-
Thông tin
-
Quiz
Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo
Bộ Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Tài liệu được biên soạn phù hợp với chương trình. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu chung GDCD 8 52 tài liệu
Giáo dục công dân 8 372 tài liệu
Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo
Bộ Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Tài liệu được biên soạn phù hợp với chương trình. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Tài liệu chung GDCD 8 52 tài liệu
Môn: Giáo dục công dân 8 372 tài liệu
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:


















Tài liệu khác của Giáo dục công dân 8
Preview text:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 (bộ sách Chân trời sáng tạo)
Yêu cầu cần đạt về Năng lực Tư liệu/ ngữ Tên bài học Số tiết Nội dung
Năng lực chung Phẩm chất chuyên môn môn học liệu/ hình ảnh
Tiết 1: Hình thành – – Nêu được một số Năng lực
Năng lực tự chủ, Yêu nước (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức truyền thống của dân phát triển giao tiếp và hợp trách nhiệm. tranh vẽ. – tộc Việt Nam. bản thân, tác. Một số truyền thống – Ca dao, tục điều chỉnh của dân tộc Việt Nam.
– Nhận biết được giá trị ngữ. hành vi – của các truyền thống
Giá trị của các truyền đạo đứ – Câu chuyện c, 1. Tự hào về của dân tộc Việt Nam.
thống của dân tộc Việt ngắn. hành vi truyền thống Nam.
– Kể được một số biểu pháp luật. – dân tộc Việt Tình huống. 3 –
hiện của lòng tự hào về Nam
Một số biểu hiện của – Thông tin. lòng tự hào về truyền truyền thống của dân – Bài viết.
thống của dân tộc Việt tộc Việt Nam. Nam.
– Đánh giá được hành
Tiết 2: Phát triển kiến vi, việc làm của bản
thức – định hướng thân và những người thực hành xung quanh trong việc
thể hiện lòng tự hào về Trang 1
– Hành vi, việc làm của truyền thống của dân bản thân và những tộc Việt Nam.
người xung quanh trong – Thực hiện được
việc thể hiện lòng tự
những việc làm cụ thể
hào về truyền thống của để giữ gìn, phát huy dân tộc Việt Nam. truyền thống của dân – Thực hiện được tộc.
những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát huy truyền thống của dân tộc.
Tiết 3: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập một số
hành động thể hiện tự hào truyền thống dân tộc Việt Nam.
Nhận xét đánh giá KQHT Trang 2
Tiết 1: Hình thành –
– Nêu được một số biểu Năng lực Năng lực giao Nhân ái (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
hiện của sự đa dạng của phát triển tiếp và hợp tác. trách nhiệm. tranh vẽ. –
các dân tộc và các nền bản thân Biểu hiện của sự đa – Danh ngôn. văn hoá trên thế giới. và điều
dạng của các dân tộc và – Câu chuyện chỉnh hành
các nền văn hoá trên thế – Hiểu được ý nghĩa của vi đạo đứ ngắn. c. giới. việc tôn trọng sự đa – Tình huống. –
dạng của các dân tộc và Ý nghĩa của việc tôn 2. Tôn trọng
các nền văn hoá trên thế – Thông tin. trọng sự đa dạng của sự đa dạng giới.
các dân tộc và các nền – Bài viết. của các dân 3 văn hoá trên thế giới.
– Thể hiện được bằng tộc
Tiết 2: Thực hành –
lời nói và việc làm thái rèn luyện độ tôn trọng sự đa dạng
của các dân tộc và các
– Bằng lời nói, việc làm nền văn hoá trên thế
và thái độ tôn trọng sự giới.
đa dạng của các dân tộc
và các nền văn hoá trên – Phê phán những hành thế giới. vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá.
– Những hành vi kì thị,
phân biệt chủng tộc và Trang 3 văn hoá.
Tiết 3: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập những
hành động, lời nói thể
hiện sự tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Nêu được khái niệm Năng lực
Năng lực tự chủ Chăm chỉ (*), – Bài hát.
phát triển kiến thức cần cù, sáng tạo trong phát triển và tự học, giải trách nhiệm. – Hình ảnh, lao độ –
ng và một số biểu bản thân. quyết vấn đề và Khái niệm cần cù, tranh vẽ. 3. Lao động hiện của cần cù, sáng sáng tạo. sáng tạo trong lao động – Danh ngôn. cần cù, sáng tạo trong lao động.
và một số biểu hiện của 2 tạo – Câu chuyện cần cù, sáng tạo trong – Giải thích được ý ngắn. lao động. nghĩa của cần cù, sáng – tạo trong lao động. – Tình huống. Ý nghĩa của cần cù,
sáng tạo trong lao động. – Thể hiện được sự cần – Thông tin.
