Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 2 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 2 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 2 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 2 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 2 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 2 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

82 41 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun toán lp 3 sách Cánh Diu (nâng cao)
Tun 2
I. Trc nghim
Câu 1: 18mm đọc đúng là:
A. i tám mét B. i tám mi-li
C. i tám mi-li-mét D. Mười tám xăng-ti-mét
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 9cm = …… mm:
A. 9 B. 19 C. 91 D. 90
Câu 3: Kết qu ca phép tính 2 × 5 × 5 là:
A. 10 B. 50 C. 25 D. 30
Câu 4: So sánh: 2 × 2 × 5 . 2 × 3 × 5
A. < B. > C. = D. không th so sánh
Câu 5: Có 6 cái gi, mi gi đựng 3 qu táo. Như vậy có tt c s qu táo là:
A. 9 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 6: Mt si dây đưc đánh du làm 4 đon, mi đon dài 3cm. Độ dài ca si dây
đó là:
A. 4cm B. 3cm C. 12cm D. 15cm
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm
3 × 4 = ……
3 × 8 = ...
3 × 7 = ……
3 × 10 = ...
3 × 9 = ……
3 × 6 = ...
3 × 3 = ……
3 × 2 = ...
Bài 2: Đổi đơn vị đo
5 cm = …… mm 10 mm = .. cm 1 cm 3 mm = …… mm
7 m = . mm 2000 mm = .. m 20 dm 7 mm = …… mm
9 dm = ……. mm 600 dm = …… mm 5 m 9 mm = .. mm
Bài 3: Tính hp lí:
a. 3 × 10 : 5
= ………………….
= ………………….
b. 3 × 6 : 2
= ………………….
= ………………….
c. 152 + 3 × 8
= ………………….
= ………………….
d. 221 3 × 7
= ………………….
= ………………….
Bài 4: Mt ca hàng nhp các can du v bán, biết mi can đựng 3 lít du. Hi
a. Nếu ca hàng nhp v 8 can thì có tt c bao nhiêu lít du?
b. Nếu ca hàng nhp v 10 can thì có tt c bao nhiêu lít du?
Bài gii
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Đin s thích hp (da theo quy lut bng nhân đã hc)
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 6
C
B
A
C
II. T lun:
Bài 1:
3 × 4 = 12
3 × 8 = 24
3 × 7 = 21
3 × 10 = 30
3 × 9 = 27
3 × 6 = 18
3 × 3 = 9
3 × 2 = 6
Bài 2:
5 cm = 50 mm 10 mm = 1 cm 1 cm 3 mm = 13 mm
7 m = 7000 mm 2000 mm = 2 m 20 dm 7 mm = 2007 mm
9 dm = 900 mm 600 dm = 6mm 5 m 9 mm = 5009 mm
Bài 3:
a. 3 × 10 : 5
= 30 : 5
= 6
b. 3 × 6 : 2
= 18 : 2
= 9
c. 152 + 3 × 8
= 152 + 24
= 176
d. 221 3 × 7
= 221 - 21
= 200
Bài 4:
Bài gii
a. Nếu ca hàng nhp v 8 can thì có tt c s lít du là:
8 x 3 = 24 (l)
b. Nếu ca hàng nhp v 10 can thì có tt c s lít du là:
10 x 3 = 30 (l)
Đáp số: a) 24l
b) 30l.
Bài 5:
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần toán lớp 3 sách Cánh Diều (nâng cao) Tuần 2 I. Trắc nghiệm
Câu 1: 18mm đọc đúng là: A. Mười tám mét B. Mười tám mi-li C. Mười tám mi-li-mét D. Mười tám xăng-ti-mét
Câu 2: Đổi đơn vị đo: 9cm = …… mm: A. 9 B. 19 C. 91 D. 90
Câu 3: Kết quả của phép tính 2 × 5 × 5 là: A. 10 B. 50 C. 25 D. 30
Câu 4: So sánh: 2 × 2 × 5 ……. 2 × 3 × 5 A. < B. > C. = D. không thể so sánh
Câu 5: Có 6 cái giỏ, mỗi giỏ đựng 3 quả táo. Như vậy có tất cả số quả táo là: A. 9 B. 12 C. 15 D. 18
Câu 6: Một sợi dây được đánh dấu làm 4 đoạn, mỗi đoạn dài 3cm. Độ dài của sợi dây đó là: A. 4cm B. 3cm C. 12cm D. 15cm II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm 3 × 4 = …… 3 × 7 = …… 3 × 9 = …… 3 × 3 = …… 3 × 8 = …... 3 × 10 = …... 3 × 6 = …... 3 × 2 = …...
Bài 2: Đổi đơn vị đo 5 cm = …… mm 10 mm = ….. cm 1 cm 3 mm = …… mm 7 m = ……. mm 2000 mm = ….. m 20 dm 7 mm = …… mm 9 dm = ……. mm 600 dm = …… mm 5 m 9 mm = .….… mm
Bài 3: Tính hợp lí: a. 3 × 10 : 5 b. 3 × 6 : 2 = …………………. = …………………. = …………………. = …………………. c. 152 + 3 × 8 d. 221 – 3 × 7 = …………………. = …………………. = …………………. = ………………….
Bài 4: Một cửa hàng nhập các can dầu về bán, biết mỗi can đựng 3 lít dầu. Hỏi
a. Nếu cửa hàng nhập về 8 can thì có tất cả bao nhiêu lít dầu?
b. Nếu của hàng nhập về 10 can thì có tất cả bao nhiêu lít dầu? Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Điền số thích hợp (dựa theo quy luật bảng nhân đã học) Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C D B A D C II. Tự luận: Bài 1: 3 × 4 = 12 3 × 7 = 21 3 × 9 = 27 3 × 3 = 9 3 × 8 = 24 3 × 10 = 30 3 × 6 = 18 3 × 2 = 6 Bài 2: 5 cm = 50 mm 10 mm = 1 cm 1 cm 3 mm = 13 mm 7 m = 7000 mm 2000 mm = 2 m 20 dm 7 mm = 2007 mm 9 dm = 900 mm 600 dm = 6mm 5 m 9 mm = 5009 mm Bài 3: a. 3 × 10 : 5 b. 3 × 6 : 2 = 30 : 5 = 18 : 2 = 6 = 9 c. 152 + 3 × 8 d. 221 – 3 × 7 = 152 + 24 = 221 - 21 = 176 = 200 Bài 4: Bài giải
a. Nếu cửa hàng nhập về 8 can thì có tất cả số lít dầu là: 8 x 3 = 24 (l)
b. Nếu cửa hàng nhập về 10 can thì có tất cả số lít dầu là: 10 x 3 = 30 (l) Đáp số: a) 24l b) 30l. Bài 5: