Phát triển các bài toán VD – VDC trong đề tham khảo TN THPT 2024 môn Toán

Tài liệu gồm 107 trang, được biên soạn bởi quý thầy, cô giáo nhóm Diễn Đàn Giáo Viên Toán, phát triển các bài toán vận dụng – vận dụng cao trong đề tham khảo tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1/54 - WordToan
CÂU TƯƠNG T CÂU 39 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 39.1: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và tha n
( )
2
23
3
log .log 27 0
aa
b
ab
a
+=
.
Giá tr ca
log
b
a
bằng
A.
9
2
. B.
9
2
. C.
2
9
. D.
2
9
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
2
2
23
3
log .log 27 0 log 3 2log 3 27 0
aa a a
b
ab b b
a
+= + +=
.
Đặt
. Ta có phương trình
( ) ( )
(
)
( )
2
2
3 2 3 27 0 6 9 2 3 27 0t t tt t
+ −+ = ++ −+ =
3 2 2 32
0 ( )
2 12 18 3 18 27 27 0 2 9 0
9
2
tL
t t tt t t t
t
=
⇔+ ++=⇔+=
=
.
Vy
92
log log
29
ab
ba
=−⇔ =
.
Câu 39.2: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và tha n
(
) (
)
2 23 3 2 23
log .log log 4 0
a aa
ab b ab +=
. Giá trị ca biu thc
7 2024
log
55
b
a +
bằng
A.
2038
5
. B.
2024
5
. C.
2031
5
. D.
2017
5
.
Li gii
Chn D
Ta có
( ) ( )
2 23 3 2 23
log .log log 4 0
a aa
ab b ab +=
( ) ( )
( ) ( )
2
2 23 3
log . log 1 4 0 3log 2 3log 1 4 0
aa a a
ab b b b += + +=
.
Đặt
. Ta có phương trình
( ) (
)
( )
( )
2
2
3 2 31 40 9 12 431 40t t tt t
+ += + + +=
32 2 32
0 ( )
27 36 12 9 12 4 4 0 27 27 0
1
tL
t t tt t t t
t
=
⇔+++=⇔+=
=
.
Suy ra
log 1 log 1
ab
ba=−⇔ =
Vy
7 2024 2017
log
5 55
b
a +=
.
Câu 39.3: Cho
a
b
là hai s thực dương thỏa mãn
2
31
3
log log 2ab+=
. Giá trị ca
a
b
bằng
A.
3
. B.
9
. C.
1
3
. D.
1
9
.
Li gii
Chn A
Cách 1: T lun
Vi
a
b
là hai s thực dương, ta có:
22
22 2
31 33 3
3
log log 2 log log 2 log 2 3 3
aa a
ab ab
bb
b
+ = = =⇔= =
.
Cách 2: S dng máy tính cm tay
Chọn
a
hoc
b
. Dùng chức năng SOLVE đ tìm giá tr n lại. Tính giá trị và thay vào đáp án
để kiểm tra. Cụ thể:
Trang 2/54 - WordToan
+ Chọn
3b =
(chọn tùy ý thỏa điều kiện bài toán).
+ Bm:
2
31
3
log log 2 5.1961524
3 23
SOLVE STO
xx A
+ =  
+ Tính
3
3
aA
b
= =
ta được đáp án
A
.
Câu 39.4: Cho
,,
abc
là các s thực dương, khác
1
và tha mãn
2
2
log ;log
a
b
b x cy= =
. Giá tr ca
log
a
c
bằng
A.
2
xy
. B.
2
xy
. C.
2
xy
. D.
1
2xy
.
Li gii
Chn A
Cách 1: T lun
Vi
,,
abc
là các s thực dương, khác
1
, ta có:
2
log 2log log
2
a aa
x
b x bx b= =⇔=
.
2
1
log log log 4
4
bb
b
cy cy c y= =⇔=
.
Khi đó:
log .log .4 2 log 2
2
ab a
x
b c y xy c xy==⇔=
.
Cách 2: S dng máy tính:
Chọn
3, 4, 2
bx y= = =
(bạn đọc chọn tùy ý các số thỏa mãn điều kiện bài toán).
Dùng chức năng SOLVE để tìm
,ac
và dùng chức năng STO để gán vào biến
,
AC
C thể:
+ Bm
2
log 3 4 1,732050808
SOLVE STO
x
xA=  
ta đưc:
+ Bm
2
3
log 2 6561
SOLVE STO
xx C=  = 
ta đưc:
+ Bm
log 16
A
C =
+ Kiểm tra bằng cách thay
4, 2xy= =
(đã chọn) vào đáp án ta được đáp án
A
.
Câu 39.5: Biết phương trình
2
21
2
log 3log 4xx+=
có hai nghiệm phân biệt là
a
,
b
vi
ab<
. Tìm khng
định sai.
A.
10b >
. B.
2 17ab
+=
. C.
1a
<
. D.
16ba=
.
Li gii
Chn D
Điu kiện:
0x >
.
Phương trình đã cho
2
22
log 3log 4 0xx −=
.
Đặt
2
log xt=
, ta suy ra phương trình:
2
3 40tt −=
1
4
t
t
=
=
.
Vi
2
1
1 log 1
2
t xx=−⇒ = =
, thỏa mãn đk
0x >
.
Trang 3/54 - WordToan
Vi
2
4 log 4 16t xx= =⇔=
, thỏa mãn đk
0x >
.
Khi đó
1
2
a =
,
16b =
nên khẳng định
16ba=
là sai.
Câu 39.6: Biết phương trình
( ) ( )
33
log 3 1 . 1 log 3 1 6
xx

+ −=

hai nghiệm là
12
xx<
và t s
1
2
log
x
a
xb
=
trong đó
*
,ab
a
,
b
có ước chung lớn nhất bằng
1
. Tính
ab
+
.
A.
55ab+=
. B.
37ab+=
. C.
56ab+=
. D.
38ab+=
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )
33
log 3 1 . 1 log 3 1 6
xx

+ −=

( )
(
)
3
3
log 3 1 3
log 3 1 2
x
x
−=
−=
13
23
28
log
27
log 10
x
x
=
=
1
2
28
log
27
x
x
⇒=
28a
⇒=
,
27b =
55ab+=
.
Câu 39.7: Phương trình
2
2 3 32
66
log log 1 log logxx
xx

+=+


có s nghiệm bằng
A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. vô nghiệm.
D.
1 nghiệm.
Li gii
Chn D
Điu kiện
0.x >
PT đã cho
2
2 3 2 23
66
log log log log .log 0
x xx
xx
+−− =
22 3 2
6
log (log 1) log (1 log ) 0xx x
x
−+ =
2 23
6
(log 1)(log log ) 0xx
x
−=
2
23
log 1 0 (1)
6
log log 0 (2)
x
x
x
−=
−=
Gii
(1)
:
(1) 2 ( / )x tm
⇔=
Gii
(2)
:
23
6
(2) log log
x
x
⇔=
2
2
2
6
log
log
log 3
x
x⇔=
22 2 2
log 3.log log 6 logxx=
2 22
log .(1 log 3) log 6x +=
22 2 2
log .(log 2 log 3) log 6x +=
2
log 1
x
⇔=
2( / )x tm⇔=
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất
2.x =
Câu 39.8: Cho x,y
là các s thực dương thoản mãn
2 22
5 29
log log log ( )x y xy= = +
. Giá trị ca
2
x
y
bằng
A.
5
5
log
2



. B.
2
5
log
2



. C.
5
2
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Đặt
2
2 22
5 29
22
5
log log log ( ) 2 5 4 9 (1)
9
t
t tt t
t
x
x y xy t y
xy
=
= = + = = ⇔+=
+=
.
45
(1) 1
99
tt

+=


.Đặt
4 5 4 45 5
( ) ( ) ln ln 0
9 9 9 99 9
tt t t
ft f t
 
=+⇒= + <
 
 
.
Hàm s
()ft
nghịch biến nên phương trình (1) có duy nhất 1 nghiệm
Trang 4/54 - WordToan
2
2
5
1 5; 2
2
x
t xy
y
=⇔= = =
.
Câu 39.9: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và tha mãn
( )
22
log log 2 0
aa
b
ab
a
−=
. Giá
tr ca
( )
2
log
b
a
bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
9
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
( )( )
2
2
2
0l 2og log 2 log log 1 2
0
aa aa
b
a
a
b
b b⇔−
⋅− =
+=
.
Đặt
. Ta có phương trình
( )( ) ( )
( )
2
2
2 1 20 2 21 20t t t tt+ −= + + −=
3
0 ( )
30 3
3
tL
tt t
t
=
⇔−==
=
.
Vy
( )
( )
22
1
log 3 log
3
ab
ba=⇔=
.
Câu 39.10: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và tha mãn
2
2
log log 4 0
aa
a
b
ab

−=


.
Giá tr ca
log
b
a
bằng bao nhiêu?
A.
1
3
. B.
3
. C.
1
3
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
2
2
2
0log log 4 0 2 log log 1 4
aaaa
a
bb
b
ab

= −+⋅−
=
.
Đặt
. Ta có phương trình
( ) ( )
( )
( )
2
2
2 1 40 4 4 1 40tt t t t + −= + +−=
32
0 ( )
30
3
tL
tt
t
=
⇔− =
=
.
Vy
1
log 3 log
3
ab
ba=⇔=
.
Câu 39.11: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và tha mãn
2
log log 2
5
log
aa
a
a b ab
b
⋅−
=
.
Giá tr ca
log
b
a
bằng bao nhiêu?
A.
1
4
. B.
4
. C.
1
4
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )( )
22
2
log log 2
5 2 log 1 log 2 5log
log
aa
aa a
a
a b ab
bb b
b
⋅−
=⇔ + + −=
.
Đặt
. Ta có phương trình
( )( )
( )
( )
2
2 32
0 ( )
2 1 25 2 1 2 25 4 0
4
tL
tt t t t t t t t
t
=
+ + −= + + + −= + =
=
.
Trang 5/54 - WordToan
Vy
1
log 4 log
4
ab
ba
=−⇔ =
.
Câu 39.12: Cho
a
b
là hai s thực dương phân biệt, khác 1 và tha mãn
1
log
log
log 4
a
a
a
b
b
ab
=
. Giá tr
ca
log
b
a
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
1
log
log
log log 1
log 4 log 4
a
a
aa
aa
b
b
b
b
ab b
= −=
−−
.
Đặt
. Ta có phương trình
2
1 4 40 2
4
t
t tt t
t
−= + = =
.
Vy
1
log 2 log
2
ab
ba
=⇔=
.
CÂU TƯƠNG T CÂU 40 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 40.1: Gi
S
là tập hợp các giá tr nguyên dương ca
m
để hàm s
(
) ( )
32
3 2 1 12 5 2yx m x m x
= + + ++
đồng biến trên khoảng
(
)
2; +∞
. Số phần tử ca
S
bằng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Li gii
Chn D
Tập xác định
D =
.
( )
2
3 6 2 1 12 5
yx mxm
= ++ +
.
Hàm s đồng biến trong khoảng
( )
2; +∞
khi
0y
,
( )
2;x
+∞
( )
2
3 6 2 1 12 5 0
x mxm + + +≥
,
( )
2;
x +∞
.
( )
2
3 6 2 1 12 5 0x mxm + + +≥
( )
2
3 65
12 1
xx
m
x
−+
⇔≤
Xét hàm s
( )
(
)
2
3 65
12 1
xx
gx
x
−+
=
vi
( )
2;
x
+∞
.
( )
( )
2
2
3 61
0
12 1
xx
gx
x
−+
= >
vi
( )
2;x +∞
m s
( )
gx
đồng biến trên khoảng
( )
2; +∞
.
Do đó
( )
m gx
,
( )
2;x +∞
( )
2mg⇒≤
5
12
m⇔≤
.
Vậy không có giá trị nguyên dương nào của
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 40.2: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
để ứng với mi
m
hàm
s hàm s
cos 2
cos
=
x
y
xm
đồng biến trên khoảng
0;
2



π
A.
4046
B.
2022
C.
2026
D.
2023
Li gii
Chn B
Đặt
costx=
. Do
0;
2
x
π



nên
( )
0;1t
. Nhận thấy hàm s
costx=
nghịch biến trên
0;
2



π
Trang 6/54 - WordToan
ta phát biểu lại bài toán như sau: Tìm
m
để hàm s
2t
y
tm
=
nghịch biến trên
(
)
0;1
.
Ycbt thỏa mãn khi
( )
0 0;1yt
< ∀∈
(
)
(
)
( )
(
)
2
2
20
2
;0
' 0 0;1 2
0;1
1;
m
m
m
m
yt m
m
tm
m
>
+<
−+

−∞
= < ∀∈ >

+∞
Do
m
nguyên thuộc đoạn
[
]
2024;2024
nên có
2022
giá tr ca m thỏa mãn ycđb
Câu 40.3: Gi
T
là tập hợp tất c c giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
42
21y x mx=−+
đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
. Tổng giá trị các phần tử ca
T
bằng
A.
9
. B.
45
. C.
55
. D.
36
.
Li gii
Chn B
+ Tập xác định:
D =
.
+ Ta có
(
)
32
44 4y x mx x x m
=−=
Theo đề
0m >
nên
0
y
=
có 3 nghiệm phân biệt
, 0,x mx x m
=−==
.
Để m s đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
thì
( )
0, 3; 3 9
yx m m
+∞
m
nguyên dương nên
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9m =
( là cấp số cộng )
Vy Tổng giá trị các phần tử ca
T
bằng
(
)
9
1 9 45
2
+=
.
Câu 40.4: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hàm s
32
1
2
x x mx
y
−+ +
=
đồng biến trên
( )
1; 2
.
A.
8m >−
. B.
8m ≤−
. C.
1m ≥−
. D.
1m <−
.
Li gii
Chn C
Ta có:
(
)
32
21
3 2 .2 .ln 2
x x mx
y x xm
−+ +
= −+
Hàm s đồng biến trên
( )
1; 2
0y
⇔≥
,
( )
1; 2x∀∈
( )
32
21
3 2 .2 .ln 2 0
x x mx
x xm
−+ +
−+
,
( )
1; 2x∀∈
2
32 0x xm +≥
,
(
)
1; 2x∀∈
2
32m xx ≥− +
,
( )
1; 2x∀∈
Xét hàm s
( )
2
32fx x x=−+
, vi
( )
1; 2x
.
Ta có:
( )
62fx x
=−+
.
Cho
( )
0fx
=
6 20x⇔− + =
1
3
x⇔=
.
Bảng biến thiên:
Trang 7/54 - WordToan
T BBT ta có
( )
m fx
,
( )
1; 2x∀∈
khi
1
m ≥−
.
Câu 40.5: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để hàm s
32
63= ++y x x mx
đồng biến trên khoảng
( )
0; +∞
A.
12
m
. B.
0
m
. C.
0m
. D.
12
m
.
Li gii
Chn D
2
3 12
=−+y x xm
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng
( )
0;
+∞
khi và ch khi
0
y
, vi mi
( )
0; +∞x
2
3 12 ≥− +mx x
,
0∀>x
.
Xét
2
( ) 3 12=−+fx x x
vi
0
>x
.
Ta có
( ) 6 12
=−+fx x
;
() 0 2
=⇔=fx x
.
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài toán là
12m
.
Câu 40.6: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
100;100
sao cho hàm s
( ) ( ) ( ) ( )
32
1 1 21 31= +− + + +fxmxmx mxm
đồng biến trên
?
A.
99
. B.
100
. C.
200
. D.
154
.
Li gii
Chn B
Tập xác định:
=
D
.
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
3 1 2 1 21
= + ++
fx mx mxm
Để m s đã cho đồng biến trên
thì
( )
0,
∀∈
fx x
(*)
( Dấu
""=
xy ra ti hu hạn
x
)
TH1:
10 1−= =mm
Ta có :
( )
3 0,
= > ∀∈fx x
nên hàm số đồng biến trên
1⇒=m
(nhận).
TH2 :
1m
.
Để m s đã cho đồng biến trên
thì
( )
0,
∀∈fx x
( )
( ) ( )(
)
2
3 10
1 3 12 1 0
−>
+≤
m
m mm
( )(
)
1
1
1
4
15 40
1
5
>
>

⇔>

−≤
≤−
m
m
m
mm
mm
.
Kết hợp 2 TH
[ ]
{ }
100;100
1 1;2;..;100
∈−

m
mm
: có 100 giá trị
m
thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 40.7: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để m s
6
5
+
=
+
x
y
xm
nghịch biến trên khoảng
( )
10; +∞
?
A.
3
B. Vô s C.
4
D.
5
Li gii
Chn C
Tập xác định
{ }
\5= Dm
.
Ta có
( )
2
56
5
=
+
m
y
xm
.
Trang 8/54 - WordToan
Hàm s nghịch biến trên
( )
10; +∞
khi và ch khi
( )
( )
5 60
0, 10;
5 10;
−<
< +∞
+∞
m
yx
m
5 60
5 10
−<
−≤
m
m
6
5
2
<
≥−
m
m
. Mà
m
nên
{ }
2; 1; 0;1∈− m
.
Câu 40.8: Tập hợp tất c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
9
=
mx
y
xm
đồng biến trên khoảng
( )
0;
+∞
A.
(
]
3; 0
. B.
(
)
3;0
. C.
[ ]
3;0
. D.
[
)
3; 0
.
Li gii
Chn A
TXĐ:
{ }
\= Dm
.
Ta có
( )
2
2
9−+
=
m
y
xm
.
Yêu cầu bài toán
2
90
0
+>
m
m
33
0
−< <
m
m
30⇔− < m
.
Câu 40.9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
1; 25
sao cho ứng với mi
m
, hàm s
2
25
2
x xm
y
xm
+ −+
=
đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
.
A.
24
. B.
2
. C.
20
. D.
6
.
Li gii
Chọn C
Tập xác định:
\
2
m
D

=


.
Ta có
( )
2
2
2 2 10
'
2
x mx
y
xm
−+
=
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
thì
( )
' 0, 1; 3yx
∀∈
.
tc là
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
5
, 1; 3 0, 1; 3
2 2 10 0, 1; 3
1
2
, 1; 3
2
3
2
x
m x Do x x
x
x mx x
m
m
xx
m
+
∀∈ > ∀∈
+ ∀∈


∀∈

.
Xét hàm s
( )
[ ]
2
5
, 1; 3
x
gx x
x
+
= ∀∈
.
Ta có
( )
2
2
5
'
x
gx
x
=
.
( ) ( )
5
'0 0
5
x
gx x
x
=
=⇔≠
=
.
Bảng biến thiên
Trang 9/54 - WordToan
T bảng biến thiên, ta có
( )
2
5
, 1; 3
6
6
2
1
2
6
3
2
x
mx
x
m
m
m
m
m
m
+
∀∈

⇔≥


.
m
là s nguyên thuộc đoạn
[ ]
1; 25
nên
{
}
6;7;8;9;10;....;25
m
.
Vy có
20
giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
1; 25
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40.10: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2;25
sao cho ứng với mi
m
,
hàm s
2
51
5
x xm
y
xm
+ −−
=
nghịch biến trên khoảng
( )
1; 4
.
A.
8
. B.
15
. C.
14
. D.
6
.
Li gii
Chọn D
Tập xác định:
\
5
m
D

=


.
Ta có
( )
2
2
52 5
'
5
x mx
y
xm
−+
=
.
Hàm s nghịch biến trên khoảng
(
)
1; 4
thì
( )
' 0, 1; 4yx ∀∈
.
tc là
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2
55
, 1; 4 2 0, 1; 4
2
5 2 5 0, 1; 4
1
5
, 1; 4
5
4
5
x
m x Do x x
x
x mx x
m
m
xx
m
+
∀∈ > ∀∈
+ ∀∈


∀∈

.
Xét hàm s
( )
[ ]
2
55
, 1; 4
2
x
gx x
x
+
= ∀∈
.
Ta có
( )
[ ]
2
2
55
' 0, 1; 4
2
x
gx x
x
= > ∀∈
. Hàm số đồng biến trên
( )
1; 4
.
Suy ra
[ ]
( ) ( )
1;4
85
4
8
x
Max g x g
= =
.
Trang 10/54 - WordToan
Khi đó, ta có
( )
2
55
, 1; 4
85
2
8
20
1
5
5
20
4
5
x
mx
x
m
m
m
m
m
m
+
∀∈

⇔≥



.
m
là s nguyên thuộc đoạn
[
]
2;25
nên
{ }
20;21;22;23;24;25m
.
Vy có
6
giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2;25
thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Câu 40.11: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[
]
25;3
sao cho ứng với mi
m
,
hàm s
2
45
4
x xm
y
xm
+ −−
=
đồng biến trên khoảng
( )
3; 1−−
.
A.
17
. B.
15
. C.
14
. D.
16
.
Li gii
Chọn D
Tập xác định:
\
4
m
D

=


.
Ta có
( )
2
2
4 2 20
'
4
x mx
y
xm
−+ +
=
.
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
3; 1−−
thì
( )
' 0, 3; 1yx
∈−
.
tc là
( )
( )
( )
(
(
2
2
2 10
, 3; 1 0, 3;
4 2 20 0, 3; 1
3
4
, 3; 1
4
1
4
x
m x Do x x
x
x mx x
m
m
xx
m
∈− < ∈−
+ + ∈−

≤−

∈−

≥−
.
Xét hàm s
(
)
[
]
2
2 10
, 3; 1
x
gx x
x
= ∈−
.
Ta có
( )
[ ]
2
2
2 10
' 0, 3; 1
x
gx x
x
+
= > ∈−
. Suy ra hàm số đồng biến trên
( )
3; 1−−
.
Suy ra
[ ]
( ) ( )
3; 1
8
3
3
Min g x g
−−
= −=
.
Khi đó, ta
( )
(
]
2
2 10
, 3; 1
8
3
8
; 12 4;
3
12
3
4
4
1
4
x
mx
x
m
m
m
m
m
m
∈−
≤−


−∞
≤−


≤−



≥−
≥−
.
Trang 11/54 - WordToan
m
là s nguyên thuộc đoạn
[
]
25;3
nên
{ } { }
25; 24; 23;...; 12 4; 3m ∈−
.
Vy
16
giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[
]
25;3
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40.12: bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
sao cho ứng với
mi
m
, hàm s
65
mx m
y
xm
−+
=
nghịch biến trên khoảng
( )
2;7
.
A.
1027
. B.
4045
. C.
4043
. D.
2025
.
Li gii
Chọn C
Tập xác định:
{
}
\
Dm
=
.
Ta có
( )
2
2
65
'
mm
y
xm
−+
=
.
Hàm s nghịch biến trên khoảng
( )
2;7
thì
( )
' 0, 2;7yx< ∀∈
.
tc là
( )
( )
[
)
2
1
5
6 50
;1 7;
, 2;7
2
7
m
m
mm
m
xmx
m
m
<
>
+ −<

−∞ +∞

∀∈
.
m
là s nguyên thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
nên
{ } { }
2024; 2023;...;0 7;8;9;...;2024m ∈−
.
Vy
4043
giá tr nguyên của tham s
m
thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
CÂU TƯƠNG T CÂU 41 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 41.1. Cho hai hàm s
( )
( )
32
5
,,
2
f x mx nx px m n p= + +−
( )
2
21gx x x=+−
có đ th cắt nhau
tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
3; 1; 1
−−
(tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm s
( )
fx
( )
gx
bằng
A.
18
5
. B.
4
. C.
5
. D.
9
2
.
Li gii
Chn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
32
3
0 1 20
2
f x gx f x gx mx n x p x= = + + −=
.
Vì hai đồ th cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là
3; 1; 1−−
nên ta có:
(
) ( ) ( )( )( )
32
3
1 2 311
2
mx n x p x m x x x+ + −= + +
Trang 12/54 - WordToan
( ) ( )
3 2 32
3
12 3 3
2
mx n x p x mx mx mx m + + −= +
(*).
Đồng nhất thc hai vế phương trình (*) ta được
1
2
13
5
2
2
3
3
3
2
2
m
nm
p mn
m
p
=
−=
−= =



−=
=
.
Suy ra
( )
( )
32
1 3 13
2 2 22
f x gx x x x = + −−
.
Khi đó Diện tích hình phẳng giới hn bởi đồ th hàm s
( )
fx
(
)
gx
11
32 32
31
1 3 13 1 3 13
d d 2 2 4.
2 2 22 2 2 22
S xxx x xxx x
−−

= + −− + −− =+=


∫∫
Câu 41.2. Cho hình phẳng
(
)
H
được gii hn bi đ th
( )
C
ca hàm đa thc bậc ba và parabol
( )
P
có
trc đi xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có din tích bằng
a
b
, vi
,ab
là các s nguyên dương và
a
b
là phân số tối giản. Tính
T ab=
.
A.
5
. B.
7
. C.
11
. D.
25
.
Li gii
Chn A
Gi dạng của hàm s bậc ba có đồ th
( )
C
( ) ( )
32
0
f x ax bx cx d a= + ++
. Dựa vào hình
vẽ, đồ th
( )
C
đi qua các điểm
( )
0; 2A
,
( ) ( ) ( )
1; 2 , 1; 0 , 2; 2B CD−−
. Suy ra hệ phương trình:
2 22
2 41
0 23
842 2 842 4 0
d dd
abcd abc a
abcd abc b
abcd abc c
= = =


−++ = −+= =

⇔⇔

+++ = ++= =


+++= ++= =

. Hay
( )
32
32fx x x=−+
.
Gi dạng của parabol
( )
P
có trục đối xứng vuông góc với trục hoành là
( ) ( )
2
0gx mx nx pm= ++
. Dựa vào hình vẽ,
( )
P
đi qua ba điểm
( )
0;0
O
,
( ) ( )
1; 2 , 1; 0BC−−
. Suy ra hệ phương trình:
0 00
2 21
0 01
p pp
mn p mn m
mn p mn m
= = =


+ =−⇔ =−⇔ =


++ = += =

. Hay
( )
2
gx x x=−+
.
Trang 13/54 - WordToan
Diện tích của hình phẳng
( )
H
là:
( ) ( )
1
1
S f x g x dx
=−=
( )
1
32 2
1
32 d
x x x xx
+ −− +
1
32
1
22x x x dx
= −+
( )
1
32
1
8
22
3
x x x dx
= −+ =
.
Suy ra
8, 3ab= =
.
Vy
835
T =−=
.
Câu 41.3. Cho hàm s bậc ba
( )
y fx=
đồ th như hình vẽ, biết
( )
fx
đạt cc tiu tại điểm
1x =
tha mãn
( )
1fx+


(
)
1
fx


ln lưt chia hết cho
( )
2
1x
( )
2
1x +
. Gi
12
,SS
ln lưt
là diện tích như trong hình bên. Tính
21
28SS+
A.
1
2
. B.
3
5
. C.
4
. D.
9
.
Li gii
Chn C
+ Đồ th hàm s
(
)
y fx
=
là hàm s bậc ba và đi qua gốc tọa độ
O
, nên có dạng
( ) ( ) ( )
32 2
0 32y f x ax bx cx a f x ax bx c
= = + + ≠⇒ = + +
+ Hàm s
( )
fx
đạt cc tiu tại điểm
1x =
(
) ( )
1 3 2 01f a bc
= + +=
+ Ta có
( )
1fx+


(
)
1fx


lần lượt chia hết cho
( )
2
1x
( )
2
1x +
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
1 1 1 10 1 1
1
2
1
1 10 1 1
11
f x x hx f f
abc
abc
ff
f x x gx
+= += =

++=

⇒⇒

−+ =
−= =

−= +

T
( ) ( )
1,2
ta có h phương trình:
( )
3
1
32 0
2
13
10
22
13
2
a
a bc
abc b fx x x
abc
c
=
+ +=
++= = =


−+ =
=
( )
0
03
3
x
fx x
x
=
=⇔=
=
+ T đồ th ta có:
1
1
42
3
1
0
0
21
3
3
42
3
2
1
1
13 3 3
1
2 2 84 8
284
13 3 1
2 2 84 2
xx
S x x dx x
SS
xx
S x x dx


= −+ = + =




+=


= + =−+ =




.
Câu 41.4. Cho hàm s
( )
y fx=
. Đ th
( )
y fx
=
trên
[ ]
3; 0
như hình vẽ sau (phần đường cong của đ
th là một phần của parabol
2
y ax bx c= ++
).
Trang 14/54 - WordToan
Cho
(
)
3
1
ln
2
d
3
e
fx
x
x
=
, giá trị
( )
0f
bằng
A.
1
. B.
7
9
. C.
2
. D.
14
9
.
Li gii
Chn D
- Xét
2
y ax bx c= ++
, đồ th đi qua 3 điểm có tọa độ
( ) ( ) ( )
3;0 , 2;1 , 1;0−−
ta có:
( )
22
93 0 1
42 1 4 43 43
03
a bc a
abc b yxx fx xx
abc c
+= =


+= ==−− =−−


−+= =

trên
30x−≤
- Xét
y ax b= +
, đồ th hàm s đi qua 2 điểm có tọa độ
(
)
( )
1; 0 , 0; 2
ta có:
( )
02
22 22
22
ab a
y x fx x
bb
−+ = =

= +⇒ = +

= =

trên
10
x−<
Khi đó:
( )
2
4 3, 3 1
2 2, 1 0
xx x
fx
xx
≤−
=
+ −≤
, suy ra
( )
3
2
1
2
2
2 3 ,3 1
3
2 ,1 0
x
x xC x
fx
x xC x
+ ≤−
=
+ + −≤
Xét:
( )
3
1
ln
2
d
3
e
fx
x
x
=
Đặt
lntx
=
,
3
3, 1 0xe t x t
= ⇒= =⇒=
Khi đó
( ) ( ) ( ) ( )
( )
00 1 0 1 0
3
22
12
33 3 1 3 1
d d d 23 d 2 d
3
x
ftdt fx x fx x fx x x xC x x xC x
−−
−−

= = + = −+ + ++


∫∫
( ) ( )
10
1 2 1 1 2 12
31
4 22 2
30 2
3 33 3
Cx Cx C C C C C
−−

= + + + = +− + + + = + +


.
Theo đề bài:
( )
12 12
22
2 2 01
33
CC CC+ += +=
.
Mặt khác hàm s
( )
fx
liên tục ti
1x =
nên
( ) ( )
( )
1 2 12
11
47
lim lim 1 2
33
xx
fx fx C C C C
+−
→− →−
= + =−+ =
T
( )
1
,
( )
2
ta có:
( )
3
2
1
2
2
7
7
2 3 ,3 1
9
39
14
14
2 ,1 0
9
9
x
C
xx x
fx
C
xx x
=
−−−

⇒=


=
+ + −≤
Trang 15/54 - WordToan
Suy ra:
( )
2
14 14
0 0 2.0
99
f =+ +=
.
Câu 41.5: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a=++ >
sao cho đ th m s
( )
y fx=
ba điểm cc tr
,
AB
( )
2; 1C
. Gọi
( )
y gx=
là hàm s bậc hai có đ th đi qua ba điểm
,
AB
C
. Khi
hình phẳng giới hn bi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 2
xx= =
có diện tích bằng
64
15
, tích phân
( )
2
0
dfx
x
bằng
A.
226
15
. B.
25
13
. C.
17
15
. D.
5
226
1
.
Li gii
Chn A
Dễ thy
()fx
có ba nghiệm
0, 2, 2
xxx= = =
suy ra
2
( ) 4 ( 4)
f x ax x
=
.
T đó ta có
42
() 8
f x ax ax c=−+
.
Đồ th hàm s
( )
y fx
=
đi qua điểm
( )
2; 1C
nên ta có:
1 16 32 16 1a ac c a−= + =
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()
y fx=
()y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
2x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
() () ( 4)f x g x ax x−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 2xx= =
có diện tích bằng
64
15
ta có phương trình
2
22
0
64
( 4)
15
ax x dx−=
.
2
42
0
64
4
15
a x x dx
⇔− =
1a⇔=
(
)
42
8 1515
fx xc x
⇒−
+= =
.
Ta có:
( )
( )
22
42
00
226
8 15
15
f x dx x x dx= −+ =
∫∫
.
Câu 41.6: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a=++ <
sao cho đồ th hàm s
( )
y fx=
ba điểm cc tr
,AB
(
)
2;1C
. Gọi
(
)
y gx=
là hàm s bậc hai đ th đi qua ba điểm
,AB
C
. Khi
hình phẳng giới hn bi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 2xx= =
có diện tích bằng
64
15
, tích phân
( )
2
0
dfx x
bằng
A.
226
15
. B.
25
13
. C.
17
15
. D.
5
226
1
.
Li gii
Chn D
Dễ thy
()fx
có ba nghiệm
0, 2, 2xxx= = =
suy ra
2
( ) 4 ( 4)f x ax x
=
.
T đó ta có
42
() 8f x ax ax c=−+
.
Đồ th hàm s
( )
y fx=
đi qua điểm
( )
2;1C
nên ta có:
1 16 32 16 1a ac c a= +⇔= +
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()y fx=
()
y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
2x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x
=
nên
22
() () ( 4)f x g x ax x−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 2xx= =
có diện tích bằng
64
15
ta có phương trình
2
22
0
64
( 4)
15
ax x dx−=
.
2
42
0
64
4
15
a x x dx⇔− =
1a
⇔=
( )
42
8 1515 fx xc x +=−⇒ =
Trang 16/54 - WordToan
Ta có:
( )
( )
22
42
00
226
8 15
15
f x dx x x dx
+−
=−=
∫∫
.
Câu 41.7: Cho hai hàm s
( )
432
3f x ax bx cx x=+++
( )
32
,g x mx nx x= +−
vi
,,, , .abcmn
Biết
hàm s
( ) ( )
y f x gx=
ba điểm cc tr
1, 2
3.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường
( )
y fx
=
( )
y gx
=
bằng
A.
32
3
B.
71
9
C.
71
6
D.
64
9
Li gii
Chn B
Ta có :
( )
32
4 3 23f x ax bx cx
= + ++
( )
2
3 2 1.g x mx nx
= +−
Suy ra:
( )
( ) ( )
0hx f x gx
′′
=−=
3
nghiệm phân biệt là
1, 2
3.
Nên
( ) ( ) ( )( )( ) ( )
4 123.f x g x ax x x
′′
= + −∗
Thay
0
x =
vào hai vế ca
( )
*
ta đưc:
( ) ( )
1
0 04 .
6
fg a
′′
=⇔=
Vy diện tích hình phẳng giới hn:
( )( )( )
3
1
.
2
1 2 3d
71
93
S xx x x
= +− =
Câu 41.8: Cho hàm s
( )
32
f x x ax bx c=+ ++
vi
a
,
b
,
c
là các s thc. Biết hàm s
( )
( ) (
) ( )
gx fxfxfx
′′
=++
có hai giá tr cc tr
5
3
. Diện tích hình phẳng gii hn bi
các đường
( )
( )
6
fx
y
gx
=
+
1y =
bằng
A.
2ln 3
. B.
ln 2
. C.
ln15
. D.
3ln 2
.
Li gii
Chn A
( )
32
f x x ax bx c=+ ++
( )
2
32f x x ax b
=++
,
( )
62fx x a
′′
= +
,
( )
6fx
′′′
=
.
(
) (
) ( ) (
)
gx fxfxfx
′′
=++
( ) ( ) (
) ( )
( ) ( )
6gx fxfxfxfxfx
′′ ′′′ ′′
=++ =++
.
Do
( )
gx
có hai cc tr
5
3
nên
( )
1
2
0
xx
gx
xx
=
=
=
vi
( )
1
5gx =
,
( )
2
3gx =
.
Ta có:
( )
(
)
(
) ( )
( )
6
10
66
fx f x f x
gx gx
′′
−−
=⇔=
++
1
2
xx
xx
=
=
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
( )
6
fx
y
gx
=
+
1y
=
( )
( )
( ) ( )
( )
22
11
6
1d d
66
xx
xx
fx f x f x
Sx x
gx gx

′′
−−
= −=


++

∫∫
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
1
1
1
d 6 ln 6
6
x
x
x
x
gx gx
gx
= += +
+
( ) ( )
21
ln 6 ln 6 ln1 ln 9 2ln 3gx gx= +− + = =
.
Câu 41.9: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a=++ >
sao cho đồ th hàm s
( )
y fx
=
ba điểm cc tr
,AB
3
1;
5
C



. Gọi
( )
y gx=
là hàm s bậc hai có đồ th đi qua ba điểm
,AB
C
. Khi
Trang 17/54 - WordToan
hình phẳng giới hn bi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
và hai đường thẳng
0, 1xx= =
có diện tích bằng
2
5
, tích phân
( )
1
0
dfx x
bằng
A.
27
20
. B.
44
15
. C.
1
. D.
94
30
.
Li gii
Chn C
Phương trình hàm s bậc hai đi qua 3 điểm
,AB
C
. là:
2
()y g x mx nx p= = ++
.
Hàm s bậc hai đi qua điểm
(0: )Ac
suy ra
pc=
Hàm s bậc hai trục tung là trục đối xứng
0n =
và đi qua
2
4
;
2 a
b
C
b
c
a

−+



suy ra
1
2
mb
=
.
Suy ra
2
1
()
2
y g x bx c= = +
Ta có:
33
(1)
()
55
'(1) 0 4 2 0
f abc
II
f ab

= ++=



= +=

Theo đề ta có:
1
0
2
() ().
5
g x f x dx−=
1
42
0
12 2
. ()
2 5 565
ab
ax bx dx III

= ⇔− =


T (II) và (III) ta có:
12
3: 6:
5
ab c= =−=
Vy
( )
1
0
d1fx x=
.
Câu 41.10: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a=++ <
sao cho đồ th hàm s
( )
y fx=
có ba điểm cc
tr
,AB
7
7
2;
2
C



.
Gi
( )
y gx=
là hàm s bậc hai có đồ th đi qua ba điểm
,AB
C
.
Khi hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
(
) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
2, 0xx
=−=
có diện tích bằng
16
15
, tích phân
( )
2
0
dfx x
bằng
A.
27
20
. B.
44
15
. C.
362
105
. D.
94
30
.
Li gii
Chn C
Phương trình hàm s bậc hai đi qua 3 điểm
,AB
C
. là:
2
()y g x mx nx p= = ++
.
Hàm s bậc hai đi qua điểm
(0: )Ac
suy ra
pc=
Hàm s bậc hai trục tung là trục đối xứng
0n =
và đi qua
2
4
;
2 a
b
C
b
c
a

−+



suy ra
1
2
mb=
.
Suy ra
2
1
()
2
y g x bx c= = +
Trang 18/54 - WordToan
Ta có:
3 27
(2) 16 4
()
57
'(2) 0 8 0
f a bc
II
f ab

= + +=



= +=

Theo đề ta có:
0
2
16
() ().
15
g x f x dx
−=
0
42
2
1 16 4 2
. 2 ()
2 15 5 6 15
ab
ax bx dx III

+ =⇔+=


T (II) và (III) ta có:
11
: 2:
47
a bc=−==
Vy
(
)
2
0
36
d
1
2
05
fx x
=
Câu 41.11: Xét
(
)
42
( , , , 0)
f x ax bx c a b c a=++ <
sao cho đồ th hàm s
( )
y fx=
có ba điểm cc
tr
,
AB
0
2
;
2
1
2
C




. Gi
( )
y gx=
là hàm s bậc hai có đ th đi qua ba điểm
,AB
C
. Khi hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
2
0,
2
xx= =
có diện tích bằng
2
60
, tích phân
( )
2
2
0
dfx x
bằng
A.
27
20
. B.
44
15
. C.
2
24
. D.
94
30
.
Li gii
Chn C
Phương trình hàm s bậc hai đi qua 3 điểm
,
AB
C
. là:
2
()y g x mx nx p= = ++
.
Hàm s bậc hai đi qua điểm
(0: )Ac
suy ra
pc=
Hàm s bậc hai trục tung là trục đối xứng
0n =
và đi qua
2
4
;
2 a
b
C
b
c
a

−+



suy ra
1
2
mb=
.
Suy ra
2
1
()
2
y g x bx c
= = +
Ta có:
21
11 1
()
2 20
()
4 2 20
2
0
'( ) 0
2
f
a bc
II
ab
f
=
+ +=



+=
=
Theo đề ta có:
1
0
2
() ().
5
g x f x dx−=
2
2
42
0
12 1
. ()
2 60 40 24 60
ab
ax bx dx III

= ⇔+=


T (II) và (III) ta có:
1
1: 1:
5
a bc
=−==
Vy
( )
2
2
0
2
d
24
fx x=
Trang 19/54 - WordToan
Câu 41.12: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a
=++ >
sao cho đ th hàm s
(
)
y fx
=
có ba điểm cc
tr
,AB
2
2;
3
C



. Gi
( )
y gx
=
là hàm s bậc hai có đ th đi qua ba điểm
,AB
C
. Khi hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 2
xx= =
có diện tích bằng
22
15
, tích phân
( )
2
0
dfx x
bằng
A.
27
20
. B.
44
15
. C.
5
22
1
. D.
94
30
.
Li gii
Chn C
Phương trình hàm s bậc hai đi qua 3 điểm
,
AB
C
. là:
2
()y g x mx nx p= = ++
.
Hàm s bậc hai đi qua điểm
(0: )Ac
suy ra
pc=
Hàm s bậc hai trục tung là trục đối xứng
0n =
và đi qua
2
4
;
2
a
b
C
b
c
a

−+



suy ra
1
2
mb=
.
Suy ra
2
1
()
2
y g x bx c= = +
Ta có:
2
2
( 2)
42
3
()
3
40
'( 2) 0
f
a bc
II
ab
f
=
+ +=



+=
=
Theo đề ta có:
2
0
2
() ().
5
g x f x dx−=
2
42
0
1 22 4 2
. ()
2 15 5 3 15
ab
ax bx dx III

= ⇔− =


T (II) và (III) ta có:
11
: 1:
43
ab c= =−=
Vy
( )
2
0
22
d
15
fx x=
Câu 41.13: Cho hàm s
(
) ( )
432
3 ,,,= + + ++ f x x ax bx cx d a b c d
có ba điểm cc tr
2
,
1
1. Gọi
( )
=y gx
hàm s bậc hai có đ th đi qua ba điểm cc tr của đồ th hàm s
( )
=y fx
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
( )
=y fx
( )
=y gx
bằng
A.
500
81
. B.
36
5
. C.
2932
405
. D.
2948
405
.
Li gii
Chn D
Theo đề ta có
(
)
32
2
12 3 2 0 1
1
=
= + + += =
=
x
f x x ax bx c x
x
Suy ra
( ) ( )( )( )
2233
12 3 2 12 2 411 124 212 2
−−= + + += + + = +f x x ax bx c x x xxx x
.
Đồng nhất h s ta được
2
3
24 8
21 6
24 24




= =
=−=
=−=
aa
bb
cc
.
Trang 20/54 - WordToan
Suy ra
(
)
432
38 4
6 2=+ ++
fx x x x x d
.
Theo đề, ta có đồ th hàm s
( )
=
y fx
có ba điểm cc tr
( )
2;8
−+d
,
( )
1;13−+d
,
( )
1; 19−+d
.
Gi
( )
P
là Parabol đi qua ba điểm
(
)
2;8
,
( )
1;13
,
( )
1; 19
. Khi đó
( )
2
16 4
:7
+
=
P
xxy
.
Suy ra
( )
2
16 4
7
= ++xxdgx
.
Xét phương trình
( )
(
)
4 32
2
1
8 8 40
2
3
0
1
3
=
=
+ + −=
=
=
−=
f
x
x
x xx x
x
x gx
x
.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường
(
)
=
y fx
(
)
=
y gx
( )
(
)
2
11
22
43
2948
d3
5
84d8
40
−−
++ = = =
∫∫
S x x xx xf x gx x
.
Câu 41.14: Cho hàm s
(
)
32
,,y x ax bx c a b c=+ ++
đồ th
(
)
C
(
)
2
,,ymx nxpmnp
= ++
đồ th
(
)
P
như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hn
bởi
( )
C
( )
P
có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
2;3
. D.
( )
3; 4
.
Li gii
Chn B
Căn cứ đồ th ta thy
+ Hàm s
32
y x ax bx c=+ ++
đạt cc tr ti
1x = ±
nên ta có
(
)
( )
10
2 30 0
2 30 3
10
y
ab a
ab b
y
=
++= =

⇔⇔

++= =
−=

.
+ Hàm s
2
ymx nxp
= ++
đạt cực đại ti
1x =
( )
P
ct
( )
C
tại hai điểm có hoành độ
1x = ±
nên ta có
20 2
11
11
mn n
abc mn p m
abc mn p pc
+= =


+++= ++ =


+−+= −+ −=

Suy ra
( ) ( )
( )
11
2 3 2 32
11
4
d 1 d 1; 2
3
−−
= + + = ++ =
∫∫
S mx nx p x ax bx c x x x x x
.
Trang 21/54 - WordToan
Câu 41.15: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a
=++ >
sao cho đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
có ba điểm cực
trị là
,AB
3
1;
5
C



. Gọi
( )
y gx=
hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm
,AB
C
.
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1
xx= =
có diện tích bằng
2
5
, tích phân
( )
1
0
d
fx x
bằng
A. 1. B. -1. C
17
.
15
. D
17
.
15
.
Li gii
Chn A
Dễ thy
()fx
có ba nghiệm
0, 1, 1x xx
= = =
suy ra
2
( ) 4 ( 1)f x ax x
=
.
T đó ta có
42
() 2f x ax ax c=−+
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()y fx=
()y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
1
x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
() () ( 1)
f x g x ax x−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) (
)
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1xx= =
có diện tích bằng
2
5
ta có phương trình
1
22
0
2
( 1)
5
ax x dx−=
(
)
1
24
0
2
5
a x x dx−=
3a⇔=
(
)
42
12
36
5
fx x x =−+
(
)
11
42
00
12
36 1
5
f x dx x x dx

= −+ =


∫∫
.
Câu 41.16: Xét
( )
42
( , , , 0)
f x ax bx c a b c a=++ >
sao cho đồ thị hàm số
(
)
y fx=
có ba điểm cực
trị
,AB
( )
1; 1C
. Gọi
( )
y gx=
là hàm s bc hai có đ th đi qua ba đim
,
AB
C
.
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1
xx= =
có diện tích bằng
4
5
, tích phân
( )
1
0
dfx x
bằng
A. 1. B.
3
. C
.
5
8
1
. D
.
8
15
.
Li gii
Chn B
Dễ thy
'( )fx
có ba nghiệm
0, 1, 1x xx= = =
suy ra
2
'( ) 4 ( 1)f x ax x
=
.
T đó ta có
42
() 2f x ax ax c=−+
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()y fx=
()
y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
1x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
() () ( 1)f x g x ax x−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1xx= =
có diện tích bằng
4
5
ta có phương trình
1
22
0
( 1)
5
4
ax x dx−=
( )
1
24
0
5
4
a x x dx−=
6a⇔=
( )
42
6 12 5fx x x =−+
( )
( )
11
42
00
6 12 5 3f x dx x x dx = −+ =
∫∫
Câu 41.17: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a=++ >
sao cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có ba điểm cực
trị là
,AB
( )
1; 6C
. Gọi
( )
y gx=
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm
,AB
C
. Khi
Trang 22/54 - WordToan
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1xx= =
có diện tích bằng
4
15
, tích phân
( )
1
0
1
d
2
fx x
bằng
A. 1. B.
3
. C
.
5
53
1
. D
.
53
15
.
Li gii
Chn D
Dễ thy
()fx
có ba nghiệm
0, 1, 1x xx= = =
suy ra
2
( ) 4 ( 1)f x ax x
=
.
T đó ta có
42
() 2f x ax ax c=−+
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()
y fx=
()y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
1x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
() () ( 1)f x g x ax x−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( )
( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1
xx
= =
có diện tích bằng
4
15
ta có phương trình
1
22
0
4
( 1)
15
ax x dx−=
( )
1
24
0
4
15
a x x dx−=
2a⇔=
( )
42
248fx x x
=−+
( )
( )
11
42
00
1 53
24
2 15
f x dx x x dx = −+ =
∫∫
Câu 41.18: Xét
(
)
42
( , , , 0)
f x ax bx c a b c a=++ >
sao cho đồ thị hàm số
(
)
y fx
=
có ba điểm cực
trị
,AB
( )
1; 5C
. Gọi
( )
y gx=
là hàm s bc hai có đ th đi qua ba đim
,
AB
C
.
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1
xx= =
có diện tích bằng
14
15
, tích phân
(
)
1
0
dfx x
bằng
A.
5
. B.
3
. C
.
23
15
. D
.
53
15
.
Li gii
Chn C
Dễ thy
'( )fx
có ba nghiệm
0, 1, 1
x xx
= = =
suy ra
2
'( ) 4 ( 1)f x ax x=
.
T đó ta có
42
() 2f x ax ax c=−+
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()
y fx=
()y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
1
x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
() () ( 1)f x g x ax x−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1xx= =
có diện tích bằng
14
15
ta có phương trình
1
22
0
14
( 1)
15
ax x dx−=
( )
1
24
0
1
15
4
a x x dx−=
7
a⇔=
( )
42
7 14 2fx x x =−+
( )
( )
00
42
11
23
7 14 2
15
f x dx x x dx
−−
= −+ =
∫∫
Câu 41.19: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a=++ >
sao cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có ba điểm cực
trị
,AB
( )
1; 5C
. Gọi
( )
y gx=
là hàm s bc hai có đ th đi qua ba đim
,AB
C
.
Trang 23/54 - WordToan
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1
xx
= =
có diện tích bằng
14
15
, tích phân
( )
0
1
dfx x
bằng
A.
5
. B.
3
. C
.
23
15
. D
.
53
15
.
Li gii
Chn C
Dễ thy
'( )
fx
có ba nghiệm
0, 1, 1
x xx= = =
suy ra
2
'( ) 4 ( 1)f x ax x=
.
T đó ta có
42
() 2
f x ax ax c=−+
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()
y fx
=
()y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
1x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
() () ( 1)f x g x ax x−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 1
xx= =
có diện tích bằng
14
15
ta có phương trình
1
22
0
14
( 1)
15
ax x dx−=
( )
1
24
0
1
15
4
a x x dx−=
7a⇔=
(
)
42
7 14 2fx x x =−+
(
)
( )
00
42
11
23
7 14 2
15
f x dx x x dx
−−
= −+ =
∫∫
Câu 41.20: Xét
( )
42
( , , , 0)f x ax bx c a b c a=++ >
sao cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
có ba điểm cực
trị là
,AB
( )
2; 12C
. Gọi
( )
y gx=
hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm
,AB
C
.
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số
(
) ( )
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 2xx= =
có diện tích bằng
64
15
, tích phân
(
)
1
0
d
fx x
bằng
A.
5
. B.
3
. C
.
26
15
. D
.
23
15
.
Li gii
Chn D
Dễ thy
()fx
có ba nghiệm
0, 2, 2xxx= = =
suy ra
2
( ) 4 ( 4)f x ax x
=
.
T đó ta có
42
() 8f x ax ax c=−+
.
Mặt khác, t giả thiết đ th hàm s
()y fx=
()
y gx=
cắt nhau tại hai điểm hoành độ
2x = ±
và tiếp xúc tại điểm có hoành độ
0x =
nên
22
() () ( 4)f x g x ax x
−=
.
T hình phẳng giới hạn bởi đ th ca hai hàm s
( ) (
)
,y f x y gx= =
hai đường thẳng
0, 2xx= =
có diện tích bằng
64
15
ta có phương trình
2
0
22
64
( 4)
15
dxax x =
(
)
4
2
0
2
6
4
15
4
a x x dx⇔=
1a
⇔=
( )
42
84
fx x x =−+
( )
( )
11
42
00
23
84
15
f x dx x x dx = −+ =
∫∫
CÂU TƯƠNG T CÂU 42 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 42.1: Cho hai s phc
1
z
,
2
2z
tha mãn các điu kiện
1
2z =
,
2
2
2
2
z
z
+
là s thuần o và
12
24zz+=
. Giá trị ca
12
2
zz
bằng
A.
26
. B.
6
. C.
36
. D.
8
.
Li gii
Trang 24/54 - WordToan
Chn A
Đặt
( )
2
, , z a bi a b=+∈
,
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
(
)
( )
( )
22
2
2 22
2 22
2
4
22
22
2
2
22
2 22
ab
a bi a bi
a b a bi
a bi
z
z a bi
ab ab ab
−+
++ −−
 +
++
+

