Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 24 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 24 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 24 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Phiếu bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh diu
Tun 24 (nâng cao)
Phn I. Trc nghim: Khoanh vào ch cái đặt trước câu tr lời đúng nhất:
Câu 1: Khong thi gian t 8 gi kém 15 phút đến 8 gi 5 phút là bao nhiêu phút?
A. 10 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 25 phút
Câu 2: Bây gi15 gi 25 phút. Hi 45 phút na là my gi?
A. 16 gi
C. 16 gi 5 phút
B. 16 gi 65 phút
D. 16 gi 10 phút
Câu 3: Xem t lch sau và cho biết: Ngày cui cùng ca tháng 4 là th my?
A. Th hai
Câu 4: S 45 207 đưc viết thành tng các ch s là:
A. 45 000 + 200 + 7
B. 40 000 + 5 000 + 200 + 70
C. 40 000 + 5 000 + 200 + 7
D. 40 000 + 5 000 + 20 + 70
Câu 5: Đin tiếp s còn thiếu vào tia s sau:
A. 38 035
B. 38 042
C. 38 050
D. 38 036
Phn II. T lun: Gii các bài tp
Bài 1: Xem t lch sau và tr li các câu hi:
T lch trên cho ta biết, tháng 1 có bao nhiêu ngày?
…………………………………………………………………………………………
Ngày Tết dương lch (ngày 1 tháng 1) vào th my?
…………………………………………………………………………………………
Sinh nhật Liêm vào ngày 15 tháng 1. Hôm đó là thứ my?
…………………………………………………………………………………………
Ngày cui cùng ca tháng 1 là ngày nào? Hôm đó là thứ my?
…………………………………………………………………………………………
Tháng 1 có my ngày ch nhật? Đó là các ngày nào?
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a) (214 154) × 3 : 9
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
b) 720 : 8 90
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
Bài 3: Tích ca hai s85. Bn Nam viết thêm mt ch s 0 vào bên phi tha s
th nht. Hi tích mi là bao nhiêu?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Có 4 bao go, mi bao nặng 67kg. Người ta bt ra mi bao 2kg, s go còn
lại người ta chia đều vào 5 bao. Hi mỗi bao được chia bao nhiêu ki--gam go?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Phn I. Trc nghim:
Câu 1: Khong thi gian t 7 gi kém 15 phút đến 8 gi 5 phút là bao nhiêu phút?
C. 20 phút
Câu 2: Bây gi15 gi 25 phút. Hi 45 phút na là my gi?
D. 16 gi 10 phút
Câu 3: Xem t lch sau và cho biết: Ngày cui cùng ca tháng 4 là th my?
A. Th hai
Câu 4: S 45 207 đưc viết thành tng các ch s là:
C. 40 000 + 5 000 + 200 + 7
Câu 5: Đin tiếp s còn thiếu vào tia s sau:
B. 38 042
Phn II. T lun:
Bài 1:
T lch trên cho ta biết, tháng 1 có 31 ngày
Ngày Tết dương lch (ngày 1 tháng 1) vào th Năm
Sinh nhật Liêm vào ngày 15 tháng 1. Hôm đó là thứ Năm
Ngày cui cùng ca tháng 1 là ngày 31. Hôm đó là thứ By
Tháng 1 có my 4 ngày ch nht. Đó là các ngày: 4; 11; 18; 25
Bài 2:
a) (214 154) × 3 : 9
b) 720 : 8 90
= 60 × 3 : 9
= 180 : 9
= 20
= 90 90
= 0
Bài 3:
Bài gii:
Khi viết thêm vào bên phi ca tha s th nht mt ch s 0 tc là tha s th nht
đã gấp lên 10 ln. Vì vy tích mới cũng gấp lên 10 ln.
Vy tích mi là:
85 × 10 = 850
Đáp số: 850
Bài 4:
Bài gii:
Cách 1:
Mi bao còn li s ki--gam go là:
67 2 = 65 (kg)
Như vậy, 4 bao còn s ki--gam go là:
65 × 4 = 260 (kg)
Mỗi bao được chia vào s ki--gam là:
260 : 5 = 52kg
Đáp số: 52kg
Cách 2:
4 bao có tt c s ki--gam go là:
67 × 4 = 268 (kg)
Ly ra tt c s ki--gam go là:
2 × 4 = 8 (kg)
Còn li s ki--gam go là:
268 8 = 260 (kg)
Mỗi bao được chia vào s ki--gam là:
260 : 5 = 52 (kg)
Đáp số: 52kg
| 1/5

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều Tuần 24 (nâng cao)
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 5 phút là bao nhiêu phút? A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút
Câu 2: Bây giờ là 15 giờ 25 phút. Hỏi 45 phút nữa là mấy giờ? A. 16 giờ B. 16 giờ 65 phút C. 16 giờ 5 phút D. 16 giờ 10 phút
Câu 3: Xem tờ lịch sau và cho biết: Ngày cuối cùng của tháng 4 là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ bảy D. Chủ nhật.
