Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 19 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 19 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

38 19 lượt tải Tải xuống
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Tuần 19
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6 375 B. 6 573 C. 6 753 D. 6 735
Câu 2. Số 5 785 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm tám năm.
B. Năm nghìn bảy trăm tám mươi năm.
C. Năm nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
D. Năm nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
Câu 3. Số nào sau đây có chữ số hàng chục bằng 8 là:
A. 8 654 B. 9 832 C. 7 689 D. 2 518
Câu 4. Số liền trước của số 6 780 là:
A. 6 789 B. 6 779 C. 6 679 D. 6 769
Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là:
A. 9 000 B. 900 C. 90 D. 9
Câu 6. Trong các số 3 768, 3 546, 3 876, 3 759, số lớn nhất là:
A. 3 768 B. 3 546 C. 3 876 D. 3 759
Câu 7. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3925; 878
C. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
D. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
II. Phần tự luận
Bài 1: Viết rồi đọc các số sau:
- Số gồm 1 nghìn, 1 đơn vị: ……………….
Đọc số: ……………………………………………………………………………….
- Số gồm 7 nghìn, 5 chục, 3 đơn vị: ……………….
Đọc số: ……………………………………………………………………………….
- Số gồm 4 đơn vị , 2 nghìn, 9 trăm: ……………….
Đọc số: ……………………………………………………………………………….
- Số gồm 8 trăm, 3 nghìn, 7 đơn vị, 6 chục: ……………….
Đọc số: ……………………………………………………………………………….
Bài 2: Số?
Số liền trước của số 5 343 là: …
Số liền sau của số 9 999 là: …
Số liền trước của số 6 000 là: …
Số liền sau của số 8 345 là: …
Bài 3: Điền > < = vào chỗ chấm
6457 …. 6275
5102 …. 5201
4728 …. 2985
6871 …. 6808
943 …. 1080
2309 …. 2082
Bài 4. Số?
Số lớn nhất có bốn chữ số là: …..
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: …..
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ..…
Bài 5: Viết các số sau thành tổng các chữ số (theo mẫu):
M: 8238 = 8000 + 200 + 30 + 8
5698 = ……………………………………………………………………………..
1260 = ……………………………………………………………………………..
7300 = ……………………………………………………………………………..
5008 = ……………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức:
4 × 18 + 302
= ………………………
= ………………………
708 : 4 – 77
= ………………………
= ………………………
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7
A B C B A C D
II. Phần tự luận
Bài 1:
- Số gồm 1 nghìn, 1 đơn vị: 1001
Đọc số: Một nghìn một trăm linh một
- Số gồm 7 nghìn, 5 chục, 3 đơn vị: 7053
Đọc số: Bảy nghìn không trăm năm mươi ba
- Số gồm 4 đơn vị , 2 nghìn, 9 trăm: 2904
Đọc số: Hai nghìn chín trăm linh tư
- Số gồm 8 trăm, 3 nghìn, 7 đơn vị, 6 chục: 3867
Đọc số: Ba nghìn tám trăm sáu mươi bảy
Bài 2: Số?
Số liền trước của số 5 343 là: 5342
Số liền sau của số 9 999 là: 10000
Số liền trước của số 6 000 là: 5999
Số liền sau của số 8 345 là: 8346
Bài 3:
6457 > 6275 4728 > 2985 943 < 1080
5102 > 5201
6871 < 6808
2309 > 2082
Bài 4. Số?
Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876
Bài 5:
5698 = 5000 + 600 + 90 + 8
1260 = 1000 + 200 + 60
7300 = 7000 + 300
5008 = 5000 + 8
Bài 6:
4 × 18 + 302
= 72 + 302
= 374
708 : 4 – 77
= 177 – 77
= 100
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 19
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là: A. 6 375 B. 6 573 C. 6 753 D. 6 735
Câu 2. Số 5 785 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm tám năm.
C. Năm nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
B. Năm nghìn bảy trăm tám mươi năm.
D. Năm nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
Câu 3. Số nào sau đây có chữ số hàng chục bằng 8 là: A. 8 654 B. 9 832 C. 7 689 D. 2 518
Câu 4. Số liền trước của số 6 780 là: A. 6 789 B. 6 779 C. 6 679 D. 6 769
Câu 5. Giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là: A. 9 000 B. 900 C. 90 D. 9
Câu 6. Trong các số 3 768, 3 546, 3 876, 3 759, số lớn nhất là: A. 3 768 B. 3 546 C. 3 876 D. 3 759
Câu 7. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027 B. 8 120; 8 089; 3925; 878 C. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870 D. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 II. Phần tự luận
Bài 1: Viết rồi đọc các số sau:
- Số gồm 1 nghìn, 1 đơn vị: ……………….
Đọc số: ……………………………………………………………………………….
- Số gồm 7 nghìn, 5 chục, 3 đơn vị: ……………….
Đọc số: ……………………………………………………………………………….
- Số gồm 4 đơn vị , 2 nghìn, 9 trăm: ……………….
Đọc số: ……………………………………………………………………………….
- Số gồm 8 trăm, 3 nghìn, 7 đơn vị, 6 chục: ……………….
Đọc số: ………………………………………………………………………………. Bài 2: Số?
Số liền trước của số 5 343 là: …
Số liền sau của số 9 999 là: …
Số liền trước của số 6 000 là: …
Số liền sau của số 8 345 là: …
Bài 3: Điền > < = vào chỗ chấm 6457 …. 6275 4728 …. 2985 943 …. 1080 5102 …. 5201 6871 …. 6808 2309 …. 2082 Bài 4. Số?
Số lớn nhất có bốn chữ số là: …..
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: …..
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: ..…
Bài 5: Viết các số sau thành tổng các chữ số (theo mẫu): M: 8238 = 8000 + 200 + 30 + 8
5698 = ……………………………………………………………………………..
1260 = ……………………………………………………………………………..
7300 = ……………………………………………………………………………..
5008 = ……………………………………………………………………………..
Bài 6: Tính giá trị của biểu thức: 4 × 18 + 302 708 : 4 – 77 = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… Đáp án: I. Phần trắc nghiệm Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 1 A B C B A C D II. Phần tự luận Bài 1:
- Số gồm 1 nghìn, 1 đơn vị: 1001
Đọc số: Một nghìn một trăm linh một
- Số gồm 7 nghìn, 5 chục, 3 đơn vị: 7053
Đọc số: Bảy nghìn không trăm năm mươi ba
- Số gồm 4 đơn vị , 2 nghìn, 9 trăm: 2904
Đọc số: Hai nghìn chín trăm linh tư
- Số gồm 8 trăm, 3 nghìn, 7 đơn vị, 6 chục: 3867
Đọc số: Ba nghìn tám trăm sáu mươi bảy Bài 2: Số?
Số liền trước của số 5 343 là: 5342
Số liền sau của số 9 999 là: 10000
Số liền trước của số 6 000 là: 5999
Số liền sau của số 8 345 là: 8346 Bài 3: 6457 > 6275 4728 > 2985 943 < 1080 6871 < 6808 5102 > 5201 2309 > 2082 Bài 4. Số?
Số lớn nhất có bốn chữ số là: 9999
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: 1000
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: 9876 Bài 5: 5698 = 5000 + 600 + 90 + 8 1260 = 1000 + 200 + 60 7300 = 7000 + 300 5008 = 5000 + 8 Bài 6: 4 × 18 + 302 708 : 4 – 77 = 72 + 302 = 177 – 77 = 374 = 100