Phân tích đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp Việt Nam. Lấy ví dụ minh họa | Hệ thống câu hỏi tự ,luận thi vấn đáp Luật hiến pháp Việt Nam  | Học viện Hành Chính Quốc Gia

Phân tích đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp Việt Nam. Lấy ví dụ minh họa | Hệ thống câu hỏi tự ,luận thi vấn đáp Luật hiến pháp Việt Nam  | Học viện Hành Chính Quốc Gia. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

1.
Phân tích đi ng điu chnh ca ngành lut hiến pháp Vit
Nam. Ly ví d minh ha.
2.
Nêu định nghĩa phân ch đặc đim ca hiến pháp.
3.
Ti sao nói hiến pháp công c kim soát quyn lc nhà c?
4.
Ti sao nói hiến pháp lut bo v?
5.
Ti sao nói hiến pháp luât
t
chc?
6.
Ti sao nói hiến pháp lut hiu lc pháp ti cao?
7.
Ti sao nói Hiến pháp năm 2013 là luật cơ bn của nước Cng hòa
xã hi ch nghĩa Vit Nam?
8.
Nêu khái nim phân tích các đặc trưng bn ca quyn con
ngưi.
9.
Nêu khái nim quyn con ngưi. Nhà c Vit Nam trách
nhim đối vi quyn con ngưi?
10.
Nêu khái nim quyn bn ca công dân. Mi quan h gia
quyền cơ bn ca ng dân vi quyn c th ca công dân?
11.
Phân tích nguyên tc tôn trng quyền con ni đưc quy
định trong khon 1, Điu 14 Hiến pháp năm 2013.
12.
Phân tích nguyên tc công nhn quyn con ngưi đưc quy
định trong khon 1, Điu 14 Hiến pháp năm 2013.
13.
Phân tích nguyên tc bảo đảm quyn con nời đưc quy
định trong khon 1, Điu 14 Hiến pháp năm 2013.
14.
Phân tích nguyên tc bo v quyn con nời được quy
định trong khon 1, Điu 14 Hiến pháp năm 2013.
15.
Phân tích ngun tc “Mi ngưi đều bình đẳng trưc pháp
lut” đưc quy đnh ti khon 1 Điu 16 Hiến pháp 2013
16.
Theo khon 1 Điu 14 Hiến pháp năm 2013, trách nhim ca
Nhà c đối vi quyn con ngưi, quyn công dân đưc th hin
như thế nào?
17.
Phân
ch
nội dung, ý nghĩa ca nguyên tc “Quyn con
ngưi, quyn ng n ch có th b hn chế theo quy định ca
lut
trong
trưng hp cn
thiết
do quc phòng, an ninh
quc gia,
trt
t, an toàn xã hội, đạo đức xã hi, sc khe ca
cng đồng” (Khon 2, Điu 14 Hiến pháp năm 2013).
18.
Theo quy đnh ca Hiến pháp năm 2013, quyền con ngưi,
quyn công dân có th b hn chế trong nhng trưng hp o?
Ti sao?
19.
Trình bày v trí, vai
trò
ca Mt trn T
quc
Vit Nam
trong h thng
chính
tr
theo
pp
lut hin
hành.
20.
Phân ch chc ng giám sát phn bin hi ca Mt
trn T quc Vit Nam theo pháp lut hin hành.
21.
Phân tích nhng biu hin ca nguyên tc “tt c quyn lc
nhà nước thuc v Nhân dântrong tổ chc hot động ca b
y nhà c theo pháp lut hin hành.
22.
Phân tích nhng biu hin ca nguyên tc “quyn lc n
c là thng nhấttrong
t
chc và hot động ca b máy n
c theo pháp lut hin hành.
23.
Phân tích biu hin ca nguyên tc kim soát quyn lc
nhà nước trong t chc hoạt động ca b máy n nước theo
pháp lut hin hành.
24.
Phân tích ni dung, yêu cu ca nguyên tc pháp quyn
hi ch nghĩa trong t chc hot động ca b máy nhà c
theo pháp lut hin hành.
25.
Phân tích nguyên tc bu c ph thông theo pháp lut
hin nh.
26.
Phân tích nguyên tc bu c bình đẳng theo pháp lut hin
hành.
27.
Phân ch nguyên tc bu c trc tiếp theo pp lut hin
hành.
28.
