d : ïí
d : 5x + 2 y -14 = 0 1 và 2 . ïy =1-5t ïî A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn B. ìïx = 4+ 2t ü  ï   d : ïí
A 4;1 Î d , u = 2; 5 ï - ï ì = 1 ( ) 1 1 ( ) u ï u ï ï ï 1 2 y = 1-5t ïî ý  í
d || d . 1 2 ï ï   A Î / d
d : 5x + 2y -14 = 0  n = (5;2)  u = (2;- )ï ïî 2 5 ï 2 2 2 ïþ ìïx = 2 +3t ìïx = 2t¢
Câu 87: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d : ïí d : ïí 1 và 2 . ïy = 2 - t ïî ïy = -2 +3t¢ ïî A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 772
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïx = 2 +3t ü  ï d : ïí u 3; 2 ï  = - ï 1 1 ( ) ïy = -2t ï ïî ïï  
ý  u u = 0  d ^ d . 1 2 1 2 ìïx = 2t¢ ï  d : ïí  u = 2;3 ïï 2 2 ( ) y = -2 + 3t ï ï ¢ ï ïî ïþ ìïx = 2 +t ìïx = 5-t
Câu 88: Cho hai đường thẳng d : ïí ï 1 d : í 1 và 2 . ïy = 3 - +2t ïî ïy = -7 + 3t ïî 1
Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. d song song d . B.
d d cắt nhau tại . M (1; –3) 1 2 1 2 C. d d d d M (3;– ) 1 1 trùng với . 2
D. 1 và 2 cắt nhau tại . Lời giải Chọn D. Ta có ìïx = 2 +t üï d : ïí d : 2x y 7 0 ï  - - = ï 1 1 ïy = -3+ 2 ï t ïî ïïý ìïx = 5-t ï ï 1 d : í
d : 3x + y -8 = 0ïï 2 2 y = -7 + 3 ï ï t ï ïî 1 ïþ
ìïd : 2x- y -7 = 0 ìïx = 3 ï 1 ï  í  í
d Ç d = M 3; 1 - . 1 2 ( )
ïd : 3x + y -8 = 0 ïy = 1 - ïî 2 ïî ìïx =1-t
Câu 89: Cho hai đường thẳng d : ïí
d : x – 2 y +1 = 0 1 và 2 . ïy = 5 +3t ïî
Khẳng định nào sau đây là đúng: A. d d d Ox 1 song song 2 .
B. 2 song song với trục . æ ö æ ö C. 1 1 3 d Oy M çç0; ÷÷ d d M çç ; ÷÷ 2 cắt trục tại .
D. và 2 cắt nhau tại . çè 2÷ø 1 çè8 8÷ø Lời giải Chọn C. ìï 15 ïx = ìïx =1-t
ìïd : 3x + y-8 = 0 ï ï ï 1 ï d : ï 7 í
d : 3x + y -8 = 0  í  í  A, B, D sai. 1 1 ïy = 5+3t
ïd : x – 2y +1= 0 ï 11 ïî ïî 2 ïïy = îïï 7 1 æ 1ö
Oy Ç d : x – 2y +1= 0 « x = 0  y =  d ÇOy = M çç0; ÷÷. 2 2 2 çè 2÷ø
Câu 90: Cho bốn điểm , A (4;-3) B (5; ) 1 , C (2;3) và D (-2; 2) . Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB CD . A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 773
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D. ì   ì u ï = AB ï = ï ï AB ( ) 1 4 1; 4 ï ï = / í   í-4 -1  AB, CD
cắt nhau nhưng không vuông góc. u ï = CD = - - ï ï ï  ï CD ( 4; ) 1 î u ï ⋅u = / 0 î AB CD
Câu 91: Cho bốn điểm ,
A (1;2) B(4;0) , C (1;-3) và D (7;-7) . Xác
định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB CD . A. Trùng nhau. B. Song song.
C. Vuông góc với nhau.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải Chọn B. ì    ì
ïïA(1;2)Î AB, u = AB = -  n =  AB x + y - = ï - ï AB (3; 2) AB (2; ) 3 : 2 3 8 8 3 2 = ï ï í   í6 -4 
nên AB || C . D C ï (1;- ) 3 Î CD, u CD ï ï = = - ï ï CD (6; 4) î C ï AB î Î /
Câu 92: Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau? ìïx = t A. d : ïí
d : 2x + y – 1 = 0. 1 và ïy = 1 - -2t 2 ïî ìïx = t
B. d : x -2 = 0 và d : ïí . 2 1 ïy = 0 ïî
C. d : 2x - y +3 = 0
d : x -2 y +1 = 0. 1 và 2
D. d : 2x - y +3 = 0
d : 4x -2 y +1 = 0. 1 và 2 Lời giải Chọn B. ìï ìïx = td ïï :ïí  u = 1; 2 - 1 1 ( ) (i) ï   í ïy = 1 - -2t ï  î u u = / 0  loại A. 1 2 ï   d
ïï : 2x+ y –1= 0  n = 2;1  u = 1; 2 - ï 2 2 ( ) 2 ( ) î ì 
ïd : x -2 = 0  n = 1;0 1 1 ( ) ïï (ii) ï   í ìïx = t  
n n = 0  d ^ d . 1 2 ïd : d :ïí
.  u = 1;0  n = ï 0;1 2 2 2 ( ) 2 ( ) 1 2 ï ïy = 0 ïî ïî
Tương tự, kiểm tra và loại các đáp án C, D.
Câu 93: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng ? 2x + 3y -1 = 0
A. 2x +3y +1 = 0 .
B. x -2y +5 = 0 .
C. 2x -3y +3 = 0 .
D. 4x -6y -2 = 0 . Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 774
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A. d
ìï : 2x +3y-1= 0 Xét đáp án A: 2 3 1 ï - í  = = /
d || d . d ï : 2x +3y +1= 0 2 3 1 A ïî - A
Để ý rằng một đường thẳng song song với 2x +3y -1 = 0 sẽ có dạng 2x + 3y + c = 0 (c =/ - ) 1 .
Do đó kiểm tra chỉ thấy có đáp án A thỏa mãn, các đáp án còn lại không thỏa mãn.
Câu 94: Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng ? x -3y + 4 = 0 ìïx =1+t ìïx =1-t ìïx =1-3t ìïx =1-3t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 2 +3t ïî ïy = 2 +3t ïî ïy = 2 +t ïî ïy = 2-t ïî Lời giải Chọn D. Kí hiệu 
d : x -3y + 4 = 0  n = (1;- ) 3 . d ìïx =1+t (i) Xét đáp án A:    d : ïí
n = 1;3  n , n không cùng phương nên loại A. 1 1 ( ) 1 ïy = 2+3t ïî ìïx =1-t (ii) Xét đáp án B:    d : ïí
n = 3;1  n , n không cùng phương nên loại B. 2 2 ( ) 2 ïy = 2+3t ïî ìïx =1-3t (iii) Xét đáp án C:    d :ïí
n = 1;3  n , n không cùng phương nên loại C. 3 3 ( ) 3 ïy = 2+t ïî ì   ïx =1-3t ìïM (1;2)Î d ìïn = n (iv) Xét đáp án D: 4 ï ï ï 4 d : í  í  í  d | d . 4 ïy = 2-t ï ïî ïn = (1;- ) 4 3 ïM d 4 î ï Î / î
Câu 95: Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng ? 4x -3y +1 = 0 ìïx = 4t ìïx = 4t ìïx = 4 - t ìïx = 8t A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 3 - -3t ïî ïy = 3 - +3t ïî ïy = 3 - -3t ïî ïy = 3 - +t ïî Lời giải Chọn A. Kí hiệu 
d : 4x - 3y +1 = 0  n = (4;- ) 3 . d ìïx = 4t (i) Xét đáp án A:    d : ïí
n = 3;4  n n = 0 1 1 ( ) 1 ïy = 3 - -3 d ïî t
(ii) Tương tự kiểm tra và loại các đáp án B, C, D. ìïx = t
Câu 96: Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng ? ïíïy = 1 - ïî ìïx = 0 ìïx = 1 - + t ìïx = 1 - + 2018t ìïx =1 A. B ïí . . ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 1 - + 2018t ïî ïy = 0 ïî ïy = 1 - ïî ïy = 1 - + t ïî Lời giải Chọn C.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 775
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Hai đường thẳng có hai điểm chung thì chúng trùng nhau. Như vậy bài toán trở thành tìm
đường thẳng trùng với đường thẳng đã cho lúc đầu. Ta có ì ì ïx = t ïA(0;- ) 1 Î d d : ï ï í ¾¾ í ¾¾
 kiểm tra đường thẳng nào chứa điểm A(0;- ) 1 và có VTCP ïy = 1 - ï ïî ïu = (1;0) î d
cùng phương với u ¾¾ Chọn C. d ìïx = 2 - +3t
Câu 97: Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng ? ïíïy =5-7t ïî
A. 7x +3y -1 = 0.
B. 7x +3y +1 = 0.
C. 3x -7y +2018 = 0.
D. 7x +3y +2018 = 0. Lời giải Chọn C. ìïx = 2 - +3t
Ta cần tìm đường thẳng cắt d :ïí ¾¾
d : 7x +3y 1 - = 0. ïy = 5-7 ïî t
d : 7x +3y 1 - = 0 ¾¾ d º d ¾¾  loại A. 1 1
d : 7x +3y +1= 0 & d : 7x +3y + 2018 = 0 ¾¾
d , d | d ¾¾ loại B, D. 2 3 2 3
Câu 98: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : 3x + 4 y +10 = 0
d : 2m -1 x + m y +10 = 0 2 ( ) 2 1 và trùng nhau? A. m  2 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = -2 . Lời giải Chọn C. ìïd :(2m- ) 2 2
1 x + m y +10 = 0 d d m - ï 2 º 2 1 m 10 1 2 í ¾¾¾ = =
ïïd :3x+4y +10 = 0 3 4 10 î 1 ìï2m-1= 3 ï  í
m = 2. Choïn . C 2 ïm = 4 ïî
Câu 99: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho hai
đường thẳng có phương trình
d : mx + m -1 y + 2m = 0
d : 2x + y -1 = 0 d d 1 ( ) và 2 . Nếu 1 song song 2 thì: A. m = 2. B. m = -1. C. m = -2. D. m = 1. Lời giải Chọn A.
ìïd : mx + m-1 y + 2m = 0 ï 1 ( ) d d m m -1 2m 1 || 2 í ¾¾¾  = = /
ïd : 2x + y -1= ï 0 2 1 -1 î 2 ì- ï 1 = / 2 ï  í
m = 2. Choïn A. ïm = 2m-2 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 776
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïx = 2-3t
Câu 100: Tìm m để hai đường thẳng d : 2x -3y + 4 = 0 và d : ïí 2 cắt nhau. 1 ïy =1-4mt ïî A. 1 1 m ¹ - . B. m ¹ 1 2. C. m ¹ . D. m = . 2 2 2 Lời giải Chọn C.
ìïd : 2x-3y + 4 = 0  1 ï ì ï ïn = 2; 3 - 1 ( ) ï ï d Çd =M 4m 3 - 1 1 2 í ìïx = 2-3t ¾¾ í ¾¾¾¾  = /  m = / . d :ï ïï í ïn = ï 4 ; m 3 - 2 3 - 2 2 2 ( ) ï ïy =1-4 î ïî ïî mt
Câu 101: Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng ìïx = -1+ at
d : 2x – 4 y +1 = 0 d : ïí 1 và 2 vuông góc với nhau? ïy = 3-(a + ) 1 t ïî A. a = -2. B. a = 2. C. a = -1. D. a = 1. Lời giải Chọn D. Ta có
ìïd : 2x – 4y +1= 0 1 ï ì ï ïn = 1;-2 ï ï 1 ( )   1 d ^d2 í ìïx = -1+ at ¾¾ í
¾¾¾ n n = 0  a +1- 2a = 0  a =1. ï 1 2 ïd : ï í
ïïn = a +1;a 2 ï ïy = 3-(a + ) 2 ( ) 1 ïî ï î î t
Câu 102: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ìïx = 2 - + 2t ìïx = 2 + mt d : ïí d : ïí 1 và 2 trùng nhau? ïy = 3 - t ïî
ïy = -6 +(1-2m)t ïî A. 1 m = . B. m = -2 . C. m = 2 . D. m ¹ 2 . 2 Lời giải Chọn C. ìïx = 2 - + 2t ü  ï d : ïí  u = 2;-3 ïï 1 1 ( ) ï ì ï ïA Î d1 y = -3 ïî t ï ï ï d d ï 1 º 2 ý ¾¾¾ím
1- 2m m = 2. ìïx = 2+ mt ï ï  = d : ï ï ï í
A 2;-6 Î d , u = ; m 1- 2m ï ï ï î 2 3 - 2 ( ) 2 2 ( ) ïy = -6 +(1-2m) ïî t ïïþ
Câu 103: Tìm tất cả các giá trị của
m để hai đường thẳng ìïx = 2 +2t d : ïí
d : 4x -3y + m = 0 1 và trùng nhau. ïy = 1+ mt 2 ïî A. 4 m = -3 . B. m = 1 . C. m = . D. m Î Æ . 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 777
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D. ìïx = 2+ 2t ü  ï ï ì ï ïA Î d 5 ìï + m = 0 2 d : í
A 2;1 Î d ,u = 2;m ï ï ï 1 ( ) 1 1 ( ) ï ï d d ï ï 1 º 2 y =1+ ïî mt ý ¾¾¾í2 m  í 8  m Î . Æ ï ï  = ïm =
d : 4x -3y + m = 0  u = 3;4 ï ï ï ï ï ï î3 4 ïî 3 2 2 ( ) þ
Câu 104: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : 2x + y + 4 - m = 0 và d : m + 3 x + y + 2m -1 = 0 2 ( ) song song? 1 A. m = 1. B. m = -1. C. m = 2. D. m = 3. Lời giải Chọn B.
ìïd : 2x + y = 0 Với ï 1 m = 4 ¾¾ í ¾¾  d Ç d = / Æ ¾¾
loại m = 4. 1 2
ïd : 7x + y + 7 = 0 ïî 2 Với m =/ 4 thì
ìïd : 2x + y + 4-m = 0 m m m d d + -2 -1 ìï = 1 - 1 3 1 ï ï 1 || 2 í ¾¾¾  = = /  í  m = -1.
ïd : m +3 x + y -2m-1= 0 2 1 4- m ïm = / 5 - ï 2 ( ) î ïî
Câu 105: Tìm tất cả các giá trị của
m để hai đường thẳng
D : 2x -3my +10 = 0
D : mx + 4 y +1 = 0 1 và 2 cắt nhau.
A. 1 < m <10 . B. m = 1 .
C. Không có m . D. Với mọi . m Lời giải Chọn D. é ìïD : x +5 = 0 ê ï 1 m = 0  í
m = 0 (thoaû maõn) ìD ï
: 2x -3my +10 = 0 ê ï ï 1 D : 4y +1= 0 í  ê ïî 2 .
ïD : mx + 4y +1= 0 ê ïî 2 ê D ÇD = 2 -3m 1 2 m = / 0 ¾¾¾¾ = /  "m / = 0 ê M ë m 4
Câu 106: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
D : mx + y -19 = 0
D : m -1 x + m +1 y - 20 = 0 2 ( ) ( ) 1 và vuông góc? A. Với mọi . m B. m = 2 .
C. Không có m . D. m = 1 . Lời giải Chọn C. ì 
ïD : mx + y -19 = 0  n = ; m 1 1 1 ( ) Ta có :ïí ï 
D : m-1 x + m +1 y - 20 = 0  n = m-1;m + ï 1 2 ( ) ( ) 2 ( ) î 1 D ^ 1 D ¾¾¾ m(m- ) 1 + ( 1 m + ) 1 = 0  m Î . Æ Choïn . C
Câu 107: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : 3mx + 2 y + 6 = 0 và d : ( 2
m + 2 x + 2my + 6 = 0 2 ) cắt nhau? 1
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 778
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. m ¹ -1. B. m ¹ 1 . C. m Î  .
D. m ¹1 và m ¹ 1 - . Lời giải Chọn D. ì 
ïd : 3mx + 2 y + 6 = 0  n = 3 ; m 2 ï 1 1 ( ) Ta có: ïí ï  d :( 2
m + 2)x + 2my + 6 = 0  n = ( 2 m + ï 2; 2m 2 2 ) ïî é ìïd : y +3 = 0 ê ï 1 m = 0  í  m = 0(thoaû maõn) ê
ïd : x + y +3 = 0 ê ïî 2  . ê 2 ê d Çd =M m + 2 2m 1 2 êm = / 0 ¾¾¾¾  = /  m = / 1 êë 3m 2
Câu 108: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ìï x = 2-3t
d : 2x -3y -10 = 0 và d : ïí 2 vuông góc? 1 ïy =1-4mt ïî A. 1 9 9 5 m = . B. m = . C. m = - . D. m = - . 2 8 8 4 Lời giải Chọn C. ì 
ïd : 2x -3y -10 = 0  n = 2; 3 - 1 1 ( ) ïïï d ^d 9 í ìï x = 2-3 1 2 ¾¾¾ 2.4m +(- ) 3 .(- ) 3 = 0  m = - . ï t  ïd :ïí  n = 4 ; m 3 - 8 2 2 ( ) ï ïy =1-4 ïî ïî mt
Câu 109: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ìï x =1+ 2t
d : 4x -3y + 3m = 0 và d : ïí 2 trùng nhau? 1 ïy = 4 + mt ïî A. 8 8 4 4 m = - . B. m = . C. m = - . D. m = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn B. ì 
ïd : 4x -3y +3m = 0  n = 4; 3 - 1 1 ( ) ïïïí ìï x=1+2 ï t  ïd :ïí
A 1;4 Î d , n = ; m 2 - 2 ( ) 2 2 ( ) ï ïy = 4+ ïî ïî mt ìïA Î d 3 ìï m-8 = 0 1 ï ï d ºd ï ï 8 1 2 ¾¾¾ím -2  í 8  m = . ï = ïm = 3 ï ï ïî 4 -3 ïî 3
Câu 110: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : 3mx + 2 y -6 = 0 và d : ( 2
m + 2 x + 2my -3 = 0 2 ) song song? 1
A. m =1; m = 1 - . B. m Î Æ . C. m = 2 . D. m = -1. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 779
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A. ì 
ïd : 3mx + 2y -6 = 0  n = 3 ; m 2 1 1 ( ) Ta cóïí ï  d :( 2
m + 2)x + 2my -3 = 0  n = ( 2 m + ï 2; 2m 2 2 ) ïî é ìïd : y -3 = 0 ê ï 1 m = 0  í
m = 0(khoâng thoaû maõn) ê
ïd : 2x + 2y -3 = 0 ê ïî 2  . ê Choïn A. 2 ê d d m + 2 2m -3 1 | 2 êm = / 0 ¾¾¾  = = /  m = 1  êë 3m 2 6 -
Câu 111: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng ìïx = 8-(m + ) 1 t d : ïí
d : mx + 2 y -14 = 0 1 và song song? ï 2 ïy = 10 + t î ém = 1 A. ê . B. m = 1 . C. m = -2 . D. m Î Æ . êm = -2 ë Lời giải Chọn A. ìï ìïx = 8-(m + ) 1 ï t  ïd : ïí
A 8;10 Î d , n = 1;m +1 1 ( ) 1 1 ( ) Ta có:ï ï í ïy = 10 + î t ïïï 
d : mx + 2y -14 = 0  n = ï ; m 2 2 2 ( ) î ìïA Î/ d2 ïïïé  ï ìïn = 1;1 8 ìï m + 6 =/ 0 ïê ï 1 ( ) m d d ï m =  ï ê í  khoâng thoaû maõn ï é =1 0 ï 1 || 2 ¾¾¾ í ï  n ím = / 0 ê =  ê ï ï 0; 2 . 2 ( ) î ï êm = -2 ïê ïïm =1 ë ïïê 1 m +1 ïî ïê ï m = / 0  = ïê ïîë m 2
Câu 112: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
d : m - 3 x + 2 y + m -1 = 0 2 d : x
- +my +m -2m +1 = 0 1 ( ) 2 và 2 cắt nhau? m ìï ¹1 ém ¹ 1 A. m ¹ 1 . B. ïí . C. m ¹ 2 . D. ê . m ï ¹ 2 ïî êm ¹ 2 ë Lời giải Chọn B. ìïd :(m- ) 2
3 x + 2y + m 1 - = 0 ï 1 í 2
ïïd :-x+my +m -2m+1= 0 î 2 é
ìïd :-3x + 2y -1= 0 ê ï 1 m = 0  í  thoaû maõn ê ïd :-x +1= 0 d Çd =M ê ïî 2 1 2 ¾¾¾¾  . ê ê m -3 2 ìïm =/1 êm 0 ï = /  = /  í ê -1 m ïm = / 2 ë ïî
Câu 113: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 780
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïx = m + 2t ìïx =1+mt : ï D í và : ï D í 2 trùng nhau? 1 ïy = 1+( 2 m + ï ) 1 t ï ïî y = m + t ïî A. Không có 4 m . B. m = . C. m = 1 . D. m = -3 . 3 Lời giải Chọn C. ìï ìïx = m + 2 ï ï t  2 ïD : ï í  A ;
m 1 Î d , u = 2; m +1 ì 1 ïA Î ï ï d y = 1+ ï ( 2 m + ï ) ( ) 1 1 ( ) 2 1 t ï ïî d d ï 1 º 2 í ¾¾¾ím 1 ïï ìïx =1 ï = + mt  ï ï ï ï D ï í  u = m î 2 m +1 : ;1 2 2 ( ) 2 ï ï ï y = m + î ïî t . ìïm =1+ ï mt ìïm =1+ ï m(1-m) 2 ì ï ï ïm -1= 0 1 ï ï  í = m +t  í  í  m =1. ïï ( ïï m- ) 1 ( 2 m + m + 2 = 0 ïm-1= 0 3 ) ï ï m + m - 2 = 0 ï î î ïî
Câu 114: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng
D : 5x + 2 y -10 = 0 và trục hoành. A. (0;2). B. (0;5). C. (2;0). D. (-2;0). Lời giải Chọn C. ìïy = 0 ìïx = 2
Ox Ç : 5x 2y 10 0 ï ï D + - = ¾¾ í  í . 5 ï x + 2y 1 - 0 = 0 ïy = 0 ïî ïî ìïx = 2t
Câu 115: Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : ïí và trục tung. ïy = 5 - +15t ïî æ ö A. 2 çç ;0÷÷ . B. (0;-5). C. (0;5) . D. (-5;0). çè3 ÷ø Lời giải Chọn A. ìï 1 ìïy = 0 ït = ìïx = 2 ï ï ï t ï ï ï ï 3 Oy Ç d : í ¾¾ íx = 2t  í . ïy = 5 - +15t ï ï 2 ïî ïïy = 5 - +15 ï t ïx = , y = 0 ïî ïïî 3
Câu 116: Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
7x -3y +16 = 0 và x +10 = 0 . A. (-10;-18) . B. (10;18) . C. (-10;18). D. (10;-18). Lời giải Chọn A.
