Phát triển đề minh họa thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán

Tài liệu gồm 140 trang, tuyển tập 05 đề phát triển đề minh họa thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 1.8 K tài liệu

Thông tin:
140 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phát triển đề minh họa thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán

Tài liệu gồm 140 trang, tuyển tập 05 đề phát triển đề minh họa thi tốt nghiệp THPT năm 2024 môn Toán, có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem!

40 20 lượt tải Tải xuống
MA TRN Đ THAM KHO THPT QUỐC GIA NĂM 2024
Môn: TOÁN - Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian giao đề
LỚP
CHƯƠNG/CHỦ ĐỀ
NỘI DUNG
KIẾN
THỨC
Câu trong
đề
tham
khảo
MỨC ĐỘ NHẬN
THỨC
TỔNG
SỐ
CÂU
TỔNG
THEO
CHƯƠNG
NB
TH
VD
VDC
12
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO SÁT VÀ V
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Sự đồng
biến, nghịch
biến của hàm
số
12,32,40 1 1 1
3
10
Cực trị của
hàm số
1,17,49 1 1
1 3
GTLN,
GTNN của
hàm số
35
1
1
Tiệm cận
5
1
1
Khảo sát và
vẽ đồ thị hàm
số
6,25 1 1
2
HÀM SỐ MŨ
HÀM SỐ LOGARIT
Lũy thừa -
- Logarit
11,36 1 1
2
8
Hàm s-
Hàm số
Logarit
7,15,46 2
1 3
Phương trình
- PT
Logarit
3,39 1
1
2
Bất PT mũ-
BPT Loagrit
14 1
1
NGUYÊN HÀM - TÍCH
PHÂN
Nguyên hàm
2,24
1
1
2
7
Tích phân
18,19,34
1
2
3
Ứng dụng
tích phân
tính diện tích
41
1
1
Ứng dụng
tích phân
tính thể tích
[48]
1 1
SỐ PHỨC
Định nghĩa
và tính chất
9,28,42,47 1 1 1 1 4
6
Các phép
toán số phức
21,29 1 1
2
PT bậc hai
theo hệ số
thực
0
KHỐI ĐA DIỆN
Đa diện lồi -
Đa diện đều
43
1
1
3
Thể tích khối
đa diện
13,20 1 1
2
KHỐI TRÒN XOAY
Khối nón
22
1
1
3
Khối trụ
26,[45]
1
1
2
Khối cầu
0
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH
TRONG KHÔNG GIAN
Véc tơ trong
không gian
4 1
1
8
Phương trình
mặt cầu
10,37,50 1 1
1 3
Phương trình
mặt phẳng
16,44 1
1
2
Phương trình
đường thẳng
8,38 1
1
2
11
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
Hoán vị -
Chỉnh hợp -
Tổ hợp
23
1
1
3
Cấp số cộng
- Cấp số
nhân
27 1
1
Xác suất
33
1
1
QUAN HỆ VUÔNG GÓC
TRONG KHÔNG GIAN
Góc
30
1
1
2
Khoảng cách
31
1
1
TỔNG
50
20
15
10
5
50
50
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Câu 2: Cho
( ) ( )
24
12
d 1; d 3fx x fx x=−=
∫∫
. Tích phân
( )
4
1
dfx x
bng
A.
2
B.
3−⋅
C.
4.
D.
4
Câu 3: Vi
a
là s thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log 3 3logaa=
B.
3
1
log log
3
aa=
. C.
3
log 3logaa=
. D.
(
)
1
log 3 log
3
aa=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, véc tơ nào dưới đây có giá song song hoặc trùng vi trc
Oz
?
A.
( )
1
0;0; 1
u =

. B.
(
)
2
1;0;0u
=

. C.
( )
3
0 ;1; 0u =

. D.
( )
4
1; 1;0u =

.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Đường tim
cận ngang của đồ th hàm s có phương trình
A.
1y =
. B.
1
y =
.
C.
2y
=
. D.
2y =
.
Câu 6: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
22yx x=−+ +
. B.
42
22yx x=−+
. C.
32
32yx x=−+
. D.
32
32yx x=−+ +
.
ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIN MINH HỌA BGD 2024
Bài thi môn: TOÁN
gm có 06 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ VIP 1
Câu 7: Tp nghim của bất phương trình
26
22
xx+
<
A.
( )
0;6
. B.
( )
;6
−∞
. C.
( )
0;64
. D.
( )
6; +∞
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
mt phng
(
)
: 2 10
x yz
α
+ +=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;0;0M
B.
( )
0; 2; 0N
. C.
(
)
1; 2;1P
. D.
( )
1; 2; 1Q
.
Câu 9: Trong mt phng tọa độ, cho điểm
M
là điểm biểu din s phc
z
như hình vẽ sau:
Phn thc của số phc
z
bng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( ) ( )
2
22
: 29
Sx y z++− =
có din tích bng
A.
36
π
. B.
9
π
. C.
12
π
. D.
18
π
.
Câu 11: Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
2
9ab
=
. Giá tr của biểu thức
33
log 2logab+
bng
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12: Cho m s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
y fx=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
2;
+∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình nón là
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
1, 5a
.
Câu 14: Các s thc
,ab
tùy ý thỏa mãn
( )
3 10
b
a
=
. Giá tr ca
ab
bng
A.
3
log 10
. B.
10
log 3
. C.
3
10
. D.
10
3
.
Câu 15: Hàm s nào trong các hàm s sau đây nghịch biến trên
?
A.
5
log
yx
=
. B.
5
x
y
=
. C.
( )
0,5
x
y =
. D.
0,5
logyx=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
( )
1; 0;3 , 3; 2; 1AB −−
. Tọa độ trung điểm ca
AB
là:
A.
(
)
4; 2; 2
. B.
( )
2; 2; 4
−−
. C.
( )
1;1; 2−−
. D.
( )
2;1;1
.
Câu 17: Cho hàm s
(
)
fx
có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
24
2 1 2 3 1, .fx x x x x
= + + ∀∈
S điểm cc tr ca
đồ th hàm s
(
)
fx
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18: H nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
cos
sin
fx x
x
=
A.
sin cotx xC++
. B.
sin cotx xC−++
. C.
sin cotx xC−+
. D.
sin cotx xC
−−+
.
Câu 19: Nếu
( )
3
1
d2fx x=
thì
(
)
3
1
2dfx x x
+


bng
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Câu 20: Khi chóp t giác
.
S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bng
6
a
,
SCD
đều và nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy có thể tích bng
A.
3
36 2a
. B.
3
108 3
a
. C.
3
36 3a
. D.
3
36a
.
Câu 21: Các s thc
,xy
tho mãn
( ) ( )
12 2 1x yi y x i + =−+ +
là:
A.
1; 0xy= =
. B.
1; 0xy=−=
. C.
1; 2xy= =
. D.
2; 1
xy=−=
.
Câu 22: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
6
a
π
và bán kính đáy
2
ra=
. Độ dài đường sinh
của hình nón bằng
A.
13
a
. B.
6a
. C.
3a
. D.
4a
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn mt học sinh nam và một hc sinh n t mt nhóm gm 7 hc sinh
nam và 8 học sinh n
A.
15
. B.
7
. C.
8
. D.
56
.
Câu 24: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
fx e=
( )
00F =
. Giá tr ca
( )
ln 3F
bng
A.
2
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Câu 25: Hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
0fx m+=
có bn nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
1m
<
. B.
1m
>
. C.
1m
>−
. D.
1
m <−
.
Câu 26: Cho hình tr có diện tích xung quanh bằng
50
π
và độ dài đường sinh bằng đường kính ca
đường tròn đáy. Bán kính
r
của hình trụ đã cho bằng
A.
52
2
π
. B.
5
. C.
52
2
. D.
5
π
.
Câu 27: Cp s cng
( )
n
u
hữu hạn có s hạng đầu
1
5u
=
, công sai
5
d =
và s hạng cuối là
100
. Cp
s cộng đã cho có bao nhiêu số hng
A.
20
. B.
22
. C.
23
. D.
21
.
Câu 28: Gi
1
z
,
1
z
là hai nghiệm phc của phương trình
2
6 13 0zz++=
vi
1
z
có phn o âm. Giá tr
ca
12
3zz+
bng
A.
12 4i−+
. B.
4 12
i
. C.
4 12i
+
. D.
12 4
i−−
.
Câu 29: Cho s phc
z
thỏa mãn
2 .3z iz i−=
. Mô đun của
z
bng:
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.
ABCD A B C D
′′′′
. Tính góc giữa hai đường thng
CD
AC
A.
45°
. B.
60
°
. C.
90
°
. D.
30
°
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
(
)
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht, biết
2, .AD a SA a= =
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
A.
3
7
a
. B.
32
2
a
. C.
23
3
a
. D.
2
5
a
.
Câu 32: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đạo hàm
( ) (
)
( )
2
11f x xx x
=−−
. Hàm s
( )
y fx
=
nghch biến trên khong
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1; 0
. D.
(
)
0;1
.
Câu 33: T mt hp cha
4
viên bi xanh,
3
viên bi đỏ
2
viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thi
2
viên bi. Xác suất để lấy được
2
viên bi khác màu bằng
A.
5
18
. B.
7
18
. C.
5
36
. D.
13
18
.
Câu 34: Nếu
( )
2
0
d5fx x=
thì
( )
2
0
2 1 dtft+


bng
A.
9.
B.
11.
C.
10.
D.
12.
Câu 35: Giá tr ln nht của hàm số
42
2 2024yx x=−+ +
trên
[ ]
0;3
A.
1958
. B.
2024
. C.
2025
. D.
2023
.
Câu 36: Vi
0a >
, biểu thức
( )
3
log 3a
bng
A.
3
1
log
2
a
. B.
3
3 log a
. C.
3
1
log
2
a+
. D.
3
1
log
2
a
.
Câu 37: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, mt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z++− =
ct mt phng
( )
Oxy
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
7
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thng
đi qua
( )
1;1; 0
M
và vuông góc
vi mt phng
( )
: 4 20Qx yz −−=
?
A.
1
4
1
xt
yt
z
=
=−+
=
. B.
1
14
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
1
14
xt
yt
zt
=−+
=
=
. D.
1
14
xt
yt
zt
=−−
=
=
.
Câu 39: Biết
x
y
là hai số thc tho n
(
)
496
log log log 2x y xy= =
. Giá tr ca
x
y
bng
A.
2
2
3
log 2
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 40: Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên của tham số
m
để hàm s
2
6xm
y
xm
+−
=
đồng biến trên
khong
( )
;2−∞
. Tng các phn t ca
S
:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Câu 41: Cho hàm s
(
)
y fx=
là hàm bc bốn có đồ th như hình bên. Khi diện tích hình phng gii
hn bởi đồ th hai hàm số
( )
y fx=
( )
'y fx=
bng
214
5
thì
( )
1
2
dfx x
bng:
A.
81
20
. B.
81
10
. C.
17334
635
. D.
17334
1270
.
Câu 42: Cho s phc
z
thỏa mãn
6 13 3 7 3 13z iz i+ + −− =
( )( )
2
12 5 2iz i −+
là s thc âm.
Giá tr ca
z
bng
A.
145
. B.
145
. C.
3
. D.
9
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cnh
2
BC a=
60ABC = °
. Biết t giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
là góc nhn, mt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc với
( )
ABC
, góc giữa hai mặt phng
( )
ABB A
′′
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khi
lăng trụ
.ABC A B C
′′
bng
A.
3
3
7
a
. B.
3
6
7
a
. C.
3
7
a
. D.
3
37
a
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
( ) ( ) ( )
222
1 1 1 36xyz−+−++=
ct trc
Oz
tại 2 điểm
,AB
. Tọa độ trung điểm của đoạn
AB
là:
A.
( )
0;0; 1
B.
( )
0;0;1
C.
( )
1;1; 0
D.
( )
1; 1; 0−−
Câu 45: Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm mt chiếc cc hình tr có chiều cao bằng
12 cm,
đường kính
đáy bằng
9,6cm
(tính t mép ngoài cốc), đáy cốc dày
1, 8 cm,
thành xung quanh cốc dày
0, 24cm
(tính gần đúng đến hai chữ s thập phân)?
A.
3
64,39 cm
. B.
3
202, 7
cm2
. C.
3
212, 1 cm3
. D.
3
666, 7 cm9
.
Câu 46: Cho các s thực dương
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
2
1
log 2 2 1
xy
x xy y
xy
++
= −+ +
+
. Tìm giá tr ln
nht ca biểu thức
23
1
xy
P
xy
+
=
++
.
A.
8
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Câu 47: Xét các s phc
z
w
thỏa mãn
1zw= =
,
2
zw
+=
. Giá tr nh nht của biểu thc
( )
24P zw i z w= + +−
bng thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
5; 6
.
Câu 48: Cho hai đường tròn
( )
1
;10O
(
)
2
;6
O
cắt nhau tại hai điểm
A
,
B
sao cho
AB
là một đường
kính của đường tròn
( )
2
;6
O
. Gi
( )
D
là hình phẳng được gii hn bởi hai đường tròn. Quay
( )
D
quanh trục
12
OO
ta được mt khối tròn xoay. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được to
thành.
9,6
12
1,8
A.
36V
π
=
B.
68
3
V
π
=
C.
320
3
V
=
D.
320
3
V
π
=
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm là
(
)
2
82fx x x
=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số
m
để hàm s
( )
42
18y fx x m
= −+
có đúng
7
cc trị?
A.
83
. B.
84
. C.
80
. D.
81
.
Câu 50: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 2 2 16 0
P xy z
−+ + =
và mt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
222
: 2 1 3 21Sx y z−+++−=
. Mt khi hp ch nht
( )
H
có bốn đỉnh nm trên mt
phng
( )
P
và bốn đỉnh còn li nm trên mt cầu
( )
S
. Khi
(
)
H
có th tích ln nht, thì mt
phng chứa bốn đỉnh ca
( )
H
nm trên mt cầu
( )
S
( )
:2 0
Q x by cz d
+ + +=
. Giá tr
bcd++
bng:
A.
15
. B.
13
. C.
14
. D.
7
.
--------------------HT--------------------
BNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.A
11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.B 20.C
21.B 22.C 23.D 24.D 25.C 26.C 27.B 28.D 29.A 30.C
31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.C 37.C 38.C 39.C 40.A
41.A 42.D 43.C 44.A 45.B 46.D 47.A 48.D 49.C 50.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A.
0
. B.
5
. C.
4
. D.
1
.
Lời giải
T bng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số bng
5
.
Câu 2: Cho
( ) ( )
24
12
d 1; d 3fx x fx x=−=
∫∫
. Tích phân
( )
4
1
dfx x
bng
A.
2
B.
3
−⋅
C.
4.
D.
4
Lời giải
Ta có:
( ) ( ) ( )
4 24
1 12
d d d 13 2fx x fx x fx x= + =−+ =
∫∫
Câu 3: Vi
a
là s thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
log 3 3logaa=
B.
3
1
log log
3
aa=
. C.
3
log 3logaa=
. D.
( )
1
log 3 log
3
aa=
.
Lời giải
Ta có:
3
log 3logaa=
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, véc tơ nào dưới đây có giá song song hoặc trùng vi trc
Oz
?
A.
( )
1
0;0; 1u =

. B.
( )
2
1;0;0u =

. C.
( )
3
0 ;1; 0u =

. D.
( )
4
1; 1;0u =

.
Lời giải
Véctơ có giá song song hoặc trùng với
Oz
nên véc tơ đó cùng phương với véc tơ
( )
0;0;1
k =
.
Câu 5: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th như hình vẽ bên. Đường tim cận ngang của đồ th hàm s
phương trình
A.
1y =
. B.
1
y =
. C.
2y =
. D.
2
y =
.
Lời giải
Dựa vào đồ th, đường tim cận ngang của đồ th m s
1y =
.
Câu 6: Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
22
yx x
=−+ +
. B.
42
22yx x=−+
. C.
32
32yx x=−+
. D.
32
32yx x=−+ +
.
Lời giải
Dựa vào đồ th đã cho, ta thấy đồ th này là đồ th hàm s bc 4 có h s
0a <
.
Câu 7: Tp nghim của bất phương trình
26
22
xx+
<
A.
( )
0;6
. B.
( )
;6−∞
. C.
( )
0;64
. D.
( )
6;
+∞
.
Lời giải
Ta có:
26
22 2 6 6
xx
xx x
+
< <+⇔<
.
Câu 8: Trong không gian
,Oxyz
mt phng
( )
: 2 10x yz
α
+ +=
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;0;0M
B.
( )
0; 2; 0N
. C.
( )
1; 2;1P
. D.
( )
1; 2; 1Q
.
Lời giải
Thay
(
)
1;0;0M
vào
( )
: 2 10x yz
α
+ +=
, ta được:
11 0−+=
Vậy ta có :
( )
( )
1;0;0 : 2 1 0M x yz
α
+ +=
Câu 9: Trong mt phng tọa độ, cho điểm
M
là điểm biểu din s phc
z
như hình vẽ sau:
Phn thc của số phc
z
bng
A.
3
. B.
2
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Phn thc của số phc
z
bng
2
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, mt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z++− =
có din tích bng
A.
36
π
. B.
9
π
. C.
12
π
. D.
18
π
.
Lời giải
Mặt cầu
(
)
S
có bán kính
3
R =
. Vậy diện tích mặt cầu
(
)
S
2
4 4 .9 36R
πππ
= =
.
Câu 11: Cho
a
b
là hai số thực dương thỏa mãn
2
9ab =
. Giá tr của biểu thức
33
log 2logab
+
bng
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Ta có
(
)
22
3 33 2
9 log log 9 log 2log 2
ab ab a b
= =⇒+ =
.
Câu 12: Cho m s
(
)
32
y f x ax bx cx d= = + ++
có đồ th như hình vẽ dưới đây.
Hàm s
( )
y fx
=
đồng biến trên khoảng nào?
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
(
)
1;1
. D.
( )
0;1
.
Lời giải
T đồ th hàm s ta thấy hàm số
( )
y fx=
đồng biến khong
( )
0;2
.
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
và bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường sinh
của hình nón là
A.
22a
. B.
3a
. C.
2a
. D.
1, 5a
.
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
Rl
π
trong đó
l
là độ dài đường sinh và
Ra=
là bán
kính đáy.
Do đó
2
33a al l a
ππ
= ⇒=
.
Câu 14: Các s thc
,ab
tùy ý thỏa mãn
( )
3 10
b
a
=
. Giá tr ca
ab
bng
A.
3
log 10
. B.
10
log 3
. C.
3
10
. D.
10
3
.
Lời giải
Ta có:
( )
3
3 10 3 10 log 10
b
a ab
ab= =⇔=
.
Câu 15: Hàm s nào trong các hàm s sau đây nghịch biến trên
?
A.
5
logyx=
. B.
5
x
y
=
. C.
( )
0,5
x
y =
. D.
0,5
logyx=
.
Lời giải
Hàm s
(
)
0,5
x
y =
nghch biến trên
0 0,5 1<<
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 0;3 , 3; 2; 1AB −−
. Tọa độ trung điểm ca
AB
là:
A.
( )
4; 2; 2
. B.
( )
2; 2; 4−−
. C.
( )
1;1; 2−−
. D.
( )
2;1;1
.
Lời giải
Ta có tọa độ trung điểm ca
AB
( )
2;1;1
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( ) ( )( ) ( )
24
2 1 2 3 1, .fx x x x x
= + + ∀∈
S điểm cc tr ca
đồ th hàm s
( )
fx
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Ta có
( )
1
2
02
1
3
x
fx x
x
=
=⇒=
=
Mt khác:
1
2
x =
là nghim bi l,
1
2,
3
xx=−=
là nghim bi chn nên s điểm cc tr là 1.
Câu 18: H nguyên hàm của hàm số
( )
2
1
cos
sin
fx x
x
=
A.
sin cotx xC++
. B.
sin cotx xC−++
. C.
sin cotx xC−+
. D.
sin cotx xC−−+
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
2
1
cos sin cot
sin
F x f x d x dx x x C
x

= = =++


∫∫
Câu 19: Nếu
( )
3
1
d2fx x
=
thì
( )
3
1
2dfx x x+


bng
A.
20
. B.
10
. C.
18
. D.
12
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
3 33
1 11
2 d d 2dfx xx fxx xx+= +


∫∫
3
2
1
2 2 9 1 10x= + = +−=
.
Câu 20: Khi chóp t giác
.S ABCD
có đáy là hình vuông cạnh bng
6a
,
SCD
đều và nằm trong mt
phẳng vuông góc với đáy có thể tích bng
A.
3
36 2
a
. B.
3
108 3
a
. C.
3
36 3a
. D.
3
36a
.
Lời giải
Gọi
H
là trung điểm của
CD
.
Theo giả thiết ta có
( )
SH ABCD
.
SCD
đều có cạnh bằng
6a
nên
63
33
2
a
SH a= =
.
Vậy
23
.
11
. .3 3.36 36 3
33
S ABCD ABCD
V SH S a a a= = =
Câu 21: Các s thc
,xy
tho mãn
( ) ( )
12 2 1x yi y x i
+ =−+ +
là:
A.
1; 0xy= =
. B.
1; 0xy=−=
. C.
1; 2xy= =
. D.
2; 1
xy=−=
.
Lời giải
Ta có:
(
) ( )
12 1 1
12 2 1
2 1 21 0
x y xy x
x yi y x i
yx x y y
−= = =

+ = −+ +

=+ −= =

.
Câu 22: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
6
a
π
và bán kính đáy
2
ra=
. Độ dài đường sinh
của hình nón bằng
A.
13a
. B.
6a
. C.
3
a
. D.
4
a
.
Lời giải
Ta có
2
6
3
.2
xq
xq
S
a
S rl l a
ra
π
π
ππ
= ⇒= = =
. Vậy hình nón có đường sinh
3la
=
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn mt học sinh nam và một hc sinh n t mt nhóm gm 7 hc sinh
nam và 8 học sinh n
A.
15
. B.
7
. C.
8
. D.
56
.
Lời giải
S cách chn mt học sinh nam từ nhóm 7 học sinh nam
1
7
C
cách.
S cách chn mt hc sinh n t nhóm 8 hc sinh n
1
8
C
cách.
11
78
. 56CC⇒=
cách chn mt hc sinh nam và một hc sinh n t mt nhóm gm 7 hc sinh
nam và 8 học sinh n.
Câu 24: Biết
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
2x
fx e=
( )
00F =
. Giá tr ca
( )
ln 3F
bng
A.
2
B.
6
. C.
8
. D.
4
.
Lời giải
Ta có
( )
22
1
2
xx
F x e dx e C= = +
.
Theo gi thiết
( )
0
11
00 0
22
F eC C= +==
.
Khi đó
( )
( )
2 2ln 3
11 1 1
ln 3 4
22 2 2
x
Fx e F e= −⇒ = =
Câu 25: Hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Phương trình
( )
0fx m+=
có bn nghim thc phân bit khi và ch khi
A.
1m <
. B.
1m >
. C.
1m
>−
. D.
1m
<−
.
Lời giải
S nghim của phương trình
(
)
0fx m
+=
là s giao điểm của đồ th m s
( )
y fx=
đường thng
ym=
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
11mm < >−
thì phương trình có bốn nghim phân bit.
Câu 26: Cho hình tr có diện tích xung quanh bằng
50
π
và độ dài đường sinh bằng đường kính ca
đường tròn đáy. Bán kính
r
của hình trụ đã cho bằng
A.
52
2
π
. B.
5
. C.
52
2
. D.
5
π
.
Lời giải
Hình tr có đường sinh
2rl =
Diện tích xung quanh bằng
50
π
nên
52
2 50 .2r 25
2
rl r r
ππ
= = ⇒=
.
Câu 27: Cp s cng
( )
n
u
hữu hạn có s hạng đầu
1
5u =
, công sai
5d =
và s hạng cuối là
100
. Cp
s cộng đã cho có bao nhiêu số hng
A.
20
. B.
22
. C.
23
. D.
21
.
Lời giải
Ta có: Số hạng cuối là
( ) ( )
1
1 5 5 1 10 5 100 22
n
uu n d n n n=+−=+−=+==
Câu 28: Gi
1
z
,
1
z
là hai nghiệm phc của phương trình
2
6 13 0zz++=
vi
1
z
có phn o âm. Giá tr
ca
12
3zz+
bng
A.
12 4i−+
. B.
4 12i
. C.
4 12i+
. D.
12 4i−−
.
Lời giải
Ta có:
2
6 13 0
zz
++=
32
32
zi
zi
=−−
=−+
12
3 2; 3 2z iz i =−− =−+
.
Suy ra
( )
12
3 3 2 3 2 12 4
3 iiz
iz = −− +
+
−=
.
Câu 29: Cho s phc
z
thỏa mãn
2 .3z iz i−=
. Mô đun của
z
bng:
A.
5
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Lời giải
Đặt
z a bi= +
.
( ) ( ) ( )
2 32 32 2 3ziz i abi iabi i abi ba i = + = −+ =
20 1
23 2
ab a
ba b
−= =

⇔⇔

−= =

Suy ra:
22
5z ab= +=
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Tính góc giữa hai đường thng
CD
AC
A.
45°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
30°
.
Ta có
CD C D
′′
(tính chất đường chéo hình vuông),
CD C B
′′
(tính cht hình lập phương).
Suy ra
( )
CD AB C D CD AC
′′
⇒⊥
.
Vậy góc giữa hai đường thng
CD
AC
bng
90°
.
Câu 31: Cho hình chóp
.
S ABCD
(
)
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht, biết
2, .AD a SA a= =
Khong cách t
A
đến
( )
SCD
bng:
A.
3
7
a
. B.
32
2
a
. C.
23
3
a
. D.
2
5
a
.
Lời giải
Gi
H
là hình chiếu của
A
lên cnh
SD
. Ta có:
(
)
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
⇒⊥ ⇒⊥
Suy ra:
(
)
AH SD
AH SCD
AH CD
⇒⊥
. Khong cách t
A
đến đến
( )
SCD
bng
AH
.
Ta có:
( )
22 2
2
. .2 2
5
2
AS AD a a a
AH
AS AD
aa
= = =
+
+
.
Câu 32: Hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
11f x xx x
=−−
. Hàm s
( )
y fx
=
nghch biến trên khong
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; 1−−
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
0;1
.
Lời giải
Ta có:
(
)
1
00
1
x
fx x
x
=
=⇔=
=
Bng xét dấu
Dựa vào bng xét dấu ta thấy hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khong
( )
1; 0
Câu 33: T mt hp cha
4
viên bi xanh,
3
viên bi đỏ
2
viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thi
2
viên bi. Xác suất để lấy được
2
viên bi khác màu bằng
A.
5
18
. B.
7
18
. C.
5
36
. D.
13
18
.
Lời giải
Lấy
2
viên bi t
9
viên bi có
2
9
C
cách nên
(
)
2
9
nCΩ=
.
Gi
A
là biến c Lấy được hai viên bi khác màu ”. Suy ra
A
là biến c Lấy được hai viên bi
cùng màu “.
Các kết quả thuận li của biến c
A
là:
( )
222
432
10nACCC=++=
.
Vậy xác suất lấy được 2 viên bi khác màu là:
(
)
( )
( )
( )
13
11
18
nA
PA PA
n
=−==
.
Câu 34: Nếu
( )
2
0
d5fx x=
thì
( )
2
0
2 1 dtft+


bng
A.
9.
B.
11.
C.
10.
D.
12.
Lời giải
Ta có:
( ) ( )
2 22
0 00
2 1 2 2.5 2 12.f t dt f t dt dt+ = + = +=


∫∫
Câu 35: Giá tr ln nht của hàm số
42
2 2024yx x
=−+ +
trên
[
]
0;3
A.
1958
. B.
2024
. C.
2025
. D.
2023
.
Lời giải
Ta có:
( )
( )
( )
3
0 0;3
4 4 0 1 0;3
1 0;3
x
y x xy x
x
=
′′
= + ⇒= =
=−∉
Và:
(
) (
)
( )
0 2024; 1 2025; 3 1961y yy
= = =
.
Vậy:
[ ]
( )
0;3
max 1 2025yy= =
Câu 36: Vi
0a >
, biểu thức
(
)
3
log 3a
bng
A.
3
1
log
2
a
. B.
3
3 log a
. C.
3
1
log
2
a
+
. D.
3
1
log
2
a
.
Lời giải
Vi
0a >
, ta có
( )
1
2
3 33 3
1
log 3 log log 3 log
2
aa a=+=+
.
Câu 37: Trong không gian với h tọa độ
Oxyz
, mt cầu
( ) ( )
2
22
: 29Sx y z++− =
ct mt phng
( )
Oxy
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bng
A.
1
. B.
2
. C.
5
. D.
7
.
Lời giải
Ta có mặt cầu
( )
S
có tâm
(
)
0;0; 2
I
và bán kính
3R =
Mt phng
( )
:0Oxy z =
Do đó bán kính đường tròn giao tuyến là
( )
( )
22
; 94 5r R d I Oxy= = −=
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình đường thng
đi qua
( )
1;1; 0M
và vuông góc
vi mt phng
( )
: 4 20Qx yz −−=
?
A.
1
4
1
xt
yt
z
=
=−+
=
. B.
1
14
xt
yt
zt
= +
=
=
. C.
1
14
xt
yt
zt
=−+
=
=
. D.
1
14
xt
yt
zt
=−−
=
=
.
Lời giải
Do đường thng
vuông góc với mt phng
( )
: 4 20Qx yz −−=
nên đường thng
nhn
(
)
1;4;1u = −−
làm một vectơ chỉ phương.
Khi đó phương trình tham số của đường thng
là:
1
14
xt
yt
zt
=−+
=
=
.
Câu 39: Biết
x
y
là hai số thc tho n
(
)
496
log log log 2x y xy
= =
. Giá tr ca
x
y
bng
A.
2
2
3
log 2
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Đặt
( )
496
4
log log log 2 9
26
t
t
t
x
x y xyt y
xy
=
= = =⇒=
−=
42
4 2.9 6 2 0
93
tt
t tt
 
= −=
 
 
Đặt
2
3
t
u

=


, điều kiện
0u >
. Ta có phương trình:
2
1 (lo¹i)
20
2
u
uu
u
=
−−=
=
.
Ta có:
2
42
4
93
tt
x
y

 
= = =

 
 


.
Câu 40: Gi
S
là tp tt c các giá tr nguyên của tham số
m
để hàm s
2
6xm
y
xm
+−
=
đồng biến trên
khong
( )
;2−∞
. Tng các phn t ca
S
là:
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Tập xác định:
{ }
\Dm=
.
Ta có
( ) ( )
22
22
66mm m m
y
xm xm
−− + +
= =
−−
.
Để m s
2
6xm
y
xm
+−
=
đồng biến trên khong
( )
;2−∞
thì
( )
( )
( )
2
60
0, ; 2
;2
mm
fx x
m
+>
> −∞
−∞
32
22
2
m
m
m
−< <
⇒− <
≥−
{ }
2; 1; 0;1S =−−
.
Vậy tổng các phn t ca
S
( )
2 1 01 2+− + + =
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
y fx=
là hàm bc bốn có đồ th như hình bên. Khi diện tích hình phng gii
hn bởi đồ th hai hàm số
( )
y fx=
( )
'y fx=
bng
214
5
thì
( )
1
2
dfx x
bng:
A.
81
20
. B.
81
10
. C.
17334
635
. D.
17334
1270
.
Lời giải
T đồ th của hàm số
( )
y fx=
suy ra
( ) ( ) ( ) (
)
22
2 1, 0f x ax x a=+− >
.
Ta có
(
) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )( )
22
22122 122121f x ax x ax x ax x x
= +−+ + = +− +
.
Xét phương trình
( ) ( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
21 212210fxfxaxx xx x
= +− +−+=


(
)(
)
( )
2
2
1
2 1 340
1
4
x
x
ax x x x
x
x
=
=
+ −=
=
=
.
Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm số
( )
y fx
=
(
)
'y fx=
( )
( )
( )
( )(
)
( )
44
22
22
428
2 1 34 2 1 34
5
S a x x x x dx a x x x x dx a
−−
= + −− = + −− =
∫∫
.
Theo đề bài ta có
( )
428 214 1
55 2
a a TM= ⇔=
( ) (
) ( )
22
1
21
2
fx x x
⇒=+
.
Khi đó:
( ) ( )
1
22
2
1 81
21
2 20
x x dx
+−=
.
Câu 42: Cho s phc
z
thỏa mãn
6 13 3 7 3 13z iz i+ + −− =
( )( )
2
12 5 2iz i −+
là s thc âm.
Giá tr ca
z
bng
A.
145
. B.
145
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Gi
( )
,z x yi x y=+∈
,
( ) ( )
6;13 , 3; 7AB
( )
;M xy
là đim biểu din của số phc
z
.
Ta có:
6 13 3 7 3 13 3 13z i z i MA MB+ + −− = + =
3 13AB =
M
nm trong
đoạn
AB
.
Ta có phương trình đường thng
AB
33
72
xt
yt
= +
=
( )
3 3 ;7 2M tt +−
M
nằm trong đoạn
AB
nên
[ ]
6 3 3; 0
M
xt ∈−
Ta li có:
( )
(
) (
) (
)
( )
2
2
12 5 2 12 5 3 1 7 2i z i i t ti −+ = + +


( ) ( ) ( ) ( )( )
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( ) ( )( )
22
22 2 2
12 5 2 1 2 2 1
12. 2 1 10. 2 1 5 2 5 1 24. 2 1
i x y ix y
x y xyix y xy

= −+ + +


= −−+ + ++−+ ++ +

( )( )
2
12 5 2iz i −+
là s thc âm nên
( ) ( ) ( )( ) ( )
( ) ( ) ( )( ) ( )
22
22
12. 2 1 10. 2 1 0 **
5 2 5 1 24. 2 1 0 *
x y xy
x y xy

+ + +<

+ + + +=
( )
(
)( ) (
) (
)
( )
( )
22
2
3
* 24 3 1 8 2 5 3 1 5 8 2 0 169 338 507 0
1
t loai
t tt t t t
t tm
=
+ + + = ⇔− + + =
=
(
)
0;9M
thỏa mãn
( )
**
suy ra
9z =
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cnh
2
BC a=
60ABC = °
. Biết t giác
BCC B
′′
là hình thoi có
B BC
là góc nhn, mt phng
( )
BCC B
′′
vuông góc với
( )
ABC
, góc giữa hai mặt phng
( )
ABB A
′′
( )
ABC
bng
45°
. Th tích khi
lăng trụ
.
ABC A B C
′′
bng
A.
3
3
7
a
. B.
3
6
7
a
. C.
3
7
a
. D.
3
37
a
.
Lời giải
Ta có
ABC
là tam giác vuông tại
A
, cnh
2BC a
=
60ABC = °
3AC a
AB a
=
=
.
Ta có
( ) ( )
BCC B ABC
′′
, k
B H BC
vi
( ) ( )
BB BC ABC CC=
′′
( )
B H ABC
⇒⊥
.
Trong
( )
ABC
, k
HE AB
( )
AB HEB
⇒⊥
.
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
, , 45
HEB ABC
HEB ABB A
ABC ABB A HE EB HEB
HE HEB ABC
EB HEB ABB A
′′
′′
⇒===°
=
′′
=
.
Suy ra tam giác
HEB
vuông cân ti
H
nên
HE HB x
= =
.
Do
//HE AC
nên
3
2
BH EH EH x
BH BC
BC AC AC
=⇔= =
.
Ta có
23
2222 2
.
34 1
4.
42
77
ABC A B C
xa a
BB BH HB a x x V HB AC AB
′′
′′
= + = + ⇔= = =
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu phương trình
( ) ( ) ( )
222
1 1 1 36xyz−+−++=
ct trc
Oz
tại 2 điểm
,AB
. Tọa độ trung điểm của đoạn
AB
là:
A.
( )
0;0; 1
B.
( )
0;0;1
C.
( )
1;1; 0
D.
( )
1; 1; 0−−
Lời giải
Đưng thng
Oz
đi qua điểm
(
)
0;0;1
M
và nhn vecto
( )
0;0;1k =
là vecto ch phương nên có
phương trình là:
0
0
1
x
y
zt
=
=
= +
( )
t
.
Ta độ 2 điểm
,
AB
là nghim của hệ phương trình:
( )
( ) (
)
222
0
0
0
0
0
0
1 34
1
1
0
2 34
1 1 1 36
0
2 34
1 34
x
x
y
x
y
y
z
zt
zt
x
t
xyz
y
t
z
=
=
=
=
=
=
=−+

= +
⇔⇔

= +
=

=−+

−+−++=
=
=−−
=−−
( )
(
)
0;0; 1 34 ; 0; 0; 1 34AB
−+ −−
Gi
I
là trung điểm ca
AB
(
)
0;0; 1I
⇒−
Câu 45: Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm mt chiếc cc hình tr có chiều cao bằng
12 cm,
đường kính
đáy bằng
9,6cm
(tính t mép ngoài cốc), đáy cốc dày
1, 8 cm,
thành xung quanh cốc dày
0, 24cm
(tính gần đúng đến hai chữ s thập phân)?
A.
3
64,39 cm
. B.
3
202, 7 cm2
. C.
3
212, 1
cm3
. D.
3
666, 7 cm9
.
Lời giải
Gi
12
;VV
ln lưt là th tích ca chiếc cc thu tinh và th tích ca khi lưng cht lng mà cc
có th đựng.
Ta có:
(
)
23
1
6912
12. .4,8 cm
25
V
ππ
= =
(
)
( )
2
3
2
9,6 2.0,24
12 1,8 . . 666,32 cm
2
V
π

=−≈


Vậy khối lượng thuỷ tinh cn s dng là:
( )
3
6912
666,32 202,27 cm
25
π
−≈
.
Câu 46: Cho các s thc dương
,xy
thỏa mãn
( ) ( )
22
2
1
log 2 2 1
xy
x xy y
xy
++
= −+ +
+
. Tìm giá tr ln
nht ca biểu thức
23
1
xy
P
xy
+
=
++
.
A.
8
. B.
1
2
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Phương trình
( )
( )
( )
22
22
2
1
2log 2 1
2
xy
xy x y
xy
++
= +− ++
+
Đặt
22
1ux y=++
,
( )
2v xy= +
vi
,0uv
>
thì
2
2log
u
vu
v
=
22
2log 2loguu vv += +
( )
*
Xét
( )
2
2logft t t= +
vi
0t >
. D thấy
( )
2
1 0, 0
ln 2
ft t
t
= + > ∀>
.
Suy ra
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; +∞
nên
(
) ( ) ( )
22
* 1 11uv x y⇔= + =
.
9,6
12
1,8
Gi
( )
;
M xy
( )
:
MC⇒∈
tâm
( )
1;1I
, bán kính
1R =
.
Mt khác
(
)
( )
23
:2 3 0
1
xy
P M P x P yP
xy
+
= −+−+=
++
.
Để tn ti điểm chung giữa
( )
C
(
)
( ) ( )
22
35
;1
23
P
dI R
PP
∆≤
+−
2
6
7 20 12 0 2
7
PP P + ≤⇔
. Suy ra
( ) ( )
22
1
1 11
max 2
2
20
x
xy
P
y
y
=
+− =
=⇔⇔

=
−+=
.
Câu 47: Xét các s phc
z
w
thỏa mãn
1
zw= =
,
2zw+=
. Giá tr nh nht của biểu thc
( )
24P zw i z w= + +−
thuộc khong nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
3; 4
. D.
( )
5; 6
.
Lời giải
Ta có
2zw+=
2
2 zw⇒=+
(
)
( )
zwzw=++
22
z w zw zw=+ ++
0zw zw+=
zw
là s thuần ảo. Hay
zw ki=
,
k
. Do đó,
ki
z
w
=
.
Mt khác,
2
zw
+=
2
ki
w
w
+=
2ki ww w⇒+ =
12ki
+=
(do
1ww= =
)
2
12k +=
1k⇒=±
.
Vậy
i
z
w
= ±
. Do vai trò bình đẳng ca
z
w
nên ta chỉ cần xét trường hp
i
z
w
=
.
Khi đó:
( ) ( )
( )
2
22
2 2 4 22 4 1 2P iw i w w i w i w i i= + = + + + = ++ +
.
Đặt
1 1 | || 1 | 1
uwiwuiwui= ++ = −−⇒ = −− =
0
1zi=−−
.
Ta có
22
2 2 22
0
2P u i uz
=+=+
( )( )
22 2 2
00
uzu z=++
( )
42
2
4
0 00 0
|| 2.u z u z z u uz= + +⋅+⋅
(
)
2
42
00
|| 4|| 4 ..u u uz z u= ++ +
.
( )
( )
2
00 0
1uz uz uz+ +=+ =
2
22
00 0
1|| || 1uz z u u z u+=−−=−−
.
Suy ra:
( )
2
24 2 2
|| 4|| 4 || 1Pu u u= ++ +
42
2| | 2| | 5uu= −+
2
2
1 99
2| |
2 22
u

= +≥


( )
32
2,1 2;3
2
P⇒≥
.
Câu 48: Cho hai đường tròn
( )
1
;10O
( )
2
;6O
cắt nhau tại hai điểm
A
,
B
sao cho
AB
là một đường
kính của đường tròn
( )
2
;6O
. Gi
( )
D
là hình phẳng được gii hn bởi hai đường tròn. Quay
(
)
D
quanh trục
12
OO
ta được mt khối tròn xoay. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được to
thành.
A.
36V
π
=
B.
68
3
V
π
=
C.
320
3
V =
D.
320
3
V
π
=
Lời giải
Chn h ta đ
Oxy
vi
2
OO
,
2
O C Ox
,
2
O A Oy
.
Cnh
2 2 22
12 1 2
10 6 8OO OA O A
= = −=
( ) ( )
2
2
1
: 8 100Ox y + +=
.
Phương trình đường tròn
( )
2
O
:
22
36xy+=
.
Kí hiệu
(
)
1
H
là hình phng gii hn bi các đưng
( )
2
100 8yx= −+
, trc
Ox
,
0x =
,
2
x =
.
Kí hiệu
( )
2
H
là hình phng gii hn bởi các đường
2
36yx=
, trc
Ox
,
0x =
,
6x
=
.
Khi đó thể tích
V
cn tính chính bng th tích
2
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
2
H
xung quanh trục
Ox
tr đi th tích
1
V
của khối tròn xoay thu được khi quay hình
( )
1
H
xung quanh trục
.Ox
Ta có
3
2
14
.
23
Vr
π
=
3
2
.6
3
π
=
144
π
=
.
Li có
2
2
1
0
dV yx
π
=
( )
2
2
0
100 8 dxx
π

= −+

112
3
π
=
.
Do đó
21
VVV=
112
144
3
π
π
=
320
3
π
=
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx
=
có đạo hàm là
( )
2
82fx x x
=
. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số
m
để hàm s
( )
42
18y fx x m= −+
có đúng
7
cc trị?
A.
83
. B. vô số C.
80
. D.
81
.
Lời giải
Ta có
( ) ( )
3 42
4 36 18y x xf x x m
′′
= −+
.
Cho
( )
42
3
18 0
0
4 36 0
fx x m
y
xx
+=
=
−=
.
Vi
3
0
4 36 0
3
x
xx
x
=
−=
= ±
có 3 nghiệm đơn.
Vi
( )
42 42
42
42 42
18 0 18
18 0
18 82 18 82
xxm xxm
fx x m
xxm xxm

+= =
+=

+ = =−+

.
Xét hàm s
( )
42
18gx x x=
( ) ( )
3
0
4 36 , 0
3
x
gx x x gx
x
=
′′
=−=
= ±
Ta có bảng biến thiên của hàm số
(
)
42
18
gx x x=
.
Để hàm s
( )
42
18y fx x m
= −+
đúng
7
cc tr thì
( )
42
18 0fx x m
+=
phi có 4 nghim
đơn khác
0, 3±
. Do đó dựa vào bảng biến thiên ta có
81
82 163
81 82 0
0
82 0
m
m
m
m
mm
<−
<<
<− + <
<
+ >− >
.
m
+
nên
}
{
83;84;...161;162m
nên có 80 giá tr.
Câu 50: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
(
)
: 2 2 16 0P xy z−+ + =
và mt cầu
( )
( ) (
) ( )
222
: 2 1 3 21Sx y z
−+++−=
. Mt khi hp ch nht
( )
H
có bốn đỉnh nm trên mt
phng
( )
P
và bốn đỉnh còn li nm trên mt cầu
( )
S
. Khi
( )
H
có th tích ln nht, thì mt
phng chứa bốn đỉnh ca
( )
H
nm trên mt cầu
( )
S
( )
:2 0Q x by cz d
+ + +=
. Giá tr
bcd++
bng
A.
15
. B.
13
. C.
14
. D.
7
.
Lời giải
Mt cầu
( )
S
tâm
( )
2; 1; 3I
, bán kính
21
R =
.
Ta có:
( ;( )) 9 21dI P = >
nên suy ra mặt phng
( )
P
không ct mt cầu
( )
S
.
Gi
a
,
b
là các kích thước mặt đáy hình hộp ch nht và
( )
( )
;d dI Q=
.
Khi đó, thể tích của khối hp ch nht
( )
H
( )
(
)
( )
( )
;;V dI P dI Q ab

= +

( )
9
d ab
= +
( )
2
9
2
ab
d
+

≤+


( )
( )
2
9 21dd=+−
.
Xét hàm s
( ) ( )
( )
2
219f ddd= +
trên
(
)
0; +∞
.
Ta có
( ) (
)
2
21 2 9fd d d d
=−− +
2
21 18 3dd=−−
;
( )
0
fd
=
1
d⇔=
(do
0d >
).
T đó,
( )
1
Vf
.
Suy ra thể tích khi hp ch nhật đạt giá tr ln nht khi và ch khi
( )
( )
;1
d dI Q= =
( ) ( )
//QP
.
Ta có
( )
:2 2 0Q xy zd−+ +=
.
( )
( )
;1
dI Q
=
11
1
3
d+
⇔=
8
14
d
d
=
=
(
)
( )
1
2
:2 2 8 0
: 2 2 14 0
Q xy z
Q xy z
+ −=
−+ =
.
Lấy điểm
( ) ( )
0;0; 8NP−∈
. Ta có
I
N
phi nằm cùng phía với mt phng
( )
Q
.
Do đó, ta chọn
(
)
: 2 2 14 0Q xy z−+ =
nên suy ra
13bcd++ =
.
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1
x
=
. B.
2x =
. C.
0x =
. D.
5
x =
.
Câu 2: Nguyên hàm
2
1
d
sin
x
x
bng
A.
tan xC
+
. B.
cot xC
−+
. C.
cot xC+
. D.
tan xC−+
.
Câu 3: Phương trình
( )
3
log 5 1 2x −=
có nghim là
A.
2x
=
. B.
8
5
x =
. C.
9
5
x =
. D.
11
5
x =
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
( )
3; 2;1a
và điểm
( )
4;6; 3A
, tọa độ đim
B
thỏa mãn
AB a=

A.
( )
7; 4; 4
. B.
( )
1; 8; 2−−
. C.
( )
1; 8; 2
. D.
( )
7; 4; 4−−
.
Câu 5: Tim cận ngang của đồ th hàm s
2
21
x
y
x
=
+
có phương trình là:
A.
1
2
x =
. B.
1y =
. C.
1
2
y =
. D.
2x =
.
Câu 6: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
A.
42
4.yx x=−−
B.
42
4.yx x=−+
C.
3
2.yx x=−+
D.
3
2.yx x=
Câu 7: Tập xác định của hàm số
( )
3
1yx
=
A.
{ }
\1
. B.
. C.
(
)
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIN MINH HỌA BGD 2024
Bài thi môn: TOÁN
gm có 06 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ VIP 2
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2
3; 4; 1u
=

. B.
( )
1
2; 5; 2u
=

. C.
( )
3
2; 5; 2u
=

. D.
( )
4
3; 4;1u =

.
Câu 9: Cho s phc
21zi= +
, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn s phc
z
?
A.
( )
1; 2G
. B.
( )
2; 1
T
. C.
( )
2;1K
. D.
( )
1; 2H
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
2 ;1; 2
I
, bán kính bằng
3
A.
( )
(
) ( )
22 2
2 1 23x yz+ ++ ++ =
. B.
( ) (
)
( )
22 2
2 1 23x yz + +− =
.
C.
( )
( ) ( )
22 2
2 1 29x yz+ ++ ++ =
. D.
( )
( ) (
)
22 2
2 1 29x yz
+ +− =
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý, khi đó
( )
6
8
log a
bng
A.
2
2log a
. B.
2
18log a
. C.
2
3log a
. D.
2
2 log a+
.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
fx
có đồ th như hình vẽ bên:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
2; 1−−
.
Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và th tích bằng 6 thì chiều cao bng
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14: Tp nghim của bất phương trình
2
2
2 16
x+
>
A.
( ) (
)
; 2 2;
−∞ +∞
. B.
( )
( )
; 2 2;−∞ +∞
.
C.
(
] [
)
; 2 2;−∞ +∞
. D.
(
)
; 2 2;

−∞ +∞

.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
( )
0;
+∞
?
A.
1
2
logyx=
. B.
logyx=
. C.
2
logyx=
. D.
ln x
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phng
(
)
Oxz
?
A.
( )
1; 1; 0n =
. B.
( )
0;1; 0n =
C.
( )
1; 0;1n =
. D.
( )
1; 1;1n
=
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
S điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 18: Nếu
( )
1
0
d 2;fx x=
( ) ( )
1
0
2 d8f x gx x−=


thì
( )
1
0
dgx x
bng
A.
5
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Câu 19: Nếu
( )
1
0
3 d2fx x x+=


thì
( )
1
0
dfx x
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 20: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
, chiều cao bằng
4a
có th tích là
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16a
.
Câu 21: Cho hai s phc
12
2 ; 12z iz i
=−=+
. Phn o của số phc
21
.zz
bng
A. 3. B.
2
. C.
2i
. D.
3i
.
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
5 a
π
, bán kính đáy bằng
a
thì độ dài đường sinh
bng
A.
3a
. B.
5
a
. C.
5a
. D.
32a
.
Câu 23: Mt lp hc có 10 học sinh nam và 15 học sinh n. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh ca
lp học sao cho trong 3 bạn được chn có c nam và nữ?
A.
10350
. B.
3450
. C.
1845
. D.
1725
.
Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
3
1
x
fx e= +
A.
3
3
x
eC+
. B.
3
1
3
x
e xC++
. C.
3
1
3
x
eC+
. D.
3
3
x
e xC++
.
Câu 25: Gi
,AB
là hai giao điểm của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
và đường thng
32yx=
. Khi đó
trung điểm của đoạn thng có tung độ là.
A.
7
6
x =
. B.
7
3
x =
. C.
3
2
y =
. D.
5y =
.
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2a
.
Câu 27: Cp s nhân
( )
n
u
12
2, 1uu= =
thì công bội của cấp s nhân này là
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Câu 28: Cho s phc
95
zi=
. Phn o của số phc
z
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5
i
Câu 29: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, biết đim
( )
3; 5M
là điểm biểu diễn s phc
z
. Phn
o của số phc
2zi+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
(hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng
A.
45
°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
90°
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
()AD ABC
,
2AC AD= =
,
1AB =
5BC =
. Tính khoảng cách
d
t
A
đến mt phng
( )
BCD
.
A.
6
3
d =
. B.
6
2
d =
. C.
25
5
d =
. D.
2
2
d =
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx
=
liên tc trên
và có đạo hàm
( )
( ) ( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3; +∞
.
Câu 33: Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi ly mt viên bi t hộp đó. Xác suất để viên bi lấy
được màu đỏ bng
A.
601
1080
. B.
6
11
. C.
1
6
. D.
61
360
.
Câu 34: Nếu
( )
5
1
d4
fx x
=
thì giá tr ca
(
)
( )
5
1
23 d
x fx x
bng
A.
2
. B.
13
. C.
12
. D.
6
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
42
85fx x x=−+
. Gi
,Mm
lần lượt là giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca
hàm s trên đoạn
[ ]
0;3
. Tính tổng
Mm
+
.
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
19
.
Câu 36: Cho biết hai số thực dương
a
b
tha mãn
( )
2
log 4
a
ab =
; vi
10ba>> >
. Hỏi giá trị ca
biểu thức
( )
32
log
a
ab
tương ứng bằng bao nhiêu?
A.
8
. B.
25
. C.
27
. D.
125
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho đường tròn
( )
C
tâm
O
có bán kính bằng
2
và nằm trong mặt
phng
( )
xOy
. Phương trình mặt cầu chứa đường tròn
( )
C
và đi qua điểm
( )
0;0; 4A
la
A.
2 22
25
4
xyz++=
. B.
2
22
3 25
24
xy z

++− =


.
C.
2
22
3 25
24
xy z

+++ =


. D.
( )
2
22
41
xy z+++ =
.
Câu 38: Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 0A
và hai mặt phng
( )
:0Pxyz+=
;
( )
:2 1 0Q xz +−
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
( )
P
( )
Q
có phương trình là
A.
12
1 21
xy z+−
= =
. B.
12
1 21
xy z++
= =
.
C.
12
1 32
xy z−+
= =
. D.
12
1 32
xy z+−
= =
.
Câu 39: Biết rằng phương trình
(
)
2
33
log 2 log 3 1 0xm xm
+ + −=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
27xx =
. Khi đó tổng
22
12
xx
+
bng
A.
5
. B.
81
. C.
36
. D.
90
.
Câu 40: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số
m
trên
[
]
20;20
để hàm s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghch
biến trên khoảng
;
2
π
π



A.
209
. B.
202
. C.
209
. D.
210
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= =++
có đồ th
(
)
C
, biết rng
(
)
C
đi qua điểm
(
)
1; 0
A
, tiếp
tuyến
d
ti
A
ca
(
)
C
ct
(
)
C
tại hai điểm có hoành độ ln lưt là
0
2
. Khi diện tích
hình phẳng gii hn bi
d
, đồ th
( )
C
và hai đường thng
0x =
;
2x =
có diện tích bằng
28
5
(phn gch sc) thì
( )
0
1
d
fx x
bằng:
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
2
9
. D.
6
5
.
Câu 42: Cho s phc
z
có phn thc là s nguyên và
z
tha mãn
2 73z z iz += +
. Tính môđun của
s phc
2
17zz i
ω
= −−
bng:
A.
10
. B.
5
. C.
7
. D.
20
3
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
′′′′
có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa
hai đường thng
AC
DC
ln lưt bng
37
7
a
ϕ
vi
2
cos
4
ϕ
=
. Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
9a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Câu 44: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 4 8Sx y z+ +− +=
và các điểm
( ) ( )
3;0;0 , 4; 2;1AB
. Gi
M
là một điểm bất kỳ thuộc mt cầu
( )
S
. Tìm giá trị nh nht ca
biểu thức
2?MA MB+
A.
42
. B.
32
. C.
22
. D.
62
.
Câu 45: Mt tin nhà thầy Nam có chiều ngang
4mAB =
,
thầy Nam muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là
mt phn của đường tròn
( )
C
(hình vẽ). Vì phía
trước vướng cây tại v trí
F
nên để an toàn, thầy
Nam cho xây dựng đường cong đi qua vị trí điểm
E
thuộc đoạn
DF
sao cho
E
cách
F
mt
khoảng
1m
, trong đó
D
là trung điểm ca
AB
.
Biết
2mAF
=
,
0
60
DAF
=
và lan can cao
1m
làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m
2
. Tính số tin
thầy Nam phải tr (làm tròn đến hàng ngàn).
A.
7.568.000
. B.
10.405.000
. C.
9.977.000
. D.
8.124.000
.
Câu 46: Xét các s thực dương
x
,
y
thay đổi thỏa mãn
11
log 1 2
10 2 2
xy
xy
xy

+
+ +=+


. Khi biểu thức
22
20 5
xy
+
đạt giá tr nh nhất, tích
xy
bằng:
A.
1
32
. B.
9
100
. C.
9
200
. D.
1
64
.
Câu 47: Cho
z
w
là các s phc thỏa mãn các điều kiện
(
)
1 10w z iz
+ + −=
và điểm biểu diễn s
phc
z
nằm trên đường tròn
22
1xy
+=
. Giá trị nh nht ca biu thức
12Tw i= +−
thuộc
khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
0;1
. D.
( )
2;3
.
Câu 48: Cho hình vuông có đội cnh bng
8cm
và một hình tròn có bán kính
5cm
được xếp chng
lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể ch
V
của vật th tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục
.XY
A.
3
260
cm .
3
V
π
=
B.
3
290
cm .
3
V
π
=
C.
3
580
cm .
3
V
π
=
D.
3
520
cm .
3
V
π
=
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2
'2fx x x x=−−
vi
x∀∈
. Gi
S
là tp hp tt
c các giá tr nguyên dương của tham số
m
để hàm s
(
)
2
1
6
2
gx f x x m

