Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán - Tuần 8 (Nâng cao) | Kết nối tri thức

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán nâng cao lớp 3:bao gồm toàn bộ hệ thống kiến thức môn Toán lớp 3 sách Kết nối cho các em học sinh củng cố, ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán lớp 3. Mời các em học sinh cùng các bậc phụ huynh tham khảo.

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 8 KNTT
I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: 




Câu 2. !"#$%&'()*+,-./0*1,
'"2
3% 4% 5% 67%
Câu 3'(89:47%;%<"#$%&'89;=#$%&
'("9
1,'("=#%
Câu 4>?@%&*2A#

B
B

Câu 5:?<%$C;,D
%EF -.%?G AE?) -.%,/0
Câu 6:H0?I)%>%<%J$/0;<%#<%$CK
II/ TỰ LUẬN
Bài 1.
L*/B%<-M?@:N7%"1"A*
1,'(B"#OOOOOOO
2L*>%%<OP;O%';OO<%
%L*QFR2$;HC$SFR8/JT%PFR
?CC$#OOO
Bài 2A%>%-M?@;2>?@%<*,-./0
OOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOO
Bài 3: 9$J>*,-./0U%V%W
Bài 4: Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kém
nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8.
X
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
Bài 5: Em Nga năm nay 5 tuổi, tuổi của bố bằng 6 lần tuổi của em Nga cộng
thêm 7. Tính tuổi bố năm nay
X
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
OOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOOO
Đáp án
I/ TRẮC NGHIỆM
/$6
/$N
/$YN7%
/$3
/$S
/$Q
II/ TỰ LUẬN
Bài 1
;1,B"#
N7N:67Z%L
>FJT67%
2L*>%%<YP;Y%';Y<%
c) Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, đã tô màu 5 phần. Phân số chỉ phần
không tô màu là
Bài 2-M?@AB; EG; CD
>?@AO; OB; CO; OD; EO; OG
Bài 3:
;[/%&*H%#O
2;>%2>?@%&*H%#CO; OB; PO; OQ; OM
%;>%-M?@%&*H%#CB; DA; PQ
Bài 4:
X
\*%JT%]%^%JT_#4A%JT_#7`%6;
%JT_?>%7
:a%JT_#6
:a%JT%]%#6b4:5cd
JT^e#6f3:3
\g0JT<#653
S
>%6
Q#R$h)=#
SfQ:Y7
[$h2Ti0#
Y7bj:YjZ$hL
>%N
[$h2Ti0#
SfQbj:YjZ$hL
>FJTYj$h
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán Tuần 8 KNTT I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Khoanh tròn ý đúng:
A. Điểm I nằm giữa hai điểm E và F
B. Điểm K nằm giữa hai điểm H và G
C. Điểm F nằm giữa hai điểm E và G
D. Điểm K nằm giữa hai điểm F và I
Câu 2. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng: A. 4cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
Câu 3. Cho đoạn thẳng PQ = 80 cm, có M là trung điểm của đoạn PQ, N là trung điểm của đoạn thẳng MQ.
Độ dài đoạn thẳng MN là....... cm.
Câu 4. Bán kính của hình tròn bên là: A. AD B. OB C. OE D. BC
Câu 5: Để kiểm tra góc vuông, ta dùng: A. com-pa B. thước kẻ C. ê-ke D. thước dây
Câu 6: Hãy kiểm tra xem trong các góc sau đây, góc nào là góc vuông? II/ TỰ LUẬN Bài 1.
a) Cho hình tròn tâm O có đường kính AB = 20cm. Một điểm M nằm trên hình
tròn. Độ dài đoạn thẳng OM là: ………………….
b) Hình tam giác có ….. đỉnh, …. cạnh, …… góc.
c) Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, đã tô màu 5 phần. Phân số chỉ phần
không tô màu là ………..
Bài 2. Kể tên các đường kính, bán kính có trong hình tròn dưới đây:
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
Bài 3: Quan sát hình tròn dưới đây và điền vào chỗ chấm:
Bài 4: Tìm số có ba chữ số, biết chữ số hàng trăm và hàng đơn vị gấp kém
nhau 4 lần và chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8. Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 5: Em Nga năm nay 5 tuổi, tuổi của bố bằng 6 lần tuổi của em Nga cộng
thêm 7. Tính tuổi bố năm nay Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Đáp án I/ TRẮC NGHIỆM Câu 1. D Câu 2. A Câu 3. 20cm Câu 4. B Câu 5: C Câu 6: D II/ TỰ LUẬN Bài 1 a, Độ dài OM là: 20 : 2 = 10 (cm) Đáp số: 10 cm
b) Hình tam giác có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc.
c) Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, đã tô màu 5 phần. Phân số chỉ phần không tô màu là
Bài 2. Đường kính: AB; EG; CD
Bán kính: AO; OB; CO; OD; EO; OG Bài 3:
a, Tâm của hình tròn đã cho là: O
b, Các bán kính của hình tròn đã cho là: CO; OB; PO; OQ; OM
c, Các đường kính của hình tròn đã cho là: CB; DA; PQ Bài 4: Giải:
Vì chữ số hàng chục hơn chữ số hàng trăm là 8 nên chữ số hàng trăm là 0 hoặc 1,
mà chữ số hàng trăm khác 0
=> chữ số hàng trăm là 1
=> chữ số hàng chục là 1 + 8 = 9;
Chữ số hàng đơn vị là: 1 × 4 = 4. Vậy số đó là: 194 Bài 5: Cách 1: 6 lần tuổi em Nga là: 5 × 6 = 30 Tuổi bố hiện nay là: 30 + 7 = 37 (tuổi) Cách 2: Tuổi bố hiện nay là: 5 × 6 + 7 = 37 (tuổi) Đáp số: 37 ruổi