Phân loại và phương pháp giải bài tập tổ hợp và xác suất

Tài liệu gồm 106 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập tổ hợp và xác suất, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2 (Toán 11).

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
106 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân loại và phương pháp giải bài tập tổ hợp và xác suất

Tài liệu gồm 106 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Trần Đình Cư, tóm tắt lý thuyết, phân loại và phương pháp giải bài tập tổ hợp và xác suất, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học chương trình Đại số và Giải tích 11 chương 2 (Toán 11).

155 78 lượt tải Tải xuống
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang108
CHƯƠNG 2. T HP XÁC SUT
BÀI 1. QUY TC ĐẾM
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. QUI TC CNG
Mt công vic nào đó có th được thc hin theo mt trong hai phương án A hoc B. Nếu phương
án A có m cách thc hin, phương án B có n cách thc hin và không trùng vi bt kì cách nào
trong phương án A thì công vic đó có m + n cách thc hin.
Quy tc cng được phát biu trên thc cht là cách đếm s
phn t ca hp hai tp hp hu hn
không giao nhau, được phát biu như sau:
Nếu A và B là các tp hu hn không giao nhau thì
 nA B nA nB
Chú ý: Quy tc công có th m rng cho nhiu hành động
Ví d 1: T thành ph A đến thành ph B có 3 đường b2 đường thu. Cn chn mt đường để
đi t A đến B. Hi có my cách chn?
Gii
Chn đường b thì có 3 cách; chn đường thy có 2 cách.
Vy có :
325 cách chn.
Ví d 2: Mt nhà hàng có 3 loi rượu, 4 loi bia và 6 loi nước ngt. Thc khách cn chn đúng 1
loi thc ung. Hi có my cách chn ?
Gii
Chn rượi có 3 cách, chn bia có 4 cách, chn nước ngt có 6 cách
Vy có :
34613
cách chn.
II. QUI TC NHÂN
Mt công vic được hoàn thành bao gm hai công đon A và B (hai hành động liên tiếp). Nếu
công đon A có m cách thc hin và ng vi mi cách đó có n cách thc hin công đon B thì công
vic đó có m.n cách thc hin.
Ví d 1: Gia thành ph H Chí Minh và Hà Ni có 3 loi phương tin giao thông: đường b,
đường st và đường hàng không. Hi có my cách chn phương tin giao thông để đi t
thành ph
H Chí Minh đến Hà Ni ri quay v?
Gii
Đi t H Chí Minh đến Hà Ni có 3 cách chn phương tin.
Khi đi v tNi đến HCM có 3 cách.
Vy có :
33 9 cách chn.
Ví d 2: Mt hi đồng nhân dân có 15 người, cn bu ra 1 ch tch, 1 phó ch tch, 1 u viên thư
ký và không được bu 1 người vào 2 hay 3 chc v. Hi có my cách bu?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang109
Gii
Có 15 cách chn ch tch. Vi mi cách chn ch tch, có 14 cách chn phó ch tch. Vi mi cách
chn ch tch và phó ch tch, có 13 cách chn thư ký.
Vy có :
15 14 3 2730
cách chn.
3. Các du hiu chia hết {kiến thc b sung}
Chia hết cho 2: s tn cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
Chia hết cho 3: tng các ch s chia hết cho 3 (ví d: 276).
Chia hết cho 4: s tn cùng là 00 hay hai ch s cui hp thành s chia hết cho 4 (ví d :
1300, 2512, 708).
Chia hết cho 5: s tn cùng là 0, 5.
Chia hết cho 6: s chia hết cho 2 và chia hết cho 3.
Chia hết cho 8: s tn cùng là 000 hay ba ch s
cui hp thành s chia hết cho 8 (ví d :
15000, 2016, 13824).
Chia hết cho 9: tng các ch s chia hết cho 9 (ví d : 2835).
Chia hết cho 25: s tn cùng là 00, 25, 50, 75.
Chia hết cho 10: s tn cùng là 0.
Ví d. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s gm 3 ch s đôi mt khác nhau
không chia hết cho 9.
Gii
Gi
nabc
là s cn lp.
maʹbʹcʹ là s gm 3 ch s khác nhau.
111
mʹ abc
là s gm 3 ch s khác nhau mà chia hết cho 9.
Ta có : Tp các s
n
Tp các s
m
Tp các s
* Tìm
m
: có 5 cách chn aʹ (vì
aʹ 0 ), có 5 cách chn
b
ʹ (vì
b
ʹ aʹ ), có 4 cách chn cʹ ( vì
cʹ aʹ
cʹ bʹ ). Vy có : 5.5.4 100 s
m.
* Tìm
mʹ
: trong các ch s đã cho, 3 ch s có tng chia hết cho 9 là {0,4,5}, {1,3,5}, {2,3,4}
Vi {0,4,5}: có 2 cách chn
1
a
, 2 cách chn
1
b
, 1 cách chn
1
c
, được 2.2.1 4 s
mʹ
Vi {1,3,5}: có 3! = 6 s
mʹ
Vi {2,3,4}: có 3! = 6 s
mʹ
Vy có : 4 + 6 + 6 = 16 s
mʹ
Suy ra có : 100 – 16 = 84 s
n.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang110
Chú ý: Qua d trên, ta thy nếu s cách chn tha tính cht
p
nào đó quá nhiu, ta có th làm
như sau: S cách chn tha
p
bng s cách chn tu ý tr s cách chn không tha
p.
Người ta còn
gi cách làm này là dùng “phn bù”.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Quy tc cng
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Mt bó hoa gm có: 5 bông hng trng, 6 bông hng đỏ và 7 bông hng vàng. Hi có
my cách chn ly 1 bông hoa?
Hướng dn gii
* TH 1: Chn bông hng trng có 5 cách chn
* TH 2: Chn bông hng đỏ có 6 cách chn
* TH 3: Chn bông hng vàng có 7 cách chn
Vy có
56718 cách.
Ví d 2: Trong mt hp có 10 qu cu trng và 5 qu cu đen. Có bao nhiêu cách chn mt trong
các qu cu y?
Hướng dn gii
Có 10 cách chn mt qu cu trng và 5 cách chn mt qu cu đen.
Vy cách chn mt trong các qu cu y là:
10 5 15 (cách).
Ví d 3: Lp 11A có 30 hc sinh và lp 11B có 32 hc sinh, có bao nhiêu cách chn 1 hc sinh t
2 lp trên để tham gia đội công tác xã hi?
Hướng dn gii
Có 30 cách chn mt hc sinh lp 11A và 32 cách chn mt hc sinh lp 11B.Vy s cách chn
mt hc sinh t 2 lp trên là:
30 32 62
(cách).
Ví d 4: T các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 có th lp được bao nhiêu s t nhiên gm mt ch s?
A. 36. B. 720.
C. 6. D. 120.
Hướng dn gii
Nếu gi
x
là s t nhiên gm mt ch s thì
x1
hoc
x2
hoc
x3 hoc
x4
hoc
x5
hoc
x6.
Vy có 6 s t nhiên gm mt ch s.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1. Gi s bn mun mua mt áo sơ mi c
39 hoc c 40. Áo c 39 5 màu khác nhau, áo
c
40 4 màu khác nhau. Hi có bao nhiêu s la chn (v màu áo và c áo)?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang111
A.
9.
B.
5.
C.
4.
D.
1.
Li gii
Chn A
· Nếu chn c áo 39 thì s5 cách.
·
Nếu chn c áo
40
thì s
4
cách.
Theo qui tc cng, ta có
54 9+= cách chn mua áo.
Câu 2. Mt người có
4 cái qun khác nhau,
6
cái áo khác nhau,
3
chiếc cà vt khác nhau. Để chn
mt cái qun hoc mt cái áo hoc mt cái cà vt thì s cách chn khác nhau là:
A.
13. B. 72. C. 12. D. 30.
Li gii
Chn A
· Nếu chn mt cái qun thì s 4 cách.
· Nếu chn mt cái áo thì s6 cách.
· Nếu chn mt cái cà vt thì s3 cách.
Theo qui tc cng, ta có
46313++=
cách chn.
Câu 3. Trên bàn có
8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cun tp khác nhau.
Mt hc sinh mun chn mt đồ vt duy nht hoc mt cây bút chì hoc mt cây bút bi hoc mt
cun tp thì s cách chn khác nhau là:
A.
480.
B.
24.
C.
48.
D.
60.
Li gii
Chn B
· Nếu chn mt cây bút chì thì s8 cách.
· Nếu chn mt cây bút bi thì s
6
cách.
· Nếu chn mt cun tp thì s10 cách.
Theo qui tc cng, ta có
8 6 10 24++ =
cách chn.
Câu 4. Trong mt trường THPT, khi
11 280 hc sinh nam 325 hc sinh n. Nhà trường cn
chn mt hc sinh khi
11 đi d d hi ca hc sinh thành ph. Hi nhà trường có bao nhiêu cách
chn?
A.
45. B. 280. C. 325. D. 605.
Li gii
Chn D
· Nếu chn mt hc sinh nam có 280 cách.
· Nếu chn mt hc sinh n 325 cách.
Theo qui tc cng, ta có
280 325 605+= cách chn.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang112
Câu 5. Mt trường THPT được c mt hc sinh đi d tri hè toàn quc. Nhà trường quyết định
chn mt hc sinh tiên tiến lp
11A hoc lp 12 .B Hi nhà trường có bao nhiêu cách chn, nếu biết
rng lp
11A 31 hc sinh tiên tiến và lp 12B 22 hc sinh tiên tiến?
A.
31.
B.
9.
C.
53.
D.
682.
Li gii
Chn C
·
Nếu chn mt hc sinh lp
11A
31
cách.
· Nếu chn mt hc sinh lp 12B 22 ch.
Theo qui tc cng, ta có
31 22 53+=
cách chn.
Câu 6. Trong mt hp cha sáu qu cu trng được đánh s t
1 đến
6
và ba qu cu đen được
đánh s
7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chn mt trong các qu cu y?
A.
27.
B.
9.
C.
6.
D.
3.
Li gii
Chn B
Vì các qu cu trng hoc đen đều được đánh s phân bit nên mi ln ly ra mt qu cu
bt kì là mt ln chn.
· Nếu chn mt qu trng có 6 cách.
· Nếu chn mt qu đen3 cách.
Theo qui tc cng, ta có
639+=
cách chn.
Câu 7. Gi s t tnh
A
đến tnh
B
có th đi bng các phương tin: ô tô, tàu ha, tàu thy hoc
y bay. Mi ngày có
10
chuyến ô tô,
5
chuyến tàu ha,
3
chuyến tàu thy và
2
chuyến máy bay.
Hi có bao nhiêu cách đi t tnh
A
đến tnh B ?
A.
20. B. 300. C. 18. D. 15.
Li gii
hn A
· Nếu đi bng ô tô có 10 cách.
· Nếu đi bng tàu ha có 5 cách.
· Nếu đi bng tàu thy có 3 ch.
· Nếu đi bng máy bay có 2 cách.
Theo qui tc cng, ta có
10 5 3 2 20+++=
cách chn.
Câu 8. Trong mt cuc thi tìm hiu v đất nước Vit Nam, ban t chc công b danh sách các đề
tài bao gm:
8 đề tài v lch s, 7 đề tài v thiên nhiên, 10 đề tài v con người và 6 đề tài v văn
hóa. Mi thí sinh được quyn chn mt đề tài. Hi mi thí sinh có bao nhiêu kh năng la chn đề
tài?
A.
20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang113
Li gii
Chn C
· Nếu chn đề tài v lch s8 ch.
· Nếu chn đề tài v thiên nhiên có 7 cách.
·
Nếu chn đề tài v con người có
10
cách.
· Nếu chn đề tài v văn hóa có 6 cách.
Theo qui tc cng, ta có
87106 31++ +=
cách chn.
Dng 2. Quy tc nhân
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Mt đội văn ngh chun b được 2 v kch, 3 điu múa và 6 bài hát. Ti hi din, mi đội
ch được trình din 1 v kch, 1 điu múa và 1 bài hát. Hi đội văn ngh trên có bao nhiêu cách
chn chương trình biu din, biết rng cht lượng các v kch, điu múa, các bài hát là như nhau?
Hướng d
n gii
Mi đội ch được trình din 1 v kch, 1 điu múa và 1 bài hát (gm 3 tiết mc thuc ba th loi
khác nhau)
Chn 1 v kch có: 2 cách chn
Chn 1 điu múa có: 3 cách chn
Chn 1 bài hát có: 6 cách
Vy có:
236 36 cách.
Ví d 2: Dãy
1234
x,x,x,x
vi mi kí t
i
x
ch nhn giá tr 0 hoc 1. Hi có bao nhiêu dãy như
vy?
Hướng dn gii
Mi kí t
i
x
có hai cách chn (0 hoc 1).
Vy có tt c:
222216
dãy
1234
x,x,x,x.
Ví d 3: Trong mt lp hc có 20 hc sinh nam và 24 hc sinh n. Giáo viên ch nhim cn chn
hai hc sinh: 1 nam và 1 n tham gia đội c đỏ. Hi giáo viên ch nhim đó có bao nhiêu cách
chn?
Hướng dn gii
Có 20 cách chn mt hc sinh nam và 24 cách chn mt hc sinh n.
Vì vy có
20 24 480 cách chn hai hc sinh (1 nam, 1 n).
Ví d 4: S các s chn có hai ch s là:
Hướng dn gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang114
S chn có hai ch s có dng
ab
vi
a0, b chn.
+ Chn
a 1,2,3,4,5,6,7,8,9 ,
có 9 cách chn.
+ Chn
b 0,2,4,6,8 ,
có 5 cách chn.
Vy có tt c
95 45 s.
3. Bài tp trc nghim
Câu 1: Có 3 kiu mt đồng h đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiu dây (kim loi, da, vi và nha).
Hi có bao nhiêu cách chn mt chiếc đồng h gm mt mt và mt dây?
A. 4. B. 7. C. 12. D. 16.
Li gii
Chn C
Để chn mt chiếc đồng h, ta có:
· Có 3 cách chn mt.
· Có 4 cách chn dây.
Vy theo qui tc nhân ta có
34 12´= cách.
Câu 2: Mt người có 4 cái qun, 6 cái áo, 3 chiếc cà vt. Để chn mi th mt món thì có bao
nhiu cách chn b
''
qun-áo-cà vt
''
khác nhau?
A. 13. B. 72. C. 12. D. 30.
Li gii
Chn B
Để chn mt b
'' qun-áo-cà vt '' , ta có:
·
Có 4 cách chn qun.
· Có 6 cách chn áo.
· Có 3 cách chn cà vt.
Vy theo qui tc nhân ta có
463 72´´=
cách.
Câu 3: Mt thùng trong đó có
12 hp đựng bút màu đỏ, 18 hp đựng bút màu xanh. S cách khác
nhau để chn được đồng thi mt hp màu đỏ, mt hp màu xanh là?
A.
13. B. 12. C. 18. D. 216.
Li gii
Chn D
Để chn mt hp màu đỏ và mt hp màu xanh, ta có:
· 12 cách chn hp màu đỏ.
· 18 cách chn hp màu xanh.
Vy theo qui tc nhân ta có
12 18 216´= cách.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang115
Câu 4: Trên bàn có
8
cây bút chì khác nhau,
6
cây bút bi khác nhau và
10
cun tp khác nhau. S
cách khác nhau để chn được đồng thi mt cây bút chì, mt cây bút bi và mt cun tp.
A.
24. B. 48. C. 480. D. 60.
Li gii
Chn C
Để chn
'' mt cây bút chì - mt cây bút bi - mt cun tp'' , ta có:
· 8 cách chn bút chì.
· 6 cách chn bút bi.
·
10
cách chn cun tp.
Vy theo qui tc nhân ta có
8 6 10 480´´ =
cách.
Câu 5: Mt bó hoa có
5 hoa hng trng, 6 hoa hng đỏ 7 hoa hng vàng. Hi có my cách
chn ly ba bông hoa có đủ c ba màu.
A.
240. B. 210. C. 18. D. 120.
Li gii
Chn B
Để chn ba bông hoa có đủ c ba màu (nghĩa là chn mt bông hoa hng trng- mt bông
hoa hng đỏ- hoa hng vàng), ta có:
·
5
cách chn hoa hng trng.
·
6
cách chn hoa hng đỏ.
· 7 cách chn hoa hng vàng.
Vy theo qui tc nhân ta có
567 210´´ = cách.
Câu 6: Mt người vào ca hàng ăn, người đó chn thc đơn gm mt món ăn trong năm món, mt
loi qu tráng ming trong năm loi qu tráng ming và mt nước ung trong ba loi nước ung. Có
bao nhiêu cách chn thc đơn.
A.
25. B. 75. C. 100. D. 15.
Li gii
Chn B
Để chn thc đơn, ta có:
· 5 cách chn món ăn.
· 5 cách chn qu tráng ming.
· 3 cách chn nước ung.
Vy theo qui tc nhân ta có
553 75´´ =
cách.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang116
Câu 7: Trong mt trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam
325
hc sinh n. Nhà trường cn
chn hai hc sinh trong đó có mt nam và mt n đi d tri hè ca hc sinh thành ph. Hi nhà
trường có bao nhiêu cách chn?
A.
910000. B. 91000. C. 910. D. 625.
Li gii
Chn B
Để chn mt nammt n đi d tri hè, ta có:
·
280
cách chn hc sinh nam.
·
325
cách chn hc sinh n.
Vy theo qui tc nhân ta có
280 325 91000´= cách.
Câu 8: Mt đội hc sinh gii ca trường THPT, gm
5
hc sinh khi
12, 4
hc sinh khi
11, 3
hc
sinh khi
10.
S cách chn ba hc sinh trong đó mi khi có mt em?
A.
12. B. 220. C. 60. D. 3.
Li gii
Chn C
Để chn mt nam và mt n đi d tri hè, ta có:
· 5 cách chn hc sinh khi 12.
· 4 cách chn hc sinh khi 11.
·
3
cách chn hc sinh khi
10.
Vy theo qui tc nhân ta có
543 60´´= cách.
Câu 9:
10 cp v chng đi d tic. Tng s cách chn mt người đàn ông và mt người đàn bà
trong ba tic phát biu ý kiến sao cho hai người đó không là v chng?
A.
100. B. 91. C. 10. D. 90.
Li gii
Chn D
Để chn mt người đàn ông và mt người đàn bà không là v chng, ta
· 10 cách chn người đàn ông.
· 9 cách chn người đàn bà.
Vy theo qui tc nhân ta có
910 90´= ch.
Câu 10: An mun qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. T nhà An đến nhà Bình có
4
con đường đi, t nhà Bình ti nhà Cường có
6 con đường đi. Hi An có bao nhiêu cách chn
đường đi đến nhà Cường?
A.
6.
B.
4.
C.
10.
D.
24.
Li gii
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang117
Chn D
· T An ¾¾ Bình có 4 cách.
· T Bình ¾¾ Cường có 6 cách.
Vy theo qui tc nhân ta có
46 24´= cách.
Câu 11: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình v. Hi có bao
nhiêu cách đi t A đến D mà qua B và C ch mt ln?
A. 9. B. 10. C. 18. D. 24.
Li gii
Chn D
·
T
AB¾¾
4
cách.
· T BC¾¾ 2 cách.
· T
CD¾¾
2 cách.
Vy theo qui tc nhân ta có
423 24´´= cách.
Câu 12: Các thành ph A, B, C, D được ni vi nhau bi các con đường như hình v. Hi có bao
nhiêu cách đi t A đến D ri quay li A?
A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324.
Li gii
Chn C
T kết qu câu trên, ta có:
· T AD¾¾ 24 cách.
· Tương t, t DA¾¾ 24 cách.
Vy theo qui tc nhân ta có
24 24 576´= cách.
Câu 13: Trong mt tun bn A d định mi ngày đi thăm mt người bn trong 12 người bn ca
mình. Hi bn A có th lp được bao nhiêu kế hoch đi thăm bn ca mình (thăm mt bn không
quá mt ln)?
A.
3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!.
Li gii
Chn A
Mt tun có by ngày và mi ngày thăm mt bn.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang118
·
12
cách chn bn vào ngày th nht.
· 11 cách chn bn vào ngày th hai.
· 10 cách chn bn vào ngày th ba.
· 9 cách chn bn vào ngày th tư.
·
8
cách chn bn vào ngày th năm.
· 7 cách chn bn vào ngày th sáu.
·
6
cách chn bn vào ngày th by.
Vy theo qui tc nhân ta có
3991612 11 10 9 8 7 068´ ´ ´´´´ =
cách.
Câu 14: Nhãn mi chiếc ghế trong hi trường gm hai phn: phn đầu là mt ch cái (trong bng
24
ch cái tiếng Vit), phn th hai là mt s nguyên dương nh hơn
26.
Hi có nhiu nht bao
nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau?
A.
624.
B.
48.
C.
600.
D.
26.
Li gii
Chn C
Mt chiếc nhãn gm phn đầu và phn th hai
{
}
1;2;...;25Î
.
· 24 cách chn phn đầu.
·
25
cách chn phn th hai.
Vy theo qui tc nhân ta có
24 25 600´= cách.
Câu 15: Bin s xe máy ca tnh
A
(nếu không k mã s tnh) có 6 kí t, trong đó kí t v trí đầu
tiên là mt ch cái (trong bng
26
cái tiếng Anh), kí t v trí th hai là mt ch s thuc tp
{
}
1;2;...;9 , mi kí t bn v trí tiếp theo là mt ch s thuc tp
{
}
0;1;2;...;9 . Hi nếu ch dùng mt
mã s tnh thì tnh
A
có th làm được nhiu nht bao nhiêu bin s xe máy khác nhau?
A.
2340000. B. 234000. C. 75. D. 2600000.
Li gii
Chn A
Gi s bin s xe là
123456
aaaaaa
.
·
26
cách chn
1
a
· 9 cách chn
2
a
· 10 cách chn
3
a
· 10 cách chn
4
a
· 10 cách chn
5
a
·
10
cách chn
6
a
Vy theo qui tc nhân ta có
26 9 10 10 10 10 2340000´´´´´ =
bin s xe.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang119
Câu 16: S 253125000 có bao nhiêu ước s t nhiên?
A.
160. B. 240. C. 180. D. 120.
Li gii
Chn C
Ta có
348
253125000 2 .3 .5= nên mi ước s t nhiên ca s đã cho đều có dng 235
mnp
´´
trong đó
, , mnpÎ sao cho 0 3; 0 4; 0 8.mn p££ ££ ££
·
4
cách chn
.m
· 5 cách chn .n
· 9 cách chn .
p
Vy theo qui tc nhân ta có
4 5 9 180´´ =
ước s t nhiên.
Câu 17: T các ch s
1, 5, 6, 7
có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên có 4 ch s (không nht
thiết phi khác nhau)?
A.
324. B. 256. C. 248. D. 124.
Li gii
Chn B
Gi s cn tìm có dng
abcd vi
()
{
}
,,, 1, 5, 6, 7.abcd AÎ=
Vì s cn tìm
4
ch s không nht thiết khác nhau nên:
a được chn t tp
A
(có 4 phn t) nên có 4 cách chn.
b
được chn t tp
A
(có 4 phn t) nên có 4 cách chn.
c được chn t tp
A
(có 4 phn t) nên có 4 cách chn.
d được chn t tp
A
(có 4 phn t) nên có 4 cách chn.
Như vy, ta
4444 256´´´ = s cn tìm.
Câu 18: T các ch s
1, 5, 6, 7
có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên có
4
ch s khác nhau?
A.
36. B. 24. C. 20. D. 14.
Li gii
Chn B
Gi s cn tìm có dng
abcd vi
()
{
}
,,, 1,5,6,7.abcd AÎ=
Vì s cn tìm 4 ch s khác nhau nên:
·
a
được chn t tp
A
(có 4 phn t) nên có 4 cách chn.
· b được chn t tp
{
}
\Aa
(có 3 phn t) nên có 3 cách chn.
·
c
được chn t tp
{
}
\,
A
ab (có 2 phn t) nên có 2 cách chn.
· d được chn t tp
{
}
\,,
A
abc
(có 1 phn t) nên 1 cách chn.
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang120
Như vy, ta
4321 24´´´=
s cn tìm.
Câu 19: Có bao nhiêu s t nhiên có hai ch s mà hai ch s đều chn?
A.
99. B. 50. C. 20. D. 10.
Li gii
Chn C
Gi s cn tìm có dng
ab
vi
()
{
}
,0,2,4,6,8ab AÎ=
0.a ¹
Trong đó:
·
a
được chn t tp
{
}
\0A
(có
4
phn t) nên có
4
cách chn.
·
b
được chn t tp
A
(có 5 phn t) nên có 5 cách chn.
Như vy, ta
45 20´= s cn tìm.
Câu 20: T các ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6
có th lp được bao nhiêu ch s t nhiên bé hơn
100
?
A.
36.
B.
62.
C.
54.
D.
42.
Li gii
Chn D
Các s bé hơn
100
chính là các s có mt ch s và hai ch s được hình thành t tp
{
}
1, 2, 3, 4, 5, 6 .A = T tp
A
có th lp được 6 s có mt ch s.
Gi s có hai ch s có dng
ab vi
()
,.ab AÎ
Trong đó:
· a được chn t tp
A
(có 6 phn t) nên có 6 cách chn.
·
b
được chn t tp
A
(có
6
phn t) nên có
6
cách chn.
Như vy, ta
66 36´=
s có hai ch s.
Vy, t
A
có th lp được
36 6 42+=
s t nhiên bé hơn
100.
Câu 21: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s l gm 4 ch s khác nhau?
A.
154. B. 145. C. 144. D. 155.
Li gii
Chn C
Gi s cn tìm có dng
abcd vi
()
{
}
, , , 0,1,2,3,4,5 .abcd AÎ=
abcd là s l
{
}
1, 3, 5 :dd= 3 cách chn.
Khi đó
:a 4 cách chn (khác 0 d ), :b 4 cách chn và :c 3 ch chn.
Vy có tt c
3 4 4 3 144´´´= s cn tìm.
Câu 22: T các ch s
0, 1, 2, 3, 4, 5 có th lp được bao nhiêu s chn gm 4 ch s khác nhau?
Giáoviênnhucusởhufilewordvuilòngliênh.
Face:TrnĐìnhCư.SĐT:0834332133
Trang121
A.
156.
B.
144.
C.
96.
D.
134.
Li gii
Chn A
Gi s cn tìm có dng
abcd
vi
()
{
}
, , , 0,1,2,3,4,5 .abcd AÎ=
abcd là s chn
{
}
0, 2, 4 .d=
TH1. Nếu
0,d =
s cn tìm
0.abc
Khi đó:
· a được chn t tp
{
}
\0A nên có 5 cách chn.
· b được chn t tp
{
}
\0,
A
a nên có 4 cách chn.
· c được chn t tp
{
}
\0,,
A
ab nên có 3 cách chn.
Như vy, ta
543 60´´= s có dng 0.abc
TH2. Nếu
{
}
2, 4 :dd=
2
cách chn.
Khi đó
:a 4 cách chn (khác 0 d ), :b 4 cách chn và :c 3 ch chn.
Như vy, ta
2443 96´´´= s cn tìm như trên.
Vy có tt c
60 96 156+= s cn tìm.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 122
BÀI 2. HOÁN V- CHNH HP – T HP
A. KIN THC CƠ BN CN NM
I. HOÁN V
1. Định nghĩa
Cho tp hp A gm n phn t

n1
Mi kết qu ca s sp xếp th t n phn t ca tp hp A được gi là mt hoán v ca n phn t
đó.
Nhn xét:
Hai hoán v ca n phn t ch khác nhau th t sp xếp.
Chng hn, hai hoán v abc và acb ca ba phân t a, b, c là khác nhau.
2. S hoán v
Kí hiu
n
P
là s hoán v ca n phn t. Ta có công thc sau:
Ví d 1. Sp xếp 5 người vào mt băng ghế có 5 ch. Hi có bao nhiêu cách.
Gii
Mi cách đổi ch 1 trong 5 người trên băng ghế là 1 hoán v.
Vy có

5
P5!120
cách sp.
Ví d 2. T các ch s 0, 1, 2, 3, 4 có th lp được my s t nhiên có 5 ch s khác nhau.
Gii
Gi
12345
A aaaaa
vi
1
a0
12345
a,a,a,a,a
phân bit là s cn lp.
Bước 1: ch s
1
a0
nên có 4 cách chn a
1
.
Bước 2: sp 4 ch s còn li vào 4 v trí có
4! 24 cách.
Vy có
42496 s.
II. CHNH HP
1. Định nghĩa
Cho tp hp A gm n phn t
n1.
Mi cách sp xếp k phn t ca A theo mt th t nào đó
được gi là mt chnh hp chp k ca n phn t ca tp A.
2. S các chnh hp
S chnh hp chp k ca n phn t:

k
n
n!
A n(n 1)(n 2)...(n k 1) , 1 k n
(n k)!
Công thc trên cũng đúng cho trường hp
k0 hoc
kn.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 123
Khi
kn thì

n
nn
APn!.
Ví d 3: Có bao nhiêu s đin thoi bt đầu bng 2 ch cái khác nhau ly t 26 ch cái A, B, C,
…, Z và tiếp theo là 5 ch s khác nhau không có s 0.
Gii
Chn 2 ch cái trong 26 ch cái, xếp vào hai v trí đầu tiên, đây là chnh hp chp 2 ca 26 phn t.
Tiếp theo, chn 5 ch s trong 9 ch s khác 0, xếp vào 5 v trí, đây là chnh hp chp 5 ca 9 phn
t.
V
y có :
25
26 9
A .A 982 8 000
s.
Ví d 4: Mt đội bóng đá có 18 cu th. Cn chn ra 11 cu th phân vào 11 v trí trên sân để thi
đấu chính thc. Hi có my cách chn nếu:
a) Ai cũng có th chơi bt c v trí nào?
b) Ch có cu th A làm th môn được, các cu th khác chơi v trí nào cũng được?
c) Có 3 cu th ch có th làm th môn được, các cu th khác chơi
v trí nào cũng được?
Gii
a) Chn 11 người trong 18 người, xếp vào 11 v trí. Đây là chnh hp chp 11 ca 18 phn t. Có :
11
18
127A 0312243
cách.
b) Chn A làm th môn. Tiếp đến, chn 10 người trong 17 người còn li, xếp vào 10 v trí.
Vy có :
10
17
70A 5729024
cách.
c) Chn 1 trong 3 người làm th môn, có 3 cách. Tiếp đến, chn 10 người trong 15 người kia, xếp
vào 10 v trí, có
10
15
A
cách.
Vy, có:
10
15
326913A 8592
cách.
III. T HP
1. Định nghĩa
Cho tp A gm n phn t
n1.
Mi tp con gm k phn t ca A được gi là mt t hp chp k
ca n phn t.
Chú ý:
S k trong định nghĩa cn tha điu kin
1kn.
Tuy vy, tp hp không có phn t nào là tp rng nên ta quy ước gi tp rng là t hp chp 0 ca
n phn t.
2. S các t hp
S các t hp chp k ca n phn t:
k
n
n!
C.
k!(n k)!
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 124
Ví d: Mt nhóm có 5 nam và 3 n. Chn ra 3 người sao cho trong đó có ít nht 1 n. Hi có bao
nhiêu cách.
Gii
Cách 1: Ta có các trường hp sau
3 người được chn gm 1 n 2 nam.
chn ra 1 trong 3 n ta có 3 cách.
chn ra 2 trong 5 nam ta có
2
5
C
cách
Suy ra có
2
5
3C
cách chn
3 người được chn gm 2 n và 1 nam.
chn ra 2 trong 3 n
2
3
C
cách.
chn ra 1 trong 5 nam có 5 cách.
Suy ra có
2
3
5C
cách chn.
3 người chn ra gm 3 n có 1 cách.
Vy có

22
53
3C 5C 1 4 6
cách chn.
Cách 2: S cách chn 3 người bt kì là:
3
8
C
S cách chn 3 người nam c là:
3
5
C
Vy s cách chn 3 người tha yêu cu bài toán là:
33
85
CC46
cách.
3. Tính cht ca các s
k
n
C
a) Tính cht 1:
knk
nn
CC
b) Tính cht 2:


kk1k
nn1n1
CC C
B.
PHÂNLOIPH ƯƠNGPHÁPGIIBÀITP
Dng 1. Hoánv
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Sốcácsốnămchữsốkhácnhaulpnêntừnămchữsố1,2,3,4,5là:
Hướngdngii
Mtsốtựnhiêngmnămchữsốkhácnhaulpntừn
ămchữsố1,2,3,4,5mthoánvịca
nămchữsốđó.Vyttcả
5 ! 120 (s).
dụ2:Ngườitaxếp5quynsáchToán,4quynsáchHóa3quynsáchlênmtgiásách
theotngmôn.Sốcáchspxếpsẽlà:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 125
Hướngdngii
3mônhcnên
3! cáchxếpsáchtheomôn.
Trongđó
5!
cáchxếpsáchToán,
4!
cáchxếpsáchHóa,
3!
cáchxếpchLý.Vysốcáchxếp
ttcảlà:
3! 4! 5! 3!.
dụ3:Mtnhómhcsinhgm5nam5nữxếpthànhmthàngngang.Sốcáchxếpđcho
hcsinhnamnữxenkẽnhau:
A.
5!.  B.10!. 
C.

2
2. 5! .  D.

2
5! .
Hướngdngii
dụ4:Sốcáchspxếpchỗcho10kháchngiqua nhmtbàntròn(haicáchxếpđưccoinhư
nhaunếucáchynhnđượctừcáchkiabngcáchxoaybàn
đimtgócnàođó)là:
Hướngdngii
dụ5:LongHưngng8bnrủnhauđixembóngđá.Sốcáchxếpnhómbntrênvào10
chỗngisphàngngangsaochoLong
Hưngngicnhnhaulà:
Hướngdngii
dụ6:baonhiêucáchdán5contemkhácnhauvào5phongkhácnhaumiphong
mttem?
Hướngdngii
Sốcách
dán5contemvào5phongtheođềbàisốcáchxếpthứtự5contemvào5vịtrí.Đó
chínhsốhoánvịca5phnt.
Dođóđápsố
5
P.
dụ7:baonhiêucáchxếp5nam3nữngitrênmtbăngghếdàisaochonamngikề
nhaunữngikềnhau?
Hướngdngii
Xem5nam3nữl
nlượtnhư2phnt
.
Sốchspxếp
vào2vịtrílà:
2
P2
(cách).
Micáchhoánvị5nam3nữchonhautrongcùngmtvịtrítaluônthêm
5! 3!cáchxếp
khácnhau.
Vysốcáchxếptheoyêucubàitoánlà:
2 5! 3! 1440.
3.Bàitptrcnghim
Câu 1: Có bao nhiêu kh năng có th xy ra đối vi th t gia các đội trong mt gii bóng có 5
đội bóng? (gi s rng không có hai đội nào có đim trùng nhau)
A.
120.
B.
100.
C.
80.
D.
60.
Li gii
Chn A
S các kh năng có th xy ra đối vi th t gia các đội trong mt gii bóng có 5 đội
bóng là mt hoán v ca 5 phn t nên có
5! 120= cách.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngi vào mt bàn dài?
A.
120
B. 5 C.
20
D.
25
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 126
S cách sp xếp khác nhau cho 5 người ngi vào mt bàn dài là mt hoán v ca 5 phn
t nên có
5! 120= cách.
Câu 3: S cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 ch ngi là:
A.
6!4!. B. 10!. C. 6! 4!.- D. 6! 4!.+
Li gii
Chn B
S cách sp xếp 6 nam sinh và 4 n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang có 10 ch là mt
hoán v ca 10 phn t nên
10!
cách.
Câu 4: Sp xếp năm bn hc sinh An, Bình, Chi, Dũng, L vào mt chiếc ghế dài 5 ch ngi. S
cách sp xếp sao cho bn Chi luôn ngi chính gia là
A.
24. B. 120. C. 60. D. 16.
Li gii
Chn A
Xếp bn Chi ngi gia có 1 cách. S cách xếp 4 bn sinh An, Bình, Dũng, L vào 4 ch
còn li là mt hoán v ca 4 phn t nên có có
4! cách. Vy có 24 cách xếp.
Câu 5: Sp xếp năm bn hc sinh An, Bình, Chi, Dũng, L vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi.
Hi có bao nhiêu cách sp xếp sao cho bn An và bn Dũng luôn ngi hai đầu ghế?
A.
120. B. 16 C. 12. D. 24.
Li gii
Chn C
Xếp An và Dũng ngi hai đầu ghế
2!
cách xếp. S cách xếp 3 bn Bình, Chi, L vào 3
ghế còn li là mt hoán v ca 3 phn t nên có có
3!
cách. Vy có
2!.3! 12=
cách.
Câu 6: Sp xếp năm bn hc sinh An, Bình, Chi, Dũng, L vào mt chiếc ghế dài có 5 ch ngi.
Hi có bao nhiêu cách sp xếp sao cho bn An và bn Dũng không ngi cnh nhau?
A. 24. B. 48. C. 72. D. 12.
Li gii
Chn C
S cách xếp 5 bn vào 5 ch trên ghế dài là mt hoán v ca 5 phn t nên có
5! 120=
cách.
S cách xếp sao cho bn An và bn Dũng luôn ngi cnh nhau là
2.4! 48= cách (An và
Dũng ngi cnh nhau xem như 1 bn; xếp 4 bn vào 4 ch
4! cách; cách xếp An và
Dũng ngi cnh nhau
2! 2= )
Vy s cách sp xếp sao cho bn An và bn Dũng không ngi cnh nhau là
120 48 72-=
cách.
Câu 7: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hi có bao
nhiêu cách sp xếp các viên bi trên thành mt dãy sao cho các viên bi cùng màu cnh nhau?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 127
A.
345600.
B.
725760.
C.
103680.
D.
518400.
Li gii
Chn C
S các hoán v v màu bi khi xếp thành dãy
3!
S cách xếp 3 viên bi đen khác nhau thành dãy
3!
S cách xếp 4 viên bi đỏ khác nhau thành dãy là
4!
S cách xếp 5 viên bi xanh khác nhau thành dãy là
5!
S cách xếp các viên bi trên thành mt dãy sao cho các viên bi cùng màu cnh nhau
3!.3!.4!.5! 103680=
cách.
Câu 8: dâu và chú r mi
6 người ra chp nh k nim, người th chp hình có bao nhiêu cách
sp xếp sao cho cô dâu, chú r đứng cnh nhau.
A.
8! 7!.- B. 2.7!. C. 6.7!. D. 2! 6!.+
Li gii
Chn B
Khi cô dâu, chú r đứng cnh nhau (có th thay đổi v trí cho nhau), ta coi đó là mt phn
tđứng vi
6 v khách mi để chp nh nên có 2.7! cách sp xếp.
Câu 9: Trên giá sách mun xếp
20 cun sách khác nhau. Có bao nhiêu cách sp xếp sao cho tp 1
và tp
2 đặt cnh nhau.
A.
20! 18!.- B. 20! 19!.- C. 20! 18!.2!.- D. 19!.18.
Li gii
Chn D
Sp xếp
20
cun sách trên giá là mt hoán v ca
20
phn t nên ta có
20!
cách sp xếp.
Khi hai cun tp
1 và tp 2 đặt cnh nhau (thay đổi v trí cho nhau), ta coi đó là mt
phn t và cùng sp xếp vi
18 cun sách còn li trên giá nên có 2.19! cách sp xếp.
Vy có tt c
20! 2.19! 19!.18-= cách sp xếp theo yêu cu bài toán.
Câu 10: Có bao nhiêu cách sp xếp 4 người vào 4 ghế ngi được b trí quanh mt bàn tròn?
A.
12. B. 24. C. 4. D. 6.
Li gii
Chn D
Chn 1 người ngi vào 1 v trí bt kì. Xếp 3 người còn li vào 3 ghế trng ca bàn là mt
hoán v ca 3 phn t nên có có
3! 6= cách.
Câu 11: Có 4 n sinh tên là Hu, Hng, Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng
cùng ngi quanh mt bàn tròn có 8 ch ngi. Hi có bao nhiêu cách sp xếp biết nam và n ngi
xen k nhau?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 128
A.
576.
B.
144.
C.
2880.
D.
1152.
Li gii
Chn B
Gi s các ghế ngi đánh s t 1 đến 8.
Chn 1 bn bt kì ngi vào 1 v trí ngu nhiên trên bàn tròn có 1 cách. (Nếu chn 8 cách
thì tc là nhm vi bàn dài). Xếp 3 bn cùng gii tính còn li vào 3 ghế (có s ghế cùng
tính chn hoc l vi bn đầu) có
3!
cách.
Xếp 4 bn còn li ngi xen k 4 bn đẫ xếp trên
4!
cách.
Vy có
3!.4! 144=
cách.
Câu 12: Tc s t nhiên 1, 2, 3, 4 có th lp được bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau:
A.
4
4. B. 24. C. 1. D. 42.
Li gii
Chn B
S các s t nhin có 4 ch s khác nhau được to thành là mt hoán v ca 4 phn t
bng
4! 24= .
Dng2.Chnhhp
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Từ10bônghoachngloikhácnhau4cáilọkhácnhau,baonhiêucáchcm4
bônghoavào4lọmilọ1bônghoa?
A.
10.
P

Hướngdngii
Sốcáchcm4bônghoatừ10bônghoakhácnhauvào4lọkhácnhaumtbộ4bônghoathứ
t.
d:Gi4bônghoađưcchnA,B,C,
D4lọhoa

,
,,.Haicáchcmsauđâykhác
nhau:
A B C DB A C D
Dođósốcáchcmngtheoyêucubàitoán
4
10
A.
dụ2:Từcácchữsố1,2,3,4,5thểthànhlpđưcbaonhiêusốtựnhiêngmbnchữsố
khácnhautrongđóphichữsố1?
Hướngdngii
Cách1:Đemch
ữsố1xếptrước
Sốcáchxếpchữsố1vào1trong4vịtrílà:4(cách)
Sốcáchxếp4chữsốcònlio3vịtrícònli
3
4
A
(cách)
Vysốcácsốtựnhiêncntìmlà:

3
4
4A 96
(s).
Cách2:ngphnbù:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 129
Sốcácsốtựnhiêngm4chữsốkhácnhau(khôngcnbiếthaykhôngchữsố1)lytừ
1, 2, 3, 4, 5
4
5
A 120
(s)
Phncatpcácsốphichữsố1tpcácsốkhôngchữsố1.
Sốcácsốtựnhiêngm4chữsốkhácnhau(vàkhôngchữsố1)lytừ
2, 3,4, 5
4
P24
(s)
Vysốcácsốtựnhiêncntìmlà:
120 24 96 (s).
dụ3:Từcchữsố1,2,3,4,5,6thểlpthànhbaonhiêusốtựnhi êngmbachữsốkhác
nhauđôimt?
Hướngdngii
Dođósốcáchthànhlpcács
ốtựnhiêntheoyêucubàitoánsốcácchnhhpchp3ca6(chữ
s):
3
6
A.

dụ4:Từ10đimphânbitkhôngbađimnàothnghàng,thểlpđưcbaonhiêu
vectơ?
Hướngdngii
Đểmtvectơtacn2đimphânbit
đýhaivectơ

AB

BA
khácnhau.Dovysố
cáchthànhlpcácvectơsốcáchchn2đimthứtựtừ10đimcađềi.
Nghĩasốcáchthànhlpcácvectơsốcácchnhhpchp
2ca10(đim):
2
10
A.
dụ5:Mtlp30hcsinhgm20nam10n.baonhiêucáchchn2hcsinhnamthi
toán,2hcsinhnữthihóa,sinh?(Mihcsinhthim
tmôn).
Hướngdngii
Sốcáchchn2trong20namthitoán,
2
20
A
(cách)
Sốcáchchn2trong10nữthihóa,sinh
2
10
A
(cách)
Vysốcáchchntheoyêucubàitoán
22
20 10
AA
(cách).
dụ6:Từcácchữsố1,2,3,4,5,6thểthànhlpđưcbaonhiêusốtựnhiêngmbachữsố
trongđóphichữsốl?
Hướngdngii
Sốcácsốtựnhiêngm3chữsốkhácnhau(khôngcnbiếthaykhôngchữsốl)lytừ
cácchữsố
1, 2, 3, 4,5,6
3
6
A 120
(s).
Sốcsốtựnhiêngm3chữsốkhácnhau(cả3chữsốđềuchn)lytừ
2, 4,6
3
P6
(s)
Vysốcácsốtựnhiêncntìmlà:
120 16 114 (s).
dụ7:baonhiêusốhaichữs,cácchữsốđềusốlẻkhácnhau?
Hướngdngii
Xéttp
A 1,3,5,7,9 ;
5phnt.
Số
nab;
a,b A,a b.
Vy
2
5
A 20.
dụ8:thểtiđabaonhiêusốđinthoigm7chữsốcácchữsốđềukhácnhau?
Hướngdngii
Xéttp
A 0,1, 2,..., 9 .
Sốđinthoi
xabcdefg.
Số aA10cáchchn.
ba
bAnên9cáchchn.Vycó:
10 9 8 7 6 5 4 604800
cách.
Cách gii khác: Các số
a, b,c,d,e, f
khác nhau tngđôi mt nên ta số cách chn
7
10
A 604800.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 130
Nhnxét:Cácbàitoánngquytcnhân,bncũngnêndùngcôngthctínhsốchnhhpchpk
can,
k
n
A
chonhanh.
dụ9:10mônhcmtngàyhc5tiết.Hibaonhiêucáchspxếpcácmônhctrong
ngàyđó?
Hướngdngii
Chn5môntrong10môncho
ngàyhômđó,sauđóthayđổithứtự5mônhc,tacó:
5
10
A 30240.
dụ10:Chotp
A 1,2,3,...,9 .
thểlpđưcbaonhiêusố5chữs,cácchữsốđôimt
khácnhaucácchữsố2;4;5đồngthimt?
A.1800. B.3600.
C.10800. D.4320.
Hướngdngii
Xétba
vịtrítrong5vịtrícasố5chữsốcntìmđểchocácchữsố2,4,5.Ta
3
5
A
cáchchn.
Cònlihaivịtríchocácsốkháctrong
A \ 2, 4,5 .
Tacòn6chữs.Vy
2
6
A
cáchchn.
Cuicùng,tađược:
32
56
A .A 1800.

3.Bàitptrcnghim
Câu 1:
Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngi vào 4 ch trên mt bàn dài?
A.
15.
B.
720.
C.
30.
D.
360.
Li gii
Chn D
S cách xếp khác nhau cho 6 người ngi vào 4 ch trên mt bàn dài là mt chnh hp
chp 4 ca 6 phn t. Suy ra có
4
6
360A =
cách.
Câu 2:
Gi sby bông hoa khác nhau và ba l hoa khác nhau. Hi có bao nhiêu cách cm ba
bông hoa vào ba l đã cho (mi l cm mt bông)?
A. 35. B. 30240. C. 210. D. 21.
Li gii
Chn C
S cách xếp by bông hoa khác nhau vào ba l hoa khác nhau là mt chnh hp chp 3
ca 7 phn t. Suy ra có
3
7
210A = cách.
Câu 3:
Có bao nhiêu cách cm 3 bông hoa vào 5 l khác nhau (mi l cm không quá mt mt
bông)?
A. 60. B. 10. C. 15. D. 720.
Li gii
Chn A
S cách cm 3 bông hoa vào ba l hoa khác nhau là mt chnh hp chp 3 ca 5 phn t.
Suy ra
3
5
60A = cách.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 131
Câu 4:
Có bao nhiêu cách mc ni tiếp 4 bóng đèn được chn t 6 bóng đèn khác nhau?
A. 15. B. 360. C. 24. D. 17280.
Li gii
Chn B
S cách mc ni tiếp 4 bóng đèn được chn t 6 bóng đèn khác nhau là mt chnh hp
chp 4 ca 6 phn t. Suy ra có
4
6
360A =
cách.
Câu 5:
Trong mt phng cho mt tp hp gm 6 đim phân bit. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
đim đầu và đim cui thuc tp hp đim này?
A. 15. B. 12. C. 1440. D. 30.
Li gii
Chn D
Mi cp sp th t gm hai đim
()
,
A
B
cho ta mt vectơđim đầu
A
đim cui B
và ngược li. Như vy, mi vectơ có th xem là mt chnh hp chp 2 ca tp hp 6 đim
đã cho. Suy ra có
2
6
30A =
cách.
Câu 6:
Trong trn chung kết bóng đá phi phân định thng thua bng đá luân lưu 11 t. Hun
luyn viên mi đội cn trình vi trng tài mt danh sách sp th t 5 cu th trong s 11
cu th để đá luân lưu 5 qu 11 mét. Hãy tính xem hun luyn viên ca mi đội có bao
nhiêu cách lp danh sách gm 5 cu th.
A. 462. B. 55. C. 55440. D. 11!.5!
Li gii
Chn C
S cách lp danh sách gm 5 cu th đá 5 qu 11 mét là s các chnh hp chp 5 ca 11
phn t. Vy có
5
11
55440A =
.
Câu 7:
Gi s có 8 vn động viên tham gia chy thi. Nếu không k trường hp có hai vn động
viên v đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết qu có th xy ra đối vi các v trí nht, nhì,
ba?
A. 336. B. 56. C. 24. D. 120.
Li gii
Chn A
S kết qu có th xy ra đối vi các v trí nht, nhì, ba là s các chnh hp chp 3 ca 8
phn t. Vy có
3
8
336A =
.
Câu 8:
Trong mt ban chp hành đoàn gm 7 người, cn chn ra 3 người vào ban thường v. Nếu
cn chn ban thường v gm ba chc v Bí thư, Phó bí thư, y viên thường v thì có bao
nhiêu cách chn?
A. 210. B. 200. C. 180. D. 150.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 132
Li gii
Chn A
S cách chn ban thường v gm ba chc v Bí thư, Phó bí thư, y viên thường v t 7
người là s các chnh hp chp ba ca by phn t. Vy có
3
7
210A = .
Câu 9: Mt cuc thi có 15 người tham d, gi thiết rng không có hai người nào có đim bng
nhau. Nếu kết qu ca cuc thi là vic chn ra các gii nht, nhì, ba thì có bao nhiêu kết
qu có th?
A. 2730. B. 2703. C. 2073. D. 2370.
Li gii
Chn A
Nếu kết qu ca cuc thi là vic chn ra các gii nht, nhì, ba thì mi kết qu ng vi mt
chnh hp chp ba ca 15 phn t, do đó ta có:
3
15
2730A = kết qu.
Câu 10:
Trong mt d hi cui năm mt cơ quan, ban t chc phát ra 100 vé x s đánh s t 1
đến 100 cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 gii nhì, 1 gii ba, 1 gii tư. Kết
qu là vic công b ai trúng gii nht, gii nhì, gii ba, gii tư. Hi có bao nhiêu kết qu
có th?
A.
94109040.
B.
94109400.
C.
94104900.
D.
94410900.
Li gii
Chn B
Mi kết qu ng vi mt chnh hp chp 4 ca 100 phn t, do đó ta có:
4
100
94109400A =
kết qu.
Câu 11:
Trong mt d hi cui năm mt cơ quan, ban t chc phát ra 100 vé x s đánh s t 1
đến 100 cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 gii nhì, 1 gii ba, 1 gii tư. Kết
qu là vic công b ai trúng gii nht, gii nhì, gii ba, gii tư. Hi có bao nhiêu kết qu
có th nếu biết rng người gi vé s 47 được gii nht?
A.
944109.
B.
941409.
C.
941094.
D.
941049.
Li gii
Chn C
Vì người gi vé s 47 trúng gii nht nên mi kết qu ng vi mt chnh hp chp 3 ca
99 phn t, do đó ta có:
3
99
941094A = kết qu.
Câu 12:
Trong mt d hi cui năm mt cơ quan, ban t chc phát ra 100 vé x s đánh s t 1
đến 100 cho 100 người. X s có 4 gii: 1 gii nht, 1 gii nhì, 1 gii ba, 1 gii tư. Kết
qu là vic công b ai trúng gii nht, gii nhì, gii ba, gii tư. Hi có bao nhiêu kết qu
có th nếu biết rng người gi vé s 47 trúng mt trong bn gii?
A. 3766437. B. 3764637. C. 3764367. D. 3764376.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 133
Chn D
Nếu người gi vé s 47 trúng mt trong bn gii thì:
·
Người gi vé s 47 có 4 cách chn gii.
·
Ba gii còn li ng vi mt chnh hp chp 3 ca 99 phn t, do đó ta có
3
99
941094A = cách.
Vy s kết qu bng
3
99
4 4 941094 3764376A´=´ = kết qu.
Câu 13:
Có bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s khác nhau được lp t các s 1, 2, , 9 ?¼
A. 15120. B.
5
9.
C.
9
5.
D. 126.
Li gii
Chn A
Mi cách xếp s t nhiên có 5 ch s khác nhau t các s
1, 2, , 9¼
là mt chnh hp
chp 5 ca 9 phn t. Vy có
5
9
15120A = .
Câu 14:
Cho tp
{
}
0,1, 2, , 9 .A S các s t nhiên có 5 ch s đôi mt khác nhau ly ra t tp
A
là?
A.
30420.
B.
27162.
C.
27216.
D.
30240.
Li gii
Chn C
Gi s cn tìm là
,0abcde a ¹ .
· Chn a có 9 cách.
· Chn ,,,bcde t 9 s còn li có
4
9
3024A = cách.
Vy có
9 3024 27216´= .
Câu 15:
Có bao nhiêu s t nhiên gm 7 ch s khác nhau đôi mt, trong đó ch s 2 đứng lin
gia hai ch s 1 và 3?
A. 249. B. 7440. C. 3204. D. 2942.
Li gii
Chn B
Ta chia thành các trường hp sau:
· TH1: Nếu s 123 đứng đầu thì có
4
7
A s.
· TH2: Nếu s
321
đứng đầu thì có
4
7
A s.
· TH3: Nếu s 123;321 không đứng đầu
Khi đó có 6 cách chn s đứng đầu ( khác
0;1;2;3 ), khi đó còn 6 v trí có 4 cách xếp 3 s
321
hoc
123
, còn li 3 v trí có
3
6
A cách chn các s còn li. Do đó trường hp này có
3
6
6.2.4. 5760A =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 134
Suy ra tng các s tho mãn yêu cu là
4
7
2 5760 7440A += .
Dng3. Tổhp
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Chotp M 10phnt.Sốtpcongm2phntửcaM là:
Hướngdngii
Sốtpcongm2phntửcaMsốcáchchn2phntửbttrong10phntửca
M.Dođósố
tpcongmhaiphntửca
M
2
10
C.