= −+


5
điểm
cực trị. Tính tổng các phần t ca
S
?
A.
154
. B.
17
. C.
213
. D.
153
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:0
Pxyz
++=
và mt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;1; 2I
bán kính
1R =
. Xét điểm
M
thay đổi trên
(
)
P
. Khi nón
( )
N
có đỉnh là
I
và đường tròn
đáy là đường tròn đi qua tất c các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ t
M
đến
(
)
S
. Khi
( )
N
có th
tích ln nht, mt phng chứa đường tròn đáy của
( )
N
có phương trình là
0x ay bz c+ + +=
.
Giá tr ca
abc++
bng
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
--------------------HT--------------------
BNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.A 9.A 10.D
11.A
12.A
13.C
14.B
15.A
16.B
17.B
18.B
19.B
20.B
21.A
22.B
23.D
24.B
25.C
26.B
27.D
28.A
29.C
30.C
31.A
32.C
33.A
34.C
35.A
36.D
37.C
38.C
39.D
40.C
41.D
42.B
43.B
44.D
45.C
46.D
47.C
48.D
49.D
50.B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
(
)
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây?
A.
1x =
. B.
2x =
. C.
0x =
. D.
5x
=
.
Lời giải
Chn C
T bng biến thiên, hàm s
(
)
fx
đạt cc đi ti
0
x =
.
Câu 2:
2
1
d
sin
x
x
bng
A.
tan xC+
. B.
cot xC
−+
. C.
cot xC+
. D.
tan xC
−+
.
Lời giải
Chn B
Áp dụng công thức trong bảng nguyên hàm, ta có:
2
1
d cot
sin
x xC
x
=−+
.
Câu 3: Phương trình
( )
3
log 5 1 2x −=
có nghim là
A.
2x =
. B.
8
5
x =
. C.
9
5
x =
. D.
11
5
x =
.
Lời giải
Chn A
Điều kiện
1
5 10
5
xx
−> >
.
Ta có
( )
2
3
log512 513xx = −=
5 10 2xx = ⇔=
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho véctơ
( )
3; 2;1a
và điểm
( )
4;6; 3A
, tọa độ đim
B
thỏa mãn
AB a=

A.
( )
7; 4; 4
. B.
( )
1; 8; 2−−
. C.
( )
1; 8; 2
. D.
( )
7; 4; 4−−
.
Lời giải
Chọn C
Gi
( )
;;B xyz
, ta có
(
)
4; 6; 3AB x y z
=−+

. Do
AB a=

nên
43 1
62 8
31 2
xx
yy
zz
−= =


−= =


+= =

Khi đó
( )
1; 8; 2
B
.
Câu 5: Tim cận ngang của đồ th hàm s
2
21
x
y
x
=
+
có phương trình là:
A.
1
2
x =
. B.
1y =
. C.
1
2
y =
. D.
2x =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
2
1
21
lim lim
1
21 2
2
xx
x
x
x
x
+∞ →+∞
= =
+
+
;
2
1
21
lim lim
1
21 2
2
xx
x
x
x
x
−∞ →−∞
= =
+
+
.
Nên tim cận ngang của đ th m s
2
21
x
y
x
=
+
1
2
y =
.
Câu 6: Đồ th của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
A.
42
4.yx x=−−
B.
42
4.yx x=−+
C.
3
2.yx x=−+
D.
3
2.yx x=
Lời giải
Chn B
Đồ th hàm s trên có dng của đồ th hàm bc bốn trùng phương
42
y ax bx c
=++
, h s
0a <
, có 3 cực trị nên
0ab <
.
Câu 7: Tập xác định của hàm số
(
)
3
1yx=
A.
{ }
\1
. B.
. C.
( )
1; +∞
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chn C
Điều kiện:
10 1xx−> >
. Vậy tập xác định của hàm số
( )
3
1yx=
( )
1; +∞
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
252
:
34 1
xyz
d
+−
= =
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ ch phương của
d
?
A.
( )
2
3; 4; 1u
=

. B.
( )
1
2; 5; 2u
=

. C.
( )
3
2; 5; 2u
=

. D.
( )
4
3; 4;1u =

.
Lời giải
Chn A
Dựa vào phương trình chính tắc của đường thng
d
ta vectơ ch phương của
d
là
( )
2
3; 4; 1u
=

.
Câu 9: Cho s phc
21zi= +
, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn s phc
z
?
A.
( )
1; 2G
. B.
( )
2; 1T
. C.
( )
2;1K
. D.
( )
1; 2H
.
Lời giải
Chn A
Do
2 112
zi i= +=+
nên
12zi=
. Vậy
z
có điểm biểu diễn là
( )
1; 2G
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt cầu có tâm
( )
2 ;1; 2I
, bán kính bằng
3
A.
( )
( ) ( )
22 2
2 1 23x yz
+ ++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
22 2
2 1 23x yz + +− =
.
C.
(
)
( ) ( )
22 2
2 1 29x yz+ ++ ++ =
. D.
( )
( )
( )
22 2
2 1 29x yz + +− =
.
Lời giải
Chn D
Phương trình mặt cầu có tâm
( )
2 ;1; 2I
bán kính bằng
3
( )
( ) (
)
22 2
2 1 29x yz + +− =
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý, khi đó
( )
6
8
log a
bng
A.
2
2log a
. B.
2
18log
a
. C.
2
3log a
. D.
2
2 log a+
.
Lời giải
Chn A
Ta có
( )
3
6
8 22
2
1
log 6.log 6. log 2log
3
a a aa= = =
.
Câu 12: Cho hàm s
(
)
fx
có đồ th như hình vẽ bên:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
(
)
2; 1−−
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số đồng biến trên
( )
1;0
( )
1;+∞
.
Câu 13: Một khối lăng tr có diện tích đáy bằng 3 và th tích bằng 6 thì chiều cao bng
A.
6
. B.
4
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chn C
Ta có thể tích lăng trụ có diện tích đáy
B
, chiều cao
h
là:
6
.2
3
V
V Bh h
B
= ⇒= ==
.
Câu 14: Tp nghim của bất phương trình
2
2
2 16
x+
>
A.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
. B.
( ) ( )
; 2 2;−∞ +∞
.
C.
(
]
[
)
; 2 2;−∞ +∞
. D.
(
)
; 2 2;

−∞ +∞

.
Lời giải
Chn B
Ta có.
( )
( )
2
2 22
2 16 2 4 2 ; 2 2;
x
xxx
+
> + > > −∞ +∞
Câu 15: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên
(
)
0;
+∞
?
A.
1
2
logyx=
. B.
logyx=
. C.
2
logyx=
. D.
ln x
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số
1
2
logyx=
nghịch biến trên
( )
0; +∞
vì hàm số có cơ số bằng
1
1
2
<
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phng
( )
Oxz
?
A.
( )
1; 1; 0n =
. B.
( )
0;1; 0n =
C.
( )
1; 0;1n =
. D.
( )
1; 1;1n =
.
Lời giải
Chn B
Mt phng
(
)
Oxz
vuông góc với trc
Oy
nên nhận véc tơ
( )
0;1; 0nj= =

làm VTPT.
Câu 17: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
S điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Do hàm s liên tc trên
và đạo hàm
( )
fx
đổi dấu khi
x
lần lượt đi qua
4
điểm
1; 0xx=−=
;
1; 2xx= =
nên hàm s đã cho có
4
điểm cực trị.
Câu 18: Nếu
( )
1
0
d 2;fx x=
( ) ( )
1
0
2 d8f x gx x−=


thì
( )
1
0
dgx x
bng
A.
5
. B.
5
. C.
6
. D.
3
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )
1
0
2 d8f x gx x−=


( ) ( )
11
00
d2 d 8
fxx gxx
⇔− =
∫∫
(
) (
)
11
00
1
d d85
2
gxx fxx

= +=


∫∫
.
Câu 19: Nếu
( )
1
0
3 d2fx x x+=


thì
( )
1
0
dfx x
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
2
. D.
2
3
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( ) ( ) ( )
1 1 11
0 0 00
1
3 d3dd3d 2
2
fx x x fx x xx fx x+ = + = +=


∫∫
.
(
) ( )
11
00
31
3d d
22
fx x fx x =⇔=
∫∫
.
Câu 20: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh
a
, chiều cao bằng
4a
có th tích là
A.
3
4a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
16
3
a
. D.
3
16a
.
Lời giải
Chn B
Ta có thể tích khối chóp là
23
11 4
. .4
33 3
V Bh a a a= = =
.
Câu 21: Cho hai s phc
12
2 ; 12
z iz i=−=+
. Phn o của số phc
21
.zz
bng
A. 3. B.
2
. C.
2i
. D.
3i
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
21
.zz
( )(
)
12 2 43
ii i
=+ −=+
.
Khi đó số phc
21
.zz
có phn o bng 3.
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng
2
5 a
π
, bán kính đáy bằng
a
thì độ dài đường sinh
bng
A.
3
a
. B.
5
a
. C.
5a
. D.
32a
.
Lời giải
Chn B
Gi
,Rl
lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường sinh của hình nón đã cho.
Theo gi thiết ta có
2
5Rl a
ππ
=
Ra=
nên
2
5
5
a
la
a
π
π
= =
.
Câu 23: Mt lp hc có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh ca
lp học sao cho trong 3 bạn được chn có c nam và nữ?
A.
10350
. B.
3450
. C.
1845
. D.
1725
.
Lời giải
Chn D
Số cách chọn 3 học sinh bất kỳ là
3
25
C
.
Số cách chọn 3 học sinh toàn nam là
3
10
C
.
Số cách chọn 3 học sinh toàn nữ là
3
15
C
.
Vậy số cách chọn 3 học sinh có nam và nữ là
333
25 10 15
1725CCC
−−=
.
Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số
( )
3
1
x
fx e= +
A.
3
3
x
eC+
. B.
3
1
3
x
e xC++
. C.
3
1
3
x
eC
+
. D.
3
3
x
e xC++
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
( )
3
1
x
fx x e x= +
∫∫
dd
3
1
3
x
e xC= ++
.
Câu 25: Gi
,AB
là hai giao điểm của đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
và đường thng
32yx=
. Khi đó
trung điểm của đoạn thng có tung độ là.
A.
7
6
x =
. B.
7
3
x =
. C.
3
2
y =
. D.
5y =
.
Lời giải
Chn C
Gi
,
AB
xx
là hoành độ giao điểm
,AB
của đồ th m s
21
1
x
y
x
+
=
và đường thng
32yx=
Hoành độ giao điểm của đồ th hàm s đã cho là nghiệm của phương trình:
(
)
( )
2
1
1
21 7
32
2 1 13 2
13
3 7 10
AB
x
x
x
x xx
xxx
x
xx
+
= −⇔ + =

−=
+=
Gi
(
)
;
II
Ix y
là trung điểm của đoạn thng
AB
.
Ta có
73
32
26 2
AB
I II
xx
x yx
+
= = = −=
.
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
3 a
π
và bán kính đáy là
a
. Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó.
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
2
3
a
. D.
2a
.
Lời giải
Chn B
Ta có
22 2
2
3 3 33
23
2 2 22
xq
aa aa
S rh a h h
rr a
π
ππ
π
= = ⇔= = ⇔= =
.
Câu 27: Cp s nhân
(
)
n
u
12
2, 1uu= =
thì công bội của cấp s nhân này là
A.
2
. B.
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn D
Công bội của cấp s nhân đã cho là:
2
1
1
2
u
q
u
= =
.
Câu 28: Cho s phc
95zi=
. Phn o của số phc
z
A.
5
. B.
5i
. C.
5
. D.
5i
Lời giải
Chn A
Ta có:
95zi= +
nên có phn o là
5
.
Câu 29: Trong mt phng vi h to độ
Oxy
, biết đim
( )
3; 5M
là điểm biểu diễn s phc
z
. Phn
o của số phc
2zi+
bng
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
5
.
Lời giải
Chn D
Ta có điểm
( )
3; 5M
là điểm biểu diễn s phc
z
nên
35 2 33z izi i= ⇒+ =
.
Phn o ca s phc
2zi+
bng
3
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
(hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thng
AC
AD
bng
A.
45°
. B.
30
°
. C.
60°
. D.
90°
.
Lời giải
Chn C
Ta có
// ' '
AC A C
nên
( )
( )
, , 60AC AD AC AD DAC
′′ ′′
= = = °
.
Tam giác
'A DC
có:
A D A C C D ABC
′′
= = ⇒∆
đều
60
DA C
′′
⇒=°
.
Câu 31: Cho t din
ABCD
()AD ABC
,
2AC AD
= =
,
1AB =
5
BC =
. Tính khoảng cách
d
t
A
đến mt phng
(
)
BCD
.
A.
6
3
d =
. B.
6
2
d =
. C.
25
5
d
=
. D.
2
2
d =
.
Lời giải
Chn A
Trong
ABC
222
BC AB AC ABC= + ⇒∆
vuông tại
A
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên mt phng
( )
BCD
,,AD AB AC
đôi một vuông nên
d AH=
được tính
2222 22
1 1 1 1 11 1 3
12 2 2
AH AB AC AD
= + + =++=
2
26
33
AH AH =⇒=
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
23
1 13fx x x x
= +−
. Hàm s
(
)
y fx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−∞
. B.
( )
;1
−∞
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3;
+∞
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) (
) (
)
( )
23
1
0 1 13 0 1
3
x
fx x x x x
x
=
=⇔− + = =
=
.
Bảng xét dấu:
Hàm s đồng biến trên khoảng
( )
1; 3
.
Câu 33: Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi ly mt viên bi t hộp đó. Xác suất để viên bi lấy
được màu đỏ bng
A.
601
1080
. B.
6
11
. C.
1
6
. D.
61
360
.
Lời giải
Chọn A
Xác sut lấy được bi đỏ t hp I là :
1
4
1
9
1 14
..
3 39
C
C
=
.
Xác sut lấy được bi đỏ t hp II là :
1
3
1
5
1 13
..
3 35
C
C
=
.
Xác sut lấy được bi đỏ t hp I là :
1
5
1
8
1 15
..
3 38
C
C
=
.
Xác sut lấy được bi đỏ :
1 4 1 3 1 5 601
...
3 9 3 5 3 8 1080
++=
.
Câu 34: Nếu
( )
5
1
d4fx x=
thì giá tr ca
( )
( )
5
1
23 dx fx x
bng
A.
2
. B.
13
. C.
12
. D.
6
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
5
1
2 3 ()d
x fx x
(
)
55
11
2 d 3 d 24 3.4 12xx f x x
= =−=
∫∫
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
42
85fx x x=−+
. Gi
,
Mm
lần lượt là giá trị ln nhất, giá trị nh nht ca
hàm s trên đoạn
[ ]
0;3
. Tính tổng
Mm+
.
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
19
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
42
85fx x x
=−+
( )
3
4 16fx x x
⇒=
.
Cho
(
)
3
04 160
fx x x
=−=
[
]
[
]
[ ]
0 0;3
2 0;3
2 0;3
x
x
x
=
⇔=
=−∉
.
Ta có:
(
)
05
f
=
;
(
)
2 11f =
;
( )
3 14f =
.
( )
[0;3]
min 11m fx⇒= =
;
(
)
[0;3]
max 14M fx= =
3Mm +=
.
Câu 36: Cho biết hai số thực dương
a
b
tha mãn
( )
2
log 4
a
ab =
; vi
10ba>> >
. Hỏi giá trị ca
biểu thức
( )
32
log
a
ab
tương ứng bằng bao nhiêu
A.
8
. B.
25
. C.
27
. D.
125
.
Lời giải
Chn D
Vi
10ba>> >
ta có :
( ) (
) ( )
22
2
1 log 2 log 1
log 4 log log 4 1 log 4
1 log 2 log 3
aa
a aa a
aa
bb
ab a b b
bb
+= =

=+=+=

+= =

01
1
a
b
<<
>
nên
log 3
a
b =
. Khi đó:
( )
( )
( )
( )
3
3
32
log log 2log 1 2. 3 125
a aa
ab a b
= + =+− =
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho đường tròn
( )
C
tâm
O
có bán kính bằng
2
và nằm trong mặt
phng
( )
xOy
. Phương trình mặt cầu chứa đường tròn
( )
C
và đi qua điểm
( )
0;0; 4A
la
A.
2 22
25
4
xyz++=
. B.
2
22
3 25
24
xy z

++− =


.
C.
2
22
3 25
24
xy z

+++ =


. D.
( )
2
22
41
xy z+++ =
.
Lời giải
Chọn C
Gi
,IR
lần lượt là tâm và bán kính của mt cầu cần tìm. Do
( )
IO xOy
nên
( )
0;0;I Oz I c∈⇒
.
Ta có
2 2 22
2R IA IO= = +
( )
2
2
44cc⇔+ =+
3
8 12
2
cc = ⇔=
.
Vậy
3
0;0;
2
I



5
2
R
=
. Phương trình mặt cầu cần tìm là
2
22
3 25
24
xy z

+++ =


.
Câu 38: Trong không gian với h trc
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 0A
và hai mặt phng
( )
:0Pxyz+=
;
( )
:2 1 0Q xz +−
. Đường thẳng đi qua
A
song song vi
(
)
P
(
)
Q
có phương trình là
A.
12
1 21
xy z+−
= =
. B.
12
1 21
xy z++
= =
.
C.
12
1 32
xy z−+
= =
. D.
12
1 32
xy z+−
= =
.
Lời giải
Chn C
Ta có: mặt phẳng
( )
:0
Pxyz+=
có một vectơ pháp tuyến
( )
( )
1; 1;1
P
n =
.
Mặt phẳng
( )
:2 1 0Q xz +−
một vectơ pháp tuyến
( )
( )
2;0; 1
Q
n =
( ) ( )
( )
; 1; 3; 2
PQ
nn

⇒=


Đường thẳng đi qua
( )
1; 2; 0A
song song với
( )
P
( )
Q
nên nhận
( ) ( )
( )
; 1; 3; 2
PQ
nn

=


m
vectơ chỉ phương.
Phương trình chính tắc của đường thẳng là:
12
1 32
xy z−+
= =
.
Câu 39: Biết rằng phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 1 0xm xm + + −=
hai nghiệm
1
x
,
2
x
tha mãn
12
27xx
=
. Khi đó tổng
22
12
xx
+
bng
A.
5
. B.
81
. C.
36
. D.
90
.
Lời giải
Chn D
Xét phương trình
( )
2
33
log 2 log 3 1 0xm xm + + −=
(1)
Đặt
3
logtx=
, phương trình
(
)
1
tr thành
( )
2
2 3 10t m tm + + −=
( )
2
Phương trình (1) có hai nghiệm
12
,
xx
thỏa mãn
12
27xx =
khi và chỉ khi phương trình
( )
2
hai nghiệm
12
,tt
thỏa mãn
( )
123132312 3
log log log log 27 3t t x x xx+= + = = =
.
( ) ( )
2
12
2 43 1 0
1
23
mm
m
Stt m
∆= +
⇔=
=+ = +=
.
Khi đó
( )
2
tr thành
2
1
3 20
2
t
tt
t
=
+=
=
.
Vi
1 31 1
1 log 1 3t xx= =⇔=
.
Vi
2 32 2
2 log 2 9t xx= =⇔=
.
Vậy
2222
12
3 9 90xx+=+=
.
Câu 40: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số
m
trên
[
]
20;20
để hàm s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghch
biến trên khoảng
;
2
π
π



A.
209
. B.
202
. C.
209
. D.
210
.
Lời giải
Chn C
Điều kiện
sin 1x
.
Ta có
(
)
2
1
.cos
sin 1
m
yx
x
−−
=
. Vi
; cos 0
2
xx
π
π

⇒<


(
)
sin 0;1x
.
Để m s
sin
sin 1
xm
y
x
+
=
nghch biến trên khoảng
;
2
π
π



( )
0
10 1
1 0;1
y
mm
<
> <−
.
[ ]
, 20;20mm ∈−
{ }
20; 19; 18;.....; 2m ∈−
.
Ta có
20 19 18 ..... 2 209S
= −=
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= =++
có đồ th
( )
C
, biết rng
( )
C
đi qua điểm
( )
1; 0A
, tiếp
tuyến
d
ti
A
ca
(
)
C
ct
( )
C
tại hai điểm có hoành độ ln lưt là
0
2
. Khi diện tích
hình phẳng gii hn bi
d
, đồ th
( )
C
và hai đường thng
0x =
;
2x =
có diện tích bằng
28
5
(phn gch sc) thì
( )
0
1
dfx x
bằng:
A.
2
5
. B.
1
4
. C.
2
9
. D.
6
5
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
3
42
y ax bx
= +
(
)
(
)
: 42 1
dy a b x=−− +
.
Phương trình hoành độ giao điểm của
d
( )
C
là:
( )( ) ( )
42
42 1 1a b x ax bx c += + +
.
Phương trình
( )
1
phải cho
2
nghiệm là
0x =
,
2x =
.
42
12 6 16 4
a bc
a b a bc
−− =
= ++
( )
( )
4 2 02
28 10 0 3
a bc
a bc
−=
+ +=
.
Mặt khác, diện tích phần tô màu là
(
)(
)
2
42
0
28
42 1 d
5
a b x ax bx c x

= +−

( )
28 32 8
44 2 2
5 53
ab a bc =−−
( )
112 32 28
24
53 5
a bc + +=
.
Giải hệ 3 phương trình
( )
2
,
( )
3
( )
4
ta được
1a =
,
3
b =
,
2
c =
.
Khi đó,
( )
42
32y fx x x= =−+
,
( )
:21dy x= +
.
Khi đó
( )
0
42
1
6
3 2d
5
xx x
−+ =
Câu 42: Cho s phc
z
có phn thc là s nguyên và
z
tha mãn
2 73z z iz += +
. Tính môđun của
s phc
2
17zz i
ω
= −−
bng
A.
10
. B.
5
. C.
7
. D.
20
3
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
( )
,,z a bi a b=+ ∈∈
.
Ta có:
2 73z z iz =−+ +
( )
22
2 73a b a bi i a bi + =−+ + +
( )
22
22
3 70
37 3 0
30
ab a
ab a b i
b
+ +=
+ ++ =
−=
2
93 7
3
aa
b
+=
=
22
7
3
9 9 42 49
3
a
a aa
b
+= +
=
( )
( )
7
3
4
5
4
3
a
aN
aL
b
=
=
=
3
4
b
a
=
=
.
Vậy
2
4 3 17 3 4. 5
z i zz i i
ωω
=+ = −− =+ =
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
′′′′
có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa
hai đường thng
AC
DC
ln lưt bng
37
7
a
ϕ
vi
2
cos
4
ϕ
=
. Th tích khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
3a
. B.
3
9a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Lời giải
Chn B
Ta
.
ABCD A B C D
′′′′
hình lăng trụ t giác đều nên
( )
BB ABCD
//DC AB
′′
n
( ) ( )
,,AC DC AC AB
ϕ
′′
= =
.
BCC B
′′
ABB A
′′
là hai hình chữ nht bằng nhau nên
''AB CB
=
, suy ra
B AC
ϕ
=
.
Li có
//DC AB
′′
( )
//DC AB C
′′
( ) ( )
( )
( )
( )
(
)
(
)
,, , ,d AC DC d DC AB C d D AB C d B AB C
′′
⇒= = =
.
Do
ABCD
là hình vuông nên
AC BD
, mà
( )
BB ABCD BB AC
′′
⇒⊥
.
T đó suy ra
(
)
AC BDD B
′′
.
Gi
O AC BD=
, kẻ
BH B O
thì
( )
BH AB C
( )
(
)
( )
7
,
37
,
a
BH d Dd B AB ACC
C
== =
.
Gi s
( )
22
2
02
22
AC x
AB x x AC BD AB BC x AO BO= >⇒ = = + = = = =
.
Tam giác
BB O
vuông tại
B
BH B O
nên
222
111
BH BO B B
= +
22 2
721
9a x BB
⇔=+
2 22
1 72
9BB a x
⇔=
22
3
7 18
ax
BB
xa
⇒=
.
Suy ra
4 22
22
22
79
7 18
x ax
B C AB BB AB
xa
′′
== +=
.
Tam giác
AB C
cân tại
B
O
là trung điểm ca
AC
nên
B O AC
.
Suy ra
cos cos
AO
B AC
AB
ϕ
= =
4 22
22
2
2
2
4
79
7 18
x
x ax
xa
⇔=
4 22
22
79
2
7 18
x ax
x
xa
⇔=
O
C'
B'
D'
C
A
D
B
A'
H
4 22
2
22
79
4
7 18
x ax
x
xa
⇔=
( )
4 22 2 2 2
7 9 4 7 18
x ax x x a⇔− =
( )
22 2 2
7 9 4 7 18xa x a−=
22
3xa⇔=
3xa⇔=
.
Do đó
3
BB a
=
,
22
3
ABCD
S AB a= =
. Vậy
3
.
.9
ABCD A B C D ABCD
V BB S a
′′
= =
.
Câu 44: Trong không gian với h to độ
Oxyz
, cho mt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
:1 4 8Sx y z+ +− +=
và các điểm
( ) ( )
3;0;0 , 4; 2;1
AB
. Gi
M
là một điểm bất kỳ thuộc mt cầu
( )
S
. Tìm giá trị nh nht ca
biểu thức
2?MA MB+
A.
42
. B.
32
. C.
22
. D.
62
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
S
có tâm
( )
1; 4; 0
I
và bán kính là
22R =
. Mặt khác
42 2IA R
= =
.
Gi
( )
E IA S E
=∩⇒
là trung điểm ca
IA
( )
1; 2; 0
E
.
Gi
F
là trung điểm ca
( )
0; 3; 0IE F
.
Ta có
2
2, 2
2
IM R IA R IM IA
R
IF MI R IF IM
== ==⇒=
Do đó
AIM
đồng dng
22
MA AI
MIF MA MF
FM MI
==⇒=
.
Do đó
(
)
2 2 2 62
MA MB MF MB BF+= +≥=
.
Câu 45: Mt tin nhà thầy Nam có chiều ngang
4mAB
=
,
thầy Nam muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là
mt phn của đường tròn
( )
C
(hình vẽ). Vì phía
trước vướng cây tại v trí
F
nên để an toàn, thầy
Nam cho xây dựng đường cong đi qua vị trí điểm
E
thuộc đoạn
DF
sao cho
E
cách
F
mt
khoảng
1m
, trong đó
D
là trung điểm ca
AB
.
Biết
2mAF =
,
0
60DAF =
và lan can cao
1m
làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m
2
. Tính số tin
thầy Nam phải tr (làm tròn đến hàng ngàn).
A.
7.568.000
. B.
10.405.000
. C.
9.977.000
. D.
8.124.000
.
Lời giải
Chn C
Gọi
M
là trung điểm của
AE
. Qua
M
kẻ trung trực
1
d
của
AE
, qua
D
kẻ trung trực
2
d
của
AB
.
1
d
cắt
2
d
tại
I
. Khi đó
I
là tâm đường tròn đi qua
3
điểm
,,ABE
.
MI
cắt
AD
tại
K
.
Tam giác
MKA
đồng dạng với tam giác
DKI
.AM MK AM DK
ID
ID DK MK
= ⇒=
.
Dễ thấy tam giác
ADF
đều
1 1 3 23 3
.
2 2 2 2.2 2
AD
AM AE⇒= = = =
.
Tam giác
AMK
vuông tại
M
0
11
2
30
sin
sin
DK AK
MK MK
MAK
⇒== = =
.
Suy ra:
23
3
2
ID
= =
. Tam giác
ADI
vuông tại
D
22
7R AI AD ID⇒= = + =
.
Và:
0'0'
49
2
sin 2 98 12
7
6
AD
AID AID AIB AID
AI
= =
≈⇒= =
.
Độ dài cung tròn dùng làm lan can là
0'
0
98 12
. 4,535m
60
2
3
l R
π
=
.
Lan can cao
1m
và có giá 2,2 triệu/m
2
nên thầy Nam phải trả là:
4,535.2, 2 9,977=
triệu.
Câu 46: Xét các s thực dương
x
,
y
thay đổi thỏa mãn
11
log 1 2
10 2 2
xy
xy
xy

+
+ +=+


. Khi biểu thức
22
20 5
xy
+
đạt giá tr nh nhất, tích
xy
bằng:
A.
1
32
. B.
9
100
. C.
9
200
. D.
1
64
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
11
log 1 2 log 1 2
10 2 2 10 2
xy xy xy
xy xy
x y xy

+ ++
+ + =+⇔ + =+


( ) ( )
10
2 log . log10 0 log 2 log 2 *
10 10 2 10 10
xy xy xy xy
xy xy xy
xy

+ + ++

⇔−+ =⇔+ =+




.
Xét hàm số
(
)
logft t t
= +
với
0t >
.
Ta có
( )
1 00
ln10
t
ft t
= + > ∀>
. Suy ra hàm số
( )
ft
đồng biến với
0t >
.
(
)
( )
11
* 2 2 20
10 10
xy xy
f f xy xy
xy
++

= = ⇔+=


.
Theo bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có:
2
22 22 22
411 11 415 205
1 400 400 1600
44xy xy xy xy
 

+ +≥ + = + +
 


 
.
Vậy
22
1
4
20 5
4
min 1600
11
20
1
16
xy
x
xy
y
xy
=
=


+=


+=


=
.
Khi
22
20 5
xy
+
đạt giá trị nhỏ nhất thì
1
64
xy =
.
Câu 47: Cho
z
w
là các s phc thỏa mãn các điều kiện
(
)
1 10
w z iz+ + −=
và điểm biểu diễn s
phc
z
nằm trên đường tròn
22
1
xy+=
. Giá trị nh nht ca biu thức
12Tw i= +−
thuc
khong nào sau đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
3; 4
. C.
( )
0;1
. D.
(
)
2;3
.
Lời giải
Chn C
Ta thấy do điểm biểu diễn s phc
z
nằm trên đường tròn tâm
(
)
0;0O
và bán kính bằng
1
nên
suy ra
1z
=
( )
*
.
Gi thiết
( )
1
1 10
w
w z iz z
iw
+ + −= =
+
.
T
( )
*
:
1z =
ta có
1
11
w
w wi
iw
=⇔− = +
+
Đặt
( )
,,w x yi x y
=+∈
ta có
( )
11x yi x y i−− = + +
( ) ( ) ( )
22 2
2
11x y y x yx +− = + + =
Khi đó
(
) ( )
22
2
2
12 1 2 2 6 5
2
T x yi i x x x x= + + = + +− = + +
.
Vậy
( )
min
2
0;1
2
T =
, dấu bằng xảy ra
33
;
22
xy=−=
, hay
33
22
wi=−+
.
Câu 48: Cho hình vuông có đội cnh bng
8cm
và một hình tròn có bán kính
5cm
được xếp chng
lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể ch
V
của vật th tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục
.XY
A.
3
260
cm .
3
V
π
=
B.
3
290
cm .
3
V
π
=
C.
3
580
cm .
3
V
π
=
D.
3
520
cm .
3
V
π
=
Lời giải
Chọn D
Chn h trc tọa độ như hình vẽ.
Th tích khối cầu
33
1
4 4 500
5.
33 3
VR
π
ππ
= = =
Ta có phương trình đường tròn có dạng:
2
22
2
25
25
25
yx
xy
yx
=
+=
=−−
Gi
2
V
là th tích khối tròn xoay khi quay nh phẳng
( )
H
được gii hn bi các đ th các
hàm s:
4,y =
2
25yx=
4
x =
khi quay quanh trục hoành:
( )
4
22
2
3
10
4 25 d .
3
V xx
π
π
⇒= =
Vậy thể tích cần tính:
3
12
520
2 cm .
3
VV V
π
=+=
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
(
) ( )
( )
2
2
'2fx x x x=−−
vi
x∀∈
. Gi
S
là tp hp tt
c các giá tr nguyên dương của tham số
m
để hàm s
( )
2
1
6
2
gx f x x m

= −+


5
điểm
cực trị. Tính tổng các phần t ca
S
?
A.
154
. B.
17
. C.
213
. D.
153
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( ) ( )
( )
( )
2
2
2
2 01
0
x
fx x x x fx x
x
=
′′
= −⇒ = =
=
.
Vi
2
x =
là nghiệm kép,
1, 0
xx= =
là nghiệm đơn.
Do đó hàm số
(
)
f fx=
đạt cc tr ti
1, 0xx= =
.
Đặt
( ) ( ) ( )
22
11
6 66
22
gx f x xm gx x f x xm
 
′′
= −+ = −+
 
 
.
Khi đó
(
)
( )
( )
2
2
2
6
1
62
2
0
1
6 01
2
1
6 12
2
x
x xm
gx
x xm
x xm
=
+=
=
+=
+=
. Gi s
0
x
là nghim của phương trình
(
)
1
thì
2
00
1
60
2
x xm
+=
do đó
0
x
không thể là nghim của phương trình
( )
2
hay nói cách khác
phương trình
( ) ( )
1,2
không có nghiệm chung. Vì vậy, đ m s
2
1
6
2
f x xm

−+


5
điểm
cực trị thì phương trình
( ) ( )
1,2
có hai nghiệm phân biệt khác
6
hay
{
}
1
2
2
2
0
90
2
0
1
1
9 0 18 1, 2,...,17
.6 6.6 0
2
2
18, 19
1
.6 6.6 1
2
m
m
m
mm
m
mm
m
+
∆>
−>
∆>


> < →

+≠




≠≠
+≠

.
Vậy tổng các giá trị ca
m
là:
1 2 ... 17 153+++ =
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:0Pxyz++=
và mt cầu
(
)
S
có tâm
( )
0;1; 2I
bán kính
1R =
. Xét điểm
M
thay đổi trên
( )
P
. Khi nón
( )
N
có đỉnh là
I
và đường tròn
đáy là đường tròn đi qua tất c các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ t
M
đến
( )
S
. Khi
( )
N
có th
tích ln nht, mt phng chứa đường tròn đáy của
( )
N
có phương trình là
0x ay bz c+ + +=
.
Giá tr ca
abc
++
bng
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Vì mt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;1; 2I
và bán kính
1R =
. Đặt
x IM=
( )
( )
,3x dI P⇒≥ =
.
Gi
A
là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ t
M
đến
( )
S
. Khi đó tiếp điểm
A
nằm trên đường tròn
( )
C
có tâm
H
bán kính
r HA=
.
Ta có
22 2
1
AM IM IA x= −=
2
.1AI AM x
AH
IM x
⇒= =
. Khi đó:
22
IH IA AH=
2
2
11
1
x
xx
=−=
.
Do đó
2
1
3
N
V r IH
π
=
(
)
2
2
11
..
3
x
gx
xx
π
= =
)
( )
( )
3;
23
max 3
27
gx g
+∞
≤==
.
Dấu bằng đạt ti
( )
3 1; 0;1xM=⇔−
là hình chiếu của
I
trên mặt phng
( )
P
.
Suy ra
( )
2
AS
AM
=
( ) ( )
( ) ( )
22
2
22
2
1 21
1 12
xy z
x yz
+ +− =
+ + +− =
20xyz++−=
là mt phng cha các
tiếp điểm.
Vậy
112 0abc
+ + =+− =
.
--------------------HT--------------------
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
y fx=
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
2
45xxfx=
+−
A.
32
45
5
32
xx
xC
+ −+
. B.
32
4
4
32
xx
xC+++
.
C.
81xC++
. D.
32
4
5
32
xx
xC+−+
.
Câu 3: Nghim của phương trình
( )
5
log 7 3 2x
+=
là.
A.
22
7
x =
. B.
1x =
. C.
29
7
x =
. D.
22
x =
.
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 12
P −−
( )
3; 2; 2F −−
. Tìm tọa đ
vectơ
PF

.
A.
( )
5; 6; 14−−
. B.
( )
1; 2;10−−
. C.
( )
1; 2; 10
. D.
( )
6;8; 24
.
Câu 5: Cho hàm s
(,,,
ax b
y abcd
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong như hình dưới đây. Đồ th hàm s
đã cho có đường tim cận đứng là
ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIN MINH HỌA BGD 2024
Bài thi môn: TOÁN
gm có 06 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ VIP 3
A.
1
y
=
. B.
1
3
x
=
. C.
1
3
y
=
. D.
1
3
x =
.
Câu 6: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A.
22
44
x
y
x
=
+
. B.
42
242y xx=−+ +
. C.
42
242y xx=−− +
. D.
32
242y xx=−+ +
.
Câu 7: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
3yx
π
=
.
A.
(
)
3;D = +∞
. B.
{ }
\3D =
. C.
1
\
3
D

=


. D.
( )
;3D = −∞
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
587
:
33 5
xyz
d
+++
= =
. Vectơ nào dưới đây là một
véctơ ch phương của đường thng
d
?
A.
( )
3
5;8; 7u =

. B.
( )
1
3; 3; 5u =

. C.
( )
2
5; 8; 7u
=−−−

. D.
( )
4
3; 3; 5u
= −−

.
Câu 9: Đim
E
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho s phức nào dưới đây?
A.
63
i−−
. B.
63
i−+
. C.
63i+
. D.
63i
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 0I
và bán kính
62R =
phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 2 72x yz +− +=
. B.
(
) ( )
22
2
1 2 288x yz +− +=
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 72x yz+ ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 62x yz+ ++ +=
.
Câu 11: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
1
log 6
a
a

=


. B.
3
1
log 6
a
a

=


.
C.
3
11
log
6
a
a

=


. D.
3
11
log
6
a
a

=


.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;3
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
13
a
và chiu cao bng
6a
. Th tích
V
ca khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
39Va
=
. B.
3
19
3
Va=
. C.
3
78Va=
. D.
3
26Va=
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
4 275
x
là:
A.
(
]
4
;log 275S = −∞
. B.
( )
4
log 275;S = +∞
.
C.
[
)
4
log 275;S = +∞
. D.
( )
4
;log 275S = −∞
.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
0; +∞
?
A.
8
logyx=
. B.
1
8
logyx=
. C.
8
9
logyx
=
. D.
1
8
x
y

=


.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oyz
.
A.
( )
1; 0;1n =
. B.
( )
0;1; 0
j =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;0;1k =
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )
4 2,fx x x x
= ∀∈
. Hàm s đã cho có bao nhiêu
điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Câu 18: Cho
( ) ( )
13 13
88
d 4, d 5f x x gx x= =
∫∫
. Tính
( ) ( )
13
8
4 7df x gx x


.
A.
24
. B.
19
. C.
36
. D.
51
.
Câu 19: Cho tích phân
( )
0
4
d8fx x
=
. Tính tích phân
(
)
4
0
8dfx x
.
A.
64
. B.
16
. C.
64
. D.
0
.
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng
2
10a
và chiu cao bng
6a
. Tính th tích
V
ca khi
chóp đã cho.
A.
3
20Va=
. B.
3
30Va=
. C.
3
16
3
Va=
. D.
3
60Va=
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
38zi=
2
66zi=
. S phc
12
zz+
bng
A.
32i−−
. B.
3 14i−−
. C.
9 14i
. D.
92i−−
.
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy
r
, chiu cao
4h
và độ dài đường sinh
l
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
22
16
r hl=−+
. B.
22
16r hl= +
. C.
22
r hl=−+
. D.
4
r hl
=
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp
3
bn vào một dãy gồm
3
chiếc ghế sao cho mi chiếc ghế có đúng
mt hc sinh ngi?
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
10
.
Câu 24: Tìm
2 10
6d
x
ex
.
A.
2 10
3
5
x
e
C
−+
. B.
2 10
6
x
eC
+
. C.
2 10
60
x
eC
−+
. D.
2 10
5
3
x
eC
−+
.
Câu 25: Biết đường thng
1yx=
cắt đồ th hàm s
5
2
x
y
x
−+
=
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
. Giá tr
12
xx+
bng
A.
1
. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh
5
l
và diện tích xung quanh là
S
. Bán kính đáy của hình nón bằng
A.
10
S
r
l
=
. B.
2S
r
l
π
=
. C.
5
S
r
l
π
=
. D.
S
r
l
π
=
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
4
8u =
11
15u =
. Tìm công sai
d
.
A.
1d =
. B.
15
8
d =
. C.
5
d =
. D.
7
d =
.
Câu 28: S phc
10 1zi=
có mô đun bằng
A.
11
. B.
11
. C.
101
. D.
101
.
Câu 29: Cho s phc
52zi=
, phn o ca s phc
( )
32
iz
bng
A.
19
. B.
4
. C.
11
. D.
16
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
′′
BD
.
A.
90
°
. B.
60
°
. C.
45
°
. D.
68
°
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht và
SC
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
rng
3, 7, 5CD a CB a SC a= = =
. Tính khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
SDA
.
A.
3 70
14
a
. B.
5 58
29
a
. C.
7 30
18
a
. D.
21 58
58
a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) (
)
4,f x xx x
= ∀∈
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
( )
7;+∞
. B.
( )
0;4
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;4−∞
.
Câu 33: Một nhà sách có
8
cun sách tham kho môn Hóa Hc 10 và
11
cun sách tham kho môn
Toán 10, các cun sách là khác nhau. Chn ngu nhiên
5
cun sách t nhà sách. Tính xác sut
ca biến c "C
5
cuốn sách được chọn đều cùng th loi sách".
A.
77
1938
. B.
14
2907
. C.
259
697680
. D.
259
5814
.
Câu 34: Cho tích phân
( )
13
7
d 11
fx x=
. Tính tích phân
(
)
13
7
9 3d
fx x
+


.
A.
81
. B.
102
. C.
117
. D.
131
.
Câu 35: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
10 1fx x x=−+
trên đoạn
[ 3; 2]
bng
A. 8. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 36: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
9
1
log 9
a
a
=
. B.
9
11
log
9
a
a
=
. C.
9
1
log 9
a
a
=
. D.
9
11
log
9
a
a
=
.
Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
6; 6;0
I
và đi qua điểm
( )
4; 5;1B
có phương trình là
A.
( )
(
)
22
2
6 6 222x yz
+ +− +=
. B.
( ) ( )
22
2
6 6 888x yz ++ +=
.
C.
(
) ( )
22
2
6 6 222
x yz+ +− +=
. D.
( ) ( )
22
2
6 6 222x yz ++ +=
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
2
11
:
12 1
x yz
d
+−
= =
. Mặt phng
( )
P
chứa đường thng
1
d
và song song với đường thng
2
d
đi qua điểm nào sau
đây?
A.
(
)
1; 2; 3M
. B.
( )
0;1; 2Q
. C.
( )
1;1; 1P −−
. D.
( )
0;1;1N
.
Câu 39: Biết
x
y
là hai s thc tho mãn
( )
496
log log log 2x y xy= =
. Giá tr ca
x
y
bng
A.
2
2
3
log 2
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 40: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
22
2
4 23 4
42
xxm xx
y
xx
+ ++
=
−+
nghch
biến trên khong
(
)
4;0
?
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
17.
Câu 41: Có bao nhiêu s thc
c
để hình phẳng gii hn bi đ th m s
2
4,y x xc=−+
trc hoành và
các đưng thng
2; 4xx= =
có diện tích bng 3?
A.
3
. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 42: Cho s phc
z
tha s phc
.zz
w
iz z
=
có phn o bng
1
. Tìm môđun của s phc
z
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
1
2
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy
a
; biết khong cách giữa hai đường thng
AB
AC
bng
15
5
a
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
tính theo
a
bng:
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2z 3 0Sx y z+ + −=
và điểm
( )
2;2;2
A
. T
A
k được các tiếp tuyến đến mt cu
( )
S
. Biết các tiếp điểm luôn thuc mt phng
( )
α
phương trình
z50
ax by c+ + −=
. Hi mt phng
( )
α
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
0; 2; 1N
. C.
( )
2; 2; 1
P
. D.
( )
1;1;1Q
.
Câu 45: Bạn An định làm mt cái hộp quà lưu niệm (không np) bng cách ct t mt tấm bìa hình tròn
bán kính
4cm
để to thành mt khối lăng trụ lc giác đu, biết
6
hình chữ nht có các kích
thước là
1 cm
cmx
(tham khảo hình vẽ). Th tích ca hp quà gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A.
3
24,5 cm
. B.
3
25 cm
. C.
3
25,5 cm
. D.
3
24 cm
.
Câu 46: Cho
x
y
là các s thực dương thỏa mãn
2
33
2
19
log log
29
x xy
y
y
+=
. Khi
6
Px y
= +
đạt giá
tr nh nhất thì giá trị ca
x
y
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
9
. D. 3.
Câu 47: Cho s phc z thỏa mãn
1
z
z+
là s thun o. có Môđun nhỏ nht ca s phc
2
4z +
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
0;1
. D.
( )
3; 4
.
Câu 48: Gi
( )
D
là diện tích hình phẳng được gii hn bởi hai đường cong
( )
2
y f x ax bx c= = ++
( )
2
y g x x mx n= =−+ +
. Biết
( )
9
D
S =
và đồ th hàm s
( )
y gx=
có đỉnh
( )
0; 2I
. Khi cho
miền được gii hn bởi hai đường cong trên và hai đường thng
1; 2xx=−=
quay quanh trục
Ox
, ta nhận được vt th tròn xoay có thể tích
V
. Giá tr ca
V
bng:
A.
295
15
π
. B.
295
19
π
. C.
259
19
π
. D.
259
15
π
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có biu thức đạo hàm
( )
32
3 10fx x x x
=−−
. Hi có
tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
2 23g x f x mx m= +−−
13
điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1; 3
A
,
( )
6;5;5B
. Gi
( )
S
là mt cu
có đường kính
.AB
Mặt phng
( )
P
vuông góc với đoạn
AB
ti
H
sao cho khối nón đỉnh
A
và đáy là hình tròn tâm
H
(giao ca mt cu
( )
S
và mt phng
( )
P
) có th tích ln nht, biết
rng mt phng
( )
P
có phương trình
20
x by cz d
+ + +=
vi
,, .bcd
Tính
.S bcd=++
A.
18R =
. B.
14S =
. C.
18S =
. D.
14S =
.
--------------------HT--------------------
BNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.B 5.D 6.B 7.A 8.B 9.C 10.A
11.B 12.B 13.C 14.C 15.A 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A
21.A
22.A
23.B
24.A
25.C
26.C
27.A
28.D
29.C
30.C
31.A 32.A 33.D 34.C 35.B 36.A 37.D 38.B 39.C 40.A
41.D 42.B 43.D 44.D 45.B 46.D 47.D 48.D 49.A 50.C
NG DN GII CHI TIT
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
y fx=
bng
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
0
.
Lời giải
Chn C
Giá tr cực đại ca hàm s
( )
y fx=
bng
4
.
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm s
( )
2
45xxfx
= +−
A.
32
45
5
32
xx
xC+ −+
. B.
32
4
4
32
xx
xC+++
.
C.
81xC++
. D.
32
4
5
32
xx
xC+−+
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
32
2
4
45
2
d 5
3
xx
x x xCx+− +
= +
Câu 3: Nghim của phương trình
( )
5
log 7 3 2x +=
là.
A.
22
7
x =
. B.
1x =
. C.
29
7
x =
. D.
22x =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
2
5
25 3 22
log732735
77
x xx x
+ = += ⇒= ⇒=
.
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4; 12P −−
( )
3; 2; 2F −−
. Tìm tọa đ
vectơ
PF

.
A.
( )
5; 6; 14−−
. B.
( )
1; 2;10−−
. C.
( )
1; 2; 10
. D.
( )
6;8; 24
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( ) ( )
( )
( )
3 2;3 2;2 12 1;2;10
PF =−− −− −− =

.
Câu 5: Cho hàm s
(,,,
ax b
y abcd
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong như hình dưới đây. Đồ th hàm s
đã cho có đường tim cận đứng là
A.
1
y =
. B.
1
3
x =
. C.
1
3
y =
. D.
1
3
x =
.
Lời giải
Chn D
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là
1
3
x =
.
Câu 6: Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A.
22
44
x
y
x
=
+
. B.
42
242y xx=−+ +
. C.
42
242
y xx=−− +
. D.
32
242y xx=−+ +
.
Lời giải
Chn B
Hàm s đã cho là:
42
242y xx=−+ +
Câu 7: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
3yx
π
=
.
A.
( )
3;D = +∞
. B.
{ }
\3D =
. C.
1
\
3
D

=


. D.
( )
;3D = −∞
.
Li giải
Chn A
Điu kiện xác định:
30 3xx−> >
. Tập xác định:
( )
3;D = +∞
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
587
:
33 5
xyz
d
+++
= =
. Vectơ nào dưới đây là một
véctơ ch phương của đường thng
d
?
A.
( )
3
5;8; 7u =

. B.
( )
1
3; 3; 5u =

. C.
( )
2
5; 8; 7u =−−−

. D.
( )
4
3; 3; 5u = −−

.
Lời giải
Chn B
Dựa vào phương trình ta có
( )
1
3; 3; 5u =

là mt véctơ ch phương của
d
.
Câu 9: Đim
E
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho s phức nào dưới đây?
A.
63i−−
. B.
63i−+
. C.
63i
+
. D.
63i
.
Lời giải
Chn C
Dựa vào hình vẽ ta có điểm
( )
6;3E
là điểm biểu diễn cho s phc
63zi= +
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 0I
và bán kính
62R =
phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 2 72x yz+− +=
. B.
( ) ( )
22
2
1 2 288x yz +− +=
.
C.
( ) ( )
22
2
1 2 72x yz+ ++ +=
. D.
( ) ( )
22
2
1 2 62x yz+ ++ +=
.
Lời giải
Chn A
Mặt cu
()
S
có phương trình là:
( ) (
)
22
2
1 2 72x yz
+− +=
.
Câu 11: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
1
log 6
a
a

=


. B.
3
1
log 6
a
a

=


.
C.
3
11
log
6
a
a

=


. D.
3
11
log
6
a
a

=


.
Lời giải
Chn B
Ta có:
1
2
3
3
1
log log 3.2log 6
a
a
a
aa
a

==−=


.
Câu 12: Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;3
. D.
( )
0;3
.
Lời giải
Chn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm s
( )
fx
nghch biến trên các khong
( )
0;1
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
13a
và chiu cao bng
6
a
. Th tích
V
ca khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
39
Va=
. B.
3
19
3
Va=
. C.
3
78Va=
. D.
3
26Va=
.
Lời giải
Chn C
Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho bằng
13.6 78V
= =
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
4 275
x
là:
A.
(
]
4
;log 275S = −∞
. B.
( )
4
log 275;S = +∞
.
C.
[
)
4
log 275;S = +∞
. D.
( )
4
;log 275S = −∞
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
44
4 275 log 275 log 275
x
xx ⇔≥ ⇔≥
.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
0; +∞
?
A.
8
logyx=
. B.
1
8
logyx=
. C.
8
9
logyx=
. D.
1
8
x
y

=


.
Lời giải
Chn A
Hàm s đồng biến trên khong
(
)
0;
+∞
8
logyx=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oyz
.
A.
( )
1; 0;1n =
. B.
( )
0;1; 0j =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
(
)
0;0;1
k =
.
Lời giải
Chn C
Mặt phng
( )
Oyz
có véctơ pháp tuyến là
( )
1;0;0i =
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )( )
4 2,fx x x x
= ∀∈
. Hàm s đã cho có bao nhiêu
điểm cc tr?
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.
Li giải
Chn B
Ta có
( )
0 2, 4fx x x
=⇔= =
và các nghiệm này đều là nghim bi l.
Vậy
( )
y fx=
có 2 điểm cc tr.
Câu 18: Cho
( ) ( )
13 13
88
d 4, d 5f x x gx x= =
∫∫
. Tính
( ) (
)
13
8
4 7d
f x gx x


.
A.
24
. B.
19
. C.
36
. D.
51
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
( ) ( ) ( ) ( )
13 13 13
8 88
4 7 d 4 d 7 d 4.4 7 .5 19
f x gx x f x x gx x = =−=


∫∫
.
Câu 19: Cho tích phân
(
)
0
4
d8fx x
=
. Tính tích phân
( )
4
0
8dfx x
.
A.
64
. B.
16
. C.
64
. D.
0
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
(
)
(
)
4
0
8 d 8 . 8 64fx x
= −=
.
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng
2
10a
và chiu cao bng
6a
. Tính th tích
V
ca khi
chóp đã cho.
A.
3
20Va=
. B.
3
30Va=
. C.
3
16
3
Va
=
. D.
3
60
Va=
.
Lời giải
Chn A
Tính th tích
V
ca khối chóp đã cho là:
1
.10.6 20
3
V = =
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
38zi=
2
66zi=
. S phc
12
zz+
bng
A.
32i
−−
. B.
3 14i−−
. C.
9 14i
. D.
92
i
−−
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
12
32zz i
+ =−−
.
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy
r
, chiu cao
4h
và độ dài đường sinh
l
. Khẳng định nào dưới
đây đúng?
A.
22
16r hl
=−+
. B.
22
16r hl= +
. C.
22
r hl=−+
. D.
4r hl=
.
Lời giải
Chn A
Khẳng định
22
16r hl=−+
là khẳng định đúng.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp
3
bn vào một dãy gồm
3
chiếc ghế sao cho mi chiếc ghế có đúng
mt hc sinh ngi?
A.
3
. B.
6
. C.
9
. D.
10
.
Lời giải
Chn B
Mỗi cách chn là mt hoán v ca
3
phn t. S cách chn là:
3! 6=
.
Câu 24: Tìm
2 10
6d
x
ex
.
A.
2 10
3
5
x
e
C
−+
. B.
2 10
6
x
eC
+
. C.
2 10
60
x
eC
−+
. D.
2 10
5
3
x
eC
−+
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
2 10
6d
x
ex
=
2 10
3
5
x
e
C
−+
Câu 25: Biết đường thng
1yx=
cắt đồ th hàm s
5
2
x
y
x
−+
=
tại hai điểm phân biệt có hoành độ
12
,xx
. Giá tr
12
xx
+
bng
A.
1
. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm là:
( )( )
22
2
22
5
1
1 2 50
2
3 2 50 2 30
x
xx
x
x
xx x
x
xx x xx
≠≠

−+
−=

+−=
++−= −=

3
1
x
x
=
=
. Suy ra
12
13 2xx
+ =−+ =
.
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh
5l
và diện tích xung quanh là
S
. Bán kính đáy của hình nón bằng
A.
10
S
r
l
=
. B.
2S
r
l
π
=
. C.
5
S
r
l
π
=
. D.
S
r
l
π
=
.
Lời giải
Chn C
Khẳng định
5
S
r
l
π
=
là khẳng định đúng.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
4
8u =
11
15
u =
. Tìm công sai
d
.
A.
1
d =
. B.
15
8
d =
. C.
5d =
. D.
7d =
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
41
8 38u ud=−⇒ + =
.
Ta có:
11 1
15 10 15u ud=−⇒+ =
.
Gii h phương trình suy ra
1
5, 1ud=−=
.
Câu 28: S phc
10 1zi=
có mô đun bằng
A.
11
. B.
11
. C.
101
. D.
101
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
10 1zi=
có mô đun bằng
101z =
.
Câu 29: Cho s phc
52zi
=
, phn o ca s phc
(
)
32iz
bng
A.
19
. B.
4
. C.
11
. D.
16
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( )( )
32 3225 161izi i i = +=−+
có phn thc bng
16
.
Câu 30: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
. Tính góc giữa hai đường thng
AB
′′
BD
.
A.
90
°
. B.
60
°
. C.
45
°
. D.
68
°
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( )
, , 45AB BD AB BD
°
′′ ′′
= =
.
Câu 31: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht và
SC
vuông góc vi mt phẳng đáy. Biết
rng
3, 7, 5CD a CB a SC a= = =
. Tính khong cách t điểm
C
đến mt phng
( )
SDA
.
A.
3 70
14
a
. B.
5 58
29
a
. C.
7 30
18
a
. D.
21 58
58
a
.
Lời giải
Chn A
( )
,
AD CD AD SC AD SCD ⊥⇒
. K
CH SD
.
Ta có:
( )
CH AD CH SDA
⊥⇒
.
( )
(
)
22
.
,
SC CD
d C SDA CH
SC CD
⇒==
+
22
5 .3 3 70
14
59
aa
a
aa
= =
+
.
Vui lòng đăng ký chính chủ để được bo hành nội dung trong quá trình sử dụng.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
4,f x xx x
= ∀∈
. Hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng nào sau đây?
A.
( )
7;
+∞
. B.
( )
0;4
. C.
( )
0; +∞
. D.
( )
;4−∞
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
( )
0 0, 4fx x x
=⇔= =
.
Da vào bảng xét dấu ta thấy
( )
fx
đồng biến trên các khong
( )
;0−∞
(
)
4; +∞
.
Do đó: trên khoảng
( )
7;+∞
thì hàm số đã cho đồng biến.
Câu 33: Một nhà sách có
8
cun sách tham kho môn Hóa Hc 10 và
11
cun sách tham kho môn
Toán 10, các cun sách là khác nhau. Chn ngu nhiên
5
cun sách t nhà sách. Tính xác sut
ca biến c "C
5
cuốn sách được chọn đều cùng th loi sách".
A.
77
1938
. B.
14
2907
. C.
259
697680
. D.
259
5814
.
Lời giải
Chn D
S cách chn
5
cun sách là:
5
19
11628C =
.
S cách chn
5
cun sách t cun sách tham kho môn Hóa Hc 10 là:
5
8
56C =
.
S cách chn
5
cun sách t cun sách tham kho môn Toán 10 là:
5
11
462C =
.
Xác sut cn tính là:
56 462 259
11628 5814
P
+
= =
.
Câu 34: Cho tích phân
( )
13
7
d 11fx x=
. Tính tích phân
(
)
13
7
9 3d
fx x+


