Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 20 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 20 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 20 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Bài tp cui tun lp 3 môn Toán sách Cánh Diu
Tun 20
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho các chữ số 9, 7, 6, 3. Số liền sau của số nhỏ nhất được lập thành từ 4
số đó là:
A. 3680
B. 3679
C. 3678
D. 3769
u 2: Số “chín mươi tám nghìn không trăm tám mươi chín” được viết là:
A. 98 098
B. 90 898
C. 98 890
D. 98 089
Câu 3: Trong các số sau: 47 240, 35 750, 70 216, 56 765, số nào có chữ số 7 mang
giá trị là 7 chục nghìn?
A. 47 240
B. 35 750
C. 70 216
D. 56 765
Câu 4: Số liền trước của số 99 999 là:
A. 10 000
B. 1 000
C. 99 998
D. 100 000
Câu 5: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 10 000
B. 10 001
C. 12 345
D. 10 234
Câu 6: So sánh: 7 428 …. 7 418:
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Phần II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 238 + 147
b, 598 + 332
c, 876 729
d, 963 524
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền số thích hợp:
- S lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ………………………………………….
- Slẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: …………………………………………………..
- Số chẵn lớn nht có năm chữ số là: ………………………………………………..
- Schẵn liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số giống nhau là: …………………..
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 76 124 gồm ………………………….……………………………………………
76 124 = ……………………….….…………………………………………………
c) 80 205 …………………………………………………………………………….
80 205 = ……………………….…………………………………………………….
d) 10 004 …………………………………………………………………………….
10 004 = ……………………….…………………………………………………….
Câu 4: Đọc các số sau:
48 091: ………………………………………………………………………………
21 356: ……………………………………………………………………………
54 780: .……………………………………………………………………………...
48 209: ……………………………………………………………………………
Câu 5: Một phép chia cho 5 còn dư 3. Hi thêm vào s b chia mấy đơn vị nữa để
phép chia thành chia hết? Lúc đó thương thay đổi như thế nào?
Bài gii:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Câu 6
A
C
C
B
Phần II. Tự luận
a, 238 + 147 = 385
b, 598 + 332 = 930
c, 876 729 = 147
d, 963 524 = 439
Câu 2: Điền số thích hợp:
- Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98 765
- Slẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 001
- Số chẵn lớn nht có năm chữ số là: 99 998
- Schẵn liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số giống nhau là: 11 112
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 76 124 gồm 7 chục nghìn 6 nghìn 1 trăm 2 chục 4 đơn vị
76 124 = 70 000 + 6 000 + 100 + 20 + 4
c) 80 205 gồm 8 chục nghìn 2 trăm 5 đơn v
80 205 = 80 000 + 200 + 5
d) 10 004 gồm 1 chục nghìn 4 đơn vị
10 004 = 10 000 + 4
Câu 4: Đọc các số sau:
48 091: Bốn mươi tám nghìn không trăm chín mươi mốt
21 356: Hai mươi mốt nghìn ba trăm năm mươi sáu
54 780: Năm mươi tư nghìn bảy trămm mươi
48 209: Bốn mươi tám nghìn hai trăm linh chín
Câu 5:
S ban đầu là:
(5 × 3) + 3 =18
Thêm s đơn vị là:
18 + 2 = 20
Thương lúc sau khi thêm là:
20 : 5 = 4
Thương đã thêm s đơn vị là:
4 3 = 1
Đáp số: s b chia thêm 2 đơn vị
thương thêm 1 đơn vị
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán sách Cánh Diều Tuần 20
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho các chữ số 9, 7, 6, 3. Số liền sau của số nhỏ nhất được lập thành từ 4 số đó là: A. 3680 B. 3679 C. 3678 D. 3769
Câu 2: Số “chín mươi tám nghìn không trăm tám mươi chín” được viết là: A. 98 098 B. 90 898 C. 98 890 D. 98 089
Câu 3: Trong các số sau: 47 240, 35 750, 70 216, 56 765, số nào có chữ số 7 mang
giá trị là 7 chục nghìn? A. 47 240 B. 35 750 C. 70 216 D. 56 765
Câu 4: Số liền trước của số 99 999 là: A. 10 000 B. 1 000 C. 99 998 D. 100 000
Câu 5: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là: A. 10 000 B. 10 001 C. 12 345 D. 10 234
Câu 6: So sánh: 7 428 …. 7 418: A. > B. < C. = D. không so sánh được
Phần II. Tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 238 + 147 b, 598 + 332 c, 876 – 729 d, 963 – 524
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền số thích hợp:
- Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: ………………………………………….
- Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: …………………………………………………..
- Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: ………………………………………………..
- Số chẵn liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số giống nhau là: …………………..
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 76 124 gồm ………………………….……………………………………………
76 124 = ……………………….….…………………………………………………
c) 80 205 …………………………………………………………………………….
80 205 = ……………………….…………………………………………………….
d) 10 004 …………………………………………………………………………….
10 004 = ……………………….…………………………………………………….
Câu 4: Đọc các số sau:
48 091: ………………………………………………………………………………
21 356: ………………………………………………………………………………
54 780: .……………………………………………………………………………...
48 209: ………………………………………………………………………………
Câu 5: Một phép chia cho 5 còn dư 3. Hỏi thêm vào số bị chia mấy đơn vị nữa để
phép chia thành chia hết? Lúc đó thương thay đổi như thế nào? Bài giải:
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D C C D B Phần II. Tự luận a, 238 + 147 = 385 b, 598 + 332 = 930 c, 876 – 729 = 147 d, 963 – 524 = 439
Câu 2: Điền số thích hợp:
- Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là: 98 765
- Số lẻ nhỏ nhất có năm chữ số là: 10 001
- Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là: 99 998
- Số chẵn liền sau của số nhỏ nhất có năm chữ số giống nhau là: 11 112
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 76 124 gồm 7 chục nghìn 6 nghìn 1 trăm 2 chục 4 đơn vị
76 124 = 70 000 + 6 000 + 100 + 20 + 4
c) 80 205 gồm 8 chục nghìn 2 trăm 5 đơn vị 80 205 = 80 000 + 200 + 5
d) 10 004 gồm 1 chục nghìn 4 đơn vị 10 004 = 10 000 + 4
Câu 4: Đọc các số sau:
48 091: Bốn mươi tám nghìn không trăm chín mươi mốt
21 356: Hai mươi mốt nghìn ba trăm năm mươi sáu
54 780: Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi
48 209: Bốn mươi tám nghìn hai trăm linh chín Câu 5: Số ban đầu là: (5 × 3) + 3 =18 Thêm số đơn vị là: 18 + 2 = 20
Thương lúc sau khi thêm là: 20 : 5 = 4
Thương đã thêm số đơn vị là: 4 – 3 = 1
Đáp số: số bị chia thêm 2 đơn vị thương thêm 1 đơn vị