-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 21 (nâng cao) | Cánh Diều
Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 21 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 20chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.
Chủ đề: Bài tập cuối tuần Toán 3 (CD)
Môn: Toán 3
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều Tuần 21 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Số 21 763 đọc là:
A. Hai mốt nghìn bảy trăm sáu ba
B. Hai mươi mốt nghìn bảy trăm sáu ba
C. Hai mươi mốt nghìn bảy trăm sáu mươi ba
D. Hai mươi một nghìn bảy trăm sáu mươi ba
Câu 2: Số gồm 9 chục nghìn bảy nghìn hai trăm 8 đơn vị viết là: A. 90 728 B. 97 208 C. 97280 D. 90 782
Câu 3: Trong các số sau, số nào nhỏ nhất? A. 3004 B. 3040 C. 3400 D. 4030
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào có điểm M là trung điểm? A. B. C. D.
Câu 5: Cho đoạn thẳng XY = 38cm, nếu O là trung điểm của đoạn thẳng XY thì
đoạn thẳng XO có độ dài là: A. 17cm B. 16cm C. 15cm D. 19cm Phần 2: Tự luận Bài 1: Tính nhẩm 482 + 500 = .............. 900 – 400 = .............. 324 + 200 = .............. 400 – 300 = .............. 536 – 200 = .............. 734 – 34 = ..............
Bài 2: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 274 – 17 × 8 c) 345 + (96 : 6)
= ......................................
= ......................................
= ......................................
= ...................................... b) 402 + 63 : 3 d) 721 – 60 × 3
=......................................
= ......................................
= ......................................
= ......................................
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi là 194cm, chiều rộng bằng 35cm. Tính chiều dài hình chữ nhật đó. Giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 4. Tính chu vi hình vuông biết độ dài một cạnh của hình vuông là 1dm 4cm 6mm. Giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Bài 5: Cho đoạn thẳng EG dài 84cm. Biết M là trung điểm của EG, S là trung điểm của EM.
Hãy tính độ dài đoạn thẳng ES. Giải
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Bài 6: So sánh: 998 …. 2001 50 938 …. 53 908 1614 …. 1646 47 145 …. 41 745 1872 …. 1872 203 567 …. 203 567 Đáp án: Phần 1: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B A B D Phần 2: Bài 1: 482 + 500 = 982 900 – 400 = 500 324 + 200 = 524 400 – 300 = 100 536 – 200 = 336 734 – 34 = 700 Bài 2: a) 274 – 17 × 8 c) 345 + (96 : 6) = 274 – 136 = 345 + 16 = 138 = 361 b) 402 + 63 : 3 d) 721 – 60 × 3 = 402 + 21 = 721 – 180 = 423 = 541 Bài 3: Giải:
Nửa chu bi hình chữ nhật đó là: 194 : 2 = 97 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật đó là: 97 – 35 = 62 (cm) Đáp số: 62cm Bài 4. Giải Đổi 1dm 4cm 6mm = 146mm Chu vi hình vuông là: 146 × 4 = 584 (mm) Đáp số: 584mm Bài 5: Giải
Độ dài đoạn thẳng EM là: 84 : 2 = 42 (cm)
Độ dài đoạn thẳng ES là: 42 : 2 = 21 (cm) Đáp số: 21cm Bài 6: So sánh: 998 < 2001 50 938 < 53 908 1646 > 1614 47 145 > 41 745 1872 = 1872 203 567 = 203 567