.
A.
81
. B.
102
. C.
117
. D.
131
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
)
( ) ( )
13 13
77
9 3 d 9 d 3 13 7 9.11 3.6 117fx x fx x
+ = + −= + =


∫∫
.
Câu 35: Giá tr ln nht ca hàm s
( )
42
10 1fx x x=−+
trên đoạn
[ 3; 2]
bng
A. 8. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( )
42
10 1fx x x=−+
. Hàm s liên tc trên
[ ]
3; 2
Gii
(
)
[ ]
[
]
[
]
3
0 3;2
4 20 0 5 3;2
5 3;2
x
fx x x x
x
= ∈−
= = = ∈−
= ∈−
.
Khi đó:
( )
01f =
;
(
)
(
)
5 5 24
ff
=−=
;
( )
2 23f =
.
Vậy giá trị ln nht ca hàm s bng
1
.
Câu 36: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
9
1
log 9
a
a
=
. B.
9
11
log
9
a
a
=
. C.
9
1
log 9
a
a
=
. D.
9
11
log
9
a
a
=
.
Lời giải
Chn A
Theo công thc logarit ta có:
9
9
1
log log 9
aa
a
a
= =
.
Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
6; 6;0I
và đi qua điểm
( )
4; 5;1B
có phương trình là
A.
( ) ( )
22
2
6 6 222x yz+ +− +=
. B.
( ) ( )
22
2
6 6 888x yz ++ +=
.
C.
( )
( )
22
2
6 6 222
x yz+ +− +=
. D.
( ) ( )
22
2
6 6 222x yz ++ +=
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
(
)
10;5 ;1IB b c= −⇒

mt cu
( )
S
có bán kính là
222IB =
.
Mặt cu
( )
S
có phương trình là:
( ) ( )
22
2
6 6 222x yz ++ +=
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thng
1
111
:
12 1
xyz
d
+−
= =
2
11
:
12 1
x yz
d
+−
= =
. Mặt phng
( )
P
chứa đường thng
1
d
và song song với đường thng
2
d
đi qua điểm nào sau
đây?
A.
( )
1; 2; 3M
. B.
( )
0;1; 2Q
. C.
( )
1;1; 1P −−
. D.
( )
0;1;1N
.
Lời giải
Chn B
Đưng thng
1
d
đi qua điểm
( )
1
1; 1;1 ,M
có 1 véc tơ chỉ phương
( )
1
1; 2; 1u
=

.
Đưng thng
2
d
đi qua điểm
( )
2
1; 0;1 ,M
có 1 véc tơ chỉ phương
( )
2
1; 2;1u =

.
Mặt phng
( )
P
chứa đường thng
1
d
và song song vi đưng thng
2
d
suy ra
( )
P
đi qua điểm
(
)
1
1; 1;1 ,M
có 1 véc tơ pháp tuyến
( )
12
, 4; 0; 4
n uu

= =


.
Phương trình mặt phng
( )
P
:
( ) ( ) ( )
4 1 0 1 4 1 0 20xyz xz
+ + + =+−=
.
D thấy điểm
( ) ( )
0;1; 2 .QP
Câu 39: Biết
x
y
là hai s thc tho mãn
( )
496
log log log 2x y xy= =
. Giá tr ca
x
y
bng
A.
2
2
3
log 2
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Lời giải
Chn C
Đặt
( )
496
4
log log log 2 9
26
t
t
t
x
x y xyt y
xy
=
= = =⇒=
−=
42
4 2.9 6 2 0
93
tt
t tt
 
= −=
 
 
Đặt
2
3
t
u

=


, điều kin
0
u >
. Ta có phương trình:
2
1 (lo¹i)
20
2
u
uu
u
=
−−=
=
.
Ta có:
2
42
4
93
tt
x
y

 
= = =

 
 


.
Câu 40: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của
m
để hàm s
22
2
4 23 4
42
xxm xx
y
xx
+ ++
=
−+
nghch
biến trên khong
( )
4;0
?
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
17.
Lời giải
Chn A
Đặt
( )
2
2
2
4 0 4;0
4
x
t x xt t
xx
= = < ∈−
t
nghch biến trên
( )
4;0
( )
0; 4 2t⇒∈
.
Khi đó bài toán trở thành tìm
m
nguyên dương để hàm s
( )
2
32
2
t tm
gt
t
+++
=
+
đồng biến trên
( )
0; 4 2
.
Ta có
( ) ( )
( )
( )
22
2
2
2
3 2 44
0 44 0 2
2
2
t tm t t m
gt g t t t m t m
t
t
+ + + + +−
= = = + +− = + =
+
+
Do phương
0m >
nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
2xm=−±
Hàm s đồng biên trên
(
)
;2
m−∞
(
)
2;m
+ +∞
.
Để m s
(
)
gt
đồng biến trên
( )
0; 4 2
( ) ( )
0; 4 2 2 ;m + +∞
20 24m mm⇔− +
.
Câu 41: Có bao nhiêu s thc
c
để hình phẳng gii hn bi đ th m s
2
4,y x xc=−+
trc hoành và
các đưng thng
2; 4xx= =
có diện tích bng 3?
A.
3
. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chn D
Diện tích hình phẳng:
4
2
2
4dS x xcx= −+
. Hàm s
( )
2
4
y fx x xc= =−+
trên đoạn
[ ]
2; 4
bng biến thiên như sau:
TH1: Nếu
4c
( )
2
4 40fx x x x + ∀∈
nên
( )
2
4 4 0 [2; 4]fx x x x
= + ∀∈
.
Do đó
4
4
3
22
2
2
16
4d 2 2
33
x
S x x c x x cx c

= −+ = + =−


;
25
3
6
Sc=⇔=
.
TH2: Nếu
0c
( )
2
4 0 [2; 4].fx x x x
∀∈
Do đó
( )
4
44
3
22 2
22
2
16
4d 4 d 2 2
33
x
S x x c x x x c x x cx c

= + =−+ = + =


∫∫
;
7
3
6
Sc=⇔=
.
TH3: Nếu
04c<<
,
( )
2
4fx x x c=−+
có 2 nghiệm, trong đó 1 nghiệm
2
2 4 [2; 4]xc=+ −∈
Đặt
( )
( )
( )
( )
( )
3
2
2
2
4 d 2 4d 4
3
x
Fx xxcxx cx cxC

= + = +− = + +

∫∫
Do đó
(
) ( )
2
2
4
22
2
4d 4d
x
x
S x xc x x xc x
= −+ + −+
∫∫
( ) ( ) ( )
2
4 22F F Fx=+−
( )
( )
3
2
2
2
8
6 24 2 4
33
x
c cx

= +− +



.
3
S =
2
24
xc=+−
nên ta có phương trình:
( )
3
4. 4 25 6 *cc−=
.
Đặt
[ ]
4 , 0;2
t ct=−∈
, tr thành:
3
4 6 10tt
−=
, tính được
1.5979t
nên
1.4467
c
.
Vậy có hai giá trị ca
c
thỏa mãn bài toán.
Câu 42: Cho s phc
z
tha s phc
.
zz
w
iz z
=
có phn o bng
1
. Tìm môđun của s phc
z
.
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
1
2
.
Lời giải
Chn B
Nếu
0
z =
thì số phc
w
không tn tại, suy ra
0
z
.
Đặt
0
1
z x yi
z
= = +
vi
,xy
, khi đó
00
00
00
11
.
1
1
zz
w
iz z
i
zz
= =
.
T đây ta có
(
)
22
00
11
w
iz z
x iy x y
= =
−− +
(
)
(
)
(
)
(
)
22
22
2 22
22 2 22 2 22 2
x iy x y
y xy
x
i
xyy x xyy x xyy x
−+ +
−+
= = +
+− + +− + +− +
Suy ra:
(
)
(
)
22
22 22 22
2
22 2
12
y xy
xyy xyyxy
xyy x
−+
=−⇔ + = + +
+− +
(
)
(
)
22
22 22
22
2 10
1
2
xy y
xyy xy
xy
+=
+− +−=
+=
Xét
22
xy y
+=
, ta có
0
0
y
x
=
suy ra
0
z yi=
vi
0y
>
.
Điều này dẫn đến
1
iz z
y
= =
mâu thuẫn vi s tn ti ca
w
. Vậy
0
1
2
z =
suy ra
2z =
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
′′
có cạnh đáy
a
; biết khong cách giữa hai đường thng
AB
AC
bng
15
5
a
. Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
tính theo
a
bng:
A.
3
33
8
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
8
a
. D.
3
3
4
a
.
Lời giải
Chn D
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
,,
15
// //
5
AB A C
AB ABC B ABC
a
AB AB AB ABC d d d
′′ ′′
′′ ′′
⇒= = =
Đặt
0AA x
= >
.
Tam giác
CA B
′′
cân tại
C
,
22
CA CB a x
′′
= = +
.
Din tích tam giác
CA B
′′
2 22
22 2 2
1 1 13 4 1
. .. . 3 4
2 2 42 4 4
CA B
a ax
S CH A B a a x a a a x
′′
+
′′
= = +− = = +
Th tích lăng tr
( )
2
3
.1
4
a
Vx=
Li có
( )
( )
22
.
,
1 15 1
3 3. . . . 3 4
3 54
B ABC ABC
B ABC
a
V V d S aa x
′′ ′′
′′
= = = +
.
Do đó
2
22 22
3 15 1
. . .3 4 5 3 15.3 4 3
4 54
aa
x aax x ax xa= +⇔ = +⇔=
.
Th tích ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
bng:
23
33
.
44
aa
Vx= =
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 2z 3 0Sx y z+ + −=
và điểm
( )
2;2;2A
. T
A
k được các tiếp tuyến đến mt cu
(
)
S
. Biết các tiếp điểm luôn thuc mt phng
(
)
α
phương trình
z50ax by c
+ + −=
. Hi mt phng
( )
α
đi qua điểm nào dưới đây?
A.
( )
1; 2; 0M
. B.
( )
0; 2; 1N
. C.
( )
2; 2; 1
P
. D.
( )
1;1;1Q
.
Lời giải
Chn D
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
0;0;1I
, bán kính
2R =
.
( )
2;2;1IA =

3IA⇒=
. K mt tiếp tuyến
AB
đến mt cu
( )
S
, vi
B
là tiếp điểm.
Ta có tam giác
ABI
vuông ti
B
nên ta có
22
5AB IA IB= −=
.
Gi
(
)
;;H xyz
là chân đường cao k t
B
ca tam giác
ABI
.
Ta có:
2
2
44
..
39
IB
IB IH IA IH IH IA
IA
= ⇒= =⇒=
.
T suy ra được
4
0 .2
9
44
0 .2
99
4
1 .1
9
x
IH IA y
z
−=
= −=
−=
 
8
9
8
9
13
9
x
y
z
=
⇔=
=
8 8 13
;;
99 9
H



.
Mặt phng
( )
α
vuông góc với đường thng
IA
nên nhn
( )
2;2;1IA
=

làm vectơ pháp tuyến.
Hơn nữa mt phng
( )
α
đi qua điểm
H
.
Vậy
(
)
α
phương trình:
8 8 13
2. 2. 1. 0
999
x yz

−+ −+ =


2 2 50x yz + +−=
.
Vậy mặt phng
( )
α
đi qua điểm
( )
1;1;1Q
.
Câu 45: Bạn An định làm mt cái hộp quà lưu niệm (không np) bng cách ct t mt tấm bìa hình tròn
bán kính
4cm
để to thành mt khối lăng trụ lc giác đu, biết
6
hình chữ nht có các kích
thước là
1 cm
cmx
(tham khảo hình vẽ). Th tích ca hp quà gn nht vi giá tr nào sau
đây?
A.
3
24,5 cm
. B.
3
25 cm
. C.
3
25,5 cm
. D.
3
24 cm
.
Lời giải
Chọn B
Xét hình chữ nht
ABCD
ni tiếp
( )
O
, do đó,
AC
là đường kính ca
( )
O
. Ta có
8cmAC =
.
Tính được:
1 31 32DC x x=+ += +
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác
ADC
:
( )
2
2 22
37 3
2 3 8 4 4 3 60 0
2
x x xx x
+ + = + =⇔=
Th tích hp quà là:
2
23
3 3 27 7 99 3
. 1.6. 3 25,0094 cm
42 4
d
x
V hS x
−+
= = = =
Câu 46: Cho
x
y
là các s thực dương thỏa mãn
2
33
2
19
log log
29
x xy
y
y
+=
. Khi
6Px y= +
đạt giá
tr nh nhất thì giá trị ca
x
y
bng
A.
3
3
. B.
3
2
. C.
3
9
. D. 3.
Lời giải
Chn D
Vi
,xy
+
, ta có:
22
33 3 3
22
1 9 18 2
log log log 2log
29 9
x xy x xy
yy
yy
−−
+= + =
( )
22 2
2
3 33
2 22
18 2 9
log log 2 log 9 2 1
9
xy xy xy
xy
y yy
= +=⋅⋅+
Xét hàm:
( )
3
2
log 2
t
ft t
v
= +⋅
,
0t >
Khi đó:
( )
2
12
0, 0,
3ln
ft t v
tv
= + > ∀>
. Suy ra:
( )
2
2
9
19xy x
y
=⇒=
.
3
3
22 2
99 9
6 6 3 3 3 3 81Px y y y y yy
yy y
=+=+=++ =
Du bng xảy ra khi
3
2
9
33yy
y
= ⇒=
. Vậy khi
min
P
thì
3
99
3
3
x
yy
= = =
.
Câu 47: Cho s phc z thỏa mãn
1
z
z+
là s thun ảo. có Môđun nhỏ nht ca s phc
2
4z +
thuc
khoảng nào sau đây?
A.
( )
2;3
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
0;1
. D.
( )
3; 4
.
Lời giải
Chn D
Đặt
( )
0z a bi z=+≠
Ta có:
11
z a bi
z a bi
+
=
+ ++
( )( )
( )( )
1
11
a bi a bi
a bi a bi
+ +−
=
++ +−
( )
( )
2
2
2
1
1
a a b bi
ab
+++
=
++
( )
( ) ( )
2
22
22
1
11
a ab
b
i
ab ab
++
= +
++ ++
.
Theo gi thiết
1
z
z+
là s thun o
( )
( )
2
2
2
1
0
1
a ab
ab
++
⇒=
++
( ) ( )
2
1 01a ab ++=
( )
2
2 22
4 4 42+= + += +z a bi a b abi
( )
( )
2
2
2 22
4 42 + = + +−z a b ab
.
2
4z +
mô đun nhỏ nht khi và ch khi
( )
2
2 2 22
44a b ab−+ +
đạt giá tr nh nht.
T
( )
22
1 b aa =−−
.
Ta có:
( )
( ) ( )
2
2
2 2 22 2 2 2 2
44 44ab ab a aa a aa

+ + = −−+ + −−

( )
( )
2
2 22
2 44aa aaa= ++ +
( )
2
17 8 16 2aa= ++
(
)
2
là mt tam thc bc 2, h s ca
2
a
lớn hơn
0
(
)
2
đạt giá tr nh nht ti
84
2.17 17
a =−=
.
Vậy
2
4z +
có mô đun nhỏ nht bng
(
)
2
4 4 16 17
17. 8. 16 3;4
17 17 17

+ +=


.
Câu 48: Gi
( )
D
là diện tích hình phẳng được gii hn bởi hai đường cong
( )
2
y f x ax bx c= = ++
(
)
2
y g x x mx n
= =−+ +
. Biết
( )
9
D
S =
và đồ th hàm s
( )
y gx=
có đỉnh
( )
0; 2I
. Khi cho
miền được gii hn bởi hai đường cong trên và hai đường thng
1; 2
xx=−=
quay quanh trục
Ox
, ta nhận được vt th tròn xoay có thể tích
V
. Giá tr ca
V
bng:
A.
295
15
π
. B.
295
19
π
. C.
259
19
π
. D.
259
15
π
.
Lời giải
Chn D
Parabol
( )
y gx=
có đỉnh
( )
0; 2I
suy ra
( )
2
0; 2 2m n y gx x= =⇒= =+
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
y fx=
( )
y gx=
:
( )
22 2
2 1 20ax bx c x a x bx c++=++ ++=
.
( )
1
Dựa vào hình vẽ, ta có phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
y fx=
( )
y gx=
cũng có
dạng là
( )(
)( ) ( )
( )
2
1 1 20 1 20a x x a xx++−=+ =
( )
2
Ta có
(
)
(
)
(
)
2
2
1
9
9 1 2d 9 1 9 1 2 1
2
D
S a xx x a a a
= + = + = += =
Vi
1a
=
t
(
)
1
(
)
2
ta suy ra:
22
2
2 22 2 4
2
b
x bx c x x
c
=
+ +−= −⇔
=
hai đường
( )
2
22y fx x x
= =−−
( )
2
2y gx x= =−+
nm khác phía trc
Ox
nên ta lấy
đối xứng đồ th hàm s
( )
2
22y fx x x= =−−
qua trc
Ox
ta được đồ th hàm s
( )
22
22 22y xx xx= =−+ +
.
Xét
( )
[ ]
[ ]
22
22
22
2 2 2 0, 1; 0
2 22 2
0222,0;2
x xx x
x xx x
x xx x
−+−+ +>
−+−+ + =
<− + ≤− + +
Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tìm là:
( ) ( )
02
22
22
10
259
2d 2 2d
15
V x x xx x
π
ππ
= −+ + −+ + =
∫∫
Câu 49: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có biu thức đạo hàm
( )
32
3 10fx x x x
=−−
. Hi có
tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
( )
2
2 23g x f x mx m= +−−
13
điểm cc tr?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
5
.
Lời giải
Chn A
Hàm s
( )
y fx=
đạt cc tr tại các điểm
5; 0; 2xxx= = =
.
Xét hàm s
(
)
( )
2
2 23f u f x mx m= +−−
vi
2
2 23u x mx m= +−−
.
Đặt
( )
2
22h x x mx m= +−
, ta v bng biến thiên ca hàm s
( )
hx
như sau:
Nhn thấy
2
20mm
+ −<
nên ta suy ra được bng biến thiên ca
u
như sau:
S điểm cc tr ca
( )
fu=
S điểm cc tr ca
u
+ S nghiệm đơn (bội l) ca
5
0
2
u
u
u
=
=
=
.
T bng biến thiên ta thấy
u
3
điểm cc trị. Để m s
( )
gx
13
cc tr thì số nghim
đơn (bội l) ca
5
0
2
u
u
u
=
=
=
phi bng
10.
Để
10
nghim bi l thì các đường thng
2; 0uu=−=
phi nm dưi
2
1
mm
−−
(nếu nm
trên thì ch cho tối đa
6
nghiệm) và đường thng
5u
=
phi nm trên
2
1
mm
−−
.
Yêu cu bài toán
{ }
2
2
15
2
10
2;3
15
2
15 2 3
m
m
mm
m
m
mm m
+
+
>
−>
→
<
⇔−
.
Câu 50: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho hai điểm
( )
2;1; 3A
,
( )
6;5;5
B
. Gi
(
)
S
là mt cu
có đường kính
.
AB
Mặt phng
( )
P
vuông góc với đoạn
AB
ti
H
sao cho khối nón đỉnh
A
và đáy là hình tròn tâm
H
(giao ca mt cu
( )
S
và mt phng
( )
P
) có th tích ln nht, biết
rng mt phng
( )
P
có phương trình
20x by cz d
+ + +=
vi
,, .bcd
Tính
.
S bcd=++
A.
18R
=
. B.
14S =
. C.
18S =
. D.
14S
=
.
Lời giải
Chn C
Ta có
( )
4; 4; 2 .AB =

Mặt cu
( )
S
đường kính
AB
có tâm
( )
4; 3; 4I
và bán kính
1
3
2
R AB= =
Gi
r
là bán kính của đường tròn tâm
.H
Vì th tích khi nón ln nht nên
H
thuộc đoạn
,IB
tc là
3.AH >
Đặt
IH x=
,
03x≤<
2 22 2
9r Rx x⇒=−=
.
Khi đó thể tích khối nón đỉnh
A
và đáy là hình tròn tâm
H
( )
( )
22
11
. 3 .9
33
V AH r x x
ππ
= =+−
( )
(
)(
)
1
3 . 3 6 2x
6
xx
π
=+ +−
3
1 12 32
.
63 3
ππ

≤=


(Bất đẳng thc Cô-si).
Du “=” xảy ra khi
3 62 1 1x x x IH
+= = =
.
Mặt phng
( )
P
nhn
( )
1
2; 2;1
2
AB =

làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phng
( )
P
22 0
x yzm+ ++ =
.
Li có
( )
( )
15
18
;1 1
21
3
m
m
dI P
m
=
+
=⇔=
=
.
Vi
15m =
suy ra phương trình mặt phng
(
)
P
2 2 15 0x yz+ +− =
. Khi đó
I
B
nm
cùng phía so vi mt phng
( )
P
(
( )
( )
;3AH d A P= <
) nên
15m =
không thỏa mãn.
Vi
21m =
suy ra phương trình mặt phng
( )
P
2 2 21 0x yz+ +− =
. Khi đó
I
B
nm
khác phía so vi mt phng
( )
P
(
(
)
( )
;3AH d A P= >
) nên
21
m =
thỏa mãn.
Vậy
2, 1, 21b cd= = =
18.S⇒=
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Câu 2: Tìm
( )
2
2 4 5dxx x −−
.
A.
3
2
2
25
3
x
x xC −+
. B.
44xC −+
.
C.
3
2
2
85
3
x
x xC + −+
. D.
3
2
2
2
3
x
x xC ++
.
Câu 3: Nghim của phương trình
( )
5
log 9 4 7
x−=
là.
A.
13
2
x =
. B.
78116
x =
. C.
19529x =
. D.
19527
x
=
.
Câu 4: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
6; 2;3M
( )
4; 5;3Q −−
. m ta đ
vectơ
MQ

.
A.
( )
2; 3; 6
. B.
( )
10; 7; 0−−
. C.
( )
24; 10;9−−
. D.
( )
10;7;0
.
Câu 5: Cho hàm s
(,,,
ax b
y abcd
cx d
+
=
+
đồ th là đường cong như hình dưới đây. Đồ th hàm s
đã cho có đường tim cận đứng là
x
y
O
1
1
1
2
1
A.
1
3
y =
. B.
1y =
. C.
1
3
x =
. D.
1
3
x =
.
ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIN MINH HỌA BGD 2024
Bài thi môn: TOÁN
gm có 06 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ VIP 4
Câu 6: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình
bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
.
C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21
yx x
=−+
.
Câu 7: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
7
2
3 42 135
e
yx x
= −+
.
A.
( )
5;9D =
. B.
[ ]
5;9D =
.
C.
(
]
[
)
;5 9;D = −∞ +∞
. D.
( ) ( )
;5 9;D = −∞ +∞
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
10 6 8
:
4 7 10
x yz
d
+−
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
véctơ ch phương của đường thng
d
?
A.
( )
4
4; 7;10u =−−

. B.
( )
1
4;7; 10u =

. C.
(
)
2
10; 6; 8
u
=−−

. D.
( )
3
10; 6;8
u =

.
Câu 9: Đim
C
trong hình vẽ bên là điểm biu din cho s phức nào dưới đây?
A.
24i+
. B.
24i
−−
. C.
24i
. D.
24
i−+
.
Câu 10: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
(
)
S
tâm
( )
4; 5; 2I −−
và bán kính
33R =
phương trình là
A.
(
) ( ) ( )
222
4 5 2 27xyz+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
4 5 2 33xyz + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
4 5 2 108xyz+ ++ +− =
. D.
( ) (
) ( )
222
4 5 2 27xyz + ++ =
.
Câu 11: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
7
11
log
21
a
a

=


. B.
3
7
11
log
21
a
a

=


.
C.
3
7
1
log 21
a
a

=


. D.
3
7
1
log 21
a
a

=


.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
đồ th đường cong hình bên. m số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +∞
. B.
(
)
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;0−∞
.
Câu 13: Cho khi lăng tr có diện tích đáy bằng
2
3a
và chiu cao bng
8a
. Th tích
V
ca khi lăng
tr đã cho bằng
A.
3
11
3
Va=
. B.
3
24Va=
. C.
3
12Va=
. D.
3
8Va=
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
1
250
2
x



A.
1
2
;log 250
S

= −∞

. B.
1
2
;log 250S

= −∞


.
C.
1
2
log 250;S

= +∞

. D.
1
2
log 250;S

= +∞


.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
( )
0; +∞
A.
7
8
logyx
=
. B.
8
7
logyx
=
. C.
7
x
yy= =
. D.
logyx=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oxz
.
A.
( )
0;1; 0j =
. B.
( )
1; 0;1
n =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
(
)
0;0;1
k =
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
đạo hàm
( )
( )
8
4,f x xx x
= + ∀∈
. Hàm s đã cho bao nhiêu
điểm cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18: Cho
(
) (
)
77
11
d 7, d 1
f x x gx x
= =
∫∫
. Tính
( ) ( )
7
1
7 6df x gx x


.
A.
48
. B.
0
. C.
55
. D.
43
.
Câu 19: Cho tích phân
( )
0
3
d5fx x
=
. Tính tích phân
( )
3
0
2dfx x
.
A.
10
. B.
3
. C.
10
. D.
7
.
Câu 20: Cho hình chóp diện tích đáy bằng
2
14a
và chiu cao bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi
chóp đã cho.
A.
3
28Va=
. B.
3
28
3
Va=
. C.
3
16
3
Va=
. D.
3
14
Va=
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
35zi= +
2
5 10
zi=
. S phc
12
.zz
bng
A.
13 2
i+
. B.
55 35i
. C.
10 7
i
. D.
25 30i
.
Câu 22: Cho hình nón bán kính đáy
r
, chiu cao
h
độ dài đường sinh
5l
. Gi
tp
S
là din tích
toàn phn của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
tp
S lr r
ππ
= +
. B.
2
5
tp
S hr r
ππ
= +
. C.
2
5
tp
S lr r
ππ
= +
. D.
2
5
tp
S lr r
ππ
= +
.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp
4
bn vào một dãy gồm
4
chiếc ghế sao cho mi chiếc ghế đúng
mt hc sinh ngi?
A.
24
. B.
4
. C.
12
. D.
16
.
Câu 24: Tìm
73
4d
x
ex
.
A.
73
12
x
eC
−+
. B.
73
4
x
eC
+
. C.
73
4
3
x
e
C
−+
. D.
73
3
4
x
eC
−+
.
Câu 25: m s
( )
y fx=
liên tc trên
đồ th như hình vẽ dưới đây. Số nghim thc ca
phương trình
( )
2 10fx+=
trên đoạn
[ ]
2;1
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy
3r
và din tích xung quanh là
S
. Chiu cao của hình trụ bng
A.
6
S
h
r
π
=
. B.
2
3
S
h
r
π
=
. C.
2
S
h
r
π
=
. D.
2
S
h
r
=
.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
9
35u =
12
50u =
. Tìm công sai
d
.
A.
10
7
d =
. B.
15
d =
. C.
5d =
. D.
5d =
.
Câu 28: S phc
25zi= +
có phn o bng
A.
5
. B.
2
. C.
5
. D.
2
.
Câu 29: Cho s phc
97zi=−−
, s phc
( )
28
iz
có s phc liên hp là
A.
74 86
i
+
. B.
38 86i
. C.
38 86i+
. D.
74 86i
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht
2AB a=
,
2BC a=
,
SA a=
( )
SA ABCD
. Gi
M
là trung điểm
SD
. Tính
tan
α
vi
α
góc giữa hai đường thng
SA
và
CM
.
A.
32
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
đáy
ABC
tam giác đu cnh
a
,
2AA a
=
. Gi
M
là điểm trên cnh
AB
′′
,
3
a
AM
=
. Khoảng cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
4 57
57
a
. B.
2 57
57
a
. C.
57
19
a
. D.
57
57
a
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
đạo hàm
( ) ( ) ( ) ( )
2024 2025
' 1 12fx x x x=+−−
. Hỏi
hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; +∞
.
Câu 33: Một lp hc có
8
hc sinh nam và
11
hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh t lp hc.
Tính xác sut ca biến c "C
3
học sinh được chọn đều cùng gii tính".
A.
56
969
. B.
13
57
. C.
55
323
. D.
13
342
.
Câu 34: Cho tích phân
(
)
4
1
d 11
fx x=
. Tính tích phân
( )
4
1
7 7dfx x−+


.
A.
84
. B.
56
. C.
104
. D.
98
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
( )
3
31y xm xm n= + + ++
. Biết hàm s nghch biến trên khong
( )
0; 2
và giá
tr ln nht ca hàm s trên
[ ]
1;1
bng
4
. Tính
mn
+
A.
0
mn+=
. B.
2mn+=
. C.
1mn+=
. D.
1
mn+=
.
Câu 36: Cho các s thực dương
,ab
khác
1
tho n
2
log log 16
b
a =
64ab =
. Giá tr ca biu thc
2
2
log
a
b



bng
A.
25
2
. B.
20
. C.
25
. D.
32
.
Câu 37: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, mt cu
( )
S
m
(
)
5;6;2I −−
đi qua điểm
( )
2;1;5N −−
có phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
5 6 2 172xyz ++ ++ =
. B.
(
) (
) (
)
222
5 6 2 43
xyz ++ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
5 6 2 43xyz+ + +− =
. D.
( )
( ) ( )
222
5 6 2 43xyz
+ + +− =
.
Câu 38: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho đường thng
( )
2
:
12 1
xy z
d
+
= =
và mt phng
( )
:2 1 0
P xyz+ +−=
. Phương trình đường thng
nm trong
( )
P
, ct
( )
d
và to vi
( )
d
mt góc
30°
là:
A.
1
:
1
x
yt
zt
=
∆=
=−+
. B.
1
:
1
x
yt
zt
=
∆=
=−−
. C.
0
:2
x
yt
zt
=
=−+
=
. D.
0
:
1
x
yt
zt
=
∆=
=
.
Câu 39: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
( )
22
2 23
3
log log .log 81x log 0xx x +=
bng
A.
13
. B.
17
. C.
8
. D.
5
.
Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
21 1x mx m
y
xm
+ ++
=
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
32
y f x x ax bx c= =+ ++
đồ th đường cong
( )
C
đường thng
( )
:dy gx=
là tiếp tuyến ca
( )
C
ti điểm có hoành độ
1x =
. Biết rng diện tích hình phẳng
gii hn bi
( )
C
d
bng
108
. Giao điểm th hai của đường cong
( )
C
đường thng
d
có hoành độ
0m >
. Giá tr ca
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
7;9
. C.
( )
10;12
. D.
( )
4;6
.
Câu 41: Gi
S
là tp hp các s thc
m
sao cho vi mi
mS
đúng một s phc
4zm−=
6
z
z
là s thun o. Tính tng ca các phn t ca tp
S
.
A.
0
. B.
6
. C.
14
. D.
12
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
AA a
=
, đáy
ABC
tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của điểm
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
trùng vi trọng tâm của tam giác
ABC
′′
. Mặt phng
( )
BB C C
′′
to vi mt phng
( )
ABC
′′
góc
60°
. Tính th tích
V
ca khi lăng tr
.ABC A B C
′′
.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
27
32
a
V =
. C.
3
3
32
a
V =
. D.
3
9
32
a
V =
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 5; 2A
,
( )
1; 3; 2
B
và mt phng
( )
:2 2 9 0P xy z+ +=
. Mặt cu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với
( )
P
tại điểm
C
.
Gi
M
,
m
lần lượt là gi tr ln nht, nh nht của độ dài
OC
. Giá tr
22
Mm
+
bng
A.
76
. B.
78
. C.
72
. D.
74
.
Câu 45: Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đt
nm ngang, có chiu dài
3
m và đường kính đáy
1
m. Hin ti mặt nước trong téc cách phía trên
đỉnh ca téc
0, 25
m (xem hình vẽ). Tính th
tích của nước trong téc (kết qu làm tròn ti
hàng phần nghìn).
A.
3
1,768m
. B.
3
1,167m
.
C.
3
1,895m
. D.
3
1,896
m
.
Câu 46: Gi
,
xy
là các s thực dương thỏa mãn
( ) ( )
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
sao
cho biu thc
453
21
xy
P
xy
+−
=
++
đạt giá tr ln nhất. Khi đó
2024 2025xy+
bng
A.
6073
. B.
4043
. C.
6065
. D.
8085
.
Câu 47: Xét hai s phc
,zw
tho n
22zw
+=
2 3 7 4.zwi
−=
Giá tr ln nht ca biu thc
2P z i wi=++
A.
43
3
. B.
23
. C.
43
. D.
23
3
.
Câu 48: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
4
. Gọi hai điểm
M
I
lần lượt là trung điểm ca
AB
MC
. Một parabol có
đỉnh là
D
đi qua điểm
B
, đường tròn tâm
I
đường kính
MC
như hình vẽ. Th tích
V
ca vt th đưc to thành khi
quay miền
( )
R
(phần được gch chéo) quanh trc
AD
gn
giá trị nào nhất sau đây?
A.
14,5
. B.
12, 6
.
C.
9,7
. D.
11, 8
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
32
32y f x x x mx m= = +−
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để
hàm s
(
)
2
2fx x
có ít nht
9
điểm cc tr?
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 27xy z ++ +− =
, Gi
( )
α
là mt
phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0;0; 4 , 2;0; 0AB
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
sao
cho khối nón đỉnh tâm của
( )
S
đáy
( )
C
có th tích ln nht. Biết phương trình của
( )
α
có dng
( )
0, , ,ax by z c a b c+ −+=
. Giá tr ca
abc
−+
bng
A.
4
. B. 0. C. 8. D. 2.
------------------------HT------------------------
BNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D 8.A 9.A 10.A
11.C 12.B 13.B 14.A 15.A 16.A 17.D 18.C 19.C 20.B
21.B 22.D 23.A 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A
31.A 32.B 33.B 34.D 35.A 36.B 37.B 38.B 39.B 40.D
41.D 42.D 43.D 44.A 45.D 46.A 47.A 48.A 49.A 50.A
Câu 1: Cho hàm s
( )
y fx=
xác định trên
và có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng:
A.
2.
B.
2.
C.
3.
D.
1.
Lời giải
Chn D
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cc tiu
2x =
và giá tr cc tiu
1y =
.
Câu 2: Tìm
( )
2
2 4 5d
xx x
−−
.
A.
3
2
2
25
3
x
x xC −+
. B.
44xC −+
.
C.
3
2
2
85
3
x
x xC
+ −+
. D.
3
2
2
2
3
x
x xC ++
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
(
)
3
22
2
2 4 5d 2 5
3
x
x x x x xC = −+
Câu 3: Nghim của phương trình
(
)
5
log 9 4 7
x−=
là.
A.
13
2
x =
. B.
78116x =
. C.
19529x =
. D.
19527x =
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( )
7
5
78125 9
log 7 9 4 5 19529
4
94 xxx x
=⇒− = = =
.
Câu 4: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
6; 2;3M
( )
4; 5;3Q
−−
. Tìm tọa đ
vectơ
MQ

.
A.
( )
2; 3; 6
. B.
( )
10; 7; 0−−
. C.
( )
24; 10;9−−
. D.
( )
10;7;0
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )
4 6; 4 6;3 3 10; 7; 0MQ =−− −− =

.
Câu 5: Cho hàm s
(,,,
ax b
y abcd
cx d
+
=
+
có đồ th là đường cong như hình dưới đây. Đồ th hàm s
đã cho có đường tim cận đứng là
x
y
O
1
1
1
2
1
A.
1
3
y =
. B.
1y =
. C.
1
3
x
=
. D.
1
3
x =
.
Lời giải
Chn D
Đồ th hàm s đã cho có đường tim cận ngang là đường thng
1
y =
.
Câu 6: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
32
31yx x=−+
. B.
32
31yx x=−+ +
. C.
42
21yx x=−+ +
. D.
42
21yx x=−+
.
Lời giải
Chn C
Ta có: Dựa vào đồ th ca hàm s ta thấy đây là hàm trùng phương và có hệ s
a
âm.
Câu 7: Tìm tập xác định ca hàm s
( )
7
2
3 42 135
e
yx x= −+
.
A.
( )
5;9D =
. B.
[ ]
5;9D =
.
C.
(
] [
)
;5 9;D = −∞ +∞
. D.
( ) ( )
;5 9;D = −∞ +∞
.
Lời giải
Chn D
Điu kiện xác định:
2
5
3 42 135 0
9
x
xx
x
<
+ >⇔
>
hoc
9x >
.
Tp xác định:
( ) ( )
;5 9;D = −∞ +∞
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
10 6 8
:
4 7 10
x yz
d
+−
= =
−−
. Vectơ nào dưới đây là một
véctơ ch phương của đường thng
d
?
A.
( )
4
4; 7;10u =−−

. B.
( )
1
4;7; 10u =

. C.
( )
2
10; 6; 8u =−−

. D.
(
)
3
10; 6;8u =

.
Lời giải
Chn A
Dựa vào phương trình ta có
(
)
4
4; 7;10
u =−−

là mt véctơ ch phương của
d
.
Câu 9: Đim
C
trong hình vẽ bên là điểm biu din cho s phức nào dưới đây?
A.
24i+
. B.
24i−−
. C.
24
i
. D.
24i−+
.
Lời giải
Chn A
Dựa vào hình vẽ ta có điểm
( )
2; 4C
là điểm biu din cho s phc
24
zi
= +
.
Câu 10: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
(
)
S
tâm
( )
4; 5; 2I −−
và bán kính
33R =
phương trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
4 5 2 27xyz+ ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
4 5 2 33xyz + ++ =
.
C.
( ) (
) ( )
222
4 5 2 108
xyz+ ++ +− =
. D.
( )
( )
( )
222
4 5 2 27xyz + ++ =
.
Lời giải
Chn A
Mặt cu
( )
S
có phương trình là:
( ) ( ) ( )
222
4 5 2 27xyz+ ++ +− =
.
Câu 11: Cho
a
là s thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3
7
11
log
21
a
a

=


. B.
3
7
11
log
21
a
a

=


.
C.
3
7
1
log 21
a
a

=


. D.
3
7
1
log 21
a
a

=


.
Lời giải
Chn C
Ta có:
1
3
3
7
7
1
log log 7.3log 21
a
a
a
aa
a

==−=


.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y fx=
có đồ th là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
(
)
1; +∞
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
;0−∞
.
Lời giải
Chn B
Trên khong
( )
0;1
đồ th hàm s đi xuống nên hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
0;1
.
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
2
3a
và chiu cao bng
8a
. Th tích
V
ca khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
11
3
Va=
. B.
3
24Va=
. C.
3
12Va
=
. D.
3
8Va=
.
Lời giải
Chn B
Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho bằng:
3.8 24
V = =
.
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
1
250
2
x



A.
1
2
;log 250S

= −∞

. B.
1
2
;log 250S

= −∞


.
C.
1
2
log 250;
S

= +∞

. D.
1
2
log 250;S

= +∞


.
Lời giải
Chn A
Ta có:
11
22
1
250 log 250 log 250
2
x
xx

⇔≤ ⇔≤


.
Câu 15: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên khong
( )
0; +∞
A.
7
8
logyx=
. B.
8
7
logyx=
. C.
7
x
yy= =
. D.
logyx=
.
Lời giải
Chn A
Hàm s nghch biến trên khong
( )
0; +∞
7
8
logyx=
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
Oxz
.
A.
( )
0;1; 0j =
. B.
( )
1; 0;1n =
. C.
( )
1;0;0i =
. D.
( )
0;0;1k =
.
Lời giải
Chn A
Mặt phng
( )
Oxz
có véctơ pháp tuyến là
( )
0;1; 0j =
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y fx=
có đạo hàm
( ) ( )
8
4,f x xx x
= + ∀∈
. Hàm số đã cho có bao nhiêu
điểm cc tr?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( )
0 4, 0fx x x
=⇔= =
.
Da vào bng xét du ta thấy
( )
fx
không đổi dấu khi đi qua nghiệm
4x =
đổi dấu khi đi
qua nghim
0
x =
nên
( )
y fx=
có 1 điểm cc tr.
Câu 18: Cho
( ) ( )
77
11
d 7, d 1f x x gx x= =
∫∫
. Tính
(
) (
)
7
1
7 6d
f x gx x


.
A.
48
. B.
0
. C.
55
. D.
43
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
) (
)
( )
(
) (
)
(
)
7 77
1 11
7 6 d 7 d 6 d 7.7 6 . 1 55f x gx x f x x gx x

= = −=

∫∫
.
Câu 19: Cho tích phân
( )
0
3
d5fx x
=
. Tính tích phân
(
)
3
0
2dfx x
.
A.
10
. B.
3
. C.
10
. D.
7
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
(
)
(
) (
)
3
0
2 d 2 . 5 10
fx x
= −=
.
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng
2
14
a
và chiu cao bng
2a
. Tính th tích
V
ca khi
chóp đã cho.
A.
3
28Va=
. B.
3
28
3
Va=
. C.
3
16
3
Va=
. D.
3
14
Va=
.
Lời giải
Chn B
Thể tích
V
của khối chóp đã cho:
1 28
.14.2
33
V = =
.
Câu 21: Cho hai s phc
1
35zi= +
2
5 10zi=
. S phc
12
.zz
bng
A.
13 2i+
. B.
55 35i
. C.
10 7i
. D.
25 30i
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
12
. 55 35zz i=
.
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy
r
, chiu cao
h
và độ dài đường sinh
5l
. Gi
tp
S
là din tích
toàn phn của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
tp
S lr r
ππ
= +
. B.
2
5
tp
S hr r
ππ
= +
. C.
2
5
tp
S lr r
ππ
= +
. D.
2
5
tp
S lr r
ππ
= +
.
Lời giải
Chn D
Khẳng định
2
5
tp
S lr r
ππ
= +
là khẳng định đúng.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp
4
bn vào một dãy gồm
4
chiếc ghế sao cho mi chiếc ghế có đúng
mt hc sinh ngi?
A.
24
. B.
4
. C.
12
. D.
16
.
Lời giải
Chn A
Mỗi cách chn là mt hoán v ca
4
phn t.
S cách chn là:
4! 24A =
.
Câu 24: Tìm
73
4d
x
ex
.
A.
73
12
x
eC
−+
. B.
73
4
x
eC
+
. C.
73
4
3
x
e
C
−+
. D.
73
3
4
x
eC
−+
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
73
4d
x
ex
=
73
4
3
x
e
C
−+
Câu 25: Hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đồ th như hình vẽ dưới đây. Số nghim thc ca
phương trình
( )
2 10fx+=
trên đoạn
[ ]
2;1
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình
( )
2 10fx+=
( )
21fx⇔=
( )
1
2
fx
⇔=
.
Số nghiệm của phương trình
(
)
2 10fx+=
trên đoạn
[ ]
2;1
số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y fx=
và đường thẳng
1
2
y =
trên đoạn
[ ]
2;1
.
Dựa vào đồ thị hàm số
( )
y fx
=
ta thấy đường thẳng
1
2
y
=
giao với đồ thị hàm số tại
2
điểm phân biệt.
Vậy phương trình
( )
2 10fx+=
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy
3r
và din tích xung quanh là
S
. Chiu cao của hình trụ bng
A.
6
S
h
r
π
=
. B.
2
3
S
h
r
π
=
. C.
2
S
h
r
π
=
. D.
2
S
h
r
=
.
Lời giải
Chn A
Khẳng định
6
S
h
r
π
=
là khẳng định đúng.
Câu 27: Cho cp s cng
( )
n
u
9
35u =
12
50u =
. Tìm công sai
d
.
A.
10
7
d =
. B.
15d =
. C.
5
d
=
. D.
5d =
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
91
35 8 35u ud
=−⇒+ =
.
Ta có:
12 1
50 11 50u ud=⇒+ =
.
Gii h phương trình ta được:
1
5, 5ud= =
.
Câu 28: S phc
25zi= +
có phn o bng
A.
5
. B.
2
. C.
5
. D.
2
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
25
zi= +
có phn o bng
2
.
Câu 29: Cho s phc
97zi=−−
, s phc
( )
28iz
có s phc liên hp là
A.
74 86i
+
. B.
38 86i
. C.
38 86i+
. D.
74 86
i
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
( ) ( )( )
2 8 2 8 9 7 38 86izi i i = −=
có s phc liên hp là bng
38 86
i+
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nht
2AB a=
,
2BC a=
,
SA a=
(
)
SA ABCD
. Gi
M
là trung điểm
SD
. Tính
tan
α
vi
α
góc giữa hai đường thng
SA
CM
.
A.
32
. B.
3
2
. C.
2
2
. D.
6
3
.
Lời giải
Chn A
Gi
N
là trung điểm ca
AD
, khi đó
//MN SA
nên
( ) ( )
,,SA CM MN CM CMN
α
= = =
.
Ta có
22
SA a
MN = =
,
( )
2
2
22
2 32
2
22
aa
CN DN CD a

= += + =



.
Tam giác
MNC
vuông ti
N
nên ta có
32
2
tan 3 2
2
a
NC
a
MN
α
= = =
.
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
′′
có đáy
ABC
là tam giác đều cnh
a
,
2
AA a
=
. Gi
M
là điểm trên cnh
AB
′′
,
3
a
AM
=
. Khoảng cách t
M
đến mt phng
( )
AB C
bng
A.
4 57
57
a
. B.
2 57
57
a
. C.
57
19
a
. D.
57
57
a
.
Lời giải
Chn A
( )
AM ABC B
′′
∩=
Suy ra:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
, , ,,
33
MB
d M AB C d A AB C d A AB C d B AB C
AB
′′ ′′
=⋅=⋅=
′′
.
T
B
k
BN AC
ti
N
, k
BH B N
ti
H
thì
( )
( )
,d B AB C BH
=
.
Tam giác
ABC
đều cnh
a
nên
3
2
a
BN =
.
Tam giác
B BN
vuông ti
B
nên
22
2 57
19
BB BN a
BH
BB BN
= =
+
.
Vậy
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2 57 4 57
,,
3 3 3 19 57
aa
d M AB C d B AB C BH
′′
= ==⋅=
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y fx=
liên tc trên
và có đạo hàm
( )
( )
( ) (
)
2024 2025
' 1 12fx x x x=+−−
. Hỏi
hàm s
( )
y fx=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; 2
. B.
( )
2; +∞
. C.
( )
1; 2
. D.
( )
1; +∞
.
Lời giải
Chn B
Ta có
( )
1
'0 1
2
x
fx x
x
=
=⇔=
=
. Ta có bng xét du
Da vào bng biến thiên, hàm s đồng biến trên
( )
2; +∞
.
Câu 33: Một lp hc có
8
hc sinh nam và
11
hc sinh n. Chn ngu nhiên
3
hc sinh t lp hc.
Tính xác sut ca biến c "C
3
học sinh được chọn đều cùng gii tính".
A.
56
969
. B.
13
57
. C.
55
323
. D.
13
342
.
Lời giải
Chn B
S cách chn
3
hc sinh là:
3
19
969C =
.
S cách chn
3
hc sinh t hc sinh nam là:
3
8
56C =
.
S cách chn
3
hc sinh t hc sinh n là:
3
11
165C =
.
Xác sut cn tính là:
56 165 13
969 57
P
+
= =
.
Câu 34: Cho tích phân
( )
4
1
d 11fx x=
. Tính tích phân
( )
4
1
7 7dfx x

−+

.
A.
84
. B.
56
. C.
104
. D.
98
.
Lời giải
Chn D
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
44
11
7 7 d 7 d 7 4 1 7 . 11 7.3 98fx x fx x

+ = + −= + =
∫∫
.
Câu 35: Cho hàm s
( ) ( )
3
31y xm xm n= + + ++
. Biết hàm s nghch biến trên khong
(
)
0; 2
và giá
tr ln nht ca hàm s trên
[ ]
1;1
bng
4
. Tính
mn+
A.
0mn+=
. B.
2mn+=
. C.
1mn+=
. D.
1mn+=
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
(
) ( )( )
2
'3 33 1 1y xm xm xm= + = ++ +−
2
1
1
'0
1
x mx
y
x mx
=−=
=
=−− =
Để m s nghch biến trên
( )
0; 2
thì
12
02xx≤<≤
hay
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
(
)
22
22
3 30 10
3. '0 0 '0 0
3. '2 0 '2 0
32 3 0 2 1 0
11 11
11
12 1 3 1
mm
yy
yy
mm
mm
m
mm

−≤

≤≤

⇔⇔

≤≤
+− +−




−≤ −≤

⇔=

+ ≤−

Vi
1m =
thì
[ ]
[ ]
0 1;1
'0
2 1;1
x
y
x
= ∈−
=
= ∉−
Ta có
( ) ( ) ( )
[ ]
( )
1;1
0 3, 1 1, 1 1 max 3 4 1 2y n y n y n yn n
= + = + = −⇒ = + = =
T
( )
1
vào
( )
20mn +=
.
Câu 36: Cho các s thực dương
,ab
khác
1
tho mãn
2
log log 16
b
a =
64ab =
. Giá tr ca biu thc
2
2
log
a
b



bng
A.
25
2
. B.
20
. C.
25
. D.
32
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
2
log log 16
b
a =
2
16
1
log
log
a
b
⇔=
22
log .log 4ab⇔=
.
Theo giả thiết:
22
64 log log 64ab ab=⇒=
22
log log 6ab+=
.
Khi đó:
2
2
log
a
b



(
)
2
22
log logab=
=
( )
2
2 2 22
log log 4log .loga b ab+−
2
6 4.4 20=−=
.
Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, mt cu
( )
S
tâm
( )
5;6;2I −−
và đi qua điểm
( )
2;1;5
N −−
có phương trình là
A.
(
) ( ) ( )
222
5 6 2 172xyz
++ ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
5 6 2 43xyz ++ ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
5 6 2 43xyz+ + +− =
. D.
( ) ( ) (
)
222
5 6 2 43xyz+ + +− =
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
(
)
3;1 ;5
IN b c
= −−

mt cu
( )
S
có bán kính là
43
IN =
.
Mặt cu
( )
S
có phương trình là:
(
) ( ) ( )
222
5 6 2 43xyz ++ ++ =
.
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
( )
2
:
12 1
xy z
d
+
= =
và mt phng
( )
:2 1 0P xyz+ + −=
. Phương trình đường thng
nm trong
( )
P
, ct
( )
d
và to vi
( )
d
mt góc
30°
là:
A.
1
:
1
x
yt
zt
=
∆=
=−+
. B.
1
:
1
x
yt
zt
=
∆=
=−−
. C.
0
:2
x
yt
zt
=
=−+
=
. D.
0
:
1
x
yt
zt
=
∆=
=
.
Lời giải
Chn B
Gi
P
n

véctơ pháp tuyến ca mt phng
( )
P
,
d
u

véctơ ch phương của đường thng
d
,
( )
;;u abc=
véctơ ch phương của đường thng
.
Gi
( )
; 2 2;Mt t t−+
là giao điểm ca
d
, vì
nm trong
( )
P
nên
( )
MP
do đó
2 22 10 1t tt t + −−= =
( )
1;0; 1M⇒−
.
nm trong
( )
P
nên
.02 0 2
P
nu abc c ab= ++==

.
Ta có
.
cos30
.
d
d
uu
uu
°=


( )
2
2 22 2 2
2 (2 )
3
0
2
1 2 1. 2
a b ab
a
a b ab
+ −−
= ⇔=
+ + + +−
.
Chn
1
b =
ta có
( )
0;1; 1
u =
là véctơ ch phương của
.
Vậy phương đường thng
1
:
1
x
yt
zt
=
=
=−−
.
Câu 39: Tng tt c các nghim của phương trình
( )
( )
22
2 23
3
log log .log 81 log 0xx x x +=
bng
A.
13
. B.
17
. C.
8
. D.
5
.
Lời giải
Chn B
Điều kiện:
0
x >
.
Ta có:
( )
( )
22
2 23 3
3
log log . log log 81 log 0x xx x ++ =
2
2 23 2 3
log log .log 4log 4log 0x xx x x
⇔− + =
( ) ( )
223 23
log log log 4 log log 0xxx xx −− =
( )
(
)
2 23
log 4 log log 0x xx −=
2
23
log 4
log log
x
xx
=
=
( )
16
1
x
tm
x
=
=
.
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là
17
.
Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để hàm s
( )
2
21 1x mx m
y
xm
+ ++
=
đồng biến trên khong
( )
1; +∞
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Lời giải
Chn D
Tập xác định
{ }
\Dm=
. Ta có
( )
( )
( )
22
22
2 4 21
gx
x mx m m
y
xm xm
+−
= =
−−
.
Hàm s đồng biến trên
( )
1; +∞
khi và ch khi
( )
0, 1gx x ∀>
1m
(1)
( )
2
2 1 0,
g
mm
∆= +
nên (1)
( )
0gx⇔=
có hai nghim tha
12
1xx≤≤
Điu kiện tương đương là
( )
( )
2
21 2 6 1 0
3 2 2 0,2
1
2
g mm
m
S
m
= +≥
≤−
=
.
Do đó không giá tr nguyên dương của
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41: Cho hàm s
( )
32
y f x x ax bx c= =+ ++
có đồ th là đưng cong
( )
C
và đường thng
( )
:dy gx=
là tiếp tuyến ca
( )
C
tại điểm có hoành độ
1x =
. Biết rng diện tích hình phẳng
gii hn bi
( )
C
d
bng
108
. Giao điểm th hai của đường cong
( )
C
và đường thng
d
có hoành độ
0m >
. Giá tr ca
m
thuc khoảng nào sau đây?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
7;9
. C.
( )
10;12
. D.
( )
4;6
.
Lời giải
Chn D
Đưng cong
( )
C
cắt đường thng
d
tại hai điểm có hoành độ
1x =
( )
0x mm= >
trong đó tại điểm có hoành độ
1x =
là điểm tiếp xúc của hai đồ th.
Do vậy
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
2
32
1
f x g x x ax bx c px q x x m
= + ++− +=+
Diện tích hình phẳng gii hn bởi hai đồ th bng
108
nên ta suy ra:
( ) ( ) (
)
( )
( ) ( ) ( )
224
11 1
1
d 1 d 1 d 1 108
12
mm m
S fx gx x x xm x x xm x m
−−

= =+− =+− = +=

∫∫
Do điều kin
0m >
nên suy ra
5m =
Vậy giá trị ca
m
thuc khong
( )
4;6
.
Câu 42: Gi
S
là tp hp các s thc
m
sao cho vi mi
mS
đúng một s phc
4
zm−=
6
z
z
là s thun o. Tính tng ca các phn t ca tp
S
.
A.
0
. B.
6
. C.
14
. D.
12
.
Lời giải
Chn D
Điu kin
6
z
Gi s
( )
,z x yi x y=+∈
Ta có
( ) ( )
2
2
4 4 16zm xmyi xm y C =−+ = + =
.
Li có
( )
( )
( )
( )
( )
2 22
2 22
66 66
66 6
11 1
666
666
x yi x
zi
i
zzxyi
xyxyxy
−−
=+=+ =+ =
−+
−+ −+ −+
.
Khi đó
6
z
z
là s thun o khi
( )
(
)
2
2
66
10
6
x
xy
+=
−+
( ) ( ) ( )
22
22
6 6 60 3 9x yx x y⇔− ++ =⇔− +=
( )
'
C
.
Như vậy
( )
C
có tâm
( )
;0Im
, bán kính
4R =
( )
'C
có tâm
(
)
' 3; 0I
, bán kính
'3R =
.
Do đó
(
)
' 3 ;0II m
=

