Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 29 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 29 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 29 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 - Tuần 29 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 29 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 29 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

72 36 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 3 sách Cánh Diu
Tun 29 (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng nhất
Câu 1: 15185 là kết qu của phép tính nào sau đây?
A. 3035 × 5
B. 3025 × 5
C. 3037 × 5
D. 3125 × 5
Câu 2: Mt kho thóc có 17 534 kg, người ta đem chuyển đi sthóc trong kho.
Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
A. 5745kg
B. 5835kg
C. 5844kg
D. 5845kg
Câu 3: Đin s thích hp vào ch chm:
……… 150 + 200 = 3000
A. 2950 *
B. 2850
C. 2905
D. 1950
Câu 4: Đin s thích hp vào ch chm:
14735 + ………. + 1735 = 26040
A. 9560
B. 8570
C. 9570
D. 9575
Câu 5: Mun tìm s tr, ta phi:
A. ly s b tr tr đi hiệu
C. ly hiu tr đi s tr
B. ly tng tr đi số hng còn li
D. ly hiu cng vi s tr
Câu 6: Tìm s tr X trong phép tính sau: 3528 X = 10 500 : 4
A. 900
B. 903
C. 930
D. 902
Phn 2: T lun: Gii các bài tp.
Bài 1: Đặt tính ri tính
30 362 + 12 675
98 034 20 507
60 356 : 7
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Hòa mua 2 chiếc bút chì và mt quyn v. Hòa đưa cho cô bán hàng t giy
bc loi 20 000 đồng thì còn tha 2000 đồng. Biết quyn vgiá tin là 9000
đồng. Tính giá tin ca mt chiếc bút chì.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 3: H th nht cha 17 985 lít nước và nhiu hơn hồ th hai 638 lít nước. H
th ba chứa lượng nước bng mt na tng s lít nước h th nht và h th hai.
Tính ng nước cha c 3 h.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tìm mt s biết rng nếu ly s đó tr đi số nh nht có 4 ch s khác nhau
thì đưc tng ca s nh nht có 4 ch s vi s nh nht có năm chữ s khác nhau.
Bài gii:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 5: Đin s thích hp vào ch trng
………… + 18 730 = 50 000
………… 40 503 = 12 714
………… + 834 12 001 = 1995
84 674 ………… + 3751 = 20356
Đáp án:
Phn 1: Trc nghim:
Câu 1: 15185 là kết qu của phép tính nào sau đây?
C. 3037 × 5
Câu 2: Mt kho thóc có 17 534 kg, người ta đem chuyển đi sthóc trong kho.
Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
D. 5845kg
Câu 3: Đin s thích hp vào ch chm:
……… 150 + 200 = 3000
A. 2950
Câu 4: Đin s thích hp vào ch chm:
14735 + ………. + 1735 = 26040
C. 9570
Câu 5: Mun tìm s tr, ta phi:
A. ly s b tr tr đi hiệu
Câu 6: Tìm s tr X trong phép tính sau: 3528 X = 10 500 : 4
B. 903
Phn 2: T lun:
Bài 1: (Hc sinh t đt tính đúng)
30 362 + 12 675 = 43 037
98 034 20 507 = 77 527
10 341 × 6 = 62 046
60 356 : 7 = 8622 (dư 2)
Bài 2:
Bài gii:
Hòa mua 2 chiếc bút chì và mt quyn v hết s tin là:
20 000 2000 = 18 000 (đồng)
2 chiếc bút chì có giá tin là:
18 000 9000 = 9000 (đồng)
1 chiếc bút chì có giá tin là:
9000 : 2 = 4500 (đồng)
Đáp s: 4500 đồng
Bài 3:
Bài gii:
H th hai cha s lít nước là:
17 985 638 = 17 347 (lít)
Tng s lít nước h th nht và h th hai là:
17 985 + 17 347 = 35 332 (lít)
H th ba cha st nước là:
35 332 : 2 = 17 666 (lít nước)
ợng nước c 3 h là:
17 985 + 17 347 + 17 666 = 52 998 (lít nưc)
Đáp s: 52 998 lít nước
Bài 4:
Bài gii:
s nh nht có 4 ch s khác nhau là 1023
S nh nht có 4 ch s là 1000
S nh nht có năm chữ s khác nhau là 10 234
Gi s cn tìm là X, ta có:
12257 1023 = 1000 + 10 234
X 1023 = 11 234
X = 11 234 + 1023
X = 12 257
Bài 5:
31270 + 18 730 = 50 000
53217 40 503 = 12 714
13162 + 834 12 001 = 1995
84 674 60567 + 3751 = 20356
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 sách Cánh Diều Tuần 29 (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đúng nhất
Câu 1: 15185 là kết quả của phép tính nào sau đây? A. 3035 × 5 B. 3025 × 5 C. 3037 × 5 D. 3125 × 5
Câu 2: Một kho thóc có 17 534 kg, người ta đem chuyển đi số thóc trong kho.
Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc? A. 5745kg B. 5835kg C. 5844kg D. 5845kg
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……… – 150 + 200 = 3000 A. 2950 * B. 2850 C. 2905 D. 1950
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14735 + ………. + 1735 = 26040 A. 9560 B. 8570 C. 9570 D. 9575
Câu 5: Muốn tìm số trừ, ta phải:
A. lấy số bị trừ trừ đi hiệu
B. lấy tổng trừ đi số hạng còn lại
C. lấy hiệu trừ đi số trừ
D. lấy hiệu cộng với số trừ
Câu 6: Tìm số trừ X trong phép tính sau: 3528 – X = 10 500 : 4 A. 900 B. 903 C. 930 D. 902
Phần 2: Tự luận: Giải các bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính 30 362 + 12 675 98 034 – 20 507 10341 × 6 60 356 : 7
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..…
…………………………………………………………………………………..
Bài 2: Hòa mua 2 chiếc bút chì và một quyển vở. Hòa đưa cho cô bán hàng tờ giấy
bạc loại 20 000 đồng thì còn thừa 2000 đồng. Biết quyển vở có giá tiền là 9000
đồng. Tính giá tiền của một chiếc bút chì. Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 3: Hồ thứ nhất chứa 17 985 lít nước và nhiều hơn hồ thứ hai 638 lít nước. Hồ
thứ ba chứa lượng nước bằng một nửa tổng số lít nước ở hồ thứ nhất và hồ thứ hai.
Tính lượng nước chứa ở cả 3 hồ. Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó trừ đi số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau
thì được tổng của số nhỏ nhất có 4 chữ số với số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. Bài giải:
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống
………… + 18 730 = 50 000
………… + 834 – 12 001 = 1995
………… – 40 503 = 12 714
84 674 – ………… + 3751 = 20356 Đáp án:
Phần 1: Trắc nghiệm:
Câu 1: 15185 là kết quả của phép tính nào sau đây? C. 3037 × 5
Câu 2: Một kho thóc có 17 534 kg, người ta đem chuyển đi số thóc trong kho.
Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-gam thóc? D. 5845kg
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
……… – 150 + 200 = 3000 A. 2950
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
14735 + ………. + 1735 = 26040 C. 9570
Câu 5: Muốn tìm số trừ, ta phải:
A. lấy số bị trừ trừ đi hiệu
Câu 6: Tìm số trừ X trong phép tính sau: 3528 – X = 10 500 : 4 B. 903 Phần 2: Tự luận:
Bài 1: (Học sinh tự đặt tính đúng) 30 362 + 12 675 = 43 037 98 034 – 20 507 = 77 527 10 341 × 6 = 62 046 60 356 : 7 = 8622 (dư 2) Bài 2: Bài giải:
Hòa mua 2 chiếc bút chì và một quyển vở hết số tiền là:
20 000 – 2000 = 18 000 (đồng)
2 chiếc bút chì có giá tiền là:
18 000 – 9000 = 9000 (đồng)
1 chiếc bút chì có giá tiền là: 9000 : 2 = 4500 (đồng) Đáp số: 4500 đồng Bài 3: Bài giải:
Hồ thứ hai chứa số lít nước là:
17 985 – 638 = 17 347 (lít)
Tổng số lít nước ở hồ thứ nhất và hồ thứ hai là:
17 985 + 17 347 = 35 332 (lít)
Hồ thứ ba chứa số lít nước là:
35 332 : 2 = 17 666 (lít nước)
Lượng nước ở cả 3 hồ là:
17 985 + 17 347 + 17 666 = 52 998 (lít nước)
Đáp số: 52 998 lít nước Bài 4: Bài giải:
số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là 1023
Số nhỏ nhất có 4 chữ số là 1000
Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 10 234
Gọi số cần tìm là X, ta có:
12257 – 1023 = 1000 + 10 234 X – 1023 = 11 234 X = 11 234 + 1023 X = 12 257 Bài 5:
31270 + 18 730 = 50 000
13162 + 834 – 12 001 = 1995
53217 – 40 503 = 12 714
84 674 – 60567 + 3751 = 20356