Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều có đáp án

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ……… b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………. c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………. d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ……… Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
9 trang 4 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều có đáp án

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ……… b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ………. c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………. d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ……… Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều có đáp án
Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh điều cùng với đáp án chi tiết giúp
các em học sinh lớp 2 ôn tập thật tốt
I. Bài tập toán lớp 2 sách Cánh Diều
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ………
b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ……….
c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ……….
d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 72 gồm 2 chục và 7 đơn vị
b) Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị
c) 38 = 30 +8
d) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
e) Số 19 gồm 10 chục và 9 đơn vị
f) 25 = 2 + 5
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Hôm qua, bác Ngân thu hoạch được 67 quả dừa. Hôm
nay, bác Ngân thu hoạch được hơn hôm qua 12 quả dừa. Hỏi hôm nay bác Ngân thu hoạch được bao nhiêu
quả dừa?
A. 52 quả dừa
B. 69 quả dừa
C. 79 quả dừa
Bài 4: Chị Mai hái được 27 bông hoa hướng dương, em Bi hái được kém chị Mai 6 bông. Hỏi em Bi hái
được bao nhiêu bông hoa hướng dương?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Túi to đựng 14 quả cam, túi bé đựng ít hơn túi to 9 quả
cam. Hỏi túi bé đựng bao nhiêu quả cam?
A. 9 quả cam
B. 14 quả cam
C. 5 quả cam
D. 23 quả cam
Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
12 – 5 ….. 9
14 – 8 ….. 6
11 – 3 ….. 4
12 – 7 …..13 – 9
13 – 4 ….. 15 – 9
16 – 8 ….. 13 – 5
Bài 7: Chuồng thứ nhất có 24 con gà, chuồng thứ hai có nhiều hơn chuồng thứ nhất 3 con gà. Hỏi chuồng
thứ hai có bao nhiêu con gà?
Bài 8: Cô giáo có 30 cuốn vở, cô giáo đã tặng cho 9 bạn học sinh, mỗi bạn 1 cuốn. Hỏi cô giáo còn lại bao
nhiêu cuốn vở?
Bài 9: Nam cân nặng 25 kg, Mi nhẹ hơn Nam 7 kg. Hỏi:
a) Mi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Cả Nam và Mi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam
Bài 9: Tính
a) 54 – 9 – 6 = ……………………
b) 80 – 7 – 4 = ………………………
c) 49 + 24 – 5 = …………………
d) 38 + 17 – 8 = ……………………
e) 12 – 7 + 5 = ……………..
f) 8 + 5 – 9 = ……………….
g) 16 – 9 + 5 = ……………….
Bài 10: Năm nay em 8 tuổi, anh nhiều hơn em 5 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
Bài 11: Trong một vườn bách thú, hướng dẫn viên cho biết đà điểu châu Phi cân nặng 95 kg, đà điểu châu
Úc nhẹ hơn đà điểu châu Phi 57 kg. Hỏi đà điểu châu Úc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 12: Tính nhẩm
a) 2 × 3 = …..
b) 16 : 2 = ….
c) 2 × 6 = …..
d) 14 : 2 = …..
e) 5 × 4 = …..
f) 15 : 5 = …..
g) 5 × 7 = …..
h) 45 : 5 = …..
Bài 13: Mỗi lọ hoa mẹ cắm 5 bông hoa. Hỏi 3 lọ hoa như vậy mẹ cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 14: Lớp 2A có 35 học sinh. Đến giờ thảo luận, cô giáo chia đều các bạn thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
bao nhiêu bạn?
Bài 15: Trong khu tập thể có 8 dãy nhà, mỗi dãy nhà có 5 ngôi nhà liền kề nhau. Hỏi khu tập thể có tất cả
bao nhiêu ngôi nhà?
Bài 16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là:
A. 690
B. 960
C. 900
D. 600
b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là:
A. 410
B. 140
C. 100
D. 400
Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 500 là …….
b) Số liền sau của số 899 là ………
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ……..
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …….
Bài 18: Khoanh vào đáp án đúng: Cho 4 số 0, 7, 5, 1
a) Ghép ba trong bốn số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số?
A. 3 số
B. 4 số
C. 5 số
D. 6 số
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào?
A. 715
B. 751
C. 571
D. 570
Bài 19: Hồi năm ngoái, số tuổi của anh là 2 lần số tuổi của em. Nếu năm nay anh 9 tuổi, hỏi em bao nhiêu
tuổi?
