Nguy n Minh Nh t
Nhóm 12
• Thành viên
Nguy n Minh Nh t - 2331540067 (Nhóm tr ng) ưở
Nguy n Trung H u - 2331540110
Tr n Duy Tân - 2331540109
Lê Anh Hào - 2331540088
Hoàng Quỳnh Nh - 2331310319ư
Tr n Ng c Th o Vy - 2331310337
Âu Nguy n Hoàng Thiên Kim - 2331310323
Chu Th Thu Ph ng - 2331740181 ươ
Tr n Võ Khánh Hà - 2331740216
Nguy n Minh Th - 2331730086 ư
• Đ
Phân tích v trí, ch c năng c a gia đình, c s xây d ng gia đình trong th i kì quá đ lên ơ
ch nghĩa xã h i Vi t Nam hi n nay.
• N i dung
I) Gia đình là gì?
1) Khái ni m gia đình
Gia đình m t hình th c c ng đ ngh i đ c bi t, đ c hình thành, duy trì và c ng ượ
c ch y u d a trên c s quan h hôn nhân, quan h huy t th ng quan h nuôi ế ơ ế
d ng, cùng v i nh ng quy đ nh v quy n nghĩa v c a các thành viên trong giaưỡ
đình.
2) Các m i quan h c b n c a gia đình ơ
• Quan h hôn nhân (v và ch ng)
- Hôn nhân quan h hôn nhân m t quan h c b n c a s hình thành, t n t i ơ
phát tri n gia đình.
- Là c s pháp lý và n n t ng đ hình thành nên các m i quan h khác trong gia đình.ơ
• Quan h huy t th ng (cha, m và con cái) ế
- Là quan h gi a nh ng ng i cùng dòng máu, đ c n y sinh trên c s hôn nhân. ườ ượ ơ
- Là m i quan h t nhiên, y u t m nh mẽ đ g n k t các thành viên trong gia đình. ế ế
• Quan h nuôi d ng (cha m nuôi và con nuôi) ưỡ
Là quan h gi a cha m nuôi và con nuôi, đ c công nh n b ng th t c pháp lý. ượ
[1]
Nguy n Minh Nh t
3) Các hình th c gia đình trong l ch s
• Hình th c hôn nhân gia đình huy t t c ế
- Đó là giai đo n đ u tiên c a quá trình phát tri n các hình thái hôn nhân và gia đình.
- Quan h hôn nhân xây d ng theo th h : m i th h (th h cha m , th h các con) ế ế ế ế
t o thành nh ng nhóm hôn nhân nh t đ nh ch trong gi i h n đó m i cho phép
quan h tính giao.
- Trong hình thái gia đình này, quan h tính giao b c m gi a nh ng ng i có dòng máu ườ
tr c h , nghĩa là c m quan h hôn ph i gi a cha m và các con.
- Th c t lúc b y gi anh ch em đ ng th i là v , là ch ng c a nhau. ế
• Hình th c gia đình Pu-na-lu-an
- Hình th c gia đình này là m t b c phát tri n m i, ti n b h n so v i gia đình huy t ướ ế ơ ế
t c.
- S ti n b th hi n ch di n quan h tính giao h n ch h n n a: không nh ng c m ế ế ơ
quan h hôn ph i gi a th h cha m v i th h các con còn c m m i quan h đó ế ế
gi a anh, em trai v i ch , em gái trong cùng m t gia đình.
- Nh v y, lúc b y gi m t nhóm các ch , em gái v c a m t nhóm các anh, em trai,ư
tr các anh, em trai c a h s ng trong cùng m t gia đình.
- Các ông ch ng này g i nhau Pu-na-hi-an (theo ti ng ng i da đ Mỹ nghĩa ế ườ
cùng h i cùng thuy n hay ng i b n đ ng). ườ ườ
• Hình th c hôn nhân gia đình đ i ng u
- Do ý th c xã h i c a con ng i v hôn nhân phát tri n, t hình th c hôn nhân Pu-na ườ
lu-an, các c p v ch ng tách ra thành t ng đôi riêng r .
- Hình thành m t hình th c hôn nhân m i : hôn nhân c p đôi hay còn g i hôn nhân
đ i ng u.
