Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 25 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Tuần 25 (cơ bản)
I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc
làm theo yêu cầu:
Câu 1:,
 !"#$%&!''("
)* + ,-. /-
Câu 2:012345678(78.9*."
)- +. ,: /-:
Câu 3:0;8!987<=>87*.?@!<248A8
B4$<CD!E87?D*F8G>F8H$?@!<"
)-:-?@!<
+9-?@!<
,9--?@!<
/---?@!<
Câu 4:,,8D?.I9J:K$B!?DL4?"
)* +-* ,.-* /*-
Câu 5:0MECN6<O48H*P*Q-99
)9 +* ,. /*:
Câu 6: Trong phép chia với số bị chia số nhỏ nhất bốn chữ số
khác nhau số chia số lớn nhất một chữ số thì số của phép
chia là bao nhiêu?
) +: , /.
II. TỰ LUẬN
Bài 1.0RS!8ECN6<O48H
**:PJ
I.-:J
T*:I9*U*J
*-.IJ
Bài 2VWS!8CXS!8
.-9-9
-*..
-**
.-::
*9*
.-.
9
:.*
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 3.0RG$<2CZ!!245$"[!=CX"#5279
"[!8G$\<Z!0 $"\!!8L8]$
+5
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 4:08E5!%4L-:-82ED,H82!%27
?D87,H*87%27?D8^!_`!8E[!<D!8@48^!
O%27828>EDa
+5
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 5:,48b9*-98^!8!=!cd%4$!$8^!
8!8G$8^!8! !"#<Z!$8^!<![459"[!_`
;8! !"#<D!8@48^!8!a
+5
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Bài 6:4!<Z!!8e-*^!4!
O!8!=?c^!82 $_` !"#<D!8@4(
8^!2!a
+5
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
YYY
YYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYYY
Đáp án:
I/ TRẮC NGHIỆM
18D!8?D8]WC\4C5"F!8DW"8fD@4[4
Câu 1:,
 !"#$%&!''("
+
Câu 2:012345678(78.9*."
,:
Câu 3:0;8!987<=>87*.?@!<248A8
B4$<CD!E87?D*F8G>F8H$?@!<"
+9-?@!<
Câu 4:,,8Da.I9J:K$B!?DL4a"
+-*
Câu 5:0MECN6<O48H*P*Q-99
)9
Câu 6:-JT.U
/.
II. TỰ LUẬN
Bài 1.,RS!8ECN6<O48H
**:P
J.*P
J-
T*:I9*U*
J:*
J9:
I.-:
JI9.
J
*-.I
J:-I
J-
Bài 2:,VWS!8CXS!8
.-9-9J-
-*..J*
-**J-
.-::J-
*9*J9-:
.-.J--
9J
:.*J*
Bài 3.0RG$<2CZ!!245$"[!=CX"#5279
"[!8G$\<Z!00$"\!!8L8]$
Gợi ý
K$"\!!8L8]$"
06$"
J
K$[!G"
%%9J-
VE7$-
Bài 4:
8E[!$87"
-:-J*9*-T87U
8E[!$8^!"
*9*-*J9T8^!U
VE7$98^!
Bài 5:,
,;8! !"#$8^!8!"
9*-99J-:T8^!U
VE7$-:8^!
Bài 6:
V$c^!O!8!"
-*J.:TU
V$ !"#8^!"
-*Q.:J9.TU
VE7$9.
| 1/9

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 25 (cơ bản)
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Một sợi dây dài 1 239 cm. Người ta cắt đi 1/7 sợi dây đó. Vậy sợi
dây còn lại số xăng-ti-mét là: A. 147 cm B. 177 cm C. 1 062 cm D. 1092 cm
Câu 2: Kết quả của phép chia 6 546 : 3 là: A. 2 092 B. 2 162 C. 2 182 D. 2 082
Câu 3: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia
đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là: A. 2080 viên bi C. 500 viên bi B. 520 viên bi D. 2000 viên bi
Câu 4: Cho ? : 926 + 15 = 38 : 2. Số điền vào dấu ? là: A. 3 794 B. 3 704 C. 3 604 D. 3 740
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 413 × 4 – 2 055 A. 7 597 B. 7 497 C. 7 697 D. 7 487
Câu 6: Trong phép chia với số bị chia là số nhỏ nhất có bốn chữ số
khác nhau và số chia là số lớn nhất có một chữ số thì số dư của phép chia là bao nhiêu? A. 9 B. 8 C. 7 D. 6 II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức 4 438 : 7 × 3 = (1 478 + 2 354) : 4 = 793 + 1 608 : 3 = 2 406 : 3 + 1 237 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính 6 050 : 5 1 204 : 4 4 524 : 3 5 731 : 3 2 046 : 6 1 608 : 8 6 012 : 6 8 642 : 2 ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
……………………………………………………………………..
