



















Preview text:
9/28/2022 35
Phân tích môi trường bên  ngoài doanh nghiệp
“Không gì khiến bạn tập trung tốt hơn là dấu hiệu
của sự xuất hiện một đối thủ muốn đánh bật bạn  ra khỏi thị trường”  Wayne Cal oway
Môi trường bên ngoài/ Môi trường kinh 36 1. Hoạch doanh định – Phân  Khái niệm: tích môi
- Tất cả các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
- Tác động trực tiếp/ gián tiếp đến hoạt động sản  trường bên
xuất và kinh doanh của doanh nghiệp ngoài DN Nội dung phân tích: 
- Xác định các yếu tố tác động
- Xác định hướng tác động
- Xác định cường độ tác động tới doanh nghiệp 1 9/28/2022
Môi trường bên ngoài/ Môi trường kinh 37 1. Hoạch doanh định – Phân  Đặc điểm: tích môi
- Doanh nghiệp không kiểm soát được - Tính phức tạp trường bên - Tính biến động ngoài DN
Môi trường bên ngoài/ Môi trường kinh 38 1. Hoạch doanh định – Phân  Mục đích: tích môi
- Xác định cơ hội và nguy cơ đối với một doanh nghiệp Kỹ thuật phân tích:  trường bên - Rà soát ngoài DN - Theo dõi - Dự đoán - Đánh giá 2 9/28/2022 Kỹ thuật phân tích MTDK 39 1. Hoạch định – Phân  - Rà soát tích môi 
Đòi hỏi nghiên cứu tổng quát tất cả các yếu tố của môi trường  bên ngoài.  trường bên 
Nhằm nhận ra dấu hiệu thay đổi tiềm ẩn trong môi trường 
Khó khăn đối với rà soát môi trường là sự mơ hồ, không đầy đủ  ngoài DN
các dữ liệu và thông tin rời rạc. 
Hoạt động rà soát phải định hướng phù hợp với bối cảnh của tổ  chức - Theo dõi  - Dự đoán  - Đánh giá Kỹ thuật phân tích MTDK 40 1. Hoạch định – Phân  - Rà soát tích môi - Theo dõi  
Nhận ra các khuynh hướng quan trọng nảy sinh từ những  trường bên
dấu hiệu từ rà soát môi trường. ngoài DN 
Cần phát hiện ý nghĩa của các sự kiện cũng như khuynh 
hướng thay đổi khác nhau.  
Muốn theo dõi hữu hiệu, doanh nghiệp cần phải nhận rõ các 
bên hữu quan trọng yếu.  - Dự đoán  - Đánh giá 3 9/28/2022 Kỹ thuật phân tích MTDK 41 1. Hoạch định – Phân  - Rà soát tích môi - Theo dõi  - Dự đoán  trường bên 
Dự kiến về các sự kiện tiềm ẩn, cách thức và tốc độ xuất  ngoài DN
hiện của nó như là kết quả lô gic của các thay đổi và khuynh 
hướng đã được phát hiện qua rà soát và theo dõi.  - Đánh giá Kỹ thuật phân tích MTDK 42 1. Hoạch định – Phân  - Rà soát tích môi - Theo dõi  - Dự đoán  trường bên - Đánh giá ngoài DN 
Xác định thời hạn và tầm quan trọng của các tác động mà 
những thay đổi khuynh hướng môi trường có thể tác động 
lên quản trị chiến lược của công ty.  
Đánh giá xác định các hàm ý theo cách hiểu của tổ chức.  
