Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 13 ( Cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 13 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 13.

Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
I. Trc nghim:
Bài 1: Ni
Bài 2: Quan sát và điền s thích hp vào ch chm
Bài 3: Đin vào ô trng trong bng sau:
S ln
18
36
S
2
6
5
9
7
4
S ln gp my ln s bé?
5
8
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm
9 × 8 = …………
7 × 6 = …………
64 × 8 = ………..
6 × 9 = …………..
5 × 9 = …………..
42 : 7 = …………..
Bài 2: Tính giá tr ca biu thc:
a) 7 × 6 + 58
= …………………
= …………………
b) 100 90 : 9
= …………………
= …………………
c) 18 : 2 × 6
= …………………
= …………………
Bài 3: Mt kho cha 472kg mui, lần đầu chuyển đi 200kg muối, sau đó kho
li nhp thêm vào 170kg mui. Hi trong kho có bao nhiêu ki--gam mui?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Mi gói ko cân nng 90g, mi hp bánh cân nng 385g. Hi 1 hp
bánh và 2 gói ko cân nng bao nhiêu gam?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Mt giá trng 80 qu trứng, đã bán đi 75 qu trng. Hi s trng ban
đầu gp my ln s trng còn li?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Đáp án
I. Trc nghim:
Bài 1: Ni
Bài 2: Quan sát và điền s thích hp vào ch chm
Bài 3:
S ln
18
36
25
18
56
32
S
2
6
5
9
7
4
S ln gp my ln s bé?
9
6
5
2
8
8
II. T lun:
Bài 1: Tính nhm
9 x 8 = 72
7 x 6 = 42
64 x 8 = 8
6 x 9 = 54
5 x 9 = 45
42: 7 = 6
Bài 2: Tìm x
a) 7 × 6 + 58
= 42 + 58
= 100
b) 100 90 : 9
= 100 10
= 90
c) 18 : 2 × 6
= 9 × 6
= 54
Bài 3:
Bài gii:
Sau ln đầu chuyn đi thì trong kho còn li s mui là:
472 200 = 272 (kg)
Sau khi nhp thêm thì trong kho có s mui là:
272 + 170 = 442 (kg)
Đáp s: 442kg
Bài 4:
Bài gii:
2 gói ko cân nng là:
90 x 2 = 180 (g)
1 hp bánh và 2 gói ko cân nng là:
180 + 385 = 565 (g)
Đáp s: 565g
Bài 5:
Bài gii:
Sau khi bán thì trong giá còn li s qu trng là:
80 75 = 5 (qu)
S qu trng ban đầu gp s ln s qu trng còn li là:
80 : 5 = 16 (ln)
Đáp s: 16 ln
| 1/6

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều I. Trắc nghiệm: Bài 1: Nối
Bài 2: Quan sát và điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Điền vào ô trống trong bảng sau: Số lớn 18 36 Số bé 2 6 5 9 7 4
Số lớn gấp mấy lần số bé? 5 8 II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm 9 × 8 = ………… 6 × 9 = ………….. 9 × 0 = ………….. 7 × 6 = ………… 5 × 9 = ………….. 9 × 10 = ………….. 64 × 8 = ……….. 42 : 7 = ………….. 50 : 5 = ………….
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 7 × 6 + 58 b) 100 – 90 : 9 c) 18 : 2 × 6 = ………………… = ………………… = ………………… = ………………… = ………………… = …………………
Bài 3: Một kho chứa 472kg muối, lần đầu chuyển đi 200kg muối, sau đó kho
lại nhập thêm vào 170kg muối. Hỏi trong kho có bao nhiêu ki-lô-gam muối? Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 4: Mỗi gói kẹo cân nặng 90g, mỗi hộp bánh cân nặng 385g. Hỏi 1 hộp
bánh và 2 gói kẹo cân nặng bao nhiêu gam? Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Bài 5: Một giá trứng có 80 quả trứng, đã bán đi 75 quả trứng. Hỏi số trứng ban
đầu gấp mấy lần số trứng còn lại? Bài giải:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………… Đáp án I. Trắc nghiệm: Bài 1: Nối
Bài 2: Quan sát và điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Số lớn 18 36 25 18 56 32 Số bé 2 6 5 9 7 4
Số lớn gấp mấy lần số bé? 9 6 5 2 8 8 II. Tự luận: Bài 1: Tính nhẩm 9 x 8 = 72 6 x 9 = 54 9 x 0 = 0 7 x 6 = 42 5 x 9 = 45 9 x 10 = 10 64 x 8 = 8 42: 7 = 6 50 : 5 = 10 Bài 2: Tìm x a) 7 × 6 + 58 b) 100 – 90 : 9 c) 18 : 2 × 6 = 42 + 58 = 100 – 10 = 9 × 6 = 100 = 90 = 54 Bài 3: Bài giải:
Sau lần đầu chuyển đi thì trong kho còn lại số muối là: 472 – 200 = 272 (kg)
Sau khi nhập thêm thì trong kho có số muối là: 272 + 170 = 442 (kg) Đáp số: 442kg Bài 4: Bài giải: 2 gói kẹo cân nặng là: 90 x 2 = 180 (g)
1 hộp bánh và 2 gói kẹo cân nặng là: 180 + 385 = 565 (g) Đáp số: 565g Bài 5: Bài giải:
Sau khi bán thì trong giá còn lại số quả trứng là: 80 – 75 = 5 (quả)
Số quả trứng ban đầu gấp số lần số quả trứng còn lại là: 80 : 5 = 16 (lần) Đáp số: 16 lần