- Công lao trong vi c t o ra hình th c hôn nhân này thu c v ph n , do h có nhu c u
c n s g n cao h n so v i đàn ông, t c ng i ph n th i đó nh n th y mu n ơ ườ
đ c thu c v ch m t ng i đàn ông thôi.ượ ườ
[2]
Nguy n Minh Nh t
II) V trí c a gia đình trong th i quá đ lên ch nghĩa h i Vi t Nam hi n
nay
1) Bi n đ i v quy mô và k t c u gia đìnhế ế
- Gia đình Vi t Nam đã tr i qua nhi u bi n đ i v quy mô và k t c u d i tác đ ng c a ế ế ướ
nhi u y u t khách quan ch quan nh phát tri n c a kinh t th tr ng, công ế ư ế ườ
nghi p hóa, hi n đ i hóa, xu th toàn c u hóa,… ế
- Quy gia đình ngày nay t n t i xu h ng thu nh so v i tr c kia, s thành viên ướ ướ
trong gia đình tr nên ít đi. N u nh gia đình truy n th ng x a th t n t i đ n ba ế ư ư ế
b n th h cùng chung s ng d i m t mái nhà thì hi n nay, quy gia đình hi n đ i ế ướ
đã ngày càng đ c thu nh l i.ượ
- Gia đình Vi t Nam hi n đ i ch hai th h cùng s ng chung: cha m - con cái, s ế
con trong gia đình cũng không nhi u nh tr c. ư ướ
- Do s phát tri n c a h i, ngày càng xu t hi n nhi u h n các gia đình đ n thân ơ ơ
nh : 1 c già s ng neo đ n, ng i v đ n thân nuôi con, ng i ch ng đ n thân nuôiư ơ ườ ơ ườ ơ
con,…
? Câu h i hi u bi t ế
Vai trò c a ng i ph n trong gia đình x a và nay khác nhau nh th nào? ườ ư ư ế
Tr c đây, ph n th ng ch đ m nhi m vai trò n i tr chăm sóc con cái. Tuyướ ườ
nhiên, trong giai đo n quá đ , ph n đã tham gia vào lao đ ng xã h i và đóng góp vào
phát tri n kinh t gia đình. ế
2) Bi n đ i v quan h gia đìnhế
- Trong gia đình truy n th ng, cha m uy quy n tuy t đ i v i con cái. Con cái ph i
có b n ph n ph c tùng cha m .
- Trong gia đình hi n nay, m i quan h gi a cha m và con cái đã dân ch h n, con cái ơ
đ c quy n bày t ý ki n, đ c l a ch n, quy t đ nh nhi u v n đ liên quan đ n b nượ ế ượ ế ế
thân mình.
- Ngày tr c, ng i ta c quan ni m: “Ng i ch ng sẽ cây kinh t cho c gia đình,ướ ườ ườ ế
ng i v sẽ ph trách vi c c m n c, gi t dũ, chăm con,…”.ườ ơ ướ
- Tuy nhiên, ngày nay đã khác vai trò c a ng i ch ng và ng i v trong gia đình có th ườ ườ
linh ho t thay đ i.
[3]
Nguy n Minh Nh t
III) Ch c năng c a gia đình trong th i kì quá đ lên ch nghĩa h i Vi t Nam
hi n nay
1) Duy trì nòi gi ng
- Đây là ch c năng đ c thù c a gia đình, không m t c ng đ ng nào có th thay th . ế
- Ch c năng này không ch đáp ng nhu c u tâm, sinh t nhiên c a con ng i, đáp ườ
ng nhu c u duy trì nòi gi ng c a gia đình, dòng h mà còn đáp ng nhu c u v s c lao
đ ng và duy trì s tr ng t n c a xã h i. ườ
- Vi c th c hi n ch c năng này di n ra trong t ng gia đình, nh ng không ch vi c ư
riêng c a gia đình mà là v n đ xã h i. B i vì, th c hi n ch c năng này quy t đ nh đ n ế ế
m t đ dân c ngu n l c lao đ ng c a m t qu c gia và qu c t , m t y u t c u ư ế ế
thành c a t n t i xã h i.
- Th c hi n ch c năng này liên quan ch t chẽ đ n s phát tri n m i m t c a đ i s ng ế
h i. v y, tùy theo t ng n i, ph thu c vào nhu c u c a h i, ch c năng này ơ
đ c th c hi n theo xu h ng h n ch hay khuy n khích.ượ ướ ế ế
2) Nuôi d ng, giáo d cưỡ
- Gia đình trách nhi m nuôi d ng, d y d con cái tr thành ng i ích cho gia ưỡ ườ
đình, c ng đ ng và xã h i.
- Ch c năng này th hi n tình c m thiêng liêng, trách nhi m c a cha m v i con cái,
đ ng th i th hi n trách nhi m c a gia đình v i xã h i.
