ĐỀ KIM TRA CUI TUN Toán lp 3
Tun 7 - Đề cơ bản
Phn I. Trc nghim
Khoanh vào ch đặt trước kết qu đúng:
Câu 1. Các s thích hợp điền tiếp vào dãy s sau: 24, 32, 40, ....., .…., …… là:
A. 41, 42, 43 B. 42, 44, 46 C. 48, 56, 64
Câu 2. Biết số bchia là 16, thương là 8, vậy số chia là:
A. 2 B. 3 C. 6
Câu 3. Chn kết qu đúng cho phép tính sau: 9g × 6 = ……..
A. 50g B. 54g C. 54kg
Câu 4. Bui sáng, ca hàng bán đưc 45kg thóc. Bui chiu s thóc ca hàng bán
đưc gim đi 9 ln so vi bui sáng. S thóc ca hàng bán đưc vào bui chiu là:
A. 6kg B. 5kg C. 36kg
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 32kg : 8 + 15kg = …….
19kg 19g 109kg
b) 8 gp lên 7 ln đưc:
48 56 64
II. Trình bày li gii các bài toán
1. Tính:
16 : 8 = ……..
32 : 8 = ……..
40 : 8 = ……..
56 : 8 = ……..
48 : 8 = …..
80 : 8 = ……..
18 : 9 = ……..
27 : 9 = ……..
45 : 9 = ……..
36 : 9 = ……..
90 : 9 = ……..
63 : 9 = …..
Bài 2: Đin s thích hp:
Bài 3: Tính hp lí:
45 : 9 × 7
= …………………
= …………………
72 : 8 : 9
Bài 4. Mt đoàn hc sinh đi tham quan có 90 em, đưc chia đều thành 9
nhóm. Biết có 5 nhóm hc sinh nam. Hi s hc sinh n có bao nhiêu em?
Bài gii
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đáp án:
I. Trc nghim
Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 32kg : 8 + 15kg = …….
19kg Đ 19g S 109kg S
b) 8 gp lên 7 ln đưc:
48 S 56 S 64 B
II. Trình bày li gii các bài toán
Bài 1:
16 : 8 = 2
32 : 8 = 4
40 : 8 = 5
56 : 8 = 7
48 : 8 = 6
80 : 8 = 10
18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
45 : 9 = 5
36 : 9 = 4
90 : 9 = 10
63 : 9 = 7
Bài 2:
Bài 3:
45 : 9 × 7
72 : 8 : 9
= 5 × 7
= 44
= 9 : 9
Bài 4.
Bài gii
An còn li s chiếc nhãn v là:
49 : 7 = 7 (chiếc)
Đáp s: 7 chiếc nhãn v
Bài 5:
Bài gii
Mi nhóm có s em hc sinh là:
90 : 9 = 10 (hc sinh)
5 nhóm có s em hc sinh nam là:
10 × 5 = 50 (hc sinh)
Có s hc sinh n là:
90 50 = 40 (hc sinh)
Đáp s: 40 hc sinh.

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI TUẦN Toán lớp 3
Tuần 7 - Đề cơ bản
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Các số thích hợp điền tiếp vào dãy số sau: 24, 32, 40, ....., .…., …… là:
A. 41, 42, 43 B. 42, 44, 46 C. 48, 56, 64
Câu 2. Biết số bị chia là 16, thương là 8, vậy số chia là: A. 2 B. 3 C. 6
Câu 3. Chọn kết quả đúng cho phép tính sau: 9g × 6 = …….. A. 50g B. 54g C. 54kg
Câu 4. Buổi sáng, cửa hàng bán được 45kg thóc. Buổi chiều số thóc cửa hàng bán
được giảm đi 9 lần so với buổi sáng. Số thóc cửa hàng bán được vào buổi chiều là: A. 6kg B. 5kg C. 36kg
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 32kg : 8 + 15kg = ……. 19kg … 19g … 109kg…
b) 8 gấp lên 7 lần được: 48 … 56 … 64 …
II. Trình bày lời giải các bài toán 1. Tính: 16 : 8 = …….. 56 : 8 = …….. 18 : 9 = …….. 36 : 9 = …….. 32 : 8 = …….. 48 : 8 = …….. 27 : 9 = …….. 90 : 9 = …….. 40 : 8 = …….. 80 : 8 = …….. 45 : 9 = …….. 63 : 9 = ……..
Bài 2: Điền số thích hợp:
Bài 3: Tính hợp lí: 45 : 9 × 7 50 – 48 : 8 72 : 8 : 9 = ………………… = ………………… = ………………… = ………………… = ………………… = …………………
Bài 4. Một đoàn học sinh đi tham quan có 90 em, được chia đều thành 9
nhóm. Biết có 5 nhóm học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ có bao nhiêu em? Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… Đáp án: I. Trắc nghiệm Câu 1: C Câu 2: A Câu 3: B Câu 4: B
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) 32kg : 8 + 15kg = ……. 19kg Đ 19g S 109kg S
b) 8 gấp lên 7 lần được: 48 S 56 S 64 B
II. Trình bày lời giải các bài toán Bài 1: 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7 18 : 9 = 2 36 : 9 = 4 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6 27 : 9 = 3 90 : 9 = 10 40 : 8 = 5 80 : 8 = 10 45 : 9 = 5 63 : 9 = 7 Bài 2: Bài 3: 45 : 9 × 7 50 – 48 : 8 72 : 8 : 9 = 5 × 7 = 50 – 6 = 9 : 9 = 35 = 44 = 1 Bài 4. Bài giải
An còn lại số chiếc nhãn vở là: 49 : 7 = 7 (chiếc)
Đáp số: 7 chiếc nhãn vở Bài 5: Bài giải
Mỗi nhóm có số em học sinh là: 90 : 9 = 10 (học sinh)
5 nhóm có số em học sinh nam là: 10 × 5 = 50 (học sinh) Có số học sinh nữ là: 90 – 50 = 40 (học sinh) Đáp số: 40 học sinh.