Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 11 (cơ bản) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 11 được sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô, phụ huynh tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 3 sách Cánh Diều. Từ đó, các em có thể nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3.

Thông tin:
6 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 11 (cơ bản) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 11 được sưu tầm, tổng hợp cho các thầy cô, phụ huynh tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 3 sách Cánh Diều. Từ đó, các em có thể nâng cao kỹ năng giải Toán lớp 3.

87 44 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh diu - Tun 11
Bài 1: Tính nhm
3 chc : 3 = ….
7 chc : 7 = ….
8 chc : 4 = ….
100 : 2 = ….
500 : 5 = ….
600 : 3 = ….
Bài 2: Đặt tính ri tính:
25 : 5
72 : 9
48 : 3
41 : 8
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 3: M mua 24 chiếc nhãn v v chia đều cho 2 ch em Hòa và Bình.
Hi mi bn nhn đưc my chiếc nhãn v?
Bài gii:
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 4: Tính
350cm + 276cm 153cm
=…………………………….
=…………………………….
890m 84m : 4
=…………………………….
=…………………………….
Bài 5*: i ao có 54 con vịt, lúc đầu có s vt lên b, lúc sau có thêm
18 con na lên b. Hỏi dưới ao còn li bao nhiêu con vt?
Bài gii
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 6: Viết các phép tính theo các yêu cu sau ri tính kết qu:
a) Gp 14 lên 5 ln, ri thêm 63
…………………………………………………………………………
b) Giảm 68 đi 4 lần, ri gp lên 8
…………………………………………………………………………
c) Giảm 54 đi 6 lần, ri bớt đi 9
…………………………………………………………………………
Bài 7: Trên cây có 75 qu i, m hái xung s i. Hi trên cây
còn li bao nhiêu qu i?
Bài gii
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 8: Hin nay anh 19 tui, em 7 tui. Hi lúc anh 28 tui thì em bao
nhiêu tui?
Bài gii
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Đáp án:
Bài 1:
3 chc : 3 = 1 chc
7 chc : 7 = 1 chc
8 chc : 4 = 2 chc
100 : 2 = 50
500 : 5 = 100
600 : 3 = 200
Bài 2: (Hc sinh t đặt tính đúng)
25 : 5 = 5 48 : 3 = 16
72 : 9 = 8 41 : 8 = 5 (dư 1)
Bài 3:
Bài gii:
Mi bn nhn đưc s chiếc nhãn v là:
24 : 2 = 12 (chiếc)
Đáp s: 12 chiếc nhãn v
Bài 4:
350cm + 276cm 153cm
= 626cm 153cm
= 473cm
890m 84m : 4
= 890m 21m
= 869m
Bài 5*:
Bài gii
Lúc đầu có s con vt lên b là : 54 : 6 = 9 (con)
i ao còn li s con vt là :
54 9 18 = 27 (con)
Đáp số : 27 con vt
Bài 6: Viết các phép tính theo các yêu cu sau ri tính kết qu:
a) Gp 14 lên 5 ln, ri thêm 63:
14 × 5 + 63 = 70 + 63 =133
b) Giảm 68 đi 4 lần, ri gp lên 8:
68 : 4 × 8 = 17 × 8 = 136
c) Giảm 54 đi 6 lần, ri bớt đi 9 :
54 : 6 - 9 = 9 - 9 = 0
Bài 7:
Bài gii
M đã hái xuống s qu i là :
75 : 3 = 25 (qu i)
Trên cây còn li s qu i là :
75 25 = 50 (qu i)
Đáp số : 50 qu i
Bài 8:
Bài gii:
Anh hơn em số tuổi là:
19 7 = 12 (tuổi)
Số tuổi của em khi anh 28 tuổi là:
28 12 = 16(tuổi)
Đáp số: 16 tuổi
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh diều - Tuần 11 Bài 1: Tính nhẩm 3 chục : 3 = …. 100 : 2 = …. 7 chục : 7 = …. 500 : 5 = …. 8 chục : 4 = …. 600 : 3 = ….
Bài 2: Đặt tính rồi tính: 25 : 5 72 : 9 48 : 3 41 : 8
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 3: Mẹ mua 24 chiếc nhãn vở về chia đều cho 2 chị em Hòa và Bình.
Hỏi mỗi bạn nhận được mấy chiếc nhãn vở? Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Bài 4: Tính 350cm + 276cm – 153cm 64kg 7 + 261kg
=…………………………….
=…………………………….
=…………………………….
=……………………………. 890m – 84m : 4 800 : 8 – 60
=…………………………….
=…………………………….
=…………………………….
=…………………………….
Bài 5*: Dưới ao có 54 con vịt, lúc đầu có số vịt lên bờ, lúc sau có thêm
18 con nữa lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại bao nhiêu con vịt? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: Viết các phép tính theo các yêu cầu sau rồi tính kết quả:
a) Gấp 14 lên 5 lần, rồi thêm 63
……………………………………………………………………………
b) Giảm 68 đi 4 lần, rồi gấp lên 8
……………………………………………………………………………
c) Giảm 54 đi 6 lần, rồi bớt đi 9
……………………………………………………………………………
Bài 7: Trên cây có 75 quả bưởi, mẹ hái xuống số bưởi. Hỏi trên cây
còn lại bao nhiêu quả bưởi? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 8: Hiện nay anh 19 tuổi, em 7 tuổi. Hỏi lúc anh 28 tuổi thì em bao nhiêu tuổi? Bài giải
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………… Đáp án: Bài 1: 3 chục : 3 = 1 chục 100 : 2 = 50 7 chục : 7 = 1 chục 500 : 5 = 100 8 chục : 4 = 2 chục 600 : 3 = 200
Bài 2: (Học sinh tự đặt tính đúng) 25 : 5 = 5 48 : 3 = 16 72 : 9 = 8 41 : 8 = 5 (dư 1) Bài 3: Bài giải:
Mỗi bạn nhận được số chiếc nhãn vở là: 24 : 2 = 12 (chiếc)
Đáp số: 12 chiếc nhãn vở Bài 4: 350cm + 276cm – 153cm 64kg × 7 + 261kg = 626cm – 153cm = 448kg + 216kg = 473cm = 664kg 890m – 84m : 4 800 : 8 – 60 = 890m – 21m = 100 – 60 = 869m = 40 Bài 5*: Bài giải
Lúc đầu có số con vịt lên bờ là : 54 : 6 = 9 (con)
Dưới ao còn lại số con vịt là : 54 – 9 – 18 = 27 (con) Đáp số : 27 con vịt
Bài 6: Viết các phép tính theo các yêu cầu sau rồi tính kết quả:
a) Gấp 14 lên 5 lần, rồi thêm 63: 14 × 5 + 63 = 70 + 63 =133
b) Giảm 68 đi 4 lần, rồi gấp lên 8: 68 : 4 × 8 = 17 × 8 = 136
c) Giảm 54 đi 6 lần, rồi bớt đi 9 : 54 : 6 - 9 = 9 - 9 = 0 Bài 7: Bài giải
Mẹ đã hái xuống số quả bưởi là : 75 : 3 = 25 (quả bưởi)
Trên cây còn lại số quả bưởi là :
75 – 25 = 50 (quả bưởi) Đáp số : 50 quả bưởi Bài 8: Bài giải: Anh hơn em số tuổi là: 19 – 7 = 12 (tuổi)
Số tuổi của em khi anh 28 tuổi là: 28 – 12 = 16(tuổi) Đáp số: 16 tuổi