dụ2:baonhiêucáchphâncônghaibntừmttổ10bnđểlàmtrcnht?
Hướngdngii
Kếtquảcasựphâncôngmtnhómgm2bnmt
tổhpchp2ca10.Vysốcáchphân
cônglà:

2
10
10!
C45.
2!.8!
dụ3:Sốđườngchéocamtđagiácli15cnhlà:
Hướngdngii
Sốđonthnghaiđumúthaiđnhcađagiácđãcho
2
15
C
,trongđósốcnhcađagiác
15.
Vysốcácđườngchéolà:
 
2
15
C 15 105 15 90.
dụ4:baonhiêucáchphâncông8bnhcsinhthànhhainhóm:mtnhóm5bn,nhóm
kia3bn?
Hướngdngii
Sốcáchphânnhóm5bntrongsố8bnhcsinh
5
8
C.
Saukhiphânnhóm5bnsẽcònli3bnđượcphâncôngvàonhómcònli.
vysẽ
5
8
C56
cách.
dụ5:Lp11camttrườngTHPT45hcsinh.Cnchn4bnoĐộiCờđỏ3bnvào
BanChphànhĐn.Sốcáchchnlà:
Hướngdngii
Chon4bntrongsố45bnvàoĐiCờđỏnên
4
45
C
cáchchn.Saukhichn4bnri,chn3
bntrongsố
45 4 41bncònlivàoBanChphànhĐoànnên
3
41
C
cáchchn.Từđó,theo
quytcnhân
43
45 41
CC
cáchchn.
dụ6:Từ10đimphânbittrong mtphngkhôngbađimnàothnghàng,thểvẽ
đượcbaonhiêutamgiác?
Hướngdngii
Từ3đimkhôngthnghàngtamttamgiácđýcáctamgiácABC,BCA,CAB,…ging
nhau.
Dođósốtamgiácthểvẽđượcsốcáchchn3đimkhôngthứtựtừ10đim
cađbài.
Vyđápsố
3
10
C.
dụ7:Sốđườngchéocamtđagiác10cnhbaonhiêu?
Hướngdngii
Mtđagiác10cnhthì10đỉnh.
Sốđonthngđượcthànhlptừ10đỉnhcađagiác
2
10
C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 135
Sốđườngchéocađagiácsốđonthngvatìmởtrênbỏđisốcnhcađagiác.
Vysốđườngchéocntìmlà:

2
10
C1035
(đườngchéo).
dụ8:Mtngườingdân10câygingkhácnhaugm6câyxoài4câymít.Ngườiấy
munchn4câyđtrngsaochophiđ2loixoàimít.Hingườiấy
mycáchđ
chn?
Hướngdngii
Nhnxét:
Phixoàimítphikhôngcụth.Phicâymítnào?phicâyxoàinào?
Dođótadùngcáchchiatrườnghpnhưsau:
TH1:1câyxoài3câymít.
Sốcáchch
n1trong6câyxoài6(cách)
Sốcáchchn3trong4câymít
3
4
C4
(cách)
SuyraTH1
64 24
(cách).
TH2:2câyxoài2câymít.
Tươngt,tacó:

22
64
CC 90
(cách)
TH3:3câyxoài1câymít.
Tươngtựtacó:

3
6
C480
(cách)
Vysốcáchchntheoucubàitoánlà:
24 90 8 194 (cách).
dụ9:Từ3bônghngvàng,4bônghngtrng5bônghngđ(cácbôngxemnhưđôimt
khácnhau),baonhiêucáchchnmthoagm5bôngtrongđóđúng1bônghngđỏ?
A.175. B.4200.
C.1650. D.787.
Hướngdngii
Sốcáchchn1trong5bônghngđỏ5(cách).
Sốcáchchn4trong7bônghng(vàngtrng)là:
4
7
C35
(cách)
Vysốcáchchnmtbôngtheoyêucubàitoánlà:
5 35 175 (cách).
dụ10:Mtlp20hcsinhtrongđó15nam5n.Hibaonhiêucáchlpmtđi
gm4hcsinhtrongđóítnhtmtn?
Hướngdngii
Cách1:
Chiatrườnghp
TH1:1nữ3nam.
Sốcáchchn1trong5nữ5(cách)
Sốcáchchn3trong15nam
3
15
C 455
(cách)
SuyraTH1
5 455 2275 (cách).
TH2:2nữ2nam.
Tươngtựtacó:

22
515
C C 1050
(cách).
TH3:3nữ1nam.
Tươngtựtacó:

3
5
C15150
(cách).
TH4:4n.
Tươngtựtacó:
4
5
C5
(cách).
Vysốcáchchntheoucubàitoánlà:
2275 1050 150 5 3480 (cách).
Cách2:ngphn
Sốchchn4hcsinhkhôngphânbitnam,nữtừ20hcsinhlà:
4
20
C4845
(cách)
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 136
Sốchchn4hcsinhnamtừ15hcsinhnamlà:
4
15
C1365
(cách)
Vysốcáchchntheoucubàitoánlà:
4845 1365 3480 (cách).
dụ11:20quynsáchkhácnhaugm15quynsáchtoán5quynchlý.baonhiêu
cáchchn5quynsáchtoán2quynchđểxếpthứtựlên1kệsáchdài?
Hướngdngii
Sốchchn5trong15quynsáchtoán
5
15
C 3003
(cách)
Sốchchn2trong5quynsách
2
5
C10
(cách)
Sốchxếp7quynsáchtoán,vachnlênkệsáchdàilà:
7
P 5040
(cách).Vysốcáchxếp
theoyêucubàitoánlà:
 3003 10 5040 151351200
(cách).
dụ12:Từcácchữsố1,2,3,4,5,6,7,8,9thểthànhlpđưcbaonhiêusốtựnhiêng m5
chữsốkhácnhautrongđó3chữsốlẻ2chữsốchn?
Hướngdngii
Sốchchn3trong5chữsốlẻ
1,3,5, 7 , 9
là:
3
5
C10
(cách)
Sốchchn2trong4chữsốchn
2, 4,6, 8
là:
2
4
C6
(cách)
Sốchxếp5chữsốvachnvào5vịtrílà:
5
P120
(cách)
Vysốcácsốtựnhiêncntìmlà:
10 6 20 7200
(s)
dụ13:Mthcsinh10câyviếtkhácnhau.Hcsinhđóbaonhiêucáchchn3trong10
câyviếtđóđểđihc?
Hướngdngii
Gi3câyviếtđưcchnA,B,Ckhôngthứt,nghĩaA,B,ChocB,C,AhocC,A,B,…
gingnhau.
Dođóđápsố
3
10
C.
dụ14:Mtlp30hcsinh.Giáoviênchủnhimbaonhiêucáchchn3hcsinhlàmban
cánsựlp?
Hướngdngii
Đềbàichỉyêucuchn3hcsinhlàmbancánsựlpkhôngphâncôngcụthểcôngvicca3
hcsinhđó.
Dovy3hcsinhđưcchnkhông thứ t.Nghĩa
sốcáchchntheoyêucu bài toán
3
30
C
(cách).
dụ15:Mthpđng10 quảcukhácnhaugm5 quảcutrng5quảcuđen.bao
nhiêucáchchn2quảcutrng2quảcuđentừhpđó?
Hướngdngii
Sốcáchchn2trong5quảcutrng
2
5
C
(cách).
Sốcáchchn2trong5quảcuđen
2
5
C
(cách).
Vysốcáchchntheoucubàitoán
22
55
CC
(cách).
dụ16:Mtlp30hcsinhgm20nam10n.baonhiêucáchchn6hcsinhnamthi
bóngchuyn2hcsinhnữthiculông?
Hướngdngii
Sốcáchchn6trong20hcsinhnamthibóngchuyn
6
20
C
(cách).
Sốcáchchn2trong10hcsinhnữthiculông
2
10
C
(cách).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 137
Vysốcáchchntheoucubàitoán
62
20 10
CC
(cách).
Câu17:Mtlp30hcsinhgm20nam10n.baonhiêucáchchn3hcsinhnamthi
toán2hcsinhnữthilý,hóa?(Mihcsinhthimtmôn).
Hướngdngii
Sốcáchchn3trong20hcsinhnamthitoán
3
20
C
(cách)
Sốcáchchn2trong10hcsinhnữthilý,hóa
2
10
A
(cách)
Vysốcáchchntheoucubàitoán
32
20 10
CA
(cách).
Câu18:Mtlp30hcsinh.baonhiêucáchchn3hcsinhthamgiavănnghệ2hcsinh
thamgiaphongtràothểthaocanhàtrường?
Hướngdngii
Sốcáchchn3trong30hcsinhthamgiavănnghệ
3
30
C
(cách)
Nhưvyđãchnđược3hcsinhchỉcònli27hcsinh.
Sốcáchchn2trong27hcsinhcònliđthamgiaphongtràothểthao
2
27
C
(cách).Vysốcách
chntheoucubàitoán
32
30 27
CC
(cách).
3.Bàitptrcnghim
Câu 1: Mt lp hc có
40
hc sinh gm
25
nam và
15
n. Chn
3
hc sinh để tham gia v sinh
công cng toàn trường, hi có bao nhiêu cách chn như trên?
A.
9880.
B.
59280.
C.
2300.
D.
455.
Li gii
Chn A
Nhóm hc sinh
3
người được chn (không phân bit nam, n - công vic) là mt t hp
chm
3 ca 40 (hc sinh).
Vì vy, s cách chn nhóm hc sinh
3
40
40!
9880.
37!.3!
C ==
Câu 2:
Mt t10 người gm 6 nam 4 n. Cn lp mt đoàn đại biu gm 5 người, hi có
bao nhiêu cách lp?
A. 25. B. 252. C. 50. D. 455.
Li gii
Chn D
Mi đn được lp là mt t hp chp
5 ca 10 (người). Vì vy, s đoàn đại biu có th
có là
5
10
10!
252.
5!.5!
C ==
Câu 3:
Trong mt ban chp hành đoàn gm 7 người, cn chn 3 người trong ban thường v.
Nếu không có s phân bit v chc v ca
3 người trong ban thường v thì có bao nhiêu
các chn?
A. 25. B. 42. C. 50. D. 35.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 138
Chn D
Vì không xét đến s phân bit chc v ca
3 người trong ban thường v nên mi cách
chn ng vi mt t hp chp
3 ca
7
phn t.
Như vy, ta
5
7
7!
35
2!.5!
C ==
cách chn ban thường v.
Câu 4:
Mt cuc thi có
15
người tham d, gi thiết rng không có hai người nào có đim bng
nhau. Nếu kết qu cuc thi và vic chn ra
4 người có đim cao nht thì có bao nhiêu kết
qu có th xy ra?
A. 1635. B. 1536. C. 1356. D. 1365.
Li gii
Chn D
Nếu kết qu cuc thi là vic chn ra
4 người có đim cao nht thì mi kết qu ng vi
mt t hp chp
4
ca
15
phn t.
Như vy, ta
4
15
1365C = kết qu.
Câu 5:
Mt hp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách ly ra 6 viên bi
bt k?
A.
665280. B. 924. C. 7. D. 942.
Li gii
Chn B
S cách ly
6
viên bi bt k (không phân bit màu) trong
12
viên bi là mt t hp chp
6 ca 12 (viên bi). Vy ta có
6
12
924C = cách ly.
Câu 6:
Có bao nhiêu cách ly hai con bài t c bài tú lơ khơ gm 52 con?
A. 104. B. 450. C. 1326. D. 2652.
Li gii
Chn C
Mi cách ly
2 con bài t 52 con là mt t hp chp 2 ca 52 phn t.
Vy s cách ly hai con bài t ci tú lơ khơ 52 con là
2
52
1326.C =
Câu 7:
15 đội bóng đá thi đấu theo th thc vòng tròn tính đim. Hi cn phi t chc bao
nhiêu trn đấu?
A.
100. B. 105. C. 210. D. 200.
Li gii
Chn B
Ly hai đội bt k trong
15
đội bóng tham gia thi đấu ta được mt trn đấu.
Vy s trn đấu chính là mt t hp chp
2 ca 15 phn t (đội bóng đá).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 139
Như vy, ta
2
15
15!
105
13!.2!
C ==
trn đấu.
Câu 8:
Có bao nhiêu cách cm 3 bông hoa ging nhau vào 5 l khác nhau (mi l cm không
quá mt bông)?
A.
10.
B.
30.
C.
6.
D.
60.
Li gii
Chn A
Cm
3 bông hoa ging nhau, mi bông vào 1 l nên ta s ly 3 l bt k trong 5 l khác
nhau để cm bông. Vy s cách cm bông chính là mt t hp chp
3
ca
5
phn t (l
hoa). Như vy, ta có
3
5
5!
10
2!.3!
C ==
cách.
Câu 9:
Trong mt phng cho tp hp
P
gm
2018
đim phân bit. Hi có bao nhiêu đon thng
mà hai đầu mút thuc
?P
A.
2018!
.
2016!
B.
2016!
.
2!
C.
2018!
.
2!
D.
2018!
.
2016!.2!
Li gii
Chn D
Vi hai đim bt k trong
n
đim ta luôn được mt đon thng.
Vy s đon thng cn tìm chính là mt t hp chp
2 ca 2018 phn t (đim).
Như vy, ta
2
2018
2018!
2016!.2!
C =
đon thng.
Câu 10:
Cho 10 đim, không có 3 đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu đường thng khác
nhau to bi
2 trong 10 đim nói trên?
A.
90.
B.
20.
C.
45.
D. Mt s khác.
Li gii
Chn C
Vi hai đim bt k trong
n đim ta luôn được mt đon thng.
Vy s đon thng cn tìm chính là mt t hp chp
2 ca 10 phn t (đim).
Như vy, ta
2
10
10!
45
8!.2!
C ==
đường thng.
Câu 11:
Trong mt phng, cho 6 đim phân bit sao cho không có ba đim nào thng hàng. Hi
có th lp được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh ca nó thuc tp đim đã cho?
A. 15. B. 20. C. 60. D. Mt s khác.
Li gii
Chn B
C
3 đim phân bit không thng hàng to thành mt tam giác.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 140
Ly
3
đim bt k trong
6
đim phân bit thì s tam giác cn tìm chính là mt t hp
chp
3
ca
6
phn t (đim). Như vy, ta có
3
6
20C =
tam giác.
Câu 12:
Cho 10 đim phân bit
12 10
, ,...,AA A trong đó có 4 đim
1234
,,,AAAA thng hàng, ngoài ra
không có
3 đim nào thng hàng. Hi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được ly trong 10
đim trên?
A. 96 tam giác. B. 60 tam giác. C. 116 tam giác. D. 80 tam giác.
Li gii
Chn C
S cách ly
3 đim t 10 đim phân bit là
3
10
120.C =
S cách ly
3
đim bt kì trong
4
đim
1234
,,,AAAA
3
4
4.C =
Khi ly
3 đim bt kì trong 4 đim
1234
,,,AAAA thì s không to thành tam giác.
Như vy, s tam giác to thành
120 4 116-= tam giác.
Câu 13:
Cho mt phng cha đa giác đều
()
H
20
cnh. Xét tam giác có
3
đỉnh được ly t các
đỉnh ca
()
H
. Hi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cnh là cnh ca
()
H
.
A. 1440. B. 360. C. 1120. D. 816.
Li gii
Chn B
Ly mt cnh bt k ca
()
H
làm cnh ca mt tam giác có 20 cách.
Ly mt đim bt k trong
18
đỉnh còn li ca
()
H
(tr đi hai đỉnh ca mt cnh) có
18
cách. Vy s tam giác cn tìm là
20.18 360= .
Câu 14:
Cho hai đường thng song song
1
d
2
.d Trên
1
d ly 17 đim phân bit, trên
2
d ly 20
đim phân bit. Tính s tam giác mà có các đỉnh được chn t
37
đim này.
A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590.
Li gii
Chn C
Mt tam giác được to bi ba đim phân bit nên ta xét:
TH1. Chn 1 đim thuc
1
d và 2 đim thuc
2
d ¾¾
12
17 20
.CC tam giác.
TH2. Chn 2 đim thuc
1
d và 1 đim thuc
2
d ¾¾
21
17 20
.CC tam giác.
Như vy, ta
12 21
17 20 17 20
. . 5950CC CC+= tam giác cn tìm.
Câu 15:
S giao đim ti đa ca
5
đường tròn phân bit là:
A.
10.
B.
20.
C.
18.
D.
22.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 141
Chn B
Hai đường tròn cho ti đa hai giao đim.
5 đường tròn phân bit cho s giao đim ti
đa khi
2
đường tròn bt k trong
5
đường tròn đôi mt ct nhau.
Vy s giao đim ti đa ca
5
đường tròn phân bit là
2
5
2. 20.C =
Câu 16:
S giao đim ti đa ca
10
đường thng phân bit là:
A.
50.
B.
100.
C.
120.
D.
45.
Li gii
Chn D
S giao đim ti đa ca
10 đường thng phân bit khi không có ba đường thng nào đồng
quy và không có hai đường thng nào song song.
Và c hai đường thng ta có mt giao đim suy ra s giao đim chính là s cp đường
thng bt k được ly t
10 đường thng phân bit. Như vy, ta có
2
10
45C =
giao đim.
Câu 17:
Vi đa giác li 10 cnh thì s đường chéo là
A.
90.
B.
45.
C.
35.
D. Mt s khác.
Li gii
Chn C
Đa giác li
10
cnh thì có
10
đỉnh. Ly hai đim bt k trong
10
đỉnh ca đa giác li ta
được s đon thng gm cnh và đường chéo ca đa giác li.
Vy s đường chéo cn tìm
2
10
10!
10 10 35.
8!.2!
C -= -=
Câu 18:
Cho đa giác đều n đỉnh, n Î
3.n ³
Tìm n biết rng đa giác đã cho có 135 đường
chéo.
A. 15.n = B. 27.n = C. 8.n = D. 18.n =
Li gii
Chn D
Đa giác li n đỉnh thì n cnh. Nếu v tt c các đon thng ni tng cp trong n đỉnh
này thì có mt b gm các cnh và các đường chéo.
Vy để tính s đường chéo thì ly tng s đon thng dng được tr đi s cnh, vi
 Tt c đon thng dng được là bng cách ly ra 2 đim bt k trong n đim, tc là s
đon thng chính là s t hp chp 2 ca n phn t.
Như vy, tng s đon thng là
2
.
n
C
 S cnh ca đa giác li là .n
Suy ra s đường chéo ca đa giác đều
n đỉnh là
()
2
3
.
2
n
nn
Cn
-
-=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 142
Theo bài ra, ta có
()
2
3
3
18.
3
3 270 0
135
2
n
n
n
nn
nn
ì
³
ï
ï
ì
³
ï
ï
ïï
=
íí
-
ïï
-- =
=
ïï
î
ï
ï
î
Câu 19:
Trong mt phng có bao nhiêu hình ch nht được to thành t bn đường thng phân
bit song song vi nhau và năm đường thng phân bit vuông góc vi bn đường thng
song song đó.
A. 60. B. 48. C. 20. D. 36.
Li gii
Chn B
C
2 đường thng song song vi 2 đường thng vuông góc vi chúng ct nhau ti bn
đim là
4 đỉnh ca hình ch nht.
Vy ly
2
đường thng trong
4
đường thng song song và ly
2
đường thng trong
5
đường thng vuông góc vi
4 đường đó ta được s hình ch nht là
22
45
.60.CC=
Câu 20: Mt lp có 15 hc sinh nam 20 hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn 5 bn hc sinh
sao cho trong đó có đúng
3
hc sinh n?
A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970.
Li gii
Chn B
S cách chn
3 hc sinh n là:
3
20
1140C =
cách.
S cách chn 2 bn hc sinh nam là:
2
15
105C = cách.
S cách chn
5
bn tha mãn yêu cu bài toán là:
1140 105 119700.´=
Câu 21:
Có bao nhiêu s t nhiên có 4 ch s khác nhau và khác 0 mà trong mi s luôn luôn có
mt hai ch s chn và hai ch s l?
A.
11
45
4! .CC B.
22
35
3! .CC C.
22
45
4! .CC D.
22
45
3! .CC
Li gii
Chn C
S cách chn
2 s chn trong tp hp
{
}
2;4;6;8 là:
2
4
C
cách.
S cách chn 2 s l trong tp hp
{
}
1;3;5;7;9 là:
2
5
C cách.
S cách hoán v
4 ch s đã chn lp thành 1 s t nhiên là: 4! cách.
Vy có
22
45
4! CC´´ s t nhiên tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 22:
Mt túi đựng 6 bi trng, 5 bi xanh. Ly ra 4 viên bi ti đó. Hi có bao nhiêu cách ly
4 viên bi ly ra có đủ hai màu.
A. 300. B. 310. C. 320. D. 330.
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 143
Chn B
Các viên bi ly ra có đủ c
2 màu nên ta có các trường hp:
S bi trng S bi xanh S cách chn
1
3
13
65
CC´
2
2
22
65
CC´
3
1
31
65
CC´
Vy có tt c
13 22 31
65 6 5 65
310CC CC CC´+´+´=
cách ly tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2. Dùng phn bù. S cách chn 4 viên bi tùy ý t 11 viên bi là:
5
11
C cách.
S cách chn
4
viên bi màu trng là:
4
6
C cách.
S cách chn
4 viên bi là màu xanh là:
4
5
C cách.
Vy có
()
544
11 6 5
310CCC-+=
cách chn
4
viên bi trong đó có c 2 màu.
Câu 23: Mt nhóm hc sinh có
6
bn nam 5 bn n. Hi có bao nhiêu cách chn ra 5 hc
sinh trong đó có c nam và n?
A. 455. B. 7. C. 456. D. 462.
Li gii
Chn A
S cách chn 5 hc sinh tùy ý là:
5
11
C cách.
S cách chn 5 hc sinh nam là:
5
6
C cách.
S cách chn
5 hc sinh n là:
5
5
C cách.
Vy có
555
11 6 5
455CCC--= cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2.
Do trong 5 hc sinh được chn có c nam c n nên ta có các trường hp sau:
S hc sinh nam S hc sinh n S cách chn
1 4
14
65
CC´
2
3
23
65
CC´
3
2
32
65
CC´
4 1
41
65
CC´
Vy có
14 23 32 41
65 6 5 65 6 5
455CC CC CC C C´+´+´+´=
cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 144
Câu 24:
Để chào mng k nim ngày thành lp Đoàn TNCS H Chí Minh, nhà trường t chc cho
hc sinh cm tri. Lp 10A có
19 hc sinh nam và 16 hc sinh n. Giáo viên cn chn 5
hc sinh để trang trí tri. Hi có bao nhiêu cách chn
5 hc sinh sao cho có ít nht 1 hc
sinh n? Biết rng hc sinh nào trong lp cũng có khă năng trang trí tri.
A.
5
19
.C B.
55
35 19
.CC- C.
55
35 16
.CC- D.
5
16
.C
Li gii
Chn B
Tng s hc sinh lp 10A là
35 .
5
35
C cách chn
5
hc sinh t 35 hc sinh lp 10A.
5
19
C cách chn 5 hc sinh t 19 hc sinh nam ca lp 10A.
Do đó có
55
35 19
CC-
cách chn 5 hc sinh sao cho có ít nht mt hc sinh n.
Câu 25:
Mt lp hc có
40
hc sinh, trong đó có
25
nam và
15
n. Giáo viên cn chn
3
hc
sinh tham gia v sinh công cng toàn trường. Hi có bao nhiêu cách chn
3 hc sinh
trong đó có nhiu nht
1 hc sinh nam?
A.
2625.
B.
455.
C.
2300.
D.
3080.
Li gii
Chn D
Do trong
3 hc sinh được chn có nhiu nht 1 hc sinh nam nên ta có các trường hp
sau:
S hc sinh nam S hc sinh n S cách chn
1 2
12
25 15
CC´
0 3
03
25 15
CC´
Vy có
12 03
25 15 25 15
3080CC CC´+´= ch chn tha mãn yêu cu bài toán.
Cách 2.
S cách chn
3
hc sinh bt kì trong lp là:
3
40
C cách.
S cách chn
3 hc sinh trong đó có 2 hc sinh nam, 1 hc sinh n là:
21
25 15
CC´ cách.
S cách chn 3 hc sinh nam là:
30
25 15
CC´ cách.
Vy có
()
32130
40 25 15 25 15
3080CCCCC+´= cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 26: T
20
người cn chn ra mt đn đại biu gm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư kí và
3 y viên. Hi bao nhiêu cách chn đoàn đại biu?
A.
4651200.
B.
4651300.
C.
4651400.
D.
4651500.
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 145
S cách chn 1 người trong 20 người làm trưởng đoàn là:
1
20
C cách.
S cách chn
1
người trong
19
người còn li làm phó đoàn là:
1
19
C
cách.
S cách chn
1 người trong
18
người còn li làm thư kí là:
1
18
C cách.
S cách chn
3 người trong 17 người còn li làm y viên là:
3
17
C cách.
Vy s cách chn đoàn đại biu là
1113
20 19 18 17
4651200CCCC´´´ = .
Câu 27:
Mt t gm 10 hc sinh. Cn chia t đó thành ba nhóm có 5 hc sinh, 3 hc sinh và 2
hc sinh. S các chia nhóm là:
A. 2880. B. 2520. C. 2515. D. 2510.
Li gii
Chn B
S cách chn ra nhóm có
5 hc sinh t 10 hc sinh là:
5
10
C cách.
S cách chn ra nhóm
3 hc sinh t 5 hc sinh còn li là:
3
5
C cách.
S cách chn ra nhóm
2 hc sinh t 2 hc sinh còn li là:
2
2
C cách.
Vy có
532
10 5 2
2520CCC´´ = cách chia nhóm tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 28:
Mt nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyn v sinh hot ti mt xã nông thôn gm có
21
đoàn viên nam và
15 đoàn viên n. Hi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm v 3 p để
hot động sao cho mi p có 7 đoàn viên nam và 5 đn viên n?
A.
12
36
3.C B.
12
36
.C C.
75
21 15
3.CC D.
7575
21 15 14 10
.CCCC
Li gii
Chn D
S cách chn nhóm th nht là:
75
21 15
CC´ cách.
S cách chn nhóm th hai là:
75
14 10
CC´ cách.
S cách chn nhóm th ba là:
75
75
CC´ ch.
Vy có
()()()
75 75 75 7575
21 15 14 10 7 5 21 15 14 10
CC CC CC CCCC´´´´´=
cách chia nhóm tha mãn yêu cu bài
toán.
Câu 29:
Trong mt gi hoa
5
bông hng vàng,
3
bông hng trng và
4
bông hng đỏ (các
bông hoa coi như đôi mt khác nhau). Người ta mun làm mt bó hoa gm
7 bông được
ly t gi hoa đó. Hi có bao nhiêu cách chn hoa biết bó hoa có đúng
1 bông hng đỏ?
A. 56. B. 112. C. 224. D. 448.
Li gii
Chn B
S cách chn
1ng hng đỏ t gi hoa là:
1
4
C
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 146
Bó hoa gm
7
bông hng mà có đúng
1
bông hng đỏ nên tng s bông hng vàng và
bông hng trng là
6
. Ta có các trường hp sau:
S bông hng vàng S bông hng trng S cách chn
5
1
51
53
CC´
4 2
42
53
CC´
3
3
33
53
CC´
Vy có
()
51 4 2133
53 53 534
112CC CCCCC =´+´ cách chn bó hoa tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 30:
Mt hp có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ
4
viên bi vàng. Chn ngu nhiên
5
viên bi
sao cho có đủ c ba màu. S cách chn là:
A.
2163.
B.
3843.
C.
3003.
D.
840.
Li gii
Chn A
S cách chn 5 viên bi bt kì trong hp là:
5
15
C cách.
S cách chn
5
viên bi mà trong đó không có viên bi nào màu vàng là:
5
11
C
cách.
S cách chn
5 viên bi mà trong đó không có viên bi nào màu đỏ là:
5
10
C cách.
S cách chn
5 viên bi mà trong đó không có viên bi nào màu xanh là:
5
9
C cách.
Vy có
()
5555
15 11 10 9
2163CCCC-++= cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 31:
Đội văn ngh ca nhà trường gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B và
2
hc sinh
lp 12
C. Chn ngu nhiên 5 hc sinh t đội văn ngh để biu din trong l bế ging. Hi
có bao nhiêu cách chn sao cho lp nào cũng có hc sinh được chn?
A. 126. B. 102. C. 98. D. 100.
Li gii
Chn C
Do trong 5 hc sinh có đủ hc sinh các lp 12A, 12B, 12C nên ta có các trường hp
sau:
S hc sinh lp
12A
S hc sinh lp
12B
S hc sinh lp
12C
S cách chn
2 1 2
212
432
CCC´´
1 2 2
122
43 2
CCC´´
2 2 1
221
432
CCC´´
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 147
3
1
1
311
432
CCC´´
1
3
1
131
432
CCC´´
Vy có
212122221311131
432 432 432 432 432
98CCC CCC CCC CCC CCC´´+´´+´´+´´+´´= cách chn tha
mãn yêu cu bài toán.
Cách 2.
Tng s hc sinh trong đội văn ngh ca nhà trường là
9
hc sinh.
S cách chn 5 hc sinh bt kì trong 9 hc sinh là:
5
9
C
cách.
S cách chn
5
hc sinh mà trong đó không có hc sinh lp 12A là:
5
5
C cách.
S cách chn
5 hc sinh mà trong đó không có hc sinh lp 12B là:
5
6
C cách.
S cách chn
5 hc sinh mà trong đó không có hc sinh lp 12C là:
5
7
C cách.
Vy có
()
5 555
9567
98C CCC-++= cách tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 32: 12 hc sinh gii gm 3 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11 và 5 hc sinh khi 10.
Hi có bao nhiêu cách chn ra
6
hc sinh trong s hc sinh gii đó sao cho mi khi có
ít nht
1 hc sinh?
A.
85.
B.
58.
C.
508.
D.
805.
Li gii
Chn D
S cách chn 6 hc sinh bt kì trong 12 hc sinh là:
6
12
C cách.
S cách chn 6 hc sinh mà trong đó không có hc sinh khi 10 là:
6
7
C cách.
S cách chn
6 hc sinh mà trong đó không có hc sinh khi 11 là:
6
8
C
cách.
S cách chn
6 hc sinh mà trong đó không có hc sinh khi 12 là:
6
9
C cách.
Vy có
()
6666
12 789
805CCCC-++= cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 33:
Đội hc sinh gii cp trường môn Tiếng Anh ca trường THPT X theo tng khi như
sau: khi 10 có
5 hc sinh, khi 11 có 5 hc sinh và khi 12 có 5 hc sinh. Nhà trường
cn chn mt đội tuyn gm
10 hc sinh tham gia IOE cp tnh. Tính s cách lp đội
tuyn sao cho có hc sinh c ba khi và có nhiu nht
2 hc sinh khi 10.
A. 50. B. 500. C. 502. D. 501.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra có
2 kh năng xy ra như sau:
TH1:
đúng 1 hc sinh khi 10.
S cách chn
1 hc sinh khi 10 là:
1
5
C cách.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 148
S cách chn 9 hc sinh còn li khi 11 và 12 là:
9
10
C cách.
TH2: đúng 2 hc sinh khi 10.
S cách chn
2
hc sinh khi 10 là:
2
5
C cách.
S cách chn
8 hc sinh còn li t khi 11 và 12 là:
8
10
C cách.
Vy có
19 28
510 5 10
500CC C C´+´= cách lp đội tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 34:
Đội văn ngh ca mt nhà trường gm
4
hc sinh lp 12A,
3
hc sinh lp 12B và
2
hc
sinh lp 12
C. Cn chn ngu nhiên 5 hc sinh t đội văn ngh đó để biu din trong l
bế ging. Hi có bao nhiêu cách chn sao cho lp nào cũng có hc sinh được chn và có
ít nht
2 hc sinh lp 12A?
A.
80.
B.
78.
C.
76.
D.
98.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra có
3 kh năng xy ra như sau:
S hc sinh lp
12A
S hc sinh lp
12B
S hc sinh lp
12C
S cách chn
2
2
1
221
432
CCC´´
2 1 2
212
432
CCC´´
3
1 1
311
432
CCC´´
Vy có
221 212 311
432 432 432
78CCC CCC CCC´´ ´´ ´´++=
cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 35:
Mt hp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách
chn t hp đó ra
4 viên bi sao cho s bi xanh bng s bi đỏ?
A. 280. B. 400. C. 40. D. 1160.
Li gii
Chn B
T gi thiết suy ra có 2 trường hp xy ra như sau:
S viên bi xanh S viên bi đỏ S viến bi vàng S cách chn
1 1 2
112
853
CCC´´
2 2
0
220
853
CCC´´
Vy có
220
8
112
853 5 3
400CCCCC C´´ =´´ + cách chn tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 36:
Mt hp bi có 5 viên bi đỏ,
3
viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hi có bao nhiêu cách ly
ra
4 viên bi trong đó s viên bi đỏ ln hơn s viên bi vàng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 149
A.
654.
B.
275.
C.
462.
D.
357.
Li gii
Chn B
Tng s bi ly ra
4 viên mà bi đỏ nhiu hơn bi vàng nên có 2 trường hp xy ra:
TH1
: Không có bi vàng, khi đó s bi đỏ phi t 1 viên tr lên.
S cách ly
4
viên bi bt kì trong tng s
9
viên bi (gm 5 đỏ và 4 xanh) là:
4
9
C
cách.
S cách ly
4 viên bi xanh là:
4
4
C cách.
S cách ly tha mãn trong trường hp này là:
44
94
125CC-= cách.
TH2:1 viên bi vàng, khi đó s bi đỏ phi t 2 viên tr lên. S cách ly 1 viên bi
vàng:
1
3
C cách.
S cách ly
3
viên bi còn li trong đó có 2 bi đỏ và 1 bi xanh là:
21
54
CC´ cách.
S cách ly 3 viên bi còn li đều là bi đỏ là:
30
54
CC´ cách.
S cách ly tha mãn trong trường hp này là:
()
12130
35454
C 150CC CC´´+´ = cách.
Vy có
125 150 275+= cách ly tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 37:
5
tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. T đó người ta mun chn ra 3 tem thư, 3
bì thư và dán 3 tem thư y lên 3 bì đã chn. Hi có bao nhiêu cách làm như thế?
A.
1000.
B.
1200.
C.
2000.
D.
2200.
Li gii
Chn B
S cách chn
3 tem thư trong 5 tem thư khác nhau là:
3
5
C cách.
S cách chn
3 bì thư trong 6 bì thư khác nhau là:
3
6
C cách.
S cách dán tem thư th nht vào
3 bì thư là:
1
3
C
cách.
S cách dán tem thư th hai vào
2
bì thư còn li là:
1
2
C cách.
S cách dán tem thư th hai vào bì thư cui cùng là:
1
1
C cách.
Vy có
()( )
33 111
56 321
1200CC CCC´´´´=
cách làm tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 38:
Cho 10 câu hi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 u bài tp, người ta cu to thành các
đề thi. Biết rng trong đề thi phi gm
3
câu hi trong đó có ít nht 1 câu lý thuyết và 1
câu hi bài tp. Hi có th to được bao nhiêu đề như trên?
A. 69. B. 88. C. 96. D. 100.
Li gii
Chn C
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 150
Theo bài ra, mt đề thi gm
3
câu hi va có câu hi lý thuyết va có câu hi bài tp nên
ta xét:
TH1: Đề thi gm
1
câu lý thuyết,
2
câu bài tp. Ly
1
câu lý thuyết trong
4
câu lý
thuyết có
1
4
C
cách, tương ng ly 2 câu bài tp trong 6 câu bài tp có
2
6
C
cách. Vy có
12
46
.CC đề.
TH2: Đề thi gm 2 câu lý thuyết, 1 câu bài tp. Lp lun tương t TH1, ta s to được
21
46
.CC đề.
Vy có th to được
12 21
46 46
96CC CC´+´=
đề thi tha mãn yêu cu bài toán.
Dng 4.PhươngTrìnhBtPhươngTrình
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
dụ1:Tìmnbiết
n! 2!(n 2)!.
Hướngdngii
Điukin
n
n2.
Khiđó
n! 2!(n 2)! (n 2)!(n 1) n 2(n 2)! (n 1)n 2


2
n1
nn20
n2.
dụ2:Tìmnthamãnphươngtrình
nn1
n1
PP
1
.
P6

Hướngdngii
Điukin:
n2
n.Tacó:


nn1
n1
PP
1n!(n1)!1
P6(n1)!6

 

2
n2
(n 1)!n (n 1)! 1 n 1 1
n5n6
n3.
(n 1)!n(n 1)! 6 n(n 1) 6
dụ4:Giibtphươngtrình

32
xx
A5A12x.

Hướngdngii
Điukin: x3 x.
Tacó:


 


35
xx
x! x!
A 5A 21x 5. 21x
(x 1)! (x 2)!
(x 3)!(x 2)(x 1)x (x 2)!(x 1)x
5. 21x
(x 3)! (x 2)!
 (x 2 )(x 1) 5(x 1) 21 ( x3)

2
x2x240 6x43x4( x3)
 x3,x4.
( x)
dụ5:Giiphươngtrình
54
nn
C17C
?
Hướngdngii
Điukin: n5 n.Tacó:


54
nn
n! n!
C17C 17.
5!(n 5)! 4!(n 4)!
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 151


11117
17. n 89.
4!5(n 5)! 4!(n 5)!(n 4) 5 n 4
dụ6:Giiphươngtrình 
123
nnn
7n
CCC ?
2
Hướngdngii
Điukin: n3 n.Tacó: 
123
nnn
7n
CCC
2







n! n! n! 7n
1!(n 1)! 2!(n 2)! 3!(n 3)! 2
(n 1)!n (n 2)!n(n 1) (n 3)!n(n 1)(n 2) 7n
(n 1 )! 2(n 2)! 6(n 3)! 2
n(n 1 ) n(n 1 )(n 2) 7n
n
262


n1(n1)(n2) 7
1
262
(
n3)
2
n16.
n4( n3).
dụ7:Giibtphươngtrình
mm2
13 13
CC?
Hướngdngii
Điukin: 0m11 m.
Tacó:


mm2
13 13
13! 13!
CC
m !(13 m)! (m 2)!(11 m)!


11
m!(11 m)!(12 m)( 13 m) m!(m 1)(m 2)(11 m)!


11
(12 m)(13 m) (m 1 )(m 2)
 (m 1)(m 2) (12 m)(13 m) (
0m11)



22
11
m 3m 2 m 25m 156 m 0 m 5
2
m 0,1,2,3,4, .
dụ8:Giihệphươngtrình


kk1
nn
kk1
nn
CC 0
?
4C 5C 0
Hướngdngii
Điukin:
 nk1,k1
n, k
Tacó:


kk1
nn
kk1
nn
CC 0 (1)
4C 5C 0 (2)



kk1
nn
kk1
(1) C C n 2k 1
kk1n
(vì
kk1
loi)







kk1 k k1
nn 2k12k1
(2k 1)! (2k 1)!
(2) 4C 5C 4C 5C 4. 5
k!(k 1)! (k 1)!(k 2)!
1145
4. 5 k 8 n 17.
k !k(k 1)! (k 1)!(k 1)!(k 2)! k k 2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 152
3.Bàitptrcnghim
Câu 1: m tt c các giá tr
x Î
tha mãn
()
11
6.
xx x
PP P
-+
-=
A. 2.x = B. 3.x = C. 2;x = 3.x = D. 5.x =
Li gii
Chn C
Điu kin:
1x ³ .x Î
Ta có
( ) ()() ()()()()
11
66!1!1!61!.11!.1
xx x
PP P x x x x x x xx
-+
é
ù
-=--=+- -=- +
ë
û
()()
()
()
2
2
6. 1 1 5 6 0 .
3
x
xxx xx
x
é
=
ê
-=+-+=
ê
=
ê
ë
thoûa maõn
thoûa maõn
Câu 2:
Tính tng
S
ca tt c các giá tr ca
x
tha mãn
2
23
.–. 8.Px Px=
A. 4.S =- B. 1.S =- C. 4.S = D. 3.S =
Li gii
Chn D
Ta có
222
23
1
.–. 8 2!. 3!. 8 2 6 80
4
x
Px Px x x x x
x
é
=-
ê
= - = - -=
ê
=
ë
14 3.S¾¾=-+=
Câu 3:
Có bao nhiêu s t nhiên
x
tha mãn
22
2
3420
xx
AA-+=?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
6.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2x ³ x Î .
Ta có
()
()
()
22
2
2!
!
3 42 0 3. 42 0
2! 2 2!
xx
x
x
AA
xx
-+= - +=
--
()( )
()
()
2
7
3. 1 . 2 1 .2 42 0 42 0 .
6
x
xxx x xx
x
é
=-
ê
--- +=+-=
ê
=
ê
ë
loaïi
thoûa maõn
Câu 4:
Cho s t nhiên
x
tha mãn
10 9 8
9
x
xx
AA A+= . Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
x
là s chính phương. B.
x
là s nguyên t. C.
x
là s chn.
D.
x
là s chia hết cho 3.
Li gii
Chn B
Điu kin:
10x ³ x Î .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 153
Ta có
()()()
10 9 8
!! !
99
10 ! 9 ! 8 !
xx x
xx x
AA A
xx x
+= + =
-- -
()()
()
()
2
11
11 9
16 55 0 .
19 98
5
x
xx
xxx
x
é
=
ê
+ = - + =
ê
---
=
ê
ë
thoûa maõn
loaïi
Câu 5:
Có bao nhiêu s t nhiên n tha mãn
()
32
5215
nn
AA n+=+?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn B
Điu kin:
3n ³ .n Î
Ta có
()
()
()
32
!!
5 2 15 5. 2 30 0
3! 2!
nn
nn
AA n n
nn
+=+ + --=
--
( )() ()
32
2 . 1 . 5. 1 . 2 30 0 2 5 30 0 3.nnnnnn nnn n- - + - --=+ --==
Câu 6:
Tìm giá tr n Î tha mãn
123
121
3.
nnn
CCC
+++
+=
A.
12.n = B. 9.n = C. 16.n = D. 2.n =
Li gii
Chn A
Điu kin:
2n ³ .n Î
Ta có
() ()()
()
123
121
1! 2! 1!
33.
1!.! 2!.! 3!. 2!
nnn
nnn
CCC
nnn
+++
+++
+= + =
-
()( )()() ()()
1. 2 1. . 1 2 1. .
13. 13.
26 26
nn nnn n nn
n
++ - + + -
++ = + =
()
()
22
2
6 9 18 10 24 0 .
12
n
nnnnn
n
é
=-
ê
+ + = - - - =
ê
=
ê
ë
loaïi
thoûa maõn
Câu 7:
Tính tích
P
ca tt c các giá tr ca
x
tha mãn
21
14 14 14
2.
xx x
CC C
++
+=
A.
4.P = B. 32.P = C. 32.P =- D. 12.P =
Li gii
Chn B
Điu kin:
012x££ x Î .
Ta có
()()( )()( )
21
14 14 14
14! 14! 14!
22
!14 ! 2 !12 ! 1!13 !
xx x
CC C
x
xx x x x
++
+= + =
-+- +-
()()()( )()( )
()()( )( )()( )
11 1
2.
14 13 1 2 1 13
1 2 14 13 2 2 14
x
xx x x x
x
xxxxx
+=
-- ++ +-
+ ++ - -= + -
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 154
2
4
12 32 0 4.8 32.
8
x
xx P
x
é
=
ê
- += ¾¾= =
ê
=
ë
Câu 8:
Tính tng
S
ca tt c các giá tr ca
n
tha mãn
12 1
14
11 7
.
6
nn n
CC C
++
-=
A. 8.S = B. 11.S = C. 12.S = D. 15.S =
Li gii
Chn B
Điu kin:
1n ³ n Î .
Ta có
() ()
()
()
()
()()
12 1
14
1! 2!. 1! 7 3!
11 7 1 2 7
!1!64! 1646
nn n
nnn
nn n nnn nCC C
++
--+
-= - = - =
++ ++
()
()
2
3
11 24 0 3 8 11.
8
n
nn S
n
é
=
ê
- += ¾¾=+=
ê
=
ê
ë
thoûa maõn
thoûa maõn
Câu 9:
Tìm giá tr x Î tha mãn
012
79.
xx
xx x
CC C
--
++ =
A.
13.x = B. 17.x = C. 16.x = D. 12.x =
Li gii
Chn D
Điu kin: x Î .
Ta có
012 012
79 79
xx
xx x xxx
CC C CCC
--
++ =++=
()
()
()
2
12
1
1 79 156 0 .
2
13
x
xx
xxx
x
é
=
-
ê
++ = +- =
ê
=-
ê
ë
thoûa maõn
loaïi
Câu 10:
Tìm giá tr
n Î
tha mãn
()
1
43
73.
nn
nn
CC n
+
++
-=+
A. 15.n = B. 18.n = C. 16.n = D. 12.n =
Li gii
Chn D
Điu kin: n Î .
Ta có
() ()
133
43 43
73 73
nn
nn nn
CC n CC n
+
++ ++
-=+-=+
()()()()
()
42 21
73360 12 .
3! 3!
nn nn
nn
++ ++
-=-==thoûa maõn
Câu 11:
Tìm giá tr
n Î
tha mãn
123
7
.
2
nn n
n
CCC++=
A.
3.n =
B.
4.n =
C.
6.n =
D.
8.n =
Li gii
Chn B
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 155
Ta có
() () ()
123
7! ! !7
21!2!.2!3!3!2
nn n
nn n n n
CCC
nnn
++= + + =
---
2
16 0 4.nn-=¾¾=
Câu 12:
Tính tng
S
ca tt c các giá tr ca
x
tha
1232
66914.
xxx
CCC x x++=-
A. 2.S = B. 7.S = C. 9.S = D. 14.S =
Li gii
Chn B
Điu kin:
3x ³ .x Î
Ta có
() () ()
1232 2
!!!
66914 6. 6. 914
1!. 1 ! 2!. 2 ! 3!. 3 !
xxx
xxx
CCC x x x x
xx x
++=- + + =-
---
()( )()
()
()
()
2
0
31 21914 2 .
7
x
xxx x x x x x x
x
é
=
ê
ê
+ -+ - - = - =
ê
ê
ê
=
ë
loaïi
loaïi
thoûa maõn
Câu 13:
Tìm giá tr n Î tha mãn
6789 8
2
33 2.
nnnn n
CCCC C
+
+++=
A.
18.n =
B.
16.n =
C.
15.n =
D.
14.n =
Li gii
Chn C
Điu kin:
9n ³ .n Î
Áp dng công thc
11
1
kk k
nn n
CC C
++
+
+=, ta có
6789 8
2
33 2
nnnn n
CCCC C
+
+++=
()
67 78 89 8 7 8 9 8
2111 2
2222
nn nn nn n n n n n
CC CC CC C C C C C
++++ +
++ + ++= + + =
()()
78 89 8 8 9 8
11 11 2 2 2 2
22
nn nn n n n n
CC CC C CC C
++ ++ + + + +
+++= +=
98
22
298 15.
nn
CC n n
++
=¾¾+=+ =
Câu 14:
Đẳng thc nào sau đây sai?
A.
776
2007 2006 2006
.CCC=+ B.
720006
2007 2006 2006
.CCC=+ C.
7 2000 1999
2007 2006 2006
.CCC=+ D.
7 7 2000
2007 2006 2006
.CCC=+
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
11
1
kk k
nn n
CC C
++
+
+=, ta có
67 7
2006 2006 2007
CC C+=. Do đó A đúng.
Áp dng công thc
62000
2006 2006
71999
2006 2006
.
knk
nn
CC
CC
CC
-
ì
ï
=
ï
¾
í
ï
=
ï
î
Suy ra
7672000199920007
2007 2006 2006 2006 2006 2006 2006
CCCCCCC=+=+=+
. Do đó C, D đúng; B sai.
Câu 15: Đẳng thc nào sau đây là đúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 156
A.
2
1
1 2 3 4 ... .
n
nC
+
++++ +=
B.
2
1
1 2 3 4 ... .
n
nA
+
++++ +=
C.
12
1 2 3 4 ... .... .
n
nn n
nC C C++++ += + + +
D.
12
1 2 3 4 ... .... .
n
nn n
nA A A++++ += + + +
Li gii
Chn A
Ta có
()
1
1 2 3 4 ...
2
nn
n
+
++++ +=
()
()
()
2
1
1! 1
.
2! 1 2 ! 2
n
nnn
C
n
+
++
==
+-
Do đó A đúng.
Câu 16:
Tính tích
P
ca tt c các giá tr ca
n
tha mãn
()
22
72 6 2 .
nn n n
PA A P+= +
A.
12.P =
B.
5.P =
C.
10.P =
D.
6.P =
Li gii
Chn A
Điu kin:
2n ³ .n Î
Ta có
()
() ()
22
!!
72 6 2 !. 72 6 2. !
2! 2!
nn n n
nn
PA A P n n
nn
é
ù
ê
ú
+= + += +
ê
ú
--
ê
ú
ë
û
() () ( )
()
2
!. 1 . 72 6 1 2. ! ! 6 12 0nn n n n n n n n
éù
-+=-+---=
ëû
()
()
()
2
4
12 0
34.312.
!6 0
3
n
nn
nP
n
n
é
=
ê
é
-- =
ê
ê
=-¾¾= =
ê
ê
-=
ê
ë
ê
=
ë
thoûa maõn
loaïi
thoûa maõn
Câu 17:
Tính tích
P
ca tt c các giá tr ca
x
tha mãn
()
1
11
7230.
x
x
xx
AP P
-
+-
+=
A.
7.P = B. 4.P = C. 28.P = D. 14.P =
Li gii
Chn A
Điu kin:
1x ³ x Î .
Ta có
()
()
()
1
11
1!
72307 2.1!30.!
2!
x
xx x
x
AP P x x
-
+-
é
ù
+
êú
+= +-=
êú
ë
û
()
()
()
2
7
1
7 2 30 7 53 28 0 7.
4
2
7
x
xx
xx x P
x
é
=
éù
ê
+
êú
ê
+=-+= ¾¾=
êú
ê
=
ëû
ê
ë
thoûa maõn
loaïi
Câu 18:
Tìm giá tr n Î tha mãn
33
86
5.
n
nn
CA
+
++
=
A. 15.n = B. 17.n = C. 6.n = D. 14.n =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 157
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
knk
nn
CC
-
= , ta
33 5 3
868 6
55.
n
nnn n
CAC A
+
+++ +
==
()()
()
()
2
17
87
5 15 544 0 .
5!
32
n
nn
nn
n
é
=
++
ê
=+-=
ê
=-
ê
ë
thoûa maõn
loaïi
Câu 19:
Tìm giá tr x Î tha mãn
21
. 48.
x
xx
AC
-
=
A.
4.x =
B.
3.x =
C.
7.x =
D.
12.x =
Li gii
Chn A
Điu kin:
2x ³ x Î .
Ta có
()()
21
!!
.48 . 48
2! 1!.1!
x
xx
xx
AC
xx
-
= =
--
() ( )
32
1 . 48 48 0 4 .xxx xx x- = --==thoûa maõn
Câu 20:
Tìm giá tr n Î tha mãn
21
1
5.
n
nn
AC
-
+
-=
A.
3.n = B. 5.n = C. 4.n = D. 6.n =
Li gii
Chn B
Điu kin:
2n ³
.n Î
Ta có
()
()
()
()
()
21
1
1! 1
!
551.50
2! 1!2! 2
n
nn
nnn
n
AC n n
nn
-
+
++
-= - =-- -=
--
()
()
2
2
3100 .
5
n
nn
n
é
=-
ê
--=
ê
=
ê
ë
loaïi
thoûa maõn
Câu 21:
Tính tích
P
ca tt c các giá tr ca n tha mãn
22
3155.
nn
AC n-=-
A.
5.P = B. 6.P = C. 30.P = D. 360.P =
Li gii
Chn C
Điu kin:
2n ³ .n Î
Ta có
() ()
22
!!
3 15 5 3. 15 5
2! 2!. 2!
nn
nn
AC n n
nn
-=- - =-
--
()
()
()
()
2
6
1
13 155 11 300
2
5
n
nn
nn n n n
n
é
=
-
ê
-- =--+-=
ê
=
ê
ë
thoûa maõn
thoûa maõn
5.6 30.P¾¾= =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 158
Câu 22:
Tìm giá tr
x Î
tha mãn
()
434
1
324 .
x
xxx
AAC
-
+
=-
A.
3.x =
B.
1.x =
C. 5.x = D. 1; 5.xx==
Li gii
Chn C
Điu kin:
4x ³
x Î .
Ta có
()
()
()
()
()
434
1
1!
!!
3 24 23. 24.
4! 2! 4!.4!
x
xxx
x
xx
AAC
xxx
-
+
é
ù
+
ê
ú
=- = -
ê
ú
---
ê
ú
ë
û
() ()() ()()
111111
23. 24. 23. 24.
4 ! 2 ! 4 !.4! 1 2 3 1.24
xx
xxx xx
éùéù
++
êúêú
=-= -
êúêú
--- --
êúêú
ëûëû
()() ()()
()
()
1
11
23 24. 1 1 .
23 23
5
x
xx
xx xx
x
é
=
++
ê
= - =
ê
-- --
=
ê
ë
loaïi
thoûa maõn
Câu 23:
Có bao nhiêu s t nhiên n tha mãn
()()
4
4
15
2! 1!
n
A
nn
+
<
+-
?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li gii
Chn C
Điu kin:
n Î .
Ta có
()()
()
()
()
()()
4
4
4! 3 4
15 15
15
2! 1! 2!. ! 1!
n
nnn
A
nn nnn n
+
+++
< < <
+- + -
()()
{
}
2
3415 81202 6 3, 4, 5.
n
nn nnn n n
Î
+ +< -+<<<¾¾¾Î
Câu 24: Có bao nhiêu s t nhiên n tha mãn
22
1
23200
nn
CA
+
+-<?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2n ³ n Î .
Ta có
()
()
()
22
1
1!
!
2 3 20 0 2 3. 20 0
2!. 1 ! 2 !
nn
n
n
CA
nn
+
+
+-< + -<
--
()()
22
5
13 1 200 2 100 2 2.
2
n
n
nn n n n n n n
³
Î
++--<--<-<<¾¾¾=
Câu 25:
Có bao nhiêu s t nhiên n tha mãn
22
1
2 330
nn
CA
+
+<
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Li gii
Chn A
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 159
Điu kin: 2n ³
n Î
.
Ta có
()
()
()
22
1
1!
!
2 3302. 3. 30
2! 1 ! 2 !
nn
n
n
CA
nn
+
+
+< + <
--
()()
22
5
13 1 30 2 150 3 2.
2
n
n
nn n x n n n n
³
Î
++ - < -- <-<<¾¾¾=
Câu 26:
Có bao nhiêu s t nhiên n tha mãn
34
31 1
14.
n
nn
P
CA
-
-+
< ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D. Vô s.
Li gii
Chn D
Điu kin:
3n ³
n Î
.
Ta có
()
()
()
()
34
31 1
1! 1!
14. 14.3!.
3!.2! 3!
n
nn
nn
PC A
nn
-
-+
-+
< <
--
( )()( )()() ()
2
7
4221 21 142 1 420
6
n
nn nnnn nn nn
n
é
<-
ê
--<-- +<++->
ê
>
ë
3
7
.
n
n
n
n
³
Î
ì
³
ï
ï
¾¾¾
í
ï
Î
ï
î
Câu 27:
Gii h phương trình
1
1
0
.
45 0
yy
xx
yy
xx
CC
CC
+
-
ì
ï
-=
ï
í
ï
-=
ï
î
A.
17
.
8
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
17
.
8
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=-
ï
î
C.
9
.
8
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
D.
7
.
9
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii
Chn A
Điu kin:
1xy³+ ,xyÎ .
Ta có
()
()
1
1
01
45 02
yy
xx
yy
xx
CC
CC
+
-
-=
-=
ì
ï
ï
í
ï
ï
î
.
Phương trình
()
1
11210
yy
xx
CC yy xxy
+
= ++=--=
.
Phương trình
()
()
()( )
1
!!
24 5 4. 5.
!. ! 1 !. 1 !
yy
xx
xx
CC
yxy y xy
-
= =
---+
45
4940.
1
xy
yxy
= - +=
-+
Do đó h phương trình đã cho
()
210 17
.
4940 8
xy x
xy y
ìì
--= =
ïï
ïï

íí
ïï
-+= =
ïï
îî
thoûa maõn
Câu 28:
Tìm cp s
()
;
x
y tha mãn
11
1
.
652
y
yy
x
xx
C
CC
+-
+
==
A.
()()
;8;3.xy= B.
()()
;3;8.xy=
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 160
C.
()( )
;1;0.xy=-
D.
()( )()()
;1;0, ;8;3.xy xy=- =
Li gii
Chn A
Điu kin: 1xy³+ ,xyÎ .
()
()
()( )
1
1
1
1
51!
6!
5. 6.
65 !1! 1! 1!
y
y
yy
x
x
xx
x
C
C
x
CC
yx y y x y
+
+
+
+
+
= = =
+- + - -
()
()( )
()
()()( )( )
51
6
51 16 1
11
x
y x xyxy
xyxy y
+
=++=--+
--+ +
.
()
1
()( ) ()( )
11
11
!!
2. 5.
5 2 5. 1!. 1! 2. 1!. 1!
yy
yy
xx
xx
CC
xx
CC
yxy yxy
+-
+-
= = =
+-- --+
()()( )
11
5. 1 2. 1yy xyxy
=
+--+
()( )( ) ()( )( )
5. 1 2. 1 15. 1 6. 1yy x y x y yy x y x y +=--+ +=--+.
()
2
T
()
1
()
2 , suy ra
()() ()
5 1 1 15. 1 1 3yx yy x y++= ++=. Thay vào
()
1 , ta được
() ( )
()
()
2
01
15 1 6 2 1 2 3 9 0 .
38
yx
yy y yyy
yx
é
¾=-
ê
+=--=
ê
¾=
ê
ë
loaïi
thoûa maõn
Câu 29:
Gii h phương trình
2
1
:
3
1
:
24
.
xx
yy
xx
yy
CC
CA
+
ì
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
î
=
ï
ï
ï
ï
=
A.
4
.
1
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
4
.
8
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
C.
44
, .
18
xx
yy
ìì
==
ïï
ïï
íí
ïï
==
ïï
îî
D.
1
.
8
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii
Chn B
Điu kin:
yx³ ,xyÎ .
Ta có
()
()
2
1
:1
3
1
:2
24
.
xx
yy
xx
yy
CC
CA
+
ì
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
î
=
ï
ï
ï
ï
=
Phương trình
()
()()
1!!24
22424. 14
24 ! ! ! !
x
y
xx
yy
x
y
C
yy
CA x
xy x y x xA
= = = ==
--
.
Thay
4x = vào
()
1 , ta được
()
()
()
4
44
2
4
2
2!
1!
33.
34!.4!4!.2!
y
yy
y
C
y
y
CC
yyC
+
+
+
= = =
--
()( )
()()
()
()
2
14
12
3
980 .
132
84
yx
yy
yy
yy
yx
é
=< =
++
ê
= - +=
ê
--
=>=
ê
ë
loaïi
thoûa maõn
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 161
Câu 30:
Gii h phương trình
2590
52 80
yy
xx
yy
xx
AC
AC
ì
ï
+=
ï
í
ï
-=
ï
î
.
A.
5
.
2
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
B.
20
.
10
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
C.
2
.
5
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
D.
6
.
3
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Li gii
Chn A
Điu kin:
x
y³ ,xyÎ .
Đặt
y
x
y
x
uA
vC
ì
ï
=
ï
í
ï
=
ï
î
, ta được
2590 20
52 80 10
uv u
uv v
ìì
+= =
ïï
ïï
íí
ïï
-= =
ïï
îî
.
Ta có
!!.20!.10!22.
kk
nn
AkC uyv y y y¾= = = =
Vi
20u = , suy ra
()
()
()
2
5
!
20 20 20 1 20 .
4
2!
y
xx
x
x
AA xx
x
x
é
=
ê
= = =- =
ê
=-
-
ë
loaïi
Vy h phương trình có nghim
5
.
2
x
y
ì
=
ï
ï
í
ï
=
ï
î
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 162
BÀI 3. NH THC NIU-TƠN
A. KIN THC CN NM
Ta tha nhn công thc nh thc Niu-ton sau:

n
n
knkk 0n 1n11 n11n1 nn
nnn n n
k0
n
k k nk 0 n 1 1 n1 n1 n1 1 n n
nnn n n
k0
a b C a b C a C a b ... C a b C b
C a b C b C a b ... C a b C a .