- Gia đình ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i s hình thành nhân cách, đ o đ c, l i s ng
c a m i ng i. ườ
- Gia đình m t môi tr ng văn hóa, giáo d c. Trong môi tr ng này, m i thành viên ườ ườ
đ u là nh ng ch th sang t o nh ng giá tr văn hóa, ch th giáo d c đ ng th i cũng
nh ng ng i th h ng giá tr văn hóa, khách th ch u s giáo d c c a các ườ ưở
thành viên trong gia đình.
- Gia đình góp ph n to l n vào vi c đào t o th h tr , th h t ng lai c a h i, ế ế ươ
cung c p nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng đ duy trì s tr ng t n c a h i, ượ ườ
đ ng th i m i cá nhân t ng b c đ c xã h i hóa. ướ ượ
- Th c hi n t t ch c năng nuôi d ng, giáo d c, đòi h i m i ng i làm cha, làm m ưỡ ườ
ph i ki n th c c b n, t ng đ i toàn di n v m i m t, văn hóa, h c v n, đ c bi t ế ơ ươ
là ph ng pháp giáo d c.ươ
[4]
Nguy n Minh Nh t
3) Kinh t và t ch c tiêu dùngế
- Gia đình tham gia tr c ti p vào quá trình s n xu t và tái s n xu t ra t li u s n xu t. ế ư
- Gia đình là đ n v duy nh t tham gia vào quá trình s n xu t và tái s n xu t ra s c laoơ
đ ng cho xã h i.
- Vi c s d ng h p các kho n thu nh p c a gia đình vào vi c đ m b o đ i s ng v t
ch t tinh th n c a m i thành viên cùng v i vi c s d ng quỹ th i gian nhàn r i đ
t o ra m t môi tr ng văn hóa lành m nh trong gia đình, nh m nâng cao s c kh e, ườ
đ ng th i đ duy trì s thích, s c thái riêng c a m i ng i. ườ
- Th c hi n t t ch c năng này, không nh ng t o cho gia đình c s đ t ch c t t ơ
đ i s ng, nuôi d y con cái, mà còn đóng góp to l n đ i v i s phát tri n c a xã h i.
4) Th a mãn nhu c u tâm sinh lý, duy trì tình c m gia đình
- Đây ch c năng c b n c a gia đình, bao g m vi c th a mãn nhu c u tình c m, văn ơ
hóa, tinh th n cho các thành viên, đ m b o s cân b ng tâm lý, b o v chăm sóc s c
kh e ng i m, ng i già, tr em. ườ ườ
- S quan tâm, chăm sóc l n nhau gi a các thành viên trong gia đình v a là nhu c u tình
c m v a là trách nhi m, đ o lý, l ng tâm c a m i ng i. ươ ườ
- Do v y, gia đình ch d a tình c m cho m i nhân, n i n ng t a v m t tinh ơ ươ
th n ch không ch là n i n ng t a v v t ch t c a con ng i. ơ ươ ườ
- V i vi c duy trì tình c m gi a các thành viên, gia đình ý nghĩa quy t đ nh đ n s ế ế
n đ nh và phát tri n c a xã h i.
- Khi quan h tình c m gia đình r n n t, quan h tình c m trong xã h i cũng có nguy c ơ
b phá v .
IV) C s đ xây d ng gia đình trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa h i Vi tơ
Nam hi n nay
1) C s chính tr - xã h iơ
- Thi t l p chính quy n nhà n c c a giai c p công nhân và nhân dân lao đ ng.ế ướ
- Nhà n c xã h i ch nghĩa v i t cách là c s vi c xây d ng gia đình th hi n rõ nétướ ư ơ
nh t h th ng pháp lu t, nh t là Lu t hôn nhân và gia đình cùng v i h th ng chính
sách h i đ m b o l i ích c a công dân, các thành viên trong gia đình, đ m b o s
bình đ ng gi i, chính sách dân s , vi c làm, y t , b o hi m xã h i... ế
[5]
Nguy n Minh Nh t
2) C s kinh t - xã h iơ ế
- S phát tri n c a l c l ng s n xu t t ng ng v i trình đ c a l c l ng s n xu t ượ ươ ượ
là quan h s n xu t m i c a xã h i xã h i ch nghĩa.
- C t lõi c a quan h s n xu t m i y là ch đ s h u xã h i ch nghĩa đ i v i t li u ế ư
s n xu t t ng b c hình thành c ng c thay th ch đ s h u t nhân v t li u ướ ế ế ư ư
s n xu t.
