Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức

Phân phối chương trình học là quá trình phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình học là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 2 2 K tài liệu

Thông tin:
31 trang 2 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức

Phân phối chương trình học là quá trình phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình học là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

14 7 lượt tải Tải xuống
Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức
1. Khái quát về việc phân phối chương trình học
Phân phối chương trình học là quá trình phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy
và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình
học là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập.
Quá trình phân phối chương trình học được thực hiện bởi các cơ quan giáo dục, các nhà giáo, các nhà thiết
kế giáo trình và các chuyên gia đào tạo. Để phân phối chương trình học thành công, các nhà giáo cần phân
tích cẩn thận các mục tiêu giáo dục, các kỹ năng cần thiết, độ tuổi và trình độ của các học sinh.
Các giáo viên cũng phải đảm bảo rằng các tài liệu giáo dục phù hợp với độ tuổi và khả năng của học sinh,
đồng thời phải xác định các phương pháp giảng dạy phù hợp để đảm bảo hiệu quả giảng dạy và học tập.
Ngoài ra, các cơ quan giáo dục cần phân phối các chương trình học đồng nhất và công bằng cho tất cả các
học sinh, bao gồm cả những học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Phân phối chương trình học cũng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng giáo dục, đánh giá
kết quả học tập của các học sinh và cải thiện quá trình giảng dạy và học tập trong tương lai. Việc phân phối
chương trình học đòi hỏi sự cẩn thận và sự chính xác, và cần được thực hiện một cách liên tục để đáp ứng
các nhu cầu của các học sinh trong thời gian dài.
2. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức
Phân phối chương trình Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức là Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri
thức với cuộc sống cho 35 tuần học, giúp giáo viên lên kế hoạch xây dựng giáo án, bài giảng một cách khoa
học, thuận tiện hơn. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo:
Tuần Tiết Tên bài
Ghi
chú
EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY
1 BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết)
1 Đọc: Tôi là học sinh lớp 2
2
3 Viết: Chữ hoa A
4 Nói và nghe: Những ngày hè của em
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết)
5
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
6
7
Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi?
Bảng chữ cái
8
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu
9
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân
Đọc mở rộng
10
2 BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết)
11
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống
12
13 Viết: Chữ hoa Ă, Â
14 Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết)
15
Đọc: Làm việc thật là vui
16
17
Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui
Bảng chữ cái
18
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động
19
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà
Đọc mở rộng
20
3 BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết)
21
Đọc: Em có xinh không?
22
23 Viết: Chữ hoa B
24 Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?
BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết)
25
Đọc: Một giờ học
26
27
Viết: Nghe -viết: Một giờ học
Bảng chữ cái
28
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
29
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm
Đọc mở rộng
30
4 BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết)
31
Đọc: Cây xấu hổ
32
33 Viết: Chữ hoa C
34 Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết)
35
Đọc: Cầu thủ dự bị
36
37
Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị
Viết hoa tên người
38
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động
39
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động
thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng
40
ĐI HỌC VUI SAO
5 BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết)
41
Đọc: Cô giáo lớp em
42
43 Viết: Chữ hoa D
44 Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết)
45
Đọc: Thời khóa biểu
46
47 Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu
Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d
48
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
49
Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng
50
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết)
6 51
Đọc: Cái trống trường em
52
53 Viết: Chữ hoa Đ
54 Nói và nghe: Ngôi trường của em
BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết)
55
Đọc: Danh sách học sinh
56
57
Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em
Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã
58 Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
59
Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở
rộng
60
7 BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết)
61
Đọc: Yêu lắm trường ơi!
