Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 27 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 27 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

30 15 lượt tải Tải xuống
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức
Tuần 27 (cơ bản)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1
 !" # !" $! " %" "
Câu 2&'()"
""*** #""** $""* %""
Câu 3.+,-(.!"!/001
.!"** #.2*** $!**** %.****
Câu 4.+$345("26**7"2**7"2/**7878787"".**7""!**
$9(1:0;3<=>1
"2 **7""***7""**
#""***7""**7"""*
$"2/"*7""**7"""*
%"2 "*7""***7""**
Câu 5.+?39(!*6/@2!".6@" 6@2!***7(A=
!*6/ #2!".6 $" 6 %2!***
Câu 6%5(01(B:C:D3EFGH0I
"!/@"/*.@2 !@6*.
#/.*@/*/ @! ."@/"/
$"/.@" !@*!6@!
%.!2@."@"6@!/*
Câu 7JKLMNOP-03MPQJ?$&!* 
RS0((O03TM-(R((O
0307&U&(R((O03JKLMN
V3
!****R
#2****R
$!***R
%. ***R
II. Phần tự luận
Bài 1W3(M
Viết số Đọc số
.2"!"
9M9
"".
T(9M
Bài 2W3(M
Viết số Làm tròn đến hàng nghìn Làm tròn đến hàng chục nghìn
6.!/!
.26"
".*2
/!*.
Bài 3.+X
26!Y8Z6***Z8Z*Z
./6Y8Z8Z**Z8Z8
2! ."Y8Z8Z8Z8Z8
Bài 4.+X
Bài 5B:C:9(D3EFGI0H
[/..@"2/@"2. @!. /"
[62!.@ /*@."""@. "/
88888888888888888888888888888
88888888888888888888888888888
Bài 6.+%I0\VO(9B0D9?\32]
M^
Hồ 1 Hồ 2 Hồ 3 Hồ 4
1_3[ "6" ./6/ *"* .*/"*
[B:C:O9]M^OD3(19B0D01G
0;M
[W]&;M9B0D=889B0D=88
[`01A;(19M^3]79?\9393I(
10501-0ab(19B0D9
?\9393
Hồ 1 Hồ 2 Hồ 3 Hồ 4
1_3[
Bài 7: ?cM3c01*."V&?c#M
3c01"""V&?c$M3c01*626V&
[d5-(1&M3c01e<c0
)
88888888888888888888888888888
88888888888888888888888888888
88888888888888888888888888888
[B:C:(1&e!cOD3EF4>
88888888888888888888888888888
[f;39393M3ce!c7#7$D3EF4>e
(1
Trang trại
Sản lượng (kg)
Đáp án
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1f9:90K#
 !"
Câu 2f9:90K
""***]")"
ab(""***&'()"
Câu 3.+f9:90K#
fU-(.!"!/0CH'(
a"Y"O-O
ab-(.!"!/001(.2***
Câu 4.+f9:90K
gHhMMbe45(G9(:=(0E(M(0E
I**0i
"2/**Z**Y"2 **
"2 **Z**Y""***
""***Z**Y""**
ab(>0;3<=>1"2 **7""***7""**
?0145(3Q(M
"26**7"2**7"2/**7"2 **7""***7""**7"".**7""!**
Câu 5.+f9:90K$
$9(0530;M(&"'(
2!".6(2!***0;M&'()2'(
!
gH'(a*j"O2!***j2!".6
gH'()e9(053
?&j!j2O" 6j!*6/j2!***j2!".6
ab(A=345(O" 6
Câu 6f9:90K$
%5(01(B:C:D3EFGH0I"/.@" !@*!6@
!
Câu 7f9:90K$
fU-(!* 0CH'(
?& k"O-O
?01(!***
II. Phần tự luận
Bài 1
Viết số Đọc số
.2"!" Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi lăm
68 503 9M9
"". Chín mươi lăm nghìn một trăm năm mươi hai
52 364 T(9M
Bài 2
Viết số Làm tròn đến hàng nghìn Làm tròn đến hàng chục nghìn
6.!/! 62 000 60 000
.26" 25 000 20 000
".*2 15 000 20 000
/!*. 98 000 100 000
Bài 3.+
26!Y+40 000EZ6***Z+300+Z*Z
./6Y+70 000+Z+2 000+Z**Z+80+Z+6
2! ."Y+40 000+Z+3 000+Z+900+Z+20+ZE5
Bài
Bài 5
["2/@"2. @!. /"@/..