H qu:
Vi
ab1 ta có
n01 n
nn n
2 C C ... C .
Vi
a1,b 1
ta có
 
kn
01 k n
nn n n
0 C C ... 1 C ... 1 C .
Chú ý:
Sc s hng ca khai trin bng
n1.
Tng các s mũ ca a và b trong mi s hng bng n.
S hng tng quát (th
k1
) có dng:

k
k
k
1
nk
n
Ca b,T k0,1,2,,n.

Các h s ca các cp s hng cách đều s hng đầu và cui thì bng nhau:
knk
nn
CC.
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1. Xác định h s hoc s hng cha
k
x
1. Phương pháp
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: S hng không cha x trong khai trin
210
3
1
(x )
x
là:
Hướng dn gii
S hng tng quát th
k1 trong khai trin
210
3
1
(x )
x
có dng:
k
k210k k202k3k k205k
10 10 10
3
1
C(x) Cx x Cx .
x





T yêu cu bài toán ta có
20 5 k 0 k 4.
Do đó s hng không cha x là
4
10
C210.
Ví d 2: Trong khai trin
12
x3
,
3x



h s ca s hng cha
4
x
bng bao nhiêu?
Hướng dn gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 163
S hng tng quát th
k1 trong khai trin
12
x3
3x



là:
12 k k
kk kk12k kk12k kk122k2k12
12 12 12
3x
(1)C (1)C x x 3 3 (1)C x 3 .
x3

 

 
 
T yêu cu bài toán ta có:
12 2k 4 k 4.
Suy ra h s cn tìm là:

4
44
12
55
1.C.3 .
9

Ví d 3: Khai trin và rút gn
23 10
P(x) (1 x) (1 x) ... (1 x)   ta
được
23 10
01 2 10
P(x) a a x a x ... a x .
H s
9
a bng bao nhiêu?
Hướng dn gii
Nhn xét: Trong khai trin
n
(1 x) thì đơn thc có bc cao nht là n.
Do đó
9
a
là h s ca
9
x ch có trong đa thc
910
(1 x) (1 x) .
H s ca
9
x
trong
9
(1 x)
9
9
C1
H s ca
9
x
trong
10
(1 x)
9
10
C10
Suy ra
9
a10111
Ví d 4: Trong khai trin ca
2007
11 11
15 3 3 5
xy xy ,




s hng mà lũy tha ca x và y bng nhau
Hướng dn gii
S hng tng quát th
k1
trong khai trin ca
2007
11 11
15 3 3 5
xy xy




là:
k k 2007 k 2007 k 10035 4k 6021 2k
kk
15 3 3 5 15 3
2007 2007
Cxyx y Cx y .

Ta cn có:
10035 4k 6021 2k
,
15 3

do đó k 669.
Ví d 5: Tìm h s ca
25 10
xy
trong khai trin
15
3
xxy.
Hướng dn gii
Xét s hng:

15 k
k3 k k453kkk k452kk
k 1 15 15 15
TCx (xy)Cx yCxy


Ta có:
45 2k 25
k 10.
k10


Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 164
Vy h s ca
25 10
xy
là ca
10
15
C 3003.
Ví d 6: Tng các h s ca khai trin
n
3
1
x
x



bng 1024. Tìm h s ca
6
x
trong khai trin.
Hướng dn gii
Ta có:
nnn1
30 1 3 n3n
nn n
111
x C C x ... C x .
xxx
 

 
 
Tng h s ca khai trin là:
01 nn
nn n
C C ... C 2 .
Vy
nn10
2 1024 2 2 n 10.
Xét s hng
10 k
3k
k3kkk4k10
k 1 10 10 10
10 k
1x
TC xC Cx.
x
x




Ta được
4k 10 6 k 4.
Vy
4
10
C210.
Ví d 7. Vi
n
là s nguyên dương tha
12
nn
CC55,
Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
n
3
2
2
x
x



Hướng dn gii
Điu kin
2n n
Ta có
12 2
nn
n10
n! n!
C C 55 55 n n 110 0
n11(L)
1!(n 1)! 2!(n 2)!



Vi
n10 ta có khai trin
10
3
2
2
x
x



S hng tng quát ca khai trin là
k
k 3(10k) k k 305k
10 10
2
2
Cx . C2x ,
x




vi 0 10.k
S hng không ch
x
ng vi k thoi 30 5k 0 k 6.

Vy s hng không cha
x
66
10
C 2 13440.
Dng 2 : Tìm s hng đứng chính gia
1. Phương pháp
Khi n chn thì s hng đứng gia là s hng th:
n
1.
2
Khi n l thì coó hai s hng đứng gia là
n1
2
n1
1.
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 165
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Trong khai trin
8
(2x 3y) ,
h s ca s hng đứng chính gia bng bao nhiêu?
Hướng dn gii
Trong khai trin
8
(2x 3y)
có tt c 9 s hng
Do đó s hng đứng gia là s hng th 5:
444
8
C (2x) (3y) .
Suy ra h s cn tìm là:
444
8
C .2 .3 90720.
Ví d 2: Tìm s hng chính gia trong khai trin:
10
3
5
1
x.
x



Hướng dn gii
Ta có s hng

55
2
53
610
53
11
T C 252 x .
xx




Dng 3: Tìm h s ln nht trong khai trin nh thc Niu-tơn ca

n
ab
1. Phương pháp
Bước 1: S hng tng quát th
k1
là:
knkk
k1 n
TCab
Đặt

knkk
kn
uCab,0kn.

Bước 2: Gii h phương trình
kk1
0
kk1
uu
k.
uu
Bước 3: H s ln nht trong khai trin là
knkk
000
n
Ca b.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Câu36:Tìmhệsốlnnhttrongkhaitrinthànhđathcbiếnxca
4
13
x?
44



Hướngdngii
Tacó:
4
23 4
1 3 1 3 27 27 27
xxxxx.
4 4 256 64 128 64 256

 


Vyhệsốlnnht
27
.
64
dụ2:Tìmhệsốlnnhttrongkhaitrin

n
1x , biếttngcáchệsốbng4096.
Hướngdngii
Tacó:
01 nn n12
nn n
C C ... C 2 209 6 2 2 n 12 .
Xét
kk1
12 12
12! 12!
CC(1k12) 13kkk6
k!(12 k)! (k 1 )!(13 k)!


.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 166
Tươngt
k1 k
12 12
CCk6.

Vy
k6.
Khiđó
6
712
T C 924.

Dng 4: Tìm s hng hu t trong khai trin

n
ab
1. Phương pháp
Bước 1: hng tng quát th
k1 là:
mr
pq
knkk k
k1 n n
TCabCa.b
 ( Vi
a, b
là hu t.
Bước 2: Gii h phương trình

0
m
p
k,0knk.
r
q

Bước 3: S hng cn tìm là
knkk
000
n
Ca b.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tìm các s hng là s nguyên trong khai trin
5
3
23.
Hướng dn gii
Xét s hng
 
5k k
k
3
k1 5
TC2.3,0k5.

k1
T
khi và ch khi 5k chia hết cho 2 và k chia kết cho 3 mà
0k5,
nên k3.
Vy

23
3
3
45
TC 2.3 60.
Ví d 2: Có bao nhiêu s hng là s hu t trong khai trin
100
3
4
44?
Hướng dn gii
Xét s hng


k
100 k
k3
4
k 1 100
T C 4 4 ;0 k 100.

k1
T
khi và ch khi 100 k là bi ca 4 và k là bi ca 3. Vì 100 chia hết cho 4, nên k là bi ca 4 và k
là bi ca 3.
Vy k là bi ca 12. Mà
0k100,
nên
k 0;12;24;36;48;60;72;84
và 96. Tc là có 9 s.
Dng 5: Tính tng hoc chng minh đẳng thc
1. Phương pháp
Khi các s hng ca tng đó có dng
knkk
n
Ca b
thì ta dùng trc tiếp nh thc Niu-ton
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 167

n
n
knkk 0n 1n11 n11n1 nn
nnn n n
k0
n
k k nk 0 n 1 1 n1 n1n1 1 n n
nnn n n
k0
a b C a b C a C a b ... C a b C b
Cab Cb Cab ... C a b Ca.




Vic còn li ch ch khóe léo chn
a, b.
Lưu ý hai kết qu thường dùng là:
Vi
ab1 ta có
n01 n
nn n
2 C C ... C .
Vi
a1,b 1
ta có
 
kn
01 k n
nn n n
0 C C ... 1 C ... 1 C .
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Tính tng
123 2007
2007 2007 200 7 2007
C C C ... C
Hướng dn gii
Ta có:
2007 1 2 3 2007
2007 2007 2007 2007
(1 1) C C C ... C .
Vy
1 2 3 2007 2007
2007 2007 2007 2007
C C C ... C 2 1.
Ví d 2: Tính tng ca

22 2
01 n
nn n
CC...C
bng:
Hướng dn gii
Khai trin:
02n 12n1 nn 2n
2n 2n 2n 2n
C C x C x ... C x ... C .
 
Mt khác
2n n n 0 n 1 n 1 n 0 1 n n
nn nnn n
(x 1) (x 1) (x 1) ( C x C x ... C )( C C x ... C x ).
 
Trong cách khai trin đầu, h s ca
n
x
n
2n
C.
Trong cách sau, h s ca
n
x
là:
 
22 2
01 n
nn n
C C ... C .
Vy
 
22 2
01 nn
nn n2n
CC...CC.
Ví d 3: Tính giá tr ca biu thc:
2006 1 2004 3 2002 5 0 2007
2007 2007 2007 2007
B 2 C 2 C 2 C ... 2 C
Hướng dn gii
Ta có:
2007 0 2007 2007 1 2006 2006 2007
2007 2007 2007
(1 2 x) C x .2 C 2 .2 ... C
Cho
x1
ta có:
2007
3AB
(1)
Mt khác:
2007 0 2007 2007 1 2006 2006 2007
2007 2007 2007
(1 2 x) C x .2 C 2 .2 ... C
Cho
x1
ta có:
1AB
(2)
T (1) và (2) suy ra:

2007 2007
11
A3 1;B3 1.
22

Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 168
C. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: m h s ca
12
x
trong khai trin
()
10
2
2.xx-
A.
8
10
.C
B.
28
10
2.C
C.
2
10
.C
D.
28
10
2.C-
Li gii
Chn B
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
()
()
()
() ()
10 10 10
10
10 10 10
2210210
10 10 10
000
2.2..2..2..
k
kk k
kkkkkk
kkk
xx C x x C x C x
-- -
-+ +
===
-= -= =
ååå
H s ca
12
x
ng vi 10 12 2kk+= =¾¾ h s cn tìm
28
10
2.C
Câu 2: Khai trin đa thc
() ( )
2007
51Px x=- ta được
()
2007 2006
2007 2006 1 0
... .Px a a
x
xaax=++++
Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
77
2000 2007
..5aC=- B.
77
2000 2007
5..aC= C.
2000 2007
2000 2000
.5 .aC=- D.
77
2000 2007
5..aC=
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
( ) () () () ()
2017 2017
2007 2017 2017
2017
2017 2017
00
51 .5 .1 .5 .1. .
kk kk
kkk
kk
xCx C x
--
-
==
-= -= -
åå
H s ca
2000
x
ng vi
2017 2000 7kk-= =
¾¾ h s cn tìm
()
2000
7 2000 2000
20072017
.5 ..5CC--=
Câu 3: Đa thc
()
5432
80 80 4 102130xx xPx xx --+=+ - là khai trin ca nh thc nào dưới đây?
A.
()
5
12 .
x
- B.
()
5
12 .
x
+ C.
()
5
21.x - D.
()
5
1.x -
Li gii
Chn C
Nhn thy
()
P
x có du đan xen nên loi đáp án B.
H s ca
5
x
bng
32
nên loi đáp án D và còn li hai đáp án A và C thì chC phù hp (vì
khai trin s hng đầu tiên ca đáp án C là
5
32 .
x
)
Câu 4: m s hng cha
7
x
trong khai trin
13
1
.x
x
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
A.
47
13
.Cx- B.
3
13
.C- C.
37
13
.Cx- D.
37
13
.Cx
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 169
()
13
13 13
13 13 2
13 13
00
11
.. .1. .
k
k
kk k k
kk
xCx Cx
xx
--
==
æö æö
÷÷
çç
-= -= -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
åå
H s ca
7
x
ng vi 13 2 7 3kk-==¾¾ s hng cn tìm
37
13
.Cx-
Câu 5: m s hng cha
3
x
trong khai trin
9
1
.
2
x
x
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
A.
33
9
1
.
8
Cx-
B.
33
9
1
.
8
Cx
C.
33
9
.Cx-
D.
33
9
.Cx
Li gii
Chn B
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
9
99
992
99
00
111
.. . . .
222
kk
kk k k
kk
xCx Cx
xx
--
==
æö æö æö
÷÷÷
ççç
+= =
÷÷÷
ççç
÷÷÷
ççç
èø èø èø
åå
H s ca
3
x
ng vi 92 3 3kk-==¾¾ s hng cn tìm
33
9
1
.
8
Cx
Câu 6: m s hng cha
31
x
trong khai trin
40
2
1
.x
x
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
A.
37 31
40
.Cx-
B.
37 31
40
.Cx
C.
231
40
.Cx
D.
431
40
.Cx
Li gii
Chn B
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
40
40 40
40 40 3
40 40
22
00
11
.. . .
k
kk k k
kk
xCx Cx
xx
--
==
æö æö
÷÷
çç
+= =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
åå
H s ca
31
x
ng vi
40 3 31 3kk-==¾¾
s hng cn tìm
37 31
40
.Cx
Câu 7: m s hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
.
x
x
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
A.
42
6
2.C
B.
22
6
2.C
C.
44
6
2.C-
D.
24
6
2.C-
Li gii
Chn A
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
()
()
6
66
6
22 123
66
00
22
.. .2..
k
k
k
kkk
kk
xCx Cx
xx
-
-
==
æö æö
÷÷
çç
+= =
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
åå
S hng không cha
x
ng vi 12 3 0 4kk-==
¾¾ s hng cn tìm
44 42
66
.2 2 .CC=
Câu 8: m s hng không cha
x
trong khai trin
8
2
1
.xy
x
y
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 170
A.
4
70 .y
B.
4
60 .y
C.
4
50 .y
D.
4
40 .y
Li gii
Chn A
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
()
()
8
88
8
22 82163
88
00
11
.. .1...
k
k
k
kkkk
kk
xy C xy C x y
xy xy
-
--
==
æö æö
÷÷
çç
÷÷
-= -= -
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
åå
S hng không cha
x
ng vi 82 0 4kk-==
¾¾ s hng cn tìm
44 4
8
70 .Cy y=
Câu 9: m s hng cha
3
x
y trong khai trin
5
1
.xy
y
æö
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
ç
èø
A.
3
3.
x
y B.
3
5.
x
y C.
3
10 .
x
y D.
3
4.
x
y
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
()
55
5
552
55
00
5
11
.. ...
k
k
kkkk
kk
xy C xy C x y
yy
-
--
==
æö æö
÷÷
çç
÷÷
+= =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
åå
H s ca
3
x
y ng vi
53
2
52 1
k
k
k
ì
-=
ï
ï
=¾¾
í
ï
-=
ï
î
s hng cn tìm
3
5
23
10 .Cxy xy=
Câu 10: m h s ca
6
x
trong khai trin
31
3
1
n
x
x
+
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
vi 0x ¹ , biết n là s nguyên dương tha mãn
22
12
34
nn
CnPA
+
+= .
A.
6
210 .
x
B.
6
120 .
x
C. 120. D. 210.
Li gii
Chn D
T phương trình
22
12
343.
nn
CnPA n
+
+= ¾¾=
Vi
3n = , ta có
()
31 10 10
10 10
33 3410
10 10
00
11 1
.. ..
nk
k
kkk
kk
xxCxCx
xx x
+-
-
==
æöæö æö
÷÷ ÷
çç ç
+=+= =
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èøèø èø
åå
H s ca
6
x
ng vi 4106 4kk-==¾¾ h s cn tìm
4
10
210.C =
Câu 11: m h s ca
9
x
trong khai trin
()
2
13
n
x
- , biết n là s nguyên dương tha mãn
23
2141
3
nn
nCC
+=
.
A.
()
9
9
18
3.C- B.
()
9
99
18
3.Cx- C.
()
9
99
18
3.Cx D.
()
9
9
18
3.C
Li gii
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 171
Chn A
T phương trình
23
2141
9.
3
nn
n
nCC
+=¾¾=
Vi
9n = , ta có
()()
()
() ()
()
()
18 18 18
218
18
18 18 18
000
13 13 .1 3 . 3.. .1 3.
nkkk
kk
kkkkk
kkk
x
xC xC xC x
-
===
-=-= -= - = -
ååå
H s ca
9
x
ng vi
9k ¾
h s cn tìm
()
9
9
18
3.C-
Câu 12: m s hng không cha
x
trong khai trin
2
3
3
2
n
x
x
æö
÷
ç
÷-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
vi 0x ¹ , biết n là s nguyên dương
tha mãn
32
1
2
nn
CnA
+
+= .
A.
12 4 12
16
.2 .3 .C-
B.
016
16
.2 .C
C.
12 4 12
16
.2 .3 .C
D.
16 0
16
.2 .C
Li gii
Chn C
T phương trình
32
1
28.
nn
CnA n
+
+= ¾¾=
Vi
8n = , ta có
() ()
216
4
16 16
16
16
16
3
16 16
33 3
00
33 3
22 .2. .2.3..
nk
k
kk
kkk
kk
xx Cx Cx
xx x
-
-
-
==
æöæö æö
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
-=-= -= -
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
÷÷ ÷
çç ç
èøèø èø
åå
S hng không cha
x
ng vi
4
16 0 12
3
k
k-==
¾¾ s hng cn tìm
12 4 12
16
.2 .3 .C
Câu 13: m h s ca
7
x
trong khai trin
2
2
3
n
x
x
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
vi
0x ¹
, biết h s ca s hng th ba trong khai
trin bng
1080.
A.
1080. B. 810.- C. 810. D. 1080.
Li gii
Chn B
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
()
()
22 23
00
22
3.3..32..
nk
nn
nk
k
kknknk
nn
kk
xCx Cx
xx
-
--
==
æö æö
÷÷
çç
-= -= -
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
åå
S hng th
3 ng vi 2k = , kết hp vi gi thiết ta có
()
22 5
.3 .4 1080 1 .3 4.5.3 5.
nn
n
Cnn n
-
=-= =
H s ca
7
x
ng vi 23 7103 7 1nk k k-=-==
¾¾ h s cn tìm
()
14
5
3 2 810.C -=-
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 172
Câu 14: m s t nhiên
n
, biết h s ca s hng th 3 theo s mũ gim dn ca
x
trong khai trin
1
3
n
x
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
bng 4.
A.
8.
B.
17.
C.
9.
D.
4.
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
12
011 22
0
1 1 111
......
3 3 333
nk n
n
knk n n n n
nnnn n
k
xCx CxCxCx C
---
=
æ ö æö æö æö æö
÷ ÷ ÷÷÷
çç ççç
-= -= + -+ -++-
÷ ÷ ÷÷÷
çç ççç
÷ ÷ ÷÷÷
çç ççç
è ø èø èø èø èø
å
.
¾¾ s hng th
3
theo s mũ gim dn ca
x
2
22
1
.
3
n
n
Cx
-
æö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
èø
Yêu cu bài toán
()
2
2
1!1
4.49.
32!2!9
n
n
Cn
n
æö
÷
ç
-= =¾¾=
÷
ç
÷
ç
èø
-
Do
n Î nên ta chn 9n = tha mãn.
Câu 15: m s hng đứng gia trong khai trin
()
21
3
.xxy+
A.
10 40 10
21
.Cx y
B.
10 43 10
21
.Cx y
C.
11 41 11
21
.Cx y D.
10 43 10
21
Cxy;
11 41 11
21
.Cx y
Li gii
Chn D
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
() ()
()
21 21
21 21
33 632
21 21
00
.. ...
k
k
kkkk
kk
x
xy C x xy C x y
-
-
==
+= =
åå
Suy ra khai trin
()
21
3
x
xy+ 22 s hng nên có hai s hng đứng gia là s hng th 11 (ng
vi
10k = ) và s hng th 12 (ng vi 11k = ).
Vy hai s hng đứng gia cn tìm là
10 43 10
21
Cxy;
11 41 11
21
Cx y.
Câu 16: Tính tng
S tt c các h s trong khai trin
()
17
34.x -
A. 1.S = B. 1.S =- C. 0.S = D. 8192.S =
Li gii
Chn B
Tính tng các h s trong khai trin
¾¾ cho 1.x =
Khi đó
()
17
3.1 4 1.S =-=-
Câu 17: Khai trin đa thc
() ( )
1000
21Px x=- ta được
()
1000 999
1000 999 1 0
... .Px a a
x
xaax=++++
Mnh đề nào sau đây là đúng?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 173
A.
1000 999 1
... 2
n
aa a+++=
. B.
1000 9 199
... 2 1
n
aa a+++=-
.
C.
1000 999 1
... 1aa a+++=
. D.
1000 999 1
... 0aa a+++=
.
Li gii
Chn D
Ta có
()
1000 999
1000 999 1 0
...P
x
xxaxa a a=++++
.
Cho
1x = ta được
()
1000 999 1 0
1 ... .Paa aa=++++
Mt khác
() ( ) () ( )
1000 1000
21 1 2.11 1.Px x P=- ¾¾=-=
T đó suy ra
10 1 01000 999 1000 999
... 1 ... 1 .aa a aa aaa+++ =¾¾+++=-+
Mà là s hng không cha
x
trong khai trin
() ( )
1000
21Px x=-
nên
()()
01000
1000 1000
01000 1000
21 1.aC x C=-==
Vy
1000 999 1
... 0.aa a+++=
Câu 18: m h s ca
5
x
trong khai trin
() ( ) ( )
510
2
12 13 .Px x x x x=- + +
A.
80.
B.
3240.
C.
3320.
D.
259200.
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
() () ()
55
555
6
55
00
12 . . 2 . 2 . .
kk
kkk
kk
xxxCx C x
--
-
==
-= - = -
åå
¾¾ s hng cha
5
x
tương ng vi 65 1kk-= =.
Tương t, ta có
() ()
10 10
10 10
2 2 10 12
10 10
00
13 . .3 .3 .
l
llll
ll
xxxCx Cx
-
--
==
+= =
åå
.
¾¾ s hng cha
5
x
tương ng vi 12 5 7ll-= = .
Vy h s ca
5
x
cn tìm
()
P
x
()
4
173
510
. 2 .3 3320CC+=.
Câu 19: m h s cha
10
x
trong khai trin
() ()
2
3
2
1
12
4
n
fx x x x
æö
÷
ç
=+++
÷
ç
÷
ç
èø
vi n là s t nhiên tha mãn
h thc
32
14
n
nn
AC n
-
+=.
A.
510
19
2.C B.
51010
19
2.Cx C.
910
19
2.C D.
91010
19
2.Cx
Li gii
Chn A
T phương trình
32
14 5.
n
nn
AC n n
-
+=¾¾=
Vi
5n = , ta có
() () ()() ()
2
341519
2
111
12 22 2
41616
n
fx x x x x x x
æö
÷
ç
=+++=++=+
÷
ç
÷
ç
èø
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 174
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
() ()
19
19
19
19
0
11
2.2..
16 16
kk k
k
fx x C x
-
=
=+=
å
S hng cha
10
x
trong khai trin tương ng vi 19 10 9kk-= =.
Vy h s ca s hng cha
10
x
trong khai trin là
10 9 5 10
19 19
1
22.
16
CC=
Câu 20: m h s ca
4
x
trong khai trin
()
()
3
13
n
Px x x=--
vi
n
là s t nhiên tha mãn h thc
22
1
65
n
nn
CnA
-
+
++= .
A.
210.
B.
840.
C.
480.
D.
270.
Li gii
Chn C
T phương trình
22
1
6 5 10.
n
nn
CnA n
-
+
++= ¾¾=
Vi
10n = , khi đó
()
()()
10
33
13 13
n
Px x x x x=-- =-- .
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
()
()()
()
()
10
10
10
33 3
10
0
13 1 3 1 3
k
k
k
k
Px x x x x C x x
=
éù
=-- =- + = - +
êú
ëû
å
()
()
()
10 10
22
10 10
000
113 13
k
k
kk
kk kllkl
k
kkl
Cxx CC x
+
===
=-+= -
ååå
.
S hng cha
4
x
trong khai trin tương ng vi
() ( )()
{}
24
010;4;0,2;1
0
kl
kkl
lk
ì
+=
ï
ï
ï
ï
££ =
í
ï
ï
ï
££
ï
î
.
Vy h s ca s hng cha
4
x
trong khai trin là
40 21
10 4 10 2
3 480CC CC+=
.
Câu 21: m h s ca
10
x
trong khai trin
()
5
23
1
x
xx++ + .
A.
5. B. 50. C. 101. D. 105.
Li gii
Chn C
Theo khai trin nh thc Niu-tơn, ta có
()
()
() ()
55 55
55
5
23 2 2 2
55 55
00 00
111. ...
l
kk l k l k l
kl kl
xx x x x Cx Cx C Cx
+
== ==
++ + = + + = =
åå åå
S hng cha
10
x
trong khai trin tương ng vi 210 102kl k l+= =-.
Kết hp vi điu kin ta có h
() ( )( )( )
{}
210
0 5, 0 5 ; 0;5 , 2;4 , 4;3
,
kl
klkl
kl
ì
+=
ï
ï
ï
ï
££ ££ =
í
ï
ï
ïÎ
ï
î
.
Vy h s cn tìm là
05 24 43
55 55 55
. . . 101.CC CC CC++=
Câu 22: m h s ca
5
x
trong khai trin
()()() ()
28
1 2 1 ... 8 1 .Px x x x=+ + + ++ +
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 175
A.
630. B. 635. C. 636. D. 637.
Li gii
Chn C
Các biu thc
()()()
24
1, 1 ,,1
x
xx++ + không cha s hng cha
5
.
x
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
()
5
51
x
+
5
5
5.C
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
()
6
61
x
+
6
5
6.C
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
()
7
71
x
+
7
5
7.C
H s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
()
8
81
x
+
8
5
8.C
Vy h s ca
5
x
trong khai trin
()
P
x
55
678
55
5
5678 636CCCC+++=.
Câu 23: Mnh đề nào sau đây là đúng?
A.
01 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
nn n n
nn n n n n
CC C C C C
++
+++= + ++
B.
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
nnn n
nn n n n n
CC C C C C
-++
+++ = + ++
C.
01 2 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
nnn n
nn n n n n
CC C C C C
-++
+++ = + ++
D.
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
nnn n
nn n n n n
CC C C C C
+++
+++ = + ++
Li gii
Chn B
Áp dng công thc
knk
nn
CC
-
= , ta có
02
22
121
22
11
22
.
n
nn
n
nn
nn
nn
CC
CC
CC
-
-+
ì
ï
=
ï
ï
ï
ï
=
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
=
ï
î
Cng vế theo vế, ta được
01 1 1 2 2
22 2 2 2 2
... ... .
nnn n
nn n n n n
CC C C C C
-++
+++ = + ++
Câu 24: Tính tng
012
...
n
nnn n
SC C C C=++++.
A.
21.
n
S =- B. 2.
n
S = C.
1
2.
n
S
-
= D. 21.
n
S =+
Li gii
Chn B
Khai trin nh thc Niu-tơn ca
()
1
n
x
+
, ta có
()
01 22
1
n
nn
nn n n
x
CCxCx Cx+=+ + ++ .
Cho
1x = , ta được
()
012
11 2
n
nn
nnn n
CCC C++++ =+ = .
Câu 25: Tính tng
01 2 2
222 2
...
n
nnn n
SCCC C=++++
.
A.
2
2.
n
S = B.
2
21.
n
S =- C. 2.
n
S = D.
2
21.
n
S =+
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 176
Li gii
Chn A
Khai trin nh thc Niu-tơn ca
()
2
1
n
x
+ , ta có
()
2
01 22 22
22 2 2
1
n
nn
nn n n
x
CCxCx Cx+=+ + ++
.
Cho
1x = , ta được
()
2
01 2 2 2
222 2
11 2.
n
nn
nnn n
CCC C++++ =+ =
Câu 26: m s nguyên dương
n tha mãn
12 20
21 21 21
... 2 1
n
nn n
CC C
++ +
+++=-.
A.
8.n = B. 9.n = C. 10.n = D. 11.n =
Li gii
Chn C
Ta có
()
21
01 21
21 21 21
1 1 ...
n
n
nn n
CC C
+
+
++ +
+=+++.
()
1
Li có
021
21 21
n
nn
CC
+
++
=
;
12
21 21
n
nn
CC
++
=
;
221
21 21
n
nn
CC
-
++
=
; …;
1
21 21
nn
nn
CC
+
++
=
.
()
2
T
()
1
()
2 , suy ra
21
01
21 21 21
2
...
2
n
n
nn n
CC C
+
++ +
+++=
12202
21 21
... 212121 10
nn n
nn
CC n
++
+ + = - -= - = .
Vy 10n = tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 27: m s nguyên dương
n
tha mãn
13 21
21 21 21
... 1024
n
nn n
CC C
+
++ +
+++ =
.
A.
5.n = B.
9.n =
C.
10.n =
D.
4.n =
Li gii
Chn A
Xét khai trin
()
21
021 12 21
21 21 21
1...
n
nnn
nn n
xCxCxC
+
++
++ +
+= + ++
.
Cho 1x = , ta được
21 0 1 21
21 21 21
2 ...
nn
nn n
CC C
++
++ +
=+++.
()
1
Cho
1x =-
, ta được
01 21
21 21 21
0 ...
n
nn n
CC C
+
++ +
=- + - + .
()
2
Cng
()
1
()
2
vế theo vế, ta được
()
21 1 3 21 21
21 21 21
2 2 ... 2 2.1024 5
nnn
nn n
CC C n
+++
++ +
=+++==
.
Câu 28: Tính tng
0123
3 3 ... 3
nn
nn n n
SC C C C=+ + ++ .
A.
3.
n
S = B. 2.
n
S = C. 3.2 .
n
S = D. 4.
n
S =
Li gii
Chn D
Khai trin nh thc Niu-tơn ca
()
1
n
x
+
, ta có
()
01 22
1
n
nn
nn n n
x
CCxCx Cx+=+ + ++ .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng liên
h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 177
Cho
3x =
, ta được
()
0123
33 ...3 134.
n
nn n
nn n n
CC C C++ ++ =+=
Câu 29: Khai trin đa thc
() ( )
12
12
01 12
1 2 ...Px x a ax ax=+ = + ++ . Tìm h s
k
a
()
012k££ ln nht trong
khai trin trên.
A.
88
12
2.C B.
99
12
2.C C.
10 10
12
2.C D.
88
12
12.C+
Li gii
Chn A
Khai trin nh thc Niu-tơn ca
()
12
12
x
+ , ta có
() ()
12 12
12
12 12
00
12 2 2
k
kkkk
kk
x
Cx Cx
==
+= =
åå
.
Suy ra
12
2
kk
k
aC= .
H s
k
a ln nht khi
11
1
12 12
11
1
12 12
12
22
23 26
12 1
.
21
33
22
12 1
kk k k
kk
kk k k
kk
aa
CC
kk
k
aa
CC
kk
++
+
--
-
ì
ï
ï
³
ï
ì
ì
ï
³
³
ï
ï
-+
ï
ïï
££
íí í
ïï ï
³
³
ïï ï
î
î
³
ï
ï
-+
ï
î
012
8
k
k
k
££
Î
¾¾¾ =
. Vy h s ln nht là
88
812
2aC= .
Câu 30: Khai trin đa thc
()
10
910
01 9 10
12
...
33
Px x a ax ax ax
æö
÷
ç
=+ =+ ++ +
÷
ç
÷
ç
èø
. Tìm h s
k
a
()
010k££ ln
nht trong khai trin trên.
A.
7
7
10
10
2
1.
3
C+
B.
7
7
10
10
2
.
3
C
C.
6
6
10
10
2
.
3
C
D.
8
8
10
10
2
.
3
C
Li gii
Chn B
Khai trin nh thc Niu-tơn ca
10
12
33
x
æö
÷
ç
+
÷
ç
÷
ç
èø
, ta có
10 10 10
10 10
10 10
00
12 12 12
33 33 33
kk kk
kkk
kk
x
CxC x
--
==
æ ö æö æ ö æö æö
÷÷÷÷÷
ççççç
+= =
÷÷÷÷÷
ççççç
÷÷÷÷÷
ççççç
è ø èø è ø èø èø
åå
.
Suy ra
10
10
12
33
kk
k
k
aC
-
æö æö
÷÷
çç
=
÷÷
çç
÷÷
çç
èø èø
.
Gi s
k
a là h s ln nht, khi đó
1
1
kk
kk
aa
aa
+
-
ì
³
ï
ï
í
ï
³
ï
î
()
()
10 10 1 1
1
10 10
0
10 10 1 1
1
10 10
12 1 2
19
33 3 3
19 22
3
22
33
12 1 2
3
33 3 3
kk k k
kk
k
kk k k
kk
CC
k
k
k
CC
--++
+
££
----
-
ì
ï
æö æö æö æö
ì
ï
ï
÷÷ ÷ ÷
çç ç ç
ï
³
ï
÷÷ ÷ ÷
³
çç ç ç
ï
÷÷ ÷ ÷
ï
çç ç ç
èø èø èø èø
ï
ï
ïï
££
íí
ïï
æö æö æö æö
ïï
£
÷÷ ÷ ÷
ïï
çç ç ç
³
÷÷ ÷ ÷
ïï
çç ç ç
÷÷ ÷ ÷
çç ç ç
ï
î
ï
èø èø èø èø
ï
î
10
7.
k
k
Î
¾¾¾ =
Vy h s ln nht là
7
7
710
10
2
3
aC=
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 178
BÀI 4&5. BIN C VÀ XÁC SUT CA BIN C
A. KIN THC LÝ THUYT TRNG TÂM
I. PHÉP TH, KHÔNG GIAN MU
1. Phép th
Gieo mt đồng tin kim loi (gi tt là đồng tin), rút mt quân bài t c bài tú lơ khơ (c bài 52 lá)
hay bn mt viên đạn vào bia,… là nhng ví d v phép th.
Khi gieo mt đồng tin, ta không th đoán trước được mt ghi s (mt nga, viết t
t là N) hay mt
kia (mt sp, viết tt là S) s xut hin). Đó là phép th ngu nhiên
Phép th ngu nhiên là phép th mà ta không đoán trước được kết qu ca nó, mc dù đã biết tp
hp tt c các kết qu có th có ca phép th đó.
Để đơn gian, t nay phép th ngu nhiên được gi tt là phép th.
2. Không gian mu
Tp hp các kết qu có th
xy ra ca mt phép th được gi là không gian mu ca phép th và kí
hiu là
(đọc là ô-mê-ga)
II. BIN C
Biến c là mt tp con ca không gian mu. Người ta thường kí hiu các biến c bng các
ch in hoa A, B, C, …
Tp
được gi là biến c không th ( gi tt là biến c không). Còn tp
được gi là
biến c chc chn.
Ta nói rng biến c A xy ra trong mt phép th nào đó khi và ch khi kết qu ca phép th
đó là mt phn t ca A ( hay thun li cho A)
III. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIN C
Gi s A là biến c liên quan đến phép th
Biến c đối ca A kí hiu là
A\A
Hp hai biến c A và B kí hiu là A B
Giao hai biến c A và B kí hiu là A B (hoc A.B)
A B = thì ta nói A và B xung khc.
IV. ĐỊNH NGHĨA C ĐIN CA XÁC SUT
1. Định nghĩa
Gi s A là biến c liên quan đến mt phép th vi không gian mu
ch có mt s hu hn kết
qu đồng kh năng xy ra xut hin.
Ta gi t s


nA
n
là xác sut ca biến c A, kí hiu là
PA.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 179


nA
PA .
n
Chú ý:

nA
là s phn t ca A hay cũng là s các kết qu thun li cho biến c A, còn
n
là s các
kết qu có th xy ra ca phép th.
2. Ví d
Ví d 1: B bài tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngu nhiên ra 4 quân bài. Tìm xác sut ca các biến
c:
A: “Rút ra được t quý K ‘’
B: “4 quân bài rút ra có ít nht mt con Át”
C: “4 quân bài ly ra có ít nht hai quân bích’’
Gii
Ta có s cách chn ngu nhiên 4 quân bài là:
4
52
C 270725
Suy ra
n( ) 270725
Vì bi ch có 1 t quý K nên ta có
n(A) 1
Vy
1
P(A)
270725
Vì có
4
48
C
cách rút 4 quân bài mà không có con Át nào,
suy ra

44
52 48
N(B) C C
15229
P(B)
54145

Vì trong b bài có 13 quân bích, s cách rút ra bn quân bài mà trong đó s quân bích không ít hơn
2 là:
22 31 40
13 39 13 39 13 39
C.CCCC.C69667
Suy ra

5359
n(C) 69667 P(C) .
20825
Ví d 2. Trong mt chiếc hp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5
viên bi màu vàng. Ly ngu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác sut để:
1. 3 viên bi ly ra đều màu đỏ 2. 3 viên bi ly ra có không quá hai màu.
Gii
Gi biến c A :“ 3 viên bi ly ra đều màu đỏ
B : “3 viên bi ly ra có không quá hai màu”
S các ly 3 viên bi t 20 viên bi là:
3
20
C
nên ta có:

3
20
C1140
1. S cách ly 3 viên bi màu đỏ là:
3
8
C56
nên
A
56
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 180
Do đó:

A
56 14
P(A)
1140 285
.
2. Ta có:
S cách ly 3 viên bi chmt màu:

333
875
CCC101
S các ly 3 viên bi có đúng hai màu
Đỏ và xanh:

333
15 8 7
CCC
Đỏ và vàng:

333
13 8 5
CCC
Vàng và xanh:

333
12 5 7
CCC
Nên s cách ly 3 viên bi có đúng hai màu:

333 333
15 13 12 8 7 5
C C C 2 C C C 759
Do đó:

B
860 . Vy

B
43
P(B)
57
.
V. TÍNH CHT CA XÁC SUT
1. Định lí
Định lí
a)

P0,P1. 
b)

0PA 1,
vi mi biến c A.
c) Nếu A và B xung khc thì
PA B PA PB
H qu: Vi mi biến c A, ta có

PA 1 PA.
2. Ví d
Ví d 3: Cho hp ch ba qu cu trng và hai qu cu đen như hình, ly ngu nhiên đồng thi hai
qu. Hãy tính xác sut sao cho hai qu đó:
a) khác màu; b) Cùng màu.
Gii
Mi ln ly đồng thi hai qu cu cho ta mt t hp chp hai ca năm phn t. Do đó, không gian
mu gm các t hp chp hai ca năm phn t
2
5
n( ) C 10 .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 181
Vì vic ly qu cu là ngu nhiên nên các kết qu đó là đồng kh năng. Ký hiu
A:
”Hai qu cu
khác màu”,
B:
”Hai qu cu cùng màu”.
Vì ch có hai màu đen hoc trng nên ta thy
BA.
a) theo quy tc nhân,
n(A) 2.3 6.
Do đó:
n(A) 6 3
P(A) .
n( ) 10 5

b) Vì
BA
nên theo h qu ta có:
32
P(B) P(A) 1 P(A) 1 .
55
 
Ví d 4: Mt hp cha
20 qu cu đánh s t
1
đến 20. Ly ngu nhiên mt qu. Tính xác sut
các biến c sau:
a)
A:”Nhn được qu cu ghi s chn”;
b)
B:
”Nhn được qu cu ghi s chia hết cho
3
c)
AB;
d)
C:”Nhn được qu cu ghi s không chia hết cho 6
Gii
Không gian mu được mô t
1,2,...,20
gm 20 kết qu đồng kh năng, n( ) 20.
a)
A 2,4,6,8,10,12,14,`6,18,20 ,n(A) 10
nên
n(A) 10 1
P(A) .
n( ) 20 2

b)
B 3,6,9,15,18 ,n(B) 6.
T đó:
n(B) 6 3
P(B) .
n( ) 20 10

c)
AB 6,12,18,n(AB)3
nên
n(A B) 3
P(A B) .
n( ) 20

d) Vì
AB 6,12,18,
nên
AB
là biến c ”Nhn được qu cu ghi s chia hết cho 6 ”. Do đó,
C là biến c đối ca biến c
AB,
ta có CA B
317
P(C) 1 P(A B) 1 .
20 20
 
VI. CÁC BIN C ĐỘC LP, CÔNG THC NHÂN XÁC SUT
Ví d 5: Bn th nht có mt đồng tin, bn th hai có con súc sc (cân đối, đồng cht). Xét phép
th “Bn th nht gieo đồng tin, sau đó bn th hai gieo con súc sc” (hình.a).
a) Mô t không gian mu ca phép th này.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 182
b) Tính xác sut ca các biến c sau:
A:Đồng tin xut hin mt sp”;
B:
“Con súc sc xut hin mt
6
chm”;
C: “Con súc sc xut hin mt l”.
c) Chng t:
P(A.B) P(A).P(B); P(A.C) P(A).P(C).
Gii
a) Không gian mu ca phép th có dng
S1, S2,S3,S4,S5,S6, N1, N2,N3,N4, N5, N6 .
Theo gi thiết,
gm
12
kết qu đồng kh năng xut hin.(hình.b)
b) Ta thy
A S1,S2,S3,S4,S5,S6 ,n(A) 6;
BS6,N6,n(B)2;
C N1,N3,N5, S1, S3, S5 ,n(C) 6.
T đó
n(A) 6 1
P(A) ;
n( ) 12 2

n(B) 2 1
P(B) ;
n( ) 12 6

n(C) 6 1
P(C) .
n( ) 12 2

N
1
6
5
4
3
2
S
1
5
4
3
2
6
Hìnha Hìnhb
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 183
c) Rõ ràng
A.B S6
n(A.B) 1
P(A.B) .
n( ) 12

Ta có
111
P(A.B) . P(A)P(B).
12 2 6

Tương t
A.C S1,S3,S5 ;
n(A.C) 3 1 1 1
P(A.C) . P(A)P(C).
n() 12422

Trong ví d trên, xác sut xut hin mi mt ca con súc sc là
1
,
6
không ph thuc vào đồng tin
xut hin mt “sp” hoc “nga”.
Nếu s xy ra ca mt biến c không nh hưởng đến xác sut xy ra ca mt biến c khác thì ta nói
hai biến c đó độc lp. Như vy trong ví d trên biến c
A
B
độc lp và cũng vy,
A
C độc
lp.
Tng quát, đối vi hai biến c bt k thì ta có mi liên h sau:
A và B là hai biến c độc lp khi và ch khi
P(A.B) P(A).P(B).
B. PHÂN LOI VÀ PHƯƠNG PHÁP GII BÀI TP
Dng 1: Tính xác sut da vào định nghĩa c đin
1. Phương pháp
Tính xác sut theo thng kê ta s dng công thc:
P(A)
Soá laàn xuaát hieän cuûa bieán coá A
.
N
Tính xác sut ca biến c theo định nghĩa c đin ta s dng công thc :
n(A)
P(A) .
n( )
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Mt t có 8 nam và 4 n. Chn ngu nhiên 2 người t t đó. Xác sut để chn được c 2
nam bng bao nhiêu?
Hướng dn gii
Tng s hc sinh trong t
8412 hc sinh.
S cách chn 2 trong 12 hc sinh trong t
2
12
C66
(cách).
Suy ra

n 66.
Gi A là biến c: “Chn được 2 nam”
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 184
Suy ra

2
8
n A C 28.
Vy




nA
28 14
PA .
66 33
n
Ví d 2: Mt hp đựng 4 viên bi đỏ và 5 viên bi trng. Ly ngu nhiên 3 viên bi t hp đó. Xác
sut để chn được đúng mt viên bi đỏ là bao nhiêu?
Hướng dn gii
Tng s viên bi trong hp là
459 (viên bi).
S cách chn 3 trong 9 viên bi là:
3
9
C84
(cách).
Suy ra:

n 84.
Gi A là biến c: “Chn 3 viên bi và được đúng 1 viên bi đỏ”.
S cách chn 1 trong 4 viên bi đỏ là 4 (cách).
S cách chn 2 trong 5 viên bi trng là
2
5
C10
(cách)
Suy ra

 nA 4 10 40.
Vy

40 10
PA .
84 21

Ví d 3: Trong mt hp đựng 10 cây viết trong đó có 4 cây viết hư. Ly ngu nhiên 3 cây viết. Xác
sut để chn được c 3 cây đều tt là bao nhiêu?
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
6
D.
1
.
8
Hướng dn gii
S cách chn 3 trong 10 cây viết là
3
10
C120
(cách).
Suy ra

n 120.
Gi A là biến c: “Chn được c 3 cây đều tt”.
S cây viết còn tt là
10 4 6 (cây viết).
S cách chn 3 trong 6 cây viết còn tt là
3
6
C20
(cách).
Suy ra

nA 20.
Vy

20 1
PA .
120 6

Ví d 4: Gieo 2 con súc sc. Xác sut để s chm xut hin trên hai con súc sc ging nhau là bao
nhiêu?
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
6
D.
1
.
8
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 185
Hướng dn gii
Ta có:
2
n636.
Gi A là biến c: “S hiu xut hin trên 2 con súc sc ging nhau”.
Suy ra

A 1;1,2;2,3;3,4;4,5;5,6;6 nA 6.
Vy

61
PA .
36 6

Ví d 5: Gieo mt đồng tin 5 ln. Xác sut để c 5 ln đều xut hin mt nga là bao nhiêu?
Hướng dn gii
Ta có:
5
n232.
Gi A là biến c: “C 5 ln xut hin mt nga”.
Suy ra


A NNNNN n A 1.
Vy

1
PA .
32
Ví d 6: T c bài tú lơ khơ 52 con rút ngu nhiên 4 con. Xác sut để được 1 con át và 3 con K là
bao nhiêu?
Hướng dn gii
Ta có:

4
52
n C 270725.
Gi A là biến c: “Rút được 1 con át và 3 con K”.
S cách rút được 1 trong 4 con át là 4 cách.
S cách rút được 3 trong 4 con K
3
4
C4
(cách).
Suy ra

nA 4 4 16.
Vy

16
PA .
270725
Ví d 7: Có 6 qu cu được đánh s t 1 đến 6 và đựng trong mt hp. Ly ngu nhiên 4 qu
xếp chúng theo th t thành hàng ngang t trái sáng phi. Xác sut để được tng các ch s bng
10 là bao nhiêu?
A.
4
.
15
B.
3
.
15
C.
2
.
15
D.
1
.
15
Hướng dn gii
Ly 4 qu cu t 6 qu cu và xếp chúng có th ts chnh hp chp 4 ca 6 (cách xếp).
Suy ra

4
6
n A 360.
Gi A là biến c: “Tng 4 ch s trên 4 qu cu bng 10”.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 186
Các ch s trên 4 qu cu ch có th là 1, 2, 3, 4.
Vy mi phn t ca A là mt hoán v ca 4 ch s 1, 2, 3, 4.
Suy ra

24 1
PA .
360 15

Ví d 8: Trong 100 vé s có 1 vé trúng 10.000 đồng, 5 vé trúng 5.000 đồng và 10 vé trúng 1.000
đồng. Mt người mua ngu nhiên 3 vé. Xác sut để người đó trúng thưởng đúng 3.000 đồng là bao
nhiêu?
A.
4
.
2695
B.
3
.
2695
C.
2
.
2695
D.
1
.
2695
Hướng dn gii
S cách mua 3 trong 100 vé s
3
100
C 161700
(cách)
Suy ra

n 161700.
Gi A là biến c: “Mua 3 vé và trúng đúng 3000 đồng”.
Như vy phi mua đúng 3 vé s loi trúng 1000 đồng.
Suy ra