ìïd : 7x-3y +16 = 0 ìïx = -10 ï 1 ï í  í . ïd : x +10 = 0 ïy = -18 ïî 2 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 781
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 117: Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng ìïx = 3 - + 4t ìïx = 1+ 4t ¢ d : ïí d : ïí . 1 và 2 ï y = 2 +5t ïî ïy = 7 -5t ¢ ïî A. (1;7). B. (-3;2). C. (2;-3). D. (5; ) 1 . Lời giải Chọn A. ìï ìïx = -3+ 4 ï t ïd : ïí ìï ìx d ï = 1 1  ï ï ï y = + t ì ï ïî - ï + t = + t¢ ì ï ï 1 2 5 3 4 1 4
ït -t¢ = 1 ït = 1 ¾¾¾ í ï ï ï í  í  í  ï í y = 7. ïî ï ì ï ï x = 1+ 4t¢ ï2 +5t = 7-5t¢ ït +t¢ =1 ï ïd :ï ïî ïî ï ï í ït¢ = 0 2 ï y = 7 -5 ïî ï t¢ ïî ïî ìïx = 22 +2t
Câu 118: Cho hai đường thẳng
d : 2x + 3y -19 = 0 và d : ïí 2
. Tìm toạ độ giao điểm của hai 1 ïy = 55+5t ïî đường thẳng đã cho. A. (2;5). B. (10;25). C. (-1;7). D. (5;2). Lời giải Chọn A. ìï
d : 2x +3y -19 = 0 1 ïï ìx d d ï = 2 ï ï 1 Ç 2 í ìïx = 22+ 2t ¾¾¾
2(22 + 2t)+3(55+5t) 1 - 9 = 0  t = 1 - 0  í . d : ï ïï í ïy = 5 2 ï y = 55+5 ïî ï ïî ïî t
Câu 119: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (–2 ;0), B ( 1;4) và đường thẳng ìïx = t - d : ïí
. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB d . ïy = 2-t ïî A. (2;0). B. (–2;0) . C. (0;2). D. (0;– 2) . Lời giải Chọn B. ìïA(–2; ) 0 , B( 1; )
4  AB : 4x -3y +8 = 0 ïï ìï4x-3y +8 = 0 ìïx = 2 ï ABÇd ï ï í ìïx = -t ¾¾¾ í  í . ïïd :ïí
d : x - y + 2 = 0 ïx- y + 2 = 0 ïy = 0 ïî ïî ï ïy = 2- ïî ïî t ìïx = 1 - + t Câu 120: Xác định
a để hai đường thẳng
d : ax + 3y – 4 = 0 và d : ïí 2
cắt nhau tại một điểm 1 ïy = 3+3t ïî nằm trên trục hoành. A. a = 1. B. a = -1. C. a = 2. D. a = -2. Lời giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 782
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïx = 1 - +t ìïx = 2 - Ox Ç ï ï d « í  í
Ox Ç d = A - ; 2 0 Î d 2 2 ( ) 1 ïy = 3+3t = 0 ïy = 0 ïî îï  2
- a - 4 = 0  a = 2 - . ìïx = 2 +t
Câu 121: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng 2
d : 4x +3my m = 0 d : ïí 1 và 2 ïy = 6 +2t ïî
cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.
A. m = 0 hoặc . m = -6
B. m = 0 hoặc . m = 2
C. m = 0 hoặc . m = -2
D. m = 0 hoặc . m = 6 Lời giải Chọn D. ìïx = 2+t = 0 ìïx = 0 Oy Ç ï ï d « í  í
Oy Ç d = A 0;2 Î d 2 2 ( ) 1 ïy = 6+ 2t ïy = 2 ïî ïî ém = 0 2
 6m-m = 0  ê . êm = 6 ë
Câu 122: Cho ba đường thẳng ,
d : 3x – 2 y + 5 = 0
d : 2x + 4 y – 7 = 0
d : 3x + 4 y – 1 = 0 1 , . 3 Phương trình 2 đường thẳng
d đi qua giao điểm của d d d 1 và 2 , và song song với 3 là:
A. 24x +32y – 53 = 0 .
B. 24x +32y +53 = 0 . C. 24x – 32y +53 = 0 . D. 24x – 32y – 53 = 0 . Lời giải Chọn A. ìï 3 ïx = -
ìïd : 3x – 2y +5 = 0 ï æ ö 1 ï ï ï 8 3 31 í  í  d Ç d = ç A - ç ; ÷÷. Ta có 1 2
ïd : 2x + 4y – 7 = 0 ï 31 çè 8 16÷ ïî ø 2 ïïy = îïï 16 ìïA Î d ìïA Î d 9 31 53 ï ï í  í  - +
+ c = 0  c = - .
ïd || d : 3x + 4y –1= 0
ïd : 3x + 4y + c = 0 c 1 8 4 8 ï 3 ( ) ï / - î = î Vậy 53
d : 3x + 4 y
= 0  d : 24x + 32 y -53 = 0. 3 8
Câu 123: Lập phương trình của đường thẳng
D đi qua giao điểm của hai đường thẳng ,
d : x +3y -1 = 0 1
d : x -3y -5 = 0
d : 2x - y +7 = 0 2
và vuông góc với đường thẳng . 3
A. 3x + 6y -5 = 0 .
B. 6x +12y -5 = 0 .
C. 6x +12y +10 = 0 .
D. x + 2 y +10 = 0 . Lời giải Chọn A. ìïx = 3
ìïd : x +3y -1= 0 ï ï æ ö 1 ï 2 í  í
2  d Ç d = A 3 çç ; ÷ - ÷. Ta có 1 2
ïd : x -3y -5 = 0 ïy = - çè 3÷ ïî ø 2 ïïî 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 783
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïA Î d ìïA Î d æ 2ö 5 ï ï í  í  3+ 2.ç ÷ - ç
÷+ c = 0  c = - .
ïd ^ d : 2x- y +7 = 0
ïd : x 2y +c = 0 çè 3÷ø 3 ïî + 3 ïî Vậy 5
d : x + 2y - = 0  d : 3x + 6y -5 = 0. 3
Câu 124: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho ba
đường thẳng lần lượt có phương trình
d : 3x - 4 y +15 = 0 d : 5x + 2 y -1 = 0
d : mx - 2m -1 y + 9m -13 = 0 3 ( ) 1 , 2 và . Tìm tất cả các giá trị
của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm. A. 1 1 m = . B. m = -5. C. m = - . D. m = 5. 5 5 Lời giải Chọn D.
ìïd : 3x-4y +15 = 0 ìïx = 1 - Ta có:ï 1 ï í  í
d Ç d = A -1;3 Î d 1 2 ( ) 3
ïd : 5x + 2y -1= 0 ïy = 3 ïî 2 ïî
 -m-6m +3+ 9m-13 = 0  m = 5.
Câu 125: Nếu ba đường thẳng d :
2x + y – 4 = 0 d : 5x – 2 y + 3 = 0
d : mx + 3y – 2 = 0 1 , 2 và 3
đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây? A. 12 12 . B. - . C. 12. D. -12. 5 5 Lời giải Chọn D. ìï 5 ïx = ìï d : 2x + y – 4 = 0 ï æ ö 1 ï ï ï 9 5 26 í  í  d Ç d = ç Aç ; ÷÷Î d 1 2 3
ïd : 5x – 2y +3 = 0 ï 26 çè9 9 ÷ ïî ø 2 ïïy = ïïî 9 5m 26  +
- 2 = 0  m = -12. 9 3
Câu 126: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng ,
d : 3x – 4 y +15 = 0
d : 5x + 2 y – 1 = 0 1 2 và
d : mx – 4 y +15 = 0 3 đồng quy? A. m = -5 . B. m = 5 . C. m = 3 . D. m = -3 . Lời giải Chọn C.
ìïd : 3x – 4y +15 = 0 ìïx = -1 ï 1 ï í  í
d Ç d = A 1 - ;3 Î d 1 2 ( )
ïd : 5x + 2y –1= 0 ïy = 3 ïî 2 ïî
 -m-12 +15 = 0  m = 3.
Câu 127: Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng ,
d : 2x + y –1 = 0 d : x + 2 y +1 = 0
d : mx y – 7 = 0 1 2 và 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 784
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 đồng quy? A. m = -6 . B. m = 6 . C. m = -5 . D. m = 5 . Lời giải Chọn B.
ìïd : 2x + y –1= 0 ìïx =1 ï 1 ï í  í
d Ç d = A 1;-1 Î d m +1-7 = 0  m = 6. 1 2 ( ) 3
ïd : x + 2y +1= 0 ïy = 1 - ïî 2 ïî
Câu 128: Đường thẳng
d : 51x -30y +11 = 0 đi qua điểm nào sau đây? æ ö æ ö æ ö æ ö A. 4 4 3 3 M çç 1; - - . ÷÷ B. N çç 1; - . ÷÷ C. P 1; çç . ÷÷ D. Qç- ç 1; ÷ - ÷. çè 3÷ø çè 3÷ø çè 4÷ø çè 4 ÷ø Lời giải Chọn A. ìï æ ö ïï f (M ) 4 = f ç- ç 1; ÷
- ÷ = 0  M Î d ï çè 3÷ø ïïïï æ 4ö Đặt f ( ;
x y) = 51x -30y +11 ï ¾¾
f (N ) = f ç- í ç 1; ÷÷ = -80 = / 0  N Î / ç ÷ d . ï è 3ø ïïïïf (P)=/0 ïïïïf (Q)=/0 ïî ìïx =1+2t
Câu 129: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : ïí ? ïy = 3-t ïî A. M (2; ) –1 . B. N (–7;0) . C. P(3;5) . D. Q(3; 2) . Lời giải Chọn D. ìï 1 ì t t x y d ï = + ï M ( = 2; – ) 2 1 2 =2, = 1 1 -  ï ï ¾¾¾¾¾í  í 2 (VN )  M Î / d. ï-1= 3-t ï ïî ïït = 4 î ì- t t x y d ï = + ìï = - N (–7;0) 7 1 2 4 7, =- =0 ï ï ¾¾¾¾¾í  í
(VN) N Î/ d. 0 ï = 3-t ït = 3 ïî ïî ì t t x y d ï = + ìï = P(3; ) 3 1 2 1 =3, =5 5  ï ï ¾¾¾¾¾ í  í
(VN) P Î/ d. 5 ï = 3-t ït = 2 - ïî ïî ì t x y d ï = + Q(3; ) 3 1 2 =3, =2 2 Î ï ¾¾¾¾í
t =1 Q Î d. 2 ï = 3- ïî t
Câu 130: Đường thẳng
12x -7 y + 5 = 0 không đi qua điểm nào sau đây? æ ö æ ö A. 5 17 M (1; ) 1 . B. N (-1;- ) 1 . C. Pç- ç ;0÷÷ . D. Q 1; ç ÷ ç ÷ . çè 12 ÷ø çè 7 ÷ø Lời giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 785
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi 12x -7y +5 = 0 .
ìïï f (M (1; )1)=10 =/ 0  M Î/ d ïï Đặt f ( ;
x y) 12x 7 y 5 ï = - + ¾¾ í f (N ( 1 - ;- )
1 ) = 0  N Î d .
ïïïïf (P)=0, f (Q)=0 ïî ìïx = 1 - +2t
Câu 131: Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ïí ? ïy = 3-5t ïî A. M (-1;3) . B. N (1;-2). C. P (3; ) 1 . D. Q(-3;8) . Lời giải Chọn C. ìïx = 1 - + 2t ì t x y d ï 1 - = 1 - + 2 Gọi d :ïí . M ( 1; ) 1, =- =3 3  ï - ¾¾¾¾¾ í
t = 0  M Î d. ïy = 3-5 ïî t 3 ï = 3-5 îï t ì t x y d ï = - + N (1; ) 1 1 2 1, = = 2 2 -  ï - ¾¾¾¾¾ í
t =1 N Î d. ï 2 - = 3-5 ïî t ìït = 2 ì t x y d ï = - + ï P(3; ) 3 1 2 =3, 1 1 =  ï ï ¾¾¾¾¾ í  í 2  P Î / d. 1 ï = 3-5t ït = ïî ïïî 5 ì- t x y d ï = - + Q( 3; ) 3 1 2 3, =- 8 8 =  ï - ¾¾¾¾¾í  t = 1
-  Q Î d. 8 ï = 3-5 ïî t
Câu 132: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d : 2x - y -10 = 0
d : x -3y + 9 = 0. 1 và 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 . Lời giải Chọn B. Ta có ì 
ïd : 2x - y -10 = 0  n = 2; 1 - 2.1+ 1 - . 3 ï - 1 1 ( ) j= ( ) ( ) (d d 1 1 ; 2 ) í  ¾¾¾¾ cosj = =
ïd x- y + =  n = - 2 2 ï : 3 9 0 1; 3 2 2 ( ) î 2 +(- )2 1 . 1 +(- )2 2 3
j = 45 .
Câu 133: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d : 7x -3y + 6 = 0
d : 2x -5y - 4 = 0. 1 và 2 A. p . B. p . C. 2p . D. 3p . 4 3 3 4 Lời giải Chọn A. Ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 786
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ì 
ïd : 7x -3y + 6 = 0  n = 7; 3 - + ï 1 1 ( ) j (= 14 15 d d 1 p 1 ; 2 ) í  ¾¾¾¾ cosj = =  j = .
ïd : 2x-5y-4 = 0  n = 2; 5 - ï 49 +9. 4 + 25 2 4 2 2 ( ) î
Câu 134: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d : 2x + 2 3y + 5 = 0 và d : y -6 = 0. 1 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Lời giải Chọn A. Ta có ìï 
ïd : 2x + 2 3y +5 = 0  n = 1; 3 3 1 1 ï ( ) j (=d d 3 1 ; 2 ) í ¾¾¾¾ cosj = =  j = 30. ï 
ïd : y -6 = 0.  n = 0;1 1+3. 0 1 2 ï + 2 2 ( ) î
Câu 135: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng
d : x + 3y = 0 và d : x +10 = 0. 2 1 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Lời giải Chọn C. ìï 
ïd : x + 3y = 0  n = 1; 3 + 1 1 ï ( ) j (=d d 1 0 1 1 ; 2 ) í ¾¾¾¾ cosj = = ï 
ïd : x +10 = 0  n 1;0 1+ 3. 1+ 0 2 ï 2 2 ( ) î =
j = 60 .
Câu 136: Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng ìïx =10-6t
d : 6x -5y +15 = 0 d : ïí . 1 và 2 ïy =1+5t ïî A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Lời giải Chọn D. ì 
ïd : 6x-5y +15 = 0  n = 6; 5 - 1 1 ( ) ïï   j ï ( = 1 d ;d2 ) í ìïx =10-6t
n n = 0 ¾¾¾¾ j = 90. ïïd :ïí  n = 5;6 2 ( ) 1 2 2 ï ïy =1+5 ïî ïî t
Câu 137: Cho đường thẳng d : x + 2y -7 = 0
d : 2x - 4 y + 9 = 0 1 và 2
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. A. 3 2 3 3 - . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C. ì 
ïd : x + 2y -7 = 0  n = 1;2 - 1 1 ( ) ï j ( = 1 4 d d 3 1 ; 2 ) í  ¾¾¾¾ cosj = = .
ïïd : 2x-4y +9 = 0 n 1; 2 1 4. 1 4 5 2 2 ( ) î  = - + +
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 787
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 138: Cho đường thẳng d : x +2y -2 = 0
d : x - y = 0 1 và 2
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. A. 10 . B. 2 . C. 3 . D. 3 . 10 3 3 Lời giải Chọn A. ì 
ïd : x + 2y -2 = 0  n = 1;2 - 1 1 ( ) ï j ( = 1 2 d d 1 1 ; 2 ) í  ¾¾¾¾ cosj = = .
ïïd : x- y = 0  n 1; 1 1 4. 1 1 10 2 2 ( ) î = - + + ìïx = 2 +t
Câu 139: Cho đường thẳng d :10x +5y -1 = 0 d : ïí 1 và 2
. Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai ï y =1-t ïî đường thẳng đã cho. A. 3 10 . B. 3 . C. 10 . D. 3 . 10 5 10 10 Lời giải Chọn A. ì 
ïd :10x +5y -1= 0  n = 2;1 1 1 ( ) ïïï + j ( = 2 1 d d 3 1 ; 2 ) í ìïx = 2+t  ¾¾¾¾ cosj = = . ïïd :ïí  n = 1;1 4 +1. 1+1 10 2 2 ( ) ï ï y =1- ïî ïî t ìïx =15+12t
Câu 140: Cho đường thẳng
d : 3x + 4 y +1 = 0 và d : ïí 2 . 1 ïy =1+5t ïî
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. A. 56 . B. 33 6 33 - . C. . D. . 65 65 65 65 Lời giải Chọn D. ì 
ïd : 3x + 4y +1= 0  n = 3;4 1 1 ( ) ïïï - j ( = 15 48 d d 33 1 ; 2 ) í ìïx =15+12t  ¾¾¾¾ cosj = = . ïïd :ïí  n = 5; 1 - 2 9 +16. 25 +144 65 2 2 ( ) ï ïy =1+5 ïî ïî t
ìïx = 2m -1+ t
Câu 141: Cho đường thẳng 2
d : 2x +3y +m 1 - = 0 d : ïí 1 và 2 . 4
ïy = m -1+ 3t ïî
Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho. A. 3 2 3 . B. . C. . D. 1 - . 130 5 5 5 2 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 788
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A.  2
ìïd : 2x +3y + m -1= 0  n = 2;3 ï 1 1 ( ) ïï - j ( = d d 6 3 3 1 ; 2 ) í
ìïx = 2m-1+t  ¾¾¾¾ cosj = = . ïïd :ïí  n = 3;-1 4 + 9. 9 +1 130 2 4 2 ( ) ï ï ï y = m -1+ 3 î ïî t ìïx = 2 +at
Câu 142: Cho hai đường thẳng d : 3x + 4 y +12 = 0 và d : ïí a 2
. Tìm các giá trị của tham số để 1 ïy =1-2t ïî d d 0 45 . 1 và
2 hợp với nhau một góc bằng A. 2 2 a = hoặc a = - 7 14. B. a = hoặc a = 3.
C. a = 5 hoặc a = -14. D. a = hoặc 7 2 7 a = 5. Lời giải Chọn A. Ta có ì 
ïd : 3x + 4y +12 = 0  n = 3;4 1 1 ( ) ïïï  + a j= d d = 6 4 ( 1 1 ; 2 ) 45 í ìïx = 2+ at  ¾¾¾¾¾ = cos 45 = cosj = ïïd :ïí  n = 2;a 2 2 ( ) 2 2 25. a + 4 ï ïy =1-2 ïî ïî t éa = -14 ê  25( 2 a + 4) = 8( 2 4a +12a + 9) 2
 7a + 96a - 28 = 0  ê 2 . êa = êë 7
Câu 143: Đường thẳng
D đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d : 2x + y -3 = 0
d : x -2 y +1 = 0 1 và 2
đồng thời tạo với đường thẳng d : y -1 = 0 0 45 3 một góc có phương trình:
A. D : 2x + y = 0 hoặc .
D : x - y -1 = 0
B. D : x + 2y = 0 hoặc . D : x - 4 y = 0
C. D : x - y = 0 hoặc .
D : x + y -2 = 0
D. D : 2x +1 = 0 hoặc . D : x -3y = 0 Lời giải Chọn C.
ìïd : 2x + y -3 = 0 ìïx =1 ï 1 ï í  í
d Ç d = A 1;1 Î . D 1 2 ( )
ïd : x-2y +1= 0 ïy =1 ïî 2 ïî Ta có  
d : y -1 = 0  n = 0;1 , gọi n = (a;b), j = D d . Khi đó D ( ; 3) 3 3 ( ) 1 b
éa = b a = b = 1 D : x + y - 2 = 0 2 2 2 = cosj =
a + b = 2b  ê . 2 2 2
êa = -b a =1,b = -1 D : x- y = a + b + 0 . 0 1 ë
Câu 144: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A (2;0) và tạo
với trục hoành một góc 45? A. Có duy nhất. B. 2 . C. Vô số. D. Không tồn tại. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 789
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B.
Cho đường thẳng d và một điểm . A Khi đó. (i)
Có duy nhất một đường thẳng đi qua A song song hoặc trùng hoặc vuông góc với d. (ii) Có
đúng hai đường thẳng đi qua A và tạo với d một góc 0 < a < 90 .
Câu 145: Đường thẳng
D tạo với đường thẳng
d : x + 2 y -6 = 0 một góc 0
45 . Tìm hệ số góc k của đường thẳng . D A. 1 1 1 1 k = hoặc k = -3.
B. k = hoặc k = 3. C. k = - hoặc k = -3. D. k = - hoặc 3 3 3 3 k = 3. Lời giải Chọn A.   a
d : x + 2 y - 6 = 0  n =
gọi n = a b k = - Ta có D ( ; ) . d (1;2), D b a + 1 2b = cos 45 =  5( 2 2 a + b ) 2 2
= 2a +8ab +8b 2 2 2 a + b . 5 é 1 1
êa = - b k = 2 2
 3a -8ab -3b = 0  ê 3 D 3 . ê
êa = 3b k = -3 ë D
Câu 146: Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng
d : y = kx tạo với đường thẳng
D : y = x một góc 0
60 . Tổng hai giá trị của k bằng: A. -8. B. -4. C. -1. D. -1. Lời giải Chọn B. ì 
ïd : y = kx n = k d ( ;- ) 1 ï 1 k +1  2 2 í  ¾¾  = cos 60 =
k +1= 2k + 4k + 2 ïD
ï : y = x n = - D (1; ) 2 1 2 k +1. 2 î 2 sol:k= 1 k , k=k2
k + 4k +1= 0 ¾¾¾¾¾ k + k = -4. 1 2
Câu 147: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho đường thẳng
D : ax + by + c = 0 và hai điểm M (x ; y N (x ; y D n n ) m m ) , không thuộc .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. M , N khác phía so với D khi
(ax + by + c ax + by + c > m m ).( n n ) 0.
B. M , N cùng phía so với D khi
(ax + by + c ax + by + c ³ m m ).( n n ) 0.
C. M , N khác phía so với D khi
(ax + by + c ax + by + c £ m m ).( n n ) 0.
D. M , N cùng phía so với D khi
(ax + by + c ax + by + c > m m ).( n n ) 0. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 790
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D.
Câu 148: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho đường thẳng
d : 3x + 4 y -5 = 0 và hai điểm , A (1;3)
B (2;m) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A B
nằm cùng phía đối với . d A. m < 1 0 . B. m > - . C. m > - 1 1 . D. m = - . 4 4 Lời giải Chọn B.
A (1;3) , B (2;m) nằm cùng phía với d : 3x + 4 y -5 = 0 khi và chỉ khi ( x + y - x y m m A A )( + - B B )>  ( + ) 1 3 4 5 3 4 5 0 10 1 4 > 0  > - . 4
Câu 149: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho
đường thẳng d : 4x -7y + m = 0 và hai điểm , A (1;2)
B (-3;4) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung. ém > 40
A. 10 £ m £ 40 . B. ê .
C. 10 < m < 40 . D. m <10 . êm <10 ë Lời giải Chọn A.
Đoạn thẳng AB d : 4x -7y +m = 0 có điểm chung khi và chỉ khi
(4x -7 y + m x y m m m m A A )(4 -7 + B B
)£ 0  ( -10)( - 40)£ 0  10 £ £ 40. ìïx = 2 +t
Câu 150: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho
đường thẳng d : ïí và hai điểm , A (1;2) ïy =1-3t ïî
B (-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A
B nằm cùng phía đối với . d A. m >13. B. m ³13 . C. m < 13. D. m = . 13 Lời giải Chọn C. ìïx = 2+t d : ïí ¾¾
d : 3x + y -7 = 0. Khi đó điều kiện bài toán trở thành ïy =1-3 ïî t
(3x + y -7 x y m m A A )(3 + - 7 B B )> 0  -2( - ) 13 > 0  <13.
ìïx = m +2t
Câu 151: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho
đường thẳng d : ïí và hai điểm , A (1;2) ïy =1-t ïî
B (-3;4) . Tìm m để d cắt đoạn thẳng AB . A. m < 3 . B. m = 3 . C. m > 3 . D. Không tồn tại . m Lời giải Chọn B.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 791
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïx = m+ 2t d : ïí
d : x + 2y -m-2 = 0. Đoạn thẳng AB cắt d khi và chỉ khi ïy =1- ïî t
(x + 2y -m-2 x y m m m A A )( + 2 - -2 B B )£  (3- )2 0 £ 0  = 3.
Câu 152: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A (1;3) , B(-2;4) và C (-1;5) . Đường thẳng
d : 2x -3y + 6 = 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho? A. Cạnh . AC B. Cạnh . AB C. Cạnh . BC D. Không cạnh nào. Lời giải Chọn D.
ìïï f (A(1; )3)=-1< 0 ïï Đặt f ( ;
x y) 2x 3y 6 ï = - + ¾¾ í f (B( 2 - ;4)) = -10 < 0 ¾¾
d không cắt cạnh nào của tam giác ïïïïf (C( 1; - ) 5 ) = -11< 0 ïî ABC .
Câu 153: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng
D : x + 2 y -3 = 0
D : 2x - y + 3 = 0 1 và 2 .
