Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 11 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 11 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

63 32 lượt tải Tải xuống
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Tuần 11 (cơ bản)
I/ TRẮC NGHIỆM

Câu 1 !"#"$
%"& '() *(" +(,
Câu 2.-./01!2345&#"676,&
%,8 ')9 *,9 +9:
Câu 3;3,%<))=>?)@AB4@<==>C
%(" '(9 *(, +((
Câu 4.-*3D3!E,$("F1!23/G1
%,) ',9 *"& +,&
Câu 5H("!,2
%I! '9! *)! +&!
Câu 6:-JKL<&)M>?0M=NO01>P>)
*LP>01MQGQ>
%(&M '")M *,:M +"9M
Câu 7 OK01=R5301<9O2,9F1<
%I '& *# +8
Câu 8F1!23/413D3!79$("
%(I '": *): +&:
II/ TỰ LUẬN
Bài 1.
3D3<01S,
Bài 2.-.!T!
,&"
7777777
7777777
7777777
8I)
7777777
7777777
7777777
8#I
7777777
7777777
7777777
9",
7777777
7777777
7777777
Bài 3A<(9UNVR01NWA,O201
NWJ O01NJ<C
'
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
Bài 4:-JK22":RF1XY
2<2MD"01RX<Z2[
Y5ABY22=RXC
'
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
Bài 5A<,\U=<]BA=>K01U
=<?01=<P>,0ABAP>=
U=<C
'
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
777777777777777777777777777777
Bài 6: !=^N23!
a) 21 × 2 : 3
= ……………………………………
= ……………………………………
c) 91 : 7 – 13
= ……………………………………
= ……………………………………
b) 15 × 3 + 11 × 5
= ……………………………………
= ……………………………………
d) 60 : 6 : 5
= ……………………………………
= ……………………………………
Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1'()
Câu 2.-*,9
Câu 3+((
Câu 4.-+,&
Câu 5*)!
Câu 6:-%(&M
Câu 3%I
Câu 8+&:
II/ TỰ LUẬN
Bài 1.
N3D39#9_I9)
Bài 2.-A`0a!T!
,&"(#
=8I)$")S(
8#I$()
S9",$(IS(
Bài 3A<(9UNVR01NWA,O201
NWJ O01NJ<C
F1NJ<
(9,$9bUc
.N3019U
Bài 4:-JK22":RF1XY
2<2MD"01RX<Z2[
Y5ABY22=RXC
VY2<201RX
":"$(:bRc
.N301(:R
Bài 5A<,\U=<]BA=>K01U
=<?01=<P>,0ABAP>=
U=<C
,\$,:U=<
AP>01=<
,:,$(:bUc
.N301(:U
Bài 6: !=^N23!
a) 21 × 2 : 3
= 42 : 3
= 14
c) 91 : 7 – 13
= 13 – 13
= 0
b) 15 × 3 + 11 × 5
= 45 + 55
= 100
d) 60 : 6 : 5
= 10 : 5
= 2
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 11 (cơ bản) I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Tính 28 : 2 = .... A. 26 B. 14 C. 12 D. 13
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 68 : 2 < … < 36. A. 39 B. 45 C. 35 D. 50
Câu 3. Lớp 3A có 44 bạn, chia thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? A. 12 B. 15 C. 13 D. 11
Câu 4. Cho phép tính : 3 = 12. Số thích hợp cần điền vào ô trống là: A. 34 B. 35 C. 26 D. 36
Câu 5: Giảm 12 lít đi 3 lần được: A. 7 lít B. 5 lít C. 4 lít D. 6 lít
Câu 6: Một cửa hàng có 64kg gạo, sau khi đem bán thì số gạo còn lại giảm đi 4 lần.
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là: A. 16kg B. 24kg C. 30kg D. 25kg
Câu 7: Tìm một số biết gấp số đó lên 5 lần thì được 35. Số đó là: A. 7 B. 6 C. 8 D. 9
Câu 8. Số thích hợp điền vào chỗ trống trong phép tính …. : 5 = 12 là: A. 17 B. 20 C. 40 D. 60 II/ TỰ LUẬN Bài 1.
Khoanh vào những phép chia có số dư là 3
Bài 2. Đặt tính rồi tính 36 : 2 97 : 4 98 : 7 52 : 3
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
………………… ………………… ………………… …………………
Bài 3: Hưng có 15 quả táo. Nếu giảm số táo của Hưng đi 3 lần thì được số
táo của Minh. Tìm số táo mà Minh có? Bài giải:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 4: Một người thợ ngày đầu tiên may được 20 chiếc. Số mũ ngày thứ hai
người thợ đó làm được kém 2 lần số chiếc mũ người đó đã may được ở ngày
thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai người thợ may được bao nhiêu chiếc mũ? Bài giải:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 5: Hoa có 3 chục quả bóng xanh và đỏ. Hoa mang cho bạn một số quả
bóng, số bóng còn lại giảm đi 3 lần so với lúc đầu. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu quả bóng? Bài giải:
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính bằng cách hợp lí: a) 21 × 2 : 3 b) 15 × 3 + 11 × 5
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= …………………………………… c) 91 : 7 – 13 d) 60 : 6 : 5
= ……………………………………
= ……………………………………
= ……………………………………
= …………………………………… Đáp án I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. B. 14 Câu 2. C. 35 Câu 3. D. 11 Câu 4. D. 36 Câu 5: C. 4 lít Câu 6: A. 16kg Câu 3: A. 7 Câu 8. D. 60 II/ TỰ LUẬN Bài 1.
Khoanh vào các phép chia: 58 : 5; 75 : 4
Bài 2. Học sinh tự đặt tính rồi tính a. 36 : 2 : 18 b. 97 : 4 = 24 dư 1 c. 98 : 7 = 14 d. 52 : 3 = 17 dư 1
Bài 3: Hưng có 15 quả táo. Nếu giảm số táo của Hưng đi 3 lần thì được số
táo của Minh. Tìm số táo mà Minh có? Số táo mà Minh có là: 15 : 3 = 5 (quả) Đáp số: 5 quả
Bài 4: Một người thợ ngày đầu tiên may được 20 chiếc. Số mũ ngày thứ hai
người thợ đó làm được kém 2 lần số chiếc mũ người đó đã may được ở ngày
thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai người thợ may được bao nhiêu chiếc mũ?
Ngày thứ hai người thợ đó may được số chiếc mũ là: 20 : 2 = 10 (chiếc) Đáp số: 10 chiếc
Bài 5: Hoa có 3 chục quả bóng xanh và đỏ. Hoa mang cho bạn một số quả
bóng, số bóng còn lại giảm đi 3 lần so với lúc đầu. Hỏi Hoa còn lại bao nhiêu quả bóng? 3 chục = 30 quả bóng Hoa còn lại số bóng là: 30 : 3 = 10 (quả) Đáp số: 10 quả
Bài 6: Tính bằng cách hợp lí: a) 21 × 2 : 3 b) 15 × 3 + 11 × 5 = 42 : 3 = 45 + 55 = 14 = 100 c) 91 : 7 – 13 d) 60 : 6 : 5 = 13 – 13 = 10 : 5 = 0 = 2