Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 26 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Tuần 26 (cơ bản)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị viết là:
A. 32 852 B. 23 582 C. 32 258 D. 23 852
Câu 2.*Số liền trước của số 78 540 là:
A. 78 530 B. 78 539 C. 78 640 D. 79 540
Câu 3.*Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là:
A. 8 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 4./Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là:
A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50
Câu 5./Trong các số 29 728; 18 059; 9 299; 31 613, số lớn nhất là:
A. 29 728 B. 18 059 C. 9 299 D. 31 613
Câu 6. Từ các thẻ số 6, 9, 5, 0, 0 thể ghép được bao nhiêu số tròn trăm 5 chữ
số?
A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số
Câu 7./Từ các số 5, 2, 7, 0, 6 lập được bao nhiêu số 5 chữ số khác
nhau mà chữ số hàng chục của số đó bằng 2 và chữ số hàng đơn vị bằng 6?
A. 3 số B. 6 số C. 4 số D. 5 số
Câu 8./Trong nghỉ lễ vừa qua, tỉnh Bến Tre đón khoảng 74 000 lượt khách, tỉnh
Lào Cai đón khoảng 98 000 lượt khách, tỉnh Kiên Giang đón khoảng 45 000 lượt
khách và tỉnh Vĩnh Phúc đón khoảng 80 000 lượt khách. Vậy tỉnh lượt khách tham
quan nhiều nhất là:
A. Bến Tre B. Lào Cai C. Kiên Giang D. Vĩnh Phúc
II. Tự luận
Bài 1./Hoàn thành bảng sau:
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Viết
số
Đọc số
7 1 8 6 2
Chín mươi nghìn
sáu trăm tám mươi
hai
32
761
Bài 2./Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
42 356
54 000
75 800
Bài 3. Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
15 638 = ………………………………..
42 597 = ………………………………..
96 275 = ………………………………..
Bài 4.*>, <, =
Bài 5*. Số?
Bài 6.*Số?
24 180 > 24…95
78 190 < 7…015
…1…5… = 4…9…2
Bài 7*. Tìm cân nặng của mỗi thành viên trong gia đình cá voi
Bài 8.*Số?
Số lớn nhất có năm chữ số là: …
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: …
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: …
Bài 9: Cho các số sau: 83 269; 100 000; 68 932; 54 3047; 92 381
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………...……………………...……………………...………
b) Trong các số trên, số lớn hơn số 70 000 là các số:
……………………...……………………...……………………...………
c) Số liền trước của số 100 000 là số ……………………………………..
d) Số liền sau của số 83 269 là số ………………………………………...
e) Số 68 932 nằm giữa số …………..….….. và số ………………………
Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm
1 – D 2 – B 3 – A 4 – B 5 – D 6 – C 7 – C 8 – B
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị viết là: 23 852.
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị.
Lấy 78 540 – 1 = 78 539
Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Số 86 539 gồm 8 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 9 đơn vị.
Vậy số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: 8
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
45 874 = 40 000 + 5 000 + 800 + 70 + 4
Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: 5 000
Câu 5.
Đáp án đúng là: D
Trong các số đã cho, số 9 299 có 4 chữ số.
Các số 29 728; 18 059; 31 613 đều là số có 5 chữ số.
Xét chữ số hàng chục nghìn ta có: 1 < 2 < 3 nên 18 059 < 29 728 < 31
613.
Vậy 9 299 < 18 059 < 29 728 < 31 613.
Số lớn nhất là số 31 613.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Có thể ghép được 6 số tròn trăm có 5 chữ số gồm:
69 500; 65 900
96 500; 95 600
56 900; 59 600
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Có thể ghép được 4 số thỏa mãn yêu cầu của đề bài gồm:
57 026; 50 726
75 026; 70 526
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Xét các số: 74 000; 98 000; 45 000; 80 000 đều là các số có 5 chữ số
Ta so sánh chữ số hàng chục nghìn: 4 < 7 < 8 < 9 nên
45 000 < 74 000 < 80 000 < 98 000
Vậy tỉnh lượt khách tham quan nhiều nhất tỉnh Lào Cai với 98 000
lượt khách.