3II m
⇒=
.
Yêu cu bài toán
( )
C
( )
'C
tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài
4
31
' '1
2
12
10
37
' '7
4
m
m
II R R
m
S
m
m
II R R
m
=
−=
= =
=
⇒=
=
−=
=+=
=
.
Câu 43: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
′′
AA a
=
, đáy
ABC
là tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của điểm
A
trên mt phng
( )
ABC
′′
trùng vi trọng tâm của tam giác
ABC
′′
. Mặt phng
(
)
BB C C
′′
to vi mt phng
( )
ABC
′′
góc
60
°
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ
.ABC A B C
′′
.
A.
3
8
a
V =
. B.
3
27
32
a
V =
. C.
3
3
32
a
V =
. D.
3
9
32
a
V =
.
Lời giải
Chn D
Gi
M
,
M
lần lượt là trung điểm ca
BC
,
BC
′′
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
Vì tam giác
ABC
đều nên
BC AM
. Mà
BC A G
nên
( )
BC AA M M
′′
.
Khi đó
( ) (
)
( )
( )
,,
ABC BCC B AM MM
′′
=
.
Xét hình bình hành
AA M M
′′
A AM
là góc nhn và bù vi góc
AMM
nên
(
) ( )
( )
( )
, , 180 60ABC BCC B AM MM AMM A AM
′′
= = °− = = °
.
Xét tam giác
AA G
vuông ti
G
, ta có
3
.sin 60
2
a
A G AA
′′
= °=
;
.cos60
2
a
AG AA
= °=
,
33
24
a
AM AG
⇒= =
.
Xét tam giác
ABM
vuông ti
M
, ta có
3
sin 60
sin 60 2
AM AM a
AB
AB
°= = =
°
.
2
1 1 3 3 33
. . .sin . . .sin 60
2 2 2 2 16
ABC
aa a
S AB AC BAC
= = °=
.
Vậy
2
3
.
33 3
9
..
16 2 32
ABC A B C ABC
aa
a
V S AG
′′
= = =
.
Câu 44: Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 5; 2A
,
( )
1; 3; 2B
và mt phng
( )
:2 2 9 0P xy z+ +=
. Mặt cu
( )
S
đi qua hai điểm
A
,
B
và tiếp xúc với
( )
P
ti đim
C
.
Gi
M
,
m
lần lượt là gi tr ln nht, nh nht của độ dài
OC
. Giá tr
22
Mm+
bng
A.
76
. B.
78
. C.
72
. D.
74
.
Lời giải
Chn A
Ta có
32
:5
22
xt
AB y t
zt
=
=
=−+
. Gi
( )
3 2 ;5 ; 2 2M tt t −+
là giao điểm ca
AB
và mt phng
(
)
P
.
( )
MP
nên
( ) (
)
( )
8 7 7 10
2 3 2 5 2 2 2 9 0 ; ; 22
3 333
t t t t M OM

+−−−+ +== =


.
2
16 8 16
;;
8
3 33
. 16 4
2
4 24
;;
3 33
AM
AM
MC MA MB MC
BM
BM
−−

=

=

= =⇔=

=
−−

=




do
MC
là tiếp tuyến
ca mt cu
( )
S
.
Khi đó tập hợp điểm
C
đường tròn giao tuyến
( )
C
nm trên
( )
P
tâm
7 7 10
;;
333
M



và bán kính là
4
.
Gi
C
C
′′
lần lượt là hai điểm trên đường tròn
( )
C
sao cho
OC
OC
′′
lần lượt là gi tr
ln nht, nh nht của độ dài
OC
, khi đó
C
,
M
C
′′
theo th t thng hàng.
Do đó
22
2
22 2 2 2
8
2 2. 22 76
22
CC
M m OC OC OM
′′
′′
+= + = + = +=
.
Câu 45: Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đặt nm ngang, có chiu dài
3
m và đường kính
đáy
1
m. Hin ti mặt nước trong téc cách phía trên đỉnh ca téc
0, 25
m (xem hình vẽ). Tính
th tích cac trong téc (kết qu làm tròn ti hàng phần nghìn).
A.
3
1,768m
. B.
3
1,167m
. C.
3
1,895m
. D.
3
1,896m
.
Lời giải
Chn D
Th tích ca téc khi chứa đầy nước
2
3
13
. . .3 ( )
24
d
V Sh m
π
π

= = =


Xét đường tròn mặt đáy của téc
Phn diện tích nước đang chiếm gi là
n
S
, phần không nước hình viên phân giới hn bi
dây
AB
và cung
AB
Tính được
3
120 ,
2
sd AOB AB= =
(m)
(
)
120 2
360 3
n d AOB d d AOB d AOB
AOB
SS S S S SS SS
= = +=+
2
2
2 1 11 3 8 33
.. ( )
3 2 2 4 2 48
n
Sm
π
π
+

= +=


Do téc đt nm ngang vi mt đất, do đó, mặt nước vuông góc với hai đáy. Khi đó, tỷ l din
tích mặt đáy chính là tỷ l th tích của nước trong téc.
Ta có :
3
2
8 33
3
48
. . 1.896( )
4
1
2
nn n
n
VS S
VV m
VS S
π
π
π
+
= ⇒= =



Câu 46: Gi
,xy
là các s thực dương thỏa mãn
( ) (
)
22
3
log 3 3
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
sao
cho biu thc
453
21
xy
P
xy
+−
=
++
đạt giá tr ln nhất. Khi đó
2024 2025xy+
bng
A.
6073
. B.
4043
. C.
6065
. D.
8085
.
Lời giải
Chn A
Ta có:
22
3
log ( 3) ( 3)
2
xy
x x y y xy
x y xy
+
= −+ −+
+++
( )
( )
( )
22 22
33
log log 2 3x y x y xy x y xy x y +− +++=++− +
( ) ( )
( ) ( )
22 22
33
log 3 2 log 2 2x y x y x y xy x y xy ++ ++= ++++ +++
( ) ( )
( ) ( )
22 22
33
log 3 3 log 2 2x y x y x y xy x y xy ++ += ++++ +++
( )
1
Xét hàm đặc trưng
(
)
3
log
ft t t
= +
liên tục và đồng biến trên
(
)
0;
+∞
.
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
22
*3 2f x y f x y xy + = +++
22
3( ) 2x y x y xy +=+++
22
4 4 4 8 12 12 0x y xy x y
+ + +− =
( ) ( ) ( )
22
2 62 3 1 5 0xy xy y + + + +=
( ) ( )
2
2 62 5 0xy xy + + +≤
12 5xy⇔≤ +
(
)
2
Ta có:
453 2 5
22
21 21
x y xy
P
xy xy
+ +−
= =+≤
++ ++
, (vì
2 10
xy+ +>
và t
( )
2
ta có
2 50
xy+−≤
).
Suy ra :
max
2
P =
, xảy ra khi
10 2
25 1
yx
xy y
−= =


+= =

.
Vậy:
2024 2025 6073
xy+=
.
Câu 47: Xét hai s phc
,zw
tho mãn
22zw+=
2 3 7 4.
zwi−=
Giá tr ln nht ca biu thc
2P z i wi
=++
A.
43
3
. B.
23
. C.
43
. D.
23
3
.
Lời giải
Chn A
Đặt
2;
a z ib w i
=−=+
suy ra
2; .z a iwbi=+=
Khi đó
22zw+=
( )
22 2a i bi⇔++ =
22ab⇔+ =
2
24ab⇔+ =
( ) ( )
2. 2 4abab
⇔+ + =
( )
( )
2.24abab⇔+ + =
22
4 224
a b ab ab⇔+ + + =
( )
22
3 12 6 6 12 1a b ab ab + ++=
.
Tương tự:
23 7 4zwi−=
( ) ( )
2 23 74a i bi i + −− =
23 4ab −=
2
2 3 16ab⇔− =
( )
22
4 9 6 6 16 2a b ab ab + −=
.
T
( )
1
( )
2
suy ra
22
34ab+=
.
Do đó:
Pab= +
1
1. 3. .
3
ab= +
( )
2
22
2
1
31
3
ab


≤+ +





4 43
4. .
33
= =
Vậy giá trị ln nht ca
P
bng
43
3
khi
1
3; .
3
ab= =
Câu 48: Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
4
. Gọi hai điểm
M
I
lần lượt là trung điểm ca
AB
MC
. Một parabol có đỉnh là
D
và đi qua điểm
B
, đường tròn tâm
I
đường kính
MC
như
hình vẽ. Th tích
V
ca vt th được tạo thành khi quay miền
( )
R
(phần được gch chéo)
quanh trc
AD
gn giá trị nào nhất sau đây?
A.
14,5
. B.
12, 6
. C.
9,7
. D.
11, 8
.
Lời giải
Chn A
Parabol
2
y ax=
đi qua
( )
4; 4B
nên
2
1
44
4
aa= ⇒=
suy ra
2
1
2
4
yax y= ⇒=
.
Đường tròn có tâm
( )
3; 2I
và bán kính
22
21 5R IC= = +=
nên
(
) ( )
22
3 25xy
+− =
Suy ra
( ) ( ) ( )
( )
22 2 2
3523 52 352
x y xy x y =−− = −− = −−
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
và đường tròn là:
( )
2
2
2
1
3 25
4
xx

−+ =


( )
P
và đường tròn có hai giao điểm là
( )
4; 4B
( )
;
NN
Nx y
1,37 0,469225
NN
xy
⇒=
.
Th tích vt th cn tính là:
( )
( )
( )
0,469225
4
2
2
2
0 0,469225
. 2 d . 3 5 2 d 14,46V yy y y
ππ
= + −−
∫∫
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
32
32y f x x x mx m= = +−
. Có bao nhiêu giá tr nguyên của tham s
m
để
hàm s
( )
2
2fx x
có ít nht
9
điểm cc tr?
A.
8
. B.
11
. C.
10
. D.
9
.
Lời giải
Chọn A
Đặt
( )
2
2ux x x=
Áp dng công thc: SĐCT
( )
{ }
fu =
SĐCT
{ }
u
+ SNBL
{ }
u
α
=
(vi
α
=
SĐCT
( )
fx
+ SNBL
( )
0fx=
)
Ta thấy
( )
ux
có một điểm cc tr nên để tho mãn yêu cầu bài toán thì SNBL
{ }
u
α
=
phi
ít nht
8
nghim bi lẻ, trong đó
( )
(
)
{ }
2
:8
3
u SDCT f x
SNBL SNBL u
u SNBL f x
α
=
⇒=
=
.
Để
{ }
8SNBL u
α
=
thì ta suy ra
( )
( )
2
3
SDCT f x
SNBL f x
=
=
Gi
1
α
2
α
là các điểm cc tr ca hàm s
( )
fx
;
12
;
ββ
3
β
là các nghim ca
( )
0fx=
.
Điu kiện để tho mãn bài toán
21
1
αα
> >−
hay
( )
0fx
=
có hai nghiệm phân biệt ln hơn
1
và phương trình
( )
0fx=
phi có
3
nghiệm phân biệt.
Phương trình
(
)
2
36 0
fx x xm
= +=
có hai nghiệm phân biệt lớn hơn
19 3m ⇔− < <
( )
1
Xét hàm s
( )
( )
23
32
3
3 20
2
xx
f x x x mx m m h x
x
= + =⇔= =
Ta có
( )
(
)
32
2
2 9 12
00
2
xx x
hx x
x
−+
= =⇔=
Bng biến thiên ca hàm s
( )
hx
như sau:
Để m s có ba nghiệm phân biệt thì
0m <
( )
2
T
( )
1
( )
2
suy ra yêu cầu bài toán
90m⇔− < <
nên có
8
giá tr ca
m
tho mãn.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
(
)
S
:
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 27xy z ++ +− =
, Gi
( )
α
là mt
phẳng đi qua hai điểm
( ) ( )
0;0; 4 , 2;0; 0AB
và ct
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
sao
cho khối nón đỉnh là tâm của
( )
S
và đáy là
( )
C
có th tích ln nht. Biết phương trình của
( )
α
có dng
( )
0, , ,ax by z c a b c+ −+=
. Giá tr ca
abc−+
bng
A.
4
. B. 0. C. 8. D. 2.
Lời giải
Chọn A
Mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1; 2; 3I
và bán kính
33R =
.
Đim
(
) ( )
0;0; 4 4 0 4A cc
α
+==
.
Đim
( ) ( )
2;0; 0 2 0 2
2
c
B ac a
α
+== =
.
Mặt phng
(
)
α
có dng
2 40x by z
+ −−=
.
Gi
d
là khong cách t tâm
I
đến mt phng
( )
α
r
là bán kính của đường tròn
( )
C
.
Khi đó khối nón có đỉnh
I
và đáy là đường tròn
( )
C
có th tích là:
( ) ( )
2 22 2
11 1
27
33 3
V rd R dd dd
ππ π
= = −=
Đặt
( )
( )
(
)
23
27 27 , 0 3 3fd d d d d d= =+ <<
.
Suy ra
( )
2
3 27fd d
=−+
( )
2
0 3 27 0 3fd d d
= ⇔− + = =
(vì
0 33d<<
).
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên, ta thấy
( )
fd
đạt giá tr ln nht khi
3d =
hay thể tích khối nón đạt
giá tr ln nht khi
2
39
dd=⇔=
.
( )
( )
2
52
,
5
b
d dI
b
α
−−
= =
+
nên
( )
2
2
2
52
9 5 20 20 0 2
5
b
bb b
b
−−
= + =⇔=
+
.
Vậy
4
abc−+=
.
------------------------HT------------------------
Họ và tên thí sinh:………………………………………………
Số báo danh:…………………………………………………….
Câu 1: Trên mt phng ta đ, đim biu din s phc
17= zi
có ta đ
A.
( )
1; 7
. B.
( )
1; 7
. C.
( )
7;1
. D.
( )
1; 7
.
Câu 2: Trên khong
( )
0;
+
, đo hàm ca hàm s
3
log=yx
A.
1
=y
x
. B.
1
ln3
=
y
x
. C.
ln3
=y
x
. D.
1
ln3
=
y
x
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;
+
, đo hàm ca hàm s
1
π
=yx
A.
( )
2
1
π
π
=
yx
. B.
2
π
=yx
. C.
2
1
2
π
π
=
yx
. D.
( )
1
1
π
π
=
yx
.
Câu 4: Tp nghim ca bt phương trình
2
22
x
A.
( )
2;
+
. B.
(
)
3;
+
. C.
[
)
2;
+
D.
[
)
3;
+
.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3
=
u
và công sai
2= d
. Giá tr ca
4
u
bng
A. -3 . B. -24 . C. -5 . D. -7 .
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt phng nào sau đây nhn
( )
1; 2; 3=
n
làm vectơ pháp tuyến?
A.
2 30+ +=xy
. B.
230++=
xyz
. C.
2 30+ +=yz
. D.
2 30+ +=xz
.
Câu 7: Hàm s
( )
=y fx
liên tc trên i có bng xét du đo hàm như hình bên dưi:
S cc tr ca hàm s
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Câu 8: Cho
( )
1
0
d2=
fx x
va
( )
1
0
d5=
gx x
, khi đó
( ) ( )
1
0
2d


f x gx x
bng
A. -8 . B. 1 . C. -3 . D. 12 .
Câu 9: Đồ th ca hàm s o dưi đây có dng như đưng cong trong hình v?
ĐỀ THAM KHO
K THI TT NGHIP THPT QUC GIA
NĂM 2024
PHÁT TRIN MINH HA BGD 2024
Bài thi môn: TOÁN
gm có 06 trang)
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ VIP 5
A.
32
21=−+ +yx x
B.
2
32
=
x
y
x
C.
42
21=−+ +yx x
D.
2
21=−+
yx
Câu 10: Cho hai s phc
1
3=
zi
2
1=−+zi
. Phn o ca s phc
12
.zz
bng
A. 4 . B.
4i
. C. -1 . D.
i
.
Câu 11: Mt khi nón có bán kính đáy
r
và đưng sinh dài gp đôi bán kính đáy.Th tích khi nón
đó bng
A.
3
5
π
r
. B.
3
3
π
r
. C.
3
3
3
π
r
. D.
3
5
3
π
r
.
Câu 12: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 2 10+ + + +=Sx y z x y
. Tìm ta
độ tâm và bán kính mt cu
(
)
S
:
A.
( )
4;1; 0 , 2−=IR
. B.
( )
4;1; 0 , 4−=IR
. C.
( )
4; 1; 0 , 2−=IR
. D.
( )
4; 1; 0 , 4−=IR
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
12
Δ: 2
13
=
=
=−+
xt
yt
zt
,
t
. Đim nào sau đây thuc
Δ
?
A.
( )
1; 2; 1F
. B.
( )
1; 0; 1E
. C.
( )
2; 2;3G
. D.
( )
2;0;3H
.
Câu 14: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình ch nht,
,3= =AB a AD a
. Biết
SA
vuông góc vi
đáy và
2=
SA a
, th tích khi chóp đã cho bng
A.
3
3a
. B.
3
2a
. C.
3
4a
. D.
3
6a
.
Câu 15: Cho mt cu tâm
O
bán kính
5=R
, mt mt phng
( )
P
có khong cách t
O
đến
( )
P
bng 4. Mt phng
( )
P
ct mt cu theo giao tuyến là đưng tròn có bán kính là
A.
2=
r
. B.
5=r
. C.
4=
r
. D.
3=r
.
Câu 16: Tng phn thc và phn o ca s phc
25= zi
.
A.
3
i
. B.
3
i
. C. 3 . D. -3 .
Câu 17: Mt hình nón bán kính đáy bng
( )
4 cm
, góc đnh là
120
. Tính din tích xung quanh ca
hình nón.
A.
( )
2
32 3
cm
3
π
. B.
( )
2
64 3
cm
3
π
. C.
( )
2
32 3
cm
9
π
. D.
( )
2
32 3
cm
2
π
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, mt phng đi qua 3 đim
(1; 2;3), (4;5;6), (1; 0; 2)AB C
có phương trình là
A.
2 50+ −=xy z
. B.
2 3 40
+ +=x yz
. C.
33 0 +=x yz
. D.
2 30+ +=xy z
.
Câu 19: Cho hàm s
3
32=−+
yx x
. Ta đ đim cc tiu ca đ th hàm s
A.
( )
0;1
. B.
( )
2;0
. C.
(
)
1; 0
. D.
( )
1; 4
.
Câu 20: Tim cn đng ca đ th hàm s
32
2
=
+
x
y
x
có phương trình là
A.
3=x
. B.
2
3
=
x
. C.
2=
x
. D.
1= x
.
Câu 21: Tp nghim ca bt phương trình
( )
1
2
log 2 1 1
>−
x
A.
1
;
2

+


. B.
3
;
2



. C.
13
;
22



. D.
3
;
2

+


.
Câu 22: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau đưc lp t các s 1;2;3;4;5;6?
A. 18 . B. 120 . C. 216 . D. 60 .
Câu 23: Biết
( )
sin=Fx x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Khng đnh nào dưi đây là đúng
A.
( )
cos=fx x
. B.
( )
cos= fx x
. C.
( )
cos= +fx xC
. D.
( )
cos=−+fx xC
.
Câu 24: Biết
( )
ln=Fx x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên R. Giá tr ca tích phân
( )
1
24


e
f x dx
bng:
A.
23e
. B.
26e
. C.
26+e
. D.
21e
.
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
1
cos
=
x
fx e
x
A.
2
1
cot
2
−+
x
e xC
. B.
2
1
tan
2
−+
x
e xC
. C.
2
tan−+
x
e xC
. D.
2
cot−+
x
e xC
.
Câu 26: Cho
,ab
là s thc dương
1,>≠a ab
tha mãn
log 2=
a
b
. Giá tr ca biu thc
2
4
2
log
3
=
a
b
b
T ab
a
bng:
A. -3 . B. 0 . C. 5 . D. 2 .
Câu 27: Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
;1
−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0; 4
.
Câu 28: Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
có đ th như hình v.
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho là:
A. -2 . B. 1 . C. 2 . D. -1 .
Câu 29: Cho (H) là hình phng gii hn bi các đưng
,2= = y xy x
và trc hoành. Din tích ca
(H) bng
A.
7
3
. B.
8
3
. C.
10
3
. D.
16
3
.
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông tâm
,O SA
vuông góc vi mt đáy,
3=
SA a
2=BD a
. Khong cách t
O
đến mt phng
( )
SCD
bng
A.
2
2
a
. B.
30
10
a
. C.
30
5
a
. D.
2 30
5
a
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
đ th như hình v. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để phương trình
( )
20
−=fx m
có 4 nghim phân bit?
A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 8 .
Câu 32: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
R
đo hàm
( )
( )
23
(1 ) ( 1) 3= +−
fx x x x
. Hàm s
( )
=y fx
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
;1
. B.
( )
;1
−−
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3;
+
.
Câu 33: Mt hp 4 viên bi đ khác nhau, 5 viên bi trng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau.
Ly ngu nhiên 6 viên bi t hp đó. Tính xác sut sao cho 6 bi ly ra đ ba màu và s bi đ bng
s bi vàng.
A.
1
429
. B.
1
312
. C.
25
143
. D.
5
26
.
Câu 34: Tng tt c các nghim ca phương trình
21
2 5.2 2 0
+
+=
xx
bng
A.
5
2
. B. 0 . C.
1
2
. D. -1 .
Câu 35: Cho các s phc z tha mãn
4=z
. Biết rng tp hp các đim biu din các s phc
( )
34=++w iz i
là mt đưng tròn. Tính bán kính
r
ca đưng tròn đó
A.
22=r
. B.
4=r
. C.
5=r
. D.
20=r
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) (
)
0; 3; 5 , 3; 1; 2 , 1; 2; 3−−ABC
, đưng thng đi qua
C
và song song vi
AB
có phương trình tham s
A.
3
42
73
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
B.
13
24
37
= +
=
= +
xt
yt
zt
. C.
13
24
37
=
=
= +
xt
yt
zt
. D.
14
23
37
=
= +
= +
xt
yt
zt
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
( ) ( ) ( )
1;3; 2 ; 1;4;3 ; 2;5;2−−A BC
(
)
1; 1; 8
−−
D
. Đim
M
di đng trên trc
Oy
. Gi
23= ++ + +
    
P MA MB MC MA MD
. Giá tr nh nht ca
P
A. 30 B.
6 10
C. 5 . D.
6 29
.
Câu 38: Cho hình chóp đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
2a
. Khong cách t đim
A
đến
mp
(SCD) bng
A.
6
2
a
. B.
6
3
a
. C.
6a
. D.
26
3
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
(; )xy
tha mãn:
(
) ( ) ( )
22 2
3 2 32
log 3 2log log 2log 6
++ + + + ++xy y xy y xy y
?
A. 34 . B. 35 . C. 70 . D. 69 .
Câu 40. Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
. Đưng thng
= +y ax b
to vi đưng cong
( )
=y fx
thành
hai min phng din tích ln t là
1
S
2
S
(hình v bên). Biết rng
1
5
12
=S
( ) ( )
1
0
1
12 3
2
−−
=
x f x dx
, khi đó giá tr ca
2
S
bng
A.
8
3
B.
19
4
. C.
13
6
. D.
13
3
.
Câu 41: Cho hàm s
( )
=
y fx
đo hàm liên tc trên
( )
( )
3
2= +
gx f x
có bng xét du như
sau:
Có bao nhiêu s nguyên
[ ]
2023;2023∈−m
để hàm s
( )
= y fx m
đồng biến trên
( )
;0
?
A. 2020 B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 42: Xét các s phc
,zw
tha mãn
1, 2= = +=z w zw
. Giá tr nh nht ca biu thc
4
21

= −+ +


w
Pw i
zz
thuc khong nào ?
A.
( )
3; 4
B.
(
)
2;3
. C.
( )
7;8
. D.
( )
4;5
.
Câu 43: Cho hình lăng tr đều
.
′′
ABC A B C
có cnh đáy bng
23
3
a
. Đưng thng
BC
to vi mt
phng
( )
′′
ACC A
góc
α
tha mãn
cot 2
α
=
. Th tích khi lăng tr
.
′′
ABC A B C
bng
A.
3
4
11
3
a
. B.
3
1
11
9
a
. C.
3
1
11
3
a
. D.
3
2
11
3
a
.
Câu 44: Cho hàm s
()fx
tha mãn
22
() . ().ln 2 (), (1; ).
= +∞
f x xf x x x f x x
. Biết
( ) 0, (1; )> +∞fx x
2
1
()=fe
e
. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
2
. ( ), 0, ,= = = =yxfxy xexe
.
A.
1
2
=S
B.
2=S
C.
3
2
=S
D.
5
3
=
S
Câu 45: bao nhiêu cp s thc
( )
;ab
sao cho phương trình
2
0+ +=z az b
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1
5+=
zi
2
5 2 25−− =zi
A. 5 B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, gi
d
hình chiếu vuông góc ca
( )
( )
( )
2
12
: 3 2 ,
2
=−+
=−∈
=
x at
dy t t
za t
lên
mt phng
( )
:2 3 6 0
α
−=xz
. Ly các đim
( )
0;3;2−−M
( )
3; 1; 0N
thuc
( )
α
. Tính tng tt c
giá tr ca tham s
a
để
MN
vuông góc vi
d
A. -4 B. -3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 47: Xét các s thc
,xy
sao cho
( )
3
6
3
18 log
2
216
27 log 783
+≤
xa
ya
luôn đúng vi mi
0>a
. Có ti
đa bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
22
25=+−+
Kx y x y
?
A. 64 B. 53 . C. 58 . D. 59 .
Câu 48: Cho hình nón
()
N
đnh
S
, chiu cao
3
=h
. Mt phng
()
P
qua đnh
S
ct hình nón
()N
theo thiết din là tam giác đu. Khong ch t tâm đáy hình nón đến mt phng
()P
bng
6
Th tích khi nón gii hn bi hình nón
()N
bng
A.
81
π
. B.
27
π
. C.
36
π
. D.
12
π
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: ( 1) ( 1) ( 1) 12−+−+=Sx y z
và mt phng
( )
: 2 2 11 0
α
++=xyz
. Ly đim
M
tùy ý trên
( )
α
. T
M
k các tiếp tuyến
,,
MA MB MC
đến mt
cu
( )
S
, vi
,,ABC
các tiếp đim đôi mt phân bit. Khi
M
thay đi thì mt phng
( )
ABC
luôn
đi qua đim c định
( )
;;H abc
. Tng
++abc
bng
A.
3
4
B.
7
2
. C. 2 . D. 0 .
Câu 50: Cho hàm s
( )
=y fx
đo hàm liên tc trên
, đ th hàm s
( )
=y fx
đúng 4 đim
chung vi trc hoành như hình v.
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
3
| | 3 2023 2023= ++ +y fx xm m
đúng 11 đim cc tr?
A. 5 B. 1 . C. 2 . D. 0 .
------HT------
ĐÁP ÁN CHI TIT
Câu 1: Trên mt phng ta đ, đim biu din s phc
17= zi
có ta đ
A.
( )
1; 7
. B.
(
)
1; 7
. C.
( )
7;1
. D.
(
)
1; 7
.
Li giải
Chn B
Ta có đim biu din s phc
17= zi
có ta đ
( )
1; 7
.
Câu 2: Trên khong
( )
0;
+
, đo hàm ca hàm s
3
log=yx
A.
1
=y
x
. B.
1
ln3
=y
x
. C.
ln3
=y
x
. D.
1
ln3
=
y
x
.
Li giải
Chn B
Ta có
( )
'
3
1
log
ln3
= =yx
x
.
Câu 3: Trên khong
( )
0;
+
, đo hàm ca hàm s
1
π
=yx
A.
( )
2
1
π
π
=
yx
. B.
2
π
=yx
. C.
2
1
2
π
π
=
yx
. D.
( )
1
1
π
π
=
yx
.
Li giải
Chn A
Ta có
(
)
( )
'
12
1
ππ
π
−−
= =
yx x
.
Câu 4: Tp nghim ca bt phương trình
2
22
x
A.
( )
2;
+
. B.
( )
3;
+
. C.
[
)
2;
+
D.
[
)
3;
+
.
Li giải
Chn D
Ta có
2
22213
≥⇔
x
xx
.
Câu 5: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
3=u
và công sai
2= d
. Giá tr ca
4
u
bng
A. -3 . B. -24 . C. -5 . D. -7 .
Li giải
Chn A
( )
41
3 3 3. 2 3=+ =+ −=uu d
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, mt phng nào sau đây nhn
( )
1; 2; 3
=
n
làm vectơ pháp tuyến?
A.
2 30
+ +=xy
. B.
230
++=
xyz
. C.
2 30
+ +=yz
. D.
2 30
+ +=
xz
.
Li giải
Chn B
Mt phng
230
++=xyz
có vectơ pháp tuyến là
( )
1; 2; 3=
n
.
Câu 7: Hàm s
( )
=y fx
liên tc trên i có bng xét du đo hàm như hình bên dưi:
S cc tr ca hàm s
A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chn D
Da vào bng xét du, S cc tr ca hàm s là 2
Câu 8: Cho
( )
1
0
d2=
fx x
va
( )
1
0
d5=
gx x
, khi đó
( ) ( )
1
0
2d


f x gx x
bng
A. -8 . B. 1 . C. -3 . D. 12 .
Li giải
Chn A
( ) ( ) ( ) ( )
1 11
0 00
2 d d 2 d 2 2.5 8

= =−=

∫∫
f x gx x f x x gx x
.
Câu 9: Đồ th ca hàm s nào dưi đây có dng như đưng cong trong hình v?
A.
32
21=−+ +yx x
B.
2
32
=
x
y
x
C.
42
21=−+ +yx x
D.
2
21=−+yx
Li giải
Chn C
Đồ th hàm s trên là đ th hàm trùng phương
42
=++y ax bx c
.
Câu 10: Cho hai s phc
1
3= zi
2
1=−+
zi
. Phn o ca s phc
12
.zz
bng
A. 4 . B.
4i
. C. -1 . D.
i
.
Li giải
Chn A
Ta có
( )( )
12
. 3 1 24= −+ =+zz i i i
Vy phn o ca s phc
12
.zz
bng 4 .
Câu 11: Mt khi nón có bán kính đáy
r
và đưng sinh dài gp đôi bán kính đáy.Th tích khi nón
đó bng
A.
3
5
π
r
. B.
3
3
π
r
. C.
3
3
3
π
r
. D.
3
5
3
π
r
.
Li giải
Chn C
Ta có đưng sinh khi nón
2=lr
Chiu cao khi nón
22 22
(2 ) 3
= −= −=h lr r r r
Th tích ca khi nón là
22 3
11 3
3
. 3
33
ππ π
= = =V rh r r r
.
Câu 12: Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: 8 2 10+ + + +=Sx y z x y
. Tìm ta
độ tâm và bán kính mt cu
(
)
S
:
A.
( )
4;1; 0 , 2−=IR
. B.
( )
4;1; 0 , 4−=IR
. C.
( )
4; 1; 0 , 2−=
IR
. D.
( )
4; 1; 0 , 4−=IR
.
Li giải
Chn D
Mt cu
( ) ( )
2 22
: 8 2 1 0 4; 1; 0 , 4+ + + += =Sx y z x y I R
.
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
12
Δ: 2
13
=
=
=−+
xt
yt
zt
,
t
. Đim nào sau đây thuc
Δ
?
A.
( )
1; 2; 1F
. B.
( )
1; 0; 1E
. C.
( )
2; 2;3G
. D.
( )
2;0;3H
.
Li giải
Chn B
Đưng thng
12
Δ: 2 ,
13
=
=
=−+
xt
yt t
zt
đi qua đim
( )
1; 0; 1E
ng vi
0=
t
.
Câu 14: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình ch nht,
,3= =AB a AD a
. Biết
SA
vuông góc vi
đáy và
2=SA a
, th tích khi chóp đã cho bng
A.
3
3a
. B.
3
2a
. C.
3
4
a
. D.
3
6
a
.
Li giải
Chn B
Th tích ca khi chóp
.S ABCD
là:
3
.
11
. .2 . .3 2
33
= = =
S ABCD ABCD
V SA S a a a a
.
Vy
3
.
2=
S ABCD
Va
.
Câu 15: Cho mt cu tâm
O
bán kính
5=R
, mt mt phng
( )
P
có khong cách t
O
đến
( )
P
bng 4. Mt phng
( )
P
ct mt cu theo giao tuyến là đưng tròn có bán kính là
A.
2=r
. B.
5=r
. C.
4=
r
. D.
3=r
.
Lời giải
Chn D
Mt phng
( )
P
ct mt cu theo giao tuyến là đưng tròn có bán kính là:
22
= r Rh
Vi
( )
( )
5, ; 4= = =R h dO P
suy ra
22
54 3= −=r
.
Câu 16: Tng phn thc và phn o ca s phc
25= zi
.
A.
3
i
. B.
3
i
. C. 3 . D. -3 .
Li giải
Chn D
Tng phn thc và phn o ca s phc là
( )
253+− =
.
Câu 17: Mt hình nón bán kính đáy bng
( )
4 cm
, góc đnh là
120
. Tính din tích xung quanh ca
hình nón.
A.
( )
2
32 3
cm
3
π
. B.
( )
2
64 3
cm
3
π
. C.
( )
2
32 3
cm
9
π
. D.
( )
2
32 3
cm
2
π
.
Li giải
Chn A
Độ dài đưng sinh
48
sin60
3
= =
l
.
Din tích xung quanh
8 32 3
.4.
3
3
π
ππ
= = =
xq
S rl
.
Câu 18: Trong không gian vi h ta đ Oxyz, mt phng đi qua 3 đim
(1; 2;3), (4;5;6), (1; 0; 2)
AB C
có phương trình là
A.
2 50+ −=xy z
. B.
2 3 40+ +=x yz
. C.
33 0 +=
x yz
. D.
2 30+ +=
xy z
.
Li giải
Chn D
VTPT
[, ]
=
 
n AB AC
(3; 3; 3)

AB
(0; 2; 1)−−

AC
(3; 3; 6) (1;1; 2) −⇒

nn
Chn đáp án D
Câu 19: Cho hàm s
3
32=−+yx x
. Ta đ đim cc tiu ca đ th hàm s
A.
( )
0;1
. B.
( )
2;0
. C.
( )
1; 0
. D.
( )
1; 4
.
Li giải
Chn C
Ta có:
2
3 30 1= −= ±
=yx x
Bng xét du
y
Vy ta đ đim cc tiu ca đ th hàm s
(
)
1; 0
.
Câu 20: Tim cn đng ca đ th hàm s
32
2
=
+
x
y
x
có phương trình là
A.
3=
x
. B.
2
3
=x
. C.
2=
x
. D.
1= x
.
Li giải
Chn C
Tim cn đng ca đ th hàm s
32
2
=
+
x
y
x
có phương trình là
2= x
.
Câu 21: Tp nghim ca bt phương trình
( )
1
2
log 2 1 1 >−x
A.
1
;
2

+


. B.
3
;
2



. C.
13
;
22



. D.
3
;
2

+


.
Li giải
Chn C
Ta có
( )
1
2
13
log21 10212
22
>⇔< <⇔ <<x xx
.
Vy tp nghim ca bt phương trình đã cho là
13
;
22

=


S
.
Câu 22: Có bao nhiêu s t nhiên có ba ch s khác nhau đưc lp t các s 1;2;3;4;5;6?
A. 18 . B. 120 . C. 216 . D. 60 .
Li giải
Chn B
Mi s t nhiên 3 ch s khác nhau lp t 6 ch s đã cho mt chnh hp chp 3 ca ca 5
phn t. Nên s s t nhiên cn tìm là
3
6
120
=A
s.
Câu 23: Biết
( )
sin=Fx x
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
. Khng đnh nào dưi đây là đúng
A.
( )
cos
=fx x
. B.
( )
cos= fx x
. C.
( )
cos= +fx xC
. D.
( )
cos=−+
fx x C
.
Li giải
Chn A
Ta có:
( )
sin=Fx x
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
nên
(
)
'
(sin ) cos= =fx x x
Câu 24: Biết
( )
ln=Fx x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên R. Giá tr ca tích phân
( )
1
24


e
f x dx
bng:
A.
23e
. B.
26e
. C.
26+e
. D.
21e
.
Li giải
Chn B
Ta có:
( ) ( )
1
1
2 4 2 4ln 2 6

=−=

e
e
f x dx x x e
Câu 25: H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
1
cos
=
x
fx e
x
A.
2
1
cot
2
−+
x
e xC
. B.
2
1
tan
2
−+
x
e xC
. C.
2
tan−+
x
e xC
. D.
2
cot−+
x
e xC
.
Li giải
Chn B
Ta có:
( )
2
1
d tan
2
= −+
x
fx x e xC
.
Câu 26: Cho
,ab
là s thc dương
1,>≠a ab
tha mãn
log 2=
a
b
. Giá tr ca biu thc
2
4
2
log
3
=
a
b
b
T ab
a
bng:
A. -3 . B. 0 . C. 5 . D. 2 .
Li giải
Chn D
,ab
là s thc dương,
1,>≠a ab
log 2=
a
b
nên
2
=ba
Ta có:
( )
1
2
2
2
3
2
2
2
44
2 2 2 23
log log 1 log 1 2
3 3 3 32

= = = =−−=


aa
a
b
a
a
b
T ab aa a
aa
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
=y fx
có bng biến thiên như sau:
m s đã cho nghch biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
0; 2
. B.
( )
;1
−−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0; 4
.
Li giải
Chn C
Ta có
( )
1;1∈−x
thì
( )
0
<fx
nên hàm s nghch biến trên khong
(
)
1;1
.
Câu 28: Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
có đ th như hình v.
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho là:
A. -2 . B. 1 . C. 2 . D. -1 .
Li giải
Chn C
Da vào đ th ta có giá tr cc đi ca hàm s là 2 .
Câu 29: Cho (H) là hình phng gii hn bi các đưng
,2= =
y xy x
và trc hoành. Din tích ca
(H) bng
A.
7
3
. B.
8
3
. C.
10
3
. D.
16
3
.
Li giải
Chn C
Xét các hình phng
( )
1
:0
0, 4
=
=
= =
yx
Hy
xx
( )
2
2
:0
2, 4
=
=
= =
yx
Hy
xx
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
12
21
\
=
∪=
H HH
HH H
.
Do đó
( ) ( ) ( )
( )
4
4
44
2
12
0
02
2
2 16 10
d 2d 2 2
3 2 33

= = = = −=


∫∫
x
SH SH SH x x x x x x x
Chn C
Câu 30: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông tâm
,O SA
vuông góc vi mt đáy,
3=SA a
2=BD a
. Khong cách t
O
đến mt phng
( )
SCD
bng
A.
2
2
a
. B.
30
10
a
. C.
30
5
a
. D.
2 30
5
a
.
Li giải
Chn B
Ta có:
22 2 2
= ⇔= =
BD AB a AB AB a
.
Gi
,
MN
ln lưt là trung đim ca
,
CD SC
. Khi đó ta có:
( )
( )
( ) ( ) ( )
//
//
⇒⊥
CD OM OM AB
CD OMN SCD OMN
CD ON ON SA
.
Li có:
( ) ( )
∩=OMN SCD MN
. K
OH MN
ti
( )
⇒⊥H OH SCD
Do đó, ta có:
(
)
( )
,
=d O SCD OH
. Xét tam giác
OMN
vuông ti
O
có:
2
2
2 2 2 2 2 22 2
1 1 1 4 4 4 4 20 3 30
2 3 6 10 10
= + = +=+= =⇒=
aa
OH OH
OH OM ON AB SA a a a
.
Vy
( )
( )
30
,
10
= =
a
d O SCD OH
.
Câu 31: Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
đ th như hình v. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham
s
m
để phương trình
(
)
20−=fx m
có 4 nghim phân bit?
A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 8 .
Li giải
Chn C
Trưc tiên t đồ th hàm s
( )
=y fx
, ta suy ra đ th hàm s
( )
=y fx
như hình v.
Ta có
( )
( )
20
2
−= =
m
fx m fx
.
Do đó yêu cu bài toán
0 40 8
2
⇔< <⇔< <
m
m
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
=y fx
liên tc trên
R
đo hàm
( ) ( )
23
(1 ) ( 1) 3= +−
fx x x x
. Hàm s
( )
=y fx
đồng biến trên khong nào dưi đây?
A.
( )
;1
. B.
( )
;1
−−
. C.
( )
1; 3
. D.
( )
3;
+
.
Li giải
Chn C
Ta có:
( ) ( )
23
1
0 (1 ) ( 1) 3 0 1
3
=
=⇔− + = =
=
x
fx x x x x
x
.
Bng xét du:
m s đồng biến trên khong
( )
1; 3
.
Câu 33: Mt hp 4 viên bi đ khác nhau, 5 viên bi trng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau.
Ly ngu nhiên 6 viên bi t hp đó. Tính xác sut sao cho 6 bi ly ra đ ba màu và s bi đ bng
s bi vàng.
A.
1
429
. B.
1
312
. C.
25
143
. D.
5
26
.
Li giải
Chn C
Ta có:
( )
6
16
Ω 8008= =nC
Gi
A
là biến c: “6 viên bi ly ra có đ ba màu và s bi đ bng s bi vàng”. Khi đó, ta có:
( ) ( )
222 141
457 457
1400 25
1400.. .
8008 143
.= + =⇒==nA CCC CCC PA
Câu 34: Tng tt c các nghim ca phương trình
21
2 5.2 2 0
+
+=
xx
bng
A.
5
2
. B. 0 . C.
1
2
. D. -1 .
Li giải
Chn B
Ta có
21 2
22
1
2 5.2 2 0 2.2 5.2 2 0
1
1
2
2
+
=
=
+= +=
=
=
x
x x xx
x
x
x
.
Vy tng tt c các nghim ca phương trình bng 0 .
Câu 35: Cho các s phc z tha mãn
4=z
. Biết rng tp hp các đim biu din các s phc
( )
34=++w iz i
là mt đưng tròn. Tính bán kính
r
ca đưng tròn đó
A.
22=
r
. B.
4=r
. C.
5=r
. D.
20=r
.
Li giải
Chn D
Gi s
(
)
z ; ; ,,,=+=+
a bi w x yi a b x y
Theo đ
( ) ( )( )
34 34= + +⇒ + = + + +w i z i x yi i a bi i
( )
( )
34 34
34 341
341 134
=−=
⇔+ = + + +

= + + −= +
xab xab
x yi a b b a i
yba y ba
Ta có
( )
2 2 2 2 2 2 22
( 1) (3 4 ) (4 3 ) 25 25 25+− = + + = + = +
x y ab ab a b ab
22
4 16=+=z ab
. Vy
22
( 1) 25.16 400+− = =xy
Bán kính đưng tròn là
400 20= =r
.
Cách 2: Ta có
( ) ( )
3 4 3 4 3 4 . 5.4 20−= + = + = + = =w i iz w i iz i z
suy ra tp hp các đim
biu din cho s phc
w
là đưng tròn có tâm
( )
0;1I
, bán kính
20=r
.
Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
0; 3; 5 , 3; 1; 2 , 1; 2; 3−−ABC
, đưng thng đi qua
C
và song song vi
AB
có phương trình tham s
A.
3
42
73
= +
=−+
= +
xt
yt
zt
B.
13
24
37
= +
=
= +
xt
yt
zt
. C.
13
24
37
=
=
= +
xt
yt
zt
. D.
14
23
37
=
= +
= +
xt
yt
zt
Li giải
Chn B
Gi
Δ
là đưng thng song song vi
AB
, nên

AB
là mt vectơ ch phương ca
Δ
.
Ta có:
( )
3; 4; 7= ⇒=
 
AB AB u
là mt vectơ ch phương ca đưng thng
Δ
.
Đưng thng
Δ
đi qua
(
)
1; 2; 3C

AB
là VTCP, có PTTS:
13
24
37
= +
=
= +
xt
yt
zt
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho bn đim
( ) ( ) ( )
1;3; 2 ; 1;4;3 ; 2;5;2−−A BC
( )
1; 1; 8−−D
. Đim
M
di đng trên trc
Oy
. Gi
23= ++ + +
    
P MA MB MC MA MD
. Giá tr nh nht ca
P
A. 30 B.
6 10
C. 5 . D.
6 29
.
Li giải
Chn A
Gi
,IJ
ln lưt là các đim tho:
0
++ =
  
IA IB IC
0+=
 
JA JD
.
Ta đưc:
( )
0; 4;1I
( )
0;1; 3J
.
Khi đó:
( )
( )
2 3 23 32= + + + + = + ++ + + +
          
P MA MB MC MA MD MI IA IB IC MJ JA JD
( )
66 6=+= +MI MJ MI MJ
.
Ly
I
đối xng vi
I
qua trc
( )
0; 4; 1
Oy I
,IJ
nm cùng phía vi trc
Oy
nên
P
đạt GTNN khi
,,
I MJ
thng hàng.
Khi đó:
( )
min
6 6 6.5 30= += =
′′
=P IM MJ IJ
.
Câu 38: Cho hình chóp đu
.S ABCD
có tt c các cnh bng
2a
. Khong cách t đim
A
đến
mp
(SCD) bng
A.
6
2
a
. B.
6
3
a
. C.
6a
. D.
26
3
a
.
Li giải
Chn D
Gi
= O AC DB
.
.S ABCD
là hình chóp đu nên
( )
SO ABCD
và đáy
ABCD
là hình vuông.
Ta có:
( )
(
)
( )
( )
( )
( )
( )
( )
,
2 , 2,
,
==⇒=
d A SCD
AC
d A SCD d O SCD
OC
d O SCD
.
Tam giác
ACD
vuông ti
D
có:
22
22 2
= + = ⇒==AC AD CD a OD OC a
.
Tam giác
SCO
vuông ti
O
có:
22
2= −=SO SC OC a
.
Do
,,SO OC OD
đôi mt vuông góc nên gi
( )
( )
,=h d O SCD
thì
2 2 2 22
11113 6
23
= + + = ⇒=
a
h
h OS OD OC a
.
Vy khong cách t
A
đến mt phng
( )
SCD
bng
26
3
a
.
Câu 39: Có bao nhiêu cp s nguyên dương
(; )xy
tha mãn:
( ) ( ) ( )
22 2
3 2 32
log 3 2log log 2log 6++ + + + ++xy y xy y xy y
?
A. 34 . B. 35 . C. 70 . D. 69 .
Li giải
Chn B
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 2
3 2 32
log 3 2log log 2log 6
++ + + + ++xy y xy y xy y
( ) ( ) ( )
( )
2 22
3 32 2
log 3 log 2 log 6 log ++ ++ +xy y y xy y xy
222
3 2 32
22
36 6
log 2log log 3 2log 1


++ ++ +
+≤ +


++


xy y xy y xy y
y xy y xy
2
32
2
6
log 3 2log 1 0


+
+− +


+


xy y
y xy
Đặt:
2
( 0)
+
= >
xy
tt
y
, bt phương trình tr thành:
(
)
(
)
32
6
log 3 2log 1 0 1

+− +


t
t
.
Xét hàm s
( ) ( )
32
6
log 3 2log 1

= +− +


ft t
t
( )
( )
( )
2
1 12
0, 0
3 ln3
6 ln2
= + > ∀>
+
+
ft t
t
tt
.
Suy ra hàm s đồng biến trên khong
( )
0;
+
.
Ta có
( )
( )
32
6
6 log 3 6 2log 1 0
6

= +− + =


f
T đó suy ra:
(
) (
) ( )
2
2
1 6 6 6 ( 3) 9
+
≤⇔ ≤⇔+
xy
ft f t x y
y
.
Đếm các cp giá tr nguyên dương ca
( )
;
xy
Ta có:
2
( 3) 9 0 6 <⇔<<yy
. Mà
y
là s nguyên dương, suy ra
{ }
1; 2;3; 4;5y
.
Vi
{ }
2
1, 5 ( 3) 4 5 1; 2;3;4;5= = =≤⇒∈yy y x x
nên có 10 cp.
Vi
{ }
2
2, 4 ( 3) 1 8 1; 2;3;4;5;6; 7;8= = =≤⇒∈yy y x x
nên có 16 cp.
Vi
{ }
2
3 ( 3) 0 9 1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9=⇒ =⇒∈
y y xx
nên có 9 cp.
Vy có 35 cp giá tr nguyên dương
( )
;xy
tha mãn đ bài.
Câu 40: Cho hàm s bc ba
( )
=y fx
. Đưng thng
= +y ax b
to vi đưng cong
( )
=y fx
thành
hai min phng din tích ln t là
1
S
2
S
(hình v bên). Biết rng
1
5
12
=
S
( ) ( )
1
0
1
12 3
2
−−
=
x f x dx
, khi đó giá tr ca
2
S
bng
A.
8
3
B.
19
4
. C.
13
6
. D.
13
3
.
Li giải
Chn A
Đầu tiên ta gi phương trình đưng thng cn tìm là:
( ) ( )
:0=+≠d y ax b a
D dàng gii ra đưc
(
)
2
:2
3
= dy x
vi
(
)
2
; ;2
3

=


ab
hoc dùng tính cht đưng đon chn.
Tiếp đến ta có:
Suy ra:
( ) ( )
3
0
9
32
2
=
x f x dx
. Đt
(
) ( )
32 2
=−=

= =
u x du dx
dv f x dx v f x
khi đó ta có đưc:
(
) ( )
( ) (
) ( ) (
)
3 33
3
0
0 00
9 21
32 (32 ) 2
24
−= =
+=
∫∫
x f x dx x f x f x dx f x dx
.
Ta có hình v như sau:
Gi các đim
( ) ( )
3; 0 , 0; 2−−AB
S
là phn din tích gii hn bi đưng cong
( )
=y fx
Ox
vi
[ ]
0;3
x
Khi đó ta có:
( )
3
0
21
4
=−=
S f x dx
12 2 2
.
1 5 31
2 12 12
= += −+=+
 
OAB
S S S S OA OB S S
Vy ta suy ra:
2
31 21 31 8
12 4 12 3
=−=−=SS
. Chn đáp án A.
Câu 41: Cho hàm s
( )
=y fx
đo hàm liên tc trên
( )
( )
3
2= +
gx f x
có bng xét du như
sau:
Có bao nhiêu s nguyên
[ ]
2023;2023∈−m
để hàm s
( )
= y fx m
đồng biến trên
( )
;0
?
A. 2020 B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
Li giải
Chn C
Đầu tiên ta có bng xét du cho
( )
ft
vi
3
2= +tx
theo
x
như sau:
T đó ta thc hin ghép bng biến thiên cho
( )
ft
vi
= t xm
như sau:
T bng xét du trên, ta suy ra đ tha yêu cu đ bài, thì
( )
( )
;0 ; 6 6 0 6
∞∞
⊂− mm m
Vi
[ ]
2023;2023∈−m
, suy ra
{ }
6;7; ;2023∈…m
tc có 2018 giá tr nguyên
m
tha mãn.
Chn đáp án C.
Câu 42: Xét các s phc
,zw
tha n
1, 2= = +=z w zw
. Giá tr nh nht ca biu thc
4
21

= −+ +


w
Pw i
zz
thuc khong nào ?
A.
( )
3; 4
B.
( )
2;3
. C.
( )
7;8
. D.
( )
4;5
.
Li giải
Chn B.
Đầu tiên ta có:
( )
( )
2
4
21 4 2 2 4

= ++ =++ =+++


w
P z w i zw z w i zw z w i i
zz
( ) ( ) ( )( )
22 2 2 2 2. 2= ++ +=+ +=+ +zwi iwi ziwi ziwi
Tiếp theo, gi
,AB
ln lưt là các đim biu din s phc
,zw
, cùng vi đim
( )
0; 2M
Khi đó hai đim
,AB
cùng thuc đưng tròn tâm
O
, bán kính
1=R
.
Do
2
+=
zw
nên ta suy ra
2
+=−= =z w z w AB
.=P MA MB
Ta :
sin
cos
α
α
=
=
A
A
x
y
, do
OA OB
nên ta suy ra
sin cos
2
cos sin
2
π
αα
π
αα

= +=



= +=


B
B
x
y
. Suy ra ta ta đ hai
đim
,
AB
mới ln lưt là
( ) ( )
sin ;cos , cos ; sin
αα α α
AB
Suy ra:
( )( ) ( )
. 5 4cos 5 4sin 25 20 sin cos 16sin cos
α α α α αα
= =+ = −−P MA MB
Đặt
2
1
sin cos 2sin 2; 2 sin cos
42
π
α α αα


= = ∈− =



t
t xt
Khi đó ta có:
( )
( )
22
25 20 8 1 8 20 17= −+ = −+=P t t t t ft
Xét hàm s
( )
ft
ta thy min
( ) ( )
2; 2
5 32
min 2;3
42



= = =


P ft f
.
Chn đáp án B.
Câu 43: Cho hình lăng tr đều
.
′′
ABC A B C
có cnh đáy bng
23
3
a
. Đưng thng
BC
to vi mt
phng
( )
′′
ACC A
góc
α
tha mãn
cot 2
α
=
. Th tích khi lăng tr
.
′′
ABC A B C
bng
A.
3
4
11
3
a
. B.
3
1
11
9
a
. C.
3
1
11
3
a
. D.
3
2
11
3
a
.
Li giải
Chn C
Gi
I
là trung đim
AC
, suy ra
BI AC
.
Mt khác do
BI CC
nên
(
)
′′
BI ACC A
.
Do đó
( )
(
)
(
)
,,
α
= =
=
′′
BC ACC A BC IC BC I
.
Ta có:
2
2
23
4
.
33
33

= =



ABC
aa
S
233
.
32
= =
a
BI a
.
Theo đ bài:
cot 2 2 2
α
=⇔= =
CI
CI a
BI
.
Suy ra
2
22 2
33
4
33
= −=
=
aa
CC C I CI a
.
Vy th tích khi lăng tr :
2
3
3 33 1
. 11
3
.
33
= = =
ABC
aa
V S CC a
.
Câu 44: Cho hàm s
()fx
tha mãn
22
() . ().ln 2 (), (1; ).
= +∞
f x xf x x x f x x
. Biết
( ) 0, (1; )> +∞fx x
2
1
()
=
fe
e
. Tính din tích
S
ca hình phng gii hn bi các đưng
2
. ( ), 0, ,= = = =yxfxy xexe
.
A.
1
2
=S
B.
2=S
C.
3
2
=S
D.
5
3
=
S
Li giải
Chn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22 2
1
. .ln 2 . .ln 2 . =⋅⇔
′′
−=f x xf x x x f x f x f x x xf x
x
(
) ( )
(
) ( )
( ) ( )
'
2
2
1
. .ln
ln ln ln
2 22

= =⇒= =+


fx f x x
xx x
x
x x xdx x C
f x fx fx fx
.
Ta có
(
)
( )
( )
2
2
ln ln ln
0.= += = ⇒= =
e xx
e C C fx y xfx
fe x x
.
Din tích hình phng gii hn bi
2
ln
, 0, ,= = = =
x
y y xexe
x
( )
2
22
2
2
ln ln 1 3
ln ln (ln )
22
= = = = =
∫∫
e
ee
e
e
e
ee
xx
S dx dx xd x x
xx
.
Câu 45: bao nhiêu cp s thc
( )
;ab
sao cho phương trình
2
0+ +=z az b
hai nghim phc
12
,zz
tha mãn
1
5+=zi
2
5 2 25−− =zi
A. 5 B. 6 . C. 2 . D. 4 .
Li giải
Chn B
Đầu tiên ta gi
,MN
ln t là các đim biu din s phc
12
,zz
. T gi thiết ta suy ra
M
thuc
đưng tròn m
(
)
0; 1
A
, bán kính
1
5=R
N
thuc đưng tròn tâm
(
)
2;5B
, bán kính
2
25=
R
.
Do
12
,zz
hai nghim phc liên hp ca phương trình
2
0
+ +=
z az b
nên ta 2 trưng hp như
sau:
Trưng hp 1:
,MN
đối xng qua trc
Ox
tc
12
,zz
không là hai nghim thc.
Suy ra
N
thuc đưng tròn tâm
( )
0;1
A
, bán kính
1
5=R
đối xng vi qu tích đim
M
.
Do
12
26 35<+
= =AB R R
nên suy ra đưng tròn tâm
B
đưng tròn tâm
A
giao nhau tc
có 2 đim
N
tha mãn. Suy ra có 2 cp giá tr
( )
;ab
(1).
Trưng hp 2:
,MN
nm trên
Ox
tc
12
,zz
là hai nghim thc.
Suy ra đưng tròn qu tích đim
M
đưng tròn qu tích đim
N
ct
Ox
tng cng 4 đim
tương ng vi 4 cp nghim thc
( )
12
;zz
. Suy ra có 4 cp giá tr
( )( )
;2ab
.
Vy t (1) và (2) ta kết lun có 6 cp giá tr
( )
;ab
tha mãn đ bài.
Chn đáp án B.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, gi
d
hình chiếu vuông góc ca
( )
( )
( )
2
12
: 3 2 ,
2
=−+
=−∈
=
x at
dy t t
za t
lên
mt phng
( )
:2 3 6 0
α
−=xz
. Ly các đim
( )
0;3;2−−M
( )
3; 1; 0
N
thuc
( )
α
. Tính tng tt c
giá tr ca tham s
a
để
MN
vuông góc vi
d
A. -4 B. -3 . C. 1 . D. 2 .
Li giải
Chn B
Đầu tiên ta gi
u

u
ln t các vector ch phương ca
( )
d
( )
d
, khi đó ta suy ra:
[ ]
;;
=


u un n
vi
n
vector pháp tuyến ca mt phng
( )
α
, suy ra:
( )
22
8 12 4 ;24;12 18 6=−−

u aa aa
và cùng vi
( )
3;2;2=

MN
ta suy ra:
( ) ( )
2 22
0 3 8 12 4 48 2 12 18 6 0 24 72 0. = + + = ⇔−
+…=

MN u a a a a a a
( )
12
3
=+=
a aa
Chn đáp án B.
Câu 47: Xét các s thc
,xy
sao cho
( )
3
6
3
18 log
2
216
27 log 783
+≤
xa
ya
luôn đúng vi mi
0
>
a
. Có ti
đa bao nhiêu giá tr nguyên dương ca
22
25=+−+Kx y x y
?
A. 64 B. 53 . C. 58 . D. 59 .
Li giải
Chn C
Ta có:
( )
( )
33
66
3
18 log 54 3log
22
216 6
1
27 log 783 27 log 783
3
−−
+ ≤⇔ +
xa x a
ya y a
(
) (
)
2
22
66 6 6
9 6 log log 261 log 6 log 261 9 0
+− +y x a a a xa y
. Do
0>a
nên xét bt phương
trình trên theo n
6
log a
ta điu kin đ bt phương trình luôn đúng là:
( )
2 2 22
Δ 36 4 261 9 0 29
= ≤⇔ +
x y xy
Khi đó ta suy ra đim
( )
;M xy
luôn thuc hình tròn
( )
22
: 29+≤Cx y
Li có:
2
22 2 2
5 29 29
2 5 ( 1)
24 4

