Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 14 ( cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 14 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 14.

Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
I. Trc nghim: Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cu:
Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng
a) 392 : 7 + 132 = ?
A. 180
B. 188
b) 143 + 72 × 5 = ?
A. 494
B. 503
c) 306 : (99 97) = ?
A. 153
B. 27
d) (504 32) : 8 = ?
A. 59
B. 500
Bài 2: Dùng cân để cân các đồ vt sau
Bài 3: Tô màu s ô ca mi hình sau:
Bài 4: Khoanh vào đáp án đúng:
1. Cô Lan có 1kg đường, cô dùng làm bánh hết 400g, s đưng còn li
được chia đều vào 3 túi nh. Hi mi túi nh có bao nhiêu đường?
A. 200g
B. 2kg
C. 300g
D. 400g
2. S b chia là 54, thương là 9, hỏi s chia là bao nhiêu?
A. 486
B. 6
C. 7
D. 8
3. 3 là s dư của phép tính nào sau đây?
A. 84 : 3
B. 81 : 9
C. 84: 9
D. 85: 3
4. Câu nào sau đây đúng?
A. Phép chia nào cũng có số dư.
B. S chia luôn nh hơn số dư.
C. S dư luôn nhỏ hơn hoặc bng s chia.
D. S dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
5. Trong r 9 qu trng gà, s trng vt nhiu gp 3 ln s trng
gà. Hi s trng vịt hơn số trng gà bao nhiêu qu?
A. 3 ln
B. 18 ln
C. 12 qu
D. 18 qu
6. Điền t thích hp:
Cốc nước cam đang nhiệt độ khoảng ……… Nếu cho thêm đá vào cc
c cam thì nhiệt độ của nước trong cc s ………….
II. T lun
Bài 1: Tính
a) 76 : 3 = … (dư : … )
c) 70 : 6 = … (dư : … )
b) 96 : 5 = … (dư : … )
d) 92 : 7 = … (dư : … )
Bài 2: Tìm x (theo mu )
Mẫu: x : 9 = 7 (dư 1)
x = 9 × 7 + 1
x = 64
………………………
………………………
x : 8 = 4 (dư 1)
………………………
………………………
Bài 3: Bác Mai đem đi chợ 207 qu cam. Bác chia s cam thành 9 phn
và dọc đường đã bán đi một phn. S cam còn li bác mang ra ch bán.
Hỏi bác Mai đã bán bao nhiêu quả cam ch?
Bài gii:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4: Có 65m vi, may 1 b qun áo hết 3m. Hỏi may được nhiu nht
bao nhiêu b qun áo và còn tha my mét vi?
Bài gii:
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm tt c các s có 3 ch s mà tng ba ch s đó bằng 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: Có 9 bạn đến chơi nhà Hồng. Hồng đem ra một s ko mi các
bn. Nếu mỗi người ăn 5 cái thì còn thừa 3 cái. Hi Hng mang ra tt c
bao nhiêu cái ko?
Bài gii:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 7: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a) 24 + 36 + 40
= ………………………..
= ………………………..
c) 15 × 7 : 5
= ………………………..
= ………………………..
b) 213 113 50
= ………………………..
= ………………………..
d) 153 : 9 × 2
= ………………………..
= ………………………..
Đáp án:
I. Trc nghim:
Bài 1: a. B; b. B; c. A; d. A
Bài 2:
Bài 3: Tô màu s ô ca mi hình sau:
Bài 4:
1. A; 2. B; 3. C; 4. D; 5. D.
6. Cốc nước cam đang nhiệt độ khong 20
o
. Nếu cho thêm đá vào cốc
c cam thì nhiệt độ của nước trong cc s giảm đi.
II. T lun
Bài 1: Tính
a) 76 : 3 = 25 (dư 1)
c) 70 : 6 = 11 (dư 4)
b) 96 : 5 = 19 (dư 1)
d) 92 : 7 = 13 (dư 1)
Bài 2
x : 5 = 9 (dư 2)
x = 9 × 5 + 2
x : 6 = 9 (dư 5)
x = 6 × 9 + 5
x : 8 = 4 (dư 1)
x = 8 × 4 + 1
x = 45 + 2
x = 47
x= 54 + 5
x = 59
x = 32 + 1
x = 33
Bài 3
Dọc đường bác đã bán số cam là:
207 : 9 = 23 (qu)
Bác đã bán số cam ch là:
207 23 = 184 (qu)
Đáp số: 184 qu cam
Bài 4
Ta có: 65 : 3 = 21 (dư 2)
Vậy may được nhiu nht 21 b qun áo và còn tha 2m vi
Đáp số: 21 b qun áo và tha 2m vi
Bài 5:
Các s đó là: 123, 132, 213, 231, 312, 321, 600, 240, 204, 420, 402, 510,
501, 105, 150, 303, 330
Bài 6:
Hng mang ra tt c s ko là:
9 × 5 + 3 = 48 (cái)
Đáp số: 48 cái ko
Bài 7: Tính giá tr ca các biu thc sau:
a) 24 + 36 + 40
= 60 + 40
b) 213 113 50
= 100 50
= 100
c) 15 × 7 : 5
= 105 : 5
= 21
= 50
d) 153 : 9 × 2
= 17 × 2
= 34
| 1/7

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều
I. Trắc nghiệm:
Khoanh vào đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng a) 392 : 7 + 132 = ? A. 180 B. 188 b) 143 + 72 × 5 = ? A. 494 B. 503 c) 306 : (99 – 97) = ? A. 153 B. 27 d) (504 – 32) : 8 = ? A. 59 B. 500
Bài 2: Dùng cân để cân các đồ vật sau
Bài 3: Tô màu số ô của mỗi hình sau:
Bài 4: Khoanh vào đáp án đúng:
1. Cô Lan có 1kg đường, cô dùng làm bánh hết 400g, số đường còn lại
được chia đều vào 3 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi nhỏ có bao nhiêu đường? A. 200g B. 2kg C. 300g D. 400g