= = = +
−+
−+ −+ −+
2
2
2
2
z
z
+
là s thuần ảo
22
4ab+=
2
2
4.z
⇒=
( )
( )
2
12 12 1212
2 4 16 2 2 162z zz zz zz z+= += ⇒+ + =
(
)
22
1 2 12 21
4 2 16z z zz z z⇒+ + + =
( )
12 21
2zz zz⇒+=
Ta có
( )
(
)
( )
2
22
11
2 1 2 12 2
1 1
2
2
2 4 2 24
22zz z z z z
zz zz
zz
−=+
−= +=
12
2 26zz −=
Câu 42.2: Cho
M
là tập hợp các s phc
z
tha
22z i iz−= +
. Gọi
1
z
,
2
z
là hai s phức thuc tập hợp
M
sao cho
12
3
zz−=
. Tính giá tr của biểu thc
12
Pzz= +
.
A.
3P =
. B.
1
P =
. C.
1
2
P =
. D.
3
2
P =
.
Li gii
Chn B
Đặt
z x yi= +
vi
x
,
y
.
Ta có:
( )
22
2 2 2 21 2 1z i iz x y i y xi x y
−= + + = + + =
.
Suy ra tập hợp các điểm biu din s phức
z
trên mặt phẳng phức là đường tròn
( )
;1O
12
1zz⇒==
.
Ta có:
( )
2 2 22
2
12 12 1 2
2 11zz zz z z P P+ + = + =⇒=
.
Câu 42.3: Xét hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12
2zz= =
12
2 3 27zz−=
. Giá trị ca
12
2zz
bằng:
A.
23
. B.
12
. C.
27
. D.
28
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( ) (
)
2 222 22
1 2 1 2 1 2 12 21 1 2 12 21
2332 496 1236z z z z z z zz zz z z zz zz−−=+ +− + +
2
12 12
28 3 2 32 24 2 12zz zz =−+ =
Câu 42.4: Cho s phức
z
thay đổi tho mãn
= −−66zz i
. Gi
S
là tp hpc s phức
=
2
12
w
z
z
. Biết rng
12
,ww
là hai s thuc
S
sao cho
12
2ww−=
, mô đun của s phức
12
22ww i+ −−
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
22
. D.
1
.
Li gii
Chn B
= = = =
2
2
12 12 12 12
w
.
zzz
z
zz z
z
⇒=
12
z
w
Theo giả thiết ta có
= −−66zz i
= −−
12 12
66i
ww
Trang 25/54 - WordToan
(
)
= + = −−
12
12 12 6 6 1
62
iw i w
12wi −−=
Đặt
12
tw i t= −⇒ =
12 1 2
2tt ww−= =
22
1 2 12
22ww i tt + −− = +
(
)
22 2
1 2 12
2 t t tt= + −−
( )
22 2 4 4= + −=
+ −− =
12
22 2ww i
.
Câu 42.5: Xét các s phức
,
zw
tha mãn
2
z =
( )
( )
w34 w34
ii−+ ++
là s thuần ảo. Khi
32zw−=
, giá trị ca
2zw+
bằng
A.
41
. B.
47
. C.
63
. D.
43
.
Li gii
Chn C
Đặt
( )
, , w a bi a b=+∈
,
2P zw= +
Ta có:
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
3w34 w34 434a bia biii+−+= + +++ −++
(
)
( )
w34 w34
ii−+ ++
là s thuần ảo
22
25 5.
ab w
+= =
( )
(
)
2
23 18
zw zw zwzw−= = =
(
)
22
18 z zw zw w⇒= + +
( )
18 4 25
zw zw⇔= + +
11zw zw⇒+=
( )(
)
2
2
2 2 2P zw zw zw=+=+ +
( )
22
4 2 16 22 25 63z zw zw w= + + + =++=
63P
=
.
Câu 42.6: Xét các s phức
,zw
thỏa mãn
12 1
zi
−+ =
( )
( )
4w12 w12ii−+ =
. Khi
2zw−=
, giá
tr ca
24zw i+ −+
bằng
A.
23
. B.
5
. C.
6
. D.
23
.
Li gii
Chn C
Đặt
12uz i= −+
suy ra
12 1 1zi u−+ = =
Đặt
12wvi= −+
suy ra
( )
( )
2
2w 4 .412 w 412iivv v v= −+ −− = =⇔=
.
( ) ( )
2 12 12 2zw z i w i uv = −+ −+ =
.
( )
22
4 uv uuvv⇒= + +
1
uv uv+=
2
2
24P zw i= + −+
( )
( )
2
2
12 12z i w i uv= −+ + −+ = +
22
6u v uv uv= + ++=
.
Vy
24 6P zw i= + −+ =
Câu 42.7: Cho ba số phc
1
z
,
2
z
,
3
z
thỏa mãn điều kiện
123
2
1 23
12
1
62
2
zz z
z zz
zz
= = =
=
+
−=
, vi
23 31
.Mzz zz=−−−
Tính
2
M
.
Trang 26/54 - WordToan
A.
3632+−−
. B.
632−−
. C.
6 22
2
+−
. D.
6 22
2
−− +
.
Li gii
Chn A
Ta có
(
)
2 2 22
12 12 1 2
2zz zz z z
++ = +
( ) ( )
22
2
12 12
62 62
44
44
zz zz
++
⇔+ = ⇔+ =
Khi đó,
2
1
23 31 2 131
2
z
Mzz zz z zzz
z
=−−−=
22
1 21 2
2
21
13 1 13 23
22
.zzzz
zz
zz z zz z z
zz
−+
= −−= −−
1 21 2
31 2
2
.
.
zzzz
zzz
z
−+
= −−
(
)
2
62
62 62 622
.4
2 42 2
+
+ + −− +
= −=
.
Khi đó
2
3632M =+−−
.
Câu 42.8: Gi
1
z
,
2
z
là hai trong các số phức
z
tha mãn
35 5zi−+ =
12
6zz−=
. Tìm bình phương
của môđun số phức
12
6 10
wz z i
= + −+
.
A.
16
. B.
36
. C.
8
. D.
64
.
Li gii
Chn D
Gi s
z x yi= +
vi
( )
,xy
. Khi đó
(
)
;M xy
là đim biểu diễn số phức
z
trên mặt phẳng
tọa độ
Oxy
.
Ta có:
35 5zi
−+ =
( )
;
M xy
thuộc đường tròn
( )
C
có tâm
(
)
3; 5
I
, bán kính
5R =
.
Xét
12
6 10wzz i= + −+
12 12
6 10
35
2 2 22 2
w
zz zz
i
i
++
= + = −+
.
Gi
A
,
B
lần lượt biểu diễn
1
z
,
2
z
; Khi đó điểm
K
biểu diễn
12
2
zz+
là trung điểm ca
AB
.
Ta có
12
6zz−=
6
AB
⇒=
,
3KB =
.
Do
12
35
22
w
zz
i
+
= −+
nên
2w IK=
.
IK AB
nên
22
4.IK IB KB= −=
Vy
2 8.
w IK= =
Khi đó bình phương của môđun số phức
12
6 10wz z i
= + −+
bằng 64.
Trang 27/54 - WordToan
Câu 42.9: Xét các s phc
( )
,4zww
thỏa mãn
3z
=
4
4
w
w
+
là s thuần ảo. Khi
13zw−=
, giá trị
ca
32zw+
bằng
A.
74
. B.
73
. C.
219
. D.
217
.
Li gii
Chn D
+) Ta có:
( )
41
4
4
41
ai
w
ai w
wa
w
i
−+
+
=⇒= =
−−
+)
( )
( )
( )
( )
13 13zw zwzw zwzw−= = =
( )
22
1213z zw zw w zw zw=
+ + +=
+)
( )
( )
( )
2 22
22
3 2 3 2 3 2 9 6 4 9.9 6.12 4.4 217P zw zwzw z zwzw w=+ =+ + = + ++ =+ + =
217P
=
.
Câu 42.10: Cho hai số phức
1
z
,
2
z
thỏa mãn các điều kiện
( )
( )
( )( )
2, 4 1 7z wiwi i i= + ++ + +
số
thuần ảo và
24zw+=
. Giá trị của
2zw
bằng
A.
26
. B.
6
. C.
36
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Gi
w a bi= +
, (
a
,
b
)
( )
( )
( )
(
)
( )
( )
22
4 1 7 . 1 3 29 4 2 29wiwi i i ww iww i a b a i
+ + + + + = −+ + + = + + +
(
)
( )
( )
( )
4 17
wiwi i i+ ++ + +
là s thuần ảo
22
40 2ab w + −= =
+)
( )
( )
(
)( )
2 4 2 2 2 16zw zwzw zwzw+ =⇒+ + =+ + =
( )
22
24 216z zw zw w zw zw⇒+ =+ + +=
+)
( )
( )
( )
( )
222
42 4 2 4.4 22 .2 422 z zw zzw zw z www= = + + = −− = +
2 26zw−=
.
Câu 42.11: Cho hai số phức
12
;zz
thỏa mãn:
( )
2 11zi i z i = ++
;
( )
2 11wi i w i
= + +−
. Biết
1zw−=
, tính
zw+
A.
32
. B.
22
. C.
7
. D.
3
.
Li gii
Chọn C
Đặt:
( )
,,,
z a bi
abcd
w c di
= +
= +
.
Ta có:
( ) ( )
211 21zi i z i zi i zi−= ++−=
22z i zi⇔− =
( ) ( )
22
22
22 1ab ab

+− = +−

( )
22
2 1ab+=
( ) ( )
211 21wi i w i wi i wi−=+ +−=+
22w i wi⇔−=
( ) ( )
22
22
22 1ab ab

+− = +−

( )
22
2 2ab+=
Trang 28/54 - WordToan
Mà:
1zw−=
( ) ( )
22
12 2 3a c b d ac bd +− = + =
(do
(
)
1
( )
2
)
Vậy:
( ) (
)
( ) ( )
( )
22
22 2 2
27z w a c b d a b c d ac bd+= + ++ = + + + + + =
.
Câu 42.12: Cho hai số phức
z
,
w
thỏa mãn điều kiện
2 3 32z i iz−= +
2
zw−=
. Môđun
23zw+
bằng
A.
52
. B.
53
. C.
52
. D.
51
.
Lời giải
Chọn D
( )
( )
2 3 32 2 2 3 3 2z i iz x y i y ai= +⇔ + = +
( ) ( ) ( )
22 2
2 22
2 2 3 32 3 3x y y x xy + = + ⇔+=
3zw
⇒= =
Giả sử
z a bi= +
, (
a
,
b
);
w c di= +
, (
c
,
d
).
Theo giả thiết ta có:
3
3
2
z
w
zw
=
=
−=
( ) ( )
22
22
22
3
3
4
ab
cd
ac bd
+=
+=
+− =
( )
( )
( )
( ) ( )
22
22
22 2 2
3 1
3 2
2 4 3
ab
cd
a b c d ac bd
+=
+=
++ + + =
Thay
( )
1
,
( )
2
vào
( )
3
ta được
1ac bd+=
( )
4
.
Ta có
23zw+=
( ) ( )
22
23 23ac bd+ ++
( ) ( )
( )
22 2 2
4 9 12 4.3 9.3 12.1 51a b c d ac bd= ++ + + + = ++ =
.
CÂU TƯƠNG T CÂU 43 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 43.1: Cho hình hộp
.ABCD A B C D
′′
có các cnh bằng
2a
. Biết
BAD =
A AB
60A AD
= =
. Tính thể
tích
V
ca khi hộp
.ABCD A B C D
′′
.
A.
3
42a
. B.
3
22a
. C.
3
8a
. D.
3
2a
.
Li gii
Chn A
T giả thuyết ta có các tam giác
ABD
,
A AD
A AB
là các tam giác đều.
AA AB AD
′′
⇒==
nên hình chiếu
H
ca
A
trên mt phẳng
( )
ABCD
là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều
ABD
.
2 3 23
.2 .
323
AH a a⇒= =
22
26
3
AH AA AH a
′′
⇒= =
.
Th tích của khi hộp
.ABCD A B C D
′′
:
2
3
26 4 .3
. .2. 4 2
34
ABCD
a
V AHS a a
= = =
.
Trang 29/54 - WordToan
th tích khối lăng trụ
.
ABC A B C
′′
2
.
36
43
ABC A B C
aa
V
′′
=
3
2
4
a
=
.
Câu 43.2: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C

. Biết khong cách t đim
C
đến mặt phẳng
ABC
bằng
a
, góc giữa hai mặt phẳng
ABC
BCC B

bằng
α
vi
1
cos
23
α
. Tính thể tích khi
lăng trụ
.ABC A B C

.
A.
3
32
4
a
V
. B.
3
32
2
a
V
. C.
3
2
2
a
V
. D.
3
32
8
a
V
.
Li gii
Chn B
Gi
M
là trung điểm ca
AB
.
Do
AB CC
AB MCC ABC MCC
AB CM


.
K
CK
vuông góc với
CM
ti
K
thì ta được
CK ABC
, do đó
;CK d C ABC a

.
Đặt
, , 0, 0BC x CC y x y

, ta được:
3
2
x
CM
2 2 2 222
111411
1
3CM CC CK x y a

.
K
CE BC
ti
E
, ta được
KEC
α
,
12
sin 11
1
1
12
KC a
EC a
α

.
Lại có
22 2 2
1 1 1 11
2
12xyCE a

.
Gii
1,2
ta được
6
2,
2
a
x ay
.
Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C

là:
2 23
3 64 3 32
..
4 24 2
x aa a
Vy
.
Câu 43.3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy là tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh
6
BC a=
. Góc giữa mặt phẳng
( )
AB C
mặt phẳng
( )
BCC B
′′
bằng
60°
. Tính thể tích
V
ca khối đa
diện
ABCAC
′′
.
A.
3
3a
. B.
3
33
2
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
3
3
a
.
Li gii
Chn A
y
x
α
a
M
B'
C'
A
B
C
A'
K
E
Trang 30/54 - WordToan
Khối đa diện
ABCAC
′′
là hình chóp
.B ACC A
′′
( )
A B ACC A
′′
.
T giả thiết tam giác
ABC
vuông cân tại
A
, cạnh
6BC a=
ta suy ra
3
AB AC a
= =
.
Gi
M
là trung điểm ca
BC
, suy ra
AM BC
6
2
a
AM =
.
Ta có
( )
AM BC
AM BCC B AM B C
AM BB
′′
⇒⊥ ⇒⊥
(1).
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
M
lên
BC
, suy ra
MH B C
(2).
T (1) và (2) ta suy ra
( )
B C AMH
. Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng
( )
AB C
và mặt phẳng
( )
BCC B
′′
là góc giữa
AH
MH
. Mà tam giác
AMH
vuông tại
H
nên
60AHM⇒=°
.
61 2
.cot 60 .
22
3
aa
MH AM = °= =
.
2
1
2
sin
63
2
a
MH
HCM
MC
a
= = =
2
2
1 13 2
1 tan tan
1
22
1 sin
1
3
MCH MCH
MCH
⇒+ = = = =
2
.tan 6. 3
2
BB BC MCH a a
⇒= = =
3
.
11
. . .3.3.3 3
33
AB CA C B ACC A
V V B A AC BB a a a a
′′
′′
⇒= = = =
.
Câu 43.4: Cho lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy tam giác đu cạnh
a
, hình chiếu vuông góc của đim
'A
lên mặt phẳng
(
)
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng
'AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích khối lăng trụ đó.
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
3
3
a
. D.
3
3
24
a
.
Li gii
Chn A
Trang 31/54 - WordToan
+ Gi
M
là trung điểm
BC
,
H
là trọng tâm tam giác
ABC
(
)
'⇒⊥A H ABC
.
+
AM BC
AH BC
( )
'⇒⊥BC AA M
.
+ Trong tam giác
'AA M
, k
'MN AA
ti
N
MN BC
ti
M
( )
'BC AA M
.
MN
là đoạn vuông góc chung của
'AA
BC
3
4
⇒=
a
MN
.
+ Tam giác
'AA M
'
11
'. . '
22
= =
AA M
S A H AM MN AA
22
'. . ' '. . '⇒== +A H AM MN AA A H AM MN A H AH
22
22
22
3 23 3
''
4 32 3
.'
'
2
3
2

++

+

⇒= = =
aa a
AH AH
MN A H AH
AH
AM
a
.
2
22
3
4' ' '
33

= + ⇒=



aa
AH AH AH
.
Vy th tích khối lăng trụ
23
.'''
33
'. .
3 4 12
= = =
ABC A B C ABC
aa a
V AHS
.
Câu 43.5: Cho hình lăng trụ
.'' 'ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu cạnh bằng
a
. Hình chiếu vuông
góc của
'A
trên
( )
ABC
trung điểm ca
AB
. Mt phẳng
(
)
''
AA C C
to vi đáy mtc bằng
45°
. Thể tích V ca khối lăng trụ
.'' '
ABC A B C
bằng
A.
3
3
16
a
V =
. B.
3
3
8
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
3
2
a
V =
.
Li gii
Chn A
Gi H, M, I lần lượt là trung điểm
ca AB, AC, AM.
Ta có IH đường trung bình của tam giác
AMB
, MB là trung tuyến của tam giác đều ABC.
A
B
C
b
c
a
M
Trang 32/54 - WordToan
Do đó:
//
IH MB
IH AC
MB AC
⇒⊥
.
Có:
( )
'
''
AC A H
AC A HI AC A I
AC IH
⇒⊥ ⇒⊥
Có:
( ) ( ' ')
( ):
( ' ') : '
ABC ACC A AC
ABC AC IH
ACC A AC A I
∩=
'A IH
là góc nhn và là góc ga hai mt phẳng
( )
''AA C C
( )
ABCD
' 45A IH⇒=°
.
Trong tam giác
'A HI
vuông tại H, ta có:
'
tan 45
AH
HI
°=
o
13
' .tan 45
24
a
A H IH IH MB
⇒= == =
Vy
23
3 33
.
4 4 16
aa a
V = =
Câu 43.6: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
, biết đáy
ABC
tam giác đu cạnh
a
. Khoảng cách từ
tâm
O
ca tam giác
ABC
đến mt phng
( )
'A BC
bằng
6
a
. Th tích khối lăng tr
.'' '
ABC A B C
bằng
A.
3
32
8
a
. B.
3
32
28
a
. C.
3
32
4
a
. D.
3
32
16
a
.
Li gii
Chn D
Gi
M
là trung điểm ca
BC
. Ta có
( ) (
)
''A AM A BC
theo giao tuyến
'AM
.
Trong
( )
'A AM
k
'( ')OH AM H AM⊥∈
.
( )
'OH A BC⇒⊥
.
Suy ra:
( )
( )
,'
6
a
d O A BC OH= =
.
Xét hai tam giác vuông
'A AM
OHM
có góc
M
chung nên chúng đồng dạng.
Suy ra:
22 2
2
13
.
13
6 32
'' ' '
'
3
'
2
aa
OH OM
AA AM AA AA
A A AM
a
AA
= ⇒= ⇒=
+

+


.
O
H
A'
A
C
C'
B
B'
M
Trang 33/54 - WordToan
6
'
4
a
AA
⇒=
.
+
2
3
4
ABC
a
S
=
.
Th tích:
23
.'''
6 33 2
.' .
4 4 16
ABC A B C ABC
aa a
V S AA
= = =
.
Câu 43.7: Cho hình lăng trụ đứng
.'' 'ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
BC a=
, mt phng
( )
'A BC
to vi đáy một góc
30°
tam giác
'A BC
có din tích bng
2
3a
. Tính thể tích khối
lăng trụ
.'' 'ABC A B C
.
A.
3
3
8
a
B.
3
33
4
a
C.
3
33
8
a
D.
3
33
2
a
Li gii
Chn D
Do
( )
BC AB
BC AA B B BC A B
BC AA
′′
⇒⊥
( ) (' )
( ):
( ): '
BC ABC A BC
ABC BC AB
A BC BC A B
=
( )
( )
0
( ),( ' ) , ' ' 30ABC A BC AB A B ABA⇒===
Ta có:
2
1
.
2
2.
2. 3
23
A BC
A BC
S A B BC
S
a
AB a
BC a
=
⇒= = =
.
00
.cos 2 3.cos30 3 ; .sin 2 3.sin 30 3AB A B ABA a a AA A B ABA a a
′′
= = = = = =
.'''
1
. ...
2
ABC A B C ABC
V S AA AB BC AA
′′
= =
3
1 33
.3 . . 3
22
a
aaa= =
.
Câu 43.8: Cho lăng trụ
.''' 'ABCD A B C D
đáy
ABCD
hình thoi cnh
a
, tâm
O
0
120ABC
. Góc giữa
cạnh bên
'AA
và mặt đáy bằng
0
60
. Đỉnh
'A
cách đều các điểm
, , ABD
. Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
3
2
a
V
. B.
3
3
6
a
V
. C.
3
3
2
a
V
. D.
3
3Va
.
Li gii
Chn C
Trang 34/54 - WordToan
T giả thiết suy ra tam giác
ABD
đều cnh
a
.
Gi
H
là tâm của tam giác
ABD
.
'A
cách đều các điểm
, , ABD
nên
'A H ABD
.
Do đó
0
', ', ' 60
AA ABCD AA HA A AH 
.
Ta có
2 23 3
..
3 32 3
aa
AH AO
Tam giác vuông
'A AH
, có
' .tan 'A H AH A AH a
.
Diện tích hình thoi
2
3
2
2
ABCD ABD
a
SS

.
Vy
3
.''' '
3
.' .
2
ABCD A B C D ABCD
a
V S AH
Câu 43.9: Cho khi lăng tr
′′
ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đu,
'''= = =AA AB AC a
. Biết góc
giữa hai mặt phẳng
(
)
′′
BCC B
( )
ABC
bằng
30
, th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A
3
3
.
24
a
. B
3
3
.
8
a
. C
3
3
.
12
a
. D
3
.
8
a
.
Li gii
Chn C
I
là trung điểm ca
''BC
,
H
là trọng tâm
'''ABC
Chớp
.'' 'AAB C
đều nên ta có
( )
'''AH A B C
. Suy ra
AH
là chiu cao và
( )
'BC AA IJ
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng
( )
′′
BCC B
( )
ABC
' 30= =
AJI AA I
,
'''ABC
đều cạnh
a
nên
3 23
' ''
2 33
=⇒= =
aa
AI AH AI
'AA H
vuông tại
H
ta có
0
33
tan ' ' .tan30 .
' 333
= ⇔= = =
AH a a
AA H AH A H
AH
2 23
''' .'''
3 33
..
4 4 3 12
=⇒===
A B C ABC A B C
a a aa
S V Bh
Câu 43.10: Cho hình lăng trụ
.
′′
ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cạnh
2=BC a
60= °ABC
. Biết t giác
′′
BCC B
hình thoi
B BC
nhọn. Biết
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
( )
′′
ABB A
to vi
( )
ABC
góc
45°
. Thể tích của khối lăng trụ
.
′′
ABC A B C
bằng
30
0
H
J
I
C'
B'
A
C
B
A'
Trang 35/54 - WordToan
A.
3
7
a
. B.
3
6
7
a
. C.
3
37
a
. D.
3
3
7
a
.
Li gii
Chn D
Do
ABC
là tam giác vuông tại
,A
cạnh
2=BC a
60
= °
ABC
nên
=AB a
,
3=AC a
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
B
lên
BC
H
thuộc đoạn
BC
(do
B BC
nhọn)
( )
⇒⊥
B H ABC
(do
( )
′′
BCC B
vuông góc với
( )
ABC
).
K
HK
song song
AC
( )
K AB
⇒⊥HK AB
(do
ABC
là tam giác vuông tại
A
).
(
)
( )
, 45 (1)

′′
= = °⇒ =

ABB A ABC B KH B H KH
Ta có
BB H
vuông tại
H
22
4 (2)
⇒= BH a B H
Mặt khác
HK
song song
AC
⇒=
BH HK
BC AC
.2
(3)
3
⇒=
HK a
BH
a
T (1), (2) và (3) suy ra
22
.2
4
3
−=
BH a
a BH
a
12
7
⇒=BH a
.
Vy
3
.''
13
. ..
2
7
′′
= = =
ABC A B C ABC
a
V S B H AB AC B H
.
Câu 43.11: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác vuông tại
A
,
AB a=
,
3
AC a=
,
AA AB AC
′′
= =
. Trên cnh
AC
lấy điểm
M
sao cho
2CM MA=
. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng
AM
BC
bằng
2
a
. Tính thể tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va=
. B.
2
3
3
a
V =
. C.
3
23
3
a
V =
. D.
3
3
2
a
V =
.
Li gii
Chn D
60
°
2a
2a
K
H
C'
B'
A'
C
B
A
Trang 36/54 - WordToan
(
)
( )
(
)
( )
( )
;; ;
2
a
d AM BC d BC AMN d H AMN HI HI
′′
= = =⇒=
.
K
//
AT HK
,
AT MN P∩=
2
3
HK PT AT⇒==
Tam giác
ABC
vuông tại
A
2 2 22
1114 2
33
3
a
HK AT
AT AB AC a
= + =⇒= =
.
Tam giác
A HK
vuông tại
H
2 2 2222
1 1 1 431
AH a
A H HI HK a a a
= =−=⇒ =
.
Vy th tích khối lăng trụ đã cho là:
3
13
. . .. 3
22
ABC
a
V AH S a aa
= = =
.
Câu 43.12: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
đáy tam giác đu cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
điểm
A
lên mặt phẳng
( )
ABC
trùng với trng tâm tam giác
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Tính theo
a
th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
3
a
V =
. D.
3
3
24
a
V =
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
A G ABC
nên
A G BC
;
BC AM
( )
BC MAA
⇒⊥
K
MI AA
;
BC IM
nên
( )
3
;
4
a
d AA BC IM
= =
Trang 37/54 - WordToan
K
GH AA
, ta có
2 23 3
.
3 34 6
AG GH a a
GH
AM IM
==⇔= =
2 22
2 2 22
33
.
1 11 .
36
3
3 12
aa
AG HG a
AG
HG A G AG
AG HG a a
= + ⇔= = =
22
.
33
..
3 4 12
ABC A B C ABC
aa a
V AGS
′′
= = =
( đvtt).
CÂU TƯƠNG T CÂU 44 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 44.1: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho dường thẳng
12
:
2 12
x yz
d
−−
= =
và mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 11Sx y z + +− =
. Gọi
( )
P
( )
Q
là hai mặt phẳng chứa đường thẳng
d
tiếp
xúc với mt cu
( )
S
ln lưt ti
M
N
. Độ dài dây cung
MN
có giá trị bằng
A.
4
. B.
3
2
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Nếu gi
H
là hình chiếu vuông góc của tâm
( )
2;0;1I
n đường thẳng
d
, thì ta có hình v minh
ha hai mặt phẳng
( )
P
( )
Q
đi qua
d
, tiếp xúc với mt cu
( )
S
như sau:
Phương trình tham số đường thẳng
12
:
22
xt
dy t
zt
= +
=
= +
; VTCP ca
d
:
( )
2; 1; 2
d
u =

.
Gi
( )
1 2 ; ;2 2H tt t+−+
. Suy ra:
( )
2 1; ; 2 1IH t t t= −− +

.
( ) (
)
.0
dd
IH u IH u⊥⇔ =
   
( )
( ) ( )
22 1 1 22 1 0t tt −+ + =
( )
0 1; 0; 2tH
⇒=
.
Độ dài đoạn
( )
( )
22
2
20
21 12IH =−−+ =+
.
Áp dụng định lý Pythago suy ra:
( )
2
22
112IHM HN IH
M= = −−= =
.
Suy ra:
. 1.1
2 2. 2. 2
2
HM IM
MN MK
IH
= = = =
.
Trang 38/54 - WordToan
Câu 44.2: Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
222
:1129Sx y z ++ +− =
điểm
( )
1; 3; 1M
, biết rng các tiếp điểm ca các tiếp tuyến k t
M
ti các mt cầu đã cho luôn
thuc một đường tròn
( )
C
có tâm
( )
;;J abc
. Giá trị
2T abc= ++
bằng
A.
134
25
T =
. B.
62
25
T =
. C.
84
25
T
=
. D.
116
25
T =
.
Li gii
Chn C
Ta có
( )
( )
( )
( )
222
:1129Sx y z
++ +− =
( )
1; 1; 2 ; 3IR⇒− =
.
( ) ( )
2
22
1; 3; 1 0 4 3 5M IM = + +− =
.
Gi
A
là mt tiếp điểm nên
2 2 22
53 4AM MI IA= = −=
.
Mặt cu tâm
M
bán kính
4AM =
dạng
(
)
( )
( )
2 22
1 3 1 16xyz
+ ++ =
.
To độ
A
là nghiệm ca h
( ) (
) ( )
( ) (
) ( )
2 22
222
1 3 1 16
4 3 10
1129
xyz
yz
xyz
+ ++ =
+=
++ +− =
.
Hay
( )
:4 3 1 0
AP yz +=
.
J
là hình chiếu ca
I
lên mặt phẳng
( )
P
. Đường thẳng
IJ
dạng
1
14
23
x
yt
zt
=
=−+
=
.
( )
J IJ P J=∩⇒
là nghiệm ca h
4 3 10
1
14
23
yx
x
yt
zt
+=
=
=−+
=
1
11
25
23
25
x
y
z
=
⇒=
=
11 23
1; ;
25 25
J



.
Nên
84
2
25
T abc= ++=
.
Câu 44.3: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 21
:
111
xy z
d
++
= =
và mt cu
( )
2 22
: 2 4 6 13 0Sx y z x y z++− +−=
. Lấy điểm
( )
;;M abc
vi
0a
<
thuc đường thẳng
d
sao cho t
M
k được ba tiếp tuyến
MA
,
MB
,
MC
đến mt cu
( )
S
(
,,ABC
là tiếp đim) tha
mãn góc
60AMB = °
,
90BMC = °
,
120CMA = °
. Tổng
abc++
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
10
3
. D.
1
.
Li gii
Chn A
J
I
M
A
Trang 39/54 - WordToan
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
, bán kính
33R =
.
Gi
MA MB MC m
= = =
.
Tam giác
MAB
đều
AB m⇒=
.
Tam giác
MBC
vuông cân tại
2M BC m
⇒=
.
Tam giác
MAC
cân tại
, 120 3M CMA AC m= °⇒ =
.
Ta có:
22 2
AB BC AC ABC+ = ⇒∆
vuông tại
B
.
Gi
H
là trung điểm ca
AC
, suy ra,
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
,MA MB MC IA IB IC= = = =
nên
,,MHI
thẳng hàng.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác
MAI
vuông tại
,A
ta nhận được
6
sin 60
AI
MI = =
°
.
( )
( )
1; 2; 1 2; 4; 4MdMttt IMttt −+ =−−+

.
(
) ( )
( )
22
0 1; 2;1 /
36 3 4 0 2
4 1 27
;;
3 333
t M tm
IM t t abc
tM l
= −−
= = ++=

=


.
Câu 44.4: Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho đường thẳng
21
:
2 31
x yz
d
++
= =
mt cu
( )
( ) ( )
( )
2 22
: 2 1 16Sx y z ++ ++ =
. Hai mt phẳng
( ) ( )
,PQ
cha
d
cùng tiếpc vi
( )
S
lần lượt ti
,AB
. Gọi
I
tà tâm mặt cu
( )
S
. Giá trị
cos AIB
bằng
A.
1
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
1
3
.
Li gii
Chn A
H
I
A
C
M
B
Trang 40/54 - WordToan
bán kính
6R =
.
Mặt cu
( )
S
tâm
(
)
2;1;1
I
−−
Phương trình tham số của đường thẳng
( )
22
: 1 3 , 2; 3;1
d
xt
d y tu
zt
=−+
=−− =
=

.
Gi
H
là hình chiếu ca
I
lên
.d
( )
2 2; 1 3;H d H t tt
+ −−
( )
4 2; 3; 1IH t t t =−+ +

.
Khi đó,
( ) ( ) ( )
1
. 0 2 42 3 3 1 0
2
d
IH u t t t t= −+ + + = =
 
51
1; ;
22
H

−−


36
.
2
IH
=
Gi
M
là hình chiếu ca
A
lên
IH
.
Xét tam giác
AIH
vuông tại
A
có:
22
2
26
..
3
IA R
IA IM IH IM
IH IH
= ⇒= ==
Xét tam giác
AIM
vuông tại
M
2 22 22
30
3
AM IA IM R IM= −=−=
2 30
3
AB =
.
Tam giác
AIB
2 30
6,
3
IA IB AB= = =
.
Áp dụng định lý côsin trong tam giác
AIB
ta có:
22 2
1
cos
2. 9
IA IB AB
AIB
IA IB
+−
= =
.
Câu 44.5: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2;1; 3E
, mặt phẳng
( )
:2 2 3 0+ −−=P x yz
và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 3 2 5 36 + +− =Sx y z
. Gọi
đường thẳng đi qua
E
, nằm trong
( )
P
và ct
( )
S
tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của
A.
29
19
38
= +
= +
= +
xt
yt
zt
. B.
25
13
3
=
= +
=
xt
yt
z
. C.
2
1
3
= +
=
=
xt
yt
z
. D.
24
13
33
= +
= +
=
xt
yt
zt
.
Li gii
Chn C
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
3; 2; 5I
và bán kính
6=R
.
22 2
112 6IE R= ++ = <
điểm
E
nằm trong mặt cu
( )
S
.
Gi
H
là hình chiếu ca
I
trên mặt phẳng
( )
P
,
A
B
là hai giao điểm ca
vi
( )
S
.
Khi đó,
AB
nhỏ nhất
AB IE⇔⊥
, mà
AB IH
nên
( )
AB HIE
AB IE⇒⊥
.
Suy ra:
( ) ( )
; 5; 5; 0 5 1; 1; 0
P
u n EI

= =−=

  
.
Vậy phương trình của
2
1
3
xt
yt
z
= +
=
=
.
Trang 41/54 - WordToan
Câu 44.6: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 22
9xyz++=
và điểm
( )
0 00
1
; ; : 12
23
xt
Mx yz d y t
zt
= +
∈=+
=
. Ba
điểm
A
,
B
,
C
phân biệt cùng thuộc mt cu sao cho
MA
,
MB
,
MC
là tiếp tuyến ca mt cầu.
Biết rằng mặt phẳng
( )
ABC
đi qua điểm
(
)
1;1; 2
D
. Tổng
2 22
0 00
Tx y z=++
bằng
A.
30
. B.
26
. C.
20
. D.
21
.
Li gii
Chn B
Ta có:
( )
0 00 0 0 0
1
; ; : 12 4
23
xt
Mxyz dy t xyz
zt
= +
=+⇒++=
=
.
Mặt cầu có phương trình
2 22
9xyz++=
tâm
( )
0;0; 0O
, bán kính
3R =
.
MA
,
MB
,
MC
là tiếp tuyến của mt cu
( )
.MO ABC⇒⊥
( )
ABC
đi qua
( )
1;1; 2D
có vectơ pháp tuyến
( )
0 00
;;OM x y z=

có phương trình dạng:
( ) ( ) ( )
000
1 1 20xxyyzz−+ −+ =
.
MA
là tiếp tuyến của mt cu ti
A
MOA⇒∆
vuông tại
22
.9A OH OM OA R⇒===
.
Vi
H
là hình chiếu ca
O
lên
( )
ABC
( )
OH HM OM+=
, ta có:
( )
( )
00 0 0 000 0
0
2 22 222
0 00 0 00
24
; .4
xyzxyzzz
d O ABC OH OH OM z
OM
xyz xyz
−− + + + +
== = =⇒=+
++ ++
.
0 00
4 9 5 13
z zz += = =
.
* Vi
0
5z =
( )
0; 1; 5 26MT ⇒=
nhận do:
0
4
9
26;
26
z
OM OH
OM
+
= = =
;
( ) ( )
( )
17
: 5 90 ;
26
pt ABC y z MH d M ABC+ −= = =
.
OH HM OM⇒+ =
* Vi
( )
0
13 6;11; 13zM=−⇒
loại do:
9
326;
326
OM OH= =
;
( ) ( )
( )
335
:6 11 13 9 0 ;
326
ABC x y z MH d M ABC+ += = =
.
OH HM OM⇒+
(loi)
Câu 44.7: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 11Sx y z−+−+=
và điểm
( )
2; 2; 2A
. Xét các đim
M
thuc mt cu
( )
S
sao cho đường thẳng
AM
luôn tiếp xúc vi
( )
S
Trang 42/54 - WordToan
. Khi đó
M
luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A.
60
xyz++−=
. B.
40xyz++−=
. C.
3 3 3 80xyz+ + −=
. D.
3 3 3 40xyz+ + −=
.
Li gii
Chn B
Mặt cu
(
)
S
có tâm
( )
1;1;1I
, bán kính
1R =
.
( )
2; 2; 2A
Ta luôn có
o
90AMI =
, suy ra điểm
M
thuc mt cu
( )
1
S
tâm
E
là trung đim ca
AI
đường
kính
AI
.
Vi
333
;;
222
E



, bán kính
222
1
111 3
2222
R IE
  
== ++=
  
  
.
Phương trình mặt cu
( )
1
S
:
2 22
3 3 33
2 2 24
xyz
 
−+−+=
 
 
2 22
33360xyz xyz + + +=
.
Vậy điểm
M
có tọa độ thỏa mãn hệ:
(
)
( )
(
)
2 22
2 22
2 22
2 22
2 2 2 20
1 1 11
33360
33360
xyz x yz
xyz
xyz xyz
xyz xyz
+ + +=
−+−+=


+ + +=
+ + +=
Tr theo vế hai phương trình cho nhau ta được:
40xyz++−=
.
Câu 44.8: Trong không gian với h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
3; 2;6 , 0;1; 0AB
và mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 2 3 25Sx y z+−+−=
. Mặt phẳng
( )
: 20P ax by cz+ + −=
đi qua
,AB
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính
T abc=++
A.
3T =
. B.
4T =
. C.
5T =
. D.
2T =
.
Li gii
Chn A
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
5
R =
Ta có
( )
( )
3 2 6 20
20
AP
abc
b
BP
+ −=

−=
22
2
ac
b
=
=
Bán kính của đường tròn giao tuyến là
( )
( )
( )
( )
22
2
; 25 ;r R dI P dI P
 
=−=
 
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và ch khi
( )
( )
;dI P
lớn nhất
Ta có
( )
( )
222
232
,
abc
dI P
abc
++−
=
++
( )
2
22
22 43 2
22 2
cc
cc
++
=
++
( )
2
2
4
5 88
c
cc
+
=
−+
Xét
( )
( )
2
2
4
5 88
c
fc
cc
+
=
−+
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
48 144 192
4
5 88
5 88
cc
fc
c
cc
cc
−− +
⇒=
+
−+
−+
;
( )
1
0
4
c
fc
c
=
=
=
Bảng biến thiên
Trang 43/54 - WordToan
Vy
( )
( )
;dI P
lớn nhất bằng
5
khi và ch khi
1 0, 2 3c a b abc
= = =++=
.
Câu 44.9: Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 5; 2A
,
( )
1; 3; 2B
và mặt phẳng
( )
:2 2 9 0P xy z+ +=
. Mặt cu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với
( )
P
tại đim
C
.
Gi
M
,
m
lần lượt là giả tr lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài
OC
. Giá trị
22
Mm+
bằng
A.
76
. B.
78
. C.
72
. D.
74
.
Li gii
Chn A
Ta có
32
:5
22
xt
AB y t
zt
=
=
=−+
. Gọi
( )
3 2 ;5 ; 2 2M tt t −+
là giao điểm ca
AB
và mặt phẳng
(
)
P
.
(
)
MP
nên
( ) ( ) (
)
8 7 7 10
2 3 2 5 2 2 2 9 0 ; ; 22
3 333
t t t t M OM

+−−−+ +== =


.
2
16 8 16
;;
8
3 33
. 16 4
2
4 24
;;
3 33
AM
AM
MC MA MB MC
BM
BM
−−

=

=

= =⇔=

=
−−

=




do
MC
là tiếp tuyến
ca mt cu
( )
S
.
Khi đó tập hợp đim
C
đường tròn giao tuyến
( )
C
nằm trên
(
)
P
tâm
7 7 10
;;
333
M



và bán kính là
4
.
Gi
C
C
′′
lần lượt là hai điểm trên đường tròn
( )
C
sao cho
OC
OC
′′
lần lượt là gi tr
lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài
OC
, khi đó
C
,
M
C
′′
theo th t thẳng hàng.
Do đó
22
2
22 2 2 2
8
2 2. 22 76
22
CC
M m OC OC OM
′′
′′
+= + = + = +=
.
Câu 44.10: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
(
) ( ) ( )
2 22
1 2 3 27xy z
++ +− =
. Gọi
( )
α
mặt phẳng đi qua hai điểm
( )
( )
0;0; 4 , 2; 0;0AB
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
sao cho khối nón đỉnh là tâm ca
( )
S
đáy là
( )
C
có th tích lớn nhất. Biết phương trình của
( )
α
có dạng
( )
0, , ,ax by z c a b c+ −+=
. Giá trị ca
abc−+
bằng
A.
4
. B. 0. C. 8. D. 2.
Li gii
Chn A
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
33
R =
.
Đim
( ) ( )
0;0; 4 4 0 4A cc
α
+==
.
Đim
( ) ( )
2;0; 0 2 0 2
2
c
B ac a
α
+== =
.
Mặt phẳng
( )
α
có dạng
2 40x by z+ −−=
.
Gi
d
là khoảng cách từ tâm
I
đến mặt phẳng
( )
α
r
là bán kính của đường tròn
( )
C
.
Trang 44/54 - WordToan
Khi đó khối nón có đỉnh
I
và đáy là đường tròn
(
)
C
có th tích là:
( ) ( )
2 22 2
11 1
27
33 3
V rd R dd dd
ππ π
= = −=
Đặt
( )
( )
( )
23
27 27 , 0 3 3fd d d d d d= =+ <<
.
Suy ra
( )
2
3 27fd d
=−+
( )
2
0 3 27 0 3fd d d
= ⇔− + = =
(vì
0 33d<<
).
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
(
)
fd
đạt giá trị lớn nhất khi
3
d
=
hay th tích khối nón đạt
giá trị lớn nhất khi
2
39
dd
=⇔=
.
( )
( )
2
52
,
5
b
d dI
b
α
−−
= =
+
nên
( )
2
2
2
52
9 5 20 20 0 2
5
b
bb b
b
−−
= + =⇔=
+
.
Vy
4abc−+=
.
Câu 44.11: Trong không gian với h trc to độ
Oxyz
, cho hai mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 3 36Sx y z + +− =
( ) ( ) ( ) ( )
2 22
: 1 1 1 81Sx y z
+ + +− =
. Gọi
d
là đường thẳng tiếp xúc với c hai mt cầu trên
cách đim
( )
4;1;7M −−
mt khoảng lớn nht. Gi
( )
;;E mn p
giao điểm ca
d
vi mt
phẳng
( )
: 2 17 0P xyz+− =
. Biểu thc
T mn p= ++
có giá trị bằng
A.
81T =
. B.
92T =
. C.
79
T
=
. D.
88T =
.
Li gii
Chn D
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 0; 3I
và có bán kính
6R
=
.
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1;1;1K
và có bán kính
9R
=
.
Lại có
( ) ( )
2
22
2; 1; 2 2 1 2 3KI KI KI R R
= ⇒= ++=⇒=

suy ra hai mt cu tiếp xúc
trong tại điểm
( )
;;A abc
, mà
16 5
93 3 1 3 2
16 7
aa
KA R KI KA KI b b
cc
+= =


= = = = =−⇒ =


−= =

 
.
Do đó
( )
5; 2; 7A
.
d
đường thẳng tiếp xúc với c hai mt cầu trên nên
d
đi qua
A
vuông góc với
KI
. Kẻ
MH d MH MA⊥⇒
, nên
MH
lớn nhất khi và ch khi
H
trùng
A
.
Khi đó
d
là đường thẳng đi qua
A
vuông góc với
KI
AM
suy ra
d
có mt véc ch
phương
,u KI AM

=

 
. Ta có
(
) ( )
1;1; 14 12;26;1AM u= ⇒=

.
Trang 45/54 - WordToan
Nên phương trình tham số ca
d
5 12
2 26
7
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
.
( )
Ed P=
suy ra
( )
5 12 ; 2 26 ;7E t tt+ −+ +
.
( )
EP
suy ra
(
) ( ) ( )
2 5 12 2 26 7 17 0 2t tt t+ −−+ + + = =
suy ra
( )
29;50;9
E
.
( )
;;E mn p
suy ra
29
50
9
m
n
p
=
=
=
. Vậy
88T
=
.
Câu 44.12: Cho hai đường thẳng
( )
23
:
41 1
xy z
d
−−
= =
( )
11
:
111
x yz
d
−−
= =
. Gi
( )
;;I abc
tâm
mt cầu đi qua
(
)
3;2;2
A
và tiếp xúc vi đưng thẳng
( )
d
. Biết
I
nằm trên
( )
d
2a <
. Tính
T abc=++
A.
8
. B.
4
. C.
0
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
0; 2;3
Md
,
( )
1 ; ;1I tt t d
=+ +∈
( )
2
2; 2; 1 3 10 9AI t t t AI t t=−−−= +

.
( )
1;2;2MI t t t=+−

( )
, 0;3 9; 3 9
MI u t t

= −−+


( )
,
,
d
d
MI u
d Id
u


=
 

3t=
.
Mặt khác mt cầu đi qua
( )
3;2;2A
và tiếp xúc với đường thẳng
( )
d
nên
( )
,AI d I d=
22
3 10 9 3 2 4 0t t t tt
+= =
( )
0
2
t
t loai
=
=
Khi đó:
1, 0, 1 2ab c T= = =⇒=
CÂU TƯƠNG T CÂU 45 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 45.1: Để chế to mt chi tiết máy, t mt khối thép hình trụ có đường kính
10cm
và chiu cao
30cm,
người ta tiện bỏ xung quanh hai đầu rộng
1cm
sâu
1cm
(tham khảo hình vẽ). Tinh thể tích
ca chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm?
A.
3
2326,47 cm
B.
3
2236,74 cm
C.
3
2623,47 cm
D.
3
2326,74 cm
Li gii
Chn D
Gi thiết cho bán kính khối thép
r 5cm
chiu cao
h 30cm
Th tích khối thép là
2
2
1
. . 5 .30V rh
ππ
.
Sau khi tiện thì phần thép hai đầu có bán kính là
r' 4cm
và chiều cao phần tiện là
h' 1cm
Th tích khối thép ở hai đầu bị tiện bỏ
2 2 2 2 22
2
. . . . . = .1 5 4 9V rh r h hr r
ππ π π π


.
Th tích chi tiết máy là:
3
12
750 9 741 2326,74 ( )V V V cm
ππ π
Trang 46/54 - WordToan
Câu 45.2: Ngưi ta cn đ mt ng cống thoát nước hình trụ vi chiu cao
2m
, đ dày thành ống là
10cm
. Đường kính ống là
50cm
. Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó (làm tròn
đến 2 chữ s thập phân sau dấu phẩy).
A.
3
0,57 m
. B.
3
0,14 m
. C.
3
1, 57 m
. D.
3
0, 25 m
.
Li gii
Chn D
Gi
,Rr
lần lượt là bán kính đáy của hình trụ lớn và hình trụ nhỏ
0, 25Rm
0,15rm
.
Th tích hình trụ lớn là
2
2
1
. . 0,25 .2V Rh
ππ

.
Th tích hình trụ nhỏ
2
2
2
. . . 0,15 .2V rh
ππ

ợng bê tông cần dùng là
22
3
12
2 0, 25 2 0,15 0,25VVV m
ππ
.
Câu 45.3: Một s sản xuất có hai b nước hình tr có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần t bằng
1m
1, 2m
. Ch cơ s d định làm một b c mới hình trụ, có cùng chiều cao và có th tích
bằng tổng thể tích ca hai b nước trên. Bán kính đáy ca b c d định làm gn nht vi kết
quả nào dưới đây?
A.
1, 8 .m
. B.
1, 4 .
m
. C.
2, 2 .m
. D.
1, 6 .m
Li gii
Chn D
2
11
V Rh h
ππ
= =
2
22
36
.
25
V Rh h
π
π
= =
Theo đề bài:
2
12 1
36 61
.
25 25
V V V V h h h Rh
ππ
ππ
=+== + = =
( )
2
61
1, 56
25
R Rm = ⇔=
(
,VR
ln lưt là th tích và bán kính của b nước cần tính)
Câu 45.4: Một cốc hình trụ bán kính đáy bằng
3cm
, chiu cao
20cm
, trong cốc đang một ít c,
khoảng cách giữa đáy cc và mặt nước là
12cm
. Một con quạ muốn uống được nước trong cốc
thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá
6cm
. Con quạ thông minh đã mổ những viên sỏi
r
R
Trang 47/54 - WordToan
hình cầu bán kính
0,8cm
th vào cc đ mc ớc dâng lên. Hỏi đ uống được nước, con
quạ cần thả ít nhất bao nhiêu viên sỏi?
A.
26
. B.
27
. C.
28
. D.
29
.
Li gii
Chn B
Con quạ uống được nưc đựng trong cốc khi mt nưc cách miệng cốc không quá
6cm
nên mực
nước dâng lên tối thiu là
20 12 6 2cm −=
.
Th tích nước ti thiu cần tăng thêm là
(
)
22 3
.3 .2 18 cm
V Rh
ππ π
= = =
.
Th tích nước tăng lên khi con quạ th
x
viên sỏi là:
( )
33 3
1
4 4 256
. . . .0,8 cm
3 3 375
Vx r x x
ππ π
= = =
.
Để con quạ uống được nước ta có điểu kiện
1
256
18 26,37.
375
VV x x
ππ
⇔≥
con quạ cần thả ít nht
27
viên sỏi đ uống được nước trong cốc.
Câu 45.5: Cho hình chữ nhật
ABCD
vi
4, 5AB cm AD cm= =
. Cắt hình chữ nhật đã cho theo đường gấp
khúc
MNP
như hình vẽ bên với
2, 2, 3
BM cm NP cm PD cm= = =
giữ lại hình phẳng lớn
(
)
H
. Tính th tích
V
ca vt th tròn xoay tạo thành khi quay
(
)
H
quanh trục
AB
.
A.
= π
3
75 cmV
. B.
= π
3
94 cmV
. C.
π
=
3
94
cm
3
V
. D.
π
=
3
244
cm
3
V
.
Li gii
Chn D
Th tích vật th tròn xoay tạo thành bằng tổng thể tích ca khi tr
5 cmr =
,
3 cmh =
th tích của khối nón cụt có
12
2 cm, 3 cm, 1 cmrrh= = =
.
Vy
( )
2 22 3
.1 19 244
5 .3 2 3 2.3 75 cm
3 33
V
π ππ
ππ
= + ++ = + =
.
Câu 45.6: Ngưi ta cắt hai hình cầu bán kính lần lượt là
13R cm
41r cm
để làm h đựng
ợu như hình vẽ sau.
Trang 48/54 - WordToan
Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính
5r cm
và nút uống rượu là một hình trụ
có bán kính đáy bằng
5cm
, chiều cao bằng
4cm
. Giả s độ dày v h lô không đáng kể. Hỏi
h lô đựng được bao nhiêu lít rượu? (Kết quả làm tròn đến mt ch s sau dấu phẩy).
A.
9,5
. B.
10, 2
. C.
8, 2
. D.
11, 4
.
Li gii
Chn B
Th tích khối tr trên cùng là
2
3
3
5 .4 20V cm
.
Phần dưới cùng là một chm cầu.
Khoảng cách từ m ca cu lớn đến đường tròn giao của hai cu là
22 22
13 5 12R r cm 
Do đó khối chm cu lớn có chiều cao
12 13 12 25h R cm
và có th tích
22 3
1
25 8750
.25 13
3 33
h
V h R cm










.
Phần ở giữa có th tích bằng thể tích khối cầu nhỏ tr đi th tích hai khối chm cu có chiu
cao ln lưt là
22
1
41 41 25 41 4hr rr

;
2
2
2
5 41 41 5 41 6hr r
.
Do đó
32 2
2
4 41 4 41 6
41 41 4 41 41 6 41
3 33
V






 







Suy ra
3
123
10220,648 10,2V V V V cm l
.
Câu 45.7: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình v bên dưới.
Trang 49/54 - WordToan
Biết bán kính đáy chai
5R cm=
, bán kính cổ chai
2r cm=
,
3AB cm=
,
6BC cm=
16CD cm=
. Tính thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó.
A.
3
495V cm
π
=
. B.
3
490
V cm
π
=
. C.
3
462V cm
π
=
. D.
3
412V cm
π
=
.
Li gii
Chn B
+ Khi tr có bán kính đáy
2r cm=
và chiu cao
3AB cm=
nên có thể tích là
23
1
.2 .3 12V cm
ππ
= =
.
+ Khối nón cụt có bán kính đáy lần lưt là
5R cm=
,
2r cm
=
và chiu cao
6h BC cm= =
nên
có th tích là
( )
22 3
2
1
78
3
V h R r Rr cm
ππ
= ++ =
.
+ Khi tr có bán kính đáy
5R cm=
và chiu cao
16DC cm=
nên có thể tích là
23
3
.5 .16 400
V cm
ππ
= =
.
Vy th tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó là
3
123
490V V V V cm
π
=++=
.
Câu 45.8: Tính thể tích
V
ca một lon nước ngọt nh dạng một vt th tròn xoay như hình vẽ bên.
Biết bán kính nắp đáy lon bằng nhau bằng
2,5 cm
; bán kính thân chai bằng
3 cm
1,5 , 8 , 0,5 ,AB cm BC cm CD cm= = =
(giả thiết độ dày v lon không đáng kể).
A.
( )
3
379
4
V cm
π
=
. B.
( )
3
523
6
V cm
π
=
.
C.
( )
3
95V cm
π
=
. D.
( )
3
79V cm
π
=
.
Li gii
Chn B
Trang 50/54 - WordToan
Th tích lon nước bằng tổng thể tích ca khối nón cụt có
12
2,5 , 3 , 1,5r cm r cm h cm= = =
; th
tích khối tr
3, 8r cm h cm= =
; th tích ca khối nón cụt có
12
2,5 , 3 , 0,5r cm r cm h cm
= = =
.
Th tích lon nước là
( )
( ) ( )
2 22 3
1,5 0,5
523
3 .8 2,5 3 2,5.3
36
V cm
π
π
π
+
= + ++ =
.
Câu 45.9: Để chế to dụng cụ như hình, từ mt khối thép hình trụ có bán kính
10 cm
và chiu cao
20 cm
người ta khoét bỏ một hình nón có bán kính đáy
10 cm
và chiu cao
10 cm
(tham khảo hình vẽ
sau). Tính thể tích ca dụng cụ đó, làm tròn kết qu đến hàng phần nghìn.
A.
3
6235,988 cm
. B.
3
5235,988 cm
.
C.
3
5325,988 cm
. D.
3
4235,988 cm
.
Li gii
Chn B
Th tích của khi tr là:
2
1
.10 .20 2000
V =π=π
.
Th tích của khối nón bị khoét là:
2
2
1 1000
.10 .10
33
V
π
=π=
.
Vy th tích ca dụng cụ là:
12
1000 5000
2000 5235,988
33
VVV
ππ
= = π− = =
( )
3
cm
.
Câu 45.10: Để định vị mt tr điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao
1, 8h m
gồm
+ Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy
1mR
và có chiều cao bằng
1
3
h
;
+ Phần trên dạng hình nón bán kính đáy bằng
R
đã bị ct b bớt một phần hình nón n
kính đáy bằng
1
2
R
phía trên (người ta thưng gọi hình đó là hình nón cụt);
+ Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng
1
4
R
(tham kho hình v bên dưới).
Th tích của khối bê tông (làm tròn đến ch s thp phân nghìn) bằng
A.
3
3,881m
B.
3
2,731m
C.
3
3,203m
D.
3
3,731
m
Li gii
Chn D
Trang 51/54 - WordToan
Th tích hình trụ bán kính đáy
R
và có chiều cao bằng
3
h
:
22
1
1
.
33
h
V R Rh
.
Th tích hình nón cụt bán kính đáy lớn
R
, bán kính đáy bé
2
R
và có chiều cao bằng
2
3
h
:
2
22
2
1 41 2 7
..
3 3 3 4 3 18
h Rh
V R Rh
 
.
Th tích hình trụ bán kính đáy
4
R
và có chiều cao bằng
h
(phn rng gia):
2
2
3
1
.
16 16
R
V h Rh
.
Th tích của khối bê tông bằng:
123
VVVV
2
17 1
.
3 18 16
Rh



