Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 7 (Nâng cao) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Phiếu bài tập Toán lớp 3 sách KNTT
Tuần 7 – Nâng cao
I. Trắc nghiệm
Câu 1. 
Câu 2: Chọn ý sai: Hình bên có:
 !
"  !
 !!
!! !
Câu 3: #$%#&'()*%
! "+ , ! 
Câu 4: -./01%#&'()$
#234()
"#235%()
#236()
!#26&()(72%
Câu 5:8&9&0
 :;4;<52%=49<5$>4
 :;4?<52%=49<5$>4
II. Tự luận:
Bài 1. Số?
Bài 2: Nối:
Bài 3: Số?
Số bị chia
:; @? A BC B@ A CB A C
Số chia
? A D A @ C A E A
Thương
A E D E A E E ; B
Bài 4: Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng 1/5 số cây táo. Hỏi trong vườn
có bao nhiêu cây cam?
"F
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Bài 5:Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi
bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li?
"F
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1:
Câu 2: Câu 3:" Câu 4:!
Câu 5:
 :;4;<52%=49<5$64
 :;4?<52%=49<5$94
II. Tự luận
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Số bị chia :; @? 49 BC B@ 72 CB 54 C
Số chia ? 6 D 2 @ C 9 E 8
Thương 9 E D E 3 E E ; B
Bài 4:
Bài giải
1&G&H&$
?@IBJ@KEL&HM
<E&H
Bài 5:
Bài giải
NO&5$0H$$
;I;K:;L$M
<:;$
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập Toán lớp 3 sách KNTT Tuần 7 – Nâng cao I. Trắc nghiệm
Câu 1. Khoanh vào số trái bơ:
Câu 2: Chọn ý sai: Hình bên có:
A. Đường tròn tâm O, bán kính OA, đường kinh CD
B. Đường tròn tâm O, bán kính OC, đường kính CD
C. Đường tròn tâm O, bán kính CD, đường kính AD
D. Đường tròn tâm O, bán kính OD, đường kính CD
Câu 3: Điểm nào là trung điểm của đoạn thẳng trong hình sau: A. D B. E C. M D. C
Câu 4: Chọn ý đúng nhất: Trung điểm của đoạn thẳng là:
A. Điểm nằm ở trên đoạn thẳng
B. Điểm nằm ở hai đầu đoạn thẳng
C. Điểm nằm ở giữa đoạn thẳng
D. Điểm nằm giữa, chia đoạn thẳng thành hai đoạn dài bằng nhau
Câu 5: Điền vào chỗ chấm:
a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi.
b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là….. viên bi. II. Tự luận: Bài 1. Số? Bài 2: Nối: Bài 3: Số? Số bị chia 36 54 18 15 81 8 Số chia 4 7 5 8 9 Thương 9 7 9 9 9 6 1
Bài 4: Trong vườn có 45 cây táo. Số cây cam bằng 1/5 số cây táo. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây cam? Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 5: Khi chuẩn bị cho buổi sinh nhật của mình, Việt đã xếp li vào 6 bàn. Mỗi
bàn 6 cái li. Hỏi Việt cần lấy bao nhiêu cái li?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: D Câu 5:
a. Chia 36 viên bi thành 6 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là 6 viên bi.
b. Chia 36 viên bi thành 4 phần bằng nhau. Số viên bi mỗi phần là 9 viên bi. II. Tự luận Bài 1: Bài 2: Bài 3: Số bị chia 36 54 49 18 15 72 81 54 8 Số chia 4 6 7 2 5 8 9 9 8 Thương 9 9 7 9 3 9 9 6 1 Bài 4: Bài giải
Trong vườn có số cây cam là: 45 x 1/5= 9 (cây) Đáp số: 9 cây Bài 5: Bài giải
Việt cần lấy số li là: 6 x 6 = 36 (li) Đáp số: 36 li