- Ngu n g c c a s áp b c bóc l t và b t bình đ ng trong xã h i và gia đình d n d n b
xóa b , t o c s kinh t cho vi c xây d ng quan h bình đ ng trong gia đình và gi i ơ ế
phóng ph n trong xã h i.
3) C s văn hóaơ
- S phát tri n c a h th ng giáo d c - đào t o, khoa h c - công ngh góp ph n nâng
cao trình đ dân trí, cung c p cho các thành viên gia đình ki n th c, nh n th c m i làm ế
n n t ng cho vi c hình thành nh ng giá tr chu n m c m i.
- Nh ng giá tr văn hóa đ c xây d ng trên n n t ng h t t ng chính tr c a giai c p ượ ư ưở
công nhân t ng b c hình thành và d n d n gi vai trò chi ph i n n t ng văn hóa, tinh ướ
th n c a xã h i.
- Nh ng y u t văn hóa, phong t c t p quán, l i s ng l c h u do h i đ l i t ng ế
b c b lo i b .ướ
- Thi u đi c s văn hóa, ho c c s văn hóa không đi li n v i c s kinh t , chính tr ,ế ơ ơ ơ ế
thì vi c xây d ng gia đình sẽ l ch l c, không đ t hi u qu cao.
4) Ch đ hôn nhân ti n bế ế
- D a trên c s t nguy n d a trên tình yêu nam n . ơ
- Bao g m quy n t do ly hôn khi tình yêu không còn.
- Xu t phát t hôn nhân m t v - m t ch ng, v ch ng bình đ ng.
- B o đ m v m t pháp lý.
[6]

Preview text:

Nguy n ễ Minh Nh t ự Nhóm 12 • Thành viên Nguy n ễ Minh Nh t ự - 2331540067 (Nhóm tr n ưở g) Nguy n ễ Trung Hậu - 2331540110 Tr n ầ Duy Tân - 2331540109 Lê Anh Hào - 2331540088
Hoàng Quỳnh Như - 2331310319 Tr n ầ Ng c ọ Thảo Vy - 2331310337 Âu Nguy n
ễ Hoàng Thiên Kim - 2331310323 Chu Thị Thu Ph n ươ g - 2331740181 Tr n
ầ Võ Khánh Hà - 2331740216 Nguy n ễ Minh Th ư - 2331730086 • Đề
Phân tích v ịtrí, ch c ứ năng c a ủ gia đình, c ơ s ở xây d n ự g gia đình trong th i ờ kì quá đ ộ lên
chủ nghĩa xã hội ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay. • N i ộ dung I) Gia đình là gì? 1) Khái niệm gia đình Gia đình là m t ộ hình th c ứ c n ộ g đ n ồ g xã h i ộ đ c ặ bi t ệ , đ c
ượ hình thành, duy trì và c n ủ g cố chủ y u ế d a
ự trên cơ sở quan hệ hôn nhân, quan hệ huy t ế th n ố g và quan hệ nuôi d n ưỡ g, cùng v i ớ nh n ữ g quy đ n ị h về quy n ề và nghĩa vụ c a
ủ các thành viên trong gia đình. 2) Các mối quan h ệ c ơ b n ả c a ủ gia đình
• Quan hệ hôn nhân (v ợ và ch n ồ g)
- Hôn nhân và quan hệ hôn nhân là m t ộ quan h ệ c ơ b n ả c a ủ s ự hình thành, t n ồ t i ạ và phát tri n ể gia đình.
- Là cơ sở pháp lý và n n ề t n ả g đ ể hình thành nên các m i ố quan h ệ khác trong gia đình.
• Quan hệ huyết th n ố g (cha, m ẹ và con cái) - Là quan h ệ gi a ữ nh n ữ g ng i ườ cùng dòng máu, đ c ượ n y ả sinh trên c ơ s ở hôn nhân. - Là m i ố quan h ệ t ự nhiên, y u ế t ố m n ạ h mẽ đ ể g n ắ k t
ế các thành viên trong gia đình. • Quan hệ nuôi d n ưỡ g (cha m
ẹ nuôi và con nuôi) Là quan h ệ gi a
ữ cha mẹ nuôi và con nuôi, đ c ượ công nh n ậ b n ằ g th ủ t c ụ pháp lý. [1] Nguy n ễ Minh Nh t ự 3) Các hình th c
ứ gia đình trong l ch ị sử • Hình th c
ứ hôn nhân gia đình huy t ế t c - Đó là giai đo n ạ đầu tiên c a ủ quá trình phát tri n
ể các hình thái hôn nhân và gia đình.
