Đi lưng ngu nhiên liên tc
i 1. Lịch chy xe buýt ti một bến ch xe buýt như sau: chuyến xe đu tiên trong
ngày là vào gi sáng và c sau mỗi7 15 phút s có một chuyến xe đến bến. Gi s một
hành khách đến bến trong khong thi gian t gi đến phút. Tìm xác sut7 7 gi 30
đ hành khách này ch:
a. Ít hơn 5 phút.
b. Ít nht 12 phút.
i 2. Thi gian, (gi), một ngưi s dng đ thăm quan một vin bo tàng là mộtT
biến ngu nhiên có hàm mật đ xác sut
trong đó là một s thc dương.k
a. Tìm k?
b. Tìm thi gian trung bình một ngưi s dng đ thăm quan vin bo tàng.
c. Tính xác sut một ngưi đưc chn ngu nhiên có thi gian thăm quan bo tàng ít
hơn gi.1
d. Tính xác sut hai ngưi đưc chn ngu nhiên c hai có thi gian thăm quan
bo tàng ít hơn gi.1
i 3. Thi gian sn xut ra một thiết b tay nâng t bếp một ĐLNN X có phân b
chun. Biết rng t l các thiết b tay nâng phi mất hơn phút mới làm xong là20
65% còn mất hơn 30 phút là 8%.
a. Tính t l các thiết b đưc sn xut ra trong thi gian nhiu hơn 25 phút.
b. Trong s sn phm có bao nhiêu thiết b đưc sn xut ra trong thi gian nh1000
hơn 15 phút.
i 4. Mt vưn t thu hoch đưc 5000 qu. Gi s rng khi lưng qu t tuân
theo phân b chun. Biết rng có 125 qu nh hơn 2 (kg), và có 793 qu nng hơn 6.5
(kg).
a. Xác đnh k vng và phương sai ca khi lưng qu t
b. Lấy ra 100 qu t, tính xác sut đ có ít nht 2 qu nng hơn 8 (kg).
1
i 5. Gi s X là thi gian gia hai ln nhn đưc tín hiu t v tinh. Biết rng
trung bình c
1
2
gi chúng ta li nhn đưc một tín hiu.
a. Hãy tính xác sut đ khong thi gian gia hai ln chúng ta nhn đưc tín hiu
t v tinh là nh hơn 2 gi.
b. Hãy tính .E(e
tX
)
i 6. Cho biết là đi lưng phân b mũ vi tham s .X λ = 1
a. Xác đnh hàm mật đ và gi tên phân b .Y = e
X
b. Tính .P ( 2 3)X
2
X <
i 7. Biết rng một mạch vi tính có tui theo (theo năm) tuân theo phân b mũ vi
tham s là 5. Mi mạch bán ra vi giá triu đng. Gi s rng thi gian bo hành10
là 2 (năm), nếu hng ti thi gian (năm) thì vic bo hành s thit hi triux 6 3x
đng.
Tính k vng s tin thu đưc khi bán một sn phm.
i 8. Tui th ca một thiết b đin t là một đi lưng ngu nhiên liên tc (năm)X
có hàm mật đ xác sut là:
f (x) =
k(1 x) 0 x 1
3
k
2
20
(x
2
+ 1) 1 < x 2
0 Ngưc li
a. Tìm h s k. Tính xác sut đ một thiết b s dng đưc t 6 tháng đến 18
tháng.
b. Tính tui th trung bình ca thiết b này.
c. Gi s ca hàng nhp một lô hàng gm 20 thiết b trên v kho, hãy tính xác sut
đ trong lô hàng đó có 15 thiết b có tui th t 6 tháng đến 18 tháng?
d. Mt h thng gm 3 thiết b nói trên đưc mắc ni tiếp nhau, h thng s không
hot đng nếu như 1 trong 3 biết b không hot đng. Hãy tính xác sut đ h
thng này không hot đng sau 18 tháng.