Tiết 2: Thực hành – cù, sáng tạo trong lao Trang 4 rèn luyện động của bản thân. – Bài viết.
– Sự cần cù, sáng tạo – Trân trọng những trong lao động của bản
thành quả lao động; quý thân.
trọng và học hỏi những –
tấm gương cần cù, sáng Những thành quả lao độ tạo trong lao động; phê ng; quý trọng và học phán những biểu hiện hỏi những tấm gương chây lười, thụ động cần cù, sáng tạo trong lao độ trong lao động. ng; phê phán biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Giải thích được một Năng lực
Năng lực tự chủ, Trung thực (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
cách đơn giản về sự cần điều chỉnh giao tiếp và hợp trách nhiệm. tranh vẽ. –
thiết phải bảo vệ lẽ phải. hành vi tác.
Sự cần thiết phải bảo – Ca dao, tục 2 đạo đức. vệ lẽ phải.
– Thực hiện được việc ngữ. 4. Bảo vệ lẽ –
bảo vệ lẽ phải bằng lời
Bảo vệ lẽ phải bằng – Câu chuyện phải
nói và hành động cụ thể,
lời nói và hành động cụ ngắn. Trang 5 thể, phù hợp với lứa
phù hợp với lứa tuổi. – Tình huống. tuổi.
– Khích lệ, động viên – Thông tin.
Tiết 2: Thực hành –
bạn bè có thái độ, hành – Bài viết. rèn luyện
vi bảo vệ lẽ phải; phê – phán những thái độ, Khích lệ, động viên
hành vi không bảo vệ lẽ
bạn bè có thái độ, hành phải.
vi bảo vệ lẽ phải; phê phán những thái độ,
hành vi không bảo vệ lẽ phải.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Giải thích được sự cần Năng lực
Năng lực tự chủ, Yêu nước (*), – Bài hát. 5. Bảo vệ
phát triển kiến thức
thiết phải bảo vệ môi phát triển giao tiếp và hợp trách nhiệm. – Hình ảnh, môi trường
– Sự cần thiết phải bảo trường và tài nguyên bản thân, tác. tranh vẽ. và tài vệ môi trường và tài thiên nhiên. điều chỉnh nguyên thiên 2,5 – Ca dao, tục nguyên thiên nhiên. hành vi
– Nêu được một số quy nhiên ngữ.
– Một số quy định cơ đạo đức, định cơ bản của pháp bản của pháp luật về hành vi – Câu chuyện luật về bảo vệ môi
bảo vệ môi trường, tài Trang 6
nguyên thiên nhiên; một trường, tài nguyên thiên pháp luật. ngắn.
số biện pháp cần thiết
nhiên; một số biện pháp – Tình huống.
để bảo vệ môi trường
cần thiết để bảo vệ môi – Thông tin. và tài nguyên thiên trường và tài nguyên nhiên. thiên nhiên. – Bài viết.
Tiết 2: Phát triển kiến – Nêu được trách nhiệm
thức – định hướng của học sinh trong việc thực hành
bảo vệ môi trường và tài
– Trách nhiệm của học nguyên thiên nhiên. sinh trong việc bảo vệ
– Thực hiện được việc môi trường và tài
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. nguyên thiên nhiên
– Bảo vệ môi trường và bằng những việc làm tài nguyên thiên nhiên
phù hợp với lứa tuổi. bằng những việc làm
phù hợp với lứa tuổi. – Phê phán, đấu tranh – Những hành vi gây ô
với những hành vi gây ô nhiễm môi trường và nhiễm môi trường và phá hoại tài nguyên phá hoại tài nguyên thiên nhiên. thiên nhiên.
Tiết 3: Thực hành – Trang 7 rèn luyện
– Một số hành động, kế hoạch, dự án bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
– Luyện tập việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên bằng những việc làm
phù hợp với lứa tuổi.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Nhận biết được thế Năng lực
Năng lực tự chủ, Chăm chỉ, trách – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
nào là mục tiêu cá nhân; phát triển giải quyết vấn nhiệm. (*) tranh vẽ. các loại mục tiêu cá bản thân. đề. 6. Xác định
– Thế nào là mục tiêu – Danh ngôn. nhân. mục tiêu cá cá nhân; các loại mục – Câu chuyện 3 nhân tiêu cá nhân.
– Hiểu vì sao phải xác ngắn.
– Sự cần thiết của việc đị nh mục tiêu cá nhân. xác định mục tiêu cá – Tình huống. – Nêu được cách xác nhân. – Thông tin.
định mục tiêu và lập kế
Tiết 2: Phát triển kiến Trang 8
thức – định hướng hoạch thực hiện mục – Sơ đồ tư duy. thực hành tiêu cá nhân. – Bài viết. – Cách xác định mục
– Xây dựng được mục tiêu và lập kế hoạch tiêu cá nhân của bản thực hiện mục tiêu cá thân và kế hoạch hành nhân.