2. Số bị chia là 54, thương là 9, hỏi số chia là bao nhiêu? A. 486 B. 6 C. 7 D. 8
3. 3 là số dư của phép tính nào sau đây? A. 84 : 3 B. 81 : 9 C. 84: 9 D. 85: 3
4. Câu nào sau đây đúng?
A. Phép chia nào cũng có số dư.
B. Số chia luôn nhỏ hơn số dư.
C. Số dư luôn nhỏ hơn hoặc bằng số chia.
D. Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
5. Trong rổ có 9 quả trứng gà, số trứng vịt nhiều gấp 3 lần số trứng
gà. Hỏi số trứng vịt hơn số trứng gà bao nhiêu quả? A. 3 lần B. 18 lần C. 12 quả D. 18 quả
6. Điền từ thích hợp:
Cốc nước cam đang ở nhiệt độ khoảng ……… Nếu cho thêm đá vào cốc
nước cam thì nhiệt độ của nước trong cốc sẽ …………. II. Tự luận Bài 1: Tính a) 76 : 3 = … (dư : … ) b) 96 : 5 = … (dư : … ) c) 70 : 6 = … (dư : … ) d) 92 : 7 = … (dư : … )
Bài 2: Tìm x (theo mẫu ) Mẫu: x : 9 = 7 (dư 1) x = 9 × 7 + 1 x = 64 x : 5 = 9 (dư 2) x : 6 = 9 (dư 5) x : 8 = 4 (dư 1)
……………………… ……………………… ………………………
……………………… ……………………… ………………………
Bài 3: Bác Mai đem đi chợ 207 quả cam. Bác chia số cam thành 9 phần
và dọc đường đã bán đi một phần. Số cam còn lại bác mang ra chợ bán.
Hỏi bác Mai đã bán bao nhiêu quả cam ở chợ? Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 4: Có 65m vải, may 1 bộ quần áo hết 3m. Hỏi may được nhiều nhất
bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5: Tìm tất cả các số có 3 chữ số mà tổng ba chữ số đó bằng 6
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 6: Có 9 bạn đến chơi nhà Hồng. Hồng đem ra một số kẹo mời các
bạn. Nếu mỗi người ăn 5 cái thì còn thừa 3 cái. Hỏi Hồng mang ra tất cả bao nhiêu cái kẹo? Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 24 + 36 + 40 b) 213 – 113 – 50
= ………………………..
= ………………………..
= ………………………..
= ……………………….. c) 15 × 7 : 5 d) 153 : 9 × 2
= ………………………..
= ………………………..
= ………………………..
= ……………………….. Đáp án: I. Trắc nghiệm:
Bài 1: a. B; b. B; c. A; d. A Bài 2:
Bài 3: Tô màu số ô của mỗi hình sau: Bài 4:
1. A; 2. B; 3. C; 4. D; 5. D.
6. Cốc nước cam đang ở nhiệt độ khoảng 20o. Nếu cho thêm đá vào cốc
nước cam thì nhiệt độ của nước trong cốc sẽ giảm đi. II. Tự luận Bài 1: Tính a) 76 : 3 = 25 (dư 1) b) 96 : 5 = 19 (dư 1) c) 70 : 6 = 11 (dư 4) d) 92 : 7 = 13 (dư 1) Bài 2 x : 5 = 9 (dư 2) x : 6 = 9 (dư 5) x : 8 = 4 (dư 1) x = 9 × 5 + 2 x = 6 × 9 + 5 x = 8 × 4 + 1 x = 45 + 2 x= 54 + 5 x = 32 + 1 x = 47 x = 59 x = 33 Bài 3
Dọc đường bác đã bán số cam là: 207 : 9 = 23 (quả)
Bác đã bán số cam ở chợ là: 207 – 23 = 184 (quả) Đáp số: 184 quả cam Bài 4 Ta có: 65 : 3 = 21 (dư 2)
Vậy may được nhiều nhất 21 bộ quần áo và còn thừa 2m vải
Đáp số: 21 bộ quần áo và thừa 2m vải Bài 5:
Các số đó là: 123, 132, 213, 231, 312, 321, 600, 240, 204, 420, 402, 510, 501, 105, 150, 303, 330 Bài 6:
Hồng mang ra tất cả số kẹo là: 9 × 5 + 3 = 48 (cái) Đáp số: 48 cái kẹo
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 24 + 36 + 40 b) 213 – 113 – 50 = 60 + 40 = 100 – 50 = 100 = 50 c) 15 × 7 : 5 d) 153 : 9 × 2 = 105 : 5 = 17 × 2 = 21 = 34