=++=−++ =


K x y x y x y MA
vi
5
1;
2



A
nên khi đó ta suy ra
giá tr ln nht ca
K
bng
2
max
29 29 9 29 29
29 .29 8. 58
2 44 4 4

= + −= −= =



K
tc
0 58<≤K
.
Chn đáp án C.
Câu 48: Cho hình nón
()N
đnh
S
, chiu cao
3
=h
. Mt phng
()P
qua đnh
S
ct hình nón
()
N
theo thiết din là tam giác đu. Khong ch t tâm đáy hình nón đến mt phng
()P
bng
6
Th tích khi nón gii hn bi hình nón
()N
bng
A.
81
π
. B.
27
π
. C.
36
π
. D.
12
π
.
Li giải
Chn B
Ta có:
3=SO
. K
⊥⇒ =OH AB AH HB
.
K
( )
( )
( )
(
)
;; 6 ⊥⇒ = = =OK SH OK AB d O P d O SAB OK
.
K
23
3
2
⊥⇒ == =
a
OH AB AH HB a
.
Tam giác vuông
SOH
vuông ti
O
,
ta có:
22
2 2 2 2 22 22
111 1 11
32
.
= + = ⇒= =
SO OK
OH
OK SO OH OH OK SO SO OK
.
Tam giác vuông
SOH
vuông ti
O
22
33= +=SH SO OH
.
Tam giác vuông
SAH
vuông ti
H
2
22 2
3
6
42
= = = ⇒=
AB
SH SA AH AB AB AB
Xét tam giác vuông
OAH
, ta có:
2 22 2
3 (3 2) 3 3= +=+ =OA HA OH
Vy th tích khi nón gii hn bi hình nón (N)
2
11
. . .27.3 27
33
π ππ
= = =V OA SO
.
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 22
: ( 1) ( 1) ( 1) 12−+−+=Sx y z
và mt phng
( )
: 2 2 11 0
α
++=xyz
. Ly đim
M
tùy ý trên
( )
α
. T
M
k các tiếp tuyến
,,MA MB MC
đến mt
cu
( )
S
, vi
,,
ABC
các tiếp đim đôi mt phân bit. Khi
M
thay đi thì mt phng
( )
ABC
luôn
đi qua đim c định
( )
;;H abc
. Tng
++abc
bng
A.
3
4
B.
7
2
. C. 2 . D. 0 .
Li giải
Chn C
Cách 1:
Đầu tiên ta có mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;1;1I
và bán kính
23=R
Gi
N
hình chiếu ca
I
lên trên
( )
α
IN
ct mt phng
( )
ABC
ti
H
, suy ra
(
)
1 ;1 2 ;1 2
+− +Nt t t
.
Thế ta đ
N
vào
(
)
α
ta có:
( ) ( ) (
)
4
1 21 2 21 2 11 0
3
+ + + + = ⇔=ttt t
tc
1 11 5
;;
33 3

−−


N
.
Gi
( )
=
K IM ABC
, theo h thc lưng tam giác vuông ta có:
2
.=IA IK IM
Mt khác do
( )
= H IN ABC
nên suy ra
HKMN
là t giác ni tiếp tc
..=IH IN IK IM
nên khi đó
ta suy ra
2
.=IA IH IN
. T đó ta có đưc:
( )
( )
22
12
; 3; 4
3
α
= = = = = =
IA R
IN d I IH
IN IN
.
Suy ra:
33
44
= ⇒=
 
IH IN IH IN
, kéo theo ta có đưc:
(
)
0; 3; 1H
tc
2
++=abc
. Chn đáp án C.
Câu 50: Cho hàm s
(
)
=y fx
đo hàm liên tc trên
, đ th hàm s
( )
=y fx
đúng 4 đim
chung vi trc hoành như hình v.
Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
( )
3
| | 3 2023 2023= ++ +y fx xm m
đúng 11 đim cc tr?
A. 5 B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Li giải
Chn B.
Đầu tiên ta có hàm s
( )
3
| | 3 2023 2023= ++ +y fx xm m
có đúng 11 đim cc tr.
Do s đim cc tr ca hàm
(
)
2=
fx
ln s đim cc tr dương ca hàm
( )
fx
cng 1 , nên ta
suy ra đưc đ tha mãn yêu cu bài toán thì hàm s
( )
( )
3
3 2023 2023= = ++ +y hx f x x m m
phi
có 5 đim cc tr dương.
Suy ra phương trình
(
)
0
=hx
phi có 5 nghim bi l dương.
Khi đó ta có:
3
3
23
1
3
3
2
3
3
3
1;
1;
3 1 ( );
3 1;
3( 1) '( 3 ) 0
3 1 ( );
3 1;
2023
3 2 ( );
3 2;
=
= ±
+= =
−+=
−+ =
⇔⇔
−= =
−+=
= +
−= =
−+=
x
x
x x M fx
x xM
x fx xM
x x M fx
x xM
Mm
x x M fx
x xM
Khi đó ta có hình v kết hp gia ba hàm lit kê trên như sau trên khong
( )
0;
+
:
T bng biến thiên trên ta suy ra đưng thng
= yM
phi ct 3 đ th
( ) ( ) ( )
123
,,fxfxfx
tng
cng 4 nghim nguyên dương phân bit, tc ta có:
( )
[
) (
]
( )
3; 2 0;1 1;0 2;3 0
∈− ∈− =
M
MM M
Vy suy ra
2023
= m
tc có duy nht 1 giá tr nguyên
m
tha mãn.
Chn đáp án B.
| 1/140

