Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 23 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 23 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 23 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Phiếu bài tp cui tun môn Toán lp 3 sách Cánh Diu
Tun 23 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: Mt năm có:
A. 24 tháng
B. 12 tháng
C. 360 ngày
D. 364 ngày
Câu 2: Chn đáp án đúng nht: Nhng tháng nào sau đây có 30 ngày?
A. Tháng 2, 4, 5, 7, 8
D. Tháng 4, 6, 9, 11
B. Tháng 4, 6, 9, 12
D. Ch tháng 2 có 30 ngày
Câu 3: Đồng h ch:
A. 10 gi
B. 9 gi 7 phút
D. 9 gi 35 phút
Câu 4: Khi hp ch nht có:
A. 8 đỉnh
C. 12 đỉnh
B. 6 đỉnh
D. 10 đỉnh
Câu 5: Khi lập phương có:
A. 8 cnh
C. 12 cnh
B. 6 cnh
D. 10 cnh
Câu 6: Các mt ca khi lập phương hình gì?
A. Hình ch nht
C. Hình t giác.
B. Hình tam giác
D. Hình vuông
Phn 2: T lun:
Bài 1: Cho hình sau:
Có ….. khối lập phương
Có .. khi hp ch nht
Bài 2: Nga dán lên mi mt ca mt khi lập phương 1 t giy màu hình vuông. Hi
để dán tt c các mt ca 15 khi lp pơng như thế thì Nga cn chun b bao nhiêu
t giy màu hình vuông?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 3: Cho hình sau:
Đưng đi ca Kiến trên các cnh ca hình hp ch nht lần lượt theo đưng mũi tên
đã ch và dng li ht go. Biết chiu dài hình hp ch nht là 13cm, chiu rng là
8cm. Tính độ dài đưng đi ca Kiến.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Đổi đơn vị đo thời gian (theo mu)
M: 1 gi 14 phút = 60 phút + 14 phút = 74 phút
1 gi 35 phút = ………………………………………………………………………...
1 gi 56 phút = ………………………………………………………………………...
2 gi 10 phút = ………………………………………………………………………...
3 gi 18 phút = ………………………………………………………………………...
Bài 5: Xác định xem các sau đây năm nào là năm nhun:
2020, 1996, 1969, 1992, 2002
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: Mt năm có:
B. 12 tháng
Câu 2: Chn đáp án đúng nht: Nhng tháng nào sau đây có 30 ngày?
D. Tháng 4, 6, 9, 11
Câu 3: Đồng h ch:
D. 9 gi 35 phút
Câu 4: Khi hp ch nht có:
A. 8 đỉnh
Câu 5: Khi lập phương có:
C. 12 cnh
Câu 6: Các mt ca khi lập phương hình gì?
D. Hình vuông
Phn 2: T lun:
Bài 1: Cho hình sau:
Có 8 khi lập phương
Có 16 khi hp ch nht
Bài 2:
Bài gii:
Cách 1: Mi khi lp pơng có 6 mt
nên cn 6 t giy để dán cho mi khi.
Như vậy, 15 khi lập phương thì cn s t giy là:
6 × 15 = 90 (t giy)
Cách 2: Mi khi lp pơng có 6 mt
Vy 15 khi có s mt là:
6 × 15 = 90 (mt)
Cn s t giy là:
1 × 90 = 90 (t giy)
Đáp s: 90 t giy
Bài 3:
Bài gii:
Độ dài quãng đưng Kiến đi là:
13 + 8 + 8 + 13 = 42 (cm)
Đáp s: 42cm
Bài 4:
1 gi 35 phút = 60 phút + 35 phút = 95 phút
1 gi 56 phút = 60 phút + 56 phút = 116 phút
2 gi 10 phút = 120 phút + 10 phút = 130 phút
3 gi 18 phút = 180 phút + 18 phút = 198 phút
Bài 5:
Để tính năm nhuận Dương lịch, chúng ta phi ly m đó đem chia cho 4.