A. 3x + y = 0 và x -3y = 0 .
B. 3x + y = 0 và x +3y -6 = 0 .
C. 3x + y = 0 và x - +3y -6 = 0 .
D. 3x + y + 6 = 0 và x -3y -6 = 0 . Lời giải Chọn C.
Điểm M (x; y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi D ; D khi và chỉ khi 1 2 x + 2y -3 2x - y +3 é3x + y = 0
d (M;D = d M;D  =  ê . 1 ) ( 2 ) 5 5 êx-3y +6 = 0 ë
Câu 154: Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng D : x + y = 0 và trục hoành.
A. (1+ 2)x + y = 0 ; . x -(1- 2) y = 0
B. (1+ 2)x + y = 0 ; . x +(1- 2) y = 0
C. (1+ 2)x - y = 0 ; . x +(1- 2) y = 0
D. x +(1+ 2) y = 0 ; . x +(1- 2) y = 0 Lời giải Chọn D.
Điểm M (x; y) thuộc đường phân giác của các góc tạo bởi ;
D Ox : y = 0 khi và chỉ khi éx+ x + y y ê (1+ 2)y = 0
d (M ;D)= d (M ;Ox)  =  ê . 2 1 êx+ ê (1- 2)y = 0 ë æ ö Câu 155: 7
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC Açç ;3÷÷, B (1;2) và C (-4;3) . çè4 ÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 792
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Phương trình đường phân giác trong của góc A là:
A. 4x +2y -13 = 0.
B. 4x -8y +17 = 0.
C. 4x -2y -1 = 0.
D. 4x +8y -31 = 0. Lời giải Chọn B. ìï æ7 ö ïAç
ï ç ;3÷÷, B(1;2)  AB : 4x -3y + 2 = 0 ï çè4 ÷ø ïí . ï æ7 ö
ïïAçç ;3÷÷,C( 4 - ; )
3  AC : y -3 = 0 ï ç ï è4 ÷ø ïî
Suy ra các đường phân giác góc A là: 4x -3y + 2 y -3
é4x + 2y -13 = 0  f ( ;
x y) = 4x + 2y -13 =  ê 5 1 ê4x-8y +17 = 0 ë ì
ïï f (B(1;2))= 5 - < 0 ï
 íïïf (C(-4; )3)= 2 - 3 < 0 ïî
suy ra đường phân giác trong góc A là 4x -8y +17 = 0.
Câu 156: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A (1;5) , B(-4;-5) và C (4;- ) 1 .
Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là: A. y +5 = 0. B. y -5 = 0. C. x +1 = 0. D. x -1 = 0. Lời giải Chọn B. ìïA(1; ) 5 , B( 4 - ;- )
5  AB : 2x - y + 3 = 0 ïí . ïA(1; ) 5 ,C(4;- )
1  AC : 2x + y -7 = ï 0 î
Suy ra các đường phân giác góc A là: 2x - y + 3 2x + y -7
éx-1= 0  f ( ; x y) = x -1
ìïï f (B(-4;- ) 5 ) = -5 < 0 =  ê ï  í 5 5 ê y-5 = 0 ï ë ï f (C(4;- ) 1 ) = 3 > 0 ïî
suy ra đường phân giác trong góc A y -5 = 0.
Câu 157: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho hai đường thẳng
d : 3x - 4 y -3 = 0 1 và
d : 12x + 5y -12 = 0 d 2
. Phương trình đường phân giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng 1 và d2 là:
A. 3x +11y -3 = 0.
B. 11x -3y -11 = 0.
C. 3x -11y -3 = 0.
D. 11x +3y -11 = 0. Lời giải Chọn B.
Các đường phân giác của các góc tạo bởi
d : 3x - 4 y -3 = 0 và d : 12x + 5y -12 = 0 là: 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 793
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3x -4y -3 12x +5y 1 - 2 é3x +11y -3 = 0 =  ê . 5 13 11 ê x-3y-11= 0 ë
Gọi I = d Ç d I 1;0 ; d : 3x +11y -3 = 0  M -10;3 Î d, 1 2 ( ) ( )
Gọi H là hình chiếu của M lên d . 1 30 - -12-3
Ta có: IM = 130, MH = = 9, suy ra 5 MH 9     sin MIH = =
MIH > 52  MI 2 H > 90 . IM 130
Suy ra d : 3x +11y -3 = 0 là đường phân giác góc tù, suy ra đường phân giác góc nhọn là 11x-3y 1 - 1= 0 .
Câu 158: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho điểm M (x ; y
D : ax + by + c = 0 0 0 ) và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm M đến
D được tính bằng công thức: ax + by + A. ax by d (M ,D) 0 0 = .
B. d (M , ) 0 0 D = . 2 2 a + b 2 2 a +b
ax + by + c + + C. ax by c d (M ,D) 0 0 = .
D. d(M , ) 0 0 D = . 2 2 a + b 2 2 a +b Lời giải Chọn C.
Câu 159: Khoảng cách từ điểm M (-1; ) 1 đến đường thẳng
D : 3x - 4 y -3 = 0 bằng: A. 2 4 4 . B. 2 . C. . D. . 5 5 25 Lời giải Chọn B. 3 - -4-3 d (M ; ) D = = 2. 9 +16
Câu 160: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
x -3y + 4 = 0 và 2x + 3y -1 = 0 đến đường thẳng
D : 3x + y + 4 = 0 bằng: A. 3 10 10 2 10 . B. . C. . D. 2 . 5 5 Lời giải Chọn C. ìïx-3y + 4 = 0 ìïx = 1 - - + + ï ï í  í
A(- )  d (A ) 3 1 4 2 1;1 ;D = = . ï2x +3y -1= 0 ïy =1 ïî ïî 9 +1 10
Câu 161: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A(1;2), B(0;3) và C(4;0) . Chiều
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 794
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng: A. 1 . B. 1 3 3 . C. . D. . 5 25 5 Lời giải Chọn A. ìïA(1;2) 3+8-12 ïí  h = d A BC A ( ) 1 ; = = . ïïB(0; )
3 , C(4;0)  BC : 3x + 4y -12 = 0 9 +16 5 î
Câu 162: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC A (3;-4), B(1;5) và C (3; ) 1 . Tính
diện tích tam giác ABC . A. 10. B. 5. C. 26. D. 2 5. Lời giải Chọn B. ìïA(3;-4) ìïA( ï 3;-4) ï ìï ï ï BC = 2 5 Cách 1: ï í íBC 2 5 ï  =  í ïïB(1; ) 5 ,C (3; ) 1 ï ï î ï ïh = d A BC A ( ; )= 5
ïBC : 2x + y -7 = 0 ïî ïïî 1  S = .2 5. 5 = 5. ABC 2   Cách 2: 1 S =
AB .AC - ABAC DABC ( )2 2 2 . 2
Câu 163: Khoảng cách từ điểm
M (0;3) đến đường thẳng
D : x cos a + y sin a + 3(2 - sin a) = 0 bằng: A. 3 6. B. 6. C. 3sin . a D. . cos a + sin a Lời giải Chọn B.
3sin a + 3(2-sin a) d (M ;D) = = 6. 2 2 cos a + sin a ìï x =1+3t
Câu 164: Khoảng cách từ điểm
M (2;0) đến đường thẳng : ï D í bằng: ïy = 2 + 4t ïî A. 2 10 5 2. B. . C. . D. . 5 5 2 Lời giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 795
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï x =1+3t 8+0+ 2 :ï D í
 D : 4x-3y + 2 = 0  d (M; ) D = = 2. ïy = 2+ 4 ïî t 16 +9
Câu 165: Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M (15; ) 1
đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng ìïx = 2 +3t : ï D í bằng: ïy = t ïî A. 1 16 10. B. . C. . D. 5. 10 5 Lời giải Chọn A. ìïx = 2+3t 15-3-2 :ï D í
 D : x-3y -2 = 0 "NÎD ¾¾¾MN = d M;D = = 10. min ( ) ïy = ïî t 1+9
Câu 166: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm
A (-1;2) đến đường thẳng
D : mx + y -m + 4 = 0 bằng . 2 5 ém = -2 ê A. 1 m = 2. B. ê 1 . C. m = - . D. Không tồn tại . m êm = ê 2 ë 2 Lời giải Chọn B. -m + -m + d ( ; A ) 2 4 2 2 D =
= 2 5  m-3 = 5. m +1  4m + 6m-4 = 0 2 m +1 ém = -2 ê  ê 1 . êm = êë 2
Câu 167: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng ìïx = t d : ïí
d : x -2 y + m = 0 2 1 và
đến gốc toạ độ bằng . ïy = 2-t 2 ïî ém = 4 - ém = 4 - ém = 4 ém = 4 A. ê . B. ê . C. ê . D. ê . êm = 2 ë êm = 2 - ë êm = 2 ë êm = 2 - ë Lời giải Chọn C. ìï ìïx = ï t ïd :ïí
ìïd : x + y -2 = 0 ìïx = 4- ï m 1 ï 1 í y = 2 ï ï -t  ïî í  í ï
ïd : x-2y + m = 0 ïy = m-2 ï ïî 2 ï
ïd : x-2y + m = 0 î ïî 2 M (4- ; m m- )
2 = d Ç d . 1 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 796
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ém = 2
Khi đó: OM = 2  (4- )2 m +(m- )2 2
2 = 4  m -6m +8 = 0  ê . ê m = 4 ë
Câu 168: Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng D : 8x +6y +100 = 0
. Bán kính R của đường tròn (C) bằng: A. R = 4 . B. R = 6 . C. R = 8 . D. R =10 . Lời giải Chọn D.
R = d (O ) 100 ;D = =10. 64 +36
Câu 169: Đường tròn (C) có tâm I (-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng .
D : 5x +12 y -10 = 0 Bán kính
R của đường tròn (C) bằng: A. 44 24 7 R = . B. R = . C. R = 44 . D. R = . 13 13 13 Lời giải Chọn A. - - - R = d (I ) 10 24 10 44 ;D = = . 25+144 13 Câu 170: 2 2
Với giá trị nào của m thì đường thẳng D : x -
y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn 2 2 (C) 2 2 : x + y = 1 ? A. 2 m = 1 . B. m = 0 . C. m = 2 . D. m = . 2 Lời giải Chọn A. ( )
D tiếp xúc đường tròn ìïI = O(0;0) m (C) 2 2 : x y 1: ï + = í
« d (I;D) = R
= 1  m = 1. ïïR = 1 1 î
Câu 171: Cho đường thẳng d : 21x -11y -10 = 0. Trong các điểm , M (21;-3) N (0;4) , P (-19;5) và
Q (1;5) điểm nào gần đường thẳng d nhất? A. M . B. N . C. P . D. Q . Lời giải Chọn D.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 797
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïï f (M (21;- )3)= 464
ïïïïf (N(0;4))=54 f ( ; x y) 21x 11y 10 ï = - -  í . ï ï f (P( 19 - ; ) 5 ) = 464
ïïïïïf(Q(1; )5)=44 î
Câu 172: Cho đường thẳng d : 7x +10y -15 = 0. Trong các điểm ,
M (1;-3) N (0;4) , P (-19;5) và Q (1;5)
điểm nào cách xa đường thẳng d nhất? A. M . B. N . C. P . D. Q . Lời giải Chọn C.
ìïï f (M (1;- )3)= 38
ïïïïf (N(0;4))=25 f ( ; x y) 7x 10y 15 ï = + -  í . ï ï f (P( 19 - ; ) 5 ) = 98
ïïïïïf(Q(1; )5)=42 î
Câu 173: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (2;3) và . B (1;4) Đường thẳng nào sau
đây cách đều hai điểm A và ? B
A. x - y + 2 = 0.
B. x + 2y = 0.
C. 2x -2y +10 = 0.
D. x - y +100 = 0. Lời giải
Đường thẳng cách đều hai điểm ,
A B thì đường thẳng đó hoặc song song (hoặc trùng) với
AB , hoặc đi qua trung điểm I của đoạn AB . Chọn A. ìï æ ö ìïA(2; ) 3 7 3 ï ç ïI ç ; ÷÷ Ta có: ï ï ç í  è2 2÷ø í
AB || d : x - y -2 = 0. ïB(1;4) ï ï  î ïï  AB = (-1; ) 1  n = AB (1 ) ;1 ïî
Câu 174: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho ba điểm A ( ) 0;1 , B (12;5) và C (-3;0). Đường thẳng
nào sau đây cách đều ba điểm A, B C .
A. x -3y + 4 = 0 . B. x - + y +10 = 0 .
C. x + y = 0 .
D. 5x - y +1 = 0 . Lời giải Chọn A. Dễ thấy ba điểm ,
A B, C thẳng hàng nên đường thẳng cách điều ,
A B, C khi và chỉ khi chúng
song song hoặc trùng với AB .  Ta có: 
AB = (12; 4)  n = AB d x y AB (1;- ) 3  | : - 3 + 4 = 0.
Câu 175: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho hai điểm A (1; ) 1 , B (-2;4) và đường thẳng
D : mx - y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để D cách đều hai điểm . A, B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 798
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ém =1 ém = 1 - ém = 1 - ém = 2 A. ê . B. ê . C. ê . D. ê . êm = 2 - ë êm = 2 ë êm =1 ë êm = 2 - ë Lời giải Chọn C. ìï æ 1 5ö ï ç ïI - ç ; ÷÷ Gọi ï ç ÷
I là trung điểm đoạn AB  è 2 2ø í . ïï ï  AB = (-3; ) 3  n = (1; ) 1 ïî AB Khi đó: 
D : mx - y + 3 = 0 (n = (m;- ) 1 cách đều , A B D ) éI Î D é m 5 ê ê- - + = ém = 3 0 1  ê m -1  ê 2 2  ê . ê = ê êm = -1 ê êm = -1 ë ë 1 1 ë
Câu 176: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
D : 6x – 8y +3 = 0
D : 3x – 4 y – 6 = 0 1 và 2 bằng: A. 1 . B. 3 . C. 5 2 . D. . 2 2 2 Lời giải Chọn B. ìïA(2;0)Î D 12 + 3 ï 2 í  d ( 3 D ;D = d ; A D = = . 1 2 ) ( 1 )
ïïD || D : 6x-8y +3 = 0 100 2 î 2 1 ìïx = 2 - + t
Câu 177: Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
d : 7x + y -3 = 0 và : ï D í . ïy = 2-7t ïî A. 3 2 . B. 9 15 . C. 9 . D. . 2 50 Lời giải Chọn A. ì  ïA( 2; - 2)Î , D n = D (7; ) 1 ïí ï 
d : 7x + y -3 = 0  n = ï d (7; ) 1 î 14 - + 2-3
 D  d d (d ) D = d (A d) 3 ; ; = = . 50 2
Câu 178: Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
d : 6x – 8y -101 = 0
d : 3x – 4 y = 0 1 và 2 bằng: A. 10,1. B. 1,01. C. 101 . D. 101 . Lời giải Chọn A.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 799
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïA(4; ) 3 Î d 24- 24-101 ï 2 í  d ( 101 d ; d = = = 10,1. 1 2 )
ïd || d : 6x – 8y -101= ï 0 100 10 î 2 1
Câu 179: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho hai điểm , A (1; ) 1 B (4;-3) và đường thẳng
d : x -2 y -1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d
tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng . 6 æ ö A. 27 M (3;7). B. M (7;3). C. M (-43;-27). D. M 3; ç ÷ ç - ÷. çè 11÷ø Lời giải Chọn B.
ìïM Î d : x-2y -1= 0  M (2m +1;m), m Î ï  í . Khi đó
ïïAB : 4x +3y-7 = 0 î ém = 3 m + + m - ê = d (M AB) 8 4 3 7 6 ; =  11m-3 = 30  ê 27  M (7; ) 3 . 5 êm = (l) êë 11 ìïx = 2 +2t
Câu 180: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho điểm A ( ) 0;1 và đường thẳng . d : ïí Tìm ïy = 3+t ïî điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng , 5 biết M có hoành độ âm. éM (-4;4) ê æ ö A. 24 2 M (4;4). B. ê æ ç ÷ ê 24 2ö. C. M - ç ;- ÷. D. M (-4;4). M ç- ç ÷ ê ç ; ÷ - ÷ è ø ç 5 5 ê è 5 5÷ø ë Lời giải Chọn C. ìïx = 2+ 2t M Î d :ïí
M (2+ 2t;3+t) với 2+ 2t < 0  t < 1 - . Khi đó ïy = 3 î + ï t ét =1 (l) ê æ ö
5 = AM  (2t + 2)2 +(t + 2)2 24 2 2
= 25  5t +12t -17 = 0  ê  ç M - ç ;; ÷ - ÷. 17 ê ç t = - è 5 5÷ø êë 5
Câu 181: Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng
D : 2x - y + 5 = 0 một
khoảng bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng: A. 75 25 225 - . B. - . C. - . D. Đáp số khác. 4 4 4 Lời giải Chọn A. Gọi M (x )
;0 Î Ox thì hoành độ của hai điểm đó là nghiệm của phương trình:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 800
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 é 5 êx = = x1 2x + 5 d (M D) ê 2 75 ; = 2 5  = 2 5  ê ¾¾  x x = - . 1 2 5 ê 15 4 êx = - = x2 êë 2
Câu 182: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (3;- )
1 và B (0;3) . Tìm điểm M thuộc
trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng . 1 é é é æ ö æ ö æ 14 14 7 ö ê ç ÷ é æ ö ê ç ÷ ê M ç ;0÷ 7 M - ç ;0÷ M çç ;0÷÷ ê çè 3 ÷ø êM ç- ç ;0÷÷ ê çè 3 ÷ø A. ê çè2 ÷ø. B. ê . C. ê çè 2 ÷ø. D. ê . ê ê ê ê ê æ4 ö æ 4 ö M ê ê (1;0) ê ç ÷ ê ç ÷ ë M ç ;0÷ ê ç M ê (-1;0) M - ç ;0÷ è3 ÷ø ë ê ç ÷ ë è 3 ø ë Lời giải Chọn A. é æ ö ìïM ( ;0 x ) 7 7 4x -9
êx =  M çç ;0÷÷ ïí
 1= d (M ; AB) ê =  2 çè2 ÷ø.
ïïAB : 4x +3y-9 = 0 5 ê î êx =1 ê M (1;0) ë
Câu 183: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (3;0) và B (0;-4) . Tìm điểm M thuộc
trục tung sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6. éM (0;0) éM (0;0) A. ê . B. M (0;-8). C. M (6;0). D. ê . êM (0;- ê ê 8) ë êM (0;6) ë Lời giải Chọn A. Ta có
ìïAB : 4x-3y -12 = 0 ïï 1 3y +12
é y = 0  M (0;0) ïAB = 5  6 = S = .5. ê  . ï DMAB 2 5 ê í y = 8 -  M (0;- ê ) 8 ï ë ï y +
ïM ( y) h = d (M AB) 3 12 0; ; = ïïî M 5
Câu 184: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
D : 3x -2 y -6 = 0 1 và
D : 3x -2 y + 3 = 0 M M 2 . Tìm điểm thuộc trục hoành sao cho
cách đều hai đường thẳng đã cho. æ ö æ ö æ ö A. 1 1 1 M çç0; .÷÷
B. M çç ;0 .÷÷ C. M ç- ç ;0 . ÷÷ D. M ( 2;0). çè 2÷ø çè2 ÷ø çè 2 ÷ø Lời giải Chọn B. ìïM ( ;0 x ) 3x -6 3x + 3 1 æ1 ö ïí  =
x =  M çç ;0÷÷.
ïïd(M;D = d M;D 13 13 2 çè2 ÷ø 1 ) ( 2 ) î
Câu 185: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho hai điểm A (-2;2), B (4;-6) và đường thẳng
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 801
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìïx = t d : ïí . Tìm điểm
M thuộc d sao cho M cách đều hai điểm A, B. ïy =1+2t ïî A. M (3;7). B. M (-3;-5). C. M (2;5). D. M (-2;-3) Lời giải Chọn B. ìï ìïx = ï t ïM Î d : ïí
M (t;1+ 2t) ïí ïy =1+ 2t  ï
(t + 2)2 +(2t - )2
1 = (t - 4)2 +(2t + 7)2 î ïïïMA= ïî MB
 20t +60 = 0  t = 3 -  M ( 3 - ;- ) 5 .
Câu 186: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A (-1;2), B (-3;2) và đường thẳng
d : 2x - y +3 = 0 . Tìm điểm
C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại C. æ ö A. 3 C (-2;- ) 1 . B. Cç- ç ;0 . ÷÷ C. C (-1; ) 1 . D. C (0;3) çè 2 ÷ø Lời giải Chọn A.
ìïM Î d : 2x- y +3 = 0  M ( ; m 2m + ) 3 ïí  (m + )2 1 +(2m + )2 1 = (m + )2 3 +(2m + )2 1 ïïMA = î MBm = 2 -  M ( 2 - ;- ) 1 .
Câu 187: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm
A (1;2), B (0;3) và đường thẳng . d : y = 2 Tìm điểm
C thuộc d sao cho tam giác ABC cân tại . B C é (1;2) A. C (1;2). B. C (4;2). C. ê . D. C (-1;2). C ê (- ê 1;2) ë Lời giải Chọn C.
ìïC d : y = 2  C( ; c 2) é Î C(1;2) ï 2 í
 2 = c +1  c = 1 ê   . ê ïïBA = BC C(- î ê 1; 2) ë
Câu 188: Đường thẳng D song song với đường thẳng
d : 3x - 4 y +1 = 0 và cách d một khoảng bằng 1 có phương trình:
A. 3x -4 y + 6 = 0 hoặc . 3x - 4 y - 4 = 0
B. 3x -4 y -6 = 0 hoặc . 3x - 4 y + 4 = 0
C. 3x -4 y + 6 = 0 hoặc . 3x - 4 y + 4 = 0
D. 3x -4 y -6 = 0 hoặc .
3x - 4 y - 4 = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 802
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A.
ìïd : 3x -4y +1= 0  M (1; ) 1 Î d c -1 éc = - ïí
 = d (d D) = d (M D) 4 1 ; ; =  ê . ïD
ï || d  D : 3x - 4 y + c = 0 5 êc = 6 î ë
Câu 189: Tập hợp các điểm cách đường thẳng
D : 3x - 4 y + 2 = 0 một khoảng bằng 2 là hai đường
thẳng có phương trình nào sau đây?
A. 3x -4 y +8 = 0 hoặc .
3x - 4 y +12 = 0
B. 3x -4 y -8 = 0 hoặc . 3x - 4 y +12 = 0
C. 3x -4 y -8 = 0 hoặc .
3x - 4 y -12 = 0
D. 3x -4 y +8 = 0 hoặc .
3x - 4 y -12 = 0 Lời giải Chọn B. x- y + é d ( x- y + = M (x y) ) 3 4 2 3 4 12 0 ; ;D = 2  = 2  ê . 5 ê3x-4y-8 = 0 ë
Câu 190: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , Oxy cho hai đường thẳng
d : 5x + 3y -3 = 0 1 và
d : 5x + 3y +7 = 0 d , d 2
song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với 1 2 là:
A. 5x +3y -2 = 0.
B. 5x +3y + 4 = 0.
C. 5x +3y + 2 = 0.
D. 5x +3y -4 = 0. Lời giải Chọn C. d ( 5x + 3y -3 5x + 3y + 7 M ( ;
x y);d = d M ; x y ;d  =
 5x +3y + 2 = 0. 1 ) ( ( ) 2) 34 34
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 803
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính cho trước Trong mặt phẳng , Oxy
đường tròn (C) tâm I ( ;
a b), bán kính R có phương trình:
(x -a)2 +(y -b)2 2 = R .
Chú ý. Phương trình đường tròn có tâm là gốc tọa độ O và bán kính R là 2 2 2
x + y = R . 2. Nhận xét
● Phương trình đường tròn (x -a)2 + (y -b)2 2
= R có thể viết dưới dạng 2 2
x + y -2ax -2by + c = 0 trong đó 2 2 2
c = a +b - R . ● Phương trình 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 là phương trình của đường tròn (C) khi 2 2
a + b -c > 0. Khi
đó, đường tròn (C) có tâm I ( ; a b), bán kính 2 2
R = a + b -c.
3. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
Cho đường tròn (C) có tâm I ( ;
a b) và bán kính R. Đường thẳng D là tiếp tuyến với (C) tại điểm . M x ; y 0 ( 0 0 ) Ta có ● M x ; y D 0 ( 0 0 ) thuộc .  ● IM = x - ; a y -b D 0 ( 0 0
) là vectơ pháp tuyến của . I
Do đó D có phương trình là
(x a x x + y b y y = 0. 0 )( 0 ) ( 0 )( 0 )
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: nhận dạng phương trinh dường tron. Tim tam va ban kinh dường tron.