Phân tích ni dung, ý nghĩa quyn bu c ca công dân
theo pháp lut hin hành.
29.
Phân tích nội dung, ý nghĩa quyn ng c ca công n
theo pháp lut hin hành.
30.
Cho biết các điu kin đ mt ngưi đưc n trong danh
ch ni ng c đại biu Quc hi theo pháp lut hin hành.
Các điều kiện này đã đáp ng nguyên tc bu c ph thông,
ngun tc bu c bình đẳng chưa?
31.
Phân tích các điu kin để mt ngưi trúng c đại biu Quc
hi theo pháp lut hin hành.
32.
Phân tích vai
trò
ca
Mt trn
T quc Vit Nam
trong
bu
c đại biu Quc hi theo pháp lut hin nh.
33.
Phân tích vai
trò
ca
Mt trn
T quc Vit Nam
trong
bu
c đại biu Hi đồng nhân dân theo pháp lut hin hành.
34.
Phân bit bu c li, bu c thêm, bu c b sung theo pháp
lut hin hành.
35.
Phân tích các hình thc vn đng bu c theo pháp lut
hin hành. Ch Nguyn Th A ng c viên đại biu Quc hi
mun
t
chc vn động bu c thì hp pháp không? sao?
36.
Phân ch v trí, tính cht “Quốc hội là cơ quan đi biu cao
nht của nhân dântheo pháp lut hinnh.
37.
Phân tích v trí, tính cht “Quc hi quan quyn lc
nhà c cao nht ca c Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam
theo pháp lut hin hành.
38.
Phân tích chc ng lp hiến ca Quc hi theo pháp lut
hin hành
39.
Phân tích chức ng lp pháp ca Quc hi theo pháp lut
hin hành.
40.
Phân ch chức năng gm sát ti cao ca Quc hi theo
pháp lut hin nh.
41.
Ti sao i k hp Quc hi hình thc hot động quan
trng nht ca Quc hi?
42.
Ngun tc
“tt
c quyn lc nhà c thuc v Nhân n”
th hiện n thế nào thông qua quy đnh v v
trí
pháp lý ca
Quc hi trong Hiến pháp năm 2013?
43.
Phân tích hot động cht vn của đại biu Quc hi theo
pháp lut hin hành. Đánh giá hoạt đng cht vn ca đi biu
Quc hi trong thc tin Vit Nam hin nay.
44.
Hi đng n tc vai
trò
trong
hoạt đng lp pháp
ca Quc hi theo pháp
lut
hin hành?
45.
U ban pháp vai
trò
trong
hot động gm sát ca
Quc hi theo pháp
lut
hin hành?
46.
Phân ch hot động ca đi biu Quc hi trong lĩnh vc
lp pháp theo pháp lut hin hành.
47.
Phân tích hoạt đng giám sát ca đi biu Quc hi theo
pháp lut hin hành.
48.
Phân bit hoạt động ly phiếu tín nhim b phiếu tín
nhim ca Quc hội đối với ngưi gi chc v do Quc hi bu
hoc phê chun theo pháp lut hin hành.
49.
Phân tích ngun tc hoạt động ca Quc hi theo pp
lut hin nh.
50.
Phân tích mi quan h gia Quc hi Chính ph theo
pháp lut hin hành.
51.
Phân tích mi quan h gia Quc hi Tán nhân dân ti
cao theo pp lut hin hành.
52.
Phân bit Hi đng quc png và an ninh vi U ban quc
phòng an ninh theo pháp lut hin hành.
53.
Phân tích v trí, tính cht “Chính ph quan chp hành
ca Quc hi (Điu 94 Hiến pp 2013).
54.
Phân tích chức năng của Tòa án nhân dân theo Hiến pháp
năm 2013.
55.
Phân ch nhim v ca Tòa án nhân dân theo Hiến pháp
năm 2013.
56.
Nhim v ca Tòa án nhân dân theo Hiến pháp 2013 gì
thay đổi so vi Hiến pháp 1992 (sa đổi, b sung 2001)? Hãy đánh
giá v s thay đổi đó.
57.
Theo Hiến pháp năm 2013, nhim v ca Tòa án nhân dân
khác so vi nhim v ca Vin kim sát nhân dân? Ti sao?
58.
