Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 21 (Nâng cao) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Chủ đề:
Môn:

Toán 3 2 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 21 (Nâng cao) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

26 13 lượt tải Tải xuống
Phi u bài t p cu i tu n l p 3 môn Toán nâng cao – Tu n 21ế
B n quy n thu c v VnDoc.
Nghiêm c m m i hình th c sao chép nh m m c đích th ng m i. ươ
sách K t n i tri th cế
I. Ph n tr c nghi m
Câu 1: K t qu c a phép tính 893 – 320 + 132 là:ế
A. 605 B. 705 C. 805 D. 505
Câu 2: Trong các phép tính d i đây, phép tính nào có k t qu bé nh t?ướ ế
A. 148 + 162 B. 954 – 485 C. 91 + 515 D. 817 – 496
Câu 3: Giá tr c a X th a mãn X + 13 × 3 = 752 là:
A. X = 613 B. X = 703 C. X = 700 D. X = 713
Câu 4: M t hình tam giác có đ dài 3 c nh b ng nhau, chu vi c a hình tam giác đó là
312cm. Đ dài 1 c nh hình tam giác là:
A. 14cm B. 104cm C. 40cm D. 100cm
Câu 5: Di n tích hình tam giác là:
A. 9 cm B. 10 cm C. 9 cm
2
D. 18 cm
2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
II. Ph n t lu n
Bài 1: Th c hi n phép tính:
a) 681 – 132 + 183
= ………………………
= ………………………
b) 982 – 382 – 389
= ………………………
= ………………………
c) 829 – 13 × 6 + 139 × 2
= ………………………
= ………………………
d) 913 – 83 × 7 + 23 × 3
= ………………………
= ………………………
Bài 2: Tính chu vi hình vuông sau (b ng 2 cách)
Bài gi i
Cách 1:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Cách 2:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính so sánh di n ch 2 hình sau, bi t m i ô vuông nh di n tích ế
3cm
2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Bài gi i:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 4: M t hình ch nh t có chu vi b ng v i chu vi hình vuông có đ dài c nh là
51cm. Bi t chi u r ng hình ch nh t b ng ế đ dài 1 c nh hình vuông. Tính chi u
dài c a hình ch nh t đó.
Bài gi i:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Đáp án:
I. Ph n tr c nghi m
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
B A D B C
II. Ph n t lu n
Bài 1: Th c hi n phép tính:
a) 681 – 132 + 183
= 549 + 183
= 732
b) 982 – 382 – 389
= 600 – 389
= 211
c) 829 – 13 × 6 + 139 × 2
= 829 – 78 + 278
= 1029
d) 913 – 83 × 7 + 23 × 3
= 913 – 581 + 69
= 401
Bài 2: Tính chu vi hình vuông sau (b ng 2 cách)
Bài gi i
Cách 1:
Chu vi hình vuông là:
23 + 23 + 23 + 23 = 92 (cm)
Cách 2:
Chu vi hình vuông là:
23 × 4 = 92 (cm)
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Đáp s : 92cm Đáp s : 92cm
Bài 3:
Bài gi i:
Di n tích hình (1) là:
7 × 3 = 21 (cm
2
)
Di n tích hình (2) là:
4 × 3 = 12 (cm
2
)
Vì 21cm
2
> 12cm
2
Nên di n tích hình (1) > (2)
Bài 4:
Chu vi hình vuông hay chính là chu vi hình ch nh t là:
51 * 4 = 204 (cm)
N a chu vi hình ch nh t là:
204 : 2 = 102 (cm)
Chi u r ng hình ch nh t là:
51 : 3 = 17 (cm)
Chi u dài hình ch nh t là:
102 – 17 = 85 (cm)
Đáp s : 85cm
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
| 1/7

Preview text:

Phi u ế bài t p ậ cu i ố tu n ầ l p
ớ 3 môn Toán nâng cao – Tu n ầ 21 B n ả quy n ề thu c ộ v ề VnDoc. Nghiêm c m ấ m i ọ hình th c
ứ sao chép nh m ằ m c
ụ đích thư n ơ g m i ạ . sách K t ế n i ố tri th c I. Ph n ầ tr c ắ nghi m Câu 1: K t ế qu ả c a
ủ phép tính 893 – 320 + 132 là: A. 605 B. 705 C. 805 D. 505
Câu 2: Trong các phép tính dư i
ớ đây, phép tính nào có k t ế qu ả bé nh t ấ ? A. 148 + 162 B. 954 – 485 C. 91 + 515 D. 817 – 496 Câu 3: Giá trị c a ủ X th a
ỏ mãn X + 13 × 3 = 752 là: A. X = 613 B. X = 703 C. X = 700 D. X = 713 Câu 4: M t ộ hình tam giác có đ ộ dài 3 c n ạ h b n ằ g nhau, chu vi c a ủ hình tam giác đó là 312cm. Đ ộ dài 1 c n ạ h hình tam giác là: A. 14cm B. 104cm C. 40cm D. 100cm Câu 5: Di n ệ tích hình tam giác là: A. 9 cm B. 10 cm C. 9 cm2 D. 18 cm2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 II. Ph n ầ tự lu n Bài 1: Thực hi n ệ phép tính: a) 681 – 132 + 183 b) 982 – 382 – 389 = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ……………………… c) 829 – 13 × 6 + 139 × 2 d) 913 – 83 × 7 + 23 × 3 = ……………………… = ……………………… = ……………………… = ………………………
Bài 2: Tính chu vi hình vuông sau (b n ằ g 2 cách) Bài gi i ả Cách 1:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Cách 2:
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tính và so sánh di n ệ tích 2 hình sau, bi t ế m i ỗ ô vuông nhỏ có di n ệ tích là 3cm2
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 Bài gi i: ả
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………… Bài 4: M t ộ hình ch ữ nh t ậ có chu vi b n ằ g v i
ớ chu vi hình vuông có đ ộ dài c n ạ h là 51cm. Bi t ế chi u ề r n ộ g hình ch ữ nh t ậ b n ằ g đ ộ dài 1 c n
ạ h hình vuông. Tính chi u ề dài c a ủ hình ch ữ nh t ậ đó. Bài gi i: ả
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 Đáp án: I. Ph n ầ tr c ắ nghi m Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B A D B C II. Ph n ầ tự lu n Bài 1: Thực hi n ệ phép tính: a) 681 – 132 + 183 b) 982 – 382 – 389 = 549 + 183 = 600 – 389 = 732 = 211 c) 829 – 13 × 6 + 139 × 2 d) 913 – 83 × 7 + 23 × 3 = 829 – 78 + 278 = 913 – 581 + 69 = 1029 = 401
Bài 2: Tính chu vi hình vuông sau (b n ằ g 2 cách) Bài gi i ả Cách 1: Cách 2: Chu vi hình vuông là: Chu vi hình vuông là: 23 + 23 + 23 + 23 = 92 (cm) 23 × 4 = 92 (cm)
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169 Đáp số: 92cm Đáp số: 92cm Bài 3: Bài gi i ả : Diện tích hình (1) là: 7 × 3 = 21 (cm2) Diện tích hình (2) là: 4 × 3 = 12 (cm2) Vì 21cm2 > 12cm2 Nên di n ệ tích hình (1) > (2) Bài 4:
Chu vi hình vuông hay chính là chu vi hình ch ữ nh t ậ là: 51 * 4 = 204 (cm) Nửa chu vi hình ch ữ nh t ậ là: 204 : 2 = 102 (cm) Chi u ề r n ộ g hình ch ữ nh t ậ là: 51 : 3 = 17 (cm) Chi u ề dài hình ch ữ nh t ậ là: 102 – 17 = 85 (cm) Đáp số: 85cm
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Zalo: 0936.120.169