Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 7 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 7 (cơ bản) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

45 23 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 3
Tuần 7 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
1.


  

  
 
 ! 
" 
 ! !
2. #$%&$'()**+,-(./0(
1234%5678304%59/:;04%5<1261=783$
>?4%5
@64%5 764%5 A64%5
3. B0*C/%&$D*+0
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán.
1. EFGH$*?I6?IGJ9/!:;*?I$61=
KJ$>?*?I
KJL$$>?*?I
7&M




2. 
66
666
 66
666
66
666
" 66
666
3.8GxN*O$GP?
x!N",
!

xN",!
6
6
xN",
6
6
"xN",
6
6
4. B0*C/%&$Q9G
18@ 187
18@3D%?DR?
1873D%?DR?
Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm
1. 

NNN

NNN
S
N!NN
"S
N!N!N
2. 78304%5:&764%5
3.
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán
1. 7&M
KJ30*?I:&
!!N*?I
KJL$0*?I:&
!SN*?I
./0!*?I
*?I
2.


T
T
SS
T
"SS

3.
!N",
!

TN",
T
T!
N",!T
!
T
"N",
T

4.
18@3D%?DR?6
1873D%?DR?6
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 3 Tuần 7 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Tính : a) 7 x 8 + 64 =? 130 … 120 … 128 … b) 7 x 7 + 73 =? 122 … 120 … 132 … c) 7 x 9 – 19 =? 64 … 54 … 44 … d) 7 x 10 – 27 =? 43 … 45 … 53 …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Hòa có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Hòa. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở? A. 10 nhãn vở B. 21 nhãn vở C. 28 nhãn vở
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán.
1. Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi: a) Mẹ bao nhiêu tuổi?
b) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… 2. Tính: a) 7 x 4 + 93 = ………….. b) 7 x 7 + 84 = ………….. = …………... = …………...
c) 7 x 10 – 37 = …………..
d) 7 x 9 – 29 = ………….. = …………... = …………...
3. Tìm x (theo mẫu) a) x : 7 = 5 (dư 2) b) x : 7 = 7 (dư 3) = 5 x 7 + 2 ………=…………. = 37 ………=…………. c) x : 7 = 4 (dư 5) d) x : 7 = 8 (dư 4) ………=…………. ………=…………. ………=…………. ………=………….
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình A Hình B
a) Hình A có: ………………………ô vuông bằng nhau
b) Hình B có: ………………………ô vuông bằng nhau Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm 1. Tính: a) 7 x 8 + 64 = ? 130 (S) 120 (Đ) 128 (S) b) 7 x 7 + 73 = ? 122 (Đ) 120 (S) 132 (S) c) 7 x 9 - 19 = ? 64 (S) 54 (S) 44 (Đ) d) 7 x 10 - 27 = ? 43 (Đ) 45 (S) 53 (S)
2. Bình có số nhãn vở là: B. 21 nhãn vở 3.
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán 1. Bài giải: a) Mẹ có số tuổi là: 7 x 5 = 35 (tuổi)
b) Mẹ hơn con số tuổi là: 35 - 7 = 28 (tuổi) Đáp số: a) 35 tuổi b) 28 tuổi 2. a) 7 x 4 + 93 = 28 + 93 b) 7 x 7 + 84 = 49 + 84 = 121 = 133 c) 7 x 10 - 37 = 70 - 37 d) 7 x 9 - 29 = 63 - 29 = 33 = 34 3. a) x : 7 = 5 (dư 2) b) x : 7 = 7 (dư 3) x = 5 x 7 + 2 x = 7 x 7 + 3 x = 37 x = 52 c) x : 7 = 4 (dư 5) d) x : 7 = 8 (dư 4) x = 4 x 7 + 5 x = 7 x 8 + 4 x = 33 x = 60 4.
a) Hình A có: 4 ô vuông bằng nhau.
b) Hình B có: 12 ô vuông bằng nhau.