Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 28 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 28 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 28 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 28 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 28 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

60 30 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
Tun 28 (nâng cao)
Phn I. Trc nghim: Khoanh vào ch cái trước câu tr lời đúng nhất:
Câu 1: Mt hình vuông có chu vi là 1000cm. Độ dài cnh ca hình vuông là:
A. 25m
B. 25dm
C. 25cm
D. 250dm
Câu 2: S nh nht trong các s: 40 315; 43 015; 43105; 40 351 là:
A. 40315
B. 43015
C. 43105
D. 40351
Câu 3: S 34 805 được viết thành tng là:
A. 30 000 + 4 000 + 800 + 50
B. 30 000 + 4 000 + 80 + 5
C. 30 000 + 4 000 + 800 + 5
D. 30 000 + 4 000 + 8000 + 5
Câu 4: Thương nào sau đây ln nht?
A. 378 : 9
B. 434 : 7
C. 416 : 8
D. 432 : 6
Câu 5: Thương của s lin sau s ln nht có 4 ch s khác nhau vi s 5 cho
ta s dư là my?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 6: Khi viết thêm ch s 3 vào bên trái s 1567 thì s mới hơn số 1567
bao nhiêu đơn vị?
A. 3
B. 30
C. 3000
D. 30 000
Phn II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
a, 7368 : 4
c, 6370 : 5
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2: Trên quãng đường dài 12km, người ta xây 4 ct mc. Hi mi ct mc
cách nhau bao nhiêu mét?
Bài gii:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm s có 4 ch s, biết rng:
- Ch s hàng nghìn lớn hơn chữ s hàng đơn vị.
- Ch s hàng trăm gấp đôi chữ s hàng nghìn.
- Ch s hàng chc gp ba ln ch sng trăm.
Gii
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4: Ba bn Chim sâu, Th và gấu đã viết ra 3 s có 5 ch s như sau:
42 103; 84 675; 97 086
Bn Chim sâu đã viết s ……………. Bạn Th đã viết s …………… Bạn
Gấu đã viết s ……………….
Bài 5: Có mt cái sân hình ch nht, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều
dài của sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm chiu dài và chiu
rng ca cái sân hình ch nhật đó?
Gii
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Đáp án:
Câu 1: Một hình vuông có chu vi là 1000cm. Độ dài cnh ca hình vuông là:
B. 25dm
Câu 2: S nh nht trong các s: 40 315; 43 015; 43105; 40 351 là:
A. 40315
Câu 3: S 34 805 được viết thành tng là:
C. 30 000 + 4 000 + 800 + 5
Câu 4: Thương nào sau đây lớn nht?
D. 432 : 6
Câu 5: Thương của s lin sau s ln nht có 4 ch s khác nhau vi s 5 cho
ta s dư là my? 9877
A. 0
Câu 6: Khi viết thêm ch s 3 vào bên trái s 1567 thì s mới hơn số 1567
bao nhiêu đơn vị?
D. 30 000
Phn II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
a, 7368 : 4 = 1842
b, 8679 : 3 = 1446 (dư 3)
c, 6370 : 5 = 1274
d, 1284 : 4 = 321
Bài 2:
Bài gii:
12km = 12000m
Mi ct mc cách nhau s mét là:
12000 : 4 = 3000 (mét)
Đáp số: 3000 mét
Bài 3:
- Gi s: Ch s hàng nghìn là 1
Ch s hàng trăm là: 1 × 2 = 2
Ch s hàng chc là: 2 × 3 = 6.
Ch s hàng đơn vị là 0 (vì 1 > 0)
S cn tìm là 1260
- Gi s: Ch s hàng nghìn là 2
Ch s hàng trăm là: 2 × 2 = 4
Ch s hàng chc là: 4 × 3 = 12 (loi vì ch s hàng chc không th là s có 2
ch s)
- Tương tự với các trường hp, ch s hàng nghìn là 3, 4, 5, … thì chữ s
hàng chục đều s tăng lên. Nên chỉ tìm được 1 s duy nht là 1206
Bài 4:
Bn Chim sâu đã viết s 42 103. Bn Th đã viết s 97 086. Bn Gấu đã viết
s 84 675
Bài 5:
Gii
Na chu vi hình ch nht là:
148 : 2 = 71 (m)
Nếu bt chiều dài đi 4m thì sân đó tr thành hình vuông ( tức là khi đó chiều
dài bng chiu rng) nên chiu dài ca hình ch nhật hơn chiều rng ca hình
ch nhật đó là 4m. Khi đó tổng ca chiu dài và chiu rộng cũng bớt đi 4m
bng 71- 4 = 68 (m). Tng này bng hai ln chiu rng ca sân hình ch nht.