động nhằm đạt mục tiêu – đó. Mục tiêu cá nhân của bản thân và kế hoạch hành động nhằm đạt được mục tiêu đó.
Tiết 3: Thực hành – rèn luyện
– Luyện tập để xác định
được mục tiêu của cá nhân.
Nhận xét đánh giá KQHT 7. Phòng,
Tiết 1: Hình thành –
– Kể được các hình thức Năng lực
Năng lực tự chủ, Chăm chỉ, trách – Hình ảnh, 4 chống bạo
phát triển kiến thức bạo lực gia đình phổ phát triển giải quyết vấn nhiệm.(*) tranh vẽ. Trang 9 lực gia đình
– Các hình thức bạo lực biến. bản thân. đề. – Câu chuyện gia đình phổ biến. ngắn.
– Phân tích được tác hại – Tác hại của hành vi
của hành vi bạo lực gia – Tình huống.
bạo lực gia đình đối với đình đối với cá nhân, – Thông tin. cá nhân, gia đình và xã gia đình và xã hội. – Bài viết. hội.
– Nêu được một số quy
Tiết 2: Hình thành –
định của pháp luật về
phát triển kiến thức phòng, chống bạo lực
– Một số quy định của gia đình. pháp luật về phòng, – Biết cách phòng,
chống bạo lực gia đình.
chống bạo lực gia đình.
Tiết 3: Phát triển kiến – Phê phán các hành vi
thức – Định hướng bạo lực gia đình trong thực hành
gia đình và cộng đồng. – Biết cách phòng,
chống bạo lực gia đình.
– Nhận biết được các
hành vi bạo lực gia đình trong gia đình và cộng Trang 10 đồng.
Tiết 4: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập kĩ năng phòng, chống bạo lực gia đình.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Nhận biết được sự cần Năng lực
Năng lực tự chủ, Trách nhiệm (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
thiết phải lập kế hoạch phát triển giao tiếp, giải nhân ái. tranh vẽ. – chi tiêu. bản thân, quyết vấn đề.
Sự cần thiết phải lập – Câu chuyện tự bảo vệ 8. Lập kế kế hoạch chi tiêu.
– Nêu được cách lập kế ngắn. bản thân, hoạch chi hoạch chi tiêu.
Tiết 2: Hình thành – – Tình huống. 3,5 giải quyết tiêu
phát triển kiến thức
– Lập được kế hoạch vấn đề. – Thông tin. –
chi tiêu và tạo thói quen Cách lập kế hoạch chi – Bài viết. chi tiêu hợp lí. tiêu. –
Giúp đỡ bạn bè, người
Tiết 3: Phát triển kiến thân lập kế hoạch chi
thức – định hướng Trang 11 thực hành tiêu hợp lí. – Giúp đỡ bạn bè,
người thân lập kế hoạch chi tiêu hợp lí.
Tiết 4: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập những kĩ năng lập kế hoạch chi tiêu.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Kể được tên một số tai Năng lực
Năng lực tự chủ, Chăm chỉ (*), – Hình ảnh, 9. Phòng
phát triển kiến thức
nạn vũ khí, cháy, nổ và phát triển giải quyết vấn trách nhiệm tranh vẽ ngừa tai nạn
– Một số tai nạn vũ khí, chất độc hại; nhận diện bản thân, đề và sáng tạo – Danh ngôn vũ khí, cháy, cháy, nổ và chất độc được một số nguy cơ giải quyết 4,5 – Câu chuyện nổ và các hại.
dẫn đến tai nạn vũ khí, vấn đề về ngắn chất độc hại – cháy, nổ và chất độc kinh tế Một số nguy cơ dẫn hại. – Tình huống đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc
– Trình bày được hậu – Thông tin Trang 12 hại.
quả của tai nạn vũ khí, – Bài viết
Tiết 2: Hình thành – cháy, nổ và chất độc
phát triển kiến thức hại.
