Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 35 | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35
I. Phần trắc nghiệm

 !"#!!$%&'()*+,!
- .
/ ..
 ...
0 ....
Câu 2. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
- 
/1
2
03
Câu 3. Trong các số 65 452, 52 108, 65 503 và 59 999, số lớn nhất là:
-41 15
/15.3
411.6
017777
Câu 4. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15
phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan
học?
Câu 5. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó
là:
-64!
5
/ .!
5
 4!
5
03!
5
Câu 6.89:!;:<!!(51..=>?@A:!B:!(,)
6C:!;DEBF&(=>?@:<!!(B
-F
/.F
21..
07...
Câu 79:!BB53.G!5.552BH?
E7IJ-DEBBG!?J-
-KB1G!5.55
/KB G!5.55
KB6G!5.55
0KB4G!5.55
II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính
Bài 2.K%&L
Bài 3. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
/ <'MJ=NO
Bài 5P>=OQE(R)ST4!R)Q:
S3!<'UV'J=OW
/
###############################
####
###############################
####
###############################
####
###############################
####
###############################
####
Bài 6.89:!B!X(!F!!>;U,6FP>
FY:Y!!W 1...Z!>FY:Y!U,W1...
Z9[:!B!X\]H=]*L
/
###############################
####
###############################
####
###############################
####
###############################
####
###############################
####
Bài 7.K<'W6*Z!....ZA1...Z5...Z
:Q',B*DHFGWN^B
###############################
####
###############################
####
###############################
####
Đáp ánKBài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34
I. Phần trắc nghiệm
_ 5_ 6_ _- 1_0 4_/ 2_/
II. Phần tự luận
Bài 1.
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
/1
/
0V'J!>!R)Q:
3`3"4 a!
5
b
0V'J=O
4 `4"63 a!
5
b
c)?&63 !
5
Bài 6.
/
6FY:Y!U,W
1...`6" 1...aZb
%&*:!B!X\]H
1...d 1..."7....aZb
c)?&7....Z
Bài 7.
WN,B....Z1...Z
WN,B1...Z5...Z
WN,B5...Z....Z
| 1/7

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. “4 m = … mm”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 40 B. 400 C. 4 000 D. 40 000
Câu 2. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày? A. 4 tháng B. 5 tháng C. 7 tháng D. 8 tháng
Câu 3. Trong các số 65 452, 52 108, 65 503 và 59 999, số lớn nhất là: A. 65 452 B. 52 108 C. 65 503 D. 59 999
Câu 4. An về nhà ngay sau khi tan học. Thời gian đi từ trường về nhà là 15
phút. An về đến lúc 17 giờ. Đồng hồ nào dưới đây chỉ thời gian An tan học?
Câu 5. Một hình vuông có chu vi bằng 36 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 36 cm2 B. 40 cm2 C. 46 cm2 D. 81 cm2
Câu 6. Hôm qua cô Tâm làm được 2 500 g bột sắn, hôm nay cô làm được gấp
3 lần hôm qua. Vậy khối lượng bột sắn cô Tâm làm được trong hai ngày là: A. 1 kg B. 10 kg C. 7 500 g D. 9 000 g
Câu 7. Hôm nay là ngày 28 tháng 10 năm 2022. Còn 7 ngày nữa là đến sinh
nhật tròn 9 tuổi của An. Vậy ngày tháng năm sinh của An là: A. Ngày 5 tháng 11 năm 2022 B. Ngày 4 tháng 11 năm 2022 C. Ngày 3 tháng 11 năm 2022 D. Ngày 6 tháng 11 năm 2022 II. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính Bài 2. Số?
Bài 3. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức
Bài 5. Một bức tranh hình chữ nhật được ghép lại từ 6 mảnh ghép hình vuông
cạnh 8 cm. Tính diện tích của bức tranh đó. Bài giải
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
Bài 6. Hôm nay mẹ đi chợ mua 1 kg cam và một quả dưa hấu nặng 3 kg. Một
ki-lô-gam cam có giá 45 000 đồng và một ki-lô-gam dưa hấu có giá 15 000
đồng. Hỏi hôm nay mẹ đã tiêu hết bao nhiêu tiền? Bài giải
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
Bài 7. Trong ví có 3 tờ tiền gồm 10 000 đồng, 5 000 đồng và 2 000 đồng.
Không nhìn vào ví lấy ra hai tờ tiền. Viết các khả năng có thể xảy ra.
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
………………………………………………………………………………… …………..
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34
I. Phần trắc nghiệm 1 – C 2 – C 3 – C 4 – A 5 – D 6 – B 7 – B II. Phần tự luận Bài 1. Bài 2. Bài 3. Bài 4. Bài 5. Bài giải
Diện tích của một mảnh ghép hình vuông là: 8 × 8 = 64 (cm2)
Diện tích của bức tranh là: 64 × 6 = 384 (cm2) Đáp số: 384 cm2 Bài 6. Bài giải
3 ki-lô-gam dưa hấu có giá là: 15 000 × 3 = 45 000 (đồng)
Số tiền hôm nay mẹ đã tiêu hết là:
45 000 + 45 000 = 90 000 (đồng) Đáp số: 90 000 đồng Bài 7.
Có thể lấy ra tờ 10 000 đồng và tờ 5 000 đồng.
Có thể lấy ra tờ 5 000 đồng và tờ 2 000 đồng.
Có thể lấy ra tờ 2 000 đồng và tờ 10 000 đồng.
Document Outline

  • Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 35
  • Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34