Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo

Bộ Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Tài liệu được biên soạn phù hợp với chương trình. Mời bạn đọc đón xem !

Chủ đề:
Môn:

Giáo dục công dân 8 372 tài liệu

Thông tin:
18 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo

Bộ Phân Phối Chương Trình Môn GDCD Lớp 8 Chân Trời Sáng Tạo được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 18 trang. Tài liệu được biên soạn phù hợp với chương trình. Mời bạn đọc đón xem !

119 60 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN GIÁO DC CÔNG DÂN 8 (b sách Chân tri sáng to)
Tên bài hc
S tiết
Ni dung
Yêu cu cn đt v
chuyên môn
Năng lc
môn hc
Năng lc chung
Phm cht
1. T hào v
truyn thng
dân tc Vit
Nam
3
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
Mt s truyn thng
ca dân tc Vit Nam.
Giá tr ca các truyn
thng ca dân tc Vit
Nam.
Mt s biu hin ca
lòng t hào v truyn
thng ca dân tc Vit
Nam.
Tiết 2: Phát trin kiến
thc định hướng
thc hành
Nêu đưc mt s
truyn thng ca dân
tc Vit Nam.
Nhn biết được giá tr
ca các truyn thng
ca dân tc Vit Nam.
K được mt s biu
hin ca lòng t hào v
truyn thng ca dân
tc Vit Nam.
Đánh giá đưc hành
vi, vic làm ca bn
thân và những ngưi
xung quanh trong vic
th hin lòng t hào v
Năng lc
phát trin
bn thân,
điều chnh
hành vi
đạo đức,
hành vi
pháp lut.
Năng lc t ch,
giao tiếp và hp
tác.
Yêu nưc (*),
trách nhim.
Trang 2
Hành vi, vic làm ca
bn thân và nhng
người xung quanh trong
vic th hin lòng t
hào v truyn thng ca
dân tc Vit Nam.
Thc hiện được
nhng vic làm c th
để gi gìn, phát huy
truyn thng ca dân
tc.
Tiết 3: Thc hành
rèn luyn
Luyn tp mt s
hành động th hin t
hào truyn thng dân
tc Vit Nam.
Nhận xét đánh giá
KQHT
truyn thng ca dân
tc Vit Nam.
Thc hiện được
nhng vic làm c th
để gi gìn, phát huy
truyn thng ca dân
tc.
Trang 3
2. Tôn trng
s đa dng
ca các dân
tc
3
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
Biu hin ca s đa
dng ca các dân tc
các nền văn hoá trên thế
gii.
Ý nghĩa ca vic tôn
trng s đa dạng ca
các dân tc và các nn
văn hoá trên thế gii.
Tiết 2: Thc hành
rèn luyn
Bng li nói, vic làm
thái đ tôn trng s
đa dạng ca các dân tc
và các nền văn hoá trên
thế gii.
Nhng hành vi kì th,
phân bit chng tc
Nêu đưc mt s biu
hin ca s đa dạng ca
các dân tc và các nn
văn hoá trên thế gii.
Hiểu được ý nghĩa ca
vic tôn trng s đa
dng ca các dân tc
các nền văn hoá trên thế
gii.
Th hiện được bng
li nói và vic làm thái
độ tôn trng s đa dạng
ca các dân tc và các
nền văn hoá trên thế
gii.
Phê phán nhng hành
vi kì th, phân bit
chng tộc và văn hoá.
Năng lc
phát trin
bn thân
và điều
chnh hành
vi đạo đức.
Năng lc giao
tiếp và hp tác.
Nhân ái (*),
trách nhim.
Trang 4
văn hoá.
Tiết 3: Thc hành
rèn luyn
Luyn tp nhng
hành động, li nói th
hin s tôn trng s đa
dng ca các dân tc.
Nhận xét đánh giá
KQHT
3. Lao động
cn cù, sáng
to
2
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
Khái nim cn cù,
sáng tạo trong lao đng
và mt s biu hin ca
cn cù, sáng to trong
lao đng.
Ý nghĩa ca cn cù,
sáng tạo trong lao đng.
Tiết 2: Thc hành
Nêu đưc khái nim
cn cù, sáng to trong
lao đng và mt s biu
hin ca cn cù, sáng
tạo trong lao động.
Giải thích được ý
nghĩa của cn cù, sáng
tạo trong lao động.
Th hiện được s cn
cù, sáng to trong lao
Năng lc
phát trin
bn thân.
Năng lc t ch
và t hc, gii
quyết vấn đề
sáng to.
Chăm chỉ (*),
trách nhim.
Trang 5
rèn luyn
S cn cù, sáng to
trong lao đng ca bn
thân.
