Phát âm tiếng Trung cơ bản

Tài liệu tự học phát âm tiếng trung 

Môn:
Thông tin:
2 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phát âm tiếng Trung cơ bản

Tài liệu tự học phát âm tiếng trung 

176 88 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 36006831
I. Nguyên âm (7 nguyên âm)
a - a o - uô e - ơ i - i (kéo dài) u - u ũ - uy er - ơ (cong lưỡi)
II. Phụ âm ( 21 phụ âm)
d – t m – m r – r t –
th g - c x - x n – n
h – h q – ch l – l
k – kh s - s b – p j –
ch (đọc mạnh) sh - s p - p z –
ch (thẳng lưỡi) c - s, ch
f – ph zh - ch (cong lưỡi) ch - s (bật thoát như s)
II. Thanh điệu Thanh 1 Ma
Thanh 2 ′ Mả
Thanh 3 ˇ Mạ
Thanh 4 ` Ma (ĐỌC MẠNH)
IV. Biến âm
Tập phát âm
III.
ing - ing
ao - ao
Ong - ung
Ou - ou
ia - da
An - an
iong - iung
ie - de
Ua - oa
Ieo - ieo
Ang - ang
Uai - oai
iou - yêu
Eng - âng
Uen - uen
En - ân
ian - ien
Ue -
Uei - uây
Uan - oan
Ei - êy
Uang - oang
Ueng - uâng
Uo -
Üan - uen
Ün - uyn
lOMoARcPSD| 36006831
( 2 âm nặng) Nĭ hăo -> hăo ( 3 âm
nặng) Wŏ hěn hăo -> wŏ hén hăo ( 4 âm nặng)
yě hěn hăo -> yě hén hăo
Sau “yī” hoặc ‘bù” là thanh huyền thì biến âm
Vd: yī ->
Bù shì -> shì Lưu
ý:
C, ch, r, z, zh, s, sh ==> đi với “i” đọc thành âm ‘ư
X, q, j, y ==> không bao giờ đi với U, uan.
q ==> chỉ đi với Ü
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36006831
I. Nguyên âm (7 nguyên âm)
a - a o - uô e - ơ i - i (kéo dài) u - u ũ - uy er - ơ (cong lưỡi)
II. Phụ âm ( 21 phụ âm) d – t m – m r – r t – th g - c x - x n – n h – h q – ch l – l k – kh s - s b – p j –
ch (đọc mạnh) sh - s p - p z –
ch (thẳng lưỡi) c - s, ch
f – ph zh - ch (cong lưỡi) ch - s (bật thoát như s)
II. Thanh điệu Thanh 1 ̶ Ma Thanh 2 ′ Mả Thanh 3 ˇ Mạ Thanh 4 ` Ma (ĐỌC MẠNH) III. Tập phát âm ao - ao Ong - ung ing - ing Ou - ou ia - da iang - ieng An - an ie - de iong - iung Ang - ang Ieo - ieo Ua - oa Eng - âng iou - yêu Uai - oai En - ân ian - ien Uen - uen Uan - oan Uei - uây Ue - uê Uang - oang Ueng - uâng Ei - êy Üan - uen Ün - uyn Uo - uô IV. Biến âm lOMoAR cPSD| 36006831
( 2 âm nặng) Nĭ hăo -> Ní hăo ( 3 âm
nặng) Wŏ hěn hăo -> wŏ hén hăo ( 4 âm nặng) Wŏ
yě hěn hăo -> wó yě hén hăo
Sau “yī” hoặc ‘bù” là thanh huyền thì biến âm Vd: yī gè -> yí gè
Bù shì -> Bú shì Lưu ý:
C, ch, r, z, zh, s, sh ==> đi với “i” đọc thành âm ‘ư”
X, q, j, y ==> không bao giờ đi với U, uan. q ==> chỉ đi với Ü