Phân tích ni dung, ý nghĩa ca nguyên tc: “Thẩm phán,
Hi thm xét x đc lp ch tuân theo pháp lut; nghiêm cm
quan, t chc, nn can thip o vic xét x ca Thm
phán, Hi thm (Khon 2 Điu 103 Hiến pháp năm 2013).
59.
Phân tích ni dung, ý nghĩa ca nguyên tc: “Vic t x sơ
thm ca Tòa án nhân dân Hi thm tham gia,
tr
trưng hp
t x theo th tc
t
gọn” (Khon 1 Điu 103 Hiến pháp m
2013).
60.
Ti sao Hiến pháp năm 2013 quy đnh nguyên tc a án
nhân dân xét x công khai?
61.
Ti sao pháp lut hiện hành quy đnh ngun tc Các Tòa
án nhân dân đưc t chc độc lp theo thm quyn xét x iều
6 Lut T chc Tòa án nhân n năm 2014)? Trình bày thm
quyn xét x ca Tòa án nhân dân mi cp.
62.
Phân tích điu kin, quy trình b nhim thẩm phán sơ cp
theo pháp lut hin hành.
63.
Phân ch điu kin, quy trình b nhim thm pn trung
cp theo pháp lut hinnh.
64.
Phân tích điu kin, quy trình b nhim thm phán cao cp
theo pháp lut hin hành.
65.
Phân tích điu kin, quy trình b nhim thm pna án
nhân dân ti cao theo pháp lut hin hành.
66.
Phân tích chc ng ca Vin kim sát nhân n theo Hiến
pháp năm 2013.
67.
Phân tích điu kin, quy trình để mt người th đưc b
nhim làm kim sát viên Vin kim sát nhân dân ti cao theo
pháp lut hin hành.
68.
Phân ch điu kin, quy trình đ mt ngưi có th đưc b
nhimm kim sát vn trung cp theo pháp lut hin hành.
69.
Phân tích điu kin, quy trình để mt người th đưc b
nhim làm kim sát viên cp theo pháp lut hin hành.
70.
Phân tích t chc chính quyn địa phương cp xã theo
pháp lut hin hành. Theo anh/ch, trong hình t chc cnh
quyn đô th cn thiết t chc Hi đng nhân dân phường
không? sao?
71.
Ti sao nói Hội đồng nhân dân quan đại biu ca Nn
dân địa phương?
72.
Phân tích chc năng giám t ca Hội đồng nhân dân theo
pháp lut hin hành.
73.
Ti sao nói U ban nhân dân quan chp hành ca Hi
đồng nhân dân?
74.
Phân tích mi quan h gia Hội đng nhân dân và U ban
nhân dân cùng cp theo pháp lut hin hành.
| 1/7

Preview text:


1. Phân tích đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp Việt
Nam. Lấy ví dụ minh họa.
2. Nêu định nghĩa và phân tích đặc điểm của hiến pháp.
3. Tại sao nói hiến pháp là công cụ kiểm soát quyền lực nhà nước?
4. Tại sao nói hiến pháp là luật bảo vệ?
5. Tại sao nói hiến pháp là luât tổ chức?
6. Tại sao nói hiến pháp là luật có hiệu lực pháp lý tối cao?
7. Tại sao nói Hiến pháp năm 2013 là luật cơ bản của nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
8. Nêu khái niệm và phân tích các đặc trưng cơ bản của quyền con người.
9. Nêu khái niệm quyền con người. Nhà nước Việt Nam có trách
nhiệm gì đối với quyền con người? 10.
Nêu khái niệm quyền cơ bản của công dân. Mối quan hệ giữa
quyền cơ bản của công dân với quyền cụ thể của công dân? 11.
Phân tích nguyên tắc tôn trọng quyền con người được quy
định trong khoản 1, Điều 14 Hiến pháp năm 2013. 12.
Phân tích nguyên tắc công nhận quyền con người được quy
định trong khoản 1, Điều 14 Hiến pháp năm 2013. 13.
Phân tích nguyên tắc bảo đảm quyền con người được quy
định trong khoản 1, Điều 14 Hiến pháp năm 2013. 14.
Phân tích nguyên tắc bảo vệ quyền con người được quy
định trong khoản 1, Điều 14 Hiến pháp năm 2013. 15.
Phân tích nguyên tắc “Mọi người đều bình đẳng trước pháp
luật” được quy định tại khoản 1 Điều 16 Hiến pháp 2013 16.