- Quan hệ hôn nhân xây d n ự g theo th ế h : ệ m i ỗ thế h ệ (th ế h ệ cha m , ẹ thế h ệ các con) t o ạ thành nh n ữ g nhóm hôn nhân nh t ấ đ n ị h mà chỉ trong gi i ớ h n ạ đó m i ớ cho phép có quan h ệ tính giao.
- Trong hình thái gia đình này, quan h ệ tính giao b ịc m ấ gi a ữ nh n ữ g ng i ườ có dòng máu trực h , ệ nghĩa là c m ấ quan h ệ hôn ph i ố gi a ữ cha m ẹ và các con. - Thực t ế lúc b y ấ gi ờ anh chị em đ n ồ g th i ờ là v , ợ là ch n ồ g c a ủ nhau. • Hình th c
ứ gia đình Pu-na-lu-an - Hình th c ứ gia đình này là m t ộ b c ướ phát tri n ể m i ớ , ti n ế b ộ h n ơ so v i ớ gia đình huy t ế t c ộ . - Sự ti n ế b ộ th ể hi n ệ ở chỗ di n ệ quan h ệ tính giao h n ạ ch ế h n ơ n a ữ : không nh n ữ g c m ấ quan hệ hôn ph i ố gi a ữ thế hệ cha m ẹ v i ớ thế h ệ các con mà còn c m ấ m i ố quan h ệ đó gi a ữ anh, em trai v i
ớ ch ,ị em gái trong cùng m t ộ gia đình. - Như v y ậ , lúc b y ấ giờ m t
ộ nhóm các ch ,ị em gái là v ợ c a ủ m t ộ nhóm các anh, em trai, tr ừ các anh, em trai c a ủ h ọ s n ố g trong cùng m t ộ gia đình. - Các ông ch n ồ g này g i
ọ nhau là Pu-na-hi-an (theo ti n ế g ng i ườ da đ ỏ ở Mỹ có nghĩa là cùng hội cùng thuy n ề hay ng i ườ b n ạ đ n ườ g). • Hình th c
ứ hôn nhân gia đình đ i ố ng u - Do ý th c ứ xã h i ộ c a ủ con ng i ườ v ề hôn nhân phát tri n ể , t ừ hình th c ứ hôn nhân Pu-na lu-an, các c p
ặ vợ chồng tách ra thành t n ừ g đôi riêng r . ẻ - Hình thành m t ộ hình th c ứ hôn nhân m i ớ : hôn nhân c p ặ đôi hay còn g i ọ là hôn nhân đối ng u ẫ . - Công lao trong vi c ệ tạo ra hình th c ứ hôn nhân này thu c ộ v ề ph ụ n , ữ do h ọ có nhu c u ầ cần sự g n ắ bó cao h n ơ so v i ớ đàn ông, t c ứ là ng i ườ phụ nữ th i ờ đó nh n ậ th y ấ mu n ố đ c ượ thuộc về ch ỉm t ộ ng i ườ đàn ông thôi. [2] Nguy n ễ Minh Nh t ự
II) Vị trí của gia đình trong th i
ờ kì quá độ lên chủ nghĩa xã h i ở Vi t ệ Nam hi n nay 1) Bi n ế đổi v ề quy mô và k t ế c u ấ gia đình - Gia đình Vi t ệ Nam đã tr i ả qua nhi u ề bi n ế đ i ổ v ề quy mô và k t ế c u ấ d i ướ tác đ n ộ g c a ủ nhi u
ề yếu tố khách quan và chủ quan như phát tri n ể c a ủ kinh tế thị tr n ườ g, công nghi p
ệ hóa, hiện đại hóa, xu th ế toàn c u ầ hóa,…
- Quy mô gia đình ngày nay t n ồ t i ạ xu h n ướ g thu nh ỏ so v i ớ tr c ướ kia, số thành viên
trong gia đình trở nên ít đi. N u ế như gia đình truy n ề th n ố g x a ư có th ể t n ồ t i ạ đ n ế ba b n ố thế hệ cùng chung s n ố g d i ướ m t ộ mái nhà thì hi n
ệ nay, quy mô gia đình hi n ệ đ i ạ đã ngày càng đ c ượ thu nhỏ l i ạ . - Gia đình Vi t ệ Nam hi n
ệ đại chỉ có hai thế hệ cùng s n
ố g chung: cha mẹ - con cái, số
