Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 23 (Nâng cao) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Tuần 23
I. Phần trắc nghiệm.

Câu 1.# !"#$%&
'()*%
+
,()$%
+
-(+*%
+
(+$%
+
Câu 2../0)12$3435&
'($56) ,(256) -($51) (251)
Câu 3..,7893$+$:;<8=>89531*:;<>&
'(36$$ ,(+6$$ -(+62$ (362$
Câu 4.#?@A!B@89$%:B#CD3EB@(
A!&
'()$%
+
,(1$%
+
-($*%
+
(2$%
+
Câu 5../DFD;:DFD!G7HIC&
'(23**J5**
,(5$**K+6**
-(1***K+***
()3**J+1**
Câu 6(L %HM8N+$35%O%: %P8NB
Q %H4*6(RAP;<%O%PM8N&
'()5+6
,($46*
-(3222
(2)52
Câu 7..ST%P:8@;<B8?"NUN
Q%7"(/QVC%$2$*GB:
QV%QQVC+2**G(RAP;<BT%
P8?"N&
'(6***G ,(16$*G -(3*$*G (6$**G
Câu 8. Cho tam giác ABC độ dài 3 cạnh lần lượt như sau: AB =
1500cm, BC = 1300cm, AC = 1200cm. Chu vi hình tam giác ABC là:
'(3*** ,(3+**% -($***% (2***%
II. Phần tự luận
Bài 1../W%
2***J3***XYY((
5***J+***XYY((
)6**J$+**XYY(
25**J+)***XYY
Bài 2..Z[
54+$J+3*1 )6*)J16$4 3*56K)$+4 5$1+K+12$
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 3..\<]
2$)6JY(X16+$
Y((K+$+6X34$3
Y((K3$)1X2$55
Y((J+)35X5*1*
Bài 4..^:_:X
$+35J)6$$Y((1*6*
+4**J3)**Y(56$4
3156J3$*5Y((6*4)K)6)$
+31+J+4*6Y(()$3$J312$
Bài 5..`?!6**(,<?%%a%;<CD3
E;<!(L"?!8a]
Bài giải
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 6..b!%@G)$**%
+
(Zc%d@;eC:bU
%a%%#5*%:@4%--%dP"
!(/#G"b(
Bài giải
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 7..7!%@%C#+**%@4%(\G7
%@#Cc%:#C"7
)2**%
+
(/#C7U7c%(
Bài giải
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 8.?@ P:E%@;eCN.354+.;DW%(/E:f
;eCN.QE%@+*4;DW%(LIE: P!
;eCN8a;DW%]
Bài giải
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm.
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
 !"#$%&
$g$X+$h%
+
i
ZD;<&+$%
+
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
j%[&
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
-B#A&
$g3X)$h%i
A!&
)$g$X1$h%
+
i
ZD;<&1$%
+
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
j%W%&
23**J5**X24**
5$**K+6**X31**
1***K+***X$***
)3**J+1**X2***
\;&31**_2**_24**_$***
RAPDFD!G7HIC&5$**K+6**
Câu 6(
Đáp án đúng là: B
L %PM8NBQ %H;<%O%&
+$35J4*6X3222hli
-PM8N;<%O%&
+$35J3222X$46*hli
ZD;<&$46*.l
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
/QV%;<B&
$2$*K+2**X3*$*hGi
\<BT%P8?"N&
$2$*J3*$*X6$**hGi
ZD;<&6$**G
II. Tự luận
,)(
2***J3***X1***
5***J+***X6***
)6**J$+**X1***
25**J+)***X51**
,+(
54+$J+3*1X4+3+
)6*)J16$4X455*
3*56K)$+4X)$34
5$1+K+12$X36+5
Bài 3.
2$)6J33*1X16+$
526)K+$+6X34$3
6*63K3$)1X2$55
3432J+)35X5*1*
,2(
$+35J)6$$^1*6*
+4**J3)**_56$4
3156J3$*5^6*4)K)6)$
+31+J+4*6X)$3$J312$
Bài 5.
Bài giải
\<8<?%%a%&
6**g3X+2**hi
\<"?!&
+2**J6**X3+**hi
ZD;<&3+**
Bài 6.
Bài giải
?U%a%!#&
5*g4X$2*h%
+
i
G"b&
)$**J$2*X+*2*h%
+
i
ZD;<&+*2*%
+
Bài 7.