23
95
. 3,731
144
Rh
m
.
Câu 45.11: Một chiếc bút chì có dạng hình trụ có chiu cao
200 mm
và bán kính đáy
3 mm
. Thân bút
chì được làm bằng gỗ phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi dạng hình trụ có chiu cao
bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng
1 mm
. Tính thể tích của phần thân
bút chì làm bằng gỗ ( với
3,14
π
=
)
A.
3
502 m
. B.
36
5,024.10 m
.
C.
3
5,024 m
. D.
36
6,024.10
m
.
Li gii
Chn B
Th tích phần phần lõi được làm bằng than chì:
26 6
.10 .0,2 0,2.10
r
V Rh
ππ π
−−
= = =
( )
3
m
.
Th tích chiếc bút chì:
26 6
.9.10 .0,2 1,8.10
V Rh
ππ π
−−
= = =
( )
3
m
.
Th tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ:
66 6
1,8.10 0,2.10 5,024.10
tr
V VV
ππ
−−
=−= =
( )
3
m
.
Câu 45.12: Để chế to một khuôn như hình từ mt khối thép hình tr có chiu cao
20 cm
n kính
đáy
20 cm
, người ta khoét bỏ một hình nón có bán kính đáy
15 cm
và chiu cao
10 cm
và mt
hình trụ có chiều cao bán kính đáy
10 cm
và chiu cao
10 cm
. Tính thể tích ca dụng cụ đó, với
3,14
π=
.
A.
3
8988 cm
. B.
3
1962 cm5
.
C.
3
588 cm
. D.
3
9625 cm
.
Li gii
Chn B
Th tích của khi tr thép là:
2
1
.20 .20 8000V =π=π
.
Th tích của khối nón bị khoét là:
2
2
1 2250
.15 .10
33
V
π
=π=
.
Th tích của khi tr bị khoét là:
2
3
.10 .10 1000V =π=π
.
Trang 52/54 - WordToan
Vy th tích ca dụng cụ là:
123
2250
8000 1000 6250 19625
3
VVV V
π
= = π π= π=
( )
3
cm
.
Câu 45.13: Ngưi ta làm t tập cơ tay như hình vẽ vi hai đu là hai khi tr bằng nhau và tay cầm cũng
là khi tr. Biết hai đu là hai khi tr đường kính đáy bằng
12
, chiều cao bằng
6
, chiu dài t
bằng
30
và bán kính tay cầm là
2
. Hãy tính thể tích vật liệu làm nên t tay đó.
A.
108
π
. B.
6480
π
. C.
502
π
. D.
504
π
.
Li gii
Chn D
Gi
1
h
,
1
R
,
1
V
lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, thể tích khối tr nh mỗi đầu.
22
11 1
. . 6. .6 216Vh R
ππ π
= = =
.
Gi
2
h
,
2
R
,
2
V
lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, thể tích ca tay cm.
(
)
22
22 2
. . 30 2.6 . .2 72
VhR
π ππ
==−=
.
Th tích vật liệu làm nên tạ tay bằng
12
2 504V VV
π
= +=
.
Câu 45.14: Một chiếc t tay có hình dạng gồm 3 khi trụ, trong đó hai khối tr hai đầu bằng nhau
khi tr làm tay cm giữa. Gọi khi tr m đu t
( )
1
T
khi tr làm tay cm là
( )
2
T
lần
ợt bán kính chiều cao tương ứng
1
r
,
1
h
,
2
r
,
2
h
tha mãn
12
4rr=
,
12
1
2
hh=
(tham khảo
hình vẽ).
Biết rằng thể tích ca khi tr tay cm
( )
2
T
bằng 30
( )
3
cm
và chiếc t làm bằng inox khối
ợng riêng là
3
7,7 /D g cm=
. Khối lượng của chiếc t tay bằng
A.
( )
3,927 kg
. B.
( )
2,927 kg
. C.
( )
3,279 kg
. D.
( )
2,279 kg
.
Li gii
Chn A
Th tích của hai khi tr làm đu t
( )
1
T
:
( )
( )
2
2 23
1 11 2 2 2 2
1
2 2 4 16 16.30 480
2
V r h r h r h cm
ππ π
= = = = =
.
Tổng thể tích của chiếc t tay:
( )
3
12
480 30 510V V V cm=+= +=
.
Khi lượng của chiếc t:
( ) ( )
. 7,7.510 3927 3,927m D V g kg= = = =
.
Câu 45.15: Một hp đựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp cha vừa khít ba quả bóng tennis
được xếp theo chiều dc, các qu bóng tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian
còn trống chiếm t l
%a
so vi hộp đựng bóng tennis. Số
a
gần đúng với s nào sau đây?
A.
50
. B.
66
. C.
30
. D.
33
.
Li gii
Chn D
Trang 53/54 - WordToan
Đặt
,hR
lần lượt là đường cao và bán kính hình tròn đáy của hp đựng bóng tennis.
Dễ thy mỗi quả bóng tennis có cùng bán kính
R
với hình tròn đáy của hp đựng bóng tennis
6hR=
.
Do đó ta có:
Tổng thể tích của ba quả bóng là
33
1
4
3. 4
3
V RR
ππ
= =
;
Th tích của hình trụ (hộp đựng bóng) là
23
0
6V Rh R
ππ
= =
;
Th tích phần còn trống của hộp đựng bóng là
3
2 01
2V VV R
π
=−=
.
Khi đó tỉ l phần không gian còn trống so với hộp đựng bóng là
2
0
1
0,33
3
V
V
=
.
Suy ra
33a
.
Câu 45.16: Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lc giác đu có chiu cao
18cm
và đáy
hình lục giác ni tiếp đường tròn đường kính
1cm
. Bút chì được cu to t hai thành phần
chính than chì bột g ép, than chì một khi tr trung tâm đường kính
1
cm
4
, giá
thành
540
đồng
3
/ cm
. Bt g ép xung quanh có giá thành
100
đồng
3
/ cm
. Tính giá của mt cái
bút chì được công ty bán ra biết giá nguyên vật liu chiếm
15,58%
giá thành sản phẩm.
A.
10000
đồng. B.
8000
đồng. C.
5000
đồng. D.
3000
đồng.
Li gii
Chn A
Gi
R
r
ln lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều và bán kính của lõi than
chì.
Ta có
1
cm
2
R =
1
cm
8
r =
.
Suy ra diện tích của lc giác đu là
2
3 1 3 33
6. 6. .
4 44 8
SR= = =
.
Trang 54/54 - WordToan
Gi
V
là th tích của khối lăng trụ lc giác đều.
1
V
,
2
V
lần lượt là th tích ca khối than chì và
bột gỗ dùng để làm ra một cây bút chì.
Ta có
( )
3
3 3 27 3
. .18 cm
84
V Sh= = =
;
( )
23
1
2
19
. .18 cm
8 32
V rh
π
=π=π =
.
( )
3
21
27 3 9
cm
4 32
V VV
π
=−=
.
Do đó, giá nguyên vật liệu dùng để m một cây bút chì là
12
540 100
VV+
ồng).
Vậy giá bán ra của cây bút chì là
( )
12
100 9 27 3 9 100
540 100 . 540. 100 . 10000
15,58 32 4 32 15,58
VV


ππ
+ =+−






ồng).
Trang 1/53 - WordToan
CÂU TƯƠNG T CÂU 46 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 46.1: Cho
a
là s nguyên dương lớn nht tha mãn
( )
3
32
3log 1 2logaa a++ >
. Tìm phn nguyên
ca
(
)
2
log 2024
a
.
A.
14
. B.
22
. C.
16
. D.
19
.
Li gii
Chn B
Đặt
6
,0
t at
= >
, t gi thiết ta có
( )
32 3
32
3log 1 2logtt t
++ >
( )
( )
32 2
32
log 1 log 0ft t t t = ++ >
( )
( ) ( )
( )
32
2
32
43
3ln 2 2 ln 3 2ln 2 2ln 3 2ln 3
1 3 2 21
..
ln 3 1 ln 2
ln 2.ln 3.
tt
tt
ft
tt t
ttt
+−
+
= −=
++
++
Vì đ xét
a
nguyên dương nên ta xét
1t
.
Xét
( ) ( ) ( )
32
3ln 2 2ln 3 2ln 2 2ln 3 2ln 3gt t t=− +−
Ta có
(
)
2
8 4 84
3ln 2 ln 3ln 2ln
9 9 99
gt t t t t

= += +


( )
9
2ln
4
4,59 0
8
0
3ln
9
0
t
gt
t



= ≈− <
=



=
.
Lp bng biến thiên suy ra hàm s
( )
gt
ta được:
Suy ra
( )
( )
(
)
1 5ln 2 6 ln 3 0 0
gt g f t
= <⇒ <
.
Suy ra hàm s
( )
ft
luôn gim trên khong
[
)
1; +∞
.
Li có
( )
40f =
nên
4t =
là nghim duy nht của phương trình
(
)
0ft
=
.
Suy ra
( ) ( ) ( )
6
0 4 4 4 4096ft ft f t a a>⇔ > <⇔ <⇔<
.
Nên s nguyên
a
ln nht tha mãn gi thiết bài toán là
4095a =
.
Lúc đó
( )
2
log 2024 22,9826a
. Nên phn nguyên ca
( )
2
log 2024a
bng 22.
Câu 46.2: Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
3
21
log 2
xy
xy
xy
++
= +
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
12
T
x
y
= +
.
A.
33
+
. B.
4
. C.
3 23+
. D.
6
.
Li gii
Chn A
Ta có
3
21
log 2
xy
xy
xy
++
= +
+
( ) ( )
33
log 2 1 log 2xy xy x y ++ + =+
( ) ( )
33
log 2 1 log 3 3 2 1xy x y x y ++ = + ++
( ) ( )
33
log 2 1 2 1 log 3 3 3 3xy xy x y x y +++ ++= + + +
(*)
Xét hàm s
( )
3
logft t t= +
vi
0t >
.
Trang 2/53 - WordToan
Khi đó
( )
1
1 0, 0
ln 3
ft t
t
= + > ∀>
, suy ra hàm s
( )
ft
liên tục và đồng biến trên
( )
0;
+∞
.
Do đó
( )
* 2 13 3 2 1 12xy x y x y x y + += + + = =
.
1
, 00
2
xy y>⇒<<
.
Xét
1212111
12 12
T
xyy
yyyy
=+= += ++
−−
Áp dng bất đẳng thc Cô si ta có
( ) ( )
3
33
12
3. 3. 3. 8 6
12 2 12
T
yy yy
= ≥=
−−
.
Du
""=
xy ra
1
12
2
12
1
2 12
4
xy
x
yy
y
yy
=
=
⇔− =


=
=
.
Câu 46.3: Cho
,a
,b
c
là các s thc lớn hơn
1
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
3
41 8
log
log 3log
ac ab
bc
P
a
bc
=++
A.
min
20P =
. B.
min
10P =
. C.
min
18P =
. D.
min
12P =
.
Li gii
Chn A
Ta có:
4 18
2log 2log 8log
1
2log log
log
2
abc
bc ab
ac
P bc ac ab
ac
b
= + += + +
2log 2log 2log 2log 8log 8log
a ab bc c
bc acab=+++++
(
) ( ) ( )
2log 2log 2 log 8log 2log 8log
a b ac bc
ba ca cb=+++++
.
,a
,b
c
là các s thc lớn hơn
1
nên:
log ,
a
b
log ,
b
a
log ,
a
c
log ,
c
a
log ,
b
c
log 0
c
b >
. Do đó
áp dng bt đng thc Cauchy, ta có:
2 2log .2log 2 2log .8log 2 2log .8log 4 8 8 20
ab ac bc
P ba ca cb + + =++=
.
Du “=” xy ra khi và ch khi
2
2
log log
log 4 log 1
log 4log
ab
ac
bc
ab
ba
c a ca ab c
cb
cb
=
=
= = ⇔== >


=
=
.
Vy
min
20P =
.
Câu 46.4: Gi
,xy
là các s thc lớn hơn 1 thỏa mãn đng thc
2
1 log log
yy
xx+=
3
x
A
y
=
đạt giá tr
nh nhất. Khi đó điểm
( )
;M xy
thuộc đồ th hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
32
41yx x x= +−
B.
2
4 1.
yx x=−+
C.
2
.
1
x
y
x
+
=
D.
42
18 12.yx x=−+
Li gii
Chn C
Ta có
( )
22
2
22
log log
1 log log 1
log 2 log
yy
xx
xx
yy
+ = ⇔+ =
( ) ( )
2 2 22 2 2
log 1 log log .log log 1 logy y xy x y ++ = +
( )
2
2 2 22 2 22
log log log .log log log .logy y xy x xy⇔+ + =+
( )
2
22 2
log log logyy x⇔+ =
Trang 3/53 - WordToan
Đặt
2
logty=
, suy ra
2
2
log
xt t
= +
Khi đó ta có
32
2 22
3
log log log 2 1
x
A A x yt t
y
= = = ≥−
Du “=” xy ra khi
1
t =
ng vi
4; 2
xy
= =
. Suy ra
( )
4; 2M
.
Ta thy
( )
4; 2M
thuộc đồ th ca
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 46.5: Gi
,
xy
là các s thực dương thỏa mãn
( )
2
22 2
log log 1 log 2x y xy+ +≥ +
. Giá tr nh nht ca
biu thc
2
xy+
là bao nhiêu?
A.
22 3+
B.
2 32+
C.
33+
D.
9
Li gii
Chn A
Vi
0, 0
xy
>>
ta có
( ) ( )
22
22 2 2 2
log log 1 log 2 log 2 log 2x y xy xy xy++≥+ ≥+
2
22xy x y ≥+
( )
2
21yx x −≥
2
10
2
x
x
y
−≥ >
1
x⇒>
Đặt
2
mx y= +
Ta có
( )
2
xm x x x m −+
Xét hàm s
( )
2
2
,1
1
xx
gx x
x
= >
Ta có
( )
( )
2
2
2 41
1
xx
gx
x
−−
=
,
( )
1
2
22
1
2
0
22
1
2
x
gx
x
= <
=
+
= >
Ta có bng biến thiên ca
(
)
gx
Xét s biến thiên ca hàm
( )
gx
trên
( )
1; +∞
Ta có
( )
( ) ( )
2
1;
22
min 3 2 2
2
gx gx g
+∞

+
= = = +



khi
22
2
x
+
=
Vy
3 22m ≥+
Du
=
xy ra khi
22
2
4 32
4
x
y
+
=
+
=
(tha mãn)
Vy GTNN ca
2xy+
3 22+
Câu 46.6: Gi
,xy
là các s thực dương thỏa mãn
( ) ( ) ( )
1
ln ln ln
2
x y xy x y−+ = +
. Giá tr nh nht ca
biu thc
M xy= +
là bao nhiêu?
A.
22
B.
2
C.
4
D.
16
Trang 4/53 - WordToan
Li gii
Chn C
Vi
0, 0xy
>>
ta có
( )
( ) ( )
1
ln ln ln
2
x y xy x y−+ = +
( ) ( )
( )
1
ln ln ln
2
xy x y x y
= +−
( )
2
ln ln
xy
xy
xy

+
⇔=


2
xy
xy
xy

+
⇔=


(
) ( ) ( )
22
1x y xy x y⇔− =+
Đặt
0
0
uxy
v xy
=+>
= >
Ta có
( )
( )
( )
2 2 22
1 4 14u vv u v u v =⇔− =
0v >
nên
2
40v >
. Do đó
( )
2
1. 0vu−>
. Suy ra
10v −>
hay
1v >
.
Ta có
(
)
( ) (
)
2
222
4
1 4 ,1
1
v
v u v u fv v
v
= ⇔= = >
Ta có
(
)
( )
( )
( )
( )
2
22
8 14 4 2
11
vv v vv
fv
vv
−−
= =
−−
( )
02fv v
=⇔=
(vì
1v >
)
Ta có bng biến thiên
Vy
( )
4
22
min min 4 2
22
0
xy
x
x y u xy
y
xy
+=
= +

+= = =

=
>>
.
Khi đó
4xy+=
.
Câu 46.7: Gi
S
là tp hp các giá tr nguyên ca
y
để tn ti s thc
1
,9
3
x



tha mãn đng thc
( )
2
3
.9 log 3 1
y xy
yx xx
+
++ = +
. Tng các phn t ca
S
A.
36
. B.
35
. C.
28
. D.
21
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
2
3
.9 log 3 1
y xy
yx xx
+
++ = +
( ) ( )
2
33
.3 log .3 .3 .3 log 3
y y yx x
x xx⇔+ =+
( )
3
3
.3 .3 3 log
.3
x
y yx
y
xx
x
−=
( )
*
.
Nếu
( ) ( )
.3 3 * 0 *
yx
x VT VP> >>
.
Trang 5/53 - WordToan
Nếu
(
) (
)
.3 3 * 0 *
yx
x VT VP< <<
.
Nếu
( ) ( )
.3 3 * 0 *
yx
x VT VP=⇒==
.
Vy
3
3
3 log
x
y
yx x
x
= ⇒=
1
,9
3
x



nên
{
}
1, 2,3,4,5,6y
.
Tng các phn t ca
S
21.
Câu 46.8: Cho hai s thc
x
,
y
tha mãn h thc
2 41 2
2
log 1 2 2 2 3
y
x xy
+= +
. Giá tr nh nht ca
biu thc
4 22
4
y
Tx
+
=
bng
A.
(
)
0;
+∞
. B.
9760
. C.
1088
. D.
2530
.
Li gii
Chn C
Ta có
2 41 2
2
log 1 2 2 2 3
y
x xy
+= +
2 42
2
2log 1 2 4 4 6
y
x xy += +
(
)
2 42
2
log 1 2 4 4 6
y
x xy += +
( ) ( )
2 42
2
2 log 1 2 4 1 4
y
x xy⇔+ + = ++
( ) (
)
2 24
2
41log4124
y
xxy ++ += +
(
) (
)
22
22
4 1 log 4 1 logx x tt ++ +=+
(vi
4
2
y
t =
)
Xét hàm s
( )
2
logfu u u
= +
(
)
1
10
ln 2
fu
u
=+>
nên hàm s
( )
fu
đồng biến trên
( )
0; +∞
suy ra
2 42
44244
y
tx x
= +⇔ = +
.
Vy
( ) ( )
2
4 22 4 4 4 2 4 2 2
4 16.2 16 4 4 64 64 32 1088 1088
yy
Tx x x x x x x
+
= = = + = = ≥−
Vy giá tr nh nht ca
T
1088
khi
2
32x =
2
1
log 132
4
y =
.
Câu 46.9: bao nhiêu giá tr nguyên
2024y
để ng vi mi
y
tn ti hai s thc
x
tha mãn bt
phương trình
( )
( )
2
ln 3
ln .
x yx y
e y x e x xe
+
++ +
?
A.
2023
B.
2024
C.
2025
D.
2026
Li gii
Chn B
Điu kin
0
x >
.
Ta có:
( )
( )
2
ln 3
ln . .
x yx y
e y xe x xe
+
++ +
Chia 2 vế cho
.
y
ex
ta được
2
2
ln 1
xy
e
y xx
x
++ +
( )
2
ln 2
ln 1
xy x
e xy x
−−
−−
.
( )
2
ln 2
ln 1
xy x
e xy x
−−
−−
1
t
et≥+
,
t∀∈
T đó suy ra
( )
22
ln 0 lnx y x y x x fx−==−=
.
( )
1
2fx x
x
=
;
( )
1
0
2
fx x
=⇒=
(vì
0x >
).
Bng biến thiên
Trang 6/53 - WordToan
Da vào bng biến thiên, ta có
11
ln 0,85
2
2
y

≥−


.
Vy có
2024
giá tr nguyên ca
y
tha bất phương trình đã cho.
Câu 46.10: Xét các s thực dương
x
,
y
tha mãn
(
)
(
)
2
2019 4
2
4
2020
2
xy
xy
x
−+
+
=
+
. Khi biu thc
2
yx
đạt
giá tr nh nht, giá tr ca biu thc
2xy
bng
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
Li gii
Chn D
Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2019 2
2019 2 4
2019 4
2 22
2019 4
4 4 2020 4
2020 2020
2020
2 22
x
x xy
xy
xy
xy xy xy
x xx
+

+−+
−+


+
+ ++
= =⇔=
+ ++
( )
(
)
( )
(
)
2
2
2019 2 2019 4
2020 2 2020 4
x xy
x xy
++
+= +
( )
1
Xét hàm s
( )
2019
2020
t
ft t
=
vi
0t >
.
Ta có
(
)
2019 2019 2019
2020 2020 ln 2020 0
tt
ft t
=+>
,
0t∀>
.
Khi đó
( )
1
(
)
2
2
24 4x xy yx + = +⇔= +
.
Nên
( )
2
2
2 42 1 33Py xx x x=−=+−=+
.
min 3P =
khi
1
5
x
y
=
=
Vy
2 1 2.5 9xy−==
.
Câu 46.11: Xét các s thc không âm
x
,
y
tha mãn
( )
2
log 4 4 1 2+ −=+
x
yx y
. Khi biu thc
2
x
y +
đạt giá tr nh nht, giá tr ca biu thc
2
y
x
+
bng
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn A
( ) ( )
2 22
log 4 4 1 2 log 4 log 1 1 2
xx
y yx y yx+ + = ++ + + + = ++
( ) ( )
2
log 1 1 2
x
yy x ++ += +
( ) ( )
22
log 1 1 log 2 2
xx
yy ++ += +
(
)
1
Xét hàm s
2
logfu u u
, vi
1u
.
Ta có
1
'1 0
ln 2
fu
u

vi
1u
fu
đồng biến trên
[
)
1;
+∞
Khi đó
( )
1
12 2 1
xx
yy 
.
Nên
2.2 1 12
xx
P y += = −≥
.
min 1P =
khi
0
0
x
y
=
=
Vy
0
2 02 1
y
x +=+=
.
Câu 46.12: Xét các s thc không âm
x
,
y
tha mãn
( )
( ) ( )
( )
1
5
log 2 1 125 1 1
+
+ + = −− +


y
x y xy
. Khi
biu thc
5xy+
đạt giá tr nh nht, giá tr ca biu thc
5xy+
bng
A.
117
. B.
118
. C.
119
. D.
120
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )( )
( )( )
1
5
log 2 1 125 1 1
+
+ + = −− +


y
x y xy
Trang 7/53 - WordToan
( ) ( )( ) ( ) ( )
5
1 log 2 1 125 2 3 1 + + + = +− +


y xy x y
(
)
( )
(
)
5
125
log 2 1 2 3
1
+ + = +−


+
xy x
y
( ) ( ) ( )
55
125
log 2 log 1 2 3
1
++ += −++
+
xy x
y
( )
(
)
( )
1
5 55
125
log 2 2 log 1 log 125
1
+++= + + +
+
xx y
y
( ) ( )
5 55
125 1
log 2 2 log log 125
11

+++= + +

++

xx
yy
( ) ( )
55
125 125
log 2 2 log
11
xx
yy

+++= +

++

( )
1
Xét hàm s
( )
5
log= +
ft t t
Ta có:
( )
( )
1
1 0, 0;
ln 5
ft t
t
= + > +∞
Suy ra
( )
5
log= +ft t t
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Khi đó
( )
1
125
2
1
x
y
⇔=
+
Nên
( ) ( )
125 125 125
5 25 5172 51743, 0
11 1
Px y y y y y
yy y
=+= += + + +=
++ +
.
min 43P =
khi
( )
125
5 1 4 23
1
y yx
y
= +=⇒=
+
Vy
5 5.23 4 119
xy+= +=
.
Câu 46.13: Cho các s thc
,xy
tha mãn
0,1xy≤≤
( )( )
3
log 1 1 2 0
1
xy
xy
xy
+
+ + + −=
. Tìm giá tr
nh nht ca
2P xy= +
.
A.
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Li gii
Chn B
Với điều kin biu thc đ bài có nghĩa, ta có
( )(
) ( ) ( )
3 33
log 1 1 2 0 log log 1 1 0
1
xy
x y x y xy xy x y
xy
+
+ + + = + + + + −=
( )
( )
( ) (
)( )
33
log log 1 1 *x y x y xy xy + + + = +−
Xét hàm s
( )
3
logfx t t= +
trên
(
)
0;2
( ) ( )
1
ln 3 1 0, 0;2ft t
t
= + > ∀∈
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
(
)
0;2
.
Do đó từ
( )
*
ta có
( )
1
1 11
1
x
x y xy y x x y
x
+= + =−⇔=
+
1
22
1
x
P xy x
x
= += +
+
( )
( )
[ ]
2
2
2 0, 0;1
1
Px x
x
= ∀∈
+
Suy ra
( )
min 0 1PP= =
đạt đưc khi
0, 1xy= =
.
Trang 8/53 - WordToan
Câu 46.14: Cho
a
,
b
là hai s thực dương thỏa mãn
5
425
log 3 4
ab
ab
ab
++

=+−

+

. Tìm giá tr nh
nht ca biu thc
22
Ta b= +
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
5
2
.
Li gii
Chn D
( ) ( )
5 55
425
log 3 4 log 4 2 5 log 3 4
ab
ab ab abab
ab
++

=+ + += +++

+

( ) (
) ( ) ( )
55
log 4 2 5 4 2 5 log 5 5a b a b ab ab +++ ++= + + +


(*).
Xét hàm
( )
5
log , 0f x x xx= +>
.
Đạo hàm
( )
1
1 0, 0
.ln5
fx x
x
= +> ∀>
. Suy ra hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0; +∞
.
Phương trình (*) viết li:
(
) ( )
(
)
( )
425 5 4255 35f a b f ab a b ab a b
++= + ++= ++=
.
Mt khác:
( )
( ) ( )
2
2 22 22 22
5
5 3 1 3.
2
ab ab Tab= + + + ⇒= +
.
Du
""
=
xy ra
13
ab
⇔=
13
;
22
ab= =
.
Câu 46.15: Xét các s thực dương
,xy
tha mãn
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
. Tìm giá tr nh nht
min
P
ca
Pxy
= +
.
A.
min
43 4
3
P
=
B.
min
43 4
3
P
+
=
C.
min
43 4
9
P
+
=
D.
min
43 4
9
P
=
Li gii
Chn A
Điu kin
1
0
3
y
x xy
>
+
10 1yy>⇔<
. Vy điều kiện xác định ca bài toán là:
0;0 1
xy> <<
.
Ta có:
3
1
log 3 3 4
3
y
xy x y
x xy
= ++
+
3 34
1
3
3
xy x y
y
x xy
++
⇔=
+
( )
3 33
31
3
3
xy x y
y
x xy
++
⇔=
+
( )
3
33
31
3
33
xy x
y
y
x xy
+
⇔=
+
( ) ( )
33 3
3 3 .3 3 .3 (*)
y xy x
y xy x
−+
⇔− = +
Xét
( )
.3
t
ft t=
vi
0t >
. Ta có
( )
3 .3 .ln 3 0
tt
ft t
=+>
vi
0
t∀>
, suy ra
(
)
ft
đồng biến trên
khong
( )
0; +∞
. T
(*)
ta có
( ) ( )
33 3f y f xy x−= +
vi
3 3 0,3 0y xy x > +>
nên
3
33 3
3( 1)
x
y xy x y
x
= +⇔ =
+
.
Ta có
( )
( )
( )
3 3 14
1
31 3133
xx
Pxyx x
xx

−−
=+=+ = ++ +


++

( )
( )
( )
( )
4 4 4 4 43 4
1 2 1.
313 313 3
Px x
xx
= ++ −≥ + −=
++
.
Trang 9/53 - WordToan
Vy
( )
( )
min
4
1
31
23 3
43 4 3
3
3 31
23 1
0;0 1
3
x
x
x
x
Py
x
y
xy
+=
+
=
−−
= ⇔=

+

=

> <<
.
CÂU TƯƠNG T CÂU 47 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 47.1: Gi
M
m
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
2zi
P
z
+
=
vi
z
là s phc
khác
0
và tha mãn
2
z
. T s
M
m
được xác đnh bi công thc nào ới đây?
A.
3
M
m
=
. B.
4
3
M
m
=
. C.
5
3
M
m
=
. D.
2
M
m
=
.
Li gii
Chn C
Ta có
22 2
2 1 13 5
22
22
zi z i z i
zi
P P PP
zz z z z z
+− +
+
= = ≤≤ ≤≤+ ⇔≤≤
.
Vy
5
3
M
m
=
.
Câu 47.2: Trong các s phc
z
thỏa mãn điều kin
23zi z i
−= −+
, s phc
0
z
đun nhỏ nht.
Phn o ca
0
z
A.
2
3
. B.
4
3
.
C.
3
2
. D.
3
4
.
Li gii
Chn C
Gi s
( )
0
,,z x yi x y=+∈
.
Ta có:
( ) (
)
( )
23 1 2 3zi z i x y i x y i = + + = +− +
( ) ( ) ( )
22 2
2
12 3xy x y + = +− +
3yx =−+
.
(
)
2
2
22 2 2
0
3 93
3 2 69 2
22
2
z xy x x x x x

= + = +− + = + = +


.
Vy
0
min
3
2
z =
khi và ch khi
0
3 3 33
2 2 22
xyz i=⇒= =+
, suy ra phn o ca
0
z
bng
3
2
.
Câu 47.3: Cho tt c các s phc
( )
i, ,z x y xy=+∈
tha mãn
2i 1 izz+ −= +
. Biết
z
được biu din
bởi điểm
M
sao cho
MA
ngn nht vi
( )
1; 3A
. Tìm
P2 3xy= +
.
A. 9 B. 11 C.
3
D. 5
Li gii
Chn A
Gi
( )
;M xy
là điểm biu din s phc
( )
i, ,z x y xy=+∈
.
Ta có:
2i 1 izz+ −= +
Trang 10/53 - WordToan
i 2i 1 i ixy xy++=++
(
)
( )
(
)
1 2i 1ix y xy
++ =++
( ) ( ) ( )
22 2
2
12 1x y xy⇔− ++ =++
20xy−−=
.
D thy tp hợp các điểm M biu din s phc
z
là đường thng:
20xy−−=
( )
;2M xx⇒−
( )
1; x 5MA x=−−

( ) ( )
( )
2
22
2
1 5 2 12 26 2 3 2 8 8MA x x x x x = + = + = +≥

Suy ra:
min
8
MA =
khi
2 32 0 3 1x xy =⇔==
. Vy
P 2 3 2.3 3.1 9xy=+= +=
Câu 47.4: Cho s phc
z
tha mãn
1z =
. Gi
M
m
ln lưt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca
biu thc
2
11
Pz z z= ++ −+
. Tính
.Mm
.
A.
13 3
4
. B.
39
4
. C.
33
. D.
13
4
.
Li gii
Chn A
Gi s
z x yi= +
,
( )
,xy R
.
Do
1z =
22
1xy +=
22
1xy⇔+=
. Suy ra
[
]
, 1;1
xy∈−
.
Ta có
2
.1zz z= =
. Thay vào
P
ta được:
( )
2
1 . 1 1 1. 1 1 1Pzzzzzzzzzzzzzzzz= ++ −+ = ++ + = ++ +−= ++ +−
( )
2
2
1 21 2221x yx x x= +++−= ++−
.
Xét hàm s
( )
2 22 1y fx x x= = ++
Ta có
( )
1
2 22 1 1
2
1
2 22 1 1
2
x x khi x
y fx
x x khi x
+ + −≤ <
= =
++
.
( )
11
21
2
22
11
21
2
22
khi x
x
fx
khi x
x
−< <
+
=
+ <≤
+
( )
1
1
2
'0
1
20
22
x
fx
x
−< <
=
−=
+
1
1
2
1
22
2
x
x
−< <
+=
7
8
x⇔=
Bng biến thiên ca hàm s
(
)
fx
trên
[ ]
1;1
3
13
4
3
3
+
1
x
y'
y
1
0
7
8
1
2
+
Trang 11/53 - WordToan
Suy ra
[ ]
( )
[ ]
(
)
1;1
1;1
min 3
13
max
4
m fx
M fx
= =
= =
. Vy
13 3
.
4
Mm=
.
Câu 47.5: Xét các s phc
w
,
z
tha mãn
35
5
wi+=
( )( )
52 4w iz=+−
. Giá tr ln nht ca biu
thc
2 62Pz iz i= + −−
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
12;13
. B.
( )
13;14
. C.
(
)
15;16
. D.
( )
14;15
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( )( ) ( )( )
52455245w iz w i iz i=+−+=+−+
(
)( )
5 5 2 45w i iz i
+= + −+
( )
( )
5 2 412 5 32
wi iz i z i + = + ++ = +
35
5. 5 32 32 3
5
zizi = −+ −+ =
.
Ta có:
( )
2 2 22
11 1 1
2 ;,z z z z z z zz+ +− = +
. (1)
( )
2
22
1
11
;,
2
zz
z z zz
+
+≥
. (2)
Ta có:
2 62 32 3 32 3Pzizizizi= + = −− + + −−
.
Áp dng (1) và (2), ta có:
( )
2 22
32 3 32 3 2 32 9zi zi zi−− + + −− = −− +
.
( )
(
)
22
22
32 3 32 3 2 62
32 3 32 3
22
zizi zizi
zi zi
−− + + −− +
−− + + −− =
.
Vy, ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
22
2 62
2 32 9 2 62 4 32 9
2
ziz i
zi zizi zi
+ −−
−− + + −− +
.
( )
2
2
4 32 9Pzi −− +
.
Do
( ) ( )
22
4 3294 3249z i z ii−− + = −+ +
nên
( )
(
)
2
2
4 32 4 9P z ii
+ +− +
( )
22
4 7 9 232 2 58 15,23 += ⇒≤ PP
.
Ta có th làm theo phương pháp hình học như sau
Biến đổi suy ra
32 3zi−+ =
, vy qu tích các điểm
M
biu din s phc
z
là đưng tròn tâm
( )
3; 2I
,
3R =
. Đặt
( ) ( )
0; 2 , 6; 2AB
ta có
( )(
)
2
22 2 2 2
2 6 2 1 1 22
2
AB
P z i z i MA MB MA MB MH

= + −− = + + + = +


, trong đó
H
trung điểm
AB
. Do đó
( )
max max 1
3; 5P MH M M ⇔≡
Trang 12/53 - WordToan
Khi đó
min
58 58 2 58 15,23P =+=
.
Câu 47.6: Xét các s phc
,zw
tha mãn
10; 1+= =zw z
s phc
.zw
có phn thc bng
2
. Giá tr
nh nht ca
34
= +−
P zw i
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
7;8
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
5; 6
. D.
( )
6;7
.
Li gii
Chn B
Đặt
.2;=+∈z w bi b
, suy ra
. .2 2= =+=z w z w bi bi
nên
. .4+=
zw zw
.
Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 22
10 10 . . . .
..1 4 5 5
+==+ =+ +=+ +=+ + +
=++ + =++=+=
zw zw zwzw zwzw zzww zwzw
z w zw zw w w w
( )
( )
(
)
( )
( )
2
22
. . . . 154 2 2 = −= −= + + =+==zw zw zw zw zw z w zwzw zw
Khi đó:
(
) (
)
34 34 34 25 3,6= +− = + = P zw i zw i zw i
.
Câu 47.7: Xét các s phc
,zw
tha mãn
22
−= =zw z
và s phc
.zw
có phn thc bng
2
. Giá tr
ln nht ca
23
= + +−P zw i
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
7;8
. B.
( )
8;9
. C.
(
)
5; 6
. D.
( )
6;7
.
Li gii
Chn A
Đặt
.2;=+∈z w bi b
, suy ra
. .2 2= =+=z w z w bi bi
nên
. .4+=
zw zw
.
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22 2 2
24 .. ..
..1 4 3 7
== = −= −=+ +
=+− + =+−==
zw zw zwzw zwzw zzww zwzw
z w zw zw w w w
( )
( )
( )
( )
( )
2 22
. . . . 1 7 4 12 2 3+ =+ +=+ += + + + =++=+=zw zw zw zw zw z w zwzw zw
Khi đó:
( ) ( )
2 3 2 3 2 3 2 3 13 7,07=++−=++ ++−= + P zw i zw i zw i
.
Câu 47.8:
Cho s phc
z
tha mãn đng thời hai điều kin
23 2zi−+ =
và biu thc
22
72 16Tz i z i= + + + −−
đạt giá tr ln nht. Tính giá tr biu thc
( )
2023 2024Sz i=−−
A.
2020 2
. B.
2021 2
. C.
2022 2
. D.
2023 2
.
Li gii
Chn A
Trang 13/53 - WordToan
Gi
( )
,M xy
là điểm biu din cho s phc
z
M
thuộc đường tròn tâm
( )
2; 3I
bán kính
2R =
.
Gi
( ) (
)
7; 2 , 1; 6AB−−
22
T MA MB
⇒= +
.
Gi
H
là trung điểm ca
AB
(
)
3; 2
H⇒−
.
MH
là đường trung tuyến trong tam giác
MAB
nên ta có
( )
22 2
2 22 2 2
2
1
2
42
MA MB AB
MH MA MB MH AB
+−
= ⇒+= +
82AB
=
không đổi nên
T
ln nht
MH
ln nht
MH IH R
⇔=+
vi
52HI =
Du “=” xy ra
( )
5 5( 2) 3
. 5 3; 4
5 5( 3) 4
xx
HI
HI IM HI IM M
yy
R
=−=

= ⇒=

−= + =

   
( )
2023 2024 2020 2020 2020 2Sz i i⇒= = + =
.
Câu 47.9: Cho hai s phc
z
w
tha mãn
2 86zw i+=+
4.zw−=
Giá tr ln nht ca biu thc
zw+
bng
A.
46
. B.
2 26
. C.
66
. D.
36
.
Li gii
Chn C
Gi s
,MN
ln t là các đim biu din cho
z
w
. Gi
E
đim biu din cho s phc
2
w
. Suy ra
22OM ON OM OE OF OI+ = +==
     
vi
( )
8;6F
đnh th 4 ca hình bình hành
MOEF
,
(4;3)
I
là trung điểm ca
OF
.
Ta có
4z w MN−= =
2 10OF OI= =
.
Đặt
;.
2
a
z ON w OM b= = = =
Trang 14/53 - WordToan
a
b
I
F
E
N
M
O
Xét tam giác
OMF
OME
Ta có
22 2
22
2 22
25
24
2 88
16
24
a b ME
ab
b ME a
+
−=
⇒+ =
+
−=
.
( )
( )
2
2
22
11
2 66
2 42
a
zw b a b

+ =+ + +=


.
Suy ra
66,zw+≤
du “=” xy ra khi
2 66
3
ab= =
.
Vy
(
)
max
66zw
+=
.
Câu 47.10: Cho các s phc
w,
z
tha mãn
w1 5
i−+ =
( )( )
12 5 5iz w
+ −=
. Giá tr ln nht ca
biu thc
2 32 43
P z iz i= −− +
A.
53
. B.
2 53
C.
52
. D.
35
.
Li gii
Chn A
Ta có:
( )( ) ( )
12 5 5 12 510 5
i z w iz i w+ = + −− =
( ) ( )( ) (
)
12 105 5 55 12 43 5w1
5 4 3 5w 1 5 5
43 5
iz i w i i z i i
zi i
zi
⇔+ = +⇔+ + = +
+ = −+ =
−+ =
Gi
M
là điểm biu din ca s phc
z
( ) ( ) ( )
22
4 3 5 : 4 3 25z MCx y−+ = + + =
có tâm
( )
4; 3I
, bán kính
5.R =
Gi
( ) ( )
3; 2 ; 4; 3AB
, khi đó:
2P MA MB=
Trang 15/53 - WordToan
D
C
I
O
B
A
M
Nhn xét
( )
0;0
O
là trung điểm ca
IB
( )
OC
,
,AB
nm ngoài
( )
C
.
Gi
,CD
là trung điểm ca
,IO IM
1
2
DO MB⇒=
vi
3
2;
2
C



Vì tam giác
IMO
cân ti
I
nên
2MC OD MB MC=⇒=
.
Khi đó
2 22 2P MA MB MA MC AC= −=
. Du “=” xy ra khi
(
)
.;0
M AC C
MA k MC k
=
= >
 
(
)
2
2
max
3
2 2 3 2 2 53
2
P AC

= = ++ =


.
Câu 47.11: Cho s phc
z
tha mãn
34 5zi−− =
. Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh
nht ca biu thc
22
2
P z zi=+ −−
. Khi đó modun của s phc
w
M mi= +
A.
2 314
. B.
1258
. C.
3 137
. D.
2 309
.
Li gii
Chn B
Cách 1: Gi s
( )
,
z x yi x y=+∈
ta có
34 5zi−− =
( ) ( )
22
3 45xy⇔− +− =
Ta có
22
2 423P z zi P x y=+ −− = + +
( ) ( )
4 3 2 4 23x yP −+ =
Ta có
( ) (
) ( ) ( )
2
22
4 3 2 4 20 3 4 100x y xy

−+ + =



Suy ra
10 23 10P
≤−
13 33P ≤≤
suy ra
33, 13Mm= =
do đó ta được
33 13wi= +
vy
w 1258=
.
Cách 2: Gi
z x yi= +
vi
,xy
.
Ta có:
( ) ( )
22
34 5 3 4 5zi x y−− = + =
. Suy ra, tp hợp điểm
( )
;
M xy
biu din cho
s phc
z
trên h tọa độ
Oxy
là đường tròn
( )
C
tâm
( )
3; 4I
và bán kính
5R =
.
Li có:
( )
( )
22
22
22
2 2 1 0423 0P z zi x y x y P x y P=+ + + −= + +−=
, đây là
phương trình của đường thng
:4 2 3 0xy P + +− =
.
Ta thy
( )
MC=
.
Điu kiện để
ct
( )
C
là:
( )
23
, 5 10 23 10 13 33
25
P
dI R P P
⇔−
.
Trang 16/53 - WordToan
Suy ra:
13, 33
mM
= =
33 13 1258w iw=+⇒=
.
Câu 47.12: Cho s phc
z
tha mãn
3 38
zz−++=
. Gi
M
,
m
ln lưt giá tr ln nht và nh nht
.
z
Khi đó
Mm+
bng
A.
47
. B.
4 7.+
C.
74
. D.
27
.
Li gii
Chn B
Cách 1 : Gi
z x yi= +
vi
;
xy
.
Ta có
8 3 3 3 32 4z z z z zz=++≥++=
.
Do đó
4M max z= =
.
( ) ( )
22
22
3 38 3 3 8 3 3 8z z x yi x yi x y x y + + = −+ + ++ = + + + + =
.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacopxki, ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
2 2 22
2 2 22 2 2
8 1. 3 1. 3 1 1 3 3xyxy xyxy

= −++ ++ + −++++

( ) ( )
22 22
8 2 2 2 18 2 2 2 18 64xy xy ++ ++
22 22
7 77
xy xy z
+ ≥⇔ +
.
Do đó
7M min z= =
.
Vy
47Mm
+=+
.
Cách 2: Tp hợp các điểm biu din s phc
z
là elip
( )
( )
12
22
22 22
3; 0 , 0, 3
8
14
16 7 2
43 7
FF
xy
a
b ac



+= ==



= = −=

Do vy
4
47
7
Max
Min
za
Mm
zb
==
+=+
= =
.
Câu 47.13: Xét các s phc
,zw
tha mãn
22z w= =
. Biết
34P iz w i= + +−
đạt giá tr nh nht.
Khi đó
wz
bng
A.
25
. B.
29
5
. C.
5
. D.
1
5
.
Li gii
Chn C
Cách 1: Ta có
( )
( )
34 34 5 5 21 2iz w i i iz w iz w+ + + ≥− + ≥− + =
Du bng xy ra khi
(
) ( )
( ) (
)
11
22
34 0
. 34 0
w k ikhik
iz k ikhik
=−<
=−<
1
2
w
iz z
=
= =
.
Gii h trên suy ra
2
2
5
k =
;
1
1
5
k =
.
Hay
( )
( )
34
55
2
34
5
2 86
34
5 55
wi
iz i
i
z iz i
=−+
=
⇒− = =−
Trang 17/53 - WordToan
Khi đó
12zw i
=−−
w5z⇒− =
.
Cách 2: Trong mt phng
Oxy
:
Gi
M
là điểm biu din ca s phc
iz
2OM⇒=
M
thuộc đường tròn
( )
1
C
tâm
O
bán kính
1
2
R
=
.
Gi
N
là điểm biu din ca s phc
w
1ON⇒=
N
thuộc đường tròn
( )
2
C
tâm
O
bán
kính
2
1
R =
.
Gi
( )
3; 4E
. Khi đó, ta có
34P iz w i= + +−
OM ON OE= ++
  
.
Ta thy
P
đạt giá tr nh nht khi
,
M
,
N
E
thng hàng và
OM

ON

ngược hướng vi
OE

Đưng thng
OE
có phương trình là
4
3
yx
=
.
Tọa độ giao điểm của đường thng
OE
và đường tròn
( )
1
C
là nghim ca h phương trình:
2
22
2
4
4
3
3
4
4
4
3
yx
yx
xy
xx
=
=




+=
+=


2
6
5
8
4
5
3
6
25 36
5
8
5
x
y
yx
x
x
y
=
=
=

⇔⇔
=
=
=
.
Vy
68
;
55
M



.
Tọa độ giao điểm của đường thng
OE
và đường tròn
( )
2
C
là nghim ca h phương trình:
Trang 18/53 - WordToan
2
22
2
4
4
3
3
4
1
1
3
yx
yx
xy
xx
=
=




+=
+=


2
3
5
4
4
5
3
3
25 9
5
4
5
x
y
yx
x
x
y
=
=
=

⇔⇔
=
=
=
Vy
34
;
55
N



.
Do đó:
34
55
wi
=−+
68 86
.
55 55
iz i z i=+ =−−
.
Vy
w 12 5zi−=−=
.
Câu 47.14: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12 1
3, 2zz z−= =
và s phc
1
2
z
z
là s thun o. Giá tr
ln nht ca
12
32Pzz i= + −+
bng
A.
32+
. B.
3 13+
. C.
35+
. D.
53+
.
Li gii
Chn B
Cách 1.
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
lần lượt là các đim biu din s phc
1
z
2
z
Ta có:
12
1
3
3
2
2
zz
AB
OA
z
− =
=

=
=
1 12
2
2
2
z zz
z
z
=
là s thun o nên
12 12
0 .0x x y y OA OB+= =
 
. Suy ra
OAB
vuông ti
O
Gi là
I
trung điểm ca
AB
Ta có
13
2O , O
22
OA OB I I AB+= = =
    
S phc
32zi=−+
được biu din bởi điểm
( )
3; 2C
Khi đó
( )
2
2
3
2O 2 O 2. 3 2 3 13
2
P I OC I OC P= + + ⇒≤ + + =+
   
Vy
max 3 13P = +
khi
OI

OC

cùng hướng.
Cách 2.
Ta có
1 12
2
2
2
.z zz
z
z
=
là s thun o suy ra
12
.zz
thun o
12
.zz
12
zz
là hai s phc liên hp của nhau, do đó
1 2 12
. 2.0 0z z zz+==
Xét
( )
( )
2 22 22
12 1212 1 2 1212 1 2
zz zzzz z z zzzz z z+ =+ += + + + = +
( )
22
12 12 1212 12 12
20 3zz zz zz zz zz zz+ −− = + =+ = =
12 12
32 32313max 313Pzz i zz i P= + + + +− + = + = +
Câu 47.15: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12 1
3zz z−==
và s phc
12
zz
có phn thc bng
9
2
.
Giá tr ln nht ca
12
2 12P zz i= + +−
thuc khoảng nào dưới đây?
Trang 19/53 - WordToan
A.
35 7+
. B.
37 5+
. C.
32 7+
. D.
67 5+
.
Li gii
Chn B
Cách 1.
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
lần lượt là các đim biu din s phc
1
z
2
z
Ta có:
12
1
3
3
3
3
zz
AB
OA
z
− =
=

=
=
12
zz
có phn thc bng
9
2
nên
12 12
99
.
22
x x y y OA OB+= =
 
.
Ta có
2
2 22
9 2. 9 3AB OB OA OB OB OA OA OB= = + =⇒=
   
Suy ra
OAB
đều có cnh bng
3.
Gi
C
là điểm biu din s phc
1
2z
suy ra
2OOC A=
 
Khi đó
OBC
vuông ti
B
6; 3.OC OB
= =
Gi là
I
trung điểm ca
.BC
Ta có
2OOC OB I+=
  
( )
22 2
22
1 1 1 37
O 2 4. 4
44 4 2
I OB OC OB OA OB OB OA OA OI= + = + = + + ⇒=
      
S phc
12zi
=
được biu din bởi điểm
( )
1; 2D
Khi đó
( )
2
2
37
2OA 2 O 2. 1 2 3 7 5
2
P OB OD I OD P= + + + + +− = +
    
Vy
max 3 7 5P = +
khi
OI

OD

cùng hướng.
Cách 2.
Ta có
12
.
zz
12
zz
là hai s phc liên hp của nhau, do đó
1 2 12
9
. 2. 9
2
z z zz
+==
Xét
( )
(
)
( )
2 22 2
12 1212 1 2 1212 2
99zz zz zz z z zz zz z = −= + + = =
( )
(
)
( )
2 22
12 12 12 1 2 1212
2 2 2 4 2 63zz zz zz z z zz zz
+ = + += + + + =
12 12
2 1 2 2 1 2 37 5 max 37 5P zz i zz i P= + +− + + = + = +
.
Câu 47.16: Cho hai s phc
1
z
,
2
z
tha mãn
12 1
13 3
zz zi = −=
và s phc
( )
( )
12
1z iz i+ +−
phn thc bng
3
. Giá tr nh nht ca
12
23Pz z i= + +−
bng
A.
69 5+
. B.
69 5
. C.
69
10
2
+
. D.
69
10
2
.
Li gii
Chn B
Cách 1.
Ta có:
( )
( )
12 1 2
11zz zi z i = +−
Gi
( ) ( )
11 2 2
;, ;Ax y Bx y
lần lượt là các đim biu din s phc
1
zi
2
1zi+−
Ta có:
12 1
3
13 3
1
AB
zz zi
OA
=
= −=
=
Xét
( )
( )
( )
( )
12 12
11z iz i z iz i+ +− = +−
có phn thc bng
3
Do đó
12 12
3 .3x x y y OA OB+= =
 
.
Ta có
2
2 22
9 2 . 9 14AB OB OA OB OB OA OA OB= = + =⇒=
   
Trang 20/53 - WordToan
( )
12
2 1 12Pzi z i i= + +− ++
Gi
C
là điểm biu din s phc
( )
2
2z 1 i+−
suy ra
2OBOC =
 
Khi đó
OAC
1; 2 14 .OA OC
= =
Gi là
I
trung điểm ca
.
AC
Ta có
2O
OA OC I
+=
  
(
)
22 2
22
1 1 1 69
O 2 4. 4
44 4 2
I OA OC OA OB OA OA OB OB OI= + = + = + + ⇒=
      
S phc
12zi= +
được biu din bởi điểm
(
)
1; 2
D
Khi đó
22
69
2 2 O 2. 1 2 69 5
2
P OA OB OD I OD P= + + ⇒≥ + =
    
Vy
min 69 5P =
khi
OI

OD

ngược hướng.
Cách 2.
Ta có:
( ) ( )
12 1 2
11zz zi z i = +−
Đặt
11
w
zi=
22
w1zi= +−
Suy ra
( )
( )
1 2 12
1 wwz iz i+ +− =
Ta có
12
w .w
12
ww
là hai s phc liên hp của nhau, do đó
1 2 12
w .w w w 2.3 6+==
Xét
( )
( ) ( )
2 22 2
12 1212 1 2 1212 2
ww wwww w w wwww 9 w 14 = −= + + = =
( )
(
)
(
)
2 22
12 1212 1 2 1212
w 2w w 2w w w w 4 w 2 w w w w 69+ =+ += + + + =
( )
1 2 12
2 1 1 2 w 2w 1 2 69 5 min 69 5Pzi z i i i P= + +− ++ + + = =
Câu 47.17. Xét các s phc
,zw
tha mãn
24zw z+= =
và s phc
.zw
có phn thc bng
2
. Giá tr
ln nht ca
34
P zw i= +−
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
4;5
. B.
( )
7;8
. C.
( )
5; 6
. D.
( )
6;7
.
Li gii
Chn B
Đặt
.2z w bi
= +
, suy ra
. .2 2z w z w bi bi= =+=
nên
. .4zw zw+=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22 2 2
416 .. ..
. . 4 4 8 22
zw zw zwzw zwzw zzww zwzw
z w zw zw w w w
+==+ =+ +=+ +=+ + +
=++ + =++=+=
(
)
( )
(
)
( )
(
)
2 22
. . . . 4 8 4 8 22zw zw zw zw zw z w zwzw zw = −= −= + + =+==
Khi đó:
( ) (
)
34 34 34 225P zw i zw i zw i=+−=+ +−= +
.
Câu 47.18. Xét các s phc
,zw
tha mãn
26zw z−= =
và s phc
.zw
có phn thc bng
3
. Giá tr
ln nht ca
2 2 13P zw i= + −+
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
16;18
. B.
( )
14;16
. C.
( )
12;14
. D.
( )
10;12
.
Li gii
Chn A
Đặt
.3z w bi= +
, suy ra
. .3 3
z w z w bi bi= =+=
nên
. .6
zw zw+=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22 2 2
636 .. ..
. . 9 6 3 33
zw zw zwzw zwzw zzww zwzw
z w zw zw w w w
== = −= −=+ +
=+− + =+−=+=
Trang 21/53 - WordToan
( )
( )
(
)
( ) ( )
2 22
. . . . 9 33 6 48zw zw zw zw zw z w zwzw+ =+ +=+ += + + + =++=
43
zw
⇒+ =
Khi đó:
( ) ( ) ( )
2 2 13 2 13 2 13 83 10P z w i zw i zw i= + + = + +−+ + +−+ = +
.
Câu 47.19. Xét các s phc
,zw
tha mãn
36zw z+= =
và s phc
.zw
có phn thc bng
4
. Giá tr
ln nht ca
33 2P zw i= +−
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
( )
16;18
. B.
( )
14;16
. C.
( )
12;14
. D.
( )
18;20
.
Li gii
Chn B
Đặt
.4
z w bi= +
, suy ra
. .4 4z w z w bi bi
= =+=
nên
. .8zw zw+=
.
Ta có:
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
22 2 2
636 .. ..
. . 4 8 12 2 6
zw zw zwzw zwzw zzww zwzw
z w zw zw w w w
+==+ =+ +=+ +=+ + +
=++ + =++=+=
( )
( )
(
)
( ) ( )
2 22
. . . . 4 24 8 20 2 5
zw zw zw zw zw z w zwzw zw = −= −= + + =+=⇒=
Khi đó:
( ) ( )
3 3 2 3 2 3 2 65 5 75
P z w i zw i zw i
= +−= + + −= + =
.
CÂU TƯƠNG T CÂU 48 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 48.1: Chun b cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách
điệu” cho ông già Noel có dáng mt khi tròn xoay. Mt ct qua trc ca chiếc mũ như hình vẽ
bên dưới. Biết rng
5OO
=
cm
,
10
OA =
cm
,
20OB =
cm
, đường cong
AB
là mt phn ca
parabol có đỉnh là điểm
A
. Th tích ca chiếc mũ bằng
A.
2750
3
π
( )
3
cm
B.
2500
3
π
(
)
3
cm
C.
2050
3
π
( )
3
cm
D.
2250
3
π
( )
3
cm
Li gii
Chn B
Ta gi th tích ca chiếc mũ là
V
.
Trang 22/53 - WordToan
Th tích ca khi tr có bán kính đáy bằng
10OA
=
cm và đường cao
5OO
=
cm là
1
V
.
Th tích ca vt th tròn xoay khi quay hình phng gii hn bởi đường cong
AB
và hai trc ta
độ quanh trc
Oy
2
V
.
Ta có
12
VVV= +
2
1
5.10 500V
ππ
= =
( )
3
cm
.
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
Do parabol có đỉnh
A
n nó có phương trình dạng
2
( ) : ( 10)P y ax=
.
(
)
P
qua điểm
( )
0; 20B
nên
1
5
a =
.
Do đó,
(
)
( )
2
1
: 10
5
Py x=
. T đó suy ra
10 5
xy
=
(do
10x <
).
Suy ra
( )
20
2
2
0
8000 1000
10 5 dy 3000
33
Vy
ππ π

= = −=


( )
3
cm
.
Do đó
12
1000 2500
500
33
VVV
ππ π
=+= + =
( )
3
cm
.
Câu 48.2: Mt cc rưu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết din dc ca cc (b dc
cc thành 2 phn bng nhau) là mt đưng Parabol. Tính th tích ti đa mà cc có th cha đưc
(làm tròn 2 ch s thp phân).
A.
3
320cmV
=
. B.
3
1005,31cmV =
. C.
3
251,33cmV =
. D.
3
502,65cmV =
.
Li gii
Chn C
Parabol có phương trình
22
58
85
yx x y= ⇔=
Trang 23/53 - WordToan
Th tích tối đa cốc
10
0
8
. 251,33
5
V y dy
π

=


.
Câu 48.3: Mt viên gch hoa hình vuông cnh
40cm
. Ngưi thiết kế đã sử dng bn đưng parabol có
chung đỉnh ti tâm viên gạch để to ra bốn cánh hoa (được tô mu sẫm như hình vẽ bên).
Din tích mi cánh hoa ca viên gch bng
A.
2
800cm
. B.
2
800
cm
3
. C.
2
400
cm
3
. D.
2
250cm
.
Li gii
Chn C
Chn h ta đ như hình vẽ (1 đơn v trên trc bng
10 1cm dm=
), các cánh hoa to bi các đưng
parabol có phương trình
2
2
x
y =
,
2
2
x
y =
,
2
2
y
x =
,
2
2
y
x =
.
Din tích mt cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nht) bng din tích hình phng gii hn bi
hai đồ th hàm s
2
2
x
y =
,
2yx=
và hai đường thng
0; 2xx= =
.
Do đó diện tích mt cánh hoa bng
2
2
0
2d
2
x
xx