2
i 9. Cho X là một đi lưng ngu nhiên liên tc có hàm mật đ như sau:
f (x) =
1
4
x 2 x 0
kx 0 < x 2
0 x / [2; 2]
a. Tìm k, EX và .DX
b. Tìm P
|X EX| <
3
2
.
c. Tìm k vng ca đi lưng ngu nhiên .Y = e
X
i 10. S tin trung bình hàng năm các h gia đình ti khu vc A chi cho giao
thông là 6 312$ (tháng 8 năm 2001). Gi s rng s tin chi cho giao thông tuânX
theo phân b chun.
a. Gi s bn biết rng h gia đình ti khu vc A chi ít hơn cho giao5% 6295, 5$
thông. Đ lch tiêu chun ca là bao nhiêu?X
b. Xác sut một h gia đình chi t là bao nhiêu?6321, 5$ đến 6323$
i 11. Tui th ca một sn phm là một biến ngu nhiên tuân theo phân phi
chun vi trung bình bng gi và bình phương đ lch tiêu chun là gi.1000 100
a. Nếu thi gian bo hành là gi thì t l sn phm phi bo hành là bao nhiêu?980
b. Nếu bán đưc một sn phm ca hàng s lãi đng, nhưng nếu trong thi50 000
gian bo hành sn phm b hng thì chi phí bo hành là đng. Hi tin500 000
lãi trung bình khi bán đưc một sn phm là bao nhiêu?
c. Nếu mun t l bo hành là thì phi quy đnh thi gian bo hành là bao0.01
nhiêu?
d. Nếu thi gian bo hành vn là gi và t l bo hành là thì phi tăng980 0.01
tui th trung bình ca mỗi sn phm lên bao nhiêu gi?
i 12. Nghiên cu chiu cao ca ngưi trưng thành ngưi ta nhn thy chiu cao
X (đơn v: cm) tuân theo phân b chun . Hãy xác đnh:N(175 4 ),
2
a. T l ngưi trưng thành có chiu cao trên cm.180
3
b. T l ngưi trưng thành có chiu cao t cm đến cm.170 175
c. Tìm mức ngưi trưng thành có chiu cao dưi mức .h
0
biết 33% h
0
d. Tìm khong dao đng chiu cao ca ngưi trưng thành xung quanh giá90%
tr trung bình ca nó, nói cách khác, xác đnh khong sao cho(µ ϵ, µ + ϵ)
P (|X µ| < ϵ) = 0.9.
4

Preview text:

Đại lượng ngẫu nhiên liên tục
Bài 1. Lịch chạy xe buýt tại một bến chờ xe buýt như sau: chuyến xe đầu tiên trong
ngày là vào 7 giờ sáng và cứ sau mỗi 15 phút sẽ có một chuyến xe đến bến. Giả sử một
hành khách đến bến trong khoảng thời gian từ 7 giờ đến 7 giờ 30 phút. Tìm xác suất để hành khách này chờ: a. Ít hơn 5 phút. b. Ít nhất 12 phút.
Bài 2. Thời gian, T (giờ), một người sử dụng để thăm quan một viện bảo tàng là một
biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất
f (x) = kx(16 − x2), 0 ≤ x ≤ 4,
trong đó k là một số thực dương. a. Tìm k?
b. Tìm thời gian trung bình một người sử dụng để thăm quan viện bảo tàng.
c. Tính xác suất một người được chọn ngẫu nhiên có thời gian thăm quan bảo tàng ít hơn 1 giờ.
d. Tính xác suất hai người được chọn ngẫu nhiên mà cả hai có thời gian thăm quan bảo tàng ít hơn 1 giờ.
Bài 3. Thời gian sản xuất ra một thiết bị tay nâng tủ bếp một ĐLNN X có phân bố
chuẩn. Biết rằng tỷ lệ các thiết bị tay nâng phải mất hơn 20 phút mới làm xong là
65% còn mất hơn 30 phút là 8%.
a. Tính tỷ lệ các thiết bị được sản xuất ra trong thời gian nhiều hơn 25 phút.
b. Trong số 1000 sản phẩm có bao nhiêu thiết bị được sản xuất ra trong thời gian nhỏ hơn 15 phút.
Bài 4. Một vườn mít thu hoạch được 5000 quả. Giả sử rằng khối lượng quả mít tuân
theo phân bố chuẩn. Biết rằng có 125 quả nhẹ hơn 2 (kg), và có 793 quả nặng hơn 6.5 (kg).
a. Xác định kỳ vọng và phương sai của khối lượng quả mít
b. Lấy ra 100 quả mít, tính xác suất để có ít nhất 2 quả nặng hơn 8 (kg). 1
Bài 5. Giả sử X là thời gian giữa hai lần nhận được tín hiệu từ về tinh. Biết rằng
trung bình cứ 1 giờ chúng ta lại nhận được một tín hiệu. 2
a. Hãy tính xác suất để khoảng thời gian giữa hai lần chúng ta nhận được tín hiệu
từ vệ tinh là nhỏ hơn 2 giờ. b. Hãy tính E(etX).