Nhng thành qu lao
động; quý trng và hc
hi nhng tấm gương
cn cù, sáng to trong
lao đng; phê phán biu
hiện chây lười, th
động trong lao động.
Nhận xét đánh giá
KQHT
động ca bn thân.
Trân trng nhng
thành qu lao động; quý
trng và hc hi nhng
tấm gương cần cù, sáng
tạo trong lao động; phê
phán nhng biu hin
chây lười, th động
trong lao đng.
4. Bo v l
phi
2
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
S cn thiết phi bo
v l phi.
Bo v l phi bng
li nói và hành đng c
Giải thích được mt
cách đơn giản v s cn
thiết phi bo v l phi.
Thc hiện được vic
bo v l phi bng li
nói và hành động c th,
Năng lc
điều chnh
hành vi
đạo đức.
Năng lc t ch,
giao tiếp và hp
tác.
Trung thc (*),
trách nhim.
Trang 6
th, phù hp vi la
tui.
Tiết 2: Thc hành
rèn luyn
Khích lệ, động viên
bạn bè có thái độ, hành
vi bo v l phi; p
phán những thái độ,
hành vi không bo v l
phi.
Nhận xét đánh giá
KQHT
phù hp vi la tui.
Khích lệ, động viên
bạn bè có thái độ, hành
vi bo v l phi; phê
phán những thái độ,
hành vi không bo v l
phi.
5. Bo v
môi trường
và tài
nguyên thiên
nhiên
2,5
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
S cn thiết phi bo
v môi trường và tài
nguyên thiên nhiên.
Mt s quy định cơ
bn ca pháp lut v
bo v môi trường, tài
Giải thích được s cn
thiết phi bo v môi
trưng và tài nguyên
thiên nhiên.
Nêu đưc mt s quy
định cơ bản ca pháp
lut v bo v môi
Năng lc
phát trin
bn thân,
điều chnh
hành vi
đạo đức,
hành vi
Năng lc t ch,
giao tiếp và hp
tác.
Yêu nưc (*),
trách nhim.
Trang 7
nguyên thiên nhiên; mt
s bin pháp cn thiết
để bo v môi trưng
và tài nguyên thiên
nhiên.
Tiết 2: Phát trin kiến
thc định hướng
thc hành
Trách nhim ca hc
sinh trong vic bo v
môi trường và tài
nguyên thiên nhiên.
Bo v môi trưng
tài nguyên thiên nhiên
bng nhng vic làm
phù hp vi la tui.
Nhng hành vi gây ô
nhiễm môi trường và
phá hoi tài nguyên
thiên nhiên.
Tiết 3: Thc hành
trưng, tài nguyên thiên
nhiên; mt s bin pháp
cn thiết đ bo v môi
trưng và tài nguyên
thiên nhiên.
Nêu đưc trách nhim
ca hc sinh trong vic
bo v môi trường và tài
nguyên thiên nhiên.
Thc hiện được vic
bo v môi trường và tài
nguyên thiên nhiên
bng nhng vic làm
phù hp vi la tui.
Phê phán, đấu tranh
vi nhng hành vi gây ô
nhiễm môi trường và
phá hoi tài nguyên
thiên nhiên.
pháp lut.
Trang 8
rèn luyn
Mt s hành động, kế
hoch, d án bo v
môi trường và tài
nguyên thiên nhiên.
Luyn tp vic bo v
môi trường và tài
nguyên thiên nhiên
bng nhng vic làm
phù hp vi la tui.
Nhận xét đánh giá
KQHT
6. Xác định
mc tiêu cá
nhân
3
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
Thế nào là mc tiêu
cá nhân; các loi mc
tiêu cá nhân.
S cn thiết ca vic
xác định mc tiêu cá
nhân.
Tiết 2: Phát trin kiến
Nhn biết được thế
nào là mc tiêu cá nhân;
các loi mc tiêu cá
nhân.
Hiu vì sao phi xác
định mc tiêu cá nhân.
Nêu đưc cách xác
định mc tiêu và lp kế
Năng lc
phát trin
bn thân.
Năng lc t ch,
gii quyết vn
đề.
Chăm chỉ, trách
nhim. (*)
Trang 9
thc định hướng
thc hành
Cách xác định mc
tiêu và lp kế hoch
thc hin mc tiêu cá
nhân.
Mc tiêu cá nhân ca
bn thân và kế hoch
hành động nhm đạt
được mục tiêu đó.
Tiết 3: Thc hành
rèn luyn
Luyn tp để xác định
được mc tiêu ca cá
nhân.
Nhận xét đánh giá
KQHT
hoch thc hin mc
tiêu cá nhân.
Xây dựng được mc
tiêu cá nhân ca bn
thân và kế hoch hành
động nhm đt mc tiêu
đó.