Không có đánh giá, doanh nghiệp sẽ nằm trên đống dữ liệu 
có thể là rất hữu ích nhưng không hiểu về những gì liên quan  đến cạnh tranh. 4 9/28/2022
Các yếu tố cấu thành MTKD Nhà cung SP thay  cấp thế CÔNG TY  Khách  ĐTCT hàng Cty mới  xâm nhập  MÔI TRƯỜNG  NGÀNH  MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ 44 1. Hoạch
định – Phân Môi trường vĩ mô Môi trường ngành tích môi - Môi trường chính trị 
- Mô hình 5 lực lượng cạnh pháp lý tranh của Michael Porter trường bên - Môi trường kinh tế ngoài DN - Môi trường Văn hóa – Xã hội - Môi trường công nghệ - Môi trường Tự nhiên 5 9/28/2022 Môi trường chính trị 45 Phân tích môi trường bên Bao gồm: ngoài DN – -
Chính phủ: Người tiêu dùng lớn nhất trong nền kinh tế thông  qua chi tiêu công Môi trường vĩ -
Sự ổn định của chính trị, sự nhất quán về quan điểm chính  mô sách lớn -
Mối quan hệ đối ngoại của chính phủ: Tham gia vào các Hiệp
định song phương, đa phương, các tổ chức kinh tế trên thế  giới Môi trường pháp lý 46 Phân tích môi -
Chính sách Nhà nước: chính sách thuế xuất khẩu, nhập khẩu,  trường bên
các thuế tiêu thụ, Các chính sách thuế (Tax Policies) ngoài DN – -
Hệ thống văn bản pháp luật hoàn thiện: Luật đầu tư, luật
doanh nghiệp, luật lao động, luật cạnh tranh, chống độc  Môi trường vĩ quyền…. mô -
Các quy định về an toàn, bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ môi  trường -
Quy tắc trong thương mại quốc tế 6 9/28/2022 Môi trường kinh tế 47 Phân tích môi trường bên -
Tình trạng của nền kinh tế ngoài DN – - Tốc độ tăng trưởng Môi trường vĩ - Mức lãi suất -
Chính sách tiền tệ và tỷ giá hối đoái mô - Lạm phát
Môi trường văn hóa – xã hội Phân tích môi trường bên Các nhân tố văn hóa: ngoài DN – - Nền văn hóa Môi trường vĩ - Nhóm văn hóa - Tầng lớp xã hội mô Các nhân tố xã hội: - Vai trò và địa vị - Trình độ dân trí 7 9/28/2022 Môi trường công nghệ Phân tích môi -
Chính sách phát triển KH – CN trường bên ngoài DN – -
Vòng đời của công nghệ, SP – DV Môi trường vĩ mô -
Mức tiêu hao và chi phí sử dụng năng lượng -
Sự phát triển của công nghệ thông tin, liên lạc Môi trường tự nhiên 50 Phân tích môi -
DN cần tìm hiểu để xây dựng chiến lược phù hợp với điều trường bên
kiện tự nhiên, tận dụng được thế mạnh của điều kiện tự 
nhiên tạo ra lợi thế cạnh tranh tốt hơn, vượt trội và bền ngoài DN – vững Môi trường vĩ mô 8 9/28/2022
Phân tích môi trường ngành 51 Phân tích môi trường bên
- Ngành là một nhóm các công ty cung cấp các sản phẩm hay  ngoài DN –
dịch vụ có thể thay thế chặt chẽ với nhau. 
- Sự thay thế một cách chặt chẽ có nghĩa là các sản phẩm hay  Môi trường
dịch vụ thỏa mãn các nhu cầu khách hàng về cơ bản tương tự  ngành nhau. 
Phân tích môi trường ngành 52 Đặc điểm kinh  tế chủ đạo của  ngành? Các áp lực cạnh Những yếu tố tranh và cường quyết định sự độ của từng áp thay đổi của  lực? ngành? Phân tích đối  Các nhân tố thủ cạnh tranh chính quyết Sức hấp dẫn của  (Vị thế, chiến định thành  ngành? lược…)? công? 9 9/28/2022 Câu hỏi 1: 
• Quy mô và tốc độ tăng trưởng thị  Đặc điểm kinh  trường tế chủ đạo của ngành?
• Cường độ cạnh tranh • Số lượng đối thủ
• Sự tích hợp theo chuỗi giá trị  (trước/sau)
• Hàng rào xâm nhập và rút lui Đặc điểm kinh 
○ Tốc độ thay đổi công nghệ tế chủ đạo của ngành?