3
10
nA C 120.
Suy ra

120 2
PA .
161700 2695

Ví d 9: Mt hp đựng 100 tm th được đánh s t 1 đến 100. Ly ngu nhiên t hp mt th.
Xác sut để s ghi trên th ly ra đó chia hết cho 2 hoc 5 là bao nhiêu?
A.
3
.
5
B.
7
.
10
C.
4
.
5
D.
9
.
10
Hướng dn gii
Ta có:

n 100.
Gi A là biến c: “S ghi trên th chia hết cho 2 hoc cho 5”.
Nhn xét: Mt s va chia hết cho 2 và va chia hết cho 5 thì s đó có ch s tn cùng là ch s 0.
Do đó cách đếm s phn t ca A như sau:
Các s chn t 2 đến 100 có 50 s.
Các s chia hết cho 5 và có ch s tn cùng khác ch s 0 t 5 đến 95 có 10 s.
Suy ra

n A 50 10 60.
Suy ra

60 3
PA .
100 5

Ví d 10: Cho 8 qun có trng lượng ln lượt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Chn
ngu nhiên ba qu cân trong s đó. Xác sut để tng trng lượng 3 qu cân được chn không vượt
quá 9kg là bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 187
A.
1
.
14
B.
5
.
56
C.
1
.
8
D.
3
.
28
Hướng dn gii
S cách chn 3 trong 8 qu cân là
3
8
C56
(cách).
Suy ra

n 56.
Gi A là biến c: “Tng trng lượng 3 qu cân không vượt quá 9kg”.
Suy ra 3 qu cân được chn ch có th là:
1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 2kg
2kg 2kg 2kg 2kg 3kg 3kg 3kg
3kg 4kg 5kg 6kg 4kg 5kg 4kg
Suy ra

nA 7.
Suy ra

71
PA .
56 8

Ví d 11: Mt hp cha 10 viên bi gm 6 viên bi màu trng và 4 viên bi màu đỏ. Ly ngu nhiên 4
viên bi t hp đó. Xác sut để ly được 2 viên bi màu trng và 2 viên bi màu đỏ là bao nhiêu?
Hướng dn gii
S cách chn 4 trong 10 viên bi là
4
10
C210
(cách).
Suy ra
n 210.
Gi A là biến c: “Ly được 2 viên bi trng và 2 viên bi đỏ”.
S cách chn 2 trong 6 viên bi trng là
2
6
C15
(cách).
S cách chn 2 trong 4 viên bi đỏ
2
4
C6
(cách).
Suy ra

n A 15 6 90.
Suy ra

90 3
PA .
210 7

Ví d 12. Mt hp cha 11 qu cu gm 5 qu cu xanh và 6 qu cu đỏ. Chn ngu nhiên đồng
thi 2 qu cu t hp đó. Xác sut để chn ra 2 qu cu cùng màu bng bao nhiêu?
Hướng dn gii
S cách chn ngu nhiên 2 qu cu t 11 qu cu là
2
11
55.C
S các chn hai qu cu cùng màu là
22
56
25.CC
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 188
Xác sut để chn ra hai qu cu cùng màu là
25 5
.
55 11
Ví d 13. Xếp ngu nhiên 10 hc sinh gm 2 hc sinh lp 12A, 3 hc sinh lp 12B và 5 hc sinh
lp 12C thành mt hang ngang. Tính xác sut để trong 10 hc sinh trên không có 2 hc sinh cùng
lp đứng cnh nhau.
A.
11
.
630
B.
1
.
126
C.
1
.
105
D.
1
.
42
Hướng dn gii
S cách xếp 10 hc sinh vào 10 v trí:
()10!n
cách.
Gi A là biến c : “10 hc sinh trên không có hai hc sinh cùng lp đứng cnh nhau”.
Xếp 5 hc sinh lp 12C vào 5 v trí có
5! ch.
ng mi cách xếp 5 hc sinh lp 12C s có 6 khong trng gm 4 v trí gia và 2 v trí đầu để
xếp các hc sinh còn li.
C
1
C
2
C
3
C
4
C
5
TH1: Xếp 3 hc sinh lp 12B vào 4 v trí gia (không xếp vào hai đầu), có
3
4
A
cách.
ng vi mi cách xếp đó, chn ly 1 hc sinh lp 12A xếp vào v trí th 4 (để hai hc sinh lp 12C
không được ngi cnh nhau), có 2 cách.
Hc sinh lp 12A còn li có 8 v trí để xếp, có 8 cách.
Theo quy tc nhân, ta
3
4
5!. .2.8A
cách.
TH2: Xếp hai hc sinh trong 3 hc sinh lp 12B vào 4 v trí gia và hc sinh còn li xếp v trí
đầu có
12
34
.2.CA
cách.
ng vi mi cách xếp đó còn hai v trí trng gia, xếp 2 hc sinh lp 12A vào hai v trí đó. Có 2
cách.
Theo quy tc nhân, ta
12
34
5!. .2. .2CA
cách.
Do đó s cách xếp không có hc sinh cùng lp ngi cnh nhau là:
312
434
(A) 5!. .2.8 5! . . 2. .2 63360nA CA
cách.
Vy
(A) 63360 11
(A) .
( ) 10! 630
n
P
n

Dng 2: Quy tc tính xác sut
1. Phương pháp
1. Quy tc cng xác sut
Nếu hai biến c A và B xung khc thì
PA B PA PB.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 189
M rng quy tc cng xác sut
Cho
k biến c
12 k
A ,A ,...,A
đôi mt xung khc. Khi đó:
12 k 1 2 k
P(A A ... A ) P(A ) P(A ) ... P(A ).
P(A) 1 P(A).
Gii s A và B là hai biến c tùy ý cùng liên quan đến mt phép th. Lúc đó:

P(A B) P A P B P AB .
2. Quy tc nhân xác sut
Ta nói hai biến c A và B độc lp nếu s xy ra (hay không xy ra) ca A không làm nh hưởng
đến xác sut ca B.
Hai biến c A và B độc lp khi và ch khi
PAB PA.PB.
2. Các ví d rèn luyn kĩ năng
Ví d 1: Mt hp đựng 20 viên bi gm 12 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh. Ly ngu nhiên 3
viên bi t hp đó. Xác sut để có ít nht mt viên bi màu đỏ là bao nhiêu?
Hướng dn gii
S cách chn 3 trong 20 viên bi là
3
20
C 1140
(cách).
Suy ra

n 1140.
Gi A là biến c: “Có ít nht mt viên màu đỏ”.
Suy ra
A
là biến c: “C 3 viên bi đều màu xanh”.
Suy ra


3
8
nA C 56.
Suy ra

56 14
PA .
1140 285

Ta có:


14 271
PA 1 PA 1 .
285 285
 
Ví d 2: Gieo liên tiếp 4 ln mt đồng tin cân đối và đồng cht. Xác sut ca biến c A: “Có ít
nht mt ln mt nga xut” là bao nhiêu?
Hướng dn gii
Ta có:

4
n216.
Biến c
A là: “Không có mt nga xut hin”. Nghĩa là c 4 ln đều xut hin mt sp.
Suy ra

nA 1.
Suy ra

1
PA .
16
Ta có:

115
PA 1 .
16 16

Ví d 3: Mt t có 10 nam và 5 n. Chn ngu nhiên 4 người. Xác sut để có ít nht mt n bng
bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 190
Hướng dn gii
S người trong t
10 5 15 (người).
S cách chn 4 trong 15 người là
4
15
C 1365
(cách).
Suy ra

n 1365.
Gi A là biến c: “Có ít nht mt n”.
Suy ra
A
là biến c: “Không có n”. Nghĩa là có 4 nam.
Suy ra


4
10
nA C 210.
Suy ra

210 2
PA .
1365 1 3

Ta có:

211
PA 1 .
13 13

Ví d 4: Có hai bình, mi bình cha 6 viên bi. Bình th nht có 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi đỏ.
Bình th hai có 2 bi xanh, 1 bi vàng và 3 bi đỏ. Ly ngu nhiên t mi bình 1 viên bi. Xác sut để
được 2 bi xanh là bao nhiêu?
Hướng dn gii
Mi bình có 6 viên bi và ly mi bình 1 viên nên
n6.
Gi A là biến c: “Ly được mt viên bi xanh bình th nht”.
Suy ra

nA 3.
Suy ra

31
PA .
62

Gi B là biến c: “Ly được mt viên bi xanh bình th hai”.
Suy ra

nB 2.
Suy ra

21
PB .
63

Ta có:
A.B là biến c: “Ly được 1 viên bi xanh bình th nht và 1 viên bi xanh bình th 2”.
Vì A và B là hai biến c độc lp nên

11 1
PA.B PA.PB . .
23 6

Ví d 5: Hai x th cùng bn mi người mt phát vào bia. Xác sut trúng đích ca người th nht
là 0,9; người th hai và 0,7. Xác sut c 2 người đều trúng là bao nhiêu?
Hướng dn gii
Gi A là biến c: “Người th nht bn trúng”.
Gi B là biến c: “Người th hai bn trúng”.
Như vy
A.B là biến c “Hai người đều bn trúng”.
Vì A và B là hai biến c độc lp nên
P A.B P A .P B 0,9.0,7 0,63.
Ví d 6: Có 2 x th loi I và 8 x th loi II. Xác sut bn trúng đích ca các x th theo th t
0,9 và 0,8. Ly ngu nhiên ra mt x th và x th đó bn mt viên đạn. Xác sut để viên đạn đó
trúng đích là bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 191
Hướng dn gii
Gi A là biến c: “Ly 1 x th loi I bn trúng đích”.
Có 2 x th loi I nên

0,9
PA 0,45.
2

Gi B là biến c: “Ly 1 x th loi II bn trúng đích”.
Có 8 x th loi II nên

0, 8
PB 0,1.
8

Ta có:
AB
là biến c: “Ly ngu nhiên mt x th và x th này bn trúng”.
Vì A và B là biến c xung khc nên:
P A B P A P B 0, 45 0,1 0,55.
B. CÂU HI TRC NGHIM
Câu 1: Gieo mt đồng tin cân đối và đồng cht bn ln. Xác sut để c bn ln xut hin mt
sp là?
A.
4
16
.
B.
2
16
.
C.
1
16
.
D.
6
16
.
Li gii
Chn B
S phn t ca không gian mu là
()
2.2.2.2 16.n W= =
Gi
A
là biến c
''
C bn ln gieo xut hin mt sp
''
1.
A
¾¾W =
Vy xác sut cn tính
()
1
16
PA= .
Câu 2: Gieo mt con súc sc hai ln. Xác sut để ít nht mt ln xut hin mt sáu chm là?
A.
12
36
.
B.
11
36
.
C.
6
36
.
D.
8
36
.
Li gii
Chn B
S phn t ca không gian mu là
6.6 36.W= =
Gi
A là biến c '' Ít nht mt ln xut hin mt sáu chm '' . Đểm s phn t ca biến
c
A
, ta đi tìm s phn t ca biến c đối
A
''
Không xut hin mt sáu chm
''
5.5 25 36 25 11.
A
A
¾¾W = = ¾¾W = - =
Vy xác sut cn tính
()
11
36
PA= .
Câu 3: Gieo mt con xúc xc cân đối đồng cht 2 ln. Tính xác sut để biến c có tng hai mt
bng
8.
A.
1
.
6
B.
5
.
36
C.
1
.
9
D.
1
.
2
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 192
Li gii
Chn A
S phn t ca không gian mu là
6.6 36.W= =
Gi
A
là biến c '' S chm trên mt hai ln gieo có tng bng 8''.
Gi s chm trên mt khi gieo ln mt là
,
x
s chm trên mt khi gieo ln hai là
.y
Theo bài ra, ta có
( ) ()()( )()()( )
{}
16
1 6 ; 2;6 , 3;5 , 4;4 , 6;2 , 5;3 , 4;4 .
8
x
yxy
xy
ì
££
ï
ï
ï
ï
££ =
í
ï
ï
ï+ =
ï
î
Khi đó s kết qu thun li ca biến c
6.
A
W=
Vy xác sut cn tính
()
61
.
36 6
PA==
Câu 4: Gieo mt con xúc xc cân đối đồng cht 2 ln, tính xác sut để biến c có tích 2 ln s
chm khi gieo xúc xc là mt s chn.
A.
0, 25. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,85.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu là
6.6 36.W= =
Gi
A
là biến c '' ch hai ln s chm khi gieo xúc xc là mt s chn'' .
Ta xét các trường hp:
TH1. Gieo ln mt, s chm xut hin trên mt là s l thì khi gieo ln hai, s chm xut
hin phi là s chn. Khi đó có
3.3 9= cách gieo.
TH2. Gieo ln mt, s chm xut hin trên mt là s chn thì có hai trường hp xy ra là
s chm xut hin trên mt khi gieo ln hai là s l hoc s chn. Khi đó có
3.3 3.3 18+=
cách gieo.
Suy ra s kết qu thun li cho biến c
918 27.
A
W=+ =
Vy xác sut cn tìm tính
()
27
0,75.
36
PA==
Câu 5: Gieo ba con súc sc. Xác sut để s chm xut hin trên ba con súc sc như nhau là?
A.
12
216
.
B.
1
216
.
C.
6
216
.
D.
3
216
.
Li gii
Chn C
S phn t ca không gian mu là
6.6.6 36.W= =
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 193
Gi
A
là biến c '' S chm xut hin trên ba con súc sc như nhau '' . Ta có các trường
hp thun li cho biến c
A
()( )( ) ( )
1;1;1 , 2; 2; 2 , 3;3; 3 , , 6; 6; 6 .
Suy ra
6.
A
W=
Vy xác sut cn tính
()
6
216
PA= .
Câu 6: Mt đội gm 5 nam và 8 n. Lp mt nhóm gm 4 người hát tp ca, tính xác sut để trong 4
người được chn có ít nht 3 n.
A.
70
.
143
B.
73
.
143
C.
56
.
143
D.
87
.
143
Li gii
Chn A
Không gian mu là chn tùy ý
4 người t 13 người.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
4
13
715CW= =
.
Gi
A
là biến c '' 4 người được chn có ít nht 3 n'' . Ta có hai trường hp thun li
cho biến c
A
như sau:
TH1: Chn 3 n và 1 nam, có
31
85
CC cách.
TH2: Chn c 4 n, có
4
8
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
31 4
85 8
350
A
CC CW= + = .
Vy xác sut cn tính
()
350 70
715 143
A
PA
W
===
W
.
Câu 7: Mt hp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chn ngu nhiên 5 viên bi
trong hp, tính xác sut để 5 viên bi được chn có đủ màu và s bi đỏ bng s bi vàng.
A.
313
.
408
B.
95
.
408
C.
5
.
102
D.
25
.
136
Li gii
Chn B
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 5 viên bi t hp cha 18 viên bi. Suy ra s
phn t ca không gian mu là
5
18
8568CW= = .
Gi
A
là biến c '' 5 viên bi được chn có đủ màu và s bi đỏ bng s bi vàng '' . Ta có
các trường hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có
113
675
..CCCch.
TH2: Chn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có
221
675
..CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
113 2 21
675 6 7 5
. . . . 1995
A
CCC CCCW= + =
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 194
Vy xác sut cn tính
()
1995 95
8568 408
A
PA
W
== =
W
.
Câu 8: Mt hp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chn ngu nhiên t hp 4 viên
b, tính xác sut để 4 viên bi được chn có s bi đỏ ln hơn s bi vàng và nht thiết phi
có mt bi xanh.
A.
1
.
12
B.
1
.
3
C.
16
.
33
D.
1
.
2
Li gii
Chn C
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 4 viên bi t hp cha 12 viên bi. Suy ra s
phn t ca không gian mu là
4
12
495CW= = .
Gi
A
là biến c '' 4 viên bi được chn có s bi đỏ ln hơn s bi vàng và nht thiết phi
có mt bi xanh
'' . Ta có các trường hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 bi đỏ và 3 bi xanh nên có
13
54
.CC cách.
TH2: Chn 2 bi đỏ và 2 bi xanh nên có
22
54
CC cách.
TH3: Chn 3 bi đỏ và 1 bi xanh nên có
31
54
.CC
cách.
TH4: Chn 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh nên có
211
534
CCC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
13 22 31 211
54 54 5 4 534
. . 240
A
CC CC CC CCCW= + + + =
.
Vy xác sut cn tính
()
240 16
495 33
A
PA
W
===
W
.
Câu 9: Có 3 bó hoa. Bó th nht có 8 hoa hng, bó th hai có 7 bông hoa ly, bó th ba có 6 bông
hoa hu. Chn ngu nhiên 7 hoa t ba bó hoa trên để cm vào l hoa, tính xác sut để
trong 7 hoa được chn có s hoa hng bng s hoa ly.
A.
3851
.
4845
B.
1
.
71
C.
36
.
71
D.
994
.
4845
Li gii
Chn D
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 7 hoa t ba bó hoa gm 21 hoa.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
7
21
116280CW= = .
Gi
A
là biến c '' 7 hoa được chn có s hoa hng bng s hoa ly'' . Ta có các trường
hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 hoa hng, 1 hoa ly và 5 hoa hu nên có
115
876
..CCC cách.
TH2: Chn 2 hoa hng, 2 hoa ly và 3 hoa hu nên có
223
876
..CCC cách.
TH3: Chn 3 hoa hng, 3 hoa ly và 1 hoa hu nên có
331
876
..CCC cách.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 195
Suy ra s phn t ca biến c
A
115 2 2 3 3 31
876 8 7 6 87 6
. . . . . . 23856
A
CCC CCC CCCW= + + =
.
Vy xác sut cn tính
()
23856 994
.
116280 4845
A
PA
W
== =
W
Câu 10:
13
hc sinh ca mt trường THPT đạt danh hiu hc sinh xut sc trong đó khi
12
8 hc sinh nam và 3 hc sinh n, khi 11 2 hc sinh nam. Chn ngu nhiên 3
hc sinh bt k để trao thưởng, tính xác sut để
3 hc sinh được chn có c nam và n
đồng thi có c khi
11
và khi
12
.
A.
57
.
286
B.
24
.
143
C.
27
.
143
D.
229
.
286
Li gii
Chn A
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 3 hc sinh t 13 hc sinh.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
13
286CW= =
.
Gi
A
là biến c '' 3 hc sinh được chn có c nam và n đồng thi có c khi
11
khi
12 '' . Ta có các trường hp thun li cho biến c
A
là:
TH1: Chn 1 hc sinh khi 11; 1 hc sinh nam khi 12 và 1 hc sinh n khi 12 nên
111
283
48CCC = cách.
TH2: Chn 1 hc sinh khi 11; 2 hc sinh n khi 12 có
12
23
6CC = cách.
TH3: Chn 2 hc sinh khi 11; 1 hc sinh n khi 12 có
21
23
3CC = cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
48 6 3 57
A
W= ++= .
Vy xác sut cn tính
()
57
.
286
A
PA
W
==
W
Câu 11: Mt chiếc hp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi
màu trng. Chn ngu nhiên ra 4 viên bi, tính xác sut để ly được ít nht 2 viên bi cùng
màu.
A.
2808
.
7315
B.
185
.
209
C.
24
.
209
D.
4507
.
7315
Li gii
Chn B
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 4 viên bi t 22 viên bi đã cho.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
4
22
7315CW= = .
Gi
A
là biến c '' Ly được 4 viên bi trong đó có ít nht hai viên bi cùng màu'' . Để tìm
s phn t ca
A
, ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, vi biến c
A
là ly được 4 viên bi
trong đó không có hai viên bi nào cùng màu.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1111
7654
840
A
CCCCW= = .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 196
Suy ra s phn t ca biến c
A
6475
A
A
W=W-W=
.
Vy xác sut cn tính
()
6475 185
7315 209
A
PA
W
== =
W
.
Câu 12: Mt hp đựng 8 qu cu trng, 12 qu cu đen. Ln th nht ly ngu nhiên 1 qu cu
trong hp, ln th hai ly ngu nhiên 1 qu cu trong các qu cu còn li. Tính xác sut
để kết qu ca hai ln ly được 2 qu cu cùng màu.
A.
14
.
95
B.
48
.
95
C.
47
.
95
D.
81
.
95
Li gii
Chn C
Không gian mu là ly 2 qu cu trong hp mt cách ln lượt ngu nhiên.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
11
20 19
. 380CCW= = .
Gi
A
biến c '' 2 qu cu được ly cùngu'' . Ta có các trường hp thun li cho biến
c
A
như sau:
TH1: Ln th nht ly qu màu trng và ln th hai cũng màu trng.
Do đó trường hp này có
11
87
.CC cách.
TH2: Ln th nht ly qu màu đen và ln th hai cũng màu đen.
Do đó trường hp này có
11
12 11
.CC cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
11 1 1
87 1211
..
A
CC C CW= + .
Vy xác sut cn tính
()
11 1 1
87 1211
11
20 19
..
47
.
95
.
A
CC C C
PA
CC
W
+
== =
W
Câu 13: Mt hp cha 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh
s t 1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh s t 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được
đánh s t 1 đến 3. Ly ngu nhiên 2 viên bi t hp, tính xác sut để 2 viên bi được ly
va khác màu va khác s.
A.
8
.
33
B.
14
.
33
C.
29
.
66
D.
37
.
66
Li gii
Chn D
Không gian mu là s sách ly tùy ý 2 viên t hp cha 12 viên bi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
2
12
66CW= = .
Gi
A
là biến c '' 2 viên bi đưc ly va khác màu va khác s '' .
S cách ly 2 viên bi gm: 1 bi xanh và 1 bi đỏ
4.4 16=
cách (do s bi đỏ ít hơn nên
ta ly trước, có 4 cách ly bi đỏ. Tiếp tc ly bi xanh nhưng không ly viên trùng vi s
ca bi đỏ nên có 4 cách ly bi xanh).
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 197
S cách ly 2 viên bi gm: 1 bi xanh và 1 bi vàng là
3.4 12=
cách.
S cách ly 2 viên bi gm: 1 bi đỏ và 1 bi vàng là
3.3 9=
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
16 12 9 37
A
W= + +=
.
Vy xác sut cn tính
()
37
66
A
PA
W
==
W
.
Câu 14: Mt hp cha 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ 6 viên bi vàng. Ly ngu nhiên 6 viên bi t
hp, tính xác sut để 6 viên bi được ly ra có đủ c ba màu.
A.
810
.
1001
B.
191
.
1001
C.
4
.
21
D.
17
.
21
Li gii
Chn A
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 6 viên bi t hp cha 14 viên bi. Suy ra s
phn t ca không gian mu là
6
14
3003CW= =
.
Gi
A
là biến c '' 6 viên bi được ly ra có đủ c ba màu'' . Để tìm s phn t ca biến c
A
ta đi tìm s phn t ca biến c
A
tc là 6 viên bi ly ra không có đủ ba màu như sau:
TH1: Chn 6 viên bi ch có mt màu (ch chn được màu vàng).
Do đó trường hp này có
6
6
1C = cách.
TH2: Chn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và đỏ, có
6
8
C cách.
Chn 6 viên bi có đúng hai màu đỏ và vàng, có
66
11 6
CC-
cách.
Chn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và vàng, có
66
96
CC- cách.
Do đó trường hp này có
()()
666 66
8116 96
572CCC CC+-+-= cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1 572 573
A
W=+ = .
Suy ra s phn t ca biến c
A
3003 573 2430
A
A
W=W-W= - = .
Vy xác sut cn tính
()
2430 810
.
3003 1001
A
PA
W
== =
W
Câu 15: Trong mt hp có 50 viên bi được đánh s t 1 đến 50. Chn ngu nhiên 3 viên bi trong
hp, tính xác sut để tng ba s trên 3 viên bi được chn là mt s chia hết cho 3.
A.
816
.
1225
B.
409
.
1225
C.
289
.
1225
D.
936
.
1225
Li gii
Chn B
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên 3 viên bi t hp cha 50 viên bi. Suy ra s
phn t ca không gian mu là
3
50
19600CW= =
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 198
Gi
A
là biến c '' 3 viên bi được chn là mt s chia hết cho 3'' . Trong 50 viên bi được
chia thành ba loi gm: 16 viên bi có s chia hết cho 3; 17 viên bi có s chia cho 3 dư 1
và 17 viên bi còn li có s chia cho 3 dư 2. Để tìm s kết qu thun li cho biến c
A
, ta
xét các trường hp
TH1: 3 viên bi được chn cùng mt loi, có
()
333
16 17 17
1920CCC++ =
cách.
TH2: 3 viên bi được chn có mi viên mi loi, có
111
16 17 17
. . 4624CCC=
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
()
333 111
16 17 17 16 17 17
. . 6544
A
C C C CCCW= + + + =
.
Vy xác sut cn tính
()
6544 409
.
19600 1225
A
PA
W
== =
W
Câu 16: Cho tp hp
{
}
0; 1; 2; 3; 4; 5A =
. Gi
S
là tp hp các s
3
ch s khác nhau được
lp thành t các ch s ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t S , tính xác sut để s
được chn có ch s cui gp đôi ch s đầu.
A.
1
.
5
B.
23
.
25
C.
2
.
25
D.
4
.
5
Li gii
Chn C
Gi s cn tìm ca tp
S
có dng
abc
. Trong đó
,,
0
;;
abc A
a
abbcca
ì
Î
ï
ï
ï
ï
¹
í
ï
ï
ï¹ ¹ ¹
ï
î
.
Khi đó
S cách chn ch s
a 5 ch chn vì 0a ¹ .
S cách chn ch s
b
5 cách chn vì
ba¹
.
S cách chn ch s
c
4
cách chn vì
ca¹
cb¹
.
Do đó tp
S
5.5.4 100=
phn t.
Không gian mu là chn ngu nhiên
1 s t tp S .
Suy ra s phn t ca không gian mu là
1
100
100CW= =
.
Gi
X
là biến c '' S được chn có ch s cui gp đôi ch s đầu'' . Khi đó ta có các b
s
12b hoc 24b tha mãn biến c
X
và c mi b thì b 4 cách chn nên có tt c
8 s tha yêu cu.
Suy ra s phn t ca biến c
X
8
X
W=
.
Vy xác sut cn tính
()
82
.
100 25
X
PX
W
===
W
Câu 17: Cho tp hp
{
}
2; 3; 4; 5; 6; 7; 8A =
. Gi S là tp hp các s t nhiên có 4 ch s đôi mt
khác nhau được lp thành t các ch s ca tp
A
. Chn ngu nhiên mt s t S , tính
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 199
xác sut để s được chn mà trong mi s luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s
l.
A.
1
.
5
B.
3
.
35
C.
17
.
35
D.
18
.
35
Li gii
Chn D
S phn t ca tp
S
4
7
840.A =
Không gian mu là chn ngu nhiên
1 s t tp S .
Suy ra s phn t ca không gian mu là
1
840
840.CW= =
Gi
X
là biến c '' S được chn luôn luôn có mt hai ch s chn và hai ch s l'' .
S cách chn hai ch s chn t bn ch s
2; 4; 6; 8
2
4
6C = cách.
S cách chn hai ch s l t ba ch s
3; 5; 7
2
3
3C =
cách.
T bn ch s được chn ta lp s có bn ch s khác nhau, s cách lp tương ng vi
mt hoán v ca
4 phn t nên có 4! cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
22
43
. .4! 432.
X
CCW= =
Vy xác sut cn tính
()
432 18
.
840 35
X
PX
W
===
W
Câu 18: Gi
S tp hp các s t nhiên có 3 ch s đôi mt khác nhau được lp thành t các
ch s
1; 2; 3; 4; 6
. Chn ngu nhiên mt s t S , tính xác xut để s được chn chia hết
cho
3
.
A.
1
.
10
B.
3
.
5
C.
2
.
5
D.
1
.
15
Li gii
Chn C
S phn t ca
S
3
5
60A = .
Không gian mu là chn ngu nhiên
1 s t tp S .
Suy ra s phn t ca không gian mu là
1
60
60.CW= =
Gi
A
là biến c '' S được chn chia hết cho 3''. T 5 ch s đã cho ta có 4 b gm ba
ch s có tng chia hết cho
3
()
1; 2; 3 ,
()
1; 2; 6 ,
()
2; 3; 4
()
2; 4; 6 . Mi b ba ch s
này ta lp được
3! 6= s thuc tp hp S .
Suy ra s phn t ca biến c
A
6.4 24
A
W= = .
Vy xác sut cn tính
()
24 2
.
60 5
A
PA
W
===
W
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 200
Câu 19: Cho tp hp
{
}
1; 2; 3; 4; 5A =
. Gi
S
là tp hp tt c các s t nhiên có ít nht
3
ch
s, các ch s đôi mt khác nhau được lp thành t các ch s thuc tp
A
. Chn ngu
nhiên mt s t
S , tính xác xut để s được chn có tng các ch s bng 10 .
A.
1
.
30
B.
3
.
25
C.
22
.
25
D.
2
.
25
Li gii
Chn B
Ta tính s phn t thuc tp
S như sau:
S các s thuc
S 3 ch s
3
5
A .
S các s thuc
S
4
ch s
4
5
A .
S các s thuc
S 5 ch s
5
5
A .
Suy ra s phn t ca tp
S
345
555
300AAA++= .
Không gian mu là chn ngu nhiên
1 s t tp S .
Suy ra s phn t ca không gian mu là
1
300
300CW= =
.
Gi
X
là biến c '' S được chn có tng các ch s bng 10 '' . Các tp con ca
A
tng s phn t bng
10
{
}
1
1; 2; 3; 4A =
,
{
}
2
2; 3; 5A =
,
{
}
3
1; 4; 5A =
.
T
1
A lp được các s thuc S 4!.
T
2
A lp được các s thuc
S
3!
.
T
3
A lp được các s thuc S 3!.
Suy ra s phn t ca biến c
X
4! 3! 3! 36.
X
W=++=
Vy xác sut cn tính
()
36 3
.
300 25
X
PX
W
===
W
Câu 20: Mt hp đựng
10
chiếc th được đánh s t
0
đến
9
. Ly ngu nhiên ra
3
chiếc th, tính
xác sut để
3 ch s trên 3 chiếc th được ly ra th ghép thành mt s chia hết cho
5 .
A.
8
.
15
B.
7
.
15
C.
2
.
5
D.
3
.
5
Li gii
Chn A
Không gian mu là s cách ly ngu nhiên
3 chiếc th t 10 chiếc th.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
10
120CW= = .
Gi
A
là biến c '' 3 ch s trên 3 chiếc th được ly ra có th ghép thành mt s chia
hết cho
5
''
. Để cho biến c
A
xy ra thì trong 3 th ly được phi có th mang ch s 0
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 201
hoc ch s
5
. Ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, tc
3
th ly ra không có th mang
ch s
0 và cũng không có th mang ch s 5
3
8
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
33
10 8
A
CCW= -
.
Vy xác sut cn tính
()
33
10 8
3
10
8
.
15
A
CC
PA
C
W
-
== =
W
Câu 21:
20
tm th được đánh s t
1
đến
20
. Chn ngu nhiên ra
8
tm th, tính xác sut để
3 tm th mang s l, 5 tm th mang s chn trong đó chđúng 1 tm th mang
s chia hết cho
10
.
A.
560
.
4199
B.
4
.
15
C.
11
.
15
D.
3639
.
4199
Li gii
Chn A
Không gian mu là cách chn
8
tm th trong
20
tm th.
Suy ra s phn t ca không mu là
8
20
25970CW= = .
Gi
A
là biến c '' 3 tm th mang s l, 5 tm th mang s chn trong đó chđúng 1
tm th mang s chia hết cho
10
''
. Để tìm s phn t ca
A
ta làm như sau:
Đầu tiên chn
3 tm th trong 10 tm th mang s l, có
3
10
C cách.
Tiếp theo chn
4 tm th trong 8 tm th mang s chn (không chia hết cho 10 ), có
4
8
C cách.
Sau cùng ta chn
1 trong 2 tm th mang s chia hết cho 10 , có
1
2
C cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
341
10 8 2
. . 16800
A
CCCW= = .
Vy xác sut cn tính
()
341
10 8 2
8
20
..
560
4199
A
CCC
PA
C
W
== =
W
.
Câu 22: Gi
S
là tp hp các s t nhiên có hai ch s. Chn ngu nhiên đồng thi hai s t tp
hp
S . Tính xác sut để hai s được chn có ch s hàng đơn v ging nhau.
A.
8
.
89
B.
81
.
89
C.
36
.
89
D.
53
.
89
Li gii
Chn A
S phn t ca tp
S
=9.10 90
.
Không gian mu là chn ngu nhiên
2 s t tp S .
Suy ra s phn t ca không gian mu là
W= =
2
90
4005C .
Gi
X là biến c '' S được chn có ch s hàng đơn v ging nhau '' . Ta mô t không
gian ca biến c
X
nhưu sau:
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 202
10
cách chn ch s hàng đơn v (chn t các ch s
{
}
0; 1; 2; 3;...; 9
).
2
9
C
cách chn hai ch s hàng chc (chn t các ch s
{
}
1; 2; 3;...; 9
).
Suy ra s phn t ca biến c
X
W= =
2
9
10. 360
X
C
.
Vy xác sut cn tính
()
W
== =
W
360 8
.
4005 89
X
PX
Câu 23: Gi
S là tp hp các s t nhiên gm 9 ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t S ,
tính xác sut để chn được mt s gm
4
ch s l và ch s
0
luôn đứng gia hai ch
s l (hai s hai bên ch s
0 là s l).
A.
49
.
54
B.
5
.
54
C.
1
.
7776
D.
45
.
54
Li gii
Chn B
S phn t ca tp
S
8
9
9.A .
Không gian mu là chn ngu nhiên
1 s t tp S .
Suy ra s phn t ca không gian mu là
8
9
9. 3265920AW= = .
Gi
X
là biến c
''
S được chn gm
4
ch s l và ch s
0
luôn đứng gia hai ch s
l
''
. Do s 0 luôn đứng gia 2 s l nên s 0 không đứng v trí đầu tiên và v trí cui
cùng. Ta có các kh năng
Chn
1 trong 7 v trí để xếp s
0
, có
1
7
C ch.
Chn
2 trong 5 s l xếp vào 2 v trí cnh s 0 va xếp, có
2
5
A cách.
Chn
2
s l trong
3
s l còn li và chn
4
s chn t
{
}
2; 4; 6; 8
sau đó xếp
6
s
này vào
6
v trí trng còn li có
24
34
..6!CC cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
1224
7534
. . . .6! 302400
X
CACCW= = .
Vy xác sut cn tính
()
W
== =
W
1224
7534
8
9
....6!
5
.
54
9.
X
CACC
PX
A
Câu 24: Gii bóng chuyn VTV Cup gm
9
đội bóng tham d, trong đó có
6
đội nước ngoài và
3 đội ca Vit Nam. Ban t chc cho bc thăm ngu nhiên để chia thành 3 bng , , ABC
và mi bng có
3 đội. Tính xác sut để 3 đội bóng ca Vit Nam 3 bng khác nhau.
A.
3
.
56
B.
19
.
28
C.
9
.
28
D.
53
.
56
Li gii
Chn C
Không gian mu là s cách chia tùy ý
9 đội thành 3 bng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
333
963
..CCCW= .
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 203
Gi
X
là biến c
'' 3
đội bóng ca Vit Nam
3
bng khác nhau
''
.
Bước 1. Xếp
3
đội Vit Nam
3
bng khác nhau nên có
3!
cách.
Bước 2. Xếp
6 đội còn li vào 3 bng , , ABC này
222
642
..CCC cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
222
642
3!. . .
X
CCCW= .
Vy xác sut cn tính
()
222
642
333
963
3!...
540 9
1680 28
..
X
CCC
PX
CCC
W
== = =
W
.
Câu 25: Trong gii cu lông k nim ngày truyn thng hc sinh sinh viên có 8 người tham gia
trong đó có hai bn Vit và Nam. Các vn động viên được chia làm hai bng
A
B ,
mi bng gm 4 người. Gi s vic chia bng thc hin bng cách bc thăm ngu nhiên,
tính xác sut để c
2
bn Vit và Nam nm chung
1
bng đấu.
A.
6
.
7
B.
5
.
7
C.
4
.
7
D.
3
.
7
Li gii
Chn D
Không gian mu là s cách chia tùy ý
8
người thành
2
bng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
44
84
.CCW= .
Gi
X
là biến c '' 2 bn Vit và Nam nm chung 1 bng đấu'' .
Bước 1. Xếp
2 bn Vit và Nam nm chung 1 bng đấu nên có
1
2
C cách.
Bước 2. Xếp
6 bn còn li vào 2 bng , AB cho đủ mi bng là 4 bn thì có
24
64
.CC
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
X
124
26 4
..
X
CCCW=
.
Vy xác sut cn tính
()
44
84
124
26 4
.
3
7
..
X
CC
PX
CCC
W
== =
W
.
Câu 26: Mt b đề thi toán hc sinh gii lp
12 mi đề gm 5 câu được chn t 15 câu d,
10 câu trung bình và 5 câu khó. Mt đề thi được gi là '' Tt'' nếu trong đề thi có c ba
câu d, trung bình và khó, đồng thi s câu d không ít hơn
2 . Ly ngu nhiên mt đề thi
trong b đề trên. Tìm xác sut để đề thi ly ra là mt đề thi
'' Tt '' .
A.
941
.
1566
B.
2
.
5
C.
4
.
5
D.
625
.
1566
Li gii
Chn D
S phn t ca không gian mu là
5
30
142506CW= = .
Gi
A
là biến c '' Đề thi ly ra là mt đề thi '' Tt '' '' .
Vì trong mt đề thi
'' Tt '' có c ba câu d, trung bình và khó, đồng thi s câu d không
ít hơn 2 nên ta có các trường hp sau đây thun li cho biến c
A
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 204
Đề thi gm 3 câu d, 1 câu trung bình và 1 câu khó: có
311
15 10 5
CCC đề.
Đề thi gm 2 câu d, 2 câu trung bình và 1 câu khó: có
311
15 10 5
CCC
đề.
Đề thi gm 2 câu d, 1 câu trung bình và 2 câu khó: có
21 2
15 10 5
CCC đề.
Suy ra s phn t ca biến c
A
311 311 21 2
15 10 5 15 10 5 15 10 5
56875
A
CCC CCC CCCW= + + =
.
Vy xác sut cn tính
()
56875 625
142506 1566
A
PA
W
== =
W
.
Câu 27: Trong mt k thi vn đáp thí sinh
A
phi đứng trước ban giám kho chn ngu nhiên
3
phiếu câu hi t mt thùng phiếu gm
50 phiếu câu hi, trong đó có 4 cp phiếu câu hi
mà mi cp phiếu có ni dung khác nhau tng đôi mt và trong mi mt cp phiếu có ni
dung ging nhau. Tính xác sut để thí sinh
A
chn được 3 phiếu câu hi có ni dung
khác nhau.
A.
3
4
B.
12
.
1225
C.
4
.
7
D.
1213
.
1225
Li gii
Chn D
Không gian mu là s cách chn tùy ý
3 phiếu câu hi t 50 phiếu câu hi.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
50A
CW= .
Gi
X
là biến c '' Thí sinh
A
chn được 3 phiếu câu hi khác nhau '' .
Để tìm s phn t ca
X
ta tìm s phn t ca biến c
X
, lúc này cn chn được
1
cp
trong
4 cp phiếu có câu hi ging nhau và chn 1 phiếu trong 48 phiếu còn li.
Suy ra s phn t ca biến c
X
11
448
.
X
CCW= .
Vy xác sut cn tính
()
311
50 4 48
3
50
.
1213
.
1225
X
X
CCC
PX
C
W-W
W
-
== = =
WW
Trong k thi THPT Quc Gia năm
2016 có môn thi bt buc là môn Tiếng Anh. Môn thi này
thi dưới hình thc trc nghim vi
4 phương án tr li A, B, C, D . Mi câu tr li đúng được
cng
0, 2 đim và mi câu tr li sai b tr đi 0,1 đim. Bn Hoa vì hc rt kém môn Tiếng
Anh nên chn ngu nhiên c
50 câu tr li. Tính xác xut để bn Hoa đạt được 4 đim môn
Tiếng Anh trong k thi trên.
A.
()
20
30
5
5
0
0
.3
.
4
C
B.
()
20
30
5
5
0
0
.3
.
4
A
C.
()
20
30
50
.3
.
50
C
D.
()
20
30
50
.3
.
50
A
Li gii
Chn A
Gi
x
là s câu tr li đúng, suy ra 50
x
- là s câu tr li sai.
Ta có s đim ca Hoa là
()
0,2. 0,1. 50 4 30xxx--==
.
Do đó bn Hoa tr li đúng
30 câu và sai 20 câu.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 205
Không gian mu là s phương án tr li
50
câu hi mà bn Hoa chn ngu nhiên. Mi
câu có
4
phương án tr li nên có
50
4
kh năng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
50
4W=
.
Gi
X
là biến c
''
Bn Hoa tr li đúng
30
câu và sai
20
câu
''
. Vì mi câu đúng có
1
phương án tr li, mi câu sai có
3 phương án tr li. Vì vy có
()
20
30
50
.3C kh năng thun
li cho biến c
X
.
Suy ra s phn t ca biến c
X
()
20
30
50
.3
X
CW=
.
Vy xác sut cn tính
()
()
20
30
5
50
0
.
.
3
4
X
P
C
X
W
==
W
Câu 28:
6
hc sinh lp 11
3
hc sinh lp 12 được xếp ngu nhiên vào
9
ghế thành mt
dãy. Tính xác sut để xếp được
3 hc sinh lp 12 xen k gia 6 hc sinh lp 11 .
A.
5
.
12
B.
7
.
12
C.
1
.
1728
D.
5
.
72
Li gii
Chn A
Không gian mu là s cách sp xếp tt c
9
hc sinh vào mt ghế dài.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
9!W=
.
Gi
A
là biến c
''
Xếp 3 hc sinh lp 12 xen k gia 6 hc sinh lp 11
''
. Ta mô t kh
năng thun li ca biến c
A
như sau:
Đầu tiên xếp
6 hc sinh lp 11 thành mt dãy, có 6! cách.
Sau đó xem
6 hc sinh này như 6 vách ngăn nên có 7 v trí để xếp 3 hc sinh lp 12
(gm
5 v trí gia 6 hc sinh và 2 v trí hai đầu). Do đó có
3
7
A cách xếp 3 hc sinh lp
12 .
Suy ra s phn t ca biến c
A
3
7
6!.
A
A
W= .
Vy xác sut cn tính
()
3
7
6!.
5
.
9! 12
A
A
PA
W
== =
W
Câu 29: Đội tuyn hc sinh gii ca mt trường THPT có
8 hc sinh nam 4 hc sinh n.
Trong bui l trao phn thưởng, các hc sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Tính
xác sut để khi xếp sao cho
2 hc sinh n không đứng cnh nhau.
A.
653
.
660
B.
7
.
660
C.
41
.
55
D.
14
.
55
Li gii
Chn D
Không gian mu là s cách sp xếp tt c
12 hc sinh thành mt hàng ngang. Suy ra s
phn t ca không gian mu là
12!W=
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 206
Gi
A
là biến c '' Xếp các hc sinh trên thành mt hàng ngang mà
2
hc sinh n không
đứng cnh nhau
'' . Ta mô t kh năng thun li ca biến c
A
như sau:
Đầu tiên xếp
8 hc sinh nam thành mt hàng ngang, có 8! cách.
Sau đó xem
8 hc sinh này như 8 vách ngăn nên có 9 v trí để xếp 4 hc sinh n tha
yêu cu bài toán (gm
7 v trí gia 8 hc sinh và 2 v trí hai đầu). Do đó có
4
9
A cách xếp
4
hc sinh n.
Suy ra s phn t ca biến c
A
4
9
8!.
A
AW=
.
Vy xác sut cn tính
()
4
9
8!
14
.
12! 55
A
A
PA
W
== =
W
Câu 30:
3
bì thư ging nhau ln lượt được đánh s th t t
1
đến
3
3
con tem ging nhau
ln lượt đánh s th t t
1 đến 3 . Dán 3 con tem đó vào 3 bì thư sao cho không có bì
thư nào không có tem. Tính xác sut để ly ra được
2 thư trong 3 bì thư trên sao cho
mi bì thư đều có s th t ging vi s th t con tem đã dán vào nó.
A.
5
.
6
B.
1
.
6
C.
2
.
3
D.
1
.
2
Li gii
Chn B
Không gian mu là s cách dán
3 con tem trên 3 bì thư, tc là hoán v ca 3 con tem
trên
3 bì thư. Suy ra s phn t ca không gian mu là 3! 6W= = .
Gi
A
là biến c
''
2 bì thư ly ra có s th t ging vi s th t con tem đã dán vào
'' . Thế thì bì thư còn li cũng có s th t ging vi s th t con tem đã dán vào nó.
Trường hp này có
1
cách duy nht.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1
A
W=.
Vy xác sut cn tính
()
1
.
6
A
PA
W
==
W
Câu 31: Trong thư vin có 12 quyn sách gm 3 quyn Toán ging nhau, 3 quyn Lý ging
nhau, 3 quyn Hóa ging nhau và 3 quyn Sinh ging nhau. Có bao nhiêu cách xếp
thành mt dãy sao cho 3 quyn sách thuc cùng 1 môn không được xếp lin nhau?
A.
16800. B. 1680. C. 140. D. 4200.
Li gii
Chn A
Xếp 3 cun sách Toán k nhau. Xem 3 cun sách Toán là 3 vách ngăn, gia 3 cun sách
Toán có 2 v trí trng và thêm hai v trí hai đầu, tng cng có 4 v trí trng.
Bước 1. Chn 3 v trí trng trong 4 v trí để xếp 3 cun Lý, có
3
4
C cách.
Bước 2. Gia 6 cun Lý và Toán có 5 v trí trng và thêm 2 v trí hai đầu, tng cng có 7
v trí trng. Chn 3 v trí trong 7 v trí trng để xếp 3 cun Hóa,
3
7
C cách.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 207
Bước 3. Gia 9 cun sách Toán, Lý và Hóa đã xếp có 8 v trí trng và thêm 2 v trí hai
đầu, tng cng có 10 v trí trng. Chn 3 v trí trong 10 v trí trng để xếp 3 cun Sinh, có
3
10
C
cách. Vy theo quy tc nhân có
333
4710
. . 16800CCC =
cách.
Câu 32: Xếp
6
hc sinh nam và 4 hc sinh n vào mt bàn tròn
10
ghế. Tính xác sut để không
có hai hc sinh n ngi cnh nhau.
A.
37
.
42
B.
5
.
42
C.
5
.
1008
D.
1
.
6
Li gii
Chn B
C định
1
v trí cho mt hc sinh nam (hoc n), đánh du các ghế còn li t 1 đến 9.
Không gian mu là hoán v
9 hc sinh (còn li không c định) trên 9 ghế đánh du.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
9!W=
.
Gi
A
là biến c '' không có hai hc sinh n ngi cnh nhau '' . Ta mô t kh năng thun
li ca biến c
A
như sau:
Đầu tiên ta c định
1 hc sinh nam, 5 hc sinh nam còn li có 5! cách xếp.
Ta xem
6
hc sinh nam như
6
vách ngăn trên vòng tròn, thế thì s to ra
6
ô trng để
ta xếp
4 hc sinh n vào (mi ô trng ch được xếp 1 hc sinh n). Do đó có
4
6
A
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
4
6
5!.
A
A
W=
.
Vy xác sut cn tính
()
4
6
5!.
5
.
9! 42
A
A
PA
W
== =
W
Câu 33:
4 hành khách bước lên mt đoàn tàu gm 4 toa. Mi hành khách độc lp vi nhau và
chn ngu nhiên mt toa. Tính xác sut để
1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn
li không có ai.
A.
3
.
4
B.
3
.
16
C.
13
.
16
D.
1
.
4
Li gii
Chn B
Không gian mu là s cách sp xếp
4 hành khách lên 4 toa tàu. Vì mi hành khách có 4
cách chn toa nên có
4
4 cách xếp.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
4
4W= .
Gi
A
là biến c '' 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn li không có ai'' . Để tìm
s phn t ca
A
, ta chia làm hai giai đon như sau:
Giai đon th nht. Chn 3 hành khách trong 4 hành khách, chn 1 toa trong 4 toa và
xếp lên toa đó 3 hành khách va chn. Suy ra có
31
44
.CC cách.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 208
Giai đon th hai. Chn 1 toa trong 3 toa còn li và xếp lên toa đó 1 mt hành khách
còn li. Suy ra có
1
3
C ch.
Suy ra s phn t ca biến c
A
311
443
..
A
CCCW= .
Vy xác sut cn tính
()
311
443
44
..
48 3
16
44
A
CCC
PA
W
== ==
W
.
Câu 34:
8
người khách bước ngu nhiên vào mt ca hàng có
3
quy. Tính xác sut để
3
người cùng đến quy th nht.
A.
10
.
13
B.
3
.
13
C.
4769
.
6561
D.
1792
.
6561
Li gii
Chn D
Không gian mu là s cách sp xếp
8 người khách vào 3 quy. Vì mi người khách có 3
cách chn quy nên có
8
3 kh năng xy ra.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
8
3W= .
Gi
A
là biến c ʹʹ 3 người cùng đến quy th nht, 5 người còn li đến quy th hai
hoc ba
ʹʹ . Để tìm s phn t ca
A
, ta chia làm hai giai đon như sau:
Giai đon th nht. Chn
3 người khách trong 8 người khách và cho đến quy th
nht, có
3
8
C cách.
Giai đon th hai. Còn li
5
người khách xếp vào
2
quy. Mi người khách có
2
cách chn quy. Suy ra
5
2 cách xếp.
Suy ra s phn t ca biến c
A
35
8
.2
A
CW=
.
Vy xác sut cn tính
()
35
8
8
.2
1792
.
6561
3
A
C
PA
W
== =
W
Câu 35: Trong mt bui liên hoan có 10 cp nam n, trong đó có 4 cp v chng. Chn ngu
nhiên 3 người để biu din mt tiết mc văn ngh. Tính xác sut để 3 người được chn
không có cp v chng nào.
A.
94
.
95
B.
1
.
95
C.
6
.
95
D.
89
.
95
Li gii
Chn D
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3 người trong 20 người.
Suy ra s phn t không gian mu là
3
20
1140CW= = .
Gi
A
là biến c '' 3 người được chn không có cp v chng nào'' . Để tìm s phn t
ca
A
, ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, vi biến c
A
3 người được chn luôn có 1
cp v chng.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 209
Chn
1 cp v chng trong 4 cp v chng, có
1
4
C ch.
Chn thêm
1
người trong 18 người, có
1
18
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
11
418
.72
A
CCW= =
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
1140 72 1068
A
W= - =
.
Vy xác sut cn tính
()
1068 89
1140 95
A
PA
W
== =
W
.
Câu 36: Mt lp hc có
40 hc sinh trong đó có 4 cp anh em sinh đôi. Trong bui hp đầu năm
thy giáo ch nhim lp mun chn ra
3 hc sinh để làm cán s lp gm lp trưởng, lp
phó và bí thư. Tính xác sut để chn ra
3
hc sinh làm n s lp mà không có cp anh
em sinh đôi nào.
A.
64
.
65
B.
1
.
65
C.
1
.
256
D.
255
.
256
Li gii
Chn A
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
3 hc sinh trong 40 hc sinh.
Suy ra s phn t không gian mu là
3
40
9880CW= = .
Gi
A
là biến c
'' 3
hc sinh được chn không có cp anh em sinh đôi nào
''
. Để tìm s
phn t ca
A
, ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, vi biến c
A
3 hc sinh được
chn luôn có
1 cp anh em sinh đôi.
Chn
1 cp em sinh đôi trong 4 cp em sinh đôi, có
1
4
C cách.
Chn thêm
1 hc sinh trong 38 hc sinh, có
1
38
C
cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
11
438
. 152
A
CCW= = .
Suy ra s phn t ca biến c
A
9880 152 9728
A
W= - = .
Vy xác sut cn tính
()
9728 64
9880 65
A
PA
W
== =
W
.
Câu 37: Mt người có
10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lch vi vã ly ngu nhiên 4
chiếc. Tính xác sut để trong
4 chiếc giày ly ra có ít nht mt đôi.
A.
3
.
7
B.
13
.
64
C.
99
.
323
D.
224
.
323
Li gii
Chn C
Không gian mu là s cách chn ngu nhiên
4 chiếc giày t
20
chiếc giày.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
4
20
4845CW= =
.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 210
Gi
A
là biến c ''
4
chiếc giày ly ra có ít nht mt đôi'' . Để tìm s phn t ca biến c
A
, ta đi tìm s phn t ca biến c
A
, vi biến c
A
4 chiếc giày được chn không có
đôi nào.
S cách chn
4
đôi giày t
10
đôi giày là
4
10
C
.
Mi đôi chn ra
1 chiếc, thế thì mi chiếc có
1
2
C cách chn. Suy ra 4 chiếc có
()
4
1
2
C
cách chn.
Suy ra s phn t ca biến c
A
()
4
41
10 2
. 3360
A
CCW= =
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
4845 3360 1485
A
W= - = .
Vy xác sut cn tính
()
1485 99
4845 323
A
PA
W
== =
W
.
Câu 38: Mt trường THPT có
10 lp 12 , mi lp c 3 hc sinh tham gia v tranh c động. Các
lp tiến hành bt tay giao lưu vi nhau (các hc sinh cùng lp không bt tay vi nhau).
Tính s ln bt tay ca các hc sinh vi nhau, biết rng hai hc sinh khác nhau hai lp
khác nhau ch bt tay đúng
1 ln.
A.
405.
B.
435.
C.
30.
D.
45.
Li gii
Chn A
Mi lp c ra
3 hc sinh nên 10 lp c ra 30 hc sinh.
Suy ra s ln bt tay
2
30
C (bao gm các hc sinh cùng lp bt tay vi nhau).
S ln bt tay ca các hc sinh hc cùng mt lp là
2
3
10.C
.
Vy s ln bt tay ca các hc sinh vi nhau là
22
30 3
10. 405CC-=.
Câu 39:
5 đon thng có độ dài ln lượt là 2, 4, 6, 8cm cm cm cm 10cm . Ly ngu nhiên 3
đon thng trong 5 đon thng trên, tính xác sut để 3 đon thng ly ra lp thành mt
tam giác.
A.
3
.
10
B.
9
.
10
C.
7
.
10
D.
4
.
5
Li gii
Chn A
Không gian mu là s cách ly
3
đon thng t 5 đon thng.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
5
10CW= =
.
Gi A là biến c '' 3 đon thng ly ra lp thành mt tam giác'' . Để ba đon thng to
thành mt tam giác ch có các trường hp:
()
4, 6, 8cm cm cm hoc
()
6, 8, 10cm cm cm hoc
()
4, 8, 10cm cm cm
.
Suy ra s phn t ca biến c
A
3
A
W=.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 211
Vy xác sut cn tìm
()
3
10
A
PA
W
==
W
.
Câu 40: Trong mt phng ta độ
Oxy . góc phn tư th nht ta ly 2 đim phân bit; c thế
các góc phn tư th hai, th ba, th tư ta ln lượt ly
3, 4, 5 đim phân bit (các đim
không nm trên các trc ta độ). Trong
14 đim đó ta ly 2 đim bt k. Tính xác sut
để đon thng ni hai đim đó ct hai trc ta độ.
A.
68
.
91
B.
23
.
91
C.
8
.
91
D.
83
.
91
Li gii
Chn B
Không gian mu là s cách chn
2
đim bt k trong
14
đim đã cho.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
2
14
91CW= = .
Gi
A
là biến c
''
Đon thng ni
2
đim được chn ct hai trc ta độ
''
. Để xy ra biến
c
A
thì hai đầu đon thng đó phi góc phn tư th nht và th ba hoc phn tư th
hai và th tư.
Hai đầu đon thng góc phn tư th nht và th ba, có
11
24
CC
cách.
Hai đầu đon thng góc phn tư th hai và th tư, có
11
35
CC cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
11 11
24 35
23
A
CC CCW= + = .
Vy xác sut cn tính
()
23
.
91
A
PA
W
==
W
Câu 41: Mt lp hc có 30 hc sinh gm có c nam và n. Chn ngu nhiên 3 hc sinh để tham
gia hot động ca Đoàn trường. Xác sut chn được 2 nam và 1 n
12
29
. Tính s hc
sinh n ca lp.
A.
16. B. 14. C. 13. D. 17.
Li gii
Chn B
Gi s hc sinh n ca lp là
()
*
,28nn nΣ .
Suy ra s hc sinh nam là
30 n-
.
Không gian mu là chn bt kì 3 hc sinh t 30 hc sinh.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
3
30
CW=
.
Gi
A
là biến c '' Chn được 2 hc sinh nam và 1 hc sinh n '' .
Chn 2 nam trong
30 n- nam, có
2
30
n
C
-
cách.
Chn 1 n trong
n n, có
1
n
C
cách.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 212
Suy ra s phn t ca biến c
A
21
30
.
Ann
CC
-
W=
.
Do đó xác sut ca biến c
A
()
21
30
3
30
.
A
nn
CC
PA
C
-
W
==
W
.
Theo gi thiết, ta có
()
21
30
3
30
.
12 12
14.
29 29
nn
CC
PA n
C
-
= =¾¾=
Vy s hc sinh n ca lp là 14 hc sinh.
Câu 42: Mt chi đoàn có 3 đoàn viên n và mt s đoàn viên nam. Cn lp mt đội thanh niên
tình nguyn (TNTN) gm 4 người. Biết xác sut để trong 4 người được chn có 3 n
bng
2
5
ln xác sut 4 người được chn toàn nam. Hi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn
viên.
A.
9. B. 10. C. 11. D. 12.
Li gii
Chn A
Gi s đoàn viên trong chi đoàn đó là
()
*
7,nn n³Î .
Suy ra s đoàn viên nam trong chi đoàn
3n -
.
Xác sut để lp đội TNTN trong đó có 3 n
31
33
4
.
n
n
CC
C
-
.
Xác sut để lp đội TNTN có toàn nam là
4
3
4
n
n
C
C
-
.
Theo gi thiết, ta có
31 4
14
33 3
33
44
.
22
..9.
55
nn
nn
nn
CC C
CC n
CC
--
--
==¾¾=
Vy cho đoàn có
9 đn viên.
Câu 43: Mt hp có
10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người ln lượt ly ngu
nhiên mi người
1 phiếu. Tính xác sut người th ba ly được phiếu trúng thưởng.
A.
4
.
5
B.
3
.
5
C.
1
.
5
D.
2
.
5
Li gii
Chn C
Không gian mu là mi người ly ngu nhiên
1 phiếu.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
10!W=
.
Gi
A
là biến c '' Người th ba ly được phiếu trúng thưởng'' . Ta mô t kh năng thun
li ca biến c
A
như sau:
Người th ba có
1
2
2C =
kh năng ly được phiếu trúng thưởng.
9 người còn li có s cách ly phiếu là 9!.
Giáo viên có nhu cu s hu file word vui lòng
liên h. Face: Trn Đình Cư. SĐT: 0834332133
Trang 213
Suy ra s phn t ca biến c
A
2.9!
A
W=
.
Vy xác sut cn tính
()
2.9! 1
.
10! 5
A
PA
W
== =
W
Câu 44: Trong k thi THPT Quc Gia, mi lp thi gm 24 thí sinh được sp xếp vào 24 bàn khác
nhau. Bn Nam là mt thí sinh d thi, bn đăng ký 4 môn thi và c 4 ln thi đều thi ti
mt phòng duy nht. Gi s giám th xếp thí sinh vào v trí mt cách ngu nhiên, tính xác
xut để trong 4 ln thi thì bn Nam có đúng 2 ln ngi cùng vào mt v trí.
A.
253
.
1152
B.
899
.
1152
C.
4
.
7
D.
26
.
35
Li gii
Chn A
Không gian mu là s cách ngu nhiên ch ngi trong
4
ln thi ca Nam.
Suy ra s phn t ca không gian mu là
4
24W=
.
Gi
A
là biến c '' 4 ln thi thì bn Nam có đúng 2 ln ngi cùng vào mt v trí'' . Ta mô
t không gian ca biến c
A
như sau:
Trong
4 ln có 2 ln trùng v trí, có
2
4
C cách.
Gi s ln th nht có
24
cách chn ch ngi, ln th hai trùng vi ln th nht có
1
cách chn ch ngi. Hai ln còn li th ba và th tư không trùng vi các ln trước và
cũng không trùng nhau nên có
23.22 cách.
Suy ra s phn t ca biến c
A
2
4
.24.23.22
A
CW=
.
Vy xác sut cn tính
()
22
44
43
.24.23.22 .23.22
253
.
1152
24 24
A
CC
PA
W
== = =
W
| 1/106