7. Phòng,
chng bo
4
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
K được các hình thc
bo lc gia đình ph
Năng lc
phát trin
Năng lc t ch,
gii quyết vn
Chăm chỉ, trách
nhim.(*)
Trang 10
lực gia đình
Các hình thc bo lc
gia đình phổ biến.
Tác hi ca hành vi
bo lc gia đình đi vi
cá nhân, gia đình và xã
hi.
Tiết 2: Hình thành
phát trin kiến thc
Mt s quy định ca
pháp lut v phòng,
chng bo lực gia đình.
Tiết 3: Phát trin kiến
thc Định hướng
thc hành
Biết cách phòng,
chng bo lực gia đình.
Nhn biết được các
hành vi bo lc gia đình
trong gia đình và cng
biến.
Phân tích được tác hi
ca hành vi bo lc gia
đình đối vi cá nhân,
gia đình và xã hội.
Nêu đưc mt s quy
định ca pháp lut v
phòng, chng bo lc
gia đình.
Biết cách phòng,
chng bo lực gia đình.
Phê phán các hành vi
bo lc gia đình trong
gia đình và cộng đng.
bn thân.
đề.
Trang 11
đồng.
Tiết 4: Thc hành
rèn luyn
Luyn tập kĩ năng
phòng, chng bo lc
gia đình.
Nhận xét đánh giá
KQHT
8. Lp kế
hoch chi
tiêu
3,5
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
S cn thiết phi lp
kế hoch chi tiêu.
Tiết 2: Hình thành
phát trin kiến thc
Cách lp kế hoch chi
tiêu.
Tiết 3: Phát trin kiến
thc định hướng
Nhn biết được s cn
thiết phi lp kế hoch
chi tiêu.
Nêu được cách lp kế
hoch chi tiêu.
Lập được kế hoch
chi tiêu và to thói quen
chi tiêu hp lí.
Giúp đ bạn bè, ngưi
thân lp kế hoch chi
Năng lc
phát trin
bn thân,
t bo v
bn thân,
gii quyết
vấn đề.
Năng lc t ch,
giao tiếp, gii
quyết vấn đề.
Trách nhim (*),
nhân ái.
Trang 12
thc hành
Giúp đ bn bè,
người thân lp kế hoch
chi tiêu hp lí.
Tiết 4: Thc hành
rèn luyn
Luyn tp những kĩ
năng lp kế hoch chi
tiêu.
Nhận xét đánh giá
KQHT
tiêu hp lí.
9. Phòng
nga tai nn
vũ khí, cháy,
n và các
cht đc hi
4,5
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
Mt s tai nạn vũ khí,
cháy, n và cht đc
hi.
Mt s nguy cơ dẫn
đến tai nạn vũ khí,
cháy, n và cht đc
K được tên mt s tai
nạn vũ khí, cháy, nổ
cht đc hi; nhn din
được mt s nguy cơ
dẫn đến tai nạn vũ khí,
cháy, n và cht đc
hi.
Trình bày đưc hu
Năng lc
phát trin
bn thân,
gii quyết
vấn đề v
kinh tế
Năng lc t ch,
gii quyết vn
đề và sáng to
Chăm chỉ (*),
trách nhim
Trang 13
hi.
Tiết 2: Hình thành
phát trin kiến thc
Hu qu ca tai nn
vũ khí, cháy, nổcht
độc hi.
Quy định cơ bản ca
pháp lut v phòng
nga tai nạn vũ khí,
cháy, n và các cht
độc hi.
Tiết 3: Phát trin kiến
thc Định hướng
thc hành
Trách nhim ca công
dân trong vic phòng
nga tai nạn vũ khí,
cháy, n và các cht
độc hi.
Tiết 4: Phát trin kiến
qu ca tai nạn vũ khí,
cháy, n và cht đc
hi.
Nêu được quy định cơ
bn ca pháp lut v
phòng nga tai nạn vũ
khí, cháy, n và các
cht đc hi.
Nhn biết được trách
nhim ca công dân
trong vic phòng nga
tai nạn vũ khí, cháy, nổ
và các cht đc hi.
Thc hiện được vic
phòng nga tai nạn vũ
khí, cháy, n và các
cht đc hi.
Nhc nh, tuyên
truyền người thân, bn
Trang 14
thc Định hướng
thc hành
Thc hiện được vic
phòng nga tai nạn vũ
khí, cháy, n và các
cht đc hi.
Nhc nh, tuyên
truyền người thân, bn
bè ch động phòng
nga tai nạn vũ khí,
cháy, n và các cht
độc hi.
