Kiến thức trọng tâm cần nhớ:


Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 5 KNTT
I/ TRẮC NGHIỆM
 !"#$%& '!%()*$+$,
Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là:
-./
0.12
3./2
4.1
Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây:
-.5
0.5
3.56
4.52
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 578.5/
-.9
0.:
3.;
4.<=>>? "@
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x 5 = ….cho phù hợp:
-./
0./
3.7
4.7
Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa
hàng giảm đi 7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu?
-.2%
0.7%
3.6%
4.1%
II/ TỰ LUẬN
Bài 1. AB
5/;...
52;8 5;8 5;... 5;...
/5;... 25;... 656;... 65;... 5;...
1,/;... 7,2;... 7,;... 67,;... 1,;...
1,;8 7,;8 /6,6;8 7,6;8 6/,;8
Bài 2. Điền dấu > < =
568885/
6588871,
588825
/1,888,7
518885/
5888,
578.8852
67,88825
27,688872,2
C
Bài 3. Viết số thích hợp vào trống.
A D  / 6
EF$G> H GI C C C C C C
JK%+> D C C C C C C
Bài 4:L%MH/6?<N.O*%M7?<N%M.A$ HO
PQRQOOST.OUV "@*$?<NB
Bài 5: LQH>I%1.A%><>KH
>%1 GI.L"GW> HB
Đáp án Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 5 KNTT
II. TỰ LUẬN
Bài 1. AB
5/;21 52;40 5;49 5;64 5; 72
/5;21 25;40 656;36 65;48 5;63
1,/;7 7,2;8 7,; 7 67,;8 1,;9
1,;3 7,; 5 /6,6;6 7,6;8 6/,;9
Bài 2. Điền dấu > < =
56>5/
65 =71,
5>25
/1,>,7
51<5/
5>,
57< 52
67,<25
27,6;72,2
C
Bài 3. Viết số thích hợp vào trống.
A D  / 6
EF$G> H GI
14 16 17 10 15 13
JK%+> D
49 63 70 21 56 42
Bài 4:
A<N>$<*%M%,/6X7;7Y?<NZ
RV "@T><N%,7,7;Y?<NZ
[?>,?<N
Bài 5: LQH>I%1.A%><>KH
>%1 GI.L"GW> HB
AKH>%
A%><>KH>%1 GI.\)>%,]1;
L"GW1> H%,1,;
[?>,

Preview text:

Kiến thức trọng tâm cần nhớ:
Ôn tập bảng nhân và chia 7; 8; 9 
Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 1000
Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 5 KNTT I/ TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Kết quả của phép tính 7 x 5 là: A. 30 B. 25 C. 35 D. 12
Câu 2. 49 là kết quả của phép tính nào dưới đây: A. 8 x 8 B. 7 x 7 C. 7 x 6 D. 7 x 5
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm khi so sánh 7 x 4 …. 7 x 3 A. > B. < C. = D. không so sánh được
Câu 4. Điền vào chỗ chấm trong phép tính 8 cm x 5 = ….cho phù hợp: A. 13 B. 13 cm C. 40 cm D. 40
Câu 5. Lúc đầu cửa hàng có 28 l dầu. Sau một ngày bán, số dầu của cửa
hàng giảm đi 7 lần. Hỏi sau khi bán cửa hàng còn lại mấy lít dầu? A. 5 l B. 4 l C. 6 l D. 12 l II/ TỰ LUẬN Bài 1. Số? 7 x 3 = ... 8 x 5 = … 7 x 7 = … 8 x 8 = ... 8 x 9 = ... 3 x 7 = ... 5 x 8 = ... 6 x 6 = ... 6 x 8 = ... 7 x 9 = ... 21: 3 = ... 40: 5 = ... 49: 7 = ... 64: 8 = ... 72: 8 = ... 21: 7 = … 40: 8 = … 36: 6 = … 48: 6 = … 63: 7 = …
Bài 2. Điền dấu > < = 8 x 6 ……… 8 x 3 32: 8 ……… 8: 4 7 x 4 ….…… 8 x 5 6 x 1 ……… 42 : 7 7 x 2 ……… 8 x 3 64: 8 ……… 5 x 7 7 x 7 ……… 5 x 8 7 x 9 ……… 80: 8 54: 6 ……… 45: 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào trống. Số đã cho 7 9 10 3 8 6
Nhiều hơn số đó 7 đơn vị Gấp 7 lần số đã cho
Bài 4: Trong lọ có 36 cái kẹo. Hà cho thêm vào lọ 4 cái kẹo vào lọ. Sau đó Hà
chia cho Lan, Minh, Hoa và Hà cùng ăn. Hỏi mỗi bạn được bao nhiêu cái kẹo?
Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai
chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó?
Đáp án Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 5 KNTT II. TỰ LUẬN Bài 1. Số? 7 x 3 = 21 8 x 5 = 40 7 x 7 = 49 8 x 8 = 64 8 x 9 = 72 3 x 7 = 21 5 x 8 = 40 6 x 6 = 36 6 x 8 = 48 7 x 9 = 63 21: 3 = 7 40: 5 = 8 49: 7 = 7 64: 8 = 8 72: 8 = 9 21: 7 = 3 40: 8 = 5 36: 6 = 6 48: 6 = 8 63: 7 = 9
Bài 2. Điền dấu > < = 8 x 6 > 8 x 3 32 : 8 > 8 : 4 7 x 4 < 8 x 5 6 x 1 = 42 : 7 7 x 2 < 8 x 3 64: 8 < 5 x 7 7 x 7 > 5 x 8 7 x 9 > 80: 8 54: 6 = 45: 5
Bài 3. Viết số thích hợp vào trống. Số đã cho 7 9 10 3 8 6
Nhiều hơn số đó 7 đơn vị 14 16 17 10 15 13 Gấp 7 lần số đã cho 49 63 70 21 56 42 Bài 4:
Số kẹo sau khi cho thêm vào lọ là: 36 + 4 = 40 (cái kẹo)
Mỗi bạn được ăn số kẹo là: 40 : 4 = 10 (cái kẹo) Đáp số: 10 cái kẹo
Bài 5: Trong phép chia, có số bị chia là 72. Số chia là số kém số bé nhất có hai
chữ số là 2 đơn vị. Tính thương của hai số đó?
Số bé nhất có hai chữ số là 10
Số chia là số kém số bé nhất có hai chữ số là 2 đơn vị. Vậy số chia là: 10 - 2 = 8
Thương của 2 số đó là: 72 : 8 = 9 Đáp số: 9
Document Outline

  • Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 5 KNTT
  • Đáp án Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 5 KNTT