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2024
Môn: TOÁN - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MỨC ĐỘ NHẬN NỘI DUNG Câu trong THỨC TỔNG TỔNG LỚP CHƯƠNG/CHỦ ĐỀ KIẾN đề SỐ THEO THỨC tham khảo
NB TH VD VDC CÂU CHƯƠNG Sự đồng biến, nghịch
biến của hàm 12,32,40 1 1 1 3 số Cực trị của
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM hàm số 1,17,49 1 1 1 3
ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ GTLN, 10 ĐỒ THỊ HÀM SỐ GTNN của 35 1 1 hàm số Tiệm cận 5 1 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm 6,25 1 1 2 số Lũy thừa - Mũ - Logarit 11,36 1 1 2 Hàm số mũ- Hàm số 7,15,46 2 1 3 HÀM SỐ MŨ Logarit HÀM SỐ LOGARIT 8 Phương trình mũ - PT 3,39 1 1 2 Logarit Bất PT mũ- 12 BPT Loagrit 14 1 1 Nguyên hàm 2,24 1 1 2 Tích phân 18,19,34 1 2 3 Ứng dụng
NGUYÊN HÀM - TÍCH tích phân 41 1 1 PHÂN 7 tính diện tích Ứng dụng tích phân [48] 1 1 tính thể tích Định nghĩa
và tính chất 9,28,42,47 1 1 1 1 4 Các phép SỐ PHỨC toán số phức 21,29 1 1 2 6 PT bậc hai theo hệ số 0 thực Đa diện lồi - KHỐI ĐA DIỆN Đa diện đều 43 1 1 3 Thể tích khối đa diện 13,20 1 1 2 Khối nón 22 1 1 KHỐI TRÒN XOAY Khối trụ 26,[45] 1 1 2 3 Khối cầu 0 Véc tơ trong không gian 4 1 1 Phương trình
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH mặt cầu 10,37,50 1 1 1 3 TRONG KHÔNG GIAN 8 Phương trình mặt phẳng 16,44 1 1 2 Phương trình đường thẳng 8,38 1 1 2 Hoán vị - Chỉnh hợp - 23 1 1 Tổ hợp ĐẠI SỐ TỔ HỢP Cấp số cộng 3 11 - Cấp số 27 1 1 nhân Xác suất 33 1 1
QUAN HỆ VUÔNG GÓC Góc 30 1 1 TRONG KHÔNG GIAN 2 Khoảng cách 31 1 1 TỔNG 50 20 15 10 5 50 50 ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ VIP 1
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5. C. 4 . D. 1 − . 2 4 4 f ∫ (x)dx = 1; − f ∫ (x)dx = 3 f (x)dxCâu 2: Cho 1 2 . Tích phân 1 bằng A. 2⋅ B. 3 − ⋅ C. 4. − D. 4⋅
Câu 3: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(3a) = 3log a B. 3 1 log a = log a . C. 3
log a = 3log a . D. ( a) 1 log 3 = log a . 3 3
Câu 4: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây có giá song song hoặc trùng với trục Oz ?    
A. u = 0;0;−1 . B. u = 1;0;0 . C. u = 0;1;0 .
D. u = 1;−1;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm
cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình A. y = 1 − . B. y =1. C. y = 2 − . D. y = 2 .
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = −x + 3x + 2 .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+6 2 < 2 là A. (0;6) . B. ( ;6 −∞ ). C. (0;64) . D. (6;+∞).
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α ) : x + 2y z +1= 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M ( 1 − ;0;0) B. N (0; 2; − 0) . C. P(1; 2 − ; ) 1 . D. Q(1;2;− ) 1 .
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M là điểm biểu diễn số phức z như hình vẽ sau:
Phần thực của số phức z bằng A. 3 − . B. 2 − . C. 2 . D. 3.
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 2)2 = 9 có diện tích bằng A. 36π . B. 9π . C. 12π . D. 18π .
Câu 11: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab = 9 . Giá trị của biểu thức log a + 2log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 12: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (0; ) 1 .
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón là A. 2 2a . B. 3a . C. 2a . D. 1,5a .
Câu 14: Các số thực a,b tùy ý thỏa mãn (3 )b a
= 10 . Giá trị của ab bằng A. log 10 . B. log 3 . C. 3 10 . D. 10 3 . 3 10
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = log x . B. 5x y = . C. (0,5)x y = .
D. y = log x . 5 0,5
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;0;3), B( 3 − ;2;− )
1 . Tọa độ trung điểm của AB là: A. ( 4; − 2;2) . B. ( 2; − 2; 4 − ) . C. ( 1; − 1; 2 − ). D. ( 2 − ;1 ) ;1 .
Câu 17: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( x + )(x + )2 ( x − )4 2 1 2 3 1 , x ∀ ∈ .
 Số điểm cực trị của
đồ thị hàm số f (x) là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = cos x − là 2 sin x
A. sin x + cot x + C .
B. −sin x + cot x + C . C. sin x − cot x + C . D. −sin x − cot x + C . 3 3 f ∫ (x)dx = 2  f
∫ (x)+ 2xdxCâu 19: Nếu 1 thì 1 bằng A. 20 . B. 10. C. 18. D. 12.
Câu 20: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 6a , SC
D đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng A. 3 36 2a . B. 3 108 3a . C. 3 36 3a . D. 3 36a .
Câu 21: Các số thực x, y thoả mãn (x − )
1 + 2yi = y − 2 + (x + )
1 i là:
A. x =1; y = 0 . B. x = 1; − y = 0 .
C. x =1; y = 2 . D. x = 2; − y =1.
Câu 22: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy r = 2a . Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. a 13 . B. 6a . C. 3a . D. 4a .
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh
nam và 8 học sinh nữ A. 15. B. 7 . C. 8 . D. 56.
Câu 24: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = e F (0) = 0. Giá trị của F (ln3) bằng A. 2 B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 25: Hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f (x) + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A. m <1. B. m >1. C. m > 1 − . D. m < 1 − .
Câu 26: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính r của hình trụ đã cho bằng π A. 5 2 . B. 5. C. 5 2 . D. 5 π . 2 2
Câu 27: Cấp số cộng (u hữu hạn có số hạng đầu u = 5
− , công sai d = 5 và số hạng cuối là 100. Cấp n ) 1
số cộng đã cho có bao nhiêu số hạng A. 20 . B. 22 . C. 23. D. 21.
Câu 28: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 với z có phần ảo âm. Giá trị 1 1 1
của 3z + z bằng 1 2 A. 12 − + 4i . B. 4 −12i . C. 4 +12i . D. 12 − − 4i .
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 2z − .iz = 3i . Mô đun của z bằng: A. 5 . B. 5. C. 3 . D. 3.
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng CD′ và ACA. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 30° .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật, biết
AD = 2a, SA = .
a Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: A. 3a .
B. 3a 2 .
C. 2a 3 . D. 2a . 7 2 3 5
Câu 32: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = x(x − )( 2 1 x − )
1 . Hàm số y = f (x)
nghịch biến trên khoảng A. (1;2) . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0; ) 1 .
Câu 33: Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
viên bi. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 13 . 18 18 36 18 2 2 f ∫ (x)dx = 5 2 f ∫ (t)+1dt  Câu 34: Nếu 0 thì 0 bằng A. 9. B. 11. C. 10. D. 12.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = −x + 2x + 2024 trên [0; ] 3 là A. 1958. B. 2024 . C. 2025 . D. 2023.
Câu 36: Với a > 0 , biểu thức log a 3 bằng 3 ( ) A. 1 log a − . B. 3 log 1 +log a. D. 1 log a . 3 a . C. 2 3 3 2 3 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 2)2 = 9 cắt mặt phẳng (Oxy)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 7 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( 1; − 1;0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : x − 4y z − 2 = 0 ?  x =1− tx =1+ tx = 1 − + tx = 1 − − t A.     y = 4 − + t .
B. y =1− 4t .
C. y =1− 4t .
D. y =1− 4t .  z = 1 −     z = t −  z = t −  z =  t
Câu 39: Biết x y là hai số thực thoả mãn log x = log y = log x − 2y . Giá trị của x bằng 4 9 6 ( ) y A. 2 log 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 2 3 2 Câu 40: Gọi + −
S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x m 6 y = đồng biến trên x m khoảng ( ; −∞ 2
− ) . Tổng các phần tử của S là: A. 2 − . B. 4 . C. 3. D. 0 .
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) là hàm bậc bốn có đồ thị như hình bên. Khi diện tích hình phẳng giới 1
hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = f '(x) bằng 214 thì f
∫ (x)dx bằng: 5 2 − A. 81 . B. 81 . C. 17334 . D. 17334 . 20 10 635 1270
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z + 6 −13i + z − 3− 7i = 3 13 và ( − i)(z − + i)2 12 5 2 là số thực âm.
Giá trị của z bằng A. 145. B. 145 . C. 3. D. 9.
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° . Biết tứ giác BCC B
′ ′ là hình thoi có B B
C là góc nhọn, mặt phẳng (BCC B ′ ′)
vuông góc với ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và ( ABC) bằng 45°. Thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 6a . C. a . D. a . 7 7 7 3 7
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 1 = 36 cắt trục Oz tại 2 điểm ,
A B . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: A. (0;0; ) 1 − B. (0;0; ) 1 C. (1;1;0) D. ( 1; − 1; − 0)
Câu 45: Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 12 cm, đường kính
đáy bằng 9,6cm (tính từ mép ngoài cốc), đáy cốc dày 1,8cm, thành xung quanh cốc dày
0,24cm (tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)? 9,6 12 1,8 A. 3 64,39 cm . B. 3 202,27 cm . C. 3 212, 1 3 cm . D. 3 666, 7 9 cm . 2 2
Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y +1 log
= x(2 − x) + y(2 − y) +1. Tìm giá trị lớn 2 x + y nhất của biểu thức 2x + 3y P = . x + y +1 A. 8 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 2
Câu 47: Xét các số phức z w thỏa mãn z = w =1, z + w = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = zw + 2i(z + w) − 4 bằng thuộc khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (3;4). D. (5;6).
Câu 48: Cho hai đường tròn (O ;10 và (O ;6 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là một đường 2 ) 1 )
kính của đường tròn (O ;6 . Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn. Quay 2 )
(D) quanh trục O O ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo 1 2 thành. π π
A. V = 36π B. 68 V = C. 320 V = D. 320 V = 3 3 3
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) 2
= x −82x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số y = f ( 4 2
x −18x + m) có đúng 7 cực trị? A. 83 . B. 84 . C. 80 . D. 81.
Câu 50: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z +16 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z − )2 : 2 1
3 = 21. Một khối hộp chữ nhật (H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng (P) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu (S ). Khi (H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt
phẳng chứa bốn đỉnh của (H ) nằm trên mặt cầu (S ) là (Q) : 2x + by + cz + d = 0 . Giá trị
b + c + d bằng: A. 15 − . B. 13 − . C. 14 − . D. 7 − .
--------------------HẾT-------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.A 3.C 4.A 5.B 6.A 7.B 8.A 9.C 10.A 11.C 12.D 13.B 14.A 15.C 16.D 17.D 18.A 19.B 20.C 21.B 22.C 23.D 24.D 25.C 26.C 27.B 28.D 29.A 30.C 31.D 32.C 33.D 34.D 35.C 36.C 37.C 38.C 39.C 40.A 41.A 42.D 43.C 44.A 45.B 46.D 47.A 48.D 49.C 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 5. C. 4 . D. 1 − . Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 5. 2 4 4 f ∫ (x)dx = 1; − f ∫ (x)dx = 3 f (x)dxCâu 2: Cho 1 2 . Tích phân 1 bằng A. 2⋅ B. 3 − ⋅ C. 4. − D. 4⋅ Lời giải 4 2 4 Ta có: f
∫ (x)dx = f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx = 1 − + 3 = 2 1 1 2
Câu 3: Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. log(3a) = 3log a B. 3 1 log a = log a . C. 3
log a = 3log a . D. ( a) 1 log 3 = log a . 3 3 Lời giải Ta có: 3 log a = 3log a
Câu 4: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây có giá song song hoặc trùng với trục Oz ?    
A. u = 0;0;−1 . B. u = 1;0;0 . C. u = 0;1;0 .
D. u = 1;−1;0 . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải
Véctơ có giá song song hoặc trùng với Oz nên véc tơ đó cùng phương với véc tơ k = (0;0; ) 1 .
Câu 5: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình A. y = 1 − . B. y =1. C. y = 2 − . D. y = 2 . Lời giải
Dựa vào đồ thị, đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là y =1.
Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 4 2
y = −x + 2x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x + 2 . C. 3 2
y = x − 3x + 2. D. 3 2
y = −x + 3x + 2 . Lời giải
Dựa vào đồ thị đã cho, ta thấy đồ thị này là đồ thị hàm số bậc 4 có hệ số a < 0 .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+6 2 < 2 là A. (0;6) . B. ( ;6 −∞ ). C. (0;64) . D. (6;+∞). Lời giải Ta có: 2x x+6
2 < 2 ⇔ 2x < x + 6 ⇔ x < 6 .
Câu 8: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α ) : x + 2y z +1= 0 đi qua điểm nào dưới đây? A. M ( 1 − ;0;0) B. N (0; 2; − 0) . C. P(1; 2 − ; ) 1 . D. Q(1;2;− ) 1 . Lời giải Thay M ( 1
− ;0;0) vào (α ) : x + 2y z +1 = 0, ta được: 1 − +1 = 0 Vậy ta có : M ( 1
− ;0;0)∈(α ) : x + 2y z +1 = 0
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm M là điểm biểu diễn số phức z như hình vẽ sau:
Phần thực của số phức z bằng A. 3 − . B. 2 − . C. 2 . D. 3. Lời giải
Phần thực của số phức z bằng 2 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 2)2 = 9 có diện tích bằng A. 36π . B. 9π . C. 12π . D. 18π . Lời giải
Mặt cầu (S ) có bán kính R = 3. Vậy diện tích mặt cầu (S ) là 2 4π R = 4π.9 = 36π .
Câu 11: Cho a b là hai số thực dương thỏa mãn 2
ab = 9 . Giá trị của biểu thức log a + 2log b bằng 3 3 A. 6 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Ta có 2 ab = 9 ⇒ log ( 2
ab = log 9 ⇒ log a + 2log b = 2. 3 ) 3 3 2
Câu 12: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng nào? A. (2;+∞) . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (0; ) 1 . Lời giải
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số y = f (x) đồng biến khoảng (0;2).
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường sinh của hình nón là A. 2 2a . B. 3a . C. 2a . D. 1,5a . Lời giải
Diện tích xung quanh của hình nón bằng π Rl trong đó l là độ dài đường sinh và R = a là bán kính đáy. Do đó 2
a = π al l = 3a .
Câu 14: Các số thực a,b tùy ý thỏa mãn (3 )b a
= 10 . Giá trị của ab bằng A. log 10 . B. log 3 . C. 3 10 . D. 10 3 . 3 10 Lời giải Ta có: (3 )b a
= 10 ⇔ 3ab =10 ⇔ ab = log 10 . 3
Câu 15: Hàm số nào trong các hàm số sau đây nghịch biến trên  ?
A. y = log x . B. 5x y = . C. (0,5)x y = .
D. y = log x . 5 0,5 Lời giải Hàm số (0,5)x y =
nghịch biến trên  vì 0 < 0,5 <1.
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;0;3), B( 3 − ;2;− )
1 . Tọa độ trung điểm của AB là: A. ( 4; − 2;2) . B. ( 2; − 2; 4 − ) . C. ( 1; − 1; 2 − ). D. ( 2 − ;1 ) ;1 . Lời giải
Ta có tọa độ trung điểm của AB là ( 2 − ;1 ) ;1 .
Câu 17: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) = ( x + )(x + )2 ( x − )4 2 1 2 3 1 , x ∀ ∈ .
 Số điểm cực trị của
đồ thị hàm số f (x) là A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Lời giải  1 x = −  2 
Ta có f ′(x) = 0 ⇒ x = 2 −   1 x =  3 Mặt khác: 1
x = − là nghiệm bội lẻ, 1 x = 2,
x = là nghiệm bội chẵn nên số điểm cực trị là 1. 2 3
Câu 18: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = cos x − là 2 sin x
A. sin x + cot x + C .
B. −sin x + cot x + C . C. sin x − cot x + C . D. −sin x − cot x + C . Lời giải Ta có F (x) f ∫ (x)  1 d cos x  = = −
dx = sin x + cot x + ∫  C 2  sin x  3 3 f ∫ (x)dx = 2  f
∫ (x)+ 2xdxCâu 19: Nếu 1 thì 1 bằng A. 20 . B. 10. C. 18. D. 12. Lời giải 3 3 3 Ta có  f
∫ (x)+ 2x dx = f  ∫ (x)dx+ 2 d x x 3 2
= 2 + x = 2 + 9 −1 =10 . 1 1 1 1
Câu 20: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 6a , SC
D đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy có thể tích bằng A. 3 36 2a . B. 3 108 3a . C. 3 36 3a . D. 3 36a . Lời giải
Gọi H là trung điểm của CD .
Theo giả thiết ta có SH ⊥ ( ABCD). Vì SC a
D đều có cạnh bằng 6a nên 6 3 SH = = 3a 3 . 2 Vậy 1 1 2 3 V = SH S = a a = a S ABCD . ABCD .3 3.36 36 3 . 3 3
Câu 21: Các số thực x, y thoả mãn (x − )
1 + 2yi = y − 2 + (x + )
1 i là:
A. x =1; y = 0 . B. x = 1; − y = 0 .
C. x =1; y = 2 . D. x = 2; − y =1. Lời giải x − = y − x y = − x = −
Ta có: (x − ) + yi = y − + (x + ) 1 2 1 1 1 2 2 1 i ⇔  ⇔  ⇔ . 2y x 1 x 2y 1  = + − = − y = 0
Câu 22: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy r = 2a . Độ dài đường sinh của hình nón bằng A. a 13 . B. 6a . C. 3a . D. 4a . Lời giải 2 S π Ta có xq 6 a
S = π rl l = =
= a . Vậy hình nón có đường sinh l = 3a . xq 3 π r π.2a
Câu 23: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh
nam và 8 học sinh nữ A. 15. B. 7 . C. 8 . D. 56. Lời giải
Số cách chọn một học sinh nam từ nhóm 7 học sinh nam 1 C cách. 7
Số cách chọn một học sinh nữ từ nhóm 8 học sinh nữ 1 C cách. 8 1 1
C .C = 56cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ từ một nhóm gồm 7 học sinh 7 8 nam và 8 học sinh nữ.
Câu 24: Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x
f x = e F (0) = 0. Giá trị của F (ln3) bằng A. 2 B. 6 . C. 8 . D. 4 . Lời giải Ta có ( ) 2x 1 2x
F x = e dx = e + C ∫ . 2
Theo giả thiết F ( ) 1 0 1
0 = 0 ⇔ e + C = 0 ⇔ C = − . 2 2
Khi đó F (x) 1 2x 1 = e − ⇒ F ( ) 1 2ln3 1 ln 3 = e − = 4 2 2 2 2
Câu 25: Hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Phương trình f (x) + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi A. m <1. B. m >1. C. m > 1 − . D. m < 1 − . Lời giải
Số nghiệm của phương trình f (x) + m = 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x) và
đường thẳng y = −m.
Dựa vào bảng biến thiên ta có −m <1 ⇔ m > 1
− thì phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
Câu 26: Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50π và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Bán kính r của hình trụ đã cho bằng π A. 5 2 . B. 5. C. 5 2 . D. 5 π . 2 2 Lời giải
Hình trụ có đường sinh l = 2r
Diện tích xung quanh bằng 50π nên 5 2
rl = 50π ⇔ r.2r = 25 ⇒ r = . 2
Câu 27: Cấp số cộng (u hữu hạn có số hạng đầu u = 5
− , công sai d = 5 và số hạng cuối là 100. Cấp n ) 1
số cộng đã cho có bao nhiêu số hạng A. 20 . B. 22 . C. 23. D. 21. Lời giải
Ta có: Số hạng cuối là u = u + n d = − + n − = − + n = ⇔ n = n 1 5 5 1 10 5 100 22 1 ( ) ( )
Câu 28: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 với z có phần ảo âm. Giá trị 1 1 1
của 3z + z bằng 1 2 A. 12 − + 4i . B. 4 −12i . C. 4 +12i . D. 12 − − 4i . Lời giải z = 3 − − 2i Ta có: 2
z + 6z +13 = 0 ⇔  ⇒ z = 3
− − 2i; z = 3 − + 2i . z = 3 − + 2i 1 2
Suy ra 3z + z = 3 3
− − 2i − 3+ 2i = 12 − − 4i . 1 2 ( )
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn 2z − .iz = 3i . Mô đun của z bằng: A. 5 . B. 5. C. 3 . D. 3. Lời giải
Đặt z = a + bi . 2a b = 0 a =1
2z iz = 3i ⇔ 2(a + bi) −i(a bi) = 3i ⇔ 2a b + i(2b a) = 3i ⇔  ⇔ 2b a 3 b  − =  = 2 Suy ra: 2 2
z = a + b = 5 .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng CD′ và ACA. 45°. B. 60°. C. 90° . D. 30° .
Ta có CD′ ⊥ C D
′ (tính chất đường chéo hình vuông), CD′ ⊥ C B
′ ′ (tính chất hình lập phương).
Suy ra CD′ ⊥ ( AB CD
′ ) ⇒ CD′ ⊥ AC′ .
Vậy góc giữa hai đường thẳng CD′ và AC′ bằng 90° .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD SA ⊥ ( ABCD) , đáy ABCD là hình chữ nhật, biết
AD = 2a, SA = .
a Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng: A. 3a .
B. 3a 2 .
C. 2a 3 . D. 2a . 7 2 3 5 Lời giải CD AD
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh SD . Ta có: 
CD ⊥ (SAD) ⇒ CD AH CD SAAH SD Suy ra: 
AH ⊥ (SCD) . Khoảng cách từ A đến đến (SCD) bằng AH . AH CD Ta có: AS.AD .2 a a 2a AH = = = . 2 2 2 AS + AD a + ( a)2 5 2
Câu 32: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f ′(x) = x(x − )( 2 1 x − )
1 . Hàm số y = f (x)
nghịch biến trên khoảng A. (1;2) . B. ( 2; − − ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. (0; ) 1 . Lời giải x = 1 − Ta có: f (x) 0  ′ = ⇔ x = 0  x =  1 Bảng xét dấu
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng ( 1; − 0)
Câu 33: Từ một hộp chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng; lấy ngẫu nhiên đồng thời 2
viên bi. Xác suất để lấy được 2 viên bi khác màu bằng A. 5 . B. 7 . C. 5 . D. 13 . 18 18 36 18 Lời giải
Lấy 2 viên bi từ 9viên bi có 2
C cách nên n(Ω) 2 = . 9 C9
Gọi A là biến cố “ Lấy được hai viên bi khác màu ”. Suy ra A là biến cố “ Lấy được hai viên bi cùng màu “.
Các kết quả thuận lợi của biến cố A là: n( A) 2 2 2
= C + C + C =10 . 4 3 2 n A
Vậy xác suất lấy được 2 viên bi khác màu là: P( A) = − P( A) ( ) 13 1 =1− = . n(Ω) 18 2 2 f ∫ (x)dx = 5 2 f ∫ (t)+1dt  Câu 34: Nếu 0 thì 0 bằng A. 9. B. 11. C. 10. D. 12. Lời giải 2 2 2 Ta có: 2 f
∫ (t)+1dt = 2 f
∫ (t)dt + dt = 2.5+ 2 =12. ∫ 0 0 0
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
y = −x + 2x + 2024 trên [0; ] 3 là A. 1958. B. 2024 . C. 2025 . D. 2023. Lời giải x = 0∉ ( 0;3)  Ta có: 3 y′ = 4
x + 4x y′ = 0 ⇔ x =1∈ ( 0;3) x = 1 − ∉  (0;3)
Và: y(0) = 2024; y( ) 1 = 2025; y ( 3) =1961.
Vậy: max y = y( ) 1 = 2025 [0; ]3
Câu 36: Với a > 0 , biểu thức log a 3 bằng 3 ( ) A. 1 log a − . B. 3 log 1 +log a. D. 1 log a . 3 a . C. 2 3 3 2 3 2 Lời giải Với a 1
> 0 , ta có log (a 3) 1 2
= log a + log 3 = log a + 3 3 3 3 2 .
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) 2 2
: x + y + (z − 2)2 = 9 cắt mặt phẳng (Oxy)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng A. 1. B. 2 . C. 5 . D. 7 . Lời giải
Ta có mặt cầu (S ) có tâm I (0;0;2) và bán kính R = 3
Mặt phẳng (Oxy) : z = 0
Do đó bán kính đường tròn giao tuyến là 2 2
r = R d (I;(Oxy)) = 9 − 4 = 5
Câu 38: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua M ( 1; − 1;0) và vuông góc
với mặt phẳng (Q) : x − 4y z − 2 = 0 ?  x =1− tx = 1+ tx = 1 − + tx = 1 − − t A.     y = 4 − + t .
B. y =1− 4t .
C. y =1− 4t .
D. y =1− 4t .  z = 1 −     z = t −  z = t −  z =  t Lời giải
Do đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (Q) : x − 4y z − 2 = 0 nên đường thẳng ∆ nhận
u =(1; 4−;− )1 làm một vectơ chỉ phương. x = 1 − + t
Khi đó phương trình tham số của đường thẳng ∆ là:  y =1− 4t . z = t− 
Câu 39: Biết x y là hai số thực thoả mãn log x = log y = log x − 2y . Giá trị của x bằng 4 9 6 ( ) y A. 2 log 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 2 3 Lời giải x = 4tt t Đặt log t t t  4   2
x = log y = log x − 2y = t ⇒  y = 9t ⇒ 4 − 2.9 = 6 ⇒ − − 2 =     0 4 9 6 ( )   9   3 
x − 2y = 6ttu = 1 − (lo¹i) Đặt 2 u   = 
, điều kiện u > 0 . Ta có phương trình: 2
u u − 2 = 0 ⇒ . 3     u = 2 2 t t   Ta có: x  4   2  = =      = 4.
y  9   3    2 Câu 40: Gọi + −
S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x m 6 y = đồng biến trên x m khoảng ( ; −∞ 2
− ) . Tổng các phần tử của S là: A. 2 − . B. 4 . C. 3. D. 0 . Lời giải
Tập xác định: D =  \{ } m . 2 2 Ta có
m m + 6 −m m + 6 y′ = = . (x m)2 (x m)2 2 Để hàm số x + m − 6 y =
đồng biến trên khoảng ( ; −∞ 2 − ) thì x m 2 − − + >  3 − < m < 2 f ′(x) > x ∀ ∈(−∞ − ) m m 6 0 0, ; 2 ⇔  ⇔  ⇒ 2
− ≤ m < 2 ⇒ S = { 2; − 1 − ;0; } 1 m∉  ( ; −∞ 2 − ) m ≥ 2 − .
Vậy tổng các phần tử của S là 2 − + (− ) 1 + 0 +1 = 2 − .
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) là hàm bậc bốn có đồ thị như hình bên. Khi diện tích hình phẳng giới 1
hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = f '(x) bằng 214 thì f
∫ (x)dx bằng: 5 2 − A. 81 . B. 81 . C. 17334 . D. 17334 . 20 10 635 1270 Lời giải
Từ đồ thị của hàm số y = f (x) suy ra f (x) = a(x + )2 (x − )2 2 1 ,(a > 0).
Ta có f ′(x) = a(x + )(x − )2 + a(x + )2 2 2 1 2 2 (x − )
1 = 2a(x + 2)(x − ) 1 (2x + ) 1 .
Xét phương trình f (x) = f ′(x) ⇔ a(x + 2)(x − )
1 (x + 2)(x − )1− 2(2x + )1 = 0  x = 2 −  ⇔ ( x = a x + 2)(x − ) 1 ( 1 2
x − 3x − 4) = 0 ⇔  . x = 1 −  x = 4
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = f (x) và y = f '(x) là 4 4 S = a
∫ (x+ )(x− )( 2x x− )dx = a∫ (x+ )(x− )( 2x x− ) 428 2 1 3 4 2 1 3 4 dx = a . − − 5 2 2 Theo đề bài ta có 428 214 1 a =
a = (TM ) ⇒ f (x) 1
= (x + 2)2 (x − )2 1 . 5 5 2 2 1
Khi đó: 1 (x + )2 (x − )2 81 2 1 dx = ∫ . − 2 20 2
Câu 42: Cho số phức z thỏa mãn z + 6 −13i + z − 3− 7i = 3 13 và ( − i)(z − + i)2 12 5 2 là số thực âm.
Giá trị của z bằng A. 145. B. 145 . C. 3. D. 9. Lời giải
Gọi z = x + yi (x, y ∈), A( 6
− ;13), B(3;7) và M ( ;
x y) là điểm biểu diễn của số phức z .
Ta có: z + 6 −13i + z − 3− 7i = 3 13 ⇔ MA + MB = 3 13 mà AB = 3 13 ⇒ M nằm trong đoạn AB . x = 3 + 3t
Ta có phương trình đường thẳng AB là 
M (3+ 3t;7 − 2t) y = 7 − 2t
M nằm trong đoạn AB nên 6
− ≤ x ≤ ⇒ t ∈ − M 3 [ 3;0]
Ta lại có: ( − i)(z − + i)2 12 5 2
= (12 − 5i) (3t + ) 1 + (7 − 2t) 2 i  
= (12 − 5i) (x − 2)2 − ( y + )2
1 + 2i(x − 2)( y + ) 1   
= 12.(x − 2)2 − ( y + )2
1  +10.(x − 2)( y + ) 1 + i  5
− (x − 2)2 + 5( y + )2
1 + 24.(x − 2)( y + ) 1      12.   
(x − 2)2 −( y + )2
1  +10.(x − 2)( y + ) 1 < 0 (**)
Vì ( − i)(z − + i)2 12 5 2 là số thực âm nên     5 −
 ( x − 2)2 + 5( y + )2
1 + 24.(x − 2)( y + ) 1 = 0 (*) t = 3 2 2 (loai) (*) ⇔ 24(3t + )
1 (8 − 2t) −5(3t + ) 1 + 5(8 − 2t) 2 = 0 ⇔ 169 −
t + 338t + 507 = 0 ⇔  t = 1 −  (tm)
M (0;9) thỏa mãn (**) suy ra z = 9 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2a và 
ABC = 60° . Biết tứ giác BCC B
′ ′ là hình thoi có B B
C là góc nhọn, mặt phẳng (BCC B ′ ′)
vuông góc với ( ABC), góc giữa hai mặt phẳng ( ABB A
′ ′) và ( ABC) bằng 45°. Thể tích khối
lăng trụ ABC.AB C ′ ′ bằng 3 3 3 3 A. 3a . B. 6a . C. a . D. a . 7 7 7 3 7 Lời giải  Ta có AC = a 3
ABC là tam giác vuông tại A , cạnh BC = 2a và  ABC = 60° ⇒  .  AB = a Ta có (BCC B
′ ′) ⊥ ( ABC) , kẻ B H
′ ⊥ BC với BC = ( ABC) ∩(BCC B ′ ′) ⇒ B H ′ ⊥ ( ABC).
Trong ( ABC), kẻ HE AB AB ⊥ (HEB′) . 
(HEB′) ⊥ ( ABC)  
(HEB′) ⊥ ( ABB A ′ ′) Ta có  ⇒ ′ ′ = ′ = ′ = ° .
HE = (HEB′) ∩  ( ABC)
((ABC) (ABB A )) (HE EB )  , , HEB 45
EB′ = (HEB′) ⊥  ( ABB A ′ ′)
Suy ra tam giác HEB′ vuông cân tại H nên HE = HB′ = x .
Do HE // AC nên BH EH EH x 3 = ⇔ BH = BC = . BC AC AC 2 2 3 Ta có 2 2 2 2 3x 2 4a 1 ′ = + ′ ⇔ 4 a BB BH HB a = + x x = ⇒ V = ′ = . ′ ′ ′ HB AC AB ABC A B C . . 4 7 2 7
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu có phương trình (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 1 1 = 36 cắt trục Oz tại 2 điểm ,
A B . Tọa độ trung điểm của đoạn AB là: A. (0;0; ) 1 − B. (0;0; ) 1 C. (1;1;0) D. ( 1; − 1; − 0) Lời giải
Đường thẳng Oz đi qua điểm M (0;0; )
1 và nhận vecto k = (0;0; )
1 là vecto chỉ phương nên có x = 0
phương trình là: y = 0 (t ∈) . z =1+  t Tọa độ 2 điểm ,
A B là nghiệm của hệ phương trình: x = 0 x = 0  x = 0  y = 0  y = 0 y = 0   = + z = 1 − + 34  ⇔ z 1 t z =1+ t ⇔     x = 0  = − +  (  x − 
)2 +( y − )2 +(z + )2 t 2 34 1 1 1 = 36    y = 0  t = 2 − − 34  z = 1 − − 34 ⇒ A(0;0; 1 − + 34);B(0;0; 1 − − 34)
Gọi I là trung điểm của AB I (0;0;− ) 1
Câu 45: Cần bao nhiêu thuỷ tinh để làm một chiếc cốc hình trụ có chiều cao bằng 12 cm, đường kính
đáy bằng 9,6cm (tính từ mép ngoài cốc), đáy cốc dày 1,8cm, thành xung quanh cốc dày
0,24cm (tính gần đúng đến hai chữ số thập phân)? 9,6 12 1,8 A. 3 64,39 cm . B. 3 202, 7 2 cm . C. 3 212, 1 3 cm . D. 3 666, 7 9 cm . Lời giải
Gọi V ;V lần lượt là thể tích của chiếc cốc thuỷ tinh và thể tích của khối lượng chất lỏng mà cốc 1 2 có thể đựng. Ta có: 2 6912 V =12.π.4,8 = π ( 3 cm 1 ) 25 2 V ( )  9,6− 2.0,24 12 1,8 .π.  = − ≈   666,32( 3 cm 2 )  2 
Vậy khối lượng thuỷ tinh cần sử dụng là: 6912 π − 666,32 ≈ 202,27( 3 cm ). 25 2 2
Câu 46: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn x + y +1 log
= x(2 − x) + y(2 − y) +1. Tìm giá trị lớn 2 x + y nhất của biểu thức 2x + 3y P = . x + y +1 A. 8 . B. 1 . C. 1. D. 2 . 2 Lời giải 2 2 Phương trình x + y +1 ⇔ 2 2 2log
= 2 x + y x + y +1 2 2(x + y) ( ) ( ) Đặt 2 2
u = x + y +1, v = 2(x + y) với u,v > 0 thì 2log u = v u 2 v
⇔ 2log u + u = 2log v + v (*) 2 2
Xét f (t) = 2log t + t với t > 0. Dễ thấy f ′(t) 2 = +1 > 0, t ∀ > 0 . 2 t ln 2
Suy ra f (t) đồng biến trên (0;+∞) nên ( ) ⇔ u = v ⇔ (x − )2 + ( y − )2 * 1 1 =1. Gọi M ( ;
x y) ⇒ M ∈(C) : tâm I (1; ) 1 , bán kính R =1. Mặt khác 2x + 3y P =
M ∈∆ :(P − 2) x + (P − 3) y + P = 0 . x + y +1 3P − 5
Để tồn tại điểm chung giữa ∆ và (C) ⇔ d (I;∆) ≤ R ⇔ ≤ 1
(P − 2)2 +(P −3)2 (  x − )2 1 + ( y − )2 1 =1 x =1 2 6
⇔ 7P − 20P +12 ≤ 0 ⇔ ≤ P ≤ 2 . Suy ra max P = 2 ⇔  ⇔ . 7  −y + 2 = 0 y = 2
Câu 47: Xét các số phức z w thỏa mãn z = w =1, z + w = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = zw + 2i(z + w) − 4 thuộc khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (3;4). D. (5;6). Lời giải
Ta có z + w = 2 2
⇒ 2 = z + w = (z + w)(z + w) 2 2
= z + w + zw + zw
zw + zw = 0 ⇒ zw là số thuần ảo. Hay zw = ki , k ∈  . Do đó, ki z = . w
Mặt khác, z + w = 2 ki
+ w = 2 ⇒ ki + ww = 2 w ki +1 = 2 (do w = w =1) w 2
k +1 = 2 ⇒ k = 1 ± . Vậy i
z = ± . Do vai trò bình đẳng của z w nên ta chỉ cần xét trường hợp i z = . w w Khi đó: 2
P = iw + ( i − ) 2
2 2 w − 4 = w + (2 + 2i) w + 4i = (w +1+ i)2 + 2i .
Đặt u = w +1+ i w = u −1− i | ⇒ w | |
= u −1− i |=1 và z = 1 − − i . 0 Ta có 2 2 2 2 2 2
P = u + 2i = u + z = ( 2 2 u + z )( 2 2 u + z 0 0 ) 0 4 4
=| u | + z + u z + z u − 2 . u z =| u | 4 − | u | 4
+ + (u.z + z .u . 0 0 )2 4 2 0 ( 0 0 )2 2 0
Mà (u + z )(u + z ) 2 = u + z =1 2 2 2
u z + z u =1− | u | − z = − | u | 1 − . 0 0 0 0 0 0 2
Suy ra: P = u u + + ( u + )2 2 4 2 2 | | 4 | | 4 | | 1 4 2 = 2 | u | 2 − | u | 5 +  2 1  9 9 = 2 | u | − + ≥  2    2 2 3 2 ⇒ P ≥ ≈ 2,1∈(2;3). 2
Câu 48: Cho hai đường tròn (O ;10 và (O ;6 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là một đường 2 ) 1 )
kính của đường tròn (O ;6 . Gọi (D) là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường tròn. Quay 2 )
(D) quanh trục O O ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo 1 2 thành. π π
A. V = 36π B. 68 V = C. 320 V = D. 320 V = 3 3 3 Lời giải
Chọn hệ tọa độ Oxy với O O , O C Ox , O A Oy . 2 2 2 Cạnh 2 2 2 2
O O = O A O A = 10 − 6 = 8 ⇒ (O : x + 8 + y =100. 1 ) ( )2 2 1 2 1 2
Phương trình đường tròn (O : 2 2 x + y = 36. 2 )
Kí hiệu (H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − (x + )2 100
8 , trục Ox , x = 0 , x = 2 . 1 )
Kí hiệu (H là hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = 36 − x , trục Ox , x = 0 , x = 6 . 2 )
Khi đó thể tích V cần tính chính bằng thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình 2
(H xung quanh trục Ox trừ đi thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H 1 ) 2 ) 1 xung quanh trục . Ox Ta có 1 4 3 V = . π r 2 3 = π.6 =144π . 2 2 3 3 2 2 π Lại có 2
V = π y dx 2 = π 100 
x + 8  dx 112 = . 1 ∫ ∫ ( )   3 0 0 π π Do đó V 112
= V V =144π − 320 = . 2 1 3 3
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là f ′(x) 2
= x −82x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
tham số m để hàm số y = f ( 4 2
x −18x + m) có đúng 7 cực trị? A. 83 . B. vô số C. 80 . D. 81. Lời giải Ta có y′ = ( 3
x x) f ′( 4 2 4 36
x −18x + m).  f ′( 4 2
x −18x + m) = 0 Cho y′ = 0 ⇔  . 3
4x −36x = 0 x = 0 Với 3
4x − 36x = 0 ⇔  có 3 nghiệm đơn. x = 3 ±
x −18x + m = 0
x −18x = −m
Với f ′(x −18x + m) 4 2 4 2 4 2 = 0 ⇔  ⇔  . 4 2 4 2
x −18x + m = 82
x −18x = −m + 82 x = 0
Xét hàm số g (x) 4 2
= x −18x g′(x) 3
= 4x − 36x, g′(x) = 0 ⇒ x = 3±
Ta có bảng biến thiên của hàm số g (x) 4 2 = x −18x .
Để hàm số y = f ( 4 2
x −18x + m) có đúng 7 cực trị thì f ′( 4 2
x −18x + m) = 0 phải có 4 nghiệm
đơn khác 0, ± 3. Do đó dựa vào bảng biến thiên ta có −m < 81 −  82  < m <163  81
− < −m + 82 < 0 ⇔  . m < 0
−m +82 > −m > 0 Mà m +
∈ nên m∈{83;84;...161; } 162 nên có 80 giá trị.
Câu 50: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y + 2z +16 = 0 và mặt cầu
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z − )2 : 2 1
3 = 21. Một khối hộp chữ nhật (H ) có bốn đỉnh nằm trên mặt
phẳng (P) và bốn đỉnh còn lại nằm trên mặt cầu (S ). Khi (H ) có thể tích lớn nhất, thì mặt
phẳng chứa bốn đỉnh của (H ) nằm trên mặt cầu (S ) là (Q) : 2x + by + cz + d = 0 . Giá trị
b + c + d bằng A. 15 − . B. 13 − . C. 14 − . D. 7 − . Lời giải
Mặt cầu (S ) tâm I (2; 1;
− 3) , bán kính R = 21 .
Ta có: d(I;(P)) = 9 > 21 nên suy ra mặt phằng (P) không cắt mặt cầu (S ).
Gọi a , b là các kích thước mặt đáy hình hộp chữ nhật và d = d (I;(Q)) .
Khi đó, thể tích của khối hộp chữ nhật (H ) là 2 V  + = d a b  2
 (I;(P)) + d (I;(Q)) ab
= (9 + d )ab ≤ (9 + d )
= (9 + d )(21− d ) . 2   
Xét hàm số f (d ) = (9 + d )( 2
21− d ) trên (0;+∞). Ta có f ′(d ) 2
= 21− d − 2d (9 + d ) 2
= 21−18d − 3d ; f ′(d ) = 0 ⇔ d =1 (do d > 0 ).
Từ đó, V f ( ) 1 .
Suy ra thể tích khối hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
d = d (I;(Q)) =1 và (Q) / / (P).
Ta có (Q) : 2x y + 2z + d = 0 . 11+ dd = 8 −
(Q : 2x y + 2z −8 = 0 1 )
d (I;(Q)) =1 ⇔ = 1 ⇔ ⇒ . 3   d = 14 −
(Q : 2x y + 2z −14 = 0 2 ) Lấy điểm N (0;0; 8
− )∈(P) . Ta có I N phải nằm cùng phía với mặt phẳng (Q) .
Do đó, ta chọn (Q) : 2x y + 2z −14 = 0 nên suy ra b + c + d = 13 − . ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ VIP 2
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x =1. B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 5. Câu 2: Nguyên hàm 1 dx ∫ bằng 2 sin x
A. tan x + C .
B. −cot x + C .
C. cot x + C .
D. − tan x + C .
Câu 3: Phương trình log 5x −1 = 2 có nghiệm là 3 ( )
A. x = 2 . B. 8 x = . C. 9 x = . D. 11 x = . 5 5 5 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho véctơ a( 3 − ;2; )
1 và điểm A(4;6;−3) , tọa độ điểm B thỏa mãn   AB = a
A. (7;4;− 4) . B. ( 1; − − 8;2) . C. (1;8;− 2) . D. ( 7 − ;− 4;4) . −
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x y = có phương trình là: 2x +1 A. 1 x = − . B. y =1. C. 1 y = − . D. x = 2 . 2 2
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên A. 4 2
y = −x − 4x . B. 4 2
y = −x + 4x . C. 3 y = −x + 2 . x D. 3 y = x − 2 . x
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 1 là A.  \{ } 1 . B.  . C. (1;+∞). D. ( 1; − +∞) . − + −
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 5 z 2 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 −
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 3;4; 1 − . B. u = 2; 5; − 2 . C. u = 2;5; 2 − . D. u = 3;4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 9: Cho số phức z = 2i +1, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ?
A. G (1;− 2) . B. T (2;− ) 1 . C. K (2; ) 1 . D. H (1;2) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (2;1;2) , bán kính bằng 3 là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 1 2 = 3.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 2 = 3.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 1 2 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 2 = 9 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, khi đó log ( 6 a bằng 8 ) A. 2log a . B. 18log a . C. 3log a . D. 2 + log a . 2 2 2 2
Câu 12: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 .
Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2 +x >16 là A. ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . B. ( ; −∞ − 2)∪( 2;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. ( ; −∞ − 2 ∪  2;+∞   ).
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (0;+∞)?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = log x . D. ln 1 2 x . 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) ?    
A. n = (1;−1;0) . B. n = (0;1;0) C. n = (1;0; ) 1 .
D. n = (1;−1; ) 1 .
Câu 17: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . 1 1 1 f
∫ (x)dx = 2;  f
∫ (x)−2g(x)dx = 8 −  g (x)dxCâu 18: Nếu 0 0 thì 0 bằng A. 5 − . B. 5. C. 6 − . D. 3 − . 1 1 3 f
∫ (x)+ xdx = 2  f (x)dxCâu 19: Nếu 0 thì 0 bằng A. 1 − . B. 1 . C. 2 . D. 2 . 2 2 3
Câu 20: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 4a có thể tích là 3 A. 3 4a . B. 4 3 a . C. 16a . D. 3 16a . 3 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 2 −i; z =1+ 2i . Phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 2 1 A. 3. B. 2 − . C. 2 − i . D. 3i .
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường sinh bằng A. 3a . B. 5a . C. 5a . D. 3 2a .
Câu 23: Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của
lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ? A. 10350. B. 3450. C. 1845. D. 1725.
Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = e +1 là A. 3 3 x e + C . B. 1 3x
e + x + C . C. 1 3x e + C . D. 3 3 x
e + x + C . 3 3 + Câu 25: Gọi ,
A B là hai giao điểm của đồ thị hàm số 2x 1 y =
và đường thẳng y = 3x − 2 . Khi đó x −1
trung điểm của đoạn thẳng có tung độ là. A. 7 x = . B. 7 x = . C. 3 y = . D. y = 5 − . 6 3 2
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. a a 3a . B. 3 . C. 2 . D. 2a . 2 3
Câu 27: Cấp số nhân (u u = 2, u =1 thì công bội của cấp số nhân này là n ) 1 2 A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1 . 2 2
Câu 28: Cho số phức z = 9 −5i . Phần ảo của số phức z A. 5. B. 5i . C. 5 − . D. 5 − i
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. 5 − . C. 3 − . D. 5.
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD AD ⊥ (ABC) , AC = AD = 2 , AB =1 và BC = 5 . Tính khoảng cách
d từ A đến mặt phẳng (BCD) . A. 6 d = . B. 6 d = . C. 2 5 d = . D. 2 d = . 3 2 5 2
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − 3) . D. (3;+∞) .
Câu 33: Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng A. 601 . B. 6 . C. 1 . D. 61 . 1080 11 6 360 5 5 f ∫ (x)dx = 4
∫(2x−3f (x))dx Câu 34: Nếu 1 thì giá trị của 1 bằng A. 2 − . B. 13. C. 12. D. 6 .
Câu 35: Cho hàm số f (x) 4 2
= x −8x + 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; ]
3 . Tính tổng M + m . A. 3. B. 6 − . C. 6 . D. 19.
Câu 36: Cho biết hai số thực dương a b thỏa mãn 2
log ab = ; với b >1 > a > 0. Hỏi giá trị của a ( ) 4 biểu thức 3 ( 2
log ab tương ứng bằng bao nhiêu? a ) A. 8 . B. 25 . C. 27 − . D. 125 − .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường tròn (C) tâm O có bán kính bằng 2 và nằm trong mặt
phẳng (xOy) . Phương trình mặt cầu chứa đường tròn (C) và đi qua điểm A(0;0; 4 − ) la 2 A. 2 2 2 25
x + y + z = . B. 2 2  3  25
x + y +  z − = . 4 2    4 2 C. 2 2  3  25
x + y + z + =  . D. 2 2
x + y + (z + 4)2 =1. 2    4
Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;0) và hai mặt phẳng (P) : x y + z = 0 ;
(Q): 2x z +1−0 . Đường thẳng đi qua A song song với (P) và (Q) có phương trình là + − + +
A. x 1 y 2 z = = .
B. x 1 y 2 z = = . 1 2 1 1 2 1 − + + −
C. x 1 y 2 z = = .
D. x 1 y 2 z = = . 1 3 2 1 3 2
Câu 39: Biết rằng phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 ( ) 3 1 2
x x = 27 . Khi đó tổng 2 2 x + x bằng 1 2 1 2 A. 5. B. 81. C. 36. D. 90. +
Câu 40: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số x m m trên [ 20 − ;20] để hàm số sin y = nghịch sin x −1  π biến trên khoảng ;π   2    A. 209 . B. 202 . C. 209 − . D. 210 − .
Câu 41: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A( 1; − 0) , tiếp
tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Khi diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị (C) và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng 28 5 0
(phần gạch sọc) thì f
∫ (x)dx bằng: 1 − A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 6 . 5 4 9 5
Câu 42: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z − 2z + 7 = 3i + z . Tính môđun của số phức 2
ω = z z −17i bằng: A. 10. B. 5. C. 7 . D. 20 . 3
Câu 43: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng a
AC DC′ lần lượt bằng 3 7 và ϕ với 2 cosϕ = . Thể tích khối lăng 7 4 trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 9a . C. 3 3 3a . D. 3 3a .
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu(S ) (x + )2 + ( y − )2 2 : 1
4 + z = 8 và các điểm
A(3;0;0), B(4;2; )
1 . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA + 2MB? A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 6 2 .
Câu 45: Mặt tiền nhà thầy Nam có chiều ngang AB = 4m ,
thầy Nam muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là
một phần của đường tròn (C) (hình vẽ). Vì phía
trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn, thầy
Nam cho xây dựng đường cong đi qua vị trí điểm
E thuộc đoạn DF sao cho E cách F một
khoảng 1m , trong đó D là trung điểm của AB . Biết AF = 2m ,  0
DAF = 60 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền
thầy Nam phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). A. 7.568.000 . B. 10.405.000. C. 9.977.000. D. 8.124.000 . Câu 46: +   Xét các số thực dương x y
x , y thay đổi thỏa mãn 1 1 + log + = 1+  
2xy . Khi biểu thức 10  2x 2y  20 5 +
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng: 2 2 x y A. 1 . B. 9 . C. 9 . D. 1 . 32 100 200 64
Câu 47: Cho z w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w(z + )
1 + iz −1 = 0 và điểm biểu diễn số
phức z nằm trên đường tròn 2 2
x + y =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = w +1− 2i thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;2) . B. (3;4). C. (0; ) 1 . D. (2;3).
Câu 48: Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng
lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục XY. π π π π A. 260 3 V = cm . B. 290 3 V = cm . C. 580 3 V = cm . D. 520 3 V = cm . 3 3 3 3
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − )2 ( 2 ' 2
x x) với x
∀ ∈  . Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị nguyên dương của tham số  1 
m để hàm số g ( x) 2 = f x − 6x +  m có 5 điểm 2   
cực trị. Tính tổng các phần tử của S ? A. 154. B. 17 . C. 213. D. 153.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y + z = 0 và mặt cầu (S ) có tâm I (0;1;2)
bán kính R =1. Xét điểm M thay đổi trên (P) . Khối nón (N ) có đỉnh là I và đường tròn
đáy là đường tròn đi qua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (S ). Khi (N ) có thể
tích lớn nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) có phương trình là x + ay + bz + c = 0 .
Giá trị của a + b + c bằng A. 2 − . B. 0 . C. 3. D. 2 .
--------------------HẾT-------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.A 4.C 5.C 6.B 7.C 8.A 9.A 10.D 11.A 12.A 13.C 14.B 15.A 16.B 17.B 18.B 19.B 20.B 21.A 22.B 23.D 24.B 25.C 26.B 27.D 28.A 29.C 30.C 31.A 32.C 33.A 34.C 35.A 36.D 37.C 38.C 39.D 40.C 41.D 42.B 43.B 44.D 45.C 46.D 47.C 48.D 49.D 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm nào dưới đây? A. x =1. B. x = 2 . C. x = 0 . D. x = 5. Lời giải Chọn C
Từ bảng biến thiên, hàm số f (x) đạt cực đại tại x = 0 . 1 dxCâu 2: 2 sin x bằng
A. tan x + C .
B. −cot x + C .
C. cot x + C .
D. − tan x + C . Lời giải Chọn B
Áp dụng công thức trong bảng nguyên hàm, ta có:
1 dx = −cot x+C ∫ . 2 sin x
Câu 3: Phương trình log 5x −1 = 2 có nghiệm là 3 ( )
A. x = 2 . B. 8 x = . C. 9 x = . D. 11 x = . 5 5 5 Lời giải Chọn A Điều kiện 1
5x −1 > 0 ⇔ x > . 5 Ta có log (5x − ) 2
1 = 2 ⇔ 5x −1 = 3 ⇔ 5x =10 ⇔ x = 2 . 3 
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho véctơ a( 3 − ;2; )
1 và điểm A(4;6;−3) , tọa độ điểm B thỏa mãn   AB = a
A. (7;4;− 4) . B. ( 1; − − 8;2) . C. (1;8;− 2) . D. ( 7 − ;− 4;4) . Lời giải Chọn C  − = −  =  x 4 3 x 1   Gọi B( ;
x y; z) , ta có AB = (x − 4; y − 6; z + 3) . Do AB = a nên y 6 2  − = ⇔ y = 8 z 3 1  + = z = 2 −  
Khi đó B(1;8;− 2) .
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x y = có phương trình là: 2x +1 A. 1 x = − . B. y =1. C. 1 y = − . D. x = 2 . 2 2 Lời giải Chọn C 2 −1 2 −1 Ta có 2 − x x 1 lim − = lim = − ; 2 x x 1 lim = lim = − .
x→+∞ 2x +1 x→+∞ 1 2 2 +
x→−∞ 2x +1 x→−∞ 1 2 2 + x x
Nên tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 x y = là 1 y = − . 2x +1 2
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên A. 4 2
y = −x − 4x . B. 4 2
y = −x + 4x . C. 3 y = −x + 2 . x D. 3 y = x − 2 . x Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số trên có dạng của đồ thị hàm bậc bốn trùng phương 4 2
y = ax + bx + c , hệ số a < 0
, có 3 cực trị nên ab < 0 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 1 là A.  \{ } 1 . B.  . C. (1;+∞). D. ( 1; − +∞) . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x −1 > 0 ⇔ x >1. Vậy tập xác định của hàm số y = (x − ) 3 1 là (1;+∞). − + −
Câu 8: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 5 z 2 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 4 1 −
vectơ chỉ phương của d ?     A. u = 3;4; 1 − . B. u = 2; 5; − 2 . C. u = 2;5; 2 − . D. u = 3;4;1 . 4 ( ) 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) Lời giải Chọn A
Dựa vào phương trình chính tắc của đường thẳng d ta có vectơ chỉ phương của d là  u = 3;4; 1 − . 2 ( )
Câu 9: Cho số phức z = 2i +1, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z ?
A. G (1;− 2) . B. T (2;− ) 1 . C. K (2; ) 1 . D. H (1;2) . Lời giải Chọn A
Do z = 2i +1 =1+ 2i nên z =1− 2i . Vậy z có điểm biểu diễn là G (1;− 2) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt cầu có tâm I (2;1;2) , bán kính bằng 3 là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 1 2 = 3.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 2 = 3.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 1 2 = 9.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 2 = 9 . Lời giải Chọn D
Phương trình mặt cầu có tâm I (2;1;2) bán kính bằng 3 là (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 2 = 9 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, khi đó log ( 6 a bằng 8 ) A. 2log a . B. 18log a . C. 3log a . D. 2 + log a . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A Ta có ( 6 1
log a = 6.log a = 6. log a = 2log a . 8 ) 3 2 2 2 3
Câu 12: Cho hàm số f (x) có đồ thị như hình vẽ bên:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 0) . B. (0 ) ;1 . C. ( 1; − ) 1 . D. ( 2; − − ) 1 . Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số đồng biến trên ( 1; − 0) và (1;+∞) .
Câu 13: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 3 và thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn C
Ta có thể tích lăng trụ có diện tích đáy B , chiều cao V h là: 6 V = .
B h h = = = 2 . B 3
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2 2 2 +x >16 là A. ( ; −∞ 2 − ) ∪(2;+∞) . B. ( ; −∞ − 2)∪( 2;+∞). C. ( ; −∞ 2 − ]∪[2;+∞) . D. ( ; −∞ − 2 ∪  2;+∞   ). Lời giải Chọn B Ta có. 2 2+x 2 2 2
> 16 ⇔ 2 + x > 4 ⇔ x > 2 ⇔ x ∈( ; −∞ − 2)∪( 2;+∞)
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên (0;+∞)?
A. y = log x .
B. y = log x .
C. y = log x . D. ln 1 2 x . 2 Lời giải Chọn A
Hàm số y = log x nghịch biến trên (0;+∞) vì hàm số có cơ số bằng 1 <1. 1 2 2
Câu 16: Trong không gian Oxyz , véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) ?    
A. n = (1;−1;0) . B. n = (0;1;0) C. n = (1;0; ) 1 .
D. n = (1;−1; ) 1 . Lời giải Chọn B  
Mặt phẳng (Oxz) vuông góc với trục Oy nên nhận véc tơ n = j = (0;1;0) làm VTPT.
Câu 17: Cho hàm số f (x) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn B
Do hàm số liên tục trên  và đạo hàm f ′(x) đổi dấu khi x lần lượt đi qua 4 điểm x = 1;
x = 0 ; x =1; x = 2 nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. 1 1 1 f
∫ (x)dx = 2;  f
∫ (x)−2g(x)dx = 8 −  g (x)dxCâu 18: Nếu 0 0 thì 0 bằng A. 5 − . B. 5. C. 6 − . D. 3 − . Lời giải Chọn B 1 1 1 Ta có:  f
∫ (x)−2g(x)dx = 8 − 
f (x)dx −2 g (x)dx = 8 − ∫ ∫ 0 0 0 1 1   ⇔ g ∫ (x) 1 dx =  f
∫ (x)dx+8 = 5. 2 0  0  1 1 3 f
∫ (x)+ xdx = 2  f (x)dxCâu 19: Nếu 0 thì 0 bằng A. 1 − . B. 1 . C. 2 . D. 2 . 2 2 3 Lời giải Chọn B 1 1 1 1 Ta có  f
∫ (x)+ xx = f
∫ (x) x+ x x = f ∫ ∫ (x) 1 3 d 3 d d 3 dx + = 2 . 2 0 0 0 0 1 1 ⇔ f (x) 3 x = ⇔ f ∫ (x) 1 3 d dx = ∫ . 2 2 0 0
Câu 20: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 4a có thể tích là 3 A. 3 4a . B. 4 3 a . C. 16a . D. 3 16a . 3 3 Lời giải Chọn B
Ta có thể tích khối chóp là 1 1 2 4 3 V = .
B h = a .4a = a . 3 3 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 2 −i; z =1+ 2i . Phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 2 1 A. 3. B. 2 − . C. 2 − i . D. 3i . Lời giải Chọn A
Ta có: z .z = (1+ 2i)(2 −i) = + . 2 1 4 3i
Khi đó số phức z .z có phần ảo bằng 3. 2 1
Câu 22: Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
a , bán kính đáy bằng a thì độ dài đường sinh bằng A. 3a . B. 5a . C. 5a . D. 3 2a . Lời giải Chọn B
Gọi R,l lần lượt là bán kính đường tròn đáy và độ dài đường sinh của hình nón đã cho. 2 π Theo giả thiết ta có 2
π Rl = 5πa và 5 a
R = a nên l = = 5a . π a
Câu 23: Một lớp học có 10 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh của
lớp học sao cho trong 3 bạn được chọn có cả nam và nữ? A. 10350. B. 3450. C. 1845. D. 1725. Lời giải Chọn D
Số cách chọn 3 học sinh bất kỳ là 3 C . 25
Số cách chọn 3 học sinh toàn nam là 3 C . 10
Số cách chọn 3 học sinh toàn nữ là 3 C . 15
Vậy số cách chọn 3 học sinh có nam và nữ là 3 3 3
C C C =1725. 25 10 15
Câu 24: Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x = e +1 là A. 3 3 x e + C . B. 1 3x
e + x + C . C. 1 3x e + C . D. 3 3 x
e + x + C . 3 3 Lời giải Chọn B Ta có ( ) 1 d = ( 3x f x x e + ∫ ∫ )1dx 3x
= e + x + C . 3 + Câu 25: Gọi ,
A B là hai giao điểm của đồ thị hàm số 2x 1 y =
và đường thẳng y = 3x − 2 . Khi đó x −1
trung điểm của đoạn thẳng có tung độ là. A. 7 x = . B. 7 x = . C. 3 y = . D. y = 5 − . 6 3 2 Lời giải Chọn C +
Gọi x x là hoành độ giao điểm ,
A B của đồ thị hàm số 2x 1 y =
và đường thẳng y = 3x − 2 A , B x −1
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho là nghiệm của phương trình: 2x +1 x ≠1 x ≠ 1 7 = 3x − 2 ⇔  ⇔  ⇒ x + x = x −1 2x −1 = 
(x − )1(3x − 2) 2 3
x − 7x +1 = 0 A B 3
Gọi I (x y là trung điểm của đoạn thẳng AB . I ; I ) + Ta có x x A B 7 3 x =
= ⇒ y = x − = . I I 3 I 2 2 6 2
Câu 26: Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao của hình trụ đó. A. a a 3a . B. 3 . C. 2 . D. 2a . 2 3 Lời giải Chọn B 2 2 2 π Ta có 2 3 a 3a 3a 3a
S = π rh = π a h = = ⇔ h = = . xq 2 3 2π r 2r 2a 2
Câu 27: Cấp số nhân (u u = 2, u =1 thì công bội của cấp số nhân này là n ) 1 2 A. 2 − . B. 2 . C. 1 − . D. 1 . 2 2 Lời giải Chọn D
Công bội của cấp số nhân đã cho là: u 1 2 q = = . u 2 1
Câu 28: Cho số phức z = 9 −5i . Phần ảo của số phức z A. 5. B. 5i . C. 5 − . D. 5 − i Lời giải Chọn A
Ta có: z = 9 + 5i nên có phần ảo là 5.
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , biết điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z . Phần
ảo của số phức z + 2i bằng A. 2 . B. 5 − . C. 3 − . D. 5. Lời giải Chọn D Ta có điểm M (3; 5
− ) là điểm biểu diễn số phức z nên z = 3− 5i z + 2i = 3− 3i .
Phần ảo của số phức z + 2i bằng 3 − .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC AD bằng A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 90° . Lời giải Chọn C
Ta có AC // A'C' nên ( AC AD)
 = (ACAD)  =  , ,
DAC′ = 60° .
Tam giác A'DC có: AD = AC′ = C D ′ ⇒ ABC đều ⇒ 
DAC′ = 60° .
Câu 31: Cho tứ diện ABCD AD ⊥ (ABC) , AC = AD = 2 , AB =1 và BC = 5 . Tính khoảng cách
d từ A đến mặt phẳng (BCD) . A. 6 d = . B. 6 d = . C. 2 5 d = . D. 2 d = . 3 2 5 2 Lời giải Chọn A Trong ABC có 2 2 2
BC = AB + AC A
BC vuông tại A .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng (BCD)
AD, AB, AC đôi một vuông nên d = AH được tính 1 1 1 1 1 1 1 3 = + + = + + = 2 2 6
AH = ⇒ AH = . 2 2 2 2 2 2 AH AB AC AD 1 2 2 2 3 3
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có đạo hàm f ′(x) = ( − x)2 (x + )3 1 1 (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ) ;1 −∞ . B. ( ; −∞ − ) 1 . C. ( 1; − 3) . D. (3;+∞) . Lời giải Chọn C x = 1 Ta có: f (x) 0 (1 x)2 (x )3 1 (3 x) 0  ′ = ⇔ − + − = ⇔ x = 1 −  . x =  3 Bảng xét dấu:
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 3) .
Câu 33: Có ba chiếc hộp: hộp I có 4 bi đỏ và 5 bi xanh, hộp II có 3 bi đỏ và 2 bi đen, hộp III có 5 bi đỏ
và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi lấy một viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi lấy được màu đỏ bằng A. 601 . B. 6 . C. 1 . D. 61 . 1080 11 6 360 Lời giải Chọn A 1
Xác suất lấy được bi đỏ từ hộp I là : 1 C 1 4 4 . = . . 1 3 C 3 9 9 1
Xác suất lấy được bi đỏ từ hộp II là : 1 C 1 3 3 . = . . 1 3 C 3 5 5 1
Xác suất lấy được bi đỏ từ hộp I là : 1 C 1 5 5 . = . . 1 3 C 3 8 8
Xác suất lấy được bi đỏ là : 1 4 1 3 1 5 601 . + . + . = . 3 9 3 5 3 8 1080 5 5 f ∫ (x)dx = 4
∫(2x−3f (x))dx Câu 34: Nếu 1 thì giá trị của 1 bằng A. 2 − . B. 13. C. 12. D. 6 . Lời giải Chọn C 5 5 5
Ta có: ∫(2x −3f (x))dx = 2 d x x − 3 f
∫ (x)dx = 24−3.4 =12. 1 1 1
Câu 35: Cho hàm số f (x) 4 2
= x −8x + 5 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0; ]
3 . Tính tổng M + m . A. 3. B. 6 − . C. 6 . D. 19. Lời giải Chọn A Ta có: f (x) 4 2
= x −8x + 5 ⇒ f ′(x) 3 = 4x −16x . x = 0∈[0; ] 3  Cho f ′(x) 3
= 0 ⇔ 4x −16x = 0 ⇔ x = 2∈[0; ] 3 . x = 2 − ∉  [0; ]3
Ta có: f (0) = 5; f (2) = 11 − ; f (3) =14 .
m = min f (x) = 1
− 1; M = max f (x) =14 ⇒ M + m = 3. [0;3] [0;3]
Câu 36: Cho biết hai số thực dương a b thỏa mãn 2
log ab = ; với b >1 > a > 0. Hỏi giá trị của a ( ) 4 biểu thức 3 ( 2
log ab tương ứng bằng bao nhiêu a ) A. 8 . B. 25 . C. 27 − . D. 125 − . Lời giải Chọn D
Với b >1 > a > 0 ta có : 1  + log b =  b = a 2 loga 1 2 log ab = ⇔ a + b = ⇔ + b = ⇔ ⇔ a ( ) 4 (loga loga )2 4 (1 loga )2 4 1  log b  + = −  b = −  a 2 loga 3 0 < a <1 Vì
nên log b = − . Khi đó: 3 ab = a + b = + − = − . a ( 2 log
) (loga 2loga )3 (1 2.( 3))3 125 a 3 b   >1
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho đường tròn (C) tâm O có bán kính bằng 2 và nằm trong mặt
phẳng (xOy) . Phương trình mặt cầu chứa đường tròn (C) và đi qua điểm A(0;0; 4 − ) la 2 A. 2 2 2 25
x + y + z = . B. 2 2  3  25
x + y +  z − = . 4 2    4 2 C. 2 2  3  25
x + y + z + =  . D. 2 2
x + y + (z + 4)2 =1. 2    4 Lời giải Chọn C
Gọi I, R lần lượt là tâm và bán kính của mặt cầu cần tìm. Do IO ⊥ (xOy) nên
I Oz I (0;0;c) . Ta có 2 2 2 2
R = IA = IO + 2 ⇔ (c + )2 2 4 = c + 4 3 ⇔ 8c = 12 − ⇔ c = − . 2 2 Vậy 3 I 0;0;  −    và 5
R = . Phương trình mặt cầu cần tìm là 2 2 3 25
x + y +  z + = . 2     2  2  4
Câu 38: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;0) và hai mặt phẳng (P) : x y + z = 0 ;
(Q): 2x z +1−0 . Đường thẳng đi qua A song song với (P) và (Q) có phương trình là + − + +
A. x 1 y 2 z = = .
B. x 1 y 2 z = = . 1 2 1 1 2 1 − + + −
C. x 1 y 2 z = = .
D. x 1 y 2 z = = . 1 3 2 1 3 2 Lời giải Chọn C
Ta có: mặt phẳng (P) : x y + z = 0 có một vectơ pháp tuyến là n(P) = (1; 1; − ) 1 . 
Mặt phẳng (Q) : 2x z +1− 0 có một vectơ pháp tuyến là n(Q) = (2;0;− ) 1  
⇒ n(P);n(Q)  = (1;3;2)    
Đường thẳng đi qua A(1; 2
− ;0) song song với (P) và (Q) nên nhận n(P);n(Q)  = (1;3;2)   làm vectơ chỉ phương. − +
Phương trình chính tắc của đường thẳng là: x 1 y 2 z = = . 1 3 2
Câu 39: Biết rằng phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 có hai nghiệm x , x thỏa mãn 3 ( ) 3 1 2
x x = 27 . Khi đó tổng 2 2 x + x bằng 1 2 1 2 A. 5. B. 81. C. 36. D. 90. Lời giải Chọn D Xét phương trình 2
log x m + 2 log x + 3m −1 = 0 (1) 3 ( ) 3
Đặt t = log x , phương trình ( ) 2 − + + − = (2) 3 1 trở thành t
(m 2)t 3m 1 0
Phương trình (1) có hai nghiệm x , x thỏa mãn x x = 27 khi và chỉ khi phương trình (2) có 1 2 1 2
hai nghiệm t , t thỏa mãn t + t = log x + log x = log x x = log 27 = 3 . 1 2 3 1 3 2 3 ( 1 2 ) 1 2 3
∆ = (m + 2)2 − 4(3m − ) 1 ≥ 0 ⇔  ⇔ m =1.
S = t + t = m + 2 = 3 1 2 t =1
Khi đó (2) trở thành 2t −3t + 2 = 0 ⇔  . t = 2
Với t =1⇒ log x =1 ⇔ x = 3. 1 3 1 1
Với t = 2 ⇒ log x = 2 ⇔ x = 9 . 2 3 2 2 Vậy 2 2 2 2
x + x = 3 + 9 = 90. 1 2 +
Câu 40: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số x m m trên [ 20 − ;20] để hàm số sin y = nghịch sin x −1  π biến trên khoảng ;π   2    A. 209 . B. 202 . C. 209 − . D. 210 − . Lời giải Chọn C
Điều kiện sin x ≠ 1. − −  π Ta có 1 m y′ = .cos x . Với x ;π  ∈ ⇒ cos x <   0 và sin x∈(0 ). ( ;1 sin x − )2 1  2  +  π Để hàm số sin x m y =
nghịch biến trên khoảng  ;π  sin x −1 2    y′ < 0 ⇔  .  ∉  ( ) ⇔ 1
− − m > 0 ⇔ m < 1 − 1 0;1
m∈,m∈[ 20 − ;20] ⇒ m∈{ 20 − ;−19; 18 − ;.....;− } 2 . Ta có S = 20
− −19 −18 −.....− 2 = 209 − .
Câu 41: Cho hàm số = ( ) 4 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị (C), biết rằng (C) đi qua điểm A( 1; − 0) , tiếp
tuyến d tại A của (C) cắt (C) tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2 . Khi diện tích
hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị (C) và hai đường thẳng x = 0 ; x = 2 có diện tích bằng 28 5 0
(phần gạch sọc) thì f
∫ (x)dx bằng: 1 − A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 6 . 5 4 9 5 Lời giải Chọn D Ta có 3
y′ = 4ax + 2bx d : y = ( 4
a − 2b)(x + ) 1 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và (C) là: (− a b)(x + ) 4 2 4 2
1 = ax + bx + c( ) 1 . Phương trình ( )
1 phải cho 2 nghiệm là x = 0 , x = 2 .  4
a − 2b = c  4
a − 2b c = 0(2) ⇒  ⇔  .  12
a − 6b =16a + 4b + c
28a +10b + c = 0  (3) 2
Mặt khác, diện tích phần tô màu là 28 =  ∫ ( 4
a − 2b)(x + ) 4 2
1 − ax bx c dx 5   0 28 ⇔
= (− a b) 32 8 4 4 2 −
a b − 2c 112 32 28 ⇔ a + b + 2c = − (4). 5 5 3 5 3 5
Giải hệ 3 phương trình (2) , (3) và (4) ta được a =1, b = 3 − , c = 2 .
Khi đó, y = f (x) 4 2
= x − 3x + 2 , d : y = 2(x + ) 1 . 0 Khi đó ( 4 2 x x + ) 6 3 2 dx = ∫ − 5 1
Câu 42: Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn z − 2z + 7 = 3i + z . Tính môđun của số phức 2
ω = z z −17i bằng A. 10. B. 5. C. 7 . D. 20 . 3
Lời giải Chọn B
Đặt z = a + bi,(a ∈,b∈) .
Ta có: z − 2z = 7 − + 3i + z 2 2
a + b − 2(a bi) = 7
− + 3i + a + bi
a + b a + + (b − ) 2 2 2 2
a + b − 3a + 7 = 0 3 7 3 i = 0 ⇔  b  −3 = 0  7 a ≥  7  a ≥ 3    3 a = 4( N ) 2
a + 9 = 3a − 7  b  = 3 ⇔    2 2
⇔ a + 9 = 9a − 42a + 49  ⇔  ⇔  . b  5  = 3  a = (L) a = 4 b  = 3   4   b  = 3  Vậy 2
z = 4 + 3i ⇒ ω = z z −17i = 3+ 4.i ⇒ ω = 5 .
Câu 43: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
′ ′ có đáy là hình vuông; khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng a
AC DC′ lần lượt bằng 3 7 và ϕ với 2 cosϕ = . Thể tích khối lăng 7 4 trụ đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 9a . C. 3 3 3a . D. 3 3a . Lời giải Chọn B A' D' B' C' H A D O B C Ta có ABC . D AB CD
′ ′ là hình lăng trụ tứ giác đều nên BB′ ⊥ ( ABCD) và DC′// AB′ nên
( AC,DC′) = ( AC, AB′) =ϕ . Vì BCC B ′ ′ và ABB A
′ ′ là hai hình chữ nhật bằng nhau nên AB' = CB', suy ra ϕ =  B AC .
Lại có DC′// AB′ ⇒ DC′//( AB C ′ )
d ( AC, DC′) = d (DC ,′( AB C
′ )) = d (D,( AB C
′ )) = d (B,( AB C ′ )) .
Do ABCD là hình vuông nên AC BD , mà BB′ ⊥ ( ABCD) ⇒ BB′ ⊥ AC .
Từ đó suy ra AC ⊥ (BDD B ′ ′) .
Gọi O = AC BD , kẻ BH B O
′ thì BH ⊥ ( AB C ′ ) ⇒
= d (B,( AB C ′ )) = ( AC C′) 3 7 , a BH d D = . 7
Giả sử AB = x(x > ) 2 2 AC x 2
0 ⇒ AC = BD = AB + BC = x 2 ⇒ AO = BO = = . 2 2 Tam giác 1 1 1 7 2 1 BB O
′ vuông tại B BH B O ′ nên = + ⇔ = + 2 2 2 BH BO B B ′ 2 2 2 9a x B B ′ 1 7 2 ⇔ = − 3axBB′ = . 2 2 2 B B ′ 9a x 2 2 7x −18a 4 2 2 Suy ra 2 2 7x − 9a x B C
′ = AB′ = BB′ + AB = . 2 2 7x −18a Tam giác AB C
′ cân tại B′ và O là trung điểm của AC nên B O ′ ⊥ AC . x 2 4 2 2 Suy ra ϕ =  cos cos AO B AC = 2 2 ⇔ = 7x − 9a x ⇔ = 2x AB′ 4 2 2 4 7x − 9a x 2 2 7x −18a 2 2 7x −18a 4 2 2 7x − 9a x 2 ⇔ = 4x 4 2 2 2
x a x = x ( 2 2 7 9 4 7x −18a ) 2 2
x a = ( 2 2 7 9 4 7x −18a ) 2 2 7x −18a 2 2
x = 3a x = 3a .
Do đó BB′ = 3a , 2 2 S
= AB = a . Vậy 3 V = ′ = ′ ′ ′ ′ BB S a . ABCD A B C D . ABCD 9 ABCD 3 .
Câu 44: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu(S ) (x + )2 + ( y − )2 2 : 1
4 + z = 8 và các điểm
A(3;0;0), B(4;2; )
1 . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S ). Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức MA + 2MB? A. 4 2 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 6 2 . Lời giải Chọn D
Ta có (S ) có tâm I ( 1;
− 4;0) và bán kính là R = 2 2 . Mặt khác IA = 4 2 = 2R .
Gọi E = IA∩(S ) ⇒ E là trung điểm của IAE (1;2;0) .
Gọi F là trung điểm của IE F (0;3;0) . Ta có IM R IA 2 = = 2, R = = 2 IM IA ⇒ = IF R MI R IF IM 2 Do đó AIM đồng dạng MA AI MIF ∆ ⇒ =
= 2 ⇒ MA = 2MF . FM MI
Do đó MA + 2MB = 2(MF + MB) ≥ 2BF = 6 2 .
Câu 45: Mặt tiền nhà thầy Nam có chiều ngang AB = 4m ,
thầy Nam muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là
một phần của đường tròn (C) (hình vẽ). Vì phía
trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn, thầy
Nam cho xây dựng đường cong đi qua vị trí điểm
E thuộc đoạn DF sao cho E cách F một
khoảng 1m , trong đó D là trung điểm của AB . Biết AF = 2m ,  0
DAF = 60 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2 triệu/m2. Tính số tiền
thầy Nam phải trả (làm tròn đến hàng ngàn). A. 7.568.000 . B. 10.405.000. C. 9.977.000. D. 8.124.000 . Lời giải Chọn C
Gọi M là trung điểm của AE . Qua M kẻ trung trực d của AE , qua D kẻ trung trực d của 1 2
AB . d cắt d tại I . Khi đó I là tâm đường tròn đi qua 3 điểm ,
A B, E . MI cắt AD tại K . 1 2
Tam giác MKA đồng dạng với tam giác DKI AM MK AM.DK ⇒ = ⇒ ID = . ID DK MK
Dễ thấy tam giác ADF đều 1 1 AD 3 2 3 3 ⇒ AM = AE = . = = . 2 2 2 2.2 2
Tam giác AMK vuông tại M DK AK 1 1 ⇒ = = = = . MK MK  2 0 sin MAK sin 30 Suy ra: 2 3 ID =
= 3 . Tam giác ADI vuông tại D 2 2
R = AI = AD + ID = 7 . 2 Và:  AD 2 = = ⇒  0 ' ≈ ⇒  =  0 ' sin AID AID 49 6
AIB 2AID = 98 12 . AI 7 0 '
Độ dài cung tròn dùng làm lan can là 98 12 l = 2π . R ≈ 4,535m . 0 360
Lan can cao 1m và có giá 2,2 triệu/m2 nên thầy Nam phải trả là: 4,535.2,2 = 9,977 triệu. Câu 46: +   Xét các số thực dương x y
x , y thay đổi thỏa mãn 1 1 + log + = 1+  
2xy . Khi biểu thức 10  2x 2y  20 5 +
đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng: 2 2 x y A. 1 . B. 9 . C. 9 . D. 1 . 32 100 200 64 Lời giải Chọn D +   +  +  Ta có: x y 1 1 + log + = 1+ 2 x y ⇔ + log x y xy = 1+     2xy 10  2x 2y  10  2xy x + yx + y 10  2 log . log10 0
x + y log x+ y xy  ⇔ − + − = ⇔ + = 2xy +     log(2xy) (*). 10  10 2xy  10  10 
Xét hàm số f (t) = t + logt với t > 0. Ta có ′( ) =1 t f t + > 0 t
∀ > 0 . Suy ra hàm số f (t) đồng biến với t > 0. ln10  +  + Mà ( ) x yf = f ( xy) x y 1 1 * 2 ⇔ = 2xy ⇔ + =   20 .  10  10 x y
Theo bất đẳng thức Bunhiacốpxki ta có: 2  4 1  1   1 1   4 1  5 20 5 + +  1 ≥ + =  400 ⇔ + ≥ 400 ⇔ + ≥       1600 . 2 2 2 2 2 2  x
y  4   x y   x y  4 x y  1 x = 4y x =    Vậy 20 5   4 min + =   1600 ⇔ 1 1 ⇔ . 2 2 x y + =   20  1  x yy =   16 Khi 20 5 +
đạt giá trị nhỏ nhất thì 1 xy = . 2 2 x y 64
Câu 47: Cho z w là các số phức thỏa mãn các điều kiện w(z + )
1 + iz −1 = 0 và điểm biểu diễn số
phức z nằm trên đường tròn 2 2
x + y =1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = w +1− 2i thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;2) . B. (3;4). C. (0; ) 1 . D. (2;3). Lời giải Chọn C
Ta thấy do điểm biểu diễn số phức z nằm trên đường tròn tâm O(0;0) và bán kính bằng 1 nên suy ra z =1 (*) . − Giả thiết ( + ) 1 1 + −1 = 0 w w z izz = . i + w − Từ ( w *) : z =1 ta có 1
=1 ⇔ 1− w = w + i i + w
Đặt w = x + yi, (x, y ∈) ta có 1− x yi = x + ( y + ) 1 i
⇔ ( − x)2 + (−y)2 = ( y + )2 2 1
1 + x y = −x
Khi đó T = x + yi + − i = (x + )2 + (−x − )2 2 2 1 2 1
2 = 2x + 6x + 5 ≥ . 2 Vậy 2 T =
∈ 0;1 , dấu bằng xảy ra 3 3
x = − ; y = , hay 3 3 w = − + i . min ( ) 2 2 2 2 2
Câu 48: Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng
lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như hình vẽ bên. Tính thể tích
V của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay mô hình trên quanh trục XY. π π π π A. 260 3 V = cm . B. 290 3 V = cm . C. 580 3 V = cm . D. 520 3 V = cm . 3 3 3 3
Lời giải Chọn D
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. π Thể tích khối cầu 4 3 4 3 500
V = π R = π 5 = . 1 3 3 3  2 y = 25 − x
Ta có phương trình đường tròn có dạng: 2 2
x + y = 25 ⇔  2
y = − 25− x
Gọi V là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng ( ) 2
H được giới hạn bởi các đồ thị các hàm số: y = 4, 2
y = 25 − x x = 4 khi quay quanh trục hoành: 4 2 π ⇒ V = π − ∫ ( 2 10 4 25 − x dx = . 2 ) 3 3 π
Vậy thể tích cần tính: 520 3
V = V + 2V = cm . 1 2 3
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f (x) = (x − )2 ( 2 ' 2
x x) với x
∀ ∈  . Gọi S là tập hợp tất
cả các giá trị nguyên dương của tham số  1 
m để hàm số g ( x) 2 = f x − 6x +  m có 5 điểm 2   
cực trị. Tính tổng các phần tử của S ? A. 154. B. 17 . C. 213. D. 153. Lời giải Chọn D x = 2
Ta có f (x) = (x − 2)2 ( 2
x x) ⇒ f (x) = 0  ′ ′ ⇔ x =1  . x =  0
Với x = 2 là nghiệm kép, x =1, x = 0 là nghiệm đơn.
Do đó hàm số f = f (x) đạt cực trị tại x =1, x = 0 . Đặt g (x)  1 2 = f
x − 6x + m ⇒ g (x) = (x − 6)  1 2 f x − 6x +    m ′ ′ . 2 2      x = 6 1 2
x − 6x + m = 2 2
Khi đó g′(x) = 0 ⇔ 1
. Giả sử x là nghiệm của phương trình ( ) 1 thì 2
x − 6x + m = 0( ) 1 0 2 1 2
x − 6x + m =  1(2) 2 1 2
x − 6x + m = 0 do đó hay nói cách khác 0 0
x không thể là nghiệm của phương trình (2) 2 0 phương trình ( )  1
1 ,(2) không có nghiệm chung. Vì vậy, để hàm số 2 f x 6x m − +  có 5 điểm 2   
cực trị thì phương trình ( )
1 ,(2) có hai nghiệm phân biệt khác 6 hay ∆ > 0 1 9  m − > 0  0  ∆ > 2 2   1   m −1 +  2
 .6 − 6.6 + m ≠ 0 ⇔ 9  − > 
 0 ⇔ m < 18 m∈   →m∈{1,2,..., } 17 . 2   2  1  ≠ ≠ 2 m 18,m 19
 .6 − 6.6 + m ≠ 1  2 
Vậy tổng các giá trị của m là: 1+ 2 +...+17 =153.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): x + y + z = 0 và mặt cầu (S ) có tâm I (0;1;2)
bán kính R =1. Xét điểm M thay đổi trên (P) . Khối nón (N ) có đỉnh là I và đường tròn
đáy là đường tròn đi qua tất cả các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (S ). Khi (N ) có thể
tích lớn nhất, mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N ) có phương trình là x + ay + bz + c = 0 .
Giá trị của a + b + c bằng A. 2 − . B. 0 . C. 3. D. 2 . Lời giải Chọn B
Vì mặt cầu (S ) có tâm I (0;1;2) và bán kính R =1. Đặt x = IM x d (I,(P)) = 3 .
Gọi A là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ M đến (S ). Khi đó tiếp điểm A nằm trên đường tròn
(C) có tâm H bán kính r = HA. 2 Ta có 2 2 2 − AM AI.AM x 1
= IM IA = x −1 ⇒ AH = = . Khi đó: IM x 2 2 2
IH = IA AH −1 1 = 1 x − = . 2 x x 2 Do đó 1 2 V π = π r IH 2 3 = g (x) x −1 1 = .
. ≤ max g (x) = g ( 3) = . N 3 2 3 x x  3;+∞  ) 27
Dấu bằng đạt tại x = 3 ⇔ M ( 1; − 0; )
1 là hình chiếu của I trên mặt phẳng (P) .  2 2 2 A∈(S ) x + ( y − ) 1 + (z − 2) =  1 Suy ra  ⇔ 
x + y + z − 2 = 0 là mặt phẳng chứa các AM = 2 (  x +  )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 2 tiếp điểm.
Vậy a + b + c =1+1− 2 = 0 .
--------------------HẾT-------------------- ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ VIP 3
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 4x + x − 5 3 2 3 2 A. 4x 5x + − 5x + C . B. 4x x + + 4x + C . 3 2 3 2 3 2 C. 8 4 x x x +1+ C . D. + − 5x + C . 3 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 7x + 3 = 2 là. 5 ( ) A. 22 x = . B. x =1. C. 29 x = . D. x = 22 . 7 7
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm P( 2; − 4; 1 − 2) và F ( 3 − ;2; 2 − ) . Tìm tọa độ  vectơ PF . A. ( 5; − 6; 1 − 4). B. ( 1; − 2 − ;10). C. (1;2; 1 − 0) . D. (6;8;24) . Câu 5: Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d ∈ có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số cx + d
đã cho có đường tiệm cận đứng là A. y = 1 − . B. 1 x = . C. 1 y = − . D. 1 x = − . 3 3 3
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau A. 2 − 2x y = . B. 4 2 y = 2
x + 4x + 2 . C. 4 2 y = 2
x − 4x + 2. D. 3 2 y = 2
x + 4x + 2 . 4x + 4
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y (x 3)π = − .
A. D = (3;+∞). B. D =    \{ } 3 . C. 1 D =  \  . D. D = ( ; −∞ 3) . 3  
Câu 8: Trong không gian + + +
Oxyz , cho đường thẳng
x 5 y 8 z 7 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 − 3 5
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = 5;8;7 . B. u = 3 − ;3;5 . C. u = 5; − 8; − 7
− . D. u = 3; 3 − ; 5 − . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( )
Câu 9: Điểm E trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 6 − − 3i . B. 6 − + 3i . C. 6 + 3i . D. 6 −3i .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (1;2;0) và bán kính R = 6 2 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 72.
B. (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 288.
C. (x + )2 + ( y + )2 2 1 2 + z = 72 .
D. (x + )2 + ( y + )2 2 1 2 + z = 6 2 .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  1 log  =  1    6 . B. log =   6 − . a 3  a a 3  a C.  1  1 log = . D.  1  1 log = − . a  3 a      6 a 3  a  6
Câu 12: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;− 2) . B. (0 ) ;1 . C. (1;3) . D. (0;3) .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
13a và chiều cao bằng 6a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 V = 39a . B. 19 3 V = a . C. 3 V = 78a . D. 3 V = 26a . 3
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 4x ≥ 275 là: A. S = ( ; −∞ log 275 .
B. S = (log 275;+∞ . 4 ) 4 ]
C. S = [log 275;+∞ . D. S = ( ; −∞ log 275 . 4 ) 4 )
Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)? x
A. y = log x . = . = . . 8
B. y log x
C. y log x D. 1 y   = 1 8   8  8 9 
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) .   
A. n = (1;0; ) 1 .
B. j = (0;1;0) .
C. i = (1;0;0) . D. k = (0;0; ) 1 .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 4)(x − 2), x
∀ ∈  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. 13 13 13 Câu 18: Cho f
∫ (x)dx = 4, g
∫ (x)dx = 5. Tính 4 f
∫  (x)−7g(x)dx  . 8 8 8 A. 24 . B. 19 − . C. 36. D. 51. 0 4 −
Câu 19: Cho tích phân f (x)dx = 8 − ∫ . Tính tích phân 8 f ∫ (x)dx. 4 − 0 A. 64 − . B. 16. C. 64 . D. 0 .
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 2
10a và chiều cao bằng 6a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 3 V = 20a . B. 3 V = 30a . C. 16 3 V = a . D. 3 V = 60a . 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 3i −8 và z = 6 − 6i . Số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 3 − i − 2 . B. 3 − i −14 . C. 9i −14 . D. 9 − i − 2 .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao 4h và độ dài đường sinh l . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 2 r = 16 − h + l . B. 2 2
r =16h + l . C. 2 2
r = −h + l .
D. r = 4hl .
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn vào một dãy gồm 3 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 3. B. 6 . C. 9. D. 10. Câu 24: Tìm 2 10 6 − x e dx ∫ . 2 10 − x A. 3e 5 − + C . B. 2 10 6 − x e + C . C. 2 10 60 − xe + C . D. 2 10 − xe + C . 5 3
Câu 25: Biết đường thẳng − +
y = x −1 cắt đồ thị hàm số x 5 y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x − 2
x , x . Giá trị x + x bằng 1 2 1 2 A. 1 − . B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh 5l và diện tích xung quanh là S . Bán kính đáy của hình nón bằng A. S r = . B. 2S r = . C. S r = . D. S r = . 10l πll πl
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 8 − và u = 15 − . Tìm công sai n ) 4 11 d . A. d = 1 − . B. 15 d = . C. d = 5 − . D. d = 7 − . 8
Câu 28: Số phức z =10i −1 có mô đun bằng A. 11 . B. 11. C. 101. D. 101 .
Câu 29: Cho số phức z = 5 − 2i , phần ảo của số phức (3i − 2) z bằng A. 19. B. 4 − . C. 11. D. 16 − .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng AB′ và BD . A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 68° .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
rằng CD = 3a,CB = 7a, SC = 5a . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SDA) . A. 3 70 a . B. 5 58 a . C. 7 30 a . D. 21 58 a . 14 29 18 58
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 4), x
∀ ∈  . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (7;+∞) . B. (0;4). C. (0;+∞). D. ( ;4 −∞ ) .
Câu 33: Một nhà sách có 8 cuốn sách tham khảo môn Hóa Học 10 và 11 cuốn sách tham khảo môn
Toán 10, các cuốn sách là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 cuốn sách từ nhà sách. Tính xác suất
của biến cố "Cả 5 cuốn sách được chọn đều cùng thể loại sách". A. 77 . B. 14 . C. 259 . D. 259 . 1938 2907 697680 5814 13 13
Câu 34: Cho tích phân f
∫ (x)dx =11. Tính tích phân 9 f
∫  (x)+3dx  . 7 7 A. 81. B. 102. C. 117 . D. 131.
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x +1 trên đoạn [ 3 − ;2] bằng A. 8. B. 1. C. 1 − . D. 2 .
Câu 36: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 log = − . B. 1 1 log = − . C. 1 log = . D. 1 1 log = . a 9 a 9 9 a a 9 a 9 9 a a 9 a 9
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (6; 6;
− 0) và đi qua điểm B( 4 − ;5; ) 1 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 2 6 6 + z = 222 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 6 6 + z = 888 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 6 6 + z = 222 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 6 6 + z = 222 .
Câu 38: Trong không gian − + − + −
Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 d : = = và x 1 y z 1 d : = = 1 1 2 1 − 2 1 − 2 1
. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d đi qua điểm nào sau 1 2 đây? A. M (1;2;3). B. Q(0;1;2). C. P( 1; − 1;− ) 1 . D. N (0;1 ) ;1 .
Câu 39: Biết x y là hai số thực thoả mãn log x = log y = log x − 2y . Giá trị của x bằng 4 9 6 ( ) y A. 2 log 2 2 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 3 2 2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
x − 4x + m + 2 + 3 x − 4x y = nghịch 2 x − 4x + 2 biến trên khoảng ( 4; − 0) ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 17.
Câu 41: Có bao nhiêu số thực c để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + c, trục hoành và
các đường thẳng x = 2; x = 4 có diện tích bằng 3? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. z. z
Câu 42: Cho số phức z thỏa số phức w = có phần ảo bằng 1
− . Tìm môđun của số phức z . iz z A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 . 2
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy a ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB a AC bằng
15 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C′′ tính theo a bằng: 5 3 3 3 3 A. 3 3a . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 8 2 8 4
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2 : 2
x + y + z − z − 3 = 0 và điểm A(2;2;2) . Từ A
kẻ được các tiếp tuyến đến mặt cầu (S ). Biết các tiếp điểm luôn thuộc mặt phẳng (α ) có
phương trình ax + by + z
c − 5 = 0 . Hỏi mặt phẳng (α ) đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (1;− 2;0). B. N (0;2;− ) 1 . C. P(2;2;− ) 1 . D. Q(1;1; ) 1 .
Câu 45: Bạn An định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn
bán kính 4cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích
thước là 1 cm và x cm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3 24,5 cm . B. 3 25 cm . C. 3 25,5 cm . D. 3 24 cm . 2 Câu 46: Cho −
x y là các số thực dương thỏa mãn 1 x 9 log + log xy y =
. Khi P = x + 6y đạt giá 3 3 2 2 9 y
trị nhỏ nhất thì giá trị của x bằng y A. 3 3 . B. 3 . C. 3 9 . D. 3. 2
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z là số thuần ảo. có Môđun nhỏ nhất của số phức 2 z + 4 thuộc 1+ z khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (0; ) 1 . D. (3;4).
Câu 48: Gọi (D) là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong = ( ) 2
y f x = ax + bx + c và = ( ) 2
y g x = −x + mx + n . Biết S( ) = 9 và đồ thị hàm số y = g (x) có đỉnh I (0;2). Khi cho D
miền được giới hạn bởi hai đường cong trên và hai đường thẳng x = 1;
x = 2 quay quanh trục
Ox , ta nhận được vật thể tròn xoay có thể tích V . Giá trị của V bằng: A. 295π π π π . B. 295 . C. 259 . D. 259 . 15 19 19 15
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có biểu thức đạo hàm f ′(x) 3 2
= x − 3x −10x . Hỏi có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g (x) = f ( 2x − 2mx + m − 2 −3) có 13 điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3) , B(6;5;5) . Gọi (S ) là mặt cầu có đường kính A .
B Mặt phẳng (P) vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A
và đáy là hình tròn tâm H (giao của mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) ) có thể tích lớn nhất, biết
rằng mặt phẳng (P) có phương trình 2x + by + cz + d = 0 với , b c,d ∈ .
 Tính S = b + c + d. A. R =18. B. S = 14 − . C. S = 18 − . D. S =14 .
--------------------HẾT-------------------- BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.D 3.A 4.B 5.D 6.B 7.A 8.B 9.C 10.A 11.B 12.B 13.C 14.C 15.A 16.C 17.B 18.B 19.C 20.A 21.A 22.A 23.B 24.A 25.C 26.C 27.A 28.D 29.C 30.C 31.A 32.A 33.D 34.C 35.B 36.A 37.D 38.B 39.C 40.A 41.D 42.B 43.D 44.D 45.B 46.D 47.D 48.D 49.A 50.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) bằng A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 0 . Lời giải Chọn C
Giá trị cực đại của hàm số y = f (x) bằng 4 .
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 2 = 4x + x − 5 3 2 3 2 A. 4x 5x + − 5x + C . B. 4x x + + 4x + C . 3 2 3 2 3 2 C. 8 4x x x +1+ C . D. + − 5x + C . 3 2 Lời giải Chọn D Ta có ∫( + − ) 3 2 2 4 4 5 d x x x x x = + − 5x + C 3 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 7x + 3 = 2 là. 5 ( ) A. 22 x = . B. x =1. C. 29 x = . D. x = 22 . 7 7 Lời giải Chọn A Ta có: ( x + ) 2 25 − 3 22 log 7
3 = 2 ⇒ 7x + 3 = 5 ⇒ x = ⇒ x = . 5 7 7
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm P( 2; − 4; 1 − 2) và F ( 3 − ;2; 2 − ) . Tìm tọa độ  vectơ PF . A. ( 5; − 6; 1 − 4). B. ( 1; − 2 − ;10). C. (1;2; 1 − 0) . D. (6;8;24) . Lời giải Chọn B  Ta có: PF = ( 3 − − ( 2 − ); 3 − − ( 2 − ); 2 − − ( 1 − 2)) = ( 1 − ; 2 − ;10) . Câu 5: Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d ∈ có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số cx + d
đã cho có đường tiệm cận đứng là A. y = 1 − . B. 1 x = . C. 1 y = − . D. 1 x = − . 3 3 3 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận đứng là 1 x = − . 3
Câu 6: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau A. 2 − 2x y = . B. 4 2 y = 2
x + 4x + 2 . C. 4 2 y = 2
x − 4x + 2. D. 3 2 y = 2
x + 4x + 2 . 4x + 4 Lời giải Chọn B Hàm số đã cho là: 4 2 y = 2 − x + 4x + 2
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y (x 3)π = − .
A. D = (3;+∞). B. D =    \{ } 3 . C. 1 D =  \  . D. D = ( ; −∞ 3) . 3   Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định: x − 3 > 0 ⇔ x > 3. Tập xác định: D = (3;+∞).
Câu 8: Trong không gian + + +
Oxyz , cho đường thẳng
x 5 y 8 z 7 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 3 − 3 5
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = 5;8;7 . B. u = 3 − ;3;5 . C. u = 5; − 8; − 7
− . D. u = 3; 3 − ; 5 − . 4 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) Lời giải Chọn B 
Dựa vào phương trình ta có u = 3
− ;3;5 là một véctơ chỉ phương của 1 ( ) d .
Câu 9: Điểm E trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 6 − − 3i . B. 6 − + 3i . C. 6 + 3i . D. 6 −3i . Lời giải Chọn C
Dựa vào hình vẽ ta có điểm E (6;3) là điểm biểu diễn cho số phức z = 6 + 3i .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (1;2;0) và bán kính R = 6 2 có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 72.
B. (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 288.
C. (x + )2 + ( y + )2 2 1 2 + z = 72 .
D. (x + )2 + ( y + )2 2 1 2 + z = 6 2 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S) có phương trình là: (x − )2 + ( y − )2 2 1 2 + z = 72.
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  1 log  =  1    6 . B. log =   6 − . a 3  a a 3  a C.  1  1 log = . D.  1  1 log = − . a  3 a      6 a 3  a  6 Lời giải Chọn B Ta có:  1  3 log =   log a− = 3.2 − log a = − . a a 6 1 3  a 2  a
Câu 12: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−∞;− 2) . B. (0 ) ;1 . C. (1;3) . D. (0;3) . Lời giải Chọn B
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f (x) nghịch biến trên các khoảng (0 ) ;1 .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
13a và chiều cao bằng 6a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 V = 39a . B. 19 3 V = a . C. 3 V = 78a . D. 3 V = 26a . 3 Lời giải Chọn C
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng V =13.6 = 78.
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 4x ≥ 275 là: A. S = ( ; −∞ log 275 .
B. S = (log 275;+∞ . 4 ) 4 ]
C. S = [log 275;+∞ . D. S = ( ; −∞ log 275 . 4 ) 4 ) Lời giải Chọn C
Ta có: 4x ≥ 275 ⇔ x ≥ log 275 ⇔ x ≥ log 275. 4 4
Câu 15: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)? x
A. y = log x . B. = . C. = . D. 1 . 8 y log x y log x y   = 1 8   8  8 9  Lời giải Chọn A
Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞) là y = log x . 8
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) .   
A. n = (1;0; ) 1 .
B. j = (0;1;0) .
C. i = (1;0;0) . D. k = (0;0; ) 1 . Lời giải Chọn C
Mặt phẳng (Oyz) có véctơ pháp tuyến là i = (1;0;0) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = (x − 4)(x − 2), x
∀ ∈  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3. Lời giải Chọn B
Ta có f ′(x) = 0 ⇔ x = 2, x = 4 và các nghiệm này đều là nghiệm bội lẻ.
Vậy y = f (x) có 2 điểm cực trị. 13 13 13 f
∫ (x)dx = 4, g ∫ (x)dx = 5 4 f
∫  (x)−7g(x)dxCâu 18: Cho 8 8 . Tính 8 . A. 24 . B. 19 − . C. 36. D. 51. Lời giải Chọn B 13 13 13 Ta có: 4 f
∫  (x)−7g(x)dx = 4 f
∫ (x)dx−7 g
∫ (x)dx = 4.4( 7 − ).5 = 19 − . 8 8 8 0 4 −
Câu 19: Cho tích phân f (x)dx = 8 − ∫ . Tính tích phân 8 f ∫ (x)dx. 4 − 0 A. 64 − . B. 16. C. 64 . D. 0 . Lời giải Chọn C 4− Ta có: 8 f ∫ (x)dx = ( 8 − ).( 8 − ) = 64 . 0
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 2
10a và chiều cao bằng 6a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 3 V = 20a . B. 3 V = 30a . C. 16 3 V = a . D. 3 V = 60a . 3 Lời giải Chọn A
Tính thể tích V của khối chóp đã cho là: 1 V = .10.6 = 20 . 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 3i −8 z = 6 − 6i z + z 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 3 − i − 2 . B. 3 − i −14 . C. 9i −14 . D. 9 − i − 2 . Lời giải Chọn A
Ta có: z + z = 3 − i − 2 . 1 2
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao 4h và độ dài đường sinh l . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. 2 2 r = 16 − h + l . B. 2 2
r =16h + l . C. 2 2
r = −h + l .
D. r = 4hl . Lời giải Chọn A Khẳng định 2 2 r = 16
h + l là khẳng định đúng.
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 3 bạn vào một dãy gồm 3 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 3. B. 6 . C. 9. D. 10. Lời giải Chọn B
Mỗi cách chọn là một hoán vị của 3 phần tử. Số cách chọn là: 3!= 6 . 2 10 6 − x e dx Câu 24: Tìm ∫ . 2 10 − x A. 3e 5 − + C . B. 2 10 6 − x e + C . C. 2 10 60 − xe + C . D. 2 10 − xe + C . 5 3 Lời giải Chọn A 2 10 − x Ta có: 2 10 6 − x e dx = ∫ 3e − + C 5
Câu 25: Biết đường thẳng − +
y = x −1 cắt đồ thị hàm số x 5 y =
tại hai điểm phân biệt có hoành độ là x − 2
x , x . Giá trị x + x bằng 1 2 1 2 A. 1 − . B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm là: −x + 5 x ≠ 2 x ≠ 2 x ≠ 2 x −1 = ⇔  ⇔  ⇔ x − 2 (  x −  )1(x − 2) 2  2 + x − 5 = 0
x − 3x + 2 + x − 5 = 0
x − 2x − 3 = 0 x = 3 ⇔ 
. Suy ra x + x = 1 − + 3 = 2 . x = 1 − 1 2
Câu 26: Cho hình nón có đường sinh 5l và diện tích xung quanh là S . Bán kính đáy của hình nón bằng A. S r = . B. 2S r = . C. S r = . D. S r = . 10l πll πl Lời giải Chọn C Khẳng định S r = là khẳng định đúng. 5πl
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 8 − và u = 15 − . Tìm công sai n ) 4 11 d . A. d = 1 − . B. 15 d = . C. d = 5 − . D. d = 7 − . 8 Lời giải Chọn A Ta có: u = 8
− ⇒ u + 3d = 8 − . 4 1 Ta có: u = 15
− ⇒ u +10d = 15 − . 11 1
Giải hệ phương trình suy ra u = 5, − d = 1 − . 1
Câu 28: Số phức z =10i −1 có mô đun bằng A. 11 . B. 11. C. 101. D. 101 . Lời giải Chọn D
Ta có: z =10i −1 có mô đun bằng z = 101 .
Câu 29: Cho số phức z = 5 − 2i , phần ảo của số phức (3i − 2) z bằng A. 19. B. 4 − . C. 11. D. 16 − . Lời giải Chọn C
Ta có: (3i − 2) z = (3i − 2)(2i + 5) = 1
− 6 +1i có phần thực bằng 16 − .
Câu 30: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng AB′ và BD . A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 68° . Lời giải Chọn C
Ta có: ( A B , BD) = ( A B , B D ) = 45° ′ ′ ′ ′ ′ ′ .
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết
rằng CD = 3a,CB = 7a, SC = 5a . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SDA) . A. 3 70 a . B. 5 58 a . C. 7 30 a . D. 21 58 a . 14 29 18 58 Lời giải Chọn A
AD CD, AD SC AD ⊥ (SCD) . Kẻ CH SD .
Ta có: CH AD CH ⊥ (SDA) . ⇒ ( ( )) . , SC CD d C SDA = CH = 5 .3 a a 3 70 = = a . 2 2 SC + CD 2 2 5a + 9a 14
Vui lòng đăng ký chính chủ để được bảo hành nội dung trong quá trình sử dụng.
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x − 4), x
∀ ∈  . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (7;+∞) . B. (0;4). C. (0;+∞). D. ( ;4 −∞ ) . Lời giải Chọn A
Ta có: f ′(x) = 0 ⇔ x = 0, x = 4 .
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f (x) đồng biến trên các khoảng ( ;0 −∞ ) và (4;+∞) .
Do đó: trên khoảng (7;+∞) thì hàm số đã cho đồng biến.
Câu 33: Một nhà sách có 8 cuốn sách tham khảo môn Hóa Học 10 và 11 cuốn sách tham khảo môn
Toán 10, các cuốn sách là khác nhau. Chọn ngẫu nhiên 5 cuốn sách từ nhà sách. Tính xác suất
của biến cố "Cả 5 cuốn sách được chọn đều cùng thể loại sách". A. 77 . B. 14 . C. 259 . D. 259 . 1938 2907 697680 5814 Lời giải Chọn D
Số cách chọn 5 cuốn sách là: 5 C =11628. 19
Số cách chọn 5 cuốn sách từ cuốn sách tham khảo môn Hóa Học 10 là: 5 C = 56 . 8
Số cách chọn 5 cuốn sách từ cuốn sách tham khảo môn Toán 10 là: 5 C = 462. 11 Xác suất cần tính là: 56 462 259 P + = = . 11628 5814 13 13
Câu 34: Cho tích phân f
∫ (x)dx =11. Tính tích phân 9 f
∫  (x)+3dx  . 7 7 A. 81. B. 102. C. 117 . D. 131. Lời giải Chọn C 13 13 Ta có: 9 f
∫  (x)+3dx = 9 f
∫ (x)dx+3(13−7) = 9.11+3.6 =117. 7 7
Câu 35: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) 4 2
= x −10x +1 trên đoạn [ 3 − ;2] bằng A. 8. B. 1. C. 1 − . D. 2 . Lời giải Chọn B Ta có: f (x) 4 2
= x −10x +1. Hàm số liên tục trên [ 3 − ;2] x = 0∈[ 3; − 2]  Giải f ′(x) 3
= 4x − 20x = 0 ⇔ x = 5 ∈[ 3 − ;2] .  x = − 5 ∈  [ 3; − 2]
Khi đó: f (0) =1; f ( 5) = f (− 5) = 24 − ; f (2) = 23 − .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng 1.
Câu 36: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 1 log = − . B. 1 1 log = − . C. 1 log = . D. 1 1 log = . a 9 a 9 9 a a 9 a 9 9 a a 9 a 9 Lời giải Chọn A
Theo công thức logarit ta có: 1 9 log a− = = − . a loga 9 9 a
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (6; 6;
− 0) và đi qua điểm B( 4 − ;5; ) 1 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y − )2 2 6 6 + z = 222 .
B. (x − )2 + ( y + )2 2 6 6 + z = 888 .
C. (x + )2 + ( y − )2 2 6 6 + z = 222 .
D. (x − )2 + ( y + )2 2 6 6 + z = 222 . Lời giải Chọn D  Ta có: IB = ( 1 − 0;5 − ;
b 1− c) ⇒ mặt cầu (S ) có bán kính là IB = 222 .
Mặt cầu (S ) có phương trình là: (x − )2 + ( y + )2 2 6 6 + z = 222 .
Câu 38: Trong không gian − + − + −
Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 d : = = và x 1 y z 1 d : = = 1 1 2 1 − 2 1 − 2 1
. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d đi qua điểm nào sau 1 2 đây? A. M (1;2;3). B. Q(0;1;2). C. P( 1; − 1;− ) 1 . D. N (0;1 ) ;1 . Lời giải Chọn B 
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;−1;1 , có 1 véc tơ chỉ phương u = 1;2;−1 . 1 ( ) 1 ( ) 1 
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;
− 0;1 , có 1 véc tơ chỉ phương u = 1; − 2;1 . 2 ( ) 2 ( ) 2
Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng d suy ra (P) đi qua điểm 1 2   
M 1;−1;1 , có 1 véc tơ pháp tuyến n = u ,u  = 4;0;4 . 1 2 ( ) 1 ( )  
Phương trình mặt phẳng (P) : 4(x − ) 1 + 0( y + ) 1 + 4(z − )
1 = 0 ⇔ x + z − 2 = 0 .
Dễ thấy điểm Q(0;1;2)∈(P).
Câu 39: Biết x y là hai số thực thoả mãn log x = log y = log x − 2y . Giá trị của x bằng 4 9 6 ( ) y A. 2 log 2 . 2 B. 1. C. 4 . D. 2 . 3 Lời giải Chọn C x = 4t
Đặt log x = log y = log x − 2y = t ⇒ y = 9t 4 9 6 ( )
x −2y = 6tt t t
 4 t  2 t 4 2.9 6  ⇒ − = ⇒ − − 2 =     0  9   3  tu = 1 − (lo¹i) Đặt 2 u   = 
, điều kiện u > 0 . Ta có phương trình: 2
u u − 2 = 0 ⇒ . 3     u = 2 2 t t   Ta có: x  4   2  = =      = 4.
y  9   3    2 2
Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
x − 4x + m + 2 + 3 x − 4x y = nghịch 2 x − 4x + 2 biến trên khoảng ( 4; − 0) ? A. 4. B. 3. C. 5. D. 17. Lời giải Chọn A − Đặt 2 x 2
t = x − 4x t′ = < 0 ∀ t ∈( 4; − 0) 2 x − 4x
t nghịch biến trên ( 4;
− 0) ⇒ t ∈(0;4 2) . 2
Khi đó bài toán trở thành tìm m nguyên dương để hàm số g (t) t + 3t + m + 2 = đồng biến trên t + 2 (0;4 2). 2 2 + + + + + −
Ta có g (t) t 3t m 2 =
g′(t) t 4t 4 m 2 =
= 0 ⇔ t + 4t + 4 − m = 0 ⇔ t + 2 = m 2 ( )2 t + 2 (t + 2)
Do phương m > 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x = 2 − ± m
⇒ Hàm số đồng biên trên ( ; −∞ 2 − − m ) và ( 2 − + m;+∞) .
Để hàm số g (t) đồng biến trên (0;4 2) ⇔ (0;4 2) ⊂ ( 2 − + m;+∞) ⇔ 2
− + m ≤ 0 ⇔ m ≤ 2 ⇔ m ≤ 4 .
Câu 41: Có bao nhiêu số thực c để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 4x + c, trục hoành và
các đường thẳng x = 2; x = 4 có diện tích bằng 3? A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải Chọn D 4 Diện tích hình phẳng: 2
S = x − 4x + c dx
. Hàm số y = f (x) 2
= x − 4x + c trên đoạn [2;4] có 2
bảng biến thiên như sau:
TH1: Nếu c ≥ 4 ⇒ f (x) 2
x − 4x + 4 ≥ 0 x
∀ ∈  nên f (x) 2
= x − 4x + 4 ≥ 0 x ∀ ∈[2;4] . 4 4 3   Do đó 2 x 2 16
S = x − 4x + c dx = ∫ 
− 2x + cx = 2c − ; 25 S = 3 ⇔ c = .  3  3 6 2 2
TH2: Nếu c ≤ 0 ⇒ f (x) 2
x − 4x ≤ 0 x ∀ ∈[2;4]. 4 4 4 3   Do đó 2
S = x x + c x = ∫ ∫( 2
x + x c) x 2 16 4 d 4
dx = − + 2x cx = − 2c ; 7 S = 3 ⇔ c = .  3  3 6 2 2 2
TH3: Nếu 0 < c < 4 , f (x) 2
= x − 4x + c có 2 nghiệm, trong đó 1 nghiệm
x = 2 + 4 − c ∈[2;4] 2 3 x − 2
Đặt F (x) = ∫( 2x −4x +c)dx =  ∫ (x−2)2 ( ) + c − 4 d  x =
+ (c − 4) x + C   3 2 x 4
Do đó S = −∫ ( 2x −4x +c)dx + ∫ ( 2x −4x +c)dx = F (4)+ F (2)−2F (x 2 ) 2 2 x 8 (x − 2)3  2 = 6c − 24 + − 2 
+ (c − 4) x  . 2 3  3    Vì 3
S = 3 và x = 2 + 4 − c nên ta có phương trình: 4. 4 − c = 25 − 6c (*) . 2
Đặt t = 4 − c, t ∈[0;2], trở thành: 3
4t − 6t −1 = 0 , tính được t ≈1.5979 nên c ≈1.4467 .
Vậy có hai giá trị của c thỏa mãn bài toán. z. z
Câu 42: Cho số phức z thỏa số phức w = có phần ảo bằng 1
− . Tìm môđun của số phức z . iz z A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 1 . 2 Lời giải Chọn B
Nếu z = 0 thì số phức w không tồn tại, suy ra z ≠ 0 . 1 1 . z z Đặt 1
z = = x + yi với x, y ∈ 1 = = . 0  , khi đó 0 0 w z i 1 i z z 0 0 − z z 0 0 Từ đây ta có 1 1 w = = i z zx i( 2 2 0 0
y x + y ) −x + i( 2 2
y x + y ) 2 2 −x
y x + y = ( = +
x + y y) i
2 + x ( x + y y)2 + x ( x + y y)2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 + x 2 2 Suy ra:
y x + y 2 2 2 2 2 2 ( = 1
− ⇔ x + y y = 2 x + y y x + y 2 2
x + y y)2 ( ) 2 + x  2 2 ( x + y = y 2 2 x y y)( 2 2 2 x y )1 0  ⇔ + − + − = ⇔  2 2 1 x + y =  2 y ≥ 0 Xét 2 2
x + y = y , ta có 
suy ra z = yi với y > 0. x = 0 0 Điều này dẫn đến 1 iz 1
= z = mâu thuẫn với sự tồn tại của w . Vậy z = suy ra z = 2. y 0 2
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều ABC.AB C
′ ′ có cạnh đáy a ; biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB a AC bằng
15 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.AB C′′ tính theo a bằng: 5 3 3 3 3 A. 3 3a . B. 3a . C. 3a . D. 3a . 8 2 8 4 Lời giải Chọn D
Ta có AB AB′ ⇒ AB ( AB C ′ ) a 15 / / / / ⇒ d( = = = ′ d ′ ′ d AB,A C) (AB,(A B C))
(B,(AB C′)) 5
Đặt AA′ = x > 0 .
Tam giác CAB′ cân tại C , 2 2
CA′ = CB′ = a + x .
Diện tích tam giác CAB′ là 2 2 2 1 1 2 2 a 1 3a + 4x 1 2 2 S = ′ ′ = + − = = + ′ ′ CH A B a a x a a a x CA B . . . . 3 4 2 2 4 2 4 4 2 Thể tích lăng trụ a 3 V = . x ( )1 4 Lại có 1 a 15 1 2 2 V = 3V = = + ′ ′ d . ′ ′ S ′ ′ a a x B A B C 3. . B A B C A B C . . 3 4 . ( ,( )) 3 5 4 2
Do đó a 3 a 15 1 2 2 2 2 .x = . .
a 3a + 4x ⇔ 5x 3 = 15. 3a + 4x x = a 3 . 4 5 4 2 3
Thể tích của khối lăng trụ a 3 3a
ABC.AB C ′ ′ bằng: V = . x = . 4 4
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2 : 2
x + y + z − z − 3 = 0 và điểm A(2;2;2) . Từ A
kẻ được các tiếp tuyến đến mặt cầu (S ). Biết các tiếp điểm luôn thuộc mặt phẳng (α ) có
phương trình ax + by + z
c − 5 = 0 . Hỏi mặt phẳng (α ) đi qua điểm nào dưới đây?
A. M (1;− 2;0). B. N (0;2;− ) 1 . C. P(2;2;− ) 1 . D. Q(1;1; ) 1 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm I (0;0; ) 1 , bán kính R = 2 .  Có IA = (2;2; )
1 ⇒ IA = 3 . Kẻ một tiếp tuyến AB đến mặt cầu (S ) , với B là tiếp điểm.
Ta có tam giác ABI vuông tại B nên ta có 2 2
AB = IA IB = 5 .
Gọi H (x; y; z) là chân đường cao kẻ từ B của tam giác ABI . 2 Ta có: 2 IB 4 4
IB = IH.IA IH = = ⇒ IH = .IA. IA 3 9  4 x − 0 = .2  8  x = 9   9    Từ suy ra được 4  4 8 8 13 IH = IA ⇒  8 
y − 0 = .2 ⇔ y = ⇒ H  ; ; . 9 9   9   9 9 9   4 z −1 = .1  13  z =  9  9 
Mặt phẳng (α ) vuông góc với đường thẳng IA nên nhận IA = (2;2; ) 1 làm vectơ pháp tuyến.
Hơn nữa mặt phẳng (α ) đi qua điểm H .
Vậy (α ) có phương trình:  8   8   13 2. x 2. y 1. z  − + − + − =     
 0 ⇔ 2x + 2y + z − 5 = 0 .  9   9   9 
Vậy mặt phẳng (α ) đi qua điểm Q(1;1; ) 1 .
Câu 45: Bạn An định làm một cái hộp quà lưu niệm (không nắp) bằng cách cắt từ một tấm bìa hình tròn
bán kính 4cm để tạo thành một khối lăng trụ lục giác đều, biết 6 hình chữ nhật có các kích
thước là 1 cm và x cm (tham khảo hình vẽ). Thể tích của hộp quà gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3 24,5 cm . B. 3 25 cm . C. 3 25,5 cm . D. 3 24 cm . Lời giải Chọn B
Xét hình chữ nhật ABCD nội tiếp (O) , do đó, AC là đường kính của (O) . Ta có AC = 8cm .
Tính được: DC =1+ x 3 +1 = x 3 + 2
Áp dụng định lý Pytago vào tam giác ADC : x ( x )2 2 2 2 3 7 3 2 3 8 4x 4x 3 60 0 x − + + = ⇔ + − = ⇔ = 2 2 Thể tích hộp quà là: x 3 3 2 27 7 99 3 3 V . h S x − + = = = = ≈ d 1.6. 3 25,0094 cm 4 2 4 2 Câu 46: Cho −
x y là các số thực dương thỏa mãn 1 x 9 log + log xy y =
. Khi P = x + 6y đạt giá 3 3 2 2 9 y
trị nhỏ nhất thì giá trị của x bằng y A. 3 3 . B. 3 . C. 3 9 . D. 3. 2 Lời giải Chọn D 2 2 Với x, y + ∈ 1 x 9 − xy x 18 − 2xy  , ta có: log + log y = ⇔ log + 2log y = 3 3 2 3 3 2 2 9 y 9 y 2 2 2 xy 18 − 2xy 2 xy 9 ⇔ log = ⇔ log xy + 2⋅ = log 9 + 2⋅ 1 3 2 3 2 3 2 ( ) 9 y y y
Xét hàm: ( ) = log + 2 t f t t ⋅ , 3 t > 0 2 v
Khi đó: f ′(t) 1 2 = + > 0, t ∀ > 0,v ∈ 9  . Suy ra: ( ) 2
1 ⇔ xy = 9 ⇒ x = . 2 3ln t v 2 y 9 9 9 3
P = x + 6y = + 6y = + 3y + 3y ≥ 3
⋅3y ⋅3y = 81 2 2 2 y y y Dấu bằng xảy ra khi 9 3
= 3y y = 3 . Vậy khi P thì x 9 9 = = = 3 . 2 y min 3 y y 3
Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z là số thuần ảo. có Môđun nhỏ nhất của số phức 2 z + 4 thuộc 1+ z khoảng nào sau đây? A. (2;3). B. (1;2) . C. (0; ) 1 . D. (3;4). Lời giải Chọn D
Đặt z = a + bi(z ≠ 0) +
(a +bi)(1+ a bi) a(1+ a) 2 + + Ta có: z a bi = b bi = =
1+ z 1+ a + bi (1+ a + bi)(1+ a bi) (1+ a)2 2 + b a(1+ a) 2 + b b = + i . (1+ a)2 2 + b (1+ a)2 2 + b a(1+ a) 2 +
Theo giả thiết z là số thuần ảo b ⇒ = 0 ⇔ a( + a) 2 1 + b = 0 ( ) 1 1+ z (1+ a)2 2 + b 2
z + = (a + bi)2 2 2 4
+ 4 = a b + 4 − 2abi 2 ⇒ z + = ( 2 2 4
a b + 4)2 + ( 2 − ab)2 . 2
z + 4 có mô đun nhỏ nhất khi và chỉ khi (a b + )2 2 2 2 2
4 + 4a b đạt giá trị nhỏ nhất. Từ ( ) 2 2
1 ⇒ b = −a a . 2 2 Ta có: ( 2 2 a b + ) 2 2 2 + a b = a −  ( 2 −a a) 2 +  + a  ( 2 4 4 4 4 −a a) = ( a + a + )2 2 2 − a ( 2 2 4 4 a + a) 2
=17a + 8a +16 (2)
(2) là một tam thức bậc 2, hệ số của 2 a lớn hơn 0 ⇒ 8 4
(2) đạt giá trị nhỏ nhất tại a = − = − . 2.17 17 2 Vậy 2
z + 4 có mô đun nhỏ nhất bằng  4   4  16 17 17. − + 8. − +16 = ∈     (3;4).  17   17  17
Câu 48: Gọi (D) là diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong = ( ) 2
y f x = ax + bx + c và = ( ) 2
y g x = −x + mx + n . Biết S( ) = 9 và đồ thị hàm số y = g (x) có đỉnh I (0;2). Khi cho D
miền được giới hạn bởi hai đường cong trên và hai đường thẳng x = 1;
x = 2 quay quanh trục
Ox , ta nhận được vật thể tròn xoay có thể tích V . Giá trị của V bằng: A. 295π π π π . B. 295 . C. 259 . D. 259 . 15 19 19 15 Lời giải Chọn D
Parabol y = g (x) có đỉnh I (0;2) suy ra m = n = ⇒ y = g (x) 2 0; 2 = −x + 2
Phương trình hoành độ giao điểm của y = f (x) và y = g (x) : 2 2
ax + bx + c = −x + ⇔ (a + ) 2 2
1 x + bx + c − 2 = 0 .( ) 1
Dựa vào hình vẽ, ta có phương trình hoành độ giao điểm của y = f (x) và y = g (x) cũng có
dạng là (a + )(x + )(x − ) = ⇔ (a + )( 2 1 1 2 0
1 x x − 2) = 0 (2) 2 Ta có S = 9 ⇔ a + x x
x = ⇔ a + = ⇔ a + = ⇔ a = D ∫ ( )1( 2 2) 9 ( ) d 9 1 9 1 2 1 − 2 1 b  = 2 − Với a =1 từ ( ) 1 và (2) ta suy ra: 2 2
2x + bx + c − 2 = 2x − 2x − 4 ⇔  c = 2 −
Vì hai đường y = f (x) 2
= x − 2x − 2 và y = g (x) 2
= −x + 2 nằm khác phía trục Ox nên ta lấy
đối xứng đồ thị hàm số y = f (x) 2
= x − 2x − 2 qua trục Ox ta được đồ thị hàm số y = −( 2 x x − ) 2 2
2 = −x + 2x + 2 . 2 2
−x + 2 ≥ −x + 2x + 2 > 0, x ∀ ∈ 1; −  0 Xét 2 −x + 2 − ( 2 −x + 2x + 2) [ ] = 2 − x ⇒  2 2
0 < −x + 2 ≤ −x + 2x + 2, x ∀ ∈  [0;2]
Suy ra thể tích khối tròn xoay cần tìm là: 0 π V = π (−x + ) 2
2 x +π (−x + x + )2 2 2 259 2 d 2 2 dx = ∫ ∫ − 15 1 0
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có biểu thức đạo hàm f ′(x) 3 2
= x − 3x −10x . Hỏi có
tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
g (x) = f ( 2x − 2mx + m − 2 −3) có 13 điểm cực trị? A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 5. Lời giải Chọn A
Hàm số y = f (x) đạt cực trị tại các điểm x = 5; x = 0; x = 2 − .
Xét hàm số f (u) = f ( 2x − 2mx + m − 2 −3) với 2
u = x − 2mx + m − 2 − 3 . Đặt h(x) 2
= x − 2mx + m − 2 , ta vẽ bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau: Nhận thấy 2
m + m − 2 < 0 nên ta suy ra được bảng biến thiên của u như sau: u = 5
Số điểm cực trị của f (u) =Số điểm cực trị của u + Số nghiệm đơn (bội lẻ) của u = 0  . u = 2 − 
Từ bảng biến thiên ta thấy u có 3 điểm cực trị. Để hàm số g (x) có 13 cực trị thì số nghiệm u = 5
đơn (bội lẻ) của u = 0  phải bằng 10. u = 2 − 
Để có 10 nghiệm bội lẻ thì các đường thẳng u = 2;
u = 0 phải nằm dưới 2
m m −1 (nếu nằm
trên thì chỉ cho tối đa 6 nghiệm) và đường thẳng u = 5 phải nằm trên 2 m m −1.   1+ 5  m > 2  2
m m −1 > 0 ⇔  Yêu cầu bài toán ⇔ +   1− 5 m∈   →m∈{ 2; } 3 .  m <  2  2
m m −1≤ 5 ⇔ 2 − ≤ m ≤ 3
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3) , B(6;5;5) . Gọi (S ) là mặt cầu có đường kính A .
B Mặt phẳng (P) vuông góc với đoạn AB tại H sao cho khối nón đỉnh A
và đáy là hình tròn tâm H (giao của mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) ) có thể tích lớn nhất, biết
rằng mặt phẳng (P) có phương trình 2x + by + cz + d = 0 với , b c,d ∈ .
 Tính S = b + c + d. A. R =18. B. S = 14 − . C. S = 18 − . D. S =14 . Lời giải Chọn C 
Ta có AB = (4;4;2). Mặt cầu (S ) đường kính AB có tâm I (4;3;4) và bán kính 1 R = AB = 3 2
Gọi r là bán kính của đường tròn tâm H. Vì thể tích khối nón lớn nhất nên H thuộc đoạn IB, tức là AH > 3.
Đặt IH = x , 0 ≤ x < 3 2 2 2 2
r = R x = 9 − x .
Khi đó thể tích khối nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm H là 1 2 1
V = AHr = (3+ x).π ( 2 9 − x ) 1
= (3+ x).(3+ x)(6 − 2x)π 3 3 6 3 1 12  32 ≤ . π =
π (Bất đẳng thức Cô-si). 6  3    3
Dấu “=” xảy ra khi 3+ x = 6 − 2x x =1⇒ IH =1. 
Mặt phẳng (P) nhận 1 AB = (2;2; )
1 làm vectơ pháp tuyến nên phương trình mặt phẳng (P) 2
là 2x + 2y + z + m = 0 . 18 + mm = −
Lại có d (I;(P)) 15 = 1 ⇔ = 1⇒ . 3  m = 21 − Với m = 15
− suy ra phương trình mặt phẳng (P) là 2x + 2y + z −15 = 0 . Khi đó I B nằm
cùng phía so với mặt phẳng (P) ( AH = d ( ;
A (P)) < 3) nên m = 15 − không thỏa mãn. Với m = 21
− suy ra phương trình mặt phẳng (P) là 2x + 2y + z − 21 = 0 . Khi đó I B nằm
khác phía so với mặt phẳng (P) ( AH = d ( ;
A (P)) > 3) nên m = 21 − thỏa mãn.
Vậy b = 2,c =1,d = 2 − 1 ⇒ S = 18. − ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ VIP 4
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2. B. 2. − C. 3. D. 1. − Câu 2: Tìm ∫( 2 2
x − 4x − 5)dx . 3 A. 2x 2 −
− 2x − 5x + C . B. 4
x − 4 + C . 3 3 3 C. 2x 2 −
+ 8x − 5x + C . D. 2x 2 −
− 2x + x + C . 3 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 9 − 4x = 7 là. 5 ( ) A. 13 x = − . B. x = 78116 . C. x = 19529 − . D. x = 19527 − . 2
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (6;2;3) và Q( 4 − ; 5; − 3) . Tìm tọa độ  vectơ MQ . A. (2; 3 − ;6) . B. ( 1 − 0; 7 − ;0) . C. ( 2 − 4; 1 − 0;9). D. (10;7;0) . Câu 5: Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d ∈ có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số cx + d
đã cho có đường tiệm cận đứng là y 1 1 − O 1 x 1 − 2 A. 1 y = − . B. y =1. C. 1 x = . D. 1 x = − . 3 3 3
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số = ( − + )7 2 3 42 135 e y x x . A. D = (5;9) . B. D = [5;9]. C. D = ( ; −∞ 5]∪[9;+∞) . D. D = ( ; −∞ 5) ∪(9;+∞) .
Câu 8: Trong không gian − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 10 y 6 z 8 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 4 − 7 − 10
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = 4; − 7 − ;10 . B. u = 4;7; 1 − 0 . C. u = 1 − 0;6; 8
− . D. u = 10; 6; − 8 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( )
Câu 9: Điểm C trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 2 + 4i . B. 2 − − 4i . C. 2 − 4i . D. 2 − + 4i .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I ( 4 − ; 5;
− 2) và bán kính R = 3 3 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 5 2 = 27 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 4 5 2 = 3 3 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 5 2 =108 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 4 5 2 = 27 .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  1  1 log = − . B.  1  1 log = . 3 a  7 a      21 3 a 7  a  21 C.  1 log  =  1    21 − . D. log =   21. 3 a 7  a  3 a 7  a
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. ( ;0 −∞ ).
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 8a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng A. 11 3 V = a . B. 3 V = 24a . C. 3 V =12a . D. 3 V = 8a . 3 x
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình  1  ≥   250 là  2      A. S =  ; −∞ log 250 . B. S =  ; −∞ log 250 . 1  1   2   2     
C. S = log 250;+∞ .
D. S = log 250;+∞ . 1  1   2   2 
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
A. y = log x .
B. y = log x . C. = = 7x y y .
D. y = log x . 7 8 8 7
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) .   
A. j = (0;1;0) .
B. n = (1;0; ) 1 .
C. i = (1;0;0) . D. k = (0;0; ) 1 .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + )8 4 , x
∀ ∈  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. 7 7 7
Câu 18: Cho f (x)dx = 7, g (x)dx = 1 − ∫ ∫ . Tính 7 f
∫ (x)−6g(x)dx  . 1 1 1 A. 48 − . B. 0 . C. 55. D. 43. 0 3 −
Câu 19: Cho tích phân f (x)dx = 5 − ∫ . Tính tích phân 2 f ∫ (x)dx. 3 − 0 A. 10 − . B. 3 − . C. 10. D. 7 .
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 2
14a và chiều cao bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 3 V 28 16 = 28a . B. 3 V = a . C. 3 V = a . D. 3 V =14a . 3 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 3i + 5 và z = 5 −10i . Số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 13+ 2i . B. 55 − 35i . C. 10 − 7i . D. 25 − 30i .
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh 5l . Gọi S là diện tích tp
toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng? A. 2
S = πlr r . B. 2
S = π hr r . C. 2
S = πlr + π r . D. 2
S = πlr r . tp 5 tp 5 tp 5 tp
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 24 . B. 4 . C. 12. D. 16. Câu 24: Tìm 7−3 4 x e dx ∫ . 7−3x A. 7−3 12 xe + C . B. 7−3 4 x e + C . C. 4e 3 − + C . D. 7−3xe + C . 3 4
Câu 25: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f (x) +1 = 0 trên đoạn [ 2 − ] ;1 là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 .
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy 3r và diện tích xung quanh là S . Chiều cao của hình trụ bằng A. S h = . B. 2S h = . C. S h = . D. S h = . 6π rrr 2r
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 35 − và u = 50 − . Tìm công sai n ) 9 12 d . A. 10 d = . B. d = 15 − . C. d = 5. D. d = 5 − . 7
Câu 28: Số phức z = 2i + 5 có phần ảo bằng A. 5. B. 2 − . C. 5 − . D. 2 .
Câu 29: Cho số phức z = 9
i − 7 , số phức (2i −8) z có số phức liên hợp là A. 74 + 86i . B. 38 −86i . C. 38 + 86i . D. 74 −86i .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 2a , BC = a 2 , SA = a
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung điểm SD . Tính tanα với α góc giữa hai đường thẳng SACM . A. 3 2 . B. 3 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = 2a . Gọi M
là điểm trên cạnh AB′ , a
AM = . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng 3
A. 4 57a .
B. 2 57a . C. 57a . D. 57a . 57 57 19 57
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) = (x + )2024 (x − )2025 ' 1 1 (2− x). Hỏi
hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 2) . B. (2;+∞) . C. (1;2) . D. ( 1; − + ∞).
Câu 33: Một lớp học có 8 học sinh nam và 11 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ lớp học.
Tính xác suất của biến cố "Cả 3 học sinh được chọn đều cùng giới tính". A. 56 . B. 13 . C. 55 . D. 13 . 969 57 323 342 4 4
Câu 34: Cho tích phân f (x)dx = 11 − ∫ . Tính tích phân  7 − f ∫ (x)+ 7dx  . 1 1 A. 84 . B. 56. C. 104. D. 98.
Câu 35: Cho hàm số y = (x + m)3 −3(x + m) +1+ n . Biết hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) và giá
trị lớn nhất của hàm số trên [ 1; − ]
1 bằng 4 . Tính m + n
A. m + n = 0 .
B. m + n = 2.
C. m + n = 1 − .
D. m + n =1.
Câu 36: Cho các số thực dương a,b khác 1 thoả mãn log a = log và
. Giá trị của biểu thức b 16 2 ab = 64 2 log a   bằng 2 b    A. 25 . B. 20 . C. 25 . D. 32. 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (5; 6 − ; 2 − ) và đi qua điểm N (2; 1 − ; 5 − ) có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 5 6 2 =172 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 5 6 2 = 43 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 5 6 2 = 43 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 5 6 2 = 43.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( ) x y 2 : z d + = = và mặt phẳng 1 2 1 −
(P): 2x + y + z −1= 0 . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P) , cắt (d ) và tạo với (d ) một góc 30° là: x =1 x =1 x = 0 x = 0 A. :  ∆    y = t .
B. ∆ : y = t .
C. ∆ : y = 2 − + t .
D. ∆ : y = t . z = 1 − +     t z = 1 − −  t z = t −  z =1−  t
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − log .xlog (81x) + log ( 2 x = 0 2 2 3 bằng 3 ) A. 13. B. 17 . C. 8 . D. 5. 2
2x + (1− m) x +1+ m
Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x m
đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 .
Câu 41: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = x + ax + bx + c có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng
d : y = g (x) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1
− . Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (C) và d bằng 108. Giao điểm thứ hai của đường cong (C) và đường thẳng d
có hoành độ m > 0. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;3). B. (7;9) . C. (10;12) . D. (4;6) .
Câu 41: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi mS có đúng một số phức z m = 4 và
z là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z − 6 A. 0 . B. 6 . C. 14. D. 12.
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a , đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của điểm A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) trùng với trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . Mặt phẳng (BB CC
′ ) tạo với mặt phẳng ( AB C
′ ′) góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3 A. a V = . B. 27a V = . C. 3a V = . D. 9a V = . 8 32 32 32
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5; 2 − ), B( 1; − 3;2) và mặt phẳng
(P):2x + y − 2z +9 = 0 . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P) tại điểm C .
Gọi M , m lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị 2 2 M + m bằng A. 76 . B. 78. C. 72 . D. 74 .
Câu 45: Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đặt
nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính đáy
1 m. Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trên
đỉnh của téc 0,25 m (xem hình vẽ). Tính thể
tích của nước trong téc (kết quả làm tròn tới hàng phần nghìn). A. 3 1,768m . B. 3 1,167m . C. 3 1,895m . D. 3 1,896m .
Câu 46: Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn log x + y
= x x − 3 + y y − 3 + xy sao 3 2 2 ( ) ( )
x + y + xy + 2 cho biểu thức 4x + 5y − 3 P =
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2024x + 2025y bằng x + 2y +1 A. 6073. B. 4043. C. 6065. D. 8085 .
Câu 47: Xét hai số phức z, w thoả mãn z + 2w = 2 và 2z − 3w − 7i = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z − 2i + w + i A. 4 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 2 3 . 3 3
Câu 48: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 . Gọi hai điểm M
I lần lượt là trung điểm của AB MC . Một parabol có
đỉnh là D và đi qua điểm B , đường tròn tâm I đường kính
MC như hình vẽ. Thể tích V của vật thể được tạo thành khi
quay miền (R) (phần được gạch chéo) quanh trục AD gần
giá trị nào nhất sau đây? A. 14,5. B. 12,6 . C. 9,7 . D. 11,8.
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x + mx − 2m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( 2
x − 2x) có ít nhất 9 điểm cực trị? A. 8 . B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ):(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2
3 = 27 , Gọi (α ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4
− ), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao
cho khối nón đỉnh là tâm của (S ) và đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của
(α ) có dạng ax +by z + c = 0,(a, ,bc∈) . Giá trị của a b + c bằng A. 4 − . B. 0. C. 8. D. 2.
------------------------HẾT------------------------ BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D 8.A 9.A 10.A 11.C 12.B 13.B 14.A 15.A 16.A 17.D 18.C 19.C 20.B 21.B 22.D 23.A 24.C 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.A 31.A 32.B 33.B 34.D 35.A 36.B 37.B 38.B 39.B 40.D 41.D 42.D 43.D 44.A 45.D 46.A 47.A 48.A 49.A 50.A
Câu 1: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng: A. 2. B. 2. − C. 3. D. 1. − Lời giải Chọn D
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có điểm cực tiểu x = 2
− và giá trị cực tiểu y = 1 − . ∫( 2 2
x − 4x − 5)dx Câu 2: Tìm . 3 A. 2x 2 −
− 2x − 5x + C . B. 4
x − 4 + C . 3 3 3 C. 2x 2 −
+ 8x − 5x + C . D. 2x 2 −
− 2x + x + C . 3 3 Lời giải Chọn A Ta có: ∫( 2
x − 4x − 5) 3 2 2x 2 dx = −
− 2x − 5x + C 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình log 9 − 4x = 7 là. 5 ( ) A. 13 x = − . B. x = 78116 . C. x = 19529 − . D. x = 19527 − . 2 Lời giải Chọn C Ta có: (9− 4x) 7 78125 − 9 log
= 7 ⇒ 9 − 4x = 5 ⇒ x = ⇒ x = 19529 − . 5 4 −
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M (6;2;3) và Q( 4 − ; 5; − 3) . Tìm tọa độ  vectơ MQ . A. (2; 3 − ;6). B. ( 1 − 0; 7 − ;0) . C. ( 2 − 4; 1 − 0;9) . D. (10;7;0) . Lời giải
Chọn B  Ta có: MQ = ( 4 − − 6; 4 − − 6;3− 3) = ( 1 − 0; 7 − ;0). Câu 5: Cho hàm số ax + b y =
(a,b,c,d ∈ có đồ thị là đường cong như hình dưới đây. Đồ thị hàm số cx + d
đã cho có đường tiệm cận đứng là y 1 1 − O 1 x 1 − 2 A. 1 y = − . B. y =1. C. 1 x = . D. 1 x = − . 3 3 3 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đã cho có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y =1.
Câu 6: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. 3 2
y = x − 3x +1. B. 3 2
y = −x + 3x +1. C. 4 2
y = −x + 2x +1. D. 4 2
y = x − 2x +1. Lời giải Chọn C
Ta có: Dựa vào đồ thị của hàm số ta thấy đây là hàm trùng phương và có hệ số a âm.
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số = ( − + )7 2 3 42 135 e y x x . A. D = (5;9) . B. D = [5;9]. C. D = ( ; −∞ 5]∪[9;+∞) . D. D = ( ; −∞ 5) ∪(9;+∞) . Lời giải Chọn D x < 5 Điều kiện xác định: 2
3x − 42x +135 > 0 ⇔  hoặc x > 9 . x > 9
Tập xác định: D = ( ; −∞ 5) ∪(9;+∞) .
Câu 8: Trong không gian − + −
Oxyz , cho đường thẳng
x 10 y 6 z 8 d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 4 − 7 − 10
véctơ chỉ phương của đường thẳng d ?     A. u = 4; − 7 − ;10 . B. u = 4;7; 1 − 0 . C. u = 1 − 0;6; 8
− . D. u = 10; 6; − 8 . 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) 4 ( ) Lời giải Chọn A 
Dựa vào phương trình ta có u = 4; − 7
− ;10 là một véctơ chỉ phương của 4 ( ) d .
Câu 9: Điểm C trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây? A. 2 + 4i . B. 2 − − 4i . C. 2 − 4i . D. 2 − + 4i . Lời giải Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có điểm C (2;4) là điểm biểu diễn cho số phức z = 2 + 4i .
Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I ( 4 − ; 5;
− 2) và bán kính R = 3 3 có phương trình là
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 5 2 = 27 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 4 5 2 = 3 3 .
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 5 2 =108 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 4 5 2 = 27 . Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có phương trình là: (x + )2 + ( y + )2 + (z − )2 4 5 2 = 27 .
Câu 11: Cho a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  1  1 log = − . B.  1  1 log = . 3 a  7 a      21 3 a 7  a  21 C.  1 log  =  1    21 − . D. log =   21. 3 a 7  a  3 a 7  a Lời giải Chọn C Ta có:  1  7 log =   log a− = 7.3 − log a = − . a a 21 3 1 7  a 3  a
Câu 12: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường cong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;+∞). B. (0; ) 1 . C. ( 1; − 0) . D. ( ;0 −∞ ). Lời giải Chọn B Trên khoảng (0; )
1 đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số đã cho nghịch biến trên (0; ) 1 .
Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2
3a và chiều cao bằng 8a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng A. 11 3 V = a . B. 3 V = 24a . C. 3 V =12a . D. 3 V = 8a . 3 Lời giải Chọn B
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng: V = 3.8 = 24 . x
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình  1  ≥   250 là  2      A. S =  ; −∞ log 250 . B. S =  ; −∞ log 250 . 1  1   2   2     
C. S = log 250;+∞ .
D. S = log 250;+∞ . 1  1   2   2  Lời giải Chọn A x
Ta có:  1  ≥ 250 ⇔ x ≤ log 250 ⇔ x ≤   log 250 . 1 1  2  2 2
Câu 15: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (0;+∞)
A. y = log x .
B. y = log x . C. = = 7x y y .
D. y = log x . 7 8 8 7 Lời giải Chọn A
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞) là y = log x . 7 8
Câu 16: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oxz) .   
A. j = (0;1;0) .
B. n = (1;0; ) 1 . C. i = (1;0;0). D. k = (0;0; ) 1 . Lời giải Chọn A
Mặt phẳng (Oxz) có véctơ pháp tuyến là j = (0;1;0) .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ′(x) = x(x + )8 4 , x
∀ ∈  . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 . B. 3. C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có: f ′(x) = 0 ⇔ x = 4, − x = 0 .
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy f ′(x) không đổi dấu khi đi qua nghiệm x = 4 − và đổi dấu khi đi
qua nghiệm x = 0 nên y = f (x) có 1 điểm cực trị. 7 7 7
f (x)dx = 7, g (x)dx = 1 − ∫ ∫ 7 f
∫ (x)−6g(x)dxCâu 18: Cho 1 1 . Tính 1 . A. 48 − . B. 0 . C. 55. D. 43. Lời giải Chọn C 7 7 7 Ta có: 7 f
∫ (x)−6g(x)dx = 7 f
∫ (x)dx−6 g
∫ (x)dx = 7.7( 6 − ).(− ) 1 = 55 . 1 1 1 0 3 −
Câu 19: Cho tích phân f (x)dx = 5 − ∫ . Tính tích phân 2 f ∫ (x)dx. 3 − 0 A. 10 − . B. 3 − . C. 10. D. 7 . Lời giải Chọn C 3 − Ta có: 2 f ∫ (x)dx = ( 2 − ).( 5 − ) =10 . 0
Câu 20: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 2
14a và chiều cao bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho. A. 3 V = 28a . B. 28 3 V = a . C. 16 3 V = a . D. 3 V =14a . 3 3 Lời giải Chọn B
Thể tích V của khối chóp đã cho: 1 28 V = .14.2 = . 3 3
Câu 21: Cho hai số phức z = 3i + 5 z = 5 −10i z .z 1 và 2 . Số phức 1 2 bằng A. 13+ 2i . B. 55 − 35i . C. 10 − 7i . D. 25 − 30i . Lời giải Chọn B
Ta có: z .z = 55 − 35i . 1 2
Câu 22: Cho hình nón có bán kính đáy r , chiều cao h và độ dài đường sinh 5l . Gọi S là diện tích tp
toàn phần của hình nónKhẳng định nào dưới đây đúng? A. 2
S = πlr r . B. 2
S = π hr r . C. 2
S = πlr + π r . D. 2
S = πlr r . tp 5 tp 5 tp 5 tp Lời giải Chọn D Khẳng định 2
S = πlr r là khẳng định đúng. tp 5
Câu 23: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn vào một dãy gồm 4 chiếc ghế sao cho mỗi chiếc ghế có đúng một học sinh ngồi? A. 24 . B. 4 . C. 12. D. 16. Lời giải Chọn A
Mỗi cách chọn là một hoán vị của 4 phần tử. Số cách chọn là: 4 A != 24 . 7−3 4 x e dx Câu 24: Tìm ∫ . 7−3x A. 7−3 12 xe + C . B. 7−3 4 x e + C . C. 4e 3 − + C . D. 7−3xe + C . 3 4 Lời giải Chọn C 7−3x Ta có: 7−3 4 x e dx = ∫ 4e − + C 3
Câu 25: Hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của
phương trình 2 f (x) +1 = 0 trên đoạn [ 2 − ] ;1 là A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn C
Phương trình 2 f (x) +1 = 0 ⇔ 2 f (x) = 1 − ⇔ f (x) 1 = − . 2
Số nghiệm của phương trình 2 f (x) +1 = 0 trên đoạn [ 2 − ]
;1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (x) và đường thẳng 1
y = − trên đoạn [ 2 − ] ;1 . 2
Dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta thấy đường thẳng 1
y = − giao với đồ thị hàm số tại 2 2 điểm phân biệt.
Vậy phương trình 2 f (x) +1 = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy 3r và diện tích xung quanh là S . Chiều cao của hình trụ bằng A. S h = . B. 2S h = . C. S h = . D. S h = . 6π rrr 2r Lời giải Chọn A Khẳng định S h = là khẳng định đúng. 6π r
Câu 27: Cho cấp số cộng (u u = 35 − và u = 50 − . Tìm công sai n ) 9 12 d . A. 10 d = . B. d = 15 − . C. d = 5. D. d = 5 − . 7 Lời giải Chọn D Ta có: u = 35
− ⇒ u + 8d = 35 − 9 1 . Ta có: u = 50
− ⇒ u +11d = 50 − 12 1 .
Giải hệ phương trình ta được: u = 5,d = 5 − 1 .
Câu 28: Số phức z = 2i + 5 có phần ảo bằng A. 5. B. 2 − . C. 5 − . D. 2 . Lời giải Chọn D
Ta có: z = 2i + 5 có phần ảo bằng 2 .
Câu 29: Cho số phức z = 9
i − 7 , số phức (2i −8) z có số phức liên hợp là A. 74 + 86i . B. 38 −86i . C. 38 + 86i . D. 74 −86i . Lời giải Chọn C
Ta có: (2i −8) z = (2i −8)(9i − 7) = 38 −86i có số phức liên hợp là bằng 38+86i .
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = 2a , BC = a 2 , SA = a
SA ⊥ ( ABCD) . Gọi M là trung điểm SD . Tính tanα với α góc giữa hai đường thẳng SA CM . A. 3 2 . B. 3 . C. 2 . D. 6 . 2 2 3 Lời giải Chọn A
Gọi N là trung điểm của AD , khi đó MN //SA nên (SA CM ) = (MN CM ) =  , , CMN = α . 2  a  3a 2 Ta có SA a MN = = , 2 2 2
CN = DN + CD =   + (2a)2 = . 2 2  2  2   3a 2
Tam giác MNC vuông tại N nên ta có NC 2 tanα = = = 3 2 . MN a 2
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA′ = 2a . Gọi M
là điểm trên cạnh AB′ , a
AM = . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( AB C ′ ) bằng 3
A. 4 57a .
B. 2 57a . C. 57a . D. 57a . 57 57 19 57 Lời giải Chọn A
AM ∩( AB C ′ ) = B
Suy ra: ( ( ′ )) MBd M AB C =
d ( A′ ( AB C ′ )) 2
= ⋅ d ( A′ ( AB C ′ )) 2 , , ,
= ⋅ d (B,( AB C ′ )). AB′ 3 3
Từ B kẻ BN AC tại N , kẻ BH B N
′ tại H thì d (B,( AB C ′ )) = BH .
Tam giác ABC đều cạnh a nên a 3 BN = . 2 ′ Tam giác B BN vuông tại BB BN 2 57 B nên a BH = = . 2 2 BB′ + BN 19 Vậy ( ( ′ )) 2 = ⋅ ( ( ′ )) 2 2 2 57a 4 57 , , a d M AB C
d B AB C = BH = ⋅ = . 3 3 3 19 57
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đạo hàm f (x) = (x + )2024 (x − )2025 ' 1 1 (2− x) . Hỏi
hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1; − 2) . B. (2;+∞) . C. (1;2) . D. ( 1; − + ∞). Lời giải Chọn B x = 1 − Ta có f '(x) 0  = ⇔ x =1  . Ta có bảng xét dấu x =  2
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đồng biến trên (2;+∞) .
Câu 33: Một lớp học có 8 học sinh nam và 11 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ lớp học.
Tính xác suất của biến cố "Cả 3 học sinh được chọn đều cùng giới tính". A. 56 . B. 13 . C. 55 . D. 13 . 969 57 323 342 Lời giải Chọn B
Số cách chọn 3 học sinh là: 3 C = 969 . 19
Số cách chọn 3 học sinh từ học sinh nam là: 3 C = 56. 8
Số cách chọn 3 học sinh từ học sinh nữ là: 3 C =165 . 11 Xác suất cần tính là: 56 165 13 P + = = . 969 57 4 4
Câu 34: Cho tích phân f (x)dx = 11 − ∫ . Tính tích phân  7 − f ∫ (x)+ 7dx  . 1 1 A. 84 . B. 56. C. 104. D. 98. Lời giải Chọn D 4 4 Ta có:  7 − f ∫ (x)+ 7dx = 7 − f
∫ (x)dx+7(4− )1 = ( 7 − ).(− ) 11 + 7.3 = 98 . 1 1
Câu 35: Cho hàm số y = (x + m)3 −3(x + m) +1+ n. Biết hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2) và giá
trị lớn nhất của hàm số trên [ 1; − ]
1 bằng 4 . Tính m + n
A. m + n = 0 .
B. m + n = 2.
C. m + n = 1 − .
D. m + n =1. Lời giải Chọn A
Ta có: y = (x + m)2 ' 3
− 3 = 3(x + m + ) 1 (x + m − ) 1 x =1− m = 2 x y ' = 0 ⇔  x = 1 − − m =  1 x
Để hàm số nghịch biến trên (0;2) thì x ≤ 0 < 2 ≤ x hay 1 2 3  .y '(0) ≤ 0 y '(0) 2 2 ≤   0 3  m −3 ≤ 0 m −1≤ 0  ⇔  ⇔  ⇔  3  .y '  (2) ≤ 0 y'  (2) ≤ 0 3
 (2 + m)2 − 3 ≤ 0 (  2 + m  )2 −1≤ 0  1 − ≤ m ≤1  1 − ≤ m ≤1 ⇔  ⇔  ⇔ m = 1 − ( ) 1  1 − ≤ 2 + m ≤1  3 − ≤ m ≤ 1 − x = 0∈[ 1; − ] 1 Với m = 1
− thì y ' = 0 ⇔  x = 2∉  [ 1; − ] 1
Ta có y(0) = n + 3, y( )
1 = n +1, y(− )
1 = n −1⇒ max y = n + 3 = 4 ⇒ n =1(2) [ 1 − ] ;1 Từ ( )
1 vào (2) ⇒ m + n = 0.
Câu 36: Cho các số thực dương a,b khác 1 thoả mãn log a = log
ab = 64 . Giá trị của biểu thức b 16 2 2 log a   bằng 2 b    A. 25 . B. 20 . C. 25 . D. 32. 2 Lời giải Chọn B Ta có: 1 log a = log ⇔ log a = ⇔ log . a log b = 4 . b 16 2 2 log b 2 2 16
Theo giả thiết: ab = 64 ⇒ log ab = log 64 ⇒ log a + log b = 6 . 2 2 2 2 2 Khi đó: log a  
= (log a − log b =(log a + log b − 4log . a log b 2 = − = . 2 2 )2 2 2 )2 6 4.4 20 2 b    2 2
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S ) tâm I (5; 6 − ; 2 − ) và đi qua điểm N (2; 1 − ; 5 − ) có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 5 6 2 =172 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 5 6 2 = 43 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 5 6 2 = 43 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 5 6 2 = 43. Lời giải Chọn B  Ta có: IN = ( 3 − ; 1 − − ; b 5
− − c) ⇒ mặt cầu (S ) có bán kính là IN = 43 .
Mặt cầu (S ) có phương trình là: (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 5 6 2 = 43 .
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ( ) x y 2 : z d + = = và mặt phẳng 1 2 1 −
(P): 2x + y + z −1= 0 . Phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P), cắt (d ) và tạo với (d ) một góc 30° là: x =1 x =1 x = 0 x = 0 A. :  ∆    y = t .
B. ∆ : y = t .
C. ∆ : y = 2 − + t .
D. ∆ : y = t . z = 1 − +     t z = 1 − −  t z = t −  z =1−  t Lời giải Chọn B  
Gọi n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) , u là véctơ chỉ phương của đường thẳng P d d ,
u =(a;b;c) là véctơ chỉ phương của đường thẳng ∆.
Gọi M (t ;− 2 + 2t ;−t) là giao điểm của ∆ và d , vì ∆ nằm trong (P) nên M ∈(P) do đó
2t − 2 + 2t t −1 = 0 ⇔ t =1 ⇒ M (1;0;− ) 1 .  
∆ nằm trong (P) nên n u = ⇔ a + b + c = ⇔ c = − a b . P . 0 2 0 2   . u u + − − − Ta có cos30 d 3
a 2b ( 2a b) ° =   ⇔ = ⇔ a = 0 . u . u 2 2 2 2 2 2 d
1 + 2 +1 . a + b + ( 2 − a b)2 
Chọn b =1 ta có u = (0;1;− )
1 là véctơ chỉ phương của ∆ . x = 1
Vậy phương đường thẳng 
∆ là : y = t .  z = 1 − − t
Câu 39: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2
log x − log .xlog (81x) + log ( 2 x = 0 2 2 3 bằng 3 ) A. 13. B. 17 . C. 8 . D. 5. Lời giải Chọn B
Điều kiện: x > 0 . Ta có: 2
log x − log .x(log x + log ) 81 + log ( 2 x = 0 2 2 3 3 3 ) 2 ⇔ log x − log .
x log x − 4log x + 4log x = 0 2 2 3 2 3
⇔ log x log x − log x − 4 log x − log x = 0 2 ( 2 3 ) ( 2 3 ) log x = 4 x =16
⇔ (log x − 4 log x − log x = 0 2 ⇔ ⇔  (tm) 2 )( 2 3 )  . log x =  log xx =1 2 3
Suy ra tổng các nghiệm của phương trình là 17 . 2
2x + (1− m) x +1+ m
Câu 40: Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = x m
đồng biến trên khoảng (1;+∞)? A. 3. B. 1. C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D 2 2
2x − 4mx + m − 2m −1 g (x)
Tập xác định D =  \{ }
m . Ta có y′ = = . (x m)2 (x m)2
Hàm số đồng biến trên (1;+∞) khi và chỉ khi g (x) ≥ 0, x
∀ >1 và m ≤1 (1) Vì ∆ ′ = m + ≥ m
∀ nên (1) ⇔ g (x) = 0 có hai nghiệm thỏa x x ≤1 g ( )2 2 1 0, 1 2  g ( ) = ( 2
2 1 2 m − 6m + ) 1 ≥ 0
Điều kiện tương đương là 
m ≤ 3− 2 2 ≈ 0,2 S .  = m ≤1  2
Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 41: Cho hàm số = ( ) 3 2
y f x = x + ax + bx + c có đồ thị là đường cong (C) và đường thẳng
d : y = g (x) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ x = 1
− . Biết rằng diện tích hình phẳng
giới hạn bởi (C) và d bằng 108. Giao điểm thứ hai của đường cong (C) và đường thẳng d
có hoành độ m > 0. Giá trị của m thuộc khoảng nào sau đây? A. (1;3). B. (7;9) . C. (10;12) . D. (4;6) . Lời giải Chọn D
Đường cong (C) cắt đường thẳng d tại hai điểm có hoành độ là x = 1
− và x = m (m > 0)
trong đó tại điểm có hoành độ x = 1
− là điểm tiếp xúc của hai đồ thị.
Do vậy f (x) − g (x) = ( 3 2
x + ax + bx + c) −( px + q) = (x + )2 1 (x m)
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị bằng 108 nên ta suy ra: m m m S = f
∫ (x)− g(x) x = ∫ (x+ )2 (xm) x = − 
∫ (x+ )2 (xm) 1 d 1 d 1  dx = (m + )4 1 =108   − − − 12 1 1 1
Do điều kiện m > 0 nên suy ra m = 5
Vậy giá trị của m thuộc khoảng (4;6) .
Câu 42: Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi mS có đúng một số phức z m = 4 và
z là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S . z − 6 A. 0 . B. 6 . C. 14. D. 12. Lời giải Chọn D
Điều kiện z ≠ 6
Giả sử z = x + yi(x, y ∈)
Ta có z m = ⇔ x m + yi = ⇔ (x m)2 2 4 4 + y =16(C) . z 6 6
6(x − 6 − yi) 6(x − 6) Lại có 6 =1+ =1+ =1 i + = − i . z − 6 z − 6 x − 6 + yi (x −6)2 2 + y (x −6)2 2 + y (x −6)2 2 + y 6(x − 6)
Khi đó z là số thuần ảo khi 1+ = 0 z − 6 (x −6)2 2 + y ⇔ (x − )2 2
+ y + (x − ) = ⇔ (x − )2 2 6 6 6 0
3 + y = 9 (C ') .
Như vậy (C) có tâm I ( ;0
m ) , bán kính R = 4 và (C ') có tâm I '(3;0) , bán kính R ' = 3.  Do đó II ' = (3− ;0
m ) ⇒ II′ = m − 3 .
Yêu cầu bài toán ⇔ (C) và (C ') tiếp xúc trong hoặc tiếp xúc ngoài m = 4
II ' = R R ' =1 m 3 1   − = m = 2 ⇔  ⇔  ⇔  ⇒ S =12 .
II ' = R + R ' = 7  m − 3 = 7 m =10   m = 4 −
Câu 43: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′ có AA′ = a , đáy ABC là tam giác đều, hình chiếu vuông góc
của điểm A trên mặt phẳng ( AB C
′ ′) trùng với trọng tâm của tam giác AB C ′ ′ . Mặt phẳng (BB CC
′ ) tạo với mặt phẳng ( AB C
′ ′) góc 60°. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC.AB C ′ ′. 3 3 3 3a 3 A. a V = . B. 27a V = . C. V = . D. 9a V = . 8 32 32 32 Lời giải Chọn D
Gọi M , M ′ lần lượt là trung điểm của BC , B C
′ ′ và G là trọng tâm tam giác ABC .
Vì tam giác ABC đều nên BC AM . Mà BC AG nên BC ⊥ ( AAM M ′ ).
Khi đó (( ABC),(BCC B
′ ′)) = ( AM ,MM ′).
Xét hình bình hành AAM M ′ có 
AAM là góc nhọn và bù với góc  AMM ′ nên
((ABC) (BCC B′′)) = (AM MM′) = °− ′ =  , , 180 AMM AAM = 60° . Xét tam giác a
AAG vuông tại G , ta có a 3
AG = AA .′sin 60° =
; AG = AA .′cos60° = , 2 2 3 3aAM = AG = . 2 4
Xét tam giác ABM vuông tại M , ta có AM AM a 3 sin 60° = ⇒ AB = = . AB sin 60° 2 ⇒ =  2 1 1 a 3 a 3 3a 3 S = ° = . ∆ AB AC BAC ABC . . .sin . . .sin 60 2 2 2 2 16 2 3 Vậy
3a 3 a 3 9a V = ′ = = . ′ ′ ′ SA G ABC A B C ABC . . . 16 2 32
Câu 44: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A(3;5; 2 − ), B( 1; − 3;2) và mặt phẳng
(P):2x + y − 2z +9 = 0 . Mặt cầu (S) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với (P) tại điểm C .
Gọi M , m lần lượt là giả trị lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC . Giá trị 2 2 M + m bằng A. 76 . B. 78. C. 72 . D. 74 . Lời giải Chọn A x = 3 − 2t
Ta có AB :  y = 5−t . Gọi M (3− 2t;5−t; 2
− + 2t) là giao điểm của AB và mặt phẳng (P) . z = 2 − +  2t  − M ∈(P) nên ( t) ( t) ( t) 8 7 7 10 2 3 2 5 2 2 2 9 0 t M ; ;  − + − − − + + = ⇔ = ⇒ ⇒ OM =   22 . 3  3 3 3    16 − 8 − 16 AM ; ;  =    3 3 3  AM = 8 2 ⇒  ⇒  ⇒ MC = .
MA MB =16 ⇔ MC = 4  
do MC là tiếp tuyến  4 − 2 − 4  BM = 2 BM =  ; ;  3 3 3    
của mặt cầu (S ) .
Khi đó tập hợp điểm C là đường tròn giao tuyến (C) nằm trên (P) có tâm là  7 7 10 M − ; ;   3 3 3    và bán kính là 4 .
Gọi C′ và C′ lần lượt là hai điểm trên đường tròn (C) sao cho OC′ và OC′ lần lượt là giả trị
lớn nhất, nhỏ nhất của độ dài OC , khi đó C′ , M C′ theo thứ tự thẳng hàng. 2 2 ′ ′ Do đó C C 2 2 2 2 2 2 8
M + m = OC′ + OC′ = 2OM + = 2. 22 + = 76 . 2 2
Câu 45: Một téc nước hình trụ, đang chứa nước được đặt nằm ngang, có chiều dài 3m và đường kính
đáy 1 m. Hiện tại mặt nước trong téc cách phía trên đỉnh của téc 0,25 m (xem hình vẽ). Tính
thể tích của nước trong téc (kết quả làm tròn tới hàng phần nghìn). A. 3 1,768m . B. 3 1,167m . C. 3 1,895m . D. 3 1,896m . Lời giải Chọn D 2
Thể tích của téc khi chứa đầy nước 1 3π 3 V S h π   = = =   m d . . .3 ( )  2  4
Xét đường tròn mặt đáy của téc
Phần diện tích nước đang chiếm gọi là S , phần không có nước là hình viên phân giới hạn bởi n dây AB và cung  AB Tính được   3
sd AOB =120 , AB = (m) 2
S = S SS = S S + S = S + S n d ( AOB ) 120 2  d 360 d AOB 3 d AOB AOB 2 2  1  1 1 3 8π 3 3 2 S = π + + =   m n . . ( ) 3  2  2 4 2 48
Do téc đặt nằm ngang với mặt đất, do đó, mặt nước vuông góc với hai đáy. Khi đó, tỷ lệ diện
tích mặt đáy chính là tỷ lệ thể tích của nước trong téc. 8π + 3 3 π Ta có : V S S n n n 3 48 3 = ⇒ V = V = ≈ m n . . 1.896( ) 2 V S S 4  1 π   2   Câu 46: Gọi +
x, y là các số thực dương thỏa mãn log x y
= x x − 3 + y y − 3 + xy sao 3 2 2 ( ) ( )
x + y + xy + 2 cho biểu thức 4x + 5y − 3 P =
đạt giá trị lớn nhất. Khi đó 2024x + 2025y bằng x + 2y +1 A. 6073. B. 4043. C. 6065. D. 8085 . Lời giải Chọn A Ta có: log x + y
= x(x − 3) + y(y − 3) + xy 3 2 2
x + y + xy + 2
⇔ log (x + y) − log x + y + xy + 2 = x + y + xy −3 x + y 3 3 ( 2 2 ) 2 2 ( )
⇔ log (x + y) + 3(x + y) + 2 = log ( 2 2
x + y + xy + 2) + ( 2 2
x + y + xy + 2 3 3 )
⇔ log 3(x + y) + 3(x + y) = log ( 2 2
x + y + xy + 2) + ( 2 2
x + y + xy + 2 ( ) 1 3 3 )
Xét hàm đặc trưng f (t) = log t + t liên tục và đồng biến trên (0;+∞). 3
Khi đó ( ) ⇔ f ( (x + y)) = f ( 2 2 * 3
x + y + xy + 2) 2 2
⇔ 3(x + y) = x + y + xy + 2 2 2
⇔ 4x + 4y + 4xy + 8 −12x −12y = 0 ⇔ ( x + y)2 − ( x + y) + ( y − )2 2 6 2 3 1 + 5 = 0 ⇒ ( x + y)2 2
− 6(2x + y) + 5 ≤ 0 ⇔ 1≤ 2x + y ≤ 5 (2) Ta có: 4x + 5y − 3 2x + y − 5 P = = 2 +
≤ 2, (vì x + 2y +1 > 0 và từ (2) ta có 2x + y − 5 ≤ 0). x + 2y +1 x + 2y +1 y −1 = 0 x = 2
Suy ra : P = 2 , xảy ra khi  ⇔ . max 2x y 5  + = y =1
Vậy: 2024x + 2025y = 6073.
Câu 47: Xét hai số phức z, w thoả mãn z + 2w = 2 và 2z − 3w − 7i = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức
P = z − 2i + w + i A. 4 3 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 2 3 . 3 3 Lời giải Chọn A
Đặt a = z − 2i; b = w + i suy ra z = a + 2i; w =b − .i
Khi đó z + 2w = 2 ⇔ a + 2i + 2(b i) = 2 ⇔ a + 2b = 2 2 ⇔ a + 2b = 4
⇔ (a + 2b) (.a + 2b) = 4 ⇔ (a + 2b).(a + 2b) = 4 2 2
a + 4 b + 2ab + 2ab = 4 2 2
⇔ 3 a +12 b + 6ab + 6ab =12 ( ) 1 .
Tương tự: 2z − 3w − 7i = 4 ⇔ 2(a + 2i) −3(b i) − 7i = 4 ⇔ 2a −3b = 4 2
⇔ 2a − 3b =16 2 2
⇔ 4 a + 9 b − 6ab − 6ab =16 (2) . Từ( ) 1 và (2) suy ra 2 2 a + 3 b = 4.  
Do đó: P = a + b 1   4 4 3 = 1. a + 3. b . ≤ ( a + b ) 2 2 2 2 1 3 1 +  = 4. = . 3  3        3 3
Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 4 3 khi 1 a = 3; b = . 3 3
Câu 48: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 . Gọi hai điểm M I lần lượt là trung điểm của AB
MC . Một parabol có đỉnh là D và đi qua điểm B , đường tròn tâm I đường kính MC như
hình vẽ. Thể tích V của vật thể được tạo thành khi quay miền (R) (phần được gạch chéo)
quanh trục AD gần giá trị nào nhất sau đây? A. 14,5. B. 12,6 . C. 9,7 . D. 11,8. Lời giải Chọn A Parabol 2
y = ax đi qua B(4;4) nên 2 1
4 = 4a a = suy ra 1 2
y = a x = 2 y . 4 4
Đường tròn có tâm I (3;2) và bán kính 2 2
R = IC = 2 +1 = 5 nên (x − )2 + ( y − )2 3 2 = 5
Suy ra (x − )2 = −( y − )2 ⇔ − x =
− ( y − )2 ⇔ x = − − ( y − )2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 2
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và đường tròn là: (x 3)2  1 2 x 2 − + − =   5  4 
(P) và đường tròn có hai giao điểm là B(4;4) và N (x y x ≈ ⇒ y = . N 1,37 N 0,469225 N ; N ) 0,469225 4 2 2
Thể tích vật thể cần tính là: V = π. ∫ (2 y) dy +π. ∫ (3− 5−(y −2)2 ) dy ≈14,46. 0 0,469225
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) 3 2
= x − 3x + mx − 2m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( 2
x − 2x) có ít nhất 9 điểm cực trị? A. 8 . B. 11. C. 10. D. 9. Lời giải Chọn A Đặt u (x) 2 = x − 2x
Áp dụng công thức: SĐCT{ f (u)} = SĐCT{ }
u + SNBL{u = α}
(với α = SĐCT f (x) + SNBL f (x) = 0 )
Ta thấy u (x) có một điểm cực trị nên để thoả mãn yêu cầu bài toán thì SNBL{u = α} phải có u  =  SDCT f (x) ≤ 2
ít nhất 8 nghiệm bội lẻ, trong đó SNBL : 
SNBL{u = α} ≥ . u  = SNBL f  (x) 8 ≤ 3
SDCT f (x) = 2
Để SNBL{u = α} ≥ 8 thì ta suy ra  SNBL f  (x) = 3
Gọi α và α là các điểm cực trị của hàm số f (x) ; β ; β và β là các nghiệm của f (x) = 0 . 1 2 1 2 3
Điều kiện để thoả mãn bài toán là α > α > 1
− hay f ′(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 2 1 1
− và phương trình f (x) = 0 phải có 3 nghiệm phân biệt.
Phương trình f ′(x) 2
= 3x − 6x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1 − ⇔ 9 − < m < 3 ( ) 1 2 3 Xét hàm số ( ) 3 2 3 = − 3 + − 2 = 0 x x f x x x mx mm = = h(x) x − 2 3 2 − + − Ta có ′( ) 2x 9x 12x h x = = 0 ⇔ x = 0 (x − 2)2
Bảng biến thiên của hàm số h(x) như sau:
Để hàm số có ba nghiệm phân biệt thì m < 0 (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra yêu cầu bài toán ⇔ 9
− < m < 0 nên có 8 giá trị của m thoả mãn.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2
3 = 27 , Gọi (α ) là mặt
phẳng đi qua hai điểm A(0;0; 4
− ), B(2;0;0) và cắt (S ) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao
cho khối nón đỉnh là tâm của (S ) và đáy là (C) có thể tích lớn nhất. Biết phương trình của
(α ) có dạng ax +by z + c = 0,(a, ,bc∈) . Giá trị của a b + c bằng A. 4 − . B. 0. C. 8. D. 2. Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (1;− 2;3) và bán kính R = 3 3 . Điểm A(0;0; 4
− )∈(α ) ⇒ 4 + c = 0 ⇒ c = 4 − .
Điểm (2;0;0)∈(α ) ⇒ 2 + = 0 c B a ca = − = 2 . 2
Mặt phẳng (α ) có dạng 2x + by z − 4 = 0 .
Gọi d là khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (α ) và r là bán kính của đường tròn (C).
Khi đó khối nón có đỉnh I và đáy là đường tròn (C) có thể tích là: 1 2 1
V = π r d = π ( 2 2 R d ) 1 d = π ( 2 27 − d )d 3 3 3
Đặt f (d ) = ( 2 − d ) 3 27
d = −d + 27d, (0 < d < 3 3) . Suy ra f ′(d ) 2 = 3
d + 27 và f ′(d ) 2 = 0 ⇔ 3
d + 27 = 0 ⇔ d = 3(vì 0 < d < 3 3 ). Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy f (d ) đạt giá trị lớn nhất khi d = 3 hay thể tích khối nón đạt giá trị lớn nhất khi 2
d = 3 ⇔ d = 9 . 5 − − 2b ( 5 − − 2b)2
d = d (I,(α )) = nên 2
= 9 ⇔ 5b − 20b + 20 = 0 ⇔ b = 2 . 2 5 + b 2 5 + b
Vậy a b + c = 4 − .
------------------------HẾT------------------------ ĐỀ THAM KHẢO
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2024
PHÁT TRIỂN MINH HỌA BGD 2024 Bài thi môn: TOÁN
(Đề gồm có 06 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:
………………………………………………
Số báo danh:……………………………………………………. ĐỀ VIP 5
Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z =1− 7i có tọa độ là A. ( 1; − 7) . B. (1; 7 − ) . C. (7; ) 1 . D. (1;7) .
Câu 2: Trên khoảng (0; ∞
+ ) , đạo hàm của hàm số y = log x là 3 A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. ln3 y′ = . D. 1 y′ = − . x ln x 3 x ln x 3
Câu 3: Trên khoảng (0; ∞
+ ) , đạo hàm của hàm số π 1 − y = x A. y′ ( ) 2 1 π π − = − x . B. π −2 y′ = x . C. 1 π −2 y′ = x . D. y′ ( ) 1 1 π π − = − x . π − 2
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x−2 2 ≥ 2 là A. (2; ∞ + ). B. (3; ∞ + ) . C. [2; ∞ + ) D. [3; ∞ + ) .
Câu 5: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 2
− . Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. -3 . B. -24 . C. -5 . D. -7 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n = (1;2;3) làm vectơ pháp tuyến?
A. x + 2y + 3 = 0.
B. x + 2y + 3z = 0.
C. y + 2z + 3 = 0.
D. x + 2z + 3 = 0.
Câu 7: Hàm số y = f (x) liên tục trên i có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
Số cực trị của hàm số là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . 1 1 1
Câu 8: Cho ∫ f (x)dx = 2 va ∫ g(x)dx = 5, khi đó 
∫ f (x)−2g(x)d  x bằng 0 0 0 A. -8 . B. 1 . C. -3 . D. 12 .
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y = −x + 2x +1 B. x − 2 y = C. 4 2
y = −x + 2x +1 D. 2 y = 2 − x +1 3x − 2
Câu 10: Cho hai số phức z = 3−i z = 1
− + i . Phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 4i . C. -1 . D.i .
Câu 11: Một khối nón có bán kính đáy r và đường sinh dài gấp đôi bán kính đáy.Thể tích khối nón đó bằng A. 3 5πr . B. 3 3πr . C. 3 3 π r . D. 5 3 π r . 3 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z −8x + 2y +1 = 0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính mặt cầu (S) : A. I ( 4 − ;1;0), R = 2 . B. I ( 4 − ;1;0), R = 4 . C. I (4; 1; − 0), R = 2 . D. I (4; 1; − 0), R = 4 . x =1− 2t
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ : y = 2t
, t ∈. Điểm nào sau đây thuộc z = 1 − +  3t Δ ? A. F (1;2; ) 1 − . B. E (1;0; ) 1 − . C. G( 2; − 2;3) . D. H ( 2; − 0;3).
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a . Biết SA vuông góc với
đáy và SA = 2a , thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 6a .
Câu 15: Cho mặt cầu tâm O có bán kính R = 5, một mặt phẳng (P) có khoảng cách từ O đến (P)
bằng 4. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là A. r = 2. B. r = 5 . C. r = 4. D. r = 3.
Câu 16: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 2 −5i . A. 3i . B. 3 − i . C. 3 . D. -3 .
Câu 17: Một hình nón bán kính đáy bằng 4(cm) , góc ở đỉnh là 120. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. 32π 3 ( 2 π π π cm ). B. 64 3 ( 2 cm ). C. 32 3 ( 2 cm ). D. 32 3 ( 2 cm ). 3 3 9 2
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm (
A 1;2;3), B(4;5;6),C(1;0;2) có phương trình là
A. x y + 2z −5 = 0 .
B. x + 2y −3z + 4 = 0 . C. 3x −3y + z = 0 .
D. x + y − 2z + 3 = 0 . Câu 19: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. (0; ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. (1;0) . D. ( 1; − 4) .
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x − 2 y = có phương trình là x + 2 A. x = 3. B. 2 x = . C. x = 2 − . D. x = 1 − . 3
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 > 1 − là 1 ( ) 2 A.  1 ; ∞  +        . B. 3 ∞ −  ; . C. 1 3  ; . D. 3  ; ∞ + . 2        2   2 2   2 
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6? A. 18 . B. 120 . C. 216 . D. 60 .
Câu 23: Biết F (x) = sinx là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. f (x) = cosx .
B. f (x) = −cosx .
C. f (x) = cosx + C .
D. f (x) = −cosx + C .
Câu 24: Biết F (x) = lnx là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của tích phân e 2−4 ∫
f (x) dx bằng: 1 A. 2e −3. B. 2e − 6. C. 2e + 6 . D. 2e −1.
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 = e − là 2 cos x A. 1 2x
e − cotx + C . B. 1 2x
e − tanx + C . C. 2x
e − tanx + C . D. 2x
e − cotx + C . 2 2
Câu 26: Cho a,b là số thực dương và a >1,a b thỏa mãn log b = . Giá trị của biểu thức a 2 2 b 2 T = − log ab bằng: 4 a 3 a b A. -3 . B. 0 . C. 5 . D. 2 .
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. ( ∞ − ;− ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (0;4) .
Câu 28: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. -2 . B. 1 . C. 2 . D. -1 .
Câu 29: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x − 2 và trục hoành. Diện tích của (H) bằng A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 16 . 3 3 3 3
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O,SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3
BD = 2a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng A. a 2 . B. a 30 . C. a 30 . D. 2a 30 . 2 10 5 5
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình 2 f (x) − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 8 .
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′(x) 2 3
= (1− x) (x +1) (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ∞ − ) ;1 . B. ( ∞ − ;− ) 1 . C. (1;3). D. (3; ∞ + ) .
Câu 33: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. A. 1 . B. 1 . C. 25 . D. 5 . 429 312 143 26
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1
2 + − 5.2x + 2 = 0 bằng A. 5 . B. 0 . C. 1 − . D. -1 . 2 2
Câu 35: Cho các số phức z thỏa mãn z = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3+ 4i) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó A. r = 22. B. r = 4. C. r = 5 . D. r = 20.
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;3; 5 − ), B(3; 1;
− 2),C (1;2;3) , đường thẳng đi qua
C và song song với AB có phương trình tham số là x = 3 + tx =1+ 3tx =1− 3tx =1− 4t A.     y = 4 − + 2t
B.y = 2 − 4t .
C.y = 2 − 4t .
D.y = 2 +3t z = 7 +     3t z = 3+  7t z = 3+  7t z = 3+  7t
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;3; 2
− ); B(1;4;3);C ( 2 − ;5;2) và D( 1; − 1; − 8) . Điểm
    