Tiết 5: Thc hành
rèn luyn
Luyn tp mt s
cách phòng nga tai
nạn vũ khí, cháy, nổ
các cht đc hi
Nhận xét đánh giá
bè ch động phòng
nga tai nạn vũ khí,
cháy, n và các chất độc
hi.
Trang 15
KQHT
10. Quyn và
nghĩa v lao
động ca
công dân
4
Tiết 1: Hình thành
phát trin kiến thc
Tm quan trng ca
lao động đối với đời
sống con người.
Mt s quy định ca
pháp lut v quyn,
nghĩa vụ lao động ca
công dân và lao đng
chưa thành niên.
Tiết 2: Hình thành
phát trin kiến thc
Mt s quyn và
nghĩa vụ cơ bản ca các
bên tham gia hợp đng
lao đng
Tiết 3: Phát trin kiến
thc Định hướng
Phân tích được tm
quan trng của lao đng
đối vi đi sng con
người.
Nêu đưc mt s quy
định ca pháp lut v
quyền, nghĩa vụ lao
động ca công dân và
lao động chưa thành
niên.
Nêu đưc mt s
quyn và nghĩa vụ
bn ca các bên tham
gia hợp đồng lao động;
lập được hợp đồng lao
động có nội dung đơn
gin gia ngưi s dng
lao động và người lao
động.
Năng lc
điều chnh
hành vi
đạo đức,
hành vi
pháp lut.
Năng lc t ch,
giao tiếp, gii
quyết vấn đề.
Nhân ái, trách
nhim. (*)
Trang 16
thc hành
Lập được hợp đồng
lao đng có ni dung
đơn giản gia ngưi s
dụng lao động và ngưi
lao đng.
Tham gia lao động
gia đình, trường, lp
cộng đồng phù hp la
tui.
Tiết 4: Thc hành
rèn luyn
Quy định ca pháp
lut v quyền và nghĩa
v lao đng ca công
dân.
Nhận xét đánh giá
KQHT
Tích cc, ch động
tham gia lao động gia
đình, trường, lp và
cộng đồng phù hp la
tui.
11. Kim
3,5
Đánh giá mc đ đạt được ca hc sinh v phm chất và năng lực so vi các yêu cu cần đt đt ra.
Trang 17
tra, đánh giá
Cung cấp thông tin đ cơ quan quản lí giáo dc và giáo viên điu chỉnh chương trình và hot đng giáo dc trong nhà
trưng.
Đánh giá thông qua các nhim v hc tp (bài kiểm tra dưi dng trc nghim, vấn đáp hoc t lun, bài tp thc hành,
bài tiu lun, bài thuyết trình, bài tp nghiên cu, d án nghiên cu,...) với đánh giá thông qua quan sát biểu hin v thái
độ, hành vi ng x ca hc sinh trong quá trình tham gia các hoạt động hc tp.
Đánh giá bng cách rút ra t vic quan sát các hành vi hoc sn phm hc tp ca hc sinh theo nhng tiêu chí được
cho trước thông qua đim ch gm: A+ (Xut sc), A (Tt), B (Khá), C (Đt yêu cu), D (Cn c gắng hơn); được quy
đổi sang thang đim 10 vi h s quy đổi như sau:
. A+ tương đương 10 điểm.
. A tương đương 8.0 đến dưới 10 đim.
. B tương đương 6.5 đến dưới 8 đim.
. C tương đương 5.0 đến dưới 6.5 đim.
. D tương đương dưới 5.0 điểm.
Phân tích tng th
Tng s tiết môn: 35 tiết
Phn 1: Giáo dc đạo đức: 5 bài 12,5 tiết (chiếm 35%);
Trang 18
Phn 2: Giáo dục kĩ năng sống: 2 bài 7 tiết (chiếm 20%);
Phn 3: Giáo dc kinh tế: 1 bài 3, 5 tiết (chiếm 10%)
Phn 4: Giáo dc pháp lut: 2 bài 8,5 tiết (25 %)
Kiểm tra, đánh giá: 3,5 tiết (chiếm 10%).
Lưu ý: Giáo viên cn t chc các hoạt động dy hc giúp học sinh điều tra, tìm hiểu các trường hợp đin hình, các vấn đề thc tin địa
phương có liên quan đến ni dung dy học để hc sinh tnh thành, phát trin phm chất và năng lực công dân. Song song đó, việc thc
hin phn rèn luyn và bài tp s định hưng khai thác rèn luyện hành vi, hướng đến các thói quen tích cc, thc hin d án trong kh năng
cho phép.
| 1/18

Preview text:

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8 (bộ sách Chân trời sáng tạo)
Yêu cầu cần đạt về Năng lực Tư liệu/ ngữ Tên bài học Số tiết Nội dung
Năng lực chung Phẩm chất chuyên môn môn học liệu/ hình ảnh
Tiết 1: Hình thành – – Nêu được một số Năng lực
Năng lực tự chủ, Yêu nước (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức truyền thống của dân phát triển giao tiếp và hợp trách nhiệm. tranh vẽ. – tộc Việt Nam. bản thân, tác. Một số truyền thống – Ca dao, tục điều chỉnh của dân tộc Việt Nam.