Bài 3. Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, rồi lại giảm tiếp đi 5
lần thì được số mới bằng số lớn nhất có 1 chữ số. Bài giải: ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
……………………………………………………………………..
Bài 4: Nhà máy sản xuất được 9 080 chiếc áo. Cứ 2 chiếc người ta xếp
vào 1 hộp. Cứ 4 hộp xếp vào 1 thùng. Hỏi nhà máy cần bao nhiêu thùng
để xếp hết chỗ áo đó? Bài giải: ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
……………………………………………………………………..
Bài 5: Một tàu chở 5405 thùng hàng, người ta đã dỡ xuống một số thùng
hàng thì số thùng hàng còn lại bằng số thùng ban đầu giảm đi 5 lần. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu thùng hàng? Bài giải: ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
……………………………………………………………………..
Bài 6: Một cuộn dây đai bằng nhựa dài 2034m. Người ta dùng cuộn dây
để đóng hàng, và đã dùng hết số dây. Hỏi còn lại bao nhiêu mét dây chưa dùng đến? Bài giải: ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. ……….
…………………………………………………………………….. Đáp án: I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Một sợi dây dài 1 239 cm. Người ta cắt đi 1/7 sợi dây đó. Vậy sợi
dây còn lại số xăng-ti-mét là: B. 177 cm
Câu 2: Kết quả của phép chia 6 546 : 3 là: C. 2 182
Câu 3: Một cửa hàng có 5 hộp bi, mỗi hộp có 416 viên bi. Nếu họ chia
đều số bi trong các hộp đó vào 4 túi thì mỗi túi có chứa số viên bi là: B. 520 viên bi
Câu 4: Cho ? : 926 + 15 = 38 : 2. Số điền vào dấu ? là: B. 3 704
Câu 5: Giá trị của biểu thức 2 413 × 4 – 2 055 A. 7 597
Câu 6: 1023 : 9 = 113 (dư 6) D. 6 II. TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giá trị của biểu thức 4 438 : 7 × 3 (1 478 + 2 354) : 4 = 634 × 3 = 3832 : 4 = 1902 = 958 793 + 1 608 : 3 2 406 : 3 + 1 237 = 793 + 536 = 802 + 1237 = 1329 = 2039
Bài 2: Đặt tính rồi tính 6 050 : 5 = 1210 4 524 : 3 = 1508 2 046 : 6 = 341 6 012 : 6 = 1002 1 204 : 4 = 301 5 731 : 3 = 1 608 : 8 = 201 8 642 : 2 = 4321
Bài 3. Tìm một số biết rằng nếu giảm số đó đi 2 lần, rồi lại giảm tiếp đi 5
lần thì được số mới bằng 1/3 số lớn nhất có 1 chữ số. Gợi ý
Số lớn nhất có 1 chữ số là: 9 1/3 của số 9 là: 9 : 3 = 3 Số cần tìm là: 3 x 2 x 5 = 30 Đáp số: 30 Bài 4:
Nhà máy cần số hộp là: 9080 : 2 = 4540 (hộp)
Nhà máy cần số thùng là: 4540 : 4 = 1135 (thùng) Đáp số: 1135 thùng Bài 5:
Cửa hàng còn lại số thùng hàng là: 5405 : 5 = 1081 (thùng) Đáp số: 1081 thùng Bài 6:
Độ dài số dây đã dùng để đóng hàng là: 2034 : 3 = 678 (m)
Độ dài số dây còn lại chưa dùng là: 2034 – 678 = 1356 (m) Đáp số: 1356m