M di động trên trục Oy . Gọi P = 2 MA + MB + MC 3
+ MA + MD . Giá trị nhỏ nhất của P A. 30 B. 6 10 C. 5 . D. 6 29 .
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD) bằng A. a 6 . B. a 6 . C. a 6 . D. 2a 6 . 2 3 3
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;x y) thỏa mãn: log ( 2
x + y + 3y) + 2log ( 2
x + y ) ≤ log y + 2log ( 2
x + y + 6y ? 3 2 3 2 ) A. 34 . B. 35 . C. 70 . D. 69 .
Câu 40. Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Đường thẳng y = ax + b tạo với đường cong y = f (x) thành
hai miền phẳng có diện tích lần lượt là S S (hình vẽ bên). Biết rằng 5 S = và 1 2 1 12
1∫( − x) f′( x) 1 1 2
3 dx = − , khi đó giá trị của S bằng 2 2 0 A. 8 B. 19 . C. 13 . D. 13 . 3 4 6 3
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và g (x) = f ′( 3x + 2) có bảng xét dấu như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2023 − ; ]
2023 để hàm số y = f (x m) đồng biến trên ( ∞ − ;0) ? A. 2020 B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 .
Câu 42: Xét các số phức z,w thỏa mãn z = w =1, z + w = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 P w 21 w  = − + + 
i thuộc khoảng nào ? zz A. (3;4) B. (2;3). C. (7;8). D. (4;5) .
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều . ′ ′ ′
ABC A B C có cạnh đáy bằng 2a 3 . Đường thẳng ′ BC tạo với mặt 3 phẳng ( ′ ′
ACC A ) góc α thỏa mãn cotα = 2. Thể tích khối lăng trụ . ′ ′ ′
ABC A B C bằng A. 4 3 a 11. B. 1 3 a 11 . C. 1 3 a 11 . D. 2 3 a 11. 3 9 3 3
Câu 44: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′ 2 2
f (x) − .x f (x).ln x = 2x . f (x),∀x∈(1;+∞). Biết f (x) 1
> 0,∀x ∈(1;+∞) và f (e) =
. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 e 2
y = .x f (x), y = 0, x = ,
e x = e . A. 1 S = B. S = 2 C. 3 S = D. 5 S = 2 2 3
Câu 45: Có bao nhiêu cặp số thực ( ;
a b) sao cho phương trình 2
z + az + b = 0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z + i =
z − − i = 1 2 5 5 2 2 5 1 2 A. 5 B. 6 . C. 2 . D. 4 . x = 1 − + 2  at
Câu 46: Trong không gian Oxyz , gọi d′ là hình chiếu vuông góc của (d ): y = 3− 2t ,(t ∈) lên z =  ( 2a −2)t
mặt phẳng (α ): 2x −3z − 6 = 0 . Lấy các điểm M (0; 3 − ; 2 − ) và N (3; 1;
− 0) thuộc (α ) . Tính tổng tất cả
giá trị của tham số a để MN vuông góc với d A. -4 B. -3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 47: Xét các số thực 3 x, y sao cho 2 27 log x− + a y a
≤ 783 luôn đúng với mọi a > 0 . Có tối 216 ( 3 18 log6 )
đa bao nhiêu giá trị nguyên dương của 2 2
K = x + y − 2x + 5y ? A. 64 B. 53 . C. 58 . D. 59 .
Câu 48: Cho hình nón (N) có đỉnh S , chiều cao h = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón
(N) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng 6
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) bằng A. 81π . B. 27π . C. 36π . D. 12π .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: (x −1) + (y −1) + (z −1) =12 và mặt phẳng
(α ): x − 2y + 2z +11= 0 . Lấy điểm M tùy ý trên (α ) . Từ M kẻ các tiếp tuyến ,
MA MB, MC đến mặt cầu (S), với ,
A B,C là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi M thay đổi thì mặt phẳng ( ABC) luôn
đi qua điểm cố định H (a; ;
b c). Tổng a + b + c bằng A. 3 − B. 7 . C. 2 . D. 0 . 4 2
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm số y = f ′(x) có đúng 4 điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 3 | x | 3
x + m + 2023) + 2023m
đúng 11 điểm cực trị? A. 5 B. 1 . C. 2 . D. 0 . ------HẾT------ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z =1− 7i có tọa độ là A. ( 1; − 7) . B. (1; 7 − ) . C. (7; ) 1 . D. (1;7) . Lời giải Chọn B
Ta có điểm biểu diễn số phức z =1− 7i có tọa độ là (1; 7 − ) .
Câu 2: Trên khoảng (0; ∞
+ ) , đạo hàm của hàm số y = log x là 3 A. 1 y′ = . B. 1 y′ = . C. ln3 y′ = . D. 1 y′ = − . x ln x 3 x ln x 3 Lời giải Chọn B Ta có y′ = ( x)' 1 log = . 3 ln x 3
Câu 3: Trên khoảng (0; ∞
+ ) , đạo hàm của hàm số π 1 − y = x A. y′ ( ) 2 1 π π − = − x . B. π −2 y′ = x . C. 1 π −2 y′ = x . D. y′ ( ) 1 1 π π − = − x . π − 2 Lời giải Chọn A Ta có y′ = ( π− x )' 1 = (π − ) π−2 1 x .
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x−2 2 ≥ 2 là A. (2; ∞ + ). B. (3; ∞ + ) . C. [2; ∞ + ) D. [3; ∞ + ) . Lời giải Chọn D Ta có x−2
2 ≥ 2 ⇔ x − 2 ≥1 ⇔ x ≥ 3 .
Câu 5: Cho cấp số cộng (u với u = 3 và công sai d = 2
− . Giá trị của u bằng n ) 1 4 A. -3 . B. -24 . C. -5 . D. -7 . Lời giải Chọn A
u = u + 3d = 3+ 3. 2 − = 3 − . 4 1 ( )
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n = (1;2;3) làm vectơ pháp tuyến?
A. x + 2y + 3 = 0.
B. x + 2y + 3z = 0.
C. y + 2z + 3 = 0.
D. x + 2z + 3 = 0. Lời giải Chọn B
Mặt phẳng x + 2y + 3z = 0 có vectơ pháp tuyến là n = (1;2;3).
Câu 7: Hàm số y = f (x) liên tục trên i có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên dưới:
Số cực trị của hàm số là A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 . Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng xét dấu, Số cực trị của hàm số là 2 1 1 1
Câu 8: Cho ∫ f (x)dx = 2 va ∫ g(x)dx = 5, khi đó 
∫ f (x)−2g(x)d  x bằng 0 0 0 A. -8 . B. 1 . C. -3 . D. 12 . Lời giải Chọn A 1 1 1 Có 
f (x)−2g(x)dx = ∫ f (x)dx−2∫ g(x)dx = 2−2.5 = 8 −   . 0 0 0
Câu 9: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ? A. 3 2
y = −x + 2x +1 B. x − 2 y = C. 4 2
y = −x + 2x +1 D. 2 y = 2 − x +1 3x − 2 Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số trên là đồ thị hàm trùng phương 4 2
y = ax + bx + c .
Câu 10: Cho hai số phức z = 3−i z = 1
− + i . Phần ảo của số phức z .z bằng 1 2 1 2 A. 4 . B. 4i . C. -1 . D.i . Lời giải Chọn A
Ta có z .z = 3−i 1 − + i = 2 − + 4i 1 2 ( )( )
Vậy phần ảo của số phức z .z bằng 4 . 1 2
Câu 11: Một khối nón có bán kính đáy r và đường sinh dài gấp đôi bán kính đáy.Thể tích khối nón đó bằng A. 3 5πr . B. 3 3πr . C. 3 3 π r . D. 5 3 π r . 3 3 Lời giải Chọn C
Ta có đường sinh khối nón l = 2r Chiều cao khối nón 2 2 2 2
h = l r = (2r) − r = 3r
Thể tích của khối nón là 1 2 1 2 3 3
V = π r h = π r . 3r = π r . 3 3 3
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z −8x + 2y +1 = 0 . Tìm tọa
độ tâm và bán kính mặt cầu (S) : A. I ( 4 − ;1;0), R = 2 . B. I ( 4 − ;1;0), R = 4 . C. I (4; 1; − 0), R = 2 . D. I (4; 1; − 0), R = 4 . Lời giải Chọn D Mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z −8x + 2y +1 = 0 ⇒ I (4; 1; − 0), R = 4 . x =1− 2t
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ : y = 2t
, t ∈. Điểm nào sau đây thuộc z = 1 − +  3t Δ ? A. F (1;2; ) 1 − . B. E (1;0; ) 1 − . C. G( 2; − 2;3) . D. H ( 2; − 0;3). Lời giải Chọn Bx =1− 2t
Đường thẳng Δ : y = 2t
,t ∈ đi qua điểm E (1;0; ) 1 − ứng với t = 0. z = 1 − +  3t
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 3a . Biết SA vuông góc với
đáy và SA = 2a , thể tích khối chóp đã cho bằng A. 3 3a . B. 3 2a . C. 3 4a . D. 3 6a . Lời giải Chọn B
Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 1 1 3 V = . SA S = .2 . a .3 a a = a . S ABCD ABCD 2 . 3 3 Vậy 3 V = a . S ABCD 2 .
Câu 15: Cho mặt cầu tâm O có bán kính R = 5, một mặt phẳng (P) có khoảng cách từ O đến (P)
bằng 4. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là A. r = 2. B. r = 5 . C. r = 4. D. r = 3. Lời giải Chọn D
Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có bán kính là: 2 2
r = R h
Với R = 5,h = d ( ;
O (P)) = 4 suy ra 2 2 r = 5 − 4 = 3 .
Câu 16: Tổng phần thực và phần ảo của số phức z = 2 −5i . A. 3i . B. 3 − i . C. 3 . D. -3 . Lời giải Chọn D
Tổng phần thực và phần ảo của số phức là 2 + ( 5 − ) = 3 − .
Câu 17: Một hình nón bán kính đáy bằng 4(cm) , góc ở đỉnh là 120. Tính diện tích xung quanh của hình nón. A. 32π 3 ( 2 π π π cm ). B. 64 3 ( 2 cm ). C. 32 3 ( 2 cm ). D. 32 3 ( 2 cm ). 3 3 9 2 Lời giải Chọn A
Độ dài đường sinh 4 8 l = = . sin60 3 Diện tích xung quanh 8 32π 3
S = π rl = π.4. = . xq 3 3
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng đi qua 3 điểm (
A 1;2;3), B(4;5;6),C(1;0;2) có phương trình là
A. x y + 2z −5 = 0 .
B. x + 2y −3z + 4 = 0 . C. 3x −3y + z = 0 .
D. x + y − 2z + 3 = 0 . Lời giải Chọn D   
VTPT n = [AB, AC]  AB(3;3;3)  AC(0; 2; − 1 − ) ⇒ (3;3; 6 − ) ⇒  n n(1;1; 2 − ) Chọn đáp án D Câu 19: Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2. Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A. (0; ) 1 . B. ( 2; − 0) . C. (1;0) . D. ( 1; − 4) . Lời giải Chọn C Ta có: 2
y′ = 3x − 3 = 0 ⇔ x = 1 ±
Bảng xét dấu y
Vậy tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là (1;0) .
Câu 20: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x − 2 y = có phương trình là x + 2 A. x = 3. B. 2 x = . C. x = 2 − . D. x = 1 − . 3 Lời giải Chọn C
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 3x − 2 y =
có phương trình là x = 2 − . x + 2
Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x −1 > 1 − là 1 ( ) 2 A.  1 ; ∞  +        . B. 3 ∞ −  ; . C. 1 3  ; . D. 3  ; ∞ + . 2        2   2 2   2  Lời giải Chọn C Ta có 1 3 log 2x −1 > 1
− ⇔ 0 < 2x −1< 2 ⇔ < x < . 1 ( ) 2 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  1 3 S ;  =  . 2 2   
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số 1;2;3;4;5;6? A. 18 . B. 120 . C. 216 . D. 60 . Lời giải Chọn B
Mỗi số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lập từ 6 chữ số đã cho là một chỉnh hợp chập 3 của của 5
phần tử. Nên số số tự nhiên cần tìm là 3 A =120 số. 6
Câu 23: Biết F (x) = sinx là một nguyên hàm của hàm số f (x) . Khẳng định nào dưới đây là đúng
A. f (x) = cosx .
B. f (x) = −cosx .
C. f (x) = cosx + C .
D. f (x) = −cosx + C . Lời giải Chọn A
Ta có: F (x) = sinx là một nguyên hàm của hàm số f (x) nên f (x) '
= (sinx) = cosx
Câu 24: Biết F (x) = lnx là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Giá trị của tích phân e 2−4 ∫
f (x) dx bằng: 1 A. 2e −3. B. 2e − 6. C. 2e + 6 . D. 2e −1. Lời giải Chọn B e Ta có: 2 − 4 ∫ e
f (x) dx = 
(2x − 4lnx) = 2e −6 1 1
Câu 25: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 1 = e − là 2 cos x A. 1 2x
e − cotx + C . B. 1 2x
e − tanx + C . C. 2x
e − tanx + C . D. 2x
e − cotx + C . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có: ( ) 1 2 d = − tan + ∫ x f x x e x C . 2
Câu 26: Cho a,b là số thực dương và a >1,a b thỏa mãn log b = . Giá trị của biểu thức a 2 2 b 2 T = − log ab bằng: 4 a 3 a b A. -3 . B. 0 . C. 5 . D. 2 . Lời giải Chọn D
a,b là số thực dương, a >1,a b và log b = nên 2 b = a 2 a 2 b 2 (a )2 2 3 Ta có: 2 2 2 2  3  2 T = − log ab = − aa a . a log = a 1− log = − − = − 1 a   2 1 4 4 a 3 a 3 3 3 b  2 2  a
Câu 27: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;2) . B. ( ∞ − ;− ) 1 . C. ( 1; − ) 1 . D. (0;4) . Lời giải Chọn C Ta có x∈( 1; − )
1 thì f ′(x) < 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1; − ) 1 .
Câu 28: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là: A. -2 . B. 1 . C. 2 . D. -1 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có giá trị cực đại của hàm số là 2 .
Câu 29: Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = x − 2 và trục hoành. Diện tích của (H) bằng A. 7 . B. 8 . C. 10 . D. 16 . 3 3 3 3 Lời giải Chọn Cy = xy = x − 2 Xét các hình phẳng (  H :  y = 0
và (H : y = 0 . 2 )
1 ) x = 0,x = 4   x = 2, x =  4 (
 H ) = (H \ H 1 ) ( 2 ) Ta có ( .
 H ) ∪(H = H 2 ) ( 1) 4 4 4 4 2 Do đó ( ) = ( 2   16 10 − = d − − 2 d = − ∫ ∫ x S H S H S H x x x x x x  − 2x = − 2 = 1 ) ( 2) ( ) 3  2  3 3 0 2 0 2 Chọn C
Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O,SA vuông góc với mặt đáy, SA = a 3
BD = 2a . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng A. a 2 . B. a 30 . C. a 30 . D. 2a 30 . 2 10 5 5 Lời giải Chọn B
Ta có: BD = AB 2 ⇔ 2a = AB 2 ⇒ AB = a 2 .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CD,SC . Khi đó ta có:
CD OM (OM / / AB)  CD OMN SCD OMN . CD ON (  ⇒ ⊥ ⇒ ⊥ ON / /SA) ( ) ( ) ( ) 
Lại có: (OMN )∩(SCD) = MN . Kẻ OH MN tại H OH ⊥ (SCD)
Do đó, ta có: d (O,(SCD)) = OH . Xét tam giác OMN vuông tại O có: 2 1 1 1 4 4 4 4 20 2 3a a 30 = + = + = + = ⇒ OH = ⇒ OH = . 2 2 2 2 2 2 2 2 OH OM ON AB SA 2a 3a 6a 10 10 Vậy ( ( )) 30 , = = a d O SCD OH . 10
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m để phương trình 2 f (x) − m = 0 có 4 nghiệm phân biệt? A. 3 . B. 4. C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C
Trước tiên từ đồ thị hàm số y = f (x) , ta suy ra đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ.
Ta có 2 ( ) − = 0 ⇔ ( ) = m f x m f x . 2
Do đó yêu cầu bài toán ⇔ 0 < m < 4 ⇔ 0 < m < 8. 2
Câu 32: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đạo hàm f ′(x) 2 3
= (1− x) (x +1) (3− x) . Hàm số
y = f (x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ∞ − ) ;1 . B. ( ∞ − ;− ) 1 . C. (1;3). D. (3; ∞ + ) . Lời giải Chọn Cx =1
Ta có: f ′(x) 2 3 0
(1 x) (x 1) (3 x) 0  = ⇔ − + − = ⇔ x = 1 −  . x =  3 Bảng xét dấu:
Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1; − 3) .
Câu 33: Một hộp có 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi trắng khác nhau và 7 viên bi vàng khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp đó. Tính xác suất sao cho 6 bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng. A. 1 . B. 1 . C. 25 . D. 5 . 429 312 143 26 Lời giải Chọn C Ta có: n(Ω) 6 = C = 8008 16
Gọi A là biến cố: “6 viên bi lấy ra có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng”. Khi đó, ta có: n( A) 2 2 2 1 4 1 1400 25
= C .C .C + C .C .C =1400 ⇒ P A = = 4 5 7 4 5 7 ( ) 8008 143
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x 1
2 + − 5.2x + 2 = 0 bằng A. 5 . B. 0 . C. 1 − . D. -1 . 2 2 Lời giải Chọn B 2x = 2 Ta có x = x+ 1 2 1 x 2 2 5.2 2 0 2.2 x 5.2x 2 0  − + = ⇔ − + = ⇔ . x 1 ⇔ 2   = x = 1 −  2
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng 0 .
Câu 35: Cho các số phức z thỏa mãn z = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w = (3+ 4i) z + i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó A. r = 22. B. r = 4. C. r = 5 . D. r = 20. Lời giải Chọn D
Giả sử z = a + bi;w = x + yi;(a,b, x, y ∈)
Theo đề w = (3+ 4i) z + i x + yi = (3+ 4i)(a + bi) + i
x = a bx = a b
x + yi = ( a b) + ( b + a + ) 3 4 3 4 3 4 3 4 1 i ⇔  ⇔
y 3b 4a 1  = + +
y −1 = 3b + 4a Ta có 2 2 2 2 2 2 x + y
= a b + a + b = a + b = ( 2 2 ( 1) (3 4 ) (4 3 ) 25 25 25 a + b ) Mà 2 2
z = 4 ⇔ a + b =16. Vậy 2 2
x + (y −1) = 25.16 = 400
Bán kính đường tròn là r = 400 = 20.
Cách 2: Ta có wi = (3+ 4i) z wi = (3+ 4i) z = 3+ 4i . z = 5.4 = 20 suy ra tập hợp các điểm
biểu diễn cho số phức w là đường tròn có tâm I (0; )
1 , bán kính r = 20 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(0;3; 5 − ), B(3; 1;
− 2),C (1;2;3) , đường thẳng đi qua
C và song song với AB có phương trình tham số là x = 3 + tx =1+ 3tx =1− 3tx =1− 4t A.     y = 4 − + 2t
B.y = 2 − 4t .
C.y = 2 − 4t .
D.y = 2 +3t z = 7 +     3t z = 3+  7t z = 3+  7t z = 3+  7t Lời giải Chọn B 
Gọi Δ là đường thẳng song song với AB , nên AB là một vectơ chỉ phương của Δ .   Ta có: = (3; 4 − ;7) ⇒ =  AB
AB u là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ . x =1+ 3t 
Đường thẳng Δ đi qua C (1;2;3) và AB là VTCP, có PTTS: y = 2 − 4t . z = 3+  7t
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;3; 2
− ); B(1;4;3);C ( 2 − ;5;2) và D( 1; − 1; − 8) . Điểm
    