Theo khoản 1 Điều 14 Hiến pháp năm 2013, trách nhiệm của
Nhà nước đối với quyền con người, quyền công dân được thể hiện như thế nào? 17.
Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc “Quyền con
người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của
luật trong trường hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh
quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của
cộng đồng” (Khoản 2, Điều 14 Hiến pháp năm 2013). 18.
Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, quyền con người,
quyền công dân có thể bị hạn chế trong những trường hợp nào? Tại sao? 19.
Trình bày vị trí, vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
trong hệ thống chính trị theo pháp luật hiện hành. 20.
Phân tích chức năng giám sát và phản biện xã hội của Mặt
trận Tổ quốc Việt Nam theo pháp luật hiện hành. 21.
Phân tích những biểu hiện của nguyên tắc “tất cả quyền lực
nhà nước thuộc về Nhân dân” trong tổ chức và hoạt động của bộ
máy nhà nước theo pháp luật hiện hành. 22.
Phân tích những biểu hiện của nguyên tắc “quyền lực nhà
nước là thống nhất” trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà
nước theo pháp luật hiện hành. 23.
Phân tích biểu hiện của nguyên tắc kiểm soát quyền lực
nhà nước trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước theo pháp luật hiện hành. 24.
Phân tích nội dung, yêu cầu của nguyên tắc pháp quyền xã
hội chủ nghĩa trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
theo pháp luật hiện hành. 25.
Phân tích nguyên tắc bầu cử phổ thông theo pháp luật hiện hành. 26.
Phân tích nguyên tắc bầu cử bình đẳng theo pháp luật hiện hành. 27.
Phân tích nguyên tắc bầu cử trực tiếp theo pháp luật hiện hành. 28.
Phân tích nội dung, ý nghĩa quyền bầu cử của công dân
theo pháp luật hiện hành. 29.
Phân tích nội dung, ý nghĩa quyền ứng cử của công dân
theo pháp luật hiện hành. 30.
Cho biết các điều kiện để một người được có tên trong danh
sách người ứng cử đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành.
Các điều kiện này đã đáp ứng nguyên tắc bầu cử phổ thông,
nguyên tắc bầu cử bình đẳng chưa? 31.
Phân tích các điều kiện để một người trúng cử đại biểu Quốc
hội theo pháp luật hiện hành. 32.
Phân tích vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong bầu
cử đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 33.
Phân tích vai trò của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam trong bầu
cử đại biểu Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành. 34.
Phân biệt bầu cử lại, bầu cử thêm, bầu cử bổ sung theo pháp luật hiện hành. 35.
Phân tích các hình thức vận động bầu cử theo pháp luật
hiện hành. Chị Nguyễn Thị A là ứng cử viên đại biểu Quốc hội
muốn tổ chức vận động bầu cử thì có hợp pháp không? Vì sao? 36.
Phân tích vị trí, tính chất “Quốc hội là cơ quan đại biểu cao
nhất của nhân dân” theo pháp luật hiện hành. 37.
Phân tích vị trí, tính chất “Quốc hội là cơ quan quyền lực
nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam”
theo pháp luật hiện hành. 38.
Phân tích chức năng lập hiến của Quốc hội theo pháp luật hiện hành 39.
Phân tích chức năng lập pháp của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 40.
Phân tích chức năng giám sát tối cao của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 41.
Tại sao nói kỳ họp Quốc hội là hình thức hoạt động quan
trọng nhất của Quốc hội? 42.
Nguyên tắc “tất cả quyền lực nhà nước thuộc về Nhân dân”
thể hiện như thế nào thông qua quy định về vị trí pháp lý của
Quốc hội trong Hiến pháp năm 2013? 43.
Phân tích hoạt động chất vấn của đại biểu Quốc hội theo
pháp luật hiện hành. Đánh giá hoạt động chất vấn của đại biểu
Quốc hội trong thực tiễn Việt Nam hiện nay. 44.
Hội đồng dân tộc có vai trò gì trong hoạt động lập pháp
của Quốc hội theo pháp luật hiện hành? 45.
Uỷ ban tư pháp có vai trò gì trong hoạt động giám sát của
Quốc hội theo pháp luật hiện hành? 46.
Phân tích hoạt động của đại biểu Quốc hội trong lĩnh vực
lập pháp theo pháp luật hiện hành. 47.
Phân tích hoạt động giám sát của đại biểu Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 48.
