Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 1 ( cơ bản ) | Cánh Diều

Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 1 hệ thống các kiến thức đã học có đầy đủ lời giải cho các em học sinh tham khảo, ôn tập giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán và các kỹ năng học và tính toán nhanh.

Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 3 sách Cánh Diu
Tun 1
I. Trc nghim
Câu 1: S 832 đọc là:
A. Tám trăm ba hai B. Tám trăm ba mươi hai
C. Tám ba mươi hai D. Tám ba mươi hai
Câu 2: S tròn chc lin trước ca s 164 là:
A. 163 B. 162 C. 160 D. 170
Câu 3: S tròn chc lin sau s ca s 164 là:
A. 165 B. 167 C. 160 D. 170
Câu 4: Đin vào dãy s: .. ; .. ; 735; 736; 737
A. 733; 734 B. 730; 732 C. 731; 734 D. 730; 733
Câu 5: S 492 gm:
A. 4 trăm, 9 chc và 2 B. 4 trăm, 9 chc, 2 đơn vị
C. 49 chc, 2 đơn vị D. 4 trăm, 92 đơn vị
Câu 6: S 587 viết thành tng là:
A. 500 + 80 + 70 B. 500 + 8 + 7 C. 500 + 80 + 7 D. 500 + 87
II. T lun
Bài 1: Đặt tính ri tính
45 + 37 86 47 128 + 375 964 210
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2:
a. Mi đồ vt sau có dng khi nào?
b. K tên các đon thng có trong hình sau:
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 3: Tính hp lí
a. 143 + 47 + 100 b. 98 90 + 102 c. 54 + 45 + 201
= ………………….. = ………………….. = …………………..
= ………………….. = ………………….. = …………………..
Bài 4: Nga mua mt quyn sách dày 186 trang. Sau mt tun, Nga đọc đưc 91
trang. Hi quyn sách còn li bao nhiêu trang Nga chưa đọc?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
D
A
B
C
II. T lun:
Bài 1: (Hc sinh t đt tính đúng)
45 + 37 = 82 86 47 = 39
128 + 375 = 503 964 210 = 754
Bài 2:
a.
Khi ch nht
Khi cu
Khi tr
b. Các đon thng trong hình: AB, AD, AC, DC, BC, BD
Bài 3:
a. 143 + 47 + 100 b. 98 90 + 102 c. 54 + 45 + 201
= 190 + 100 = 8 + 102 = 99 + 201
= 290 = 110 = 300
Bài 4:
Bài gii:
Quyn sách còn li s trang Nga chưa đọc là:
186 91 = 95 (trang)
Đáp số: 95 trang.
| 1/3

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều Tuần 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 832 đọc là: A. Tám trăm ba hai B. Tám trăm ba mươi hai C. Tám ba mươi hai D. Tám ba mươi hai
Câu 2: Số tròn chục liền trước của số 164 là: A. 163 B. 162 C. 160 D. 170
Câu 3: Số tròn chục liền sau số của số 164 là: A. 165 B. 167 C. 160 D. 170
Câu 4: Điền vào dãy số: ….. ; ….. ; 735; 736; 737 A. 733; 734 B. 730; 732 C. 731; 734 D. 730; 733
Câu 5: Số 492 gồm: A. 4 trăm, 9 chục và 2
B. 4 trăm, 9 chục, 2 đơn vị C. 49 chục, 2 đơn vị D. 4 trăm, 92 đơn vị
Câu 6: Số 587 viết thành tổng là: A. 500 + 80 + 70 B. 500 + 8 + 7 C. 500 + 80 + 7 D. 500 + 87 II. Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính 45 + 37 86 – 47 128 + 375 964 – 210
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 2:
a. Mỗi đồ vật sau có dạng khối nào?
b. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình sau:
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
…………………………………………………………..
Bài 3: Tính hợp lí a. 143 + 47 + 100 b. 98 – 90 + 102 c. 54 + 45 + 201 = ………………….. = ………………….. = ………………….. = ………………….. = ………………….. = …………………..
Bài 4: Nga mua một quyển sách dày 186 trang. Sau một tuần, Nga đọc được 91
trang. Hỏi quyển sách còn lại bao nhiêu trang Nga chưa đọc?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C D A B C II. Tự luận:
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 45 + 37 = 82 86 – 47 = 39 128 + 375 = 503 964 – 210 = 754 Bài 2: a. Khối chữ nhật Khối lập phương Khối cầu Khối trụ
b. Các đoạn thẳng trong hình: AB, AD, AC, DC, BC, BD Bài 3: a. 143 + 47 + 100 b. 98 – 90 + 102 c. 54 + 45 + 201 = 190 + 100 = 8 + 102 = 99 + 201 = 290 = 110 = 300 Bài 4: Bài giải:
Quyển sách còn lại số trang Nga chưa đọc là: 186 – 91 = 95 (trang) Đáp số: 95 trang.