Vy chiu rng ca chiếc sân hình ch nht là: 68 : 2 = 34 (m)
Chiu dài ca sân là: 34 + 4 = 38 (m)
Đáp số: 38m
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 28 (nâng cao)
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Một hình vuông có chu vi là 1000cm. Độ dài cạnh của hình vuông là: A. 25m B. 25dm C. 25cm D. 250dm
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số: 40 315; 43 015; 43105; 40 351 là: A. 40315 B. 43015 C. 43105 D. 40351
Câu 3: Số 34 805 được viết thành tổng là: A. 30 000 + 4 000 + 800 + 50 B. 30 000 + 4 000 + 80 + 5 C. 30 000 + 4 000 + 800 + 5 D. 30 000 + 4 000 + 8000 + 5
Câu 4: Thương nào sau đây lớn nhất? A. 378 : 9 C. 416 : 8 B. 434 : 7 D. 432 : 6
Câu 5: Thương của số liền sau số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số 5 cho ta số dư là mấy? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số 1567 thì số mới hơn số 1567 bao nhiêu đơn vị? A. 3 B. 30 C. 3000 D. 30 000
Phần II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 7368 : 4 b, 8679 : 3 c, 6370 : 5 d, 1284 : 4
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 2: Trên quãng đường dài 12km, người ta xây 4 cột mốc. Hỏi mỗi cột mốc cách nhau bao nhiêu mét? Bài giải:
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 3: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng:
- Chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng đơn vị.
- Chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn.
- Chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng trăm. Giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Bài 4: Ba bạn Chim sâu, Thỏ và gấu đã viết ra 3 số có 5 chữ số như sau: 42 103; 84 675; 97 086
Bạn Chim sâu đã viết số ……………. Bạn Thỏ đã viết số …………… Bạn
Gấu đã viết số ……………….
Bài 5: Có một cái sân hình chữ nhật, chu vi là 148m, nếu người ta bớt đi chiều
dài của sân đó 4m thì sân đó trở thành hình vuông. Tìm chiều dài và chiều
rộng của cái sân hình chữ nhật đó? Giải
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………… Đáp án:
Câu 1: Một hình vuông có chu vi là 1000cm. Độ dài cạnh của hình vuông là: B. 25dm
Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số: 40 315; 43 015; 43105; 40 351 là: A. 40315
Câu 3: Số 34 805 được viết thành tổng là: C. 30 000 + 4 000 + 800 + 5
Câu 4: Thương nào sau đây lớn nhất? D. 432 : 6
Câu 5: Thương của số liền sau số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau với số 5 cho ta số dư là mấy? 9877 A. 0
Câu 6: Khi viết thêm chữ số 3 vào bên trái số 1567 thì số mới hơn số 1567 bao nhiêu đơn vị? D. 30 000
Phần II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: a, 7368 : 4 = 1842 b, 8679 : 3 = 1446 (dư 3) c, 6370 : 5 = 1274 d, 1284 : 4 = 321 Bài 2: Bài giải: 12km = 12000m
Mỗi cột mốc cách nhau số mét là: 12000 : 4 = 3000 (mét) Đáp số: 3000 mét Bài 3:
- Giả sử: Chữ số hàng nghìn là 1
Chữ số hàng trăm là: 1 × 2 = 2
Chữ số hàng chục là: 2 × 3 = 6.
Chữ số hàng đơn vị là 0 (vì 1 > 0) Số cần tìm là 1260
- Giả sử: Chữ số hàng nghìn là 2
Chữ số hàng trăm là: 2 × 2 = 4
Chữ số hàng chục là: 4 × 3 = 12 (loại vì chữ số hàng chục không thể là số có 2 chữ số)
- Tương tự với các trường hợp, chữ số hàng nghìn là 3, 4, 5, … thì chữ số
hàng chục đều sẽ tăng lên. Nên chỉ tìm được 1 số duy nhất là 1206 Bài 4:
Bạn Chim sâu đã viết số 42 103. Bạn Thỏ đã viết số 97 086. Bạn Gấu đã viết số 84 675 Bài 5: Giải
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 148 : 2 = 71 (m)
Nếu bớt chiều dài đi 4m thì sân đó trở thành hình vuông ( tức là khi đó chiều
dài bằng chiều rộng) nên chiều dài của hình chữ nhật hơn chiều rộng của hình
chữ nhật đó là 4m. Khi đó tổng của chiều dài và chiều rộng cũng bớt đi 4m và
bằng 71- 4 = 68 (m). Tổng này bằng hai lần chiều rộng của sân hình chữ nhật.
Vậy chiều rộng của chiếc sân hình chữ nhật là: 68 : 2 = 34 (m)
Chiều dài của sân là: 34 + 4 = 38 (m) Đáp số: 38m