( )
2
3
3
0
22
2
36
x
x

=



( ) ( )
22
4 400
dm cm
33
= =
( ) ( )
22
4 400
dm cm
33
= =
.
Câu 48.4: Cho hai hàm s
( )
32
1
2
f x ax bx cx= + +−
( )
2
1g x dx ex= ++
( )
,,, ,abcde
. Biết rằng đồ
th ca hàm s
( )
y fx=
( )
y gx
=
ct nhau tại ba điểm hoành độ lần lượt là
3; 1;1−−
(tham kho hình v).
Trang 24/53 - WordToan
Hình phng gii hn bởi hai đồ th đã cho có diện tích bng
A.
9
2
. B.
8
. C.
4
. D.
5
.
Li gii
Chn C
Cách 1:
Din tích hình phng cn tìm là:
( )
(
) ( ) ( )
11
31
ddS f x gx x gx f x x
−−
= +−


∫∫
( ) ( )
( ) ( )
11
32 32
31
33
dd
22
ax b d x c e x x ax b d x c e x x
−−

= + +− + +−


∫∫
.
Trong đó phương trình
( ) ( )
32
3
0
2
ax b d x c e x+ + −=
( )
*
là phương trình hoành độ giao
điểm của hai đồ th hàm s
( )
y fx=
( )
y gx=
.
Phương trình
( )
*
có nghim
3
;
1
;
1
nên
(
) ( )
(
) ( )
(
) ( )
3
27 9 3 0
2
3
0
2
3
0
2
a bd ce
a bd ce
a bd ce
+ −=
−+ =
+ +−=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
3
27 9 3
2
3
2
3
2
a bd ce
a bd ce
a bd ce
+ −=
+−−=
+−+−=
( )
( )
1
2
3
2
1
2
a
bd
ce
=
−=
−=
.
Vy
11
32 32
31
1 3 13 1 3 13
dd
2 2 22 2 2 22
S xxx x xxx x
−−

= + −− + −−


∫∫
( )
2 24= −− =
.
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
fx
( )
gx
là:
( )( )( )
3 1 10ax x x+ + −=
.
Da vào các h s t do suy ra:
11
31
22
aa = −⇒ =
.
T đó suy ra:
( ) (
) ( )( )( )
1
311
2
f x gx x x x =++−
.
Din tích hình phng gii hn bi hai hàm s
( )
fx
( )
gx
là:
( )( )( )
( )( )( ) ( )
11
31
11
311 311 224
22
S x x x dx x x x dx
−−
= ++− ++−==
∫∫
.
Câu 48.5: Mt cái trng trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết din vuông góc vi trc và cách đu hai
đáy có diện tích là 1600π(cm
2
), chiu dài ca trng là 1m. Biết rng mt phng cha trc ct mt
xung quanh ca trng các đưng Parabol. Hi th tích ca cái trng gn vi giá tr nào trong
4 giá tr sau?
Trang 25/53 - WordToan
A.
425, 2
(lít). B.
42,52
(lít). C.
4,252
(lít). D.
212,5
(lít).
Li gii
Chn A
Ta có chn h trc tọa độ như hình vẽ.
Vì thiết din vuông góc vi trục cách đều 2 đáy là một hình tròn và cách đều 2 đáy có diện tích
2
()1600 cm
π
nên ta có bán kính
22
1600 40(() )r cm r cm
ππ
==
.
Li có Parabol
2
:P y ax bx c= ++
có đỉnh
( )
0; 40I
và qua các điểm
( )
50;30A
,
( )
50;30B
nên ta có hpt:
1
40
250
2500 50 10 0
2500 50 10 40
a
c
ab b
ab c
=
=
+ =−⇒ =


−= =
Vy Parabol có dng
2
1
: 40
250
Py x=−+
Nên th ch ca cái trng là th tích khi tròn xoay gii hn bi parabol
2
1
: 40
250
Py x=−+
quay quanh trục ox và các đường
50; 50xx
=−=
50
22 3 3
50
1 406000
( 40) ( ) 425,2( ) 425,2( )
250 3
V x dx cm dm lít
ππ
=−+= =
Câu 48.6: Ông An muốn m cửa rào sắt hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía
trên là một Parabol. Giá 1 (m2) của rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền
để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn).
A. 6.520.000 đồng. B. 6.320.000 đồng. C. 6.417.000 đồng. D. 6.620.000 đồng.
Li gii
Chn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Trong đó
( ) ( ) ( )
2,5; 1,5 , 2,5; 1,5 , 0; 2 .A BC
Trang 26/53 - WordToan
Giả sử đường cong trên là một Parabol có dạng
2
y ax bx c= ++
với
, , abc R
Do Parabol đi qua các điểm đó
(
) (
) ( )
2,5; 1,5 , 2,5; 1,5 , 0; 2 .
A BC
nên ta có hệ phương trình:
2
2
2
( 2,5) 2,5 1,5
25
(2,5) 2,5 1,5 0
22
a
a bc
a bc b
cc
=
+=
+ += =


= =
Khi đó phương trình Parabol là:
2
2
2
25
yx=−+
Diện tích S của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số:
2
2
2
25
yx=−+
trục hoành và hai đường thẳng
2,5; 2,5.
xx=−=
Ta có :
3
2,5
2,5
2
2
2
6
2
22
25
,5
55
2
3
5
25
,
S
x
xxdx


= = =


+
−+
Vậy ông An phải trả số tiền để làm cái cửa sắt là
55
.700000 .700000 6.417.000
6
S =
(đồng)
Câu 48.7: Mt vt trang trí có dng khi tròn xoay to thành khi quay min
()
R
(phn gch chéo trong hình
v) quay xung quanh trc
AB
. Biết
ABCD
là hình ch nht cnh
3AB cm=
,
2AD cm=
;
F
là
trung điểm ca
BC
; điểm
E
cách
AD
một đoạn bng
1cm
.
Th tích ca vt th trang trí trên là (quy tròn đến hàng phần mười)
A.
3
16, 4cm
. B.
3
16,5
cm
. C.
3
5, 2cm
. D.
3
3,8cm
.
Li gii
Chn B
Chn h trc
Oxy
OA
;
;B Ox D Oy∈∈
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0;0; 0;2; 3;0; 1;1ADBE
Trang 27/53 - WordToan
Đưng tròn tâm
( )
0;1I
cha cung
ED
có phương trình là:
(
)
2
2
11xy+− =
.
Nên cung trên của đường tròn tâm
I
là:
2
11yx=+−
.
Th tích ca vt th trang trí là:
(
)
13
2
22 3
01
1 1 1 16,5( )V x dx dx cm
ππ
= +− +
∫∫
.
Câu 48.8: Mt chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được to thành khi cho phn đm quay xung quanh
cnh
AB
. Biết
ABCD
là hình ch nht có
20AB mm=
,
6
AD mm
=
, cung
AE
là cung mt
phần tư của đưng tròn có bán kính bng
6
mm
, điểm
F
cách
AB
một đoạn bng
3
mm
Th tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười)
A.
3
270mm
. B.
3
848, 2mm
. C.
3
220,8
mm
. D.
3
584,3mm
.
Li gii
Chn B
Chn h trc
Oxy
AO
;
( )
( )
20; 0 ; 0; 6BD
.
Khi đó:
F
là trung điểm ca
EI
( ) ( ) ( ) ( )
6;0 ; 6;6 ; 6;3 ; 20;3I EFG
.
+ Đưng tròn tâm
( )
6;0
I
bán kính bằng 6 có phương trình là:
(
)
2
2
6 36xy +=
.
Nên na cung phía trên ca trc
Ox
có phương trình là:
2
36 ( 6)yx= −−
.
+ Phương trình đường thng
FG
là:
3y =
.
Trang 28/53 - WordToan
Vy th tích của đinh tán là:
(
)
( )
6 20
2
23
06
36 6 3 848,2V x dx dx mm
ππ

= −− +

∫∫
Câu 48.9: Mt viên gch hoa hình vuông có cnh bng
80
cm
. Người ta thiết kế s dụng 4 đường parabol
cùng chung đỉnh ti tâm ca viên gạch đi qua hai đỉnh k nhau ca viên gạch để to thành
bông hoa như hình vẽ.
Din tích ca bông hoa (phần tô đậm trong hình v) là
A.
2
64
3
dm
. B.
2
16
3
dm
. C.
3
16dm
. D.
3
64
dm
.
Li gii
Chn A
Ta có:
80 8cm dm=
.
Chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
Ta có:
( ) ( ) ( )
4;0 ; 4; 4 ; 0; 4ABC
.
Các cánh hoa được to thành bởi 4 đường parabol có phương trình là:
2222
; ;;
4444
xxyy
yy xx= =−= =
.
Din tích ca cánh hoa nm trong góc phần tư thứ nhất được gii hn bi các đưng:
2
4
x
y =
2
yx=
;
0; 4xx= =
, nên din tích mt cánh hoa bng:
4
2
2
0
16
2 ()
43
x
S x dx dm

= −=


.
Vy din tích bông hoa là:
( )
2
64
4
3
S dm=
.
Câu 48.10. Cho hai đường tròn
( )
1
;5O
( )
2
;3O
ct nhau tại hai điểm
, AB
sao cho
AB
là mt
đường kính của đường tròn
( )
2
.
O
Gi
( )
D
là hình thẳng được gii hn bởi hai đường tròn (
ngoài đường tròn ln, phn đưc gch chéo như hình v). Quay
( )
D
quanh trc
12
OO
ta
được mt khi tròn xoay. Tính th tích
V
ca khối tròn xoay được to thành.
Trang 29/53 - WordToan
A.
14
3
V
π
=
. B.
68
.
3
V
π
=
C.
40
.
3
V
π
=
D.
36 .V
π
=
Li gii
Chn B
Chn h ta đ
Oxy
vi
22 2
, , .O O O C Ox O A Oy
≡≡
Đon
( ) ( )
2
2 2 22 2
12 1 2 1
5 3 4 : 4 25.OO O A O A O x y= = −= + +=
Kí hiu
( )
1
H
là hình phng gii hn bởi các đường
(
) (
)
2
2
1
: 4 25, : 0, 0.O x y Oy x x+ += =
Kí hiu
( )
2
H
là hình phng gii hn bởi các đường
( )
22
2
: 9, : 0, 0.O x y Oy x x+= =
Khi đó thể tích
V
cn tìm chính bng th tích
2
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
2
H
xung quanh trc
Ox
tr đi th tích
1
V
ca khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
1
H
xung quanh trc
.Ox
Ta có
33
2
14 2
. .3 18 .
23 3
Vr
ππ π
= = =
Li có
( )
( )
3
11
1
2
2
1
0
00
4
14
d 25 4 d 25 .
33
x
V yx x x x
π
ππ π

+

= = −+ = =




∫∫
Do đó
21
14 40
18 .
33
VVV
ππ
π
=−= =
Câu 48.11. Mt cái trống trường có bán kính các đáy là
30
cm, thiết din vuông góc vi trc và cách
đều hai đáy có diện tích là
( )
2
1600 cm
π
, chiu dài ca trng là
1m
. Biết rng mt phng cha
trc ct mt xung quanh ca trống là các đường Parabol. Hi th tích ca cái trng là bao
nhiêu?
1
O
( )
D
B
A
x
y
2
OO
C
1
O
2
O
B
A
( )
D
Trang 30/53 - WordToan
parabol
1m
40cm
30
30cm
.
A.
425, 2
(lít). B.
425162
(lít).
C.
212,6
(lít). D.
212581
(lít).
Li gii
Chn A
Ta có chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
.
Thiết din vuông góc vi trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính
r
có din tích là
(
)
2
1600 cm
π
, nên.
2
1600 40r r cm
ππ
= ⇒=
.
Ta có: Parabol có đỉnh
( )
0; 40I
và qua
( )
50;30A
.
Nên có phương trình
2
1
40
250
yx=−+
.
Th tích ca trng là.
2
50
2 33
50
1 406000
40 . 425,2 425,2
250 3
V x dx cm dm
ππ

=−+ = =


(lít).
Câu 48.12. Mt khuôn viên dng nửa hình tròn có đường kính bng
45
(m). Trên đó người thiết kế hai
phần để trng hoa có dng ca một cánh hoa hình parabol đỉnh trùng vi tâm na hình tròn
hai đầu mút ca cánh hoa nm trên na đường tròn (phn tô màu), cách nhau mt khong
bng
4
(m), phn còn li ca khuôn viên (phần không tô màu) dành để trng c Nht Bn.
.
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trng c Nht Bn là
100.000
đồng/m
2
. Hi
cn bao nhiêu tiền để trng c Nht Bn trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng
nghìn).
A.
2.388.000
ng). B.
3.895.000
ng).
C.
1.194.000
ng). D.
1.948.000
ng).
Li gii
parabol
1m
40cm
30
30
cm
y
x
Trang 31/53 - WordToan
Chn D
.
Đặt h trc tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là.
( )
2
22 2 2
2 5 20y xR xx= = =
.
Phương trình parabol
(
)
P
có đỉnh là gc
O
s có dng
2
y ax=
. Mt khác
( )
P
qua điểm
( )
2;4M
do đó:
( )
2
42 1
aa= ⇒=
.
Phn din tích ca hình phng gii hn bi
( )
P
và nửa đường tròn.( phn tô màu).
Ta có công thc
(
)
2
1
22 2
2
11, 9
20
4S x x dx m
= −−
.
Vy phn din tích trng c
= −≈
1
1
19,47592654
2
co hinhtron
SS S
.
Vy s tin cn có là
100000 1.948.000
co
S ×≈
ồng).đồng.
Câu 48.13: T mt tm tôn hình ch nht
ABCD
vi
55
30 ,
3
AB cm AD cm
π
= =
. Người ta ct miếng tôn
theo đường hình
sin
như hình vẽ bên để được hai miếng tôn nh. Biết
20AM cm
=
,
15CN cm=
,
5BE cm
π
=
.Tính th tích ca l hoa được to thành bng cách quay miếng tôn ln quanh trc
AD
(kết qu m tròn đến hàng trăm).
A.
3
81788cm
. B.
3
87388cm
C.
3
83788cm
D.
3
7883cm
Li gii
Chn C
Chn h trc
Oxy
sao cho
AO
,
D Ox
,
B Oy
.
Ta có
5BE
π
=
suy ra hàm s tun hoàn vi chu kì
20T
π
=
.
Suy ra phương trình đồ th hình
sin
cn tìm có dng:
sin
10
x
ya b

= +


.
Trang 32/53 - WordToan
Do đồ th hình
sin
đi qua
(
)
0; 20M
,
55
;15
3
N
π



nên ta có:
1
sin .0 20
10
10
20
1 55
sin . 15
10 3
ab
a
b
ab
π

+=

=


=

+=


.
Ta có phương trình đồ th hình
sin
cn tìm là
10sin 20
10
x
y

= +


.
Th tích cn tìm là:
2
55
3
3
0
10sin 20 d 83788
10
x
x cm
π
π


+




.
Câu 48.14: Mảnh vườn nhà ông An có dng hình elip vi bốn đỉnh
1
A
,
2
A
,
1
B
,
2
B
như hình vẽ bên.
Ông dùng 2 đường Parabol có đỉnh là tâm đối xng ca elip ct elip tại 4 điểm
, ,,
MNPQ
như
hình v sao cho t giác
MNPQ
là hình ch nht có
4=MN
để chia vườn. Phần tô đậm dùng
để trng hoa và phn còn lại để trng rau. Biết chi phí trng hoa là
600.000
đồng/
2
m
và trng
rau là
50.000
đồng/
2
m
. Hi s tin phi chi gn nht vi s tiền nào dưới đây, biết
12
8mAA =
,
12
4m=BB
?
A.
4.889.000
đồng. B.
5.675.000
đồng.
C.
3.526.000
đồng. D.
7.120.000
đồng.
Li gii
Chn A
Gi s phương trình elip
( )
22
22
:1+=
xy
E
ab
.
Theo gi thiết ta có
12
12
8
28 4
4 24 2
=
= =

⇔⇔

= = =

AA
aa
BB b a
( )
22
2
1
: 1 16
16 4 2
+ =⇒=±
xy
E yx
.
Din tích ca elip
( )
E
( )
8= =
E
S ab
ππ
( )
2
m
.
Trang 33/53 - WordToan
Ta có:
4
=
MN
( ) ( )
( ) ( )
=
=
MP E
NP E
( )
0
2; .Ny
Do
( )
( ) 2; 3 .NE N∈⇒
()P
đỉnh
O
và đi qua
N
( )
2
26
:
32
= ⇒=±
Px y y x
Khi đó, diện tích phn không tô màu là
2
2
0
16
4 16 d
22

= −−



S x xx
23
4
3
=
π
(
)
2
m
.
Din tích phn tô màu là
( )
=
E
SS S
23
84
3
=
π
π
16 4 3
3
+
=
π
.
S tin phi chi theo yêu cu bài toán là
16 4 3 2 3
600.000 50.000 4 4.889.000
33
+−
= × T
ππ
đồng.
Câu 48.15. Cho khi tr có hai đáy là hai hình tròn
( )
;OR
( )
; , 4.
′′
=
O R OO R
Trên đường tròn
( )
;OR
lấy hai điểm
,AB
sao cho
3.AB R=
Mt phng
(
)
P
đi qua
,
AB
ct đon
OO
và to vi
đáy mt góc bng
0
60 .
(
)
P
ct khi tr theo thiết din là mt phn ca hình elip. Din tích thiết
diện đó bằng.
A.
2
43
32
R
π

+



. B.
2
23
.
34
R
π




C.
2
23
.
34
R
π




D.
2
43
.
32
R
π




Li gii
Chn A
R
-R
-R
R
-
R
2
y
x
222
1
cos
2. . 2
+−
= =
OA OB AB
AOB
OA OB
0
120 .
2
=⇒=
R
AOB OH
Chn h trục như hình vẽ bên
Phương trình đường tròn đáy là
22 2 22
.xyR y Rx+ = ⇔=±
Hình chiếu ca phn elip xuống đáy là miền sọc xanh như hình vẽ.
Ta có
22
2
2 d.
R
R
S R xx
=
Đặt
.sinxR t=
2
23
.
34
SR
π

⇒= +



Gi din tích phn elip cn tính là
.S
Theo công thc hình chiếu, ta có
2
0
43
2.
cos60 3 2
S
S SR
π

= = = +



Trang 34/53 - WordToan
Câu 48.16. Ngưi ta làm mt cái lu đựng nước bng cách ct b 2 chm ca mt khi cu có bán kính
5 dm
bng 2 mt phng vuông góc vi đưng kính và cách tâm khi cu
3 dm
. Tính th tích
ca chiếc lu.
3
dm
3
dm
5
dm
A.
( )
3
41 dm
π
. B.
( )
3
132 dm
π
C.
( )
3
43 dm
π
D.
(
)
3
100
dm
3
π
Li gii
Chn B
y
x
-5
5
-5
-3
3
5
O
Đặt h trc vi tâm
O
là tâm ca mt cầu, đường thẳng đứng là
Ox
, đường ngang là
Oy
.
Ta có phương trình của đưng tròn ln là
22
25xy+=
.
Th tích cái lu là th tích ca vt tròn xoay to thành khi quay hình gii hn bởi các đường cong
2
25yx=
, trc
Ox
, đường thng
3, 3xx=−=
quay quanh
Ox
.
( ) ( )
3
3
23
3
3
25 d 25 132 dm
3
3
x
V xx x
ππ π

= −= =


.
Câu 48.17. Mt cái trng trưng có bán kính các đáy là
30
cm, thiết din vuông góc vi trc và cách đu hai
đáy có din tích là
( )
2
1600 cm
π
, chiu dài ca trng là
1m
. Biết rng mt phng cha trc ct mt
xung quanh ca trng là các đưng Parabol. Hi th tích ca cái trng là bao nhiêu?
Trang 35/53 - WordToan
parabol
1m
40cm
30
30cm
.
A.
425, 2
(lít). B.
425162
(lít).
C.
212,6
(lít). D.
212581
(lít).
Li gii
Chn A
Ta có chn h trc
Oxy
như hình vẽ.
.
Thiết din vuông góc vi trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính
r
có din tích là
(
)
2
1600
cm
π
, nên.
2
1600 40r r cm
ππ
= ⇒=
.
Ta có: Parabol có đỉnh
( )
0; 40I
và qua
( )
50;30A
.
Nên có phương trình
2
1
40
250
yx=−+
.
Th tích ca trng là.
2
50
2 33
50
1 406000
40 . 425,2 425,2
250 3
V x dx cm dm
ππ

=−+ = =


(lít).
Câu 48.18. B dc mt qu dưa hấu ta được thiết din là hình elip có trc ln
28cm
, trc nh
25cm
. Biết
c
3
1000cm
dưa hu s làm đưc cc sinh t giá
20000
đồng. Hi t qu dưa hu trên có th
thu được bao nhiêu tin t việc bán nước sinh t? Biết rng b dày v dưa không đáng kể.
A.
180000
đồng. B.
183000
đồng.
C.
185000
đồng. D.
190000
đồng..
Li gii
Chn B
parabol
1m
40cm
30
30
cm
y
x
Trang 36/53 - WordToan
Đưng elip có trc ln
28cm
, trc nh
25cm
có phương trình
22
2
2
1
14
25
2
xy
+=



2
2
2
2
25
1
2 14
x
y


⇔=




2
2
25
1
2 14
x
y⇔=±
.
Do đó thể tích qu dưa là
2
14
2
2
14
25
1d
2 14
x
Vx
π

=



2
14
2
2
14
25
1d
2 14
x
x
π


=




14
2
3
2
14
25
2 3.14
x
x
π


= ⋅−




2
25 56
23
π

=


3
8750
cm
3
π
=
.
Do đó tiền bán nước thu được là
8750 .20000
183259
3.1000
π
đồng.
CÂU TƯƠNG T CÂU 49 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 49.1: Cho hàm s
()fx
có đo hàm
2
'( ) 82fx x x=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m đ m s
42
( 18 )y fx x m= −+
có đúng 7 cực tr.
A. 83 B. 81 C. 80. D. 84
Li gii
Chn C
Ta có:
3 42
42
3
' (4 36 ). '( 18 ).
'( 18 ) 0
'0 .
4 36 0
y x xf x x m
fx x m
y
xx
=− −+
+=
=
−=
Vi
+)
3
0
4 36 0
3
x
xx
x
=
−=
= ±
có 3 nghiệm đơn.
+)
42 42
42
42 42
18 0 18
'( 18 ) 0
18 82 18 82
xxm xxm
fx x m
xxm xxm

+= =
+=

+ = =−+

.
Xét hàm s:
42
( ) 18
gx x x=
0
'( ) 0
3
x
gx
x
=
=
= ±
.
Ta có BBT ca hàm s
42
( ) 18gx x x=
Để m s
42
( 18 )y fx x m= −+
có đúng 7 cực tr thì
42
'( 18 ) 0y fx x m= +=
có 4 nghim bi
l phân bit khác 0,
3±
.
81
82 163
81 82 0
0
82 0
m
m
m
m
mm
≤−
<<
⇔⇔
<− + <
+ >−
Trang 37/53 - WordToan
*
mN
nên
{ }
83,84,........,161,162m
. Nên có 80 giá tr m tha ycbt.
Câu 49.2: Cho hàm s
(
)
y fx
=
đạo hàm
(
)
( )( )
22
31
fx x x
=−+
vi
x
. Có bao nhiêu giá tr
nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
y f x mx=
có 4 điểm cc tr?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii
Chn A
Xét đo hàm
( )
( )( )
22
31y fx m x x m
′′
= = +−
;
( )( )
22
0 31y xx m
= +=
YCBT
0y
⇔=
có 4 nghim bi l phân bit
Đặt
( )
( )( )
2 2 42
3 1 23gx x x x x= +=
;
( )
(
)
32
4 44 1g x x x xx
= −=
;
BBT
Vy
43m < <−
, mà
m
nguyên nên không có
m
nào.
Câu 49.3: Cho hàm s
y fx
đạo hàm

22
' 4 3, .f x x xx x x

Tính tng tt c các
giá tr nguyên ca tham s m để m s
2
gx f x m
có 3 điểm cc tr.
A.
0
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Ta có
2
0
' 1 3; ' 0 1
3
x
fx xx x fx x
x

(
0, 3xx
nghim đơn;
1x
nghim bi chn).
Li có
2
2
2
2
2
2
2
2
0
0
1
0
0
' 2. ' ; ' 0
'0
12
1
3
33
x
x
xm
x
xm
gx xf x mgx
fx m
xm
xm
xm
xm








Do
2
có nghim luôn là nghim bi chẵn; các phương trình
1,3
có nghim không chung
nhau và
3.mm 
Hàm s
gx
có 3 điểm cc tr
'0gx
có ba nghim bi l phân bit
0
03
30
m
m
m



.
0;1; 2mm
.
Vy tng các giá tr nguyên ca tham s m bng 3.
Câu 49.4: Cho hàm s
()y fx=
. Hàm s
()y fx
=
có đ th như hình vẽ dưới đây.
x
1
0
1
+∞
y
0
+
0
0
+
y
+∞
4
3
4
+∞
Trang 38/53 - WordToan
x
y
3
2
0
1
Có nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
2
()y fx m= +
3
điểm cc tr.
A.
1
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
Do hàm s
2
()y fx m= +
là hàm chn nên hàm s
3
cc tr khi và ch khi hàm s này có
đúng
1
điểm cc tr dương.
( )
22
() 2 .yfxm y xfxm
′′
= + ⇒= +
( )
22
2
22
22
00
0
0
0.
0
11
33
xx
x
xm x m
y
fx m
xm x m
xm x m
= =


=
+= =

= ⇔⇔

+=
+= =


+= =

Đồ th hàm s
( )
y fx
=
tiếp xúc trc hoành tại điểm có hoành độ
1x =
nên các nghim
ca pt
2
1
xm=
(nếu có) không làm
(
)
2
fx m
+
đổi du khi
x
đi qua, do đó các điểm cc
tr ca hàm s
2
()y fx m= +
là các điểm nghim ca h
2
2
0
.
3
x
xm
xm
=
=
=
H trên có duy nht nghiệm dương khi và chỉ khi
0
03
30
m
m
m
−≤
⇔≤ <
−>
.
Vy có
3
giá tr nguyên ca tho mãn.
Câu 49.5: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
(
)
y fx
=
vi mi
.x
và có đồ th như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
4gx f x x m= −+
đúng hai đim
cc tr thuc khong
( )
1; 4
?
A.
4
. B.
3
. C.
0
. D. 5.
Li gii
Chn A
Ta có
( ) ( )
( )
2
2 2. 4 .gx x f x xm
′′
= −+
Trang 39/53 - WordToan
( ) ( )
(
)
( )
22 2
22
2 1; 4
2
0 2 2. 4 0 4 1 4 1 .
4 1 41
x
x
gx x fxxm xxm xx m
xxm xx m
=
=
′′
= −+ = −+= −−=
−+= −+=
V đồ th hai hàm s
2
41
yx x
=−−
2
41yx x=−+
lên cùng mt mt phng tọa độ.
Yêu cầu bài toán tương đương
( )
2
40fx xm
−+ =
đúng một nghiệm đơn khác
2
trong
khong
(
)
1; 4
suy ra:
4 33 4
1 1 11
mm
mm
≤− ≤−


−≤ < −<

.
Vy có tt c
4
giá tr.
Câu 49.6: Cho hàm s
43 2
3 4 12 1y x x xm
= +−
7
điểm cc tr. Tng các giá tr nguyên ca
m
là:
A.
21
B.
15
C.
7
D.
14
Li gii
Chn D
Xét hàm s
43 2
( ) 3 4 12 1fx x x x m= +−
,
( )
+∞=
+∞
xf
x
lim
,
( )
lim .
x
fx
−∞
= +∞
( )
32 2
( ) 12 12 24 12 2 .f x x x x xx x
= = −−
0
() 0 1
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
.
Bng biến thiên:
T bng biến thiên, ta có hàm s
()y fx=
7
điểm cc tr
đồ th hàm s
()y fx=
ct
Ox
ti
4
điểm phân bit
60 1 1 6mm m < < −⇔< <
{ }
2,3,4,5mZ m∈⇒
Tng các giá tr nguyên ca
m
14.
Trang 40/53 - WordToan
Câu 49.7: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có
( ) ( )
( )
2
2
2 34fx x x x
= +−
. Gi S là tp các s
nguyên
[ ]
10;10m ∈−
để hàm s
( )
2
4y fx x m= −+
đúng 3 điểm cc tr. S phn t ca S
bng
A. 5. B. 14. C. 4. D. 10.
Li gii:
Chn A
Ta có:
( )
2
2
20
() 0 .
3 40
x
fx
xx
−=
=
+ −=
Đặt
(
)
2
() 4y gx f x x m= = −+
( )
2
() 2 4 ( 4 )gx x f x x m
′′
= −+
( )
( )
2
2
2
2
1
2
2
2
4 20
2 40
() 0 .
( 4 )0
4 1 0 (1)
( ) 4 4 0 (2)
x
x xm
x
gx
fx xm
hx x xm
hx x xm
=
+− =
−=
=⇔⇔
−+=
= + −=
= + +=
Hàm s có 3 cc tr khi mt trong 2 phương trình và có 2 nghiêm phân biệt khác 2 và phương
trình có li có 1 nghim hoc vô nghim.
1
1
2
2
1
2
(2) 0
0
0
(2) 0
0
0
h
h
∆>
∆≤
∆≤
∆>
05
0 5.
3
0
m
m
m
m
≤<
⇔≤ <
<
[ ]
10;10
m ∈−
do đó
{ }
0;1;2;3;4m
có 5 phn t.
Câu 49.8: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( ) ( )
( )
2
2
12fx x x x
=−−
, vi
x∀∈
. S giá tr nguyên ca
tham s
m
để hàm s
( )
( )
32
3
gx f x x m= −+
8
điểm cc tr
A.
1
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
(
) (
)
2 32
3 6. 3gx x xf x x m
′′
= −+
.
(
)
2
32
32
32
32
32
32
0
3 60
2
31
0 31
30
30
32
32
x
xx
x
x xm
gx x x m
x xm
x xm
x xm
x xm
=
−=
=
+=
= +=
+=
+=
+=
+=
.
khi đi qua các nghiệm của phương trình
32
31x xm +=
(nếu có) du ca
( )
32
3fx x m
−+
không đổi nên du ca
( )
gx
ch ph thuc các nghim của hai phương trình còn lại.
Vy hàm s
( )
y gx=
8 điểm cc tr khi và ch khi mỗi phương trình
32
30x xm +=
32
32x xm +=
phi có ba nghim phân bit (khác
0
và khác
2
).
Trang 41/53 - WordToan
Xét hàm s
(
)
32
3hx x x
=−+
, ta có
( )
2
36hx x x
=−+
;
(
)
0
0
2
x
hx
x
=
=
=
.
Bng biến thiên ca hàm s
( )
y hx=
Da vào bng biến thiên, ta thấy điều kiện để mỗi phương trình
32
3x xm−+ =
32
32x xm−+ =
phi có ba nghim phân bit (khác
0
và khác
2
) là
02424
mm m
<<<<<
.
Vy ch có mt giá tr nguyên ca
m
tha mãn là
3m =
.
Câu 49.9: Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm liên tc trên
và đ th hàm s
(
)
fx
như nh vẽ. Có bao nhiêu
s nguyên
m
để hàm s
( )
2
y fx m
= +
có đúng
3
điểm cc tr?
A. Vô s. B.
4
C.
3
. D.
2
.
Li gii
Chn C
( )
2
2.y xf x m
′′
= +
.
( )
22
2
22
22
00
0
0
0
0
11
33
xx
x
xm x m
y
fx m
xm xm
xm x m
= =


=
+= =

= ⇔⇔

+=
+= +=

+ = =−+

.
Đồ th m s
( )
fx
tiếp xúc vi trc hoành tại điểm có hoành độ bng
1
. Do đó hoc phương
trình
2
1xm+=
vô nghim hoc nghim ca phương trình
2
1xm+=
nghim bi chn ca
phương trình
0y
=
.
Nếu
00
30 3
mm
mm
−≠


+≠

thì
0x =
là nghiệm đơn của phương trình
0y
=
.
Nếu
00
30 3
mm
mm
−= =


+= =

thì nghim
0x =
là nghim bi ba của phương trình
0y
=
.
Suy ra
0x =
là một điểm cc tr ca hàm s
( )
2
y fx m= +
,
m
.
Xét các phương trình:
2
xm
=
(1) và
2
3xm=−+
(2).
Nhận xét: Phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung;
3,mm m <− +
Trang 42/53 - WordToan
Minh họa đồ th
Xét
0m−>
thì phương trình (1) 2 nghim phân bit
1
x
;
2
x
phương trình (2) 2 nghiệm
phân bit
3
x
;
4
x
. Khi đó
y
đổi du 5 ln qua các nghim
1
x
;
2
x
;
3
x
;
4
x
và 0 nên hàm s
(
)
2
y fx m= +
có 5 điểm cc tr.
Xét
30m+≤
thì phương trình (1) nghiệm; phương trình (2) hoặc vô nghim hoc có nghim
kép
0x =
. Khi đó hàm số
( )
2
y fx m= +
có 1 điểm cc tr.
Xét
00
03
30 3
mm
m
mm
−≤

⇔≤ <

+> <

. Khi đó phương trình (1) nghiệm hoc có nghim kép
0x =
; phương trình (2) có 2 nghiệm phân bit khác 0. Suy ra hàm s
( )
2
y fx m= +
3 đim
cc tr.
Do đó, để hàm s
( )
2
y fx m
= +
có 3 điểm cc tr thì
03m≤<
.
Mt khác
m
nguyên nên
{ }
0;1; 2m
.
Vy có
3
giá tr nguyên ca
m
để hàm sđúng
3
điểm cc tr.
Câu 49.10: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
2
3 2,fx x x x
= + ∀∈
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
ca tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
( )
( )
4 2
2gx f x x m= −+
có đúng ba điểm cc
tr thuc khong
( )
0;3
?
A.
62
. B.
60
. C.
61
. D.
64
.
Li gii
Chn A
( )
2
1
3 20
2
x
fx x x
x
=
= +=
=
*) Xét trên
( )
0;3
( )
( ) ( )
324
44 2 0g x x xf x x m
′′
= + −+ =
( )
( )
( )
( )
4 2
0 0;3
1 0;3
1 0;3
20
x
x
x
f x xm
=
=
=−∉
−+ =
( )
( )
4 2
1 0;3
20
x
f x xm
=
−+ =
2
4 2
4
1
21
22
x
x xm
x xm
=
⇔− + =
−+ −=
Xét hàm s
( )
24
2hx x x m=−+
trên
( )
0;3
Trang 43/53 - WordToan
( )
3
44hx x x
=−+
,
( )
3
0
4 40
1
x
hx x x
x
=
= +=
= ±
trên
( )
0;3
ch ly nghim
1
x
=
Để m s
( )
gx
có 3 cc tr điều kin
( )
0gx
=
có 3 nghim bc l khi đó
12 1
11 1 0
10
64 2
63 1 64
22
mm
mm m
m
m
mm
mm









 















 




Do
m
nguyên nên
63; 62;...; 2m 
62
giá tr tho mãn bài toán.
Câu 49.11: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
23
,fx x x x
= ∀∈
. Biết tham s
( )
;
m ab
thì hàm
s hàm s
( )
( )
32
3
gx f x x m= −+ +
đạt nhiu cc tr nht là
c
cc tr. Tính tng
abc
++
?
A. 9. B. 7. C.
6
. D. 11.
Li gii
Chn B
( )
23
0
30
1
x
fx x x
x
=
=−=
=
trong đó
0x =
là nghim bậc hai không cho được cc tr
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
32 32
32 32 32
32
3 .3
33 3
3
x xm x xm
gx x xmf x xm f x xm
x xm
−+ + −+ +
′′
=−+ + −+ + = −+ +
−+ +
(
) ( )
( )
32
32
32
2
3 .3
3
3
6x xm x
f x xm
x
x
xm
−+ + +
= −+ +
−+ +
Cho
(
)
( ) (
)
( )
3
2
22
3
32
3.
0
3
63
03
xx xm x
gx f x x m
x xm
−+ + +
′′
= −+ + =
−+ +
32
32
32
3
2
2
30
30
3 0; 2
3
6
1
31
0
x xm
x xm
x xx
x xm
x
x xm
−+ +
−+ +
⇔− + = =
−+ +=±
−+ + =
=
Xét hàm s
( )
32
3hx x x m=−+ +
;
( )
2
0
3 60
2
x
hx x x
x
=
= +=
=
lập được bng biến thiên
Trang 44/53 - WordToan
Để có nhiu cc tr nht thì
(
)
gx
phi có nhiu nghiệm và điểm làm
( )
gx
không xác định
nht. Da bng biến thiên ta có
( )
1 1 4 3 1 3; 1m m mm<− < < + < <−
Khi đó
3; 1; 11a bc= =−=
7abc++=
.
Câu 49.12: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
( )
3
,fx x xx
+=
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
sao cho ng vi mi
m
, hàm s
( )
( )
43 2
2gx x mxf x +=
có đúng hai điểm cc tr
thuc khong
( )
1; 2
?
A.
6
. B.
8
. C.
7
. D.
9
.
Li gii
Chn C
( )
( )
2
10 0
f x xx x= +=⇔=
*) Xét trên
( )
1; 2
( )
( ) ( )
432 32
46 022g x x x mx f x x mx
+−
=+=
( )
43 2
2
0 1; 2
4 62
2
0
0x xm
x
x xm
x
= ∉−
+− =
+− =
( )
( )
( )
2
2
0 1; 2
23 1
22
x
x xm
mx x
= ∉−
+=
+=
Xét hàm s
( )
2
23hx x x= +
;
( )
2
2
kx
xx=
+
trên
( )
1; 2
( )
3
4 30
4
hx x x
= += =
;
( )
20 12k xxx
+===
lp bng biến thiên ca c hai hàm
( ) ( )
;hx kx
trên cùng mt hình
ta được kết qu như sau:
Trang 45/53 - WordToan
Để m s
( )
gx
có 2 cc tr điều kin
( )
0gx
=
có 2 nghim bc l
(
)
gx
đã có nghiệm
0x
=
nên tổng hai phương trình
1;2
có thêm mt nghim khác
0
, da vào bng biến thiên
trên ta có
11
8 14 8 14
mm
mm

 


 

m là s nguyên nên
1;8;9;10;11;12;13m

7
giá tr
Câu 49.13: Cho hàm s
( )
y fx=
có đo hàm
(
) (
)
( )
22
1 2 21f x x x x mx m
= + + −−
. Có bao nhiêu giá
tr nguyên ca
m
không vượt quá
2024
để hàm s
(
)
2
1
y fx
= +
có đúng 1 điểm cc tr?
A.
2
. B.
2026
. C.
2024
. D.
2025
.
Li gii
Chn B
Ta có:
(
)
(
)
( )
( ) (
) ( ) (
)
22 2
2 2 22 2 2
1 2. 1 2. 1 2 1 2 1 2 1
y f x xf x x x x x m x m

′′
= + = += + + + + +−


Khi đó:
( ) ( )
( )
( )
2
2
22 2
11
0
0
1 2 1 2 10 2 2 101
ttx
x
y
x m x m t mt m
+≥=
=
=
+ + + =  + =
.
Ta thy nghim ca
( )
1
nếu có s khác
0
. Nên
0x =
là 1 cc tr ca hàm s.
Do đó để hàm s có 1 điểm cc tr thì
( )
1
hoc vô nghim hoc có nghim kép, hoc có 2
nghim
1
12
2
10
;1
10
t
tt
t
−≤
≤⇔
−≤
( ) ( )
( )( )
( )
( )
2
2
12
12
12 1 2
12
' 2 10
1
' 2 10
1
2
1 10
10
1 10
1
1
11
1
1
22 1
1
2 1 2 10 00
mm
m
mm
m
tt
tt
tt t t
tt
m
m
mm
m
m
mm
m
mm
∆= + +
=
∆= + + >
≠−
⇔⇔
+≤
−+
+ +≥
−≥
=
=
≠− ≠−
=
≥−

≥−
>−


−− +
.
Vy tp hp các giá tr
m
thỏa đề
{ }
1;0;1;...;2024S =
nên có 2026 giá tr
m
.
Trang 46/53 - WordToan
Câu 49.14: Cho hàm s bc bn
( )
y fx=
có đ th
( )
y fx
=
như hình vẽ
Gi S là tp hp các giá tr nguyên thuộc đoạn
[ ]
2024;2024
ca tham s
m
để hàm s
( )
2
2y fx x m= +−
có đúng 3 điểm cc tr. S phn t ca tp hp S bng
A.
2026
. B.
2022
. C.
2024
. D.
2020
.
Li gii
Chn D
( )
2
02
5
x
fx x
x
=
=⇔=
=
(
)
( )
(
)
2
2
2
21 2
2
2
x xx
y fx x m
xx
+ +−
′′
= +−
+−
Đim đc bit:
'0y =
hoc
'y
không xác định
( )
2
1
2
1
2
2 0 (1)
x
x
x
fx x m
=
=
=
+− =
Ta thy
1
; 1; 2
2
x xx=−==
là các nghiệm đơn của
y
.
22
22
22
2 2 22
(1) 2 2 2 2
25 25
xx m xx m
xx m xx m
xx m xx m

+− = +− =


+− = +− = +


+− = +− = +

Ta có BBT ca hàm s
2
2tx x= +−
như sau:
Để m s có đúng 3 điểm cc tr thì phương trình (1) không có nghiệm đơn.
Dựa vào BBT trên, phương trình (1) không có nghiệm đơn
50m +≤
5m ≤−
m
,
[ ]
2024;2024m ∈−
{ }
2024; 2023;...... 5m ∈−
. Vy tp S có 2020 phn t.
Trang 47/53 - WordToan
Câu 49.15: Cho hàm s bậc năm
(
)
=
y fx
có đồ th
(
)
=
y fx
như hình vẽ dưới đây
bao nhiêu giá tr nguyên ca
2024;2024m 
để s điểm cc tr ca hàm s
( )
( )
2
3gx f x x m= −+
5
.
A.
2025
. B.
2
. C.
2027
. D.
2024
.
Li gii
Chn C
Ta có:
( ) ( )
( )
2
2 3. 3gx x f x xm
′′
= −+
.
( )
( )
( )
( )
2
2 30
1
0
3 02
x
gx
fx xm
−=
=
−+ =
.
Ta có:
( )
3
1
2
⇔=x
.
( )
22
22
22
3 0 3
2 3 2 2 3
3 , 2 3
x xm m x x
x xm m x x
x x m aa m a x x

+= =−+

+ = −= +


+ = > −= +

.
Vi
2
32x xm +=
thì
( )
0gx
=
có nghim kép.
Xét hàm s
2
3yxx
ta có đồ th
Trang 48/53 - WordToan
Do
2a >
, suy ra
9
4
m <
.phương trình
( )
0
=
gx
5
nghiệm đơn phân biệt nên
( )
gx
có 5
điểm cc tr khi và ch khi
9
4
m <
.
m
,
[ ]
2024;2024m ∈−
{ }
2024; 2023;......;2m ∈−
. Vy tp S có 2027 phn t.
CÂU TƯƠNG T CÂU 50 ĐỀ THAM KHO 2024
Câu 50.1: Trong không gian
Oxyz
, cho hình nón
(
)
Ν
đỉnh
( )
1; 4; 0A
, độ dài đường sinh bng
6
đường tròn đáy nằm trên mt phng
( )
:2 2 3 0P xy z++ −=
. Gi
( )
C
là giao tuyến ca mt xung
quanh ca
( )
N
vi mt phng
( )
: 4 30Qx yz ++=
M
là một điểm di động trên
( )
C
. Hi
giá tr nh nht của độ dài đoạn thng
AM
thuc khoảng nào dưới đây?
A.
3
;2
2



. B.
( )
0;1
. C.
3
1;
2



. D.
(
)
2;3
.
Li gii
Chn D
Gi
,,lhr
lần lượt là độ dài đường sinh, chiu cao và bán kính ca hình nón.
Theo đề bài ta có
6l =
( )
( )
,1h dAP= =
.
Suy ra
22
35r lh= −=
.
Mt khác
( )
( )
( ) ( )
2;1; 2
.0
1; 4;1
P
PQ
Q
n
nn P Q
n
=
=⇒⊥
=

 

.
Khi đó giao tuyến
( )
C
là một parabol có đỉnh
H
(như hình vẽ).
E
Q
P
B
K
I
H
A
M
Gi
E
là hình chiếu vuông góc ca
A
lên
( )
Q
.
( )
( )
( )
, 22d A Q AE IK= = =
do
( )
IA Q
.
Ta có:
22 2
8AM AE EM EM
= +=+
Đồng thi
EM EH
.
Do đó
min
AM AM AH⇔=
hay
MH
.
Gi
K
là hình chiếu vuông góc ca
H
lên
IB
.
Trang 49/53 - WordToan
( ) (
)
2 2 12 70
.6 2,87 2;3
35
35
AH IK
IA HK Thales AH
AB IB
= ⇒= =
.
Vy giá tr nh nht ca đ dài đoạn thng
AM
thuc khong
( )
2;3
.
Câu 50.2: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
đi qua
( )
1 3 ; 2; 2 3Ea a+−+
và có mt vectơ ch
phương
( )
;1; 1
u aa= +
. Biết khi
a
thay đi luôn tn ti mt mt cu
( )
S
c định có tâm
(
)
;;I mn p
bán kính
R
đi qua điểm
( )
1;1;1
M
và tiếp xúc vi đưng thng
. Mt khi nón
( )
N
có đnh
I
và đường tròn đáy của khi nón nm trên mt cu
( )
S
. Th tích ln nht ca khi nón
(
)
N
( )
max
3
N
q
V
π
=
. Khi đó tổng
mn pq++ +
bng
A. 250. B. 256. C. 252. D. 225.
Li gii
Chn A
Δ
P
O
I
M
A
T gi thiết ta có phương trình đường thng
:
( )
13
2
23 1
x a at
yt
z aa t
=++
=−+
=+++
.
Ta có đường thng
luôn đi qua điểm c định
( )
1;5;1,Aa ∀∈
.
( )
3t =
.
Nhn thấy đường thng
luôn nm trên mt phng
( )
: 30Pxyz+−+=
.
Nếu
( )
P
ct
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn thì
chính là tiếp tuyến của đường tròn,
mà t một điểm ch có th k ti đa hai tiếp tuyến với đường tròn, nên khi đó ch có th tn ti
ti đa hai tiếp tuyến
vi
( )
S
. Do t
A
k đưc vô s tiếp tuyến
vi
( )
S
nên
( )
P
phi tiếp
xúc vi
( )
S
ti
A
.
Ta có
( )
AI P
nên
AI

cùng phương với
( )
1;1; 1
P
n =

, do đó
151
11 1
mn p−+ +
= =
( )
0
1
6
mp
np
+=
+=
.
Ta li có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
222 222
22
11 1 15 1MI IA MI IA m n p m n p= = −+−+=−++ ++
( )
3 62np
+=
.
T
( ) (
)
1,2
ta có h phương trình:
06
60
36 6
mp m
np n
np p
+= =


+= =


+= =

.
Bán kính mt cu
( )
S
:
( ) ( )
22
2
5 1 7 53R IM= = +− +− =
.
Trang 50/53 - WordToan
Gi
O
là tâm của hình tròn đáy của hình nón, đặt
,0
x IO x= >
, khi đó hình nón có bán kính đáy
22 2
75
r R IO x
= −=
.
Th tích khi nón:
(
)
( )
23
1
. . . 75
33
N
V rx x x
π
π
= =
.
Xét hàm s:
( )
( )
3
75 , 0;fx x xx= +∞
,
( )
2
75 3fx x
=
vi
(
)
0;5 3x
.
Cho
(
)
( )
( )
2
5
' 0 75 3 0
5
xn
fx x
xl
=
=⇔− =
=
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, suy ra
( )
( )
0;5 3
max 250fx=
ti
5x =
.
Do đó
( )
250
max 250
3
N
Vq
π
= ⇒=
.
Vy
( )
6 0 6 250 250mn pq+ + + = + +− + =
.
Câu 50.3: Trong không gian ta đ
Oxyz
, cho hai mt cu
( ) (
) ( )
22
2
1
: 1 2 16Sx y z+ +− =
,
( ) ( ) ( )
22
2
2
:1 1 1Sx y z++ +=
và điểm
4 7 14
;;
33 3
A



. Gi
I
là tâm ca mt cu
( )
1
S
( )
P
là mt phng tiếp xúc vi c hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
. Xét các đim
M
thay đổi và thuc mt
phng
( )
P
sao cho đường thng
IM
tiếp xúc vi mt cu
(
)
2
S
. Khi đoạn thng
AM
ngn nht
thì
( )
;;
M abc
. Tính giá tr ca
T abc
=++
.
A.
1T =
. B.
1T =
. C.
7
3
T =
. D.
7
3
T =
.
Li gii
Chn B
N
M
H
K
I
Trang 51/53 - WordToan
Ta có mt cu
( )
1
S
có tâm
(
)
0;1; 2
I
bán kính
1
4R =
và mt cu
(
)
2
S
có tâm
( )
1; 1; 0K
bán
kính
2
1R =
.
3IK =
, suy ra
12
IK R R=
nên hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
tiếp xúc trong ti
H
.
Suy ra
4 452
;;
3 333
IH IK H

= −−


 
( )
1;2;2IK = −−

.
(
)
P
là mt phng tiếp xúc vi c hai mt cu
( )
1
S
( )
2
S
nên
(
)
P
qua
H
và nhận vectơ
( )
1;2;2
IK
= −−

là một vectơ pháp tuyến. Suy ra ra phương trình mặt phng
( )
P
2 2 60xyz −=
.
Gi s điểm
M
thay đổi trên
(
)
P
thỏa mãn đường thng
IM
tiếp xúc vi mt cu
(
)
2
S
, tiếp
điểm tương ứng là
N
.
Ta có
IKN
IMH
đồng dng suy ra
(
)
*
IN NK
IH HM
=
.
Vi
22
2
1; 4; 3; 2 2
NK R IH IK IN IK NK
===== −=
nên
( )
*
22 1
2
4
HM
HM
=⇔=
.
2
M
H
A
(P)
Mt khác ta li có
( )
AP
M
thay đổi thuộc đường tròn
(
)
C
tâm
H
bán kính
2R =
nên
AM
ngn nht bng
42 2 32HA R−= =
khi điểm
M
tho mãn
3
4
AM AH=
 
425
;;
333
M

−−


Suy ra
425
;;
333
ab c==−=
1T abc =++=
.
Câu 50.4: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, cho hai điểm
(3; 2;6), (0;1; 0)AB
và mt cu
2 22
( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25Sx y z+−+−=
. Mt phng
( ): 2 0P ax by cz+ + −=
đi qua A, B và ct theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nh nht. Tính
T abc
=++
.
A.
3T =
B.
5T =
C.
2T =
D.
4T =
Li gii
H
I
K
A
B
Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3 ,I
bán kính
5.R =
Trang 52/53 - WordToan
Mt phng
(
)
P
có vec-tơ pháp tuyến
( )
;;
P
n abc=
Theo gi thiết
(
) ( )
0;1; 0 : 2 0 2.B Pb b
−==
Ta có:
( )
3; 3; 6AB =−−

cùng phương với
( )
1; 1; 2
u
=
.
Phương trình đường thng
:1
2
xt
AB y t
zt
=
=
=
Gi
r
bán kính đường tròn giao tuyến.
K
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên đường thng
,AB
H
là hình chiếu vuông góc ca
I
lên
(
)
P
Ta có:
(
) (
)
;1 ; 2 1; 1; 2 3K AB K t t t IK t t t
= −−

( )
. 0 1 0; 2; 1
IK AB AB IK t IK = ⇒=⇒ =
  
.
(
)
( )
( )
( )
22 2 2
, 25 , 25r R d IP d IP IH
=−=−=
.
Ta có:
min max
r IH
.
( )
max
IH IK IH IK H K P IK = ≡⇒
P
n
IK

cùng phương.
00
0
. 21
1
1
P
aa
a
n k IK b k k
c
ck c
= =

=

= = =−⇒

=

=−=


0213.t abc= ++= ++=
Câu 50.5: Trong không gian h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0; 3; 0A
,
( )
0; 3; 0B
. Mt cu
( )
S
nhn
AB
đường kính. Hình tr
( )
H
là hình tr có trc thuc trc tung, ni tiếp vi mt cu và có th
tích ln nhất. Khi đó mặt phng chứa đáy của hình tr đi qua điểm nào sau đây?
A.
( )
3;0;0
. B.
( )
3; 3;0
. C.
( )
3;2;1
. D.
( )
3; 2; 3
.
Li gii
Chn B
Bán kính ca mt cu là
3
2
AB
R = =
.
Gi chiu cao ca hình tr
2h
,
0h >
. Do đó bán kính của hình tr
22 2
9r Rh h= −=
.
Th tích khi tr
( ) ( )( )
2 2 2 22
. .2 . 9 .2 2 9 9 .2V rh hh h hh
ππ π
= = = −−
.
3
2 22
992
2. 2.6 6 12 3
3
h hh
V
π ππ

−+−+
≤==


.
Dấu đẳng thc xy ra
22
92 3hhh⇔− = =
.
Khi đó hình trụ có th tích ln nht là
12 3
π
.
Trang 53/53 - WordToan
Vy hai mặt đáy của tr có phương trình tương ứng là
3; 3yy= =
.
Câu 50.6: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
()S
đường kính
AB
,
(3; 2; 2)I
là trung
điểm
AB
. Gi
()P
là mt phng vuông góc với đoạn
AB
ti
H
sao cho khối nón đỉnh
A
đáy đường tròn
()C
(
()C
là giao ca
()S
()P
) có th tích ln nht. Biết
()C
có bán kính
2 10
3
r =
, viết phương trình mặt cu
()S
.
A.
222
( 3) ( 2) ( 2) 40xyz + ++ =
. B.
222
( 3) ( 2) ( 2) 5xyz + ++ =
.
C.
2 22
( 3) ( 2) ( 2) 5xyz+ ++ +− =
. D.
222
( 3) ( 2) ( 2) 5xyz + ++ =
.
Li gii
Chn B
Mt cu
()S
có tâm
I
, bán kính
R
,
()
C
có tâm
H
, bán kính
r
. Đặt
AH x
=
(0 2 )xR<<
, ta
2
() ()
11
.
33
NC
V AH S AH r
π
= ⋅=
Do
AB
là đường kính nên ta có
2
(2 )r AH HB x R x= ⋅=
. Khi đó
2 32
()
(2 ) ( 2 ) ( )
33 3
N
V x R x x Rx f x
ππ π
= = −+ =
.
Xét hàm s
32
() 2f x x Rx=−+
trên
(0;2 )R
,
2
() 3 4f x x Rx
=−+
,
0
() 0
4
.
3
x
fx
xR
=
=
=
Bng biến thiên
()fx
:
Da vào bng biến thiên, ta có
()N
V
ln nht khi
4
3
xR=
hay
2
3
AH AB=
. Mà
2
40
9
AH HB r
⋅==
. Suy ra
2 1 40
2 5 5.
33 9
AB AB AB R = = ⇒=
Suy ra
222
( ) : ( 3) ( 2) ( 2) 5Sx y z + ++ =
.
| 1/107

Preview text:

CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 39 ĐỀ THAM KHẢO 2024 Câu 39.1: Cho b
a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log a b + = . a ( ) 2 2 3 .loga 27 0 3 a
Giá trị của log a bằng b A. 9 . B. 9 − . C. 2 − . D. 2 . 2 2 9 9 Lời giải Chọn C 2 Ta có 2 log b a b + = ⇔ b + b − + = . a ( 3 ).loga 27 0 loga 3 2loga 3 27 0 3 ( )2 ( ) a
Đặt t = log b t ≠ . Ta có phương trình a ; 0
(t + )2 ( t − ) + = ⇔ ( 2 3 2 3 27 0
t + 6t + 9)(2t −3) + 27 = 0 t = 0 (L) 3 2 2 3 2
2t 12t 18t 3t 18t 27 27 0 2t 9t 0  ⇔ + + − − − + = ⇔ + = ⇔ 9 . t = −  2 Vậy 9 2 log b = − ⇔ a = − . a log 2 b 9
Câu 39.2: Cho a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 2 a b b
a b + = . Giá trị của biểu thức 7 2024 log a + bằng a ( 2 3 ) 3 2 a a ( 2 3 log .log log ) 4 0 5 b 5 A. 2038 . B. 2024 . C. 2031 . D. 2017 . 5 5 5 5 Lời giải Chọn D Ta có 2 a b b a b + = a ( 2 3 ) 3 2 a a ( 2 3 log .log log ) 4 0 2 ⇔ a b b − + = ⇔ b + b − + = . a ( 2 3 ) ( 3 log . loga
)1 4 0 (3loga 2)2 (3loga ) 1 4 0
Đặt t = log b t ≠ . Ta có phương trình a ; 0
( t + )2 ( t − ) + = ⇔ ( 2 3 2 3 1 4 0
9t +12t + 4)(3t − ) 1 + 4 = 0 t = 0 (L) 3 2 2 3 2
⇔ 27t + 36t +12t − 9t −12t − 4 + 4 = 0 ⇔ 27t + 27t = 0 ⇔  . t = 1 − Suy ra log b = − ⇔ a = − a 1 logb 1 Vậy 7 2024 2017 log a + = . 5 b 5 5
Câu 39.3: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
log a + log b = 2 . Giá trị của a bằng 3 1 3 b A. 3 . B. 9 . C. 1 . D. 1 . 3 9 Lời giải Chọn A Cách 1: Tự luận
Với a b là hai số thực dương, ta có: 2 2 2 2 a a 2 log + log = 2 ⇔ log − log = 2 ⇔ log = 2 ⇔ = 3 a a b a b ⇔ = 3 3 1 3 3 3 . b b 3 b
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay
Chọn a hoặc b . Dùng chức năng SOLVE để tìm giá trị còn lại. Tính giá trị và thay vào đáp án để kiểm tra. Cụ thể: Trang 1/54 - WordToan
+ Chọn b = 3 (chọn tùy ý thỏa điều kiện bài toán). + Bấm: 2 log + log 3 = 2 SOLVE
→ ≈ 5.196152423 STO x x  → A 3 1 3 + Tính a A =
= 3 ta được đáp án A . b 3 Câu 39.4:
Cho a,b,c là các số thực dương, khác 1 và thỏa mãn 2 log b = x
c = y . Giá trị của a ;log 2b log c bằng a A. 2xy . B. xy . C. 2 . D. 1 . 2 xy 2xy Lời giải Chọn A Cách 1: Tự luận
Với a,b,c là các số thực dương, khác 1, ta có: 2 log x b = x b = x b = . a 2loga loga 2 1 log
c = y ⇔ log c = y ⇔ log c = 4y . 2 b 4 b b Khi đó: log x b c = y = xy c = xy . a .logb .4 2 loga 2 2
Cách 2: Sử dụng máy tính:
Chọn b = 3, x = 4, y = 2 (bạn đọc chọn tùy ý các số thỏa mãn điều kiện bài toán).
Dùng chức năng SOLVE để tìm a,c và dùng chức năng STO để gán vào biến , A C Cụ thể: + Bấm 2 log 3 = 4 SOLVE
→ x ≈1,732050808 STO  → A ta được: x + Bấm log = 2 SOLVE → = 6561 STO x x  →C ta được: 2 3 + Bấm log C = A 16
+ Kiểm tra bằng cách thay x = 4, y = 2 (đã chọn) vào đáp án ta được đáp án A .
Câu 39.5: Biết phương trình 2
log x + 3log x = 4 có hai nghiệm phân biệt là a ,b với a < b . Tìm khẳng 2 1 2 định sai.
A. b >10 .
B. 2a + b =17 .
C. a <1.
D. b =16a . Lời giải Chọn D
Điều kiện: x > 0 . Phương trình đã cho ⇔ 2
log x − 3log x − 4 = 0 . 2 2 t = 1 −
Đặt log x = t , ta suy ra phương trình: 2t − 3t − 4 = 0 ⇔ . 2  t = 4 Với 1 t = 1 − ⇒ log x = 1
− ⇔ x = , thỏa mãn đk x > 0 . 2 2 Trang 2/54 - WordToan
Với t = 4 ⇒ log x = 4 ⇔ x =16 , thỏa mãn đk x > 0 . 2 Khi đó 1
a = , b =16 nên khẳng định b =16a là sai. 2
Câu 39.6: Biết phương trình log 3x −1 . 1+ log 3x  −1  = 6
x < x và tỉ số x a 1 = log 3 ( ) 3  ( ) có hai nghiệm là 1 2 x b 2 trong đó *
a,b∈ và a , b có ước chung lớn nhất bằng 1. Tính a + b .
A. a + b = 55.
B. a + b = 37 .
C. a + b = 56 .
D. a + b = 38 . Lời giải Chọn A log 3x −1 = 3 −  28 3 ( ) x = log
Ta có log 3x −1 . 1+ log 3x  −1  = 6 ⇔   1 3 ⇔ 3 ( ) 3  ( ) 27 log 3x −1 = 2  3  ( ) x = log 10 2 3 x 28 1 ⇒ = log
a = 28, b = 27 ⇒ a + b = 55. x 27 2
Câu 39.7: Phương trình 2 6  6 log x log 1 log  + = + 
log x có số nghiệm bằng 2 3 3 2 x x A. 2 nghiệm. B. 3 nghiệm.
C. vô nghiệm. D. 1 nghiệm. Lời giải Chọn D
Điều kiện x > 0. PT đã cho ⇔ 2 6 6 log x + log − log x − log . x log = 0 2 3 2 2 3 x x ⇔ 6
log x(log x −1) + log (1− log x) = 0 2 2 3 2 x log x −1 = 0 (1) 2 ⇔ 6
(log x −1)(log x − log ) = 0 ⇔  2 2 3 x 6
log x − log = 0 (2) 2 3  x
Giải(1) : (1) ⇔ x = 2 (t / m) 6 log2 Giải (2) : 6 (2) ⇔ log x = log ⇔ log x x =
⇔ log 3.log x = log 6 − log x 2 3 x 2 log 3 2 2 2 2 2 ⇔ log .(
x 1+ log 3) = log 6 ⇔ log .(
x log 2 + log 3) = log 6 ⇔ log x =1 ⇔ x = 2 (t / m) 2 2 2 2 2 2 2 2
Vậy PT đã cho có nghiệm duy nhất x = 2. 2 Câu 39.8: Cho x,y x
là các số thực dương thoản mãn 2 2 2
log x = log y = log (x + y ). Giá trị của bằng 5 2 9 y A.  5 log  .  5 log  . . 5  B. C. 5 D. 2 . 2      2  2  2 Lời giải Chọn C 2 x = 5t  Đặt 2 2 2
log x = log y = log (x + y ) = t ⇒ y = 2t
⇔ 5t + 4t = 9t (1) 5 2 9 .  2 2
x + y = 9t
 4 t  5 t t t t t (1)  ⇔ + =             1.Đặt 4 5 4 4 5 5 f (t) = + ⇒ f (′t) = ln + ln <         0 .  9   9   9   9   9  9  9  9
Hàm số f (t) nghịch biến nên phương trình (1) có duy nhất 1 nghiệm Trang 3/54 - WordToan 2 2 x 5
t = 1 ⇔ x = 5; y = 2 ⇒ = . y 2 Câu 39.9: Cho b
a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn a b ⋅ − = . Giá a ( 2 ) 2 log loga 2 0 a trị của ( a)2 log bằng bao nhiêu? b A. 1 . B. 3. C. 1 . D. 3. 3 9 Lời giải Chọn A Ta có log b a b ⋅ − = ⇔ b + b − − = . a ( 2 ) 2 loga 2 0 (loga 2)(loga )2 1 2 0 a
Đặt t = log b t ≠ . Ta có phương trình a ; 0 t = 0 (L) ( 
t + )(t − )2 − = ⇔ (t + )( 2 2 1 2 0 2 t − 2t + ) 1 − 2 = 0 3
t − 3t = 0 ⇔ t = −  3 . t =  3 Vậy ( b = ⇔ a = . a )2 ( b )2 1 log 3 log 3 2   Câu 39.10: Cho a
a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn 2 log  ⋅ ab − = . a loga 4 0  b
Giá trị của log a bằng bao nhiêu? b A. 1 . B. 3. C. 1 − . D. 3 − . 3 3 Lời giải Chọn A 2 Ta có   2 log a  ⋅ ab − = ⇔ − b b + − = . a loga 4 0 (2 loga )2 (loga ) 1 4 0  b
Đặt t = log b t ≠ . Ta có phương trình a ; 0 ( t = 0 (L)
t)2 (t + ) − = ⇔ ( 2 2 1 4 0
t − 4t + 4)(t + ) 1 − 4 = 0 3 2
t − 3t = 0 ⇔  . t = 3 Vậy 1 log b = ⇔ a = . a 3 logb 3 2 log a bab a loga 2
Câu 39.11: Cho a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn = 5 . log b a
Giá trị của log a bằng bao nhiêu? b A. 1 . B. 4 . C. 1 − . D. 4 − . 4 4 Lời giải Chọn C 2 2 log a bab a loga 2 Ta có = 5 ⇔ (2 + log b + b − = b a ) (1 loga )2 2 5log . log a b a
Đặt t = log b t ≠ . Ta có phương trình a ; 0 ( t = L 2 + t)(t + )2 1 − 2 = 5t ⇔ ( 0 ( ) 2 t + 2t + ) 1 (t + 2) 3 2
− 2 = 5t t + 4t = 0 ⇔  . t = 4 − Trang 4/54 - WordToan Vậy 1 log b = − ⇔ a = − . a 4 logb 4 1 loga Câu 39.12: Cho b
a b là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn log b = . Giá trị a a log b a 4
của log a bằng bao nhiêu? b A. 1 − . B. 2 . C. 1 . D. 2 − . 2 2 Lời giải Chọn C 1 loga b b −log Ta có log = ⇔ log b b − = . a 1 a a a log b b a 4 loga 4
Đặt t = log b t ≠ . Ta có phương trình t − 2 t −1 =
t − 4t + 4 = 0 ⇔ t = 2 . a ; 0 t − 4 Vậy 1 log b = ⇔ a = . a 2 logb 2
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 40 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 40.1: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số 3
y = x − ( m + ) 2 3 2
1 x + (12m + 5) x + 2 đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . Số phần tử của S bằng A. 1. B. 2 . C. 3. D. 0 . Lời giải Chọn D
Tập xác định D =  . 2
y′ = 3x − 6(2m + ) 1 x +12m + 5 .
Hàm số đồng biến trong khoảng (2;+ ∞) khi y′ ≥ 0 , x ∀ ∈(2;+ ∞) 2
⇔ 3x − 6(2m + )
1 x +12m + 5 ≥ 0 , x ∀ ∈(2;+∞) . 2 3x − 6x + 5 2 3x − 6(2m + )
1 x +12m + 5 ≥ 0 ⇔ m ≤ 12(x − ) 1 2 − +
Xét hàm số g (x) 3x 6x 5 = với x∈(2;+ ∞). 12(x − ) 1 2
g′(x) 3x − 6x +1 = > 0 với x
∀ ∈(2;+ ∞) ⇒ hàm số g ( x) đồng biến trên khoảng (2;+ ∞) . 12(x − )2 1
Do đó m g (x) , x
∀ ∈(2;+ ∞) ⇒ m g (2) 5 ⇔ m ≤ . 12
Vậy không có giá trị nguyên dương nào của m thỏa mãn bài toán.
Câu 40.2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] để ứng với mỗi m hàm x − số hàm số cos 2 y π =
đồng biến trên khoảng 0;  cos x m 2    A. 4046 B. 2022 C. 2026 D. 2023 Lời giải Chọn B Đặt t  π π = cos x . Do x 0;  ∈    nên t ∈(0; )
1 . Nhận thấy hàm số t = cos x nghịch biến trên 0; 2      2  Trang 5/54 - WordToan t − 2
ta phát biểu lại bài toán như sau: Tìm m để hàm số y = nghịch biến trên (0; ) 1 . t m
Ycbt thỏa mãn khi y′ < 0 t ∀ ∈(0; ) 1 m > 2 −m + 2 −m +  2 < 0  ⇔ y' = < 0 t ∀ ∈ 0;1  ⇔  ⇒ m ∈ ;0 −∞    ⇒ m > 2 2 ( ) ( − ) m t m ∉  (0; ) ( 1  m∈ 1;  +∞   )
Do m nguyên thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] nên có 2022 giá trị của m thỏa mãn ycđb
Câu 40.3: Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y = x − 2mx +1
đồng biến trên khoảng (3;+∞) . Tổng giá trị các phần tử của T bằng A. 9. B. 45 . C. 55. D. 36. Lời giải Chọn B
+ Tập xác định: D =  . + Ta có 3
y′ = x mx = x( 2 4 4 4 x m)
Theo đề m > 0 nên y′ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x = − m, x = 0, x = m .
Để hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) thì y′ ≥ 0, x
∀ ∈(3;+∞) ⇔ m ≤ 3 ⇔ m ≤ 9
m nguyên dương nên m =1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ( là cấp số cộng )
Vậy Tổng giá trị các phần tử của 9 T bằng (1+ 9) = 45. 2
Câu 40.4: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số 3 2 1 2x x mx y − + + = đồng biến trên (1;2) . A. m > 8 − . B. m ≤ 8 − . C. m ≥ 1 − . D. m < 1 − . Lời giải Chọn C Ta có: y ( x x m) 3 2 2
x x +mx 1 3 2 .2 + ′ = − + .ln 2
Hàm số đồng biến trên (1;2) ⇔ y′ ≥ 0, x ∀ ∈(1;2) ( x x m) 3 2 2
x x +mx 1 3 2 .2 + ⇔ − + .ln 2 ≥ 0 , x ∀ ∈(1;2) 2
⇔ 3x − 2x + m ≥ 0 , x ∀ ∈(1;2) 2 ⇔ m ≥ 3
x + 2x , x ∀ ∈(1;2)
Xét hàm số f (x) 2 = 3
x + 2x , với x ∈(1;2).
Ta có: f ′(x) = 6 − x + 2 . Cho 1
f ′(x) = 0 ⇔ 6
x + 2 = 0 ⇔ x = . 3 Bảng biến thiên: Trang 6/54 - WordToan
Từ BBT ta có m f (x) , x
∀ ∈(1;2) khi m ≥ 1 − .
Câu 40.5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 6x + mx + 3 đồng biến trên khoảng (0;+∞) A. m ≤12 . B. m ≥ 0 . C. m ≤ 0 . D. m ≥12 . Lời giải Chọn D 2
y′ = 3x −12x + m
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞) khi và chỉ khi y′ ≥ 0 , với mọi x∈(0;+∞) 2 ⇔ m ≥ 3
x +12x , ∀x > 0 . Xét 2 f (x) = 3
x +12x với x > 0 .
Ta có f (′x) = 6
x +12 ; f (′x) = 0 ⇔ x = 2 . Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m ≥12 .
Câu 40.6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 100 − ;100] sao cho hàm số
f (x) = (m − ) 3 x + (m − ) 2 1 1 x + (2m + )
1 x + 3m −1 đồng biến trên  ? A. 99. B. 100. C. 200 . D. 154. Lời giải Chọn B
Tập xác định: D =  .
Ta có: f ′(x) = (m − ) 2 3 1 x + 2(m − ) 1 x + 2m +1
Để hàm số đã cho đồng biến trên  thì f ′(x) ≥ 0,∀x∈ (*)
( Dấu " = " xảy ra tại hữu hạn x∈ )
TH1: m −1 = 0 ⇔ m =1
Ta có : f ′(x) = 3 > 0,∀x∈ nên hàm số đồng biến trên  ⇒ m =1 (nhận). TH2 : m ≠ 1.
Để hàm số đã cho đồng biến trên  thì f ′(x) ≥ 0,∀x∈ 3  m >1  (m − ) 1 > 0 m >  1 ⇔  ⇔  ⇔  4 ⇔ m >1. (   m −  )2 1 − 3(m − ) 1 (2m + ) 1 ≤ 0 (  m −  ) 1 ( 5 − m − 4) ≤ 0
m ≤ − ∨ m ≥  1  5 Kết hợp 2 TH m [ ∈ 100 − ;100]
m ≥1 →m∈{1;2;..; }
100 : có 100 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40.7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số x + 6 y =
nghịch biến trên khoảng x + 5m (10;+∞)? A. 3 B. Vô số C. 4 D. 5 Lời giải Chọn C
Tập xác định D = \{  5 − } m . Ta có 5m − 6 y′ = . (x +5m)2 Trang 7/54 - WordToan 5  m −  6 < 0
Hàm số nghịch biến trên (10;+∞) khi và chỉ khi y′ < 0,∀x∈(10;+∞) ⇔   5 − m∉  (10;+∞) 5  6  m − 6 < 0 m < ⇔  ⇔ 
5 . Mà m∈ nên m∈{ 2; − 1 − ;0; } 1 .  5 − m ≤10 m ≥ 2 −
Câu 40.8: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx − 9 y =
đồng biến trên khoảng x m (0;+∞) là A. ( 3 − ;0]. B. ( 3; − 0) . C. [ 3; − 0]. D. [ 3 − ;0). Lời giải Chọn A TXĐ: D =  \{ } m . 2 Ta có −m + 9 y′ = . (x m)2 2 −m + 9 > 0  3 − < m < 3 Yêu cầu bài toán ⇔  ⇔  ⇔ 3 − < m ≤ 0 . m ≤ 0 m ≤ 0
Câu 40.9: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [1;25] sao cho ứng với mỗi m, hàm số 2
x + 2x m + 5 y =
đồng biến trên khoảng (1;3) . 2x m A. 24 . B. 2. C. 20 . D. 6 . Lời giải Chọn Cm
Tập xác định: D  \  =  . 2    2 2
x + 2mx −10 Ta có y ' = . (2x m)2
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) thì y ' ≥ 0, x ∀ ∈(1;3) . 2  x + 5 m ≥ , x
∀ ∈(1;3) (Do x > 0, x ∀ ∈  (1;3)) 2  2 − + 2 −10 ≥ 0,∀ ∈(1;3) x x mx x    tức là  mm ⇔  ≤ . x , x (1;3) 1  ≠ ∀ ∈  2  2  m ≥  3   2 2 x + 5
Xét hàm số g (x) = , x ∀ ∈[1; ] 3 . x 2 x − 5 x = 5 Ta có g '(x) =
. g '(x) = 0 ⇔  (x ≠ 0). 2 x x = − 5 Bảng biến thiên Trang 8/54 - WordToan 2  x + 5 m ≥ , x ∀ ∈  (1;3) x  m ≥ 6 m   ≤ 1
⇔ m ≤ 2 ⇔ m ≥ 6
Từ bảng biến thiên, ta có   2  .  m ≥ 6 m ≥  3   2
m là số nguyên thuộc đoạn [1;25] nên m∈{6;7;8;9;10;....; } 25 .
Vậy có 20 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [1;25] thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40.10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2;
− 25] sao cho ứng với mỗi m , 2
x + 5x m −1 hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (1;4) . 5x m A. 8. B. 15. C. 14. D. 6 . Lời giải Chọn Dm
Tập xác định: D  \  =  . 5    2 5x − 2mx + 5 Ta có y ' = . (5x m)2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;4) thì y ' ≤ 0, x ∀ ∈(1;4) . 2  5x + 5 m ≥ , x
∀ ∈(1;4) (Do 2x > 0, x ∀ ∈  (1;4)) 2  − + ≤ ∀ ∈( ) 2 5 2 5 0, 1;4 x x mx x    tức là mm ⇔  ≤ . x , x (1;4) 1  ≠ ∀ ∈  5  5  m ≥  4   5 2 5x + 5
Xét hàm số g (x) = , x ∀ ∈[1;4]. 2x 2 5x − 5 Ta có g '(x) = > 0, x
∀ ∈ 1;4 . Hàm số đồng biến trên (1;4) . 2 [ ] 2x 85
Suy ra Max g (x) = g (4) = . x [ ∈ 1;4] 8 Trang 9/54 - WordToan 2  5x + 5 m ≥ , x ∀ ∈  (1;4)  85 2xm ≥  m    8 Khi đó, ta có  ≤ 1 ⇔  ⇔ m ≥ 20  . m ≤ 5  5    m   m ≥ 20 ≥  4   5
m là số nguyên thuộc đoạn [ 2;
− 25] nên m∈{20;21;22;23;24; } 25 .
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2;
− 25] thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40.11: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2 − 5; ]
3 sao cho ứng với mỗi m , 2
x + 4x m − 5 hàm số y =
đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− ) 1 . 4x m A. 17. B. 15. C. 14. D. 16. Lời giải Chọn Dm
Tập xác định: D  \  =  . 4    2 4 − x + 2mx + 20 Ta có y ' = . (4x m)2
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;− )
1 thì y ' ≥ 0, x ∀ ∈( 3 − ;− ) 1 . tức là 2  2x −10 m ≤ , x ∀ ∈( 3 − ;− )
1 (Do x < 0, x ∀ ∈( 3 −  ; 2  4 − + 2 + 20 ≥ 0,∀ ∈( 3 − ;− ) 1 x x mx x   mm ⇔  ≤ − x , x ( 3; ) 3 1  ≠ ∀ ∈ − −  4  4  m ≥ 1 −   4 . 2 2x −10
Xét hàm số g (x) = , x ∀ ∈[ 3 − ;− ] 1 . x 2 2x +10 Ta có g '(x) = > 0, x ∀ ∈ 3 − ; 1
− . Suy ra hàm số đồng biến trên ( 3 − ;− ) 1 . 2 [ ] x 8
Suy ra Min g (x) = g ( 3 − ) = − . [ 3; − − ] 1 3 Khi đó, ta có 2  2x −10 m ≤ , x ∀ ∈( 3 − ;−  ) 1  8 xm ≤ −  m    3    ≤ 3 − ⇔  ⇔ m∈(−∞ − ] 8 ; 12 ∪ 4;  . m ≤ 12 − −  4 −    3   m   m ≥ 4 − ≥ 1 −   4 Trang 10/54 - WordToan
m là số nguyên thuộc đoạn [ 2 − 5; ] 3 nên m∈{ 25 − ; 24 − ; 23 − ;...;− } 12 ∪{ 4 − ;− } 3 .
Vậy 16 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2 − 5; ]
3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 40.12: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2024 − ;2024] sao cho ứng với mx − 6m + 5
mỗi m , hàm số y =
nghịch biến trên khoảng (2;7) . x m A. 1027. B. 4045. C. 4043. D. 2025. Lời giải Chọn C
Tập xác định: D =  \{ } m . 2 − + 6 − 5 Ta có ' m m y = . (x m)2
Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;7) thì y ' < 0, x ∀ ∈(2;7) . m <1 2
−m + 6m − 5 < 0   m > 5 tức là  ⇔  ⇔ m∈( ; −∞ ) 1 ∪[7;+∞) . x ≠ , m x ∀ ∈  (2;7) m ≤ 2  m ≥ 7 Mà m là số nguyên thuộc đoạn [ 2024 − ;2024] nên m∈{ 2024 − ; 2023 − ;...; } 0 ∪{7;8;9;...; } 2024 .
Vậy có 4043 giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] thỏa mãn yêu cầu bài toán.
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 41 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 41.1. Cho hai hàm số f (x) 3 2 5
= mx + nx + px − ( ,
m n, p ∈ ) và g (x) 2
= x + 2x −1 có đồ thị cắt nhau 2
tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3
− ; −1; 1 (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và g (x) bằng A. 18 . B. 4 . C. 5. D. 9 . 5 2 Lời giải Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
f (x) = g (x) ⇔ f (x) − g (x) 3
= ⇔ mx + (n − ) 2 x + ( p − ) 3 0 1 2 x − = 0 . 2
Vì hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3
− ; −1; 1 nên ta có: 3 mx + (n − ) 2 x + ( p − ) 3 1
2 x − = m(x + 3)(x + ) 1 (x − ) 1 2 Trang 11/54 - WordToan 3
mx + (n − ) 2 1 x + ( p − 2) 3 3 2
x − = mx + 3mx mx − 3m (*). 2  1  m =   2 n −1 = 3m
Đồng nhất thức hai vế phương trình (*) ta được   5
p − 2 = −m ⇔ n = . 2  3  − = 3 − m  3  2 p =  2
Suy ra f (x) − g (x) 1 3 3 2 1 3
= x + x x − . 2 2 2 2
Khi đó Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f (x) và g (x) là 1 − 1  1 3 3 2 1 3   1 3 3 2 1 3 S x x x dx x x x  = + − − − + − − dx = 2 + 2 = ∫   ∫   4. −  2 2 2 2  −  2 2 2 2 3 1 
Câu 41.2. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị (C) của hàm đa thức bậc ba và parabol (P) có
trục đối xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm như hình vẽ có diện tích bằng a , với a,b b
là các số nguyên dương và a là phân số tối giản. Tính T = a b . b A. 5. B. 7 . C. 11. D. 25 . Lời giải Chọn A
Gọi dạng của hàm số bậc ba có đồ thị (C) là f (x) 3 2
= ax + bx + cx + d (a ≠ 0) . Dựa vào hình
vẽ, đồ thị (C) đi qua các điểm A(0;2) , B( 1; − 2
− ),C (1;0), D(2; 2
− ) . Suy ra hệ phương trình: d = 2 d = 2 d = 2   a b c d 2   a b c 4  − + − + = − − + − = − a =1  ⇔  ⇔ . Hay f (x) 3 2
= x − 3x + 2 . a b c d 0 a b c 2 b  + + + = + + = − = 3 −    8
 a + 4b + 2c + d = 2 − 8
 a + 4b + 2c = 4 − c = 0
Gọi dạng của parabol (P) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành là g (x) 2
= mx + nx + p (m ≠ 0) . Dựa vào hình vẽ, (P) đi qua ba điểm O(0;0) ,  p = 0  p = 0  p = 0 B( 1; − 2
− ),C (1;0) . Suy ra hệ phương trình: m n p 2  m n 2  − + = − ⇔ − = − ⇔ m = 1 − . Hay m n p 0 m n 0  + + = + = m =    1 ( ) 2
g x = −x + x . Trang 12/54 - WordToan 1 1
Diện tích của hình phẳng (H ) là: S = f (x) − g (x) dx = ∫ 3 2 x − 3x + 2 − ∫ ( 2
x + x) dx 1 − 1 − 1 1 3 2
= x − 2x x + 2 dx ∫ = ( 3 2
x x x + ) 8 2 2 dx = ∫ . − 3 1 − 1
Suy ra a = 8, b = 3.
Vậy T = 8 − 3 = 5 .
Câu 41.3. Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ, biết f (x) đạt cực tiểu tại điểm x =1 và
thỏa mãn  f (x) +1 
 và  f ( x) −1 
 lần lượt chia hết cho ( x − )2 1 và (x + )2
1 . Gọi S , S lần lượt 1 2
là diện tích như trong hình bên. Tính 2S + 8S 2 1 A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 9. 2 5 Lời giải Chọn C
+ Đồ thị hàm số y = f (x) là hàm số bậc ba và đi qua gốc tọa độ O , nên có dạng y = f (x) 3 2
= ax + bx + cx (a ≠ ) ⇒ f ′(x) 2 0
= 3ax + 2bx + c
+ Hàm số f (x) đạt cực tiểu tại điểm x =1 ⇒ f ′( )
1 = 3a + 2b + c = 0 ( ) 1
+ Ta có  f (x) +1 
 và  f ( x) −1 
 lần lượt chia hết cho ( x − )2 1 và (x + )2 1
 f (x)+1= (x − )2 1 h(x)  f ( ) 1 +1 = 0  f ( ) 1 = 1 −
a + b + c = 1 − ⇒  ⇒  ⇒  ⇒  (2) f
 ( x) −1 = ( x + )2 1 g (x)  f  (− ) 1 −1 = 0  f  (− )
1 =1 −a + b c =1  1 3  + 2 + = 0 a a b c =  2   Từ ( )
1 ,(2) ta có hệ phương trình: a + b + c = − ⇔ b  = ⇒ f (x) 1 3 3 1 0
= x x 2 2  a b c 1  − + − =  3 c = −  2 x = 0 
f (x) = 0 ⇔ x = −  3 x =  3 1  1 4 2  1    3 3 x 3x 3
S = ∫ x x +1 dx =   − + x = 1   2 2    8 4  8 + Từ đồ thị ta có: 0 0 
⇒ 2S + 8S = 4 . 2 1 3 3 4 2   1    3 3 x 3x 1 S = −
∫  x + x dx =   − +  = 2   2 2    8 4  2 1 1
Câu 41.4. Cho hàm số y = f (x) . Đồ thị y = f ′(x) trên [ 3
− ;0] như hình vẽ sau (phần đường cong của đồ
thị là một phần của parabol 2
y = ax + bx + c ). Trang 13/54 - WordToan 1 f (ln x) Cho 2 dx = ∫
, giá trị f (0) bằng − x 3 3 e A. 1. B. 7 − . C. 2 . D. 14 . 9 9 Lời giải Chọn D - Xét 2
y = ax + bx + c , đồ thị đi qua 3 điểm có tọa độ ( 3 − ;0),( 2 − ; ) 1 ,( 1 − ;0) ta có: 9
a − 3b + c = 0 a = 1 −   2
4a − 2b + c =1 ⇔ b  = 4
− ⇒ y = −x − 4x − 3 ⇒ f ′(x) 2
= −x − 4x − 3 trên 3 − ≤ x ≤ 0 a b c 0  − + = c = 3 −  
- Xét y = ax + b , đồ thị hàm số đi qua 2 điểm có tọa độ ( 1; − 0),(0;2) ta có: −a + b = 0 a = 2  ⇔ 
y = 2x + 2 ⇒ f ′(x) = 2x + 2 trên 1 − < x ≤ 0 b  = 2 b  = 2 3  2
−x − 4x − 3, 3 − ≤ x ≤ 1 − x 2 −
− 2x − 3x + C , 3 − ≤ x ≤ 1 −
Khi đó: f ′(x) =  , suy ra f (x) 1 =  3 2x + 2, 1 − ≤ x ≤ 0  2
x + 2x + C , 1 − ≤ x ≤  0 2 1 f (ln x) Xét: 2 dx = ∫ − x 3 3 e
Đặt t = ln x , 3 x e− = ⇒ t = 3,
x =1⇒ t = 0 Khi đó 0 0 1 − 0 1 − 3 0   f
∫ (t)dt = f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x) x 2
dx = ∫ − −2x −3x +C dx + ∫ ( 2x + 2x +C dx 1 2 ) − − − − −  3 3 3 3 1 3  1 − 4 1 −  2  0 2 2 = + C x + − + C x = + C
− + 3C + 0 + C = + 2C +   C . 1 3 − 2 ( 1 − 1 1 ) ( 2 ) 1 2 3  3  3 3 Theo đề bài: 2 2
+ 2C + C = ⇒ 2C + C = 0 1 . 1 2 1 2 ( ) 3 3
Mặt khác hàm số f (x) liên tục tại x = 1 − nên f (x) = f (x) 4 7 lim lim ⇔ + C = 1
− + C C C = − 2 + − 1 2 1 2 ( ) x→ 1 − x→ 1 − 3 3 3  7  x 2 7 C = −  1 −
− 2x − 3x − , 3 − ≤ x ≤ 1 −  Từ ( ) 1 , (2) ta có:  9  ⇒ f (x)  3 9 = 14    2 14 C = 2 x + 2x + , 1 − ≤ x ≤ 0  9  9 Trang 14/54 - WordToan Suy ra: f ( ) 2 14 14 0 = 0 + 2.0 + = . 9 9
Câu 41.5: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a, ,
b c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là ,
A B C (2;− )
1 . Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,
A B C . Khi
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2
x = 0, x = 2 có diện tích bằng 64 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 15 0 A. 226 . B. 25 . C. 17 − . D. 226 − . 15 13 15 5 1 Lời giải Chọn A
Dễ thấy f (′x) có ba nghiệm x = 0, x = 2, x = 2 − suy ra 2
f (′x) = 4ax(x − 4). Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax −8ax + c .
Đồ thị hàm số y = f (x) đi qua điểm C (2;− ) 1 nên ta có: 1
− = 16a − 32a + c c =16a −1.
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 2
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x − 4) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2 64
x = 0, x = 2 có diện tích bằng 64 ta có phương trình 2 2
ax (x − 4) dx = 15 ∫ . 15 0 2 4 2 64
a x − 4x dx = ∫
a =1 ⇒c =15 ⇒ f (x) 4 2 = x −8x +15 . 15 0 2 2
Ta có: f (x)dx = ( 4 2 x x + ) 226 8 15 dx = ∫ ∫ . 15 0 0
Câu 41.6: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a, ,
b c ∈,a < 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B C (2; )
1 . Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,
A B C . Khi
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2
x = 0, x = 2 có diện tích bằng 64 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 15 0 A. 226 . B. 25 . C. 17 − . D. 226 − . 15 13 15 5 1 Lời giải Chọn D
Dễ thấy f (′x) có ba nghiệm x = 0, x = 2, x = 2 − suy ra 2
f (′x) = 4ax(x − 4). Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax −8ax + c .
Đồ thị hàm số y = f (x) đi qua điểm C (2; )
1 nên ta có: 1 =16a − 32a + c c =16a +1.
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 2
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x − 4) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2 64
x = 0, x = 2 có diện tích bằng 64 ta có phương trình 2 2
ax (x − 4) dx = 15 ∫ . 15 0 2 4 2 64
⇔ −a x − 4x dx = ∫ ⇔ a = 1 − ⇒c = 15 − ⇒ f (x) 4 2
= −x + 8x −15 15 0 Trang 15/54 - WordToan 2 2
Ta có: f (x)dx = ( 4 2 −x + x − ) 226 8 15 dx = − ∫ ∫ . 15 0 0
Câu 41.7: Cho hai hàm số f (x) 4 3 2
= ax + bx + cx + 3x g (x) 3 2
= mx + nx x, với a,b,c, , m n ∈ .  Biết
hàm số y = f (x) − g (x) có ba điểm cực trị là 1,
− 2 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đường y = f ′(x) và y = g′(x) bằng A. 32 ⋅ B. 71⋅ C. 71⋅ D. 64 ⋅ 3 9 6 9 Lời giải Chọn B
Ta có : f ′(x) 3 2
= 4ax + 3bx + 2cx + 3 và g′(x) 2
= 3mx + 2nx −1.
Suy ra: h′(x) = f ′(x) − g′(x) = 0 có 3 nghiệm phân biệt là 1, − 2 và 3.
Nên f ′(x) − g′(x) = 4a(x + )
1 (x − 2)(x −3) (∗).
Thay x = 0 vào hai vế của (*) ta được: f ′( ) − g′( ) 1 0 0 = 4 ⇔ a = . 6 3
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn: 2
S = ∫ (x + )1(x −2)(x −3) d 71 x = . − 3 9 1
Câu 41.8: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c với a , b , c là các số thực. Biết hàm số
g (x) = f (x) + f ′(x) + f ′′(x) có hai giá trị cực trị là 5
− và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f (x) các đường y =
y =1 bằng g (x) + 6 A. 2ln3. B. ln 2 . C. ln15. D. 3ln 2 . Lời giải Chọn A ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c f ′(x) 2
= 3x + 2ax + b , f ′′(x) = 6x + 2a , f ′′′(x) = 6 .
g (x) = f (x) + f ′(x) + f ′′(x) ⇒ g′(x) = f ′(x) + f ′′(x) + f ′′′(x) = f ′(x) + f ′′(x) + 6. x = x
Do g (x) có hai cực trị là 5
− và 3 nên g′(x) 1 = 0 ⇔  với g (x = 5 − , g (x = 3. 2 ) 1 ) x =  x2 f (x)
f ′(x) − f ′′(x) − 6 x = x Ta có: = ⇔ = 1 ⇔ . g (x) 1 + g (x) 0 6 + 6 x =  x2 f (x)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = và y =1 là g (x) + 6 2
x f (x) 2 x
f ′(x) − f ′′(x) − 6 S = ∫ −  x = xg x  + ∫ g x + x  ( ) 1 d  x ( ) d 6 6 1 1 2 x 1 x = d g x + 6 = ∫ (ln g x +6) 2 g x + x ( ) ( ( ) ) ( ) 6 1 x 1
= ln g (x + 6 − ln g x + 6 = ln1− ln9 = 2ln3 . 2 ) ( 1)
Câu 41.9: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a, ,
b c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B và 3 C 1;  − 
. Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,
A B C . Khi 5    Trang 16/54 - WordToan
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng x = 0, x =1 1
có diện tích bằng 2 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 5 0 A. 27 . B. 44 . C. 1. D. 94 . 20 15 30 Lời giải Chọn C
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm ,
A B C . là: 2
y = g(x) = mx + nx + p .
Hàm số bậc hai đi qua điểm (0
A : c) suy ra p = c 2  − 
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng n b b = 0 và đi qua C  ;− + c suy ra 1 m = b 2   a 4a    2 . Suy ra 1 2
y = g(x) = bx + c 2  3  3  f (1) = −
a + b + c = − Ta có:  5 ⇔  5 (II)  f '(1) = 0
4a + 2b = 0 1 Theo đề ta có: 2
g(x) − f (x).dx = ∫ 5 0 1  4 1 2  2 a b 2 ⇔
ax bx .dx = ⇔ − − = (III) ∫ 2    5 5 6 5 0 Từ (II) và (III) ta có: 12 a = 3:b = 6 − : c = 5 1 Vậy f ∫ (x)dx=1. 0
Câu 41.10: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c ∈,a < 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B và 7 2; 2 C   −  .
y = g x là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C . 7    Gọi ( )
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2 x = 2,
x = 0 có diện tích bằng 16 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 15 0 A. 27 . B. 44 . C. 362 . D. 94 . 20 15 105 30 Lời giải Chọn C
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm ,
A B C . là: 2
y = g(x) = mx + nx + p .
Hàm số bậc hai đi qua điểm (0
A : c) suy ra p = c 2  − 
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng n b b = 0 và đi qua C  ;− + c suy ra 1 m = b 2   a 4a    2 . Suy ra 1 2
y = g(x) = bx + c 2 Trang 17/54 - WordToan  3  27  f (2) = − 16
a + 4b + c = Ta có:  5 ⇔  7 (II)  f '(2) = 0 8  a +b = 0 0 Theo đề ta có: 16
g(x) − f (x).dx = ∫ − 15 2 0  4 1 2 16 4a b 2 ⇔
ax + bx .dx = ⇔ + 2 = (III) ∫   −  2  15 5 6 15 2 Từ (II) và (III) ta có: 1 1
a = − :b = 2 : c = − 4 7 2 Vậy f (x) 36 d 2 x= ∫ 105 0
Câu 41.11: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c ∈,a < 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực   trị là , 2 1 A B C  ;
. Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C 2 0 2     
. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2 2 2 x = 0, x =
có diện tích bằng 2 , tích phân f (x)dx ∫ bằng 2 60 0 A. 27 . B. 44 . C. 2 − . D. 94 . 20 15 24 30 Lời giải Chọn C
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm ,
A B C . là: 2
y = g(x) = mx + nx + p .
Hàm số bậc hai đi qua điểm (0
A : c) suy ra p = c 2  − 
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng n b b = 0 và đi qua C  ;− + c suy ra 1 m = b 2   a 4a    2 . Suy ra 1 2
y = g(x) = bx + c 2  2 1  f ( ) = 1 1 1 
a + b + c = Ta có: 2 20  ⇔ 4 2 20 (II)  2 f '( ) = 0 a +b = 0  2 1 Theo đề ta có: 2
g(x) − f (x).dx = ∫ 5 0 2 2  4 1 2  2 a b 1 ⇔ ax bx .dx = ⇔ + = (III) ∫  2    60 40 24 60 0 Từ (II) và (III) ta có: 1 a 1:b 1: c − = − = = 5 2 2 Vậy f (x) 2 dx= − ∫ 24 0 Trang 18/54 - WordToan
Câu 41.12: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c ∈ ,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B và 2 C  2;  − 
. Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C 3   
. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2
x = 0, x = 2 có diện tích bằng 2 2 , tích phân f (x)dx ∫ bằng 15 0 A. 27 . B. 44 . C. 2 2 − . D. 94 . 20 15 15 30 Lời giải Chọn C
Phương trình hàm số bậc hai đi qua 3 điểm ,
A B C . là: 2
y = g(x) = mx + nx + p .
Hàm số bậc hai đi qua điểm (0
A : c) suy ra p = c 2  − 
Hàm số bậc hai có trục tung là trục đối xứng n b b = 0 và đi qua C  ;− + c suy ra 1 m = b 2   a 4a    2 . Suy ra 1 2
y = g(x) = bx + c 2  2  2  f ( 2) = −
4a + 2b + c = − Ta có:  3 ⇔  3 (II)  f '( 2) = 0 4a +b = 0 2 Theo đề ta có: 2
g(x) − f (x).dx = ∫ 5 0 2  4 1 2  2 2 4a b 2 ⇔
ax bx .dx = ⇔ − − = (III) ∫  2    15 5 3 15 0 Từ (II) và (III) ta có: 1 1 a = :b = 1 − : c = 4 3 2 2 2
Vậy f (x)dx= − ∫ 15 0
Câu 41.13: Cho hàm số f (x) 4 3 2
= 3x + ax + bx + cx + d (a, ,
b c,d ∈ ) có ba điểm cực trị là 2 − , 1 − và
1. Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f (x) .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g (x) bằng A. 500 . B. 36 . C. 2932 . D. 2948 . 81 5 405 405 Lời giải Chọn D x = 2 −
Theo đề ta có f (x) 3 2 12x 3ax 2bx c 0  ′ = + + + = ⇔ x = 1 −  x =  1 Suy ra f ′(x) 3 2
= 12x + 3ax + 2bx + c =12(x + 2)(x + ) 1 (x − ) 3 2
1 =12x + 24x −12x − 4 2 . 3  a = 24 a = 8
Đồng nhất hệ số ta được 2b = − 2 1  ⇒ b = 6 − . c = 24   − c = 24 −  Trang 19/54 - WordToan Suy ra f (x) 4 3 2
= 3x + 8x − 6x + 24x + d .
Theo đề, ta có đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là ( 2; − 8 + d ) , ( 1; − 13+ d ) , (1; 1 − 9 + d ).
Gọi (P) là Parabol đi qua ba điểm ( 2; − 8) , ( 1; − 13) , (1; 1 − 9). Khi đó (P) 2 : y = 7
x −16x + 4 . Suy ra g (x) 2 = 7
x −16x + 4 + d . x = 2 − x = 1 − 
Xét phương trình f (x) − g (x) 4 3 2
= 0 ⇔ 3x + 8x + x −8x − 4 = 0 ⇔  2 . x = −  3  x =1
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = f (x) và y = g (x) là 1 1
S = ∫ f (x)− g(x) 4 3 2 2948
dx = 3x + 8x + x −8x − 4 dx = ∫ . − − 5 40 2 2
Câu 41.14: Cho hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c (a,b,c∈) có đồ thị (C) và 2
y = mx + nx + p ( , m ,
n p ∈ ) có đồ thị (P) như hình vẽ. Tính diện tích hình phẳng giới hạn
bởi (C) và (P) có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? A. (0; ) 1 . B. (1;2) . C. (2;3). D. (3;4). Lời giải Chọn B
Căn cứ đồ thị ta thấy + Hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đạt cực trị tại x = 1 ± nên ta có y′( ) 1 = 0
2a + b + 3 = 0 a = 0  ⇔  ⇔  . y′  (− ) 1 = 0  2
a + b + 3 = 0 b  = 3 − + Hàm số 2
y = mx + nx + p đạt cực đại tại x = 1
− và (P) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ x = 1 ± nên ta có  2 − m + n = 0 n = 2 − 1   a b c m n p  + + + = + + ⇔ m = 1 −  1 a b c m n p  − + − + = − + p c =   1 1 1 Suy ra S = ( 2 3 2
mx + nx + p x ax bx c) x = ( 3 2
x x + x + ) 4 d 1 dx = ∈ ∫ ∫ (1;2). − − 3 1 1 Trang 20/54 - WordToan
Câu 41.15: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B và 3 C 1;  − 
. Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C . 5   
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1
x = 0, x =1 có diện tích bằng 2 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 5 0 A. 1. B. -1. C 17 . − . D 17 . . 15 15 Lời giải Chọn A
Dễ thấy f (′x) có ba nghiệm x = 0, x =1, x = 1 − suy ra 2
f (′x) = 4ax(x −1) . Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax − 2ax + c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 1
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x −1) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1 x 2
= 0, x =1 có diện tích bằng 2 ta có phương trình 2 2
ax (x −1) dx = 5 ∫ 5 0 1 ⇔ a ( 2 4 x x ) 2 dx = ∫
a = 3 ⇒ f (x) 4 2 12 = 3x − 6x + 5 5 0 1 1 f ∫ (x)  4 2 12 dx 3x 6x  ⇒ = − + dx = ∫  1.  5 0 0 
Câu 41.16: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là ,
A B C (1;− )
1 . Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C .
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1
x = 0, x =1 có diện tích bằng 4 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 5 0 A. 1. B. 3. C. 8 − . D. 8 . 15 15Lời giải Chọn B
Dễ thấy f '(x) có ba nghiệm x = 0, x =1, x = 1 − suy ra 2
f '(x) = 4ax(x −1) . Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax − 2ax + c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 1
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x −1) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1 x 4
= 0, x =1 có diện tích bằng 4 ta có phương trình 2 2
ax (x −1) dx = 5 ∫ 5 0 1 1 1 ⇔ ( 2 4 − ) 4 a x x dx = ∫
a = 6 ⇒ f (x) 4 2
= 6x −12x + 5 ⇒ f
∫ (x)dx = ∫( 4 2
6x −12x + 5)dx = 3 5 0 0 0
Câu 41.17: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là ,
A B C (1;6) . Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm ,
A B C . Khi Trang 21/54 - WordToan
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng x = 0, x =1 1
có diện tích bằng 4 , tích phân 1 f
∫ (x)dx bằng 15 2 0 A. 1. B. 3. C. 53 − . D. 53 . 5 1 15Lời giải Chọn D
Dễ thấy f (′x) có ba nghiệm x = 0, x =1, x = 1 − suy ra 2
f (′x) = 4ax(x −1) . Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax − 2ax + c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 1
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x −1) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1 x 4