Bài 20: Một cửa hàng có 48 cái kẹo, cửa hàng khác có nhiều hơn 15 cái kẹo so với cửa hàng đầu tiên. Hỏi
cửa hàng thứ hai có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 21: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Chiều dài bàn học của em khoảng:
A. 1 cm
B. 1 dm
C. 1 m
D. 1 km
b) Quãng đường từ nhà Nam đến Ủy ban xã dài khoảng:
A. 3 cm
B. 3 dm
C. 3 m
D. 3 km
c) Bút sáp dài khoảng:
A. 10 cm
B. 10 dm
C. 10 m
D. 10 km
II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Bài 1:
a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: 09
b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 99
c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 98
Bài 2:
a) S. Số 72 gồm 2 chục và 7 đơn vị
b) Đ. Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị
c) Đ. 38 = 30 + 8
d) S. Số 38 gồm 8 chục và 3 đơn vị
e) S. Số 19 gồm 10 chục và 9 đơn vị
f) S. 25 = 2 + 5
Bài 3: Hôm nay bác Ngân thu hoạch được bao nhiêu quả dừa?
Bác Ngân hôm nay thu hoạch được: 67 + 12 = 79 quả dừa (Câu trả lời C)
Bài 4: Em Bi hái được bao nhiêu bông hoa hướng dương?
Em Bi hái được: 27 - 6 = 21 bông hoa.
Bài 5: Túi bé đựng bao nhiêu quả cam?
Túi bé đựng: 14 - 9 = 5 quả cam (Câu trả lời C)
Bài 6:
a) 12 – 5 = 7
b) 14 – 8 = 6
c) 11 – 3 = 8
d) 12 – 7 < 13 – 9 (đúng)
e) 13 – 4 > 15 – 9 (sai)
f) 16 – 8 > 13 – 5 (đúng)
Bài 7: Chuồng thứ hai có bao nhiêu con gà?
Chuồng thứ hai có: 24 + 3 = 27 con gà.
Bài 8: Cô giáo còn lại bao nhiêu cuốn vở?
Cô giáo còn lại: 30 - 9 = 21 cuốn vở.
Bài 9:
a) Mi cân nặng: 25 - 7 = 18 kg
b) Nam và Mi cân nặng cùng là: 25 + 18 = 43 kg
Bài 10: Anh năm nay bao nhiêu tuổi?
Anh năm nay: 8 + 5 = 13 tuổi
Bài 11: Đà điểu châu Úc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Đà điểu châu Úc nặng: 95 - 57 = 38 kg
Bài 12:
a) 2 × 3 = 6
b) 16 : 2 = 8
c) 2 × 6 = 12
d) 14 : 2 = 7
e) 5 × 4 = 20
f) 15 : 5 = 3
g) 5 × 7 = 35
h) 45 : 5 = 9
Bài 13: Mẹ cắm tất cả: 3 × 5 = 15 bông hoa
Bài 14: Mỗi nhóm có: 35 / 5 = 7 bạn
Bài 15: Khu tập thể có tất cả: 8 × 5 = 40 ngôi nhà
Bài 16:
a) Số lớn nhất là: 960 (Câu trả lời B)
b) Số bé nhất là: 100 (Câu trả lời C)
Bài 17:
a) Số liền trước của số 500 là: 499
b) Số liền sau của số 899 là: 900
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 099
Bài 18:
a) Ghép ba trong bốn số trên được tất cả: 6 số (Câu trả lời C)
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số: 751 (Câu trả lời B)
Bài 19: Nếu năm nay anh 9 tuổi và hồi năm ngoái số tuổi của anh là 2 lần số tuổi của em, thì năm ngoái anh
là: 9 − 1 = 8 tuổi.
Số tuổi của em năm ngoái là: 8 ÷ 2 = 4tuổi.
Vậy, em năm nay là: 4 + 1 = 5 tuổi.
Bài 20: Cửa hàng thứ hai có bao nhiêu cái kẹo?
Cửa hàng thứ hai có: 48 + 15 = 63 cái kẹo.