con trong gia đình cũng không nhi u ề nh ư tr c ướ . - Do sự phát tri n ể c a ủ xã h i ộ , ngày càng xu t ấ hi n ệ nhi u ề h n ơ các gia đình đ n ơ thân nh : ư 1 cụ già s n ố g neo đ n ơ , ng i ườ vợ đ n ơ thân nuôi con, ng i ườ ch n ồ g đ n ơ thân nuôi con,… ? Câu h i ỏ hi u ể bi t ế Vai trò c a ủ ng i ườ ph ụ n ữ trong gia đình x a ư và nay khác nhau nh ư th ế nào? Trước đây, phụ nữ th n ườ g chỉ đ m ả nhi m ệ vai trò n i
ộ trợ và chăm sóc con cái. Tuy nhiên, trong giai đo n ạ quá đ , ộ ph ụ n
ữ đã tham gia vào lao đ n ộ g xã h i ộ và đóng góp vào phát tri n ể kinh t ế gia đình. 2) Bi n ế đổi v
ề quan hệ gia đình - Trong gia đình truy n ề th n ố g, cha m ẹ có uy quy n ề tuy t ệ đ i ố v i ớ con cái. Con cái ph i ả có bổn ph n ậ ph c ụ tùng cha m . ẹ - Trong gia đình hi n ệ nay, m i ố quan h ệ gi a ữ cha m ẹ và con cái đã dân ch ủ h n ơ , con cái đ c ượ quy n ề bày t ỏ ý ki n ế , đ c ượ l a ự ch n ọ , quy t ế đ n ị h nhi u ề v n ấ đ ề liên quan đ n ế b n ả thân mình. - Ngày tr c ướ , ng i ườ ta cứ quan ni m ệ : “Ng i ườ ch n
ồ g sẽ là cây kinh tế cho c ả gia đình, ng i ườ v ợ sẽ ph ụ trách vi c ệ c m ơ n c ướ , gi t ặ dũ, chăm con,…”.
- Tuy nhiên, ngày nay đã khác vai trò c a ủ ng i ườ ch n ồ g và ng i ườ v ợ trong gia đình có thể linh ho t ạ thay đ i ổ . [3] Nguy n ễ Minh Nh t ự III) Ch c
ứ năng của gia đình trong th i ờ kì quá đ ộ lên ch ủ nghĩa xã h i ở Vi t ệ Nam hi n ệ nay 1) Duy trì nòi gi n ố g - Đây là ch c ứ năng đặc thù c a ủ gia đình, không m t ộ c n ộ g đ n ồ g nào có th ể thay th . ế - Ch c
ứ năng này không chỉ đáp n ứ g nhu c u
ầ tâm, sinh lý tự nhiên c a ủ con ng i ườ , đáp n
ứ g nhu cầu duy trì nòi gi n ố g c a ủ gia đình, dòng h ọ mà còn đáp n ứ g nhu c u ầ v ề s c ứ lao động và duy trì s ự tr n ườ g t n ồ c a ủ xã h i ộ . - Vi c ệ th c ự hi n ệ ch c ứ năng này di n ễ ra trong t n ừ g gia đình, nh n ư g không ch ỉlà vi c ệ riêng c a ủ gia đình mà là v n ấ đ ề xã h i ộ . B i ở vì, th c ự hi n ệ ch c ứ năng này quy t ế đ n ị h đ n ế m t ậ độ dân cư và ngu n ồ l c ự lao đ n ộ g c a ủ m t ộ qu c ố gia và qu c ố t , ế m t ộ y u ế tố c u ấ thành c a ủ t n ồ tại xã hội. - Th c ự hi n ệ ch c ứ năng này liên quan ch t ặ chẽ đ n ế sự phát tri n ể m i ọ m t ặ c a ủ đ i ờ s n ố g xã h i ộ . Vì v y ậ , tùy theo t n ừ g n i ơ , phụ thu c ộ vào nhu c u ầ c a ủ xã h i ộ , ch c ứ năng này đ c ượ th c ự hi n ệ theo xu h n ướ g h n ạ ch ế hay khuy n ế khích. 2) Nuôi d n ưỡ g, giáo d c - Gia đình có trách nhi m ệ nuôi dư n ỡ g, d y
ạ dỗ con cái trở thành ng i ườ có ích cho gia đình, c n ộ g đ n ồ g và xã h i ộ . - Ch c ứ năng này thể hi n ệ tình c m