Phân biệt hoạt động lấy phiếu tín nhiệm và bỏ phiếu tín
nhiệm của Quốc hội đối với người giữ chức vụ do Quốc hội bầu
hoặc phê chuẩn theo pháp luật hiện hành. 49.
Phân tích nguyên tắc hoạt động của Quốc hội theo pháp luật hiện hành. 50.
Phân tích mối quan hệ giữa Quốc hội và Chính phủ theo pháp luật hiện hành. 51.
Phân tích mối quan hệ giữa Quốc hội và Toà án nhân dân tối
cao theo pháp luật hiện hành. 52.
Phân biệt Hội đồng quốc phòng và an ninh với Uỷ ban quốc
phòng và an ninh theo pháp luật hiện hành. 53.
Phân tích vị trí, tính chất “Chính phủ là cơ quan chấp hành
của Quốc hội” (Điều 94 Hiến pháp 2013). 54.
Phân tích chức năng của Tòa án nhân dân theo Hiến pháp năm 2013. 55.
Phân tích nhiệm vụ của Tòa án nhân dân theo Hiến pháp năm 2013. 56.
Nhiệm vụ của Tòa án nhân dân theo Hiến pháp 2013 có gì
thay đổi so với Hiến pháp 1992 (sửa đổi, bổ sung 2001)? Hãy đánh
giá về sự thay đổi đó. 57.
Theo Hiến pháp năm 2013, nhiệm vụ của Tòa án nhân dân có
gì khác so với nhiệm vụ của Viện kiểm sát nhân dân? Tại sao? 58.
Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc: “Thẩm phán,
Hội thẩm xét xử độc lập và chỉ tuân theo pháp luật; nghiêm cấm
cơ quan, tổ chức, cá nhân can thiệp vào việc xét xử của Thẩm
phán, Hội thẩm” (Khoản 2 Điều 103 Hiến pháp năm 2013). 59.
Phân tích nội dung, ý nghĩa của nguyên tắc: “Việc xét xử sơ
thẩm của Tòa án nhân dân có Hội thẩm tham gia, trừ trường hợp
xét xử theo thủ tục rút gọn” (Khoản 1 Điều 103 Hiến pháp năm 2013). 60.
Tại sao Hiến pháp năm 2013 quy định nguyên tắc Tòa án
nhân dân xét xử công khai? 61.
Tại sao pháp luật hiện hành quy định nguyên tắc “Các Tòa
án nhân dân được tổ chức độc lập theo thẩm quyền xét xử” (Điều
6 Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014)? Trình bày thẩm
quyền xét xử của Tòa án nhân dân ở mỗi cấp. 62.
Phân tích điều kiện, quy trình bổ nhiệm thẩm phán sơ cấp
theo pháp luật hiện hành. 63.
Phân tích điều kiện, quy trình bổ nhiệm thẩm phán trung
cấp theo pháp luật hiện hành. 64.
Phân tích điều kiện, quy trình bổ nhiệm thẩm phán cao cấp
theo pháp luật hiện hành. 65.
Phân tích điều kiện, quy trình bổ nhiệm thẩm phán Tòa án
nhân dân tối cao theo pháp luật hiện hành. 66.
Phân tích chức năng của Viện kiểm sát nhân dân theo Hiến pháp năm 2013. 67.
Phân tích điều kiện, quy trình để một người có thể được bổ
nhiệm làm kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao theo pháp luật hiện hành. 68.
Phân tích điều kiện, quy trình để một người có thể được bổ
nhiệm làm kiểm sát viên trung cấp theo pháp luật hiện hành. 69.
Phân tích điều kiện, quy trình để một người có thể được bổ
nhiệm làm kiểm sát viên sơ cấp theo pháp luật hiện hành. 70.
Phân tích tổ chức chính quyền địa phương ở cấp xã theo
pháp luật hiện hành. Theo anh/chị, trong mô hình tổ chức chính
quyền đô thị có cần thiết tổ chức Hội đồng nhân dân ở phường không? Vì sao? 71.
Tại sao nói Hội đồng nhân dân là cơ quan đại biểu của Nhân dân địa phương? 72.
Phân tích chức năng giám sát của Hội đồng nhân dân theo pháp luật hiện hành. 73.
Tại sao nói Uỷ ban nhân dân là cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân? 74.
Phân tích mối quan hệ giữa Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân cùng cấp theo pháp luật hiện hành.