Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 20 ( cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 20 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 20.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 - Tuần 20 ( cơ bản ) | Cánh Diều

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Cánh Diều - Tuần 20 là tài liệu học tập quan trọng giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức tại nhà. Đồng thời tài liệu này cũng giúp các em học sinh nâng cao kỹ năng giải Toán 3 trong tuần 20.

33 17 lượt tải Tải xuống
Bài tp cui tun lp 3 môn Toán sách Cánh Diu
Tun 20
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
nhất:
Câu 1: Cho các chữ số 8, 7, 6, 3. Số liền trước của số nhỏ nhất được lập thành từ 4
số đó là:
A. 3687
B. 3679
C. 3677
D. 3768
Câu 2: Trong các số sau: 47 240, 35 750, 70 216, 56 765, sốo có chữ số 7 mang
giá trị là 7 nghìn?
A. 47 240
B. 35 750
C. 70 216
D. 56 765
Câu 3: Số liền sau của số 99 999 là:
A. 10 000
B. 1 000
C. 99 998
D. 100 000
Câu 4: Số nhỏ nhất có năm chữ số là:
A. 11000
B. 10000
C. 13000
D. 12000
Câu 5: Số “tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám” được viết là:
A. 89 998
B. 8999
C. 8009
D. 9 899
Câu 6: So sánh: 7 428 …. 7 482:
A. >
B. <
C. =
D. không so sánh được
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a, 234 + 147
b, 678 + 332
c, 876 785
d, 963 526
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền số thích hợp:
Số liền trước
Số liền sau
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 67 924 gồm ………………………….…………………………………………
67 924 = ……………………….……………………………………………………
c) 90 404 …………………………………………………………………………….
90 404 = ……………………….…………………………………………………….
d) 10 001 …………………………………………………………………………….
10 001 = ……………………….…………………………………………………….
Câu 4: Đọc các số sau:
36 088: ………………………………………………………………………………
21 261: ……………………………………………………………………………
54 320: .……………………………………………………………………………...
48 102: ………………………………………………………………………………
Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
C
A
D
B
A
B
Phần II. Tự luận
Câu 1:
a, 234 + 147 = 381
b, 678 + 332 = 1010
c, 876 785 = 91
d, 963 526 = 437
Câu 2:
Số liền trước
Số liền sau
94 374
94 376
16 528
16 530
37 461
37 463
79 599
79 601
80 123
80 125
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 67 924 gồm 6 chục nghìn 7 nghìn 9 trăm 2 chục 4 đơn vị
67 924 = 60 000 + 7000 + 900 + 20 + 4
c) 90 404 gồm 9 chục nghìn 4 trăm 4 đơn v
90 404 = 90 000 + 400 + 4
d) 10 001 gồm 1 chục nghìn 1 đơn vị
10 001 = 10 000 + 1
Câu 4: Đọc các số sau:
36 088: Ba mươi sáu nghìn không trăm tám mươi tám
21 261: Hai mươi mốt nghìn hai trăm sáu mươi mốt
54 320: Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi
48 102: Bốn mươi tám nghìn một trăm linh hai
| 1/5

Preview text:

Bài tập cuối tuần lớp 3 môn Toán sách Cánh Diều Tuần 20
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho các chữ số 8, 7, 6, 3. Số liền trước của số nhỏ nhất được lập thành từ 4 số đó là: A. 3687 B. 3679 C. 3677 D. 3768
Câu 2: Trong các số sau: 47 240, 35 750, 70 216, 56 765, số nào có chữ số 7 mang giá trị là 7 nghìn? A. 47 240 B. 35 750 C. 70 216 D. 56 765
Câu 3: Số liền sau của số 99 999 là: A. 10 000 B. 1 000 C. 99 998 D. 100 000
Câu 4: Số nhỏ nhất có năm chữ số là: A. 11000 B. 10000 C. 13000 D. 12000
Câu 5: Số “tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám” được viết là: A. 89 998 B. 8999 C. 8009 D. 9 899
Câu 6: So sánh: 7 428 …. 7 482: A. > B. < C. = D. không so sánh được
Phần II. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: Đặt tính rồi tính: a, 234 + 147 b, 678 + 332 c, 876 – 785 d, 963 – 526
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 2: Điền số thích hợp: Số liền trước Số ở giữa Số liền sau 94 375 16 529 37 462 79 600 80 124
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 67 924 gồm ………………………….……………………………………………
67 924 = ……………………….……………………………………………………
c) 90 404 …………………………………………………………………………….
90 404 = ……………………….…………………………………………………….
d) 10 001 …………………………………………………………………………….
10 001 = ……………………….…………………………………………………….
Câu 4: Đọc các số sau:
36 088: ………………………………………………………………………………
21 261: ………………………………………………………………………………
54 320: .……………………………………………………………………………...
48 102: ……………………………………………………………………………… Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D B A B Phần II. Tự luận Câu 1: a, 234 + 147 = 381 b, 678 + 332 = 1010 c, 876 – 785 = 91 d, 963 – 526 = 437 Câu 2: Số liền trước Số ở giữa Số liền sau 94 374 94 375 94 376 16 528 16 529 16 530 37 461 37 462 37 463 79 599 79 600 79 601 80 123 80 124 80 125
Câu 3: Viết (theo mẫu)
a) 58 123 gồm 5 chục nghìn 8 nghìn 1 trăm 2 chục 3 đơn vị.
58 123 = 50 000 + 8 000 + 100 + 20 + 3
b) 67 924 gồm 6 chục nghìn 7 nghìn 9 trăm 2 chục 4 đơn vị
67 924 = 60 000 + 7000 + 900 + 20 + 4
c) 90 404 gồm 9 chục nghìn 4 trăm 4 đơn vị 90 404 = 90 000 + 400 + 4
d) 10 001 gồm 1 chục nghìn 1 đơn vị 10 001 = 10 000 + 1
Câu 4: Đọc các số sau:
36 088: Ba mươi sáu nghìn không trăm tám mươi tám
21 261: Hai mươi mốt nghìn hai trăm sáu mươi mốt
54 320: Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi
48 102: Bốn mươi tám nghìn một trăm linh hai