= 0, x =1 có diện tích bằng 4 ta có phương trình 2 2
ax (x −1) dx = 15 ∫ 15 0 1 ⇔ a ( 2 4 x x ) 4 dx = ∫
a = 2 ⇒ f (x) 4 2 = 2x − 4x + 8 15 0 1 1 1 ⇒
f (x)dx = ( 4 2 x x + ) 53 2 4 dx = ∫ ∫ 2 15 0 0
Câu 41.18: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a,b,c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B C (1; 5
− ). Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C .
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1
x = 0, x =1 có diện tích bằng 14 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 15 0 A. 5.
B. 3. C. 23 . D. 53 . 15 15Lời giải Chọn C
Dễ thấy f '(x) có ba nghiệm x = 0, x =1, x = 1 − suy ra 2
f '(x) = 4ax(x −1) . Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax − 2ax + c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 1
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x −1) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1 x 14
= 0, x =1 có diện tích bằng 14 ta có phương trình 2 2
ax (x −1) dx = 15 ∫ 15 0 1 ⇔ ( 2 4 − ) 14 a x x dx = ∫
a = 7 ⇒ f (x) 4 2 = 7x −14x + 2 15 0 0 0
f (x)dx = ( 4 2 x x + ) 23 7 14 2 dx = ∫ ∫ − − 15 1 1
Câu 41.19: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a, ,
b c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B C (1; 5
− ). Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C . Trang 22/54 - WordToan
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 0
x = 0, x =1 có diện tích bằng 14 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 15 1 − A. 5.
B. 3. C. 23 . D. 53 . 15 15Lời giải Chọn C
Dễ thấy f '(x) có ba nghiệm x = 0, x =1, x = 1 − suy ra 2
f '(x) = 4ax(x −1) . Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax − 2ax + c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 1
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x −1) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1 x 14
= 0, x =1 có diện tích bằng 14 ta có phương trình 2 2
ax (x −1) dx = 15 ∫ 15 0 1 ⇔ ( 2 4 − ) 14 a x x dx = ∫
a = 7 ⇒ f (x) 4 2 = 7x −14x + 2 15 0 0 0
f (x)dx = ( 4 2 x x + ) 23 7 14 2 dx = ∫ ∫ − − 15 1 1
Câu 41.20: Xét f (x) 4 2
= ax + bx + c(a, ,
b c ∈,a > 0) sao cho đồ thị hàm số y = f (x) có ba điểm cực trị là , A B C (2; 1
− 2) . Gọi y = g (x) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm , A B C .
Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 1
x = 0, x = 2 có diện tích bằng 64 , tích phân f
∫ (x)dx bằng 15 0 A. 5.
B. 3. C. 26 . D. 23 . 15 15Lời giải Chọn D
Dễ thấy f (′x) có ba nghiệm x = 0, x = 2, x = 2 − suy ra 2
f (′x) = 4ax(x − 4). Từ đó ta có 4 2
f (x) = ax −8ax + c .
Mặt khác, từ giả thiết đồ thị hàm số y = f (x) và y = g(x) cắt nhau tại hai điểm có hoành độ x = 2
± và tiếp xúc tại điểm có hoành độ x = 0 nên 2 2
f (x) − g(x) = ax (x − 4) .
Từ hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y = f (x), y = g (x) và hai đường thẳng 2
x = 0, x = 2 có diện tích bằng 64 ta có phương trình 2 2 64
ax (x − 4) dx = 15 ∫ 15 0 2 1 1 ⇔ ( 2 4 − ∫ ) 6 4 4 a x x dx = ⇔ a =1 23 ⇒ f (x) 4 2
= x −8x + 4 ⇒ f
∫ (x)dx = ∫( 4 2
x −8x + 4)dx = 15 15 0 0 0
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 42 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 42.1: Cho hai số phức z , z ≠ 2 thỏa mãn các điều kiện z + = 2 , z 2 2
là số thuần ảo và z + 2z = 4 1 2 1 z − 2 1 2 2
. Giá trị của 2z z bằng 1 2 A. 2 6 . B. 6 . C. 3 6 . D. 8 . Lời giải Trang 23/54 - WordToan Chọn A
 Đặt z = a + bi, a,b ∈ , 2 ( )  Ta có:
z + 2 (a + 2) + bi (a + 2) + bi 
 (a − 2) − bi ( 2 2
a − 4 + b ) ((a − 2)b −(a + 2)b)i 2 = = = +
z − 2 (a − 2) + bi (a − 2)2 2 + b (a − 2)2 2 + b (a − 2)2 2 2 + b z + 2 2 là số thuần ảo 2 2 ⇒ a + b = 4 2 ⇒ z = 4. z − 2 2 2  2
z + 2z = 4 ⇒16 = z + 2z z + 2z z + 2z =16 1 2 1 2 ( 1 2 ) ( 1 2 ) 2 2
z + 4 z + 2 z z + z z =16 ⇒ (z z + z z = 2 − 1 2 2 1 ) 1 2 ( 1 2 2 1) Ta có 2
2z z = 2z z 2z z = 4 z + z − 2 z z + z z = 24 1 2 ( 2 ) ( 2 2 1 1 2 ) 1 2 ( 1 2 2 1)
⇒ 2z z = 2 6 1 2
Câu 42.2: Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2z i = 2 + iz . Gọi z , z là hai số phức thuộc tập hợp 1 2
M sao cho z z = 3 . Tính giá trị của biểu thức P = z + z . 1 2 1 2 A. P = 3 . B. P =1. C. 1 P = . D. 3 P = . 2 2 Lời giải Chọn B
Đặt z = x + yi với x , y ∈ .
Ta có: z i = + iz x + ( y − ) 2 2 2 2 2 2
1 i = 2 − y + xi x + y =1.
Suy ra tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức là đường tròn ( ) ;1 Oz = z =1. 1 2 Ta có: 2 2
z + z + z z = 2( 2 2 z + z ) 2
P =1⇒ P =1. 1 2 1 2 1 2
Câu 42.3: Xét hai số phức z , z thỏa mãn z = z = 2 và 2z − 3z = 2 7 . Giá trị của 2z z bằng: 1 2 1 2 1 2 1 2 A. 2 3 . B. 12 . C. 2 7 . D. 28 . Lời giải Chọn A Ta có: 2 2 2 2
2z − 3z − 3 2z z = 4 z + 9 z − 6(z z + z z ) 2 2
− 12 z − 3 z + 6 z z + z z 1 2 1 2 1 2 1 2 2 1 1 2 ( 1 2 2 1) 2
⇔ 28 − 3 2z z = 32
− + 24 ⇔ 2z z = 12 1 2 1 2
Câu 42.4: Cho số phức 12
z thay đổi thoả mãn z = z − 6 − 6i . Gọi S là tập hợp các số phức w z = . Biết rằng 2 z
w ,w là hai số thuộc S sao cho w w = 2 , mô đun của số phức w + w − 2 − 2i bằng 1 2 1 2 1 2 A. 4. B. 2. C. 2 2 . D. 1. Lời giải Chọn B
12z 12z 12z 12 w 12 = = = = ⇒ z = 2 2 z z . z z z w
Theo giả thiết ta có z = z − 6 − 6i 12 12 ⇒ = − 6 − 6i w w Trang 24/54 - WordToan 12
⇔ 12 = 12 − (6 + 6i)w
= 1 − i w 6 2
w − 1− i = 2
Đặt t = w −1− i t = 2
t t = w w = 2 1 2 1 2 2 2
w + w − 2 − 2i = t + t = 2( 2 2 t + tt t = 2(2 + 2) − 4 = 4 1 2 ) 2 1 2 1 2 1 2
w + w − 2 − 2i = 2 . 1 2
Câu 42.5: Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 và (w −3+ 4i)(w +3+ 4i) là số thuần ảo. Khi
z w = 3 2 , giá trị của 2z + w bằng A. 41 . B. 47 . C. 63 . D. 4 3 . Lời giải Chọn C
 Đặt w = a + bi,(a,b ∈ ), P = 2z + w  Ta có:
(w −3+ 4i)(w +3+ 4i) = (a −3+(b+ 4)i)(a +3+( b − + 4)i)
(w −3+ 4i)(w +3+ 4i)là số thuần ảo 2 2
a + b = 25 ⇒ w = 5.  2
z w = 3 2 ⇒18 = z w = (z w)(z w) 2 ⇒ = − ( + ) 2 18 z zw zw + w
⇔ 18 = 4 − (zw + zw) + 25 ⇒ zw + zw =11  2 2
P = 2z + w = (2z + w )( 2z + w) 2
= z + (zw + zw) 2 4 2 + w =16 + 22 + 25 = 63 ⇒ P = 63 .
Câu 42.6: Xét các số phức z, w thỏa mãn z −1+ 2i =1 và (w −1+ 2i)(w −1− 2i) = 4. Khi z w = 2 , giá
trị của z + w − 2 + 4i bằng A. 2 3 . B. 5 . C. 6 . D. 2 3 . Lời giải Chọn C
 Đặt u = z −1+ 2i suy ra z −1+ 2i = 1 ⇔ u = 1
Đặt v = w −1+ 2i suy ra (w −1+ 2i)(w −1− 2i) 2 = 4 ⇔ .
v v = 4 ⇔ v = 4 ⇔ v = 2 .
z w = 2 ⇔ ( z −1+ 2i) − (w −1+ 2i) ⇔ u v = 2 . 2
⇒ = u − ( + v) 2 4
uv u + v uv + uv =1  2 2
P = z + w − 2 + 4i = (z − + i) + (w − + i) 2 2 1 2 1 2 = u + v 2 2
= u + v + uv + uv = 6 .
Vậy P = z + w − 2 + 4i = 6   1z = z2 = 3 z =1  Câu 42.7:  Cho ba số phức 2 1
z , z2 , 3z thỏa mãn điều kiện  1z = z2 3z
, với M = z2 − 3 z − 3 z − 1z .  6 +  2 1 z z2 =  2 Tính 2 M . Trang 25/54 - WordToan
A. 3+ 6 − 3 − 2 . B. 6 − 3 − 2 . C. 6 + 2 − 2 . D. − 6 − 2 + 2 . 2 2 Lời giải Chọn A Ta có 2 2 z z + z + z = 2( 2 2 1 2 1 2 1 z + z2 ) ( 6 + 2)2 ( 6 + 2)2 2
⇔ 1z + z2 = 4 −
⇔ 1z + z2 = 4 − 4 4 2 Khi đó, 1 z M = z2 − 3 z − 3
z − 1z = z2 − − 1z 3 z − 1z z2 2 2 z2 − 1z 2 1
z z2 . 1z + z2
z z . z + z = − 1z 3 z − 1z = − 1z 3 z z2 3 z 1 2 1 2 =
z . z z z 3 1 2 2 z2 z2 ( + + )2 6 2 6 2 6 + 2 − 6 − 2 + 2 = . 4 − − = . 2 4 2 2 Khi đó 2 M = 3+ 6 − 3 − 2 .
Câu 42.8: Gọi z , z là hai trong các số phức z thỏa mãn z − 3+ 5i = 5 và z z = 6 . Tìm bình phương 1 2 1 2
của môđun số phức w = z + z − 6 +10i . 1 2 A. 16. B. 36. C. 8 . D. 64 . Lời giải Chọn D
Giả sử z = x + yi với (x, y ∈) . Khi đó M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ Oxy .
Ta có: z − 3+ 5i = 5 ⇒ M ( ;
x y) thuộc đường tròn (C) có tâm I (3; 5
− ) , bán kính R = 5. w Xét + +
w = z + z − 6 +10i z z 6 10i z z 1 2 1 2 ⇒ = − + = − 3+ 5i . 1 2 2 2 2 2 2 Gọi +
A , B lần lượt biểu diễn z , z ; Khi đó điểm
z z là trung điểm của 1 2 K biểu diễn 1 2 AB . 2
Ta có z z = 6 ⇒ AB = 6 , KB = 3. 1 2 w Do z + z 1 2 =
− 3+ 5i nên w = 2IK . 2 2
IK AB nên 2 2
IK = IB KB = 4.
Vậy w = 2IK = 8. Khi đó bình phương của môđun số phức w = z + z − 6 +10i bằng 64. 1 2 Trang 26/54 - WordToan
Câu 42.9: Xét các số phức w +
z, w(w ≠ 4) thỏa mãn z = 3 và
4 là số thuần ảo. Khi z w = 13, giá trị w − 4
của 3z + 2w bằng A. 74 . B. 73 . C. 219 . D. 217 . Lời giải Chọn D w+4 4 − (1+ ai) +) Ta có: = ai w = ⇒ w = 4 w − 4 1− ai +)
z w = 13 ⇒ (z w)(z w) = (z w)(z w) =13 2
z − (zw + zw) 2
+ w =13 ⇒ zw + zw =12 +) 2 2
P = z + w = ( z + w)( z + w) 2
= z + (zw + zw) 2 2 3 2 3 2 3 2 9 6
+ 4 w = 9.9 + 6.12 + 4.4 = 217 ⇒ P = 217 .
Câu 42.10: Cho hai số phức z , z thỏa mãn các điều kiện z = 2,(w + i)(w+i)+(4+i)(1+ 7i) là số 1 2
thuần ảo và z + 2w = 4. Giá trị của 2z w bằng A. 2 6 . B. 6 . C. 3 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A
Gọi w = a + bi , ( a , b∈ )
(w+i)(w+i)+( +i)( + i) = ww− +i(w+ w) 2 2 4 1 7 . 1
− 3+ 29i = a + b − 4 + (2a + 29)i
(w+i)(w+i)+(4+i)(1+7i) là số thuần ảo 2 2
a + b − 4 = 0 ⇒ w = 2
+) z + 2w = 4 ⇒ (z + 2w)(z + 2w) = (z + w)(z + 2w) =16 2
z + (zw + zw) 2 2
+ 4 w =16 ⇒ zw + zw = 2 − +) 2
2z w = (2z w)( 2z w) 2
= 4 z − 2(zw + zw) 2 + w = 4.4 − 2.( 2 − ) + 4 = 24
⇒ 2z w = 2 6 .
Câu 42.11: Cho hai số phức z ; z
z − 2i = i −1 z +1+ i
w − 2i = i +1 w +1− i 1 2 thỏa mãn: ( ) ; ( ) . Biết
z w =1, tính z + w A. 3 2 . B. 2 2 . C. 7 . D. 3. Lời giải Chọn C
z = a + bi Đặt: 
( a, ,bc,d ∈).
w = c + di Ta có:
z − 2i = (i − )
1 z +1+ i z − 2i = (i − ) 1 z i
z − 2i = 2 z i 2
a + (b − )2 2
2 = 2 a + (b − )2 1  2 2 
 ⇔ a + b = ( ) 2 1
w − 2i = (i + )
1 w +1− i w − 2i = (i + ) 1 w i
w − 2i = 2 w i 2
a + (b − )2 2
2 = 2 a + (b − )2 1  2 2 
 ⇔ a + b = ( 2 2) Trang 27/54 - WordToan
Mà: z w =1 ⇔ (a c)2 + (b d )2 =1 ⇔ 2ac + 2bd = 3 (do ( ) 1 và (2) )
Vậy: z + w = (a + c)2 + (b + d )2 = ( 2 2 a + b ) + ( 2 2
c + d ) + 2(ac + bd ) = 7 .
Câu 42.12: Cho hai số phức z , w thỏa mãn điều kiện 2z − 3i = 3 2 + iz z w = 2 . Môđun 2z + 3w bằng A. 52 . B. 53 . C. 5 2 . D. 51. Lời giải Chọn D
2z − 3i = 3 2 + iz ⇔ 2x + (2y −3)i = 3 (2 − y) + ai
⇔ ( x)2 + ( y − )2 = ( − y)2 2 2 2 2 2 3 3 2
+ 3x x + y = 3 ⇒ z = w = 3
Giả sử z = a + bi , ( a , b∈ ); w = c + di , ( c , d ∈ ). Theo giả thiết ta có:  z = 3 2 2 a + b = 3 2 2 a + b = 3 ( ) 1     w = 3 2 2 ⇔ c + d = 3 2 2
⇔ c + d = 3 (2)
z w = 2  2 2   2 2 2 2  (  a c  ) +(b d) = 4 a + b + 
(c +d )−2(ac+bd) =  4 (3) Thay ( )
1 ,(2) vào (3) ta được ac + bd =1 (4) .
Ta có 2z + 3w = ( a + c)2 + ( b + d )2 2 3 2 3 = ( 2 2 a + b ) + ( 2 2 4
9 c + d ) +12(ac + bd ) = 4.3+ 9.3+12.1 = 51 .
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 43 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 43.1: Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ ′ có các cạnh bằng 2a . Biết  BAD =  AAB = 
AAD = 60 . Tính thể
tích V của khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ . A. 3 4 2a . B. 3 2 2a . C. 3 8a . D. 3 2a . Lời giải Chọn A
Từ giả thuyết ta có các tam giác ABD , A
∆ ′AD AAB là các tam giác đều.
AA = AB = AD nên hình chiếu H của A′ trên mặt phẳng ( ABCD) là tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác đều ABD . 2 3 2 3 ⇒ AH = .2 . a = a 3 2 3 2 2 2 6
AH = AA AH = a . 3 2
Thể tích của khối hộp ABC . D AB CD ′ ′ : 2 6 4a . 3 3
V = AH.S = a = a . ABCD .2. 4 2 3 4 Trang 28/54 - WordToan 2 3
thể tích khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′ là a 3 a 6 V = a 2 = .
ABC.AB C ′ ′ 4 3 4
Câu 43.2: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC bằng 1
a , góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B
  bằng α với cosα  . Tính thể tích khối 2 3
lăng trụ ABC.AB C   . 3 3 3 3 A. 3a 2 V 3a 2 a 2 3a 2  . B. V  . C. V  . D. V  . 4 2 2 8 Lời giải Chọn B A' C' y B' K E α a A C M x B
Gọi M là trung điểm của AB .    Do AB CC 
AB  MCCABC MCC. AB   CM
Kẻ CK vuông góc với CM tại K thì ta được CK ABC , do đó CK d C;ABC a . Đặt x
BC x,CC  y,x  0, y  0, ta được: 3 CM  2 1 1 1 4 1 1        1 . 2 2 2 2 2 2 CM CCCK 3x y a Kẻ KC a
CE BC tại E , ta được  KEC α , 12 EC    a . sinα 1 11 112 1 1 1 11 Lại có    2. 2 2 2 2 x y CE 12a Giải   a 1 ,2 ta được 6
x  2a, y  . 2
Thể tích khối lăng trụ ABC.AB C   là: 2 2 3 x 3 a 6 4a 3 3 2  .  . a V y  . 4 2 4 2
Câu 43.3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC = a 6
. Góc giữa mặt phẳng ( AB C
′ ) và mặt phẳng (BCC B
′ ′) bằng 60°. Tính thể tích V của khối đa diện AB CAC′. 3 3 3 A. 3 a 3 . B. 3a 3 . C. a 3 . D. a 3 . 2 2 3 Lời giải Chọn A Trang 29/54 - WordToan Khối đa diện AB C
AC′ là hình chóp B .′ACC A
′ ′ có AB′ ⊥ ( ACC A ′ ′) .
Từ giả thiết tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC = a 6 ta suy ra AB = AC = a 3 .
Gọi M là trung điểm của a
BC , suy ra AM BC và 6 AM = . 2 AM BC Ta có 
AM ⊥ (BCC B
′ ′) ⇒ AM B C ′ (1). AM BB
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên B C
′ , suy ra MH B C ′ (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra B C
′ ⊥ ( AMH ) . Từ đó suy ra góc giữa mặt phẳng ( AB C ′ ) và mặt phẳng
(BCC B′′) là góc giữa AH MH . Mà tam giác AMH vuông tại H nên ⇒  AHM = 60°. a 6 1 a 2
MH = AM.cot 60° = . = . 2 3 2 a 2  MH 2 1 sin HCM = = = MC a 6 3 2 2 ⇒ +  1 1 3 = = = ⇒  2 1 tan MCH tan MCH = 2 −  1 sin MCH 1 2 2 1− 3 ⇒ ′ =  2
BB BC.tan MCH = a 6. = a 3 2 1 1 3 ⇒ V = = ′ ′ ′ = = . ′ ′ ′ V ′ ′ ′ B A AC BB a a a a AB CA C B ACC A . . . 3. 3. 3 3 . 3 3
Câu 43.4: Cho lăng trụ ABC.A'B'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của điểm A'
lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường a 3
thẳng AA'và BC bằng
. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đó. 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 3 24 Lời giải Chọn A Trang 30/54 - WordToan
+ Gọi M là trung điểm BC , H là trọng tâm tam giác ABC A'H ⊥ ( ABC).
+ AM BC AH BC BC ⊥ ( AA'M ).
+ Trong tam giác AA'M , kẻ MN AA' tại N A
MN BC tại M BC ⊥ ( AA'M ) . 3 c b
MN là đoạn vuông góc chung của AA'và BC ⇒ = a MN . 4 a
+ Tam giác AA'M có 1 1 B C S
= A H AM = MN AA AA M ' . . ' ' M 2 2 2 2
A'H.AM = MN.AA' ⇔ A'H.AM = MN. A'H + AH 2 2 a 3  a   a  2 2 3 2 3 A'H +   A'H +   2 2
MN. A'H + AH 4 3 2 3 A'     ⇒ H = = = . AM a 3 2 2 2  a  2 2 3 ⇒ 4 ' = ' + a A H A H   ⇒ A' H =  . 3  3   2 3 a a 3 a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ V = A'H.S = = ABC A B CABC . . ' ' ' . 3 4 12
Câu 43.5: Cho hình lăng trụ ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A' trên ( ABC) là trung điểm của AB . Mặt phẳng ( AA'C 'C) tạo với đáy một góc bằng
45°. Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' bằng 3 3 3 3 A. 3a V = . B. 3a V = . C. 3a V = . D. 3a V = . 16 8 4 2 Lời giải Chọn A
Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, AM.
Ta có IH là đường trung bình của tam giác AMB , MB là trung tuyến của tam giác đều ABC. Trang 31/54 - WordToan IH // MB Do đó:  ⇒ IH AC . MB AC
AC A' H Có: 
AC ⊥ ( A'HI ) ⇒ AC A'I AC IH
(ABC) ∩ (ACC ' A') = AC
Có: (ABC) : AC IH ⇒ 
A'IH là góc nhọn và là góc gữa hai mặt phẳng ( AA'C 'C)
(ACC ' A'): AC ⊥  A'I và ( ABCD) ⇒  A'IH = 45° .
Trong tam giác A'HI vuông tại H, ta có: ' tan 45 A H ° = HI o 1 a 3
A' H = IH.tan 45 = IH = MB = 2 4 2 3 Vậy a 3 a 3 3 . a V = = 4 4 16
Câu 43.6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O a
của tam giác ABC đến mặt phẳng ( A'BC) bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B 'C ' 6 bằng 3 3 3 3
A. 3a 2 .
B. 3a 2 .
C. 3a 2 . D. 3a 2 . 8 28 4 16 Lời giải Chọn D A' C' B' A H C O M B
Gọi M là trung điểm của BC . Ta có ( A' AM ) ⊥ ( A'BC) theo giao tuyến A'M .
Trong ( A' AM ) kẻ OH A'M (H A'M ).
OH ⊥ ( A'BC). Suy ra: ( ,( ' )) a
d O A BC = OH = . 6
Xét hai tam giác vuông A' AM OHM có góc 
M chung nên chúng đồng dạng. a 1 a 3 . Suy ra: OH OM 6 3 2 1 3 = ⇒ = ⇒ = . 2 2 2 A' A A'M A' A A' A + AM A' A   2 a 3 A' A +  2    Trang 32/54 - WordToan a 6 ⇒ A' A = . 4 2 + a 3 S = . ABC ∆ 4 2 3 Thể tích:
a 6 a 3 3a 2 V = S = = . A A ABC A B C ABC . ' . . ' ' ' 4 4 16
Câu 43.7: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , BC = a , mặt phẳng
( A'BC) tạo với đáy một góc 30° và tam giác A'BC có diện tích bằng 2a 3 . Tính thể tích khối
lăng trụ ABC.A'B 'C '. 3 3 3 3 A. a 3 B. 3a 3 C. 3a 3 D. 3a 3 8 4 8 2 Lời giải Chọn D BC AB Do 
BC ⊥ (AAB B
′ ) ⇒ BC AB BC AA
BC = (ABC) ∩ (A' BC)
Và (ABC) : BC AB
(ABC) : BC A' B ⇒  ( ABC A BC )=  (AB A B)=  0 ( ),( ' ) , ' ABA' = 30 Ta có: 1 S = ′ ∆ ′ A B BC A BC . 2 . 2 2.S∆ ′ a A BC 2. 3 ⇒ AB = = = 2a 3 BC a = ′  0 ′ = = ′ = ′  0 AB A .
B cos ABA 2a 3.cos30 3 ; a AA A .
B sin ABA′ = 2a 3.sin 30 = a 3 1 3 V = S
AA′ = AB BC AA′ 1 3a 3 = .3 . a . a a 3 = . ABC A B C ABC . . . . . ' ' ' 2 2 2
Câu 43.8: Cho lăng trụ ABCD.A'B'C ' D' có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tâm O và  0
ABC  120 . Góc giữa
cạnh bên AA' và mặt đáy bằng 0
60 . Đỉnh A' cách đều các điểm ,
A B, D . Tính theo a thể tích
V của khối lăng trụ đã cho. 3 3 A. 3 3a a 3 a 3 V  . B. V  . C. V  . D. 3 V a 3 . 2 6 2 Lời giải Chọn C Trang 33/54 - WordToan
Từ giả thiết suy ra tam giác ABD đều cạnh a .
Gọi H là tâm của tam giác ABD .
A' cách đều các điểm ,
A B, D nên A' H  ABD .
Do đó AA ABCD   AA H    0 ',
', A A' AH  60 . Ta có 2 2 a 3 a 3 AH AO  .  . 3 3 2 3
Tam giác vuông A' AH , có 
A'H AH.tan A' AH a . 2 Diện tích hình thoi a 3 SS  . ABCD 2 ABD  2 3 Vậy a 3 VS A H ABCD A B C D ABCD . ' . . ' ' ' ' 2
Câu 43.9: Cho khối lăng trụ ABC ⋅ ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác đều, AA' = AB' = AC ' = a . Biết góc
giữa hai mặt phẳng (BCCB′) và ( ABC) bằng 30 , thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 A 3 . a . B 3 . a . C 3
. a . D. a . 24 8 12 8 Lời giải Chọn C A C 300 J B A' C' H I B'
I là trung điểm của B'C ', H là trọng tâm ∆A'B'C ' Chớp .
A A'B'C ' đều nên ta có AH ⊥ ( A'B'C ') . Suy ra AH là chiều cao và BC ⊥ ( AA'IJ )
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (BCCB′) và ( ABC) là  = ' = 30 AJI AA I ,
A'B'C ' đều cạnh a nên a 3 2 a 3 A'I =
A'H = A'I = 2 3 3 AH a a
AA'H vuông tại H ta có  0 3 3 tan AA'H =
AH = A'H.tan30 = . = A'H 3 3 3 2 2 3 a 3 a 3 a a 3 S = ⇒ V = B h = = A B C ABC A B C . . ' ' ' . ' ' ' 4 4 3 12
Câu 43.10: Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° . Biết tứ giác BCCB′ là hình thoi có 
BBC nhọn. Biết (BCCB′) vuông góc với
( ABC) và ( ABB′ ′
A ) tạo với ( ABC) góc 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC. ′
A BC′bằng Trang 34/54 - WordToan 3 3 3 3 A. a . B. 6a . C. a . D. 3a . 7 7 3 7 7 Lời giải Chọn D A' C' B' A 2a C 2a K 60° H B
Do ABC là tam giác vuông tại ,
A cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° nên AB = a , AC = a 3 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B′ lên BC H thuộc đoạn BC (do  BBC nhọn)
BH ⊥ ( ABC) (do (BCCB′) vuông góc với ( ABC)).
Kẻ HK song song AC (K AB) ⇒ HK AB (do ABC là tam giác vuông tại A ).  ⇒ ( ABB′ ′ A ) ( ABC)  =  ,
BKH = 45° ⇒ BH = KH (1)  
Ta có ∆BBH vuông tại H 2 2
BH = 4a BH (2) Mặt khác .2
HK song song AC BH = HK ⇒ = HK a BH (3) BC AC a 3 ′ Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 2 .2 4 − ′ = B H a a B H 12
BH = a . a 3 7 3 Vậy 1 3 = ′ = ′ = a V S B H AB AC B H . ABC A B CABC . . . . ' ' 2 7
Câu 43.11: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3
, AA = AB = AC . Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho CM = 2MA. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng a
AM BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 2 3 3 A. 3 3 3 V a 2a 3 a 3 = a . B. V = . C. V = . D. V = . 2 3 2 Lời giải Chọn D Trang 35/54 - WordToan
( ′ ; ) = ( ;( ′ )) = ( ;( ′ )) a d A M BC d BC A MN
d H A MN = HI HI = . 2 Kẻ 2
AT // HK , AT MN = P HK = PT = AT 3 Tam giác 1 1 1 4 2 a
ABC vuông tại A ⇒ = + = ⇒ HK = AT = . 2 2 2 2 AT AB AC 3a 3 3 Tam giác 1 1 1 4 3 1
AHK vuông tại H ⇒ = − = − =
AH = a . 2 2 2 2 2 2 AH HI HK a a a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: 1 a 3
V = AH.S = a a a = . ABC . . . 3 2 2
Câu 43.12: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng AA′ và BC bằng a 3 . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.AB C ′ ′. 4 3 3 3 3 A. a 3 V = . B. a 3 V = . C. a 3 V = . D. a 3 V = . 12 6 3 24 Lời giải Chọn A
Ta có AG ⊥ ( ABC) nên AG BC ; BC AM BC ⊥ (MAA′) Kẻ MI a
AA′ ; BC IM nên d ( AABC) 3 ; = IM = 4 Trang 36/54 - WordToan
Kẻ GH AA′ , ta có AG GH 2 2 a 3 a 3 = = ⇔ GH = . = AM IM 3 3 4 6 a 3 a 3 . 1 1 1 A . G HG 3 6 a = + ⇔ AG = = = 2 2 2 ′ 2 2 2 2 HG A G AG AG HG a a 3 − 3 12 2 2 a a 3 a 3 V = ′ = = ( đvtt). ′ ′ ′ A G S ABC A B C . ABC . . 3 4 12
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 44 ĐỀ THAM KHẢO 2024 Câu 44.1: − −
Trong không gian với hệ trục toạ độ x y z
Oxyz , cho dường thẳng 1 2 d : = = và mặt cầu 2 1 − 2 (S) (x − )2 2 :
2 + y + (z − )2
1 =1. Gọi (P) và (Q) là hai mặt phẳng chứa đường thẳng d và tiếp
xúc với mặt cầu (S ) lần lượt tại M và N . Độ dài dây cung MN có giá trị bằng A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 2 Lời giải Chọn C
Nếu gọi H là hình chiếu vuông góc của tâm I (2;0; )
1 lên đường thẳng d , thì ta có hình vẽ minh
họa hai mặt phẳng (P) và (Q) đi qua d , tiếp xúc với mặt cầu (S ) như sau: x =1+ 2t 
Phương trình tham số đường thẳng d : y = t
; VTCP của d : u = − . d (2; 1;2) z = 2+  2t 
Gọi H (1+ 2t; t
− ;2 + 2t). Suy ra: IH = (2t −1; t − ;2t + ) 1 .     Có IH ⊥ ⇔ 2(2t − ) 1 −1( t − ) + 2(2t + )
t = 0 ⇒ H (1;0;2) (
u ) ⇔ IH. (u ) = 0 1 = 0 . d d
Độ dài đoạn IH = (2 − )2 2 1 + 0 + (1− 2)2 = 2 .
Áp dụng định lý Pythago suy ra: HM = HN = IH IM = ( 2)2 2 2 −1 =1. Suy ra: HM.IM 1.1 MN = 2MK = 2. = 2. = 2 . IH 2 Trang 37/54 - WordToan
Câu 44.2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 1 2 = 9 và điểm M (1;3;− )
1 , biết rằng các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M tới các mặt cầu đã cho luôn
thuộc một đường tròn (C) có tâm J (a; ;
b c) . Giá trị T = 2a + b + c bằng A. 134 T = . B. 62 T = . C. 84 T = . D. 116 T = . 25 25 25 25 Lời giải Chọn C A M J I
Ta có (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 1 1 2 = 9 ⇒ I (1; 1; − 2); R = 3 . M ( − ) 2 2
1;3; 1 ⇒ IM = 0 + 4 + ( 3 − )2 = 5.
Gọi A là một tiếp điểm nên 2 2 2 2
AM = MI IA = 5 − 3 = 4 .
Mặt cầu tâm M bán kính AM = 4 dạng (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 3 1 =16 . (x − )2
1 + ( y −3)2 + (z + )2 1 =16
Toạ độ A là nghiệm của hệ 
⇒ 4y − 3z +1 = 0.  (x − )2 1 + ( y + )2 1 + (z − 2)2 = 9
Hay A∈(P) : 4y −3z +1= 0 .  x =1
J là hình chiếu của 
I lên mặt phẳng (P) . Đường thẳng IJ dạng y = 1 − + 4t .  z = 2−  3t
4y − 3x +1 = 0  x =1   x =1 
J = IJ ∩(P) ⇒ J là nghiệm của hệ  11   ⇒ y = 11 23 ⇒ J 1; ; . y = 1 − + 4t   25   25 25 
 z = 2−3t  23 z =  25 Nên 84
T = 2a + b + c = . 25
Câu 44.3: Trong không gian + + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 2 z 1 d : = = và mặt cầu 1 1 1 (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y + 6z −13 = 0. Lấy điểm M (a; ;
b c) với a < 0 thuộc đường thẳng d
sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến mặt cầu (S ) ( ,
A B,C là tiếp điểm) thỏa mãn góc  AMB = 60° ,  BMC = 90°, 
CMA =120° . Tổng a + b + c bằng A. 2 − . B. 2 . C. 10 . D. 1. 3 Lời giải Chọn A Trang 38/54 - WordToan M B C H A I
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;2; 3
− ) , bán kính R = 3 3 .
Gọi MA = MB = MC = m .
Tam giác MAB đều ⇒ AB = m .
Tam giác MBC vuông cân tại M BC = m 2 .
Tam giác MAC cân tại 
M ,CMA =120° ⇒ AC = m 3 . Ta có: 2 2 2
AB + BC = AC A
BC vuông tại B .
Gọi H là trung điểm của AC , suy ra, H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
MA = MB = MC , IA = IB = IC nên M , H , I thẳng hàng.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác AI MAI vuông tại ,
A ta nhận được MI = = 6 . sin 60° 
M d M (t −1;t − 2;t + )
1 ⇒ IM = (t − 2;t − 4;t + 4).
t = 0 ⇒ M ( 1; − 2 − ; ) 1 (t / m) 2 2 IM 36 3t 4t 0  = ⇒ − = ⇔  4  1 2 − 7 ⇒ 
a + b + c = − .
t = ⇒ M  ; ;  (l) 2  3  3 3 3  Câu 44.4: + +
Trong không gian với hệ trục tọa độ x y z
Oxyz , cho đường thẳng 2 1 d : = = và mặt cầu 2 3 − 1
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z + )2 : 2 1
1 = 6 . Hai mặt phẳng (P), (Q) chứa d và cùng tiếp xúc với (S ) lần lượt tại ,
A B . Gọi I tà tâm mặt cầu (S ) . Giá trị  cos AIB bằng A. 1 − . B. 1 . C. 1 − . D. 1 . 9 9 3 3 Lời giải Chọn A Trang 39/54 - WordToan
Mặt cầu (S ) có tâm I (2; 1 − ;− ) 1 và bán kính R = 6 .
Phương trình tham số của đường thẳng x = 2 − + 2t  d : y = 1 − − 3t , u = − . d (2; 3; )1 z =  t
Gọi H là hình chiếu của I lên d.
H d H ( 2 − + 2t; 1 − − 3t;t)  ⇒ IH = ( 4 − + 2t; 3 − t;t + ) 1 . Khi đó,  
IH u = ⇔ − + t − − t + t + = ⇔ t = ⇒ 5 1 H  1; ;  − − và 3 6 IH = . d ( ) ( ) ( ) 1 . 0 2 4 2 3 3 1 0 2 2 2    2
Gọi M là hình chiếu của A lên IH . 2 2
Xét tam giác AIH vuông tại A có: 2 IA R 2 6
IA = IM.IH IM = = = . IH IH 3
Xét tam giác AIM vuông tại M có 2 2 2 2 2 30
AM = IA IM = R IM = ⇒ 2 30 AB = . 3 3 Tam giác AIB có 2 30
IA = IB = 6, AB = . 3
Áp dụng định lý côsin trong tam giác AIB ta có:  2 2 2
IA + IB AB 1 cos AIB = = − . 2 . IA IB 9
Câu 44.5: Trong không gian Oxyz , cho điểm E (2;1;3), mặt phẳng (P) : 2x + 2y z −3 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : 3 2
5 = 36 . Gọi ∆ là đường thẳng đi qua E , nằm trong (P) và cắt
(S) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của ∆ là x = 2 + 9tx = 2 − 5tx = 2 + tx = 2 + 4t A.     y = 1+ 9t .
B. y =1+ 3t .
C. y =1−t .
D. y =1+ 3t . z = 3+     8t z =  3 z =  3 z = 3−  3t Lời giải Chọn C
Mặt cầu (S ) có tâm I (3;2;5) và bán kính R = 6 . 2 2 2
IE = 1 +1 + 2 = 6 < R ⇒ điểm E nằm trong mặt cầu (S ) .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P) , A B là hai giao điểm của ∆ với (S ) .
Khi đó, AB nhỏ nhất ⇔ AB IE , mà AB IH nên AB ⊥ (HIE) ⇒ AB IE .    Suy ra: u =   = − = − . ∆ n EI P ; (5; 5;0) 5(1; 1;0)   x = 2 + t Vậy phương trình của 
∆ là y =1− t . z =  3 Trang 40/54 - WordToan x =1+ t
Câu 44.6: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z = 9 và điểm M (x ; y ; z d :
∈ y =1+ 2t . Ba 0 0 0 ) z = 2−  3t
điểm A , B , C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu.
Biết rằng mặt phẳng ( ABC) đi qua điểm D(1;1;2) . Tổng 2 2 2
T = x + y + z bằng 0 0 0 A. 30. B. 26 . C. 20 . D. 21. Lời giải Chọn B x =1+ t
Ta có: M (x ; y ; z d :
∈ y =1+ 2t x + y + z = 4. 0 0 0 ) 0 0 0 z = 2−  3t
Mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z = 9 ⇒ tâm O(0;0;0) , bán kính R = 3.
MA , MB , MC là tiếp tuyến của mặt cầu ⇒ MO ⊥ ( ABC). 
⇒ ( ABC) đi qua D(1;1;2) có vectơ pháp tuyến OM = (x ; y ; z có phương trình dạng: 0 0 0 )
x x −1 + y y −1 + z z − 2 = 0. 0 ( ) 0 ( ) 0 ( )
MA là tiếp tuyến của mặt cầu tại A MOA vuông tại 2 2
A OH.OM = OA = R = 9 .
Với H là hình chiếu của O lên ( ABC) ( OH + HM = OM ) , ta có: (
x y z
x + y + z + z z + d ; O ( ABC)) 2 4 0 0 0 0 0 0 0 0 = OH = = =
OH.OM = z + 4 . 0 2 2 2 2 2 2 x + y + z x + y + z OM 0 0 0 0 0 0
z + 4 = 9 ⇔ z = 5∨ z = 13 − . 0 0 0 z + 4
* Với z = 5 ⇒ M (0;−1;5) ⇒ T = 26 nhận do: 0 9 OM = 26;OH = = ; 0 OM 26
pt ( ABC) − y + z − = ⇒ MH = d (M ( ABC)) 17 : 5 9 0 ; = . 26
OH + HM = OM * Với z = 13
− ⇒ M 6;11;−13 ⇒ loại do: 9 OM = 326;OH = ; 0 ( ) 326
( ABC) x + y z + = ⇒ MH = d (M (ABC)) 335 :6 11 13 9 0 ; = . 326
OH + HM OM (loại)
Câu 44.7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 1 1 =1 và điểm
A(2;2;2) . Xét các điểm M thuộc mặt cầu (S ) sao cho đường thẳng AM luôn tiếp xúc với (S ) Trang 41/54 - WordToan
. Khi đó M luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là
A. x + y + z − 6 = 0 .
B. x + y + z − 4 = 0. C. 3x + 3y + 3z −8 = 0 . D. 3x + 3y + 3z − 4 = 0 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;1; )
1 , bán kính R =1. A(2;2;2) Ta luôn có  o
AMI = 90 , suy ra điểm M thuộc mặt cầu (S tâm 1 )
E là trung điểm của AI đường kính AI . 2 2 2 Với 3 3 3 E  ; ;  1 1 1 3  , bán kính R IE       = = + + = . 2 2 2          1  2   2   2  2 2 2 2
Phương trình mặt cầu (S :  3   3   3  3  x − +   y − +   z − = 1 ) 2 2 2        4 2 2 2
x + y + z − 3x − 3y − 3z + 6 = 0 .
Vậy điểm M có tọa độ thỏa mãn hệ: (  x − )2 1 + ( y − )2 1 + (z − )2 2 2 2 1 =1
x + y + z − 2x − 2y − 2z + 2 = 0  ⇔  2 2 2 2 2 2
x + y + z − 3x − 3y − 3z + 6 = 0
x + y + z − 3x − 3y − 3z + 6 = 0
Trừ theo vế hai phương trình cho nhau ta được: x + y + z − 4 = 0.
Câu 44.8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2;
− 6), B(0;1;0) và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : 1 2
3 = 25 . Mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua , A B và cắt
(S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a +b + c A. T = 3. B. T = 4 . C. T = 5 .
D. T = 2 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;2;3) và bán kính R = 5 A∈(P) 3
a − 2b + 6c − 2 = 0 a = 2 − 2c Ta có  ⇔  ⇔  B ∈  (P) b  − 2 = 0 b  = 2
Bán kính của đường tròn giao tuyến là r = R − d  (I (P)) 2  = − d   (I (P)) 2 2 ; 25 ; 
Bán kính của đường tròn giao tuyến nhỏ nhất khi và chỉ khi d (I;(P)) lớn nhất
a + 2b + 3c − 2
2 − 2c + 4 + 3c − 2 (c + 4)2
Ta có d (I,(P)) = = = 2 2 2 a + b + c (2 2 − 2c)2 2 2 + 2 + c 5c −8c + 8 c + 4 2 − − + c = Xét 48c 144c 192 f (c) ( )2 = ⇒ f ′(c) = ; f ′(c) 1 = 0 ⇔ 2 5c −8c + 8  2 ( c + c = 4 − 5c −8c + 8)2 4 2 ( ) 2 5c −8c + 8 Bảng biến thiên Trang 42/54 - WordToan
Vậy d (I;(P)) lớn nhất bằng 5 khi và chỉ khi c =1⇒ a = 0,b = 2 ⇒ a + b + c = 3.
Câu 44.9: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5; 2 − ), B( 1; − 3;2) và mặt phẳng
(P): 2x + y − 2z +9 = 0 . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P) tại điểm C .
Gọi M , m lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị 2 2 M + m bằng A. 76 . B. 78. C. 72 . D. 74 . Lời giải Chọn A x = 3 − 2t
Ta có AB :  y = 5−t . Gọi M (3− 2t;5−t; 2
− + 2t) là giao điểm của AB và mặt phẳng (P) . z = 2 − +  2t  − 
M ∈(P) nên ( − t) + ( − t) − (− + t) 8 7 7 10 2 3 2 5
2 2 2 + 9 = 0 ⇔ t = ⇒ M ; ; ⇒ OM =   22 . 3  3 3 3    16 − 8 − 16 AM ; ;  =    3 3 3  AM = 8 2 ⇒  ⇒  ⇒ MC = .
MA MB =16 ⇔ MC = 4  
do MC là tiếp tuyến  4 − 2 − 4  BM = 2 BM =  ; ;  3 3 3    
của mặt cầu (S ).
Khi đó tập hợp điểm C là đường tròn giao tuyến (  
C) nằm trên (P) có tâm là 7 7 10 M −  ; ; 3 3 3    và bán kính là 4 .
Gọi C′ và C′ lần lượt là hai điểm trên đường tròn (C) sao cho OC′ và OC′ lần lượt là giả trị
lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC , khi đó C′ , M C′ theo thứ tự thẳng hàng. 2 2 ′ ′′ Do đó C C 2 2 2 2 2 2 8
M + m = OC′ + OC′′ = 2OM + = 2. 22 + = 76 . 2 2
Câu 44.10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S):(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 27 . Gọi (α ) là
mặt phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4
− ), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C)
sao cho khối nón đỉnh là tâm của (S ) và đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của
(α ) có dạng ax +by z + c = 0,(a, ,bc∈) . Giá trị của a b + c bằng A. 4 − . B. 0. C. 8. D. 2. Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 2;3) và bán kính R = 3 3 . Điểm A(0;0; 4
− )∈(α ) ⇒ 4 + c = 0 ⇒ c = 4 − .
Điểm (2;0;0)∈(α ) ⇒ 2 + = 0 c B a ca = − = 2 . 2
Mặt phẳng (α ) có dạng 2x + by z − 4 = 0 .
Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (α ) và r là bán kính của đường tròn (C). Trang 43/54 - WordToan
Khi đó khối nón có đỉnh I và đáy là đường tròn (C) có thể tích là: 1 2 1
V = π r d = π ( 2 2 R d ) 1 d = π ( 2 27 − d )d 3 3 3
Đặt f (d ) = ( 2 − d ) 3 27
d = −d + 27d, (0 < d < 3 3) . Suy ra f ′(d ) 2 = 3
d + 27 và f ′(d ) 2 = 0 ⇔ 3
d + 27 = 0 ⇔ d = 3(vì 0 < d < 3 3 ). Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f (d ) đạt giá trị lớn nhất khi d = 3 hay thể tích khối nón đạt giá trị lớn nhất khi 2
d = 3 ⇔ d = 9 . 5 − − 2b ( 5 − − 2b)2
d = d (I,(α )) = nên 2
= 9 ⇔ 5b − 20b + 20 = 0 ⇔ b = 2 . 2 5 + b 2 5 + b
Vậy a b + c = 4 − .
Câu 44.11: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt cầu (S ) (x − )2 2 :
1 + y + (z −3)2 = 36
và (S′) (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 1
1 = 81. Gọi d là đường thẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu trên
và cách điểm M (4; 1 − ; 7
− ) một khoảng lớn nhất. Gọi E ( ; m ;
n p) là giao điểm của d với mặt
phẳng (P) : 2x y + z −17 = 0. Biểu thức T = m + n + p có giá trị bằng A. T = 81. B. T = 92 . C. T = 79 . D. T = 88. Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;0;3) và có bán kính R = 6 .
Mặt cầu (S′) có tâm K ( 1; − 1; )
1 và có bán kính R′ = 9 .  Lại có KI = ( − ) 2 ⇒ KI = + (− )2 2 2; 1;2 2
1 + 2 = 3 ⇒ KI = R′ − R suy ra hai mặt cầu tiếp xúc a +1 = 6 a = 5  
trong tại điểm A( ; a ;
b c) , mà KA = R = 9 = 3KI KA = 3KI b   −1 = 3 − ⇒ b  ′  = 2 − . c 1 6  − = c =   7 Do đó A(5; 2
− ;7) . Vì d là đường thẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu trên nên d đi qua A
vuông góc với KI . Kẻ MH d MH MA, nên MH lớn nhất khi và chỉ khi H trùng A .
Khi đó d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với KI AM suy ra d có một véc tơ chỉ     
phương u = KI, AM    . Ta có AM = ( 1 − ;1; 14 − ) ⇒ u = (12;26; ) 1 . Trang 44/54 - WordToan x = 5 +12t
Nên phương trình tham số của d là y = 2 − + 26t . z = 7 +  t
E = d ∩(P) suy ra E (5+12t; 2
− + 26t;7 + t) .
E ∈(P) suy ra 2(5+12t) −( 2
− + 26t) + (7 + t) −17 = 0 ⇔ t = 2 suy ra E (29;50;9) . m = 29 Mà E ( ; m ;
n p) suy ra n = 50 . Vậy T = 88.  p =  9 Câu 44.12: − − − −
Cho hai đường thẳng (d ) x y 2 z 3 : = =
và (d′) x 1 y z 1 : = = . Gọi I ( ; a ; b c) là tâm 4 1 1 1 1 1
