




Preview text:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN TOÁN 3 Tuần 7 - Đề 2
Phần I. Trắc nghiệm
1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Tính : a) 7 x 8 + 64 =? 130 … 120 … 128 … b) 7 x 7 + 73 =? 122 … 120 … 132 … c) 7 x 9 – 19 =? 64 … 54 … 44 … d) 7 x 10 – 27 =? 43 … 45 … 53 …
2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng
Hòa có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Hòa. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở? A. 10 nhãn vở B. 21 nhãn vở C. 28 nhãn vở
3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Phần II. Trình bày lời giải các bài toán.
1. Năm nay con 7 tuổi. Tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi: a) Mẹ bao nhiêu tuổi?
b) Mẹ hơn con bao nhiêu tuổi? Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… 2. Tính: a) 7 x 4 + 93 = ………….. b) 7 x 7 + 84 = ………….. = …………... = …………...
c) 7 x 10 – 37 = …………..
d) 7 x 9 – 29 = ………….. = …………... = …………...
3. Tìm x (theo mẫu) a) x : 7 = 5 (dư 2) b) x : 7 = 7 (dư 3) = 5 x 7 + 2 ………=…………. = 37 ………=…………. c) x : 7 = 4 (dư 5) d) x : 7 = 8 (dư 4) ………=…………. ………=…………. ………=…………. ………=………….
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình A Hình B
a) Hình A có: ………………………ô vuông bằng nhau
b) Hình B có: ………………………ô vuông bằng nhau Đáp án:
Phần I: Trắc nghiệm 1. Tính: a) 7 x 8 + 64 = ? 130 (S) 120 (Đ) 128 (S) b) 7 x 7 + 73 = ? 122 (Đ) 120 (S) 132 (S) c) 7 x 9 - 19 = ? 64 (S) 54 (S) 44 (Đ) d) 7 x 10 - 27 = ? 43 (Đ) 45 (S) 53 (S)
2. Bình có số nhãn vở là: B. 21 nhãn vở 3.
Phần II: Trình bày lời giải các bài toán 1. Bài giải: a) Mẹ có số tuổi là: 7 x 5 = 35 (tuổi)
b) Mẹ hơn con số tuổi là: 35 - 7 = 28 (tuổi) Đáp số: a) 35 tuổi b) 28 tuổi 2. a) 7 x 4 + 93 = 28 + 93 b) 7 x 7 + 84 = 49 + 84 = 121 = 133 c) 7 x 10 - 37 = 70 - 37 d) 7 x 9 - 29 = 63 - 29 = 33 = 34 3. a) x : 7 = 5 (dư 2) b) x : 7 = 7 (dư 3) x = 5 x 7 + 2 x = 7 x 7 + 3 x = 37 x = 52 c) x : 7 = 4 (dư 5) d) x : 7 = 8 (dư 4) x = 4 x 7 + 5 x = 7 x 8 + 4 x = 33 x = 60 4.
a) Hình A có: 4 ô vuông bằng nhau.
b) Hình B có: 12 ô vuông bằng nhau.