62
63 Viết: Chữ hoa E, Ê
64 Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa
BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết)
65
Đọc: Em học vẽ
66
67
Viết: Nghe -viết: Em học vẽ
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang
68
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
69
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật
Đọc mở rộng
70
8
BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết)
71
Đọc: Cuốn sách của em
72
73 Viết: Chữ hoa G
74 Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết)
75
Đọc: Khi trang sách mở ra
76
77
Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra
Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng
78
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm,
dấu chấm hỏi
79
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập
Đọc mở rộng
80
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết)
9
81 - 82 Ôn tập tiết (1+2)
83 - 84 Ôn tập tiết (3+4)
85 - 86 Ôn tập tiết (5+6)
87 - 88 Ôn tập tiết (7+8)
89 - 90 Ôn tập tiết (9+10)
10 BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết)
91
Đọc: Gọi bạn
92
93 Viết: Chữ hoa H
94 Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn
BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết)
95
Đọc: Tớ nhớ cậu
96
97
Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu
Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng
98
Luyện từ và câu
MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi,
dấu chấm than
99
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động
em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng
100
11 BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết)
101
Đọc: Chữ A và những người bạn
102
103 Viết: Chữ hoa J, K
104 Nói và nghe: Niềm vui của em
BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết)
105
Đọc: Nhím nâu kết bạn
106
107
Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn
Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng
108 Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt
động
109
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi
Đọc mở rộng
110
BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết)
111
Đọc: Thả diều
112
12 113 Viết: Chữ hoa L
114 Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn
BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ (6 tiết)
115
Đọc: Tớ là lê - gô
116
117
Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích
Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
118
Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm
119
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi
Đọc mở rộng
120
13
BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết)
121
Đọc: Rồng rắn lên mây
122
123 Viết: Chữ hoa M
124 Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc
BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết)
125
Đọc: Nặn đồ chơi
126
127
Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi
Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương
128
Luyện từ và câu
Dấu phẩy
129
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở
rộng
130
14
MÁI ẤM GIA ĐÌNH
BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết)
131
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội
132
133 Viết: Chữ hoa N
134 Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết)
135
Đọc: Em mang về yêu thương
136
137
Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương
Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay
138
Luyện từ và câu
MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc
điểm
139
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người
thân đã làm cho em Đọc mở rộng
140
15 BÀI 27: MẸ (4 tiết)
141
Đọc: Mẹ
142
143 Viết: Chữ hoa O
144 Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết)
145
Đọc: Trò chơi của bố
146
147
Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố
Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au
148
Luyện từ và câu
MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi,
dấu chấm than
149
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối
với người thân Đọc mở rộng
150
16 BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết)
151
Đọc: Cánh cửa nhớ bà
152
153 Viết: Chữ hoa Ô, Ơ
154 Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
BÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết)
155
Đọc: Thương ông
156
157
Viết: Nghe -viết: Thương ông
Phân biệt: ch/tr, at/ac
158
Luyện từ và câu
Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
159
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng
người thân Đọc mở rộng
160
BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết)
17 161
Đọc: Ánh sáng của yêu thương
162
163 Viết: Chữ hoa P
164 Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết)
165
Đọc: Chơi chong chóng
166
167
Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng
Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc
168
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
169
Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng
170
171-180 ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1
18 171-
172
Ôn tập tiết
(1+ 2)
173-
174
Ôn tập tiết (3+
4)
175-
176
Ôn tập tiết (5+
6)
177-
178
Ôn tập tiết (7+
8)
179-
180
Ôn tập - Kiểm
tra
VẺ ĐẸP
QUANH EM
19
BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết)
181
Đọc: Chuyện bốn mùa
182
183 Viết: Chữ hoa Q
184 Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết)
185
Đọc: Mùa nước nổi
186
187
Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi
Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at
188
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
189
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở
rộng
190
20 BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết)
191
Đọc: Họa mi hót
192
193 Viết: Chữ hoa R
194 Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây
BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết)
195
Đọc: Tết đến rồi
196
197
Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi
Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc
198
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động
199
Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng
200
21 BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết)
201
Đọc: Giọt nước và biển lớn
202
203 Viết: Chữ hoa S
204 Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)
205
Đọc: Mùa vàng
206
207
Viết: Nghe -viết: Mùa vàng
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt
208
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động
209
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc
cây cối Đọc mở rộng
210
22 BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết)
211
Đọc: Hạt thóc
212
213 Viết: Chữ hoa T
214 Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
BÀI 8: LŨY TRE (6 tiết)
215
Đọc: Lũy tre
216
217
Viết: Nghe -viết: Lũy tre
Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc
218
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm
219
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã
chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng
220
HÀNH TINH XANH CỦA EM
BÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết)
23 221
Đọc: Vè chim
222
223 Viết: Chữ hoa U, Ư
224 Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi
BÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết)
| 1/31

Preview text:

Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức
1. Khái quát về việc phân phối chương trình học
Phân phối chương trình học là quá trình phân phối các kế hoạch học tập, các giáo trình, tài liệu giảng dạy
và học tập, đề thi và bài tập cho các lớp học hoặc các khối lớp học. Mục đích của phân phối chương trình
học là đảm bảo rằng các học sinh được học tập và phát triển các kỹ năng cần thiết trong quá trình học tập.