[62!.@. "/@."""@ /*
Bài 6.+[B:C:9]M^OD3(19B0D01G
0;M
Hồ 3, Hồ 2, Hồ 1, Hồ 4
[W]&;M9B0D=+Hồ 4E9B0D=+Hồ 3
[`01A;(19M^3]79?\9393I(
10501-0ab(19B0D9
?\9393
Hồ 1 Hồ 2 Hồ 3 Hồ 4
1_3[
18 000 13 000 7 000 21 000
Bài 7: [,-(1&M3c01e<c0
)
?c*."VY****V
?c#"""VY.***V
?c#*626VY***V
[B:C:(1&e!cOD3EF4>
*."V@*626V@"""V
[
Trang trại # $
Sản lượng (kg) """ *626 *."
| 1/9

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 27 (cơ bản)
I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: A. 17 935 B. 71 935 C. 71 395 D. 17 595
Câu 2. Số có chữ số hàng chục nghìn là 5 là: A. 55 000 B. 5 500 C. 550 D. 55
Câu 3. Làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta được: A. 23 500 B. 24 000 C. 30 000 D. 20 000
Câu 4. Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, …, …, …, 55 200, 55 300.
Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là: A. 54 900, 55 000, 55 100 C. 54 850, 5 500, 55 150 B. 55 000, 55 100, 55 150 D. 54 950, 55 000, 55 100
Câu 5. Trong các số 30 768; 43 526; 15 916; 43 000, số nhỏ nhất là: A. 30 768 B. 43 526 C. 15 916 D. 43 000
Câu 6. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027 C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311 B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758 D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
Câu 7. Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971
người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên
đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng: A. 30 000 người C. 31 000 người B. 40 000 người D. 29 000 người II. Phần tự luận
Bài 1. Hoàn thành bảng sau: Viết số Đọc số 24 535
Sáu mươi tám nghìn năm trăm linh ba 95 152
Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi tư
Bài 2. Hoàn thành bảng sau: Viết số
Làm tròn đến hàng nghìn
Làm tròn đến hàng chục nghìn 62 383 24 765 15 204 98 302 Bài 3. Số?
46 371 = … + 6 000 + … + 70 + 1
72 186 = … + … + 100 + … + …
43 925 = … + … + … + … + … Bài 4. Số?
Bài 5. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
a) 8272; 54 781; 54 299; 32 985
b) 76 432; 9870; 12 555; 72 958
…………………………………………………………………………….. .
…………………………………………………………………………….. .
Bài 6. Dưới đây là bảng thống kê số cá trắm đen bác Tâm thả vào 4 hồ nuôi. Hồ 1 Hồ 2 Hồ 3 Hồ 4 Số lượng (con) 17 565 12 868 7 050 20 850
a) Sắp xếp tên các hồ nuôi trên theo số lượng cá trắm đen được thả từ ít đến nhiều
b) Hồ có nhiều cá trắm đen nhất là …..… và ít cá trắm đen nhất là …….
c) Khi được hỏi về số lượng cá nuôi trong hồ, bác Tâm báo cáo với số
lượng đã được làm tròn đến hàng nghìn. Vậy số lượng cá trắm đen bác Tâm báo cáo là: Hồ 1 Hồ 2 Hồ 3 Hồ 4 Số lượng (con)
Bài 7: Trang trại A thu hoạch được 10 275kg thóc. Trang trại B thu
hoạch được 11 555kg thóc. Trang trại C thu hoạch được 10 646kg thóc.
a) Em hãy làm tròn sản lượng thóc thu hoạch được của mỗi trang trại đến hàng chục nghìn.
…………………………………………………………………………….. .
…………………………………………………………………………….. .