○ Mức độ khác biệt hoá sản phẩm và khách hàng
○ Hiệu ứng đường cong kinh nghiệm ○ Lợi thế theo quy mô
○ Mức lợi nhuận của ngành 10 9/28/2022 Câu hỏi 2: ○ Mục đích xác định: Các áp lực 
◦ Khởi nguồn chính của các áp lực cạnh cạnh tranh  tranh và cường độ? 
◦ Cường độ của từng áp lực
○ Công cụ phân tích chính:
◦ Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh (Five  Forces Model of Competition) Sản phẩm thay thế (Của các DN  Mô hình 5 lực  trong ngành khác) lượng cạnh  tranh Nhà cung  Sự cạnh cấp các  tranh giữa yếu tố đầu  các DN  Khách  vào cốt lõi trong  hàng ngành Các đối thủ  tiềm năng 11 9/28/2022 Cách thức sử 
○ Ước lượng sức mạnh của từng lực dụng mô 
lượng trong 5 lực lượng cạnh tranh hình 
○ Lý giải cách thức mà từng lực lượng gây áp lực lên doanh nghiệp
○ Tổng hợp tác động của cả 5 lực lượng
cạnh tranh lên doanh nghiệp: mãnh liệt, 
dữ dội, mạnh, trung bình, yếu
 Nhu cầu tăng chậm, giảm sút và người bán có năng lực sản 
xuất và tồn kho dư thừa
 Chi phí chuyển đổi thương hiệu của khách hàng rất thấp
 Số đối thủ cạnh tranh tăng nhanh và các đối thủ tương đối  Cạnh tranh 
bằng nhau về quy mô và năng lực cạnh tranh giữa các DN 
 Sản phẩm giống nhau hoặc ít sự khác biệt
 Một hoặc nhiều đối thủ không hài lòng với vị trí và thị phần  trong ngành
hiện tại, tạo ra những động thái mãnh liệt để thu hút khách hàng
 Đối thủ có chiến lược đa dạng, hoạt động tại các nước khác nhau
 Xu hướng mua bán, sáp nhập trong ngành để củng cố thành 
đối thủ cạnh tranh đáng gờm
=> Cạnh tranh thường khốc liệt hơn 
Nhu cầu tăng nhanh, khách hàng trung thành  Chi phí chuyển đổi cao 
Sự khác biệt hóa sản phẩm lớn 
Các doanh nghiệp ảnh hưởng lẫn nhau, không mãnh liệt giành thị phần
=> Cạnh tranh sẽ yếu đi 12 9/28/2022
 Chi phí chuyển đổi của người mua thấp
 Người mua lớn, và đóng vai trò quan trọng với người  bán
 Ít khách hàng và khách hàng có khả năng gây sức ép Áp lực từ  với người bán
 Người mua tạo uy tín cho người bán khách hàng
 Số lượng và chất lượng thông tin cho người mua tăng lên
 Nguy cơ sáp nhập dọc về phía trước và trở thành đối  thủ cạnh tranh đáng kể
=> Thế lực thương lượng của khách hàng mạnh lên  Chi phí chuyển đổi cao 
Khách hàng không thường xuyên hoặc mua với khối lượng nhỏ 
Làn sóng nhu cầu người mua tạo ra thị trường cho người bán 
Thương hiệu hoặc sản phẩm riêng biệt của người bán tạo ra chất
lượng hoặc giá trị sử dụng riêng biệt, rất quan trọng với khách hàng 
Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa DN và khách hàng
=> Thế lực thương lương của khách hàng giảm sút
 Chi phí cao khi chuyển sang nhà cung cấp khác
 Sự khan hiếm (nhà cung cấp có khả năng thiết lập giá)
 Một nhà cung cấp có sản phẩm khác biệt hoá Áp lực từ nhà 
 Có ít nhà cung cấp một sản phẩm đầu vào đặc chủng (độc quyền) cung cấp
 Nguy cơ sáp nhập dọc về phía sau và có thể trở thành 
đối thủ cạnh tranh đầy tiềm lực
=> Thế lực của nhà cung cấp tăng lên 
Có nhiều nhà cung cấp bán tại mức giá của thị trường 
Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp 
Các đầu vào thay thế tốt có sẵn hay xuất hiện mới 
Các DN có tầm quan trọng đối với sự tồn tại của nhà cung cấp 
Nguy cơ các DN sáp nhập dọc về phía trước, thôn tính nhà cung cấp 
Khả năng hợp tác cùng có lợi giữa DN và nhà cung cấp
=> Thế lực của nhà cung cấp giảm đi 13 9/28/2022 61
Lợi ích của mối quan hệ hợp tác Xu hướng 
 Giảm chi phí tồn kho và hậu cần hợp tác giữa 
 Tăng tốc sự cung cấp các bộ phận sản phẩm thế hệ mới DN - Nhà 
 Tăng cường chất lượng các sản phẩm được cung cấp cung cấp
 Tiết kiệm chi phí cho cả hai bên Xu hướng hợp tác 
Tạo uy tín và lôi kéo nhà cung cấp tiềm năng 
Xây dựng chính sách phát triển nhà cung cấp 
Xây dựng mối quan hệ hợp tác và liêm minh chiến lược 
Tiến tới quản trị nhà cung cấp
 Số lượng ứng viên lớn và một số có nguồn lực giúp họ
trở thành đối thủ đáng kể
 Rào cản xâm nhập thấp hoặc đã bị vượt qua Nguy cơ từ 
 Các DN hiện tại xâm nhập vào các phân khúc mà họ chưa tham gia các đối thủ 
 Người mới vào có thể kiếm được nhiều lợi nhuận  tiềm năng
Nhu cầu người mua tăng nhanh chóng
 Công ty trong ngành không thể (hoặc không sẵn sàng) 
cạnh tranh mãnh liệt với sự xâm nhập của người mới 
=> Nguy cơ xâm nhập mạnh hơn 
Số lượng ứng cử viên xâm nhập ít  Rào cản xâm nhập cao 
Viễn cảnh ngành rất mạo hiểm và không chắc chắn 
Nhu cầu người mua tăng chậm hoặc đình trệ 
Công ty hiện tại chống lại mạnh mẽ các nỗ lực của các đối thủ tiềm năng
=> Nguy cơ xâm nhập yếu đi 14 9/28/2022
 Tốc độ tăng trưởng của ngành hàng thay thế nhanh hơn ngành đang phân tích  
Nhà sản xuất sản phẩm thay thế đang tăng công suất,  Nguy cơ từ  lợi nhuận các sản phẩm 
=> Dấu hiệu sản phẩm thay thế đang cạnh tranh mạnh thay thế 
Sản phẩm thay thế có sẵn hoặc mới nổi lên tốt, có chức năng hoạt
động tương đương hoặc tốt hơn 
Sản phẩm thay thế hấp dẫn về giá 
Chi phí chuyển đổi của người tiêu dùng cuối cùng thấp
=> Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế lớn 
Sản phẩm thay thế tốt không sẵn hoặc không tồn tại 
Các sản phẩm thay thế có giá cao hơn tương ứng với chất lượng 
Người tiêu dùng cuối cùng chịu chi phí cao nếu chuyển sang sản  phẩm thay thế
=> Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế yếu
Môi trường cạnh tranh sẽ không hấp dẫn từ 
khía cạnh tìm kiếm lợi nhuận khi: áp lực của các  Ý nghĩa của 
lực lượng thị trường quá lớn việc nghiên   Cạnh tranh khốc liệt cứu 5 LLCT 
 Rào cản xâm nhập thấp và sự xâm nhập dễ diễn ra
 Cạnh tranh mạnh mẽ từ phía sản phẩm thay thế
 Nhà cung cấp và khách hàng có thế lực thương lượng đáng kể 15 9/28/2022
Môi trường cạnh tranh sẽ lý tưởng từ khía Ý nghĩa của 
cạnh tìm kiếm lợi nhuận khi: việc nghiên 
 Cạnh tranh diễn ra ở mức trung bình cứu 5 LLCT 
 Rào cản xâm nhập cao và không có công  ty nào muốn xâm nhập
 Không có hàng hoá thay thế
 Nhà cung cấp và khách hàng có vị thế  thương lượng thấp Câu hỏi 3: Yếu tố quyết 
 Các ngành kinh doanh thay đổi vì các  định sự thay 