ả thiêng liêng, trách nhi m ệ c a ủ cha m ẹ v i ớ con cái, đồng thời th ể hi n ệ trách nhi m ệ c a ủ gia đình v i ớ xã h i ộ . - Gia đình có ý nghĩa r t ấ quan tr n ọ g đ i ố v i ớ s
ự hình thành nhân cách, đ o ạ đ c ứ , l i ố s n ố g c a ủ m i ỗ ng i ườ . - Gia đình là m t ộ môi tr n ườ g văn hóa, giáo d c ụ . Trong môi tr n ườ g này, m i ỗ thành viên đ u ề là nh n ữ g ch ủ th ể sang t o ạ nh n
ữ g giá tr ịvăn hóa, ch ủ th ể giáo d c ụ đ n ồ g th i ờ cũng là nh n ữ g ng i ườ thụ h n
ưở g giá trị văn hóa, và là khách thể ch u ị sự giáo d c ụ c a ủ các thành viên trong gia đình. - Gia đình góp ph n ầ to l n ớ vào vi c ệ đào t o ạ thế hệ tr , ẻ thế hệ t n ươ g lai c a ủ xã h i ộ , cung c p ấ và nâng cao ch t ấ l n ượ g ngu n ồ lao đ n ộ g đ ể duy trì s ự tr n ườ g t n ồ c a ủ xã h i ộ ,
đồng thời mỗi cá nhân t n ừ g b c ướ đ c ượ xã h i ộ hóa. - Th c ự hi n ệ t t ố ch c ứ năng nuôi d n ưỡ g, giáo d c ụ , đòi h i ỏ m i ỗ ngư i ờ làm cha, làm mẹ ph i ả có ki n ế th c ứ c ơ b n ả , t n ươ g đ i ố toàn di n ệ v ề m i ọ m t ặ , văn hóa, h c ọ v n ấ , đ c ặ bi t ệ là ph n ươ g pháp giáo d c ụ . [4] Nguy n ễ Minh Nh t ự 3) Kinh t
ế và tổ chức tiêu dùng - Gia đình tham gia tr c ự ti p ế vào quá trình s n ả xu t ấ và tái s n ả xu t ấ ra t ư li u ệ s n ả xu t ấ . - Gia đình là đ n ơ v ịduy nh t
ấ tham gia vào quá trình s n ả xu t ấ và tái s n ả xu t ấ ra s c ứ lao động cho xã h i ộ . - Vi c ệ sử d n ụ g h p ợ lí các kho n ả thu nh p ậ c a ủ gia đình vào vi c ệ đ m ả b o ả đ i ờ s n ố g v t ậ ch t ấ và tinh th n ầ c a ủ m i ỗ thành viên cùng v i ớ vi c ệ sử d n ụ g quỹ th i ờ gian nhàn r i ỗ để t o ạ ra m t ộ môi tr n ườ g văn hóa lành m n ạ h trong gia đình, nh m ằ nâng cao s c ứ kh e ỏ , đồng thời đ ể duy trì sở thích, s c ắ thái riêng c a ủ m i ỗ ng i ườ . - Thực hi n ệ tốt ch c ứ năng này, không nh n ữ g t o ạ cho gia đình có c ơ sở đ ể tổ ch c ứ t t ố đời sống, nuôi d y
ạ con cái, mà còn đóng góp to l n ớ đ i ố với s ự phát tri n ể c a ủ xã h i ộ . 4) Thỏa mãn nhu c u
ầ tâm sinh lý, duy trì tình c m ả gia đình - Đây là ch c ứ năng cơ b n ả c a ủ gia đình, bao g m ồ vi c ệ th a ỏ mãn nhu c u ầ tình c m ả , văn hóa, tinh th n
ầ cho các thành viên, đ m ả b o ả s ự cân b n ằ g tâm lý, b o ả vệ chăm sóc s c ứ khỏe ng i ườ ốm, ng i ườ già, trẻ em. - S ự quan tâm, chăm sóc l n ẫ nhau gi a
ữ các thành viên trong gia đình v a ừ là nhu c u ầ tình cảm vừa là trách nhi m ệ , đ o ạ lý, l n ươ g tâm c a ủ m i ỗ ng i ườ . - Do v y ậ , gia đình là chỗ d a ự tình c m ả cho m i ỗ cá nhân, là n i ơ n n ươ g t a ự v ề m t ặ tinh th n ầ chứ không chỉ là n i ơ n n ươ g t a ự v ề v t ậ ch t ấ c a ủ con ng i ườ . - V i ớ việc duy trì tình c m ả gi a