– Nhận biết được giá trị ngữ. hành vi – của các truyền thống
Giá trị của các truyền đạo đứ – Câu chuyện c, 1. Tự hào về của dân tộc Việt Nam.
thống của dân tộc Việt ngắn. hành vi truyền thống Nam.
– Kể được một số biểu pháp luật. – dân tộc Việt Tình huống. 3 –
hiện của lòng tự hào về Nam
Một số biểu hiện của – Thông tin. lòng tự hào về truyền truyền thống của dân – Bài viết.
thống của dân tộc Việt tộc Việt Nam. Nam.
– Đánh giá được hành
Tiết 2: Phát triển kiến vi, việc làm của bản
thức – định hướng thân và những người thực hành xung quanh trong việc
thể hiện lòng tự hào về Trang 1
Hành vi, việc làm của truyền thống của dân bản thân và những tộc Việt Nam.
người xung quanh trong – Thực hiện được
việc thể hiện lòng tự
những việc làm cụ thể
hào về truyền thống của để giữ gìn, phát huy dân tộc Việt Nam. truyền thống của dân – Thực hiện được tộc.
những việc làm cụ thể để giữ gìn, phát huy truyền thống của dân tộc.
Tiết 3: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập một số
hành động thể hiện tự hào truyền thống dân tộc Việt Nam.
Nhận xét đánh giá KQHT Trang 2
Tiết 1: Hình thành –
– Nêu được một số biểu Năng lực Năng lực giao Nhân ái (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
hiện của sự đa dạng của phát triển tiếp và hợp tác. trách nhiệm. tranh vẽ. –
các dân tộc và các nền bản thân Biểu hiện của sự đa – Danh ngôn. văn hoá trên thế giới. và điều
dạng của các dân tộc và – Câu chuyện chỉnh hành
các nền văn hoá trên thế – Hiểu được ý nghĩa của vi đạo đứ ngắn. c. giới. việc tôn trọng sự đa – Tình huống. –
dạng của các dân tộc và Ý nghĩa của việc tôn 2. Tôn trọng
các nền văn hoá trên thế – Thông tin. trọng sự đa dạng của sự đa dạng giới.
các dân tộc và các nền – Bài viết. của các dân 3 văn hoá trên thế giới.
– Thể hiện được bằng tộc
Tiết 2: Thực hành –
lời nói và việc làm thái rèn luyện độ tôn trọng sự đa dạng
của các dân tộc và các
– Bằng lời nói, việc làm nền văn hoá trên thế
và thái độ tôn trọng sự giới.
đa dạng của các dân tộc
và các nền văn hoá trên – Phê phán những hành thế giới. vi kì thị, phân biệt chủng tộc và văn hoá.
– Những hành vi kì thị,
phân biệt chủng tộc và Trang 3 văn hoá.
Tiết 3: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập những
hành động, lời nói thể
hiện sự tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Nêu được khái niệm Năng lực
Năng lực tự chủ Chăm chỉ (*), – Bài hát.
phát triển kiến thức cần cù, sáng tạo trong phát triển và tự học, giải trách nhiệm. – Hình ảnh, lao độ –
ng và một số biểu bản thân. quyết vấn đề và Khái niệm cần cù, tranh vẽ. 3. Lao động hiện của cần cù, sáng sáng tạo. sáng tạo trong lao động – Danh ngôn. cần cù, sáng tạo trong lao động.
và một số biểu hiện của 2 tạo – Câu chuyện cần cù, sáng tạo trong – Giải thích được ý ngắn. lao động. nghĩa của cần cù, sáng – tạo trong lao động. – Tình huống. Ý nghĩa của cần cù,
sáng tạo trong lao động. – Thể hiện được sự cần – Thông tin.
Tiết 2: Thực hành – cù, sáng tạo trong lao Trang 4 rèn luyện động của bản thân. – Bài viết.
– Sự cần cù, sáng tạo – Trân trọng những trong lao động của bản
thành quả lao động; quý thân.
trọng và học hỏi những –
tấm gương cần cù, sáng Những thành quả lao độ tạo trong lao động; phê ng; quý trọng và học phán những biểu hiện hỏi những tấm gương chây lười, thụ động cần cù, sáng tạo trong lao độ trong lao động. ng; phê phán biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Giải thích được một Năng lực
Năng lực tự chủ, Trung thực (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
cách đơn giản về sự cần điều chỉnh giao tiếp và hợp trách nhiệm. tranh vẽ.
thiết phải bảo vệ lẽ phải. hành vi tác.