1. Phương pháp giải.
Cách 1: + Đưa phương trình về dạng: (C ) 2 2
: x + y - 2ax - 2by + c = 0 (1) + Xét dấu biểu thức 2 2
P = a + b - c
Nếu P > 0 thì (1) là phương trình đường tròn (C ) có tâm I (a;b ) và bán kính 2 2
R = a + b - c
Nếu P £ 0 thì (1) không phải là phương trình đường tròn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 804
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cách 2: Đưa phương trình về dạng: 2 2
(x - a) + (y - b) = P (2).
Nếu P > 0 thì (2) là phương trình đường tròn có tâm I (a;b ) và bán kính R = P
Nếu P £ 0 thì (2) không phải là phương trình đường tròn. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có. 2 2
a) x + y + 2x - 4y + 9 = 0 (1) 2 2
b) x + y - 6x + 4y + 13 = 0 (2) 2 2
c) 2x + 2y - 6x - 4y - 1 = 0 (3) 2 2
d) 2x + y + 2x - 3y + 9 = 0 (4) Lời giải:
a) Phương trình (1) có dạng 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 với a = 1
- ; b = 2; c = 9 Ta có 2 2
a + b - c = 1 + 4 - 9 < 0
Vậy phương trình (1) không phải là phương trình đường tròn. b) Ta có: 2 2
a + b - c = 9 + 4 - 13 = 0
Suy ra phương trình (2) không phải là phương trình đường tròn. 2 1 æ 3 ö 5 c) Ta có: (3) x y 3x 2y 0 ç  + - - - =  çx ÷ - ÷ + (y - 1)2 2 2 = 2 çè 2 ÷ø 2 æ 3 ö 10
Vậy phương trình (3) là phương trình đường tròn tâm I çç ;1÷÷ ç bán kính R = è 2 ÷ø 2
d) Phương trình (4) không phải là phương trình đường tròn vì hệ số của 2 x và 2 y khác nhau.
Ví dụ 2: Cho phương trình 2 2
x + y - 2mx - 4(m - 2)y + 6 - m = 0 (1)
a) Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.
b) Nếu (1) là phương trình đường tròn hãy tìm toạ độ tâm và bán kính theo m Lời giải:
a) Phương trình (1) là phương trình đường tròn khi và chỉ khi 2 2
a + b - c > 0
Với a = m; b = 2(m - 2); c = 6 - m
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 805
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ém > 2 Hay m 4(m 2)2 2 2 6 m 0 5m 15m 10 0 ê + - - + >  - + >  ê m < 1 êë
b) Với điều kiện trên thì đường tròn có tâm I ( ;2
m (m - 2)) và bán kính: 2
R = 5m - 15m + 10
Ví dụ 3: Cho phương trình đường cong (C ): 2 2
x + y + (m + 2)x - (m + 4)y + m + 1 = 0 (2) m
a) Chứng minh rằng (2) là phương trình một đường tròn
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi họ các đường tròn (C ) luôn đi qua hai điểm cố định. m Lời giải: æm + 2 ö æ m + 4 ö (m + 2)2 2 2 + 4 a) Ta có 2 2 a + b - c ç ÷ ç ÷ = ç ÷ + ç- ÷ - m - 1 = > 0 ç è 2 ÷ø çè 2 ÷ø 2
Suy ra (2) là phương trình đường tròn với mọi m ìï m + 2 ïx = - ï I
b) Đường tròn có tâm I : ï 2 í
suy ra x + y - 1 = 0 ï m + 4 I I ïï y = I ïî 2
Vậy tập hợp tâm các đường tròn là đường thẳng D : x + y - 1 = 0
c) Gọi M (x ;y là điểm cố định mà họ (C ) luôn đi qua. 0 0 ) m Khi đó ta có: 2 2
x + y + m + 2 x - m + 4 y + m + 1 = 0, m " o 0 ( ) 0 ( ) 0  (x - y - 1) 2 2
m + x + y + 2x - 4y + 1 = 0, m " 0 0 o 0 0 0
ìïx - y + 1 = 0 ìïx = -1 ì ï ïx = 1 0 0 ï 0  í  í hoặc ï 0 í 2 2
ïx + y + 2x - 4y + 1 = 0 ïy = 0 ï ïy = 2 0 0 0 0 î ï 0 î ï 0 î
Vậy có hai điểm cố định mà họ (C ) luôn đi qua với mọi m là M 1 - ;0 và M 1;2 2 ( ) 1 ( ) m
Dạng 2: Viết Phương Trinh Dường Tron
1. Phương pháp giải.
Cách 1: + Tìm toạ độ tâm I (a;b ) của đường tròn (C)
+ Tìm bán kính R của đường tròn (C)
+ Viết phương trình của (C) theo dạng 2 2 2
(x - a) + (y - b) = R .
Cách 2: Giả sử phương trình đường tròn (C) là: 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 (Hoặc 2 2
x + y + 2ax + 2by + c = 0 ).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 806
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
+ Từ điều kiện của đề bài thành lập hệ phương trình với ba ẩn là a, b, c.
+ Giải hệ để tìm a, b, c từ đó tìm được phương trình đường tròn (C). Chú ý:
* A Î (C )  IA = R
* (C ) tiếp xúc với đường thẳng D tại A IA = d (I;D) = R
* (C ) tiếp xúc với hai đường thẳng D và D  d I;D = d I;D = R 2 ( 1 ) ( 2 ) 1 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1 : Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau: a) Có tâmI (1; 5
- ) và đi qua O (0;0).
b) Nhận AB làm đường kính với A(1;1), B (7;5).
c) Đi qua ba điểm: M (-2;4), N (5;5), P (6;-2) Lời giải:
a) Đường tròn cần tìm có bán kính là 2 2
OI = 1 + 5 = 26 nên có phương trình là
(x - )2 + (y + )2 1 5 = 26
b) Gọi I là trung điểm của đoạn AB suy ra I (4;3) AI = ( - )2 + ( - )2 4 1 3 1 = 13
Đường tròn cần tìm có đường kính làAB suy ra nó nhận I (4;3) làm tâm và bán kính
R = AI = 13 nên có phương trình là (x - )2 + (y - )2 4 3 = 13
c) Gọi phương trình đường tròn (C) có dạng là: 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 .
Do đường tròn đi qua ba điểm M,N,P nên ta có hệ phương trình:
ìï4 + 16 + 4a - 8b + c = 0 ìïa = 2 ï ï ï ï ïí25 25 10a 10b c 0 b ï + - - + =  í = 1 ï ï
ïï36 4 12a 4b c 0 ï + - + + = ïc = -20 ïî ïî
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2
x + y - 4x - 2y - 20 = 0
Nhận xét: Đối với ý c) ta có thể làm theo cách sau
Gọi I (x;y ) và R là tâm và bán kính đường tròn cần tìm 2 2 ìïIM = INIM IN IP ï = =  í nên ta có hệ 2 2 ï IM = IP ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 807
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
ìïï(x + 2)2 + (y - 4)2 = (x - 5)2 + (y - 5)2 ìïx = 2 ï ï í  í
ïï(x + )2 + (y - )2 = (x - )2 + (y + )2 ïy = 1 2 4 6 2 ïî ïî
Ví dụ 2: Viết phương trình đường tròn (C) trong các trường hợp sau: a) (C) có tâm I ( 1
- ;2) và tiếp xúc với đường thẳng D : x - 2y + 7 = 0 b) (C) đi qua A(2; 1
- ) và tiếp xúc với hai trục toạ độ Ox Oy
c) (C) có tâm nằm trên đường thẳng d : x - 6y - 10 = 0 và tiếp xúc với hai đường thẳng có
phương trình d : 3x + 4y + 5 = 0 và d : 4x - 3y - 5 = 0 1 2 Lời giải:
a) Bán kính đường tròn (C) chính là khoẳng cách từ I tới đường thẳng D nên - - -
R = d (I D) 1 4 7 2 ; = = 1 + 4 5
Vậy phương trình đường tròn (C) là : (x + )2 + (y - )2 4 1 2 = 5
b) Vì điểm A nằm ở góc phần tư thứ tư và đường tròn tiếp xúc với hai trục toạ độ nên tâm của
đường tròn có dạng I ( ; R R
- ) trong đó R là bán kính đường tròn (C). é R = 1 Ta có:R IA R (2 R)2 ( 1 R)2 2 2 2 2 R 6R 5 0 ê =  = - + - +  - + =  ê R = 5 êë
Vậy có hai đường tròn thoả mãn đầu bài là: (x - )2 + (y + )2 1 1 = 1 và
(x - )2 + (y + )2 5 5 = 25
c) Vì đường tròn cần tìm có tâm K nằm trên đường thẳng d nên gọi K (6a + 10;a )
Mặt khác đường tròn tiếp xúc với d , d nên khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng này bằng 1 2
nhau và bằng bán kính R suy ra é
3(6a + 10) + 4a + 5
4(6a + 10) - 3a - 5 a = 0 ê =
 22a + 35 = 21a + 35  ê - 5 5 70 êa = êë 43
- Với a = 0 thì K (10;0) và R = 7 suy ra (C ) (x - )2 2 : 10 + y = 49 70 - æ 10 70 - ö 7 2 2 2 æ 10 ö æ 70 ö æ 7 ö - Với a = thì K çç ; ÷÷ và R =
suy ra (C ) : ççx ÷ ç - ÷ + çy ÷ ç ÷ + ÷ = ç ÷ 43 çè 43 43 ÷ø 43 çè 43 ÷ø çè 43 ÷ø çè 43÷ø
Vậy có hai đường tròn thỏa mãn có phương trình là
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 808
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 ( æ 10 ö æ 70 ö æ 7 ö C ) (x - )2 2 :
10 + y = 49 và (C ) : ççx ÷ ç - ÷ + çy ÷ ç ÷ + ÷ = ç ÷ ç è 43 ÷ø çè 43 ÷ø çè 43÷ø
Ví dụ 3: Cho hai điểm A(8;0) và B (0;6).
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB Lời giải:
a) Ta có tam giác OAB vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của
cạnh huyền AB suy ra I (4;3) và Bán kính R = IA = ( - )2 + ( - )2 8 4 0 3 = 5
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là: (x - )2 + (y - )2 4 3 = 25 b) Ta có 2 2
OA = 8; OB = 6; AB = 8 + 6 = 10 1 Mặt khác .
OAOB = pr (vì cùng bằng diện tích tam giác ABC ) 2 . OAOB Suy ra r = = 2
OA + OB + AB
Dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên
tâm của đường tròn có tọa độ là (2;2)
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là: (x - )2 + (y - )2 2 2 = 4
Ví dụ 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d
d : 3x + y = 0 . và d : 3x - y = 0 . Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc 2 A 1 2
với d tại A, cắt d tại hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông tại B. d 1 2 1 B 3
Viết phương trình của (C), biết tam giác ABC có diện tích bằng và 2 C
điểm A có hoành độ dương. Hình 3.1
Lời giải (hình 3.1)
A Î d A a;- 3a , a > 0; ,
B C Î d B ; b 3b , C ; c 3c 1 ( ) 2 ( ) ( )  
Suy ra AB (b -a; 3(a + b )), AC (c - a; 3(c + a ))
Tam giác ABC vuông tại B do đó AC là đường kính của đường tròn C.  
Do đó AC ^ d AC.u = 0  -1. c - a + 3. 3 a + c = 0  2a + c = 0 (1) 1 ( ) ( ) 1  
AB ^ d AB.u = 0  1. b - a + 3 a + b = 0  2b + a = 0 (2) 2 ( ) ( ) 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 809
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 3 1 1 a 3 Mặt khác S = d A d BC c - b + c - b =
 2a c - b = 1 ABC ( ; ). . ( )2 3( )2 2 2 2 2 2 (3) 3
Từ (1), (2) suy ra 2(c -b ) = 3
- a thế vào (3) ta được a 3 - a = 1  a = 3 3 2 3 æç 3 ö æ ÷ ç 2 3 ö Do đó b = - , c = -  Aç ;-1÷, C ç- ;-2÷÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ 6 3 è 3 ÷ø çè 3 ÷ø æç 3 3 ö AC Suy ra (C) nhận I ç- ; ÷ - ÷ ç
÷ là trung điểm AC làm tâm và bán kính là R = = 1 çè 6 2 ÷ø 2 2 2 æç 3 ö æ ÷ 3 ö
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là (C ) : çx + ÷ ç + ç ÷ çx ÷ + ÷ = 1 çè 6 ÷ ç ø è 2 ÷ø
Dạng 3: Vị Trí Tương Đối Của Điểm; Đường Thẳng; Đường Tròn Với Đường Tròn
1. Phương pháp giải.
Vị trí tương đối của điểm M và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính IM
+ Nếu IM < R suy ra M nằm trong đường tròn
+ Nếu IM = R suy ra M thuộc đường tròn
+ Nếu IM > R suy ra M nằm ngoài đường tròn
Vị trí tương đối giữa đường thẳng D và đường tròn (C)
Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn (C) và tính d (I;D)
+ Nếu d (I;D) < R suy ra D cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
+ Nếu d (I;D) = R suy ra D tiếp xúc với đường tròn
+ Nếu d (I;D) > R suy ra D không cắt đường tròn
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng D và đường tròn (C)
bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ.
Vị trí tương đối giữa đường tròn (C) và đường tròn (C')
Xác định tâm I, bán kính R của đường tròn (C) và tâm I', bán kính R' của đường tròn (C') và tính
II ' , R + R ', R - R '
+ Nếu II ' > R + R ' suy ra hai đường tròn không cắt nhau và ở ngoài nhau + Nếu II ' '
= R + R suy ra hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 810
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 + Nếu II ' '
< R - R suy ra hai đường tròn không cắt nhau và lồng vào nhau + Nếu II ' '
= R - R suy ra hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau
+ Nếu R - R ' < II ' < R + R ' suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
Chú ý: Số nghiệm của hệ phương trình tạo bởi phương trình đường thẳng (C) và đường tròn (C')
bằng số giao điểm của chúng. Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho đường thẳng D : x - y + 1 = 0 và đường tròn (C ) 2 2
: x + y - 4x + 2y - 4 = 0
a) Chứng minh điểm M (2;1) nằm trong đường tròn
b) Xét vị trí tương đối giữa D và (C )
c) Viết phương trình đường thẳng D ' vuông góc với D và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt
sao cho khoảng cách của chúng là lớn nhất. Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (2; 1
- ) và bán kính R = 3 .
Ta có IM = ( - )2 + ( + )2 2 2 1 1
= 2 < 3 = R do đó M nằm trong đường tròn. + + b) Vì d (I D) 2 1 1 ; =
= 2 2 < 3 = R nên D cắt (C ) tại hai điểm phân biệt. 1 + 1
c) Vì D ' vuông góc với D và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt sao cho khoảng cách của chúng
là lớn nhất nên D ' vuông góc với D và đi qua tâm I của đường tròn (C). 
Do đó D ' nhận vectơ u =
làm vectơ pháp tuyến suy ra D' : 1(x - 2) + 1(y + 1) = 0 hay D (1;1) x + y - 1 = 0
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là D ' : x + y - 1 = 0
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn (C ) 2 2
: x + y - 2x - 6y - 15 = 0 và (C ) 2 2
' : x + y - 6x - 2y - 3 = 0
a) Chứng minh rằng hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A, B
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và B
c) Viết phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B và O Lời giải
a) Cách 1: (C ) có tâm I (1;3) và bán kính R = 5 , (C ) có tâm I '(3;1) và bán kính R = 13 II = ( - )2 + ( - )2 ' 3 1 1 3 = 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 811
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta thấy R - R < I I < R + R suy ra hai đường tròn cắt nhau. 1 2 1 2 1 2
Cách 2: Xét hệ phương trình 2 2 2 2
ìïx + y - 2x - 6y - 15 = 0
ìïx + y - 2x - 6y - 15 = 0 ï ï í  í 2 2
ï x + y - 6x - 2y - 3 = 0 ï x - y - 3 = 0 ïî ïî ìï éy = -2 ìï
ï(y + 3)2 + y - 2(y + 3) 2 2 - 6y - 15 = 0
ìïy - y - 6 = 0 ï ê ï ï ï ê  í  í  í y = 3 ê ï x = y + 3 ï x = y + 3 ï ë ï ï ïî î ïïx = y + 3 ïî
Suy ra hai đường tròn cắt nhau tại hai điểm có tọa độ là A(1;-2) và B (6;3) 
b) Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nhận AB (5;5) làm vectơ chỉ phương suy ra phương trình ìï x = 1 + 5t
đường thẳng cần tìm là ïí ïy = -2 + 5t ïî
c) Cách 1: Đường tròn cần tìm (C") có dạng 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 ìï 7 ïa = ï
ìï 1 + 4 - 2a + 4b + c = 0 ï 2 ï ï ï ï ï ï 1
(C") đi qua ba điểm A, B và O nên ta có hệ í36 9 12a 6b c 0 ï + - - + =  íb = ï ï 2 ïï c 0 ï = ï ïî ïc = 0 ïïïî Vậy (C") : 2 2
x + y - 7x - y = 0
Cách 2: Vì A, B là giao điểm của hai đường tròn (C) và (C') nên tọa độ đều thỏa mãn phương trình 2 2
x + y - x - y - + m ( 2 2 2 6 15
x + y - 6x - 2y - 3) = 0 (*)
Tọa độ điểm O thỏa mãn phương trình (*) khi và chỉ khi 15 - + m.( 3 - ) = 0  m = 5 -
Khi đó phương trình (*) trở thành 2 2
x + y - 7x - y = 0
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x + y - 7x - y = 0
Ví dụ 3: Cho đường tròn 2 2
(C ) : x + y - 2x + 4y - 4 = 0 có tâm I và đường thẳng
D : 2x + my + 1 - 2 = 0
a) Tìm m để đường thẳng D cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A, B
b) Tìm m để diện tích tam giác IAB là lớn nhất
Lời giải (hình 3.2)
a) Đường tròn (C) có tâm I (1; 2 - ), bán kính R = 3
D cắt (C) tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi I B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 812 H
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A Hình 3.2 2 - 2m + 1 - 2
d (I;D) < R  < 3 2 2 + m 2
 5m + 5m + 17 > 0 (đúng với mọi m) 1  9  9 b) Ta có S = I .
A IB.sin AIB = sin AIB £ IAB 2 2 2 9   Suy max S = khi và chỉ khi 0
sin AIB = 1  AIB = 90 IAB 2  3
Gọi H là hình chiếu của I lên D khi đó 0 0
AIH = 45  IH = I . A cos 45 = 2 1 - 2m 3 Ta có d (I;D) 2 = IH  =
m + 8m + 16 = 0  m = 4 - 2 2 + m 2
Vậy với m = -4 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Dạng 4: Viết Phương Trinh Tiếp Tuyến Với Dường Tron
1. Phương pháp giải.
Cho đường tròn (C) tâm I (a;b ), bán kính R
 Nếu biết tiếp điểm là M (x ;y thì tiếp tuyến đó đi qua M và nhận vectơ 0 0 ) 
IM (x - a;y - b làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là 0 0 )
(x -a x - x + y -b y - y = 0 0 )( 0 ) ( 0 )( 0 )
 Nếu không biết tiếp điểm thì dùng điều kiện: Đường thẳng D tiếp xúc đường tròn (C) khi
và chỉ khi d (I;D) = R để xác định tiếp tuyến. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1: Cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y - 6x + 2y + 6 = 0 và điểm hai điểm
A(1;-1); B (1;3)
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ B. Lời giải:
Đường tròn (C) có tâm I (3; 1 - ) bán kính 2 R = 3 + 1 - 6 = 2 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 813
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a) Ta có: IA = 2 = ;
R IB = 2 5 > R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài đường tròn 
b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận IA = (2;0) làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là
2(x - 1) + 0(y + 1) = 0 hay x = 1
b) Phương trình đường thẳng D đi qua B có dạng:
a (x - 1) + b(y - 3) = 0 (với 2 2
a + b ¹ 0 ) hay ax + by - a - 3b = 0
Đường thẳng D là tiếp tuyến của đường tròn  d (I;D) = R
3a - b - a - 3b é b = 2 (a 2b)2 0 2 2 2 a b 3b 4ab 0 ê  =  - = +  - =  2 2 ê 3b = 4a a + b êë
+ Nếu b = 0 , chọn a = 1 suy ra phương trình tiếp tuyến là x = 1.
+ Nếu 3b = 4a , chọn a = 3, b = 4 suy ra phương trình tiếp tuyến là 3x + 4y - 15 = 0
Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là x = 1 và 3x + 4y - 15 = 0
Ví dụ 2: Viết phương trình tiếp tuyến D của đường tròn (C ) 2 2
: x + y - 4x + 4y - 1 = 0 trong trường
a) Đường thẳng D vuông góc với đường thẳng D ' : 2x + 3y + 4 = 0
b) Đường thẳng D hợp với trục hoành một góc 0 45 Lời giải:
a) Đường tròn (C) có tâm I (2; 2 - ), bán kính R = 3 
Vì D ^ D ' nên D nhận u (-3;2) làm VTPT do đó phương trình có dạng
-3x + 2y + c = 0
Đường thẳng D là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi ( D) -10 + c d I; = 3 
= 3  c = 10  3 13 13
Vậy có hai tiếp tuyến là D : 3
- x + 2y + 10  3 13 = 0
b) Giả sử phương trình đường thẳng 2 2
D : ax + by + c = 0, a + b ¹ 0
Đường thẳng D là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi ( D)
2a - 2b + c d I; = 3 
= 3  (2a - 2b + c )2 = 9( 2 2 a + b )(*) 2 2 a + b
Đường thẳng D hợp với trục hoành một góc 0 45 suy ra
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 814
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 b b cos( ; D Ox ) 0 =  cos 45 =
a = b hoặc a = b - 2 2 2 2 a + b a + b
TH1: Nếu a = b thay vào (*) ta có 2 2
18a = c c
 = 3 2a , chọn a = b = 1  c = 3 2
suy ra D : x + y  3 2 = 0 é c = 3 2 - 4 a 2 2 ê ( ) TH2: Nếu a = b
- thay vào (*) ta có 18a = (4a + c )  ê
êc = -(3 2 + 4)a ë
Với c = (3 2 - 4)a , chọn a = 1, b = -1, c = (3 2 - 4)  D : x - y + 3 2 - 4 = 0
Với c = -(3 2 + 4)a , chọn a = 1, b = -1, c = -(3 2 + 4)  D : x - y - 3 2 - 4 = 0
Vậy có bốn đường thẳng thỏa mãn là D : x + y  3 2 = 0, D : x - y + 3 2 - 4 = 0 và 1,2 3
D : x - y - 3 2 - 4 = 0 4
Ví dụ 3: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau: (C ) 2 2
: x + y - 4y - 5 = 0 và (C : x + y - 6x + 8y + 16 = 0 2 ) 2 2 1 Lời giải:
Đường tròn (C có tâm I 0;2 bán kính R = 3 1 ( ) 1 ) 1
Đường tròn (C có tâm I 3; 4 - bán kính R = 3 2 ( ) 2 ) 2
Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình D : ax + by + c = 0 với 2 2 a + b ¹ 0 ìïd(I , ) D = 3 ì 2 2
ï 2b + c = 3 a + b ï (*)
D là tiếp tuyến chung của (C và (C ï 1  í ï  í 2 ) 1 ) ïd(I , ) D = 3 ï 2 2 ï - + = + 2 î 3a 4b c 3 a b ïïî éa = 2b ê
Suy ra 2b + c = 3a - 4b + c  ê -3a + 2b êc = êë 2
TH1: Nếu a = 2b chọn a = 2, b = 1 thay vào (*) ta được c = 2
-  3 5 nên ta có 2 tiếp tuyến là
2x + y - 2  3 5 = 0 -3a + 2b TH2: Nếu c = thay vào (*) ta được 2 2
2b - a = 2 a + b a = 0 hoặc 2 3a + 4b = 0
+ Với a = 0  c = b , chọn b = c = 1 ta được D : y + 1 = 0
+ Với 3a + 4b = 0  c = 3b , chọn a = 4, b = 3 - , c = 9
- ta được D : 4x - 3y - 9 = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 815
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy có 4 tiếp tuyến chung của hai đường tròn là :
2x + y - 2  3 5 = 0,y + 1 = 0, 4x - 3y - 9 = 0
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x - )2 +(y + )2 : 1 3 = 16 là: A. I (-1;3), 4 R = . B. I (1;-3), 4 R = . C. I (1;-3), 16. R = D. I (-1;3), 1 R = 6. Lời giải Chọn B
Ta có (C) (x - )2 +(y + )2 : 1 3 = 16 ¾¾  I (1;- ) 3 , R = 16 = 4.