M di động trên trục Oy . Gọi P = 2 MA + MB + MC 3
+ MA + MD . Giá trị nhỏ nhất của P A. 30 B. 6 10 C. 5 . D. 6 29 . Lời giải Chọn A
      
Gọi I, J lần lượt là các điểm thoả: IA+ IB + IC = 0 và JA+ JD = 0 . Ta được: I (0;4; ) 1 và J (0;1;3).
    
   
  
Khi đó: P = 2 MA+ MB + MC 3
+ MA + MD = 2 3MI + (IA+ IB + IC) 3
+ 2MJ + (JA+ JD)
= 6MI + 6MJ = 6(MI + MJ ).
Lấy I′ đối xứng với I qua trục Oy I′(0;4; ) 1 −
I, J nằm cùng phía với trục Oy nên P đạt GTNN khi I ,′M , J thẳng hàng.
Khi đó: P = 6 IM + MJ = 6IJ = 6.5 = 30. min ( )
Câu 38: Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A đến mp (SCD) bằng A. a 6 . B. a 6 . C. a 6 . D. 2a 6 . 2 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi O = AC DB .
S.ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ ( ABCD) và đáy ABCD là hình vuông. d ( , A (SCD)) Ta có: AC . d ( = = 2 ⇒ d ( ,
A SCD ) = 2d (O, SCD ) O,(SCD)) ( ) ( ) OC
Tam giác ∆ACD vuông tại D có: 2 2
AC = AD + CD = 2a 2 ⇒ OD = OC = a 2 .
Tam giác ∆SCO vuông tại O có: 2 2
SO = SC OC = a 2 . Do
SO,OC,OD đôi một vuông góc nên gọi
h = d (O,(SCD)) thì 1 1 1 1 3 6 = + + = ⇒ = a h . 2 2 2 2 2 h OS OD OC 2a 3
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng 2a 6 . 3
Câu 39: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( ;x y) thỏa mãn: log ( 2
x + y + 3y) + 2log ( 2
x + y ) ≤ log y + 2log ( 2
x + y + 6y ? 3 2 3 2 ) A. 34 . B. 35 . C. 70 . D. 69 . Lời giải Chọn B Ta có: log ( 2
x + y + 3y) + 2log ( 2
x + y ) ≤ log y + 2log ( 2
x + y + 6y 3 2 3 2 ) ⇔ log ( 2
x + y + 3y) − log y ≤ 2(log ( 2
x + y + 6y) − log ( 2 x + y 3 3 2 2 ) 2 2 2
x + y + 3y
x + y + 6y   x + y   6y  ⇔ log   ≤ 2log   ⇔ log  + 3 ≤ 2log 1+ 3 2 2 3 2 2  y x +    y   y   x + y  2  x + y   6y  ⇔ log  + 3 − 2log 1+ ≤  0 3 2 2  y   x + y  2 Đặt: x + = y t
(t > 0) , bất phương trình trở thành:  6 log 3 t 2log 1  + − + ≤   0 1 . 3 ( ) 2 ( ) yt  Xét hàm số 1 12 f (t)  6 log 3 t 2log 1  = + − + có f ′(t) = + > 0,∀t > 0 . 3 ( ) 2   t
(3+t)ln3 ( 2t +6t)ln2
Suy ra hàm số đồng biến trên khoảng (0; ∞ + ) . Ta có f ( )  6 6 log 3 6 2log 1  = + − + =   0 3 ( ) 2  6  2
Từ đó suy ra: ( ) ⇔ f (t) ≤ f ( ) x + y 2 1 6 ⇔ t ≤ 6 ⇔
≤ 6 ⇔ x + (y − 3) ≤ 9 . y
Đếm các cặp giá trị nguyên dương của ( ;x y) Ta có: 2
(y − 3) < 9 ⇔ 0 < y < 6 . Mà y là số nguyên dương, suy ra y ∈{1;2;3;4; } 5 . Với 2
y =1, y = 5 ⇒ (y − 3) = 4 ⇒ x ≤ 5 ⇒ x ∈{1;2;3;4; } 5 nên có 10 cặp. Với 2
y = 2, y = 4 ⇒ (y − 3) =1⇒ x ≤ 8 ⇒ x ∈{1;2;3;4;5;6;7; } 8 nên có 16 cặp. Với 2
y = 3 ⇒ (y − 3) = 0 ⇒ x ≤ 9 ⇒ x ∈{1;2;3;4;5;6;7;8; } 9 nên có 9 cặp.
Vậy có 35 cặp giá trị nguyên dương ( ;x y) thỏa mãn đề bài.
Câu 40: Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Đường thẳng y = ax + b tạo với đường cong y = f (x) thành
hai miền phẳng có diện tích lần lượt là S S (hình vẽ bên). Biết rằng 5 S = và 1 2 1 12
1∫( − x) f′( x) 1 1 2
3 dx = − , khi đó giá trị của S bằng 2 2 0 A. 8 B. 19 . C. 13 . D. 13 . 3 4 6 3 Lời giải Chọn A
Đầu tiên ta gọi phương trình đường thẳng cần tìm là: (d ): y = ax + b(a ≠ 0)
Dễ dàng giải ra được (d ) 2
: y = x − 2 với (a b)  2 ;  ; 2 =
− hoặc dùng tính chất đường đoạn chắn. 3 3    Tiếp đến ta có: 3 u = − xdu = Suy ra: ( 3 2 2dx − ∫
x) f ′(x) 9 3 2 dx = − . Đặt  ⇒ khi đó ta có được: 2 dv f ′(x)  = dx v =   f (x) 0 9 3
− = ( − x) f ′(x)dx = ( − x) f (x) 3 + ∫ f (x) 3 3 21 3 2 ( 3 2 ) 2
dx f x dx = − ∫ . 0 ∫ ( ) 0 0 0 2 4 Ta có hình vẽ như sau: Gọi các điểm A( 3 − ;0), B(0; 2
− ) và S là phần diện tích giới hạn bởi đường cong y = f (x) và Ox với x∈[0; ] 3   Khi đó ta có: 3
S = − f (x) 21 dx = ∫ và 1 S = S
S + S = OA OB − + S = S + ∆OAB . 5 31 0 4 1 2 2 2 2 12 12 Vậy ta suy ra: 31 21 31 8 S = S − = −
= . Chọn đáp án A. 2 12 4 12 3
Câu 41: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  và g (x) = f ′( 3x + 2) có bảng xét dấu như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m∈[ 2023 − ; ]
2023 để hàm số y = f (x m) đồng biến trên ( ∞ − ;0) ? A. 2020 B. 2017 . C. 2018 . D. 2019 . Lời giải Chọn C
Đầu tiên ta có bảng xét dấu cho f ′(t) với 3
t = x + 2 theo x như sau:
Từ đó ta thực hiện ghép bảng biến thiên cho f ′(t) với t = x m như sau:
Từ bảng xét dấu trên, ta suy ra để thỏa yêu cầu đề bài, thì ( ∞ − ;0) ⊂ ( ∞
− ;m − 6) ⇔ m − 6 ≥ 0 ⇔ m ≥ 6 Với m∈[ 2023 − ; ]
2023 , suy ra m∈{6;7; ; … }
2023 tức có 2018 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án C.
Câu 42:
Xét các số phức z,w thỏa mãn z = w =1, z + w = 2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 P w 21 w  = − + + 
i thuộc khoảng nào ? zz A. (3;4) B. (2;3). C. (7;8). D. (4;5) . Lời giải Chọn B. Đầu tiên ta có: 4 P z w 21 w  = − + +
i = zw − 4 + 2(z + w)i = zw + 2(z + w) 2 i +   4i zz
= z(w+ 2i) + 2i(w+ 2i) = (z + 2i)(w+ 2i) = z + 2i . w+ 2i Tiếp theo, gọi ,
A B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z, w , cùng với điểm M (0; 2 − ) Khi đó hai điểm ,
A B cùng thuộc đường tròn tâm O , bán kính R =1.
Do z + w = 2 nên ta suy ra z + w = z w = AB = 2 và P = . MA MB   π xB sin α  = + =   cosα x = A sinα Ta có:   2  
, do OA OB nên ta suy ra
. Suy ra ta có tọa độ hai y =   A cosα   π y = B cos α  + = s −   inα   2  điểm ,
A B mới lần lượt là A(sinα;cosα ), B(cosα; s − inα ) Suy ra: P = .
MA MB = (5+ 4cosα )(5− 4sinα ) = 25− 20(sinα − cosα ) −16sinαcosα 2 Đặt  π  1 = sinα − cosα = 2sin − ⇒ t ∈ − t t x  2; 2 ⇒ sinαcosα − =  4     2 Khi đó ta có: P =
t + ( 2t − ) 2 25 20 8
1 = 8t − 20t +17 = f (t)
Xét hàm số f (t) ta thấy min P = f (t)  5  3 2 min = f = ∈   (2;3). − 2; 2    4  2 Chọn đáp án B.
Câu 43: Cho hình lăng trụ đều . ′ ′ ′
ABC A B C có cạnh đáy bằng 2a 3 . Đường thẳng ′ BC tạo với mặt 3 phẳng ( ′ ′
ACC A ) góc α thỏa mãn cotα = 2. Thể tích khối lăng trụ . ′ ′ ′
ABC A B C bằng A. 4 3 a 11. B. 1 3 a 11 . C. 1 3 a 11 . D. 2 3 a 11. 3 9 3 3 Lời giải Chọn C
Gọi I là trung điểm AC′, suy ra BI AC .
Mặt khác do BI CC′ nên BI ⊥ ( ACC′ ′ A ) .
Do đó α = (BC ,′( ACC′ ′
A )) = (BC ,′ IC′) = BCI . 2 2  a  Ta có: 2 3 = a S và 2a 3 3 BI = . = a . ABC   = ∆ . 3 3  3  4 3   3 2 Theo đề bài: C
cotα = 2 ⇔ I = 2 ⇔ CI = 2a . BI 2 Suy ra 2 2 2 a a 33
CC′ = CI CI = 4a − = . 3 3 2
Vậy thể tích khối lăng trụ : a 3 a 33 1 3 V = S CC′ = = a . ∆ABC . . 11 3 3 3
Câu 44: Cho hàm số f (x) thỏa mãn ′ 2 2
f (x) − .x f (x).ln x = 2x . f (x),∀x∈(1;+∞). Biết f (x) 1
> 0,∀x ∈(1;+∞) và f (e) =
. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 e 2
y = .x f (x), y = 0, x = ,
e x = e . A. 1 S = B. S = 2 C. 3 S = D. 5 S = 2 2 3 Lời giải Chọn C
Ta có: f (x) − x f ′(x) 2 2
x = x f (x) 1 . .ln 2
⇔ . f (x) − f ′(x) 2
.lnx = 2 .x f (x) x
1 .f (x)− f ′(x) ' .lnxx x  ln lnx lnx 2 ⇔ = 2x ⇔   = 2x ⇒ = 2xdx ⇔ = x + C . 2 f (x)  ∫
f ( x)  f (x) f (x) Ta có lne 2 lnx lnx .
f (e) = e + C C = 0 ⇒ f (x) = ⇒ y = . x f x = 2 ( ) x x
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi lnx 2 y = , y = 0, x = , e x = e x 2 2 2 e e e 2 e lnx ln = = x S dx dx = xd ( x) 1 2 3 ln ln = (lnx) = ∫ . e ∫ ∫ x x 2 e e e 2
Câu 45: Có bao nhiêu cặp số thực ( ;
a b) sao cho phương trình 2
z + az + b = 0 có hai nghiệm phức
z , z thỏa mãn z + i =
z − − i = 1 2 5 5 2 2 5 1 2 A. 5 B. 6 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn B
Đầu tiên ta gọi M , N lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z , z . Từ giả thiết ta suy ra 1 2 M thuộc
đường tròn tâm A(0; ) 1
− , bán kính R = 5 và N thuộc đường tròn tâm B(2;5) , bán kính 1 R = 2 5 . 2
Do z , z là hai nghiệm phức liên hợp của phương trình 2
z + az + b = nên ta có 2 trường hợp như 1 2 0 sau:
Trường hợp 1: M , N đối xứng qua trục Ox tức z , z không là hai nghiệm thực. 1 2
Suy ra N thuộc đường tròn tâm ′ A (0; )
1 , bán kính R = 5 đối xứng với quỹ tích điểm 1 M . Do ′
A B = 2 6 < 3 5 = R + R nên suy ra đường tròn tâm 1 2
B và đường tròn tâm ′ A giao nhau tức
có 2 điểm N thỏa mãn. Suy ra có 2 cặp giá trị ( ; a b) (1).
Trường hợp 2: M , N nằm trên Ox tức z , z là hai nghiệm thực. 1 2
Suy ra đường tròn quỹ tích điểm M và đường tròn quỹ tích điểm N cắt Ox tổng cộng 4 điểm
tương ứng với 4 cặp nghiệm thực (z ; z . Suy ra có 4 cặp giá trị ( ; a b)(2) . 1 2 )
Vậy từ (1) và (2) ta kết luận có 6 cặp giá trị ( ;
a b) thỏa mãn đề bài. Chọn đáp án B.x = 1 − + 2  at
Câu 46: Trong không gian Oxyz , gọi d′ là hình chiếu vuông góc của (d ): y = 3− 2t ,(t ∈) lên z =  ( 2a −2)t
mặt phẳng (α ): 2x −3z − 6 = 0 . Lấy các điểm M (0; 3 − ; 2 − ) và N (3; 1;
− 0) thuộc (α ) . Tính tổng tất cả
giá trị của tham số a để MN vuông góc với d A. -4 B. -3 . C. 1 . D. 2 . Lời giải Chọn B 
Đầu tiên ta gọi u u′ lần lượt là các vector chỉ phương của (d ) và (d′) , khi đó ta suy ra:
′ = [u; 
u n];n với n là vector pháp tuyến của mặt phẳng (α ) , suy ra:   u′ = ( 2 2
8 −12a − 4a ;24;12 −18a − 6a ) và cùng với MN = (3;2;2) ta suy ra:   MN.u′ = ⇔ ( 2
a a ) + + ( 2 − a a ) 2 0 3 8 12 4 48 2 12 18 6 = 0 ⇔ 24
a − 72a +… = 0
⇒ ∑(a) = a + a = 3 − 1 2 Chọn đáp án B.
Câu 47: Xét các số thực 3 x, y sao cho 2 27 log x− + a y a
≤ 783 luôn đúng với mọi a > 0 . Có tối 216 ( 3 18 log6 )
đa bao nhiêu giá trị nguyên dương của 2 2
K = x + y − 2x + 5y ? A. 64 B. 53 . C. 58 . D. 59 . Lời giải Chọn C Ta có: 2 ( 3 xa )3 18 log 2 1 27 log 783 27 log x− + ≤ ⇔ + a y a y a ≤ 783 216 6 ( 3 6 54 3log6 ) 3
⇔ 9y + (6x − log a)log a ≤ 261 ⇔ (log a)2 2 2 − 6 l
x og a + 261− 9y ≥ 0 . Do a > 0 nên xét bất phương 6 6 6 6
trình trên theo ẩn log a ta có điều kiện để bất phương trình luôn đúng là: 6 2 = x − ( 2 − y ) 2 2 Δ 36 4 261 9
≤ 0 ⇔ x + y ≤ 29
Khi đó ta suy ra điểm M ( ;x y) luôn thuộc hình tròn (C) 2 2 : x + y ≤ 29 2 Lại có: 2 2 2  5  29 2 29
K = x + y − 2x + 5y = (x −1) + y + − = MA −    với 5
A1;− nên khi đó ta suy ra 2    4 4 2    2   giá trị lớn nhất của 29 29 9 29 29 K bằng K =  29 +  − = .29 − = 8.
= 58 tức 0 < K ≤ 58. max  2  4 4 4 4   Chọn đáp án C.
Câu 48: Cho hình nón (N) có đỉnh S , chiều cao h = 3. Mặt phẳng (P) qua đỉnh S cắt hình nón
(N) theo thiết diện là tam giác đều. Khoảng cách từ tâm đáy hình nón đến mặt phẳng (P) bằng 6
Thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) bằng A. 81π . B. 27π . C. 36π . D. 12π . Lời giải Chọn B
Ta có: SO = 3. Kẻ OH AB AH = HB .
Kẻ OK SH OK AB d ( ;
O (P)) = d ( ;
O (SAB)) = OK = 6 . Kẻ 2 3 ⊥ ⇒ = = a OH AB AH HB = 3a . 2
Tam giác vuông SOH vuông tại O , 2 2 ta có: 1 1 1 1 1 1 SO . = + ⇒ = − ⇒ = OK OH = 3 2 . 2 2 2 2 2 2 2 2 OK SO OH OH OK SO SO OK
Tam giác vuông SOH vuông tại O có 2 2
SH = SO + OH = 3 3 . 2
Tam giác vuông SAH vuông tại AB H có 2 2 2 3
SH = SA AH = AB − = ABAB = 6 4 2
Xét tam giác vuông OAH , ta có: 2 2 2 2
OA = HA + OH = 3 + (3 2) = 3 3
Vậy thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón (N) là 1 2 1
V = π.OA .SO = π.27.3 = 27π . 3 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) 2 2 2
: (x −1) + (y −1) + (z −1) =12 và mặt phẳng
(α ): x − 2y + 2z +11= 0 . Lấy điểm M tùy ý trên (α ) . Từ M kẻ các tiếp tuyến ,
MA MB, MC đến mặt cầu (S), với ,
A B,C là các tiếp điểm đôi một phân biệt. Khi M thay đổi thì mặt phẳng ( ABC) luôn
đi qua điểm cố định H (a; ;
b c). Tổng a + b + c bằng A. 3 − B. 7 . C. 2 . D. 0 . 4 2 Lời giải Chọn C Cách 1:
Đầu tiên ta có mặt cầu (S) có tâm I (1;1; )
1 và bán kính R = 2 3
Gọi N là hình chiếu của I lên trên (α ) và IN cắt mặt phẳng ( ABC) tại H , suy ra
N (1+ t;1− 2t;1+ 2t) .
Thế tọa độ N vào (α ) ta có: ( + t) − ( − t) + ( + t) 4 1 2 1 2
2 1 2 +11 = 0 ⇔ t = − tức  1 11 5 N  ; ;  − − . 3 3 3 3   
Gọi K = IM ∩( ABC) , theo hệ thức lượng tam giác vuông ta có: 2
IA = IK.IM
Mặt khác do H = IN ∩( ABC) nên suy ra HKMN là tứ giác nội tiếp tức IH.IN = IK.IM nên khi đó ta suy ra 2
IA = IH.IN . Từ đó ta có được: IN = d (I (α )) 2 2 IA R 12 ; = 3; IH = = = = 4 . IN IN 3   Suy ra: 3 3
IH = IN IH = IN , kéo theo ta có được: H (0;3; ) 1
− tức a + b + c = 2 . Chọn đáp án C. 4 4
Câu 50: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm số y = f ′(x) có đúng 4 điểm
chung với trục hoành như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( 3 | x | 3
x + m + 2023) + 2023m
đúng 11 điểm cực trị? A. 5 B. 1 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn B.
Đầu tiên ta có hàm số y = f ( 3 | x | 3
x + m + 2023) + 2023m có đúng 11 điểm cực trị.
Do số điểm cực trị của hàm f ( x ) = 2 lần số điểm cực trị dương của hàm f (x) cộng 1 , nên ta
suy ra được để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hàm số y = h(x) = f ( 3x −3x + m + 2023)+ 2023m phải
có 5 điểm cực trị dương. Suy ra phương trình ′
h (x) = 0 phải có 5 nghiệm bội lẻ dương. Khi đó ta có:  x = 1; ± x = 1;  2 3  3  3 3
 (x −1) f '(x − 3x + M ) = 0
x − 3x + M = 1; −
x − 3x +1 = −M = f (x);  1  ⇔  ⇔ ⇔ 3 3 M = m +  2023
x −3x + M =1;
x − 3x −1 = −M = f (x); 2  3  3  x −   3x + M = 2; x − 
3x − 2 = −M = f (x); 3
Khi đó ta có hình vẽ kết hợp giữa ba hàm liệt kê trên như sau trên khoảng (0; ∞ + ) :
Từ bảng biến thiên trên ta suy ra đường thẳng y = −M phải cắt 3 đồ thị f x , f x , f x tổng 1 ( ) 2 ( ) 3 ( ) cộng 4 nghiệm nguyên dương phân biệt, tức ta có: M ( 3; 2) [0; ) 1
M ( 1;0] (2;3) M∈ − ∈ − − ∪ ⇔ ∈ − ∪  → M = 0 Vậy suy ra m = 2023 −
tức có duy nhất 1 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn đáp án B.
Document Outline

  • MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA NĂM 2024 - MÔN TOÁN
  • 1. ĐỀ VIP 1 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN TOÁN NĂM 2024 (Word+Giải)
  • 2. ĐỀ VIP 2 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN TOÁN NĂM 2024 (Word+Giải)
  • 3. ĐỀ VIP 3 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN TOÁN NĂM 2024 (Word+Giải)
  • 4. ĐỀ VIP 4 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN TOÁN NĂM 2024 (Word+Giải)
  • 5. ĐỀ VIP 5 - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THAM KHẢO BGD MÔN TOÁN NĂM 2024 (Word+Giải)