Quá trình phân phối chương trình học được thực hiện bởi các cơ quan giáo dục, các nhà giáo, các nhà thiết
kế giáo trình và các chuyên gia đào tạo. Để phân phối chương trình học thành công, các nhà giáo cần phân
tích cẩn thận các mục tiêu giáo dục, các kỹ năng cần thiết, độ tuổi và trình độ của các học sinh.
Các giáo viên cũng phải đảm bảo rằng các tài liệu giáo dục phù hợp với độ tuổi và khả năng của học sinh,
đồng thời phải xác định các phương pháp giảng dạy phù hợp để đảm bảo hiệu quả giảng dạy và học tập.
Ngoài ra, các cơ quan giáo dục cần phân phối các chương trình học đồng nhất và công bằng cho tất cả các
học sinh, bao gồm cả những học sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Phân phối chương trình học cũng đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chất lượng giáo dục, đánh giá
kết quả học tập của các học sinh và cải thiện quá trình giảng dạy và học tập trong tương lai. Việc phân phối
chương trình học đòi hỏi sự cẩn thận và sự chính xác, và cần được thực hiện một cách liên tục để đáp ứng
các nhu cầu của các học sinh trong thời gian dài.
2. Phân phối chương trình Tiếng Việt lớp 2 Sách Kết nối tri thức
Phân phối chương trình Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức là Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt 2 sách Kết nối tri
thức với cuộc sống cho 35 tuần học, giúp giáo viên lên kế hoạch xây dựng giáo án, bài giảng một cách khoa
học, thuận tiện hơn. Mời quý bạn đọc cùng tham khảo: Ghi Tuần Tiết Tên bài chú EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY 1
BÀI 1: TÔI LÀ HỌC SINH LỚP 2 (4 tiết) 1
Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 2 3 Viết: Chữ hoa A 4
Nói và nghe: Những ngày hè của em
BÀI 2: NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI (6 tiết) 5
Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi? 6
Viết: Nghe -viết: Ngày hôm qua đâu rồi? 7 Bảng chữ cái Luyện từ và câu 8
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu 9
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu về bản thân Đọc mở rộng 10 2
BÀI 3: NIỀM VUI CỦA BI VÀ BỐNG (4 tiết) 11
Đọc: Niềm vui của Bi và Bống 12 13 Viết: Chữ hoa Ă, Â 14
Nói và nghe: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
BÀI 4: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI (6 tiết) 15
Đọc: Làm việc thật là vui 16
Viết: Nghe -viết: Làm việc thật là vui 17 Bảng chữ cái Luyện từ và câu 18
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu nêu hoạt động 19
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà Đọc mở rộng 20 3
BÀI 5: EM CÓ XINH KHÔNG? (4 tiết) 21 Đọc: Em có xinh không? 22 23 Viết: Chữ hoa B 24
Nói và nghe: Kể chuyện Em có xinh không?
BÀI 6: MỘT GIỜ HỌC (6 tiết) 25 Đọc: Một giờ học 26
Viết: Nghe -viết: Một giờ học 27 Bảng chữ cái Luyện từ và câu 28
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 29
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc thường làm Đọc mở rộng 30 4
BÀI 7: CÂY XẤU HỔ (4 tiết) 31 Đọc: Cây xấu hổ 32 33 Viết: Chữ hoa C 34
Nói và nghe: Kể chuyện Chú đỗ con
BÀI 8: CẦU THỦ DỰ BỊ (6 tiết) 35 Đọc: Cầu thủ dự bị 36
Viết: Nghe -viết: Cầu thủ dự bị 37 Viết hoa tên người Luyện từ và câu 38
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu hoạt động 39
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động
thể thao hoặc trò chơi Đọc mở rộng 40 ĐI HỌC VUI SAO 5
BÀI 9: CÔ GIÁO LỚP EM (4 tiết) 41 Đọc: Cô giáo lớp em 42 43 Viết: Chữ hoa D 44
Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học
BÀI 10: THỜI KHÓA BIỂU (6 tiết) 45 Đọc: Thời khóa biểu 46 47
Viết: Nghe -viết: Thời khóa biểu Phân biệt: c/k, ch/tr. v/d Luyện từ và câu 48
Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động 49
Luyện viết đoạn: Viết thời gian biểu Đọc mở rộng 50
BÀI 11: CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM (4 tiết) 6 51
Đọc: Cái trống trường em 52 53 Viết: Chữ hoa Đ 54
Nói và nghe: Ngôi trường của em
BÀI 12: DANH SÁCH HỌC SINH (6 tiết) 55 Đọc: Danh sách học sinh 56
Viết: Nghe -viết: Cái trống trường em 57
Phân biệt: g/gh, s/x, hỏi/ngã 58 Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 59
Luyện viết đoạn: Lập danh sách học sinh (tổ) Đọc mở rộng 60 7
BÀI 13: YÊU LẮM TRƯỜNG ƠI (4 tiết) 61
Đọc: Yêu lắm trường ơi! 62 63 Viết: Chữ hoa E, Ê 64
Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa
BÀI 14: EM HỌC VẼ (6 tiết) 65 Đọc: Em học vẽ 66
Viết: Nghe -viết: Em học vẽ 67
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, an/ang Luyện từ và câu 68
Từ ngữ chỉ sự vật; Dấu chấm, dấu chấm hỏi 69
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật Đọc mở rộng 70
BÀI 15: CUỐN SÁCH CỦA EM (4 tiết) 71 Đọc: Cuốn sách của em 72 73 Viết: Chữ hoa G 74
Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ 8
BÀI 16: KHI TRANG SÁCH MỞ RA (6 tiết) 75
Đọc: Khi trang sách mở ra 76
Viết: Nghe -viết: Khi trang sách mở ra 77
Viết hoa tên người - Phân biệt: l/n, ăn/ăng, ân/âng Luyện từ và câu 78
Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi 79
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập Đọc mở rộng 80
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (10 tiết) 81 - 82 Ôn tập tiết (1+2) 83 - 84 Ôn tập tiết (3+4) 9 85 - 86 Ôn tập tiết (5+6) 87 - 88 Ôn tập tiết (7+8) 89 - 90 Ôn tập tiết (9+10) 10
BÀI 17: GỌI BẠN (4 tiết) 91 Đọc: Gọi bạn 92 93 Viết: Chữ hoa H 94
Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn
BÀI 18: TỚ NHỚ CẬU (6 tiết) 95 Đọc: Tớ nhớ cậu 96
Viết: Nghe -viết: Tớ nhớ cậu 97
Phân biệt: c/k, iêu/ ươu, en/eng Luyện từ và câu 98
MRVT về tình cảm bạn bè; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than 99
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động
em tham gia cùng bạn Đọc mở rộng 100 11
BÀI 19: CHỮ A VÀ NHỮNG NGƯỜI BẠN (4 tiết) 101
Đọc: Chữ A và những người bạn 102 103 Viết: Chữ hoa J, K 104
Nói và nghe: Niềm vui của em
BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN (6 tiết) 105 Đọc: Nhím nâu kết bạn 106
Viết: Nghe -viết: Nhím nâu kết bạn 107
Phân biệt: g/gh, iu/ưu,iên/iêng 108 Luyện từ và câu
Từ ngữ chỉ về đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động 109
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về một giờ gia chơi Đọc mở rộng 110
BÀI 21: THẢ DIỀU (4 tiết) 111 Đọc: Thả diều 112 12 113 Viết: Chữ hoa L 114
Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn
BÀI 22: TỚ LÀ LÊ - GÔ (6 tiết) 115 Đọc: Tớ là lê - gô 116
Viết: Nghe -viết: Đồ chơi yêu thích 117
Phân biệt: ng/ngh, ch/tr, uôn/uông Luyện từ và câu 118
Từ ngữ chỉ sự vật; Câu nêu đặc điểm 119
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi Đọc mở rộng 120
BÀI 23: RỒNG RẮN LÊN MÂY (4 tiết) 121 Đọc: Rồng rắn lên mây 122 123 Viết: Chữ hoa M 124
Nói và nghe: Kể chuyện Búp bê biết khóc
BÀI 24: NẶN ĐỒ CHƠI (6 tiết) 125 13 Đọc: Nặn đồ chơi 126
Viết: Nghe -viết: Nặn đồ chơi 127
Phân biệt: d/gi, s/x, ươn/ương Luyện từ và câu 128 Dấu phẩy 129
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả đồ chơi Đọc mở rộng 130 MÁI ẤM GIA ĐÌNH
BÀI 25: SỰ TÍCH HOA TỈ MUỘI (4 tiết) 131 14
Đọc: Sự tích hoa tỉ muội 132 133 Viết: Chữ hoa N 134
Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em
BÀI 26: EM MANG VỀ YÊU THƯƠNG (6 tiết) 135
Đọc: Em mang về yêu thương 136
Viết: Nghe -viết: Em mang về yêu thương 137