động lực đang hướng những người tham đổi của 
gia trong ngành thay đổi hành động của  ngành? họ
 Những động lực này là nguyên nhân
chính của thay đổi ngành và điều kiện cạnh tranh 16 9/28/2022
 Sử dụng internet và thương mại điện tử
 Xu hướng toàn cầu hóa của ngành kinh doanh
 Những thay đổi về tốc độ tăng trưởng dài hạn của ngành Những động 
 Sự thay đổi về khách hàng và mục đích mua hàng lực cơ bản   Đổi mới sản phẩm nhất
 Thay đổi công nghệ và đổi mới quá trình sản xuất
 Đổi mới hoạt động marketing
 Sự xâm nhập hay rời bỏ thị trường của các DN lớn
 Thay đổi về chi phí và hiệu quả
 Sở thích của người tiêu dùng cho các sản phẩm được khác biệt
hóa thay vì sản phẩm được tiêu chuẩn hóa (hoặc ngược lại)
 Chính sách, pháp luật của chính phủ các nước
 Sự thay đổi về thái độ, lối sống và sự quan tâm của xã hội
 Sự thay đổi về mức độ rủi ro, thiếu ổn định trong kinh doanh Câu hỏi 4: Phân tích kỹ lưỡng các 
 Vị thế nào trên thị trường các đối thủ ĐTCT trong 
cạnh tranh đang chiếm giữ? ngành?
 Động thái chiến lược nào các đối thủ có  thể thực hiện? 17 9/28/2022 Các ĐTCT 
 Một kỹ thuật để mô tả vị thế cạnh tranh đang chiếm 
khác nhau của các đối thủ trong ngành giữ vị thế 
là lập bản đồ nhóm chiến lược nào?
 Một nhóm chiến lược là một tập hợp các 
công ty trong ngành có hướng tiếp cận
cạnh tranh và vị thế thị trường giống nhau
○ Các công ty trong cùng nhóm chiến lược có  Lập bản đồ 
cùng hai hay nhiều đặc điểm cạnh tranh ◦ nhóm chiến 
Có chuỗi sản phẩm tương tự nhau
◦ Cung cấp sản phẩm cùng đặc tính, ở cùng  lược
một khoảng chất lượng/giá cả
◦ Cung cấp cho khách hàng dịch vụ giống nhau
◦ Hoạt động cùng khu vực địa lý
◦ Tập trung cùng vào các kênh phân phối
◦ Sử dụng hướng tiếp cận công nghệ giống nhau
◦ Mức độ hội nhập theo chiều dọc như nhau 18 9/28/2022 Động thái 
Động thái chiến lược của ĐTCT có thể chiến lược 
nắm bắt được thông qua:
 Chiến lược hiện tại nào các đối 
 Hoạt động và thông cáo báo chí gần đây thủ có thể  nhất thực hiện?
 Điểm mạnh và điểm yếu về nguồn lực
 Các nỗ lực được áp dụng để củng cố vị thế
 Kiểu tư duy và năng lực lãnh đạo của đội ngũ lãnh đạo cao nhất Câu hỏi 5:
Những nhân tố chính quyết định thành  Các nhân tố 
công chính là những nhân tố tạo nên năng chính quyết 
lực cạnh tranh của doanh nghiệp. Về cơ  bản bao gồm: định thành  công? 
 Chiến lược kinh doanh tối ưu  Năng lực marketing  Năng lực tài chính
 Năng lực nghiên cứu và phát triển (R&D)
 Năng lực nguồn nhân lực  Năng lực sản xuất  . . 19 9/28/2022
Bao gồm đánh giá môi trường cạnh tranh
và ngành hấp dẫn hay không để thu lợi Câu hỏi 6: nhuận Sức hấp dẫn của ngành? 
Một công ty thích hợp duy nhất trong một 
ngành không hấp dẫn có thể thu được lợi
nhuận cao bất thường không? 
Sự hấp dẫn chỉ là tương đối, không phải  tuyệt đối 
Kết luận rút ra từ khía cạnh của một công  ty cụ thể mà thôi 74 Thanks! Any questions?
You can find me at hien.ntm@dav.edu.vn/ hienntm.dav@gmail.com 20