Vì 2020 : 4 = 505 nên năm 2020 là năm nhuận
Vì 1996 : 4 = 499 nên năm 2020 là năm nhuận
Vì 1969 : 4 = 492 dư 1 nên năm 1969 không phải là năm nhuận
Vì 2002 : 4 = 500 dư 2 năm năm 2002 không phải là năm nhuận
| 1/6

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều Tuần 23 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Một năm có: A. 24 tháng B. 12 tháng C. 360 ngày D. 364 ngày
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: Những tháng nào sau đây có 30 ngày? A. Tháng 2, 4, 5, 7, 8 B. Tháng 4, 6, 9, 12 D. Tháng 4, 6, 9, 11
D. Chỉ tháng 2 có 30 ngày
Câu 3: Đồng hồ chỉ: A. 10 giờ B. 9 giờ 7 phút C. 10 giờ 35 phút D. 9 giờ 35 phút
Câu 4: Khối hộp chữ nhật có: A. 8 đỉnh B. 6 đỉnh C. 12 đỉnh D. 10 đỉnh
Câu 5: Khối lập phương có: A. 8 cạnh B. 6 cạnh C. 12 cạnh D. 10 cạnh
Câu 6: Các mặt của khối lập phương là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình tứ giác. D. Hình vuông Phần 2: Tự luận: Bài 1: Cho hình sau:
Có ….. khối lập phương
Có ….. khối hộp chữ nhật
Bài 2: Nga dán lên mỗi mặt của một khối lập phương 1 tờ giấy màu hình vuông. Hỏi
để dán tất cả các mặt của 15 khối lập phương như thế thì Nga cần chuẩn bị bao nhiêu
tờ giấy màu hình vuông? Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………... Bài 3: Cho hình sau:
Đường đi của Kiến trên các cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt theo đường mũi tên
đã chỉ và dừng lại ở hạt gạo. Biết chiều dài hình hộp chữ nhật là 13cm, chiều rộng là
8cm. Tính độ dài đường đi của Kiến. Bài giải:
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
Bài 4: Đổi đơn vị đo thời gian (theo mẫu)
M: 1 giờ 14 phút = 60 phút + 14 phút = 74 phút
1 giờ 35 phút = ………………………………………………………………………...
1 giờ 56 phút = ………………………………………………………………………...
2 giờ 10 phút = ………………………………………………………………………...
3 giờ 18 phút = ………………………………………………………………………...
Bài 5: Xác định xem các sau đây năm nào là năm nhuận: 2020, 1996, 1969, 1992, 2002
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………….. Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Một năm có: B. 12 tháng
Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất: Những tháng nào sau đây có 30 ngày? D. Tháng 4, 6, 9, 11
Câu 3: Đồng hồ chỉ: D. 9 giờ 35 phút
Câu 4: Khối hộp chữ nhật có: A. 8 đỉnh
Câu 5: Khối lập phương có: C. 12 cạnh
Câu 6: Các mặt của khối lập phương là hình gì? D. Hình vuông Phần 2: Tự luận: Bài 1: Cho hình sau: Có 8 khối lập phương
Có 16 khối hộp chữ nhật Bài 2: Bài giải:
Cách 1: Mỗi khối lập phương có 6 mặt
nên cần 6 tờ giấy để dán cho mỗi khối.
Như vậy, 15 khối lập phương thì cần số tờ giấy là: 6 × 15 = 90 (tờ giấy)
Cách 2: Mỗi khối lập phương có 6 mặt
Vậy 15 khối có số mặt là: 6 × 15 = 90 (mặt) Cần số tờ giấy là: 1 × 90 = 90 (tờ giấy) Đáp số: 90 tờ giấy Bài 3: Bài giải:
Độ dài quãng đường Kiến đi là: 13 + 8 + 8 + 13 = 42 (cm) Đáp số: 42cm Bài 4:
1 giờ 35 phút = 60 phút + 35 phút = 95 phút
1 giờ 56 phút = 60 phút + 56 phút = 116 phút
2 giờ 10 phút = 120 phút + 10 phút = 130 phút
3 giờ 18 phút = 180 phút + 18 phút = 198 phút Bài 5:
Để tính năm nhuận Dương lịch, chúng ta phải lấy năm đó đem chia cho 4.
Vì 2020 : 4 = 505 nên năm 2020 là năm nhuận
Vì 1996 : 4 = 499 nên năm 2020 là năm nhuận
Vì 1969 : 4 = 492 dư 1 nên năm 1969 không phải là năm nhuận
Vì 2002 : 4 = 500 dư 2 năm năm 2002 không phải là năm nhuận