Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 19 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 19 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 19 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Phiếu bài tp cui tun lp 3 môn Toán nâng cao Tun 19
Tun 19
I. Phn trc nghim
Câu 1: S gm chín nghìn, hai trăm, năm chc và sáu đơn v được viết là:
A. 9456
B. 9256
C. 9254
D. 9264
Câu 2: S lnht có bn ch s khác nhau là:
A. 1357
B. 1231
C. 1035
D. 1023
Câu 3: Ch s hàng trăm của s 5920 là s:
A. 5
B. 9
C. 2
D. 0
Câu 4: Cho tng 3000 + 2. S được to thành là:
A. 3002
B. 3200
C. 3020
D. 3322
Câu 5: S tròn chc thích hp để đin vào ch chm 4682 < . < 4695 là:
A. 4670
B. 4680
C. 4690
D. 4700
Câu 6: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 2 138; 802; 7 913; 5 027
B. 802; 2 138; 5 027; 7 913
C. 7 913; 5 027; 2 138; 802
D. 2 138; 5 027; 7 913; 802
II. Phn t lun
Bài 1: Đin s thích hp vào ch chm:
Viết
Đọc
3923
Ba nghìn chín trăm hai mươi ba
Bn nghìn sáu trăm tám mươi bảy
Hai nghìn hai trăm hai mươi sáu
By nghìn sáu trăm năm mươi ba
Chín nghìn không trăm năm mươi by
Bài 2: Đọc các s sau: 4624; 5028; 1684; 1530; 3813.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tách các s dưới đây theo mu:
Mu: 5828 = 5000 + 800 + 20 + 8
4782
5203
7927
4902
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
i 4: Tìm s có bn ch s biết ch s hàng đơn vị gp 2 ln ch s hàng trăm, ch
s hàng chc gp 6 ln ch s hàng nghìn, ch s hàng nghìn kém ch s hàng trăm 3
đơn v và ch s hàng nghìn là s bé hơn 2.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Đưng t nhà Minh đến trường dài 226m. Đường t nhà Hòa đến trưng dài
gp 3 ln đưng t nhà Minh đến trường. Tính đội quãng đưng t nhà Minh đến
nhà Hòa.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Phn trc nghim
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
B
D
C
A
C
B
II. Phn t lun
Bài 1:
Viết
Đọc
3923
Ba nghìn chín trăm hai mươi ba
4687
Bn nghìn sáu trăm tám mươi bảy
2226
Hai nghìn hai trăm hai mươi sáu
7653
By nghìn sáu trăm năm mươi ba
9057
Chín nghìn không trăm năm mươi by
Bài 2:
Viết
Đọc
4624
Bn nghìn sáu trăm hai mươi tư
5028
Năm nghìn không trăm hai mươi tám
1684
Mt nghìn sáu trăm tám mươi tư
1530
Mt nghìn năm trăm ba mươi
3813
Ba nghìn tám trăm mười ba
Bài 3:
4782 = 4000 + 700 + 80 + 2
5203 = 5000 + 200 + 3
7927 = 7000 + 900 + 20 + 7
5028 = 5000 + 20 + 8
4902 = 4000 + 900 + 2
Bài 4:
Vì ch s hàng nghìn là s bé hơn 2 và phi khác 0 nên ch s hàng nghìn là 1.
Ch s hàng trăm là:
1 + 3 = 4
Ch s hàng chc là:
1 × 6 = 6
Ch s hàng đơn v là:
4 × 2 = 8
Vy s có bn ch s cn tìm là: 1468
Bài 5:
Bài gii:
Độ dài quãng đưng t nhà Hòa đến trưng là:
226 × 3 = 678 (m)
Độ dài quãng đưng t nhà Minh đến nhà Hòa là:
226 + 678 = 904 (m)
Đáp s: 904m
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán nâng cao – Tuần 19 Tuần 19
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số gồm chín nghìn, hai trăm, năm chục và sáu đơn vị được viết là: A. 9456 B. 9256 C. 9254 D. 9264
Câu 2: Số lẻ bé nhất có bốn chữ số khác nhau là: A. 1357 B. 1231 C. 1035 D. 1023
Câu 3: Chữ số hàng trăm của số 5920 là số: A. 5 B. 9 C. 2 D. 0
Câu 4: Cho tổng 3000 + 2. Số được tạo thành là: A. 3002 B. 3200 C. 3020 D. 3322
Câu 5: Số tròn chục thích hợp để điền vào chỗ chấm 4682 < …. < 4695 là: A. 4670 B. 4680 C. 4690 D. 4700
Câu 6: Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 2 138; 802; 7 913; 5 027 B. 802; 2 138; 5 027; 7 913 C. 7 913; 5 027; 2 138; 802 D. 2 138; 5 027; 7 913; 802 II. Phần tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Viết Đọc 3923
Ba nghìn chín trăm hai mươi ba
Bốn nghìn sáu trăm tám mươi bảy
Hai nghìn hai trăm hai mươi sáu
Bảy nghìn sáu trăm năm mươi ba
Chín nghìn không trăm năm mươi bảy
Bài 2: Đọc các số sau: 4624; 5028; 1684; 1530; 3813.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 3: Tách các số dưới đây theo mẫu:
Mẫu: 5828 = 5000 + 800 + 20 + 8 4782 5203 7927 5028 4902
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 4: Tìm số có bốn chữ số biết chữ số hàng đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng trăm, chữ
số hàng chục gấp 6 lần chữ số hàng nghìn, chữ số hàng nghìn kém chữ số hàng trăm 3
đơn vị và chữ số hàng nghìn là số bé hơn 2. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5: Đường từ nhà Minh đến trường dài 226m. Đường từ nhà Hòa đến trường dài
gấp 3 lần đường từ nhà Minh đến trường. Tính độ dài quãng đường từ nhà Minh đến nhà Hòa. Bài giải:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………… Đáp án:
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B D C A C B II. Phần tự luận Bài 1: Viết Đọc 3923
Ba nghìn chín trăm hai mươi ba 4687
Bốn nghìn sáu trăm tám mươi bảy 2226
Hai nghìn hai trăm hai mươi sáu 7653
Bảy nghìn sáu trăm năm mươi ba 9057
Chín nghìn không trăm năm mươi bảy Bài 2: Viết Đọc 4624
Bốn nghìn sáu trăm hai mươi tư 5028
Năm nghìn không trăm hai mươi tám 1684
Một nghìn sáu trăm tám mươi tư 1530
Một nghìn năm trăm ba mươi 3813
Ba nghìn tám trăm mười ba Bài 3: 4782 = 4000 + 700 + 80 + 2 5203 = 5000 + 200 + 3 7927 = 7000 + 900 + 20 + 7 5028 = 5000 + 20 + 8 4902 = 4000 + 900 + 2 Bài 4:
Vì chữ số hàng nghìn là số bé hơn 2 và phải khác 0 nên chữ số hàng nghìn là 1. Chữ số hàng trăm là: 1 + 3 = 4 Chữ số hàng chục là: 1 × 6 = 6
Chữ số hàng đơn vị là: 4 × 2 = 8
Vậy số có bốn chữ số cần tìm là: 1468 Bài 5: Bài giải:
Độ dài quãng đường từ nhà Hòa đến trường là: 226 × 3 = 678 (m)
Độ dài quãng đường từ nhà Minh đến nhà Hòa là: 226 + 678 = 904 (m) Đáp số: 904m