Bài 21: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chiều dài bàn học của em khoảng:
A. 1 cm
B. 1 dm
C. 1 m
D. 1 km
Chọn: C. 1 m
b) Quãng đường từ nhà Nam đến Ủy ban xã dài khoảng:
A. 3 cm
B. 3 dm
C. 3 m
D. 3 km
Chọn: C. 3 m
c) Bút sáp dài khoảng:
A. 10 cm
B. 10 dm
C. 10 m
D. 10 km
Chọn: A. 10 cm
| 1/9

Preview text:

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 2 sách Cánh diều có đáp án
Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giải bài tập cuối tuần môn Toán sách Cánh điều cùng với đáp án chi tiết giúp
các em học sinh lớp 2 ôn tập thật tốt
I. Bài tập toán lớp 2 sách Cánh Diều
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: ………
b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ……….
c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ……….
d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 72 gồm 2 chục và 7 đơn vị
b) Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị c) 38 = 30 +8
d) Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
e) Số 19 gồm 10 chục và 9 đơn vị f) 25 = 2 + 5
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Hôm qua, bác Ngân thu hoạch được 67 quả dừa. Hôm
nay, bác Ngân thu hoạch được hơn hôm qua 12 quả dừa. Hỏi hôm nay bác Ngân thu hoạch được bao nhiêu quả dừa? A. 52 quả dừa B. 69 quả dừa C. 79 quả dừa
Bài 4: Chị Mai hái được 27 bông hoa hướng dương, em Bi hái được kém chị Mai 6 bông. Hỏi em Bi hái
được bao nhiêu bông hoa hướng dương?
Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Túi to đựng 14 quả cam, túi bé đựng ít hơn túi to 9 quả
cam. Hỏi túi bé đựng bao nhiêu quả cam? A. 9 quả cam B. 14 quả cam C. 5 quả cam D. 23 quả cam
Bài 6: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm 12 – 5 ….. 9 14 – 8 ….. 6 11 – 3 ….. 4 12 – 7 …..13 – 9 13 – 4 ….. 15 – 9 16 – 8 ….. 13 – 5
Bài 7: Chuồng thứ nhất có 24 con gà, chuồng thứ hai có nhiều hơn chuồng thứ nhất 3 con gà. Hỏi chuồng
thứ hai có bao nhiêu con gà?
Bài 8: Cô giáo có 30 cuốn vở, cô giáo đã tặng cho 9 bạn học sinh, mỗi bạn 1 cuốn. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cuốn vở?
Bài 9: Nam cân nặng 25 kg, Mi nhẹ hơn Nam 7 kg. Hỏi:
a) Mi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Cả Nam và Mi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam Bài 9: Tính
a) 54 – 9 – 6 = ……………………
b) 80 – 7 – 4 = ………………………
c) 49 + 24 – 5 = …………………
d) 38 + 17 – 8 = ……………………
e) 12 – 7 + 5 = ……………..
f) 8 + 5 – 9 = ……………….
g) 16 – 9 + 5 = ……………….
Bài 10: Năm nay em 8 tuổi, anh nhiều hơn em 5 tuổi. Hỏi năm nay anh bao nhiêu tuổi?
Bài 11: Trong một vườn bách thú, hướng dẫn viên cho biết đà điểu châu Phi cân nặng 95 kg, đà điểu châu
Úc nhẹ hơn đà điểu châu Phi 57 kg. Hỏi đà điểu châu Úc nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài 12: Tính nhẩm a) 2 × 3 = ….. b) 16 : 2 = …. c) 2 × 6 = ….. d) 14 : 2 = ….. e) 5 × 4 = ….. f) 15 : 5 = ….. g) 5 × 7 = ….. h) 45 : 5 = …..
Bài 13: Mỗi lọ hoa mẹ cắm 5 bông hoa. Hỏi 3 lọ hoa như vậy mẹ cắm tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 14: Lớp 2A có 35 học sinh. Đến giờ thảo luận, cô giáo chia đều các bạn thành 5 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu bạn?
Bài 15: Trong khu tập thể có 8 dãy nhà, mỗi dãy nhà có 5 ngôi nhà liền kề nhau. Hỏi khu tập thể có tất cả bao nhiêu ngôi nhà?
Bài 16: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Số lớn nhất trong các số 690, 960, 900, 600 là: A. 690 B. 960 C. 900 D. 600
b) Số bé nhất trong các số 410, 140, 100, 400 là: A. 410 B. 140 C. 100 D. 400
Bài 17: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) Số liền trước của số 500 là …….
b) Số liền sau của số 899 là ………
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là ……..
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là …….
Bài 18: Khoanh vào đáp án đúng: Cho 4 số 0, 7, 5, 1
a) Ghép ba trong bốn số trên được tất cả bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số? A. 3 số B. 4 số C. 5 số D. 6 số
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số nào? A. 715 B. 751 C. 571 D. 570
Bài 19: Hồi năm ngoái, số tuổi của anh là 2 lần số tuổi của em. Nếu năm nay anh 9 tuổi, hỏi em bao nhiêu tuổi?