Sự cần thiết phải bảo – Ca dao, tục 2 đạo đức. vệ lẽ phải.
– Thực hiện được việc ngữ. 4. Bảo vệ lẽ
bảo vệ lẽ phải bằng lời
Bảo vệ lẽ phải bằng – Câu chuyện phải
nói và hành động cụ thể,
lời nói và hành động cụ ngắn. Trang 5 thể, phù hợp với lứa
phù hợp với lứa tuổi. – Tình huống. tuổi.
– Khích lệ, động viên – Thông tin.
Tiết 2: Thực hành –
bạn bè có thái độ, hành – Bài viết. rèn luyện
vi bảo vệ lẽ phải; phê – phán những thái độ, Khích lệ, động viên
hành vi không bảo vệ lẽ
bạn bè có thái độ, hành phải.
vi bảo vệ lẽ phải; phê phán những thái độ,
hành vi không bảo vệ lẽ phải.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Giải thích được sự cần Năng lực
Năng lực tự chủ, Yêu nước (*), – Bài hát. 5. Bảo vệ
phát triển kiến thức
thiết phải bảo vệ môi phát triển giao tiếp và hợp trách nhiệm. – Hình ảnh, môi trường
– Sự cần thiết phải bảo trường và tài nguyên bản thân, tác. tranh vẽ. và tài vệ môi trường và tài thiên nhiên. điều chỉnh nguyên thiên 2,5 – Ca dao, tục nguyên thiên nhiên. hành vi
– Nêu được một số quy nhiên ngữ.
– Một số quy định cơ đạo đức, định cơ bản của pháp bản của pháp luật về hành vi – Câu chuyện luật về bảo vệ môi
bảo vệ môi trường, tài Trang 6
nguyên thiên nhiên; một trường, tài nguyên thiên pháp luật. ngắn.
số biện pháp cần thiết
nhiên; một số biện pháp – Tình huống.
để bảo vệ môi trường
cần thiết để bảo vệ môi – Thông tin. và tài nguyên thiên trường và tài nguyên nhiên. thiên nhiên. – Bài viết.
Tiết 2: Phát triển kiến – Nêu được trách nhiệm
thức – định hướng của học sinh trong việc thực hành
bảo vệ môi trường và tài
– Trách nhiệm của học nguyên thiên nhiên. sinh trong việc bảo vệ
– Thực hiện được việc môi trường và tài
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. nguyên thiên nhiên
– Bảo vệ môi trường và bằng những việc làm tài nguyên thiên nhiên
phù hợp với lứa tuổi. bằng những việc làm
phù hợp với lứa tuổi. – Phê phán, đấu tranh – Những hành vi gây ô
với những hành vi gây ô nhiễm môi trường và nhiễm môi trường và phá hoại tài nguyên phá hoại tài nguyên thiên nhiên. thiên nhiên.
Tiết 3: Thực hành – Trang 7 rèn luyện
– Một số hành động, kế hoạch, dự án bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
– Luyện tập việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên bằng những việc làm
phù hợp với lứa tuổi.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Nhận biết được thế Năng lực
Năng lực tự chủ, Chăm chỉ, trách – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
nào là mục tiêu cá nhân; phát triển giải quyết vấn nhiệm. (*) tranh vẽ. các loại mục tiêu cá bản thân. đề. 6. Xác định
– Thế nào là mục tiêu – Danh ngôn. nhân. mục tiêu cá cá nhân; các loại mục – Câu chuyện 3 nhân tiêu cá nhân.
– Hiểu vì sao phải xác ngắn.
– Sự cần thiết của việc đị nh mục tiêu cá nhân. xác định mục tiêu cá – Tình huống. – Nêu được cách xác nhân. – Thông tin.
định mục tiêu và lập kế
Tiết 2: Phát triển kiến Trang 8
thức – định hướng hoạch thực hiện mục – Sơ đồ tư duy. thực hành tiêu cá nhân. – Bài viết. – Cách xác định mục
– Xây dựng được mục tiêu và lập kế hoạch tiêu cá nhân của bản thực hiện mục tiêu cá thân và kế hoạch hành nhân.
động nhằm đạt mục tiêu – đó. Mục tiêu cá nhân của bản thân và kế hoạch hành động nhằm đạt được mục tiêu đó.
Tiết 3: Thực hành – rèn luyện
– Luyện tập để xác định
được mục tiêu của cá nhân.