Preview text:

CHƯƠNG 2. TỔ HỢP XÁC SUẤT
BÀI 1. QUY TẮC ĐẾM
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. QUI TẮC CỘNG
Một công việc nào đó có thể được thực hiện theo một trong hai phương án A hoặc B. Nếu phương
án A có m cách thực hiện, phương án B có n cách thực hiện và không trùng với bất kì cách nào
trong phương án A thì công việc đó có m + n cách thực hiện.
Quy tắc cộng được phát biểu ở trên thực chất là cách đếm số phần tử của hợp hai tập hợp hữu hạn
không giao nhau, được phát biểu như sau:
Nếu A và B là các tập hữu hạn không giao nhau thì
n A  B  nA  nB
Chú ý: Quy tắc công có thể mở rộng cho nhiều hành động
Ví dụ 1: Từ thành phố A đến thành phố B có 3 đường bộ và 2 đường thuỷ. Cần chọn một đường để
đi từ A đến B. Hỏi có mấy cách chọn? Giải
Chọn đường bộ thì có 3 cách; chọn đường thủy có 2 cách.
Vậy có : 3  2  5 cách chọn.
Ví dụ 2: Một nhà hàng có 3 loại rượu, 4 loại bia và 6 loại nước ngọt. Thực khách cần chọn đúng 1
loại thức uống. Hỏi có mấy cách chọn ? Giải
Chọn rượi có 3 cách, chọn bia có 4 cách, chọn nước ngọt có 6 cách
Vậy có : 3  4  6  13 cách chọn. II. QUI TẮC NHÂN
Một công việc được hoàn thành bao gồm hai công đoạn A và B (hai hành động liên tiếp). Nếu
công đoạn A có m cách thực hiện và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện công đoạn B thì công
việc đó có m.n cách thực hiện.
Ví dụ 1: Giữa thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội có 3 loại phương tiện giao thông: đường bộ,
đường sắt và đường hàng không. Hỏi có mấy cách chọn phương tiện giao thông để đi từ thành phố
Hồ Chí Minh đến Hà Nội rồi quay về? Giải
Đi từ Hồ Chí Minh đến Hà Nội có 3 cách chọn phương tiện.
Khi đi về từ Hà Nội đến HCM có 3 cách.
Vậy có : 3 3  9 cách chọn.
Ví dụ 2: Một hội đồng nhân dân có 15 người, cần bầu ra 1 chủ tịch, 1 phó chủ tịch, 1 uỷ viên thư
ký và không được bầu 1 người vào 2 hay 3 chức vụ. Hỏi có mấy cách bầu?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 108
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Giải
Có 15 cách chọn chủ tịch. Với mỗi cách chọn chủ tịch, có 14 cách chọn phó chủ tịch. Với mỗi cách
chọn chủ tịch và phó chủ tịch, có 13 cách chọn thư ký.
Vậy có : 1514  3  2730 cách chọn.
3. Các dấu hiệu chia hết {kiến thức bổ sung}
Chia hết cho 2: số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8.
Chia hết cho 3: tổng các chữ số chia hết cho 3 (ví dụ: 276).
Chia hết cho 4: số tận cùng là 00 hay hai chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 4 (ví dụ : 1300, 2512, 708).
Chia hết cho 5: số tận cùng là 0, 5.
Chia hết cho 6: số chia hết cho 2 và chia hết cho 3.
Chia hết cho 8: số tận cùng là 000 hay ba chữ số cuối hợp thành số chia hết cho 8 (ví dụ : 15000, 2016, 13824).
Chia hết cho 9: tổng các chữ số chia hết cho 9 (ví dụ : 2835).
Chia hết cho 25: số tận cùng là 00, 25, 50, 75.
Chia hết cho 10: số tận cùng là 0.
Ví dụ. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau không chia hết cho 9. Giải
Gọi n  abc là số cần lập.
m  aʹ bʹcʹ là số gồm 3 chữ số khác nhau.
m ʹ  a b c là số gồm 3 chữ số khác nhau mà chia hết cho 9. 1 1 1
Ta có : Tập các số n Tập các số m Tập các số
* Tìm m : có 5 cách chọn aʹ (vì aʹ  0 ), có 5 cách chọn bʹ (vì bʹ  aʹ ), có 4 cách chọn cʹ ( vì
cʹ  aʹ và cʹ  bʹ ). Vậy có : 5.5.4  100 số m.
* Tìm mʹ : trong các chữ số đã cho, 3 chữ số có tổng chia hết cho 9 là {0,4,5}, {1,3,5}, {2,3,4}
– Với {0,4,5}: có 2 cách chọn a , 2 cách chọn b , 1 cách chọn c , được 2.2.1  1 1 1 4 số mʹ
– Với {1,3,5}: có 3! = 6 số mʹ
– Với {2,3,4}: có 3! = 6 số mʹ
– Vậy có : 4 + 6 + 6 = 16 số mʹ
Suy ra có : 100 – 16 = 84 số n.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 109
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Chú ý: Qua ví dụ trên, ta thấy nếu số cách chọn thỏa tính chất p nào đó quá nhiều, ta có thể làm
như sau: Số cách chọn thỏa p bằng số cách chọn tuỳ ý trừ số cách chọn không thỏa p. Người ta còn
gọi cách làm này là dùng “phần bù”.
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Quy tắc cộng 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Một bó hoa gồm có: 5 bông hồng trắng, 6 bông hồng đỏ và 7 bông hồng vàng. Hỏi có
mấy cách chọn lấy 1 bông hoa? Hướng dẫn giải
* TH 1: Chọn bông hồng trắng có 5 cách chọn
* TH 2: Chọn bông hồng đỏ có 6 cách chọn
* TH 3: Chọn bông hồng vàng có 7 cách chọn
Vậy có 5  6  7  18 cách.
Ví dụ 2: Trong một hộp có 10 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? Hướng dẫn giải
Có 10 cách chọn một quả cầu trắng và 5 cách chọn một quả cầu đen.
Vậy cách chọn một trong các quả cầu ấy là: 10  5  15 (cách).
Ví dụ 3: Lớp 11A có 30 học sinh và lớp 11B có 32 học sinh, có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh từ
2 lớp trên để tham gia đội công tác xã hội? Hướng dẫn giải
Có 30 cách chọn một học sinh lớp 11A và 32 cách chọn một học sinh lớp 11B.Vậy số cách chọn
một học sinh từ 2 lớp trên là: 30  32  62 (cách).
Ví dụ 4: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm một chữ số? A. 36. B. 720. C. 6. D. 120. Hướng dẫn giải
Nếu gọi x là số tự nhiên gồm một chữ số thì x  1 hoặc x  2 hoặc x  3 hoặc x  4 hoặc x  5 hoặc x  6.
Vậy có 6 số tự nhiên gồm một chữ số.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo
cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 110
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 9. B. 5. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn A
· Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
· Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5+ 4 = 9 cách chọn mua áo.
Câu 2. Một người có 4 cái quần khác nhau, 6 cái áo khác nhau, 3 chiếc cà vạt khác nhau. Để chọn
một cái quần hoặc một cái áo hoặc một cái cà vạt thì số cách chọn khác nhau là: A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Lời giải Chọn A
· Nếu chọn một cái quần thì sẽ có 4 cách.
· Nếu chọn một cái áo thì sẽ có 6 cách.
· Nếu chọn một cái cà vạt thì sẽ có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 4 +6 +3 =13 cách chọn.
Câu 3. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau.
Một học sinh muốn chọn một đồ vật duy nhất hoặc một cây bút chì hoặc một cây bút bi hoặc một
cuốn tập thì số cách chọn khác nhau là: A. 480. B. 24. C. 48. D. 60. Lời giải Chọn B
· Nếu chọn một cây bút chì thì sẽ có 8 cách.
· Nếu chọn một cây bút bi thì sẽ có 6 cách.
· Nếu chọn một cuốn tập thì sẽ có 10 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 8 +6 +10 = 24 cách chọn.
Câu 4. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn một học sinh ở khối 11 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605. Lời giải Chọn D
· Nếu chọn một học sinh nam có 280 cách.
· Nếu chọn một học sinh nữ có 325 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 280 +325 = 605 cách chọn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 111
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 5. Một trường THPT được cử một học sinh đi dự trại hè toàn quốc. Nhà trường quyết định
chọn một học sinh tiên tiến lớp 11A hoặc lớp 12B. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn, nếu biết
rằng lớp 11A có 31 học sinh tiên tiến và lớp 12B có 22 học sinh tiên tiến? A. 31. B. 9. C. 53. D. 682. Lời giải Chọn C
· Nếu chọn một học sinh lớp 11A có 31 cách.
· Nếu chọn một học sinh lớp 12B có 22 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 31+ 22 = 53 cách chọn.
Câu 6. Trong một hộp chứa sáu quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được
đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một trong các quả cầu ấy? A. 27. B. 9. C. 6. D. 3. Lời giải Chọn B
Vì các quả cầu trắng hoặc đen đều được đánh số phân biệt nên mỗi lần lấy ra một quả cầu
bất kì là một lần chọn.
· Nếu chọn một quả trắng có 6 cách.
· Nếu chọn một quả đen có 3 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 6 +3 = 9 cách chọn.
Câu 7. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc
máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3 chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? A. 20. B. 300. C. 18. D. 15. Lời giải họn A
· Nếu đi bằng ô tô có 10 cách.
· Nếu đi bằng tàu hỏa có 5 cách.
· Nếu đi bằng tàu thủy có 3 cách.
· Nếu đi bằng máy bay có 2 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 10 +5+3+2 = 20 cách chọn.
Câu 8. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề
tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn
hóa. Mỗi thí sinh được quyền chọn một đề tài. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng lựa chọn đề tài? A. 20. B. 3360. C. 31. D. 30.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 112
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn C
· Nếu chọn đề tài về lịch sử có 8 cách.
· Nếu chọn đề tài về thiên nhiên có 7 cách.
· Nếu chọn đề tài về con người có 10 cách.
· Nếu chọn đề tài về văn hóa có 6 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 8 +7 +10 +6 = 31 cách chọn.
Dạng 2. Quy tắc nhân 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn, mỗi đội
chỉ được trình diễn 1 vở kịch, 1 điệu múa và 1 bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách
chọn chương trình biểu diễn, biết rằng chất lượng các vở kịch, điệu múa, các bài hát là như nhau? Hướng dẫn giải
Mỗi đội chỉ được trình diễn 1 vở kịch, 1 điệu múa và 1 bài hát (gồm 3 tiết mục thuộc ba thể loại khác nhau)
 Chọn 1 vở kịch có: 2 cách chọn
 Chọn 1 điệu múa có: 3 cách chọn
 Chọn 1 bài hát có: 6 cách
Vậy có: 2  3 6  36 cách.
Ví dụ 2: Dãy x , x , x , x với mỗi kí tự x chỉ nhận giá trị 0 hoặc 1. Hỏi có bao nhiêu dãy như 1 2 3 4 i vậy? Hướng dẫn giải
Mỗi kí tự x có hai cách chọn (0 hoặc 1). i
Vậy có tất cả: 2  2  2  2  16 dãy x , x , x , x . 1 2 3 4
Ví dụ 3: Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn
hai học sinh: 1 nam và 1 nữ tham gia đội cờ đỏ. Hỏi giáo viên chủ nhiệm đó có bao nhiêu cách chọn? Hướng dẫn giải
Có 20 cách chọn một học sinh nam và 24 cách chọn một học sinh nữ.
Vì vậy có 20  24  480 cách chọn hai học sinh (1 nam, 1 nữ).
Ví dụ 4: Số các số chẵn có hai chữ số là: Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 113
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số chẵn có hai chữ số có dạng ab với a  0, b chẵn.
+ Chọn a 1,2,3,4,5,6,7,8,  9 , có 9 cách chọn. + Chọn b0,2,4,6,  8 , có 5 cách chọn.
Vậy có tất cả 9  5  45 số.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa).
Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? A. 4. B. 7. C. 12. D. 16. Lời giải Chọn C
Để chọn một chiếc đồng hồ, ta có: · Có 3 cách chọn mặt. · Có 4 cách chọn dây.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 3´4 = 12 cách.
Câu 2: Một người có 4 cái quần, 6 cái áo, 3 chiếc cà vạt. Để chọn mỗi thứ một món thì có bao
nhiều cách chọn bộ '' quần-áo-cà vạt '' khác nhau? A. 13. B. 72. C. 12. D. 30. Lời giải Chọn B
Để chọn một bộ '' quần-áo-cà vạt '' , ta có: · Có 4 cách chọn quần. · Có 6 cách chọn áo.
· Có 3 cách chọn cà vạt.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4´6´3 = 72 cách.
Câu 3: Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 13. B. 12. C. 18. D. 216. Lời giải Chọn D
Để chọn một hộp màu đỏ và một hộp màu xanh, ta có:
· Có 12 cách chọn hộp màu đỏ.
· Có 18 cách chọn hộp màu xanh.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 12 18 ´ = 216 cách.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 114
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 4: Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số
cách khác nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập. A. 24. B. 48. C. 480. D. 60. Lời giải Chọn C
Để chọn '' một cây bút chì - một cây bút bi - một cuốn tập '' , ta có:
· Có 8 cách chọn bút chì.
· Có 6 cách chọn bút bi.
· Có 10 cách chọn cuốn tập.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 8´6 10 ´ = 480 cách.
Câu 5: Một bó hoa có 5 hoa hồng trắng, 6 hoa hồng đỏ và 7 hoa hồng vàng. Hỏi có mấy cách
chọn lấy ba bông hoa có đủ cả ba màu. A. 240. B. 210. C. 18. D. 120. Lời giải Chọn B
Để chọn ba bông hoa có đủ cả ba màu (nghĩa là chọn một bông hoa hồng trắng- một bông
hoa hồng đỏ- hoa hồng vàng), ta có:
· Có 5 cách chọn hoa hồng trắng.
· Có 6 cách chọn hoa hồng đỏ.
· Có 7 cách chọn hoa hồng vàng.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5´6´7 = 210 cách.
Câu 6: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm một món ăn trong năm món, một
loại quả tráng miệng trong năm loại quả tráng miệng và một nước uống trong ba loại nước uống. Có
bao nhiêu cách chọn thực đơn. A. 25. B. 75. C. 100. D. 15. Lời giải Chọn B
Để chọn thực đơn, ta có:
· Có 5 cách chọn món ăn.
· Có 5 cách chọn quả tráng miệng.
· Có 3 cách chọn nước uống.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5´5´3 = 75 cách.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 115
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 7: Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần
chọn hai học sinh trong đó có một nam và một nữ đi dự trại hè của học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn? A. 910000. B. 91000. C. 910. D. 625. Lời giải Chọn B
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
· Có 280 cách chọn học sinh nam.
· Có 325 cách chọn học sinh nữ.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 280´325 = 91000 cách.
Câu 8: Một đội học sinh giỏi của trường THPT, gồm 5 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 3 học
sinh khối 10. Số cách chọn ba học sinh trong đó mỗi khối có một em? A. 12. B. 220. C. 60. D. 3. Lời giải Chọn C
Để chọn một nam và một nữ đi dự trại hè, ta có:
· Có 5 cách chọn học sinh khối 12.
· Có 4 cách chọn học sinh khối 11.
· Có 3 cách chọn học sinh khối 10.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 5´4´3 = 60 cách.
Câu 9: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà
trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng? A. 100. B. 91. C. 10. D. 90. Lời giải Chọn D
Để chọn một người đàn ông và một người đàn bà không là vợ chồng, ta có
· Có 10 cách chọn người đàn ông.
· Có 9 cách chọn người đàn bà.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 9 1 ´ 0 = 90 cách.
Câu 10: An muốn qua nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4
con đường đi, từ nhà Bình tới nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn
đường đi đến nhà Cường? A. 6. B. 4. C. 10. D. 24. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 116
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D · Từ An ¾¾  Bình có 4 cách. · Từ Bình ¾¾  Cường có 6 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4´6 = 24 cách.
Câu 11: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 10. C. 18. D. 24. Lời giải Chọn D · Từ A ¾¾  B có 4 cách. · Từ B ¾¾ C có 2 cách. · Từ C ¾¾  D có 2 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4´2´3 = 24 cách.
Câu 12: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D rồi quay lại A? A. 1296. B. 784. C. 576. D. 324. Lời giải Chọn C
Từ kết quả câu trên, ta có: · Từ A ¾¾  D có 24 cách. · Tương tự, từ D ¾¾  A có 24 cách.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 24´24 = 576 cách.
Câu 13: Trong một tuần bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của
mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (thăm một bạn không quá một lần)? A. 3991680. B. 12!. C. 35831808. D. 7!. Lời giải Chọn A
Một tuần có bảy ngày và mỗi ngày thăm một bạn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 117
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
· Có 12 cách chọn bạn vào ngày thứ nhất.
· Có 11 cách chọn bạn vào ngày thứ hai.
· Có 10 cách chọn bạn vào ngày thứ ba.
· Có 9 cách chọn bạn vào ngày thứ tư.
· Có 8 cách chọn bạn vào ngày thứ năm.
· Có 7 cách chọn bạn vào ngày thứ sáu.
· Có 6 cách chọn bạn vào ngày thứ bảy.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 12 11 ´ 10
´ ´9´8´7´6 = 3991680 cách.
Câu 14: Nhãn mỗi chiếc ghế trong hội trường gồm hai phần: phần đầu là một chữ cái (trong bảng
24 chữ cái tiếng Việt), phần thứ hai là một số nguyên dương nhỏ hơn 26. Hỏi có nhiều nhất bao
nhiêu chiếc ghế được ghi nhãn khác nhau? A. 624. B. 48. C. 600. D. 26. Lời giải Chọn C
Một chiếc nhãn gồm phần đầu và phần thứ hai Î {1;2;...;2 } 5 .
· Có 24 cách chọn phần đầu.
· Có 25 cách chọn phần thứ hai.
Vậy theo qui tắc nhân ta có 24´25 = 600 cách.
Câu 15: Biển số xe máy của tỉnh A (nếu không kể mã số tỉnh) có 6 kí tự, trong đó kí tự ở vị trí đầu
tiên là một chữ cái (trong bảng 26 cái tiếng Anh), kí tự ở vị trí thứ hai là một chữ số thuộc tập
{1;2;...;9}, mỗi kí tự ở bốn vị trí tiếp theo là một chữ số thuộc tập {0;1;2;...;9}. Hỏi nếu chỉ dùng một
mã số tỉnh thì tỉnh A có thể làm được nhiều nhất bao nhiêu biển số xe máy khác nhau? A. 2340000. B. 234000. C. 75. D. 2600000. Lời giải Chọn A
Giả sử biển số xe là a a a a a a . 1 2 3 4 5 6
· Có 26 cách chọn a 1
· Có 9 cách chọn a 2
· Có 10 cách chọn a 3
· Có 10 cách chọn a 4
· Có 10 cách chọn a 5
· Có 10 cách chọn a 6
Vậy theo qui tắc nhân ta có 26´9 1 ´ 0 1 ´ 0 1 ´ 0 1
´ 0 = 2340000 biển số xe.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 118
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 16: Số 253125000 có bao nhiêu ước số tự nhiên? A. 160. B. 240. C. 180. D. 120. Lời giải Chọn C Ta có 3 4 8
253125000 = 2 .3 .5 nên mỗi ước số tự nhiên của số đã cho đều có dạng 2m 3n 5p ´ ´ trong đó m, , n p
Î  sao cho 0 £ m £ 3; 0 £ n £ 4; 0 £ p £ 8.
· Có 4 cách chọn m. · Có 5 cách chọn . n · Có 9 cách chọn . p
Vậy theo qui tắc nhân ta có 4´5´9 =180 ước số tự nhiên.
Câu 17: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số (không nhất thiết phải khác nhau)? A. 324. B. 256. C. 248. D. 124. Lời giải Chọn B
Gọi số cần tìm có dạng abcd với ( , a , b ,
c d) Î A = {1, 5, 6, 7}.
Vì số cần tìm có 4 chữ số không nhất thiết khác nhau nên:
a được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn.
b được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn.
c được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn.
d được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn.
Như vậy, ta có 4´4´4´4 = 256 số cần tìm.
Câu 18: Từ các chữ số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 36. B. 24. C. 20. D. 14. Lời giải Chọn B
Gọi số cần tìm có dạng abcd với ( , a , b ,
c d) Î A = {1,5, 6,7}.
Vì số cần tìm có 4 chữ số khác nhau nên:
· a được chọn từ tập A (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn.
· b được chọn từ tập A\ {a} (có 3 phần tử) nên có 3 cách chọn.
· c được chọn từ tập A\ { , a }
b (có 2 phần tử) nên có 2 cách chọn.
· d được chọn từ tập A\ { , a ,
b c} (có 1 phần tử) nên có 1 cách chọn.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 119
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Như vậy, ta có 4´3´2 1
´ = 24 số cần tìm.
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số đều chẵn? A. 99. B. 50. C. 20. D. 10. Lời giải Chọn C
Gọi số cần tìm có dạng ab với ( ,
a b) Î A = {0, 2, 4, 6,8} và a ¹ 0. Trong đó:
· a được chọn từ tập A\ {0} (có 4 phần tử) nên có 4 cách chọn.
· b được chọn từ tập A (có 5 phần tử) nên có 5 cách chọn.
Như vậy, ta có 4´5 = 20 số cần tìm.
Câu 20: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 ? A. 36. B. 62. C. 54. D. 42. Lời giải Chọn D
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập
A = {1, 2,3, 4,5, 6}. Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số.
Gọi số có hai chữ số có dạng ab với ( , a b) Î A. Trong đó:
· a được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
· b được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 6´6 = 36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được 36 +6 = 42 số tự nhiên bé hơn 100.
Câu 21: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau? A. 154. B. 145. C. 144. D. 155. Lời giải Chọn C
Gọi số cần tìm có dạng abcd với ( , a , b ,
c d) Î A = {0,1, 2,3, 4 } ,5 .
abcd là số lẻ  d = {1,3, }
5  d : có 3 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn (khác 0 và d ), b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Vậy có tất cả 3´4´4´3 =144 số cần tìm.
Câu 22: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 120
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 156. B. 144. C. 96. D. 134. Lời giải Chọn A
Gọi số cần tìm có dạng abcd với ( , a , b ,
c d) Î A = {0,1, 2,3, 4 } ,5 .
abcd là số chẵn  d = {0,2, 4}.
TH1. Nếu d = 0, số cần tìm là abc0. Khi đó:
· a được chọn từ tập A\ {0} nên có 5 cách chọn.
· b được chọn từ tập A\ {0, a} nên có 4 cách chọn.
· c được chọn từ tập A\ {0, , a }
b nên có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 5´4´3 = 60 số có dạng abc0.
TH2. Nếu d = {2, 4}  d : có 2 cách chọn.
Khi đó a : có 4 cách chọn (khác 0 và d ), b : có 4 cách chọn và c : có 3 cách chọn.
Như vậy, ta có 2´4´4´3 = 96 số cần tìm như trên.
Vậy có tất cả 60 + 96 = 156 số cần tìm.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên hệ. Trang 121
Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 2. HOÁN VỊ- CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM I. HOÁN VỊ 1. Định nghĩa
Cho tập hợp A gồm n phần tử n  1
Mỗi kết quả của sự sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A được gọi là một hoán vị của n phần tử đó. Nhận xét:
Hai hoán vị của n phần tử chỉ khác nhau ở thứ tự sắp xếp.
Chẳng hạn, hai hoán vị abc và acb của ba phân tử a, b, c là khác nhau. 2. Số hoán vị
Kí hiệu P là số hoán vị của n phần tử. Ta có công thức sau: n
Ví dụ 1. Sắp xếp 5 người vào một băng ghế có 5 chỗ. Hỏi có bao nhiêu cách. Giải
Mỗi cách đổi chỗ 1 trong 5 người trên băng ghế là 1 hoán vị.
Vậy có P  5!  120 cách sắp. 5
Ví dụ 2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được mấy số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Giải
Gọi A  a a a a a với a  0 và a , a , a , a , a phân biệt là số cần lập. 1 2 3 4 5 1 1 2 3 4 5
Bước 1: chữ số a  0 nên có 4 cách chọn a 1 1.
Bước 2: sắp 4 chữ số còn lại vào 4 vị trí có 4!  24 cách.
Vậy có 4  24  96 số. II. CHỈNH HỢP 1. Định nghĩa
Cho tập hợp A gồm n phần tử n  1. Mỗi cách sắp xếp k phần tử của A theo một thứ tự nào đó
được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử của tập A.
2. Số các chỉnh hợp
Số chỉnh hợp chập k của n phần tử: k       n! A n(n 1)(n 2)...(n k 1) , 1  k  n n (n  k)!
Công thức trên cũng đúng cho trường hợp k  0 hoặc k  n.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 122
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Khi k  n thì n A  P  n!. n n
Ví dụ 3: Có bao nhiêu số điện thoại bắt đầu bằng 2 chữ cái khác nhau lấy từ 26 chữ cái A, B, C,
…, Z và tiếp theo là 5 chữ số khác nhau không có số 0. Giải
Chọn 2 chữ cái trong 26 chữ cái, xếp vào hai vị trí đầu tiên, đây là chỉnh hợp chập 2 của 26 phần tử.
Tiếp theo, chọn 5 chữ số trong 9 chữ số khác 0, xếp vào 5 vị trí, đây là chỉnh hợp chập 5 của 9 phần tử. Vậy có : 2 5 A .A  9 828 000 số. 26 9
Ví dụ 4: Một đội bóng đá có 18 cầu thủ. Cần chọn ra 11 cầu thủ phân vào 11 vị trí trên sân để thi
đấu chính thức. Hỏi có mấy cách chọn nếu:
a) Ai cũng có thể chơi ở bất cứ vị trí nào?
b) Chỉ có cầu thủ A làm thủ môn được, các cầu thủ khác chơi ở vị trí nào cũng được?
c) Có 3 cầu thủ chỉ có thể làm thủ môn được, các cầu thủ khác chơi ở vị trí nào cũng được? Giải
a) Chọn 11 người trong 18 người, xếp vào 11 vị trí. Đây là chỉnh hợp chập 11 của 18 phần tử. Có : 11 A  1270312243 cách. 18
b) Chọn A làm thủ môn. Tiếp đến, chọn 10 người trong 17 người còn lại, xếp vào 10 vị trí. Vậy có : 10 A  705729024 cách. 17
c) Chọn 1 trong 3 người làm thủ môn, có 3 cách. Tiếp đến, chọn 10 người trong 15 người kia, xếp vào 10 vị trí, có 10 A cách. 15 Vậy, có: 10 3A  326918592 cách. 15 III. TỔ HỢP 1. Định nghĩa
Cho tập A gồm n phần tử n  1. Mỗi tập con gồm k phần tử của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử. Chú ý:
Số k trong định nghĩa cần thỏa điều kiện 1  k  n.
Tuy vậy, tập hợp không có phần tử nào là tập rỗng nên ta quy ước gọi tập rỗng là tổ hợp chập 0 của n phần tử.
2. Số các tổ hợp
Số các tổ hợp chập k của n phần tử: k  n! C . n k!(n  k)!
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 123
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Ví dụ: Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách. Giải
Cách 1: Ta có các trường hợp sau
 3 người được chọn gồm 1 nữ và 2 nam.
chọn ra 1 trong 3 nữ ta có 3 cách.
chọn ra 2 trong 5 nam ta có 2 C cách 5 Suy ra có 2 3C cách chọn 5
 3 người được chọn gồm 2 nữ và 1 nam. chọn ra 2 trong 3 nữ có 2 C cách. 3
chọn ra 1 trong 5 nam có 5 cách. Suy ra có 2 5C cách chọn. 3
 3 người chọn ra gồm 3 nữ có 1 cách. Vậy có 2 3C  2 5C  1  46 cách chọn. 5 3
Cách 2: Số cách chọn 3 người bất kì là: 3 C 8
Số cách chọn 3 người nam cả là: 3 C 5
Vậy số cách chọn 3 người thỏa yêu cầu bài toán là: 3 C  3 C  46 cách. 8 5
3. Tính chất của các số k C n a) Tính chất 1: k n C  k C n n b) Tính chất 2: k k C  1 k C C n n  1 n1
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Hoán vị 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Số các số có năm chữ số khác nhau lập nên từ năm chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là: Hướng dẫn giải
Một số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập nên từ năm chữ số 1, 2, 3, 4, 5 là một hoán vị của
năm chữ số đó. Vậy có tất cả 5!  120 (số).
Ví dụ 2: Người ta xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Hóa và 3 quyển sách Lý lên một giá sách
theo từng môn. Số cách sắp xếp sẽ là:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 124
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải
Có 3 môn học nên có 3! cách xếp sách theo môn.
Trong đó có 5! cách xếp sách Toán, 4! cách xếp sách Hóa, và 3! cách xếp sách Lý. Vậy số cách xếp tất cả là:  3! 4  !  5! 3!.
Ví dụ 3: Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 nữ xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp để cho
học sinh nam và nữ xen kẽ nhau là: A. 5!. B. 10!. C.  2 2. 5! . D.  2 5! . Hướng dẫn giải
Ví dụ 4: Số cách sắp xếp chỗ cho 10 khách ngồi quanh một bàn tròn (hai cách xếp được coi là như
nhau nếu cách này nhận được từ cách kia bằng cách xoay bàn đi một góc nào đó) là: Hướng dẫn giải
Ví dụ 5: Long và Hưng cùng 8 bạn rủ nhau đi xem bóng đá. Số cách xếp nhóm bạn trên vào 10
chỗ ngồi sắp hàng ngang sao cho Long và Hưng ngồi cạnh nhau là: Hướng dẫn giải
Ví dụ 6: Có bao nhiêu cách dán 5 con tem khác nhau vào 5 phong bì khác nhau và mỗi phong bì một tem? Hướng dẫn giải
Số cách dán 5 con tem vào 5 phong bì theo đề bài là số cách xếp có thứ tự 5 con tem vào 5 vị trí. Đó
chính là số hoán vị của 5 phần tử. Do đó đáp số là P . 5
Ví dụ 7: Có bao nhiêu cách xếp 5 nam và 3 nữ ngồi trên một băng ghế dài sao cho nam ngồi kề
nhau và nữ ngồi kề nhau? Hướng dẫn giải
 Xem 5 nam và 3 nữ lần lượt như 2 phần tử  và.
 Số cách sắp xếp  và vào 2 vị trí là: P  2 2 (cách).
 Mỗi cách hoán vị 5 nam và 3 nữ cho nhau trong cùng một vị trí ta luôn thêm  5! 3! cách xếp khác nhau.
Vậy số cách xếp theo yêu cầu bài toán là: 2  5  ! 3!  1440.
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 5
đội bóng? (giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau) A. 120. B. 100. C. 80. D. 60. Lời giải Chọn A
Số các khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 5 đội
bóng là một hoán vị của 5 phần tử nên có 5!=120 cách.
Câu 2: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 120 B. 5 C. 20 D. 25 Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 125
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần
tử nên có 5!=120 cách.
Câu 3: Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi là: A. 6!4!. B. 10!. C. 6!- 4!. D. 6!+ 4!. Lời giải Chọn B
Số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ là một
hoán vị của 10 phần tử nên có 10! cách.
Câu 4: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số
cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là A. 24. B. 120. C. 60. D. 16. Lời giải Chọn A
Xếp bạn Chi ngồi giữa có 1 cách. Số cách xếp 4 bạn sinh An, Bình, Dũng, Lệ vào 4 chỗ
còn lại là một hoán vị của 4 phần tử nên có có 4! cách. Vậy có 24 cách xếp.
Câu 5: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi ở hai đầu ghế? A. 120. B. 16 C. 12. D. 24. Lời giải Chọn C
Xếp An và Dũng ngồi hai đầu ghế có 2! cách xếp. Số cách xếp 3 bạn Bình, Chi, Lệ vào 3
ghế còn lại là một hoán vị của 3 phần tử nên có có 3! cách. Vậy có 2!.3!=12 cách.
Câu 6: Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau? A. 24. B. 48. C. 72. D. 12. Lời giải Chọn C
Số cách xếp 5 bạn vào 5 chỗ trên ghế dài là một hoán vị của 5 phần tử nên có 5!=120 cách.
Số cách xếp sao cho bạn An và bạn Dũng luôn ngồi cạnh nhau là 2.4!= 48 cách (An và
Dũng ngồi cạnh nhau xem như 1 bạn; xếp 4 bạn vào 4 chỗ có 4! cách; cách xếp An và
Dũng ngồi cạnh nhau là 2!= 2 )
Vậy số cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau là 120 -48 = 72 cách.
Câu 7: Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 126
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 345600. B. 725760. C. 103680. D. 518400. Lời giải Chọn C
Số các hoán vị về màu bi khi xếp thành dãy là 3!
Số cách xếp 3 viên bi đen khác nhau thành dãy là 3!
Số cách xếp 4 viên bi đỏ khác nhau thành dãy là 4!
Số cách xếp 5 viên bi xanh khác nhau thành dãy là 5!
 Số cách xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau
là 3!.3!.4!.5!=103680 cách.
Câu 8: Cô dâu và chú rể mời 6 người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách
sắp xếp sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau. A. 8!-7!. B. 2.7!. C. 6.7!. D. 2!+6!. Lời giải Chọn B
Khi cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau (có thể thay đổi vị trí cho nhau), ta coi đó là một phần
tử và đứng với 6 vị khách mời để chụp ảnh nên có 2.7! cách sắp xếp.
Câu 9: Trên giá sách muốn xếp 20 cuốn sách khác nhau. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho tập 1
và tập 2 đặt cạnh nhau. A. 20!-18!. B. 20!-19!. C. 20!-18!.2!. D. 19!.18. Lời giải Chọn D
Sắp xếp 20 cuốn sách trên giá là một hoán vị của 20 phần tử nên ta có 20! cách sắp xếp.
Khi hai cuốn tập 1 và tập 2 đặt cạnh nhau (thay đổi vị trí cho nhau), ta coi đó là một
phần tử và cùng sắp xếp với 18 cuốn sách còn lại trên giá nên có 2.19! cách sắp xếp.
Vậy có tất cả 20!-2.19!= 19!.18 cách sắp xếp theo yêu cầu bài toán.
Câu 10: Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn? A. 12. B. 24. C. 4. D. 6. Lời giải Chọn D
Chọn 1 người ngồi vào 1 vị trí bất kì. Xếp 3 người còn lại vào 3 ghế trống của bàn là một
hoán vị của 3 phần tử nên có có 3!= 6 cách.
Câu 11: Có 4 nữ sinh tên là Huệ, Hồng, Lan, Hương và 4 nam sinh tên là An, Bình, Hùng, Dũng
cùng ngồi quanh một bàn tròn có 8 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết nam và nữ ngồi xen kẽ nhau?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 127
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 576. B. 144. C. 2880. D. 1152. Lời giải Chọn B
Giả sử các ghế ngồi đánh số từ 1 đến 8.
Chọn 1 bạn bất kì ngồi vào 1 vị trí ngẫu nhiên trên bàn tròn có 1 cách. (Nếu chọn 8 cách
thì tức là nhầm với bàn dài). Xếp 3 bạn cùng giới tính còn lại vào 3 ghế (có số ghế cùng
tính chẵn hoặc lẻ với bạn đầu) có 3! cách.
Xếp 4 bạn còn lại ngồi xen kẽ 4 bạn đẫ xếp ở trên có 4! cách.
Vậy có 3!.4!=144 cách.
Câu 12: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau: A. 4 4 . B. 24. C. 1. D. 42. Lời giải Chọn B
Số các số tự nhiện có 4 chữ số khác nhau được tạo thành là một hoán vị của 4 phần tử bằng 4!= 24 .
Dạng 2. Chỉnh hợp 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Từ 10 bông hoa có chủng loại khác nhau và 4 cái lọ khác nhau, có bao nhiêu cách cắm 4
bông hoa vào 4 lọ và mỗi lọ 1 bông hoa? A. P10. Hướng dẫn giải
Số cách cắm 4 bông hoa từ 10 bông hoa khác nhau vào 4 lọ khác nhau là một bộ 4 bông hoa có thứ tự.
Ví dụ: Gọi 4 bông hoa được chọn là A, B, C, D và 4 lọ hoa là ,, ,. Hai cách cắm sau đây là khác nhau:         A B C D B A C D
Do đó số cách cắm bông theo yêu cầu bài toán là 4 A . 10
Ví dụ 2: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số
khác nhau và trong đó phải có chữ số 1? Hướng dẫn giải
Cách 1: Đem chữ số 1 xếp trước
 Số cách xếp chữ số 1 vào 1 trong 4 vị trí là: 4 (cách)
 Số cách xếp 4 chữ số còn lại vào 3 vị trí còn lại là 3 A (cách) 4
Vậy số các số tự nhiên cần tìm là: 4  3 A  96 (số). 4
Cách 2: Dùng phần bù:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 128
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau (không cần biết có hay không có chữ số 1) lấy từ 1,2,3,4,  5 là 4 A  120 (số) 5
 Phần bù của tập các số phải có chữ số 1 là tập các số không có chữ số 1.
Số các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau (và không có chữ số 1) lấy từ 2,3,4,  5 là P  24 4 (số)
Vậy số các số tự nhiên cần tìm là: 120  24  96 (số).
Ví dụ 3: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập thành bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau đôi một? Hướng dẫn giải
Do đó số cách thành lập các số tự nhiên theo yêu cầu bài toán là số các chỉnh hợp chập 3 của 6 (chữ số): 3 A . 6
Ví dụ 4: Từ 10 điểm phân biệt và không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể lập được bao nhiêu vectơ? Hướng dẫn giải  
Để có một vectơ ta cần có 2 điểm phân biệt và để ý hai vectơ AB và BA là khác nhau. Do vậy số
cách thành lập các vectơ là số cách chọn 2 điểm có thứ tự từ 10 điểm của đề bài.
Nghĩa là số cách thành lập các vectơ là số các chỉnh hợp chập 2 của 10 (điểm): 2 A . 10
Ví dụ 5: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh nam thi
toán, lý và 2 học sinh nữ thi hóa, sinh? (Mỗi học sinh thi một môn). Hướng dẫn giải
Số cách chọn 2 trong 20 nam thi toán, lý là 2 A (cách) 20
Số cách chọn 2 trong 10 nữ thi hóa, sinh là 2 A (cách) 10
Vậy số cách chọn theo yêu cầu bài toán là 2 A  2 A (cách). 20 10
Ví dụ 6: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số
trong đó phải có chữ số lẻ? Hướng dẫn giải
 Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau (không cần biết có hay không có chữ số lẻ) lấy từ
các chữ số 1,2,3,4,5,  6 là 3 A  120 (số). 6
 Số các số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau (cả 3 chữ số đều chẵn) lấy từ 2,4,  6 là P  6 3 (số)
Vậy số các số tự nhiên cần tìm là: 120  16  114 (số).
Ví dụ 7: Có bao nhiêu số có hai chữ số, mà các chữ số đều là số lẻ và khác nhau? Hướng dẫn giải
Xét tập A  1,3,5,7,  9 ; có 5 phần tử.
Số n  ab; a, b A,a  b. Vậy có 2 A  20. 5
Ví dụ 8: Có thể có tối đa là bao nhiêu số điện thoại gồm 7 chữ số và các chữ số đều khác nhau? Hướng dẫn giải
Xét tập A  0,1,2,...,  9 .
Số điện thoại x  abcdefg. Số a  A có 10 cách chọn. Vì b  a và b  A nên có 9 cách chọn. Vậy có:
10  9  8  7  6  5  4  604800 cách.
Cách giải khác: Các số a, b, c, d, e, f khác nhau từng đôi một nên ta có số cách chọn là 7 A  604800. 10
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 129
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Nhận xét: Các bài toán dùng quy tắc nhân, bạn cũng nên dùng công thức tính số chỉnh hợp chập k của n, k A cho nhanh. n
Ví dụ 9: Có 10 môn học và một ngày học 5 tiết. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các môn học trong ngày đó? Hướng dẫn giải
Chọn 5 môn trong 10 môn cho ngày hôm đó, sau đó thay đổi thứ tự 5 môn học, ta có: 5 A  30240. 10
Ví dụ 10: Cho tập A  1,2,3,..., 
9 . Có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số, các chữ số đôi một
khác nhau và các chữ số 2; 4; 5 đồng thời có mặt? A. 1800. B. 3600. C. 10800. D. 4320. Hướng dẫn giải
Xét ba vị trí trong 5 vị trí của số có 5 chữ số cần tìm để cho các chữ số 2, 4, 5. Ta có 3 A cách chọn. 5
Còn lại hai vị trí cho các số khác trong A\2,4, 
5 . Ta còn 6 chữ số. Vậy có 2 A cách chọn. 6 Cuối cùng, ta được: 3 2 A .A  1800. 5 6
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 chỗ trên một bàn dài? A. 15. B. 720. C. 30. D. 360. Lời giải Chọn D
Số cách xếp khác nhau cho 6 người ngồi vào 4 chỗ trên một bàn dài là một chỉnh hợp
chập 4 của 6 phần tử. Suy ra có 4 A = 360 cách. 6
Câu 2: Giả sử có bảy bông hoa khác nhau và ba lọ hoa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba
bông hoa vào ba lọ đã cho (mội lọ cắm một bông)? A. 35. B. 30240. C. 210. D. 21. Lời giải Chọn C
Số cách xếp bảy bông hoa khác nhau vào ba lọ hoa khác nhau là một chỉnh hợp chập 3
của 7 phần tử. Suy ra có 3 A = 210 cách. 7
Câu 3: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau (mội lọ cắm không quá một một bông)? A. 60. B. 10. C. 15. D. 720. Lời giải Chọn A
Số cách cắm 3 bông hoa vào ba lọ hoa khác nhau là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử. Suy ra có 3 A = 60 cách. 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 130
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 4: Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau? A. 15. B. 360. C. 24. D. 17280. Lời giải Chọn B
Số cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau là một chỉnh hợp
chập 4 của 6 phần tử. Suy ra có 4 A = 360 cách. 6
Câu 5: Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểm này? A. 15. B. 12. C. 1440. D. 30. Lời giải Chọn D
Mỗi cặp sắp thứ tự gồm hai điểm (A, B) cho ta một vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B
và ngược lại. Như vậy, mỗi vectơ có thể xem là một chỉnh hợp chập 2 của tập hợp 6 điểm đã cho. Suy ra có 2 A = 30 cách. 6
Câu 6: Trong trận chung kết bóng đá phải phân định thắng thua bằng đá luân lưu 11 mét. Huấn
luyện viên mỗi đội cần trình với trọng tài một danh sách sắp thứ tự 5 cầu thủ trong số 11
cầu thủ để đá luân lưu 5 quả 11 mét. Hãy tính xem huấn luyện viên của mỗi đội có bao
nhiêu cách lập danh sách gồm 5 cầu thủ. A. 462. B. 55. C. 55440. D. 11!.5! Lời giải Chọn C
Số cách lập danh sách gồm 5 cầu thủ đá 5 quả 11 mét là số các chỉnh hợp chập 5 của 11 phần tử. Vậy có 5 A = 55440 . 11
Câu 7: Giả sử có 8 vận động viên tham gia chạy thi. Nếu không kể trường hợp có hai vận động
viên về đích cùng lúc thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba? A. 336. B. 56. C. 24. D. 120. Lời giải Chọn A
Số kết quả có thể xảy ra đối với các vị trí nhất, nhì, ba là số các chỉnh hợp chập 3 của 8 phần tử. Vậy có 3 A = 336 . 8
Câu 8: Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ. Nếu
cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì có bao nhiêu cách chọn? A. 210. B. 200. C. 180. D. 150.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 131
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Số cách chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ từ 7
người là số các chỉnh hợp chập ba của bảy phần tử. Vậy có 3 A = 210 . 7
Câu 9: Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng
nhau. Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì có bao nhiêu kết quả có thể? A. 2730. B. 2703. C. 2073. D. 2370. Lời giải Chọn A
Nếu kết quả của cuộc thi là việc chọn ra các giải nhất, nhì, ba thì mỗi kết quả ứng với một
chỉnh hợp chập ba của 15 phần tử, do đó ta có: 3
A = 2730 kết quả. 15
Câu 10: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1
đến 100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết
quả là việc công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả có thể?
A. 94109040. B. 94109400. C. 94104900. D. 94410900. Lời giải Chọn B
Mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp chập 4 của 100 phần tử, do đó ta có: 4 A = 94109400 100 kết quả.
Câu 11: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1
đến 100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết
quả là việc công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả
có thể nếu biết rằng người giữ vé số 47 được giải nhất? A. 944109. B. 941409. C. 941094. D. 941049. Lời giải Chọn C
Vì người giữ vé số 47 trúng giải nhất nên mỗi kết quả ứng với một chỉnh hợp chập 3 của
99 phần tử, do đó ta có: 3
A = 941094 kết quả. 99
Câu 12: Trong một dạ hội cuối năm ở một cơ quan, ban tổ chức phát ra 100 vé xổ số đánh số từ 1
đến 100 cho 100 người. Xổ số có 4 giải: 1 giải nhất, 1 giải nhì, 1 giải ba, 1 giải tư. Kết
quả là việc công bố ai trúng giải nhất, giải nhì, giải ba, giải tư. Hỏi có bao nhiêu kết quả
có thể nếu biết rằng người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải? A. 3766437. B. 3764637. C. 3764367. D. 3764376. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 132
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D
Nếu người giữ vé số 47 trúng một trong bốn giải thì:
· Người giữ vé số 47 có 4 cách chọn giải.
· Ba giải còn lại ứng với một chỉnh hợp chấp 3 của 99 phần tử, do đó ta có 3 A = 941094 cách. 99 Vậy số kết quả bằng 3
A = 4´941094 = 3764376 kết quả. 99
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 2, , ¼ 9 ? A. 15120. B. 5 9 . C. 9 5 . D. 126. Lời giải Chọn A
Mỗi cách xếp số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các số 1, 2, , ¼ 9 là một chỉnh hợp
chập 5 của 9 phần tử. Vậy có 5 A = 15120 . 9
Câu 14: Cho tập A = {0,1, 2, ,
¼ 9}. Số các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau lấy ra từ tập A là? A. 30420. B. 27162. C. 27216. D. 30240. Lời giải Chọn C
Gọi số cần tìm là abcd ,ea ¹ 0 .
· Chọn a có 9 cách.
· Chọn ,b ,cd,e từ 9 số còn lại có 4 A = 3024 cách. 9
Vậy có 9´3024 = 27216 .
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền
giữa hai chữ số 1 và 3? A. 249. B. 7440. C. 3204. D. 2942. Lời giải Chọn B
Ta chia thành các trường hợp sau:
· TH1: Nếu số 123 đứng đầu thì có 4 A số. 7
· TH2: Nếu số 321 đứng đầu thì có 4 A số. 7
· TH3: Nếu số 123;321 không đứng đầu
Khi đó có 6 cách chọn số đứng đầu ( khác 0;1;2;3 ), khi đó còn 6 vị trí có 4 cách xếp 3 số
321 hoặc 123 , còn lại 3 vị trí có 3
A cách chọn các số còn lại. Do đó trường hợp này có 6 3 6.2.4.A = 5760 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 133
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra tổng các số thoả mãn yêu cầu là 4
2A + 5760 = 7440 . 7
Dạng 3. Tổ hợp 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Cho tập M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M là: Hướng dẫn giải
Số tập con gồm 2 phần tử của M là số cách chọn 2 phần tử bất kì trong 10 phần tử của M. Do đó số
tập con gồm hai phần tử của M là 2 C . 10
Ví dụ 2: Có bao nhiêu cách phân công hai bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật? Hướng dẫn giải
Kết quả của sự phân công một nhóm gồm 2 bạn là một tổ hợp chập 2 của 10. Vậy số cách phân 10! công là: 2 C   45. 10 2!.8!
Ví dụ 3: Số đường chéo của một đa giác lồi 15 cạnh là: Hướng dẫn giải
Số đoạn thẳng có hai đầu mút là hai đỉnh của đa giác đã cho là 2
C , trong đó số cạnh của đa giác 15 là 15.
Vậy số các đường chéo là: 2 C  15  105  15  90. 15
Ví dụ 4: Có bao nhiêu cách phân công 8 bạn học sinh thành hai nhóm: một nhóm có 5 bạn, nhóm kia có 3 bạn? Hướng dẫn giải
Số cách phân nhóm 5 bạn trong số 8 bạn học sinh là 5 C . 8
Sau khi phân nhóm 5 bạn sẽ còn lại 3 bạn được phân công vào nhóm còn lại. Vì vậy sẽ có 5 C  56 cách. 8
Ví dụ 5: Lớp 11 của một trường THPT có 45 học sinh. Cần chọn 4 bạn vào Đội Cờ đỏ và 3 bạn vào
Ban Chấp hành Đoàn. Số cách chọn là: Hướng dẫn giải
Chon 4 bạn trong số 45 bạn vào Đội Cờ đỏ nên có 4
C cách chọn. Sau khi chọn 4 bạn rồi, chọn 3 45
bạn trong số 45  4  41 bạn còn lại vào Ban Chấp hành Đoàn nên có 3
C cách chọn. Từ đó, theo 41 quy tắc nhân có 4 C  3 C cách chọn. 45 41
Ví dụ 6: Từ 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng và không có ba điểm nào thẳng hàng, có thể vẽ
được bao nhiêu tam giác? Hướng dẫn giải
Từ 3 điểm không thẳng hàng ta có một tam giác và để ý các tam giác ABC, BCA, CAB,… là giống nhau.
Do đó số tam giác có thể vẽ được là số cách chọn 3 điểm không có thứ tự từ 10 điểm của đề bài. Vậy đáp số là 3 C . 10
Ví dụ 7: Số đường chéo của một đa giác có 10 cạnh là bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Một đa giác có 10 cạnh thì có 10 đỉnh.
Số đoạn thẳng được thành lập từ 10 đỉnh của đa giác là 2 C 10
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 134
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số đường chéo của đa giác là số đoạn thẳng vừa tìm ở trên và bỏ đi số cạnh của đa giác.
Vậy số đường chéo cần tìm là: 2 C
 10  35 (đường chéo). 10
Ví dụ 8: Một người nông dân có 10 cây giống khác nhau gồm 6 cây xoài và 4 cây mít. Người ấy
