

Preview text:
1 Tr T ầ ị n Th Kim Oanh_11214654_
4 Đại cương về nhà nướ r Kim Oanh_1121465 _ c
1. Phân biệt hình thức chính thể quân chủ và chính thể cộng hòa. Lấy ví dụ minh họa? Phân biệt
Chính thể quân chủ
Chính thể c ng hòa ộ Quá trình hình
Theo phương thức chủ yếu là cha
Theo phương thức chủ yếu là bầu cử. thành và
truyền con nối (thế tập).
tồn tại
Chủ thể
Một cơ quan (ví dụ: Quốc hội của Việt
nắm giữ
Một cá nhân (vua, hoàng đế, quốc Nam) hoặc m t s ộ ố cơ quan (ví dụ:
quyền lực vương...).
Nghị viện, Tổng thống và Tòa án tối tối cao cao ở Mỹ) . Thời gian
Trong một thời gian nhất định (theo
Suốt đời và có thể truyền ngôi cho
nắm giữ
nhiệm kỳ) và không thể truyền lại chức đời sau.
quyền lực vụ i sau. cho đờ
Nhân dân được tham gia bầu c và ử ứng Quyền
Nhân dân không được tham gia vào cử vào cơ quan quyền lực tối cao của
lực của
việc lựa chọn nhà vua cũng như
nhà nước cũng như giám sát hoạt động nhân dân giám sát ho ng c ạt độ a nhà vua. ủ của cơ quan này. Oman, Brunei, Ả
Tổng thống Hoa Kỳ Chuyên Rập Xê Út,
chế(tuyệt đối) Ví dụ Eswatini Đại nghị Đức, Áo, Italy
Lập hiến Anh,Canada,Thuỵ Lưỡ (tương đố ng tính Pháp i) Điển,Nhật Bản
2. Phân biệt Nhà nước đơn nhất và Nhà nước liên bang. L y ví d ấ ụ minh h a? ọ Phân biệt
Nhà nước đơn nhất
Nhà nước liên bang
Nhiều nhà nước hợp thành trong đó có
một nhà nước chung cho toàn liên Cấu trúc Một nhà nước duy nhất
bang và m i bang thành viên có m ỗ ột nhà nước riêng. Chính quy m gi ền trung ương nắ ữ;
Chỉ có nhà nước liên bang mới có chủ Chủ
địa phương là những đơn vị hành quyền hoàn toàn, Các n c thành hà nướ quyền
chính - lãnh th không có ch ổ ủ viên phải ph thu ụ c liên ộc vào nhà nướ quốc gia quyền. bang.
Một hệ thống chung cho toàn liên
bang, có thẩm quyền t i cao trên toàn ố Cơ quan
Cả nước có một cơ quan nhà nước lãnh th , m ổ i bang thành viên l ỗ ại có nhà nước duy nhất
một hệ thống cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong ph ạm vi bang đó.
Nhiều hệ thống pháp luật, nhiều bản
Hệ thống
hiến pháp, trong đó một hệ thống là pháp luật Cả nước có m t h ộ ệ thống pháp luật
chung cho toàn liên bang, có hiệu lực và hiến và m t b
ộ ản hiến pháp duy nhất
pháp lý cao nhất và trên phạm vi toàn pháp lãnh th liên bang, m ổ i bang thành ỗ 2 Tr T ầ ị n Th Kim Oanh_11214654_
4 Đại cương về nhà nướ r Kim Oanh_1121465 _ c viên lại có m t h ộ ệ th ng pháp lu ố ật,
một bản hiến pháp riêng và chỉ có
hiệu lực pháp lý trong phạm vi bang đó.
Ba cấp chính là liên bang, bang và địa
Hai cấp chính là trung ương và địa
phương. Sự phân chia quyền lực giữa
Hệ thống
phương. Quan hệ giữa chính quyền
nhà nước liên bang với các nhà nước chính
trung ương với chính quyền địa
thành viên được thể hiện rõ trong cả quyền
phương là quan hệ giữa cấp trên và
ba lĩnh vực: Lập pháp, hành pháp và cấp dưới tư pháp. Mang hai qu c t ố ịc : 1 qu h c t ố ịch
Quốc tịch
Quốc tịch chung thống nhất chung, 1 qu c t
ố ịch của nhà nước đơn công dân
nhất hoặc của từng bang. Ví dụ
Việt Nam, Lào, Campuchia,… Áo, B
ỉ, Brazil, Canada, The UK,…
3. Phân biệt chế độ dân chủ và chế độ phản dân chủ. Ví dụ dẫn chứng? Phân biệt Chế độ dân chủ Chế độ
phản dân chủ
Không có quyền tham gia vào việc t ổ
Có quyền tham gia vào việc t ổ chức, chức bộ c bi máy nhà nước (đặ ệt là cơ
hoạt động của các cơ quan nhà nước, quan t i cao c ố
ủa quyền lực nhà nước)
Quyền tham gia
bàn bạc, thảo luận và quyết định
hoặc vào việc bàn bạc, thảo luận và những v quan ấn đề trọng c a nhà ủ quyết định nhữ ấn đề ng v quan trọng nước. Sức của nhà nước. mạnh Các cu c th ộ ảo luận, bàn bạc của
Không thế tham gia thảo luận, bàn của
nhân dân hoặc đại diện c a h ủ và ọ ngườ
Quyền quyết định bạc để đưa ra nhữ ng quyết định quan i
quyết định theo đa số chính là những trọng của nhà nước dân
quyết định quan trọng của nhà nước
Được hưởng một số quyền tự do
Các quyền tự do chính trị c a nhâ ủ n
chính trị: quyền bầu cử và ng c ứ ử
dân không được thừa nhận trong
Quyền tự do chính
vào các cơ quan đại diện của nhà
pháp luật hoặc bị hạn chế, bị chà đạp trị nước, quyền giám sát ho ng c ạt độ ủa nghiêm tr ng b ọ c, ởi chính nhà nướ
các cơ quan và nhân viên nhà nước... bởi những người cầm quyền, cai trị.
Độc đoán: chinh phục hoặc đảo Bầu c ho ử ặc ch y ủ ếu bằng bầu c . ử
chính, cha truyền con n i, chính ph ố ủ
Phương thứ ập ra cơ quan c l
(nhân dân có quyền quyết định cơ
đương quyền đề cử một chính phủ kế tối cao quan t i cao c ố
ủa mình, sức mạnh của
nhân dân là vô cùng lớn)
nghiệp, rút thăm hoặc chỉ định (nhân
dân không có quyền quyết định)
Từ chối thỏa hiệp, từ chối nhượng
bộ, tước đoạt, hạn chế ền cơ bả quy n
Phương pháp thực thi Giáo d c, thuy ụ ết ph c, trao quy ụ ền, của các chủ th ng b ể, đàn áp bằ ạo lực,
quyền lực nhượ ộ ng b , thỏa hiệp,… phân biệt ch ng t ủ c, k ộ ỳ thị dân t c, ộ diệt chủng,..
Việt Nam, Canada, Hungary, Ấn Độ,
La Mã, M Latinh, Tây Ban Nha, ỹ Ví dụ Chile,… Argentina,…