ữ các thành viên, gia đình có ý nghĩa quy t ế đ n ị h đ n ế sự n ổ đ n
ị h và phát triển của xã h i ộ . - Khi quan h ệ tình cảm gia đình r n ạ n t ứ , quan h ệ tình c m ả trong xã h i ộ cũng có nguy cơ bị phá v . ỡ
IV) Cơ sở để xây d n
ự g gia đình trong th i ờ kỳ quá đ
ộ lên chủ nghĩa xã h i ở Vi t Nam hi n ệ nay 1) Cơ s
ở chính tr ị- xã h i - Thi t ế lập chính quy n ề nhà n c ướ c a ủ giai c p
ấ công nhân và nhân dân lao đ n ộ g. - Nhà n c ướ xã h i ộ ch ủ nghĩa v i ớ t ư cách là c ơ s ở vi c ệ xây d n ự g gia đình th ể hi n ệ rõ nét nh t ấ ở hệ th n ố g pháp lu t ậ , nh t
ấ là Luật hôn nhân và gia đình cùng v i ớ h ệ th n ố g chính sách xã h i ộ đ m ả b o ả l i ợ ích c a
ủ công dân, các thành viên trong gia đình, đ m ả b o ả sự bình đ n ẳ g gi i ớ , chính sách dân s , ố việc làm, y t , ế b o ả hi m ể xã h i ộ . . [5] Nguy n ễ Minh Nh t ự 2) Cơ s ở kinh t ế - xã h i - Sự phát tri n ể c a ủ l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ t n ươ g n ứ g v i ớ trình đ ộ c a ủ l c ự l n ượ g s n ả xu t ấ là quan hệ sản xuất m i ớ c a ủ xã h i ộ xã h i ộ ch ủ nghĩa. - C t ố lõi của quan h ệ s n ả xu t ấ m i ớ y ấ là ch ế đ ộ s ở h u ữ xã h i ộ ch ủ nghĩa đ i ố v i ớ t ư li u ệ s n ả xu t ấ t n ừ g b c ướ hình thành và c n ủ g c ố thay th ế ch ế đ ộ s ở h u ữ t ư nhân v ề t ư li u ệ s n ả xuất. - Ngu n ồ g c ố của s ự áp b c ứ bóc l t ộ và b t
ấ bình đẳng trong xã h i ộ và gia đình d n ầ d n ầ bị xóa b , ỏ t o
ạ cơ sở kinh tế cho vi c ệ xây d n ự g quan h ệ bình đ n
ẳ g trong gia đình và gi i ả phóng ph ụ n ữ trong xã h i ộ . 3) Cơ s ở văn hóa - Sự phát tri n ể c a ủ hệ th n ố g giáo d c ụ - đào t o ạ , khoa h c ọ - công ngh ệ góp ph n ầ nâng cao trình đ ộ dân trí, cung c p
ấ cho các thành viên gia đình ki n ế th c ứ , nh n ậ th c ứ m i ớ làm n n ề tảng cho vi c ệ hình thành nh n ữ g giá tr ịchu n ẩ m c ự m i ớ . - Nh n
ữ g giá trị văn hóa đ c ượ xây d n ự g trên n n ề t n ả g h ệ t ư t n ưở g chính tr ịc a ủ giai c p ấ công nhân t n ừ g b c ướ hình thành và d n ầ d n ầ gi ữ vai trò chi ph i ố n n ề t n ả g văn hóa, tinh thần của xã hội. - Nh n ữ g y u ế tố văn hóa, phong t c ụ t p ậ quán, l i ố s n ố g l c ạ h u ậ do xã h i ộ cũ đ ể l i ạ t n ừ g b c ướ b ịloại b . ỏ - Thi u
ế đi cơ sở văn hóa, ho c ặ c ơ s ở văn hóa không đi li n ề v i ớ c ơ s ở kinh t , ế chính tr ,ị thì vi c ệ xây d n ự g gia đình sẽ l c ệ h l c ạ , không đ t ạ hi u ệ qu ả cao. 4) Ch ế đ ộ hôn nhân ti n ế bộ - D a ự trên cơ s ở t ự nguy n ệ d a ự trên tình yêu nam n . ữ - Bao g m ồ quy n ề t
ự do ly hôn khi tình yêu không còn. - Xu t ấ phát t ừ hôn nhân m t ộ v ợ - một ch n ồ g, v ợ ch n ồ g bình đ n ẳ g. - B o ả đ m ả v ề m t ặ pháp lý. [6]