Câu 2: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) x +(y + )2 2 : 4 = 5 là: A. I (0;-4), 5 R = . B. I (0;-4), 5 R = . C. I (0;4), 5 R = . D. I (0;4), 5 R = . Lời giải Chọn A
Ta có (C) x +(y + )2 2 : 4 = 5 ¾¾
I (0;-4), R = 5.
Câu 3: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) (x + )2 2 : 1 + y = 8 là: A. I (-1;0), 8 R = . B. I (-1;0), 6 R = 4. C. I (-1;0), 2 R = 2. D. I (1;0), 2 R = 2. Lời giải Chọn C
Ta có (C) (x + )2 2 : 1 + y = 8 ¾¾
I (-1;0), R = 8 = 2 2.
Câu 4: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: x + y = 9 là: A. I (0;0), 9 R = . B. I (0;0), 8 R = 1. C. I (1; ) 1 , 3 R = . D. I (0;0), 3 R = . Lời giải Chọn D Ta có (C) 2 2 : x + y = 9 ¾¾
I (0;0), R = 9 = 3.
Câu 5: Đường tròn (C) 2 2
: x + y - 6x + 2 y + 6 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I (3;- ) 1 , 4 R = . B. I (-3; ) 1 , 4 R = . C. I (3;- ) 1 , 2 R = . D. I (-3; ) 1 , 2 R = . Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 816
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có ( - C) 6 2 2 2
: x + y -6x + 2 y + 6 = 0  a = = 3, b = = -1, c = 6 -2 -2  I ( - ) R = +(- )2 2 3; 1 , 3 1 - 6 = 2 .
Câu 6: Đường tròn (C) 2 2
: x + y - 4 x + 6 y -12 = 0 có tâm I và bán kính R lần lượt là: A. I (2;-3), 5 R = . B. I (-2;3), 5 R = . C. I (-4;6), 5 R = . D. I (-2;3), 1 R = . Lời giải Chọn A Ta có (C) 2 2
: x + y -4x + 6y 1
- 2 = 0  a = 2,b = 3 - ,c = 1 - 2  I (2;- )
3 , R = 4 + 9 +12 = 5 .
Câu 7: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: x + y - 4x + 2 y - 3 = 0 là: A. I (2;- ) 1 , 2 R = 2. B. I (- ) 2;1 , 2 R = 2. C. I (2;- ) 1 , 8 R = . D. I (- ) 2;1 , 8 R = . Lời giải Chọn A Ta có (C) 2 2
: x + y -4x + 2y -3 = 0  a = 2,b = 1 - ,c = 3 -  I (2;- )
1 , R = 4 +1+ 3 = 2 2 . Câu 8:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: 2x + 2 y - 8x + 4 y -1 = 0 là: A. I (- ) 21 2;1 , . R = B. I ( - ) 22 2; 1 , . R = 2 2 C. I (4;-2), 21 R = . D. I (-4;2), 19 R = . Lời giải Chọn B ìïa = 2,b = -1 ï Ta có (C) 1 2 2 2 2
: 2x + 2 y -8x + 4y -1 = 0  x + y - 4x + 2 y - = 0 ï  í 1 . 2 c ï = - ïïî 2  I ( - ) 1 22 2; 1 , R = 4 +1+ = . 2 2 Câu 9:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: 16x +16 y +16x - 8 y -11 = 0 là: A. I (-8;4), 9 R = 1. B. I (8;-4), 9 R = 1. æ ö C. 1 1 I (-8;4), 6 R = 9. D. I ç- ç ; ÷÷, R = 1. çè 2 4÷ø Lời giải Chọn D Ta có (C) 1 11 2 2 2 2
:16x +16 y +16x -8y -11 = 0  x + y + x - y - = 0 2 16
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 817
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ 1 1ö 1 1 11  I ç- ç ; ÷÷, R = + + = 1 ç . è 2 4÷ø 4 16 16
Câu 10: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: x + y – 10x -11 = 0 là:
A. I (-10;0), 111 R = . B. I ( 10 - ;0), 8 R =
9. C. I (-5;0), 6 R = . D. I (5;0), 6 R = . Lời giải Chọn C Ta có (C) 2 2
: x + y –10x -11 = 0  I (-5;0), R = 25 + 0 +11 = 6.
Câu 11: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn (C) 2 2
: x + y – 5y = 0 là: A. I (0;5), 5 R = . B. I (0;-5), 5 R = . æ ö æ ö C. 5 5 5 5 I çç0; ÷÷, . R = D. ç ÷ ç I ç0;- ÷, . R = è 2÷ø 2 çè 2÷ø 2 Lời giải Chọn C æ ö Ta có (C) 5 25 5 2 2
: x + y – 5y = 0  ç
I ç0; ÷÷, R = 0 + -0 = . ç è 2÷ø 4 2
Câu 12: Đường tròn (C) (x - )2 +(y + )2 : 1
2 = 25 có dạng khai triển là: A. (C) 2 2
: x + y - 2x + 4 y + 30 = 0. B. (C) 2 2
: x + y + 2x - 4 y - 20 = 0. C. (C) 2 2
: x + y - 2x + 4 y - 20 = 0. D. (C) 2 2
: x + y + 2x - 4 y + 30 = 0. Lời giải Chọn C
Ta có (C) (x- )2 +(y + )2 2 2 : 1
2 = 25  x + y - 2x + 4 y - 20 = 0.
Câu 13: Đường tròn (C) 2 2
: x + y +12x -14 y + 4 = 0 có dạng tổng quát là:
A. (C) (x + )2 +(y - )2 : 6 7 = 9.
B. (C) (x + )2 +(y - )2 : 6 7 = 81.
C. (C) (x + )2 +(y - )2 : 6 7 = 89.
D. (C) (x + )2 +(y - )2 : 6 7 = 89. Lời giải Chọn B ìïI ( 6; - 7) Ta có (C) 2 2 : x y 12x 14y 4 0 ï + + - + =  í
 (C) (x + )2 +(y - )2 : 6 7 = 81. ïïR = 36+49-4 = 9 ïî
Câu 14: Tâm của đường tròn (C) 2 2
: x + y -10x +1 = 0 cách trục
Oy một khoảng bằng: A. 5 - . B. 0 . C. 10 . D. 5 . Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 818
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D Ta có (C) 2 2 : x + y 1
- 0x +1= 0  I (5;0)  d [I;Oy]= 5.
Câu 15: Cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 5x + 7 y - 3 = 0 . Tính khoảng cách từ tâm của (C) đến trục Ox . A. 5 . B. 7 . C. 3,5 . D. 2,5 . Lời giải Chọn C æ ö Ta có (C) 5 7 7 7 2 2
: x + y + 5x + 7 y -3 = 0  ç I - ç ; ÷
- ÷  d [I;Ox]= - = . ç è 2 2÷ø 2 2
Câu 16: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R =1 có phương trình là:
A. x +(y + )2 2 1 = 1. B. 2 2 x + y = 1.
C. (x - )2 +(y - )2 1 1 = 1.
D. (x + )2 +(y + )2 1 1 = 1. Lời giải Chọn B ìïI (0;0) Ta có (C):ïí  (C) 2 2 : x + y = 1. ïïR =1 î
Câu 17: Đường tròn có tâm I (1;2) , bán kính R = 3 có phương trình là: A. 2 2
x + y + 2x + 4 y - 4 = 0. B. 2 2
x + y + 2x - 4 y - 4 = 0. C. 2 2
x + y - 2x + 4 y - 4 = 0. D. 2 2
x + y - 2x - 4 y - 4 = 0. Lời giải Chọn A ìïI (1;2) Ta có (C):ïí  (C):(x - )2 1 +( y - 2)2 2 2
= 9  x + y - 2x - 4y -4 = 0. ïïR = 3 î
Câu 18: Đường tròn (C) có tâm I (1;-5) và đi qua O(0;0) có phương trình là:
A. (x + )2 +(y - )2 1 5 = 26.
B. (x + )2 +(y - )2 1 5 = 26.
C. (x - )2 +(y + )2 1 5 = 26.
D. (x - )2 +(y + )2 1 5 = 26. Lời giải Chọn C ìïI (1;- ) 5 Ta có (C):ïí  (C):(x- )2 1 +(y + )2 5 = 26. ïïR = OI = 26 ïî
Câu 19: Đường tròn (C) có tâm I (-2;3) và đi qua M (2;-3) có phương trình là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 819
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
A. (x + )2 +(y - )2 2 3 = 52.
B. (x - )2 +(y + )2 2 3 = 52. C. 2 2
x + y + 4x - 6 y -57 = 0. D. 2 2
x + y + 4x -6 y -39 = 0. Lời giải Chọn D ìïI ( 2; - ) 3 Ta có (C) ï : ïí
 (C):(x + 2)2 +(y - )2 3 = 52.
ïïR = IM = (2+2)2 +(-3- )2 3 = 52 ïî (C) 2 2
: x + y + 4x -6y -39 = 0.
Câu 20: Đường tròn đường kính AB với A (3;- ) 1 , B (
1;-5) có phương trình là:
A. (x + )2 +(y - )2 2 3 = 5.
B. (x + )2 +(y + )2 1 2 = 17.
C. (x - )2 +(y + )2 2 3 = 5.
D. (x - )2 +(y + )2 2 3 = 5. Lời giải Chọn D ìïI (2;- ) 3 ï Ta có (C):ïí
 (C):(x-2)2 +( y + )2 3 = 5. 1 1 ïïR = AB = (1- )2 3 +( 5 - + )2 1 = 5 ïïî 2 2
Câu 21: Đường tròn đường kính AB với A (1; ) 1 , B ( 7;5) có ph ương trình là: A. 2 2
x + y – 8x –6 y +12 = 0 . B. 2 2
x + y + 8x –6 y – 12 = 0 . C. 2 2
x + y + 8x + 6 y +12 = 0 . D. 2 2
x + y – 8x –6 y – 12 = 0 . Lời giải Chọn A ìïI (4; ) 3 Ta có (C) ï : ïí
 (C):(x -4)2 +( y - )2 3 =13
ïïR = IA = (4- )2 1 +(3- )2 1 = 13 ïî 2 2
x + y -8x - 6 y +12 = 0.
Câu 22: Đường tròn (C) có tâm I (2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:
A. (x - )2 +(y )2 2 – 3 = 9.
B. (x - )2 +(y )2 2 – 3 = 4.
C. (x - )2 +(y )2 2 – 3 = 3.
D. (x + )2 +(y + )2 2 3 = 9. Lời giải Chọn A ìïI (2; ) 3 Ta có (C):ïí
 (C):(x-2)2 +(y - )2 3 = 9.
ïïR = d[I;Ox]= 3 î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 820
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 23: Đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
A. (x + )2 +(y )2 2 – 3 = 4.
B. (x + )2 +(y )2 2 – 3 = 9.
C. (x - )2 +(y + )2 2 3 = 4.
D. (x - )2 +(y + )2 2 3 = 9. Lời giải Chọn C ìïI (2;- ) 3 Ta có (C):ïí  (C):(x- )2 2 +(y + )2 3 = 4.
ïR = d[I;Oy]= ï 2 î
Câu 24: Đường tròn (C) có tâm I (- )
2;1 và tiếp xúc với đường thẳng
D : 3x – 4 y + 5 = 0 có phương trình là:
A. (x + )2 +(y )2 2 – 1 = 1.
B. (x + )2 +(y )2 1 2 – 1 = . 25
C. (x - )2 +(y + )2 2 1 = 1.
D. (x + )2 +(y )2 2 – 1 = 4. Lời giải Chọn A ìïI (-2; ) 1 ïï Ta có (C):ïí -6- 4 + 5
 (C):(x + 2)2 +(y - )2 1 = 1.
ïïR = d[I;D]= = 1 ïïî 9 +16
Câu 25: Đường tròn (C) có tâm I (-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng
D : x – 2 y +7 = 0 có phương trình là:
A. (x + )2 +(y )2 4 1 – 2 = .
B. (x + )2 +(y )2 4 1 – 2 = . 25 5
C. (x + )2 +(y )2 2 1 – 2 = .
D. (x + )2 +(y )2 1 – 2 = 5. 5 Lời giải Chọn B ìïI (-1;2) ïï Ta có (C) ïí -1- 4 + 7
2  (C) (x + )2 +( y - )2 4 : : 1 2 = .
ïïR = d[I;D]= = 5 ïïî 1+ 4 5
Câu 26: Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm ,
A (0;4) B (2;4) , C (4;0) . A. I (0;0) . B. I (1;0) . C. I (3;2). D. I (1; ) 1 . Lời giải Chọn D
Ta có . A B C Î(C) 2 2 , ,
: x + y + 2ax + 2by + c = 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 821
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 16 ìï +8b +c = 0 ìïa = 1 - ï ï ï ï í20 4a 8b c 0  + +
+ =  íb = -1  I (1; ) 1 . ï ï 16 ï +8a +c = 0 ï ï ïc = -8 ïî ïî
Câu 27: Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A (0;4) , , . B(3;4) C (3;0) A. 5 R = 5 . B. R = 3 . C. R = 10 . D. R = . 2 Lời giải Chọn D ì ïïBA =(- ) AC ( - )2 +( - )2 3;0 3 0 0 4 Ta có 5 ïí
BA ^ BC R = = = . ïïBC =( - ) 2 2 2 0; 4 ïî
Câu 28: Đường tròn (C) đi qua ba điểm A (-3;- )
1 , B (-1;3) và C (-2;2) có phương trình là: A. 2 2
x + y - 4x + 2 y - 20 = 0. B. 2 2
x + y + 2x - y - 20 = 0.
C. (x + )2 +(y - )2 2 1 = 25.
D. (x - )2 +(y + )2 2 1 = 20. Lời giải Chọn A 10
ìï -6a-2b +c = 0 ìïa = 2 - ï ï Ta có ï ï ,
A B,C (C) 2 2 : x y 2ax 2by c 0 1 í 0 2a 6b c 0 Î + + + + =  - + + =  íb =1 . ï ï 8
ï -4a +4b+c = 0 ï ï ïc = 2 - 0 ïî ïî Vậy (C) 2 2
: x + y -4x + 2y -20 = 0.
Câu 29: Cho tam giác ABC A (-2;4), B( 5;5), C (
6;-2) . Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là: A. 2 2
x + y - 2x - y + 20 = 0.
B. (x - )2 +(y - )2 2 1 = 20. C. 2 2
x + y - 4x - 2 y + 20 = 0. D. 2 2
x + y - 4x - 2 y - 20 = 0. Lời giải Chọn D
ìï20-4a +8b +c = 0 ìïa = -2 ï ï Ta có ï ï ,
A B,C (C) 2 2 : x y 2ax 2by c 0 50 í 10a 10b c 0 Î + + + + =  + +
+ =  íb = -1 . ï ï
ï40+12a-4b+c = 0 ï ï ïc = -20 ïî ïî Vậy (C) 2 2
: x + y -4x -2y -20 = 0.
Câu 30: Cho tam giác ABC A (1;-2), B( -3;0), C (
2;-2) . Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 822
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2 2
x + y + 3x + 8 y +18 = 0. B. 2 2
x + y -3x -8 y -18 = 0. C. 2 2
x + y -3x -8 y +18 = 0. D. 2 2
x + y + 3x + 8 y -18 = 0. Lời giải Chọn B
Ta có A B C Î(C) 2 2 , ,
: x + y + 2ax + 2by + c = 0 5
ìï + 2a-4b +c = 0 ìï 3 ï ï ï a = - 9 ï
 í -6a + c = 0 ï  í 2 . Vậy (C) 2 2
: x + y -3x -8y 1 - 8 = 0. ï ï 8
ïï +4a-4b+c = 0 ïïb =-4,c = 1 - 8 ïî î
Câu 31: Đường tròn (C) đi qua ba điểm , O(0;0) A (8;0) và B (0;6) có phương trình là:
A. (x - )2 +(y - )2 4 3 = 25.
B. (x + )2 +(y + )2 4 3 = 25.
C. (x - )2 +(y - )2 4 3 = 5.
D. (x + )2 +(y + )2 4 3 = 5. Lời giải Chọn A ìïI (4; ) 3 ï
Ta có O(0;0), A(8;0), B(0;6) ï
OA ^ OB  í  AB
(C):(x-4)2 +(y - )2 3 = 25. ïïR = = 5 ïïî 2
Câu 32: Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A ( ; a 0), B (
0;b) có phương trình là: A. 2 2
x + y -2ax -by = 0 . B. 2 2
x + y - ax -by + xy = 0 . C. 2 2
x + y - ax -by = 0. D. 2 2
x - y - ay + by = 0 . Lời giải Chọn C
Ta có O(0;0), A( ; a ) 0 , B(
0;b)  OA ^ OB ìï æa bö ï ç ïI ç ; ÷÷ ï ç ÷ 2 2 2 2 è2 2ø æ aö æ bö ï a b  í  (C) + :ç ÷ çx - ÷ +ç ÷ y ï ç ÷ ç - ÷ = è ø ç ÷ 2 2 2 è 2ø 4 ï AB a + ï b ïR = = ïî 2 2 ¾¾ (C) 2 2
: x + y -ax -by = 0.
Câu 33: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1; )
1 , B (5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là: A. (x + )2 2 4 + y = 10. B. (x - )2 2 4 + y = 10. C. (x - )2 2 4 + y = 10. D. (x + )2 2 4 + y = 10. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 823
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B ìïa = 4 ïï Ta có I (a;0) IA IB R R (a )2 1 1 (a )2 2 2 2 5 3 ï  = =  = - + = - +
 íI (4;0) . ïï 2 ïïR =10 î
Vậy đường tròn cần tìm là: (x- )2 2 4 + y = 10.
Câu 34: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1; )
1 , B (3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là: A. 2 2
x + y -8 y + 6 = 0.
B. x +(y - )2 2 4 = 6.
C. x +(y + )2 2 4 = 6. D. 2 2
x + y + 4 y + 6 = 0. Lời giải Chọn B ìïa = 4 ïï Ta có I (0;a) IA IB R R 1 (a )2 1 3 (a )2 2 2 2 5 ï  = =  = + - = + -  íI (0;4) ïï 2 ïïR =10 î
Vậy đường tròn cần tìm là: x +(y - )2 2 4 = 10.
Câu 35: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B( 2
- ;3) và có tâm I thuộc đường thẳng
D : 3x - y +10 = 0. Phương trình của đường tròn (C) là:
A. (x + )2 +(y - )2 3 1 = 5. 2 2
B. (x -3) +(y + ) 1 = 5.
C. (x - )2 +(y + )2 3 1 = 5.
D. (x + )2 +(y - )2 3 1 = 5. Lời giải Chọn D
Ta có : I Î D  I ( ;3
a a +10)  IA = IB = R ìïa = 3 - ïï
R = (a + )2 +( a + )2 = (a + )2 +( a + )2 2 1 3 8 2 3 7 ï  íI ( 3; - ) 1 . ïï 2 ïïR = 5 î
Vậy đường tròn cần tìm là: (x + )2 +(y - )2 3 1 = 5.
Câu 36: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng ,
d : x + 3y + 8 = 0 đi qua điểm A (- ) 2;1 và
tiếp xúc với đường thẳng .
D :3x - 4 y +10 = 0 Phương trình của đường tròn (C) là:
A. (x - )2 +(y + )2 2 2 = 25 .
B. (x + )2 +(y + )2 5 1 = 16 .
C. (x + )2 +(y + )2 2 2 = 9 .
D. (x - )2 +(y + )2 1 3 = 25 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 824
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn D
Dễ thấy A Î D nên tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua A vuông góc với D là
ìï4x +3y +5 = 0 ìïx =1 ìïI (1;- ) 3
D : 4x +3y +5 = 0  I = D Ç d :ï ï ï ¢ ¢ í  í  í . ïx +3y +8 = 0 ïy = -3 ï ïî ïî ïR = IA = 5 î
Vậy phương trình đường tròn là: (x- )2 +(y + )2 1 3 = 25.
Câu 37: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d : x +3y -5 = 0 , bán kính R = 2 2 và tiếp
xúc với đường thẳng .
D : x - y -1 = 0 Phương trình của đường tròn (C) là:
A. (x + )2 +(y - )2 1 2 = 8 hoặc . (x - )2 2 5 + y = 8
B. (x + )2 +(y - )2 1 2 = 8 hoặc . (x + )2 2 5 + y = 8
C. (x - )2 +(y + )2 1 2 = 8 hoặc . (x - )2 2 5 + y = 8
D. (x - )2 +(y + )2 1 2 = 8 hoặc . (x + )2 2 5 + y = 8 Lời giải Chọn A 4-4a éa = 0 éI (5;0)
Ta có I Î d I (5-3 ;
a a)  d [I;D] = R = 2 2  = 2 2  ê ê  . 2 êa = 2 ê ë êI ( 1 - ;2) ë
Vậy các phương trình đường tròn là: (x- )2 2
5 + y = 8 hoặc (x + )2 +( y - )2 1 2 = 8.
Câu 38: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d : x +2y -2 = 0 , bán kính R = 5 và tiếp xúc với đường thẳng .
D :3x - 4 y -11 = 0 Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của
đường tròn (C) là:
A. (x + )2 +(y - )2 8 3 = 25 .
B. (x - )2 +(y + )2 2 2 = 25 hoặc . (x + )2 +(y - )2 8 3 = 25
C. (x + )2 +(y - )2 2 2 = 25 hoặc . (x - )2 +(y + )2 8 3 = 25
D. (x - )2 +(y + )2 8 3 = 25 . Lời giải Chọn D
Ta có I Î d I (2-2a;a), a <1 d [I;D]= R = 5 . 10a + 5 éa = 2 (l)  = 5  ê  I (8;- ) 3 5 êa = -3 ë
Vậy phương trình đường tròn là: (x- )2 +(y + )2 8 3 = 25.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 825
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 39: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d : x +5y -12 = 0 và tiếp xúc với hai trục tọa
độ có phương trình là:
A. (x - )2 +(y - )2 2 2 = 4 .
B. (x - )2 +(y + )2 3 3 = 9 .
C. (x - )2 +(y - )2 2 2 = 4 hoặc . (x - )2 +(y + )2 3 3 = 9
D. (x - )2 +(y - )2 2 2 = 4 hoặc . (x + )2 +(y - )2 3 3 = 9 Lời giải Chọn D
Ta có I Î d I (12-5a;a) R = d [I;Ox]= d [I;Oy]= 12-5a = a
éa = 3  I (-3; ) 3 , R = 3 ê  .
êa = 2  I (2;2),R = ê 2 ë
Vậy phương trình các đường tròn là : (x- )2 +(y - )2 2
2 = 4 hoặc (x + )2 +( y - )2 3 3 = 9.
Câu 40: Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng D : x = 5 và tiếp xúc với hai đường thẳng
d : 3x y + 3 = 0, d : x – 3y + 9 = 0 1 2 có phương trình là:
A. (x - )2 +(y + )2 5 2 = 40 ho ặc (x - )2 +(y - )2 5 8 = 10.
B. (x - )2 +(y + )2 5 2 = 40.
C. (x - )2 +(y - )2 5 8 = 10.
D. (x - )2 +(y - )2 5
2 = 40 hoặc (x -5)2 +(y + 8)2 = 10. Lời giải Chọn A 18- a 14-3a
Ta có I Î D  I (5;a) R = d [I;d = d I;d = = 1 ] [ 2 ] 10 10
éa = 8  I (5; ) 8 , R = 10 ê  ê .
êa = -2  I (5; 2 - ), R = 2 10 ë
Vậy phương trình các đường tròn: (x- )2 +(y - )2 5
8 = 10 hoặc (x - )2 +( y + )2 5 2 = 40.
