Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 15 (Nâng cao) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 15 (Nâng cao) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

63 32 lượt tải Tải xuống
Phi u bài t p cu i tu n l p 3 môn Toán nâng cao – Tu n 15ế
Sách K t n i tri th cế
I. Ph n tr c nghi m
Câu 1: Giá tr X th a mãn X × 2 + 184 = 928 là:
A. X = 372 B. X = 356 C. X = 364 D. X = 326
Câu 2: Giá tr c a bi u th c 231 × 6 : 3 là:
A. 442 B. 462 C. 486 D. 504
Câu 3: M t c a hàng 285kg g o đ c chia đ u vào 5 thùng. Ng i ta đã bán h t ượ ườ ế
2 thùng. S g o c a hàng còn l i là:
A. 824kg B. 865kg C. 855kg D. 845kg
Câu 4: Ng i ta s d ng m t t m v i dài 421m đ may qu n áo. Bi t m t b qu nườ ế
áo c n 4m v i. S b qu n áo nhi u nh t có th may đ c là: ượ
A. 97 b B. 100 b C. 105 b D. 108 b
Câu 5: M t phép chia s b chia b ng 267, th ng b ng 8 s d b ng 3. S ươ ư
chia c a phép chia đó là:
A. 32 B. 33 C. 34 D. 35
Câu 6: T ng đ dài ba c nh c a m t hình tam giác là 102cm. Bi t hình ế tam giác có độ
dài bằng nhau. Như vậy, số đo mỗi cạnh hình tam giác đó là:
A. 30cm B. 32cm C. 33cm D. 34cm
II. Ph n t lu n
Bài 1: Th c hi n phép tính:
a) 256 : 4 + 183 × 3
………………………………
………………………………
………………………………
b) 482 – 267 : 3
………………………………
………………………………
………………………………
c) 28 × 9 : 6
………………………………
………………………………
………………………………
d) (25 x 2 + 17 × 8) : 3
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 2: M t s i dây chi u dài 682m. Ng i ta c t b t s i dây đi 90m sau đó chia ườ
đ u s i dây còn l i thành 8 đo n b ng nhau. H i m i đo n dây có đ dài bao nhiêu
mét?
Bài gi i:
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
………………………………….
………………………………………………………………..
Bài 3: Tìm X, biết:
a) 57 : X + 68 = 71
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
b) 58 + 595 : X = 65
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
c) X × 8 – 259 = 733
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
d) 254 x (22 – 4 x 5) + X = 952
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
Bài 4: M t tr ng ti u h ckh i l p 1 có 149 h c sinh, kh i l p 2 có 142 h c sinh, ườ
kh i l p 3 nhi u h n kh i l p hai 14 h c sinh, kh i l p 4 có ít h n kh i l p m t 13 ơ ơ
h c sinh, kh i l p 5 182 h c sinh. giáo x p t t c kh i l p thành 5 hàng. H i ế
m i hàng có bao nhiêu h c sinh?
Bài gi i:
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
Bài 5: Bình ng ra m t s . N u l y s đó nhân v i 3 thì đ c k t qu 207. H i ế ượ ế
n u Bình nhân s đó v i 5 thì đ c k t qu là bao nhiêu?ế ượ ế
Bài gi i:
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
…………………………………………………………………………………………………..
.
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
A B C C C
II. Ph n t lu n
Bài 1:
a) 256 : 4 + 183 × 3 = 64 + 549 = 613
b) 482 – 267 : 3 = 482 – 89 = 393
c) 28 × 9 : 6 = 252 : 6 = 42
d) (25 × 2 + 17 × 8) : 3 = (50 + 136) : 3 = 186 : 3 = 62
Bài 2:
Đ dài c a s i dây sau khi c t b t 90m là:
682 – 90 = 592 (m)
Đ dài c a m i đo n dây là:
592 : 8 = 74 (m)
Đáp s : 74m
Bài 2:
a) 57 : X + 68 = 71
57 : X = 71 – 68
57 : X = 3
X = 57 : 3
X = 19
b) 58 + 595 : X = 65
595 : X = 65 – 58
595 : X = 7
X = 595 : 7
X = 85
c) X × 8 – 259 = 733
X × 8 = 733 + 259
X × 8 = 992
X = 992 : 8
d) 254 × (22 – 4 × 5) + X = 952
254 × (22 - 20) + X = 952
254 × 2 + X = 952
508 + X = 952
X = 124 X = 952 – 508 = 444
Bài 4:
Kh i l p 3 có s h c sinh là:
142 + 14 = 156 (h c sinh)
Kh i l p 4 có s h c sinh là:
149 – 13 = 136 (h c sinh)
S h c sinh c a tr ng ti u h c là: ườ
149 + 142 + 156 + 136 + 182 = 765 (h c sinh)
S h c sinh m i hàng là:
765 : 5 = 153 (h c sinh)
Đáp s : 153 h c sinh
Bài 5:
Bài gi i:
S đó là:
207 : 3 = 69.
N u l y s đó nhân v i 5 thì đ c k t qu là:ế ượ ế
69 × 5 = 345
Đáp s : k t qu : 345 ế
| 1/7

Preview text:

Phi u ế bài t p ậ cu i ố tu n ầ l p
ớ 3 môn Toán nâng cao – Tu n ầ 15 Sách K t ế n i ố tri th c I. Ph n ầ tr c ắ nghi m
Câu 1: Giá trị X th a
ỏ mãn X × 2 + 184 = 928 là: A. X = 372 B. X = 356 C. X = 364 D. X = 326 Câu 2: Giá trị c a ủ bi u ể th c ứ 231 × 6 : 3 là: A. 442 B. 462 C. 486 D. 504 Câu 3: M t ộ c a ử hàng có 285kg g o ạ đư c ợ chia đ u ề vào 5 thùng. Ngư i ờ ta đã bán h t ế 2 thùng. S ố g o ạ c a ử hàng còn l i ạ là: A. 824kg B. 865kg C. 855kg D. 845kg Câu 4: Ngư i ờ ta sử d n ụ g m t ộ t m ấ v i ả dài 421m đ ể may qu n ầ áo. Bi t ế m t ộ b ộ qu n ầ áo cần 4m v i. ả S ố b ộ qu n ầ áo nhi u ề nh t ấ có th ể may đư c ợ là: A. 97 bộ B. 100 bộ C. 105 bộ D. 108 bộ Câu 5: M t
ộ phép chia có số bị chia b n ằ g 267, thư n ơ g b n ằ g 8 và số dư b n ằ g 3. Số chia c a ủ phép chia đó là: A. 32 B. 33 C. 34 D. 35 Câu 6: T n ổ g độ dài ba c n ạ h c a ủ m t
ộ hình tam giác là 102cm. Bi t ế hình tam giác có độ
dài bằng nhau. Như vậy, số đo mỗi cạnh hình tam giác đó là: A. 30cm B. 32cm C. 33cm D. 34cm II. Ph n ầ tự lu n Bài 1: Thực hi n ệ phép tính: a) 256 : 4 + 183 × 3 b) 482 – 267 : 3
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… c) 28 × 9 : 6 d) (25 x 2 + 17 × 8) : 3
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… Bài 2: M t ộ s i ợ dây có chi u ề dài 682m. Ngư i ờ ta c t ắ b t ớ s i ợ dây đi 90m sau đó chia đ u ề s i ợ dây còn l i ạ thành 8 đo n ạ b n ằ g nhau. H i ỏ m i ỗ đo n ạ dây có đ ộ dài bao nhiêu mét? Bài gi i: ả
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………….
……………………………………………………………….. Bài 3: Tìm X, biết: a) 57 : X + 68 = 71 b) 58 + 595 : X = 65
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… c) X × 8 – 259 = 733
d) 254 x (22 – 4 x 5) + X = 952
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
……………………………… Bài 4: M t ộ trư n ờ g ti u ể h c ọ có kh i ố l p ớ 1 có 149 h c ọ sinh, kh i ố l p ớ 2 có 142 h c ọ sinh, khối l p ớ 3 nhi u ề h n ơ kh i ố l p ớ hai 14 h c ọ sinh, kh i ố l p ớ 4 có ít h n ơ kh i ố l p ớ m t ộ 13 h c ọ sinh, kh i ố l p ớ 5 có 182 h c ọ sinh. Cô giáo x p ế t t ấ c ả kh i ố l p ớ thành 5 hàng. H i ỏ m i ỗ hàng có bao nhiêu h c ọ sinh? Bài gi i: ả
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
Bài 5: Bình nghĩ ra m t ộ s . ố N u ế l y ấ số đó nhân v i ớ 3 thì đư c ợ k t ế quả là 207. H i ỏ n u ế Bình nhân s ố đó v i ớ 5 thì đư c ợ k t ế qu ả là bao nhiêu? Bài gi i: ả
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. .
………………………………………………………………………………………………….. . Đáp án: I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A B C C C II. Ph n ầ tự lu n Bài 1:
a) 256 : 4 + 183 × 3 = 64 + 549 = 613
b) 482 – 267 : 3 = 482 – 89 = 393 c) 28 × 9 : 6 = 252 : 6 = 42
d) (25 × 2 + 17 × 8) : 3 = (50 + 136) : 3 = 186 : 3 = 62 Bài 2: Đ ộ dài của s i ợ dây sau khi c t ắ b t ớ 90m là: 682 – 90 = 592 (m) Đ ộ dài c a ủ m i ỗ đo n ạ dây là: 592 : 8 = 74 (m) Đáp số: 74m Bài 2: a) 57 : X + 68 = 71 b) 58 + 595 : X = 65 57 : X = 71 – 68 595 : X = 65 – 58 57 : X = 3 595 : X = 7 X = 57 : 3 X = 595 : 7 X = 19 X = 85 c) X × 8 – 259 = 733
d) 254 × (22 – 4 × 5) + X = 952 X × 8 = 733 + 259 254 × (22 - 20) + X = 952 X × 8 = 992 254 × 2 + X = 952 X = 992 : 8 508 + X = 952 X = 124 X = 952 – 508 = 444 Bài 4: Khối l p ớ 3 có s ố h c ọ sinh là: 142 + 14 = 156 (h c ọ sinh) Khối l p ớ 4 có s ố h c ọ sinh là: 149 – 13 = 136 (h c ọ sinh) Số h c ọ sinh c a ủ trư n ờ g ti u ể h c ọ là:
149 + 142 + 156 + 136 + 182 = 765 (h c ọ sinh) Số h c ọ sinh ở m i ỗ hàng là: 765 : 5 = 153 (h c ọ sinh) Đáp số: 153 h c ọ sinh Bài 5: Bài gi i: ả Số đó là: 207 : 3 = 69. N u ế lấy số đó nhân v i ớ 5 thì đư c ợ k t ế qu ả là: 69 × 5 = 345 Đáp số: k t ế qu : ả 345