Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 - Tuần 14 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 14 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 14 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán 3 - Tuần 14 (nâng cao) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 14 (nâng cao) được biên soạn nhằm giúp các em học sinh ôn tập, tổng hợp lại kiến thức đã học ở tuần 14 chương trình Toán lớp 3 sách Cánh Diều.

41 21 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun lp 3 môn Toán
Tun 14 Cánh Diu (nâng cao)
Phn 1: Trc nghim
Câu 1: Phép chia nào sau đây là phép chia hết?
A. 15 : 2
B. 23 : 4
C. 93 : 3
51 : 5
Câu 2: Phép chia nào sau đây có s dư là 1:
A. 28 : 2
B. 71 : 5
C. 84 : 3
108 : 9
Câu 3: Biu thc 4 × 12 + 22 có giá tr là:
A. 48
B. 34
C. 88
D. 70
Câu 4: Trong các kết qu sau, kết qu nào là giá tr ca biu thc 150 75 × 2?
A. 100
B. 50
C. 0
D. 123
Câu 5: Tính: 1l 800ml + 20ml = ……..
A. 1000ml
B. 220ml
C. 820ml
D. 200ml
Câu 6: Cho hình sau:
Nhit độ ca cốc nước cam s . nếu thêm 1 viên đá
A. gim đi
C. gim xung 0
o
B. tăng lên
Phn 2: T lun
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a) 34 + 16 + 60
= ………………………..
= ………………………..
c) 12 × 5 : 3
= ………………………..
= ………………………..
b) 281 81 100
= ………………………..
= ………………………..
d) 261 : 9 × 2
= ………………………..
= ………………………..
Bài 2: Dũng có 48 viên bi. S viên bi ca Long bng s viên bi ca Dũng gim đi 3
ln. Tính s viên bi ca Dũng.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Kho th nht cha 61kg thóc. S thóc kho th nht bng s thóc kho th
hai gim đi 3 lần. Tính tng s thóc c hai kho.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tui ca b Ly, m Ly và tui ca Ly cng li là 72 tui. MLy có tt c
36 tui. B hơn Ly 30 tui. Hãy tính tui ca mỗi người?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đáp án:
Phn 1:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
B
D
C
B
A
Phn 2:
Bài 1: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a) 34 + 16 + 60
= 50 + 60
= 110
c) 12 × 5 : 3
= 60 : 3
= 20
b) 281 81 100
= 200 100
= 100
d) 261 : 9 × 2
= 29 × 2
= 58
Bài 2:
Bài gii:
Long có s viên bi là:
48 : 3 = 16 (viên)
Đáp s: 16 viên bi
Bài 3:
Bài gii:
S thóc kho th nht bng s thóc kho th hai gim đi 3 lần, hay s thóc kho
th hai gp 3 ln s thóc kho th nht
S thóc kho th hai là:
61 × 3 = 183 (kg)
Tng s thóc c hai kho là:
61 + 183 = 244 (kg)
Đáp s: 244kg
Bài 4:
Bài gii:
Tui ca b Ly là:
72 36 = 36 (tui)
Tui ca Ly là:
36 30 = 6 (tui)
Tui ca m Ly là:
72 36 6 = 30 tui)
Đáp s: b 36 tui
M 30 tui
Ly 6 tui.
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán
Tuần 14 – Cánh Diều (nâng cao)
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Phép chia nào sau đây là phép chia hết? A. 15 : 2 B. 23 : 4 C. 93 : 3 51 : 5
Câu 2: Phép chia nào sau đây có số dư là 1: A. 28 : 2 B. 71 : 5 C. 84 : 3 108 : 9
Câu 3: Biểu thức 4 × 12 + 22 có giá trị là: A. 48 B. 34 C. 88 D. 70
Câu 4: Trong các kết quả sau, kết quả nào là giá trị của biểu thức 150 – 75 × 2? A. 100 B. 50 C. 0 D. 123
Câu 5: Tính: 1l – 800ml + 20ml = …….. A. 1000ml B. 220ml C. 820ml D. 200ml Câu 6: Cho hình sau:
Nhiệt độ của cốc nước cam sẽ …. nếu thêm 1 viên đá A. giảm đi B. tăng lên C. giảm xuống 0o D. giữ nguyên Phần 2: Tự luận
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 34 + 16 + 60 b) 281 – 81 – 100
= ………………………..
= ………………………..
= ………………………..
= ……………………….. c) 12 × 5 : 3 d) 261 : 9 × 2
= ………………………..
= ………………………..
= ………………………..
= ………………………..
Bài 2: Dũng có 48 viên bi. Số viên bi của Long bằng số viên bi của Dũng giảm đi 3
lần. Tính số viên bi của Dũng. Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Kho thứ nhất chứa 61kg thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ
hai giảm đi 3 lần. Tính tổng số thóc ở cả hai kho. Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Tuổi của bố Ly, mẹ Ly và tuổi của Ly cộng lại là 72 tuổi. Mẹ và Ly có tất cả
36 tuổi. Bố hơn Ly 30 tuổi. Hãy tính tuổi của mỗi người? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. Đáp án: Phần 1: Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D C B A Phần 2:
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 34 + 16 + 60 b) 281 – 81 – 100 = 50 + 60 = 200 – 100 = 110 = 100 c) 12 × 5 : 3 d) 261 : 9 × 2 = 60 : 3 = 29 × 2 = 20 = 58 Bài 2: Bài giải: Long có số viên bi là: 48 : 3 = 16 (viên) Đáp số: 16 viên bi Bài 3: Bài giải:
Số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai giảm đi 3 lần, hay số thóc ở kho
thứ hai gấp 3 lần số thóc ở kho thứ nhất
Số thóc ở kho thứ hai là: 61 × 3 = 183 (kg)
Tổng số thóc ở cả hai kho là: 61 + 183 = 244 (kg) Đáp số: 244kg Bài 4: Bài giải: Tuổi của bố Ly là: 72 – 36 = 36 (tuổi) Tuổi của Ly là: 36 – 30 = 6 (tuổi) Tuổi của mẹ Ly là: 72 – 36 – 6 = 30 tuổi) Đáp số: bố 36 tuổi Mẹ 30 tuổi Ly 6 tuổi.