Bài 6. Cho biết X là đại lượng phân bố mũ với tham số λ = 1.
a. Xác định hàm mật độ và gọi tên phân bố Y = e X − . b. Tính P (X2 − 2X < 3).
Bài 7. Biết rằng một mạch vi tính có tuổi theo (theo năm) tuân theo phân bố mũ với
tham số là 5. Mỗi mạch bán ra với giá 10 triệu đồng. Giả sử rằng thời gian bảo hành
là 2 (năm), nếu hỏng tại thời gian x (năm) thì việc bảo hành sẽ thiệt hại 6 − 3x triệu đồng.
Tính kỳ vọng số tiền thu được khi bán một sản phẩm.
Bài 8. Tuổi thọ của một thiết bị điện tử là một đại lượng ngẫu nhiên liên tục X (năm)
có hàm mật độ xác suất là:   k(1 − x) 0 ≤ x ≤ 1    f (x) = 3k2 (x2 + 1) 1 < x ≤ 2 20     0 Ngược lại
a. Tìm hệ số k. Tính xác suất để một thiết bị sử dụng được từ 6 tháng đến 18 tháng.
b. Tính tuổi thọ trung bình của thiết bị này.
c. Giả sử cửa hàng nhập một lô hàng gồm 20 thiết bị trên về kho, hãy tính xác suất
để trong lô hàng đó có 15 thiết bị có tuổi thọ từ 6 tháng đến 18 tháng?
d. Một hệ thống gồm 3 thiết bị nói trên được mắc nối tiếp nhau, hệ thống sẽ không
hoạt động nếu như 1 trong 3 biết bị không hoạt động. Hãy tính xác suất để hệ
thống này không hoạt động sau 18 tháng. 2
Bài 9. Cho X là một đại lượng ngẫu nhiên liên tục có hàm mật độ như sau:  1  − x −2 ≤ x ≤ 0  4   f (x) = kx 0 < x ≤ 2     0 x / ∈ [−2; 2] a. Tìm k, EX và DX.
b. Tìm P |X − EX| < 3. 2
c. Tìm kỳ vọng của đại lượng ngẫu nhiên Y = eX.
Bài 10. Số tiền trung bình hàng năm mà các hộ gia đình tại khu vực A chi cho giao
thông là 6 312$ (tháng 8 năm 2001). Giả sử rằng số tiền chi cho giao thông X tuân theo phân bố chuẩn.
a. Giả sử bạn biết rằng 5% hộ gia đình tại khu vực A chi ít hơn 6295, 5$ cho giao
thông. Độ lệch tiêu chuẩn của X là bao nhiêu?
b. Xác suất mà một hộ gia đình chi từ 6321, 5$ đến 6323$ là bao nhiêu?
Bài 11. Tuổi thọ của một sản phẩm là một biến ngẫu nhiên tuân theo phân phối
chuẩn với trung bình bằng 1000 giờ và bình phương độ lệch tiêu chuẩn là 100 giờ.
a. Nếu thời gian bảo hành là 980 giờ thì tỷ lệ sản phẩm phải bảo hành là bao nhiêu?
b. Nếu bán được một sản phẩm cửa hàng sẽ lãi 50 000 đồng, nhưng nếu trong thời
gian bảo hành sản phẩm bị hỏng thì chi phí bảo hành là 500 000 đồng. Hỏi tiền
lãi trung bình khi bán được một sản phẩm là bao nhiêu?
c. Nếu muốn tỷ lệ bảo hành là 0.01 thì phải quy định thời gian bảo hành là bao nhiêu?
d. Nếu thời gian bảo hành vẫn là 980 giờ và tỷ lệ bảo hành là 0.01 thì phải tăng
tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm lên bao nhiêu giờ?
Bài 12. Nghiên cứu chiều cao của người trưởng thành người ta nhận thấy chiều cao
X (đơn vị: cm) tuân theo phân bố chuẩn N (175, 42). Hãy xác định:
a. Tỷ lệ người trưởng thành có chiều cao trên 180 cm. 3
b. Tỷ lệ người trưởng thành có chiều cao từ 170 cm đến 175 cm. c. Tìm mức h biết 0
33% người trưởng thành có chiều cao dưới mức h0.
d. Tìm khoảng dao động chiều cao của 90% người trưởng thành xung quanh giá
trị trung bình của nó, nói cách khác, xác định khoảng (µ − ϵ, µ + ϵ) sao cho P (|X − µ| < ϵ) = 0.9. 4