II. Phần tự luận
Bài 1.
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
Viết
số
Đọc số
7 1 8 6 2
71
862
Bảy mươi mốt nghìn
tám trăm sáu mươi hai
9 0 6 8 2
90
682
Chín mươi nghìn sáu
trăm tám mươi hai
3 2 7 6 1
32
761
Ba mươi hai nghìn bảy
trăm sáu mươi mốt
Bài 2.
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
42 355
42 356
42 357
53 999
54 000
54 001
75 799
75 800
75 801
Bài 3.
15 638 = 10 000 + 5 000 + 600 + 30 + 8
42 597 = 40 000 + 2 000 + 500 + 90 + 7
96 275 = 90 000 + 6 000 + 200 + 70 + 5
Bài 4.
6 257 < 62 657
55 382 > 9 891
83 712 > 67 995
43 271 ? 42 612
23 728 < 23 765
17 871 > 18 809
Bài 5*.
Bài 6.
24 180 > 24095 78 190 < 79 015 41 952 = 41 952
Bài 7*.
Bài 8.
Số lớn nhất có năm chữ số là:/99 999
Số nhỏ nhất có năm chữ số là:/10 000
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là:/99 900
Bài 9:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
54 3047; 68 932; 83 269; 92 381; 100 000
b) Trong các số trên, số lớn hơn số 70 000 là các số:
83 269; 92 381; 100 000
c) Số liền trước của số 100 000 là số 99 999
d) Số liền sau của số 83 269 là số 83 270
e) Số 68 932 nằm giữa số 68 931 và số 68 933
| 1/9

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 26 (cơ bản)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị viết là: A. 32 852 B. 23 582 C. 32 258 D. 23 852
Câu 2. Số liền trước của số 78 540 là: A. 78 530 B. 78 539 C. 78 640 D. 79 540
Câu 3. Số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: A. 8 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 4. Giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: A. 50 000 B. 5 000 C. 500 D. 50
Câu 5. Trong các số 29 728; 18 059; 9 299; 31 613, số lớn nhất là: A. 29 728 B. 18 059 C. 9 299 D. 31 613
Câu 6. Từ các thẻ số 6, 9, 5, 0, 0 có thể ghép được bao nhiêu số tròn trăm có 5 chữ số? A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số
Câu 7. Từ các số 5, 2, 7, 0, 6 lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác
nhau mà chữ số hàng chục của số đó bằng 2 và chữ số hàng đơn vị bằng 6? A. 3 số B. 6 số C. 4 số D. 5 số
Câu 8. Trong kì nghỉ lễ vừa qua, tỉnh Bến Tre đón khoảng 74 000 lượt khách, tỉnh
Lào Cai đón khoảng 98 000 lượt khách, tỉnh Kiên Giang đón khoảng 45 000 lượt
khách và tỉnh Vĩnh Phúc đón khoảng 80 000 lượt khách. Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là: A. Bến Tre B. Lào Cai C. Kiên Giang D. Vĩnh Phúc II. Tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau: Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Viết chục Đọc số nghìn trăm chục đơn vị số nghìn 7 1 8 6 2 Chín mươi nghìn sáu trăm tám mươi hai 32 761 Bài 2. Số? Số liền trước Số đã cho Số liền sau 42 356 54 000 75 800
Bài 3. Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 81 328 = 80 000 + 1 000 + 300 + 20 + 8
15 638 = ………………………………..
42 597 = ………………………………..
96 275 = ……………………………….. Bài 4. >, <, = Bài 5 . Số? Bài 6. Số? 24 180 > 24…95 78 190 < 7…015 …1…5… = 4…9…2
Bài 7 . Tìm cân nặng của mỗi thành viên trong gia đình cá voi Bài 8. Số?
Số lớn nhất có năm chữ số là: …
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: …
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: …
Bài 9: Cho các số sau: 83 269; 100 000; 68 932; 54 3047; 92 381
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn.