– Hậu quả của tai nạn
– Nêu được quy định cơ
vũ khí, cháy, nổ và chất bản của pháp luật về độc hại. phòng ngừa tai nạn vũ
– Quy định cơ bản của khí, cháy, nổ và các pháp luật về phòng chất độc hại. ngừa tai nạn vũ khí,
– Nhận biết được trách cháy, nổ và các chất nhiệm của công dân độc hại. trong việc phòng ngừa
Tiết 3: Phát triển kiến tai nạn vũ khí, cháy, nổ
thức – Định hướng và các chất độc hại. thực hành
– Thực hiện được việc
– Trách nhiệm của công phòng ngừa tai nạn vũ dân trong việc phòng khí, cháy, nổ và các ngừa tai nạn vũ khí, chất độc hại. cháy, nổ và các chất độc hại. – Nhắc nhở, tuyên
truyền người thân, bạn
Tiết 4: Phát triển kiến Trang 13
thức – Định hướng bè chủ động phòng thực hành ngừa tai nạn vũ khí, –
cháy, nổ và các chất độc
Thực hiện được việc hại. phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. – Nhắc nhở, tuyên
truyền người thân, bạn bè chủ động phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
Tiết 5: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập một số cách phòng ngừa tai
nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Nhận xét đánh giá Trang 14 KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Phân tích được tầm Năng lực
Năng lực tự chủ, Nhân ái, trách – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
quan trọng của lao động điều chỉnh giao tiếp, giải nhiệm. (*) tranh vẽ. đố – i với đời sống con hành vi quyết vấn đề. Tầm quan trọng của – Ca dao, tục ngườ đạo đứ lao động đố i. c, i với đời ngữ. hành vi sống con người.
– Nêu được một số quy – Câu chuyện pháp luật. –
định của pháp luật về Một số quy định của ngắn. quyền, nghĩa vụ lao pháp luật về quyền, – Tình huống. nghĩa vụ động của công dân và lao động của 10. Quyền và lao động chưa thành – Thông tin. nghĩa vụ công dân và lao động lao 4 niên. độ chưa thành niên. – ng của Bài viết. công dân
Tiết 2: Hình thành – – Nêu được một số
phát triển kiến thức quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham – Một số quyền và
gia hợp đồng lao động;
nghĩa vụ cơ bản của các lập được hợp đồng lao bên tham gia hợp đồng động có nội dung đơn lao động
giản giữa người sử dụng
Tiết 3: Phát triển kiến lao động và người lao
thức – Định hướng động. Trang 15 thực hành
– Tích cực, chủ động tham gia lao độ – ng ở gia Lập được hợp đồng đình, trườ lao độ ng, lớp và ng có nội dung đơn giả
cộng đồng phù hợp lứa n giữa người sử tuổi.
dụng lao động và người lao động. – Tham gia lao động ở
gia đình, trường, lớp và
cộng đồng phù hợp lứa tuổi.
Tiết 4: Thực hành – rèn luyện – Quy định của pháp
luật về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
Nhận xét đánh giá KQHT 11. Kiểm 3,5
– Đánh giá mức độ đạt được của học sinh về phẩm chất và năng lực so với các yêu cầu cần đạt đặt ra. Trang 16 tra, đánh giá
– Cung cấp thông tin để cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên điều chỉnh chương trình và hoạt động giáo dục trong nhà trường.
– Đánh giá thông qua các nhiệm vụ học tập (bài kiểm tra dưới dạng trắc nghiệm, vấn đáp hoặc tự luận, bài tập thực hành,
bài tiểu luận, bài thuyết trình, bài tập nghiên cứu, dự án nghiên cứu,...) với đánh giá thông qua quan sát biểu hiện về thái
độ, hành vi ứng xử của học sinh trong quá trình tham gia các hoạt động học tập.
– Đánh giá bằng cách rút ra từ việc quan sát các hành vi hoặc sản phẩm học tập của học sinh theo những tiêu chí được
cho trước thông qua điểm chữ gồm: A+ (Xuất sắc), A (Tốt), B (Khá), C (Đạt yêu cầu), D (Cần cố gắng hơn); được quy
đổi sang thang điểm 10 với hệ số quy đổi như sau:
. A+ tương đương 10 điểm.
. A tương đương 8.0 đến dưới 10 điểm.
. B tương đương 6.5 đến dưới 8 điểm.
. C tương đương 5.0 đến dưới 6.5 điểm.
. D tương đương dưới 5.0 điểm.
Phân tích tổng thể
Tổng số tiết môn: 35 tiết
– Phần 1: Giáo dục đạo đức: 5 bài – 12,5 tiết (chiếm 35%); Trang 17
– Phần 2: Giáo dục kĩ năng sống: 2 bài – 7 tiết (chiếm 20%);
– Phần 3: Giáo dục kinh tế: 1 bài – 3, 5 tiết (chiếm 10%)
– Phần 4: Giáo dục pháp luật: 2 bài – 8,5 tiết (25 %)
– Kiểm tra, đánh giá: 3,5 tiết (chiếm 10%).
Lưu ý: Giáo viên cần tổ chức các hoạt động dạy học giúp học sinh điều tra, tìm hiểu các trường hợp điển hình, các vấn đề thực tiễn ở địa
phương có liên quan đến nội dung dạy học để học sinh tự hình thành, phát triển phẩm chất và năng lực công dân. Song song đó, việc thực
hiện phần rèn luyện và bài tập sẽ định hướng khai thác rèn luyện hành vi, hướng đến các thói quen tích cực, thực hiện dự án trong khả năng cho phép. Trang 18