mặt cầu đi qua A(3;2;2) và tiếp xúc với đường thẳng (d ). Biết I nằm trên (d′) và a < 2 . Tính
T = a + b + c A. 8 . B. 4 . C. 0 . D. 2 . Lời giải Chọn D 
Ta có M (0;2;3)∈d , I = (1+ t;t;1+ t)∈d′ ⇒ AI = (t t t − ) 2
2; 2; 1 ⇒ AI = 3t −10t + 9 .      MI,u
MI = (t +1;t − 2;t − 2) ⇒ MI,u = (0;3t −9;−3t + 9) d    
d (I,d ) =  = t − 3 . ud
Mặt khác mặt cầu đi qua A(3;2;2) và tiếp xúc với đường thẳng (d ) nên AI = d (I,d ) t = 0 2 2
3t −10t + 9 = t − 3 ⇔ 2t − 4t = 0 ⇔  t = 2  (loai)
Khi đó: a =1,b = 0,c =1⇒ T = 2
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 45 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 45.1: Để chế tạo một chi tiết máy, từ một khối thép hình trụ có đường kính 10cm và chiều cao 30cm,
người ta tiện bỏ xung quanh hai đầu rộng 1cm và sâu 1cm (tham khảo hình vẽ). Tinh thể tích
của chi tiết máy đó, làm tròn kết quả đến hàng phần trăm? A.  3 2326,47 cm B.  3 2236,74 cm C.  3 2623,47 cm D.  3 2326,74 cm Lời giải Chọn D
Giả thiết cho bán kính khối thép r 5cm và chiều cao h 30cm Thể tích khối thép là 2
V  π.r .h  π 5 .30 . 1  2
Sau khi tiện thì phần thép hai đầu có bán kính là r' 4cm và chiều cao phần tiện là h' 1cm
Thể tích khối thép ở hai đầu bị tiện bỏ là 2 2
V  π.r .hπ.r .h  π.h 2 2
r r =π  2 2 .1 5 4  9π . 2 
Thể tích chi tiết máy là: 3
V V V  750π 9π  741π  2326,74 (cm ) 1 2 Trang 45/54 - WordToan
Câu 45.2: Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m , độ dày thành ống là 10cm
. Đường kính ống là 50cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó (làm tròn
đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy). A.  3 0,57 m . B.  3 0,14 m . C.  3 1,57 m . D.  3 0,25 m . Lời giải Chọn D r R
Gọi R,r lần lượt là bán kính đáy của hình trụ lớn và hình trụ nhỏ
R  0,25m r  0,15m .
Thể tích hình trụ lớn là 2
V  π.R .h  π 0,25 .2 . 1  2
Thể tích hình trụ nhỏ là 2
V  π.r .h  π. 0,15 .2 2  2
Lượng bê tông cần dùng là V V V  2π 0,2 2 5 2π 0,1 2 5  0,25  3 m . 1 2 
Câu 45.3: Một cơ sở sản xuất có hai bể nước hình trụ có chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m và 1,2m . Chủ cơ sở dự định làm một bể nước mới hình trụ, có cùng chiều cao và có thể tích
bằng tổng thể tích của hai bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với kết
quả nào dưới đây? A. 1,8 . m . B. 1,4 . m . C. 2,2 . m . D. 1,6 . m Lời giải Chọn D 2 π
V = π R h = π h và 2 36 V = π R h = . h 1 1 2 2 25 Theo đề bài: 36π 61π 2
V = V +V = V = π h + h = h = π R . h 1 2 1 25 25 2 61 ⇔ R =
R =1,56(m) (V, R lần lượt là thể tích và bán kính của bể nước cần tính) 25
Câu 45.4: Một cốc hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm , chiều cao 20cm , trong cốc đang có một ít nước,
khoảng cách giữa đáy cốc và mặt nước là 12cm . Một con quạ muốn uống được nước trong cốc
thì mặt nước phải cách miệng cốc không quá 6cm . Con quạ thông minh đã mổ những viên sỏi Trang 46/54 - WordToan
hình cầu có bán kính 0,8cm thả vào cốc để mực nước dâng lên. Hỏi để uống được nước, con
quạ cần thả ít nhất bao nhiêu viên sỏi? A. 26 . B. 27 . C. 28 . D. 29 . Lời giải Chọn B
Con quạ uống được nước đựng trong cốc khi mặt nước cách miệng cốc không quá 6cm nên mực
nước dâng lên tối thiểu là 20 −12 − 6 = 2cm .
Thể tích nước tối thiểu cần tăng thêm là 2 2 V = π R h = π = π ( 3 .3 .2 18 cm ) .
Thể tích nước tăng lên khi con quạ thả x viên sỏi là: 4 3 4 3 256 V = . x π r = . x .π.0,8 = π x ( 3 cm . 1 ) 3 3 375
Để con quạ uống được nước ta có điểu kiện 256 V V
π x ≥18π ⇔ x ≥ 26,37. 1 375
Vâỵ con quạ cần thả ít nhất 27 viên sỏi để uống được nước trong cốc.
Câu 45.5: Cho hình chữ nhật ABCD với AB = 4c ,
m AD = 5cm . Cắt hình chữ nhật đã cho theo đường gấp
khúc MNP như hình vẽ bên với BM = 2c , m NP = 2c ,
m PD = 3cm và giữ lại hình phẳng lớn
(H ) . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trục AB . A. 94 244 V = π 3 75 cm . B. V = π 3 94 cm . C. π V = 3 cm . D. π V = 3 cm . 3 3 Lời giải Chọn D
Thể tích vật thể tròn xoay tạo thành bằng tổng thể tích của khối trụ có r = 5 cm , h = 3 cm và
thể tích của khối nón cụt có r = 2 cm, r = 3 cm, 1 h = cm . 1 2 π π π Vậy 2 .1 V = π 5 .3+ ( 2 2 2 + 3 + 2.3) 19 244 3 = 75π + = cm . 3 3 3
Câu 45.6: Người ta cắt hai hình cầu có bán kính lần lượt là R 13cm r  41cm để làm hồ lô đựng rượu như hình vẽ sau. Trang 47/54 - WordToan
Biết đường tròn giao của hai hình cầu có bán kính r  5cm và nút uống rượu là một hình trụ
có bán kính đáy bằng 5cm , chiều cao bằng 4cm . Giả sử độ dày vỏ hồ lô không đáng kể. Hỏi
hồ lô đựng được bao nhiêu lít rượu? (Kết quả làm tròn đến một chữ số sau dấu phẩy). A. 9,5. B. 10,2 . C. 8,2. D. 11,4 . Lời giải Chọn B
Thể tích khối trụ trên cùng là V  52 .4  20 3 cm . 3 
Phần dưới cùng là một chỏm cầu.
Khoảng cách từ tâm của cầu lớn đến đường tròn giao của hai cầu là 2 2 2 2
R r  13 5 12cm
Do đó khối chỏm cầu lớn có chiều cao h R 12 1312  25cm và có thể tích     2 h 2 25 8750
V h R    .25 13          3 cm . 1   3  3  3
Phần ở giữa có thể tích bằng thể tích khối cầu nhỏ trừ đi thể tích hai khối chỏm cầu có chiều cao lần lượt là 2 2
h r r r  41 4125  414 ; 1 2 2
h r r  5  41 415  416 . 2     Do đó 4 V        3  2 41 4        2 41 6 41 41 4 41 41 6  41    2 3  3     3  Suy ra 3
V V V V 10220,648cm 10,2 l . 1 2 3  
Câu 45.7: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình vẽ bên dưới. Trang 48/54 - WordToan
Biết bán kính đáy chai R = 5cm , bán kính cổ chai r = 2cm , AB = 3cm , BC = 6cm
CD =16cm. Tính thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó. A. 3 V = 495π cm . B. 3 V = 490π cm . C. 3 V = 462π cm . D. 3 V = 412π cm . Lời giải Chọn B
+ Khối trụ có bán kính đáy r = 2cm và chiều cao AB = 3cm nên có thể tích là 2 3
V = π.2 .3 =12π cm . 1
+ Khối nón cụt có bán kính đáy lần lượt là R = 5cm , r = 2cm và chiều cao h = BC = 6cm nên có thể tích là 1 V = π h( 2 2
R + r + Rr) 3 = 78π cm . 2 3
+ Khối trụ có bán kính đáy R = 5cm và chiều cao DC =16cm nên có thể tích là 2 3
V = π.5 .16 = 400π cm . 3
Vậy thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó là 3
V = V +V +V = 490π cm . 1 2 3
Câu 45.8: Tính thể tích V của một lon nước ngọt có hình dạng là một vật thể tròn xoay như hình vẽ bên.
Biết bán kính nắp và đáy lon bằng nhau và bằng 2,5 cm ; bán kính thân chai bằng 3 cmAB =1,5 c , m BC = 8 c , m CD = 0,5 c ,
m (giả thiết độ dày vỏ lon không đáng kể). π π A. 379 V = ( 3 cm ) . B. 523 V = ( 3 cm ). 4 6 C. V = π ( 3 95 cm ) . D. V = π ( 3 79 cm ) . Lời giải Chọn B Trang 49/54 - WordToan
Thể tích lon nước bằng tổng thể tích của khối nón cụt có r = 2,5c , m r = 3c ,
m h =1,5cm ; thể 1 2
tích khối trụ có r = 3c ,
m h = 8cm ; thể tích của khối nón cụt có r = 2,5c , m r = 3c , m h = 0,5cm . 1 2 π 1,5 + 0,5 2 ( ) π
Thể tích lon nước là V = π + ( 2 2 + + ) 523 3 .8 2,5 3 2,5.3 = ( 3 cm ) . 3 6
Câu 45.9: Để chế tạo dụng cụ như hình, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10 cm và chiều cao 20 cm
người ta khoét bỏ một hình nón có bán kính đáy 10 cm và chiều cao 10 cm (tham khảo hình vẽ
sau). Tính thể tích của dụng cụ đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn. A. 3 6235,988 cm . B. 3 5235,988 cm . C. 3 5325,988 cm . D. 3
4235,988 cm . Lời giải Chọn B
Thể tích của khối trụ là: 2 V = .10 π .20 = 2000π. 1
Thể tích của khối nón bị khoét là: 1 2 1000 V .10 .10 π = π = . 2 3 3
Vậy thể tích của dụng cụ là: 1000π 5000 V V V 2000 π = − = π − = = 5235,988 ( 3 cm ). 1 2 3 3
Câu 45.10: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao là h 1,8m gồm
+ Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy R 1m và có chiều cao bằng 1 h ; 3
+ Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán
kính đáy bằng 1 R ở phía trên (người ta thường gọi hình đó là hình nón cụt); 2
+ Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ bán kính đáy bằng 1 R (tham khảo hình vẽ bên dưới). 4
Thể tích của khối bê tông (làm tròn đến chữ số thập phân nghìn) bằng A. 3 3,881m B. 3 2,731m C. 3 3,203m D. 3 3,731m Lời giải Chọn D Trang 50/54 - WordToan
Thể tích hình trụ bán kính đáy h h 1
R và có chiều cao bằng : 2 2
V R .  R h . 3 1 3 3
Thể tích hình nón cụt bán kính đáy lớn R h
R , bán kính đáy bé và có chiều cao bằng 2 : 2 3 2 1 2 4h 1 R 2h 7 2 V R .  .  R h . 2 3 3 3 4 3 18
Thể tích hình trụ bán kính đáy R và có chiều cao bằng h (phần rỗng ở giữa): 4 2 R 1 2 V .h R h . 3 16 16
Thể tích của khối bê tông bằng:   V 95
V V V 2 1 7 1  R . h      2 3 
R .h  3,731m . 1 2 3 3 18 16 144
Câu 45.11: Một chiếc bút chì có dạng hình trụ có chiều cao 200 mm và bán kính đáy 3 mm . Thân bút
chì được làm bằng gỗ và phần lõi được làm bằng than chì. Phần lõi có dạng hình trụ có chiều cao
bằng chiều cao của bút và đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 mm . Tính thể tích của phần thân
bút chì làm bằng gỗ ( với π = 3,14 ) A. 3 502 m . B. 6 − 3 5,024.10 m . C. 3 5,024 m . D. 6 − 3
6,024.10 m . Lời giải Chọn B
Thể tích phần phần lõi được làm bằng than chì: 2 6 − 6 V π R h π − = = = π ( 3 m ). r .10 .0,2 0,2.10
Thể tích chiếc bút chì: 2 6 − 6
V π R h π.9.10 .0,2 1,8.10− = = = π ( 3 m ).
Thể tích phần thân bút chì được làm bằng gỗ: 6 − 6 − 6 V V V π π − = − = − = ( 3 m ). t r 1,8.10 0,2.10 5,024.10
Câu 45.12: Để chế tạo một khuôn như hình từ một khối thép hình trụ có chiều cao 20 cm và bán kính
đáy 20 cm , người ta khoét bỏ một hình nón có bán kính đáy 15 cm và chiều cao 10 cm và một
hình trụ có chiều cao bán kính đáy 10 cm và chiều cao 10 cm . Tính thể tích của dụng cụ đó, với π = 3,14 . A. 3 8988 cm . B. 3 19625 cm . C. 3 588 cm . D. 3 9625 cm . Lời giải Chọn B
Thể tích của khối trụ thép là: 2 V = .20 π .20 = 8000π . 1
Thể tích của khối nón bị khoét là: 1 2 2250 V .15 .10 π = π = . 2 3 3
Thể tích của khối trụ bị khoét là: 2 V = .10 π .10 =1000π . 3 Trang 51/54 - WordToan
Vậy thể tích của dụng cụ là: 2250 V V V V 8000 π = − − = π − −1000π = 6250π =19625 ( 3 cm ). 1 2 3 3
Câu 45.13: Người ta làm tạ tập cơ tay như hình vẽ với hai đầu là hai khối trụ bằng nhau và tay cầm cũng
là khối trụ. Biết hai đầu là hai khối trụ đường kính đáy bằng 12, chiều cao bằng 6 , chiều dài tạ
bằng 30 và bán kính tay cầm là 2 . Hãy tính thể tích vật liệu làm nên tạ tay đó. A. 108π . B. 6480π . C. 502π . D. 504π . Lời giải Chọn D Gọi h R V
1 , 1 , 1 lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, thể tích khối trụ nhỏ mỗi đầu. 2 2
V = h .π.R = 6.π.6 = 216π . 1 1 1 Gọi h R V
2 , 2 , 2 lần lượt là chiều cao, bán kính đáy, thể tích của tay cầm. 2
V = h .π.R = (30−2.6) 2 .π.2 = 72π . 2 2 2
Thể tích vật liệu làm nên tạ tay bằng V = 2V + V = 504π 1 2 .
Câu 45.14: Một chiếc tạ tay có hình dạng gồm 3 khối trụ, trong đó hai khối trụ ở hai đầu bằng nhau và
khối trụ làm tay cầm ở giữa. Gọi khối trụ làm đầu tạ là (T và khối trụ làm tay cầm là (T lần 2 ) 1 )
lượt có bán kính và chiều cao tương ứng là r , h , r , h thỏa mãn r = 4r , 1
h = h (tham khảo 1 1 2 2 1 2 1 2 2 hình vẽ).
Biết rằng thể tích của khối trụ tay cầm (T bằng 30 ( 3
cm ) và chiếc tạ làm bằng inox có khối 2 ) lượng riêng là 3
D = 7,7g / cm . Khối lượng của chiếc tạ tay bằng A. 3,927(kg) . B. 2,927(kg) . C. 3,279(kg) . D. 2,279(kg) . Lời giải Chọn A
Thể tích của hai khối trụ làm đầu tạ (T : 1 ) 2
V = 2π r h = 2π (4r )2 1 2
h =16π r h =16.30 = 480( 3 cm . 1 1 1 2 2 2 2 ) 2
Tổng thể tích của chiếc tạ tay: V = V +V = 480+ 30 = 510( 3 cm 1 2 ).
Khối lượng của chiếc tạ: m = .
DV = 7,7.510 = 3927(g) = 3,927(kg).
Câu 45.15: Một hộp đựng bóng tennis có dạng hình trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis
được xếp theo chiều dọc, các quả bóng tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian
còn trống chiếm tỉ lệ a% so với hộp đựng bóng tennis. Số a gần đúng với số nào sau đây? A. 50. B. 66 . C. 30. D. 33. Lời giải Chọn D Trang 52/54 - WordToan Đặt ,
h R lần lượt là đường cao và bán kính hình tròn đáy của hộp đựng bóng tennis.
Dễ thấy mỗi quả bóng tennis có cùng bán kính R với hình tròn đáy của hộp đựng bóng tennis và h = 6R . Do đó ta có:
Tổng thể tích của ba quả bóng là 4 3 3
V = 3. π R = 4π R ; 1 3
Thể tích của hình trụ (hộp đựng bóng) là 2 3
V = π R h = 6π R ; 0
Thể tích phần còn trống của hộp đựng bóng là 3
V = V V = 2π R . 2 0 1
Khi đó tỉ lệ phần không gian còn trống so với hộp đựng bóng là V 1 2 = ≈ 0,33. V 3 0 Suy ra a ≈ 33.
Câu 45.16: Một công ty sản xuất bút chì có dạng hình lăng trụ lục giác đều có chiều cao 18cm và đáy
là hình lục giác nội tiếp đường tròn đường kính 1cm . Bút chì được cấu tạo từ hai thành phần
chính là than chì và bột gỗ ép, than chì là một khối trụ ở trung tâm có đường kính 1 cm , giá 4 thành 540 đồng 3
/ cm . Bột gỗ ép xung quanh có giá thành 100 đồng 3
/ cm . Tính giá của một cái
bút chì được công ty bán ra biết giá nguyên vật liệu chiếm 15,58% giá thành sản phẩm. A. 10000 đồng. B. 8000 đồng. C. 5000 đồng. D. 3000 đồng. Lời giải Chọn A
Gọi R r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp lục giác đều và bán kính của lõi than chì. Ta có 1 R = cm và 1 r = cm . 2 8
Suy ra diện tích của lục giác đều là 2 3 1 3 3 3 S = 6.R = 6. . = . 4 4 4 8 Trang 53/54 - WordToan
Gọi V là thể tích của khối lăng trụ lục giác đều. V V
1 , 2 lần lượt là thể tích của khối than chì và
bột gỗ dùng để làm ra một cây bút chì. Ta có 3 3 27 3 V = S.h = .18 = ( 3 cm ) ; 2 1 9 V r h . .18 π = π = π = ( 3 cm . 1 2 ) 8 4 8 32 27 3 9 V V V π ⇒ = − = − ( 3 cm . 2 1 ) 4 32
Do đó, giá nguyên vật liệu dùng để làm một cây bút chì là 540V +100V 1 2 (đồng).
Vậy giá bán ra của cây bút chì là ( 100  9π  27 3 9π  100 540V +100V . = 540. +100 − . ≈ 10000 (đồng). 1 2 ) 15,58 32  4 32     15,58  Trang 54/54 - WordToan
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 46 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 46.1: Cho a là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn 3log ( 3
1+ a + a > 2log a . Tìm phần nguyên 3 ) 2 của log 2024a . 2 ( ) A. 14. B. 22 . C. 16. D. 19. Lời giải Chọn B Đặt 6
t = a,t > 0 , từ giả thiết ta có 3log ( 3 2 1+ t + t ) 3 > 2log t 3 2
f (t) = log ( 3 2 1+ t + t ) 2 − log t > 0 3 2 2 3 2 + − + − − f ′(t) 1 3t 2t
2 1 (3ln 2 2ln 3)t (2ln 2 2ln 3)t 2ln 3 = . − . = 3 2
ln 3 t + t +1 ln 2 t ln 2.ln 3.( 4 3
t + t + t)
Vì đề xét a nguyên dương nên ta xét t ≥1. Xét g (t) = ( − ) 3t +( − ) 2 3ln 2 2ln 3
2ln 2 2ln 3 t − 2ln 3 Ta có g (t) 8 2 4  8 4 3ln t
2ln t t 3ln t 2ln  ′ = + = + 9 9 9 9      9 2ln     4   = ≈ − < g′(t) t 4,59 0 = 0 ⇔   8 3ln  .  9     t = 0
Lập bảng biến thiên suy ra hàm số g (t) ta được:
Suy ra g (t) ≤ g ( )
1 = 5ln 2 − 6ln 3 < 0 ⇒ f ′(t) < 0 .
Suy ra hàm số f (t) luôn giảm trên khoảng [1;+∞) .
Lại có f (4) = 0 nên t = 4 là nghiệm duy nhất của phương trình f (t) = 0.
Suy ra f (t) > ⇔ f (t) > f ( ) 6 0
4 ⇔ t < 4 ⇔ a < 4 ⇔ a < 4096 .
Nên số nguyên a lớn nhất thỏa mãn giả thiết bài toán là a = 4095 .
Lúc đó log 2024a ≈ 22,9826. Nên phần nguyên của log 2024a bằng 22. 2 ( ) 2 ( ) Câu 46.2: Cho 2x + y +1
x , y là các số thực dương thỏa mãn log
= x + 2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 x + y thức 1 2 T = + . x y A. 3+ 3 . B. 4 . C. 3+ 2 3 . D. 6 . Lời giải Chọn A Ta có 2x + y +1 log
= x + 2y ⇔ log 2x + y +1 − log x + y = x + 2y 3 ( ) 3 ( ) 3 x + y
⇔ log 2x + y +1 = log 3x + 3y + x + 2y −1 3 ( ) 3 ( )
⇔ log 2x + y +1 + 2x + y +1 = log 3x + 3y + 3x + 3y 3 ( ) 3 ( ) (*)
Xét hàm số f (t) = log t + t với t > 0. 3 Trang 1/53 - WordToan
Khi đó f ′(t) 1 = +1 > 0, t
∀ > 0 , suy ra hàm số f (t) liên tục và đồng biến trên (0;+∞). t ln 3
Do đó (*) ⇔ 2x + y +1= 3x + 3y x + 2y =1⇔ x =1− 2y . Vì 1
x, y > 0 ⇒ 0 < y < . 2 Xét 1 2 1 2 1 1 1 T = + = + = + + x y 1− 2y y 1− 2y y y
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có 1 2 3 T ≥ 3.3 = ≥ = .
y ( − y) 3.3 y( − y) 3. 8 6 1 2 2 1 2 x = 1− 2y  1 x =   Dấu " = " xảy ra  2 ⇔ 1
 − 2y = y ⇔  . 1 2y =1−2yy =   4
Câu 46.3: Cho a, ,
b c là các số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 4 1 8 P = + + 3 log a log b c bc ac 3logab A. P = 20 . B. P =10 . C. P =18. D. P =12 . min min min min Lời giải Chọn A Ta có: 4 1 8 P = + + = 2log bc + ac + ab a 2logb 8log 2log a 1 log c c bc log ab b 2 ac = 2log b + c + a + c + a + b a 2loga 2logb 2logb 8logc 8logc = (2log b + a + c + a + c + b . a 2logb ) (2loga 8logc ) (2logb 8logc ) Vì a, ,
b c là các số thực lớn hơn 1 nên: log b log a log c log a log c log b > . Do đó c 0 b , c , a , b , a ,
áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có: P ≥ 2 2log b a + c a + c b = + + = . a .2 logb 2 2loga .8logc 2 2logb .8logc 4 8 8 20 log b = aa = b a logb
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi   2 log c =
a ⇔ c = a a = b = c > . a 4logc 1   2 log c = b b 4logcc = b Vậy P = 20 . min
Câu 46.4: Gọi x, y là các số thực lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức 1 x + log x = x A = đạt giá trị y log 2 y 3 y
nhỏ nhất. Khi đó điểm M ( ;
x y) thuộc đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau? A. 3 2
y = x − 4x + x −1 B. 2
y = x − 4x +1. C. x + 2 y = . D. 4 2
y = x −18x +12. x −1 Lời giải Chọn C Ta có log x log x 2 2 1+ log x = x ⇔ + = y logy 1 2 log 2y log y 2 ( ) 2
⇔ log y 1+ log y + log .
x log y = log x 1+ log y 2 ( 2 ) 2 2 2 ( 2 )
⇔ log y + (log y)2 + log .xlog y = log x + log .xlog y 2 2 2 2 2 2 2
⇔ log y + (log y)2 = log x 2 2 2 Trang 2/53 - WordToan
Đặt t = log y , suy ra 2 log = + 2 x t t 2 Khi đó ta có x 3 2 A =
⇒ log A = log x − log y = t − 2t ≥ 1 − 3 2 2 2 y
Dấu “=” xảy ra khi t =1 ứng với x = 4; y = 2 . Suy ra M (4;2) .
Ta thấy M (4;2) thuộc đồ thị của x + 2 y = . x −1
Câu 46.5: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log x + log y +1≥ log ( 2 x + 2y 2 2 2
). Giá trị nhỏ nhất của
biểu thức x + 2y là bao nhiêu? A. 2 2 + 3 B. 2 + 3 2 C. 3+ 3 D. 9 Lời giải Chọn A
Với x > 0, y > 0 ta có
log x + log y +1≥ log ( 2
x + 2y) ⇔ log 2xy ≥ log ( 2 x + 2y 2 2 2 2 2 ) 2 2
⇔ 2xy x + 2y y (x − ) 2 2
1 ≥ x ⇔ −1 x x ≥ > 0 ⇒ x >1 2y
Đặt m = x + 2y 2 Ta có ( − − ) 2
x m x x x + m 2x xm x −1 2
Xét hàm số ( ) 2x x g x = , x >1 x −1  2 − 2 2 x = < 1
Ta có g′(x) 2x − 4x −1 = , g′(x) 1 2 = 0 ⇔  (x − )2 1  2 + 2 x = > 1 2  2
Ta có bảng biến thiên của g ( x)
Xét sự biến thiên của hàm g ( x) trên (1;+∞)  +  Ta có
g (x) = g ( 2 2 min x = g   = 3 + 2 2 khi 2 2 x + = 2 ) (1;+∞)  2    2  2 + 2 x = Vậy m ≥ 3+ 2 2  2 Dấu = xảy ra khi  (thỏa mãn)  4 + 3 2 y =  4
Vậy GTNN của x + 2y là 3+ 2 2
Câu 46.6: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn (x y) 1 ln
+ ln (xy) = ln (x + y) . Giá trị nhỏ nhất của 2
biểu thức M = x + y là bao nhiêu? A. 2 2 B. 2 C. 4 D. 16 Trang 3/53 - WordToan Lời giải Chọn C
Với x > 0, y > 0 ta có (x y) 1 ln
+ ln (xy) = ln (x + y) 2 1
⇔ ln (xy) = ln (x + y) − ln (x y) 2 2  +  ⇔ ln ( ) = ln x y xy   x y  −  2  x + y  ⇔ xy =   x y  − 
⇔ (x y)2 xy = (x + y)2 ( ) 1 u
 = x + y > 0 Đặt  v = xy > 0 Ta có ( ) ⇔ ( 2 u v) 2
v = u ⇔ (v − ) 2 2 1 4 1 u = 4v v > 0 nên 2
4v > 0. Do đó (v − ) 2
1 .u > 0 . Suy ra v −1 > 0 hay v >1. Ta có 2 ( − ) 2 2 2 4 1 = 4 v v u v u =
= f (v), (v > ) 1 v −1 2 8v v −1 − 4v 4v(v − 2) Ta có f ′(v) ( ) = = (v − )2 1 (v − )2 1
f ′(v) = 0 ⇔ v = 2 (vì v >1) Ta có bảng biến thiên x + y = 4   x = 2 + 2
Vậy min (x + y) = min u = 4 ⇔ xy = 2 ⇔  .  y = 2 − 2 x > y >  0
Khi đó x + y = 4 .
Câu 46.7: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của y để tồn tại số thực 1 x  ,9 ∈ thỏa mãn đẳng thức 3    2.9y log 3x y y x x x + + + =
+1 . Tổng các phần tử của S là 3 ( ) A. 36. B. 35. C. 28 . D. 21. Lời giải Chọn D Ta có 2.9y log 3x y y x x x + + + =
+1 ⇔ ( .3y )2 + log .3y = .3y.3x + log 3x x x x 3 ( ) 3 ( ) 3 yx ( y x x − ) 3x .3 .3 3 = log (*) . 3 .3y x
Nếu .3y > 3x x
VT (*) > 0 > VP(*) . Trang 4/53 - WordToan
Nếu .3y < 3x x
VT (*) < 0 < VP(*) . Nếu .3y = 3x x
VT (*) = 0 = VP(*) . x Vậy y 3 3 =
y = x − log x mà 1 x  ,9 ∈
nên y ∈{1,2,3,4,5, } 6 . 3 x 3   
Tổng các phần tử của S là 21.
Câu 46.8: Cho hai số thực x , y thỏa mãn hệ thức 2 4 y 1 − 2 log x +1 = 2
− 2x + 2y − 3. Giá trị nhỏ nhất của 2 biểu thức 4 2 2 4 y T x + = − bằng A. (0;+∞). B. 9760 − . C. 1088 − . D. 2530 . Lời giải Chọn C Ta có 2 4 y 1 − 2 log x +1 = 2
− 2x + 2y − 3 2 4 y 2
⇔ 2log x +1 = 2 − 4x + 4y − 6 2 2 ⇔ log ( 2 x + ) 4 y 2
1 = 2 − 4x + 4y − 6 ⇔ 2 + log ( 2 + ) 4 1 = 2 y x − 4( 2 x +1 + 4y 2 ) 2 ⇔ 4( 2 + ) 1 + log 4( 2 + ) 4 1 = 2 y x x + 4y ⇔ 4( 2 x + ) 1 + log 4( 2
x +1 = t + log t (với 4 2 y t = ) 2 ) 2 2
Xét hàm số f (u) = u + log u f ′(u) 1 = 1+
> 0 nên hàm số f (u) đồng biến trên 2 u ln 2 (0;+∞) suy ra 2 4 y 2
t = 4x + 4 ⇔ 2 = 4x + 4 . Vậy y+ y T = x − = x
= x − ( x + ) = x x − = (x − )2 4 2 2 4 4 4 2 4 2 2 4 16.2 16 4 4 64 64 32 −1088 ≥ 1088 −
Vậy giá trị nhỏ nhất của 1 T là 1088 − khi 2
x = 32 và y = log 132 . 2 4
Câu 46.9: Có bao nhiêu giá trị nguyên y ≤ 2024 để ứng với mỗi y tồn tại hai số thực x thỏa mãn bất
phương trình 2x + ( + ) y+lnx ≤ ( 3 ln . + ) y e y x e x x e ? A. 2023 B. 2024 C. 2025 D. 2026 Lời giải Chọn B
Điều kiện x > 0 . Ta có: 2x + ( + ) y+lnx ≤ ( 3 ln . + ). y e y x e x x e Chia 2 vế cho y
e .x ta được 2 x y e 2
+ y + ln x x +1 2
x y−ln xe − ( 2
x y − ln x) ≤1. x
Mà 2xy−lnx e − ( 2
x y − ln x) ≥1 vì te t +1, t ∀ ∈  Từ đó suy ra 2 2
x y − ln x = 0 ⇒ y = x − ln x = f (x) . f ′(x) 1
= 2x − ; f ′(x) 1 = 0 ⇒ x = (vì x > 0 ). x 2 Bảng biến thiên Trang 5/53 - WordToan
Dựa vào bảng biến thiên, ta có 1  1 y ln  ≥ − ≈   0,85 . 2  2 
Vậy có 2024 giá trị nguyên của y thỏa bất phương trình đã cho. 2
Câu 46.10: Xét các số thực dương x , x y+ 4x + y y thỏa mãn 2019( 4) 2020 =
. Khi biểu thức y − 2x đạt (x + 2)2
giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức x − 2y bằng A. 6 − . B. 7 − . C. 8 − . D. 9 − . Lời giải Chọn D 2019(x+2)2 2 2   Ta có 2019(x y+4) 4x + y
2019 (x+2) −(4x+ y)  + +   4x y 2020 4 2020 = ⇔ 2020 x y = ⇔ = (x + 2)2 (x + 2)2 2019(4x+ y) 2020 (x + 2)2 2019(x+2)2 ⇔ 2020 (x + 2)2 2019(4x+ y) = 2020 (4x + y) ( )1 Xét hàm số ( ) 2019 = 2020 t f t
t với t > 0. t Ta có f ′(t) 2019 2019t 2019 = 2020 + 2020 t ln 2020 > 0 , t ∀ > 0 . Khi đó ( ) 1 ⇔ (x + )2 2
2 = 4x + y y = x + 4 . Nên 2
P = y − 2x = x + 4 − 2x = (x − )2 1 + 3 ≥ 3. x =1 min P = 3 khi  y = 5
Vậy x − 2y =1− 2.5 = 9 − .
Câu 46.11: Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn log 4 + 4 − =1+ 2x y x
y . Khi biểu thức 2x y + 2 ( )
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức 2y x + bằng A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn A
log 4 + 4 + = +1+ 2x ⇔ log 4 + log +1 + = +1+ 2x y y x y y x 2 ( ) 2 2 ( ) ⇔ log +1 + +1 = 2x y y + x 2 ( ) ( ) ⇔ log
+1 + +1 = log 2x + 2x y y ( ) 1 2 ( ) ( ) 2
Xét hàm số f u log u u , với u  1. 2 Ta có f u 1 ' 1
 0 với u 1  f u đồng biến trên [1;+ ∞) u ln 2 Khi đó ( )
1  1 2x   2x y y 1. Nên = 2x
P y + = 2.2x −1≥1. x = 0 min P =1 khi  y = 0 Vậy y 0 x + 2 = 0 + 2 =1.
Câu 46.12: Xét các số thực không âm x , y thỏa mãn log  y ( x 2)( y ) 1 1 + + + 
= 125 − x −1 y +1 . Khi 5  ( )( )
biểu thức x + 5y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của biểu thức 5x + y bằng A. 117 . B. 118. C. 119. D. 120. Lời giải Chọn C Ta có: log  y ( x 2)( y ) 1 1 + + + 
= 125 − x −1 y +1 5  ( )( ) Trang 6/53 - WordToan ⇔ ( y + )
1 log  x + 2 y +1  =125−  x + 2 −3 y +1 5 ( )( ) ( ) ( ) 125
⇔ log  x + 2 y +1  = −  x + 2 − 3 5 ( )( ) ( ) y 1  + 125
⇔ log x + 2 + log y +1 = − x + 2 + 3 5 ( ) 5 ( ) ( ) y +1 (x ) (x ) 125 log 2 2 log ( y ) 1 1 − ⇔ + + + = + + + log 125 5 5 5 y +1 125  1 
⇔ log x + 2 + x + 2 = + log +   log 125 5 ( ) ( ) 5 5 y +1  y +1  125  125
⇔ log x + 2 + x + 2 = log + ( )1 5 ( ) ( ) 5  y 1 +  y +1
Xét hàm số f (t) = log t + t 5 Ta có: f ′(t) 1 = +1 > 0, t ∀ ∈(0;+∞) t ln 5
Suy ra f (t) = log t + t đồng biến trên (0;+∞). 5 Khi đó ( ) 1 125 ⇔ x + 2 = 125 ⇔ x = − 2 y +1 y +1 Nên 125 125
P = x + y = − + y = + ( y + ) 125 5 2 5 5 1 − 7 ≥ 2 ⋅5( y + ) 1 − 7 = 43, y ∀ ≥ 0 . y +1 y +1 y +1
min P = 43 khi 125 = 5( y + )
1 ⇔ y = 4 ⇒ x = 23 y +1
Vậy 5x + y = 5.23+ 4 =119 .
Câu 46.13: Cho các số thực x, y thỏa mãn 0 ≤ x, y ≤ 1 và log x + y + x +1 y +1 − 2 = 0 . Tìm giá trị 3 ( )( ) 1− xy
nhỏ nhất của P = 2x + y . A. 2 . B. 1. C. 1 . D. 0. 2 Lời giải Chọn B
Với điều kiện biểu thức đề bài có nghĩa, ta có
log x + y + x +1 y +1 − 2 = 0 ⇔ log x + y − log 1− xy + xy + x + y −1 = 0 3 ( )( ) 3 ( ) 3 ( ) 1− xy
⇔ log x + y + x + y = log 1− xy + 1− xy * 3 ( ) ( ) 3 ( ) ( )( )
Xét hàm số f (x) = log t + t trên (0;2) 3 f ′(t) 1 = ln 3 +1 > 0, t
∀ ∈(0;2) nên hàm số f (t) đồng biến trên (0;2) . t Do đó từ ( ) − x
* ta có x + y = − xy y ( + x) 1 1 1 = 1− x y = 1+ x 1 = 2 + = 2 − x P x y x + 1+ x P′(x) 2 = 2 − ≥ 0,∀x ∈ 0;1 2 [ ] (1+ x)
Suy ra min P = P(0) = 1 đạt được khi x = 0, y = 1. Trang 7/53 - WordToan Câu 46.14:  + + Cho 4a 2b 5
a , b là hai số thực dương thỏa mãn log  = a +3b−   4 . Tìm giá trị nhỏ 5  a + b  nhất của biểu thức 2 2
T = a + b A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 5 . 2 2 2 Lời giải Chọn D  4a + 2b + 5 log
 = a +3b−4 ⇔ log 4a + 2b+5 = log a +b + a +3b−   4 5 5 ( ) 5 ( ) a + b
⇔ log 4a + 2b + 5 + 4a + 2b + 5 = log 5 a + b  + 5 a + b 5 ( ) ( ) 5  ( ) ( ) (*).
Xét hàm f (x) = log x + x, x > 0. 5
Đạo hàm f ′(x) 1 =
+1 > 0,∀x > 0. Suy ra hàm số f (x) đồng biến trên (0;+∞) . . x ln5
Phương trình (*) viết lại:
f (4a + 2b + 5) = f (5(a + b)) ⇔ 4a + 2b + 5 = 5(a + b) ⇔ a + 3b = 5.
Mặt khác: 2 = (a + b)2 ≤ ( 2 2 + ) ( 2 2 a + b ) 2 2 5 5 3 1 3 .
T = a + b ≥ . 2 Dấu " = " xảy ra a b ⇔ = ⇒ 1 3
a = ;b = . 1 3 2 2 1− y
Câu 46.15: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log
= 3xy + x + 3y − 4 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất x + 3xy P = + min của P x y . A. 4 3 4 P − = B. 4 3 4 P + = min 3 min 3 C. 4 3 4 P + = D. 4 3 4 P − = min 9 min 9 Lời giải Chọn A 1−y Điều kiện
> 0 ⇒ 1− y > 0 ⇔ y <1. Vậy điều kiện xác định của bài toán là: x + 3xy
x > 0;0 < y <1. 1− y 1− y 3(1− y) Ta có: log
= 3xy + x + 3y − 4 ⇔
= 3 xy+x+ y
3xy+x+3y−3 ⇔ = 3 3 3 3 4 x + 3xy x + 3xy x + 3xy 3(1− y) 3 3 xy+x ⇔ = ⇔ (3− 3y) 3−3
.3 y = (3xy + x) 3xy+x 3 −3 x .3 (*) + 3xy 3 y Xét ( ) = .3t f t
t với t > 0 . Ta có ′( ) = 3t + .3t f t
t .ln 3 > 0 với t
∀ > 0 , suy ra f (t) đồng biến trên
khoảng(0;+∞). Từ (*) ta có f (3−3y) = f (3xy + x) với 3−3y > 0,3xy + x > 0 nên 3 3−3 = 3 − x y
xy + x y = . 3(x +1) −  −  Ta có 3 x 3 x 1 4
P = x + y = x + ( = + +  +  − x ) (x ) 1 3 1  3  ( x )1 3 + + 3  P = (x + ) 4 4 4 4 4 3 − 4 1 + ( − ≥ + − = . x + ) 2 (x ) 1 . 3 1 3 3(x + ) 1 3 3 Trang 8/53 - WordToan  4 x +1 =  3(x + ) 1  2 3 −  3 x = −  − Vậy 4 3 4 3 x  3 P = ⇔  y = ⇔ . min 3 3  (x ) 1  +  2 3 −1 y =
x 0;0 y 1  > < <  3  
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 47 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 47.1: Gọi M +
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2z i P = với z z là số phức
khác 0 và thỏa mãn z ≥ 2 . Tỉ số M được xác định bởi công thức nào dưới đây? m A. M = 3. B. M 4 = . C. M 5 = . D. M = 2 . m m 3 m 3 m Lời giải
Chọn C 2z+i 2z+i 2z i 2z + i Ta có 1 1 3 5 P = = ⇒ ≤ P ≤ ⇔ 2 − ≤ P ≤ 2 + ⇔ ≤ P ≤ . z z z z z z 2 2 Vậy M 5 = . m 3
Câu 47.2: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z i = z − 2 + 3i , số phức z0 có mô đun nhỏ nhất.
Phần ảo của z0 là A. 2 . B. 4 . 3 3 C. 3 . D. 3 . 2 4 Lời giải Chọn C
Giả sử z = x + yi, x, y ∈ 0 ( ).
Ta có: z i = z − 2 + 3i x + ( y − )
1 i = (x − 2) + (− y + ) 3 i 2
x + ( y − )2
1 = (x − 2)2 + (− y + )2
3 ⇔ y = −x + 3. 2 2 2 2
z = x + y = x + (−x + )2 2  3  9 3
3 = 2x − 6x + 9 = 2 x − + ≥ . 0 2    2 2 3 Vậy z = 3 3 3 3 z 0
khi và chỉ khi x = ⇒ y = ⇒ z = + i , suy ra phần ảo của bằng 3 . min 2 0 2 2 2 2 0 2
Câu 47.3: Cho tất cả các số phức z = x + i,
y (x, y ∈) thỏa mãn z + 2i −1 = z + i . Biết z được biểu diễn
bởi điểm M sao cho MA ngắn nhất với A(1;3) . Tìm P = 2x + 3y . A. 9 B. 11 C. 3 − D. 5 Lời giải Chọn A Gọi M ( ;
x y) là điểm biểu diễn số phức z = x + i,
y (x, y ∈) .
Ta có: z + 2i −1 = z + i Trang 9/53 - WordToan x + i
y + 2i −1 = x + i
y + i ⇔ (x − )
1 + ( y + 2)i = x + ( y + ) 1 i
⇔ ( x − )2 + ( y + )2 2 1 2 = x + ( y + )2
1 ⇔ x y − 2 = 0 .
Dễ thấy tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z là đường thẳng: x y − 2 = 0 ⇒ M ( ; x x − 2)  
MA = (x −1;x−5) ⇒ MA = (x − ) + (x − ) = x x + = (x − )2 2 2 2 1 5 2 12 26 2 3 2 + 8 ≥ 8 Suy ra: MA = 8 − = ⇔ = ⇒ = = + = + = min khi x 2 3 2 0 x 3
y 1. Vậy P 2x 3y 2.3 3.1 9
Câu 47.4: Cho số phức z thỏa mãn z =1. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
P = z +1 + z z +1 . Tính M.m . A. 13 3 . B. 39 . C. 3 3 . D. 13 . 4 4 4 Lời giải Chọn A
Giả sử z = x + yi , (x, y R) . Do z =1 2 2 ⇔ x + y =1 2 2
x + y =1. Suy ra x, y ∈[ 1; − ] 1 . Ta có 2
z.z = z =1. Thay vào P ta được: 2
P = z +1 + z z + z.z = z +1 + z (z −1+ z) = z +1 + z . z + z −1 = z +1 + z + z −1 = ( x + )2 2
1 + y + 2x −1 = 2x + 2 + 2x −1 .
Xét hàm số y = f ( x) = 2x + 2 + 2x −1  1
2x + 2 − 2x +1 khi 1 − ≤ x < 
Ta có y = f (x)  2 =  . 1
 2x + 2 + 2x −1 khix ≤1  2  1 1 − 2 khi 1 − < x < 
f ′(x)  2x + 2 2 =  1 1  + 2 khi < x ≤1  2x + 2 2  1 1 − < x <  1  1 − < x <  f (x)  2 ' = 0 ⇔  2 7  ⇔ ⇔ = − 1  x  − 2 = 0 1  2x + 2 = 8  2x + 2  2
Bảng biến thiên của hàm số f (x) trên [ 1; − ] 1 7 1 x 1 1 8 2 y' + 0 + 13 3 y 4 3 3 Trang 10/53 - WordToan
m = min f (x) = 3  [ 1 − ; ] 1 Suy ra  . Vậy 13 3 M.m = . M = f (x) 13 max = 4  [ 1 − ; ] 1 4
Câu 47.5: Xét các số phức w , z thỏa mãn 3 5 w + i =
và 5w = (2 + i)(z − 4) . Giá trị lớn nhất của biểu 5
thức P = z − 2i + z − 6 − 2i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (12;13) . B. (13;14). C. (15;16). D. (14;15). Lời giải Chọn C
Ta có: 5w = (2 + i)(z − 4) ⇔ 5w + 5i = (2 + i)(z − 4) + 5i
⇒ 5w + 5i = (2 + i)(z − 4) + 5i
⇒ 5 w + i = (2 + i)(z − 4 +1+ 2i) = 5 z − 3 + 2i 3 5 ⇒ 5.
= 5 z − 3+ 2i z − 3+ 2i = 3 . 5 Ta có: 2 2
z + z + z z = 2( 2 2 z + z ; z ∀ , z . (1) 1 1 1 ) 1 ( z + z )2 2 2 1 z + z ≥ ; z ∀ , z . (2) 1 1 2
Ta có: P = z − 2i + z − 6 − 2i = z − 3− 2i + 3 + z − 3− 2i − 3 .
Áp dụng (1) và (2), ta có: 2 2 z − − i +
+ z − − i − = ( 2 3 2 3 3 2 3
2 z − 3− 2i + 9).
( z − − i + + z − − i − )2 ( z i + z − − i )2 2 2 3 2 3 3 2 3 2 6 2
z − 3− 2i + 3 + z − 3− 2i − 3 ≥ = . 2 2 Vậy, ta có:
( z −2i + z −6−2i )2 ≤2( 2
z − 3− 2i + 9) ⇒ ( z − 2i + z −6− 2i )2 ≤ 4( 2
z − 3− 2i + 9) . 2 2 ⇒ P ≤ 4( 2
z − 3− 2i + 9). Do ( 2
z − − i + ) = ( 2 4 3 2 9
4 z − 3+ 2i − 4i + 9) nên P ≤ ( z − + i + − i )2 2 4 3 2 4 + 9) 2 ⇒ P ≤ ( 2
4 7 + 9) = 232 ⇒ P ≤ 2 58 ≈15,23.
Ta có thể làm theo phương pháp hình học như sau
Biến đổi suy ra z − 3+ 2i = 3 , vậy quỹ tích các điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I (3; 2
− ), R = 3. Đặt A(0;2), B(6;2) ta có = − + − − = + ≤ ( + )( + ) 2   2 2 2 2 2 2 6 2 1 1 = 22 AB P z i z i MA MB MA MB MH + , trong đó H là 2   
trung điểm AB . Do đó P MHM M 3; 5 − max max 1 ( ) Trang 11/53 - WordToan
Khi đó P = 58 + 58 = 2 58 ≈15,23 . min
Câu 47.6: Xét các số phức z, w thỏa mãn z + w =10; z =1 và số phức z.w có phần thực bằng 2 . Giá trị
nhỏ nhất của P = z w + 3− 4i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (7;8). B. (3;4). C. (5;6). D. ( 6;7) . Lời giải Chọn B
Đặt z.w = 2 + bi;b, suy ra z.w = z.w = 2 + bi = 2 −bi nên z.w + z.w = 4. Ta có: 2
z + w =10 ⇒10 = z + w = (z + w)(z + w) = (z + w)(z + w) = .zz + .
w w + ( .zw+ .zw) 2 2
= z + w + (z.w+ z.w) 2 2
= 1+ w + 4 = w + 5 ⇒ w = 5
z w = (z w) (z w) = (z w) (z w) 2 2 2 . .
= z + w − (z.w+ z.w) =1+5− 4 = 2 ⇒ z w = 2
Khi đó: P = z w + 3− 4i = (z w) + (3− 4i) ≥ z w − 3− 4i = 2 −5 ≈ 3,6 .
Câu 47.7: Xét các số phức z, w thỏa mãn z w = 2 z = 2 và số phức z.w có phần thực bằng 2 . Giá trị
lớn nhất của P = z + w + 2 − 3i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (7;8). B. (8;9) . C. (5;6). D. ( 6;7) . Lời giải Chọn A
Đặt z.w = 2 + bi;b, suy ra z.w = z.w = 2 + bi = 2 −bi nên z.w + z.w = 4. Ta có: 2
z w = 2 ⇒ 4 = z w = (z w)(z w) = (z w)(z w) = z.z + .
w w − (z.w+ z.w) 2 2
= z + w − (z.w+ z.w) 2 2
= 1+ w − 4 = w − 3 ⇒ w = 7 2
z + w = (z + w) (z + w) = (z + w) (z + w) 2 2 . .
= z + w + ( .zw+ .zw) =1+ 7 + 4 =12 ⇒ z + w = 2 3
Khi đó: P = z + w + 2 − 3i = (z + w) + (2 −3i) ≤ z + w + 2 −3i = 2 3 + 13 ≈ 7,07 . − + =
Câu 47.8: Cho số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z 2 3i 2 và biểu thức 2 2
T = z + 7 + 2i + z −1− 6i đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị biểu thức S = z − (2023− 2024i) A. 2020 2 . B. 2021 2 . C. 2022 2 . D. 2023 2 . Lời giải Chọn A Trang 12/53 - WordToan
Gọi M (x, y) là điểm biểu diễn cho số phức z M thuộc đường tròn tâm I (2; 3 − ) bán kính R = 2 . Gọi A( 7 − ; 2 − ), B(1;6) 2 2
T = MA + MB .
Gọi H là trung điểm của AB H ( 3 − ;2) .
MH là đường trung tuyến trong tam giác MAB nên ta có 2( 2 2 MA + MB ) 2 − AB 2 2 2 2 1 2 MH =
MA + MB = 2MH + AB 4 2
AB = 8 2 không đổi nên T lớn nhất ⇔ MH lớn nhất ⇔ MH = IH + R với HI = 5 2 Dấu “=” xảy ra
 HI    5  = 5(x − 2) x = 3 ⇔ HI =
.IM HI = 5IM ⇒  ⇒  ⇒ M (3; 4 − ) R  5 − = 5(y + 3) y = 4 −
S = z − (2023− 2024i) = 2020 −
+ 2020i = 2020 2 .
Câu 47.9: Cho hai số phức z w thỏa mãn z + 2w = 8 + 6i z w = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
z + w bằng A. 4 6 . B. 2 26 . C. 66 . D. 3 6 . Lời giải Chọn C
Giả sử M , N lần lượt là các điểm biểu diễn cho z w . Gọi E là điểm biểu diễn cho số phức 
    