Bài giải
%C7&
+**g4X)6**h%
+
i
C7U7c%&
)6**K)2**X2**h%
+
i
ZD;<&2**%
+
Bài 8:
,&
/E: !;eCN;<;DW%&
354+K+*4X3263h;DW%i
-E !;eCN;<;DW%&
354+J3263X1)1$h;DW%i
ZD;<&1)1$;DW%
| 1/8

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 23
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Diện tích của hình vuông có cạnh dài 5 cm là: A. 10 cm2 B. 15 cm2 C. 20 cm2 D. 25 cm2
Câu 2. Tổng của 1 745 và 3 936 là: A. 5 681 B. 4 681 C. 5 671 D. 4 671
Câu 3. Biết hiệu bằng 3 525, số bị trừ bằng 6 370, số trừ là: A. 3 855 B. 2 855 C. 2 845 D. 3 845
Câu 4. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Diện tích của hình chữ nhật đó là: A. 15 cm2 B. 75 cm2 C. 50 cm2 D. 45 cm2
Câu 5. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 4 300 + 600 C. 7 000 – 2 000 B. 6 500 – 2 800 D. 1 300 + 2 700
Câu 6. Hôm qua cửa hàng bán được 2 536 l nước mắm, hôm nay bán được nhiều
hơn hôm qua 908 l. Vậy số nước mắm cả hai ngày cửa hàng bán được là: A. 1 628 l C. 3 444 l B. 5 980 l D. 4 164 l
Câu 7. Năm nay, toàn bộ số vải thiều gia đình bác Minh thu hoạch được đã được hai
thương lái thu mua hết tại vườn. Thương lái thứ nhất thu mua 5 450 kg vải thiều,
thương lái thứ hai thu mua ít hơn thương lái thứ nhất 2 400 kg. Vậy số vải thiều năm
nay gia đình bác Minh thu hoạch được là: A. 8 000 kg B. 7 850 kg C. 3 050 kg D. 8 500 kg
Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh lần lượt như sau: AB =
1500cm, BC = 1300cm, AC = 1200cm. Chu vi hình tam giác ABC là: A. 3 000 B. 3200cm C. 5000cm D. 4000cm II. Phần tự luận Bài 1. Tính nhẩm 4000 + 3000 = …….. 1800 + 5200 = ……. 6000 + 2000 = …….. 4600 + 21000 = ……
Bài 2. Đặt tính rồi tính 6925 + 2307 1801 + 7859 3068 – 1529 6572 – 2745
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Bài 3. Số? 4518 + …. = 7825 ….. – 3517 = 4566 ….. – 2528 = 3953 ….. + 2136 = 6070 Bài 4. >, <, = 5236 + 1855 ….. 7080
3768 + 3506 ….. 8091 – 1815 2900 + 3100 …. 6859 2372 + 2908 ….. 1535 + 3745
Bài 5. Gia đình Mai có 800 con gà. Bố Mai mới mua thêm số gà gấp 3
lần số gà gia đình có. Hiện tại gia đình Mai có bao nhiêu con gà? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6. Ong có một khu vườn 1 500 cm2. Để mở rộng sản xuất, Ong đã
mua thêm mảnh vườn dài 60 cm, rộng 9 cm của Cánh Cam ở ngay cạnh
đó. Tính diện tích khu vườn hiện tại của Ong. Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 7. Kiến có một mảnh đất dài 200 cm và rộng 9 cm. Sau khi hiến cho
nhà nước một diện tích đất để làm đường, diện tích đất còn lại của Kiến
là 1 400 cm2. Tính diện tích đất Kiến đã hiến để làm đường. Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 8. Một công ty, tuần một sản xuất được 3692 sản phẩm. Tuần hai, họ
sản xuất được ít hơn tuần một 209 sản phẩm. Hỏi cả hai tuần, công ty đó
sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm. Câu 1. Đáp án đúng là: D
Diện tích của hình vuông có cạnh dài 5 cm là: 5 × 5 = 25 (cm2) Đáp số: 25 cm2 Câu 2. Đáp án đúng là: A Em đặt tính rồi tính: Câu 3. Đáp án đúng là: C Câu 4. Đáp án đúng là: B
Chiều dài của hình chữ nhật là: 5 × 3 = 15 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là: 15 × 5 = 75 (cm2) Đáp số: 75 cm2 Câu 5. Đáp án đúng là: B Em tính nhẩm: 4 300 + 600 = 4 900 6 500 – 2 800 = 3 700 7 000 – 2 000 = 5 000 1 300 + 2 700 = 4 000
So sánh: 3 700 < 4 00 < 4 900 < 5 000
Vậy phép tính có kết quả nhỏ nhất là: 6 500 – 2 800 Câu 6. Đáp án đúng là: B
Hôm nay cửa hàng bán được nhiều hơn hôm qua số lít nước mắm là: 2 536 + 908 = 3 444 (l)
Cả hai ngày cửa hàng bán được số lít nước mắm là:
2 536 + 3 444 = 5 980 (l) Đáp số: 5 980 l Câu 7. Đáp án đúng là: D
Thương lái thứ hai thu mua số vải thiều là: 5 450 – 2 400 = 3 050 (kg)
Số vải thiều năm nay gia đình bác Minh thu hoạch được là: 5 450 + 3 050 = 8 500 (kg) Đáp số: 8 500 kg II. Tự luận Bài 1. 4000 + 3000 = 7000 1800 + 5200 = 7000 6000 + 2000 = 8000 4600 + 21000 = 6700 Bài 2. 6925 + 2307 = 9232 3068 – 1529 = 1539 1801 + 7859 = 9660 6572 – 2745 = 3826 Bài 3. 4518 + 3307 = 7825 8083 – 3517 = 4566 6481 – 2528 = 3953 3934 + 2136 = 6070 Bài 4. 5236 + 1855 > 7080 3768 + 3506 > 8091 – 1815 2900 + 3100 < 6859 2372 + 2908 = 1535 + 3745 Bài 5. Bài giải
Số gà bố Mai mới mua thêm là: 800 × 3 = 2 400 (con)
Số gà hiện tại gia đình Mai có là: 2 400 + 800 = 3 200 (con) Đáp số: 3 200 con gà Bài 6. Bài giải
Mảnh vườn ong đã mua thêm có diện tích là: 60 × 9 = 540 (cm2)
Diện tích khu vườn hiện tại của Ong là: 1 500 + 540 = 2 040 (cm2) Đáp số: 2 040 cm2 Bài 7. Bài giải
Diện tích mảnh đất của Kiến là: 200 × 9 = 1 800 (cm2)
Diện tích đất Kiến đã hiến để làm đường là: 1 800 – 1 400 = 400 (cm2) Đáp số: 400 cm2 Bài 8: Bài giải:
Tuần hai, công ti đó sản xuất được số sản phẩm là:
3692 – 209 = 3483 (sản phẩm)
Cả hai tuần công ti đó sản xuất được số sản phẩm là:
3692 + 3483 = 7175 (sản phẩm) Đáp số: 7175 sản phẩm