muốn chọn 4 cây để trồng sao cho phải có đủ 2 loại xoài và mít. Hỏi người ấy có mấy cách để chọn? Hướng dẫn giải
Nhận xét: Phải có xoài và mít là phải có không cụ thể. Phải có cây mít nào? Và phải có cây xoài nào?
Do đó ta dùng cách chia trường hợp như sau:
TH1: 1 cây xoài và 3 cây mít.
Số cách chọn 1 trong 6 cây xoài là 6 (cách)
Số cách chọn 3 trong 4 cây mít là 3 C  4 (cách) 4
Suy ra TH1 có 6  4  24 (cách).
TH2: 2 cây xoài và 2 cây mít. Tương tự, ta có: 2 C  2 C  90 (cách) 6 4
TH3: 3 cây xoài và 1 cây mít. Tương tự ta có: 3 C  4  80 (cách) 6
Vậy số cách chọn theo yêu cầu bài toán là: 24  90  8  194 (cách).
Ví dụ 9: Từ 3 bông hồng vàng, 4 bông hồng trắng và 5 bông hồng đỏ (các bông xem như đôi một
khác nhau), có bao nhiêu cách chọn một bó hoa gồm 5 bông trong đó có đúng 1 bông hồng đỏ? A. 175. B. 4200. C. 1650. D. 787. Hướng dẫn giải
Số cách chọn 1 trong 5 bông hồng đỏ là 5 (cách).
Số cách chọn 4 trong 7 bông hồng (vàng và trắng) là: 4 C  35 (cách) 7
Vậy số cách chọn một bó bông theo yêu cầu bài toán là: 5  35  175 (cách).
Ví dụ 10: Một lớp có 20 học sinh trong đó có 15 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đội
gồm 4 học sinh trong đó có ít nhất một nữ? Hướng dẫn giải
Cách 1: Chia trường hợp TH1: 1 nữ và 3 nam.
Số cách chọn 1 trong 5 nữ là 5 (cách)
Số cách chọn 3 trong 15 nam là 3 C  455 (cách) 15
Suy ra TH1 có 5  455  2275 (cách). TH2: 2 nữ và 2 nam. Tương tự ta có: 2 C  2 C  1050 (cách). 5 15 TH3: 3 nữ và 1 nam. Tương tự ta có: 3 C  15  150 (cách). 5 TH4: 4 nữ. Tương tự ta có: 4 C  5 (cách). 5
Vậy số cách chọn theo yêu cầu bài toán là:
2275  1050  150  5  3480 (cách).
Cách 2: Dùng phần bù
 Số cách chọn 4 học sinh không phân biệt nam, nữ từ 20 học sinh là: 4 C  4845 (cách) 20
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 135
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Số cách chọn 4 học sinh nam từ 15 học sinh nam là: 4 C 1365 (cách) 15
Vậy số cách chọn theo yêu cầu bài toán là: 4845  1365  3480 (cách).
Ví dụ 11: Có 20 quyển sách khác nhau gồm 15 quyển sách toán và 5 quyển sách lý. Có bao nhiêu
cách chọn 5 quyển sách toán và 2 quyển sách lý để xếp có thứ tự lên 1 kệ sách dài? Hướng dẫn giải
 Số cách chọn 5 trong 15 quyển sách toán là 5 C  3003 (cách) 15
 Số cách chọn 2 trong 5 quyển sách lý là 2 C  10 (cách) 5
 Số cách xếp 7 quyển sách toán, lý vừa chọn lên kệ sách dài là: P  5040 7
(cách). Vậy số cách xếp
theo yêu cầu bài toán là:
3003  10  5040  151351200 (cách).
Ví dụ 12: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5
chữ số khác nhau trong đó có 3 chữ số lẻ và 2 chữ số chẵn? Hướng dẫn giải
 Số cách chọn 3 trong 5 chữ số lẻ 1,3,5,7,  9 là: 3 C  10 (cách) 5
 Số cách chọn 2 trong 4 chữ số chẵn 2,4,6,  8 là: 2 C  6 (cách) 4
 Số cách xếp 5 chữ số vừa chọn vào 5 vị trí là: P  120 5 (cách)
Vậy số các số tự nhiên cần tìm là: 10  6  20  7200 (số)
Ví dụ 13: Một học sinh có 10 cây viết khác nhau. Học sinh đó có bao nhiêu cách chọn 3 trong 10
cây viết đó để đi học? Hướng dẫn giải
Gọi 3 cây viết được chọn là A, B, C không có thứ tự, nghĩa là A, B, C hoặc B, C, A hoặc C, A, B,… là giống nhau. Do đó đáp số là 3 C . 10
Ví dụ 14: Một lớp có 30 học sinh. Giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp? Hướng dẫn giải
Đề bài chỉ yêu cầu chọn 3 học sinh làm ban cán sự lớp mà không phân công cụ thể công việc của 3 học sinh đó.
Do vậy 3 học sinh được chọn không có thứ tự. Nghĩa là số cách chọn theo yêu cầu bài toán là 3 C (cách). 30
Ví dụ 15: Một hộp đựng 10 quả cầu khác nhau gồm 5 quả cầu trắng và 5 quả cầu đen. Có bao
nhiêu cách chọn 2 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen từ hộp đó? Hướng dẫn giải
Số cách chọn 2 trong 5 quả cầu trắng là 2 C (cách). 5
Số cách chọn 2 trong 5 quả cầu đen là 2 C (cách). 5
Vậy số cách chọn theo yêu cầu bài toán là 2 C  2 C (cách). 5 5
Ví dụ 16: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh nam thi
bóng chuyền và 2 học sinh nữ thi cầu lông? Hướng dẫn giải
Số cách chọn 6 trong 20 học sinh nam thi bóng chuyền là 6 C (cách). 20
Số cách chọn 2 trong 10 học sinh nữ thi cầu lông là 2 C (cách). 10
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 136
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vậy số cách chọn theo yêu cầu bài toán là 6 C  2 C (cách). 20 10
Câu 17: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh nam thi
toán và 2 học sinh nữ thi lý, hóa? (Mỗi học sinh thi một môn). Hướng dẫn giải
Số cách chọn 3 trong 20 học sinh nam thi toán là 3 C (cách) 20
Số cách chọn 2 trong 10 học sinh nữ thi lý, hóa là 2 A (cách) 10
Vậy số cách chọn theo yêu cầu bài toán là 3 C  2 A (cách). 20 10
Câu 18: Một lớp có 30 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh tham gia văn nghệ và 2 học sinh
tham gia phong trào thể thao của nhà trường? Hướng dẫn giải
Số cách chọn 3 trong 30 học sinh tham gia văn nghệ là 3 C (cách) 30
Như vậy đã chọn được 3 học sinh và chỉ còn lại 27 học sinh.
Số cách chọn 2 trong 27 học sinh còn lại để tham gia phong trào thể thao là 2 C (cách). Vậy số cách 27
chọn theo yêu cầu bài toán là 3 C  2 C (cách). 30 27
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh
công cộng toàn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880. B. 59280. C. 2300. D. 455. Lời giải Chọn A
Nhóm học sinh 3 người được chọn (không phân biệt nam, nữ - công việc) là một tổ hợp
chậm 3 của 40 (học sinh).
Vì vậy, số cách chọn nhóm học sinh là 40! 3 C = = 9880. 40 37!.3!
Câu 2: Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người, hỏi có bao nhiêu cách lập? A. 25. B. 252. C. 50. D. 455. Lời giải Chọn D
Mỗi đoàn được lập là một tổ hợp chập 5 của 10 (người). Vì vậy, số đoàn đại biểu có thể có là 10! 5 C = = 252. 10 5!.5!
Câu 3: Trong một ban chấp hành đoàn gồm 7 người, cần chọn 3 người trong ban thường vụ.
Nếu không có sự phân biệt về chức vụ của 3 người trong ban thường vụ thì có bao nhiêu các chọn? A. 25. B. 42. C. 50. D. 35. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 137
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn D
Vì không xét đến sự phân biệt chức vụ của 3 người trong ban thường vụ nên mỗi cách
chọn ứng với một tổ hợp chập 3 của 7 phần tử. Như vậy, ta có 7! 5 C =
= 35 cách chọn ban thường vụ. 7 2!.5!
Câu 4: Một cuộc thi có 15 người tham dự, giả thiết rằng không có hai người nào có điểm bằng
nhau. Nếu kết quả cuộc thi và việc chọn ra 4 người có điểm cao nhất thì có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 1635. B. 1536. C. 1356. D. 1365. Lời giải Chọn D
Nếu kết quả cuộc thi là việc chọn ra 4 người có điểm cao nhất thì mỗi kết quả ứng với
một tổ hợp chập 4 của 15 phần tử. Như vậy, ta có 4
C = 1365 kết quả. 15
Câu 5: Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi bất kỳ? A. 665280. B. 924. C. 7. D. 942. Lời giải Chọn B
Số cách lấy 6 viên bi bất kỳ (không phân biệt màu) trong 12 viên bi là một tổ hợp chập
6 của 12 (viên bi). Vậy ta có 6
C = 924 cách lấy. 12
Câu 6: Có bao nhiêu cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con? A. 104. B. 450. C. 1326. D. 2652. Lời giải Chọn C
Mỗi cách lấy 2 con bài từ 52 con là một tổ hợp chập 2 của 52 phần tử.
Vậy số cách lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con là 2 C = 1326. 52
Câu 7: Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu? A. 100. B. 105. C. 210. D. 200. Lời giải Chọn B
Lấy hai đội bất kỳ trong 15 đội bóng tham gia thi đấu ta được một trận đấu.
Vậy số trận đấu chính là một tổ hợp chập 2 của 15 phần tử (đội bóng đá).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 138
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Như vậy, ta có 15! 2 C = = 105 trận đấu. 15 13!.2!
Câu 8: Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)? A. 10. B. 30. C. 6. D. 60. Lời giải Chọn A
Cắm 3 bông hoa giống nhau, mỗi bông vào 1 lọ nên ta sẽ lấy 3 lọ bất kỳ trong 5 lọ khác
nhau để cắm bông. Vậy số cách cắm bông chính là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử (lọ hoa). Như vậy, ta có 5! 3 C = = 10 cách. 5 2!.3!
Câu 9: Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 2018 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng
mà hai đầu mút thuộc P ? A. 2018!. B. 2016!. C. 2018!. D. 2018! . 2016! 2! 2! 2016!.2! Lời giải Chọn D
Với hai điểm bất kỳ trong n điểm ta luôn được một đoạn thẳng.
Vậy số đoạn thẳng cần tìm chính là một tổ hợp chập 2 của 2018 phần tử (điểm). Như vậy, ta có 2018! 2 C = đoạn thẳng. 2018 2016!.2!
Câu 10: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu đường thẳng khác
nhau tạo bởi 2 trong 10 điểm nói trên? A. 90. B. 20. C. 45. D. Một số khác. Lời giải Chọn C
Với hai điểm bất kỳ trong n điểm ta luôn được một đoạn thẳng.
Vậy số đoạn thẳng cần tìm chính là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử (điểm). Như vậy, ta có 10! 2 C =
= 45 đường thẳng. 10 8!.2!
Câu 11: Trong mặt phẳng, cho 6 điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi
có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho? A. 15. B. 20. C. 60. D. Một số khác. Lời giải Chọn B
Cứ 3 điểm phân biệt không thẳng hàng tạo thành một tam giác.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 139
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Lấy 3 điểm bất kỳ trong 6 điểm phân biệt thì số tam giác cần tìm chính là một tổ hợp
chập 3 của 6 phần từ (điểm). Như vậy, ta có 3
C = 20 tam giác. 6
Câu 12: Cho 10 điểm phân biệt A , A ,..., A trong đó có 4 điểm A , A , A , A thẳng hàng, ngoài ra 1 2 10 1 2 3 4
không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 10 điểm trên?
A. 96 tam giác. B.
60 tam giác. C.
116 tam giác. D. 80 tam giác. Lời giải Chọn C
Số cách lấy 3 điểm từ 10 điểm phân biệt là 3 C = 120. 10
Số cách lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A là 3 C = 4. 1 2 3 4 4
Khi lấy 3 điểm bất kì trong 4 điểm A , A , A , A thì sẽ không tạo thành tam giác. 1 2 3 4
Như vậy, số tam giác tạo thành 120-4 =116 tam giác.
Câu 13: Cho mặt phẳng chứa đa giác đều (H ) có 20 cạnh. Xét tam giác có 3 đỉnh được lấy từ các
đỉnh của (H ) . Hỏi có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của (H ) . A. 1440. B. 360. C. 1120. D. 816. Lời giải Chọn B
Lấy một cạnh bất kỳ của (H ) làm cạnh của một tam giác có 20 cách.
Lấy một điểm bất kỳ trong 18 đỉnh còn lại của (H ) (trừ đi hai đỉnh của một cạnh) có 18
cách. Vậy số tam giác cần tìm là 20.18 = 360 .
Câu 14: Cho hai đường thẳng song song d d . Trên d lấy 17 điểm phân biệt, trên d lầy 20 1 2 1 2
điểm phân biệt. Tính số tam giác mà có các đỉnh được chọn từ 37 điểm này. A. 5690. B. 5960. C. 5950. D. 5590. Lời giải Chọn C
Một tam giác được tạo bởi ba điểm phân biệt nên ta xét:
TH1. Chọn 1 điểm thuộc d và 2 điểm thuộc d ¾¾  có 1 2
C .C tam giác. 1 2 17 20
TH2. Chọn 2 điểm thuộc d và 1 điểm thuộc d ¾¾  có 2 1
C .C tam giác. 1 2 17 20 Như vậy, ta có 1 2 2 1
C .C +C .C = 5950 tam giác cần tìm. 17 20 17 20
Câu 15: Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là: A. 10. B. 20. C. 18. D. 22. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 140
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B
Hai đường tròn cho tối đa hai giao điểm. Và 5 đường tròn phân biệt cho số giao điểm tối
đa khi 2 đường tròn bất kỳ trong 5 đường tròn đôi một cắt nhau.
Vậy số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là 2 2.C = 20. 5
Câu 16: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là: A. 50. B. 100. C. 120. D. 45. Lời giải Chọn D
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt khi không có ba đường thẳng nào đồng
quy và không có hai đường thẳng nào song song.
Và cứ hai đường thẳng ta có một giao điểm suy ra số giao điểm chính là số cặp đường
thẳng bất kỳ được lấy từ 10 đường thẳng phân biệt. Như vậy, ta có 2
C = 45 giao điểm. 10
Câu 17: Với đa giác lồi 10 cạnh thì số đường chéo là A. 90. B. 45. C. 35. D. Một số khác. Lời giải Chọn C
Đa giác lồi 10 cạnh thì có 10 đỉnh. Lấy hai điểm bất kỳ trong 10 đỉnh của đa giác lồi ta
được số đoạn thẳng gồm cạnh và đường chéo của đa giác lồi.
Vậy số đường chéo cần tìm là 10! 2 C -10 = -10 = 35. 10 8!.2!
Câu 18: Cho đa giác đều n đỉnh, n Î  và n ³ 3. Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
A. n = 15. B. n = 27. C. n = 8. D. n = 18. Lời giải Chọn D
Đa giác lồi n đỉnh thì có n cạnh. Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong n đỉnh
này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.
Vậy để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh, với
Tất cả đoạn thẳng dựng được là bằng cách lấy ra 2 điểm bất kỳ trong n điểm, tức là số
đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập 2 của n phần tử.
Như vậy, tổng số đoạn thẳng là 2 C . n
Số cạnh của đa giác lồi là . n n(n -3)
Suy ra số đường chéo của đa giác đều n đỉnh là 2 C -n = . n 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 141
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 n ìï ³ 3 ï n ì ï ï ³ 3 Theo bài ra, ta có ï ï ín(n -3)  í  n = 18. 2 ïï = 135 n ï -3n -270 = 0 ïî ïïî 2
Câu 19: Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ bốn đường thẳng phân
biệt song song với nhau và năm đường thẳng phân biệt vuông góc với bốn đường thẳng song song đó. A. 60. B. 48. C. 20. D. 36. Lời giải Chọn B
Cứ 2 đường thẳng song song với 2 đường thẳng vuông góc với chúng cắt nhau tại bốn
điểm là 4 đỉnh của hình chữ nhật.
Vậy lấy 2 đường thẳng trong 4 đường thẳng song song và lấy 2 đường thẳng trong 5
đường thẳng vuông góc với 4 đường đó ta được số hình chữ nhật là 2 2 C .C = 60. 4 5
Câu 20: Một lớp có 15 học sinh nam và 20 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 5 bạn học sinh
sao cho trong đó có đúng 3 học sinh nữ? A. 110790. B. 119700. C. 117900. D. 110970. Lời giải Chọn B
Số cách chọn 3 học sinh nữ là: 3 C = 1140 cách. 20
Số cách chọn 2 bạn học sinh nam là: 2 C = 105 cách. 15
Số cách chọn 5 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán là: 1140 105 ´ = 119700.
Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có
mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ? A. 1 1 4!C C . B. 2 2 3!C C . C. 2 2 4!C C . D. 2 2 3!C C . 4 5 3 5 4 5 4 5 Lời giải Chọn C
Số cách chọn 2 số chẵn trong tập hợp {2;4;6;8} là: 2 C cách. 4
Số cách chọn 2 số lẻ trong tập hợp {1;3;5;7;9} là: 2 C cách. 5
Số cách hoán vị 4 chữ số đã chọn lập thành 1 số tự nhiên là: 4! cách. Vậy có 2 2 4! C ´ C ´
số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 5
Câu 22: Một túi đựng 6 bi trắng, 5 bi xanh. Lấy ra 4 viên bi từ túi đó. Hỏi có bao nhiêu cách lấy
mà 4 viên bi lấy ra có đủ hai màu. A. 300. B. 310. C. 320. D. 330. Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 142
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn B
Các viên bi lấy ra có đủ cả 2 màu nên ta có các trường hợp: Số bi trắng Số bi xanh Số cách chọn 1 3 1 3 C C ´ 6 5 2 2 2 2 C C ´ 6 5 3 1 3 1 C C ´ 6 5 Vậy có tất cả 1 3 2 2 3 1 C C ´ +C C ´ +C C ´
= 310 cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6 5 6 5 6 5
Cách 2. Dùng phần bù. Số cách chọn 4 viên bi tùy ý từ 11 viên bi là: 5 C cách. 11
Số cách chọn 4 viên bi màu trắng là: 4 C cách. 6
Số cách chọn 4 viên bi là màu xanh là: 4 C cách. 5 Vậy có 5 C -( 4 4
C +C = 310 cách chọn 4 viên bi trong đó có cả 2 màu. 11 6 5 )
Câu 23: Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 học
sinh trong đó có cả nam và nữ? A. 455. B. 7. C. 456. D. 462. Lời giải Chọn A
Số cách chọn 5 học sinh tùy ý là: 5 C cách. 11
Số cách chọn 5 học sinh nam là: 5 C cách. 6
Số cách chọn 5 học sinh nữ là: 5 C cách. 5 Vậy có 5 5 5
C -C -C = 455 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 11 6 5
Cách 2. Do trong 5 học sinh được chọn có cả nam cả nữ nên ta có các trường hợp sau: Số học sinh nam Số học sinh nữ Số cách chọn 1 4 1 4 C C ´ 6 5 2 3 2 3 C C ´ 6 5 3 2 3 2 C C ´ 6 5 4 1 4 1 C C ´ 6 5 Vậy có 1 4 2 3 3 2 4 1 C C ´ +C C ´ +C C ´ +C C ´
= 455 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 6 5 6 5 6 5 6 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 143
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 24: Để chào mừng kỉ niệm ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh, nhà trường tổ chức cho
học sinh cắm trại. Lớp 10A có 19 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Giáo viên cần chọn 5
học sinh để trang trí trại. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất 1 học
sinh nữ? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khă năng trang trí trại. A. 5 C . B. 5 5 C -C . C. 5 5 C -C . D. 5 C . 19 35 19 35 16 16 Lời giải Chọn B
Tổng số học sinh lớp 10A là 35 . Có 5
C cách chọn 5 học sinh từ 35 học sinh lớp 10A. 35 Có 5
C cách chọn 5 học sinh từ 19 học sinh nam của lớp 10A. 19 Do đó có 5 5
C -C cách chọn 5 học sinh sao cho có ít nhất một học sinh nữ. 35 19
Câu 25: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 25 nam và 15 nữ. Giáo viên cần chọn 3 học
sinh tham gia vệ sinh công cộng toàn trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh
trong đó có nhiều nhất 1 học sinh nam? A. 2625. B. 455. C. 2300. D. 3080. Lời giải Chọn D
Do trong 3 học sinh được chọn có nhiều nhất 1 học sinh nam nên ta có các trường hợp sau: Số học sinh nam Số học sinh nữ Số cách chọn 1 2 1 2 C C ´ 25 15 0 3 0 3 C C ´ 25 15 Vậy có 1 2 0 3 C C ´ +C C ´
= 3080 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 25 15 25 15
Cách 2. Số cách chọn 3 học sinh bất kì trong lớp là: 3 C cách. 40
Số cách chọn 3 học sinh trong đó có 2 học sinh nam, 1 học sinh nữ là: 2 1 C C ´ cách. 25 15
Số cách chọn 3 học sinh nam là: 3 0 C C ´ cách. 25 15 Vậy có 3 C -( 2 1 3 0 C C ´ +C C ´
= 3080 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 40 25 15 25 15 )
Câu 26: Từ 20 người cần chọn ra một đoàn đại biểu gồm 1 trưởng đoàn, 1 phó đoàn, 1 thư kí và
3 ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn đoàn đại biểu? A. 4651200. B. 4651300. C. 4651400. D. 4651500. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 144
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số cách chọn 1 người trong 20 người làm trưởng đoàn là: 1 C cách. 20
Số cách chọn 1 người trong 19 người còn lại làm phó đoàn là: 1 C cách. 19
Số cách chọn 1 người trong 18 người còn lại làm thư kí là: 1 C cách. 18
Số cách chọn 3 người trong 17 người còn lại làm ủy viên là: 3 C cách. 17
Vậy số cách chọn đoàn đại biểu là 1 1 1 3 C C ´ C ´ C ´ = 4651200 . 20 19 18 17
Câu 27: Một tổ gồm 10 học sinh. Cần chia tổ đó thành ba nhóm có 5 học sinh, 3 học sinh và 2
học sinh. Số các chia nhóm là: A. 2880. B. 2520. C. 2515. D. 2510. Lời giải Chọn B
Số cách chọn ra nhóm có 5 học sinh từ 10 học sinh là: 5 C cách. 10
Số cách chọn ra nhóm 3 học sinh từ 5 học sinh còn lại là: 3 C cách. 5
Số cách chọn ra nhóm 2 học sinh từ 2 học sinh còn lại là: 2 C cách. 2 Vậy có 5 3 2 C C ´ C ´
= 2520 cách chia nhóm thỏa mãn yêu cầu bài toán. 10 5 2
Câu 28: Một nhóm đoàn viên thanh niên tình nguyện về sinh hoạt tại một xã nông thôn gồm có 21
đoàn viên nam và 15 đoàn viên nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân chia 3 nhóm về 3 ấp để
hoạt động sao cho mỗi ấp có 7 đoàn viên nam và 5 đoàn viên nữ? A. 12 3C . B. 12 C . C. 7 5 3C C . D. 7 5 7 5 C C C C . 36 36 21 15 21 15 14 10 Lời giải Chọn D
Số cách chọn nhóm thứ nhất là: 7 5 C C ´ cách. 21 15
Số cách chọn nhóm thứ hai là: 7 5 C C ´ cách. 14 10
Số cách chọn nhóm thứ ba là: 7 5 C C ´ cách. 7 5 Vậy có ( 7 5 C C ´ ) ( 7 5 ´ C C ´ ) ( 7 5 ´ C C ´ ) 7 5 7 5
= C C C C cách chia nhóm thỏa mãn yêu cầu bài 21 15 14 10 7 5 21 15 14 10 toán.
Câu 29: Trong một giỏ hoa có 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các
bông hoa coi như đôi một khác nhau). Người ta muốn làm một bó hoa gồm 7 bông được
lấy từ giỏ hoa đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hoa biết bó hoa có đúng 1 bông hồng đỏ? A. 56. B. 112. C. 224. D. 448. Lời giải Chọn B
Số cách chọn 1 bông hồng đỏ từ giỏ hoa là: 1 C . 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 145
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bó hoa gồm 7 bông hồng mà có đúng 1 bông hồng đỏ nên tổng số bông hồng vàng và
bông hồng trắng là 6 . Ta có các trường hợp sau: Số bông hồng vàng
Số bông hồng trắng Số cách chọn 5 1 5 1 C C ´ 5 3 4 2 4 2 C C ´ 5 3 3 3 3 3 C C ´ 5 3 Vậy có 1 C C C ´ +C C ´ +C C ´
= 112 cách chọn bó hoa thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 ( 5 1 4 2 3 3 5 3 5 3 5 3 )
Câu 30: Một hộp có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
sao cho có đủ cả ba màu. Số cách chọn là: A. 2163. B. 3843. C. 3003. D. 840. Lời giải Chọn A
Số cách chọn 5 viên bi bất kì trong hộp là: 5 C cách. 15
Số cách chọn 5 viên bi mà trong đó không có viên bi nào màu vàng là: 5 C cách. 11
Số cách chọn 5 viên bi mà trong đó không có viên bi nào màu đỏ là: 5 C cách. 10
Số cách chọn 5 viên bi mà trong đó không có viên bi nào màu xanh là: 5 C cách. 9 Vậy có 5 C -( 5 5 5
C +C +C = 2163 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 15 11 10 9 )
Câu 31: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh
lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi
có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn? A. 126. B. 102. C. 98. D. 100. Lời giải Chọn C
Do trong 5 học sinh có đủ học sinh ở các lớp 12A, 12B, 12C nên ta có các trường hợp sau: Số học sinh lớp Số học sinh lớp Số học sinh lớp Số cách chọn 12A 12B 12C 2 1 2 2 1 2 C C ´ C ´ 4 3 2 1 2 2 1 2 2 C C ´ C ´ 4 3 2 2 2 1 2 2 1 C C ´ C ´ 4 3 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 146
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 3 1 1 3 1 1 C C ´ C ´ 4 3 2 1 3 1 1 3 1 C C ´ C ´ 4 3 2 Vậy có 2 1 2 1 2 2 2 2 1 3 1 1 1 3 1 C C ´ C ´ +C C ´ C ´ +C C ´ C ´ +C C ´ C ´ +C C ´ C ´ = 98 cách chọn thỏa 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3 2
mãn yêu cầu bài toán.
Cách 2. Tổng số học sinh trong đội văn nghệ của nhà trường là 9 học sinh.
Số cách chọn 5 học sinh bất kì trong 9 học sinh là: 5 C cách. 9
Số cách chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh lớp 12A là: 5 C cách. 5
Số cách chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh lớp 12B là: 5 C cách. 6
Số cách chọn 5 học sinh mà trong đó không có học sinh lớp 12C là: 5 C cách. 7 Vậy có 5 C -( 5 5 5
C +C +C = 98 cách thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 5 6 7 )
Câu 32: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh trong số học sinh giỏi đó sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 85. B. 58. C. 508. D. 805. Lời giải Chọn D
Số cách chọn 6 học sinh bất kì trong 12 học sinh là: 6 C cách. 12
Số cách chọn 6 học sinh mà trong đó không có học sinh khối 10 là: 6 C cách. 7
Số cách chọn 6 học sinh mà trong đó không có học sinh khối 11 là: 6 C cách. 8
Số cách chọn 6 học sinh mà trong đó không có học sinh khối 12 là: 6 C cách. 9 Vậy có 6 C -( 6 6 6
C +C +C = 805 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 12 7 8 9 )
Câu 33: Đội học sinh giỏi cấp trường môn Tiếng Anh của trường THPT X theo từng khối như
sau: khối 10 có 5 học sinh, khối 11 có 5 học sinh và khối 12 có 5 học sinh. Nhà trường
cần chọn một đội tuyển gồm 10 học sinh tham gia IOE cấp tỉnh. Tính số cách lập đội
tuyển sao cho có học sinh cả ba khối và có nhiều nhất 2 học sinh khối 10. A. 50. B. 500. C. 502. D. 501. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết suy ra có 2 khả năng xảy ra như sau:
TH1: Có đúng 1 học sinh khối 10.
Số cách chọn 1 học sinh khối 10 là: 1 C cách. 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 147
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Số cách chọn 9 học sinh còn lại khối 11 và 12 là: 9 C cách. 10
TH2: Có đúng 2 học sinh khối 10.
Số cách chọn 2 học sinh khối 10 là: 2 C cách. 5
Số cách chọn 8 học sinh còn lại từ khối 11 và 12 là: 8 C cách. 10 Vậy có 1 9 2 8 C C ´ +C C ´
= 500 cách lập đội thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5 10 5 10
Câu 34: Đội văn nghệ của một nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học
sinh lớp 12C. Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ đó để biểu diễn trong lễ
bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có
ít nhất 2 học sinh lớp 12A? A. 80. B. 78. C. 76. D. 98. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết suy ra có 3 khả năng xảy ra như sau: Số học sinh lớp Số học sinh lớp Số học sinh lớp Số cách chọn 12A 12B 12C 2 2 1 2 2 1 C C ´ C ´ 4 3 2 2 1 2 2 1 2 C C ´ C ´ 4 3 2 3 1 1 3 1 1 C C ´ C ´ 4 3 2 Vậy có 2 2 1 2 1 2 3 1 1 C C ´ C ´ +C C ´ C ´ +C C ´ C ´
= 78 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 3 2 4 3 2 4 3 2
Câu 35: Một hộp đựng 8 viên bi màu xanh, 5 viên bi đỏ, 3 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách
chọn từ hộp đó ra 4 viên bi sao cho số bi xanh bằng số bi đỏ? A. 280. B. 400. C. 40. D. 1160. Lời giải Chọn B
Từ giả thiết suy ra có 2 trường hợp xảy ra như sau: Số viên bi xanh Số viên bi đỏ Số viến bi vàng Số cách chọn 1 1 2 1 1 2 C C ´ C ´ 8 5 3 2 2 0 2 2 0 C C ´ C ´ 8 5 3 Vậy có 1 1 2 2 2 0 C C ´ C ´ +C C ´ C ´
= 400 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán. 8 5 3 8 5 3
Câu 36: Một hộp bi có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Hỏi có bao nhiêu cách lấy
ra 4 viên bi trong đó số viên bi đỏ lớn hơn số viên bi vàng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 148
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 654. B. 275. C. 462. D. 357. Lời giải Chọn B
Tổng số bi lấy ra có 4 viên mà bi đỏ nhiều hơn bi vàng nên có 2 trường hợp xảy ra:
TH1: Không có bi vàng, khi đó số bi đỏ phải từ 1 viên trở lên.
Số cách lấy 4 viên bi bất kì trong tổng số 9 viên bi (gồm 5 đỏ và 4 xanh) là: 4 C cách. 9
Số cách lấy 4 viên bi xanh là: 4 C cách. 4
 Số cách lấy thỏa mãn trong trường hợp này là: 4 4
C -C = 125 cách. 9 4
TH2: Có 1 viên bi vàng, khi đó số bi đỏ phải từ 2 viên trở lên. Số cách lấy 1 viên bi vàng: 1 C cách. 3
Số cách lấy 3 viên bi còn lại trong đó có 2 bi đỏ và 1 bi xanh là: 2 1 C C ´ cách. 5 4
Số cách lấy 3 viên bi còn lại đều là bi đỏ là: 3 0 C C ´ cách. 5 4
 Số cách lấy thỏa mãn trong trường hợp này là: 1 C ( 2 1 3 0 ´ C C ´ +C C ´ = 150 cách. 3 5 4 5 4 )
Vậy có 125+150 = 275 cách lấy thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37: Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3
bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế? A. 1000. B. 1200. C. 2000. D. 2200. Lời giải Chọn B
Số cách chọn 3 tem thư trong 5 tem thư khác nhau là: 3 C cách. 5
Số cách chọn 3 bì thư trong 6 bì thư khác nhau là: 3 C cách. 6
Số cách dán tem thư thứ nhất vào 3 bì thư là: 1 C cách. 3
Số cách dán tem thư thứ hai vào 2 bì thư còn lại là: 1 C cách. 2
Số cách dán tem thư thứ hai vào bì thư cuối cùng là: 1 C cách. 1 Vậy có ( 3 3 C C ´ ) ( 1 1 1 ´ C C ´ C ´
= 1200 cách làm thỏa mãn yêu cầu bài toán. 5 6 3 2 1 )
Câu 38: Cho 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập, người ta cấu tạo thành các
đề thi. Biết rằng trong đề thi phải gồm 3 câu hỏi trong đó có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1
câu hỏi bài tập. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu đề như trên? A. 69. B. 88. C. 96. D. 100. Lời giải Chọn C
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 149
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Theo bài ra, một đề thi gồm 3 câu hỏi vừa có câu hỏi lý thuyết vừa có câu hỏi bài tập nên ta xét:
TH1: Đề thi gồm 1 câu lý thuyết, 2 câu bài tập. Lấy 1 câu lý thuyết trong 4 câu lý thuyết có 1
C cách, tương ứng lấy 2 câu bài tập trong 6 câu bài tập có 2 C cách. Vậy có 4 6 1 2 C .C đề. 4 6
TH2: Đề thi gồm 2 câu lý thuyết, 1 câu bài tập. Lập luận tương tự TH1, ta sẽ tạo được 2 1 C .C đề. 4 6
Vậy có thể tạo được 1 2 2 1 C C ´ +C C ´
= 96 đề thi thỏa mãn yêu cầu bài toán. 4 6 4 6
Dạng 4. Phương Trình – Bất Phương Trình 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm n biết n!  2!(n 2)!. Hướng dẫn giải
Điều kiện n   và n  2.
Khi đó n!  2!(n 2)!  (n 2)!(n 1) n  2(n 2)!  (n 1) n  2 n    2     1 n n 2 0  n   2. P  P 1
Ví dụ 2: Tìm n thỏa mãn phương trình n n1  . P 6 n1 Hướng dẫn giải P  P 1 n  ! (n  1)! 1
Điều kiện: n  2 và n  . Ta có: n n1    P 6 (n 1)! 6 n  1 (n  1)!n (n  1)! 1 n  1 1 n      2 n  5n  6  2  (n 1)!n(n 1)! 6 n(n 1) 6 n   3.
Ví dụ 4: Giải bất phương trình 3 A  2 5A  12x. x x Hướng dẫn giải
Điều kiện: x  3 và x  . Ta có: 3  5   x!  x! A 5A 21x 5.  21x x x (x 1)! (x 2)! (x 3)!(x 2)(x 1) x (x 2)!(x   1) x 5.  21x (x 3)! (x 2)!
 (x 2)(x 1)  5(x 1)  21 ( vì x  3)  2
x  2x  24  0  6  x  4  3  x  4 ( vì x  3)
 x  3,x  4. ( vì x)
Ví dụ 5: Giải phương trình 5 C  4 17C ? n n Hướng dẫn giải n! n!
Điều kiện: n  5 và n  . Ta có: 5 C  4 17C   17. n n 5!(n 5)! 4!(n 4)!
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 150
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  1  1  1  17 17.  n      89. 4!5(n 5)! 4!(n 5)!(n 4) 5 n 4 7n
Ví dụ 6: Giải phương trình 1 C  2 C  3 C  ? n n n 2 Hướng dẫn giải 7n
Điều kiện: n  3 và n  . Ta có: 1 C  2 C  3 C  n n n 2  n!  n!  n!  7n 1!(n 1)! 2!(n 2)! 3!(n 3)! 2 (n 1)!n (n 2)!n(n 1) (n 3)!n(n 1)(n    2)  7n (n 1)! 2(n 2)! 6(n 3)! 2 n(n 1) n(n 1)(n    2)  7n n 2 6 2 n  1 (n  1)(n    2)  7 1 ( Vì n  3)  2 n  16. 2 6 2  n  4 ( Vì n  3) .
Ví dụ 7: Giải bất phương trình m m C  2 C ? 13 13 Hướng dẫn giải
Điều kiện: 0  m  11 và m  . m m 13! 13! Ta có: C  2 C   13 13 m!(13  m)! (m  2)!(11  m)!  1  1
m!(11  m)!(12  m)(13  m) m!(m  1)(m 2)(11  m)!  1  1 (12  m)(13  m) (m  1)(m 2)
 (m 1)(m 2)  (12  m)(13  m) ( vì 0  m  11 )  2    2     11 m 3m 2 m 25m 156 m  0  m  5 2  m 0,1,2,3,4 ,. k k C  1 C  0
Ví dụ 8: Giải hệ phương trình  n n ? k k 4C  1 5C   0 n n Hướng dẫn giải
Điều kiện: n  k  1,k  1 và n,k   k k C  1 C  
0 (1) Ta có:  n n k k 4C  1 5C   0 ( 2) n n k k 1 k k    (1)  C  1 C 
n 2k 1 (vì k  k  1 loại) n n     k  k  1   n k k1 k k (2 k 1)! (2 k    1 1)! (2) 4C 5C 4C 5C 4. 5 n n 2k  1 2k   1 k!(k 1)! (k  1)!(k 2)!  1  1  4  5 4. 5  k  8  n  17. k!k(k 1)! (k  1)!(k 1)!(k 2)! k k 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 151
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
3. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị x Î  thỏa mãn 6(P -P = P . x x 1 - ) x 1 + A. x = 2. B. x = 3.
C. x = 2; x = 3. D. x = 5. Lời giải Chọn C
Điều kiện: x ³1 và x Î .  Ta có 6(P -P = P
 6 éx !- x -1 !ù = x +1 !  6 x -1 !. x -1 = x -1 !.x x +1 x x 1 - ) x 1 + ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ë û éx = 2 (thoûa maõn) 6.(x ) 1 x (x ) 2 1 x 5x 6 0 ê  - = +  - + =  . ê x = ê 3 (thoûa maõn) ë
Câu 2: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2
P .x P .x = 8. 2 3 A. S = -4. B. S = -1. C. S = 4. D. S = 3. Lời giải Chọn D éx = -1 Ta có 2 2 2
P .x P .x = 8  2!.x -3!.x = 8  2x -6x -8 = 0  ê 2 3 êx = 4 ë ¾¾
S = -1+ 4 = 3.
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x thỏa mãn 2 2
3A - A + 42 = 0 ? x 2 x A. 0. B. 1. C. 2. D. 6. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x ³ 2 và x Î  . x ! (2x)! Ta có 2 2
3A - A + 42 = 0  3. - + 42 = 0 x 2 x (x -2)! (2x -2)! éx = -7(loaïi) 3.(x ) 1 .x (2x ) 2 1 .2x 42 0 x x 42 0 ê  - - - + =  + - =  . ê x = ê 6(thoûa maõn) ë
Câu 4: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 10 9 8
A + A = 9A . Mệnh đề nào sau đây đúng? x x x
A. x là số chính phương.
B. x là số nguyên tố. C. x là số chẵn.
D. x là số chia hết cho 3. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x ³10 và x Î  .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 152
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có x ! x ! x ! 10 9 8
A + A = 9A  + = 9 x x x (x -10)! (x -9)! (x -8)! 1 1 9 éx =11(thoûa maõn) 2 x 16x 55 0 ê  + =  - + =  . 1 x 9 (x 9)(x 8) ê - - - x = ê 5(loaïi) ë
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2
A + 5A = 2(n +15 ? n n ) A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B
Điều kiện: n ³ 3 và n Î .  Ta có n! n! 3 2
A + 5A = 2 n +  + - n - = n n ( 15) 5. 2 30 0 (n -3)! (n -2)!
 (n - ) (n - ) n + (n - ) 3 2 2 . 1 . 5.
1 .n -2n -30 = 0  n + 2n -5n -30 = 0  n = 3.
Câu 6: Tìm giá trị n Î  thỏa mãn 1 2 3 C + 3C = C . n 1 + n+2 n 1 + A. n =12. B. n = 9. C. n =16.
D. n = 2. Lời giải Chọn A
Điều kiện: n ³ 2 và n Î .  (n + ) 1 ! (n +2)! (n + ) 1 ! Ta có 1 2 3 C + 3C = C  + 3. = n 1 + n+2 n 1 + 1!.n! 2!.n! 3!.(n -2)! (n + ) 1 .(n + 2) (n - ) 1 . . n (n + ) 1 (n +2) (n - ) 1 . . nn +1+ 3. =  1+ 3. = 2 6 2 6 én = 2 - (loaïi) 2 2 6 9n 18 n n n 10n 24 0 ê  + + = -  - - =  . ê n = ê 12(thoûa maõn) ë
Câu 7: Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn x x +2 x 1 C C 2C + + = . 14 14 14 A. P = 4. B. P = 32. C. P = -32. D. P =12. Lời giải Chọn B
Điều kiện: 0 £ x £12 và x Î  . Ta có x x + x + 14! 14! 14! 2 1 C +C = 2C  + = 2 14 14 14 x (
! 14 - x)! (x + 2) ( ! 12 - x)! (x + ) 1 ( ! 13- x)! 1 1 1  + = 2.
(14 - x)(13- x) (x + ) 1 (x + 2) (x + ) 1 (13- x)  (x + )
1 (x + 2)+(14 - x)(13- x) = 2(x + 2)(14 - x)
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 153
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 éx = 4 2
x -12x +32 = 0  ê ¾¾
P = 4.8 = 32. êx = 8 ë Câu 8: 1 1 7
Tính tổng S của tất cả các giá trị của n thỏa mãn - = . 1 2 1 C C 6C n n 1 + n+4 A. S = 8. B. S =11. C. S =12. D. S =15. Lời giải Chọn B
Điều kiện: n ³1 và n Î  . 1 1 7 (n - ) 1 ! 2!.(n - ) 1 ! 7(n +3)! Ta có 1 2 7 - =  - =  - = 1 2 1 C C 6C n! n +1 ! 6 n + 4 ! n n n +1 6 n + 4 n n 1 + n+4 ( ) ( ) ( ) ( ) én = 3(thoûa maõn) 2 n 11n 24 0 ê  - + =  ¾¾ S = 3 +8 = 11. ê n = ê 8(thoûa maõn) ë
Câu 9: Tìm giá trị x Î  thỏa mãn 0 x 1 - x-2 C +C +C = 79. x x x A. x =13.
B. x = 17. C. x = 16. D. x = 12. Lời giải Chọn D
Điều kiện: x Î  . Ta có 0 x 1 - x-2 0 1 2 C +C +C
= 79  C +C +C = 79 x x x x x x x (x - ) 1 éx =12(thoûa maõn) 2 1 x 79 x x 156 0 ê  + + =  + - =  . 2 êx = 13 - ê (loaïi) ë
Câu 10: Tìm giá trị n Î  thỏa mãn n 1 + n C -C = 7 n +3 . n+4 n+3 ( )
A. n = 15. B. n = 18. C. n = 16. D. n = 12. Lời giải Chọn D
Điều kiện: n Î  . Ta có n 1 + n C -C = 7 n +  C -C = n + n+ n+ ( 3) 3 3 7 3 4 3 n+4 n+3 ( )
(n + 4)(n +2) (n +2)(n + ) 1  -
= 7  3n -36 = 0  n = 12(thoûa maõn). 3! 3! Câu 11: 7n
Tìm giá trị n Î  thỏa mãn 1 2 3 C +C +C = . n n n 2
A. n = 3. B. n = 4. C. n = 6. D. n = 8. Lời giải Chọn B
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 154
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Ta có 7n n! n! n! 7n 1 2 3 C +C +C =  + + = n n n 2 (n - ) 1 ! 2!.(n -2)! 3 ( ! n -3)! 2 2  n -16 = 0 ¾¾ n = 4.
Câu 12: Tính tổng S của tất cả các giá trị của x thỏa 1 2 3 2
C + 6C + 6C = 9x -14x. x x x A. S = 2. B. S = 7. C. S = 9. D. S = 14. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x ³ 3 và x Î .  Ta có x ! x ! x ! 1 2 3 2 2
C + 6C + 6C = 9x -14x  + 6. + 6. = 9x -14x x x x 1!.(x - ) 1 ! 2!.(x -2)! 3!.(x -3)! éx = 0(loaïi) ê x 3x (x ) 1 (x 2)(x ) 2 1 x 9x 14x ê  + - + - - = -  x = ê 2(loaïi) . ê êx = 7(thoûa maõn) ë
Câu 13: Tìm giá trị n Î  thỏa mãn 6 7 8 9 8
C + 3C + 3C +C = 2C . n n n n n+2
A. n =18. B. n = 16. C. n = 15. D. n = 14. Lời giải Chọn C
Điều kiện: n ³ 9 và n Î . 
Áp dụng công thức k k 1 + k 1 C +C = C + , ta có 6 7 8 9 8
C + 3C + 3C +C = 2C n n n 1 + n n n n n+2 6 7  C +C + 2( 7 8 C +C ) 8 9 8 7 8 9 8
+C +C = 2CC + 2C +C = 2C n n n n n n n+2 n 1 + n 1 + n 1 + n+2  ( 7 8 C +C + C +C = CC +C = C + n+ ) ( 8 9 n+ n+ ) 8 8 9 8 2 2 n 1 1 1 1 n+2 n+2 n+2 n+2 9 8  C = C ¾¾
n + 2 = 9 + 8  n = 15. n+2 n+2
Câu 14: Đẳng thức nào sau đây là sai? A. 7 7 6 C = C +C . B. 7 2000 6 C = C +C . C. 7 2000 1999 C = C +C . D. 2007 2006 2006 2007 2006 2006 2007 2006 2006 7 7 2000 C = C +C . 2007 2006 2006 Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức k k 1 + k 1 C +C = C + , ta có 6 7 7 C +C = C . Do đó A đúng. n n n 1 + 2006 2006 2007 6 2000 C ìï = C
Áp dụng công thức k n-k ï 2006 2006 C = C ¾¾ í . n n 7 1999 C ïï = C î 2006 2006 Suy ra 7 6 7 2000 1999 2000 7 C = C +C = C +C = C +C . Do đó C, D đúng; B sai. 2007 2006 2006 2006 2006 2006 2006
Câu 15: Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 155
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 2
1+ 2 + 3 + 4 +... + n = C . n 1 + B. 2
1+ 2 + 3 + 4 +... + n = A . n 1 + C. 1 2
1+ 2 + 3 + 4 +... + n = C +C +.... n +C . n n n D. 1 2
1+ 2 + 3 + 4 +... + n = A + A +.... n + A . n n n Lời giải Chọn A n(n + ) 1 (n + ) 1 ! n(n + ) 1
Ta có 1+2 +3 + 4 +...+n = và 2 C = = . 2 n 1 + ( 2! n +1-2)! 2 Do đó A đúng.
Câu 16: Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn 2 P A + = ( 2 72
6 A + 2P ). n n n n A. P =12. B. P = 5. C. P =10. D. P = 6. Lời giải Chọn A
Điều kiện: n ³ 2 và n Î .  é ù Ta có n! n! 2 P A 72 6 A P n ê n ú + = +  + = + n n ( 2 2 n n ) !. 72 6 2. ! (n 2)! ê(n 2)! ú - - êë úû
n (n - ) n +
= (én - )n + n ù  (n - ) ë û ( 2 !. 1 . 72 6 1 2. !
! 6 n -n -12) = 0 én = 4(thoûa maõn) 2 n n 12 0 ê é - - = ê  ê  n = -3(loaïi) ¾¾  P = 4.3 = ê 12. ê n!-6 = 0 ë ê ên = 3(thoûa maõn) ë
Câu 17: Tính tích P của tất cả các giá trị của x thỏa mãn 7( x 1 A - + 2P = 30P . x 1 + x 1 - ) x A. P = 7. B. P = 4. C. P = 28. D. P =14. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x ³1 và x Î  . é x +1 ! ù Ta có 7( x 1 A - + 2P = 30P  7 ê
+ 2. x -1 !ú = 30.x ! x 1 + x 1 - ) ( ) x ( ) ê 2! ú ë û é = é thoûa maõn x (x + ) x 7( ) 1 ù ê 2  7 ê
+ 2ú = 30x  7x -53x + 28 = 0  ê ¾¾  P = 7. ê ú 4 2 êx = ë û (loaïi) êë 7
Câu 18: Tìm giá trị n Î  thỏa mãn n+3 3 C = 5A . n+8 n+6
A. n =15. B. n = 17. C. n = 6. D. n = 14.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 156
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức k n k C C - = , ta có n+3 3 5 3 C = 5AC = 5.A n n n+8 n+6 n+8 n+6 (n +8)(n +7) én =17(thoûa maõn) 2 5 n 15n 544 0 ê  =  + - =  . 5! ên = 32 - ê (loaïi) ë
Câu 19: Tìm giá trị x Î  thỏa mãn 2 x 1
A .C - = 48. x x
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 7. D. x = 12. Lời giải Chọn A
Điều kiện: x ³ 2 và x Î  . Ta có - x x x ! ! 2 1 A .C = 48  . = 48 x x (x -2)! (x - ) 1 !.1!  (x - ) 3 2
1 x.x = 48  x - x - 48 = 0  x = 4(thoûa maõn).
Câu 20: Tìm giá trị n Î  thỏa mãn 2 n 1
A -C - = 5. n n 1 +
A. n = 3. B. n = 5. C. n = 4. D. n = 6. Lời giải Chọn B
Điều kiện: n ³ 2 và n Î .  + + - n n n n n ! ( ) 1 ! ( ) 1 Ta có 2 1 A -C = 5  -
= 5  n -1 .n - -5 = 0 n n 1 + ( ) (n -2)! (n - ) 1 !2! 2 én = -2 (loaïi) 2 n 3n 10 0 ê  - - =  . ê n = ê 5(thoûa maõn) ë
Câu 21: Tính tích P của tất cả các giá trị của n thỏa mãn 2 2 A -3C = 15-5 . n n n A. P = 5. B. P = 6. C. P = 30. D. P = 360. Lời giải Chọn C
Điều kiện: n ³ 2 và n Î .  Ta có n! n! 2 2
A -3C = 15-5n  -3. = 15-5n n n (n -2)! 2!.(n -2)! n(n - ) 1 én = 6(thoûa maõn) n(n ) 2 1 3 15 5n n 11n 30 0 ê  - - = -  - + - =  2 ên = ê 5(thoûa maõn) ë ¾¾
P = 5.6 = 30.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 157
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 22: Tìm giá trị x Î  thỏa mãn 4 3A = 24 A -C - x ( 3 x 4 . x 1 + x )
A. x = 3. B. x = 1. C. x = 5. D. x = 1; 5 x = . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x ³ 4 và x Î  . é + ù - x x x x ! ( ) 1 ! Ta có ! 4 3A 24 A C ê ú = -  = - x ( 3 4 23. 24. x 1 + x ) (x 4)!
ê(x 2)! (x 4)!.4!ú - - - êë úû 1 é x 1 1 ù 1 é x 1 1 ù + + 23. 24. ê ú 23. 24. ê ú  = -  = - (x 4)!
ê(x 2)! (x 4)!.4!ú 1
ê(x 2)(x 3) 1.24ú - - - - - êë úû êë úû x +1 x +1 éx = ( 1 loaïi) 23 24. 1 1 ê  = -  =  . (x 2)(x 3) (x 2)(x 3) ê - - - - x = ê 5(thoûa maõn) ë 4 Câu 23: An+ 15
Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 4 < ? (n + 2)! (n - ) 1 ! A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn C
Điều kiện: n Î  . 4 A n + n + n + n+ 15 ( 4)! 15 ( 3)( 4) Ta có 4 <  <  <15 (n +2)! (n - ) 1 !
(n +2)!.n! (n - ) 1 ! n ( )( ) 2 3 4 15 8 12 0 2 6 n n n n n n n Î  + + <  - + <  < < ¾¾¾ n Î {3, 4, } 5 .
Câu 24: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 2C + 3A -20 < 0 ? n 1 + n A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Điều kiện: n ³ 2 và n Î  . (n + ) 1 ! Ta có n! 2 2 2C + 3A -20 < 0  2 + 3. -20 < 0 n 1 + n 2!.(n - ) 1 ! (n -2)!  n(n + ) 1 + 3(n - ) 5 2 n³2
1 n -20 < 0  2n -n -10 < 0  -2 < n < ¾¾¾ n = 2. 2 nÎ
Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 2 2 2C + 3A < 30 ? n 1 + n A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 158
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Điều kiện: n ³ 2 và n Î  . (n + ) 1 ! Ta có n! 2 2 2C + 3A < 30  2. + 3. < 30 n 1 + n ( 2! n - ) 1 ! (n -2)!  n(n + ) 1 + 3(n - ) 5 2 n³2
1 x < 30  2n -n -15 < 0  - < n < 3 ¾¾¾ n = 2. 2 nÎ
Câu 26: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 - 4 14. n P C < A ? 3 n 1 - n 1 + A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Lời giải Chọn D
Điều kiện: n ³ 3 và n Î  . - + - (n ) 1 ! (n ) 1 ! Ta có n 3 4 14.P C < A  14.3!. < 3 n 1 - n 1 +
(n -3)!.2! (n -3)! én < -
 42(n -2)(n - )
1 < (n -2)(n - ) 1 n(n + )
1  42 < n(n + ) 7 2
1  n + n - 42 > 0  ê ên > 6 ë n ìï ³ 7 n 3 ³ ï ¾¾¾ í . nÎ n ï Î ïî  y y 1 C ìï -C + = 0
Câu 27: Giải hệ phương trình ï x x í . y y 1 ïï4C -5C - = 0 î x x ìïx =17 ìïx =17 ìïx = 9 ìïx = 7 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 8 ïî ïy = 8 - ïî ïy = 8 ïî ïy = 9 ïî Lời giải Chọn A
Điều kiện: x ³ y +1 và x, y Î  . y y 1 C ìï -C + = 0 ï x x ( ) Ta có 1 í . y y 1 ï4C -5C - = 0 ï x x (2) î Phương trình ( ) y y 1 1 C C +  =
y + y +1 = x x -2 y -1 = 0 . x x Phương trình ( - x x 2) y y ! ! 1  4C = 5C  4. = 5. x x
y !.(x - y)! (y - ) 1 !.(x - y + ) 1 ! 4 5  =
 4x -9 y + 4 = 0. y x - y +1 ìïx -2y -1 = 0 ìïx =17
Do đó hệ phương trình đã cho ï ï  í  í (thoûa maõn). ï4x -9y + 4 = 0 ïy = 8 ïî ïî y y 1 + y 1 - Câu 28: C + C C
Tìm cặp số (x; y) thỏa mãn x 1 x x = = . 6 5 2
A. (x; y)= (8;3).
B. (x; y)= (3;8).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 159
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. (x; y)= (-1;0).
D. (x; y)= (-1
;0), (x; y) = (8;3). Lời giải Chọn A
Điều kiện: x ³ y +1 và x, y Î  . y y 1 C + + C + 5 + (x ) 1 ! ● x x x y y 6 ! 1 1 =  5.C = 6.C  = x 1 6 5 + x y ( ! x +1- y)! (y + ) 1 ( ! x - y - ) 1 ! 5(x + ) 1 6  =  5(y + ) 1 (x + )
1 = 6(x - y)(x - y + ) 1 . ( ) 1
(x - y)(x - y + ) 1 (y + ) 1 y 1 + y 1 - ● C C + - x x x x y y ! ! 1 1 =  2.C = 5.C  = 5 2 x x 5.(y + ) 1 !.(x - y - ) 1 ! 2.(y - ) 1 !.(x - y + ) 1 ! 1 1  = 5.y (y + ) 1
2.(x - y)(x - y + ) 1  5.y (y + )
1 = 2.(x - y)(x - y + )
1  15.y (y + )
1 = 6.(x - y)(x - y + ) 1 . (2) Từ ( )
1 và (2) , suy ra  5(y + ) 1 (x + ) 1 = 15.y (y + )
1  x +1 = 3y . Thay vào ( ) 1 , ta được é y = 0 ¾¾  x = - ( 1 loaïi) 15(y ) 1 y 6(2 y ) 2 1 2 y 3y 9 y 0 ê  + = -  - =  . ê ê y = 3 ¾¾  x = 8(thoûa maõn) ë ìï x x 1 C ï : C ï = y y+2 Câu 29: ï
Giải hệ phương trình 3 í . ïï x x 1 C ï : A = y y îïï 24 ìïx = 4 ìïx = 4
ìïx = 4 ìïx = 4 ìïx = 1 A. ïí . B. ïí . C. ï , ï í í . D. ïí . ïy = 1 ïî ïy = 8 ïî ïy = 1 ïy = 8 ïî ïî ïy = 8 ïî Lời giải Chọn B
Điều kiện: y ³ x x, y Î  . ìï x x 1 C ï : C = 1 ï y y+2 ( ) Ta có ï 3 í . ïï x x 1 C ï : A = y y (2) îïï 24 x C Phương trình ( ) y 1 y y x x ! ! 24 2  =
 24C = A  24. =  = 1  x = 4 . x A 24 y y x y - x y - x x y (! )! ( )! ! 4 C y y + y 1 ! ( 2)! Thay x = 4 vào ( ) 1 , ta được 4 4 =  3C = C  3. = 4 y y+2 C 3 4!. y - 4 ! 4!. y -2 ! y+2 ( ) ( ) 3 (y + ) 1 (y + 2)
é y =1< 4 = x (loaïi) 2 y 9 y 8 0 ê  =  - + =  . 1 (y 3)(y 2) ê - - y = 8 > 4 = ê x (thoûa maõn) ë
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 160
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 2 y ìï A +5 y C = 90
Câu 30: Giải hệ phương trình ï x x í . 5 y ïï A -2 y C = 80 î x x ìïx = 5 ìïx = 20 ìïx = 2 ìïx = 6 A. ïí . B. ïí . C. ïí . D. ïí . ïy = 2 ïî ïy = 10 ïî ïy = 5 ïî ïy = 3 ïî Lời giải Chọn A
Điều kiện: x ³ y x, y Î  . y u ìï = A 2 ìï u +5v = 90 u ìï = 20 Đặt ï x í , ta được ï ï í  í . y v ïï =C î 5 ï u -2v = 80 v ï = 10 x ïî ïî Ta có k A = k ! k C ¾¾
u = y!.v  20 = y!.10  y!= 2  y = 2. n n x éx = y ! 5 Với u = 20 , suy ra 2
A = 20  A = 20  = 20  x - x =  ê x x ( ) 1 20 . (x -2)! êx = 4 - ( ) ë loaïi ìïx = 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm ïí . ïy = 2 ïî
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 161
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 3. NHỊ THỨC NIU-TƠN
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
Ta thừa nhận công thức nhị thức Niu-ton sau: a  b n n k nk k 0 n 1 n 1  1 n 1  1 n 1  n n