Câu 41: Đường tròn (C) đi qua điểm A (1;-2) và
tiếp xúc với đường thẳng
D : x - y +1 = 0 tại
M (1;2) . Phương trình của đường tròn (C) là: A. (x - )2 2 6 + y = 29. B. (x - )2 2 5 + y = 20. C. (x - )2 2 4 + y = 13. D. (x - )2 2 3 + y = 8. Lời giải Chọn D
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 826
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có Tâm I của đường tròn nằm trên đường thẳng qua M vuông góc với D là
D¢ : x + y -3 = 0  I ( ; a 3-a).
Ta có: R = IA = IM = (a - )2 +(a - )2 = (a - )2 +(a - )2 2 2 2 1 5 1 1 ìïI (3;0) a 3 ï  =  í  (C):(x- )2 2 3 + y = 8. 2 ïïR = 8 î
Câu 42: Đường tròn (C) đi qua điểm M ( )
2;1 và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là:
A. (x - )2 +(y - )2 1 1 = 1 hoặc
(x -5)2 +(y -5)2 = 25.
B. (x + )2 +(y + )2 1 1 = 1 hoặc
(x +5)2 +(y +5)2 = 25.
C. (x -5)2 +(y -5)2 = 25.
D. (x - )2 +(y - )2 1 1 = 1. Lời giải Chọn A M (2; )
1 thuộc góc phần tư (I) nên A( ; a a), a > 0.
Khi đó: R = a = IM = (a - )2 +(a- )2 2 2 2 1
éa =1 I (1; )
1 , R = 1  (C):(x - )2 1 +( y - )2 1 = 1 ê  ê .
êa = 5  I (5; )
5 , R = 5  (C):(x - )2 5 +( y - )2 5 = 25 ë
Câu 43: Đường tròn (C) đi qua điểm M (2;- )
1 và tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy có phương trình là:
A. (x + )2 +(y - )2 1 1 = 1 hoặc
(x +5)2 +(y -5)2 = 25.
B. (x - )2 +(y + )2 1 1 = 1 .
C. (x -5)2 +(y +5)2 = 25.
D. (x - )2 +(y + )2 1
1 = 1 hoặc (x -5)2 +(y + 5)2 = 25. Lời giải Chọn D M (2; ) 1
- thuộc góc phần tư (IV) nên A( ;
a -a), a > 0.
Khi đó: R = a = IM = (a- )2 +(a- )2 2 2 2 1
éa =1 I (1;- )
1 , R = 1  (C):(x - )2 1 +( y + )2 1 = 1 ê  ê .
êa = 5  I (5;- )
5 , R = 5  (C):(x - )2 5 +( y + )2 5 = 25 ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 827
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 44: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (1;2), B ( 3;4) và
tiếp xúc với đường thẳng
D : 3x + y -3 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có tọa độ là những số nguyên. A. 2 2
x + y -3x – 7 y +12 = 0. B. 2 2
x + y - 6x – 4 y + 5 = 0. C. 2 2
x + y -8x – 2 y -10 = 0. D. 2 2
x + y -8x – 2 y + 7 = 0. Lời giải Chọn D
Ta có AB : x- y +1= 0, đoạn AB có trung điểm M (2; )
3  trung trực của đoạn AB
d : x + y -5 = 0  I ( ;5
a -a), a Î .  a +
Ta có: R = IA = d [I D]= (a- )2 +(a- )2 2 2 ; 1 3 =
a = 4  I (4; ) 1 , R = 10. 10
Vậy phương trình đường tròn là: (x- )2 +(y - )2 2 2 4
1 = 10  x + y -8x - 2 y + 7 = 0.
Câu 45: Đường tròn (C) đi qua hai điểm A (–1; ) 1 , B (3;3) và
tiếp xúc với đường thẳng
d : 3x – 4 y + 8 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C), biết tâm của (C) có hoành độ nhỏ hơn 5.
A. (x - )2 +(y + )2 3 2 = 25.
B. (x + )2 +(y - )2 3 2 = 5.
C. (x + )2 +(y + )2 5 2 = 5.
D. (x - )2 +(y - )2 5 2 = 25 . Lời giải Chọn A
Ta có AB : x-2y +5 = 0, đoạn AB có trung điểm M (1; )
2  trung trực của đoạn AB
d : 2x + y -4 = 0  I ( ;4
a -2a), a < . 5 Ta có a -
R = IA = d [I D]= (a + )2 +( a- )2 11 8 ; 1 2 3 =
a = 3  I (3;- ) 2 , R = 5. 5
Vậy phương trình đường tròn là: (x- )2 +(y + )2 3 2 = 25.
Câu 46: Cho phương trình 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0 ( ) 1 . Điều kiện để ( ) 1 là phương trình đường tròn là: A. 2 2
a -b >c . B. 2 2
a + b >c . C. 2 2
a + b <c . D. 2 2
a -b <c . Lời giải Chọn B
Câu 47: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 828
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2 2
4x + y -10x -6 y -2 = 0. B. 2 2
x + y -2x -8 y + 20 = 0. C. 2 2
x + 2 y - 4x -8 y +1 = 0. D. 2 2
x + y - 4x + 6 y -12 = 0. Lời giải Chọn D
Xét phương trình dạng : 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0, lần lượt tính các hệ số a,b, c và kiểm tra điều kiện 2 2
a +b -c > 0. 2 2 2 2
x + y - 4x + 6 y -12 = 0  a = 2,b = -3, c = -12  a + b - c > 0. Các phương trình 2 2 2 2
4x + y -10x - 6 y - 2 = 0, x + 2 y - 4x -8y +1 = 0 không có dạng đã nêu
loại các đáp án A và C. Đáp án 2 2
x + y - 2x -8y + 20 = 0 không thỏa mãn điều kiện 2 2
a +b -c > 0.
Câu 48: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y + 2x - 4 y + 9 = 0. B. 2 2
x + y - 6x + 4 y +13 = 0. C. 2 2
2x + 2 y -8x - 4 y - 6 = 0. D. 2 2
5x + 4 y + x - 4 y +1 = 0. Lời giải Chọn D
Ta có Loại các đáp án D vì không có dạng 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0. Xét đáp án A : 2 2 2 2
x + y + 2x - 4 y + 9 = 0  a = -1,b = 2, c = -9  a + b - c < 0  loại A. Xét đáp án B : 2 2 2 2
x + y - 6x + 4 y +13 = 0  a = 3,b = -2, c = 13  a + b - c < 0  loại B. Xét đáp án D : ìïa = 2 ï 2 2 2 2 ï 2 2
2x + 2y -8x - 4y -6 = 0  x + y - 4x - 2 y -3 = 0  íb =1  a +b -c > 0. ïïïc = 3 - ïî
Câu 49: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn? A. 2 2
x + y - x - y + 9 = 0 . B. 2 2
x + y - x = 0 . C. 2 2
x + y -2xy -1 = 0. D. 2 2
x - y - 2x + 3y -1 = 0. Lời giải Chọn B
Loại các đáp án C và D vì không có dạng 2 2
x + y - 2ax - 2by + c = 0. Xét đáp án A : 1 1 2 2 2 2
x + y - x - y + 9 = 0  a = , b = ,c = 9  a + b -c < 0  loại A. 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 829
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Xét đáp án B : 1 2 2 2 2
x + y - x = 0  a = ,b = c = 0  a + b -c > 0 . 2
Câu 50: Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x + y - x + y + 4 = 0. B. 2 2
x + y – 100 y +1 = 0. C. 2 2
x + y – 2 = 0. D. 2 2
x + y - y = 0. Lời giải Chọn A Xét A : 1 1 2 2 2 2
x + y - x + y + 4 = 0  a = ,b = - ,c = 4  a + b -c < 0 . 2 2
Các đáp án còn lại các hệ số a, b, c thỏa mãn 2 2
a +b -c > 0.
Câu 51: Cho phương trình 2 2
x + y + mx + (m ) 2 2 2
– 1 y + 2m = 0 ( ) 1 . Tìm điều kiện của m để ( ) 1 là
phương trình đường tròn. A. 1 1 m < . B. m £ . C. m > 1 . D. m = 1 . 2 2 Lời giải Chọn A Ta có: 2 2
x + y + mx + (m ) 2 2 2 –1 y + 2m = 0 ìïa = - ï m ï 1 ï 2 2
 íb =1-m a +b -c > 0  -2m +1> 0  m < . ï 2 ï 2 ïc = 2 ïî m
Câu 52: Cho phương trình 2 2
x + y - 2mx - 4(m - 2) y + 6 - m = 0 ( ) 1 . Tìm điều kiện của m để ( ) 1 là
phương trình đường tròn. A. m Î .  B. m Î (-¥ ) ;1 È(2;+¥). æ ö C. 1 m Î (-¥ ] ;1 È[2;+¥). D. m Îç- ç ; ÷ ¥ ÷È(2;+ ) ¥ . çè 3÷ø Lời giải Chọn B ìïa = ï m Ta có: ï 2 2 x y mx (m ) ï + - - -
y + - m =  íb = (m- ) 2 2 2 4 2 6 0 2
2  a + b -c > 0 ïïïc =6- ïî m ém < 1 2
 5m -15m +10 > 0  ê . êm > 2 ë
Câu 53: Cho phương trình 2 2
x + y - 2x + 2my + 10 = 0 ( )
1 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương
không vượt quá 10 để ( )
1 là phương trình của đường tròn?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 830
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. Không có. B. 6 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C ìïa =1 ï Ta có: 2 2 ï 2 2 2
x + y - 2x + 2my + 10 = 0  íb = -m a +b -c > 0  m -9 > 0 ïïïc =10 ïî ém < -3  ê  m = 4;5¼;10. êm > 3 ë
Câu 54: Cho phương trình 2 2
x + y – 8x +10 y + m = 0 ( ) 1 . Tìm điều kiện của m để ( ) 1 là phương
trình đường tròn có bán kính bằng . 7
A. m = 4 . B. m = 8 . C. m = –8 . D. m = – 4 . Lời giải Chọn C ìïa = 4 ï Ta có 2 2 ï 2 2 2
x + y – 8x +10y + m = 0  íb = -5  a +b -c = R = 49  m = -8. ïïïc = ïî m
Câu 55: Cho phương trình 2 2
x + y - 2(m + )
1 x + 4 y -1 = 0 ( )
1 . Với giá trị nào của m để ( ) 1 là
phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất? A. m =2. B. m = -1. C. m = 1. D. m = -2. Lời giải Chọn B ìïa = m +1 ï Ta có: 2 2 ï x y 2(m ) 1 x 4y 1 0 + - + + - =  íb = 2 - ïïïc = 1 - ïî
R = a + b -c = (m + )2 2 2 2 1 + 5  R = 5  m = -1. min
Câu 56: Phương trình tiếp tuyến
d của đường tròn (C): (x + 2)2 +(y + )2 2 = 25 tại điểm M ( ) 2;1 là:
A. d : -y +1 = 0.
B. d : 4x +3y +14 = 0.
C. d : 3x -4 y -2 = 0.
D. d : 4x +3y -11 = 0. Lời giải Chọn D 
Đường tròn (C) có tâm  I ( 2; - - )
2 nên tiếp tuyến tại M có VTPT là n = IM = (4; ) 3 , nên có
phương trình là: 4(x-2)+3(y - )
1 = 0  4x +3y 1 - 1= 0.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 831
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 57: Cho đường tròn (C) (x - )2 +(y + )2 : 1
2 = 8 . Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A (3;-4) .
A. d : x + y +1 = 0.
B. d : x -2y -11 = 0.
C. d : x - y -7 = 0.
D. d : x - y +7 = 0. Lời giải Chọn C 
Đường tròn (C) có tâm  I (1; ) 2
- nên tiếp tuyến tại A có VTPT là n = IA = (2;-2) = 2(1;- ) 1 ,
Nên có phương trình là: ( 1. x - ) 3 1 - (
. y + 4) = 0  x- y -7 = 0.
Câu 58: Phương trình tiếp tuyến
d của đường tròn (C) 2 2
: x + y - 3x - y = 0 tại điểm N (1;- ) 1 là:
A. d : x +3y -2 = 0.
B. d : x -3y + 4 = 0.
C. d : x -3y -4 = 0.
D. d : x +3y +2 = 0. Lời giải Chọn D æ ö
Đường tròn (C) có tâm 3 1 ç I ç ; ÷÷ ç
nên tiếp tuyến tại N có VTPT là è2 2÷ø   æ 1 3ö 1 n = IN = ç- ç ; ÷ - ÷ = - (1; ) 3 , ç è 2 2÷ø 2
Nên có phương trình là: ( 1 x - ) 1 +3(y + )
1 = 0  x +3y + 2 = 0.
Câu 59: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x - )2 +(y + )2 3
1 = 5 , biết tiếp tuyến song
song với đường thẳng .
d : 2x + y +7 = 0
A. 2x + y +1 = 0 hoặc 2x + y -1 = 0.
B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y -10 = 0.
C. 2x + y +10 = 0 hoặc 2x + y -10 = 0.
D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y +10 = 0. Lời giải Chọn B
Đường tròn (C) có tâm I (3;- )
1 , R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : 2x + y + c = 0 (c = / 7). c + éc = Ta có 5
R = d [I D] 0 ;  = 5  ê . 5 êc = -10 ë
Câu 60: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4 x + 4 y -17 = 0 , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng .
d : 3x - 4 y -2018 = 0
A. 3x – 4 y + 23 = 0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0. B.
3x – 4 y + 23 = 0 hoặc 3x – 4 y + 27 = 0.
C. 3x – 4 y -23 = 0 hoặc
3x – 4 y + 27 = 0.
D. 3x – 4 y -23 = 0 hoặc 3x – 4y – 27 = 0. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 832
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A
Đường tròn (C) có tâm I ( 2; - - )
2 , R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : 3x-4y + c = 0 (c = / 20 - ) 18 . c + éc = Ta có 2
R = d [I D] 23 ;  = 5  ê . 5 êc = -27 ë
Câu 61: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x -2)2 +(y - )2
1 = 25 , biết tiếp tuyến
song song với đường thẳng .
d : 4x + 3y +14 = 0
A. 4x +3y +14 = 0 hoặc 4x + 3y -36 = 0.
B. 4x +3y +14 = 0.
C. 4x +3y -36 = 0.
D. 4x +3y -14 = 0 hoặc 4x +3y -36 = 0. Lời giải Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I (2; )
1 , R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : 4x +3y + c = 0 (c = / 1 ) 4 . c +11 éc =14(l)
Ta có R = d [I;D]  = 5  ê . 5 êc = -36 ë
Câu 62: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): (x -2)2 +(y + )2
4 = 25 , biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng .
d : 3x - 4 y + 5 = 0
A. 4x – 3y +5 = 0 hoặc 4x – 3y – 45 = 0. B.
4x + 3y + 5 = 0 hoặc 4x + 3y + 3 = 0. C.
4x + 3y + 29 = 0. D.
4x + 3y + 29 = 0 hoặc 4x +3y – 21 = 0. Lời giải Chọn D
Đường tròn (C) có tâm I (2; 4
- ), R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : 4x +3y + c = 0. c - éc =
Ta có R = d [I D] 4 29 ;  = 5  ê . 5 êc = -21 ë
Câu 63: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4 x - 2 y - 8 = 0 , biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng .
d : 2x -3y + 2018 = 0
A. 3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2 y -9 = 0.
B. 3x +2y +17 = 0 hoặc
3x + 2 y + 9 = 0.
C. 3x +2y +17 = 0 hoặc 3x + 2 y -9 = 0.
D. 3x + 2y -17 = 0 hoặc 3x + 2y + 9 = 0. Lời giải Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I (-2; )
1 , R = 13 và tiếp tuyến có dạng D : 3x + 2y + c = 0. c - éc =
Ta có R = d [I D] 4 17 ;  = 13  ê . 13 êc = -9 ë
Câu 64: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) 2 2
: x + y - 4 x - 4 y + 4 = 0 , biết tiếp tuyến
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 833
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
vuông góc với trục hoành. A. x = 0 .
B. y = 0 hoặc . y - 4 = 0 C. x = 0 hoặc x - 4 = 0 D. y = 0 . Lời giải Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I (2; )
2 , R = 2 và tiếp tuyến có dạng D : x + c = 0. éc =
Ta có R = d [I D] 0 ;  c + 2 = 2  ê . êc = -4 ë
Câu 65: Viết phương trình tiếp tuyến
D của đường tròn (C) (x - )2 +(y + )2 : 1 2 = 8 , biết tiếp tuyến đi qua điểm . A (5;-2)
A. D : x -5 = 0 .
B. D : x + y -3 = 0 hoặc . D : x - y -7 = 0
C. D : x -5 = 0 hoặc .
D : x + y -3 = 0
D. D : y +2 = 0 hoặc . D : x - y -7 = 0 Lời giải Chọn B
Đường tròn (C) có tâm I (1;-2), R = 2 2 và tiếp tuyến có dạng
D ax + by - a + b = ( 2 2 : 5 2 0 a + b = / 0). 4a
éa = b a = b =1 Ta có: d [I;D] 2 2 = R
= 2 2  a -b = 0  ê . 2 2
êa = -b a =1,b = - a + 1 b ë
Câu 66: Viết phương trình tiếp tuyến
D của đường tròn (C) 2 2
: x + y - 4 x - 4 y + 4 = 0 , biết tiếp tuyến đi qua điểm . B (4;6)
A. D : x -4 = 0 hoặc .
D : 3x + 4 y -36 = 0
B. D : x -4 = 0 hoặc . D : y -6 = 0
C. D : y -6 = 0 hoặc .
D : 3x + 4 y -36 = 0
D. D : x - 4 = 0 hoặc .
D : 3x - 4 y +12 = 0 Lời giải Chọn D
Đường tròn (C) có tâm I (2; )
2 , R = 2 và tiếp tuyến có dạng
D ax + by - a - b = ( 2 2 : 4 6 0 a + b = / 0). 2a + 4b
éb = 0  a =1,b = 0
Ta có: d [I;D]= R
= 2  b(3b + 4a) = 0  ê . 2 2 ê3b = 4
- a a = 3,b = 4 - a + b ë
Câu 67: Cho đường tròn (C) (x + )2 +(y - )2 : 1 1 = 25 và điểm .
M (9;-4) Gọi D là tiếp tuyến của , (C) biết
D đi qua M và không song song với các trục tọa độ. Khi đó khoảng cách từ điểm P (6;5) đến D bằng: A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 834
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B
Đường tròn (C) có tâm I ( 1 - ; )
1 , R = 5 và tiếp tuyến có dạng D : ax +by -9a + 4b = 0 (ab = / ) 0 . 10a -5b
Ta có: d [I;D]= R
= 5  a(3a -4b) = 0 2 2 a +b + -
 3a = 4b a = 4,b = 3  D : 4x +3y -24 = 0. Suy ra d [P D] 24 15 24 ; = = 3. 5
Câu 68: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua gốc tọa độ O
tiếp xúc với đường tròn (C) 2 2
: x + y - 2x + 4 y -11 = 0 ? A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải Chọn A
Đường tròn (C) có tâm I (1;-2), R = 4  OI = 5 < R  không có tiếp tuyến nào của đường tròn kẻ từ O.
Câu 69: Cho đường tròn (C) (x - )2 +(y + )2 : 3
3 = 1 . Qua điểm M (4 ;-3) có thể kẻ được bao nhiêu
đường thẳng tiếp xúc với đường tròn (C)? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn C
Ta có Vì M Î(C) nên có đúng 1 tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ M .
Câu 70: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm N (-2 ;0)
tiếp xúc với đường tròn
(C) (x - )2 +(y + )2 : 2 3 = 4 ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số. Lời giải Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I (2;- )
3 , R = 2  IN = 16 + 9 = 5 > R  có đúng hai tiếp tuyến của
đường tròn kẻ từ N .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 835
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. PHƯƠNG TRÌNH ELIP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Định nghĩa: Cho hai điểm cố định
F F = 2 (c > 0) . Tập hợp các điểm 1 F và 2 F với 1 2 c M
thỏa mãn MF + MF = 2 ( > > ) là một 1 2 a
a không đổi và a c 0 đường Elip. y B2 ● F , 1 2
F là hai tiêu điểm. MA1 A2
F F = 2 là tiêu cự của Elip. 1 2 c F O x 1 F2
2. Phương trình chính tắc của Elip B1 2 2 ( ): x y Hình 3.3 E + = 1 với 2 2 2
a = b + c . 2 2 a b 2 2 Do đó điểm ( x y
M x ; y ) Î (E ) 0 0  + = 1 và £ , £ . 0 0 x a y b 2 2 0 0 a b
3. Tính chất và hình dạng của Elip
● Trục đối xứng Ox (chứa trục lớn), Oy (chứa trục bé).
● Tâm đối xứng O .
● Tọa độ các đỉnh A - ; a 0 , A ; a 0 , B 0; b - , B 0; . 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( b)
● Độ dài trục lớn 2a . Độ dài trục bé 2b .
● Tiêu điểm F - ;0 c , ;0 . 1 ( ) 2 F (c ) ● Tiêu cự 2c .
B. CÁC DẠNG TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI.
Dạng 1. Xác định các yếu tố của elip khi biết phương trình chính tắc của elip.
1.Phương pháp giải.
Từ phương trình chính tắc ta xác định các đại lượng a,b và 2 2 2
b = a - c ta tìm được c elip từ đó
ta suy ra được các yếu tố cần tìm. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1. Xác định các đỉnh, độ dài trục, tiêu cự, tiêu điểm , tâm sai của elip có phương trình sau: 2 2 x y a) + = 1 b) 2 2 4x + 25y = 100 4 1 Lời giải:
a) Từ phương trình của (E) ta có 2 2
a = 2, b = 1  c = a - b = 3 .
Suy ra tọa độ các đỉnh là A -2; 0 ; A 2; 0 ; B 0;-1 ; B 0;1 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 836
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Độ dài trục lớn A A = 4 , độ dài trục bé B B = 2 1 2 1 2
Tiêu cự F F = 2c = 2 3 , tiêu điểm là F - 3; 0 ; F 3;0 , 1 ( ) 2( ) 1 2 c 3
Tâm sai của (E) là e = = a 2 2 2 x y b) Ta có 2 2
4x + 25y = 100  + = 1 suy ra 2 2
a = 5; b = 2  c = a - b = 21 25 4
Do đó tọa độ các đỉnh là A -5; 0 ; A 5; 0 ; B 0;-2 ; B 0;-2 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Độ dài trục lớn A A = 10 , độ dài trục bé B B = 4 1 2 1 2
Tiêu cự F F = 2c = 2 21 , tiêu điểm là F - 21; 0 ; F 21; 0 , 1 ( ) 2 ( ) 1 2 c 21
Tâm sai của (E) là e = = a 5
Dạng 2. Viết phương trình chính tắc của đường elip.
1. Phương pháp giải.
Để viết phương trình chính tắc của elip ta làm như sau: 2 2 x y
+ Gọi phương trình chính tắc elip là +
= 1(a > b > 0) 2 2 a b
+ Từ giả thiết của bài toán ta thiết lập các phương trình, hệ phương trình từ giải thiết của bài toán để
tìm các đại lượng a,b của elip từ đó viết được phương trình chính tắc của nó. 2. Các ví dụ.