……………………...……………………...……………………...………
b) Trong các số trên, số lớn hơn số 70 000 là các số:
……………………...……………………...……………………...………
c) Số liền trước của số 100 000 là số ……………………………………..
d) Số liền sau của số 83 269 là số ………………………………………...
e) Số 68 932 nằm giữa số …………..….….. và số ……………………… Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm 1 – D 2 – B 3 – A 4 – B 5 – D 6 – C 7 – C 8 – B Câu 1. Đáp án đúng là: D
Số gồm 2 chục nghìn, 3 nghìn, 8 trăm, 5 chục và 2 đơn vị viết là: 23 852. Câu 2. Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền trước của một số ta lấy số đó trừ đi 1 đơn vị. Lấy 78 540 – 1 = 78 539
Vậy số liền trước của số 78 540 là: 78 539 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Số 86 539 gồm 8 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 9 đơn vị.
Vậy số 86 539 có chữ số hàng chục nghìn là: 8 Câu 4. Đáp án đúng là: B
45 874 = 40 000 + 5 000 + 800 + 70 + 4
Vậy giá trị của chữ số 5 trong số 45 874 là: 5 000 Câu 5. Đáp án đúng là: D
Trong các số đã cho, số 9 299 có 4 chữ số.
Các số 29 728; 18 059; 31 613 đều là số có 5 chữ số.
Xét chữ số hàng chục nghìn ta có: 1 < 2 < 3 nên 18 059 < 29 728 < 31 613.
Vậy 9 299 < 18 059 < 29 728 < 31 613.
Số lớn nhất là số 31 613. Câu 6. Đáp án đúng là: C
Có thể ghép được 6 số tròn trăm có 5 chữ số gồm: 69 500; 65 900 96 500; 95 600 56 900; 59 600 Câu 7. Đáp án đúng là: C
Có thể ghép được 4 số thỏa mãn yêu cầu của đề bài gồm: 57 026; 50 726 75 026; 70 526 Câu 8. Đáp án đúng là: B
Xét các số: 74 000; 98 000; 45 000; 80 000 đều là các số có 5 chữ số
Ta so sánh chữ số hàng chục nghìn: 4 < 7 < 8 < 9 nên
45 000 < 74 000 < 80 000 < 98 000
Vậy tỉnh có lượt khách tham quan nhiều nhất là tỉnh Lào Cai với 98 000 lượt khách. II. Phần tự luận Bài 1. Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Viết chục Đọc số nghìn trăm chục đơn vị số nghìn 71
Bảy mươi mốt nghìn 7 1 8 6 2 862
tám trăm sáu mươi hai 90 Chín mươi nghìn sáu 9 0 6 8 2 682 trăm tám mươi hai 32
Ba mươi hai nghìn bảy 3 2 7 6 1 761 trăm sáu mươi mốt Bài 2. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 42 355 42 356 42 357 53 999 54 000 54 001 75 799 75 800 75 801 Bài 3.
15 638 = 10 000 + 5 000 + 600 + 30 + 8
42 597 = 40 000 + 2 000 + 500 + 90 + 7
96 275 = 90 000 + 6 000 + 200 + 70 + 5 Bài 4. 6 257 < 62 657 83 712 > 67 995 23 728 < 23 765 55 382 > 9 891 43 271 ? 42 612 17 871 > 18 809 Bài 5 . Bài 6. 24 180 > 24095 78 190 < 79 015 41 952 = 41 952 Bài 7 . Bài 8.
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Số nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 000
Số tròn trăm lớn nhất có năm chữ số là: 99 900 Bài 9:
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn:
54 3047; 68 932; 83 269; 92 381; 100 000
b) Trong các số trên, số lớn hơn số 70 000 là các số: 83 269; 92 381; 100 000
c) Số liền trước của số 100 000 là số 99 999
d) Số liền sau của số 83 269 là số 83 270
e) Số 68 932 nằm giữa số 68 931 và số 68 933