Bài 20: Một cửa hàng có 48 cái kẹo, cửa hàng khác có nhiều hơn 15 cái kẹo so với cửa hàng đầu tiên. Hỏi
cửa hàng thứ hai có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 21: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Chiều dài bàn học của em khoảng: A. 1 cm B. 1 dm C. 1 m D. 1 km
b) Quãng đường từ nhà Nam đến Ủy ban xã dài khoảng: A. 3 cm B. 3 dm C. 3 m D. 3 km c) Bút sáp dài khoảng: A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 km
II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT Bài 1:
a) Số liền trước của số bé nhất có hai chữ số là: 09
b) Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 99
c) Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
d) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: 98 Bài 2:
a) S. Số 72 gồm 2 chục và 7 đơn vị
b) Đ. Số 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị c) Đ. 38 = 30 + 8
d) S. Số 38 gồm 8 chục và 3 đơn vị
e) S. Số 19 gồm 10 chục và 9 đơn vị f) S. 25 = 2 + 5
Bài 3: Hôm nay bác Ngân thu hoạch được bao nhiêu quả dừa?
Bác Ngân hôm nay thu hoạch được: 67 + 12 = 79 quả dừa (Câu trả lời C)
Bài 4: Em Bi hái được bao nhiêu bông hoa hướng dương?
Em Bi hái được: 27 - 6 = 21 bông hoa.
Bài 5: Túi bé đựng bao nhiêu quả cam?
Túi bé đựng: 14 - 9 = 5 quả cam (Câu trả lời C) Bài 6: a) 12 – 5 = 7 b) 14 – 8 = 6 c) 11 – 3 = 8
d) 12 – 7 < 13 – 9 (đúng)
e) 13 – 4 > 15 – 9 (sai)
f) 16 – 8 > 13 – 5 (đúng)
Bài 7: Chuồng thứ hai có bao nhiêu con gà?
Chuồng thứ hai có: 24 + 3 = 27 con gà.
Bài 8: Cô giáo còn lại bao nhiêu cuốn vở?
Cô giáo còn lại: 30 - 9 = 21 cuốn vở. Bài 9:
a) Mi cân nặng: 25 - 7 = 18 kg
b) Nam và Mi cân nặng cùng là: 25 + 18 = 43 kg
Bài 10: Anh năm nay bao nhiêu tuổi?
Anh năm nay: 8 + 5 = 13 tuổi
Bài 11: Đà điểu châu Úc nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Đà điểu châu Úc nặng: 95 - 57 = 38 kg Bài 12: a) 2 × 3 = 6 b) 16 : 2 = 8 c) 2 × 6 = 12 d) 14 : 2 = 7 e) 5 × 4 = 20 f) 15 : 5 = 3 g) 5 × 7 = 35 h) 45 : 5 = 9
Bài 13: Mẹ cắm tất cả: 3 × 5 = 15 bông hoa
Bài 14: Mỗi nhóm có: 35 / 5 = 7 bạn
Bài 15: Khu tập thể có tất cả: 8 × 5 = 40 ngôi nhà Bài 16:
a) Số lớn nhất là: 960 (Câu trả lời B)
b) Số bé nhất là: 100 (Câu trả lời C) Bài 17:
a) Số liền trước của số 500 là: 499
b) Số liền sau của số 899 là: 900
c) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: 1000
d) Số liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 099 Bài 18:
a) Ghép ba trong bốn số trên được tất cả: 6 số (Câu trả lời C)
b) Ghép ba trong bốn thẻ số trên được số có ba chữ số lớn nhất là số: 751 (Câu trả lời B)
Bài 19: Nếu năm nay anh 9 tuổi và hồi năm ngoái số tuổi của anh là 2 lần số tuổi của em, thì năm ngoái anh là: 9 − 1 = 8 tuổi.
Số tuổi của em năm ngoái là: 8 ÷ 2 = 4tuổi.
Vậy, em năm nay là: 4 + 1 = 5 tuổi.
Bài 20: Cửa hàng thứ hai có bao nhiêu cái kẹo?
Cửa hàng thứ hai có: 48 + 15 = 63 cái kẹo.
Bài 21: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chiều dài bàn học của em khoảng: A. 1 cm B. 1 dm C. 1 m D. 1 km Chọn: C. 1 m
b) Quãng đường từ nhà Nam đến Ủy ban xã dài khoảng: A. 3 cm B. 3 dm C. 3 m D. 3 km Chọn: C. 3 m c) Bút sáp dài khoảng: A. 10 cm B. 10 dm C. 10 m D. 10 km Chọn: A. 10 cm