Nhận xét đánh giá KQHT 7. Phòng,
Tiết 1: Hình thành –
– Kể được các hình thức Năng lực
Năng lực tự chủ, Chăm chỉ, trách – Hình ảnh, 4 chống bạo
phát triển kiến thức bạo lực gia đình phổ phát triển giải quyết vấn nhiệm.(*) tranh vẽ. Trang 9 lực gia đình
– Các hình thức bạo lực biến. bản thân. đề. – Câu chuyện gia đình phổ biến. ngắn.
– Phân tích được tác hại – Tác hại của hành vi
của hành vi bạo lực gia – Tình huống.
bạo lực gia đình đối với đình đối với cá nhân, – Thông tin. cá nhân, gia đình và xã gia đình và xã hội. – Bài viết. hội.
– Nêu được một số quy
Tiết 2: Hình thành –
định của pháp luật về
phát triển kiến thức phòng, chống bạo lực
– Một số quy định của gia đình. pháp luật về phòng, – Biết cách phòng,
chống bạo lực gia đình.
chống bạo lực gia đình.
Tiết 3: Phát triển kiến – Phê phán các hành vi
thức – Định hướng bạo lực gia đình trong thực hành
gia đình và cộng đồng. – Biết cách phòng,
chống bạo lực gia đình.
– Nhận biết được các
hành vi bạo lực gia đình trong gia đình và cộng Trang 10 đồng.
Tiết 4: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập kĩ năng phòng, chống bạo lực gia đình.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Nhận biết được sự cần Năng lực
Năng lực tự chủ, Trách nhiệm (*), – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
thiết phải lập kế hoạch phát triển giao tiếp, giải nhân ái. tranh vẽ. – chi tiêu. bản thân, quyết vấn đề.
Sự cần thiết phải lập – Câu chuyện tự bảo vệ 8. Lập kế kế hoạch chi tiêu.
– Nêu được cách lập kế ngắn. bản thân, hoạch chi hoạch chi tiêu.
Tiết 2: Hình thành – – Tình huống. 3,5 giải quyết tiêu
phát triển kiến thức
– Lập được kế hoạch vấn đề. – Thông tin.
chi tiêu và tạo thói quen Cách lập kế hoạch chi – Bài viết. chi tiêu hợp lí. tiêu. –
Giúp đỡ bạn bè, người
Tiết 3: Phát triển kiến thân lập kế hoạch chi
thức – định hướng Trang 11 thực hành tiêu hợp lí. – Giúp đỡ bạn bè,
người thân lập kế hoạch chi tiêu hợp lí.
Tiết 4: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập những kĩ năng lập kế hoạch chi tiêu.
Nhận xét đánh giá KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Kể được tên một số tai Năng lực
Năng lực tự chủ, Chăm chỉ (*), – Hình ảnh, 9. Phòng
phát triển kiến thức
nạn vũ khí, cháy, nổ và phát triển giải quyết vấn trách nhiệm tranh vẽ ngừa tai nạn
– Một số tai nạn vũ khí, chất độc hại; nhận diện bản thân, đề và sáng tạo – Danh ngôn vũ khí, cháy, cháy, nổ và chất độc được một số nguy cơ giải quyết 4,5 – Câu chuyện nổ và các hại.
dẫn đến tai nạn vũ khí, vấn đề về ngắn chất độc hại – cháy, nổ và chất độc kinh tế Một số nguy cơ dẫn hại. – Tình huống đến tai nạn vũ khí, cháy, nổ và chất độc
– Trình bày được hậu – Thông tin Trang 12 hại.
quả của tai nạn vũ khí, – Bài viết
Tiết 2: Hình thành – cháy, nổ và chất độc
phát triển kiến thức hại.
– Hậu quả của tai nạn
– Nêu được quy định cơ
vũ khí, cháy, nổ và chất bản của pháp luật về độc hại. phòng ngừa tai nạn vũ
– Quy định cơ bản của khí, cháy, nổ và các pháp luật về phòng chất độc hại. ngừa tai nạn vũ khí,
– Nhận biết được trách cháy, nổ và các chất nhiệm của công dân độc hại. trong việc phòng ngừa
Tiết 3: Phát triển kiến tai nạn vũ khí, cháy, nổ
thức – Định hướng và các chất độc hại. thực hành
– Thực hiện được việc
– Trách nhiệm của công phòng ngừa tai nạn vũ dân trong việc phòng khí, cháy, nổ và các ngừa tai nạn vũ khí, chất độc hại. cháy, nổ và các chất độc hại. – Nhắc nhở, tuyên
truyền người thân, bạn
Tiết 4: Phát triển kiến Trang 13
thức – Định hướng bè chủ động phòng thực hành ngừa tai nạn vũ khí, –
cháy, nổ và các chất độc
Thực hiện được việc hại. phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại. – Nhắc nhở, tuyên
truyền người thân, bạn bè chủ động phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại.
