Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 16 ( Cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 16 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 16.

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 16 ( Cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 16 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 16.

41 21 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
Tun 16
Phn 1: Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng hoặc làm theo yêu cu:
Câu 1. Giá tr ca biu thc 25 × 4 - 10 là:
A. 90
B. 420
C. 76
D. 86
Câu 2. S thích hợp để viết vào ch chm ca 7m 3dm= ….dm là:
A. 703cm
B. 703dm
C. 730dm
D. 73dm
Câu 3. Giá tr ca biu thc: a b × c là bao nhiêu biết:
a = 100, b = 50, c = 2
A. 0
B. 100
C. 25
D. 50
Câu 4. S thích hợp để điền vào ch chm là: 50 + 5 × …..= 100
A. 5
B. 2
C. 10
D. 1
Câu 5. Tng ca 60 vi tích ca 9 và 9 là:
A. 69
B. 78
C. 549
D. 141
Câu 6. Tích ca s ln nht có 1 ch s vi tng ca 10 và 10 là:
A. 100
B. 29
C. 180
D. 200
Phn 2: Gii các bài toán
Bài 1: Mt viên gch men hình vuông có độ dài cnh là 2dm. Hi chu vi ca
viên gch đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài gii:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 2: Mt hình vuông có chu vi là 36cm. Tính độ dài cnh ca hình vuông đó.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 3: Mt hình ch nht có chiu rng 17dm, chiu dài gp 3 ln chiu rng.
Tính chu vi hình ch nht đó.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 4: Mt căn phòng hình ch nht có chiu dài là 10m, chiu rng bng
chiu dài gim đi 2 lần. Tính chu vi căn phòng đó.
Bài gii:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Đáp án Bài tập cui tun Toán lp 3 Cánh Diu
Khoanh vào ch cái trưc câu tr lời đúng hoặc làm theo yêu cu:
Câu 1. Giá tr ca biu thc 25 x 4 - 10 là:
A. 90
Câu 2. S thích hợp để viết vào ch chm của 7m3dm= ….dm là:
D. 73dm
Câu 3. Giá tr ca biu thc: a b x c là bao nhiêu biết:
a = 100, b = 50, c = 2
A. 0
Câu 4. S thích hợp để điền vào ch chm là: 50 + 5 x ……..= 100
C. 10
Câu 5. Tng ca 60 vi tích ca 9 và 9 là:
D. 141
Câu 6. Tích ca s ln nht có 1 ch s vi tng ca 10 và 10 là:
C. 180
Phn 2:
Bài 1:
Bài gii:
Đổi 2dm = 20cm
Chu vi ca viên gch men hình vuông là:
20 × 4 = 80 (cm)
Đáp s: 80cm
Bài 2:
Bài gii:
Độ dài cnh ca hình vuông đó là:
36 : 4 = 9 (cm)
Đáp s: 9cm
Bài 3:
Bài gii:
Chiu dài hình ch nht đó là:
17 × 3 = 51 (cm)
Chu vi ca hình ch nht là:
(17 + 51) × 2 = 136 (cm)
Đáp s: 136cm
Bài 4:
Bài gii:
Chiu rng ca căn phòng đó là:
10 : 2 = 5 (m)
Chu vi ca căn phòng đó là:
(10 + 5) × 2 = 30 (m)
Đáp s: 30m
| 1/4

Preview text:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều Tuần 16
Phần 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Giá trị của biểu thức 25 × 4 - 10 là: A. 90 B. 420 C. 76 D. 86
Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m 3dm= ….dm là: A. 703cm B. 703dm C. 730dm D. 73dm
Câu 3. Giá trị của biểu thức: a – b × c là bao nhiêu biết: a = 100, b = 50, c = 2 A. 0 B. 100 C. 25 D. 50
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 + 5 × ……..= 100 A. 5 B. 2 C. 10 D. 1
Câu 5. Tổng của 60 với tích của 9 và 9 là: A. 69 B. 78 C. 549 D. 141
Câu 6. Tích của số lớn nhất có 1 chữ số với tổng của 10 và 10 là: A. 100 B. 29 C. 180 D. 200
Phần 2: Giải các bài toán
Bài 1: Một viên gạch men hình vuông có độ dài cạnh là 2dm. Hỏi chu vi của
viên gạch đó là bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 2: Một hình vuông có chu vi là 36cm. Tính độ dài cạnh của hình vuông đó. Bài giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 17dm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính chu vi hình chữ nhật đó. Bài giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Bài 4: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài là 10m, chiều rộng bằng
chiều dài giảm đi 2 lần. Tính chu vi căn phòng đó. Bài giải:
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………...
Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Giá trị của biểu thức 25 x 4 - 10 là: A. 90
Câu 2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7m3dm= ….dm là: D. 73dm
Câu 3. Giá trị của biểu thức: a – b x c là bao nhiêu biết: a = 100, b = 50, c = 2 A. 0
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 50 + 5 x ……..= 100 C. 10
Câu 5. Tổng của 60 với tích của 9 và 9 là: D. 141
Câu 6. Tích của số lớn nhất có 1 chữ số với tổng của 10 và 10 là: C. 180 Phần 2: Bài 1: Bài giải: Đổi 2dm = 20cm
Chu vi của viên gạch men hình vuông là: 20 × 4 = 80 (cm) Đáp số: 80cm Bài 2: Bài giải:
Độ dài cạnh của hình vuông đó là: 36 : 4 = 9 (cm) Đáp số: 9cm Bài 3: Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật đó là: 17 × 3 = 51 (cm)
Chu vi của hình chữ nhật là: (17 + 51) × 2 = 136 (cm) Đáp số: 136cm Bài 4: Bài giải:
Chiều rộng của căn phòng đó là: 10 : 2 = 5 (m)
Chu vi của căn phòng đó là: (10 + 5) × 2 = 30 (m) Đáp số: 30m