Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 1 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 1 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 1 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 1 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 1 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 1 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

66 33 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tp Toán lp 3 sách Cánh Diu (nâng cao)
Tun 1
I. Trc nghim
Câu 1: S 839 đọc là:
A. Tám trăm ba chín B. Tám trăm ba mươi chín
C. Tám ba chín D. Tám trăm ba chục chín đơn vị
Câu 2: S liền trước và s lin sau ca s 294 là:
A. 290 và 295 B. 292 và 296 C. 293 và 295 D. 293 và 296
Câu 3: Kết qu ca phép tính 45 + 39 = …… là:
A. 84 B. 74 C. 73 D. 83
Câu 4: Hình sau có my đon thng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Đâu là khi tr trong các hình sau?
Câu 6: So sánh: 268 ….. 260 + 8
A. không th so sánh B. > C. < D. =
II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
356 + 40 834 123 705 + 25 620 112
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 2: > < =
135 + 24
.
124 + 35
500 300
.
173 + 27
…….
…….
…….
…….
856 100
.
765 84
484 + 136
.
812 - 112
…….
…….
…….
…….
243 + 570
.
215 144
650 + 178
.
1000 - 150
…….
…….
…….
…….
Bài 3: T các th s: 1; 5; 6; 0 hãy lp các s có 3 ch s khác nhau sao cho:
a. S lp đưc ln hơn 150: ………….…………………………………………..………
……………………………………………………………………………………………
b. S lp được nh hơn 600: ..……………………………………………………..……..
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính hp lí:
a. 345 + 55 + 400
b. 160 47 100
= ……………………………..
= ……………………………..
c. 1000 500 250
a. 1000 600 400
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 5: Ngày th nht, trang tri thu hoch đưc 372 lít sa bò. Ngày th hai trang
tri thu hoch đưc nhiu hơn ngày th nht 61 lít sa bò. Hi:
a. Ngày th hai trang tri thu hoch đưc bao nhiêu lít sa bò?
b. C hai ngày trang tri thu hoch đưc bao nhiêu lít sa bò?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
C
A
C
A
D
II. T lun
Bài 1: (Hc sinh t đt tính đúng)
356 + 40 = 396 834 123 = 711
705 + 25 = 730 620 112 = 508
Bài 2:
135 + 24
=
124 + 35
500 300
=
173 + 27
159
159
200
200
856 100
>
765 84
484 + 136
>
812 - 112
756
672
620
600
243 + 570
>
215 144
650 + 178
<
1000 - 150
813
71
828
850
Bài 3: T các th s: 1; 5; 6; 0 hãy lp các s có 3 ch s khác nhau sao cho:
a. S lp đưc ln hơn 500: 516; 501; 506; 560; 561; 650; 651; 615; 605; 610; 601
b. S lp được nh hơn 600: 150; 156; 165; 106; 105; 560; 501; 510; 506; 516
Bài 4:
a. 345 + 55 + 400
b. 160 47 100
= 113 100
= 13
c. 1000 500 250
a. 1000 600 400
= 400 400
= 0
Bài 5:
Bài gii:
a. Ngày th hai trang tri thu hoch đưc s lít sa bò là
372 + 61 = 433 (lít)
b. C hai ngày trang tri thu hoch đưc s lít sa bò là:
372 + 433 = 805 (lít)
Đáp s: a. 433 lít
b. 805 lít
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 sách Cánh Diều (nâng cao) Tuần 1 I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số 839 đọc là: A. Tám trăm ba chín B. Tám trăm ba mươi chín C. Tám ba chín
D. Tám trăm ba chục chín đơn vị
Câu 2: Số liền trước và số liền sau của số 294 là: A. 290 và 295 B. 292 và 296 C. 293 và 295 D. 293 và 296
Câu 3: Kết quả của phép tính 45 + 39 = …… là: A. 84 B. 74 C. 73 D. 83
Câu 4: Hình sau có mấy đoạn thẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Đâu là khối trụ trong các hình sau?
Câu 6: So sánh: 268 ….. 260 + 8 A. không thể so sánh B. > C. < D. = II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 356 + 40 834 – 123 705 + 25 620 – 112
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 2: > < = 135 + 24 …. 124 + 35 500 – 300 …. 173 + 27 ……. ……. ……. ……. 856 – 100 …. 765 – 84 484 + 136 …. 812 - 112 ……. ……. ……. ……. 243 + 570 …. 215 – 144 650 + 178 …. 1000 - 150 ……. ……. ……. …….
Bài 3: Từ các thẻ số: 1; 5; 6; 0 hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau sao cho:
a. Số lập được lớn hơn 150: ………….…………………………………………..………
……………………………………………………………………………………………
b. Số lập được nhỏ hơn 600: ..……………………………………………………..……..
……………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tính hợp lí: a. 345 + 55 + 400 b. 160 – 47 – 100
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= …………………………….. c. 1000 – 500 – 250 a. 1000 – 600 – 400
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
= ……………………………..
Bài 5: Ngày thứ nhất, trang trại thu hoạch được 372 lít sữa bò. Ngày thứ hai trang
trại thu hoạch được nhiều hơn ngày thứ nhất 61 lít sữa bò. Hỏi:

a. Ngày thứ hai trang trại thu hoạch được bao nhiêu lít sữa bò?
b. Cả hai ngày trang trại thu hoạch được bao nhiêu lít sữa bò? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B C A C A D II. Tự luận
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 356 + 40 = 396 834 – 123 = 711 705 + 25 = 730 620 – 112 = 508 Bài 2: 135 + 24 = 124 + 35 500 – 300 = 173 + 27 159 159 200 200 856 – 100 > 765 – 84 484 + 136 > 812 - 112 756 672 620 600 243 + 570 > 215 – 144 650 + 178 < 1000 - 150 813 71 828 850
Bài 3: Từ các thẻ số: 1; 5; 6; 0 hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau sao cho:
a. Số lập được lớn hơn 500: 516; 501; 506; 560; 561; 650; 651; 615; 605; 610; 601
b. Số lập được nhỏ hơn 600: 150; 156; 165; 106; 105; 560; 501; 510; 506; 516 Bài 4: a. 345 + 55 + 400 b. 160 – 47 – 100 = 400 + 400 = 113 – 100 = 800 = 13 c. 1000 – 500 – 250 a. 1000 – 600 – 400 = 500 – 250 = 400 – 400 = 250 = 0 Bài 5: Bài giải:
a. Ngày thứ hai trang trại thu hoạch được số lít sữa bò là” 372 + 61 = 433 (lít)
b. Cả hai ngày trang trại thu hoạch được số lít sữa bò là: 372 + 433 = 805 (lít) Đáp số: a. 433 lít b. 805 lít