  C a b  C a  C a b  ...  C a b  C b n n n n n k0 n k k nk 0 n 1 1 n 1  n 1  n 1  1 n n   C a b  C b  C a b  ...  C a b  C a . n n n n n k0 Hệ quả:  Với a  b  1 ta có n 0 1 n
2  C  C  ...  C . n n n  k n Với a  1,b  1  ta có 0 1
0  C  C  ...   1   k C  ...   1   n C . n n n n Chú ý:
 Số các số hạng của khai triển bằng n  1.
 Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n.
 Số hạng tổng quát (thứ k  1 ) có dạng: k nk k T  C a b , k  0,1,2,,n . k1 n  
 Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và cuối thì bằng nhau: k nk C  C . n n
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1. Xác định hệ số hoặc số hạng chứa k x 1. Phương pháp
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 1 10 (x  ) là: 3 x Hướng dẫn giải
Số hạng tổng quát thứ 1 k  1 trong khai triển 2 10 (x  ) có dạng: 3 x k   k 2 10k 1 k 202k 3k k 205k C (x )  C x x    C x . 10 10 10 3  x 
Từ yêu cầu bài toán ta có 20  5k  0  k  4.
Do đó số hạng không chứa x là 4 C  210. 10 12  
Ví dụ 2: Trong khai triển x 3  
 , hệ số của số hạng chứa 4 x bằng bao nhiêu?  3 x  Hướng dẫn giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 162
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 12  
Số hạng tổng quát thứ x 3 k  1 trong khai triển    là:  3 x  12k k     k k 3 x k k 12k k k12 k k k 122k 2k12 ( 1  ) C  ( 1  ) C x x 3 3  ( 1      ) C x 3 . 12 12 12  x   3 
Từ yêu cầu bài toán ta có: 12  2k  4  k  4.
Suy ra hệ số cần tìm là:  4 4 4  55 1 .C .3  . 12 9
Ví dụ 3: Khai triển và rút gọn 2 3 10
P(x)  (1  x)  (1  x)  ...  (1  x) ta được 2 3 10
P(x)  a  a x  a x  ...  a x . Hệ số a bằng bao nhiêu? 0 1 2 10 9 Hướng dẫn giải
Nhận xét: Trong khai triển n
(1  x) thì đơn thức có bậc cao nhất là n.
Do đó a là hệ số của 9 x chỉ có trong đa thức 9 10    9 (1 x) (1 x) . Hệ số của 9 x trong 9 (1  x) là 9 C  1 9 Hệ số của 9 x trong 10 (1  x) là 9 C  10 10 Suy ra a  10  1  11 9 2007  1 1 1 1 
Ví dụ 4: Trong khai triển của  15 3 3 5 x y  x y 
, số hạng mà lũy thừa của x và y bằng nhau     Hướng dẫn giải 2007  1 1 1 1 
Số hạng tổng quát thứ k  1 trong khai triển của  15 3 3 5 x y  x y  là:     k k 2007k 2007k 100354k 60212k k k 15 3 3 5 15 3 C x y x y  C x y . 2007 2007   Ta cần có: 10035 4k 6021 2k  , do đó k  669. 15 3
Ví dụ 5: Tìm hệ số của 25 10
x y trong khai triển   15 3 x xy . Hướng dẫn giải  Xét số hạng:    T C   x 15 k k 3 k k 45 3k k k k 45 2k k (xy)  C x y  C x y k 1 15 15 15    Ta có: 45 2k 25   k  10. k   10
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 163
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Vậy hệ số của 25 10 x y là của 10 C  3003. 15 n  
Ví dụ 6: Tổng các hệ số của khai triển 1 3  
x  bằng 1024. Tìm hệ số của 6 x trong khai triển.  x  Hướng dẫn giải n n n 1        Ta có: 1 3 0 1 1 1 3 n 3n  x  C  C x  ...        C x . n n n  x   x   x 
Tổng hệ số của khai triển là: 0 1 n n C  C  ...  C  2 . n n n Vậy n n 10 2  1024  2  2  n  10. 10k 3k   Xét số hạng k 1 3k k x k 4k 1  0 T  C x  C    C x . k1 10 10  10 10 k  x  x
Ta được 4k  10  6  k  4. Vậy 4 C  210. 10
Ví dụ 7. Với n là số nguyên dương thỏa 1 2
C  C  55, Tìm số hạng không chứa x trong khai triển n n n   3 2 x    2  x  Hướng dẫn giải
Điều kiện n  2 và n Ta có   1 2 n! n! 2 n 10 C  C  55  
 55  n  n  110  0  n n  1!(n 1)! 2!(n 2)! n  1  1(L) 10   Với 2 n  10 ta có khai triển 3 x    2  x  k  
Số hạng tổng quát của khai triển là k 3(10k) 2 k k 305k C x .    C 2 x
, với 0  k  10. 10 10 2  x 
Số hạng không chứ x ứng với k thoải 30  5k  0  k  6.
Vậy số hạng không chứa x là 6 6 C 2  13440. 10
Dạng 2 : Tìm số hạng đứng chính giữa 1. Phương pháp
 Khi n chẵn thì số hạng đứng giữa là số hạng thứ: n  1. 2   
Khi n lẻ thì coó hai số hạng đứng giữa là n 1 và n 1  1. 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 164
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Trong khai triển 8
(2 x 3 y) , hệ số của số hạng đứng chính giữa bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải Trong khai triển 8
(2 x 3 y) có tất cả 9 số hạng
Do đó số hạng đứng giữa là số hạng thứ 5: 4 4 4 C (2 x) (3 y) . 8
Suy ra hệ số cần tìm là: 4 4 4 C .2 .3  90720. 8 10  
Ví dụ 2: Tìm số hạng ở chính giữa trong khai triển: 1 3   x  . 5  x  Hướng dẫn giải 5 5     2 Ta có số hạng 5 1 1 T  C      2523 x . 6 10 5 3   x   x 
Dạng 3: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niu-tơn của   n a b 1. Phương pháp
Bước 1: Số hạng tổng quát thứ k  1 là: k nk k T C a b k  1 n Đặt k nk k u  C a b , 0  k  n . k n    
Bước 2: Giải hệ phương trình u u k k1   k . 0 u  u  k k1
Bước 3: Hệ số lớn nhất trong khai triển là k nk k 0 0 0 C a b . n
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng 4  1 3 
Câu 36: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển thành đa thức biến x của   x  ?  4 4  Hướng dẫn giải 4  1 3  1 3 27 27 27 Ta có: 2 3 4  x   x  x  x    x .  4 4  256 64 128 64 256 27
Vậy hệ số lớn nhất là . 64
Ví dụ 2: Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển   n 1 x
, biết tổng các hệ số bằng 4096. Hướng dẫn giải Ta có: 0 1 n n n 12
C  C  ...  C  2  2096  2  2  n  12. n n n  12! 12! Xét k k 1 C  C (1  k  12)    13  k  k  k  6 12 12 k!(12  k)! (k 1)!(13  . k)!
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 165
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Tương tự k1 k C  C  k  6. 12 12 Vậy k  6. Khi đó 6 T  C  924. 7 12
Dạng 4: Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển   n a b 1. Phương pháp m r
Bước 1: hạng tổng quát thứ  k  1 là: k n k k k p q T C a b C a .b k   ( Với a,b là hữu tỉ. 1 n n m    
Bước 2: Giải hệ phương trình p 
k,0  k  n k . 0 r   q
Bước 3: Số hạng cần tìm là k nk k 0 0 0 C a b . n
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tìm các số hạng là số nguyên trong khai triển   5 3 2 3 . Hướng dẫn giải 5k k Xét số hạng k T C    2 .3 3 ,0k5. k 1 5  T
 chia hết cho 2 và k chia kết cho 3 mà 0  k  5, nên  Vậy k 1   khi và chỉ khi 5 k k 3. T  C  2 2 . 33 3 3  60. 4 5
Ví dụ 2: Có bao nhiêu số hạng là số hữu tỉ trong khai triển 4 4  4100 3 ? Hướng dẫn giải 100k Xét số hạng k T C   4 4 4 ; 0  k  100. k 1 100  3 k T
 là bội của 4 và k là bội của 3. Vì 100 chia hết cho 4, nên k là bội của 4 và k
k   khi và chỉ khi 1 100 k là bội của 3.
Vậy k là bội của 12. Mà 0  k  100, nên k  0;12;24;36;48;60;72;84 và 96. Tức là có 9 số.
Dạng 5: Tính tổng hoặc chứng minh đẳng thức 1. Phương pháp
 Khi các số hạng của tổng đó có dạng k nk k C a
b thì ta dùng trực tiếp nhị thức Niu-ton n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 166
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 a  b n n k nk k 0 n 1 n1 1 n1 1 n1 n n
  C a b  C a  C a b  ... C a b  C b n n n n n k0 n k k nk 0 n 1 1 n1 n1 n 1  1 n n   C a b  C b  C a b  ...  C a b  C a . n n n n n k0
Việc còn lại chỉ chỉ khóe léo chọn a,b.
Lưu ý hai kết quả thường dùng là:  Với a  b  1 ta có n 0 1 n
2  C  C  ...  C . n n n  k n Với a  1,b  1  ta có 0 1
0  C  C  ...   1   k C  ...   1   n C . n n n n
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Tính tổng 1 2 3 2007 C  C  C  ...  C 2007 2007 2007 2007 Hướng dẫn giải Ta có: 2007 1 2 3 2007 (1  1)  C  C  C  ...  C . 2007 2007 2007 2007 Vậy 1 2 3 2007 2007 C  C  C  ...  C  2  1. 2007 2007 2007 2007 2 2 2
Ví dụ 2: Tính tổng của  0 C    1 C   ...   n C bằng: n n n  Hướng dẫn giải Khai triển: 0 2n 1 2n1 n n 2n C  C x  C x
 ...  C x  ...  C . 2n 2n 2n 2n Mặt khác 2n n n 0 n 1 n1 n 0 1 n n (x 1)
 (x 1) (x 1)  (C x  C x
 ...  C )(C  C x  ...  C x ). n n n n n n
Trong cách khai triển đầu, hệ số của n x là n
C . Trong cách sau, hệ số của n x là: 2n
C 2 C 2 ...C 2 0 1 n . n n n 2 2 2 Vậy  0 C    1 C   ...   n C  n  C . n n n 2n
Ví dụ 3: Tính giá trị của biểu thức: 2006 1 2004 3 2002 5 0 2007 B  2 C  2 C  2 C  ...  2 C 2007 2007 2007 2007 Hướng dẫn giải  Ta có: 2007 0 2007 2007 1 2006 2006 2007 (1  2 x)  C x .2  C 2 .2  ...  C 2007 2007 2007 Cho x  1 ta có: 2007 3  A  B (1)  Mặt khác: 2007 0 2007 2007 1 2006 2006 2007 (1  2 x)  C x .2  C 2 .2  ...  C 2007 2007 2007
Cho x  1 ta có: 1  A  B (2) Từ (1) và (2) suy ra: 1   2007   1 A 3 1 ; B   2007 3  1. 2 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 167
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
C. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm hệ số của 12
x trong khai triển ( x - x )10 2 2 . A. 8 C . B. 2 8 C 2 . C. 2 C . D. 2 8 C - 2 . 10 10 10 10 Lời giải Chọn B
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có ( - k 2x - x ) 10 10 10
10 = åC .(2x)10 k .(-x ) = åC .(2)10-k .x - + = åC .(2)10 2 2 10 2 -k k k k k k 10 . +k x . 10 10 10 k=0 k=0 k=0 Hệ số của 12
x ứng với 10 + k = 12  k = 2 ¾¾  hệ số cần tìm 2 8 C 2 . 10
Câu 2: Khai triển đa thức P(x)= ( x - )2007 5 1
ta được P(x) 2007 2006 = a x + a x
+... + a x + a . 2007 2006 1 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 7 7 a = C - .5 . B. 7 7 a = C .5 . C. 2000 2000 a = C - .5 . D. 7 7 a = C .5 . 2000 2007 2000 2007 2000 2007 2000 2007 Lời giải Chọn C
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 2017 2017 (5x - )2007 1
= åC .(5x)2017-k .(- )
1 k = åC .(5)2017-k .(- )k k k 2017 1 . -k x . 2017 2017 k=0 k=0 Hệ số của 2000 x
ứng với 2017-k = 2000  k = 7 ¾¾
 hệ số cần tìm C - . 5 = C - .5 . 2017 ( )2000 7 2000 2000 2007
Câu 3: Đa thức P(x) 5 4 3 2
= 32x -80x + 80x - 40x +10x -1 là khai triển của nhị thức nào dưới đây? A. ( - x)5 1 2 . B. ( + x)5 1 2 . C. ( x - )5 2 1 . D. (x - )5 1 . Lời giải Chọn C
Nhận thấy P(x) có dấu đan xen nên loại đáp án B. Hệ số của 5
x bằng 32 nên loại đáp án D và còn lại hai đáp án A và C thì chỉ có C phù hợp (vì
khai triển số hạng đầu tiên của đáp án C là 5 32x . ) 13 æ ö Câu 4: 1 Tìm số hạng chứa 7
x trong khai triển ççx ÷ - ÷ . ç è x ÷ø A. 4 7 C - x . B. 3 C - . C. 3 7 C - x . D. 3 7 C x . 13 13 13 13 Lời giải Chọn C
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 168
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 13 13 k 13 æ 1 ö æ ö - 1 13 ççx ÷ - ÷ = åC .x .ç ÷ - ç ÷ = åC .(- )k k k k 13-2 1 . k x . 13 13 çè x ÷ø ç ÷ è ø = x k 0 k=0 Hệ số của 7
x ứng với 13-2k = 7  k = 3 ¾¾  số hạng cần tìm 3 7 C - x . 13 9 æ ö Câu 5: 1 Tìm số hạng chứa 3
x trong khai triển ççx ÷ + ÷ . ç è 2x ÷ø A. 1 1 3 3 - C x . B. 3 3 C x . C. 3 3 C - x . D. 3 3 C x . 9 8 9 8 9 9 Lời giải Chọn B
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 9 9 k 9 æ 1 ö æ ö æ ö -k 1 k 1 k k 9 9-2 ççx ÷ +
÷ = åC .x .ç ÷ ç ÷ = åC .ç ÷ ç ÷ . k x . 9 9 çè 2x ÷ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø = x k 2 k= 2 0 0 Hệ số của 1 3
x ứng với 9 -2k = 3  k = 3 ¾¾  số hạng cần tìm 3 3 C x . 9 8 40 æ ö Câu 6: 1 Tìm số hạng chứa 31
x trong khai triển ççx ÷ + ÷ . 2 çè x ÷ø A. 37 31 C - x . B. 37 31 C x . C. 2 31 C x . D. 4 31 C x . 40 40 40 40 Lời giải Chọn B
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 40 40 k 40 æ 1 ö æ ö k -k 1 40 k 40-3 ççx ÷ + ÷ = åC .x .ç ÷ ç ÷ = åC . k x . 2 40 ç ÷ 2 40 è x ø ç ÷ è ø = x k 0 k=0 Hệ số của 31
x ứng với 40 -3k = 31  k = 3 ¾¾
 số hạng cần tìm 37 31 C x . 40 6 æ ö Câu 7: 2
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 ççx ÷ + ÷ . ç è x ÷ø A. 4 2 2 C . B. 2 2 2 C . C. 4 4 -2 C . D. 2 4 -2 C . 6 6 6 6 Lời giải Chọn A
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 6 6 æ 2 k ö -k æ ö ççx ÷ + ÷ = åC .(x ) 6 6 2 2 2 .ç ÷
ç ÷ = åC .(2)k k k 12 3 . - k x . 6 6 çè x ÷ø ç ÷ è ø = x k 0 k=0
Số hạng không chứa x ứng với 12-3k = 0  k = 4 ¾¾  số hạng cần tìm 4 4 4 2
C .2 = 2 C . 6 6 8 æ ö Câu 8: 1
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 ççxy ÷ - ÷ . ç çè xy ÷÷ø
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 169
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 4 70 y . B. 4 60 y . C. 4 50 y . D. 4 40 y . Lời giải Chọn A
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 8 8 æ 1 k ö -k æ ö ççxy ÷ - ÷ = åC . ç ÷ (xy ) 8 8 1 2 2 .ç ÷ - ç ÷ = åC .(- )k k k 8-2k 16 3 1 .x . - k y . 8 ç ÷ ç ÷ 8 è xy ø ç ÷ = è xy ø k 0 k=0
Số hạng không chứa x ứng với 8-2k = 0  k = 4 ¾¾  số hạng cần tìm 4 4 4
C y = 70 y . 8 5 æ ö Câu 9: 1 Tìm số hạng chứa 3
x y trong khai triển ççxy ÷ + ÷ . ç çè y ÷÷ø A. 3 3x y. B. 3 5x y. C. 3 10x y. D. 3 4x y. Lời giải Chọn C
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 5 5 k 5 æ 1 ö æ ö ççxy ÷
+ ÷ = åC .(xy)5-k k 1 ç ÷ k 5-k 5-2 . ç ÷ ç ÷ = åC .x . k y . 5 ç ÷ ç ÷ 5 è y ø ç ÷ = è y ø k 0 k=0 5 ìï -k = 3 Hệ số của 3 x y ứng với ïí  k = 2 ¾¾  số hạng cần tìm 2 3 3 C x y = 10x y. 5 ï -2k =1 5 ïî 3 1 + æ ö Câu 10: 1 n Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3 çç + x ÷÷ ç
với x ¹ 0 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn è x ÷ø 2 2 3C + nP = 4A . n 1 + 2 n A. 6 210x . B. 6 120x . C. 120. D. 210. Lời giải Chọn D Từ phương trình 2 2 3C + nP = 4A ¾¾ n = 3. n 1 + 2 n 3n 1 + 10 10 10 -k 10 æ ö æ ö æ ö Với 1 1 k 1 k n = 3 , ta có 3 3 çç + x ÷÷
= çç + x ÷÷ = åC .ç ÷ ç ÷ .( 3 x ) k 4 k 1 - 0 = åC .x . 10 10 çèx ÷ø çèx ÷ø ç ÷ è ø = x k 0 k=0 Hệ số của 6
x ứng với 4k -10 = 6  k = 4 ¾¾  hệ số cần tìm 4 C = 210. 10 Câu 11: n Tìm hệ số của 9
x trong khai triển ( - x)2 1 3
, biết n là số nguyên dương thỏa mãn 2 14 1 + = . 2 3 C 3C n n n A. C - ( 3)9 9 . B. C - 3 x . C. C 3 x . D. C 3 . 18 ( )9 9 18 ( )9 9 9 18 ( )9 9 9 18 Lời giải
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 170
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Chọn A Từ phương trình 2 14 1 + = ¾¾ n = 9. 2 3 C 3C n n n Với n = 9 , ta có ( n k k k 1- 3x) = (1- 3x) 18 18 18 2 18 = åC (. )18
1 -k - 3x = åC . - 3 .x . = åC . -1 k k k k k 3 . k x 18 ( ) 18 ( ) 18 ( ) ( ) k=0 k=0 k=0 Hệ số của 9
x ứng với k = 9 ¾¾
 hệ số cần tìm C - ( 3)9 9 . 18 2n æ ö Câu 12: 3
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển çç2x ÷ - ÷ ç với , biết ç x ¹ 0
n là số nguyên dương 3 ÷ è x ø thỏa mãn 3 2
C + 2n = A . n n 1 + A. 12 4 12 C - .2 .3 . B. 0 16 C .2 . C. 12 4 12 C .2 .3 . D. 16 0 C .2 . 16 16 16 16 Lời giải Chọn C Từ phương trình 3 2
C + 2n = A ¾¾ n = 8. n n 1 + Với n = 8 , ta có 2n 16 16 k 16 4 æ 3 ö æ 3 k ö æ ö - çç x ÷ ç - ÷ = ç ÷ ç x ÷ -
÷ = åC ( x) -k 3 2 2 . 2 .ç ÷ - ç ÷ ç ÷ ç ÷ = åC .2 - .(-3) 16 16 16 k k k k 3 .x . 16 è ø ç ÷ ç ÷ 16 3 3 è ø ç 3 x x ÷ è ø k=0 x k=0 Số hạng không chứa k x ứng với 4 16 - = 0  k = 12 3 ¾¾
 số hạng cần tìm 12 4 12 C .2 .3 . 16 n æ ö Câu 13: 2 Tìm hệ số của 7 x trong khai triển 2 3 çç x ÷ - ÷ ç
với x ¹ 0 , biết hệ số của số hạng thứ ba trong khai è x ÷ø triển bằng 1080. A. 1080. B. 810. - C. 810. D. 1080. Lời giải Chọn B
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có æ 2 n ö n-k æ 2 k n n ö 2 3 çç x ÷ - ÷ = åC . x ç ÷ - ç ÷ ç ÷ = åC - - x - n ( 2 3 ) . .3 n ( 2)k k k n k 2n 3 . k . è x ø ç ÷ è ø = x k 0 k=0
Số hạng thứ 3 ứng với k = 2 , kết hợp với giả thiết ta có 2 n-2 C =  n n - =  n = n ( ) n 5 .3 .4 1080 1 .3 4.5.3 5. Hệ số của 7
x ứng với 2n -3k = 7  10 -3k = 7  k = 1 ¾¾  hệ số cần tìm 1 4 C 3 -2 = 810. - 5 ( )
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 171
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 14: Tìm số tự nhiên n , biết hệ số của số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x trong khai triển æ 1 n ö ççx ÷ - ÷ ç bằng 4. è 3÷ø A. 8. B. 17. C. 9. D. 4. Lời giải Chọn C
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có n k 1 2 æ 1ö æ ö æ ö æ ö æ ö - 1 n n- 1 n- 1 n 1 n n k n k 0 1 1 2 2 ççx ÷ - ÷ = åC x .ç ÷ - ç
÷ = C x +C x .ç ÷ - ç ÷ + C x .ç ÷ - ç ÷ +...+ C ç ÷ - ç ÷ ç . è 3 n ÷ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø = 3 n n 3 n 3 n k 3 0 2 æ 1ö ¾¾
 số hạng thứ 3 theo số mũ giảm dần của x là 2 n 2 C ç ÷ - ç ÷ x - . n çè 3÷ø 2 æ ö Yêu cầu bài toán 1 n! 1 2  C ç ÷ - ç ÷ = 4  . = 4 ¾¾ n = 9. n çè 3÷ø 2 ( ! n -2)! 9
Do n Î  nên ta chọn n = 9 thỏa mãn.
Câu 15: Tìm số hạng đứng giữa trong khai triển (x + xy)21 3 . A. 10 40 10 C x y . B. 10 43 10 C x y . 21 21 C. 11 41 11 C x y . D. 10 43 10 C x y ; 11 41 11 C x y . 21 21 21 Lời giải Chọn D
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có ( - x + xy) 21 k = åC .(x ) 21 21 21 3 3 .(xy)k k k 63-2 = åC . k x . k y . 21 21 k=0 k=0 Suy ra khai triển ( + )21 3 x xy
có 22 số hạng nên có hai số hạng đứng giữa là số hạng thứ 11 (ứng
với k = 10 ) và số hạng thứ 12 (ứng với k =11 ).
Vậy hai số hạng đứng giữa cần tìm là 10 43 10 C x y ; 11 41 11 C x y . 21 21
Câu 16: Tính tổng S tất cả các hệ số trong khai triển ( x - )17 3 4 . A. S =1. B. S = -1. C. S = 0. D. S = 8192. Lời giải Chọn B
Tính tổng các hệ số trong khai triển ¾¾  cho x = 1. Khi đó S = ( - )17 3.1 4 = 1. -
Câu 17: Khai triển đa thức P(x)= ( x - )1000 2 1
ta được P(x) 1000 999 = a x + a x
+... + a x + a . 1000 999 1 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 172
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. + +... + = 2n a a a . B. + +... + = 2n a a a -1 . 1000 999 1 1000 999 1 C. a
+ a +... + a = 1 . D. a
+ a +... + a = 0 . 1000 999 1 1000 999 1 Lời giải Chọn D Ta có P(x) 1000 999 = a x + a x
+... + a x + a . 1000 999 1 0
Cho x =1 ta được P( ) 1 = a
+ a +... + a + a . 1000 999 1 0
Mặt khác P(x)= ( x - )1000 ¾¾  P ( ) = ( - )1000 2 1 1 2.1 1 = 1. Từ đó suy ra a
+ a +... + a + a = 1 ¾¾ a
+ a +... + a = 1-a . 1000 999 1 0 1000 999 1 0
Mà là số hạng không chứa x trong khai triển P(x)= ( x - )1000 2 1 nên a = C (2x)0 (- )1000 1000 1000 1 = C = 1. 0 1000 1000 Vậy a
+ a +... + a = 0. 1000 999 1
Câu 18: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P (x) = x ( - x)5 + x ( + x)10 2 1 2 1 3 . A. 80. B. 3240. C. 3320. D. 259200. Lời giải Chọn C
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 5 5
x (1-2x)5 = xC .( 2
- x)5-k = åC .(-2)5-k k k 6 . -k x . 5 5 k=0 k=0 ¾¾  số hạng chứa 5
x tương ứng với 6 - k = 5  k = 1 . 10 10
Tương tự, ta có x (1+3x)10 = x C .(3x)10 2 2 -l l l 10-l 12 = åC .3 . -l x . 10 10 l=0 l=0 ¾¾  số hạng chứa 5
x tương ứng với 12 -l = 5  l = 7 . Vậy hệ số của 5
x cần tìm P (x) là C .(2)4 1 7 3 +C .3 = 3320 . 5 10 2 æ ö Câu 19: 1
Tìm hệ số chứa 10
x trong khai triển ( ) = çç + +1÷÷ ( + 2)3 2 n f x x x x ç
với n là số tự nhiên thỏa mãn è4 ÷ø hệ thức 3 n-2 A +C = 14n . n n A. 5 10 2 C . B. 5 10 10 2 C x . C. 9 10 2 C . D. 9 10 10 2 C x . 19 19 19 19 Lời giải Chọn A Từ phương trình 3 n-2 A +C = 14n ¾¾ n = 5. n n 2 æ ö Với 1 n 1 1
n = 5 , ta có f (x) = çç x + x +1÷÷ (x + 2)3 =
(x + 2)4 (x +2)15 = (x +2)19 2 ç . è4 ÷ø 16 16
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 173
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 19
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có f (x) 1 = (x +2)19 1 k k 19 = åC .2 . k x - . 19 16 16 k=0 Số hạng chứa 10
x trong khai triển tương ứng với 19 - k = 10  k = 9 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 1 10
x trong khai triển là 10 9 5 10
C 2 = 2 C . 19 19 16 Câu 20: n Tìm hệ số của 4
x trong khai triển P (x) = ( 3
1- x -3x ) với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức n-2 2 C + 6n + 5 = A . n n 1 + A. 210. B. 840. C. 480. D. 270. Lời giải Chọn C
Từ phương trình n-2 2 C + 6n + 5 = A ¾¾  n = 10. n n 1 + Với n
n = 10 , khi đó P (x) = ( - x - x ) = ( - x - x )10 3 3 1 3 1 3 .
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 10 P (x) = ( k k 1- x -3x )10 3 = 1 é - ê ( 3 x + 3x ) 10 ù k = C (- ) 1 ë ú ( 3 x + 3x 10 ) û å k =0 10 10 k = åC (- )k k 1 x ( 2
1+ 3x ) = åC åC - x + . k ( )k k k k l l k 2 1 3 l 10 10 k =0 k=0 l=0 ìïk + 2l = 4 ï Số hạng chứa ï 4
x trong khai triển tương ứng với 0
ïí £ k £10  (k;l)= ({4;0),(2; ) 1 } . ï0ïï £l £k ïî
Vậy hệ số của số hạng chứa 4
x trong khai triển là 4 0 2 1
C C +C C 3 = 480 . 10 4 10 2
Câu 21: Tìm hệ số của 10
x trong khai triển ( + + + )5 2 3 1 x x x . A. 5. B. 50. C. 101. D. 105. Lời giải Chọn C
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có ( l
1+ x + x + x ) 5 5 5 5 5 = (1+ x)5 2 3 ( 2 1+ x )5 k k = åC x . l åC ( 2x) k l k 2 = åC C . l x + . 5 5 5 5 k =0 l=0 k=0 l=0 Số hạng chứa 10
x trong khai triển tương ứng với k + 2l = 10  k = 10 -2l . ìïk + 2l = 10 ï
Kết hợp với điều kiện ta có hệ ï0
ïí £ k £ 5, 0 £ l £ 5  (k;l)= ({0;5),(2;4),(4;3)} . ïïïk,l Î ïî 
Vậy hệ số cần tìm là 0 5 2 4 4 3
C .C +C .C +C .C = 101. 5 5 5 5 5 5
Câu 22: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển P (x) = ( + x)+ ( + x)2 + + ( + x)8 1 2 1 ... 8 1 .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 174
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 630. B. 635. C. 636. D. 637. Lời giải Chọn C
Các biểu thức ( + x ) (1+ x)2 , ,  (1+ x)4 1 ,
không chứa số hạng chứa 5 x .
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển ( + )5 5 1 x là 5 5C . 5
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển ( + )6 6 1 x là 5 6C . 6
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển ( + )7 7 1 x là 5 7C . 7
Hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển ( + )8 8 1 x là 5 8C . 8 Vậy hệ số của 5
x trong khai triển P (x) là 5 5 5 5
5C + 6C +7C + 8C = 636 . 5 6 7 8
Câu 23: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. 0 1 n n 1 + n+2 2
C +C +... +C = C +C +... n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n B. 0 1 n 1 - n 1 + n+2 2
C +C +... +C = C +C +... n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n C. 0 1 n-2 n 1 + n+2 2
C +C +... +C = C +C +... n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n D. 0 1 n 1 + n 1 + n+2 2
C +C +... +C = C +C +... n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n Lời giải Chọn B 0 2n C ìï = C ï 2n 2n ïï 1 2n 1 - ï Áp dụng công thức C = C k n k C C - = , ta có ï 2n 2n í . n n ïï ïï n 1- n 1 C ï = C + ïî 2n 2n
Cộng vế theo vế, ta được 0 1 n 1 - n 1 + n+2 2
C +C +... +C = C +C +... n +C . 2n 2n 2n 2n 2n 2n Câu 24: Tính tổng 0 1 2
S = C +C +C +... n +C . n n n n A. 2n S = -1. B. 2n S = . C. n 1 S 2 - = . D. 2n S = +1. Lời giải Chọn B
Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ )n x , ta có ( + x) 0 1 2 2 1 n n n
= C +C x +C x ++C x . n n n n
Cho x =1 , ta được 0 1 2
C +C +C ++C = (1+ ) 1 n n = 2n . n n n n Câu 25: Tính tổng 0 1 2 2
S = C +C +C +... n +C . 2n 2n 2n 2n A. 2 2 n S = . B. 2 2 n S = -1. C. 2n S = . D. 2 2 n S = +1.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 175
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )2 1 n x , ta có (1+ x)2n 0 1 2 2 2n 2n
= C +C x +C x ++C x . 2n 2n 2n 2n
Cho x =1 , ta được C +C +C ++C = + = n n n n (1 )2 0 1 2 2 n n 2 1 2 n. 2 2 2 2
Câu 26: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 2 n 20 C +C +... +C = 2 -1 . 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. n = 8.
B. n = 9. C. n = 10. D. n = 11. Lời giải Chọn C Ta có (1+ )2n 1 + 0 1 2n 1 1 = C +C +... +C + . ( ) 1 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Lại có 0 2n 1 C = C + ; 1 2n C = C ; 2 2n 1 C = C - ; …; n n 1 C = C + . (2) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Từ ( ) n 2 1 và (2) , suy ra 0 1 C +C +... +C = 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + 2 1 n 2n 20 2  C +... +C
= 2 -1  2 -1 = 2 n -1  n = 10 . 2n 1 + 2n 1 +
Vậy n = 10 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 27: Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 1 3 2n 1 C +C +... +C + = 1024 . 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + A. n = 5.
B. n = 9. C. n = 10. D. n = 4. Lời giải Chọn A
Xét khai triển (x + )2n 1 + 0 2n 1 + 1 2n 2n 1 1 = C x +C
x +... +C + . 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 +
Cho x =1 , ta được 2n 1 + 0 1 2n 1 2 = C +C +... +C + . ( ) 1 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Cho x = 1 - , ta được 0 1 2 1 0 = C - +C -... n +C + . (2) 2n 1 + 2n 1 + 2n 1 + Cộng ( )
1 và (2) vế theo vế, ta được 2n 1 2 + = 2( 1 3 2n 1 C +C +... +C + +  =  n = . n+ n+ n+ ) 2n 1 2 2.1024 5 2 1 2 1 2 1 Câu 28: Tính tổng 0 1 2 3
S = C + 3C + 3 C +... + 3n n C . n n n n A. 3n S = . B. 2n S = . C. 3.2n S = . D. 4n S = . Lời giải Chọn D
Khai triển nhị thức Niu-tơn của (1+ )n x , ta có ( + x) 0 1 2 2 1 n n n
= C +C x +C x ++C x . n n n n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 176
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Cho x = 3 , ta được 0 1 2 3
C + 3C + 3 C +... + 3 C = + = n n n n (1 3)n n n 4n.
Câu 29: Khai triển đa thức P(x)= (1+2x)12 12
= a + a x +... + a x . Tìm hệ số a (0 £ k £12) lớn nhất trong 0 1 12 k khai triển trên. A. 8 8 C 2 . B. 9 9 C 2 . C. 10 10 C 2 . D. 8 8 1+C 2 . 12 12 12 12 Lời giải Chọn A
Khai triển nhị thức Niu-tơn của ( + )12 1 2x , ta có 12 12
(1+2x)12 = åC 2 k k k
x = åC 2k k x . 12 ( ) 12 k=0 k=0 Suy ra k
a = C 2k . k 12 ìï 1 2 ï ³ k k k 1 + k 1 a ìï ³ a 2 ìï C ³ 2 C + ï Hệ số ï ï k k + ï 12 ï - k k +1 23 26 a lớn nhất khi 1 12 12 í  í  í  £ k £ . k k k k 1 - k 1 a ï ³ a - ï ïî ï ³ ï k k- 2 C 2 C 2 1 3 3 1 î 12 12 ïï ³ ïïîk 12-k +1 0£k 1 £ 2
¾¾¾ k = 8 . Vậy hệ số lớn nhất là 8 8
a = C 2 . kÎ 8 12 10 æ ö Câu 30: 1 2
Khai triển đa thức P (x) 9 10
= çç + x÷÷ = a + a x +...+ a x + a x . Tìm hệ số a (0 £ k £10) lớn 0 1 9 10 çè3 3 ÷ø k
nhất trong khai triển trên. 7 7 6 8 A. 2 2 2 2 7 1+ C . B. 7 C . C. 6 C . D. 8 C . 10 10 3 10 10 3 10 10 3 10 10 3 Lời giải Chọn B 10 æ ö
Khai triển nhị thức Niu-tơn của 1 2 çç + x÷÷ ç , ta có è3 3 ÷ø 10 10-k k 10 10 10 æ1 2 ö æ1ö æ2 ö æ1 -k ö æ2 kö k k k
çç + x÷÷ = åC ç ÷ ç ç ÷
ç x÷÷ = åC ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ x . 10 10 çè3 3 ÷ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø ç ÷ è ø k= 3 3 k= 3 3 0 0 10-k k æ ö æ ö Suy ra k 1 2 a = C ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ . k 10 è3ø çè3÷ø a ìï ³ a
Giả sử a là hệ số lớn nhất, khi đó ï k k 1 + í k a ï ³ a ïî k k 1 - 10-k k 10 ì ( - k + ) 1 k 1 + ï æ ö æ ö æ ö æ ö ï k 1 2 k + 1 2 1 ì ï ç ÷ ç ÷ ï ç ÷ ç ÷ ç ÷ ³ ç ÷ ç ÷ ï 19 C C ï è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ ï 10 10 k ³ 3 3 è3ø çè3÷ ï ø ï ï 3 19 22 0£k  í  í  £ k £ £ 10 ¾¾¾ k = 7. 10-k k 10 ï ( - k- ) 1 k 1 - ï Î ï æ ö æ ö æ ö æ ö 22 3 3 ï k k 1 2 k- 1 2 1 ï ç ÷ ç ÷ ï ç ÷ ï ç ÷ ç ÷ ³ ç ÷ ç ÷ ïk C C £ è ø ç ÷ ç ÷ è ø ç ÷ ç ÷ 10 10 ï è ø ç ÷ è ø ïî 3 ï 3 3 3 3 î 7
Vậy hệ số lớn nhất là 2 7 a = C . 7 10 10 3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng liên Trang 177
hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
BÀI 4&5. BIẾN CỐ VÀ XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
A. KIẾN THỨC LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
I. PHÉP THỬ, KHÔNG GIAN MẪU 1. Phép thử
Gieo một đồng tiền kim loại (gọi tắt là đồng tiền), rút một quân bài từ cỗ bài tú lơ khơ (cỗ bài 52 lá)
hay bắn một viên đạn vào bia,… là những ví dụ về phép thử.
Khi gieo một đồng tiền, ta không thể đoán trước được mặt ghi số (mặt ngửa, viết tắt là N) hay mặt
kia (mặt sấp, viết tắt là S) sẽ xuất hiện). Đó là phép thử ngẫu nhiên
Phép thử ngẫu nhiên là phép thử mà ta không đoán trước được kết quả của nó, mặc dù đã biết tập
hợp tất cả các kết quả có thể có của phép thử đó.
Để đơn gian, từ nay phép thử ngẫu nhiên được gọi tắt là phép thử. 2. Không gian mẫu
Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử được gọi là không gian mẫu của phép thử và kí
hiệu là  (đọc là ô-mê-ga) II. BIẾN CỐ
Biến cố là một tập con của không gian mẫu. Người ta thường kí hiệu các biến cố bằng các chữ in hoa A, B, C, …
 Tập  được gọi là biến cố không thể ( gọi tắt là biến cố không). Còn tập  được gọi là
biến cố chắc chắn.
 Ta nói rằng biến cố A xảy ra trong một phép thử nào đó khi và chỉ khi kết quả của phép thử
đó là một phần tử của A ( hay thuận lợi cho A)
III. PHÉP TOÁN TRÊN CÁC BIẾN CỐ
Giả sử A là biến cố liên quan đến phép thử 
Biến cố đối của A kí hiệu là A  \A 
Hợp hai biến cố A và B kí hiệu là A  B
 Giao hai biến cố A và B kí hiệu là A  B (hoặc A.B)
 A  B =  thì ta nói A và B xung khắc.
IV. ĐỊNH NGHĨA CỔ ĐIỂN CỦA XÁC SUẤT 1. Định nghĩa
Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử với không gian mẫu  chỉ có một số hữu hạn kết
quả đồng khả năng xảy ra xuất hiện. nA Ta gọi tỉ số
là xác suất của biến cố A, kí hiệu là P A. n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 178
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 PA nA   . n Chú ý:
nA là số phần tử của A hay cũng là số các kết quả thuận lợi cho biến cố A, còn n là số các
kết quả có thể xảy ra của phép thử. 2. Ví dụ
Ví dụ 1: Bộ bài tú - lơ khơ có 52 quân bài. Rút ngẫu nhiên ra 4 quân bài. Tìm xác suất của các biến cố:
A: “Rút ra được tứ quý K ‘’
B: “4 quân bài rút ra có ít nhất một con Át”
C: “4 quân bài lấy ra có ít nhất hai quân bích’’ Giải
Ta có số cách chọn ngẫu nhiên 4 quân bài là: 4 C  52 270725 Suy ra n()  270725
Vì bộ bài chỉ có 1 tứ quý K nên ta có n(A)  1 Vậy 1 P(A)  270725 Vì có 4 C
cách rút 4 quân bài mà không có con Át nào, 48 suy ra 15229 N(B)  4 C  4  P(B)  52 C48 54145
Vì trong bộ bài có 13 quân bích, số cách rút ra bốn quân bài mà trong đó số quân bích không ít hơn 2 là: 2 2 3 1 4 0 C    13 .C39 C13C39 13 C .C39 69667 Suy ra    5359 n(C) 69667 P(C) . 20825
Ví dụ 2. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có 8 viên bi màu đỏ, 7 viên bi màu xanh và 5
viên bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tìm xác suất để:
1. 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ
2. 3 viên bi lấy ra có không quá hai màu. Giải
Gọi biến cố A :“ 3 viên bi lấy ra đều màu đỏ”
B : “3 viên bi lấy ra có không quá hai màu”
Số các lấy 3 viên bi từ 20 viên bi là: 3 C nên ta có:   3 C  20 20 1140
1. Số cách lấy 3 viên bi màu đỏ là: 3 C  8 56 nên   A 56
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 179
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133  Do đó:  A  56  14 P(A) .  1140 285 2. Ta có:
 Số cách lấy 3 viên bi chỉ có một màu: 3 C  3 C  3 C  8 7 5 101
 Số các lấy 3 viên bi có đúng hai màu Đỏ và xanh: 3 C   3 C  3 15 8 C 7  Đỏ và vàng: 3 C   3 C  3 13 8 C 5  Vàng và xanh: 3 C   3 C  3 12 5 7 C 
Nên số cách lấy 3 viên bi có đúng hai màu: 3 C  3 C  3 C  2 3 C  3 C  3 15 13 12 8 7 C5   759  Do đó:   P(B)  B  43 . B 860 . Vậy  57
V. TÍNH CHẤT CỦA XÁC SUẤT 1. Định lí Định lí
a) P  0,P  1.
b) 0  PA 1, với mọi biến cố A.
c) Nếu A và B xung khắc thì
PA  B  PA  PB
Hệ quả: Với mọi biến cố A, ta có PA 1 PA. 2. Ví dụ
Ví dụ 3: Cho hộp chứ ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen như hình, lấy ngẫu nhiên đồng thời hai
quả. Hãy tính xác suất sao cho hai quả đó: a) khác màu; b) Cùng màu. Giải
Mỗi lần lấy đồng thời hai quả cầu cho ta một tổ hợp chập hai của năm phần tử. Do đó, không gian
mẫu gồm các tổ hợp chập hai của năm phần tử và 2 n()  C  10. 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 180
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Vì việc lấy quả cầu là ngẫu nhiên nên các kết quả đó là đồng khả năng. Ký hiệu A : ”Hai quả cầu
khác màu”, B : ”Hai quả cầu cùng màu”.
Vì chỉ có hai màu đen hoặc trắng nên ta thấy B  A.
a) theo quy tắc nhân, n(A)  2.3  6. Do đó: n(A) 6 3 P(A)    . n() 10 5
b) Vì B  A nên theo hệ quả ta có: 3 2
P(B)  P(A)  1  P(A)  1   . 5 5
Ví dụ 4: Một hộp chứa 20 quả cầu đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên một quả. Tính xác suất các biến cố sau:
a) A : ”Nhận được quả cầu ghi số chẳn”;
b) B : ”Nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 3 ” c) A  B;
d) C : ”Nhận được quả cầu ghi số không chia hết cho 6 ” Giải
Không gian mẫu được mô tả là   1,2,..., 
20 gồm 20 kết quả đồng khả năng, n()  20.
a) A  2,4,6,8,10,12,14,`6,18,2  0 ,n(A)  10 nên n(A) 10 1 P(A)    . n() 20 2 b) B  3,6,9,15,1  8 , n(B)  6. Từ đó: n(B) 6 3 P(B)    . n() 20 10 c) A  B  6,12,1  8 , n(A  B)  3 nên n(A  B) 3 P(A  B)   . n() 20
d) Vì A  B  6,12,1 
8 , nên A  B là biến cố ”Nhận được quả cầu ghi số chia hết cho 6 ”. Do đó,
C là biến cố đối của biến cố A  B, ta có C  A  B và 3 17
P(C)  1  P(A B)  1   . 20 20
VI. CÁC BIẾN CỐ ĐỘC LẬP, CÔNG THỨC NHÂN XÁC SUẤT
Ví dụ 5: Bạn thứ nhất có một đồng tiền, bạn thứ hai có con súc sắc (cân đối, đồng chất). Xét phép
thử “Bạn thứ nhất gieo đồng tiền, sau đó bạn thứ hai gieo con súc sắc” (hình.a).
a) Mô tả không gian mẫu của phép thử này.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 181
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
b) Tính xác suất của các biến cố sau:
A : “Đồng tiền xuất hiện mặt sấp”;
B : “Con súc sắc xuật hiện mặt 6 chấm”;
C : “Con súc sắc xuất hiện mặt lẻ”.
c) Chứng tỏ: P(A.B)  P(A).P(B);P(A.C)  P(A).P(C). Giải
a) Không gian mẫu của phép thử có dạng
  S1,S2,S3,S4,S5,S6,N1,N2,N3,N4,N5,N  6 .
Theo giả thiết,  gồm 12 kết quả đồng khả năng xuất hiện.(hình.b) 1 2 S 3 4 5 6 1 2 N 3 4 5 6 Hình a Hình b
b) Ta thấy A  S1,S2,S3,S4,S5,S  6 ,n(A)  6; B  S6,N  6 , n(B)  2; C  N1,N3,N5,S1,S3,S  5 ,n(C)  6. Từ đó n(A) 6 1 P(A)    ; n() 12 2 n(B) 2 1 P(B)    ; n() 12 6 n(C) 6 1 P(C)    . n() 12 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 182
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 c) Rõ ràng A.B  S  6 và n(A.B) 1 P(A.B)   . n() 12 Ta có 1 1 1 P(A.B)   .  P(A)P(B). 12 2 6
Tương tự A.C  S1,S3,S  5 ; n(A.C) 3 1 1 1 P(A.C)     .  P(A)P(C). n() 12 4 2 2
Trong ví dụ trên, xác suất xuất hiện mổi mặt của con súc sắc là 1 , không phụ thuộc vào đồng tiền 6
xuất hiện mặt “sấp” hoặc “ngữa”.
Nếu sự xảy ra của một biến cố không ảnh hưởng đến xác suất xảy ra của một biến cố khác thì ta nói
hai biến cố đó độc lập. Như vậy trong ví dụ trên biến cố A và B độc lập và cũng vậy, A và C độc lập.
Tổng quát, đối với hai biến cố bất kỳ thì ta có mối liên hệ sau:
A và B là hai biến cố độc lập khi và chỉ khi P(A.B)  P(A).P(B).
B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Dạng 1: Tính xác suất dựa vào định nghĩa cổ điển 1. Phương pháp
 Tính xác suất theo thống kê ta sử dụng công thức:
Soá laàn xuaát hieän cuûa bieán coá A P(A)  . N
 Tính xác suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển ta sử dụng công thức : n(A) P(A)  . n()
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Một tổ có 8 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người từ tổ đó. Xác suất để chọn được cả 2 nam bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Tổng số học sinh trong tổ là 8  4  12 học sinh.
Số cách chọn 2 trong 12 học sinh trong tổ là 2 C  66 (cách). 12 Suy ra n  66.
Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 nam”
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 183
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Suy ra nA  2 C  28. 8 n A Vậy      28 14 P A n     .  66 33
Ví dụ 2: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ và 5 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Xác
suất để chọn được đúng một viên bi đỏ là bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Tổng số viên bi trong hộp là 4  5  9 (viên bi).
Số cách chọn 3 trong 9 viên bi là: 3 C  84 (cách). 9 Suy ra: n  84.
Gọi A là biến cố: “Chọn 3 viên bi và được đúng 1 viên bi đỏ”.
Số cách chọn 1 trong 4 viên bi đỏ là 4 (cách).
Số cách chọn 2 trong 5 viên bi trắng là 2 C  10 (cách) 5
Suy ra nA  410  40. Vậy   40 10 P A   . 84 21
Ví dụ 3: Trong một hộp đựng 10 cây viết trong đó có 4 cây viết hư. Lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Xác
suất để chọn được cả 3 cây đều tốt là bao nhiêu? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 4 6 8 Hướng dẫn giải
Số cách chọn 3 trong 10 cây viết là 3 C  120 (cách). 10 Suy ra n  120.
Gọi A là biến cố: “Chọn được cả 3 cây đều tốt”.
Số cây viết còn tốt là 10  4  6 (cây viết).
Số cách chọn 3 trong 6 cây viết còn tốt là 3 C  20 (cách). 6 Suy ra nA  20. Vậy   20 1 P A   . 120 6
Ví dụ 4: Gieo 2 con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên hai con súc sắc giống nhau là bao nhiêu? A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 2 4 6 8
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 184
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải Ta có:  2 n  6  36.
Gọi A là biến cố: “Số hiệu xuất hiện trên 2 con súc sắc giống nhau”. Suy ra A  
 1;1,2;2,3;3,4;4,5;5,6;6 nA  6. Vậy   6 1 P A   . 36 6
Ví dụ 5: Gieo một đồng tiền 5 lần. Xác suất để cả 5 lần đều xuất hiện mặt ngửa là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Ta có:  5 n  2  32.
Gọi A là biến cố: “Cả 5 lần xuất hiện mặt ngửa”. Suy ra A  
 N N N N N nA 1. Vậy   1 P A  . 32
Ví dụ 6: Từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con rút ngẫu nhiên 4 con. Xác suất để được 1 con át và 3 con K là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Ta có: n 4  C  270725. 52
Gọi A là biến cố: “Rút được 1 con át và 3 con K”.
Số cách rút được 1 trong 4 con át là 4 cách.
Số cách rút được 3 trong 4 con K là 3 C  4 (cách). 4
Suy ra nA  4 4  16. Vậy   16 P A  . 270725
Ví dụ 7: Có 6 quả cầu được đánh số từ 1 đến 6 và đựng trong một hộp. Lấy ngẫu nhiên 4 quả và
xếp chúng theo thứ tự thành hàng ngang từ trái sáng phải. Xác suất để được tổng các chữ số bằng 10 là bao nhiêu? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 15 15 15 15 Hướng dẫn giải
Lấy 4 quả cầu từ 6 quả cầu và xếp chúng có thứ tự là số chỉnh hợp chập 4 của 6 (cách xếp). Suy ra n 4  A  360. 6
Gọi A là biến cố: “Tổng 4 chữ số trên 4 quả cầu bằng 10”.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 185
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Các chữ số trên 4 quả cầu chỉ có thể là 1, 2, 3, 4.
Vậy mỗi phần tử của A là một hoán vị của 4 chữ số 1, 2, 3, 4. Suy ra   24 1 P A   . 360 15
Ví dụ 8: Trong 100 vé số có 1 vé trúng 10.000 đồng, 5 vé trúng 5.000 đồng và 10 vé trúng 1.000
đồng. Một người mua ngẫu nhiên 3 vé. Xác suất để người đó trúng thưởng đúng 3.000 đồng là bao nhiêu? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . 2695 2695 2695 2695 Hướng dẫn giải
Số cách mua 3 trong 100 vé số là 3 C  161700 (cách) 100 Suy ra n  161700.
Gọi A là biến cố: “Mua 3 vé và trúng đúng 3000 đồng”.
Như vậy phải mua đúng 3 vé số loại trúng 1000 đồng. Suy ra nA  3 C  120. 10 Suy ra   120 2 P A   . 161700 2695
Ví dụ 9: Một hộp đựng 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên từ hộp một thẻ.
Xác suất để số ghi trên thẻ lấy ra đó chia hết cho 2 hoặc 5 là bao nhiêu? A. 3 . B. 7 . C. 4 . D. 9 . 5 10 5 10 Hướng dẫn giải Ta có: n  100.
Gọi A là biến cố: “Số ghi trên thẻ chia hết cho 2 hoặc cho 5”.
Nhận xét: Một số vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5 thì số đó có chữ số tận cùng là chữ số 0.
Do đó cách đếm số phần tử của A như sau:
 Các số chẵn từ 2 đến 100 có 50 số.
 Các số chia hết cho 5 và có chữ số tận cùng khác chữ số 0 từ 5 đến 95 có 10 số.
Suy ra nA  50  10  60. Suy ra   60 3 P A   . 100 5
Ví dụ 10: Cho 8 quả cân có trọng lượng lần lượt là 1kg, 2kg, 3kg, 4kg, 5kg, 6kg, 7kg, 8kg. Chọn
ngẫu nhiên ba quả cân trong số đó. Xác suất để tổng trọng lượng 3 quả cân được chọn không vượt quá 9kg là bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 186
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 3 . 14 56 8 28 Hướng dẫn giải
Số cách chọn 3 trong 8 quả cân là 3 C  56 (cách). 8 Suy ra n  56.
Gọi A là biến cố: “Tổng trọng lượng 3 quả cân không vượt quá 9kg”.
Suy ra 3 quả cân được chọn chỉ có thể là: 1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 1kg 2kg 2kg 2kg 2kg 2kg 3kg 3kg 3kg 3kg 4kg 5kg 6kg 4kg 5kg 4kg Suy ra nA  7. Suy ra   7 1 P A   . 56 8
Ví dụ 11: Một hộp chứa 10 viên bi gồm 6 viên bi màu trắng và 4 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4
viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy được 2 viên bi màu trắng và 2 viên bi màu đỏ là bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Số cách chọn 4 trong 10 viên bi là 4 C  210 (cách). 10 Suy ra n  210.
Gọi A là biến cố: “Lấy được 2 viên bi trắng và 2 viên bi đỏ”.
Số cách chọn 2 trong 6 viên bi trắng là 2 C  15 (cách). 6
Số cách chọn 2 trong 4 viên bi đỏ là 2 C  6 (cách). 4
Suy ra nA  15 6  90. Suy ra   90 3 P A   . 210 7
Ví dụ 12. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu xanh và 6 quả cầu đỏ. Chọn ngẩu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằng bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Số cách chọn ngẩu nhiên 2 quả cầu từ 11 quả cầu là 2 C  55. 11
Số các chọn hai quả cầu cùng màu là 2 2 C C  25. 5 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 187
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Xác suất để chọn ra hai quả cầu cùng màu là 25 5  . 55 11
Ví dụ 13. Xếp ngẩu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 5 học sinh
lớp 12C thành một hang ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. A. 11 . B. 1 . C. 1 . D. 1 . 630 126 105 42 Hướng dẫn giải
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: ( n )  10! cách.
Gọi A là biến cố : “10 học sinh trên không có hai học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Xếp 5 học sinh lớp 12C vào 5 vị trí có 5!cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và 2 vị trí ở đầu để
xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí ở giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí thứ 4 (để hai học sinh lớp 12C
không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5!.A .2.8 cách. 4
TH2: Xếp hai học sinh trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí ở giữa và học sinh còn lại xếp ở vị trí đầu có 1 2 C .2.A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó còn hai vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào hai vị trí đó. Có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
5!.C .2.A .2 cách. 3 4
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là: 3 1 2 (A n
)  5!.A .2.8  5!.C .2.A .2  63360 cách. 4 3 4 Vậy ( n A) 63360 11 (A P )    . ( n ) 10! 630
Dạng 2: Quy tắc tính xác suất 1. Phương pháp
1. Quy tắc cộng xác suất
Nếu hai biến cố A và B xung khắc thì PA  B  PA  PB.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 188
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
 Mở rộng quy tắc cộng xác suất
Cho k biến cố A ,A ,...,A đôi một xung khắc. Khi đó: 1 2 k
P(A  A  ...  A )  P(A )  P(A )  ...  P(A ). 1 2 k 1 2 k  P(A)  1  P(A).
 Giải sử A và B là hai biến cố tùy ý cùng liên quan đến một phép thử. Lúc đó:
P(A  B)  P A  PB  PAB.
2. Quy tắc nhân xác suất
 Ta nói hai biến cố A và B độc lập nếu sự xảy ra (hay không xảy ra) của A không làm ảnh hưởng đến xác suất của B.
 Hai biến cố A và B độc lập khi và chỉ khi PAB  PA.PB.
2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng
Ví dụ 1: Một hộp đựng 20 viên bi gồm 12 viên bi màu đỏ và 8 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3
viên bi từ hộp đó. Xác suất để có ít nhất một viên bi màu đỏ là bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Số cách chọn 3 trong 20 viên bi là 3 C  1140 (cách). 20 Suy ra n  1140.
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một viên màu đỏ”.
Suy ra A là biến cố: “Cả 3 viên bi đều màu xanh”. Suy ra nA  3 C  56. Suy ra   56 14 P A   . 8 1140 285
Ta có:       14 271 P A 1 P A  1   . 285 285
Ví dụ 2: Gieo liên tiếp 4 lần một đồng tiền cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố A: “Có ít
nhất một lần mặt ngửa xuất” là bao nhiêu? Hướng dẫn giải Ta có:  4 n  2  16.
Biến cố A là: “Không có mặt ngửa xuất hiện”. Nghĩa là cả 4 lần đều xuất hiện mặt sấp.
Suy ra nA  1. Suy ra   1 P A  . 16 Ta có:   1 15 P A  1   . 16 16
Ví dụ 3: Một tổ có 10 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 người. Xác suất để có ít nhất một nữ bằng bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 189
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải
Số người trong tổ là 10  5  15 (người).
Số cách chọn 4 trong 15 người là 4 C  1365 (cách). 15 Suy ra n  1365.
Gọi A là biến cố: “Có ít nhất một nữ”.
Suy ra A là biến cố: “Không có nữ”. Nghĩa là có 4 nam. Suy ra nA  4 C  210. Suy ra   210 2 P A   . 10 1365 13 Ta có:   2 11 P A  1   . 13 13
Ví dụ 4: Có hai bình, mỗi bình chứa 6 viên bi. Bình thứ nhất có 3 bi xanh, 2 bi vàng và 1 bi đỏ.
Bình thứ hai có 2 bi xanh, 1 bi vàng và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi bình 1 viên bi. Xác suất để
được 2 bi xanh là bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Mỗi bình có 6 viên bi và lấy mỗi bình 1 viên nên n  6.
Gọi A là biến cố: “Lấy được một viên bi xanh ở bình thứ nhất”.
Suy ra nA  3. Suy ra   3 1 P A   . 6 2
Gọi B là biến cố: “Lấy được một viên bi xanh ở bình thứ hai”.
Suy ra nB  2. Suy ra   2 1 P B   . 6 3
Ta có: A.B là biến cố: “Lấy được 1 viên bi xanh ở bình thứ nhất và 1 viên bi xanh ở bình thứ 2”.