Câu 4: Số 45 207 được viết thành tổng các chữ số là: A. 45 000 + 200 + 7 B. 40 000 + 5 000 + 200 + 70 C. 40 000 + 5 000 + 200 + 7 D. 40 000 + 5 000 + 20 + 70
Câu 5: Điền tiếp số còn thiếu vào tia số sau: A. 38 035 B. 38 042 C. 38 050 D. 38 036
Phần II. Tự luận: Giải các bài tập
Bài 1: Xem tờ lịch sau và trả lời các câu hỏi:
Tờ lịch trên cho ta biết, tháng 1 có bao nhiêu ngày?
…………………………………………………………………………………………
Ngày Tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) vào thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………
Sinh nhật Liêm vào ngày 15 tháng 1. Hôm đó là thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………
Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày nào? Hôm đó là thứ mấy?
…………………………………………………………………………………………
Tháng 1 có mấy ngày chủ nhật? Đó là các ngày nào?
…………………………………………………………………………………………
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) (214 – 154) × 3 : 9 b) 720 : 8 – 90
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
= ……………………………
Bài 3: Tích của hai số là 85. Bạn Nam viết thêm một chữ số 0 vào bên phải thừa số
thứ nhất. Hỏi tích mới là bao nhiêu? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Có 4 bao gạo, mỗi bao nặng 67kg. Người ta bớt ra ở mỗi bao 2kg, số gạo còn
lại người ta chia đều vào 5 bao. Hỏi mỗi bao được chia bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 5 phút là bao nhiêu phút? C. 20 phút
Câu 2: Bây giờ là 15 giờ 25 phút. Hỏi 45 phút nữa là mấy giờ? D. 16 giờ 10 phút
Câu 3: Xem tờ lịch sau và cho biết: Ngày cuối cùng của tháng 4 là thứ mấy? A. Thứ hai
Câu 4: Số 45 207 được viết thành tổng các chữ số là: C. 40 000 + 5 000 + 200 + 7
Câu 5: Điền tiếp số còn thiếu vào tia số sau: B. 38 042
Phần II. Tự luận: Bài 1:
Tờ lịch trên cho ta biết, tháng 1 có 31 ngày
Ngày Tết dương lịch (ngày 1 tháng 1) vào thứ Năm
Sinh nhật Liêm vào ngày 15 tháng 1. Hôm đó là thứ Năm
Ngày cuối cùng của tháng 1 là ngày 31. Hôm đó là thứ Bảy
Tháng 1 có mấy 4 ngày chủ nhật. Đó là các ngày: 4; 11; 18; 25 Bài 2: a) (214 – 154) × 3 : 9 b) 720 : 8 – 90 = 60 × 3 : 9 = 90 – 90 = 180 : 9 = 0 = 20 Bài 3: Bài giải:
Khi viết thêm vào bên phải của thừa số thứ nhất một chữ số 0 tức là thừa số thứ nhất
đã gấp lên 10 lần. Vì vậy tích mới cũng gấp lên 10 lần. Vậy tích mới là: 85 × 10 = 850 Đáp số: 850 Bài 4: Bài giải: Cách 1: Cách 2:
Mỗi bao còn lại số ki-lô-gam gạo là:
4 bao có tất cả số ki-lô-gam gạo là: 67 – 2 = 65 (kg) 67 × 4 = 268 (kg)
Như vậy, 4 bao còn số ki-lô-gam gạo là:
Lấy ra tất cả số ki-lô-gam gạo là: 65 × 4 = 260 (kg) 2 × 4 = 8 (kg)
Mỗi bao được chia vào số ki-lô-gam là:
Còn lại số ki-lô-gam gạo là: 260 : 5 = 52kg 268 – 8 = 260 (kg) Đáp số: 52kg
Mỗi bao được chia vào số ki-lô-gam là: 260 : 5 = 52 (kg) Đáp số: 52kg