Ví dụ 1. Viết phương trình chính tắc của elip (E) trong mỗi trường hợp sau: 2
a) (E) có độ dài trục lớn là 6 và tâm sai e = 3 æç4 10 ö
b) (E)có tọa độ một đỉnh là (0; 5) và đi qua điểm M ç ;-1÷÷ ç ÷ çè 5 ÷ø 4 33
c) (E) có tiêu điểm thứ nhất (- 3;0) và đi qua điểm M(1; ) . 5
d) Hình chữ nhật cơ sở của (E) có một cạnh nằm trên đường thẳng y + 2 = 0 và có diện tích bằng 48. 5 e) (E) có tâm sai bằng
và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20. 3 Lời giải:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 837
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 x y
Phương trình chính tắc của (E) có dạng: +
= 1(a > b > 0) 2 2 a b 2
a) (E) có độ dài trục lớn là 6 suy ra 2a = 6  a = 3 , Tâm sai e = nên 3 c 2 2 2 2 =
c = 2, b = a - c = 5 a 3 2 2 x y
Vậy phương trình chính tắc (E) là + = 1 9 5
b) (E) có một đỉnh có tọa độ là (0; 5) nằm trên trục tung nên b = 5 do đó phương trình chính 2 2 x y tắc của (E) có dạng: + = 1 a > 5 . 2 ( ) a 5 æç4 10 ö 160 1
Mặt khác (E) đi qua điểm M ç ;-1÷÷ ç ÷ nên 2 + = 1  a = 8 çè 5 ÷ø 2 25a 5 2 2 x y
Vậy phương trình chính tắc (E) là + = 1 8 5
c) (E) có tiêu điểm F (- 3;0) nên c = 3 suy ra 2 2 2 2
a = b + c = b + 3 (1) 1 4 33 1 528 Mặt khác M(1; ) Î (E)  + = 1 (2) 2 2 5 a 25b
Thế (1) vào (2) ta được 1 528 4 2 +
= 1  25b - 478b - 1584 = 0 2 2
b = 22  a = 25 2 2 b + 3 25b 2 2 x y
Vậy phương trình chính tắc (E) là + = 1 25 22
d) (E) có hình chữ nhật cơ sở có một cạnh nằm trên đường thẳng y + 2 = 0 suy ra b = 2
Mặt khác hình chữ nhật cơ sở diện tích bằng 48 nên 2a.2b = 48  b = 6 2 2 x y
Vậy phương trình chính tắc (E) là + = 1 36 4 5 2 2 a - b 5 e) (E) có tâm sai bằng suy ra = hay 2 2 4a = 9b (3) 3 a 3
Hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20 suy ra 4(a + b ) = 20 (4).
Từ (3) và (4) suy ra a = 3, b = 2 2 2 x y
Vậy phương trình chính tắc (E) là + = 1 9 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 838
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Dạng 3. Xác định điểm nằm trên đường elip thỏa mãn điều kiện cho trước.
1. Phương pháp giải.
Để xác định tọa độ điểm M thuộc elip có phương trình chính tắc là 2 2 ( ) x y E : +
= 1(a > b > 0) ta làm như sau 2 2 a b 2 2 x y
 Giả sử M (x ;y , điểm M Î (E ) M M  +
= 1 ta thu được phương trình thứ nhất. M M ) 2 2 a b
 Từ điều kiện của bài toán ta thu được phương trình thứ hai; giải phương trình, hệ phương
trình ẩn x , y ta tìm được tọa độ của điểm M M M 2. Các ví dụ: 2 2 x y
Ví dụ 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip (E): +
= 1 có tiêu điểm F F . 25 9 1 2
Tìm điểm M trên (E) sao cho
a) Điểm M có tung gấp ba lần hoành độ b) MF = 2MF 1 2  c) 0 F MF = 60 1 2
d) Diện tích tam giác OA D
M lớn nhất với A(1;1) Lời giải 2 2 x y
Giả sử M (x ;y Î E suy ra M M + = 1(*) M M ) ( ) 25 9
a) Điểm M có tung gấp ba lần hoành độ do đó y = 3x thay vào (*) ta được M M x (3x M M )2 2 5 2 +
= 1  26x = 25  x =  25 9 M M 26 æ 5 15 ö æ 5 15 ö
Vậy có hai điểm thỏa mãn là M çç ; ÷÷ và M çç- ; ÷ - ÷ 1 ç ÷ è ç ÷ 26 26 ÷ø 2 è 26 26 ø
b) Từ phương trình (E) có 2 2
a = 25, b = 9 nên 2 2
a = 5, b = 3,c = a - b = 4
Theo công thức tính bán kính qua tiêu điểm ta có : c 4 c 4
MF = a + x
= 5 + x MF = a - x = 5 - x 1 M a 5 M 2 M a 5 M 4 æ 4 ö 25
Theo giải thiết MF = 2MF suy ra 5 x 2ç +
= ç5 - x ÷÷  x = 1 2 5 M çè 5 M ÷ø M 12
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 839
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 25 y 119 Thay vào (*) ta có : M + = 1  y =  144 9 M 4 æç25 119 ö æç25 119 ö
Vậy có hai điểm M thỏa mãn là: M ç ; ÷÷ và M ç ; ÷ - ÷ 1 ç ÷ ç ç ÷ è12 4 ÷ø 2 çè12 4 ÷ø  
c) Ta có F -4; 0 , F 4; 0  MF x + 4;y , MF x - 4;y 1 ( ) 2 ( ) 1 ( M M ) 2 ( M M )
   2 2 MF .MF x + y - 16 Vì 0 F MF = 60 nên 0 1 2 cos 60 M M
=   = 1 2 æ 4 öæ 4 MF . MF ö ç ÷ç ÷ 1 2
ç5 + x ÷ç5 - x ÷ çè 5 M ÷øçè 5 M ÷ø 1 æ 16 ö 2 2 ç 2
x + y - 16 = ç25 - x ÷÷ M M 2 çè 25 M ÷ø 2 2 x 57 y 2 2 57 y y 3 3 Suy ra M M = - thế vào (*) ta được M M - + = 1  y =  và 25 66 33 66 33 9 M 4 5 13 x =  M 4 æç5 13 3 3 ö
Vậy có bốn điểm thỏa mãn là M ç ; ÷÷, 1 ç ÷ çè 4 4 ÷ø æç 5 13 3 3 ö æ ÷ ç 5 13 3 3 ö æç 5 13 3 3 ö M ç- ; ÷,M ç ; ÷ - ÷ và M ç- ; ÷ - ÷ 2 ç ÷ 3 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 4 4 ÷ø çè 4 4 ÷ø 4 çè 4 4 ÷ø  
d) Ta có OA(1;1) nên đường thẳng đi qua hai điểm O, A nhận n ( 1
- ;1) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là x - + y = 0 1 x - + y S = OAd M OA = = x - + y OAM ( ) 1 M M 1 . ; 2 2 2 2 2 M M
Áp dụng bất đẳng thức Bnhiacốpxki ta có 2 2 1 x y 1 æ x y ö 34 S =
-5. M + 3. M £ .34.ç M M ÷ ç + ÷ = OAM 2 5 3 2 çè 25 9 ÷÷ø 2 x y
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M M - =
kết hợp với (*) ta được 25 9 ìï 25 ì ï ï 25 x = ï ïx = - M ï ï M ï ï 34 í hoặc 34 ï í 9 ï ï 9 ïy = - ïï y = M ïïî 34 M ïïî 34
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 840
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 æ 25 9 ö æ 25 9 ö
Vậy có hai điểm M çç ; ÷ - ÷ và M çç- ;
÷÷ thỏa mãn yêu cầu bài toán 1 ç ÷ è ç ÷ 34 34 ÷ø 2 è 34 34 ø 2 2 x y
Ví dụ 2: Cho elip (E) : + = 1 và C (2;0). Tìm ,
A B thuộc (E) biết ,
A B đối xứng nhau qua 4 1
trục hoành và tam giác ABC đều. Lời giải
Giả sử A(x ;y . Vì ,
A B đối xứng nhau qua trục hoành nên B (x ; y - với y > 0 . 0 0 ) 0 0 ) 0 2 2 2 x y x
A Î (E ) nên 0 0 2 0 + = 1  y = 1 - (1) 0 4 1 4
Vì tam giác ABC đều nên AB = AC  ( 2
- y )2 = (2 - x )2 + ( y - )2 2 2 0 0 0 2 2
 3y = 4 - 4x + x (2) 0 0 0 Thay (1) vào (2) ta có é x = 2 2 æ ö 0 x ê ç 0 ÷ 2 2 3ç1 -
÷ = 4 - 4x + x  7x - 16x + 4 = 0  ê ç ÷ 0 0 0 0 2 çè 4 ÷ø êx = 0 êë 7
+ Nếu x = 2 thay vào (1) ta cóy = 0 . Trường hợp này loại vì A º C 0 0 2 4 3 + Nếu x =
thay vào (1) ta có y =  0 7 0 7 æç2 4 3 ö æç2 4 3 ö æç2 4 3 ö æç2 4 3 ö Vậy Aç ; ÷÷ ÷ ÷ ÷ ç ÷ , B ç ;- ÷ hoặc Aç ;- ÷ , B ç ; ÷ . ç ç ÷ ç ÷ ç ÷ è 7 7 ÷ø çè 7 7 ÷ø çè 7 7 ÷ø çè7 7 ÷ø
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2 2 Câu 1: x y Elip (E): +
= 1 có độ dài trục lớn bằng: 25 9 A. 5. B. 10. C. 25. D. 50. Lời giải Chọn B 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y +
= 1, có độ dài trục lớn A A = 2 . a 2 2 1 2 a b 2 2 2 ìï = ì Xét ï = ( ï ï E ) x y a 25 a 5 : + = 1  í  í ¾¾
A A = 2.5 = 10. 1 2 2 25 9 b ïï = 9 b ï = 3 î ïî
Câu 2: Elip (E ) 2 2
: 4x +16 y = 1 có độ dài trục lớn bằng:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 841
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2. B. 4. C. 1. D. 1 . 2 Lời giải Chọn C 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y +
= 1, có độ dài trục lớn A A = 2 . a 2 2 1 2 a b ìï 1 2 ï = 2 2 a ï Xét ( ï E ) x y 4 1 1 2 2
: 4x +16 y = 1  + = 1  í  a = ¾¾  A A = 2. = 1. 1 2 1 1 ï 1 ï 2 2 2 b ï = 4 16 ïïî 16
Câu 3: Elip (E ) 2 2
: x + 5y = 25 có độ dài trục lớn bằng: A. 1. B. 2. C. 5. D. 10. Lời giải Chọn D 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y +
= 1, có độ dài trục lớn A A = 2 . a 2 2 1 2 a b 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a 25 2 2
: x + 5y = 25  + = 1  í  a = 5 ¾¾  A A = 2.5 = 10. 1 2 2 25 5 b ïï = 5 î 2 2 Câu 4: x y Elip (E): +
= 1 có độ dài trục bé bằng: 100 64 A. 8. B. 10. C. 16. D. 20. Lời giải Chọn C 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y +
= 1, có độ dài trục bé B B = 2 . b 2 2 1 2 a b 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a 100 : + = 1  í  b = 8 ¾¾
B B = 2.8 = 16. 1 2 2 100 64 b ïï = 64 î 2 Câu 5: x Elip (E) 2 :
+ y = 4 có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng: 16 A. 5. B. 10. C. 20. D. 40. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 842
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn C 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y +
= 1, có độ dài trục lớn A A = 2a và độ dài trục bé là 2 2 1 2 a b 2 2 2 x x y
B B = 2 . Khi đó, xét (E ) 2 : + y = 4  + = 1. 1 2 b 16 64 4 2 ìïa = 64 ï a ìï = 8  í ï  í ¾¾
A A + B B = 2.8 + 2.2 = 20. 2 1 2 1 2 b ïï = 4 î b ï = 2 ïî 2 2 Câu 6: x y Elip (E): + = 1 có tiêu cự bằng: 25 16 A. 3. B. 6. C. 9. D. 18. Lời giải Chọn B 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y + = 1, có tiêu cự là 2 . c 2 2 a b 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a 25 2 2 2 : + = 1  í
c = a -b = 9  c = 3 ¾¾  2c = 6. 2 25 16 b ïï =16 î 2 2 Câu 7: x y Elip (E): + = 1 có tiêu cự bằng: 9 4 A. 5. B. 5. C. 10. D. 2 5. Lời giải Chọn D 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y + = 1, có tiêu cự là 2 . c 2 2 a b 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a 9 2 2 2 : + = 1  í
c = a -b = 5  c = 5 ¾¾
 2c = 2 5. Chọn D. 2 9 4 b ïï = 4 î 2 2 Câu 8: x y Elip (E): +
= 1 , với p > q > 0 có tiêu cự bằng: 2 2 p q
A. p +q . B. p-q . C. 2 2 p - q . D. 2 2 2 p - q . Lời giải Chọn D 2 2
Gọi phương trình của Elip là x y + = 1, có tiêu cự là 2 . c 2 2 a b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 843
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a p 2 2 2 2 2 2 2 : + = 1  í
c = p - q c = p - q ¾¾
 2c = 2 p - q . 2 2 2 2 p q b ïï = q î 2 2 Câu 9: x y Elip (E): +
= 1 có một đỉnh nằm trên trục lớn là: 100 36 A. (100;0) . B. (-100;0) . C. (0;10) . D. (-10;0) . Lời giải Chọn D
Gọi M là điểm nằm trên trục lớn của (E)  M ÎOx M (m;0). 2 é é m m = 10 M (10;0)
Mặt khác M Î (E ) suy ra 2 2 = 1  =  ê ê m 10  . 100 ê ê m = -10 M (- ë ê 10;0) ë 2 2 Câu 10: x y Elip (E ): +
= 1 có một đỉnh nằm trên trục bé là: 16 12 A. (4;0) . B. (0;12) . C. (0;2 3) . D. (4;0) . Lời giải Chọn C
Gọi N là điểm nằm trên trục bé của (E)  N ÎOy N (0;n). é 2 é N 0;2 3 2 n n = 2 3 ê ( ) Mặt khác ê
N Î (E ) suy ra 2 = 1  n = (2 3)   ê . 12 ê ê ên = -2 3 ë N ê (0;-2 3) ë 2 2 Câu 11: x y Elip (E ): +
= 1 có một tiêu điểm là: 9 6 A. (0;3). B. (0 ; 6). C. (- 3;0). D. (3;0). Lời giải Chọn C 2 2 Gọi phương trình của ( x y E ) là +
= 1, có tọa độ tiêu điểm F ( ;0 c ). 2 2 a b 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a 9 2 2 2 : + = 1  í
c = a -b = 3  c = 3. 2 9 6 b ïï = 6 î
Vậy tiêu điểm của Elip là F
3;0 , F - 3;0 . 1 ( ) 2 ( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 844
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 Câu 12: x y
Cặp điểm nào là các tiêu điểm của elip (E ): + = 1 ? 5 4
A. F -1;0 và F 1;0 .
B. F -3;0 và F 3;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( )
C. F 0;-1 và F 0;1 .
D. F -2;0 và F 2;0 . 2 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn A 2 2 Gọi phương trình của ( x y E ) là +
= 1, có tọa độ tiêu điểm F ( ;0 c ). 2 2 a b 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a 5 2 2 2 : + = 1  í
c = a -b = 1  c = 1. 2 5 4 b ïï = 4 î
Vậy tiêu điểm của Elip là F 1;0 , F -1;0 . 1 ( ) 2 ( ) 2 2 Câu 13: x y Elip (E ): +
= 1 . Tỉ số e của tiêu cự và độ dài trục lớn của elip bằng: 16 9 A. e =1. B. 7 e = . C. 3 e = . D. 5 e = . 4 4 4 Lời giải Chọn B 2 2 2 2 ìï = ì x y a 16 a ï = 16 a ìï = 4 Xét ( ï ï ï E ) c 7 : + = 1  í  í  í ¾¾  e = = . 2 2 16 9 b ïï = 9 c ï î ï = 7 c ï î ï = 7 a 4 î 2 2 Câu 14: x y Elip (E ): +
= 1 . Tỉ số f của độ dài trục lớn và tiêu cự của elip bằng: 9 4 A. 3 f = . B. 3 f = . C. 2 f = . D. 5 f = . 2 5 3 3 Lời giải Chọn B 2 2 2 2 ìï = ì x y a 9 ïa = 9 ìïa = 3 Xét ( ï ï ï E ) : + = 1  í  í  í . 2 2 9 4 b ïï = 4 ï î ïc = 5 ï î ïc = 5 î Vậy tỉ số a f cần tính là 2 3 f = = . 2c 5 2 2 Câu 15: x y Elip (E ): +
= 1 . Tỉ số k của tiêu cự và độ dài trục bé của elip bằng: 16 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 845
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. k = 8 . B. k = 8 . C. k =1 . D. k = 1 - . Lời giải Chọn C 2 2 2 2 ìï = ì ì ï = ï Xét = ( ï ï ï E ) x y a 16 b 8 b 2 2 : + = 1  í  í  í . 2 2 16 8 b ïï = 8 ï î ïc = 8 ï î c ï = 2 2 ïî Vậy tỉ số c k cần tính là 2 2 2 k = = = 1. Chọn C. 2b 2 2 2 2 Câu 16: x y Cho elip (E ): +
= 1 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 25 9
A. (E) có các tiêu điểm F -4;0 và F 4;0 . 2 ( ) 1 ( ) B. ( c E ) có tỉ số 4 = . a 5
C. (E) có đỉnh A -5;0 . 1 ( )
D. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3. Lời giải Chọn D ìa ïï = 5 2 2 2 2 ï Ta có ( ): x y + = 1  ( ): x y ï E E + = 1 ¾¾  b í = 3 2 2 25 9 5 3 ïïï 2 2 2 2 c
ï = a -b = 5 -3 = 4 ïî
Do đó, độ dài trục nhỏ của (E) là 6.
Câu 17: Cho elip (E ) 2 2
: x + 4 y = 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Elip có tiêu cự bằng 3.
B. Elip có trục nhỏ bằng 2. æ ö
C. Elip có một tiêu điểm là ç 2 ÷ F ç0; ÷ ç ÷.
D. Elip có trục lớn bằng 4. ç è 3 ÷ø Lời giải Chọn A ìïa = 1 ïïï 1 2 2 ï Ta có ( ) ï = 2 2 : + 4 = 1  ( ): x y ï E x y E + = 1 b ¾¾ í 2 . 2 2 1 æ1ö ï ç ÷ ï ç ÷ ï 3 ç ÷ ï 2 2 è2ø c ï = a -b = ïïî 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 846
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Do đó:
 (E) có tiêu cự F F = 2c = 3 . 1 2
 (E) có trục nhỏ bằng 1, trục lớn bằng 2. æ ö æ ö  ( ç 3 ÷ ç 3 ÷
E ) có tiêu điểm là F ç- ;0÷ và F ç ;0÷ . 1 ç ÷ ç ç ÷ è 2 ÷ø 2 çè 2 ÷ø
Câu 18: Cho elip (E) 2 2
: 4x + 9 y = 36 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. (E) có trục lớn bằng 6.
B. (E) có trục nhỏ bằng 4. C. ( c
E ) có tiêu cự bằng 5.
D. (E) có tỉ số 5 = . a 3 ìa ïï = 3 2 2 ï Ta có ( ) 2 2 : 4 + 9 = 36  ( ): x y ï E x y E + = 1 ¾¾  b í = 2 . 2 2 3 2 ïïï 2 2 c ï = a -b = 5 ïî
Do đó, (E) có tiêu cự bằng 2 5 .
Câu 19: Phương trình của elip (E ) có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là: A. 2 2 9x +16 y = 144. B. 2 2
9x +16 y = 1. 2 2 2 2 C. x y + = 1. D. x y + = 1. 9 16 64 36 Lời giải Chọn A 2 2 x y a ìï = 4 Xét đáp án A. Ta có ( ï E ) 2 2
: 9x +16 y = 144  (E ): + = 1 ¾¾ í . 2 2 4 3 b ï = 3 ïî
Do đó (E) có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục nhỏ là 6.
Câu 20: Tìm phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và trục lớn bằng 10. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y - = 1. D. x y + = 1. 25 9 100 81 25 16 25 16 Lời giải Chọn D ìï = = ìï = Elip F F 6 2 ( c c 3 ï ï E ) có 1 2 2 2 í  í
b = a - c = 4 . ïA A = 10 = 2a a ï = 5 ïî 1 2 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 847
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2
Do đó, phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 25 16
Câu 21: Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm F (-3;0). Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 25 9 100 16 100 81 25 16 Lời giải Chọn D
Elip (E) có độ dài trục lớn là 10 ¾¾
2a =10  a = 5 .
Elip (E) có một tiêu điểm F (-3;0) ¾¾  c = 3 . Khi đó, 2 2
b = a - c = 4 . 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 25 16
Câu 22: Elip có độ dài trục nhỏ là 4 6 và có một tiêu điểm F (5;0) . Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 121 96 101 96 49 24 29 24 Lời giải Chọn C
Elip (E) có độ dài trục nhỏ là 4 6 ¾¾
2b = 4 6  b = 2 6 .
Elip (E) có một tiêu điểm F (5;0) ¾¾  c = 5 . Khi đó, 2 2 a = b + c = 7 . 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + =1 . 49 24
Câu 23: Elip có một đỉnh là A(5;0) và có một tiêu điểm F -4;0 . Phương trình chính tắc của elip là: 1 ( ) 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + =1. 25 16 5 4 25 9 5 4 Lời giải Chọn C
Elip (E) có một đỉnh là A (5;0)ÎOx ¾¾  a = 5 .
Elip (E) có một tiêu điểm F (-4;0) ¾¾  c = 4 . Khi đó, 2 2 b = a - c = 3 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 848
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 25 9
Câu 24: Elip có hai đỉnh là (-3;0);(3;0) và có hai tiêu điểm là (-1;0); (1;0). Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 9 1 8 9 9 8 1 9 Lời giải Chọn C
Elip (E) có hai đỉnh là (-3;0)Î Ox và (3;0)ÎOx ¾¾  a = 3 .
Elip (E) có hai tiêu điểm là F -1;0 và F 1;0 ¾¾  c = 1 . 2 ( ) 1 ( ) Khi đó, 2 2 b = a - c = 2 2 . 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 9 8
Câu 25: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4 3 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1.
D. x + y = 1. 16 4 36 9 36 24 24 16 Lời giải Chọn A
Elip (E) có trục lớn gấp đôi trục bé  A A = 2B B  2a = 2.2b a = 2 . 1 2 1 2 b
Elip (E) có tiêu cự bằng 4 3 ¾¾
2c = 4 3  c = 2 3 .
Ta có a = b +c  ( ) b = b +( )2 2 2 2 2 2 2
2 3  b = 2 . Khi đó, a = 2b = 4 . 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 16 4
Câu 26: Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ
dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị. 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 64 60 25 9 100 64 9 1 Lời giải Chọn C
Elip (E) có độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị ¾¾ 2a-2b = 4 .
Elip (E) có độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị ¾¾ 2b-2c = 4 . Ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 849
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a ìï -b = 2 ïï a ìï -b = 2 a ìï = b + 2 a ìï = b + 2 a ì ï ï ï ï = 10 ï ï b í -c = 2  í  í  í  í 2 2 ïï a ï = ï b +(b - 2)2 ( ï ï î ï b + 2)2 2 2 = 2b - 4b + 4 b ï -8b = 0 b ï = 8 2 2 2 î ïî ïî a = b + c ïî 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 100 64
Câu 27: Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2 ,
tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 12 8 8 12 12 4 8 4 Lời giải Chọn A Elip ( b b
E ) có tỉ số độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 2 2 2 ¾¾  = 2  c = . 2c 2
Mặt khác, ( a)2 +( c)2 2 2 2 2
= 64  a + c = 16 . ìï b 2 ï ìï 1 2 2 ïc = a ï + b =16 2 ï ï ì ï ï ï = Ta có 2 a 12 ï 2 ï í  í  í . 2 2 2 a ï + c = 16 ï 3 ï ï ï 2 2 b ï = 8 ï a ï - b = 0 î ï 2 2 2 ï a ï = b + c ïî 2 ïî 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 12 8
Câu 28: Elip có một tiêu điểm F (-2;0) và tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12 5 . Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 9 5 36 20 144 5 45 16 Lời giải Chọn A
Elip (E) có một tiêu điểm F (-2;0) ¾¾  c = 2 .
Elip (E) có tích độ dài trục lớn với trục bé bằng 12 5 ¾¾ 2 .
a 2b = 12 5  ab = 3 5 . ìï 3 5 ïa ï = ì ï ab ï = 3 5 ï b a ìï = 3 Ta có ï ï ï í  í 2  í . 2 2 2 ï æ ï ö a ï -b = c î ïç3 5 ÷ b ïï = 5 2 ïç ÷ î ïç ÷ -b = 4 ç ïè b ÷ø ïî 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 9 5
Câu 29: Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12 . 13
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 850
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 26 25 169 25 52 25 169 5 Lời giải Chọn B
Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 26 ¾¾
2a = 26  a =13 . Elip ( c
E ) có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12 2 12 12 ¾¾  =  c = a = 12 . 13 2a 13 13 Do đó, 2 2 b = a - c = 5 . 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 169 25
Câu 30: Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1 . 3 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1.
