Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 18 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 18 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 18 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 18 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 18 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

35 18 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun môn Toán lp 3 Cánh diu
Tun 18 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: Đổi đơn v đo: 7dm 2cm = ….. mm
A. 72
B. 702
C. 720
D. 90
Câu 2: Gim s 702 đi 9 lần ta được s:
A. 70
B. 78
C. 90
87
Câu 3: Trong hình sau có bao nhiêu góc vuông?
A. 3 góc
B. 4 góc
C. 1 góc
D. 2 góc
Câu 4: Mt hình vuông có độ dài cnh là 1dm 4cm. Chu vi hình vuông đó là:
A. 56cm
B. 14cm
C. 140cm
D. 104cm
Câu 5: Biu thc 20 × 5 + 50 có giá tr là:
A. 100
B. 250
C. 75
D. 150
Câu 6: Đưng gp khúc sau có độ dài là:
A. 1dm
B. 10dm
C. 1m
D. 8cm
Phn 2: Gii bài tp:
Bài 1: Đặt tính ri tính
582 + 109
846 153
154 × 2
371 : 3
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a) 600 + 200 × 2
b) 854 120 × 3
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3: Mt hình vuông có chu vi là 1m 6dm. Mt hình vuông có chiu dài bng độ
dài cnh hình vuông và chiu rng kém chiu dài 15cm. Tính chu vi hình ch nht
đó.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4: Đổi đơn vị đo:
7cm 8mm = …. mm
1l = ……. ml
1000g = ….. kg
Bài 5: Mt ca hàng nhp các loi đồ ung để bán. Biết ca hàng nhp v 72 chai
c ngt và s chai nước khoáng gp 3 ln s chai nước ngt. Hi:
a) Ca hàng đã nhp v tt c bao nhiêu chai nước?
b) Biết sau 3 ngày thì s ca hàng đã bán đưc s chai nước. Hi ca hàng còn li
bao nhiêu chai nước?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 6: Tích ca hai s là 276. Nếu thêm 19 đơn vị vào s th nht thì tích ca hai s
là 713. Tìm hai s đó
Bài gii:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: A
Câu 5: D
Câu 6: A
Phn 2:
Bài 1:
582 + 109 = 691
846 153 = 693
154 × 2 = 308
371 : 3 = 369 (dư 2)
Bài 2:
a) 600 + 200 × 2
b) 854 120 × 3
= 854 360
= 494
Bài 3:
Đổi 1m 6dm = 160cm
Độ dài cnh hình vuông hay chiu dài hình ch nht là:
160 : 4 = 40 (cm)
Chiu rng hinh ch nht là:
40 15 = 25 (cm)
Chu vi hình ch nht là:
(40 + 25) × 2 = 130 (cm)
Đáp s: 130cm
Bài 4:
7cm 8mm = 78 mm
1l = 1000 ml
1000g = 1 kg
Bài 5:
a) Ca hàng nhp v s chai nước khoáng là:
72 × 3 = 216 (chai)
Ca hàng nhp v s chai nước là:
72 + 216 = 288 (chai)
b) Ca hàng bán đưc s chai nước là:
288 : 6 = 48 (chai)
Ca hàng còn li s chai nước là:
288 48 = 240 (chai)
Đáp s: a) 288 chai
b) 240 chai
Bài 6:
2 tích hơn kém nhau là:
713 276 = 437
số thứ nhất là:
437 : 19 = 23
số thứ hai là:
276 : 23 = 12
Đáp số: sô thứ nhất: 23; số thứ hai: 12
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 18 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Đổi đơn vị đo: 7dm 2cm = ….. mm A. 72 B. 702 C. 720 D. 90
Câu 2: Giảm số 702 đi 9 lần ta được số: A. 70 B. 78 C. 90 87
Câu 3: Trong hình sau có bao nhiêu góc vuông? A. 3 góc B. 4 góc C. 1 góc D. 2 góc
Câu 4: Một hình vuông có độ dài cạnh là 1dm 4cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 56cm B. 14cm C. 140cm D. 104cm
Câu 5: Biểu thức 20 × 5 + 50 có giá trị là: A. 100 B. 250 C. 75 D. 150
Câu 6: Đường gấp khúc sau có độ dài là: A. 1dm B. 10dm C. 1m D. 8cm
Phần 2: Giải bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính 582 + 109 846 – 153 154 × 2 371 : 3
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 600 + 200 × 2 b) 854 – 120 × 3
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Bài 3: Một hình vuông có chu vi là 1m 6dm. Một hình vuông có chiều dài bằng độ
dài cạnh hình vuông và chiều rộng kém chiều dài 15cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 4: Đổi đơn vị đo: 7cm 8mm = …. mm 1l = ……. ml 70m 3cm = ….. cm 1000g = ….. kg
Bài 5: Một cửa hàng nhập các loại đồ uống để bán. Biết cửa hàng nhập về 72 chai
nước ngọt và số chai nước khoáng gấp 3 lần số chai nước ngọt. Hỏi:
a) Cửa hàng đã nhập về tất cả bao nhiêu chai nước?
b) Biết sau 3 ngày thì số cửa hàng đã bán được số chai nước. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai nước? Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 6: Tích của hai số là 276. Nếu thêm 19 đơn vị vào số thứ nhất thì tích của hai số là 713. Tìm hai số đó Bài giải:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Đáp án: Phần 1: Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: C Câu 4: A Câu 5: D Câu 6: A Phần 2: Bài 1: 582 + 109 = 691 846 – 153 = 693 154 × 2 = 308 371 : 3 = 369 (dư 2) Bài 2: a) 600 + 200 × 2 b) 854 – 120 × 3 = 600 + 400 = 854 – 360 = 1000 = 494 Bài 3: Đổi 1m 6dm = 160cm
Độ dài cạnh hình vuông hay chiều dài hình chữ nhật là: 160 : 4 = 40 (cm)
Chiều rộng hinh chữ nhật là: 40 – 15 = 25 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là: (40 + 25) × 2 = 130 (cm) Đáp số: 130cm Bài 4: 7cm 8mm = 78 mm 1l = 1000 ml 70m 3cm = 703 cm 1000g = 1 kg Bài 5:
a) Cửa hàng nhập về số chai nước khoáng là: 72 × 3 = 216 (chai)
Cửa hàng nhập về số chai nước là: 72 + 216 = 288 (chai)
b) Cửa hàng bán được số chai nước là: 288 : 6 = 48 (chai)
Cửa hàng còn lại số chai nước là: 288 – 48 = 240 (chai) Đáp số: a) 288 chai b) 240 chai Bài 6: 2 tích hơn kém nhau là: 713 – 276 = 437 số thứ nhất là: 437 : 19 = 23 số thứ hai là: 276 : 23 = 12
Đáp số: sô thứ nhất: 23; số thứ hai: 12