Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 12 ( Cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 12 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 12.

Thông tin:
7 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 12 ( Cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 12 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 12.

64 32 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
Tun 12
I. Thc hin theo yêu cu:
1. Ni:
2. Bn hãy tính kết qu rồi đánh số th t t bé đến ln vào ô bên cnh c
m
3. Hãy tô màu nhng chiếc lá theo yêu cu:
4. Điền s thích hp vào ô trng:
S b chia
270
814
413
504
S chia
3
4
5
2
Thương
S
5. Điền vào ch trng:
S ln
48
100
306
424
S
6
5
6
2
S ln gp s
Mun biết s ln gp my ln s bé, ta …………………………………………...
II. T lun:
Bài 1: Đặt tính ri tính:
123 × 3
71 × 8
219 × 4
471 : 3
137 : 4
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Đin du >, <, =
124 × 3 + 89 ……. 460
97 × 5 355 ……… 130
64 : 8 × 56 ………… 440
84 : 4 + 299 …………..325
Bài 3: M hái được 55 qu táo, ch hái được 65 qu táo. S táo ca c m và ch
được xếp đều vào 8 hp. Hi mi hp có bao nhiêu quo?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Lp 3A có 24 hc sinh nam và 8 hc sinh n. Hi s hc sinh ca c lp gp
my ln s hc sinh n?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5*: Tìm mt s biết rng nếu gp s đó lên 4 lần, sau đó thêm 6 đơn vị ln na
thì đưc 50.
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Hp ln đựng đưc 48 viên bi, hp nh đựng được 4 viên bi. Hi s viên bi
hp ln nhiu gp my ln s viên bi hp nh?
Bài gii:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đáp án
I. TRC NGHIM
1. Ni:
2. Bn hãy tính kết qu rồi đánh số th t t bé đến ln vào bên cnh chú
m:
3. Hãy tô màu nhng chiếc lá theo yêu cu:
4. Điền s thích hp vào ô trng:
S b chia
270
814
413
504
S chia
3
4
5
2
Thương
90
203
82
252
S
2
3
5. Điền:
S ln
48
100
306
424
S
6
5
6
2
S ln gp s
8
20
51
212
Mun biết s ln gp my ln s bé, ta ly s ln chia cho s
II. T lun:
Bài 1: Đt tính ri tính:
123 × 3 = 369
71 × 8 = 568
219 × 4 = 876
325 × 2 = 650
471 : 3 = 157
137 : 4 = 34 (dư 1)
Bài 3:
C m và ch hái được s qu táo là:
55 + 65 = 120 (qu)
Mi hp có s qu táo là:
120 : 8 = 15 (qu)
Đáp s: 15 qu táo
Bài 4
Bài làm:
Lp 3A có s hc sinh là:
24 + 8 = 32 (hc sinh)
S hc sinh ca c lp gp s hc sinh n s ln là:
32 : 8 = 4 (ln)
Đáp s: 4 ln
Bài 5*:
Bài gii:
S đó là 11 vì: 50 – 6 : 4 = 11
Bài 6:
Bài gii:
S viên bi hp ln gp s ln s viên bi hp nh là:
48 : 4 = 12 (ln)
Đáp s: 12 ln
| 1/7

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 12
I. Thực hiện theo yêu cầu: 1. Nối:
2. Bạn hãy tính kết quả rồi đánh số thứ tự từ bé đến lớn vào ô bên cạnh chú bướm
3. Hãy tô màu những chiếc lá theo yêu cầu:
4. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 270 814 413 504 Số chia 3 4 5 2 Thương Số dư
5. Điền vào chỗ trống: Số lớn 48 100 306 424 Số bé 6 5 6 2
Số lớn gấp số bé
Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé, ta …………………………………………... II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 123 × 3 71 × 8 219 × 4 325 × 2 471 : 3 137 : 4
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Điền dấu >, <, = 124 × 3 + 89 ……. 460 64 : 8 × 56 ………… 440 97 × 5 – 355 ……… 130
84 : 4 + 299 …………..325
Bài 3: Mẹ hái được 55 quả táo, chị hái được 65 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị
được xếp đều vào 8 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Lớp 3A có 24 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Hỏi số học sinh của cả lớp gấp
mấy lần số học sinh nữ? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 5*: Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên 4 lần, sau đó thêm 6 đơn vị lần nữa thì được 50. Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Hộp lớn đựng được 48 viên bi, hộp nhỏ đựng được 4 viên bi. Hỏi số viên bi
ở hộp lớn nhiều gấp mấy lần số viên bi ở hộp nhỏ? Bài giải:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………….. Đáp án I. TRẮC NGHIỆM 1. Nối:
2. Bạn hãy tính kết quả rồi đánh số thứ tự từ bé đến lớn vào bên cạnh chú bướm:
3. Hãy tô màu những chiếc lá theo yêu cầu:
4. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị chia 270 814 413 504 Số chia 3 4 5 2 Thương 90 203 82 252 Số dư 2 3 5. Điền: Số lớn 48 100 306 424 Số bé 6 5 6 2
Số lớn gấp số bé 8 20 51 212
Muốn biết số lớn gấp mấy lần số bé, ta lấy số lớn chia cho số bé II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: 123 × 3 = 369 71 × 8 = 568 219 × 4 = 876 325 × 2 = 650 471 : 3 = 157 137 : 4 = 34 (dư 1) Bài 3:
Cả mẹ và chị hái được số quả táo là: 55 + 65 = 120 (quả)
Mỗi hộp có số quả táo là: 120 : 8 = 15 (quả) Đáp số: 15 quả táo Bài 4 Bài làm:
Lớp 3A có số học sinh là: 24 + 8 = 32 (học sinh)
Số học sinh của cả lớp gấp số học sinh nữ số lần là: 32 : 8 = 4 (lần) Đáp số: 4 lần Bài 5*: Bài giải:
Số đó là 11 vì: 50 – 6 : 4 = 11 Bài 6: Bài giải:
Số viên bi ở hộp lớn gấp số lần số viên bi ở hộp nhỏ là: 48 : 4 = 12 (lần) Đáp số: 12 lần