Vì A và B là hai biến cố độc lập nên        1 1 1 P A.B P A .P B  .  . 2 3 6
Ví dụ 5: Hai xạ thủ cùng bắn mỗi người một phát vào bia. Xác suất trúng đích của người thứ nhất
là 0,9; người thứ hai và 0,7. Xác suất cả 2 người đều trúng là bao nhiêu? Hướng dẫn giải
Gọi A là biến cố: “Người thứ nhất bắn trúng”.
Gọi B là biến cố: “Người thứ hai bắn trúng”.
Như vậy A.B là biến cố “Hai người đều bắn trúng”.
Vì A và B là hai biến cố độc lập nên PA.B  PA.PB  0,9.0,7  0,63.
Ví dụ 6: Có 2 xạ thủ loại I và 8 xạ thủ loại II. Xác suất bắn trúng đích của các xạ thủ theo thứ tự là
0,9 và 0,8. Lấy ngẫu nhiên ra một xạ thủ và xạ thủ đó bắn một viên đạn. Xác suất để viên đạn đó trúng đích là bao nhiêu?
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 190
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Hướng dẫn giải
Gọi A là biến cố: “Lấy 1 xạ thủ loại I bắn trúng đích”.
Có 2 xạ thủ loại I nên   0,9 P A   0,45. 2
Gọi B là biến cố: “Lấy 1 xạ thủ loại II bắn trúng đích”.
Có 8 xạ thủ loại II nên   0,8 P B   0,1. 8
Ta có: A  B là biến cố: “Lấy ngẫu nhiên một xạ thủ và xạ thủ này bắn trúng”.
Vì A và B là biến cố xung khắc nên: PA  B  PA  PB  0,45  0,1  0,55.
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Gieo một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần xuất hiện mặt sấp là? A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 6 . 16 16 16 16 Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là n( ) W = 2.2.2.2 = 16.
Gọi A là biến cố '' Cả bốn lần gieo xuất hiện mặt sấp '' ¾¾  W = 1. A
Vậy xác suất cần tính P(A) 1 = . 16
Câu 2: Gieo một con súc sắc hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là? A. 12 . B. 11 . C. 6 . D. 8 . 36 36 36 36 Lời giải Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu là W = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố '' Ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm '' . Để tìm số phần tử của biến
cố A , ta đi tìm số phần tử của biến cố đối A là '' Không xuất hiện mặt sáu chấm '' ¾¾  W = 5.5 = 25 ¾¾  W = 36 -25 = 11. A A
Vậy xác suất cần tính P(A) 11 = . 36
Câu 3: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng 8. A. 1 . B. 5 . C. 1 . D. 1 . 6 36 9 2
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 191
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 Lời giải Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là W = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố '' Số chấm trên mặt hai lần gieo có tổng bằng 8 ' .
Gọi số chấm trên mặt khi gieo lần một là x, số chấm trên mặt khi gieo lần hai là y. 1 ìï £ x £ 6 ï Theo bài ra, ta có ï1
ïí £ y £ 6 (x; y)= ({2;6), (3;5), (4;4), (6;2), (5;3), (4;4)}. ïïïx + y =8 ïî
Khi đó số kết quả thuận lợi của biến cố là W = 6. A
Vậy xác suất cần tính P(A) 6 1 = = . 36 6
Câu 4: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất 2 lần, tính xác suất để biến cố có tích 2 lần số
chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn. A. 0,25. B. 0,5. C. 0,75. D. 0,85. Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là W = 6.6 = 36.
Gọi A là biến cố '' Tích hai lần số chấm khi gieo xúc xắc là một số chẵn '' . Ta xét các trường hợp:
TH1. Gieo lần một, số chấm xuất hiện trên mặt là số lẻ thì khi gieo lần hai, số chấm xuất
hiện phải là số chẵn. Khi đó có 3.3 = 9 cách gieo.
TH2. Gieo lần một, số chấm xuất hiện trên mặt là số chẵn thì có hai trường hợp xảy ra là
số chấm xuất hiện trên mặt khi gieo lần hai là số lẻ hoặc số chẵn. Khi đó có 3.3+3.3 =18 cách gieo.
Suy ra số kết quả thuận lợi cho biến cố là W = 9 +18 = 27. A
Vậy xác suất cần tìm tính P(A) 27 = = 0,75. 36
Câu 5: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau là? A. 12 . B. 1 . C. 6 . D. 3 . 216 216 216 216 Lời giải Chọn C
Số phần tử của không gian mẫu là W = 6.6.6 = 36.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 192
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi A là biến cố '' Số chấm xuất hiện trên ba con súc sắc như nhau '' . Ta có các trường
hợp thuận lợi cho biến cố A là (1;1; ) 1 , ( 2;2;2), ( 3;3;3),  ( , 6;6;6). Suy ra W = 6. A
Vậy xác suất cần tính P(A) 6 = . 216
Câu 6: Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca, tính xác suất để trong 4
người được chọn có ít nhất 3 nữ. A. 70 . B. 73 . C. 56 . D. 87 . 143 143 143 143 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là chọn tùy ý 4 người từ 13 người.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 4 W = C = 715 . 13
Gọi A là biến cố '' 4 người được chọn có ít nhất 3 nữ '' . Ta có hai trường hợp thuận lợi
cho biến cố A như sau:
● TH1: Chọn 3 nữ và 1 nam, có 3 1 C8C cách. 5
● TH2: Chọn cả 4 nữ, có 48 C cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 1 4
W = C C +C = 350 . A 8 5 8 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 350 70 = = = . W 715 143
Câu 7: Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi
trong hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. A. 313 . B. 95 . C. 5 . D. 25 . 408 408 102 136 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp chứa 18 viên bi. Suy ra số
phần tử của không gian mẫu là 5 W = C = 8568 . 18
Gọi A là biến cố '' 5 viên bi được chọn có đủ màu và số bi đỏ bằng số bi vàng '' . Ta có
các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 bi đỏ, 1 bi vàng và 3 bi xanh nên có 1 1 3 C .C . 6 7 5 C cách.
● TH2: Chọn 2 bi đỏ, 2 bi vàng và 1 bi xanh nên có 2 2 1 C .C . 6 7 5 C cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1 3 2 2 1
W = C .C .C +C .C .C = 1995 . A 6 7 5 6 7 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 193
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 1995 95 = = = . W 8568 408
Câu 8: Một hộp có 5 viên bi đỏ, 3 viên bi vàng và 4 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 4 viên
bị, tính xác suất để 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải có mặt bi xanh. A. 1 . B. 1. C. 16 . D. 1 . 12 3 33 2 Lời giải Chọn C
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp chứa 12 viên bi. Suy ra số
phần tử của không gian mẫu là 4 W = C = 495 . 12
Gọi A là biến cố '' 4 viên bi được chọn có số bi đỏ lớn hơn số bi vàng và nhất thiết phải
có mặt bi xanh '' . Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 bi đỏ và 3 bi xanh nên có 1 3 C . 5 C cách. 4
● TH2: Chọn 2 bi đỏ và 2 bi xanh nên có 2 2 5 C C cách. 4
● TH3: Chọn 3 bi đỏ và 1 bi xanh nên có 3 1 C . 5 C cách. 4
● TH4: Chọn 2 bi đỏ, 1 bi vàng và 1 bi xanh nên có 2 1 1 5 C 3 C C cách. 4
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 3 2 2 3 1 2 1 1
W = C .C +C C +C .C +C C C = 240 . A 5 4 5 4 5 4 5 3 4 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 240 16 = = = . W 495 33
Câu 9: Có 3 bó hoa. Bó thứ nhất có 8 hoa hồng, bó thứ hai có 7 bông hoa ly, bó thứ ba có 6 bông
hoa huệ. Chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa trên để cắm vào lọ hoa, tính xác suất để
trong 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly. A. 3851. B. 1 . C. 36 . D. 994 . 4845 71 71 4845 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 7 hoa từ ba bó hoa gồm 21 hoa.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 7
W = C = 116280 . 21
Gọi A là biến cố '' 7 hoa được chọn có số hoa hồng bằng số hoa ly '' . Ta có các trường
hợp thuận lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 hoa hồng, 1 hoa ly và 5 hoa huệ nên có 1 1 5 C .C . 8 7 C cách. 6
● TH2: Chọn 2 hoa hồng, 2 hoa ly và 3 hoa huệ nên có 2 2 3 C .C . 8 7 C cách. 6
● TH3: Chọn 3 hoa hồng, 3 hoa ly và 1 hoa huệ nên có 3 3 1 C .C . 8 7 C cách. 6
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 194
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1 5 2 2 3 3 3 1
W = C .C .C +C .C .C +C .C .C = 23856 . A 8 7 6 8 7 6 8 7 6 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 23856 994 = = = . W 116280 4845
Câu 10: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12
có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3
học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ
đồng thời có cả khối 11 và khối 12 . A. 57 . B. 24 . C. 27 . D. 229 . 286 143 143 286 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ 13 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 W = C = 286 . 13
Gọi A là biến cố '' 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và
khối 12 ' . Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A là:
● TH1: Chọn 1 học sinh khối 11; 1 học sinh nam khối 12 và 1 học sinh nữ khối 12 nên có 1 1 1 C C C = 48 cách. 2 8 3
● TH2: Chọn 1 học sinh khối 11; 2 học sinh nữ khối 12 có 1 2 C C = 6 cách. 2 3
● TH3: Chọn 2 học sinh khối 11; 1 học sinh nữ khối 12 có 2 1 C C = 3 cách. 2 3
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 48 + 6 +3 = 57 . A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 57 = = . W 286
Câu 11: Một chiếc hộp đựng 7 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đen, 5 viên bi màu đỏ, 4 viên bi
màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra 4 viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất 2 viên bi cùng màu. A. 2808 . B. 185 . C. 24 . D. 4507 . 7315 209 209 7315 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4 viên bi từ 22 viên bi đã cho.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 4 W = C = 7315 . 22
Gọi A là biến cố '' Lấy được 4 viên bi trong đó có ít nhất hai viên bi cùng màu '' . Để tìm
số phần tử của A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là lấy được 4 viên bi
trong đó không có hai viên bi nào cùng màu.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1 1 1 W = C C C C = 840 . 7 6 5 4 A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 195
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = W - W = 6475 . A A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 6475 185 = = = . W 7315 209
Câu 12: Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lần thứ nhất lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu
trong hộp, lần thứ hai lấy ngẫu nhiên 1 quả cầu trong các quả cầu còn lại. Tính xác suất
để kết quả của hai lần lấy được 2 quả cầu cùng màu. A. 14 . B. 48 . C. 47 . D. 81. 95 95 95 95 Lời giải Chọn C
Không gian mẫu là lấy 2 quả cầu trong hộp một cách lần lượt ngẫu nhiên.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 1 1
W = C .C = 380 . 20 19
Gọi A biến cố '' 2 quả cầu được lấy cùng màu '' . Ta có các trường hợp thuận lợi cho biến cố A như sau:
● TH1: Lần thứ nhất lấy quả màu trắng và lần thứ hai cũng màu trắng.
Do đó trường hợp này có 1 1 C . 8 7 C cách.
● TH2: Lần thứ nhất lấy quả màu đen và lần thứ hai cũng màu đen.
Do đó trường hợp này có 1 1 C . 12 11 C cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1 1 1
W = C .C +C .C . A 8 7 12 11 1 1 1 1 W Vậy xác suất cần tính + P (A) C C C C A . . 47 8 7 12 11 = = = . 1 1 W C .C 95 20 19
Câu 13: Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh
số từ 1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được
đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp, tính xác suất để 2 viên bi được lấy
vừa khác màu vừa khác số. A. 8 . B. 14 . C. 29 . D. 37 . 33 33 66 66 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là số sách lấy tùy ý 2 viên từ hộp chứa 12 viên bi.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 2 W = C = 66 . 12
Gọi A là biến cố '' 2 viên bi được lấy vừa khác màu vừa khác số '' .
● Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi xanh và 1 bi đỏ là 4.4 =16 cách (do số bi đỏ ít hơn nên
ta lấy trước, có 4 cách lấy bi đỏ. Tiếp tục lấy bi xanh nhưng không lấy viên trùng với số
của bi đỏ nên có 4 cách lấy bi xanh).
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 196
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
● Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi xanh và 1 bi vàng là 3.4 =12 cách.
● Số cách lấy 2 viên bi gồm: 1 bi đỏ và 1 bi vàng là 3.3 = 9 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là W =16 +12 + 9 = 37 . A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 37 = = . W 66
Câu 14: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ
hộp, tính xác suất để 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu. A. 810 . B. 191 . C. 4 . D. 17 . 1001 1001 21 21 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp chứa 14 viên bi. Suy ra số
phần tử của không gian mẫu là 6 W = C = 3003 . 14
Gọi A là biến cố '' 6 viên bi được lấy ra có đủ cả ba màu '' . Để tìm số phần tử của biến cố
A ta đi tìm số phần tử của biến cố A tức là 6 viên bi lấy ra không có đủ ba màu như sau:
● TH1: Chọn 6 viên bi chỉ có một màu (chỉ chọn được màu vàng).
Do đó trường hợp này có 6 C = 1 cách. 6
● TH2: Chọn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và đỏ, có 68 C cách.
Chọn 6 viên bi có đúng hai màu đỏ và vàng, có 6 6 - cách. 11 C C6
Chọn 6 viên bi có đúng hai màu xanh và vàng, có 6 6 C - cách. 9 C6
Do đó trường hợp này có 6 C +( 6 6 C -C )+( 6 6 C -C = 572 cách. 8 11 6 9 6 )
Suy ra số phần tử của biến cố A là W =1+572 = 573 . A
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = W - W = 3003-573 = 2430 . A A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 2430 810 = = = . W 3003 1001
Câu 15: Trong một hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong
hộp, tính xác suất để tổng ba số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3. A. 816 . B. 409 . C. 289 . D. 936 . 1225 1225 1225 1225 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp chứa 50 viên bi. Suy ra số
phần tử của không gian mẫu là 3 W = C = 19600 . 50
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 197
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi A là biến cố '' 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3 '' . Trong 50 viên bi được
chia thành ba loại gồm: 16 viên bi có số chia hết cho 3; 17 viên bi có số chia cho 3 dư 1
và 17 viên bi còn lại có số chia cho 3 dư 2. Để tìm số kết quả thuận lợi cho biến cố A , ta xét các trường hợp
● TH1: 3 viên bi được chọn cùng một loại, có ( 3 3 3 C +C +C = 1920 cách. 16 17 17 )
● TH2: 3 viên bi được chọn có mỗi viên mỗi loại, có 1 1 1
C .C .C = 4624 cách. 16 17 17
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = ( 3 3 3 C +C +C ) 1 1 1
+C .C .C = 6544 . A 16 17 17 16 17 17 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 6544 409 = = = . W 19600 1225
Câu 16: Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4; }
5 . Gọi S là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau được
lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số
được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu. A. 1 . B. 23. C. 2 . D. 4 . 5 25 25 5 Lời giải Chọn C ìï , a , b c Î A ï
Gọi số cần tìm của tập ï
S có dạng abc . Trong đó a í ¹ 0 .
ïïaï ¹ ;bb¹ ;cc ¹ a ïî Khi đó
● Số cách chọn chữ số a có 5 cách chọn vì a ¹ 0 .
● Số cách chọn chữ số b có 5 cách chọn vì b ¹ a .
● Số cách chọn chữ số c có 4 cách chọn vì c ¹ a c ¹ b .
Do đó tập S có 5.5.4 =100 phần tử.
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 1 W = C = 100 . 100
Gọi X là biến cố '' Số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu '' . Khi đó ta có các bộ số là 1 2
b hoặc 2b4 thỏa mãn biến cố X và cứ mỗi bộ thì b có 4 cách chọn nên có tất cả 8 số thỏa yêu cầu.
Suy ra số phần tử của biến cố X là W = 8 . X W
Vậy xác suất cần tính P(X ) X 8 2 = = = . W 100 25
Câu 17: Cho tập hợp A = {2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} . Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 198
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
xác suất để số được chọn mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. A. 1 . B. 3 . C. 17 . D. 18 . 5 35 35 35 Lời giải Chọn D
Số phần tử của tập S là 4 A = 840. 7
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 1 W = C = 840. 840
Gọi X là biến cố '' Số được chọn luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ '' .
● Số cách chọn hai chữ số chẵn từ bốn chữ số 2; 4; 6; 8 là 2 C = 6 cách. 4
● Số cách chọn hai chữ số lẻ từ ba chữ số 3; 5; 7 là 2 C = 3 cách. 3
● Từ bốn chữ số được chọn ta lập số có bốn chữ số khác nhau, số cách lập tương ứng với
một hoán vị của 4 phần tử nên có 4! cách.
Suy ra số phần tử của biến cố X là 2 2
W = C .C .4!= 432. X 4 3 W
Vậy xác suất cần tính P(X ) X 432 18 = = = . W 840 35
Câu 18: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các
chữ số 1; 2; 3; 4; 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3 . A. 1 . B. 3. C. 2 . D. 1 . 10 5 5 15 Lời giải Chọn C
Số phần tử của S là 3 A = 60 . 5
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 1 W = C = 60. 60
Gọi A là biến cố '' Số được chọn chia hết cho 3 ' . Từ 5 chữ số đã cho ta có 4 bộ gồm ba
chữ số có tổng chia hết cho 3 là (1; 2; 3), (1; 2; 6) , (2; 3; 4) và (2; 4; 6) . Mỗi bộ ba chữ số
này ta lập được 3!= 6 số thuộc tập hợp S .
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 6.4 = 24 . A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 24 2 = = = . W 60 5
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 199
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Câu 19: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; }
5 . Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ
số, các chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số thuộc tập A . Chọn ngẫu
nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 . A. 1 . B. 3 . C. 22 . D. 2 . 30 25 25 25 Lời giải Chọn B
Ta tính số phần tử thuộc tập S như sau:
● Số các số thuộc S có 3 chữ số là 35 A .
● Số các số thuộc S có 4 chữ số là 45 A .
● Số các số thuộc S có 5 chữ số là 55 A .
Suy ra số phần tử của tập S là 3 4 5
A + A + A = 300 . 5 5 5
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 1 W = C = 300 . 300
Gọi X là biến cố '' Số được chọn có tổng các chữ số bằng 10 '' . Các tập con của A
tổng số phần tử bằng 10 là A = 1; 2; 3; 4 , A = 2; 3; 5 , A = 1; 4; 5 . 3 { } 2 { } 1 { } ● Từ 1
A lập được các số thuộc S là 4!. ● Từ 2
A lập được các số thuộc S là 3! . ● Từ 3
A lập được các số thuộc S là 3! .
Suy ra số phần tử của biến cố X là W = 4!+3!+3!= 36. X W
Vậy xác suất cần tính P(X ) X 36 3 = = = . W 300 25
Câu 20: Một hộp đựng 10 chiếc thẻ được đánh số từ 0 đến 9 . Lấy ngẫu nhiên ra 3 chiếc thẻ, tính
xác suất để 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia hết cho 5 . A. 8 . B. 7 . C. 2 . D. 3. 15 15 5 5 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là số cách lấy ngẫu nhiên 3 chiếc thẻ từ 10 chiếc thẻ.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 W = C = 120 . 10
Gọi A là biến cố '' 3 chữ số trên 3 chiếc thẻ được lấy ra có thể ghép thành một số chia
hết cho 5 '' . Để cho biến cố A xảy ra thì trong 3 thẻ lấy được phải có thẻ mang chữ số 0
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 200
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
hoặc chữ số 5 . Ta đi tìm số phần tử của biến cố A , tức 3 thẻ lấy ra không có thẻ mang
chữ số 0 và cũng không có thẻ mang chữ số 5 là 38 C cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 3 W = C -C . A 10 8 3 3 W Vậy xác suất cần tính - P (A) C C A 8 10 8 = = = . 3 W C 15 10
Câu 21: Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên ra 8 tấm thẻ, tính xác suất để
có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 . A. 560 . B. 4 . C. 11. D. 3639 . 4199 15 15 4199 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là cách chọn 8 tấm thể trong 20 tấm thẻ.
Suy ra số phần tử của không mẫu là 8 W = C = 25970 . 20
Gọi A là biến cố '' 3 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1
tấm thẻ mang số chia hết cho 10 '' . Để tìm số phần tử của A ta làm như sau:
● Đầu tiên chọn 3 tấm thẻ trong 10 tấm thẻ mang số lẻ, có 310 C cách.
● Tiếp theo chọn 4 tấm thẻ trong 8 tấm thẻ mang số chẵn (không chia hết cho 10 ), có 4 8 C cách.
● Sau cùng ta chọn 1 trong 2 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 , có 1 C cách. 2
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 4 1
W = C .C .C = 16800 . A 10 8 2 3 4 1 W
Vậy xác suất cần tính P(A) C C C A . . 560 10 8 2 = = = . 8 W C 4199 20
Câu 22: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập
hợp S . Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau. A. 8 . B. 81. C. 36 . D. 53 . 89 89 89 89 Lời giải Chọn A
Số phần tử của tập S là 9.10 = 90 .
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là W = 2 C = 4005 . 90
Gọi X là biến cố '' Số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau '' . Ta mô tả không
gian của biến cố X nhưu sau:
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 201
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
● Có 10 cách chọn chữ số hàng đơn vị (chọn từ các chữ số {0; 1; 2; 3;...; 9} ). ● Có 2
C cách chọn hai chữ số hàng chục (chọn từ các chữ số {1; 2; 3;...; 9} ). 9
Suy ra số phần tử của biến cố X là W = 2 10.C = 360 . X 9 W
Vậy xác suất cần tính P(X ) X 360 8 = = = . W 4005 89
Câu 23: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S ,
tính xác suất để chọn được một số gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ
số lẻ (hai số hai bên chữ số 0 là số lẻ). A. 49 . B. 5 . C. 1 . D. 45. 54 54 7776 54 Lời giải Chọn B
Số phần tử của tập S là 8 9.A . 9
Không gian mẫu là chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S .
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 8 W = 9.A = 3265920 . 9
Gọi X là biến cố '' Số được chọn gồm 4 chữ số lẻ và chữ số 0 luôn đứng giữa hai chữ số
lẻ '' . Do số 0 luôn đứng giữa 2 số lẻ nên số 0 không đứng ở vị trí đầu tiên và vị trí cuối
cùng. Ta có các khả năng
● Chọn 1 trong 7 vị trí để xếp số 0 , có 17 C cách.
● Chọn 2 trong 5 số lẻ và xếp vào 2 vị trí cạnh số 0 vừa xếp, có 25 A cách.
● Chọn 2 số lẻ trong 3 số lẻ còn lại và chọn 4 số chẵn từ {2; 4; 6; 8} sau đó xếp 6 số
này vào 6 vị trí trống còn lại có 2 4 C .C .6! cách. 3 4
Suy ra số phần tử của biến cố X là 1 2 2 4
W = C .A .C .C .6!= 302400 . X 7 5 3 4 W 1 2 2 4
Vậy xác suất cần tính P(X ) C A C C X . . . .6! 5 = = 7 5 3 4 = . W 8 9.A 54 9
Câu 24: Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và
3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C
và mỗi bảng có 3 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. A. 3 . B. 19 . C. 9 . D. 53 . 56 28 28 56 Lời giải Chọn C
Không gian mẫu là số cách chia tùy ý 9 đội thành 3 bảng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 3 3 W = C .C . . 9 6 C3
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 202
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi X là biến cố '' 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau '' .
● Bước 1. Xếp 3 đội Việt Nam ở 3 bảng khác nhau nên có 3! cách.
● Bước 2. Xếp 6 đội còn lại vào 3 bảng A, B, C này có 2 2 2 C .C . 6 4 C cách. 2
Suy ra số phần tử của biến cố X là 2 2 2
W = 3!.C .C .C . X 6 4 2 2 2 2 W
Vậy xác suất cần tính P(X ) C C C X 3!. . . 540 9 6 4 2 = = = = . 3 3 3 W C .C .C 1680 28 9 6 3
Câu 25: Trong giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh sinh viên có 8 người tham gia
trong đó có hai bạn Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai bảng A B ,
mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên,
tính xác suất để cả 2 bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu. A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 7 7 7 7 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là số cách chia tùy ý 8 người thành 2 bảng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 4 4 W = C . . 8 C4
Gọi X là biến cố '' 2 bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu '' .
● Bước 1. Xếp 2 bạn Việt và Nam nằm chung 1 bảng đấu nên có 1 C cách. 2
● Bước 2. Xếp 6 bạn còn lại vào 2 bảng A, B cho đủ mỗi bảng là 4 bạn thì có 2 4 C . 6 C 4 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố X là 1 2 4
W = C .C .C . X 2 6 4 4 4 W
Vậy xác suất cần tính P(X ) C C X . 3 8 4 = = = . 1 2 4 W C .C .C 7 2 6 4
Câu 26: Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu được chọn từ 15 câu dễ,
10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là '' Tốt '' nếu trong đề thi có cả ba
câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn 2 . Lấy ngẫu nhiên một đề thi
trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi '' Tốt '' . A. 941 . B. 2 . C. 4 . D. 625 . 1566 5 5 1566 Lời giải Chọn D
Số phần tử của không gian mẫu là 5
W = C = 142506 . 30
Gọi A là biến cố '' Đề thi lấy ra là một đề thi '' Tốt '' '' .
Vì trong một đề thi '' Tốt '' có cả ba câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không
ít hơn 2 nên ta có các trường hợp sau đây thuận lợi cho biến cố A .
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 203
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
● Đề thi gồm 3 câu dễ, 1 câu trung bình và 1 câu khó: có 3 1 1 15 C 1 C 0C đề. 5
● Đề thi gồm 2 câu dễ, 2 câu trung bình và 1 câu khó: có 3 1 1 15 C 1 C 0C đề. 5
● Đề thi gồm 2 câu dễ, 1 câu trung bình và 2 câu khó: có 2 1 2 15 C 10 C C đề. 5
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 1 1 3 1 1 2 1 2
W = C C C +C C C +C C C = 56875 . A 15 10 5 15 10 5 15 10 5 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 56875 625 = = = . W 142506 1566
Câu 27: Trong một kỳ thi vấn đáp thí sinh A phải đứng trước ban giám khảo chọn ngẫu nhiên 3
phiếu câu hỏi từ một thùng phiếu gồm 50 phiếu câu hỏi, trong đó có 4 cặp phiếu câu hỏi
mà mỗi cặp phiếu có nội dung khác nhau từng đôi một và trong mỗi một cặp phiếu có nội
dung giống nhau. Tính xác suất để thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi có nội dung khác nhau. A. 3 B. 12 . C. 4 . D. 1213. 4 1225 7 1225 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là số cách chọn tùy ý 3 phiếu câu hỏi từ 50 phiếu câu hỏi.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 W = C . A 50
Gọi X là biến cố '' Thí sinh A chọn được 3 phiếu câu hỏi khác nhau '' .
Để tìm số phần tử của X ta tìm số phần tử của biến cố X , lúc này cần chọn được 1 cặp
trong 4 cặp phiếu có câu hỏi giống nhau và chọn 1 phiếu trong 48 phiếu còn lại.
Suy ra số phần tử của biến cố X là 1 1 W = C . . 4 C48 X 3 1 1 W W - W Vậy xác suất cần tính - P (X ) C C C X X . 1213 50 4 48 = = = = . 3 W W C 1225 50
Trong kỳ thi THPT Quốc Gia năm 2016 có môn thi bắt buộc là môn Tiếng Anh. Môn thi này
thi dưới hình thức trắc nghiệm với
4 phương án trả lời A, B, C, D . Mỗi câu trả lời đúng được
cộng
0,2 điểm và mỗi câu trả lời sai bị trừ đi 0,1 điểm. Bạn Hoa vì học rất kém môn Tiếng
Anh nên chọn ngẫu nhiên cả
50 câu trả lời. Tính xác xuất để bạn Hoa đạt được 4 điểm môn
Tiếng Anh trong kỳ thi trên.
C . 3 A . 3 C . 3 A . 3 50 ( )20 30 50 ( )20 30 50 ( )20 30 50 ( )20 30 A. . B. . C. . D. . 50 4 50 4 50 50 Lời giải Chọn A
Gọi x là số câu trả lời đúng, suy ra 50- x là số câu trả lời sai.
Ta có số điểm của Hoa là 0,2.x -0,1.(50- x) = 4  x = 30 .
Do đó bạn Hoa trả lời đúng 30 câu và sai 20 câu.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 204
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Không gian mẫu là số phương án trả lời 50 câu hỏi mà bạn Hoa chọn ngẫu nhiên. Mỗi
câu có 4 phương án trả lời nên có 50 4 khả năng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 50 W = 4 .
Gọi X là biến cố '' Bạn Hoa trả lời đúng 30 câu và sai 20 câu '' . Vì mỗi câu đúng có 1
phương án trả lời, mỗi câu sai có 3 phương án trả lời. Vì vậy có C .(3)20 30 khả năng thuận 50
lợi cho biến cố X .
Suy ra số phần tử của biến cố X là W = C .(3 . X )20 30 50 W C . 3 X 50 ( )20 30
Vậy xác suất cần tính P(X )= = . 50 W 4
Câu 28: Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một
dãy. Tính xác suất để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 . A. 5 . B. 7 . C. 1 . D. 5 . 12 12 1728 72 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là số cách sắp xếp tất cả 9 học sinh vào một ghế dài.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là W = 9!.
Gọi A là biến cố '' Xếp 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 '' . Ta mô tả khả
năng thuận lợi của biến cố A như sau:
● Đầu tiên xếp 6 học sinh lớp 11 thành một dãy, có 6! cách.
● Sau đó xem 6 học sinh này như 6 vách ngăn nên có 7 vị trí để xếp 3 học sinh lớp 12
(gồm 5 vị trí giữa 6 học sinh và 2 vị trí hai đầu). Do đó có 37
A cách xếp 3 học sinh lớp 12 .
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 W = 6!.A . A 7 3 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A A 6!. 5 7 = = = . W 9! 12
Câu 29: Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ.
Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính
xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ không đứng cạnh nhau. A. 653 . B. 7 . C. 41. D. 14 . 660 660 55 55 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là số cách sắp xếp tất cả 12 học sinh thành một hàng ngang. Suy ra số
phần tử của không gian mẫu là W = 12!.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 205
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi A là biến cố '' Xếp các học sinh trên thành một hàng ngang mà 2 học sinh nữ không
đứng cạnh nhau '' . Ta mô tả khả năng thuận lợi của biến cố A như sau:
● Đầu tiên xếp 8 học sinh nam thành một hàng ngang, có 8! cách.
● Sau đó xem 8 học sinh này như 8 vách ngăn nên có 9 vị trí để xếp 4 học sinh nữ thỏa
yêu cầu bài toán (gồm 7 vị trí giữa 8 học sinh và 2 vị trí hai đầu). Do đó có 4 A cách xếp 9 4 học sinh nữ.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 4 W = 8!.A . A 9 4 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A A 8! 14 9 = = = . W 12! 55
Câu 30: Có 3 bì thư giống nhau lần lượt được đánh số thứ tự từ 1 đến 3 và 3 con tem giống nhau
lần lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 3 . Dán 3 con tem đó vào 3 bì thư sao cho không có bì
thư nào không có tem. Tính xác suất để lấy ra được 2 bì thư trong 3 bì thư trên sao cho
mỗi bì thư đều có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó. A. 5 . B. 1 . C. 2 . D. 1 . 6 6 3 2 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là số cách dán 3 con tem trên 3 bì thư, tức là hoán vị của 3 con tem
trên 3 bì thư. Suy ra số phần tử của không gian mẫu là W = 3!= 6 .
Gọi A là biến cố '' 2 bì thư lấy ra có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào
nó '' . Thế thì bì thư còn lại cũng có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó.
Trường hợp này có 1 cách duy nhất.
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 1. A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 1 = = . W 6
Câu 31: Trong thư viện có 12 quyển sách gồm 3 quyển Toán giống nhau, 3 quyển Lý giống
nhau, 3 quyển Hóa giống nhau và 3 quyển Sinh giống nhau. Có bao nhiêu cách xếp
thành một dãy sao cho 3 quyển sách thuộc cùng 1 môn không được xếp liền nhau? A. 16800. B. 1680. C. 140. D. 4200. Lời giải Chọn A
Xếp 3 cuốn sách Toán kề nhau. Xem 3 cuốn sách Toán là 3 vách ngăn, giữa 3 cuốn sách
Toán có 2 vị trí trống và thêm hai vị trí hai đầu, tổng cộng có 4 vị trí trống.
Bước 1. Chọn 3 vị trí trống trong 4 vị trí để xếp 3 cuốn Lý, có 3 C cách. 4
Bước 2. Giữa 6 cuốn Lý và Toán có 5 vị trí trống và thêm 2 vị trí hai đầu, tổng cộng có 7
vị trí trống. Chọn 3 vị trí trong 7 vị trí trống để xếp 3 cuốn Hóa, có 37 C cách.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 206
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Bước 3. Giữa 9 cuốn sách Toán, Lý và Hóa đã xếp có 8 vị trí trống và thêm 2 vị trí hai
đầu, tổng cộng có 10 vị trí trống. Chọn 3 vị trí trong 10 vị trí trống để xếp 3 cuốn Sinh, có 3
C .C .C = 16800 cách. 10
C cách. Vậy theo quy tắc nhân có 3 3 3 4 7 10
Câu 32: Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ vào một bàn tròn 10 ghế. Tính xác suất để không
có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau. A. 37 . B. 5 . C. 5 . D. 1 . 42 42 1008 6 Lời giải Chọn B
Cố định 1 vị trí cho một học sinh nam (hoặc nữ), đánh dấu các ghế còn lại từ 1 đến 9.
Không gian mẫu là hoán vị 9 học sinh (còn lại không cố định) trên 9 ghế đánh dấu.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là W = 9!.
Gọi A là biến cố '' không có hai học sinh nữ ngồi cạnh nhau '' . Ta mô tả khả năng thuận
lợi của biến cố A như sau:
● Đầu tiên ta cố định 1 học sinh nam, 5 học sinh nam còn lại có 5! cách xếp.
● Ta xem 6 học sinh nam như 6 vách ngăn trên vòng tròn, thế thì sẽ tạo ra 6 ô trống để
ta xếp 4 học sinh nữ vào (mỗi ô trống chỉ được xếp 1 học sinh nữ). Do đó có 4 A cách. 6
Suy ra số phần tử của biến cố A là 4 W = 5!.A . A 6 4 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A A 5!. 5 6 = = = . W 9! 42
Câu 33: Có 4 hành khách bước lên một đoàn tàu gồm 4 toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và
chọn ngẫu nhiên một toa. Tính xác suất để 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai. A. 3 . B. 3 . C. 13 . D. 1 . 4 16 16 4 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là số cách sắp xếp 4 hành khách lên 4 toa tàu. Vì mỗi hành khách có 4 cách chọn toa nên có 4 4 cách xếp.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 4 W = 4 .
Gọi A là biến cố '' 1 toa có 3 người, 1 toa có 1 người, 2 toa còn lại không có ai '' . Để tìm
số phần tử của A , ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đoạn thứ nhất. Chọn 3 hành khách trong 4 hành khách, chọn 1 toa trong 4 toa và
xếp lên toa đó 3 hành khách vừa chọn. Suy ra có 3 1 C . 4 C cách. 4
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 207
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Giai đoạn thứ hai. Chọn 1 toa trong 3 toa còn lại và xếp lên toa đó 1 một hành khách còn lại. Suy ra có 1 C cách. 3
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 1 1
W = C .C .C . A 4 4 3 3 1 1 W
Vậy xác suất cần tính P(A) C C C A . . 48 3 4 4 3 = = = = . 4 4 W 4 4 16
Câu 34: Có 8 người khách bước ngẫu nhiên vào một cửa hàng có 3 quầy. Tính xác suất để 3
người cùng đến quầy thứ nhất. A. 10 . B. 3 . C. 4769 . D. 1792 . 13 13 6561 6561 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là số cách sắp xếp 8 người khách vào 3 quầy. Vì mỗi người khách có 3 cách chọn quầy nên có 8
3 khả năng xảy ra.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 8 W = 3 .
Gọi A là biến cố ʹʹ Có 3 người cùng đến quầy thứ nhất, 5 người còn lại đến quầy thứ hai
hoặc ba ʹʹ . Để tìm số phần tử của A , ta chia làm hai giai đoạn như sau:
Giai đoạn thứ nhất. Chọn 3 người khách trong 8 người khách và cho đến quầy thứ nhất, có 38 C cách.
Giai đoạn thứ hai. Còn lại 5 người khách xếp vào 2 quầy. Mỗi người khách có 2
cách chọn quầy. Suy ra có 5 2 cách xếp.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 3 5 W = C .2 . A 8 3 5 W
Vậy xác suất cần tính P(A) C A .2 1792 8 = = = . 8 W 3 6561
Câu 35: Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu
nhiên 3 người để biểu diễn một tiết mục văn nghệ. Tính xác suất để 3 người được chọn
không có cặp vợ chồng nào. A. 94 . B. 1 . C. 6 . D. 89 . 95 95 95 95 Lời giải Chọn D
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 người trong 20 người.
Suy ra số phần tử không gian mẫu là 3 W = C = 1140 . 20
Gọi A là biến cố '' 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào '' . Để tìm số phần tử
của A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là 3 người được chọn luôn có 1 cặp vợ chồng.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 208
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
● Chọn 1 cặp vợ chồng trong 4 cặp vợ chồng, có 1 C cách. 4
● Chọn thêm 1 người trong 18 người, có 118 C cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1 W = C .C = 72 . 4 18 A
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 1140-72 = 1068 . A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 1068 89 = = = . W 1140 95
Câu 36: Một lớp học có 40 học sinh trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Trong buổi họp đầu năm
thầy giáo chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 3 học sinh để làm cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp
phó và bí thư. Tính xác suất để chọn ra 3 học sinh làm cán sự lớp mà không có cặp anh em sinh đôi nào. A. 64 . B. 1 . C. 1 . D. 255 . 65 65 256 256 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 3 học sinh trong 40 học sinh.
Suy ra số phần tử không gian mẫu là 3 W = C = 9880 . 40
Gọi A là biến cố '' 3 học sinh được chọn không có cặp anh em sinh đôi nào '' . Để tìm số
phần tử của A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là 3 học sinh được
chọn luôn có 1 cặp anh em sinh đôi.
● Chọn 1 cặp em sinh đôi trong 4 cặp em sinh đôi, có 1 C cách. 4
● Chọn thêm 1 học sinh trong 38 học sinh, có 1 C cách. 38
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1
W = C .C = 152 . 4 38 A
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 9880-152 = 9728 . A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 9728 64 = = = . W 9880 65
Câu 37: Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu nhiên 4
chiếc. Tính xác suất để trong 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi. A. 3 . B. 13 . C. 99 . D. 224 . 7 64 323 323 Lời giải Chọn C
Không gian mẫu là số cách chọn ngẫu nhiên 4 chiếc giày từ 20 chiếc giày.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 4 W = C = 4845 . 20
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 209
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Gọi A là biến cố '' 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi '' . Để tìm số phần tử của biến cố
A , ta đi tìm số phần tử của biến cố A , với biến cố A là 4 chiếc giày được chọn không có đôi nào.
● Số cách chọn 4 đôi giày từ 10 đôi giày là 410 C .
● Mỗi đôi chọn ra 1 chiếc, thế thì mỗi chiếc có 1
C cách chọn. Suy ra 4 chiếc có (C 2 )4 1 2 cách chọn.
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = C . C = . A ( )4 4 1 3360 10 2
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 4845-3360 = 1485 . A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 1485 99 = = = . W 4845 323
Câu 38: Một trường THPT có 10 lớp 12 , mỗi lớp cử 3 học sinh tham gia vẽ tranh cổ động. Các
lớp tiến hành bắt tay giao lưu với nhau (các học sinh cùng lớp không bắt tay với nhau).
Tính số lần bắt tay của các học sinh với nhau, biết rằng hai học sinh khác nhau ở hai lớp
khác nhau chỉ bắt tay đúng 1 lần. A. 405. B. 435. C. 30. D. 45. Lời giải Chọn A
Mỗi lớp cử ra 3 học sinh nên 10 lớp cử ra 30 học sinh.
Suy ra số lần bắt tay là 2
C (bao gồm các học sinh cùng lớp bắt tay với nhau). 30
Số lần bắt tay của các học sinh học cùng một lớp là 2 10.C . 3
Vậy số lần bắt tay của các học sinh với nhau là 2 2
C -10.C = 405 . 30 3
Câu 39: Có 5 đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 2cm , 4cm , 6cm , 8cm và 10cm . Lấy ngẫu nhiên 3
đoạn thẳng trong 5 đoạn thẳng trên, tính xác suất để 3 đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác. A. 3 . B. 9 . C. 7 . D. 4 . 10 10 10 5 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là số cách lấy 3 đoạn thẳng từ 5 đoạn thẳng.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 W = C = 10 . 5
Gọi A là biến cố '' 3 đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác '' . Để ba đoạn thẳng tạo
thành một tam giác chỉ có các trường hợp: (4cm , 6cm , 8cm) hoặc (6cm , 8cm , 10cm) hoặc
(4cm , 8cm , 10cm) .
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 3 . A
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 210
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133 W
Vậy xác suất cần tìm P(A) A 3 = = . W 10
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Ở góc phần tư thứ nhất ta lấy 2 điểm phân biệt; cứ thế ở
các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt (các điểm
không nằm trên các trục tọa độ). Trong 14 điểm đó ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính xác suất
để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt hai trục tọa độ. A. 68 . B. 23. C. 8 . D. 83. 91 91 91 91 Lời giải Chọn B
Không gian mẫu là số cách chọn 2 điểm bất kỳ trong 14 điểm đã cho.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 2 W = C = 91 . 14
Gọi A là biến cố '' Đoạn thẳng nối 2 điểm được chọn cắt hai trục tọa độ '' . Để xảy ra biến
cố A thì hai đầu đoạn thẳng đó phải ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc phần tư thứ hai và thứ tư.
● Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba, có 1 1 C2C cách. 4
● Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ hai và thứ tư, có 1 1 3 C C cách. 5
Suy ra số phần tử của biến cố A là 1 1 1 1
W = C C +C C = 23 . A 2 4 3 5 W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 23 = = . W 91
Câu 41: Một lớp học có 30 học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để tham
gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được 2 nam và 1 nữ là 12 . Tính số học 29 sinh nữ của lớp. A. 16. B. 14. C. 13. D. 17. Lời giải Chọn B
Gọi số học sinh nữ của lớp là n ( *
n Î  , n £ 28) .
Suy ra số học sinh nam là 30-n .
Không gian mẫu là chọn bất kì 3 học sinh từ 30 học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 3 W = C . 30
Gọi A là biến cố '' Chọn được 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ '' .
● Chọn 2 nam trong 30-n nam, có 2 cách. 30 C -n
● Chọn 1 nữ trong n nữ, có 1 C cách. n
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 211
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra số phần tử của biến cố A là 2 1 W = C .C . A 30-n n 2 1 W
Do đó xác suất của biến cố C C A .
A P (A) 30-n n = = . 3 W 30 C 2 1
Theo giả thiết, ta có P(A) 12 C .C 12 30-n n =  = ¾¾ n = 14. 3 29 C 29 30
Vậy số học sinh nữ của lớp là 14 học sinh.
Câu 42: Một chi đoàn có 3 đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên
tình nguyện (TNTN) gồm 4 người. Biết xác suất để trong 4 người được chọn có 3 nữ
bằng 2 lần xác suất 4 người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn 5 viên. A. 9. B. 10. C. 11. D. 12. Lời giải Chọn A
Gọi số đoàn viên trong chi đoàn đó là n ( * 7, n ³ n Î  ) .
Suy ra số đoàn viên nam trong chi đoàn là n -3 . 3 1
Xác suất để lập đội TNTN trong đó có 3 nữ là C . 3 Cn 3 - . 4 Cn 4
Xác suất để lập đội TNTN có toàn nam là Cn 3 - . 4 Cn 3 1 4
Theo giả thiết, ta có C .C - 2 C - 2 3 n 3 n 3 1 4 = .  C = .C ¾¾ n = 9. 4 4 n 3 - n 3 - C 5 C 5 n n
Vậy cho đoàn có 9 đoàn viên.
Câu 43: Một hộp có 10 phiếu, trong đó có 2 phiếu trúng thưởng. Có 10 người lần lượt lấy ngẫu
nhiên mỗi người 1 phiếu. Tính xác suất người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng. A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C
Không gian mẫu là mỗi người lấy ngẫu nhiên 1 phiếu.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là W =10!.
Gọi A là biến cố '' Người thứ ba lấy được phiếu trúng thưởng '' . Ta mô tả khả năng thuận
lợi của biến cố A như sau: ● Người thứ ba có 1
C = 2 khả năng lấy được phiếu trúng thưởng. 2
● 9 người còn lại có số cách lấy phiếu là 9!.
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 212
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133
Suy ra số phần tử của biến cố A là W = 2.9! . A W
Vậy xác suất cần tính P(A) A 2.9! 1 = = = . W 10! 5
Câu 44: Trong kỳ thi THPT Quốc Gia, mỗi lớp thi gồm 24 thí sinh được sắp xếp vào 24 bàn khác
nhau. Bạn Nam là một thí sinh dự thi, bạn đăng ký 4 môn thi và cả 4 lần thi đều thi tại
một phòng duy nhất. Giả sử giám thị xếp thí sinh vào vị trí một cách ngẫu nhiên, tính xác
xuất để trong 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí. A. 253 . B. 899 . C. 4 . D. 26 . 1152 1152 7 35 Lời giải Chọn A
Không gian mẫu là số cách ngẫu nhiên chỗ ngồi trong 4 lần thi của Nam.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là 4 W = 24 .
Gọi A là biến cố '' 4 lần thi thì bạn Nam có đúng 2 lần ngồi cùng vào một vị trí '' . Ta mô
tả không gian của biến cố A như sau:
● Trong 4 lần có 2 lần trùng vị trí, có 2 C cách. 4
● Giả sử lần thứ nhất có 24 cách chọn chỗ ngồi, lần thứ hai trùng với lần thứ nhất có 1
cách chọn chỗ ngồi. Hai lần còn lại thứ ba và thứ tư không trùng với các lần trước và
cũng không trùng nhau nên có 23.22 cách.
Suy ra số phần tử của biến cố A là 2 W = C .24.23.22 . A 4 2 2 W
Vậy xác suất cần tính P(A) C C A .24.23.22 .23.22 253 4 4 = = = = . 4 3 W 24 24 1152
Giáo viên có nhu cầu sở hữu file word vui lòng Trang 213
liên hệ. Face: Trần Đình Cư. SĐT: 0834332133