…………………………………………………………………………….. .
b) Sắp xếp sản lượng thóc của 3 trang trại trên theo thứ tự tăng dần:
…………………………………………………………………………….. .
c) Điền vào bảng báo cáo thu hoạch của 3 trang trại A, B, C theo thứ tự giảm dần của sản lượng Trang trại Sản lượng (kg) Đáp án
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Đáp án đúng là: B
Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là: 71 935.
Câu 2. Đáp án đúng là: A
Số 55 000 gồm 5 chục nghìn và 5 nghìn.
Vậy số 55 000 có chữ số hàng chục nghìn là 5.
Câu 3. Đáp án đúng là: B
Để làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm:
Vì 5 = 5 nên ta làm tròn lên.
Vậy làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta được số 24 000.
Câu 4. Đáp án đúng là: A
Xét quy luật của dãy số từ trái sang phải ta thấy số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị. 54 800 + 100 = 54 900 54 900 + 100 = 55 000 55 000 + 100 = 55 100
Vậy số cần điền vào chỗ chấm lần lượt là: 54 900, 55 000, 55 100
Ta được dãy số hoàn chỉnh như sau:
54 600, 54 700, 54 800, 54 900, 55 000, 55 100, 55 200, 55 300.
Câu 5. Đáp án đúng là: C
Các số đã cho đều là số có 5 chữ số.
Số 43 526 và số 43 000 đều có chữ số hàng chục nghìn là 4 và chữ số hàng nghìn là 3.
Xét chữ số hàng trăm: Vì 0 < 5 nên 43 000 < 43 526.
Xét chữ số hàng chục nghìn của các số đã cho:
Ta có: 1 < 3 < 4 nên 15 916 < 30 768 < 43 000 < 43 526.
Vậy số nhỏ nhất trong dãy số trên là 15 916.
Câu 6. Đáp án đúng là: C
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
Câu 7. Đáp án đúng là: C
Để làm tròn số 30 971 đến hàng nghìn ta xét chữ số hàng trăm.
Ta có 9 > 5 nên làm tròn lên Ta được số 31 000. II. Phần tự luận Bài 1. Viết số Đọc số 24 535
Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi lăm 68 503
Sáu mươi tám nghìn năm trăm linh ba 95 152
Chín mươi lăm nghìn một trăm năm mươi hai 52 364
Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi tư Bài 2. Viết số
Làm tròn đến hàng nghìn
Làm tròn đến hàng chục nghìn 62 383 62 000 60 000 24 765 25 000 20 000 15 204 15 000 20 000 98 302 98 000 100 000 Bài 3.
46 371 = 40 000 + 6 000 + 300 + 70 + 1
72 186 = 70 000 + 2 000 + 100 + 80 + 6
43 925 = 40 000 + 3 000 + 900 + 20 + 5 Bài Bài 5.
a) 54 781; 54 299; 32 985; 8272
b) 76 432; 72 958; 12 555; 9870
Bài 6. a) Sắp xếp các hồ nuôi trên theo số lượng cá trắm đen được thả từ ít đến nhiều
Hồ 3, Hồ 2, Hồ 1, Hồ 4
b) Hồ có nhiều cá trắm đen nhất là Hồ 4 và ít cá trắm đen nhất là Hồ 3
c) Khi được hỏi về số lượng cá nuôi trong hồ, bác Tâm báo cáo với số
lượng đã được làm tròn đến hàng nghìn. Vậy số lượng cá trắm đen bác Tâm báo cáo là: Hồ 1 Hồ 2 Hồ 3 Hồ 4
Số lượng (con) 18 000 13 000 7 000 21 000
Bài 7: a) Làm tròn sản lượng thóc thu hoạch được của mỗi trang trại đến hàng chục nghìn:
Trang trại A: 10 275kg = 10 000kg
Trang trại B: 11 555kg = 12 000kg
Trang trại B: 10 646kg = 11 000kg
b) Sắp xếp sản lượng thóc của 3 trang trại trên theo thứ tự tăng dần: 10 275kg; 10 646kg ; 11 555kg c) Trang trại B C A Sản lượng (kg) 11 555 10 646 10 275