Tiết 5: Thực hành – rèn luyện – Luyện tập một số cách phòng ngừa tai
nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
Nhận xét đánh giá Trang 14 KQHT
Tiết 1: Hình thành –
– Phân tích được tầm Năng lực
Năng lực tự chủ, Nhân ái, trách – Hình ảnh,
phát triển kiến thức
quan trọng của lao động điều chỉnh giao tiếp, giải nhiệm. (*) tranh vẽ. đố – i với đời sống con hành vi quyết vấn đề. Tầm quan trọng của – Ca dao, tục ngườ đạo đứ lao động đố i. c, i với đời ngữ. hành vi sống con người.
– Nêu được một số quy – Câu chuyện pháp luật.
định của pháp luật về Một số quy định của ngắn. quyền, nghĩa vụ lao pháp luật về quyền, – Tình huống. nghĩa vụ động của công dân và lao động của 10. Quyền và lao động chưa thành – Thông tin. nghĩa vụ công dân và lao động lao 4 niên. độ chưa thành niên. – ng của Bài viết. công dân
Tiết 2: Hình thành – – Nêu được một số
phát triển kiến thức quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên tham – Một số quyền và
gia hợp đồng lao động;
nghĩa vụ cơ bản của các lập được hợp đồng lao bên tham gia hợp đồng động có nội dung đơn lao động
giản giữa người sử dụng
Tiết 3: Phát triển kiến lao động và người lao
thức – Định hướng động. Trang 15 thực hành
– Tích cực, chủ động tham gia lao độ – ng ở gia Lập được hợp đồng đình, trườ lao độ ng, lớp và ng có nội dung đơn giả
cộng đồng phù hợp lứa n giữa người sử tuổi.
dụng lao động và người lao động. – Tham gia lao động ở
gia đình, trường, lớp và
cộng đồng phù hợp lứa tuổi.
Tiết 4: Thực hành – rèn luyện – Quy định của pháp
luật về quyền và nghĩa vụ lao động của công dân.
Nhận xét đánh giá KQHT 11. Kiểm 3,5
– Đánh giá mức độ đạt được của học sinh về phẩm chất và năng lực so với các yêu cầu cần đạt đặt ra. Trang 16 tra, đánh giá
– Cung cấp thông tin để cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên điều chỉnh chương trình và hoạt động giáo dục trong nhà trường.
– Đánh giá thông qua các nhiệm vụ học tập (bài kiểm tra dưới dạng trắc nghiệm, vấn đáp hoặc tự luận, bài tập thực hành,
bài tiểu luận, bài thuyết trình, bài tập nghiên cứu, dự án nghiên cứu,...) với đánh giá thông qua quan sát biểu hiện về thái
độ, hành vi ứng xử của học sinh trong quá trình tham gia các hoạt động học tập.
– Đánh giá bằng cách rút ra từ việc quan sát các hành vi hoặc sản phẩm học tập của học sinh theo những tiêu chí được
cho trước thông qua điểm chữ gồm: A+ (Xuất sắc), A (Tốt), B (Khá), C (Đạt yêu cầu), D (Cần cố gắng hơn); được quy
đổi sang thang điểm 10 với hệ số quy đổi như sau:
. A+ tương đương 10 điểm.
. A tương đương 8.0 đến dưới 10 điểm.
. B tương đương 6.5 đến dưới 8 điểm.
. C tương đương 5.0 đến dưới 6.5 điểm.
. D tương đương dưới 5.0 điểm.
Phân tích tổng thể
Tổng số tiết môn: 35 tiết
– Phần 1: Giáo dục đạo đức: 5 bài – 12,5 tiết (chiếm 35%); Trang 17
– Phần 2: Giáo dục kĩ năng sống: 2 bài – 7 tiết (chiếm 20%);
– Phần 3: Giáo dục kinh tế: 1 bài – 3, 5 tiết (chiếm 10%)
– Phần 4: Giáo dục pháp luật: 2 bài – 8,5 tiết (25 %)
– Kiểm tra, đánh giá: 3,5 tiết (chiếm 10%).
Lưu ý: Giáo viên cần tổ chức các hoạt động dạy học giúp học sinh điều tra, tìm hiểu các trường hợp điển hình, các vấn đề thực tiễn ở địa
phương có liên quan đến nội dung dạy học để học sinh tự hình thành, phát triển phẩm chất và năng lực công dân. Song song đó, việc thực
hiện phần rèn luyện và bài tập sẽ định hướng khai thác rèn luyện hành vi, hướng đến các thói quen tích cực, thực hiện dự án trong khả năng cho phép. Trang 18