2w. Suy ra OM + 2ON = OM + OE = OF = 2OI với F (8;6) là đỉnh thứ 4 của hình bình hành
MOEF , I(4;3) là trung điểm của OF .
Ta có z w = MN = 4 và OF = 2OI =10 . Đặt a
z = ON = ; w = OM = . b 2 Trang 13/53 - WordToan E F I N a O b M Xét tam giác OMF OME 2 2 2 a + b ME − =  25 Ta có  2 4 2 2 
a + 2b = 88 . 2 2 2 b + ME a − = 16  2 4 2 ( )2  a z w b ( 2 2 a b ) 1 1 2  + = + ≤ + + =     66 .  2   4 2 
Suy ra z + w ≤ 66, dấu “=” xảy ra khi 2 66 a = b = . 3
Vậy ( z + w ) = 66 . max
Câu 47.10: Cho các số phức w, z thỏa mãn w −1+ i = 5 và (1+ 2i)(z −5) = 5w . Giá trị lớn nhất của
biểu thức P = 2 z − 3− 2i z + 4 − 3i A. 53 . B. 2 53 C. 5 2 . D. 3 5 . Lời giải Chọn A
Ta có: (1+ 2i)(z −5) = 5w ⇔ (1+ 2i) z −5 −10i = 5w
⇔ (1+ 2i) z −10 − 5i = 5w − 5 + 5i ⇔ (1+ 2i)(z − 4 + 3i) = 5(w −1+ i)
⇒ 5 z − 4 + 3i = 5 w −1+ i = 5 5
z − 4 + 3i = 5
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z
z − + = ⇒ M ∈(C) (x − )2 + ( y + )2 4 3 5 : 4 3 = 25 có tâm I (4; 3
− ) , bán kính R = 5.
Gọi A(3;2); B( 4 − ;3) , khi đó:
P = 2MA MB Trang 14/53 - WordToan I A D C M O B
Nhận xét O(0;0) là trung điểm của IB O∈(C), ,
A B nằm ngoài (C). 3 Gọi 
C, D là trung điểm của IO, IM 1
DO = MB với C 2;− 2 2   
Vì tam giác IMO cân tại I nên MC = OD MB = 2MC .
M = AC ∩(C)
Khi đó P = 2MA MB = 2MA − 2MC ≤ 2AC . Dấu “=” xảy ra khi  
MA = k.MC;k > 0 2 P AC ( )2  3 2 2 3 2 2  ⇒ = = − + + =   53 . max  2 
Câu 47.11: Cho số phức z thỏa mãn z −3− 4i = 5 . Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
P = z + 2 − z i . Khi đó modun của số phức w = M + mi A. 2 314 . B. 1258 . C. 3 137 . D. 2 309 . Lời giải Chọn B
Cách 1:
Giả sử z = x + yi(x, y ∈) ta có z −3− 4i = 5 ⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 = 5 Ta có 2 2
P = z + 2 − z i P = 4x + 2y + 3 ⇔ 4(x − 3) + 2( y − 4) = P − 23
Ta có  (x − )+ ( y − ) 2 ≤  
(x − )2 +( y − )2 4 3 2 4 20 3 4  =100   Suy ra 10
− ≤ P − 23 ≤10 ⇔ 13 ≤ P ≤ 33 suy ra M = 33,m =13 do đó ta được w = 33+13i vậy w = 1258 .
Cách 2: Gọi z = x + yi với x, y ∈ .
Ta có: z − − i =
⇔ (x − )2 + ( y − )2 3 4 5 3
4 = 5 . Suy ra, tập hợp điểm M ( ; x y) biểu diễn cho
số phức z trên hệ tọa độ Oxy là đường tròn(C) tâm I (3;4) và bán kính R = 5 . Lại có: 2 2 P = z +
z i ⇔ (x + )2 2 2 2
2 + y x − ( y − )2
1 − P = 0 ⇔ 4x + 2y + 3− P = 0 , đây là
phương trình của đường thẳng ∆ : 4x + 2y + 3− P = 0 .
Ta thấy M = ∆ (C) . − P
Điều kiện để ∆ cắt (C) là: d (I ∆) 23 , ≤ R ⇔ ≤ 5 ⇔ 10
− ≤ 23− P ≤10 ⇔ 13 ≤ P ≤ 33 . 2 5 Trang 15/53 - WordToan
Suy ra: m =13, M = 33 và w = 33+13i w = 1258 .
Câu 47.12: Cho số phức z thỏa mãn z − 3 + z + 3 = 8 . Gọi M , m lần lượt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
z . Khi đó M + m bằng A. 4 − 7 . B. 4 + 7. C. 7 − 4. D. 2 7 . Lời giải Chọn B
Cách 1 : Gọi z = x + yi với ; x y ∈  .
Ta có 8 = z − 3 + z + 3 ≥ z − 3+ z + 3 = 2z z ≤ 4 .
Do đó M = max z = 4.
z − + z + = ⇔ x − + yi + x + + yi = ⇔ (x − )2 2 + y + (x + )2 2 3 3 8 3 3 8 3 3 + y = 8 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có = (x − )2 2 + y + (x + )2 2 + y ≤ ( 2 2 + )(x − )2 2 + y + (x + )2 2 8 1. 3 1. 3 1 1 3 3 + y    ⇔ ≤ ( 2 2
x + y + ) ⇔ ( 2 2 8 2 2 2 18
2 2x + 2y +18) ≥ 64 2 2 2 2
x + y ≥ 7 ⇔ x + y ≥ 7 ⇔ z ≥ 7 .
Do đó M = min z = 7 .
Vậy M + m = 4 + 7 .
Cách 2: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là elip  F 3 − ;0 , F 0,3  1 ( ) 2 ( )    2 2 x y   8 1 a 4  + = = = 16 7  2       2 2 2 2  b
 = a c = 4 − 3 = 7   z = a = 4 Do vậy Max
M + m = 4 + 7 . z = b = 7  Min
Câu 47.13: Xét các số phức z, w thỏa mãn z = 2 w = 2 . Biết P = iz + w + 3− 4i đạt giá trị nhỏ nhất.
Khi đó z − w bằng A. 2 5 . B. 29 . C. 5 . D. 1 . 5 5 Lời giải Chọn C
Cách 1: Ta có iz + w + 3− 4i ≥ 3− 4i iz + w ≥ 5 − ( iz + w ) ≥ 5−(2 + ) 1 = 2
w = k 3− 4i khi k < 0  w =  1 1 ( ) ( 1 ) Dấu bằng xảy ra khi  và  .
 .iz = k 3 − 4i khi k < 0   iz = z = 2 2 ( ) ( 2 )  Giải hệ trên suy ra 2 k = − ; 1 k = − . 2 5 1 5  3 4 w = − + i  5 5  Hay 2 − iz  = (3− 4i)  5 2 − i ⇒ −z = ( − i) 8 6
3 4 ⇒ z = − − i 5 5 5 Trang 16/53 - WordToan
Khi đó z w = 1
− − 2i z − w = 5 .
Cách 2: Trong mặt phẳng Oxy :
Gọi M là điểm biểu diễn của số phức iz OM = 2 ⇒ M thuộc đường tròn (C1) tâm O bán kính R = 2 1 .
Gọi N là điểm biểu diễn của số phức w ON =1 ⇒ N thuộc đường tròn (C2 ) tâm O bán kính R =1 2 .
   Gọi E (3; 4
− ) . Khi đó, ta có P = iz + w+ 3− 4i = OM + ON + OE .  
Ta thấy P đạt giá trị nhỏ nhất khi M , N, E thẳng hàng và OM ON ngược hướng với  OE
Đường thẳng OE có phương trình là 4 y − = x . 3
Tọa độ giao điểm của đường thẳng OE và đường tròn (C1) là nghiệm của hệ phương trình:  6 x =  5   4 −   8 −  4 − y = x  4  − y = y x  =  3 y = x  5  3 ⇔  ⇔  ⇔ . 2 3   2 2  2  4   6 x + y = 4 x − +  x =  4 2 25x = 36 = −  x   3   5  8 y =  5 Vậy 6 8 M  ;  −  . 5 5   
Tọa độ giao điểm của đường thẳng OE và đường tròn (C2 ) là nghiệm của hệ phương trình: Trang 17/53 - WordToan  3 x =  5   4 −   4 −  4 − y = x  4  − y = y x  =  3 y = x  5  3 ⇔  ⇔  ⇔ 2 3   2 2  2  4   3 x + y = 1 x − +  x =  1 2 25x = 9 = −  x   3   5  4 y =  5 Vậy 3 4 N  ;  −  . 5 5    Do đó: 3 4
w = − + i và 6 8 8 6
.iz = − + i z = − − i . 5 5 5 5 5 5 Vậy z − w = 1 − − 2i = 5 .
Câu 47.14: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z
z z = 3, z = 2 và số phức 1 là số thuần ảo. Giá trị 1 2 1 2 1 z2
lớn nhất của P = z + z − 3+ 2i bằng 1 2 A. 3+ 2 . B. 3+ 13 . C. 3+ 5 . D. 5 + 3 . Lời giải Chọn B Cách 1.
Gọi A(x ; y , B x ; y z z 1 1 )
( 2 2 ) lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1 2
 z z = 3 AB = 3 Ta có: 1 2  ⇔   z = 2 OA   = 2 1 z z z   1 1 2 =
là số thuần ảo nên x x + y y = 0 ⇔ .
OAOB = 0. Suy ra OA
B vuông tại O 2 z 1 2 1 2 2 z2
Gọi là I trung điểm của AB   
   Ta có 1 3
OA + OB = 2OI, OI = AB = 2 2 Số phức z = 3
− + 2i được biểu diễn bởi điểm C ( 3 − ;2)     Khi đó 3
P = 2OI + OC ≤ 2 OI + OC P ≤ 2. + ( 3 − )2 2 + 2 = 3+ 13 2  
Vậy max P = 3+ 13 khi OI OC cùng hướng. Cách 2. Ta có z z .z 1 1 2 =
là số thuần ảo suy ra z .z thuần ảo 2 z 1 2 2 z2
z .z z z là hai số phức liên hợp của nhau, do đó z .z + z z = 2.0 = 0 1 2 1 2 1 2 1 2 Xét 2
z + z = (z + z )(z + z ) 2 2 2 2
= z + z + z z + z z = z + z 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
z + z z z = 2 z z + z z = 0 ⇒ z + z = z z = 3 1 2 1 2 ( 1 2 1 2) 1 2 1 2
P = z + z −3+ 2i z + z + 3
− + 2i = 3+ 13 ⇒ max P = 3+ 13 1 2 1 2
Câu 47.15: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z = z = 3 và số phức z z có phần thực bằng 9 . 1 2 1 2 1 1 2 2
Giá trị lớn nhất của P = 2z + z +1− 2i thuộc khoảng nào dưới đây? 1 2 Trang 18/53 - WordToan A. 3 5 + 7 . B. 3 7 + 5 . C. 3 2 + 7 . D. 6 7 + 5 . Lời giải Chọn B Cách 1.
Gọi A(x ; y , B x ; y z z 1 1 )
( 2 2 ) lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1 2
 z z = 3 AB = 3 Ta có: 1 2  ⇔   z = 3 OA   = 3 1  
z z có phần thực bằng 9 9 9 x x + y y = ⇒ . = . 1 2 OAOB 2 nên 1 2 1 2 2 2     Ta có 2 2 2 2
AB = OB OA = 9 ⇔ OB − 2 .
OB OA + OA = 9 ⇒ OB = 3 Suy ra OA
B đều có cạnh bằng 3.  
Gọi C là điểm biểu diễn số phức 2z = 1 suy ra OC 2OA Khi đó OB
C vuông tại B OC = 6;OB = 3.   
Gọi là I trung điểm của BC. Ta có OC + OB = 2OI  2   2   2 1 1 1  
I = OB + OC = OB + OA = ( 2 2
OB + OB OA + OA ) 3 7 O 2 4 . 4 ⇒ OI = 4 4 4 2
Số phức z =1− 2i được biểu diễn bởi điểm D(1; 2 − )
     Khi đó 3 7 2
P = 2OA + OB + OD ≤ 2 OI + OD P ≤ 2. + 1 + ( 2 − )2 = 3 7 + 5 Vậy 2  
max P = 3 7 + 5 khi OI OD cùng hướng. Cách 2.
Ta có z .z z z là hai số phức liên hợp của nhau, do đó 9
z .z + z z = 2. = 9 1 2 1 2 1 2 1 2 2 Xét 2
z z = (z z )(z z ) 2 2
= z + z − (z z + z z ) 2 = 9 ⇒ z = 9 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2
2z + z = (2z + z )(2z + z ) 2 2
= 4 z + z + 2 z z + z z = 63 1 2 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 1 2)
P = 2z + z +1− 2i ≤ 2z + z + 1− 2i = 3 7 + 5 ⇒ max P = 3 7 + 5 1 2 1 2 .
Câu 47.16: Cho hai số phức z , z thỏa mãn z z −1 = 3 z i = 3 và số phức (z +i z +1−i 1 )( 2 ) có 1 2 1 2 1
phần thực bằng 3. Giá trị nhỏ nhất của P = z + 2z + 3− i bằng 1 2 A. 69 + 5 . B. 69 − 5 . C. 69 + 10 . D. 69 − 10 . 2 2 Lời giải Chọn B Cách 1.
Ta có: z z −1 = z i z +1− i 1 2 ( 1 ) ( 2 )
Gọi A(x ; y , B x ; y
z i z +1− i 1 1 )
( 2 2 ) lần lượt là các điểm biểu diễn số phức 1 2 AB = 3
Ta có: z z −1 = 3 z i = 3 ⇔ 1 2 1 OA   =1
Xét (z +i z +1−i = z i z +1−i 1 )( 2 ) ( 1 )( 2 ) có phần thực bằng 3  
Do đó x x + y y = 3 ⇒ . OAOB = 3. 1 2 1 2     Ta có 2 2 2 2
AB = OB OA = 9 ⇔ OB − 2 .
OB OA + OA = 9 ⇒ OB = 14 Trang 19/53 - WordToan
P = z i + 2 z +1− i +1+ 2i 1 ( 2 )  
Gọi C là điểm biểu diễn số phức 2(z +1−i suy ra OC = 2OB 2 ) Khi đó OA
C OA =1;OC = 2 14.   
Gọi là I trung điểm của AC. Ta có OA + OC = 2OI  2   2   2 1 1 1  
I = OA + OC = OA + OB = ( 2 2
OA + OAOB + OB ) 69 O 2 4 . 4 ⇒ OI = 4 4 4 2
Số phức z =1+ 2i được biểu diễn bởi điểm D(1;2)      Khi đó 69 2 2
P = OA + 2OB + OD ≥ 2 OI OD P ≥ 2. − 1 + 2 = 69 − 5 2  
Vậy min P = 69 − 5 khi OI OD ngược hướng. Cách 2.
Ta có: z z −1 = z i z +1− i 1 2 ( 1 ) ( 2 )
Đặt w = z i và w = z +1− i 1 1 2 2
Suy ra (z +i z +1−i = w w 1 )( 2 ) 1 2
Ta có w .w và w w là hai số phức liên hợp của nhau, do đó w .w + w w = 2.3 = 6 1 2 1 2 1 2 1 2 Xét 2 w − w = (w − w )(w − w ) 2 2 = w + w − (w w + w w ) 2 = 9 ⇒ w =14 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 w + 2w = (w + 2w )(w + w ) 2 2 = w + 4 w + 2 w w + w w = 69 1 2 1 2 1 2 1 2 ( 1 2 1 2)
P = z i + 2 z +1− i +1+ 2i ≤ w + 2w − 1+ 2i = 69 − 5 ⇒ min P = 69 − 5 1 ( 2 ) 1 2
Câu 47.17. Xét các số phức z, w thỏa mãn z + w = 2 z = 4 và số phức z.w có phần thực bằng 2 . Giá trị
lớn nhất của P = z w + 3− 4i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (4;5) . B. (7;8). C. (5;6). D. ( 6;7) . Lời giải Chọn B
Đặt z.w = 2 + bi , suy ra z.w = z.w = 2 + bi = 2 − bi nên z.w + z.w = 4. Ta có: 2
z + w = 4 ⇒16 = z + w = (z + w)(z + w) = (z + w)(z + w) = z.z + .
w w + (z.w+ z.w) 2 2
= z + w + (z.w+ z.w) 2 2
= 4 + w + 4 = w + 8 ⇒ w = 2 2 2
z w = (z w) (z w) = (z w) (z w) 2 2 . .
= z + w − (z.w+ z.w) = 4 +8− 4 = 8 ⇒ z w = 2 2
Khi đó: P = z w + 3− 4i = (z w) + (3− 4i) ≤ z w + 3− 4i = 2 2 + 5 .
Câu 47.18. Xét các số phức z, w thỏa mãn z w = 2 z = 6 và số phức z.w có phần thực bằng 3. Giá trị
lớn nhất của P = 2z + 2w −1+ 3i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (16;18). B. (14;16) . C. (12;14) . D. ( 10;12) . Lời giải Chọn A
Đặt z.w = 3+ bi , suy ra z.w = z.w = 3+ bi = 3− bi nên z.w + z.w = 6 . Ta có: 2
z w = 6 ⇒ 36 = z w = (z w)(z w) = (z w)(z w) = z.z + .
w w − (z.w+ z.w) 2 2
= z + w − (z.w+ z.w) 2 2
= 9 + w − 6 = w + 3 ⇒ w = 33 Trang 20/53 - WordToan 2
z + w = (z + w) (z + w) = (z + w) (z + w) 2 2 . .
= z + w + ( .zw+ .zw) = 9 + 33+ 6 = 48 ⇒ z + w = 4 3
Khi đó: P = 2z + 2w −1+ 3i = 2(z + w) + ( 1
− + 3i) ≤ 2(z + w) + 1 − + 3i = 8 3 + 10 .
Câu 47.19. Xét các số phức z, w thỏa mãn z + w = 3 z = 6 và số phức z.w có phần thực bằng 4 . Giá trị
lớn nhất của P = 3z − 3w + 2 − i thuộc khoảng nào dưới đây? A. (16;18). B. (14;16) . C. (12;14) . D. ( 18;20) . Lời giải Chọn B
Đặt z.w = 4 + bi , suy ra z.w = z.w = 4 + bi = 4 − bi nên z.w + z.w = 8 . Ta có: 2
z + w = 6 ⇒ 36 = z + w = (z + w)(z + w) = (z + w)(z + w) = .zz + .
w w + ( .zw+ .zw) 2 2
= z + w + (z.w+ z.w) 2 2
= 4 + w + 8 = w +12 ⇒ w = 2 6 2
z w = (z w) (z w) = (z w) (z w) 2 2 . .
= z + w − (z.w+ z.w) = 4 + 24 −8 = 20 ⇒ z w = 2 5
Khi đó: P = 3z − 3w + 2 − i = 3(z w) + (2 −i) ≤ 3 z w + 2 −i = 6 5 + 5 = 7 5 .
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 48 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 48.1: Chuẩn bị cho đêm hội diễn văn nghệ chào đón năm mới, bạn An đã làm một chiếc mũ “cách
điệu” cho ông già Noel có dáng một khối tròn xoay. Mặt cắt qua trục của chiếc mũ như hình vẽ
bên dưới. Biết rằng OO′ = 5 cm , OA =10 cm , OB = 20 cm , đường cong AB là một phần của
parabol có đỉnh là điểm A . Thể tích của chiếc mũ bằng π π π π A. 2750 3 cm B. 2500 3 cm C. 2050 ( 3 cm ) D. 2250 3 cm 3 ( ) 3 ( ) 3 3 ( ) Lời giải Chọn B
Ta gọi thể tích của chiếc mũ là V . Trang 21/53 - WordToan
Thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng OA =10 cm và đường cao OO′ = 5 cm là V . 1
Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi đường cong AB và hai trục tọa
độ quanh trục Oy V . 2
Ta có V = V +V 1 2 2 V = 5.10 π = 500π ( 3 cm ). 1
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Do parabol có đỉnh A nên nó có phương trình dạng 2
(P) : y = a(x −10) .
Vì (P) qua điểm B(0;20) nên 1 a = . 5 Do đó, (P) 1
: y = (x −10)2 . Từ đó suy ra x =10 − 5y (do x <10). 5 20
Suy ra V = π ∫ ( − y)2  8000  1000 10 5 dy = π 3000 − = π ( 3 cm ). 2 3    3 0 Do đó 1000 2500
V = V +V = π + 500π = π ( 3 cm ). 1 2 3 3
Câu 48.2: Một cốc rượu có hình dạng tròn xoay và kích thước như hình vẽ, thiết diện dọc của cốc (bổ dọc
cốc thành 2 phần bằng nhau) là một đường Parabol. Tính thể tích tối đa mà cốc có thể chứa được
(làm tròn 2 chữ số thập phân). A. 3 V = 320cm . B. 3
V =1005,31cm . C. 3 V = 251,33cm . D. 3 V = 502,65cm . Lời giải Chọn C Parabol có phương trình 5 2 2 8
y = x x = y 8 5 Trang 22/53 - WordToan 10 Thể tích tối đa cốc 8 V π  y . = dy ≈ ∫  251,33 .  5 0 
Câu 48.3: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm . Người thiết kế đã sử dụng bốn đường parabol có
chung đỉnh tại tâm viên gạch để tạo ra bốn cánh hoa (được tô mầu sẫm như hình vẽ bên).
Diện tích mỗi cánh hoa của viên gạch bằng A. 2 800cm . B. 800 2 cm . C. 400 2 cm . D. 2 250cm . 3 3 Lời giải Chọn C
Chọn hệ tọa độ như hình vẽ (1 đơn vị trên trục bằng 10cm =1dm ), các cánh hoa tạo bởi các đường 2 2 2 2 parabol có phương trình x y = , x y = − , y x = − , y x = . 2 2 2 2
Diện tích một cánh hoa (nằm trong góc phàn tư thứ nhất) bằng diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 hai đồ thị hàm số x y =
, y = 2x và hai đường thẳng x = 0; x = 2 . 2
Do đó diện tích một cánh hoa bằng 2 2 2   3   ∫ 2 2 3 x 4 400 4 400  2 x x − dx =  (2x) −  = ( 2 dm ) = ( 2 cm ) = ( 2 dm ) = ( 2 cm ).  2  3 6  3 3 3 3 0    0
Câu 48.4: Cho hai hàm số f (x) 3 2 1
= ax + bx + cx − và g (x) 2
= dx + ex +1 (a,b,c,d,e∈) . Biết rằng đồ 2
thị của hàm số y = f (x) và y = g (x) cắt nhau tại ba điểm có hoành độ lần lượt là 3 − ; 1; − 1 (tham khảo hình vẽ). Trang 23/53 - WordToan
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng A. 9 . B. 8 . C. 4 . D. 5. 2 Lời giải Chọn C Cách 1: 1 − 1
Diện tích hình phẳng cần tìm là: S =  f
∫  (x)− g(x)dx+ g
∫  (x)− f (x)dx  3 − 1 − 1 − 1  3 ax
(b d ) 2x (c e) 3  3 x x ax
(b d ) 2x (c e) 3 d x  = + − + − − − + − + − − dx     . −  2 −  2 3 1  Trong đó phương trình 3
ax + (b d ) 2
x + (c e) 3
x − = 0 (*) là phương trình hoành độ giao 2
điểm của hai đồ thị hàm số y = f (x) và y = g (x) .
Phương trình (*) có nghiệm 3 − ; 1 − ; 1 nên
− a + (bd)− (ce) 3 27 9 3 − = 0  3  1  27
a + 9(b d ) − 3(c e) = a = 2    2  2    3  3
−a + (b d ) − (c e) 3 − = 0
⇔ −a + (b d ) −(c e) = ⇔ (  b d ) = . 2  2  2  a+  3  1 
(b d )+(c e) 3 − = 0 a + 
(b d)+(c e) = (c e  ) = −  2  2  2 1 − 1 Vậy 1 3 3 2 1 3 1 3 3 2 1 3 S x x x dx x x x  = + − − − + − − dx ∫   ∫   = 2 − ( 2 − ) = 4. −  2 2 2 2 −  2 2 2 2 3 1  Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm của f (x) và g (x) là: a(x + 3)(x + ) 1 (x − ) 1 = 0 .
Dựa vào các hệ số tự do suy ra: 1 1 3
a = − −1⇒ a = . 2 2
Từ đó suy ra: f (x) − g (x) 1 = (x + 3)(x + ) 1 (x − ) 1 . 2
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai hàm số f (x) và g (x) là: 1 − 1 1
S = ∫ (x + )(x + )(x − ) 1 3 1
1 dx − ∫ (x +3)(x + )1(x − )1dx = 2−( 2 − ) = 4 . − 2 − 2 3 1
Câu 48.5: Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai
đáy có diện tích là 1600π(cm2), chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống gần với giá trị nào trong 4 giá trị sau? Trang 24/53 - WordToan A. 425,2 (lít). B. 42,52 (lít). C. 4,252 (lít). D. 212,5(lít). Lời giải Chọn A
Ta có chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Vì thiết diện vuông góc với trục cách đều 2 đáy là một hình tròn và cách đều 2 đáy có diện tích là 2
1600π (cm ) nên ta có bán kính 2 2
r π =1600π (cm ) ⇒ r = 40(cm) . Lại có Parabol 2
P : y = ax + bx + c có đỉnh I (0;40) và qua các điểm A( 50 − ;30) , B(50;30)  1  = 40 a c = −  250  
nên ta có hpt: 2500a + 50b = 10 − ⇒ b  = 0
2500a 50b 10  − = − c =  40   Vậy Parabol có dạng 1 2 P : y = − x + 40 250
Nên thể tích của cái trống là thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi parabol 1 2 P : y = − x + 40 250
quay quanh trục ox và các đường x = 50 − ; x = 50 50 1 2 2 406000 3 3 V = π (− x + 40) dx =
π (cm ) ≈ 425,2(dm ) = 425,2(lít) ∫ − 250 3 50
Câu 48.6: Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía
trên là một Parabol. Giá 1 (m2) của rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền
để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn). A. 6.520.000 đồng. B. 6.320.000 đồng. C. 6.417.000 đồng. D. 6.620.000 đồng. Lời giải Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Trong đó A( 2
− ,5; 1,5), B(2,5; 1,5), C (0; 2). Trang 25/53 - WordToan
Giả sử đường cong trên là một Parabol có dạng 2
y = ax + bx + c với a, b, cR
Do Parabol đi qua các điểm đó A( 2
− ,5; 1,5), B(2,5; 1,5), C (0; 2).nên ta có hệ phương trình:  2 2 ( 2, − 5) − 2,5 + =1,5 a a b c = −   25   2
(2,5) a + 2,5b + c =1,5 ⇒ b  = 0 c 2  = c = 2   
Khi đó phương trình Parabol là: 2 2 y = − x + 2 25
Diện tích S của cửa rào sắt là diện tích phần hình phẳng giới bởi đồ thị hàm số: 2 2 y = − x + 2 25
trục hoành và hai đường thẳng x = − 2,5; x = 2,5. 2,5 3    x  ,5 Ta có : 2 2 2 2
S = ∫ − x + 2 dx =   − + 2 55 x =   − − 25  25 3  2,5 6 2,5
Vậy ông An phải trả số tiền để làm cái cửa sắt là 55 S.700000 =
.700000 ≈ 6.417.000(đồng) 6
Câu 48.7: Một vật trang trí có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay miền (R) (phần gạch chéo trong hình
vẽ) quay xung quanh trục AB . Biết ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 3cm , AD = 2cm ; F
trung điểm của BC ; điểm E cách AD một đoạn bằng 1cm .
Thể tích của vật thể trang trí trên là (quy tròn đến hàng phần mười) A. 3 16,4cm . B. 3 16,5cm . C. 3 5,2cm . D. 3 3,8cm . Lời giải Chọn B
Chọn hệ trục Oxy O A; B ∈ ; Ox D Oy .
Ta có: A(0;0); D(0;2); B(3;0); E (1; ) 1 Trang 26/53 - WordToan
Đường tròn tâm I (0; )
1 chứa cung ED có phương trình là: 2 x + ( y − )2 1 =1.
Nên cung trên của đường tròn tâm I là: 2 y =1+ 1− x .
Thể tích của vật thể trang trí là: 1
V = π ∫(1+ 1− x ) 3 2 2 2 3
dx +π 1 dx ≈16,5(cm ) ∫ . 0 1
Câu 48.8: Một chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay xung quanh
cạnh AB . Biết ABCD là hình chữ nhật có AB = 20mm , AD = 6mm , cung AE là cung một
phần tư của đường tròn có bán kính bằng 6mm , điểm F cách AB một đoạn bằng 3mm
Thể tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười) A. 3 270mm . B. 3 848,2mm . C. 3 220,8mm . D. 3 584,3mm . Lời giải Chọn B
Chọn hệ trục Oxy A O ; B(20;0); D(0;6) .
Khi đó: F là trung điểm của EI I (6;0); E (6;6); F (6;3);G(20;3).
+ Đường tròn tâm I (6;0) bán kính bằng 6 có phương trình là: (x − )2 2 6 + y = 36 .
Nên nửa cung phía trên của trục Ox có phương trình là: 2
y = 36 − (x − 6) .
+ Phương trình đường thẳng FG là: y = 3. Trang 27/53 - WordToan 6 20
Vậy thể tích của đinh tán là: V = π 36 − ∫ (x −6)2 2
dx +π 3 dx ≈ 848,2 ∫ ( 3 mm )   0 6
Câu 48.9: Một viên gạch hoa hình vuông có cạnh bằng 80cm . Người ta thiết kế sử dụng 4 đường parabol
cùng chung đỉnh tại tâm của viên gạch và đi qua hai đỉnh kề nhau của viên gạch để tạo thành bông hoa như hình vẽ.
Diện tích của bông hoa (phần tô đậm trong hình vẽ) là 64 16 A. 2 dm . B. 2 dm . C. 3 16dm . D. 3 64dm . 3 3 Lời giải Chọn A
Ta có: 80cm = 8dm.
Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ.
Ta có: A(4;0); B(4;4);C (0;4) .
Các cánh hoa được tạo thành bởi 4 đường parabol có phương trình là: 2 2 2 2 x = ; x = − ; y = ; y y y x x = − . 4 4 4 4 2
Diện tích của cánh hoa nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bởi các đường: x y = 4
y = 2 x ; x = 0; x = 4 , nên diện tích một cánh hoa bằng: 4 2  x  16 2
S = ∫2 x dx  = (dm ) .  4  3 0
Vậy diện tích bông hoa là: 64 4S = ( 2 dm ). 3
Câu 48.10. Cho hai đường tròn (O ;5 O ;3 1
) và ( 2 ) cắt nhau tại hai điểm ,A B sao cho AB là một
đường kính của đường tròn (O . D 2 ) Gọi (
) là hình thẳng được giới hạn bởi hai đường tròn (ở
ngoài đường tròn lớn, phần được gạch chéo như hình vẽ). Quay (D) quanh trục O O 1 2 ta
được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành. Trang 28/53 - WordToan A (D) O O 1 2 B A. 14π π V = . B. 68 V = . 3 3 C. 40π V = . D. V = 36π. 3 Lời giải Chọn B
Chọn hệ tọa độ Oxy với O O, O C Ox, . O A Oy 2 2 2 Đoạn 2 2 2 2
O O = O A O A = 5 − 3 = 4 ⇒ (O ) :( x + 4)2 2 + y = 25. 1 2 1 2 1
Kí hiệu (H1) là hình phẳng giới hạn bởi các đường (O ):(x + 4)2 2 + y = 25, : Oy x = 0, x ≥ 0. 1 Kí hiệu (H
O : x + y = 9, : Oy x = 0, x ≥ 0.
2 ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường ( ) 2 2 2 y A (D) C O x O O 1 2 B
Khi đó thể tích V cần tìm chính bằng thể tích V2 của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H V H
2 ) xung quanh trục Ox trừ đi thể tích 1 của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( 1 ) xung quanh trục . Ox Ta có 1 4 3 2 3
V = . π r = π.3 =18π. 2 2 3 3  x + 4  14π Lại có 2
V = π y dx = π 25 − x + 4  dx = π 25x −  = . 1 ∫ ∫ ( ) ( )3 1 1 1 2    3  3 0 0   0 Do đó 14π 40π
V = V V =18π − = . 2 1 3 3
Câu 48.11. Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách
đều hai đáy có diện tích là π ( 2
1600 cm ) , chiều dài của trống là1m. Biết rằng mặt phẳng chứa
trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu? Trang 29/53 - WordToan parabol 40cm 30cm 30 1m . A. 425,2 (lít). B. 425162 (lít). C. 212,6(lít). D. 212581(lít). Lời giải Chọn A
Ta có chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. parabol y 40cm 30cm 30 1m x .
Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính r có diện tích là π ( 2 1600 cm ) , nên. 2
r π = 1600π ⇒ r = 40cm .
Ta có: Parabol có đỉnh I (0;40) và qua A(50;30) . Nên có phương trình 1 2 y = − x + 40 . 250
Thể tích của trống là. 50 2  1 2  406000 3 3 V = π − x + 40 dx = π. cm ≈ 425,2dm = ∫   425,2 (lít). −  250  3 50
Câu 48.12. Một khuôn viên dạng nửa hình tròn có đường kính bằng 4 5 (m). Trên đó người thiết kế hai
phần để trồng hoa có dạng của một cánh hoa hình parabol có đỉnh trùng với tâm nửa hình tròn
và hai đầu mút của cánh hoa nằm trên nửa đường tròn (phần tô màu), cách nhau một khoảng
bằng 4 (m), phần còn lại của khuôn viên (phần không tô màu) dành để trồng cỏ Nhật Bản. .
Biết các kích thước cho như hình vẽ và kinh phí để trồng cỏ Nhật Bản là 100.000 đồng/m2. Hỏi
cần bao nhiêu tiền để trồng cỏ Nhật Bản trên phần đất đó? (Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn).
A. 2.388.000 (đồng). B. 3.895.000 (đồng).
C. 1.194.000 (đồng). D.1.948.000 (đồng). Lời giải Trang 30/53 - WordToan Chọn D .
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó phương trình nửa đường tròn là.
y = R x = ( )2 2 2 2 2
2 5 − x = 20 − x .
Phương trình parabol (P) có đỉnh là gốc O sẽ có dạng 2
y = ax . Mặt khác (P) qua điểm
M (2;4) do đó: = a(− )2 4 2 ⇒ a =1.
Phần diện tích của hình phẳng giới hạn bởi (P) và nửa đường tròn.( phần tô màu). 2 Ta có công thức 2 2 2 S =
20 − x x dx ≅11,94m . 1 ∫ ( ) 2 −
Vậy phần diện tích trồng cỏ là 1 S = SS co hinhtron 1 19,47592654 . 2
Vậy số tiền cần có là S × ≈ (đồng).đồng. co 100000 1.948.000
Câu 48.13: Từ một tấm tôn hình chữ nhật ABCD với 55π AB = 30c , m AD =
cm . Người ta cắt miếng tôn 3
theo đường hình sin như hình vẽ bên để được hai miếng tôn nhỏ. Biết AM = 20cm ,CN =15cm
, BE = 5π cm .Tính thể tích của lọ hoa được tạo thành bằng cách quay miếng tôn lớn quanh trục AD
(kết quả làm tròn đến hàng trăm). A. 3 81788cm . B. 3 87388cm C. 3 83788cm D. 3 7883cm Lời giải Chọn C
Chọn hệ trục Oxy sao cho A O , D Ox , B Oy .
Ta có BE = 5π suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì T = 20π .
Suy ra phương trình đồ thị hình sin cần tìm có dạng: sin  x y a  = +   b . 10  Trang 31/53 - WordToan
Do đồ thị hình sin đi qua  π M (0;20) , 55 N ;15  nên ta có: 3      1 a sin .0 + b =   20  10  a =10  ⇔  .   1 55π  b  = 20 asin . + b =   15  10 3 
Ta có phương trình đồ thị hình sin cần tìm là 10sin x y   = +   20 . 10  π 2 55 Thể tích cần tìm là:  x   3 3 π  ∫ 10sin + 
 20 dx  83788cm . 0  10  
Câu 48.14: Mảnh vườn nhà ông An có dạng hình elip với bốn đỉnh A , A , B , B như hình vẽ bên. 1 2 1 2
Ông dùng 2 đường Parabol có đỉnh là tâm đối xứng của elip cắt elip tại 4 điểm M,N, , P Q như
hình vẽ sao cho tứ giác MNPQ là hình chữ nhật có MN = 4 để chia vườn. Phần tô đậm dùng
để trồng hoa và phần còn lại để trồng rau. Biết chi phí trồng hoa là 600.000 đồng/ 2 m và trồng rau là 50.000 đồng/ 2
m . Hỏi số tiền phải chi gần nhất với số tiền nào dưới đây, biết A A = 8 m 1 2 , B B = 4 m ? 1 2 A. 4.889.000 đồng. B. 5.675.000 đồng. C. 3.526.000 đồng. D. 7.120.000 đồng. Lời giải Chọn A 2 2
Giả sử phương trình elip ( ) : x + y E = 1. 2 2 a bA A = 8 2a = 8 a = 4 2 2 Theo giả thiết ta có 1 2 x y 1  ⇔  ⇔ ⇒ (E) 2 : + =1⇒ y = ± 16 − x . B B 4 2b 4  = = a = 2 16 4 2 1 2
Diện tích của elip (E) là S 2 ( π ab π (m ) . E) = = 8 Trang 32/53 - WordToan M =  (P)∩(E) Ta có: MN = 4 ⇒ 
N (2;y . Do N ∈(E) ⇒ N(2; 3). 0 ) N =  (P)∩(E)
(P) đỉnh O và đi qua N ⇒ (P) 2 2 6
: x = y y = ± x 3 2 2  
Khi đó, diện tích phần không tô màu là 1 2 6 π S − = 4∫ 16− x x d 2  x 2 3 = 4 (m ). 2 2  3 0  
Diện tích phần tô màu là π π S′ = S − 16 + 4 3 ( ) − S 2 3 = 8π − 4 = . E 3 3
Số tiền phải chi theo yêu cầu bài toán là 16π + 4 3 2π − 3 T = 600.000× + 50.000× 4 ≈ 4.889.000 đồng. 3 3
Câu 48.15. Cho khối trụ có hai đáy là hai hình tròn ( ;
O R) và (O ;′ R), OO′ = 4 .
R Trên đường tròn ( ; O R) lấy hai điểm ,
A B sao cho AB = R 3. Mặt phẳng (P) đi qua ,
A B cắt đoạn OO′ và tạo với đáy một góc bằng 0
60 . (P) cắt khối trụ theo thiết diện là một phần của hình elip. Diện tích thiết diện đó bằng.     A. 4π 3 2 2π 3  +  R  . B. 2  −  R . 3 2      3 4       C. 2π 3 2 4π 3  −  R .  D. 2  −  R . 3 4      3 2  Lời giải Chọn A y R -R R R - x 2 -R  2 2 2
OA + OB AB 1 cos AOB = = − ⇒  0 = 120 ⇒ = R AOB OH . 2. . OAOB 2 2
Chọn hệ trục như hình vẽ bên ⇒ Phương trình đường tròn đáy là 2 2 2 2 2
x + y = R y = ± R x .
Hình chiếu của phần elip xuống đáy là miền sọc xanh như hình vẽ. R  π  Ta có 2 2 S = 2 R x d . x ∫ Đặt x = . R sin t 2 3 2 ⇒ S =  +  R .   R 3 4   − 2
Gọi diện tích phần elip cần tính là S .′  π 
Theo công thức hình chiếu, ta có S 4 3 2 S′ = = 2 S =  +  R . 0 cos60  3 2    Trang 33/53 - WordToan
Câu 48.16. Người ta làm một cái lu đựng nước bằng cách cắt bỏ 2 chỏm của một khối cầu có bán kính
5 dm bằng 2 mặt phẳng vuông góc với đường kính và cách tâm khối cầu3 dm . Tính thể tích của chiếc lu. 3 dm 5 dm 3 dm A. π ( 3 41 dm ). B. π ( 3 132 dm ) C. π ( 3 43 dm ) D. 100π ( 3 dm ) 3 Lời giải Chọn B y 5 x -5 -3 O 3 5 -5
Đặt hệ trục với tâm O là tâm của mặt cầu, đường thẳng đứng là Ox , đường ngang là Oy .
Ta có phương trình của đường tròn lớn là 2 2 x + y = 25 .
Thể tích cái lu là thể tích của vật tròn xoay tạo thành khi quay hình giới hạn bởi các đường cong 2
y = 25 − x , trục Ox , đường thẳng x = 3,
x = 3 quay quanh Ox . 3  
V = π ∫ (25− x ) 3 x 3
2 dx = π 25x − =   132π ( 3 dm ) . − −  3  3 3 Câu 48.17.
Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30 cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là π ( 2
1600 cm ) , chiều dài của trống là1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt
xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu? Trang 34/53 - WordToan parabol 40cm 30cm 30 1m . A. 425,2 (lít). B. 425162 (lít). C. 212,6(lít). D. 212581(lít). Lời giải Chọn A
Ta có chọn hệ trục Oxy như hình vẽ. parabol y 40cm 30cm 30 1m x .
Thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy là hình tròn.
có bán kính r có diện tích là π ( 2 1600 cm ) , nên. 2
r π = 1600π ⇒ r = 40cm .
Ta có: Parabol có đỉnh I (0;40) và qua A(50;30) . Nên có phương trình 1 2 y = − x + 40 . 250
Thể tích của trống là. 50 2  1 2  406000 3 3 V = π − x + 40 dx = π. cm ≈ 425,2dm = ∫   425,2 (lít). −  250  3 50
Câu 48.18. Bổ dọc một quả dưa hấu ta được thiết diện là hình elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm . Biết cứ 3
1000cm dưa hấu sẽ làm được cốc sinh tố giá 20000 đồng. Hỏi từ quả dưa hấu trên có thể
thu được bao nhiêu tiền từ việc bán nước sinh tố? Biết rằng bề dày vỏ dưa không đáng kể. A. 180000 đồng.
B. 183000 đồng. C. 185000 đồng. D.190000 đồng.. Lời giải Chọn B Trang 35/53 - WordToan 2 2
Đường elip có trục lớn 28cm , trục nhỏ 25cm có phương trình x y + = 1 2 2 14  25   2    2 2     2 25 x 2 25 ⇔ =   1 x y − ⇔ y = ± 1− . 2  2   14  2 2 14 2 14  2  2 14 2    
Do đó thể tích quả dưa là 25 = π  1 x V −  dx ∫ 25 = π   ∫ 1 x − dx 2   2  2  −  14 − 2 14 14   14  14 2 3  25   x  2 π = π ⋅ 25 56 8750    x − π   = ⋅ 3 = cm . 2    2   3.14   2  3 3 14 −
Do đó tiền bán nước thu được là 8750π.20000 ≈183259 đồng. 3.1000
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 49 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 49.1: Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2
f '(x) = x −82x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 4 2
y = f (x −18x + m) có đúng 7 cực trị. A. 83 B. 81 C. 80. D. 84 Lời giải Chọn C Ta có: 3 4 2
y ' = (4x − 36x). f '(x −18x + m). 4 2
f '(x −18x + m) = 0 y ' = 0 ⇔  . 3  4x − 36x = 0 Với  x = 0 +) 3
4x − 36x = 0 ⇔  có 3 nghiệm đơn. x = 3 ± 4 2 4 2
x −18x + m = 0
x −18x = −m +) 4 2
f '(x −18x + m) = 0 ⇔  ⇔ . 4 2  4 2
x −18x + m = 82
x −18x = −m + 82  x = 0 Xét hàm số: 4 2
g(x) = x −18x g '(x) = 0 ⇔  . x = 3 ± Ta có BBT của hàm số 4 2
g(x) = x −18x Để hàm số 4 2
y = f (x −18x + m) có đúng 7 cực trị thì 4 2
y = f '(x −18x + m) = 0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt khác 0, 3 ± .  −m ≤ 81 −  82  < m <163 ⇔  81
− < −m + 82 < 0 ⇔   m ≤ 0
 −m +82 > −m ≥ 0 Trang 36/53 - WordToan Mà *
mN nên m∈{83,84,........,161, }
162 . Nên có 80 giá trị m thỏa ycbt.
Câu 49.2: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( 2 x − )( 2 3 x + )
1 với x ∈ . Có bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để hàm số y = f (x) − mx có 4 điểm cực trị? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn A
Xét đạo hàm y′ = f ′(x) − m = ( 2 x − )( 2 3 x + )
1 − m ; y′ = ⇔ ( 2 x − )( 2 0 3 x + ) 1 = m
YCBT ⇔ y′ = 0 có 4 nghiệm bội lẻ phân biệt
Đặt g (x) = ( 2 x − )( 2 x + ) 4 2 3
1 = x − 2x − 3 ; g′(x) 3
= x x = x( 2 4 4 4 x − ) 1 ; BBT x –∞ 1 − 0 1 +∞ y – 0 + 0 – 0 + +∞ 3 − +∞ y 4 − 4 − Vậy 4 − < m < 3
− , mà m nguyên nên không c ó m nào.
Câu 49.3: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 2 x x 2 ' x 4x   3 , x  .
 Tính tổng tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để hàm số    2 g x
f x m có 3 điểm cực trị. A. 0 . B. 6 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn C x  0 
Ta có f 'x xx 2 1 x 
3 ; f 'x 0  x 1 
( x  0, x  3 là nghiệm đơn; x 1 là x  3  nghiệm bội chẵn). x  0 x  0       2 2 x 0 x m  0 x m    1
Lại có g 'x 2 .x f ' 2
x m; g 'x 0        f '   2 x m  2  2  0 x m 1
x 1m 2    2 2 x m  3 x  3  m   3 
Do 2 có nghiệm luôn là nghiệm bội chẵn; các phương trình   1 ,  3 có nghiệm không chung nhau và m   3 . m
Hàm số gx có 3 điểm cực trị  g 'x 0 có ba nghiệm bội lẻ phân biệt  m   0     0  m  3. 3  m   0 
m    m 0;1;  2 .
Vậy tổng các giá trị nguyên của tham số m bằng 3.
Câu 49.4: Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f (′x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trang 37/53 - WordToan y x 0 1 2 3
Có nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 2
y = f (x + m) có 3 điểm cực trị. A. 1. B. 0 . C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C Do hàm số 2
y = f (x + m) là hàm chẵn nên hàm số có 3 cực trị khi và chỉ khi hàm số này có
đúng 1 điểm cực trị dương. 2
y = f x + m y′ = xf ′( 2 ( ) 2 x + m). x = 0 x = 0  2  2 x = 0 x + m = 0 x = −m y 0   ′ = ⇔  ⇔ ⇔  f ′  ( . 2 x + m) =  2  2 0 x + m =1 x =1− m   2 2 x + m = 3 x = 3− m
Đồ thị hàm số y = f ′(x) tiếp xúc trục hoành tại điểm có hoành độ là x =1 nên các nghiệm của pt 2
x = 1− m (nếu có) không làm ′( 2
f x + m) đổi dấu khi x đi qua, do đó các điểm cực x = 0 trị của hàm số 2
y = f (x + m) là các điểm nghiệm của hệ  2 x = −m .   2 x = 3 −  m −m ≤ 0
Hệ trên có duy nhất nghiệm dương khi và chỉ khi  ⇔ 0 ≤ m < 3. 3  − m > 0
Vậy có 3giá trị nguyên của thoả mãn.
Câu 49.5: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm y = f ′(x) với mọi x∈ .
 và có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g (x) = f ( 2
x − 4x + m) có đúng hai điểm
cực trị thuộc khoảng (1;4) ? A. 4 . B. 3. C. 0 . D. 5. Lời giải Chọn A
Ta có g′(x) = (x − ) f ′( 2 2 2 .
x − 4x + m). Trang 38/53 - WordToan x = 2∈(1;4) x = 2 
g′(x) = 0 ⇔ 2(x − 2). f ′( 2
x − 4x + m) 2  2
= 0 ⇔ x − 4x + m =1 ⇔ x − 4x −1= −m.   2  2
x − 4x + m = 1 −
x − 4x +1 = −   m
Vẽ đồ thị hai hàm số 2
y = x − 4x −1 và 2
y = x − 4x +1 lên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Yêu cầu bài toán tương đương f ′( 2
x − 4x + m) = 0 có đúng một nghiệm đơn khác 2 trong  4 − ≤ −m ≤ 3 − 3 ≤ m ≤ 4 khoảng (1;4) suy ra: ⇔  .  1 m 1  − ≤ − <  1 − < m ≤1
Vậy có tất cả 4 giá trị.
Câu 49.6: Cho hàm số 4 3 2
y = 3x − 4x −12x + m −1 có 7 điểm cực trị. Tổng các giá trị nguyên của m là: A. 21 B. 15 C. 7 D. 14 Lời giải Chọn D Xét hàm số 4 3 2
f (x) = 3x − 4x −12x + m −1,
Có lim f (x) = +∞ , lim f (x) = . +∞ x→+∞ x→−∞ ′ 3 2
f x = x x x = x( 2 ( ) 12 12 24
12 x x − 2). x = 0 f ′(x) 0  = ⇔ x = 1 −  . x =  2 Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên, ta có hàm số y = f (x) có 7 điểm cực trị ⇔ đồ thị hàm số y = f (x) cắt
Ox tại 4 điểm phân biệt ⇔ m − 6 < 0 < m −1 ⇔ 1< m < 6 mà mZ m∈{2,3,4, } 5
Tổng các giá trị nguyên của m là 14. Trang 39/53 - WordToan
Câu 49.7: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có f ′(x) = (x − )2 ( 2 2
x + 3x − 4) . Gọi S là tập các số
nguyên m ∈[−10;10]để hàm số y = f ( 2
x − 4x + m) có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của S bằng A. 5. B. 14. C. 4. D. 10. Lời giải: Chọn A (x − 2)2 = 0
Ta có: f (′x) = 0 ⇔  .  2
x + 3x − 4 = 0
Đặt y = g x = f ( 2 ( )
x − 4x + m)
gx = ( x − ) 2 ( ) 2
4 f (′x − 4x + m) x = 2  2x − 4 = 0
(x −4x + m−2)2 2 = 0
g (′x) = 0 ⇔  ⇔  . 2
f (′x − 4x + m) = 0 h (x) 2 1
= x − 4x + m −1 = 0 (1)   2 2
h (x) = x − 4x + m + 4 =  0 (2)
Hàm số có 3 cực trị khi một trong 2 phương trình và có 2 nghiêm phân biệt khác 2 và phương
trình có lại có 1 nghiệm hoặc vô nghiệm.  1 h (2) ≠ 0  1∆ > 0  0 ≤ m < 5  ∆2 ≤  0 ⇔  
⇔ m ≥ 3 ⇔ 0 ≤ m < 5.   2 h (2) ≠ 0   m < 0  1 ∆ ≤ 0   ∆  2 > 0
m ∈[−10;10] do đó m∈{0;1;2;3 } ;4 có 5 phần tử.
Câu 49.8: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − )2 ( 2
1 x − 2x), với x
∀ ∈  . Số giá trị nguyên của
tham số m để hàm số g (x) = f ( 3 2
x − 3x + m) có 8 điểm cực trị là A. 1. B. 4 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn A
Ta có g′(x) = ( 2
x x) f ′( 3 2 3 6 .
x − 3x + m) . x = 0 2 3x − 6x = 0   x = 2 3 2  − + = g′(x) x 3x m 1  3 2 = 0 ⇔
x − 3x + m =1  . 3 2
x − 3x + m = 0  3 2 
x − 3x + m = 0 3 2
x −3x + m = 2  3 2
x − 3x + m = 2
Vì khi đi qua các nghiệm của phương trình 3 2
x − 3x + m =1 (nếu có) dấu của f ′( 3 2
x − 3x + m)
không đổi nên dấu của g′(x) chỉ phụ thuộc các nghiệm của hai phương trình còn lại.
Vậy hàm số y = g (x) có 8 điểm cực trị khi và chỉ khi mỗi phương trình 3 2
x − 3x + m = 0 và 3 2
x − 3x + m = 2 phải có ba nghiệm phân biệt (khác 0 và khác 2 ). Trang 40/53 - WordToan x =
Xét hàm số h(x) 3 2
= −x + 3x , ta có h′(x) 2 = 3
x + 6x ; h′(x) 0 = 0 ⇔  . x = 2
Bảng biến thiên của hàm số y = h(x)
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy điều kiện để mỗi phương trình 3 2
x + 3x = m và 3 2
x + 3x = m − 2 phải có ba nghiệm phân biệt (khác 0 và khác 2 ) là
0 < m − 2 < m < 4 ⇔ 2 < m < 4 .
Vậy chỉ có một giá trị nguyên của m thỏa mãn là m = 3 .
Câu 49.9: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số f ′(x) như hình vẽ. Có bao nhiêu
số nguyên m để hàm số = ( 2
y f x + m) có đúng 3 điểm cực trị? A. Vô số. B. 4 C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn C
y′ = x f ′( 2 2 . x + m). x = 0 x = 0  2  2 x = 0 x + m = 0 x = −m y 0   ′ = ⇔  ⇔ ⇔ .  f ′  ( 2 x + m) =  2  2 0 x + m =1 x + m =1   2 2 x + m = 3
x = −m + 3
Đồ thị hàm số f ′(x) tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. Do đó hoặc phương trình 2
x + m =1 vô nghiệm hoặc nghiệm của phương trình 2x + m =1 là nghiệm bội chẵn của
phương trình y′ = 0 . −m ≠ 0 m ≠ 0 Nếu  ⇔
thì x = 0 là nghiệm đơn của phương trình y′ = 0 .  m 3 0  − + ≠ m ≠ 3 −m = 0 m = 0 Nếu ⇔ 
thì nghiệm x = 0 là nghiệm bội ba của phương trình y′ = 0 .  m 3 0  − + = m = 3
Suy ra x = 0 là một điểm cực trị của hàm số = ( 2
y f x + m) , m ∀ . Xét các phương trình: 2
x = −m (1) và 2
x = −m + 3 (2).
Nhận xét: Phương trình (1) và (2) không có nghiệm chung; −m < −m + 3, mTrang 41/53 - WordToan Minh họa đồ thị
Xét −m > 0 thì phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x x
1 ; 2 và phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt x x x x x x
3 ; 4 . Khi đó y′ đổi dấu 5 lần qua các nghiệm 1 ; 2 ; 3 ; 4 và 0 nên hàm số = ( 2
y f x + m) có 5 điểm cực trị.
Xét −m + 3 ≤ 0 thì phương trình (1) vô nghiệm; phương trình (2) hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm
kép x = 0 . Khi đó hàm số = ( 2
y f x + m) có 1 điểm cực trị. −m ≤ 0 m ≥ 0 Xét  ⇔ 
⇔ 0 ≤ m < 3. Khi đó phương trình (1) vô nghiệm hoặc có nghiệm kép −m + 3 > 0 m < 3
x = 0 ; phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0. Suy ra hàm số = ( 2
y f x + m) có 3 điểm cực trị. Do đó, để hàm số = ( 2 y f x + m) ≤ <
có 3 điểm cực trị thì 0 m 3.
Mặt khác m nguyên nên m∈{0;1; } 2 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của m để hàm số có đúng 3 điểm cực trị.
Câu 49.10: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2
= x − 3x + 2, x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g (x) = f ( 4 2
x + 2x m) có đúng ba điểm cực trị thuộc khoảng (0;3)? A. 62 . B. 60 . C. 61. D. 64 . Lời giải Chọn A  = f ′(x) x 1 2
= x − 3x + 2 = 0 ⇔  x = 2 *) Xét trên (0;3) x = 0∉(0;3)  x =1∈(0;3) g′(x) = ( 3 4
x + 4x) f ′( 4 2
x + 2x m) = 0 ⇔  x = 1 − ∉(0;3)   f ′  ( 4 2
x + 2x m) =  0  = x =1∈(0;3) x 1 ⇔   4 2
⇔ −x + 2x m =1  f ′   ( 4 2
x + 2x m) = 0  4 2
x + 2x m =  2
Xét hàm số h(x) 4 2
= −x + 2x m trên (0;3) Trang 42/53 - WordToan x = 0 h′(x) 3 = 4
x + 4x , h′(x) 3 = 4
x + 4x = 0 ⇔ 
trên (0;3) chỉ lấy nghiệm x =1 x = 1 ±
Để hàm số g (x) có 3 cực trị điều kiện g′(x) = 0 có 3 nghiệm bậc lẻ khi đó  1  m  2   1 m      m  11m       1 m  0   1 m  0          63m 1      64  m 64  m 2     2 m         m 2  
Do m nguyên nên m 63;62;...; 
2 có 62 giá trị thoả mãn bài toán.
Câu 49.11: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 3 2
= x x , x
∀ ∈  . Biết tham số m∈(a;b) thì hàm
số hàm số g (x) = f ( 3 2
x + 3x + m ) đạt nhiều cực trị nhất là c cực trị. Tính tổng a + b + c ? A. 9. B. 7. C. 6 . D. 11. Lời giải Chọn B  = f ′(x) x 0 3 2
= x − 3x = 0 ⇔ 
trong đó x = 0 là nghiệm bậc hai không cho được cực trị x =1 3 2 3 2 ′ − + + − + + g′(x) = ( ′
x 3x m . x 3x m 3 2
x + 3x + m ) f ′( 3 2
x + 3x + m ) ( ) ( ) = f ′( 3 2
x + 3x + m 3 2 )
x + 3x + m ( 3 2
x + x + m) ( 2 3 . 3 − x + 6x) = f ′( 3 2
x + 3x + m 3 2 )
x + 3x + m ( 3 2
x + 3x + m).( 2 3 − x + 6x)
Cho g′(x) = 0 ⇔
f ′ −x + 3x + m = 0 3 2 ( 3 2 )
x + 3x + m 3 2  3 2
x + 3x + m ≠ 0
−x + 3x + m ≠ 0  2  3x 6x = 0  ⇔ − + ⇔ x = 0; x = 2   3 2  3 2 −
x + 3x + m =1 −
x + 3x + m = 1 ±  x = 0
Xét hàm số h(x) 3 2
= −x + 3x + m; h′(x) 2 = 3
x + 6x = 0 ⇔ 
lập được bảng biến thiên x = 2 Trang 43/53 - WordToan
Để có nhiều cực trị nhất thì g′(x) phải có nhiều nghiệm và điểm làm g′(x) không xác định
nhất. Dựa bảng biến thiên ta có m < 1
− < 1< m + 4 ⇔ 3 − < m < 1 − ⇒ m∈( 3 − ;− ) 1 Khi đó a = 3 − ; b = 1;
c =11 có a + b + c = 7 .
Câu 49.12: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 3
= x + x, x
∀ ∈  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m sao cho ứng với mỗi m , hàm số g (x) = f ( 4 3 2
x + 2x mx ) có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng ( 1; − 2) ? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9. Lời giải Chọn C
f ′(x) = x( 2 x + ) 1 = 0 ⇔ x = 0 *) Xét trên ( 1; − 2) x = 0∉( 1; − 2)  g′(x) = ( 3 2
x + x − 2mx) f ′( 4 3 2 4 6
x + 2x mx ) = 0 2
⇔ 4x + 6x − 2m = 0  4 3 2 x 2x mx 0  + − = x = 0∉( 1; − 2)  2
⇔ 2x + 3x = m ( ) 1  2
x + 2x = m  (2)
Xét hàm số h(x) 2
= 2x + 3x ; k (x) 2
= x + 2x trên ( 1;
− 2) có h′(x) 3
= 4x + 3 = 0 ⇔ x = − ; 4
k′(x) = 2x + 2 = 0 ⇔ x = 1
− lập bảng biến thiên của cả hai hàm h(x);k (x) trên cùng một hình
ta được kết quả như sau: Trang 44/53 - WordToan
Để hàm số g (x) có 2 cực trị điều kiện g′(x) = 0 có 2 nghiệm bậc lẻ mà g′(x) đã có nghiệm
x = 0 nên tổng hai phương trình  
1 ;2 có thêm một nghiệm khác 0 , dựa vào bảng biến thiên trên ta có m  1 m  1   
m là số nguyên nên m 1;8;9;10;11;12;  13 có 7 giá trị 8  m 14 8  m 14  
Câu 49.13: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) 2 = x (x + )( 2
1 x + 2mx − 2m − ) 1 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m không vượt quá 2024 để hàm số y = f ( 2 x + )
1 có đúng 1 điểm cực trị? A. 2 . B. 2026 . C. 2024 . D. 2025 . Lời giải Chọn B
Ta có: y = ( f (x + ) ′ = x f (x + ) = x (x + )2 (x + )2 (x + )2 2 2 2 2 2 + m( 2 1 2 . 1 2 . 1 2 1 2 x + ) 1 − 2m −1 ′ ′    x = 0
Khi đó: y′ = 0 ⇔  .
(x + )1 + 2m(x + ) 2 2 2 2 t=x 1 + (t≥ ) 1 2
1 − 2m −1 = 0 →t + 2mt − 2m −1 = 0 ( ) 1 Ta thấy nghiệm của ( )
1 nếu có sẽ khác 0 . Nên x = 0 là 1 cực trị của hàm số.
Do đó để hàm số có 1 điểm cực trị thì ( )
1 hoặc vô nghiệm hoặc có nghiệm kép, hoặc có 2 t −1 ≤ 0 nghiệm 1 t ;t ≤1 ⇔ 1 2 t  −1≤  0 2 2
∆ ' = m + 2m +1≤ 0 m = 1 −  2  ' m 2m 1 0  ∆ = + + >  m ≠ 1 −  ⇔  ( ⇔ 
t −1 + t −1 ≤ 0  t + t ≤ 2  1 ) ( 2 ) 1 2  ( 
t −1 t −1 ≥ 0  t
t t +t +1≥ 0  1 )( 2 )  1 2 ( 1 2 ) .  m = 1 −  m = 1 −  m 1  ≠ − m ≠ 1 −  m = 1 −  ⇔  ⇔  ⇔ ⇔   m ≥ 1 −  2 − m ≤ 2 m ≥ 1 − m > 1 −     2m 1  ( 2m) 1 0  − − − − + ≥  0 ≥ 0
Vậy tập hợp các giá trị m thỏa đề là S = { 1 − ;0;1;...; }
2024 nên có 2026 giá trị m . Trang 45/53 - WordToan
Câu 49.14: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên thuộc đoạn [ 2024 −
;2024] của tham số m để hàm số
y = f ( 2x + x − 2 − m) có đúng 3 điểm cực trị. Số phần tử của tập hợp S bằng A. 2026 . B. 2022 . C. 2024 . D. 2020 . Lời giải Chọn D x = 2 − f (x) 0  ′ = ⇔ x = 2  x =  5 (2x + ) 1 ( 2 x + x − 2) y′ = f ′( 2
x + x − 2 − m 2 ) x + x − 2  1 x = −  2 
Điểm đặc biệt: y ' = 0 hoặc y ' không xác định x = ⇔  1 x = 2 −   f ′  ( 2
x + x − 2 − m) = 0 (1) Ta thấy 1
x = − ; x =1; x = 2
− là các nghiệm đơn của y′. 2 2 2
x + x − 2 − m = 2 −
x + x − 2 = m − 2   2 2
(1) ⇔  x + x − 2 − m = 2 ⇔  x + x − 2 = m + 2   2 2
x + x − 2 − m = 5
x + x − 2 = m + 5   Ta có BBT của hàm số 2
t = x + x − 2 như sau:
Để hàm số có đúng 3 điểm cực trị thì phương trình (1) không có nghiệm đơn.
Dựa vào BBT trên, phương trình (1) không có nghiệm đơn ⇔ m + 5 ≤ 0 ⇔ m ≤ 5 −
m∈ , m ∈[ 2024 − ;2024] ⇒ m ∈{ 2024 − ; 2023 − ;...... − }
5 . Vậy tập S có 2020 phần tử. Trang 46/53 - WordToan
Câu 49.15: Cho hàm số bậc năm y = f (x) có đồ thị y = f ′(x) như hình vẽ dưới đây
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 2024;2024 để số điểm cực trị của hàm số
g (x) = f ( 2
x − 3x + m) là 5. A. 2025 . B. 2 . C. 2027 . D. 2024 . Lời giải Chọn C
Ta có: g′(x) = ( x − ) f ′( 2 2 3 .
x − 3x + m) . 2x − 3 = 0 g′(x) ( ) 1 = 0 ⇔  . f ′  ( 2
x − 3x + m) =  0 (2) Ta có: ( ) 3 1 ⇔ x = . 2 2 2
x − 3x + m = 0
m = −x + 3x Và (   2) 2 2
x − 3x + m = 2 2
m − = −x +   3x .  2  2
x − 3x + m = a, a > 2
m a = −x + 3x   Với 2
x − 3x + m = 2 thì g′(x) = 0 có nghiệm kép. Xét hàm số 2
y  x 3x ta có đồ thị Trang 47/53 - WordToan Do a > 2 , suy ra 9
m < .phương trình g′(x) = 0 có 5 nghiệm đơn phân biệt nên g (x) có 5 4
điểm cực trị khi và chỉ khi 9 m < . 4
m∈ , m ∈[ 2024 − ;2024] ⇒ m ∈{ 2024 − ; 2023 − ;......; }
2 . Vậy tập S có 2027 phần tử.
CÂU TƯƠNG TỰ CÂU 50 ĐỀ THAM KHẢO 2024
Câu 50.1: Trong không gian Oxyz , cho hình nón (Ν) có đỉnh A(1;4;0) , độ dài đường sinh bằng 6 và
đường tròn đáy nằm trên mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z −3 = 0 . Gọi (C) là giao tuyến của mặt xung
quanh của (N ) với mặt phẳng (Q) : x − 4y + z + 3 = 0 và M là một điểm di động trên (C). Hỏi
giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây? A.  3 ;2    . B. (0; ) 1 . C. 3 1; . D. (2;3). 2      2  Lời giải Chọn D
Gọi l,h,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính của hình nón.
Theo đề bài ta có l = 6 và h = d ( , A (P)) =1. Suy ra 2 2
r = l h = 35 .  n =  P (2;1;2)   Mặt khác 
n n = ⇒ P Q . P . Q 0 ( ) ( ) n = −  Q (1; 4; ) 1
Khi đó giao tuyến (C) là một parabol có đỉnh H (như hình vẽ). Q A E H M I K B P
Gọi E là hình chiếu vuông góc của A lên (Q) . Và d ( ,
A (Q)) = AE = 2 2 (= IK ) do IA∥(Q) . Ta có: 2 2 2
AM = AE + EM = 8 + EM
Đồng thời EM EH . Do đó AM
AM = AH hay ≡ . min M H
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên IB . Trang 48/53 - WordToan AH IK IAHK ⇒ = (Thales) 2 2 12 70 ⇒ AH = .6 = ≈ 2,87∈(2;3) . AB IB 35 35
Vậy giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AM thuộc khoảng (2;3) .
Câu 50.2: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua E (1+ 3 ; a 2;
− 2 + 3a) và có một vectơ chỉ  phương u = ( ; a 1;a + )
1 . Biết khi a thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu (S ) cố định có tâm I ( ; m ;
n p) bán kính R đi qua điểm M (1;1; )
1 và tiếp xúc với đường thẳng ∆ . Một khối nón (N )
có đỉnh I và đường tròn đáy của khối nón nằm trên mặt cầu (S ) . Thể tích lớn nhất của khối nón ( π N ) là max q + + + ( V =
. Khi đó tổng m n p q bằng N ) 3 A. 250. B. 256. C. 252. D. 225. Lời giải Chọn A Δ A P I M O
x =1+ 3a + at
Từ giả thiết ta có phương trình đường thẳng  ∆ : y = 2 − + t .
z = 2+3a +(a +  ) 1 t
Ta có đường thẳng ∆ luôn đi qua điểm cố định A(1; 5 − ;− ) 1 , a ∀ ∈  . (t = 3 − ) .
Nhận thấy đường thẳng ∆ luôn nằm trên mặt phẳng (P) : x + y z + 3 = 0 .
Nếu (P) cắt (S ) theo giao tuyến là một đường tròn thì ∆ chính là tiếp tuyến của đường tròn,
mà từ một điểm chỉ có thể kẻ tối đa hai tiếp tuyến với đường tròn, nên khi đó chỉ có thể tồn tại
tối đa hai tiếp tuyến ∆ với (S ) . Do từ A kẻ được vô số tiếp tuyến ∆ với (S ) nên (P) phải tiếp
xúc với (S ) tại A .  
Ta có AI ⊥ (P) nên − + +
AI cùng phương với n =
− , do đó m 1 n 5 p 1 = = P (1;1; )1 1 1 1 − m + p = 0 ⇔  ( )1. n + p = 6 − Ta lại có 2 2
MI = IA MI = IA ⇔ (m − )2 1 + (n − )2 1 + ( p − )2 1 = (m − )2
1 + (n + 5)2 + ( p + )2 1 ⇔ 3n + p = 6 − (2) . m + p = 0 m = 6 Từ ( )
1 ,(2) ta có hệ phương trình: n p 6  + = − ⇒ n = 0 . 3  n p 6  + = − p = 6 −  
Bán kính mặt cầu (S ): 2
R = IM = 5 + (− )2 1 + ( 7 − )2 = 5 3 . Trang 49/53 - WordToan
Gọi O là tâm của hình tròn đáy của hình nón, đặt x = IO, x > 0 , khi đó hình nón có bán kính đáy là 2 2 2
r = R IO = 75 − x . Thể tích khối nón: 1 2 π
V = π.r .x = . x x . N ( 3 75 ) ( ) 3 3
Xét hàm số: f (x) 3
= 75x x , x ∈(0;+∞) , f ′(x) 2
= 75 − 3x với x ∈(0;5 3) . x = 5(n) Cho f '(x) 2
= 0 ⇔ 75 − 3x = 0 ⇔  . x = 5 −  (l) Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra max f (x) = 250 tại x = 5. (0;5 3) Do đó 250π max (V = ⇒ q = . N ) 250 3
Vậy m + n + p + q = 6 + 0 + ( 6 − ) + 250 = 250.
Câu 50.3: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu (S ) 2
: x + y −1 + z − 2 =16, 1 ( )2 ( )2 (S ):(x − )2 1 + ( y + )2 2 1 + z =1 và điểm 4 7 14 A ; ;  −
. Gọi I là tâm của mặt cầu (S và (P) 1 ) 2 3 3 3   
là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S và (S . Xét các điểm 2 ) 1 )
M thay đổi và thuộc mặt
phẳng (P) sao cho đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu (S . Khi đoạn thẳng 2 ) AM ngắn nhất thì M (a; ;
b c) . Tính giá trị của T = a + b + c . A. T =1. B. T = 1 − . C. 7 T = . D. 7 T = − . 3 3 Lời giải Chọn B N M H I K Trang 50/53 - WordToan
Ta có mặt cầu (S có tâm I (0;1;2) bán kính R = 4 và mặt cầu (S có tâm K (1; 1; − 0) bán 2 ) 1 ) 1 kính R =1. 2
IK = 3 , suy ra IK = R R nên hai mặt cầu (S và (S tiếp xúc trong tại 2 ) 1 ) 1 2 H .    Suy ra 4 4 5 2 IH IK H  ; ;  = ⇒ − − và IK = (1; 2 − ; 2 − ) . 3 3 3 3   
Vì (P) là mặt phẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu (S và (S nên (P) qua 2 ) 1 ) H và nhận vectơ  IK = (1; 2 − ; 2
− ) là một vectơ pháp tuyến. Suy ra ra phương trình mặt phẳng (P) là
x − 2y − 2z − 6 = 0 .
Giả sử điểm M thay đổi trên (P) thỏa mãn đường thẳng IM tiếp xúc với mặt cầu (S , tiếp 2 )
điểm tương ứng là N . Ta có IKN IMH IN NK ∆ đồng dạng suy ra = (*). IH HM Với 2 2
NK = R =1; IH = 4; IK = 3; IN = IK NK = 2 2 nên (*) ⇔ 2 2 2 1 = ⇔ HM = 2 . 4 HM H 2 M A (P)
Mặt khác ta lại có A∈(P) và M thay đổi thuộc đường tròn (C) tâm H bán kính R = 2 nên  
AM ngắn nhất bằng HA R = 4 2 − 2 = 3 2 khi điểm M thoả mãn 3 AM = AH 4 4 2 5 M  ; ;  ⇒ − −  3 3 3    Suy ra 4 2 5
a = ;b = − ;c = − ⇒ T = a + b + c = 1 − . 3 3 3
Câu 50.4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm ( A 3; 2; − 6), (
B 0;1;0) và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z −3) = 25 . Mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua A, B và cắt theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . A. T = 3
B. T = 5
C. T = 2 D. T = 4 Lời giải I B H K A
Mặt cầu (S) có tâm I (1;2;3), bán kính R = 5. Trang 51/53 - WordToan
Mặt phẳng (P) có vec-tơ pháp tuyến n = a b c P ( ; ; )
Theo giả thiết B(0;1;0)∈(P) :b − 2 = 0 ⇔ b = 2.  Ta có: AB = ( 3 − ;3; 6
− ) cùng phương với u = (1; 1; − 2) . x = t
Phương trình đường thẳng AB : y =1− t z =  2t
Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến. K là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng
AB, H là hình chiếu vuông góc của I lên (P) 
Ta có: K AB K (t;1−t;2t) ⇒ IK = (t −1; t − −1;2t −3)   
IK AB A .
B IK = 0 ⇒ t =1⇒ IK = (0; 2; − − ) 1 . 2 2
r = R d (I (P)) 2 =
d (I (P)) 2 , 25 , = 25 − IH . Ta có: r IH min max .  Mà 
IH IK IH
= IK H K P IK n IK cùng phương. max ( ) Pa = 0 a = 0     a = 0
n = k IK b
 = − k ⇒ k = − ⇒
t = a + b + c = 0 + 2 +1 = 3. P . 2 1    c =1 c = −k c =   1
Câu 50.5: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(0;3;0) , B(0; 3
− ;0) . Mặt cầu (S ) nhận AB
là đường kính. Hình trụ (H ) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể
tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây? A. ( 3;0;0). B. ( 3; 3;0). C. ( 3;2; ) 1 . D. ( 3; 2; 3). Lời giải Chọn B
Bán kính của mặt cầu là AB R = = 3 . 2
Gọi chiều cao của hình trụ là 2h , h > 0 . Do đó bán kính của hình trụ là 2 2 2
r = R h = 9 − h . Thể tích khối trụ là 2 V = π r h = π ( 2 − h ) h = π ( 2 − h )( 2 − h ) 2 . .2 . 9 .2 2 9 9 .2h . 3 2 2 2
 9 − h + 9 − h + 2  ≤ 2. h V π   = π 2.6 6 = 12π 3 .  3  Dấu đẳng thức xảy ra 2 2
⇔ 9 − h = 2h h = 3 .
Khi đó hình trụ có thể tích lớn nhất là 12π 3 . Trang 52/53 - WordToan
Vậy hai mặt đáy của trụ có phương trình tương ứng là y = 3; y = − 3 .
Câu 50.6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) có đường kính AB , I(3;2; 2 − ) là trung
điểm AB . Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A
đáy là đường tròn (C) ( (C) là giao của (S) và (P) ) có thể tích lớn nhất. Biết (C) có bán kính 2 10 r = S
3 , viết phương trình mặt cầu ( ). A. 2 2 2
(x −3) + (y − 2) + (z + 2) = 40 . B. 2 2 2
(x −3) + (y − 2) + (z + 2) = 5 . C. 2 2 2
(x + 3) + (y + 2) + (z − 2) = 5. D. 2 2 2
(x − 3) + (y − 2) + (z + 2) = 5 . Lời giải Chọn B
Mặt cầu (S) có tâm I , bán kính R , (C) có tâm H , bán kính r . Đặt AH = x (0 < x < 2R) , ta có 1 1 2
V = AH S = AH ⋅π r N C . ( ) ( ) 3 3
Do AB là đường kính nên ta có 2
r = AH HB = x(2R x) . Khi đó π 2 π 3 2 π V = x R x = −x + Rx = f x . N (2 ) ( 2 ) ( ) ( ) 3 3 3 x = 0 Xét hàm số 3 2
f (x) = −x + 2Rx trên (0;2R) , 2 f (′x) = 3
x + 4Rx , f (′x) = 0  ⇔ 4  x = . R  3
Bảng biến thiên f (x) :
Dựa vào bảng biến thiên, ta có V lớn nhất khi 4 = hay 2 = . Mà ( N ) x R AH AB 3 3 2 40
AH HB = r = . Suy ra 9 2 1 40 AB AB =
AB = 2 5 ⇒ R = 5. 3 3 9 Suy ra 2 2 2
(S) : (x −3) + (y − 2) + (z + 2) = 5. Trang 53/53 - WordToan
Document Outline

  • từ câu 39 đến câu 45
  • từ câu 46 đến câu 50
    • Lời giải