D. x + y =1. 9 8 9 5 6 5 9 3 Lời giải Chọn A
Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 6 ¾¾
2a = 6  a = 3 . Elip ( c
E ) có tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1 2 1 1 ¾¾ 
=  c = a = 1 . 3 2a 3 3 Do đó, 2 2 b = a - c = 2 2 . 2 2
Phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E + = 1 . 9 8
Câu 31: Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 12 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 4 . 5 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 36 25 25 36 64 36 100 36 Lời giải Chọn D 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Độ dài trục nhỏ của Elip là 12 suy ra 2b =12  b = 6. Tiêu cự của Elip là 2 , c
c độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số 4 4 =  c = . a a 5 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 851
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Mặt khác 16 9 2 2 2 2 2 2 2 2
a -b = c a -6 = a
a = 36  a = 100. 25 25 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 100 36
Câu 32: Elip có tổng độ dài hai trục bằng 18 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 3 . 5
Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 25 16 5 4 25 9 9 4 Lời giải Chọn A 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Tổng độ dài hai trục của Elip là 2a +2b =18  a +b = 9  b = 9- . a Tiêu cự của Elip là 2 , c
c độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số 3 3 =  c = . a a 5 5 Mà 2 2 2
a -b = c suy ra: a -(9 -a)2 9 2 2 =
a a = 5 ( a = 45 loại vì b = 9 - 45 = -36 < 0 ) 25 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 25 16
Câu 33: Elip có tổng độ dài hai trục bằng 10 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 5 . 3
Phương trình chính tắc của elip là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 25 16 5 4 25 9 9 4 Lời giải Chọn D 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Tổng độ dài hai trục của Elip là .. Tiêu cự của Elip là 2 , c
c độ dài trục lớn là 2a suy ra tỉ số 5 5 =  c = . a a 3 3 Mà 5 2 2 2
a -b = c suy ra a -(5-a)2 2 2
= a a = 3 ( a =15 loại vì b = 5-15 = 1 - 0 < 0 ) 9 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 9 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 852
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 34: Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A(7;0) và B(0;3) . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 40 9 16 9 9 49 49 9 Lời giải Chọn D 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b 2 Elip đi qua điểm 7 2 A (7;0) suy ra = 1  a = 49. 2 a 2 Elip đi qua điểm 3 B (0;3) suy ra 2 = 1  b = 9. 2 b 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 49 9 æ ö
Câu 35: Elip đi qua các điểm ç ÷ M (0;3) và 12 N 3; ç - ÷ ç
có phương trình chính tắc là: è 5 ÷ø 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 . B. x y + = 1 . C. x y + = 1 . D. x y - = 1 . 16 9 25 9 9 25 25 9 Lời giải Chọn B 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b 2 2 Elip đi qua điểm 0 3 2 M (0;3) suy ra + = 1  b = 9. 2 2 a b 2 æ 12ö ç ÷ - æ ö ç ÷ 2 ç ÷ Elip đi qua điểm 12 3 è 5 ø 9 144 1 N 3; ç ÷ ç - ÷ 2 ç suy ra + = 1  = 1- .  a = 25. è 5 ÷ø 2 2 2 2 a b a 25 b 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 25 9 æ ö
Câu 36: Elip đi qua các điểm ç ÷ A (0; ) 1 và 3 N 1; ç ÷ ç
÷ có phương trình chính tắc là: çè 2 ÷ø 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 16 4 8 4 4 1 2 1 Lời giải Chọn C 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 853
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 Elip đi qua điểm 0 1 2 A ( ) 0;1 suy ra + = 1  b = 1. 2 2 a b 2 æç 3ö÷ ç ÷ æ ö ç ÷ 2 1 çè 2 ÷ Elip đi qua điểm ç 3 ÷ ø 1 3 1 N 1; ç ÷ 2 ç ÷ suy ra + = 1  = 1- .  a = 4. çè 2 ÷ø 2 2 2 2 a b a 4 b 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 4 1
Câu 37: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó có trục lớn gấp đôi trục bé và đi qua điểm M (2;-2) . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1.
D. x + y =1. 20 5 36 9 24 6 16 4 Lời giải Chọn A 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Elip có độ dài trục lớn gấp đôi trục bé suy ra 2a = 2.2b a = 2 . b 2 (-2)2 2 Elip đi qua điểm 1 1 1 M (2;-2) suy ra + = 1  + = . 2 2 2 2 a b a b 4 2 2 a ìï = 2b a ìï = 4b 2 ï ï a ìï = ï ï 20
Do đó, ta có hệ phương trình ï ï í 1 1 1  í  í . 1 1 1 2 ï + = ï ï ï + = b ïï = 5 2 2 2 2 î ïîa b 4 ïî4b b 4 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 20 5
Câu 38: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua A(5;0). 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y - = 1 .
B. x + y = 1 .
C. x + y = 1 .
D. x + y =1 . 25 16 25 16 25 9 100 81 Lời giải Chọn B 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Elip có tiêu cự bằng 6 suy ra 2 2 2
2c = 6  c = 3  a -b = c = 9. 2 2 Elip đi qua điểm 5 0 A (5;0) suy ra 2 + = 1  a = 25. 2 2 a b 2 2 2 ìï - = ìï
Do đó, ta có hệ phương trình a b 9 a = 25 ï ï í  í . 2 2 ïïa = 25 b ï î ï = 16 î 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 25 16
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 854
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 39: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 2 3 và đi qua A ( ) 2;1 . 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y =1. B. x y + = 1. C. x y + = 1.
D. x + y =1. 6 3 8 2 8 5 9 4 Lời giải Chọn A 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Elip có tiêu cự bằng 2 3 suy ra 2 2 2
2c = 2 3  c = 3  a -b = c = 3 ( ) 1 . 2 2 Elip đi qua điểm 2 1 4 1 A ( ) 2;1 suy ra + = 1  + = 1 (2). 2 2 2 2 a b a b 2 2 2 2 a ìï -b = 3 a ìï = b +3 2 2 2 ï ï ï ï a ìï = b +3 a ìï = 6 Từ ( ) 1 , (2) suy ra ï ï ï í 4 1  í 4 1  í  í . 4 2 2 ïï + =1 ï + = 1 ï b ïï -2b -3 = 0 b ï î ï = 3 2 2 2 2 î ïîa b ïïîb +3 b 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 6 3
Câu 40: Tìm phương trình chính tắc của elip, biết elip có tiêu cự bằng 8 và đi qua điểm M ( 15;- ) 1 . 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 12 4 16 4 18 4 20 4 Lời giải Chọn D 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Elip có tiêu cự bằng 8 suy ra 2 2 2
2c = 8  c = 4  a -b = c =16 ( ) 1 . ( 15)2 (- )2 1 Elip đi qua điểm 15 1 M ( 15;- ) 1 suy ra + =1  + =1 (2). 2 2 2 2 a b a b 2 2 2 2 a ìï -b =16 a ìï = b +16 2 2 2 ï ï ï ï a ìï = b +16 a ìï = 20 Từ ( ) 1 , (2) suy ra ï ï ï í15 1  í 15 1  í  í . 4 2 ïï + =1 ï + = 1 ï b ïï =16 b ï î ï = 4 2 2 2 2 î ïîa b ïïîb +16 b 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 20 4 æ ö
Câu 41: Elip qua điểm 5 M çç2; ÷÷ ç
và có một tiêu điểm F (-2;0) . Phương trình chính tắc của elip là: è 3÷ø 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1 . B. x y + = 1 . C. x y + = 1 . D. x y + = 1 . 9 5 9 4 25 16 25 9 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 855
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Elip có một tiêu điểm là F (-2;0) suy ra 2 2 2 2
c = 2  a = b + c = b + 4 ( ) 1 . 2 æ5ö ç ÷ æ ö ç ÷ 2 ç ÷ Elip đi qua điểm 5 2 è3ø 4 25 M çç2; ÷÷ ç suy ra + = 1  + = 1 (2). è 3÷ø 2 2 2 2 a b a 9b 2 2 2 2 a ìï = b + 4 a ìï = b + 4 2 ï ï ï ï a ìï = 9 Từ ( ) 1 , (2) suy ra ï ï í 4 25  í 4 25  í . 2 ïï + = 1 ï + = 1 ï b ïï = 5 2 2 2 2 î ïîa 9b ïïîb + 4 9b 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 9 5
Câu 42: Phương trình chính tắc của elip có hai tiêu điểm F -2;0 , 2; F
0 và đi qua điểm M (2;3) 1 ( ) 2 ( ) là: 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 16 12 16 9 16 4 16 8 Lời giải Chọn A 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Elip có hai tiêu điểm là F -2;0 , F 2;0  2 2 2 2
c = 2  a = b + c = b + 4 ( ) 1 . 1 ( ) 2 ( ) 2 2 Elip đi qua điểm 2 3 4 9 M (2;3) suy ra + = 1  + = 1 (2). 2 2 2 2 a b a b 2 2 2 2 a ìï = b + 4 a ìï = b + 4 2 2 2 ï ï ï ï a ìï = b + 4 a ìï =16 Từ ( ) 1 , (2) suy ra ï ï ï í 4 9  í 4 9  í  í . 4 2 2 ïï + =1 ï + = 1 ï b ïï -4b -36 = 0 b ï î ï = 12 2 2 2 2 î ïîa b ïïîb + 4 b 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 16 12
Câu 43: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(6;0) và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 1 . 2 2 2 2 2 2 2 2 2
A. x + y =1. B. x y + = 1.
C. x + y =1.
D. x + y =1. 36 27 6 3 36 18 6 2 Lời giải Chọn A 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 856
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 Elip đi qua điểm 6 0 A (6;0) suy ra 2 + = 1  a = 36. 2 2 a b 2
Tỉ số của tiêu cực với độ dài trục lớn bằng 1 suy ra 2c 1 c 1 2 a =  =  c = . 2 2a 2 a 2 4 2
Kết hợp với điều kiện a 3 3 2 2 2
b = a - c , ta được 2 2 2 b = a - = a = .36 = 27. 4 4 4 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 36 27 æ ö
Câu 44: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm 5 N çç2; ÷ - ÷ ç
và tỉ số của tiêu cự với è 3÷ø
độ dài trục lớn bằng 2 . 3 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 9 4 9 5 9 6 9 3 Lời giải Chọn B 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b 2 æ 5ö ç ÷ - æ ö ç ÷ 2 ç ÷ Elip đi qua điểm 5 2 è 3ø 4 25 N çç2; ÷ - ÷ ç suy ra + = 1  + = 1 ( ) 1 . è 3÷ø 2 2 2 2 a b a 9b
Tỉ số của tiêu cực với độ dài trục lớn bằng 2 suy ra 2c 2 c 2 4 2 2
=  =  c = a . 3 2a 3 a 3 9
Kết hợp với điều kiện 4 5 2 2 2
b = a - c , ta được 2 2 2 2 2 2 b = a - a =
a  9b = 5a (2). 9 9 ìï 4 25 ìï 4 25 ìï 9 2 ï + = 1 ï + = 1 ï = 1 a ìï = ï ï ï 9 Từ ( ) 1 , (2) suy ra 2 2 2 2 ï 2 ï ía 9b  ía 5a  ía  í . 2 ï ï ï ï ï 2 2 ï 2 2 ï 2 2 b ï = 5 9 ï b = 5a 9 ï ï b = 5a 9 î ï ï b = 5a î î ïî 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 9 5
Câu 45: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(2; 3) và tỉ số của độ dài trục
lớn với tiêu cự bằng 2 . 3 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y + = 1. C. x y + = 1. D. x y + = 1. 16 4 4 3 3 4 4 16 Lời giải Chọn A 2 2
Gọi phương trình chính tắc của Elip là ( ): x y E +
= 1, với a > b > 0. 2 2 a b
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 857
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ( 3 2 )2 2 Elip đi qua điểm 4 3 A (2; 3) suy ra + =1  + =1 ( ) 1 . 2 2 2 2 a b a b
Tỉ số của độ dài trục lớn với tiêu cự bằng 2 suy ra 2a 2 3 2 2 =  c = a . 3 2c 3 4 2
Kết hợp với điều kiện 3 2 2 2 a
b = a - c , ta được 2 2 2 2 2 b = a - a =  a = 4b (2). 4 4 ìï 4 3 ìï 4 3 ìï 4 2 ï + = 1 ï + = 1 ï = 1 a ìï = ï ï ï 16 Từ ( ) 1 , (2) suy ra 2 2 2 2 ï 2 ï ía b  í4b b  íb  í . 2 ï ï ï ï ï 2 2 ï 2 2 ï 2 2 b ï = 4 a ï = 4b a ï ï = 4b a î ï ï = 4b î î ïî 2 2
Vậy phương trình cần tìm là ( ): x y E + = 1. 16 4 2 2 Câu 46: x y Cho elip (E ): +
= 1 với a > b > 0. Gọi 2c là tiêu cự của (E) . Trong các mệnh đề sau, 2 2 a b mệnh đề nào đúng? A. 2 2 2
c = a + b . B. 2 2 2
b = a + c . C. 2 2 2
a = b + c .
D. c = a+ . b Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 2 2 2
c = a -b ¬¾
a = b +c .
Câu 47: Cho elip có hai tiêu điểm F , 1 2
F và có độ dài trục lớn bằng 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. 2a = F F .
B. 2a > F F .
C. 2a < F F .
D. 4a = F F . 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn B
Ta có a > c¬¾2a > 2c
¬¾ 2a > F F . 1 2 2 2 Câu 48: x y Cho elip (E ): +
= 1 . Hai điểm A, B là hai đỉnh của elip lần lượt nằm trên hai trục 25 9
Ox , Oy . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng: A. 34. B. 34. C. 5. D. 136. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 858
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có 2 a = 25 ¾¾ a = 5 và 2 b = 9 ¾¾ b = 3
Tam giác OAB vuông, có 2 2 AB = OA + OB = 34. Vậy AB = 34 .
Câu 49: Một elip (E) có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng: A. 1 e = . B. 2 e = . C. 3 e = . D. 2 2 e = . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D
. Ta có A A = 3B B ¾¾  a = 3 1 2 1 2 b 2 2 ¾¾  a = b = ( 2 2 a - c ) 2 2 9 9 ¾¾  9c = 8a 2 c 8 c 2 2 ¾¾  = ¾¾  = . 2 a 9 a 3 Vậy 2 2 e = . 3
Câu 50: Một elip (E) có khoảng cách giữa hai đỉnh kế tiếp nhau gấp 3 lần tiêu cự của nó. Tỉ số e 2
của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng: A. 5 e = . B. 2 e = . C. 3 e = . D. 2 e = . 5 5 5 5 Lời giải Chọn A Ta có 3 2 2 AB = F F ¾¾  a + b = 3 1 2 c 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 859
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 2 2 ¾¾
a + b = 9c ¾¾  a +( 2 2 a - c ) 2 = 9c 2 2 ¾¾  2a = 10c 2 c 1 c 5 ¾¾  = ¾¾  = . 2 a 5 a 5 Vậy 5 e = . 5 2 2 Câu 51: x y
Cho điểm M (2;3) nằm trên đường elip (E ) có phương trình chính tắc: + = 1 . Trong 2 2 a b
các điểm sau đây điểm nào không nằm trên (E): A. M -2;3 . B. M 2;-3 . C. M -2;-3 . D. M 3;2 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn D
Ta có điểm M đối xứng qua Ox có tọa độ là (2;- ) 3 .
Điểm M đối xứng qua Oy có tọa độ là (-2; ) 3 .
Điểm M đối xứng qua gốc tọa độ O có tọa độ là (-2;- ) 3 . 2 2 Câu 52: x y Cho elip (E ): +
= 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 a b
A. (E) không có trục đối xứng.
B. (E) có một trục đối xứng là trục hoành.
C. (E) có hai trục đối xứng là trục hoành và trục tung.
D. (E) có vô số trục đối xứng. Lời giải Chọn C
Ta có (E) có hai trục đối xứng là trục hoành và trục tung. 2 2 Câu 53: x y Cho elip (E ): +
= 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 2 a b
A. (E) không có tâm đối xứng.
B. (E) có đúng một tâm đối xứng.
C. (E) có hai tâm đối xứng . D. (E) có vô số tâm đối xứng. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 860
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ta có (E) có đúng một tâm đối xứng là gốc tọa độ O .
Câu 54: Elip (E) có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E) bằng: A. e =1 . B. e = 2 . C. 1 e = . D. 1 e = . 2 3 Lời giải Chọn C
Ta có B B = F F ¬¾b = 1 2 1 2 c 2 2 b c ( 2 2 a c ) 2 ¾¾  = ¾¾  - = c 2 c 1 c 1 ¾¾  = ¾¾  = . 2 a 2 a 2 Vậy 1 e = . 2
Câu 55: Elip (E) có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông. Tỉ số
e của tiêu cự với độ dài trục lớn của (E ) bằng: A. e =1 . B. e = 2 . C. 1 e = . D. 1 e = . 2 3 Lời giải Chọn C Ta có  0 1 F 2 = F F B F 90 ¾¾ OB = ¾¾ b = 1 1 2 1 c 2 2 2 b c ( 2 2 a c ) 2 ¾¾  = ¾¾  - = c 2 c 1 c 1 ¾¾  = ¾¾  = . 2 a 2 a 2 Vậy 1 e = . 2
Câu 56: Elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của elip
cùng nằm trên một đường tròn. Độ dài trục nhỏ của (E) bằng: A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. Lời giải Chọn B Ta có A A = 4 2 ¾¾  a = 2 2 1 2
Và bốn điểm F , B , F , 1 1 2 2
B cùng nằm trên một đường tròn
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 861
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 ¾¾ b = c ¾¾ b = c 2 2 2 ¾¾  = - ¾¾  = a b a b b = 2. 2
Vậy độ dài trục nhỏ của (E) là 4. 2 2 Câu 57: x y Cho elip (E ): +
= 1 và M là một điểm tùy ý trên (E) . Khi đó: 16 9 A. 3 £OM £ 4. B. 4 £OM £ 5. C. OM ³ 5. D. OM £ 3. Lời giải Chọn A Ta có 2 a = 16 ¾¾ a = 4 và 2 b = 9 ¾¾ b = 3.
OB £ OM £ OA¬¾3 £ OM £ 4. 2 2 Câu 58: x y Cho elip (E ): +
= 1 và điểm M nằm trên (E) . Nếu M có hoành độ bằng 13 - thì 169 144
khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm bằng: A. 10 và 6. B. 8 và 18. C. 13  5 . D. 13  10 . Lời giải Chọn B Ta có 2 a = 169 ¾¾ a =13 , 2 b = 144 ¾¾ b =12 và 2 2 2 c = a - b = 5
Tọa độ hai tiêu điểm F -5;0 , F 5;0 1 ( ) 2 ( )
M có hoành độ bằng -13 ¾¾
y = 0, M (-13;0). ¾¾
MF = 8, MF = 18. 1 2 2 2 Câu 59: x y Cho elip (E ): +
= 1 và điểm M nằm trên (E) . Nếu M có hoành độ bằng 1 thì 16 12
khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm bằng: A. 3,5 và 4,5 . B. 3 và 5 . C. 4  2 . D. 2 4  . 2 Lời giải Chọn A Ta có 2 a = 16 ¾¾ a = 4 , 2 b = 12 ¾¾ b = 2 3 và 2 2 2 c = a - b = 2
Tọa độ hai tiêu điểm F -2;0 , F 2;0 1 ( ) 2 ( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 862
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
M có hoành độ bằng 3 5 1 ¾¾  y =  . 2 æ ö Do tính đối xứng của ( ç ÷ E ) nên chọn 3 5 M 1 ç ; ÷ ç ÷. çè 2 ÷ø 9 7 ¾¾
MF = , MF = . 1 2 2 2
Câu 60: Cho elip có phương trình 2 2
16x + 25y = 100 . Tính tổng khoảng cách từ điểm M thuộc
elip có hoành độ bằng 2 đến hai tiêu điểm. A. 3. B. 2 2. C. 5 . D. 4 3. Lời giải Chọn C 2 2 Ta có 2 2 16 + 25
= 100¬¾ x + y x y =1 25 4 4 25 5 2 a = ¾¾  a = , 2 b = 4 ¾¾ b = 2 4 2
MF + MF = 2a = 5. 1 2 2 2 Câu 61: x y Cho elip (E ): +
= 1 . Qua một tiêu điểm của (E) dựng đường thẳng song song với 100 36
trục Oy và cắt (E) tại hai điểm M N . Tính độ dài MN . A. 48 . B. 36 . C. 25 . D. 25 . 5 5 2 Lời giải Chọn A 2 2 2 ìï Xét = ( ï E ) x y a 100 2 2 2 : + = 1  í
c = a -b = 100 -36 = 64. 2 100 36 b ïï = 36 î
Khi đó, Elip có tiêu điểm là F -8;0  đường thẳng d //Oy và đi qua 1 ( ) 1 F x = -8.
Giao điểm của d và (E) là nghiệm của hệ phương trình ìïx = -8 ìïx = -8 ï ï ï ï 2 2 í x y  í 24 . ïï + = 1 ïy =  ï 100 ïî 36 ïî 5 æ ö æ ö Vậy tọa độ hai điểm 24 24 48 M ç- ç 8; ÷÷, N ç- ç 8; ÷ - ÷  MN = ç è 5 ÷ø çè 5 ÷ø 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 863
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 2 Câu 62: x y Cho (E ): +
= 1 . Một đường thẳng đi qua điểm A (2;2) và song song với trục hoành 20 16
cắt (E) tại hai điểm phân biệt M N . Tính độ dài MN . A. 3 5. B. 15 2. C. 2 15. D. 5 3. Lời giải Chọn C
Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(2;2) và song song trục hoành có phương trình là y = 2. ì 2 2 ìï ì ïy = 2 x y ïy = 2 ï ìï ïï + =1 ï ìï = ï ïM y ( 15;2 2 ) Ta có ï ï ï ïé ï d Ç(E ) 2 2  í20 16  íx 2  í  í x = 15  í 2 ï ï + = 1 ê ï ï ïx =15 ï ï ïî ïê ïN - ïy = ï ï î ï ï ( 15;2 2 ) î20 16 ïêx = - 15 ïî ïîë
Vậy độ dài đoạn thẳng MN = 2 15. 2 2 Câu 63: x y
Dây cung của elip (E ): +
= 1 (0 < b < a) vuông góc với trục lớn tại tiêu điểm có độ 2 2 a b dài bằng: 2 2 2 2 A. 2c . B. 2b . C. 2a . D. a . a a c c Lời giải Chọn B
Hai tiêu điểm có tọa độ lần lượt là F - ;0 c , F ; c 0 . 1 ( ) 2 ( )
Đường thẳng chứa dây cung vuông góc với trục lớn (trục hoành ) tại tiêu điểm F
phương trình là D: x = .c 2 2 ìï ì ì x y ïx = c ïx = c ìïx = c ï ï ï ï Suy ra ( ï + = ï ï ï ï ï ï D Ç E ) 1 2 2 2 2 2  ía b  íc y  í b ( 2 2 a - c ) 2 4  b í b ï ï ï ï + = ï 2 1 ï ïy = = ïy =  2 2 ïx = c ï ï î ï 2 2 îa b ïî a a ïî a 2 2 2 æ ö æ ö
Vậy tọa độ giao điểm của D và ( b ç ÷ b ç ÷ 2b E ) là M ç ; c ÷, N ç ; c - ÷  MN = . ç ÷ ç ÷ ç ÷ è a ø çè a ÷ø a 2 2 Câu 64: x y
Đường thẳng d : 3x + 4 y -12 = 0 cắt elip (E ): +
= 1 tại hai điểm phân biệt M N . 16 9
Khi đó độ dài đoạn thẳng MN bằng: A. 3. B. 4. C. 5. D. 25. Lời giải Chọn C
Tọa độ giao điểm của đường thẳng d và (E) là nghiệm của hệ
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 864
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 ìï 3 ï = 3 x y - ìï 3x 3 ï
ìï x + 4 y -12 = 0 ï 4 ìï 3 ï = - ï ï ï y 3 ï ï ï = 3 x y - ï ï 4 2 ï ï 2 2 í x y  í æ 3 ö  í 4  í . ïï + =1 ïï 3 x ç ÷ ç - ï ÷ ïéx = 0 ï ï ï ï ç ÷ ï 2 2 î16 9 ê x è 4 ø ïx - 4x = 0 ï ï ï + = 1 ïî ïê ï x = 4 ï îë ïî16 9 ìïM (0;3)
Vậy tọa độ giao điểm là ïí  MN = 5. ïïN (4;0) î
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 865
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133