Phân biệt: iên/yêu/uyên, r/d/gi, ai/ay Luyện từ và câu 138
MRVT về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm 139
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể một việc người
thân đã làm cho em Đọc mở rộng 140 15 BÀI 27: MẸ (4 tiết) 141 Đọc: Mẹ 142 143 Viết: Chữ hoa O 144
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
BÀI 28: TRÒ CHƠI CỦA BỐ (6 tiết) 145 Đọc: Trò chơi của bố 146
Viết: Nghe -viết: Trò chơi của bố 147
Viết hoa tên riêng địa lí - Phân biệt: l/n, ao/ au Luyện từ và câu 148
MRVT về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than 149
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm đối
với người thân Đọc mở rộng 150 16
BÀI 29: CÁNH CỬA NHỚ BÀ (4 tiết) 151 Đọc: Cánh cửa nhớ bà 152 153 Viết: Chữ hoa Ô, Ơ 154
Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu
BÀI 30: THƯƠNG ÔNG (6 tiết) 155 Đọc: Thương ông 156
Viết: Nghe -viết: Thương ông 157 Phân biệt: ch/tr, at/ac Luyện từ và câu 158
Từ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động 159
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng
người thân Đọc mở rộng 160
BÀI 31: ÁNH SÁNG CỦA YÊU THƯƠNG (4 tiết) 17 161
Đọc: Ánh sáng của yêu thương 162 163 Viết: Chữ hoa P 164
Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
BÀI 32: CHƠI CHONG CHÓNG (6 tiết) 165 Đọc: Chơi chong chóng 166
Viết: Nghe -viết: Chơi chong chóng 167
Phân biệt: iu/ưu; ăt/ăc, ât/âc Luyện từ và câu 168
Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy 169
Luyện viết đoạn: Viết tin nhắn Đọc mở rộng 170 18 171- Ôn tập tiết 171-180
ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 172 (1+ 2) 173- Ôn tập tiết (3+ 174 4) 175- Ôn tập tiết (5+ 176 6) 177- Ôn tập tiết (7+ 178 8) 179- Ôn tập - Kiểm 180 tra VẺ ĐẸP QUANH EM
BÀI 1: CHUYỆN BỐN MÙA (4 tiết) 181 Đọc: Chuyện bốn mùa 182 183 Viết: Chữ hoa Q 184
Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
BÀI 2: MÙA NƯỚC NỔI (6 tiết) 19 185 Đọc: Mùa nước nổi 186
Viết: Nghe -viết: Mùa nước nổi 187
Phân biệt: c/k, ch/tr, ac/at Luyện từ và câu 188
Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi 189
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn tả một đồ vật Đọc mở rộng 190 20
BÀI 3: HỌA MI HÓT (4 tiết) 191 Đọc: Họa mi hót 192 193 Viết: Chữ hoa R 194
Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây
BÀI 4: TẾT ĐẾN RỒI (6 tiết) 195 Đọc: Tết đến rồi 196
Viết: Nghe -viết: Tết đến rồi 197 Phân biệt: g/gh, s/x, ut/uc Luyện từ và câu 198
Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Câu nêu hoạt động 199
Luyện viết đoạn: Viết thiệp chúc Tết Đọc mở rộng 200 21
BÀI 5: GIỌT NƯỚC VÀ BIỂN LỚN (4 tiết) 201
Đọc: Giọt nước và biển lớn 202 203 Viết: Chữ hoa S 204
Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết) 205 Đọc: Mùa vàng 206
Viết: Nghe -viết: Mùa vàng 207
Phân biệt: ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt Luyện từ và câu 208
Mở rộng vốn từ về cây cối; Câu nêu hoạt động 209
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối Đọc mở rộng 210 22 BÀI 7: HẠT THÓC (4 tiết) 211 Đọc: Hạt thóc 212 213 Viết: Chữ hoa T 214
Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang BÀI 8: LŨY TRE (6 tiết) 215 Đọc: Lũy tre 216 Viết: Nghe -viết: Lũy tre 217
Phân biệt: uynh/uych, l/n, iêt/iêc Luyện từ và câu 218
Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm 219
Luyện viết đoạn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã
chứng kiến hoặc tham gia Đọc mở rộng 220 HÀNH TINH XANH CỦA EM BÀI 9: VÈ CHIM (4 tiết) 23 221 Đọc: Vè chim 222 223 Viết: Chữ hoa U, Ư 224
Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi
BÀI 10: KHỦNG LONG (6 tiết)